Professional Documents
Culture Documents
TIỀN THUỐC
MỤC TIÊU
Phân tử Promoiety
Phân tử thuốc thuốc (Drug)
(Drug)
RCOCl O esterase
DRUG – OH DRUG – O R DRUG – OH
(in vivo)
RCOCl O amidase
DRUG – NH2 DRUG – NH R (in vivo) DRUG – NH2
R-OH esterase
DRUG – COOH DRUG – COOR DRUG – COOH
(in vivo)
RNH2 amidase
DRUG – COOH DRUG – CONHR DRUG – COOH
(in vivo)
v
v v
v v
Enalaprilat Enalapril
v
1 CẢI THIỆN ĐỘ THẤM/VC QUA MÀNG
Ampicillin
v
v Pivampicillin
Bacampicillin
Talampicillin
v
1 CẢI THIỆN ĐỘ THẤM/VC QUA MÀNG
Carbidopa Benserazid
1 CẢI THIỆN ĐỘ THẤM/VC QUA MÀNG
Melevodopa Etilevodopa
Droxidopa
2 KÉO DÀI TÁC DỤNG
• Thường tạo ester, amid với mạch alkyl dài qua các
nhóm - OH, - COOH, - NH2 .Vào cơ thể g’p h/c từ từ nhờ
các enz thủy phân ester, amid
R-OH esterase
DRUG – COOH DRUG – COOR DRUG – COOH
(in vivo)
RNH2 amidase
DRUG – COOH DRUG – CONHR DRUG – COOH
(in vivo)
Benzylpenicillin benzathine
Benzylpenicillin procain
3 TĂNG ĐỘ BỀN HÓA HỌC
NH
Hetacillin
3 TĂNG ĐỘ BỀN HÓA HỌC
Mezlocillin
esterase
v
mở vòng
Cản trở
lacton
không gian
Một số ví dụ:
Amphotericin B
4 DẪN THUỐC ĐẾN VỊ TRÍ TÁC DỤNG
CH3
N O
[O]
H H
H
Pargylen (prodrug) Propiolaldehyd
Phosphoramidase H
H
Cyclophosphamid Phosphamid mù tạc
6 THAY ĐỔI ĐỘ TAN TRONG NƯỚC
O
NH3
a.amin esterase
DRUG – OH DRUG – O R DRUG – OH
(in vivo)
O
ONa
phosphoryl phosphatase
DRUG – OH DRUG – O P DRUG – OH
(in vivo)
ONa
O O
succinic esterase
DRUG – OH DRUG – O NaO DRUG – OH
anhydrid (in vivo)
6 THAY ĐỔI ĐỘ TAN TRONG NƯỚC
Amid thường khó giải phóng ngược lại hoạt chất. Khắc
phục bằng cách amid với aminoacid
O O
R R
pH 7,4
DRUG – NH2 DRUG – N DRUG – N
H +NH
NH2 3
pKa 9-10
6 THAY ĐỔI ĐỘ TAN TRONG NƯỚC
Một số ví dụ:
NH +
NH3
O amidase O
O
+
NH3
LZD
Na
Clindamycin: Na
Tiêm đau, vị đắng
Clindamycin phosphate
Tiêm ko đau
Clindamycin palmitate
Ko còn vị đắng
7 CẢI THIỆN MÙI, VỊ
Cloramphenicol:
Vị đắng
Cloramphenicol palmitat:
Ko còn vị đắng
CÁC LOẠI TIỀN THUỐC
Bipartate prodrug
(Tiền thuốc 2 phân tử)
Decarboxyl hóa
CÁC LOẠI TIỀN THUỐC
Bipartate prodrug
Mutual prodrug
Tiền thuốc gắn với chất mang
Na
Na
Na
Na
Diethylbestrol
Diethylbestrol diphosphat dinatri
(Tiền thuốc 2 phần tử của
Diethylbestrol)
Tiền thuốc gắn với chất mang
Tiền thuốc 2 phân tử
imine
GABA
Progabid
(Tiền thuốc 2 phần tử của GABA)
Tiền thuốc gắn với chất mang
Tiền thuốc 2 phân tử
Talampicillin
(Tiền thuốc 2 phần tử của ampicillin)
Tiền thuốc gắn với chất mang
RCOOH +
Chất mang + Cầu nối Thuốc
HO-CH2-X-thuốc
Phân hủy tự động
• Kháng sinh dư thừa có thể bị có thể tiêu diệt các vi khuẩn đường ruột
quan trọng sử dụng trong quá trình phân hủy và tổng hợp các cofactor
CH3 O
N N O DEXTRAN
O O
Decarboxyl hóa
Phản ứng khử Khử azo
Khử
Tiền thuốc cao phân tử của Primaquin, đưa thuốc chọn lọc đến gan
nhờ hệ thống thụ thể asialoglycoprotein
Phản ứng khử Khử Ketone
Loxoprofen
H
2,6-diamin-9-(2-hydroxyethoxymethyl)purin
base
Acyclovir
6-amin-9-(2-hydroxyethoxymethyl)purin
Phản ứng oxy hóa Oxy hóa GABA
+ H2N
(I) 4-aminobutanamid
imine
oxidative enz
GABA
Progabid
I: (4-chlorophenyl)(5-fluoro-2-hydroxyphenyl) methanone
Phản ứng oxy hóa Oxy hóa Clopidogrel
Dạng oxy hóa của clopidogrel có khả năng bất hoạt CYP2Y12
Hoạt hóa Nucleotide
6 – Mercaptopurin (PURINETHOL)
2’ – deoxyguanosine
R = PO32-
Tế bào lành không
phosphoryl hóa acylclovir guanylate kinase của virus
(độc tính chọn lọc)
R = P2O63-
phosphoglycerate kinase của virus
R = P3O94-
Decarboxyl hóa