You are on page 1of 40

200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ

TỔ 3- ĐH DƯỢC 05B
DANH SÁCH NHÓM
DƯỢC LÝ

STT HỌ VÀ TÊN
Nhóm 1 1. Nguyễn Vũ Minh Nguyệt
2. Lê Thị Quỳnh Nhi
Câu 1-50 3. Võ Thị Hoài Nhi
Bài Tăng huyết áp 4. Nguyễn Lê Nhật Quân
5. Trần Thái Sang

Nhóm 2 1. Nguyễn Thị Kim Nhung


2. Nguyễn Thị Thảo Ni
Câu 51-100 3. Phan Nữ Hoàng Oanh
Bài Tăng huyết áp 4. Cù Huy Thành
5. Kiều Viết Hoàng Thành
Nhóm 3 1. Võ Thị Xuân Phụng
2. Huỳnh Nguyễn Tố Phương
Câu 1-50 3. Huỳnh Thị Quyên
Bài Suy tim 4. Nguyễn Mạnh Thành
5. Võ Văn Thành
Nhóm 4 1. Bùi Phương Thảo
2. Nguyễn Thu Thảo
Câu 51-100 3. Nguyễn Thị Thi
Bài Suy tim 4. Nguyễn Văn Thọ
5. Cao Nguyễn Anh Thư
6. Trần Thị Thu Thủy

(Mỗi nhóm 10 câu vận dụng in đậm cuối)


200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ
TỔ 3- ĐH DƯỢC 05B
Bài: Thuốc điều trị tăng huyết áp
Câu 1: Phân loại tăng huyết áp theo JINC7, tăng huyết áp tâm thu riêng biệt thì:
A. HATT < 120 mmHg và HATTr < 80 mmHg.
B. HATT từ 120 - 139 mmHg hoặc HATTr từ 80 - 89 mmHg.
C. HATT >= 140 mmHg và HATTr < 90 mmHg.
D. HATT từ 140 - 159 mmHg hoặc HATTr từ 90 - 99 mmHg.
Câu 2: Các thuốc liệt giao cảm điều trị tăng huyết áp theo cơ chế tác động ở trung ương:
A. Methyldopa, Clonidin, Trimethaphan.
B. Methyldopa, Guanabenz, Prazosin.
C. Guanabenz, Prazosin, Clonidin.
D. Clonidin, Guanabenz, Methyldopa.
Câu 3: Thuốc điều trị tăng huyết áp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm thuốc liệt giao
cảm:
A. Guanabenz.
B. Hydralazin.
C. Reserpin.
D. Prazosin.
Câu 4: Trong các thuốc sau đây, thuốc nào là thuốc điều trị tăng huyết áp kiểu ức chế α -
adrenergic:
A. Prazosin.
B. Propranolol.
C. Esmolol.
D. Atenolol.
Câu 5: Tác dụng phụ của thuốc liệt hạch trong điều trị tăng huyết áp:
A. Liệt phó giao cảm (liệt ruột, táo bón, bí tiểu, khô miệng); hạ huyết áp thể đứng.
B. Làm trầm trọng thêm bệnh hen suyễn.
C. Hội chứng giống lupus ban đỏ.
D. Rối loạn kinh nguyệt, vú to ở nam giới, tăng Kali huyết.
Câu 6: Các thuốc liệt giao cảm dùng để điều trị tăng huyết áp theo cơ chế tác động lên
receptor β - adrenergic:
A. Reserpin, Atenolol, Esmolol.
B. Atenolol, Propranolol, Esmolol.
C. Guanabenz, Atenolol, Propranolol.
D. Prazosin, Guanabenz, Atenolol.
Câu 7: Phân loại tăng huyết áp theo VSH/VNHA 2018, Huyết áp bình thường thì:
A. HATT < 120 mmHg, HATTr < 80mmHg.
B. HATT < 130 mmHg, HATTr < 85 mmHg.
C. HATT từ 130 - 130 mmHg, HATTr từ 85 - 89mmHg.
D. HATT từ 140 - 159 mmHg, HATTr từ 90 - 99 mmHg.
Câu 8: Thuốc điều trị tăng huyết áp nào sau đây có thể điều trị cho phụ nữ mang thai:
A. Methyldopa.
B. Propranolol.
C. Captopril.
D. Reserpin.
Câu 9: Cơ chế nào sau đây không phải cơ chế của thuốc liệt giao cảm trong điều trị tăng
huyết áp:
A. Kích thích α2 - adrenergic ở trung tâm vận mạch hành tủy.
B. Ức chế tiết catecholamin ở tận cùng hậu hạch giao cảm ở ngoại biên và trung
ương.
C. Đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự động gây liệt giao cảm và
liệt phó giao cảm.
D. Kích thích thu hồi catecholamin vào hạt dự trữ.

Câu 10 : Không phải là tác dụng không mong muốn của methyldopa:
A. Hội chứng liều đầu
B.Vú to ở đàn ông
C. Nhức đầu,chóng mặt, khô miệng
D.Lupus ban đỏ
Câu 11: Acebutolol là thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm:
A.Lợi tiểu
B.Chẹn kênh Calci
C.Chẹn Beta adrenergic
D.Ức chế men chuyển
Câu 12:Thuốc điều trị tăng huyết áp nào có tác dụng phụ gây ra hội chứng liều đầu:
A.Chẹn Beta adrenergic
B.Chẹn kênh Calci
C.Thiazid
D.Chẹn Alpha adrenergic
Câu 13: Thuốc nào sau đây được chọn khi điều trị tăng huyết áp cho bệnh nhân đái tháo
đường:
A.Lợi tiểu
B. Giãn mạch
C.Ức chế men chuyển
D. Ức chế giao cảm
Câu 14: Nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp nào sau đây có tác dụng làm giảm
Triglycerid và LDL-C
A.Hủy alpha adrenergic
B.Liệt hạch
C.Ức chế giao cảm
D. Tác động lên hậu hạch giao cảm
Câu 15: Chọn câu đúng nhất của dự phòng tăng huyết áp:
A.Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
B.Điều trị sớm ngay từ đầu
C.Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
D.Tăng cường hoặt động thể lực
Câu 16:Thuốc điều trị tăng huyết áp nào có tác dụng phụ là hội chứng giả cúm:
A.Carvedilol
B.Acebutolol
C.Furosemid
D.Metyldopa
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai:
A.Thuốc giãn mạch: Hydralazin, Minoxidil
B.Lợi tiểu:Mannitol, Furosemid
C.Trị tăng huyết áp kèm tiểu đường , khi kết hợp với β-blocker sẽ tác dụng tốt hơn
D.Thuốc liệt giao cảm là chỉ định đầu tay cho bệnh tăng huyết áp
Câu 18: Tăng huyết áp không rõ nguyên nhân chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. >90%
B. <90%
C. >60%
D. <60%
Câu 19: Tăng huyết áp theo nguyên nhân thứ phát thường gặp ở?
A. Trẻ em
B. Người lớn
C. Người già
D. Cả 3 đáp án
Câu 20: Nguyên nhân của tăng huyết áp thứ phát là do ?
A. Bệnh lý
B. Sử dụng thuốc
C. Bệnh lý và sử dụng thuốc
D. Không có đáp án đúng
Câu 21: Tăng huyết áp do nguyên nhân thứ phá chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. <10%
B. >10%
C. <90%
D. >90%
Câu 22: Thuốc nào sau đây tác động lên hệ RAA?
A. Thuốc giãn mạch trực tiếp
B. Thuốc chẹn kênh canxi
C. Thuốc ức chế renin
D. Thuốc lợi tiểu
Câu 23: Thuốc nào sau đây tác động lên hệ RAA?
A. Thuốc chẹn kênh canxi
B. Thuốc ức chế men chuyển(ACEI)
C. Thuốc giãn mạch trực tiếp
D. Thuốc lợi tiểu
Câu 24: Thuốc nào sau đây tác động lên hệ RAA?
A. Thuốc liệt giao cảm
B. Thuốc giãn mạch trức tiếp
C. Thuốc chẹn kênh canxi
D. Thuốc ức chế thụ thể(ARB)
Câu 25: Các bệnh nội tiết sau đây là nguyên nhân gây tăng huyết áp,ngoại trừ?
A. Hội chứng Cushing
B. Hội chứng Conn
C. Suy thượng thận
D. U tủy thượng thận

Câu 26: Cơ chế tác dụng chung của các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin?
A. Cản trở chuyển angiotensn I sang angiotensin II
B. Kích thích chuyển angiotensin I sang angiotensin II
C. Kích thích giải phóng aldosteron
D. Kích thích chuyển hóa bradykinin
Câu 27: Thuốc điều trị cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường:
A.Captopril
B.Furosemid
C.Reserpin
D.Minoxidil

Câu 28: Thuốc lợi tiểu nào ưu tiên dùng trong trường hợp tăng huyết áp
A. Lợi tiểu thiazid
B. Lợi tiểu quai
C. Lợi tiểu thẩm thấu
D. Lợi tiểu ức chế CA
Câu 29: Trong trường hợp tăng huyết áp nặng có ứ nước và natri nhiều chỉ định ưu tiên
là dùng thuốc lợi tiểu nào sau đây:
A. Lợi tiểu thiazid
B. Lợi tiểu quai
C. Lợi tiểu giữ kali
D. Lợi tiểu thẩm thấu
Câu 30:Bệnh nhân tăng huyết áp có kali huyết cao thì không nên dùng thuốc nào sau
đây:
A. Lợi tiểu thiazid
B. Lợi tiểu quai
C. Lợi tiểu ức chế CA
D. Lợi tiểu kháng aldosterol

Câu 31: Phát biểu đúng về thuốc thiazid trong điều trị tăng huyết áp:
A. Không ưu tiên trong bệnh tăng huyết áp
B. Tăng thải natri và nước
C. Ức chế tái hấp thu natri ở ống lượn gần
D. Giảm natri huyết, tăng kali huyết
Câu 32: Cơ chế làm hạ huyết áp thuốc spironolacton:
A. Ức chế cạnh tranh tác dụng sinh lý của aldosteron trên ống lượn xa, cơ tim và
hệ mạch.
B. Tăng tái hấp thu natri và nước ở ống lượn xa.
C. Làm giảm bài tiết các ion natri và kali.
D. Tác dụng giữ natri và magies, tăng kali-niệu
Câu 33: Thuốc lợi tiểu dùng điều trị tăng huyết áp gây tác dụng phụ là làm giảm kali
máu:
A. Furosemid
B. Spironolacton
C. amilorid
D. Triamteren
Câu 34: ở bệnh nhân tăng huyết áp dẫn đến bệnh lý suy tim sung huyết thì thuốc lợi tiểu
được chỉ định dùng nhất là:
A. Metolazon
B. Clorothiazid
C. Hydrochlorid
D. Triamteren

Câu 35: Thuốc nào sau đây là thuốc giãn động mạch:
A. Methydopa
A. Clonidin
B. Acebotolo
C. Hydralazin
Câu 36: Thuốc nào sau đây là thuốc giãn tĩnh mạch:
A. Hydralazin
A. Diazoxid
B. Thuốc ức chế kênh Canxi
C. Natri nitroprussiat
Câu 37: Cơ chế của thuốc giãn mạch trong điều trị tăng huyết áp:
A. Tạo chất TGHH giả là α-methyl norepinephrin -> kích thích receptor α-
adrenergic ở trung ương -> giảm phóng thích catecholamin ở trung tâm vận mạch
ở hành tủy -> hạ huyết áp
A. Gây liệt giao cảm do kích thích α2-adrenergic ở trung tâm vận mạch ở hành
tủy
B. Đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự đô ̣ng gây liệt giao cảm
và phó giao cảm
C. Làm giảm sức cản mạch và HATB gây phản xạ bù tim mạch
Câu 38: Cơ chế của thuốc ức chế Canxi trong điều trị tang huyết áp:
A. Gây liệt giao cảm do kích thích α2-adrenergic ở trung tâm vận mạch ở hành
tủy-
A. Đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự đô ̣ng gây liệt giao cảm
và phó giao cảm->
B. Ức chế chọn lọc α1 làm giãn mạch
D. Ức chế kênh Canci loại L ở tiểu đô ̣ng mạch và cơ tim nên làm hạ HA do
giảm sức cản ngoại biên và lưu lượng tim.
Câu 39: Khoảng liều dung (đường uống) của Amlodipin:
A. 30-180 mg/ngày
A. 120-480 mg/ngày
B. 60-120 mg/ngày
C. 2,5-10 mg/ngày
Câu 40: Thuốc ức chế Canxi dung để điều trị tang huyết áp có tác dụng rõ lên tim là
thuốc:
A. Nifedipine
A. Amlodipin
B. Nicardipine
C. Diltiazem

Câu 41: Một bệnh nhân cấp cứu vì bị ngất xỉu sau khi bắt đầu dùng thuốc điều trị tăng
huyết áp prazosin với liều 5 mg. Chẩn đoán sơ bộ bệnh nhân bị ngất là do:
A. Hội chứng liều đầu.
B. Hạ huyết áp thể đứng.
C. Tai biến.
D.Suy hô hấp.
Câu 42: Lưu ý khi sử dụng Prazosin là:
A. Bắt đầu bằng liều thấp, sau đó mới tăng dần lên đến liều điều trị.
B. Dùng liều điều trị ngay khi bắt đầu.
C. Bắt đầu dùng liều cao, sau đó giảm liều dần.
D. Chỉ bắt đầu liều thấp với bệnh nhân suy gan nặng.
Câu 43: Cơ chế tác dụng của Clonidin và Guanabenz là:
A. Gây liệt giao cảm do kích thích α2 - adrenergic ở trung tâm vận mạch ở hành tủy.
B. Đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự động gây liệt giao cảm và phó
giao cảm.
C. Gây liệt giao cảm do kích thích α1 - adrenergic ở trung tâm vận mạch ở hành tủy.
D. Ức chế thu hồi catecholamin vào hạt dự trữ.

Câu 44:Một bệnh nhân 40 tuổi , có tiền sử hen suyễn.Không được sử dụng β adrenergic
cho bệnh nhân này do:
A.Làm trầm trọng hen suyễn
B.Gây rối loạn chức năng sinh dục
C.Gây hạ huyết áp thể đứng
D.Tăng acid uric huyết
Câu 45:Vậy thuốc điều trị có hiệu quả nhất cho bệnh nhân trên là:
A.Thuốc chẹn kênh Calci
B.Thuốc ức chế giao cảm
C.Thuốc lợi tiểu
D.Thuốc giãn mạch
Câu 46: Bệnh nhân tăng huyết áp kháng trị do cường aldosterol điều trị bằng thuốc nào:
A. Lợi tiểu thẩm thấu
B. Lợi tiểu giữ kali spironolactone
B. Thuốc ức chế RAA
C. Thuốc ức chế AEC

Câu 47: Thuốc lợi tiểu nào ít tác dụng hạ huyết áp khi dùng đơn độc:
A. Hydroclorothiazid
B. Furosemid
C. Triamteren
D. Spironolacton
Câu 48: Để bảo vệ tim ở bệnh nhân tăng huyết áp kèm suy tim hoặc nhồi máu cơ tim
nên lựa chọn nhóm thuốc lợi tiểu nào:
A. Lợi tiểu thẩm thấu
B. Lợi tiểu thiazid
C. Lợi tiểu quai
D. Lợi tiểu kháng aldosterol

Câu 49: Thuốc ức chế Canxi để điều trị tang huyết áp không nên kê cho người già vì
gây táo bón:
A. Diltiazem
A. Nicardipin
B. Amlidipin
C. Verapamil

Câu 50: Bệnh nhân bị ói mửa, nhức đầu, tim nhanh sau khi dùng Hydralazin, chuẩn
đoán liều Hydralazin bệnh nhân đã dùng:
A. > 50mg/ngày
A. >100mg/ngày
B. >150mg/ngày
C. >300mg/ngày
Câu 51: Tác dụng phụ của thuốc Hydralazin:
A. Tăng phản xạ giao cảm, tang đường huyết
A. Giữ muối, nước
B. Tăng cân
C. Nhức đầu, ói mửa, tim nhanh

Câu 52. Thuốc có cơ chế gây liệt GC do kích thích alpha II adrenergic ở trung tâm vận
mạch hành não tương tự như methyldopa?
A. Guanethidin
B. Guanabenz
C. Reserpine
D. Prazosin
Câu 53:Chọn ý sai về thuốc trị tăng huyết áp:
A. Hydralazin: giãn mạch trực tiếp
B. Losartan: ngăn thành lập angiotensin II
C. Hydroclorothiazid: giảm thể tích dịch nên hạ HA
D. Prazosin: chẹn alpha-adrenergic ngoại biên
Câu 54: Không phải cách điều trị tăng HA không dùng thuốc:
A. Ngừng hút thuốc
B. Giảm ăn mỡ bão hòa, ăn nhiều rau trái
C. Hạn chế bia rượu
D. Hạn chế hoạt động thể dục
Câu 55: Nhóm thuốc tốt nhất trị tăng huyết áp cho người đái tháo đường:
A. Liệt giao cảm
B. Giãn mạch
C. Ức chế kênh Ca
D. Ức chế men chuyển
Câu 56: Các thuốc ức chế ACE có tác dụng sau, trừ:
A. Ức chế tạo angiotensin II từ angiotensin I.
B. Ngăn cản sự giáng hoá bradykinin.
C. Tăng tổng hợp prostaglandin.
D. Giảm thải trừ Na .
Câu 57: Nifedipine có hiệu quả nhanh khi dùng bằng đường nào trong cao huyết áp kịch
phát:
A.Tiêm tĩnh mạch
B.Tiêm dưới da
C.Uống
D.Ngậm dưới lưỡi
Câu 58: Thuốc qua được nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai:
A.Methyl Dopa
B.Captopril
C.Nifedipine
D.Diazoxide
Câu 59. Nhóm thuốc nào thích hợp để điều trị tăng huyết áp cho người già ?
A. Bisoprolol
B. Natri nitroprussiat
C. Enalapril
D. Clonidin
Câu 60. Hạ huyết áp thế đứng, rối loạn sinh dục là tác dụng không mong muốn khi điều
trị tăng huyết áp bằng thuốc nào?
A. Methyldopa
B. Captopril
C. Nitroprusid natri
D. Hydralazin
Câu 61. Có thể dùng nóm thuốc nào trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim:
A.Thuốc ức chế men chuyển
B.Thuốc ức chế calci
C.Thuốc dãn mạch
D.Thuốc tác dụng trên hệ giao cảm
Câu 62. Thuốc lợi tiểu Thiazid chống chỉ định đối với :
A. Phụ nữ có thai
B. Bệnh nhân Hen
C. Gout
D. Tiền sử phù mạch
Câu 63. Trong cơ chế điều hòa tăng huyết áp :
A . giảm đào thải Na+
B. tăng đào thải Na+
C. giảm đào thải K+
D. tăng đào thải K+
Câu 64: Có mấy nguyên nhân chính gây tăng huyết áp thứ phát do bệnh lý :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 65: Nhóm thuốc nào trong nguyên nhân do thuốc của tăng huyết áp thứ phát có cơ
chế tăng hoạt tính giao cảm :
A. Thuốc chống giao cảm
B . Thuốc kích thích thần kinh trung ương
C. NSAIDs
D. Corticosteroid
Câu 66: Tăng huyết áp giai đoạn 1 theo JINC7 :
A. HATT ≥140 và HATTr <90
B. HATT ≥160, HATTr ≥100
C. HATT 140-159 hoặc HATTr 90-99
D. HATT 120-139 hoặc HATTr 80-89
Câu 67. Thuốc tác động ở ngoại biên :
A. Trimethaphan
B. Clonidin
C. Guanethidin
D. Guanabenz
Câu 68. Thuốc liệt hạch :
A. Trimethaphan
B. Clonidin
C. Guanethidin
D. Guanabenz
Câu 69. Thuốc giãn động mạch và tĩnh mạch :
A. Clonidin
B. Minoxidil
C . Prazosin
D. Natrinitroprussiat
Câu 70. Tác dụng phụ phổ biến nhất của ACEI trong điều trị tăng huyết áp :
A. Phù mạch
B.Ho khan
C. Suy thận
D. Đau đầu
Câu 71. Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid không có tác dụng phụ nào sau đây?
A. Tăng Kali huyết
B. Giảm natri huyết
C. Tăng calci huyết
D. Tăng acid uric huyết
Câu 72. Trong điều trị tăng huyết áp, thuốc ức chế kênh Calci nào gây táo bón nhiều
nhất?
A. Verapamil
B. Diltiazem
C. Amlidipin
D. Nifedipin
Câu 73. Khi dùng thuốc Hydralazin trong điều trị tăng huyết áp, liều dùng để tránh các
tác dụng phụ là bao nhiêu?
A. <200 mg/ngày
B. <150 mg/ngày
C. <300 mg/ngày
D. <250 mg/ngày
Câu 74. Methyldopa trị tăng huyết áp thuộc nhóm:
A. Ức chế Ca
B. Liệt giao cảm
C. Ức chế men chuyển
D. Giãn mạch
Câu 75. Thuốc nào gây ra tác dụng phụ như trầm cảm, buồn ngủ, nghẹt mũi, tăng cân?
A. Reserpin
B. Guanethidin
C. Nadolol
D. Hydralazin
Câu 76. Captopril là thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm?
A. Thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc lợi tiểu
C. Thuốc giãn mạch
D. Thuốc tác động ở ngoại biên
Câu 77. Đâu không phải là tác dụng phụ của nhóm thuốc nitrat hữu cơ?
A. Hạ HA thế đứng
B. Phản xạ tim nhanh
C. Nhức đầu, tăng áp lực nội sọ
D. Ho khan
Câu 78. Các thuốc ức chế men chuyển angiotensin có tác dụng gì?
A. Ức chế tạo angiotensin II từ angiotensin I
B. Ức chế tạo angiotensin I từ angiotensin II
C. Giảm thải trừ ion natri
D. Tăng tổng hợp nitrogen monoxid (NO)
Câu 79. Khoảng liều dùng của thuốc Nifedipin trong điều trị tăng huyết áp là bao nhiêu?
A. 30 -180 mg/ngày
B. 120 - 360 mg/ngày
C. 120 - 480 mg/ngày
D. 60 - 129 mg/ngày
Câu 80. Liệt phó giao cảm và liệt giao cảm là tác dụng phụ của nhóm thuốc điều trị tăng
huyết áp nào?
A. Thuốc liệt hạch
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Thuốc ức chế men chuyển
D. Thuốc lợi tiểu
Câu 81. Có mấy nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 82. Tác dụng phụ nào sau đây không phải của Methydopa :
A. Liệt dương
B. Giữ muối gây phù
C. Rối loạn chức năng sinh dục
D. An thần, trầm cảm
Câu 83. Dạng bào chế của Labetalol là :
A. Viên nén 100,200,300mg
B. Viêm nén 5,10mg
C. Viên nén 25,50,100mg
D. Dung dịch tiêm 10-25mg/ml
Câu 84. Liều dùng của Captopril là :
A. 5-40 mg/ngày
B. 12,5-20 mg/ngày
C. 25-150 mg/ngày
D. 10-40 mg/ngày
Câu 85. Tác dụng phụ nào sau đây không phải của Thuốc ức chế thụ thể :
A. Hạ huyết áp khi dùng liều khởi đầu
B. Tăng kali huyết
C. Phù mạch, ho khan
D. Liệt dương
Câu 86. Chống chỉ định tuyệt đối của Thuốc đối kháng Aldosterol là :
A. Suy thận cấp hoặc nặng,tăng K+ máu
B. Gout
C. Hen, block nhĩ thất, nhịp tim chậm
D. Mang thai
Câu 87. Nhóm thuốc ARBs ra đời vào năm nào:
A. 2001
B. 1990
C. 1980
D. 1970
Câu 88. Chống chỉ định tương đối của thuốc lợi tiểu Thiazid là:
A. Mang thai, tăng Ca2+, hạ K+ máu
B. PNCCB
C. Nhịp tim nhanh,suy tim, phù chân nặng
D.Không có
Câu 89. Cơ chế tác dụng của Thuốc liệt hạch là:
A. ức chế thu hồi catecholamin vào hạt dự trữ
B. đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự đô ̣ng gây liệt giao
cảm và phó giao cảm
C. Ức chế chọn lọc α1 làm giãn mạch
D. ức chế kênh Canci loại L ở tiểu đô ̣ng mạch và cơ tim nên làm hạ HA
do giảm sức cản ngoại biên và lưu lượng tim
Câu 90. Thuốc liệt giao cảm tác động ngoại biên là:
A. reserpin, guanethidin
B. mecamylamin, trimethaphan
C. methyldopa, clonidin,guanabenz
D. prazosin
Câu 91. Tác dụng phụ gây phù của thuốc chẹn kênh calci liên quan đến
A. Do giữ muối
B. Do chỉ giãn động mạch
C. Gây tăng tiết aldosteron
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 92: Đường dùng phổ biến của Adalat trong điều trị tăng huyết áp
A. Nhét hậu môn
B. Khí dung
C. Đặt dưới lưỡi
D. Uống
Câu 93. Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế
giới
A. Giai đoạn I
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn III
D.Tăng huyết áp ác tính nặng
Câu 94. Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau:
A.Làm tăng tần số tim
B.Làm giảm tần số tim
C.Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương
D. Đối kháng tranh chấp với noradenalin trên thụ thể Alpha ngoại biên
Câu 95. Nifedipin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Ức chế enzym chuyển angiotensin.
B. Phong toả beta- adrenergic.
C. Giảm dự trữ catecholamin
D. Chẹn kênh Calci gây giãn mạch, giảm sức bóp cơ tim
Câu 96. Thuốc điều trị tăng huyết áp nào sau đây chống chỉ định với bệnh nhân đái tháo
đường:
A. Thuốc Lợi tiểu
B. Dihydralazin
C. Thuốc ức chế men chuyển
D. Diazoxide
Câu 97. Thay đổi vị giác là tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc điều trị tăng
huyết áp nào
A.Nifedipin
B. Methyldopa
C. Propanolon
D. Captopril
Câu 98. Kết hợp nào có thể dùng trong điều trị tăng huyết áp
A. Captopril + Valsartan
B. Captopril + Digitalis
C. Captopril + Enalaprin
D. Captopril + Penicillin
Câu 99. Tác dụng điều trị tăng huyết áp thường ít hiệu quả khi phối hợp thuốc nào sau
đây:
A. Thuốc ức chế Calci
B. Thuốc ức chế belta
C. Thuốc giãn mạch
D. Thuốc ức chế alpha
Câu 100. Khi điều trị tăng huyết áp, nhóm thuốc lợi tiểu thường có tác dụng đối với
bệnh nhân nào sau đây ?
A. Người da trắng
B. . Người gầy
C. Người cao tuổi
D. Người có giảm thể tích huyết tương
Bài: Thuốc điều trị suy tim:

Câu 1: Thành phần nào trong cấu trúc của nhóm thuốc Digitalis quyết định tính hòa tan
trong lipid?
A. Số lượng nhóm OH
B. Nhóm Metyl ở C10
C. Nhóm OH ở C14
D. Phần genin (phần aglycon)

Câu 2:Tính chất của thuốc nào sau đây không đúng?
A. Digitalin hấp thu trên 90%
B. Digoxin hấp thu khoảng 75%
C. Uabain hấp thu bằng đường uống
D. Digitalin liên kết với protein huyết tương 95%

Câu 3: Tình trạng K+ và Ca2+ huyết như thế nào ở bê ̣nh nhân là lý tưởng khi được chỉ
định dùng Digoxin?
A. K+ huyết thấp, Ca2+ huyết cao
B. K+ huyết cao, Ca2+ huyết cao
C. K+ huyết cao, Ca2+ huyết thấp
D. K+ huyết thấp, Ca2+ huyết thấp
Câu 4: Nhóm thuốc nào trị suy tim sung huyết mạn, hiê ̣u quả trên mọi giai đoạn của suy
tim?
A. Thuốc lợi tiểu
B. Các Glycosid tim
C. Thuốc giãn mạch
D. Thuốc ức chế men chuyển

Câu 5: Thuốc Nitroprussid và Nitrat có tác dụng:


A. Giãn tiểu đô ̣ng mạch, giãn tĩnh mạch
B. Giãn tiểu đô ̣ng mạch, co tĩnh mạch
C. Co tiểu đô ̣ng mạch, giãn tĩnh mạch
D. Co tiểu đô ̣ng mạch, co tĩnh mạch

Câu 6: Lí do Uabain chỉ nên tiêm tĩnh mạch, ngoại trừ:
A. Khó tan trong nước
B. Đào thải dễ dàng
C. Ít tích lũy trong cơ thể
D. Có 5 nhóm OH trong phân tử

Câu 7: Nhóm thuốc trị suy tim nào làm giảm tiền gánh nhờ vào làm giảm lượng thừa
Natri?
A. Thuốc giãn mạch
B. Thuốc lợi tiểu
C. Thuốc ức chế men chuyển
D. Thuốc Digitalis

Câu 8. Điều kiện thuận lợi của nhiễm độc digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Suy tim nặng kéo dài
B. Tuổi già
C. Giảm Magie máu
D. Tăng Kali máu

Câu 9. Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là:
A. Hydralazin
B. Prazosin
C. Nitrate
D. Ức chế men chuyển

Câu 10.Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:


A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K.
B. Giảm tính tự động của nút xoang
C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
D. Giảm tính kích thích cơ tim

Câu 11. Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng:
A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim
B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng
D. Metoprolol là thuốc đã áp dụng

Câu 12. Thuốc điều trị suy tim


A. Digoxin
B. Propranolol
C. Nifedipin
D. Stugeron

Câu 13. Thuốc nào không có tác dụng trị suy tim
A. Lợi tiểu thiazid
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Thuốc giãn mạch-> suy tim nặng cấp
D. Chất chủ vận anpha adrenergic
Câu 14. Các thuốc dưới đây có tác động tăng co cơ tim, ngoại trừ
A. Captopril-> giảm co cơ tim
B. Amrinon
C. Milrinon
D. Dobutamin

Câu 15. Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu:


A. Tiền gánh.
B. Hậu gánh.
C. Sức co bóp tim
D. Tần số tim

Câu 16. Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và Dobutamin là
A. Hạ huyết áp
B. Giảm nhịp tim
C. Rối loạn nhịp tim
D. Sốt cao

Câu 17. Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
A. Có tác dụng anpha.
B. Có tác dụng bêta 1.
C. Tác dụng không phụ thuôc liều lượng.
D. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận.

Câu 18. Chọn câu đúng: Phân loại mức độ suy tim Theo Hội Tim Mạch New York
(NYHA). Các triệu chứng cơ năng chỉ xuất hiện khi gắng sức nhiều, hạn chế
nhẹ hoạt động thể lực là giai đoạn suy tim

A. Độ I

B. Độ II

C. Độ III

D. Độ IV
Câu 19. Liều Digoxin viên 0,25mg đề xuất dùng trong suy tim Độ II là:

A. 2 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày

B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày

C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày

D. 2 viên/ ngày

Câu 20. Chọn câu đúng nhất. Hậu gánh là:

A. Thể tích tâm thất cuối kỳ tâm trương

B. Sức cản động mạch đối với sự co bóp của tâm thất

C. Sức căng của thành tim tâm trương

D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.

Câu 21. Ý nào sau đây không đúng: Chống chỉ định của thuốc chẹn Beta là:

A. Hen phế quản

B. Block nhĩ thất Độ II, Độ III

C. Tăng huyết áp

D. Nhịp chậm xoang ( nhịp tim <50 lần/phút)

Câu 22: Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là

A. Hydralazin

B. Prazoxin

C. Beta Blockers

D. Ức chế men chuyển


Câu 23. Tác dụng nào sau đây không phải của Digoxin

A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hóa bơm Na-K

B. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất

C. Giảm kích thích cơ tim

D. Gia tăng sự co bóp cơ tim

Câu 24. Chọn câu đúng nhất. Thuốc điều trị suy tim được sử dụng với mục đích sau:

A. Giảm sức co bóp cơ tim

B. Giảm đào thải muối và nước

C. Giảm tiền gánh và hậu gánh

D. Tất cả đều đúng

Câu 25. Điều trị ngộ độc Digitalis bằng cách cho các thuốc sau:

A. Bổ sung Kali chlorid truyền tĩnh mạch

B. Cho thuốc phong tỏa Beta – adrenergic để chống loạn nhịp

C. Cho thuốc kích thích alpha – adrenergic

D. Cho Diphenylhydantion để làm tăng ngưỡng kích thích của cơ tim

Câu 26. Các thuốc nào sau đây dùng trong điều trị suy tim, ngoại trừ:

A. Alpha blockers
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Glycosid tim
D. Thuốc giãn mạch\
Câu 27. Cơ chế của thuốc ức chế men chuyển

A. Giảm hậu gánh do giảm angiotensin II


B. Chống loạn nhịp
C. Giảm hoạt động của thần kinh giao cảm
D. ức chế Na+/K+ATPase

Câu 28. Cơ chế của thuốc glycosid tim:

A. Giảm hậu gánh do giảm angiotensin II


B. Chống loạn nhịp
C. Giảm hoạt động của thần kinh giao cảm
D. ức chế Na+/K+ATPase
Câu 29. Cơ chế của thuốc Beta Blocker:

A. Giảm hậu gánh do giảm angiotensin II


B. Chống loạn nhịp
C. Giảm hoạt động của thần kinh giao cảm
D. ức chế Na+/K+ATPase
Câu 30. Có bệnh tim nhưng không bị hạn chế vận động thể lực thuộc mức độ suy tim:

A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 31. Các triệu chứng cơ năng chỉ xuất hiện khi gắng sức nhiều, hạn chế nhẹ hoạt
động thể lực

A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 32. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức rất ít, gây hạn chế hoạt
động thể lực rõ rệt:

A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 33. Các triệu chứng cơ năng tồn tại một cách thường xuyên, kể cả lúc nghỉ ngơi:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 34. Vị trí của thuốc ức chế men chuyển trong điều trị suy tim:

A. Là thuốc cơ bản hàng đầu trong điều trị suy tim, có thể dùng cả khi BN
chưa có triệu chứng cơ năng.
B. Chỉ khi BN không dung nạp được ƯCMC thì mới thay bằng thuốc
CTTA.
C. Tất cả BN suy tim, dù nhẹ hay nặng đều cần sử dụng ƯCB nếu không có
chống chỉ định. Chỉ khởi đầu dùng ƯCB khi tình trạng suy tim của bệnh BN
ổn định.
D. Có thể phối hợp giữa ƯCMC với CTTA, hiệu quả có thể cao hơn.
Câu 35: Dopamin là:
A. Thuốc cường giao cảm, dùng theo đường tiêm truyền tĩnh mạch.
B. Dẫn xuất của bipyridine gây co thắt tim do ức chế phosphodiesterase III
C. Thuốc ức chế phosphodiesterase III mạnh hơn amrinone
D. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm cali không có cấu trúc steroid.
Câu 36:Thuốc lợi tiểu quai có tác dụng:
A. Dùng trong trường hợp suy mạn nhẹ nhưng làm mất kali, tăng acid uric
huyết.
B. Làm giảm lượng máu trở về tĩnh mạch không phụ thuộc sự lợi tiểu
C. Dùng để tránh tác dụng phụ giảm kali
D. Dùng trị suy tim nặng cấp
Câu 37: Cung lượng tim bằng:
A. Lượng máu tim bơm ra trong 1 nhịp x số nhịp tim trong 1 phút
B. Lượng máu tim bơm ra trong 1 nhịp x số nhịp tim trong 10 phút
C. Lượng máu tim bơm ra trong 1 nhịp + số nhịp tim trong 1 phút
D. Lượng máu tim bơm ra trong 1 nhịp + số nhịp tim trong 10 phút
Câu 38: Các thuốc dưới đây có tác dụng giãn mạch, ngoại trừ:
A. Nitroprussid
B. Milrinon
C. Nitrat
D. Hydralazin
Câu 39. Vị trí của thuốc ức chế thụ thể angitensin II

A. Là thuốc cơ bản hàng đầu trong điều trị suy tim, có thể dùng cả khi BN
chưa có triệu chứng cơ năng.
B. Chỉ khi BN không dung nạp được ƯCMC thì mới thay bằng thuốc
CTTA.
C. Tất cả BN suy tim, dù nhẹ hay nặng đều cần sử dụng ƯCB nếu không có
chống chỉ định. Chỉ khởi đầu dùng ƯCB khi tình trạng suy tim của bệnh BN
ổn định.
D. Có thể phối hợp giữa ƯCMC với CTTA, hiệu quả có thể cao hơn.

Câu 40: Thuốc nào dưới đây không phải là thuốc điều trị suy tim?
A. Thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc giãn mạch (nitrat, natri nitroprussid, hydralazine)-> suy tim nặng
cấp
C. Thuốc ức chế β adrenergic
D. Thuốc digitalis

Câu 41: Thuốc trị suy tim thuô ̣c nhóm ức chế miễn dịch nào sử dụng bằng đường tiêm
tĩnh mạch?
A. Enalaprilat
B. Captopril
C. Enalapril
D. Lisinopril

Câu 42. Ở bệnh nhân suy tim vì sao ức chế men chuyển và Spironilactam khi dùng
chung phải theo dõi chặt chẽ

A. Nguy cơ rối loạn nhịp tim do tăng Kali máu

B. Phù não do hạ Kali máu

C. Tăng nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn hiệu dụng

D. Tăng nguy cơ suy thận ở bệnh nhân chức năng thận bình thường.
Câu 43. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tịm bằng Captopril:

A. Nên bắt đầu bằng liều thấp

B. Liều đầu tiên là 2,5mg x 3 lần/ngày

C. Liều mục tiêu là 50mg x 3 lần/ngày

D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim

Câu 44: Hydralazin sẽ hiê ̣u quả hơn nếu phối hợp với thuốc nào?
A. Dobutamin
B. Amrinon
C. Isosorbid dinitrat
D. Uabain

Câu 45:Lợi điểm của thuốc ức chế thụ thể angitensin II CTTA là:
A. Làm phân bố lại máu có lợi cho vùng bị thiếu oxy
B. Làm giảm mức tiêu thụ oxy cho cơ tim
C. không gây ho, tác động hoàn toàn hơn trên Angiotensin II.
D. Làm giảm nhu cầu oxy của cơ tim do làm giảm nhịp tim, giảm co cơ tim,
giảm lưu lượng tim.

Câu 46: Các glycosid trợ tim có những chống chỉ định sau, ngoại trừ:
A. Rối loạn dẫn truyền
B. Tăng kích thích thất
C. Hô ̣i chứng yếu nút xoang
D. Suy tim ứ máu cung lượng thấp

Câu 47:Đâu không phải là tác động dược lực của Glycosid Tim:
A. Tăng co bóp cơ tim do ức chế Na+/K+ ATPase
B. Giảm nhãn áp khi bị tăng nhãn áp, giảm tải dịch não tủy, ức chế động
kinh
C. Giảm nhịp tim và giảm dẫn truyền nhĩ thất.
D. Lợi tiểu ở bệnh nhân suy tim
Câu 48:Tác dụng phụ của MILRINON (Primacor) là:
A. Nhức đầu nhẹ đến trung bình, run, giảm tiểu cầu
B. Buồn nôn, ói mửa
C. Giãn mạch ngoại biên, tăng nhịp tâm thất
D. Suy tim, phù phổi
Câu 49: Cần sử dụng thận trọng thuốc nào cho một phụ nữ 60 tuổi bị cao huyết áp kèm
suy tim sung huyết:
A. Nifedipin
B. Atenolol
C. Aspirin
D. Nitroglyxerin
Câu 50: Các chẩn đoán về sau cho thấy bệnh nhân câu 7 bị suy tim xung huyết do thiếu
máu nặng vì aspirin gây xuất huyết. Vậy bệnh nhân này bị loại suy tim gì?
A. Loại lưu lượng thấp
B. Suy tim trái
C. Suy tim phải
D. Suy tim rối loạn tâm thu

Câu 51: Lượng máu tim bơm ra trong 1 nhịp x số nhịp tim trong 1 phút là gì:
A. Tần số tim
A. Lưu lượng tim
B. Cung lượng tim
C. Áp lực tim
Câu 52: Chất nào không phải Glycosid trợ tim:
A. Uabain
A. Digitalin
B. Cyanidin
C. Thevetin
Câu 53: Chọn câu đúng:
A. Digoxin tăng hoạt men Na+/K+ ATPase làm giảm nồng độ Ca2+ trong tế
bào cơ tim gây tăng co bóp cơ tim
A. Digoxin tăng hoạt men Na+/K+ ATPase làm tăng nồng độ Ca2+ trong tế
bào cơ tim gây tăng co bóp cơ tim
B. Digoxin ức chế men Na+/K+ ATPase làm tăng nồng độ Ca2+ trong tế bào
cơ tim gây tăng co bóp cơ tim
C. Digoxin ức chế men Na+/K+ ATPase làm giảm nồng độ Ca2+ trong tế bào
cơ tim gây tăng co bóp cơ tim
Câu 54: Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế men chuyển:
A. Ức chế men Na+/K+ ATPase làm tăng nồng độ Ca2+ trong tế bào cơ tim
gây tăng co bóp cơ tim
A. Làm giảm lượng thừa natri và nước nên làm giảm tiền gánh
B. Làm giảm angiotensin II nên làm giảm hậu gánh
C. Tăng bài tiết aldosteron nên làm giảm tiền gánh
Câu 55: Liều dùng của Captopril:
A. 0.5-2mg mỗi 12 giờ
A. 2.5-10mg mỗi 12 giờ
B. 6.25-50mg mỗi 8 giờ
C. 20mg x 2 lần/ngày
Câu 56:Thuốc ức chế men chuyển nào sau đây dùng bằng đường tiêm tĩnh mạch:
A. Captopril
A. Enalapril
B. Enalaprilat
C. Quinalapril
Câu 57: Tác dụng phụ của Dobutamin:
A. Tăng nhịp tim
A. Giảm nhịp tim
B. Loạn nhịp tim
C. Ngưng tim
Câu 58: Thuốc nào sau đây điều trị đau thắt ngực kèm suy tim:
A. Captopril
A. Dopamin
B. Isosorbid dinitrat
C. Propanolol
Câu 59: Chỉ định chủ yếu của Digitoxin:
A. Suy tim rối loạn tâm thu
A. Suy tim ứ máu có cung lượng cao
B. Suy tim ứ máu có cung lượng thấp
C. Suy tim toàn bộ
Câu 60: Nhóm thuốc không dùng điều trị suy tim:
A. Thuốc lợi tiểu
A. Thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc co mạch
C. Thuốc tăng co cơ tim
Câu 61: Cơ chế của Beta blockers là gì?
A. Tăng hoạt động thần kinh giao cảm
B. Làm tái cấu trúc cơ tim diễn ra nhanh hơn
C. Chống loạn nhịp
D. Tăng sự chết cơ tim do catecholamin gây ra
Câu 62: Yếu tố nào không gây thuận lợi cho nhiễm độc digoxin:
A. Tăng K+
B. Suy gan, suy thận
C. Tương tác thuốc
D. Tăng Ca2+
Câu 63: Cơ chế của thuốc ức chế men chuyển là gì?
A. Giảm hậu gánh do giảm angiotensin
A. Giảm tiền gánh do tăng tiết aldosteron.
B. Giảm phì đại tim do tăng tái cấu trúc cơ tim.
C. Giảm hậu gánh do tăng angiotensin II
Câu 64: Thuốc nào không làm giảm hấp thu digoxin:
A.Cholestyramin
B.Neomycin
C.Quinidin
D.Cholestipol
Câu 65: Thuốc nào làm tăng nồng độ Digoxin:
A.Cholestyramin
B.Neomycin
C.Verapamil
D.Cholestipol
Câu 66: Câu nào sai về Glycosid tim:
A.Spironaloacton làm tăng nồng độ digoxin
B.Có thể phối hợp digoxin với các muối Calci đường tĩnh mạch
C.Không dùng chung với các thuốc làm giảm Kali huyết
D.Neomycin có thể làm giảm hấp thu digoxin
Câu 67: Câu nào đúng khi nói về Beta blockers:
A.Tăng dần liều mỗi 2-4 tháng
B.Hiệu quả của thuốc nhanh
C.Tăng hoạt động thần kinh giao cảm
D.Có thể gây hạ huyết áp
Câu 68: Đâu không phải độc tính của Glycosid tim:
A.Rối loạn tiêu hóa
B.Rối loạn tim mạch
C.Rối loạn thần kinh
D.Rối loạn thính giác
Câu 69: Điều nào không đúng khi nói về Digitoxin:
A.Digoxin cần một nồng độ gấp 10 lần Digitoxin
B.Trên 90% digitoxin gắn vào protein huyết tương
C.Digitoxin trải qua tuần hoàn gan - ruột
D.Làm chậm tần số thất trong loạn nhịp nhanh trên thất
Câu 70: Chọn câu sai khi nói về Captoril:
A.Tác dụng tới hệ thống renin-angiotensin-aldosteron
B.Captopril ngăn angiotensin I chuyển thành angiotensin II
C.Captopril làm giảm nhiều sức cản hệ mạch ngoại biên và huyết áp (hậu gánh)
áp lực động mạch phổi bít (tiền gánh) và sức cản động mạch phổi, làm tăng
hiệu suất tim và làm tăng thời gian dung nạp gắng sức
D.Liều khởi đầu là 7,25 mg x 3 lần/ngày
Câu 71: Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim
A. Tăng dẫn truyền tim
B. Chậm nhịp tim
C. Tăng kích thích tại tim
Câu 72: Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng
đó là:
A. Mất Natri
A. Mất kali
B. Nhiễm kiềm
C. Nhiễm canxi thận

Câu 73: Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là:

A. Hydralazin
A. Prazosin
B. Nitrate
C. Ức chế men chuyển

Câu 74: Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:

A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K.


A. Giảm tính tự động của nút xoang
B. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
C. Giảm tính kích thích cơ tim
Câu 75: Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:

A. Có tác dụng anpha..


A. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp.
B. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận.
C. Tác dụng không phụ thuôc liều lượng.

Câu 76: Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:

A. Hạ huyết áp
A. Giảm nhịp tim
B. Rối loạn nhịp tim
C. Sốt cao

Câu 77: Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng:

A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim


A. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
B. Metoprolol là thuốc đã áp dụng
C. Carvedilol là thuốc mới tỏ ra ưu thế.
Câu 78. Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg
theo công thức sau:
A. Ngày uống 2 viên
B. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi tuần.
C. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi tuần
D. Uống 2 viên trong 5 ngày, 1 viên trong 2 ngày mỗi tuần.
Câu 79: Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim.
B. Tăng dẫn truyền tim.
C. Chậm nhịp tim.
D. Tăng kích thích tại tim.

Câu 80: Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:

A. Nên bắt đầu bằng liều thấp.


B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày.
C. Dùng cho bệnh nhân huyết áp cao, tiểu đường
D. Suy tim sung huyết
Câu 81: Ở liều điều trị, glycoside tim có tác dụng làm tăng co bóp cơ tim là do :

A. Ức chế phosphodiesterase
B. Kích thích beta-adrenergic
C. Ức chế hệ phó giao cảm
D. Ức chế Na+/K+ATPase ở màng tế bào cơ tim

Câu 82: Thuốc có tác dụng điều trị suy tim, ngoại trừ:

A. Thuốc ức chế thụ thể angiotensin II


B. Thuốc lợi tiểu
C. Glycosid tim
D. Thuốc ức chế alpha-adrenergic

Câu 83: Trường hợp nào sau đây làm tăng độc tính của digoxin:

A. Bệnh nhân có giảm Calci huyết


B. Bệnh nhân có tăng Kali huyết
C. Dùng chung với quinidine
D. Dùng chung với neomycin

Câu 84: Thuốc nào sau đây điều trị suy tim dựa trên cơ chế giảm tiền gánh do giảm
aldosterone:
A. Furosemide
B. Captopril
C. Dopamine
D. Hydralazin

Câu 85: Thuốc phong tỏa enzym phosphodiesterase (Amrinon, Enoximon) có các đặc
điểm sau:

A. Làm tăng co bóp cơ tim, tăng lưu lượng tim


B. Gây giãn mạch, giảm cả tiền gánh và hậu gánh
C. Ít tác dụng phụ
D. Chỉ khi dùng trong điều trị nội trú

Câu 86: Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là

A. Hydralazin
B. Prazosin
C. Nitrate
D. Thuốc ức chế men chuyển

Câu 87: Ngộ độc digitalis là do những yếu tố sau, trừ:

A. Dùng liều quá cao


B. Giảm K+ trong máu
C. Giảm Ca++ trong máu
D. Cơ thể tăng đáp ứng với thuốc

Câu 88: Các biện pháp trị ngộ độc Digoxin, trừ:

A. Dùng thuốc chống loạn nhịp Lidocain


B. Kháng thể đặc hiệu Digoxin (Digobind)
C. Ngưng dùng Digoxin
D. Điều chỉnh giảm K+

Câu 89: Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị suy tim, ngoại trừ
A. Digoxin
B. Carvedilol
C. Nifedipin
D. Lisinopril

Câu 90: Các thuốc ức chế chuyển angiotensin II có tác dụng sau

A. Giảm tiền gánh và hậu gánh trên bệnh nhân suy tim
B. Trên thận tăng dòng máu đến thận, tăng sức lọc cầu thân
C. Làm giảm sản xuất aldolssteron, tăng thải natri
D. Làm co mạch, tăng huyết áp

Câu 91:Tại sao Digitalis ngày càng hạn chế bớt phạm vi áp dụng trên lâm sàng:
A. Tác dụng phụ nhiều
B. Hiệu quả thấp
C. Dễ tích lũy và độc tính
D. Giá thành cao

Câu 92:Chọn câu không đúng, khi dùng Hydralazine điều trị suy tim:
A. Theo dõi hạ huyết áp tư thế và tim nhanh
B. Giảm liều khi ngừng điều trị
C. Không dùng cho phụ nữ có thai
D. Thận trọng với người thiếu máu tim cục bộ

Một bệnh nhân nữ, 60 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp kèm rối loạn lipid máu. Khi
khám, bệnh nhân than phiền thường có biểu hiện mệt mỏi, khó thở khi làm các
công việc hằng ngày tại nhà. Huyết áp bệnh nhân đo được là 130/80mmHg.
Câu 93: Bệnh nhân suy tim ở mức độ nào (NYHA):
A. NYHA I
B. NYHA II
C. NYHA III
D. NYHA IV

Câu 94: Nhóm thuốc nào được ưu tiên điều trị cho bệnh nhân trong giai đoạn này:
A. Thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc lợi tiểu
C. Glycosid tim
D. Thuốc giãn mạch

Câu 95: Các thuốc sau đây có thể gây ngộ độc digitalis khi dùng phối hợp với glycoside
tim:
A. Furosemide
B. Lidocain
C. Neomycin
D. Spironolacton

Câu 96: Thuốc làm tăng co bóp cơ tim để điều trị suy tim thay cho digitalis khi không
dung nạp với digitalis:
A. Dopamin
B. Furosemid
C. Nebivolol
D. Captopril

Câu 97: Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:
A. 2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày

Câu 98:Thuốc nào sau đây được sử dụng trong trường hợp bệnh nhân bị suy tim mạn
kèm cao huyết áp:
A. Aspirin
B. Captopril
C. Nifedipin
D. Propranolol

Câu 99: Khi sử dụng các thuốc lợi tiểu giữ Kali trong điều trị suy tim, tại sao phải giảm
nửa liều điều trị khi dùng kèm các thuốc ƯCMC/ CTTA so với khi không dùng kèm:
A. Để giảm tác dụng phụ làm tăng Kali huyết
B. Để giảm tác dụng phụ làm giảm Kali huyết
C. Để giảm tác dụng phụ làm hạ huyết áp
D. Để giảm tác dụng phụ gây ho khan

Câu 100:Tại sao không sử dụng các thuốc làm tăng nồng độ Kali khi đang sử dụng
thuốc lợi tiểu tiết kiệm Kali?
A. Làm tăng nồng độ Kali huyết
B. Làm giảm tác dụng của thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim
C. Tăng nồng độ thuốc trong máu
D. Tất cả đều đúng

You might also like