You are on page 1of 8

Câu 51: Nhược điểm của thuốc ức chế chọn lọc SGLT2 (sodium glucose co-transporter 2)

là, NGOẠI TRỪ:


● A. Hạ huyết áp
● B. Nhiễm khuẩn tiết niệu
● C. Rối loạn mỡ máu
● D. Giảm cân
● E. Ung thư bàng quang

Câu 52: Clopromazin có tác dụng ức chế các receptor sau đây, trừ:
● A. Receptor M1
● B. Receptor H1
● C. Receptor D2
● D. Receptor DI
● E. Receptor 5-HT2

Câu 53: Chất chủ vận một phần có thể đối kháng với tác dụng của chất chủ vận toàn phần
vì nó có:
● A. Ái lực cao nhưng hoạt tính nội tại thấp
● B. Ái lực thấp nhưng hoạt tính nội tại cao và hoạt tính nội tại thấp
● D. Không có ái lực nhưng hoạt tính nội tại cao
● C. Không có ái
● E. Ái lực cao nhưng không có hoạt tính nội tại

Câu 54: Các NSAIDs ức chế chọn lọc COX-2 có ưu điểm hơn so với NSAIDs ức chế không
chọn lọc COX là:
● A. Ít gây loét dạ dày và các biến chứng trên đường tiêu hoá
● B. Hiệu quả hơn trong điều trị viêm khớp dạng thấp
● C. Không xuất hiện tác dụng không mong muốn ở liều điều trị
● D. Ức chế chọn lọc TXA2 mà không ảnh hưởng gì tới các prostanoid khác
● E. Tất cả các đáp án trên

Câu 55: Cơ chế tác dụng của Ethambutol đối với vi khuẩn lao:
● A. Ức chế tổng hợp màng của vi khuẩn lao
● B. Ức chế enzym DNA-dependent RNA polymerase của vi khuẩn
● C. Ức chế tổng hợp acid mycolic là thành phần chính của thành vi khuẩn lao
● D. Ức chế tổng hợp arabinoglycan là thành phần chính của thành vi khuẩn lao
● E. Cả C và D đều đúng

Câu 56: Thuốc nào trong số các thuốc dạng hít phối hợp (ICS/LABA hoặc ICS/LAMA sau
đây đang được khuyến cáo dùng cắt cơn hen khi cần?
● A. Fluticason propionat/salmeterol
● B. Budesonid/formoterol
● C. Fluticasone furoat/ vilanterol
● D. Vilanterol/Umeclidinium
● E. Vilanterol/ formoterol

Câu 57: Thuốc nào sau đây chỉ được sử dụng trong suy tim cấp?
● A. Digoxin
● B. Amrinon
● C. Furosemid
● D. Hydralazin
● E. Ivabradin

Câu 58: Chỉ số PK/PD liên quan đến hiệu quả diệt khuẩn của kháng sinh diệt khuẩn phụ
thuộc vào thời gian và có tác dụng hậu kháng sinh ngắn hoặc không có là:
● A. T>MIC
● B. Cpeak/MIC
● C. Cpeak/MIC và AUC0-24/MIC
● D. AUC0-24/MIC
● E. T>MIC và Cpeak/MIC

Câu 59: Cơ chế tác dụng của kháng sinh vancomycin là:
● A. Ngăn chặn quá trình dephosphoryl hoá chất mang P-P-phospholipid gắn vào các
đơn vị tiền thân do đó ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
● B. Tạo liên kết hydro với các gốc D-alanyl-D-alanin do đó ngăn cản sự liên kết
của các tiểu đơn vị acid N-acetylmuramic (NAM) trong chuỗi peptidoglycan
● C. Liên kết cộng hoá trị ở vị trí hoạt động của enzym UDP-N acetylglucosamin
enolpyruvyl transferase (MurA) do đó ức chế tổng hợp lớp peptidoglycan của vi
khuẩn
● D. Ức chế enzym tranpeptidase do đó ức chế giai đoạn tạo liên kết ngang giữa các
peptidoglycan
● E. Ức chế cạnh tranh với 2 enzym L-alanin racemase và D-alanylalanin synthetase
cần thiết cho sự hình thành lớp peptidoglycan

Câu 60: Kháng sinh nhóm penicillin nào sau đây được bán tổng hợp, có phổ tác dụng mở
rộng, có hoạt tính chống lại nhiều vi khuẩn Gr (-), có khả năng kháng acid nhưng không
kháng được penicillinase:
● A. Cloxacillin
● B. Amoxicillin
● C. Phenoxymethyl penicillin
● D. Piperacillin
● E. Benzathin penicillin

Câu 61: Các thuốc giống prostaglandin có tác dụng bao phủ niêm mạc, băng bó ổ loét và
kích thích sản xuất chất nhày ở dạ dày bao gồm:
● A. Arboprostil, Gentamycin
● B. Enprostil, Arboprostil
● C. Gastrin, Gentamycin
● D. Gastrin, Enprostil
● E. Gentamycin, Enprostil

Câu 62: Đặc điểm tác dụng của các thuốc tạo phức với acid mật là:
● A. Tác dụng điều chỉnh rối loạn lipoprotein máu không phụ thuộc vào liều dùng
● B. Bắt đầu có tác dụng hạ triglycerid máu sau 7 ngày uống thuốc
● C. Làm tăng nồng độ HDL-C thoáng qua sau trở lại bình thường
● D. Tác dụng hạ LDL-C tối đa xuất hiện sau 2 tuần uống thuốc
● E. Làm giảm mạnh nồng độ Triglyceri

Câu 63: Metformin là thuốc duy nhất thuộc nhóm biguanid còn được sử dụng vì:
● A.Giá thành rẻ nhất
● B.Thuốc dễ sản xuất nhất
● C. Ít nguy cơ gây nhiễm toan lactic nhất
● D.Ít ảnh hưởng đến cân nặng nhất
● E.A+B đún

Câu 64: Glucocorticoid không được sử dụng trong trường hợp nào sau đây?
● A. Gout
● B. Thiểu năng tuyến thượng thận mạn
● C. Hen phế quản
● D. Chẩn đoán hội chứng Cushing
● E. Loãng xương

Câu 65: Kháng sinh nào ngăn cản tARN gắn vào vị trí A của ribosome:
● A. Tetracyclin
● B. Oxazolidinon
● C. Streptogramin
● D. Chloramphenicol
● E. Erythromyci

Câu 66: Acetylcholin là chất dẫn truyền thần kinh tiết ra tại:( câu 23 buổi 2) tìm đáp án sau
● A. Tuỷ thượng thận
● B. Tuyến mồ hôi
● C. Hạch giao cảm
● D. Cả A và C đều đúng
● E. Cả A, B và C đều đúng

Câu 67: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế hệ cholinergic?
● A. Pilocarpin
● B. Scopolamin
● C. Neostigmin
● D. Betanechol
● E. Edrophonium

Câu 68: Sử dụng atropin sẽ gây giảm hoạt động chống tăng nhãn áp của thuốc nào sau
đây?
● A. Pilocarpin
● B. Physostigmin
● C. Carbachol
● D. Tất cả các thuốc trên
● E. Cả A và B đúng

Câu 69: Một bệnh nhân dùng thuốc và xuất hiện các biểu hiện tăng tiết nước bọt, nước mắt,
nước tiểu, và đại tiện. Đó là do thuốc tác động vào receptor nào sau đây?
● A. Nicotinic
● B. Muscarinic
● C. a-adrenergic
● D. b-adrenergic
● E. Cả B và D đều đúng

Câu 70: “Không nên phối hợp hai thuốc hạ huyết áp nào sau đây?
● A. Nifedipin+hydralazine
● B. Amlodipin+tenolol
● C. Enalapril+clonidine
● D. Enalapril + hydrochlorothiazid
● E. Hydroclorothiazid + spironolacton

Câu 71: Cơ chế tác dụng của kháng sinh amikacin là:
● A. Ức chế tổng hợp thành/vách của tế bào vi khuẩn
● B. Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
● C. Ức chế quá trình tổng hợp acid nhân của vi khuẩn
● D. Ức chế quá trình tổng hợp màng của tế bào vi khuẩn
● E. Ức chế quá trình chuyển hoá của vi khuẩn

Câu 72: : Điền vào chỗ trống: khi sử dụng đồng thời ciprofloxacin và tramadol, khả năng bị
……. sẽ tăng lên:
● A. Động kinh
● B. Nhồi máu cơ tim
● C. Ung thư
● D. Gãy xương
● E. Rối loạn nhịp tim

Câu 73: Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
● A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội
● B. Trung hoà acid và gây liệt dương
● C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan
● D. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào
● E. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ

Câu 74: Hiện nay, các barbiturat được sử dụng chính trong trường hợp nào?
● A. Gây ngủ
● B. An thần
● C. Chống động kinh
● D. Chống co giật
● E. Chống loạn thần

Câu 75: Các thuốc có tác dụng thông qua phức hợp kênh Cl- thụ thể GABAA-
benzodiazepin, TRỪ:
● A. Baclofen
● B. Zolpidem
● C. Bicucullin
● D. Phenobarbiton
● E. Midazolam
Câu 76: Mức lọc cầu thận của một thuốc bị ảnh hưởng bởi:
● A. Độ hòa tan của thuốc trong lipid
● B. Liên kết với protein huyết tương
● C. Mức độ ion hóa của thuốc
● D. Tốc độ bài tiết ở ống thận
● E. pH nước tiểu

Câu 77: : Câu nào sau đây mô tả cơ chế hoạt động đúng nhất của benzodiazepin?
● A. Kích thích receptor GABAB tại tuỷ sống
● B. Ức chế GABA transaminase làm
● tăng nồng độ GABA
● C. Tăng tần suất mở kênh Cl- cặp đối với receptor GABAA
● D. Là chất chủ vận receptor GABAA ở thần kinh trung ương
● E. Là chất chủ vận receptor GABAB ở thần kinh trung ương

Câu 78: Tác dụng phụ nào của morphin nguy hiểm nhất?
● A. Suy thận cấp
● B. Truy tim mạch
● C. Suy hô hấp
● D. Liệt tuỷ sống
● E. Không có đáp án nào đúng

Câu 79: Các thuốc chống trầm cảm ba vòng có các chỉ định sau, TRỪ: câu 18 buổi 3 tự tìm
đáp án sau
● A. Trạng thái trầm cảm các loại
● B. Đái dầm ở trẻ em
● C. Dự phòng đợt cấp đau nửa đầu
● D. Điều trị các cơn hoảng sợ
● E. Hội chứng đau mạn

Câu 80: Tác dụng không mong muốn của thuốc NSAIDs trên đường tiêu hoá là do: Tăng
tổng hợp prostaglandin ở biểu mô dạ dày, chủ yếu là PGE2 và PG12
● B. Tăng tổng hợp prostaglandin ở biểu mô dạ dày, chủ yếu là PGF2a
● C. Ức chế tổng hợp prostaglandin ở biểu mô dạ dày, chủ yếu là PGE2 và PGI2
● D. Ức chế tổng hợp prostaglandin ở biểu mô dạ dày, chủ yếu là PGF2a
● E. Ức chế enzym COX-1 do đó làm tăng tổng hợp các leucotrien theo con đường
LOX

Câu 81: Cơ chế tác dụng của Isoniazid đối với vi khuẩn lao:
● A. Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn lao
● B. Ức chế enzym DNA-dependent RNA polymerase của vi khuẩn lao
● C. Ức chế tổng hợp acid mycolic là thành phần chính của thành vi khuẩn lao
● D. Ức chế tổng hợp arabinoglycan là thành phần chính của thành vi khuẩn lao
● E. Cả A và D

Câu 82: Thuốc nào sau đây hạn chế tác dụng làm giảm kali máu của hydrochlorothiazide?
● A. Acetazolamide
● B. Amiloride
● C. Furosemide
● D. Metolazone
● E. Mannitol

Câu 83 : Nhóm thuốc chẹn B - adrenergic có chỉ định trong các trường hợp đau thắt ngực
dây?
● A. Đau thắt ngực
● B. Đau thắt ngực
● C. Đau thắt ngực không đáp ứng với nitrat
● D. Cả A và C đều đúng
● E. Cả B và C đều đúng

Câu 84: Cơ chế tác dụng của kháng sinh meropenem là:
● A. Ức chế tổng hợp thành/vách của tế bào vi khuẩn
● B. Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
● C. Ức chế quá trình tổng hợp acid nhân của vi khuẩn
● D. Ức chế tổng hợp màng của tế bào vi khuẩn
● E. Ức chế quá trình chuyển hoá của vi khuẩn

Câu 85: Loại kháng sinh nào sau đây bắt buộc phải giảm liều ở bệnh nhân suy thận:
● A. Ampicillin
● B. Chloramphenicol
● C. Tobramycin
● D. Erythromycin
● E. Azithromycin

Câu 86: Thuốc có tác dụng diệt trừ xoắn khuẩn Helicobacter pylori ở dạ dày:
● A. Lansoprazole
● B. Misoprostol
● C. Tripotassium dicitrato bismuthate (TDB)
● D. Omeprazole
● E. Cimetidin

Câu 87: Câu nào sau đây mô tả đầy đủ thuốc nhuận tràng tạo khối?
● A. Có thể gây tiêu chảy nếu không uống với nước.
● B. Có nguồn gốc từ polysaccharid và có cơ chế giống với chất xơ.
● C. Có tác dụng sau 4–8 giờ
● D. Có tác dụng điều trị táo bón tốt hơn nhiều so với nhóm nhuận tràng kích thích
● E. Được đánh giá là không an toàn khi uống trong một thời gian dài.

Câu 88: Tác dụng không mong muốn nghiêm trọng của kháng sinh sulfonamid, ngoại trừ:
● A. Thiếu máu bất sản
● B. Hội chứng Stevens-Johnson
● C. Hoại tử gan
● D. Suy hô hấp
● E. Phản ứng dị ứng nghiêm trọn
Câu 89: Thuốc chống lao thuộc nhóm A (ưu tiên lựa chọn) để điều trị bệnh lao đa kháng
thuốc là: (1) Amikacin, (2) Bedaquilin, (3) Linezolid, (4) Clofazimin, (5) Delamanid, (6)
Ethionamid
● A. (1) và (2)
● B. (1) và (4)
● C. (2) và (3)
● D. (2) và (5)
● E. (4), (5) và (6)

Câu 90: Cơ chế tác dụng giảm đau của NSAIDs liên quan tới ức chế tổng hợp những
prostanoid nào?
● A. PGE2, PGI2, và PGF2a
● B. PGE2
● C. PGD2
● D. TXA2
● E. B và D đún

Câu 91: Levodopa có các tác dụng phụ sau, TRỪ:


● A. Tăng tiết nước bọt
● B. Hạ huyết áp tư thế đứng
● C. Rối loạn vận động và loạn trương lực cơ
● D. Hoang tưởng, ảo giác
● E. Tăng tiết prolacti

Câu 92: Thuốc nào sau đây có tác dụng mạnh hơn morphin?
● A. Pethidin
● B. Methadon
● C. Dextropropoxyphen
● D. Tramadol
● E. Fentany

Câu 93: Lidocain được sử dụng trong trường hợp nào sau đây?
● A. Gây tê niêm mạc và gây tê dẫn truyền
● B. Gây tê niêm mạc và gây tê tuỷ sống
● C. Gây tê tiêm thấm và gây tê niêm mạc
● D. Gây tê tiêm thấm và gây tê dẫn truyền
● E. Gây tê niêm mạc, gây tê tiêm thấm, gây tê dẫn truyền

Câu 94: Các đặc điểm sau đúng với thuốc gây tê, trừ:
● A. Gồm 3 phần : phần thân nước, phần thân dầu, chuỗi trung gian
● B. Phần thân dầu ảnh hướng đến hiệu lực tác dụng thuốc
● C. Amin thân dầu ảnh hưởng đến sự khuyếch tán thuốc
● D. Chuỗi trung gian ảnh hưởng đến độc tính của thuốc
● E. Amin thân nước ảnh hưởng đến sự khuyếch tán thuốc

Câu 95: Phát biếu không đúng với morphine


● A. Gây buồn nôn ói mửa ở liều thấp
● B. Làm giãn đồng tử
● C. Làm chậm nhu động ruột gây táo bón
● D. Không ảnh hưởng trên tim mạch ở liều trị giảm đau
● E. Gây nghiện

Câu 96: Thuốc nào sau đây có tác dụng chống viêm hiệu quả nhưng ức chế enzym COX
tương đối yếu:
● A. Nimesulid
● B.paracetamol
● C.Ketoprofen
● D. Indomethacin
● E. Aspirin

Câu 97: Thuốc lợi tiểu nào sau đây có tác dụng giãn mạch, hạ huyết áp ở liễu thấp hơn liều
lợi tiểu?
● A. Furosemid
● B. Acetazolamid
● C. Spironolacton
● D. Bumetanid
● E. Indapamid

Câu 98: Digitoxin có tác dụng nào sau đây?


● A. Tim đập nhanh, mạnh, đều
● B. Tăng hoạt tính giao cảm
● C. Giảm dòng máu qua thận
● D. Giảm thải Na+ và nước
● E. Tăng co bóp cơ tim

Câu 99: Nhóm chẹn kênh calci ưu tiên giãn mạch nào sau đây?
● A. Động mạch
● B. Tĩnh mạch
● C. Mao mạch
● D. Mạch vành
● E. Mạch não

Câu 100: Tác dụng không mong muốn của colestipol là:
● A. Tiêu chảy
● B. Viêm tụy cấp
● C. Làm giảm hấp thu nicotinamid
● D. Làm giảm hấp thu vitamin D
● E. Tăng LDL-C

You might also like