Professional Documents
Culture Documents
- Đơn thuốc trình bày đầy đủ các thông tin của bệnh nhân như: họ tên, giới tính, tuổi, địa chỉ, chẩn đoán bệnh…
- Các thuốc trong đơn bác sĩ kê phù hợp với chẩn đoán của bác sĩ
Nhận xét:
1. Về hình thức
- Đã ghi rõ tên, tuổi
- Địa chỉ chưa rõ ràng ( Theo quy định phải ghi rõ địa chỉ nơi
người bệnh thường trú hoặc tạm trú: số nhà, đường phố, tổ
dân phố hoặc thôn/ấp/bản, xã/phường/thị trấn,
quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố)
- Thiếu mã BHYT
- Đã ghi rõ tên thương mại kèm hoạt chất , nồng độ/hàm
lượng, số lượng/thể tích, liều dùng, đường dùng, thời điểm
dùng của mỗi loại thuốc
- Chưa có chữ kí của bác sĩ
2. Về nội dung:
- Tất cả các thông tin đều rõ ràng và chính xác, nhưng thiếu số CMND và số
điện thoại của bệnh nhân
Là một arylalkyl
imidazolin, thuộc
VN-15561- Thuộc danh mục
18 Otrivin Xylometazolin 10ml nhóm thuốc dùng X
12 thuốc thiết yếu
điều trị mắt, tai
mũi họng
Etifoxin Hydrochlorid Thuộc nhóm thuốc VN-13888-
19 Stresam X
50mg hướng tâm thần 11
20 Symbicort Mỗi liều phóng thích Thuốc dùng điều VN-20379- X Thuộc danh mục
chứa: Budesonid
160mcg; Formoterol trị mắt, tai mũi
Turbuhaler 17 thuốc thiết yếu
fumarate dihydrate họng
4,5mcg
Về mặt hình thức: Đơn thuốc đạt yêu cầu về mặt hình thức theo mẫu
đơn thuốc của bộ Y tế ban hành theo thông tư số 52/2017/TT-BYT :
-Chữ in rõ ràng, cỡ chữ, màu chữ và giấy in đúng theo quy định
-Có đủ tất cả thông tin cần thiết theo quy định, kèm theo lời dặn của
bác sĩ
- Tất cả các thông tin đều rõ ràng và chính xác, nhưng thiếu số CMND
và số điện thoại của bệnh nhân
-Có ghi đúng địa chỉ tạm trú của bệnh nhân
-Ghi tên thuốc, hàm lượng, liều dùng, cách dùng đầy đủ, rõ ràng
-Dùng metronidazol cho trường hợp này là không cần thiết, có thể
thay metronidazole bằng một loại kháng sinh khác phù hợp hơn
- Đây là đơn thuốc nằm trong sổ khám bệnh nên không có phần địa
chỉ của bệnh nhân
- Ghi tên thuốc , nồng độ/hàm lượng, số lượng/thể tích, liều dùng,
đường dùng, thời điểm dùng của mỗi loại thuốc. đầy đủ.
- Gạch chéo phần giấy còn trống từ phía dưới nội dung kê đơn đến
phía trên chữ ký của người kê đơn theo hướng từ trên xuống dưới,
từ trái sang phải; ký tên, ghi (hoặc đóng dấu) họ tên người kê đơn.
- Ghi đầy đủ và chính xác thông tin của bê ̣nh nhân.
- Đơn thuốc được in rõ ràng, ghi đầy đủ tên thuốc, đơn vị, số lượng thuốc và cách dùng thuốc.
- Có lời dăn của Bác sĩ đối với bê ̣nh nhân
Nhóm 3:
- Trong đơn có ghi đầy đủ các thông tin bệnh nhân ( tên, tuổi, địa chỉ, số thẻ bảo hiểm, chẩn đoán bệnh,..), có tên, chữ
ký của bác sĩ.
- Các thuốc bác sĩ đã kê phù hợp với tình trạng của bệnh nhân, trong đơn thuốc bên cạnh tên biệt dược có kèm theo tên
hoạt chất giúp người dược sĩ và bệnh nhân có thể linh hoạt khi sử dụngvà thay thế thuốc.
- Trong đó: + Cefuroxim: là kháng sinh nhóm cephalosporin sử dụng điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
+ Thuốc prednisolone acetat là một corticosteroid. Thuốc có nhiều tác dụng như: làm giảm sưng, làm giảm
nổi mẩn đỏ, và giảm phản ứng dị ứng
+ Alimemazine là một phenothiazin có tác dụng chống dị ứng
+ Ciprofloxacin là kháng sinh nhóm quinolone trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng
Đề số : 12
Họ và tên : TRƯƠNG THỊ THẢO LAN
HOẠT CHẤT
STT BIỆT DƯỢC NỒNG ĐỘ NHÓM TÁC DỤNG DƯỢC SỐ ĐĂNG KÝ RX OTC TPCN MP VTYT GHI
-HÀM LƯỢNG LÝ CHÚ
1 Adiva Colagen Adiva 3024/2014/ATT X
P-XNCB
2 An nữ đan 21728/2016/AT X
TP-XNCB
3 Beprogel Betamethason Hocmon thượng thận và VN-0413-06 X
30ml những chất tổng hợp thay thế
4 BioAcimin Bio-acimin 00690/2016/XN X
Gold QC-ATTP
5 Contractubex Heparin 10g Thuốc tác dụng lên quá trình VN-15377-12 X
đông máu
6 DBL Irnotecan Irinotecan hydroc Thuốc chống ung thư và tác VN-13613-11 X
Injection hloride động vào hệ thống miễn dịch
40mg/2ml
7 Deep heat Menthol, Methyl Thuộc nhóm giảm đau,hạ sốt, VNB-3681-05 X
salicylate 30mg kháng viêm không steroid
8 Enfelo 5 Felodipine 5mg Thuốc ức chế kênh calci điều VN-15185-12 X
trị tăng huyết áp
9 Heberitro Erythropoietin Thuốc kích thích tạo hồng cầu VN-2674-07 X
2000IU
10 Hyzaar Losartan Chất đối kháng tại thụ thể VN-3099-07 X
Potassium angiotensin II. Thuốc chống
50/12.5mg tăng huyết áp
11 Lic Belaunja và Ma 926/2015/ATTP X
ngastin -XNCP
12 Neurobion vitamin B1, B6, Khoáng chất và Vitamin VD-1130-06 X
B12
13 Olsa Natri Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn VD-11290-10 X
clorid 0,033gam
14 Oxaliplatin Eloxatin 100mg Thuốc chống tân sinh thuộc VN-17003-13 X
nhóm các hợp chất platinium
mới
15 Smecta Diosmectit 3,00g Thuốc điều trị tiêu chảy VN-19485-15 X
16 Tamifine 20mg Tamoxifen 20mg Thuốc điều trị ung thư, thuộc VN-17517-13 X
nhóm chất kháng estrogen
không steroid.
17 Thiên Môn Bổ V1126-H12-10 X
Phổi
18 Xyzal Levocetirizine Thuốc kháng histamine và VN-19469-15 X
5mg kháng dị ứng
ĐỀ 13:
Đề số 14
STT Biệt dược Hoạt chất – Nồng độ - Nhóm tác SĐK Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
Hàm lượng dụng dược lý
1 Bambec Bambuterol 10mg Thuốc tác VN-16125-13 X
dụng trên
đường hô
hấp
2 Codatux Dịch ép quả tắc, đường 789/2010/YT- X
phèn, CNTC
- Tinh dầu tần dày
lá, Tinh dầu tràm
3 Dưỡng Can Linh Diệp hạ châu X Ko tìm thấy
Biển súc SĐK
Bồ công anh
Cỏ nhọ nồi
Rau má
Không tìm
thấy SĐK
11 Grarizine Levocetirizin Thuốc chống dị VN-21289-18
dihydrochlorid 5mg ứng và dùng trong
x
các trường hợp quá
mẫn
12 Jointcerin Diacerein Thuốc giảm đau, hạ VN-15029-12
sốt, Nhóm chống
viêm không
x
Steroid, Thuốc điều
trị Gút và các bệnh
xương khớp
13 Kem nghệ thái Nghệ, Aqua, Paraffin Oil, Kem trị mụn
dương Vitamin E, B2, Nano bạc, x
glyceryl
14 Kem tẩy lông lưu Thioglycolat Kem tẩy lông x Không tìm
ly Glycerin thấy SĐK
Vitamin E
Tá dược vừa đủ
15 Ketohealth I.V Ketorolac tromethamine Thuốc giảm đau, hạ VN-11632-10
Injection 30mg/ml sốt, Nhóm chống
viêm không
x
Steroid, Thuốc điều
trị Gút và các bệnh
xương khớp
16 Thấp diệu nang Đương quy 60mg Xương khớp Không tìm
Tâm Bình Đỗ trọng 60mg thấy SĐK
Ngựu tất 45mg x
Thương truật 40mg
Các nội dung khác đảm bảo yêu cầu chung của đơn thuốc theo quy định của BYT
Nhận xét:
Về hình thức: Đơn không tuân thủ việc gạch chéo phần giấy còn trống từ phía dưới
nội dung kê đơn đến phía trên chữ ký của người kê đơn theo hướng từ trên xuống
Gynostemma
Extract 5:1(150 mg)
Ghi đủ, rõ ràng và chính xác các mục in trong Đơn thuốc hoặc trong sổ khám bệnh của người bệnh.
Đơn đầy đủ các mục theo thông tư 52/2017/TT-BYT quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong
điều trị ngoại trú.
Ghi địa chỉ nơi người bệnh thường trú hoặc tạm trú: số nhà, đường phố, tổ dân phố hoặc thôn/ấp/bản, xã/phường/thị trấn,
quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố => Chưa có số nhà, tên đường.
Ghi tên thuốc đúng theo quy định ở Điều 6 thông tư 52/2017/TT-BYT quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược,
sinh phẩm trong điều trị ngoại trú.
Thuốc có một hoạt chất:
- Theo tên chung quốc tế (INN, generic)
- Theo tên chung quốc tế + (tên thương mại).
Ghi tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, số lượng/thể tích, liều dùng, đường dùng, thời điểm dùng của mỗi loại thuốc.
Đề:21
SV: Trần Lê Na
Hoạt chất Nhóm TDDL SĐK
STT Biệt dược Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
NĐ/ HL
1 Fenostad 200 Fenofibrat Thuốc tim mạch VD-25983-16 X
200mg
2 Nga Phụ Cao Trinh Nữ Thực phẩm chức 4225/2008/YT- X
Khang Hoàng Cung. năng hỗ trợ điều trị CNTC
Cao Hoàng và phòng ngừa u xơ
Kỳ. cổ tư cung, u nang
Cao Hoàng buồng trứng
Cầm.
Khương
Hoàng.
3 Arginin Arginine Thuốc đường tiêu VD-20592-14 X
Hydrochlorid . hóa
200mg
4 Cumargold Nano Thuốc đường tiêu 4705/2016/ATTP X
Cucurmin. hóa -XNCB
Piperine.
5 Hiruscar Vitamin E. Thuốc điều trị bệnh X Không tìm thấy
VitaminB3. da liễu đăng kí
Allantoin.
Allium Cepa
Bulb Extract.
6 Cetaphil Cetyl alcohol. Thuốc điều trị bệnh X Không tìm thấy
Propylence da liễu đăng kí
glycol.
Lauryl sulfate.
Stearyl
alcohol.
Metyl paraben.
Butyl Paraben.
7 Zocor Simavastain Thuốc tim mạch VN-21067-18 X
10mg
8 Sterile Procain Thuốc gây tê, gây VN-4821-07 X
Cardioplegia Hydrochloride mê
Concentrate .
20ml Magnesium
chloride.
Kalium
Chloride.
9 Piracetam Piracetam Thuốc hướng tâm VD-29096-18 X
400mg. thần
10 Oratane Isotretinoin Thuốc điều trị bệnh VN-15206-12 X
10mg. da liễu
11 Omnipaque Iohexol Thuốc dung để chẩn X
647mg/ml. đoán VN-20357-17
Nhận xét:
Về nội dung: Đơn thuốc điện tử tuân thủ đúng theo thông tư 52/2017/TT-BYT
Về hình thức: Đơn thuốc điện tử tuân thủ đúng theo thông tư 52/2017/TT-BYT