You are on page 1of 89

ĐỀ SỐ: 2 – Nguyễn Thị Hồng Nhi

ST BD HC, NĐ, HL Nhóm SĐK Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú


T TDDL
1 Ambroco Ambroxol Thuốc tác VD-30176-18 X
hydroclorid 15mg dụng trên
đường hô
hấp: Thuốc
chữa ho
2 Azithromycin Azithromycin 250mg Thuốc trị VD-2008-06 X
250mg ký sinh
trùng,
chống
nhiễm
khuẩn,
kháng
virus,kháng
nấm: nhóm
macrolid
3 Buvac Heavy Bupivacain Thuốc gây VN-13100-11 X
hydrochlorid tê, mê
4 Cefazolin Cefazolin 2g Thuốc trị VN-20642-17 X
Actavis ký sinh
trùng,
chống
nhiễm
khuẩn,
kháng
virus,kháng
nấm: nhóm
beta-lactam
5 Ciloxan  Ciprofloxacin (dưới Thuốc trị VN-21094-18 X
dạng Ciprofloxacin ký sinh
hydroclorid trùng,
monohydrat) 3mg chống
nhiễm
khuẩn,
kháng
virus,kháng
nấm: nhóm
quinolon
6 Dolfenal Acid mefenamic Thuốc VD-11371-10 X
500mg giảm đau,
hạ sốt,
Nhóm
chống viêm
không
Steroid,
Thuốc điều
trị Gút và
các bệnh
xương
khớp
7 Efferalgan Paracetamol Thuốc VN-9952-05 X
80mg giảm đau,
hạ sốt,
Nhóm
chống viêm
không
Steroid,
Thuốc điều
trị Gút và
các bệnh
xương
khớp
8 Eumovate Clobetasone butyrateThuốc điều VN-18307-14 X
(dưới dạng trị bệnh da
micronised) 0,05% liễu
9 Eyrus Polymycin B sulfate Thuốc VN-5614-10 X
Opthalmic 6,000IU dùng điều
Drops  Neomycin sulfate trị mắt, tai
3,5mg mũi họng
 Dexamethasone 1mg
10 Fumafer B9 Iron fumarate  Khoáng VNB-1462-04 X
corbiere Folic acid chất và
Vitamin
11 Ferrovit Sắt 53,25mg Khoáng VN-17746-14 X
Acid Folic 0,75mg chất và
Vitamin B12 7,5mcg Vitamin
12 Giải độc gan  cà gai leo 250mg X
Tuệ Linh mật nhân 250mg
13 Hoàng tố nữ Bạch truật: 70mg  X
Đẳng sâm: 90mg 
Bán hạ chế: 40mg 
Trần bì: 40mg 
Khiếm thực: 90mg 
Liên nhục: 90mg 
Kim anh: 90mg
14 Lamictal  Lamotrigine 25mg Thuốc VN-15906-12 X
25mg hướng tâm
thần: chống
co giật,
chống động
kinh
15 Maxx hair ImmuneGamma®: 3868/2017/ATTP X
25 mg -XNCB
Cao Hà thủ ô
đỏ150mg
Cao Hoàng cầm:
150mg
Cao Thổ phục linh
125mg
L-Arginine: 75mg
L-Carnitine fumarate
50mg
Kẽm (Zn): 5mg
Vitamin B5: 3,5mg
Biotine: 20mcg

16 Mediclovir Acyclovir Thuốc VD-0218-06 X


dùng điều
trị mắt, tai
mũi họng
17 Nga phụ Cao trinh nữ hoàng 5317/2017/ATTP X
khang cung: 0,312g -XNCB
Cao Hoàng kỳ
0,085g
Cao Hoàng cầm:
0,072g
Khương hoàng:
0,031g

18 Rutin C Rutin 50mg VD-20939-14 X


Vitamin C 50mg
19 Thuốc hen P Ma hoàng 20g VNB-3637-0 X Hàm
H Bế tân 6g lượng
Bán hạ 30g 250ml
Cam thảo 20g
Ngũ vị tử 20g
An khương 20g
Hạnh nhân 20g
Bạch quả 20g
Tỳ bà diệp 20g
Trần bì 20g
Bối mẫu 20g
20 Silvirin Sulfadiazine Bạc VN-21107-18 X
U.S.P 1% tl/tl
Đơn thuốc

Hình thức: Đơn thuốc trình bày rõ ràng, dễ đọc


Nội dung:

- Đơn thuốc trình bày đầy đủ các thông tin của bệnh nhân như: họ tên, giới tính, tuổi, địa chỉ, chẩn đoán bệnh…

- Các thuốc trong đơn bác sĩ kê phù hợp với chẩn đoán của bác sĩ

HOÀNG THỊ NHUNG, ĐH DƯỢC 04B


ĐỀ SỐ 4
ST BD HC-NĐ-HL Nhóm SĐK Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi
T TDDL chú
1 Silkron Clotrimazol 10mg, Thuốc VN-5434-01 X
betamethazone, chống
gentamicin sulfat 1mg, nấm,
dipropionat 0,64mg Thuốc
kháng
sinh
nhóm
aminosid
, thuốc
điều trị
bệnh da
liễu
2 Aspirin Aspirin 500mg Thuốc VD-29086-18 X
pH8 chống
huyết
khối
3 Bar Cao đặc Actiso VD-22832-15 X
100mg, Cao đặc Rau
đắng đất 75mg, Bột
Bìm bìm 75mg
4 Bepanthen Dexpanthenol 100mg Thuốc VN-16583-13 X
điều trị
bệnh da
liễu
5 Beprogel Betamethasone Thuốc VN-13165-11 X
dipropionate điều trị
0,64%kl/tt bệnh da
liễu
6 Biferon Sắt Fumarat 162mg; Thuốc VD-10082-10 X
acid folic 0,75mg; chống
Cyanocobalamin thiếu
7,5mg máu;
khoáng
chất và
vitamin
7 BioAcimi Tinh chất men bia 16676/2013/ATTP X
n Gold 1,2g; Calci lactat -XNCB
100mg; L-Lysin
40mg; Beta Glucan
80% 10mg;
Immunepath-IP 10mg;
DHA 10% 5mg;
Coenzym Q10 5mg;
Taurin 2mg; Vitamin
B5 2mg; Kẽm 1mg;
Lactobacillus; Bacillus
subtilis; Bacillus
clausii;
Saccharomyces
boulardii; Vitamin B1
0,5mg; Vitamin B2
0,5mg; Vitamin B6
0,5mg; Acid folic;
Vitamin D3; Selen hữu
cơ; Selen hữu cơ
8 Blautrim Filgrastim 30mcg/ml Thuốc VN-678-12 X
khác
9 Cốm Ăn L-Lysin 500mg; 5877/2011/YT- X
ngon Hoa Taurin 1mg; DHA CNTC
Thiên 10mg; Phospho
36,8mg; Kẽm Sulfat
2mg; Chất xơ hòa tan
1000mg; Cao xương
động vật 25mg;
Calcium Pentothenate
10mg; Calcium 47mg;
Vitamin B3 1,25mg;
Vitamin B12 1,5mg;
Vitamin B1 0,5mg;
10 Embevin Desogestrel 0,075 mg Thuốc VN-11218-10 X
28 hormon
nội tiết tố
11 Eyelight Mỗi chai 10ml chứa: Thuốc VD-24100-16 X
Tetrahydrozolin HCl điều trị
5mg mắt, tai
mũi họng
12 Herceptin Trastuzumab 150mg Thuốc VN-10292-10 X
điều trị
ung thư
13 Mabthera Rituximab Thuốc VN1-567-11 X
điều trị
ung thư
14 Nno vite Dẫn xuất Vitamin C 49258/17/CBMP- X
3,65mg; Bisabolol QLD
thiên nhiên 0,37mg;
Vitamin E thiên nhiên
0,37mg
15 Procoralan Ivabradine HCl 7,5mg Thuốc VN-15961-12 X
chống
loạn nhịp
16 Ramos IB Allantion 20mg; Thuốc VN-25054-16 X
Crotamiton 500mg; điều trị
Isopropylmethylpheno bệnh da
l 10mg; L-methol liễu;
350mg; Prednisolon thuôc trị
valeat acetat 15mg KST,
chống
nhiễm
khuẩn,
kháng
virut,
nấm
17 Taxewell- Docetaxel 80mg/2ml Thuốc VN2-15-13 X
80 điều trị
ung thư
18 Oxy 5 Hydrous Benzoyl Thuốc VD-29583-18 X
Peroxide 0.7g điều trị
bệnh da
liễu
19 Magne B6 Magnesi lactat Khoáng VD-21889-14 X
corbiere dihydrat 470mg; chất và
Pyridoxin HCl 5mg vitamin
20 Vinorelsin Vinorelbine 10mg/ml Thuốc VN-17629-14 X
50mg/5ml điều trị
ung thư

- Hình thức: đầy đủ, rõ ràng.


- Nội dung: các thuốc phù hợp với chuẩn đoán
của bác sĩ
HOÀNG THỊ KIM OANH, ĐH DƯỢC 04B
ĐỀ SỐ 4
STT BD HC-NĐ-HL Nhóm TDDL SĐK Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
1 Augbacta Amoxicilline, Clavu - Thuốc trị ký sinh VNB-2978-05 X
m lanic acid1g/200mg trùng, chống nhiễm
1g/200mg khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
- Nhóm β – lactam
2 Bestcelor Cefaclor 250mg -Thuốc trị ký sinh VD-13876-11 X
250mg trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
-Nhóm
cephalosporin II
3 Celecoxib Celecoxib 200mg -Thuốc giảm đau, hạ VD-29100-18 X
sốt. Thuốc điều trị
gút và các bệnh
xương khớp
-Nhóm NSAIDs
4 Dầu gội Bồ kết, hương nhu, 10/15/CBMP- X
Thái tang bạch bì, ngũ HNa
Dương 3 sắc, mần trầu, núc
nác, nghệ vàng,
xuyên tâm liên
5 Eno cam Natri hidrocarbonat -Thuốc điều hòa tiêu VN-8158-04 X
Acid Citric hóa, chống đầy hơi
Natri carbonat và kháng viêm
6 Enteroger Bacillus clausii -Thuốc đường tiêu VN-6799-08 X
mina 2 tỷ/5ml hóa
7 Etomidate Etomidate -Thuốc gây tê, gây VN-9268-05 X
Lipuro 20mg/10ml mê
8 Fosamax Acid alendronic 70 -Thuốc điều trị loãng VN-18940-15 X
Plus mg xương
Vitamin D3
100.000IU/g
26,67mg tương
đương 2800IU
9 Gabica Pregabalin 100mg -Thuốc hướng tâm VN-19957-16 X
Capsule thần
100 -Nhóm thuốc chống
co giật

10 Jex max Peptan 200mg X


Undenatured Type
II Collagen 40mg
White Willow Bark
15% 250 mg
Chondroitin Sulfate
90% 100mg
Turmeric Extract
8:1 (contains
Curcumin) 50 mg
11 Lactacyd Lactoserum X Không
sold & atomisat 0.93 g, tìm thấy
milky acid lactic 1 số đăng
g.Water, kí
Cocamidopropyl
Betaine, PEG-80
Sorbitan Laurate,
Sodium Laureth
Sulfate, PEG-150
Distearate,
Tetrasodium EDTA,
Sodium Chloride,
Polyquaternium-10,
Fragrance,
Quaternium-15,
Citric Acid, Sodium
Hydroxide.
12 New Attapulgite 600mg -Thuốc đường tiêu VD-1600-06 X
Databs hóa
13 Otiv Bluebrry -Giúp phòng ngừa và 3042/2013/AT X
Extract(4:1) 100mg hỗ trợ điều trị tình TP-XNCB
Ginglopure (Gingko trạng sa sút trí tuệ,
Biloba Extract) 80 suy giảm trí nhớ,
mg bệnh Alzheimer
-Giúp hỗ trợ điều trị
stress
14 Phosphalu Aluminium -Thuốc đường tiêu VN-16964-13 X
gel phosphate 20% gel hóa
12,38g/gói 20g -Nhóm thuốc kháng
acid dạ dày
15 SaViFexo Fexofenadin HCl -Thuốc chống dị ứng VD-25775-16 X
60 60mg -Nhóm thuốc kháng
Histamin H2
16 Trymo Bismuth Trioxid -Thuốc đường tiêu VN-19522-15 X
120mg hóa
17 Viêm Cao rắn hổ mang, 22966/2013/A X
khớp bách Cao xương dê, TTP-XNCB
xà Glucosamin sulfat,
Collagen typ II, Đỗ
trọng, Độc hoạt,
Phòng phong..
18 Vietmax Glutathione 600 mg -Thuốc cấp cứu và VN-5144-10 X
giải độc
19 Vinpecine Pefloxacin mesilate - Thuốc trị ký sinh VD-5539-08 X
dihydrate trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm

20 Xylocaine Lidocain -Thuốc gây tê, gây VN-19788-16 X


Jelly hydroclorid khan mê
(dưới dạng Lidocain
hydroclorid
monohydrat) 2%

BÀI TẬP 2: NHẬN XÉT KÊ ĐƠN THUỐC

Nhận xét:

1. Về hình thức
- Đã ghi rõ tên, tuổi
- Địa chỉ chưa rõ ràng ( Theo quy định phải ghi rõ địa chỉ nơi
người bệnh thường trú hoặc tạm trú: số nhà, đường phố, tổ
dân phố hoặc thôn/ấp/bản, xã/phường/thị trấn,
quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố)
- Thiếu mã BHYT
- Đã ghi rõ tên thương mại kèm hoạt chất , nồng độ/hàm
lượng, số lượng/thể tích, liều dùng, đường dùng, thời điểm
dùng của mỗi loại thuốc
- Chưa có chữ kí của bác sĩ
2. Về nội dung:

-Không được kê thực phẩm chức năng trong đơn thuốc

HOÀNG THỊ TRÚC TÂM, ĐH DƯỢC 04B


ĐỀ SỐ 5
ST BD HC-NĐ-HL Nhóm TDDL SĐK Rx OT TPC M VTYT Ghi chú
T C N P
1 Canadas Ginkgo biloba extract: 11235/2013/AT X
brain gold 150 mg TP-XNCB
Citicoline: 5000 mcg
Purple butterbur extract:
10 mg
Bilberry extract: 10 mg
Garlic oil: 15 mg
Nattokinase: 20 FU
Magnesium oxyd: 30 mg
Thiamin hydroclorid: 2
mg
Riboflavin: 2 mg
Pyridoxin hydroclorid
(Vitamin B6): 2 mg
Omega 3 (EPA, DHA):
20 mg
Zinc gluconat: 10 mg
2 CoAprove Irbesartan 300mg; Thuốc điều trị tăng VN-17393-13 X
l Hydrochlorothiazide huyết áp
300/25mg 25mg
3 Concor Bisoprolol fumarate 5mg Thuốc điều trị tăng VN-17521-13 X
5mg huyết áp
4 Dạ Minh Ích trí nhân 0,83g 1197/2015/ATT X
Châu Tiểu hồi hương 0,83g P-XNCB
Xà sàng tử 0,83g
Cao đạu tương lên men
(Nattokinase) 0,17g
5 Dermovat Clobetasol propionat Thuốc điều trị bệnh VN-19165-15 X
e cream 0,05% da liễu
6 Ferrovit Sắt (dưới dạng Sắt Thuốc chống thiếu VN-17746-14 X
fumarate) 53,25mg; Acid máu
Folic 0,75mg; Vitamin
B12 7,5mcg
7 Haemoctin Yếu tố đông máu VIII Máu và chế phẩm QLSP-859-15 X
SDH 500 của người 50 IU/ml máu
8 Hidrasec Racecadotril 10mg/gói Thuốc điều trị tiêu VN-21164-18 X
10mg chảy
9 Imodium Loperamide Thuốc điều trị tiêu VN-13196-11 X
hydrochloride 2mg chảy
10 Kem An Tinh chất nghệ 40mg 04/2013/CBMP- X
Bảo Triclosan 800mg NĐ
Cao rau má 400mg
11 Mycogyna Metronidazol 200 mg; Thuốc chống nấm VD-23186-15 X
x Chloramphenicol 80 mg;
Dexamethason acetat 0,5
mg; Nystatin 100.000 IU
12 Omega 3- Dầu cá hồi thiên nhiên 3758/2018/ATT X
6-9 1000 mg, OMEGA 3: P-XNCB
300 mg,
EPA (Ecosapentaenoic
Acid)
180mg,
DHA(DocosaHexaenoic
Acid) 120mg
13 Osla Natri clorid 33mg/15ml Thuốc tẩy trùng và VD-19138-13 X
sát khuẩn
14 Remos Diethyltoluamide 15% Thuốc điều trị bệnh VNDP-HC-809- X
cream da liễu 03-15
15 Renitec Enalapril maleat 10mg Thuốc điều trị tăng VN-19503-15 X
10mg huyết áp
16 Tozinax Kẽm (dưới dạng Kẽm Thuốc điều trị tiêu VD-26368-17 X
gluconat 70mg) 10mg chảy
17 Thalide Thalidomid 100mg Thuốc điều hòa VN2-379-15 X
100 miễn dịch
18 Tiêu Ban Kim ngân hoa 36 g 3757/2017/ATT X
Thủy Ké đầu ngựa18 g P-XNCB
Lá khế 18 g
Kinh giới 18 g
Đơn tía 18 g
Liên kiều 18 g
Rau má 18 g
19 Tametop Vitamin C 50mg 4852/2018/ATT X
Riboflavin Sodium P-XNCB
Phosphate (B2) 0,5mg
Nicotinamide (PP) 20mg
Pyridoxine
Hydrochloride (B6)
0,5mg
Thiamine Hydrochloride
(B1) 0,5mg
Vitamin A 200UI
Rutin 20mg
Tinh chất chè xanh
500mg
20 Xisa Nước biển sâu, tinh dầu 42/2012/BYT- X Tên sai,
Xisat bạc hà TB-CT sửa lại
thành
Xisat
- Hình thức: đầy đủ, tuổi chưa ghi rõ ràng
- Nội dung: các thuốc phù hợp với chuẩn đoán của bác sĩ

Tên SV: Lê Liễu Linh Ly


Đề 6
STT BD HC, NĐ-HL Nhóm TDDL SĐK Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
1 Acnes medical Tocopherol 90mg Bổ sung Vitamin VD-21788-14 X
cream E
L-Arginin, Thuốc đường tiêu
2 Amiloneban Glycin,L-Lysin hóa VD-27298-17 X
500ml 200ml
Terbutaline Thuốc tác dụng
3 Bricanyl VN-8051-04 X
05mg/ml đường hô hấp
Diệp hạ châu Thải độc chống Không tìm th
4 Dưỡng can linh X
200mg viêm SĐK
Glycetose Glycerin ,Natri
5 Nhuận tràng VN-16225-13 X
Injection clorid
Bạch truật, Đảng Không tìm th
6 Hoàng tố nữ Phụ khoa X
sâm,.. SĐK
Lansoprazol,
Thuốc đường tiêu
7 Melankid Tinidazol,Clarithr VD-23104-15 X
hóa
omycin
L-Lycin, L-
Thuốc đường tiêu
8 Morihepamin Arginin 200ml VN-17215-13 X
hóa
500ml
Hocmon, Nội tiết
9 Viagra 50mg Sildenafil VD-27328-17 X
tố
Thuốc hướng tâm
10 Risperdal 1mg Risperidone VN-10312-10 X
thần
Vitamin Khoáng chất và
11 Enervon C VD-1176-06 X
C,B1,B12 vitamin
12 Mofen Ibuprofen 400mg NSAIDs VN-1509-06 X
Etifoxine Thuốc hướng tâm
13 Stresam VN-1543-06 X
hydroclorid thần
14 Teflor 180mg Fexofenadine Thuốc chống dị VD-25504-16 X
ứng
Sterilised water
15 for injection
BP-5ml
Telfast HD Thuốc chống dị
16 Fexofenadine VD-28324-17 X
180mg ứng
Thuốc chống dị
17 Texostad Fexofenadine VD-23968-15 X
ứng
Lactobacillus Thuốc đường tiêu
18 Antibio pro VN-8502-04
Về mặt hình thức: ĐơnX thuốc đạt yêu cầu về mặt hình thức theo mẫu đơn
acidophilus 1g hóa
thuốc của bộ Y tế ban hành theo thông tư số 52/2017/TT-BYT :
Acetylcystein Thuốc tác dụng
19 Vincystin VD-29229-18 X
1.5g đường hô hấp - Chữ in rõ ràng, cỡ chữ, màu chữ và giấy in đúng theo quy định
Thuốc hướng tâm
20 Zosert 100 Stetraline - VN-9392-09 X cần thiết theo quy định, kèm theo lời dặn của bác sĩ
thần Có đủ tất cả thông tin

Về mặt nội dung:

- Tất cả các thông tin đều rõ ràng và chính xác, nhưng thiếu số CMND và số
điện thoại của bệnh nhân

- Có ghi đúng địa chỉ tạm trú của bệnh nhân


TRƯƠNG THỊ THÚY-NA Ghi–tên
ĐHthuốc,
DƯỢC hàm
04B lượng, liều dùng, cách dùng đầy đủ, rõ ràng
Đề số 7
STT Biệt dược HC – NĐ- HL Nhóm TDDL SĐK Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
Là một amino acid
tự nhiên, thuộc
VD-25865- Thuộc danh mục
1 Bifacold Acetylcystein 200mg nhóm thuốc tác X
16 thuốc thiết yếu
dụng trên đường
hô hấp
2 Budenase AQ Budesonide 0,2 % Là một VN-15266- X Thuộc danh mục
corticosteroid,
thuộc nhóm thuốc
12 thuốc thiết yếu
tác dụng trên
đường hô hấp
Milk calcium: 450mg
Thuộc nhóm bổ
Vitamin D: 100IU
3 Camilac sung vitamin và 27911/2013 X
Magnesi: 15mg
khoáng chất /-YT-CNTC
Vitamin B6: 1,0mg
Là một imidazole,
VN-15730- Thuộc danh mục
4 Canesten Clotrimazol 100mg thuộc nhóm thuốc X
12 thuốc thiết yếu
phụ khoa
Curcumin dạng nano Không tìm thấy số
Gel trị mụn, trị
5 Dercuma Hành tây đỏ X đăng ký của sản
thâm, ngừa sẹo
Vitamin E và lô hội phẩm này
Thuộc nhóm thuốc
Domperidon VD-26529-
6 Domperidon 10mg tác dụng trên X
EG 17
đường tiêu hóa
Thuộc nhóm thuốc VN-20155-
Domperidon
7 Domperidon 10mg tác dụng trên 16 X
teva
đường tiêu hóa
Là một alkaloid,
Ephedrine hydrochloride thuộc nhóm thuốc VNB-0895- Không tìm thấy số
8 Efedrin arsan X
10mg tác dụng trên 03 đăng ký của thuốc
đường hô hấp
Thuộc nhóm thuốc
VN-15231-
9 Espumisan L Simethicone 40mg/ml tác dụng trên X
12
đường tiêu hóa
Ginkgo biloba: 14mg
Thuốc có nguồn
Troxerutin: 300mg
10 Ginkor Fort gốc từ thảo dược, VN-3850-07 X
Heptaminol
động vật
hydrochloride: 300mg
-Sữa tươi nguyên chất cô
Gohnsons Kem dưỡng ẩm LHMP-0182-
11 đặc X
baby cream cho da 01
-Mầm gạo
25381/2014
Bạch truật 70mg Đẳng Bổ sung nội tiết tố
12 Hoàng Tố Nữ /ATTP - X
sâm 90mg nữ
XNCB
Thioglycolat, glycerin, Kem tẩy lông,
Kem tẩy lông Không tìm thấy số
13 vitamin E, các loại tá ngăn chặn khả X
luu ly đăng ký của thuốc
dược năng mọc lông
Là một sulfamid
thế hệ mới, thuộc
14 Mekoaryl Glimepiride 2mg VD-2561-07 X
nhóm hormone,
nội tiết tố
Thuộc nhóm thuốc
Motilium VN-11120-
15 Domperidone 10mg tác dụng trên X
lingual 10
đường tiêu hóa
Thuộc nhóm
Metformin HCl 500mg, VD-15926- Thuộc danh mục
16 Murihol hormone,nội tiết X
Glibenclamid 2,5mg 11 thuốc thiết yếu
tố
Thuộc nhóm thuốc
Tolperíon hydroclorid giãn cơ và tăng VN-21062-
17 Myderison X
50mg trương lực cơ 18

Là một arylalkyl
imidazolin, thuộc
VN-15561- Thuộc danh mục
18 Otrivin Xylometazolin 10ml nhóm thuốc dùng X
12 thuốc thiết yếu
điều trị mắt, tai
mũi họng
Etifoxin Hydrochlorid Thuộc nhóm thuốc VN-13888-
19 Stresam X
50mg hướng tâm thần 11
20 Symbicort Mỗi liều phóng thích Thuốc dùng điều VN-20379- X Thuộc danh mục
chứa: Budesonid
160mcg; Formoterol trị mắt, tai mũi
Turbuhaler 17 thuốc thiết yếu
fumarate dihydrate họng
4,5mcg
Về mặt hình thức: Đơn thuốc đạt yêu cầu về mặt hình thức theo mẫu
đơn thuốc của bộ Y tế ban hành theo thông tư số 52/2017/TT-BYT :

-Chữ in rõ ràng, cỡ chữ, màu chữ và giấy in đúng theo quy định

-Có đủ tất cả thông tin cần thiết theo quy định, kèm theo lời dặn của
bác sĩ

Về mặt nội dung:

- Tất cả các thông tin đều rõ ràng và chính xác, nhưng thiếu số CMND
và số điện thoại của bệnh nhân

-Có ghi đúng địa chỉ tạm trú của bệnh nhân

-Ghi tên thuốc, hàm lượng, liều dùng, cách dùng đầy đủ, rõ ràng

-Chẩn đoán bệnh nhưng chưa ghi rõ nguyên nhân

-Dùng metronidazol cho trường hợp này là không cần thiết, có thể
thay metronidazole bằng một loại kháng sinh khác phù hợp hơn

Phân tích đơn thuốc sau:


Họ và tên: Trần Như Ngọc
ĐỀ 8
STT BD HC, NĐ-HL Nhóm TDDL SĐK Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
1 Adalat retard Nifedipine 20mg Thuốc điều trị VN-9420-05 X
tăng huyết áp
2 Cerebrolysin Cerebrolysin 215,2mg/ml Thuốc tim mạch VN-15431-12 X
Purified water, cetyl
alcohol, propylene glycol,
sodium lauryl sulphate,
4559/16/CBMP-
3 Cetaphil stearyl alcohol, methyl X
QLD
hydroxybenzoate, propyl
hydroxybenzoate and
butyl hydroxybenzoate.
Dầu gấc Tuệ Dầu gấc nếp 6269/2013/ATTP
4 X
Linh Geltain - XNCB
5 Fepinram Piracetam 200mg/ml Thuốc tim mạch VN-18435-14 X
dịch chiết xuất hành
Thuốc tác dụng Gel trị sẹo
tây, Heparin natri,
6 Gel trị sẹo lên quá trình đông VN-15377-12 X Contractubex
Allantoin
máu
10g
Hidrasec Thuốc điều trị tiêu
7 Racecadotril 10mg/gói VN-21164-18 X
10mg Infants chảy
Losartan
Potassium, Hydrochloroth Thuốc điều trị
8 Hyzaar VN-15989-12 X
iazide tăng huyết áp
50/12.5mg
Lipanthyl Thuốc hạ lipid
9 Fenofibrate VN-5634-08 X
100mg máu
Mebever MR
Thuốc chống co
10 200mg Mebeverin HCL VN-10704-10 X
thắt
Capsules
27883/2013/ATT
11 Nattoenzym Nattokinase 670 FU X
P-XNCB
Thuốc đường tiêu
12 Nitatsoma Somatostatin 3mg VN-10124-10 X
hóa
Thuốc giảm đau,
hạ sốt; chống
13 Nysa Piroxicam 20mg VN-9224-09 X
viêm không
steroid
Không tìm thấy
14 Smofen
thông tin
Hocmon thượng
Soli-medon Methyl prednisolon thận và những
15 VD-23777-15 X
125 125mg chất tổng hợp
thay thế
Aluminium phosphat gel Thuốc đường tiêu
16 Stoccel P VD-14196-11 X
20% 12,38 gam hóa
Thuốc giảm đau,
Acetaminophen 325 hạ sốt; chống
17 Tatanol extra VD-23229-15 X
mg; Ibuprofen 200 mg viêm không
steroid
Thuốc chống dị
Fexofenadine ứng và dùng trong
18 Telfast VN-0743-06 X
hydrochloride các trường hợp
quá mẫn
Không tìm thấy
19 Texostad
thông tin
Đương quy, đỗ trọng, thổ
phục linh,ngưu tất, độc
Thấp diệu
hoạt,phòng phong, 8961/2014/ATTP-
20 nang Tâm X
thương truật, tần giao, uy XNCB
Bình
linh tiên, bạch chỉ, mã tiền
chế
PHÂN TÍCH ĐƠN THUỐC
- Hình thức đầy đủ, rõ ràng.
- Ghi đúng tên thuốc , nồng độ/hàm lượng, số lượng/thể tích, liều dùng, đường dùng, thời điểm dùng của mỗi loại thuốc. đầy đủ.
- Ghi đầy đủ và chính xác các thông tin của bê ̣nh nhân.
- Có lời dă ̣n của Bác sĩ đối với bê ̣nh nhân.

Tên SV: Nguyễn Văn Nhật


Đề 9
STT BD HC, NĐ-HL Nóm TDDL SĐK RX OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
Brimonidin Tartrat 7,5
1 Alphagan P Thuốc điều trị mắt VN-18592-15 X
mg/5ml
Acetaminophen 500mg,
Guaifenesin 200 mg, Thuốc giảm đau,
Vitamin C 100 mg, hạ sốt, Nhóm
2 Ameflu daytime VNB-2823-05 X
Pseudoephedrine 30mg, chống viêm không
Dextromethorphan 15 Steroid
mg
Fluticason propionat Thuốc tác dụng
3 Avamys VN-21418-18 X
(siêu mịn) 27,5mcg trên đường hô hấp
Ipratropium bromide
monohydrate
Thuốc tác dụng
4 Berodual 0,02mg/nhát xịt; VN-17269-13 X
trên đường hô hấp
Fenoterol hydrobromide
0,05mg/nhát xịt
Glucosamin sulfat:
Thuốc giảm đau,
500mg, Natri
hạ sốt, Nhóm
5 Bidisamin Extra Chondroitin sulfat: 100 VD-15373-11 X
chống viêm không
mg, Methyl sulfonyl
Steroid
methane: 250 mg
Bromhexine Thuốc tác dụng
6 Bisolvon VN-16142-13 X
hydrochloride 8mg trên đường hô hấp
Nước tinh khiết,
polyglyceryl-
Cetaphil methacrylate và 7985/16/CBMP-
7 Kem dưỡng ẩm X
moisturizing cream propylene glycol, dầu QLD
khoáng nhẹ, diocttyl
ether…
Immuneglobulin
8 Intratect Miễn dịch QLSP-0802-14 X
2,5g/50ml
Chlorpheniramin maleat
4mg, Dextromethorphan Thuốc tác dụng
9 Methorphan VD-18828-13 X
HBr 15mg, Guaiphenesin trên đường hô hấp
100mg
Thuốc đường tiêu
10 New diatabs Attapulgite 600mg VD-1600-06 X
hóa
Diethyltoluamide 15%,
VNDP-HC-772-08-
11 Remos xịt Aloe Vera, Vitamine E, X
14
Lavender
Thuốc hướng tâm
12 Rizax Donepezil HCl 5mg VD-30347-18 X
thần
Táo đỏ 250mg,
25887/2017/ATTP
13 Rocket 1h Bạch tật lê 186,9mg; Bá X
-XNCB
bệnh 21mg
VNDP-HC-691-08-
14 Sofell Diethyltoluamide 13% X
13
Water, Glycerin, Myristic
Acid, Salicylic Không tìm
15 Sữa rửa mặt oxy
Acid, Palmitic Acid, Lauric X thấy SĐK
Acid…..
Theophyllin Hocmon, Nội tiết
16 Theostat L.P 300 VN-14794-12 X
monohydrate 300mg tố
Trị mụn trứng cá
17 Benzoyl Peroxide VD-13694-10 X
oxy 5
Thuốc tác dụng
18 Ventolin Salbutamol 2,5mg/2,5ml VN-20765-17 X
trên đường hô hấp
Phòng và điều trị
19 Xenetix 300 Iodine 30g/100ml VN-18328-14 X
bệnh thiếu iod
20 Xương Khớp Nhân Cao xương Cá sấu: 60mg; 15368/2014/ATTP X
Hưng Đỗ trọng:175mg; Ngưu -XNCB
tất:175mg; Đương
qui:175mg; Khương
hoạt: 150mg; Thương
truật:150mg; Độc hoạt:
150mg; Hoàng bá:
150mg; Đại
hoàng:150mg; Địa liền :
100mg; Sinh địa: 100mg;
Mạch môn:100mg; Ba
kích:100mg; Thổ phục
linh:100mg; Mã tiền
chế:12mg; Cam thảo :
50mg

PHÂN TÍCH ĐƠN THUÔC


- Ghi đủ, rõ ràng và chính xác các mục in trong trong sổ khám bệnh
của người bệnh.

- Đây là đơn thuốc nằm trong sổ khám bệnh nên không có phần địa
chỉ của bệnh nhân

- Ghi tên thuốc , nồng độ/hàm lượng, số lượng/thể tích, liều dùng,
đường dùng, thời điểm dùng của mỗi loại thuốc. đầy đủ.

- Gạch chéo phần giấy còn trống từ phía dưới nội dung kê đơn đến
phía trên chữ ký của người kê đơn theo hướng từ trên xuống dưới,
từ trái sang phải; ký tên, ghi (hoặc đóng dấu) họ tên người kê đơn.

- Có lời dặn của Bác sĩ đối với bệnh nhân.

NGUYỄN HUỲNH TRÚC PHƯƠNG – ĐH DƯỢC 04B


Đề số 10
STT Biệt dược HC – NĐ- HL Nhóm TDDL SĐK Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
Thuốc giảm đau, hạ
sốt; chống viêm
Paracetamol 325mg, Ibuprofen không steroid;
1 Alaxan VD-23414-15 X
200mg Thuốc điều trị gút
và các bệnh xương
khớp
Thuốc điều trị mắt,
2 Alcaine Proparacain hydroclorid 5mg VN-21093-18 X
tai mũi họng
L-lsoleucine 1,44mg/200ml; L-
lysine acetate2,31mg/200ml; L-
Methionine 2,25mg/200ml; L-
Amino- RF Phenylalamine 2,25mg/200ml; L-
Khoáng chất và
3 Injection “ Threonine 1,03mg/200ml; L- VN-16301-13 X
vitamin
S.T” Tryptophan 510mg/200ml; L-
Valine 1,64mg/200ml; L-
Histidine1,12mg/200ml; L-Leucine
2,25mg/200ml
-Ống 5ml: 0,55g Calci
Glucoheptonat; 0,05g vitamin C;
Calcium 0,025g vitamin PP Khoáng chất và
4 VD-19429-13 X
Corbiere -Ống 10ml: 1,1g Calci vitamin
Glucoheptonat; 0,1g vitamin C;
0,55g vitamin PP
Calcium
Calcium gluconolactate, Calcium Khoáng chất và
5 Sandoz VN-10269-05 X
carbonate vitamin
500mg
Túi 3 ngăn chứa: nhũ tương chất Dung dịch điều
Combilipid
béo(20%), dung dich axit amino và chỉnh nước điện
6 Peri VN-20531-17 X
chất điện giải (11,3%); dung dich giải và cân bằng
Injection
glucose (11%) acid - base
7 Curosuft Phospholipid Khoáng chất và VN-8217-04 X
vitamin
Thuốc giảm đau, hạ
sốt; chống viêm
không steroid;
8 Cytan Diacerein 50mg VD-17177-12 X
Thuốc điều trị gút
và các bệnh xương
khớp
Dematix Cyclic, Polymeric siloxanes, 170000017/PC
9 X
Cream vitamin C BA-HCM
10 Dospirin Aspirin Thuốc tim mạch VNB-1987-04 X
Peptan 200mg;
Undenatured type 2 collagen
40mg;
Vỏ cây liễu trắng 250mg; 26208/2014/A
11 Jex Max X
Chondroitin sulfate 100mg; TTP-XNCB
Chiết xuất nghệ 50mg;
Alcolec F-100 20mg;
Bromelain 2400GDU 60 GDU
Kem ngừa
Tinh chất nghệ 40mg; Triclosan 04/2013/
12 mụn an X
800mg; cao rau má 400mg CBMP-NĐ
bảo
Aluminum hydroxide, magnecium Thuốc đường tiêu
13 Kremil - S VNB-3201-05 X
carbonate, simethicone hóa
Thuốc tác dụng
14 Latoxol Ambroxol hydrochlorid 15mg/5ml VD-28238-17 X
trên đường hô hấp
15 Marcaine Bupivacaine Thuốc gây tê, mê VN-8886-04 X
Vitamin A,D,B1,B2,B3,B6,B12,C;
calcium pentothenate, Folic acid, Khoáng chất và
16 Obimin VNB-3045-05 X
iron fumarate và các nguyên tố vi vitamin
lương Ca,Cu
17 Sodium Kali chloride 1g/10ml Khoáng chất và VN-16303-13 X
chloride
proamp
vitamin
0.20g/ml
(20%)
Aqua,curcuma longa, paraffin oil,
propylene glucol, sodium lauryl
ether sulfate, glycerin, lsopropyl
myristate, cocoamidopropyl
betaine, ceteareth 25, steary
Không
alcohol, sodium choloride, flos
Sữa rửa tìm
18 pruni, panax ginseng, benincasa X
mặt Tây thi thấy
cerfera extract, panaxx ginsneng
SĐK
extract,EDTA, propyl paraben,
methyl paraben, merguad,
butylene glycol, propylene glycol,
perfume, sodium oleate,
Nipoguard CG. cyanocobalamin.
Thiên môn đông, tỳ bà diệp, bối
Thiên Môn
19 mẫu, sa sâm, phục linh, trần bì, VND-2195-04 X
Bổ Phổi
cát cánh, ngũ vị tử
Nhóm thuốc
20 Viagra Sildenafil citrate 50mg hoocmon, nộ i tiết QLĐB-07-07 X
tố
PHÂN TÍCH ĐƠN THUỐC

- Ghi đầy đủ và chính xác thông tin của bê ̣nh nhân.
- Đơn thuốc được in rõ ràng, ghi đầy đủ tên thuốc, đơn vị, số lượng thuốc và cách dùng thuốc.
- Có lời dăn của Bác sĩ đối với bê ̣nh nhân
Nhóm 3:

HOÀNG THỊ HỒNG KHÁNH, ĐH DƯỢC 04B


ĐỀ SỐ 11
ST BD HC-NĐ-HL Nhóm TDDL SĐK Rx OT TPC M VTY Ghi
T C N P T chú
1 Auclanityl Amoxicilin trihydrat 287mg Thuốc hạ sốt - VD-12366- X X
281,25mg tương đương Amoxicillin giảm đau - 10
khan 250mg; kali clavulanat chống viêm,
37,2mg tương đương acid Thuốc nhóm
clavulanic 31,25mg beta-lactam

2 Calcium Calcium glucoheptonat  Khoáng chất VD-19429- X


Corbiere 550mg/5ml; Acid ascorbic và Vitamin 13
50mg/5ml; Nicotinamid
25mg/5ml
3 Cefixim Cefixim trihydrat  Thuốc trị ký VD-21583- X
400 sinh trùng, 14
chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng
nấm
Thuốc nhóm
beta-lactam
4 Cephalexi Cephalexin monohydrat  Thuốc trị ký VD-31428- X
n 500 sinh trùng, 19
chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng
nấm
Thuốc nhóm
beta-lactam
5 Dercuma  Curcumin dạng nano, X
Tinh chất hành tây đỏ, Tinh
chất hành tây đỏ.
 Vitamin E và lô hội

6 Domperid Domperidon maleat  Thuốc đường VD-30044- X


on EG tiêu hóa 18
Thuốc chống
nôn
7 Erylik Erythromycin, Tretinoin Thuốc điều trị VN-10603- X
Hàm lượng: 4%; 0,025% bệnh da liễu 10
Thuốc nhóm
macrolid

8 Finomas Tinh chất hạt tiêu hồng,  tinh X Tra


chất hạt quinoa khôn
g có
SDK
9 Hamega  Mỗi viên chứa 0,27 g cao khô VD-31411- X
Diệp hạ châu đắng tương 18
đương: Diệp hạ châu đắng 3 g
Hàm lượng: 3g
10 Levoquin Levofloxacin hemihydrat Thuốc trị ký VD-29109- X
250 sinh trùng, 18
chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng
nấm
Thuốc nhóm
quinolon
11 Melankid  Lansoprazol pellet 8,5%  Thuốc kháng VD-23104- X
30mg; Tinidazol500mg; Clarit acid và các 15
hromycin 500mg thuốc chống
loét khác tác
dụng trên
đường tiêu hóa
Dẫn chất
benzimidazol
12 Move Free Uniflex, Glucosamine, 35740/2016/ X
Chondroitin ATTP-
XNCB
13 Nysa Piroxicam Thuốc giảm VN-9224-09 X
đau, hạ sốt,
Nhóm chống
viêm không
Steroid
14 Tad Glutathione sodium  Thuốc cấp cứu VN-15217-
và giải độc 12
Glutathione là
một trileptide
15 Thấp diệu Đương quy 60mg, Đỗ trọng 21247/2017/ X
nang Tâm 60mg, Thổ phục linh , Phòng ATTP-
Bình phong 50mg, Độc hoạt 50mg, XNCB
Ngưu tất 45mg, Thương truật
45mg, Tần giao 40mg, Uy
linh tiên.40mg, Bạch chỉ
35mg, Phụ liệu: bột talc,
magie stearat vừa đủ
16 Thuốc Bisacodyl 5mg  Thuốc đường VN-20394- X
Dulcolax tiêu hóa, thuốc 17
5mg Tabs nhuận tràng
Thuộc nhóm
triarylmethan
17 Tiêu Khiết Cao bán biên liên: 300mg 637/2017/A X
Thanh Cao rẻ quạt: 120mg TTP-XNCB
Cao bồ công anh: 50mg
Cao sói rừng: 50mg
18 Trymo  Bismuth subcitrat 120mg Thuốc kháng VN-19522- X
acid và các 15
thuốc chống
loét khác tác
dụng trên
đường tiêu hóa
19 Unasyn  Sultamicillin tosylate  Thuốc trị ký VN-20844- X
dihydrate 750mg sinh trùng, 17
chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng
nấm
Thuốc nhóm
beta-lactam
20 Vipteen Menaquinon-7 (Vitamin K2) 28284/2017/ X
ATTP-
:10 mcg XNCB
Vitamin D3 :150 UI
Calci Carbonat (dạng nano)
:100 mg
….

Hình thức đơn: đầy đủ , rõ ràng.

Nội dung đơn:

- Trong đơn có ghi đầy đủ các thông tin bệnh nhân ( tên, tuổi, địa chỉ, số thẻ bảo hiểm, chẩn đoán bệnh,..), có tên, chữ
ký của bác sĩ.
- Các thuốc bác sĩ đã kê phù hợp với tình trạng của bệnh nhân, trong đơn thuốc bên cạnh tên biệt dược có kèm theo tên
hoạt chất giúp người dược sĩ và bệnh nhân có thể linh hoạt khi sử dụngvà thay thế thuốc.
- Trong đó: + Cefuroxim: là kháng sinh nhóm cephalosporin sử dụng điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
+ Thuốc prednisolone acetat là một corticosteroid. Thuốc có nhiều tác dụng như: làm giảm sưng, làm giảm
nổi mẩn đỏ, và giảm phản ứng dị ứng
+ Alimemazine là một phenothiazin có tác dụng chống dị ứng
+ Ciprofloxacin là kháng sinh nhóm quinolone trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng

Đề số : 12
Họ và tên : TRƯƠNG THỊ THẢO LAN

HOẠT CHẤT
STT BIỆT DƯỢC NỒNG ĐỘ NHÓM TÁC DỤNG DƯỢC SỐ ĐĂNG KÝ RX OTC TPCN MP VTYT GHI
-HÀM LƯỢNG LÝ CHÚ
1 Adiva Colagen Adiva 3024/2014/ATT X
P-XNCB
2 An nữ đan 21728/2016/AT X
TP-XNCB
3 Beprogel Betamethason Hocmon thượng thận và VN-0413-06 X
30ml những chất tổng hợp thay thế
4 BioAcimin  Bio-acimin 00690/2016/XN X
Gold QC-ATTP
5 Contractubex  Heparin 10g Thuốc tác dụng lên quá trình VN-15377-12 X
đông máu
6 DBL Irnotecan Irinotecan hydroc  Thuốc chống ung thư và tác VN-13613-11 X
Injection hloride động vào hệ thống miễn dịch
40mg/2ml
7 Deep heat Menthol, Methyl  Thuộc nhóm giảm đau,hạ sốt, VNB-3681-05 X
salicylate 30mg kháng viêm không steroid
8 Enfelo 5 Felodipine 5mg Thuốc  ức chế kênh calci điều VN-15185-12 X
trị tăng huyết áp
9 Heberitro Erythropoietin Thuốc kích thích tạo hồng cầu VN-2674-07 X
2000IU
10 Hyzaar Losartan  Chất đối kháng tại thụ thể VN-3099-07 X
Potassium angiotensin II. Thuốc chống
50/12.5mg tăng huyết áp
11 Lic  Belaunja và Ma 926/2015/ATTP X
ngastin -XNCP
12 Neurobion vitamin B1, B6, Khoáng chất và Vitamin VD-1130-06 X
B12
13 Olsa Natri  Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn VD-11290-10 X
clorid 0,033gam
14 Oxaliplatin Eloxatin  100mg  Thuốc chống tân sinh thuộc  VN-17003-13 X
nhóm các hợp chất platinium
mới 
15 Smecta Diosmectit 3,00g Thuốc điều trị tiêu chảy VN-19485-15 X
16 Tamifine 20mg Tamoxifen  20mg Thuốc điều trị ung thư, thuộc VN-17517-13 X
nhóm chất kháng estrogen
không steroid.
17 Thiên Môn Bổ V1126-H12-10 X
Phổi
18 Xyzal Levocetirizine Thuốc kháng histamine và VN-19469-15 X
5mg kháng dị ứng

19 Zodox- 50 Doxorubicine Kháng sinh thuộc nhóm VN-9709-10 X


Hydrochloride anthracyclin 
50mg/lọ
20 Zuchi Dung dịch thẩm phân phúc X
mạc,
2.Phân tích đơn thuốc bác sĩ kê
Nhận xét:
- Đơn thuốc điện tử nên tên thuốc, chuẩn đoán của bác sĩ rõ ràng, bệnh nhân có thể hiểu rõ hơn bệnh và uống thuốc đúng
thời gian,liều lượng.
-Ghi rõ tên thuốc và biệt dược của thuốc giúp dược sĩ dễ dàng phát thuốc hoặc thay thế thuốc .
-Nội dung của đơn thuốc đầy đủ và đúng quy định của mẫu đơn thuốc theo quy định.
-Với chuẩn đoán của bác sĩ và việc kê đơn thuốc như trên là phù hợp nhưng thiếu lời dặn của bác sĩ.

ĐỀ 13:

NGUYỄN PHAN HÔNG LINH, ĐH DƯỢC 04B


ĐỀ SỐ 13
ST BD HC-NĐ-HL Nhóm SĐK Rx OT TPCN MP VT Ghi
T TDDL C YT chú
1 Budecort Budesonide 0,5mg/2ml Thuốc VN-15754-12 X
0,5mg tác dụng
Respules trên
đường
hô hấp
2 Codatux Tinh dầu Tràm, Tinh dầu gừng, Tinh Thuốc VNB-3432-05 X
dầu tần, Dầu vừng có
nguồn
gốc
Thảo
dược,
Động
vật
3 Cốm Ăn L- Lysin 3g/gói 5877/2011/YT- X
ngon Hoa CNTC
Thiên

4 Diovan Valsartan 160g Thuốc VN-7768-09 X


160 điều trị
tăng
huyết áp
5 Dogalic Cao tỏi, Cao nghệ, Cao trà  Thuốc VNA-1216-03 X
Trà xanh có
nguồn
gốc
Thảo
dược,
Động
vật
6 Enteric  Hỗn hợp calci lactat và vi khuẩn Thuốc VD-2066-06 X
lactic, nhôm hydroxide, kaolin đường
tiêu hóa
7 Gout Tâm Đương quy, thổ phục linh, đỗ trọng 19878/2013/ATTP X
Bình 500mg/viên -XNCB
8 Homtami Cao nhân sâm, cao lô hội Khoáng VD-24417-16 X
n ginseng chất và
Vitamin
9 K-cort Triamcinolone Hormon VD-2142-06 X
thượng
thận và
những
chất
tổng hợp
thay thế
10 Listerin Thymol Kh
Menthol ông
Eucalyptol tra
Methyl salicylate ra

11 Livethine L-Ornithin-L-Aspartat 150mg VD-21243-14 X


12 Mekoaryl Glimepirid 4mg Insulin VD-21716-14 X
4 và thuốc
hạ
đường
huyết
13 Milrinone 20mg/100mL Thuốc NDC 0143-9719- X
điều trị 01
suy tim
14 Murihol Metformin hydroclorid, Insulin  VD-15926-11 X
glibenclamid và thuốc
hạ
đường
huyết
15 Neurobio VN-20021-16 X
n Pyridoxin HCl, Vitamin B1, Vitamin Khoáng
B12  chất và
Vitamin

16 Rutin C  Rutin 50mg; Vitamin C 50mg Khoáng VD-20939-14 X


chất và
Vitamin
17 Tanagel Gelatin Tannat 250mg VN-19132-15
18 Vaselin VNS-1691-04 X
19 V-rohto  Potassium L- VD-21569-14 X
(vitamin) aspartat ; Pyridoxin hydrochlorid ;
Sodium chondroitin sulfat; D-alpha-
tocopherol
acetat ;Chlorpheniramin maleat
20 Xamiol Calcipotriol  hydrate; Betamethason  Thuốc VN-9906-10
gel e dipropionate điều trị
bệnh da
liễu

Phân tích đơn thuốc


Hình thức và nội dung đơn thuốc:

 Ghi đủ, rõ ràng và chính xác các mục in trong


Đơn thuốc hoặc trong sổ khám bệnh của người
bệnh.
 Đơn đầy đủ các mục theo thông tư 52/2017/TT-
BYT quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc
hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú.
 Ghi địa chỉ nơi người bệnh thường trú hoặc tạm
trú: số nhà, đường phố, tổ dân phố hoặc
thôn/ấp/bản, xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố
 Ghi tên thuốc đúng theo quy định ở Điều 6 thông
tư 52/2017/TT-BYT quy định về đơn thuốc và
việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều
trị ngoại trú.
 Ghi tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, số lượng/thể
tích, liều dùng, đường dùng, thời điểm dùng của
mỗi loại thuốc.
Họ tên : Đặng Ái Linh Lớp: ĐH Dược 04B

Đề số 14

1. Tra cứu và phân loại thuốc

STT Biệt dược Hoạt chất – Nồng độ - Nhóm tác SĐK Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
Hàm lượng dụng dược lý
1 Bambec Bambuterol 10mg Thuốc tác VN-16125-13 X
dụng trên
đường hô
hấp
2 Codatux  Dịch ép quả tắc, đường 789/2010/YT- X
phèn,  CNTC
- Tinh dầu tần dày
lá, Tinh dầu tràm
3 Dưỡng Can Linh Diệp hạ châu X Ko tìm thấy
 Biển súc SĐK
 Bồ công anh
Cỏ nhọ nồi
Rau má

4 Flixotide Fluticasone Propionate Thuốc tác VN-16267-13 X


Evohaler 125mcg/liều xịt dụng trên
đường hô
hấp
5 Gót sen Curcuma Longa Extract, X Ko tìm thấy
Propylen Glycol, GMS, SĐK
PEG - 75 Lanolin,
Glycerin, Cetostearyl
Alcol, Acid Stearic,
Nipagin, Nipasol, nước
hoa.
6 Indocollyre Indomethacin 0,1% Thuốc dùng VN-12548-11 X
điều trị mắt,
tai mũi họng
7 Kalium chloratum Kali clorid 500mg Khoáng chất VN-14110-11 X
biomedica và vitamin
8 Khang dược Bá bệnh: 400 mg  X Ko tìm thấy
- Tinh chất sâm: 10 mg  SĐK
- Linh chi: 50 mg 
Phụ liệu vừa đủ 1 viên
9 Lưu Ly Thioglycolat, glycerin, X Ko tìm thấy
vitamin E, tá dược vừa SĐK
đủ.
10 Morihepamin Mỗi 200ml có chứa L- Thuốc đường VN-17215-13 X
Isoleucine 1,840g; L- tiêu hoá
Leucine 1,890g; L-
Lysine acetate 0,790g;
L-Methionine 0,088g;
L-Phenylalamine
0,060g; L-Threonine
0,428g; L-Tryptophan
0,140g; L-Valine
1,780g; L-Alanine
1,680g; L-Arginine 3,07
4g; L-Aspartic acid
0,040g; L-Histidi
11 Motilium M Domperidone maleate Thuốc đường VN-12514-11 X
12,72mg tiêu hoá
12 Myderison Tolperisone Thuốc giãn VN-5517-10 X
Hydrochloride 50mg cơ và tăng
trương lực

13 Nootropil viên Piracetam 800mg Thuốc hướng VN-17717-14 X
tâm thần
14 Pentaglobin Immunoglobulin M 6 Thuốc tác VN-13034-11 X Tên khác là
mg dụng đối với Biseko
Immunoglobulin A 6 máu
mg
Immunoglobulin G 38
mg
15 Remos crem Lidocaine, X Ko tìm thấy
Diphenhydramine, dl- SĐK
Camphor, ,
Carboxyvinyl Polymer,
Sodium Hyaluronate,
Methylparaben,
Butylparaben,…
16 Rutin C Rutin 50 mg; Acid Khoáng chất VD-27555-17 X
ascorbic 50 mg và vitamin
17 Sâm nhung bổ Nhung hươu X Ko tìm thấy
thận TW3 2,4mg SĐK

Cam thảo 5,0mg


Nhân sâm 7,2mg
Đảng sâm 24mg
Xuyên khung
28mg
Bạch chỉ 40mg
Đương quy 40mg
Ba kích 60mg
Hoài sơn 76mg
Liên nhục 88mg
18 Seretide Evohaler Fluticasone propionate Thuốc tác VN-15448-12 X
DC 25/125mcg 125mcg ; Salmeterol dụng trên
Xinafoate 25 mcg đường hô
hấp
19 Stresam Etifoxine Hydrochloride Thuốc hướng VN-13888-11 X
50 mg tâm thần
20 Tobicom Natri chondroitin sulfat VD-21804-14 X
100 mg; Retinol
palmitat 2.500 IU;
Cholin bitartrat 25 mg;
Riboflavin 5 mg;
Thiamin HCl 20 mg

2. Nhận xét đơn thuốc:


- Ghi đủ, rõ ràng, và chính xác các mục in trong Đơn thuốc , có tên, chữ kí của người kê đơn
- Ghi đầy đủ tên gốc, hoạt chất, hàm lượng/nồng độ theo quy định đối với thuốc một hoặc nhiều hoạt chất
- Các thuốc kê đơn phù hợp với tình trạng bệnh nhân

NGUYỄN THỊ CẨM LOAN, ĐH DƯỢC 04B


ĐỀ SỐ 15
STT BD HC-NĐ-HL Nhóm SĐK Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
TDDL
1 Aerius Desloratadine 5mg Thuốc chống VN-18026-14 X
dị ứng và
dùng trong
các trường
hợp quá mẫn
2 Brilinta Ticagrelor 90mg Thuốc tim VN2-106-13 X
mạch
3 Cebraton Cao đặc đinh lăng, Thuốc có VNB-2800-05 X
Cao khô Bạch quả nguồn gốc
Thảo dược,
Động vật
4 Ceteco  Celecoxib 100mg  Thuốc giảm VD-20383-13 X
CAPELO đau, hạ sốt;
100mg chống viêm
không
steroid
5 Dầu tỏi Dầu tỏi tía nguyên Thực phẩm 6676/2012/YT X
tuệ linh chất : 50mg, tá bảo vệ sức -CNTC
dược vừa đủ khỏe
6 Giải độc Cà gai leo: 250mg Thực phẩm 6494/2013/AT X
gan tuệ Mật nhân: 250mg bảo vệ sức TP- XNCB
linh khỏe
7 Gohnsons Water, Mineral Chăm sóc da X Tra
baby oil, Glycerin, không
cream Petrolatum, ra số
Fragance, Flower đăng ký
extract
8 Ho Astex Tần dày lá Thuốc có VD-11070-10 X
(Folium nguồn gốc
plectranthi) Thảo dược,
45,00g  Động vật
Núc nác (Cortex
Oroxylum
indicum) 11,25g 
Cineol
(Cineolum)0,08g 
Tá dược vừa đủ
90ml 
9 Joint Glucosamine Thực phẩm 842/2015/XN X
Soother sulfate.2KCl bảo vệ sức QC-ATTP
1500mg; Triple khỏe
Strength
Proprietary Blend
1700mg (2 viên)
10 Kem Nghệ tươi, nano Chăm sóc da X Tra
nghệ thái bạc, vitamin không
dương ra số
đăng ký
11 Kem tẩy  Thioglycolat, Chế phẩm vệ X Tra
lông luu glycerin, vitamin sinh không
ly E, tá dược vđ ra số
đăng ký
12 KetoSteri Các acid  Khoáng chất VN-4443-07 X
amin: isoleucine và Vitamin
67mg, leucine
101mg,
phenylalanine
68mg, valine
86mg, methionine 
59mg, L-lysine 10
5mg, L-threonine
53mg, L-
tryptophan 23mg,
L-histidine 38mg,
l-tyrosine 30mg,
nitrogen 36mg
13 Lipofundi Dầu đậu tương,  Khoáng chất VN-6127-02 X
n Triglyceride trung và Vitamin
MCT/LC bình, Lecithin
T 10% 100ml; 250ml;
500ml
14 Marcaine Bupivacaine hydr  Thuốc gây VN-10738-10 X
ochloride tê, mê
monohydrate
5mg/ml 
15 Motilium Domperidone Thuốc chống VN-0911-06 X
M maleate nôn

16 Prospan Cao lá thường  Thuốc có VN-17873-14 X


xuân 0,7g/100ml nguồn gốc
Thảo dược,
Động vật

17 Protamol Acetaminophen, I Thuốc giảm VNB-0821-03 X


buprofen đau, hạ sốt;
chống viêm
không
steroid
18 Sữa Water, Olea Sản phẩm trị X Tra
chống rạn Europaea Olive thẹo không
nứt da Fruit Oil,Glycerin, ra số
Happy Methyl đăng ký
event Methacrytale
Crosspolymer,
Lanolin...

19 Vaselin Petroleum jelly  Chăm sóc da X Tra


crem không
ra số
đăng ký
20 Vitaxon Mecobalamin Khoáng chất VN-9182-09. X
Injection 500mcg và Vitamin
500mcg
Jelly
Phân tích đơn thuốc:

Hình thức đơn: đầy đủ , rõ ràng.

Nội dung đơn:


- Trong đơn có ghi đầy đủ các thông tin bệnh nhân ( tên, tuổi, địa chỉ, số thẻ bảo hiểm, chẩn đoán bệnh,..), có tên, chữ
ký của bác sĩ.
- Các thuốc bác sĩ đã kê phù hợp với tình trạng của bệnh nhân, trong đơn thuốc bên cạnh tên biệt dược có kèm theo tên
hoạt chất giúp người dược sĩ và bệnh nhân có thể linh hoạt khi sử dụngvà thay thế thuốc.
- Trong đó: + Cefuroxim: là kháng sinh nhóm cephalosporin sử dụng điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
+ Clorpheniramin là thuốc kháng histamin thế hệ 1 điều trị viêm mũi họng và cảm lạnh thông thường
+ Paracetamol là thuốc có tác dụng hạ nhiệt, giảm đau.
+ Thuốc prednisolone acetat là một corticosteroid. Thuốc có nhiều tác dụng như: làm giảm sưng, làm giảm
nổi mẩn đỏ, và giảm phản ứng dị ứng

DANH SÁCH NHÓM 4


Họ và tên Đề
Lý Diễm Kiều 16
Trần Ngọc Gia Linh 17
Lê Thị Trà My 18
Lê Thanh Sang 19
Đặng Đức Tài 20
Trần Lê Na 21
Đề:16
SV: Lý Diễm Kiều
Hoạt chất Nhóm TDDL SĐK
STT Biệt dược Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi ch
NĐ/ HL
1 Actemra Tocilizumab 80mg/4ml Thuốc giảm đau, hạ VN-16756-13
sốt, Nhóm chống
viêm không
x
Steroid, Thuốc điều
trị Gút và các bệnh
xương khớp
2 Aerius Desloratadine 5mg Thuốc chống dị VN-18026-14
ứng và dùng trong
x
các trường hợp quá
mẫn
3 Axcel Mỗi 5 ml chứa: Thuốc kháng VN-11493-10
Diphenhydramine Diphenhydramine Cl 7 mg Histamin, Chất đối
x
Paediatric syrup Ammonium Cl 67.5 mg. kháng thụ thể
Histamin H1
4 Boganic Cao Actiso 20mg Thuốc có nguồn VD-24474-16
Cao rau Đắng đất 150mg gốc Thảo dược, x
Cao bìm bìm 16mg Động vật
5 Boni smok 250ml Tinh chất Kim ngân hoa Không tìm
5g thấy SĐK
Tinh chất Bồ công anh 5g
Tinh chất Cúc hoa 5g
x
Natri sulfat 0.15g
Tinh dầu quế 0.5g
Acid citric 1g
Nước cất vđ 250ml
6 Coldflu forte Acetaminophen 500mg Thuốc giảm đau, hạ VD-16355-12
Dextromethophan HBr sốt
x
15mg
Loratadin 5mg
7 Cồn boric 3% Mỗi 10 ml chứa: Acid Thuốc dùng điều trị VD-23481-15
x
boric 300mg mắt, tai mũi họng
8 Exomuc Acetylcysteine 200mg Thuốc tác dụng VN-15149-12
x
trên đường hô hấp
9 Fastum Gel Ketoprofen 2,5g/100g gel Thuốc giảm đau, hạ
sốt, Nhóm chống VN-12132-11
viêm không
x
Steroid, Thuốc điều
trị Gút và các bệnh
xương khớp
10 Johnson’s baby Sữa Kem dưỡng da Gohnson
cream Vitamin A baby crem
Vitamin E 
Johnson's
x
baby crea

Không tìm
thấy SĐK
11 Grarizine Levocetirizin Thuốc chống dị VN-21289-18
dihydrochlorid 5mg ứng và dùng trong
x
các trường hợp quá
mẫn
12 Jointcerin Diacerein Thuốc giảm đau, hạ VN-15029-12
sốt, Nhóm chống
viêm không
x
Steroid, Thuốc điều
trị Gút và các bệnh
xương khớp
13 Kem nghệ thái Nghệ, Aqua, Paraffin Oil, Kem trị mụn
dương Vitamin E, B2, Nano bạc, x
glyceryl
14 Kem tẩy lông lưu Thioglycolat Kem tẩy lông x Không tìm
ly Glycerin thấy SĐK
Vitamin E
Tá dược vừa đủ
15 Ketohealth I.V Ketorolac tromethamine Thuốc giảm đau, hạ VN-11632-10
Injection 30mg/ml sốt, Nhóm chống
viêm không
x
Steroid, Thuốc điều
trị Gút và các bệnh
xương khớp
16 Thấp diệu nang Đương quy 60mg Xương khớp Không tìm
Tâm Bình Đỗ trọng 60mg thấy SĐK
Ngựu tất 45mg x
Thương truật 40mg

17 Xenetix 300 Iodine (dưới dạng Nhóm thuốc khác VN-18328-14


Iobitridol 65,81g/100ml) (thuốc cản quang) x
30g/100ml
18 Xisat Nước biển sâu Sản phẩm vệ sinh 42/2012/BYT-
x
Tinh dầu bạc hà mũi TB-CT
19 Yoosun rau má Dịch chiết rau má Kem trị mụn 1194/16/
D-panthenol CBMP - HN
Vitamin E x
Hoạt chất kháng khuẩn
Chlorhexidine
20 Zentel 200mg Albendazole  Thuốc trị ký sinh GC-0182-12
trùng, chống nhiễm
x
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
Phân tích đơn thuốc:

Ghi rõ địa chỉ thường


trú của bệnh nhân
(địa phương BN sống
không có tên đường)

Ghi đủ, rõ ràng và chính Ghi tên thuốc, nồng


xác các mục in trong độ/hàm lượng, số
Đơn thuốc hoặc trong sổ lượng/thể tích, liều
khám bệnh của người dùng, đường dùng, thời
bệnh điểm dùng của mỗi loại
thuốc

Ghi tên thuốc đúng


theo quy định ở Điều 6
thông tư 52/2017/TT-
BYT quy định về đơn
thuốc và việc kê đơn

Các nội dung khác đảm bảo yêu cầu chung của đơn thuốc theo quy định của BYT

(không có lưu ý đặc biệt)


Đề: 17
SV: Trần Ngọc Gia Linh
Hoạt chất Nhóm TDDL SĐK
STT Biệt dược Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
NĐ/ HL
1 Dầu tỏi Tuệ Dầu tỏi tía nguyên TPCN giúp phòng X
Linh chất : 50mg ngừa hỗ trợ điều trị 10399/2015/ATTP
bệnh đường hô hấp, - XNCB
do virus,các trường
hợp cảm và ho
2 Dermatix Cyclic, Polymeric MP hỗ trợ trị sẹo, 170000017/PCBA- X
ultra siloxanes, vitamin giảm ngứa và đau HCM
Cester
3 Dưỡng Can Diệp hạ châu TPCN hỗ trợ hê ̣ 4199/2014/ATTP- X
Linh (Ext.Phyllanthi) miễn dịch - Giải độc XNCB
200mg
4 Euvixim 100 Cefixim trihydrat Thuốc trị ký sinh VD-10177-10 X
trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
5 Mefenamic Acid mefenamic Thuốc giảm đau, hạ VD-21108-14 X
acid stada 500mg sốt, Nhóm chống
500mg viêm không Steroid,
Thuốc điều trị Gút
và các bệnh xương
khớp
6 Naphazolin  Naphazolin nitrat Thuốc dùng điều trị VD-29627-18 X
2,5mg mắt, tai mũi họng
7 Neurobion Pyridoxin HCl Khoáng chất và VN-20021-16 X
(vitamin B6) Vitamin
200mg; Vitamin B1
(Thiamin
mononitrat) 100mg;
Vitamin B12
(Cyanocobalamin)
200mcg
8 Neurontin  Gabapentin 300mg Thuốc hướng tâm VN-16857-13 X
thần
9 Nisitanol Nefopam Thuốc giảm đau, hạ VD-28147-17 X
hydroclorid 30mg sốt, Nhóm chống
viêm không Steroid,
Thuốc điều trị Gút
và các bệnh xương
khớp
10 NNO Vitamin E X

11 Perfalgan Paracetamol Thuốc giảm đau, hạ VN-19071-15 X


10mg/ml sốt, Nhóm chống
viêm không Steroid,
Thuốc điều trị Gút
và các bệnh xương
khớp
12 Samtoxim Cefotaxim (dưới Thuốc trị ký sinh VN-18144-14 X
dạng Cefotaxim trùng, chống nhiễm
natri) 1g khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
13 Sáng Hồng Isoflavones X
Eva
14 Savijoin 250 Cephalexin (dưới  Thuốc trị ký sinh VD-18957-13 X
dạng Cephalexin trùng, chống nhiễm
monohydrat) 250 khuẩn, kháng
mg virus,kháng nấm
15 Silvirin Bạc sulphadiazine Thuốc điều trị bệnh VN-21107-18 X
da liễu
16 Tatanol Acetaminophen 500  Thuốc giảm đau, hạ VD-23859-15 X
mg sốt, Nhóm chống
viêm không Steroid,
Thuốc điều trị Gút
và các bệnh xương
khớp
17 Topamax Topiramat 50mg Thuốc hướng tâm VN-20529-17 X
thần
18 Varucefa Ceftizoxim 1gam  Thuốc trị ký sinh VD-10788-10 X
trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
19 Vimotram Amoxicilin (dưới Thuốc trị ký sinh VD-23728-15 X
dạng Amoxicilin trùng, chống nhiễm
natri) 0,5g; khuẩn, kháng
Sulbactam (dưới virus,kháng nấm
dạng sulbactam
natri) 0,25g

20 Zometa Mỗi 100ml dung Thuốc chống ung X


dịch chứa: Acid thư và tác động vào VN-21628-18
zoledronic (dưới hệ thống miễn dịch
dạng Acid
zoledronic
monohydrate) 4mg
Phân tích đơn thuốc

Hình thức và nội dung đơn thuốc:

 Ghi đủ, rõ ràng và chính xác các mục in trong


Đơn thuốc hoặc trong sổ khám bệnh của người
bệnh.
 Đơn đầy đủ các mục theo thông tư 52/2017/TT-
BYT quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc
hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú.
 Ghi địa chỉ nơi người bệnh thường trú hoặc tạm
trú: số nhà, đường phố, tổ dân phố hoặc
thôn/ấp/bản, xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố
 Ghi tên thuốc đúng theo quy định ở Điều 6 thông
tư 52/2017/TT-BYT quy định về đơn thuốc và
việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều
trị ngoại trú.
 Ghi tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, số lượng/thể
tích, liều dùng, đường dùng, thời điểm dùng của
mỗi loại thuốc.
Đề: 18
SV: Lê Thị Trà My
Hoạt chất Nhóm TDDL SĐK
STT Biệt dược Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
NĐ/ HL
1 Zinnat tablets Cefuroxime Axetil Thuốc trị ký sinh N-20514-17 x
500mg trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
2 Abicin 250 Amikacin sulfat Thuốc trị ký sinh VD-30650-18 x
250mg trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
3 Tornex Tobramycin Thuốc dùng điều trị VD-25908-16 x
15mg/5ml mắt, tai mũi họng
4 Gel trị sẹo Heparrin, Chiết xuất x
hành tây và
Allantoin,  Allantion
và Vitamin E, chiết
xuất nghệ tươi
5 Finomas Hạt tiêu hồng, x Không tìm t
quinoa, dầu dừa số đăng ký
6 Cốm Ăn L-lysin, Taurin, 9569/2014/YT- x
Ngon Hoa DHA, Vitamin B6, CNTC
Thiên B12, Kẽm
Gluconat, 
7 Adiva Collagen 2500mg; 17301/2015/ATTP x
Vitamin D3: 200IU; -XNCB
Vitamin C 30mg;
Vitamin B3:
6.96mg; Vitamin
B6: 2mg; Vitamin
B12: 1.79µg; Zinc
(Citrate): 0.8mg;
Protein: 3200mg
8 Rovas 3M Spiramycin Thuốc trị ký sinh VD-22103-15 x
3000000 IU trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
9 Levocil IV Levofloxacine  Thuốc trị ký sinh VN-8665-09 x
500mg/100ml trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
10 Pefloxacin Pefloxacin 400mg Thuốc trị ký sinh VD-16684-12 x
trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
11 Targocid Teicoplanin Thuốc trị ký sinh VN-10554-10 x
400mg/lọ trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
12 Clovamark Clotrimazol 100mg Thuốc trị ký sinh VN-19172-15 x
trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
13 Ethambutol Ethambutol Thuốc trị ký sinh VD-22943-15 x
400mg hydroclorid 400mg trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
14 Hoạt huyết Cao khô dược liệu Thuốc có nguồn gốc VD-25956-16 x
Nhất Nhất (tương đương với: Thảo dược, Động
Đương quy vật
1500mg; Ích mẫu
1500mg; Ngưu tất
1500mg; Thục địa
1500mg; Xích thược
750mg; Xuyên
khung 750mg)
672mg
15 Boganic Cao đặc Actiso Thuốc có nguồn gốc VD-24474-16 x
200mg; Cao đặc Thảo dược, Động
Rau đắng đất vật
150mg; Cao đặc
Bìm bìm biếc 16mg
16 Ferrovit Sắt Fumarate: Khoáng chất và VN-17746-14 x
162mg, Acid Folic: vitamin
0.75mg, Vitamin
B12: 7.5mg
17 Phosphalugel Nhôm phosphat thuốc kháng axit, VN-16964-13 x
dạng gel 20%. chống trào ngược và
chống loét
18 Zin C Kẽm gluconat 70mg Khoáng chất và VD-21787-14 x
vitamin
19 Avio 5 Retinol (Vitamine Kem trị mụn, liền VD-27499-17 x
A) 100.000 đơn vị sẹo

20 Med skin Acyclovir 200 mg Thuốc trị ký sinh VD-20576-14 x


trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
Phân tích đơn thuốc

Nhận xét:

Về hình thức: Đơn thuốc điện tử tuân thủ đúng theo


thông tư 52/2017/TT-BYT.

Về nội dung: Hợp lý.


Đề:19
SV:Lê Thanh Sang
Hoạt chất Nhóm TDDL SĐK
STT Biệt dược Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
NĐ/ HL
1 Arimidex Anastrozol 1 mg Thuốc chống ung thư VN-19784-16 x
và tác động vào hệ
thống miễn dịch
2 Umkanas Anastrozol 1 mg Thuốc chống ung thư VD-26059-17 x
và tác động vào hệ
thống miễn dịch
3 Bocartin 150 Carboplatin Thuốc chống ung thư VD-21239-14 x
150mg/15ml và tác động vào hệ
thống miễn dịch
4 Dacogen Decitabin 50mg Thuốc chống ung thư VN2-445-15 x
và tác động vào hệ
thống miễn dịch
5 Xorunwell-L Doxorubicin Thuốc chống ung thư VN-20262-17 x
20mg/10ml hydrochlorid và tác động vào hệ
(dưới dạng thống miễn dịch
Pegylated
Liposom)
20mg/10ml
6 Iressa Gefitinib 250mg Thuốc chống ung thư VN-20652-17 x
và tác động vào hệ
thống miễn dịch
7 Openit Oxaliplatin 50mg Thuốc chống ung thư VN2-70-13 x
và tác động vào hệ
thống miễn dịch
8 Tamifine Tamoxifen (dưới Thuốc chống ung thư VN-16325-13 x
10mg dạng Tamoxifen và tác động vào hệ
citrate) 10mg thống miễn dịch
9 Myfortic Mycophenolic Thuốc chống ung thư VN-19297-15 x
acid (dưới dạng và tác động vào hệ
Mycophenolat thống miễn dịch
natri) 360mg
10 Ironic Sắt fumarat 162 Khoáng chất và VD-7773-09 x
mg Vitamin
Acid solic
(vitamin B9) 0,75
mg
Cyanocobalamin
(vitamin B12) 7,5
mcg
11 Hoe Betamethason Thuốc điều trị bệnh da VN-13175-11 X
Benprosone liễu
12 Tràng Phục Immune – Thực phẩm chức năng 6040/2010/YT- X
Linh gamma 100mg . đường tiêu hóa CNTC
Cao Bạch truật
100mg .
Cao Bạch phục
linh 50mg.
13 Trị mụn Benzoyl peroxide Thuốc điều trị bệnh da VN-8160-04 X
trứng cá Oxy liễu
5
14 Kem Nghệ  Tinhdầu Thuốc có nguồn gốc VD-25452-16 X
Bảo Phụ nghệ 0,28g; Thảo dược, Động vật
Khang Alpha terpineol
0,45g;
Dầu mù u 0,03g;
Curcuminoid
0,1g
15 Kem ngừa Tinh chất nghệ: Dùng ngoài da 04/2013/CBMP- X
mụn An Bảo 40mg Triclosan: NĐ
800mg Cao rau
má: 400mg Tá
dược kem vừa
đủ: 100mg
16 Nootropil viên Piracetam 800mg VN-17717-14 X
Thuốc hướng tâm thần

17 Marvelon  Desogestrel Hoocmon, nội tiết tố X


0,15mg; VN-18818-15
Ethinyl estradiol
0,03mg
18 Ceeline Vitamin C 100 Khoáng chất và VD-19744-13 X
mg/1 ml vitamin
19 Zovirax Aciclovir Thuốc trị ký sinh VN-5373-10 X
Cream 5% trùng, chống nhiễm
khuẩn, kháng
virus,kháng nấm
20 Med Skin Erythromycin VD-29633-18 X
400mg; Tretinoin Thuốc điều trị bệnh da
2,5mg liễu
Về nội dung: Chỉ ghi tên biệt dược, không có hàm lượng/nồng độ thuốc

Về hình thức: Đơn không tuân thủ việc gạch chéo phần giấy còn trống từ phía dưới

nội dung kê đơn đến phía trên chữ ký của người kê đơn theo hướng từ trên xuống

dưới, từ trái sang phải. Chữ viết không đọc rõ ràng


Đề: 20
SV: Đặng Đức Tài
Hoạt chất Nhóm TDDL SĐK
STT Biệt dược Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
NĐ/ HL
1 Zentel 200mg Albendazole 200mg Thuốc trị ký sinh GC-0182-12 x
trùng, chống
nhiễm khuẩn,
kháng virus,kháng
nấm
2 Albenrol Albendazol 200mg Thuốc trị ký sinh x Không có
trùng, chống SĐK
nhiễm khuẩn,
kháng virus,kháng
nấm

3 Transamin Tranexamic acid Thuốc tác dụng VN-17416-13 x


tablets 500mg đối với máu
4 Erykine PFS Recombinant Thuốc tác dụng VN-8222-09 x
2000IU/ml Humant đối với máu
Erythropoietin
5 Nitromint Nitroglycerin 2.6mg Thuốc tim mạch VN-14162-11 x

6 Diezar Amlodipin besilat Thuốc tim mạch VD-15575-11 x


6,93mg (tương
đương Amlodipin
5mg)
7 Enterogermin Bào tử kháng đa Thuốc đường tiêu QLSP-0728-13 x
a kháng sinh Bacillus hóa
claussii 2 tỷ bào
tử/5ml
8 Faz Policosanol (GDL- Thực phẩm chức 25356/2014/ATTP- x
5)(100 mg) năng và các liệu XNCB
pháp bổ trợ
Red Yeast Rice
Extract(50 mg)

Gynostemma
Extract 5:1(150 mg)

Apple cider vine


extract(200 mg)

9 Nattoenzym Nattokinase Thực phẩm chức 7395/2017/ATTP- x


năng và các liệu XNCB
pháp bổ trợ
10 Zuchi Thymol 0,1%; Mỹ phẩm 1495/17/CBMP-HN x
Benzalkonium
chloride 0,2%; Zinc
chloride 3%;
Eucalyptol 0,2%;
Menthol 0,1%;
Camphor 0,25%;
Tinh dầu quế
0,05%; Nước và
Các tá dược.
11 Albenza Albendazole 200mg Thuốc trị ký sinh x Không có
trùng, chống SĐK
nhiễm khuẩn,
kháng virus,kháng
nấm
12 Bentec 400 Albendazole 400mg Thuốc trị ký sinh x Không có
trùng, chống SĐK
nhiễm khuẩn,
kháng virus,kháng
nấm
13 Anzol-plus Albedazole 400mg Thuốc trị ký sinh x Không có
Ivermectin 6mg trùng, chống SĐK
nhiễm khuẩn,
kháng virus,kháng
nấm
14 Alimemazin Alimemazin tartrat Thuốc chống dị VD-23662-15 x
tartrat ứng và dùng trong
các trường hợp
quá mẫn
15 Alcotubex Dịch chiết xuất Mỹ phẩm x
hành tây 2g
Heparin sodium
1.000 I.U
Allatoin 0,2g
Vitamin E

16 Coaprovel Irbesartan 300mg; Thuốc tim mạch VN-17392-13 x


300/12.5mg Hydrochlorothiazide
12,5mg
17 Losartan 50mg Losartan kali 50mg Thuốc tim mạch VD-24487-16 x

18 Adalat 10 Nifedipin 10mg Thuốc tim mạch VN-20389-17 x

19 Bio-car-H Telmisartan BP Thuốc tim mạch VN-12886-11 x


tablets 40mg,
Hydrochlorothiazide
12.5mg
20 Tevagrel Clopidogrel Thuốc tim mạch VN-11749-11 x
bisulfate 75mg
Hình thức và nội dung đơn thuốc:

 Ghi đủ, rõ ràng và chính xác các mục in trong Đơn thuốc hoặc trong sổ khám bệnh của người bệnh.
 Đơn đầy đủ các mục theo thông tư 52/2017/TT-BYT quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong
điều trị ngoại trú.
 Ghi địa chỉ nơi người bệnh thường trú hoặc tạm trú: số nhà, đường phố, tổ dân phố hoặc thôn/ấp/bản, xã/phường/thị trấn,
quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố => Chưa có số nhà, tên đường.
 Ghi tên thuốc đúng theo quy định ở Điều 6 thông tư 52/2017/TT-BYT quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược,
sinh phẩm trong điều trị ngoại trú.
Thuốc có một hoạt chất:
- Theo tên chung quốc tế (INN, generic)
- Theo tên chung quốc tế + (tên thương mại).
 Ghi tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, số lượng/thể tích, liều dùng, đường dùng, thời điểm dùng của mỗi loại thuốc.
Đề:21
SV: Trần Lê Na
Hoạt chất Nhóm TDDL SĐK
STT Biệt dược Rx OTC TPCN MP VTYT Ghi chú
NĐ/ HL
1 Fenostad 200 Fenofibrat Thuốc tim mạch VD-25983-16 X
200mg
2 Nga Phụ Cao Trinh Nữ Thực phẩm chức 4225/2008/YT- X
Khang Hoàng Cung. năng hỗ trợ điều trị CNTC
Cao Hoàng và phòng ngừa u xơ
Kỳ. cổ tư cung, u nang
Cao Hoàng buồng trứng
Cầm.
Khương
Hoàng.
3 Arginin Arginine Thuốc đường tiêu VD-20592-14 X
Hydrochlorid . hóa
200mg
4 Cumargold Nano Thuốc đường tiêu 4705/2016/ATTP X
Cucurmin. hóa -XNCB
Piperine.
5 Hiruscar Vitamin E. Thuốc điều trị bệnh X Không tìm thấy
VitaminB3. da liễu đăng kí
Allantoin.
Allium Cepa
Bulb Extract.
6 Cetaphil Cetyl alcohol. Thuốc điều trị bệnh X Không tìm thấy
Propylence da liễu đăng kí
glycol.
Lauryl sulfate.
Stearyl
alcohol.
Metyl paraben.
Butyl Paraben.
7 Zocor Simavastain Thuốc tim mạch VN-21067-18 X
10mg
8 Sterile Procain Thuốc gây tê, gây VN-4821-07 X
Cardioplegia Hydrochloride mê
Concentrate .
20ml Magnesium
chloride.
Kalium
Chloride.
9 Piracetam Piracetam Thuốc hướng tâm VD-29096-18 X
400mg. thần
10 Oratane Isotretinoin Thuốc điều trị bệnh VN-15206-12 X
10mg. da liễu
11 Omnipaque Iohexol Thuốc dung để chẩn X
647mg/ml. đoán VN-20357-17

12 Nevofom Famotidine Thuốc đường tiêu VN-5217-10 X


20mg 20mg. hóa
13 Esomeprazol Eosomeprazol Thuốc đường tiêu VD-23339-15 X
Stada 20mg 20mg. hóa
14 Zantac Ranitidine Thuốc đường tiêu VN-20764-17 X
Tablets hóa
15 Prezinton 8 Ondansetron Thuốc đường tiêu VN-18436-14 X
8mg hóa
16 Gaviscon Natri alginate Thuốc đường tiêu VN-18653-15 X
2500mg. hóa
Natri
bicarbonate
106,5mg.
Calci
carbonate
187,5mg
17 Benzosali Acid benzoic Thuốc điều trị bệnh VD-25411-16 X
0,6 g. da liễu
Acid salicylic
0,3g.
18 Albenrol Không tìm thấy
thuốc hoặc có th
tên thuốc bị sai
thể là Albandazo
hoặc Aldazol)
19 Jekzol Albendazol Thuốc điều trị X Không có số đăn
200mg nhiễm kí sinh trùng, kí
chống nhiễm khuẩn
20 Contractubex Dịch chiết Thuốc điều trị bệnh VN-15377-12 X
xuất hành tây. da liễu
Heparin natri.
Allantoin

2/ Phân tích đơn thuốc

Nhận xét:

Về nội dung: Đơn thuốc điện tử tuân thủ đúng theo thông tư 52/2017/TT-BYT

Về hình thức: Đơn thuốc điện tử tuân thủ đúng theo thông tư 52/2017/TT-BYT

You might also like