You are on page 1of 14

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP THỰC HÀNH HÓA SINH

1. Lấy nước tiểu để làm cặn lắng nên lấy


a. Nước tiểu 24 giờ d. Nước tiểu lúc bất kỳ khi cần xét
b. Nước tiểu trong ngày nghiệm
c. Nước tiểu vào sáng sớm lúc ngủ dậy
2. Nước tiểu làm xét nghiệm cặn lắng, cần tranh thủ thời gian khi lấy là
a. Dưới 2 giờ c. Từ 3 - 4 giờ
b. Từ 2 – 3 giờ d. Từ 4 – 5 giờ
3. Phản ứng Ninhydrin dùng để nhận biết
a. Lipid c. Protid
b. Glucid d. Cả 3 loại hợp chất trên
4. Môi trường để phản ứng Biuret xảy ra có chứa
a. NaOH b. HCl c. NaCl d. H2O
5. Lipid có thể hòa tan được trong :
a. Dung môi phân cực. c. Dung dịch đệm.
b. Dung môi không phân cực. d. Nước
6. Những bệnh sau đây có thể có ceton trong nước tiểu, NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu đường. c. Cushing.
b. Rối loạn chuyển hóa. d. Hội chứng thận hư.
7. Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của :
a. Acid amin c. Baze purin
b. Creatin d. Tất cả các trên đều đúng
8. Có thể bảo quản nước tiểu để soi cặn lắng bằng cách thêm vào nước tiều
a. 08 giọt formol 8 % cho 300 ml nước c. 10 giọt formol 8 % cho 300 ml nước
tiểu tiểu
b. 08 giọt formol 10 % cho 500 ml nước d. 10 giọt formol 10 % cho 500 ml nước
tiểu tiểu
9. Để xem các thành phần của cặn lắng nước tiểu, người ta dùng thuốc nhuộm Sternheiner Malhin
Staining có 2 loại dung dịch A và dung dịch B pha theo tỉ lệ thể tích
a. 3 : 97 b. 5 : 95 c. 10 : 90 d. 15 : 85
10. Phản ứng Biuret dương tính với dung dịch chứa chất nào sau đây
a. Acid amin b. Peptid c. Glucose d. Fructose
11. Prolin tác dụng với ninhydrin cho màu
a. Xanh tím b. Hồng tím c. Vàng d. Đỏ
12. Vai trò muối mật là :
a. Nhũ tương hóa chất béo. c. Tăng hoạt tính của enzym lipaz.
b. Giúp hấp thu Vitamin tan trong dầu. d. Các ý trên đều đúng.
13. Điều kiện để phản ứng xà phòng hóa xảy ra là:
a. Lipid + acid + nhiệt độ. c. Lipid + Ether + nhiệt độ.
b. Lipid + NaOH + nhiệt độ. d. Lipid + Alcol + nhiệt độ
14. Ứng dụng của phản ứng Biuret là
a. Định lượng lipid c. Định lượng protein
b. Định lượng glucose d. Cả 3 ứng dụng trên
15. Trong phần kỹ thuật của xét nghiệm cặn lắng nước tiểu có giai đoạn ly tâm với tốc độ
a. 1.000 vòng/ phút trong 5 phút c. 2.000 vòng/ phút trong 5 phút
b. 1.500 vòng/ phút trong 5 phút d. 3.000 vòng/ phút trong 5 phút
16. Cách biểu thị kết quả của Hồng cầu trong cặn lắng nước tiểu là
a. Hồng cầu : (+) - (++++) / Quang trường 10X
b. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 10X
c. Hồng cầu : (+) - (++++) / quang trường 40X
d. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 40X
17. Bệnh lý nào sau đây gây protein niệu
a. Viêm phổi c. Suy tim
b. Viêm thận d. Cả 3 trường hợp trên
18. Phản ứng Ninhydrin có thể được dùng để định lượng protein
a. Đúng b. Sai
19. Quần áo có thể được giặt sạch bằng xà phòng, là ứng dụng của phản ứng:
a. Hòa tan. c. Xà phòng hóa.
b. Nhũ tương hóa. d. Tất cả đều đúng
20. Tập hợp gồm những chất hòa tan đượcLipid là :
a. Ether, NaCl, Nước cất, Alcol. c. Ether, Aceton, Chloroform, Alcol.
b. Ether, NaCl, Chloroform, Alcol. d. Ether, NaOH, Nước cất, Chloroform.
21. Các bệnh lý sau đây làm tăng acid uric máu, CHỌN CÂU SAI :
a. Thống phong nguyên phát. c. Suy thận mãn.
b. Suy tim. d. Giảm hoạt tính của men Xanthin oxidase.
22. Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
→ Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?

23. Cho biết:VNT / 24 giờ = 1400 ml:


- Nồng độ Creatinin / NT : 90 mg /dl.
- Nồng độ Creatinin / HT : 1,2 mg/dl
→ Tính Creatinin Clearance ?
24. Cách biểu thị kết quả của tế bào biểu mô âm đạo trong cặn lắng nước tiểu là
a. Tế bào biểu mô âm đạo: (+) - (++++) / Quang trường 10X
b. Tế bào biểu mô âm đạo: 1 – 50 / Quang trường 10X
c. Tế bào biểu mô âm đạo: (+) - (++++) / Quang trường 40X
d. Tế bào biểu mô âm đạo: 1 – 50 / Quang trường 40X
25. Cách biểu thị kết quả của tạp khuẩn trong cặn lắng nước tiểu là
a. Tạp khuẩn: (+) - (++++) / Quang trường c. Tạp khuẩn: (+) - (++++) / Quang trường
10X 40X
b. Tạp khuẩn: 1 - 100 / Quang trường 10X d. Tạp khuẩn: 1 - 100 / Quang trường 40X
26. Nước tiểu để dùng que nhúng phải được bảo quản bằng chất bảo quản
a. Đúng b. Sai
27. Bệnh lý nào sau đây gây giảm protein toàn phần trong máu
a. Xơ gan c. Bỏng
b. Suy dinh dưỡng d. Cả 3 bệnh lý trên
28. Phát biểu về ceton, CHỌN CÂU SAI:
a. Là sản phẩm thoái hóa của acid béo.
b. Khi tăng > 70 mg% trong máu, sẽ xuất hiện trong nước tiểu.
c. Bình thường có 1 lượng nhỏ ceton < 1mg trong nước tiểu 24 giờ
d. Thể ceton chỉ có trong nước tiểu của bệnh nhân tiểu đường.
29. Bản chất của sự nhũ tương hóa là:
a. Lipid tan trong nước. d. Lipid bị phân chia thành các hạt nhỏ
b. Lipid tan trong Ether. lơ lửng trong dung dịch.
c. Lipid hòa tan được trong nước nhờ
các chất nhũ tương hóa.
30. Tăng acid uric máu sinh lý gặp trong các trường hợp sau đây; NGOẠI TRỪ:
A. Phụ nữ có thai. C. Chế độ ăn giàu purin.
B. Phụ nữ mãn kinh. D. Người uống rượu.
31. Đơn vị Wohlgemuth là lượng amylase có khả năng thủy
phân
a. 1ml dung dịch hồ tinh bột 1% ở 37oC trong 20 phút
b. 1ml dung dịch hồ tinh bột 1%o ở 37oC trong 30 phút
c. 1ml dung dịch hồ tinh bột 1% ở 37oC trong 30 phút
d. 1ml dung dịch hồ tinh bột 1%o ở 37oC trong 20 phút
32. Trong phần tiến hành thí nghiệm xác định hoạt độ Amylase trong nước tiểu có giai đoạn đun
cách thủy ở nhiệt độ
a. 37oC trong 10 phút c. 100oC trong 10 phút
b. 37 C trong 30 phút
o
d. 100oC trong 30 phút
33. Phản ứng Biuret dùng để
a. Nhận biết liên kết peptid c. Nhận biết liên kết amid
b. Nhận biết liên kết este d. Nhận biết liên kết đôi
34. Để làm biến tính protein ta có thể dùng các cách sau
a. Đun sôi c. Thêm kiềm mạnh
b. Thêm acid mạnh d. Cả 3 cách trên
35. Khi đun sôi dung dịch Xà phòng với HCl đậm đặc thu được sản phẩm:
a. Acid béo + nước muối. c. Dầu ăn + nước.
b. Acid béo + nước. d. Xà phòng + nước muối
36. Mẫu máu để định lượng Lipid, Cholesterol phải được lấy như thế nào
a. Sau bữa ăn 8 giờ. c. Lấy bất cứ lúc nào, miễn xa bữa ăn là được.
b. Lúc sáng sớm, cách bữa ăn 12 giờ. d. Lấy sau bữa ăn 2 giờ.
37. Urê là sản phẩm chuyển hóa chủ yếu của chất nào sau đây
? D. Tất cả các trên đều đúng
A. Acid amin
B. Creatin
C. Baze purin

38. Giảm urê máu sinh lý có thể gặp trong trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Phụ nữ có thai. C. Người ăn nhiều đạm.
B. Trẻ em. D. Người hút thuốc lá.
39. Khi kết thúc thí nghiệm xác định hoạt độ Amylase trong nước tiểu, sản phẩm của hồ tinh bột bị
thủy phân hoàn toàn là
a. Maltose và Fructose c. Saccarose và Glucose
b. Maltose và Glucose d. Lactose và Glucose
40. Trong thí nghiệm xác định hoạt độ Amylase trong nước tiểu, hệ số pha loãng của ống số 8 là
a. 0 b. ½ c. ¼ d. 1/8
41. Protein tan được trong nước là nhờ
a. Tích điện cùng dấu c. Cả a và b đúng
b. Có lớp áo nước d. Cả a và b sai
42. Phản ứng Ninhydrin dùng để nhận biết
a. Acid amin c. Protein
b. Peptid d. Cả 3 chất trên
43. Tăng lipid máu toàn phần thứ phát có thể gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu đường. c. Xơ vữa động mạch.
b. Tăng lipid máu di truyền. d. Thận nhiễm mỡ.
44. Nguyên tắc của phản ứng tìm thể Ceton trong nước tiểu , CHỌN ĐÚNG :
a. Thể Ceton + Na nitroprussiat / H2SO4------> Phức chất màu tím
b. Thể Ceton + Na nitroprussiat / OH----------> Phức chất màu tím
c. Thể Ceton + HCl-------------------------------> Phức chất màu xanh
d. Thể Ceton + acid acetic----------------------->Phức chất màu đỏ
45. Creatinin là sản phẩm chuyển hóa của chất nào sau đây ?
A. Acid amin D. Tất cả các trên đều đúng
B. Creatin
C. Baze purin

46. Tính lượng creatinin / nước tiểu / 24 giờ của bệnh nhân, cho biết:
- VNT / 24 giờ của bệnh nhân là : 1300 ml
- Nồng độ creatinin / NT : 98 mg/dl
47. Dung dịch Iode sử dụng trong thí nghiệm xác định hoạt độ Amylase trong nước tiểu có nồng độ
là a. N/5 b. N/10 c. N/50 d. 1N
48. Hồ tinh bột bị thủy phân bởi Amylase khi tác dụng với iode cho màu đỏ nâu ở giai đoạn
a. Amydon b. Amylodextrin c. Erytrodextrin d. Acrodextrin
49. Để nhận biết protid ta có thể dùng phản ứng
a. Molish c. Seliwanoff
b. Ninhydrin d. Cả 3 phản ứng trên
50. Bệnh lý gây tăng protein toàn phần trong máu là
a. Tăng huyết áp c. Hội chứng thận hư
b. Sốt kéo dài d. Suy dinh dưỡng
51. Thể ceton bao gồm những chất sau, NGOẠI TRỪ:
a. Acid β hydroxy butyric. c. Acid aceto acetic.
b. Acid acetic. d. aceton
52. Trong phản ứng nhũ tương hóa , việc lắc ống nghiệm có các tác dụng sau , CHỌN CÂU SAI
a. Giúp các hạt dầu tan trong dung môi
b. Giúp các giọt dầu tiếp xúc với chất nhũ tương tốt hơn
c. Giúp cho hiện tượng nhũ tương xảy ra nhanh
d. Làm cho các hạt dầu nhỏ đi và phân tán đều trong dung môi
53. Tính nồng độ acid uric / nước tiểu / 24 giờ của bệnh nhân, cho biết:
- VNT / 24 giờ của bệnh nhân là : 1300 ml
- Nồng độ acid uric / NT : 50 mg/dl
54. Cách lấy nước tiểu để làm phản ứng định lượng ( Acid uric, Urê, Creatinin, Protein ...) trong
nước tiểu .
A. Lấy nước tiểu sáng sớm lúc mới ngủ dậy và lấy toàn bãi
B. Lấy nước tiểu 24 giờ
C. Lấy nước tiểu bất kỳ và xét nghiệm trong vòng 2 giờ
D. Lấy nước tiểu giữa dòng
55. Hồ tinh bột tác dụng với Amylaz cho màu
a. Màu tím c. Không màu
b. Màu vàng d. Màu đỏ nâu
56. Để bảo quản nước tiểu làm xét nghiệm cặn lắng, người ta có thể dùng hóa chất sau
a. Formol 8% b. Aceton 2% c. Thymol 5% d. Xyanua 4%
57. Sản phẩm cuối cùng của phản ứng Ninhydrin có màu
a. Xanh tím c. Đỏ
b. Hồng tím d. Cam
58. Nếu dùng phản ứng Biuret thì có thể nhận biết được chất nào sau đây, NGOẠI TRỪ
a. Prolin b. Glucagon c. Insulin d. Glutathion
59. Lipid có thể hòa tan được trong :
a. Dung môi phân cực. c. Dung dịch đệm.
b. Dung môi không phân cực. d. Nước.
60. Những bệnh sau đây có thể có ceton trong nước tiểu, NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu đường. c. Cushing.
b. Rối loạn chuyển hóa. d. Hội chứng thận hư.
61. Các bệnh lý sau làm tăng urê máu, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm cầu thận cấp, viêm ống thận cấp.
B. Giảm lưu thông máu tới thận (xuất huyết tieu hóa, nôn ói, tiêu chảy).
C. Tắc nghẽn đường tiểu do hẹp đường tiểu.
D. Gan tổn thương nặng (suy gan).
62. Trong thí nghiệm phản ứng Fehling với 5 loại đường khác nhau, sau khi thí nghiệm ta quan sát
thấy có kết tủa đỏ gạch ở những loại đường sau.
a. Glucose, Fructose, Lactose c. Fructose, Saccarose, Lactose
b. Glucose, Fructose, Saccarose d. Fructose, Lactose, Hồ tinh bột
63. Dựa vào tính khử của Đường, trong thí nghiệm phản ứng Fehling với 5 loại đường khác nhau, sau
khi thí nghiệm ta quan sát thấy có màu xanh ở các đường sau
a. Fructose, Lactose c. Saccarose, Lactose
b. Glucose, Fructose d. Saccarose, Hồ tinh bột
64. Ứng dụng của phản ứng Biuret là
a. Định lượng lipid c. Định lượng glucose
b. Định lượng protein d. Cả 3 ứng dụng trên
65. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào gây tủa protein
a. Đun sôi protein với dung dịch acid nhẹ c. Đun sôi protein với NaOH 10%
b. Đun sôi protein d. Đun sôi protein với acid acetic 10%
66. Vai trò muối mật là :
a. Nhũ tương hóa chất béo. c. Tăng hoạt tính của enzym lipaz.
b. Giúp hấp thu Vitamin tan trong dầu. d. Các ý trên đều đúng.
67. Điều kiện để phản ứng xà phòng hóa xảy ra là:
a. Lipid + acid + nhiệt độ. c. Lipid + Ether + nhiệt độ.
b. Lipid + NaOH + nhiệt độ. d. Lipid + Alcol + nhiệt độ
68. Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào có giá trị trong việc đánh giá chức năng thận ?
A. Acid uric trong máu và nước tiểu. C. Creatinin trong máu và nước tiểu.
B. Urê trong máu và nước tiểu. D. Cả 3 loại trên.
69. Cách lấy nước tiểu làm xét nghiệm giấy nhúng (test nhanh), CHỌN ĐÚNG :
A. Lấy nước tiểu sáng sớm lúc mới ngủ dậy và lấy toàn bãi
B. Lấy nước tiểu 24 giờ
C. Lấy nước tiểu bất kỳ và xét nghiệm trong vòng 2 giờ
D. Lấy nước tiểu giữa dòng
70. Trong thí nghiệm phản ứng Seliwanoff, sau khi thí nghiệm ta quan sát thấy có tạo phức màu đỏ
là để xác định đường
a. Lactose b. Fructose c. Saccarose d. Glucose
71. Trong thí nghiệm phản ứng Seliwanoff, sau khi thí nghiệm ta quan sát thấy có tạo phức màu đỏ
là để xác định đường
a. Aldo hexose b. Cetohexose c. Cetopentose d. Aldopentose
72. Ứng dụng của phản ứng tủa protein là
a. Tìm protein trong máu c. Tìm đường trong máu
b. Tìm protein trong nước tiểu d. Tìm đường trong nước tiểu
73. Phản ứng Ninhydrin trải qua mấy giai đoạn
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
74. Quần áo có thể được giặt sạch bằng xà phòng, là ứng dụng của phản ứng:
a. Hòa tan. c. Xà phòng hóa.
b. Nhũ tương hóa. d. Tất cả đều đúng
75. Tập hợp gồm những chất hòa tan đượcLipid là :
a. Ether, NaCl, Nước cất, Alcol. c. Ether, Aceton, Chloroform, Alcol.
b. Ether, NaCl, Chloroform, Alcol. d. Ether, NaOH, Nước cất, Chloroform.
76. Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của :
a. Acid amin b. Creatin c. Baze purin d. Tất cả đều đúng
77. Giá trị bình thường của urê trong máu là:
A. 44 –80 μmol/L (0,5 – 0,9 mg/dL). C. 200 –420 μmol/L (3,4 – 7,0 mg/dL).
B. 53 – 97 μmol/L (0,6 – 1,1 mg/dL). D. 1,7 –8,3 mmol/L (10 – 50 mg/dL).
78. Thủy phân dung dịch saccarose 1%, người ta dùng hóa chất sau
a. Na2SO4 b. HCl c. KOH d. NH4OH
79. Vai trò ZnSO4 và NaOH 0,5 N của phản ứng định lượng Glucose trong huyết tương là
a. Loại bỏ hồng cầu c. Loại bỏ glucose
b. Loại bỏ tạp khuẩn d. Loại bỏ protein
80. Phản ứng Biuret dùng để nhận biết
a. Glucose b. Acid béo c. Acid amin d. Peptid
81. Bình thường, trong nước tiểu chứa các chất sau, NGOẠI TRỪ
a. Protein b. Acid uric c. Ure d. Creatinin
82. Quần áo có thể được giặt sạch bằng xà phòng, là ứng dụng của phản ứng:
a. Hòa tan. b. Nhũ tương hóa. c. Xà phòng hóa. d.Tất cả đều đúng.
83. Tập hợp gồm những chất hòa tan đượcLipid là :
a. Ether, NaCl, Nước cất, Alcol. c. Ether, Aceton, Chloroform, Alcol.
b. Ether, NaCl, Chloroform, Alcol. d. Ether, NaOH, Nước cất, Chloroform.
84. Giá trị bình thường của urê trong nước tiểu là:
A. 10 – 50 g/24 giờ (1,7 –8,3 mmol/24 giờ).
B. 250 –750 mg/24 giờ (1,5 – 4,5 mmol/24 giờ).
C. 1000 –1500 mg/24 giờ (8,84 – 13,26 mmol/24 giờ).
D. 20 – 35 g/24 giờ (333 – 583 mmol/24 giờ).
85. Tăng acid uric máu thứ phát gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ:
a. Các bệnh tăng bạch cầu, đa hồng cầu. c. Viêm thận.
b. Bệnh goutte (thống phong ). d. U tiền liệt tuyến, hẹp niệu quản.
86. Định lượng Glucose trong huyết tương bằng phương pháp Somogyi Nelson dựa vào tính chất sau
của đường
a. Tính khử c. Loại tạo furfral
b. Loại enzym xúc tác d. Loại men đặc hiệu
87. Để xác định tính khử của đường người ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
a. Phản ứng Molish c. Phản ứng Seliwanoff
b. Phản ứng Fehling d. Phản ứng màu polysaccarid
88. Bệnh lý gây protein niệu nặng là
a. Tăng huyết áp c. Hội chứng thận hư
b. Thận ứ nước d. Viêm bàng quang
89. Để định lượng protein trong huyết thanh, ta có thể dùng phản ứng nào sau đây
a. Molish b. Biuret c. Fehling d. Seliwanoff
90. Phát biểu về ceton, CHỌN CÂU SAI:
a. Là sản phẩm thoái hóa của acid béo.
b. Khi tăng > 70 mg% trong máu, sẽ xuất hiện trong nước tiểu.
c. Bình thường có 1 lượng nhỏ ceton < 1mg trong nước tiểu 24 giờ
d. Thể ceton chỉ có trong nước tiểu của bệnh nhân tiểu đường.
91. Bản chất của sự nhũ tương hóa là:
a. Lipid tan trong nước. c. Lipid hòa tan được trong nước nhờ các chất nhũ tương hó
b. Lipid tan trong Ether. d. Lipid bị phân chia thành các hạt nhỏ lơ lửng trong dung d
92. Giá trị bình thường của acid uric trong nước tiểu là:
A. 10 – 50 g/24 giờ (1,7 –8,3 mmol/24 giờ).
B. 250 –750 mg/24 giờ (1,5 – 4,5 mmol/24 giờ).
C. 1000 –1500 mg/24 giờ (8,84 – 13,26 mmol/24 giờ).
D. 20 – 35 g/24 giờ (333 – 583 mmol/24 giờ).
93. Xác định đường có nhóm chức ceto người ta dùng phản ứng nào sau đây:
a. Phản ứng Biuret c. Phản ứng Seliwanoff
b. Phản ứng Ninhyrin d. Phản ứng Fehling
94. Trong thí nghiệm thủy phân saccaroz (gồm 4 ống nghiệm). ống nghiệm có kết tủa màu đỏ gạch là
a. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling c. Ống có dịch thủy phân và thuốc seliwanoff
b. Ống có đường saccarose và thuốc thử d. Ống có đường saccarose và thuốc seliwanoff
Fehling
95. Để định lượng protein trong huyết thanh, ta có thể dùng phản ứng nào sau đây
a. Molish b. Fehling c. Tủa protein d. Biuret
96. Nồng độ protein toàn phần trong huyết thanh ở người bình thường là
a. 35 – 45 g/L c. 45 – 55 g/L
b. c. 55 – 65 g/L d. d. 65 – 85 g/L
97. Khi đun sôi dung dịch Xà phòng với HCl đậm đặc thu được sản phẩm:
a. Acid béo + nước muối. c. Dầu ăn + nước.
b. Acid béo + nước. d. Xà phòng + nước muối
98. Mẫu máu để định lượng Lipid, Cholesterol phải được lấy như thế nào
a. Sau bữa ăn 8 giờ. c. Lấy bất cứ lúc nào, miễn xa bữa ăn là được.
b. Lúc sáng sớm, cách bữa ăn 12 giờ. d. Lấy sau bữa ăn 2 giờ.
99. Tăng acid uric máu sinh lý gặp trong các trường hợp sau đây; NGOẠI TRỪ:
a. Phụ nữ có thai. c. Chế độ ăn giàu purin.
b. Phụ nữ mãn kinh. d. Người uống rượu.
100. Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 90 mg /dl.
- Nồng độ Creatinin / HT : 1,2 mg/dl
→ Tính Creatinin Clearance ?
101. Trong thí nghiệm thủy phân saccaroz (gồm 4 ống nghiệm). ống nghiệm có màu xanh
của thuốc thử là :
a. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling c. Ống có dịch thủy phân và thuốc seliwanoff
b. Ống có đường saccarose và thuốc thử d. Ống có đường saccarose và thuốc seliwanoff
Fehling
102. Phản ứng Biuret dương tính với dung dịch chứa chất nào sau đây, NGOẠI TRỪ
a. Acid amin b. Peptid c. Protein d. Hemoglobin
103. Bình thường, trong nước tiểu không có các chất nào sau đây
a. Ure b. Protein c. Creatinin d. Acid uric
104. Tăng lipid máu toàn phần thứ phát có thể gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu đường. c. Xơ vữa động mạch.
b. Tăng lipid máu di truyền. d. Thận nhiễm mỡ.
105. Nguyên tắc của phản ứng tìm thể Ceton trong nước tiểu , CHỌN ĐÚNG :
a. Thể Ceton + Na nitroprussiat / H2SO4------> Phức chất màu tím
b. Thể Ceton + Na nitroprussiat / OH----------> Phức chất màu tím
c. Thể Ceton + HCl-------------------------------> Phức chất màu xanh
d. Thể Ceton + acid acetic----------------------->Phức chất màu đỏ
106. Giảm urê máu sinh lý có thể gặp trong trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Phụ nữ có thai. c. Người ăn nhiều đạm.
b. Trẻ em. d. Người hút thuốc lá.
107. Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
- Nồng độ Creatinin / HT : 0,8 mg/dl
→ Tính Creatinin Clearance ?
108. Lấy nước tiểu để làm cặn lắng nên lấy
a. Nước tiểu 24 giờ c. Nước tiểu vào sáng sớm lúc ngủ dậy
b. Nước tiểu trong ngày d. Nước tiểu lúc bất kỳ khi cần xét nghiệm
109. Lấy nước tiểu để làm cặn lắng nên lấy
a. Nước tiểu 24 giờ d. Nước tiểu lúc bất kỳ khi cần xét
b. Nước tiểu trong ngày nghiệm
c. Nước tiểu vào sáng sớm lúc ngủ dậy
110. Nước tiểu làm xét nghiệm cặn lắng, cần tranh thủ thời gian khi lấy là
a. Dưới 2 giờ b. Từ 2 – 3 c. Từ 3 - 4 d. Từ 4 – 5
giờ giờ giờ
111. Bệnh lý gây giảm protein toàn phần trong máu là, NGOẠI TRỪ
a. Đa u tủy c. Hội chứng thận d. Bỏng
b. Xơ gan hư
112. Khi dùng que nhúng để tìm glucose trong nước tiểu, phản ứng có thể âm giả khi
a. Bệnh nhân dùng nhiều vitamin C c. Nước tiểu lẫn bột giặt
b. Nước tiểu lẫn chất sát trùng d. Cả 3 trường hợp trên
113. Thể ceton bao gồm những chất sau, NGOẠI TRỪ:
a. Acid β hydroxy butyric. c. Acid aceto acetic.
b. Acid acetic. d. Aceton.
114. Trong phản ứng nhũ tương hóa , việc lắc ống nghiệm có các tác dụng sau , CHỌN CÂU SAI :
a. Giúp các hạt dầu tan trong dung môi
b. Giúp các giọt dầu tiếp xúc với chất nhũ tương tốt hơn
c. Giúp cho hiện tượng nhũ tương xảy ra nhanh
d. Làm cho các hạt dầu nhỏ đi và phân tán đều trong dung môi
115. Creatinin là sản phẩm chuyển hóa của chất nào sau đây ?
a. Acid amin c. Baze purin
b. Creatin d. Tất cả các trên đều đúng
116. Tính lượng creatinin / nước tiểu / 24 giờ của bệnh nhân, cho biết:
- VNT / 24 giờ của bệnh nhân là : 1300 ml
- Nồng độ creatinin / NT : 98 mg/dl
117. Khi dùng que nhúng để tìm glucose trong nước tiểu, phản ứng có thể âm giả khi
a. Bệnh nhân dùng nhiều vitamin C c. Nước tiểu lẫn bột giặt
b. Nước tiểu lẫn chất sát trùng d. Cả 3 trường hợp trên
118. Nếu dùng phản ứng Biuret thì có thể nhận biết được chất nào sau đây
a. Prolin b. Glucagon c. Cystein d. Glycin
119. Vai trò muối mật là :
a. Nhũ tương hóa chất béo. c. Tăng hoạt tính của enzym lipaz.
b. Giúp hấp thu Vitamin tan trong dầu. d. Các ý trên đều đúng.
120. Điều kiện để phản ứng xà phòng hóa xảy ra là:
a. Lipid + acid + nhiệt độ. c. Lipid + Ether + nhiệt độ.
b. Lipid + NaOH + nhiệt độ. d. Lipid + Alcol + nhiệt độ
121. Tính nồng độ acid uric / nước tiểu / 24 giờ của bệnh nhân, cho biết:
- VNT / 24 giờ của bệnh nhân là : 1300 ml
- Nồng độ acid uric / NT : 50 mg/dl
122. Cách lấy nước tiểu để làm phản ứng định lượng (Acid uric, Urê, Creatinin, Protein ...) trong
nước tiểu .
A. Lấy nước tiểu sáng sớm lúc mới ngủ dậy và lấy toàn bãi
B. Lấy nước tiểu 24 giờ
C. Lấy nước tiểu bất kỳ và xét nghiệm trong vòng 2 giờ
D. Lấy nước tiểu giữa dòng
123. Khi kết thúc thí nghiệm xác định hoạt độ Amylase trong nước tiểu, sản phẩm của hồ tinh bột
bị thủy phân hoàn toàn là
e. Maltose và Fructose g. Saccarose và Glucose
f. Maltose và Glucose h. Lactose và Glucose
124. Trong thí nghiệm xác định hoạt độ Amylase trong nước tiểu, hệ số pha loãng của ống số 8
là e. 0 f. 1/2 g. 1/4 h.
1/8
125. Mẫu nước tiểu dùng để tìm glucose và protein bằng giấy nhúng là
a. Nước tiểu 24 giờ c. Nước tiểu quay ly tâm
b. Nước tiểu bất chợt d. Cả 3 loại mẫu nước tiểu trên
126. pH nước tiểu thường có tính
a. Acid c. Trung tính
b. Kiềm d. Cả 3 trên đều đúng
127. Quần áo có thể được giặt sạch bằng xà phòng, là ứng dụng của phản ứng:
a. Hòa tan. c. Xà phòng hóa.
b. Nhũ tương hóa. d. Tất cả đều đúng
128. Tập hợp gồm những chất hòa tan đượcLipid là :
a. Ether, NaCl, Nước cất, Alcol. d. Ether, NaOH, Nước
b. Ether, NaCl, Chloroform, Alcol. cất, Chloroform.
c. Ether, Aceton, Chloroform,
Alcol.
129. Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
→ Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
130. Các bệnh lý sau làm tăng urê máu, NGOẠI TRỪ:
E. Viêm cầu thận cấp, viêm ống thận cấp.
F. Giảm lưu thông máu tới thận (xuất huyết tiêu hóa, nôn ói, tiêu chảy).
G. Tắc nghẽn đường tiểu do hẹp đường tiểu.
H. Gan tổn thương nặng (suy gan).
131. Dung dịch Iode sử dụng trong thí nghiệm xác định hoạt độ Amylase trong nước tiểu có nồng
độ là
e. N/5 f. N/10 g. N/50 h. 1N
132. Hồ tinh bột bị thủy phân bởi Amylase khi tác dụng với iode cho màu đỏ nâu ở giai đoạn
e. Amydon f. Amylodextr g. Erytrodextri h. Acrodextrin
in n
133. Phản ứng Biuret dương tính với dung dịch chứa chất nào sau đây, NGOẠI TRỪ
a. Acid amin b. Peptid c. Protein d. Hemoglobin
134. Khi dùng que thử để tìm protein trong nước tiêu, kết quả dương giả khi
a. Bệnh nhân đang dùng thuốc quinin b. Bệnh nhân đang dùng vitamin C
c. Bệnh nhân đang dùng thuốc điều trị đái tháo d. Cả 3 trường hợp trên
135. Phát biểu về ceton, CHỌN CÂU SAI:
a. Là sản phẩm thoái hóa của acid béo.
b. Khi tăng > 70 mg% trong máu, sẽ xuất hiện trong nước tiểu.
c. Bình thường có 1 lượng nhỏ ceton < 1mg trong nước tiểu 24 giờ
d. Thể ceton chỉ có trong nước tiểu của bệnh nhân tiểu đường.

136. Bản chất của sự nhũ tương hóa là:


a. Lipid tan trong nước.
b. Lipid tan trong Ether.
c. Lipid hòa tan được trong nước nhờ các chất nhũ tương hóa.
d. Lipid bị phân chia thành các hạt nhỏ lơ lửng trong dung dịch.

137. Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào có giá trị trong việc đánh giá chức năng thận ?
a. Acid uric trong máu và nước tiểu. d. Cả 3 loại trên.
b. Urê trong máu và nước tiểu.
c. Creatinin trong máu và nước tiểu.

138. Cho biết:


- VNT / 24 giờ = 1200 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 150 mg /dl.
- Nồng độ Creatinin / HT : 0,8 mg/dl
139. Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của chất nào sau đây ?
A. Glucid B. Acid amin C. Base purin D. Lipid
140. Thủy phân Saccarose trong môi trường nào ?
A. NaOH B. HCl C. NaCl D. Base
141. Chất nào sau đây không có tính khử
A. Glucose B. Fructose C. Maltose D. Saccarose
142. Phản ứng Biuret dùng để nhận biết chất nào?
A. Liên kết peptid C. Glucid
B. Acid amin D. Lipid
143. Tiêu chuẩn lấy nước tiểu để xét nghiệm cặn lắng nào sau đây đúng
A. Lấy bất cứ lúc nào C. Bỏ nước tiểu đầu
B. Lấy vào sáng sớm lúc mới ngủ dậy D. Nên xét nghiệm sau 2h
144. Ure giảm trong trường hợp nào, ngoại trừ:
A. Phụ nữ có thai C. Ăn nhiều đạm
B. Trẻ sơ sinh D. Truyền dịch nhiều
145. Bình thường chất nào sau đây có trong nước tiểu
A. Creatinin B. Protein C. Hồng cầu D. Bilirubin tự do
146. Phản ứng Ninhydrin hóa để nhận biết chất nào
A. Acid amin C. Glucid
B. Lipid D. Creatinin
147. Chất nào sau đây không phản ứng với Iod
A. Tinh bột C. Cellulose
B. Glycogen D. Khoai tây
148. Điều kiện để xảy ra phản ứng Biuret là
A. HCl B. NaCl C. Kiềm D. Acid
149. Tăng đường huyết gặp ở những người nào sau đây , ngoại trừ ?
A. Đái tháo đường C. Ăn nhiều glucid
B. Thiếu Insulin D. Nhịn đói
150. Creatinin là sản phẩm của chất nào
A. Acid B. Creatini C. Acid D. Lipid
amin n purin
151. Bình thường có bilirubin tự do trong nước tiểu
A. Đúng B. Sai
152. Lấy nước tiểu làm xét nghiệm cặn lắng để trong bao lâu
A. 5h B. 2h C. 4h D. 6h
153. Điều kiện để phản ứng Ninhydrin dương tính, ngoại trừ:
A. Acid amin + Ninhydrin to C. Peptide + Ninhydrin to
B. Protein + Ninhydrin t o
D. Biuret + Ninhydrin to
154. Phản ứng Ninhydrin dùng để
A. Nhận biết protide C. Xác định liên kết peptid
B. Nhận biết acid amin D. Xác định protein
155. Ninhydrin là loại thuốc thử đặc hiệu dùng để nhận
biết
A. Lòng trắng B. Glucose D. Tinh bột
trứng C. Lipoprotein
156. Ninhydrin tác dụng với Acid Aspartic ở nhiệt độ PTN tạo phức chất
A. Xanh lục C. Trắng đục
B. Xanh tím D. Vàng
157. Nguyên tắc của phản ứng Ninhydrin hóa
A. Protid + Ninhydrin + OH/to phức hợp tím hồng
B. Protid + Ninhydrin + H/to phức hợp tím hồng
C. Protid + Ninhydrin + OH/to phức hợp xanh tím
D. Protid + Ninhydrin + H/to phức hợp tím xanh hồng
158. Nguyên tắc thực hiện phản ứng Biuret:
A. Biuret + CuSO4 1%/ OH- màu tím hồng ( NaOH 40%)
B. Biuret + CuSO4 / H+
C. Biuret + CuSO4 / to
D. Biuret + CuSO4 / OH- to
159. Nguyên tắc định lượng Protein trong huyết thanh bằng PP Biuret dựa vào tác động của Cu2+ với
A. Nhóm alpha-Carbonxyl của aa C. Gốc R của aa
B. Liên kết CO-NH ( Peptid) D. Nhóm amin của protein
160. Phản ứng Biuret xảy ra trong môi trường
A. Trung tính C. Kiềm
B. Acid D. Bất kỳ
161. Điều kiện để phản ứng Biuret xảy ra là:
A. Cu2+. Acid, protein C. Cu2+, base, protein
B. Cu . Base,nhiệt độ.glucose
2+
D. Cu2+. Base, glucose
162. Phản ứng Biuret để
A. Xác định sự có mặt của Acid amin tự do
B. Xác định sự có mặt của liên kết peptide tự do
C. Tím tryptophan
D. Tím Glucose trong nước tiểu
163. Phản ứng Biuret là:
A. Liên kết Disulpid C. Liên kết Hydrogen
B. Liên kết Peptid D. Liên kết Glycosid
164. Điều kiện để phản ứng Biuret xảy ra là:
A. Acid amin + Cu2+/ H+ C. Polypeptid + Cu2+/OH+/ to
B. Peptid + Cu / H
2+ +
D. Protein + Cu2+/ OH-
165. Vai trò của Cu2+ trong phản ứng Fehling là:
A. Chất oxy hóa C. Cung cấp ion tạo phức đỏ
B. Chất khử D. Chất xúc tác
166. Để thực hiện phản ứng Fehling cần có môi trường
A. Môi trường kiềm C. Môi trường acid và nhiệt độ
B. Môi trường acid D. Môi trường kiềm và nhiệt độ
167. Phản ứng Fehling (+) là do Cu2+ tác dụng với
A. Monosaccharid C. Polysaccharid
B. Disaccharid D. Các đường có tính khử
168. Trong phản ứng Fehling, để xác định đường khử mơi trường cần thiết để:
A. Tạo các enediol từ đường khử C. Tạo kết tủa đỏ
B. Tạo hỗn hợp đường và acid D. Cả ABC đều đúng
169. Trong phản ứng Fehling. Glucose đóng vai trò:
A. Chất khử C. Chất xúc tác
B. Chất oxy hóa D. Cả ABC đều đúng
170. Bản chất kết tủa đỏ trong phản ứng Fehling (+) là:
A. Muối mật B. CuO C. Phức hợp đỏ D. Cu2O
171. Điều kiện để phản ứng Fehling (+) là:
A. Glucose + môi trường kiềm + Cu+ C. Saccharose + môi trường kiềm + Cu2+ to
B. Lactose + môi trường kiềm + Cu2+ D. Glucose + môi trường kiềm + Cu2+ to
172. Để phân biệt ALodse và Cetose cần thực hiện phản ứng
A. Molish B. Fehling C. Seliwanoff D. Biuret
173. Phản ứng Seliwanoff. Chọn câu sai
A. Là phản ứng đặc hiệu cho đường Cetose
B. Chất trung gian của MS trong phản ứng là Hydroxymethyl-furral
C. Điều kiện để phản ứng này xảy ra là MS+Risorcinol/HCl đặc, tp
D. Không phân biệt được Cetoz và Aldoz vì cả 2 đều cho phản ứng Seliwanoff
174. Để thực hiện phản ứng Molish:
A. NaOH và Naphtol C. H2SO4 và Naphtol
B. HCl và Naphtol D. H2SO4 và Resorcino
175. Phản ứng Molish dùng để
A. Nhận biết đường đơn C. Nhận biết MS và DS
B. Nhận biết glucid D. Phân biệt đường đơn và đường đa
176. Phản ứng Molish và Seliwanoff có điểm giống nhau ngoại trừ:
A. Đều xảy ra trong môi trường acid đậm đặc
B. Thuốc thử đều là thuộc họ Phenol
C. Đều dùng để nhận biết Glucid
D. Các đường đều bị mất nước trong môi trường acid đặc
177. Phản ứng màu PS, ngoại trừ:
A. Iod + Glycogen cho phức đỏ nâu, với tinh bột cho màu xanh dương
B. Phản ứng này kiểm soát độ phân hủy tinh bột của Amylase trong NT
C. Phản ứng này để phân biệt Glucid. Lipid, Protid
D. Phản ứng này phát hiện sớm K cổ tử cung
178. Tăng Glucose máu có thể gặp trong các bệnh lý sau, ngoại trừ:
A. Tiểu đường C. Nhược năng tuyến giáp
B. Viêm tụy cấp và mãn D. Hội chứng Cushing
179. Điều kiện để phản ứng Molish xảy ra:
A. Glucid + H2SO4 + Naphtol to C. Glucid + H2SO4 +Naphtol to
B. Glucid + HCl + Resorcenol to D. Glucid + NaOH + Naphtol to
180. Loại đường nào sau đây cho màu xanh với Iod
A. Glycogen B. Glucose C. Lactose D. Tinh bột
181. Giảm Glucose máu sinh lý có thể gặp trong những trường hợp nào, ngoại trừ:
A. Phụ nữ sau sanh con C. Trẻ sơ sinh và các bà mẹ tiểu đường
B. Lúc đói D. hội chứng Cushing
182. Phản ứng tìm đường trong nước tiểu – PP Benedict. Chọn câu sai
A. Là phản ứng bán định lượng vì có giai đoạn định lượng trong tiến hành
B. Điều kiện phản ứng này xảy ra là Glucose + Cu2+ + OH + to
C. Xác định được sự có mặt của tất cả các loại đường có tính khử/ nước tiểu
D. Đun sôi có kết tủa đỏ gạch ta nói (+++) tương đương lượng đường 10-20g/L
183. Giảm glucose trong máu gặp trong các bệnh lý sau, ngoại trừ
A. U tụy đảo
B. Cường năng tuyến yên, thượng thận, giáp
C. Dùng quá liều insulin
D. Người nghiện rượu, xơ gan
184. Nguyên tắc phản ứng Glucose trong nước tiểu = PP Benedict dựa trên
A. Tính kết tủa của đường
B. Tính Oxy hóa của đường
C. Tính khử của đường
D. Tính thủy phân được trong môi trường acid
185. Chọn câu sai
A. Bình thường có một lượng nhỏ <100mg/24h nên khó phát hiện bằng phương pháp định tính thông
thường
B. Mặc dù ngưỡng thận là 180mg% nhưng vẫn có thể xuất hiện đường trong nước tiểu sau khi ăn
nhiều chất đường
C. Nguyên tắc tìm đường trong nước tiểu bằng PP Fehling và Benedict dựa trên tính khử của đường
D. Cả 3 đều đúng
186. Tăng sinh lý trong Glycose máu gặp trong các trường hợp sau. Ngoại trừ
A. Xúc động mạnh C. Sau vận động mạnh
B. Sau ăn no D. Trẻ sơ sinh
187. Để phân biệt 2 chất có phải là glucid và protid hay không cần làm theo thứ tự các phản ứng sau
A. Seliwanofff và Ninhydrin C. Molish và Biuret
B. Fehling và Biuret D. Molish và Ninhydrin
188. Nồng độ các chất trong máu người trưởng thành bình thường. Chọn câu sai
A. Nồng độ glycose trong máu người bình thường là 0.8-1.2g/L
B. Nồng độ protein toàn phần trong HT người trưởng thành 65-85g/L
C. Nồng độ lipid máu toàn phần/HT người trưởng thành 4-7.5 g/L
D. Nồng độ Cholesterol/HT người trưởng thành 3.9-6.7 g/L
189. Để xác định cấu trúc của đường đôi, người ta sử dụng phản ứng gì
A. Molish C. Màu của Iod
B. Fehling D. Thủy phân
190. Để phân biệt Lipid, Glucid, Protid theo thứ tự cần làm các phản ứng sau
A. Molish, Biuret, hòa tan C. Ninhydrin, hòa tan, Biuret
B. Hòa tan, Ninhydrin, Fehling D. Hòa tan, Molish, Fehling
191. Tìm protein trong nước tiểu bằng PP Heller kết quả có thể giả dương trong các trường hợp
A. Nước tiểu có nhiều acid uric và đặc C. Nước tiểu có nhiều Acid Ascorbic
B. Nước tiểu quá loãng D. Nước tiểu quá kiềm
192. Nguyên tắc phản ứng tủa protein bởi nhiệt và môi trường yếu
A. Làm mất điện tích cùng dấu bằng cách đưa về pHi hoặc thêm chất điện giải
B. Làm biến tính protein bằng acid hay kiềm mạnh
C. Làm mất lớp áo nước và điện tích cùng dấu của protein
D. Làm mất áo nước bằng đun sôi hoặc có chất hút nước
193. Nồng độ protein toàn phần huyết tương người trưởng thành là:
A. 15-64 g/L C. 86-120g/L
B. 65-85 g/L D. 120-180g/L
194. Trong phản ứng định lượng Glycose huyết tương bằng PP Someiyi Neelson . chọn câu sai
A. Xảy ra trong môi trường kiềm + nhiệt độ
B. Phức chất màu xanh là Cu2O tác dụng với Arsenomolypdat
C. Trong PTN người ta sử dụng NaOH và ZnSO4 là để tạo môi trường cho phản ứng xảy ra
D. Trong máu người trưởng thành lượng thường là 80-120 mg/dL
195. Protein hòa tan được trong nước là do
A. Protein mang lớp áo nước nên chúng ngăn cách nhau
B. Protein mang điện cùng dấu nên chúng đẩy nhau
C. Protein tích điện cùng dấu và mang lớp áo nước
D. Protein tích điện trái dấu và mang lớp áo nước
196. Protein máu tăng trong các trường hợp nào ngoại trừ
A. Sốt kéo dài C. Bệnh u tủy
B. Nôn, tiêu chảy D. thận nhiễm mỡ
197. Protein máu giảm trong các trường hợp nào ngoại trừ
A. Suy dinh dưỡng C. Bệnh viêm gan, xơ gan
B. Bệnh Addison D. Hội chứng thận hư
198. Phản ứng tủa protein bằng nhiệt độ và acid yếu Khi cho acid acetic 10% vào không làm tủa vì
A. Làm pH môi trường < pHi C. Làm pH môi trường gần bằng hoặc bằng pHi
B. Làm pH môi trường > pHi D. Làm mất điện tích các phân tử protein
199. Phản ứng tủa protein bởi acid mạnh là:
A. Cắt đứt liên kết peptid trong phân tử protein
B. Làm mất lớp áo nước
C. Làm kết tủa và biến tính protein
D. Làm mất điện tích
200. Phản ứng Protein bằng nhiệt + Acid yếu, khi cho A.Acetic 1% vào làm tủa protein vì
A. Làm pH môi trường < pHi C. Làm pH môi trường gần bằng hoặc bằng pHi
B. Làm pH môi trường > pHi D. Làm mất điện tích các phân tử protein
201. Protein trong máu giảm sinh lý gặp trong những trường hợp
A. Suy dinh dưỡng C. Thai nghén, cho con bú
B. Mất máu D. Hội chứng thận hư
202. Phản ứng Ninhydrin, acid amin cho sản phẩm màu vàng là acid amin
A. Prolin và hydroxyl-prolin C. Leucin và Tyrosin
B. Tyrosin và Glytamin D. Cystine và hydroxyl-prolin
203. Phản ứng Ninhydrin hóa để nhận biết chất
nào C. Xác định liên kết peptid
A. Alpha- Acid amin D. Xác định protein
B. Nhận biết protid

You might also like