You are on page 1of 13

HÓA SINH 1

Chương 1: GLUCID
1. Cấu tạo của Glucid?
2. Gangliosid là oligosaccarid thuộc nhóm?
3. Acid neuraminid thuộc loại ? Glycoprotein
4. Acid arpartid có cthuc? (20:4)
5. acid neuraminid thuộc loại?( glycoprotein)
6. Mấy dẫn xuất monosaccharid có vai trò sinh học quan trọng (dx acid, dx amin, dx
phosphat, đường khử oxy) (cả 4)
7. Nhận định đúng về glycoprotein (gắn 1 hay nhiều chuỗi oligosaccharid/thành phần dịch
nhày/protein kháng nguyên ABO)
8.
9. mucosaccarid gồm những gì;
10. oligosaccarid gồm những gì;
11. Dẫn xuất của glucose
12. Saccarose có ở đâu
13. Mannose có nhiều trong?
14. Gangliosid thuộc nhóm nào
15. Ct chung của ax linoleic
16. Lk glucosid
17. Saccarozo thủy phân
18. Saccarose có nhiều trong ( đường mía, củ cải..)
19. Glycosaminoglycan gồm?
20. định lượng đường niệu trong nước tiểu dùng tính khử của monosaccarid
21. định lượng đường niệu trong nước tiểu dùng tính khử của monosaccarid
22. Học phần dẫn xuất của glucose học nguồn gốc, thành phần, chức năng của các loại
đường.
23. mantose có ở đâu, nguồn gốc?
24. mucopolysacarid (gồm acid hyaluronic, heparin, codroitin)
25. lk glycosid ( 1 nhóm oh monosacarid với 1 oh este và alcol)
26. Mucopolysaccarid có liên kết (pentose, tetratose, glucose...)
27. Proteoglycan tạo tính co giãn tính nhớt do liên kết ( giữa gốc đường vs oh của aa)
28. Polysaccarid ko phải polime của (glucose, amylose, inulin, glycogen)
29. acid hyaluronic
30. Polyme của glucose.
31. Dẫn xuất của monosacarid có vai trò sinh học: dx acid/dx amin/ khử oxy/dx phosphat/dx
glucosid?
32. Dẫn xuất acid của monosaccarid: acid iduronic/glucuronic/galactose/.../....
33. Herparin: chuỗi disaccarid lặp lại của acid iduronic và glucosamin gắn sulfat/ ức chế
thrombin/ cản tạo cục máu đông
34. Gangliosid thuộc nhóm? Sphingolipid
35. Oligosaccarid gồm những gì..., glusid là ... ?,
36. mantose (sự thủy phân tinh bột),
37. saccarose có ở đâu?,
38. Saccarose thủy phân ra j
39. amilose chiếm bnh %, amilopectin chiếm bnh %
40. Heparin
41. Maltose có ở đâu( mạch nha , mầm lúa mạch, sản phẩm thủy phân tinh bột)
42. hyaluronic cấu tạo gồm những gì;
43. Ax hyaluronic cấu tạo có N-acetylglucosamin và....
44. 1 số VK tiết ra acid hyaluroniase có td phá lớp bảo vệ của acid hyaluronic và ???
45. glu, fruc, mantose coa thể chuyển dạng lẫn nhau trong môi trường kiềm yếu ( đáp án)
46. Polysaccarid ko phải polime của (glucose, amylose, inulin, glycogen)
47. amilose chiếm bnh %, amilopectin chiếm bnh %
48. Số câu đúng heparin : chọn 3
49. Chức năng sinh lý Glycoprotein - chọn số ý đúng
50. Mucopolysaccarid là dẫn xuất của
A: fructose
B:glucose
C: pentose
D: tetrose
51. Glycoprotein có đặc điểm (số phát biểu đúng)
A. là thành phần của dịch nhầy
B. có ở màng tế bào như kháng nguyên A,B,O
C. gắn 1 hay nhiều chuỗi oligosaccarid
D. Malat dehydrogenase xúc tác cho phản ứng nào trong chu trình kreb
52. Thành phần của tinh bột? (12-25%amylose + 75-85% amylopectin),
53. có bao nhiêu đường đơn trong các chất sau đây pentose,trioes,Xenlulozơ,mantozo,
54. Các chất là đường đơn
55. định tính đường trong nước tiểu thì dựa vào tính chất nào của monosaccarid
56. đường nào là oligosaccarid
57. đâu là đường đơn:( mannose, cellulose, tritose,tetratose,pentose)
58. Vai trò của proteoglycan tạo tính co giãn .... bởi lket?
59. Dẫn xuất của glucose.
60. Mantose có ở đâu (đề ghi mantose chứ kp maltose nhé)
A: sản phẩm thuỷ phân của tinh bột
B: hoa quả, nho chín
C: đường mía
D không nhớ
61. Trong các chất, chất nào là đường đơn(triose,tetrose,pentose,hexose, cellulose)
62. Vi khuẩn thủy phân acid hyaluronic cùng với gì
63. Định tính gluose qua tính chât?

CHƯƠNG 2: LIPID
1. Acid alionic có công thức thức chung là gì?CnH2n-3COOH
2. Plasmanogen thuộc nhóm? Glycerol phospholipid
3. ct ara...(c20:4)
4. Số oligopeptid trong dãy(4)
5. Lipid là hợp chất : tan trong nước/tan trong dung môi phân cực/tan trong dung môi hữu
cơ/tự nhiên, đồng chất
6. Lipid thuần, tạp?
7. Công thức các chất phổ biến thường gặp của lipid, các polysaccarid tạp?
8. sphingolipid gồm mấy cái, cấu tạo như nào
9. Este của acid béo với sterol là j
10. Vitamin tan trg lipit (A,D,K,E)
11. Acid béo, H3PO4, alcol thuộc nhóm gì ( lipid tạp, thuần, phospholipid, 1 ý nữa..quên oy )
12. lipit tan trong gì,cấu tạo lipit
13. Vitamin tan trong lipit?
14. lipid là gì( este và alcol)
15. Lipit là nhóm hợp chất tan trong dung môi gì?
16. Lipid thuần và tạp (có vài tên lạ: cerid,...)
17. tăng thoái hoá lipid
18. Học cấu trúc tổng quát các acid béo, plasmalogen, lipid màng, phân loại lipid thuần, tạp,
vitamin tan trong lipid,....
19. cái j đó lk vs sterol tạo ( sterid), lipid thuần gồm ?,
20. thoái hóa tổng hợp lipit,
21. hợp chất ax béo, alcol, h3po4 là lipd tạp
22.

CHƯƠNG 3: ACID AMIN, PEPTID, PROTEIN


1. Cách sắp xếp cấu trúc bậc 4 của protein?
2. Tính sinh học nào của protein quan trọng nhất
3. Có mấy loại liên kết của protein: 5
4. Phân loại protein theo 3 loại td sinh học, cấu trúc, hình dạng
5. cấu trúc não của protein quyết định tính chất sinh học
6. Chất quang hoạt ( gly, val, 2 chất nữa k nhớ )
7.
8. Cấu trúc bậc 4 của protein chọn số câu đúng (2)
9. Dẫn xuất của acid muramic( acid sialic)
10. Số aa có R phân cực
11. Học thuộc các aa trong 5 nhóm
12. Tác dụng của taurin ( liên hợp của acid mật)
13. taurin có td gì;
14. amin có tính kiềm;
15. Axit amin kiềm là
16. Axit amin có mấy điểm đẳng điện pI
17. Axit acetylneraminic là thuộc loại nào
18. Liên kết giàu phôtphat gồm những chất gì
19. Phân loại protein,?
20. tác dụng của lysin (hấp thụ canxi và ...),
21. Chất quang hoạt ... có C*... trừ (glysin),
22. Tác dụng gìLiên kết phosphat giải phóng >7000 carlo là liên kết gì
23. Aa có tính kiềm?, aa có tính axit
24. Tác dụng của taurin, lysin?
25. Trong mt kiềm aa phân ly như : acid, anion
26. Thủy phân trong mt kiềm,aa phân ly như:
A.base tạo anion
B.base tạo cation
C.axit tạo anion
D.aa tạo anion
27. Aa có dạng lưỡng cực trong môi trường ph nào?
28. Khung carbon acid arachidonic
29. Dẫn xuất của axid neuraminic
30. Lysin
31. Oxytosin
32. Base nito phân ly ra?
33. Cthuc acid Lioneic
34. Cấu trúc bậc 4 của protein sắp xếp theo kiểu gì
35. Cấu tạo insulin 51 aa
36. 1 acid amin có mấy pHi
37. pHi là gì
38. Học acid amin có bn điểm pI, các oligopeptid, cấu trúc của protein( phân loại, liên kết ở
mỗi bậc là gì,protein bậc 4).
39. Sphingomyelin có gốc rượu thêm?(cholin,cerin,cholesterol,ester amin??)
40. CTCT của acid linoleic?
41. Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là?
42. Tiền chất của vitamin D3?
43. Insulin tạo bởi?
44. Citrat dc tạo thành từ?
45. pridoxal phosphat ( vận chuyển nhóm amin)
46. trong mt kiem: a.a ply như( acid tạo anion)
47. Trong mt acid, aa ply như( đoán là bazo, tạo cation)
48. vai trò qtrong nhất của protein: cấu trúc
49. Thủy phân liên kết có năng lượng lớn hơn 7000kcal giải phóng ( enol phosphat, acyl
phosphat...
50. Glycogen
51. Lys là a.a …. Đáp án có canxi
52. tauparin là chất jj,
53. Taurin tác dụng : khoanh acid mật
54. Acid amin có tính lưỡng cực khi ph của mt bằng/ cao hơn/ thấp hơn/ lớn hơn hoặc bằng
pH đẳng điện.
55. Lysin
56. Dx amin, dx glu, dx photphot, tạo khử ???
57. aa nhân thơm gồm.
58. tác dụng glucagon.
59. có bao nhiêu bậc cấu trúc của protein. tác dụng của taurin( là dạng liên hợp của muối
mật).
60. liên kết giải phóng >7000 carlo (enol phosphat),
61. Khung carbon của acid arachidonic
62. cấu trúc bậc 4 của protein (... tương hỗ ...),
63. Pyridoxal phosphat gì gì đó chức năng gan. Đ/a vận chuyển nhóm amin.
64. Cấu tạo của acid hyaluronic
65. Chọn số câu đúng: Tính đặc hiệu của enzym:
A. Đặc hiệu tuyệt đối
B. Đặc hiệu nhóm tuyệt đối
C. Đặc hiệu lập thể(không gian)
D. Đặc hiệu nhóm tuyệt đối( ko phải mk viết sai nhá, đề viết có 2 ý bj trùng lặp như này)
66. Aa+ninhydrin tao liên kết gì (nhóm amin,peptid,hydro)
67. Tác dụng của lysin(chọn đa có Ca)
68. Liên kết lớn hơn 7000 kcal(enol phosphat)
69. định lượng protein dùng tính chất gì?(kết tủa)
70. tăng thoái hoá glycogen
71. tăng tổng hợp protein
72. Giải phóng liên kết >7000cal là
A. enol phosphat (có mỗi đáp án này có chữ phosphat thôi nha)
B. acyl
C. amid
D. osid
73. Axit amin chứa nhân thơm( phe, tyr, typ)
74. Mạch carbon của acid ara ( trong phần lipit) 20:4
75. Liên kết giữa aa với ninhydrin

CHƯƠNG 4: ACID NUCLEIC


CHƯƠNG 5: ENZYM
1. Enzym cholinesterase thuộc enzym loại nào
2. Proenzym là gì?
3. Học thuộc tên Latinh của các nhóm enzym
4. Trung tâm hoạt động của enzim
5. Các loại enzym, các dưới lớp?
6. Cholinesterase thuộc enzym nhóm nào( hydrolase)
7. Trung tâm điều hoà hoạt động của ez thuần là gì
8.
9. Học thuộc enzym trong chu trình crebs
10. enzym ra nhiều đúng sai;
11. Enzym gắn màg trog ti thể là ( oxh khử; vận chuyển; thuỷ phân;...)
12. Hỏi enzym trong chu kình krep ứng với bước nào.
13. Vào nhiều ezym( kn,tc,phân loại, enzym dị lập thể)
14. enzym và chất trung gian,
15. Tl đúng sai về coenzyme
16. Các loại ezym xúc tác,
17. Enzym thuộc nhóm oxh, vận chuyển?
18. Ez tồn tại ph bằng bao nhiêu : 5-9
19. Tác dụng Trytophan (tiền chất serotonin)
20. Pepsinogen là? (1 chất tiền thân của pepsin/ zymogen/ 2 đáp án còn lại chắc chắn sai rồi
nên k nhớ)
21. Các yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà hoạt động enzym (3)
22.
23. Các enzym xúc tác trong chu trình Krebs
24. Cholinesterase thuộc loại enzym nào
25. Pepsinogen là dạng (isoenzym/tiền enzym pepsin không hoạt tính/...)
26.
27. Enzym aconitase xt cho quá trình nào ( citrat thành isocitrat )
28. Coenzym của chuỗi hô hấp?
29. pH của enzym,trung tâm hoạt động enzym
30. NAD+,FAD thuộc loại enzym gì
31. Enzym cái chỗ mà các chất cạnh tranh...
32. Chất ức chế cạnh tranh
33. Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng xúc tác của enzym
34. Enzym thủy phân là hydrolase
35. Các yếu tổ ảnh hưởng đến hoạt độ enzym(Nồng độ cơ chất, nồng độ enzym,ph mt, chất
hoạt hóa & chất ức chế)
36. pyridoxal phosphat là coenzym của enzym trao đổi amin
37. TTHĐ enzym dị lập thể .
38. Coenzym, apoenzym tác dụng.
39. chất cạnh tranh, ko cạnh tranh
40. Enzym học khái niệm các thành phần trong enzym như apoenzym, proenzym, coenzym,
cofactor,... Học kĩ phần phân loại theo chức năng ( 6 loại) nhớ chức năng của từng loại và các
enzym trong loại đó. Học cả đoạn sau của chương enzym phần hoạt độ, tốc độ ban đầu,.... Học
thuộc phàn coenzym õy hóa khử và vận chuyển ( nad+, coenzym A, pyridolxal phosphat,.... còn
gọi là gì, tác dụng gì, thuộc nhóm nào,...)
41. Các enzym, sản phẩm trung gian chu trình phản ứng theo thứ tự phản ứng.
42. tiền ez, proez là gì?
43. Ez Viêm gan siêu vr?
44. Hoạt tính ez?đơn vị?
45. Ez vận chuyển có gốc?
46. Ez dị lập thể?
47. Enzym nào thuộc nhóm oxy hoá khử
48. Tính đặc hiệu của ez
49. ez dị lập thể
50. Hoạt độ enzym là
51. Tốc độ phản ứng của enzym
52. Cho tên enzym hỏi thuộc loại nào trong 6 loại
53. Tác dụng của enzym
54. Trung tâm hoạt động của enzym thuần là
55. TTĐHHĐ của enzym mấy đáp án đúng
56. Ức chế cạnh tranh: giống enzym/ giống cơ chất/ làm biến tính enzym . Hỏi có mấy đáp án
đúng
57. enzym dị lập thể đáp án khác Gt
58. Tốc độ enzym, hoạt độ enzym, đơn vị
59. Trung tâm hoạt động của emzym( coenzym/acid amin/ cytochrom/…).
60. Chất ức chế cạnh cạnh hỏi có mấy ý đúng
61. Các coez vận chuyển nhóm ,ĐS :
62. CoA vận chuyển Acyl
63. Enzym dị lập thể : TTHĐ tiếp nhận dị lập thể để xỉ tác cho phản ứng/ có thể là enzym
đơn chuỗi hoặc đa chuỗi/ điều hòa sự cân bằng của phản ứng / ngoài tthđ còn có vị trí dị lập thể/
một câu về dị lập thể âm nữa ko nhớ
64. Cơ chế hđ của enzym? Giảm năng lượng hoạt hóa
65. Coenzym tham gia vào chuỗi HHTB: NAD/ FAD/ cytochorom/ NAD, FAD, cytochrom
66. Enzym màng trong ty thể thuộc loại nào (enzym ATP synthase - phân cắt
67. Các coenzyme vận chuyển (TPP, S-adenosyl-methionyl, CoA...) và các coenzym này vận
chuyển nhóm gì (chọn số nhận định đúng)
68. enzym màng trong ty thể là (OXH-K),
69. pesinogen là (proenzym),
70. ez viêm gan siêu vr (chol gì gì đó),
71. chất trung gian và enzym của từng giai đoạn trong chu trình creb 
72. Enzym đặc hiệu nhất giúp chẩn đoán viêm gan siêu vi cấp?
73. Enzym có ở màng trong ty thể là enzym ( Đ/a: OXH-K)
74. Phương trình Michaelis Menten thể hiện mối quan hệ giữa: ( Đ/a: tốc độ phản ứng của
enzym và nồng độ cơ chất)
75. Đơn vị hoạt độ của enzym là (số phát biểu đúng)
A. lượng enzym xúc tác làm chuyển hoá 1 micromol cơ chất ở nhiệt độ 25 độ C dưới điều
kiện chuẩn hoá
B. Đơn vị hoạt độ đơn vị là mol hoặc U
C. Không nhớ, cũng có chữ 25 độ C
76. Đặc hiệu cơ chất của enzym là? (Số phát biểu đúng)
A. đặc hiệu dị lập thể
B. đặc hiệu tuyệt đối
C. đặc hiệu nhóm tuyệt đối
D. đặc hiệu nhóm tuyệt đối
E. (3 và 4 y hệt nhau chứ không phải mình ghi sai đâu nhá)
77. Chọn số câu đúng:
a. LHD1, LHD2 có nhiều trong cơ tim
b. LHD1, LHD2,LHD3,LHD4,LHD5 là các isoenzym
c. Các dạng phân tử khác nhau của enzym là isoenzym
78. Enzyme đặc hiệu chuẩn đoán viêm gan siêu vi. Đ/a GTP
79. somatostatin có ở đâu ( tụy và đường tiêu hóa),
80. Enzym quan trọng nhất trong chẩn đoán viêm gan siêu vi (LDH/Cholinesterase/ALT/...)
81. Tính đặc hiệu của emzym
82. chât đánh giá viêm gan siêu virut
83. Đốt cháy acetyl coA sp?
84.

CHƯƠNG 6: HORMON
1. Tác dụng của hormon
2. Chức năng của tuyến tuỵ
3. Chức năng của tuyến vỏ thượng thận chọn số câu đúng (3)
4. Chức năng của tuyến tụy thượng thận chọn số câu đúng (3)
5. Hormon nào tan trong nước( andrenalin )
6. Chức năng của hormon insulin,glucagon
7. Theo cơ chế truyền tín hiệu, hôcmon chia mấy nhóm(2)
8.
9. Các hormon thùy sau tuyến yên có tác dụng
10. Hormon nào tan trong nước
11. Receptor của hormon
12. Oxytocin, vasopressin hormon thùy sau tuyến yên
13. 2 loại hormon truyền theo 2 kiểu
14. Học tác dụng của các hormon, cách cách phân loại hormon( theo cấu tạo, theo....), cơ chế
feedback.
15. hormone được chia làm mấy loại( theo cấu tạo, theo cơ chế)
16. HM tan trong lipid... Thuộc các HM cơ chế nhóm 1 ý
17. chức năng tuyến tụy : isullin hạ đường huyết glucagon tăng đường máu,....
18. Hormon tuyến giáp trạng: tăng thoái hóa lipid/ tăng đường huyết/ tăng tổng hợp
protein/..../....
19. Hormon sd nam có tác dụng : nam hóa, phát triển đạc tính sd nam, tăng tổng hợp protein,
giảm thoái hóa Ca ở xương
20. Hormon phân theo cấu tạo hóa học: 3 nhóm
21. Hormon cơ chế khác nhau nhưng cùng gắn vào (receptor)
22. theo cấu tạo hormon chia làm mấy loại (3),
23. tác dụng hormon rau thai( kích thích tạo sữa),
24. receptor là gì (thụ thể tiếp nhận hormon,
25. qua đó hormon phát huy tác dụng).
26. số loại hormon theo cơ chế
27. plasma j đó thuộc loại j
28. hormon trạng giáp (4), tác dụng của glucagon (có 3 hay 4 đa thì đúng hết),
29. Hormon sd nam(nam hoá,giảm ca2+)
30. Tác dụng của hormon sd nam là? (Gây nam hoá, duy trì đặc tính sinh dục nam/ gây nam
hoá, duy trì đặc tính sduc nam, tăng hay giảm ca2+ máu ấy/ gây nam hoá, duy trì đặc tính sduc
nam, tăng thoái hoá lipid tăng tổng hợp protein/…)
31. Tác dụng của hormon sduc nữ (tăng bề dày niêm mạc, kích thích và phát triển các tuyến
tử cung, cho trứng phát triển/ kích thích bài tiết rau thai bài tiết sữa/ tăng thoái hoá
cholesteron…./tăng dự trữ glycogen…..)
32. Tác dụng của tuyến giáp trạng là (số phát biểu đúng)
33. Tác dụng của hormon thuỳ sau tuyến yên (tiết GH tăng trưởng/tiết ACTH kích thích vỏ
thượng thận tiết steroid/ tiết oxytocin co bóp cơ trơn tử cung, bài xuất sữa, tiết vasopressin
chuyển hoá muối nước/….)
34. Receptor là? (Chất truyền thông tin/ tế bào đích/thụ thể hormon và phát huy tác dụng/…)
35. Chọn số câu đúng: Tác dụng của hormon giáp trạng
A. Tăng đường huyết
B. Tăng thoái hóa lipid
C. Tăng tổng hợp protein
D. Tăng cường sử dụng oxy

CHƯƠNG 7: TRAO ĐỔI CHẤT – CHU TRÌNH KREBS


1. Bão hoá Hb trong máu động mạch? Tĩnh mạch ? ( động mạch 96%, tĩnh mạch 64% )
2. Hb của CO có ái lực gấp bao nhiêu lần O2. ( 200 lần )
3. 2FADH gp mấy ATP ( 4 ATP)
4. 2NADHH+, 2FADHH+ trong chuỗi hô hấp tế bào tạo ra mấy ATP
5. Các bước trong chu trình kreb?
6. 1 mẩu acetyl CoA sản phẩm là gì? 12ATP,2 CO2, H2O
7. 2FADHH+ cho mấy ATP?
8. Cấu trúc phương trình michaelis men ten nói lên mqh của
9. công thức tính cái gì mà  (nhưng đáp án là 2^n)
10. chu trình krebs(cái này học 8 pư bao gồm emzym xúc tác, chất trung gian)
11. 1 câu có đáp án là (ph đẳng điện là tại đó acidamin ở trạng thái lưỡng cực)
12. Somastatin có ở đâu ( tụy và niêm mạc ống tiêu hoá)
13. NAD có mấy nhóm phosphat(2)
14. Encephalin tác dụng ( ức chế cảm giác đau)
15. 4 phức hợp có trong h
16. Tên phức hợp 3
17. Phức hợp alpha-cetoglutarat gồm ?( NAD+, FAD, CoA-Sh, TPP)
18. Độ bảo hoà oxy trong máu của HB ( động mạch là 96%, Tĩnh mạch 64%)
19. Collagen có cấu trúc bậc mấy ( collagen thuộc protein , có cấu trúc bậc 2 dạng xoắn
alpha)
20. tác dụng của glucagon; đạc điểm gucogen.
21. Các chất trung gian chu trình krebs, enzym, số co2 thu đc, số atp thu dc, nadh, fadh2?
22. Đổi nadh,fadh2 thành bao nhiêu atp?( 1nadh=3atp, 1fadh2= 2atp)
23. Sản phẩm trung gian của chu trình krebs theo thứ tự?
24. Hợp chất giàu năng lượng gồm?
25. Hb của CO có ái lực gấp bao nhiêu lần O2
26. Chu trình krep hk thuộc sp Trung gian,enzym xúc tác,1FADH=4ATP,
27. 2NADHH+ tạo ra bn ATP, -Enzym dehydrogenase thuộc loại enzym OXK-K
28. Trung tâm hoạt động của enzym là protein thuần có
29. 1g hb chuyển đk bn ml o2
30. 2FADHH+ tạo bn ATP
31. Đốt cháy 1 acetylCoA cho ( t chọn 12ATP, 2CO2, H20)
32. Thromboxan sinh ra ở đâu
33. Chất không phải là sp trung gian của chu trình Krebs ( ax piruvic )
34. Điều kiện xảy ra chu trình Krebs ( mtr hiếu khí )
35. Chất trung gian ctr Krebs ( oxalosuccinat)
36. Cái gì gì tạo ATP ( chọn succinyl CoA -> succinat )
37. Cái gì điện thế ấy ( chọn >25V )
38. CT chung để tìm đồng phân quang học ( t chọn 2^n)
39. Đâu không phải sp trung gian của ctrinh kreb
40. Đốt cháy 1 Acety CoA được 12ATP, 2CO2, H2O
41. Eicosanoid
42. Bão hóa Hb máu đm, tm?
43. sản phẩm trung gian của chu trình krebs
44. Elcephalin có td gì(ức chế cảm giác đau)
45. tác dụng của vasopres
46. Thứ tự sp chu trình kreb
47. Vai trò của hô hấp tế bào, của chu trình kreb
48. ptrinh Michaelis Menten
49. Điểm đẳng điện
50. oxy, tăng / giảm đường huyết, huyết áp.
51. số đpqh đc tính theo công thức nào?
52. học chất trung gian, xúc tác trong chu trình Krebs ( vào nhiều )
53. ADP có mấy nhóm phosphat
54. 2NADHH+ đi vào chuỗi HHTB về mặt năng lượng cung cấp bn ATP?
55. Sp trung gian trong chu trình Krebs?
56. Chênh lệch điện thế bn đủ mang năng lượng th?
57. Td enkephalin( giảm đau)
58. myoglobin kết hợp 1 o2
59. NAD, FMN là coenzym gì
60. đk hđ của chu trình krep( v phụ thuộc sự tiêu thụ của atp)
61. tạo atp ở gđ( succiny coA thành succinate)
62. Cofactor là ( nơi gắn cơ chất và xảy ra pư, chất xtac,..)
63. Dạng tích trữ năng lượng tự do trong TB ( enol phosphat, acyl phosphat....)
64. 1g Hb vc dc 1,34ml Oxy
65. 1 acety CoA tạo?: 12ATP + 2 CO2 + H2O
66. Có câu hợp chất nào giài năng lượng : ATP, endosulfat, glycogen, với cái j sulfate ý
67. Hem+ O2 hỏi mấy đáp án đúng
68. 1g Hb+ 1,34 ml O2
69. Enphail( k nhớ tên lắm): ức chế cảm giác đau
70. Chu trình krebs dẫn xuất sau, acid amin, hormon tuyến trước, sau, vỏ thượng thận
71. Ldh 1 ldh2 ldh3 ldh4 ldh5 là isoenzym
72. Ldh 1 2 gây co tim
73. A - neu cy .... Cái j ý câu đúng sai lụi bừa 
74. 1 số Vi khuẩn acid hyaluronic và cái j ...?
75. 1g hb : 1.34mk O2
76. mugo... : khoanh 1 O2
77. Enpha... : giảm đau
78. chu trình krep sp trung gian k phải nguyên 2 cái kia mà cả chất tạo thành
79. Có mấy kiểu dẫn xuất quan trong trong mono...
80. Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp với oxy.
81. Số vôn để tổng hợp AtP hay sao ấy.
82. Chọn số câu đúng về các đặc điểm của N- acetylneuramimic.
83. 1 mugoo.. mang mấy o2(1)
84. chu trình krep ( tthứ tự sản phẩm chính, enzym, sản phẩm trung gian..) proenzym là gì.
85. chất quang hoạt ( trừ Gly) .
86. TPP vận chuyển nhóm CO2
87. S-adenosy methi.. vận chuyển metyl
88. Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp của 02 với Hb: oxy/ nồng độ H+/2,3- DPG
89. Chuỗi hô hấp tế bào diễn ra trong điều kiện?
90. Trong hay ngoài ty thể & cần hay ko cần oxy
91. Tại sao CT Krebs có vai trò quan trọng nhất (điều hoà chuyển hoá tất cả các chất/cung
cấp nhiều NL/cung cấp nhiều cơ chất cho hydro/tất cả đáp án trên)
92. Điều kiện xảy ra CT Krebs (yếm khí/giảm khi ATP giảm/khi H không đi vào chuỗi dẫn
truyền điện tử/...)
93. Liên kết phostphat giàu NL (Pyrophosphat, acyl phosphat, enol phosphat, guanido
phosphat, thiol ester)
94. PT Michaelis Menten diễn tả (quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất)
95. Bước nào của Krebs tạo ra 1GTP từ GDP (succinyl CoA thành succinate)
96. Liên kết tạo độ nhớt của khớp là
97. Pyridoxal phosphat - liên quan CN gan (?)
98. alpha-cetonic 2 + acid alpha-amin 1 -> alpha-cetonic 1 + acid alpha-amin 2 - coenzym gì
(vitamin B6 và ?)
99. 2NADHH+ vào HHTB cho (6ATP)
100. 2 FADH vào HHTB cho (4ATP)
101. Chất trung gian Krebs (là 8 chất đầu cuối phản ứng ở 8 bước của CT)
102. chu trình creb xảy ra ... ( trong ty thể và có oxy),
103. hđ chu trình creb (phụ thuộc và tiêu thụ atp),
104. Ái lực hb với CO
105. Thành phần dịch gian bào
106. Acid N-acetyl neuraminic
107. Phản ứng ninhydrin của nhóm amin, tất cả cho màu tím trừ Prolin
108. Chu trình krebs diễn ra trong đk nào? Không có đáp án hiếu khí nha cả nhà iu
109. cofactor (cộng tác vs apoproenzym).
110. có một điện thế (> 0,25V),
111. chu trình creb tạo ra bn ATP (12 ATP),
112. thoái hóa hoàn toàn glucose cho (38 ATP),
113. cis Aconitrat là chất trung gian giữa (citrat và isocitrat) ...
114. Thể tích o2 gì gì. Đ/a 1.34
115. Tác dụng của vaspresin (cẩn thận ko nhầm với cái làm giảm cảm giác đau). đ/a muối
nước.
116. Bão hoà O2 (Động mạch 96%, tĩnh mạch 64%)
117. 2NADHH cho mấy ATP
118. Aa gắn với ninhydrin tạo liên kết gì( lk ko phân cực/lk hydro/ lk peptid/...)
119. NAD có mấy gốc phosphat
120. Sản phẩm trung gian của chu trình Krebs ko có: ( Đ/a: pyridoxal phosphat)
121. Các dạng dữ trữ năng lượng (enol, acyl,amid,atp)
122. Các sản phẩm, chất trung gian và enzym của chu trình krebs
123. Citrat được tạo thành từ acetyl coA và....(oxaloacetat)
124. Tăng sử dụng O2
125. Có bao nhiêu dạng dữ trữ năng lượng tế bào: acyl phosphat, amidphosphat, enol
phosphat, ATP (1/2/3/4)

You might also like