Professional Documents
Culture Documents
Chương 1: GLUCID
1. Cấu tạo của Glucid?
2. Gangliosid là oligosaccarid thuộc nhóm?
3. Acid neuraminid thuộc loại ? Glycoprotein
4. Acid arpartid có cthuc? (20:4)
5. acid neuraminid thuộc loại?( glycoprotein)
6. Mấy dẫn xuất monosaccharid có vai trò sinh học quan trọng (dx acid, dx amin, dx
phosphat, đường khử oxy) (cả 4)
7. Nhận định đúng về glycoprotein (gắn 1 hay nhiều chuỗi oligosaccharid/thành phần dịch
nhày/protein kháng nguyên ABO)
8.
9. mucosaccarid gồm những gì;
10. oligosaccarid gồm những gì;
11. Dẫn xuất của glucose
12. Saccarose có ở đâu
13. Mannose có nhiều trong?
14. Gangliosid thuộc nhóm nào
15. Ct chung của ax linoleic
16. Lk glucosid
17. Saccarozo thủy phân
18. Saccarose có nhiều trong ( đường mía, củ cải..)
19. Glycosaminoglycan gồm?
20. định lượng đường niệu trong nước tiểu dùng tính khử của monosaccarid
21. định lượng đường niệu trong nước tiểu dùng tính khử của monosaccarid
22. Học phần dẫn xuất của glucose học nguồn gốc, thành phần, chức năng của các loại
đường.
23. mantose có ở đâu, nguồn gốc?
24. mucopolysacarid (gồm acid hyaluronic, heparin, codroitin)
25. lk glycosid ( 1 nhóm oh monosacarid với 1 oh este và alcol)
26. Mucopolysaccarid có liên kết (pentose, tetratose, glucose...)
27. Proteoglycan tạo tính co giãn tính nhớt do liên kết ( giữa gốc đường vs oh của aa)
28. Polysaccarid ko phải polime của (glucose, amylose, inulin, glycogen)
29. acid hyaluronic
30. Polyme của glucose.
31. Dẫn xuất của monosacarid có vai trò sinh học: dx acid/dx amin/ khử oxy/dx phosphat/dx
glucosid?
32. Dẫn xuất acid của monosaccarid: acid iduronic/glucuronic/galactose/.../....
33. Herparin: chuỗi disaccarid lặp lại của acid iduronic và glucosamin gắn sulfat/ ức chế
thrombin/ cản tạo cục máu đông
34. Gangliosid thuộc nhóm? Sphingolipid
35. Oligosaccarid gồm những gì..., glusid là ... ?,
36. mantose (sự thủy phân tinh bột),
37. saccarose có ở đâu?,
38. Saccarose thủy phân ra j
39. amilose chiếm bnh %, amilopectin chiếm bnh %
40. Heparin
41. Maltose có ở đâu( mạch nha , mầm lúa mạch, sản phẩm thủy phân tinh bột)
42. hyaluronic cấu tạo gồm những gì;
43. Ax hyaluronic cấu tạo có N-acetylglucosamin và....
44. 1 số VK tiết ra acid hyaluroniase có td phá lớp bảo vệ của acid hyaluronic và ???
45. glu, fruc, mantose coa thể chuyển dạng lẫn nhau trong môi trường kiềm yếu ( đáp án)
46. Polysaccarid ko phải polime của (glucose, amylose, inulin, glycogen)
47. amilose chiếm bnh %, amilopectin chiếm bnh %
48. Số câu đúng heparin : chọn 3
49. Chức năng sinh lý Glycoprotein - chọn số ý đúng
50. Mucopolysaccarid là dẫn xuất của
A: fructose
B:glucose
C: pentose
D: tetrose
51. Glycoprotein có đặc điểm (số phát biểu đúng)
A. là thành phần của dịch nhầy
B. có ở màng tế bào như kháng nguyên A,B,O
C. gắn 1 hay nhiều chuỗi oligosaccarid
D. Malat dehydrogenase xúc tác cho phản ứng nào trong chu trình kreb
52. Thành phần của tinh bột? (12-25%amylose + 75-85% amylopectin),
53. có bao nhiêu đường đơn trong các chất sau đây pentose,trioes,Xenlulozơ,mantozo,
54. Các chất là đường đơn
55. định tính đường trong nước tiểu thì dựa vào tính chất nào của monosaccarid
56. đường nào là oligosaccarid
57. đâu là đường đơn:( mannose, cellulose, tritose,tetratose,pentose)
58. Vai trò của proteoglycan tạo tính co giãn .... bởi lket?
59. Dẫn xuất của glucose.
60. Mantose có ở đâu (đề ghi mantose chứ kp maltose nhé)
A: sản phẩm thuỷ phân của tinh bột
B: hoa quả, nho chín
C: đường mía
D không nhớ
61. Trong các chất, chất nào là đường đơn(triose,tetrose,pentose,hexose, cellulose)
62. Vi khuẩn thủy phân acid hyaluronic cùng với gì
63. Định tính gluose qua tính chât?
CHƯƠNG 2: LIPID
1. Acid alionic có công thức thức chung là gì?CnH2n-3COOH
2. Plasmanogen thuộc nhóm? Glycerol phospholipid
3. ct ara...(c20:4)
4. Số oligopeptid trong dãy(4)
5. Lipid là hợp chất : tan trong nước/tan trong dung môi phân cực/tan trong dung môi hữu
cơ/tự nhiên, đồng chất
6. Lipid thuần, tạp?
7. Công thức các chất phổ biến thường gặp của lipid, các polysaccarid tạp?
8. sphingolipid gồm mấy cái, cấu tạo như nào
9. Este của acid béo với sterol là j
10. Vitamin tan trg lipit (A,D,K,E)
11. Acid béo, H3PO4, alcol thuộc nhóm gì ( lipid tạp, thuần, phospholipid, 1 ý nữa..quên oy )
12. lipit tan trong gì,cấu tạo lipit
13. Vitamin tan trong lipit?
14. lipid là gì( este và alcol)
15. Lipit là nhóm hợp chất tan trong dung môi gì?
16. Lipid thuần và tạp (có vài tên lạ: cerid,...)
17. tăng thoái hoá lipid
18. Học cấu trúc tổng quát các acid béo, plasmalogen, lipid màng, phân loại lipid thuần, tạp,
vitamin tan trong lipid,....
19. cái j đó lk vs sterol tạo ( sterid), lipid thuần gồm ?,
20. thoái hóa tổng hợp lipit,
21. hợp chất ax béo, alcol, h3po4 là lipd tạp
22.
CHƯƠNG 6: HORMON
1. Tác dụng của hormon
2. Chức năng của tuyến tuỵ
3. Chức năng của tuyến vỏ thượng thận chọn số câu đúng (3)
4. Chức năng của tuyến tụy thượng thận chọn số câu đúng (3)
5. Hormon nào tan trong nước( andrenalin )
6. Chức năng của hormon insulin,glucagon
7. Theo cơ chế truyền tín hiệu, hôcmon chia mấy nhóm(2)
8.
9. Các hormon thùy sau tuyến yên có tác dụng
10. Hormon nào tan trong nước
11. Receptor của hormon
12. Oxytocin, vasopressin hormon thùy sau tuyến yên
13. 2 loại hormon truyền theo 2 kiểu
14. Học tác dụng của các hormon, cách cách phân loại hormon( theo cấu tạo, theo....), cơ chế
feedback.
15. hormone được chia làm mấy loại( theo cấu tạo, theo cơ chế)
16. HM tan trong lipid... Thuộc các HM cơ chế nhóm 1 ý
17. chức năng tuyến tụy : isullin hạ đường huyết glucagon tăng đường máu,....
18. Hormon tuyến giáp trạng: tăng thoái hóa lipid/ tăng đường huyết/ tăng tổng hợp
protein/..../....
19. Hormon sd nam có tác dụng : nam hóa, phát triển đạc tính sd nam, tăng tổng hợp protein,
giảm thoái hóa Ca ở xương
20. Hormon phân theo cấu tạo hóa học: 3 nhóm
21. Hormon cơ chế khác nhau nhưng cùng gắn vào (receptor)
22. theo cấu tạo hormon chia làm mấy loại (3),
23. tác dụng hormon rau thai( kích thích tạo sữa),
24. receptor là gì (thụ thể tiếp nhận hormon,
25. qua đó hormon phát huy tác dụng).
26. số loại hormon theo cơ chế
27. plasma j đó thuộc loại j
28. hormon trạng giáp (4), tác dụng của glucagon (có 3 hay 4 đa thì đúng hết),
29. Hormon sd nam(nam hoá,giảm ca2+)
30. Tác dụng của hormon sd nam là? (Gây nam hoá, duy trì đặc tính sinh dục nam/ gây nam
hoá, duy trì đặc tính sduc nam, tăng hay giảm ca2+ máu ấy/ gây nam hoá, duy trì đặc tính sduc
nam, tăng thoái hoá lipid tăng tổng hợp protein/…)
31. Tác dụng của hormon sduc nữ (tăng bề dày niêm mạc, kích thích và phát triển các tuyến
tử cung, cho trứng phát triển/ kích thích bài tiết rau thai bài tiết sữa/ tăng thoái hoá
cholesteron…./tăng dự trữ glycogen…..)
32. Tác dụng của tuyến giáp trạng là (số phát biểu đúng)
33. Tác dụng của hormon thuỳ sau tuyến yên (tiết GH tăng trưởng/tiết ACTH kích thích vỏ
thượng thận tiết steroid/ tiết oxytocin co bóp cơ trơn tử cung, bài xuất sữa, tiết vasopressin
chuyển hoá muối nước/….)
34. Receptor là? (Chất truyền thông tin/ tế bào đích/thụ thể hormon và phát huy tác dụng/…)
35. Chọn số câu đúng: Tác dụng của hormon giáp trạng
A. Tăng đường huyết
B. Tăng thoái hóa lipid
C. Tăng tổng hợp protein
D. Tăng cường sử dụng oxy