Professional Documents
Culture Documents
1. Khi truyền máu nhóm B cho một người thuộc máu nhóm A sẽ xảy ra hiện tượng ly giải
2. Thuốc kháng histamin H1 nào sau đây gây tác dụng phụ táo bón, khô miệng, bí tiểu?
<Promethazine>
4. Trong cấp cứu hen suyễn, song song với thở oxy, nên cho bệnh nhân nhên thở khí dung
5. Thuốc kháng Histamin nào qua được hang rào máu não? <Diphenylhydramine>
6. Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn-cơ chế tác dụng <Ipratropium-ức chế
phosphodiesterase>
7. Thuốc kháng Histamin H1 nào dung được cho người lái xe, vận hành máy móc
<Levocetirizine>
8. Chọn câu sai <Histamin gây giảm tính thấm mao mạch>
9. Cơ chế tác động của theophylline <Ức chế cAMP photphosdiesterase (PDE)>
10. Thuốc nào sau đây có tác động theo cơ chế đối kháng với receptor LDT4 <Pranlukast>
11. Phản ứng thải ghép khi ghép cơ quan là phản ứng dị ứng <Type4>
12. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng IgE <Omalizumab>
13. Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với ketoconazole vì tác dụng phụ
kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh? <Terfenadine >
14. Thuốc trị hen nào gây táo bón, khô miệng <Ipratropium (MDI)>
15. Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng được để chống nôn say tàu xe <Dimenhydrinat>
16. Các phát biểu dưới đây về Theophyllin là đúng, ngoại trừ: <Ức chế phosphodiesterase
17. Thuốc kháng Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu <Cinnarizine>
19. Nhiễm nấn Candida, Aspergillus ở họng, thanh quản là tác dụng phụ của thuốc:
<Budesonide>
20. Thuốc kháng Histamin nào chống chỉ định cho bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt
<Cyproheptadine>
21. Dùng lâu ngày gây tăng cân là tác dụng phụ của <Diphenhydramin>
22. Thuốc nào sau đây chống chỉ định với người hen suyễn <Aspirin>
23. Cơ chế của formoterol <Hoạt hóa AC>
24. Tác dụng phụ của dẫn chất xanthin <Co giật, động kinh>
26. Thuốc không dùng cho người vận hành máy mó tàu xe <Diphenhydramine>
27. Tác dụng dược lý của thuốc kháng dị ứng thể hiện trên các bộ phận sau, ngoại trừ <Cơ
vân>
28. Thuốc nào sau đây có giới hạn trị liệu hẹp <Theophyllin>
29. Thuốc nào sau đây là thuốc chủ vận beta 2 tác động kéo dài <Formoterol>
30. Chọn câu sai <Histamin có 4 loại H1, H2, H3, H4>
31. Gây nguy cơ ngừng tim đột ngột là tương tác thuốc xảy ra khi dung chung Terfenadin với
33. Các thuốc sau đây đều có tác dụng giãn phế quản, NGOẠI TRỪ
<Phenolbarbital/Bromhexin>
34. Thuốc kháng histamine có thể gây loạn nhịp thất, xoắn đỉnh <Loratadin>
35. Để điều trị hen cần sử dụng nhóm thuốc <Thuốc kháng viêm steroid>
36. Theophylin có tác dụng điều trị hen phế quản vì <Có tác dụng giãn phế quản>
38. Thuốc nào sau đây có tác dụng chống dị ứng mạnh nhất là <Clorpheniramin>
39. Thuốc kháng histamin có thể dung cho phụ nữ có thai <Chlorpheniramin>
40. Ngoài trị hen, theophylline còn dung để điều trị <Ngưng thở ở trẻ sinh non>
41. Chọn phát biểu đúng <Histamin gây giãn mạch, co cơ trơn phế quản>
42. Chọn phát biểu sai <Người hen suyễn không nên dung nhóm thuốc NSAIDs, kháng
cholinergic>
43. Giai đoạn mẫn cảm của phản ứng dị ứng type 1 <Dị nguyên xâm nhập lần đầu, cơ thể
44. Tác dụng phụ loạn nhịp xoang xảy ra khi nồng độ theophylline trong máu <20-30
mcg/ml>
45. Thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng sau <Tăng tính thấm thành mao mạch >
48. Tác dụng phụ của fluticasone (PO) khi dung kéo dài <Hội chứng Cushing>
49. Thuốc nào sau đây có tác dụng chống nôn mạnh nhất <Diphenhydramin>
50. Chống chỉ định của Theophyllin, ngoại trừ <Trẻ em dưới 30 tháng tuổi>
51. Không bền với ánh sáng là tính chất của <Clorpheniramin>
52. Gây khô miệng, táo bón, bí tiểu là tác dụng phụ của thuốc <Promethazin>
53. Cơ chế của oxitropium <Giảm co thắt cơ trơn, giảm tiết dịch>
55. Chọn phát biểu sai về cơ chết điều trị hen của aminophylline <Hoạt hóa AC>
56. Thuốc không được chỉ định cho người bị phì đại tuyến tiền liệt có triệu chứng
<Promethazin>
57. Thuốc kháng histamine có thể gây kích thích vị giác <Ciproheptadin>
60. Câu nào sau đây là sai khi nói về triêu chứng hen suyễn <Khó thở, nhất là lúc hít vào>
61. Các chất sau đều là chất trung gian hóa học liên quan đến phản ứng dị ứng, ngoai trừ
<Arachidonic>
62. Để điều trị hen cần sử dụng nhóm thuốc <Thuốc kháng viêm steroid >
63. Ketoconazol không nên dung chung với <Terfenadin>
64. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin H1 có thể trị hen <Ketotifen>
65. Người bị glaucom góc đóng không được sử dụng thuốc nào sau đây <Clorpheniramin>
66. Ưu điểm của thuốc kháng dị ứng thế hệ mới so với loại cổ điển là <Tác dụng mạnh hơn>
68. Vai trò của thuốc kháng H1 <Giãn cơ trơn phế quản, giảm tính thấm mao mạch>
69. Thuốc nào có cơ chế cạnh tranh với Acetylcholin tại receptor Muscarinic <Tiotropium>
70. Thuốc trị hen nào sau đây không dung cho người tang huyết áp <Ipratropium>
71. Câu nào sau đây là sai khi nói về hen suyễn <Nam có nguy cơ bị hen cao gấp 02 lần nữ>
72. Điều nào sau đây không phải là chỉ định của Theophylin <Phù nề do suy tim, suy thận>
73. Khi Histamin gắn lên thụ thể H1 thì gây <Ức chế hệ TKTW >
75. Cơ chế của budesonide trong điều trị hen <Tạo HDAC2>
76. Các thuốc sau dung điều trị hen phế quản, ngoại trừ <Dextromethorphan>
77. Thuốc kháng histamine không được phối hợp chung với ketoconazole vì tang nguy cơ
79. Thuốc nào sau đây là thuốc cắt cơn <Albuterol Neb>
81. Đa số thuốc kháng dị ứng có nguồn gốc <Tổng hợp hóa học>
82. Promethazin được chỉ định khi phẫu thuật ở giai đoạn nào sau đây <Tiền mê>
84. Thuốc có thể chỉ định cho phụ nữ có thai bị say tàu xe <Diphenhydramin>
85. Cơ chế của prednisone trong điều trị hen <Ức chế HAT>
86. Chống chỉ định của Aminophylin đối với bệnh <Trụy tim mạch>
1. thuốc nào chỉ có tác động giảm đau đơn thuần: Floctafenin
2. thuốc nào chỉ có tác động giảm đau - hạ sốt (2 cái tên): paracetamol
( acetaminophen)
3. bình thường paracetamol liên hợp với sulfat và glucuronic để thải. nhưng có
1 phần sẽ tạo thành chất có tên là......... Chất này sau đó được liên hợp
với......để thải. NAPQI- Glutathione
4. giải độc quá liều paracetamol: N-acetylcystein (vào cơ thể tạo glutathione)
5. paracetamol là dẫn chất của: aniline
6. enzym nào giúp tạo prostaglandin tham gia vào phản ứng viêm : cox2
(thromboxan: cox (1)
bv dạ dày: COX1)
7. nhóm NSAIDS ức chế enzym...... --> ngăn tổng hợp...... nên có tác động
kháng viêm: cox 2 - Prostaglandin
8. prostaglandin gắn receptor EP2, EP4 gây tăng tổng hợp..... mà nhóm
NSAIDS ức chế cox, ức chế tổng hợp prostaglandin nên sẽ tăng hay giảm
sản xuất chất gì???? cAMP, giảm tổng hợp cAMP
9. bình thường acid arachidonic chuyển hóa bởi 2 enzym là.............và ......:
lipoxygenase -cyclooxygenase
10.acid arachidonic bị chuyển hóa bởi Lox sẽ tạo ra chất...... Chất này có vai trò
gây......: leucotrien- co thắt khí quản
11.nhóm NSAIDs ức chế enzym..... nên sẽ làm tăng số lượng acid arachidonic
chuyển hóa theo enzym....... nên làm .......sản xuất leukotrien, gây co khí
quản --> CCĐ cho BN hen suyễn: cox- lox- tăng
12.ức chế cox 2 có ưu điểm: ít gây loét dạ dày
13.một số thuốc ít gây loét dạ dày: Meloxicam , celecoxib , nimesulid
14.ngừa huyết khối: aspirin (liều thấp)
15.Phenylbutazon có tác dung phụ gì nổi bật: Gây mất bạch cầu hạt, (loạn thể
mạng máu)
16.Meloxicam: chọn lọc cox2
Piroxicam: không chọn lọc
Dạ dày.
17.histamin, prostaglandin: huỷ hoại - bảo vệ
18.HCl, Pepsin: huỷ hoại - huỷ hoại
19.chất nhầy, acetylcholine(kích thích tiết acid): bv - hh
8/ Kể tên 2 thuốc thuộc nhóm thuốc tê có cấu trúc este,2 thuốc thuộc nhóm
cấu trúc amid
-Nhóm este : Novocain và tetracain
-Nhóm amid :Lidocain và Mepivacain
9/ Kể tên 2 thuốc mê đường hô hấp .Nêu tác dụng phụ của thuốc mê trên hệ
hô hấp ,tiêu hóa
-2 thuốc mê đường hô hấp : Halothan và Enfluran
-tác dụng phụ của thuốc mê
+Hệ hô hấp: co thắt thanh quản , kích thích đường hô hấp, tăng tiết dịch ở khí quản
và tiết nước bọt
+Hệ tiêu hóa :buồn nôn ,ói mửa
10/ Procain thuộc nhóm thuốc tê có cấu trúc dì. Ngoài ra tác dụng gây tê,hãy
chỉ 1 chỉ định khác của thuốc này .
-Procain (novocain) thuộc nhóm nối este
-tác dụng khác ngoài gây tê là có hiệu lực chống co thắt cơ trơn nhẹ và trên cơ tim
có td làm suy nhược như quinidin
CÁC CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ TRONG SÁCH DƯỢC LÍ 1
THUỐC MÊ
1/ Tiêu chuẩn của 1 thuốc mê tốt?
-Khởi phát nhanh và êm dịu
-Khoảng cách an toàn rộng
-Giản cơ thích hợp
-Không độc và k có tác dụng phụ ở liều điều trị
2/ Thuốc tiền mê là gì ? cho vd 1 số loại
- Là thuốc có tác động gây mê hoặc làm giảm bớt các tác động có hại của thuốc mê
,nhiều thuốc có thể sd cho bệnh nhân trước khi gây mê để làm các phẫu thuật
-VD: + Thuốc an thần :clopromazin
+Thuốc kháng rung tim :promethazin
+Thuốc hưng phấn tim : cafein ,ephedrin
3/Kể tên các thuốc mê chính dùng đường hô hấp loại thể lỏng bay hơi,loại thể
khí và các thuốc mê đường tĩnh mạch?
-Thuôc mê chính đường hô hấp ở thể lỏng bay hơi là ete gây mê dietyleter ,
cloroform (CHCL3), Halothan
-Thuôc mê chính đường hô hấp ở thể khí là Dinitrogen oxid
-Thuôc mê chính đường hô hấp đường TM là
Thiopental,Methohexital,Ketamin,propofol
4/ Cho biết ưu và nhược điểm của ketamin?
-ưu :gây tê nhanh và giảm đau rất mạnh.Oử liều thích hợp ít ảnh hưởng trên hô hấp
,tim mạch
-Nhược : gây giãn cơ kém và có thể gây ác mộng,ảo giác cho bệnh nhân
5/ Hãy kể tên các độc tính khiến cloroform k được chọn trong sd gây mê ?
-độc tính với gan và thận
-làm suy nhược trung khu hô hấp và vận mạch
-Tim mạch làm chậm nhịp tim,hạ huyết áp,độc cơ tim,có thể gây tai biến như ngất
adrenalin –cloroform
6/Độc tính có thể xảy ra khi gây mê với halothan là :gây hoại tử tế bào gan
7/ATROPIN có thể dùng trong gđ tiền mê để hạn chế tăng tiết dịch khi gây mê
bằng ete etylic
8/Ưu điểm chính của isofluran và enfluran so với etylic là Không gây cháy nổ
9/ ISOFLURANlà chất gây mê đường hô hấp được ưa chuộng trong trị liệu
10/ Thuốc mê có 4 giai đoạn :
Gđ 1:giảm đau
Gđ 2 : kích thích
Gđ 3:phẫu thuật
Gđ 4 :liệt hành tủy
THUỐC TÊ
1/Cho biết các khác biệt chính của cocain so với các thuốc tê khác?
-Có hiệu lực gây sảng khoái
2/pH của môi trường ảnh hưởng thế nào đối với hoạt tính của thuốc tê?Giải
thích
Thuốc tê là các base yếu ,ở dạng k ion hóa ,tan dễ trong lipid và dễ dàng thấm nhập
vào tế bào thần kinh
Tỷ trọng ion hóa phụ thuộc vào ph của mt ngoại bào,nên ph ảnh hưởng quan trọng
đối với hoạt tính thuốc tê
3/Loại thuốc tê có thể sử dụng làm thuốc kháng rung tim là :XYLOCAIN
4/Thuốc tê có hiệu lực gây tê bề mặt mạnh nhất là : QUINIXOCAIN
PHẦN II:
1/kể tên 2 opioid nội sinh
Dynorphin
B-endorphin
2/kể tên 2 opioids giảm đau mạnh hơn morphin?
Hydromorphon 10 lần
Fentanyl 100 lần
3/ sắp xếp 1 số opioid theo thứ tự giảm đau tăng dần
Codein<oxycodone<hydromorphin<fentany
4/procain không nên dùng với kháng sinh nào ?tại sao ?
Giảm/ mất tác dụng sulfamid
5/ketamin thường được gây mê trong những trường hợp nào ? giải thích ?
dùng để để khởi mê và duy trì mê giảm đau trong các cuộc phẫu thuật ngắn ăn mổ
mắt không tăng nhãn áp ,rằng hàm mặt , nắn xương, chỉnh hình
7/Kể tên một số tai biến trong gây mê và sâu gây mê
+Trong gây mê :
-hô hấp : co thắt thanh quản, tiết dịch hô hấp, ngừng hô hấp, phản xạ(ngắt xám )
-tim mạch ngừng tim phản xạ loạn nhịp tim
-tiêu hóa buồn nôn nghẽn hô hấp
+Sau gây mê :
-hô hấp viêm hô hấp
-tim mạch : suy tim , nhiễm độc
-Cơ quan khác : gan , thận
8/nêu rõ các ưu điểm của benzodiazepine so với barbiturat ?
tác dụng chọn lọc an toàn s tác dụng với hệ hô hấp ít gây quen thuốc cho giấc ngủ
sâu
9/PPI uống thời gian nào ? lưu ý gì khi dùng PPI
30 phút trước bữa ăn khi bơm tiêu hoạt động mới có tác dụng ppi không có bền
trong môi trường axit nên sử dụng viên bao tan trong ruột không nhai viên thuốc
hoặc tức thì có NAHCO3, MG(OH)2
10/Kể tên nhóm thuốc giảm đau nhanh cơn đau dạ dày phát huy tác dụng sau
vài phút
Antacid
11/Kể tên 4 kháng sinh thường dùng trong điều trị hp
Tetracylin
Amoxicillin
Levolfloxaci
Clorithromycin
12/misoprostolcó bản chất là gì ? uống ngày mấy lần ? uống lúc nào ?
Là dẫn chất prostaglandin
Uống 3 lần sau bữa ăn và trước lúc ngủ
Uống lúc no
13/sắp xếp tiềm lực 4 thuốc H@RA theo thứ tự từ tiềm lực yếu đến mạnh nhất
Eimetidin < ranitidine<nizatidin<fanotidin
14/giải thích lý do do vì sao ppi làm tăng nguy cơ nhiễm trùng C dufic và một
số vi khuẩn khác
ppi ức chế acid dạ dày . mà acid là yếu tố bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây bệnh
khi đó làm tăng pH trong dạ dày -> tăng khả năng kháng acid của bao tử C difficle
để thành dạng sinh dưỡng tồn tại dẫn đến nhiễm khuẩn và có triệu chứng lâm sàng
là tiêu chảy
15/ kể tên 2 thuốc kháng Dopamin dùng chống nôn ?
Domperidon
Metoclopramide
16/bệnh não gan là gì Tại sao Latulose trị được bệnh não gan
Bệnh não gan do tăng ammoniac . lactulose được vk thành một phân giải thành
acid lactic,a acetic, a formic , các axit này ch NH3 thành dạng ion NH4+ không
hấp thụ vào máu mà thải qua phân-> làm giảm hấp thu NH3 vào máu
17/ Nêu cơ chế tác dụng nhóm Thuận tràng thẩm thấu Kể tên 3 thuốc thuộc
nhóm này
cơ chế chuyển động ruột bằng cách kéo nước vào lòng ruột chất lỏng không thể
làm căn phòng ruột làm tăng nhu động ruột
Lactulose, sorbitol,glycerin
18/tại sao không nên dùng nt kích thích , nt làm trơn cho pnct?
vì các thuốc nhuận tràng sẽ kích thích đầu mút cưa niêm mạc thiết chàng làm tăng
nhuđộng ruột sẽ gây tác dụng toàn thân kích thích co bóp tử cung gây sảy thai và
sinh non
19/kể tên một thuốc dùng để tái nghiện opioids giải thích cách chống tái
nghiện opioid bằng thuốc này
naltrexon tranh với receptor của opioid gây nghiện làm cho các opioid gây nghiện
bị mất tác dụng
20/giải thích cách phát hiện người nghiện opioids bằng naloxone
khi người dùng sử dụng ma túy trước Nếu dùng naloxonngười dùng sẽ có triệu
chứng nghiện trở lại
21/giải thích hiện tượng biến thiên đáp ứng với codein trong dân số
Codein nhờ CYP2D6 chuyển thành morphin nhưng CY2P6 ở mỗi người là khác
nhau nên nhanh hoặc chậm nên dẫn dến biến thiên trong điều trị
22/theo bậc điều trụ đau của người, đau được chia làm cấp độ nào ? mỗi cấp
độ sự dụng những thuốc nào ?
Chia làm 3 bậc
Bậc 1 là đau nhẹ có thế sử dụng thuốc như acetyl salicynsai late acid
acetaminophen,ds
Bậc 2 là đau trung bình có thể sử dụng các thuốc như amphetaminophen+codein
mục dích làm tăng tác dụng giảm đau của amphetaminophen
Bặc 3 là đau nặng sau phẫu thuật ung thud au nội tạng có thể dùng các thuốc như
morphin , methadone,fentanyl
23/kể hai ưu điểm của kháng H1 thế hệ 2 so với kháng H1 Thế Hệ 1
ít gây buồn ngủ không qua hàng rào máu não do
Không ức chế thần kinh trung ương
Không kháng cholinergic,sẻotoin
Tác dụng dài
24/nên dùng miếng dán scopolamine vào thời điểm nào ? miếng dán này có tác
động kéo dài bao lâu ?
2-6h khi lên xe tác dụng 72h
25.nêu triêu chứng ngộ đôc thucoos trừ sâu phosphor hưu cơ dồng tử các
tuyến cơ trơn tiêu hóa-hô hấp ?
Triệu chứng nôn mửa , khó thở, chảy nước bọt,thu nhỏ con ngươi, tiêu chảy .vật
vả,tim châm ,suy nhược
-đồng tử cao
-tuyến tăng tiết
-co cơ trơn tiêu hóa hô hấp
26/Kể tên phối thuốc hợp thuốc dùng điều trị ngộ độc phospho hữu cơ ? giải
thích cơ chế ?
-Chất làm tái sinh enzim cholinesterase
-Pradioxin kết hợp với atropine
-Bình thường hủy bởi enzim achetycholy nesterase, thuốc cường giao cảm gián
tiếp sẽ ức chế enzim> k bị hủy> tăng nồng độ tại synay
27/nêu tác động khi kích thích hệ giao cảm trên các cơ quan ?
α 1 giãn cơ trơn , co cơ tia màng mắt
giảm tiết tuyến
α 2 co mạch
β1 co cơ tim> tim nhanh
β2 giãn cơ trơn mạch máu
28 /nêu giới hạn trị liệu của theophyllin để chứng tỏ theophyllin là thuốc có
giới hạn trị liệu hẹp nêu biểu hiện của
theophyllin khi nồng độ vượt ngưỡng trị liệu
dùng để trị dự phòng hen mãn tính bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính nồng độ trị liệu
hẹp 10 đến 15 ug/ml năm biểu hiện của theophyllin khi nồng độ vượt ngưỡng trị
liệu là buồn nôn nôn mửa nhức đầu mất ngủ bồn chồn
29/giải thích tại sao người hút thuốc lá lại giảm tác dụng của theophyllin?
Vì khói thuốc lá tương tác với theophylline làm giảm nồng độ theophylline trong
máu-> giảm tác dụng
30/kể tên 4 tác dụng phụ đặc trưng của aspirin ?
Viêm loét dạ dày
Dị ứng ngứa mề day phù thanh quản
Kéo dài thời gian cảy máu bang huyết sau sinh
Hội chứng Reyl viêm não,RL chuyển hóa mỡ ở gan
31/cơ chế gây hen của NSAIDS?
NSAID ức chế cox tăng cox tăng td leucotrien(td co thắt khí quản )
32/nêu tương tác thuốc của NSAIDS và Methotrexat(cơ chế , hậu quả )
Tăng tác động , độc tính
Cơ chế giảm thải trừ methotrexate ỏ than
Hậu quả phát triển độc tố methotrexate trên máu
33/ liệt kê 3 thuốc ức chế chọn lọc trên COX2
Meloxicam
Lelecoxib
Nimesuld
34/ kể 3 phối hợp thường gặp có paracetamol với mục đích giảm đau ?
Para :-ibuprofen
-detropoxyphen
-codein
35/Tại sao người nghiện rượu có nguy cơ độc gan do Paracetamol cao hơn
người bình thường
gan chuyển hóa rượu Thành chất 0 nghiện rượu dẫn đến bệnh gan para tác động
gây hoại tử gan ở người nghiện rượu nguy cơ độc gan cao hơn người bình thường
36/kể tên 3 thuốc thuộc 3 nhóm khác nhau để xem xét dùng để giảm đau
xương khớp cho bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày- tá tràng?
Dẫn xuất carboxamid:meloxicam
Dẫn xuất sufomamid celecoxib
Dẫn xuất sulfonanilid : nimesulid
37/cơ chế gây xuất huyết kéo dài của NSAIDS?
NSAIDS ức chế (thromboxane) xuất huyết kéo dài-> kết tập tiểu cầu-> cầm máu
38/kể 2 enzym chuyển hóa acis arachidonic và sản phẩm tạo thành tương ứng
bởi mỗi enzyme ?
Lipoxygenase-leucotrien
Cyclooxygenase-endoperoxyd:-pros tacylin
-thromboxan
-pros tag landin
gan chuyển hóa rượu Thành chất 0 nghiện rượu dẫn đến bệnh gan para tác động
gây hoại tử gan ở người nghiện rượu nguy cơ độc gan cao hơn người bình thường
39/kể 3 chỉ định khác nhau của aspirin và khoảng liều tương ứng với chỉ định
đó ?
75mg-81mg/ngày u’/c’ tạo thromboxane A2 -> chông huyết khối
650mg-4g/ngày ngăn tạo prodaglandinPG- giảm đau hạ sốt
>4g/ ngày kháng viêm
40/ giải thích tại sao các opioids ccđ cho người chấn thương vùng đầu ?
Do tich tụ co2 các opioid làm giãn mạch máu não
41/giải thích tại sao các opioids ccđ cho người đau bụng không rõ nguyên
nhân ?
Vì có thể bụng đau do đau ruột thừa nên sử dụng opioidsex che giấu dấu hiệu đau
42/thế nào là biện pháp neuroletanalgesia?kể 1 phối hợp thuốc thường dùng ở
biện pháp này?
Biện pháp neroleptanalgesia là biện pháp gây mê với 1 thuốc giẩm đau mạnh là
fentanyl và 1 thuốc an thần mạnh là diazepam giúp bệnh nhân không bị hôn mê
43/giải thích khái niệm opioids,opiate,opium
Opium là cây nhựa cây thuốc phiện
Opiate là dẫn xuất của thuốc phiện
Opioid là bất kì chất nào có tác đọng như morphin
44/ngoài chỉ định giảm đau hãy nêu 2 chỉ định khác của nhóm opioids , mỗi
chỉ định kể 1 hoạt chất làm ví dụ
Trị ho : codein
Trị tiêu chảy : loperamid
45/giải thích tại sao opioids CCĐ cho người chấn thương vùng đầu ?
Chấn thương vùng đầu-do suy hô hấp-phát triển tích tụ CO2-giãn mạch não-tăng
áp suất sọ
46/giải thích tại sao opioids CCĐ cho người đau bụng không rõ nguyên nhân?
Che giấu hiệu bệnh
47/thế nào là biện pháp “ Neuroleptanalgesia” kể 1 phối hợp thuốc thường
dùng trong biện pháp này
Biện pháp an thần giảm đau dung2 1 thuốc an thần mạnh (Fentanyl+thuốc giảm
đau mạnh Diazepam
48/nêu đặc điểm chung của dạng bào chế MDI (ống hút phân liều)
Tiện dụng , hiệu quả
Giẩm tác dụng phụ toàn than
Hầu hết bị nuốt-chuyển hóa qua gan lần đầu
49/dạng bào chế ưu tiên của corticoid trong phòng ngừa cơn hen
Uống
Xịt
50/kể tên 3 hoạt chất thuộc 3 nhóm khác nhau dùng để cắt cơn hen và dạng
dùng tương ứng của nó ?
Chủ vận β2 adrenegic
Kháng choligic
Khí dung
Animophylin ( 4 la mã )
51/ nêu vai trò của salbutanmol trong sản khoa ? giải thích lý do tại sao
salbutanmol không dùng cho trường hợp nhiểm khuẩn nước ối
Salbutamol hoạt chất hóa AC – tăng nồng độ cAMP – giãn cơ trơn – giãn cơ tử
cung-giãn-ức chế cơn co thắt chuyển dạ
52/nếu giới hạn trị liệu của theophylline để chứng dot theophylline là thuốc có
giới hạn trị liệu hẹp ?nêu biểu hiện độc tính của theophylline khi nồng độ vượt
ngưỡng trị liệu ?
Giới hạn trị liệu hepjcuar Theophylline :10-15ug/ml
Độc tính khi vượt ngưỡng trị liệu 20-30ug/ml-loạn nhịp xoang nhat
>40ug/ml – loạn nhịp tâm thất
>15 ug/ml buồn nôn khó tiêu nhức đầu
53/ giải thích tại sao người hút thuốc lại làm giảm tác dụng của theophylline ?
Hút thuốc hủy tế bào ngắn hơn . các thành phần trong khói điếu thuốc kích thích
con đường chuyển hóa gan (85-90%)
Biến đổi trong gan thành 1,3 dimethyuric acid,3 methylxanthin và 1 methyluricacid
54/ kể 2 nhóm thuốc điều trị ho đàm , nếu cơ chế tác động và kể 1 hoạt chất
làm ví dụ ?
Tiêu đàm :phân hủy chất nhầy , giảm độ nhầy , điều hòa sự tiết chế chất nhầy
Lòng đàm – tăng bài tiết dịch khi quản
-giảm độ nhầy
55/nêu chỉ định phối hợp atropine+ diphenoxylat ?giải thích vai trò từng hoạt
chất trong phối hợp này ?
Chỉ định điều trị tiêu chảy phối hợp với diphenoxylat và atropine mục đích dể
tránh lệ thuộc và lạm dụng diphenoxylat . ức chế sự thúc đẩy và vận động quá mức
của ống tiêu hóa Diphenoxylat giảm tiết acetylcholine là thuốc làm giảm nhu đọng
ruột nhóm opioid
Atropin là chất đối kháng cạnh tranh với acetylcholine làm co thắt cơ trơn ,giảm
tiết dịch
56/ngoài chỉ định giảm đau hãy nêu 2 chỉ định khác của nhóm opioid, mỗi chỉ
định 1 hoạt chất làm ví dụ ? (không tính chỉ định cai nghiện )
Trị ho : codein, pholcodin
Trị tiêu chảy Ioperamid
Diphenoxylat+atropine
Tiền mê
Phẫu thuật
Lạnh run meperidin
57/Nêu biểu hiện độc tính của theophylline khi nồng độ thuốc trong máu
40ug/ml
Loạn nhịp tâm thất,cơ động kinh bắt buoocjohair theo dõi nồng độ theophylline
trong huyết tương
58/biểu hiện đọc tính của theophylline khi nồng độ thuốc trong máu 20-
30ug/ml
Loạn nhịp xoang nhanh
59/ kể một số thuốc gây khởi phát cơn hen
Nsaids(aspirin)
B-Blocker
60/ kể tên các triệu chứng ngộ độc opioid
Kích thích dẫn đến suy nhược
Hôn mê , khó thở , co đồng tử hạ thân nhiệt , truy tim mạch-> chết
61/tại sao methadone được dùng cải nghiện ? mô tả cách cải thiện bằng
methadone?
Methadone giảm đau gần giống với morphin ít gây dung nạp và lệ thuộc thuốc
dùng PO 60mg ,IM 10mg cho bệnh nhân sử dụng methadone khi có hội chứng
thiếu thuốc nhẹ vì methadone ít dung nạp và lệ thuộc-> giảm liều dần cho đến khi
ngưng methadone
62/nêu cơ chế tác động của dẫn xuất xathin.Nêu tác dụng phụ
ứng chế camp
photphodiesterase> tăng camp giúp dãn phế quản ức chế cạnh tranh với adenosine
giúp dán phế quản
kháng viêm ức chế tổng hợp các chất trung gian gây viêm
tác dụng phụ : buồn nôn , nôn mửa
đau đầu, mất ngủ
tim nhanh , loạn nhịp
co giật động kinh
63/nêu cơ chế tác động thuốc kháng cholinergic muscarinic . Nêu tác dụng
phụ giảm co thắt cơ trơn phế quan
Giảm tiết dịch
Tác động sau 30’
Buồn ôn ,nôn mửa
Đau đầu , mất ngủ
Tim nhanh . loạn nhịp
Co giật,động kinh
64/nêu cơ chế tácđộng thuốc kháng cholinergic muscarinic .Nêu tác dụng phụ
Giảm co thắt cơ trơn phế quản
Giẩm tiết
Tác động sau 30’,kéo dài 5 giờ
Tác dụng phụ
Táo bọn,khô miệng,tăng nhãn áp
Này là bài kt lần 1 tự luận mà trước a kiểm
Nhớ học them cơ chế các bài lien quan mà cô dặn nha không trất đó
65/Nêu cơ chế của tác động của chủ vận B2-adrenergic
Nêu tác dụng phụ
dưỡng bào , bạch cầu ,lympho bào
Họa hóa adexylxylate làm tăn nồng độ camp giúp dãn cơ trơn phế quản
ức chế trương lực thần kinh phế vị
Tác dụng phụ
Cấp : run , tăng nhịp tim , nhức đầu , hồi hộp , giảm huyết mạn : quen thuốc , làm
nặng cơn hen , tăng đường huyết giảm K huyết, tăng acid béo tự do
66/kể tên các nhóm thuốc trị hen xuyễn mỗi nhóm cho vd 2 thuốc
nhóm beta2-adrenegicagonist:terbutalin,salbutamol
nhómxathin:theophylline,aminophyllin,diprophyllin
nhóm kháng cholinergic muscarinic: ipratropium, oxitropium,tiotropium
Nhóm kháng viêm : glucoroticoid: prednoson,prednosolon,hydrocortison
Nhóm kháng kháng thể lgE
Nhóm ỏn định dưỡng bào
Nhóm đối kháng LTD4 và ức chế 5-lypoxgenase
67/dạng bào chế ưu tiên của corticoid trong phòng ngừa cơn hen ?
Dạng ưu tiên của corticoid trong phòng ngừa cơn hen là dangk xịt tác dụng tại chỗ
68/kể tên 3 hoạt chất thuộc 3 nhóm khác nhau dùng để cắt cơn hen và dạng
dùng tương ứng của nó
Salbutamol (khí )
Beclomethason(khí )
Ipratropium (khí )
69/ Nêu vai trò của salbutamol trong sản khoa ?
Giải thích lý do tại sao salbutamol không dùng trong trường hợp nhiễm khuẩn
nước ối ?
Salbutamol là thuốc chủ cận beta2 nên có thể giảm các cơn ho tử cung giúp ngừa
sinh non
70/nếu 2 thuốc chống nghiên opioid ? cơ chế ?
Naloxone,naltrixon
Cơ chế ức chế
71/dẫn xuất của prostaglandin trong trị loét DD-TT ? tác dụng phụ
Misoprostol,sucralet
Tác dụng phụ tiêu chảy , co thắt tử cung
72/ kể tên chất gây nghiện opioid
Morplin,hydromorphon,oxymorphon
73/td phụ NAHCO3,Mg(OH)2,CACO3
Loãng xương NAHCO3
CACO3 tăng huyết,sỏi thận
MG(og)2 tiêu chảy tăng mg huyết
Tên 2 opioid mạnh hơn morphin:fentanyl,hydromorphon
Tên của aspirin= acid acetyl salicylic
Td phụ của aspirin dạ dày buồn nôn , viêm loét dị ứng mẩn ngứa , mề đay , chảy
máu kéo dài
-dẫn xuất của anilin (-NH2) Acctanilid,phenacetin,giảm đau hạ sốt
Arthrotec có họa chất =diclfenac+ misoprosotol
Didofenac giảm đau – kháng viêm nsaid (dễ gây loeats dạ dày )
Misoprosotol dạ dày ( giảm tiết a gastic và tăng so chất nhầy )
3 Nsaids chuyên biệt Cox 2 : metoxicam,celeeoxib ,nimesulid
Peptid opioid nội sinh β-endorphin ,dynorphin,lew-enkephalm
Thuốc h2RA(histamin h2)
Cimetidine>ranitidin>ranitidine>nizatidin>famotidin
PHẦN III:
1. Các biện pháp sau đây được công nhận để trị nghiện opioid, ngoại trừ
Select one:
a. Thay morphin hoặc heroin bằng methadone.
b. Ngừng lập tức opioid
c. Giảm từ từ liều hằng ngày của opioid đến khi ngừng hẳn
d. Sử dụng Clonidin và methadon
2. Các chỉ định của Diazepam được liệt kê dưới đây, ngoại trừ:
Select one:
a. Lo lắng
b. Chống co thắt cơ vân
c. Gây an thần sau phẫu thuật
d. Giảm đau
Select one:
a. Chống viêm do ức chế tổng hợp prostaglandin
b. Giảm chảy máu
c. Giảm đau ở liều từ 300-2400mg/ngày
d. Kích thích hô hấp ở liều độc
4. Fentanyl dạng băng dán gây tác dụng phụ nào là nguy hiểm nhất?
Select one:
a. Tăng huyết áp
b. Táo bón.
c. Phản ứng trên da
d. Suy hô hấp
5. Quá liều Atropin gây những triệu chứng nào sau đây, ngoại trừ:
Select one:
a. Giãn cơ trơn ruột- dạ dày
b. Khô miệng
c. Co đồng tử
d. Tăng nhip tim
6. Sử dụng liên tục opioid giảm đau loại mạnh gây dung nạp với các tác dụng sau
đây, ngoại trừ:
Select one:
a. Suy hô hấp
b. Co đồng tử
c. An thần
d. Giảm đau
Select one:
a. Thuốc không qua nhau thai
b. Có khả năng chống co giật nên được dùng trong ngộ độc strychnin, sài uốn ván
c. Ở liều cao làm suy hô hấp
d. Thuốc ngủ barbiturat ức chế các trung khu thần kinh trung ương
8. Thuốc nào sau đây không có hiệu lực trị đau kinh?
Select one:
a.Colchicin
b. Aspirin
c. Ibuprofen
d. Diclofenac
THUỐC TÊ - MÊ - NGỦ
82. Giá trị hiệu điện thế nghỉ:
a. -30mV
b. +30mV
c. -70mV
d. +70mV
83. Bơm Na+/K+/ATPase cho phép bơm ion Na+ đi từ…, bơm ion K+ đi từ ….
trong ra - ngoài vào
84. Nồng độ ion Na+ bên trong màng… hơn bên ngoài màng: thấp
85. Nồng độ ion K+ bên ngoài màng… hơn bên trong màng: thấp
86. Khử cực, đảo cực: kênh Na+ 0 +
87. Tái phân cực: Na đóng, K mở, + - + là điện thế
88. Kênh Na+ mở ra, Na+ đi từ ngoài vào bên trong (tái phân cực): S khử
cực
89. Kênh Na+ mở ra, Na+ đi từ trong ra ngoài khử cực. S tái phân cực
90. Mở kênh Na kích thích thần kinh
91. Kênh K cho K+ đi ra ức chế thần kinh
92. Kênh Calci cho Ca đi vào đt + gây phóng chất dẫn truyền thần kinh
kích thích thần kinh
93. Kênh Na+: Na vô dương (kt thần kinh)
94. Kênh K+: K+ ra âm (UC thần kinh)
95. Kênh Ca2+: dương phóng chất dẫn truyền TK kích thích thần kinh
96. Muốn ức chế neuron thì … kênh Na+, …. Kênh Ca2+, … kênh K+
ức chế - ức chế - hoạt hoá
97. Muốn kích thích neuron thì … kênh Na+, …. Kênh Ca2+, … kênh K+
hoạt hoá - hoạt hoá - ức chế
98. Thuốc mê không gây hạ huyết áp, chậm nhịp tim: ketamin
99. Enfluran: hô hấp
100. Etomidate: tĩnh mạch
101. Propofol: tĩnh mạch
102. Chloroform: hô hấp
103. Thuốc gây mê dùng để thay thế halothan: enflurane và isoflurane
104. Thuốc mê đường hô hấp dễ chấy nổ: ete mê - dietylether
105. Thuốc gây mê có thể gây ra hội chứng thanh bì: N2O
106. Thuốc gây mê đường hô hấp ít dùng vì khoảng an toàn hẹp: CHCl3
107. Thuốc mê không được sử dụng 2 lần liên tiếp cách nhau < 3 tháng:
Halothan vì gây độc trên gan
108. Thuốc gây mê đường hô hấp yếu, dùng giảm đau trong nhổ răng: N2O
109. Thuốc gây mê không dùng cho người hen suyễn, trẻ < 7 tuổi:
thiopental - methohexital
110. Thuốc gây mê có thể dùng trong sản khoa: ketamin
các thuốc khác gây giãn tử cung
111. Các giai đoạn của thuốc mê: giảm đau - kích thích - phẫu thuật
112. Kích động, hung hăng, giãy giụa: giai đoạn kích thích
113. Gairm cảm giác, ý thức: giảm đau
114. Mất ý thức, phản xạ: phẫu thuật
115. Đặc điểm thuốc mê
1. ức chế có hồi phục hệ thần kinh trung ương: Đ
2. Không làm xáo trộn hô hấp, tuần hoàn, phản xạ: S
THUỐC TÊ
116. Kể tên khác của procain: Novocain
117. 2 tên khác của lidocain: xylocain, lignocain
118. Cơ chế thuốc tê
a. hoạt hoá kênh Na+ gây nên sự khử cực
b. Hoạt hoá kênh Na+ gây ức chế sự khử cực
c. ức chế kênh Na+ gây nên sự khử cực
d. ức chế kênh Na+ gây ức chế sự khử cực
119. chọn đúng sai theo cặp
1. Lidocain có tên gọi khác là Novocain. S
2. Lidocain có thể trị loạn nhịp tim: Đ
3. Thuốc tê làm mất cảm giác, ý thức nơi thuốc tiếp xúc. S
4. Thuốc tê có tính base yếu.
5. Khi mô bị viêm thì tác dụng của thuốc tê tại mô tổn thương tăng lên.
120. Sắp xếp thứ tự giảm đau thuốc tê: nhiệt, tiếp xúc, đau: đau, nhiệt, tiếp
xúc
121. Sắp xếp theo thứ tự gây tê mạnh dần: tiêm ngấm - dẫn truyền - tuỷ
sống
122. Cấu trúc của thuốc tê. Phần thân dầu thường là…., phân thân nước
thường là…. : nhân thơm/dị vòng - amin bậc 3 hoặc 2
123. Tetracain - pramocain: Ester-ete
124. Procain - bupivacain: Ester-amid
125. Bupivacain - quinisocain: amid-ete
126. Thuốc gây tê chống lão suy: procain
127. Thuốc tê có thể gây nghiện: cocain
128. Thuốc tê trị loạn nhịp tim: lidocain, xylocain
129. Chọn đúng - sai.
1. Procain độc tính mạnh hơn cocain 3 lần. S
2. Procain có thời gian tác dụng ngắn. Đ
3. Bupivacain có thể gây tê trong sản khoa. Đ
4. Bupivacain có thời gian tác dụng ngắn. S
130. Thuốc tê có cấu trúc ester, độc tính cao nên chỉ gây tê bề mặt: cocain
131. Thuốc tê có cấu trúc ester, ít độc hơn cocain 3 lần: procain
132. Thuốc gây tê có cấu trúc amid, thời gian tác dụng dài, có thể gây tê
tuỷ sống, gây tê sản khoa: Bupivacain
133. Nhổ răng, mổ abces: pp xuyên thấm
134. Gắp dị vật trong mắt: pp gây tê bề mặt
135. Giảm đau, giảm ngứa,, nội soi thực quản: bề mặt
136. Gây tê trong sản khoa: tuỷ sống
THUỐC NGỦ
137. GABA là chất dẫn truyền thần kinh kích thích. S
138. GABAA nằm trên kênh Cl- . Đ
139. GABAA nằm ở tiền synapse. S
140. Dưới sự có mặt của GABAA, kênh Cl- mở ra, Cl- đi từ trong ra ngoài.
S
141. Cơ chế tác dụng của diazepam…. Ái lực của GABA đối với receptor.
Tăng
142. Thuốc ngủ có thể gây xáo trộn trí nhớ, ác mộng
a. Tetracain
b. Diazepam
c. Natri thiopental
d. Natri benzoate
143. Thuốc nhóm barbiturate có tác dụng gây mê: thiopental, methohexital
144. Thuốc ngủ chưa thấy gây quen thuốc sau 8 - 17 tuần sử dụng:
Zolpidem, zopiclon
DƯỢC LÝ 1- ÔN THI
1. Triệu chứng ngộ độc của thuốc kháng sinh cholinesterase: Co giật
2. Ở liều trung bình dopamine co tác dụng: Tăng co bóp tim nhưng ít làm tăng
nhịp tim
3. Tác dụng của Muscatin của Acetulcholin ở liều thấp sẽ gây: Hạ huyết áp tim
nhanh
7. Tác dụng phụ nổi bật của Alkaloid nấm cựa gà: Hoại tử đầu chi
8. Khi adrenalin kích thích recepter sẽ gây : Beta 2- giãn cơ trơn khí quản
9. Đáp ứng sinh lý xung lực giao cảm : Giảm nhu động ruột và dạ dày
11. Tác động dược lý của atropin liều cao do tác động lên recepter: Tim nhanh
– M2
12.Chống chỉ định của thuốc chẹn beta: Thiếu máu tim cục bộ
13.Thuôc liệt đối giao cảm gây giãn co thắt cơ trơn mạnh hơn atropin là: N-
buty Iscopolamine
14.Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế: Kích thích trực tiếp recepter
anpha và beta
15.Thuốc tác động phức tạp trên nhiều loại alpha- adrenergic, scotomin và
dopamine: Egotamin
17.Nhóm dược lý của nhóm Methyldopa: Liệt giao cảm gián tiếp
18.Adrenalin ở liều cao tác động ưu thế lên recepter ở tim và mạch: alpha 1
20.Thuốc không dùng cho người vận hành xe máy móc: Diphenhydramine
21.Thuốc nào chống chỉ định cho người hen suyễn: Aspirin
23.Tác dụng của tiotropium: Liệt đối giao cảm, khô miệng, táo bón
26.Khi tế bào bị kích thích màng tế bào sẽ trải qua mấy giai đoạn: Phân cực –
khử cực – tái phân cực
27.Biểu hiện của hội chứng thiếu thuốc: chảy nước mắt nước mũi
28.Một người nghiện Heroin được đưa đến phòng cấp cứu trong trạng thái lo
lắng, kích động tiêu chảy, sốt cao đồng tử mở rộng. Những triệu chứng trên
do nguyên nhân nào?: Triệu chứng thiếu thuốc
31.Dược động học của epiod, ngoại trừ: Bài tiết một phần qua sữa mẹ
34.Phác đồ điều trị HP: Thuốc ức chế bơm proton + 2ks + Muối bishmush
36.Thuốc KS Histamin không được phối hợp chung với Ketoconazol vì tăng
nguy cơ rối loạn?:
39.Chất dối kháng dược ly là loại: Chất gắn lên R khác với chất chủ vận
41.Theo bảng phân loại FDA, thuốc xếp vào loại D là thuốc: Có bằng chứng
nguy cơ cao đối với thai nhưng lợi ích điều trị cao hơn nguy cơ
45.Thuốc đã thư lâm sàng có đối chứng cho thấy có nguy cơ đối với bào thai
trong suốt thao kỳ, thuốc này theo FDA thuộc nhóm : A
48.Chống chỉ định của thuốc chen beta: Thiếu máu tim cục bộ
49.Cơ chế của prednisone trong điều trị hen: Ức chế HAT
50.Một người bình thường đi khám vì cs cơn ho khó thở. Biến thiên PEF là
17% cơn đêm trung bình là 1l/tháng. Xác định mức độ hen cảu bệnh nhân:
Cơn nhẹ thỉnh thoảng
51.Cơ chế của Oxitropium: Giảm co thắt cơ trơn giảm tiết dịch
52.Thuốc cần thận trọng cho người bị hen xuyễn: Acid acetylsalicylic
54.Thuốc Ks Histamin không được phối hợp vì tăng nguycơ rối loạn nhịp thất
xoắn đỉnh: Tefenadin
55.Phản ứng thải ghép khi ghép cơ quan là phản ứng: Type 4
56.Thuốc KS Histamin không được phối hợp với Keton vì tăng nguy cơ rối
loạn nhịp tim: Astemizol
58.Tác dụng của Amphetamin: Gia tăng năng lực thể chất và tinh thần
60.Khi dùng thuốc nào cần điều chỉnh sự mất nước điện giải cho bệnh nhân:
Dopamin
65.Tác dụng dược lý của acetylcholin trên tim mạch ở liều cao: Hạ huyết áp tim
chậm
67.Thuốc làm giảm triệu chứng cơ vân khi ngộ độc nhóm curar: Kháng sinh
Cholinesterase
68.Theo bảng phân loại FDA trên thai kì, thuốc nhóm loại A: Thử lâm sàng có
đối chứng cho thầy thuốc phụ thuộc vào: Nồng độ thuốc vào receptor
69.Đặc điểm của G-protein? Ngoại trừ: Các G protein khác nhau ở đơn vị beta
70.Cường độ tác động của thuốc phụ thuộc vào: Nồng độ thuốc tại Receptor
72.Đặc điểm của kênh ion: thường ở 3 trạng thái: Nghỉ, đang hoạt động, bất
hoạt
74.Tương tác thuốc cơ thể được hiểu: Thay đổi về dược động và hoạt tính của
thuốc khi sử dụng nhiều thuốc
75.Cách sử dụng antacid: uống 3l/ngày, sau bữa ăn, cách xa thuốc khác 1h
76.Tác dụng của nhóm chẹn beta: Giảm co thắt khí quản
77.Tác động của scopolamin lên TKTW: Liều thấp gây suy nhược, liều cao gây
ảo giác
81.Chất đối kháng hoá học là chất: Gắn trực tiếp vào chất bị đối kháng và ngăn
chất này đến receptor
82.Sự phối hợp giữa Amoxicilin và acid alvulanic trong diệt khuẩn được gọi à:
Tương tác dược động
84.Các opioid tác động mạnh hơn Morphin, ngoại trừ: Merpidin
85.Opioid gây tăng nhịp tim do hiện tượng kháng Muscarinie: Methadon
87.Khi bị nhiễm độc ở liều cao Paracetamol dùng chất nào sau đây để điều trị:
Acetylcystein
88.Các nhóm thuốc Nsaid tác động theo cơ chế: Ức chế Cylooxygenase
Animophylin ( 4 la mã )
51/ nêu vai trò của salbutanmol trong sản khoa ? giải thích lý do tại sao
salbutanmol không dùng cho trường hợp nhiểm khuẩn nước ối
Salbutamol hoạt chất hóa AC – tăng nồng độ cAMP – giãn cơ trơn – giãn cơ tử
cung-giãn-ức chế cơn co thắt chuyển dạ
52/nếu giới hạn trị liệu của theophylline để chứng dot theophylline là thuốc có
giới hạn trị liệu hẹp ?nêu biểu hiện độc tính của theophylline khi nồng độ vượt
ngưỡng trị liệu ?
Giới hạn trị liệu hepjcuar Theophylline :10-15ug/ml
Độc tính khi vượt ngưỡng trị liệu 20-30ug/ml-loạn nhịp xoang nhat
>40ug/ml – loạn nhịp tâm thất
>15 ug/ml buồn nôn khó tiêu nhức đầu
53/ giải thích tại sao người hút thuốc lại làm giảm tác dụng của theophylline ?
Hút thuốc hủy tế bào ngắn hơn . các thành phần trong khói điếu thuốc kích thích
con đường chuyển hóa gan (85-90%)
Biến đổi trong gan thành 1,3 dimethyuric acid,3 methylxanthin và 1 methyluricacid
54/ kể 2 nhóm thuốc điều trị ho đàm , nếu cơ chế tác động và kể 1 hoạt chất
làm ví dụ ?
Tiêu đàm :phân hủy chất nhầy , giảm độ nhầy , điều hòa sự tiết chế chất nhầy
Lòng đàm – tăng bài tiết dịch khi quản
-giảm độ nhầy
55/nêu chỉ định phối hợp atropine+ diphenoxylat ?giải thích vai trò từng hoạt
chất trong phối hợp này ?
Chỉ định điều trị tiêu chảy phối hợp với diphenoxylat và atropine mục đích dể
tránh lệ thuộc và lạm dụng diphenoxylat . ức chế sự thúc đẩy và vận động quá mức
của ống tiêu hóa Diphenoxylat giảm tiết acetylcholine là thuốc làm giảm nhu đọng
ruột nhóm opioid
Atropin là chất đối kháng cạnh tranh với acetylcholine làm co thắt cơ trơn ,giảm
tiết dịch
56/ngoài chỉ định giảm đau hãy nêu 2 chỉ định khác của nhóm opioid, mỗi chỉ
định 1 hoạt chất làm ví dụ ? (không tính chỉ định cai nghiện )
Trị ho : codein, pholcodin
Trị tiêu chảy Ioperamid
Diphenoxylat+atropine
Tiền mê
Phẫu thuật
Lạnh run meperidin
57/Nêu biểu hiện độc tính của theophylline khi nồng độ thuốc trong máu
40ug/ml
Loạn nhịp tâm thất,cơ động kinh bắt buoocjohair theo dõi nồng độ theophylline
trong huyết tương
58/biểu hiện đọc tính của theophylline khi nồng độ thuốc trong máu 20-
30ug/ml
Loạn nhịp xoang nhanh
59/ kể một số thuốc gây khởi phát cơn hen
Nsaids(aspirin)
B-Blocker
60/ kể tên các triệu chứng ngộ độc opioid
Kích thích dẫn đến suy nhược
Hôn mê , khó thở , co đồng tử hạ thân nhiệt , truy tim mạch-> chết
61/tại sao methadone được dùng cải nghiện ? mô tả cách cải thiện bằng
methadone?
Methadone giảm đau gần giống với morphin ít gây dung nạp và lệ thuộc thuốc
dùng PO 60mg ,IM 10mg cho bệnh nhân sử dụng methadone khi có hội chứng
thiếu thuốc nhẹ vì methadone ít dung nạp và lệ thuộc-> giảm liều dần cho đến khi
ngưng methadone
62/nêu cơ chế tác động của dẫn xuất xathin.Nêu tác dụng phụ
ứng chế camp
photphodiesterase> tăng camp giúp dãn phế quản ức chế cạnh tranh với adenosine
giúp dán phế quản
kháng viêm ức chế tổng hợp các chất trung gian gây viêm
tác dụng phụ : buồn nôn , nôn mửa
đau đầu, mất ngủ
tim nhanh , loạn nhịp
co giật động kinh
63/nêu cơ chế tác động thuốc kháng cholinergic muscarinic . Nêu tác dụng
phụ giảm co thắt cơ trơn phế quan
Giảm tiết dịch
Tác động sau 30’
Buồn ôn ,nôn mửa
Đau đầu , mất ngủ
Tim nhanh . loạn nhịp
Co giật,động kinh
64/nêu cơ chế tácđộng thuốc kháng cholinergic muscarinic .Nêu tác dụng phụ
Giảm co thắt cơ trơn phế quản
Giẩm tiết
Tác động sau 30’,kéo dài 5 giờ
Tác dụng phụ
Táo bọn,khô miệng,tăng nhãn áp
Này là bài kt lần 1 tự luận mà trước a kiểm
Nhớ học them cơ chế các bài lien quan mà cô dặn nha không trất đó
65/Nêu cơ chế của tác động của chủ vận B2-adrenergic
Nêu tác dụng phụ
dưỡng bào , bạch cầu ,lympho bào
Họa hóa adexylxylate làm tăn nồng độ camp giúp dãn cơ trơn phế quản
ức chế trương lực thần kinh phế vị
Tác dụng phụ
Cấp : run , tăng nhịp tim , nhức đầu , hồi hộp , giảm huyết mạn : quen thuốc , làm
nặng cơn hen , tăng đường huyết giảm K huyết, tăng acid béo tự do
66/kể tên các nhóm thuốc trị hen xuyễn mỗi nhóm cho vd 2 thuốc
nhóm beta2-adrenegicagonist:terbutalin,salbutamol
nhómxathin:theophylline,aminophyllin,diprophyllin
nhóm kháng cholinergic muscarinic: ipratropium, oxitropium,tiotropium
Nhóm kháng viêm : glucoroticoid: prednoson,prednosolon,hydrocortison
Nhóm kháng kháng thể lgE
Nhóm ỏn định dưỡng bào
Nhóm đối kháng LTD4 và ức chế 5-lypoxgenase
67/dạng bào chế ưu tiên của corticoid trong phòng ngừa cơn hen ?
Dạng ưu tiên của corticoid trong phòng ngừa cơn hen là dangk xịt tác dụng tại chỗ
68/kể tên 3 hoạt chất thuộc 3 nhóm khác nhau dùng để cắt cơn hen và dạng
dùng tương ứng của nó
Salbutamol (khí )
Beclomethason(khí )
Ipratropium (khí )
69/ Nêu vai trò của salbutamol trong sản khoa ?
Giải thích lý do tại sao salbutamol không dùng trong trường hợp nhiễm khuẩn
nước ối ?
Salbutamol là thuốc chủ cận beta2 nên có thể giảm các cơn ho tử cung giúp ngừa
sinh non
70/nếu 2 thuốc chống nghiên opioid ? cơ chế ?
Naloxone,naltrixon
Cơ chế ức chế
71/dẫn xuất của prostaglandin trong trị loét DD-TT ? tác dụng phụ
Misoprostol,sucralet
Tác dụng phụ tiêu chảy , co thắt tử cung
72/ kể tên chất gây nghiện opioid
Morplin,hydromorphon,oxymorphon
73/td phụ NAHCO3,Mg(OH)2,CACO3
Loãng xương NAHCO3
CACO3 tăng huyết,sỏi thận
MG(og)2 tiêu chảy tăng mg huyết
Tên 2 opioid mạnh hơn morphin:fentanyl,hydromorphon
Tên của aspirin= acid acetyl salicylic
Td phụ của aspirin dạ dày buồn nôn , viêm loét dị ứng mẩn ngứa , mề đay , chảy
máu kéo dài
-dẫn xuất của anilin (-NH2) Acctanilid,phenacetin,giảm đau hạ sốt
Arthrotec có hoạt chất =diclfenac+ misoprosotol
Didofenac giảm đau – kháng viêm nsaid (dễ gây loét dạ dày )
Misoprosotol dạ dày ( giảm tiết a gastic và tăng so chất nhầy )
3 Nsaids chuyên biệt Cox 2 : metoxicam,celeeoxib ,nimesulid
Peptid opioid nội sinh β-endorphin ,dynorphin,lew-enkephalm
Thuốc h2RA(histamin h2)
Cimetidine>ranitidin>ranitidine>nizatidin>famotidin
PHẦN III:
9. Các biện pháp sau đây được công nhận để trị nghiện opioid, ngoại trừ
Select one:
a. Thay morphin hoặc heroin bằng methadone.
b. Ngừng lập tức opioid
c. Giảm từ từ liều hằng ngày của opioid đến khi ngừng hẳn
d. Sử dụng Clonidin và methadon
10. Các chỉ định của Diazepam được liệt kê dưới đây, ngoại trừ:
Select one:
a. Lo lắng
b. Chống co thắt cơ vân
c. Gây an thần sau phẫu thuật
d. Giảm đau
Select one:
a. Chống viêm do ức chế tổng hợp prostaglandin
b. Giảm chảy máu
c. Giảm đau ở liều từ 300-2400mg/ngày
d. Kích thích hô hấp ở liều độc
12. Fentanyl dạng băng dán gây tác dụng phụ nào là nguy hiểm nhất?
Select one:
a. Tăng huyết áp
b. Táo bón.
c. Phản ứng trên da
d. Suy hô hấp
13. Quá liều Atropin gây những triệu chứng nào sau đây, ngoại trừ:
Select one:
a. Giãn cơ trơn ruột- dạ dày
b. Khô miệng
c. Co đồng tử
d. Tăng nhip tim
14. Sử dụng liên tục opioid giảm đau loại mạnh gây dung nạp với các tác dụng sau
đây, ngoại trừ:
Select one:
a. Suy hô hấp
b. Co đồng tử
c. An thần
d. Giảm đau
Select one:
a. Thuốc không qua nhau thai
b. Có khả năng chống co giật nên được dùng trong ngộ độc strychnin, sài uốn ván
c. Ở liều cao làm suy hô hấp
d. Thuốc ngủ barbiturat ức chế các trung khu thần kinh trung ương
16. Thuốc nào sau đây không có hiệu lực trị đau kinh?
Select one:
a.Colchicin
b. Aspirin
c. Ibuprofen
d. Diclofenac
Dược lí 1
1/kể tên 2 opioid nội sinh
Dynorphin
B-endorphin
2/kể tên 2 opioids giảm đau mạnh hơn morphin?
Hydromorphon 10 lần
Fentanyl 100 lần
3/ sắp xếp 1 số opioid theo thứ tự giảm đau tăng dần
Codein<oxycodone<hydromorphin<fentany
4/procain không nên dùng với kháng sinh nào ?tại sao ?
Giảm/ mất tác dụng sulfamid
5/ketamin thường được gây mê trong những trường hợp nào ? giải thích ?
dùng để để khởi mê và duy trì mê giảm đau trong các cuộc phẫu thuật ngắn ăn mổ
mắt không tăng nhãn áp ,rằng hàm mặt , nắn xương, chỉnh hình
6/kể tên theo trình tự 4 giai đoạn của quá trình mê
giảm đau ,kích thích, phẫu thuật , hành tủy
7/Kể tên một số tai biến trong gây mê và sâu gây mê
+Trong gây mê :
-hô hấp : co thắt thanh quản, tiết dịch hô hấp, ngừng hô hấp, phản xạ(ngắt xám )
-tim mạch ngừng tim phản xạ loạn nhịp tim
-tiêu hóa buồn nôn nghẽn hô hấp
+Sau gây mê :
-hô hấp viêm hô hấp
-tim mạch : suy tim , nhiễm độc
-Cơ quan khác : gan , thận
8/nêu rỏ các ưu điểm của benzodiazepine so với barbiturat ?
tác dụng chọn lọc an toàn s tác dụng với hệ hô hấp ít gây quen thuốc cho giấc ngủ
sâu
9/PPI uống thời gian nào ? lưu ý gì khi dùng PPI
30 phút trước bữa ăn khi bơm tiêu hoạt động mới có tác dụng ppi không có bền
trong môi trường axit nên sử dụng viên bao tan trong ruột không nhai viên thuốc
hoặc tức thì có NAHCO3, MG(OH)2
10/Kể tên nhóm thuốc giảm đau nhanh cơn đau dạ dày phát huy tác dụng sau vài
phút
Antacid
11/Kể tên 4 kháng sinh thường dùng trong điều trị hp
Tetracylin
Amoxicillin
Levolfloxaci
Clorithromycin
12/misoprostol cos banr chaats laf gid ? uống ngày mấy lần ? uống lúc nào
Là dẫn chất prostaglandin
Uống 3 lần sau bữa ăn và trước lúc ngủ
Uống lúc no
13/sắp xếp tiềm lực 4 thuốc H@RA theo thứ tự từ tiềm lực yếu đến mạnh nhất
Eimetidin < ranitidine<nizatidin<fanotidin
14/giải thích lý do do vì sao ppi làm tăng nguy cơ nhiễm trùng C dufic và một số vi
khuẩn khác
ppi ức chế acid dạ dày . mà acid là yếu tố bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây bệnh
khi đó làm tăng pH trong dạ dày -> tăng khả năng kháng acid của bao tử C difficle
để thành dạng sinh dưỡng tồn tại dẫn đến nhiễm khuẩn và có triệu chứng lâm sàng
là tiêu chảy
15/ kể tên 2 thuốc kháng Dopamin dùng chống nôn ?
Domperidon
Metoclopramide
16/bệnh não gan là gì Tại sao Latulose trị được bệnh não gan
Bệnh não gan do tăng ammoniac . lactulose được vk thành một phân giải thành
acid lactic,a acetic, a formic , các axit này ch NH3 thành dạng ion NH4+ không
hấp thụ vào máu mà thải qua phân-> làm giảm hấp thu NH3 vào máu
17/ Nêu cơ chế tác dụng nhóm Thuận tràng thẩm thấu Kể tên 3 thuốc thuộc nhóm
này
cơ chế chuyển động ruột bằng cách kéo nước vào lòng ruột chất lỏng không thể
làm căn phòng ruột làm tăng nhu động ruột
Lactulose, sorbitol,glycerin
18/tại sao không nên dùng nt kích thích , nt làm trơn cho pnct?
vì các thuốc nhuận tràng sẽ kích thích đầu mút cưa niêm mạc thiết chàng làm tăng
nhuđộng ruột sẽ gây tác dụng toàn thân kích thích co bóp tử cung gây sảy thai và
sinh non
19/kể tên một thuốc dùng để tái nghiện opioids giải thích cách chống tái nghiện
opioid bằng thuốc này cạnh
naltrexon tranh với receptor của opioid gây nghiện làm cho các opioid gây nghiện
bị mất tác dụng
20/giải thích cách phát hiện người nghiện opioids bằng naloxone
khi người dùng sử dụng ma túy trước Nếu dùng naloxonngười dùng sẽ có
triệu chứng nghiện trở lại
21/giải thích hiện tượng biến thiên đáp ứng với codein trong dân số
Codein nhờ CYP2D6 chuyển thành morphin nhưng CY2P6 ở mỗi người là
khác nhau nên nhanh hoặc chậm nên dẫn dến biến thiên trong điều trị
22/theo bậc điều trụ đau của người, đau được chia làm cấp độ nào ? mỗi cấp độ sự
dụng những thuốc nòa ?
Chia làm 3 bậc
Bậc 1 là đau nhẹ có thế sử dụng thuốc như acetyl salicynsai late acid
acetaminophen,ds
Bậc 2 là đau trung bình có thể sử dụng các thuốc như amphetaminophen+codein
mục dích làm tăng tác dụng giảm đau của amphetaminophen
Bậc 3 là đau nặng sau phẫu thuật ung thud au nội tạng có thể dùng các thuốc như
morphin , methadone,fentanyl
23/kể hai ưu điểm của kháng H1 thế hệ 2 so với kháng H1 Thế Hệ 1
ít gây buồn ngủ không qua hàng rào máu não do
Không ức chế thần kinh trung ương
Không kháng cholinergic, serotoin
Tác dụng dài
24/nên dùng miếng dán scopolamine vào thời điểm nào ? miếng dán này có tác
động kéo dài bao lâu ?
2-6h khi lên xe tác dụng 72h
25.nêu triêu chứng ngộ đôc thuốc trừ sâu phosphor hữu cơ đồng tử các tuyến cơ
trơn tiêu hóa-hô hấp ?
Triệu chứng nôn mửa , khó thở, chảy nước bọt,thu nhỏ con ngươi, tiêu chảy
.vật vả,tim châm ,suy nhược
-đồng tử cao
-tuyến tăng tiết
-co cơ trơn tiêu hóa hô hấp
26/Kể tên phối thuốc hợp thuốc dùng điều trị ngộ độc phospho hữu cơ ? giải thích
cơ chế ?
-Chất làm tái sinh enzym cholinesterase
-Pradioxin kết hợp với atropine
-Bình thường hủy bởi enzim achetycholy nesterase, thuốc cường giao cảm
gián tiếp sẽ ức chế enzim> k bị hủy> tăng nồng độ tại synay
27/nêu tác đọng khi kích thích hệ giao cảm trên các cơ quan ?
α 1 giãn cơ trơn , co cơ tia màng mắt
giảm tiết tuyến
α 2 co mạch
β1 co cơ tim> tim nhanh
β2 giãn cơ trơn mạch máu
28 /nêu giới hạn trị liệu của theophyllin để chứng tỏ theophyllin là thuốc có giới
hạn trị liệu hẹp nêu biểu hiện của
theophyllin khi nồng độ vượt ngưỡng trị liệu
dùng để trị dự phòng hen mãn tính bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính nồng độ trị
liệu hẹp 10 đến 15 ug/ml
năm biểu hiện của theophyllin khi nồng độ vượt ngưỡng trị liệu là buồn nôn nôn
mửa nhức đầu mất ngủ bồn chồn
29/giải thích tại sao người hút thuốc lá lại giảm tác dụng của theophyllin?
Vì khói thuốc lá tương tác với theophylline làm giảm nồng độ theophylline
trong máu-> giảm tác dụng
30/kể tên 4 tác dụng phụ đặc trưng của aspirin ?
Viêm loét dạ dày
Dị ứng ngứa mề day phù thanh quản
Kéo dài thời gian cảy máu bang huyết sau sinh
Hội chứng Reyl viêm não,RL chuyển hóa mỡ ở gan
31/cơ chế gây hen của NSAIDS?
NSAID ức chế cox tăng cox tăng td leucotrien(td co thắt khí quản )
32/nêu tương tác thuốc của NSAIDS và Methotrexat(cơ chế , hậu quả )
Tăng tác động , độc tính
Cơ chế giảm thải trừ methotrexate ỏ than
Hậu quả phát triển độc tố methotrexate trên máu
33/ liệt kê 3 thucoos ức chế chọn lọc trên COX2
Meloxicam
Lelecoxib
Nimesuld
34/ kể 3 phối hợp thường gặp có paracetamol với mục đích giảm đau ?
Para :-ibuprofen
-detropoxyphen
-codein
35/Tại sao người nghiện rượu có nguy cơ độc gan do Paracetamol cao hơn người
bình thường
gan chuyển hóa rượu Thành chất 0 nghiện rượu dẫn đến bệnh gan para tác
động gây hoại tử gan ở người nghiện rượu nguy cơ độc gan cao hơn người
bình thường
36/kể tên 3 thuốc thuộc 3 nhóm khác nhau để xem xét dùng để giảm đau xương
khớp cho bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày- tá tràng?
Dẫn xuất carboxamid:meloxicam
Dẫn xuất sufomamid celecoxib
Dẫn xuất sulfonanilid : nimesulid
37/cơ chế gây xuất huyết kéo dài của NSAIDS?
NSAIDS ức chế (thromboxane) xuất huyết kéo dài-> kết tập tiểu cầu-> cầm máu
38/kể 2 enzym chuyển hóa acis arachidonic và sản phẩm tạo thành tương ứng bởi
mỗi enzyme ?
Lipoxygenase-leucotrien
Cyclooxygenase-endoperoxyd:-pros tacylin
-thromboxan
-pros tag landin
gan chuyển hóa rượu Thành chất 0 nghiện rượu dẫn đến bệnh gan para tác
động gây hoại tử gan ở người nghiện rượu nguy cơ độc gan cao hơn người
bình thường
39/kể 3 chỉ định khác nhau của aspirin và khoảng liều tương ứng với chỉ định đó ?
75mg-81mg/ngày u’/c’ tạo thromboxane A2 -> chông huyết khối
650mg-4g/ngày ngăn tạo prodaglandinPG- giảm đau hạ sốt
>4g/ ngày kháng viêm
40/ giải thích tại sao các opioids ccđ cho người chấn thương vùng đầu ?
Do tich tụ co2 các opioid làm giãn mạch máu não
41/giải thích tại sao các opioids ccđ cho người đau bụng không rõ nguyên nhân ?
Vì có thể bụng đau do đau ruột thừa nên sử dụng opioidsex che giấu dấu hiệu
đau
42/thế nào là biện pháp neuroletanalgesia?kể 1 phối hợp thuốc thường dùng ở biện
pháp này?
Biện pháp neroleptanalgesia là biện pháp gây mê với 1 thuốc giẩm đau mạnh
là fentanyl và 1 thuốc an thần mạnh là diazepam giúp bệnh nhân không bị
hôn mê
43/giải thích khái niệm opioids,opiate,opium
Opium là cây nhựa cây thuốc phiện
Opiate là dẫn xuất của thuốc phiện
Opioid là bất kì chất nào có tác đọng như morphin
44/ngoài chỉ định giảm đau hãy nêu 2 chỉ định khác của nhóm opioids , mỗi chỉ
định kể 1 hoạt chất làm ví dụ
Trị ho : codein
Trị tiêu chảy : loperamid
45/giải thích tại sao opioids CCĐ cho người chấn thương vùng đầu ?
Chấn thương vùng đầu-do suy hô hấp-phát triển tích tụ CO2-giãn mạch não-
tăng áp suất sọ
46/giải thích tại sao opiois CCĐ cho người đau bụng không rõ nguyên nhân?
Che giấu hiệu bệnh
47/thế nào là biện pháp “ Neuroleptanalgesia” kể 1 phối hợp thuốc thường dùng
trong biện pháp này
Biện pháp an thần giảm đau dung2 1 thuốc an thần mạnh (Fentanyl+thuốc
giảm đau mạnh Diazepam
48/nêu đặc điểm chung của dạng bào chế MDI (ống hút phân liều)
Tiện dụng , hiệu quả
Giẩm tác dụng phụ toàn than
Hầu hết bị nuốt-chuyển hóa qua gan lần đầu
49/dạng bào chế ưu tiên của corticoid trong phòng ngừa cơn hen
Uống
Xịt
50/kể tên 3 hoạt chất thuộc 3 nhóm khác nhau dùng để cắt cơn hen và dạng dùng
tương ứng của nó ?
Chủ vận β2 adrenegic
Kháng choligic
> Khí dung
Animophylin ( 4 la mã )
51/ nêu vai trò của salbutanmol trong sản khoa ? giải thích lý do tại sao
salbutanmol khong dùng cho trường hợp nhiểm khuẩn nước ối
Salbutamol hoạt chất hóa AC – tăng nồng độ cAMP – giẫn cơ trơn – giẫn cơ
tử cung-giãn-ức chế cơn co thắt chuyển dạ
52/nếu giới hạn trị liệu của theophylline để chứng dot theophylline là thuốc có giới
hạn trị liệu hẹp ?nêu biểu hiện độc tính của theophylline khi nồng độ vượt ngưỡng
trị liệu ?
Giới hạn trị liệu hepjcuar Theophylline :10-15ug/ml
Độc tính khi vượt ngưỡng trị liệu 20-30ug/ml-loạn nhịp xoang nhat
>40ug/ml – loạn nhịp tâm thất
>15 ug/ml buồn nôn khó tiêu nhức đầu
53/ giải thích tại sao người hút thuốc lại làm giảm tác dụng của theophylline ?
Hút thuốc hủy tế bào ngắn hơn . các thành phần trong khói điếu thuốc kích
thích con đường chuyển hóa gan (85-90%)
Biến đổi trong gan thành 1,3 dimethyuric acid,3 methylxanthin và 1
methyluricacid
54/ kể 2 nhóm thuốc điều trị ho đàm , nếu cơ chế tác động và kể 1 hoạt chất làm
ví dụ ?
Tiêu đàm :phân hủy chất nhầy , giảm độ nhầy , điều hòa sự tiết chế chất nhầy
Lòng đàm – tăng bài tiết dịch khi quản
-giảm độ nhầy
55/nêu chỉ định phối hợp atropine+ diphenoxylat ?giải thích vai trò từng hoạt chất
trong phối hợp này ?
Chỉ định điều trị tiêu chảy phối hợp với diphenoxylat và atropine mục đích dể
tránh lệ thuộc và lạm dụng diphenoxylat . ức chế sự thúc đẩy và vận động quá
mức của ống tiêu hóa Diphenoxylat giảm tiết acetylcholine là thuốc làm giảm
nhu đọng ruột nhóm opioid
Atropin là chất đối kháng cạnh tranh với acetylcholine làm co thắt cơ trơn
,giảm tiết dịch
56/ngoài chie định giảm đau hãy nêu 2 chỉ định khác của nhóm opioid, mỗi chỉ
định 1 hoạt chất làm ví dụ ? (không tính chỉ định cai nghiện )
Trị ho : codein, pholcodin
Trị tiêu chảy Ioperamid
Diphenoxylat+atropine
Tiền mê
Phẫu thuật
Lạnh run meperidin
57/Nêu biểu hiện độc tính của theophylline khi nồng độ thuốc trong máu 40ug/ml
Loạn nhịp tâm thất,cơ động kinh bắt buoocjohair theo dõi nồng độ
theophylline trong huyết tương
58/biểu hiện đọc tính của theophylline khi nồng độ thuốc trong máu 20-30ug/ml
Loạn nhịp xoang nhanh
59/ kể một số thuốc gây khởi phát cơn hen
Nsaids(aspirin)
B-Blocker
60/ kể tên các triệu chứng ngộ độc opioid
Kích thích dẫn đến suy nhược
Hôn mê , khó thở , co đồng tử hạ thân nhiệt , truy tim mạch-> chết
61/tại sao methadone được dùng cải ngiện ? mô tả cách cải thiện bằng methadone?
Methadone giảm đau gần giống với morphin ít gây dung nạp và lệ thuộc thuốc
dùng PO 60mg ,IM 10mg cho bệnh nhân sử dụng methadone khi có hội chứng
thiếu thuốc nhẹ vì methadone ít dung nạp và lệ thuộc-> giảm liều dần cho đến
khi ngưng methadone
62/nêu cơ chế tác động của dẫn xuất xathin.Nêu tác dụng phụ
ứng chế camp
photphodiesterase> tăng camp giúp dãn phế quản ức chế cạnh tranh với
adenosine giúp dán phế quản
kháng viêm ức chế tổng hợp các chất trung gian gây viêm
tác dụng phụ : buồn nôn , nôn mửa
đau đầu, mất ngủ
tim nhanh , loạn nhịp
co giật động kinh
63/nêu cơ chế tác động thuốc kháng cholinergic muscarinic . Nêu tác dụng phụ
giảm co thắt cơ trơn phế quan
Giảm tiết dịch
Tác động sau 30’
Buồn ôn ,nôn mửa
Đau đầu , mất ngủ
Tim nhanh . loạn nhịp
Co giật,động kinh
64/nêu cơ chế tácđộng thuốc kháng cholinergic muscarinic .Nêu tác dụng phụ
Giảm co thắt cơ trơn phế quản
Giẩm tiết
Tác động sau 30’,kéo dài 5 giờ
Tác dụng phụ
Táo bọn,khô miệng,tăng nhãn áp
Này là bài kt lần 1 tự luận mà trước a kiểm
Nhớ học them cơ chế các bài lien quan mà cô dặn nha không trất đó
65/Nêu cơ chế của tác động của chủ vận B2-adrenergic
Nêu tác dụng phụ
dưỡng bào , bạch cầu ,lympho bào
Họa hóa adexylxylate làm tăn nồng độ camp giúp dãn cơ trơn phế quản
ức chế trương lực thần kinh phế vị
Tác dụng phụ
Cấp : run , tăng nhịp tim , nhức đầu , hồi hộp , giảm huyết mạn : quen thuốc ,
làm nặng cơn hen , tăng đường huyết giảm K huyết, tăng acid béo tự do
66/kể tên các nhóm thuốc trị hen xuyễn mỗi nhóm cho vd 2 thuốc
nhóm beta2-adrenegicagonist:terbutalin,salbutamol
nhómxathin:theophylline,aminophyllin,diprophyllin
nhóm kháng cholinergic muscarinic: ipratropium, oxitropium,tiotropium
Nhóm kháng viêm : glucoroticoid: prednoson,prednosolon,hydrocortison
Nhóm kháng kháng thể lgE
Nhóm ỏn định dưỡng bào
Nhóm đối kháng LTD4 và ức chế 5-lypoxgenase
67/dạng bào chế ưu tiên của corticoid trong phòng ngừa cơn hen ?
Dạng ưu tiên của corticoid trong phòng ngừa cơn hen là dangk xịt tác dụng
tại chỗ
68/kể tên 3 hoạt chất thuộc 3 nhóm khác nhau dùng để cắt cơn hen và dạng dùng
tương ứng của nó
Salbutamol (khí )
Beclomethason(khí )
Ipratropium (khí )
69/nêu vai trò của salbutamol trong sản khoa ?
Giải thích lý do tại sao salbutamol không dùng trong trường hợp nhiễm khuẩn
nước ối ?
Salbutamol là thuốc chủ cận beta2 nên có thể giảm các cơn ho tử cung giúp
ngừa sinh non
70/nếu 2 thuốc chống nghiên opioid ? cơ chế ?
Naloxone,naltrixon
Cơ chế ức chế
71/dẫn xuất của prostaglandin trong trị loét DD-TT ? tác dụng phụ
Misoprostol,sucralet
Tác dụng phụ tiêu chảy , co thắt tử cung
72/ kể tên chất gây nghiện opioid
Morplin,hydromorphon,oxymorphon
73/td phụ NAHCO3,Mg(OH)2,CACO3
Loãng xương NAHCO3
CACO3 tăng huyết,sỏi thận
MG(og)2 tiêu chảy tăng mg huyết
DƯỢC LÝ 1
Câu 1: Một nha sỹ muốn làm giảm sự tiết nước bọt của bệnh nhân để thực
hiện phẩu thuật vùng răng miệng. vậy nên sử dụng nhóm thuốc nào có bệnh
nhân
a. Chặn receptor Muscarinic ở tuyến nước bọt
b. Hoạt hóa receptor Nicotinic ở tuyến nước bọt
c. Chặn receptor Nicotinic ở tuyến nước bọt
d. Hoạt hóa receptor Muscarinic ở tuyến nước bọt
Câu 2: Thuốc ức chế không chọn lọc trên receptor alpha
a. Adrenalin
b. Tacrin
c. Phentolamin
d. Norepinephrin
Câu 3: Một chất A tác động lên receptor alpha 1 và gây tác dụng sinh lý là
giãn cơ vòng bàng quang. Vậy chất A này được phân vào nhóm
a. Liệt giao cảm trực tiếp
b. Cường giao cảm trực tiếp
c. Cường đối giao cảm trực tiếp
d. Liệt đối giao cảm trực tiếp
Câu 4: Receptor của hệ adrenergic là
a. Muscarin và Nicotin
b. Alpha và Beta
c. M, N, Alpha, Beta
d. GABA
Câu 5: Tác dụng dược lý của atropin: liều thấp gây………, do tác động lên
receptor………
a. Tim chậm – M1
b. Tim chậm – M2
c. Tim nhanh – M2
d. Tim nhanh – M1
Câu 6: Sợi thần kinh tiết catecholamine
a. Hậu hạch hệ giao cảm
b. Hậu hạch hệ đối giao cảm
c. Tiền hạch hệ giao cảm
d. Tiền hạch hệ đối giam cảm
Câu 7: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giảm tiết dịch vị
b. Tăng huyết áp
c. Giảm tiết nước bọt
d. Co thắt khí quản (đối giao cảm tăng)
Câu 8: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Tăng tiểu tiện
b. Tăng huyết áp
c. Giúp nhìn gần
d. Giảm thủy phân glycogen tại gan
Câu 9: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Ức chế thần kinh trung ương
b. Giảm nhu động dạ dày và ruột
c. Co đồng tử
d. Giảm nhịp tim (giao cảm là giảm)
Câu 10: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Tăng tiết nước bọt
b. Co thắt phế quản
c. Co đồng tử
d. Tăng thủy phân lipid
Câu 11: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Giam thủy phân glycogen tại gan
b. Co thắt phế quản
c. Tăng nhịp tim
d. Tăng nhu động ruột
Câu 12: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giảm tiết dịch vị
b. Tăng huyết áp
c. Giảm nhu động ruột
d. Tăng tiết dịch đường hô hấp
Câu 13: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giãn đồng tử
b. Giúp nhìn gần
c. Tăng nhịp tim
d. Giảm nhu động ruột
Câu 14: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giảm nhu động ruột
b. Giúp nhìn xa
c. Giãn đồng tử
d. Tăng tiết nước bọt
Câu 15: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Co đồng tử
b. Co thắt phế quản
c. Giảm nhu động ruột
d. Giảm thủy phân glycogen tại gan
Câu 16: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Ức chế thần kinh trung ưng
b. Co thắt phế quản
c. Co đồng tử
d. Tăng thủy phân glycogen
Câu 17: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Co thắt phế quản
b. Ức chế thần kinh trung ương
c. Giãn cơ vòng bang quang
d. Giãn đồng tử
Câu 18: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Giam nhu động ruột
b. Giam huyết áp
c. Giam thủy phân glycogen tại gan
d. Giúp nhìn gần
Câu 19: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giãn đồng tử
b. Giúp nhìn xa
c. Giảm tiết nước bọt
d. Giãn cơ vòng bàng quang
Câu 20: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giãn đồng tử
b. Giúp nhìn xa
c. Tăng tiết nước bọt
d. Giảm nhu động ruột
Câu 21: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Giảm thủy phân glycogen tại gan
b. Tăng nhịp tim
c. Co thắt phế quản
d. Tăng nhu động ruột
Câu 22: Đáp ứng sinh lý chủ yếu đối với xung lực đối giao cảm, ngoại trừ
a. Co đồng tử, điều tiết nhìn xa
b. Dãn cơ vòng bàng quang
c. Tăng tiết mồ hôi
d. Co thắt phế quản
Câu 23: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Giảm nhu động ruột
b. Co đồng tử
c. Co thắt phế quản
d. Giảm thủy phân glycogen tại gan
Câu 24: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Tăng tiết dịch đường hô hấp
b. Giảm tiết dịch vị
c. Tăng huyết áp
d. Giảm nhu động ruột
Câu 25: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Tăng huyết áp
b. Tăng tiểu tiện
c. Giảm thủy phân glycogen tại gan
d. Giúp nhìn gần
Câu 26: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giảm nhu động ruột
b. Tăng tiết nước bọt
c. Giãn đồng tử
d. Giúp nhìn xa
Câu 27: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Tăng tiểu tiện
b. Tăng huyết áp
c. Giúp nhìn gần
d. Giảm thủy phân glycogen tại gan
Câu 28: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giảm tiết dịch vị
b. Tăng huyết áp
c. Giảm tiết nước bọt
d. Co thắt khí quản (đối giao cảm tăng)
Câu 29: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Ức chế thần kinh trung ương
b. Giảm nhu động dạ dày và ruột
c. Co đồng tử
d. Giảm nhịp tim (giao cảm là giảm)
Câu 30: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Tăng tiết nước bọt
b. Co thắt phế quản
c. Co đồng tử
d. Tăng thủy phân lipid
Câu 31: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Giam thủy phân glycogen tại gan
b. Co thắt phế quản
c. Tăng nhịp tim
d. Tăng nhu động ruột
Câu 32: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giảm tiết dịch vị
b. Tăng huyết áp
c. Giảm nhu động ruột
d. Tăng tiết dịch đường hô hấp
Câu 33: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giãn đồng tử
b. Giúp nhìn gần
c. Tăng nhịp tim
d. Giảm nhu động ruột
Câu 34: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giảm nhu động ruột
b. Giúp nhìn xa
c. Giãn đồng tử
d. Tăng tiết nước bọt
Câu 35: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Co đồng tử
b. Co thắt phế quản
c. Giảm nhu động ruột
d. Giảm thủy phân glycogen tại gan
Câu 36: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Ức chế thần kinh trung ưng
b. Co thắt phế quản
c. Co đồng tử
d. Tăng thủy phân glycogen
Câu 37: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Giam nhu động ruột
b. Giam huyết áp
c. Giam thủy phân glycogen tại gan
d. Giúp nhìn gần
Câu 38: Một chất X đối kháng với acetylcholine tại receptor trên cơ vòng
mống mắt làm mở rộng con ngươi. Khi tăng liều acetylcholine sẽ làm con ngươi
thu hẹp trở lại, vậy chất X là chất đối kháng loại:
a. Đối kháng sinh lý
b. Đối kháng hóa học
c. Đối kháng từng phần
d. Đối kháng cạnh tranh
Câu 39: Khi sử dụng riêng lẻ nalorphin có tác dụng giảm đau, còn khi sử dụng
chung với morphin, nalorphin sẽ làm giảm tác dụng của morphin vậy nalorphin
là ……… của morphin
a. Chất đối kháng cạnh tranh
b. Chất chủ vận toàn phần
c. Chất đối kháng sinh lý
d. Chất chủ vận một phần
Câu 40: Chất đối kháng dược lý là chất:
a. Gắn trực tiếp vào chất bị đối kháng và ngăn chất này đến receptor
b. Gắn cùng receptor với chất chủ vận không hoạt hóa receptor
c. Gắn lên receptor khác với receptor của chất chủ vận
d. Gắn cùng receptor với chất chủ vận và hoạt hóa receptor
Câu 41: Chất đối kháng hóa học là chất
a. Gắn trực tiếp vào chất bị đối kháng và ngăn chất này đến receptor
b. Gắn cùng receptor với chất chủ vận và không hoạt hóa receptor
c. Gắn cùng receptor với chất chủ vận và hoạt hóa receptor
d. Gắn lên receptor khác với receptor của chất chủ vận
Câu 42: Chất đối kháng sinh lý là chất:
a. gắn lên receptor khác với receptor của chất chủ vận
b. gắn cùng receptor với chất chủ vận và không hoạt hóa receptor
c. gắn cùng receptor với chất chủ vận và hoạt hóa receptor
d. gắn trực tiếp vào chất bị đối kháng và ngăn chất này đến receptor
Câu 43: Điểm khác nhau cơ bản của chất chủ vận và chất đối kháng:
a. Chất đối kháng gắn với receptor nhưng không cho đáp ứng tối đa
b. Chất đối kháng không gắn với receptor
c. Chất đối kháng gắn với receptor nhưng không hoạt hóa effector
d. Chất chủ vận không gắn với receptor
Câu 44: Đặc điểm đúng của chất đối kháng cạnh tranh:
a. Gắn chặt vào receptor, khó phân ly
b. Là chất đối kháng sinh lý với chất chủ vận
c. Có thể khôi phục hoạt tính khi tăng liều
d. Là chất đối kháng hóa học với chất chủ vận
Câu 45: Một chất X đối kháng với acetylcholine tại receptor trên cơ vòng
mống mắt làm mở rộng con ngươi. Khi tăng liều acetylcholine sẽ làm con ngươi
thu hẹp trở lại, vậy chất X là chất đối kháng loại
a. Đối kháng sinh lý
b. Đối kháng hóa học
c. Đối kháng từng phần
d. Đối kháng cạnh tranh
Câu 46: Đặc điểm đúng của chất đối kháng cạnh tranh
a. Gắn chặt vào receptor, khó phân ly
b. Là chất đối kháng sinh lý với chất chủ vận
c. Có thể khôi phục hoạt tính khi tăng liều
d. Là chất đối kháng hóa học với chất chủ vận
Câu 47: Đặc điểm của chất chủ vận toàn phần, ngoại trừ:
a. Gắn đặc hiệu với receptor
b. Trở thành chất đối kháng khi có mặt chất chủ vận 1 phần
c. 1
d. Hoạt tính nội tại
e. Hoạt hóa receptor tương tác với phân tử hiệu ứng
Câu 48: Sự giảm tác dụng trị hen suyễn của chất chủ vận β khi sử dụng lâu dài
là do:
a. Tăng đào thải β -blocker qua nước tiểu
b. Hiện tượng không dung nạp thuốc
c. Giảm tổng hợp receptor β
d. Tăng hoạt tính enzyme chuyển hóa β -blocker
Câu 49: Salbutamol là chất chủ vận trên receptor β2. Vậy khi dùng salbutamol
lâu dài sẽ:
a. Tăng sản xuất receptor β2
b. Tăng tác dụng của salbutamol
c. Giảm hấp thu salbutamol
d. Giảm sản xuất receptor β2
Câu 50: Sự giảm tác dụng trị hen suyễn của chất chủ vận lâu dài là do:
a. Tăng đào thải β -Blocker qua nước tiểu
b. Giảm tổng hợp receptor β
c. Hiện tượng không dung nạp thuốc
d. Tăng hoạt tính enzyme chuyển hóa β -Blocker
Câu 51: Tất cả các phát biểu về chất chủ vận đều đúng, ngoại trừ:
a. Hoạt tính chất chủ vận dựa vào cấu trúc hóa học
b. Phân tử chất chủ vận sẽ gắn toàn bộ với receptor
c. Sự thay đổi nhỏ cấu trúc hóa học có thể dẫn đến mất tác dụng
d. Ái lực với receptor càng cao thì tác dụng càng lớn
Câu 52: Tất cả phát biểu về chất chủ vận điều đúng, ngoại trừ:
a. hoạt tính chất chủ vận dựa theo cấu trúc hóa học
b. phân tử chất chủ vận sẽ gắn toàn bộ với receptor
c. sự thay đổi nhỏ về cấu trúc hóa học có thể dẫn đến mất tác dụng
d. ái lực với receptor càng cao thì tác dụng càng lớn
Câu 53: Tất cả tác dụng phụ dưới đây là của chất chủ vận cholinergic, ngoại
trừ:
a. Khô miệng
b. Co thắt ruột
c. Giảm co cơ tim
d. Co đồng tử
Câu 54: Câu nào sai khi nói về cơ chế truyền tin của chất chủ vận:
a. Hoạt hóa/ức chế enzyme
b. Điều biến kênh ion
c. Đóng/mở kênh ion
d. Sao chép AND
Câu 55: Tất cả phát biểu về chất chủ vận đều đúng, ngoại trừ
a. Một sự thay đổi nhỏ ở phần cấu trúc có hoạt tính có thể làm mất tác dụng
của thuốc
b. Chất chủ vận chỉ gây được hoạt tính khi gắn vào receptor
c. Chất chủ vận có ái lực càng cao với receptor thì đáp ứng sinh học càng
lớn
d. Toàn bộ phân tử chất chủ vận gắn vào receptor nội sinh
Câu 56: Salbutmol là chất chủ vận trên receptor β2. Vậy khi dùng salbutamol
lâu dài sẽ
a. Tăng sản xuất receptor β2
b. Tăng tác dụng của salbutamol
c. Giảm hấp thu salbutamol
d. Giảm sản xuất receptor β2
Câu 57: Câu nào sai khi nói về cơ chế truyền tin của chất chủ vận
a. Hoạt hóa/ức chế enzyme
b. Điều biến kênh ion
c. Đóng/mở kênh ion
d. Sao chép AND
Câu 58: Tất cả tác dụng phụ dưới đây là của chất chủ vận cholinergic, ngoại
trừ
a. Khô miệng
b. Co thắt ruột
c. Giảm co cơ tim
d. Co đồng tử
Câu 59: Sự giảm tác dụng trị hen suyễn của chất chủ vận lâu dài là do
a. Tăng đào thải β -Blocker qua nước tiểu
b. Giảm tổng hợp receptor β
c. Hiện tượng không dung nạp thuốc
d. Tăng hoạt tính enzyme chuyển hóa β -Blocker
Câu 60: Tất cả phát biểu về chất chủ vận đều đúng, ngoại trừ
a. Một sự thay đổi nhỏ ở phần cấu trúc có hoạt tính có thể làm mất tác
dụng của thuốc
b. Chất chủ vận chỉ gây được hoạt tính khi gắn vào receptor
c. Chất chủ vận có ái lực càng cao với receptor thì đáp ứng sinh học
càng lớn
d. Toàn bộ phân tử chất chủ vận gắn vào receptor nội sinh
Câu 61: Trong các cơ chế tác động sau đây, cơ chế nào có thời gian cho đáp
ứng nhanh nhất:
a. Receptor gắn với kênh ion
b. Receptor gắn với G protein
c. Receptor gắn với enzyme
d. Receptor nội bào
Câu 62: Đích tác động của một thuốc không thể là:
a. Receptor
b. Enzym
c. Kênh ion
d. Chất ức chế
Câu 63: Estrogen receptor là loại:
a. Receptor nội bào (nhân)
b. Receptor gắn với G-protein
c. Receptor gắn với kênh ion
d. Receptor gắn với enzym
Câu 64: Đích tác động của thuốc gồm có các phân tử sau, ngoại trừ:
a. Kênh ion
b. Lipid
c. Enzym
d. Receptor
Câu 65: Muscarin receptor là loại:
a. Receptor gắn với kênh ion
b. Receptor gắn với enzyme
c. Receptor gắn với G-protein
d. Receptor nội bào
Câu 66: Receptor của ANP là:
a. Receptor gắn với enzyme
b. Receptor gắn với kênh ion
c. Receptor gắn với G-protein
d. Receptor nội bào
Câu 67: Đặc điểm của G-protein, ngoại trừ:
a. Bản chất là protein
b. Effector là các enzyme hoặc kênh ion
c. Các G-protein khác nhau ở tiểu đơn vị beta
d. Gồm 3 tiểu đơn vị alpha, beta, gamma
Câu 68: Cytokin receptor là loại:
a. Receptor nội bào
b. Receptor gắn với enzyme
c. Receptor gắn với kênh ion
d. Receptor gắn với G-protein
Câu 69: Các đích tác động của thuốc, ngoại trừ:
a. Kênh ion
b. Enzym
c. Receptor
d. Lipoprotein
Câu 70: Đích tác dụng của thuốc gồm có các phân tử sau, ngoại trừ:
a. Enzym
b. Kênh ion
c. Receptor
d. Lipid
Câu 71: Receptor của insulin là loại:
a. Receptor gắn với kênh ion
b. Receptor gắn với G-protein
c. Receptor gắn với enzyme
d. Receptor nội bào
Câu 72: Receptor của benzodiazepin là:
a. Receptor gắn với enzyme
b. Receptor nội bào
c. Receptor gắn với G-protein
d. Receptor gắn với kênh ion
Câu 73: Nicotin receptor là loại:
a. Receptor gắn với kênh ion
b. Receptor gắn với G-protein
c. Receptor gắn với enzyme
d. Receptor nội bào
Câu 74: Đặc điểm của kênh ion:
a. Cho phép các ion đặc hiệu đi qua
b. Chất điều biến than gia điều hòa tỉ lệ mở kênh ion
c. Là các protein nằm trong màng nhân
d. Thường ở 3 trạng thái: nghỉ, đang hoạt động, bất hoạt
Câu 75: Đặc điểm của G-protein, ngoại trừ:
a. Gồm 3 tiểu đơn vị
b. Effector: các lipoprotein và các kênh ion
c. Bản chất là các phân tử protein
d. Khi chưa hoạt động thường gắn với ADP
Câu 76: Receptor của vitamin A là loại receptor nào:
a. Receptor gắn với kênh ion
b. Receptor gắn với G protein
c. Receptor gắn với enzyme
d. Receptor nội bào
Câu 77: Cơ chế tác động thường gặp của acetylcholine khi gắn trên receptor
nicotinic:
a. Điều hòa các dòng ion đi qua các kênh ion của màng tế bào
b. Hoạt hóa G-protein xuyên màng
c. Hoạt hóa tyrosin kinase của receptor xuyên màng
d. Gắn với receptor điều hòa sự biểu lộ gen ở nhân
Câu 78: Tyrosin kinase là:
a. Protein kênh ion
b. Protein huyết tương
c. Receptor của yếu tố tăng trưởng
d. Receptor của ANP
Câu 79: Muscarin receptor là loại
a. Receptor gắn với kênh ion
b. Receptor gắn với enzyme
c. Receptor gắn với G-protein
d. Receptor nội bào
Câu 80: Đích tác động của một thuốc không thể là
a. Receptor
b. Enzym
c. Kênh ion
d. Chất ức chế
Câu 81: Trong các cơ chế tác động sau đây, cơ chế nào có thời gian cho đáp
ứng nhanh nhất
a. Receptor gắn với kênh ion
b. Receptor gắn với G protein
c. Receptor gắn với enzyme
d. Receptor nội bào
Câu 82: Receptor của vitamin A là loại receptor nào
a. Receptor gắn với kênh ion
b. Receptor gắn với G protein
c. Receptor gắn với enzyme
d. Receptor nội bào
Câu 83: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer
a. Soman
b. Arecholin
c. Prazosin
d. Rivastigmin
Câu 84: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer
a. Galantamin
b. Prostigmin
c. Arecholin
d. Prazosin
Câu 85: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer:
a. Pilocarpin
b. Donezepin
c. Prostigmin
d. Prazosin
Câu 86: Thuốc cường đối giao cảm nào dùng điều trị Alzheimer:
a. Neostigmin
b. Physostigmin
c. Pralidoxim
d. Obidoxim
Câu 87: Thuốc nào ức chế cholinesterase thuận nghịch được chỉ định điều trị
trong bệnh Alzheimer:
a. Rivastigmin
b. Edrophonium
c. Neostigmin
d. Pyridostigmin
Câu 88: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer:
a. Galantamin
b. Prazosin
c. Soman
d. Arecholin
Câu 89: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer
a. Galantamin
b. Prazosin
c. Soman
d. Arecholin
Câu 90: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer
a. Soman
b. Arecholin
c. Prazosin
d. Rivastigmin
Câu 91: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer
a. Galantamin
b. Prostigmin
c. Arecholin
d. Prazosin
Câu 92: Thuốc cường đối giao cảm nào dùng điều trị Alzheimer
a. Neostigmin
b. Physostigmin
c. Pralidoxim
d. Obidoxim
Câu 93: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer
a. Pilocarpin
b. Donezepin
c. Prostigmin
d. Prazosin
Câu 94: Thứ tự các thành phần dẫn truyền xung động thần kinh từ trung khu
thần kinh tới cơ quan đích của hệ thần kinh thực vật
a. Sợi tiền hạch, sợi hậu hạch, hạch
b. Sợi tiền hạch, hạch, sợi hậu hạch
c. Hạch, sợi tiền hạch, sợi hậu hạch
d. Chỉ có 1 neuron dẫn truyền thông tin từ trung khu thần kinh tới cơ quan
đích
Câu 95: Thứ tự các thành phần dẫn truyền xung động thần kinh từ trung khu
thần kinh tới cơ quan đích của hệ thần kinh thực vật
a. Sợi tiền hạch, sợi hậu hạch, hạch
b. Sợi tiền hạch, hạch, sợi hậu hạch
c. Hạch, sợi tiền hạch, sợi hậu hạch
d. Chỉ có 1 neuron dẫn truyền thông tin từ trung khu thần kinh tới cơ
quan đích
Câu 96: Vị trí của hệ thần kinh thực vật có chất dẫn truyền là catecholamine
a. Hạch đối giao cảm
b. Hạch giao cảm
c. Synap tận cùng sợi hậu hạch giao cảm
d. Synap tận cùng sợi hậu hạch đối giao cảm
Câu 97: Đặc điểm của hệ đối giao cảm:
a. Dây tiền hạch dài hơn dây hậu hạch
b. Chất dẫn truyền thần kinh là adrenalin
c. Hạch nằm gần trung khu thần kinh
d. Vai trò huy động năng lượng khi điều kiện bất lợi
Câu 98: Sợi thần kinh tiết catecholamin (noradrenalin):
a. Tiền hạch hệ giao cảm
b. Hậu hạch hệ đối giao cảm
c. Hậu hạch hệ giao cảm
d. Tiền hạch hệ đối giam cảm
Câu 99: Sợi thần kinh tiết catecholamine
a. Hậu hạch hệ đối giao cảm
b. Tiền hạch hệ đối giam cảm
c. Hậu hạch hệ giao cảm
d. Tiền hạch hệ giao cảm
Câu 100: Sợi thần kinh tiết catecholamine
a. Hậu hạch hệ giao cảm
b. Hậu hạch hệ đối giao cảm
c. Tiền hạch hệ giao cảm
d. Tiền hạch hệ đối giam cảm
Câu 101: Thuốc cường đối giao cảm trực tiếp
a. Neostigmin
b. Carbachol
c. Bisoprolol
d. Salmeterol
Câu 102: Thuốc cường đối giao cảm là:
a. Succinylcholin
b. Adrenalin
c. Isoprenalin
d. Acetylcholin
Câu 103: Chất cường đối giao cảm nào dùng chữa trị khô miệng do xạ trị ung
thư đầu cổ:
a. Pilocarpin
b. Arecholin
c. Bethanechol
d. Methachol
Câu 104: Thuốc cường đối giao cảm trực tiếp có cơ chế:
a. Kích thích trực tiếp receptor anpha, beta
b. Kích thích trực tiếp receptor M
c. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh
d. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh
Câu 105: Cơ chế của thuốc cường đối giao cảm gián tiếp:
a. Ức chế acetylcholinesterase
b. Kích thích acetylcholinesterase
c. Ức chế acetylcholine
d. Chủ vận receptor Muscarin
Câu 106: Thuốc cường đối giao cảm gián tiếp có cơ chế:
a. Kích thích trực tiếp receptor M
b. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
c. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh tại synap
d. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh tạp synap
Câu 107: Cơ chế tác động của thuốc cường đối giao cảm trực tiếp:
a. Kích thích trực tiếp receptor alpha
b. Đối kháng tại receptor M
c. Kích thích trực tiếp receptor M
d. Đối kháng tại receptor alpha
Câu 108: Noradrenalin thuộc nhóm:
a. Cường đối giao cảm gián tiếp
b. Cường giao cảm trực tiếp
c. Cường đối giao cảm trực tiếp
d. Cường giao cảm gián tiếp
Câu 109: Thuốc cường đối giao cảm trực tiếp:
a. Salmeterol
b. Carbachol
c. Bisoprolol
d. Neostigmin
Câu 110: Atropine không điều trị được triệu chứng nào sau đây khi ngộ độc
chất cường đối giao cảm
a. Tăng tiết dịch
b. Tiêu chảy
c. Co giật
d. Co đồng tử
Câu 111: Thuốc cường đối giao cảm trực tiếp
a. Neostigmin
b. Carbachol
c. Bisoprolol
d. Salmeterol
Câu 112: Thuốc cường đối giao cảm là
a. Succinylcholin
b. Adrenalin
c. Isoprenalin
d. Acetylcholin
Câu 113: Chất cường đối giao cảm nào dùng chữa trị khô miệng do xạ trị ung
thư đầu cổ
a. Pilocarpin
b. Arecholin
c. Bethanechol
d. Methachol
Câu 114: Thuốc cường đối giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Kích thích trực tiếp receptor anpha, beta
b. Kích thích trực tiếp receptor M
c. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh
d. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh
Câu 115: Cơ chế của thuốc cường đối giao cảm gián tiếp
a. Ức chế acetylcholinesterase
b. Kích thích acetylcholinesterase
c. Ức chế acetylcholine
d. Chủ vận receptor Muscarin
Câu 116: Thuốc cường đối giao cảm gián tiếp có cơ chế
a. Kích thích trực tiếp receptor M
b. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
c. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh tại synap
d. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh tạp synap
Câu 117: Thuốc liệt đối giao cảm dùng để ngăn co thắt cơ trơn tiết niệu
a. Oxybutynin
b. Dopamin
c. Floctafenin
d. Xylometazolin
Câu 118: Thuốc liệt đối giao cảm, điều trị parkinson
a. Trihexyphenidyl
b. Methacholin
c. Dipropylin
d. Mephenesin
Câu 119: Thuốc liệt đối giao cảm gồm:
a. Arecholin
b. Pilocarpin
c. Carbachol
d. Homatropin
Câu 120: Thuốc liệt đối giao cảm nào dùng trong COPD:
a. Methanthedin
b. Flavoxat
c. Tropicamid
d. Ipratropium
Câu 121: Khi ngộ độc thuốc liệt đối giao cảm, da thường
a. Khô nóng, đỏ
b. Ấm, nóng, đỏ
c. Khô, lạnh, tím tái
d. Ấm, lạnh, tím tái
Câu 122: Thuốc liệt đối giao cảm, gây giảm co thắt cơ trơn mạnh hơn atropine:
a. Muscarin
b. Amphetamin
c. N – butylscopolamin
d. Terbutalin
Câu 123: Thuốc liệt đối giao cảm
a. Pseudoephedrin
b. Guanethidin
c. Alverin
d. Homatropin
Câu 124: Thuốc liệt đối giao cảm
a. Pilocarpin
b. Donezepin
c. Methyldopa
d. Atropin
Câu 125: Thuốc thuộc nhóm liệt đối giao cảm:
a. Dopamin
b. Phenylephrin
c. Metoprolol
d. Scopolamin
Câu 126: Khi ngộ độc thuốc liệt đối giao cảm, da thường có biểu hiện:
a. Ẩm, nóng, đỏ
b. Ẩm, lạnh, tím tái
c. Khô, lạnh, tím tái
d. Khô, nóng, đỏ
Câu 127: Thuốc liệt đối giao cảm, điều trị Parkinson
a. Mephenesin
b. Dipropylin
c. Trihexyphenidyl
d. Methacholin
Câu 128: Khi ngộ độc thuốc liệt đối giao cảm, da thường có biểu hiện
a. Ẩm, nóng, đỏ
b. Ẩm, lạnh, tím tái
c. Khô, lạnh, tím tái
d. Khô, nóng, đỏ
Câu 129: Thuốc liệt đối giao cảm dùng để ngăn co thắt cơ trơn tiết niệu
a. Oxybutynin
b. Dopamin
c. Floctafenin
d. Xylometazolin
Câu 130: Thuốc liệt đối giao cảm, điều trị Parkinson
a. Trihexyphenidyl
b. Methacholin
c. Dipropylin
d. Mephenesin
Câu 131: Thuốc liệt đối giao cảm gồm
a. Arecholin
b. Pilocarpin
c. Carbachol
d. Homatropin
Câu 132: Thuốc liệt đối giao cảm nào dùng trong COPD
a. Methanthedin
b. Flavoxat
c. Tropicamid
d. Ipratropium
Câu 133: Khi ngộ độc thuốc liệt đối giao cảm, da thường
a. Khô nóng, đỏ
b. Ấm, nóng, đỏ
c. Khô, lạnh, tím tái
d. Ấm, lạnh, tím tái
Câu 134: Thuốc liệt đối giao cảm, gây giảm co thắt cơ trơn mạnh hơn atropine
a. Muscarin
b. Amphetamin
c. N – butylscopolamin
d. Terbutalin
Câu 135: Thuốc liệt đối giao cảm
a. Pseudoephedrin
b. Guanethidin
c. Alverin
d. Homatropin
Câu 136: Thuốc liệt đối giao cảm
a. Pilocarpin
b. Donezepin
c. Methyldopa
d. Atropin
Câu 137: Các phát biểu đúng về atropin, ngoại trừ:
a. Đối kháng tương tranh với receptor cholinergic tại hậu hạch đối giao cảm
b. Độ nhạy cảm theo thứ tự: khí quản, tuyến nước bọt, mắt, tim, ống tiêu
hoá
c. Tác động trên receptor nicotinic
d. Dùng trong tiền mê phẫu thuật
Câu 138: Receptor của acetylcholin tại tủy thượng thận là:
a. Alpha 1
b. Beta 1
c. Nm
d. Nn
Câu 139: Receptor của hệ cholinergic là
a. Alpha và beta
b. M, N, Alpha, Beta
c. Muscarin và Nicotin
d. GABA
Câu 140: Chọn câu sai khi so sánh Bethanechol và Pilocarin cả hai đều:
a. Kích thích hệ Cholinergic
b. Hoạt hóa receptor Muscarin
c. Bị thủy giải bởi Cholinesteae
d. Gây co thắt phế quản
Câu 141: Khi so sánh giữa Bethanechol và Pilocarin, điều nào sau đây là không
đúng: cả hai đều
a. Gây co thắt phế quản
b. Hoạt hóa receptor Muscarin
c. Kích thích hệ Cholinergic
d. Bị thủy giải bởi Cholinesteae
Câu 142: Receptor của hệ cholinergic là
a. Alpha và beta
b. M, N, Alpha, Beta
c. Muscarin và Nicotin
d. GABA
Câu 143: Chọn câu sai khi so sánh Bethanechol và Pilocarin cả hai đều
a. Kích thích hệ Cholinergic
b. Hoạt hóa receptor Muscarin
c. Bị thủy giải bởi Cholinesteae
d. Gây co thắt phế quản
Câu 144: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholin ở liều cao sẽ gây
a. Hạ huyết áp, tim nhanh
b. Hạ huyết áp, tim chậm
c. Tăng huyết áp, tim nhanh
d. Tăng huyết áp, tim chậm
Câu 145: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine:
a. Co thắt bàng quang
b. Co cơ vòng bàng quang
c. Giãn đồng tử
d. Điều tiết nhìn xa
Câu 146: Tác dụng của acetylcholine:
a. Thu hẹp ống schlemn
b. Hạ nhãn áp
c. Giảm tiết mồ hôi
d. Điều tiết nhìn xa
Câu 147: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine ở liều thấp sẽ gây:
a. Hạ huyết áp, tim nhanh
b. Hạ huyết áp, tim chậm
c. Tăng huyết áp, tim nhanh
d. Tăng huyết áp, tim chậm
Câu 148: Khi acetylcholin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. M1 – giảm tiết dịch vị
b. M2 – giảm nhịp tim
c. Beta 2 – giãn mạch
d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
Câu 149: Khi acetylcholin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. Nm – co cơ vân
b. M2 – giãn cơ vòng mống mắt
c. Beta 2 – giãn mạch
d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
Câu 150: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine
a. Giãn khí quản
b. Giảm sự làm rỗng dạ dày
c. Tăng tiết dịch tiêu hóa
d. Tăng huyết áp
Câu 151: Chỉ định của acetylcholin:
a. Raynaud
b. Tiêu chảy
c. Hạ huyết áp tư thế
d. Hen suyễn
Câu 152: Receptor quan trọng nhất của Acetylcholin tại hạch thần kinh thực vật
a. M2
b. M3
c. Nm
d. Nn
Câu 153: Tác dụng dược lý của acetylcholine trên tim mạch ở liều thấp
a. Tăng huyết áp, tim chậm
b. Tăng huyết áp, tim nhanh
c. Hạ huyết áp, tim chậm
d. Hạ huyết áp, tim nhanh
Câu 154: Khi acetylcholin kích thích receptor…… sẽ gây……
a. M1 – giảm tiết dịch vị
b. Beta 2 – giãn mạch
c. M2 – giảm nhịp tim
d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
Câu 155: Tác dụng của loại Muscarin của acetylcholine:
a. Tăng huyết áp
b. Giãn khí quản
c. Tăng tiết dịch tiêu hóa
d. Giảm sự làm rỗng dạ dày
Câu 156: Receptor của acetylcholine tại hạch thần kinh thực vật là:
a. Nn
b. Alpha 1
c. Beta 1
d. Nm
Câu 157: Acetylcholin là thuốc chủ vận trên muscarinic receptor và gây tiết
nước bọt. Atropin là thuốc đối kháng với acetylcholine nên gây khô miệng. Tuy
nhiên khi tăng liều acetylcholine thì sẽ khôi phục sự tiết nước bọt. Vậy
acetylcholin và atropine là 2 chất:
a. Đối kháng hóa học
b. Đối kháng dược lý
c. Đối kháng cạnh tranh
d. Đối kháng sinh lý
Câu 158: Atropin và scopolamine ức chế tất cả tác dụng của acetylcholine,
ngoại trừ:
a. Co thắt phế quản
b. Co thắt cơ vân
c. Bài tiết nước bọt
d. Co đồng tử
Câu 159: Khi acetylcholine kích thích receptor……… sẽ gây………
a. Nm – co cơ vân
b. M2 – giãn cơ vòng mống mắt
c. Beta 2 – giãn mạch
d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
Câu 160: Tác động loại muscarin của acetylcholin, ngoại trừ:
a. Liều thấp gây giãn mạch, hạ huyết áp
b. Co thắt khí quản
c. Tăng co thắt cơ vân
d. Tăng nhu động ruột
Câu 161: Thuốc giải độc Muscarin
a. Propranolol
b. Pilocarpin
c. Tabun
d. Atropin
Câu 162: Alkaloid trong lá cây chanh tím, điều trị khô miệng:
a. Scopolamin
b. Atropin
c. Pilocarpin
d. Muscarin
Câu 163: Catecholamin nội sinh trong cơ thể, ngoại trừ:
a. Noradrenalin
b. Muscarin
c. Epinephrin
d. Dopamin
Câu 164: Triệu chứng ngộ độc nấm Muscarin:
a. Táo bón
b. Giãn đồng tử
c. Khô miệng
d. Tiết nhiều mồ hôi, nước mắt…
Câu 165: Chỉ định của nhóm phosphor hữu cơ
a. Ngộ độc nấm Muscarin
b. Hạ huyết áp tư thế
c. Tăng huyết áp
d. Dùng làm thuốc trừ sâu
Câu 166: Thuốc giải độc Muscarin:
a. Atropin
b. Pilocarpin
c. Propranolol
d. Tabun
Câu 167: Receptor của hệ adrenergic là
a. Muscarin và Nicotin
b. Alpha và beta
c. M, N, Alpha, Beta
d. GABA
Câu 168: Tác động loại muscarin của aetylcholin, ngoại trừ:
a. Liều thấp gây dãn mạch, hạ huyết áp
b. Co thắt khí quản
c. Tăng co thắt cơ vân
d. Tăng nhu động ruột
Câu 169: Pilocarpin gây co đồng tử theo cơ chế:
a. Đối kháng với acetylcholine trên receptor muscarin
b. Kích thích trực tiếp receptor muscarin trên mống mắt
c. Kháng cholinesterase có phục hồi
d. Kháng cholinestarese không phục hồi
Câu 170: Chỉ định của nhóm phospho hữu cơ:
a. Tăng huyết áp
b. Hạ huyết áp tư thế
c. Ngộ độc nấm Muscarin
d. Dùng làm thuốc trừ sâu
Câu 171: Alkaloid trong cây chanh tím, điều trị khô miệng:
a. Pilocarpin
b. Scopolamin
c. Muscarin
d. Atropin
Câu 172: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine (ở liều cao) sẽ gây:
a. Tăng huyết áp, tim nhanh
b. Hạ huyết áp, tim chậm
c. Hạ huyết áp, tim nhanh
d. Tăng huyết áp, tim chậm
Câu 173: Alkaloid trong lá cây chanh tím, điều trị khô miệng
a. Scopolamin
b. Atropin
c. Pilocarpin
d. Muscarin
Câu 174: Tác dụng của loại Muscarin của acetylcholine
a. Tăng huyết áp
b. Giãn khí quản
c. Tăng tiết dịch tiêu hóa
d. Giảm sự làm rỗng dạ dày
Câu 175: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholin ở liều cao sẽ gây
a. Hạ huyết áp, tim chậm
b. Tăng huyết áp, tim chậm
c. Hạ huyết áp, tim nhanh
d. Tăng huyết áp, tim nhanh
Câu 176: Thuốc giải độc Muscarin
a. Atropin
b. Pilocarpin
c. Propranolol
d. Tabun
Câu 177: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine ở liều thấp sẽ gây
a. Hạ huyết áp, tim nhanh
b. Hạ huyết áp, tim chậm
c. Tăng huyết áp, tim nhanh
d. Tăng huyết áp, tim chậm
Câu 178: Chỉ định của nhóm phosphor hữu cơ
a. Ngộ độc nấm Muscarin
b. Hạ huyết áp tư thế
c. Tăng huyết áp
d. Dùng làm thuốc trừ sâu
Câu 179: Triệu chứng ngộ độc nấm Muscarin
a. Táo bón
b. Giãn đồng tử
c. Khô miệng
d. Tiết nhiều mồ hôi, nước mắt…
Câu 180: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine
a. Giãn khí quản
b. Giảm sự làm rỗng dạ dày
c. Tăng tiết dịch tiêu hóa
d. Tăng huyết áp
Câu 181: Catecholamin nội sinh trong cơ thể, ngoại trừ
a. Noradrenalin
b. Muscarin
c. Epinephrin
d. Dopamin
Câu 182: Dựa vào triệu chứng để phân biệt sự quá liều do thuốc liệt hạ ức chế
Muscarin
a. Giãn đồng tử
b. Giam huyết áp tư thế
c. Khô miệng, táo bón
d. Tim nhanh
Câu 183: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine
a. Co thắt bàng quang
b. Co cơ vòng bàng quang
c. Giãn đồng tử
d. Điều tiết nhìn xa
Câu 184: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholin ở liều cao sẽ gây
a. Hạ huyết áp, tim nhanh
b. Hạ huyết áp, tim chậm
c. Tăng huyết áp, tim nhanh
d. Tăng huyết áp, tim chậm
Câu 185: Thuốc giải độc Muscarin
a. Propranolol
b. Pilocarpin
c. Tabun
d. Atropin
Câu 186: Alkaloid trong lá cây chanh tím, điều trị khô miệng
a. Pilocarpin
b. Atropin
c. Muscarin
d. Scopolamin
Câu 187: Thuốc giải độc Muscarin
a. Propranolol
b. Pilocarpin
c. Atropin
d. Tabun
Câu 188: Alkaloid trong cây chanh tím, điều trị khô miệng
a. Pilocarpin
b. Scopolamin
c. Muscarin
d. Atropin
Câu 189: Nơi nào không phải vị trí của receptor nicotinic:
a. Hạch đối giao cảm
b. Hạch giao cảm
c. Cơ trơn phế quản
d. Cơ vân
Câu 190: Thuốc kích thích mạnh lên Receptor Nicotinic:
a. Tabun
b. Scopolamin
c. Carbachol
d. Terbutalin
Câu 191: Các phát biểu đúng về atropin, ngoại trừ
a. Đối kháng tương tranh với receptor cholinergic tại hậu hạch đối giao
cảm
b. Độ nhạy cảm theo thứ tự: khí quản, tuyến nước bọt, mắt, tim, ống tiêu
hoá
c. Tác động trên receptor nicotinic
d. Dùng trong tiền mê phẫu thuật
Câu 192: Thuốc kích thích mạnh lên Receptor Nicotinic
a. Tabun
b. Scopolamin
c. Carbachol
d. Terbutalin
Câu 193: Atropin làm giảm co thắt ruột do cơ chế
a. Đối kháng tương tranh với acetylcholine tại receptor M
b. Kích thích hệ giao cảm làm giãn cơ trơn
c. Đối kháng vói men cholinesterase
d. Ức chế trực tiếp trên cơ trơn ruột
Câu 194: Các phát biểu sau đây về hoạt tính kháng cholinesterase là đúng,
ngoại trừ:
a. Neostigmine là amin bậc 4
b. Physostigmin có thể thấm vào TKTƯ
c. Neostigmin và physostigmin ức chế thủy giải acetylcholine
d. Neostigmin và physostigmin là những chất kháng cholinesterase không
thuận nghịch
Câu 195: Chỉ định của Methacholin
a. Glaucom
b. Đau do co thắt cơ trơn tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục
c. Co giật do ngộ độc strychnine
d. Loét dạ dày
Câu 196: Chỉ định của Methacholin
a. Loét dạ dày
b. Đau do co thắt cơ trơn tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục
c. Glaucom
d. Co giật do ngộ độc strychnin
Câu 197: Chỉ định của Methacholin
a. Glaucom
b. Đau do co thắt cơ trơn tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục
c. Co giật do ngộ độc strychnine
d. Loét dạ dày
Câu 198: Ở liều nhỏ Physostigmin và Bethanechol có những tác dụng giống
nhau, ngoại trừ:
a. Tăng tiết dịch vị
b. Tăng co cơ vân
c. Tăng tiết nước bọt
d. Co đòng tử
Câu 199: Ở liều nhỏ Physostigmin và Bethanechol có những tác dụng giống
nhau, ngoại trừ
a. Tăng tiết dịch vị
b. Tăng co cơ vân
c. Tăng tiết nước bọt
d. Co đòng tử
Câu 200: Chỉ định của Bethanechol:
a. Bí tiểu
b. Hạ huyết áp
c. Ngộ độc Muscarin
d. Tiền mê
Câu 201: Ngộ độc malathion dùng thuốc nào để giải độc:
a. Bethanechol và pralidoxim
b. Pilocarpin và pralidoxim
c. Physostigmin và atropine
d. Pralidoxim và atropin
Câu 202: Phát biểu nàu sau đây sai với Neostigmine:
a. Trị liệt ruột, bí tiểu sau mổ
b. Kháng Cholinergic thuận nghịch
c. Đối kháng với tác động của Pilocarin
d. Là một amin bậc 4
Câu 203: Chỉ định của pilocarpin:
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Khô miệng sau xạ trị
c. Hen suyễn
d. Đau do co thắt cơ trơn
Câu 204: Atropin gắn lên receptor M gây dãn đồng tử. Pilocarpin gắn lên
receptor M gây co đồng tử. Vậy atropin và pilocarpin là hai chất:
a. Đối kháng hóa học
b. Đối kháng sinh lý
c. Đối kháng dược lý
d. Hiệp lực bổ sung
Câu 205: Phát về tác dụng kháng muscarin trên mắt là đúng, ngoại trừ:
a. atropin có tác dụng kéo dài hơn cyclopentolat
b. phyostigmin dễ thấm qua niêm mạc mắt hơn neostigmine
c. neostigmin có hiệu lực trên mắt cao hơn pilocarpin
d. atropin có hiệu lực trên mắt cao hơn methscopolamin
Câu 206: Phát biểu về tác dụng kháng muscarin trên mắt là đúng, ngoại trừ:
a. Atropin có tác dụng kéo dài hơn cyclopentolat
b. Phyotigmin dễ thấm qua niêm mạc mắt hơn neostigmine
c. Neostigmin có hiệu lực trên mắt cao hơn pilocarpin
d. Atropin có hiệu lực trên mắt cao hơn methscopolamin
Câu 207: Atropin gắn lên receptor M gây dãn đồng tử. Pilocarpin gắn lên
receptor M gây co đồng tử. Vậy atropin và pilocarpin là hai chất
a. Đối kháng hóa học
b. Đối kháng dược lý
c. Đối kháng sinh lý
d. Hiệp lực bổ sung
Câu 208: Phát biểu nàu sau đây sai với Neostigmine
a. Trị liệt ruột, bí tiểu sau mổ
b. Kháng Cholinergic thuận nghịch
c. Đối kháng với tác đọng của Pilocarin
d. Là một amin bậc 4
Câu 209: Thuốc ức chế cholinesterase có hồi phục
a. Nhóm thuốc trừ sâu phospho hữu cơ
b. Telenzepin
c. Physostigmin
d. Reserpin
Câu 210: Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục
a. Rivastigmin
b. Sarin
c. Telenzepin
d. Reserpin
Câu 211: Đặc điểm nhóm phospho hữu cơ: ức chế cholinesterase……… và có
cấu trúc thân………
a. Có hồi phục – dầu
b. Có hồi phục – nước
c. Không hồi phục – dầu
d. Không hồi phục – nước
Câu 212: Chỉ định của atropin, ngoại trừ:
a. Tiền mê
b. Block nhĩ thất
c. Ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
d. Khô miệng sau xạ trị
Câu 213: Thuốc kháng cholinesterase:
a. Ipratropium
b. Epinephrin
c. Prazosin
d. Neostigmin
Câu 214: Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục:
a. Reserpin
b. Flavoxat
c. Telenzepin
d. Paraoxon
Câu 215: Chỉ định của thuốc kháng cholinesterase
a. Tăng tiết mồ hôi
b. Tiêu chảy
c. Tim chậm
d. Glaucom
Câu 216: Chỉ định của atropin, ngoại trừ:
a. Tiền mê
b. Ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
c. Block nhĩ thất
d. Khô miệng sau xạ trị
Câu 217: Chỉ định của atropine, ngoại trừ:
a. Tiền mê
b. Block nhĩ thất
c. Ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
d. Khô miệng sau xạ trị
Câu 218: Thuốc thuộc nhóm kháng cholinesterase:
a. Ipratropium
b. Dihydroergotamin
c. Neostigmin
d. Bisoprolol
Câu 219: Chỉ định của thuốc kháng cholinesterase
a. Liệt ruột, liệt bàng quang
b. Parkinson
c. Tăng tiết mồ hôi
d. Tim chậm
Câu 220: Chỉ định thuốc kháng cholinesterase, ngoại trừ:
a. Liệt ruột sau mổ
b. Loét dạ dày
c. Nhược cơ
d. Glaucom
Câu 221: Triệu chứng ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
a. Tim nhanh
b. Co giật
c. Táo bón
d. Giãn đồng tử
Câu 222: Đặc điểm Bethanechol:
a. Tác động yếu trên cơ trơn
b. Ái lực mạnh trên receptor M2
c. Ái lực yếu trên receptor N
d. Dễ bị hủy bởi enzyme cholinesterase
Câu 223: Chỉ định thuốc kháng cholinesterase, ngoại trừ
a. Glaucom
b. Loét dạ dày
c. Nhược cơ
d. Liệt ruột sau mổ
Câu 224: Thuốc thuộc nhóm kháng cholinesterase
a. Ipratropium
b. Dihydroergotamin
c. Neostigmin
d. Bisoprolol
Câu 225: Chỉ định của atropin, ngoại trừ
a. Tiền mê
b. Block nhĩ thất
c. Khô miệng sau xạ trị
d. Ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
Câu 226: Thuốc ức chế cholinesterase có hồi phục
a. Physostigmin
b. Telenzepin
c. Reserpin
d. Nhóm thuốc trừ sâu phospho hữu cơ
Câu 227: Chỉ định của thuốc kháng cholinesterase
a. Liệt ruột, liệt bàng quang
b. Parkinson
c. Tăng tiết mồ hôi
d. Tim chậm
e. Opioid
Câu 228: Chỉ định thuốc kháng cholinesterase, ngoại trừ
a. Liệt ruột sau mổ
b. Loét dạ dày
c. Nhược cơ
d. Glaucom
Câu 229: Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục
a. Rivastigmin
b. Sarin
c. Telenzepin
d. Reserpin
Câu 230: Đặc điểm nhóm phospho hữu cơ: ức chế cholinesterase……… và có
cấu trúc thân………
a. Có hồi phục – dầu
b. Có hồi phục – nước
c. Không hồi phục – dầu
d. Không hồi phục – nước
Câu 231: Chỉ định của atropine, ngoại trừ
a. Tiền mê
b. Block nhĩ thất
c. Ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
d. Khô miệng sau xạ trị
Câu 232: Thuốc kháng cholinesterase
a. Ipratropium
b. Epinephrin
c. Prazosin
d. Neostigmin
Câu 233: Thuốc làm tái sinh cholinesterase
a. Hyoscin-N-butyl bromid
b. Obidoxim
c. Ipratropium
d. Tabun
Câu 234: Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục
a. Reserpin
b. Flavoxat
c. Telenzepin
d. Paraoxon
Câu 235: Thuốc làm tái sinh cholinesterase
a. Hyoscin-N-butyl bromid
b. Obidoxim
c. Ipratropium
d. Tabun
Câu 236: Atropin làm giảm co thắt ruột do cơ chế
a. Đối kháng tương tranh với acetylcholine tại receptor M
b. Kích thích hệ giao cảm làm giãn cơ trơn
c. Đối kháng vói men cholinesterase
d. Ức chế trực tiếp trên cơ trơn ruột
Câu 237: Thuốc ức chế cholinesterase có hồi phục
a. Phospho hữu cơ
b. Telenzepin
c. Physostigmin
d. Reserpin
Câu 238: Triệu chứng ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
a. Tim nhanh
b. Co giật
c. Táo bón
d. Giãn đồng tử
Câu 239: Chỉ định của thuốc kháng cholinesterase
a. Tăng tiết mồ hôi
b. Tiêu chảy
c. Tim chậm
d. Glaucom
Câu 240: Chỉ định thuốc kháng cholinesterase, ngoại trừ
a. Khô miệng
b. Glaucoma
c. Liệt ruột sau mổ
Câu 241: Thuốc giải độc nhóm phospho hữu cơ
a. Atropin
b. Atropin + Pralidoxim
c. Physostigmin + Diazepam
d. Neostigmin
Câu 242: Thuốc điều trị ngộ độc atropine:
a. Physostigmin + Diazepam
b. Physostigmin + Pralidoxim
c. Scopolamin + Diphenydramin
d. Flavoxat
Câu 243: Thuốc giải độc nhóm phospho hữu cơ
a. Atropin
b. Atropin + Pralidoxim
c. Neostigmin
d. Physostigmin + Diazepam
Câu 244: Thuốc điều trị ngộ độc atropine
a. Physostigmin + Diazepam
b. Physostigmin + Pralidoxim
c. Scopolamin + Diphenydramin
d. Flavoxat
Câu 245: Thuốc giải độc nhóm phospho hữu cơ
a. Atropin
b. Atropin + Pralidoxim
c. Physostigmin + Diazepam
d. Neostigmin
Câu 246: Đặc điểm của Rivastigmin
a. Gây táo bón nặng
b. Khó thấm qua hàng rào máu não
c. Kháng Cholinergic
d. Làm tăng lượng acetylcholine tại hậu hạch đối giao cảm
Câu 247: Thuốc kháng cholinergic
a. Ipratropium
b. Neostigmin
c. Epinephrin
d. Prazosin
Câu 248: Thuốc điều trị nhược cơ
a. Ambenonium
b. Phenoxybenzamine
c. Salmeterol
d. Ipratropium
Câu 249: Triệu chứng ngộ độc phospho hữu cơ
a. Giãn đồng tử
b. Táo bón
c. Khô miệng
d. Tim chậm
Câu 250: Thuốc kháng cholinergic
a. Ipratropium
b. Epinephrin
c. Neostigmin
d. Prazosin
Câu 251: Nôn mửa, khó thở, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi, tiêu chảy, vật
vã, co giật, tim chậm, suy nhược là triệu chứng ngộ độc:
a. Phospho hữu cơ
b. Enoxaparin
c. Cholestyraminn
d. Scopolamin
Câu 252: Triệu chứng ngộ độc phosphor hữu cơ:
a. Khô miệng
b. Giãn đồng tử
c. Táo bón
d. Tăng tiết đờm, nước bọt
Câu 253: Triệu chứng ngộ độc phospho hữu cơ:
a. khô miệng
b. táo bón
c. giãn đồng tử
d. tăng tiết đờm, nước bọt
Câu 254: Nôn mửa, khó thở, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi, tiêu chảy, vật
vã, co giật, tim chậm, suy nhược là triệu chứng ngộ độc
a. Phospho hữu cơ
b. Enoxaparin
c. Cholestyramin
d. Scopolamin
Câu 255: Triệu chứng ngộ độc phospho hữu cơ
a. Giãn đồng tử
b. Táo bón
c. Khô miệng
d. Tim chậm
Câu 256: Receptor của acetylcholin tại tủy thượng thận là
a. Alpha 1
b. Beta 1
c. Nm
d. Nn
Câu 257: Chỉ định của atropin
a. Nhược cơ
b. Tiền mê
c. Tim nhanh kịch phát
d. Ngộ độc thuốc kháng cholinergic
Câu 258: Tác động dược lý của atropine
a. Co đồng tử, tăng nhãn áp
b. Giãn đồng tử, tăng nhãn áp
c. Giãn đồng tử, hạ nhãn áp
d. Co đồng tử, hạ nhãn áp
Câu 259: Tác động của atropin lên thần kinh trung ương: liều thấp gây………,
liều cao gây………
a. Kích thích, ảo giác – không ảnh hưởng
b. Buồn ngủ, mệt mỏi – không ảnh hưởng
c. Kích thích, ảo giác – suy nhược, buồn ngủ
d. Không ảnh hưởng – kích thích, ảo giác (còn nếu là scopolamin liều thấp:
suy nhược buồn ngủ thờ ơ, liều cao: kích thích ảo giác)
Câu 260: Tác dụng dược lý của atropin ở liều cao
a. Tim nhanh, giãn mạch ngoại biên
b. Tim nhanh, co mạch ngoại biên
c. Tim chậm, giãn mạch ngoại biên
d. Tim chậm, co mạch ngoại biên
Câu 261: Thuốc nào sau đây được dùng để chống nôn do say tàu xe:
a. Atropin
b. Dihexyphenydin
c. Scopolamin
d. Dobutamin
Câu 262: Chỉ định của atropin
a. Liệt ruột sau phẫu thuật
b. Gây giãn đồng tử để soi đáy mắt
c. Trị tăng huyết áp
d. Glaucom
Câu 263: Tác dụng phụ của atropin, ngoại trừ
a. Rối loạn thị giác
b. Khô miệng
c. Tiêu chảy
d. Tim nhanh
Câu 264: Tác dụng dược lý của atropin: liều cao gây………, do tác động lên
receptor………
a. Tim nhanh – M2
b. Tim chậm – M2
c. Tim chậm – M1
d. Tim nhanh – M1
Câu 265: Quá liều atropine gây ra những triệu chứng sau đây, ngoại trừ:
a. Mờ mắt
b. Khô miệng
c. Liệt ruột
d. Tăng nhịp tim
Câu 266: Ở trẻ em độc tính quan trọng nhất của atropine là:
a. Ức chế bài tiết mồ hôi
b. Ức chế tim
c. Mất nước
d. Ảo giác
Câu 267: Lý do sử dụng atropine dùng là thuốc tiền mê:
a. Ức chế sự co thất cơ vân
b. Ức chế sự tiết dịch ở màng nhày mũi, miệng, khí quản
c. Giúp co mạch để ổn định huyết áp
d. Giảm đau
Câu 268: Chỉ định của atropine
a. Nhược cơ
b. Tiền mê
c. Tim nhanh kịch phát
d. Ngộ độc thuốc kháng cholinergic
Câu 269: Tác dụng phụ của atropine, ngoại trừ:
a. Tăng huyết áp
b. Tim nhanh
c. Tiêu chảy
d. Khô miệng
Câu 270: Quá liều Atropin gây những triệu chứng nào sau đây, ngoại trừ:
a. Giãn cơ trơn ruột - dạ dày
b. Khô miệng
c. Co đồng tử
d. Tăng nhip tim
Câu 271: Biểu hiện nào không đúng với trường hợp ngộ độc Atropine
a. Đồng tử (con ngươi) mở rộng
b. Kích thích quá độ, mê sảng
c. Tim nhanh, trụy tim mạnh
d. Chảy nước bọt, tiêu chảy
Câu 272: Điều nào không phải là độc tính của Atropine:
a. Tiêu chảy
b. Tăng nhãn áp
c. Giảm tiết mồ hôi
d. Khô miệng
Câu 273: Biểu hiện nào sau đây đúng với trường hợp nhiễm độc liều cao
atropine:
a. Nhịp tim chậm
b. Mắt điều tiết nhìn gần
c. Tăng tiết nước bọt
d. Thân nhiệt cao
Câu 274: Quá liều atropin gây ra những triệu chứng nào sau đây, ngoại trừ:
a. Mờ mắt
b. Tăng nhịp tim
c. Khô miệng
d. Liệt ruột
Câu 275: Tác dụng dược lý của atropin: liều cao gây………, do tác động lên
receptor………
a. Tim nhanh – M2
b. Tim chậm – M2
c. Tim chậm – M1
d. Tim nhanh – M1
Câu 276: Tác dụng phụ của atropine, ngoại trừ
a. Rối loạn thị giác
b. Khô miệng
c. Tiêu chảy
d. Tim nhanh
Câu 277: Atropin và scopolamine ức chế tất cả tác dụng của acetylcholine,
ngoại trừ
a. Co thắt phế quản
b. Co thắt cơ vân
c. Bài tiết nước bọt
d. Co đồng tử
Câu 278: Chỉ định của atropine
a. Liệt ruột sau phẫu thuật
b. Gây giãn đồng tử để soi đáy mắt
c. Trị tăng huyết áp
d. Glaucom
Câu 279: Điều nào không phải là độc tính của Atropine
a. Tiêu chảy
b. Tăng nhãn áp
c. Giảm tiết mồ hôi
d. Khô miệng
Câu 280: Biểu hiện nào không đúng với trường hợp ngộ độc Atropine
a. Đồng tử (con ngươi) mở rộng
b. Kích thích quá độ, mê sảng
c. Tim nhanh, trụy tim mạnh
d. Chảy nước bọt, tiêu chảy
Câu 281: Biểu hiện nào sau đây đúng với trường hợp nhiễm độc liều cao
atropine
a. Nhịp tim chậm
b. Mắt điều tiết nhìn gần
c. Tăng tiết nước bọt
d. Thân nhiệt cao
Câu 282: Thuốc nào sau đây được dùng để chống nôn do say tàu xe
a. Atropin
b. Dihexyphenydin
c. Scopolamin
d. Dobutamin
Câu 283: Tác dụng dược lý của atropin ở liều cao
a. Tim nhanh, giãn mạch ngoại biên
b. Tim nhanh, co mạch ngoại biên
c. Tim chậm, giãn mạch ngoại biên
d. Tim chậm, co mạch ngoại biên
Câu 284: Quá liều Atropin gây những triệu chứng nào sau đây, ngoại trừ
a. Giãn cơ trơn ruột - dạ dày
b. Khô miệng
c. Co đồng tử
d. Tăng nhip tim
Câu 285: Chỉ định của atropine
a. Nhược cơ
b. Tiền mê
c. Tim nhanh kịch phát
d. Ngộ độc thuốc kháng cholinergic
Câu 286: Tác động của atropin lên thần kinh trung ương: liều thấp gây………,
liều cao gây………
a. Kích thích, ảo giác – không ảnh hưởng
b. Buồn ngủ, mệt mỏi – không ảnh hưởng
c. Kích thích, ảo giác – suy nhược, buồn ngủ
d. Không ảnh hưởng – kích thích, ảo giác (còn nếu là scopolamin liều
thấp: suy nhược buồn ngủ thờ ơ, liều cao: kích thích ảo giác)
Câu 287: Tác dụng dược lý của atropin: liều thấp gây………, do tác động lên
receptor………
a. Tim chậm – M1
b. Tim chậm – M2
c. Tim nhanh – M2
d. Tim nhanh – M1
Câu 288: Tác động dược lý của atropine
a. Co đồng tử, tăng nhãn áp
b. Giãn đồng tử, tăng nhãn áp
c. Giãn đồng tử, hạ nhãn áp
d. Co đồng tử, hạ nhãn áp
Câu 289: Tác động của atropin lên thần kinh trung ương: liều thấp gây ………,
liều cao gây ………
a. Không ảnh hưởng – kích thích, ảo giác
b. Buồn ngủ, mệt mỏi – không ảnh hưởng
c. Kích thích, ảo giác – suy nhược, buồn ngủ
d. Kích thích, ảo giác – không ảnh hưởng
Câu 290: Chỉ định của atropine
a. Nhược cơ
b. Ngộ độc thuốc kháng cholinergic
c. Tiền mê
d. Tim nhanh kịch phát
Câu 291: Quá liều Atropin gây những triệu chứng nào sau đây, ngoại trừ
a. Giãn cơ trơn ruột - dạ dày
b. Khô miệng
c. Co đồng tử
d. Tăng nhip tim
Câu 292: Chỉ định của atropine
a. Tim nhanh kịch phát
b. Tiền mê
c. Nhược cơ
d. Ngộ độc thuốc kháng cholinergic
Câu 293: Tác dụng phụ của atropine, ngoại trừ
a. Tăng huyết áp
b. Tim nhanh
c. Tiêu chảy
d. Khô miệng
Câu 294: Tác dụng phụ của atropine, ngoại trừ
a. Tiêu chảy
b. Tăng nhãn áp
c. Khô miệng
d. Tim nhanh
Câu 295: Ở trẻ em, độc tính quan trọng nhất của atropin là
a. Ức chế bài tiết mồ hôi
b. Ức chế tim
c. Ảo giác
d. Mất nước
Câu 296: Tác động của scopolamin lên thần kinh trung ương: liều thấp
gây………, liều cao gây………
a. Suy nhược, buồn ngủ - Kích thích, ảo giác
b. Kích thích, ảo giác – Suy nhược, buồn ngủ
c. Không ảnh hưởng – Kích thích, ảo giác
d. Không ảnh hưởng – Suy nhược, buồn ngủ
Câu 297: Chỉ định của scopolamine
a. U tủy thượng thận
b. Tăng nhãn áp
c. Nhiễm trùng do MRSA
d. Chống nôn do say tàu xe
Câu 298: Tác dụng dược lý của scopolamine
a. Giam nhịp tim (liều cao)
b. Giam co thắt bàng quang, túi mật
c. Co đồng tử
d. Tăng bài tiết mồ hôi
Câu 299: Chỉ định của miếng dán scopolamine
a. Tăng huyết áp ở phụ nữ có thai
b. Sock phản vệ
c. Chống nôn do say tàu xe
d. Cai nghiện Heroin
Câu 300: Tác dụng của scopolamine lên thần kinh truong ương
a. Liều thấp gây kích thích thần kinh, liều cao ức chế thần kinh
b. Liều thấp không tác động, liều cao gây buồn ngủ
c. Liều thấp không tác động, liều cao gây suy nhược, buồn ngủ
d. Liều thấp suy nhược, buồn ngủ, liều cao gây ảo giác, mê sảng
Câu 301: Tác dụng dược lý của scopolamine
a. Co thắt khí quản
b. Giảm nhu động ruột
c. Tăng tiết dịch vị
d. Tăng tiết dịch ở mũi, miệng, khí quản
Câu 302: Tác dụng dược lý của scopolamine
a. Giảm nhu động ruột
b. Tăng tiết dịch ở mũi, miệng, khí quản
c. Tăng tiết dịch vị
d. Co thắt khí quản
Câu 303: Tác dụng dược lý của scopolamine
a. Tăng tiết dịch vị
b. Tăng tiết dịch ở mũi, miệng, khí quản
c. Co thắt khí quản
d. Giảm nhu động ruột
Câu 304: Chỉ định của scopolamine
a. U tủy thượng thận
b. Tăng nhãn áp
c. Nhiễm trùng do MRSA
d. Chống nôn do say tàu xe
Câu 305: Tác dụng dược lý của scopolamine
a. Giảm nhu động ruột
b. Tăng tiết dịch ở mũi, miệng, khí quản
c. Tăng tiết dịch vị
d. Co thắt khí quản
Câu 306: Tác dụng dược lý của scopolamine
a. Giam nhịp tim (liều cao)
b. Giam co thắt bàng quang, túi mật
c. Co đồng tử
d. Tăng bài tiết mồ hôi
Câu 307: Thuốc được chọn để điều trị các rối loạn ngoại tháp là
a. Trihexyphenidin
b. Homatropin
c. Atropin
d. Tropicamid
Câu 308: Thuốc được chọn để điều trị các rối loạn ngoại tháp là
a. Trihexyphenidin
b. Atropin
c. Tropicamid
d. Homatropin
Câu 309: Chọn phát biểu sai về đặc điểm của thuốc:
a. Dicyclomin: amin bậc 4, hấp thu kém vào TKTW
b. Methanthelin: amin bậc 4, hấp thu kém vào TKTW
c. Tropicamid: hấp thu tốt vào giác mạc
d. Pilocarpin: hấp thu tốt vào giác mạc
Câu 310: Chỉ định của Homatropin HCl
a. Phì đại tuyến tiềm liệt lành tính
b. Làm giãn đồng tử để soi đáy mắt
c. Tăng huyết áp kèm tim nhanh
d. Tăng nhãn áp
e. Viêm mống mắt
Câu 311: Chỉ định của Homatropin HCl
a. Phì đại tuyến tiềm liệt lành tính
b. Làm giãn đồng tử để soi đáy mắt
c. Tăng huyết áp kèm tim nhanh
d. Tăng nhãn áp
Câu 312: Chỉ định của Homatropin HCl
a. Phì đại tuyến tiềm liệt lành tính
b. Làm giãn đồng tử để soi đáy mắt
c. Tăng huyết áp kèm tim nhanh
d. Tăng nhãn áp
e. Viêm mống mắt
Câu 313: Chỉ định của Trihexynphenidin
a. Raynaud
b. Alzheimer
c. Parkinson
d. Glaucom
Câu 314: Thuốc gây giảm tiết acid dịch vị
a. Pirenzepin
b. Alverin
c. Pyridostigmin
d. Tolperison
Câu 315: Chỉ định của Telenzepin
a. Khô miệng
b. Loét dạ dày, tá tràng
c. Tăng nhãn áp
d. Alzheimer
Câu 316: Thuốc gây giảm tiết acid dịch vị
a. Alverin
b. Pirenzepin
c. Pyridostigmin
d. Tolperison
Câu 317: Chỉ định của Telenzepin
a. Khô miệng
b. Loét dạ dày, tá tràng
c. Tăng nhãn áp
d. Alzheimer
Câu 318: Chọn phát biểu đúng đối với chế phẩm SPASMAVERIN:
a. Ít độc tính hơn so với Paparevin
b. Đối kháng tương tranh với receptor M ở cơ trơn
c. Là chất chống co thắt cơ trơn hướng cơ, hướng thần kinh
d. Chỉ được sử dụng cho trường hợp đau bụng dơ chứng kinh
Câu 319: Để chữa trị ngộ độc các chất loại curar, có thể sử dụng
a. Obidoxim
b. Atropin
c. Neostigmin
d. Physostigmin
Câu 320: Thuốc làm giảm triệu chứng liệt cơ vân khi ngộ độc nhóm curar:
a. Diazepam
b. Kháng cholinesterase
c. Atropin
d. Kháng H1
Câu 321: Để chữa trị ngộ độc các chất loại curar, có thể sử dụng
a. Obidoxim
b. Atropin
c. Neostigmin
d. Physostigmin
Câu 322: Phát biểu nào không đúng đối với d-tubocurarin:
a. Có thể gây co thắt khí quản, tăng tiết dịch đường hô hấp
b. Khó hấp thu bằng đường uống
c. Tác động kiểu Acetylcholin, nhưng gây khử cực kéo dài
d. Có hiệu lực làm mềm cơ do tác động trên receptor N ở bản vận động
Câu 323: Nơi nào không phải là vị trí receptor Nicotin:
a. Hạch đối giao cảm
b. Cơ trơn phế quản
c. Hạch giao cảm
d. Cơ vân
Câu 324: Phát biểu nào sau đây về succinylcholine là đúng:
a. Có thể gây giảm kali huyết
b. Có thể bị đảo ngược tác dụng khi thêm neostigmine trong pha I
c. Là thuốc ức chế thần kinh cơ loại khử cực
d. Được chuyển hóa bởi hệ oxidase của microsome
Câu 325: Thuốc tiền mê Succinylcholin được dùng với mục đích nào sau đây:
a. Kháng rung tim
b. An thần
c. Hưng phấn tim
d. Giãn cơ
Câu 326: Thuốc giãn cơ vân tác dụng trực tiếp lên cơ chế co cơ:
a. Gallamin
b. Toxiferin
c. Paneuronium
d. Decamethonium
Câu 327: Chất dẫn truyền thần kinh chính của hệ soma
a. Acetylcholin
b. Noradrenalin
c. Dopamin
d. Epinephrin
Câu 328: Cơ quan đáp ứng chính của hệ soma:
a. Tuyết tiết
b. Cơ trơn
c. Cơ xương
d. Cơ tim
Câu 329: Cơ quan tiết adrenalin
a. Tuyến tụy
b. Tuyến thượng thận
c. Tuyến giáp
d. Tuyến yên
Câu 330: Chất dẫn truyền thần kinh chính của hệ soma
a. Acetylcholin
b. Noradrenalin
c. Dopamin
d. Epinephrin
Câu 331: Cơ quan đáp ứng chính của hệ soma
a. Tuyết tiết
b. Cơ trơn
c. Cơ xương
d. Cơ tim
Câu 332: Khi acetylcholine kích thích receptor……… sẽ gây………
a. M1 – giảm tiết dịch vị
b. M2 – giảm nhịp tim
c. Beta 2 – giãn mạch
d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
Câu 333: Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Kích thích trực tiếp receptor anpha, beta
b. Kích thích trực tiếp receptor M
c. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh
d. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh
Câu 334: Tác dụng phụ của Trihexyphenidyl
a. Co đồng tử
b. Tim chậm
c. Tăng tiết nước bọt
d. Bí tiểu
Câu 335: Đặc điểm của receptor nội bào, ngoại trừ:
a. Ảnh hưởng đến sự tổng hợp protein
b. Thường cho đáp ứng nhanh, tính bằng giây
c. Là receptor của glucocorticoid
d. Thường nằm trong nhân tế bào
Câu 336: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. M1 – co cơ vân
b. Nn – giảm tiết catecholamine
c. Beta 2 – giãn cơ trơn khí quản
d. Beta 1 – co cơ trơn khí quản
Câu 337: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
b. Nn – co cơ trơn
c. Beta 1 – tăng co thắt cơ tim
d. M2 – tăng co thắt cơ tim
Câu 338: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. M1 – co cơ vân
b. Nn – giảm tiết catecholamine
c. Beta 2 – giãn cơ trơn khí quản
d. Beta 1 – co cơ trơn khí quản
Câu 339: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. Alpha 1 – Co cơ tia mống mắt
b. Alpha 2 – Co cơ tim
c. M1 – Co cơ tia mống mắt
d. M2 – Co cơ tim
Câu 340: Đặc điểm của hệ đối giao cảm:
a. Chất trung gian thần kinh là các catecholamine
b. Vai trò tích lũy bảo tồn năng lượng
c. Sinh xung động khi gặp điều kiện bất lợi, nguy hiểm
d. Còn được gọi là hệ adrenergic
Câu 341: Catecholamin nội sinh trong cơ thể, ngoại trừ:
a. Adrenalin
b. Noradrenalin
c. Dopamin
d. Reserpin
Câu 342: Adrenalin ở liều trung bình tác động ưu thế lên receptor (ở tim -
mạch):
a. Cả alpha 1, beta 1, beta 2
b. Beta 2
c. Alpha 1
d. Beta 1
Câu 343: Adrenalin ở liều thấp tác động ưu thế lên receptor (ở tim - mạch):
a. Cả alpha 1, beta 1, beta 2
b. Beta 2
c. Alpha 1
d. Beta 1
Câu 344: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. Alpha 1 – giảm co thắt cơ tim
b. M2 – tăng co thắt cơ tim
c. Beta 1 – tăng co thắt cơ tim
d. Nn – co cơ trơn
Câu 345: Adrenalin ở liều cao tác động ưu thế lên receptor (ở tim - mạch):
a. Cả alpha 1, beta 1, beta 2
b. Alpha 1
c. Beta 1
d. Beta 2
Câu 346: Tác dụng lên tim mạch của adrenalin ở liều thấp
a. Co mạch, tăng huyết áp
b. Co mạch, hạ huyết áp
c. Giãn mạch, hạ huyết áp
d. Giãn mạch, tăng huyết áp
Câu 347: Adrenalin thường dùng các đường sau, ngoại trừ
a. SC
b. PO
c. IV
d. Xông hít
Câu 348: Tác dụng lên tim mạch của adrenalin ở liều cao
a. giãn mạch, hạ huyết áp
b. giãn mạch, tăng huyết áp
c. co mạch, hạ huyết áp
d. co mạch, tăng huyết áp
Câu 349: Chỉ định của adrenalin, ngoại trừ
a. Cầm máu tại chỗ
b. Phục hồi tim ở bệnh nhân ngưng tim đột ngột
c. Cơn đau thắt ngực
d. Kéo dài tác động của thuốc tê
Câu 350: Tác dụng dược lý của adrenalin
a. giảm nồng độ glucose huyết
b. co cơ trơn khí quản
c. tăng nhu động ruột
d. ngăn co cơ tử cung vào cuối thai kỳ
Câu 351: Ở liều trung bình, adrenalin gây……… sức co bóp cơ tim, ………
nhu cầu sử dụng oxy của tim
a. tăng – tăng
b. giảm – tăng
c. giảm - giảm
d. tăng – giảm
Câu 352: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. M1 – co cơ vân
b. Nn – giảm tiết catecholamine
c. Beta 2 – giãn cơ trơn khí quản
d. Beta 1 – co cơ trơn khí quản
Câu 353: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
b. Nn – co cơ trơn
c. Beta 1 – tăng co thắt cơ tim
d. M2 – tăng co thắt cơ tim
Câu 354: Tác động của scoplamin lên thần kinh trung ương: liều thấp
gây………, liều cao gây………
a. Suy nhược, buồn ngủ - Kích thích, ảo giác
b. Kích thích, ảo giác – Suy nhược, buồn ngủ
c. Không ảnh hưởng – Kích thích, ảo giác
d. Không ảnh hưởng – Suy nhược, buồn ngủ
Câu 355: Tác dụng của acetylcholine
a. Thu hẹp ống schlemn
b. Hạ nhãn áp
c. Giảm tiết mồ hôi
d. Điều tiết nhìn xa
Câu 356: Thuốc liệt giao cảm gián tiếp có cơ chế
a. Đối kháng tại receptor alpha, beta
b. Đối kháng tại receptor M
c. Đối kháng tại receptor N
d. Gây giảm tiết catecholamine nội sinh
Câu 357: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. M1 – co cơ vân
b. Nn – giảm tiết catecholamine
c. Beta 2 – giãn cơ trơn khí quản
d. Beta 1 – co cơ trơn khí quản
Câu 358: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. Alpha 1 – Co cơ tia mống mắt
b. Alpha 2 – Co cơ tim
c. M1 – Co cơ tia mống mắt
d. M2 – Co cơ tim
Câu 359: Thuốc cường giao cảm gián tiếp có cơ chế
a. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
b. Kích thích trực tiếp receptor M
c. Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh tại synap
d. Gây tăng số lượng acetylcholin nội sinh tại synap
Câu 360: Thuốc liệt giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta
b. Đối kháng adrenalin tại receptor M
c. Đối kháng acetylcholin tại receptor N
d. Giảm tiết adrenalin
Câu 361: Thuốc liệt giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta
b. Đối kháng adrenalin tại receptor M
c. Đối kháng acetylcholin tại receptor N
d. Giảm tiết adrenalin
Câu 362: Chỉ định của adrenalin
a. Loạn nhịp tim
b. Sock phản vệ
c. Tăng huyết áp
d. Cường giáp
Câu 363: Tyrosin kinase receptor là
a. receptor của yếu tố tăng trưởng
b. receptor của aldosterol
c. receptor của benzodiazepine
d. receptor của adrenalin
Câu 364: Thuốc liệt giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta
b. Đối kháng adrenalin tại receptor M
c. Đối kháng acetylcholine tại receptor beta 1
d. Giam tiết adrenalin
Câu 365: Thuốc cường giao cảm gián tiếp có cơ chế
a. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
b. Kích thích trực tiếp receptor M
c. Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh tại synap
d. Gây tăng số lượng acetylcholin nội sinh tại synap
Câu 366: Thuốc liệt giao cảm gián tiếp có cơ chế
a. Đối kháng tại receptor alpha, beta
b. Đối kháng tại receptor M
c. Đối kháng tại receptor N
d. Gây giảm tiết catecholamine nội sinh
Câu 367: Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Kích thích trực tiếp receptor anpha, beta
b. Kích thích trực tiếp receptor M
c. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh
d. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh
Câu 368: Receptor đóng vai trò phản hồi ngược của hệ giao cảm
a. M1
b. Alpha 2
c. Alpha 1
d. M2
Câu 369: Khi acetycholin kích thích receptor ……. Sẽ gây ……
a. Nm – co cơ vân
b. M2 – giãn cơ vòng mống mắt
c. Beta 2 – giãn mạch
d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
Câu 370: Tác dụng dược lý của acetycholin trên tim mạch ở liều cao
a. Tăng huyết áp, tim nhanh
b. Hạ huyết áp, tim chậm
c. Hạ huyết áp, tim nhanh
d. Tăng huyết áp, tim chậm
Câu 371: Chống chỉ định khi Adrenalin là
a. Sốc do Penicillin
b. Hen phế quản
c. Nhịp tim nhanh
d. Nhịp tim chậm
Câu 372: Adrenalin là thuốc điều trị
a. Sốc do Penicillin
b. Sốc do chấn thương nặng
c. Sốc do mất máu nặng
d. Sốc do mất nước và điện giải
Câu 373: Chống chỉ định khi Adrenalin là
a. Sốc do Penicillin
b. Hen phế quản
c. Nhịp tim nhanh
d. Nhịp tim chậm
Câu 374: Tác dụng phụ thường gặp của adrenalin
a. Hạ huyết áp thế đứng, ngủ gà
b. Run rẩy, tim nhanh
c. Tim chậm, Raynaud
d. Tăng tiết dịch, co đồng tử
Câu 375: Tác dụng dược lý của adrenalin
a. Co thắt cơ vòng bàng quang
b. Ức chế thần kinh trung ương
c. Co thắt cơ trơn khí quản
d. Hạ huyết áp
Câu 376: Cơ quan tiết adrenalin
a. Tuyến tụy
b. Tuyến thượng thận
c. Tuyến giáp
d. Tuyến yên
Câu 377: Adrenalin là thuốc điều trị
a. Sốc do Penicillin
b. Sốc do chấn thương nặng
c. Sốc do mất máu nặng
d. Sốc do mất nước và điện giải
Câu 378: Thuốc liệt giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Đối kháng acetylcholin tại receptor N
b. Đối kháng adrenalin tại receptor M
c. Giảm tiết adrenalin
d. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta
Câu 379: Adrenalin ở liều trung bình tác động ưu thế lên receptor (ở tim -
mạch)
a. Cả alpha 1, beta 1, beta 2
b. Beta 2
c. Alpha 1
d. Beta 1
Câu 380: Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Gây tăng số lượng acetylcholin nội sinh
b. Kích thích trực tiếp receptor M
c. Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh
d. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
Câu 381: Khi adrenalin kích thích receptor …. sẽ gây ………
a. M1 – co cơ vân
b. Beta 1 – co cơ trơn khí quản
c. Beta 2 – giãn cơ trơn khí quản
d. Nn – giảm tiết catecholamin
Câu 382: Thuốc liệt giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Đối kháng adrenalin tại receptor M
b. Đối kháng acetylcholin tại receptor N
c. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta
d. Giảm tiết adrenalin
Câu 383: Adrenalin thường dùng các đường sau, ngoại trừ
a. SC
b. PO
c. IV
d. Xông hít
Câu 384: Tác dụng dược lý của adrenalin
a. Co thắt cơ vòng bàng quang
b. Ức chế thần kinh trung ương
c. Co thắt cơ trơn khí quản
d. Hạ huyết áp
Câu 385: Adrenalin ở liều cao tác động ưu thế lên receptor (ở tim - mạch)
a. Cả alpha 1, beta 1, beta 2
b. Alpha 1
c. Beta 1
d. Beta 2
Câu 386: Chỉ định của adrenalin, ngoại trừ
a. Cầm máu tại chỗ
b. Phục hồi tim ở bệnh nhân ngưng tim đột ngột
c. Cơn đau thắt ngực
d. Kéo dài tác động của thuốc tê
Câu 387: Khi adrenalin kích thích receptor …. sẽ gây ………
a. Alpha 1 – giảm co thắt cơ tim
b. M2 – tăng co thắt cơ tim
c. Beta 1 – tăng co thắt cơ tim
d. Nn – co cơ trơn
Câu 388: Tác dụng phụ thường gặp của adrenalin
a. Hạ huyết áp thế đứng, ngủ gà
b. Run rẩy, tim nhanh
c. Tim chậm, Raynaud
d. Tăng tiết dịch, co đồng tử
Câu 389: Đường dùng của noradrenalin:
a. IM, IV
b. PO, IM
c. IV
d. SC
Câu 390: Đặc điểm noradrenalin:
a. Ngăn co thắt tử cung ở các tháng cuối thai kỳ
b. Co thắt tử cung trong thai kỳ
c. Gây hạ huyết áp ở liều cao
d. Gây hạ huyết áp ở liều thấp
Câu 391: Đặc điểm noradrenalin:
a. Gây hạ huyết áp ở liều thấp
b. Luôn gây tăng huyết áp
c. Gây hạ huyết áp ở liều cao
d. Không ảnh hưởng lên huyết áp
Câu 392: Phát biểu nào không đúng đối với noradrenalin
a. Ở liều cao làm tăng glucose huyết
b. Ở liều thấp gây giãn mạch hạ huyết áp
c. Gây co mạch toàn thể, làm tăng huyết áp tâm thu và tâm trương
d. Gây co thắt tử cung mang thai
Câu 393: Đặc điểm noradrenalin
a. Ngăn co thắt tử cung ở các tháng cuối thai kỳ
b. Co thắt tử cung trong thai kỳ
c. Gây hạ huyết áp ở liều cao
d. Gây hạ huyết áp ở liều thấp
Câu 394: Đặc điểm noradrenalin
a. Gây hạ huyết áp ở liều thấp
b. Luôn gây tăng huyết áp
c. Gây hạ huyết áp ở liều cao
d. Không ảnh hưởng lên huyết áp
Câu 395: Đặc điểm noradrenalin
a. Ngăn co thắt tử cung ở các tháng cuối thai kỳ
b. Gây hạ huyết áp ở liều cao
c. Gây hạ huyết áp ở liều thấp
d. Co thắt tử cung trong thai kỳ
Câu 396: Đường dùng của norepinephrine
a. PO
b. IV
c. SC
d. IM
Câu 397: Liều thấp dopamin tác dụng lên receptor……… gây………
a. Alpha 1 – co mạch
b. Alpha 1 – giãn mạch
c. D1 – giãn mạch
d. D1 – co mạch
Câu 398: Liều cao dopamin tác dụng lên receptor……… gây………
a. D1 – giãn mạch
b. Alpha 1 – co mạch
c. D1 – co mạch
d. Alpha1 – giãn mạch
Câu 399: Liều thấp dopamin tác dụng lên receptor …….gây ………
a. Alpha 1 – co mạch
b. Alpha 1 – giãn mạch
c. D1 – giãn mạch
d. D1 – co mạch
Câu 400: Liều cao dopamin tác dụng lên receptor …….gây ………
a. D1 – giãn mạch
b. D1 – co mạch
c. Alpha 1 – giãn mạch
d. Alpha 1 – co mạch
Câu 401: Liều cao dopamine tác dụng lên receptor …gây …
a. D1 – giãn mạch
b. Alpha 1 – co mạch
c. D1 – co mạch
d. Alpha1 – giãn mạch
Câu 402: Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
b. Đối kháng trực tiếp receptor alpha, beta
c. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh
d. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh
Câu 403: Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
b. Đối kháng trực tiếp receptor alpha, beta
c. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh
d. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh
Câu 404: Amphetamin thuộc nhóm dược lý
a. Liệt giao cảm trực tiếp
b. Liệt giao cảm gián tiếp
c. Cường giao cảm gián tiếp
d. Cường đối giao cảm gián tiếp
Câu 405: Tác dụng của isoprenalin:
a. Giãn mạch, tăng nhịp tim
b. Giãn mạch, giảm nhịp tim
c. Co mạch, tăng nhịp tim
d. Co mạch, giảm nhịp tim
Câu 406: Thuốc được dùng để hồi phục tim nhanh sau mổ do có thời gian tác
dụng xuất hiện nhanh
a. Atropin
b. Pindolol
c. Dobutamin
d. Flavoxat
Câu 407: Cơ chế của Dobutamin
a. Đối kháng tại receptor Muscarin
b. Ức chế tiết catecholamine
c. Chủ vận chọn lọc beta 1
d. Chẹn chọn lọc beta 1
Câu 408: Cơ chế của Dobutamin
a. Đối kháng tại receptor Muscarin
b. Ức chế tiết catecholamine
c. Chủ vận chọn lọc beta 1
d. Chẹn chọn lọc beta 1
Câu 409: Thuốc được dùng để hồi phục tim nhanh sau mổ do có thời gian tác
dụng xuất hiện nhanh
a. Atropin
b. Pindolol
c. Dobutamin
d. Flavoxat
Câu 410: Thuốc nào sau đây là thuốc chủ vận beta 2 tác động kéo dài:
a. Pirbuterol
b. Formoterol
c. Albuterol
d. Terbutalin
Câu 411: Các thuốc sau đây có thể dùng để dự phòng cơn hen đêm, ngoại trừ:
a. Terbutalin
b. Formoterol
c. Bambuterol
d. Salmeterol
Câu 412: Thuốc chủ vận beta 2 có tác động chậm, kéo dài, ngừa cơn hen về
đêm
a. Salmeterol
b. Salbutamol
c. Pirbuterol
d. Terbutalin
Câu 413: Thuốc chủ vận beta 2 có tác động chậm, kéo dài, ngừa cơn hen về
đêm
a. Salmeterol
b. Salbutamol
c. Pirbuterol
d. Terbutalin
Câu 414: Thuốc nào sau đây là thuốc chủ vận beta 2 tác động kéo dài
a. Formoterol
b. Albuterol
c. Pirbuterol
d. Terbutalin
Câu 415: Thuốc chủ vận beta 2 có tác động chậm, kéo dài, ngừa cơn hen về
đêm
a. Salbutamol
b. Terbutalin
c. Pirbuterol
d. Salmeterol
Câu 416: Các thuốc sau đây có thể dùng để dự phòng cơn hen đêm, ngoại trừ
a. Terbutalin
b. Formoterol
c. Bambuterol
d. Salmeterol
Câu 417: Thuốc nào sau đây là thuốc chủ vận beta 2 tác động kéo dài
a. Pirbuterol
b. Formoterol
c. Albuterol
d. Terbutalin
Câu 418: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chủ vận β 2-adrenergic tác dụng nhanh
a. Bambuterol
b. Salmeterol
c. Formoterol
d. Albuterol
Câu 419: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chủ vận β 2-adrenergic tác dụng nhanh
a. Bambuterol
b. Salmeterol
c. Formoterol
d. Albuterol
Câu 420: Salbutamol gắn trên receptor β2 gây dãn cơ trơn phế quản. Leucotrien
gắn lên receptor LTD gây co cơ trơn phế quản. Vậy salbutamol và leucotrien là
hai chất:
a. Đối kháng dược lý
b. Hiệp lực bổ sung
c. Đối kháng hóa học
d. Đối kháng sinh lý
Câu 421: Thuốc chủ vận chọn lọc receptor alpha 1
a. Methoxamin
b. Adrenalin
c. Clopentolat
d. Amphetamin
Câu 422: Tác dụng dược lý của amphetamine
a. Gia tăng năng lực thể chất và tinh thần
b. Gây mệt mỏi, buồn ngủ
c. Co thắt khí quản
d. Cảm giác đói, thèm ăn
Câu 423: Chống chỉ định của amphetamin, ngoại trừ
a. mất ngủ
b. béo phì
c. tăng huyết áp
d. dùng chung IMAO
Câu 424: Tác dụng dược lý của amphetamine
a. Gây hạ huyết áp
b. Gây thèm ăn
c. Gây mệt mỏi
d. Gây mất ngủ
Câu 425: Thuốc cường giao cảm gián tiếp, tác dụng lâu dài, đường uống là
a. Phenylephrin
b. Ephedrin
c. Dopamin
d. Norepinephrin
Câu 426: Chỉ định của ephedrin
a. suy nhược
b. hen suyễn
c. mất ngủ
d. tâm thần có xu hướng tự tử
Câu 427: Thuốc cường giao cảm trực tiếp, tác dụng dài, đường uống là
a. Norepinephrine
b. Ephedrin
c. Phenylephrin
d. Dopamin
Câu 428: Thuốc cường giao cảm gián tiếp, tác dụng lâu dài, đường uống là
a. Phenylephrin
b. Ephedrin
c. Dopamin
d. Norepinephrin
Câu 429: Cơ chế của prazosin
a. đối kháng cạnh tranh với cholinesterase
b. đối kháng chọn lọc receptor α2
c. đối kháng chọn lọc receptor α1
d. chủ vận receptor M
Câu 430: Cơ chế của prazosin
a. đối kháng cạnh tranh với acetylcholinesterase
b. đối kháng chọn lọc receptor α2
c. đối kháng chọn lọc receptor α1
d. chủ vận receptor M
Câu 431: Cơ chế của phenoxybenzamin
a. Đối kháng trên receptor alpha 1 và alpha 2
b. Kháng cholinesterase không hồi phục
c. Chủ vận trên receptor alpha 1 và alpha 2
d. Kháng cholinesterase có hồi phục
Câu 432: Thuốc điều trị u tủy thượng thận ở giai đoạn chuẩn bị phẫu thuật
a. Dihydroergotamin
b. Phenylephrin
c. Phenoxybenzamin
d. Naphazolin
Câu 433: Thuốc điều trị u tủy thượng thận ở giai đoạn chuẩn bị phẫu thuật
a. Dihydroergotamin
b. Phenylephrin
c. Phenoxybenzamin
d. Naphazolin
Câu 434: Thuốc điều trị u tủy thượng thận ở giai đoạn chuẩn bị phẫu thuật
a. Naphazolin
b. Phenylephrin
c. Dihydroergotamin
d. Phenoxybenzamin
Câu 435: Tác dụng phụ thường gặp của alkaloid nấm cựa gà, ngoại trừ
a. Đau cơ
b. Co mạch gây hoại tử đầu chi, đau thắt ngực
c. Đỏ bừng mặt
d. Buồn nôn
Câu 436: Nhóm thuốc được lựa chọn để điều trị ngộ độc alkaloid nấm cựa gà
a. Triptan
b. Chủ vận alpha 1
c. Nitrat hữu cơ
d. Chẹn beta
Câu 437: Tác dụng phụ nổi bật của alkaloid nấm cựa gà
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng calci huyết
c. Hoại tử đầu chi
d. Bí tiểu
Câu 438: Tác dụng phụ thường gặp của alkaloid nấm cựa gà, ngoại trừ
a. Đau cơ
b. Co mạch gây hoại tử đầu chi, đau thắt ngực
c. Đỏ bừng mặt
d. Buồn nôn
Câu 439: Tác dụng phụ nổi bật của alkaloid nấm cựa gà
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng calci huyết
c. Hoại tử đầu chi
d. Bí tiểu
Câu 440: Thuốc cắt cơn và phòng ngừa đau nửa đầu
a. Dihydroergotamin
b. Hydrocortison
c. Pseudoephedrin
d. Liraglutid
Câu 441: Thuốc cắt cơn và phòng ngừa đau nửa đầu
a. Dihydroergotamin
b. Hydrocortison
c. Pseudoephedrin
d. Liraglutid
Câu 442: Thuốc cắt cơn và phòng ngừa đau nửa đầu
a. Liraglutid
b. Dihydroergotamin
c. Hydrocortison
d. Pseudoephedrin
Câu 443: Receptor B1 có trên
a. Cơ vòng
b. Gan
c. Tuỵ tạng
d. Cơ tim
Câu 444: Thuốc thường có thời gian tác động dài nếu thuốc gắn với receptor
bằng
a. Liên kết Van der Waal
b. Liên kết hydro
c. Liên kết cộng hóa trị
d. Liên kết ion
Câu 445: Receptor α1 phân bố trên các vị trí, ngoại trừ
a. cơ trơn
b. gan
c. neron thần kinh thực vật
d. tụy tạng
Câu 446: Cơ chế của methyldopa
a. Đối kháng alpha 2, gây giảm tiết catecholamine
b. Đối kháng alpha 2, gây tăng tiết catecholamine
c. Chủ vận alpha 2, gây tăng tiết catecholamine
d. Chủ vận alpha 2, gây giảm tiết catecholamine
Câu 447: Cơ chế của methyldopa
a. Đối kháng alpha 2, gây giảm tiết catecholamine
b. Đối kháng alpha 2, gây tăng tiết catecholamine
c. Chủ vận alpha 2, gây tăng tiết catecholamine
d. Chủ vận alpha 2, gây giảm tiết catecholamine
Câu 448: Tác dụng phụ thường gặp của methyldopa, ngoại trừ
a. Kích động
b. Thiếu máu tiêu huyết
c. Tim chậm
d. Viêm gan
Câu 449: Thuốc dùng để cai nghiện morphin
a. Heroin
b. Clonidin
c. Denoxumab
d. Neostigmin
Câu 450: Thuốc dùng cai nghiện các chất loại morphin
a. Clonidin
b. Neostigmin
c. Denoxumab
d. Heroin
Câu 451: Tác dụng dược lý của reserpin
a. an thần, tắng huyết áp
b. kích thích thần kinh
c. kích thích thần kinh, hạ huyết áp
d. an thần, hạ huyết áp
Câu 452: Dimercaprol điều trị ngộ độc kim loại chì bằng cách phản ứng với chì
để hình thành phức hợp dimercaprol-chì dễ thải trừ theo nước tiểu. Vậy
dimercaprol và chì là 2 chất
a. Đối kháng sinh lý
b. Đối kháng hóa học
c. Đối kháng dược lý
d. Đối kháng thuận nghịch
Câu 453: Triệu chứng ngộ độc thuốc trừ sâu phosphor hữu cơ
a. Khô miệng
b. Táo bón
c. Tim chậm
d. Giãn đồng tử
Câu 454: Không nên sử dụng acid acetyl salicylic trên trẻ em bị sốt siêu vi vì
a. Rối loạn tâm thần
b. Tổn thương thần kinh thị giác
c. Tổn thương thần kinh thính giác
d. Hội chứng Reye
Câu 455: Không nên sử dụng acid acetyl salicylic trên trẻ em bị sốt siêu vi vì
a. Rối loạn tâm thần
b. Tổn thương thần kinh thị giác
c. Tổn thương thần kinh thính giác
d. Hội chứng Reye
Câu 456: Không nên sử dụng acid acetyl salicylic trên trẻ em bị sốt siêu vi vì
a. Rối loạn tâm thần
b. Tổn thương thần kinh thính giác
c. Hội chứng Reye
d. Tổn thương thần kinh thị giác
Câu 457: Các phối hợp có thể có của paracetamol, ngoại trừ
a. Paracetamol + Dextropropoxyphen
b. Paracetamol + Codein
c. Paracetamol + Ibuprofen
d. Paracetamol + Aspirin
Câu 458: Dẫn xuất của anilin
a. Ibuprofen
b. Meloxicam
c. Paracetamol
d. Aspirin
Câu 459: Thuốc gây hội chứng Reye
a. Aspirin
b. Indomethacin
c. Diclofenac
d. Paracetamol
Câu 460: Thuốc chỉ có tác dụng giảm đau và hạ sốt
a. Dẫn xuất của indol: indomethacin
b. Dẫn xuất của quinolein: floctafenin
c. Dẫn xuất của acid phenylacetic: diclofenac
d. Dẫn xuất của anilin: paracetamol, phenacetin
Câu 461: Các phối hợp dưới đây của paracetamol được ứng dụng trong việc
tăng hiệu quả giảm đau, ngoại trừ
a. Paracetamol + Codein
b. Paracetamol + Dextropropoxyphen
c. Paracetamol + Ibuprofen
d. Paracetamol + Chlorpheniramin
Câu 462: Theo FDA Mỹ (1979) Câu nào sau đây nói đúng khi nói về phân loại
thuốc trên thai kỳ
a. Loại A: đã thử trên xúc vật hoặc trên người hoặc trên kinh nghiệm sử
dụng thuốc lâu dài cho thấy có nguy cơ đối với thai và nguy ơ này cao
hơn lợi ích điều trị ở phụ nữ mang thai
b. Loại B: Thử lâm sàng có đối chứng thuốc không có nguy cơ đối với bào
thai trong suốt thai kỳ
c. Loại C: Thử trên xúc vật thấy có nguy cơ và chưa có bằng chứng trên
phụ nữ có thai hoặc chưa thử cả trên súc vật và chưa có bằng chứng trên
người
d. Loại D: Thử trên súc vật không thấy có nguy cơ và chưa thử trên phụ nữ
có thai, hoặc thử trên súc vật thấy có nguy cơ nhưng chưa có bằng chứng
tin cậy chứng tỏ có nguy cơ đối với thai phụ
Câu 463: Kháng thể của phản ứng dị ứng tye 3
a. Ig M
b. Ig E
c. Ig G
d. Lympho B
Câu 464: Kháng thể của phản ứng dị thể type 3
a. Lympho T
b. Ig E
c. Ig M
d. Ig G
Câu 465: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 3
a. Ig G
b. Lympho B
c. Ig M
d. Ig E
Câu 466: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 3
a. Ig G
b. Lympho T
c. Ig M
d. Ig E
Câu 467: Tế bào trình diện kháng nguyên của phản ứng dị ứng type 4
a. Ig G
b. Lympho T
c. Ig E
d. Ig M
Câu 468: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 1
a. IgG
b. IgM
c. IgE
d. Lympho T
Câu 469: Phản ứng thải ghép khi ghép cơ quan là phản ứng dị ứng
a. Type 2
b. Type 4
c. Type 3
d. Type 1
Câu 470: Phản ứng dị ứng type 1 gây phóng thích histamin qua trung gian
a. Ig G
b. Đại thực bào
c. Lympho T
d. Ig E
Câu 471: Viêm mũi dị ứng là phản ứn dị ứng type mấy
a. Type 4
b. Type 1
c. Type 3
d. Type 2
Câu 472: Viêm mũi dị ứng là phản ứn dị ứng type mấy
a. Type 4
b. Type 1
c. Type 3
d. Type 2
Câu 473: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 3
a. Ig E
b. Ig M
c. Ig G
d. Lympho T
Câu 474: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 1
a. Ig M
b. Ig E
c. Ig G
d. Lympho T
Câu 475: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 1
a. Ig M
b. Ig G
c. Ig E
d. Lympho T
Câu 476: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 3
a. Ig G
b. Lympho T
c. Ig M
d. Ig E
Câu 477: Tế bào trình diện kháng nguyên của phản ứng dị ứng type 4
a. Ig G
b. Lympho T
c. Ig E
d. Ig M
Câu 478: Phản ứng dị ứng type 1 gây phóng thích histamin qua trung gian
a. Ig G
b. Đại thực bào
c. Lympho T
d. Ig E
Câu 479: NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX2, ngoại trừ
a. Celecoxib
b. Nimesulid
c. Piroxicam
d. Meloxicam
Câu 480: NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX2, ngoại trừ
a. Rofecoxib
b. Nimesulid
c. Celecoxib
d. Ibuprofen
Câu 481: NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX2, ngoại trừ
a. Rofecoxib
b. Nimesulid
c. Celecoxib
d. Ibuprofen
Câu 482: NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX2, ngoại trừ
a. Nimesulid
b. Piroxicam
c. Celecoxib
d. Meloxicam
Câu 483: NSAID tác động chuyên biệt trên COX-2 sẽ có ưu điểm, ngoại trừ
a. Ít gây loét dạ dày
b. Kháng viêm mạnh
c. Thời gian tác động kéo dài
d. Hiệu quả hơn với các trường hợp đau nội tạng
Câu 484: NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX2, ngoại trừ
a. Celecoxib
b. Nimesulid
c. Piroxicam
d. Meloxicam
Câu 485: NSAID tác động chuyên biệt trên COX-2 sẽ có ưu điểm, ngoại trừ
a. Ít gây loét dạ dày
b. Kháng viêm mạnh
c. Thời gian tác động kéo dài
d. Hiệu quả hơn với các trường hợp đau nội tạng
Câu 486: Enzym tham gia vào phản ứng chuyển hóa codein thành morphin
a. CYP 3A4
b. CYP 1A2
c. CYP 2D9
d. CYP 2D6
Câu 487: Enzym tham gia vào phản ứng chuyển hóa codein thành morphin
a. CYP 3A4
b. CYP 1A2
c. CYP 2D9
d. CYP 2D6
Câu 488: Thời gian điều trị Helicobacter pylori bằng phác đồ bậc 4
a. 7 ngày
b. 3 ngày
c. 30 ngày
d. 14 ngày
Câu 489: Phác đồ bậc 4 để điều trị nhiễm Helicobacter pylori
a. Thuốc kháng histamin H2 + 1 kháng sinh + 1 kháng acid
b. Thuốc kháng histamin H2 + 2 kháng sinh+ Bismuth
c. Thuốc ức chế bơm proton + 2 kháng sinh + Bismuth
d. Thuốc ức chế bơm proton + 1 kháng sinh + 1 kháng acid
Câu 490: Phác đồ bậc 3 để điều trị nhiễm Helicobacter pylori
a. Thuốc ức chế bơm proton + 2 kháng sinh
b. Thuốc kháng histamin H2 + 2 kháng sinh
c. Thuốc ức chế bơm proton + 1 kháng sinh + 1 kháng acid
d. Thuốc kháng histamin H2 + 1 kháng sinh + 1 kháng acid
Câu 491: Thời gian điều trị Helicobacter pylori bằng phác đồ bậc 4
a. 7 ngày
b. 30 ngày
c. 14 ngày
d. 3 ngày
Câu 492: Phác đồ bậc 4 để điều trị nhiễm Helicobacter pylori
a. Thuốc kháng histamin H2 + 1 kháng sinh + 1 kháng acid
b. Thuốc kháng histamin H2 + 2 kháng sinh+ Bismuth
c. Thuốc ức chế bơm proton + 2 kháng sinh + Bismuth
d. Thuốc ức chế bơm proton + 1 kháng sinh + 1 kháng acid
Câu 493: Thời gian điều trị Helicobacter pylori bằng phác đồ bậc 4
a. 7 ngày
b. 14 ngày
c. 30 ngày
d. 3 ngày
Câu 494: Phác đồ bậc 3 để điều trị nhiễm Helicobacter pylori
a. Thuốc ức chế bơm proton + 2 kháng sinh
b. Thuốc kháng histamin H2 + 2 kháng sinh
c. Thuốc ức chế bơm proton + 1 kháng sinh + 1 kháng acid
d. Thuốc kháng histamin H2 + 1 kháng sinh + 1 kháng acid
Câu 495: Thời gian điều trị Helicobacter pylori bằng phác đồ bậc 4
a. 7 ngày
b. 3 ngày
c. 30 ngày
d. 14 ngày
Câu 496: Tác dụng phụ của bismuth:
a. Táo bón, giảm phosphor huyết
b. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
c. Tiêu chảy, co thắt tử cung
d. Táo bón, phân đen
Câu 497: Cơ chế của bismuth:
a. Bảo vệ niêm mạc, tăng tiết chất nhày
b. Trung hòa acid dịch vị
c. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2
d. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
Câu 498: Cơ chế của bismuth
a. Bảo vệ niêm mạc, tăng tiết chất nhày
b. Trung hòa acid dịch vị
c. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2
d. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
Câu 499: Đặc điểm đúng về sucralfat
a. Được hấp thụ bằng đường uống nhưng thải trừ nhanh
b. Nên sử dụng chung với antacid
c. Cần làm tăng pH dạ dày trên 5 khi khoảng cách liều là 6 giờ
d. Trong môi trường acid tạo một lớp chất nhầy bao vết loét
Câu 500: Tác dụng phụ của sucralfat
a. Táo bón, phân đen
b. Táo bón, giảm phospho huyết
c. Tiêu chảy, co thắt tử cung
d. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
Câu 501: Đặc điểm đúng về sucralfat
a. Được hấp thụ bằng đường uống nhưng thải trừ nhanh
b. Nên sử dụng chung với antacid
c. Cần làm tăng pH dạ dày trên 5 khi khoảng cách liều là 6 giờ
d. Trong môi trường acid tạo một lớp chất nhầy bao vết loét
Câu 502: Tác dụng phụ của sucralfate
a. Táo bón, phân đen
b. Táo bón, giảm phosphor huyết
c. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
d. Tiêu chảy, co thắt tử cung
Câu 503: Bệnh nhân bị loét dạ dày nhưng vẫn tiếp tục dùng NSAIDS thì thuốc
nhất sau đây
a. Bismuth
b. Cimetidine
c. Sucralfat
d. Misoprostol
Câu 504: Thuốc nào sau đây là dẫn chất của prostaglandin
a. Ranitidin
b. Sucralfat
c. Misoprostol
d. Lanzoprazol
Câu 505: Tác dụng phụ của sucralfat
a. Táo bón, phân đen
b. Táo bón, giảm phospho huyết
c. Tiêu chảy, co thắt tử cung
d. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
Câu 506: Bệnh nhân bị loét dạ dày nhưng vẫn tiếp tục dùng NSAIDS thì thuốc
nhất sau đây
a. Bismuth
b. Cimetidine
c. Sucralfat
d. Misoprostol
Câu 507: Thuốc nào sau đây là dẫn chất của prostaglandin
a. Ranitidin
b. Sucralfat
c. Misoprostol
d. Lanzoprazol
Câu 508: Tác dụng phụ của misoprostol
a. Táo bón, phân đen
b. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
c. Táo bón, giảm phosphor huyết
d. Tiêu chảy, co thắt tử cung
Câu 509: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm PPI
a. Nizatidin
b. Misoprostol
c. Omeprazol
d. Proglumid
Câu 510: Cơ chế của misoprostol
a. Bảo vệ niêm mạc, tăng tiết chất nhầy
b. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2
c. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
d. Trung hòa acid dịch vị
Câu 511: Tác dụng phụ của misoprostol
a. Táo bón, phân đen
b. Tiêu chảy, co thắt tử cung (co thắt phế quản)
c. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
d. Táo bón, giảm phosphor huyết
Câu 512: Tác dụng phụ của misoprostol
a. Táo bón, giảm phosphor huyết
b. Táo bón, phân đen
c. Tiêu chảy, co thắt tử cung
d. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
Câu 513: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm PPI
a. Nizatidin
b. Misoprostol
c. Omeprazol
d. Proglumid
Câu 514: Tác dụng phụ của misoprostol
a. Táo bón, phân đen
b. Tiêu chảy, co thắt tử cung (co thắt phế quản)
c. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
d. Táo bón, giảm phosphor huyết
Câu 515: Cơ chế của misoprostol
a. Bảo vệ niêm mạc, tăng tiết chất nhầy
b. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2
c. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
d. Trung hòa acid dịch vị
Câu 516: Thuốc ngủ nào sau đây thuộc nhóm có hiệu lực gần giống
benzodiazepine
a. Phenobarbital
b. Diazepam
c. Alprazolam
d. Zolpidem
Câu 517: Thuốc ngủ nào sau đây thuộc nhóm có hiệu lực gần giống
benzodiazepine
a. Zolpidem
b. Phenobarbital
c. Alprazolam
d. Diazepam
Câu 518: Thuốc ngủ nào sau đây thuộc nhóm có hiệu lực gần giống
benzodiazepine
a. Phenobarbital
b. Diazepam
c. Alprazolam
d. Zolpidem
Câu 519: Thuốc ngủ benzodiazepine có thể trị mất ngủ đầu giấc
a. Diazepam
b. Midazolam
c. Zolpiclon
d. Amphobarbital
Câu 520: Cơ chế tác động nào sau đây là của thuốc ngủ benzodiazepin
a. Ức chế thụ thể NMDA
b. Khóa subtype của receptor nicotinic
c. Làm tăng tác dụng của GABA trên thụ thể GABAa
d. Hoạt hóa kênh Kali
Câu 521: Thuốc triazolam thuộc nhóm benzodiazepine thường dùng để điều trị
mất ngủ trong trường hợp nào sau đây
a. Khó ngủ
b. Thức dậy sớm
c. Trầm cảm
d. Khó duy trì giấc ngủ
Câu 522: Cơ chế tác động nào sau đây là của thuốc ngủ benzodiazepine
a. Khóa subtype của receptor nicotinic
b. Hoạt hóa kênh kali
c. Làm tăng tác dụng của GABA trên thụ thể GABAa
d. Ức chế thụ thể NMDA
Câu 523: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm có hiệu lực giống BZD
a. Glutethimide
b. Zopiclon
c. Amobarbital
d. Estazolam
Câu 524: Thuốc ngủ không thuộc nhóm BZD
a. Clorazepat
b. Midazolam
c. Thiopental
d. Nitrazepam
Câu 525: Cơ chế tác dụng của midazolam
a. Tăng tác dụng ức chế thần kinh của GABA
b. Tăng ái lực của GABA đối với receptor
c. Ức chế kênh Cl-
d. Hoạt hóa kênh K+
Câu 526: Thuốc ngủ nào sau đây có ưu điểm ít ảnh hưởng tới giấc ngủ REM ở
liều điều trị, ít gây tình trạng quen thuốc nhưng có thể gây phản ứng nghịch lý
loại kích thích
a. Zopiclon
b. Lorazepam
c. Alprazolam
d. Nitrazepam
Câu 527: Thuốc ngủ nào sau đây chưa thấy gây quen thuốc sau 8-17 tuần sử
dụng
a. Diazepam
b. Clorazepal
c. Zolpidem
d. Phenobarbital
Câu 528: Thuốc dùng để thay thế halothan
a. Propofol
b. Enflurane
c. Ketamine
d. Diazepam
Câu 529: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 3
a. Ig M
b. Ig E
c. Ig G
d. Lympho B
Câu 530: Thuốc tê có cấu trúc ester, gây tê bề mặt tốt, có thể gây nghiện
a. Cocain
b. Lignocaine
c. Novocain
d. Procain
Câu 531: Thuốc tê nào có nguồn gốc tự nhiên
a. Tetracain
b. Lidocain
c. Cocain
d. Novocain
Câu 532: Thuốc tê ít động hơn cocain, là dẫn xuất của para amino benzoic acid
(PABA), không dùng chung với sulfamid
a. Xylocaine
b. Novocain (procain)
c. Tetracain
d. Pramocan
Câu 533: Thuốc tê nào thường được sử dụng trong gây tê bề mặt nội soi khí
quản, dạ dày
a. Pramoxin
b. Cocain
c. Procain
d. Lidocain
Câu 534: Thuốc tê nào không được sử dụng chung với kháng sinh sulfamid
a. Procain
b. Cocain
c. Lidocain
d. Tetracain
Câu 535: Procain là thuốc
a. Có tên gọi khác là lignocaine
b. Độc tính mạnh hơn cocain 3 lần
c. Thời gian tác dụng ngắn
d. Là thuốc tê có cấu trúc amid
Câu 536: Sắp xếp các thuốc theo thứ tự độc tính
a. tetracain < cocain < procain
b. procain < tetracain < cocain
c. procain < cocain < tetracain
d. tetracain < procain < cocain
Câu 537: Điều nào không đúng với cocain
a. Gây hạ huyết áp
b. Gây tê bề mặt tốt
c. Bị hủy bởi esterase trong máu
d. Có tác động cường giao cảm nhẹ
Câu 538: Thuốc gây tê có cấu trúc amid, được dùng rộng rãi nhất, tác dụng tốt
gấp 3 lần, độc tính gấp 2 lần procain
a. Prilocain
b. Cocain
c. Bupivacaine
d. Lignocaine
Câu 539: Thuốc tê nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên
a. Tetracain
b. Lidocain
c. Cocain
d. Procain
Câu 540: Tên gọi khác của lidocaine
a. Prilcocain
b. Xylocaine
c. Mepivacain
d. Lignocaine
Câu 541: Điều nào không phải là tác động dược lực của cocain
a. Ở nồng độ gây tê có thể gây tổn thương giác mạc
b. Ở liều cao gây run rẩy, co giật
c. Gây co đồng tử khi dùng dạng thuốc nhỏ mắt
d. Bội tăng tác động của adrenalin và noradrenalin
Câu 542: Thuốc tê nào không được dùng chung với adrenaline
a. Procain
b. Lidocain
c. Cocain
d. Mepivacain
Câu 543: Thuốc tê nào còn có tác dụng chống lão hóa
a. Procain
b. Cocain
c. Lidocain
d. Tetracain
Câu 544: Thuốc tê nào có nguồn gốc tự nhiên
a. Tetracain
b. Lidocain
c. Cocain
d. Novocain
Câu 545: Thuốc tê có cấu trúc ester, gây tê bề mặt tốt, có thể gây nghiện
a. Novocain
b. Procain
c. Cocain
d. Lignocaine
Câu 546: Thuốc tê nào không được sử dụng chung với kháng sinh sulfamid
a. Procain
b. Cocain
c. Lidocain
d. Tetracain
Câu 547: Điều nào không đúng với cocain
a. Gây hạ huyết áp
b. Gây tê bề mặt tốt
c. Bị hủy bởi esterase trong máu
d. Có tác động cường giao cảm nhẹ
Câu 548: Thuốc tê nào không được dùng chung với adrenaline
a. Procain
b. Lidocain
c. Cocain
d. Mepivacain
Câu 549: Thuốc tê nào còn có tác dụng chống lão hóa
a. Procain
b. Cocain
c. Lidocain
d. Tetracain
Câu 550: Điều nào không phải là tác động dược lực của cocain
a. Ở nồng độ gây tê có thể gây tổn thương giác mạc
b. Ở liều cao gây run rẩy, co giật
c. Gây co đồng tử khi dùng dạng thuốc nhỏ mắt
d. Bội tăng tác động của adrenalin và noradrenalin
Câu 551: Thuốc tê nào sau đây có nối amide
a. Procain
b. Pramoxin
c. Tetracain
d. Lidocain
Câu 552: Thuốc tê nào sau đây có cấu trúc ester, có tác dụng chống lão suy
a. Procain
b. Halothan
c. Etomidat
d. Lidocain
Câu 553: Thuốc tê nào sau đây làm giảm hoặc làm mất tác dụng của kháng sinh
sulfamide khi dùng chung
a. Procain
b. Lidocain
c. Pramoxin
d. Mepivacain
Câu 554: Thuốc tê nào sau đây dùng để trị các chứng ngứa, nứt ghẻ, phỏng da
hạy phụ khoa
a. Procain
b. Mepivacain
c. Lidocain
d. Pramoxin
Câu 555: Thuốc tê nào có thể dùng trị loạn nhịp
a. Lidocain
b. Procain
c. Mepivacain
d. Pramoxin
Câu 556: Thuốc tê có cấu trúc amid
a. Quinisocain
b. Pramoxin
c. Bupivacain
d. Procain
Câu 557: Thuốc tê nàu sau đây có thể sử dụng làm thuốc kháng rung tim
a. Xylocain
b. Quinisocain
c. Bupivacain
d. Procain
Câu 558: Phát biểu nào sau đây không đúng với procain
a. Là thuốc tê xuyên thấm, dẫn truyền tốt
b. Có thể phối hợp với adrenaline để kéo dài tác động
c. Hoạt tính gây tê và độc tính thấp hơn lidocain
d. Có tác động làm suy nhược cơ tim
Câu 559: Thuốc dùng gây tê tại chỗ, gây tê vùng
a. Procain, lidocain
b. Ketamin, procain
c. Ether, lidocain
d. Thiopental, ether
Câu 560: Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em
a. Thiopental, lidocain
b. Lidocain, ketamine
c. Procain, ether
d. Ether, thiopental
Câu 561: Thuốc tê nào sau đây có nối amide
a. Lidocain
b. Tetracain
c. Pramoxin
d. Procain
Câu 562: Thuốc dùng gây tê tại chỗ, gây tê vùng
a. Procain, lidocain
b. Ketamin, procain
c. Ether, lidocain
d. Thiopental, ether
Câu 563: Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em
a. Thiopental, lidocain
b. Lidocain, ketamine
c. Procain, ether
d. Ether, thiopental
Câu 564: Thuốc tê nào có thể dùng trị loạn nhịp
a. Lidocain
b. Procain
c. Mepivacain
d. Pramoxin
Câu 565: Phát biểu nào sau đây không đúng với procain
a. Là thuốc tê xuyên thấm, dẫn truyền tốt
b. Có thể phối hợp với adrenaline để kéo dài tác động
c. Hoạt tính gây tê và độc tính thấp hơn lidocain
d. Có tác động làm suy nhược cơ tim
Câu 566: Thuốc tê nàu sau đây có thể sử dụng làm thuốc kháng rung tim
a. Xylocain
b. Quinisocain
c. Bupivacain
d. Procain
Câu 567: Thuốc tê nào sau đây có nối ester
a. Tetracain
b. Lidocain
c. Bupivacaine
d. Prilocain
Câu 568: Phát biểu nào sau đây đúng về thuốc tê lidocain
a. Là thuốc tê có nối ester trong phân tử
b. Khó thấm qua niêm mạc
c. Không được dùng phối hợp với adrenalin
d. Ức chế dẫn truyền cơ tim
Câu 569: Thuốc tiền mê procainamide được dùng với mục đích nào sau đây
a. Hưng phấn tim
b. Giãn cơ
c. Kháng rung tim
d. An thần
Câu 570: Thuốc mê đường hô hấp nào được mệnh danh “khí cười”
a. Halothan
b. Ethyl ete
c. Isofluran
d. N2O
Câu 571: Thuốc mê đường hô hấp nào được mệnh danh “khí cười”
a. Halothan
b. Ethyl ete
c. Isofluran
d. N2O
Câu 572: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen
a. 30 - 40 mcg/ml
b. 20 - 30 mcg/ml
c. 5 - 10 mcg/ml
d. 10 - 20 mcg/ml
Câu 573: Tác dụng phụ loạn nhịp xoang nhanh xảy ra khi nồng độ theophylline
trong máu
a. > 40 mcg/ml
b. 10 -15 mcg/ml
c. 20 - 30 mcg/ml
d. 15 -20 mcg/ml
Câu 574: Cơ chế tác động của theophylline
a. Hoạt hóa cAMP phosphodiesterase (PDE)
b. Ức chế adenylcyclase (AC)
c. Ức chế cAMP phosphodiesterase (PDE)
d. Hoạt hóa adenylcyclase (AC)
Câu 575: Các thuốc sau đây làm giảm tác dụng của theophylline khi dùng
chung, ngoại trừ
a. Phenytoin
b. Rifampicin
c. Phenobarbital
d. Erythromycin
Câu 576: Thuốc trị hen nào sau đây không dùng cho người tăng nhãn áp
a. Theophyllin
b. Ipratropium
c. Cromolyn
d. Albuterol
Câu 577: Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn-cơ chế tác dụng
a. Ipratropium- ức chế phosphodiesterase
b. Zileuton - ức chế tổng hợp leucotrien
c. Theophylline - đối kháng tương tranh với Adenosin tại receptor
d. Salmeterol - hoạt hóa Adenyl cyclase, làm tăng lượng AMP vòng
Câu 578: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen
a. 40 - 50 mcg/ml
b. 10 - 20 mcg/ml
c. 30 - 40 mcg/ml
d. 20 - 30 mcg/ml
Câu 579: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen
a. 30 - 40 mcg/ml
b. > 40 mcg/ml
c. 10 - 20 mcg/ml
d. 20 - 30 mcg/ml
Câu 580: Thuốc nào sau đây ức chế 5-lipooxygenase, ức chế tổng hợp
leucotrien:
a. Tiotyopium
b. Montelukast
c. Theophylline
d. Zileuton
Câu 581: Theophyllin tác động vào chất nào sau đây
a. PDE và Acetylcholin
b. PDE và Adenosin
c. Adenylcyclase và cAMP
d. AC và PDE
Câu 582: Thuốc nào sau đây làm tăng độc tính của theophylline khi dùng
chung:
a. Erythromycin
b. Phenobarbital
c. Phenytoin
d. Rifampicin
Câu 583: Tác dụng phụ loạn nhịp xoang xảy ra khi nống độ theophylline trong
máu:
a. 10 – 15 mcg/ml
b. 15 – 20 mcg/ml
c. <40 mcg/ml
d. 20 – 30 mcg/ml
Câu 584: Theophyllin tác động vào chất nào sau đây
a. PDE và Acetylcholin
b. PDE và Adenosin
c. Adenylcyclase và cAMP
d. AC và PDE
Câu 585: Thuốc trị hen nào gây táo bón, khô miệng
a. Theophyllin (MDI)
b. Salbutamol (PO)
c. Salbutamol (MDI)
d. Ipratropium (MDI)
Câu 586: Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho
a. Theophyllin
b. Acetyl cysteine
c. Dextromethorphan
d. Terpin codein
Câu 587: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen
a. 30 - 40 mcg/ml
b. 20 - 30 mcg/ml
c. 5 - 10 mcg/ml
d. 10 - 20 mcg
Câu 588: Các thuốc sau đây làm giảm tác dụng của theophylline khi dùng
chung, ngoại trừ
a. Phenytoin
b. Rifampicin
c. Phenobarbital
d. Erythromycin
Câu 589: Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn - cơ chế tác dụng
a. Ipratropium- ức chế phosphodiesterase
b. Zileuton - ức chế tổng hợp leucotrien
c. Theophylline - đối kháng tương tranh với Adenosin tại receptor
d. Salmeterol - hoạt hóa Adenyl cyclase, làm tăng lượng AMP vòng
Câu 590: Tác dụng phụ loạn nhịp xoang nhanh xảy ra khi nồng độ theophylline
trong máu
a. >40 mcg/ml
b. 10 -15 mcg/ml
c. 20 - 30 mcg/ml
d. 15 -20 mcg/ml
Câu 591: Theophylline tác động nhờ vào chất nào sau đây
a. Adenosine và PDE
b. Adenylcyclase và cAMP
c. Adenylcyclase và PDE
d. Acetylcholine và PDE
Câu 592: Thuốc trị hen nào sau đây không dùng cho người tăng nhãn áp
a. Theophyllin
b. Ipratropium
c. Cromolyn
d. Albuterol
Câu 593: Thuốc nào sau đây ức chế 5-lipooxygenase, ức chế tổng hợp
leucotrien
a. Tiotyopium
b. Montelukast
c. Theophylline
d. Zileuton
Câu 594: Cơ chế tác động của theophylline
a. Hoạt hóa cAMP phosphodiesterase (PDE)
b. Ức chế adenylcyclase (AC)
c. Ức chế cAMP phosphodiesterase (PDE)
d. Hoạt hóa adenylcyclase (AC)
Câu 595: Thuốc trị hen nào sau đây không dùng cho người tăng nhãn áp
a. Theophyllin
b. Ipratropium
c. Cromolyn
d. Albuterol
Câu 596: Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn-cơ chế tác dụng
a. Theophylline-đối kháng tương tranh với Adenosin tại receptor
b. Zileuton- ức chế tổng hợp leucotrien
c. Ipratropium-ức chế phosphodiesterase
d. Salmeterol-hoạt hóa Adenyl cyclase, làm tăng lượng AMP vòng
Câu 597: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen
a. 20 - 30 mcg/ml
b. 10 - 20 mcg/ml
c. 30 - 40 mcg/ml
d. 40 - 50 mcg/ml
Câu 598: Tác dụng phụ loạn nhịp xoang nhanh xảy ra khi nồng độ theophylline
trong máu
a. 20 - 30 mcg/ml
b. 10 - 15 mcg/ml
c. 15 - 20 mcg/ml
d. > 40 mcg/ml
Câu 599: Cơ chế tác động của theophyllin
a. Ức chế cAMP phosphodiesterase (PDE)
b. Hoạt hóa cAMP phosphodiesterase (PDE)
c. Ức chế adenylcyclase (AC)
d. Hoạt hóa adenylcyclase (AC)
Câu 600: Thuốc trị hen nào sau đây không dùng cho người tăng nhãn áp
a. Cromolyn
b. Albuterol
c. Theophyllin
d. Ipratropium
Câu 601: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen
a. 30 - 40 mcg/ml
b. > 40 mcg/ml
c. 10 - 20 mcg/ml
d. 20 - 30 mcg/ml
Câu 602: Cơ chế tác động của theophyllin
a. Hoạt hóa cAMP phosphodiesterase (PDE)
b. Ức chế cAMP phosphodiesterase (PDE)
c. Ức chế adenylcyclase (AC)
d. Hoạt hóa adenylcyclase (AC)
Câu 603: Tác dụng phụ loạn nhịp xoang nhanh xảy ra khi nồng độ theophylline
trong máu
a. 20 - 30 mcg/ml
b. > 40 mcg/ml
c. 10 - 15 mcg/ml
d. 15 - 20 mcg/ml
Câu 604: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen
a. 40 - 50 mcg/ml
b. 10 - 20 mcg/ml
c. 30 - 40 mcg/ml
d. 20 - 30 mcg/ml
Câu 605: Thuốc trị hen nào gây táo bón, khô miệng
a. Salbutamol (MDI)
b. Theophyllin (MDI)
c. Salbutamol (PO)
d. Ipratropium (MDI)
Câu 606: Theophylline tác động nhờ vào chất nào sau đây
a. Adenosine và PDE
b. Adenylcyclase và cAMP
c. Adenylcyclase và PDE
d. Acetylcholine và PDE
Câu 607: Tác dụng phụ loạn nhịp xoang nhanh xảy ra khi nồng độ theophylline
trong máu
a. > 40 mcg/ml
b. 10 – 15 mcg/ml
c. 20 – 30 mcg/ml
d. 15 – 20 mcg/ml
Câu 608: Thuốc nào sau đây ức chế 5-lipooxygenase, ức chế tổng hợp
leucotrien
a. Tiotyopium
b. Montelukast
c. Theophylline
d. Zileuton
Câu 609: Thuốc trị hen nào gây táo bón, khô miệng
a. Salbutamol (MDI)
b. Theophyllin (MDI)
c. Salbutamol (PO)
d. Ipratropium (MDI)
Câu 610: Cơ chế của theophyllin:
a. Ức chế AC
b. Hoạt hóa AC
c. Đối kháng leucotrien
d. Đối kháng adenosine
Câu 611: Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho:
a. Theophyllin
b. Acetyl cysteine
c. Dextromethorphan
d. Terpin codein
Câu 612: Thuốc trị hen nào gây táo bón, khô miệng
a. Theophyllin (MDI)
b. Salbutamol (PO)
c. Salbutamol (MDI)
d. Ipratropium (MDI)
Câu 613: Hoạt hóa receptor alpha 1 gây tác dụng nào
a. Gây giãn mạch
b. Tất cả đều đúng
c. Giãn đồng tử
d. Giãn phế quản
Câu 614: Tất cả cấu trúc nào dưới đây đều đáp ứng với sự kích thích của
receptor alpha-adrergic, ngoại trừ
a. Cơ tia mống mắt
b. Nút nhĩ thất
c. Cơ mi
d. Cơ trơn phế quản
Câu 615: Receptor đóng vai trò phản hồi ngược của hệ giao cảm
a. Apha 1
b. M2
c. Alpha 2
d. M1
Câu 616: Hoạt hóa receptor alpha 1 gây tác dụng nào
a. Gây giãn mạch
b. Tất cả đều đúng
c. Giãn đồng tử
d. Giãn phế quản
Câu 617: Receptor đóng vai trò phản hồi ngược của hệ giao cảm
a. M1
b. Alpha 2
c. Alpha 1
d. M2
Câu 618: Tất cả cấu trúc nào dưới đây đều đáp ứng với sự kích thích của
receptor alpha-adrergic, ngoại trừ
a. Cơ tia mống mắt
b. Nút nhĩ thất
c. Cơ mi
d. Cơ trơn phế quản
Câu 619: Thuốc nào sau đây có tác động theo cơ chế đối kháng với receptor
LDT4
a. Pranlukast
b. Tiotropium
c. Omalizumab
d. Zileuton
Câu 620: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng IgE
a. Albuterol
b. Fluticasone
c. Montelukast
d. Omalizumab
Câu 621: Atenolol là chất chẹn receptor β 1, khi dùng atenolol một thời gian dài,
liên tục sẽ có hiện tượng
a. Giảm sản xuất receptor β 1
b. Giảm hấp thu atenolol
c. Tăng sản xuất receptor β 1
d. Tăng tác dụng của atenolol
Câu 622: Receptor của insulin là loại
a. Tyrosin phosphatase receptor
b. Guanylate cyclase receptor
c. Serin kinase receptor
d. Tyrosin kinase receptor
Câu 623: Receptor của ANP là loại
a. Tyrosin kinase receptor
b. Guanylate cyclase receptor
c. Serin kinase receptor
d. Tyrosin phosphatase receptor
Câu 624: Đặc điểm của receptor cấu trúc
a. Gắn với ligand và hoạt hóa effector
b. Được hoạt hóa khi không gắn với ligand
c. Gắn với ligand cho đáp ứng tối đa
d. Cho đáp ứng tối đa khi không gắn với ligand
Câu 625: Chọn câu đúng khi nói về Receptor cấu trúc
a. Không gắn với ligand nhưng cho tác động tối đa
b. Tỉ lệ gắn thấp
c. Được hoạt hóa khi không có mặt của ligand
d. Cấu trúc ban đầu chưa được hoạt hóa
Câu 626: Chọn câu đúng khi nói về Receptor cấu trúc
a. Không gắn với ligand nhưng cho tác động tối đa
b. Tỉ lệ gắn thấp
c. Được hoạt hóa khi không có mặt của ligand
d. Cấu trúc ban đầu chưa được hoạt hóa
Câu 627: Đặc điểm của receptor dự trữ
a. Gắn với ligand và không cho đáp ứng
b. Không gắn với ligand vẫn cho đáp ứng tối đa
c. Gắn với ligand cho đáp ứng tối đa
d. Không gắn với ligand cho đáp ứng một phần
Câu 628: Thuốc nào sau đây có tác động theo cơ chế đối kháng với receptor
LDT4
a. Tiotropium
b. Zileuton
c. Pranlukast
d. Omalizumab
Câu 629: Chất chủ vận beta, tác động giãn nỡ khí phế quản nhờ tác động của
chất nào sau
a. Acetylcholine
b. Adenyl cyclase
c. Adenosine
d. PDE
Câu 630: Thuốc không được sử dụng trong điều trị hen suyễn
a. Thuốc kháng Ig E
b. Thuốc đối kháng receptor Leucotrien
c. Thuốc ổn định dưỡng bào
d. Thuốc đối kháng receptor beta adrenergic
Câu 631: Thuốc nào sau đây có tác động theo cơ chế đối kháng với receptor
LDT4
a. Pranlukast
b. Tiotropium
c. Omalizumab
d. Zileuton
Câu 632: Cơ chế tác động của zafirlukast:
a. Dẫn chất xanthin
b. Kháng LTD4
c. Ổn định dưỡng bào
d. Kháng cholinergic
Câu 633: Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn–cơ chế tác dụng
a. Terbutalin – hoạt hóa Adenyl cyclase, làm tăng lượng AMP vòng
b. Tiotropium – đối kháng tương tranh với Adenosin tại receptor
c. Aminophyllin - ức chế phosphoddiesterase
d. Omalizumab – kháng Ig E
Câu 634: Nhóm thuốc không có tác dụng chữa hen phế quản
a. Beta 1-adrenergic
b. Ổn định tế bào
c. Kháng histamin
d. Kháng viêm
Câu 635: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
cơn đêm trung bình 3 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân
a. Trung bình
b. Cơn nhẹ thường xuyên
c. Nặng
d. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
Câu 636: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
cơn đêm trung bình 1 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân:
a. Nặng
b. Cơn nhẹ thường xuyên
c. Trung bình
d. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
Câu 637: Câu nào sau đây là sai khi nói về triệu chứng hen suyễn:
a. Bệnh liên quan đến bệnh sử gia đình
b. Triệu chứng thường xảy ra vào ban đêm
c. Ho, tức ngực, tăng tiết dịch hô hấp
d. Khó thở, nhất là lúc hít vào
Câu 638: Nhóm thuốc điều trị bệnh nhân hen suyễn
a. Chẹn beta 2
b. Chẹn beta 1
c. Kháng cholinesterase
d. Kháng Muscarin
Câu 639: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
cơn đêm trung bình 3 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân
a. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
b. Nặng
c. Cơn nhẹ thường xuyên
d. Trung bình
Câu 640: Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn – cơ chế tác dụng
a. Terbutalin – hoạt hóa Adenyl cyclase, làm tăng lượng AMP vòng
b. Tiotropium – đối kháng tương tranh với Adenosin tại receptor
c. Aminophyllin - ức chế phosphoddiesterase
d. Omalizumab – kháng Ig E
Câu 641: Thuốc kháng Histain nào qua được hàng rào máu não
a. Fexofenadine
b. Loratadin
c. Diphenylhdramine
d. Cetirizine
Câu 642: Thuốc kháng Histamin H1 nào qua được hàng rào máu não
a. Cetirizine
b. Diphenylhydramine
c. Loratadine
d. Fexofenadine
Câu 643: Thuốc kháng Histamin H1 nào qua được hàng rào máu não
a. Cetirizine
b. Diphenylhydramine
c. Loratadine
d. Fexofen adine
Câu 644: Thuốc kháng Histamin H1 nào qua được hàng rào máu não
a. Cetirizine
b. Diphenylhydramine
c. Loratadine
d. Fexofenadine
Câu 645: Thuốc kháng Histain nào qua được hàng rào máu não
a. Fexofenadine
b. Loratadin
c. Diphenylhdramine
d. Cetirizine
Câu 646: Một thuốc mê lý tưởng thì không được đến giai đoạn nào sau đây vì
giai đoạn này có thể gây ngừng thở, ngừng tim ở bệnh nhân
a. Giai đoạn kích thích
b. Giai đoạn giảm đau
c. Giai đoạn phẫu thuật
d. Giai đoạn liệt hành tủy
Câu 647: Một thuốc mê lý tưởng thì không được đến giai đoạn nào sau đây vì
giai đoạn này có thể gây ngừng thở, ngừng tim ở bệnh nhân
a. Giai đoạn kích thích
b. Giai đoạn giảm đau
c. Giai đoạn phẫu thuật
d. Giai đoạn liệt hành tủy
Câu 648: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
cơn đêm trung bình 1 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân
a. Trung bình
b. Nặng
c. Cơn nhẹ thường xuyên
d. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
Câu 649: Các thuốc sau đây làm giảm tác dụng của theophylline khi dùng
chung, ngoại trừ
a. Phenytoin
b. Rifampicin
c. Phenobarbital
d. Erythromycin
Câu 650: Thuốc mê được tĩnh mạch nào sau đây không được chỉ định trong
phẫu thuật hầu họng
a. Propofol
b. Methohexitial
c. Thiopental
d. Ketamin
Câu 651: Thuốc mê được tĩnh mạch nào sau đây không được chỉ định trong
phẫu thuật hầu họng
a. Propofol
b. Methohexital
c. Ketamin
d. Thiopental
Câu 652: Thuốc kháng Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu
a. Cinnarizine
b. Promethazine
c. Terfenadine
d. Clorpheniramine
Câu 653: Thuốc kháng sinh Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu
a. Terfenadine
b. Cinnarizine
c. Promethazine
d. Clorpheniramine
Câu 654: Thuốc kháng Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu
a. Terfenadine
b. Cinnarizine
c. Promethazine
d. Clorpheniramine
Câu 655: Thuốc kháng Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu
a. Cinnarizine
b. Promethazine
c. Terfenadine
d. Clorpheniramine
Câu 656: Thuốc kháng Hítamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu
a. Flunarizine
b. Promethazine
c. Terfenadine
d. Clorpheniramine
Câu 657: Thuốc kháng Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu
a. Flunarizine
b. Promethazine
c. Terfenadine
d. Clorpheniramine
Câu 658: Phát biểu nào sau đây đúng về điện thế nghỉ:
a. Ion K+ sẽ di chuyển từ ngoài vào trong màng tế bào
b. Phía trong màng tế bào tích điện âm so với bên ngoài màng tế bào tích
điện dương
c. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa 2 bên màng tế bào khi tế
bào bị kích thích
d. Điện thế nghỉ nằm khoảng từ 60 tới 70 mV
Câu 659: Phát biểu nào sau đây đúng về điện thế nghỉ
a. Điện thế nghỉ nằm khoảng từ 60 tới 70 mV
b. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa 2 bên màng tế bào khi tế
bào bị kích thích
c. Phía trong màng tế bào tích điện âm so với bên ngoài màng tế bào tích
điện dương
d. Ion K+ sẽ di chuyển từ ngoài vào trong màng tế bào
Câu 660: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với
ketoconazol vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
a. Cyproheptadine
b. Loratadine
c. Cetirizine
d. Cinnarizine
Câu 661: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với
ketoconazol vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
a. Loratadine
b. Cinnarizine
c. Cyproheptadine
d. Cetirizine
Câu 662: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với
ketoconazol vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
a. Cetirizine
b. Loratadine
c. Cyproheptadine
d. Cinnarizine
Câu 663: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với
ketoconazol vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
a. Cyproheptadine
b. Loratadine
c. Cetirizine
d. Cinnarizine
Câu 664: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với
ketoconazol vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
a. Ketotifen
b. Cyproheptadine
c. Terfenadine
d. Cetirizine
Câu 665: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với
ketoconazol vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
a. Ketotifen
b. Cyproheptadine
c. Terfenadine
d. Cetirizine
Câu 666: Mất định hướng, ác mộng, ảo giác là tác dụng phụ của thuốc nào sau
đây
a. Propofol
b. Methohexital
c. Thiopental
d. Ketamin
Câu 667: Mất định hướng, ác mộng, ảo giác là tác dụng phụ của thuốc nào sau
đây
a. Propofol
b. Methohexital
c. Thiopental
d. Ketamin
Câu 668: Thuốc có nguy cơ gây tăng nhãn áp
a. Rivastigmin
b. Timolol
c. Pilocarpin
d. N-butylscopolamin
Câu 669: Thuốc có nguy cơ gây tăng nhãn áp
a. N-butylscopolamin
b. Rivastigmin
c. Timolol
d. Pilocarpin
Câu 670: Thuốc có nguy cơ gây tăng nhãn áp
a. Rivastigmin
b. Timolol
c. Pilocarpin
d. N-butylscopolamin
Câu 671: Thuốc mê đường hô hấp nào có khoảng an toàn hẹp, gây độc cơ tim
a. Cloroform
b. Halothan
c. Enfluran
d. Isofluran
Câu 672: Thuốc gây mê đường hô hấp, gây mê tương đối mạnh, giãn cơ tốt
nhưng ít dùng vì khoảng an toàn hẹp
a. Ketamin
b. Halothan
c. Diethyl ether
d. Chloroform
Câu 673: Zileuton là thuốc
a. Kháng leucotrien
b. Hoạt hóa Adennylcyclase làm tăng cAMP
c. Ức chế trương lực thần kinh phế vị
d. Ức chế 5-lipoxygenase
Câu 674: Zileuton là thuốc
a. Ức chế trương lực thần kinh phế vị
b. Kháng leucotrien
c. Ức chế 5-lipoxygenase
d. Hoạt hóa Adenylcyclase làm tăng cAMP
Câu 675: Zileuton là thuốc
a. Kháng leucotrien
b. Hoạt hóa Adennylcyclase làm tăng cAMP
c. Ức chế trương lực thần kinh phế vị
d. Ức chế 5-lipoxygenase
Câu 676: Triệu chứng ngộ độc thuốc trừ sâu
a. Nôn mửa, khó thở, khô miệng, mở rộng con ngươi
b. Nôn mửa, dễ thở, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi
c. Nôn mửa, khó thở, vật vả, co giật, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi
d. Tất cả đều sai
Câu 677: Triệu chứng ngộ độc thuốc trừ sâu
a. Nôn mửa, khó thở, khô miệng, mở rộng con ngươi
b. Nôn mửa, dễ thở, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi
c. Nôn mửa, khó thở, vật vả, co giật, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi
d. Tất cả đều sai
Câu 678: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với
ketoconazol vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
a. Promethazine
b. Dimenhydrinat
c. Astemizol
d. Flunarizine
Câu 679: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với
ketoconazol vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
a. Promethazine
b. Dimenhydrinat
c. Terfenadin
d. Flunarizine
Câu 680: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với
ketoconazol vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
a. Promethazine
b. Dimenhydrinat
c. Astemizol
d. Flunarizine
Câu 681: Thuốc kháng histamin có thể gây loạn nhịp thất, xoắn đỉnh:
a. Terfenadin
b. Cetirizine
c. Fexofenadine
d. Levocetirizin
Câu 682: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ổn định dưỡng bào
a. Zileuton
b. Montelukast
c. Cromolyn
d. Omalizumab
Câu 683: Thuốc không được sử dụng trong điều trị hen suyễn:
a. Thuốc kháng Ig E
b. Thuốc đối kháng receptor Leucotrien
c. Thuốc ổn định dưỡng bào
d. Thuốc đối kháng receptor beta adrenergic
Câu 684: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ổn định dưỡng bào
a. Zileuton
b. Cromolyn
c. Montelukast
d. Omalizumab
Câu 685: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ổn định dưỡng bào
a. Zileuton
b. Cromolyn
c. Omalizumab
d. Montelukast
Câu 686: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ổn định dưỡng bào
a. Zileuton
b. Montelukast
c. Cromolyn
d. Omalizumab
Câu 687: Thuốc kháng Histamin H1 nào khi dùng chung với các thuốc hạ
đường huyết (PO) làm giảm tiểu cầu
a. Ketotifen
b. Fexofenadine
c. Cetirizine
d. Loratadine
Câu 688: Thuốc kháng Histamin H1 nào khi dùng chung với các thuốc hạ
đường huyết (PO) làm giảm tiểu cầu
a. Ketotifen
b. Cetirizine
c. Loratadine
d. Fexofenadine
Câu 689: Thuốc kháng Histamin H1 nào khi dùng chung với các thuốc hạ
đường huyết (PO) làm giảm tiểu cầu
a. Cetirizine
b. Ketotifen
c. Fexofenadine
d. Loratadine
Câu 690: Thuốc kháng Histamin H1 nào khi dùng chung với các thuốc hạ
đường huyết (PO) làm giảm tiểu cầu
a. Ketotifen
b. Fexofenadine
c. Cetirizine
d. Loratadine
Câu 691: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
cơn đêm trung bình 1 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân
a. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
b. Cơn nhẹ thường xuyên
c. Nặng
d. Trung bình
Câu 692: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
cơn đêm trung bình 1 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân
a. Nặng
b. Cơn nhẹ thường xuyên
c. Trung bình
d. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
Câu 693: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
cơn đêm trung bình 3 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân
a. Trung bình
b. Cơn nhẹ thường xuyên
c. Nặng
d. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
Câu 694: Cơ chế tác động của theophyllin
a. Hoạt hóa cAMP phosphodiesterase (PDE)
b. Ức chế adenylcyclase (AC)
c. Ức chế cAMP phosphodiesterase (PDE)
d. Hoạt hóa adenylcyclase (AC)
Câu 695: Thuốc kháng Histamin H1 nào kích thích vị giác:
a. Loratadine
b. Terfenadine
c. Cyproheptadine
d. Clorpheniramine
Câu 696: Thuốc kháng Histamin H1 nào kích thích vị giác
a. Loratadine
b. Terfenadine
c. Cyproheptadine
d. Clorpheniramine
Câu 697: Thứ tự của 1 cung phản xạ (tiếp nhận và đưa ra thông tin đáp ứng) của
hệ thần kinh trung ương:
a. Bộ phận cảm nhận → neuron ly tâm → neuron trung gian → neuron
hướng tâm
b. Bộ phận cảm nhận → neuron ly tâm → neuron hướng tâm→ neuron
trung gian
c. Bộ phận cảm nhận → neuron hướng tâm → neuron trung gian →
neuron ly tâm
d. Bộ phận cảm nhận → neuron hướng tâm → neuron ly tâm→ neuron
trung gian
Câu 698: Cơ chế tác động của thuốc ngủ Zolpidem
a. Khóa thụ thể nicotinic
b. Ức chế thụ thể NMDA
c. Hoạt hóa kênh Cl-
d. Hoạt hóa kênh K+
Câu 699: Cơ chế tác động của thuốc ngủ Zolpidem
a. Khóa thụ thể nicotinic
b. Hoạt hóa kênh K+
c. Hoạt hóa kênh Cl-
d. Ức chế thụ thể NMDA
Câu 700: Thuốc kháng Histamin nào dùng được cho bệnh nhân phì đại tuyến
tiền liệt:
a. Promethazine
b. Levocetirizine
c. Chlorpheniramine
d. Cyproheptadine
Câu 701: Thuốc nào sau đây chống chỉ định với người hen suyễn:
a. Paracetamol
b. Triamcinolon
c. Aspirin
d. Ketotifen
Câu 702: Thuốc nào sau đây chống chỉ định với người hen suyễn
a. Paracetamol
b. Sulpirid
c. Triamcinolon
d. Aspirin
Câu 703: Thuốc nào sau đây chống chỉ định với người hen suyễn
a. Paracetamol
b. Triamcinolon
c. Aspirin
d. Ketotifen
Câu 704: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng lúc dạ dày rỗng với lý do bị giảm
hấp thu
a. Loratadine
b. Promethazine
c. Clorpheniramine
d. Terfenadine
Câu 705: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng lúc dạ dày rỗng với lý do bị giảm
hấp thu
a. Terfenadine
b. Loratadine
c. Clorpheniramine
d. Promethazine
Câu 706: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng lúc dạ dày rỗng với lý do bị giảm
hấp thu
a. Loratadine
b. Promethazine
c. Clorpheniramine
d. Terfenadine
Câu 707: Thuốc kháng Histamin nào không qua được hàng rào máu não
a. Cyproheptadine
b. Promethazine
c. Loratadine
d. Chlorpheniramin
Câu 708: Thuốc kháng Histamin nào không qua được hàng rào máu não
a. Cyproheptadine
b. Promethazine
c. Chlorpheniramin
d. Fexofenadine
Câu 709: Thuốc kháng Histamin nào không qua được hàng rào máu não
a. Cyproheptadine
b. Chlorpheniramine
c. Fexofenadine
d. Promethazine
Câu 710: Thuốc kháng Histamin nào không qua được hàng rào máu não
a. Cyproheptadine
b. Promethazine
c. Loratadine
d. Chlorpheniramin
Câu 711: Thuốc kháng Histamin nào không qua được hàng rào máu não
a. Cyproheptadine
b. Promethazine
c. Chlorpheniramin
d. Fexofenadine
Câu 712: Muốn ức chế neuron thần kinh thì:
a. Ức chế kênh Cl-
b. Hoạt hóa kênh Na+
c. Hoạt hóa kênh Ca2+
d. Hoạt hóa kênh K+
Câu 713: Muốn ức chế neuron thần kinh thì
a. Hoạt hóa kênh K+
b. Hoạt hóa kênh Na+
c. Ức chế kênh Cl-
d. Hoạt hóa kênh Ca2+
Câu 714: Muốn ức chế neuron thần kinh thì:
a. Ức chế kênh K+
b. Hoạt hóa kênh Ca2+
c. Ức chế kênh Na+
d. Hoạt hóa kênh Na+
Câu 715: Điều nào không phải tác động dược lý của Histamin:
a. Giảm tính thấm thành mao mạch
b. Đỏ, sưng và phù nề
c. Tăng co thắt cơ trơn
d. Giãn động mạch nhỏ, giảm sức cản ngoại biên
Câu 716: Điều nào không phải tác động dược lý của Histamin
a. Giảm tính thấm thành mao mạch
b. Đỏ, sưng và phù nề
c. Tăng co thắt cơ trơn
d. Giãn động mạch nhỏ, giảm sức cản ngoại biên
Câu 717: Phương pháp gây tê nào sau đây được dùng trong phẫu thuật nhãn
khoa, tai mũi họng
a. Gây tê xuyên thấm
b. Gây tê tủy sống
c. Gây tê bề mặt
d. Gây tê dẫn truyền
Câu 718: Phương pháp gây tê nào sau đây được dùng trong phẫu thuật nhãn
khoa, tai mũi họng
a. Gây tê xuyên thấm
b. Gây tê bề mặt
c. Gây tê dẫn truyền
d. Gây tê tủy sống
Câu 719: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng IgE
a. Albuterol
b. Omalizumab
c. Fluticasone
d. Montelukast
Câu 720: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng IgE
a. Fluticasone
b. Omalizumab
c. Albuterol
d. Montelukast
Câu 721: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng IgE
a. Albuterol
b. Fluticasone
c. Montelukast
d. Omalizumab
Câu 722: Thuốc kháng Histamin H1 nào có tác dụng kháng cholinergic
a. Cinnarizine
b. Certirizine
c. Fexofenadin
d. Loratadin
Câu 723: Thuốc kháng Histamin H1 nào có tác dụng kháng cholinergic
a. Loratadin
b. Certirizin
c. Promethazin
d. Fexofenadin
Câu 724: Thuốc kháng Histamin H1 nào có tác dụng kháng cholinergic
a. Fexofenadin
b. Cinnarizine
c. Certirizine
d. Loratadin
Câu 725: Thuốc kháng Histamin H1 nào có tác dụng kháng cholinergic
a. Loratadin
b. Certirizin
c. Promethazin
d. Fexofenadin
Câu 726: Thuốc kháng Histamin H1 nào có tác dụng kháng cholinergic
a. Cinnarizine
b. Certirizine
c. Fexofenadin
d. Loratadin
Câu 727: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng được cho người lái xe, vận hành
máy móc
a. Levocetirizine
b. Brompheniramine
c. Cyproheptadine
d. Diphenylhydramin
Câu 728: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng được cho người lái xe, vận hành
máy móc
a. Levocetirizine
b. Brompheniramine
c. Cyproheptadine
d. Diphenylhydramin
Câu 729: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng được cho người lái xe, vận hành
máy móc
a. Cyproheptadine
b. Diphenylhydramin
c. Levocetirizine
d. Brompheniramine
Câu 730: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng được cho người lái xe, vận hành
máy móc
a. Levocetirizine
b. Brompheniramine
c. Cyproheptadine
d. Diphenylhydramin
Câu 731: Thuốc dùng trị say tàu xe:
a. Cetirizine
b. Levocetirizin
c. Diphenhydramine
d. Chlorpheniramin
Câu 732: Thuốc dùng trị say tàu xe
a. Cetirizine
b. Levocetirizin
c. Diphenhydramine
d. Chlorpheniramin
Câu 733: Thuốc kháng histamin nào sau đây không dùng chung với nước trái
cây vì làm chậm hấp thu
a. Chlorpheniramin
b. Fexofenadine
c. Cetirizine
d. Levocetirizin
Câu 734: Thuốc kháng histamin nào sau đây không dùng chung với nước trái
cây vì làm chậm hấp thu
a. Levocetirizin
b. Cetirizine
c. Chlorpheniramin
d. Fexofenadine
Câu 735: Thuốc kháng histamin nào sau đây không dùng chung với nước trái
cây vì làm chậm hấp thu
a. Chlorpheniramin
b. Fexofenadine
c. Cetirizine
d. Levocetirizin
Câu 736: Khi truyền máu nhóm B cho một người thuộc nhóm máu A sẽ xảy ra
hiện tượng ly giải hồng cầu. Đây là phản ứng dị ứng
a. Type 1
b. Type 2
c. Type 3
d. Type 4
Câu 737: Khi truyền máu nhóm B cho một người thuộc nhóm máu A sẽ xảy ra
hiện tượng ly giải hồng cầu. Đây là phản ứng dị ứng
a. Type 1
b. Type 2
c. Type 3
d. Type 4
Câu 738: Giai đoạn mẫn cảm của phản ứng dị ứng type 1
a. Dị nguyên xâm nhập lần đầu, cơ thể sinh ra kháng thể Ig E đặc hiệu
b. Dị nguyên xâm nhập lần 2, gắn lên kháng thể, vỡ TB Mast
c. Phóng thích chất trung gian hóa học
d. Chất trung gian hóa học theo dòng máu, gắn lên receptor đặc hiệu
Câu 739: Giai đoạn mẫn cảm của phản ứng dị ứng type 1
a. Dị nguyên xâm nhập lần đầu, cơ thể sinh ra kháng thể Ig E đặc hiệu
b. Dị nguyên xâm nhập lần 2, gắn lên kháng thể, vỡ TB Mast
c. Phóng thích chất trung gian hóa học
d. Chất trung gian hóa học theo dòng máu, gắn lên receptor đặc hiệu
Câu 740: Thuốc kháng Histamin H1 nào thuộc thế hệ 2
a. Terfenadine
b. Promethazine
c. Clorpheniramine
d. Diphenylhydramine
Câu 741: Thuốc kháng Histamin H1 nào thuộc thế hệ 2
a. Promethazine
b. Diphenylhydramine
c. Terfenadine
d. Clorpheniramine
Câu 742: Thuốc kháng Histamin H1 nào thuộc thế hệ 2
a. Promethazine
b. Diphenylhydramine
c. Terfenadine
d. Clorpheniramine
Câu 743: Thuốc mê nào chống chỉ định cho người suy tim nặng:
a. Propofol
b. Enfluran
c. Ketamin
d. Thiopental
Câu 744: Thuốc mê nào chống chỉ định cho người suy tim nặng
a. Propofol
b. Enfluran
c. Ketamin
d. Thiopental
Câu 745: Lidocain là thuốc được chỉ định
a. Gây tê và chống loạn nhịp tim
b. Suy gan nặng
c. Suy tim nặng
d. Suy thận nặng
Câu 746: Lidocain là thuốc được chỉ định
a. Gây tê và chống loạn nhịp tim
b. Suy gan nặng
c. Suy tim nặng
d. Suy thận nặng
Câu 747: Thuốc mê đường hô hấp
a. Thiopental
b. Lidocain
c. Ether
d. Procain
Câu 748: Thuốc mê đường hô hấp
a. Thiopental
b. Lidocain
c. Ether
d. Procain
Câu 749: Thuốc gây mê đường hô hấp, gây mê yếu, dùng giảm đau trong nhổ
răng:
a. Nitrogen oxid
b. Isoflurane
c. Halothan
d. Propofol
Câu 750: Phát biểu nào sau đây đúng đối với thuốc mê isoflurane:
a. Được sử dụng đường tĩnh mạch
b. Có thể phối hợp với epinephrine an toàn hơn halothan
c. Làm giảm tác dụng của thuốc giãn cơ
d. Hiệu lực gây tê kém hơn ete ethylic
Câu 751: Thuốc mê nào sau đây dùng bằng đường tiêm chích
a. Halothan
b. Enfluran
c. Cloroform
d. Ketamin
Câu 752: Các thuốc mê sau điều trị gây hạ huyết áp, chậm nhịp tim, hô hấp
kém, ngọai trừ
a. Enfluran
b. Isofluran
c. Methohexitol
d. Ketamine
Câu 753: Không dùng Ketamin trong trường hợp
a. Tổn thương nặng ở niêm mạc
b. Bệnh cấp tính đường hô hấp
c. Bệnh tiểu đường
d. Bệnh cao huyết áp
Câu 754: Cơ chế nào sau đây không phải là cơ chế của ketamine:
a. hiệp đồng tác động GABA
b. khóa subtype cùa receptor nicotinic
c. hoạt hóa kênh K+
d. ức chế receptor NMDA
Câu 755: Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc
a. Ether
b. Thiopental
c. Lidocain
d. Ketamin
Câu 756: Không dùng Ketamin trong trường hợp
a. Tổn thương nặng ở niêm mạc
b. Bệnh cấp tính đường hô hấp
c. Bệnh tiểu đường
d. Bệnh cao huyết áp
Câu 757: Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc
a. Ether
b. Thiopental
c. Lidocain
d. Ketamin
Câu 758: Thuốc mê nào sau đây dùng bằng đường tiêm chích
a. Halothan
b. Enfluran
c. Cloroform
d. Ketamin
Câu 759: Thuốc mê nào sau đây chống chỉ định cho người tăng huyết áp, suy
tim, tai biến mạch máu nào
a. Etomidate
b. Ketamine
c. Propofol
d. Lidocain
Câu 760: Điều nào không phải là mục đích của thuốc tiền mê:
a. Phòng ngừa các tai biến của thuốc mê
b. Làm dịu và giảm sự lo lắng của bệnh nhân
c. Tăng liều các thuốc gây mê
d. Tăng tác dụng của thuốc mê
Câu 761: Thiopental là thuốc:
a. Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh
b. Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh
c. Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn
d. Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu
Câu 762: Câu nào đúng đối với halothan:
a. Gây kích ứng đường hô hấp
b. Có thể dùng gây mê trong sản khoa
c. Có thể phối hợp với thiopental
d. Giãn cơ không tốt
Câu 763: Thuốc gây mê nào không dùng cho người hen suyễn, trẻ < 7 tuổi
a. natri thiopental
b. propofol
c. dinitrogen oxide
d. enfluran
Câu 764: Thuốc nhóm barbiturate nào sau đây dùng cho chỉ định gây mê tĩnh
mạch:
a. Butabarbital
b. Thiopental
c. Amobarbital
d. Pentobarbital
Câu 765: Chọn phát biểu sai:
a. Thiopental thuộc nhóm thuốc mê có cấu trúc barbiturate
b. Salmeterol có tác dụng chậm nên dùng để dự phòng cơn hen
c. Zileuton là thuốc trị hen suyễn theo cơ chế ức chế 5 -lypooxygenase
nên ức chế tổng hợp leucotrien
d. Chlorpheniramine có tác dụng chống nôn do say tàu xe
Câu 766: Thiopental là thuốc
a. Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh
b. Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh
c. Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn
d. Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu
Câu 767: Câu nào đúng đối với halothan
a. Gây kích ứng đường hô hấp
b. Có thể dùng gây mê trong sản khoa
c. Có thể phối hợp với thiopental
d. Giãn cơ không tốt
Câu 768: Phương pháp gây tê nào cho mức độ gây tê sâu nhất
a. Gây tê tủy sống
b. Gây tê xuyên thấm
c. Gây tê dẫn truyền
d. Gây tê bề mặt
Câu 769: Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc halothan
a. Không độc với tế bào gan
b. Dễ bay hơi, dễ cháy nổ
c. Được sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch
d. Hiệu lực gây mê tốt hơn diethyl eter
Câu 770: Độc tính có thể xảy ra khi gây mê với enfluran:
a. Kích ứng đường hô hấp
b. Hoại tử tế bào gan
c. Gây ảo giác, ác mộng
d. Co thắt cơ vân
Câu 771: Độc tính có thể xảy ra khi gây mê với enfluran
a. Kích ứng đường hô hấp
b. Hoại tử tế bào gan
c. Gây ảo giác, ác mộng
d. Co thắt cơ vân
Câu 772: Điều nào không phải là đặc điểm của thuốc mê đường tĩnh mạch
a. Dễ gây ngừng hô hấp và dễ chỉnh liều
b. Thể rắn tan trong nước
c. Tác dụng gây mê nhanh, thời gian gây mê ngắn
d. Ít có tác dụng giảm đau và giãn cơ
Câu 773: Điều nào không phải là đặc điểm của thuốc mê đường tĩnh mạch
a. Thể rắn tan trong nước
b. Tác dụng gây mê nhanh, thời gian gây mê ngắn
c. Dễ gây ngừng hô hấp và dễ chỉnh liều
d. Ít có tác dụng giảm đau và giãn cơ
Câu 774: Dẫn xuất của anilin
a. Ibuprofen
b. Meloxicam
c. Paracetamol
d. Aspirin
Câu 775: Chống chỉ định của thuốc chẹn beta
a. Parkinson
b. Hen suyễn
c. Loạn nhịp tim
d. Cường giáp
Câu 776: Chỉ định thuốc kháng muscarin, ngoại trừ:
a. Bệnh suy suyễn
b. Liệu điều tiết mắt
c. Giải độc succinylcholine
d. Giải độc muscarin C
Câu 777: Thuốc kháng histamin H1 không qua hàng rào máu não
a. Clorpheniramin
b. Clinnarizin
c. Ciproheptadin
d. Loratadin
Câu 778: Thuốc kháng sinh histamin H1 nào đươc dùng để chống nôn do say
tàu xe
a. Dimenhydrinat
b. Clorphenỉamine
c. Fexofenadine
d. Brompheniramine
Câu 779: Thuốc trị hen nào sau đây không dùng cho người phì đại tuyến tiền
liệt
a. Albuterol
b. Zileuton
c. Prednisolon
d. Tiotropium
Câu 780: Điều nào không phải là tác dụng của aspirin
a. Chống viêm do ức chế tổng hợp prostaglandin
b. Giảm chảy máu
c. Giảm đau ở liều từ 300 – 2400 mg/ngày
d. Kích thích hô hấp ở liều độc
Câu 781: Thuốc có cấu trúc ether
a. Tetracain
b. Novocain
c. Lidocain
d. Quinisocain
Câu 782: Thuốc dự phòng hen suyễn:
a. Salmeterol (MDI)
b. Salbutamol (MDI)
c. Albuterol (MDI)
d. Theophyllin (IV)
Câu 783: Cơ chế điều trị hen của aminophylline, ngoại trừ:
a. Hoạt hóa AC
b. Kháng viêm
c. Ức chế PDE
d. Đối kháng adenosine
Câu 784: Receptor B1 có trên
a. Cơ vòng
b. Gan
c. Tuỵ tạng
d. Cơ tim
Câu 785: Theo FDA Mỹ (1979) Câu nào sau đây nói đúng khi nói về phân loại
thuốc trên thai kỳ
a. Loại A: đã thử trên xúc vật hoặc trên người hoặc trên kinh nghiệm sử
dụng thuốc lâu dài cho thấy có nguy cơ đối với thai và nguy ơ này cao
hơn lợi ích điều trị ở phụ nữa mang thai
b. Loại B: Thử lâm sàng có đối chứng thuốc không có nguy cơ đối với
bào thai trong suốt thai kỳ
c. Loại C: Thử trên xúc vật thấy có nguy cơ và chưa có bằng chứng trên
phụ nữ có thai hoặc chưa thử cả trên súc vật và chưa có bằng chứng
trên người
d. Loại D: Thử trên súc vật không thấy có nguy cơ và chưa thử trên phụ
nữ có thai, hoặc thử trên súc vật thấy có nguy cơ nhưng chưa có bằng
chứng tin cậy chứng tỏ có nguy cơ đối với thai phụ
Câu 786: Giá trị hiệu điện thế nghỉ
a. + 30 mV
b. + 70 mV
c. – 30 mV
d. – 70 mV
Câu 787: Thuốc không dùng cho người vận hành máy móc, tàu xe
a. Ebastin
b. Fexofenadine
c. Terfenadin
d. Dimehydrinat
Câu 788: Thuốc nhóm barbiturate thời gian tác dụng ngắn:
a. Phenobarbital
b. Amobarbital
c. Methohexital
d. Mephobarbital
Câu 789: Thứ tự giảm đau của thuốc tê:
a. Đau → nhiệt → tiếp xúc
b. Tiếp xúc → đau → nhiệt
c. Nhiệt → đau → tiếp xúc
d. Tiếp xúc → nhiệt → đau
Câu 790: Thuốc tê có cấu trúc amid, tác dụng nhanh và bên hơn lidocaine:
a. Xylocaine
b. Novocain
c. Prilocan
d. Pramocan
Câu 791: Thuốc tê tác động đến:
a. Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức
b. Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định làm mất cảm giác ở vùng đó
c. Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác đau
d. Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi
Câu 792: Tác dụng dược lý của nhóm chẹn beta:
a. Tăng nhịp tim
b. Tăng nhu cầu oxy cơ tim
c. Giảm co bóp cơ tim
d. Giãn khí quản
Câu 793: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng thụ thể H2:
a. Magaldrat
b. Cimetidin
c. Rabeprazol
d. Pirenzepin
Câu 794: Thuốc dạ dày chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú:
a. Cimetidin
b. Nghệ mật ong
c. Actiso
d. Melamin
Câu 795: Tác dụng phụ của cimetidine
a. Kháng lợi tiểu
b. Kháng aldosterol
c. Kháng androgen (Nội tiết tố nam, vú to ở nam)
d. Kháng progesterol
Câu 796: Trong số thuốc kháng sinh H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng
Androgen:
a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Cimetidin
d. OxmetidinNizatidin
Câu 797: Kháng thể của phản ứng dị thể type 3
a. Lympho T
b. Ig E
c. Ig M
d. Ig G
Câu 798: Phản ứng thải ghép khi ghép cơ quan là phản ứng dị ứng
a. Type 2
b. Type 4
c. Type 3
d. Type 1
Câu 799: Thuốc liệt đối giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta
b. Đối kháng adrenalin tại receptor M
c. Đối kháng acetylcholine tại receptor beta 1
d. Giảm tiết adrenalin
Câu 800: Thuốc nào có cơ chế cạnh tranh với Acetylcholin tại receptor
Muscarinic:
a. Salbutamol
b. Theophyllin
c. Zileuton
d. Tiotropium
Câu 801: Cơ chế của telenzepin
a. Kháng tiết acetylcholine
b. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2
c. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
d. Trung hòa acid dịch vị
Câu 802: Cơ chế của telenzepin
a. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2
b. Trung hòa acid dịch vị
c. Đối kháng acetylcholine
d. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
Câu 803: Cơ chế của telenzepin
a. Kháng tiết acetylcholine
b. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2
c. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
d. Trung hòa acid dịch vị
Câu 804: Khi adrenalin kích thích receptor …. sẽ gây ………
a. Alpha 1 – giãn mạch
b. Alpha 2 – giảm tiết catecholamine
c. M2 – giãn mạch
d. M1 – co cơ tia mống mắt
Câu 805: Các phát biểu dưới đây về Theophyllin là đúng, ngoại trừ:
a. Dẫn chất aminophylline có thể được dùng trong cấp cứu hen suyễn
b. Ức chế phosphodiesterase là giảm Camp là giãn cơ trơn phế quản
c. Tim nhanh và mất ngủ là tác dụng phụ hạn chế việc sử dụng Theophyllin
d. Là thuốc có khoảng trị liệu hẹp nên cần theo dõi nồng độ thuốc trong
máu
Câu 806: Để gây dị ứng thuốc cần những điều kiện sau, ngoại trừ: Dị ứng thuốc
xảy ran gay lần đầu sử dụng thuốc
Câu 807: Thuốc có tác dụng chống đông huyết: Aspirin
Câu 808: Phản ứng di ứng type 3: Ig G
Câu 809: Dị ứng type 1 là loại kháng thể nào: Ig E
Câu 810: Thuốc kháng kháng thể Ig E: Omalizumab
Câu 811: Tác dụng phụ của phenylbutazol: Gây mất bạch cầu hạt
Câu 812: Acetylcholin tăng tiết acid dạ dày CCĐ cho loét dạ dày
Câu 813: Acetylcholin hạ nhãn áp Trị Glaucome
Câu 814: Acetylcholin kích thích NM Trị nhược cơ
Câu 815: Acetylcholin sẽ gây tăng nhu động Trị liệt ruột
Câu 816: Cholinergic = Hệ đối giao cảm
Câu 817: Kháng cholinergic = Kháng hệ đối giao cảm = Liệt đối giao cảm
Câu 818: Neostigmin ức chế AchE Cường đối giao cảm gián tiếp
Câu 819: 3 Xu hướng: 1. Resecter ; 2. Bị Phân Hủy ; 3. Thu Hồi
Câu 820: Amphetamin kích thích tiết Adrenalin Cường giao cảm gián tiếp
Câu 821: Ach gắn M2 Tim chậm
Câu 822: Trihexyphenidyl gây tăng hay giảm tiết acid Táo bón
Câu 823: Nhóm ức chế men chuyển, ngoại trừ:
a. Ưu tiên sử dụng trên bệnh nhân THA kèm suy tim
b. Ưu tiên sử dụng trên thai phụ THA trong 3 tháng cuối thai kỳ
c. Ưu tiên sử dụng trên bệnh nhân THA sau khi nhồi máu cơ tim
d. Ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân THA kèm bệnh thận mạn
Câu 824: Khắc phục hiện tượng bệnh nhân bị hội chứng áo choàng trắng:
a. Đo huyết áp tại phòng khám
b. Đo huyết áp 24h bằng thiết bị đặc biệt
c. Đo huyết áp tại nhà
d. Đo huyết áp động mạch
Câu 825: Thuốc kích thích chuyên biệt receptor beta 2
a. Labetalol
b. Dobutamin
c. Albuterol
d. Ergotamin
Câu 826:
Dược lý Slide
Bài 1: CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
I/ CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
- Đích tác động của thuốc
- Receptor
- Tương tác thuốc- receptor
- Agonist, antagonist
1.1/ Đích tác động của thuốc
Các protein
Có chức năng điều hòa
Receptor
Kênh ion
Chất vận chuyển
A/ RECEPTOR
- Chất chủ vận (Agonist) => trực tiếp => Đóng mở kênh ion
- Chất chủ vận (Agonist) => Cơ chế truyền tin: Hoạt hóa, ức chế các enzyme,
Điều biến kênh ion, Sao chép ADN
- Chất đối kháng => Không có tác dụng của chất chủ vận
B/ ION CHANNEL
- Chất chẹn kênh ion => Ngăn chặn tính thấm của ion
- Chất điều biến => làm tăng, giảm tỷ lệ mở kênh ion
C/ ENZYME
- Chất ức chế => Ức chế phản ứng bình thường
- Cơ chất sai => Tổng hợp sai chất có tác động
- Tiền dược (Prodrug) => Tạo chất có hoạt tính
D/ TRANSPORTER
- Bình thường
- Chất ức chế => ngăn chạn vận chuyển
- Cơ chất sai => tích tụ chất sai
RECEPTOR
Các phân tử protein
Gắn đặc hiệu với 1 số chất (nội, ngoại sinh-ligand) => Truyền tính hiệu =>
Cho đáp ứng
Chất nội sinh (hormon, insulin (receptor gắn vớ enzyme), testosterol)
Chất ngoại sinh: thuốc
Khối tử ligand
Hormon, chất truyền dẫn truyền thần kinh
Gắn đặc hiệu
Hoạt hóa receptor
Chất chủ vận (Agonist)
Gắn đặc hiệu
Hoạt hóa receptor
Chất đối kháng (Antagonist)
Gắn đặc hiệu (không chuyển hóa được)
Ngăn chặn sự hoạt hóa của receptor
TƯƠNG TÁC THUỐC – RECEPTOR
Lệ thuộc nồng độ A, B, R
Số lượng A-R, B-R => cường độ đáp ứng (phụ thuộc sự gắn kết, tương tác
thuốc tại receptor
Ái lực của thuốc với Receptor
Kích thước, cấu hình thuốc
Loại, số lượng
Cấu trúc không gian
Lực nội phân tử
Van der Waal: liên kết yếu, đảo nghịch được
LK hydro: Là trung bình, đảo nghịch được
LK Cộng hóa trị: LK mạnh, không đảo nghịch
- Thuốc gắn vào receptor nhờ liên kết ion, hydrogen kỵ nước, Van der Vaals và liên
kết cộng hóa trị
- Liên kết cộng hóa trị bền vững nhất => thời gian tác động sẽ dài nhất nếu có liên
kết này
- Full agonist: chất chủ vận, đồng vận toàn phần
Gắn và hoạt hóa receptor
Cho đáp ứng tối đa
Hoạt tính nội tại(bản thể) =1
- Antagonist: chất đối kháng
Gắn với receptor nhưng không hoạt hóa receptor
Ngăn chặn đáp ứng
Hoạt tính nội tại(bản thể) =0
- Partial agonist: chát chủ vận, đồng vận một phần 2
Gắn và hoạt hóa receptor
Không cho đáp ứng tối đa
Hoạt tính nội tại(bản thể) 0<...<1
Đối kháng khi có sự hiện diện của chủ vận toàn phần
Receptor Enzym Ví dụ
Tyrosin kinase receptor Tyrosin kinase Insulin, hormon tăng
trưởng
Guanylate cyclase Guanylate cyclase Atrial Natiuretic
receptor peptide (ANP), BMP
- TRỌNG LƯỢNG
Liều dùng
Liều của trẻ em = (Liều dùng người lớn x thể trọng trẻ em)/ 60
Liều của trẻ em (TE > 2t)= (tuổi /tuổi + 12) x liều người lớn
Liều của trẻ em (TE <=2t) = (tuổi (tháng) / 150) x liều người lớn
Liều của trẻ em = (Diện tích của bề mặt cơ thể trẻ em (m2)/ 1,73 m2 ) x liều
người lớn
- PHÁI TÍNH
• Morphin đáp ứng mạnh hơn ở nữ giới
- CHỦNG TỘC
• Da trắng > Da màu (mở rộng con người của atropin)
- CÁCH DÙNG THUỐC
• Dung nạp thuốc
- TRẠNG THÁI CÁ THỂ
- CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG
- TRẠNG THÁI BỆNH LÝ
- THỜI KỲ KINH NGUYỆT - MANG THAI
2.3.2/ Yếu tố không thuộc người bệnh
NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG
ÁNH SÁNG - TIA CỰC TÍM
SỐ ĐÔNG
TÁC DỤNG THAY ĐỔI THEO MÙA VÀ CHU KỲ NGÀY ĐÊM
OA: Liều tối đa dung nạp vì liều nhỏ hơn hoặc bằng không có thú vật nào chết
OB: Liều chắc chắn làm chết 100% thú vật vì liều lớn hơn hoặc bằng OB tất
cả thú vật trong lô đều chết
Gần điểm M biến đổi rất nhỏ về liều => thay đổi rất lớn về phân suất tử vong
Nguyên nhân
• Thiếu cơ chế giải độc (liên hợp với acid glucuronic)
• Khả năng đào thải của thận kém
• Mô của phôi thai: phân loại, chuyển hóa mạnh
+ Liều thấp 75-81 mg/ngày đủ đảo nghịch acetyl hóa serine 530 của COX-1 ức chế
tạo thromboxane A2, chống huyết khối, (ngăn sự kết tập tiểu cầu)
+ Liều trung bình 650mg -4g/ngày, ức chế COX1, COX2, ngăn chặn tạo
prostaglandin PG, có tác động giảm đau, hạ sốt
2.2/ Tác dụng
Làm giảm hoặc mất các cơn đau
Hạ sốt
Kháng viêm khi dùng liều cao 2 4g/ ngày
Ngăn sự kết tập tiểu cầu (81mg/ ngày)
Sát khuẩn ngoài da
2.3/ Chỉ định
Giảm đau như đau đầu, đau cơ, đau răng, đau do viêm khớp (1-3 g/ngày)
Hạ sốt trong cảm cúm, nhiễm trùng
Kháng viêm trong các dạng thấp khớp cấp
Ngừa chứng huyết khối tĩnh mạch, động mạch
Dùng ngoài có tác dụng trị nấm, hắc lào
2.4/ Tác dụng phụ
- Trên dạ dày: buồn nôn, nôn mửa, viêm loét dạ dày tá tràng.
- Dị ứng: mẩn ngứa, mề đay, khó thở do phù thanh quản.
- Kéo dài thời gian chảy máu, kéo dài thời gian thai nghén và băng huyết sau sinh
- Hội chứng Reye: viêm não và rối loạn chuyển hóa mỡ ở gan, xảy ra ở trẻ em <12
tuổi, khi các trẻ này bị nhiễm siêu vi mà được cho dùng Aspirin.
*Vị trí NSAIDs trong trị liệu thấp khớp: điều trị triệu chứng: thuốc giảm đau,
Aspirin, paracetamol, Paracetmol + NSAIDs, NSAIDs, Glucocorticoid (TH khó
điều trị)
Hydrocodone bitartrate/acetaminophen
Hydrocodone bitartrate/ibuprofen
Oxycodon hydrocloride/aspirin
Oxycodon hydrocloride/ibuprofen
Oxycodon hydrocloride/naloxon hydrocloride
Oxycodon hydrocloride/acetaminophen
Tramadol hydrocloride/acetaminophen
Tác dụng
- Che bọc niêm mạc: tạo lớp nhầy bao phủ niêm mạc, có ái lực mạnh với các ổ
loét
- Liên kết làm mất hoạt tính pepsin và acid mật
- Bảo vệ tế bào: kích thích niêm mạc tiết prostaglandin, chất nhầy và tăng sinh tế
bào
Chú ý
- Do chỉ có tác dụng trong môi trường acid nên dùng thuốc trước bữa ăn (1h),
tránh dùng antacid hoặc kháng H2 30 phút trước hoặc sau khi uống Sucralfat
- Dùng cách xa 2 giờ với các thuốc chống đông máu, fluoroquinolon, digoxin,
phenytoin để tránh giảm hấp thu
Tác dụng phụ
Khô miệng, buồn nôn, táo bón, giảm phospho khi dùng kéo dài
Chỉ định: Loét dạ dày - tá tràng tiến triển, dự phòng tái phát loét dạ dày-tá tràng
Chống chỉ định: Suy thận nặng
Liều dùng: 1 viên 1 g/lần x 4 lần/ngày, trong 4 – 8 tuần Liều củng cố 2 g/ngày
3.5.3/ BISMUTH
Bismuth subsalicylat
Colloidal Bismuth Subcitrat
Ức chế protein, thành tế bào…và ngăn chặn sự gắn kết của Helicobacter pylori
vào trong biểu mô tế bào dạ dày.
Ức chế tác động của pepsin, tăng tiết chất nhầy, prostaglandin
Tác dụng phụ: phân, lưỡi xám đen, táo bón.
CCĐ:
- Bệnh nhân cúm (hội chứng Reye)
- Mẫn cảm
- Chảy máu đường tiêu hóa
- Thai 3 tháng cuối
3.6/ THUỐC DIỆT VI KHUẨN HELICOBACTER PYLORI (kháng sinh)
- Xoắn khuẩn Gram âm
- Helicobacter pylori
- Nguyên nhân chính của hơn 90% bệnh nhân loét tá tràng và 80% bệnh nhân loét
dạ dày là do vi trùng Helicobacter pylori
- Ngày nay, Helicobacter pylori đã trở thành vi trùng đầu tiên được công nhận một
cách chính thức là có thể gây ra bệnh ung thư bao tử
3.6.1 / Phát hiện Helicobacter pylori
- Thử máu: Phát hiện kháng thể kháng Helicobacter pylori IgG trong máu
- Sinh thiết (biopsy) màng bao tử : trong lúc soi bao tử, một ít tế bào được gắp ra
để : + Soi trực tiếp dưới kính hiển vi + Dùng để cấy vào một chất thạch đặc biệt
(Clo-Test)
- Thử hơi thở (breath test): tương đối mới, chưa được ứng dụng một cách rộng
rãi
- Thử phân : một phương pháp mới, đo chất kháng nguyên trong phân của bệnh
nhân (Helicobacter pylori Stool Antigen (HpSA) test)
3.6.2/ Điều trị Helicobacter pylori
Phác đồ bậc 3 :
PPI + Clarithromycin 500 mg ngày 2 lần + Amoxicillin 1 g
ngày 2 lần, Trong 2 tuần
PPI=
- Lansoprazole 30 mg ngày 2 lần
- Omeprazole 20 mg ngày 2 lần
- Pantoprazole 40 mg ngày 2 lần
- Rabeprazole 20 mg ngày 2 lần, hoặc
- Esomeprazole 40 mg ngày 1 lần
Có thể dùng metronidazole (500 mg ngày 2 lần) thay thế cho amoxicillin,
nhưng chỉ trong những trường hợp bệnh nhân dị ứng với penicillin
Phác đồ bậc 4: (Dùng khi phác đồ bậc 3 bị đề kháng)
- Bismuth subsalicylate 525 mg ngày 4 lần + Metronidazole 250 mg ngày 4 lần
+ Tetracycline 500 mg ngày 4 lần + PPI
- Bismuth subsalicylate 525 mg ngày 4 lần + Metronidazole 250 mg ngày 4 lần
+ Amoxicillin 500 mg ngày 4 lần + PPI
- Trong 2 tuần
3.6.3/ Các phác đồ điều trị
Phác đồ nối tiếp: 10 ngày
Phác đồ cứu vãn (chỉ dùng khi phác đồ bậc 3 và bậc 4 bị đề kháng)
3.7/ CÁC THUỐC KHÁC
Tác dụng: Chống co thắt cơ trơn
Tác dụng phụ: Buồn nôn, chóng mặt. Tiêm IV quá nhanh gây tụt huyết áp
Chỉ định: Giảm đau do co thắt cơ trơn
Chống chỉ định: Dị ứng với thuốc / Tránh dùng khi có thai, cho con bú trừ khi thật
cần thiết
3.7.1/ DROTAVERIN HYDROCLORID
Chú ý
- Có thể dùng drotaverine cho BN tăng nhãn áp hay phì đại tuyến tiền liệt khi có
CCĐ với thuốc kháng cholin như Atropin …
- Dùng cho người đau dạ dày cần kết hợp với Atropin hoặc thuốc tác dụng tương tự
Atropin (Scopolamin, Hyoscylamin)
- Làm giảm tác dụng của Levodopa trong điều trị bệnh Parkinson
Liều dùng
- Uống: 1 – 2 viên (viên nén 40 mg)/ lần x 3 lần/ ngày
- Tiêm dưới da: 1 – 2 ống (ống 40 mg) / lần x 1 – 3 lần / ngày
- Tiêm tĩnh mạch: 1 – 2 ống (nếu đau do sỏi mật, sỏi thận)
Bài 6 THUỐC TÁC DỤNG LÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT
I/ GIẢI PHẪU SINH LÝ
- Hệ đối giao cảm: Sợi tiền hạc dài hơn sợi hậu hạch
- Hệ giao cảm:
Trung khu ở tủy sống
Hạch nằm gần tủy sống
Sợi trước hạch (sợi tiền hạch) NGẮN HƠN sợi sau hạch (sợi hậu hạch)
- Hệ đối giao cảm => sợi tiền hạch => hạch đối giao cảm => sợi hậu hạc => Ach
- Hệ giao cảm => sợi tiền hạch => hạch giao cảm => sợi hậu hạch => AC
- AC: catecholamin
- Adrenalin (Epinephrin)
- Noradremalin (Norepinephrin)
- Dopamin
- Hạch đối giao cảm:
+ Giữa sợi tiền hạch và hậu hạch có khe hở synap
+ Do đầu mút tâm sợi tiền hạch tiết ra
- Đầu mút tạn cùng của sợi hậu hạch:
Hệ đối giao cảm: ACh
Hệ giao cảm: AC
- Hệ TKTV:
Hệ TKTV
Hệ đối giao cảm Hệ giao cảm
Hệ cholinergic Hệ adrenergic
(trung gian acetylcholin) (trung gian noradrenalin)
Hệ muscarrinic
Hệ nicotinic
(Hệ M)
(Hệ N) Receptor a Receptor b
Receptor
muscarinic
- Hệ αnergic (Hệ giao cảm)
Hệ adrenergic (hệ giao cảm)
α adrenergic (alpha adrenergic) β adrenergic (Beta Adrenergic)
α1 (a1) α2 (a2) β1 (B1) β2 (B2)
Gan
Cơ trơn Noron TKTV
Tụy tạng
Cơ tia mống mắt Mô TKTW
Cơ tim Cơ trơn tuyến
Tụy tạng Mạch máu
Cơ trơn mạch máu
Tuyết ngoại tiết (phản hồi ngược)
Cơ trơn phế quản
- Methacholin, Carbachol, Bethanechol dùng làm thuốc nhỏ mắt trị tăng nhãn
áp, TDP lên nhịp tim
3.3/ Musarin
- Alcaloid trong nấm độc Amanita muscaria
- Hiệu lực mạnh hơn acetyl cholin, không bị hủy bởi cholinesterase
- Độc tính cao, không dùng trị liệu
- Giải độc bằng atropin
- Triệu chứng ngộ độc nấm độc ( triệu chứng cường đối giao cảm): co đồng tử,
sủi bọt mép, hạ huyết áp, đau bụng tiêu chảy, tiểu tiện không tự chủ, suy hh
=> thuốc giải độc atropin
3.4/ Pilocarpin
- Alcaloid trong lá cây chanh tím: Pilocapus japorandi
- Bền hơn so với acetyl cholin
- Vào hệ TKTW gây cảm giác kích thích
- Làm co đồng tử => Nhỏ mắt: điều trị glaucom (dd 0.5-4%)
- Tăng tiết các tuyến ngoại tiết => Uống: điều trị khô miệng
3.5/ Arecholin
- Alcaloid trong hạt cau Areca catechụ
- Tác động mạnh hơn so với acetyl cholin
- Tác động mạnh trên TKTW
- Độc tính cao, dùng trong thú y trị giun, không còn sử dụng
- Ambenonium, demecarium
2 nhóm amin bậc 4 tác động kéo dài
Ambenonium: trị nhược cơ, yếu cơ
Demecarium: glaucom
Amin bậc 3 khác bậc 4: bậc 2 qua được hàng rào máu não
- Cơ chế tác dụng: Đối kháng tưởng tranh tại receptor cholinergic (receptor M)
hậu hạch đối giao cảm
- Gồm các receptor tại cơ trơn, tuyến ngoại tiết, tim và mắt
=> độ nhạy cảm R theo thứ tự: khí quản => tuyến nước bọt và mồ hôi => mắt =>
tim => ống tiêu hóa => bàng quang
• Không tác động trên receptor nicotinic (hệ N)
- Tác động dược lý
+ Thần kinh trung ương
Liều thấp (0.5mg):
Scopolamin: suy nhược, buồn ngủ, thờ ơ (miếng dán say tàu xe)
Atropin: không ảnh hưởng
Liều độc: kích thích, mất định hướng, ảo giác, mê sảng
Mắt: Giãn đồng tử, tăng nhãn áp, kéo dài 7-14 ngày => Nguy hiểm trong
glaucon
Ở liều thấp, tác dụng chủ yếu là làm giảm nhẹ nhịp tim. Hiệu ứng này là kết
quả của việc phong tỏa các thụ thể M1 trên các tế bào thần kinh ức chế tiền
chức năng (hoặc tiền synap), do đó cho phép tăng giải phóng ACh
Liều cao hơn của atropine gây ra sự gia tăng nhịp tim tiến triển bằng cách
ngăn chặn các thụ thể M2 trên nút xoang nhĩ
+Trên tim
Liều thấp atropin (0,4-0,6mg), scopolamin (0,1-0,2mg): tim chậm thoáng
qua (M1)
Liều điều trị: tim nhanh (M2)
+ Trên mạch
• Dùng riêng lẻ: tác động không rõ
• Đối kháng với tác động gây dãn mạch, hạ huyết áp của các ester của cholin
Liều độc: giãn mạch ngoại biên => đỏ bừng
+ Mắt
Giãn đồng tử
Tăng nhãn áp
Có thể kéo dài 7-12 ngày 9 nguy hiểm / glaucom
+ Trên ống tiêu hóa
Ức chế sự co thắt dạ dày, ruột gây bởi các chất
cường đối giao cảm
Làm giảm sự tiết dịch vị
+ Hô hấp (giãn cơ trơn phế quản)
Ức chế sự tiết dịch ở màng nhày mũi, miệng, khí quản, khô màng nhày =>
tiền mê
+ Các cơ trơn khác: Giảm co thắt bàng quang, túi mật, ống dẫn mật => bí tiểu
+ Tuyến mồ hôi, thân nhiệt: Ức chế sự bài tiết mồ hôi => da khô, tăng thân
nhiệt (sốt atropin ở TE/43°C)
TÁC DỤNG ATROPIN THEO LIỀU:
0.5 mg: giảm nhẹ nhịp tim, hơi khô miệng, giảm tiết mồ hôi (đường hô hấp)
1.0mg: khô miệng rõ, khát, nhịp tim nhanh, giãn nhẹ đồng tử (đường hô
hấp)
2.0mg: nhịp tim tăng, trống ngực, khô miệng, giãn đồng tử rõ, khó điều tiết
nhìn gần => TIM
5.0mg: các TC trên rõ hơn. Khó phát âm và nuốt, mệt mỏi,nóng nảy, đau
đầu, da khô nóng, khó tiêu, giảm nhu động ruột => (đường tiêu hóa)
10.0mg: mạch nhanh, yếu, không nhìn rõ:, da khô, nóng và đỏ, kích thích, ảo
giác – mê sảng
- Dược động học
Hấp thu dễ dàng qua PO, tiêm dưới da
T1/2 = 4 giờ
Chuyển hóa 1 phần qua gan, phần còn lại được đào thải qua nước tiểu ở
dạng nguyên thủy
4.1.1/ ATROPIN
sử dụng trị liệu
- Nhãn khoa
Dãn đồng tử + soi đáy mắt
Gây liệt điều tiết để xác định khúc xạ hoặc trong trị viêm mống mắt – thể
mi, viêm giác mạc
- Tim mạch: Block nhĩ thất, tim chậm
- Phẫu thuật: tiền mê (do giảm tiết dịch đường hh)
- Điều trị ngộ độc các chất Cường ĐGC
- Chống nôn
4.1.2/ SCOPOLAMIN.
Việc sử dụng điều trị scopolamine được giới hạn trong việc ngăn ngừa say tàu
xe và buồn nôn và nôn sau phẫu thuật.
Đối với chứng say tàu xe, nó có sẵn dưới dạng miếng dán tại chỗ có tác dụng
kéo dài đến 3 ngày.
Nó dự phòng hiệu quả hơn nhiều so với điều trị say tàu xe khi nó xảy ra.
ATROPIN - SCOPOLAMIN
- Tác dụng phụ
Khô miệng,
Rối loạn thị giác
Khó tiểu, táo bón
Tim nhanh, đánh trống ngực
Kích thích thần kinh
Buồn ngủ
- Chế phẩm
Thuốc rượu Belladon 0,6-1ml = 0,2-0,3mg atropin
Trích tinh Belladon viên 15mg = 0,2mg atropin
Atropin sulfat viên uống, dung dịch tiêm, thuốc nhỏ mắt
- Liều PO và tiêm: 0,5 mg
• Scopolamin bromhydrat: dung dịch tiêm, dạng uống, thuốc nhỏ mắt, cao dán
- Ngộ độc atropin, scopolamin
Trẻ em rất nhạy cảm với atropin và các chất cùng loại
Triệu chứng/liều độc: mở rộng đồng tử, rối loạn thị giác, khô miệng, tê liệt
=> tử vong do trụy hô hấp, tim mạch (hiếm)
Điều trị:
Thuốc kháng cholinesterase (physostigmin IV chậm 1-4 mg)
P/h với diazepam để chống kích thích, co giật
4.2/DẪN CHẤT AMIN BẬC 4
- Homatropin methylbromid : Ức chế hạch mạnh (N>M) » trị đau do co thắt
hệ tiêu hóa
- Methanthelin
Ức chế hạch mạnh
ít tác dụng phụ do hệ M
- N-butylscopolamin
Chống co thắt cơ trơn mạnh hơn atropin
ít tác dụng phụ toàn thân, không ảnh hưởng TKTW
Sử dụng trong các chứng đau do co thắt cơ trơn tiêu hóa, túi mật, ống mật,
đường tiết niệu, phụ khoa, sản khoa
- Ipratropium
Không tác động trên hệ TKTW
Tác động kháng acetylcholin mạnh hơn atropin
Giãn khí quản
Đường xông hít: ít tác dụng phụ toàn thân
Sử dụng trị liệu : Bệnh phổi COPD và hen suyễn (do giảm tiết dịch, giảm co
thắt cơ trơn) (phối hợp với salbutamol, glucocorticoid)
4.3/ DẪN CHẤT AMIN BẬC 3
- Tác dụng lên nhãn khoa (mắt):
Homatropin HCI, HBr
Cyclopentolat HCI
Tropicamid
- Parkinson, RL ngoại tháp. Phối hợp với levodopa:
Benztropin
Trihexyphenidy
- Chống co thắt cơ trơn, Liệt ĐGC yếu + giãn cơ trơn:
Dicyclomin/ Oxyphencyclimine
Oxybutynin
Flavoxat
- Sử dụng trong nhãn khoa: Gây giãn đồng tử, liệt thể mi để đo khúc xạ
Homatropin hydrobromid
Cyclopentolate hydroclorid
Tropicamid
- Sử dụng trong bệnh Parkinson và rối loạn ngoại tháp
Dễ thấm qua TKTW
Kết hợp với các chất chủ vận dopaminergic (Levodopa) cho hiệu quả điều
trị tốt
Trihexyphenidyl
Benztropin
- Sử dụng trong co thắt cơ trơn
Tác động trực tiếp lên cơ => dãn cơ
Liều điều trị: giảm co thắt cơ trơn / tiêu hóa, ống mật, tử cung, niệu quản
Flavoxat
Oxybutynin
Dicyclomin
4.4/ CHẤT ỨC CHẾ CHỌN LỌC receptor M1
Pirenzepin, Telenzepin
Ức chế tiết acid dịch vị) trị loét dạ dày - tá tràng
Tác dụng phụ loại atropin rất thấp
Không tác dụng
TÓM TẮT
Cường đối giao cảm Liệt đối giao cảm
Trực tiếp Gián tiếp
Acetylcholin Physostigmin Atropin
Pilocarpin Rivastigmin Scopolamin
Ipratropium
Muscarin Galantamin N-buty Scopolamin
Pilocarpin Pyridostigmin Benztropin
Carbachol Neostigmin Trihexyphenidyl
Bethanechol Phospho hữu cơ Dicyclomin
Oxybutynin
Flavoxat
Papaverin
Alkaloid nhận isoquinolein / cây thuốc phiện
Tác dụng: giãn cơ trơn đường tiêu hóa, niệu quản, đường mật,
phế quản, thư giãn cơ tim, kéo dài thời gian trơ, giảm
dẫn truyền
Sử dụng trị liệu
Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, ống mật, ..
Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, co thắt phế quản...
Tác dụng phụ - Độc tính
Tim chậm, hạ HA thế đứng
Loạn nhịp tim, xoắn đỉnh
Rối loạn tiêu hóa
Nhức đầu, chóng mặt, ngủ gà
Độc với gan
Chống chỉ định: Block nhĩ thất hoàn toàn
Alverin, Drotaverin, Fenoverin, Aminopromazin
Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tử cung
Không ảnh hưởng đến tim mạch, khí quản
Sử dụng trị liệu: Giảm đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết
niệu, sinh dục
- Nguồn gốc
Tận cùng dây hậu hạch giao cảm
Tủy thượng thận
Mô thần kinh
Chỉ dùng đường tiêm IV (Khác adrenalin do không gắn được trên b2)
Tràn ứ thuốc nơi tiêm => hoại tử từ da (a1, a2, b1) (chỉ tiêm vừa đủ)
- Tác dụng dược lý
-
+ Tim mạch (chỉ gây co mạch)
KT trực tiếp lên tim giống adrenalin trên b1 (giống adrenalin)
Mạch: hiệu lực a>>>b => Gây co mạch mạnh => Tăng huyết áp (kèm nhịp
tim chậm) (KHÁC adrenalin)
+ Trên glucose huyết: tác động ở liều cao (giống adrenalin)
+ Gây co thắt tử cung trong thai kỳ => không dùng cho PNCT (KHÁC adrenalin)
- Tác dụng phụ - độc tính
Tương tự adrenalin, nhưng nhẹ hơn, ít xảy ra hơn
Co cơ tử cung ở PNMT => Chống chỉ định
- Sử dụng trị liệu
SỐC do chấn thương, phẫu thuật
Không dùng trong nhồi máu cơ tim
6.1.3/ DOPAMIN
Hoạt hóa receptor đi trên cơ trơn mạch máu => co mạch, tăng huyết áp
Ít làm thay đổi nhịp tim
Ít ảnh hưởng TKTW và chuyển hóa
Sử dụng trị liệu giới hạn trong trường hợp hạ huyết áp hay sốc
Dùng tại chỗ: co mạch tại chỗ nhanh và kéo dài, giảm sưng, giảm xung huyết
Đường sử dụng Chỉ định
Phenylephrin SC, IM, IV (tiêm) Hạ huyết áp do gây tê tủy sống, chấn
thương tủy sống
Chấn thương xung huyết ở màng nhầy
mũi
Giãn đồng tử
Mephentermin IM, IV Hạ huyết áp do gây tê tủy sống, chấn
Metaraminol IV thương tủy sống
Naphazolin DD nhỏ mũi, xịt Giảm triệu chứng ngạt mũi, giảm xung
Tetrahydrozolin mũi, DD nhỏ mắt huyết/mũi, kết mạc
Xylometazolin DD nhỏ mũi, xịt Giảm triệu chứng ngạt mũi, giảm xung
mũi huyết
Độc tính
Buồn nôn, nôn ói
Đau Cơ
Co mạch, tím tái các đầu chi => hoại tử
Co mạch vành tim => đau thắt ngực, loạn nhịp tim
Phân loại
Ức chế không chọn lọc: trên B1 và B2
Ức chế chọn lọc: chỉ trên B1
Tác động dược lý
- Tim mạch
Tim: giảm sự co bóp, giảm nhịp tim và sự dẫn truyền cơ tim => giảm lưu
lượng tim và nhu cầu Oxy của tim => điều trị chứng thiếu máu cơ tim
Huyết áp: làm hạ huyết áp ở BN cao huyết áp
- Hô hấp: Ức chế sự giãn phế quản => co thắt PQ/ BN hen
- Sự biến dưỡng: đối kháng với tác động của adrenalin
Ức chế sự ly giải glycogen
Ức chế thủy phân lipid và sinh năng lượng => BN đái tháo đường: làm tăng tác
động của insulin và các thuốc hạ đường huyết đường uống
Sử dụng trị liệu
Đau thắt ngực
Loạn nhịp tim
Cao huyết áp
Đau nửa đầu, cường giáp (propranolol)
Glaucom (timolol, betaxolol, carteolol)
Suy tim (metoprolol, bisoprolol, carvedilol, nebivolol)
Tác dụng phụ - độc tính
Xáo trộn giấc ngủ, suy nhược
Chậm nhịp tim, trầm trọng thêm bệnh suy tim
Ngừng đột ngột sau thời gian dài sử dụng phản ứng hồi ứng, tử vong
=> giảm liều từ từ
Co thắt khí quản /BN hen suyễn
Che đậy triệu chứng hạ đường huyết
Thận trọng – chống chỉ định
Hen suyễn
Nhịp tim chậm, block nhĩ – thất nặng
Suy tim nặng
Phối hợp với floctafenin, amiodaron,verapamil, insulin...
Raynaud
Không ngừng đột ngột sau thời gian dài sử dụng
7.1.5.1/ THUỐC ỨC CHẾ KHÔNG CHỌN LỌC
Cách sử dụng
Propanolo Sinh khả dụng
l Liều khởi đầu (PO) 40-80 mg/ngày
Có thể IV: 1-3 mg/ngày
Nadolol Hiệu lực kéo dài => PO 1 lần/ngày
Liều khởi đầu 40 mg/ngày
Timolol Hiệu lực mạnh và ngắn hạn
Liều khởi đầu (PO) 20 mg/ngày
Dung dịch 0,25% trị glaucom
Pindolol Cường giao cảm nội tại. Có thể sử dụng ở BN cao huyết áp
có xu hướng suy tim. Liều khởi đầu (PO) 10 mg/ngày
Labetalol Cường giao cảm nội tại
Thuốc mới, hiệu lực hạ huyết áp cao
PO 200 mg/ngày, truyền IV chậm 0,25 mg/kg
7.1.5.2/ THUỐC ỨC CHẾ CHỌN LỌC TRÊN b1
Lưu ý – Cách sử dụng
Metoprol Liều khởi đầu (PO) 100 mg/ngày
ol IV: 5 mg/ngày
Acebutolo Liều khởi đầu 400 mg/ngày
l
Atenolol Liều khởi đầu (PO) 50 mg/ngày
Esmolol Truyền IV chậm 50 mg/kg/phút trong trường hợp cần tác
dụng nhanh
Bao Gồm:
- Thuốc ức chế thần kinh trung ương: Thuốc tê, mê, ngủ, an thần, giảm đau
opioid, thuốc chống co giật( động kinh)
- Thuốc kích thích thần kinh trung ương
sử gây mê không được vượt gđ 3, khi ngưng sd thuốc, hoạt năng các trung
khu thần kinh được hồi phục theo thứ tự ngược lại
Điện thế nghỉ: chênh lệch điện thế giữa 2 bên màng TB khi TB không bị
kích thích, phía trong màng TB tích điện âm so với màng ngoài TB tích điện
dương
Cơ chế hình thành điện thế nghỉ:
+ Sự phân bố ion ở 2 bên màng TB và sự di chuyển của các ion qua màng
TB.
+ Tính thấm có chọn lọc của màng TB đối với ion: Chọn lọc với K+, cho
phép cổng K+ mở, K+ đi từ trong ra ngoài TB
Nhưng do có lực hút tĩnh điện nên các anion SO42- bên trong TB làm cho
K+ đi ra ngoài với một lượng nhỏ và nằm sát mặt ngoài màng TB mặt
ngoài tích điện dương còn màng trong tích điện âm
Bơm Na-K có bản chất protein nằm trên màng tb. Vận chuyển K+ từ ngoài
vào trong làm cho nồng độ K bên trong luôn cao hơn bên ngoài duy trì
điện thế nghỉ
Nồng độ K+ bên trong cao hơn bên ngoài
Trong neuron, điện thế nghỉ nằm khoảng -60/-70 mV, gần sự cân bằng
với điện thế cho K+
THUỐC TIỀN MÊ
- Mục đích: Tăng tác động gây mê
Giảm tác động có hại của thuốc mê
- Các loại thuốc tiền mê:
An thần: Clopromazin, Diazepam
Giãn cơ: Myanesis, succinycholin
Liệt đối giao cảm: atropine, scopolamine
Kháng rung tim: procainamide
Kháng histamine: promethazine
Hưng phấn tim: cafein, ephedrine
TAI BIẾN:
- Trong khi gây mê:
Hô hấp: Co thắt phế quản, tăng tiết dịch hô hấp
Tim mạch: Hạ HA, sốc do thuốc, ngất do ngưng tim phản xạ
Tiêu hóa: Nôn, buồn nôn
- Sau khi gây mê:
Hô hấp: Viêm đường hô hấp thường do ete
Tim mạch: Suy giảm, độc tim
Suy gan, thận
- Tác dung:
Gây mê chậm, an toàn, giãn cơ tốt ở giai đoạn 3
Hồi phục kéo dài
Giới hạn an toàn rộng, ít ảnh hương tới tim
- Tác dụng phụ:
Trên hô hấp: Kích thích đường hô hấp, co thắt thanh quản, tăng tiết
dịch hô hấp, khó thở
Trên tim mạch: Tim đập nhanh, hạ huyết áp nhẹ
Trên tiêu hóa: Buồn nôn, ói mửa
- Chỉ định: Gây mê cho phẫu thuật nhỏ, ngắn; phối hợp với thuốc mê khác để
giảm liều
- Chống chỉ đinh: Phẫu thuật trên 90 phút
- Dạng dùng: Ete trung bình, nồng độ ban đầu 6% 3%, ete/ máu <
200mg/ml
2. Cloroform CHCL3
4. Enflurane
Được xem như thuốc gây mê đường hô hấp thể khí, không độc đối
với cơ thể
- Chỉ định:
Gây mê hoàn toàn phải phối hợp
Giảm đau trong nhổ răng
Giảm đau giai đoạn đầu của chuyển dạ.
- Dạng dùng:
Phối hợp + 20-5-% khí oxy
Dùng gây mê đơn thuần phẫu thuật ngắn( 80% N20 và 20% oxy)
Gây mê duy trì( 50% oxy) phối hợp với thuốc mê khác
Ketamin và propofol
Thuốc Tính chất Chỉ định Liều Độc tính
Ketamin - Khởi mê - Gây mê đơn -2mg/kg, IV Giãn cơ kém,
e nhanh sau 1 thuần/ giảm đau hoặc 5- THA, gây ác
phút, giảm đau - Gây mê phối 8mg/kg IM mộng, ảo
mạnh, ít ảnh hợp ( Tiền mê: thời gian giác, không
hưởng trên Atropin gây mê 10- làm mất
HH,TM /Scopolamin và 30 phút trương lực,
Diazepam/ phản xạ hầu
Midazopam) họng
CCĐ: suy tim
mạnh, tai biến
mạch máu
não, THA,
dùng trong
phẫu thuật
cầu họng
Propofol Gây mê nhanh, Gây mê phối 2mg/kg, IV Giảm hô hấp,
không gây loạn hợp, thích hợp hạ huyết áp
nhịp và thiếu cho BN không
máu cơ tim, phải nằm viện
không độc
gan/thận
THUỐC TÊ
ĐỊNH NGHĨA: là thuốc ức chế chuyên biệt và tạm thời luồng
xung động thần kinh từ ngoại biên lên trung ương làm tạm mất cảm
giác, đặc biệt là cảm giác đau ở nơi thuốc tiếp xúc, không làm mất
nhận thức
SỰ PHÂN BIỆT VỚI THUỐC MÊ
- Thuốc mê: ảnh hưởng vỏ não => mất cảm giác
- Thuốc tê: mất cảm giác đau tại chỗ
CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ
- Gây tê bề mặt (gây tê ở ngọn tận cùng thần kinh): thuốc tê được
đặt trên niêm mạc, nơi loét, vết thương, vết phỏng
=> giảm đau, ngứa, dùng trong nhãn khoa, tiểu phẫu, TMH.
- Gây tê xuyên thấm: tiêm thuốc ở một hay nhiều điểm (dưới da
hoặc mô dưới da) làm mất cảm giác ở nơi cần phẫu thuật.
=> dùng trong nhổ răng, mổ abces, bướu.
- Gây tê dẫn truyền: tiêm gần thân neuron => ức chế dẫn truyền
thần kinh => mất cảm giác ở 1 vùng có các nhánh TK lan tỏa
- Gây tê tủy sống: đưa thuốc vào điểm ngoài màng cứng hoặc
khoang dưới màng nhện để phong bế các rễ TK của tủy sống
=> là gây tê dẫn truyền mức độ sâu: dùng mổ chi dưới, vùng bụng,
mông
CẤU TRÚC HÓA HỌC
- Thân dầu: nhân thơm/ dị vòng, thường mang nhóm thế-> làm
tăng cường độ + thời gian tác động.
- Nhóm thế ảnh hưởng tính tan/dầu, tan/nước-> cân bằng tương
đối
. Tan/nước cao => khó thâm vào màng tế bào thần kinh
. Tan/dầu cao => khó tan trong nước, mô mỡ dữ nhiều, khó đến
nơi tác động.
- Trung gian: dây alkyl nối thân dầu bằng lk ester/amid/ete
- Thân nước: amin bậc 3 hoặc 2
- Nhóm ester và amin quyết định tác dụng gây tê, phần thân dầu
ảnh hướng tính chất lý hóa. Kéo dài carbon làm tăng hoạt tính+
tăng độc tính
Nguồn gốc:
Alkaloid được chiết xuất từ lá cây Erythroxylon coca ( nam mỹ)
Tác dụng:
- Tác dụng gây tê: nhanh, mạnh, gây tê bề mặt và dẫn truyền
tốt
- Tác dụng trên thần kinh trung ương: hưng phấn, kích thích
Tê liệt ở liều cao
- Tác dụng trên thần kinh giao cảm: cường giao cảm gián
tiếp-> co mạch, tăng HA
- Tác dụng trên HH- TM: kích thích
Tê liệt liều cao
Tác dụng phụ:
- TKTW: hung phấn thần kinh, giảm cảm giác đói và mệt.
Liều cao gây run rẩy,co giật
- Hô hấp- Tim mạch: kích thích ở liều thấp và làm tê liệt ở
liều cao
- Thần kinh giao cảm: Ức chế tái hấp thu catcholamine->
trên tim: THA, tăng nhịp tim, tăng hoạt tính giao cảm của
Noradrenalin
Độc tính:
. Cấp: Triệu chứng tim mạch-TK
. Mãn: cảm giác khoan khoái… lạm dụng, nghiện( lệ thuộc)
thuốc
Sử dụng:
- Gây tê bề mặt ( dd 1-2%/mắt, dd 1-5% TMH)
- Giới hạn sử dụng do độc tính
2. Thuốc tổng hợp nhóm nối ESTER-PROCAIN
( NOVOCAIN)
Dẫn chất của acid para amino benzoic PABA
- Para-amino-benzoic Acid
3. Thuốc tê tổng hợp nhóm nối ESTER-TETRACAIN
Đặc điểm
Gây tê mạnh hơn procain (khoảng 10 lần)
Độc tính cao hơn (gấp 4 lần cocain)
Gây tê bề mặt
Sử dụng trị liệu
Nhãn khoa: dd 0.5%
Tai Mũi Họng: dd 2%
Gây tê tủy sống: 5-20
4. Thuốc tê tổng hợp nhóm nối AMID-LIDOCAIN
Chỉ định:
- Gây tê bề mặt, xuyên thấm, dẫn truyền
- Chống loạn nhịp tim ( IV)
Dạng sử dụng:
- DD chích 0.5% 1.5% và 2%
- DD chích 1-2 % phối hợp adrenalin
- DD đắp 5%
- Dạng gel 2% có độ nhớt cao ( đg. Tiêu hóa)
- Dạng gel cho đường tiết niệu 2%
- Dạng phun mù 5%
Đặc điểm:
- Đặc tính tương tự mepivcain
- Tác động gây tê mạnh hơn lidocain 3-4 lần và kéo dài 2-4
giờ
- Độc tính tương tự tetracain
Sử dụng trị liệu:
- Gây tê xuyên thấm và dẫn truyền, tủy sống
- Trong phẫu thuật ngoại khoa, sản khoa
- Gây tê trong phẫu thuật chi dưới kể cả vùng hông kéo dài
1,5-4 giờ
7. Thuốc tê tổng hợp ETE-Pramoxin
Đặc điểm:
- Thuốc tê có nối ete trung gian
- Gây tê bề mặt tốt
- Sử dụng ở dạng dung dịch/ thuốc mỡ
- Dùng tại chỗ trong trường hợp ngứa, phỏng, nứt nẻ ở da,
hậu môn, hay trong phụ khoa.
- Không dùng ở mũi, mắt, nội soi khí quản/ dạ dày
THUỐC NGỦ
- Zopiclon
- Đặc điểm :
+ Tác động trên receptor loại BZD
+ Gồm : Zolpidem, Zopiclon
- CƠ CHẾ tác động :
+ Tăng tác ụng ức chế tại receptor của GABA -> tăng tính thấm kênh Cl-
Tăng tác dụng ức chế thần kinh của GABA
Ức chế hoạt năng của neuron thần kinh
- Chỉ định: +Thuốc an thần, gây ngủ
+ Liều cao: giãn cơ, chống co giật
- Ưu điểm: Liều điều trị ít ảnh hưởng tới giấc ngủ REM (chưa thấy quen
thuốc sau 8-17 tuần sử dụng)
- Tác dụng phụ:
+ Zolpidem: rối loạn tinh thần, trí nhớ, thị giác, chóng mặt, hưng phấn ,
buồn nôn , ảo giác, dễ cáu giận, gây ác mộng
+ Zopiclon: đau đầu , nhược cơ , gây phản ứng nghịch lý với loại kích
thích
Phản ứng khác thường của cơ thể khi tiếp xúc với dị nguyên (tác nhân gây ra dị
ứng) lần thứ 2 và các lần sau
1. Type 1: IgE (phản ứng tức thời,tức thì,được tb lympho B sinh ra) 2-
30p,phức hợp Kháng nguyên IgE gắn lên dưỡng bào (tế bào mast) -> chất trung
gian hoá học (hítamine,leucotrien) vd: sổ mũi,hen,mề đay,shock phản vệ,phù
2. Type 2: IgM,IgG 2-8 giờ, Kháng thể gắn lên phối hợp kháng nguyên tế
bào,mô -> ly giản TB thông qua đại thực bào,diệt bào vd: truyền máu tiêu huyết
do thuốc hay Rh (-)
3. Type 3: IgG 2-8 giờ, phối hợp kháng nguyên IgG kết tủa -> kính thích
bạch cầu,dưỡng bào,giải phóng histamine,leucotrien -> tổn thương TB nội
mô,thành mạch vd: viêm thấp khớp,viêm cầu thận
4. Type 4: Tế bào T 24-72 giờ, TB lympho T (TB giết) nhận biết kháng
nguyên -> giải phóng cytokine -> hoạt hoá đại thực bào -> sưng viêm,hoại tử
vd: viêm da tiếp xúc, ghép tạng
Các giai đoạn dị ứng:
Giai đoạn 1: giai đoạn mẫn cảm (chưa có biểu hiện dị ứng)
Dị nguyên xâm nhập lần đầu
Co thắt cơ trơn: phế quản (hen),tiêu hoá (tiêu chảy),tiết niệu,tử cung
⁃ Cạnh tranh với receptor của histamin H1 -> đẩy histamin khỏi receptor
H1
⁃ Chỉ điều trị triệu chứng
Tác dụng dược lý:
⁃ Thế hệ 1:
Vượt qua hàng rào máu não
Chẹn calci
Thời gian tác động ngắn -> uống nhiều lần 1 ngày
⁃ Thế hệ 2:
Không vượt qua hàng rào máu não
Thời gian tác động dài -> uống 1-2 lần/1 ngày
Tăng tác động của các chất ức chế TKTW: rượu, thuốc ngủ, thuốc mê
Ketotifen + thuốc hạ đường huyết PO (trị đái tháo đường): gây giảm tiểu cầu
Loratadin: thức ăn làm tăng AUC của loratadin (40%) và chất chuyển hoá
(15%) và làm thuốc hấp thu chậm -> dùng loratadin lúc dạ dày rỗng (lúc đói)
Fexofenadin (thế hệ 2): không dùng chung với nước trái cây (làm giảm AUC và
Cmax)
Phì đại tuyến tiền liệt có triệu chứng, tắc nghẽn bang quan,tắc nghẽn môn vị dạ
dày
Mẫn cảm
Levovetirizin:
Phản xạ tự vệ -> loại trừ chất nhầy, chất kích thích khỏi đường hô hấp
Ho khan:
Ho đàm:
Ho khan:
Dị ứng
Thuốc ACEI
Hen suyễn
Ho đàm:
Nhiễm khuẩn: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, lao
Hút thuốc
Long đàm
EUCALYPTUS
Tác dụng:
Giảm ho nhẹ, sát trùng -> giảm nhạy cảm của receptor với các tác nhân kích
thích
Chỉ định:
Codein phosphat
Nguồn gốc:
Tác dụng:
Chỉ định:
Táo bón
Suy hô hấp
Gây nghiện
Suy hô hấp
Hen
PNCT, CBB
Dextromethorphan
Tác dụng:
Chỉ định:
Buồn ngủ
Suy hô hấp
Kháng histamin H1
Kháng cholinergic -> đờm đặc -> tránh sử dụng cho ho đàm
Giảm độ nhầy
N-acetylcystein
Carbocystein
Bromhexin
Ambroxol
Thuốc long đờm:
Giảm độ nhầy
Natri benzoat
Terpin hydrat
Amoni clorid
Eucalyptol
Guaifenesin
Natri benzoat
Tác dụng:
Long đàm
Sát trùng
Chỉ định:
Terpin hydrat
Tác dụng:
Long đàm, lợi tiểu nhẹ (liều điều trị) -> liều thấp
Liều cao (> 0,6 g/ngày) -> tác dụng đảo ngược
Acetylcystein
Carbocystein
N,S – diacetylcysteinat
Acetylcystein
Tác dụng:
Tiêu đàm, chống khô mắt, bảo vệ gan do quá liều paracetamol
Chỉ định:
Bromhexin
Ambroxol
Chỉ định:
Ho đàm
+ Giảm phản ứng của thụ thể beta- adrenegic tiết adrenalin tăng tiết
dịch, tăng co thắt cơ trơn
- Cơn: ban đêm, sáng sớm, tiếp xúc các yếu tố nguy cơ.
- Biểu hiện: ho, khó thở (thở ra), khò khè, tức ngực.
- Giảm dần, hết hẳn bình thường
2. Nguyên nhân
- Yếu tố di truyền: dị ứng, mẫn cảm, béo phì, bé trai >2 lần bé gái
- Dị ứng nguyên: phấn hoa, lông động vật, nấm
- Thuốc, hóa chất: Aspirin, NSAIDs, β-blocker (chẹn β), SO 3-, tartrazin
(chất tạo màu)
- Ô nhiễm: O3, NO2, SO2, khói thuốc lá
- Nghề nghiệp: Pt, Cr, Ni, nhựa, thuốc tẩy
- Nhiễm trùng hô hấp: Rhinovirus, coronavirus, influenza virus
- Vận động thể lực: Đạp xe, đá bóng, chạy
- Yếu tố tâm lý: cười lớn, khóc, lo sợ
3. Sử dụng thuốc
3.1. Sử dụng thuốc qua đường khí dung
- Máy khí dung (nebulizer – neb)
+ Bất tiện
+ Cơn hen nặng + hô hấp kém
+ Hợp chất phải tan trong nước
- Ống hít phân liều (meter-dose inhaler – MDI) (dùng nhiều)
+ Tiện dụng, hiệu quả
+ Giảm tác dụng phụ toàn thân
- Ống hít bột khô (dry powder inhaler – DPI)
+ Bất tiện cho trẻ, tắc nghẽn khí đạo nặng
+ pH < 5,5 răng
+ Ho, lắng đọng thuốc
3.2. Sử dụng các thuốc dạng hít
- MDI: hầu hết bị nuốt chuyển hóa qua gan lần đầu
- Neb: giảm lượng thuốc vào hầu họng, giảm số lượng nuốt
Nhóm Thuốc
Β2 – adrenergic agonist terbutalin, salbutamol, bitolterol,
(chủ vận β2) pirbuterol, salmeterol
Dẫn chất xanthin theophyllin, aminophyllin, diprophyllin
Muscarinic antagonist ipratropium, oxitropium, tiotropium
Kháng viêm corticoid prednison, hydrocortison, prednisolon
Ổn định dưỡng bào cromolyn, nedocromil
Ức chế tổng hợp leucotrien, zileuton, pranlukast, zafirlukast
Thuốc đối kháng leucotrien
Kháng IgE omalizumab
Kháng histamin H1 ketotifen
+ Trẻ < 5 tuổi: thỉnh thoảng lên cơn hen do virus, không sử dụng được
ống hít phân liều
+ Cơn hen chuyển biến nặng, các loại khí dung gây kích thích dịch phế
quản
- Tác dụng phụ:
+ Tại chỗ: ít tác dụng phụ
+ Uống, tiêm:
Cấp: run, tăng nhịp tim, nhức đầu, hồi hộp, giảm K
Mạn: quen thuốc, làm nặng cơn hen, tăng đường huyết, hạ K huyết,
tăng acid béo tự do
4.4. Glucocorticoid
- Cơ chế tác động:
+ các gen viêm được hoạt hóa bởi các chất gây viêm
+ hoạt hóa các yếu tố phiên mã vào nhân
+ gắn với kB, CBP, có hoạt tính nội tại histon Acetyl-transferase
(HAT) acetyl hóa nhân histon tăng biểu hiện của các gen mã hóa
protein gây viêm
+ Corticoid gắn lên GR (glucocorticoid receptor: receptor nội bào)
GC tác động thông qua 2 cơ chế
+ ức chế trực tiếp HAT
+ tạo ra histone deacetyl 2 (HDAC2) đảo ngược quá trình acetyl hóa
ức chế các gen viêm đã hoạt hóa
- A- Astemizole
- B- Alimemazin
- C- Cetirizine
- D- Promethazine.
- Thuốc điều trị suy
tim:
-
- A- Digoxin.
- B- Propranolol.
- C- Nifedipin.
- D- Stugeron
- Thuốc chống choáng
tim:
-
- A- Dopamin.
- B- Hydralazin.
- C- Lidocain.
- D- Stugeron.
- Thuốc chống đau thắt
ngực: A- Nitroglyxerin.
- B- Hypothiazit.
- C- Furosemit.
- D- Propranolol.
- Digoxin là thuốc điều
trị: A- Suy tim, nhịp
tim nhanh.
- B- Suy tim, nhịp tim chậm.
- C- Bệnh cơ tim gây nghẽn.
- D- Suy tim kèm rung thất.
- Chống chỉ định khi dùng
Digoxin là:
- A- Rung
thất.
- B- Suy tim.
- C- Nhịp tim nhanh.
- D- Suy tim kèm rung nhĩ.
- Ouabain là thuốc điều
trị :
-
- A- Viêm cơ tim.
- B- Nhồi máu cơ tim.
- C- Viêm màng trong tim cấp.
- D- Suy thất phải cấp.
-
- Chống chỉ định khi dùng Ouabain là:
-
- A- Viêm cơ tim.
- B- Viêm màng trong tim cấp.
- C- Suy thất trái cấp.
- D- Rung nhĩ.
- Adrenalin là thuốc điều trị :
-
- A- Sốc do Penicillin.
- B- Sốc do chấn thương nặng.
- C- Sốc do mất máu nặng.
- D- Sốc do mất nước và điện giải.
-
- Chống chỉ định khi Adrenalin là :
-
- A- Sốc do Penicillin.
- B- Hen phế quản.
- C- Nhịp tim nhanh .
- D- Nhịp tim chậm.
-
- Stugeron là thuốc điều trị :
-
- A- Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não.*
- B- Nhức đầu do viêm xoang.
- C- Nhức đầu do cao huyết áp.
- D- Chóng mặt do mất máu cấp tính.
-
- Propranolol là thuốc được chỉ định :
- A- Cao huyết áp kèm suy tim.
- B- Cao huyết áp kèm suy hô hấp.
- C- Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm.
- D- Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng
không suy tim.
- Lidocain là thuốc được chỉ định : A- Gây tê và
chống loạn nhịp tim.
-
- A- Thiopental.
- B- Lidocain.
- C- Ether.
- D- Procain.
-
- Thiopental là thuốc:
-
- A- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh,
mạnh.
- B- Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.
- C- Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng
ngắn.
- D- Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu.
- Thuốc dùng gây tê tại chỗ, gây tê vùng:
-
- A- Procain, lidocain.
- B- Ketamin, procain.
- C- Ether, lidocain.
- D- Thiopental, ether.
-
- Lidocain hydroclorid là thuốc:
- A- Thuốc tê có tác dụng ngắn và yếu.
- B- Thuốc mê tỉnh mạch có thời gian tác dụng
ngắn.
- C- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh,
mạnh và rộng.
- D- Thuốc có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.
-
- Không dùng Ketamin trong trường hợp: A- Tổn
thương nặng ở niêm mạc.
- B- Bệnh cấp tính đường hô hấp.
- C- Bệnh tiểu đường.
- D- Bệnh cao huyết áp.
- Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em:
-
- A- Thiopental, lidocain.
- B- Lidocain, ketamin.
- C- Procain, ether.
- D- Ether, thiopental.
-
- Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn
nhịp tim là thuốc:
-
- Ether.
- Thiopental.
-
- Lidocain.
- Ketamin.
-
- Sử dụng liên tục opioid gây dung nạp với các tác
dụng sau, ngoại trừ
o Gây khoan khoái
o Co đồng tử
o Suy hô hấp
o Giảm đau
-
- DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
-
- Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất
nhiều ưu điểm vì : A- Thuốc tác dụng
nhanh ,ít hao hụt.
- B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
- C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
- D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
-
- Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược
điểm vì : A- Thuốc bị hao hụt nhiều.
- B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
- C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.
- D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
-
- Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu
điểm vì : A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
- B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
- C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
- D- Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
- Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ
thể là : A- Qua thận, gan.
- B- Tuyến sữa, tuyến mồ hôi.
- C- Qua thận, Tuyến sữa.
- D- Gan, tuyến mồ hôi.
-
- Tác dụng của thuốc có mấy
loại : A- 3.
- B- 4.
- C- 5.
-
- D- 6.
-
- Tác dụng chính của thuốc là :
- A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
- B- Là những tác dụng bất lợi.
- C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
- D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
-
- Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
- A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
- B- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
- C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh
- D- Là những tác dụng bất lợi.
-
- Tác dụng phụ của thuốc là :
- A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
- B- Là những tác dụng bất lợi.
- C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
- D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
-
- Tai biến của thuốc là khi sử dụng
thuốc sẽ : A- Gây ra hậu quả xấu
cho người sử dụng.
- B- Không có tác dụng điều trị.
- C- Không có tác dụng phòng bệnh.
- D- Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
-
o Thuốc có nguồn gốc:
- A- Thực vật , động vật, khoáng vật hay sinh phẩm.
- B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
- C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
- D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
o Chọn câu đúng khi nói về Receptor cấu trúc
o Không gắn với ligand nhưng cho tác động tối đa
oTỉ lệ gắn thấp
oĐược hoạt hóa khi không có mặt của ligand
o Cấu trúc ban đầu chưa được hoạt hóa
o Đối với đích tác động là Chất vận chuyển, thuốc có thể là
o Cơ chất sai
- B. Chất
điều biến
C.Tiền
dược
- D. Tất cả các câu trên đều sai
-
- Đích tác động của một thuốc không thể là
o R
e
c
e
p
t
o
r
B
.
E
z
y
m
C
.
K
ê
n
h
i
o
n
D
.
C
h
ấ
t
ứ
c
c
h
ế
-
- Câu nào sai khi nói về cơ chế truyền tin của chất chủ vận
o Hoạt hóa/ức chế enzym
o Điều biến kênh ion
o Đóng/mở kênh ion
o Sao chép AND
-
- Trong các cơ chế tác động sau đây, cơ chế nào có thời gian
cho đáp ứng nhanh nhất
o Receptor gắn với kênh ion
o Receptor gắn với G protein
o Receptor gắn với enzym
o Receptor nội bào
- D c chính quy 2012ượ Page 1
-
- Receptor của vitamin A là loại receptor nào?
o Receptor gắn với kênh ion
o Receptor gắn với G protein
o Receptor gắn với enzym
o Receptor nội bào
-
- Ví dụ nào sau đây đúng khi nói về hiệp lực bổ sung?
o Rượu + thuốc ngủ
o Sulfamethoxazol+
Trimethoprim
C.Tetracyclin +
Ca2+
- D. Penicillin + Probenecid
-
- Chọn câu sai khi nói về dung nạp thuốc
o Có hai loại: dung nạp bẩm sinh, dung nạp thâu nhận
o Khả năng cơ thể thích nghi với thuốc đáp ứng yêu hơn thể
bình thường
o Độc tính xảy ra ở liều cao hơn bình thường
-
o Có ý nghĩa xấu đối với việc sử dụng
thuốc của bệnh nhân 69.Có mấy loại dị
ứng thuốc
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
- Theo FDA Mỹ (1979) Câu nào sau đây nói đúng khi nói về
phân loại thuốc trên thai
- kỳ
o Loại A: đã thử trên xúc vật hoặc trên người hoặc trên
kinh nghiệm sử dụng thuốc lâu dài
- cho thấy có nguy cơ đối với thai và nguy ơ này cao hơn lợi ích
điều trị ở phụ nữa mang thai.
o Loại B: Thử lâm sàng có đối chứng => thuốc không có
nguy cơ đối với bào thai trong suốt
- thai kỳ
o Loại C: Thử trên xúc vật thấy có nguy cơ và chưa có
bằng chứng trên phụ nữ có thai hoặc
- chưa thử cả trên súc vật và chưa có bằng chứng trên người.
-
o Loại D: Thử trên súc vật không thấy có nguy cơ và chưa
thử trên phụ nữ có thai, hoặc thử
- trên súc vật thấy có nguy cơ nhưng chưa có bằng chứng tin
cậy chứng tỏ có nguy cơ đối với
- thai phụ
-
- Receptor B1 có trên:
- Cơ vòng
- Gan
- Tuỵ tạng
- Cơ tim
-
- 72/ Tác động của Acetycholin
trên receptor N M
- gây:
- Tăng c-AMP
- Giảm c-AMP
- Khử cực màng
- Tất cả đều đúng
-
-
-
- 73/ Thuốc cường đối GC là:
- Succinylcholin
- Adrenalin
- Isoprenalin
- Acetylcholin
-
- 74/ Thuốc liệt đối GC gồm :
- Arecholin
- Pilocarpin
- Carbachol
- Homatropin
-
- 75/ Thuốc liệt đối GC nào dùng trong COPD:
- Methanthedin
- Flavoxat
- Tropicamid
- Ipratropium
-
- 76/ Thuốc cường đối GC nào dùng điều trị Alzheimer:
- Neostigmin
- Physostigmin
- Pralidoxim
- Obidoxim
-
- 77/ Chất CĐGC nào dùng chữa trị khô miệng do xạ trị ung thư
đầu cổ:
- Pilocarpin
- Arecholin
- Bethanechol
- Methachol
-
- 78/ Triệu chứng ngộ độc thuốc trừ sâu:
- Nôn mửa, khó thở, khô miệng, mở rộng con ngươi
- Nôn mửa, dễ thở, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi
- Nôn mửa, khó thở, vật vả, co giật, chảy nước bọt, thu nhỏ con
ngươi
- Tất cả đều sai.
-
- 79/ Thuốc nào sau đây được dùng để chống nôn do say tàu xe:
- Atropin
-
- Dihexyphenydin
- Scopolamin
- Dobutamin
-
- 80/ Thuốc được dùng để hồi phục tim nhanh sau mổ do có thời
gian tác dụng xuất hiện
- nhanh:
- Atropin
- Pindolol
- Dobutamin
- Flavoxat
-
- 81/ Các phát biểu đúng về atropin, ngoại trừ:
- Đối kháng tương tranh với receptor cholinergic tại hậu hạch đối
giao cảm
- Độ nhạy cảm theo thứ tự: khí quản, tuyến nước bọt, mắt, tim,
ống tiêu hoá
- Tác động trên receptor nicotinic
- Dùng trong tiền mê phẫu thuật
-
- 82/ Biểu hiện nào sau đây đúng với trường hợp nhiễm độc liều
cao atropine:
- Nhịp tim chậm
- Mắt điều tiết nhìn gần
- Tăng tiết nước bọt
- Thân nhiệt cao
-
- Thuốc mê nào sau đây dùng bằng đường tiêm chích:
o Halothan
o Enfluran
o Cloroform
o Ketamin
-
- Độc tính có thể xảy ra khi gây mê với enfluran:
o Kích ứng đường hô hấp
o Hoại tử tế bào gan
o Gây ảo giác, ác mộng
o Co thắt cơ vân
-
- Thuốc mê nào chống chỉ định cho người suy tim nặng:
o Propofol
o Enfluran
o Ketamin
-
o Thiopental
-
- Câu nào đúng đối với halothan:
o gây kích ứng đường hô hấp
o có thể dùng gây mê trong sản khoa
o có thể phối hợp với thiopental
o giãn cơ không tốt
-
- Ưu điểm chính của isofluran và enfluran so với ether ethylic:
o Gây giãn cơ tốt
o Không gây cháy nổ
o Ít ảnh hưởng đến tim mạch
o Không kích ứng đường hô hấp
-
- Thuốc tê nào không được sử dụng chung với kháng sinh
sulfamid:
o Procain
o Cocain
o Lidocain
o Tetracain
-
- Thuốc tê nào có thể dùng trị loạn nhịp:
o Lidocain
o Procain
o Mepivacain
o pramoxin
- Điều nào không đúng với cocain:
o Gây hạ huyết áp
o Gây tê bề mặt tốt
o Bị hủy bởi esterase trong máu
o Có tác động cường giao cảm nhẹ
-
- Thuốc tê nào không được dùng chung với adrenaline:
o Procain
o Lidocain
o Cocain
o Mepivacain
-
- Thuốc tê nào còn có tác dụng chống lão hóa:
o Procain
o Cocain
-
o Lidocain
o Tetracain
-
- các nguyên nhân gây loét đường tiêu hóa:
o Do Helicobacter Pylori
o Do 1 số thuốc làm tổn thương lớp màng nhầy : aspirin,
NSAIDS,…
o Do u tụy
o Nguyên nhân khác: stress, hút thuốc, uống rượu,…
o Tất cả
-
- Hội chứng Zollinger Ellison là:
o Hội chứng viêm ruột
o Hội chứng tăng tiết gastrin
o Hội chứng tăng tiết acid dịch vị do có khối u trong tụy
o Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản
-
- Các nhóm thuốc chính trị loét dạ dày tá tràng là:
o Kháng sinh, antacid, PPI, bảo vệ màng nhầy
o Kháng sinh, giảm tiết acid, bảo vệ màng nhầy
o Kháng sinh, trung hòa acid, giảm tiết acid, bảo vệ màng
nhầy
o Kháng sinh, bảo vệ màng nhầy
-
- Thuốc lý tưởng nhất để giảm tiết acid là:
o antacid
o anti H2
o PPI
o antiacetylcholin và antigastrin
-
- Phác đồ điều trị Helicobacter Pylori gồm:
o 3 thuốc: 2 kháng sinh + PPI
o 3 thuốc: 2 kháng sinh + anti H2
o 4 thuốc: 2 kháng sinh + PPI + Bismuth
o Tất cả đều đúng
-
- Câu nào dưới đây ĐÚNG:
o Histamin do tế bào ECL ruột tiết ra
o Gastrin do tế bào G của hang vị tiết ra
o Acetylcholin do neuron tế bào thành dạ dày tiết ra
o cả 3 đều sai
o cả 3 đều đúng
-
- Thuốc kháng acid nào sau đây gây tiết acid hồi ứng:
o Mg(OH)2
o Al(OH)3
o CaCO3
o NaHCO3
-
- Thuốc nào sau đây gây tác dụng phụ là nhiễm kiềm toàn thân,
giữ nước:
- Mg(OH)2
- Al(OH)3
- CaCO3
- NaHCO3
-
- Thuốc nào sau đây gây tác dụng phụ táo bón:
- Mg(OH)2
- Al(OH)3
- CaCO3
- NaHCO3
-
- 102:Thuốc nào dưới đây gây tác dụng phụ nhuyễn xương:
- Al(OH)3
- Al(PO4)
- CaCO3
- Phospalogen
-
- Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng thụ thể H2:
- Magaldrat
- Cimetidin
- Rabeprazol
- Pirenzepin
-
- Thuốc nào sau đây thuộc nhóm PPI:
- Nizatidin
- Misoprostol
- Omeprazol
- Proglumid
- Thuốc anti H2 nào ức chế CYP 450 mạnh nhất:
- Cimetidin
- Ranitidin
- Famotidin
-
- Nizatidin
-
- 106: Đối với bệnh nhân bị loét dạ dày không có biến chứng, thuốc
nào là hiệu quả nhất:
- antacid
- anti H2
- PPI
- kháng sinh
-
- Bệnh nhân bị trào ngược dạ dày thực quản nặng ( khoảng 3-4
lần/ tuần) nên dùng:
- antacid
- anti H2
- PPI
- antacid + anti H2
-
- Flubentixol do không gắn với thụ thể α1
- -adrenergic nên sẽ ít gây:
- Hạ huyết áp tư thế.
- Tác dụng phụ kiểu atropin.
- Hội chứng ngoại tháp.
- Tăng tiết prolactin.
-
- Để trị động kinh liên tục tốt nhất nên dùng
- Chlorpromazine
- Diazepam
- Succinylcholin
- Tranylcypromin
-
- Trẻ em khi bị sốt cao thường kèm theo co giật và tăng nguy cơ
động kinh vậy nên chọn thuốc chống động kinh nào
- Phenobarbital
- Diazepam
- Secobarbital
- Phenytoin
- Clonazepam
-
- 34. Cơ chế của methyldopa
- A. Chủ vận chọn lọc alpha 2 B. Chủ vận chọn lọc
alph1
- C. Chủ vận không chọn lọc alpha D. Chẹn beta
không chọn lọc
- 35. Tác dụng phụ nổi bậc của alkaloid nấm cựa gà
- A. Hoại tử đầu chi B. Hạ HA tư thế
- C. TĂng calci huyết D. Bí tiếu
- 36. Khi adrenalin kích thích receptor...sẽ gây...
- A. M1 – co cơ vân B. Nn- giảm tiết
catecholamin
- C. Beta 2- giãn cơ trơn khí quản D. Beta 1- co cơ
trơn khí quản
- 37. Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
- A.Ức chế thần kinh trung ương B. Giảm nhu động
dạ dày và ruột
- C. Co đồng tử D. Giảm nhịp tim
- 38.Thuốc liệt giao cảm gián tiếp
- A.Reserpin B. Ephedrin
- C. Pilocarpin D. Arecholin
- 39. Tác dụng dược lý của atropin : liều cao gây...., do tác động
lên receptor...
- A. Tim châm- M1 B. Tim chậm – M2
- C. Tim nhanh –M1 D. Tim nhanh- M2
- 40. Chống chỉ định của thuốc chẹn beta
- A. Tăng HA B. Thiếu máu cơ tim
cục bộ
- C. Nhịp tim chậm D. Tăng nhãn áp
- 41. Thuốc liệt đối giao cảm, gây giảm co thắt cơ trơn mạnh hơn
atropin
- A. N-butylscopolamin B. Muscarin
- C. Amphetamin D. Terbutalin
- 42. Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
- A. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta B. Kích thích trực
tiếp receptor M
- C. Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh D. Gây tăng số
lượng acetylcholin
- nội sinh
- 43. Thuốc tác động phức tạp trên nhiều loại receptor alpha-
adrenergic, serotonin và dopamin
- A.Ergotamin B. Phenylephrin
- C. Bisoprolol D. Phenoxybenzamin
- 44.Thuốc ức chế không chọn lọc trên receptor alpha
- A. Phenoxybenzamin B. Prazosin
- C. Ephedrin D. Fenoterol
- 45. Thuốc ức chế không chọn lọc trên receptor alpha
- A. Phentolamin B. Norepinephrin
- C. Adrenalin D. Tacrin
- 46. Nhóm dược lý của methyldopa
- A. Cường giao cảm gián tiếp B. Liệt giao cảm gián
tiếp
- C. Cường đối giao cảm gián tiếp D. Liệt đối giao cảm
gián tiếp
- 47. Adrenalin ở liều cao tác động ưu thế lên receptor( ở tim-
mạch)
- A. Alpha 1 B. Beta 1
- C. Beta 2 D. Cả alpha 1, beta 1,
beta 2
- 48.Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục
- A.Rivastigmin B. Sarin
- C. Telenzepin D. Reserpin
- 49. Chất chủ vận toàn phần thuộc nhóm opioid
- A. Meperidin B. Pentazocin
- C. Nalbuphin D. Butorphanol
- 50. Biếu hiện của hội chứng thiếu thuốc
- A. Khó thở, suy hô hấp B. Bí tiểu
- C. Chảy nước mắt, nước mũi D. Thân nhiệt hạ
- 51. Một người nghiện heroin được đưa đến phòng cấp cứu
trong trạng thái lo âu, kích động, tiêu chảy, sốt cao, đồng tử mở
rộng. Những triệu chứng trên la do nguyên nhân
- A. Quá liều opioid B. Triệu chứng thiếu
thuốc
- C. Ngộ độc diazepam D.Ngoài opioid, bệnh
nhân còn
- Dùng thêm rượi
- 52. Chất chuyển hóa gây độc gan của paracetamol
- A. N-acetyl benzoquinoneimin B. N-acetylcystein
- C. N-acetylglucosamin D. N-acetyl-
benzylamin
- 53. Dẫn xuất của acid propionic
- A. Paracetamol B. Aspirin
- C. Ibuprofen D. Meloxicam
- 54. Thuốc nào sau đây là dẫn chất của prostaflandin
- A. Ranitidin B. Lanzoprazol
- C. Misoprostol D. Sucralfat
- 55. Phác đồ bậc 4 để điều trị nhiễm Helicobacter pylori
- A. Thuốc ức chế bơm proton+ 2 kháng sinh B. Thuôc kháng
histamin H2
- + muối bismuth +2 kháng sinh+ muối
bismuth
- C. Thuốc ức chế bơm proton+ 1 KS D. Thuốc kháng Histamin
H2
- + kháng acid+ muối bismuth + 2 KS+1 kháng acid+
muối bismuth
- 56. Thuốc có tác dụng ức chế H+/K+-ATPase
- A. Ranitidin B. Lanzoprazol
- C. Misoprostol D. Sucralfat
- 57. Chỉ định của ephedrin
- A. Suy nhược B. Bệnh tâm thần có su
hướng tự tử
- C.Hen suyễn D. Mất ngủ
- 58. Tác dụng phụ của misoprostol
- A. Co thắt cơ trơn tử cung B. Táo bón
- C. Giảm hấp thu các thuốc dùng chung D. Phân đen
- 59. Chất đối kháng sinh lý là chất
- A. Gắn lên receptor khac với receptor B. Gắn cùng
receptor với chất chủ
- của chất chủ vận vận và họa hóa
receptor
- C. Gắn cùng receptor với chất chủ vận D.Gắn trực tiếp vào
chất bị đối
- Và không hoạt hóa receptor và kháng ngăn chất
này đến recepor
- 60. Tác dụng phụ của cimetidin
- A. Kháng lợi tiểu B. Kháng aldosterol
- C. Kháng androren D. Kháng progesterol
- 61. Thuốc nào sau đây là dẫn chất của prostaglandin
- A. Sucrafat B. Ranitidin
- C. Meperidin D. Misoprostol
- 62. Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
- A. Giảm tiết nước bọt B. Giãn đồng tử
- C. Giúp nhìn xa D. Giãn cơ vòng bàng
quang
- 63. Dẫn chất opioid được dùng làm thuốc cai nghiện heroin
- A. Fentanyl B. Methadon
- C. Meperidin D. Propoxyphen
- 64. Ở trẻ em dễ xẩy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:
- A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương B. Da dễ hấp thu
thuốc
- C. Tỷ lệ thuốc ở dạng tự do thấp D. Trung tâm hô
hấp dễ nhạy cảm
- 65. Tác dụng dược lý của reserpin
- A. An thần, tăng HA B.Kích thích thần kinh,
tăng HA
- C. Kich thích thần kinh, hạ HA D. An thần, hạ HA
- 66. Tác dụng của morphin , ngoại trừ:
- A.Gây khoái cảm B. Ức chế nhu động
ruột
- C. Bí tiểu D. Sinh khả dụng đường
uống cao
- 67.Triệu chứng ngộ độc phospho hữu cơ
- A. Khô miệng B. Táo bón
- C. Giãn đồng tử D. TĂng tiết đờm, nước
bọt
- 68. Thuôc tê có cấu trúc ether
- A. Tetracain B. Quinisocain
- C. Lidocain D. Novocain
- 69. Thuốc dùng để cai ngiện các chát loại morphin
- A. Heroin B. Clonidin
- C. Denoxumab D. Neostigmin
- 70. Cơ chế prazosin
- A. Đối kháng cạnh tranh với B. Đối kháng chọn lọc
receptor
- acetylcholinesterase alpha 2
- C. Đối kháng chọn lọc receptor D. Chủ vận receptor
M
- alpha 1
- 71. Thuốc nào sau đây làm tăng độc tính của theophylline khi
dùng chung
- A. Erythromycin B. Phenobarbital
- C. Phenytoin D. Rifampicin
- 72. Thuốc gây mê đường hô hấp, gây mê tương đối mạnh , giãn
cơ tốt nhưng ít dùng vì khoảng an toàn hẹp
- A. Ketamine B. Halothan
- C. Diethyl ether D. Chlorofom
- 73. Chỉ định của nhóm phospho hữu cơ
- A. Tăng HA B. Ngộc độc nấm
Muscarin
- C. Hạ HA tư thế D. Dùng làm thuốc trừ
sâu
- 74. Cơ chế của theophyllin
- A. Ức chế AC B. Hoạt hóa AC
- C. Đôi kháng leucotrien D. Đối kháng
adenosine
- 75. Đặc điểm của receptor nội baò, ngoại trừ:
- A. Ảnh hưởng đến sự tổng hợp protein B. Là receptor của
glucocoticoid
- C. Thường cho đáp ứng nhanh, tính bằng giây D. Thường nằm
trong nhân tế bào
- 76. Thuốc điều trị suy nhược
- A. B. Ambenonium
- C. Phenoxybanzamin D. Iratropium
- 77. Thuốc tê có cấu trúc ester, ít độc hơn cocain 3 lần, gây tê dẫn
truyền tốt, không gây tê bề mặt
- A. Tetracain B. Lignocaine
- C. Procain D. Xylocaine
- 78.TÁc dụng của Isoprenalin
- A. Giãn mạch, tăng nhịp tim B. Giãn mạch, giảm nhịp
tim
- C. Co mạch, tăng nhịp tim D. Co mạch, giảm nhịp
tim
- 79. Tác dụng phụ loạn nhịp xoang xảy ra khi nồng độ
theophylline trong máu
- A. 10-15 mcg/ml B. 15-30 mcg/ml
- C. >40 mcg/ml D. 20-30 mcg/ml
- 80. Một nguời nghiện heroin được cai nghiện bằng methadon
nhưng do k chống nỗi cơn nghiện đã dùng thêm một loại opioid
và bị hội chứng thiếu thuốc. Opioid đó là:
- A. Fetanyl B. Heroin
- C. Pentazocin D. Morphin
- 81. Cơ chế tác dụng của thuốc bảo vệ tế bào trong điều trị viêm
loét dạ dày tá tràng, ngoại trừ
- A. Tăng cường máu tới niêm mạc B. Kích thích tiết chất
nhầy, NaHCO3
- C. Tăng cường tiết pepsin D. Tăng sinh tế bào mới ở
niêm mạc
- 82. Dùng opioid liên tục gây dung nạp với các tác dụng sau, ngoại
trừ:
- A. Táo bón B. Gây khoan khoái
- C. An thần D. Giảm đau
- 83. Để gắp dị vật trong mắt thường dùng phương pháp gây tê
nào
- A. Gây tê bề mặt B. Gây tê xuyên thấm
- C. Gây tê khoang dưới nhện D. Gây tê tủy sống
- 84. Kháng thể của dị ứng type 3
- A. Ig G B. Ig M
- C. Ig E D. Lympho B
- 85. Receptor của ANP là
- A.Receptor gắn với enzym B. Receptor gắn với G-
protein
- C.Receptor gắn với kênh ion D. Receptor nội bào
- 86. Đặc điểm của G-protein, ngoại trừ:
- A. Bản chất là protein B. Efector là các enzym
hoặc kênh ion
- C.Các G-protein khác nhâu ở tiểu đơn vị beta D. Gồm 3 tiểu đơn
vị alpha, beta
- Gamma
- 87.Cường độ tác động của thuốc chủ yếu phụ thuộc vào
- A. Thời gian bán thải B. Nồng độ thuốc tại
receptor
- C. Thời gian khởi phát tác động D. Giảm nồng độ của
quinin
- 88. Dùng chung quinindin với digoxin sẽ làm
- A. Giảm nồng độ của digoxin B. Tăng nồng độ của
digoxin
- C. TĂng nồng độ quinidin D. Giảm nồng độ của
quinidin
- 89. Đặc điểm của kênh ion
- A.Cho phép các ion đặc hiệu đi qua B. Là các protein nằm
trong màng nhân
- C.Chất điều biến tham gia điều hòa D. Thường ở 3 trạng
thái: ngỉ, hoạt động
- Tỉ lệ mở kênh ion bất hoạt
- 90. Thuốc có tác dụng làm giảm hoạt tính enzym
- A. Rifampicin B.Cimetidin
- C. Phenyltoin cảm ứng enzym D. Phenobarbital
- 91. Tương tác thuốc có thể được hiểu
- A. Tăng liều khi sử dụng nhiều thuốc B. Phối hợp thuốc để tăng
hiệu quả điều trị
- C. Giảm liều dùng khi sử dụng nhiều thuốc D. Thay đổi về dược
động và hoạt tính
- Của thuốc khi sử dụng nhiều
thuốc
- 92. Chất đối kháng hóa học là chất
- A. Gắn trực tiếp vào chất bị đối kháng và B. Gắn cùng receptor
với chất chủ vận
- Ngăn chất này đến receptor và không hoạt hóa
receptor
- C. Gắn lên receptor khác với receptor D. Gắn cùng receptor
với chất chủ vận
- Của chất chủ vận và hoạt hóa receptor
- 93. Sự phối hợp giữa amoxicillin và acid clavulanic trong diệt
khuẩn được gọi là hiện tượng
- A. Dối kháng dược lí B. Tương tác dược lực
- C. Tương tác dược động D. Đối kháng dược lí
- 94. Meperidin là chất
- A. Chủ vận 1 phần B. Chủ vận toàn phần
- C. Chất đối kháng D. Chủ vận đảo nghịch
- 95. Các opioid tác động mạnh hơn morphin, ngoại trừ
- A. Fentanyl B. Meperidin
- C. Remifentanyl D. Hydromorphon
- 96. Opioid gây tăng nhịp tim do hiện tượng kháng muscarinic
- A. Fentanyl B. Meperidin
- C. Buprenorphin D. Methadon
- 97. Naltrexon và fentanyl là hai chất
- A. Đối kháng không thuận nghịch B. Đối kháng sinh lí
- C. Đối kháng thuận nghịch D. Đối kháng hóa học
- 98. Khi bị nhiễm độc bởi liều cao paracetamol, dùng chất nào
sau đây để điều trị
- A. Acetylcystein B. N-amino benzoquinolimin
- C. Naloxon D. Flumazeil
- 99. Các thuốc nhóm NSAID tác động theo cơ chế
- A. Ức chế lipooxygenase B. Ức chế cyclooxygenase
- C. Hoạt hóa cyclooxygenase D. Hoạt hóa phospholipase
- 100. Thuốc ít gây ảnh hưởng đến dạ dày nhất
- A. Aspirin B. Indomethacin
- C. Diclofenac D. Celecoxib
- 101. Tác dụng phụ của cimetidin
- A. Táo bón, phân đen B. Cảm ứng hệ enzym CYP450
- C. Táo bón, giảm phospho huyết D. Ức chế hệ CYP450
- 102. Cách sử dụng antacid
- A. Uống 3 lần trong ngày sau các bữa ăn B. Uống 4l/ngày: 1h
trước 3h trước ăn
- Cách xa thuốc khác 1h và tối trước khi đi ngủ
- C. Uống 4l/ngày: 1h sau 3 bữa ăn và tối D. Uống 3l/ngày,uống
ngay trong bữa
- Trước khi đi ngủ ăn, cách xa các thuốc
khác 2h
- 103. Tác dụng của nhóm chẹn beta
- A. Giảm co thắt khí quản B. Giảm nhu cầu oxy cơ
tim
- C. Tăng dẫn truyền cơ tim D. Tăng nhịp tim
- 104. Tác động của scopolamin lên thần kinh trung ương
- A. Liều thấp gây kích thích thần kinh B. Liều thấp không tác
động, Liều gây
- Liều cao ức chế thần kinh suy nhược, buồn ngủ
- C. Liều thấp không tác động, liều cao D. Liều thấp suy nhược,
buồn ngủ,
- Gây buồn ngủ liều cao gây ảo giác, mê
sảng
- 105. Thuốc thuộc hệ đối giao cảm
- A. Dopamin B. Phenylephrin
- C. Metoprolol D. Scopolamin
- 106. Thuốc thuộc nhóm cương giao cảm
- A. Isoprenalin B. Muscarin
- C. Atropin D. Propranolol
- 107. Đặc điểm hệ đối giao cảm
- A. Chất trung gian thần kinh là catecholamin B. Vai trò tích lũy bảo
tồn năng lượng
- C. Sinh xung động khi gặp điều kiện bất lợi D. Còn được gọi là hệ
adrenergic
- Nguy hiểm
- 108. Tác dụng phụ của adrenlin
- A. Buồn ngủ B. Ái lực yếu trên receptor
N
- C. Ái lực mạnh treenn receptor M2 D. Run cơ xương
- 109. Đặc điểm của hệ thần kinh thực vật
- A. Điều khiển các hoạt động theo ý muốn B. Gồm 1 dây thần kinh
dẫn truyền
- Tính hiệu từ thần kinh trung
ương tới cơ
- Quan đích
- C. Không thuộc sự điều khiển của nảo D. Điều khiển hoạt
động cơ trơn, cơ
- Và tủy sống tim, các tuyến
- 110. Tác dụng dược lý của acetylcholin trên tim mạch ở liều thấp
- A. Tăng HA, tim chậm B. Tăng HA, tim nhanh
- C. Hạ HA, tim chậm D. Hạ HA, tim nhanh
- 111. Catecholamin nội sinh trong cơ thể, ngoại trừ:
- A. Adrenalin B. Noradrenalin
- C. Reserpin D. Dopamin
- 112. Tác dụng của amphetamin
- A. Gia tăng năng lực thể chất và tinh thần B. Hạ HA
- C. Gây thèm ăn D.Gây buồn ngủ
- 113. Đặc điểm của adrenalin ngoại trừ:
- A. Co cơ vòng bàng quang B. Co thắt khí quản
- C. Ngăn co thắt tử cung vào các tháng cuôi D. Giãn đồng tử
- Thai kì
- 114. Khi dùng thuốc nào cần điều chỉnh sự mất nước và điện giải
cho bệnh nhân
- A. Epinephrin B. Dopamin
- C. Norepinerphrin D. Carvediol
- 115. Chỉ định của Trihexyphenidin
- A. Raynaud B. Alzheimer
- C. Parkinson D. Glaucom
- 116. Dặc điểm sai về isoprenalin
- A. Kích thích receptor beta không chọn lọc B.Giãn mạch
- C. Co thắt cơ trơn khí quản D.Tăng sức co bóp cơ tim,
tăng nhịp tim
- 117. Thuốc nào thuộc nhóm chủ vận beta 2
- A. Homatropin B. Terbutalin
- C. Methyldopa D. Dihydroergotamin
- 118. Vai trò của obixim trong điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu lân
hữu cơ
- A. Kích thích trực tiếp receptor Nm B. Ức chế men
acetylcholoinesterase
- ở bản vận động
- C.Cạnh tranh với thuốc trừ sâu tại D. Hoạt hóa lại men
Cholinesterase
- Receptor beta 1
- 119.TÁc dụng dược lý của acetylcholin trên tim mạch ở liều cao
- A. Tăng HA, tim nhanh B. Hạ HA, tim chậm
- C. Hạ HA, tim nhanh D. TĂng HA, tim chậm
- 120. Chỉ định của amphetamin
- A. TĂng HA B. Người suy nhược
- C. Béo phì D. Mất ngủ
- 121. Thuốc làm giảm triệu chứng lamg liệt cơ vân khi ngộ độc
nhóm curar
- A. Diazepam B. Atropin
- C. Kháng cholinesterase D. Kháng H1
- 122. Thuốc mê đường hô hấp ở dạng lỏng,dễ bay hơi,không
cháy nổ, bảo quản lọ màu, nút kín
- A. Halothan B. Diethyl ether
- C. Chlorofom D. Isoflurane
- 123. Cơ chế nào sau đây không phải là cơ chế của ketamin
- A. Hoạt hóa sybtype của receptor nicotin B. Hiệp đồng tác động
với GABA
- C. Haoatj hóa kênh K+ D. Ức chế receptor NMDA
- 124. Thuôc sgaay mê không dùng cho ngưởi hen suyễn , trẻ<7
tuổi:
- A. Enfluran B. Dinitrogen oxide
- C. Propofol D. Natri thiopental
- 125. Chọn câu sai khi nói về procain
- A. Độc tính mạnh hơn cocain gắp 3 lần B. Thời gian tác dụng
ngắn
- C. LÀ thuốc tê có cấu trúc ester D. Có tên gọi khác là
novocain
- 126.Thuốc tê có cấu trúc amid, gây tê mạnh hơn lidocaine 3-4
lần, độc tính tương tự tetracain
- A. Pramocain B. Bupivacain
- C. Lignocaine D. Quinisocain
- 127. Thuốc tê có khả năng trị loạn nhịp tim
- A. Cocain B. Xylocaine
- C. Prilocain D. Procain
- 128. Thuốc nhóm barbiturate thời gian tác dụng tuef 6-24h
- A. Phenobarrbital B. Mephobarbital
- C. Methohexital D. Amobarbital
- 129. Thuốc nhóm BZD có tác dụng kéo dài >24h
- A. Secobarbital B. Nitrazepam
- C. Zolpidem D. Diazepam
- 130. Cơ chế tác dụng của midazolam thuộc nhóm BZD
- A. Hoạy hóa kênh K+ B. Ức chế kênh cl-
- C.Tăng tác dụng ức chế thần kinhGABA D.Tăng ái lực cảu GABA
đối với receptor
- 131. Câu nào sau đây là sai khi nói về hen suyễn
- A. Nam có nguy cơ bị hen cao hơn nữ 2 lần B. Triệu chứng khó
thở( thở ra),ho,tức
- Ngực
- C. Hen là tình trạng hen mãn tính đường thở D. Người cơ địa dị
ứng là 1 yếu tố
- Nguy cơ
- 132. Thuốc nào sau đây là thuốc cắt cơn
- A. Albuterol(Neb) B. Bambuterol(DPI)
- C. Salmeterol(MDI) D. Salbutamol(PO)
- 133. Cơ chế của prednisone trong điều trị hen
- A. Ức chế AC B. Ức chế HAT
- C. Hoạt hóa AC D. Hoạt hóa PDE
- 134. Một người đến thăm khám vì 1 cơn khó thở, biến thiên PEF
là 17%, cơn đêm trung bình 1 lần/ tháng. Xác định mức độ hen
suuyeern của bệnh nhân:
- A. Cơn nhẹ thường xuyên B. Nặng
- C. Trung bình D. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
- 135. Cơ chế của oxitropium
- A. Giảm co thắt cơ trơn, tăng tiết dịch B. Tăng co thắt cơ trơn,
tăng tiết dịch
- C. Giảm co thắt cơ trơn,giảm tiết dịch D. Tăng co thắt cơ
trơn,tăng tiết dịch
- 136. Thuốc cần thận trọng ở người hen suyển
- A.Theophyllin B. Acid acetylsalicylic
- C. Montelukast D. Bromhexin
- 137. Thuốc dùng điều trị ho khan ho do kích ứng
- A. Bromhexin B. Terfenadin
- C.Dextromethorphan D. Acetylcysteine
- 138. Thuốc kháng histamin có thể gây loạn nhịp thất, xoắn đỉnh
- A. Fexofenadine B. Terfenadin
- C. Levocetirizin D. Cetirrizine
- 139. Phản ứng thải ghép khi ghép cơ quan là phản ứng dị ứng
- A. Type 3 B. Type 1
- C. Type 4 D. Type 2
- 140. Thuốc kháng histamin không được phối hợp chung với
ketoconazole vì tăng nguy cơ loạn nhịp
- A. Astemizol B. Flinarizin
- C. Cetirizine D. Fexofenadine
- 141. Câu nào sau đây là sai khi nói về hormon
- A. Do tuyến nội tiết sinh tổng hợp B. Có hoạt tính sinh học
cao
- C. Bị phân hủy nhanh D. Do tuyến nội tiết hoặc
ngoại tiết sinh
- tổng hợp
- 142. Cơ chế tác động của ambenonium
- A.Ức chế men cholinesterase không hồi phục B. Chủ vận tại
receptor N,M
- C. Cạnh tranh với acetylcholin tại receptor M D. Ức chế men
cholinesterase có hồi
- phục
- 143. Chỉ định của Atropin
- A. Tăng nhãn áp B. Block nhĩ thất
- C. Tăng HA D. Bí tiểu sau phẩu thuật
- 144.Tác dụng tăng HA của adrenalin thay đổi như thế nào khi
dùng chung với thuốc chẹn alpha 1
- A. Bị loại bỏ B. Tăng
- C. Bị đảo ngược D. Giảm
- 145. Cơ chế tác động của dobutamin
- A. Kích thích chọn lọc receptor beta 2 B. Đối kháng adrenalin tại
receptor beta
- C. Kích thích cả receptor alpha và beta D. Kích thích chọn lọc
receptor beta 1
- 146. Vị trí của hệ thần kinh thực vật có dẫn truyền là
catecholamin
- A.Synap tận cùng sợi hậu hạch giao cảm B.Synap tận cùng sợi
hậu hạch đối giao
- cảm
- C.Hạch đối giao cảm D. Hạch giao cảm
- 147. Tác động của scopolamin lên thần kinh trung ương
- A.Liều thấp gây buồn ngủ, liều cao gây B. Liều thấp không tác
động, liều cao gây
- ảo giác, mê sảng suy nhược, buồn ngủ
- C. Liều thấp gây kích thích thần kinh, D. Liều thấp không tác
động, liều cao
- liều cao ức chế thần kinh gây buồn ngủ
- 148. Cơ quan tiết noradrenalin
- A. Sợi hậu hạch hệ đối giao cảm B. Sợi tiền hạch hệ đối giao
cảm
- C. Sợi hậu hạch hệ giao cảm D. Sợi tiền hạch hệ giao cảm
- 149. Đường sử dụng của Noradrenalin
- A. Xông hít B. Tiêm bắp
- C. Uống D.Tiêm tĩnh mạch
- 150. Chỉ định của dicyclomin
- A. Táo bón B. Glaucom
- C. Phì đại tuyến tiền liệt D. Đau do co thắt cơ trơn
- 151. Lý do dùng thuốc chẹn beta điều trị thiếu máu cơ tim
- A. Thuốc chẹn beta gây giảm co thắt khí quản B. Thuốc chẹn
beta gây tăng sức
- cản ngoại biên
- C. Thuốc chẹn beta gây giảm nhu cầu oxy của D. Thuôc schejn
beta gây co mạch
- cơ tim
- 152.Chọn phát biểu đúng về carvedilol
- A. Đối kháng receptor beta 1 nên gây chậm B. Chủ vận
receptor beta 1 nên gây
- nhịp tim chậm nhịp tim
- C. Chủ vận receptor alpha 2 nên gây tăng tiết D. Dối kháng
receptor alpha 1 nên
- epinephrin gây co mạch
- 153. Thuốc dùng điều trị tăng HA ngoại trừ:
- A. Propranolol B. Cyclopentolat
- C. Methydopa D. Prazosin
- 154. Chống chỉ định của thuốc chẹn beta
- A. Block nhĩ thất B. Tim nhanh
- C. Glaucom D. Cường giáp
- 155. Chọn câu đúng
- A. Ecoli kháng với Vancomycin là đề B. Cơ chế đề kháng
thường gặp nhất:
- kháng tự nhiên thay đổi con đường biến
dưỡng
- C. Cơ chế đề kháng ít ảnh hưởng nhất D. streptococcus kháng
với aminoglysid
- tới sự phát triển của vi khuẩn: Thay đổi là đề kháng thu nhận
- điểm đích
- 156. Do việc lạm dụng cephalosporin thế hệ ...nên làm 1 số vi
khuẩn gram... tiết ra ESBL
- A. 2-dương B. 2-âm
- C. 3-dương D. 3-âm
- 157. Thuốc thuộc nhóm ức chế bơm proton
- A. Esomeprazole B. Cimetidine
- C. Albendazol D. Metronidazole
- 158.Thuốc kháng Histamin H1
- A. Gắn với Histamin, làm bất hoạt histamin B. Chỉ điều trị triệu
chứng, không thể
- điều trị nguyên nhân
- C.Tăng tính thấm mao mạch D. Gây co động mạch,
giãn mao mạch
- 159. Thuốc kháng histamin có thể gây loạn nhip tim
- A. Fexofenadine B. Cetirizine
- C. Loratadin D. Chlorpheniramin
- 160.Câu nào sai khi nói về codein
- A.Có tác dụng giảm đau, giẩm ho B. Người nghiện không
dùng codein để điều trị ho
- C. Có nguồn gốc từ thuốc phiện D. Có khả năng gây
nghiện
- 161. Tác dụng dược lí của histamin, ngoại trừ
- A. Giảm tính thấm mao mạch B. Ức chế thần kinh trung
ương
- C. Giãn cơ trơn phế quản D. Giãn mạch
- 162. Đặc điểm của máy phun khí dung,ngoại trừ:
- A. Giảm tác dụng phụ toàn thân B. Tác dụng mạnh hơn ống
hít phân liều
- C. Dùng cho cơn hen nặng D. Thuận tiện
- 163. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đối kháng LTD4
- A. Budesonid B. Salmeterol
- C. Zileuton D. Pranlukast
- 164. Thuốc có thể điều trị ho khan
- A. Bromhexin B. Ipratropium
- C. Theophylline D. Chlorpheniramin
- 165. Phản ứng dị ứng type 1
- A. Truyền máu B. Sốc phản vệ
- C. Viêm cầu thận D. Viêm da do tiếp xúc
- 166.Thuốc dùng cho người vận hành máy móc,tàu xe, ngoại trừ:
- A. Noscapine B. Lortadin
- C. Cetirizine D. Flunarizin
- 167. Thuốc dùng cho người vận hành máy móc, tàu xe
- A.Chlorpheniramin B. Promethazine
- C.Cinnarizin D.Fexofenadine
- 168.Thuốc kháng histamin có thể gây kích thích vị giác
- A. Ciproheptadin B. Loratadin
- C. Noscapine D. Promethazine
- 169. Cơ chế của promethazin
- A. Tăng tính thấm mao mạc B. Giãn mạch
- C. Giãn động mạch, co mao mạch D. Giãn cơ trơn phế quản,
tiêu hóa
- 170. Thuốc thường dùng trị rối loạn tiền đình, đau nửa đầu
- A. Noscapine B. Flunarizin
- C. Citirizine D. Loratadin
- 171. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế hấp thu glucose ở
ruột
- A. Repaglinide B. Clopropamide
- C. Metfomin D. Acarbose
- 172. Điểm khác cơ bản của noradrenalin so với adrenalin
- A. Noradrenalin có ái lực cao hơn B. Noradrenalin có ái lực
thấp hơn trên
- trên receptor alpha 1 receptor alpha 1
- C. Noradrenalin có ái lực cao hơn D. Noradrenalin có ái lực
thấp hơn trên
- trên receptor beta 1 receptor beta 1
- 173.Tác dụng phụ thường gặp của alkaloid nấm cựa gà, ngoài
trừ:
- A. Buồn nôn B. Đau cơ
- C. Co mạch gây hoại tử đầu chi, D. Đỏ bừng mặt
- đau thắt ngực
- 174.Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
- A. Giãn đồng tử B. Giúp nhìn xa
- C.Tăng tiết nươc bọt D. Giảm nhu động ruột
- 175.Tác dụng phụ nỗi bậc của nấm cựa gà
- A. Hoại tử đầu chi B. Hạ HA tư thế
- C. Tăng calci huyết D. Bí tiểu
- 176. Ở liều trung bình, adrenalin gây...sức co bóp cơ tim,...nhu
cầu sử dụng ox
- của tim
- Tăng-tăng B. Tăng-giảm
- Giảm-tăng D. giảm-giảm
- 177. Estrogen receptor là loại
- A.Receptor nội bào B. Receptor gắn với kênh ion
- C. Receptor gắn vơi G-protein D.Receptor gắn với enzym
- 178. Tyrosin kinase receptor là
- A. Receptor của yếu tố tăng trưởng B. Receptor của
aldosterol
- C. Receptor của benzodiazepin D. Receptor của
adrenalin
- 179. Đích tác dộng của thuốc gồm các phân tử sau, ngoại trừ:
- A. Enzym B. Receptor
- C. Kênh ion D. Lipid
- 180. Thuốc tê có khả năng trị loạn nhịp tim
- A. Cocain B. Xylocaine
- C. Prilocain D. Procain
- 181.Thuốc ngủ có tác dụng nghịch lý như hưng phấn, bồn chồn,
ảo giác
- A. Amobarbital B. Nitrazepam
- C. Pramoxin D. Methohexital
- 182. Tác dụng phụ động kinh xảy ra khi nồng độ theophylline
trong máu
- A. 10-15 mcg/ml B. 15-20 mcg/ml
- C. 20-30 mcg/ml D. >40 mcg/ml
- 183. Thuốc tê có cấu trúc ester,có tác dụng chống lão suy
- A. Prilocain B. Procain
- C. Tetracain D. xylocaine
- 184. Thuốc tiền mê cafeine được dùng với mục đích nào sau
đây:
- A. An thần B. Giãn cơ
- C. Kháng rung tim D. Hưng phấn tim
- 185. Thuốc mê đường hô hấp nào có tác dụng giãn cơ kém
- A. Ethyl ete B. N2O
- C.Halothan D. Isofluran
- 186. Thứ tự biểu hiện tác dụng của thuốc mê lên hệ thần kinh
trung ương
- A. Giãn cơ ->an thần->mát phản xạ->vô cảm B. An thần->giãn cơ-
>mất ý thức->
- -> mất ý thức mất phản xạ->vô cảm
- C. an thần->giãn cơ->vô cảm->mất ý thức D. Giãn cơ->an thần-
>mất ý thức->
- ->mất phản xạ vô cảm->mất phản xạ
- 187.Thứ tự dẫn truyền xung động thần kinh
- A.Khử cực->tái phân cực->đảo cực B. Đảo cực->khử cực->tái
phân cực
- C. Khủ cực->đảo cực->tái phân cực D. Đảo cực->tái phân cực-
>khử cực
- 188.Có thể tiến hành phẩu thuật khi quá trình mê đạt đến giai
đoạn nào sau đây
- A. Giai đoạn giảm đau B. Giai đoạn kích thích
- C. Giai đoạn phẩu thuật D. Giai đoạn liệt hành tủy
- 189. Thuốc mê Thiopental tác động theo cơ chế nào :
- A. Làm tăng tác dụng GABA lên thụ thể GABAa B. Hoạt hóa kênh
Kali
- C. Khóa subtype của receptor nicotin D. Ức chế thụ
thể NMDA
- của glutamat
- 190.Thuốc mê dược tĩnh mạch nào sau đây không được chỉ định
trong phẩu thuật hầu họng
- A.Thiopental B. Methohexital
- C.Ketamin D. Propofol
- 191. Thuốc mê nào sau đây thuộc nhóm thuốc mê đương tĩnh
mạch
- A. Methohexital B. Isofluran
- C. Enfluran D. N2O
- 192.Thuốc tê nào sau đây được dùng trị ngứa, nứt nẻ, phỏng da
hay phụ khoa
- A. Procain B. Pramoxin
- C. Lidocain D. Mepivacain
- 193. Phương phấp gây tê nào có mức độ gây tê sâu nhất
- A. Gây tê bề mặt B. Gây tê xuyên thấm
- C. Gây tê dẫn truyền D. Gây tê tủy sống
- 194. Phát biểu nào sau đây đúng về thuốc tê lidocain
- A.Là thuốc tê có nối ester trong phân tử B. Dùng phối hợp với
adrenalin để
- kéo dài hiệu lực gây tê
- C.Không dùng để điều trị loạn nhịp D. Khó tấm qua niêm mạc
- 195. Thuốc ngủ nào sau đây có ưu điểm ít ảnh hưởng đến giấc
ngủ REM ở liều điều trị,ít gây tình trạng quen thuốc nhưng có
thể gây phản ứng nghịch lý loại kích thích
- A. Alprazolam B. Zolpiclon
- C. Lorazepam D. Nitrazepam
- 196. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thuốc tê
- A. Ức chế kênh Na+ nên ngăn chặn sự khử cực B.Hoạt hóa kênh
Na+ nên gây
- quá cực hóa màng
- C.Hoạt hóa kênh K+ nên gây hóa cực hóa D. Ức chế kênh K+
nên ngăn chặn
- màng khử cực
- 197. Cấu trúc của thuốc tê
- A. Phần thân dầu thường là C mạch thẳng dài B. Phần thân dầu
thường là nhóm
- Este/amid/ether
- C.Phần thân nước là amin bậc 2, bậc 3 D. Phần thân nước là
nitro(NO2)
- 198.Câu nào sau đây là sai khi nói về GABA
- A. GABA là chất dẫn truyền thần kinh kích thích B. GABAa nằm
trên kênh Cl-
- C.GABA nằm ở hậu hạch synapse D. Dưới sự có mặt
của GABAa,
- kênh Cl- mở ra, Cl- đi từ
ngoài vào
- trong
- 199. Cơ chế tác dụng của thuốc ngủ Alprazolam
- A. Hoạt hóa kênh K+ B. Ức chế kênh Cl-
- C. Tăng ái lực GABA đối với receptor D.Ức chế thụ thể NMDA
- 200. Phương pháp gây tê được sử dụng trong phẩu thuật vùng
chi dưới, vùng bụng, vùng mông
- A. Gây tê bề mặt B. Gây tê xuyên thấm
- c.Gây tê dẫn truyền D. Gây tê tủy sống
- 201. Cơ chế tác động của thuốc ngủ benzodiazepin
- A. Làm tăng hoạt hóa GABA trên thụ thể GABAa B.Hoạt hóa kênh
K+
- C. Khóa synape của receptor nicotinic D. Ức chế thụ
thể NMDA
- 202. Thuốc tê có cấu trúc ester, gây tê bề mặt tốt, có thể gây
nghiện
- A.Cocain B. Novocain
- C. Procain D. Lignocaine
- 203. Thuốc tê ít gây độc hơn coccain, là dẫn xuất của para amino
benzoic acid, không dùng chung với sulfamid
- A. Procain B. Xylocain
- C. Pramocain D. Tetracain
- 204. Thuốc kháng histain H1 nào không qua được hàng rào máu
não
- A. Clorpheniramin B. Cinnarizin
- C. Ciproheptadin D. Loratadin
- 205. Thuôc skhangs histamin H1 nào có tác dụng kháng
cholinergic
- A. Loratadin B. Certirizin
- C. Promethazin D. Fexofenadin
- 206. Chọn câu sai
- A. Histamin là chất có vai trò quan B. Histamin gây giảm
tính thấm mao
- trọng trong phản ứng dị ứng mạch
- C.Histamin gây giãn mạch D. Histamin gây co thắt
cơ trơn
- 207. Thuốc kháng Histamin nào không dùng chung với nước trái
cây vì làm châm hấp thu
- A. Chlorpheniramin B. Fexofenandine
- C. Cetirizine D. Levocetirizin
- 208. Vai trò của histamin
- A. Tăng HA B. TĂng co thắt cơ trơn
- C. Co mạch D. Giảm tính thấm mao mạch
- 209. Thuốc kháng histamin dùng để chữa cho bệnh nhân phì đại
tiến tiền liệt
- A. Promethazine B. Cyproheptadine
- C. Levocetirizine D. Chlorpheniramine
- 210. Trong cấp cứu hên suyễn, song song với thở oxy,nên cho
bệnh nhân thở khí dung thuốc nào dưới đây
- A. Cromolyn B. Hydrocortison
- C.Theophyllin D. Terbutalin
- 211. Các phát biểu nào dưới đây về omalizumad là đúng, ngoại
trừ
- A. Là kháng thể tái tổ hợp kháng lại B. Đạt nồng độ đỉnh
chậm(sau 7
- Immuniglobulin E ngày) và thải trừ chậm(T1/2
khoảng 26ng)
- C.Dạng khí dung được sử dụng trong D. Liều sử dụng phụ thuộc
vào nồng độ
- cắt cơn hen IgE trong cơ thể
- 212. Phát biểu nào sau đây là đúng về theophyllin, ngoại trừ
- A. Là thuốc có khoảng trị liệu hẹp B. Tim nhanh và mất
ngủ là tác dụng
- nên cần theo dõi nồng độ thuốc trong máu phụ hạn chế việc sử
dụng theophyllin
- C.Dẫn chất aminophyllin có thể được dùng D. Ức chế
phosphodiesterase làm
- trong cấp cứu hên suyễn giảm giãn cơ trơn phế
quản
- 213. Chọn phất biểu sai về thuốc trị hen suyễn cơ chế tác dụng
- A. Terbutalin-hoạt hóa Adenyl cyclase, B. Aminophyllin-ức chế
- làm tăng lượng AMP vòng phosphodiesterase
- C.Tiotropium-đối kháng tương D. Omalizumab-kháng
IgE
- tranh với Adenosin tại receptor
- 124. Những phát biểu nào sau đây về thuốc trị hen suyễn là
đúng, ngoại trừ
- A. Nên sử dụng Salbutamol dạng khí dung B. Nên súc miệng sau
khi sử dụng
- Cho trường hợp hên nặng, hô hấp kém Fluticason
- C.Có thể sử dụng Albuterol dạng siro D. Glucocorticoid ít
gây tác dụng phụ
- uống cho trẻ thỉnh thoảng lên cơn hen do khi sử dụng trị hen
bằng đường uống
- bị cảm
- 215. Cơ chế của bismuth
- A. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2 B. Ức chế bơm
H+/K+-ATPase
- C. Bảo vệ niêm mạc, tăng tiết chất nhầy D. Trung hòa acid
dịch vị
- 216. Tác dụng phụ của cimetidin
- A. Kháng lợi tiểu B. Kháng aldosterol
- C. Kháng androgen D. Kháng progesterol
- 217. Misoprostol là thuốc
- A. Kháng acid B. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
DƯỢC LÝ 1 TEAM U9
- Giảm nhu động ruột
-
- Tăng thủy phân lipit
-
- Tăng nhịp tim
-
- Tăng huyết áp
-
- 7.
-
- 8.
-
- Thuốc liệt giao cảm trực tiếp có cơ chế
-
o Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta
-
o Đối kháng acetylcholin tại receptor M
-
o Đối kháng acetylcholin tại receptor N
-
o Giảm tiết adrenalin
-
-
- 3 XU HƯỚNG : 1 RESECTER, 2 BỊ PHÂN HỦY
{Acetylcholinesterase (AchE) } TÁI THU HỒI ( Neostigmin ức
chế AchE-) cường đối giao cảm gián tiếp
-
- 10. Tác dụng loại Muscarin của acetylcholin ở liều cao sẽ gây
-
- Hạ huyết áp, tim nhanh
-
- Hạ huyết áp, tim chậm
-
- Tăng huyết áp, tim nhanh
-
- Tăng huyết áp, tim chậm
-
- 11. Tác dụng loại Muscarin của acetylcholin
-
- Co thắt bàng quang
-
- Co cơ vòng bàng quan
-
- Giãn đồng tử
-
- Điều tiết nhìn xa
-
- Tăng tiết dịch tiêu hóa
-
- 12. Chỉ định của Methacholin
-
- Glaucom
-
- Đau do co thắt cơ trơn tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục
-
- Co giật do ngộ độc strychnin
-
- Loét dạ dày
-
- 13. Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục
-
- Rivastigmin
-
- Sarin
-
- Telenzepin
-
- Reserpin
-
- 14. Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị
Alzheimer
- Galantamin
-
- Prostigmin
-
- Arecholin
-
- Prazosin
-
- Rivastigmin
-
- 15. Đặc điểm nhóm phospho hữu cơ : ức chế cholinesterase…
và có cấu trúc thân…
-
- Có hồi phục- dầu
-
- Có hồi phục- nước
-
- Không hồi phục- dầu
-
- Không hồi phục- nước
-
-
- 16. Triệu chứng ngộ độc phospho hữu cơ
-
- Giãn đồng tử
-
- Táo bón
-
- Khô miệng
-
- Tim chậm
-
- Tăng tiết đờm, nước bọt
-
- 17. Thuốc giải độc nhóm phospho hữu cơ
-
- Atropin
-
- Atropin + pralidoxim
-
- Physostigmin + diazepam
-
- Neostigmin
-
- Ach gắn M2- tim chậm
-
- Trihexyphenidyl gây tăng hay giảm tiết acid- táo bón
-
- 18. Thuốc liệt đối giao cảm dùng để ngăn co thắt cơ trơn tiết
niệu
-
- Oxybutynin
-
- Dopamin
-
- Floocetafenin
-
- Xylometazolin
-
- 19. Tác động của atropin lên thần kinh trung ương:
liều thấp gây………., liều cao gây………
-
- Buồn ngủ, mệt mỏi – không ảnh hưởng
-
- Kích thích ảo giác – suy nhược, buồn ngủ
-
- Không ảnh hưởng – khích thích, ảo giác
-
- Kích thích, ảo giác- không ảnh hửng
-
- 20. Tác dụng dược lý của atropin ở liều cao
- Tim nhanh, giãn mạch ngoại biên
-
- Tim nhanh, co mạch ngoại biên
-
- Tim chậm, giãn mạch ngoại biên
-
- Tim chậm, co mạch ngoại biên
-
- 21. Chỉ định của Atropin
-
- Nhược cơ
-
- Tim nhanh kịch phát
-
- Tiền mê
-
- Ngộ độc thuốc kháng cholinergic
-
- Gây giãn đồng tử để soi đáy mắt
22. Thuốc kháng cholinergic
-
- Ipratropium
-
- Neostigmin
-
- Epinephrin
-
- Prazosin
-
- 23. Thuốc liệt đối giao cảm, điều trị parkinson
-
- Trihexyphenidyl
-
- Methacholin
-
- Dipropylin
-
- Mephenesin
-
- 24. Chỉ định của Homatropin HCL
-
- Tăng nhãn áp
-
- Viêm chống mắt
-
- Phì đại tuyến tiền liệt lành tính
-
- Tăng huyết áp kèm tim nhanh
-
- 25.
-
- 26. Viêm cầu thận cấp là phản ứng dị úng
-
- Type 3
-
- Type 4
-
- Type 2
-
- Type1
-
- 27. Thuốc dùng trị say tàu xe
-
- Cetirizine
-
- Levocetirizin
-
- Diphenhydramine
-
- Chlorpheniramin
-
-
- 28. Thuốc kháng sinh Histamine nào sau đây không dùng
chung với nước trái cây vì làm chậm hấp thu
-
- Chlorpheniramin
-
- Fexofenadine
-
- Cetirizine
-
- Levocetirizin
-
- 29. Khi truyền máu cho một người nhóm B cho một người
thuộc nhóm
-
- máu A sẽ xảy ra hiện tượng ly giải hồng cầu. Đây là phản
úng dị ứng
-
- Type 1
-
- Type 2
-
- Type 3
-
- Type 4
-
-
- 30. Giai đoạn mẫn cảm của phản ứng dị ứng type 1
-
- Dị nguyên xâm nhập lần đầu, cơ thể sinh ra kháng thể IgE đặc
hiệu
-
- Dị nguyên xâm nhập lần 2, gắn lên kháng thể, vỡ TB Mast
-
- Phóng thích chất trung gian hóa học
-
- Chất trung gian hóa học theo dòng máu, gắn lên Receptor đặc
hiệu
-
- 31. Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
-
- Gây tăng số lượng Acetylcholin nội sinh
-
- Gây tăng số lượng Catecholamin nội sinh
-
- Kích thích trực tiếp Receptor M
-
- Kích thích trực tiếp Receptor alpha, beta
-
- 32. Tác động của Scoplamin lên thần kinh trung ương liều
thấp gây…., liều cao gây…
-
- Kích thích, ảo giác- suy nhược, buồn ngủ
-
- Không ảnh hưởng- kích thích, ảo giác
-
- Suy nhược, buồn ngủ- khích thích ảo giác
-
- Không ảnh hưởng- suy nhược, buồn ngủ
-
- 33.
-
- 34.
-
- 35.
-
- 36. Chất dẫn tryền thần kinh chính của hệ Soma
-
- Noradrenalin
-
- Dopamin
-
- Acetylcholin
-
- Epinephrin
- 37.
-
- 38. Chỉ định của Acetylcholin
-
- Hạ huyết áp tư thế
-
- Hen suyễn
-
- Tiêu chảy
-
- Raynaud
-
- 39. Quá liều Atropine gây những triệu chứng sau đây, ngoại
trừ
-
- Giãn cơ trơn ruột- dạ dày
-
- Co đồng tử
-
- Tăng nhịp tim
-
- Khô miệng
-
- Liệt ruột
-
-
- 40. Thuốc cường giao cảm gián tiếp có cơ chế
-
- Kích thích trực tiếp Receptor M
-
- Gây tăng số lượng Catecholamin nội sinh tại synap
-
- Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
-
- Gây tăng số luwojngg acetylcholin nội sinh tại synap
-
- 41. Thuốc cường giao cảm gián tiếp, tác dụng dài, đường uống
là
-
- Norepinephrin
-
- Dopamin
-
- Phenylephrin
-
- Ephedrin
-
- 42. Thuốc liệt đối giao cảm
-
- Guanethidin
-
- Pseudoephedrin
-
- Alverin
-
- Homatropin
-
- 43.
-
- 44.
-
- 45.
-
- 46. Thuốc kháng sinh Cholinesterase thường dùng điều trị
Alzheimer
-
- Prostigmin
-
- Donezepin
-
- Prazosin
-
- Pilocarpin
-
- 47. Chọn phát biểu sai về
Hexamethonium
-
- a. Là một chất có chứa Amin bậc 4
- Khó thấm qua thần kinh trung ương
-
- Được hấp thu dễ dàng qua đường uống
-
- Có thê gây hạ huyết áp thể đứng
-
- 48.
-
- 49. Một cách tổng quát, đường hấp thu nào khởi đầu tác
dụng nhanh nhất
-
- Tiêm dưới da
-
- Tiêm bắp
-
- Tiêm tĩnh mạch
-
- Triêm trong da
-
-
- 50.
-
- 51. Thuốc liệt đối giao cảm, gây co thắt cơ trơn mạnh hơn
Atropin
-
- Terbutalin
-
- Amphetamin
-
- Muscarin
-
- N-butylscopolamin
-
- 52. Tất cẩ cấu trúc đưới đây đều đáp ứng với sự kích
thích của Receptor a-adrenergic, ngọai trừ
-
- Nút nhĩ thất
-
- Cơ mi
-
- Cơ tia mống mắt
-
- Cơ trơn phế quản
-
- 53. Thuốc cường đối giao cảm trực tiếp có cơ chế
-
- Kích thích trực tiếp receptor M
-
- Gây tăng số lượng acetycholin nội sinh
-
- Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh
-
- Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
-
- 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với d-tubocurarin
-
- Khó hấp thu bằng đường uống
-
- Tác động kiểu acetylcholine, nhưng gây khử cực kéo dài
-
- Có hiệu lực làm mềm cơ do tác động trên receptor N ở bản vận
-
- động
-
- Có thể gây co thắt khí quản, tăng tiết dịch đường hô hấp
-
- 55. Thuốc được chọn dùng để điều trị các rối loạn ngoại tháp
là
-
- Trihexyphenidin
-
- Homatropin
-
- Atropin
- d. Tropicamid
-
- 56. Điều nào không phải là cơ chế của sự hấp thu thuốc
-
- Sự vận chuyển chủ động
-
- Sự khuếch tán qua lỗ
-
- Sự khuếch tán qua lớp lipid
-
- Sự thủy giải trong môi trường nước
-
- 57. Tất cả tác dụng phụ dưới đây là của chất chủ vận
cholinergic, ngoại trừ?
-
- Khô miệng
-
- Co thắt ruột
-
- Giảm co cơ tim
-
- Co đồng tử
-
-
- 58. Điều nào không phải là độc tính của atropine?
-
- Khô miệng
-
- Tăng nhãn áp
-
- Tiêu chảy
-
- Giảm tiết mồ hôi
-
- 59. Để gây dị ứng thuốc cần những điều kiện sau, ngoại trừ?
-
- Dị ứng thuốc thường xảy ra với những người có cơ địa dị ứng
-
- Dị ứng thuốc xảy ra ngay lần đầu sử dụng thuốc
-
- Cấu trúc phân tử của thuốc khác cấu trúc phân tử các chất
sẵn có trong cơ thể
-
- Thuốc phải có phân tử lượng lớn
-
- 60. Bệnh nhân đang sử dụng Theophylin không nên hút thuốc
bởi vì?
-
- Theophylin làm tăng độc tính của nicotin
-
- Nicotin và theophylin có độc tính giống nhau
-
- Hút thuốc làm tăng chuyển hóa theophylin
-
- Thuốc lá chứa nhiều chất độc
-
- 61. Thuốc cường đối giao cảm trực tiếp
-
- Neostigmin
-
- Bisoprolol
-
- Carbacchol
-
- Salmeterol
-
- 62. Biểu hiện nào không đúng đối với trường hợp ngộ độc
atropine
-
- Kích thích quá độ, mê sản
-
- Chảy nước bọt, tiêu chảy
-
- Tim nhanh, trụy tim mạch
- Đồng tử (con ngươi) mở rộng
-
- 63. Thuốc được chọn để điều trị các rối loạn ngoại tháp là
-
- Tryhexyphenidin
-
- Homatropin
-
- Atropin
-
- Tropicamid
-
- 64. Khi ngộ độc thuốc liệt đối giao cảm, da thường
-
- Khô, nóng, đỏ
-
- Ẩm, lạnh, tím tái
-
- Ẩm, nóng, đỏ
-
- Khô, lạnh, tím tái
-
-
- 65. Khi kích thích hệ giao cảm đầy đủ(như khi gắn sức tối
đa) sẽ gây các tác dụng dưới đây, ngoại trừ:
-
- Tăng lưu lượng thận
-
- Giãn đồng tử
-
- Giảm co bóp ruột
-
- Giãn phế quản
-
- 66. Thuốc nào sau đây điều có tác dụng toàn thân, ngoại trừ?
-
- Thuốc dán trị đau thắt ngực
-
- Thuốc khí dung trị hen suyễn
-
- Thuốc tránh thai
-
- Thuốc đạn hạ sốt
-
- 67.
-
- 68. Receptor của hệ cholinergic là:
-
- M, N, Alpha,Beta
-
- Alpha và Beta
-
- GABA
-
- Muscarin và Nicotin
-
- 69. Cơ quan đáp ứng chính của hệ soma
-
- Tuyến tiết
-
- Cơ xương
-
- Cơ trơn
-
- Cơ tim
-
- 70. Nôn mửa, khó thở, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi,
tiêu chảy, vật vã, co giật, tim chậm, suy nhược là triệu chứng
ngộ độc?
-
- Phospho hữu cơ
-
- Cholestyraminn
- Enoxaparin
-
- Scopolamin
-
- 71.
-
- 72. Thuốc điều trị ngộ độc Atropin
-
- Scopolamin+ Diphenhydramin
-
- Physostigmin+Diazepam
-
- Flavoxat
-
- Physostigmin+Pralidoxim
-
- 73. Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục
-
- Reserpin
-
- Flavoxat
-
- Telenzepin
-
- Paraoxon
-
-
- 74. Thuốc gây giảm tiết acid dịch vị
-
- Toiperison
-
- Alverin
-
- Pyridosetimin
-
- Pirenzepin
-
- 75.
-
- 76. Thuốc kích thích mạnh lên Receptor Nicotinic
-
- Trbutalin
-
- Carbachol
-
- Tabun
-
- Scopolamin
-
- 77. Thuốc làm tái sinh cholinesterase
-
- Obidoxim
-
- Hyoscin-N-butyl bromid
-
- Ipratropium
-
- Tabun
-
- 78. Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ
-
- Promethazin
-
- Cholophenramin
-
- Doxylamin
-
- Dimenhydrinat
-
- Terfenadinne
-
- 79. Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp
sau, ngoại trừ:
- Phản ứng dị ứng
-
- Say tàu xe
-
- Rối loạn tiền đình
-
- Hen phế quản
-
- Buồn nôn, nôn ở phụ nữ có thai
-
- 80. Đọc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin
-
- Co giật
-
- Giảm bạch cầu
-
- Viêm gan
-
- Chứng vú to ở đàn ông
-
- tiết nhiều sữa ở đàn bà
-
- 81. cimetidin đi qua được?
-
- hàng rào máu não- não-
-
- hàng rào máu não-màng não
-
- nhau thai
-
- sữa
-
-
- Trắc nghiệm dược lý 1(b)
-
- Tác dụng phụ của Misoprostol
-
o Táo bón, phân đen
-
o Tiêu chảy, co thắt tử cung
-
o Rối loạn kinh nguyệt từ phụ nữ
-
o Táo bón, giảm phospho huyết
-
- Thuốc kháng Histamin H1 ở thế hệ 2:
-
o Diphenylhydramine
-
o Clopheniramine
-
o Terfenadine
-
o Promethazine
-
- Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên BEF
là 17% cơn đêm trung bình 1 lần/tháng. Xác định mức độ hen
suyễn của bệnh nhân
-
o Nặng
-
o Cơn nhẹ thường xuyên
-
o Trung bình
-
o Cơn nhẹ thỉnh thoảng
-
- Thuốc kháng Histamin H1 nào khi dùng chung với các thuốc hạ
đường huyết (PO) làm giảm tiểu cầu:
o Loratadine
-
o Fexofenadine
-
o Cetirizine
-
o Ketotifen
-
- Pethidin thuộc nhóm thuốc
-
o Kháng Histamine H2
-
o Opioid
-
o NSAIs
-
o Kháng Histamin H1
-
- Thuốc nào sau đây chống chỉ định với hen suyễn:
-
o Paracetamol
-
o Triamicinolon
-
o Apspirin
-
o Ketotifen
-
- Thuốc nào sau đây ức chế 5-lipooxygenase, ức chế tổng hợp
leucotrien?
-
o Tiotypium
-
o Montelukast
-
o Theophylline
-
o Zileuton
-
- Thuốc ít gây tổn thương dạ dày nhất?
-
o Aspirin
-
o Diclofenac
-
o Indomenthacin
-
o Celecoxib
-
- Giai đoạn mẫn cảm của phản ứng dị ứng type 1
-
o Chất trung gian hóa học theo dòng máu, gắn lên receptor
đặc hiệu
-
o Phóng thích chất trung gian hóa học
-
o Dị nguyên xâm nhập lần đầu, cơ thể sinh ra kháng thể IgE
đặc hiệu
-
o Dị nguyên xâm nhập lần 2, gắn lên kháng thể, vỡ TB Mast
-
-
- 10. Thuốc nào sau đây có tác dộng theo cơ chế đối kháng
với receptor LDT4
-
- Pranlukast
-
- Tiotropium
-
- Omalizumab
-
- Zileuton
-
- 11. Phác đồ bậc 4 để điều trị nhiễm Helicobacter pylori
-
- a. Thuốc ức chế bơm proton+1 kháng sinh+1 kháng acid
- Thuốc kháng histamin H2+2 kháng sinh+Bismuth
-
- Thuốc kháng Histamin H2 +1 kháng sinh+ 1 kháng acid
-
- Thuốc ức chế bơm proton+ 2 kháng sinh+ Bismuth
-
- 12. Dùng Opiod liên tục gây dung nạp với các tác dụng sau,
ngoại trừ:
-
- Gây khoan khoái
-
- Giảm đau
-
- Táo bón
-
- An thần
-
- 13. Enzym tham gia vào phản ứng chuyển hóa codein thành
morphin
-
- CYP 2D9
-
- CYP 2D6
-
- CYP 3A4
-
- CYP 1A2
-
-
- 14. Cơ chế của pantoprazol?
-
o ức chế bơm H+/Na+-ATPase
o trung hòa acid dịch vị
-
o cạnh tranh với histamin tại receptor H2
-
o ức chế bơm H+/K+-ATPase
-
- tế bào trình diện kháng nguyên của phản ứng dị nguyên type 4:
-
o IgG
-
o Lympho T
-
o IgE
-
o IgM
-
- 16. Theo WHO, thuốc được lựa chọn cho những trường hợp
đau ở bậc 2:
-
- Paracetamol+ tramadol
-
- Pracetamol
-
- Morphin
-
- Fentanyl
-
- 17. Cơ chế tác dụng của NSAIDs( kháng viêm không steroid)
-
- Ức chế lipoxygennase ngăn chặn thành lập prostaglandin
-
- ức chế cyclooxygenase ngăn thành lập prostagladin
-
- Ức chế lipoxygenase ngăn thành lập leucotrien
-
- Ức chế cyclooxygenase ngăn thành lập leucortrien
-
- 18. COX-2 thể hiện vai trò?
-
- Phản ứng viêm
-
- Bảo vệ niêm mạc dạ dày
-
- Kết tập tiểu cầu
-
- Gia tăng lưu lượng máu qua thận
19. Cơ chế của telenzepin
-
- a. Kháng tiết acetylcholin
-
- b. Cạnh tranh với histamin tại receptor
H2 c. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
-
- d. Trung hòa acid dịch vị
-
- 20. Thuốc kháng Histamin H1nào chỉ định điiều trị đau
nữa đầu? a. Terfenadine
-
- b. Promethazine
-
- c. Clorpheniramine
d. Cinnarizine
-
- 21. Thuốc kháng Histamin nào qua được hàng rào
máu não? a. Fexofenadine
-
- b. Loratadine
c. Cetirizine
-
- d. Diphenylhydramine
-
- 22. Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn-cơ chế
tác dụng? a. Iprtropium- ức chế phosphodiesterase
-
- b. Salmeterol- hoạt hóa Adenyl cyclase, làm tăng lượng ATP
vòng c. Zileuton- ức chế tổng hợp leucotrien
-
- d. Theophyline- đối kháng tương tranh với Adenosin tại
receptor 23. Dẫn xuất của anilin?
-
- a. Ibuproofen b.
Meloxicam c.
Paracetamol d.
Aspirin
-
- 24. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm
kháng IgE? a. Abuterol
-
- b. Fluticasone c.
Montelukast d.
Omalizumab
-
- 25. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ổn định
dưỡng bào? a. Zileuton
-
- b. Montelukast
c. Omalizumab
d. Cromolyn
-
- 26. Opioid nào sau đây thuộc chất chủ vận một phần?
-
- Methadon
-
- Buprenorphin
-
- Pethidin
-
- Oxycodon
-
- 27. Zileuton là thuốc:
-
- Hoạt hóa Adenylcyclase làm tăng cAMP
-
- Kháng leucotrien
-
- ức chế 5- lipoxygenase
-
- Ức chế trương lực thần kinh phế vị
28. Tác dụng của cimetidin
-
- Ức chế hệ enzym CYP450
-
- Táo bón, giảm phospho huyết
-
- Cảm ứng hệ enzym CYP450
-
- Táo bón, phân đen
-
- 29. Dấu hiệu của ngộ độc cấp morphin, ngoại trừ?
-
- Hôn mê
-
- Giảm tiểu
-
- Giãn đồng tử
-
- Suy hô hấp
-
- 30. Thuốc nào sau đây có khoảng trị liệu hẹp, cần theo dõi
nồng độ thuốc trong huyết tương
-
- Theophylline
-
- Omalizumab
-
- Salbutamol
-
- Montelukast
-
- 31. Không nên sử dụng phenybutazon lâu dài(>1 tuần) vì tai
biến:
-
- Tổn thương thần kinh thính giác
-
- Loạn thể tạng máu
-
- Tổn thương thần kinh thị giác
-
- Rối loạn tâm thần 32. Tác
dụng phụ của Al(OH)3 ?
-
- Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữa
-
- Táo bón, phân đen
-
- Tiêu chảy, co thắt tử cung
-
- Táo bón, giảm phospho huyết
-
- 33. NSAID được sử dụng với chỉ định phòng ngừa biến cố
tim mạch do huyết khối
-
- A. Napproxen
-
- Meloxicam
-
- Ibuprofen
-
- Aspirin
-
- 34. Trên hệ tiêu hóa và tiết niệu, opioid gây các đặc điểm, ngoại
trừ:
-
- Giảm nhu động ruột
-
- Giảm tiết dịch
-
- Tăng trương lực ở ruột
-
- Giảm phóng thích ADH
-
- 35. Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng lúc dạ dày rỗng với lý
do bị giảm hấp thu?
-
- Promethazine
-
- Clopheniramine
-
- Terfenadine
-
- Loratadine
-
- 36. Opioid nào được sử dụng trong phẫu thuật
Neuroleptanalgesla
-
- Meperidin
-
- Fentanyl
-
- Methadon
-
- Oxycodon
-
- 37. Thuốc kháng Histamin H1 nào kích thích vị giác?
-
- Loratadine
-
- Terfenadine
-
- Cyproheptadine
-
- Clorpheniramine
-
- 38. Cimetidin ức chế men gan đưa đến kết quả:
-
- Giảm số lần sử dụng của cimetidin trong ngày
-
- Giảm tốc độ làm lành vết loét
-
- Tăng hiệu lực điều trị của cimetidin
-
- Can thiệp chuyển hóa của phenytoin,
phenobbarbital 39. Opioid được ứng dụng làm
thuốc trị ho
-
- Fentanyl
-
- Methadon
-
- Dextromethorphan
-
- Meperidin
-
- 40. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ổn định dưỡng bào?
-
- Omalizumab
- Cromolyn
-
- Zileuton
-
- Montelukast
-
- 41. Pethidin thuộc nhóm thuốc?
-
- Kháng histamin H2
-
- NSAIDs
-
- Opioid
-
- Kháng Histamin H1
-
- 42. Dấu hiệu ngộ độc morphin
-
- Chảy nước mắt, nước mũi
-
- Giãn đông tử
-
- Khó thở
-
- Lo âu, kích động
-
- 43. Thuốc nào sau đây là thuốc chủ vận beta 2 tác động kéo
dài:
-
- Pirbuterol
-
- Foormoterol
-
- Albuterol
-
- Terbutalin
-
- 44. Điều nào không phải tác động dược lý của Hisstamin
-
- Tăng co thắt cơ trơn
-
- Giản động mạch nhỏ giảm sức căng ngoại biên
-
- Đỏ, sưng và phù nề
-
- Giảm tính thấm thành mao mạch
-
- 45. NSAID được sử dụng với chỉ định phòng ngừa các
biến cố tim mạch do huyết khối
-
- Aspirin
-
- Ibuprofen
-
- Meloxicam
-
- Naproxen
-
- 46. Một người nghiện heroin được đưa đến phòng cấp cứu
trong trạng thái lo âu, kích động, tiêu chảy, sốt cao, đồng tử
mở rộng. Những triệu chứng trên là do nguyên nhân:
-
- Ngoài Opioid, bệnh nhân còn dùng thêm rượu
-
- Quá liều opiod
-
- Triệu chứng thiếu thuốc
-
- Ngộ độc diazepam
-
- 47. Phenylbutazol hạn chế sử dụng trên lâm sàng vì tác dụng
phụ
-
- Hội chứng Reye
-
- Xuất huyết kéo dài
-
- Loét dạ dày tá tràng
-
- Mất bạch cầu hạt
-
- 48. Phản ứng thải ghép khi ghép cơ quan là ứng dị ứng
-
- Type 3
-
- Type 1
-
- Type 2
-
- Type 4
-
- 49. Thuốc trị hen nào gây táo bón, khô miệng
-
-
- Theophyllin(MDI)
-
- Salbutamol(PO)
-
- Salbumol(MDI)
-
- Ipratropium(MDI)
-
- 50. Trong chỉ định tiêu chảy, diphenoxylat thường phối hợp với
-
- Atropin
-
- Than hoạt tính
-
- Codein
-
- Loperamid
-
- 51. Chọn câu sai:
-
- Histamine gây có thắt cơ trơn
-
- Histamin gây giãn mạch
-
- Histamin gây giảm tính thấm mao mạch
-
- Histamin là chất có vai trò quan trọng trong phản ứng dị ứng
52. Khi truyền nhóm máu B cho một người thuộc nhóm máu A
sẽ xảy ra ở
-
- hiện tượng ly giải hồng cầu đây là phản ứng dị ứng
-
- Type 4
-
- Type 3
-
- Type 2
-
- Type 1
-
- 53. Tác dụng dùng Mg(OH)2 lâu dài:
-
- Phân đen
-
- Co thắt tử tử cung
-
- Táo bón
-
- Tiêu chảy
-
- 54. Nhiễm nấm Cadida, Aspergllus ở họng, thanh quản là tác
dụng phụ của thuốc:
- Tiotroplum
-
- Aminophylline
-
- Montellukast
-
- Budesonid
-
- 55. Giai đoạn sinh lý bệnh của phản ứng dị ứng type 1
-
- Phóng thích chất trung gian hóa học
-
- Dị nguyên xâm nhập lần đầu, cơ thể sinh ra kháng thể IgE đặc
hiệu
-
- Dị nguyên xâm nhập lần 2, gắn lên kháng thể, vỡ TB Mast
-
- Chất trung gian hóa học theo dòng máu, gắn len receptor đặc
hiệu 56. Thuốc kháng histamin nào sau đây không dùng chung
với nước trái cây
- vì làm chậm hấp thu:
-
- Fexofenadine
-
- Cetirizine
-
- Levocetirizin
-
- Chlprpheniramin
-
- 57. Chất chủ nhận beta, tác động giãn nỡ khí phế quản nhờ
tác động của chất nào sau:
-
- Acetycholine
-
- Adenyl cyclase
-
- Adenosine
-
- PDE
-
- 58. Các phát biểu nào sau đây về Omalizumab là đúng, ngoại
trừ:
-
- Đạt nồng độ đỉnh chậm( sau 7 ngày) và thải trừ chậm(T1/2
khoảng 26 ngày)
-
- Liều sử dụng phụ thuộc vào nồng độ IgE trong cơ thể
-
- Dạng khí dung được sử dụng trong các cơn hen
-
- Là kháng thể taistoor hợp kháng lại immunoglobulin E
-
- 59. Một bệnh nhân được chuẩn đoán rối loạn tiền đình, hãy
chọn một thuốc dưới đây mà bệnh nhân mà anh chị cho là hợp
lý nhất:
-
- Acrivastin
-
-
- Loratadine
-
- Cetirizin
-
- Flunarizine
-
- 60. Tác động của atropin lên thần kinh trung ương: liều thấp
gây………,
-
- liều cao gây………
-
- Kích thích, ảo giác – không ảnh hưởng
-
- Buồn ngủ, mệt mỏi – không ảnh hưởng
- Kích thích, ảo giác – suy nhược, buồn ngủ
-
- Không ảnh hưởng – kích thích, ảo giác ( còn nếu là
scopolamin là suy nhược buồn ngủ thờ ơ ( liều thấp , liều cao
kích thích ảo
-
- giác )
-
- 61. Thời gian bán hủy của Cimetidin:
-
- 1 giờ
-
- 2 giờ
-
- 3 giờ
-
- 4 giờ
-
- 5 giờ
-
-
- 62. Fentanyl dangj băng dán gây tác dụng phụ nào là nguy hiểm
nhất?
-
- Táo bón
-
- Phản ứng trên da
-
- Suy hô hấp
-
- Tăng huyết áp
-
- 63.
-
- 64. Thuốc ngủ có thể gây quái thai ở người phụ nữ có thai từ
tháng 1 đến 3:
-
- Methaqualon
-
- Gulutethimid
-
- Metylprylon
-
- Thalidomid
-
- 65. Phát biểu nào về cơ chế tác động của thuốc kháng
Histamine là đúng nhất:
-
- Tăng hoạt tính N- metyltransferase phân hủy histamine
-
- Đối kháng cạnh tranh tại receptor của histamine
-
- Can thiệp tổng hợp histamine trong cơ thể
-
- Kết hợp với histamine thành một hỗn hợp mất hoạt
tính 66. Chất nào sau đây không thuộc nhóm kháng
viêm không teroid
- (NSAID):
-
- Acid acetyl salicylic
-
- Acid nifuric
-
- Meloxicam
-
- Acetaminophen
-
- 67. Các thuốc nào sau đây có thể dùng để dự phòng cơn
hen đêm, ngoại trừ:
-
- Terbutalin
-
- Formoterol
- Bambuterol
-
- Salmeterol
-
- 68. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chủ vận B2- adrenergic tác
dụng nhanh:
-
- Bambuterol
-
- Salmeterol
-
- Formoterol
-
- Albuterol
-
- 69. Tất cả phát biểu sau đây về lidocain đều đúng, ngoại trừ:
-
- Có thể dùng cảm ứng gây tê ngoài màng cứng
-
- Có thể dùng gây tê ngoài bề mặt
-
- Khởi đầu tác dụng nhanh
-
- Giãn mạch làm tăng thời gian tác dụng của
thuốc 70. Cặp thuốc cơ chế tác động nào sau
đây đúng?
-
- Oxitropim- đối kháng với adenosine tại receptor
-
- Fenoterol- ức chế phosphodiesterase, làm tăng CAMP
-
- Hydrooxyzin- kháng histamin H1
-
- Meperidin- ức chế muy, kappa receptor
-
- 71. Đọc tính nào của Aspirin có thể dẫn tới tử vong 3-7 ngày?
-
- Hội chứng Reye
-
- Rối loạn base máu, gây co giật
-
- Kích thích niêm mạc tiêu hóa, loét dạ dày
-
- Kéo dài thời gian thai kỳ, có thể băng huyết sau sinh
-
- 72. Omeprazol có các đặc điểm ngoại trừ:
-
- Thời gian bán thải kéo dài nên chỉ có thể uống 1 lần/ ngày
-
- ức chế hiệu quả quá trình tiết acis dạ dày
-
- ở dạng tiền dược không bền trong acid dịch vị
-
- thường phối hợp trong phác đồ điều trị H.pylori 73.
thuốc nào không làm giảm hấp thu ciprofloxacin,
tetracyclin?
-
- Nhóm hydroxyd
-
- Natri bicabonate
-
- Magie hydroxyd
-
- Calcium carbonat
-
- 74. Antacid làm giảm hấp thu Digoxin vì lý do:
-
- Digoxin bị hủy trong môi trường có sự hiện diện của antacid
-
- Digoxin cần acid dịch vị để hấp thu
-
- Antacid chưa ion kim loại tạo phức chelat với Digoxin
-
- Antacid tạo tủa với digoxin
-
- 75. Theophyllin tác động vào chất nào sau đây?
-
- PDE và Acetylcholin
-
- PDE và Adenosin
-
- Adenylcyclase và CAMP
-
- AC và PD
-
- 76. Nhóm thuốc không có tác dụng chữa hen phế quản:
-
- Beta 1- adrenegic
-
- ổn ddingj tế bào
-
- kháng histamin
-
- kháng viêm
-
-
- 77. antacid nào ít được sử dụng vì tính chất tăng tiết acid trở
lại?
-
- CaCO3
-
- NaHCO3
-
- Al(OH)3
-
- AHMC
-
-
-
-
- Trắc nghiệm dược lý 1(c)
-
-
- 1. Thuốc kháng sinh histamin H1 không qua hàng rào máu
não?
-
- Clorpheniramin
-
- Cinnarizin
-
- Ciproheptadin
-
- Loratadin
-
- 2. Thuốc kháng Histamin H1 nào có tác dụng kháng
cholinergic:
-
- Loratadin
-
- Certirizin
-
- Promethazin
-
- Fexofenadin
-
- 3. Chọn câu sai:
-
- Histamin là chất có vai trò quan trọng trong phản ứng dị ứng
-
- Histamin gây giảm tính thấm mao mạch
-
- Histamin gây giãn mạch
-
- Histamin gây co thắt cơ trơn
-
-
- 4. Kháng thể của phản ứng dị ứng type 3
-
- IgM
-
- IgE
-
- Ig G
-
- Lympho B
-
- 5. Thuốc trị say tàu xe
-
- Cetirizine
-
- Levocetirizin
-
- Diphenhydramine
-
- Chlorphheniramin
-
- Thuốc kháng histamin nào sau đây không dùng chung với
nước trái cây vì làm chậm hấp thu? :
-
- Chlorpheniramin
-
- Fexofenadine
-
- Cetirizine
-
- Levocetirizin
-
- Khi truyền máu nhóm B cho một người thuộc nhóm máu
A sẽ xảy ra hiện tượng ly giải hồng cầu. Đây là phản ứng dị
ứng:
-
- A. Type 1
-
- B. Type 2
-
- C. Type 3
-
- D. Type 4
-
-
- 8. Giai đoạn mẫn cảm của phản ứng dị ứng type 1
-
- Dị nguyên xâm nhập lần đầu, cơ thể sinh ra kháng thể IgE đặc
hiệu
-
- Dị nguyên xâm nhập lần 2, gắn lên kháng thể vỡ TB Mast
-
- Phóng thích chất trung gian hóa học
-
- Chất trung gian hóa học theo đông máu, gắn lên receptor đặc
hiệu
-
- 9. Cơ quan đáp ứng chính của hệ soma?
-
- Tuyết tiết
-
- Cơ trơn
-
- Cơ xương
-
- Cơ tim
-
- 10. Thuốc ức chế cholinesterase
-
- Telenzepin
-
- Sarin
-
- Rivastigmin
-
- Reserpin
-
- 11.
-
- 12. Receptor của hệ adrenergic là:
-
- A. Muscarin và Nicotin
-
- B. M, N, Alpha, Beta
-
- C. Alpha & Beta
-
-
- D. GABA
-
- Khi acetylcholin kích thích receptor… sẽ gây…
-
- M1 - giảm dịch tiết vị
-
- Beta 2 - giãn mạch
-
- M2 - giảm nhịp tim
-
- Alpha 1 - tăng co thắt cơ tim
-
- Nm-co cơ vân
-
- 14. Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
-
- Gây tăng số lượng acetylcholin nội sinh
-
- Kích thích trực tiếp receptor M
-
- Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh
-
- Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
-
- Đặc điểm nhóm phospho hữu cơ: ức chế cholinesterase…và có
cấu trúc
-
- thân…
-
- Có hồi phục - nước
-
- Không hồi phục - nước
-
- Có hồi phục - dầu
-
- Không hồi phục - dầu
-
- 16.
-
- Thuốc kháng cholinesterase
-
o Ipratropium
-
o Epinephrin
-
o Prazosin
-
o Neostigmin
-
- Chỉ định của atropin, ngoại trừ:
-
o Tiền mê
-
o Ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
-
o Block nhĩ thất
-
o Khô miệng sau xạ trị
-
- Thuốc cường giam cảm gián tiếp có cơ chế:
-
o Gây tăng số lượng acetylcholin nội sinh tại synap
-
o Kích thích trực tiếp receptor M
-
o Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh tại synap
-
o Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
-
- Cơ chế của thuốc cường đối giao cảm gián tiếp:
-
o Ức chế acetylcholinesterase
-
-
- B. Kích thích acetylcholinesterase
-
o Ức chế acetylcholin
-
o Chủ vận receptor Muscarin
-
- Tác dụng phụ của Trihexyphenidyl
-
o Co đồng tử
-
o Tim chậm
-
o Bí tiểu
-
o Tăng tiết nước bọt
-
- Alkaloid trong lá cây chanh tím. Điều trị khô miệng
-
o Scopolamin
-
o Atropin
-
o Pilocarpin
-
o Muscarin
-
-
- 23.
-
- 24. Các biện pháp sau đây được công nhận để trị nghiện
opioid, ngoại trừ
-
- Thay morphin hoặc heroin bằng methadone.
-
- Ngừng lập tức opioid
-
- Giảm từ từ liều hằng ngày của opioid đến khi ngừng hẳn
-
- Sử dụng Clonidin và methadon
-
-
-
-
-
-
- 25. Điều nào không phải là tác dụng của aspirin?
- Chống viêm do ức chế tổng hợp prostaglandin
-
- Giảm chảy máu
-
- Giảm đau ở liều từ 300-2400mg/ngày
-
- Kích thích hô hấp ở liều độc
-
-
-
-
- 26. Fentanyl dạng băng dán gây tác dụng phụ nào là nguy
hiểm nhất?
-
-
- Tăng huyết áp
-
- Táo bón.
-
- Phản ứng trên da
-
- Suy hô hấp
-
-
-
-
- 27.
-
- Sử dụng liên tục opioid giảm đau loại mạnh gây dung nạp
với các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
-
- Suy hô hấp
-
- Co đồng tử
-
- An thần
-
- Giảm đau
-
-
-
-
- Thuốc nào sau đây không có hiệu lực trị
đau kinh? a.Colchicin
-
- Aspirin
-
- Ibuprofen
-
- Diclofenac
-
- Dược lý 1 _Đề 161
-
-
- Thuốc nào sau đây có thể gây tim nhanh, co giật
-
o Salbutamol
-
o Ipratropium
-
o Aminophylline
-
o Prednisone
-
- Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế 5-lipoxygenase :
-
o Salbutamol
-
o Omalizumab
-
o Zafirlukast
-
o Zileuton
-
-
- Câu 3: Thuốc nào sau đây trị cường giáp
-
- Levothyroxin
-
- Ipratropium
-
- Zileuton
-
- Carbimazol
-
- Câu 9: Biểu hiện của hội chứng Cushing
-
- Mắt lồi, tăng chuyển hóa
-
- Mặt tròn, gù trâu, xốp xương
-
- Chầy sữn, rối loạn kinh nguyệt
-
- Da lạnh, tim nhanh
-
- Câu 10: Kháng sinh nào sau đây thường dùng trong phác đồ
diệt H. Pylori
-
- Sulfaguanidin
-
- Clindamycin
-
- Streptomycin
-
- Tetracyclin
-
- Câu 11: Thuốc ít được ưu tiên nhất trong phắc đồ trị tăng huyết
áp
-
- CCB-DHP
-
- ACEI
-
- ARB
-
- BB
- Câu 60: Cơ chế tác động của theophyllin
-
- Hoạt hóa adenylcylase (AC)
-
- Ức chế adenylcyclase(AC)
-
- Ức chế cAMP phosphodiesterase(PDE)
-
- Hoạt hóa cAMP phosphodiesterase(PDE)
-
-
-
-
-
-
- Trắc nghiệm dược lý 1(d)
-
-
- ĐỀ 160
-
- Câu 29. Thuốc nào sau đây có thể cắt cơn hen :
-
- Terbutalin (MDI)
-
- Salbutamol (PO)
-
- Salmeterol (MDI)
-
- Budesonide (MDI)
-
- Câu 31. Thuốc nào sau dây có thể gây tim nhanh, co giật :
-
- Salbutamol
-
- Ipratropium
-
- Theophyllin
-
- Prednisone
-
- Câu 34. Ngoài trị táo bón , thuốc nào sau đây trị được bệnh
não-gan:
-
- Bisacodyl
-
- Sorbitol
-
- Macrogol 4000
-
- Lactulose
-
- Câu 35. Thuốc nào sau đây có thể trị tiêu chảy ở trẻ sơ sinh
-
- Loperamid
-
- Racecadotril
-
- Domperidon
-
- Berberin
-
- Câu 36. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng làm mềm
- Sorbitol
-
- Macrogol 4000
-
- Polycarbophil
-
- Docusate
-
- Câu 37. Chỉ định nào sau đây không phải của corticoid
-
- Lupus
-
- Sẹo lồi
-
- Chàm ,zona
-
- Suy thượng thận
-
-
- Câu 38. Thuốc kháng histamin H1 nào sau đây có thể dùng trị
hen
-
- Fluticasone
-
- Ketotifen
-
- Noscapin
-
- Loratadin
-
- Câu 40. Kháng sinh nào sau đây thường dùng trong phác đồ
diệt H.pylori
-
- Sulfaguanidin
-
- Lindamycin
-
- Streptomycin
-
- Tetracylin
-
- Câu 42. Bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đường , lựa
chọn KHÔNG NÊN áp dụng
-
- Trandolapril
-
- Nifedipin SR
-
- Candesartan
-
- Propranolol
-
- Câu 43. Bệnh nhân tăng huyết áp kèm suy thận mạn , lựa chọn
hàng đầu
-
- Irbesartan
-
- Nifedipin
-
- Hydrochlorothiazid
-
- Acebutolol
-
- Câu 44. Bệnh nhân tăng huyết áp kèm đau thắt ngực , HR
100 nhịp/phút , lựa chọn thích hợp nhất
-
- Nifedipin
-
- Nebivololl
-
- Indapamid
-
- Perindopril
-
- Câu 47. Bệnh nhân thường xuyên nghe thấy những âm thanh
chửi bới, đe dọa mình trong thời gian gần đây . Xen kẽ giai
đoạn đó , bệnh nhân còn rơi vào tình trạng mất ý chí , ý muốn
làm việc , giảm biểu lộ tình cảm , tư duy nghèo nàn . Thuốc
thích hợp
-
-
- Alprazolam
-
- Levetiracetam
-
- Aripiprazol
-
- Chlorpromazin
-
- Câu 54. Thuốc chống trầm cảm thuộc nhóm 5-HT2
modulators , ngoại trừ
-
- Trazodone
-
- Nefazodone
-
- Vortioxetine
-
- Vilazodone
-
- Câu 55. Thuốc chống trầm cảm có ái lực mạnh với SERT nhất
-
- Paroxetine
-
- Amitriptyline
-
- Amoxapine
-
- Nefazodone
-
- Câu 56. Thuốc chống trầm cảm gây tác dụng kháng cholinergie
mạnh nhất
-
- Fluoxetine
-
- Amitriptyline
-
- Imipramine
-
- Bupropion
-
- Câu 60. Thông tin sai về nguyên tắc trị MDD
-
- Hầu hết các thuốc kháng trầm cảm có hiệu quả cho mọi dạng
trầm cảm
-
- Thuốc kháng trầm cảm chỉ phát huy tối da td sau 1-2 tháng
hoặc dài hơn
-
- Nếu chưa có đáp ứng thì nên phối hợp bupropion , mirtazapine
+
-
- SSRI/SNRI
-
- Nếu có đáp ứng thì cần duy trì ít nhất 1 năm để giảm tái phát
-
- Đề 162
-
- Câu 13. Thuốc nào sau đây chống chỉ định với người hen
suyễn
-
-
- Paracetamol
-
- Aspirin
-
- Triameinolon
-
- Sulpirid
-
- Ibuprofen
-
- aspirin
-
- Câu 14. Phát biểu sau đúng với beclomethason (MDI) ngoại
trừ
-
- Giãn phế quản tốt
-
- ức chế miễn dịch
-
- thường gây bội nhiễm nấm candida
-
- thường gây khàn tiếng
-
- Câu 18. Thuốc trị hen nào sau đây có giới hạn trị liệu hẹp
-
- Tiotropium
-
- Salmeterol
-
- Theophylline
-
- Zileuton
-
- Câu 19. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chủ vận beta2 tác
động nhanh
-
- A. Albuterol
-
- Salmeterol
-
- Budesonide
-
- Formoterol
-
- Câu 24. Thuốc nào sau đây không đúng cho người vận hành
máy móc , tàu xe
-
- Acetyl cysteine
-
- Diphenhydramine
-
- Fexofenadine
-
- Cetirizine
-
-
- Câu 25. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm kháng H1 thế
hệ 1
-
- Cetirizine
-
- Flunarizin
-
- Chlorpheniramin
-
- Diphenhydramine
-
- Câu 26. Thuốc nào sau đây không được dùng cho người vận
hành máy móc
-
- tàu xe
-
o Acetyl cysteine
-
o Fexofenadine
-
o Promethazine
-
o Ambroxol
-
- Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về flumarizin
-
- Là thuốc kháng histamine H2 thế hệ 1
-
- Có thể kích thích vị giác , ngon miệng
-
- Có thể gây khô miệng , táo bón
-
- Có thể gây loạn nhịp tim
-
- Câu 29. Thuốc có tác dụng bảo vệ dạ dày
-
- Omeprazole
-
- Cimetidine
-
- Atropin
-
- Sulcrafat
-
- Câu 30. Phản ứng tán huyết do truyền máu là phản ứng dị ứng
-
-
- Type 1
-
- Type 2
-
- Type 3
-
- Type 4
-
- 1.Tác dụng phụ của atropin, ngoại trừ:
-
- A. Tim nhanh
-
o Khô miệng
-
o Tiêu chảy
-
o Rối loạn thì giác
-
- Chất dẫn truyền thần kinh chính của hệ soma
-
o Noradrenalin
-
o Dopamin
-
o Acetylcholin
-
o D.Epinephrin
-
- Triệu chứng ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
-
o Tim nhanh
-
o Co giật
-
o Táo bón
-
o Giãn đồng tử
-
- Chỉ định của nhóm phospho hữu cơ
-
o Ngộ động nấm Muscarin
-
o Hạ huyết áp tư thế
o Tăng huyết áp
-
o Dùng làm thuốc trừ sâu
-
- ChỈ định thuốc kháng cholinesterase, ngoại trừ:
-
o Loét dạ dày
-
o Nhược cơ
-
o Glaucom
-
o Liệt ruột sau mổ
-
- Catecholamin nội sinh trong cơ thể, ngoại trừ:
-
o Epinephrin
-
o Muscarin
-
o Noradrenalin
-
o Dopamin
-
- Triệu chứng ngộ độc nấm Muscarin
-
o Tiết nhiều mồ hôi, nước mắt
-
o Táo bón
-
o Giãn đồng tử
-
o Khô miệng
-
- Sợi thần kinh tiết catecholamin:
-
o Hậu hạch hệ giao cảm
-
o Hậu hạch hệ đối giao cảm
-
o Tiền hạch hệ đối giao cảm
-
o Tiền hạch hệ giao cảm
-
- Thuốc có nguy cơ gây tăng nhãn áp
-
o Timolol
-
o Pilocarpin
-
o N-butylscopolamin
-
o Rivastigmin
-
- Chỉ định của telenzepin
-
o Alzheimer
-
o Loét dạ dày- tá tràng
-
o Tăng nhãn áp
-
o Khô miệng
-
- Tác dụng dược lý của atropin: liều thấp gây......., do tác
động lên repoter.....
-
o Tim chậm- M1
-
o Tim nhanh-M1
-
o Tim chậm- M2
-
o Tim nhanh- M2
-
- Quinidin làm tăng nồng độ digoxin huyết tương do đầy
digoxin khỏi mô. Dùng chung quinidin với digoxin sẽ có
nguy cơ xảy ra:
-
o Tương tác trong phân bố
-
o Đối kháng dược lý
-
o Tương tác dược lực
-
o Tương tác trong hấp thu
-
- Muscarin receptor là loại
-
o Receptor gắn với enzym
-
o Receptor gắn với kênh ion
-
o Receptor gắn với G-Protein
-
o Receptor nội bào
-
- Đích tác động của thuốc gồm có các phân tử sau, ngoại trừ:
Lipid
-
- Cholestyramin làm giảm nồng độ warfarin, sự tương tác
của caw2pj thuốc này xảy ra ở giai đoạn: Hấp thu
-
- Các đích tác động của thuốc, ngoại trừ: Lipoprotein
-
- Điểm khác cơ bản của noradrenalin so với adrenalin:
Noradrenalin có ái lực cao hơn receptor alpha1
-
- Tác dụng phụ thường gặp của alkaloid nấm cựa gà, ngoại trừ:
Đỏ bừng mặt
-
- Tác dụng lên tim mạch của adrenalin ở liều cao: Co mạch ,
tăng huyết áp
-
- Cephalosporin thế hệ 2: Cefoxitin,Cefotetan
-
- Phổ kháng khuẩn của nhóm Penicillin: Penicillin A :Phổ hẹp
trên vi
-
-
- khuẩn gram âm
-
- 22.Các thuốc ức chế tổng hợp thành tế bào vi
khuẩn:Piperacillin,Teicoplanin
-
- 23.Thuốc gây đối kháng surfactant nên không được dùng
trong điều trị viêm phổi: Daptomycin
-
- Chọn cặp thuốc tác dụng phụ đúng nhất: Sparfloxacin-da
nhạy cảm ánh sáng
-
- Phổ kháng khuẩn của nhóm macrolid: Chủ yếu vi khuẩn gram
dương
-
- Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận: Levofloxacin
-
- Thuốc còn hiệu lực trên tụ cầu đề kháng Methicillin: Linezolid
-
- Đặc điểm aminosid: Hiệu ứng hậu kháng sinh rõ trên vi khuẩn
Gram âm
-
-Đặc điểm nhóm quinolon (chọn câu sai): Không dùng
chung với aminosid betalactam vì gây tác dụng đối
kháng
-
- Thuốc dùng đường toàn thân có thời gian bán thải dài
(>100 giờ): Sulfadoxin
-
- Thuốc ức chế tổng hợp AND của vi nấm: 5-fluorocytosin
-
- Đặc điểm Amphotericin B: Gắn đặc hiệu trên ergosterol ở
màng tế bào
-
-
- nấm
-
- Trong các thuốc sau thuốc có phổ kháng nấm rộng hiệu
quả cao với mucormycosis: Posaconazol
-
- Thuốc thuộc nhóm Echinocandin: Caspofungin
-
- Thuốc kháng histamine có thể gây loạn nhịp thất, xoắn đinh:
Terfenadin
-
- Thuốc trị ho khan nào có thể gây nghiện: Codein
-
- Thuốc có tác dụng long đàm, sát trùng: Natri Benzonate
-
- Cơ chế điều trị hen của aminophenylline, ngoại trừ: Hoạt hóa
AC
-
- Thuốc nhóm BZD có tác dụng 6 – 24h: Nitrazepam
-
- Muốn ức chế neuron thì: Hoạt hóa kênh K+
-
- Cấu trúc của thuốc tê: Phần trung gian thường là nhóm
ester/amid/ether
-
- Thuốc tê có cấu trúc ester, có tác dụng chống lão suy: Procain
-
- Tác dụng phụ của động kinh xảy ra khi nồng độ
theophylline trong máu: >40mcg/ml
-
- Cơ chế thuốc tác dụng của midazolam: Tăng ái lực của
GABA đối với receptor
-
- 30. Thuốc ngủ có tác dụng nghịch lý như hưng phấn, bồn chồn,
ảo giác:
-
- Nitrazepam
-
- 31. Thuốc tê có khả năng trị loạn nhịp tim: Xylocaine
-
- Khi acetylcholin kích thích recepter Nm sẽ gây co cơ vân
-
- Điểm khác cơ bản của noradrenalin so với adrenlin:
Noradrein có ái lực cao hơn trên recepter alpha 1
-
-
- Tác dụng dược lý của amphetamin: Gia tăng năng lực thể chất
và tinh thần
-
- Khi acetylcholin kích thích receptor M2 sẽ gây giảm nhịp tim
-
- Thuốc ngủ vận chọn lọc receptor alpha 1: Methoxamin
-
- Tác dụng phụ nổi bật của alkaloid nấm cựa gà: Hoại tử đầu chi
-
- Ở liều trung bình, adrenalin gây tăng sức co bóp tim, tăng nhu
cầu sử
-
- dụng oxy của tim
-
- Chống chỉ định của amphetamin, ngoại trừ béo phì
-
- Tác dụng phụ của atrophin, ngoại trừ: Tiêu chảy
-
- Liều cao dopamin tác dụng lên receptor Alpha 1 gây co mạch
-
- Thuốc điều trị u tuỷ thượng thận ở giai đoạn chuẩn bị
phẫu thuật: Dihydroergotamin
-
- Maxxlox là biệt dược chứa Al(OH)3 và Mg(OH)2 có tác dụng
làm giảm triệu chứng ở chua, ở nóng do tăng tiết acid. Vậy
Maxxlox tác dụng theo cơ chế : Đối kháng hoá học
-
- Estrogen receptor là loại: Receptor nội bào
-
- Tyrosin kinase receptor là : Receptor của yếu tố tăng trưởng
-
- Tetrocylin tạo muối chelat với FeSO4, sự tương tác của cặp
thuốc này xảy ra ở giai đoạn : Hấp thu
- Tương tác làm thay đổi hấp thu: Tetrocylin – Al(OH)3
-
- Thuốc làm tăng hoạt tính enzym gan: Barbiturat
-
- Probenecid làm giảm đào thải penicillin do thay đổi: Bài tiết
chủ động qua ống thận
-
- Sự phối hợp giữa amoxicillin và acid clavulanic của diệt khuẩn
được gọi là hiện tượng : Tương tác dược động
-
- Dùng riêng lẻ nalorphin có tác dụng giảm đau, còn khi khi sử
dụng chung với morphin, nalorphin sẽ giảm tác dụng của
morphin vậy nalorphin là chất chủ vận một phần của morphin.
-
-
-
-
- tác động loại muscarin của acetylcholin, ngoại trừ:
-
- liều thấp gây giãn mạch, hạ huyết áp B. Tăng co thắt cơ vân
-
- C. co thắt khí quản D. Tăng nhu động ruột
-
- 3. ở trẻ em, độc tính quan trọng nhất của atropin là:
-
A. ức chế bài tiết mồ hôi B. ức chế tim
C. mất
nước D. ảo giác
-
- 4. phát về tác dụng kháng muscarin trên mắt là đúng, ngoại
trừ:
-
- atropin có tác dụng kéo dài hơn cyclopentolat
-
- phyostigmin dễ thấm qua niêm mạc mắt hơn neostigmin
-
- neostigmin có hiệu lực trên mắt cao hơn pilocarpin
-
- atropin có hiệu lực trên mắt cao hơn methscopolamin
-
- 3. ở trẻ em, độc tính quan trọng nhất của atropin là:
-
A. ức chế bài tiết mồ hôi B. ức chế tim
C. mất
nước D. ảo giác
-
- dựa vào triệu chứng nào sau đây để phân biệt sự quá
liều do dùng trimethaphan hay do dùng thuốc kháng
muscarin:
-
A. hạ huyết áp
tư thế B. Giãn đồng tử
C. mờ mắt D. Tim nhanh
-
- 6. chỉ định thuốc kháng muscarin, ngoại trừ:
A. hen suyễn B. Giải độc succinylcholin
D.
amphetami
C. mepecidine n
-
-
- 9. pilocarpin gây co đồng tử theo cơ chế:
-
- đối kháng với acetylcholin trên receptor muscarin
-
- kích thích trực tiếp receptor muscarin trên mống mắt
-
- kháng cholinesterase có phục hồi
-
- kháng cholinesterase không phục hồi
-
- 10. neostigmin đối kháng với tác dụng làm giãn cơ gây ra bởi:
-
A. metocurin B. succinylcholin
D.
acetylcholi
C. nicotin n
11. ngộ độc parathion dùng thuốc nào để giải độc:
B. Physostigmin và
A. bethanechol và pralidoxim atropin
D. Pralidoxim và
C. pilocarpin và pralidoxim atropin
-
- 12. edrophonium làm thuận lợi tác dụng giãn cơ lúc khởi đầu
của:
-
A.
tubocurari
n B. gallamin
C. pancuronium D. succinylcholin
-
- cơ chế trị glaucom góc mở của epriephrine là:
-
A. làm giãn mạch máu ở mắt B. ức chế carbonic anhydrase
D. làm tăng thoát thủy
C. gây giãn đồng tử dịch và
C.
epinephrin
e D. phenilephrin
16. kích thích thần kinh đối giao cảm gây tác dụng:
D.
loperamid
C. diphenoxylat e
-
- sử dụng opioid gây tim nhanh, tăng huyết áp:
-
A.
morphi
n B. fentanyl
C. methadon D. meperidine
28. tyrosine kinase là:
B. Protein huyết
A. protein kênh ion tương
C. receptor của yếu tố tăng D. Receptor của
trưởng ANP
29. thuốc cảm ứng P-
glycoprotein:
A. carbamazepin B. quinidin
-
- C. dinlazem D. verapamil
-
- 30. thuốc trị tâm thần phân liệt loại cổ điển là:
-
B.
haloperid
A. clozapin ol
D.
risperido
C. olanzapin n
-
- 31. tương tác thuốc của nhóm IMAO:
-
- rút ngắn tác động của thuốc kháng HI, rượu
-
- phối hợp ampetamin gây hạ huyết áp
-
- phối hợp với bia gây hội chứng serotonin
-
- tăng cường ác động reserpin
-
-
- thuốc lợi tiểu điều trị được nhiều loại động kinh nhưng bị
dung nạp rất nhanh là:
-
A. phenobarbitan B. phenytoin
D.
acatazolami
C. pregabalin d
-
- thuốc gây nhiều tác dụng phụ nhất trong nhóm TCA
(do kháng cholinegic và kháng alpha) là:
-
A.
amitriptyli
n B. desipramin
C.
clomipramin D. Maprotilin
-
- 38. động khinh cơn nhỏ còn có tên gọi nào sau đây:
-
A. động kinh cục bộ B. Động kinh mất trương lực cơ
A.
diazepa
m B. midazolam
C. zolpiclon D. amphobarbital
-
- thuốc gây mê nào không dùng cho người hen suyễn, trẻ < 7
tuổi:
-
A. natri
thiopental B. propofol
C. dinitrogen oxide D. enfluran
-
- các thuốc mê sau điều trị gây hạ huyết áp, chậm nhịp tim, hô
hấp kém, ngọai trừ:
-
- A. enfluran B. isofluran
- C. methohexitol D. ketamine
-
- thuốc tê có cấu trúc amid, tác dụng nhanh và bên hơn
lidocaine:
-
A. xylocaine B. novocain
C.
prilocan D. pramocan
46. thứ tự giảm đau của thuốc
tê:
liều
thấp
D. Giảm huyết áp ở liều trung
C. tăng nhịp tim ở liều cao bình
-
- thuốc nào ức chế cholinesterase thuận nghịch được chỉ
định điều trị trong bệnh Alzheimer:
-
A.
rivastigmi
n B. edrophonium
C. neostigmin D. pyridosrigmin
-
-
- các phát biểu sau đây về về hoạt tính kháng
cholinesterase là đúng, ngoại trừ:
-
- A. neostigmin là amin bậc 4
-
- neostigmin và physostigmin là những chất kháng
cholinesterase không thuận nghịch
-
- neostigmin và physostigmin ức chế thủy giải acetylcholin
-
- physostigmin có thể thấm vào thần kinh trung ương
-
- 56. chất nào không gây rung giật cơ vân:
-
- -
- A. nicotin -
- - B. metocurin
- C. succinylcholin -
- D. acetylcholin
-
-
-
- 57. thuốc gây tăng thân nhiệt khi dùng liểu cao:
-
A. tubucurarin B. Atropin
C.
succinylcholi
n D. Scopolamin
-
- chất kích thích β2 thường gây tác dụng nào dâu đây:
- -
- A. run cơ vân -
- B. Kích thích tiết renin
-
- -
- C. giãn mạch da - D. Tăng co cơ tim
-
- 59. epinephrine không gây tăng nồng độ chất nào sau đây:
-
B. Acid béo tự do
A. glucose huyết huyết
D. Triglyceride ở tế
C. lactat huyết bào mỡ
- 60. cơ chế nào sau đây không phải là cơ chế của ketamine:
-
A. hiệp đồng tác động GABA
.
tetrac B.
A ain novocain
D.
quinisocai
C. lidocain n
3. thuốc dùng để cai nghiện
morphin:
B.
clonidi
A. heroin n
D.
neostigmi
C. denoxumab n
4. cơ chế của prazosin:
-
-
- đối kháng cạnh tranh với cholinesterase
-
- đối kháng chọn lọc receptor α2
-
- đối kháng chọn lọc receptor α1
-
- chủ vận receptor M
-
- 5. thuốc nào sau đây làm tăng độc tính của theophylline khi
dùng chung:
-
A.
erythromyci
n B. phenobarbital
C. phenytoin D. rifampicin
-
- thuốc gây mê đường hô hấp, gây mê tương đối mạnh, giãn cơ
tốt nhưng
-
- ít dùng vì khoảng an toàn hẹp:
-
A. ketamin B. halothan
D.
C. diethyl Chlorofor
ether m
-
- cơ chế của theophyllin:
-
A. ức chế AC B. Hoạt hóa AC
D. Đối kháng
C. đối kháng leucotrien adenosine
-
- đặc điểm của receptor nội bào, ngoại trừ:
-
- A. ảnh hưởng đến sự tổng hợp proteinB. Là receptor của
glucocorticoid
-
- C. thường cho đáp ứng nhanh, tính bằng gây D. Thường nằm
trong nhân tế bào
- thuốc điều trị nhược cơ: -
- -
- A. salmeterol -
- - amben
- C. phenoxybenzamin onium
- D.
- 11. tác dụng của ipratrop
isoprenalin: ium
- -
- giãn mạch, tăng -
nhịp tim C. co - Giãn mạch, giảm
mạch, tăng nhịp nhịp tim D. Co
tim mạch, giảm nhịp
tim
-
- tác dụng phụ loạn nhịp xoang xảy ra khi nống độ theophylline
trong máu:
-
-
A. 10 – 15 mcg/ml B. 15 – 20 mcg/ml
20 – 30
C. <40 mcg/ml D. mcg/ml
-
- cơ chế tác dụng của các thuốc bảo vệ tế bào trong điều trị
viêm loét dạ dày tá tràn, ngoại trừ:
-
A. tăng cường máu tới niêm
mạc B. Kích thích tiết chất nhầy,
NaHCO3
C. terfenadin D.
dimehydrin
at
-
- một người nghiện heroin nhưng do không chống nổi với cơn
nghiện đã dùng thêm một loại opioid và bị hội chứng thiếu
thiếu. Opioid đó là:
-
A.
fentan
yl B. heroin
C. pentazocin D. morphin
-
- 17. để gắp dị vật trong mắt thường dùng phương pháp gây tê
nào:
-
A. gây tê bề
mặt B. Gây tê xuyên thấm
C. gây tê khoang dưới nhện D. Gây tê tủy sống
- 18. kháng thể của phản ứng dị ứng type 3:
-
A.
IgG B. IgE
C. IgM D. Lympho B
19. chỉ định của ephedrin:
B. Hen
A. suy nhược suyễn
D. Tâm thần có xu
C. mất ngủ hướng tự tử
20. tác dụng phụ của misoprostol:
B. Táo
A. co thắt cơ trơn tử cung bón
C. giảm hấp thu các thuốc dùng
chung D. Phân đen
21. chất đối kháng sinh lý là chất:
-
-
- gắn lên receptor khác với receptor của chất chủ vận
-
- gắn cùng receptor với chất chủ vận và không hoạt hóa receptor
-
- gắn cùng receptor với chất chủ vận và hoạt hóa receptor
-
- gắn trực tiếp vào chất bị đối kháng và ngăn chất này đến
receptor
-
- 22. tác dụng phụ của cimetidin:
-
- A. kháng lợi tiểu B. Kháng aldosterol
-
- C. kháng androgen (nội tiết tố nam, vú to ở nam) D. Kháng
progesterol
-
2. tác dụng dược lý của
adrenaline :
A. giảm nồng độ glucose huyết B. Co cơ trơn khí quản
thai
kỳ
3. sắp xếp các thuốc theo thứ tự độc tính:
A. tetracain < cocain < procain B. Procain < tetracain < cocain
D.
C. paracetamol + tramadol aspirin
7. nalorphin là chất:
A. chủ vận toàn phần B. Chủ vận đảo nghịch
C. chất đối
kháng D. Chủ vận một phần
8. cytokin receptor là loại:
B. Receptor gắn với
A. receptor gắn với kênh ion glycoprotein
A.
phenolbarbit
al B. methohexital
C. thiopental D. secobarbital
11. hen suyễn thuộc loại dị ứng:
A. type 2 B.
Type 1
C. type 4 D. Type 3
16. tác dụng dược lý của
amphetamin:
186.Cơ chế chính của pioglitazone trong trị đái đường týp 2:
tăng nhạy cảm của mô ngoại biên với insulin
3 giai đoạn điều chế glucocorticoid là: đưa oxy vào vị trí C11, cắt
mạch tạo cetol đặc hiệu, đưa vào nối đôi
191.Các chất trung gian hóa học liên quan đén quá trình nôn;
serotonin, histamin
198.Tác dụng phụ của thuốc tiền mê: giảm tác dụng phụ của
thuốc mê, giảm lo âu cho bệnh nhân, giảm lìu
thuốc mê
199.Phát bỉu nào ko đúng: số lượng halogen càng nhìu, độc tính
càng giảm
200.Tên khác của heroin : diacetyl morphin
204.Chất đc ưu tiên trong lựa chọn điều trị động kinh: acid
valproic
205.Chất ko dùng trong điều trị động kinh toàn bộ: clonazepam
206.Chất có tác động lên hành tủy: nikethamid
207.Chất có cấu trúc xanthin: theophyllin
208.Dẫn chất của morphin trị ho: dextromethorphan
220.Chọn phát bỉu đúng: cấu trúc thuốc tê tổng hợp gồm: phần
thân dầu, thân nước, chuỗi trung gian
222.Phát bỉu ko đúng với quinin: tạo huỳnh quang màu vàng
223.Cơ chếcủa albendazol : ức chế tổng hợp tabulin
225.Tác dụng phụ của Primaquin: phòng ngừa lây lan, tái phát, trị
liệt căn, gây methemoglobin huyết
trường khan
229.Chất có tác dụng gây nôn: apomorphin
230.Khi bị suy hô hấp do dùng apomorphin dùng j để giải độc:
naloxon
233.Lactulose : nhuận tràng thẩm thấu, trị não gan, trị táo bón
cho phụ nữcoa thai và trẻ em
nitrazepam
241.Chất nào ko có cấu trúc benzodiazepin: zolpidem
242.Phát bỉu đúng về codein: dùng giảm đau (phối hợp với
paracetamol)
243.Phát bỉu sai: thiopental tác dụng chậm sau 10-15 phút
244.Hidro hóa artemisinin thành dihydroartemisinin vào cấu trúc
nào : C=O
249. Phát bỉu đúng với artemisinin: art/kiềm →Q292 (hấp thu
UV mạnh ở 292 nm)
250.Công thức cấu tạo của quinin có, ngoại trừ: nhân
benzimidazole
251.Acetylcholin tác động lên thụ thể nào gây tăng tiết dịch:
muscarin
252.Tác động lên thục thể muscarin gây ra, ngoại trừ: giãn đồng từ
253.Chất nào ko phải kháng cholinesterase thuận nghịch:
theobromin
254.Tác dụng của pilocarpin: điều trị glaucom, điều trị khô mắt khô
miệng, bền vững hơn acetylcholin
258.Thuốc tê phối hợp với adrenalin nhằm: tăng time tác động và
giảm chảy máu
259.Chọn phát bỉu sai về thuốc tê tổng hợp: phần thân nước là
amin bậc IV
260.Thuốc tê nào ko là dẫn chất este: bupivacain