Professional Documents
Culture Documents
1. Đại cương
2. Kháng sinh tác động toàn thân (*)
3. Các chất làm giảm hay trung hòa sự tiết
acid
4. Các chất bảo vệ tế bào màng nhầy
2
Đại cương
3
Đại cương
Định nghĩa
4
Đại cương
Nguyên nhân
5
Đại cương
Mục đích điều trị
Bài tiết HCl, pepsin
6
THUỐC TRỊ LOÉT
DẠ DÀY TÁ TRANG
Anti
Kháng acid kháng H2 ức chế bơm
acetylcholin
Antacid Anti H2 proton - PPI
và gastrin
Kháng sinh tác động toàn thân
• Amoxicillin
• Clarithromycin
• Tetracyclin
• Metronidazol
• Tinidazol
8
Kháng sinh tác động toàn thân
Phác đồ điều trị
• 2 kháng sinh
• 1 thuốc khác
PPI 2 tuần
Anti H2 9
Các chất làm giảm hay trung hòa sự tiết H+
Các chất làm giảm hay trung hòa sự tiết H+
antacid
PPI
Anti acetylcholin
Anti gastrin
anti H2
Các chất làm giảm hay trung hòa sự tiết H+
Thuốc kháng acid
• Magnesium hydroxyd
• Aluminium hydroxyd
• Magaldrat (Al3+ + Mg2+)
• Calcium carbonat
• Natri bicarbonat
• Natri citrat
Tác dụng
• Trung hòa acid dịch vị
• (-) hoạt tính pepsin
• (+) hàng rào chất nhầy
Các chất làm giảm hay trung hòa sự tiết H+
Thuốc kháng acid
Dược động học
Mức độ hấp thu khác nhau
• NaHCO3 và Na citrat hấp
thu hoàn toàn
• muối Al, Mg, Ca hấp thu
kém hơn
Chỉ định
• Giảm triệu chứng loét dạ dày
• 1 – 3h sau ăn, 1 lần trước ngủ
Các chất làm giảm hay trung hòa sự tiết H+
Nhiễm kiềm toàn thân, giữ nước Thuốc kháng acid
PO43-
• calci huyết
• tế bào thành HCl Mg2+
• sỏi thận
Các chất làm giảm hay trung hòa sự tiết H+
Thuốc kháng acid
pH dịch vị (-) hấp thu digoxin,
phenytoin, isoniazid, ketoconazol…
antacid PPI
• Cimetidin (Tagamet)
• Ranitidin (Zantac)
• Famotidin (Pepcid)
• Nizatidin (Axid)
Các chất làm giảm hay trung hòa sự tiết H+
Thuốc kháng thụ thể H2
Dược động học
•Hấp thu nhanh ở ruột.
•Chuyển hóa qua gan lần đầu
•Bài tiết qua gan, thận
• Omeprazol (Losec)
• Lansoprazol (Prevacid)
• Pantoprazol (Protonix)
• Rabeprazol (Aciphex)
• Esomeprazol (Nexium)
Các chất làm giảm hay trung hòa sự tiết H+
Thuốc ức chế bơm proton
Chỉ định
• GERD
• Loét dạ dày do Hp
• Loét dạ dày do NSAIDs
• Phòng ngừa tái phát chảy máu dạ dày do loét
• Ngừa viêm dạ dày do stress
• Hội chứng Zollinger Ellison
Các chất làm giảm hay trung hòa sự tiết H+
Thuốc ức chế bơm proton
Tương tác thuốc
• (-) chuyển hóa diazepam, phenytoin
• Warfarin tăng t1/2 của PPI
• (-) ketoconazol, digoxin, ampicillin, muối sắt…
3. Bismuth subsalicylat BS
Colloidal Bismuth
Subcitrat CBS
29
Các chất bảo vệ tế bào màng nhầy
Các dẫn chất của prostaglandin
• Misoprostol
• Enprostil
34
Các chất bảo vệ tế bào màng nhầy
Bismuth subsalicylat (Pepto – Bismol) và
Colloidal Bismuth Subcitrat (Denol, Trymo)
•Amoxicillin •Misoprostol
•Clarithromycin kháng •Enprostil
•Tetracyclin Anti Anti •Sucralfat
•Metronidazol
PPI acetylcholin
acid H2 •BS
•Tinidazol và gastrin •CBS