Professional Documents
Culture Documents
105 Dùng dung môi hữu cơ thân dầu để chiết berberin và palmatin
106 Sản xuất berberin từ nguyên liệu là thân rễ cây vàng đắng, chặt thành lát
mỏng , phơi khô
107 Sản xuất rotundin từ nguyên liệu là thân rễ cây vàng đắng, chặt thành lát
mỏng , phơi khô
108 Tách rotundin từ alkaloid toàn phần bằng cách hòa tan vào H2SO4
109 Tinh chế để thu được rotundin tinh khiết bằng cách hòa tan nóng tủa alkaloid
toàn phần trong cồn cao độ 90o- 960
110 Công nghệ sinh học vi sinh vật (hay công nghệ lên men) là ngành công nghệ
nhằm khai thác tốt nhất khả năng kỳ diệu của vi sinh vật
111 Công nghệ tế bào là ngành công nghệ nhằm tạo điều kiện cho tế bào động
thực vật phát triển tốt trong môi trường nhân tạo
112 Công nghệ tế bào là ngành công nghệ nhằm khai thác tốt nhất khả năng kỳ
diệu của vi sinh vật
113 Công nghệ gen là ngành công nghệ tạo ra chủng giống mới bằng kỹ thuật tái
tổ hợp ADN
114 Công nghệ gen là ngành công nghệ nghệ nhằm tạo điều kiện cho tế bào động
thực vật phát triển tốt trong môi trường nhân tạo
115 Trong lên men các pha logarit và ổn định có vai trò quyết định để tạo ra sản
phẩm
116 Nước là thành phần chính, là trung tâm của mọi quá trình sinh học
117 Trong quá trình lên men vi sinh vật không cần năng lượng
118 Nguồn cung cấp năng lương trong quá trình lên men vi sinh vật thường sử
dụng hydrat carbon
119 Trong lên men chu kỳ , vi sinh vật được nuôi cố định trong bình lên men với
một thể tích môi trường xác định
120 Lên men bán liên tục là quá trình nuôi cấy vi sinh vật trong điều kiện xác
định
121 Lên men bán liên tục là quá trình nuôi cấy vi sinh vật trong thiết bị được cấu
tạo đặc biệt
122 Kỹ thuật lên men chìm được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp
123 Trong công nghệ nuôi cấy chìm vi sinh vật, thiết bị lên men đóng vai trò vô
cùng quan trọng
124 Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật hô hấp và tỏa nhiệt nên thiết bị lên men
cần có bộ phân trao đổi nhiệt hữu hiệu
125 Về nguyên tắc ,khử khuẩn không khí trong công nghệ lên men là quá trình
làm sạch nhiều mức độ bằng cách thổi qua các lớp vật liệu lọc
126 Quá trình lên men qui mô công nghiệp thường chia ra 3 giai đoạn chính
127 Quá trình lên men qui mô công nghiệp thường chia ra 5 giai đoạn chính
128 Quá trình lên men qui mô công nghiệp thường chia ra 2 giai đoạn chính
129 Giống cho quá trình lên men có ý nghĩa quyết định đến hiệu quả của quá
trình sản xuất
130 Ưu điểm nổi bật của quá trình lên men chìm sử dung trong công nghiệp là dễ
kiểm soát độ vô trùng
131 Khuấy trộn kết hợp với cấp khí là quá trình không thể thiếu đối với nuôi cấy
các vi sinh vât hiếu khí
132 Khuấy trộn kết hợp với cấp khí là quá trình không thể thiếu đối với nuôi cấy
các vi sinh vât kỵ khí
133 Công đoạn chiết xuất để thu được sản phẩm còn quan trọng hơn công nghệ
lên men
134 Công đoạn chiết xuất để thu được sản phẩm không quan trọng bằng công
nghệ lên men
135 Công đoạn tinh chế sản phẩm còn quyết định tới giá thành của sản phẩm
136 Công đoạn tinh chế sản phẩm không có ý nghĩa quyết định tới giá thành của
sản phẩm
137 Nuôi cấy dạng huyền dịch có thể tiến hành trong các bình lên men như nuôi
vi sinh vật
138 Kỹ thuật protein còn được gọi là phẫu thuật phân tử đã được sử dụng để thực
hiện biến đổi các phân tử enzym
139 Hầu hết các loài vi sinh vật đều có thể là nguồn sản xuất enzym
140 Sản xuất enzyme công nghiệp có thể dùng phương pháp lên men xốp hay lên
men chìm
141 Đa số enzyme tồn tại ở dạng hòa tan
142 Enzym cố định hay bất động có đặc tính không bị hòa tan
143 Trên thực tế không thể sử dụng phương pháp vật lý và hóa học để bất đọng
enzym
144 Phương pháp cấy dịch chiết đất lên bề mặt thạch là phương pháp phân lập vi
sinh vật sinh kháng sinh
145 Kháng sinh là những sản phẩm trao đổi chất thứ cấp
146 Kháng sinh còn được sử dung như chất kích thích tăng trọng đàn gia súc
147 Nguyên nhân làm hỏng thực phẩm là do vi sinh vật
148 Các penicillin là đại diện tiêu biểu cho các kháng sinh có nguồn gốc từ nấm
mốc
149 Nguồn lưu huỳnh có ý nghĩa đặc biệt trong quá trình sinh tổng hợp penicllin
150 Phương pháp kết tủa là một trong 3 phương pháp để tách chiết tetracycline
ra khỏi dịch lên men
151 Các cephalosporin là nhóm thuốc không quan trọng trong các thuốc kháng
sinh hiện nay
152 Các cephalosporin là nhóm thuốc quan trọng nhất trong các thuốc kháng
sinh hiện nay
153 Hiện nay có 4 thế hệ kháng sinh cephalosporin
154 Hiện nay có 3 thế hệ kháng sinh cephalosporin
155 Acid clavulanic là một chất kháng sinh có cấu trúc vòng β- lactam
156 Acid clavulanic là một chất kháng sinh không có cấu trúc vòng β- lactam
157 Tetracyclin có thể được chiết bằng cả 3 phương pháp
158 Tetracyclin có thể được chiết bằng cả 5 phương pháp
159 Điều kiện lên men sinh tổng hợp oxytetracyclin là nuôi cấy chìm và khuấy
trộn có cấp khí
160 Quy trình lên men oxytetracyclin xảy ra theo 2 pha
161 Để chiết xuất oxytetracyclin tốt nhất là dùng phương pháp kết tủa
162 Quy trình chiết oxytetracyclin bao gồm 4 bước
163 Quy trình chiết oxytetracyclin bao gồm 6 bước
164 Thuốc tiêm là dạng thuốc vô trùng được sử dụng bằng cách tiêm vào các mô
của cơ thể theo các con đường khác nhau
165 Thuốc tiêm phải đáp ứng đủ 5 yêu cầu chung của dạng thuốc tiêm thì khi sử
dụng mới an toàn và hiệu quả
166 Các nguyên liệu để sản xuất thuốc tiêm không cần đạt tiêu chuẩn cao về tinh
khiết hóa học
167 Các nguyên liệu để sản xuất thuốc tiêm cần đạt tiêu chuẩn cao về tinh khiết
hóa học
168 Nước cất để pha thuốc tiêm là dung môi an toàn và phổ biến nhất
169 Thủy tinh dùng trong dược phẩm được phân thành 3 loại khác nhau,dựa trên
khả năng kháng sự thủy phân của nó
170 Thủy tinh dùng trong dược phẩm được phân thành 2 loại khác nhau,dựa trên
khả năng kháng sự thủy phân của nó
171 Các loại ống tiêm phần lớn được chế tạo từ thủy tinh loại 1
172 Để tránh ánh sáng có thể đóng thuốc trong ống thủy tinh màu
173 Nước pha tiêm được sản xuất bằng phương pháp cất, thường cất 2 lần
174 Nước pha tiêm được sản xuất bằng phương pháp cất, thường cất 1 lần
175 Có 2 phương pháp rửa ống: phương pháp chân không và phương pháp rửa
phun
176 Không khí cũng có thể được loại bỏ vi khuẩn bằng màng lọc
177 Để sản xuất thuốc viên ngoài dược chất ra,cần phải sử dụng các tá dược thích
hợp
178 Đóng gói có vai trò quan trọng, bao bì sản phẩm tham gia để góp phần bảo
quản thuốc
179 Đóng gói có vai trò không quan trọng, bao bì sản phẩm không tham gia để
góp phần bảo quản thuốc
180 Dùng lưới rây cũng được sử dụng để lựa chọn kích thước hạt thích hợp trong
giai đoạn sửa hạt khô
181 Kích thước tiểu phân nguyên liệu ảnh hưởng nhiều đến hầu hết các tiêu
chuẩn của sản phẩm
182 Kích thước tiểu phân nguyên liệu không ảnh hưởng đến hầu hết các tiêu
chuẩn của sản phẩm
183 Tạo hạt ướt là quá trình tạo hạt bằng cách nhào trộn hỗn hợp bột với một chất
lỏng
184 Tạo hạt ướt là quá trình tạo hạt bằng cách nhào trộn hỗn hợp bột với một tá
dược độn
185 Khi nén khối hạt, lực sẽ làm biến dạng tiểu phân và dẫn đến sự tái sắp xếp
trong khối hạt
186 Sauk hi giải nén, viên vẫn nằm trong cối cho đến khi được đẩy ra
187 Lực dập càng lớn viên sẽ càng mỏng
188 Lực dập càng lớn viên sẽ càng dầy
189 Lực dập càng lớn viên sẽ càng bóng
190 Bao đường là phương pháp bao cổ truyền áp dụng cho quy mô sản xuất lớn
191 Bao đường là phương pháp bao cổ truyền áp dụng cho quy mô nghiên cứu
192 Bao đường là phương pháp bao cổ truyền áp dụng cho quy mô sản xuất nhỏ
193 Quy trình bao đường gồm 5 giai đoạn
194 Quy trình bao đường gồm 2 giai đoạn
195 Quy trình bao đường gồm 3 giai đoạn
196 Viên bao màu xong phải được sấy khô đến độ ẩm quy định
197 Viên bao màu xong không được sấy khô đến độ ẩm quy định
198 Các chất bao bóng thường là các loại sáp, dùng dưới dạng bột mịn
199 Kỹ thuật bao phim là tạo một màng mỏng đồng nhất có cấu trúc polyme bền
vững phủ lên bề mặt nhân bao
200 Màng bao với PEG rắn có tính chất trơn, không mùi, không vị, không độc, có
thể dùng bao bóng
a. Thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hydro của hợp chất hữu cơ bằng một hay nhiều nhóm (-
NO2)
a. Bốn cơ chế
b. Ba cơ chế
c. Hai cơ chế
d. Năm cơ chế
a. Acid sulforic
b. Natri hydrocid
c. Acid nitric
a. Acid nitric
c. Acid sulforic
a. . Acid sulforic
b. . Acid nitric
a. Nhiệt độ
9. Các yếu tố cần chú ý khi thực hiện phản ứng acyl hóa
b. . Nhiệt độ
b. Thế ái điện tử
c. Thế gốc tư do
d. Acid base
a. Nhiệt độ
b. Thời gian
c. Môi trường
d. Thiết bị
12.Phương pháp chuyển dịch cân bằng cho phản ứng ester hóa:
b. Khuấy trộn
d. Loại khỏi phản ứng một trong hai chất tạo thành
a. Tự oxy hóa
b. Thế gốc tự do
c. Thế ái điện tử
d. Cả 3 phương án trên
b. Tách chất hòa tan trong dược liệu bằng dung môi
18. Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chiết xuất dược liệu:
a. Có 5 phương pháp
b. Có 2 phương pháp
c. . Có 4 phương pháp
d. Có 1 phương pháp
b. Bằng phương pháp chiết nóng ở 90o- 100oC, ngược dòng gián đoạn có khuấy trộn. Dung môi
là dầu hỏa
21. Các lĩnh vực có liên quan đến công nghệ sinh học:
c. Điện ảnh
d. Y dược
22. Thời gian trung bình để tăng gấp đôi sinh khối đối với các tế bào vi khuẩn
a. 15 phút – 1 giờ
b. 2 – 6,5 giờ
c. 15 – 48 giờ
d. 20 -70 giờ
c. pH môi trường
a. Lên men chu kỳ, lên men liên tục, lên men bán liên tục
25. Quy trình lên men công nghiệp được chia ra làm:
26. Khử trùng môi trường dinh dưỡng trong công nghệ lên men:
27. Các thông số kỹ thuật cần kiểm soát trong quá trình lên men vi sinh vật
c. Ba thông số kỹ thuật
28.Thiết bị lọc thường sử dụng trong công nghệ sản xuất kháng sinh:
29. Các công đoạn tinh chế thu sản phẩm của vi sinh vật:
a. Dịch nuôi cấy-> cô đặc ->lọc màng -> Phân liều -> Đông khô
b. Dịch nuôi cấy -> Lọc/ Ly tâm -> phá vỡ tế bào -> chiết tách-> cô đặc -> sắc ký -> lọc màng
-> phân liều -> đông khô
c. Dịch nuôi cấy -> phá vỡ tế bào -> cô đặc -> Đông khô
d. Dịch nuôi cấy -> chiết tách -> cô đặc -> phân liều -> đông khô
30. Các giai đoạn sản xuất enzyme bằng lên men chìm gồm:
a. 10 giai đoạn
b. 8 giai đoạn
c. 13 giai đoạn
d. 6 giai đoạn
32. Các phương pháp sản xuất vitamin B12 từ vi sinh vât:
b. Chiết từ nước thải của công nghiệp sản xuất kháng sinh
33. Quy trình chiết xuất vitamin B12 từ dịch nuôi cấy vi khuẩn :
a. Dịch lên men-> lọc, ly tâm->Phá vỡ tế bào->lọc->dịch lọc-> chiết lần 1-> chiết lần 2-> cyanid hóa-
> tinh chế-> kết tinh-> sản phẩm
b. Dịch lên men-> lọc -> dịch lọc-> cyanid hóa -> kết tinh-> sản phẩm
c. Dịch lên men -> chiết lần 1-> chiết lần 2-> kết tinh -> sản phẩm
d. Dịch lên men-> chiết -> cyanid hóa-> kết tinh -> sản phẩm
34. Các phương pháp phân lập vi sinh vật sinh kháng sinh:
b. Phương pháp cấy đất trực tiếp lên bề mặt thạch đã chứa sẵn vi sinh vật kiểm định
c.Phương pháp thêm kháng sinh vào môi trường phân lập
35.Phương pháp gây đột biến vi sinh vật để nâng cao hiệu suất sinh tổng hợp kháng sinh:
a. Chọn chủng có hoạt tính cao bằng phương pháp chọn lọc tự nhiên
36. Yêu cầu của dung môi chiết xuất và tinh chế kháng sinh:
b.Có tính chọn lọc cao: hòa tan tốt hoạt chất ít hòa tan tạp chất
d. Cả 3 đáp án trên
a. Kháng sinh phải không độc hoặc rất ít độc đối với cơ thể
b. Hoạt tính kháng khuẩn phải nhanh, mạnh đối với vi sinh vật gây bệnh và không bị giảm khi tiếp
xúc với dịch cơ thể
c. Dễ hòa tan trong nước, bền vững khi bảo quản lâu dài
d. Cả 3 đáp án trên
38. Ngoài tác dụng tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh kháng sinh còn có ứng dụng:
d. Cả 3 đáp án trên
a. β- lactam và thiazolidin
b. β- lactam và benzen
c. β- lactam và tetracyclin
d. β- lactam và clotetracyclin
40. Nguyên tắc chiết xuất kháng sinh từ môi trường lên men bang các phương pháp:
c. Chiết bằng phương pháp hấp phụ hoặc trao đổi ion
d. Cả 3 đáp án trên
a. Cho tác dụng nhanh, đường dùng thuận lợi cho mục đích nuôi dưỡng
b. Là đường dùng thuận lợi để bào chế dạng thuốc tác dụng kéo dài
c. Thay thế đường uống trong những trường hợp cần thiết
d. Cả 3 đáp án trên
a. Gây đau khi tiêm, cần có dụng cụ đặc biệt để đưa thuốc vào cơ thể
b. Cần cán bộ có chuyên môn, giám sát trong quá trình sử dụng
c. Kỹ thuật sản xuất khó ( do yêu cầu cao về tiêu chuẩn chất lượng)
d. Cả 3 đáp án trên
d. Cả 3 đáp án trên
a. Dược chất, tá dược: đạt tiêu chuẩn cao về tính chất hóa học, tinh khiết sinh học
b. Dung môi gồm nước cất hai lần và các loại dung môi khác
c. Vỏ đựng thuốc tiêm bằng thủy tinh loại 1 hoặc chất dẻo PE, PVC
d. Cả 3 đáp án trên
45. Căn cứ vào giai đoạn tiệt khuẩn có thể phân loại thuốc tiêm thành 2 phương pháp chính:
c. Cả 2 đáp án trên
46.Các loại màng lọc thường được sử dụng tronh sản xuất thuốc tiêm gồm:
b. Kích thước lỗ lọc 0,2 mcm, 0,22 mcm để lọc các dung dịch tiêm nước
c. Kích thước lỗ lọc 0,45 mcm để lọc các dung dịch tiêm dầu
d. Cả 3 đáp án trên
c. Cả 2 đáp án trên
49.Các giai đoạn sản xuất thuốc viên tròn theo phương pháp bồi viên
d. Cả 3 đáp án trên
50. Dược điển Việt Nam 1 quy định tiêu chuẩn chất lượng thuốc viên tròn
a. Hình thức: viên phải tròn đều, viên cắt đôi ra phải thấy cấu trúc bên trong đồng nhất
c. Độ tan rã, định tính định lượng và các tiêu chí khác
d. Cả 3 đáp án trên
Phần 3: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống( từ câu 1 đến câu 50)
1. Nitro hóa là qua trình ........ nhằm ........ một hoặc nhiều nguyên tử hydro của hợp chất hữu cơ
bằng một hay nhiều nhóm nitro
2. Khi nitro hóa các hợp chất ................ người ta thường dùng tác nhân là acid nitric
loãng( 30%- 40 %)
3. Nhóm thế loại 1 làm tăng quá trình nitro hóa và định hướng nhóm........ vào vị trí ..........
4. Nitro hóa là quá trình tỏa nhiệt mạnh. Lượng nhiệt này bao gồm ....... và ........acid sulphuric
bởi nước tạo thành sau phản ứng
5. Sulfo hóa là quá trình tạo lien kết.........
6. Paracetamol là thuốc......... được tổng hợp từ phenol
7. Phản ứng sulfo hóa có thể xảy ra theo cơ chế.............. hoặc ............phụ thuộc vào bản chất các
chất được sulfo hóa , tác nhân và diều kiện phản ứng
8. Halogen hóa là quá trình ....... nhằm đưa 1 hay nhiều ........vào hợp chất hữu cơ
9. Quá trình phân tử hữu cơ nhận ........ là phản ứng cộng hợp
10. Khử hóa là quá trình làm .......độ oxy hóa của chất đem khử
11. Anilin là nguyên liệu .......... của công nghệ phẩm màu và tổng hợp hóa dược
12. Phản ứng diazo hóa bao giờ cũng thực hiện trong môi trường...........
13. Diazo hóa là quá trình hóa học tạo hợp chất.........từ amin thơm bậc nhất và acid nitrơ
14. Nhiệt độ là yếu tố .......... đến hiệu suất sản phẩm dazo hóa
15. Phản ứng ngưng tụ là phản ứng tạo ra ......... giữa hai nguyên tử carbon
16. Quá trình ngưng tụ bao giờ cũng làm cho .........của phân tử trở nên phức tạp hơn hoặc tạo ra
một dị vòng
17. Ngưng tụ là phản ứng rất quan trọng ............ các thuốc hóa dược
18. Phản ứng chuyển vị phổ biến nhất là ..........từ một nguyên tử sang nguyên tử cạnh nó
19. Nguyên liệu dùng đê chiết xuất có thể là những bộ phận của......,......., khoáng vật hay vi sinh
vật
20. Trong chiết xuất để ................ ra khỏi dược liệu thì người ta sử dung dung môi
21. Dung môi có thể được phân thành dung môi ........ và dung môi .........
22. Các hằng số điện môi của ........ cũng phản ánh sơ bộ tính phân cực của dung môi
23. Trong chiết xuất dược liệu sẽ xảy ra một số quá trình sau...............
24. Quá trình di chuyển vật chất từ ........ sang........ khi hai pha tiếp xúc trực tiếp với nhau gọi là
quá trình khuếch tán
25. Hệ số khuếch tán phân tử là lượng......... đi qua một đon vị bề mặt
26. Quá trình thẩm thấu là quá trình...........giữa hai pha lỏng qua một màng có tính chất bán thấm
27. Trong tế bào dược liệu ........có tính chất bán thấm
28. Chất nguyên sinh có thành phần....... rất phức tạo và không ổn định
29. Một số yếu tố của dung môi có ảnh hưởng đến quá trình chiết xuất là ...........,........, sức căng
bề mặt
30. Dung môi có độ nhớt càng thấp hoặc sức căng bề mặt càng nhỏ thì dung môi ............vào dược
liệu
31. Alcaloid thường chứa trong các bộ phận của cây như................
32. Phần lớn alkaloid có chứa cacbon bất đối nên .................với ánh sang phân cực
33. Alcaloid thường có cấu trúc phức tạp gồm có C,H,N và O .Trong đó .......thường nằm trong
mạch vòng và mang lại tính kiềm cho nó
34. Để tăng khả năng chiết ta phải chia nhỏ dược liệu trước khi chiết nhằm làm ...... bề mặt tiếp
xúc giữa hai pha rắn và lỏng đẩy nhanh quá trình khuếch tán
35. Đối với dược liệu chứa..........việc sử dụng nước làm dung môi chiết gặp khó khăn trong khâu
rút dịch chiết
36. Phương pháp sản xuất berberin hay palmatin rất.......... chỉ khác là chúng thực hiện trên các
nguyên liệu hoàn toàn khác nhau mà thôi
37. Nguyên liệu chủ yếu sử dụng trong chiết xuất............ là hạt mã tiền
38. Công nghệ tế bào là ngành công nghệ nhằm tạo ....... cho tế bào động vật hay thực vật phát
triển tốt trong môi trường nhân tạo
39. Công nghệ sinh học vi sinh vật ( hay công nghệ lên men) là ngành công nghệ nhằm khai thác
tốt nhất các khả năng kỳ diệu ........., tạo điều kiện thuận lợi cho các vi sinh vật hoạt động với
hiệu suất cao
40. Công nghệ gen là ngành công nghệ tạo ra chủng mới bằng kỹ thuật tái tổ hợp .......... để sản
xuất các protein có hoạt tính sinh học cao
41. Nước là thành phần........ là trung tâm của mọi quá trình sinh học
42. Trong lên men chu kỳ , ........... được nuôi cấy cố định trong bình lên men với một thể tích môi
trường xác định
43. Lên men chu kỳ có bổ sung cũng được áp dụng nhằm ......... hiệu quả sử dụng bình lên men
44. Phương pháp lên men liên tục đã được ................. để sản xuất protein đơn bào
45. Kỹ thuật lên men chìm đã được ........... chủ yếu trong công nghiệp
46. Khử khuẩn không khí trong công nghệ lên men là ...........làm sạch nhiều mức độ bằng cách
thổi qua các lớp vật liệu lọc
47. Quá trình lên men qui mô ........... thường được chia ra 3 giai đoạn chính
48. Giống cho quá trình lên men có ý nghĩa ...........đến hiệu quả của quá trình sản xuất
49. Ưu điểm nổi bật của quá trình lên men chìm sử dụng trong ............. là dễ kiểm soát độ vô
trùng
50. Kỹ thuật protein còn được gọi là ............... đã được sử dụng để thực hiện biến đổi các phân tử
enzyme
Phần 4: Trả lời câu hỏi ngắn ( Từ câu 1 đến câu 10)
Cơ cấu cho một đề thi thời gian làm bài 90 phút gồm: