You are on page 1of 418

Câu 1.

Sắc tố mật là:


A. Bệnh viêm gan do virus, nhiễm độc gan do hóa
A. Biliverdin và Bilirubin chất, xơ gan, ung thư gan
B. Biliverdin và Acid chenodeoxycholic B. Đường dẫn mật bị tắt
C. Thiếu hụt enzyme liên hợp bilirubin UDP
C. Acid deoxycholic và lithocholic glucuronyl tranferase.
D. Acid cholic và chenodeoxycholic D. Tan huyết hay tăng sự phá hủy hồng cầu: HbS,
Thalassemia,…
Câu 2. Enzyme xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ
protoporphyrin IX là Câu 8. Sự thoái hóa của acid amin nào có thể tạo
A. Hem oxygenase ra gốc sulphate và taurine
A. Lysine
B. Ferro oxidase B. Methionine
C. Cysteine
C. Ferrochelatase D. Glutamate
D. Ferroreductase
Câu 9. Dạng Chymotrypsin hoạt động mạnh là:
Câu 3. Đặc điểm của VLDL là
A. π-chymotrypsin
A. Hình thành ở gan, vận chuyển triglyceride B. γ- chymotrypsin
nội sinh và cung cấp acid vào mô cơ và mô mỡ
dưới thủy phân của lipoprotein lipase
B. Hình thành ở gan, vận chuyển triglyceride ngoại
sinh và cung cấp acid vào mô cơ và mô mỡ dưới
thủy phân của lipoprotein lipase
C. Hình thành ở ruột non, vận chuyển triglyceride
ngoại sinh và cung cấp acid vào mô cơ và mô mỡ
dưới thủy phân của lipoprotein lipase
D. Hình thành ở ruột non, vận chuyển triglyceride
nội sinh và cung cấp acid vào mô cơ và mô
mỡ dưới thủy phân của lipoprotein lipase
Câu 4. Lipoprotein nào sau đây chỉ được tổng hợp

ở ruột non:
A. HDL
B. LDL
C. Chylomicron
D. VLDL
Câu 5. Quá trình ß-oxy hóa diễn ra ở:
A. Trong ty thể
B. Bào tương và trong ty thể
C. Bào tương và các tiêu thể
D. Trong tiêu thể

Câu 6. Acid amin có vai trò cung cấp nhóm methyl


chủ yếu của cơ thể là

A. Prolin
B. Histidin
C. Cysteine
D. Methionine
Câu 7. Bệnh vàng da trước gan, nguyên nhân do
C. δ- chymotrypsin B. HCl
C. Enterokinase
D. α- chymotrypsin D. Enterocrinin

Câu 10. Enzyme nào sau đây không có trong dịch Câu 15. Thành phần lipid nào sau đây có
tụy: nhiều trong chylomicron:

A. Trypsinogen A. Triglyceride ngoại sinh


B. Pepsinogen B. Phospholipid
C. Amylase C. Triglyceride nội sinh
D. Chymotrypsinogen D. Cholesterol

Câu 11. Các phản ứng của chu trình ure xảy ra ở Câu 16. Các enzym thuộc nhóm endo peptidase
đâu trong các tế bào gan? gồm:
A. Pepsin, trypsin, chymotrypsin
A. Chỉ trong lysosome
B. Trypsin, chymotrypsin, aminopeptidase
B. Chất nền ty thể C. Pepsin, dipeptidase, aminopeptidase
C. Tế bào chất D. Carboxypeptidase, aminopeptidase, dipeptidase
D. Tế bào chất và chất nền ty thể Câu 17. Enzyme exopeptidase là:
Câu 12. Chất nào sau đây có màu xanh
A. Trypsin
B. Chymotrypsin
A. Deoxycholate
C. Elastase
B. Biliverdin
D. Aminopeptidase
C. Cholate
D. Bilirubin Câu 18. Để tổng hợp được một phân tử
protoporphyrinogen III cần bao nhiêu phân tử
Câu 13. Dạng bất hoạt (zymogen) của enzyme porphobilinogen
elastase là:
A. Elastasorin A. 2
B. Proelastase B. 3
C. Prielastase C. 4
D. Elastasogen D. 5
Câu 14. Pepsinogen được hoạt hóa thành dạng Câu 19. Phản ứng kết hợp giữa CO2 + NH3 trong
hoạt động pepsin bởi: chu trình Urê tạo ra:

A. Pepsin A. Fumarate
B. Citrullin D. Creatin bị khử nước tạo thành creatinine có ở cơ
C. Ornithine và đào thải qua nước tiểu
D. Carbamyl phosphate
Câu 22. Quá trình tổng hợp acid béo xảy ra ở
Câu 20. Sản phẩm kết thúc của quá trình ß-
oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn: A. Lysosome
B. Tế bào chất
C. Peroxysome
A. Acyl CoA D. Ty thể
B. Propionyl CoA Câu 23. Enzyme nào thủy phân triacylglycerol?

C. Acetyl CoA A. Mutase


B. Phospholipase
C. Lipase
D. Malonyl CoA D. Cholesterolesterase
Câu 21. Chọn câu phát biểu đúng Câu 24. Quá trình nào sau đây xảy ra ở gan
A. Bilirubin liên hợp với albumin
A. Creatin phosphate là một dạng dự trữ năng B. Hem bị oxy hóa thành sắc tố mật
lượng của cơ thể C. Bilirubin bị oxy hóa thành urobilinogen
D. Bilirubin liên hợp với acid glucuronic
B. Creatin phosphate được tạo ra ở cơ khi creatin
Câu 25. Đặc điểm của LDL là
tác dụng với ATP
C. Creatin tạo thành từ sự thoái hóa glycine
A. Thành phần chính là cholesterol, chức năng vận
chuyển choslesterol từ mô ngoại vi về gan nên gọi A. Lanosterol – mevalonat – squalen –
là “cholesterol xấu” cholesterol

B. Thành phần chính là triglycerid, chức năng vận B. Acetyl CoA – mevalonat – squalen – lanosterol–
chuyển choslesterol về các mô ngoại vi nên gọi là cholesterol
“cholesterol xấu”
C. Acetyl CoA – squalen – mevalonat –
C. Thành phần chính là cholesterol, chức năng vận lanosterol– cholesterol
chuyển choslesterol từ gan về các mô ngoại vi nên
gọi là “cholesterol xấu” D. Acetyl CoA – mevalonat – lanosterol – squalen
D. Thành phần chính là triglyceride, chức năng – cholesterol
vận chuyển choslesterol từ mô ngoại vi về gan nên
gọi là “cholesterol xấu” Câu 29. Chymotrypsinogen được hoạt hóa thành
dạng hoạt động chymotrypsin bởi:
Câu 26. Số ATP tích trữ được trong quá trình ß-
oxy hóa acid palmitic là:
A. Enterocrinin
A. 131 B. Trypsin
B. 148 C. Enterokinase
C. 129 D. HCl
D. 146 Câu 30. Những enzyme nào sau đây không có ở

Câu 27. Bệnh nào sau đây gây ra hiện tượng nước người
tiểu màu nâu
A. 6 desaturase
A. Thiếu uroporphyrinogen III
12
B. Alcapton niệu B. desaturase
C. Bệnh ứ đọng uroporphyrin I
C. 5 desaturase
D. Bệnh ứ đọng porphobilinogen
D. 9 desaturase
Câu 28. Tổng hợp cholesterol diễn tiến theo thứ
tự như sau:
Câu 31. Sự thoái hóa cholesterol tạo thành:
A. Bilirubin
B. Acetyl CoA
C. CO2 và H2O
D. Acid mật
Câu 32. Quá trình nào trong số quá trình sau tạo
nhiều ATP nhất?

A. Đường phâ
B. Chu trình pentose phosphate
C. Oxy hóa acid béo
D. Chu trình Krebs
Câu 33. Để tổng hợp được một phân tử
porphobilinogen cần bao nhiêu phân tử ALA
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 34. Chất đóng vai trò trung gian vận chuyển

NH3 trong quá trình tổng hợp urê:


A. Acid aspartic
B. Acid phosphoric
C. Acid uric

D. Acid glutamic
Câu 35. Lipoprotein lipase có nhiều nhất ở:
A. Gan
B. Tụy tạng
C. Lòng ruột non
D. Thành mạch máu
Câu 36. Nguyên nhân gây bệnh vàng da tại gan do
thiếu enzyme
A. Transketolase
B. Glycogen phosphorylase
C. G6PD
D. UDP glucuronyl transferase
Câu 37. Chất nào sau đây có màu vàng
A. Bilirubin
B. Deoxycholate
C. Biliverdin
D. Cholate
Câu 38. Protein sữa trong dạ dày của người trưởng thành được tiêu hóa bởi enzyme:
A. Trypsin
B. Pepsin
C. Chymotrypsin
D. HCl
Câu 39. Sự thoái hóa Hb xảy ra ở:
A. Tế bào chất
B. Tế bào liên võng nội mô
C. Ty thể
D. Tế bào hồng cầu
Câu 40. Nguyên nhân gây bệnh vàng da trước gan do thiếu enzyme

A. Glucose-6-phosphate dehydrogenase
B. Transketolase
C. Glycogen phosphorylase
D. UDP glucuronyl transferase
Câu 41. Bệnh homocystein niệu liên quan đến quá trình thoái hóa của acid amin nào
A. Cysteine
B. Prolin
C. Histidin
D. Methionine
Câu 42. Chất nào là sắc tố mật:
A. Acid Deoxycholic

B. Bilirubin
C. Acid Lithocholic
D. Acid cholic
Câu 43. Trypsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động trypsin bởi:

A. Enterokinase
B. HCl
C. Enterocrinin
D. Pepsin
Câu 44. Bệnh nào sau đây gây ra thiếu máu

A. Bệnh ứ đọng uroporphyrin I


B. Thiếu uroporphyrinogen I
C. Thiếu uroporphyrinogen III
D. Bệnh ứ đọng porphobilinogen
Câu 45. Trình tự các bước tổng hợp Hemoglobin nào sau đây là đúng

A. Succinyl CoA → ALA → porphobilinogen → Coproporphyrinogen III → protoporphyrin IX → Hem

B. Succinyl CoA → ALA → Coproporphyrinogen

III → porphobilinogen → protoporphyrin IX → Hem


C. Succinyl CoA → ALA → protoporphyrin IX → porphobilinogen → Coproporphyrinogen III → Hem

D. Succinyl CoA → porphobilinogen → ALA →

Coproporphyrinogen III → protoporphyrin IX → Hem


Câu 46. Đặc điểm của chylomicron là
A. Hình thành ở ruột gan, vận chuyển triglyceride nội sinh, có tỷ trọng thấp và kích thước lớn nhất
B. Hình thành ở ruột non, vận chuyển triglyceride ngoại sinh, có tỷ trọng thấp và kích thước lớn nhất

C Hình thành ở ruột non, vận chuyển triglyceride ngoại sinh, có tỷ trọng cao và kích thước lớn nhất
D Hình thành ở gan, vận chuyển triglyceride nội sinh, có tỷ trọng thấp và kích thước lớn nhất
Câu 47. Trong tế bào gan, bilirubin được kết hợp với
A. Acid glucuronic
B. Glycine
C. Glucose
D. Taurin
Câu 48. Thành phần nào sau đây có nhiều nhất trong HDL:
A. Protein
B. Acid béo tự do
C. Triglyceride
D. Cholesterol tự do
Câu 49. Chất cung cấp 2 carbon trong quá trình tổng hợp acid béo là
A. Acetyl-ACP
B. Acetyl-CoA
C. Mevalonic
D. Malonyl-CoA
Câu 50. Bệnh nào sau đây gây rối loạn thần kinh
A. Thiếu uroporphyrinogen III
B. Bệnh ứ đọng uroporphyrin I
C. Bệnh ứ đọng porphobilinogen
D. Thiếu uroporphyrinogen I
Câu 51. Chọn câu phát biểu sai

A. Glutathione cấu trúc gồm glycin, glutamate, cysteine


B. Gluctathinone không thể thủy phân H2O2 thành nước
C. Glutathione là một peptide được tổng hợp chủ yếu ở gan
D. Glutathione đóng vai trò của một hệ thống oxy hóa khử
Câu 52. Nguyên nhân gây bệnh vàng da sau gan do
A. Truyền nhầm nhóm máu
B. Sự tăng phá hủy hồng cầu
C. Nhiễm độc gan
D. Tắc đường ống dẫn mật
Câu 53. Bilirubin liên hợp được tạo ra ở:

A. Ruột non
B. Tủy xương
C. Máu
D. Gan
Câu 54. Acid amin có thể được tổng hợp bằng phản ứng
A. Amin hóa và chuyển nhóm amin
B. Chuyển nhóm amin và khử amin oxy hóa
C. Khử amin oxy hóa và khử amin không oxy hóa
D. Amin hóa và khử amin oxy hóa
Câu 55. Yếu tố (3 carbon) tham gia quá trình tổng hợp acid béo là
A. Mevalonic
B. Acetyl-CoA
C. Malonyl-CoA
D. Acetyl-ACP
1) Enzyme exopeptidase là:
a) Carboxypeptidase
b) Trysin
c) Chymotrysin
d) Elastase
2) Thể ketone không được sử dụng ở:
a) Gan
b) Tim
c) Mô cơ
d) Thận
3) Hb M là hiện tượng methemoglobin do:
a) Đột biến vị trí trên chuỗi alpha hoặc beta làm thay đổi Histidin đầu gần hoặc
xa bằng lysine
b) Đột biến vị trí trên chuỗi alpha hoặc beta làm thay đổi Histidin đầu gần
hoặc xa bằng tyrosine
c) Đột biến vị trí trên chuỗi alpha hoặc beta làm thay đổi Histidin đầu gần hoặc
xa bằng valine
d) Đột biến vị trí trên chuỗi alpha hoặc beta làm thay đổi Histidin đầu gần hoặc
xa bằng arginin
4) Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình Urê:
a) Histidin
b) Arginine
c) Valine
d) Lysine
5) Insulin trưởng thành có đặc điểm:
a) Gồm 2 chuỗi peptide A và B, chuỗi C bị cắt bỏ
b) Gồm 3 chuỗi peptide A,B và C
c) Gồm 2 chuỗi peptide A và C, chuỗi B bị cắt bỏ
d) Gồm 2 chuỗi peptide B và C, chuỗi A bị cắt bỏ
6) Hiện tượng thiếu enzyme pyruvat kinase bẩm sinh ở hồng cầu:
a) Tăng nồng độ 1,3 – DPG, giảm việc cung cấp O2 tới tế bào
b) Tăng nồng độ 2,3 – DPG, giảm ái lực giữa Hb với O2
c) Giảm nồng độ 2,3 – DPG, giảm việc cung cấp O2 tới tế bào
d) Giảm nồng độ 1,3 – DPG, tăng việc cung cấp O2 tới tế bào
7) Chọn câu SAI:
a) Vitamin E có td đối với hệ thống sinh dục, điều hòa quá trình sinh sản
b) Vitamin A là coenzyme của dehydrogenase
c) Vitamin B1 đgl yếu tố chồng bệnh tê phù
d) Vitamin B3 đgl yếu tố chồng bệnh Pellagra
8) Chọn câu Đúng:
a) Sự khử amin là quá trình tách nitơ ra khỏi acid amin dưới dạng nh3
b) Ở động vật quá trình khử amin của acid amin alpha bao giờ cũng là quá trình
khử amin oxh
c) Acid glytamic được khử amin – oxh bởi 1 enzyme đặc hiệu là l – glutamat
dehydrogenase
d) Tất cả đều đúng
9) Phản ứng oxh lần 2 trong chu trình oxh acid béo tạo ra:
a) Trans enol – CoA
b) Acyl – CoA
c) Keto acyl – CoA
d) Beta – hydroxy acyl – CoA
10) Những phát biểu sau đây đúng NGOẠI TRỪ:
a) 1 TMP là 1 Glutamin & 1 Aspartat
b) 1 CMP là 1 Glutamin & 1 Aspartat
c) 1 AMP là 2 Glutamin, 2 Aspartat và 1 Glycin
d) 1 GMP cần 3 Glutamin, 1 Aspartat và 1 Glycin
11) Hormone được tổng hợp từ acid béo không bão hòa Arachidonic là:
a) Peptide
b) Eicosanoid
c) Steroid
d) Vitamin D
12) Pepsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động pepsin bởi:
a) Pepsin
b) HCL
c) Enterokinase
d) Enterocricin
13) Chọn câu sai:
a) Động vật đã cắt gan, ure trng máu giảm
b) Ure của máu ở gan thấp hơn máu tới gan
c) Máu tĩnh mạch cửa tới gan nhiều NH3 hơn máu ở gan ra
d) Người bệnh xơ gan, NH3 trong máu tăng cao
14) Acid amin nào sau đây không tham gia chu trình ure:
a) Arginin
b) Citrulin
c) Histidin
d) Ornithin
15) Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm:
a) Giống quá trình oxh acid béo stearic, có thêm 2 enzyme isomerase và
reductase
b) Giống quá trình oxh acid béo stearic, có thêm enzyme isomerase
c) Giống quá trình oxh acid béo palmitic, có thêm recductase
d) Giống quá trình oxh acid béo palmitic, có thêm 2 enzyme isomerase và
reductase
16) Chọn câu phát biểu sai:
a) Vitamine D là hormone có receptor nằm trong nhân và điều hòa lên quá
trình phiên mã
b) Hormone peptide gồm insullin và epinephrine, có receptor trên màng và chất
dẫn truyền tín hiệu thứ 2 trong tế bào
c) Hormone peptide gồm insullin và glucagon, có receptor trên màng và chất
dẫn truyền tín hiệu thứ 2 trong tế bào
d) Hormone eicosanoid gồm PGE1, có receptor trên màng và chất truyền tín
hiệu thứ 2 trong tế bào
17) Chọn câu sai:
a) Bilirubin tự do gắn vào protein của huyết tương di chuyển tới gan
b) Bilirubin liên hợp không có khả năng kết hợp với protein
c) Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào máu tới tủy xương
d) Quá trình tổng hợp hem xảy ra ở ty thể
18) Enzym nucleotidase có bản chất là:
a) Phosphorylase
b) Deaminease
c) Phosphatase
d) Phosphodiesterase
19) Các acid amin trực tiếp tạo oxaloacetat:
a) Aspartate, asparagine
b) Aspartate, tyrosin
c) Phenylalanin, glysin
d) Isoleucine, tyrosin
20) Chọn câu đúng:
a) O2 gắn vào Fe2+ của Hem đến hình thành oxyhemoglobin
b) CO gắn vào nhóm NH2 của Hb để hình thành hợp chất carbamino
c) Co2 gắn vào nhóm NH2 của Hb để hình thành carboxyhemoglobin
d) Tất cả đều đúng
21) Hormone nào sau đây là dẫn xuất acid amine:
a) Glycocorticoid
b) Aldosterol
c) Epinephrine
d) Estradiol
22) Chọn câu đúng cho quá trình gắn và giải phóng O2 từ Hb:
a) Sự giảm pH nhanh kích thích giải phóng O2
b) Nồng độ 2,3 – BPG trong hồng cầu cao kích thích sự gắn O2 vào Hb
c) Quá trình gắn O2 vào Hem làm ion bị oxh thành trạng thái ferrie
d) Cả 3 câu đều sai
23) Đặc điểm của quá trình tổng hợp triglyceride ở gan là:
a) Glycerol được hoạt hóa bởi enzyme glycerol kinase tạo thành glycerol – 3
phosphate và kết hợp với 3 phân tử acyl – CoA
b) Glycerol – 3 phosphate được tạo thành từ đường phân glucose và kết hợp
với 3 phân tử acid béo tự do
c) Glycerol được hoạt hóa bởi enzyme glycerol kinase tạo thành glycerol –
3 phosphate và kết hợp với 3 phân tử acid béo tự do
d) Glycerol – 3 phosphate được tạo thành từ đường phân glucose và kết hợp
với 3 phân tử acyl – CoA

1: Lecithin là ester của acid phospatidic và ethanolamin (1) có thể tạo đc nhũ
tương trong nước (2)
A. (1) Sai – (2) Sai
B. (1) Sai – (2) Đúng
C. (1) Ung – (2) Đúng
D. (1) Đúng – (2) Sai
Câu 2 : Về TCA , chọn SAI :
A. 8 enzym tham gia là các enzym hòa tan
B. Ko thể xảy ra khi ko có Oxy
C. Tạo GTP
D. Tạo ra các chất trung gian sinh tổng hợp
Câu 3 : Vai trò TCA , NGOẠI TRỪ :
A. Oxy hóa pyruvate từ sự phân giải Glucose
B. Cung cấp Acid glucoronic cho quá trình tạo thành Bilirubin liên hợp
C. Cung cấp Citrate là tiền chất cho tổng hợp Acid béo
D. Oxy hóa acetyl coA từ sự phân giải các Acid béo
Câu 4 : Pyruvate Kinase hoạt động trong cả 2 quá trình đường phân và tân
tạo đường (1) Chuyển Phosphoenolpyruvate thành pyruvate (2)
A. (1) đúng – (2) sai
B. (1) đúng – (2) đúng
C. (1) sai – (2) đúng
D. (1) sai – (2) sai
Câu 5 : Oxytocin là một peptid :
A. có 29 aa
B. Làm giảm đường huyết
C. Làm co bóp tử cung
D. Làm tăng đường huyết
Câu 6: Trong trạng thái nghỉ bình thường của con người , hầu hết glucose
máu xem như “ nhiên liệu “ đc sử dụng bởi :
A. Não
B. Thận
C. Gan
D. Cơ
Câu 7 : Acid amin gắn vào tRNA tại:
A. Đầu 3’
B. Vòng DHU
C. Anticodon
D. Đầu 5’
Câu 8: Trong con đường B-oxy hóa chất béo , chất nào sau đây đc sử dụng
như coenzym :
A. FAD và FAD+
B. NAD+ và NADP+
C. FADH2 và NADH+H+
D. FAD và FMN
Câu 9:Phản ứng Edman dùng để :
A. Xác định aa C cuối của chuỗi peptid
B. Định tính aa trong nước tiểu
C. Xác định aa N cuối của chuỗi peptid
D. Định phân aa trong nước tiểu
Câu 10: Các peptid hormon :
A. Oxytocin , Glutathion , Penicillin
B. Oxytocin , Glucagon , Penicillin
C.Oxytocin, Glucagon , Insullin
D. Globulin , Glucagon , Penicilin
Câu 11: Trong Hb M :
A. Histidin ở chuỗi alpha thay bằng lysin , chuyển sắt 2+ thành sắt 3+
B. Histidin ở chuỗi Beta thay bằng tyrosin , chuyển sắt 3+ thành sắt 2+
C. Histidin ở chuỗi alpha thay bằng valin , chuyển sắt 3+ thành sắt 2+
D. Histidin ở chuỗi beta thay bằng tyrosin , chuyển sắt 2+ thành sắt 3+
Câu 12: Chọn câu ĐÚNG khi nói về bilirubin tự do :
A. Không độc
B. Tan trong nước
C. Cho phản ứng Diazo nhanh
D. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
Câu 13: Tập hợp Protein đơn giản :
A. Albumin , Colagen, Hemoglobin
B. Cytocrom , Globulin , Casein
C. Casein , Cytocrom , Histon
D. Albumin , Globulin , Histon
Câu 14: Thể Ketone KHÔNG đc sử dụng ở :
A. Mô cơ
B. Gan
C. Thận
D. Tim
Câu 15 : Trong qúa trình thái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên đc tạo ra là :
A. Acid cholic
B. Biliverdin
C. Acid chenodeoxycholic
D. Bilirubin
Câu 16 : Ion kim loại cần thiết cho hoạt tính của nhiều enzym ?
A. Isoenzym
B. Apoenzym
C. Cofactor
D. Coenzym
Câu 17 : Acid Aspartic tham gia trong chu trình Ure có vai trò
A. Cung cấp 1 phân tử NH3
B. Cung cấp nhóm CÔ-
C. Cung cấp NADH + H+
D. Cung cấp ATP
Câu 18: Hiệu ứng Borh ở phổi :
A. pH tăng , phân áp CO2 giảm ,ái lực Hb với O2 tăng
B. pH tăng , phân áp CO2 tăng , ái lực Hb với O2 giảm
C. pH giảm, phân áp CO2 giảm , ái lực Hb với O2 tăng
D. pH giảm , phân áp CO2 tăng , ái lực Hb với O2 giảm
Câu 19 : Cấu trúc AND có đặc điểm :
A. Liên kết giữa các base nito của 2 chuỗi đối diện là liên kết Hydro
B. Có chứa các base adenine , guanine , cytosine , thymin với số lượng tương
đương nhau.
C. Quy luật bổ sung là A-U , G-C
D. Mỗi vòng xoắn dài 0.34 nm
Câu 20 : Vitamin tan trong mỡ gồm :
A. D,K, retinol, tocopherol
B. A,D,K,acid absorbic
C. D,E,K,B1
D. A,E,K,thiamin
Câu 21 : Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng :
A. khử
B. oxh
C. liên hợp
D. decarboxyl hóa
Câu 22 : phản ứng nào sau đây đc xúc tác bởi Enzym :
2,3 Diacylglycerol + H2o -> 2- Monoacylglycerol + acid béo
A. Lipase
B. Phospholipase – A2
C. Reductase
D. Amylase
Câu 23 : Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ACP , là
protein vận chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp Acid béo :
A. Vit B6
B. Vit B5
C. Vit B1
D. Vit B2
Câu 24 : Phân tử nào ko phải là acid béo thiết yếu :
A. Acid linoleic
B. Acid oleic
C. Acid arachidonic
D. Acid linolenic
Câu 25 : Vai trò sau đây ko phải của lipid :
A. Dung môi hòa tan
B. Enzym xúc tác sinh học
C. Cung cấp năng lượng
D. Hoạt chất sinh học
Câu 26 : Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280 nm ) :
A. Tyrosin , Trypthophan , Leucin
B. Tyrosin , Tryptophan , Alanin
C. Tyrosin , Tryptophan , Cystein
D. Tyrosin , Tryptophan, Phenylalanin
Câu 27 : Vị trí hình thành phức hợp enzym- cơ chất (Es ) là :
A. vị trí hoạt hóa
B. vị trí allosteris
C. vị trí ức chế
D. vị trí trung tâm hoạt động
Câu 28 : sản phẩm thủy phân của Ceramide :
A. Sphingosin , acid béo , acid phosphoric
B. Sphingosin , acid béo , glucose
C. Sphingosin , acid béo , oligosaccharid
D. Sphingosin , acid béo
Câu 29 : Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân cellulose là :
A. Beta D Glucose
B. Beta D Fructose
C. Alpha D Fructose
D. Alpha D Glucose
Câu 30 : Sản phẩm thái hóa cuối cùng của Thymin:
A. B-amino isobutyrat
B. Acid uric
C. B-alnin
D. B-Ureidopropionic
Câu 31: Acid béo Arachidonic (20:4) đc tổng hợp từ acid béo nào :
A. Linoleic
B. Stearic
C. Linolenic
D. Oleic
Câu 32 : Chất cần thiết cho sự biến đổi Glucose thành Glycogen ở gan là :
A. UTP
B. Acid pyruvic
C. Acid lactic
D. GTP
Câu 33 : Ở protein ,cấu trúc xoắn alpha và gấp nếp beta có ở :
A. Cấu trúc bậc 2
B. Cấu trúc bậc 1
C. Cấu trúc bậc 3
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 34 :Carbohydrat dự trữ trong cơ thể người là:
A. Inulin
B. Tinh bột
C. Glycogen
D. Glucose
Câu 35 : Nhóm chất nào sau đây ko phải là lipid phức tạp:
A. Glycerid , glycolipid , sphingosin
B. Sterid , phosphoglycerid , cerebrosid
C. Phosphoglycerid , glycerid , cerid
D. Triacyl glycerol , diglycerid , cerid
Câu 36 : Chọn SAI :
A. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào hồng cầu tại mô cao gây ra sự
giải phóng O2 khỏi Hb
B. pH trong máu tại các mô giảm nên sự giải phóng O2 khỏi Hb tăng
C. pH trong máu tại phổi tăng nên sự kết hợp O2 vơi Hb tăng
D. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào mô cao gây ra sự giải
phóng O2 khỏi Hb
Câu 37 : Glycogen (n) khi bị thái hóa từ Glycogen Phosphorylase , sản phẩm
tạo thành :
A. Glucose 6 phosphate
B. Glucose
C. Glycogen (n-1)
D. Glucose 1 phosphate
Câu 38: Trong quá trình B-oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa
acid béo:
A. Acid absorbic
B. Pyridoxal
C. Acid folic
D. Acid pantothenic
Câu 39 : Phản ứng Amin oxy hóa của Aa xảy ra qua 2 bước , 1 chất trung gian
đc tạo ra là :
A. Ure
B. Cetoacid
C. Glutamin
D. Acid imin
Câu 40 : Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm , vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi
B của Hb trưởng thành bình thường đc thay thê bằng :
A. Tyrosin
B. Glutamin
C. Leusin
D. Valin
Câu 41 : Xác đinh điểm đẳng điện (pI) của acid glutamic dựa theo phương
trình sau , với pK1= 2.19 ; pKr = 4.25 ; pK2 = 9.67
A. 5.93
B. 5.43
C. 3.22
D. 7.06
Câu 42 : Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :
A. Acid stearic
B. Acid arachidic
C. Acid linolenic
D. Acid oleic
Câu 43 : Trong bệnh vàng da trước gan :
A. Có bilirubin tự do trong nước tiểu
B. Bilirubin liên hợp tăng
C. Bilirubin tự do và liên hợp tăng
D. Bilirubin tự do tăng
Câu 44 : Chọn câu ĐÚNG :
A. Vit E có bản chất hóa học thuộc nhóm các hợp chất Sterol
B. Tocopherol có vai trò đặc hiệu trong cơ chế đông máu
C. Vit B8 là coenzyme của carboxylase
D. Vit D là một chất chống oxy hóa tự nhiên quan trọng nhất
Câu 45 : Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon :
A. Insulin thuộc nhóm hormon Paracrine ; hormon đc tiết ra từ tế bào * của tuyến
tụy đi đến ức chế tế bào B của tuyến tụy
B. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormon testosterone vài giây
C. Insuline thuộc nhóm Hormon Endocrine ; hormon đc tiết ra từ tế bào B
của tuyến tụy đi đến kích hoạt những tế bào gan
D. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormon Glucagon vài giờ hoặc vài ngày
Câu 46 : Sắc tố mật là :
A. Bilirubin
B. Acid deoxycholic
C. Acid chenodeoxycholic
D. Acid cholic
Câu 47 : Hb S là bệnh hồng cầu lưỡi liềm do :
A. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 26 ) glutamat thay thế bằng lysin
B. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 6 ) glutamat thay thế bằng valin
C. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 6 ) glutamat thay thế bằng lysin
D. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 26 ) glutamat thay thế bằng valin
Câu 48 : OXH acid béo ( B-oxh ) Palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử Acetyl –
CoA ?
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 49 : Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân imidazole của histidin trong
globin là liên kết :
A. Hydro
B. Phối trí
C. Cộng hóa trị
D. Ester
Câu 50 : Sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần các thành phần có trong cấu trúc
của Hemoglobin :
A. Pyrol , Porphyrin , Porphin , Hem
B. Pyrol , Porphin , Porphyrin , Hem
C. Porphin , Pyrol , Porphyrin , Hem
D. Pyrol , Hem , Porphyrin , Porphin
Câu 51 : Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu Vit :
A. Niacin
B. Retinol
C. Thiamin
D. Cobalamin
Câu 52 : Phản ứng Biuret dùng để :
A. Định tính aa
B. Xác định aa N cuối của chuỗi polypeptid
C. Định tính các peptid
D. Định tính và Định lượng các peptid và protein
Câu 53 : Trong quá trình tổng hợp Protein , codon kết thúc là :
A. UAA , UAG , UGA
B. GCG , GCA , GCG
C. AAU , AAG, GAU
D. UGG , UGU , AGU
Câu 54 : Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của :
A. Leucotrien
B. DHA
C. Progresteron
D. EPA
Câu 55 : Hormon đc tiết ra vào khoảng gian bào , từ đó khuếch tán vào tế
bào đích ở lân cận gọi là :
A. Hormon autocrin
B. Hormon endocrin
C. Hormon pacarin
D. Hormon indocrin
Câu 56 : Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước :
A. B1 , B6 , acid pantothenic , cholecalciferol
B. Retinol , cobalamin , B2, PP
C. Niacin , riboflavin , B8 , acid folic
D. Acid folic , C, thiamin, D
Câu 57 : Sản phẩm thái hóa cuối cùng của uracil :
A. B-aminoiso butyrat
B. B- Ureidopropionic
C. B-alanin
D. Acid uric
Câu 58 : Ở phụ nữ mang thai thì :
A. Nito nhập = Nito xuất
B. Nito xuất = 0
C. Nito nhập > Nito xuất
D. Nito nhập < Nito xuất
Câu 59 : Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật , nguyên nhân có thể là
:
A. Bệnh di truyền do thiếu G6PD
B. Bệnh mắc phải ( sốt rét , sxh )
C. Truyền nhầm nhóm máu
D. Nhiễm độc gan , sỏi thận , tắc mật
Câu 60 : Chất nào sau đây ko phải là chất trung gian của TCA :
A. Oaxloaceteat
B. Malate
C.
D.
________________________________________
Câu 61 : Kiểu phản ứng xúc tác AH2 + B => A + BH2 là do enzym loại :
A. Hydrolase
B. Oxyreductase
C. Transferase
D. Ligase
Câu 62 : Glycogen synthase là enzyme :
A. Thuộc loại 2 trong bảng phân loại enzym
B. Xúc tác cho quá trình tân tạo glucose
C. Xúc tác cho quá trình phân giải Glycogen
D. Dạng hoạt động là dephosphoryl hóa
Câu 63 : NH3 ko đc tạo ra từ các con đg nào sau đây :
A. Thái hóa base pyrimidine
B. Thái hóa aa
C. Thái hóa base purin
D. Thái hóa glucose
Câu 64 : Đối với bệnh nhân thiếu G6PD ko thể chuyển hóa G6P theo con
đường :
A. Glycosis
B. Pentose phosphate
C. Glycogenolysis
D. Uronic acid
Câu 65 : Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo ADN , ARN :
A. Ribose và ribulose
B. Deoxyribose và ribose
C. Galactose và glucose
D. Fructose và lactose
Câu 66 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acetyl CoA + H2O -> CoA + Acid
acetic :
A. Hydrolase
B. Isomerase
C. Lyase
D. Lygase
Câu 67 : Hormon nào sau đây đc tiết ra từ tuyến yên , ngoại trừ :
A. Corticotropin
B. Thyrotropin
C. Oxytocin
D. Somatotropin
Câu 68 : Phân tử Glucose ( từ sự thái hóa Glycogen ở cơ ) đi vào chất nền của
ty thể có thể tạo ra :
A. 3 ATP
B. 5 ATP
C. 4 ATP
D. 6 ATP
Câu 69 : Những chất nào đc tạo thành từ tiền chất là cholesterol :
A. Ergosterol , estrogen , androsteron
B. Acid cholic , androsteron , andrenalin
C. Phosphoprotein , estrogen , androsteron
D. Ergosterol , 7-dehydrocholesterol , andrenalin
Câu 70 : Thông tin di truyền đc chứa trong :
A. tArn
B. AND
C. mArn
D. rArn
Câu 71 : Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách :
A. Tăng sự thay đổi năng lượng tự do của phản ứng
B. Đối hướng các phản ứng
C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
D. Thay đổi hệ số cân bằng của phản ứng
Câu 72 : Các aa khác đều có tính quang hoạt do có C bất đối , ngoại trừ :
A. Serin
B. Glycin
C. Lysin
D. Tyrosin
Câu 73 : Chức năng nào sau đây ko thuộc về Lipid – Steroid ?
A. Tạo nhũ Lipid
B. Hormon điều hòa
C. Dự trữ năng lượng
D. Thành phần màng tế bào
Câu 73 : Hormon nào sau đây ko đc tổng hợp từ Acid béo Arachidonic ( 20 :4
)
A. Prostaglandin
B. Prolactin
C. Leukotrien
D. Thromboxane
Câu 74 : Về phản ứng LDH, chọn SAI:
A. LDH chuyển NADH thành NAD+
B. Enzym đc tìm thấy trong gan nhưng ko có ở trong cơ
C. Phản ứng thuận nghịch
D. LDH chuyển pyruvate thành lactat
Câu 75 : những nhóm chất Alcol nào trong cấu trúc có chứa Nito :
A. Cholin , glycerol , sphingosin
B. Ethanolamin , cholesterol , serin
C. Cholin , serin , sterol
D. Ethanolamin , choline , sphingosin
Câu 76 : Ở giai đoạn phôi thai Hemoglobin ở người là :
A. HbA , HbA2
B. HbG , HbF
C. HbA , HbF
D. HbG, HbP
Câu 77 : Enzyme creatin kinase với mã số EC 2.7.3.2 là enzym thuộc loại :
A. Lyase
B. Transferase
C. Isomerase
D. Hydrolase
Câu 78 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Scorbutt nếu thiếu vit :
A. Acid absorbic
B. PP
C. Pyridoxal
D. Thiamin
Câu 79 : Enzym exopeptidase là :
A. Elastase
B. Carboxypeptidase
C. Trypsin
D. Chymotrypsin
Câu 80 : Những chất nào sau đây là acid mật nguyên phát :
A. Acid cholic , acid chenodeoxycholic
B. Acid cholic , acid lithocholic
C. Acid deoxycholic , acid chenodeoxycholic
D. Acid lithonolic , acid chenodeoxycholic
Câu 81 : Cơ chất cần cho sự tổng hợp Hemoglobin là :
A. Glycine và succinate dạng hoạt động
B. Glycine và aceetate dạng hoạt động
C. Lysine và succinate dạng hoạt động
D. Glycine và formate
Câu 82 : Enzyme Phosphoglycerate kinase tạo ra ATP trong quá trình đường
phân (1) Hexokinase chuyển glucose thành Glucose 6 phosphate (2)
A. (1) đúng – (2) đúng
B. (1) sai – (2) sai
C. (1) đúng – (2) sai
D. (1) sai – (2) đúng
Câu 83 : Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh :
A. Cellobiose
B. Amylose
C. Isomaltose
D. Amylopectin
Câu 84 : Acid amin có chứa dị vòng :
A. Asparagin
B. Lysin
C. Histidin
D. Arginin
Câu 85 : hiện tượng thiếu enzym hexokinase bẩm sinh ở hồng cầu : (ĐA có
vấn đề nghe)
A. Giảm nồng độ 2,3- DPG , tăng cường cung cấp O2 tới các tế bào (giảm cc O2)
B. Giảm nồng độ 1,3- DPG , giảm việc cung cấp O2 tới các tế bào
C. Tăng nồng độ 2,3- DPG , giảm việc cung cấp O2 tới tế bào
D. Tăng nồng độ 1,3- DPG , tăng việc cung cấp O2 tới tế bào
Câu 86 : Enzym xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ Protoporphyrin IX là :
A. Ferro oxidase
B. Ferrochelatase
C. Ferro synthetase
D. Ferroreductase
Câu 87: Enzym xúc tác cho phản ứng ATP + Acetate + CoA -> AMP +
Hydrophosphate + Acetyl-coA là:
A. Oxydoreductase
B. Hydrolase
C. Lyase
D. Lygae
Câu 88 : Trong Nucleotid , base nito và đường pentose liên kết với nhau bằng
lk N-glycosid , lk này đc thực hiện giữa :
A. C5’ của pentose và N9 của base pyrimidin
B. C1’ của pentose và N1 của base pyrimidin
C. C5’ của pentose và N9 của base purin
D. C1’ của pentose và N9 của base purin
Câu 89 : Cortisol đc tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên :
A. Nhiều mô
B. Buồng trứng và tinh hoàn
C. Mô mỡ
D. Gây tiết sữa
Câu 90 : Co-enzym nào tham gia quá trình tổng hợp mà ko tham gia quá
trình oxy hóa acid béo :
A. NADPH
B. FADH2
C. Thiamine pyrrophosphate
D. NADH
Câu 91 : Đơn vị saccharid lập lại trong phân tử cellulose :
A. Cellobiose
B. Maltose
C. Succrose
D. Dextrose
Câu 92: Chất vận chuyển điện tử trên màng bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A. NADH
B. CoEnzym Q
C. Cytocrom oxydase
D. CoEnzym C
Câu 93 : Thành phần Nucleotid bao gồm :
(1) Thymin , Pentose , H3Po4
(2) Base nito , Pentose, H3Po4
(3) Adenosin , Deoxyribose , H3Po4
(4) Nucleosid , H3Po4
(5) Nucleosid , Ribose , H3Po4
A. 1-2-3
B. 2-3-4
C. 3-4-5
D. 1-2-4
Câu 94 : Tất cả các mô sau đều có thể sử dụng thể ketone , NGOẠI TRỪ :
A. Cơ tim
B. Não
C. Hồng cầu
D. Cơ xương
Câu 95 : Hormon nào sau đây đc tiết ra từ tuyến yên trước , ngoại trừ :
A. Corticotropin
B. Somatotropin
C. Vasopressin
D. Prolactin
Câu 96 : Enzym xúc tác cho quá trình chuyển đường Aldose thành đường
Cetose là enzym thuộc loại :
A. Hydrolase
B. Isomerase
C. Lyase
D. Transferase
Câu 97 : Chu trình TCA xảy ra ở :
A. nhân
B. tế bào chết
C. ty thể
D. ty thể và tế bào chết
Câu 98 : Quá trình nào trong số các quá trình sau tạo nhiều ATP nhất ?
A. Oxh acid béo
B. Chu trình pentose phosphate
C. Đường phân
D. Chu trình Krebs
Câu 99 : Sự thái hóa Hb xảy ra ở :
A. Tế bào chất
B. Ty thể
C. Tế bào liên võng nội mô
D. Tế bào hồng cầu
Câu 100 : Aa nào có lưu huỳnh
A. Lys , Met
B. Cys, Pro
C. Thr, Tyr
D. Cys, Met
Câu 101 : TCA xảy ra ở :
A. Chất nền của ty thể
B. Màng trong ty thể
C. Cytosol
D. Màng ngoài ty thể
Câu 102 : Aa có tính acid :
A. Pro , Asp
B. Glu, Asp
C. His , Gln
D. Pro , Asn
Câu 103 : Chọn SAI :
A. Các chất oxh có thể oxh Fe2+ của Hb thành Fe3+ tạo methemoglobin
B. Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
C. CO gắn vào Hb tại vị trí giống như Oxy
D. M-Hb không có khả năng gắn O2 nên ko có chức năng hô hấp
Câu 104 : Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein ( ACP ) :
A. Biotin
B. Niacin
C. Acid pantothenic
D. Riboflavin
Câu 105 : Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng
peroxy hóa lipid :
A. Ferricianid, vit C, vit E
B. Glutathion, vit E, vit C
C. O2, nitrit , nitrat
D. Polyphenol , glutathion , nitrat
Câu 106 : Hormon chỉ đc tạo ra khi cơ thể cần :
A. vit D
B. Peptide
C. Steroid
D. Eicosainoid
Câu 107 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acid pyruvic + NADH2 -> NAD+ +
Acid lactic thuộc loại :
A. isomerase
B. oxydoreductase
C. Lyase
D. Transferase
Câu 108 : Cơ chể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu :
A. Acid absorbic
B. PP
C. Pyridoxal
D. Thiamin

1. Trong con đường β-oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như
coenzyme?
=> FAD và NAD+
2. Kiểu phản ứng xúc tác AH2  A là do enzyme loại:
=> Hydrolase
3. Nhóm chất nào sau đây là lipid phức tạp:
=> Shpingosin, phosphoglycerid, cerebrosid.
4. Sắc tố mật là:
=> Bilirubin
5. Glycogen synthase là enzyme:
=> Xúc tác quá trình phân giải glycogen.
6. NH3 không được tạo ra từ các con đường nào sau đây:
=> thoái háo glucose
7. Đối với bệnh nhân thiếu glucose-6-phosphate dehydrogenase không thể
chuyển hóa G6P theo con đường:
=> Pentose phosphate
8. Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN, ARN:
=> Deoxyribose và ribose
e) Phản ứng sau đây được xúc tác bới enzyme:
2,3-Diacylglycerol + H2O  2-Monoacylglycerol + acid béo
=> Pancreaticlipase
9. Enzyme xúc tác phản ứng Acetyl-CoA + H2O  CoA + Acetic acid
=> Lyase
10.Hormon nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ:
=> Oxytocin (Vasopressin)
11. Phân tử glucose (từ sự thoái hóa glycogen ở cơ) khi đi vào chất nền của ty
thể tạo ra bao nhiêu ATP trực tiếp:
=> 3
12. Những chất tạo thành từ tiền chất là cholesterol:
=> Phosphoprotein, estrogen, androsteron
13.Các peptid hormone?
=> Oxytocin, glucagon, insulin
14.Thông tin di chuyển được chứa trong?
=> ARNm
15.Enzym làm tăng tốc độ bằng cách?
=> Giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng
16.Các acid amin khác đều có tính quang hoạt do có cacbon bất đối, trừ acid
amin:
=> Glycin
17. Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid-steroid?
=> Hormone điều hoà
18. Hormon nào sau đây không được tổng hợp từ acid béo arachidonic (20:4)
=> Prolactin
19.Về phản ứng LDH, Chọn câu SAI?
=> Enzyme được tìm thấy trong gan nhưng không có trong cơ
20.Những nhóm chất alcol nào trong cấu trúc có chứa Nitơ?
=> Ethanolamin, Choline, Sphingosin
21.Ở giai đoạn phôi thai hemoglobin ở người là?
=> HbG, HbP
22.Glycogen (n) khi bị thoái hoá từ glycogen phosphorylase sản phẩm tạo
thành?
=> Glucose-1-phosphate
23.Enzyme creatin kinase với mã EC 2,7,3,2 là enzyms thuộc loại?
=> Transferase
24. Cơ thể sẽ mác bệnh Scorbut nếu thiếu vitamin:
=> Acid ascorbic
25.Enzyme exopeptidase là?
=>Carboxypeptidase
26.Những chất nào là acid mật nguyên phát?
=> Acid cholic, Acid chenodeoxycholic
27.: Cơ chất nào cần cho tổng hợp Hemoglobin là?
=> Glycine và succinate dạng hoạt động
28. Enzyme Phosphoglycerat kinase tạo ATP trong quá trình đường phân (1);
Hexokinase chuyển glucose thành glucose-6-phosphate (2).
=> (1) đúng (2) đúng
29.Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh?
=> Amylopectin
30.Acid Amin nào chứa dị vòng?
=> Histidin
31.Hiện tượng thiếu enzyme hexokinase bẩm sinh ở hồng cầu:
=>
32. Enzyme xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ protoporphyrin IX là:
=> Ferrochelatase
33.Enzyme xúc tác phản ứng ATP + Acetase + CoA AMP + hydrophotphate +
Acetyl-CoA:
=> Lyase
34.Trong nucleosid, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết
N-glycosid, liên kết này được thực hiện giữa:
=> C1’ của pentose và N1 của base pyrimidin
35.Cortisol được tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên
=> nhiều mô
36.Chọn phát biểu sai:
=> Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào mô cao gây ra sự
giải phóng oxy khỏi Hb.
37.Co-enzyme nào tham gia quá trình tổng hợp, mà không tham gia quá trình
oxy hóa acid béo?
=> NADPH
38.Đơn vị disaccharide lặp lại trong phân tử cellulose:
=> Cellobiose
39.Chất vận chuyển điện tử gắn trên màng gồm, NGOẠI TRỪ:
=> NADH
40.Thành phần nucleotig gồm:
(1) Thymin, Pentose, H3PO4.
(2) base Nitơ, Pentose, H3PO4
(4) Nucleotid,. H3PO4
41.Tất cả các mô sau có thể sửu dụng thể ketone, NGOẠI TRỪ:
=> Hồng cầu
42.
43.Chọn câu phát biểu sai:
=> Carbon monoxyd kết hợp với Hb tạo ra carbamino Hb
44. Enzyme xúc tác cho quá trình chuyển đường aldose thành đường cetose là
enzyme thuộc loại:
=> Isomerase
45.Chu trình Urê xảy ra ở:
=> Ty thể và tế bào chất
46.Quá trình nào trong số quá trình sau tạo nhiều ATP nhất?
=>Oxy hóa acid béo
47.Sự thoái hóa Hb xảy ra ở
=> tế bào liên võng nội mô
48.Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280nm):
=> Tyrosin, Tryptophan, Phenylalanin
49.Acid amin có lưu huỳnh
=> Cys, Met
50. Glycogen phosphorylate là enzyme
=> Dạng hoạt động là phosphoryl hóa
51.Trong nucleosid, base nito và đường pentose liên kiết với nhau bằng liên kết
N-glycosid, liên kết này được thực hiện giữa
=>C1’ của pentose và N9 của base purin
52.Chu trình acid citric xảy ra ở
=>Chất nền của ty thể
53.Sản phẩm thoái cuối cùng của thymin
=> β-aminolsobutyrat
54.Acid amin có tính acid
=> Glu, Asp
55.Chọc câu phát biểu sai
=> Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
56.Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein (ACP)là
=>Acid pantothenic
57.Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng peroxy
hóa lipid
=> Glutathion, vitamin E, vitamin C
58.Hormon chỉ được tạo ra khi cơ thể cần
=>Eicosanoid
59.Hiện thiếu enzyme pryruvat kinase bẩm sinh ở hồng cầu
=>Tăng nồng độ 2,3-DPG, giảm ái lực giữa Hb với O2
60.Enzyme xúc phản ứng acid pyruvic + NADH2=>NAD+ +Acid lactic thuộc
loại enzyme
=>Oxydoreductase
61.Cơ thể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu vitamin
=>Thiamin
62.Acid aspartic trong chu trình urê có vai trò
=>Cung cấp NH3
63.Dường nào sau đây có tính khử
=>Lactose, Maltose, Cellobiose
64.Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là
=> Biliverdin
65.Enzyme xúc tác phản ứng Lactate + NAD+ -> Pyruvate + NADH2 thuộc
loại enzyme
=> Oxydoreductase
66.Liên kết chính thức hình thành bởi serin và acid béo là
=>Liên kết amid
67.Bản chất của enzyme nuclease
=>Phosphodiesterase
68.Chọn câu phát biểu sai
=> Mb cấu trúc gồm 2 chuỗi globin và hem
69.Nhóm chất nào sau đây KHÔNG phải lipid phức tạp
=>Triacyl glycerol, diglycerid, cerid
70.Ở mô cơ, NH3 được vận chuyển về gan bằng
=>Chu trình glucose - alanine
71.Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng
=>Khử
72.Kiển phản ứng xúc tác ABC->ACB
=>Isomerase
73.Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vitamin
=>PP
74.Điền gì SAI khi nói về acid folic
=>Tham gia tổng hợp nên acid béo và những sản phẩm trung gian trong
con đường chuyển hóa glucid
75.Pyruvate kinase hoạt động trong cả hai quá trình đường phân và tân tạo
đường (1); Chuyển phosphoenolpyruvate thành pyruvate (2)
=>(1) sai (2) đúng
76.Ở hầu hết các mô, NH3 được vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với
=>Acid glutamic
77.Để tạo moouj phần tử Ure cần bao nhiêu phân tử NH3
=>2
78.Các enzyme của con đường B-õi hóa được tìm thấy trong
=>Ty thể
79.Acid amin có tính kiềm
=>Lys

Câu 109 : Đường nào sau đây có tính khử :


A. Lactose , Succrose , Arabinose
B. Saccharose , Fructose , Manose
C. Succrose , Maltose , Erythrulose
D. Latose , Maltose , Cellobiose
Câu 110 : Trong quá trình thái hóa Hem , sắc tố mật đầu tiên đc tạo ra là :
A. Biliverdin
B. Acid chenodeoxycholic
C. Acid cholic
D. Bilirubin
Câu 111 : Enzym xúc tác cho phản ứng Lactat + NAD+ -> Pyruvate + NADH2
thuộc loại enzym :
A. Lyase
B. Transferase
C. Oxydoreductase
D. Isomerase
Câu 112: Liên kết chính hình thành bởi serin và acid béo là :
A. Lk glycosid
B. Lk peptid
C. Lk ester
D. Lk amid
Câu 113 : Bản chất của Enzym Nuclease :
A. Phosphodiesterase
B. Phosphorylase
C. Phosphatase
D. Nucleosidase
Câu 114 : Chọn SAI:
A. Mb liên kết với O2 đc giải phóng từ Hb
B. Mb có trong cytosol của tế bào mô cơ
C. Mb có cấu trúc gồm 2 chuỗi Globin và Hem
D. Myoglobin là protein dự trữ O2
Câu 115 : Ở mô cơ , NH3 đc vận chuyển về gan bằng :
A. Chu trình pentose phosphate
B. Chu trình TCA
C. Chu trình Ure
D. Chu trình Glucose – Alanin
Câu 116 : Kiểu phản ứng xúc tác ABC -> ACB :
A. Isomerase
B. Oxydoreductase
C. Transferase
D. Ligase
Câu 117 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vit :
A. Acid absorbic
B. Pyridoxal
C. PP
D. Thiamin
Câu 118: chọn SAI khi nói về Acid folic :
A. Tham gia tổng hợp nên acid béo và những sản phẩm trung gian trong con
đường chuyển hóa glucid
B. Tham gia tổng hợp acid amin , purin , thymin .
C. Acid tetrahydrofolic là dạng có hoạt tính sinh học của acid folic
D. Liên quan đến sự tạo thành hồng cầu trong cơ thể.
Câu 119 : Ở hầu hết các mô , NH3 đc vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp
với :
A. Acid glutamic
B. Acid aspartic
C. Glycine
D. Taurin
Câu 120: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH3 ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 121 : Các enzym của con đường B-Oxh đc tìm thấy trong :
A. Tế bào chất
B. Bộ máy Golgi
C. Ty thể
D. Nhân
Câu 122 : Acid amin có tính kiềm :
A. Lys
B. Thr
C. Met
D. Ala

Câu 1: Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân :


A. Đường mật bị tắt
B. Bệnh viêm gan do virus , xơ gan , ung thư gan
C. Bệnh di truyền do thiếu G6PD
D. Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
Câu 2 : Phản ứng khử Amin Oxh đc xúc tác bởi enzym nào :
A. Threonine dehydratase
B. Aspartate reductase
C. Serine dehydratase
D. Glutamate dehydrogenase
Câu 3: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH3 ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 4 : Hai chất là sp chính của con đường pentose phosphate :
A. NAD+ và ribose
B. NADPH và ribose
C. NADH và glucose
D. NADP+ và ribose
Câu 5 : Hoạt tính lactate dehydrogenase đc xác định dựa trên:
A. Lượng mất đi của NADPH theo thời gian
B. Lượng pyruvate chuyển hóa theo thời gian
C. Tốc độ tạo thành NADH
D. Sự thay đổi nồng độ NADH ở bước sóng 340 nm
Câu 7 : Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra :
A. B-hydroxy acyl-coA
B. Keto acyl-coA
C. Trans enol-coA
D. Acyl-coA
Câu 8 : Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của :
A. Ứ đọng porphobilinogen trong gan
B. Ứ đọng urophorphyrin I
C. Đột biến gen tổng hợp chuỗi globin
D. Thiếu uroporphyrinogen III
Câu 9 : Trong quá trình B-oxy hóa , Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa
Acid béo :
A. Acid absorbic
B. Acid folic
C. Pyridoxal
D. Acid Pantothenc
Câu 10 : Bào quan chứa các protein enzym thực hiện chức năng tiêu hóa thức
ăn và các bào quan già gọi là :
A. Lyzosome
B. Ty thể
C. Peroxisome
D. Nucleosome
Câu 11 : Enzym đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa đường huyết sau
ăn :
A. Pyruvate kinase
B. Glucose 6 phosphate
C. Hexokinase
D. Phosphofructokinase
Câu 12 : Cơ chất của pyruvate Carboxylase là :
A. Acid oxaloacetic
B. Acetyl CoA
C. Propionyl CoA
D. Acid pyruvic
Câu 13 : NADPH là sản phẩm đc cung cấp từ quá trình thái hóa glucose theo
con đường :
A. Hexose monophosphate
B. Ure
C. Uronic acid
D. Glycolysis ( đường phân )
Câu 14 : Coenzyme của acetyl-coA carboxylase:
A. B5
B. B1
C. B2
D. B8
Câu 15 : Phản ứng trao đổi Amin được xúc tác bởi Enzym:
A. Transketose
B. Transaminase
C. Transaldolase
D. Decarboxylase
Câu 16 : Mỗi hồng cầu chứa khoảng bao nhiêu phân tử Hemoglobin :
A. 27 triệu
B. 2,7 triệu
C. 27 tỷ
D. 270 triệu
Câu 17 : Phản ứng oxh lần 1 trong chu trình Oxy hóa acid béo tạo ra :
A. Acyl – coA
B. Trans enol – coA
C. Keto acyl – coA
D. B-Hydroxy acyl-coA
Câu 18 : Bệnh vàng da tại gan nguyên nhân :
A. Thiếu hụt enzyme liên hợp bilirubin UDP glucoronyl transferase
B. Đường dẫn mật bị tắt
C. Bệnh di truyền do thiếu G6PD
D. Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
Câu 19: Các acid béo có số C lẻ có đặc điểm, ngoại trừ:
A. Sp cuối cùng là propyonyl – coA
B. Có ở thực vật và sinh vật biển
C. Sản phẩm cuối cùng là acetyl – coA
D. Oxi hóa giống mạch chẵn
Câu 20 : Trong chu trình Ure , arginosuccinate đc hình thành từ phản ứng :
A. Ornithine + Carbamyl phosphate
B. Acetyl-coA + Malonyl-coA
C. Citrullin + Arginine
D. Citrullin + Aspartate
Câu 21 : Phản ứng kết hợp giữa Co2 + NH3 trong chu trình Ure tạo ra :
A. Ornithine
B. Citrullin
C. Fumarate
D. Carbamyl phosphate
Câu 22 : Phần vỏ của lipoprotein đc cấu tạo gồm các thành phần sau :
A. Phospholipid , cholesterolester , triglycerid
B. Phospholipid, cholesterol, apoprotein
C. Phospholipid , triglycerid , apoprotein
D. Phospholipid , cholesterolester , apoprotein
Câu 23 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy
bệnh nhân bị vàng da trước gan :
A. Máu : Bilirubin liên hợp (-) , GOT GPT và ALP bình thường ; Nước tiểu :
Bilurubin (-) , Urobilinogen (+)
B. Máu : Bilirubin liên hợp , GOT GPT tăng và ALP bình thường ; Nước
tiểu : Bilirubin và Urobilinogen (+)
C. Máu : Bilirubin liên hợp , GOT , GPT và ALP tăng ; Nước tiểu : Bilirubin và
Urobilinogen (+)
D. Máu : Bilirubin liên hợp tăng , GOT GPT bình thường , ALP tăng ; Nước tiểu :
Bilirubin và Urobilinogen (+)
Câu 24 : Hormone nào sau đây là dẫn xuất của acid amid do tuyến giáp tiết ra
:
A. Thyroxine
B. Estradiol
C. Glucocorticoid
D. Epinephrine
Câu 25 : Các phản ứng chuyển hóa chung của acid amin bao gồm , ngoại trừ :
A. Oxy hóa carboxyl
B. Chuyển nhóm amine
C. Khử nhóm carboxyl
C. Khử Amin
Câu 26 : Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của :
A. Ứ đọng Uroporphyrin I
B. Thiếu Uroporphyrinogen III
C. Ứ đọng porphobilinogen trong gan
D. Đột biến gen tổng hợp chuỗi Globin
Câu 27 : Coenzym của enzym transaminase :
A. FAD
B. Biotin
C. Pyridoxalphosphate
D. NAD+
Câu 28 : Insulin đc tiết ra ở dạng bất hoạt là :
A. Preproinsulin , có 3 đoạn peptide
B. Proinsulin , có 4 đoạn peptide
C. Preproinsulin , có 4 đoạn peptide
D. Insulin , có 3 đoạn peptide
Câu 29 : Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo ra Phosphoenolpyruvat từ
pyruvate trong tân tạo đường :
A. tạo ATP
B. Sử dụng Acetyl – coA
C. Tiêu thụ phosphate vô cơ
D. Tiêu thụ Co2
Câu 30 : Không tổng hợp đc Hem và gây thiếu máu là biểu hiện của :
A. Ứ đọng urophorphyrin I
B. Ứ đọng porphobilinogen trong gan
C. Thiếu uroporphyrinogen III
D. Đột biến gen tổng hợp chuỗi Globin
Câu 31 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ :
A. 1 AMP là 2 Glutamin , 2 Aspartat và 1 Glycin
B. 1 CMP là 2 Glutamin , 1 Aspartat
C. 1 TMP là 2 Glutamin , 1 Aspartat
D. 1 GMP cần 3 Glutamin , 1 Aspartat và 1 Glycin
Câu 32 : Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm :
A. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic , có thêm enzym isomerase
B. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic , có thêm enzym reductase
C. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic , có thêm 2 enzym isomerase và
reductase
D. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic , có thêm 2 enzym isomerase và
reductase
Câu 34 : Ở hồng cầu, sp cuối cùng của con đường glycolysis ( đường phân )
là :
A. Lactate
B. Acetyl-coA
C.Ethanol
D.Pyruvate
Câu 35 : Hormon nào sau đây là dẫn xuất của acid amin do tủy thượng thận
tiết ra :
A. Epinephrine
B. Triiodothyronine
C. Thyroxine
D. Estradiol
Câu 36 : Sản phẩm thái hóa của baso nito nhân purin là :
A. Uric
B. Allantoin
C. Ure
D. Ammoniac
Câu 37 : Acid cetonic đc tạo ra từ phản ứng khử amine, có vai trò, ngoại trừ:
A. Tổng hợp thể Ketone
B. Tạo Glucose trong quá trình tân tạo Glucose
C. Tổng hợp thành các aa ko thiết yếu
D. Tạo ra năng lượng khi bị oxh
Câu 38: Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm:
A. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic , có thêm 2 enzym isomerase và
reductase
B. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic , có thêm enzym isomerase
C. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic , có thêm enzym isomerase
D. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic , có thêm 2 enzym isomerase và
reductase
Câu 39 : Sự hoạt hóa Acid béo đc xúc tác bởi enzyme :
A. Thiokinase xảy ra trong tế bào chất
B. Acyl transferase xảy ra trong tế bào chất
C. Acyl transferase xảy ra trong ty thể
D. Thiokinase xảy ra trong ty thể
Câu 40 : Phản ứng Oxh lần 2 trong chu trình oxh acid béo tạo ra:
A. Trans enol – co A
B. B-Hydroxy acyl-coA
C. Keto acyl-coA
D. Acyl-coA
Câu 41 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vit:
A. Acid absorbic
B. Pyridoxal
C. PP
D. Thiamin
Câu 42 : Enzym gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân
TGL của lipoprotein :
A. Lipoprotein lipase
B. Lipoprotein cholesterase
C. Lipoprotein Esterase
D. Lipoprotein Colipase
Câu 43 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : Acid amin cần cho tổng
hợp :
A. 1 TMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
B. 1 AMP là 2 Glutamine , 2 Aspartat và 1 Glycin
C. 1 UMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
D. 1 GMP là 2 Glutamine , 2 Aspartat và 1 Glycin
Câu 44 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy
bệnh nhân bị vàng da tại gan :
A. Máu : Bilirubin liên hợp (-) , GOT GPT và ALP bình thường ; Nước tiểu :
Bilurubin (-) , Urobilinogen (+)
B. Máu: Bilirubin liên hợp, GOT GPT tăng và ALP bình thường; Nước tiểu:
Bilirubin và Urobilinogen (+)
C. Máu: Bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng; Nước tiểu: Bilirubin và
Urobilinogen (+)
D. Máu : Bilirubin liên hợp tăng , GOT GPT bình thường , ALP tăng ; Nước tiểu :
Bilirubin và urobilinogen (+)
Câu 45 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy
bệnh nhân bị vàng da sau gan:
A. Máu : Bilirubin liên hợp (-), GOT GPT và ALP bình thường ; Nước tiểu :
Bilurubin (-), Urobilinogen (+)
B. Máu : Bilirubin liên hợp, GOT GPT tăng và ALP bình thường; Nước tiểu:
Bilirubin và Urobilinogen (+)
C. Máu : Bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng; Nước tiểu: Bilirubin và
Urobilinogen (+)
D. Máu: Bilirubin liên hợp tăng , GOT GPT bình thường, ALP tăng; Nước tiểu:
Bilirubin và Urobilinogen (+)
Câu 46 : Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân :
A. Đường mật bị tắt
B. Bệnh viêm gan do virus , xơ gan , ung thư gan
C. Thiếu hụt enzyme liên hợp bilirubin UDP glucuronyl tranferase.
D. Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
Câu 47: Acid amin nào sau đây là chất trung gian của chu trình Ure:
A. Lysine
B. Arginine
C. Histidin
D. Valin
Câu 48 : Chất mang nhóm Acyl trong quá trình thái hóa acid béo là :
A. Coenzym A
B. Carnitine
C. ACP
D. Glycogenin
Câu 49 : Chọn SAI:
A. Vit B1 đc gọi là yếu tố chống bệnh tê phù
B. Vit B3 đc gọi là yếu tố chống bệnh Pellagra
C. Vit E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hòa quá trình sinh sản
D. Vit A là coenzym của dehydrogenase
Câu 50 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : Acid amin cần cho tổng
hợp :
A. 1 TMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
B. 1 AMP là 3 Glutamine , 1 Aspartat và 1 Glycin
C. 1 UMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
D. 1 GMP là 3 Glutamine , 1 Aspartat và 1 Glycin
Câu 51 : Trình tự Lipoprotein trên bảng điện di đi từ cực âm đến cực dương :
A. Chylomicron – IDL – LDL – VLDL –HDL
B. Chylomicron – LDL – HDL – IDL – VLDL
C. Chylomicron – LDL – IDL – VLDL – HDL
D. Chylomicron – VLDL – LDL – IDL – HDL
Câu 52 : Propionyl coA là sản phẩm thái hóa của acid béo chưa bão hòa có số
C chẵn (1), được chuyển hóa thành methyl malonyl coA nhờ propionyl coA
carboxylase với coenzyme B8 (2) :
A. (1) đúng – (2) đúng
B. (1) đúng – (2) sai
C. (1) sai – (2) đúng
D. (1) sai – (2) sai

Câu 1: Sự thái hóa Glycogen xảy ra hoàn toàn cần bao nhiêu loại enzym
tham gia :
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 2 : Base nito nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức :
A. Cytosin
B. Uracil
C. Adenin
D. Thymin
Câu 3 : Giai đoạn tổng hợp AMP từ IMP cần quá trình :
A. Gắn thêm nhóm amin của glutamin
B. Gắn thêm formyl của formyl tetrahydrofolat
C. Gắn thêm methyl của methyl tetrahydrofolat
D. Gắn thêm nhóm amin của aspartat
Câu 4 : Vit C có vai trò, ngoại trừ :
A. Chống oxh
B. Duy trì sự toàn vẹn của mô liên kết
C. Tham gia cấu tạo coenzym của carboxylase
D. Tăng hấp thu sắt từ thức ăn
Câu 5 : Dạng hoạt động của vit B9 :
A. Acid dihydrofolic
B. Acid folic
C. Acid tetrahydrofolic
D. Acid hydrofolic
Câu 6 : Hormon mà trong phân tử có nguyên tử Iod :
A. Adrenalin
B. Aldosteron
C. Thyroxin
D. Insulin
Câu 7 : Vit K1 là :
A. Menadione
B. Quinoic
C. Phylloquinone
D. Menaquinone
Câu 8 : Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose :
A. Insulin
B. Adrenalin
C. Thyroxin
D. Aldosteron
Câu 9 : Enzym tham gia thái hóa glycogen NGOẠI TRỪ :
A. Glucano transferase
B. Glycogen phosphorylase
C. Phosphoglucomutase
D. Hexokinase
Câu 10 : Điều nào SAI khi nói về quá trình hấp thu các monosaccharide :
A. Glucose, fructose hấp thu qua niêm mạc ruột non theo cơ chế vận chuyển
tích cực
B. Tốc độ hấp thu của đường galactose là nhanh nhất
C. Tăng cường vit B, thyroxin kích thích quá trình hấp thu
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Coenzym FMN có tên là :
A. Flavin dinucleotic
B. Flavin adeninemononucleotic
C. Flavin mononucleotic
D. Flavin adeninucleotic
Câu 12 : Enzyme phosphoglucomutase thuộc loại:
A. Transferase
B. Isomerase
C. Lyase
D.Oxydoreductase
Câu 13 : Vit K3 là :
A. Menaquinone
B. Menadione
C. Quinoic
D. Phylloquinone
Câu 14 : Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptid chứa :
A. phenyl alanin và tyrosine
B. Tyrosine và lysine
C. Tyrosine và Leucine
D. Phenyl alanin và lysine
Câu 15 : 2,3-Biphosphoglycerat :
A. Ko ảnh hưởng đến sự liên kết giữa O2 và Hb
B. Kích thích giải phóng O2 ở các mô tổ chức
C. Làm tăng ái lực giữa Hb và O2
D. 1 Hb kết hợp với 4 phân tử 2,3 Biphosphoglycerat
Câu 16 :Globulin và Albumin đc xem là :
A. Protein thuần
B. Protein đột biến
C. Protein sợi
D. Protein của tóc
Câu 17 : Trypsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt động trypsin bởi :
A. Pepsin
B. Enterocrinin
C. Enterokinase
D. HCl
Câu 18 : CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4 chuỗi
polypeptide (1), tạo thành carbamino hemoglobin (2)
A. (1) đúng – (2) đúng
B. (1) đúng – (2) sai
C. (1) sai – (2) đúng
D. (1) sai – (2) sai
Câu 19 : Ion trong hem liên kết với globin thông qua aa :
A. Prolin
B. Valin
C. Histidin
D. Lysin
Câu 20 : Vai trò ATP trong cơ thể :
(1) tham gia pu hydro hóa
(2) dự trữ và cung cấp NL cho cơ thể
(3) hoạt hóa các chất
(4) là chất thông tin
(5) tham gia pu phosphoryl hóa
A. 3-4-5
B. 2-3-5
C. 1-2-3
D. 1-3-4
Câu 21: Glucagon:
A. Có tác dụng làm tăng đường huyết
B. Là 1 peptid hormone có cấu tạo bởi 39 aa
C. Tiết từ tủy thượng thận
D. Có tác dụng làm hạ đường huyết
Câu 22 : Chọn câu SAI :
A. Glutathion là một peptid gồm 3 aa
B. Hemoglobin là 1 holoprotein
C. Casein là protein tạp có nhóm ngoại là acid phosphoric
D. Protein biến tính khi mất đi một số tính chất quan trọng
Câu 23 : Methemoglobin chứa :
A. Ferriprotoporphyrin
B. Globin bị biến tính
C. Ferroprotoporphyrin (+2)
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: chọn SAI:
A. Phân tử Hb ở người gồm 4 chuỗi polypeptide và 4 hem
B. Quá trình kết hợp Hem và globin xảy ra ở bào tương
C. Protoporphyrin IX và Fe2+ là thành phần trong hem
D. Hb của trẻ sơ sinh chủ yếu là HbA
Câu 25 : Các phản ứng của chu trình Ure xảy ra ở đâu trong tế bào gan ?
A. Tế bào chất
B. Chỉ trong lysosome
C. Tế bào chất và chất nền ty thể
D. Chất nền ty thể
Câu 26 : Glutathion là 1 peptid gồm 3 aa :
A. Glu-Cys-Gly
B. Gln-Cys-Gly
C. Glu-Gly-Cys
D. Gln-Cys-Ala
Câu 27: Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào
ngoại vi về gan để thải ra ngoài bằng đường mật :
A. Lipo tỉ trọng cao HDL
B. Lipo tỉ trọng rất thấp VLDL
C. Lipo tỉ trọng thấp LDL
D. Chylomicron
Câu 28 : Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về lipo tỉ trọng thấp:
A. Đc coi là cholesterol tốt
B. Là Lipo có kích thước lớn nhất
C. Tham gia vao sự phát triển của các mảng xơ vữa động mạch ở thành động
mạch
D. Chứa khoảng 8% protein và 92% lipid
Câu 29 : chọn câu ĐÚNG khi nói về Lipid :
A. Ko tan trong nước và dung môi ko phân cực
B. Phần lớn có chứa acid béo dưới dạng liên kết ester với alcol
C. Cholesterol là 1 phospholipid
D. Đồng nhất về mặt cấu tạo
Câu 30 : Chọn ĐÚNG
A. Glycerophospholipid là những lipid màng chứa glycerol tạo lk ester với 2 acid
béo ở C1 và C3
B. Cephalin là ester của acid phosphatidic và choline
C. Phosphosphingolipid là thành phần cấu tạo quan trọng của màng TB động
vật và thực vật
D. Lecitin có vai trò trong sự đông máu
Câu 31 : Điều nào ko đúng trong quá trình hình thành methemoglobin :
A. Methyl blue
B. NADH methamoglobin reductase
C. Nitrobenzen
D. Hb-M
Câu 32: Pepsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt động pepsin bởi :
A. HCl
B. Enterocrinin
C. Enterokinase
D. Pepsin
Câu 33 : Enzym Histidine decardboxylase có vai trò khử histidine thành :
A. Cadaverin
B. Tryptamine
C. Tyramine
D. Histamine
Câu 34 : Enzym chịu trách nhiệm tạo ra bilirubin liên hợp :
A. Bilirubin esterase
B. Bilirubin conjugase
C. Glutamyl-bilirubin esterase
D. Glucoronyl transferase
Câu 35 : Vai trò AMP vòng :
A. Dự trữ năng lượng
B. là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất
C. Tham gia pu phosphoryl hóa
D. Tham gia tổng hợp hormon
Câu 36 : Enzym nào có trong dịch tụy :
A. Trypsinogen
B. Pepsinogen
C. Chymptrypsinogen
D. Amylase
Câu 37 : Dạng bất hoạt ( zymogen ) của enzym elastase là:
A. Proelastase
B. Elastasorin
C. Elastasogen
D. Preelastase
Câu 38 : Lipoprotein có khả năng tham gia vào sự phát triển của mảng xơ vữa
ở thành động mạch là:
A. Lipo tỉ trọng cao HDL
B. Lipo tỉ trọng thấp LDL
C. Lipo tỉ trọng rất thấp VLDL
D. Chylomicron
Câu 39: Trình tự hormon ko có bản chất là steroid kích hoạt tế bào giải phóng
ra chất dẫn truyền thông tin thứ 2:
A. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; thay đổi cấu trúc receptor; kích hoạt
G protein; hoạt hóa Adenyl cyclase; giải phóng cAMP
B. Gắn vào receptor trong nhân tế bào; thay đổi cấu trúc receptor ; kích hoạt G
protein ; hoạt hóa Adenyl cyclase ; giải phóng cAMP
C. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; thay đổi cấu trúc receptor ; kích hoạt G
protein ; hoạt hóa Adenyl cyclase ; giải phóng ATP
D. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; thay đổi cấu trúc receptor ; kích hoạt G
protein ; hoạt hóa Adenyl cyclase ; giải phóng cADP
Câu 40 :Enzyme Lysine decarboxylase có vai trò khử lysine thành :
A. Tyramine
B. Cadaverin
C. Histamine
D. Tryptamine
Câu 41 : Protein sữa trong dạ dày của người trưởng thành đc tiêu hóa bởi
enzym :
A. Trypsin
B. HCl
C. Pepsin
D. Chymotrypsin
Câu 42 : Chọn SAI :
A. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào máu tới tủy xương
B. Quá trình tổng hợp Hem xảy ra ở ty thể
C. Bilirubin tự do gắn vào protein của huyết tương di chuyển tới gan
D. Bilirubin liên hợp ko có khả năng kết hợp với protein
Câu 43 : Chọn SAI :
A. Hb kết hợp với Oxy gọi là Oxyhemoglobin
B. Hb kết hợp với CO gọi là carbamino hemoglobin
C. Hb kết hợp với CO2 gọi là carbohemoglobin
D. Sự ảnh hưởng của pH và nồng độ CO2 lên quá trình kết hợp và giải phóng O2
gọi là hiệu ứng Bohr
Câu 44 : Điều nào ĐÚNG khi nói về Lipoprotein :
A. Phần vỏ gồm TGL , cholesterol . Phần lõi gồm Apoprotein
B. Là 1 lipid đơn giản , tan đc trong nước
C. Cấu tạo bởi những phân tử lipid và protid liên kết với nhau chủ yếu bởi các liên
kết tĩnh điện
D. Vận chuyển lipid trong huyết tương
Câu 45 : Điều nào ĐÚNG khi nói về hormon parathyroid :
A. Tăng số lượng và sự hoạt động của các tế bào hủy xưởng
B. Đc tiết ra từ tuyến giáp , vai trò tăng sự hoạt động của các tb hủy xương
C. Kích thích các tế bào tạo xương kết hợp với Ca2+
D. Đc tiết ra từ tuyến cận giáp , vai trò tăng sự ức chế các tb hủy xương
Câu 46 : Kết quả nào KHÔNG PHẢI do quá trình peroxy hóa lipid với sự có
mặt của oxy gây ra:
A. ung thư
B. Phá hủy các tổ chức trong cơ thể gây lão hóa
C. đái tháo đường
D. Hư hỏng thực phẩm có chứa chất béo
Câu 47 : Trong TB gan, bilirubin đc kết hợp với :
A. Glucose
B. Glycine
C. Acid cholic
D. Acid glucoronic
Câu 48: Chylomicron:
A. Đc tạo ra ở ruột
B. Là 1 dạng thái hóa của VLDL
C. Là Lipoprotein có kích thước nhỏ nhất
D. Chứa hàm lượng TGL thấp

Đề 815
1. Cấu trúc của AND có đặc điểm: gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn với nhau
đều đặn, ngược chiều nhau
2. Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là: Bilivenlin
3. Fe của Hem liên kết vào chuỗi globin thông qua: Histidin
4. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của guanine: Acid uric
5. Các acid mật thứ phát gồm: Acid deoxycholic, acid lithocholic
6. Cơ chất cho pyruvate carboxylase là: acid pyruvic
7. Enzyme xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ protoporhyrin IX là:
Ferrochelatase
8. Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của: EPA
9. Sắc tố mật là: Billirubin
10.Phản ứng Sanger: phản ứng để xác định aa N cuối của chuỗi peptid
11.Các nuleosid sau gồm: (1),(3),(4)
(1) Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid
(2) Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid
(3) Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
(4) Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
(5) Cytoisin nối với Ribinose bởi liên kết peptid
12.Acid aspartic trong chu kì urê có vai trò: cung cấp NH3
13.Trong cấu trúc của acid amin chứa nhóm –OH: Tyr, Ser, Thr
14.Phản ứng Van-slyke là: phản ứng dùng để định lượng acid amin
15.Bilirubin sau khi được hình thành chuyển vào máu kết hợp với: Albumin
16.Điều gì sai khi nói về acid folic: tham gia tổng hợp nên acid béo và những
sản phẩm trung gian trong con đường chuyển hóa glucid
17.Cấu trúc của AND có đặc điểm: liên kết giữa các base nitơ của 2 chuỗi đối
diện là liên kết hydro
18.Các acid mật nguyên phát gồm: acid glycocholic, acid
glycochenodeoxycholic, acid taurocholic
19.Chymotrypsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động chymotrypsin bởi:
Trypsin
20.18:3 (∆ 9,12 ¿ là kí hiệu của: acid linoleic
21.Cơ chất cần cho tổng hợp Hemoglobin là: Glycine và succinate dạng hoạt
động
22.Quá trình thoái hóa cholesterol tạo ra: Acid mật
23.Phản ứng Ninhydrin: định tính acid amin
24.Sự thoái hóa Hb xảy ra ở: tế bào liên vòng nội mô
25.Bilirubin sau khi được hình thành chuyển đến gan kết hợp với: Acid
glucoronic
26.NH3 ko được tạo ra từ các con đường nào sau đây: thoái hóa glucose
27.Trong tổng hợp cholesterol, fernasyl pyrophosphate được tạo thành từ:
Geranyl pyrophosphate và isopentenyl pyrophosphate
28.Hb S là bệnh hồng cầu lưỡi liềm do: đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta
6) glutamate thay bằng valine
29.Tập hợp nào là những protein đơn giản: Albumin, Globulin, Histon
30.Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người: phôi thai
31.Điều nào sau đây đúng khi nói về hormone calcitonin: kích thích các tế bào
tạo xương kết hợp với Ca2+
32.Cơ thể sẽ mắc bệnh Scorbut nếu thiếu vitamin: Acid ascorbic
33.Hormon thuộc loại Steroid: Aldosteron
34.Hb P có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người: phôi thai
35.Chọn câu đúng khi nói về hormone: insulin thuộc nhóm hormone endoerine:
hormone được tiết ra từ tế bào β của tuyến tụy đi đến ức chế tế bào α của
tuyến tụy
36.Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của cytosine: ure
37.Sự thoái hóa của base pyrimidin xảy ra chủ yếu ở: gan
38.Chọn câu phát biểu sai: các loại Hb khác nhau do sự khác nhau ở cấu trúc
Hem
39.ở hầu hết các mô, NH3 được vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với: Acid
glutamine
40.Tyr, Trp, Phe hấp thụ mạnh ở: vùng cực tím
41.Trong tổng hợp cholesterol, mevalonate được hình thành từ bao nhiêu phân
tử acetyl-CoA: 3
42.Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: acid stearic
43.Điều nào đúng khi nói về hormone parathyroid: tăng số lượng và sự hoạt
động của các tế bào tủy xương
44.Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vitamin: PP
45.Trong tổng hợp cholesterol, squalene được tạo thành từ: 2 phân tử fernasyl
pyrophosphate
46.Pepsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động pepsin bởi: HCl
47.Bilirubin không được tạo ra từ chất nào sau đây: coenzyme

1/ Tập hợp gồm các Vitamin tan trong Lipid : A,D,C,K

2/ Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol lien kết bởi cầu nối : Methenyl

3/Vai trò xúc tác Enzym cho các phản ứng là : Giam năng lượng hoạt hóa

4/Thành phần hóa học của ARN : Uracil , Ribose

5/Đặc điểm của sinh nguyên tố , sinh phân tử :

-Những nguyên tố hóa học của cơ thể sống


-Protein là đại nguyên tử ,Sinh phân tử có 3 nhóm lớn

6/Operon gồm gen : Khởi động (P) , tác động (O) , và một số gen cấu trúc (S)

7/Enzym xúc tác cho phản ứng thủy phân là : Hydrolase

8/Nucleotid là nguồn năng lượng cho sự tổng hợp protein : GDP,GTP

9/Protein được tổng họp ở Rybosom

10/Nicotinamid là : Vitamin PP

11/ Chu trình PENTOSE chủ yếu tạo ra : NADPH,H+

12/ Những chất là Lipid Thuần là : Glycerid , Cerid , Sterid

13/ Lipid Thuần có cấu tạo : Este của acid béo và alcol

14/Deoxycholic là một acid mật

15/Vai trò sinh học của ARNm là : Mang thông tin từ AND đến Ribosom

16/ Câu sai : Trong cơ chế điều hòa dương chất bám vào gen khởi động và khởi
động

17/Các liên kết sau gặp trong phân tử protein : Disulfua, peptit, kị nước, ion, hydro

18/Đặc điểm của Histamin : Sản phẩm khử amin oxy của Histidin
19/ Enzym xúc tác phản ứng Phosphoglycal -> Phosphodioxy : Isomerase

20/Glutamin đến Thận : Phân hủy thành NH3 , đào thải qua nước tiểu dưới dạng
NH4

21/ Cấu tạo Saccarose , alpha-D-Gluco nối Beta-D-Fruto bởi l/k : 1-2-alpha-beta-
glu

22/ O2 gắn với Hb ở phồi thì : Fe++ -> Fe++

23/Trong kỷ thuật điện di , thanh dây tương ứng với B-lipoprotein : LDL

24/Chất cephalin còn có tên là : Phophatydyl Ethanol , được tổng hợp từ : Não và

hồng cầu

25/Một Acetyl CoA đi vào các thanh : 12ATP , 2CO2 , 1H2O

26/Mã mở đầu : AUG , mã kết thúc : UAA , UAG

27/ Acetyl CoA + Oxaloaacetat : Acid Citric

28/ RCOOH -> RH + CO2 xúc tác bởi : DE Carboxyl

29/Nguyên liệu tổng hợp Hem : Glycin , Fe , Succinyl CoA

30/Cấu trúc polynucleotid được giữ vững bởi liên kết : Hydro,Phospho,Glycosid

31/Vai trò chu trình acid citric : Không thể xảy ra khi không có oxy , cung cấp tiền
chất cho sự tổng hợp nhiều chất

32/GOT xúc tác cho phản ứng : Trao đổi nhóm Amin

33/Glutamin tới gan : được phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành Ure

34/Acid Glucuronic có vai trò khử độc cho thể được tạo bởi : Glucose oxy hóa

Carbon số 6

35/Bilirubin liên hợp gồm : Bilirubin tự do liên kết với acid Glucuronic

36/Liên kết glycozid được tạo thành do : Loại đi một phân tử nước giữa nhóm –
OH bán acetal và nhóm –OH của một chất khác

37/Trình tự gen tham gia vào quá trình sinh tổng hợp Protein : R-P-O-S

38/Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng : H202

39/Thoái hóa glycogen thành glucose , enzym cắt nhánh : Amylo 1-6 Glucosidase

40/Nhóm có cấu tạo phân nhánh : Amylopectin , Cellulose

41/Bản chất sự hô hấp tế bào : Sử dụng oxy ; oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng

CO2,H2O và năng lượng

42/Vật sống là một hệ thống KÍN


43/Hb sau khi mở vòng ,tách Fe và globin tạo thành : Biliverdin

44/Enzym tế bào chất : Protein

45/Oxy hóa hoàn toàn một phân tử Glucose : 38ATP

46/Dạng hoạt hóa acid béo là : Acyl CoA

47/ ARNt có mã ba đặc biệt là : Đối mã

48/Globin trong HbF gồm : 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma ...

Globin trong HbA gồm : 2chuỗi alpha và 2 chuỗi beta

49/Mô mỡ là nơi dự trữ Trigglecetid ( có rất nhiều )

50/Không phải là chất trung gian trong chu trình Krebs : Pyruvat

51/ Kẽm ( Tạo Enzym ) , Iod ( Tạo giáp ) Fe : ( Tạo Hb of Hc ) , Cu ( Tạo máu )

52/Oxy háp acid palmitic cần : 16 NADPH,H+

53/PS tạp : Pectin

54/Đơn vị cấu tạo Glicid là : Monosaccarid

55/ Chuyển hóa Glucid thành Glucoz trong tế bào được thoái hóa dưới dạng : G6P
56/ Chuyến nhỏm amin cần có Coenzym : Pyridoxal Phosphat ( Vit B6)

57/AMP vòng : Hiện diện trong tế bào động vật , đóng vai chất thông tin thứ 2

58/Ngăn sự chuyển vị : Erthromycin

59/Liên kết không giàu : Esterhosphat , Hexophosphat

60/Thành phần nucleotit : Pysidimin ( Thymin , Cytozin) , Purin (Adenin ,


Guanin )

=> A,G,C,T

61/AcidAspartic cung cấp nguyên liệu tổng hợp nhân : N3,C4,C5,C6

62/Qúa trình tổng hợp monoculeotic từ Basenito và PRPP : Guan Phosporibosyl

63/Nguyên liệu tổng hợp Dyhydro arotic acid ở nhân pysidimin là : Asp,Gln

64/XN bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu bị tán huyết là K+

65/Ap suất thẩm thấu bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu tán huyết là : Protein ,
Na+,K+,Cl-

66/ Ap suất thẩm thẩu phụ thuộc : Nồng độ tất cả phân tử hữu cơ và các ion có
trong máu

67/Lipid không có chức năng : Chứa thông tin di truyền


68/Acid béo bão hòa : Steric , palmicic , butyric

69/Acid béo cần thiết : Linolenin , lindeic , aracchionic

70/Coenzym đầu tiên tham gia : Cytb

71/Protein trong bệnh mãn tính là : Tỉ số A/G giảm

72/ Tính chất alpha-acidamin : Tác dụng với Ninhydrin , vừa tác dụng với
bazo,acid

73/DNT trưởng thành có thể tích 100-150ml

74/Đặc điểm thành phần huyết tương : Na+ là ion chính của dịch ngoại bào , Huyết

tương có 91% là nước , 9% là chất khô . 100ml máu ở động mạch chứa 18-20ml
O2

75/Protein trong máu có 60-80g/L , khi điện di được Albumin và 4 LOẠI Globin

76/PH máu từ 7,38-7,42

77/Độ nhớt máu phụ thuộc vào :

-Chủ yếu : Số lượng huyết cầu tăng -> Độ nhớt tăng

-Quan trọng : Nồng độ protein

Hầu như tất cả các yêu tố đều tỉ lệ thuận .


78/Khi gia tăng Creating trong máu thì dấu hiệu nhạy đối với bệnh nhân

79/Gluco 2 xuất hiện thì có ý nghĩa về bệnh lý

80/Thành phần khí của huyết tương là : 02,CO2

81/Chuyển hóa trong chu trình Krebs : Crsa,Oxa

82/Bệnh tiểu đường tụy : Ceton và Glucoz

83/ Hàm lượng nước cao nhất CƠ(~76%) , Thấp nhất mô mỡ 25-30% , Gan là 70%

84/ Gan gồm : Thể ceton ,Choresterol , Ure ( Luôn hiện diện trong nước tiểu )

85/Thành phần hóa học không của nhu mô gan là : Calci và Phospore

86/Ap suất KO ảnh hưởng đến độ hòa tan của Protein

87/Huyết càu gồm : Bach càu , Hồng cầu , Tiểu cầu

88/Cấu trúc bậc 2 Protein : Sự xoắn đều của chuỗi Polipeptit

89/Cấu trúc bậc 4 Hemiglobin : Do 4 chuỗi polipeptit

90/Bilirubin tự do : Không tan trong nước , Cho phản ứng Diazo chậm , Kết hợp
với Albumin khi di chuyển trong máu

91/Bilirubin trực tiếp : Tan trong nước , Cho phản ứng Diazo nhanh , bệnh vàng da
tắtmật ( vàng da sau gan ) ,
92/Bệnh thống phong là hậu quả rối loại : Thoái hóa aciduric , tích tụ nitrat cơ thể

93/Các nội tiết tố điều hòa đường huyết : Insunilin , Glucagon , Adrenaline ,
ATCH

94/ Trong phép điện di protein nếu PHmt>PHđệm thì protein về cực dương , Nếu

PH=2 di chuyển về cực âm

95/Đối với cơ thể nước không có vai trò cung cấp năng lượng

96/Sản phẩm khử amin oxy của 1 acidamin là : Acid alpha-cetonic

97/Thành phần hóa học của máu : Lượng K+ trong huyết cầu nhiều hơn huyết
tương ,

Lượng Na+ trong huyết tương nhiều hơn huyết cầu.

98/Bệnh vàng da trước gan : Bilirubin tự do tăng nhẹ , Urobilinogen( hợp chất
không màu ) tăng trong nước tiểu , phân .

99/Mucin là chất do tế bào biểu mô của tuyến dạ dày tuyết ra

100/Hb được cấu tạo bởi : Porphin IX,Fe2+,Globin

101/Trong quá trình sinh tổng hợp Protein : Gen nằm ở ADN, chứa các thông tin di
truyền . – ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp Protein nhưng nó quyết định cấu
trúc đặc hiệu của Protein
102/Protein có cấu trúc bậc 1 do những acidamin nối nhau = l/k peptit . Dưới sự
xúc tác của enzym ngưng tụ .

103-107/Chu trình Krebs :

Sản phẩm đầu tiên : Coxaloacetat

Chỉ tạo được 2ATP là giai đoạn : Succynil  Fumarat

Về mặt năng lượng cung cấp nhiều cơ chất có Hydro

Có 8 giai đoạn , Aresenic kìm hãm hoạt động bởi Succynil CoA

108/Enzym vận chuyển nhóm có 1 carbon là : Metyl TransFerase

109/pH ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác enzym thể hiện trên phân tử enzym nhằm
: Thay đổi l/k Apoenzym và Coenzym

110/Yếu tố cần thiết để tạo ‘’ acetat hoạt động ‘’ từ Pyruvat : Lipothiamid


disphosphat

111/Sự phá ghép của quá trình phosphoryl hóa : ATP ngừng tạo nhưng quá trình
hô hấp vẫn tiếp tục

112/ Acid pyruvic thoái hóa thành CO2 và H2O , số ATP tạo ra là : 15

113/Aldosteron : Có tác dụng ức chế tại hấp thụ Na ở ống thận

114-119 : Một số câu hỏi Coenzym


-Chuyển điện từ CytB->CytC1 bị Antimycin ức chế

-Giai đoạn Oxy hoa acid pyruvic cần : LTPP

-Trong CHHTB dài hydro đầu tiên chuyển đến : LTPP

-Trong CHHTB ngắn hydro chuyển đến Flavoprotein [ cấu tạo từ Vitamin B2 ]

Tách HOẶC vận chuyễn Hidro : NAD+ [ cấu tạo từ Nitotinamid ]

-Tách VÀ vận chuyển Hidro : Coenzym Q

120/Chất ngăn chặn chuỗi HHTP ở giai đoạn chuyển thống Cytro Crom :
CoenzymQ

121/4 acidamin tạo ra 3lk peptit và 3pt nước

122/ Muối mật do Glycin và Taurin kết hợp tạo thành

123/Sản phẩm bình thường của CHHTB là H2O

124/NADH.H+ đi vào CHHTB cung cấp số ATP là 3

125/ Phản ứng R-R’ + H20 -> RCOH + R’H là Hydrolase

126/ Dạng Lipid được hấp thụ nhìu nhất ở Niêm mạc ruột là : MonoGlicerid

127/ Enzym phân cắt có tên là Aldonose


128/Đặc điểm Choresterol : Có 1 chức rượu ở C3

129/Tỉ lệ P/O đối với sự oxy hóa cao nhất là : Phospho Glyceraldehyd

130/ 2H202->2H20+O2 là pư Catalase

131/Đồng hóa diễn ra theo thứ tự : Tiêu Hóa -> Hấp thụ -> Tổng hợp

132/Những acidamin cơ thể người tự tổng hợp được : GS-TAP

133/Protein bị biến tính khi : Nhiệt độ cao , các chất KHỬ , các cation kim loại
nặng ,các Acid mạnh , Bazo mạnh .

134/Glycin là chất không có tính hoạt quang

135/Acid amin Hydroxypin cho phản ứng màu vàng khi tác dụng với Ninhydrin

136/Tuyến nội tiết không có nguồn gốc từ : Hệ thống cơ

137/Tác dụng của Hormon tuyến giáp là : Tăng tái hấp thụ Ca2+ và bài tiết
PO4(3-)

138/Trung tâm xúc tác Enzym phản ứng : Trung tâm hoạt động

139/ Enzym chịu được 100 độ C là : Papain

140/ pH ảnh hưởng đến pư xúc tác enzym : Tác dụng vào trạng thái ion hóa p/t
enzym
141/ Glucagon là 1 peptid : Có 29 acid amin ,có tác dụng làm tăng đường huyết

142/ Insunilin là nội tiết tố làm giảm đường huyết do:

- Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen , Giam hóa trình đường phân , Tăng sử
dụng

Glucose ở tế bào .

-Kích thích sự gia nhập , Thoái hóa GLUCOSE

143/Tổng hợp Choresterol chủ yếu xảy ra ở : Gan và Ruột

144/ LDL,HDL là yếu tố bảo vệ có tác dụng chống xơ vữa ĐM

145/ Tăng thể Ceton trong bệnh đái tháo đường : Tăng tạo Acetyl CoA

146/Calcium giảm khi bị bệnh về thận

147/Liên kết hình thành giưa Hem-Globin : Phối thí Fe-Nito của Imidazol

148/Vai trò của PTH: Tăng tái hấp thụ Calci và Magie , giảm tái hấp thụ Phosphat

149/Các acidamin có cấu tạo có nhóm SH là : -Cystin

150/Glutathion là 1peptid tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử , oxy hóa , được tao
nên từ 3 acidamin

151/Cơ chế dặc hiệu trong quá trình Phosphoryl oxy hóa là : ADP
152/ Sinh tổng hợp Coenzym A cần có : Acid Pantheic

153/Tỉ lệ sắt trong Hb là 0,34%

154/Trong phản ứng HemoGlobin : Khởi đầu : Glycin,SuccylCoA,Fe .... Bắt đầu

kết thúc đều ở trong Ti Thể

155/Bilirubin >20mg/l thì xuất hiện vàng da

156/Lipid gặp nhiều ở lòng đỏ trứng là Lecithin

157/Protein có 4 bậc cấu trúc

158/Glucose trong tế bào thoái hóa dưới dạng G6P

159/Enzym xúc tác Bilirubin liên hợp là : Glucugonyl Transfer

160-161/ ý nghĩa con đường :

-Pentose : Cung cấp ribose 5 phosphat

1/ Tập hợp gồm các Vitamin tan trong Lipid : A,D,C,K

2/ Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol lien kết bởi cầu nối : Methenyl

3/Vai trò xúc tác Enzym cho các phản ứng là : Giam năng lượng hoạt hóa
4/Thành phần hóa học của ARN : Uracil , Ribose

5/Đặc điểm của sinh nguyên tố , sinh phân tử :

-Những nguyên tố hóa học của cơ thể sống

-Protein là đại nguyên tử ,Sinh phân tử có 3 nhóm lớn

6/Operon gồm gen : Khởi động (P) , tác động (O) , và một số gen cấu trúc (S)

7/Enzym xúc tác cho phản ứng thủy phân là : Hydrolase

8/Nucleotid là nguồn năng lượng cho sự tổng hợp protein : GDP,GTP

9/Protein được tổng họp ở Rybosom

10/Nicotinamid là : Vitamin PP

11/ Chu trình PENTOSE chủ yếu tạo ra : NADPH,H+

12/ Những chất là Lipid Thuần là : Glycerid , Cerid , Sterid

13/ Lipid Thuần có cấu tạo : Este của acid béo và alcol

14/Deoxycholic là một acid mật

15/Vai trò sinh học của ARNm là : Mang thông tin từ AND đến Ribosom

16/ Câu sai : Trong cơ chế điều hòa dương chất bám vào gen khởi động và khởi
động

17/Các liên kết sau gặp trong phân tử protein : Disulfua, peptit, kị nước, ion, hydro

18/Đặc điểm của Histamin : Sản phẩm khử amin oxy của Histidin

19/ Enzym xúc tác phản ứng Phosphoglycal -> Phosphodioxy : Isomerase

20/Glutamin đến Thận : Phân hủy thành NH3 , đào thải qua nước tiểu dưới dạng
NH4

21/ Cấu tạo Saccarose , alpha-D-Gluco nối Beta-D-Fruto bởi l/k : 1-2-alpha-beta-
glu

22/ O2 gắn với Hb ở phồi thì : Fe++ -> Fe++


23/Trong kỷ thuật điện di , thanh dây tương ứng với B-lipoprotein : LDL

24/Chất cephalin còn có tên là : Phophatydyl Ethanol , được tổng hợp từ : Não và

hồng cầu

25/Một Acetyl CoA đi vào các thanh : 12ATP , 2CO2 , 1H2O

26/Mã mở đầu : AUG , mã kết thúc : UAA , UAG

27/ Acetyl CoA + Oxaloaacetat : Acid Citric

28/ RCOOH -> RH + CO2 xúc tác bởi : DE Carboxyl

29/Nguyên liệu tổng hợp Hem : Glycin , Fe , Succinyl CoA

30/Cấu trúc polynucleotid được giữ vững bởi liên kết : Hydro,Phospho,Glycosid

31/Vai trò chu trình acid citric : Không thể xảy ra khi không có oxy , cung cấp tiền

chất cho sự tổng hợp nhiều chất

32/GOT xúc tác cho phản ứng : Trao đổi nhóm Amin

33/Glutamin tới gan : được phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành Ure

34/Acid Glucuronic có vai trò khử độc cho thể được tạo bởi : Glucose oxy hóa

Carbon số 6

35/Bilirubin liên hợp gồm : Bilirubin tự do liên kết với acid Glucuronic

36/Liên kết glycozid được tạo thành do : Loại đi một phân tử nước giữa nhóm –
OH bán acetal và nhóm –OH của một chất khác

37/Trình tự gen tham gia vào quá trình sinh tổng hợp Protein : R-P-O-S

38/Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng : H202

39/Thoái hóa glycogen thành glucose , enzym cắt nhánh : Amylo 1-6 Glucosidase

40/Nhóm có cấu tạo phân nhánh : Amylopectin , Cellulose

41/Bản chất sự hô hấp tế bào : Sử dụng oxy ; oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng
CO2,H2O và năng lượng

42/Vật sống là một hệ thống KÍN

43/Hb sau khi mở vòng ,tách Fe và globin tạo thành : Biliverdin

44/Enzym tế bào chất : Protein

45/Oxy hóa hoàn toàn một phân tử Glucose : 38ATP

46/Dạng hoạt hóa acid béo là : Acyl CoA

47/ ARNt có mã ba đặc biệt là : Đối mã

48/Globin trong HbF gồm : 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma ...

Globin trong HbA gồm : 2chuỗi alpha và 2 chuỗi beta

49/Mô mỡ là nơi dự trữ Trigglecetid ( có rất nhiều )

50/Không phải là chất trung gian trong chu trình Krebs : Pyruvat

51/ Kẽm ( Tạo Enzym ) , Iod ( Tạo giáp ) Fe : ( Tạo Hb of Hc ) , Cu ( Tạo máu )

52/Oxy háp acid palmitic cần : 16 NADPH,H+

53/PS tạp : Pectin

54/Đơn vị cấu tạo Glicid là : Monosaccarid

55/ Chuyển hóa Glucid thành Glucoz trong tế bào được thoái hóa dưới dạng : G6P

56/ Chuyến nhỏm amin cần có Coenzym : Pyridoxal Phosphat ( Vit B6)

57/AMP vòng : Hiện diện trong tế bào động vật , đóng vai chất thông tin thứ 2

58/Ngăn sự chuyển vị : Erthromycin

59/Liên kết không giàu : Esterhosphat , Hexophosphat

60/Thành phần nucleotit : Pysidimin ( Thymin , Cytozin) , Purin (Adenin ,


Guanin )

=> A,G,C,T
61/AcidAspartic cung cấp nguyên liệu tổng hợp nhân : N3,C4,C5,C6

62/Qúa trình tổng hợp monoculeotic từ Basenito và PRPP : Guan Phosporibosyl

63/Nguyên liệu tổng hợp Dyhydro arotic acid ở nhân pysidimin là : Asp,Gln

64/XN bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu bị tán huyết là K+

65/Ap suất thẩm thấu bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu tán huyết là : Protein ,
Na+,K+,Cl-

66/ Ap suất thẩm thẩu phụ thuộc : Nồng độ tất cả phân tử hữu cơ và các ion có
trong máu

67/Lipid không có chức năng : Chứa thông tin di truyền

68/Acid béo bão hòa : Steric , palmicic , butyric

69/Acid béo cần thiết : Linolenin , lindeic , aracchionic

70/Coenzym đầu tiên tham gia : Cytb

71/Protein trong bệnh mãn tính là : Tỉ số A/G giảm

72/ Tính chất alpha-acidamin : Tác dụng với Ninhydrin , vừa tác dụng với
bazo,acid

73/DNT trưởng thành có thể tích 100-150ml

74/Đặc điểm thành phần huyết tương : Na+ là ion chính của dịch ngoại bào , Huyết

tương có 91% là nước , 9% là chất khô . 100ml máu ở động mạch chứa 18-20ml
O2

75/Protein trong máu có 60-80g/L , khi điện di được Albumin và 4 LOẠI Globin

76/PH máu từ 7,38-7,42

77/Độ nhớt máu phụ thuộc vào :

-Chủ yếu : Số lượng huyết cầu tăng -> Độ nhớt tăng

-Quan trọng : Nồng độ protein

Hầu như tất cả các yêu tố đều tỉ lệ thuận .


78/Khi gia tăng Creating trong máu thì dấu hiệu nhạy đối với bệnh nhân

79/Gluco 2 xuất hiện thì có ý nghĩa về bệnh lý

80/Thành phần khí của huyết tương là : 02,CO2

81/Chuyển hóa trong chu trình Krebs : Crsa,Oxa

82/Bệnh tiểu đường tụy : Ceton và Glucoz

83/ Hàm lượng nước cao nhất CƠ(~76%) , Thấp nhất mô mỡ 25-30% , Gan là 70%

84/ Gan gồm : Thể ceton ,Choresterol , Ure ( Luôn hiện diện trong nước tiểu )

85/Thành phần hóa học không của nhu mô gan là : Calci và Phospore

86/Ap suất KO ảnh hưởng đến độ hòa tan của Protein

87/Huyết càu gồm : Bach càu , Hồng cầu , Tiểu cầu

88/Cấu trúc bậc 2 Protein : Sự xoắn đều của chuỗi Polipeptit

89/Cấu trúc bậc 4 Hemiglobin : Do 4 chuỗi polipeptit

90/Bilirubin tự do : Không tan trong nước , Cho phản ứng Diazo chậm , Kết hợp
với Albumin khi di chuyển trong máu

91/Bilirubin trực tiếp : Tan trong nước , Cho phản ứng Diazo nhanh , bệnh vàng da
tắtmật ( vàng da sau gan ) ,

92/Bệnh thống phong là hậu quả rối loại : Thoái hóa aciduric , tích tụ nitrat cơ thể

93/Các nội tiết tố điều hòa đường huyết : Insunilin , Glucagon , Adrenaline ,
ATCH

94/ Trong phép điện di protein nếu PHmt>PHđệm thì protein về cực dương , Nếu

PH=2 di chuyển về cực âm

95/Đối với cơ thể nước không có vai trò cung cấp năng lượng

96/Sản phẩm khử amin oxy của 1 acidamin là : Acid alpha-cetonic

97/Thành phần hóa học của máu : Lượng K+ trong huyết cầu nhiều hơn huyết
tương ,
Lượng Na+ trong huyết tương nhiều hơn huyết cầu.

98/Bệnh vàng da trước gan : Bilirubin tự do tăng nhẹ , Urobilinogen( hợp chất
không màu ) tăng trong nước tiểu , phân .

99/Mucin là chất do tế bào biểu mô của tuyến dạ dày tuyết ra

100/Hb được cấu tạo bởi : Porphin IX,Fe2+,Globin

101/Trong quá trình sinh tổng hợp Protein : Gen nằm ở ADN, chứa các thông tin di
truyền . – ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp Protein nhưng nó quyết định cấu
trúc đặc hiệu của Protein

102/Protein có cấu trúc bậc 1 do những acidamin nối nhau = l/k peptit . Dưới sự
xúc tác của enzym ngưng tụ .

103-107/Chu trình Krebs :

Sản phẩm đầu tiên : Coxaloacetat

Chỉ tạo được 2ATP là giai đoạn : Succynil  Fumarat

Về mặt năng lượng cung cấp nhiều cơ chất có Hydro

Có 8 giai đoạn , Aresenic kìm hãm hoạt động bởi Succynil CoA

108/Enzym vận chuyển nhóm có 1 carbon là : Metyl TransFerase

109/pH ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác enzym thể hiện trên phân tử enzym nhằm
: Thay đổi l/k Apoenzym và Coenzym

110/Yếu tố cần thiết để tạo ‘’ acetat hoạt động ‘’ từ Pyruvat : Lipothiamid


disphosphat

111/Sự phá ghép của quá trình phosphoryl hóa : ATP ngừng tạo nhưng quá trình
hô hấp vẫn tiếp tục

112/ Acid pyruvic thoái hóa thành CO2 và H2O , số ATP tạo ra là : 15

113/Aldosteron : Có tác dụng ức chế tại hấp thụ Na ở ống thận

114-119 : Một số câu hỏi Coenzym

-Chuyển điện từ CytB->CytC1 bị Antimycin ức chế


-Giai đoạn Oxy hoa acid pyruvic cần : LTPP

-Trong CHHTB dài hydro đầu tiên chuyển đến : LTPP

-Trong CHHTB ngắn hydro chuyển đến Flavoprotein [ cấu tạo từ Vitamin B2 ]

Tách HOẶC vận chuyễn Hidro : NAD+ [ cấu tạo từ Nitotinamid ]

-Tách VÀ vận chuyển Hidro : Coenzym Q

120/Chất ngăn chặn chuỗi HHTP ở giai đoạn chuyển thống Cytro Crom :
CoenzymQ

121/4 acidamin tạo ra 3lk peptit và 3pt nước

122/ Muối mật do Glycin và Taurin kết hợp tạo thành

123/Sản phẩm bình thường của CHHTB là H2O

124/NADH.H+ đi vào CHHTB cung cấp số ATP là 3

125/ Phản ứng R-R’ + H20 -> RCOH + R’H là Hydrolase

126/ Dạng Lipid được hấp thụ nhìu nhất ở Niêm mạc ruột là : MonoGlicerid

127/ Enzym phân cắt có tên là Aldonose

128/Đặc điểm Choresterol : Có 1 chức rượu ở C3

129/Tỉ lệ P/O đối với sự oxy hóa cao nhất là : Phospho Glyceraldehyd

130/ 2H202->2H20+O2 là pư Catalase

131/Đồng hóa diễn ra theo thứ tự : Tiêu Hóa -> Hấp thụ -> Tổng hợp

132/Những acidamin cơ thể người tự tổng hợp được : GS-TAP

133/Protein bị biến tính khi : Nhiệt độ cao , các chất KHỬ , các cation kim loại
nặng ,các Acid mạnh , Bazo mạnh .

134/Glycin là chất không có tính hoạt quang

135/Acid amin Hydroxypin cho phản ứng màu vàng khi tác dụng với Ninhydrin

136/Tuyến nội tiết không có nguồn gốc từ : Hệ thống cơ


137/Tác dụng của Hormon tuyến giáp là : Tăng tái hấp thụ Ca2+ và bài tiết
PO4(3-)

138/Trung tâm xúc tác Enzym phản ứng : Trung tâm hoạt động

139/ Enzym chịu được 100 độ C là : Papain

140/ pH ảnh hưởng đến pư xúc tác enzym : Tác dụng vào trạng thái ion hóa p/t
enzym

141/ Glucagon là 1 peptid : Có 29 acid amin ,có tác dụng làm tăng đường huyết

142/ Insunilin là nội tiết tố làm giảm đường huyết do:

- Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen , Giam hóa trình đường phân , Tăng sử
dụng

Glucose ở tế bào .

-Kích thích sự gia nhập , Thoái hóa GLUCOSE

143/Tổng hợp Choresterol chủ yếu xảy ra ở : Gan và Ruột

144/ LDL,HDL là yếu tố bảo vệ có tác dụng chống xơ vữa ĐM

145/ Tăng thể Ceton trong bệnh đái tháo đường : Tăng tạo Acetyl CoA

146/Calcium giảm khi bị bệnh về thận

147/Liên kết hình thành giưa Hem-Globin : Phối thí Fe-Nito của Imidazol

148/Vai trò của PTH: Tăng tái hấp thụ Calci và Magie , giảm tái hấp thụ Phosphat

149/Các acidamin có cấu tạo có nhóm SH là : -Cystin

150/Glutathion là 1peptid tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử , oxy hóa , được tao
nên từ 3 acidamin

151/Cơ chế dặc hiệu trong quá trình Phosphoryl oxy hóa là : ADP

152/ Sinh tổng hợp Coenzym A cần có : Acid Pantheic

153/Tỉ lệ sắt trong Hb là 0,34%


154/Trong phản ứng HemoGlobin : Khởi đầu : Glycin,SuccylCoA,Fe .... Bắt đầu

kết thúc đều ở trong Ti Thể

155/Bilirubin >20mg/l thì xuất hiện vàng da

156/Lipid gặp nhiều ở lòng đỏ trứng là Lecithin

157/Protein có 4 bậc cấu trúc

158/Glucose trong tế bào thoái hóa dưới dạng G6P

159/Enzym xúc tác Bilirubin liên hợp là : Glucugonyl Transfer

160-161/ ý nghĩa con đường :

-Pentose : Cung cấp ribose 5 phosphat

Câu 1: Lecithin là ester của acid phospatidic và ethanolamin (1) có thể tạo đc nhũ
tương trong nước (2)B. (1) Sai – (2) Đúng

Câu 2 : Về TCA , chọn SAI:C. Tạo GTP

Câu 3 : Vai trò TCA , NGOẠI TRỪ :B. Cung cấp Acid glucoronic cho quá trình
tạo thành Bilirubin liên hợp

Câu 4 : Pyruvate Kinase hoạt động trong cả 2 quá trình đường phân và tân tạo
đường (1) Chuyển Phosphoenolpyruvate thành pyruvate (2)

C. (1) sai – (2) đúng

Câu 5 : Oxytocin là một peptid :Làm co bóp tử cung

Câu 6: Trong trạng thái nghỉ bình thường của con người , hầu hết glucose máu xem
như “ nhiên liệu “ đc sử dụng bởi : Não

Câu 7 : Acid amin gắn vào tRNA tại: Đầu 3’

Câu 8: Trong con đường B-oxy hóa chất béo , chất nào sau đây đc sử dụng như
coenzym : FAD và FAD+

Câu 9:Phản ứng Edman dùng để : Xác định aa N cuối của chuỗi peptid
Câu 10: Các peptid hormon :Oxytocin, Glucagon , Insullin
Câu 11: Trong Hb M :Histidin ở chuỗi beta thay bằng tyrosin , chuyển sắt 2+ thành
sắt 3+
Câu 12: Chọn câu ĐÚNG khi nói về bilirubin tự do :Cho phản ứng Diazo nhanh
Câu 13: Tập hợp Protein đơn giản :Albumin , Globulin , Histon
Câu 14: Thể Ketone KHÔNG đc sử dụng ở :Gan
Câu 15 : Trong qúa trình thái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên đc tạo ra là : Biliverdin
Câu 16 : Ion kim loại cần thiết cho hoạt tính của nhiều enzym ?Cofactor
Câu 17 : Acid Aspartic tham gia trong chu trình Ure có vai trò Cung cấp 1 phân tử
NH3
Câu 18: Hiệu ứng Borh ở phổi : pH tăng , phân áp CO2 giảm ,ái lực Hb với O2
tăng
Câu 19 : Cấu trúc AND có đặc điểm : Liên kết giữa các base nito của 2 chuỗi đối
diện là liên kết Hydro
Câu 20 : Vitamin tan trong mỡ gồm : D,K, retinol, tocopherol
Câu 21 : Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng : khử
Câu 22 : phản ứng nào sau đây đc xúc tác bởi Enzym : 2,3 Diacylglycerol + H2o
-> 2- Monoacylglycerol + acid béo Lipase
Câu 23 : Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ACP , là
protein vận chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp Acid béo :Vit B5
Câu 24 : Phân tử nào ko phải là acid béo thiết yếu :Acid oleic
Câu 25 : Vai trò sau đây ko phải của lipid :Enzym xúc tác sinh học
Câu 26 : Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280 nm ) :
Tyrosin , Tryptophan, Phenylalanin
Câu 27 : Vị trí hình thành phức hợp enzym- cơ chất (Es ) là :vị trí trung tâm hoạt
động
Câu 28 : sản phẩm thủy phân của Ceramide :Sphingosin , acid béo , glucose
Câu 29 : Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân cellulose là : Beta D Glucose
Câu 30 : Sản phẩm thái hóa cuối cùng của Thymin: B-amino isobutyrat
Câu 31: Acid béo Arachidonic (20:4) đc tổng hợp từ acid béo nào :
Linoleic
Câu 32 : Chất cần thiết cho sự biến đổi Glucose thành Glycogen ở gan là : UTP
Câu 33 : Ở protein ,cấu trúc xoắn alpha và gấp nếp beta có ở :Cấu trúc bậc 4
Câu 34 :Carbohydrat dự trữ trong cơ thể người là:Glycogen
Câu 35 : Nhóm chất nào sau đây không phải là lipid phức tạp:Triacyl glycerol ,
diglycerid , cerid
Câu 36 : Chọn SAI:Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào mô cao gây
ra sự giải phóng O2 khỏi Hb
Câu 37 : Glycogen (n) khi bị thái hóa từ Glycogen Phosphorylase , sản phẩm tạo
thành :Glucose 1 phosphate
Câu 38: Trong quá trình B-oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid
béo:Acid pantothenic
Câu 39 : Phản ứng Amin oxy hóa của Aa xảy ra qua 2 bước , 1 chất trung gian đc
tạo ra là :Acid imin
Câu 40 : Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm , vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi B
của Hb trưởng thành bình thường đc thay thê bằng :Valin
Câu 41 : Xác đinh điểm đẳng điện (pI) của acid glutamic dựa theo phương trình
sau , với pK1= 2.19 ; pKr = 4.25 ; pK2 = 9.67
C. 3.22
Câu 42 : Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất : Acid stearic
Câu 43 : Trong bệnh vàng da trước gan :Bilirubin tự do tăng
Câu 44 : Chọn câu ĐÚNG :Vit B8 là coenzyme của carboxylase
Câu 45 : Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon :Insuline thuộc nhóm Hormon
Endocrine ; hormon đc tiết ra từ tế bào B của tuyến tụy đi đến kích hoạt những tế
bào gan
Câu 46 : Sắc tố mật là : Bilirubin
Câu 47 : Hb S là bệnh hồng cầu lưỡi liềm do :
Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 6 ) glutamat thay thế bằng valin
Câu 48 : OXH acid béo ( B-oxh ) Palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử Acetyl – CoA ?
8
Câu 49 : Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân imidazole của histidin trong globin
là liên kết :Phối trí
Câu 50 : Sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần các thành phần có trong cấu trúc của
Hemoglobin :Pyrol , Porphin , Porphyrin , Hem
Câu 51 : Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu Vit :Cobalamin
Câu 52 : Phản ứng Biuret dùng để :Định tính và Định lượng các peptid và protein
Câu 53 : Trong quá trình tổng hợp Protein , codon kết thúc là : UAA , UAG , UGA
Câu 54 : Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của :EPA
Câu 55 : Hormon đc tiết ra vào khoảng gian bào , từ đó khuếch tán vào tế bào đích
ở lân cận gọi là :Hormon pararin
Câu 56 : Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước: C. Niacin ,
riboflavin , B8 , acid folic
Câu 57 : Sản phẩm thái hóa cuối cùng của uracil : C. B-alanin
Câu 58 : Ở phụ nữ mang thai thì : C. Nito nhập > Nito xuất
Câu 59 : Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật , nguyên nhân có thể là : D.
Nhiễm độc gan , sỏi thận , tắc mật
Câu 60 : Hormon nào sau đây ko đc tổng hợp từ Acid béo Arachidonic ( 20 :4 ) B.
Prolactin
Câu 61: Kiểu phản ứng xúc tác AH2 + B => A + BH2 là do enzym loại: B.
Oxyreductase
Câu 62 : Glycogen synthase là enzyme : A. Thuộc loại 2 trong bảng phân loại
enzym
Câu 63 : NH3 ko đc tạo ra từ các con đg nào sau đây : D. Thái hóa glucose
Câu 64 : Đối với bệnh nhân thiếu G6PD ko thể chuyển hóa G6P theo con đường :
B. Pentose phosphate
Câu 65 : Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo ADN , ARN : B.
Deoxyribose và ribose
Câu 66 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acetyl CoA + H2O -> CoA + Acid acetic :
A. Hydrolase
Câu 67: Hormon nào sau đây đc tiết ra từ thùy trước tuyến yên, ngoại trừ: C.
Oxytocin
Câu 68 : Phân tử Glucose ( từ sự thái hóa Glycogen ở cơ ) đi vào chất nền của ty
thể có thể tạo ra : A. 3 ATP
Câu 69 : Những chất nào đc tạo thành từ tiền chất là cholesterol : A. Ergosterol ,
estrogen , androsteron
Câu 70 : Thông tin di truyền đc chứa trong : B. AND
Câu 71 : Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách : C. Giảm năng lượng hoạt
hóa của phản ứng
Câu 72 : Các aa khác đều có tính quang hoạt do có C bất đối , ngoại trừ : B. Glycin
Câu 73 : Chức năng nào sau đây ko thuộc về Lipid – Steroid ? A. Tạo nhũ Lipid
Câu 74 : Về phản ứng LDH, chọn SAI: B. Enzym đc tìm thấy trong gan nhưng ko
có ở trong cơ
Câu 75 : những nhóm chất Alcol nào trong cấu trúc có chứa Nito : D.
Ethanolamin , choline , sphingosin
Câu 76 : Ở giai đoạn phôi thai Hemoglobin ở người là : D. HbG, HbP
Câu 77 : Enzyme creatin kinase với mã số EC 2.7.3.2 là enzym thuộc loại : B.
Transferase
Câu 78 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Scorbutt nếu thiếu vit : A. Acid absorbic
Câu 79 : Enzym exopeptidase là : B. Carboxypeptidase
Câu 80 : Những chất nào sau đây là acid mật nguyên phát : A. Acid cholic , acid
chenodeoxycholic
Câu 81 : Cơ chất cần cho sự tổng hợp Hemoglobin là : A. Glycine và succinate
dạng hoạt động
Câu 82 : Enzyme Phosphoglycerate kinase tạo ra ATP trong quá trình đường phân
(1) Hexokinase chuyển glucose thành Glucose 6 phosphate (2) A. (1) đúng – (2)
đúng
Câu 83 : Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh : D. Amylopectin
Câu 84 : Acid amin có chứa dị vòng : C. Histidin
Câu 85 : hiện tượng thiếu enzym hexokinase bẩm sinh ở hồng cầu : (ĐA có vấn đề
nghe) A. Giảm nồng độ 2,3- DPG , tăng cường cung cấp O2 tới các tế bào (giảm cc
O2)
Câu 86 : Enzym xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ Protoporphyrin IX là : B.
Ferrochelatase
Câu 87: Enzym xúc tác cho phản ứng ATP + Acetate + CoA -> AMP +
Hydrophosphate + Acetyl-coA là: D. Lygae
Câu 89 : Cortisol đc tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên : A. Nhiều mô
Câu 90 : Co-enzym nào tham gia quá trình tổng hợp mà ko tham gia quá trình oxy
hóa acid béo : A. NADPH
Câu 91 : Đơn vị saccharid lập lại trong phân tử cellulose : A. Cellobiose
Câu 92: Chất vận chuyển điện tử trên màng bao gồm, NGOẠI TRỪ: D. CoEnzym
C
Câu 93 : Thành phần Nucleotid bao gồm : (1) Thymin , Pentose , H3Po4 (2) Base
nito , Pentose, H3Po4 (3) Adenosin , Deoxyribose , H3Po4 (4) Nucleosid , H3Po4
(5) Nucleosid , Ribose , H3Po4: D. 1-2-4
Câu 94 : Tất cả các mô sau đều có thể sử dụng thể ketone , NGOẠI TRỪ : C. Hồng
cầu
Câu 95 : Hormon nào sau đây đc tiết ra từ tuyến yên trước , ngoại trừ : C.
Vasopressin
Câu 96 : Enzym xúc tác cho quá trình chuyển đường Aldose thành đường Cetose là
enzym thuộc loại : B. Isomerase
Câu 97 : Chu trình TCA xảy ra ở : C. ty thể
Câu 98 : Quá trình nào trong số các quá trình sau tạo nhiều ATP nhất ? A. Oxh
acid béo
Câu 99 : Sự thái hóa Hb xảy ra ở : C. Tế bào liên võng nội mô
Câu 100 : Aa nào có lưu huỳnh: D. Cys, Met
Câu 101 : TCA xảy ra ở : A. Chất nền của ty thể
Câu 102 : Aa có tính acid : B. Glu, Asp
Câu 103 : Chọn SAI : B. Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
Câu 104 : Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein ( ACP ) : C. Acid
pantothenic
Câu 105 : Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng
peroxy hóa lipid: B. Glutathion, vit E, vit C
Câu 106 : Hormon chỉ đc tạo ra khi cơ thể cần : D. Eicosainoid
Câu 107 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acid pyruvic + NADH2 -> NAD+ + Acid
lactic thuộc loại : B. oxydoreductase
Câu 108 : Cơ chể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu : D. Thiamin
Câu 109 : Đường nào sau đây có tính khử : D. Latose , Maltose , Cellobiose
Câu 110 : Trong quá trình thái hóa Hem , sắc tố mật đầu tiên đc tạo ra là : A.
Biliverdin
Câu 111 : Enzym xúc tác cho phản ứng Lactat + NAD+ -> Pyruvate + NADH2
thuộc loại enzym : C. Oxydoreductase
Câu 112: Liên kết chính hình thành bởi serin và acid béo là : D. Lk amid
Câu 113 : Bản chất của Enzym Nuclease : A. Phosphodiesterase
Câu 114 : Chọn SAI: C. Mb có cấu trúc gồm 2 chuỗi Globin và Hem
Câu 115 : Ở mô cơ , NH3 đc vận chuyển về gan bằng : D. Chu trình Glucose –
Alanin
Câu 116 : Kiểu phản ứng xúc tác ABC -> ACB : A. Isomerase
Câu 117 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vit : C. PP
Câu 118: chọn SAI khi nói về Acid folic : A. Tham gia tổng hợp nên acid béo và
những sản phẩm trung gian trong con đường chuyển hóa glucid
Câu 119 : Ở hầu hết các mô , NH3 đc vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với :
A. Acid glutamic
Câu 120: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH3 ? B. 2
Câu 121 : Các enzym của con đường B-Oxh đc tìm thấy trong : C. Ty thể
Câu 122 : Acid amin có tính kiềm : A. Lys
Câu 1: Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân : A. Đường mật bị tắt
Câu 2 : Phản ứng khử Amin Oxh đc xúc tác bởi enzym nào : D. Glutamate
dehydrogenase
Câu 3: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH3 ? B. 2
Câu 4 : Hai chất là sp chính của con đường pentose phosphate : B. NADPH và
ribose
Câu 5 : Hoạt tính lactate dehydrogenase đc xác định dựa trên: D. Sự thay đổi nồng
độ NADH ở bước sóng 340 nm
Câu 7 : Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra : A. B-hydroxy
acyl-coA
Câu 8 : Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của : B. Ứ đọng urophorphyrin I
Câu 9 : Trong quá trình B-oxy hóa , Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa Acid
béo : D. Acid Pantothenc
Câu 10 : Bào quan chứa các protein enzym thực hiện chức năng tiêu hóa thức ăn và
các bào quan già gọi là : A. Lyzosome
Câu 11 : Enzym đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa đường huyết sau ăn :
C. Hexokinase
Câu 12 : Cơ chất của pyruvate Carboxylase là : D. Acid pyruvic
Câu 13 : NADPH là sản phẩm đc cung cấp từ quá trình thái hóa glucose theo con
đường : A. Hexose monophosphate
Câu 14 : Coenzyme của acetyl-coA carboxylase: D. B8
Câu 15 : Phản ứng trao đổi Amin được xúc tác bởi Enzym: B. Transaminase
Câu 16 : Mỗi hồng cầu chứa khoảng bao nhiêu phân tử Hemoglobin : D. 270 triệu
Câu 17 : Phản ứng oxh lần 1 trong chu trình Oxy hóa acid béo tạo ra : B. Trans
enol – coA
Câu 18 : Bệnh vàng da tại gan nguyên nhân : A. Thiếu hụt enzyme liên hợp
bilirubin UDP glucoronyl transferase
Câu 19: Các acid béo có số C lẻ có đặc điểm, ngoại trừ: C. Sản phẩm cuối cùng là
acetyl – coA
Câu 20 : Trong chu trình Ure , arginosuccinate đc hình thành từ phản ứng : D.
Citrullin + Aspartate
Câu 21 : Phản ứng kết hợp giữa Co2 + NH3 trong chu trình Ure tạo ra : D.
Carbamyl phosphate
Câu 22 : Phần vỏ của lipoprotein đc cấu tạo gồm các thành phần sau : B.
Phospholipid, cholesterol, apoprotein
Câu 23 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da trước gan : B. Máu : Bilirubin liên hợp , GOT GPT tăng và ALP
bình thường ; Nước tiểu : Bilirubin và Urobilinogen (+)
Câu 24 : Hormone nào sau đây là dẫn xuất của acid amid do tuyến giáp tiết ra : A.
Thyroxine
Câu 25 : Các phản ứng chuyển hóa chung của acid amin bao gồm , ngoại trừ : A.
Oxy hóa carboxyl
Câu 26 : Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của : C. Ứ đọng porphobilinogen trong
gan
Câu 27 : Coenzym của enzym transaminase : C. Pyridoxalphosphate
Câu 28 : Insulin đc tiết ra ở dạng bất hoạt là : C. Preproinsulin , có 4 đoạn peptide
Câu 29 : Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo ra Phosphoenolpyruvat từ pyruvate
trong tân tạo đường : C. Tiêu thụ phosphate vô cơ
Câu 30 : Không tổng hợp đc Hem và gây thiếu máu là biểu hiện của : C. Thiếu
uroporphyrinogen III
Câu 31 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : B. 1 CMP là 2 Glutamin , 1
Aspartat
Câu 32 : Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm : A. Giống quá trình oxy hóa acid béo
stearic , có thêm enzym isomerase
Câu 34 : Ở hồng cầu, sp cuối cùng của con đường glycolysis ( đường phân ) là :
D.Pyruvate
Câu 35 : Hormon nào sau đây là dẫn xuất của acid amin do tủy thượng thận tiết ra :
A. Epinephrine
Câu 36 : Sản phẩm thái hóa của baso nito nhân purin là : A. Uric
Câu 37 : Acid cetonic đc tạo ra từ phản ứng khử amine, có vai trò, ngoại trừ: A.
Tổng hợp thể Ketone
Câu 38: Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm: A. Giống quá trình oxy hóa acid
béo stearic , có thêm 2 enzym isomerase và reductase
Câu 39 : Sự hoạt hóa Acid béo đc xúc tác bởi enzyme : A. Thiokinase xảy ra trong
tế bào chất
Câu 40 : Phản ứng Oxh lần 2 trong chu trình oxh acid béo tạo ra: C. Keto acyl-coA
Câu 42 : Enzym gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân TGL của
lipoprotein : A. Lipoprotein lipase
Câu 43 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : Acid amin cần cho tổng hợp :
D. 1 GMP là 2 Glutamine , 2 Aspartat và 1 Glycin
Câu 44 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da tại gan : C. Máu: Bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng;
Nước tiểu: Bilirubin và Urobilinogen (+)
Câu 46 : Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân : D. Tan huyết hay tăng phá hủy
hồng cầu do các bệnh di truyền
Câu 47: Acid amin nào sau đây là chất trung gian của chu trình Ure: B. Arginine
Câu 48 : Chất mang nhóm Acyl trong quá trình thái hóa acid béo là : A. Coenzym
A
Câu 49 : Chọn SAI: C. Vit E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hòa quá
trình sinh sản
Câu 50 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : Acid amin cần cho tổng hợp :
B. 1 AMP là 3 Glutamine , 1 Aspartat và 1 Glycin
Câu 51 : Trình tự Lipoprotein trên bảng điện di đi từ cực âm đến cực dương : D.
Chylomicron – VLDL – LDL – IDL – HDL
Câu 52 : Propionyl coA là sản phẩm thái hóa của acid béo chưa bão hòa có số C
chẵn (1), được chuyển hóa thành methyl malonyl coA nhờ propionyl coA
carboxylase với coenzyme B8 (2) : C. (1) sai – (2) đúng
Câu 1: Sự thái hóa Glycogen xảy ra hoàn toàn cần bao nhiêu loại enzym tham gia :
C. 5
Câu 2 : Base nito nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức : D. Thymin
Câu 3 : Giai đoạn tổng hợp AMP từ IMP cần quá trình : D. Gắn thêm nhóm amin
của aspartat
Câu 4 : Vit C ( Vitamin C ) có vai trò, ngoại trừ : C. Tham gia cấu tạo coenzym
của carboxylase
Câu 5 : Dạng hoạt động của vit B9 : B. Acid folic
Câu 6 : Hormon mà trong phân tử có nguyên tử Iod : C. Thyroxin
Câu 7 : Vit K1 ( Vitamin K1 ) là : C. Phylloquinone
Câu 8 : Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose : B. Adrenalin
Câu 9 : Enzym tham gia thái hóa glycogen NGOẠI TRỪ : D. Hexokinase
Câu 10 : Điều nào SAI khi nói về quá trình hấp thu các monosaccharide : A.
Glucose, fructose hấp thu qua niêm mạc ruột non theo cơ chế vận chuyển tích cực
Câu 11: Coenzym FMN có tên là : C. Flavin mononucleotic
Câu 12 : Enzyme phosphoglucomutase thuộc loại: B. Isomerase
Câu 13 : Vit K3 ( Vitamin K3 ) là : B. Menadione
Câu 14 : Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptid chứa : A. phenyl alanin và
tyrosine
Câu 15 : 2,3-Biphosphoglycerat : B. Kích thích giải phóng O2 ở các mô tổ chức
Câu 16 :Globulin và Albumin đc xem là : A. Protein thuần
Câu 17 : Trypsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt động trypsin bởi : C.
Enterokinase
Câu 18 : CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4 chuỗi
polypeptide (1), tạo thành carbamino hemoglobin (2) A. (1) đúng – (2) đúng
Câu 19 : Ion trong hem liên kết với globin thông qua aa : C. Histidin
Câu 20 : Vai trò ATP trong cơ thể : (1) tham gia pu hydro hóa (2) dự trữ và cung
cấp NL cho cơ thể (3) hoạt hóa các chất (4) là chất thông tin (5) tham gia pu
phosphoryl hóa : B. 2-3-5
Câu 21: Glucagon: A. Có tác dụng làm tăng đường huyết
Câu 22 : Chọn câu SAI : B. Hemoglobin là 1 holoprotein
Câu 23 : Methemoglobin chứa : A. Ferriprotoporphyrin
Câu 24: chọn SAI: D. Hb của trẻ sơ sinh chủ yếu là HbA
Câu 25 : Các phản ứng của chu trình Ure xảy ra ở đâu trong tế bào gan ? C. Tế bào
chất và chất nền ty thể
Câu 26 : Glutathion là 1 peptid gồm 3 aa : A. Glu-Cys-Gly
Câu 27: Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào ngoại
vi về gan để thải ra ngoài bằng đường mật : A. Lipo tỉ trọng cao HDL
Câu 28 : Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về lipo tỉ trọng thấp: C. Tham gia vao sự
phát triển của các mảng xơ vữa động mạch ở thành động mạch
Câu 29 : chọn câu ĐÚNG khi nói về Lipid : B. Phần lớn có chứa acid béo dưới
dạng liên kết ester với alcol
Câu 30 : Chọn ĐÚNG: C. Phosphosphingolipid là thành phần cấu tạo quan trọng
của màng TB động vật và thực vật
Câu 31 : Điều nào ko đúng trong quá trình hình thành methemoglobin : C.
Nitrobenzen
Câu 32: Pepsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt động pepsin bởi : A. HCl
Câu 33 : Enzym Histidine decardboxylase có vai trò khử histidine thành : D.
Histamine
Câu 34 : Enzym chịu trách nhiệm tạo ra bilirubin: D. Glucoronyl transferase
Câu 35 : Vai trò AMP vòng : B. là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông
tin thứ nhất
Câu 36 : Enzym nào có trong dịch tụy : D. Amylase
Câu 37 : Dạng bất hoạt ( zymogen ) của enzym elastase là: C. Elastasogen
Câu 38 : Lipoprotein có khả năng tham gia vào sự phát triển của mảng xơ vữa ở
thành động mạch là: B. Lipo tỉ trọng thấp LDL
Câu 39: Trình tự hormon ko có bản chất là steroid kích hoạt tế bào giải phóng ra
chất dẫn truyền thông tin thứ 2: A. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; thay đổi
cấu trúc receptor; kích hoạt G protein; hoạt hóa Adenyl cyclase; giải phóng cAMP
Câu 40 :Enzyme Lysine decarboxylase có vai trò khử lysine thành : B. Cadaverin
Câu 41 : Protein sữa trong dạ dày của người trưởng thành đc tiêu hóa bởi enzym :
A. Trypsin
Câu 42 : Chọn SAI : A. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào máu tới tủy
xương
Câu 43 : Chọn SAI : B. Hb kết hợp với CO gọi là carbamino hemoglobin
Câu 44 : Điều nào ĐÚNG khi nói về Lipoprotein : D. Vận chuyển lipid trong huyết
tương
Câu 45 : Điều nào ĐÚNG khi nói về hormon parathyroid: A. Tăng số lượng và sự
hoạt động của các tế bào hủy xưởng
Câu 46 : Kết quả nào KHÔNG PHẢI do quá trình peroxy hóa lipid với sự có mặt
của oxy gây ra: C. đái tháo đường
Câu 47 : Trong TB gan, bilirubin đc kết hợp với : D. Acid glucoronic
Câu 48: Chylomicron: A. Đc tạo ra ở ruột
Câu 1: Trong con đường β−oxi hoá acid béo, chất nào sau đây sử dụng như
coenzyme? FAD và NAD+
Câu 2: Kiểu phản ứng xúc tác AH2 → A là do enzyme loại nào? Hydrolase
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây là lipid phức tạp? Sphingosin,Phosphoglycerid,
Cerebrosid
Câu 4: Số tố mật: Bilirubin
Câu 5: Glycogen synthase là enzyme? Dạng hoạt động là Dephosphoryl hoá
Câu 6: NH3 không được tạo ra từ các con đường nào sau đây? Thoái hoá của
Glucose
Câu 7: Đối với bênh nhân thiếu glucose-6-phosphat dehydrogenase không thể
chuyển hoá G6P theo con đường nào? Pentose phosphate
Câu 8: Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo AND và ARN?
Deoxyribose và Ribose
Câu 9: Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzyme? Lipase
Câu 10: Enzym xúc tác phản ứng Acetyl-CoA + H2O→ CoA + Acetic acid?
Lygase
Câu 11: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ?
Oxytocin
Câu 12: Phân tử Glucose (tức sự thoái hoá glycogen ở cơ) khi đi vào chất nền của
cơ thể tạo ra bao nhiêu ATP trực tiếp? 3
Câu 13: Những chất nào được tạo thành từ tiền chất là cholesterol?
Phosphoprotein, estrogen, androsteron
Câu 14: Các peptid hormone? Oxytocin, glucagon, insulin
Câu 15: Thông tin di chuyển được chứa trong? ARNm
Câu 16: Enzym làm tăng tốc độ bằng cách? Giảm năng lượng hoạt hoá của phản
ứng
Câu 17: Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid-steroid? Hormone điều hoà
Câu 18: Về phản ứng LDH, Chọn câu sai? Phản ứng thuận nghich
Câu 19: Những nhóm chất alcol nào trong cấu trúc có chứa Nitơ? Ethanolamin,
Choline, Sphingosin
Câu 20: Ở giai đoạn phôi thai hemoglobin ở người là? HbG, HbP
Câu 21: Glycogen (n) khi bị thoái hoá từ glycogen phosphorylase sản phẩm tạo
thành? Glucose-6-phosphate
Câu 22: Enzyme creatin kinase với mã EC 2,7,3,2 là enzyms thuộc loại?
Hydrolase
Câu 23: Enzyme exopeptidase là? Carboxypeptidase
Câu 24: Những chất nào là acid mật nguyên phát? Acid cholic, Acid
chenodeoxycholic
Câu 25: Cơ chất nào cần cho tổng hợp Hemoglobin là? Glycine và succinate dạng
hoạt động
Câu 26: Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh? Amylopectin
Câu 27: Acid Amin nào chứa dị vòng? Histidin
Câu 28: Chất cần thiến cho sự biến đổi glucose thành glycogen ở gan là? Acid
pyruvic
Câu 29: Ở protein, cấu trúc xoắn α và gấp nếp β có ở? Cấu trúc bậc 2
Câu 30: Carbonhydrate dự trữ trong cơ thể người là? Glucose
Câu 31: Trong quá trình β -oxy hoá, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hoá của acid
béo? Acid ascorbic
Câu 32: Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi β của
Hb trưởng thành bình thường được thay thế bằng? Tyrosin
Câu 33: Xác định điểm đẳng điện (pl) của Acid glutamic dựa theo phương trình
sau. Với pK1=2,19 pKR= 4,25 pK2= 9.67? 5,93

Câu 34: Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? Acid linolenic
Câu 35: Trong bệnh vàng da trước gan? Bilirubin tự do tăng
Câu 36: Chọn câu ĐÚNG? Vitamin B8 là coenzyme của carboxylase
Câu 37: Hb S là bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm do? Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị
trí β 6) glutamatetahy bằng valine
Câu 38:Oxy hoá acid béo ( β -oxi hoá) palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử Acetyl-
CoA? 8
Câu 39: Liên kết giữa FE2+ của hem với nhân imidazole của histidine trong globin
là liên kết? Phối trí
Câu 40: Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu vitamin? Cobalamin
Câu 41: Phản ứng Biuret dung để? Định tình và định lượng các peptid và
protein
Câu 42: Trong quá trình tổng hợp protein, codon kết thúc là? UAA, UAG, UGA
Câu 43: Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của? Leukotrien

ĐỀ 910 . HÓA SINH


1. Hormone nào sau đây được tổng hợp từ Vitamin A: Retinoid
2. Acid béo bão hòa là : Acid palmitic
3. Vai trò của muối mật trong quá trình tiêu hóa lipid : Tạo ra sự nhũ tương
hóa lipid và hình thành hạt micelle từ các sản phẩm thủy phân
4. Các enzym của con đường β-oxi hóa được tìm thấy trong : Ty thể
5. Chọn câu SAI: Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
6. Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người : Phôi thai
7. Aicd aspartic trong chu trình ure có vai trò : C1’ của pentose và N9 của
base purin
8. Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose : Adrenalin
9. Chọn câu SAI : 1GMP cần 2 glutamin, 1 Aspartat và 1 glycin
10.Base nito nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức : Thymin
11.Thành phần hóa học chính của ADN : Guamin, Adenin, Cytosin, Thynin,
β-D-deoxyribose, H3PO4
12.Đặc điểm của quá trình tổng hợp glycogen là : Glycogen tổng hợp từ
glucose xảy ra ở tế bào gan và cơ
13.Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bởi enzyme : Transaminase
14.Sản phẩm thủy phân của sphingomyelin : Sphingosin, acid béo, acid
phosphoric, cholin
15.Chất vận chuyển điện tử gắn trên màng gồm, NGOẠI TRỪ : Cytocrom
oxydase
16.Enzym xúc tác phản ứng Acid palmitic tạo thành acid palmitoleic là : ∆ 9
desaturase
17.Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh: Amylopectin
18.Vai trò nào sau đây KHÔNG phải của lipid : Enzyme xúc tác sinh học
19.Vitamin A tham gia tổng hợp rhodopsin nên có chức năng sinh lý liên quan
đến : Thị giác
20.Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân : Tan huyết hay tăng phá hủy
hồng cầu do các bệnh di truyền
21.Enzyme tiêu hóa thuộc loại : Hydrolase
22.CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4 chuỗi
polypeptide(1), tạo thành carbamino hemoglobin(2) : Vế 1 đúng, vế 2 sai
23.Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về hormon calcitonin : Kích thích các tế
bào tạo xương kết hợp với Ca 2+
24.Thông tin di truyền được chứa trong : ADN
25.Vitamin tham gia tổng hợp yếu tố đông máu prothrombin : Vitamin K
26.Chất nào là sắc tố mật : Bilirubin
27.Ở hầu hết các mô, NH3 được vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với :
Acid glutamic
28.Liên kết nào có trong cấu trúc cấp 1 của phân tử protein : Liên kết peptide
29.Glycerol ở gan oxy hóa tạo thành : Dihydroxyaceton phosphate bằng
phản ứng oxy hóa
30.Nồng độ bình thường của bilirubin toàn phần trong huyết thanh : Vitamin
B1
31.Chọn câu SAI : Hb kết hợp với CO gọi là carbamino hemoglobin
32.Insulin được tiết ra ở dạng bất hoạt là : Preproinsulin, có 4 đoạn peptide
33.Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng peroxy
hóa lipd : Glutathion, Vitamin E, Vitamin C
34.Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm : Gioosng quá trình oxy hóa acid
béo stearic, có thêm 2 enzyme isomerase và reductase
35.Chọn câu ĐÚNG : Vitamin B8 là coenzyme của carboxylase
36.Chymotryspin thủy phân : Liên kết peptide giữa các acid amin thơm
37.Glucose sẽ biến đổi thành acid béo nếu thức ăn dư thừa : Carbohydrate

Câu 1: Lecithin là ester của acid phosphatidic  và ethanolamin (1), có thể tạo nhũ
tương trong nước  (1) sai, (2) đúng 
 Câu 2: Về chu trình Acid citric, chọn câu SAi:  Tạo GTP
Câu 3: Vai trò của chu trình Krebs, NGOẠI TRỪ:  Cung cấp Acid glucuronic
cho quá trình tạo  thành bilirubin liên hợp 
Câu 4: Pyruvat kinase hoạt động trong cả hai quá trình đường phân và tân tạo
đường (1) Chuyển phosphoenolpyruvate thành pyruvate (2).  
(1), (2) đúng 
Câu 5: Oxytocin là một peptid: Làm tăng co bóp tử cung 

Câu 6: Trong trạng thái nghỉ bình thường của con người, hầu hết glucose máu xem
như “nhiên liệu” được sử dụng bởi: Não 
Câu 7: Acid amine gắn vào tRNA tại: Đầu 3’. 

Câu 8: Trong con đường B-oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như
coenzyme?  PAD và NAD 

Câu 9: Phản ứng Ednan dùng để:  Xác định acid amin N cuối của chuỗi peptid 
Câu 10: Các peptid hormon  Oxytocin, Glucagon, Insulin 
Câu 11: Trong Hb M:  Histidin ở chuỗi beta thay bằng tyrosin, chuyên Fe2+
--Fe3+ 
Câu 12: Chọn câu ĐÚNG khi nói về bilirubin tự do: 
Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
Câu 13: Tập hợp nào là những protein đơn giản:
Albumin, Globubin, Histon 

Câu 14: Thể ketone không được sử dụng ở: gan 

Câu 15: Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là: 
Biliverdin

 Câu 16: Ion kim loại cần thiết cho hoạt tính của nhiều enzyme, gọi là Cofactor

Câu 17: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò: - Cung cấp một
phân tử NH3
 Câu 18: Hiệu ứng Borh ở phổi: pH tăng, phân áp CO2 giảm, ái lực của Hb với
o2 tăng
Câu 19: Cấu trúc của ADN có đặc điểm: Liên kết giữa các base nitơ của 2 thuỗi
đối điện là LK hydro
Câu 20: Vitamin tan trong mỡ gồm : D, K. retinol, Tocopherol 
Câu 21: Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua pư - Khử
Câu 22: Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzyme: 
 Lipase 

Câu 23: Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo CM Y tham gia vào
thành phần cấu tạo của ACP, là protein vận chuyển gốc acyl trong quá trình sinh
tổng hợp acid béo: Vitamin B5 
Câu 24: Phân tử nào không phải là acid béo thiết yếu:        Acid oleic 
Câu 25: Vai trò sau đây KHÔNG phải của lipid: Enzyme xúc tác sinh học
Câu 26: Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280nm): Tyrosin,
Tryptophan, Phenylalanin 
Câu 27: Vị trí hình thành phức hợp enzyme-cơ chất (ES) là: Vị trí trung tâm hoạt
động 
Câu 18: Sản phẩm thủy phân của Ceramide: Sphingosin, acid béo,
oligosaccharide.
Câu 29: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân cellulose là: 

beta_D_glucose 

Câu 30: Sản phẩm thoái cuối cùng của thymin: beta_aminoisobutyrat
Câu 31: Acid béo Arachidonic (2014) được tổng hợp từ acid béo nào:  Linoleic 

Câu 32: Chất cần thiết cho sự biến đổi glucose thành glycogen ở gan là: UTP
Câu 33: Ở protein, cấu trúc xoắn alpha và gấp nếp Beta có ở: Cấu trúc bậc 4 
Câu 34: Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người là: Glucose 
Câu 35: Nhóm chất nào sau đây KHÔNG phải là lipid phức tạp:  Triacyl
glycerol, diglycerid, cerid 
Câu 36: Chọn câu phát biểu sai: Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế.
bào mô cao gây ra sự giải phóng oxy khỏi Hb 
Câu 37: Glycogen (n) khi bị thoái hóa từ glycogen phosphorylase, sản phẩm tạo
thành: 
Glucose-1-phosphate 
Câu 38: Trong quá trình B-oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid
béo: Acid pantothenic 
Câu 39: Phản ứng khử amin oxy hóa của acid amin xảy ra qua 2 bước, một chất
trung gian được  tạo ra:  Acid imin 
Câu 40: Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của quốc glutanyl trên chuối B
của Hb trường thành bình thường được thay thế bằng: Valin 

Câu 41: Xác định điểm đảng điện (pI) của acid glutamic dựa theo phương trình
2.19: PKR=4,25; pK2=9,67 
3:22 

Câu 42: Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: Acid stearia
Câu 43: Trong bệnh vàng da trước gan: 
Bilirubin tự do tăng 

Câu 44: Chọn câu ĐÚNG: Vitamin D là một coemzym của carboxylase

Câu 45: Chọn câu ĐÙNG khi nói về Hormon: Insulin thuộc nhóm hormone
endocrine; hormone được tiết ra từ tế bào bcuar tuyến tụy đi đến kích hoạt
những tế bào gan,

Câu 46: Sắc tố mật là:  Bilirubin 


Câu 47: Hb S là bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm do:  Đột biến vị trí trên chuối B
(vị trí Beta 6)  glutamate thay bằng valine
Câu 48: Oxi hóa acid béo (B-oxi hóa) palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử acetyl-
CoA? 8

âu 49: Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân imidazole của histidin trong globin là
liên kết: lk Phối trí

Câu 50: Sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần các thành phần có trong cấu trúc của
hemoglobin: 
Pyrol, porphin, porphyrin, hem  
Câu 51: Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu vitamin:  Cobalamin 
Cầu 52: Phản ứng Biuret dùng để: Định tính và định lượng các peptid và
protein 
Câu 53: Trong quá trình tổng hợp protein, codon kết thúc là: 
UAA, UAG và UGA 
Câu 55: Hormone được tiết vào khoảng gian bào, từ đó khuếch tán vào tế bào đích
ở lân cận gọi  là: Hormone paracrin 
Câu 56: Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước:  
Niacin, riboflavin, B8, acid folic 
Câu 57: Sản phẩm thoái cuối cùng của curacil: B-alanin 
Câu 58: Ở phụ nữa đang mang thai thì: Nitơ nhập > Nitơ xuất 
Câu 59: Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật, nguyên nhân có thể : do
Nhiễm độc gan, sỏi thận, tắc ruộc 
Câu 60: Chất nào sau đây không phải là chất trung gian của chu  TCA.

1. Câu 1: 1g hemoglobin gắn được với : 1,39 ml Oxy


2. Câu 2: Chọn câu phát biểu sai: Hemoglobin (Hb) có chức năng trong tế
bào hồng cầu ở dạng cấu trúc dimer
3. Câu 3: Trypsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động trypsin bởi :
Enterokinase
4. Câu 4: Dạng hoạt động của vitamin B9 là : Acid folic
5. Câu 5: Thành phần cấu tạo của sphingomyelin gồm : Sphingosine,
phosphate, choline, acid béo
6. Câu 6: Protein có chức năng vận chuyển là : Hemoglobin và myoglobin
7. Câu 7: Nucleotide bị thủy phân thành nucleoside bởi enzyme:
Nucleosidase có bản chất phosphorylase có trong dịch ruột
8. Câu 8: Phản ứng Sanger: Phản ứng để xác định aa N cuối của chuỗi
peptid
9. Câu 9: Chọn câu đúng cho quá trình gắn và giải phóng O2 từ Hb: Sự giảm
pH nhanh kích thích giải phóng O2
10.Câu 10: Tất cả các mô sau có thể sử dụng thể ketone, NGOẠI TRỪ: Hồng
cầu
11.Câu 11: Tyr, Trp, Phe hấp thu mạnh ở : Vùng cực tím
12.Câu 12: Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là :
Biliverdin
13.Câu 13: Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzyme:
Triacylglycerol + H2O -> 2,3 Diacylglycerol + acid béo . Đáp án :
Lipase
14.Câu 14: Những lipid nào sau đây là lipid phức tạp: Phospholipid,
sulfolipid, aminolipid
15.Câu 15: Trong nucleosid, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng
liên kết N- glycoside, liên kết này được thực hiện giữa: C1’ của pentose và
N9 của base purin
16.Câu 16: Phân tử glucose ( từ sự thoái hóa glycogen ở cơ) khi đi vào chất nền
của ty thể tạo ra bao nhiêu ATP trực tiếp: 3
17.Câu 17: Các enzyme thuộc nhóm endo peptidase gồm: Pepsin, trypsin,
chymotrypsin
18.Câu 18: Protein trong tế bào chất được thủy phân bởi: Lyzosome
19.Câu 19: Sản phẩm thủy phân của Ceramide : Sphingosin, acid béo, glucose
20.Câu 20: Hai sản phẩm quan trọng của con đường HMP là: NADPH và
pentose
21.Câu 21: Globulin và albumin được xem: Protein chuẩn
22.Câu 22: Phản ứng khử của amine oxy hóa được xúc tác bởi enzyme nào sau
đây: Glutamate dehydrogenase
23.Câu 23: Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người: Glycogen
24.Câu 24: Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp với oxy của Hb,
NGOẠI TRỪ: H2O2
25.Câu 25: Peptid kháng sinh: Penicilin
26.Câu 26: Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid–steroid : Tạo nhũ
lipid
27.Câu 27: Sản phẩm thoái cuối cùng của uracil : β- alanin
28.Câu 28: Sản phẩm của phản ứng khử nhóm carbõyl acid glutamic là :
GABA
29.Câu 29: Enzyme xúc tác cho phản ứng để tạo thành bilirubin liên hợp là:
Glucuronyl transferase
30.Câu 30 : Phân tử glucose (từ sựu thoái hóa glycogen ở cơ ) khi thực hiện quá
trình glycosin tạo ra bao nhiêu ATP trực tiếp : 3
31.Câu 31: chọn câu SAI: Urê của máu ở gan ra thấp hơn máu tới gan
32.Câu 32: Chọn câu phát biểu sai: Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp
220 lần
33.Câu 33: Dạng vitamin D dạng hoạt có hoạt tính ở thận là: 1,25- dihydroxy
cholecalciferol
34.Câu 34: Thụ thể (receptor) của hormone nằm ở nhân tế bào: Aldosteron
35.Câu 35: Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân: Thiếu hụt enzyme liên hợp
bilirubin UDP glucuronyl tranferase
36.Câu 36: Đặc điểm của quá trình tân tạo glucose là: Pyruvate tạo ra từ
alanine và lactate đi vào ty thể để tạo oxaloacetate (OAA) nhờ phản ứng
carboxyl hóa
37.Câu 37: chọn câu ĐÚNG: Tiền chất của adrenalin và noradrenalin là
Tyr và Phe
38.Câu 38: Cơ thể sẽ mắc bệnh Beri beri nếu thiếu vitamin : Thiamin
39.Câu 39: Hormone nào sau đây được tổng hợp từ vitamin A : Retinoid
40.Câu 40: Acid béo bão hòa là : Acid panmitic
41.Câu 41: Vai trò của muối mật trong quá trình tiêu hóa lipid là : Tạo ra sự
nhũ tương hóa lipid và hình thành hạt micelle từ các sản phẩm thủy
phân
42.Câu 42: Các enzyme của con đường β – oxi hóa được tìm thấy trong : Ty
thể
43.Câu 43 : Chọn câu phát biểu sai: Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp
220 lần
44.Câu 44 : Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người :
Phôi thai
45.Câu 45: Acid aspartic trong chu trình urê có vai trò : cung cấp NH3
46.Câu 46: Trong nucleosid , base nitơ và đường pentose liên kết với nhau
bằng liên kết N – Glycosid , liên kết này được thực hiện giữa : C1’ của
pentose và N9 của base purin
47.Câu 47: Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose: Adrenalin
48.Câu 48: Những phát biểu sau đúng, ngoại trừ: 1 GMP cần 2 Glutamin, 1
Aspartat và 1 Glycin
49.Câu 49: Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức : Thymin
50.Câu 50: Thành phần hóa học chính của AND : Guanin, Adenin, Cytosin,
Thymin, β-D- deoxyribose, H3PO4
51.Câu 51 : Đặc điểm của quá trình tổng hợp glycogen là : Glycogen được
tổng hợp từ glucose xảy ra ở tế bào gan và cơ
52.Câu 52: Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bởi enzyme: Transaminase
53.Câu 53: Sản phẩm thủy phân của sphingomyelin: Sphingosin, acid béo,
acid phosphoric, cholin
54.Câu 54: Chất vận chuyển điện tử gắn trên màng gồm, NGOẠI TRỪ:
Cytocrom oxidase
55.Câu 55: Enzyme xúc tác phản ứng Acid palmitic tạo thành acid palmitoleic
là : ∆9 desaturase
56.Câu 56: Đơn vị polymer của tnh bột có cấu trục mạch nhánh: Amylopectin
57.Câu 57: Vai trò sau đây không phải của lipid: Enzyme xúc tác sinh học
58.Câu 58: Vitamin A tham gia tổng hợp rhodopsin nên có chức năng sinh lý
liên quan đến : Thị giác
59.Câu 59: Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân : tan huyết hay tăng phá
hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
60.Câu 60: Enzyme tiêu hóa thuộc loại : Hydrolase
61.Câu 61: Trong chu trình acid citric, isocitrate bị khử thành cetoglutarat (1)
từ sự xúc tác của enzyme isocitrate dehydrogenase (2) : (1) sai , (2) đúng
62.Câu 62: CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4 chuỗi
polypeptide (1) , tạo thành carbamino hemoglobin (2) : (1) đúng, (2) sai
63.Câu 63: Điều nào sau đây đúng ghi nói về hormone calcitonin: Kích thích
tế bào tạo xương kết hợp với Ca 2+
64.Câu 64: Thông tin di truyền được chứa trong: AND
65.Câu 65: Vitamin tham gia tổng hợp yếu tố đông máu prothrombin :
Vitamin K
66.Câu 66: Chất nào là sắc tố mật : Bilirubin
67.Câu 67: Ở hầu hết các mô, NH3 được vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp
với : Acid glutamic
68.Câu 68: Liên kết nào có trong cấu trúc cấp 1 của phân tử protein: Liên kết
peptide
69.Câu 69: Glycerol ở gan oxy hóa tạo thành: Dihydroxyaceton phosphate
bằng phản ứng oxy hóa
70.Câu 70: Nồng độ bình thường của bilirubin toàn phần trong huyết thanh:
<1 mg/dl
71.Câu 71: Khi thiếu vitamin nào sau đây dẫn đến rối loạn chuyển hóa, ảnh
hưởng đến hoạt động của hệ thần kinh gây bệnh tê phù ( Beri Beri) :
Vitamin B1
72.Câu 72: Chọn câu SAI: Hb kết hợp với CO gọi là carbamino hemoglobin
73.Câu 73: Insulin được tiết ra ở dạng bất hoạt là : Preproinsulin, có 4 đoạn
peptide
74.Câu 74: Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng
peroxy hóa lipid: Glutathion, vitamin E, vitamin C
75.Câu 75: Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm: Giống quá trình oxy hóa
acid béo stearic, có thêm 2 enzyme isomerase và reductase
76.Câu 76: Chọn câu ĐÚNG: Vitamin B8 là coenzyme của carboxylase
77.Câu 77: Chymotrypsin thủy phân : Liên kết peptide giữa các acid amin
thơm
78.Câu 78: Glucose sẽ biến đổi thành acid béo nếu thức ăn dư thừa:
Carbohydrate

79.Oxi hỏa acid béo (B-oxi hóa) palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử acetyl-
CoA? :  8
80. Coenzyme FMN có tên là:  Flavin mononucleotic
81.Chất nào sau đây không thuộc thể ketone:  Oxaloacetate
82.Cấu trúc của phân từ AMP vòng:  Adenine nổi với ribose bởi liên kết
glucoside nhóm phosphate tạo liên kết este với 2 nhóm OH ở C3 và C2 cùng
1 nucleotide .
83.Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân imidazole của histidin trong globin là
liên kết:  Phối trí
84. Trong quả trình tiêu hóa lipid, triglyceride dược thủy phân bởi enzyme: 
Lipase
85.Lipoprotein được sắp xếp theo đường kinh từ lớn đến nhỏ như sau: 
Chylomicron - VLDL – IDL - LDL - HDL
86.Hiệu ứng Borh ở phổi:  pH tăng , phân áp CO2 giảm , ái lực Hb với O2
giảm
87.Acid amine threonine có bao nhiêu dồng phân lập thể :  Có 2 carbon bất
đổi xứng nên có 4 đồng phân lập thể
88.Giai đoạn tổng hợp GMP từ IMP cần quá trinh:  Gắn thêm nhóm amin
của glutamin
89.Acid béo không tổng hợp được trong cơ thể, phải cung cấp qua thức ăn: 
Acid oleic
90.Vitamin K3 là:  Menadione
91.hiệu ứng borh ở mô:  pH giảm, phân áp CO2 tăng, giải phỏng O2
92.Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon:  Thời gian đáp ứng sinh lý đối với
hormone testosterone vài giây
93.Lipoprotein di chuyển nhanh nhất trong điện di là:  HDL
94.Oxy kết hợp với hemoglobin bằng cách hình thành liên kết phối trí với 4
chuỗi polypepid (1), tạo thành oxyhemoglobin (2):  Về (1) sai, về (2)
đúng
95.Hormon må trong phân từ có nguyên từ lod :  Thyroxin
96.Vitamin KI là:  Phylloquinone
97.Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất:  Acid arachidic
98.Nhóm nào sau đây chi gồm loại chromoprotein có nhóm ngoại chửa nhân
porphyrin:  Chlorophyl, hemoglobin, cytochrome
99.18:2 (9,12) là ký hiệu của:  Acid linoleic
100. Vitamin E có vai trỏ, ngoại trừ:  Tăng quá trình hấp thụ calci và
phospho
101. Tổng hợp base purin cần có sự thàm gia của :  l phần từ glycin cung
cấp carbon và nito
102. Porphyrin dược cấu tạo bởi 4 vòng pyrol liên kết với nhau qua cầu nổi
 Methylen
103. Chymotrypsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động chymotrypsin
bởi:  Trypsin
104. Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đảy cho thấy
bệnh nhân bị vàng :  Máu: bilirubin liên hợp âm tính, GOT, GPT và ALP
bình thuờng; nước tiểu: bíilirubin âm tính, urobilinogen dương tỉnh
105. Enzyme nào sau đây không có trong dịch tuy:  Pepsinogen
106. Vitamin K2 la:  Menaquinone
107. Sự thoái hóa cholesterol tạo thành:  Acid mat
108. Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy
bệnh nhân bị vàng da tại gan:  Máu: bilirubin liên hợp, GOT, GPT và
ALP tang; nước tiểu: bilirubin và urobilinogen dương tính.
109. Tăng quá trình phân hùy glycogen thành glucose:  Adrenalin
110. Bênh vang da tại gan do nguyên nhân:.  viêm an do virus, xo gan,
ung thư gan
111. Phản ứng giữa Se-P với acid amine…. Tạo thành selenocystein : 
Cysteine
112. Quá trinh tổng hợp cholesterol the tự như sau:  Acetyl-CoA - Acid
mevalonic - isoprenoid- squalen - cholesterol
113. Bệnh váng da trước gan do nguyên nhân:  Tan huyết hay tăng phá
hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
114. Tổng hợp base purin cần có sự tham gia của  1 phân từ formył
tetrahydrofolat cung cấp carbon
115. Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân:  Thiếu hụt enzyme liên hợp
bilirubin UDP glucuronyl tranferase
116. 1g hemoglobin gắn được với: 1,39 ml oxy
117. Chọn câu sai: Hb có chức năng trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc
dimer
118. Trypsinogen hoạt hóa thành dạng hoạt động trypsin bởi: enterokinase
119. Dạng hoạt động của vitamin b9: acid folic
120. Thành phần cấu tạo của sphingomyelin: sphingosine, phosphat, choline,
acid béo
121. Protein có chức năng vận chuyển: hemoglobin, myoglobin
122. Nucleotide bị thủy phân thành nucleoside bởi enzym: nucleosidase có bản
chất phosphorylase có trong dịch ruột
123. Phản ứng sanger: phản ứng xác định aa N cuối của chuỗi peptic
124. Chọn đúng: Quá trình gắn và giải phóng O2 từ Hb: sự giảm pH nhanh kích
thích giải phóng o2
125. Mô có thể sử dụng thể ketone: ngoại trừ: hồng cầu
126. Tyr, trp, phe hấp thu mạnh ở: vùng cực tím
127. Quá trình thoái hóa hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra: biliverdin
128. Triacylglycerol + h2o –> 2,3 diacyglycerol + acid béo được xúc tác với
enzym: lipase
129. Lipid phức tạp: phospholipid, sulfolipid, aminolipid
130. Trong nucleotid, base nito và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết
N–glycosid, lk này được thực hiện giữa: C1’ của pentose và N9 của base pủrin
131. Phân tử glucose (thoái hóa glycogen ở cơ) khi vào chất nền của ty thể tạo ra
3 ATP trực tiếp
132. Enzym thuộc nhóm endo peptidase: pepsin, trypsin, chymotrypsin
133. Protein trong tế bào được thủy phân: lyzosome
134. Sản phẩm thủy phân ceramide: sphingosin, acid béo, glucose
135. 2 sản phẩm quan trọng trong HMP: NADPH, pentose
136. Glubulin và albumin: protein thuần
137. Phản ứng khử amine oxy hóa được xúc tác bởi enzym: glutamate
dehydrogenase
138. Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người: glycogen
139. Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp với oxy của hb, ngoại trừ: h2o2
140. Peptid kháng sinh: penicilin
141. Chức năng không thuộc lipid–steroid: tạo nhũ lipid
142. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của uracil: B–alanin
143. Sản phẩm của phản ứng khử nhóm carboxyl acid gluctamin: GABA
144. Enzym xác tác cho phản ứng đẻ tạo thành bilirubin liên hợp: glucuronyl
transferase
145. Phân tử glucose (thoái hóa glycogen ở cơ) khi thực hiện quá trình glycolysin
tạo ra 3 ATP trực tiếp
146. Chọn sai: ure máu ở gan ra thấp hơn máu tới gan
147. Chọn sai: hb có ái lực với o2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
148. Vitamin D dạng hoạt có hoạt tính ở thận: 1,25–dihydroxy cholecalciferol
149. Thụ thể của hormone nằm ở nhân tế bào: aldosteron
150. Bệnh vàng da tại gan do: thiếu hụt enzym liên hợp bilirubin UDP
glucuronyl tranferase
151. Quá trình tân tạo glucose: pyruvate tạo ra từ alanine và lactate đi vào ty
thể đẻ tạo oxaloacetate(OAA) nhờ phản ứng carboxyl hóa
152. Chọn đúng: tiền chất của adrenalin và noradrenalin là tyr và phe
153. Mắc bệnh beriberi nếu thiếu vitamin: thiamin

728
1. Dạng hoạt động của vitamin B9 : acid folic
2. Dạng vận chuyển trong máu của NH3 : Glutamin
3. Nhóm nào sao đâu thuộc nhóm nucleosid : adenosine ,xanthosine,
inosine,cytidine
4. Hb S là bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm do : đột biến vị trí trên chuỗi beta
( beta 6) glutamate thay bằng valine
5. Hormon nào sao đây được tiết ra từ tuyến yên trước , ngoại trừ : oxytocin
6. Cortisol được tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên : mô mỡ
7. Chọn câu sai: ure của máu ở gan thấp hơn máu tới gan
8. Điều nào đúng về vai trò Hb: vận chuyển O2 từ mô đến phổi
9. Vitamin k2: Menaquinone
10.Quá trình tiêu hóa lipid có đặc điểm là : muối mật có vai trò hình thành
nhũ tương và các hạt micclle ở ruột non
11.Chọn câu sai : Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
12.Điều nào đúng khi nói về lipoprotein có tỷ trong thấp : tham gia vào sự
phát triển của các mảng sơ vữa động mạch ở thành động mạch
13.Nucleotide bị thủy phân thành nucleoside bởi enzyme : nucleosidase có
bản chất phosphorylase có trong dịch ruột
14.Hb C là bệnh thiếu máu huyết giải nhẹ do : đột biến trên chuỗi beta ( vị trí
beta 6 ) glutamatc thay bằng lysine
15.Chọn câu phát biểu sai : nồng độ 2,3 biphosphoglycerate trong các tế bào
mô cao gây ra sự giải phóng oxy khỏi Hb
16.Dựa trên đánh dấu phóng xạ 14C và 15N , carbon và nitơ cấu tạo nên base
nguồn gốc từ các chất sau ngoại trừ : glycine
17.Đặc điểm của thoái hóa cholesterol ngoại trừ : cholesterol được thoái hóa
tại ruột tạo ra acid mật thứ phát và acid mật nguyên phát tại ruột
18.Phản ứng khử amin- oxy hóa của acid glutamic: all đúng ( là pứng thuận
nghịch , chiều ngược lại là amin hóa – khử oxy, ….)
19.Những enzyme nào tham gia vào quá trình tiêu hóa lipid : lipase,
phospholipase, lipoprotein lipase
20.Vitamin K1 : phylloquinone
21.Chọn câu sai: phân áp oxi tại phổi khoảng 30mmHg làm cho oxi dễ dàng
kết hợp với Hb
22.Chôn câu đúng : all đúng ( sự khử amin là qtrinh tách nito ra khỏi NH3,
ở động vật quá trình khử acid amin bao giờ cũng là quá trình khử amin
oxy hóa ,acid glutamic được khử amin bởi enzyme L glutamatc
23.Coenzyme FMN có tên là : Flavin monomucleotic
24.Hb bình thường của người trưởng thành : Hb A , HbA2
25.Vitamin D có vai trò ngoại trừ :chống các gốc tự do gây phân hủy tế bào
26.Nucleotide bị thủy phân thành nucleoside bởi enzyme : nucleotidase có bản
chất phosphatase có trong dịch ruột
27.Chôn câu sai : Mb có cấu trúc gồm 2 chuỗi globin và hem
28.Vai trò của muối mật trong quá trình tiêu hóa lipid là : tạo ra sự nhũ tương
hóa lipid và hình thành hạt micelle từ các sản phẩm thủy phân
29.Lecithin là este của acid phosphatidie và ethanolamin (1), có thể tạo nhũ
tương trong nước (2) : (1) sai ,(2) đúng
30.Liên kết peptide là lk được hình thành giữa : nhóm alpha-amine và anpha-
carboxul giữa 2 acid amin kế nhau
31.Quá trình suy thoái cholesterol tạo ra : acid mật
32.Chylomicron : được tạo ra ở ruột
33.
34.Trong chuỗi hô hấp tế bào, phân tử có thế năng oxy hóa cao nhất là  02
35.Glutathion là một peptid gồm 3 acid amin  Glu-Cys-Gly
36.AMP được tạo thành từ oharn ứng  IMP + Aspartic
37.Trong bệnh vàng da trước gan  Bilirubin tự do tăng
38.Trong phản ứng có enzyme xúc tác trạng thái có mức năng lượng cao nhất là
 Cơ chất ở trạng thái chuyển tiếp
39.Bệnh homocysteine niệu liên quan đến quá trình thoái hóa của aicd amin nào
 Phenylalanin
40.Trình tự thích hợp trong hô hấp hiếu khí là  Đường phân, Acetyl-CoA,
Chu trình Krebs, vận chuyển Electron trên chuỗi hô hấp
41.Phản ứng Edman dùng để  Xác định acid amin N cuối của chuỗi peptid
42.Trong ức chế cạnh tranh  Vmax không thay đổi, Kmax tăng và độ dóc
tăng
43.Đường glucose và fructose là những loại đồng phân gì của nhau  đồng
phân aldose và ketose
44.Chọn câu phát biểu Đúng  Trẻ em mắc bệnh homocystein niệu bị dằn …
và có thể điều trị sớm bằng vitamin B6 .. cao, một chế độ ăn tăng cysteine và
giảm….. methionime
45.Những chất nào được tạo thành từ tiền chất cholesterol Ergosterol,
estrogen, androsterone
46.Nguyên nhân gây ra bệnh bạch tạng  không có melanin do thiếu tyrosinase
hoặc enzyme oxy hóa DOPA
47.Trong tế bào gan, bilirubin được kết hợp với  Acid glucuronic
48.Acid lithocholic được hành thành từ  Acid chenodeoxycholic
49.Chọn câu phát biểu sai  Giai đoạn 1 tạo AMP (adenosin monophosphate)
gồm 11 phản ứng
50.Nguyên nhân gây bệnh vàng da trước gan do thiếu enzyme  Glucose-6-
phosphate dehydrogenase
51.Tính chất nào không phải của porphyrin  tính acid yếu (N nhân pyrol)
52.Cholesterol được tổng hợp ở  Gan và ruột
53.Sự kiện xảy ra trong quá trình tạo phosphoenolpyruvate từ pyruvate trong
tân tạo đường  Sử dụng acetyl-CoA
54.Đường D-glucose và L-glucose là những loại đồng phân gì của nhau
Đồng phân lập thể
55.Quá trình hấp thu lipid có đặc điểm là  Glycerol, acid béo mạch ngắn và
trung ... được hấp thu vào máu
56.Vận chuyển triglyceride nội sinh từ gan đến các mô ngoại biên và tương tác
v…… lipoprotein lipase để thủy phân triglyceride giải phóng acid béo tự do.
Đây là……  Lipoprotein tỷ trọng thấp
57.Phản ứng Van-slyke là  Phản ứng dùng để định lượng
58.Quá trình tiêu hóa lipid có đặc điểm là  Muối mật có vai trò…. Các hạt
micelle ở r
59.Đường oligosaccarid được cấu tạo  3-10 monosaccarid
60.Cấu tạo của nucleoside gồm  Pentose và base nito
61.Liên kết chính được hình thành bởi serin và acid béo là  Liên kết amid
62.Trình tự sắp xếp các phức hợp trên chuỗi hô hấp tế bào theo chiều tăng thế
năng oxy hóa khử  Phức hợp I,Quinon, phức hợp III, Cytocror..C, phức
hợp IV
63.Acid mật sẽ liên hợp với thành phần nào sau đây để hình thành muối mật 
Tsurin và glycin
64.Nguyên nhân của bệnh homocystein niệu là Thiếu enzyme cystathionin
synthetase
65.Trình tự sắp xếp các phức hợp trên chuỗi hô hấp tế bào theo chiều giảm
năng tự do  Phức hợp I,phức hợp III, Quinon,Cytocrom C, phức hợp IV
66.Cấu trúc không gian của chuỗi globin có đặc điểm, ngoại trừ  Chuỗi
globin có dạng …. Amin được liên kết bằng….
67.Nguyên nhân gây bệnh vàng da tại gan do thiếu enzyme UDP glucurronyl
transferase
68.Về chu trình TCA, chọn câu SAI  Tạo GTP
69.Thành phần hóa học chính của ARN  Uracil, Thymin, Adenin,
Hypoxanthin, D-deoxyribose, H3PO4
70.Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi …
thành bình thường được thay thế bằng  Valin
71.Trong ức chế không cạnh tranh  Vmax giảm, Km không tăng và độc tố
tăng
72.Đường nào sau đây được hấp thu từ cơ chế khuếch tán để  Xylone
73.Vận chuyển cholesterol đến các mô để cung cấp nguyên liệu cho sự tham gia
cấu tạo màng tế bào đây là  Lipoprotein tỷ trọng trung bình
74.Những enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình tiêu hóa lipid  Lipase,
phospholipase, lipoprotein lipase
75.Enzyme cần cho biến đổi đường aldotrinase thành đường ketotriose là 
Isomerase
76.Cấu trúc bậc II của chuỗi globin có những đặc tính, ngoại trừ Các chuỗi
α,β cuộn kh …. Không xoắn
77.Đường glucose và manose là những loại đồng phân gì của nhau  Đồng
phân epimer
78.Phản ứng khử amin oxy hóa của acid amin xảy ra qua 2 bước, một chất trung
gian được tạo ra Glutamin
79.Glycogen (n) khi bị thoái hóa từ glycogen phosphorylase, sản phẩm tạo
thành:  Glucose-1-phosphate
80.Chọn phát biểu Sai  Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào
mô cao gây ra sự giải phóng oxy hóa khỏi Hb
81.Nhóm chất nào sau đây Không phải là lipid phức tạp  Phosphoglycerid,
glycerid, cẻid
82.Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người là Glycogen
83.Ở protein, cấu trúc xoắn α và gấp nếp β có ở  Cấu trúc bậc 3
84.Các peptid hormon  Oxytocin, Glucagon,Insulin
85.Trong Hb M  Histidin ở chuỗi β thay bằng tyrosin, chuyển Fe2+
Fe3+
86.Chọn câu đúng khi nói về bilirubin tự do  kết hợp với albumin khi di
chuyển trong máu
87.Thể ketone không được sử dụng ở  Gan
88.Ion kim loại cần thiết cho hoạt tính của nhiều enzyme, gọi là Cofactor
89.Trong quá trinh thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là 
Bilirubin
90.Hiệu ứng Borh ở phổi  pH giảm, phân áp CO2 tăng, ái lực của Hb với
O2 giảm

Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân  bệnh viêm gan do virus, xơ gan,
ung thư gan

1. Phản ứng khử amine oxy hóa được xúc tác bởi enzyme nào sau đây
Glutamate dehydrogenase
2. Để tạo thành phân tử Urê cần bao nhiêu phân tử NH3  3
3. Hai chất là sản phẩm chính của con đường pentose phosphate gồm
NADPH và ribose
4. Hormone nào sau đây không được tổng hợp từ acid béo arachidonic (20:4)
 Prolactin
5. Hoạt tính lactate dehydrogenase được xác định dựa trên  Sự thay đổi nồng
độ NADH ở bước sóng 340nm
6. Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
 β-hydroxy acyl-CoA
7. Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của  bệnh ứ đọng uroporphyrin I
8. Trong quá trình β-oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid béo
 Aicd pantothenic
9.
10.Enzyme đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết sâu ăn
Hexokinase
11.Cơ chất cho pyruvate carboxylase là  Acid pyruvic
12.NADH là sản phẩm được cung cấp từ quá trình thoái hóa glucose theo con
đường  hexose monophosphate
13.Coenzyme của acetyl CoA carboxylase B8
14.Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bởi enzyme  Transaminase
15.
16.Phản ứng oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra  Trans
enol-CoA
17.Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân  Thiếu hụt enzyme liên hợp
bilirubin UDP glucuronyl tranferase
18.Các acid béo có số carbon lẽ có đặc điểm, ngoại trừ:  oxi hóa giống mạch
chẵn
19.Trong chu trình urê, arginosuccinate được hình thành từ phản ứng 
Citrullin + Aspartate
20.Phản ứng kết hợp giữa CO2+NH3 trong chu trình Urê tạo ra  Carbamyl
phosphate
21.Phần vỏ của lipoprotein được cấu tạo gồm các thành phần sau
Phospholipid, cholesterol, apoprotein
22.Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da trước gan  Máu: bilirubin liên hợp tăng, GOT,GPT và
ALP tăng; nước tiểu: bilirubin và urobilinogen dương tính
23.Hormone nào sau đây là dẫn xuất acid amine do tuyến giáp tiết ra 
Thyroxine
24.Các phản ứng chuyển hóa chung của acid amin, ngoại trừ:  Chuyển nhóm
amine
25.Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của  Bệnh ứ đọng porphobilinogen
trong gan
26.Coenzyme của enzyme transaminase  Pyridoxal phosphate
27.
28.Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo phosphoenolpyruvate từ pyruvate
trong tân tạo đường  tiêu thụ phosphate vô cơ
29.Không tổng hợp Hem và gây thiếu máu là biểu hiện của Thiếu
uroporphyrinogen III
30.Hormon chỉ được tạo ra khi cơ thể cần  Eicosanoid
31.Những phát biểu sau đây đúng ngoại trừ  1 TMP là 1 Glutamin & 1
Aspartat
32.Oxy hóa acid béo olcic có đặc điểm  Giống quá trình oxy hóa acid béo
palmitic, có thêm 2 enzyme isomerase và reductase
33.ở hồng cầu, sản phẩm cuối cùng của con đường glycolysis (đường phân) là
 Pyruvate
34.hormone nào sau đây là dẫn xuất acid amine do tủy thượng thận tiết ra 
Epinephrine
35.Aicd aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò gì  cung cấp một
phân tử NH3
36.Sản phẩm thoái hóa của base nitơ nhân purin là  Uric
37.Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ 
Vasopressin
38.Acid cetonic được tạo ra từ phản ứng khử amine có vai trò, ngoại trừ  Tạo
glucose qua quá trình tân tạo glucose
39.Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm  Giống quá trình oxy hóa acid béo
stearic, có thêm 2 enzyme isomerase và reductase
40. Điều gì sai khi nói về acid folic  tham gia tổng hợp nên acid béo và
những sản phẩm trung gian trong con đường chuyển hóa glucid
41.Sự hoạt hóa aicd béo được xúc tác bởi enzyme  Acyl transferase xảy ra
trong ty thể
42.Phản ứng oxy hóa lần 2 trong chu trình oxy hóa aicd béo tạo ra  Keto
acyl-CoA
43.Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da sau gan: 
44.Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vitamin:  PP
45.
46.Enzyme gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân
triglyceride của lipoprotein là  Lipoprotein lipase
47.Hormone nào sau đây là dẫn xuất acid amine  Epinephrine
48.Những phát biểu sau đây đúng ngoại trừ
49.Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân  tan huyết hay tăng phá hủy hồng
cầu do các bệnh di truyền
50.Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ  Oxytocin
51.Cortisol được tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên  nhiều mô
52.Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình Urê  Arginine
53.Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu Vitamin Cobalamin
54.Chất mang nhóm acyl trong quá trình thoái hóa acid béo là  Carnitine
55.Chọn câu SAI  Vitamin A là coenzyme của dehydrogenase
56.Trình tự lipoprotein trên bảng điện di từ cực âm đến cực dương 
Chylomicron-VLDL-LDL-IDL-HDL
57.Propionyl CoA_là sản phẩm thoái hóa của acid béo chưa bão hòa có số C
chẵn (1), được chuyển hóa thành methyl malonyl CoA nhờ propionyl CoA
carboxylase với coenzyme B8 (2)  (1) sai, (2) đúng

• MÃ ĐỀ 719

Câu 1. Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptide chứa :


- C. Tyrosine và leucine

Câu 2. Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hoa acid béo tạo ra :
- C. ß-hydroxy acyl -CoA

Câu 3. Sản phẩm thoái hoá của base nito nhân purin là :
- A. Uric

Câu 4. 2,3-Biphosphoglycerat:
- B. Kích thích sự giải phóng O² ở các mô tổ chức
Câu 5. Sự hoạt hoá acid béo được xúc tác bởi enzyme
- B. Thiokinase xảy ra trong tế bào chất

Câu 6. Cơ chất pyruvate carboxylase là:


- C. Acid pyruvic

Câu 7. Globulin và albumin được xem:


- D. Protein thuần

Câu 8. Trypsinogen được hoạt hoá thành dạng hoạt động tryspin bởi:
- C. Enterokinase

Câu 9. CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N của chuỗi 4
polypeptide (1) , tạo thành carbamino hemoglobin (2) :

- B. Vế (1) sai, vế (2) đúng

Câu 10. Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi ß
của Hb trưởng thành bình thường được thay thế bằng :
- B. Valin

Câu 11. Ion trong Hem liên kết với globin thông qua acid amin :
- C. Histidin

Câu 12. Vai trò ATP trong cơ thể :


(1) Tham gia phản ứng hydro hoá .
(2) Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(3) Hoạt hoá các chất.
(4) Là chất thông tin.
(5) Tham gia phản ứng phosphoryl hoá

- B. (2), (3), (5)

Câu 13. Glucagon:


- A. Có tác dụng làm tăng đường huyết

Câu 15. Methemoglobin chứa:


- A. Ferriprotoporphyrin

Câu 16. Những phát biểu sau đúng ngoại trừ: Acid amin cần cho tổng hợp :
- B. 1 TMP là 1 Glutamin & 1 Aspartat

Câu 17. Chọn câu SAI :


A. Phân tử Hb ở ngoài gồm 4 chuỗi polypeptide và 4 hem
B. Quá trình kết hợp Hem và globin xảy ra ở bào tương
C. Protoporphyrin LX và Fe²+ là thành phần trong hem
D. Hb của trẻ sơ sinh chủ yếu là HbA.

Câu 20. Phản ứng oxy hoá lần 2 trong chu trình oxy hoá acid béo tạo ra :
- B. Kento acyl-CoA

Câu 21. Glutathion là 1 peptid gồm 3 acid amin:


- C. Glu-Gly-Cys

Câu 23. Chất nào là sắc tố mật:


- D. Bilirubin

Câu 24. Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào
ngoại vi về gan để thải ra ngoài bằng đường mật là:
- A. Lipoprotein tỷ trong cao (HDL)

Câu 25. Enzyme gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân
triglyceride của lipoprotein là:
- D. Lipoprotein lipase

Câu 28. Chọn câu SAI :


A.Vitamin B1 được gọi là yếu tố chống bệnh tê phù
B. Vitamin E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hoà quá trình sinh sản
C. Vitamin B3 được gọi là yếu tố chống bệnh pellagra
D. Vitamin A là coenzyme của dehydrogenase

Câu 29. Chọn câu đúng khi nói về Lipid :


- A. Không tan trong nước và các dung môi không phân cực

Câu 32. Pepsinogen được hoạt hoá thành dạng hoạt động pepsin bởi:
- A. HCl

Câu 34. Enzyme histidine decarboxylase có vai trò khử Histidine thành:
- C. Tyramine

Câu 38. Enzyme nào sau đây không có trong dịch tụy:
- B. Pepsinogen

Câu 40. Trình tự lipoprotein trên bảng điện di từ cực âm đến cực dương :
- D. Chylomicron-LDL-IDL-VLDL-HDL

Câu 46. Protein sữa trong dạ dày của người trưởng thành được tiêu hoá bởi
enzyme:
- B. HCl

Câu 51. Phản ứng oxy hoá lần 1 trong chu trình oxy hoá acid béo tạo ra:
- A. Trans enol-CoA

Câu 54. Trong tế bào gan, bilirubin được kết hợp với :
- D. Acid glucuronic

Câu 55. Hormon mà trong phân tử có nguyên tử Iod:


- A. Thyroxin

Câu 57. Những phát biểu sau đúng ngoại trừ: Acid amin cần cho tổng hợp:
- A. 1 TMP là 1 glutamin & 1 aspartat
Câu 58. Hiệu ứng Borth ở phổi:
- A. pH tăng, phân áo CO2 giảm , ái lực của Hb với O2 tăng

Câu 59. Chymotrypsinogen được hoạt hoá dạng hoạt động chymotryspin bởi:
- C. Enterokinase

Câu 60.Chylomicron:
- A. Được tạo ở ruột
Đề 808
Câu 61. Thể keton không được sử dụng ở:
- Mô cơ
Câu 62. Ở hồng cầu, sản phẩm cuối cùng của con đường glycosis (đường
phân) là:
- Pyruvate
Câu 63. Chất nào sau đây không thuộc thể keton?
A. Oxaloacetate
B. Beta hydroxybutyrate
C. Aceton
D. Acetoacetate
Câu 64. Vai trò sinh học của mARN:
- Mang thông tin di truyền từ AND đến ribosome
Câu 65. Sản phẩm cuối cùng của Uracil:
- Acid uric
Câu 66. GOT và GPT tăng trong các trường hợp:
- Viêm gan cấp tính
- Nhồi máu cơ tim
Câu 67. Hiện thiếu enzym pyruvate kinase bẩm sinh ở hông cầu
- Giảm nồng độ 2,3- DPG, giảm việc cung cấp O2 tới các tế bào.
Câu 68. Vitamin K3 là:
- Menadione
Câu 69. Trong quá trình thoái hóa glucose theo con đường Đường phân, giai
đoạn từ glucose (glycopen) đến Fructose 1,6-diphosphate:
- Sử dụng 2 ATP
Câu 70. Phản ứng oxy hóa lần 2 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra:
- Beta-hydroxy acetyl- CoA
Câu 71. Chọn câu đúng:
A. Bilirubin tự do được tạo thành ở gan nhiều nhất
B. Billirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo đường mật
C. Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp
D. Bilirubin kết hợp là bilirubin gián tiếp
Câu 72. Trong nước tiểu bệnh nhân có sắc tố mật nguyên chất có thể:
- Nhiễm độc gan, sỏi thận, tắc mật
Câu 73. Acid mật nguyên phát là:
- Acid cholic
Câu 74. Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra:
- - Beta-hydroxy acetyl- CoA
Câu 75. Những enzym nào sau đây không có ở người:
- ∆12 desaturase
Câu 76. Khi thiếu vitamin nào sau đây dẫn đến rối loạn chuyển hóa, ảnh
hưởng đến hoạt động của hệ thần kinh gây bệnh tê phù (Beri beri)
- Vitamin B1
Câu 77. NH3 không được tạo ra từ các con đường nào sau đây:
- Thoái hóa glucose
Câu 78. Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm:
- Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic, có thêm reductase.
Câu 79. Thiếu vitamin B12 gây:
- Tạo nguyên hồng cầu to
Câu 80. Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân:
- Bệnh viêm gan do virus, xơ gan, ung thư gan
Câu 81. Để tạo thành dạng hoạt động của acid folic cần sự xúc tác của
enzyme:
- Folate carboxylate
Câu 82. Chọn câu sai:
A. Bilirubin tự do gắn vào protein huyết tương di chuyển tới gan
B. Bilirubin liên hợp không có khả năng kết hợp với protein
C. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào máu tới tủy xương
D. Quá trình tổng hợp hem xảy ra ở ty thể
Câu 83. Trong tổn hợp cholesteron, squalene được tạo thành từ:
- 2 phân tử femasyl, bẻ gãy liên kết D-1,4-glycoside.
Câu 84. Chọn câu đúng:
A. O2 gắn vào Fe2+ của hem đến hình thành oxyhemoglobin
B. CO gắn vào nhóm NH2 của Hb để hình thành hợp chất carbamino
C. CO gắn vào nhóm NH2 của Hb để hình thành hợp chất carboxyhemoglobin
D. Tất cả đều đúng.
Câu 85. Trong quá trình tổng hợp protein, codon kết thúc là:
- UAA,UGA,UAG
Câu 86. Enzyme chuyển glucose-6-phosphate là:
- Glucose-6-phosphatase
Câu 87. Trong bệnh viêm gan cấp tính do virus, nồng độ các enzym gan GOT,
GPT trong máu tăng cao trong đó:
- Tỷ số GPT/GOT >1
Câu 88. Nguyên nhân gây bệnh vàng da trước gan do thiếu enzyme:
- G6DP
Câu 89. Hiện tượng thiếu enzyme hexokinase bẩm sinh ở hồng cầu:
- Giảm nồng độ 1,3-DPG, giảm việc cung cấp O2 tới tế bào
Câu 90. Đặc điểm của quá trình tổng hợp Triglyceride ở gan là:
- Glycerol được hoạt hóa bởi enzym glycerol kinase tạo thành glycerol-3-
phosphate và kết hợp với 3 phân tử acetyl- CoA.
Cau 91. Quá trình gắn và giải phóng O2 từ Hb:
- Nồng độ 2,3-BPG trong hồn cầu cao kích thích sự gắn O2 vào Hb.

Đề 835
Câu 92. Nhiệt độ tối ưu của hầu hết enzym ở người là:
- <370C
Câu 93. Enzyme catalase thuộc nhóm enzym nào:
- Oxydoreductase
Câu 93. Trong một chu trình acid citric có bao nhiêu phân tử CO2 được tạo thành:
- 2 phân tử
Câu 94. Chu trình acid citric xảy ra ở:
- Màng trong ty thể
Câu 95. Glucose trong môi trường kiềm, cho hỗn hợp các đồng phân sau:
- D-glucose, D- galactose, D- fructose
Câu 96. Disaccaride được liên kết bởi liên kết alpha-1,4-glycoside là:
- Sucrose
Câu 97. Đối với bệnh nhân thiếu glucose-6-phosphat dehydrogenase không thể
chuyển hóa G6P theo con đường:
- Pentose phosphate.
Câu 98. Phân tử glucose (từ sự thoái hóa glycopen ở cơ) khi đi vào chất nền của ty
thể tạo ra bao nhiêu ATP trực tiếp.
- 3 ATP
Câu 99. Chu trình TCA xảy ra?
- Ty thể
Câu 100. Sự hấp thu glucose giảm do sự thiếu hụt của?
- Thiamine
Câu 101. Lecithin được chiết xuất từ lòng đỏ trứng gà, tan được trong các dung
môi hữu cơ, ngoại trừ:
- Ester dầu hỏa
Câu 101. Công thức phân tử của cholesterol là:
- C23H41OH
Câu 102. Lipoprotein có tỉ trọng thấp là:
- Lipoprotein có kích thước lớn nhất
Câu 103. Acid béo nào không được tổng hợp trong cơ thể người và phải được cung
cấp trong khẩu phần ăn?
- Acid linoleic
Câu 104. Những nhóm acol nào trong cấu trúc có chứa Nitơ.
- Choline, serin, sterol.
Câu 105. Kết quả nào KHÔNG PHẢI do quá trình peroxy hóa lipid với sự có mặt
của oxy gây ra/
- Hư hỏng thực phẩm do chứa chất béo
Câu 106. 18:2(∆9,12) là ký hiệu của:
- Acid stearic
Câu 107. Lipoprotein có chức năng vận chuyển triglyceride nội sinh là:
- VLDL
Câu 108. Trong quá trình tiêu hóa lipid, triglyceride được thủy phân bởi enzym?
- Lipase
Câu 109. Lipase thủy phân triglyceride thành:
- Cholesterol và acid béo
Câu 110. Quá trình tổng hợp cholesterol thứ tự như sau:
- Acetyl-CoA – Acid mevalonic – Isoprenoid – Squalene – Cholesterol.
Câu 111. Co-enzym nào tham gia quá trình tổng hợp, mà không tham gia quá trình
oxy hóa acid béo:
- NAPH
Câu 112. Lipid được cấu tạo từ ester của sphingosine, acid béo bậc cao và gốc acid
phosphoric:
- Phosphatidylserin
Câu 113. Protein có chức năng vận chuyển là:
- Hemoglobin và myoglobin
Câu 114. Acid amin thứ 21 là:
- Selenocystein
Câu 115. Oxytocin là một peptide:
- Làm tăng đường huyết.
Câu 116. Tập hợp nào là những protein đơn giản:
- Albumin, Colagen, Hemoglobin.
Câu 117. Chu trình Ure xảy ra ở:
- Ty thể và tế bào chất
Câu 118. GOT và GPT tăng trong các trường hợp:
- Viêm gan mãn tính
Câu 119. Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptide chứa:
- Tyrosine và lysine.
Câu 120. Chọn câu đúng:
A. Ở động vật, quá trình khử amin của acid amin alpha bao giờ cũng là quá
trình amin hóa khử oxy.
B. Quá trình khử amin- hóa oxy hóa sử dụng chất khử là NADPH.
C. Sự khử amin là quá trình tách nitơ ra khỏi aicd amin dưới dạng alpha-
ketoglutarate
D. Acid glutamic được khử amin- oxy hóa bởi một enzym đặc hiệu là L-
glutamat dehydrogenase.

Đề 859
Câu 121. Khi cơ thể đói kéo dài thì cơ sẽ tăng sử dụng năng lượng từ nguồn:
- Glycogen gan
Câu 122. Enzym tham gia vào quá trình thoái hóa glycogen, NGOẠI TRỪ:
A. Phosphoglucomutase
B. Glycogen phosphorylase
C. Hexokinase
D. Glucano transferase
Câu 123. Điều nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về quá trình hấp thu các
monosaccaride:
A. Glucose, fructose hấp thu qua niêm mạc ruột non theo cơ chế vận chuyển
tích cực
B. Tốc độ hấp thu đường galactose là nhanh nhất
C. Tăng cường vit B, thyroxin kích thích quá trình hấp thu
D. Tất cả đều sai
Câu 124. Sự thoái hóa acid béo có số C chẵn bão hòa và chưa bão hòa, khác nhau
về:
- Enzyme
Câu 125. Chất mang nhóm acyl trong quá trình sống acid béo là:
- ACP
Câu 126. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải của lipid:
A. Enzym xúc tác sinh học
B. Hoạt chất sinh học
C. Dung môi hòa tan
D. Cung cấp năng lượng
Câu 127. Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid steroid:
- Tạo nhũ lipid
Câu 128. Các acid béo có số C lẽ có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Sản phẩm cuối cùng là propyonyl-CoA
B. Oxi hóa giống mạch chẵn
C. Sản phẩm cuối cùng là acetyl-CoA
D. Có ở thực vật và sinh vật biển
Câu 129. Quá trình nào trong quá trình sau tạo nhiều ATP nhất?
- Đường phân
Câu 130. Chọn câu phát biểu SAI:
A. Giai đoạn trạng thái cơ bản (đói 12 giờ) cơ thể sẽ sử dụng lipid và protein để
tổng hợp glucose
B. Acid béo từ sự thủy phân triglyceride sẽ tổng hợp thành thể keton cung cấp
cho mô ngoại vi
C. Giai đoạn đói dài ngày thể ketone được tổng hợp chủ yếu vận chuyển về não
D. . Giai đoạn đói dài ngày thì cơ thể sẽ thủy phân glycogen cung cấp glucose
cho tế bào
Câu 131. Acid aspartic được tổng hợp từ:
- Oxaloacetate nhờ phản ứng chuyển amin từ glutamat
Câu 132. Sự tạo thành arginine và furmarate từ arginosuccinate trong chu trình ure
cần sự xúc tác của:
- Arginosuccinate synthetase

MÃ ĐỀ 808
Câu 2: Thể ketone không được sử dụng ở:
A. Mô cơ
Câu 3: Ở hồng cầu, sản phẩm cuối cùng của con đường glycolysis (đường phân) là:
D. Tyruvate
Cầu 6: Chất nào sau đây không thuộc thể ketone?
A. Oxaloacetate
Ciu 8: Vai trò sinh học của ARNM:
A. Mang thông tin di truyền từ ADN đến ribosom
Câu 9: Sản phẩm thoái cuối cùng của uracil:
D. Acid uric
Câu 10: GOT và GPT tăng trong các trưởng hợp:
A. Viêm gan cấp tính
C. Xơ vũn động mạch
B. Nhồi máu cơ tim
D. Câu A và B đúng
Chọn D
Câu 11: Hiện thiếu enzyme pryruvat kinase båm sinh ở hồng cầu:
C. Giảm nồng độ 2,3-DPG, giảm việc cung cấp O2 tới các tế bào
Câu 12: Vitamin K3là:
B. Menadione
Câu 15: Trong quá trình thoái hóa Glucose theo con đường Đường phân, giai doạn
từ Glucose (của glycogen ) đến Fructose-1,6-diphosphat:
B. Sử dụng 2 ATP
Câu 16: Hormone đổ trực tiếp vào máu và được vẫn chuyển đến tế bảo địch khắp
cơ thể gọi là:
B. Hormone endoerin
Cầu 17: Phân ứng oxy hóa lần 2 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
D. -hydroxy acyl-CoA
Câu 20: Chọn câu ĐÚNG:
A. Bilirubin tự do được tạo thành ở gan nhiều nhất
B.Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo đường mật
C. Biliubin tự do là bilirubin trực tiếp
D. Bilirubin kết hợp là bilirubin gián tiếp
Chọn D
Cầu 21: Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật, nguyên nhân có thể:
B. Nhiễm độc gan, sôi thận, tắc mặt
Câu 24: Acid mật nguyên phát là:
B. Acid cholie
Cầu 27: Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hóa ncid béo tạo ra
A. -hydroxy acyl-CoA
Câu 28: Chọn câu đúng:
A. Sự hình thành cxy-Hb, Fe trong Hem đượcchuyển thành dạng ferric.
B. Dưới tác dụng của Hb, H202 sẽ bị oxy hóa thành H20
C. Enzyme NADH methemoglobin reductase thành Fe2+ thành Fe3+
D. A, B, C đều sai
Chọn D

Cầu 29: Những enzyme nào sau đây không có ở người


A. ∆ 12desaturase
Câu 30: Khi thiếu vitamin nào sau đây đẫn đến rối loạn chuyển hóa, ảnh hưởng đến
hoạt động của hệ thần kinh gây bệnh tế phù (Beri Beri)
A. Vitamin B1
Câu 31: NH3 không được tạo ra từ các con đường nào sau đầy:
A. Thoái hỏa glucose
Câu 32: Oxy hóa acid béo olcic có đặc điểm
C. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic, có thêm reductase
Câu 33: Thiếu vitumin B12 gây ra:
B. Tạo nguyên hồng cầu to
Câu 35: Vitamin K2 là:
B. Menaquinone
Câu 36: Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân:
B. Bệnh viêm gan do virus, xo gan, ung thư gan
Câu 37: Để tạo thành dạng hoạt động của acid folic cần sự xúc tác của enzyme
C. Folate carboxylase
Câu 38: Chọn câu SAI:
A. Bilirubin tự do gắn vào protein của huyết tương di chuyển tới gan.
B. Bilirubin liên hợp không có khả năng kết hợp với protein.
C. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ ¿¿ vào máu tới tủy xương
D. Quá trình tổng hợp hem xây ra ở ty thể
Chọn B
Câu 39: Trong tổng hợp cholesterol, squalene được tạo thành từ
C. 2 phân tử femasyl pyrophosphate

Câu 40: Enzyme nucleotidase có bản chất là:


B. Deaminase

Câu 42: Quá trình thủy phân tỉnh bột, Enzyme -amylase:
C.Exoamylase, bẻ gãy liên kết -1,4-glycoside

Câu 43: Chọn câu phát biểu sai:


A. Hồng cầu người ctời sống khoảng 120 ngày
B. Giai đoạn thoái hóa Hem được xúc tác bởi enzyme Hem oxygenase tạo ra CO2
C. Khi hồng cầu chết, Hb sẽ được giải phóng và thoái hóa ở hệ thống liên võng nội

D. Sự tạo thành sắc tố mật ở cơ thể người từ sự thoái hóa của Hemoglobin,
myoglobin, cytocrom, catalase
chọn B

Câu 44: Chọn cầu đúng:


A. O2 gắn vào Fe2+ của Hem đến hình thành oxyhemoglobin.
B. CO gắn vào nhóm NH2 của Hb để hình thành hợp chất carbamino.
C. CO2 gắn vào nhóm NH2 của Hb để hình thành carboxyhemoglobin.
D. Tất cả đều đúng
Chọn C

Câu 45: Trong quá trình tổng hợp protein, codon kết thúc là:
B. UAA, UAG và UGA

Cấu 46: Enzym chuyển glucose 6-phosphat thành glucose là:


B. Glucose 6-phosphatase

Câu 47: Trong bệnh viêm gan cấp tính đo virus, nồng độ các enzyme gan GPT,
GOT trong máu tăng cao trong đó:
B. Tỷ số GPT/GOT>I

Câu 48: Nguyên nhân gây bệnh vàng đa truớc gan do thiếu enzyme:
C. G6PD

Câu 50: Vitamin D có vai trò, ngoại trừ:


A. Chống các gốc tự do gây hủy hoại tế bào

Câu 51: Hiện tượng thiếu enzyme hexokinase bẩm sinh ở hồng cầu:
A Giảm nồng độ 1,3-DPG, giảm việc cung O2 tới tế bào

Câu 52: Chọn cầu đúng cho quá trình gắn và giải phóng O2 từ Hb:
B. Nồng độ 2,3-BPG trong hồng cầu cao kích thích sự gắn O2 vào Hb.

Câu 53: Đặc điểm của quá trình tổng hợp triglyceride ở gan là:
A. Glycerol được hoạt hỏa bởi enzyme giycerol kinase tạo thành glycerol-3-
phosphate và kết đường phân glucose và kết hợp với 3 phân tử acyl-CoA
 

Aa

MÃ ĐỀ 908

Câu 79. Acid béo được thủy phân tử triglyceride trong chylomicron và VLDL
được giải phóng vào
D. Mô cơ để oxy hóa và mô mỡ để dự trữ ở dạng triglyceride
Câu 80: Trình tự lipoprotein trên bảng điện di từ cực âm đến cực dương: D.
Chylomicron-LDL-IDL-VLDL -HDL
Câu 1: Glucagon:
A. Có tác dụng làm tăng đường huyết

Câu 2: Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bởi enzyme:
D. Transaminase

Câu 3: Chọn câu phát biểu sai:


A. Các chất oxy hóa có thể oxy hóa Fe2+ ¿¿ của Hb thành Fe3 +¿¿ tạo thành
methemoglobin (M-Hb)
B. Hb có ái lực với O2mạnh hơn CO gấp 220 lần
C. M-Hb không có khả năng gắn với O2 nên không có chức năng hô hấp
D. CO gắn vào Hb tại vị trí giống như oxy
Chọn D

Câu 4: Sự thoái hóa của base pyrimidin xảy ra chủ yếu ở:


B Gan

Câu 5: Coenzyme của enzyme transaminase:


A. Pyridoxal phosphate

Câu 6: Những enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình thủy phân glycogen
D. Glycogen phosphatase, transglycosylase, glucose kinase,
phosphoglucose mutase
Câu 8: Acid béo nào sau đây thoái hóa ở peroxisome
A. Mạch rất dài (> 20C).
Câu 9: Enzyme glycogen phosphatase thủy phân liên kết 1,4 glycoside của
glycugen tạo ra
B. Glucose và glucose-6-phosphate
Câu 10: Sự tạo thành arginosuccinic từ citrullin và acid aspartic trong chu trình urê
cần sự xúc tác của
D. Arginosuccinate synthetase
Câu 11: Các acid mật thử phát gồm
B. Acid deoxycholic, acid lithocholic
Câu 12: Liên kết chính được hình thành bởi glycerol và acid béo là:
D. Liên kết ester
Câu 14: Vai trò sau đây KHÔNG phải của lipid:
C. Hoạt chất sinh học
Câu 15: Methemoglobin chứa
D. Tất cả những điều trên

Câu 16: Hoạt tính lactate dehydrogenase được xác định dựa trên:
D. Lượng pyruvate chuyển hóa theo thời
Câu 17: Chọn câu phát biểu sai:
A. Hemoglobin (Hb) có chức năng trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc dimer
B. Hemoglobin (Hb) có chức năng trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc tetramer
C. HeInoglobin (HD) là một hệ đệm quan trọng trong cơ thể
D. Hermoglobin (Hb) có chức năng trong vận chuyển oxy
Chọn B
Câu 18: Vai trò đệm của Hb thể hiện khi:
D. Ho chịu tác dụng của Anhydrase carbonic
Câu 19: Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid-Steroid:
A. Thành phần màng tế bào
Câu 20: Trong chu trình urê arginosuccinate được hình thành từ phản ứng
A. Citrullin + Aspartate
Câu 21: Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của
A. Bệnh ứ đọng uroporphyrin I
Câu 22: Thụ thể (receptor) của hormone nằm ở nhân tế bào:
A. Insulin

Câu 23: Trong con đường -oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như
coenzyme?
D. FADH2 và NADH+ H +¿¿
Câu 24: Tiền vitamin D nằm dưới da là:
B. Cholecalciferol

Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:


A. Sự kết hợp của oxy với Hb bị ảnh hướng bởi tương tác Hem-Hem
B. Thiếu uroporphyrinogen III
C. Đột biến gen tổng hợp chuỗi globin
D. Bệnh ứ đọng porphobilinogen trong gan
Chọn A
Câu 27: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ:
E. Prolactin
Câu 28: Thành phần hóa học chính của ADN:
D. Guanin, Adenin, Cytosin, Thyrnin, -D-deoxyribose, H 3 PO 4
Câu 29: Phản ứng Oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
D. Trans enol-CoA
Câu 30: Acid amine thiết yếu ở người là
B. Threonine
Câu 31: Thành phần hóa học chính của ARN:
D. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, -D-ribose, H 3 PO 4
Câu 32: Enzyme exopeptidase là:
A. Carboxypeptidase
Câu 34: Phospholipid là thành phần quan trọng đối với màng tế bào vì:
C. Chúng có cả 2 đầu phân cực và không phân cực

Câu 35: Sự thoái hóa Hb xảy ra ở

A. Tế bào liên võng nội mô

Câu 36: Tổng hợp base purin cần có sự tham gia của
A. 1 nhân tử glycin cung cấp carbon và nitơ

Câu 37: Sản phẩm của phản ứng khử nhôm carboxyl acid gluctanic là
C. GABA

Câu 38: Vitamin K2 là


C. Menaquinone
Câu 39. Trong cấu trúc của acid amin chứa nhóm –OH:
A. Tyr, Ser, Thr

Câu 40: Phân tử này không phải là acid béo thiết yếu:
D. Acid oleic
Câu 42: Qúa trình thủy phân tinh bột, Enzyme -amylase
A. Exoamylase, bẻ gãy liên kết 1-1,4-glycoside

Câu 43: Chất nào là sắc tố mật:


D. Bilirubin

Câu 44: Ganglinside cấu tạo gồm:

A. pH trong máu tại các mô giảm sự giải phóng oxy khỏi Hb tăng
Câu 47: Đường triose
D. Ribulose

Câu 48: Liên kết peptide in hết được hình thành giữa

A. Nhóm α-amine và α-carboxy giữa 2 acid amin ke nhau

Câu 49: Xác định tổ hợp sắp xếp các tiểu đơn vị trong cấu trúc hethoglobin trưởng
thành?

D.¿ )( β 1+ β2)

Câu 50: Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình Urê:
C. Arginine

Câu 51: Hai chất là sản phẩm chính của con đường perituse phosphate gồm
D. NADPH và ribose Câu 52: Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trọng
nước:
B. Niatin, riboflavin, B8, acid folic Câu 53: Enzym xúc tác phản ứng ATP +
Acetate-CoA AMP + Hydrophosphate + Acetyl-Co.A:
D. Hydrolase

Câu 54: Hai sản phẩm quan trọng của con đường HMP là
B. NADPH và pentose
Câu 55: Các acid amin trực tiếp tạm oxaloacetat:
D. Aspartate, asparagine
Câu 56: Sự kết hợp Hb và CO 2 gián tiếp nhờ vào sự tham gia của enzyme nào sau
đây:
D. Carbonic anhydrase

Câu 57: Liên kết có trong cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là

A. Liên kết peptide

Câu 58: Hormon tác động lên thể nhận (receptor) trên bề mặt tế bào là: A. Hormon
peptide
Câu 59: Acid nucleic bị thủy phân thành nucleotide bởi enzyme
A. Nuclease có bản chất phosphodiestert có trong dịch tụy
Câu 60: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò?
C. Cung cấp một phân tử NH3

Câu 62: Chylomicron:


D. Được tạo ở ruột

Câu 63: Liên kết chỉnh được hình thành bởi serin và acid béo là:
C. Liên kết ester

Câu 64: Cấu trúc của ADN có đặc điểm:

B. Gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn với nhau đều đặn, ngược chiều nhau

Câu 65: Acid béo có nhiệt độ nóng chảy cao nhất:

A. Acid arachidonic

Câu 66: Dạng vận chuyển trong máu của NH 3:


D. Glutamin
Câu 67: Chọn câu đúng:
B. Dưới tác dụng của Hb, H 2 O2 sẽ bị oxy hóa thành H 2O
C. Enzyme NADH methemoglobin reductase Fe2+ ¿¿ thành Fe3 +¿¿
D. A, B, C đều sai
Chọn A

Câu 68: Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon:


A. Insulin thuộc nhóm hormone endocrine; hormone được tiết ra từ tế bào B của
tuyên tụy đi đến ức chế tế bào của tuyến tụy.
B. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone steroid vài giây.
C. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone peptid vài giờ (hoặc vài ngày).
D. Insulin thuộc nhóm hormone paracrine; hormone được tiết ra từ tế bào  của
tuyến tụy đi đến ức chế tế bào  của tuyến tụy.

Câu 69: Bệnh Scorbut có thể gây ra do thiếu:

D. Vitamin C

Câu 70: Hormon nào được tổng hợp từ acid béo không bão hòa Arachidonic
(20:4):
B. Leukotriene
Câu 71: Hiệu ứng Borh ở mô:
C. pH giảm, phân áp CO2 tăng, giải phóng O2

Câu 72: Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người:
C. Phôi thai

Câu 73: Glycerol được thủy phân từ triglyceride trong chylomicron và VLDL được
vận chuyển
B. Mô mỡ để tổng hợp triglyceride dự trữ

Câu 74: Thiếu vitamin B12 gây ra:


A. Tạo nguyên hồng cầu to

Câu 75: Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:
C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
Câu 76: Vitamin tham gia tổng hợp yếu tố đông máu prothrombin:
D. Vitamin K

Câu 77: Enzyme nào sau đây không có trong dịch tụy:
B. Pepsinogen
Câu 78. Trong số những trường hợp bệnh lý gây vàng da, bệnh nào gây tăng chủ
yếu bilirubin gián tiếp
C. Hạch to chèn ép đường ống dẫn mật

MÃ ĐỀ 910

Câu 19: Sản phẩm thủy phân của Ceramide:


A. Sphingosin, acid béo, acid phosphoric.
Câu 20: Hai sản phẩm quan trọng của con đường HMP là
A. NADPH và pentos
Câu 21: Globulin và albumin đuợc xem:
A. Protein thuần
Câu 22: Phản ứmg khử amine oxy hóa được xúc tác bởi enzyme nào sau đây?
C. Glutamate dehydrogenase
Câu 23: Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người:
B. Glycogen
Câu 24: Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp với oxy của Hb, NGOẠI
TRỪ:
A. pH
B. Nồng độ CO 2
C. Tương tác hem-hem
D. H 2 O2
Chọn D
Câu 25: Peptid kháng sinh:
D. Penicilin
Câu 26: Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid-steroid?
A. Hormone diều hou
Câu 27: Sản phẩm thoái cuối cùng của uracil:
D. -alanin
Câu 28: Sản phẩm của phản ứng khử nhóm canhoxyl acid gluctamic là
B. GABA
Câu 29: Enzyme xúc tác cho phản ứng để tạo thành bilirubin liên hợp là
B. Bilirubin conjurase
Câu 39: Hormone nào sau đây được tổng hợp từ vitamin A?
C. Retinoid
Câu 40: Acid béo bảo hòa là
D. Acid erucie
Câu 41: Vai trò của muối mật trong quả trinh tiếu hóa lipid là
A. Tạo ra sự nhũ tương hóa lipid và hình thành hạt micelle từ các sản phẩm thủy
phân
Cầu 42: Các enzyme của con đường B-oxi hóa được thm thấy trong:
C. Ty thể
Câu 44: Hb G có trong giai đoạn nào của quả trìinh phát triển ở người:
C. Bào thai
Câu 45: Acid aspartic trong chu trình urê có vai trò:
A. Cung cấp 1 nhóm COOH
Câu 47: Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose:
B. Aldosteror
Mã đề 908
Câu 1: Glucagon:
A. Có tác dụng làm tăng đường huyết
Câu 2: Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bởi enzyme:
D. Transaminase
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai:
A. Các chất oxy hóa có thể oxy hóa Fe2+ ¿¿ của Hb thành Fe3 +¿¿ tạo thành
methemoglobin (M-Hb)
B. Hb có ái lực với O2mạnh hơn CO gấp 220 lần
C. M-Hb không có khả năng gắn với O2 nên không có chức năng hô hấp
D. CO gắn vào Hb tại vị trí giống như oxy
Chọn D
Câu 4: Sự thoái hóa của base pyrimidin xảy ra chủ yếu ở:
B Gan
Câu 5: Coenzyme của enzyme transaminase:
A. Pyridoxal phosphate
Câu 6: Những enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình thủy phân glycogen
D. Glycogen phosphatase, transglycosylase, glucose kinase,
phosphoglucose mutase
Câu 8: Acid béo nào sau đây thoái hóa ở peroxisome
A. Mạch rất dài (> 20C).
Câu 9: Enzyme glycogen phosphatase thủy phân liên kết 1,4 glycoside của
glycugen tạo ra
B. Glucose và glucose-6-phosphate
Câu 10: Sự tạo thành arginosuccinic từ citrullin và acid aspartic trong chu trình urê
cần sự xúc tác của
D. Arginosuccinate synthetase
Câu 11: Các acid mật thử phát gồm
B. Acid deoxycholic, acid lithocholic
Câu 12: Liên kết chính được hình thành bởi glycerol và acid béo là:
D. Liên kết ester
Câu 14: Vai trò sau đây KHÔNG phải của lipid:
C. Hoạt chất sinh học
Câu 15: Methemoglobin chứa
D. Tất cả những điều trên Câu 16: Hoạt tính lactate dehydrogenase được xác định
dựa trên:
D. Lượng pyruvate chuyển hóa theo thời
Câu 17: Chọn câu phát biểu sai:
A. Hemoglobin (Hb) có chức năng trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc dimer
B. Hemoglobin (Hb) có chức năng trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc tetramer
C. HeInoglobin (HD) là một hệ đệm quan trọng trong cơ thể
D. Hermoglobin (Hb) có chức năng trong vận chuyển oxy
Chọn B
Câu 18: Vai trò đệm của Hb thể hiện khi:
D. Ho chịu tác dụng của Anhydrase carbonic
Câu 19: Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid-Steroid:
A. Thành phần màng tế bào
Câu 20: Trong chu trình urê arginosuccinate được hình thành từ phản ứng
A. Citrullin + Aspartate
Câu 21: Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của
A. Bệnh ứ đọng uroporphyrin I
Câu 22: Thụ thể (receptor) của hormone nằm ở nhân tế bào:
A. Insulin
Câu 23: Trong con đường -oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như
coenzyme?
D. FADH2 và NADH+ H +¿¿
Câu 24: Tiền vitamin D nằm dưới da là:
B. Cholecalciferol
Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:
A. Sự kết hợp của oxy với Hb bị ảnh hướng bởi tương tác Hem-Hem
B. Thiếu uroporphyrinogen III
C. Đột biến gen tổng hợp chuỗi globin
D. Bệnh ứ đọng porphobilinogen trong gan
Chọn A
Câu 27: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ:
F. Prolactin
Câu 28: Thành phần hóa học chính của ADN:
D. Guanin, Adenin, Cytosin, Thyrnin, -D-deoxyribose, H 3 PO4
Câu 29: Phản ứng Oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
D. Trans enol-CoA

Câu 30: Acid amine thiết yếu ở người là


B. Threonine

Câu 31: Thành phần hóa học chính của ARN:


D. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, -D-ribose, H 3 PO 4

Câu 32: Enzyme exopeptidase là:


A. Carboxypeptidase

Câu 34: Phospholipid là thành phần quan trọng đối với màng tế bào vì:
C. Chúng có cả 2 đầu phân cực và không phân cực

Câu 35: Sự thoái hóa Hb xảy ra ở

A. Tế bào liên võng nội mô

Câu 36: Tổng hợp base purin cần có sự tham gia của
A. 1 nhân tử glycin cung cấp carbon và nitơ

Câu 37: Sản phẩm của phản ứng khử nhôm carboxyl acid gluctanic là
C. GABA

Câu 38: Vitamin K2 là


C. Menaquinone

Câu 39. Trong cấu trúc của acid amin chứa nhóm –OH:
A. Tyr, Ser, Thr

Câu 40: Phân tử này không phải là acid béo thiết yếu:
D. Acid oleic
Câu 42: Qúa trình thủy phân tinh bột, Enzyme -amylase
A. Exoamylase, bẻ gãy liên kết 1-1,4-glycoside

Câu 43: Chất nào là sắc tố mật:


D. Bilirubin
Câu 44: Ganglinside cấu tạo gồm:

A. pH trong máu tại các mô giảm sự giải phóng oxy khỏi Hb tăng

Câu 47: Đường triose


D. Ribulose

Câu 48: Liên kết peptide in hết được hình thành giữa

A. Nhóm α-amine và α-carboxy giữa 2 acid amin ke nhau

Câu 49: Xác định tổ hợp sắp xếp các tiểu đơn vị trong cấu trúc hethoglobin trưởng
thành?

D.¿ )( β 1+ β2)

Câu 50: Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình Urê:
C. Arginine

Câu 51: Hai chất là sản phẩm chính của con đường perituse phosphate gồm
D. NADPH và ribose

Câu 52: Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trọng nước:
B. Niatin, riboflavin, B8, acid folic

Câu 53: Enzym xúc tác phản ứng ATP + Acetate-CoA AMP + Hydrophosphate
+ Acetyl-Co.A:
D. Hydrolase

Câu 54: Hai sản phẩm quan trọng của con đường HMP là
B. NADPH và pentose

Câu 55: Các acid amin trực tiếp tạm oxaloacetat:


D. Aspartate, asparagine

Câu 56: Sự kết hợp Hb và CO 2 gián tiếp nhờ vào sự tham gia của enzyme nào sau
đây:
D. Carbonic anhydrase

Câu 57: Liên kết có trong cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là

A. Liên kết peptide


Câu 58: Hormon tác động lên thể nhận (receptor) trên bề mặt tế bào là: A. Hormon
peptide
Câu 59: Acid nucleic bị thủy phân thành nucleotide bởi enzyme
A. Nuclease có bản chất phosphodiestert có trong dịch tụy
Câu 60: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò?
C. Cung cấp một phân tử NH3 Câu 62: Chylomicron:
D. Được tạo ở ruột
Câu 63: Liên kết chỉnh được hình thành bởi serin và acid béo là:
C. Liên kết ester
Câu 64: Cấu trúc của ADN có đặc điểm:
B. Gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn với nhau đều đặn, ngược chiều nhau
Câu 65: Acid béo có nhiệt độ nóng chảy cao nhất:
A. Acid arachidonic
Câu 66: Dạng vận chuyển trong máu của NH 3:
D. Glutamin
Câu 67: Chọn câu đúng:
B. Dưới tác dụng của Hb, H 2 O2 sẽ bị oxy hóa thành H 2O
C. Enzyme NADH methemoglobin reductase Fe2+ ¿¿ thành Fe3 +¿¿
D. A, B, C đều sai
Chọn A

Câu 68: Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon:

A. Insulin thuộc nhóm hormone endocrine; hormone được tiết ra từ tế bào B của
tuyên tụy đi đến ức chế tế bào của tuyến tụy.
B. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone steroid vài giây.
C. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone peptid vài giờ (hoặc vài ngày).
D. Insulin thuộc nhóm hormone paracrine; hormone được tiết ra từ tế bào  của
tuyến tụy đi đến ức chế tế bào  của tuyến tụy.

Chọn A

Câu 69: Bệnh Scorbut có thể gây ra do thiếu:


D. Vitamin C

Câu 70: Hormon nào được tổng hợp từ acid béo không bão hòa Arachidonic
(20:4):
B. Leukotriene
Câu 71: Hiệu ứng Borh ở mô:
C. pH giảm, phân áp CO2 tăng, giải phóng O2

Câu 72: Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người:
C. Phôi thai

Câu 73: Glycerol được thủy phân từ triglyceride trong chylomicron và VLDL được
vận chuyển
B. Mô mỡ để tổng hợp triglyceride dự trữ
Câu 74: Thiếu vitamin B12 gây ra:
A. Tạo nguyên hồng cầu to

Câu 75: Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:
C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
Câu 76: Vitamin tham gia tổng hợp yếu tố đông máu prothrombin:
D. Vitamin K

Câu 77: Enzyme nào sau đây không có trong dịch tụy:
B. Pepsinogen
Câu 78. Trong số những trường hợp bệnh lý gây vàng da, bệnh nào gây tăng chủ
yếu bilirubin gián tiếp
C. Hạch to chèn ép đường ống dẫn mật
Câu 79. Acid béo được thủy phân tử triglyceride trong chylomicron và VLDL
được giải phóng vào
D. Mô cơ để oxy hóa và mô mỡ để dự trữ ở dạng triglyceride
Câu 80: Trình tự lipoprotein trên bảng điện di từ cực âm đến cực dương: D.
Chylomicron-LDL-IDL-VLDL -HDL
Mã đề 982
Câu 1: Lecithin là ester của acid phosphatidic và ethanolamin (1), có thể tạo nhũ
tương trong
nuớc (2).
C. (1) đúng, (2) đúng

Câu 2: Về chu trình Acid citric, chọn câu SAl:


A. 8 enzyme tham gia là các enzyme hòa tan
B. Không thể xây ra khi không có oxy
C. Tạo GTP
D. Tạo các chất trung gian sinh tổng hợp
Chọn A
Câu 3: Vai trò của chu trình Krebs, NGOẠI TRỪ:
A Oxy hóa pyruvate từ sự phân giải glucose thành 〖CO〗_2 và H_2 O
Câu 5: Oxytocin là một peptid:
C Làm tăng co bóp tử cung
Câu 6: Trong trạng thái nghi bình thường của con người, hầu hết glucose máu xem
như “nhiên liệu" được sử dụng bởi:
A Não
Câu 7: Acid amine gắn vào tRNA tại:
A Đầu 3"
Câu 8: Trong con đường -oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như
coenzyme?
A. FAD và NAD^+
Câu 9: Phản mg Edman dùng để:
B. Định tính acid amin trong nước tiểu
Câu 10: Các peptid hormon:
C. Oxytocin, Glucagon, Insulin
Câu 11: Trong Hb M:
A. Histidin ở chuỗi α thay bằng lysine, chuyển Fe^(2+) Fe^(3+)
Câu 12: Chọn câu ĐÚNG khỉ nói về bilirubin tự do:
A. Không độc
B. Tan trong nước
C. Cho phản ứng diazo nhanh
D. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
Chọn B
Câu 13: Tập hợp nào là những protein đơn giản:
A. Albumin, Colagen, Hemoglobin

Câu 14: Thể ketone không được sử dụng ở:


B. Gan
Câu 15: Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là:
D. Bilirubin
Câu 17: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò:
B. Cung cấp nhóm COO^-
Câu 19: Cấu trúc của ADN có đặc điểm:
D. Mỗi vòng xoắn dài 0,34nm
Câu 20: Vitamin tan trong mỡ gồm:
A. D, K, retinol, tocopherol
Câu 21: Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng:
A. Khử

Câu 22: Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzyme:
2,3 Diacylglycerol + H_2 O_2  2-Monoacylglycerol + acid béo
B. Phospholipase-A2
Câu 23: Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ACP, là protein
vận chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp acid béo:
D. Vitamin B2
Câu 24: Phân tử nào không phải là acid béo thiết yếu:
D. Acid linolenic
Câu 25: Vai trò sau đây KHÔNG phải của lipid:
B. Enzyme xúc tác sinh học
Câu 26: Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280nm):
D. Tyrosin, Tryptophan, Phenylalanin
Câu 27: Vị trí hình thành phức hợp enzyme-cơ chất (ES) là:
D. Vị trí trung tâm hoạt động
Câu 28: Sản phẩm thủy phân của Ceramide:
A. Sphingosin, acid béo, acid phosphoric
Câu 30: Sản phẩm thoái cuối cùng của thymin:
D. -Ureidopropionic
Câu 31: Acid béo Arachidonic (20:4) được tổng hợp từ acid béo nho:
D. Oleic
Câu 32: Chất cần thiết cho sự biến đổi glucose thành glycogen ở gan là:
B. Acid pyruvic
Câu 33: Ở protein, cấu trúc xoắn a và gấp nếp  có ở:
A. Cấu trúc bậc 2
Câu 34: Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người là:
D. Glucose
Câu 36: Chọn câu phát biểu sai:
A. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào hồng cầu tại mô cao gây ra sự
giải phóng oxy khỏi Hb bào hồng cầu tại mô cao gây ra sự giải phóng
oxy khỏi Hb tăng
B. pH trong máu tại các mô giảm nên sự giải phóng oxy khỏi Hb tăng
C. pH trong máu tại phổi tăng nên sự kết hợp oxy với Hb tăng
D. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tếbào mô cao gây ra sự giải phóng
oxy khỏi Hb

Câu 37: Glycogen (n) khi bị thoái hóa từ glycogen phosphorylase, sản phẩm tạo
thành:
A. Glucose-6-phosphate
Câu 38: Trong quá trình -oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid
béo:
A. Acid ascorbic
Câu 40: Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi 
của Hb trưởng thành bình thường được thay thế bằng:
A. Tyrosin
Câu 41: Xác định điểm đẳng điện (p) của acid elutamic dưa theo phương trình sau,
với pK1=2,19; pK_R = 4,25; pK_2 = 9,67
A. 5,93
Câu 46: Sắc tố mật là:
A. Bilirubin
Câu 48: Oxi hóa acid béo (-oxi hóa) palmitic tạo ra bao nhiêu phân từ acetyl-
CoA?
A. 6

Câu 49: Liên kết giữa Fe^(2+)của hem với nhân imidazole của histidin trong
globin là liên kết:
B. Phối trí
Câu 51: Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu vitamin:
D. Cobalamin
Câu 52: Phản ứmg Biuret dùng để:
A. Định tính các acid amin
Câu 53: Trong quá trình tổng hợp protein, codon kết thúc là:
A UAA, UAG và UGA
Câu 54: Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của:
B. DHA
Câu 56: Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước:
A. BI, B6, acid pantothenic, cholecalciferol
Câu 59: Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật, nguyên nhân có thể:
D Nhiễm độc gan, sôi thận, tắc mật
Câu 80: Điều nào ĐÚNG khi nôi về hormone parathyroid:
A. Tăng số lượng và sự hoạt động của các tế bào hủy xương.
B. Được tiết ra từ tuyển giáp, vai trò tăng sự hoạt động của các tế bào hủy xương
C. Được tiết ra từ tuyển cận giáp, vai trò tăng ức chế các tế bào hủy xương.
D. Kích thích các tế bảo tạo xương kết hợp với CO_2
Chọn D
Aa

Mẫ đề 834
Câu 1: Phản ứng oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tụo ra
B. Trans enol-CoA
Câu 2: Trong nucleosid, buse nito và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết
N-glycosid, liên kết này được thực hiện giữa:
B) Cl' của pentose và N9 của base purin
Câu 3: Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân:
A. Đường dẫn mật bị tắt
Câu 4: Sự hoạt hóa acid béo được xúc tác bởi enzyme
D Thiokinase xảy ra trong tế bảo chất
Câu 5: Để tạo thành dạng hoạt động của acid folic cần sự xúc tác của enzyme
A Folate dehydrogenase
Câu 6: Sự thoái hóa Glycogen xảy ra hoàn toàn cần bao nhiêu loại enzyme tham
gia
D. 4
Câu 7: Phần vỏ của lipoprotein được cấu tạo gồm các thành phần sau
P Phospholipid, cholesterol, apoprotein
Câu 8: Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức:
D. Thymin
Câu 9: Phân ứng khử anine oxy hoa được xúc tác bởi cnzyme nào sau đây?
... Glutamate dehydrogenase
Câu 10: Bào quan chửa các protein enzyme thực hiện chức năng tiêu hóa thức án
và các bảo quan già là:
Lyzosome
Câu 11: Giai đoạn tổng hợp AMP từ IMP cần quá trình:
A. Gån thêm nhóm amin của glutamin
C. Gần thêm methyl của methyl tetrahydrofolat. Gắn thêm nhóm amin của
aspartate,
B. Gån thêm formyl của formyl tetrahydrofolat
Câu 12: Trinh tự lipoprotein trên bảng điện di tửr cực âm đến cực dương:
J. Chylomicron-VLDL-LDL-IDL -HDL
Câu 13: Trong nucleosid, base nito và đường pentose liên kết với nhau bằng liên
kết
N-glycosid, liên kết này được thực hiện giữn:
Cl’' của pentose và N9 của base purin
Câu 14: Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da sau gan:
OMáu: bilirubin liên hop, GOT, GPT và ALP tăng; nước tiểu: bilirubin,
urobilinogen dương tính.
Câu 15: Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng
da trước gan:
C. Máu: bilirubin liên hợp âm tính, GOT, GPT và ALP bình thường; nước tiểu:
bilirubin âmtính, urobilinogen dương tỉnh.
Cau16 acid béo có số carbon lẽ có đặc điểm, ngoại trừ:
D. Sản phẩm cuối cùng là propyonyl-CoA
Câu 17: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò gi?
A. Cung cấp một phân tử NH3
Cau18: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ:
Oxytocin
Câu 19: Bệnh vàng da trưóc gan do nguyên nhân:
Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các
bệnh di truyền
Câu 20: Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của:
O. Bệnh ứ đọng porphobilinogen trong gan
Câu 21: Trong chu trinh urê, arginosuccinate được hình thành từ phån ứng:
C. Citrullin + Aspartate
Câu 22: Vitamin C có vai trò, ngoại trừ:
O Tham gia cấu tạo coenzyme của carboxylase
Câu 23: Hormone nào sau đây không được tổng hợp từ acid béo arachidonic
(20:4):
D. Prolactin
Câu 24: Dạng hoạt động của vitamin B9 là:
C. Acid tetrahydrofolic
Câu 25: Acid cetonic duợc tạo ra từ phản ứng khử amine có vai trò, ngoại trừ:
A. Tạo glucose qua quá trinh tân tạo glucose
Câu 26: Hormon mà trong phân tử có nguyên tử lod:
O Thyroxin
Câu 27: Phân tử glucose (từ sự thoái hóa glycogen ở cơ) khi thực hiện quá trình
glycolysis tạo ra bao nhiêu ATP trực tiếp:
D. 2
Câu 28: Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm
, . Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic,có thêm 2 enzyme isomerase và
reductase
Cầu 29: Không tổng hợp Hem và gây thiếu mẫu là biểu hiện của:
D. Thiếu uroporphyrinogen III
Cầu 30: Enzyme gån trên thành mạch máu thực hiện chức năng thúy phân
triglyceride của
lipoprotein là:
*. Lipoprotein lipase
Cầu 31: Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bởi enzymet:
C Transaminase
Câu 32: Oxy hỏa acid béo linoleic có đặc điểm
Giống quả trình oxy hỏa acid béo stearic,,có thêm enzyme isomerase
Câu 33: Vitamin K1 là:
G. Phylloquinone
Câu 34: Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của:
Bệnh ử đọng uroporphyrin 1
Câu 35: Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose:
Adrenalin
Câu 36: Enzyme tham gia vào quả trình thoái hóa glycogen TRỪ:
.Glucano transferase
Câu 37: Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân:
Thiếu hụt enzyme liên hợp bilirubin UDP glu…
Câu 38: Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon:
D. Insulin thuộc nhóm hormone paracrine;
Câu 49 phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hoá acid béo tạo ra:
B-hydroxy acyl -CoA
Câu 50 chu trình Ure xảy ra ở
Ty thể và bào chất
Câu 53 hormone được tổng hợp từ acid béo không bão hoà arachidonic là:
Eicosanoid
Câu 54 hormon chỉ được tạo ra khi cơ thể cần : eicosanoid
Câu 55 phản ứng kết hợp giữa CO2 + NH3 trong chu trình ure tao ra :
A.Carbamyl phosphate
Cau57 Coenzyme FMN có tên là
Flavin mononucleotic
Câu 58 cortisol được tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên
Nhiều mô
Câu 59 emzym phosphoglucomutase là emzym thuộc loại
Isomerase
Câu 60 : vitamin K3 là
Menadione
ĐỀ 911
Câu 8: Qúa trình thủy phân tinh hột, Enyme -anylase
C. Exoamylase, bẻ gãy liên kết -1,4-glycoside
Câu 9: Trong chu trình pentose phosphate, NADPH được tạo ra
C Trong phase không oxy hóa, có vai trò cung cấp electron và proton H+ cho quá
trình tổng hợp acid béo và tạo glutathion khử để giải độc
Câu 10: Quá trình thủy phân glyeogen xày ra khi
C. Trong máu nông độ glucose thấp, nông độ insulin giảm và glucagon tăng
Câu 11: Sự biển đối alanine thành glucose gọi là
A. Khử carboxyl hóa oxy hóa
Cầu 12: Hoạat tính lactate dehydrogenase được xác định dựa trên:
B. Lượng pyruvate chuyển hoá theo thời gian
Câu 14: Acid béo nào sau đây được gọi là 3
D. Linoleic
Câu 15: Liên kết chính được hình thành bởi glycerol và acid béo là:
C. Liên kết ester
Câu 16: Vận chuyển cholesterol đến các mô để cung cấp nguyên liệu cho sự tham
gia cấu tạo màng tế bào đây là:
D. Lipoprotein tỷ trọng thấp
ĐỀ 833
Câu l: Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân:
A. Đường dẫn mật bị tắt
Câu 2: Phản ứng khử amine oxy hóa được xúc tác bởi enzyme nào sau đây?
D. Glutamate dehydrogenase
Câu 3: Để tạo thành một phân tử Urê cần bao nhiêu phân tửNH_3?
A. 2
Câu 4: Hai chất là sản phẩm chính của con đường pentose phosphate gồm:
B. NADPH và ribose

Câu 5: Hormone nào sau đây không đưoc tổng hợp từ acid béo arachidonic (20:4):
B. Prolactin
Câu 6: Hoạt tính lactate dehydrogenase dược xác định dựa trên:
D. Sự thay đổi nồng độ NADH ở bước sóng 340nm
Câu 7: Phản úng hợp nước trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
A. -hydroxy acyl-CoA
Câu 8: Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của:
B. Bệnh ứ đọng uroporphyrin I
Câu 9: Trong quá trình -oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid
béo:
D. Acid patothenic
Cầu 11: Enzyme đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyềt sau ăn:
C. Hexokinase
Cầu 12: Cơ chất cho pyruvate carboxylase là:
D. Acid pyruvic
Cầu 13: NADPH là sản phẩm được cung cấp từ quả trình thoái hóa glucose theo
con đường:
A. Hexose monophosphate
Câu 14: Coenzyme của acetyl CoA carboxylane:
D. B8
Câu 15: Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bi enzyme:
B. Transaminase
Câu 17: Phản ứng oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
B.Trans enol-CoA
Câu 18: Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân:
A. Thiếu hụt enzyme liên hợp bilirubin UDP glucuronyl tranferase
Câu 19: Các acid béo có số carbon lẽ có đặc điểm, ngoại trừ:
D. Oxi hóa giống mạch chẳn
Câu 20: Trong chu trình urê, arginosuccinate được hình thành từ phản ứng:
D. Citrullin + Aspartate
Câu 21: Phản ứmg kết hợp giữa〖 CO 〗_2+ 〖NH〗_3 trong chu trình Urê tạo ra:
D. Carbamyl phosphate

Câu 22: Phần vỏ của lipoprotein được cấu tạo gồm các thành phần sau
B. Phospholipid, cholesterol, apoprotein
Câu 23: Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu Nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng
da trước gan:
D. Máu: bilirubin liên hợp tăng, GOT và GPT tăng, nước tiểu: bilirubin và
urobilinogen dương tính.
Câu 24: Hormone nào sau đây là dẫn xuất acid amine do tuyển giáp tiết ra:
A. Thyroxine
Câu 25: Các phán ứng chuyển hóa chung của acid amin gồm, ngoại trừ:
B. Chuyển nhóm amine
Câu 26: Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của:
C. Bệnh ứ đọng porphobilinogen trong gan
Câu 27: Coenzyme của enzyme transaminase:
C. Pyridoxal phosphate
Câu 29: Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo phosphoenolpyruvat từ pyruvate
trong tân tạo đường:
C. Tiêu thụ phosphate vô cơ
Câu 30: Không tống hợp Hem và gây thiếu máu là biểu hiện của:
C. Thiếu uroporphyrin III
Câu 31: Hormon chỉ được tạo ra khi cơ thể cần
C. Eicosanoid
Cầu 32: Những phát biểu sau đúng ngoại trừ
Acid amin cần cho tổng hợp:
C. 1 TMP la 1 Glutamin & 1 Aspurtat
Cầu 33: Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm
D. Giống quả trình oxy hóa acid béo palmitic, có thêm 2 enzyme isomerase và
reductase
Cầu 34: Ở hồng cầu, sản phẩm cuối cùng của con đườmg glycolysis (đườmg phân)
là:
D. Pyruvate
Cầu 35: Hormone nào sau đây là đẫn xuất acid amine do tùy thượng thận tiết ra:
A. Epinephrine
Câu 36: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò gì?
C. Cung cấp một phân từ 〖NH〗_3
Câu 37: Sản phắm thoải hóa của base nito nhân purin là:
A. Uric
Câu 38: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyển yên trước, ngoại trừ:
C. Vasopressin
Câu 39: Acid cetonic được tạo ru từ phân ứng khử amine có vai trò, ngoại trừ:
B. Tạo glucose qua quá trình tân tạo glucose
Câu 40: Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm
A. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic, có thêm 2 enzyme isomerase và
reductase
Cần 41: Điều gì SAI khi nói về acid folie:
D. Tham gia tổng hợp nên acid béo và những sản phẩm trung gian trong con đuờng
chuyên hóa glucid.
Câu 42: Sự hoạt hóa acid béo đưọc xúc tác bởi enzyme
C. Acyl transferase xảy ra trong ty thể
Cầu 43: Phản ứmg oxy hóa lần 2 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
C. Keto acyl-CoA
Cầu 44: Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da sau gan:
D. Máu: bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng; nước tiểu: bilirubin vä
urobilinogen dương tính.
Câu 45: Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vitamin:
B. PP
Câu 46: Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân
B. Bệnh viêm gan do virus, xo gan, ung thư gan

Cầu 47: Enzyme gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân
triglyceride của
lipoprotein là:
A. Lipoprotein lipase
Cầu 48: Hormone nào sau đây là dân xuất acid amine:
A. Epinephrine
Cầu 50: Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân:
D. Tan huyết hay tâng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
Cầu 31: Homone nào sau đây được tiết ra từ tuyển yên trước, ngoại trừ:
C. Oxytocin
Câu 2: Một số kết quả xết nghiệm máu và nước tiểu nào sau dây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da tại gan:
B. Máu: bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng, nước tiểu: bilirubin vä
urohilinogen dương tính
Câu 53: Cortisol được tiết ra từ vó thượng thận tác động lên
B. Nhiều mô

Câu 54: Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình Urê:
B. Arginine
Câu 55: Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiểu vitamin:
A. Cobalamin
Câu 56: Chất mang nhóm acyl trong quá trình thoái hóa acid béo là:
B. Camitine
Câu 57: Chọn câu SAI:
A. Vitamin BI được gọi là yếu tố chống bệnh tê phù
B. Vitamin B3 đuợc gọi là yếu tố chống bệnh Pellagra
C. Vitamin E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hòa quả trình sinh sản
D. Vitamin A là coenzyme của dehydrogenase
Chon D
Cầu 59: Trình tự lipoprotein trên bảng điện di từ cực âm đến cực dương:
D. Chylomicron-VLDL-LDL-IDL –HDL
Cầu 60: Propionyl CoA_là sản phẩm thoái hóa của acid béo chưa bảo hòa có số C
chẫn (1), được chuyển hỏa thành methyl malonyl CoA nhờ propionyl CoA
carboxylase với coenzyme B8 (2).
C. (1) sai, (2) đúng

TÙM LUM

15. Bệnh vàng da truớc gan, nguyên nhân do


B. Tan huyết hay tăng sự phá hùy hồng cầu: HbS, Thalasenia
16. Enzyme esopeptidase la:
D. Carboxypeptidase
33. Vitamin nào sau đây là thành phần câu tạo coenzyme NAD tham gia các phản
ứng oxi hóa khứ?
B. Vitamin B_3
34. Enzyme exopeptidase là:
A. Carboxypeptidase
35. Vitamin A dạng alcol là:
B. Retinol

36. 〖NH〗_3 được tạo ra từ các con đường nào sau đây:
A Thoái hóa của acid amine
37. Vitamin nào sau đây là thành phần cấu tạo coenzyme của transketolase?
A. Vitamin B_1
42. Quá trình tổng hợp cholesterol thứ tự như sau:
A. Acetyl-CoA - Acid mevalonic – isoprenoid- squalen - cholesterol
43. Acid mật nguyên phát là:
A. Acid chenodeoxycholic
44. Yếu tố nào không tham gia vào quá trình tổng hợp acid béo?
D. Carnitin
45. Để tạo thành một phân từ Urê cần bao nhiều
phân tử 〖NH〗_3?
D. 4
46. Vitamin nào sau đây là thành phần cầu tạo coenzyme FMN và FAD tham gia
các phản ứng oxi hóa khứ?
B. Vitamin B_2
38. Lipid phức tạp là:
D. Phospholipid
39. Trong quá trình tiêu hóa lipid, triglyceride được thủy phân bởi enzyme:
A. Lipase
47. Lipid đơn giản là:
A. Cerid
48. Tiêu hóa lipid chủ yếu xảy ra ở:
C. Ruột non
49. Vitamin tan trong nước là:
C. Vitamin B
41. Oxi hóa (-oxi hóa) acid Palmitic, C_15 H_31 COOH tạo bao nhiêu
NADH+H?
C. 7
CÂU TRẢ LỜI NGẮN

1/ Tập hợp gồm các Vitamin tan trong Lipid : A,D,C,K

2/ Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol lien kết bởi cầu nối : Methenyl

3/Vai trò xúc tác Enzym cho các phản ứng là : Giam năng lượng hoạt hóa

4/Thành phần hóa học của ARN : Uracil , Ribose

5/Đặc điểm của sinh nguyên tố , sinh phân tử :

-Những nguyên tố hóa học của cơ thể sống

-Protein là đại nguyên tử ,Sinh phân tử có 3 nhóm lớn

6/Operon gồm gen : Khởi động (P) , tác động (O) , và một số gen cấu trúc (S)

7/Enzym xúc tác cho phản ứng thủy phân là : Hydrolase

8/Nucleotid là nguồn năng lượng cho sự tổng hợp protein : GDP,GTP

9/Protein được tổng họp ở Rybosom

10/Nicotinamid là : Vitamin PP

11/ Chu trình PENTOSE chủ yếu tạo ra : NADPH,H+

12/ Những chất là Lipid Thuần là : Glycerid , Cerid , Sterid

13/ Lipid Thuần có cấu tạo : Este của acid béo và alcol

14/Deoxycholic là một acid mật

15/Vai trò sinh học của ARNm là : Mang thông tin từ AND đến Ribosom

16/ Câu sai : Trong cơ chế điều hòa dương chất bám vào gen khởi động và khởi
động

17/Các liên kết sau gặp trong phân tử protein : Disulfua, peptit, kị nước, ion, hydro
18/Đặc điểm của Histamin : Sản phẩm khử amin oxy của Histidin

19/ Enzym xúc tác phản ứng Phosphoglycal -> Phosphodioxy : Isomerase

20/Glutamin đến Thận : Phân hủy thành NH3 , đào thải qua nước tiểu dưới dạng
NH4

21/ Cấu tạo Saccarose , alpha-D-Gluco nối Beta-D-Fruto bởi l/k : 1-2-alpha-beta-
glu

22/ O2 gắn với Hb ở phồi thì : Fe++ -> Fe++

23/Trong kỷ thuật điện di , thanh dây tương ứng với B-lipoprotein : LDL

24/Chất cephalin còn có tên là : Phophatydyl Ethanol , được tổng hợp từ : Não và

hồng cầu

25/Một Acetyl CoA đi vào các thanh : 12ATP , 2CO2 , 1H2O

26/Mã mở đầu : AUG , mã kết thúc : UAA , UAG

27/ Acetyl CoA + Oxaloaacetat : Acid Citric

28/ RCOOH -> RH + CO2 xúc tác bởi : DE Carboxyl

29/Nguyên liệu tổng hợp Hem : Glycin , Fe , Succinyl CoA

30/Cấu trúc polynucleotid được giữ vững bởi liên kết : Hydro,Phospho,Glycosid

31/Vai trò chu trình acid citric : Không thể xảy ra khi không có oxy , cung cấp tiền

chất cho sự tổng hợp nhiều chất

32/GOT xúc tác cho phản ứng : Trao đổi nhóm Amin

33/Glutamin tới gan : được phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành Ure

34/Acid Glucuronic có vai trò khử độc cho thể được tạo bởi : Glucose oxy hóa

Carbon số 6

35/Bilirubin liên hợp gồm : Bilirubin tự do liên kết với acid Glucuronic
36/Liên kết glycozid được tạo thành do : Loại đi một phân tử nước giữa nhóm –
OH bán acetal và nhóm –OH của một chất khác

37/Trình tự gen tham gia vào quá trình sinh tổng hợp Protein : R-P-O-S

38/Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng : H202

39/Thoái hóa glycogen thành glucose , enzym cắt nhánh : Amylo 1-6 Glucosidase

40/Nhóm có cấu tạo phân nhánh : Amylopectin , Cellulose

41/Bản chất sự hô hấp tế bào : Sử dụng oxy ; oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng

CO2,H2O và năng lượng

42/Vật sống là một hệ thống KÍN

43/Hb sau khi mở vòng ,tách Fe và globin tạo thành : Biliverdin

44/Enzym tế bào chất : Protein

45/Oxy hóa hoàn toàn một phân tử Glucose : 38ATP

46/Dạng hoạt hóa acid béo là : Acyl CoA

47/ ARNt có mã ba đặc biệt là : Đối mã

48/Globin trong HbF gồm : 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma ...

Globin trong HbA gồm : 2chuỗi alpha và 2 chuỗi beta

49/Mô mỡ là nơi dự trữ Trigglecetid ( có rất nhiều )

50/Không phải là chất trung gian trong chu trình Krebs : Pyruvat

51/ Kẽm ( Tạo Enzym ) , Iod ( Tạo giáp ) Fe : ( Tạo Hb of Hc ) , Cu ( Tạo máu )

52/Oxy háp acid palmitic cần : 16 NADPH,H+

53/PS tạp : Pectin

54/Đơn vị cấu tạo Glicid là : Monosaccarid

55/ Chuyển hóa Glucid thành Glucoz trong tế bào được thoái hóa dưới dạng : G6P
56/ Chuyến nhỏm amin cần có Coenzym : Pyridoxal Phosphat ( Vit B6)

57/AMP vòng : Hiện diện trong tế bào động vật , đóng vai chất thông tin thứ 2

58/Ngăn sự chuyển vị : Erthromycin

59/Liên kết không giàu : Esterhosphat , Hexophosphat

60/Thành phần nucleotit : Pysidimin ( Thymin , Cytozin) , Purin (Adenin ,


Guanin )

=> A,G,C,T

61/AcidAspartic cung cấp nguyên liệu tổng hợp nhân : N3,C4,C5,C6

62/Qúa trình tổng hợp monoculeotic từ Basenito và PRPP : Guan Phosporibosyl

63/Nguyên liệu tổng hợp Dyhydro arotic acid ở nhân pysidimin là : Asp,Gln

64/XN bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu bị tán huyết là K+

65/Ap suất thẩm thấu bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu tán huyết là : Protein ,
Na+,K+,Cl-

66/ Ap suất thẩm thẩu phụ thuộc : Nồng độ tất cả phân tử hữu cơ và các ion có
trong máu

67/Lipid không có chức năng : Chứa thông tin di truyền

68/Acid béo bão hòa : Steric , palmicic , butyric

69/Acid béo cần thiết : Linolenin , lindeic , aracchionic

70/Coenzym đầu tiên tham gia : Cytb

71/Protein trong bệnh mãn tính là : Tỉ số A/G giảm

72/ Tính chất alpha-acidamin : Tác dụng với Ninhydrin , vừa tác dụng với
bazo,acid

73/DNT trưởng thành có thể tích 100-150ml

74/Đặc điểm thành phần huyết tương : Na+ là ion chính của dịch ngoại bào , Huyết
tương có 91% là nước , 9% là chất khô . 100ml máu ở động mạch chứa 18-20ml
O2

75/Protein trong máu có 60-80g/L , khi điện di được Albumin và 4 LOẠI Globin

76/PH máu từ 7,38-7,42

77/Độ nhớt máu phụ thuộc vào :

-Chủ yếu : Số lượng huyết cầu tăng -> Độ nhớt tăng

-Quan trọng : Nồng độ protein

Hầu như tất cả các yêu tố đều tỉ lệ thuận .

78/Khi gia tăng Creating trong máu thì dấu hiệu nhạy đối với bệnh nhân

79/Gluco 2 xuất hiện thì có ý nghĩa về bệnh lý

80/Thành phần khí của huyết tương là : 02,CO2

81/Chuyển hóa trong chu trình Krebs : Crsa,Oxa

82/Bệnh tiểu đường tụy : Ceton và Glucoz

83/ Hàm lượng nước cao nhất CƠ(~76%) , Thấp nhất mô mỡ 25-30% , Gan là 70%

84/ Gan gồm : Thể ceton ,Choresterol , Ure ( Luôn hiện diện trong nước tiểu )

85/Thành phần hóa học không của nhu mô gan là : Calci và Phospore

86/Ap suất KO ảnh hưởng đến độ hòa tan của Protein

87/Huyết càu gồm : Bach càu , Hồng cầu , Tiểu cầu

88/Cấu trúc bậc 2 Protein : Sự xoắn đều của chuỗi Polipeptit

89/Cấu trúc bậc 4 Hemiglobin : Do 4 chuỗi polipeptit

90/Bilirubin tự do : Không tan trong nước , Cho phản ứng Diazo chậm , Kết hợp
với Albumin khi di chuyển trong máu

91/Bilirubin trực tiếp : Tan trong nước , Cho phản ứng Diazo nhanh , bệnh vàng da
tắtmật ( vàng da sau gan ) ,
92/Bệnh thống phong là hậu quả rối loại : Thoái hóa aciduric , tích tụ nitrat cơ thể

93/Các nội tiết tố điều hòa đường huyết : Insunilin , Glucagon , Adrenaline ,
ATCH

94/ Trong phép điện di protein nếu PHmt>PHđệm thì protein về cực dương , Nếu

PH=2 di chuyển về cực âm

95/Đối với cơ thể nước không có vai trò cung cấp năng lượng

96/Sản phẩm khử amin oxy của 1 acidamin là : Acid alpha-cetonic

97/Thành phần hóa học của máu : Lượng K+ trong huyết cầu nhiều hơn huyết
tương ,

Lượng Na+ trong huyết tương nhiều hơn huyết cầu.

98/Bệnh vàng da trước gan : Bilirubin tự do tăng nhẹ , Urobilinogen( hợp chất
không màu ) tăng trong nước tiểu , phân .

99/Mucin là chất do tế bào biểu mô của tuyến dạ dày tuyết ra

100/Hb được cấu tạo bởi : Porphin IX,Fe2+,Globin

101/Trong quá trình sinh tổng hợp Protein : Gen nằm ở ADN, chứa các thông tin di
truyền . – ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp Protein nhưng nó quyết định cấu
trúc đặc hiệu của Protein

102/Protein có cấu trúc bậc 1 do những acidamin nối nhau = l/k peptit . Dưới sự
xúc tác của enzym ngưng tụ .

103-107/Chu trình Krebs :

Sản phẩm đầu tiên : Coxaloacetat

Chỉ tạo được 2ATP là giai đoạn : Succynil  Fumarat

Về mặt năng lượng cung cấp nhiều cơ chất có Hydro

Có 8 giai đoạn , Aresenic kìm hãm hoạt động bởi Succynil CoA

108/Enzym vận chuyển nhóm có 1 carbon là : Metyl TransFerase


109/pH ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác enzym thể hiện trên phân tử enzym nhằm
: Thay đổi l/k Apoenzym và Coenzym

110/Yếu tố cần thiết để tạo ‘’ acetat hoạt động ‘’ từ Pyruvat : Lipothiamid


disphosphat

111/Sự phá ghép của quá trình phosphoryl hóa : ATP ngừng tạo nhưng quá trình
hô hấp vẫn tiếp tục

112/ Acid pyruvic thoái hóa thành CO2 và H2O , số ATP tạo ra là : 15

113/Aldosteron : Có tác dụng ức chế tại hấp thụ Na ở ống thận

114-119 : Một số câu hỏi Coenzym

-Chuyển điện từ CytB->CytC1 bị Antimycin ức chế

-Giai đoạn Oxy hoa acid pyruvic cần : LTPP

-Trong CHHTB dài hydro đầu tiên chuyển đến : LTPP

-Trong CHHTB ngắn hydro chuyển đến Flavoprotein [ cấu tạo từ Vitamin B2 ]

Tách HOẶC vận chuyễn Hidro : NAD+ [ cấu tạo từ Nitotinamid ]

-Tách VÀ vận chuyển Hidro : Coenzym Q

120/Chất ngăn chặn chuỗi HHTP ở giai đoạn chuyển thống Cytro Crom :
CoenzymQ

121/4 acidamin tạo ra 3lk peptit và 3pt nước

122/ Muối mật do Glycin và Taurin kết hợp tạo thành

123/Sản phẩm bình thường của CHHTB là H2O

124/NADH.H+ đi vào CHHTB cung cấp số ATP là 3

125/ Phản ứng R-R’ + H20 -> RCOH + R’H là Hydrolase

126/ Dạng Lipid được hấp thụ nhìu nhất ở Niêm mạc ruột là : MonoGlicerid

127/ Enzym phân cắt có tên là Aldonose

128/Đặc điểm Choresterol : Có 1 chức rượu ở C3


129/Tỉ lệ P/O đối với sự oxy hóa cao nhất là : Phospho Glyceraldehyd

130/ 2H202->2H20+O2 là pư Catalase

131/Đồng hóa diễn ra theo thứ tự : Tiêu Hóa -> Hấp thụ -> Tổng hợp

132/Những acidamin cơ thể người tự tổng hợp được : GS-TAP

133/Protein bị biến tính khi : Nhiệt độ cao , các chất KHỬ , các cation kim loại
nặng ,các Acid mạnh , Bazo mạnh .

134/Glycin là chất không có tính hoạt quang

135/Acid amin Hydroxypin cho phản ứng màu vàng khi tác dụng với Ninhydrin

136/Tuyến nội tiết không có nguồn gốc từ : Hệ thống cơ

137/Tác dụng của Hormon tuyến giáp là : Tăng tái hấp thụ Ca2+ và bài tiết
PO4(3-)

138/Trung tâm xúc tác Enzym phản ứng : Trung tâm hoạt động

139/ Enzym chịu được 100 độ C là : Papain

140/ pH ảnh hưởng đến pư xúc tác enzym : Tác dụng vào trạng thái ion hóa p/t
enzym

141/ Glucagon là 1 peptid : Có 29 acid amin ,có tác dụng làm tăng đường huyết

142/ Insunilin là nội tiết tố làm giảm đường huyết do:

- Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen , Giam hóa trình đường phân , Tăng sử
dụng

Glucose ở tế bào .

-Kích thích sự gia nhập , Thoái hóa GLUCOSE

143/Tổng hợp Choresterol chủ yếu xảy ra ở : Gan và Ruột

144/ LDL,HDL là yếu tố bảo vệ có tác dụng chống xơ vữa ĐM

145/ Tăng thể Ceton trong bệnh đái tháo đường : Tăng tạo Acetyl CoA

146/Calcium giảm khi bị bệnh về thận


147/Liên kết hình thành giưa Hem-Globin : Phối thí Fe-Nito của Imidazol

148/Vai trò của PTH: Tăng tái hấp thụ Calci và Magie , giảm tái hấp thụ Phosphat

149/Các acidamin có cấu tạo có nhóm SH là : -Cystin

150/Glutathion là 1peptid tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử , oxy hóa , được tao
nên từ 3 acidamin

151/Cơ chế dặc hiệu trong quá trình Phosphoryl oxy hóa là : ADP

152/ Sinh tổng hợp Coenzym A cần có : Acid Pantheic

153/Tỉ lệ sắt trong Hb là 0,34%

154/Trong phản ứng HemoGlobin : Khởi đầu : Glycin,SuccylCoA,Fe .... Bắt đầu

kết thúc đều ở trong Ti Thể

155/Bilirubin >20mg/l thì xuất hiện vàng da

156/Lipid gặp nhiều ở lòng đỏ trứng là Lecithin

157/Protein có 4 bậc cấu trúc

158/Glucose trong tế bào thoái hóa dưới dạng G6P

159/Enzym xúc tác Bilirubin liên hợp là : Glucugonyl Transfer

160-161/ ý nghĩa con đường :

-Pentose : Cung cấp ribose 5 phosphat

Câu 1: Lecithin là ester của acid phospatidic và ethanolamin (1) có thể tạo đc nhũ
tương trong nước (2)B. (1) Sai – (2) Đúng

Câu 2 : Về TCA , chọn SAI:C. Tạo GTP

Câu 3 : Vai trò TCA , NGOẠI TRỪ :B. Cung cấp Acid glucoronic cho quá trình
tạo thành Bilirubin liên hợp

Câu 4 : Pyruvate Kinase hoạt động trong cả 2 quá trình đường phân và tân tạo
đường (1) Chuyển Phosphoenolpyruvate thành pyruvate (2)
C. (1) sai – (2) đúng

Câu 5 : Oxytocin là một peptid :Làm co bóp tử cung

Câu 6: Trong trạng thái nghỉ bình thường của con người , hầu hết glucose máu xem
như “ nhiên liệu “ đc sử dụng bởi : Não

Câu 7 : Acid amin gắn vào tRNA tại: Đầu 3’

Câu 8: Trong con đường B-oxy hóa chất béo , chất nào sau đây đc sử dụng như
coenzym : FAD và FAD+

Câu 9:Phản ứng Edman dùng để : Xác định aa N cuối của chuỗi peptid
Câu 10: Các peptid hormon :Oxytocin, Glucagon , Insullin
Câu 11: Trong Hb M :Histidin ở chuỗi beta thay bằng tyrosin , chuyển sắt 2+ thành
sắt 3+
Câu 12: Chọn câu ĐÚNG khi nói về bilirubin tự do :Cho phản ứng Diazo nhanh
Câu 13: Tập hợp Protein đơn giản :Albumin , Globulin , Histon
Câu 14: Thể Ketone KHÔNG đc sử dụng ở :Gan
Câu 15 : Trong qúa trình thái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên đc tạo ra là : Biliverdin
Câu 16 : Ion kim loại cần thiết cho hoạt tính của nhiều enzym ?Cofactor
Câu 17 : Acid Aspartic tham gia trong chu trình Ure có vai trò Cung cấp 1 phân tử
NH3
Câu 18: Hiệu ứng Borh ở phổi : pH tăng , phân áp CO2 giảm ,ái lực Hb với O2
tăng
Câu 19 : Cấu trúc AND có đặc điểm : Liên kết giữa các base nito của 2 chuỗi đối
diện là liên kết Hydro
Câu 20 : Vitamin tan trong mỡ gồm : D,K, retinol, tocopherol
Câu 21 : Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng : khử
Câu 22 : phản ứng nào sau đây đc xúc tác bởi Enzym : 2,3 Diacylglycerol + H2o
-> 2- Monoacylglycerol + acid béo Lipase
Câu 23 : Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ACP , là
protein vận chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp Acid béo :Vit B5
Câu 24 : Phân tử nào ko phải là acid béo thiết yếu :Acid oleic
Câu 25 : Vai trò sau đây ko phải của lipid :Enzym xúc tác sinh học
Câu 26 : Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280 nm ) :
Tyrosin , Tryptophan, Phenylalanin
Câu 27 : Vị trí hình thành phức hợp enzym- cơ chất (Es ) là :vị trí trung tâm hoạt
động
Câu 28 : sản phẩm thủy phân của Ceramide :Sphingosin , acid béo , glucose
Câu 29 : Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân cellulose là : Beta D Glucose
Câu 30 : Sản phẩm thái hóa cuối cùng của Thymin: B-amino isobutyrat
Câu 31: Acid béo Arachidonic (20:4) đc tổng hợp từ acid béo nào :
Linoleic
Câu 32 : Chất cần thiết cho sự biến đổi Glucose thành Glycogen ở gan là : UTP
Câu 33 : Ở protein ,cấu trúc xoắn alpha và gấp nếp beta có ở :Cấu trúc bậc 4
Câu 34 :Carbohydrat dự trữ trong cơ thể người là:Glycogen
Câu 35 : Nhóm chất nào sau đây không phải là lipid phức tạp:Triacyl glycerol ,
diglycerid , cerid
Câu 36 : Chọn SAI:Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào mô cao gây
ra sự giải phóng O2 khỏi Hb
Câu 37 : Glycogen (n) khi bị thái hóa từ Glycogen Phosphorylase , sản phẩm tạo
thành :Glucose 1 phosphate
Câu 38: Trong quá trình B-oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid
béo:Acid pantothenic
Câu 39 : Phản ứng Amin oxy hóa của Aa xảy ra qua 2 bước , 1 chất trung gian đc
tạo ra là :Acid imin
Câu 40 : Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm , vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi B
của Hb trưởng thành bình thường đc thay thê bằng :Valin
Câu 41 : Xác đinh điểm đẳng điện (pI) của acid glutamic dựa theo phương trình
sau , với pK1= 2.19 ; pKr = 4.25 ; pK2 = 9.67
C. 3.22
Câu 42 : Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất : Acid stearic
Câu 43 : Trong bệnh vàng da trước gan :Bilirubin tự do tăng
Câu 44 : Chọn câu ĐÚNG :Vit B8 là coenzyme của carboxylase
Câu 45 : Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon :Insuline thuộc nhóm Hormon
Endocrine ; hormon đc tiết ra từ tế bào B của tuyến tụy đi đến kích hoạt những tế
bào gan
Câu 46 : Sắc tố mật là : Bilirubin
Câu 47 : Hb S là bệnh hồng cầu lưỡi liềm do :
Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 6 ) glutamat thay thế bằng valin
Câu 48 : OXH acid béo ( B-oxh ) Palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử Acetyl – CoA ?
8
Câu 49 : Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân imidazole của histidin trong globin
là liên kết :Phối trí
Câu 50 : Sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần các thành phần có trong cấu trúc của
Hemoglobin :Pyrol , Porphin , Porphyrin , Hem
Câu 51 : Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu Vit :Cobalamin
Câu 52 : Phản ứng Biuret dùng để :Định tính và Định lượng các peptid và protein
Câu 53 : Trong quá trình tổng hợp Protein , codon kết thúc là : UAA , UAG , UGA
Câu 54 : Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của :EPA
Câu 55 : Hormon đc tiết ra vào khoảng gian bào , từ đó khuếch tán vào tế bào đích
ở lân cận gọi là :Hormon pararin
Câu 56 : Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước: C. Niacin ,
riboflavin , B8 , acid folic
Câu 57 : Sản phẩm thái hóa cuối cùng của uracil : C. B-alanin
Câu 58 : Ở phụ nữ mang thai thì : C. Nito nhập > Nito xuất
Câu 59 : Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật , nguyên nhân có thể là : D.
Nhiễm độc gan , sỏi thận , tắc mật
Câu 60 : Hormon nào sau đây ko đc tổng hợp từ Acid béo Arachidonic ( 20 :4 ) B.
Prolactin
Câu 61: Kiểu phản ứng xúc tác AH2 + B => A + BH2 là do enzym loại: B.
Oxyreductase
Câu 62 : Glycogen synthase là enzyme : A. Thuộc loại 2 trong bảng phân loại
enzym
Câu 63 : NH3 ko đc tạo ra từ các con đg nào sau đây : D. Thái hóa glucose
Câu 64 : Đối với bệnh nhân thiếu G6PD ko thể chuyển hóa G6P theo con đường :
B. Pentose phosphate
Câu 65 : Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo ADN , ARN : B.
Deoxyribose và ribose
Câu 66 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acetyl CoA + H2O -> CoA + Acid acetic :
A. Hydrolase
Câu 67: Hormon nào sau đây đc tiết ra từ thùy trước tuyến yên, ngoại trừ: C.
Oxytocin
Câu 68 : Phân tử Glucose ( từ sự thái hóa Glycogen ở cơ ) đi vào chất nền của ty
thể có thể tạo ra : A. 3 ATP
Câu 69 : Những chất nào đc tạo thành từ tiền chất là cholesterol : A. Ergosterol ,
estrogen , androsteron
Câu 70 : Thông tin di truyền đc chứa trong : B. AND
Câu 71 : Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách : C. Giảm năng lượng hoạt
hóa của phản ứng
Câu 72 : Các aa khác đều có tính quang hoạt do có C bất đối , ngoại trừ : B. Glycin
Câu 73 : Chức năng nào sau đây ko thuộc về Lipid – Steroid ? A. Tạo nhũ Lipid
Câu 74 : Về phản ứng LDH, chọn SAI: B. Enzym đc tìm thấy trong gan nhưng ko
có ở trong cơ
Câu 75 : những nhóm chất Alcol nào trong cấu trúc có chứa Nito : D.
Ethanolamin , choline , sphingosin
Câu 76 : Ở giai đoạn phôi thai Hemoglobin ở người là : D. HbG, HbP
Câu 77 : Enzyme creatin kinase với mã số EC 2.7.3.2 là enzym thuộc loại : B.
Transferase
Câu 78 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Scorbutt nếu thiếu vit : A. Acid absorbic
Câu 79 : Enzym exopeptidase là : B. Carboxypeptidase
Câu 80 : Những chất nào sau đây là acid mật nguyên phát : A. Acid cholic , acid
chenodeoxycholic
Câu 81 : Cơ chất cần cho sự tổng hợp Hemoglobin là : A. Glycine và succinate
dạng hoạt động
Câu 82 : Enzyme Phosphoglycerate kinase tạo ra ATP trong quá trình đường phân
(1) Hexokinase chuyển glucose thành Glucose 6 phosphate (2) A. (1) đúng – (2)
đúng
Câu 83 : Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh : D. Amylopectin
Câu 84 : Acid amin có chứa dị vòng : C. Histidin
Câu 85 : hiện tượng thiếu enzym hexokinase bẩm sinh ở hồng cầu : (ĐA có vấn đề
nghe) A. Giảm nồng độ 2,3- DPG , tăng cường cung cấp O2 tới các tế bào (giảm cc
O2)
Câu 86 : Enzym xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ Protoporphyrin IX là : B.
Ferrochelatase
Câu 87: Enzym xúc tác cho phản ứng ATP + Acetate + CoA -> AMP +
Hydrophosphate + Acetyl-coA là: D. Lygae
Câu 89 : Cortisol đc tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên : A. Nhiều mô
Câu 90 : Co-enzym nào tham gia quá trình tổng hợp mà ko tham gia quá trình oxy
hóa acid béo : A. NADPH
Câu 91 : Đơn vị saccharid lập lại trong phân tử cellulose : A. Cellobiose
Câu 92: Chất vận chuyển điện tử trên màng bao gồm, NGOẠI TRỪ: D. CoEnzym
C
Câu 93 : Thành phần Nucleotid bao gồm : (1) Thymin , Pentose , H3Po4 (2) Base
nito , Pentose, H3Po4 (3) Adenosin , Deoxyribose , H3Po4 (4) Nucleosid , H3Po4
(5) Nucleosid , Ribose , H3Po4: D. 1-2-4
Câu 94 : Tất cả các mô sau đều có thể sử dụng thể ketone , NGOẠI TRỪ : C. Hồng
cầu
Câu 95 : Hormon nào sau đây đc tiết ra từ tuyến yên trước , ngoại trừ : C.
Vasopressin
Câu 96 : Enzym xúc tác cho quá trình chuyển đường Aldose thành đường Cetose là
enzym thuộc loại : B. Isomerase
Câu 97 : Chu trình TCA xảy ra ở : C. ty thể
Câu 98 : Quá trình nào trong số các quá trình sau tạo nhiều ATP nhất ? A. Oxh
acid béo
Câu 99 : Sự thái hóa Hb xảy ra ở : C. Tế bào liên võng nội mô
Câu 100 : Aa nào có lưu huỳnh: D. Cys, Met
Câu 101 : TCA xảy ra ở : A. Chất nền của ty thể
Câu 102 : Aa có tính acid : B. Glu, Asp
Câu 103 : Chọn SAI : B. Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
Câu 104 : Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein ( ACP ) : C. Acid
pantothenic
Câu 105 : Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng
peroxy hóa lipid: B. Glutathion, vit E, vit C
Câu 106 : Hormon chỉ đc tạo ra khi cơ thể cần : D. Eicosainoid
Câu 107 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acid pyruvic + NADH2 -> NAD+ + Acid
lactic thuộc loại : B. oxydoreductase
Câu 108 : Cơ chể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu : D. Thiamin
Câu 109 : Đường nào sau đây có tính khử : D. Latose , Maltose , Cellobiose
Câu 110 : Trong quá trình thái hóa Hem , sắc tố mật đầu tiên đc tạo ra là : A.
Biliverdin
Câu 111 : Enzym xúc tác cho phản ứng Lactat + NAD+ -> Pyruvate + NADH2
thuộc loại enzym : C. Oxydoreductase
Câu 112: Liên kết chính hình thành bởi serin và acid béo là : D. Lk amid
Câu 113 : Bản chất của Enzym Nuclease : A. Phosphodiesterase
Câu 114 : Chọn SAI: C. Mb có cấu trúc gồm 2 chuỗi Globin và Hem
Câu 115 : Ở mô cơ , NH3 đc vận chuyển về gan bằng : D. Chu trình Glucose –
Alanin
Câu 116 : Kiểu phản ứng xúc tác ABC -> ACB : A. Isomerase
Câu 117 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vit : C. PP
Câu 118: chọn SAI khi nói về Acid folic : A. Tham gia tổng hợp nên acid béo và
những sản phẩm trung gian trong con đường chuyển hóa glucid
Câu 119 : Ở hầu hết các mô , NH3 đc vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với :
A. Acid glutamic
Câu 120: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH3 ? B. 2
Câu 121 : Các enzym của con đường B-Oxh đc tìm thấy trong : C. Ty thể
Câu 122 : Acid amin có tính kiềm : A. Lys
Câu 1: Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân : A. Đường mật bị tắt
Câu 2 : Phản ứng khử Amin Oxh đc xúc tác bởi enzym nào : D. Glutamate
dehydrogenase
Câu 3: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH3 ? B. 2
Câu 4 : Hai chất là sp chính của con đường pentose phosphate : B. NADPH và
ribose
Câu 5 : Hoạt tính lactate dehydrogenase đc xác định dựa trên: D. Sự thay đổi nồng
độ NADH ở bước sóng 340 nm
Câu 7 : Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra : A. B-hydroxy
acyl-coA
Câu 8 : Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của : B. Ứ đọng urophorphyrin I
Câu 9 : Trong quá trình B-oxy hóa , Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa Acid
béo : D. Acid Pantothenc
Câu 10 : Bào quan chứa các protein enzym thực hiện chức năng tiêu hóa thức ăn và
các bào quan già gọi là : A. Lyzosome
Câu 11 : Enzym đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa đường huyết sau ăn :
C. Hexokinase
Câu 12 : Cơ chất của pyruvate Carboxylase là : D. Acid pyruvic
Câu 13 : NADPH là sản phẩm đc cung cấp từ quá trình thái hóa glucose theo con
đường : A. Hexose monophosphate
Câu 14 : Coenzyme của acetyl-coA carboxylase: D. B8
Câu 15 : Phản ứng trao đổi Amin được xúc tác bởi Enzym: B. Transaminase
Câu 16 : Mỗi hồng cầu chứa khoảng bao nhiêu phân tử Hemoglobin : D. 270 triệu
Câu 17 : Phản ứng oxh lần 1 trong chu trình Oxy hóa acid béo tạo ra : B. Trans
enol – coA
Câu 18 : Bệnh vàng da tại gan nguyên nhân : A. Thiếu hụt enzyme liên hợp
bilirubin UDP glucoronyl transferase
Câu 19: Các acid béo có số C lẻ có đặc điểm, ngoại trừ: C. Sản phẩm cuối cùng là
acetyl – coA
Câu 20 : Trong chu trình Ure , arginosuccinate đc hình thành từ phản ứng : D.
Citrullin + Aspartate
Câu 21 : Phản ứng kết hợp giữa Co2 + NH3 trong chu trình Ure tạo ra : D.
Carbamyl phosphate
Câu 22 : Phần vỏ của lipoprotein đc cấu tạo gồm các thành phần sau : B.
Phospholipid, cholesterol, apoprotein
Câu 23 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da trước gan : B. Máu : Bilirubin liên hợp , GOT GPT tăng và ALP
bình thường ; Nước tiểu : Bilirubin và Urobilinogen (+)
Câu 24 : Hormone nào sau đây là dẫn xuất của acid amid do tuyến giáp tiết ra : A.
Thyroxine
Câu 25 : Các phản ứng chuyển hóa chung của acid amin bao gồm , ngoại trừ : A.
Oxy hóa carboxyl
Câu 26 : Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của : C. Ứ đọng porphobilinogen trong
gan
Câu 27 : Coenzym của enzym transaminase : C. Pyridoxalphosphate
Câu 28 : Insulin đc tiết ra ở dạng bất hoạt là : C. Preproinsulin , có 4 đoạn peptide
Câu 29 : Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo ra Phosphoenolpyruvat từ pyruvate
trong tân tạo đường : C. Tiêu thụ phosphate vô cơ
Câu 30 : Không tổng hợp đc Hem và gây thiếu máu là biểu hiện của : C. Thiếu
uroporphyrinogen III
Câu 31 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : B. 1 CMP là 2 Glutamin , 1
Aspartat
Câu 32 : Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm : A. Giống quá trình oxy hóa acid béo
stearic , có thêm enzym isomerase
Câu 34 : Ở hồng cầu, sp cuối cùng của con đường glycolysis ( đường phân ) là :
D.Pyruvate
Câu 35 : Hormon nào sau đây là dẫn xuất của acid amin do tủy thượng thận tiết ra :
A. Epinephrine
Câu 36 : Sản phẩm thái hóa của baso nito nhân purin là : A. Uric
Câu 37 : Acid cetonic đc tạo ra từ phản ứng khử amine, có vai trò, ngoại trừ: A.
Tổng hợp thể Ketone
Câu 38: Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm: A. Giống quá trình oxy hóa acid
béo stearic , có thêm 2 enzym isomerase và reductase
Câu 39 : Sự hoạt hóa Acid béo đc xúc tác bởi enzyme : A. Thiokinase xảy ra trong
tế bào chất
Câu 40 : Phản ứng Oxh lần 2 trong chu trình oxh acid béo tạo ra: C. Keto acyl-coA
Câu 42 : Enzym gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân TGL của
lipoprotein : A. Lipoprotein lipase
Câu 43 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : Acid amin cần cho tổng hợp :
D. 1 GMP là 2 Glutamine , 2 Aspartat và 1 Glycin
Câu 44 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da tại gan : C. Máu: Bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng;
Nước tiểu: Bilirubin và Urobilinogen (+)
Câu 46 : Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân : D. Tan huyết hay tăng phá hủy
hồng cầu do các bệnh di truyền
Câu 47: Acid amin nào sau đây là chất trung gian của chu trình Ure: B. Arginine
Câu 48 : Chất mang nhóm Acyl trong quá trình thái hóa acid béo là : A. Coenzym
A
Câu 49 : Chọn SAI: C. Vit E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hòa quá
trình sinh sản
Câu 50 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : Acid amin cần cho tổng hợp :
B. 1 AMP là 3 Glutamine , 1 Aspartat và 1 Glycin
Câu 51 : Trình tự Lipoprotein trên bảng điện di đi từ cực âm đến cực dương : D.
Chylomicron – VLDL – LDL – IDL – HDL
Câu 52 : Propionyl coA là sản phẩm thái hóa của acid béo chưa bão hòa có số C
chẵn (1), được chuyển hóa thành methyl malonyl coA nhờ propionyl coA
carboxylase với coenzyme B8 (2) : C. (1) sai – (2) đúng
Câu 1: Sự thái hóa Glycogen xảy ra hoàn toàn cần bao nhiêu loại enzym tham gia :
C. 5
Câu 2 : Base nito nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức : D. Thymin
Câu 3 : Giai đoạn tổng hợp AMP từ IMP cần quá trình : D. Gắn thêm nhóm amin
của aspartat
Câu 4 : Vit C có vai trò, ngoại trừ : C. Tham gia cấu tạo coenzym của carboxylase
Câu 5 : Dạng hoạt động của vit B9 : B. Acid folic
Câu 6 : Hormon mà trong phân tử có nguyên tử Iod : C. Thyroxin
Câu 7 : Vit K1 là : C. Phylloquinone
Câu 8 : Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose : B. Adrenalin
Câu 9 : Enzym tham gia thái hóa glycogen NGOẠI TRỪ : D. Hexokinase
Câu 10 : Điều nào SAI khi nói về quá trình hấp thu các monosaccharide : A.
Glucose, fructose hấp thu qua niêm mạc ruột non theo cơ chế vận chuyển tích cực
Câu 11: Coenzym FMN có tên là : C. Flavin mononucleotic
Câu 12 : Enzyme phosphoglucomutase thuộc loại: B. Isomerase
Câu 13 : Vit K3 là : B. Menadione
Câu 14 : Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptid chứa : A. phenyl alanin và
tyrosine
Câu 15 : 2,3-Biphosphoglycerat : B. Kích thích giải phóng O2 ở các mô tổ chức
Câu 16 :Globulin và Albumin đc xem là : A. Protein thuần
Câu 17 : Trypsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt động trypsin bởi : C.
Enterokinase
Câu 18 : CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4 chuỗi
polypeptide (1), tạo thành carbamino hemoglobin (2) A. (1) đúng – (2) đúng
Câu 19 : Ion trong hem liên kết với globin thông qua aa : C. Histidin
Câu 20 : Vai trò ATP trong cơ thể : (1) tham gia pu hydro hóa (2) dự trữ và cung
cấp NL cho cơ thể (3) hoạt hóa các chất (4) là chất thông tin (5) tham gia pu
phosphoryl hóa : B. 2-3-5
Câu 21: Glucagon: A. Có tác dụng làm tăng đường huyết
Câu 22 : Chọn câu SAI : B. Hemoglobin là 1 holoprotein
Câu 23 : Methemoglobin chứa : A. Ferriprotoporphyrin
Câu 24: chọn SAI: D. Hb của trẻ sơ sinh chủ yếu là HbA
Câu 25 : Các phản ứng của chu trình Ure xảy ra ở đâu trong tế bào gan ? C. Tế bào
chất và chất nền ty thể
Câu 26 : Glutathion là 1 peptid gồm 3 aa : A. Glu-Cys-Gly
Câu 27: Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào ngoại
vi về gan để thải ra ngoài bằng đường mật : A. Lipo tỉ trọng cao HDL
Câu 28 : Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về lipo tỉ trọng thấp: C. Tham gia vao sự
phát triển của các mảng xơ vữa động mạch ở thành động mạch
Câu 29 : chọn câu ĐÚNG khi nói về Lipid : B. Phần lớn có chứa acid béo dưới
dạng liên kết ester với alcol
Câu 30 : Chọn ĐÚNG: C. Phosphosphingolipid là thành phần cấu tạo quan trọng
của màng TB động vật và thực vật
Câu 31 : Điều nào ko đúng trong quá trình hình thành methemoglobin : C.
Nitrobenzen
Câu 32: Pepsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt động pepsin bởi : A. HCl
Câu 33 : Enzym Histidine decardboxylase có vai trò khử histidine thành : D.
Histamine
Câu 34 : Enzym chịu trách nhiệm tạo ra bilirubin: D. Glucoronyl transferase
Câu 35 : Vai trò AMP vòng : B. là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông
tin thứ nhất
Câu 36 : Enzym nào có trong dịch tụy : D. Amylase
Câu 37 : Dạng bất hoạt ( zymogen ) của enzym elastase là: C. Elastasogen
Câu 38 : Lipoprotein có khả năng tham gia vào sự phát triển của mảng xơ vữa ở
thành động mạch là: B. Lipo tỉ trọng thấp LDL
Câu 39: Trình tự hormon ko có bản chất là steroid kích hoạt tế bào giải phóng ra
chất dẫn truyền thông tin thứ 2: A. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; thay đổi
cấu trúc receptor; kích hoạt G protein; hoạt hóa Adenyl cyclase; giải phóng cAMP
Câu 40 :Enzyme Lysine decarboxylase có vai trò khử lysine thành : B. Cadaverin
Câu 41 : Protein sữa trong dạ dày của người trưởng thành đc tiêu hóa bởi enzym :
A. Trypsin
Câu 42 : Chọn SAI : A. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào máu tới tủy
xương
Câu 43 : Chọn SAI : B. Hb kết hợp với CO gọi là carbamino hemoglobin
Câu 44 : Điều nào ĐÚNG khi nói về Lipoprotein : D. Vận chuyển lipid trong huyết
tương
Câu 45 : Điều nào ĐÚNG khi nói về hormon parathyroid: A. Tăng số lượng và sự
hoạt động của các tế bào hủy xưởng
Câu 46 : Kết quả nào KHÔNG PHẢI do quá trình peroxy hóa lipid với sự có mặt
của oxy gây ra: C. đái tháo đường
Câu 47 : Trong TB gan, bilirubin đc kết hợp với : D. Acid glucoronic
Câu 48: Chylomicron: A. Đc tạo ra ở ruột
• MÃ ĐỀ 719
Câu 1. Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptide chứa :
C. Tyrosine và leucine

Câu 2. Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hoa acid béo tạo ra :
C. ß-hydroxy acyl -CoA

Câu 3. Sản phẩm thoái hoá của base nito nhân purin là :
A. Uric

Câu 4. 2,3-Biphosphoglycerat:
B. Kích thích sự giải phóng O² ở các mô tổ chức

Câu 5. Sự hoạt hoá acid béo được xúc tác bởi enzyme
B. Thiokinase xảy ra trong tế bào chất

Câu 6. Cơ chất pyruvate carboxylase là:


C. Acid pyruvic

Câu 7. Globulin và albumin được xem:


D. Protein thuần

Câu 8. Trypsinogen được hoạt hoá thành dạng hoạt động tryspin bởi:
C. Enterokinase

Câu 9. CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N của chuỗi 4 polypeptide
(1) , tạo thành carbamino hemoglobin (2) :
B. Vế (1) sai, vế (2) đúng

Câu 10. Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi ß của
Hb trưởng thành bình thường được thay thế bằng :
B. Valin

Câu 11. Ion trong Hem liên kết với globin thông qua acid amin :
C. Histidin

Câu 12. Vai trò ATP trong cơ thể :


(1) Tham gia phản ứng hydro hoá .
(2) Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(3) Hoạt hoá các chất.
(4) Là chất thông tin.
(5) Tham gia phản ứng phosphoryl hoá

B. (2), (3), (5)

Câu 13. Glucagon:


A. Có tác dụng làm tăng đường huyết

Câu 15. Methemoglobin chứa:


A. Ferriprotoporphyrin
Câu 16. Những phát biểu sau đúng ngoại trừ: Acid amin cần cho tổng hợp :
B. 1 TMP là 1 Glutamin & 1 Aspartat

Câu 17. Chọn câu SAI :


A. Phân tử Hb ở ngoài gồm 4 chuỗi polypeptide và 4 hem
B. Quá trình kết hợp Hem và globin xảy ra ở bào tương
C. Protoporphyrin LX và Fe²+ là thành phần trong hem
D. Hb của trẻ sơ sinh chủ yếu là HbA.
Chọn câu B

Câu 20. Phản ứng oxy hoá lần 2 trong chu trình oxy hoá acid béo tạo ra :
B. Kento acyl-CoA

Câu 21. Glutathion là 1 peptid gồm 3 acid amin:


C. Glu-Gly-Cys

Câu 23. Chất nào là sắc tố mật:


D. Bilirubin

Câu 24. Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào ngoại
vi về gan để thải ra ngoài bằng đường mật là:
A. Lipoprotein tỷ trong cao (HDL)

Câu 25. Enzyme gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân
triglyceride của lipoprotein là:
D. Lipoprotein lipase

Câu 28. Chọn câu SAI :


A.Vitamin B1 được gọi là yếu tố chống bệnh tê phù
B. Vitamin E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hoà quá trình sinh sản
C. Vitamin B3 được gọi là yếu tố chống bệnh pellagra
D. Vitamin A là coenzyme của dehydrogenase
Chọn ý D

Câu 29. Chọn câu đúng khi nói về Lipid :


A. Không tan trong nước và các dung môi không phân cực

Câu 32. Pepsinogen được hoạt hoá thành dạng hoạt động pepsin bởi:
A. HCl

Câu 34. Enzyme histidine decarboxylase có vai trò khử Histidine thành:
C. Tyramine

Câu 38. Enzyme nào sau đây không có trong dịch tụy:
B. Pepsinogen

Câu 40. Trình tự lipoprotein trên bảng điện di từ cực âm đến cực dương :
D. Chylomicron-LDL-IDL-VLDL-HDL

Câu 46. Protein sữa trong dạ dày của người trưởng thành được tiêu hoá bởi
enzyme:
B. HCl

Câu 51. Phản ứng oxy hoá lần 1 trong chu trình oxy hoá acid béo tạo ra:
A. Trans enol-CoA

Câu 54. Trong tế bào gan, bilirubin được kết hợp với :
D. Acid glucuronic

Câu 55. Hormon mà trong phân tử có nguyên tử Iod:


A. Thyroxin

Câu 57. Những phát biểu sau đúng ngoại trừ: Acid amin cần cho tổng hợp:
A. 1 TMP là 1 glutamin & 1 aspartat

Câu 58. Hiệu ứng Borth ở phổi:


A. pH tăng, phân áo CO2 giảm , ái lực của Hb với O2 tăng

Câu 59. Chymotrypsinogen được hoạt hoá dạng hoạt động chymotryspin bởi:
C. Enterokinase

Câu 60.Chylomicron:
A. Được tạo ở ruột

CHUYẾN HÓA ACID AMIN


1. Enzym nào sau đây thủy phân liên kết peptid đầu tiên của chuỗi polypeptid:
A. Trypsin
B. Aminopeptidase
C. Chymotrypsinogene
D. Procarboxypeptidase
E. Dipeptidase
2. Sản phẩm chuyên hóa acid amin đào thải ra trong nước tiểu của động vật đưới
dạng:
A. Acid uric .
B. Ammoniac
C. Glutamin
D. Creatinin
E. Urê
3. Trong quá trình tạo melanin từ tyrosin cân có enzyme nào tham gia:
A. Tyrosin hydroxylase
B. Dopa hydroxylase
C. Diamin oxidase
D. Peroxidase
E. Catecholamin oxidase
4.. Các chất sau đây là sản phẩm chuyển hóa của histidin, NGOẠI TRỪ:
A. Urecanat
B. Acid formic
C. N. formimino glutamate
D. L-Glutamat
E. Leucin
5.. Quá trình biến đổi alanin thành đường được gọi là:
A. Đường phân
B. Tân tạo glucose
C. Khử CO; oxy hóa
D. Khử amin oxy hóa
E. Phân giải glycogen
6. Amino acid nào sau đây không tham gia chu trình urê:
A. Arginin
B. Citrullin
C. Histidin
D, Omitlin
E. Aspartat
7. Trong chu trình urê, giai đoạn nào cần có sự tham gia của ATP
A. Giai đoạn 1 và 2
B. Giai đoạn 1 và 3
C. Giai đoạn 1 và 4
D. Giai đoạn 3 và 4
E. Giai đoạn 4 và 5
8. Tập hợp nào có mặt trong chu trình urê:
A. Carbamyl , Ornithin, Arginin, Acetyl CoA
B. Carbamyl , Ornithin, Citrullin, L-Malat
C. Omithin, Citrullin, Arginosuccinat, Arginin
D. Carbamyl , Asparagine, Urê
E. Furmmarat, Malat, Ôxaloacetat, Aspartat
9. Phương trình tổng quát của sự tông hợp urê tại gan:
A. 2NH3 + CO2 + 3ATP + 2H2O > Urê + 2ADP + AMP + 4Pvc
B. NH3 + CO2 + 3ATP + 2H2O + Asp 3 Urê + 2ADP + AMP + 4Pvc + Fumarat
C. 2NH3 + CO2 + 3ADP > Urê + 3ATP + 3 H2O
D. NH3 + CO2 + 2ATP + H2O => Urê + 2ADP + AMP + 2Pvc
F. Tât cả đều sai
10. Acid amin không cần thiết được cơ thê:
1. Tự tông hợp mà không cần cưng cấp theo đường thức ăn.
2. Tông hợp theo con đường riêng của từng acid amin.
3. Tông hợp nhờ các enzym trong phức hợp multienzym.
4. Tông hợp được từ các œ-ceto acid tương ứng.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,4.
B. 2,3,4.
C. 1,2,3.
D. 1,2,4.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
11. Phản ứng tạo ơ-cetoglutarat từ L-glutamat được gọi là:
A. Khử amin.
B. Chuyên amin.
C. Khử CO2; oxy hóa.
D. Thủy phân
E. Khử amin oxy hóa
12. Protein nào sau đây không bị enzym thủy phân trong ống tiêu hóa:
A. Myosin
B. Globulin
C. Keratin
D. Serotonin
E. Ferrtin
13. Enterokinase hoạt hóa enzyme nào sau đây:
A. Trypsin
B. Trypsinogen
C. Elastase
D. Pepsin
E. Pepsinogen
14. Transaminase trong phản ứng chuyển amin thường có nhiều ở:
A. Hệ võng mạc nội mô
B. Trong thê ty
C. Bảo dịch
D. Nhân tê bào'
E. Các mô động vật
15. Trong giai đoạn tiêu hóa protein
A. Các enzym thủy phân tác dụng có tính đặc hiệu đối với vị trí của các liên kết
Ppeptid.
B. Có sự tham gia của phân tử H;O trong phản ứng cắt các liên kết peptid.
C. Enzym thủy phân được gọi tên proteinase hay peptidase.
D. Chịu tác dụng của các cnzym: pepsin, trypsin, chymotrypsin, carboxypeptidase,
aminopeptidase.
E. Tât cả các câu trên đêu đúng.
16. Trong chuyên hóa của L-tyrosin có sự tạo thành hormon có tác dụng làm tăng
huyết áp, đó là chât:
A. Acid vanylmandelic
B. Isopropanol
C. Dopaquinon
D. Adrenalin
E. Homogentisat
17. Chọn tập hợp các enzym thủy phân tiêu hóa protein:
1. Pepsin
2. Lyase, transferase
3. Trypsin, chymotrypsin
4. Hydratase
Carboxypeptidase, aminopeptidase
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,24.
B. 1,3,4.
C. 2,4,3
D. 1,3,5
E. 2,3,5,
18. Chọn tập hợp đúng: _
1.. Phân tử urê là sản phẩm thoải hóa chính của protid :
2. 2 phân tử urê kết hợp sẽ cho chất biuret. _ :
3. Phân tử urê có 2 nhóm –NH2, 1 nhóm do carbamyl cung cấp, 1 nhóm do :
asparfat cung cấp. :
4. Urê được tạo thành chủ yếu ở gan.
5. Liên kết trong phân từ biurê là liên kết amid
Chọn câu đúng:
A. 1,2,3.
B. 1,3,5
C. 2,4.
D. 3,4, 5.
E. Tất cả đêu đúng
19. Thủy phân protein trong ruột:
1. Enzym enterokinase biến đổi trypsinogen thành trypsin.
2. Trong khi hoạt hóa trypsinogen thành trypsin thì enzym này không có sự thay
đôi về câu trúc không gian của mình.
3. Trypsin là 1 chất có khả năng hoạt hóa chymotrypsinogen
4. Trypsin và chymotrypsin không thể tự thủy phân phóng thích acid amin của
chuỗi protein mà phải có tác động trước tiên của pepsin trên protein của thức ăn.
Chọn câu đúng:
A. 1,2,3
B. 1,3.
C, 2, 4.
D. Chỉ có 4 đúng
E. Cả 4 câu đều đúng
20. Chọn đúng tên thứ tự của các công thức sau đây:
A. Taurin, 3,4-Dihydroxyphenylalanin (DOPA), Hydroxyprolin, Histamin
B. Hydroxyprolin, DOPA, Histamin, Taurin.
C. DOPA, Histamin, Taurin, Hydroxyprolin.
D. Hydroxyprolin, DOPA, Taurin, Histamin.
E. Taurin, Histamin, DOPA, Hydro##prolin.
21. Enzym pepsin:
1. Tham gia quá trình tự xúc tác, vì khi có sự hiện diện của HCI, pepsinogen tự
biến
đôi thành pepsin.
2. Tác dụng ởpH l đền 2, cất các liên kết peptid của các acid amin có nhân thơm.
3. Trong bệnh anemia pernicious, sự tiêu hóa protein trong dạ dày bị giới hạn vì
pH acid của dạ dảy không đủ do giảm sản xuất HCI nên không thích hợp cho hoạt
động của pepsin.
4. Trong bệnh achylie gastrique thì HCI không hiện diện trong dạ dày và pepsin dù
có mặt cũng không thê tác động tiêu hóa protein được
Chọn câu đúng:
A. 1,2,3.
B. 1,3,4.
C. 2,4,3
D. Chỉ có 4 đúng.
E. Tât cả đêu đúng.
22. Phenylketonuria:
1. Là một bệnh lý nếu không được điều trị sớm sẽ gây đần độn ở trẻ em.
2. Nguyên nhân gây bệnh do thiêu enzym phenylalanyl hydroxylase bảm sinh.
3. Bệnh lý do cơ thể tạo ra quá nhiều tyrosin dehydroxylase.
4. Ở trẻ bị bệnh lý này, phenylalanin không biến đôi thành tyrosin, mà phải theo
con đường chuyền hóa phụ tạo ra phenyl pyruvat và được bài tiết ra nước tiểu. "
Chọn câu đúng:
A. 12.3.
B. 1,2,4.
C. 2,3,4.
D. Chỉ có 4 đúng.
E. Tât cả đều đúng.
23. Loại bỏ nhóm amin của các acid amin ở động vật được thực hiện bởi:
A. Sự thủy giải và sự khử amin.
B. Chỉ có sự chuyên amin.
C. Chuyên amin và khử amin oxy hóa.
D. Chỉ có sự khử amm hiểu khi.
E. Không có phản ứng nào.
24. Tắt cả những chất sau đây là sản phẩm chuyển hóa của glycin, NGOẠI TRỪ:
A. Acid oxalic.
B. Acid glyoxylic.
C. Acid formic
D. CO2 và H2O.
E. Acid benzoic.
25, Khi ammoniac được truyền qua gan chó, chất nào được tạo ra:
A. Urê
B. Acid uric
C. Giutamin
D. Xanthin
E. Asparagin
26. Quá trình khử amin oxy hóa của acid amin xảy ra qua 2 bước, một chất trung
gian được tạo ra là:
A. α-Cetoacid
B. Urê
C. a-Imin acid
D. Acid uric
E. Glutamim
27. Phản ứng khử CO; của acid amin nào sau đây tạo ra 1 chất làm dãn mạch:
A. L-Glutamic acid
B. L-Arginin
C. L-Aspartic acid
D. L-Valin
E. L-Histidin .
28. Phần lớn ammoniac được phóng thích ra ở thận là từ acid amin nào sau đây:
A, Leucin
B. Glutamin
C. Glycm
D. Alanin
E. Asparagin
29. Acid amin cần thiết:
A. Cơ thể không thể tổng hợp đây đủ mà phải được cung cấp bởi thức ăn.
B. Tông hợp ở thận nhưng không được tạo ra ở các mô khác.
C. Không được bài tiệt vì quá quan trọng đôi với cơ thê.
D. Được biến dưỡng bởi men D-amino acid oxidase.
E. Giông nhau trong tất cả các loài động vật có vú.
30. Trong não có 1 enzym biến đôi acid glutamic thành acid y-aminobutyric và
phản ứng này đòi hỏi sự hiện điện của chất nào sau đây:
A. ATP
B. Sermn
C. CarDondiovlde
D. Pyridoxal phosphate
E. Glutamin
31. Trong các động vật thải ra urê, nhóm carbaniy! được chuyển qua ornithin để
tạo ra:
A. Pyrimidin
B. Urê
C. Acid uric
D. Arginin
E. Cimullin
32. Trên đường biến dưỡng của L-tyrosin, một hormon được tạo thành có tác dụng
làm:
A. Hạ huyết áp
B. Đô mô hôi
C. Tăng huyết áp
D. Albinism
E. Phenylketontria
33. Nhóm methy gắn vào cystein tạo thành:
A. Methionin
B. Cystin
C. Ethanolamin
D. Acid cysteic
E. Cholin
34. Thyroxin (T4) dẫn xuất từ:
A. Tyramin
B. Taurin
C. Tryptamin
D. Tyrosin
E. Tryptophan
35. Albinism là bệnh lí bẩm sinh do thiếu enzym:
A. Homogentisicase
B. Phenylalanyl hydroxylase
C. Tyrosinase
D. Tyrosindecarboxlae
E. Dopa decarboxylase
36. Alkaptonuria là bệnh lí bẩm sinh do thiếu enzym:
A. Tyrosinase
B. Phenylalanin hydroxylase
C. Homogentisic acid oxidase
D. DOPA decarboxylase ˆ
E. DOPA oxidase
37. Phenylketonuria là bệnh lí bẩm sinh do thiếu enzym để:
A.Khử amin của phenylalanin
B. Hydroxy hóa phenylalanin
C. Khử carboxyl của phenylalanin ,
D. Biên đôi tyrosin thành DOPA
E. lod hóa tyrosin
38. Một động vật ở tình trạng cân bằng nirogen (-) khi:
A. Ăn vào nhiều hơn thải ra
B. Mô mới được thành lập ,
C. Thải ra và ăn vào bằng nhau
D. Nước tiểu không chứa nirogen
E. Thải ra nhiêu hơn ăn vào
39. Công thức của các chất:
Chọn tập hợp nào nêu đúng thứ tự các chất trên:
A. Lysin, glutamin, omithin, arginm
B. Glutamin, ornithin; lysin, arginin
C. Ornithin, arginin, lysine, glutamin
D. Arginin, ornithin, lysin, glutamin
E. Arginin, gÌutamin, ornithin, lysin
40. Tác động của arginase trên .... cho ra urê:
A. Glutamat .
B. Lysin
C. Omithin
D. Arginin
E. Glutamin
41. Acid amin nào là acid amin cần thiết
A. Aspartat
B. Glutamin
C. Ornithin
D. Lysin
E. Prolin
42. Acid amin nào là acid amin không cần thiết:
A. Isoleucin
B. Histidin
C. Phenylalanin
D. Methionin
E. Tyrosin
43. Chất nào sau đây được tạo ra từ phản ứng thủy phân arginin trong chu trình ure
A. Citrullin
B. Glufamin
C. Omithin
D. Lysin
E. Aspartat
44. NH3 di chuyển trong máu dưới dạng nào:
A. Pyruvat
B. Asparagin
C. α-Cetoglutarat
D. Giutamin
E. Ammoniac
45. Chất nào cho thấy sự liên hệ giữa biến dưỡng protid và glucid:
A. Oxaloacetat
B. ơ-Cetoglutarat
C. Aspartat
D. Fumarat
E. Cả 4 chất trên
46. Chất nào là chất trung gian giữa 2 phản ứng chuyển amin và khử amin:
A. Pyruvat
B. Furmarat
C. α-Cetoglutarat
D. Glutamat
E. OxalÌo acetat
47. Chọn tập hợp đúng:
l. Hai phản ứng chuyển amin và khử amin có thể đi đôi với nhau.
2. Phản ứng chuyên amin xảy ra tương đôi dễ đàng, còn phản ứng khử amin xảy ra
khó hơn.
3. Phản ứng chuyển amin do enzyme transaminase xúc tác.
4. Tất cả các acid amin trong thiên nhiên đều có thể thực hiện được phản ứng
chuyền amin.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3
B. 2,4
C. 1,2,3
D. Chỉ có 4 đúng
E. Tất cà đều đúng
48. Hyperammonemia là bệnh bằm sinh do thiểu:
A. N-acety glutamat
B. Ornithin carbamyl transferase
C. Carbamyl phosphat synthetase
D. Arginase
E. Catalase
49. Arginosuccinaciduria là 1 bệnh bẩm sinh do thiếu enzym:
A. Carbamyl synthetase
B. Urease
C. Arginin synthetase
D. Catalase
E. Peroxydase
50, Citrullinemia:
1. Là 1 bệnh bẩm sinh
2. Do thiêu enzym arginosuccinat synthetase
3. Triệu chứng bệnh thường xuất hiện ở trẻ em
4. Gây rôi loạn tiêu hóa và chậm phát triên trí khôn
5. Lượng ammoniac tăng cao trong máu ảnh hưởng đến hệ thân kinh gây chậm
phát triển trí tuệ:
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,5
B. 2,4
C. Chỉ có 2 đúng
D. 2,3,4
E. Tất cả đều đúng
51, Enzym nào tác dụng cắt liên kết peptid ở đầu C tận của 1 chuỗi polypeptid:
A. Decarboxylase
B. Pepsin
C. Maltase
D. Carboxypepttidase
E. Không có enzym nào kệ trên
52. Viết tên của enzym và coenzym tác dụng trong phản ứng sau đây:
L-glutamatet «====> u-Iminoglutarae «====> d-Cetoglutarat+ NH3
53. Câu ghi:
Viết công thức của phân tử urê nói rõ nguồn gốc 2 nhóm NH2 trong công thức
54. Câu ghi:
Ghỉ phương trình tổng quát của sự tổng hợp urê
55. Câu ghi:
Trong sự tông hợp urê cần máy phân tử nước (H;O). Đó là giai đoạn nào trong chu
trinh urê
56. Chọn tập hợp đúng về α-ceto acid
1. Các α-cetoacid được tạo thành nhờ sự khử amin oxy hóa các acid amin.
2.. Các α-cetoacid tông hợp được các acid amin nhờ sự chuyên amin hoặc amin
hóa.
3. Các α-cetoacid sau khi khử carboxyl sẽ chuyên thành acid béo rồi vào chu trình
Krebs, cuỗi cùng tạo ra CO2, H2O và năng lượng.
4. Các α-cetoacid tương ứng năm trên đườg thoái hóa của chu trình Krebs sẽ tổng
hợp nên chất đường hay chất béo hoặc thoái hóa hoàn toàn cho ra CO2, H2O và
năng lượng.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2
B. 3,4
C. Chỉ có 4 đúng
D. 2,3
E. Tất cả đều đúng
57. Chọn câu đúng:
A. Nông độ urê huyết không phụ thuộc vào chế độ ăn uông.
B. Nông độ creatinin huyết thanh phụ thuộc vào chế độ ăn uống.
C. Trong suy thận, nông độ urê huyết giảm.
D. Trong suy thận, nông độ creatinin huyết thanh giảm.
E. Tất cả đều sai.
58. Chọn câu SAI:
A. Albumin chủ yếu được tổng hợp ở gan.
B. Phân lớn globulin được tạo ở hệ võng mạc nội mô.
C. Globulin y tham gia cầu tạo kháng thê.
D. Phân lớn albumin và globulin đều được tạo thành ở gan
E. Fibrinogen được tạo thành ở gan.
59. Chọn câu đúng:
A. Urê được tông hợp chủ yếu ở gan, vì vậy xét nghiệm urê trong máu có giá trị
rắt lớn trong việc đánh giá chức năng gan.
B, Trị số bình thường của urẻ huyết là 0,2 ~ 0,4 g/dl
C. GOT và GPT là các enzym nội bào có vai trò quan trọng trong sự chuyên hóa
các acid amin vì thể có giá trị lớn trong việc đánh giá chức nãng chuyển hóa
protein trong gan.
D. α-Cetoglutarat và glutamat là các chất trung gian hoạt động như 1 con thoi vận
chuyên nhóm amin, nhờ đó các acid amin đêu được khử amin oxy hóa.
E. Các câu trên đều sai
60. Alkaptonuria là bệnh:
A. Có liên quan đến chuyên hóa của tryptophan.
B. Xảy ra do sự thiêu enzym homogentl2at oxygenase trên đường chuyển hóa của
trypiophan.
C. Do sự thiểu enzym phenylalanm hydroxylase trên đường chuyên hóa của
phenylalanm
D. Do thiêu sắc tô melanin
E. Không câu nào dúng
61. Chọn câu đúng:
Cho phản ửng:
L-Glutamat α-Iminoglutarat α-Cetoglutarat + NH3
A. Phản ứng này được xúc tác bởi enzym L-glutamate dehydrogerase và coenzym
NAD
B. Đây là phản ứng khử amin oxy hóa
C. Phản ứng xảy ra qua 2 giai đoạn, giai đoạn 2 không cân enzym xúc tác
D. Phản ứng này xảy ra Ở pH của cơ thể
E. Tất cả đều đúng.
62. Trong Ì con vật bình thường, chất lưu huỳnh (S) của rnethionin và cystein được
thải ra dưới dạng:
A. Ester liên kết
B. Sulfate vô cơ
C. Sulfate hữu cơ
D. Sulfite
E. Không ở dạng nào hết
63. Phản ứng chuyển nhóm amin của acid amin được xúc tác bởi enzyme:
A. Phosphatase
B, Dehydrogenase
C. Transaminase
D. Ôxygenase
E. Thiokinase
64. Trong các phản ứng thoái hóa acid amin tiờng có sự hiện diện của coenzym:
A. NA
B. FAD
C. NADP
D. Pyridoxal phosphate
E. NADPHH+
65. Trọng chuyển hóa acid amin;
A. Sản phẩm đào thải của acid amin là các hợp chất chứa nitơ.
B. Thoái hóa acid amin ở người cho urê, CO2, H2O.
C. Cung cập khoảng 12% tông năng lượng cơ thê
D. Tạo thành nhiều phân tử sinh học quan trọng.
E. Tất cả đều đúng.
66. Chọn câu SAI: Trong giai đoạn tiêu hóa protein:
A. Tác dụng của các enzym có tính đặc hiệu đối với vị trí của các liên kết peptid.
B. Có sự tham gia của phân tử HO khi thủy phân liên kết peptid.
C. Các enzym đều thuộc phân loại 3.
D. Các peptidase và catepsin cùng hoạt động mạnh để tiêu hóa protein thức ăn.
E. Phân lớn các enzym ở dưới dạng proenzym (tiền thân enzym) khi cần mới được
biến đôi thành enzyme hoạt động
67. Trong chu trình urê, nhóm carbamyl được chuyên qua.ornithin để tạo ra:
A. Arginin
B. Pyrimidin
C. Citrullin
D. Arginosuccinat
68. Tyrosin được tổng hợp từ
A. Melanin
B. Glutamat
C. Phenylalanin
D. Dopaquinon
E. Phenylpyruvat
69. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm chuyển hóa của phenylalanin:
A. Dopamine
B. Melanin
C. Tetralodothyroxin
D. Serotonin
E. Homogentisic acid
70. L-Aspartat + œ-cetoglutarat oxaloacetat + L -glutarnat.
Phản ứng trên có sự tham gia của:
A. ATP và acetyl coenzym A.
B. GPT và pyndoxal phosphate.
C. Deaminase và pyridoxal phosphat.
D. L-glutamat dehydrogenase.
E. GOT và pyridoxal phosphat
71. Phản ứng sau đây cân sự tham gia của:
L-glutamat+ NH L-glutamin+H2O
A. NADP và oxygenase.
B. FAD và acid amin oxygenase
C. NAD và L-glutamat đehydrogenase
D. ATP và glutamin synthetase
E. lon Mg++ và dehydrdgenase
72. Chọn tập hợp câu đúng
l. Hai quá trình khử và chuyển amin có liên quan chặt chẽ với nhau, nhờ đó các
acid amin đêu được khử amin
2. Tất cả acid amin đều được trực tiếp khử amin oxy hóa.
3. Glutamat được khử amin trực tiếp dễ dàng nhờ hoạt động mạnh của enzym L-
glutamat dehydrogenase và coenzym NAD.
4.. Trong cơ thể động vật, các enzym khử amin oxy hóa có hoạt tính như nhau và
sảnmphẩm tạo thành sau quá trình xúc tác là a-cetoacid và NH3
5. GPT hay alanin transaminase là enzym nội bào sẽ tăng rất rõ trong máu trong
bệnh viêm gan siêu vị.
Chọn tập hợp đúng: ho
A. 1,2
B.1,3,5
C. 2,3,4
D. 1,4
E. 3,4,5
73. Các chất có khả năng vận chuyên NH; trong máu:
A. Glutamin
B. Acid gÌutamic
C. Asparagin
D. Aspartic
E. α-Cetoglutarat
74. Sản phẩm tiêu hóa của các polypeptid thức ăn ở dạ đây là:
A. Acid amin
B. Oligopeptid
C.Proi
D. Polypeptid, proteose, peptone
E. Không câu nào đúng
ị75. Enzym nào sau đây thủy phân liên kết peptid trước arginin hay lysin
A. Trypsin
B. Aiminopeptidase
C. Carboxypeptidase
D. Chymotrypsin
E. Elastase
76. Từ khung carbon ơ-cetoglutarat, có thê tạo ra được acid amin nào sau đây
A.Prolin
D. Methionin
E. Lysm
77. Acid amin nào sau đây vừa là acid amin sinh đường và sinh ceton
A. Phenylalanin
B. Aspartic
C. Methionin
D. Leucin
E. Serin
78. Creatinin là:
A. Kho dự trữ năng lượng thứ hai của cơ thể
B. Là sản phẩm của chuyên hóa glutathion
C. Là sản phâm khử nước của creatin
D. Được tạo ra ở gan
E. Sản phẩm của thoái hóa glycoprotein
79. Chọn câu đúng
A. Creatin là sản phẩm được tạo ra ở thận
B. Khoảng 1,5% creatin thoái hóa mỗi ngày
C. Creatin phosphate được tạo ra trong bảo tương của tê bảo
D. Creatin phosphate được tạo ra trong ty thê của tế bào
E. Không câu nào đúng
80. Bệnh nhược giáp bẩm sinh:
A. Có thể được phát hiện nhờ sàng lọc sơ sinh, lầy mẫu máu khô từ ngày thứ 3 đến
ngày thứ 5 sau sinh.
B. Có thê phòng ngừa được nhờ điều trị hormon thay thê
C. Tân suất bệnh trên thê giới từ 1/3500 đền 1/5000
D. Nếu được điều trị sớm, tiên lượng sẽ tốt
E. Các câu trên đều đúng
1. Trong hemoglobin hai nhóm thế propionic gắn với nhân porphyrin ở vị trí 7,8
2. Loại hemoglobin nào sau đây ở chuỗi beta có acid amin ở vị trí số 6 là valin HbS
3. Loại hemoglobin nào sau đây ở chuỗi beta có acid amin ở vị trí số 6 là lysin HbC
4. Trong hemoglobin 2 nhóm vinyl gắn với nhân porphyrin ở các vị trí 2,4
5. Cho tập hợp chỉ gồm các dẫn xuất chứa Fe2+ HbO2,HbCO2,Hemoglobin
6. Dẫn xuất nào của Hemoglobin có chứa Fe2 Met Hemoglobin
7. Nhóm nào sau đây chỉ gồm loại chromoprotein có nhóm ngoại chứa nhân porphyrin
hemoglobin, cytochrome,chlorophyII
8. Khi phân tích hemoglobin của 1 trẻ em 10 tuổi , ta thu được giá trị như sau 10%
HbF, 90% HbA Những giá trị này bất thường
9. Liên kết giữa Fe2+ của hemoglobin với nhân imidazole của histidine vủa globun là
liên kết phối trí
- Hemoglobin gồm 4 đơn vị, mỗi đơn vị gồm một chuỗi polypeptide gắn với một hem
- Hemoglobin kết hợp với oxyl và CO lần lượt tạo oxyHb và carboxyHb qua Fe2+
của hem
- Sự oxy hóa Fe2+ của hemoglobin thành Fe3+ biến hemoglobin thành MHb không
còn chứa chức năng hô hấp
- HbA có globin là (alpha2,beta2)
- người ta tìm hemoglobin trong nước tiểu bằng cách ứng dụng tính chất enzymw của
hemoglobin
- hemoglobin ở động vật có vú có trọng lượng phân tử khoảng 65.000
- phân tử hemoglobin ở người gồm 4 chuỗi polypeptid và 4 nhóm hem

10. Chọn câu sai: hemoglobin kết hợp với CO2 tạo carboxylHb
11.Chọn câu sai: Khi hemoglobin bị oxy hhoas sẽ tạo thành MetHb không có khả năng
gắn oxy
12.Chọn câu sai khi nói về đặc tính của prophyrin chúng là hợp chất không màu
13.Nhóm nào sau đây chỉ gồm các loại chromoprotein chứa nhóm ngoại không phải là
nhân prophyrin Hemocyamin, ferritin, flavoprotein
14. Hemoglobin là một loại protein tạp
15.- tinh thể hemin có màu trắng, có thể tạo bằng cách đun hemoglobin với một hỗn
hợp muối NaCl và acid acetic
- Hemoglobin là một loại protein có cấu trúc bậc IV
- Tỉ lệ sắt trong hemoglobin là 0.34%
16. 1 gam hemoglobin có khả năng gắn 1,34 ml oxy
17. - CO có ái lực với hemoglobin gấp 210 lần so với oxy
- Hb+O2 tạo HbO2 là phản ứng oxygen hóa và thuận nghịch
18. Thành phần có trong cấu trúc của hemoglobin, sắp xếp thứ tự phức tạp dần
Pyrol,porphin,porphyrin,hem
19.Hemoglobin gồm 4 đơn vị, mỗi đơn vị gồm 1 chuỗi polypeptid gắn với 1 hem
- Hemoglobin kết hợp với oxy và CO tạo HEMOGLOBIN và CarboxyHb qua sắt hai
của hem
- Sự oxy hóa Fe2+ của hemoglobin thành Fe3+ biến hemoglobin thành MetHb không
còn chức năng hô hấp
- Hemoglobin kết hợp với CO2 tạo nên carboHB qua nhóm amin tự do của globin
20. - Hemoglobin trực tiếp tham gia vận chuyển khoảng 20% tổng số CO2 tạo thành
- hemoglobin vận chuyển CO2 theo 2 con đường trực tiếp và gián tiếp
- hemoglobin vận chuyển khoảng 97% O2 trong máu
- bình thường trong máu M-Hemoglobin chiếm khoảng 1%
21.– hbA có cấu trúc Alpha2.Beta2 là hemoglobin chủ yếu ở người trửơng thành
22.HbS gây thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm do thay đổi 1 acid amin trong chuỗi
beta
23.Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm Do 1 gen mã hóa 2 chuỗi polypeptid beta
24.Dạng hemoglobin nào xuất hiện đầu tiên trong thời kì tạp phôi HBGower1
25.Gen mã hóa chuỗi polypeptid alpha nằm trên nhiễm sắc thể NST 16
26.Gen mã hóa chuỗi polypeptid alpha nằm trên nhiễm sắc thể NST 11
27.Những yếu tố nào ảnh hưởng lên ái lực của hemoglobin đối với oxy pH,nồng độ
CO2, 2,3-Diphosphoglycerat
28.Trong bệnh lý hồng cầu hình bia, chuỗi polypeptid beta bị đột biến tại vị trí acid
amin thứ 6 là acid glutamic thành lysin
29.Thành phần chính của hemoglobin trong hồng cầu người trưởng thành Alpha2.beta3
30.Nguyên nhân gây hồng cầu hình lưỡi liềm Đột biến thay thê nucleotid trên vùng
geb mã hóa beta globin
31.Bệnh beta-thalssemia thể nặng có thể không có biểu hiện lâm sang cho đến khi trẻ
được vài tháng tuổi là do nguyên nhân nào sau đây Sự chuyển hoạt động gama-
globin sang beta-globin không hoàn toàn cho đến vài tháng sau sinh
32.Tính hiệp đồng giữa oxy và hemoglobin
- Ái lực đối với phân tử oxy thứ tư cao gấp 100 lần do với ái lực gắn với oxy đầu tiên
của phân tử hemoglobin
- Cấu hình protein thay đổi theo chiều hướng mở rộng để tăng khả năng gắn với oxy
33. Tác động dị lập thể xảy ra với hemoglobin Làm gia tăng khả năng oxy cho mô của
hemoglobin
34. Protein dự trữ oxy cho cơ Myoglobin
35. 2,3-diphosphoglycerat (2,3-DPG):
- Được tìm thấy trong phân tử hemoglobin khi được tách ra từ hồng cầu
- Làm giảm ái lực của hemoglobin đối với oxy
- Hình thành liên kết muối với chuỗi beta của hemoglobin
- Gắn với phần hem cuat phân tử hemoglobin
36.Dạng hemoglobin hiện diện trong bào thai HbC.
37.Phân tử hemoglobin có tổng cộng 5 chuỗi polypeptid trong cấu trúc bậc IV
38.Hem trong phân tử hemoglobin : một phân tử nhỏ trong phân tử protein
39. Các hệ thống khử nào sau đây giúp duy trì lượng MetHb trong cơ thể thấp dưới 1%
- NADH
- NADP/NADPHH+
- Acid ascorbic
- Hệ thống glutathion khử
40. Nếu PaO2 giảm dần theo tuổi PaCO2 sẽ thay đổi như thế nào khi tuổi tăng lên
PaCO2 vẫn không thay đổi thì CO2 có thể khuếch tán tốt hobw O2 gấp 20 lần
1. Sự phosphoryl hóa cơ chất đầu tiên trong quá trình đường phân :
=> ko đảo ngược được
2. Về phản ứng LDH , chọn câu sai :
=> Enzym được tìm thấy trong gan nhưng ko có trong cơ
3. Về đường phân hiếu khí ,chọn câu sai :
=> Tạo lactat và NAD+
4. Enzym chuyển nhóm phosphat thêm vào fructose-6-phosphat trong đường phân :
=> kiểm soát quá trình đường phân
5. Về phosphofructokinase-1 , chọn câu SAI :
=> Hoạt hóa bởi citrat
6. Tất cả những chất sau được sản xuất ở tế bào cơ trong điều kiện yếm khí , NGOẠI TRỪ :
=> Acetyl coA
7. Một người lúc nào cũng thấy thiếu năng lượng . Qua kiểm tra , người ta thấy ti thể của
người này chỉ có thể sử dụng acid béo và acid amin để hô hấp , và tế bào sản xuất nhiều
lactat hơn bình thường . Giải thích thích hợp nhất cho tình trạng của người này là :
=> Tế bào khiếm khuyết chuỗi vận chuyển electron
8. Trong chuyển hóa yếm khí pyruvat được chuyển thành lactat . Quá trình này tạo ra 1 :
=> NAD+
9. Pyruvat kinase :
=> Sử dụng 1 ATP
10. Enzym chuyển phosphodiaceton thành phosphoglyceraldehyd thuộc nhóm :
=> Isomerase
11. 500 phân tử glucose gắn 14C được cung cấp cho tế bào tạo lactat . Số phân tử ATP gắn
14
C được tạo thành từ các phân tử glucose này là :
=> 0
12. Trình tự thích hợp trong hô hấp hiếu khí là
=> Đường phân , acetyl-CoA, chu trình Krebs , vận chuyển electron
13. Trình tự các chất trung gian và enzym trong quá trình đường phân
=> Hexokinase , Phosphofructokinase-1 , Phosphodioxyaceton , Phosphoenolpyruvat
14. Enzym tạo ATP trong quá trình đường phân :
=> 3-Phosphoglycerat kinase
15. Cơ chất trong phản ứng thuận nghịch của LDH , NGOẠI TRỪ :
=> Phosphoenolpyruvate
16. Chất chủ yếu ở cơ và kích thích tạo cAMP để kích thích phân giải glycogen và ức chế
tổng hợp glycogen là :
=>Glucose
17. Enzym đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết sau ăn là :
=> Glucokinase
18. Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo phosphoenolpyruvat từ pyruvat trong tân tạo
đường :
=> Tiêu thụ CO2
19. Về chuyển hóa glucose ở người :
=> Tế bào β tụy , gan và não thấm tự do đối với glucose do chất vận chuyển glucose đặc
hiệu khác nhau
20. Hai chất là sản phẩm chính của con đường pentose phosphat gồm :
=> NADPH và ribose
21. Giai đoạn cần năng lượng trong đường phân :
=> Glucokinase
22. Cơ chất chính của tân tạo đường là :
=> Glycerol
23. Một đứa trẻ bị hạ đường huyết , gan to và đọng mỡ ở mặt . sinh thiết gan cho tế bào gan
lắng đọng glycogen quá mức . Bệnh cảnh này có thể do thiếu enzym :
=>α-1,4-glucosidase
24. Vai trò glucagon :
=> Kích thích tân tạo đường
25. Nhịn đói 4-5 giờ sẽ xảy ra sự kiện :
=> Tăng AMP vòng và tăng li giải glycogen ở gan
26. Sau bữa ăn , glucose máu vào tế bào và dự trữ ở dạng glycogen , đặc biệt là ở gan . chất
cho phân tử glucose máu mới và glycogen là :
=> UDP-glucose
27. Enzyme liên quan đến tổng hợp glycogen là :
=> Amylo-(1,4->α-1,4)-transglycosidase
28. Về phosphorylase , chọn câu SAI :
=> Dạng b trở thành dạng a nhờ khử phosphoryl
29. Các enzym tham gia quá trình glycogen phân , chọn câu Sai :
=>Phosphatase
30.Về quá trình li giải glycogen :
=> 9/10 số gốc glucose được giải phóng dưới dạng glucose-1-phosphat
31. Về glycogeri synthase :
=> Hoạt động không cần đoạn mồi
32. Về quá trình tổng hợp glycogen
=> Khi cần, nhóm hyroxyl của tyrosin là nơi gắn gốc glucose đầu tiên của glycogen
33. Về quá trình tổng hợp glycogen từ glucose , chọn câu SAI
=> Glucose tự do được phosphoryl hóa thành glucose-1-phosphat rồi đồng phân hóa thành
glucose-6-phosphat
34. Hexokinase :
=> Có Km cao
35. Glucokinase :
=> có Vmax cao
36. Quá trình đồng phân hóa glucose-6-phosphat trong đường phân :
=> Là quá trình đồng phân hóa aldose-cetose
37. Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-1,6-diphosphat
nếu tính từ glucose tự do :
=> 2
38. Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-1,6-diphosphat
nếu tính từ glucose trong glycogen là :
=> 1
39. Số ATP được tạo ra ở giai đoạn phosphoglycerat kinase khi 1 phân tử glucose đi vào
đường phân là :
=> 2
40. Phản ứng enolase , chọn câu SAI :
=> tạo ra ATP
41. Phản ứng enolase , chọn câu SAI :
=> Cơ chế là 3-phosphoglycerat
42. Ion F- ức chế quá trình :
=> Đường phân
43. Ion F- ức chế enzym :
=> Enolase
44. Giả sử một tế bào sử dụng 10 mol glucose để tạp năng lượng trong tình trạng không có
oxi. Số mol ATP được tạo thành là :
=> 20
45. số ATP được tạo thành từ một phân tử glucose ở tế bào không có hệ thống vận chuyển
điện tử :
=> 2
46. Đường phân ở hồng cầu :
=> Có thể xảy ra với tổng lượng ATP sinh ra tại chỗ là 0
47. Chuyển hóa glucid ở hồng cầu , chọn câu SAI :
=> Giúp bảo vệ glutathion dạng bị khử trong hồng cầu
48. Thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase , chọn câu SaI :
=> Là bệnh mắc phải do dùng thuốc
49. Phản ứng chuyển pyruvat thành acetyl-CoA:
=> Cần Mg2+
50. Về enzym pyruvat dehydrogenase , chọn câu SAI :
=> Tạo NADPH , H+
51. Tổng số ATP phát sinh chung cuộc của con đường HDP hiếu khí của glucose tự do là :
=> 38
52. Tổng số ATP phát sinh chung cuộc của con đường HDP hiếu khí của glucose từ
glycogen là
=> 39
53. Thoái hóa glucid theo con đường HMP , chọn câu SAI :
=> Xảy ra trong ti thể
54. Thoái hóa glucid theo con đường HMP :
=> Vị trí xảy ra giống như con đường HDP
55. Thoái hóa glucid theo con đường HMP :
=> Con đường HMP được điều hòa trước hết ở glucose-6-phosphat dehydrogenase
56. Các sản phẩm gặp trong con đường HMP , NGOẠI TRỪ :
=> Arabinose-5-phosphat
57. Các enzym gặp trong con đường HMP , NGOẠI TRỪ :
=> Phosphomutase
58. Trong chu trình pentose , phản ứng giữa xylulose-5-phosphat và erythrose-4-phosphat
được xúc tác bởi :
=> Transcetolase
59. Số NADP được tạo thành khi 1 glucose đi vào con đường pentose phosphat :
=> 2
60. NADPH được sử dụng trong , NGOẠI TRỪ :
=> Chu trình acid citric
61. Nói chung quá trình tân tạo đường đi ngược lại quá trình đường phân , nhưng bị cản trở
ở các giai đoạn sau , NGOẠI TRỪ :
=> Giữa 3-phosphoglycerat và 1,3-diphosphoglycerat
62. Chuyển pyruvat thành phosphoenolpyruvat trong tân tạo đường , chọn câu SAI :
=> Quá trình chuyển pyruvat thành oxaloacetat thành pyruvat xảy ra ở bào dịch
63. Gọi là tân tạo đường khi tổng hợp glucose hay glycogen từ những chất sau , NGOẠI
TRỪ :
=> Fructose 6-phosphat
64. Các enzym cần trong quá trình tân tạo đường, NGOẠI TRỪ :
=> Phosphofructokinase
65. Các enzym của quá trình tân tạo đường có trong bào dịch , NGOẠI TRỪ :
=> Pyruvat carboxylase , trong ti thể
66. Dạng hoạt động của glycogen ____ được phosphoryl hóa , dạng hoạt động của glycogen
____ không bị phosphoryl hóa
=> Phosphorylase , synthase
67. Về phân li glycogen và chuyển hóa glucose :
=> Sự phân ly glycogen và đường phân ở gan thường không được hoạt hóa đồng thời
68. Về Glycogen , chọn câu sai :
=> Cơ giải phóng một lần glucose từ glycogen vào máu
69. Các sự kiện xảy ra trong tổng hợp glycogen ở gan và cơ , NGOẠI TRỪ :
=> Glucose vào tế bào gan và được phosphoryl hóa bởi hexokinase để trở thành glucose-6-
phosphat
70. Các sự kiện xảy ra về li giải glycogen ở gan và cơ , NGOẠI TRỪ :
=> Glycogen phosphorylase hoạt động ở dạng khử phosphoryl
71. Về chuyển hóa fructose :
=> Enzym đặc hiệu là fructokinase
72. Về chuyển hóa fructose :
=> Tăng fructose trong thức ăn dẫn đến tăng đáng kể tổng hợp lipid
73. Bệnh không dung nạp lactose di truyền , chọn câu SAI :
=> Do thiếu fructokianse
74. Đục thủy tinh thể trong đái tháo đường nặng là do ứ đọng trong các cấu trúc của mắt :
=> Sorbitol
75. Nguyên nhân và hậu quả của bệnh tăng galactose máu gồm , NGOẠI TRỪ :
=> gây đục thủy tinh thể do lắng đọng glucitol
76. Sản phẩm của con đường chuyển hóa acid uronic ở người gồm , NGOẠI TRỪ :
=> Acid ascorbic
77. Về aldose reductase , chọn câu SAI :
=> ko có ở thủy tinh thể của mắt
78. Về chuyển hóa galactose trong cơ thể , chọn câu SAI :
=> galactose có thể có nguồn gốc từ lactose trong tuyến sữa
79. Tăng insulin máu đóng vai trò chính trong các sự kiện sau , NGOẠI TRỪ :
=> Thúc đẩy dự trữ glucose để dùng cung cấp năng lượng cho não khi đói
80. ở gan và cơ , li giải glycogen có những đặc điểm sau , NGOẠI TRỪ :
=> Insulin hoạt hóa glycogen phosphorylase
1Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzyme
Phospholipid + H20 -> Lysophospholipid + acid béo
@ phospholipase A2
2 lipoprotein lipase có nhiều nhất ở @ thành mạch máu
3 so với kỹ thuật điện di thành phần nào sau đây tương ứng với b lipoprotein
@ LDL
4 lipoprotein nào sau đây được tổng hợp ở ruột non @ chylomicron
5 trong phương pháp điện di thành phần nào sau đây tương ứng với HDL ở phương pháp siêu ly tâm
@ lipoprotein
6 thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong chyclomicrin @ triglycerid ngoại sinh
7 thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL
@ cholesterol ester hóa
8 thành phần lipid nào có nhiều trong HDL @ phospholipid
9 thành phần apolipoprotein nào sau đây có trong chylomicron@ apo B-48
10 apoliporotein nào sau đây có trong VLDL và LDL @ apo B-100
11 dựa vào kích thước của các loại lipoprotein huyết thương ,hãy chọn tập hợp đúng @
chylomicron>VLDL>LDL>HDL
12 sau bữa ăn khoảng 2 giờ huyết tương đục là do sự hiện diện nhiều của @ chylomicron
13 phần trung tâm của phân tử LDL chứa nhiều @ triglyceride và cholesterol ester hóa
14 triglycerid có nhiều nhất trong @ chylomicron và ít nhất trong @HDL
15 phospholipid có nhiều nhất trong @HDL và ít nhất trong@ chylomicron
16 cholesterol có nhiều nhất trong @ LDL và ít nhất trong@chylomicron
17 men LCAT ( lecithin-cholesterol acyl transferase) có trong@ HDL
18 tổng hợp cholesterol diễn biến theo thứ tự sau @ acetyl CoA-mevalonat-squalen-lanosterol-
cholesterol
19 sự tổng hợp cholesterol nội sinh chịu ảnh hưởng của enzyme nào @HMG CoA reductase
20 cholesterol là tiền chất của các chất sau ngoại trừ @ ADH
21 các chất sau đây làm tăng tổng hợp cholesterol ngoại trừ @ glucagon
22 vai trò của muối mật là @ tất cả ý trên ( nhũ tương hóa chất béo ,giúp hấp thu sinh tố tan trong
dầu mỡ ,tăng hoạt tính của enzyme lipase ,ngăn chặn sự kết tủa cholesterol ở đường mật )
23 tập hợp nào sau đây là acid mật nguyên phát (được tạo thành từ gan )
@ acid taurocholic-acid lithocholic
24 điều nào không đúng cho testossteron @19 carbon
25 công thức của @ aldosterone
26 Số ATP tích trữ được trong quá trình  oxy hóa octadecanoat là
@ 146
27 quá trình  oxy hóa diễn ra ở @ trong ty thể
28 các enzyme sau đây tham gia quá trình  oxy hóa acid béo ,ngoại trừ @ reductase
29 sản phẩm cuối cùng của quá trình  oxy hóa acid palmitic là @CO2,H2O
30 thể ceton đươc tổng hợp ở @ gan
31 phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzym @ dehydrogenase
32 quá trình tổng hợp acid béo chủ yếu xảy ra ở @ ngoài ty thể
33 enzym nào sau đây thiếu sẽ gây nên lipoprotein máu type I @ LP lipase
34 thành phần lipid huyết nào sau đây tăng khi tăng lipoprotein máu type II @cholesterol
35 bệnh Tangier có đặc tính nào sau đây @ không có lipoprotein máu
36 phân tử nào sau đây là tiền chất của phosphatidylcholine và sphingomyelin @ cytidin diphosphat
cholin
37 sinh tổng hợp 1,25-dihydroxycholecalciferol xảy ra tại @ than từ 25-hydroxycholecalciferol
38 cholesterol có thể là tiền chất của các chất sau ngoại trừ @ cholecystokinin
39 nguồn năng lượng chính sinh tổng hợp acid béo ở gan được cung cấp từ @HMP ( pentose
phosphate pathway)
40 sphingosin tạo thành các chất sau đây ngoại trừ @ lecithin
41 bệnh nào sau đây có thể gây tăng ceton máu @ tiểu đường do tụy ,suy dinh dưỡng nặng
42 acid béo nào sau đây không tổng hợp được ở người @acid linoleic
43 ở động vật hữu nhũ ,lipid dự trữ dưới dạng @ triglyceride
44 thoái hóa acid béo thành acetoacetyl CoA chủ yếu xảy ra ở @gan
45 lipase tụy là một enzyme thủy phân chất béo ,nó hoạt động như là một @esterase
46 thành phần nào sau đây có trong phospholipid của cephalin @ ethanolamin
47 cardiolipin được tổng hợp từ các chất @ CDP – diglycerid+  glycerol –P
48 @ phosphatidyl ethanolamine – tổng hợp từ CTP,phosphoethanolamin và diglycerid
49 @ sphingozin – tổng hợp từ palmityl CoA và serin
50 @ lecithin tổng hợp từ diglycerid và CDP – choline
110 thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong HDL @ phospholipid
111 thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL @ cholesterol
112 apo B100 có nhiều trong lipoprotein nào sau đây @LDL
113 lipoprotein nào sau đây có kích thước lớn nhất @chylomicron
114 trong phương pháp siêu li tâm chất nào sau đây tương ứng với pre--lipoprotein @VLDL
115 trong phương pháp điện di chất nào sau đây tương ứng với HDL
@  lipoprotein
116 cặp lipoprotein huyết nào sau đây có tác dụng ngược trong sơ vữa động mạch @ lipoprotein và
 lipoprotein
117 điều nào sau đây đúng khi nói về cholesterol@2/3 lượng cholesterol ester hóa được tổng hợp ở
gan
118 điều nào sau đây đúng khi nói về muố mật @ gan là cơ quan duy nhất tổng hợp muối mật
119 bệnh lý nào sau đây có thể gặp nếu cắt bỏ túi mật @ tất cả ý trên ( mù lòa do thiếu sinh tố A,khó
tiêu hóa trong bữa ăn có nhiều chất béo,nhũ tương hóa chất béo ở ruột kém,

66. 7-Dehydrocholesterol Tiền chất của vitamin D3


67. CTP (cytidin triphosphat) cần thiết cho sự tổng hơp lecithin
68. Lipoprotein lipase yếu tố làm trong huyết tương
69. LDL tác nhân chính gây xơ vữa thành mạch
70. HDL có vai trò chống xơ vữa thành mạch
71. Chất nào sau đây liên kết với acid mật
@Glycin
72. tất cả những tình huống dưới đây đúng cho sự mô tả về ceton NGOẠI TRỪ:
@Được sử dụng ở gan trong thời gian dài suy dinh dưỡng
73. Thủy phân mộ hỗn hợp phosphatglycerid có thể thu được các thành phần sau
@Galactose
74. các chất chuyển hóa trung gian sau đây liên quan đến sinh tổng hợp triglycerid,NGOẠI TRỪ
@CDP-diglycerid
75. UDP-galactose, serin, palmityl-CoA tham gia vào quá trình tổng hợp:
@tất cả các chất trên (Cerebrozid, gangliozid, sulfatid)
76. -LP tương ứng với
@
77 Chylomicron tương ứng
@
78. -LP tương ứng với
@
79. Pre--LP tương ứng với
@
80. LDL có tỉ trọng khoảng
@1,006-1,063
81. các enzym sau tham gia vào quá trình -oxid hóa acid béo NGOẠI TRỪ
@Reductase
82. -oxid hóa acid béo với carbon lẻ, không no cần enzym nào sau đây
@
83. hơi thở có mùi ceton khi nồng độ ceton trong máu tăng
@>100mg%
84. phức hợp enzym tham gia quá trình tổng hợp acid béo gồm…. enzym
@@7
85. hormon nào sau đây tham gia quá trình ức chế thủy phân triglucerid → diglycerid
@Insullin
86. Cặp lipprotein- huyết nào sau đây có tác dụng ngược trong nguy cơ tim mạch
@LDD và HDL
87. thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL
@phodpholipid
88. trong quá trình tổng hợp cholesterol, chát nào có thế ức chế HMG-CoA reductase
@Glucagon
89. Chylomicron được tổng hơp từ
@ruột
90. lipoprotein nào sau đây tăng cao trong máu sau bữa ăn có nhiều chất béo khoảng 2-3 giờ
@Chylomicron
91. cholesterol là tiền chất của các chất sau đây NGOẠI TRỪ
@VITAMIN E
92. -oxy hóa hoàn toàn acid capric (decaoic) sẽ được số ATP là
@78
93. ceton niệu tăng cao trong bệnh nào sau đây:
@các ý trên (suy dinh dưỡng nặng, tiểu đường tụy do thiếu insullin, nhịn đói lâu ngày)
94. các hormom sau đây kích hoạt hoạt động enzym triglycerid lipase NGOẠI TRỪ
@insullin
95. lipoprotein nào sau đây tăng cao trong rối loạn lipoprotein- huyết type I
@ Chylomicron
96. trong điều kiện bình thường muối mật được tao thành và đào thải tại:
@gan và ruột
97. quá trình -oxy hóa xảy ra ở
#ty thể
98. acid béo không no (bản bảo hòa) nào sau đây có thể tổng hợp ở người
@acid oleic
100. số enzym tham gia quá trình tổng hợp acid béo:
@7
101. phospholipid có nhiều trong
@HDL
102. điều nào sau đây đúng khi nói về cholester ester hóa
@a và c đúng (giảm trong suy tế bào gan, chiếm 2/3 lượng cholesterol toàn phần)
103. cholesterol có nhiều trong
@LDL
104. chất nào sau đây làm giảm hoạt tính của HMG-CoA reductase
@glucagon
105.Apo B48 có nhiều trong
@chylomycron
106. quá trình -oxy hóa xảy ra ở
@ty thể
107. heparin có vai trò nào sau đây
@ B và D đúng (đông máu, chống đông máu)
108.thành phần lipid nào có nhiều trong chylomicron
@triglycerid ngoại sinh
109. thành phần lipid nào có nhiều trong HDL:
@phodpholipid
CHƯƠNG 2 : HÓA HỌC LIPID
• Lipid tan trong: Dung môi không phân cực
• Thành phần cấu tạo của một lipit có thể chi gồm có: 1 acid béo và 1 alcol có trọng lượng phân
tử cao
• Acid béo và acid hữu cơ có đặc điểm sau: Có thể có số carbon chẳn hoặc lẻ, có thể có mạch
thẳng hoặc vòng, có 1 nhóm carboxyl, có thể có nhánh hoặc không có nhánh
• Lipid có chức năng sau, ngoại trừ: Chứa thông tin di truyền
• Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thủy phân được: Tripalmitin, sphingomyelin và
cholesterid.
• Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo bão hòa: Acid stearic, acid palmitic, acid butyric.
• Tập hợp nào chỉ gồm các lipid đơn giản: Diglycerid, sáp, sterid
• Nhóm nào sau đây chỉ gồm các lipid có chứa acid phosphoric: Lecithin, cephalin,
sphingomyelin
• Các cấu trúc sau đây là đúng: Acid phosphatidic, Cephalin, Tristearin, Sphingomyelin

• Thành phần của cephalin gồm có: Không phải các thành phần kể trên
• Thành phần của lecithin gồm: acid phosphatidic, cholin
• Lecithin có một trong những đặc điểm sau: đóng vai trò chống ứ đọng mỡ ở gan
• Tripalrnitin có một trong các đặc điểm sau: là một glucerid thuần
• Chất nào sau đây trong thành phần có cholin: sphinghomyelin
• Thành phần của sphigomyelin gồm: sphinghozin, cholin, acid béo, H3PO4
• Tập hợp nào sau đây gồm những chất trong thành phần sphinggozin: Cerebrozid và
sphingomyelin
• Thành phần của cerebrozid gồm có: sphingozin, acid béo, cholin
• Acid linolenic là acid béo có : 18C và 3 liên kết kép
• Cholesterol có một trong những đặc điểm nào sau đây: có một chức rượu ở C3
• Chất nào sau đây không phải là một phospholipid: cerebrozid
• Xà phòng là: muối của acid béo
• Chất béo trung tính là : Triglycerid
• Thành phần của sulfatid gồm có: sphingozin, acid béo, galatose, H2SO4.
• Các chất dưới đây đều là dẫn xuất của cholesterol ngoại trừ: sphingomyelin
• Acid béo bão hòa mạch dài : điểm sôi tăng theo độ dài : điểm sôi tăng theo độ dài : điểm sôi
tăng theo độ dài của chuỗi
• Chỉ số xà phòng dùng để xác định : phân tử lượng trung bình của các acid béo
• Lipoprotein nào sau đây tương ứng với β-lipoprotein trong kỹ thuật điện di : LDL
• Lipoprotein nào sau đây có nguồn gốc từ ruột: chylomicron, VLDL
• Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL : Cholesterol
• Vai trò của lecithin và phospholipit trong cơ thể là: tham gia cấu tạo màng và vận chuyển mỡ
từ gan đến các tổ chức
• Chọn câu đúng : lecithin là nguồn cung cấp acid phosphoric để tạo tế bào mới
• Chọn câu SAI: cả 3 ý đều sai (Dipalmityl lecithin làm cho màng phổ không bị dính lại /
Cephalin có vai trò trong sự đông máu/ Phosphatidyl inositol diphosphat có vai trò trong
chuyển hóa phospho)
• Phosphatid là những chất: Dẫn xuất của acid phosphatidic
• Hydrogen hóa acid linoleic cho ra sản phẩm: Acid stearic
• Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo cần thiết: 2,3 ( Acid linolenic và acid arachidonic / acid
linoleic và acid linolenic)
• Cholesterol có những đặc điểm sau: 2,3,5 (là một alcol bậc 2 / có một liên kết kép giữa C5-6 /
Có công thức chung là C27H45O)
• Glycerid: 1,4,5 ( Là este của acid béo với glycerol / Không màu, mùi, vị, nếu có là do các chất
khác tan vào/ Có khả năng tham gia phản ứng xà phòng hóa)
• Kể tên 3 loại lipid thuần: Triglycerid , Cerid , Sterid
• Nêu tên 4 loại lipid không thủy phân được: Prosta-glandin, Sterol, Vitamin D, caroten
• Liệt kê 5 loại phosphatid: Lecithin, Cephalin, Phosphatidyl serin, Inozitid, Phosphatidyl
glycerol
• Kể 5 loại chất có hoạt tính sinh học quan trọng mà cholesterol là tiền chất tạo nên chúng: Acid
mật, Muối mật, Vitamin, Hormon sinh dục, Hormon vỏ thượng thận
• Kể tên các acid béo thiết yếu: Acid linoleic, Acid linolenic , Acid arachidonic
• Viết các chữ cái thích hợp :
Triglycerid : Glycerol, 3 acid béo
Tripalmmitin : Glycerol, 3 acid palmitic
Lecithin : Acid phosphatidic, cholin
Acid phosphatidic : Diglycerid, phosphat
Cephalin : Diglycerid, phosphat, ethanolamin
Acid cholic : Acid cholanic có nhóm OH ở C3,C7,C12
Acid deoxy cholic : Acid cholanic có nhóm OH ở C3,C12
Acid chenodeoxycholic : Acid cholanic có nhóm OH ở C3,C7
Acid lithocholic : Acid cholanic có nhóm OH ở C3
Acid béo trung tính : Thủy phân hoàn toàn thu được 3 phân tử acid béo và một phân tử
glycerol
Phosphatid : Chứa cholin hoặc ethanolamin hoặc serin và acid phosphatidic
Cerebrozid : Còn được gọi là galactolipid
Sáp : Acid béo tạo liên kết với alcol bậc cao
Terpen : Chứa các đơn vị giống isopren
• Acid palmitic còn có tên hệ thống là acid octadecanoic vì nó là một acid béo có 16 carbon: Cả
2 vế đều sai
• Phoshatidyl serin là 1 loại lipid tạp vì trong cấu tạo phân tử, serin tạo liên kết este với acid
béo: Vế 1 sai, vế 2 đúng
• Acid linoleic là acid béo có: 18C và 2 liên kết kép
• DHA là: 3,5 (DHA là acid béo thuộc w3 cần thiết cho quá trình phát triển tế bào não ở thời kỳ
đầu của quá trình sinh trưởng ở trẻ em / DHA là acid cervonic
• Acid nào sau đây là tiền chất của prostaglandin, thromboxan, leucotrien: Acid arachidonic
• Chọn câu đúng: Sphingomyelin có chứa sphingosin, acid béo, acid phosphoric và cholin
• Chất nào sau đây không phải là steroid: Cholesterid
• Lipoprotein nào sau đây tương ứng với a-lipoprotein trong kỹ thuật điện di: HDL
• Lipoprotein nào sau đây tương ứng với LDL trong kỹ thuật siêu ly tâm: a-LP
• Lipoprotein nào sau đây tương ứng với VLDL trong kỹ thuật siêu ly tâm: pre-B LP
• Lipoprotein nào sau đây tương ứng với HDL trong kỹ thuật siêu ly tâm: a-LP
• Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL: Apo-D
• Lipoprotein gồm có những loại nào sau đây: Chylomicron , VLDL, HDL, LDL , a-LP, B-LP,
pre-B-LP
• Loại lipoprotein nào sau đây vận chuyển cholesterol dư thừa từ mô ngoại biên về gan: HDL
• Vai trò của apoprotein: Ổn định cấu trúc của lipoprotein / Giúp lipoprotein phân tán trong máu
/ Nhận diện thụ thể màng tế bào / Giúp vận chuyển lipid trong máu
• Phospholipid có nhiều trong: HDL
• Cholesterol có nhiều trong: IDL
• Ceramid có trong thành phần cấu tạo của nhóm chất: Sphingolipid
• Sphingomyelin có cấu trúc tương tự cấu trúc trong của chất nào sau đây: Phosphatidycholin
CHƯƠNG 2 : HÓA HỌC LIPID
• Lipid tan trong: Dung môi không phân cực
• Thành phần cấu tạo của một lipit có thể chi gồm có: 1 acid béo và 1 alcol có trọng lượng phân
tử cao
• Acid béo và acid hữu cơ có đặc điểm sau: Có thể có số carbon chẳn hoặc lẻ, có thể có mạch
thẳng hoặc vòng, có 1 nhóm carboxyl, có thể có nhánh hoặc không có nhánh
• Lipid có chức năng sau, ngoại trừ: Chứa thông tin di truyền
• Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thủy phân được: Tripalmitin, sphingomyelin và
cholesterid.
• Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo bão hòa: Acid stearic, acid palmitic, acid butyric.
• Tập hợp nào chỉ gồm các lipid đơn giản: Diglycerid, sáp, sterid
• Nhóm nào sau đây chỉ gồm các lipid có chứa acid phosphoric: Lecithin, cephalin,
sphingomyelin
• Các cấu trúc sau đây là đúng: Acid phosphatidic, Cephalin, Tristearin, Sphingomyelin

• Thành phần của cephalin gồm có: Không phải các thành phần kể trên
• Thành phần của lecithin gồm: acid phosphatidic, cholin
• Lecithin có một trong những đặc điểm sau: đóng vai trò chống ứ đọng mỡ ở gan
• Tripalrnitin có một trong các đặc điểm sau: là một glucerid thuần
• Chất nào sau đây trong thành phần có cholin: sphinghomyelin
• Thành phần của sphigomyelin gồm: sphinghozin, cholin, acid béo, H3PO4
• Tập hợp nào sau đây gồm những chất trong thành phần sphinggozin: Cerebrozid và
sphingomyelin
• Thành phần của cerebrozid gồm có: sphingozin, acid béo, cholin
• Acid linolenic là acid béo có : 18C và 3 liên kết kép
• Cholesterol có một trong những đặc điểm nào sau đây: có một chức rượu ở C3
• Chất nào sau đây không phải là một phospholipid: cerebrozid
• Xà phòng là: muối của acid béo
• Chất béo trung tính là : Triglycerid
• Thành phần của sulfatid gồm có: sphingozin, acid béo, galatose, H2SO4.
• Các chất dưới đây đều là dẫn xuất của cholesterol ngoại trừ: sphingomyelin
• Acid béo bão hòa mạch dài : điểm sôi tăng theo độ dài : điểm sôi tăng theo độ dài : điểm sôi
tăng theo độ dài của chuỗi
• Chỉ số xà phòng dùng để xác định : phân tử lượng trung bình của các acid béo
• Lipoprotein nào sau đây tương ứng với β-lipoprotein trong kỹ thuật điện di : LDL
• Lipoprotein nào sau đây có nguồn gốc từ ruột: chylomicron, VLDL
• Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL : Cholesterol
• Vai trò của lecithin và phospholipit trong cơ thể là: tham gia cấu tạo màng và vận chuyển mỡ
từ gan đến các tổ chức
• Chọn câu đúng : lecithin là nguồn cung cấp acid phosphoric để tạo tế bào mới
• Chọn câu SAI: cả 3 ý đều sai (Dipalmityl lecithin làm cho màng phổ không bị dính lại /
Cephalin có vai trò trong sự đông máu/ Phosphatidyl inositol diphosphat có vai trò trong
chuyển hóa phospho)
• Phosphatid là những chất: Dẫn xuất của acid phosphatidic
• Hydrogen hóa acid linoleic cho ra sản phẩm: Acid stearic
• Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo cần thiết: 2,3 ( Acid linolenic và acid arachidonic / acid
linoleic và acid linolenic)
• Cholesterol có những đặc điểm sau: 2,3,5 (là một alcol bậc 2 / có một liên kết kép giữa C5-6 /
Có công thức chung là C27H45O)
• Glycerid: 1,4,5 ( Là este của acid béo với glycerol / Không màu, mùi, vị, nếu có là do các chất
khác tan vào/ Có khả năng tham gia phản ứng xà phòng hóa)
• Kể tên 3 loại lipid thuần: Triglycerid , Cerid , Sterid
• Nêu tên 4 loại lipid không thủy phân được: Prosta-glandin, Sterol, Vitamin D, caroten
• Liệt kê 5 loại phosphatid: Lecithin, Cephalin, Phosphatidyl serin, Inozitid, Phosphatidyl
glycerol
• Kể 5 loại chất có hoạt tính sinh học quan trọng mà cholesterol là tiền chất tạo nên chúng: Acid
mật, Muối mật, Vitamin, Hormon sinh dục, Hormon vỏ thượng thận
• Kể tên các acid béo thiết yếu: Acid linoleic, Acid linolenic , Acid arachidonic
• Viết các chữ cái thích hợp :
Triglycerid : Glycerol, 3 acid béo
Tripalmmitin : Glycerol, 3 acid palmitic
Lecithin : Acid phosphatidic, cholin
Acid phosphatidic : Diglycerid, phosphat
Cephalin : Diglycerid, phosphat, ethanolamin
Acid cholic : Acid cholanic có nhóm OH ở C3,C7,C12
Acid deoxy cholic : Acid cholanic có nhóm OH ở C3,C12
Acid chenodeoxycholic : Acid cholanic có nhóm OH ở C3,C7
Acid lithocholic : Acid cholanic có nhóm OH ở C3
Acid béo trung tính : Thủy phân hoàn toàn thu được 3 phân tử acid béo và một phân tử
glycerol
Phosphatid : Chứa cholin hoặc ethanolamin hoặc serin và acid phosphatidic
Cerebrozid : Còn được gọi là galactolipid
Sáp : Acid béo tạo liên kết với alcol bậc cao
Terpen : Chứa các đơn vị giống isopren
• Acid palmitic còn có tên hệ thống là acid octadecanoic vì nó là một acid béo có 16 carbon: Cả
2 vế đều sai
• Phoshatidyl serin là 1 loại lipid tạp vì trong cấu tạo phân tử, serin tạo liên kết este với acid
béo: Vế 1 sai, vế 2 đúng
• Acid linoleic là acid béo có: 18C và 2 liên kết kép
• DHA là: 3,5 (DHA là acid béo thuộc w3 cần thiết cho quá trình phát triển tế bào não ở thời kỳ
đầu của quá trình sinh trưởng ở trẻ em / DHA là acid cervonic
• Acid nào sau đây là tiền chất của prostaglandin, thromboxan, leucotrien: Acid arachidonic
• Chọn câu đúng: Sphingomyelin có chứa sphingosin, acid béo, acid phosphoric và cholin
• Chất nào sau đây không phải là steroid: Cholesterid
• Lipoprotein nào sau đây tương ứng với a-lipoprotein trong kỹ thuật điện di: HDL
• Lipoprotein nào sau đây tương ứng với LDL trong kỹ thuật siêu ly tâm: a-LP
• Lipoprotein nào sau đây tương ứng với VLDL trong kỹ thuật siêu ly tâm: pre-B LP
• Lipoprotein nào sau đây tương ứng với HDL trong kỹ thuật siêu ly tâm: a-LP
• Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL: Apo-D
• Lipoprotein gồm có những loại nào sau đây: Chylomicron , VLDL, HDL, LDL , a-LP, B-LP,
pre-B-LP
• Loại lipoprotein nào sau đây vận chuyển cholesterol dư thừa từ mô ngoại biên về gan: HDL
• Vai trò của apoprotein: Ổn định cấu trúc của lipoprotein / Giúp lipoprotein phân tán trong máu
/ Nhận diện thụ thể màng tế bào / Giúp vận chuyển lipid trong máu
• Phospholipid có nhiều trong: HDL
• Cholesterol có nhiều trong: IDL
• Ceramid có trong thành phần cấu tạo của nhóm chất: Sphingolipid
• Sphingomyelin có cấu trúc tương tự cấu trúc trong của chất nào sau đây: Phosphatidycholin
Chương 12: chuyển hóa hemoglobin
1. Chọn câu đúng :
A. Bình thường, nồng độ bilirubin trực tiếp trong huyết thanh cao hơn nồng độ bilirubin gián
tiếp.
B. Nồng độ bilirubin toàn phần trong huyết thanh người bình thường là : 0,005 – 0,1 g/l.
C. Khi bilirubin tự do cao trong máu sẽ được đào thải qua nước tiểu.
D. Vàng niêm mạc và vàng da bắt đầu xuất hiện trong trường hợp bệnh lý khi bilirubin toàn
phần lớn hơn 20mg/l
E. Bilirubin trực tiếp di chuyển trong máu phải kết hợp với albumin.
2. Trong số những trường hợp bệnh lý sau gây vàng da, bệnh nào gây tăng bilirubin trực tiếp :
A. Sốt rét.
B. Truyền nhầm nhóm máu.
C. Tắc mật.
D. Thiếu G6PD.
E. Vàng da do thiếu enzym glucuronyl transferase.
3. Bilirubin tự do là: Bilirubin
A. Tan trong nước
B. Cho phản ứng diazo nhanh
C. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
D. Tạo sắc tố màu vàng cho nước tiểu.
E. Không độc.
4. Chọn câu đúng:
A. Trong trường hợp tắc mật, bilirubin liên hợp tăng trong máu và urobilinogen tăng trong
nước tiểu.
B. ở gan, blirubin trực tiếp được tạo thành từ bilirubin gián tiếp nhờ hệ thống men liên hơp.
C. Trong vàng da do truyền nhầm nhóm máu, bilirubin toàn phần tăng và có sắc tố mật trong
nước tiểu.
D. Khi bilirubin tự do tăng cao trong máu sẽ được đào thải theo đường nước tiểu.
E. Khi bilirubin liên hợp tăng cao trong máu sẽ lên não qua hàng rào máu não gây vàng da
nhân.
5. Chọn câu đúng:
A. Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp.
B. Bilirubin kết hợp là bilirubin gián tiếp.
C. Bilirubin tự do được tạo thành ở gan.
D. Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo đường mật.
E. Hơn 50% bilirubin trực tiếp được tái hấp thu theo tĩnh mạch cữa đổ về gan.
6. Nồng độ bình thường của bilirubin toàn phần trong huyết thanh:
A. < 10 mg/dl
B. < 1mg/dl
C. < 1 g/l
D. < 1 mg/l
E. < 10 g/l
7. Chọn câu SAI :
A. Bilirubin liên hợp trong nước tiểu gọi là sắc tố mật.
B. Một phần urobilinogen ở ruột được tái hấp thu trở về gan qua tĩnh mạch cửa.
C. Urobilin và stercobilin là các sắc tố tạo nên màu vàng của nước tiểu và màu nâu của phân.
D. Bilirubin liên hợp sẽ theo mật xuống ruột non.
E. ở gan, bilirubin gián tiếp được tạo thành từ bilirubin trực tiếp nhờ hệ thống men liên hợp.
8. quá trình tổng hợp hem:
A. Được kiểm soát nhờ cơ chế phản hồi âm, tức là hem được tạo thành có khả năng ức chế
men ꭌ aminolevulinat synthase (ALA synthase)
B. Qua 3 giai đoạn: giai đoạn đầu và cuối xảy ra trong ty thể, giai đoạn giữa trong bào tương
C. Giai đoạn tạo ALA xảy ra trong ty thể
D. Quá trình tổng hợp bắt đầu từ 2 chất là glycin và succinyl CoA
E. Tất cả các câu trên đều đúng
9. Chọn câu SAI về bilirubin liên hợp : chiếm khoảng 85% bilirubin toàn phần
10.Nguyên nhân nào sau đây gây vàng da trước gan : sốt rét, truyền nhầm nhóm máu, thiếu men
G6PD, vàng da sơ sinh.
11.Chọn câu SAI :
A. Hb được giải phóng chủ yếu từ hồng cầu ở hệ thống liên võng nội mô.
B. Quá trình thoái hóa từ Hb thành bilirubin tự do chủ yếu xảy ra ở lách.
C. Gan là cơ quan khử độc, biến bilirubin tự do thành bilirubin liên hợp.
D. Bilirubin liên hợp chủ yếu là monoglucuronyl bilirubin.
E. Bilirubin tự do kết hợp với albumin di chuyển trong máu đến gan.
12.Chọn tập hợp đúng: 1, 4, 5
1. Bilirubin tự do độc, không tan trong nước.
2. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật.
3. Biliverdin là sắc tố chính của mật người.
4. Bilirubin liên hợp còn gọi là Bilirubin trực tiếp.
5. Hơn 50% urobilinogen ở ruột được tái hấp thu theo tính mạch cửa trở về gan.
13.Chọn câu đúng :
A. Bilirubin tự do sẽ theo mật đổ vào ruột non.
B. ở cuối ruột non, đầu ruột già, bilirubin tự do bị khử để tạo thành 3 hợp chất không màu gọi
chung là urobilinogen.
C. Bilirubin tự do được lọc qua thận.
D. Bilirubin trực tiếp là thành phần chính của Bilirubin toàn phần.
E. Thận là cơ quan khử độc của Bilirubin.
14.Trong vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh, trong máu: tăng bilirubin tự do.
15.Bênh lý nào sau đây là nguyên nhân vàng da tăng bilirubin liên hợp: truyền nhầm nhóm máu.
16.Biểu hiện thần kinh trong ngộ độc chì là do: Chì và ALA vì chì ức chê quá trình tổng hợp
porphobilinogen, ngộ độc chì làm tăng tổng hợp ALA.
17.Giai đoạn tạo ALA trong quá trình tổng hợp hem xảy ra tại: khoảng gian bào.
18.Chất không tham gia quá trình tổng hợp hem: Hem oxygenase
19.Enzym nào tăng cao trong vàng da sau gan: alpha-gt và phosphatase
20.Phân cứt cò gặp trong: vàng da sau gan
21.Enzym nào sau đây tăng cao trong vàng da tại gan: GOT và GPT
22.Chọn tập hợp đúng: trong huyết thanh của các trường hợp vàng da trước gan: Bilirubin tự do
tăng cao, tăng urobilinogen trong nước tiểu, tăng bilirubin toàn phần.
23.Các gen quyết định cấu trúc chuỗi alpha globin trong phân tử hb nằm trên nhiểm sắc thể: 16
24.Các gen quyết định cấu trúc chuỗi beta globin trong phân tử Hb nằm trên nst: 11
25.Tế bào, mô hay thành phần nào sau đây không có khả năng tạo hem: hồng cầu trưởng thành
26.Enzym nào sau đây cò vai trò gắn ion Fe 2+ vào protoporphyrin IX trong quá trình tổng hợp
hem: hem synthase, ferrochelatase
27.Chất nào sau đây tạo nên nâu đặc trưng của phân: Stercobilin
28.Chất nào sau đây tạo nên màu vàng đặc trưng của nước tiểu: Urobilin
29.Trên 1 bệnh nhân ung thư đầu tụy có vàng da niêm, xét nghiệm có thể thấy dẫn xuất porphyrin
nào sau đây tăng trong máu, chất này cũng là thành phần chính của mật: bilirubin
diglucuronid
30.Glycin và succinyl-coa là hai tiền chất của quá trình tổng hợp hem: Đúng
31.Quá trình tổng hợp globin của hb xảy ra ở: ribosom
32.Quá trình tổng hợp globin của hb bắt đầu vào tuần thứ mấy của thai kỳ: 3
33.Enzym điều hòa chính yếu trong quá trình tổng hợp hem là: ALA synthase
34.Transferrin là một protein mang sắt đến cung cấp cho quá trình tổng hợp hem: Đúng
35.Sản phẩm của quá trình thoái hóa globin của hb là: acid amin
36.Bất thường trong quá trình tổng hợp hb, nếu tổng hợp thiếu một hay nhiều chuỗi globin sẽ liên
quan tới bệnh lý nào su đây: alpha thala, beta thala
37.Trong quá trình tổng hợp hb nếu số lượng chuỗi đầy đủ nhưng trên chuỗi polypeptit có bất
thường ở một hoặc nhiều acid amin nào đó có thể liên quan bệnh lý nào sau đây: bệnh hb bất
thường như thiếu máu hồng cầu hình liềm
38.Một phần nhỏ của protoporphyrin có thể chuyển thành CO và được bài tiết qua phổi: đúng
39.Quá trình gắn sắt vào protoporphyrin IX tạo hem xảy ra ở: ty thể
40.Quá trình tổng hợp hemoglobin được điều hòa bởi các cơ chế sau đây:
A. Sự điều hòa tổng hợp globin.
B. Cơ chế ức chế ngược trong điều hòa tổng hợp hem.
C. Nồng độ của sắt.
D. Tất cả đều đúng.
E. Tất cả đều sai.

CHƯƠNG 3
HOẠT HÓA ACID AMIN VÀ PROTEIN
1. Một protein được gọi là biến tính khi
A. Được đưa về pH đẳng điện.
B. Cấu trúc bậc II, I, IV bị đảo lộn.
C. Được bào quản ở -20°C.
D. Được để trong tù lạnh 0°C trong 2 giờ.
E. Được đưa vào bóng tối trong 2 giờ.

2. Công thức này là:


A. His.
B. Phe
C. Tyr.
D. Try.
E. Pro.
3. Một protein có thể bị kết tủa bởi muối trung tỉnh có nồng độ cao. Nguyên nhân nào đưa tới
tùa protein:
A. Do protein bị biến tính.
B. Do mất lớp áo nước.
C. Do sự trung hòa điện tích của các tiểu phân protein.
D. Do mắt lớp áo nước và các tiểu phân protein bị trung hoà về điện.
E. Không câu trả lời nào ở trên là đúng.
4. Đặc tính nào sau đây thuộc loại protein sợi:
1. Hinh sợi dài, chiều dài lớn hơn đường kính hàng trăm lần.
2. Không tan trong nước và tan trong dùng dịch muối loãng
3. Thường cấu tạo bởi liên kết disulfid.
4. Có tỉnh bền vững và độ nhầy cao.
5. Thuộc nhóm che chở và là yếu tố cơ bản của mô liên kết.
Chọn tập hợp đúng nhất:
A. 1, 2, 4, 5.
B. 1,2,3, 5.

C. 1, 3, 4, 5.

D. 2,3, 4, 5.

E. Tất cả các đặc tính trên đều đúng.

5. Acid amin có chứa nhóm imin:


A. Valin.
B. Prolin.
C. Tyrosin.
D. Tryptophan.
E. Cystin.

6. Công thức này là:

A. Lys.
B. Leu.
C. Val.
D. Arg.
E. Ile. CH2 CH CH CHS
7. Chất nào sau đây có bản chất là protein:
A. Carbohydrat.
B. Vitamin.
C. Triglycerid.
D. Enzym.
E Không phải các chất trên.
8. Trong phương pháp điện di protein, nếu pH dung dịch đệm nhỏ hơn pH đẳng điện thì
protein se:
A. Di chuyển về cực âm.
B. Không di chuyển
C. Di chuyển về cực dương.
D. Tùa.
E. Tạo dạng lường cực.
9. Trong phép điện di, các acid amin nào có pH đẳng điện nhỏ hơn pH dung dịch đệm thi
chúng sẽ:
A. Tủa.
B. Di chuyển về cục âm.
C. Di chuyển về cực dương.
D. Không di chuyên.
E. Tạo dạng lưỡng cực:
10. Acid amin nào sau đây có chứa nhóm -SH:
A. Cystein.
B. Treonin.
C. Cystin.
D. Histidin.
E. Methionin.
11. Công thức này là:

A. Cystein.
B. Cystin.
C. Arginin
D. Methionin.
E. Treonin.
12. Acid amin nào sau đây không có tính chất quang hoạt:
A. Tre,
B. Met.
C. Gly.
D. Val.
E. His.
13. Protein nào sau đây trong phân tử chứa H3PO4:
A. Siderophylin.
B. Seruloplasmin.
C. Chlorophyl.
D. Casein.
E. Ferritin.
14. Có 2 protein cần được tách bằng điện di có pH, lần lượt là 4 và 6. Hãy chọn một dung dịch
có pH nào sau đây để tách được tốt nhất 2 protein đó:
A. pH = 4.
B. pH = 5.
C. pH= 6.
D. pH = 7.
E. pH = 8.
15. Acid amin nào có chứa 1 cầu disulfid:
A. Cystein.
B. Lysin.
C. Cystin.
D. Methionin.
16. Keratin là:
A. Globulin.
B. Tripeptid.
C. Protein sợi.
D. Histon.
E. Protein cầu.
17. Phản ứng Millon là:
A. Phản ứng cho bởi tất cả acid amin.
B. Phản ứng cho bởi protein chứa tryptophan.
C. Phân ứng cho bởi protein có nhón -SH tự do.
D. Phân ứng cho bởi protein có arginin.
E. Phân ứng cho bởi protein chứa typosin.
18. Globulin và albumin được coi là:
A. Protein sợi.
B. Protein biến tính.
C. Protein tạp.
D. Protein thuần.
E. Protein đột biến.
19. Hãy chọn tập hợp đúng cho những câu sau đây:
1. Phản ứng biuret dương tỉnh với tất cả các acid amin.
2. Glutathion bao gồm acid glutamic, glycin và histidin.
3. Dipeptid và protein luôn luôn cho phản ứng biuret âm tính.
4. Tripeptid và protein luôn luôn cho phản ứng biuret dương tính.
A. 1,2, 3. B. 1, 3. C. 2,4. D. Chỉ có 4 đúng E. Cà 4 câu đều đúng.
20. Chọn câu SAI:
A. Sự biến tính không làm đứt các liên kết peptid.
B. Độ tan protein tăng khi nhiệt độ tăng, trên 40°C đa số protein sẽ mất tính vững bền, bắt đầu có sự
biến tính.
C. Protein bị biến tính dễ tiêu hóa hơn.
D. Protein đang ở dạng hình cầu khi biến tính sẽ duỗi thẳng, các nhóm ưa nước sẽ chìa ra ngoài.
E. Enzym ribonuclease khi đun nóng và trong môi trường acid nó sẽ bị biến tính
21. Công thức này là:

A. Acid glutamic.
B. Glutamin.
C. Lysin.
D. Arginin.
E. Asparagin.
22. Albumin có tính chất nào sau đây:
A. Là protein sợi.
B. Được thẩm tíich nhanh so với muối.
C. Bị kết tùa bởi acid trichloacetic 30%.
D. Ving bền trong môi trường H,SO, đậm đặc.
E. Kết tùa khi tác dụng với muối CUSO.
23. Acid glutamic có pK, = 2,2; pK2= 4,04; pK3 9,7
Chọn tập hợp câu đúng:
1. pHi của acid glutamic là 3,12.
2. pHi của acid glutamic là 5,95.
3. pHi của acid glutamic là 6,87.
4. Khi cho chạy điện di với pH dung dịch đệm là 3,9, acid glutamic sẽ di chuyển về catod (-).
5. Khi cho chạy điện di với pH dung dịch đệm là 3,9, acid glutamic sẽ di chuyển về anod (+).
A. 1,5. B. 1,4. C. 2,4. D. 3, 4. E. 3, 5.
24. Một protein có thể bị kết tủa bởi hiện tượng diễm tích hay salting out, nguyên nhân là do:
A. Thay đổi cấu trúc protein.
B. Mất lớp áo nước.
C. Trung hoà điện tích của tiểu phân protein.
D. Do mất lớp áo nước song song với trung hoà điện tích của các tiểu phân protein.
E. Các câu trên đều sai.
25. Một acid amin chứa sulfur là:
A. Chondroitin sulfat.
B. Tryptophan.
C. Sulfinylpyruvic acid.
D. Homocystein.
E. Glutathion.
26. Chọn câu SAI:
A. Ở pH đẳng điện các acid amin trung hòa về điện.
B. Protein dễ tùa trong môi trường có pH = pH.
C. Trong phép điện di, người ta chọn pH của dung dịch đệm gần bằng pi đẳng điện của các acid
amin.
D. Trong môi trường dung dịch đệm có pH acid so với pH; của acid amin thi acid amin đó sẽ tích
điện dương.
E. Ở pH đẳng điện, acid amin không di chuyển dưới ảnh hưởng của điện trường. %3D
27. Những chất nào sau đây thuộc protein tạp:
1. Glucoprotein
2. Albumin
3. Nucleoprotein
4. Chromoprotein
5. Histon
Hãy trả lời tập hợp nào là đúng:
A. 1,2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1,3, 4. D. 3,4, 5. E. Tất cả đều đúng.
28. Chọn tập hợp đúng:
1. Tất cà các nhóm amin trong các acid amin phản ứng với acid nitric tạo ra nitrogen phân từ.
2. Các acid amin đều có thể phản ứng với ninhydrin tạo phức chất màu xanh tím.
3. Các acid amin phản ứng với ninhydrin tạo ra NH, và acid béo.
4. Thuỷ phân từmg phần protein tạo ra các acid amin và polypeptid.
5. Nhóm carboxyl của các acid amin có thể biến đổi thành các dẫn xuất như ester, acid chlorid và
amid.
A. 1,2. B. 2,3. C. 2,4. D. 3,4. E. 3, 5.
29. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amin không phân cực:
A. Tryptophan, valin, leucin, alanin.
B. Glycin, alanin, arginin, tryptophan
C. Glycin, lysin, leucin, valin
D. Leucin, acid aspartic, alanin, lysin
E. Tất cả các câu trên đều sai
30. Những chất nào sau đây thuộc loại protein thuần:
1. Casein
2. Fibrinogen
3. Ferritin
4. Collagen
5. Chlorophyll
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 2,3 B. 1,3, 5 C. 2,4. D. 2,4, 5. E. 1,4, 5
31. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các acid amin trung tính:
A. Glycin, alanin, acid aspartic, tyrosín.
B. Alanin, valin, lysin, leucin.
C. Alanin, acid glutamic, valin, threonin.
D. Methionin, isoleucin, threonin, serin.
E. Cystein, acid aspartic, valin, thieonin.
32. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng:
A. Acid aspartic, glycin, valin, tyrosin.
B. Alanin, glycin, threonin, histidin.
C. Alanin, acid aspartic, arginin, threonin.
D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin.
E. Valin, phenylalanin, leucin, serin.
33. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin di vòng:
A. Pro, His, Hypro, Try.
B. Try, Tyr, His, Lys.
C. Phe, His, Tre, Try.
D. Tyr, Try, Pro, His.
E. Pro, Phe, His, Hypro.
34. Phản ứng ninhydrin dùng để xác định:
A. Acid amin có chứa nhóm -SH.
B. Liên kết peptid.
C. Acid amin.
D. Cholesterol.
E. Liên kết glucosid.
35. Cấu trúc bậc II của protein là:
A. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polynucleotid.
B. Sự xoắn cuộn gấp khúc của chuỗi polypeptid.
C. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptid, do liên kết hydro quyết định.
D. Do các liên kết muối và liên kết disulfid quyết định.
E. Các câu trên đều sai.
36. Cấu trúc bậc IV của hemoglobin là:
A. Do liên kết peptid quyết định.
B. Do liên kết disulfid quyết định.
C. Do 4 chuỗi polypeptid có cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau.
D. Do sự xoắn cuộn của chuỗi polypeptid.
E. Do sự xoắn đều đặn của 2 chuỗi polynucleotid.
37. Protein có thể bị biển tính bởi:
A. Các chất khử.
B. Các bức xạ có năng lượng cao.
C. Nhiệt độ cao.
D. Các ion kim loại nặng.
E. Tất cả đều đúng.
38. Tất cả protein:
1. Đều chứa carbon, hydrogen, oxygen và nitrogen.
2. Chứa 14 - 20% nitrogen.
3. Có thể bị thuỷ phân tạo ra acid amin tự do và polypeptid.
4. Theo qui ước, đầu chứa acid amin thứ nhất là đầu N tận.
Chọn tập hợp đùng:
A. 1, 2, 3.
B. 1,3.
C. 2,4.
D. Chỉ có 4 đúng.
E. Tất cả 4 trường hợp trên đều đùng.
39. Acid amin nào sau đây là acid amin kiềm:
A. Tre.
B. Lys.
C. Val.
D. Ile.
E. Met.
40. Ninhydrin là chất được đùng trong phản ứng định tỉnh:
A. Glucose.
B. Acid amin.
C. 17 Alpha ketosteroid.
D. Acid béo.
E. Polysaccharid.
41. Phản ứng biuret dùng để:
A. Tìm tryptophan.
B. Tim pentose.
C. Xác định sự có mặt của acid amin.
D. Định lượng cholesterol.
E. Xác định liên kết peptid.
42. Ký hiệu ghi: D-lysin +13,5 phải đọc thế nào là đúng nhất:
A. Chất tả triền lysin.
B. Làm lệch ánh sáng phân cực 1 góc 13,5°.
C. Chất hữu triển lysin.
D. Chất hữu triền D-lysin làm lệch ánh sáng phân cục qua phải 1 góc 13,5°.
E. Tất cả các cách đọc trên đều sai.
43. Các acid amin có tính lưỡng tính bởi vì đôi khi chúng có 2 nhóm carboxyl hoặc 2 nhóm
amin. B. Vế 1 đúng, vế 2 đúng nhưng vế 2 không giải thích cho vế 1.

44. Một acid amin có thể được phát hiện bằng phân ứng ninhydrin bởi vì ninhydrin chỉ tác
dụng với acid amin tự do. C. Vế 1 đúng, về 2 sai.

45. Tại điểm đẳng điện pHi, các acid amin không di chuyển trong điện trường bởi vị các acid
amin trung hoà về điện. A. Vế 1 đúng, về 2 đúng và vế 2 giải thích cho vế 1.

46. Những peptid chứa acid amin vòng không có hoạt tính sinh học bởi vì nó không bao giờ
chứa những nhóm ion hoá được. E. Cà 2 về đều sai.

47. Tiền chất của acid pantothenic. B-Alanin.


48. Chất có cấu trúc bậc III tìm thấy trong protein cơ của loài cá voi. Myoglobin.

49. Chỉ được tim thấy trong collagen. 5-Hydroxylysin.

50. Có hoạt tính kích thích tố trong tuyến giáp trạng. Monoiodo-tyrosin.

51. Tim thấy ở não và là gian chất của huồng thần kinh T-Aminobutyric acid (GABA).
52. Được dùng thử nghiệm tryptophan có trong các protein. C. Phản ứng Adamkewich.

53. Phản ứng được tạo ra bởi protein chứa arginin. A. Phản ứng Sakaguchi.

54. Được tạo ra bởi protein chứa tyrosin. B. Phản ứng Millon.

55. Được tạo ra bởi protein chứa nhóm -SH tự do. D. Phản ứng tạo sulfur chì

56. Được dùng xác định polypeptid và protein. E. Phản ứng Biuret.

57. Chọn câu SAI về sự biến tỉnh của protein:


A. Khi đưa pH môi trường về pH đẳng điện, protein sẽ bị biến tính.
B. Một protein được gọi là biến tính khi cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đào lộn.
C. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tính không thuận nghịch.
D. Các tác nhân có thể gây biến tính protein: acid, base, tia X,...
E. Các acid amin và peptid đơn giản không bị biến tính.
58. Khi pH đẳng điện (pH;) của acid amin lớn hơn pH dung dịch đệm:
A. Acid amin sẽ tùa.
B. Trong điện trưởng, acid amin di chuyển về phía cực âm.
C. Acid amin hoạt động như một acid.
D. Trong điện trường, acid amin không di chuyển.
E. Acid amin chi tồn tại ở dạng cation.
59. Chọn câu SAI:
A. Cấu trúc bậc Il của protein là sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptid, do liên kết hydro quyết định.
B. Cấu trúc bậc III của protein là sự xoắn và gập khúc của chuỗi polypeptid, do liên kết disulfid
quyết định.
C. Cầu trúc bậc IV của hemoglobin là do 4 chuỗi polypeptid có cấu trúc bậc III sắp xếp tương hỗ với
nhau.
D. Liên kết disulfid đóng vai trò quan trọng trong duy tri cầu trúc bậc II của protein.
E. Xoắn collagen là một dạng cấu trúc bậc II của protein
60. Các yếu tố làm giảm tính tan của protein:
A. Khi nhiệt độ tăng trong khoảng 0 đến 40°C.
B. Khi pH môi trưởng cảng xa pHi của protein.
C. Nồng độ muối trung tính thấp (hiện tượng salting in).
D. Các dung môi alcol, ceton, amonisulfat,
E. Không cầu nào đúng.
61. Acid amin có chuỗi bên kị nước gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Ala.
B. Phe.
C. Lys.
D. Ile,
E. Trp.
62. Acid amin có chuỗi bên phân cực ở pH cơ thể gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Met.
B. Thr.
C. Ser.
D. Glu.
E. Cys.
63. Chất KHÔNG là acid amin:
A. Omithin.
B. Citrulin.
C. Glutamat.
D. Collagen.
E. Lysin.
64. Chọn tập hợp đúng:
1. Protein không bị tác dụng khi thay đổi nhiệt độ, pH và bị bức xạ tử ngoại.
2. Protein chứa các nhóm amin và carboxyl tự do bắt nguồn từ các nhóm gamma- carboxyl của
glutamic acid và các nhóm epsilon-amino của lysin.
3. Protein thể hiện tính chất của 1 dung dịch keo khi hoà tan trong nước.
4. Protein khi thuỷ phân tạo ra các acid amin tự do và các đoạn polypeptid.
5. Tính chất đặc biệt của các acid amin là hầu như tất cả chúng đều tạo liên kết peptid.
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3. 4.
C. 3, 4, 5.
D. 1, 3, 5.
E. 2, 4, 5.
65. Acid amin có chuỗi bên tích điện âm ở pH cơ thế:
A. Tyr.
B. Asp.
C. His.
D. Val.
E. Arg.
66. Acid amin có chuỗi bên trung hoå về điện ở pH cơ thể gồm, NGOẠI TRỬ:
A. Asn.
B. Ser.
C. Pro.
D. Gly.
E. Lys.
67. Acid amin có chuỗi bên phân cực ở pi cơ thể gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Met.
B. Thr.
C. Ser.
D. Glu.
E. Cys.
68. Chất thuộc nhóm peptid gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Oxytocin.
B. Glutathion.
C. Glucagon.
D. Gastrin.
E. Glycerin.
69. Chất cho phản ứng biuret dương tính:
A. Acid amin.
B. Monosaccharid.
C. Diacyl glycerol.
D. Triglycerid.
E. Tetrapeptid.
70. Chất nào sau đây KHÔNG thuộc protein thuần:
A. Myoglobin.
B. Albumin.
C. Keratin.
D. Collagen.
E. Histon.
Dựa vào các dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi từ 71-75
71. Peptid kháng sinh: E. Gramicidin S.

72. Acid amin có nhóm -NH2 gắn vào carbon : B. Beta alanin.

73. Phản ứng biuret dương tính: Glutathion, ,

74. Kết tùa trong dung dịch amonisulfat bão hoà: Albumin huyết tương
75. Kết tủa trong dung dịch amonisulfat 50% bão hoà: Globulin.
76. Áp suất keo trong lòng mạch:
A. Là áp suất thuỷ tĩnh tạo bởi protein.
B. Thấp hơn ở đầu mao tĩnh mạch.
C. Cao hơn ở đầu mao động mạch.
D. Bằng 0 ở mao mạch.
E. Có tác dụng hút nước vào lòng mạch.
77. Liên kết đóng vai trò quan trọng trong cầu trúc bậc III của protein là:
A. Hydro.
B. Peptid.
C. Amid.
D. Glycosid.
E. Disulfid.
78. Chọn câu đúng về peptid và liên kết peptid:
A. Peptid gồm từ 2 hoặc nhiều hơn các acid amin liên kết với nhau bằng liên kết peptid.
B. Đế xác định liên kết peptid người ta dùng phản ứng màu biuret.
C. Các chất như ghutathion, glucagon, insulin, bradykinin đều là các peptid.
D. Bản chất của liên kết peptid là liên kết amid.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
79. Cystin được tìm thấy nhiều nhất trong:
A. Melanin.
B. Chondroitin sulfat.
C. Myosin.
D. Keratin.
E. Collagen.
80. Tại pH môi trường = pH đẳng điện:
A. Nồng độ acid amin ở dạng ion lưỡng cực đạt tối thiểu.
B. Nồng độ acid amin ở dạng ion âm hoặc ion dương đạt tối đa.
C. Nồng độ ion dương và âm có thể khác nhau tuỷ từng loại acid amin
D. Acid amin có tính tan thấp nhất.
E. Tổng điện tích các ion khác 0.

1Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzyme


Phospholipid + H20 -> Lysophospholipid + acid béo
@ phospholipase A2
2 lipoprotein lipase có nhiều nhất ở @ thành mạch máu
3 so với kỹ thuật điện di thành phần nào sau đây tương ứng với b lipoprotein
@ LDL
4 lipoprotein nào sau đây được tổng hợp ở ruột non @ chylomicron
5 trong phương pháp điện di thành phần nào sau đây tương ứng với HDL ở phương pháp siêu ly tâm
@ lipoprotein
6 thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong chyclomicrin @ triglycerid ngoại sinh
7 thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL
@ cholesterol ester hóa
8 thành phần lipid nào có nhiều trong HDL @ phospholipid
9 thành phần apolipoprotein nào sau đây có trong chylomicron@ apo B-48
10 apoliporotein nào sau đây có trong VLDL và LDL @ apo B-100
11 dựa vào kích thước của các loại lipoprotein huyết thương ,hãy chọn tập hợp đúng @
chylomicron>VLDL>LDL>HDL
12 sau bữa ăn khoảng 2 giờ huyết tương đục là do sự hiện diện nhiều của @ chylomicron
13 phần trung tâm của phân tử LDL chứa nhiều @ triglyceride và cholesterol ester hóa
14 triglycerid có nhiều nhất trong @ chylomicron và ít nhất trong @HDL
15 phospholipid có nhiều nhất trong @HDL và ít nhất trong@ chylomicron
16 cholesterol có nhiều nhất trong @ LDL và ít nhất trong@chylomicron
17 men LCAT ( lecithin-cholesterol acyl transferase) có trong@ HDL
18 tổng hợp cholesterol diễn biến theo thứ tự sau @ acetyl CoA-mevalonat-squalen-lanosterol-
cholesterol
19 sự tổng hợp cholesterol nội sinh chịu ảnh hưởng của enzyme nào @HMG CoA reductase
20 cholesterol là tiền chất của các chất sau ngoại trừ @ ADH
21 các chất sau đây làm tăng tổng hợp cholesterol ngoại trừ @ glucagon
22 vai trò của muối mật là @ tất cả ý trên ( nhũ tương hóa chất béo ,giúp hấp thu sinh tố tan trong
dầu mỡ ,tăng hoạt tính của enzyme lipase ,ngăn chặn sự kết tủa cholesterol ở đường mật )
23 tập hợp nào sau đây là acid mật nguyên phát (được tạo thành từ gan )
@ acid taurocholic-acid lithocholic
24 điều nào không đúng cho testossteron @19 carbon
25 công thức của @ aldosterone
26 Số ATP tích trữ được trong quá trình  oxy hóa octadecanoat là
@ 146
27 quá trình  oxy hóa diễn ra ở @ trong ty thể
28 các enzyme sau đây tham gia quá trình  oxy hóa acid béo ,ngoại trừ @ reductase
29 sản phẩm cuối cùng của quá trình  oxy hóa acid palmitic là @CO2,H2O
30 thể ceton đươc tổng hợp ở @ gan
31 phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzym @ dehydrogenase
32 quá trình tổng hợp acid béo chủ yếu xảy ra ở @ ngoài ty thể
33 enzym nào sau đây thiếu sẽ gây nên lipoprotein máu type I @ LP lipase
34 thành phần lipid huyết nào sau đây tăng khi tăng lipoprotein máu type II @cholesterol
35 bệnh Tangier có đặc tính nào sau đây @ không có lipoprotein máu
36 phân tử nào sau đây là tiền chất của phosphatidylcholine và sphingomyelin @ cytidin diphosphat
cholin
37 sinh tổng hợp 1,25-dihydroxycholecalciferol xảy ra tại @ than từ 25-hydroxycholecalciferol
38 cholesterol có thể là tiền chất của các chất sau ngoại trừ @ cholecystokinin
39 nguồn năng lượng chính sinh tổng hợp acid béo ở gan được cung cấp từ @HMP ( pentose
phosphate pathway)
40 sphingosin tạo thành các chất sau đây ngoại trừ @ lecithin
41 bệnh nào sau đây có thể gây tăng ceton máu @ tiểu đường do tụy ,suy dinh dưỡng nặng
42 acid béo nào sau đây không tổng hợp được ở người @acid linoleic
43 ở động vật hữu nhũ ,lipid dự trữ dưới dạng @ triglyceride
44 thoái hóa acid béo thành acetoacetyl CoA chủ yếu xảy ra ở @gan
45 lipase tụy là một enzyme thủy phân chất béo ,nó hoạt động như là một @esterase
46 thành phần nào sau đây có trong phospholipid của cephalin @ ethanolamin
47 cardiolipin được tổng hợp từ các chất @ CDP – diglycerid+  glycerol –P
48 @ phosphatidyl ethanolamine – tổng hợp từ CTP,phosphoethanolamin và diglycerid
49 @ sphingozin – tổng hợp từ palmityl CoA và serin
50 @ lecithin tổng hợp từ diglycerid và CDP – choline
110 thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong HDL @ phospholipid
111 thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL @ cholesterol
112 apo B100 có nhiều trong lipoprotein nào sau đây @LDL
113 lipoprotein nào sau đây có kích thước lớn nhất @chylomicron
114 trong phương pháp siêu li tâm chất nào sau đây tương ứng với pre--lipoprotein @VLDL
115 trong phương pháp điện di chất nào sau đây tương ứng với HDL
@  lipoprotein
116 cặp lipoprotein huyết nào sau đây có tác dụng ngược trong sơ vữa động mạch @ lipoprotein và
 lipoprotein
117 điều nào sau đây đúng khi nói về cholesterol@2/3 lượng cholesterol ester hóa được tổng hợp ở
gan
118 điều nào sau đây đúng khi nói về muố mật @ gan là cơ quan duy nhất tổng hợp muối mật
119 bệnh lý nào sau đây có thể gặp nếu cắt bỏ túi mật @ tất cả ý trên ( mù lòa do thiếu sinh tố A,khó
tiêu hóa trong bữa ăn có nhiều chất béo,nhũ tương hóa chất béo ở ruột kém,

66. 7-Dehydrocholesterol Tiền chất của vitamin D3


67. CTP (cytidin triphosphat) cần thiết cho sự tổng hơp lecithin
68. Lipoprotein lipase yếu tố làm trong huyết tương
69. LDL tác nhân chính gây xơ vữa thành mạch
70. HDL có vai trò chống xơ vữa thành mạch
71. Chất nào sau đây liên kết với acid mật
@Glycin
72. tất cả những tình huống dưới đây đúng cho sự mô tả về ceton NGOẠI TRỪ:
@Được sử dụng ở gan trong thời gian dài suy dinh dưỡng
73. Thủy phân mộ hỗn hợp phosphatglycerid có thể thu được các thành phần sau
@Galactose
74. các chất chuyển hóa trung gian sau đây liên quan đến sinh tổng hợp triglycerid,NGOẠI TRỪ
@CDP-diglycerid
75. UDP-galactose, serin, palmityl-CoA tham gia vào quá trình tổng hợp:
@tất cả các chất trên (Cerebrozid, gangliozid, sulfatid)
76. -LP tương ứng với
@
77 Chylomicron tương ứng
@
78. -LP tương ứng với
@
79. Pre--LP tương ứng với
@
80. LDL có tỉ trọng khoảng
@1,006-1,063
81. các enzym sau tham gia vào quá trình -oxid hóa acid béo NGOẠI TRỪ
@Reductase
82. -oxid hóa acid béo với carbon lẻ, không no cần enzym nào sau đây
@
83. hơi thở có mùi ceton khi nồng độ ceton trong máu tăng
@>100mg%
84. phức hợp enzym tham gia quá trình tổng hợp acid béo gồm…. enzym
@@7
85. hormon nào sau đây tham gia quá trình ức chế thủy phân triglucerid → diglycerid
@Insullin
86. Cặp lipprotein- huyết nào sau đây có tác dụng ngược trong nguy cơ tim mạch
@LDD và HDL
87. thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL
@phodpholipid
88. trong quá trình tổng hợp cholesterol, chát nào có thế ức chế HMG-CoA reductase
@Glucagon
89. Chylomicron được tổng hơp từ
@ruột
90. lipoprotein nào sau đây tăng cao trong máu sau bữa ăn có nhiều chất béo khoảng 2-3 giờ
@Chylomicron
91. cholesterol là tiền chất của các chất sau đây NGOẠI TRỪ
@VITAMIN E
92. -oxy hóa hoàn toàn acid capric (decaoic) sẽ được số ATP là
@78
93. ceton niệu tăng cao trong bệnh nào sau đây:
@các ý trên (suy dinh dưỡng nặng, tiểu đường tụy do thiếu insullin, nhịn đói lâu ngày)
94. các hormom sau đây kích hoạt hoạt động enzym triglycerid lipase NGOẠI TRỪ
@insullin
95. lipoprotein nào sau đây tăng cao trong rối loạn lipoprotein- huyết type I
@ Chylomicron
96. trong điều kiện bình thường muối mật được tao thành và đào thải tại:
@gan và ruột
97. quá trình -oxy hóa xảy ra ở
#ty thể
98. acid béo không no (bản bảo hòa) nào sau đây có thể tổng hợp ở người
@acid oleic
100. số enzym tham gia quá trình tổng hợp acid béo:
@7
101. phospholipid có nhiều trong
@HDL
102. điều nào sau đây đúng khi nói về cholester ester hóa
@a và c đúng (giảm trong suy tế bào gan, chiếm 2/3 lượng cholesterol toàn phần)
103. cholesterol có nhiều trong
@LDL
104. chất nào sau đây làm giảm hoạt tính của HMG-CoA reductase
@glucagon
105.Apo B48 có nhiều trong
@chylomycron
106. quá trình -oxy hóa xảy ra ở
@ty thể
107. heparin có vai trò nào sau đây
@ B và D đúng (đông máu, chống đông máu)
108.thành phần lipid nào có nhiều trong chylomicron
@triglycerid ngoại sinh
109. thành phần lipid nào có nhiều trong HDL:
@phodpholipid
Enzyme exopeptidase là:
Carboxypeptidase
Trysin
Chymotrysin
Elastase
Thể ketone không được sử dụng ở:
Gan
Tim
Mô cơ
Thận
Hb M là hiện tượng methemoglobin do:
Đột biến vị trí trên chuỗi alpha hoặc beta làm thay đổi Histidin đầu gần hoặc xa
bằng lysine
Đột biến vị trí trên chuỗi alpha hoặc beta làm thay đổi Histidin đầu gần hoặc xa
bằng tyrosine
Đột biến vị trí trên chuỗi alpha hoặc beta làm thay đổi Histidin đầu gần hoặc xa
bằng valine
Đột biến vị trí trên chuỗi alpha hoặc beta làm thay đổi Histidin đầu gần hoặc xa
bằng arginin
Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình Urê:
Histidin
Arginine
Valine
Lysine
Insulin trưởng thành có đặc điểm:
Gồm 2 chuỗi peptide A và B, chuỗi C bị cắt bỏ
Gồm 3 chuỗi peptide A,B và C
Gồm 2 chuỗi peptide A và C, chuỗi B bị cắt bỏ
Gồm 2 chuỗi peptide B và C, chuỗi A bị cắt bỏ
Hiện tượng thiếu enzyme pyruvat kinase bẩm sinh ở hồng cầu:
Tăng nồng độ 1,3 – DPG, giảm việc cung cấp O2 tới tế bào
Tăng nồng độ 2,3 – DPG, giảm ái lực giữa Hb với O2
Giảm nồng độ 2,3 – DPG, giảm việc cung cấp O2 tới tế bào
Giảm nồng độ 1,3 – DPG, tăng việc cung cấp O2 tới tế bào
Chọn câu SAI:
Vitamin E có td đối với hệ thống sinh dục, điều hòa quá trình sinh sản
Vitamin A là coenzyme của dehydrogenase
Vitamin B1 đgl yếu tố chồng bệnh tê phù
Vitamin B3 đgl yếu tố chồng bệnh Pellagra
Chọn câu Đúng:
Sự khử amin là quá trình tách nitơ ra khỏi acid amin dưới dạng nh3
Ở động vật quá trình khử amin của acid amin alpha bao giờ cũng là quá trình khử
amin oxh
Acid glytamic được khử amin – oxh bởi 1 enzyme đặc hiệu là l – glutamat
dehydrogenase
Tất cả đều đúng
Phản ứng oxh lần 2 trong chu trình oxh acid béo tạo ra:
Trans enol – CoA
Acyl – CoA
Keto acyl – CoA
Beta – hydroxy acyl – CoA
Những phát biểu sau đây đúng NGOẠI TRỪ:
1 TMP là 1 Glutamin & 1 Aspartat
1 CMP là 1 Glutamin & 1 Aspartat
1 AMP là 2 Glutamin, 2 Aspartat và 1 Glycin
1 GMP cần 3 Glutamin, 1 Aspartat và 1 Glycin
Hormone được tổng hợp từ acid béo không bão hòa Arachidonic là:
Peptide
Eicosanoid
Steroid
Vitamin D
Pepsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động pepsin bởi:
Pepsin
HCL
Enterokinase
Enterocricin
Chọn câu sai:
Động vật đã cắt gan, ure trng máu giảm
Ure của máu ở gan thấp hơn máu tới gan
Máu tĩnh mạch cửa tới gan nhiều NH3 hơn máu ở gan ra
Người bệnh xơ gan, NH3 trong máu tăng cao
Acid amin nào sau đây không tham gia chu trình ure:
Arginin
Citrulin
Histidin
Ornithin
Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm:
Giống quá trình oxh acid béo stearic, có thêm 2 enzyme isomerase và reductase
Giống quá trình oxh acid béo stearic, có thêm enzyme isomerase
Giống quá trình oxh acid béo palmitic, có thêm recductase
Giống quá trình oxh acid béo palmitic, có thêm 2 enzyme isomerase và reductase
Chọn câu phát biểu sai:
Vitamine D là hormone có receptor nằm trong nhân và điều hòa lên quá trình phiên

Hormone peptide gồm insullin và epinephrine, có receptor trên màng và chất dẫn
truyền tín hiệu thứ 2 trong tế bào
Hormone peptide gồm insullin và glucagon, có receptor trên màng và chất dẫn
truyền tín hiệu thứ 2 trong tế bào
Hormone eicosanoid gồm PGE1, có receptor trên màng và chất truyền tín hiệu thứ
2 trong tế bào
Chọn câu sai:
Bilirubin tự do gắn vào protein của huyết tương di chuyển tới gan
Bilirubin liên hợp không có khả năng kết hợp với protein
Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào máu tới tủy xương
Quá trình tổng hợp hem xảy ra ở ty thể
Enzym nucleotidase có bản chất là:
Phosphorylase
Deaminease
Phosphatase
Phosphodiesterase
Các acid amin trực tiếp tạo oxaloacetat:
Aspartate, asparagine
Aspartate, tyrosin
Phenylalanin, glysin
Isoleucine, tyrosin
Chọn câu đúng:
O2 gắn vào Fe2+ của Hem đến hình thành oxyhemoglobin
CO gắn vào nhóm NH2 của Hb để hình thành hợp chất carbamino
Co2 gắn vào nhóm NH2 của Hb để hình thành carboxyhemoglobin
Tất cả đều đúng
Hormone nào sau đây là dẫn xuất acid amine:
Glycocorticoid
Aldosterol
Epinephrine
Estradiol
Chọn câu đúng cho quá trình gắn và giải phóng O2 từ Hb:
Sự giảm pH nhanh kích thích giải phóng O2
Nồng độ 2,3 – BPG trong hồng cầu cao kích thích sự gắn O2 vào Hb
Quá trình gắn O2 vào Hem làm ion bị oxh thành trạng thái ferrie
Cả 3 câu đều sai
Đặc điểm của quá trình tổng hợp triglyceride ở gan là:
Glycerol được hoạt hóa bởi enzyme glycerol kinase tạo thành glycerol – 3
phosphate và kết hợp với 3 phân tử acyl – CoA
Glycerol – 3 phosphate được tạo thành từ đường phân glucose và kết hợp với 3
phân tử acid béo tự do
Glycerol được hoạt hóa bởi enzyme glycerol kinase tạo thành glycerol – 3
phosphate và kết hợp với 3 phân tử acid béo tự do
Glycerol – 3 phosphate được tạo thành từ đường phân glucose và kết hợp với 3
phân tử acyl – CoA

1: Lecithin là ester của acid phospatidic và ethanolamin (1) có thể tạo đc nhũ
tương trong nước (2)
A. (1) Sai – (2) Sai
B. (1) Sai – (2) Đúng
C. (1) Ung – (2) Đúng
D. (1) Đúng – (2) Sai
Câu 2 : Về TCA , chọn SAI :
A. 8 enzym tham gia là các enzym hòa tan
B. Ko thể xảy ra khi ko có Oxy
C. Tạo GTP
D. Tạo ra các chất trung gian sinh tổng hợp
Câu 3 : Vai trò TCA , NGOẠI TRỪ :
A. Oxy hóa pyruvate từ sự phân giải Glucose
B. Cung cấp Acid glucoronic cho quá trình tạo thành Bilirubin liên hợp
C. Cung cấp Citrate là tiền chất cho tổng hợp Acid béo
D. Oxy hóa acetyl coA từ sự phân giải các Acid béo
Câu 4 : Pyruvate Kinase hoạt động trong cả 2 quá trình đường phân và tân tạo
đường (1) Chuyển Phosphoenolpyruvate thành pyruvate (2)
A. (1) đúng – (2) sai
B. (1) đúng – (2) đúng
C. (1) sai – (2) đúng
D. (1) sai – (2) sai
Câu 5 : Oxytocin là một peptid :
A. có 29 aa
B. Làm giảm đường huyết
C. Làm co bóp tử cung
D. Làm tăng đường huyết
Câu 6: Trong trạng thái nghỉ bình thường của con người , hầu hết glucose máu xem
như “ nhiên liệu “ đc sử dụng bởi :
A. Não
B. Thận
C. Gan
D. Cơ
Câu 7 : Acid amin gắn vào tRNA tại:
A. Đầu 3’
B. Vòng DHU
C. Anticodon
D. Đầu 5’
Câu 8: Trong con đường B-oxy hóa chất béo , chất nào sau đây đc sử dụng như
coenzym :
A. FAD và FAD+
B. NAD+ và NADP+
C. FADH2 và NADH+H+
D. FAD và FMN
Câu 9:Phản ứng Edman dùng để :
A. Xác định aa C cuối của chuỗi peptid
B. Định tính aa trong nước tiểu
C. Xác định aa N cuối của chuỗi peptid
D. Định phân aa trong nước tiểu
Câu 10: Các peptid hormon :
A. Oxytocin , Glutathion , Penicillin
B. Oxytocin , Glucagon , Penicillin
C.Oxytocin, Glucagon , Insullin
D. Globulin , Glucagon , Penicilin
Câu 11: Trong Hb M :
A. Histidin ở chuỗi alpha thay bằng lysin , chuyển sắt 2+ thành sắt 3+
B. Histidin ở chuỗi Beta thay bằng tyrosin , chuyển sắt 3+ thành sắt 2+
C. Histidin ở chuỗi alpha thay bằng valin , chuyển sắt 3+ thành sắt 2+
D. Histidin ở chuỗi beta thay bằng tyrosin , chuyển sắt 2+ thành sắt 3+
Câu 12: Chọn câu ĐÚNG khi nói về bilirubin tự do :
A. Không độc
B. Tan trong nước
C. Cho phản ứng Diazo nhanh
D. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
Câu 13: Tập hợp Protein đơn giản :
A. Albumin , Colagen, Hemoglobin
B. Cytocrom , Globulin , Casein
C. Casein , Cytocrom , Histon
D. Albumin , Globulin , Histon
Câu 14: Thể Ketone KHÔNG đc sử dụng ở :
A. Mô cơ
B. Gan
C. Thận
D. Tim
Câu 15 : Trong qúa trình thái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên đc tạo ra là :
A. Acid cholic
B. Biliverdin
C. Acid chenodeoxycholic
D. Bilirubin
Câu 16 : Ion kim loại cần thiết cho hoạt tính của nhiều enzym ?
A. Isoenzym
B. Apoenzym
C. Cofactor
D. Coenzym
Câu 17 : Acid Aspartic tham gia trong chu trình Ure có vai trò
A. Cung cấp 1 phân tử NH3
B. Cung cấp nhóm CÔ-
C. Cung cấp NADH + H+
D. Cung cấp ATP
Câu 18: Hiệu ứng Borh ở phổi :
A. pH tăng , phân áp CO2 giảm ,ái lực Hb với O2 tăng
B. pH tăng , phân áp CO2 tăng , ái lực Hb với O2 giảm
C. pH giảm, phân áp CO2 giảm , ái lực Hb với O2 tăng
D. pH giảm , phân áp CO2 tăng , ái lực Hb với O2 giảm
Câu 19 : Cấu trúc AND có đặc điểm :
A. Liên kết giữa các base nito của 2 chuỗi đối diện là liên kết Hydro
B. Có chứa các base adenine , guanine , cytosine , thymin với số lượng tương
đương nhau.
C. Quy luật bổ sung là A-U , G-C
D. Mỗi vòng xoắn dài 0.34 nm
Câu 20 : Vitamin tan trong mỡ gồm :
A. D,K, retinol, tocopherol
B. A,D,K,acid absorbic
C. D,E,K,B1
D. A,E,K,thiamin
Câu 21 : Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng :
A. khử
B. oxh
C. liên hợp
D. decarboxyl hóa
Câu 22 : phản ứng nào sau đây đc xúc tác bởi Enzym :
2,3 Diacylglycerol + H2o -> 2- Monoacylglycerol + acid béo
A. Lipase
B. Phospholipase – A2
C. Reductase
D. Amylase
Câu 23 : Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ACP , là
protein vận chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp Acid béo :
A. Vit B6
B. Vit B5
C. Vit B1
D. Vit B2
Câu 24 : Phân tử nào ko phải là acid béo thiết yếu :
A. Acid linoleic
B. Acid oleic
C. Acid arachidonic
D. Acid linolenic
Câu 25 : Vai trò sau đây ko phải của lipid :
A. Dung môi hòa tan
B. Enzym xúc tác sinh học
C. Cung cấp năng lượng
D. Hoạt chất sinh học
Câu 26 : Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280 nm ) :
A. Tyrosin , Trypthophan , Leucin
B. Tyrosin , Tryptophan , Alanin
C. Tyrosin , Tryptophan , Cystein
D. Tyrosin , Tryptophan, Phenylalanin
Câu 27 : Vị trí hình thành phức hợp enzym- cơ chất (Es ) là :
A. vị trí hoạt hóa
B. vị trí allosteris
C. vị trí ức chế
D. vị trí trung tâm hoạt động
Câu 28 : sản phẩm thủy phân của Ceramide :
A. Sphingosin , acid béo , acid phosphoric
B. Sphingosin , acid béo , glucose
C. Sphingosin , acid béo , oligosaccharid
D. Sphingosin , acid béo
Câu 29 : Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân cellulose là :
A. Beta D Glucose
B. Beta D Fructose
C. Alpha D Fructose
D. Alpha D Glucose
Câu 30 : Sản phẩm thái hóa cuối cùng của Thymin:
A. B-amino isobutyrat
B. Acid uric
C. B-alnin
D. B-Ureidopropionic
Câu 31: Acid béo Arachidonic (20:4) đc tổng hợp từ acid béo nào :
A. Linoleic
B. Stearic
C. Linolenic
D. Oleic
Câu 32 : Chất cần thiết cho sự biến đổi Glucose thành Glycogen ở gan là :
A. UTP
B. Acid pyruvic
C. Acid lactic
D. GTP
Câu 33 : Ở protein ,cấu trúc xoắn alpha và gấp nếp beta có ở :
A. Cấu trúc bậc 2
B. Cấu trúc bậc 1
C. Cấu trúc bậc 3
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 34 :Carbohydrat dự trữ trong cơ thể người là:
A. Inulin
B. Tinh bột
C. Glycogen
D. Glucose
Câu 35 : Nhóm chất nào sau đây ko phải là lipid phức tạp:
A. Glycerid , glycolipid , sphingosin
B. Sterid , phosphoglycerid , cerebrosid
C. Phosphoglycerid , glycerid , cerid
D. Triacyl glycerol , diglycerid , cerid
Câu 36 : Chọn SAI :
A. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào hồng cầu tại mô cao gây ra sự
giải phóng O2 khỏi Hb
B. pH trong máu tại các mô giảm nên sự giải phóng O2 khỏi Hb tăng
C. pH trong máu tại phổi tăng nên sự kết hợp O2 vơi Hb tăng
D. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào mô cao gây ra sự giải
phóng O2 khỏi Hb
Câu 37 : Glycogen (n) khi bị thái hóa từ Glycogen Phosphorylase , sản phẩm tạo
thành :
A. Glucose 6 phosphate
B. Glucose
C. Glycogen (n-1)
D. Glucose 1 phosphate
Câu 38: Trong quá trình B-oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid
béo:
A. Acid absorbic
B. Pyridoxal
C. Acid folic
D. Acid pantothenic
Câu 39 : Phản ứng Amin oxy hóa của Aa xảy ra qua 2 bước , 1 chất trung gian đc
tạo ra là :
A. Ure
B. Cetoacid
C. Glutamin
D. Acid imin
Câu 40 : Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm , vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi B
của Hb trưởng thành bình thường đc thay thê bằng :
A. Tyrosin
B. Glutamin
C. Leusin
D. Valin
Câu 41 : Xác đinh điểm đẳng điện (pI) của acid glutamic dựa theo phương trình
sau , với pK1= 2.19 ; pKr = 4.25 ; pK2 = 9.67
A. 5.93
B. 5.43
C. 3.22
D. 7.06
Câu 42 : Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :
A. Acid stearic
B. Acid arachidic
C. Acid linolenic
D. Acid oleic
Câu 43 : Trong bệnh vàng da trước gan :
A. Có bilirubin tự do trong nước tiểu
B. Bilirubin liên hợp tăng
C. Bilirubin tự do và liên hợp tăng
D. Bilirubin tự do tăng
Câu 44 : Chọn câu ĐÚNG :
A. Vit E có bản chất hóa học thuộc nhóm các hợp chất Sterol
B. Tocopherol có vai trò đặc hiệu trong cơ chế đông máu
C. Vit B8 là coenzyme của carboxylase
D. Vit D là một chất chống oxy hóa tự nhiên quan trọng nhất
Câu 45 : Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon :
A. Insulin thuộc nhóm hormon Paracrine ; hormon đc tiết ra từ tế bào * của tuyến
tụy đi đến ức chế tế bào B của tuyến tụy
B. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormon testosterone vài giây
C. Insuline thuộc nhóm Hormon Endocrine ; hormon đc tiết ra từ tế bào B
của tuyến tụy đi đến kích hoạt những tế bào gan
D. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormon Glucagon vài giờ hoặc vài ngày
Câu 46 : Sắc tố mật là :
A. Bilirubin
B. Acid deoxycholic
C. Acid chenodeoxycholic
D. Acid cholic
Câu 47 : Hb S là bệnh hồng cầu lưỡi liềm do :
A. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 26 ) glutamat thay thế bằng lysin
B. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 6 ) glutamat thay thế bằng valin
C. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 6 ) glutamat thay thế bằng lysin
D. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 26 ) glutamat thay thế bằng valin
Câu 48 : OXH acid béo ( B-oxh ) Palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử Acetyl – CoA ?
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 49 : Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân imidazole của histidin trong globin
là liên kết :
A. Hydro
B. Phối trí
C. Cộng hóa trị
D. Ester
Câu 50 : Sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần các thành phần có trong cấu trúc của
Hemoglobin :
A. Pyrol , Porphyrin , Porphin , Hem
B. Pyrol , Porphin , Porphyrin , Hem
C. Porphin , Pyrol , Porphyrin , Hem
D. Pyrol , Hem , Porphyrin , Porphin
Câu 51 : Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu Vit :
A. Niacin
B. Retinol
C. Thiamin
D. Cobalamin
Câu 52 : Phản ứng Biuret dùng để :
A. Định tính aa
B. Xác định aa N cuối của chuỗi polypeptid
C. Định tính các peptid
D. Định tính và Định lượng các peptid và protein
Câu 53 : Trong quá trình tổng hợp Protein , codon kết thúc là :
A. UAA , UAG , UGA
B. GCG , GCA , GCG
C. AAU , AAG, GAU
D. UGG , UGU , AGU
Câu 54 : Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của :
A. Leucotrien
B. DHA
C. Progresteron
D. EPA
Câu 55 : Hormon đc tiết ra vào khoảng gian bào , từ đó khuếch tán vào tế bào đích
ở lân cận gọi là :
A. Hormon autocrin
B. Hormon endocrin
C. Hormon pacarin
D. Hormon indocrin
Câu 56 : Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước :
A. B1 , B6 , acid pantothenic , cholecalciferol
B. Retinol , cobalamin , B2, PP
C. Niacin , riboflavin , B8 , acid folic
D. Acid folic , C, thiamin, D
Câu 57 : Sản phẩm thái hóa cuối cùng của uracil :
A. B-aminoiso butyrat
B. B- Ureidopropionic
C. B-alanin
D. Acid uric
Câu 58 : Ở phụ nữ mang thai thì :
A. Nito nhập = Nito xuất
B. Nito xuất = 0
C. Nito nhập > Nito xuất
D. Nito nhập < Nito xuất
Câu 59 : Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật , nguyên nhân có thể là :
A. Bệnh di truyền do thiếu G6PD
B. Bệnh mắc phải ( sốt rét , sxh )
C. Truyền nhầm nhóm máu
D. Nhiễm độc gan , sỏi thận , tắc mật
Câu 60 : Chất nào sau đây ko phải là chất trung gian của TCA :
A. Oaxloaceteat
B. Malate
C.
D.
________________________________________
Câu 61 : Kiểu phản ứng xúc tác AH2 + B => A + BH2 là do enzym loại :
A. Hydrolase
B. Oxyreductase
C. Transferase
D. Ligase
Câu 62 : Glycogen synthase là enzyme :
A. Thuộc loại 2 trong bảng phân loại enzym
B. Xúc tác cho quá trình tân tạo glucose
C. Xúc tác cho quá trình phân giải Glycogen
D. Dạng hoạt động là dephosphoryl hóa
Câu 63 : NH3 ko đc tạo ra từ các con đg nào sau đây :
A. Thái hóa base pyrimidine
B. Thái hóa aa
C. Thái hóa base purin
D. Thái hóa glucose
Câu 64 : Đối với bệnh nhân thiếu G6PD ko thể chuyển hóa G6P theo con đường :
A. Glycosis
B. Pentose phosphate
C. Glycogenolysis
D. Uronic acid
Câu 65 : Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo ADN , ARN :
A. Ribose và ribulose
B. Deoxyribose và ribose
C. Galactose và glucose
D. Fructose và lactose
Câu 66 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acetyl CoA + H2O -> CoA + Acid acetic :
A. Hydrolase
B. Isomerase
C. Lyase
D. Lygase
Câu 67 : Hormon nào sau đây đc tiết ra từ tuyến yên , ngoại trừ :
A. Corticotropin
B. Thyrotropin
C. Oxytocin
D. Somatotropin
Câu 68 : Phân tử Glucose ( từ sự thái hóa Glycogen ở cơ ) đi vào chất nền của ty
thể có thể tạo ra :
A. 3 ATP
B. 5 ATP
C. 4 ATP
D. 6 ATP
Câu 69 : Những chất nào đc tạo thành từ tiền chất là cholesterol :
A. Ergosterol , estrogen , androsteron
B. Acid cholic , androsteron , andrenalin
C. Phosphoprotein , estrogen , androsteron
D. Ergosterol , 7-dehydrocholesterol , andrenalin
Câu 70 : Thông tin di truyền đc chứa trong :
A. tArn
B. AND
C. mArn
D. rArn
Câu 71 : Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách :
A. Tăng sự thay đổi năng lượng tự do của phản ứng
B. Đối hướng các phản ứng
C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
D. Thay đổi hệ số cân bằng của phản ứng
Câu 72 : Các aa khác đều có tính quang hoạt do có C bất đối , ngoại trừ :
A. Serin
B. Glycin
C. Lysin
D. Tyrosin
Câu 73 : Chức năng nào sau đây ko thuộc về Lipid – Steroid ?
A. Tạo nhũ Lipid
B. Hormon điều hòa
C. Dự trữ năng lượng
D. Thành phần màng tế bào
Câu 73 : Hormon nào sau đây ko đc tổng hợp từ Acid béo Arachidonic ( 20 :4 )
A. Prostaglandin
B. Prolactin
C. Leukotrien
D. Thromboxane
Câu 74 : Về phản ứng LDH, chọn SAI:
A. LDH chuyển NADH thành NAD+
B. Enzym đc tìm thấy trong gan nhưng ko có ở trong cơ
C. Phản ứng thuận nghịch
D. LDH chuyển pyruvate thành lactat
Câu 75 : những nhóm chất Alcol nào trong cấu trúc có chứa Nito :
A. Cholin , glycerol , sphingosin
B. Ethanolamin , cholesterol , serin
C. Cholin , serin , sterol
D. Ethanolamin , choline , sphingosin
Câu 76 : Ở giai đoạn phôi thai Hemoglobin ở người là :
A. HbA , HbA2
B. HbG , HbF
C. HbA , HbF
D. HbG, HbP
Câu 77 : Enzyme creatin kinase với mã số EC 2.7.3.2 là enzym thuộc loại :
A. Lyase
B. Transferase
C. Isomerase
D. Hydrolase
Câu 78 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Scorbutt nếu thiếu vit :
A. Acid absorbic
B. PP
C. Pyridoxal
D. Thiamin
Câu 79 : Enzym exopeptidase là :
A. Elastase
B. Carboxypeptidase
C. Trypsin
D. Chymotrypsin
Câu 80 : Những chất nào sau đây là acid mật nguyên phát :
A. Acid cholic , acid chenodeoxycholic
B. Acid cholic , acid lithocholic
C. Acid deoxycholic , acid chenodeoxycholic
D. Acid lithonolic , acid chenodeoxycholic
Câu 81 : Cơ chất cần cho sự tổng hợp Hemoglobin là :
A. Glycine và succinate dạng hoạt động
B. Glycine và aceetate dạng hoạt động
C. Lysine và succinate dạng hoạt động
D. Glycine và formate
Câu 82 : Enzyme Phosphoglycerate kinase tạo ra ATP trong quá trình đường phân
(1) Hexokinase chuyển glucose thành Glucose 6 phosphate (2)
A. (1) đúng – (2) đúng
B. (1) sai – (2) sai
C. (1) đúng – (2) sai
D. (1) sai – (2) đúng
Câu 83 : Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh :
A. Cellobiose
B. Amylose
C. Isomaltose
D. Amylopectin
Câu 84 : Acid amin có chứa dị vòng :
A. Asparagin
B. Lysin
C. Histidin
D. Arginin
Câu 85 : hiện tượng thiếu enzym hexokinase bẩm sinh ở hồng cầu : (ĐA có vấn đề
nghe)
A. Giảm nồng độ 2,3- DPG , tăng cường cung cấp O2 tới các tế bào (giảm cc O2)
B. Giảm nồng độ 1,3- DPG , giảm việc cung cấp O2 tới các tế bào
C. Tăng nồng độ 2,3- DPG , giảm việc cung cấp O2 tới tế bào
D. Tăng nồng độ 1,3- DPG , tăng việc cung cấp O2 tới tế bào
Câu 86 : Enzym xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ Protoporphyrin IX là :
A. Ferro oxidase
B. Ferrochelatase
C. Ferro synthetase
D. Ferroreductase
Câu 87: Enzym xúc tác cho phản ứng ATP + Acetate + CoA -> AMP +
Hydrophosphate + Acetyl-coA là:
A. Oxydoreductase
B. Hydrolase
C. Lyase
D. Lygae
Câu 88 : Trong Nucleotid , base nito và đường pentose liên kết với nhau bằng lk
N-glycosid , lk này đc thực hiện giữa :
A. C5’ của pentose và N9 của base pyrimidin
B. C1’ của pentose và N1 của base pyrimidin
C. C5’ của pentose và N9 của base purin
D. C1’ của pentose và N9 của base purin
Câu 89 : Cortisol đc tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên :
A. Nhiều mô
B. Buồng trứng và tinh hoàn
C. Mô mỡ
D. Gây tiết sữa
Câu 90 : Co-enzym nào tham gia quá trình tổng hợp mà ko tham gia quá trình oxy
hóa acid béo :
A. NADPH
B. FADH2
C. Thiamine pyrrophosphate
D. NADH
Câu 91 : Đơn vị saccharid lập lại trong phân tử cellulose :
A. Cellobiose
B. Maltose
C. Succrose
D. Dextrose
Câu 92: Chất vận chuyển điện tử trên màng bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A. NADH
B. CoEnzym Q
C. Cytocrom oxydase
D. CoEnzym C
Câu 93 : Thành phần Nucleotid bao gồm :
(1) Thymin , Pentose , H3Po4
(2) Base nito , Pentose, H3Po4
(3) Adenosin , Deoxyribose , H3Po4
(4) Nucleosid , H3Po4
(5) Nucleosid , Ribose , H3Po4
A. 1-2-3
B. 2-3-4
C. 3-4-5
D. 1-2-4
Câu 94 : Tất cả các mô sau đều có thể sử dụng thể ketone , NGOẠI TRỪ :
A. Cơ tim
B. Não
C. Hồng cầu
D. Cơ xương
Câu 95 : Hormon nào sau đây đc tiết ra từ tuyến yên trước , ngoại trừ :
A. Corticotropin
B. Somatotropin
C. Vasopressin
D. Prolactin
Câu 96 : Enzym xúc tác cho quá trình chuyển đường Aldose thành đường Cetose là
enzym thuộc loại :
A. Hydrolase
B. Isomerase
C. Lyase
D. Transferase
Câu 97 : Chu trình TCA xảy ra ở :
A. nhân
B. tế bào chết
C. ty thể
D. ty thể và tế bào chết
Câu 98 : Quá trình nào trong số các quá trình sau tạo nhiều ATP nhất ?
A. Oxh acid béo
B. Chu trình pentose phosphate
C. Đường phân
D. Chu trình Krebs
Câu 99 : Sự thái hóa Hb xảy ra ở :
A. Tế bào chất
B. Ty thể
C. Tế bào liên võng nội mô
D. Tế bào hồng cầu
Câu 100 : Aa nào có lưu huỳnh
A. Lys , Met
B. Cys, Pro
C. Thr, Tyr
D. Cys, Met
Câu 101 : TCA xảy ra ở :
A. Chất nền của ty thể
B. Màng trong ty thể
C. Cytosol
D. Màng ngoài ty thể
Câu 102 : Aa có tính acid :
A. Pro , Asp
B. Glu, Asp
C. His , Gln
D. Pro , Asn
Câu 103 : Chọn SAI :
A. Các chất oxh có thể oxh Fe2+ của Hb thành Fe3+ tạo methemoglobin
B. Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
C. CO gắn vào Hb tại vị trí giống như Oxy
D. M-Hb không có khả năng gắn O2 nên ko có chức năng hô hấp
Câu 104 : Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein ( ACP ) :
A. Biotin
B. Niacin
C. Acid pantothenic
D. Riboflavin
Câu 105 : Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng
peroxy hóa lipid :
A. Ferricianid, vit C, vit E
B. Glutathion, vit E, vit C
C. O2, nitrit , nitrat
D. Polyphenol , glutathion , nitrat
Câu 106 : Hormon chỉ đc tạo ra khi cơ thể cần :
A. vit D
B. Peptide
C. Steroid
D. Eicosainoid
Câu 107 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acid pyruvic + NADH2 -> NAD+ + Acid
lactic thuộc loại :
A. isomerase
B. oxydoreductase
C. Lyase
D. Transferase
Câu 108 : Cơ chể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu :
A. Acid absorbic
B. PP
C. Pyridoxal
D. Thiamin

80.Trong con đường β-oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như
coenzyme?
=> FAD và NAD+
81.Kiểu phản ứng xúc tác AH2  A là do enzyme loại:
=> Hydrolase
82.Nhóm chất nào sau đây là lipid phức tạp:
=> Shpingosin, phosphoglycerid, cerebrosid.
83.Sắc tố mật là:
=> Bilirubin
84.Glycogen synthase là enzyme:
=> Xúc tác quá trình phân giải glycogen.
85.NH3 không được tạo ra từ các con đường nào sau đây:
=> thoái háo glucose
86.Đối với bệnh nhân thiếu glucose-6-phosphate dehydrogenase không thể
chuyển hóa G6P theo con đường:
=> Pentose phosphate
87.Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN, ARN:
=> Deoxyribose và ribose
88.Phản ứng sau đây được xúc tác bới enzyme:
2,3-Diacylglycerol + H2O  2-Monoacylglycerol + acid béo
=>
89. Enzyme xúc tác phản ứng Acetyl-CoA + H2O  CoA + Acetic acid
=> Lyase
90.Hormon nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ:
=> Oxytocin (Vasopressin)
91. Phân tử glucose (từ sự thoái hóa glycogen ở cơ) khi đi vào chất nền của ty
thể tạo ra bao nhiêu ATP trực tiếp:
=> 3
92. Những chất tạo thành từ tiền chất là cholesterol:
=> Phosphoprotein, estrogen, androsteron
93.Các peptid hormone?
=> Oxytocin, glucagon, insulin
94.Thông tin di chuyển được chứa trong?
=> ARNm
95.Enzym làm tăng tốc độ bằng cách?
=> Giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng
96.Các acid amin khác đều có tính quang hoạt do có cacbon bất đối, trừ acid
amin:
=> Glycin
97. Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid-steroid?
=> Hormone điều hoà
98. Hormon nào sau đây không được tổng hợp từ acid béo arachidonic (20:4)
=> Prolactin
99.Về phản ứng LDH, Chọn câu SAI?
=> Enzyme được tìm thấy trong gan nhưng không có trong cơ
100. Những nhóm chất alcol nào trong cấu trúc có chứa Nitơ?
=> Ethanolamin, Choline, Sphingosin
101. Ở giai đoạn phôi thai hemoglobin ở người là?
=> HbG, HbP
102. Glycogen (n) khi bị thoái hoá từ glycogen phosphorylase sản phẩm
tạo thành?
=> Glucose-1-phosphate
103. Enzyme creatin kinase với mã EC 2,7,3,2 là enzyms thuộc loại?
=> Transferase
104. Cơ thể sẽ mác bệnh Scorbut nếu thiếu vitamin:
=> Acid ascorbic
105. Enzyme exopeptidase là?
=>Carboxypeptidase
106. Những chất nào là acid mật nguyên phát?
=> Acid cholic, Acid chenodeoxycholic
107. : Cơ chất nào cần cho tổng hợp Hemoglobin là?
=> Glycine và succinate dạng hoạt động
108. Enzyme Phosphoglycerat kinase tạo ATP trong quá trình đường phân
(1); Hexokinase chuyển glucose thành glucose-6-phosphate (2).
=> (1) đúng (2) đúng
109. Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh?
=> Amylopectin
110. Acid Amin nào chứa dị vòng?
=> Histidin
111. Hiện tượng thiếu enzyme hexokinase bẩm sinh ở hồng cầu:
=>
112. Enzyme xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ protoporphyrin IX là:
=> Ferrochelatase
113. Enzyme xúc tác phản ứng ATP + Acetase + CoA AMP +
hydrophotphate + Acetyl-CoA:
=> Lyase
114. Trong nucleosid, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng
liên kết N-glycosid, liên kết này được thực hiện giữa:
=> C1’ của pentose và N1 của base pyrimidin
115. Cortisol được tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên
=> nhiều mô
116. Chọn phát biểu sai:
=> Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào mô cao gây ra sự giải
phóng oxy khỏi Hb.
117. Co-enzyme nào tham gia quá trình tổng hợp, mà không tham gia quá
trình oxy hóa acid béo?
=> NADPH
118. Đơn vị disaccharide lặp lại trong phân tử cellulose:
=> Cellobiose
119. Chất vận chuyển điện tử gắn trên màng gồm, NGOẠI TRỪ:
=> NADH
120. Thành phần nucleotig gồm:
(1) Thymin, Pentose, H3PO4.
(2) base Nitơ, Pentose, H3PO4
(4) Nucleotid,. H3PO4
121. Tất cả các mô sau có thể sửu dụng thể ketone, NGOẠI TRỪ:
=> Hồng cầu
122.
123. Chọn câu phát biểu sai:
=> Carbon monoxyd kết hợp với Hb tạo ra carbamino Hb
124. Enzyme xúc tác cho quá trình chuyển đường aldose thành đường
cetose là enzyme thuộc loại:
=> Isomerase
125. Chu trình Urê xảy ra ở:
=> Ty thể và tế bào chất
126. Quá trình nào trong số quá trình sau tạo nhiều ATP nhất?
=>Oxy hóa acid béo
127. Sự thoái hóa Hb xảy ra ở
=> tế bào liên võng nội mô
128. Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280nm):
=> Tyrosin, Tryptophan, Phenylalanin
129. Acid amin có lưu huỳnh
=> Cys, Met
130. Glycogen phosphorylate là enzyme
=> Dạng hoạt động là phosphoryl hóa
131. Trong nucleosid, base nito và đường pentose liên kiết với nhau bằng
liên kết N-glycosid, liên kết này được thực hiện giữa
=>C1’ của pentose và N9 của base purin
132. Chu trình acid citric xảy ra ở
=>Chất nền của ty thể
133. Sản phẩm thoái cuối cùng của thymin
=> β-aminolsobutyrat
134. Acid amin có tính acid
=> Glu, Asp
135. Chọc câu phát biểu sai
=> Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
136. Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein (ACP)là
=>Acid pantothenic
137. Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng
peroxy hóa lipid
=> Glutathion, vitamin E, vitamin C
138. Hormon chỉ được tạo ra khi cơ thể cần
=>Eicosanoid
139. Hiện thiếu enzyme pryruvat kinase bẩm sinh ở hồng cầu
=>Tăng nồng độ 2,3-DPG, giảm ái lực giữa Hb với O2
140. Enzyme xúc phản ứng acid pyruvic + NADH2=>NAD+ +Acid lactic
thuộc loại enzyme
=>Oxydoreductase
141. Cơ thể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu vitamin
=>Thiamin
142. Acid aspartic trong chu trình urê có vai trò
=>Cung cấp NH3
143. Dường nào sau đây có tính khử
=>Lactose, Maltose, Cellobiose
144. Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là
=> Biliverdin
145. Enzyme xúc tác phản ứng Lactate + NAD+ -> Pyruvate + NADH2
thuộc loại enzyme
=> Oxydoreductase
146. Liên kết chính thức hình thành bởi serin và acid béo là
=>Liên kết amid
147. Bản chất của enzyme nuclease
=>Phosphodiesterase
148. Chọn câu phát biểu sai
=> Mb cấu trúc gồm 2 chuỗi globin và hem
149. Nhóm chất nào sau đây KHÔNG phải lipid phức tạp
=>Triacyl glycerol, diglycerid, cerid
150. Ở mô cơ, NH3 được vận chuyển về gan bằng
=>Chu trình glucose - alanine
151. Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng
=>Khử
152. Kiển phản ứng xúc tác ABC->ACB
=>Isomerase
153. Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vitamin
=>PP
154. Điền gì SAI khi nói về acid folic
=>Tham gia tổng hợp nên acid béo và những sản phẩm trung gian trong con
đường chuyển hóa glucid
155. Pyruvate kinase hoạt động trong cả hai quá trình đường phân và tân
tạo đường (1); Chuyển phosphoenolpyruvate thành pyruvate (2)
=>(1) sai (2) đúng
156. Ở hầu hết các mô, NH3 được vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp
với
=>Acid glutamic
157. Để tạo moouj phần tử Ure cần bao nhiêu phân tử NH3
=>2
158. Các enzyme của con đường B-õi hóa được tìm thấy trong
=>Ty thể
159. Acid amin có tính kiềm
=>Lys

Câu 109 : Đường nào sau đây có tính khử :


A. Lactose , Succrose , Arabinose
B. Saccharose , Fructose , Manose
C. Succrose , Maltose , Erythrulose
D. Latose , Maltose , Cellobiose
Câu 110 : Trong quá trình thái hóa Hem , sắc tố mật đầu tiên đc tạo ra là :
A. Biliverdin
B. Acid chenodeoxycholic
C. Acid cholic
D. Bilirubin
Câu 111 : Enzym xúc tác cho phản ứng Lactat + NAD+ -> Pyruvate + NADH2
thuộc loại enzym :
A. Lyase
B. Transferase
C. Oxydoreductase
D. Isomerase
Câu 112: Liên kết chính hình thành bởi serin và acid béo là :
A. Lk glycosid
B. Lk peptid
C. Lk ester
D. Lk amid
Câu 113 : Bản chất của Enzym Nuclease :
A. Phosphodiesterase
B. Phosphorylase
C. Phosphatase
D. Nucleosidase
Câu 114 : Chọn SAI:
A. Mb liên kết với O2 đc giải phóng từ Hb
B. Mb có trong cytosol của tế bào mô cơ
C. Mb có cấu trúc gồm 2 chuỗi Globin và Hem
D. Myoglobin là protein dự trữ O2
Câu 115 : Ở mô cơ , NH3 đc vận chuyển về gan bằng :
A. Chu trình pentose phosphate
B. Chu trình TCA
C. Chu trình Ure
D. Chu trình Glucose – Alanin
Câu 116 : Kiểu phản ứng xúc tác ABC -> ACB :
A. Isomerase
B. Oxydoreductase
C. Transferase
D. Ligase
Câu 117 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vit :
A. Acid absorbic
B. Pyridoxal
C. PP
D. Thiamin
Câu 118: chọn SAI khi nói về Acid folic :
A. Tham gia tổng hợp nên acid béo và những sản phẩm trung gian trong con
đường chuyển hóa glucid
B. Tham gia tổng hợp acid amin , purin , thymin .
C. Acid tetrahydrofolic là dạng có hoạt tính sinh học của acid folic
D. Liên quan đến sự tạo thành hồng cầu trong cơ thể.
Câu 119 : Ở hầu hết các mô , NH3 đc vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với :
A. Acid glutamic
B. Acid aspartic
C. Glycine
D. Taurin
Câu 120: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH3 ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 121 : Các enzym của con đường B-Oxh đc tìm thấy trong :
A. Tế bào chất
B. Bộ máy Golgi
C. Ty thể
D. Nhân
Câu 122 : Acid amin có tính kiềm :
A. Lys
B. Thr
C. Met
D. Ala

Câu 1: Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân :


A. Đường mật bị tắt
B. Bệnh viêm gan do virus , xơ gan , ung thư gan
C. Bệnh di truyền do thiếu G6PD
D. Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
Câu 2 : Phản ứng khử Amin Oxh đc xúc tác bởi enzym nào :
A. Threonine dehydratase
B. Aspartate reductase
C. Serine dehydratase
D. Glutamate dehydrogenase
Câu 3: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH3 ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 4 : Hai chất là sp chính của con đường pentose phosphate :
A. NAD+ và ribose
B. NADPH và ribose
C. NADH và glucose
D. NADP+ và ribose
Câu 5 : Hoạt tính lactate dehydrogenase đc xác định dựa trên:
A. Lượng mất đi của NADPH theo thời gian
B. Lượng pyruvate chuyển hóa theo thời gian
C. Tốc độ tạo thành NADH
D. Sự thay đổi nồng độ NADH ở bước sóng 340 nm
Câu 7 : Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra :
A. B-hydroxy acyl-coA
B. Keto acyl-coA
C. Trans enol-coA
D. Acyl-coA
Câu 8 : Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của :
A. Ứ đọng porphobilinogen trong gan
B. Ứ đọng urophorphyrin I
C. Đột biến gen tổng hợp chuỗi globin
D. Thiếu uroporphyrinogen III
Câu 9 : Trong quá trình B-oxy hóa , Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa Acid
béo :
A. Acid absorbic
B. Acid folic
C. Pyridoxal
D. Acid Pantothenc
Câu 10 : Bào quan chứa các protein enzym thực hiện chức năng tiêu hóa thức ăn và
các bào quan già gọi là :
A. Lyzosome
B. Ty thể
C. Peroxisome
D. Nucleosome
Câu 11 : Enzym đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa đường huyết sau ăn :
A. Pyruvate kinase
B. Glucose 6 phosphate
C. Hexokinase
D. Phosphofructokinase
Câu 12 : Cơ chất của pyruvate Carboxylase là :
A. Acid oxaloacetic
B. Acetyl CoA
C. Propionyl CoA
D. Acid pyruvic
Câu 13 : NADPH là sản phẩm đc cung cấp từ quá trình thái hóa glucose theo con
đường :
A. Hexose monophosphate
B. Ure
C. Uronic acid
D. Glycolysis ( đường phân )
Câu 14 : Coenzyme của acetyl-coA carboxylase:
A. B5
B. B1
C. B2
D. B8
Câu 15 : Phản ứng trao đổi Amin được xúc tác bởi Enzym:
A. Transketose
B. Transaminase
C. Transaldolase
D. Decarboxylase
Câu 16 : Mỗi hồng cầu chứa khoảng bao nhiêu phân tử Hemoglobin :
A. 27 triệu
B. 2,7 triệu
C. 27 tỷ
D. 270 triệu
Câu 17 : Phản ứng oxh lần 1 trong chu trình Oxy hóa acid béo tạo ra :
A. Acyl – coA
B. Trans enol – coA
C. Keto acyl – coA
D. B-Hydroxy acyl-coA
Câu 18 : Bệnh vàng da tại gan nguyên nhân :
A. Thiếu hụt enzyme liên hợp bilirubin UDP glucoronyl transferase
B. Đường dẫn mật bị tắt
C. Bệnh di truyền do thiếu G6PD
D. Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
Câu 19: Các acid béo có số C lẻ có đặc điểm, ngoại trừ:
A. Sp cuối cùng là propyonyl – coA
B. Có ở thực vật và sinh vật biển
C. Sản phẩm cuối cùng là acetyl – coA
D. Oxi hóa giống mạch chẵn
Câu 20 : Trong chu trình Ure , arginosuccinate đc hình thành từ phản ứng :
A. Ornithine + Carbamyl phosphate
B. Acetyl-coA + Malonyl-coA
C. Citrullin + Arginine
D. Citrullin + Aspartate
Câu 21 : Phản ứng kết hợp giữa Co2 + NH3 trong chu trình Ure tạo ra :
A. Ornithine
B. Citrullin
C. Fumarate
D. Carbamyl phosphate
Câu 22 : Phần vỏ của lipoprotein đc cấu tạo gồm các thành phần sau :
A. Phospholipid , cholesterolester , triglycerid
B. Phospholipid, cholesterol, apoprotein
C. Phospholipid , triglycerid , apoprotein
D. Phospholipid , cholesterolester , apoprotein
Câu 23 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da trước gan :
A. Máu : Bilirubin liên hợp (-) , GOT GPT và ALP bình thường ; Nước tiểu :
Bilurubin (-) , Urobilinogen (+)
B. Máu : Bilirubin liên hợp , GOT GPT tăng và ALP bình thường ; Nước
tiểu : Bilirubin và Urobilinogen (+)
C. Máu : Bilirubin liên hợp , GOT , GPT và ALP tăng ; Nước tiểu : Bilirubin và
Urobilinogen (+)
D. Máu : Bilirubin liên hợp tăng , GOT GPT bình thường , ALP tăng ; Nước tiểu :
Bilirubin và Urobilinogen (+)
Câu 24 : Hormone nào sau đây là dẫn xuất của acid amid do tuyến giáp tiết ra :
A. Thyroxine
B. Estradiol
C. Glucocorticoid
D. Epinephrine
Câu 25 : Các phản ứng chuyển hóa chung của acid amin bao gồm , ngoại trừ :
A. Oxy hóa carboxyl
B. Chuyển nhóm amine
C. Khử nhóm carboxyl
C. Khử Amin
Câu 26 : Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của :
A. Ứ đọng Uroporphyrin I
B. Thiếu Uroporphyrinogen III
C. Ứ đọng porphobilinogen trong gan
D. Đột biến gen tổng hợp chuỗi Globin
Câu 27 : Coenzym của enzym transaminase :
A. FAD
B. Biotin
C. Pyridoxalphosphate
D. NAD+
Câu 28 : Insulin đc tiết ra ở dạng bất hoạt là :
A. Preproinsulin , có 3 đoạn peptide
B. Proinsulin , có 4 đoạn peptide
C. Preproinsulin , có 4 đoạn peptide
D. Insulin , có 3 đoạn peptide
Câu 29 : Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo ra Phosphoenolpyruvat từ pyruvate
trong tân tạo đường :
A. tạo ATP
B. Sử dụng Acetyl – coA
C. Tiêu thụ phosphate vô cơ
D. Tiêu thụ Co2
Câu 30 : Không tổng hợp đc Hem và gây thiếu máu là biểu hiện của :
A. Ứ đọng urophorphyrin I
B. Ứ đọng porphobilinogen trong gan
C. Thiếu uroporphyrinogen III
D. Đột biến gen tổng hợp chuỗi Globin
Câu 31 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ :
A. 1 AMP là 2 Glutamin , 2 Aspartat và 1 Glycin
B. 1 CMP là 2 Glutamin , 1 Aspartat
C. 1 TMP là 2 Glutamin , 1 Aspartat
D. 1 GMP cần 3 Glutamin , 1 Aspartat và 1 Glycin
Câu 32 : Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm :
A. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic , có thêm enzym isomerase
B. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic , có thêm enzym reductase
C. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic , có thêm 2 enzym isomerase và
reductase
D. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic , có thêm 2 enzym isomerase và
reductase
Câu 34 : Ở hồng cầu, sp cuối cùng của con đường glycolysis ( đường phân ) là :
A. Lactate
B. Acetyl-coA
C.Ethanol
D.Pyruvate
Câu 35 : Hormon nào sau đây là dẫn xuất của acid amin do tủy thượng thận tiết ra :
A. Epinephrine
B. Triiodothyronine
C. Thyroxine
D. Estradiol
Câu 36 : Sản phẩm thái hóa của baso nito nhân purin là :
A. Uric
B. Allantoin
C. Ure
D. Ammoniac
Câu 37 : Acid cetonic đc tạo ra từ phản ứng khử amine, có vai trò, ngoại trừ:
A. Tổng hợp thể Ketone
B. Tạo Glucose trong quá trình tân tạo Glucose
C. Tổng hợp thành các aa ko thiết yếu
D. Tạo ra năng lượng khi bị oxh
Câu 38: Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm:
A. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic , có thêm 2 enzym isomerase và
reductase
B. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic , có thêm enzym isomerase
C. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic , có thêm enzym isomerase
D. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic , có thêm 2 enzym isomerase và
reductase
Câu 39 : Sự hoạt hóa Acid béo đc xúc tác bởi enzyme :
A. Thiokinase xảy ra trong tế bào chất
B. Acyl transferase xảy ra trong tế bào chất
C. Acyl transferase xảy ra trong ty thể
D. Thiokinase xảy ra trong ty thể
Câu 40 : Phản ứng Oxh lần 2 trong chu trình oxh acid béo tạo ra:
A. Trans enol – co A
B. B-Hydroxy acyl-coA
C. Keto acyl-coA
D. Acyl-coA
Câu 41 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vit:
A. Acid absorbic
B. Pyridoxal
C. PP
D. Thiamin
Câu 42 : Enzym gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân TGL của
lipoprotein :
A. Lipoprotein lipase
B. Lipoprotein cholesterase
C. Lipoprotein Esterase
D. Lipoprotein Colipase
Câu 43 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : Acid amin cần cho tổng hợp :
A. 1 TMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
B. 1 AMP là 2 Glutamine , 2 Aspartat và 1 Glycin
C. 1 UMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
D. 1 GMP là 2 Glutamine , 2 Aspartat và 1 Glycin
Câu 44 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da tại gan :
A. Máu : Bilirubin liên hợp (-) , GOT GPT và ALP bình thường ; Nước tiểu :
Bilurubin (-) , Urobilinogen (+)
B. Máu: Bilirubin liên hợp, GOT GPT tăng và ALP bình thường; Nước tiểu:
Bilirubin và Urobilinogen (+)
C. Máu: Bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng; Nước tiểu: Bilirubin và
Urobilinogen (+)
D. Máu : Bilirubin liên hợp tăng , GOT GPT bình thường , ALP tăng ; Nước tiểu :
Bilirubin và urobilinogen (+)
Câu 45 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da sau gan:
A. Máu : Bilirubin liên hợp (-), GOT GPT và ALP bình thường ; Nước tiểu :
Bilurubin (-), Urobilinogen (+)
B. Máu : Bilirubin liên hợp, GOT GPT tăng và ALP bình thường; Nước tiểu:
Bilirubin và Urobilinogen (+)
C. Máu : Bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng; Nước tiểu: Bilirubin và
Urobilinogen (+)
D. Máu: Bilirubin liên hợp tăng , GOT GPT bình thường, ALP tăng; Nước tiểu:
Bilirubin và Urobilinogen (+)
Câu 46 : Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân :
A. Đường mật bị tắt
B. Bệnh viêm gan do virus , xơ gan , ung thư gan
C. Thiếu hụt enzyme liên hợp bilirubin UDP glucuronyl tranferase.
D. Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
Câu 47: Acid amin nào sau đây là chất trung gian của chu trình Ure:
A. Lysine
B. Arginine
C. Histidin
D. Valin
Câu 48 : Chất mang nhóm Acyl trong quá trình thái hóa acid béo là :
A. Coenzym A
B. Carnitine
C. ACP
D. Glycogenin
Câu 49 : Chọn SAI:
A. Vit B1 đc gọi là yếu tố chống bệnh tê phù
B. Vit B3 đc gọi là yếu tố chống bệnh Pellagra
C. Vit E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hòa quá trình sinh sản
D. Vit A là coenzym của dehydrogenase
Câu 50 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : Acid amin cần cho tổng hợp :
A. 1 TMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
B. 1 AMP là 3 Glutamine , 1 Aspartat và 1 Glycin
C. 1 UMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
D. 1 GMP là 3 Glutamine , 1 Aspartat và 1 Glycin
Câu 51 : Trình tự Lipoprotein trên bảng điện di đi từ cực âm đến cực dương :
A. Chylomicron – IDL – LDL – VLDL –HDL
B. Chylomicron – LDL – HDL – IDL – VLDL
C. Chylomicron – LDL – IDL – VLDL – HDL
D. Chylomicron – VLDL – LDL – IDL – HDL
Câu 52 : Propionyl coA là sản phẩm thái hóa của acid béo chưa bão hòa có số C
chẵn (1), được chuyển hóa thành methyl malonyl coA nhờ propionyl coA
carboxylase với coenzyme B8 (2) :
A. (1) đúng – (2) đúng
B. (1) đúng – (2) sai
C. (1) sai – (2) đúng
D. (1) sai – (2) sai

Câu 1: Sự thái hóa Glycogen xảy ra hoàn toàn cần bao nhiêu loại enzym tham gia :
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 2 : Base nito nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức :
A. Cytosin
B. Uracil
C. Adenin
D. Thymin
Câu 3 : Giai đoạn tổng hợp AMP từ IMP cần quá trình :
A. Gắn thêm nhóm amin của glutamin
B. Gắn thêm formyl của formyl tetrahydrofolat
C. Gắn thêm methyl của methyl tetrahydrofolat
D. Gắn thêm nhóm amin của aspartat
Câu 4 : Vit C có vai trò, ngoại trừ :
A. Chống oxh
B. Duy trì sự toàn vẹn của mô liên kết
C. Tham gia cấu tạo coenzym của carboxylase
D. Tăng hấp thu sắt từ thức ăn
Câu 5 : Dạng hoạt động của vit B9 :
A. Acid dihydrofolic
B. Acid folic
C. Acid tetrahydrofolic
D. Acid hydrofolic
Câu 6 : Hormon mà trong phân tử có nguyên tử Iod :
A. Adrenalin
B. Aldosteron
C. Thyroxin
D. Insulin
Câu 7 : Vit K1 là :
A. Menadione
B. Quinoic
C. Phylloquinone
D. Menaquinone
Câu 8 : Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose :
A. Insulin
B. Adrenalin
C. Thyroxin
D. Aldosteron
Câu 9 : Enzym tham gia thái hóa glycogen NGOẠI TRỪ :
A. Glucano transferase
B. Glycogen phosphorylase
C. Phosphoglucomutase
D. Hexokinase
Câu 10 : Điều nào SAI khi nói về quá trình hấp thu các monosaccharide :
A. Glucose, fructose hấp thu qua niêm mạc ruột non theo cơ chế vận chuyển
tích cực
B. Tốc độ hấp thu của đường galactose là nhanh nhất
C. Tăng cường vit B, thyroxin kích thích quá trình hấp thu
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Coenzym FMN có tên là :
A. Flavin dinucleotic
B. Flavin adeninemononucleotic
C. Flavin mononucleotic
D. Flavin adeninucleotic
Câu 12 : Enzyme phosphoglucomutase thuộc loại:
A. Transferase
B. Isomerase
C. Lyase
D.Oxydoreductase
Câu 13 : Vit K3 là :
A. Menaquinone
B. Menadione
C. Quinoic
D. Phylloquinone
Câu 14 : Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptid chứa :
A. phenyl alanin và tyrosine
B. Tyrosine và lysine
C. Tyrosine và Leucine
D. Phenyl alanin và lysine
Câu 15 : 2,3-Biphosphoglycerat :
A. Ko ảnh hưởng đến sự liên kết giữa O2 và Hb
B. Kích thích giải phóng O2 ở các mô tổ chức
C. Làm tăng ái lực giữa Hb và O2
D. 1 Hb kết hợp với 4 phân tử 2,3 Biphosphoglycerat
Câu 16 :Globulin và Albumin đc xem là :
A. Protein thuần
B. Protein đột biến
C. Protein sợi
D. Protein của tóc
Câu 17 : Trypsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt động trypsin bởi :
A. Pepsin
B. Enterocrinin
C. Enterokinase
D. HCl
Câu 18 : CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4 chuỗi
polypeptide (1), tạo thành carbamino hemoglobin (2)
A. (1) đúng – (2) đúng
B. (1) đúng – (2) sai
C. (1) sai – (2) đúng
D. (1) sai – (2) sai
Câu 19 : Ion trong hem liên kết với globin thông qua aa :
A. Prolin
B. Valin
C. Histidin
D. Lysin
Câu 20 : Vai trò ATP trong cơ thể :
(1) tham gia pu hydro hóa
(2) dự trữ và cung cấp NL cho cơ thể
(3) hoạt hóa các chất
(4) là chất thông tin
(5) tham gia pu phosphoryl hóa
A. 3-4-5
B. 2-3-5
C. 1-2-3
D. 1-3-4
Câu 21: Glucagon:
A. Có tác dụng làm tăng đường huyết
B. Là 1 peptid hormone có cấu tạo bởi 39 aa
C. Tiết từ tủy thượng thận
D. Có tác dụng làm hạ đường huyết
Câu 22 : Chọn câu SAI :
A. Glutathion là một peptid gồm 3 aa
B. Hemoglobin là 1 holoprotein
C. Casein là protein tạp có nhóm ngoại là acid phosphoric
D. Protein biến tính khi mất đi một số tính chất quan trọng
Câu 23 : Methemoglobin chứa :
A. Ferriprotoporphyrin
B. Globin bị biến tính
C. Ferroprotoporphyrin (+2)
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: chọn SAI:
A. Phân tử Hb ở người gồm 4 chuỗi polypeptide và 4 hem
B. Quá trình kết hợp Hem và globin xảy ra ở bào tương
C. Protoporphyrin IX và Fe2+ là thành phần trong hem
D. Hb của trẻ sơ sinh chủ yếu là HbA
Câu 25 : Các phản ứng của chu trình Ure xảy ra ở đâu trong tế bào gan ?
A. Tế bào chất
B. Chỉ trong lysosome
C. Tế bào chất và chất nền ty thể
D. Chất nền ty thể
Câu 26 : Glutathion là 1 peptid gồm 3 aa :
A. Glu-Cys-Gly
B. Gln-Cys-Gly
C. Glu-Gly-Cys
D. Gln-Cys-Ala
Câu 27: Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào ngoại
vi về gan để thải ra ngoài bằng đường mật :
A. Lipo tỉ trọng cao HDL
B. Lipo tỉ trọng rất thấp VLDL
C. Lipo tỉ trọng thấp LDL
D. Chylomicron
Câu 28 : Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về lipo tỉ trọng thấp:
A. Đc coi là cholesterol tốt
B. Là Lipo có kích thước lớn nhất
C. Tham gia vao sự phát triển của các mảng xơ vữa động mạch ở thành động
mạch
D. Chứa khoảng 8% protein và 92% lipid
Câu 29 : chọn câu ĐÚNG khi nói về Lipid :
A. Ko tan trong nước và dung môi ko phân cực
B. Phần lớn có chứa acid béo dưới dạng liên kết ester với alcol
C. Cholesterol là 1 phospholipid
D. Đồng nhất về mặt cấu tạo
Câu 30 : Chọn ĐÚNG
A. Glycerophospholipid là những lipid màng chứa glycerol tạo lk ester với 2 acid
béo ở C1 và C3
B. Cephalin là ester của acid phosphatidic và choline
C. Phosphosphingolipid là thành phần cấu tạo quan trọng của màng TB động
vật và thực vật
D. Lecitin có vai trò trong sự đông máu
Câu 31 : Điều nào ko đúng trong quá trình hình thành methemoglobin :
A. Methyl blue
B. NADH methamoglobin reductase
C. Nitrobenzen
D. Hb-M
Câu 32: Pepsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt động pepsin bởi :
A. HCl
B. Enterocrinin
C. Enterokinase
D. Pepsin
Câu 33 : Enzym Histidine decardboxylase có vai trò khử histidine thành :
A. Cadaverin
B. Tryptamine
C. Tyramine
D. Histamine
Câu 34 : Enzym chịu trách nhiệm tạo ra bilirubin liên hợp :
A. Bilirubin esterase
B. Bilirubin conjugase
C. Glutamyl-bilirubin esterase
D. Glucoronyl transferase
Câu 35 : Vai trò AMP vòng :
A. Dự trữ năng lượng
B. là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất
C. Tham gia pu phosphoryl hóa
D. Tham gia tổng hợp hormon
Câu 36 : Enzym nào có trong dịch tụy :
A. Trypsinogen
B. Pepsinogen
C. Chymptrypsinogen
D. Amylase
Câu 37 : Dạng bất hoạt ( zymogen ) của enzym elastase là:
A. Proelastase
B. Elastasorin
C. Elastasogen
D. Preelastase
Câu 38 : Lipoprotein có khả năng tham gia vào sự phát triển của mảng xơ vữa ở
thành động mạch là:
A. Lipo tỉ trọng cao HDL
B. Lipo tỉ trọng thấp LDL
C. Lipo tỉ trọng rất thấp VLDL
D. Chylomicron
Câu 39: Trình tự hormon ko có bản chất là steroid kích hoạt tế bào giải phóng ra
chất dẫn truyền thông tin thứ 2:
A. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; thay đổi cấu trúc receptor; kích hoạt
G protein; hoạt hóa Adenyl cyclase; giải phóng cAMP
B. Gắn vào receptor trong nhân tế bào; thay đổi cấu trúc receptor ; kích hoạt G
protein ; hoạt hóa Adenyl cyclase ; giải phóng cAMP
C. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; thay đổi cấu trúc receptor ; kích hoạt G
protein ; hoạt hóa Adenyl cyclase ; giải phóng ATP
D. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; thay đổi cấu trúc receptor ; kích hoạt G
protein ; hoạt hóa Adenyl cyclase ; giải phóng cADP
Câu 40 :Enzyme Lysine decarboxylase có vai trò khử lysine thành :
A. Tyramine
B. Cadaverin
C. Histamine
D. Tryptamine
Câu 41 : Protein sữa trong dạ dày của người trưởng thành đc tiêu hóa bởi enzym :
A. Trypsin
B. HCl
C. Pepsin
D. Chymotrypsin
Câu 42 : Chọn SAI :
A. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào máu tới tủy xương
B. Quá trình tổng hợp Hem xảy ra ở ty thể
C. Bilirubin tự do gắn vào protein của huyết tương di chuyển tới gan
D. Bilirubin liên hợp ko có khả năng kết hợp với protein
Câu 43 : Chọn SAI :
A. Hb kết hợp với Oxy gọi là Oxyhemoglobin
B. Hb kết hợp với CO gọi là carbamino hemoglobin
C. Hb kết hợp với CO2 gọi là carbohemoglobin
D. Sự ảnh hưởng của pH và nồng độ CO2 lên quá trình kết hợp và giải phóng O2
gọi là hiệu ứng Bohr
Câu 44 : Điều nào ĐÚNG khi nói về Lipoprotein :
A. Phần vỏ gồm TGL , cholesterol . Phần lõi gồm Apoprotein
B. Là 1 lipid đơn giản , tan đc trong nước
C. Cấu tạo bởi những phân tử lipid và protid liên kết với nhau chủ yếu bởi các liên
kết tĩnh điện
D. Vận chuyển lipid trong huyết tương
Câu 45 : Điều nào ĐÚNG khi nói về hormon parathyroid :
A. Tăng số lượng và sự hoạt động của các tế bào hủy xưởng
B. Đc tiết ra từ tuyến giáp , vai trò tăng sự hoạt động của các tb hủy xương
C. Kích thích các tế bào tạo xương kết hợp với Ca2+
D. Đc tiết ra từ tuyến cận giáp , vai trò tăng sự ức chế các tb hủy xương
Câu 46 : Kết quả nào KHÔNG PHẢI do quá trình peroxy hóa lipid với sự có mặt
của oxy gây ra:
A. ung thư
B. Phá hủy các tổ chức trong cơ thể gây lão hóa
C. đái tháo đường
D. Hư hỏng thực phẩm có chứa chất béo
Câu 47 : Trong TB gan, bilirubin đc kết hợp với :
A. Glucose
B. Glycine
C. Acid cholic
D. Acid glucoronic
Câu 48: Chylomicron:
A. Đc tạo ra ở ruột
B. Là 1 dạng thái hóa của VLDL
C. Là Lipoprotein có kích thước nhỏ nhất
D. Chứa hàm lượng TGL thấp

Đề 815
48.Cấu trúc của AND có đặc điểm: gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn với nhau
đều đặn, ngược chiều nhau
49.Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là: Bilivenlin
50.Fe của Hem liên kết vào chuỗi globin thông qua: Histidin
51.Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của guanine: Acid uric
52.Các acid mật thứ phát gồm: Acid deoxycholic, acid lithocholic
53.Cơ chất cho pyruvate carboxylase là: acid pyruvic
54.Enzyme xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ protoporhyrin IX là:
Ferrochelatase
55.Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của: EPA
56.Sắc tố mật là: Billirubin
57.Phản ứng Sanger: phản ứng để xác định aa N cuối của chuỗi peptid
58.Các nuleosid sau gồm: (1),(3),(4)
(6) Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid
(7) Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid
(8) Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
(9) Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
(10) Cytoisin nối với Ribinose bởi liên kết peptid
59.Acid aspartic trong chu kì urê có vai trò: cung cấp NH3
60.Trong cấu trúc của acid amin chứa nhóm –OH: Tyr, Ser, Thr
61.Phản ứng Van-slyke là: phản ứng dùng để định lượng acid amin
62.Bilirubin sau khi được hình thành chuyển vào máu kết hợp với: Albumin
63.Điều gì sai khi nói về acid folic: tham gia tổng hợp nên acid béo và những
sản phẩm trung gian trong con đường chuyển hóa glucid
64.Cấu trúc của AND có đặc điểm: liên kết giữa các base nitơ của 2 chuỗi đối
diện là liên kết hydro
65.Các acid mật nguyên phát gồm: acid glycocholic, acid
glycochenodeoxycholic, acid taurocholic
66.Chymotrypsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động chymotrypsin bởi:
Trypsin
67.18:3 (∆ 9,12 ¿ là kí hiệu của: acid linoleic
68.Cơ chất cần cho tổng hợp Hemoglobin là: Glycine và succinate dạng hoạt
động
69.Quá trình thoái hóa cholesterol tạo ra: Acid mật
70.Phản ứng Ninhydrin: định tính acid amin
71.Sự thoái hóa Hb xảy ra ở: tế bào liên vòng nội mô
72.Bilirubin sau khi được hình thành chuyển đến gan kết hợp với: Acid
glucoronic
73.NH3 ko được tạo ra từ các con đường nào sau đây: thoái hóa glucose
74.Trong tổng hợp cholesterol, fernasyl pyrophosphate được tạo thành từ:
Geranyl pyrophosphate và isopentenyl pyrophosphate
75.Hb S là bệnh hồng cầu lưỡi liềm do: đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta
6) glutamate thay bằng valine
76.Tập hợp nào là những protein đơn giản: Albumin, Globulin, Histon
77.Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người: phôi thai
78.Điều nào sau đây đúng khi nói về hormone calcitonin: kích thích các tế bào
tạo xương kết hợp với Ca2+
79.Cơ thể sẽ mắc bệnh Scorbut nếu thiếu vitamin: Acid ascorbic
80.Hormon thuộc loại Steroid: Aldosteron
81.Hb P có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người: phôi thai
82.Chọn câu đúng khi nói về hormone: insulin thuộc nhóm hormone endoerine:
hormone được tiết ra từ tế bào β của tuyến tụy đi đến ức chế tế bào α của
tuyến tụy
83.Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của cytosine: ure
84.Sự thoái hóa của base pyrimidin xảy ra chủ yếu ở: gan
85.Chọn câu phát biểu sai: các loại Hb khác nhau do sự khác nhau ở cấu trúc
Hem
86.ở hầu hết các mô, NH3 được vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với: Acid
glutamine
87.Tyr, Trp, Phe hấp thụ mạnh ở: vùng cực tím
88.Trong tổng hợp cholesterol, mevalonate được hình thành từ bao nhiêu phân
tử acetyl-CoA: 3
89.Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: acid stearic
90.Điều nào đúng khi nói về hormone parathyroid: tăng số lượng và sự hoạt
động của các tế bào tủy xương
91.Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vitamin: PP
92.Trong tổng hợp cholesterol, squalene được tạo thành từ: 2 phân tử fernasyl
pyrophosphate
93.Pepsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động pepsin bởi: HCl
94.Bilirubin không được tạo ra từ chất nào sau đây: coenzyme

1/ Tập hợp gồm các Vitamin tan trong Lipid : A,D,C,K

2/ Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol lien kết bởi cầu nối : Methenyl

3/Vai trò xúc tác Enzym cho các phản ứng là : Giam năng lượng hoạt hóa

4/Thành phần hóa học của ARN : Uracil , Ribose

5/Đặc điểm của sinh nguyên tố , sinh phân tử :

-Những nguyên tố hóa học của cơ thể sống


-Protein là đại nguyên tử ,Sinh phân tử có 3 nhóm lớn

6/Operon gồm gen : Khởi động (P) , tác động (O) , và một số gen cấu trúc (S)

7/Enzym xúc tác cho phản ứng thủy phân là : Hydrolase

8/Nucleotid là nguồn năng lượng cho sự tổng hợp protein : GDP,GTP

9/Protein được tổng họp ở Rybosom

10/Nicotinamid là : Vitamin PP

11/ Chu trình PENTOSE chủ yếu tạo ra : NADPH,H+

12/ Những chất là Lipid Thuần là : Glycerid , Cerid , Sterid

13/ Lipid Thuần có cấu tạo : Este của acid béo và alcol

14/Deoxycholic là một acid mật

15/Vai trò sinh học của ARNm là : Mang thông tin từ AND đến Ribosom

16/ Câu sai : Trong cơ chế điều hòa dương chất bám vào gen khởi động và khởi
động

17/Các liên kết sau gặp trong phân tử protein : Disulfua, peptit, kị nước, ion, hydro

18/Đặc điểm của Histamin : Sản phẩm khử amin oxy của Histidin

19/ Enzym xúc tác phản ứng Phosphoglycal -> Phosphodioxy : Isomerase
20/Glutamin đến Thận : Phân hủy thành NH3 , đào thải qua nước tiểu dưới dạng
NH4

21/ Cấu tạo Saccarose , alpha-D-Gluco nối Beta-D-Fruto bởi l/k : 1-2-alpha-beta-
glu

22/ O2 gắn với Hb ở phồi thì : Fe++ -> Fe++

23/Trong kỷ thuật điện di , thanh dây tương ứng với B-lipoprotein : LDL

24/Chất cephalin còn có tên là : Phophatydyl Ethanol , được tổng hợp từ : Não và

hồng cầu

25/Một Acetyl CoA đi vào các thanh : 12ATP , 2CO2 , 1H2O

26/Mã mở đầu : AUG , mã kết thúc : UAA , UAG

27/ Acetyl CoA + Oxaloaacetat : Acid Citric

28/ RCOOH -> RH + CO2 xúc tác bởi : DE Carboxyl

29/Nguyên liệu tổng hợp Hem : Glycin , Fe , Succinyl CoA

30/Cấu trúc polynucleotid được giữ vững bởi liên kết : Hydro,Phospho,Glycosid

31/Vai trò chu trình acid citric : Không thể xảy ra khi không có oxy , cung cấp tiền

chất cho sự tổng hợp nhiều chất


32/GOT xúc tác cho phản ứng : Trao đổi nhóm Amin

33/Glutamin tới gan : được phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành Ure

34/Acid Glucuronic có vai trò khử độc cho thể được tạo bởi : Glucose oxy hóa
Carbon số 6

35/Bilirubin liên hợp gồm : Bilirubin tự do liên kết với acid Glucuronic

36/Liên kết glycozid được tạo thành do : Loại đi một phân tử nước giữa nhóm –
OH bán acetal và nhóm –OH của một chất khác

37/Trình tự gen tham gia vào quá trình sinh tổng hợp Protein : R-P-O-S

38/Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng : H202

39/Thoái hóa glycogen thành glucose , enzym cắt nhánh : Amylo 1-6 Glucosidase

40/Nhóm có cấu tạo phân nhánh : Amylopectin , Cellulose

41/Bản chất sự hô hấp tế bào : Sử dụng oxy ; oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng

CO2,H2O và năng lượng

42/Vật sống là một hệ thống KÍN

43/Hb sau khi mở vòng ,tách Fe và globin tạo thành : Biliverdin

44/Enzym tế bào chất : Protein


45/Oxy hóa hoàn toàn một phân tử Glucose : 38ATP

46/Dạng hoạt hóa acid béo là : Acyl CoA

47/ ARNt có mã ba đặc biệt là : Đối mã

48/Globin trong HbF gồm : 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma ...

Globin trong HbA gồm : 2chuỗi alpha và 2 chuỗi beta

49/Mô mỡ là nơi dự trữ Trigglecetid ( có rất nhiều )

50/Không phải là chất trung gian trong chu trình Krebs : Pyruvat

51/ Kẽm ( Tạo Enzym ) , Iod ( Tạo giáp ) Fe : ( Tạo Hb of Hc ) , Cu ( Tạo máu )

52/Oxy háp acid palmitic cần : 16 NADPH,H+

53/PS tạp : Pectin

54/Đơn vị cấu tạo Glicid là : Monosaccarid

55/ Chuyển hóa Glucid thành Glucoz trong tế bào được thoái hóa dưới dạng : G6P

56/ Chuyến nhỏm amin cần có Coenzym : Pyridoxal Phosphat ( Vit B6)

57/AMP vòng : Hiện diện trong tế bào động vật , đóng vai chất thông tin thứ 2

58/Ngăn sự chuyển vị : Erthromycin


59/Liên kết không giàu : Esterhosphat , Hexophosphat

60/Thành phần nucleotit : Pysidimin ( Thymin , Cytozin) , Purin (Adenin ,


Guanin )

=> A,G,C,T

61/AcidAspartic cung cấp nguyên liệu tổng hợp nhân : N3,C4,C5,C6

62/Qúa trình tổng hợp monoculeotic từ Basenito và PRPP : Guan Phosporibosyl

63/Nguyên liệu tổng hợp Dyhydro arotic acid ở nhân pysidimin là : Asp,Gln

64/XN bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu bị tán huyết là K+

65/Ap suất thẩm thấu bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu tán huyết là : Protein ,
Na+,K+,Cl-

66/ Ap suất thẩm thẩu phụ thuộc : Nồng độ tất cả phân tử hữu cơ và các ion có
trong máu

67/Lipid không có chức năng : Chứa thông tin di truyền

68/Acid béo bão hòa : Steric , palmicic , butyric

69/Acid béo cần thiết : Linolenin , lindeic , aracchionic

70/Coenzym đầu tiên tham gia : Cytb

71/Protein trong bệnh mãn tính là : Tỉ số A/G giảm


72/ Tính chất alpha-acidamin : Tác dụng với Ninhydrin , vừa tác dụng với
bazo,acid

73/DNT trưởng thành có thể tích 100-150ml

74/Đặc điểm thành phần huyết tương : Na+ là ion chính của dịch ngoại bào , Huyết

tương có 91% là nước , 9% là chất khô . 100ml máu ở động mạch chứa 18-20ml
O2

75/Protein trong máu có 60-80g/L , khi điện di được Albumin và 4 LOẠI Globin

76/PH máu từ 7,38-7,42

77/Độ nhớt máu phụ thuộc vào :

-Chủ yếu : Số lượng huyết cầu tăng -> Độ nhớt tăng

-Quan trọng : Nồng độ protein

Hầu như tất cả các yêu tố đều tỉ lệ thuận .

78/Khi gia tăng Creating trong máu thì dấu hiệu nhạy đối với bệnh nhân

79/Gluco 2 xuất hiện thì có ý nghĩa về bệnh lý

80/Thành phần khí của huyết tương là : 02,CO2

81/Chuyển hóa trong chu trình Krebs : Crsa,Oxa


82/Bệnh tiểu đường tụy : Ceton và Glucoz

83/ Hàm lượng nước cao nhất CƠ(~76%) , Thấp nhất mô mỡ 25-30% , Gan là 70%

84/ Gan gồm : Thể ceton ,Choresterol , Ure ( Luôn hiện diện trong nước tiểu )

85/Thành phần hóa học không của nhu mô gan là : Calci và Phospore

86/Ap suất KO ảnh hưởng đến độ hòa tan của Protein

87/Huyết càu gồm : Bach càu , Hồng cầu , Tiểu cầu

88/Cấu trúc bậc 2 Protein : Sự xoắn đều của chuỗi Polipeptit

89/Cấu trúc bậc 4 Hemiglobin : Do 4 chuỗi polipeptit

90/Bilirubin tự do : Không tan trong nước , Cho phản ứng Diazo chậm , Kết hợp
với Albumin khi di chuyển trong máu

91/Bilirubin trực tiếp : Tan trong nước , Cho phản ứng Diazo nhanh , bệnh vàng da
tắtmật ( vàng da sau gan ) ,

92/Bệnh thống phong là hậu quả rối loại : Thoái hóa aciduric , tích tụ nitrat cơ thể

93/Các nội tiết tố điều hòa đường huyết : Insunilin , Glucagon , Adrenaline ,
ATCH

94/ Trong phép điện di protein nếu PHmt>PHđệm thì protein về cực dương , Nếu

PH=2 di chuyển về cực âm


95/Đối với cơ thể nước không có vai trò cung cấp năng lượng

96/Sản phẩm khử amin oxy của 1 acidamin là : Acid alpha-cetonic

97/Thành phần hóa học của máu : Lượng K+ trong huyết cầu nhiều hơn huyết
tương ,

Lượng Na+ trong huyết tương nhiều hơn huyết cầu.

98/Bệnh vàng da trước gan : Bilirubin tự do tăng nhẹ , Urobilinogen( hợp chất
không màu ) tăng trong nước tiểu , phân .

99/Mucin là chất do tế bào biểu mô của tuyến dạ dày tuyết ra

100/Hb được cấu tạo bởi : Porphin IX,Fe2+,Globin

101/Trong quá trình sinh tổng hợp Protein : Gen nằm ở ADN, chứa các thông tin di
truyền . – ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp Protein nhưng nó quyết định cấu
trúc đặc hiệu của Protein

102/Protein có cấu trúc bậc 1 do những acidamin nối nhau = l/k peptit . Dưới sự
xúc tác của enzym ngưng tụ .

103-107/Chu trình Krebs :

Sản phẩm đầu tiên : Coxaloacetat

Chỉ tạo được 2ATP là giai đoạn : Succynil  Fumarat

Về mặt năng lượng cung cấp nhiều cơ chất có Hydro


Có 8 giai đoạn , Aresenic kìm hãm hoạt động bởi Succynil CoA

108/Enzym vận chuyển nhóm có 1 carbon là : Metyl TransFerase

109/pH ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác enzym thể hiện trên phân tử enzym nhằm
: Thay đổi l/k Apoenzym và Coenzym

110/Yếu tố cần thiết để tạo ‘’ acetat hoạt động ‘’ từ Pyruvat : Lipothiamid


disphosphat

111/Sự phá ghép của quá trình phosphoryl hóa : ATP ngừng tạo nhưng quá trình
hô hấp vẫn tiếp tục

112/ Acid pyruvic thoái hóa thành CO2 và H2O , số ATP tạo ra là : 15

113/Aldosteron : Có tác dụng ức chế tại hấp thụ Na ở ống thận

114-119 : Một số câu hỏi Coenzym

-Chuyển điện từ CytB->CytC1 bị Antimycin ức chế

-Giai đoạn Oxy hoa acid pyruvic cần : LTPP

-Trong CHHTB dài hydro đầu tiên chuyển đến : LTPP

-Trong CHHTB ngắn hydro chuyển đến Flavoprotein [ cấu tạo từ Vitamin B2 ]

Tách HOẶC vận chuyễn Hidro : NAD+ [ cấu tạo từ Nitotinamid ]

-Tách VÀ vận chuyển Hidro : Coenzym Q


120/Chất ngăn chặn chuỗi HHTP ở giai đoạn chuyển thống Cytro Crom :
CoenzymQ

121/4 acidamin tạo ra 3lk peptit và 3pt nước

122/ Muối mật do Glycin và Taurin kết hợp tạo thành

123/Sản phẩm bình thường của CHHTB là H2O

124/NADH.H+ đi vào CHHTB cung cấp số ATP là 3

125/ Phản ứng R-R’ + H20 -> RCOH + R’H là Hydrolase

126/ Dạng Lipid được hấp thụ nhìu nhất ở Niêm mạc ruột là : MonoGlicerid

127/ Enzym phân cắt có tên là Aldonose

128/Đặc điểm Choresterol : Có 1 chức rượu ở C3

129/Tỉ lệ P/O đối với sự oxy hóa cao nhất là : Phospho Glyceraldehyd

130/ 2H202->2H20+O2 là pư Catalase

131/Đồng hóa diễn ra theo thứ tự : Tiêu Hóa -> Hấp thụ -> Tổng hợp

132/Những acidamin cơ thể người tự tổng hợp được : GS-TAP

133/Protein bị biến tính khi : Nhiệt độ cao , các chất KHỬ , các cation kim loại
nặng ,các Acid mạnh , Bazo mạnh .
134/Glycin là chất không có tính hoạt quang

135/Acid amin Hydroxypin cho phản ứng màu vàng khi tác dụng với Ninhydrin

136/Tuyến nội tiết không có nguồn gốc từ : Hệ thống cơ

137/Tác dụng của Hormon tuyến giáp là : Tăng tái hấp thụ Ca2+ và bài tiết
PO4(3-)

138/Trung tâm xúc tác Enzym phản ứng : Trung tâm hoạt động

139/ Enzym chịu được 100 độ C là : Papain

140/ pH ảnh hưởng đến pư xúc tác enzym : Tác dụng vào trạng thái ion hóa p/t
enzym

141/ Glucagon là 1 peptid : Có 29 acid amin ,có tác dụng làm tăng đường huyết

142/ Insunilin là nội tiết tố làm giảm đường huyết do:

- Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen , Giam hóa trình đường phân , Tăng sử
dụng

Glucose ở tế bào .

-Kích thích sự gia nhập , Thoái hóa GLUCOSE

143/Tổng hợp Choresterol chủ yếu xảy ra ở : Gan và Ruột

144/ LDL,HDL là yếu tố bảo vệ có tác dụng chống xơ vữa ĐM


145/ Tăng thể Ceton trong bệnh đái tháo đường : Tăng tạo Acetyl CoA

146/Calcium giảm khi bị bệnh về thận

147/Liên kết hình thành giưa Hem-Globin : Phối thí Fe-Nito của Imidazol

148/Vai trò của PTH: Tăng tái hấp thụ Calci và Magie , giảm tái hấp thụ Phosphat

149/Các acidamin có cấu tạo có nhóm SH là : -Cystin

150/Glutathion là 1peptid tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử , oxy hóa , được tao
nên từ 3 acidamin

151/Cơ chế dặc hiệu trong quá trình Phosphoryl oxy hóa là : ADP

152/ Sinh tổng hợp Coenzym A cần có : Acid Pantheic

153/Tỉ lệ sắt trong Hb là 0,34%

154/Trong phản ứng HemoGlobin : Khởi đầu : Glycin,SuccylCoA,Fe .... Bắt đầu

kết thúc đều ở trong Ti Thể

155/Bilirubin >20mg/l thì xuất hiện vàng da

156/Lipid gặp nhiều ở lòng đỏ trứng là Lecithin

157/Protein có 4 bậc cấu trúc


158/Glucose trong tế bào thoái hóa dưới dạng G6P

159/Enzym xúc tác Bilirubin liên hợp là : Glucugonyl Transfer

160-161/ ý nghĩa con đường :

-Pentose : Cung cấp ribose 5 phosphat

1/ Tập hợp gồm các Vitamin tan trong Lipid : A,D,C,K

2/ Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol lien kết bởi cầu nối : Methenyl

3/Vai trò xúc tác Enzym cho các phản ứng là : Giam năng lượng hoạt hóa

4/Thành phần hóa học của ARN : Uracil , Ribose

5/Đặc điểm của sinh nguyên tố , sinh phân tử :

-Những nguyên tố hóa học của cơ thể sống

-Protein là đại nguyên tử ,Sinh phân tử có 3 nhóm lớn

6/Operon gồm gen : Khởi động (P) , tác động (O) , và một số gen cấu trúc (S)

7/Enzym xúc tác cho phản ứng thủy phân là : Hydrolase

8/Nucleotid là nguồn năng lượng cho sự tổng hợp protein : GDP,GTP

9/Protein được tổng họp ở Rybosom

10/Nicotinamid là : Vitamin PP

11/ Chu trình PENTOSE chủ yếu tạo ra : NADPH,H+

12/ Những chất là Lipid Thuần là : Glycerid , Cerid , Sterid

13/ Lipid Thuần có cấu tạo : Este của acid béo và alcol

14/Deoxycholic là một acid mật

15/Vai trò sinh học của ARNm là : Mang thông tin từ AND đến Ribosom
16/ Câu sai : Trong cơ chế điều hòa dương chất bám vào gen khởi động và khởi
động

17/Các liên kết sau gặp trong phân tử protein : Disulfua, peptit, kị nước, ion, hydro

18/Đặc điểm của Histamin : Sản phẩm khử amin oxy của Histidin

19/ Enzym xúc tác phản ứng Phosphoglycal -> Phosphodioxy : Isomerase

20/Glutamin đến Thận : Phân hủy thành NH3 , đào thải qua nước tiểu dưới dạng
NH4

21/ Cấu tạo Saccarose , alpha-D-Gluco nối Beta-D-Fruto bởi l/k : 1-2-alpha-beta-
glu

22/ O2 gắn với Hb ở phồi thì : Fe++ -> Fe++

23/Trong kỷ thuật điện di , thanh dây tương ứng với B-lipoprotein : LDL

24/Chất cephalin còn có tên là : Phophatydyl Ethanol , được tổng hợp từ : Não và

hồng cầu

25/Một Acetyl CoA đi vào các thanh : 12ATP , 2CO2 , 1H2O

26/Mã mở đầu : AUG , mã kết thúc : UAA , UAG

27/ Acetyl CoA + Oxaloaacetat : Acid Citric

28/ RCOOH -> RH + CO2 xúc tác bởi : DE Carboxyl

29/Nguyên liệu tổng hợp Hem : Glycin , Fe , Succinyl CoA

30/Cấu trúc polynucleotid được giữ vững bởi liên kết : Hydro,Phospho,Glycosid

31/Vai trò chu trình acid citric : Không thể xảy ra khi không có oxy , cung cấp tiền

chất cho sự tổng hợp nhiều chất

32/GOT xúc tác cho phản ứng : Trao đổi nhóm Amin

33/Glutamin tới gan : được phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành Ure

34/Acid Glucuronic có vai trò khử độc cho thể được tạo bởi : Glucose oxy hóa

Carbon số 6

35/Bilirubin liên hợp gồm : Bilirubin tự do liên kết với acid Glucuronic
36/Liên kết glycozid được tạo thành do : Loại đi một phân tử nước giữa nhóm –
OH bán acetal và nhóm –OH của một chất khác

37/Trình tự gen tham gia vào quá trình sinh tổng hợp Protein : R-P-O-S

38/Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng : H202

39/Thoái hóa glycogen thành glucose , enzym cắt nhánh : Amylo 1-6 Glucosidase

40/Nhóm có cấu tạo phân nhánh : Amylopectin , Cellulose

41/Bản chất sự hô hấp tế bào : Sử dụng oxy ; oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng

CO2,H2O và năng lượng

42/Vật sống là một hệ thống KÍN

43/Hb sau khi mở vòng ,tách Fe và globin tạo thành : Biliverdin

44/Enzym tế bào chất : Protein

45/Oxy hóa hoàn toàn một phân tử Glucose : 38ATP

46/Dạng hoạt hóa acid béo là : Acyl CoA

47/ ARNt có mã ba đặc biệt là : Đối mã

48/Globin trong HbF gồm : 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma ...

Globin trong HbA gồm : 2chuỗi alpha và 2 chuỗi beta

49/Mô mỡ là nơi dự trữ Trigglecetid ( có rất nhiều )

50/Không phải là chất trung gian trong chu trình Krebs : Pyruvat

51/ Kẽm ( Tạo Enzym ) , Iod ( Tạo giáp ) Fe : ( Tạo Hb of Hc ) , Cu ( Tạo máu )

52/Oxy háp acid palmitic cần : 16 NADPH,H+

53/PS tạp : Pectin

54/Đơn vị cấu tạo Glicid là : Monosaccarid

55/ Chuyển hóa Glucid thành Glucoz trong tế bào được thoái hóa dưới dạng : G6P

56/ Chuyến nhỏm amin cần có Coenzym : Pyridoxal Phosphat ( Vit B6)

57/AMP vòng : Hiện diện trong tế bào động vật , đóng vai chất thông tin thứ 2
58/Ngăn sự chuyển vị : Erthromycin

59/Liên kết không giàu : Esterhosphat , Hexophosphat

60/Thành phần nucleotit : Pysidimin ( Thymin , Cytozin) , Purin (Adenin ,


Guanin )

=> A,G,C,T

61/AcidAspartic cung cấp nguyên liệu tổng hợp nhân : N3,C4,C5,C6

62/Qúa trình tổng hợp monoculeotic từ Basenito và PRPP : Guan Phosporibosyl

63/Nguyên liệu tổng hợp Dyhydro arotic acid ở nhân pysidimin là : Asp,Gln

64/XN bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu bị tán huyết là K+

65/Ap suất thẩm thấu bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu tán huyết là : Protein ,
Na+,K+,Cl-

66/ Ap suất thẩm thẩu phụ thuộc : Nồng độ tất cả phân tử hữu cơ và các ion có
trong máu

67/Lipid không có chức năng : Chứa thông tin di truyền

68/Acid béo bão hòa : Steric , palmicic , butyric

69/Acid béo cần thiết : Linolenin , lindeic , aracchionic

70/Coenzym đầu tiên tham gia : Cytb

71/Protein trong bệnh mãn tính là : Tỉ số A/G giảm

72/ Tính chất alpha-acidamin : Tác dụng với Ninhydrin , vừa tác dụng với
bazo,acid

73/DNT trưởng thành có thể tích 100-150ml

74/Đặc điểm thành phần huyết tương : Na+ là ion chính của dịch ngoại bào , Huyết

tương có 91% là nước , 9% là chất khô . 100ml máu ở động mạch chứa 18-20ml
O2

75/Protein trong máu có 60-80g/L , khi điện di được Albumin và 4 LOẠI Globin

76/PH máu từ 7,38-7,42


77/Độ nhớt máu phụ thuộc vào :

-Chủ yếu : Số lượng huyết cầu tăng -> Độ nhớt tăng

-Quan trọng : Nồng độ protein

Hầu như tất cả các yêu tố đều tỉ lệ thuận .

78/Khi gia tăng Creating trong máu thì dấu hiệu nhạy đối với bệnh nhân

79/Gluco 2 xuất hiện thì có ý nghĩa về bệnh lý

80/Thành phần khí của huyết tương là : 02,CO2

81/Chuyển hóa trong chu trình Krebs : Crsa,Oxa

82/Bệnh tiểu đường tụy : Ceton và Glucoz

83/ Hàm lượng nước cao nhất CƠ(~76%) , Thấp nhất mô mỡ 25-30% , Gan là 70%

84/ Gan gồm : Thể ceton ,Choresterol , Ure ( Luôn hiện diện trong nước tiểu )

85/Thành phần hóa học không của nhu mô gan là : Calci và Phospore

86/Ap suất KO ảnh hưởng đến độ hòa tan của Protein

87/Huyết càu gồm : Bach càu , Hồng cầu , Tiểu cầu

88/Cấu trúc bậc 2 Protein : Sự xoắn đều của chuỗi Polipeptit

89/Cấu trúc bậc 4 Hemiglobin : Do 4 chuỗi polipeptit

90/Bilirubin tự do : Không tan trong nước , Cho phản ứng Diazo chậm , Kết hợp
với Albumin khi di chuyển trong máu

91/Bilirubin trực tiếp : Tan trong nước , Cho phản ứng Diazo nhanh , bệnh vàng da
tắtmật ( vàng da sau gan ) ,

92/Bệnh thống phong là hậu quả rối loại : Thoái hóa aciduric , tích tụ nitrat cơ thể

93/Các nội tiết tố điều hòa đường huyết : Insunilin , Glucagon , Adrenaline ,
ATCH

94/ Trong phép điện di protein nếu PHmt>PHđệm thì protein về cực dương , Nếu

PH=2 di chuyển về cực âm

95/Đối với cơ thể nước không có vai trò cung cấp năng lượng
96/Sản phẩm khử amin oxy của 1 acidamin là : Acid alpha-cetonic

97/Thành phần hóa học của máu : Lượng K+ trong huyết cầu nhiều hơn huyết
tương ,

Lượng Na+ trong huyết tương nhiều hơn huyết cầu.

98/Bệnh vàng da trước gan : Bilirubin tự do tăng nhẹ , Urobilinogen( hợp chất
không màu ) tăng trong nước tiểu , phân .

99/Mucin là chất do tế bào biểu mô của tuyến dạ dày tuyết ra

100/Hb được cấu tạo bởi : Porphin IX,Fe2+,Globin

101/Trong quá trình sinh tổng hợp Protein : Gen nằm ở ADN, chứa các thông tin di
truyền . – ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp Protein nhưng nó quyết định cấu
trúc đặc hiệu của Protein

102/Protein có cấu trúc bậc 1 do những acidamin nối nhau = l/k peptit . Dưới sự
xúc tác của enzym ngưng tụ .

103-107/Chu trình Krebs :

Sản phẩm đầu tiên : Coxaloacetat

Chỉ tạo được 2ATP là giai đoạn : Succynil  Fumarat

Về mặt năng lượng cung cấp nhiều cơ chất có Hydro

Có 8 giai đoạn , Aresenic kìm hãm hoạt động bởi Succynil CoA

108/Enzym vận chuyển nhóm có 1 carbon là : Metyl TransFerase

109/pH ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác enzym thể hiện trên phân tử enzym nhằm
: Thay đổi l/k Apoenzym và Coenzym

110/Yếu tố cần thiết để tạo ‘’ acetat hoạt động ‘’ từ Pyruvat : Lipothiamid


disphosphat

111/Sự phá ghép của quá trình phosphoryl hóa : ATP ngừng tạo nhưng quá trình
hô hấp vẫn tiếp tục

112/ Acid pyruvic thoái hóa thành CO2 và H2O , số ATP tạo ra là : 15

113/Aldosteron : Có tác dụng ức chế tại hấp thụ Na ở ống thận

114-119 : Một số câu hỏi Coenzym


-Chuyển điện từ CytB->CytC1 bị Antimycin ức chế

-Giai đoạn Oxy hoa acid pyruvic cần : LTPP

-Trong CHHTB dài hydro đầu tiên chuyển đến : LTPP

-Trong CHHTB ngắn hydro chuyển đến Flavoprotein [ cấu tạo từ Vitamin B2 ]

Tách HOẶC vận chuyễn Hidro : NAD+ [ cấu tạo từ Nitotinamid ]

-Tách VÀ vận chuyển Hidro : Coenzym Q

120/Chất ngăn chặn chuỗi HHTP ở giai đoạn chuyển thống Cytro Crom :
CoenzymQ

121/4 acidamin tạo ra 3lk peptit và 3pt nước

122/ Muối mật do Glycin và Taurin kết hợp tạo thành

123/Sản phẩm bình thường của CHHTB là H2O

124/NADH.H+ đi vào CHHTB cung cấp số ATP là 3

125/ Phản ứng R-R’ + H20 -> RCOH + R’H là Hydrolase

126/ Dạng Lipid được hấp thụ nhìu nhất ở Niêm mạc ruột là : MonoGlicerid

127/ Enzym phân cắt có tên là Aldonose

128/Đặc điểm Choresterol : Có 1 chức rượu ở C3

129/Tỉ lệ P/O đối với sự oxy hóa cao nhất là : Phospho Glyceraldehyd

130/ 2H202->2H20+O2 là pư Catalase

131/Đồng hóa diễn ra theo thứ tự : Tiêu Hóa -> Hấp thụ -> Tổng hợp

132/Những acidamin cơ thể người tự tổng hợp được : GS-TAP

133/Protein bị biến tính khi : Nhiệt độ cao , các chất KHỬ , các cation kim loại
nặng ,các Acid mạnh , Bazo mạnh .

134/Glycin là chất không có tính hoạt quang

135/Acid amin Hydroxypin cho phản ứng màu vàng khi tác dụng với Ninhydrin

136/Tuyến nội tiết không có nguồn gốc từ : Hệ thống cơ


137/Tác dụng của Hormon tuyến giáp là : Tăng tái hấp thụ Ca2+ và bài tiết
PO4(3-)

138/Trung tâm xúc tác Enzym phản ứng : Trung tâm hoạt động

139/ Enzym chịu được 100 độ C là : Papain

140/ pH ảnh hưởng đến pư xúc tác enzym : Tác dụng vào trạng thái ion hóa p/t
enzym

141/ Glucagon là 1 peptid : Có 29 acid amin ,có tác dụng làm tăng đường huyết

142/ Insunilin là nội tiết tố làm giảm đường huyết do:

- Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen , Giam hóa trình đường phân , Tăng sử
dụng

Glucose ở tế bào .

-Kích thích sự gia nhập , Thoái hóa GLUCOSE

143/Tổng hợp Choresterol chủ yếu xảy ra ở : Gan và Ruột

144/ LDL,HDL là yếu tố bảo vệ có tác dụng chống xơ vữa ĐM

145/ Tăng thể Ceton trong bệnh đái tháo đường : Tăng tạo Acetyl CoA

146/Calcium giảm khi bị bệnh về thận

147/Liên kết hình thành giưa Hem-Globin : Phối thí Fe-Nito của Imidazol

148/Vai trò của PTH: Tăng tái hấp thụ Calci và Magie , giảm tái hấp thụ Phosphat

149/Các acidamin có cấu tạo có nhóm SH là : -Cystin

150/Glutathion là 1peptid tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử , oxy hóa , được tao
nên từ 3 acidamin

151/Cơ chế dặc hiệu trong quá trình Phosphoryl oxy hóa là : ADP

152/ Sinh tổng hợp Coenzym A cần có : Acid Pantheic

153/Tỉ lệ sắt trong Hb là 0,34%

154/Trong phản ứng HemoGlobin : Khởi đầu : Glycin,SuccylCoA,Fe .... Bắt đầu

kết thúc đều ở trong Ti Thể

155/Bilirubin >20mg/l thì xuất hiện vàng da

156/Lipid gặp nhiều ở lòng đỏ trứng là Lecithin

157/Protein có 4 bậc cấu trúc

158/Glucose trong tế bào thoái hóa dưới dạng G6P

159/Enzym xúc tác Bilirubin liên hợp là : Glucugonyl Transfer

160-161/ ý nghĩa con đường :

-Pentose : Cung cấp ribose 5 phosphat

Câu 1: Lecithin là ester của acid phospatidic và ethanolamin (1) có thể tạo đc nhũ
tương trong nước (2)B. (1) Sai – (2) Đúng

Câu 2 : Về TCA , chọn SAI:C. Tạo GTP

Câu 3 : Vai trò TCA , NGOẠI TRỪ :B. Cung cấp Acid glucoronic cho quá trình
tạo thành Bilirubin liên hợp

Câu 4 : Pyruvate Kinase hoạt động trong cả 2 quá trình đường phân và tân tạo
đường (1) Chuyển Phosphoenolpyruvate thành pyruvate (2)

C. (1) sai – (2) đúng

Câu 5 : Oxytocin là một peptid :Làm co bóp tử cung

Câu 6: Trong trạng thái nghỉ bình thường của con người , hầu hết glucose máu xem
như “ nhiên liệu “ đc sử dụng bởi : Não

Câu 7 : Acid amin gắn vào tRNA tại: Đầu 3’

Câu 8: Trong con đường B-oxy hóa chất béo , chất nào sau đây đc sử dụng như
coenzym : FAD và FAD+

Câu 9:Phản ứng Edman dùng để : Xác định aa N cuối của chuỗi peptid
Câu 10: Các peptid hormon :Oxytocin, Glucagon , Insullin
Câu 11: Trong Hb M :Histidin ở chuỗi beta thay bằng tyrosin , chuyển sắt 2+ thành
sắt 3+
Câu 12: Chọn câu ĐÚNG khi nói về bilirubin tự do :Cho phản ứng Diazo nhanh
Câu 13: Tập hợp Protein đơn giản :Albumin , Globulin , Histon
Câu 14: Thể Ketone KHÔNG đc sử dụng ở :Gan
Câu 15 : Trong qúa trình thái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên đc tạo ra là : Biliverdin
Câu 16 : Ion kim loại cần thiết cho hoạt tính của nhiều enzym ?Cofactor
Câu 17 : Acid Aspartic tham gia trong chu trình Ure có vai trò Cung cấp 1 phân tử
NH3
Câu 18: Hiệu ứng Borh ở phổi : pH tăng , phân áp CO2 giảm ,ái lực Hb với O2
tăng
Câu 19 : Cấu trúc AND có đặc điểm : Liên kết giữa các base nito của 2 chuỗi đối
diện là liên kết Hydro
Câu 20 : Vitamin tan trong mỡ gồm : D,K, retinol, tocopherol
Câu 21 : Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng : khử
Câu 22 : phản ứng nào sau đây đc xúc tác bởi Enzym : 2,3 Diacylglycerol + H2o
-> 2- Monoacylglycerol + acid béo Lipase
Câu 23 : Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ACP , là
protein vận chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp Acid béo :Vit B5
Câu 24 : Phân tử nào ko phải là acid béo thiết yếu :Acid oleic
Câu 25 : Vai trò sau đây ko phải của lipid :Enzym xúc tác sinh học
Câu 26 : Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280 nm ) :
Tyrosin , Tryptophan, Phenylalanin
Câu 27 : Vị trí hình thành phức hợp enzym- cơ chất (Es ) là :vị trí trung tâm hoạt
động
Câu 28 : sản phẩm thủy phân của Ceramide :Sphingosin , acid béo , glucose
Câu 29 : Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân cellulose là : Beta D Glucose
Câu 30 : Sản phẩm thái hóa cuối cùng của Thymin: B-amino isobutyrat
Câu 31: Acid béo Arachidonic (20:4) đc tổng hợp từ acid béo nào :
Linoleic
Câu 32 : Chất cần thiết cho sự biến đổi Glucose thành Glycogen ở gan là : UTP
Câu 33 : Ở protein ,cấu trúc xoắn alpha và gấp nếp beta có ở :Cấu trúc bậc 4
Câu 34 :Carbohydrat dự trữ trong cơ thể người là:Glycogen
Câu 35 : Nhóm chất nào sau đây không phải là lipid phức tạp:Triacyl glycerol ,
diglycerid , cerid
Câu 36 : Chọn SAI:Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào mô cao gây
ra sự giải phóng O2 khỏi Hb
Câu 37 : Glycogen (n) khi bị thái hóa từ Glycogen Phosphorylase , sản phẩm tạo
thành :Glucose 1 phosphate
Câu 38: Trong quá trình B-oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid
béo:Acid pantothenic
Câu 39 : Phản ứng Amin oxy hóa của Aa xảy ra qua 2 bước , 1 chất trung gian đc
tạo ra là :Acid imin
Câu 40 : Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm , vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi B
của Hb trưởng thành bình thường đc thay thê bằng :Valin
Câu 41 : Xác đinh điểm đẳng điện (pI) của acid glutamic dựa theo phương trình
sau , với pK1= 2.19 ; pKr = 4.25 ; pK2 = 9.67
C. 3.22
Câu 42 : Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất : Acid stearic
Câu 43 : Trong bệnh vàng da trước gan :Bilirubin tự do tăng
Câu 44 : Chọn câu ĐÚNG :Vit B8 là coenzyme của carboxylase
Câu 45 : Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon :Insuline thuộc nhóm Hormon
Endocrine ; hormon đc tiết ra từ tế bào B của tuyến tụy đi đến kích hoạt những tế
bào gan
Câu 46 : Sắc tố mật là : Bilirubin
Câu 47 : Hb S là bệnh hồng cầu lưỡi liềm do :
Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 6 ) glutamat thay thế bằng valin
Câu 48 : OXH acid béo ( B-oxh ) Palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử Acetyl – CoA ?
8
Câu 49 : Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân imidazole của histidin trong globin
là liên kết :Phối trí
Câu 50 : Sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần các thành phần có trong cấu trúc của
Hemoglobin :Pyrol , Porphin , Porphyrin , Hem
Câu 51 : Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu Vit :Cobalamin
Câu 52 : Phản ứng Biuret dùng để :Định tính và Định lượng các peptid và protein
Câu 53 : Trong quá trình tổng hợp Protein , codon kết thúc là : UAA , UAG , UGA
Câu 54 : Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của :EPA
Câu 55 : Hormon đc tiết ra vào khoảng gian bào , từ đó khuếch tán vào tế bào đích
ở lân cận gọi là :Hormon pararin
Câu 56 : Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước: C. Niacin ,
riboflavin , B8 , acid folic
Câu 57 : Sản phẩm thái hóa cuối cùng của uracil : C. B-alanin
Câu 58 : Ở phụ nữ mang thai thì : C. Nito nhập > Nito xuất
Câu 59 : Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật , nguyên nhân có thể là : D.
Nhiễm độc gan , sỏi thận , tắc mật
Câu 60 : Hormon nào sau đây ko đc tổng hợp từ Acid béo Arachidonic ( 20 :4 ) B.
Prolactin
Câu 61: Kiểu phản ứng xúc tác AH2 + B => A + BH2 là do enzym loại: B.
Oxyreductase
Câu 62 : Glycogen synthase là enzyme : A. Thuộc loại 2 trong bảng phân loại
enzym
Câu 63 : NH3 ko đc tạo ra từ các con đg nào sau đây : D. Thái hóa glucose
Câu 64 : Đối với bệnh nhân thiếu G6PD ko thể chuyển hóa G6P theo con đường :
B. Pentose phosphate
Câu 65 : Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo ADN , ARN : B.
Deoxyribose và ribose
Câu 66 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acetyl CoA + H2O -> CoA + Acid acetic :
A. Hydrolase
Câu 67: Hormon nào sau đây đc tiết ra từ thùy trước tuyến yên, ngoại trừ: C.
Oxytocin
Câu 68 : Phân tử Glucose ( từ sự thái hóa Glycogen ở cơ ) đi vào chất nền của ty
thể có thể tạo ra : A. 3 ATP
Câu 69 : Những chất nào đc tạo thành từ tiền chất là cholesterol : A. Ergosterol ,
estrogen , androsteron
Câu 70 : Thông tin di truyền đc chứa trong : B. AND
Câu 71 : Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách : C. Giảm năng lượng hoạt
hóa của phản ứng
Câu 72 : Các aa khác đều có tính quang hoạt do có C bất đối , ngoại trừ : B. Glycin
Câu 73 : Chức năng nào sau đây ko thuộc về Lipid – Steroid ? A. Tạo nhũ Lipid
Câu 74 : Về phản ứng LDH, chọn SAI: B. Enzym đc tìm thấy trong gan nhưng ko
có ở trong cơ
Câu 75 : những nhóm chất Alcol nào trong cấu trúc có chứa Nito : D.
Ethanolamin , choline , sphingosin
Câu 76 : Ở giai đoạn phôi thai Hemoglobin ở người là : D. HbG, HbP
Câu 77 : Enzyme creatin kinase với mã số EC 2.7.3.2 là enzym thuộc loại : B.
Transferase
Câu 78 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Scorbutt nếu thiếu vit : A. Acid absorbic
Câu 79 : Enzym exopeptidase là : B. Carboxypeptidase
Câu 80 : Những chất nào sau đây là acid mật nguyên phát : A. Acid cholic , acid
chenodeoxycholic
Câu 81 : Cơ chất cần cho sự tổng hợp Hemoglobin là : A. Glycine và succinate
dạng hoạt động
Câu 82 : Enzyme Phosphoglycerate kinase tạo ra ATP trong quá trình đường phân
(1) Hexokinase chuyển glucose thành Glucose 6 phosphate (2) A. (1) đúng – (2)
đúng
Câu 83 : Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh : D. Amylopectin
Câu 84 : Acid amin có chứa dị vòng : C. Histidin
Câu 85 : hiện tượng thiếu enzym hexokinase bẩm sinh ở hồng cầu : (ĐA có vấn đề
nghe) A. Giảm nồng độ 2,3- DPG , tăng cường cung cấp O2 tới các tế bào (giảm cc
O2)
Câu 86 : Enzym xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ Protoporphyrin IX là : B.
Ferrochelatase
Câu 87: Enzym xúc tác cho phản ứng ATP + Acetate + CoA -> AMP +
Hydrophosphate + Acetyl-coA là: D. Lygae
Câu 89 : Cortisol đc tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên : A. Nhiều mô
Câu 90 : Co-enzym nào tham gia quá trình tổng hợp mà ko tham gia quá trình oxy
hóa acid béo : A. NADPH
Câu 91 : Đơn vị saccharid lập lại trong phân tử cellulose : A. Cellobiose
Câu 92: Chất vận chuyển điện tử trên màng bao gồm, NGOẠI TRỪ: D. CoEnzym
C
Câu 93 : Thành phần Nucleotid bao gồm : (1) Thymin , Pentose , H3Po4 (2) Base
nito , Pentose, H3Po4 (3) Adenosin , Deoxyribose , H3Po4 (4) Nucleosid , H3Po4
(5) Nucleosid , Ribose , H3Po4: D. 1-2-4
Câu 94 : Tất cả các mô sau đều có thể sử dụng thể ketone , NGOẠI TRỪ : C. Hồng
cầu
Câu 95 : Hormon nào sau đây đc tiết ra từ tuyến yên trước , ngoại trừ : C.
Vasopressin
Câu 96 : Enzym xúc tác cho quá trình chuyển đường Aldose thành đường Cetose là
enzym thuộc loại : B. Isomerase
Câu 97 : Chu trình TCA xảy ra ở : C. ty thể
Câu 98 : Quá trình nào trong số các quá trình sau tạo nhiều ATP nhất ? A. Oxh
acid béo
Câu 99 : Sự thái hóa Hb xảy ra ở : C. Tế bào liên võng nội mô
Câu 100 : Aa nào có lưu huỳnh: D. Cys, Met
Câu 101 : TCA xảy ra ở : A. Chất nền của ty thể
Câu 102 : Aa có tính acid : B. Glu, Asp
Câu 103 : Chọn SAI : B. Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
Câu 104 : Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein ( ACP ) : C. Acid
pantothenic
Câu 105 : Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng
peroxy hóa lipid: B. Glutathion, vit E, vit C
Câu 106 : Hormon chỉ đc tạo ra khi cơ thể cần : D. Eicosainoid
Câu 107 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acid pyruvic + NADH2 -> NAD+ + Acid
lactic thuộc loại : B. oxydoreductase
Câu 108 : Cơ chể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu : D. Thiamin
Câu 109 : Đường nào sau đây có tính khử : D. Latose , Maltose , Cellobiose
Câu 110 : Trong quá trình thái hóa Hem , sắc tố mật đầu tiên đc tạo ra là : A.
Biliverdin
Câu 111 : Enzym xúc tác cho phản ứng Lactat + NAD+ -> Pyruvate + NADH2
thuộc loại enzym : C. Oxydoreductase
Câu 112: Liên kết chính hình thành bởi serin và acid béo là : D. Lk amid
Câu 113 : Bản chất của Enzym Nuclease : A. Phosphodiesterase
Câu 114 : Chọn SAI: C. Mb có cấu trúc gồm 2 chuỗi Globin và Hem
Câu 115 : Ở mô cơ , NH3 đc vận chuyển về gan bằng : D. Chu trình Glucose –
Alanin
Câu 116 : Kiểu phản ứng xúc tác ABC -> ACB : A. Isomerase
Câu 117 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vit : C. PP
Câu 118: chọn SAI khi nói về Acid folic : A. Tham gia tổng hợp nên acid béo và
những sản phẩm trung gian trong con đường chuyển hóa glucid
Câu 119 : Ở hầu hết các mô , NH3 đc vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với :
A. Acid glutamic
Câu 120: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH3 ? B. 2
Câu 121 : Các enzym của con đường B-Oxh đc tìm thấy trong : C. Ty thể
Câu 122 : Acid amin có tính kiềm : A. Lys
Câu 1: Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân : A. Đường mật bị tắt
Câu 2 : Phản ứng khử Amin Oxh đc xúc tác bởi enzym nào : D. Glutamate
dehydrogenase
Câu 3: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH3 ? B. 2
Câu 4 : Hai chất là sp chính của con đường pentose phosphate : B. NADPH và
ribose
Câu 5 : Hoạt tính lactate dehydrogenase đc xác định dựa trên: D. Sự thay đổi nồng
độ NADH ở bước sóng 340 nm
Câu 7 : Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra : A. B-hydroxy
acyl-coA
Câu 8 : Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của : B. Ứ đọng urophorphyrin I
Câu 9 : Trong quá trình B-oxy hóa , Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa Acid
béo : D. Acid Pantothenc
Câu 10 : Bào quan chứa các protein enzym thực hiện chức năng tiêu hóa thức ăn và
các bào quan già gọi là : A. Lyzosome
Câu 11 : Enzym đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa đường huyết sau ăn :
C. Hexokinase
Câu 12 : Cơ chất của pyruvate Carboxylase là : D. Acid pyruvic
Câu 13 : NADPH là sản phẩm đc cung cấp từ quá trình thái hóa glucose theo con
đường : A. Hexose monophosphate
Câu 14 : Coenzyme của acetyl-coA carboxylase: D. B8
Câu 15 : Phản ứng trao đổi Amin được xúc tác bởi Enzym: B. Transaminase
Câu 16 : Mỗi hồng cầu chứa khoảng bao nhiêu phân tử Hemoglobin : D. 270 triệu
Câu 17 : Phản ứng oxh lần 1 trong chu trình Oxy hóa acid béo tạo ra : B. Trans
enol – coA
Câu 18 : Bệnh vàng da tại gan nguyên nhân : A. Thiếu hụt enzyme liên hợp
bilirubin UDP glucoronyl transferase
Câu 19: Các acid béo có số C lẻ có đặc điểm, ngoại trừ: C. Sản phẩm cuối cùng là
acetyl – coA
Câu 20 : Trong chu trình Ure , arginosuccinate đc hình thành từ phản ứng : D.
Citrullin + Aspartate
Câu 21 : Phản ứng kết hợp giữa Co2 + NH3 trong chu trình Ure tạo ra : D.
Carbamyl phosphate
Câu 22 : Phần vỏ của lipoprotein đc cấu tạo gồm các thành phần sau : B.
Phospholipid, cholesterol, apoprotein
Câu 23 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da trước gan : B. Máu : Bilirubin liên hợp , GOT GPT tăng và ALP
bình thường ; Nước tiểu : Bilirubin và Urobilinogen (+)
Câu 24 : Hormone nào sau đây là dẫn xuất của acid amid do tuyến giáp tiết ra : A.
Thyroxine
Câu 25 : Các phản ứng chuyển hóa chung của acid amin bao gồm , ngoại trừ : A.
Oxy hóa carboxyl
Câu 26 : Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của : C. Ứ đọng porphobilinogen trong
gan
Câu 27 : Coenzym của enzym transaminase : C. Pyridoxalphosphate
Câu 28 : Insulin đc tiết ra ở dạng bất hoạt là : C. Preproinsulin , có 4 đoạn peptide
Câu 29 : Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo ra Phosphoenolpyruvat từ pyruvate
trong tân tạo đường : C. Tiêu thụ phosphate vô cơ
Câu 30 : Không tổng hợp đc Hem và gây thiếu máu là biểu hiện của : C. Thiếu
uroporphyrinogen III
Câu 31 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : B. 1 CMP là 2 Glutamin , 1
Aspartat
Câu 32 : Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm : A. Giống quá trình oxy hóa acid béo
stearic , có thêm enzym isomerase
Câu 34 : Ở hồng cầu, sp cuối cùng của con đường glycolysis ( đường phân ) là :
D.Pyruvate
Câu 35 : Hormon nào sau đây là dẫn xuất của acid amin do tủy thượng thận tiết ra :
A. Epinephrine
Câu 36 : Sản phẩm thái hóa của baso nito nhân purin là : A. Uric
Câu 37 : Acid cetonic đc tạo ra từ phản ứng khử amine, có vai trò, ngoại trừ: A.
Tổng hợp thể Ketone
Câu 38: Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm: A. Giống quá trình oxy hóa acid
béo stearic , có thêm 2 enzym isomerase và reductase
Câu 39 : Sự hoạt hóa Acid béo đc xúc tác bởi enzyme : A. Thiokinase xảy ra trong
tế bào chất
Câu 40 : Phản ứng Oxh lần 2 trong chu trình oxh acid béo tạo ra: C. Keto acyl-coA
Câu 42 : Enzym gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân TGL của
lipoprotein : A. Lipoprotein lipase
Câu 43 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : Acid amin cần cho tổng hợp :
D. 1 GMP là 2 Glutamine , 2 Aspartat và 1 Glycin
Câu 44 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da tại gan : C. Máu: Bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng;
Nước tiểu: Bilirubin và Urobilinogen (+)
Câu 46 : Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân : D. Tan huyết hay tăng phá hủy
hồng cầu do các bệnh di truyền
Câu 47: Acid amin nào sau đây là chất trung gian của chu trình Ure: B. Arginine
Câu 48 : Chất mang nhóm Acyl trong quá trình thái hóa acid béo là : A. Coenzym
A
Câu 49 : Chọn SAI: C. Vit E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hòa quá
trình sinh sản
Câu 50 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI TRỪ : Acid amin cần cho tổng hợp :
B. 1 AMP là 3 Glutamine , 1 Aspartat và 1 Glycin
Câu 51 : Trình tự Lipoprotein trên bảng điện di đi từ cực âm đến cực dương : D.
Chylomicron – VLDL – LDL – IDL – HDL
Câu 52 : Propionyl coA là sản phẩm thái hóa của acid béo chưa bão hòa có số C
chẵn (1), được chuyển hóa thành methyl malonyl coA nhờ propionyl coA
carboxylase với coenzyme B8 (2) : C. (1) sai – (2) đúng
Câu 1: Sự thái hóa Glycogen xảy ra hoàn toàn cần bao nhiêu loại enzym tham gia :
C. 5
Câu 2 : Base nito nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức : D. Thymin
Câu 3 : Giai đoạn tổng hợp AMP từ IMP cần quá trình : D. Gắn thêm nhóm amin
của aspartat
Câu 4 : Vit C có vai trò, ngoại trừ : C. Tham gia cấu tạo coenzym của carboxylase
Câu 5 : Dạng hoạt động của vit B9 : B. Acid folic
Câu 6 : Hormon mà trong phân tử có nguyên tử Iod : C. Thyroxin
Câu 7 : Vit K1 là : C. Phylloquinone
Câu 8 : Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose : B. Adrenalin
Câu 9 : Enzym tham gia thái hóa glycogen NGOẠI TRỪ : D. Hexokinase
Câu 10 : Điều nào SAI khi nói về quá trình hấp thu các monosaccharide : A.
Glucose, fructose hấp thu qua niêm mạc ruột non theo cơ chế vận chuyển tích cực
Câu 11: Coenzym FMN có tên là : C. Flavin mononucleotic
Câu 12 : Enzyme phosphoglucomutase thuộc loại: B. Isomerase
Câu 13 : Vit K3 là : B. Menadione
Câu 14 : Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptid chứa : A. phenyl alanin và
tyrosine
Câu 15 : 2,3-Biphosphoglycerat : B. Kích thích giải phóng O2 ở các mô tổ chức
Câu 16 :Globulin và Albumin đc xem là : A. Protein thuần
Câu 17 : Trypsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt động trypsin bởi : C.
Enterokinase
Câu 18 : CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4 chuỗi
polypeptide (1), tạo thành carbamino hemoglobin (2) A. (1) đúng – (2) đúng
Câu 19 : Ion trong hem liên kết với globin thông qua aa : C. Histidin
Câu 20 : Vai trò ATP trong cơ thể : (1) tham gia pu hydro hóa (2) dự trữ và cung
cấp NL cho cơ thể (3) hoạt hóa các chất (4) là chất thông tin (5) tham gia pu
phosphoryl hóa : B. 2-3-5
Câu 21: Glucagon: A. Có tác dụng làm tăng đường huyết
Câu 22 : Chọn câu SAI : B. Hemoglobin là 1 holoprotein
Câu 23 : Methemoglobin chứa : A. Ferriprotoporphyrin
Câu 24: chọn SAI: D. Hb của trẻ sơ sinh chủ yếu là HbA
Câu 25 : Các phản ứng của chu trình Ure xảy ra ở đâu trong tế bào gan ? C. Tế bào
chất và chất nền ty thể
Câu 26 : Glutathion là 1 peptid gồm 3 aa : A. Glu-Cys-Gly
Câu 27: Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào ngoại
vi về gan để thải ra ngoài bằng đường mật : A. Lipo tỉ trọng cao HDL
Câu 28 : Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về lipo tỉ trọng thấp: C. Tham gia vao sự
phát triển của các mảng xơ vữa động mạch ở thành động mạch
Câu 29 : chọn câu ĐÚNG khi nói về Lipid : B. Phần lớn có chứa acid béo dưới
dạng liên kết ester với alcol
Câu 30 : Chọn ĐÚNG: C. Phosphosphingolipid là thành phần cấu tạo quan trọng
của màng TB động vật và thực vật
Câu 31 : Điều nào ko đúng trong quá trình hình thành methemoglobin : C.
Nitrobenzen
Câu 32: Pepsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt động pepsin bởi : A. HCl
Câu 33 : Enzym Histidine decardboxylase có vai trò khử histidine thành : D.
Histamine
Câu 34 : Enzym chịu trách nhiệm tạo ra bilirubin: D. Glucoronyl transferase
Câu 35 : Vai trò AMP vòng : B. là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông
tin thứ nhất
Câu 36 : Enzym nào có trong dịch tụy : D. Amylase
Câu 37 : Dạng bất hoạt ( zymogen ) của enzym elastase là: C. Elastasogen
Câu 38 : Lipoprotein có khả năng tham gia vào sự phát triển của mảng xơ vữa ở
thành động mạch là: B. Lipo tỉ trọng thấp LDL
Câu 39: Trình tự hormon ko có bản chất là steroid kích hoạt tế bào giải phóng ra
chất dẫn truyền thông tin thứ 2: A. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; thay đổi
cấu trúc receptor; kích hoạt G protein; hoạt hóa Adenyl cyclase; giải phóng cAMP
Câu 40 :Enzyme Lysine decarboxylase có vai trò khử lysine thành : B. Cadaverin
Câu 41 : Protein sữa trong dạ dày của người trưởng thành đc tiêu hóa bởi enzym :
A. Trypsin
Câu 42 : Chọn SAI : A. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào máu tới tủy
xương
Câu 43 : Chọn SAI : B. Hb kết hợp với CO gọi là carbamino hemoglobin
Câu 44 : Điều nào ĐÚNG khi nói về Lipoprotein : D. Vận chuyển lipid trong huyết
tương
Câu 45 : Điều nào ĐÚNG khi nói về hormon parathyroid: A. Tăng số lượng và sự
hoạt động của các tế bào hủy xưởng
Câu 46 : Kết quả nào KHÔNG PHẢI do quá trình peroxy hóa lipid với sự có mặt
của oxy gây ra: C. đái tháo đường
Câu 47 : Trong TB gan, bilirubin đc kết hợp với : D. Acid glucoronic
Câu 48: Chylomicron: A. Đc tạo ra ở ruột
Câu 1: Trong con đường β−oxi hoá acid béo, chất nào sau đây sử dụng như
coenzyme? FAD và NAD+
Câu 2: Kiểu phản ứng xúc tác AH2 → A là do enzyme loại nào? Hydrolase
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây là lipid phức tạp? Sphingosin,Phosphoglycerid,
Cerebrosid
Câu 4: Số tố mật: Bilirubin
Câu 5: Glycogen synthase là enzyme? Dạng hoạt động là Dephosphoryl hoá
Câu 6: NH3 không được tạo ra từ các con đường nào sau đây? Thoái hoá của
Glucose
Câu 7: Đối với bênh nhân thiếu glucose-6-phosphat dehydrogenase không thể
chuyển hoá G6P theo con đường nào? Pentose phosphate
Câu 8: Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo AND và ARN?
Deoxyribose và Ribose
Câu 9: Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzyme? Lipase
Câu 10: Enzym xúc tác phản ứng Acetyl-CoA + H2O→ CoA + Acetic acid?
Lygase
Câu 11: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ?
Oxytocin
Câu 12: Phân tử Glucose (tức sự thoái hoá glycogen ở cơ) khi đi vào chất nền của
cơ thể tạo ra bao nhiêu ATP trực tiếp? 3
Câu 13: Những chất nào được tạo thành từ tiền chất là cholesterol?
Phosphoprotein, estrogen, androsteron
Câu 14: Các peptid hormone? Oxytocin, glucagon, insulin
Câu 15: Thông tin di chuyển được chứa trong? ARNm
Câu 16: Enzym làm tăng tốc độ bằng cách? Giảm năng lượng hoạt hoá của phản
ứng
Câu 17: Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid-steroid? Hormone điều hoà
Câu 18: Về phản ứng LDH, Chọn câu sai? Phản ứng thuận nghich
Câu 19: Những nhóm chất alcol nào trong cấu trúc có chứa Nitơ? Ethanolamin,
Choline, Sphingosin
Câu 20: Ở giai đoạn phôi thai hemoglobin ở người là? HbG, HbP
Câu 21: Glycogen (n) khi bị thoái hoá từ glycogen phosphorylase sản phẩm tạo
thành? Glucose-6-phosphate
Câu 22: Enzyme creatin kinase với mã EC 2,7,3,2 là enzyms thuộc loại?
Hydrolase
Câu 23: Enzyme exopeptidase là? Carboxypeptidase
Câu 24: Những chất nào là acid mật nguyên phát? Acid cholic, Acid
chenodeoxycholic
Câu 25: Cơ chất nào cần cho tổng hợp Hemoglobin là? Glycine và succinate dạng
hoạt động
Câu 26: Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh? Amylopectin
Câu 27: Acid Amin nào chứa dị vòng? Histidin
Câu 28: Chất cần thiến cho sự biến đổi glucose thành glycogen ở gan là? Acid
pyruvic
Câu 29: Ở protein, cấu trúc xoắn α và gấp nếp β có ở? Cấu trúc bậc 2
Câu 30: Carbonhydrate dự trữ trong cơ thể người là? Glucose
Câu 31: Trong quá trình β -oxy hoá, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hoá của acid
béo? Acid ascorbic
Câu 32: Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi β của
Hb trưởng thành bình thường được thay thế bằng? Tyrosin
Câu 33: Xác định điểm đẳng điện (pl) của Acid glutamic dựa theo phương trình
sau. Với pK1=2,19 pKR= 4,25 pK2= 9.67? 5,93

Câu 34: Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? Acid linolenic
Câu 35: Trong bệnh vàng da trước gan? Bilirubin tự do tăng
Câu 36: Chọn câu ĐÚNG? Vitamin B8 là coenzyme của carboxylase
Câu 37: Hb S là bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm do? Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị
trí β 6) glutamatetahy bằng valine
Câu 38:Oxy hoá acid béo ( β -oxi hoá) palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử Acetyl-
CoA? 8
Câu 39: Liên kết giữa FE2+ của hem với nhân imidazole của histidine trong globin
là liên kết? Phối trí
Câu 40: Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu vitamin? Cobalamin
Câu 41: Phản ứng Biuret dung để? Định tình và định lượng các peptid và
protein
Câu 42: Trong quá trình tổng hợp protein, codon kết thúc là? UAA, UAG, UGA
Câu 43: Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của? Leukotrien

ĐỀ 910 . HÓA SINH


38.Hormone nào sau đây được tổng hợp từ Vitamin A: Retinoid
39.Acid béo bão hòa là : Acid palmitic
40.Vai trò của muối mật trong quá trình tiêu hóa lipid : Tạo ra sự nhũ tương
hóa lipid và hình thành hạt micelle từ các sản phẩm thủy phân
41.Các enzym của con đường β-oxi hóa được tìm thấy trong : Ty thể
42.Chọn câu SAI: Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
43.Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người : Phôi thai
44.Aicd aspartic trong chu trình ure có vai trò : C1’ của pentose và N9 của
base purin
45.Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose : Adrenalin
46.Chọn câu SAI : 1GMP cần 2 glutamin, 1 Aspartat và 1 glycin
47.Base nito nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức : Thymin
48.Thành phần hóa học chính của ADN : Guamin, Adenin, Cytosin, Thynin,
β-D-deoxyribose, H3PO4
49.Đặc điểm của quá trình tổng hợp glycogen là : Glycogen tổng hợp từ
glucose xảy ra ở tế bào gan và cơ
50.Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bởi enzyme : Transaminase
51.Sản phẩm thủy phân của sphingomyelin : Sphingosin, acid béo, acid
phosphoric, cholin
52.Chất vận chuyển điện tử gắn trên màng gồm, NGOẠI TRỪ : Cytocrom
oxydase
53.Enzym xúc tác phản ứng Acid palmitic tạo thành acid palmitoleic là : ∆ 9
desaturase
54.Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh: Amylopectin
55.Vai trò nào sau đây KHÔNG phải của lipid : Enzyme xúc tác sinh học
56.Vitamin A tham gia tổng hợp rhodopsin nên có chức năng sinh lý liên quan
đến : Thị giác
57.Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân : Tan huyết hay tăng phá hủy
hồng cầu do các bệnh di truyền
58.Enzyme tiêu hóa thuộc loại : Hydrolase
59.CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4 chuỗi
polypeptide(1), tạo thành carbamino hemoglobin(2) : Vế 1 đúng, vế 2 sai
60.Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về hormon calcitonin : Kích thích các tế
bào tạo xương kết hợp với Ca 2+
61.Thông tin di truyền được chứa trong : ADN
62.Vitamin tham gia tổng hợp yếu tố đông máu prothrombin : Vitamin K
63.Chất nào là sắc tố mật : Bilirubin
64.Ở hầu hết các mô, NH3 được vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với :
Acid glutamic
65.Liên kết nào có trong cấu trúc cấp 1 của phân tử protein : Liên kết peptide
66.Glycerol ở gan oxy hóa tạo thành : Dihydroxyaceton phosphate bằng
phản ứng oxy hóa
67.Nồng độ bình thường của bilirubin toàn phần trong huyết thanh : Vitamin
B1
68.Chọn câu SAI : Hb kết hợp với CO gọi là carbamino hemoglobin
69.Insulin được tiết ra ở dạng bất hoạt là : Preproinsulin, có 4 đoạn peptide
70.Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng peroxy
hóa lipd : Glutathion, Vitamin E, Vitamin C
71.Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm : Gioosng quá trình oxy hóa acid
béo stearic, có thêm 2 enzyme isomerase và reductase
72.Chọn câu ĐÚNG : Vitamin B8 là coenzyme của carboxylase
73.Chymotryspin thủy phân : Liên kết peptide giữa các acid amin thơm
74.Glucose sẽ biến đổi thành acid béo nếu thức ăn dư thừa : Carbohydrate

Câu 1: Lecithin là ester của acid phosphatidic  và ethanolamin (1), có thể tạo nhũ
tương trong nước  (1) sai, (2) đúng 
 Câu 2: Về chu trình Acid citric, chọn câu SAi:  Tạo GTP
Câu 3: Vai trò của chu trình Krebs, NGOẠI TRỪ:  Cung cấp Acid glucuronic cho
quá trình tạo  thành bilirubin liên hợp 
Câu 4: Pyruvat kinase hoạt động trong cả hai quá trình đường phân và tân tạo
đường (1) Chuyển phosphoenolpyruvate thành pyruvate (2).  
(1), (2) đúng 
Câu 5: Oxytocin là một peptid: Làm tăng co bóp tử cung 

Câu 6: Trong trạng thái nghỉ bình thường của con người, hầu hết glucose máu xem
như “nhiên liệu” được sử dụng bởi: Não 
Câu 7: Acid amine gắn vào tRNA tại: Đầu 3’. 

Câu 8: Trong con đường B-oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như
coenzyme?  PAD và NAD 

Câu 9: Phản ứng Ednan dùng để:  Xác định acid amin N cuối của chuỗi peptid 
Câu 10: Các peptid hormon  Oxytocin, Glucagon, Insulin 
Câu 11: Trong Hb M:  Histidin ở chuỗi beta thay bằng tyrosin, chuyên Fe2+
--Fe3+ 
Câu 12: Chọn câu ĐÚNG khi nói về bilirubin tự do: 
Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
Câu 13: Tập hợp nào là những protein đơn giản:
Albumin, Globubin, Histon 

Câu 14: Thể ketone không được sử dụng ở: gan 

Câu 15: Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là: 
Biliverdin

Câu 16: Ion kim loại cần thiết cho hoạt tính của nhiều enzyme, gọi là Cofactor

Câu 17: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò: - Cung cấp một
phân tử NH3
 Câu 18: Hiệu ứng Borh ở phổi: pH tăng, phân áp CO2 giảm, ái lực của Hb với o2
tăng
Câu 19: Cấu trúc của ADN có đặc điểm: Liên kết giữa các base nitơ của 2 thuỗi
đối điện là LK hydro
Câu 20: Vitamin tan trong mỡ gồm : D, K. retinol, Tocopherol 
Câu 21: Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua pư - Khử
Câu 22: Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzyme: 
 Lipase 

Câu 23: Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo CM 
Y tham gia vào thành phần cấu tạo của ACP, là protein vận chuyển gốc acyl trong
quá trình sinh tổng hợp acid béo: Vitamin B5 
Câu 24: Phân tử nào không phải là acid béo thiết yếu:        Acid oleic 
Câu 25: Vai trò sau đây KHÔNG phải của lipid: Enzyme xúc tác sinh học
Câu 26: Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280nm): Tyrosin,
Tryptophan, Phenylalanin 
Câu 27: Vị trí hình thành phức hợp enzyme-cơ chất (ES) là: Vị trí trung tâm hoạt
động 
Câu 18: Sản phẩm thủy phân của Ceramide: Sphingosin, acid béo,
oligosaccharide.
Câu 29: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân cellulose là: 
beta_D_glucose 
Câu 30: Sản phẩm thoái cuối cùng của thymin: beta_aminoisobutyrat
Câu 31: Acid béo Arachidonic (2014) được tổng hợp từ acid béo nào:  Linoleic 

Câu 32: Chất cần thiết cho sự biến đổi glucose thành glycogen ở gan là: UTP
Câu 33: Ở protein, cấu trúc xoắn alpha và gấp nếp Beta có ở: Cấu trúc bậc 4 
Câu 34: Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người là: Glucose 
Câu 35: Nhóm chất nào sau đây KHÔNG phải là lipid phức tạp:  Triacyl
glycerol, diglycerid, cerid 
Câu 36: Chọn câu phát biểu sai: Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế. bào
mô cao gây ra sự giải phóng oxy khỏi Hb 
Câu 37: Glycogen (n) khi bị thoái hóa từ glycogen phosphorylase, sản phẩm tạo
thành: 
Glucose-1-phosphate 
Câu 38: Trong quá trình B-oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid
béo: Acid pantothenic 
Câu 39: Phản ứng khử amin oxy hóa của acid amin xảy ra qua 2 bước, một chất
trung gian được 
tạo ra:  Acid imin 
Câu 40: Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của quốc glutanyl trên chuối B
của Hb trường thành bình thường được thay thế bằng: Valin 
Câu 41: Xác định điểm đảng điện (pI) của acid glutamic dựa theo phương trình
2.19: PKR=4,25; pK2=9,67 
3:22 

Câu 42: Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: Acid stearia
Câu 43: Trong bệnh vàng da trước gan: 
Bilirubin tự do tăng 

Câu 44: Chọn câu ĐÚNG: Vitamin D là một coemzym của carboxylase
Câu 45: Chọn câu ĐÙNG khi nói về Hormon: Insulin thuộc nhóm hormone
endocrine; hormone được tiết ra từ tế bào bcuar tuyến tụy đi đến kích hoạt những
tế bào gan,

Câu 46: Sắc tố mật là:  Bilirubin 


Câu 47: Hb S là bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm do:  Đột biến vị trí trên chuối B (vị
trí Beta 6)  glutamate thay bằng valine
Câu 48: Oxi hóa acid béo (B-oxi hóa) palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử acetyl-
CoA? 8
câu 49: Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân imidazole của histidin trong globin
là liên kết: lk Phối tríCâu 50: Sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần các thành phần có
trong cấu trúc của hemoglobin: 
Pyrol, porphin, porphyrin, hem  
Câu 51: Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu vitamin:  Cobalamin 
Cầu 52: Phản ứng Biuret dùng để: Định tính và định lượng các peptid và protein 
Câu 53: Trong quá trình tổng hợp protein, codon kết thúc là: 
UAA, UAG và UGA 
Câu 55: Hormone được tiết vào khoảng gian bào, từ đó khuếch tán vào tế bào đích
ở lân cận gọi  là: Hormone paracrin 
Câu 56: Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước:  
Niacin, riboflavin, B8, acid folic 
Câu 57: Sản phẩm thoái cuối cùng của curacil: B-alanin 
Câu 58: Ở phụ nữa đang mang thai thì: Nitơ nhập > Nitơ xuất 
Câu 59: Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật, nguyên nhân có thể : do
Nhiễm độc gan, sỏi thận, tắc ruộc 
Câu 60: Chất nào sau đây không phải là chất trung gian của chu  TCA.

154. Câu 1: 1g hemoglobin gắn được với : 1,39 ml Oxy


155. Câu 2: Chọn câu phát biểu sai: Hemoglobin (Hb) có chức năng
trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc dimer
156. Câu 3: Trypsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động trypsin bởi :
Enterokinase
157. Câu 4: Dạng hoạt động của vitamin B9 là : Acid folic
158. Câu 5: Thành phần cấu tạo của sphingomyelin gồm : Sphingosine,
phosphate, choline, acid béo
159. Câu 6: Protein có chức năng vận chuyển là : Hemoglobin và
myoglobin
160. Câu 7: Nucleotide bị thủy phân thành nucleoside bởi enzyme:
Nucleosidase có bản chất phosphorylase có trong dịch ruột
161. Câu 8: Phản ứng Sanger: Phản ứng để xác định aa N cuối của chuỗi
peptid
162. Câu 9: Chọn câu đúng cho quá trình gắn và giải phóng O2 từ Hb: Sự
giảm pH nhanh kích thích giải phóng O2
163. Câu 10: Tất cả các mô sau có thể sử dụng thể ketone, NGOẠI TRỪ:
Hồng cầu
164. Câu 11: Tyr, Trp, Phe hấp thu mạnh ở : Vùng cực tím
165. Câu 12: Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo
ra là : Biliverdin
166. Câu 13: Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzyme:
167. Triacylglycerol + H2O -> 2,3 Diacylglycerol + acid béo . Đáp án :
Lipase
168. Câu 14: Những lipid nào sau đây là lipid phức tạp: Phospholipid,
sulfolipid, aminolipid
169. Câu 15: Trong nucleosid, base nitơ và đường pentose liên kết với
nhau bằng liên kết N- glycoside, liên kết này được thực hiện giữa: C1’ của
pentose và N9 của base purin
170. Câu 16: Phân tử glucose ( từ sự thoái hóa glycogen ở cơ) khi đi vào
chất nền của ty thể tạo ra bao nhiêu ATP trực tiếp: 3
171. Câu 17: Các enzyme thuộc nhóm endo peptidase gồm: Pepsin,
trypsin, chymotrypsin
172. Câu 18: Protein trong tế bào chất được thủy phân bởi: Lyzosome
173. Câu 19: Sản phẩm thủy phân của Ceramide : Sphingosin, acid béo,
glucose
174. Câu 20: Hai sản phẩm quan trọng của con đường HMP là: NADPH
và pentose
175. Câu 21: Globulin và albumin được xem: Protein chuẩn
176. Câu 22: Phản ứng khử của amine oxy hóa được xúc tác bởi enzyme
nào sau đây: Glutamate dehydrogenase
177. Câu 23: Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người: Glycogen
178. Câu 24: Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp với oxy của Hb,
NGOẠI TRỪ: H2O2
179. Câu 25: Peptid kháng sinh: Penicilin
180. Câu 26: Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid–steroid : Tạo
nhũ lipid
181. Câu 27: Sản phẩm thoái cuối cùng của uracil : β- alanin
182. Câu 28: Sản phẩm của phản ứng khử nhóm carbõyl acid glutamic là :
GABA
183. Câu 29: Enzyme xúc tác cho phản ứng để tạo thành bilirubin liên hợp
là: Glucuronyl transferase
184. Câu 30 : Phân tử glucose (từ sựu thoái hóa glycogen ở cơ ) khi thực
hiện quá trình glycosin tạo ra bao nhiêu ATP trực tiếp : 3
185. Câu 31: chọn câu SAI: Urê của máu ở gan ra thấp hơn máu tới gan
186. Câu 32: Chọn câu phát biểu sai: Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO
gấp 220 lần
187. Câu 33: Dạng vitamin D dạng hoạt có hoạt tính ở thận là: 1,25-
dihydroxy cholecalciferol
188. Câu 34: Thụ thể (receptor) của hormone nằm ở nhân tế bào:
Aldosteron
189. Câu 35: Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân: Thiếu hụt enzyme liên
hợp bilirubin UDP glucuronyl tranferase
190. Câu 36: Đặc điểm của quá trình tân tạo glucose là: Pyruvate tạo ra từ
alanine và lactate đi vào ty thể để tạo oxaloacetate (OAA) nhờ phản ứng
carboxyl hóa
191. Câu 37: chọn câu ĐÚNG: Tiền chất của adrenalin và noradrenalin là
Tyr và Phe
192. Câu 38: Cơ thể sẽ mắc bệnh Beri beri nếu thiếu vitamin : Thiamin
193. Câu 39: Hormone nào sau đây được tổng hợp từ vitamin A : Retinoid
194. Câu 40: Acid béo bão hòa là : Acid panmitic
195. Câu 41: Vai trò của muối mật trong quá trình tiêu hóa lipid là : Tạo
ra sự nhũ tương hóa lipid và hình thành hạt micelle từ các sản phẩm thủy
phân
196. Câu 42: Các enzyme của con đường β – oxi hóa được tìm thấy trong :
Ty thể
197. Câu 43 : Chọn câu phát biểu sai: Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO
gấp 220 lần
198. Câu 44 : Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người
: Phôi thai
199. Câu 45: Acid aspartic trong chu trình urê có vai trò : cung cấp NH3
200. Câu 46: Trong nucleosid , base nitơ và đường pentose liên kết với
nhau bằng liên kết N – Glycosid , liên kết này được thực hiện giữa : C1’ của
pentose và N9 của base purin
201. Câu 47: Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose: Adrenalin
202. Câu 48: Những phát biểu sau đúng, ngoại trừ: 1 GMP cần 2
Glutamin, 1 Aspartat và 1 Glycin
203. Câu 49: Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức :
Thymin
204. Câu 50: Thành phần hóa học chính của AND : Guanin, Adenin,
Cytosin, Thymin, β-D- deoxyribose, H3PO4
205. Câu 51 : Đặc điểm của quá trình tổng hợp glycogen là : Glycogen
được tổng hợp từ glucose xảy ra ở tế bào gan và cơ
206. Câu 52: Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bởi enzyme:
Transaminase
207. Câu 53: Sản phẩm thủy phân của sphingomyelin: Sphingosin, acid
béo, acid phosphoric, cholin
208. Câu 54: Chất vận chuyển điện tử gắn trên màng gồm, NGOẠI TRỪ:
Cytocrom oxidase
209. Câu 55: Enzyme xúc tác phản ứng Acid palmitic tạo thành acid
palmitoleic là : ∆9 desaturase
210. Câu 56: Đơn vị polymer của tnh bột có cấu trục mạch nhánh:
Amylopectin
211. Câu 57: Vai trò sau đây không phải của lipid: Enzyme xúc tác sinh
học
212. Câu 58: Vitamin A tham gia tổng hợp rhodopsin nên có chức năng
sinh lý liên quan đến : Thị giác
213. Câu 59: Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân : tan huyết hay tăng
phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
214. Câu 60: Enzyme tiêu hóa thuộc loại : Hydrolase
215. Câu 61: Trong chu trình acid citric, isocitrate bị khử thành
cetoglutarat (1) từ sự xúc tác của enzyme isocitrate dehydrogenase (2) : (1)
sai , (2) đúng
216. Câu 62: CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4
chuỗi polypeptide (1) , tạo thành carbamino hemoglobin (2) : (1) đúng, (2)
sai
217. Câu 63: Điều nào sau đây đúng ghi nói về hormone calcitonin: Kích
thích tế bào tạo xương kết hợp với Ca 2+
218. Câu 64: Thông tin di truyền được chứa trong: AND
219. Câu 65: Vitamin tham gia tổng hợp yếu tố đông máu prothrombin :
Vitamin K
220. Câu 66: Chất nào là sắc tố mật : Bilirubin
221. Câu 67: Ở hầu hết các mô, NH3 được vận chuyển về gan dưới dạng
kết hợp với : Acid glutamic
222. Câu 68: Liên kết nào có trong cấu trúc cấp 1 của phân tử protein:
Liên kết peptide
223. Câu 69: Glycerol ở gan oxy hóa tạo thành: Dihydroxyaceton
phosphate bằng phản ứng oxy hóa
224. Câu 70: Nồng độ bình thường của bilirubin toàn phần trong huyết
thanh: <1 mg/dl
225. Câu 71: Khi thiếu vitamin nào sau đây dẫn đến rối loạn chuyển hóa,
ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thần kinh gây bệnh tê phù ( Beri Beri) :
Vitamin B1
226. Câu 72: Chọn câu SAI: Hb kết hợp với CO gọi là carbamino
hemoglobin
227. Câu 73: Insulin được tiết ra ở dạng bất hoạt là : Preproinsulin, có 4
đoạn peptide
228. Câu 74: Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản
ứng peroxy hóa lipid: Glutathion, vitamin E, vitamin C
229. Câu 75: Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm: Giống quá trình oxy
hóa acid béo stearic, có thêm 2 enzyme isomerase và reductase
230. Câu 76: Chọn câu ĐÚNG: Vitamin B8 là coenzyme của carboxylase
231. Câu 77: Chymotrypsin thủy phân : Liên kết peptide giữa các acid
amin thơm
232. Câu 78: Glucose sẽ biến đổi thành acid béo nếu thức ăn dư thừa:
Carbohydrate

233. Oxi hỏa acid béo (B-oxi hóa) palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử acetyl-
CoA? :  8
234. Coenzyme FMN có tên là:  Flavin mononucleotic
235. Chất nào sau đây không thuộc thể ketone:  Oxaloacetate
236. Cấu trúc của phân từ AMP vòng:  Adenine nổi với ribose bởi liên
kết glucoside nhóm phosphate tạo liên kết este với 2 nhóm OH ở C3 và C2
cùng 1 nucleotide .
237. Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân imidazole của histidin trong
globin là liên kết:  Phối trí
238. Trong quả trình tiêu hóa lipid, triglyceride dược thủy phân bởi
enzyme:  Lipase
239. Lipoprotein được sắp xếp theo đường kinh từ lớn đến nhỏ như sau: 
Chylomicron - VLDL – IDL - LDL - HDL
240. Hiệu ứng Borh ở phổi:  pH tăng , phân áp CO2 giảm , ái lực Hb với
O2 giảm
241. Acid amine threonine có bao nhiêu dồng phân lập thể :  Có 2
carbon bất đổi xứng nên có 4 đồng phân lập thể
242. Giai đoạn tổng hợp GMP từ IMP cần quá trinh:  Gắn thêm nhóm
amin của glutamin
243. Acid béo không tổng hợp được trong cơ thể, phải cung cấp qua thức
ăn:  Acid oleic
244. Vitamin K3 là:  Menadione
245. hiệu ứng borh ở mô:  pH giảm, phân áp CO2 tăng, giải phỏng O2
246. Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon:  Thời gian đáp ứng sinh lý
đối với hormone testosterone vài giây
247. Lipoprotein di chuyển nhanh nhất trong điện di là:  HDL
248. Oxy kết hợp với hemoglobin bằng cách hình thành liên kết phối trí với
4 chuỗi polypepid (1), tạo thành oxyhemoglobin (2):  Về (1) sai, về (2)
đúng
249. Hormon må trong phân từ có nguyên từ lod :  Thyroxin
250. Vitamin KI là:  Phylloquinone
251. Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất:  Acid arachidic
252. Nhóm nào sau đây chi gồm loại chromoprotein có nhóm ngoại chửa
nhân porphyrin:  Chlorophyl, hemoglobin, cytochrome
253. 18:2 (9,12) là ký hiệu của:  Acid linoleic
254. Vitamin E có vai trỏ, ngoại trừ:  Tăng quá trình hấp thụ calci và
phospho
255. Tổng hợp base purin cần có sự thàm gia của :  l phần từ glycin cung
cấp carbon và nito
256. Porphyrin dược cấu tạo bởi 4 vòng pyrol liên kết với nhau qua cầu nổi
 Methylen
257. Chymotrypsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động chymotrypsin
bởi:  Trypsin
258. Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đảy cho thấy
bệnh nhân bị vàng :  Máu: bilirubin liên hợp âm tính, GOT, GPT và ALP
bình thuờng; nước tiểu: bíilirubin âm tính, urobilinogen dương tỉnh
259. Enzyme nào sau đây không có trong dịch tuy:  Pepsinogen
260. Vitamin K2 la:  Menaquinone
261. Sự thoái hóa cholesterol tạo thành:  Acid mat
262. Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy
bệnh nhân bị vàng da tại gan:  Máu: bilirubin liên hợp, GOT, GPT và
ALP tang; nước tiểu: bilirubin và urobilinogen dương tính.
263. Tăng quá trình phân hùy glycogen thành glucose:  Adrenalin
264. Bênh vang da tại gan do nguyên nhân:.  viêm an do virus, xo gan,
ung thư gan
265. Phản ứng giữa Se-P với acid amine…. Tạo thành selenocystein : 
Cysteine
266. Quá trinh tổng hợp cholesterol the tự như sau:  Acetyl-CoA - Acid
mevalonic - isoprenoid- squalen - cholesterol
267. Bệnh váng da trước gan do nguyên nhân:  Tan huyết hay tăng phá
hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
268. Tổng hợp base purin cần có sự tham gia của  1 phân từ formył
tetrahydrofolat cung cấp carbon
269. Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân:  Thiếu hụt enzyme liên hợp
bilirubin UDP glucuronyl tranferase
270. 1g hemoglobin gắn được với: 1,39 ml oxy
271. Chọn câu sai: Hb có chức năng trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc dimer
272. Trypsinogen hoạt hóa thành dạng hoạt động trypsin bởi: enterokinase
273. Dạng hoạt động của vitamin b9: acid folic
274. Thành phần cấu tạo của sphingomyelin: sphingosine, phosphat, choline, acid
béo
275. Protein có chức năng vận chuyển: hemoglobin, myoglobin
276. Nucleotide bị thủy phân thành nucleoside bởi enzym: nucleosidase có bản
chất phosphorylase có trong dịch ruột
277. Phản ứng sanger: phản ứng xác định aa N cuối của chuỗi peptic
278. Chọn đúng: Quá trình gắn và giải phóng O2 từ Hb: sự giảm pH nhanh kích
thích giải phóng o2
279. Mô có thể sử dụng thể ketone: ngoại trừ: hồng cầu
280. Tyr, trp, phe hấp thu mạnh ở: vùng cực tím
281. Quá trình thoái hóa hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra: biliverdin
282. Triacylglycerol + h2o –> 2,3 diacyglycerol + acid béo được xúc tác với
enzym: lipase
283. Lipid phức tạp: phospholipid, sulfolipid, aminolipid
284. Trong nucleotid, base nito và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết
N–glycosid, lk này được thực hiện giữa: C1’ của pentose và N9 của base pủrin
285. Phân tử glucose (thoái hóa glycogen ở cơ) khi vào chất nền của ty thể tạo ra
3 ATP trực tiếp
286. Enzym thuộc nhóm endo peptidase: pepsin, trypsin, chymotrypsin
287. Protein trong tế bào được thủy phân: lyzosome
288. Sản phẩm thủy phân ceramide: sphingosin, acid béo, glucose
289. 2 sản phẩm quan trọng trong HMP: NADPH, pentose
290. Glubulin và albumin: protein thuần
291. Phản ứng khử amine oxy hóa được xúc tác bởi enzym: glutamate
dehydrogenase
292. Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người: glycogen
293. Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp với oxy của hb, ngoại trừ: h2o2
294. Peptid kháng sinh: penicilin
295. Chức năng không thuộc lipid–steroid: tạo nhũ lipid
296. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của uracil: B–alanin
297. Sản phẩm của phản ứng khử nhóm carboxyl acid gluctamin: GABA
298. Enzym xác tác cho phản ứng đẻ tạo thành bilirubin liên hợp: glucuronyl
transferase
299. Phân tử glucose (thoái hóa glycogen ở cơ) khi thực hiện quá trình glycolysin
tạo ra 3 ATP trực tiếp
300. Chọn sai: ure máu ở gan ra thấp hơn máu tới gan
301. Chọn sai: hb có ái lực với o2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
302. Vitamin D dạng hoạt có hoạt tính ở thận: 1,25–dihydroxy cholecalciferol
303. Thụ thể của hormone nằm ở nhân tế bào: aldosteron
304. Bệnh vàng da tại gan do: thiếu hụt enzym liên hợp bilirubin UDP glucuronyl
tranferase
305. Quá trình tân tạo glucose: pyruvate tạo ra từ alanine và lactate đi vào ty thể
đẻ tạo oxaloacetate(OAA) nhờ phản ứng carboxyl hóa
306. Chọn đúng: tiền chất của adrenalin và noradrenalin là tyr và phe
307. Mắc bệnh beriberi nếu thiếu vitamin: thiamin

728
91.Dạng hoạt động của vitamin B9 : acid folic
92.Dạng vận chuyển trong máu của NH3 : Glutamin
93.Nhóm nào sao đâu thuộc nhóm nucleosid : adenosine ,xanthosine,
inosine,cytidine
94.Hb S là bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm do : đột biến vị trí trên chuỗi beta
( beta 6) glutamate thay bằng valine
95.Hormon nào sao đây được tiết ra từ tuyến yên trước , ngoại trừ : oxytocin
96.Cortisol được tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên : mô mỡ
97.Chọn câu sai: ure của máu ở gan thấp hơn máu tới gan
98.Điều nào đúng về vai trò Hb: vận chuyển O2 từ mô đến phổi
99.Vitamin k2: Menaquinone
100. Quá trình tiêu hóa lipid có đặc điểm là : muối mật có vai trò hình
thành nhũ tương và các hạt micclle ở ruột non
101. Chọn câu sai : Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 lần
102. Điều nào đúng khi nói về lipoprotein có tỷ trong thấp : tham gia vào
sự phát triển của các mảng sơ vữa động mạch ở thành động mạch
103. Nucleotide bị thủy phân thành nucleoside bởi enzyme : nucleosidase
có bản chất phosphorylase có trong dịch ruột
104. Hb C là bệnh thiếu máu huyết giải nhẹ do : đột biến trên chuỗi beta
( vị trí beta 6 ) glutamatc thay bằng lysine
105. Chọn câu phát biểu sai : nồng độ 2,3 biphosphoglycerate trong các tế
bào mô cao gây ra sự giải phóng oxy khỏi Hb
106. Dựa trên đánh dấu phóng xạ 14C và 15N , carbon và nitơ cấu tạo nên
base nguồn gốc từ các chất sau ngoại trừ : glycine
107. Đặc điểm của thoái hóa cholesterol ngoại trừ : cholesterol được thoái
hóa tại ruột tạo ra acid mật thứ phát và acid mật nguyên phát tại ruột
108. Phản ứng khử amin- oxy hóa của acid glutamic: all đúng ( là pứng
thuận nghịch , chiều ngược lại là amin hóa – khử oxy, ….)
109. Những enzyme nào tham gia vào quá trình tiêu hóa lipid : lipase,
phospholipase, lipoprotein lipase
110. Vitamin K1 : phylloquinone
111. Chọn câu sai: phân áp oxi tại phổi khoảng 30mmHg làm cho oxi dễ
dàng kết hợp với Hb
112. Chôn câu đúng : all đúng ( sự khử amin là qtrinh tách nito ra khỏi
NH3, ở động vật quá trình khử acid amin bao giờ cũng là quá trình khử amin
oxy hóa ,acid glutamic được khử amin bởi enzyme L glutamatc
113. Coenzyme FMN có tên là : Flavin monomucleotic
114. Hb bình thường của người trưởng thành : Hb A , HbA2
115. Vitamin D có vai trò ngoại trừ :chống các gốc tự do gây phân hủy tế
bào
116. Nucleotide bị thủy phân thành nucleoside bởi enzyme : nucleotidase
có bản chất phosphatase có trong dịch ruột
117. Chôn câu sai : Mb có cấu trúc gồm 2 chuỗi globin và hem
118. Vai trò của muối mật trong quá trình tiêu hóa lipid là : tạo ra sự nhũ
tương hóa lipid và hình thành hạt micelle từ các sản phẩm thủy phân
119. Lecithin là este của acid phosphatidie và ethanolamin (1), có thể tạo
nhũ tương trong nước (2) : (1) sai ,(2) đúng
120. Liên kết peptide là lk được hình thành giữa : nhóm alpha-amine và
anpha-carboxul giữa 2 acid amin kế nhau
121. Quá trình suy thoái cholesterol tạo ra : acid mật
122. Chylomicron : được tạo ra ở ruột
123.
124. Trong chuỗi hô hấp tế bào, phân tử có thế năng oxy hóa cao nhất là 
02
125. Glutathion là một peptid gồm 3 acid amin  Glu-Cys-Gly
126. AMP được tạo thành từ oharn ứng  IMP + Aspartic
127. Trong bệnh vàng da trước gan  Bilirubin tự do tăng
128. Trong phản ứng có enzyme xúc tác trạng thái có mức năng lượng cao
nhất là  Cơ chất ở trạng thái chuyển tiếp
129. Bệnh homocysteine niệu liên quan đến quá trình thoái hóa của aicd
amin nào  Phenylalanin
130. Trình tự thích hợp trong hô hấp hiếu khí là  Đường phân, Acetyl-
CoA, Chu trình Krebs, vận chuyển Electron trên chuỗi hô hấp
131. Phản ứng Edman dùng để  Xác định acid amin N cuối của chuỗi
peptid
132. Trong ức chế cạnh tranh  Vmax không thay đổi, Kmax tăng và độ
dóc tăng
133. Đường glucose và fructose là những loại đồng phân gì của nhau 
đồng phân aldose và ketose
134. Chọn câu phát biểu Đúng  Trẻ em mắc bệnh homocystein niệu bị
dằn … và có thể điều trị sớm bằng vitamin B6 .. cao, một chế độ ăn tăng
cysteine và giảm….. methionime
135. Những chất nào được tạo thành từ tiền chất cholesterol Ergosterol,
estrogen, androsterone
136. Nguyên nhân gây ra bệnh bạch tạng  không có melanin do thiếu
tyrosinase hoặc enzyme oxy hóa DOPA
137. Trong tế bào gan, bilirubin được kết hợp với  Acid glucuronic
138. Acid lithocholic được hành thành từ  Acid chenodeoxycholic
139. Chọn câu phát biểu sai  Giai đoạn 1 tạo AMP (adenosin
monophosphate) gồm 11 phản ứng
140. Nguyên nhân gây bệnh vàng da trước gan do thiếu enzyme 
Glucose-6-phosphate dehydrogenase
141. Tính chất nào không phải của porphyrin  tính acid yếu (N nhân
pyrol)
142. Cholesterol được tổng hợp ở  Gan và ruột
143. Sự kiện xảy ra trong quá trình tạo phosphoenolpyruvate từ pyruvate
trong tân tạo đường  Sử dụng acetyl-CoA
144. Đường D-glucose và L-glucose là những loại đồng phân gì của nhau
Đồng phân lập thể
145. Quá trình hấp thu lipid có đặc điểm là  Glycerol, acid béo mạch
ngắn và trung ... được hấp thu vào máu
146. Vận chuyển triglyceride nội sinh từ gan đến các mô ngoại biên và
tương tác v…… lipoprotein lipase để thủy phân triglyceride giải phóng acid
béo tự do. Đây là……  Lipoprotein tỷ trọng thấp
147. Phản ứng Van-slyke là  Phản ứng dùng để định lượng
148. Quá trình tiêu hóa lipid có đặc điểm là  Muối mật có vai trò…. Các
hạt micelle ở r
149. Đường oligosaccarid được cấu tạo  3-10 monosaccarid
150. Cấu tạo của nucleoside gồm  Pentose và base nito
151. Liên kết chính được hình thành bởi serin và acid béo là  Liên kết
amid
152. Trình tự sắp xếp các phức hợp trên chuỗi hô hấp tế bào theo chiều
tăng thế năng oxy hóa khử  Phức hợp I,Quinon, phức hợp III, Cytocror..C,
phức hợp IV
153. Acid mật sẽ liên hợp với thành phần nào sau đây để hình thành muối
mật  Tsurin và glycin
154. Nguyên nhân của bệnh homocystein niệu là Thiếu enzyme
cystathionin synthetase
155. Trình tự sắp xếp các phức hợp trên chuỗi hô hấp tế bào theo chiều
giảm năng tự do  Phức hợp I,phức hợp III, Quinon,Cytocrom C, phức hợp
IV
156. Cấu trúc không gian của chuỗi globin có đặc điểm, ngoại trừ  Chuỗi
globin có dạng …. Amin được liên kết bằng….
157. Nguyên nhân gây bệnh vàng da tại gan do thiếu enzyme UDP
glucurronyl transferase
158. Về chu trình TCA, chọn câu SAI  Tạo GTP
159. Thành phần hóa học chính của ARN  Uracil, Thymin, Adenin,
Hypoxanthin, D-deoxyribose, H3PO4
160. Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi
… thành bình thường được thay thế bằng  Valin
161. Trong ức chế không cạnh tranh  Vmax giảm, Km không tăng và
độc tố tăng
162. Đường nào sau đây được hấp thu từ cơ chế khuếch tán để  Xylone
163. Vận chuyển cholesterol đến các mô để cung cấp nguyên liệu cho sự
tham gia cấu tạo màng tế bào đây là  Lipoprotein tỷ trọng trung bình
164. Những enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình tiêu hóa lipid 
Lipase, phospholipase, lipoprotein lipase
165. Enzyme cần cho biến đổi đường aldotrinase thành đường ketotriose là
 Isomerase
166. Cấu trúc bậc II của chuỗi globin có những đặc tính, ngoại trừ Các
chuỗi α,β cuộn kh …. Không xoắn
167. Đường glucose và manose là những loại đồng phân gì của nhau 
Đồng phân epimer
168. Phản ứng khử amin oxy hóa của acid amin xảy ra qua 2 bước, một
chất trung gian được tạo ra Glutamin
169. Glycogen (n) khi bị thoái hóa từ glycogen phosphorylase, sản phẩm
tạo thành:  Glucose-1-phosphate
170. Chọn phát biểu Sai  Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế
bào mô cao gây ra sự giải phóng oxy hóa khỏi Hb
171. Nhóm chất nào sau đây Không phải là lipid phức tạp 
Phosphoglycerid, glycerid, cẻid
172. Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người là Glycogen
173. Ở protein, cấu trúc xoắn α và gấp nếp β có ở  Cấu trúc bậc 3
174. Các peptid hormon  Oxytocin, Glucagon,Insulin
175. Trong Hb M  Histidin ở chuỗi β thay bằng tyrosin, chuyển Fe2+
Fe3+
176. Chọn câu đúng khi nói về bilirubin tự do  kết hợp với albumin khi
di chuyển trong máu
177. Thể ketone không được sử dụng ở  Gan
178. Ion kim loại cần thiết cho hoạt tính của nhiều enzyme, gọi là
Cofactor
179. Trong quá trinh thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là 
Bilirubin
180. Hiệu ứng Borh ở phổi  pH giảm, phân áp CO2 tăng, ái lực của Hb
với O2 giảm

Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân  bệnh viêm gan do virus, xơ gan,
ung thư gan

58.Phản ứng khử amine oxy hóa được xúc tác bởi enzyme nào sau đây
Glutamate dehydrogenase
59.Để tạo thành phân tử Urê cần bao nhiêu phân tử NH3  3
60.Hai chất là sản phẩm chính của con đường pentose phosphate gồm
NADPH và ribose
61.Hormone nào sau đây không được tổng hợp từ acid béo arachidonic (20:4)
 Prolactin
62.Hoạt tính lactate dehydrogenase được xác định dựa trên  Sự thay đổi nồng
độ NADH ở bước sóng 340nm
63.Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
 β-hydroxy acyl-CoA
64.Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của  bệnh ứ đọng uroporphyrin I
65.Trong quá trình β-oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid béo
 Aicd pantothenic
66.
67.Enzyme đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết sâu ăn
Hexokinase
68.Cơ chất cho pyruvate carboxylase là  Acid pyruvic
69.NADH là sản phẩm được cung cấp từ quá trình thoái hóa glucose theo con
đường  hexose monophosphate
70.Coenzyme của acetyl CoA carboxylase B8
71.Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bởi enzyme  Transaminase
72.
73.Phản ứng oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra  Trans
enol-CoA
74.Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân  Thiếu hụt enzyme liên hợp
bilirubin UDP glucuronyl tranferase
75.Các acid béo có số carbon lẽ có đặc điểm, ngoại trừ:  oxi hóa giống mạch
chẵn
76.Trong chu trình urê, arginosuccinate được hình thành từ phản ứng 
Citrullin + Aspartate
77.Phản ứng kết hợp giữa CO2+NH3 trong chu trình Urê tạo ra  Carbamyl
phosphate
78.Phần vỏ của lipoprotein được cấu tạo gồm các thành phần sau
Phospholipid, cholesterol, apoprotein
79.Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da trước gan  Máu: bilirubin liên hợp tăng, GOT,GPT và
ALP tăng; nước tiểu: bilirubin và urobilinogen dương tính
80.Hormone nào sau đây là dẫn xuất acid amine do tuyến giáp tiết ra 
Thyroxine
81.Các phản ứng chuyển hóa chung của acid amin, ngoại trừ:  Chuyển nhóm
amine
82.Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của  Bệnh ứ đọng porphobilinogen
trong gan
83.Coenzyme của enzyme transaminase  Pyridoxal phosphate
84.
85.Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo phosphoenolpyruvate từ pyruvate
trong tân tạo đường  tiêu thụ phosphate vô cơ
86.Không tổng hợp Hem và gây thiếu máu là biểu hiện của Thiếu
uroporphyrinogen III
87.Hormon chỉ được tạo ra khi cơ thể cần  Eicosanoid
88.Những phát biểu sau đây đúng ngoại trừ  1 TMP là 1 Glutamin & 1
Aspartat
89.Oxy hóa acid béo olcic có đặc điểm  Giống quá trình oxy hóa acid béo
palmitic, có thêm 2 enzyme isomerase và reductase
90.ở hồng cầu, sản phẩm cuối cùng của con đường glycolysis (đường phân) là
 Pyruvate
91.hormone nào sau đây là dẫn xuất acid amine do tủy thượng thận tiết ra 
Epinephrine
92.Aicd aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò gì  cung cấp một
phân tử NH3
93.Sản phẩm thoái hóa của base nitơ nhân purin là  Uric
94.Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ 
Vasopressin
95.Acid cetonic được tạo ra từ phản ứng khử amine có vai trò, ngoại trừ  Tạo
glucose qua quá trình tân tạo glucose
96.Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm  Giống quá trình oxy hóa acid béo
stearic, có thêm 2 enzyme isomerase và reductase
97. Điều gì sai khi nói về acid folic  tham gia tổng hợp nên acid béo và
những sản phẩm trung gian trong con đường chuyển hóa glucid
98.Sự hoạt hóa aicd béo được xúc tác bởi enzyme  Acyl transferase xảy ra
trong ty thể
99.Phản ứng oxy hóa lần 2 trong chu trình oxy hóa aicd béo tạo ra  Keto
acyl-CoA
100. Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy
bệnh nhân bị vàng da sau gan: 
101. Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vitamin:  PP
102.
103. Enzyme gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân
triglyceride của lipoprotein là  Lipoprotein lipase
104. Hormone nào sau đây là dẫn xuất acid amine  Epinephrine
105. Những phát biểu sau đây đúng ngoại trừ
106. Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân  tan huyết hay tăng phá
hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
107. Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ 
Oxytocin
108. Cortisol được tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên  nhiều mô
109. Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình Urê 
Arginine
110. Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu Vitamin Cobalamin
111. Chất mang nhóm acyl trong quá trình thoái hóa acid béo là 
Carnitine
112. Chọn câu SAI  Vitamin A là coenzyme của dehydrogenase
113. Trình tự lipoprotein trên bảng điện di từ cực âm đến cực dương 
Chylomicron-VLDL-LDL-IDL-HDL
114. Propionyl CoA_là sản phẩm thoái hóa của acid béo chưa bão hòa có
số C chẵn (1), được chuyển hóa thành methyl malonyl CoA nhờ propionyl
CoA carboxylase với coenzyme B8 (2)  (1) sai, (2) đúng

• MÃ ĐỀ 719

Câu 1. Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptide chứa :


- C. Tyrosine và leucine

Câu 2. Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hoa acid béo tạo ra :
- C. ß-hydroxy acyl -CoA
Câu 3. Sản phẩm thoái hoá của base nito nhân purin là :
- A. Uric
Câu 4. 2,3-Biphosphoglycerat:
- B. Kích thích sự giải phóng O² ở các mô tổ chức
Câu 5. Sự hoạt hoá acid béo được xúc tác bởi enzyme
- B. Thiokinase xảy ra trong tế bào chất
Câu 6. Cơ chất pyruvate carboxylase là:
- C. Acid pyruvic
Câu 7. Globulin và albumin được xem:
- D. Protein thuần
Câu 8. Trypsinogen được hoạt hoá thành dạng hoạt động tryspin bởi:
- C. Enterokinase
Câu 9. CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N của chuỗi 4 polypeptide
(1) , tạo thành carbamino hemoglobin (2) :
- B. Vế (1) sai, vế (2) đúng

Câu 10. Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi ß của
Hb trưởng thành bình thường được thay thế bằng :
- B. Valin
Câu 11. Ion trong Hem liên kết với globin thông qua acid amin :
- C. Histidin
Câu 12. Vai trò ATP trong cơ thể :
(1) Tham gia phản ứng hydro hoá .
(2) Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(3) Hoạt hoá các chất.
(4) Là chất thông tin.
(5) Tham gia phản ứng phosphoryl hoá
- B. (2), (3), (5)
Câu 13. Glucagon:
- A. Có tác dụng làm tăng đường huyết
Câu 15. Methemoglobin chứa:
- A. Ferriprotoporphyrin
Câu 16. Những phát biểu sau đúng ngoại trừ: Acid amin cần cho tổng hợp :
- B. 1 TMP là 1 Glutamin & 1 Aspartat
Câu 17. Chọn câu SAI :
A. Phân tử Hb ở ngoài gồm 4 chuỗi polypeptide và 4 hem
B. Quá trình kết hợp Hem và globin xảy ra ở bào tương
C. Protoporphyrin LX và Fe²+ là thành phần trong hem
D. Hb của trẻ sơ sinh chủ yếu là HbA.
Câu 20. Phản ứng oxy hoá lần 2 trong chu trình oxy hoá acid béo tạo ra :
- B. Kento acyl-CoA
Câu 21. Glutathion là 1 peptid gồm 3 acid amin:
- C. Glu-Gly-Cys
Câu 23. Chất nào là sắc tố mật:
- D. Bilirubin
Câu 24. Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào ngoại
vi về gan để thải ra ngoài bằng đường mật là:
- A. Lipoprotein tỷ trong cao (HDL)
Câu 25. Enzyme gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân
triglyceride của lipoprotein là:
- D. Lipoprotein lipase
Câu 28. Chọn câu SAI :
A.Vitamin B1 được gọi là yếu tố chống bệnh tê phù
B. Vitamin E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hoà quá trình sinh sản
C. Vitamin B3 được gọi là yếu tố chống bệnh pellagra
D. Vitamin A là coenzyme của dehydrogenase
Câu 29. Chọn câu đúng khi nói về Lipid :
- A. Không tan trong nước và các dung môi không phân cực
Câu 32. Pepsinogen được hoạt hoá thành dạng hoạt động pepsin bởi:
- A. HCl
Câu 34. Enzyme histidine decarboxylase có vai trò khử Histidine thành:
- C. Tyramine
Câu 38. Enzyme nào sau đây không có trong dịch tụy:
- B. Pepsinogen
Câu 40. Trình tự lipoprotein trên bảng điện di từ cực âm đến cực dương :
- D. Chylomicron-LDL-IDL-VLDL-HDL
Câu 46. Protein sữa trong dạ dày của người trưởng thành được tiêu hoá bởi
enzyme:
- B. HCl
Câu 51. Phản ứng oxy hoá lần 1 trong chu trình oxy hoá acid béo tạo ra:
- A. Trans enol-CoA
Câu 54. Trong tế bào gan, bilirubin được kết hợp với :
- D. Acid glucuronic

Câu 55. Hormon mà trong phân tử có nguyên tử Iod:


- A. Thyroxin
Câu 57. Những phát biểu sau đúng ngoại trừ: Acid amin cần cho tổng hợp:
- A. 1 TMP là 1 glutamin & 1 aspartat
Câu 58. Hiệu ứng Borth ở phổi:
- A. pH tăng, phân áo CO2 giảm , ái lực của Hb với O2 tăng
Câu 59. Chymotrypsinogen được hoạt hoá dạng hoạt động chymotryspin bởi:
- C. Enterokinase
Câu 60.Chylomicron:
- A. Được tạo ở ruột
Đề 808
Câu 61. Thể keton không được sử dụng ở:

- Mô cơ
Câu 62. Ở hồng cầu, sản phẩm cuối cùng của con đường glycosis (đường phân) là:
- Pyruvate
Câu 63. Chất nào sau đây không thuộc thể keton?
E. Oxaloacetate
F. Beta hydroxybutyrate
G. Aceton
H. Acetoacetate
Câu 64. Vai trò sinh học của mARN:
- Mang thông tin di truyền từ AND đến ribosome
Câu 65. Sản phẩm cuối cùng của Uracil:
- Acid uric
Câu 66. GOT và GPT tăng trong các trường hợp:
- Viêm gan cấp tính
- Nhồi máu cơ tim
Câu 67. Hiện thiếu enzym pyruvate kinase bẩm sinh ở hông cầu
- Giảm nồng độ 2,3- DPG, giảm việc cung cấp O2 tới các tế bào.
Câu 68. Vitamin K3 là:
- Menadione
Câu 69. Trong quá trình thoái hóa glucose theo con đường Đường phân, giai đoạn
từ glucose (glycopen) đến Fructose 1,6-diphosphate:
- Sử dụng 2 ATP
Câu 70. Phản ứng oxy hóa lần 2 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra:
- Beta-hydroxy acetyl- CoA
Câu 71. Chọn câu đúng:
E. Bilirubin tự do được tạo thành ở gan nhiều nhất
F. Billirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo đường mật
G. Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp
H. Bilirubin kết hợp là bilirubin gián tiếp
Câu 72. Trong nước tiểu bệnh nhân có sắc tố mật nguyên chất có thể:
- Nhiễm độc gan, sỏi thận, tắc mật
Câu 73. Acid mật nguyên phát là:
- Acid cholic
Câu 74. Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra:
- - Beta-hydroxy acetyl- CoA
Câu 75. Những enzym nào sau đây không có ở người:
- ∆12 desaturase
Câu 76. Khi thiếu vitamin nào sau đây dẫn đến rối loạn chuyển hóa, ảnh hưởng đến
hoạt động của hệ thần kinh gây bệnh tê phù (Beri beri)
- Vitamin B1
Câu 77. NH3 không được tạo ra từ các con đường nào sau đây:
- Thoái hóa glucose
Câu 78. Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm:
- Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic, có thêm reductase.
Câu 79. Thiếu vitamin B12 gây:
- Tạo nguyên hồng cầu to
Câu 80. Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân:
- Bệnh viêm gan do virus, xơ gan, ung thư gan
Câu 81. Để tạo thành dạng hoạt động của acid folic cần sự xúc tác của enzyme:
- Folate carboxylate
Câu 82. Chọn câu sai:
E. Bilirubin tự do gắn vào protein huyết tương di chuyển tới gan
F. Bilirubin liên hợp không có khả năng kết hợp với protein
G. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào máu tới tủy xương
H. Quá trình tổng hợp hem xảy ra ở ty thể
Câu 83. Trong tổn hợp cholesteron, squalene được tạo thành từ:
- 2 phân tử femasyl, bẻ gãy liên kết D-1,4-glycoside.
Câu 84. Chọn câu đúng:
E. O2 gắn vào Fe2+ của hem đến hình thành oxyhemoglobin
F. CO gắn vào nhóm NH2 của Hb để hình thành hợp chất carbamino
G. CO gắn vào nhóm NH2 của Hb để hình thành hợp chất carboxyhemoglobin
H. Tất cả đều đúng.
Câu 85. Trong quá trình tổng hợp protein, codon kết thúc là:
- UAA,UGA,UAG
Câu 86. Enzyme chuyển glucose-6-phosphate là:
- Glucose-6-phosphatase
Câu 87. Trong bệnh viêm gan cấp tính do virus, nồng độ các enzym gan GOT,
GPT trong máu tăng cao trong đó:
- Tỷ số GPT/GOT >1
Câu 88. Nguyên nhân gây bệnh vàng da trước gan do thiếu enzyme:
- G6DP
Câu 89. Hiện tượng thiếu enzyme hexokinase bẩm sinh ở hồng cầu:
- Giảm nồng độ 1,3-DPG, giảm việc cung cấp O2 tới tế bào
Câu 90. Đặc điểm của quá trình tổng hợp Triglyceride ở gan là:
- Glycerol được hoạt hóa bởi enzym glycerol kinase tạo thành glycerol-3-
phosphate và kết hợp với 3 phân tử acetyl- CoA.
Cau 91. Quá trình gắn và giải phóng O2 từ Hb:
- Nồng độ 2,3-BPG trong hồn cầu cao kích thích sự gắn O2 vào Hb.
Đề 835
Câu 92. Nhiệt độ tối ưu của hầu hết enzym ở người là:
- <370C
Câu 93. Enzyme catalase thuộc nhóm enzym nào:
- Oxydoreductase
Câu 93. Trong một chu trình acid citric có bao nhiêu phân tử CO2 được tạo thành:
- 2 phân tử
Câu 94. Chu trình acid citric xảy ra ở:
- Màng trong ty thể
Câu 95. Glucose trong môi trường kiềm, cho hỗn hợp các đồng phân sau:
- D-glucose, D- galactose, D- fructose
Câu 96. Disaccaride được liên kết bởi liên kết alpha-1,4-glycoside là:
- Sucrose
Câu 97. Đối với bệnh nhân thiếu glucose-6-phosphat dehydrogenase không thể
chuyển hóa G6P theo con đường:
- Pentose phosphate.
Câu 98. Phân tử glucose (từ sự thoái hóa glycopen ở cơ) khi đi vào chất nền của ty
thể tạo ra bao nhiêu ATP trực tiếp.
- 3 ATP
Câu 99. Chu trình TCA xảy ra?
- Ty thể
Câu 100. Sự hấp thu glucose giảm do sự thiếu hụt của?
- Thiamine
Câu 101. Lecithin được chiết xuất từ lòng đỏ trứng gà, tan được trong các dung
môi hữu cơ, ngoại trừ:
- Ester dầu hỏa
Câu 101. Công thức phân tử của cholesterol là:
- C23H41OH
Câu 102. Lipoprotein có tỉ trọng thấp là:
- Lipoprotein có kích thước lớn nhất
Câu 103. Acid béo nào không được tổng hợp trong cơ thể người và phải được cung
cấp trong khẩu phần ăn?
- Acid linoleic
Câu 104. Những nhóm acol nào trong cấu trúc có chứa Nitơ.
- Choline, serin, sterol.
Câu 105. Kết quả nào KHÔNG PHẢI do quá trình peroxy hóa lipid với sự có mặt
của oxy gây ra/
- Hư hỏng thực phẩm do chứa chất béo
Câu 106. 18:2(∆9,12) là ký hiệu của:
- Acid stearic
Câu 107. Lipoprotein có chức năng vận chuyển triglyceride nội sinh là:
- VLDL
Câu 108. Trong quá trình tiêu hóa lipid, triglyceride được thủy phân bởi enzym?
- Lipase
Câu 109. Lipase thủy phân triglyceride thành:
- Cholesterol và acid béo
Câu 110. Quá trình tổng hợp cholesterol thứ tự như sau:
- Acetyl-CoA – Acid mevalonic – Isoprenoid – Squalene – Cholesterol.
Câu 111. Co-enzym nào tham gia quá trình tổng hợp, mà không tham gia quá trình
oxy hóa acid béo:
- NAPH
Câu 112. Lipid được cấu tạo từ ester của sphingosine, acid béo bậc cao và gốc acid
phosphoric:
- Phosphatidylserin
Câu 113. Protein có chức năng vận chuyển là:
- Hemoglobin và myoglobin
Câu 114. Acid amin thứ 21 là:
- Selenocystein
Câu 115. Oxytocin là một peptide:
- Làm tăng đường huyết.
Câu 116. Tập hợp nào là những protein đơn giản:
- Albumin, Colagen, Hemoglobin.
Câu 117. Chu trình Ure xảy ra ở:
- Ty thể và tế bào chất
Câu 118. GOT và GPT tăng trong các trường hợp:
- Viêm gan mãn tính
Câu 119. Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptide chứa:
- Tyrosine và lysine.
Câu 120. Chọn câu đúng:
E. Ở động vật, quá trình khử amin của acid amin alpha bao giờ cũng là quá
trình amin hóa khử oxy.
F. Quá trình khử amin- hóa oxy hóa sử dụng chất khử là NADPH.
G. Sự khử amin là quá trình tách nitơ ra khỏi aicd amin dưới dạng alpha-
ketoglutarate
H. Acid glutamic được khử amin- oxy hóa bởi một enzym đặc hiệu là L-
glutamat dehydrogenase.

Đề 859
Câu 121. Khi cơ thể đói kéo dài thì cơ sẽ tăng sử dụng năng lượng từ nguồn:
- Glycogen gan
Câu 122. Enzym tham gia vào quá trình thoái hóa glycogen, NGOẠI TRỪ:
E. Phosphoglucomutase
F. Glycogen phosphorylase
G. Hexokinase
H. Glucano transferase
Câu 123. Điều nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về quá trình hấp thu các
monosaccaride:
E. Glucose, fructose hấp thu qua niêm mạc ruột non theo cơ chế vận chuyển
tích cực
F. Tốc độ hấp thu đường galactose là nhanh nhất
G. Tăng cường vit B, thyroxin kích thích quá trình hấp thu
H. Tất cả đều sai
Câu 124. Sự thoái hóa acid béo có số C chẵn bão hòa và chưa bão hòa, khác nhau
về:
- Enzyme
Câu 125. Chất mang nhóm acyl trong quá trình sống acid béo là:
- ACP
Câu 126. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải của lipid:
E. Enzym xúc tác sinh học
F. Hoạt chất sinh học
G. Dung môi hòa tan
H. Cung cấp năng lượng
Câu 127. Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid steroid:
- Tạo nhũ lipid
Câu 128. Các acid béo có số C lẽ có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
E. Sản phẩm cuối cùng là propyonyl-CoA
F. Oxi hóa giống mạch chẵn
G. Sản phẩm cuối cùng là acetyl-CoA
H. Có ở thực vật và sinh vật biển
Câu 129. Quá trình nào trong quá trình sau tạo nhiều ATP nhất?
- Đường phân
Câu 130. Chọn câu phát biểu SAI:
G. Giai đoạn trạng thái cơ bản (đói 12 giờ) cơ thể sẽ sử dụng lipid và protein để
tổng hợp glucose
H. Acid béo từ sự thủy phân triglyceride sẽ tổng hợp thành thể keton cung cấp
cho mô ngoại vi
I. Giai đoạn đói dài ngày thể ketone được tổng hợp chủ yếu vận chuyển về não
J. . Giai đoạn đói dài ngày thì cơ thể sẽ thủy phân glycogen cung cấp glucose
cho tế bào
Câu 131. Acid aspartic được tổng hợp từ:
- Oxaloacetate nhờ phản ứng chuyển amin từ glutamat
Câu 132. Sự tạo thành arginine và furmarate từ arginosuccinate trong chu trình ure
cần sự xúc tác của:
- Arginosuccinate synthetase

MÃ ĐỀ 808
Câu 2: Thể ketone không được sử dụng ở:
A. Mô cơ

Câu 3: Ở hồng cầu, sản phẩm cuối cùng của con đường glycolysis (đường phân) là:
D. Tyruvate

Cầu 6: Chất nào sau đây không thuộc thể ketone?


A. Oxaloacetate

Ciu 8: Vai trò sinh học của ARNM:


A. Mang thông tin di truyền từ ADN đến ribosom

Câu 9: Sản phẩm thoái cuối cùng của uracil:


D. Acid uric

Câu 10: GOT và GPT tăng trong các trưởng hợp:


A. Viêm gan cấp tính
C. Xơ vũn động mạch
B. Nhồi máu cơ tim
D. Câu A và B đúng
Chọn D

Câu 11: Hiện thiếu enzyme pryruvat kinase båm sinh ở hồng cầu:
C. Giảm nồng độ 2,3-DPG, giảm việc cung cấp O2 tới các tế bào

Câu 12: Vitamin K3là:


B. Menadione

Câu 15: Trong quá trình thoái hóa Glucose theo con đường Đường phân, giai doạn
từ Glucose (của glycogen ) đến Fructose-1,6-diphosphat:
B. Sử dụng 2 ATP
Câu 16: Hormone đổ trực tiếp vào máu và được vẫn chuyển đến tế bảo địch khắp
cơ thể gọi là:
B. Hormone endoerin

Cầu 17: Phân ứng oxy hóa lần 2 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
D. -hydroxy acyl-CoA

Câu 20: Chọn câu ĐÚNG:


A. Bilirubin tự do được tạo thành ở gan nhiều nhất
B.Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo đường mật
C. Biliubin tự do là bilirubin trực tiếp
D. Bilirubin kết hợp là bilirubin gián tiếp
Chọn D

Cầu 21: Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật, nguyên nhân có thể:
B. Nhiễm độc gan, sôi thận, tắc mặt

Câu 24: Acid mật nguyên phát là:


B. Acid cholie

Cầu 27: Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hóa ncid béo tạo ra
A. -hydroxy acyl-CoA
Câu 28: Chọn câu đúng:
A. Sự hình thành cxy-Hb, Fe trong Hem đượcchuyển thành dạng ferric.
B. Dưới tác dụng của Hb, H202 sẽ bị oxy hóa thành H20
C. Enzyme NADH methemoglobin reductase thành Fe2+ thành Fe3+
D. A, B, C đều sai
Chọn D

Cầu 29: Những enzyme nào sau đây không có ở người


A. ∆ 12desaturase

Câu 30: Khi thiếu vitamin nào sau đây đẫn đến rối loạn chuyển hóa, ảnh hưởng đến
hoạt động của hệ thần kinh gây bệnh tế phù (Beri Beri)
A. Vitamin B1

Câu 31: NH3 không được tạo ra từ các con đường nào sau đầy:
A. Thoái hỏa glucose

Câu 32: Oxy hóa acid béo olcic có đặc điểm


C. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic, có thêm reductase

Câu 33: Thiếu vitumin B12 gây ra:


B. Tạo nguyên hồng cầu to

Câu 35: Vitamin K2 là:


B. Menaquinone

Câu 36: Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân:


B. Bệnh viêm gan do virus, xo gan, ung thư gan

Câu 37: Để tạo thành dạng hoạt động của acid folic cần sự xúc tác của enzyme
C. Folate carboxylase

Câu 38: Chọn câu SAI:


A. Bilirubin tự do gắn vào protein của huyết tương di chuyển tới gan.
B. Bilirubin liên hợp không có khả năng kết hợp với protein.
C. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ ¿¿ vào máu tới tủy xương
D. Quá trình tổng hợp hem xây ra ở ty thể
Chọn B

Câu 39: Trong tổng hợp cholesterol, squalene được tạo thành từ
C. 2 phân tử femasyl pyrophosphate

Câu 40: Enzyme nucleotidase có bản chất là:


B. Deaminase

Câu 42: Quá trình thủy phân tỉnh bột, Enzyme -amylase:
C.Exoamylase, bẻ gãy liên kết -1,4-glycoside
Câu 43: Chọn câu phát biểu sai:
A. Hồng cầu người ctời sống khoảng 120 ngày
B. Giai đoạn thoái hóa Hem được xúc tác bởi enzyme Hem oxygenase tạo ra CO2
C. Khi hồng cầu chết, Hb sẽ được giải phóng và thoái hóa ở hệ thống liên võng nội

D. Sự tạo thành sắc tố mật ở cơ thể người từ sự thoái hóa của Hemoglobin,
myoglobin, cytocrom, catalase
chọn B
Câu 44: Chọn cầu đúng:
A. O2 gắn vào Fe2+ của Hem đến hình thành oxyhemoglobin.
B. CO gắn vào nhóm NH2 của Hb để hình thành hợp chất carbamino.
C. CO2 gắn vào nhóm NH2 của Hb để hình thành carboxyhemoglobin.
D. Tất cả đều đúng
Chọn C
Câu 45: Trong quá trình tổng hợp protein, codon kết thúc là:
B. UAA, UAG và UGA
Cấu 46: Enzym chuyển glucose 6-phosphat thành glucose là:
B. Glucose 6-phosphatase
Câu 47: Trong bệnh viêm gan cấp tính đo virus, nồng độ các enzyme gan GPT,
GOT trong máu tăng cao trong đó:
B. Tỷ số GPT/GOT>I

Câu 48: Nguyên nhân gây bệnh vàng đa truớc gan do thiếu enzyme:
C. G6PD

Câu 50: Vitamin D có vai trò, ngoại trừ:


A. Chống các gốc tự do gây hủy hoại tế bào

Câu 51: Hiện tượng thiếu enzyme hexokinase bẩm sinh ở hồng cầu:
A Giảm nồng độ 1,3-DPG, giảm việc cung O2 tới tế bào

Câu 52: Chọn cầu đúng cho quá trình gắn và giải phóng O2 từ Hb:
B. Nồng độ 2,3-BPG trong hồng cầu cao kích thích sự gắn O2 vào Hb.

Câu 53: Đặc điểm của quá trình tổng hợp triglyceride ở gan là:
A. Glycerol được hoạt hỏa bởi enzyme giycerol kinase tạo thành glycerol-3-
phosphate và kết đường phân glucose và kết hợp với 3 phân tử acyl-CoA
 

Aa

MÃ ĐỀ 908
Câu 79. Acid béo được thủy phân tử triglyceride trong chylomicron và VLDL
được giải phóng vào
D. Mô cơ để oxy hóa và mô mỡ để dự trữ ở dạng triglyceride
Câu 80: Trình tự lipoprotein trên bảng điện di từ cực âm đến cực dương: D.
Chylomicron-LDL-IDL-VLDL -HDL
Câu 1: Glucagon:
A. Có tác dụng làm tăng đường huyết

Câu 2: Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bởi enzyme:
D. Transaminase
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai:
A. Các chất oxy hóa có thể oxy hóa Fe2+ ¿¿ của Hb thành Fe3 +¿¿ tạo thành
methemoglobin (M-Hb)
B. Hb có ái lực với O2mạnh hơn CO gấp 220 lần
C. M-Hb không có khả năng gắn với O2 nên không có chức năng hô hấp
D. CO gắn vào Hb tại vị trí giống như oxy
Chọn D
Câu 4: Sự thoái hóa của base pyrimidin xảy ra chủ yếu ở:
B Gan
Câu 5: Coenzyme của enzyme transaminase:
A. Pyridoxal phosphate

Câu 6: Những enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình thủy phân glycogen
D. Glycogen phosphatase, transglycosylase, glucose kinase,
phosphoglucose mutase
Câu 8: Acid béo nào sau đây thoái hóa ở peroxisome
A. Mạch rất dài (> 20C).
Câu 9: Enzyme glycogen phosphatase thủy phân liên kết 1,4 glycoside của
glycugen tạo ra
B. Glucose và glucose-6-phosphate
Câu 10: Sự tạo thành arginosuccinic từ citrullin và acid aspartic trong chu trình urê
cần sự xúc tác của
D. Arginosuccinate synthetase
Câu 11: Các acid mật thử phát gồm
B. Acid deoxycholic, acid lithocholic
Câu 12: Liên kết chính được hình thành bởi glycerol và acid béo là:
D. Liên kết ester
Câu 14: Vai trò sau đây KHÔNG phải của lipid:
C. Hoạt chất sinh học
Câu 15: Methemoglobin chứa
D. Tất cả những điều trên
Câu 16: Hoạt tính lactate dehydrogenase được xác định dựa trên:
D. Lượng pyruvate chuyển hóa theo thời
Câu 17: Chọn câu phát biểu sai:
A. Hemoglobin (Hb) có chức năng trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc dimer
B. Hemoglobin (Hb) có chức năng trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc tetramer
C. HeInoglobin (HD) là một hệ đệm quan trọng trong cơ thể
D. Hermoglobin (Hb) có chức năng trong vận chuyển oxy
Chọn B
Câu 18: Vai trò đệm của Hb thể hiện khi:
D. Ho chịu tác dụng của Anhydrase carbonic
Câu 19: Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid-Steroid:
A. Thành phần màng tế bào
Câu 20: Trong chu trình urê arginosuccinate được hình thành từ phản ứng
A. Citrullin + Aspartate
Câu 21: Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của
A. Bệnh ứ đọng uroporphyrin I
Câu 22: Thụ thể (receptor) của hormone nằm ở nhân tế bào:
A. Insulin
Câu 23: Trong con đường -oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như
coenzyme?
D. FADH2 và NADH+ H +¿¿
Câu 24: Tiền vitamin D nằm dưới da là:
B. Cholecalciferol
Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:
A. Sự kết hợp của oxy với Hb bị ảnh hướng bởi tương tác Hem-Hem
B. Thiếu uroporphyrinogen III
C. Đột biến gen tổng hợp chuỗi globin
D. Bệnh ứ đọng porphobilinogen trong gan
Chọn A
Câu 27: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ:
D. Prolactin
câu 28: Thành phần hóa học chính của ADN:
D. Guanin, Adenin, Cytosin, Thyrnin, -D-deoxyribose, H 3 PO 4
Câu 29: Phản ứng Oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
D. Trans enol-CoA
Câu 30: Acid amine thiết yếu ở người là
B. Threonine
Câu 31: Thành phần hóa học chính của ARN:
D. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, -D-ribose, H 3 PO 4

Câu 32: Enzyme exopeptidase là:


A. Carboxypeptidase
Câu 34: Phospholipid là thành phần quan trọng đối với màng tế bào vì:
C. Chúng có cả 2 đầu phân cực và không phân cực

Câu 35: Sự thoái hóa Hb xảy ra ở

A. Tế bào liên võng nội mô


Câu 36: Tổng hợp base purin cần có sự tham gia của
A. 1 nhân tử glycin cung cấp carbon và nitơ
Câu 37: Sản phẩm của phản ứng khử nhôm carboxyl acid gluctanic là
C. GABA
Câu 38: Vitamin K2 là
C. Menaquinone
Câu 39. Trong cấu trúc của acid amin chứa nhóm –OH:
A. Tyr, Ser, Thr
Câu 40: Phân tử này không phải là acid béo thiết yếu:
D. Acid oleic
Câu 42: Qúa trình thủy phân tinh bột, Enzyme -amylase
A. Exoamylase, bẻ gãy liên kết 1-1,4-glycoside
Câu 43: Chất nào là sắc tố mật:
D. Bilirubin

Câu 44: Ganglinside cấu tạo gồm:

A. pH trong máu tại các mô giảm sự giải phóng oxy khỏi Hb tăng
Câu 47: Đường triose
D. Ribulose

Câu 48: Liên kết peptide in hết được hình thành giữa

A. Nhóm α-amine và α-carboxy giữa 2 acid amin ke nhau

Câu 49: Xác định tổ hợp sắp xếp các tiểu đơn vị trong cấu trúc hethoglobin trưởng
thành?

D.¿ )( β 1+ β2)

Câu 50: Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình Urê:
C. Arginine

Câu 51: Hai chất là sản phẩm chính của con đường perituse phosphate gồm
D. NADPH và ribose

Câu 52: Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trọng nước:
B. Niatin, riboflavin, B8, acid folic
Câu 53: Enzym xúc tác phản ứng ATP + Acetate-CoA AMP + Hydrophosphate
+ Acetyl-Co.A:
D. Hydrolase

Câu 54: Hai sản phẩm quan trọng của con đường HMP là
B. NADPH và pentose

Câu 55: Các acid amin trực tiếp tạm oxaloacetat:


D. Aspartate, asparagine

Câu 56: Sự kết hợp Hb và CO 2 gián tiếp nhờ vào sự tham gia của enzyme nào sau
đây:
D. Carbonic anhydrase

Câu 57: Liên kết có trong cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là

A. Liên kết peptide

Câu 58: Hormon tác động lên thể nhận (receptor) trên bề mặt tế bào là: A. Hormon
peptide

Câu 59: Acid nucleic bị thủy phân thành nucleotide bởi enzyme
A. Nuclease có bản chất phosphodiestert có trong dịch tụy

Câu 60: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò?
C. Cung cấp một phân tử NH3

Câu 62: Chylomicron:


D. Được tạo ở ruột

Câu 63: Liên kết chỉnh được hình thành bởi serin và acid béo là:
C. Liên kết ester

Câu 64: Cấu trúc của ADN có đặc điểm:

B. Gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn với nhau đều đặn, ngược chiều nhau

Câu 65: Acid béo có nhiệt độ nóng chảy cao nhất:

A. Acid arachidonic

Câu 66: Dạng vận chuyển trong máu của NH 3:


D. Glutamin

Câu 67: Chọn câu đúng:

B. Dưới tác dụng của Hb, H 2 O2 sẽ bị oxy hóa thành H 2O


C. Enzyme NADH methemoglobin reductase Fe2+ ¿¿ thành Fe3 +¿¿
D. A, B, C đều sai
Chọn

Câu 68: Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon:

A. Insulin thuộc nhóm hormone endocrine; hormone được tiết ra từ tế bào B của
tuyên tụy đi đến ức chế tế bào của tuyến tụy.
B. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone steroid vài giây.
C. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone peptid vài giờ (hoặc vài ngày).
D. Insulin thuộc nhóm hormone paracrine; hormone được tiết ra từ tế bào  của
tuyến tụy đi đến ức chế tế bào  của tuyến tụy.

Chọn A

Câu 69: Bệnh Scorbut có thể gây ra do thiếu:

D. Vitamin C

Câu 70: Hormon nào được tổng hợp từ acid béo không bão hòa Arachidonic
(20:4):
B. Leukotriene
Câu 71: Hiệu ứng Borh ở mô:
C. pH giảm, phân áp CO2 tăng, giải phóng O2

Câu 72: Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người:
C. Phôi thai

Câu 73: Glycerol được thủy phân từ triglyceride trong chylomicron và VLDL được
vận chuyển
B. Mô mỡ để tổng hợp triglyceride dự trữ
Câu 74: Thiếu vitamin B12 gây ra:
A. Tạo nguyên hồng cầu to

Câu 75: Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:
C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

Câu 76: Vitamin tham gia tổng hợp yếu tố đông máu prothrombin:
D. Vitamin K

Câu 77: Enzyme nào sau đây không có trong dịch tụy:
B. Pepsinogen
Câu 78. Trong số những trường hợp bệnh lý gây vàng da, bệnh nào gây tăng chủ
yếu bilirubin gián tiếp
C. Hạch to chèn ép đường ống dẫn mật

MÃ ĐỀ 910

Câu 19: Sản phẩm thủy phân của Ceramide:


A. Sphingosin, acid béo, acid phosphoric.

Câu 20: Hai sản phẩm quan trọng của con đường HMP là
A. NADPH và pentos

Câu 21: Globulin và albumin đuợc xem:


A. Protein thuần

Câu 22: Phản ứmg khử amine oxy hóa được xúc tác bởi enzyme nào sau đây?
C. Glutamate dehydrogenase

Câu 23: Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người:


B. Glycogen

Câu 24: Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp với oxy của Hb, NGOẠI
TRỪ:
A. pH
B. Nồng độ CO 2
C. Tương tác hem-hem
D. H 2 O2
Chọn D

Câu 25: Peptid kháng sinh:


D. Penicilin
Câu 26: Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid-steroid?
A. Hormone diều hou

Câu 27: Sản phẩm thoái cuối cùng của uracil:


D. -alanin

Câu 28: Sản phẩm của phản ứng khử nhóm canhoxyl acid gluctamic là
B. GABA

Câu 29: Enzyme xúc tác cho phản ứng để tạo thành bilirubin liên hợp là
B. Bilirubin conjurase

Câu 39: Hormone nào sau đây được tổng hợp từ vitamin A?
C. Retinoid

Câu 40: Acid béo bảo hòa là


D. Acid erucie

Câu 41: Vai trò của muối mật trong quả trinh tiếu hóa lipid là
A. Tạo ra sự nhũ tương hóa lipid và hình thành hạt micelle từ các sản phẩm thủy
phân

Cầu 42: Các enzyme của con đường B-oxi hóa được thm thấy trong:
C. Ty thể

Câu 44: Hb G có trong giai đoạn nào của quả trìinh phát triển ở người:
C. Bào thai

Câu 45: Acid aspartic trong chu trình urê có vai trò:
A. Cung cấp 1 nhóm COOH

Câu 47: Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose:
B. Aldosteror

Mã đề 908
Câu 1: Glucagon:
A. Có tác dụng làm tăng đường huyết

Câu 2: Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bởi enzyme:
D. Transaminase

Câu 3: Chọn câu phát biểu sai:


A. Các chất oxy hóa có thể oxy hóa Fe2+ ¿¿ của Hb thành Fe3 +¿¿ tạo thành
methemoglobin (M-Hb)
B. Hb có ái lực với O2mạnh hơn CO gấp 220 lần
C. M-Hb không có khả năng gắn với O2 nên không có chức năng hô hấp
D. CO gắn vào Hb tại vị trí giống như oxy
Chọn D

Câu 4: Sự thoái hóa của base pyrimidin xảy ra chủ yếu ở:


B Gan

Câu 5: Coenzyme của enzyme transaminase:


A. Pyridoxal phosphate

Câu 6: Những enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình thủy phân glycogen
D. Glycogen phosphatase, transglycosylase, glucose kinase,
phosphoglucose mutase

Câu 8: Acid béo nào sau đây thoái hóa ở peroxisome


A. Mạch rất dài (> 20C).
Câu 9: Enzyme glycogen phosphatase thủy phân liên kết 1,4 glycoside của
glycugen tạo ra
B. Glucose và glucose-6-phosphate
Câu 10: Sự tạo thành arginosuccinic từ citrullin và acid aspartic trong chu trình urê
cần sự xúc tác của
D. Arginosuccinate synthetase
Câu 11: Các acid mật thử phát gồm
B. Acid deoxycholic, acid lithocholic
Câu 12: Liên kết chính được hình thành bởi glycerol và acid béo là:
D. Liên kết ester
Câu 14: Vai trò sau đây KHÔNG phải của lipid:
C. Hoạt chất sinh học

Câu 15: Methemoglobin chứa


D. Tất cả những điều trên

Câu 16: Hoạt tính lactate dehydrogenase được xác định dựa trên:
D. Lượng pyruvate chuyển hóa theo thời

Câu 17: Chọn câu phát biểu sai:


A. Hemoglobin (Hb) có chức năng trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc dimer
B. Hemoglobin (Hb) có chức năng trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc tetramer
C. HeInoglobin (HD) là một hệ đệm quan trọng trong cơ thể
D. Hermoglobin (Hb) có chức năng trong vận chuyển oxy
Câu 18: Vai trò đệm của Hb thể hiện khi:
D. Ho chịu tác dụng của Anhydrase carbonic
Câu 19: Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid-Steroid:
A. Thành phần màng tế bào
Câu 20: Trong chu trình urê arginosuccinate được hình thành từ phản ứng
A. Citrullin + Aspartate
Câu 21: Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của
A. Bệnh ứ đọng uroporphyrin I

Câu 22: Thụ thể (receptor) của hormone nằm ở nhân tế bào:
A. Insulin
Câu 23: Trong con đường -oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như
coenzyme?
D. FADH2 và NADH+ H +¿¿
Câu 24: Tiền vitamin D nằm dưới da là:
B. Cholecalciferol
Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:
A. Sự kết hợp của oxy với Hb bị ảnh hướng bởi tương tác Hem-Hem
B. Thiếu uroporphyrinogen III
C. Đột biến gen tổng hợp chuỗi globin
D. Bệnh ứ đọng porphobilinogen trong gan
Chọn A
câu 27: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ:
D. Prolactin
Câu 28: Thành phần hóa học chính của ADN:
D. Guanin, Adenin, Cytosin, Thyrnin, -D-deoxyribose, H 3 PO4
Câu 29: Phản ứng Oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
D. Trans enol-CoA
Câu 30: Acid amine thiết yếu ở người là
B. Threonine
Câu 31: Thành phần hóa học chính của ARN:
D. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, -D-ribose, H 3 PO 4
Câu 32: Enzyme exopeptidase là:
A. Carboxypeptidase
Câu 34: Phospholipid là thành phần quan trọng đối với màng tế bào vì:
C. Chúng có cả 2 đầu phân cực và không phân cực

Câu 35: Sự thoái hóa Hb xảy ra ở

A. Tế bào liên võng nội mô


Câu 36: Tổng hợp base purin cần có sự tham gia của
A. 1 nhân tử glycin cung cấp carbon và nitơ

Câu 37: Sản phẩm của phản ứng khử nhôm carboxyl acid gluctanic là
C. GABA
Câu 38: Vitamin K2 là
C. Menaquinone
Câu 39. Trong cấu trúc của acid amin chứa nhóm –OH:
A. Tyr, Ser, Thr
Câu 40: Phân tử này không phải là acid béo thiết yếu:
D. Acid oleic
Câu 42: Qúa trình thủy phân tinh bột, Enzyme -amylase
A. Exoamylase, bẻ gãy liên kết 1-1,4-glycoside
Câu 43: Chất nào là sắc tố mật:
D. Bilirubin

Câu 44: Ganglinside cấu tạo gồm:

A. pH trong máu tại các mô giảm sự giải phóng oxy khỏi Hb tăng
Câu 47: Đường triose
D. Ribulose

Câu 48: Liên kết peptide in hết được hình thành giữa

A. Nhóm α-amine và α-carboxy giữa 2 acid amin ke nhau

Câu 49: Xác định tổ hợp sắp xếp các tiểu đơn vị trong cấu trúc hethoglobin trưởng
thành?

D.¿ )( β 1+ β2)

Câu 50: Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình Urê:
C. Arginine

Câu 51: Hai chất là sản phẩm chính của con đường perituse phosphate gồm
B. NADPH và ribose
Câu 52: Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trọng nước:
B. Niatin, riboflavin, B8, acid folic
Câu 53: Enzym xúc tác phản ứng ATP + Acetate-CoA AMP + Hydrophosphate
+ Acetyl-Co.A:
D. Hydrolase
Câu 54: Hai sản phẩm quan trọng của con đường HMP là
B. NADPH và pentose
Câu 55: Các acid amin trực tiếp tạm oxaloacetat:
D. Aspartate, asparagine
Câu 56: Sự kết hợp Hb và CO 2 gián tiếp nhờ vào sự tham gia của enzyme nào sau
đây:
D. Carbonic anhydrase

Câu 57: Liên kết có trong cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là

A. Liên kết peptide

Câu 58: Hormon tác động lên thể nhận (receptor) trên bề mặt tế bào là: A. Hormon
peptide
Câu 59: Acid nucleic bị thủy phân thành nucleotide bởi enzyme
A. Nuclease có bản chất phosphodiestert có trong dịch tụy
Câu 60: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò?
B. Cung cấp một phân tử NH3
Câu 62: Chylomicron:
D. Được tạo ở ruột

Câu 63: Liên kết chỉnh được hình thành bởi serin và acid béo là:
C. Liên kết ester
Câu 64: Cấu trúc của ADN có đặc điểm:

B. Gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn với nhau đều đặn, ngược chiều nhau

Câu 65: Acid béo có nhiệt độ nóng chảy cao nhất:

A. Acid arachidonic

Câu 66: Dạng vận chuyển trong máu của NH 3:


D. Glutamin

Câu 67: Chọn câu đúng:

B. Dưới tác dụng của Hb, H 2 O2 sẽ bị oxy hóa thành H 2O


C. Enzyme NADH methemoglobin reductase Fe2+ ¿¿ thành Fe3 +¿¿
D. A, B, C đều sai
Chọn A

Câu 68: Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon:


A. Insulin thuộc nhóm hormone endocrine; hormone được tiết ra từ tế bào B của
tuyên tụy đi đến ức chế tế bào của tuyến tụy.
B. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone steroid vài giây.
C. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone peptid vài giờ (hoặc vài ngày).
D. Insulin thuộc nhóm hormone paracrine; hormone được tiết ra từ tế bào  của
tuyến tụy đi đến ức chế tế bào  của tuyến tụy.

Câu 69: Bệnh Scorbut có thể gây ra do thiếu:

D. Vitamin C

Câu 70: Hormon nào được tổng hợp từ acid béo không bão hòa Arachidonic
(20:4):
B. Leukotriene
Câu 71: Hiệu ứng Borh ở mô:
C. pH giảm, phân áp CO2 tăng, giải phóng O2

Câu 72: Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người:
C. Phôi thai

Câu 73: Glycerol được thủy phân từ triglyceride trong chylomicron và VLDL được
vận chuyển
B. Mô mỡ để tổng hợp triglyceride dự trữ
Câu 74: Thiếu vitamin B12 gây ra:
A. Tạo nguyên hồng cầu to

Câu 75: Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:
D. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
Câu 76: Vitamin tham gia tổng hợp yếu tố đông máu prothrombin:
D. Vitamin K

Câu 77: Enzyme nào sau đây không có trong dịch tụy:
B. Pepsinogen
Câu 78. Trong số những trường hợp bệnh lý gây vàng da, bệnh nào gây tăng chủ
yếu bilirubin gián tiếp
C. Hạch to chèn ép đường ống dẫn mật
Câu 79. Acid béo được thủy phân tử triglyceride trong chylomicron và VLDL
được giải phóng vào
D. Mô cơ để oxy hóa và mô mỡ để dự trữ ở dạng triglyceride
Câu 80: Trình tự lipoprotein trên bảng điện di từ cực âm đến cực dương: D.
Chylomicron-LDL-IDL-VLDL -HDL
Mã đề 982
Câu 1: Lecithin là ester của acid phosphatidic và ethanolamin (1), có thể tạo nhũ
tương trong
nuớc (2).
C. (1) đúng, (2) đúng
Câu 2: Về chu trình Acid citric, chọn câu SAl:
A. 8 enzyme tham gia là các enzyme hòa tan
B. Không thể xây ra khi không có oxy
C. Tạo GTP
D. Tạo các chất trung gian sinh tổng hợp
Chọn A
Câu 3: Vai trò của chu trình Krebs, NGOẠI TRỪ:
A Oxy hóa pyruvate từ sự phân giải glucose thành 〖CO〗_2 và H_2 O
Câu 5: Oxytocin là một peptid:
C Làm tăng co bóp tử cung
Câu 6: Trong trạng thái nghi bình thường của con người, hầu hết glucose máu xem
như “nhiên liệu" được sử dụng bởi:
A Não
Câu 7: Acid amine gắn vào tRNA tại:
A Đầu 3"
Câu 8: Trong con đường -oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như
coenzyme?
A. FAD và NAD^+
Câu 9: Phản mg Edman dùng để:
B. Định tính acid amin trong nước tiểu
Câu 10: Các peptid hormon:
C. Oxytocin, Glucagon, Insulin
Câu 11: Trong Hb M:
A. Histidin ở chuỗi α thay bằng lysine, chuyển Fe^(2+) Fe^(3+)
Câu 12: Chọn câu ĐÚNG khỉ nói về bilirubin tự do:
A. Không độc
B. Tan trong nước
C. Cho phản ứng diazo nhanh
D. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
Chọn B
Câu 13: Tập hợp nào là những protein đơn giản:
A. Albumin, Colagen, Hemoglobin
Câu 14: Thể ketone không được sử dụng ở:
B. Gan
Câu 15: Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là:
D. Bilirubin
Câu 17: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò:
B. Cung cấp nhóm COO^-
Câu 19: Cấu trúc của ADN có đặc điểm:
D. Mỗi vòng xoắn dài 0,34nm

Câu 20: Vitamin tan trong mỡ gồm:


A. D, K, retinol, tocopherol
Câu 21: Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng:
A. Khử
Câu 22: Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzyme:
2,3 Diacylglycerol + H_2 O_2  2-Monoacylglycerol + acid béo
B. Phospholipase-A2
Câu 23: Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ACP, là protein
vận chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp acid béo:
D. Vitamin B2
Câu 24: Phân tử nào không phải là acid béo thiết yếu:
D. Acid linolenic
Câu 25: Vai trò sau đây KHÔNG phải của lipid:
B. Enzyme xúc tác sinh học
Câu 26: Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280nm):
D. Tyrosin, Tryptophan, Phenylalanin
Câu 27: Vị trí hình thành phức hợp enzyme-cơ chất (ES) là:
D. Vị trí trung tâm hoạt động
Câu 28: Sản phẩm thủy phân của Ceramide:
A. Sphingosin, acid béo, acid phosphoric
Câu 30: Sản phẩm thoái cuối cùng của thymin:
D. -Ureidopropionic
Câu 31: Acid béo Arachidonic (20:4) được tổng hợp từ acid béo nho:
D. Oleic
Câu 32: Chất cần thiết cho sự biến đổi glucose thành glycogen ở gan là:
B. Acid pyruvic
Câu 33: Ở protein, cấu trúc xoắn a và gấp nếp  có ở:
A. Cấu trúc bậc 2
Câu 34: Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người là:
D. Glucose
Câu 36: Chọn câu phát biểu sai:
A. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào hồng cầu tại mô cao gây ra sự
giải phóng oxy khỏi Hb bào hồng cầu tại mô cao gây ra sự giải phóng
oxy khỏi Hb tăng
B. pH trong máu tại các mô giảm nên sự giải phóng oxy khỏi Hb tăng
C. pH trong máu tại phổi tăng nên sự kết hợp oxy với Hb tăng
D. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tếbào mô cao gây ra sự giải phóng
oxy khỏi Hb
Chọn D
Câu 37: Glycogen (n) khi bị thoái hóa từ glycogen phosphorylase, sản phẩm tạo
thành:
A. Glucose-6-phosphate
Câu 38: Trong quá trình -oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid
béo:
A. Acid ascorbic
Câu 40: Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi 
của Hb trưởng thành bình thường được thay thế bằng:
A. Tyrosin
Câu 41: Xác định điểm đẳng điện (p) của acid elutamic dưa theo phương trình sau,
với pK1=2,19; pK_R = 4,25; pK_2 = 9,67
A. 5,93

Câu 46: Sắc tố mật là:


A. Bilirubin
Câu 48: Oxi hóa acid béo (-oxi hóa) palmitic tạo ra bao nhiêu phân từ acetyl-
CoA?
A. 6
Câu 49: Liên kết giữa Fe^(2+)của hem với nhân imidazole của histidin trong
globin là liên kết:
B. Phối trí
Câu 51: Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu vitamin:
D. Cobalamin
Câu 52: Phản ứmg Biuret dùng để:
A. Định tính các acid amin
Câu 53: Trong quá trình tổng hợp protein, codon kết thúc là:
A UAA, UAG và UGA
Câu 54: Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của:
B. DHA
Câu 56: Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước:
A. BI, B6, acid pantothenic, cholecalciferol
Câu 59: Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật, nguyên nhân có thể:
D Nhiễm độc gan, sôi thận, tắc mật
Câu 80: Điều nào ĐÚNG khi nôi về hormone parathyroid:
A. Tăng số lượng và sự hoạt động của các tế bào hủy xương.
B. Được tiết ra từ tuyển giáp, vai trò tăng sự hoạt động của các tế bào hủy xương
C. Được tiết ra từ tuyển cận giáp, vai trò tăng ức chế các tế bào hủy xương.
D. Kích thích các tế bảo tạo xương kết hợp với CO_2
Chọn D

Aa
Mẫ đề 834
Câu 1: Phản ứng oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tụo ra
B. Trans enol-CoA
Câu 2: Trong nucleosid, buse nito và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết
N-glycosid, liên kết này được thực hiện giữa:
B) Cl' của pentose và N9 của base purin
Câu 3: Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân:
A. Đường dẫn mật bị tắt
Câu 4: Sự hoạt hóa acid béo được xúc tác bởi enzyme
D Thiokinase xảy ra trong tế bảo chất
Câu 5: Để tạo thành dạng hoạt động của acid folic cần sự xúc tác của enzyme
A Folate dehydrogenase
Câu 6: Sự thoái hóa Glycogen xảy ra hoàn toàn cần bao nhiêu loại enzyme tham
gia
D. 4
Câu 7: Phần vỏ của lipoprotein được cấu tạo gồm các thành phần sau
P Phospholipid, cholesterol, apoprotein
Câu 8: Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức:
D. Thymin
Câu 9: Phân ứng khử anine oxy hoa được xúc tác bởi cnzyme nào sau đây?
... Glutamate dehydrogenase
Câu 10: Bào quan chửa các protein enzyme thực hiện chức năng tiêu hóa thức án
và các bảo quan già là:
Lyzosome
Câu 11: Giai đoạn tổng hợp AMP từ IMP cần quá trình:
A. Gån thêm nhóm amin của glutamin
C. Gần thêm methyl của methyl tetrahydrofolat. Gắn thêm nhóm amin của
aspartate,
B. Gån thêm formyl của formyl tetrahydrofolat
Câu 12: Trinh tự lipoprotein trên bảng điện di tửr cực âm đến cực dương:
J. Chylomicron-VLDL-LDL-IDL -HDL
Câu 13: Trong nucleosid, base nito và đường pentose liên kết với nhau bằng liên
kết
N-glycosid, liên kết này được thực hiện giữn:
Cl’' của pentose và N9 của base purin
Câu 14: Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da sau gan:
OMáu: bilirubin liên hop, GOT, GPT và ALP tăng; nước tiểu: bilirubin,
urobilinogen dương tính.
Câu 15: Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng
da trước gan:
C. Máu: bilirubin liên hợp âm tính, GOT, GPT và ALP bình thường; nước tiểu:
bilirubin âmtính, urobilinogen dương tỉnh.
Cau16 acid béo có số carbon lẽ có đặc điểm, ngoại trừ:
D. Sản phẩm cuối cùng là propyonyl-CoA
Câu 17: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò gi?
A. Cung cấp một phân tử NH3
Cau18: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ:
Oxytocin
Câu 19: Bệnh vàng da trưóc gan do nguyên nhân:
Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các
bệnh di truyền
Câu 20: Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của:
O. Bệnh ứ đọng porphobilinogen trong gan
Câu 21: Trong chu trinh urê, arginosuccinate được hình thành từ phån ứng:
C. Citrullin + Aspartate
Câu 22: Vitamin C có vai trò, ngoại trừ:
O Tham gia cấu tạo coenzyme của carboxylase
Câu 23: Hormone nào sau đây không được tổng hợp từ acid béo arachidonic
(20:4):
D. Prolactin
Câu 24: Dạng hoạt động của vitamin B9 là:
C. Acid tetrahydrofolic
Câu 25: Acid cetonic duợc tạo ra từ phản ứng khử amine có vai trò, ngoại trừ:
A. Tạo glucose qua quá trinh tân tạo glucose
Câu 26: Hormon mà trong phân tử có nguyên tử lod:
O Thyroxin
Câu 27: Phân tử glucose (từ sự thoái hóa glycogen ở cơ) khi thực hiện quá trình
glycolysis tạo ra bao nhiêu ATP trực tiếp:
D. 2
Câu 28: Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm
, . Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic,có thêm 2 enzyme isomerase và
reductase
Cầu 29: Không tổng hợp Hem và gây thiếu mẫu là biểu hiện của:
D. Thiếu uroporphyrinogen III
Cầu 30: Enzyme gån trên thành mạch máu thực hiện chức năng thúy phân
triglyceride của
lipoprotein là:
*. Lipoprotein lipase
Cầu 31: Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bởi enzymet:
C Transaminase
Câu 32: Oxy hỏa acid béo linoleic có đặc điểm
Giống quả trình oxy hỏa acid béo stearic,,có thêm enzyme isomerase
Câu 33: Vitamin K1 là:
G. Phylloquinone
Câu 34: Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của:
Bệnh ử đọng uroporphyrin 1
Câu 35: Tăng quá trình phân hủy glycogen thành glucose:
Adrenalin
Câu 36: Enzyme tham gia vào quả trình thoái hóa glycogen TRỪ:
.Glucano transferase
Câu 37: Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân:
Thiếu hụt enzyme liên hợp bilirubin UDP glu…
Câu 38: Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon:
D. Insulin thuộc nhóm hormone paracrine;
Câu 49 phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hoá acid béo tạo ra:
B-hydroxy acyl -CoA
Câu 50 chu trình Ure xảy ra ở
Ty thể và bào chất
Câu 53 hormone được tổng hợp từ acid béo không bão hoà arachidonic là:
Eicosanoid
Câu 54 hormon chỉ được tạo ra khi cơ thể cần : eicosanoid
Câu 55 phản ứng kết hợp giữa CO2 + NH3 trong chu trình ure tao ra :
A.Carbamyl phosphate
Cau57 Coenzyme FMN có tên là
Flavin mononucleotic
Câu 58 cortisol được tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên
Nhiều mô
Câu 59 emzym phosphoglucomutase là emzym thuộc loại
Isomerase
Câu 60 : vitamin K3 là
Menadione
ĐỀ 911
Câu 8: Qúa trình thủy phân tinh hột, Enyme -anylase
C. Exoamylase, bẻ gãy liên kết -1,4-glycoside
Câu 9: Trong chu trình pentose phosphate, NADPH được tạo ra
C Trong phase không oxy hóa, có vai trò cung cấp electron và proton H+ cho quá
trình tổng hợp acid béo và tạo glutathion khử để giải độc
Câu 10: Quá trình thủy phân glyeogen xày ra khi
C. Trong máu nông độ glucose thấp, nông độ insulin giảm và glucagon tăng
Câu 11: Sự biển đối alanine thành glucose gọi là
A. Khử carboxyl hóa oxy hóa
Cầu 12: Hoạat tính lactate dehydrogenase được xác định dựa trên:
B. Lượng pyruvate chuyển hoá theo thời gian
Câu 14: Acid béo nào sau đây được gọi là 3
D. Linoleic
Câu 15: Liên kết chính được hình thành bởi glycerol và acid béo là:
C. Liên kết ester
Câu 16: Vận chuyển cholesterol đến các mô để cung cấp nguyên liệu cho sự tham
gia cấu tạo màng tế bào đây là:
D. Lipoprotein tỷ trọng thấp
ĐỀ 833
Câu l: Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân:
A. Đường dẫn mật bị tắt
Câu 2: Phản ứng khử amine oxy hóa được xúc tác bởi enzyme nào sau đây?
D. Glutamate dehydrogenase
Câu 3: Để tạo thành một phân tử Urê cần bao nhiêu phân tửNH_3?
A. 2
Câu 4: Hai chất là sản phẩm chính của con đường pentose phosphate gồm:
B. NADPH và ribose
Câu 5: Hormone nào sau đây không đưoc tổng hợp từ acid béo arachidonic (20:4):
B. Prolactin
Câu 6: Hoạt tính lactate dehydrogenase dược xác định dựa trên:
D. Sự thay đổi nồng độ NADH ở bước sóng 340nm
Câu 7: Phản úng hợp nước trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
A. -hydroxy acyl-CoA
Câu 8: Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của:
B. Bệnh ứ đọng uroporphyrin I
Câu 9: Trong quá trình -oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid
béo:
D. Acid patothenic
Cầu 11: Enzyme đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyềt sau ăn:
C. Hexokinase
Cầu 12: Cơ chất cho pyruvate carboxylase là:
D. Acid pyruvic
Cầu 13: NADPH là sản phẩm được cung cấp từ quả trình thoái hóa glucose theo
con đường:
A. Hexose monophosphate
Câu 14: Coenzyme của acetyl CoA carboxylane:
D. B8
Câu 15: Phản ứng trao đổi amin được xúc tác bi enzyme:
B. Transaminase
Câu 17: Phản ứng oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
B.Trans enol-CoA
Câu 18: Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân:
A. Thiếu hụt enzyme liên hợp bilirubin UDP glucuronyl tranferase

Câu 19: Các acid béo có số carbon lẽ có đặc điểm, ngoại trừ:
D. Oxi hóa giống mạch chẳn
Câu 20: Trong chu trình urê, arginosuccinate được hình thành từ phản ứng:
D. Citrullin + Aspartate
Câu 21: Phản ứmg kết hợp giữa〖 CO 〗_2+ 〖NH〗_3 trong chu trình Urê tạo ra:
D. Carbamyl phosphate
Câu 22: Phần vỏ của lipoprotein được cấu tạo gồm các thành phần sau
B. Phospholipid, cholesterol, apoprotein
Câu 23: Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu Nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng
da trước gan:
D. Máu: bilirubin liên hợp tăng, GOT và GPT tăng, nước tiểu: bilirubin và
urobilinogen dương tính.
Câu 24: Hormone nào sau đây là dẫn xuất acid amine do tuyển giáp tiết ra:
A. Thyroxine
Câu 25: Các phán ứng chuyển hóa chung của acid amin gồm, ngoại trừ:
B. Chuyển nhóm amine
Câu 26: Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của:
C. Bệnh ứ đọng porphobilinogen trong gan
Câu 27: Coenzyme của enzyme transaminase:
C. Pyridoxal phosphate
Câu 29: Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo phosphoenolpyruvat từ pyruvate
trong tân tạo đường:
C. Tiêu thụ phosphate vô cơ
Câu 30: Không tống hợp Hem và gây thiếu máu là biểu hiện của:
C. Thiếu uroporphyrin III
Câu 31: Hormon chỉ được tạo ra khi cơ thể cần
C. Eicosanoid
Cầu 32: Những phát biểu sau đúng ngoại trừ
Acid amin cần cho tổng hợp:
C. 1 TMP la 1 Glutamin & 1 Aspurtat
Cầu 33: Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm
D. Giống quả trình oxy hóa acid béo palmitic, có thêm 2 enzyme isomerase và
reductase
Cầu 34: Ở hồng cầu, sản phẩm cuối cùng của con đườmg glycolysis (đườmg phân)
là:
D. Pyruvate
Cầu 35: Hormone nào sau đây là đẫn xuất acid amine do tùy thượng thận tiết ra:
A. Epinephrine
Câu 36: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò gì?
C. Cung cấp một phân từ 〖NH〗_3
Câu 37: Sản phắm thoải hóa của base nito nhân purin là:
A. Uric
Câu 38: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyển yên trước, ngoại trừ:
C. Vasopressin
Câu 39: Acid cetonic được tạo ru từ phân ứng khử amine có vai trò, ngoại trừ:
B. Tạo glucose qua quá trình tân tạo glucose
Câu 40: Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm
A. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic, có thêm 2 enzyme isomerase và
reductase
Cần 41: Điều gì SAI khi nói về acid folie:
D. Tham gia tổng hợp nên acid béo và những sản phẩm trung gian trong con đuờng
chuyên hóa glucid.
Câu 42: Sự hoạt hóa acid béo đưọc xúc tác bởi enzyme
C. Acyl transferase xảy ra trong ty thể
Cầu 43: Phản ứmg oxy hóa lần 2 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
C. Keto acyl-CoA
Cầu 44: Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da sau gan:
D. Máu: bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng; nước tiểu: bilirubin vä
urobilinogen dương tính.
Câu 45: Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vitamin:
B. PP
Câu 46: Bệnh vàng da tại gan do nguyên nhân
B. Bệnh viêm gan do virus, xo gan, ung thư gan
Cầu 47: Enzyme gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân
triglyceride của
lipoprotein là:
A. Lipoprotein lipase
Cầu 48: Hormone nào sau đây là dân xuất acid amine:
A. Epinephrine
Cầu 50: Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân:
D. Tan huyết hay tâng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
Cầu 31: Homone nào sau đây được tiết ra từ tuyển yên trước, ngoại trừ:
C. Oxytocin
Câu 2: Một số kết quả xết nghiệm máu và nước tiểu nào sau dây cho thấy bệnh
nhân bị vàng da tại gan:
B. Máu: bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng, nước tiểu: bilirubin vä
urohilinogen dương tính
Câu 53: Cortisol được tiết ra từ vó thượng thận tác động lên
B. Nhiều mô
Câu 54: Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình Urê:
B. Arginine
Câu 55: Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiểu vitamin:
A. Cobalamin
Câu 56: Chất mang nhóm acyl trong quá trình thoái hóa acid béo là:
B. Camitine
Câu 57: Chọn câu SAI:
A. Vitamin BI được gọi là yếu tố chống bệnh tê phù
B. Vitamin B3 đuợc gọi là yếu tố chống bệnh Pellagra
C. Vitamin E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hòa quả trình sinh sản
D. Vitamin A là coenzyme của dehydrogenase
Cầu 59: Trình tự lipoprotein trên bảng điện di từ cực âm đến cực dương:
D. Chylomicron-VLDL-LDL-IDL –HDL
Cầu 60: Propionyl CoA_là sản phẩm thoái hóa của acid béo chưa bảo hòa có số C
chẫn (1), được chuyển hỏa thành methyl malonyl CoA nhờ propionyl CoA
carboxylase với coenzyme B8 (2).
C. (1) sai, (2) đúng
TÙM LUM
15. Bệnh vàng da truớc gan, nguyên nhân do
B. Tan huyết hay tăng sự phá hùy hồng cầu: HbS, Thalasenia
16. Enzyme esopeptidase la:
D. Carboxypeptidase
33. Vitamin nào sau đây là thành phần câu tạo coenzyme NAD tham gia các phản
ứng oxi hóa khứ?
B. Vitamin B_3
34. Enzyme exopeptidase là:
A. Carboxypeptidase
35. Vitamin A dạng alcol là:
B. Retinol
36. 〖NH〗_3 được tạo ra từ các con đường nào sau đây:
A Thoái hóa của acid amine
37. Vitamin nào sau đây là thành phần cấu tạo coenzyme của transketolase?
A. Vitamin B_1
42. Quá trình tổng hợp cholesterol thứ tự như sau:
A. Acetyl-CoA - Acid mevalonic – isoprenoid- squalen - cholesterol
43. Acid mật nguyên phát là:
A. Acid chenodeoxycholic
44. Yếu tố nào không tham gia vào quá trình tổng hợp acid béo?
D. Carnitin
45. Để tạo thành một phân từ Urê cần bao nhiều
phân tử 〖NH〗_3?
D. 4
46. Vitamin nào sau đây là thành phần cầu tạo coenzyme FMN và FAD tham gia
các phản ứng oxi hóa khứ?
B. Vitamin B_2
38. Lipid phức tạp là:
D. Phospholipid
39. Trong quá trình tiêu hóa lipid, triglyceride được thủy phân bởi enzyme:
A. Lipase
47. Lipid đơn giản là:
A. Cerid
48. Tiêu hóa lipid chủ yếu xảy ra ở:
C. Ruột non
49. Vitamin tan trong nước là:
C. Vitamin B
41. Oxi hóa (-oxi hóa) acid Palmitic, C_15 H_31 COOH tạo bao nhiêu
NADH+H?
C. 7

You might also like