Professional Documents
Culture Documents
I/ TRẮC NGHIỆM
1. Ai được suy tôn là tổ sư ngành y học hiên đại phương Tây:
A. Hyppocrates
B. Celus
C. Dioscorides
D. Galen
2. Chọn câu SAI
A. Thời Trung Cổ (575-1300)
B. Thời Cận Đại (1707-1778)
C. Thời Phục Hưng (1300-1650)
D. Trong các câu trên có một câu sai
3. Ai là tác giả của cuốn “Bản thảo cương mục”
A. Hoàng đế
B. Lý Thời Trân
C. Trương Trọng Cảnh
D. Thần nông
4. Tác phẩm nào sau đây không phải là tác phẩm của Tuệ Tĩnh
A. Hồng Nghĩa giác tự y thư
B. Nam Dược thần liệu
C. Thập tam phương gia giảm
D. Nam bang thảo mộc
5. Thầy thuốc Susruta thuộc nền Y học cổ đại:
A. Ấn Độ
B. Assyri và Babilon
C. Ai Cập
D. Hy Lạp
II/ ĐÚNG/ SAI
1.Hoa hòe hái lúc còn nụ hàm lượng rutin cao
2. Canh ki na có hàm lượng alkaloid trong vỏ rễ tăng nhanh theo sự phát triển của cây và
đạt tối đa vào năm thứ 7
3. Cây có tinh dầu nên thu hái lúc nắng ráo giúp cho việc phơi sấy và bảo quản dược liệu.
4. Thu hoạch rễ và thân rễ của tất cả dược liệu nên thu hoạch vào cuối kỳ sinh dưỡng,
thường vào thời kỳ mùa đông
5. Lá trà người ta hái lá búp, lá non còn đối với lá Bạch đàn người ta hái lá già
6. Khi thu hoạch hoa của cây Hồng hoa, Cà độc dược, Đinh hương thì nên hái khi hoa nở
7. Hạt thường được thu hái khi quả đã già, bắt đầu khô như Sen, Ý Dĩ
8. Muốn chiết digitoxin trong lá Dương địa hoàng thì trước tiên phải phá hủy enzyme
9. Việc làm khô dược liệu liên quan đến 2 yếu tố: Nhiệt độ và thông hơi
10. Có hai quá trình quan trọng xảy ra đồng thời trong chiết xuất: sự hòa tan chất tan vào
dung môi, sự dịch chuyển các phân tử chất tan qua vách tế bào thực vật
ĐÁP ÁN
I/ 1A 2B 3B 4D 5A
II/1Đ 2S 3S 4S 5Đ 6S 7Đ 8S 9Đ 10S
III/
1.Phơi trong râm
2. (A). Độc (B) dược liệu chứa tinh dầu.
3. Không quá 13%
4. Độ ẩm không khí quá cao
5. Sự thay đổi hàm lượng hoat chất
6. (A) thay đổi hình thức (B) tăng giá trị thương phẩm
7. Tỷ trọng, chỉ số khúc xạ, nhiệt độ đông đặc
8. Khối lượng rắn còn lại sau khi nung cháy hoàn toàn một dược liệu.
9. Sự đa dang của các dạng sống, vai trò sinh thái mà chúng thế hiện và sự đa dạng di
truyền mà chúng có
10. Phương pháp ổn định.
ĐẠI CƯƠNG VỀ CARBOHYDRAT
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. Monosaccharide cấu hình L chiếm đa số trong tự nhiên.
B. Hai dạng D-ketose điển hình là D- ribulose và D-Xylulose
C. Hai dạng D-Aldose điển hình là D –Ribose và D- erythrose
D. Các oligosaccharide bị thủy phân trong MT kiềm mạnh hoặc enzyme.
Câu 2: Đường Maltose được cấu tạo từ monosaccharide nào?
A. 2 phân tử D- glucose bằng LK α-1,4 glycosid
B. 1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D-galactose bằng LK α-1,4 glycosid
C. 1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D- Fructose bằng LK β-1,4 glycosid
D. 2 phân tử D- glucose bằng LK β-1,4 glycosid
ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A A D E C D B D C
Câu 1: dựa vào hình dạng tễ. Tễ của tb gạo là chấm nhỏ,không rõ và tễ của tb bắp
hình sao hoặc phân nhánh.
Câu 2: - Na CMC: tá dược ổn định hệ gel
- HPMC: tá dược bao film.
- CP, CAP : tá dược bao film tan trong ruột
Câu 3: quả xanh chứa protopectin, khi chin quả mềm do protopectinase thủy phân
proopectin thành pectin làm cho quả mềm.
Câu 4: pp xác định hàm lượng anhydrouronic acid bằng pp so màu.
Câu 5: thuốc bổ tì, bổ thận.
Lỵ mãn tính, tiểu đường, đái đêm, mồ hôi trộm.
GLYCOSID TIM
DƯỢC LIỆU CHỨA GLYCOSID TIM
Trắc nghiệm:
1. Chọn câu đúng khi nói về glycosid tim:
A. Dùng trong điều trị loạn nhịp tim, suy tim cấp và mãn tính.
B. Dùng trong điều trị rối loạn dẫn truyền tim, bệnh tim mà bị nghẽn đường đi của máu.
C. Là những glycosid triterpen.
D. Tác dụng theo cơ chế kích thích dị lập thể kênh Na+/K+-ATPase, kết quả là làm giảm
nồng độ Ca2+ nội bào.
2. Đường đặc biệt có trong cấu trức của glycosid tim, có vai trò trong định tính:
A. Xylose.
B. 2-desoxy.
C. Ribose.
D. Rhamnose.
3. Cấu trúc của glycosid tim:
A. Có nhóm OH ở vị trí 3 và 14, hướng β.
B. Vòng lactam nối ở vị trí C17, hướng β.
C. Nhân steroid: vòng A/B có vị trí trans, B/C cis, C/D trans.
D. Cả 3 đều đúng.
4. Có thể định lượng glycosid tim bằng phương pháp vi sinh vật theo:
A. Đơn vị mèo.
11. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị trong cấp cứu, dùng bằng
đường tiêm, được chiết từ hạt cây Strophanthus gratus là:
A. Strophanthin K.
B. Strophanthin G (ouabain).
C. Thevetin.
D. Strophanthin D.
12. Glycosid tim có ở cây Dương địa hoàng lông nhưng không có ở cây Dương địa
hoàng tía:
Dược chính quy 2012 Page 6
A. Digoxin.
B. Digitoxin.
C. Purpurea glycosid A.
D. Purpurea glycosid B.
13. Hoạt chất chính của lá cây Digitalis purpureae:
A. Digitalin (digitoxin)
B. Purpurea glycosid A.
C. Purpurea glycosid B.
D. Digoxin.
14. Hoạt chất chính của lá cây Digitalis lanatae:
A. Lanatosid A.
B. Lanatosid B.
C. Lanatosid C.
D. Digitoxin.
Điền khuyết:
1. Glycosid tim có vòng lacton 6 cạnh gặp ở loài thực vật…………..
2. a. Phân biệt digitoxingenin và gitoxingenin, dùng thuốc thử……..
b. Phân biệt strophantin K và strphanthin G, dùng thuốc thử………
3. Trong định tính các glycosid tim chiết từ lá cây, không chiết bằng cồn cao độ vì…….
4. Chiết glycosid tim bằng………. hoặc………..
5. a. Glycosid tim chính trong lá cây Trúc đào…………
b. Glycosid tim chính trong lá cây Dương địa hoàng lông…………..
c. Glycosid tim chính trong hạt cây Thông thiên……….
d. Glycosid tim chính trong lá cây Dương địa hoàng tía…………
Đáp án:
Trắc nghiệm:
1A 2B 3A 4D 5C 6C 7D 8B 9C 10D 11B 12A 13A 14C.
Điền khuyết:
1. Hành biển (Urginea maritima Liliaceae).
2. a. Tattje.
b. Keller-Kiliani, xanthydrol, H2SO4 đậm đặc (SGK/169).
3. Chiết bằng cồn cao độ sẽ bị lẫn diệp lục tố.
4. Cồn thấp độ - cồn cao độ sau đó hòa tan trong cồn thấp độ.
5. a. Oleandrin (neriolin).
b. Digoxin, lanatosid C.
c. Thevetin.
d. Digitoxin (digitalin), gitoxin.
A.
B.
C.
D.
4. Cả hai dạng glycon và dạng glycosid của anthranoid đều tan trong:
A. Dung dịch NaOH
A.
B.
C.
D.
8. Phản ứng giúp phân biệt aglycon dạng oxy hóa và dạng khử:
A. Borntraeger
B. Liebermann – Burchard
C. Pyridin/ MeOH (1:1)
D. Magie acetat/ alcol
9. Các bước chiết xuất anthranoid dạng aglycon có sẵn trong dược liệu:
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B B A A B B C B B
Đúng sai
Dược chính quy 2012 Page 13
1 2 3 4 5 6
Đ S S Đ S S
Điền khuyết
1. Aglycon
2. Sai số thừa
3. NaOH + NH4OH
4. Polyphenol
5. Emodin
6. Barbaloin
O O
chroman chromon chromanon
3. Sinh nguyên
B
O
A C
O O
Flavan Flavon Flavanon
O O O
OH OH OH
O O
Flavan-3-ol = Catechin Flavonol Flavanonol
O
+
O
OH
OH
Flavan-3,4-diol = Leucoanthocyanidin Anthocyanidin
OH OH O
O O O
Chalcon Dihydrochalcon Auron
5. Phân loại
-Cách tổ hợp phân tử: flavo-lignan, furano-flavonoid, pyrano-flavonoid, flavonoid
alkaloid
-Mức độ ngưng tụ: monomer, dimer, oligomer
-Mức độ oxy hóa của dị vòng C
-Loại mạch đường: O-glycosid, C-glycosid, sulfat glycosid
-Số mạch đường: monodesmosid (monosid, biosid, tiosid), bidesmosid, tridesmosid
-Vị trí nhóm phenyl trên mạch 3C (khung genin)
O O
O
O O
Flavan Flavon Flavanon
O O O
OH OH OH
O O
Flavan-3-ol = Catechin Flavonol Flavanonol
O
+
O
OH
OH
Flavan-3,4-diol = Leucoanthocyanidin Anthocyanidin
O O O
Chalcon Dihydrochalcon Auron
O
4
O
O
2 3
I. Trắc nghiệm
1. Chọn câu đúng về Flavonoid
a. Thuộc nhóm các hợp chất phenol thực vật
b. Có cấu trúc cơ bản là diphenylpropan (C6-C3-C6)
c. Hai câu trên đều đúng
d. Hai câu trên đều sai
2. Chọn câu đúng về sinh nguyên flavonoid
a. Vòng C tổng hợp từ 3 đơn vị acetat
b. Mạch 3C đóng vòng với vòng A qua dị tố Oxy => vòng B
c. Vòng B + vòng C tổng hợp từ acid shikimic
d. Vòng A tổng hợp từ 3 đơn vị fumarat
3. Leucoanthocyanidin là
a. Flavan-3-ol
b. Flavan-3,4-diol
c. Flavon
d. Flavonol
4. Catechin là
a. Flavan-3-ol
b. Flavan-3,4-diol
c. Flavon
d. Flavonol
5. Flavonoid có 1 nhóm OH trong phân tử là
a. Flavanon, Flavon, Flavan
b. Catechin, Leucoanthocyanidin, Anthocyanidin
c. Chalcon, Auron, Anthocyanidin
Đáp án
A B C D A B C D
1 X 11 X
2 X 12 X
3 X 13 X
4 X 14 X
5 X 15 X
6 X 16 X
7 X 17 X
8 X 18 X
9 X 19 X
10 X 20 X
21. Chống đông máu; dãn mạch vành , chống co thắt,; chữa chứng bạch biến, vảy nến;
kháng khuẩn kháng viêm.
22. Sintrom*, Coumadin*, Coumarol*
23. Phương pháp đo UV, phương pháp chuẩn độ thể tích (oxy hóa-khử)
24. Rễ phơi hay sấy khô của cây Bạch chỉ Angelica dahurica,họ Hoa tán (Apiaceae).
Dược chính quy 2012 Page 24
25. Phản ứng đóng mở vòng lacton, phản ứng huỳnh quang trên giấy lọc, SKLM
TANIN
1. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Acid Gallic và acid digallic thuộc nhóm tanin thực
b. Catechin là leucoanthocyanidin thuộc nhóm pseudotanin
c. Proanthocyanidin thuộc nhóm tanin ngưng tụ
d. Flavan-3-ol được coi là một cấu trúc thuộc nhóm “catechin tự do”
2. Trên vi phẫu cắt ngang của một dược liệu tươi chọn hóa chất/ thuốc thử nào sau
đây để sơ bộ xác nhận sự có mặt của tanin:
a. Dung dịch gelatin/ muối
b. Dung dịch FeCl3 loãng
c. Thuốc thử Stiasny
d. Dung dịch chì acetat
3. Phát biểu nào sau đây sai:
a. Phẩn đường của các tanin ngưng tụ thường là ose
b. Phần aglycol của các tanosid thường là các acid phenol
c. “Tanin ngưng tụ” rất dễ trùng hợp để tạo thành phlobaphen
d. Tanin trong ngũ bội tử thì thuộc loại tanin thủy phân được.
4. Nhúng một que diêm trong dung dịch thử, làm khô que diểmồi hơ que diêm vào
miệng lọ HCl đậm đặc bốc khói. Sau đó hơ nóng que diêm này, gỗ của que diêm
nhuộm màu hồng đỏ. Điều này chứng tỏ dung dịch thử chứa:
a. Pseudotanin
b. Catechin tự do
c. Acid gallic tự do
d. Acid ellagic
5. Hiện nay nhóm hợp chất poluphenol có tính antioxidant đang được quan tâm trong
trà xanh là:
a. Polymethoxy Flavonoid (PMF)
b. Polyhydroxy terpenoid (PHT)
c. Epigallocatechin gallat (EGCG)
d. Pseudogallocatechin (PGCG)
6. Tanin pyrogallic, chọn ý đúng:
a. Thủy phân cho đường Glucose
b. Thủy phân cho genin là acid gallic
c. Thủy phân cho polyme của acid gallic và đường nhờ dây nối depsid
d. A & B đúng
7. Tanin dễ tan trong:
a. Nước hay hỗn hợp cồn nước
b. Dung dịch Stiasny
c. Dung dịch gelatin – muối
d. Dung dịch hữu cơ kém phân cực
8. Tính chất lý học của tanin:
a. Có vị chát và săn se niêm mạc
b. Có phân tử lượng từ 500 – 3000
Dược chính quy 2012 Page 25
c. Có màu vàng hoặc nâu, điểm chảy xác định
d. Dễ bị oxy hóa cho màu với FeCl3
9. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Tanin thủy phân được có phần đường thường là glucose
b. Tanin thủy phân được có phần genin là 1 acid
c. Tanin không thủy phân được có phần đường thường là glucose
d. Tanin thủy phân được được coi là các pseudoglycosid
10. Trong dịch chiết tanin bằng EtOH-nước, kết tủa tanin bằng:
a. Dung dịch CAK
b. Dung dịch CAT
c. Dung dịch AS bão hòa
d. Dung dịch Et2O
11. Hãy kể tên 2 pseudotanin?
12. Định nghĩa tanin?
13. Tính chất đặc trưng nhất để một polyphenol tự nhiên được gọi là tanin là:
14. Kể tên 3 thuốc thử và kết quả dùng để phân biệt TC và TG.
15. Kể tên 3 công dụng chính của tanin trong dược phẩm.
ĐÁP ÁN:
1. A
2. B
3. A
4. B
5. C
6. D
7. A
8. A
9. C
10. C
11. Acid gallic, catechin
12. Hợp chất polyphenol phân tử lượng lớn, chứa nhiều nhóm –OH cùng các nhóm
thích hợp khác (carboxyl), có khả năng tạo phức với protein và nhiều địa phân
tử trong những điều kiện môi trường đặc biệt
13. Tạo tủa với một số polysaccharid đặc biệt
14.
Thuốc thử TG TC
FeCl3 Xanh đen Xanh lá
Stiasny Không hiện tượng Tủa
Nước Brom Không hiện tượng Tủa
15. - Kháng khuẩn, trị loét
- Trị ngộ độc alkaloid, kim loại nặng
- Tạo màng / niêm mạc dùng làm thuốc săn da