You are on page 1of 8

HÓA DƯỢC 2 BUỔI 2-3

1. Các thuốc ức chế bơm proton cần được hoạt hóa bởi ..(A).. Trong các tiểu quản của ..(B)..
A. Bơm; tế bào nhầy
B. H+; Tế bào viền
C. Tế bào viền; bơm
D. Màng nhầy; tế bào viền
2. Tướng tác thuốc ít nhất của các thuốc thuộc nhóm kháng histamin H2
A. Nizatidin
B. Cimetidin
C. Ranitidin
D. Famotidin
3. Tương tác thuốc lớn nhất của các thuốc thuộc nhóm kháng histamin H2
A. Nizatidin
B. Cimetidin
C. Ranitidin
D. Famotidin
4. Nhìn vào cấu trúc của Cimetidin và cho biết tác dụng phụ và tương tác với nhiều thuốc là do:
A. S trong mạch C
B. Chuỗi C dài
C. Vòng Imidazol
D. Nhóm CN
E. Nhóm Methyl
5. Cấu trúc nào sau đây không cần thiết cho các chất ức chế bơm proton
A. Vòng bezimidazol
B. Vòng Pyridin
C. Nhóm guanil được ion hóa
D. Dây nối methylsulfinyl
6. Thuốc kháng H2 nào sau đây có hoạt tính mạnh nhất
A. Famotidin
B. Cimetidin
C. Ramitidin
D. Nizatidin
7. Tác dụng nào sau đây của BISACODYL:
A. Kích thích màng nhầy, tăng nhu động ruột, gây nhuận tràng
B. Làm trơn trực tràng để dễ dàng tốn phân ra ngoài
C. Tạo áp lực thẩm thấu cao trong ruột, giữ nước làm mềm phân
D. Làm gia tăng khối lượng phân
8. Các hợp chất có chưa nhôm bao gồm:
A. Nhôm hydroxid
B. Sucralfat
C. Kaolin
D. Maalox
E. Tất cả đúng
9. Tác dụng phụ của nhôm hydroxyd, ngoại trừ:
A. Táo bón
B. Giám mức phosphat máu
C. Tiêu chảy
D. Nguy cơ gây loãng xương
10. Các phương pháp định tính Loperamid
A. Phổ ỈR
B. Hấp thụ UV
C. Sắc ký
D. A,B,C đúng
11. Chọn phát biểu đúng về SUCRALFAT
A. Uống hấp thu vào máu rất tốt
B. Tỷ lệ lớn được nhôm hấp thu
C. Sucralfat là phức đường nhôm
D. Tan tốt trong nước
12. SUCRALFAT có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do:
A. Trung hòa acid dịch vị
B. Liên kết với protein dịch rỉ chỗ loét tạo ra một lớp bảo vệ
C. Ức chế hoạt động bơm proton
D. Đối kháng histamin trên thụ thể H2
13. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu
A. Bisacodyl
B. Dầu parafin
C. Oresol
D. Sorbitol
14. BISACODYL chỉ định trong trường hợp
A. Táo bón, làm sạch ruột trước phẫu thuật ổ bụng
B. Tiêu chảy
C. Tắc ruột
D. Co giật thiếu Mg+
15. Phương pháp định lượng OMEPRAZOL
A. Acid-base
B. Đo quang
C. Phương pháp complexon
D. Đo nitrit
16. Thuốc ức chế bơm proton tại tế bào thành dạ dày làm giảm tiết HCl
A. Ranitidin
B. Lánoprazol
C. Metonidazol
D. Nhôm hydroxyd
17. Tác dụng nào sau đây của MAGNESI SULFAT trị táo bón
A. Kích thích màng nhầy, tăng nhu động ruột, gây nhuận
B. Làm trơn trực tràng để dễ dàng tống phân ra ngoài
C. Tạo áp lực thẩm thấu cao trong ruột, giữ nước làm mềm phân
D. Lam gia tăng khối lượng phân
18. Trong các thuốc sau đây thuốc nào ức chế tiết acid dạ dày hiệu quả nhất
A. Nhôm hydroxyl
B. Magie hydroxyl
C. Cimetidin
D. Esomeprazol
19. Cách dùng các thuốc ức chế bơm proton
A. 1 giờ sau bữa ăn và 1 lần trước khi ngủ
B. Uống cùng lúc với các thuốc khác
C. Uống lúc đói
D. Uống trước ăn sáng 30 phút và 1 lần trước khi ngủ
20. Tác dụng nào sau đây của ORESOL
A. Tăng hấp thu nước và chất điện giải qua niêm mạc ruốt
B. Giảm nhu động ruột. Giảm tiết dịch đường tiêu hóa
C. Bù nước và điện giải
D. Kích thích nhu động ruột
21. Thuốc có tác dụng cạnh tranh với histamin trên thụ thể H+ làm giảm tiits HCl, Ngoại trừ:
A. Cimetidin
B. Pantoprazol
C. Famotidin
D. Nizatidin
22. Các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày tác tràng, NGOẠI TRỪ:
A. Nhóm thuốc trung hòa acid dịch bị
B. Nhóm thuốc ức chế tiết acid
C. Nhóm thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
D. B vad C đúng
E. Nhóm thuốc đối kháng thụ thể Histamin H1
23. Tác dụng phụ của MAGNESI HYDROXYD
A. Táo bón
B. Tăng mức phosphat máu
C. Tiêu chảy
D. Tăng huyết áp
24. Thuốc làm trơn trực tràng, NGOẠI TRỪ
A. Lactulose
B. Mật ong
C. Dầu thực vật
D. Dầu parafin
25. Tác dụng nào không đúng của NHÔM HYDROXYL
A. Ức chế hoạt động pepsin
B. Trung hòa acid dịch vị
C. Lhi uống một lượng Al nhỏ hấp thu vào máu
D. Phối hợp điều trị loát dạ dày tá tràng
E. B và D đúng
26. Omperazol ức chế men H+/K+ATPase do tác động vào vị trí nào của men
A. -COOH
B. -CHO
C. -SH
D. -OH
27. Các hợp chất chứa nhôm bao gồm
A. Nhôm Hydroxid
B. Sucralfat
C. Kaolin
D. Maalox
E. Tất cả đúng
28. Phương pháp dùng định lượng NHÔM HYDROXYD và MAGNESI HYDROXYD
A. Acid- Base
B. Đo quang
C. Phương pháp Complexon
D. Đo nitrit
29. Thuốc chữa tiêu chảy
A. Bisacodyl
B. Sorbitol
C. Dầu parafin
D. Loperamid
30. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về DUNG DỊCH RINGER LACTAT:
A. Dung dịch có thành phần diejdn giải và pH tương đương dịch cơ thể
B. Cách dùng tiêm bắp hoặc tiêm dưới da
C. Dùng trong trường hợp tiêu chảy và mất nhiều nước, bỏng nặng trụy mạch
D. Có tác dụng chống toan huyết chuyển hóa
31. Thuốc nhuận tràng do kích thích nhu động ruột
A. Bisacodyl
B. Dầu parafin
C. Oresol
D. Sorbitol
32. Các phương pháp định tính BISACODYL
A. Hấp thụ UV, ỈR
B. -OH phenol: thêm FeCl3, Màu xanh tím
C. Tính khử: AgNO3, Tủa Ag
D. Tất cả đúng
33. Tác dụng nào sau đây của Oresol
A. Tác hấp thụ nước và chất điện giải qua niêm mạc ruột
B. Giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hóa
C. Bù nước và điện giải
D. Kích thích nhu động ruột
34. Tác dụng nào sau đây của LOPERAMID
A. Tăng hấp thu nước và chất điện giải qua niêm mạc ruột
B. Giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hóa
C. Bù nước và điện giải
D. A và B đúng
35. Các phương pháp định tính RANITIDIN HYDROCLORID
A. Phổ UV
B. Phổ IR
C. Sắc ký
D. Tất cả đúng
36. Salbutamol cho tác dụng chọn lọc trên thụ thể beta 2 trên cơ trơn khí phế quản do trong cấu
trúc chứa ?
A. OH phenol
B. OH alcol
C. Hydroxyl methyl (-CH2OH) vòng thơm
D. Vòng phenyl
E. Nhánh Terbutylamin
37. Thuốc giảm ho nào sau đây gây nghiện NGOẠI TRỪ
A. Codein
B. Codethylin
C. Pholcodin
D. Levopropoxyphen
E. Eprazinon
38. Cho X có cấu trúc như sau:
X là codethylin khi R1 là ?
A. Methyl
B. Ethyl
C. Hydroxyl
D. Amino
E. N,N dimethylamin
39. Noscarpin thuốc trị ho có nguồn gốc
A. Chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện
B. Tổng hợp từ phản ứng ngưng tụ cortamin và meconin
C. Bán tổng hợp từ morphin
D. A và B đúng
E. B và C đúng
40. Thuốc trị ho thuố cnhosm khánh histamine H1, tác động lên trung ương
A. Diphehydramin
B. Dextropropoxyphen
C. Noscarpin
D. Benzonetat
E. Tetracain
41. Phương pháp sau đây dùng để định lượng dextromethorphan HBr, ngoại trừ
A. Đo quan phổ UV
B. Chuẩn độ môi trường khan với HClO4 0,1N
C. HPLC
D. Chuẩn độ acid-base
E. Đo nitrit
42. Thuốc giãn phế nào sau đây có cấu trúc xanthin ?
A. Theophylin
B. Salbutamol
C. Terbutalin
D. Montelukast
E. Dexamethasone
43. Salbutamol là dạng racemic gồm 2 đồng phân quang học R(+) và S(-). Dạng R có hoạt tính
sinh học tốt hơn, ít tác dụng phụ hơn có tên là:
A. Levalbuterol
B. Salmefamol
C. Salmeterol
D. Pirbuterol
E. Bambuterol
44. Thuốc thử nào sau đây được dùng để phân biệt codein và codethylin ?
A. DD HCl 5% codein tan-codethylin không tan
B. DD HCl 5% codein không tan-codethylin tan
C. DD NH4OH codein tan- codethylin không tan
D. DD NH4OH 5% codein không tan-codethylin tan
E. Tất cả đều sai
45. Phản ứng đặc trưng địnhtính các chất có cấu trúc xanthin ?
A. Phản ứng Vitali-morin
B. Phản ứng Murexit
C. Phản ứng với ninhydrin
D. Phản ứng Sakaguchi
E. Phản ứng Caothelin
46. Cho X có cấu trúc như sau
X là theophyline khi R1, R2, R3 lần lượt là
A. R1=R2=R3=CH3
B. R1=R2=R3=H
C. R1=R2=CH3 ; R3=H
D. R1=R3=CH3 ; R2=H
E. R2=R3=CH3 ; R1=H
47. Thuốc trị hen suyễn thuộc nhóm kháng thụ thể Leukotriene ?
A. Zafilurkast
B. Dinatri cromoglycat
C. Ipratropium
D. Salbutamol
E. Theophylin
48. Salbutamol là dẫn chất của ?
A. Meta-phenolic
B. Para-phenolic
C. 3,5-diphenolic
D. Catechol
E. Resorcinol
49. Trong kiểm tinh khiết Dextromethorphan, người ta đo năng suất quay cực do trong cấu trúc
chất này có ?
A. Nối đôi liên hợp
B. N mang tính kiềm yếu
C. Nhóm methoxy (-OCH3)
D. Chứa carbon bất đối
E. Dạng muối HBr
50. Codein gây nghiện, giảm đau kém hơn morphin nhưng có tác dụng giảm ho do sự khác biệt
cấu trúc nào sau đây ?
A. Nóm methoxy (-OCH3)
B. Nhóm OH phenol
C. Nhóm OH alcol
D. Amin bậc 3
E. Cầu nối ete
51. Thuốc trị ho có tác động lên receptor ngoại biên nào sau đây có bản chất là thuốc tê có cấu
trúc ester ?
A. Bromoform
B. Eprazinon
C. Tetracain
D. Dextromethorphan
E. Codein
52. Mục đích việc sử dụng salbutamol sulfate thay vì salbutamol dạng base ?
A. Tránh hút ẩm
B. Tránh ảnh hưởng ánh sáng
C. Tránh ảnh hướng với oxy không khí
D. Dễ tan trong nước
E. C và D đúng
53. Biến đổi cấu trúc bằng cách thêm một nhánh isopropyl -CH(CH3)2 vào atropine tạo thành
ipratropium. Biến đổi này nhằm mục đích ?
A. Tăng hấp thu qua ruột Br -
B. Kéo dài thời gian tác động
C. Giảm độc tính
D. Tác dụng chọn lọc hơn
E. Giảm thời gian tác động
54. Trên thị trường salbutamol sử dụng dưới dạng racemic với tên khác là ?
A. Albuterol
B. Salmefamol
C. Salmeterol
D. Pirbuterol
E. Bambuterol
55. Thuốc trị hen suyễn nào sau đây trong cấu trúc chứa nhân tropan ?
A. Theophylin
B. Salbutamol
C. Ipratropium
D. Montelukast
E. Dexamethasone
56. Cho Y có cấu trúc như sau:
Y là Terbutalin khi R là ?
A. Methyl (-CH3)
B. Ethyl (-CH2CH3)
C. n-propyl (-CH2CH2CH3)
D. Iso-propyl (-CH(CH3)2)
E. Tert butyl (-C(CH3)3
57. Codein, thuốc trị ho là một alkaloid có nguồn gốc từ ?
A. Hạt cây cà độc dược
B. Nhựa cây thuốc phiện
C. Lá cây cô ca
D. Vỏ thân cây canh kina
E. Rễ ma hoàng
58. Dân chất nào sau đây chứa hàm lượng theophyline lớn nhất ?
A. Aminiphylin
B. Dyphylin
C. Oxitripylin
D. Theophylin olanin
E. Tất cả đều sai
59. Ipatropium kém bền trong môi trường kiềm do ?
A. Amin bậc IV
B. Nhóm Isopropylamin
C. Cấu trúc ester
D. Khung tropan
E. OH Alcol
60. Noscarpin là thuốc trị ho trong cấu trúc chứa nhân:
A. Quinolin
B. Quinolon
C. Isoquinolin
D. Indol
E. Morphinan
61. Tính chất hóa học nào sau đây không phải theophylin ?
A. Tan trong acid HCl
B. Tan trong kiềm NaOH
C. Phản ứng trao đổi ion với AgNO3
D. Phản ứng tạo muối Diazoni
E. Phản ứng với alcol tạo ester
62. Codein thường được sử dụng ở dạng muối ?
A. Phosphat
B. Sulfat
C. Clorid
D. Nitrat
E. Carbonat
63. Theophylin tan trong dd acid vô cơ loãng do:
A. N trong nhân xanthin có tình kiềm
B. Nhóm methyl có H linh động
C. Nhóm ceton của amid
D. Cấu trúc chứa nhân purin
E. A và D đúng
64. Codein là thuốc trị ho có khung cấu trúc là
A. Phenenthren
B. Morphinan
C. Tropan
D. A và B đúng
E. B và C đúng
65. Chất nào sau đây được dùng giải độc dextromethorphan
A. Naloxon
B. Naltrexon
C. Nalorphin
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
66. Ethyl hóa morphin bằng ethylbromid trong môi trường kiềm thu được sản phẩm là:
A. Thebain
B. Apormorphin
C. Diacetylmorphin
D. Codethylin
E. Hydromorphon
67. Trong kiểm tinh khiết dextromethorphan tạp chất thường kiểm là ?
A. Ethylamin
B. Methylanilin
C. N,N-diethylanilin
D. N,N-dimethylanilin
E. N,N,N-triethylanilin
68. Methyl hóa morphin thu được sản phẩm là
A. Heroinnnn
B. Norcarpin
C. Codethylin
D. Codein
E. Dextromrthorphan
69. Phản ứng khử nước codethylin ta được sản phẩm là một chất gây nôn
A. Norcarpin
B. Codein
C. Thebain
D. Papaverin
E. Apormorphin
70.Cho phứng tổng hợp Dextromethorphan như sau:

Cho biết vai trò của acid tartric


A. Tạo muối tartrat tan trong nước
B. Tách đồng phần quang học
C. Xúc tác phản ứng
D. Loại tạp chất
E. C và D đúng
37. E 38. 39. D 40. A 41. E 42. A 43. A 44. C 45. B 46. C
47. A 48. B 49. D 50. A 51. C 52. E 53. D 54. A 55. C 56. E
57. B 58. A 59. C 60. C 61. E 62. A 63. E 64. D 65. E 66. D
67. D 68. D 69. E 70. B

You might also like