You are on page 1of 19

TINH DẦU

1. Sản phẩm nào dưới đây được gọi là tinh dầu:

a. Sản phẩm thu được từ chưng cất lôi cuốn theo hơi nước của quả màng tang@
b. Menthol
c. Nước hoa
d. Cả a và b

2. Các tinh dầu có chứa các cấu tử có nitơ:

a. Thường có mùi thơm mạnh hơn các cấu tử không có nitơ


b. Thường có mùi hăng@
c. Thường gặp trong họ rubiaceae
d. Thường nặng hơn nước

3. Tinh dầu là chất lỏng:

a. Có nhiệt độ sôi cao


b. Có điểm sôi cao hơn nước
c. Không có điểm sôi nhất định@
d. Cả a,b,c đều sai

4. Các thành phần trong tinh dầu ít có giá trị trong mỹ phẩm, hương liệu thường là các :

a. Hydrocarbon mạch thẳng có oxy


b. Monoterpen mạch vòng có oxy
c. Monoterpen mạch thẳng không có oxy@
d. Hydrocarbon thơm

5. Cấu tử trong tinh dầu có công thức cấu trúc là một ether oxid

a. Ascaridol

b. Cajuputol @

c. Citronelol

d. Thymol

6. Tinh dầu nào dưới đây có vị ngọt:

a. Đinh hương
b. Quế@
c. Hồi
d. Long não

7. Tinh dầu vani:

a. Được chưng cất từ quả tươi một loài Vanilla


b. Được chưng cất từ quả đã ủ của cây vani
c. Còn được gọi là vanillin
d. Không có tinh dầu vani, chỉ có vanillin

8. Tinh dầu dương cam cúc (Matricaria chamomilla) có thể có màu:

a. Đỏ tươi
b. Tím
c. Xanh dương@
d. Hồng

9. Tinh dầu nào dưới đây có thể có phần kết tinh ngay sau khi chưng cất ở nhiệt độ thường:

a. Bạc hà Á
b. Quế
c. Hồi
d. Long não@

10. Tinh dầu để lâu thường:

a. Có nhiệt độ sôi tăng@


b. Tỉ trọng giảm
c. Độ nhớt giảm
d. Mùi tăng

11. Để kiểm nghiệm một tinh dầu, phương pháp nào dưới đây thì ít có ý nghĩa nhất:

a. Xác định các hằng số vật lý


b. Các phản ứng định tính hóa học@
c. Xác định cảm quan
d. Sắc ký so sánh với tinh dầu chuẩn

12. Phương pháp thông dụng nhất để phân tích thành phần tinh dầu là:

a. Sắc ký lỏng cao áp


b. Điện di mao quản
c. Sắc ký khí@
d. Sắc ký lớp mỏng

13. Để sắc ký lớp mỏng tinh dầu, nên chọn:

a. Bản mỏng có độ hoạt hóa cao@


b. Hệ dung môi phân cực từ trung bình đến mạnh
c. Hệ dung môi có nước
d. Sắc ký pha đảo

14. Trong định lượng tinh dầu từ dược liệu, kết quả thường được biểu diễn là:

a. %(m/m)
b. %(m/V)
c. %(V/m)@
d. %(V/V)

15. Để định lượng tinh dầu trong vỏ Quế bằng dụng cụ định lượng có ống hứng ngoài, người ta:

a. Tiến hành định lượng như bình thường


b. Chọn phần ống hứng dành cho tinh dầu nặng hơn nước
c. Thêm một dung môi nặng hơn tinh dầu vào ống hứng trước
d. Thêm một dung môi nhẹ hơn nước vào ống hứng trước@

16. Để định lượng tinh dầu từ dược liệu, trong đa số trường hợp có thể dùng:

a. Ống hứng tinh dầu nhẹ hơn nước

b. Bộ dụng cụ có ống hứng trong


c. Bộ dụng cụ có ống hứng ngoài

d. Cả a,b,c đều đúng@

17. Phương pháp dùng để thu nhận loại tinh dầu chủ yếu từ Citrus limon là:

a. Chưng cất lôi cuốn hơi nước


b. Phương pháp ép@
c. Phương pháp chiết bằng dung môi
d. Phương pháp ướp

18. Phương pháp nào cho thời gian thu nhận tinh dầu ngắn nhất( nhanh nhất)

a. Chưng cất lôi cuốn hơi nước dưới chân không

b. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của siêu âm

c. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của vi sóng@

d. Chiết tinh dầu bằng chất lỏng quá tới hạn

19. Công dụng nào của tinh dầu hay được dùng nhất trong đời sống thường ngày:

a. Sát khuẩn nhẹ

b. Giãn mạch ngoại vi

c. Kích thích tiêu hóa, chống lạnh bụng, đầy hơi

d. Cả 3 tác dụng trên@

20. Trong hương liệu và mỹ phẩm, nhóm cấu tử nào dưới đây trong tinh dầu có giá trị cao hơn:

a. Monoterpen mạch hở

b. Monoterpen mạch vòng không oxy

c. Monoterpen có oxy@

d. Sesquiterpen

21. Tinh dầu nào dưới đây được dùng như là chất định hương cao cấp:

a. Tinh dầu hoa hồng

b. Tinh dầu Hoắc hương

c. Tinh dầu Đàn hương

d. Tinh dầu Trầm hương@

22. Loài cây nào không chỉ được coi là cây xóa đói giảm nghèo mà còn làm giàu cho đồng bào dân
tộc

a. Hồi

b. Quế

c. Thảo quả @

d. Trầm hương
23. Geranial và neral có nhiều trong bộ phận nào dưới đây:

a. Lá chanh@

b. Hoa chanh

c. Vỏ quả chanh

d. Hoa hồng

24. Bộ phận nào trong Cam cung cấp sản phẩm chính của ngành trồng Cam trên thế giới:

a. Vỏ quả ngoài

b. Vỏ quả giữa

c. Vỏ quả trong

d. Phần bên trong vỏ quả@

25. Trong thực tế, Chỉ thực có được là do:

a. Thu hái quả chanh non@

b. Thu hái quả chanh bánh tẻ

c. Thu xác quả chanh già

d. Nhặt quả chanh non rụng

26. Hàm lượng vitamin C trong dịch quả chanh thường trong khoảng:

a. 40-50%

b. 40-50‰

c. 40-50 mg%@

d. 4-5%

27. Nước chanh pha bị đắng thường là do:

a. Flavonoid trong dịch quả

b. Flavonoid trong hạt

c. Quasinoid trong dịch quả

d. Limonoid trong hạt@

28. Loại bưởi nào dưới đây được xem là loài lai

a. Bưởi

b. Bưởi da xanh@

c. Bòng

d. Bưởi chùm

29. Tinh dầu Cam được sản xuất lớn trên thế giới là từ:
a. Vỏ quả ngoài@

b. Vỏ quả giữa

c. Lá

d. Hoa

30. Bạc hà thường được nhân giống bằng:

a. Hạt

b. Thân trên mặt đất

c. Thân ngầm@

d. Ngọn cây

31. Trên thế giới, tinh dầu của loài nào dưới đây thường được dùng trong hương liệu, bánh kẹo:

a. Mentha arvensis

b. Mentha piperita@

c. Mentha pulegium

d. Mentha aquatica

32. Eugenol có hàm lượng cao nhất trong tinh dầu nào dưới đây:

a. Hương nhu trắng

b. Hương nhu tía

c. Đinh hương@

d. Hương lâu

33. Để định lượng cineol trong tinh dầu Tràm, phương pháp có thể dùng là:

a. Xác định chỉ số peroxid

b. Dùng acid phosphoric

c. Chưng cất lôi cuốn hơi nước

d. Dùng resorcin@

34. San nhân và thảo quả được trồng chủ yếu để:

a. Lấy thân rễ

b. Lấy vỏ quả

c. Làm gia vị @

d. Chưng cất lấy tinh dầu

35. Loài sa nhân nào là loại được thu hái phổ biến nhất ở các tỉnh phía Nam

a. Sa nhân (Amomum vilosum)


b. Sa nhân ké( Amomum xanthioides)

c. Sa nhân tía( Amomum longiligulare)@

d. Cả 3 loài trên

36. Loài sả được dùng trong dân gian và y học cổ truyền Việt Nam là :

a. Cymbopogon nardus

b. Cymbopogon flexuosus

c. Cymbopogon citratus@

d. Cymbopogon winterianus

37. Xét về hàm lượng tinh dầu, hàm lượng cinamaldehyd, chất lượng tinh dầu của lá thì loài quế nào
dưới đây có thể coi là kém nhất :

a. Cinnamomum verum @

b. Cinnamomum cassia

c. Cinnamomum burmanii

d. Cinnamomum loureirii

38. Quế sài gòn :

a. Là loài Quế trước đây được trồng nhiều ở ngoại ô Sài gòn và các tỉnh miền đông nam bộ

b. Là loài Quế trước đây được tiêu thụ chủ yếu tại Sài gòn

c. Là loài Quế trồng ở các tỉnh Nam trung bộ@

d. Là một cây hoàn toàn khác, không phải Cinnamomum

39. Quế sử dụng trong ngành dược là :

a. Loại quế tốt nhất trong các sản phẩm quế

b. Quế thượng biểu

c. Vỏ thân (nhục quế)@

d. Thường là loại giá trị thương phẩm thấp nhất

40. Tinh dầu giàu cajuputol trên thế giới chủ yếu thu được từ :

a. Tràm @

b. Tràm trà

c. Bạch đàn

d. Chổi xuể

41. Cây thông 3 lá có thể gặp ở vùng nào dưới đây :

a. Chân đèo Bảo lộc trở lên


b. Huyện Bảo Lộc

c. Thành phố Đà Lạt@

d. Nhiều nơi trong nước như Lâm Đồng, Huế, Thanh hóa…

42. Phần có nhiều tác dụng y học hơn cả của Gừng là :

Tinh dầu gừng

Phần nhựa dầu gừng@

Rễ gừng

Thân gừng

43. Chất lượng của tinh dầu Hồi thông thường được đánh giá bởi :

Hàm lượng tinh dầu trong dược liệu

Hàm lượng aldehyd cinnamic trong tinh dầu

Nhiệt độ đông đặc của tinh dầu@

Màu sắc của tinh dầu

ALKALOID
1. Phát biểu nào sau đây hợp lý với alkaloid colchicin

Có tính kiềm rất yếu@

Có pKa >9,3 (của ammoniac)

Có tính kiềm khá mạnh

Có pKa>7

2. Alkaloid chính (chiếm hàm lượng cao nhất) của vỏ thân, vỏ rễ cây Lựu (punica granatum) có tên là:

Pelletierin

Isopelletierin

Pseudopelletierin@

Homopelletier

3. Phát biểu nào sau đây thì hợp lý với arecolin (một alkaloid có trong hạt Cau)

Có cấu trúc ester

Có –OH phenol

Có vòng thơm

Có nhóm –CONH–
4. Dưới tác dụng của một kiềm mạnh (như vôi chẳng hạn) , arecolin sẽ

Bị kết tủa

Bị thủy phân, tạo thành dẫn chất arecaidin @

Bị phá vòng thơm

Tạo phenolat, tan trong môi trường nước

5. Sau khi cho arecolin tác dụng với vôi, nếu tiếp tục cho tác dụng với HCl (trong dạ dày chẳng hạn)
thì:

a. Arecolin sẽ được tạo thành trở lại, gây độc tính

b. Không thể có arecolin được tạo thành trở lại@

c. Arecolin sẽ ở dạng muối arecolin clorid

d. Arecolin sẽ trở về dạng có –OH phenol như cũ

6. Để chiết alkaloid từ lá Cà độc dược (lưu ý hyosciamin có pKa=10,2) bạn sẽ chọn phương pháp nào
sau đây:

“kiềm hóa dược liệu” với ammoniac đậm đặc, rồi chiết bằng benzen

“kiềm hóa dược liệu” với NaOH 10%, rồi chiết bằng benzen@

“kiềm hóa dược liệu” với nước vôi, rồi chiết bằng benzen

“kiềm hóa dược liệu” với một kiềm mạnh và nóng, sau đó chiết bằng benzen nóng

7. Canhkina được coi là có nguồn gốc từ vùng nào sau đây

Đông Nam Á

Châu Á

Châu Phi

Nam mỹ@

8. ở Châu Á, quốc gia nào sau đây là nguồn cung cấp dược liệu Canhkina quan trọng nhất:

a. Trung quốc

b. Ấn Độ

c. Indonesia@

d. Malaysia

9. Cách khai thác dược liệu Canhkina nào sau đây hiện được dùng:

a. Hàng năm bóc dần vỏ cây (vẫn giữ cho cây còn sống)

b. Chặt cả cây để lột sạch vỏ thân, vỏ cành, vỏ rễ@

c. Cưa cây, chờ cây tái sinh, khai thác sau 5 năm nữa

d. Khai thác lá cây là chính (thay vì vỏ thân, vỏ rễ)


10. Dung dịch quinin và quinidin sẽ phát huỳnh quang màu xanh sáng rực khi tạo muối với acid nào
sau đây

a. Acid halogenic

b. Acid acetic

c. Acid sulfuric

d. Cả acid acetic và acid sulfuric@

11. Phản ứng hóa học (định tính alkaloid/Canhkina) nào sau đây còn có tên là phản ứng Rosequin

a. Grahe

b. Tạo huỳnh quang với acid

c. Erythroquinin@

d. Theleoquinin

12. Mỗi quả thuốc phiện có chứa:

a. Một hạt duy nhất (giống như quả Cau)

b. Ba hạt (đặc trưng kiểu Papaveraceae)

c. 4-12 hạt , xếp thành một vòng tròn

d. Rất nhiều hạt nhỏ li ti@

13. Các alkaloid trong nhựa Opium chủ yếu tồn tại dưới dạng nào sau đây:

a. Muối meconat@

b. Muối gallat

c. Muối clorogenat

d. Muối tannat

14. Khi gõ từ ‘poppy’ vào mạng internet, bạn sẽ hy vọng tìm được thông tin về dược liệu nào sau đây:

a. Thuốc phiện@

b. Thạch tùng

c. Cà độc dược

d. Mã tiền

15. Tên một alkaloid steroid có tác dụng diệt Entamoeba histolytica , hiện nay được khuyến cáo tránh
sử dụn kéo dài do có nguy cơ gây độc tính trên hệ thần kinh trung ương :

a. Solanidin

b. Solanidan

c. Conessin @

d. Antidysenterin
16. Tên một alkaloid được tìm thấy trong họ Amaryllidaeae, thường được sử dụng như là ‘chất đối
chiếu’ trong các mô hình thử tính kháng acetylcholinesterase (Mô hình kháng Alzheimer) :

a. Lycorin

b. Galanthamin @

c. Huperzin A

d. Ibogain

17. Hợp chất nào sau đây có nhóm ‘expmethylen’ trong cấu trúc :

a. Quini(di)n

b. Cinchoni(di)n

c. Acid quinic

d. Cả a và b đều đúng@

18. ‘Crack’ (cocain base) được tạo thành từ ‘snow’ (cocain hydroclorid) và loại kiềm nào sau đây :

a. Natri bicarbonat@

b. Natri hydroxid

c. Ammoniac

d. Ammonium sulfat

19. Hỗn hợp alkaloid của thuốc phiện được kiềm hóa đến pH 12 bằng Ca(OH)2, lọc thu lấy kết tủa.
Theo bạn tủa này sẽ chứa:

a. Chủ yếu là morphin

b. Đa số các alkaloid khác, trừ morphin

c. Tất cả các alkaloid trong thuốc phiện

d. Các thành phần tạp, không phải alkaloid

20. Để định tính khung Tropan, phản ứng nào sau đây được sử dụng:

a. Vitali-Morin @

b. Murexid

c. Cacothelin

d. Cả a,b,c đều sai

21. Các nhà nghiên cứu thuộc nước nào sau đây được coi là những người tiên phong trong nghiên cứu
huperzin A

a. Nhật Bản

b. Trung Quốc @

c. Hàn Quốc
d. Ấn Độ

22. Tên một alkaloid rất độc, đã tìm thấy trong phủ tạng nhiều loài cá Nóc

a. Tetrodotoxin@

b. Tetratoxin

c. Tetrahydrotoxin

d. Pulmilotoxin

23. Một alkaloid có giá trị log Pow càng nhỏ thì khả năng

a. Kết tinh trong dung môi hữu cơ càng dễ

b. Kết tinh trong dung môi hữu cơ càng khó

c. Tan trong nước càng dễ@

d. Tan trong nước càng khó

24. Phát biểu nào sau đây là hợp lý

a. Cocain là dẫn chất diester của khung indol

b. Cocain là dẫn chất diester của Ecgonin@

c. Hyosciamin là dẫn chất diester của Tropanol

d. Scopolamin là dẫn chất diester của Tropanol

25. Không cần tiến hành thực nghiệm, vẫn có thể tiên đoán được rằng :

a. log Pow của Ecgonin >> log Pow của Cocain


b. log Pow của Ecgonin << log Pow của Cocain@
c. log Pow của Hyosciamin >> log Pow của Scopolamin
d. log Pow của Hyosciamin << log Pow của Scopolamin

26. Để chiết xuất, phân lập alkaloid Lycorin, bạn sẽ đề nghị chọn dược liệu thuộc họ thực vật nào sau
đây:

a. Apocynaceae

b. Menispermaceae

c. Amaryllidaceae@

d. Fabaceae

27. Trong môi trường kiềm, phổ IR của một alkaloid A không cho băng hấp phụ tại vùng 2500-2600
cm-1. Trong môi trường acid, phổ IR của alkaloid A này lại có băng hấp thụ tại vùng nói trên. Bạn sẽ
nhận định rằng: Rất có khả năng A có cấu trúc…

a. -NH2

b. -NHR

c. -NR1R2@
d. N bậc IV

28. Melamin không thuộc nhóm alkaloid bởi vì hợp chất này…

a. Là một sản phẩm nhân tạo, tổng hợp từ ure@

b. Chưa tìm thấy trong thực vật nào cả

c. Không dương tính với các thuốc thử chung của alkaloid

d. Là một chất trung gian trong quá trình chuyển hóa của con người

29. Để chiết xuất alkaloid từ một mẫu bột dược liệu, bạn sẽ chọn các chiết nào sau đây

a. Kiềm hóa mẫu bằng amoniac 25%, chiết bằng [iso-propanol +nước]

b. Kiềm hóa mẫu bằng NaOH 10% , chiết bằng [n-butanol+ nước]

c. Acid hóa mẫu bằng acid sulfuric loãng, chiết bằng acid sulfuric loãng@

d. Acid hóa mẫu bằng acid picric loãng, chiết bằng acid picric loãng

30. [Dịch chiết cồn của dược liệu X] cho màu xanh đen đậm với dung dịch FeCl3 1%. Nhằm chiết
xuất các alkaloid base từ X, bạn sẽ ưu tiên chọn dung dịch nào sau đây để kiềm ẩm bột dược liệu này

a. NaHCO3

b. NH4OH

c. DEA

d. Ca(OH)2 hay NaOH@

31. Để loại bỏ tannin khỏi một dung dịch chứa alkaloid, bạn sẽ chọn cách xử lý nào sau đây

Kiềm hóa dung dịch với amoniac 25% đến pH 11, loại bỏ phần không tan trong cloroform@

Acid hóa dung dịch đến pH 3, loại bỏ phần không tan trong aceton

Lọc qua một cột chứa Silicagel RP-18, tannin sẽ bị giữ lại ở đầu cột

Lọc qua một cột chứa Sephadex LH-20, tannin sẽ ra khỏi cột trước

32. Phát biểu nào sau đây là hợp lý đối với một alkaloid X có Pka=7

Amoniac có thể kiềm hóa X dễ dàng@

Ở pH 9, khoảng 99% X ở dạng muối

Muốn kiềm hóa X, phải dùng đến kiềm vô cơ mạnh

Ở pH 10, khoảng 99% X ở dạng muối

33. Chỉ cần quan sát công thức hóa học, không cần làm thực nghiệm, bạn vẫn có thể tiên đoán giá trị
log Pow của…

Ecgonin sẽ lớn hơn log Pow của cocain

Ecgonin sẽ nhỏ hơn log Pow của cocain@

Ecgonin sẽ xấp xỉ bằng log Pow của cocain


Ecgonin và cocain đều lớn hơn 3,00

34. Khi phân tích các alkaloid trên bản mỏng silica gel pha thuận(NP-silicagel), nên chọn dạng
alkaloid…

Base, vì các trị số Rf sẽ khá lớn, dễ quan sát và phân tích@

Base, vì các trị số ΔRf sẽ nhỏ, có giá trị phân tích hơn

Acid, vì các trị số Rf sẽ khá lớn, dễ quan sát và phân tích

Acid, vì các giá trị ΔRf sẽ nhỏ, có giá trị phân tích hơn

35. UNODC là tên viết tắt của một tổ chức…

Kinh doanh ma túy khét tiếng tại Nam Mỹ

Sản xuất và chế biến ma túy tại Trung Á

Thuộc Liên Hiệp Quốc, chuyên kiểm soát ma túy và tội phạm@

Chuyên sản xuất và chế biến thuốc phiện tại Afghanistan

36.‘Dịch chiết acid loãng của một dược phẩm X’ cho màu cam với thuốc thử Dragendorff.Chọn nhận
định hợp lý

X có chứa alkaloid(nhưng chưa rõ nhóm nào)

X chứa các dẫn chất promethazin hoặc alimemazin

X có chứa dẫn chất acid amin hoặc vitamin nhóm B

Chưa thể kết luận gì về sự có mặt của alkaloid trong X@

37. Cặp hợp chất nào sau đây thì có cùng khung cấu trúc căn bản

Cafein/acid cafeic

Quinin /acid quinic

Morphin/ acid meconic

Scopolamin/cocain@

38. Có thể sử dụng thuốc thử ninhydrin để phát hiện các alkaloid thuộc nhóm nào sau đây

Protoalkaloid @

Có –OH phenol

Pseudoalkaloid

Nhóm protoberberin

39. Để chiết xuất berberin clorid từ bột thân Vàng đắng, một sinh viên đã thực hiện tuần tự như sau:

(I)Ngấm kiệt với acid sulfuric 1%

(II) Kiềm hóa dịch chiết với bột CaO

(III) Lọc bỏ tủa, lấy dung dịch nước kiềm


(IV) Acid hóa bằng HCl, thêm bột NaCl, thu kết tủa

Theo bạn, cách làm này thì…

Sai từ (II)

Sai từ (III)

Sai từ (IV)

Hoàn toàn hợp lý@

40. Để phát hiện alkaloid trên vi phẫu của một mẫu dược liệu X, một sinh viên nhận thấy : trước và
sau khi rủa bằng cồn tartric, vi phẫu đều cho màu nâu với thuốc thử Bouchardat. Nhận định nào sau
đây là hợp lý

X không có protein, có alkaloid

X có protein, không có alkaloid@

X có protein, có alkaloid

X có proteinm còn alkaloid thì chưa rõ

41. Kể từ năm 2000 đến nay, sản lượng nhựa Thuốc phiện của (các) quốc gia nào sau đây là lớn nhất

a. Lào+ Myanmar

b. Ấn Độ

c. Afghanistan@

d. Trung quốc

42. Khi sắc ký lớp mỏng alkaloid, hệ dung môi thường là các hệ

a. Rất phân cực, có tính acid

b. Rất phân cực, có tính kiềm

c. Phân cực trung bình, có tính acid

d. Phân cực trung bình, có tính kiềm@

43. Làm ẩm bột lá Cô-ca bằng HCl loãng, chiết bằng cloroform; khả năng trong dịch chiết sẽ chứa
nhiều

a. Alkaloid muối

b. Alkaloid base

c. Chlorophyll @

d. Cả a và b đúng

44. Trong cùng điều kiện đo, trị số λmax trong phổ UV của rotundin base sẽ như thế nào so với
palmatin base

a. Tăng

b. Giảm@
c. Tăng hay giảm tùy theo nồng độ đo

d. Không thể xác định được

45. Phổ UV của một trong số 4 alkaloid sau đây (đo trong MeOH) có λmax ở 345 nm; có khả năng đó
là phổ UV của

a. Berberin @

b. Strychnin

c. Rotundin

d. Morphin

46. So với phổ UV của palmatin thì phổ UV của rotundin (đo trong cùng điều kiện) sẽ có hiện tượng
nào sau đây

a. Hyperchromic

b. Hypsochromic @

c. Bathochromic

d. Cả a,b,c đều đúng

47. Về căn bản, phương pháp Thiboumery (chiết morphin từ nhựa Thuốc phiện) khai thác tính chất
nào sau đây trong cấu trúc morphin

a. Nito bậc IV

b. OH phenol@

c. Vòng thơm

d. Vòng epoxy

48. Để thực hiện phản ứng của alkaloid với các thuốc thử chung (yes/no), cần chuẩn bị dịch chiết nào
sau đây

a. Dịch chiết acid loãng@

b. Dịch chiết kiềm

c. Dịch chiết ether ethylic

d. Dịch chiết cloroform

49. Để thực hiện các phản ứng của alkaloid với các thuốc thử đặc hiệu, cần chuẩn bị dạng alkaloid nào
sau đây

a. Alkaloid acid

b. Alkaloid base

c. Alkaloid acid hoặc alkaloid base, nhưng đều phải khá sạch@

d. N-oxyd alkaloid

50. Dược liệu Vàng đắng có thể dễ nhầm lẫn với dược liệu nào sau đây
a. Hoàng liên

b. Hoàng bá

c. Hoàng đằng@

d. Hoàng cầm

51. Tính chất nào sau đây phù hợp với các ‘alkaloid có tính kiềm rất yếu’

a. Với các acid, chúng không tạo muối hoặc tạo muối rất kém bền@

b. pKa của chúng thì lớn hơn pKa của amoniac

c. Chỉ có thể định lượng chúng bằng phương pháp acid-base trong môi trường khan

d. Dạng alkaloid base thì kém tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực

DƯỢC LIỆU TỪ ĐỘNG VẬT


1.Mật ong có màu sắc khác nhau là do:

a. Mùa trong năm

b. Đã được chế biến khác nhau

c. Ong sống trong tự nhiên và ong nuôi

d. Do ong lấy phấn và mật hoa ở những vùng khác nhau@

2.Các nhà nuôi ong đã tăng sản lượng sữa ong chúa là nhờ

a. Cải thiện giống ong chúa

b. Thay đổi địa điểm nuôi ong

c. Tạo các cầu ong giả chứa ấu trùng ong@

d. Tăng số ong chúa

3.Mật ong có tác dụng

a. Chữa đau dạ dày

b. Hạ huyết áp

c. Bổ dưỡng, chống lão hóa

d. Bổ dưỡng, chống lão hóa, chữa đau dạ dày, kháng khuẩn@

4.Phấn hoa không dùng cho các đối tượng sau

a. Bị viêm hô hấp

b. Dị ứng phấn hoa@

c. Hạ huyết áp

d. A và C đúng

5.Enzym trong nọc ong có tác dụng gây tiêu huyết, giảm độ đông máu là:
a. Hyaluroniadase

b. Glucoproteinase

c. Transaminase

d. Phospholidase @

6.Enzym hyaluronidase có tác dụng:

a. Gây tiêu huyết

b. Làm giảm độ đông máu

c. Làm tiêu các tổ chức liên kết dưới da@

d. Câu A và B đúng

7.Melitin có thể bị phá hủy bởi:

a. Nhiệt

b. Dung dịch acid

c. Dung dịch kiềm@

d. Các enzyme

8.Nọc rắn có độc tính phức tạp khi vào cơ thể là do

a. Bản chất nọc rắn có cấu tạo phức tạp

b. Nọc rắn là protein lạ đối với cơ thể

c. Nọc rắn kết hợp với các chất trong cơ thể tạo ra chất độc mới@

d. A,b,c đúng

9.Nọc rắn được dùng để:

a. An thần, chống co giật

b. Chế tạo huyết thanh kháng nọc rắn

c. Giảm đau, kháng viêm

d. B và c đúng@

10.Nhung Hươu gọi là nhung yên ngựa khi:

a. Nhung đã phân 1 nhánh

b. Nhung mới nhú chưa phân nhánh

c. Nhung đã phân 1 nhánh và mọc được 60-65 ngày@

d. Nhung mọc được 80 ngày

11.Chất xạ hương có thể bị giả mạo bằng cách trộn các loại đậu với hạt của cây:

a. Bìm bìm
b. Thảo quả

c. Vông vang@

d. Cả a,b,c

12.Bộ phận của cóc có độc tính là:

a. Trứng và da

b. Nội tạng

c. Trứng và mật@

d. Nhựa

13.Mật gấu dùng trong điều trị

a. Huyết áp cao

b. Chấn thương tụ máu

c. Đau dạ dày

d. B và c đúng@

14.Mật gấu loại tốt có thể chất

a. Đặc sánh, màu vàng@

b. Loãng, màu đồng

c. Loãng, màu xanh

d. Đặc sánh, ánh xanh

15.Cá ngựa được dùng để:

a. Chữa đau dạ dày

b. Trị chứng mất ngủ

c. Bổ thận, bổ sinh dục@

d. Trị suy dinh dưỡng

16.Cá ngựa đực và và cá ngựa cái khác nhau do đặc điểm sau

a. Khung xương

b. Con đực có túi dưới bụng@

c. Hình dạng đuôi

d. Con cái có túi dưới bụng

17.Đông trùng hạ thảo có tác dụng:

a. Cầm máu, hạ huyết áp

b. Trị hen suyễn, bổ sinh dục


c. Bồi bổ cơ thể, điều chỉnh các rối loạn sinh dục, tăng cường miễn dịch@

d. A và b đúng

18.Các chất có hoạt tính sinh học có giá trị của đông trùng hạ thảo là:

a. Acid ursodezoxicholic, acid cholic

b. Acid cordiceptic,cordicepin,adenosin,hydroxyethyl-adenosin

c. Nhóm hoạt chất HEAA

d. B và c đúng@

19.Tổ yến có màu đỏ được gọi là

a. Yến xiêm

b. Yến quan

c. Yến huyết@

d. Yến thiên

20.Tổ yến có thành phần hóa học quan trọng gồm:

a. Polysaccharid, các vi lượng

b. Acid amin, glycoprotein, các vi lượng@

c. Enzym,glycoprotein

d. Polyphenol, glycoprotein

You might also like