You are on page 1of 4

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ THI SỐ: 01 Vĩnh Long, ngày 30 tháng 01 năm 202

KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC KỲ......NĂM HỌC 2022-2023


Đề thi: Dược Động Học – Lớp Dược K21B
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu

Nội dung đề
TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về dạng không ion hoá của thuốc:
a. Không hấp thu được qua màng sinh học, tan trong nước
b. Tan trong lipid và hấp thu qua màng sinh học
c. Tan trong lipid và không có tác dụng dược lý
d. Tan trong nước và có tác dụng dược lý
Câu 2: Thuốc A là một acid mạnh có pKa > 2,5 và pH = 4 thì lúc này thuốc A sẽ:
a. Hấp thu bình thường
b. Hấp thu tốt
c. Kém hấp thu
d. Hấp thu bình thường
e. Hấp thu không phụ thuộc vào pH
Câu 3: Cơ chế vận chuyển nào sẽ cần chất mang khi đi qua hàng rào sinh học:
a. Vận chuyển thụ động, khuyếch tán thuận lợi
b. Vận chuyển chủ vận, khuyếch tán thuận lợi
c. Vận chuyển tích cực, khuyếch tán thụ động
d. Vận chuyển chủ vận, khuyếch tán thụ động
Câu 4: Ba yếu tố chính điều tiết sự hấp thu thuốc:
a. Lưu lượng máu ở ruột, sự hoà tan, tương tác thuốc
b. Lưu lượng máu ở ruột, sự hoà tan, cơ chế làm rỗng dạ dày
c. Cơ chế làm rỗng dạ dày, tương tác thuốc, lưu lượng máu ở ruột
d. Cơ chế làm rỗng dạ dày, sự hoà tan, tương tác thuốc
Câu 5: Thuốc có AUC đường tiêm bằng 500mg.h/L dùng cùng liều đó qua uống AUC =
400mg.h/L. % thuốc đến hệ tuần hoàn qua đường uống là:
a. 90%
b. 85%
c. 80%
d. 75%
Câu 6: Nhóm enzym gan nào có thể bị cảm ứng, ức chế:
a. Non- microsomal enzym
b. Microsomal enzym
c. Non- parasomal enzym
d. Parasomal enzym
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:
a. Vd < 1 lít / Kg phân bố chủ yếu ở mô
b. Vd > 5 lít / Kg phân bố kém ở mô
c. Vd < 1 lít / Kg phân bố kém ở mô
d. Vd > 5 lít / Kg phân bố tập trung ở huyết tương hay dịch ngoại tế bào
Câu 8: Giai đoạn I của quá trình chuyển hoá không có phản ứng nào sau đây:

Trang 1/4
a. Phản ứng oxi hoá
b. Phản ứng khử
c. Phản ứng thuỷ phân
d. Phản ứng liên hợp
Câu 9: Phản ứng chủ yếu ở giai đoạn II là:
a. Phản ứng oxi hoá
b. Phản ứng khử
c. Phản ứng thuỷ phân
d. Phản ứng liên hợp
Câu 10: Thận có vai trò quan trọng trong quá trình nào của DĐH:
a. Hấp thu, vị trí lấy mẫu, đào thải thuốc
b. Đường dùng, hấp thu, vị trí lấy mẫu
c. Chuyển hoá và đào thải thuốc
d. Vị trí lấy mẫu và đào thải thuốc
Câu 11: Gan có vai trò quan trọng trong quá trình nào của DĐH:
a. Hấp thu, vị trí lấy mẫu, đào thải thuốc
b. Đường dùng, hấp thu, vị trí lấy mẫu
c. Chuyển hoá và đào thải thuốc
d. Vị trí lấy mẫu và đào thải thuốc
Câu 12: Chuyển hoá ở giai đoạn 2 của thuốc chủ yếu hướng đến:
a. Các thuốc có hoạt tính
b. Các thuốc có độc tính
c. Chuyển hoá các thuốc không tan trong lipid thành chất chuyển hoá tan trong lipid
d. Chuyển hoá các thuốc tan trong lipid thành chất chuyển hoá không tan trong lipid
Câu 13: Động học không tuyến tính có thể dẫn đến các hiện tượng sau, ngoại trừ:
a. Nồng độ thuốc tăng nhanh hơn sự gia tăng liều
b. Nồng độ thuốc chậm nhanh hơn sự gia tăng liều
c. Sự gia tăng vận tốc thải trừ tỉ lệ với sự tăng nồng độ thuốc trong máu
d. Sự tăng gấp đôi liều dùng không đẫn đến sự tăng gấp đôi AUC của thuốc
Câu 14: Ứng dụng giá trị T1/2 nếu T1/2 = 36 phút thì số lần dùng thuốc trong ngày là:
a. 1 lần/ ngày
b. 2 lần/ ngày
c. 3 lần/ ngày
d. 4 lần/ ngày
Câu 15: Cảm ứng enzym gan, chọn câu đúng:
a. Làm tăng hoạt tính enzym gan, giảm quá trình chuyển hoá
b. Làm tăng hoạt tính enzym gan, tăng quá trình chuyển hoá
c. Làm giảm hoạt tính enzym gan, giảm quá trình chuyển hoá
d. Làm giảm hoạt tính enzym gan, tăng quá trình chuyển hoá
Câu 16: Hậu quả lâm sàng của sự cảm ứng enzym gan:
a. Làm tăng hiệu lực của thuốc, tăng quá trình chuyển hoá
b. Làm tăng hiệu lực của thuốc, giảm quá trình chuyển hoá
c. Làm giảm hiệu lực của thuốc, tăng quá trình chuyển hoá
d. Làm giảm hiệu lực của thuốc, giảm quá trình chuyển hoá
Câu 17: Ở sự chuyển hoá ở trẻ em, chọn câu đúng:
a. Lưu lượng máu đến gan cao
b. Hoạt tính enzym gan mạnh
c. Tăng khả năng bắt giữ tế bào gan
d. Các phản ứng hoá học ở giai đoạn 1 thường giảm
Câu 18: Phát biểu nào không đúng đối với động học của thuốc ở người cao tuổi:
a. Thời gian bán thải của thuốc ngắn
b. Độ thanh lọc thuốc ở thận bị giảm
Trang 2/4
c. Nồng độ thuốc trong huyêt tương thấp hơn so với người trẻ
d. Biến đổi sinh học thuốc giảm do hoạt tính enzym gan giảm
Câu 19: Thay đổi DĐH trong giai đoạn thải trừ ở phụ nữ mang thai:
a. Giảm độ lọc cầu thận, giảm lưu lượng máu đến thận
b. Giảm độ lọc cầu thận, tăng lưu lượng máu đến thận
c. Tăng độ lọc cầu thận, giảm lưu lượng máu đến thận
d. Tăng độ lọc cầu thận, tăng lưu lượng máu đến thận
Câu 20: Thuốc A là thuốc có hệ số ly trích gan 43% và % gắn kết với protein là 25%. Hỏi độ
thanh lọc sẽ phụ thuộc vào:
a. Thành phần thuốc tự do
b. Lưu lượng máu đến gan
c. Độ thanh lọc nội
d. Thời gian bán thải
-Sử dụng dữ liệu sau để hoàn thành câu hỏi: 21, 22, 23
Một thuốc A có tổng hàm lượng thuốc trong máu là 200mg, T1/2 = 2h tính lượng thuốc trong
máu sau 8h. Khi tăng lượng thuốc lên 4 lần thì sau bao lâu nồng độ thuốc còn lại 400mg.
Thuốc A dùng ngày mấy lần:
Câu 21: Nồng độ thuốc trong máu sau 8h:
a. 25%
b. 50%
c. 6,25%
d. 12,5%
Câu 22: Thời gian nồng độ thuốc còn lại 400mg:
a. 1 giờ
b. 2 giờ
c. 3 giờ
d. 4 giờ
Câu 23: Vậy thuốc A dùng ngày mấy lần :
a. 1
b. 2
c. 3
d. Tất cả sai.
Câu 24: Ở giai đoạn phân bố, bệnh nhân bị béo phì, điều nào sau đây sai:
a. Tăng LDL, VLDL, TG, tăng HDL, tăng khối lượng mỡ
b. Giảm LDL, VLDL, TG, giảm HDL, giảm khối lượng mỡ
c. Giảm LDL, VLDL, TG, tăng HDL, giảm khối lượng mỡ
d. Tăng LDL, VLDL, TG, giảm HDL, tăng khối lượng mỡ
Câu 25: Ở sự phân bố của người bị suy thận, chọn câu đúng:
a. Giảm nồng độ albumin, tăng ái lực với albumin, tăng tác dụng phụ của thuốc
b. Giảm nồng độ albumin, giảm ái lực với albumin, tăng tác dụng phụ của thuốc
c. Giảm nồng độ albumin, tăng ái lực với albumin, giảm tác dụng phụ của thuốc
d. Tăng nồng độ albumin, giảm ái lực với albumin, giảm tác dụng phụ của thuốc
Câu 26: Mục tiêu của TDM là để:
a. Tăng biến thiên dược động nhằm tăng tác dụng phụ và độc tính
b. Tăng biến thiên dược động nhằm giảm tác dụng phụ và độc tính
c. Giảm biến thiên dược động nhằm giảm tác dụng phụ và độc tính
d. Giảm biến thiên dược động nhằm tăng tác dụng phụ và độc tính
Câu 27: Chọn câu sai, lợi ích của việc theo dõi TDM:
a. Định hướng cho liều điều trị tối ưu, giảm thiểu độc tính
b. Giúp xác định nguyên nhân xuất hiện độc tính để điều chỉnh liều lượng
c. Giúp xác định nguyên nhân tăng hiệu lực tác dụng để điều chỉnh liều lượng
d. Giúp xác định nguyên nhân mất hiệu lực tác dụng để điều chỉnh liều lượng
Trang 3/4
-Sử dụng dữ liệu sau để hoàn thành câu hỏi: 28, 29, 30
Một bệnh nhân phải truyền tĩnh mạch Amoxicillin để điều trị nhiễm khuẩn. Bệnh nhân này
đã 80 tuổi, nặng 55 kg, suy thận với Ccr = 3 mg/L.
Amoxicillin có : fu= 52 ± 15 % và liều dùng ở người bình thường là 0.1g/ngày. Biết F= 93%,
ClT= 370 ml/p, Vd= 29L, T1/2= 1h, Clcr: 120ml/phút
Hãy tính:
Câu 28: Clcr của bệnh nhân là:
a. 13,28 ml/phút
b. 14,27 ml/phút
c. 15,28 ml/phút
d. 16,27 ml/phút
Câu 29: Hệ số tỷ lệ creatinin (R) là:
a. 0,117
b. 0,127
c. 0,137
d. 1,147
Câu 30: Hệ số tỷ lệ điều chỉnh thuốc (Q) là:
a. 1,532
b. 1,632
c. 1,732
d. 1,832
TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Trình bày hiện tượng chuyển hóa lần đầu (2 điểm).
Câu 2: Trình bày ảnh hưởng của bệnh lý suy gan đến được động học.( 2 điểm).
---HẾT---
Vĩnh Long, ngày 30 tháng 01 năm 2023
Giảng viên

Trang 4/4

You might also like