Professional Documents
Culture Documents
a. Sản phẩm thu được từ chưng cất lôi cuốn theo hơi nước của quả màng tang@
b. Menthol
c. Nước hoa
d. Cả a và b
4. Các thành phần trong tinh dầu ít có giá trị trong mỹ phẩm, hương liệu thường là các :
5. Cấu tử trong tinh dầu có công thức cấu trúc là một ether oxid
a. Ascaridol
b. Cajuputol @
c. Citronelol
d. Thymol
a. Đinh hương
b. Quế@
c. Hồi
d. Long não
a. Đỏ tươi
b. Tím
c. Xanh dương@
d. Hồng
9. Tinh dầu nào dưới đây có thể có phần kết tinh ngay sau khi chưng cất ở nhiệt độ thường:
a. Bạc hà Á
b. Quế
c. Hồi
d. Long não@
11. Để kiểm nghiệm một tinh dầu, phương pháp nào dưới đây thì ít có ý nghĩa nhất:
12. Phương pháp thông dụng nhất để phân tích thành phần tinh dầu là:
14. Trong định lượng tinh dầu từ dược liệu, kết quả thường được biểu diễn là:
a. %(m/m)
b. %(m/V)
c. %(V/m)@
d. %(V/V)
15. Để định lượng tinh dầu trong vỏ Quế bằng dụng cụ định lượng có ống hứng ngoài, người ta:
16. Để định lượng tinh dầu từ dược liệu, trong đa số trường hợp có thể dùng:
17. Phương pháp dùng để thu nhận loại tinh dầu chủ yếu từ Citrus limon là:
18. Phương pháp nào cho thời gian thu nhận tinh dầu ngắn nhất( nhanh nhất)
b. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của siêu âm
c. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của vi sóng@
19. Công dụng nào của tinh dầu hay được dùng nhất trong đời sống thường ngày:
20. Trong hương liệu và mỹ phẩm, nhóm cấu tử nào dưới đây trong tinh dầu có giá trị cao hơn:
a. Monoterpen mạch hở
c. Monoterpen có oxy@
d. Sesquiterpen
21. Tinh dầu nào dưới đây được dùng như là chất định hương cao cấp:
22. Loài cây nào không chỉ được coi là cây xóa đói giảm nghèo mà còn làm giàu cho đồng bào dân
tộc
a. Hồi
b. Quế
c. Thảo quả @
d. Trầm hương
23. Geranial và neral có nhiều trong bộ phận nào dưới đây:
a. Lá chanh@
b. Hoa chanh
c. Vỏ quả chanh
d. Hoa hồng
24. Bộ phận nào trong Cam cung cấp sản phẩm chính của ngành trồng Cam trên thế giới:
a. Vỏ quả ngoài
b. Vỏ quả giữa
c. Vỏ quả trong
26. Hàm lượng vitamin C trong dịch quả chanh thường trong khoảng:
a. 40-50%
b. 40-50‰
c. 40-50 mg%@
d. 4-5%
28. Loại bưởi nào dưới đây được xem là loài lai
a. Bưởi
b. Bưởi da xanh@
c. Bòng
d. Bưởi chùm
29. Tinh dầu Cam được sản xuất lớn trên thế giới là từ:
a. Vỏ quả ngoài@
b. Vỏ quả giữa
c. Lá
d. Hoa
a. Hạt
c. Thân ngầm@
d. Ngọn cây
31. Trên thế giới, tinh dầu của loài nào dưới đây thường được dùng trong hương liệu, bánh kẹo:
a. Mentha arvensis
b. Mentha piperita@
c. Mentha pulegium
d. Mentha aquatica
32. Eugenol có hàm lượng cao nhất trong tinh dầu nào dưới đây:
c. Đinh hương@
d. Hương lâu
33. Để định lượng cineol trong tinh dầu Tràm, phương pháp có thể dùng là:
d. Dùng resorcin@
34. San nhân và thảo quả được trồng chủ yếu để:
a. Lấy thân rễ
b. Lấy vỏ quả
c. Làm gia vị @
35. Loài sa nhân nào là loại được thu hái phổ biến nhất ở các tỉnh phía Nam
d. Cả 3 loài trên
36. Loài sả được dùng trong dân gian và y học cổ truyền Việt Nam là :
a. Cymbopogon nardus
b. Cymbopogon flexuosus
c. Cymbopogon citratus@
d. Cymbopogon winterianus
37. Xét về hàm lượng tinh dầu, hàm lượng cinamaldehyd, chất lượng tinh dầu của lá thì loài quế nào
dưới đây có thể coi là kém nhất :
a. Cinnamomum verum @
b. Cinnamomum cassia
c. Cinnamomum burmanii
d. Cinnamomum loureirii
a. Là loài Quế trước đây được trồng nhiều ở ngoại ô Sài gòn và các tỉnh miền đông nam bộ
b. Là loài Quế trước đây được tiêu thụ chủ yếu tại Sài gòn
40. Tinh dầu giàu cajuputol trên thế giới chủ yếu thu được từ :
a. Tràm @
b. Tràm trà
c. Bạch đàn
d. Chổi xuể
d. Nhiều nơi trong nước như Lâm Đồng, Huế, Thanh hóa…
Rễ gừng
Thân gừng
43. Chất lượng của tinh dầu Hồi thông thường được đánh giá bởi :
ALKALOID
1. Phát biểu nào sau đây hợp lý với alkaloid colchicin
Có pKa>7
2. Alkaloid chính (chiếm hàm lượng cao nhất) của vỏ thân, vỏ rễ cây Lựu (punica granatum) có tên là:
Pelletierin
Isopelletierin
Pseudopelletierin@
Homopelletier
3. Phát biểu nào sau đây thì hợp lý với arecolin (một alkaloid có trong hạt Cau)
Có –OH phenol
Có vòng thơm
Có nhóm –CONH–
4. Dưới tác dụng của một kiềm mạnh (như vôi chẳng hạn) , arecolin sẽ
Bị kết tủa
5. Sau khi cho arecolin tác dụng với vôi, nếu tiếp tục cho tác dụng với HCl (trong dạ dày chẳng hạn)
thì:
6. Để chiết alkaloid từ lá Cà độc dược (lưu ý hyosciamin có pKa=10,2) bạn sẽ chọn phương pháp nào
sau đây:
“kiềm hóa dược liệu” với ammoniac đậm đặc, rồi chiết bằng benzen
“kiềm hóa dược liệu” với NaOH 10%, rồi chiết bằng benzen@
“kiềm hóa dược liệu” với nước vôi, rồi chiết bằng benzen
“kiềm hóa dược liệu” với một kiềm mạnh và nóng, sau đó chiết bằng benzen nóng
Đông Nam Á
Châu Á
Châu Phi
Nam mỹ@
8. ở Châu Á, quốc gia nào sau đây là nguồn cung cấp dược liệu Canhkina quan trọng nhất:
a. Trung quốc
b. Ấn Độ
c. Indonesia@
d. Malaysia
9. Cách khai thác dược liệu Canhkina nào sau đây hiện được dùng:
a. Hàng năm bóc dần vỏ cây (vẫn giữ cho cây còn sống)
c. Cưa cây, chờ cây tái sinh, khai thác sau 5 năm nữa
a. Acid halogenic
b. Acid acetic
c. Acid sulfuric
11. Phản ứng hóa học (định tính alkaloid/Canhkina) nào sau đây còn có tên là phản ứng Rosequin
a. Grahe
c. Erythroquinin@
d. Theleoquinin
13. Các alkaloid trong nhựa Opium chủ yếu tồn tại dưới dạng nào sau đây:
a. Muối meconat@
b. Muối gallat
c. Muối clorogenat
d. Muối tannat
14. Khi gõ từ ‘poppy’ vào mạng internet, bạn sẽ hy vọng tìm được thông tin về dược liệu nào sau đây:
a. Thuốc phiện@
b. Thạch tùng
c. Cà độc dược
d. Mã tiền
15. Tên một alkaloid steroid có tác dụng diệt Entamoeba histolytica , hiện nay được khuyến cáo tránh
sử dụn kéo dài do có nguy cơ gây độc tính trên hệ thần kinh trung ương :
a. Solanidin
b. Solanidan
c. Conessin @
d. Antidysenterin
16. Tên một alkaloid được tìm thấy trong họ Amaryllidaeae, thường được sử dụng như là ‘chất đối
chiếu’ trong các mô hình thử tính kháng acetylcholinesterase (Mô hình kháng Alzheimer) :
a. Lycorin
b. Galanthamin @
c. Huperzin A
d. Ibogain
17. Hợp chất nào sau đây có nhóm ‘expmethylen’ trong cấu trúc :
a. Quini(di)n
b. Cinchoni(di)n
c. Acid quinic
d. Cả a và b đều đúng@
18. ‘Crack’ (cocain base) được tạo thành từ ‘snow’ (cocain hydroclorid) và loại kiềm nào sau đây :
a. Natri bicarbonat@
b. Natri hydroxid
c. Ammoniac
d. Ammonium sulfat
19. Hỗn hợp alkaloid của thuốc phiện được kiềm hóa đến pH 12 bằng Ca(OH)2, lọc thu lấy kết tủa.
Theo bạn tủa này sẽ chứa:
20. Để định tính khung Tropan, phản ứng nào sau đây được sử dụng:
a. Vitali-Morin @
b. Murexid
c. Cacothelin
21. Các nhà nghiên cứu thuộc nước nào sau đây được coi là những người tiên phong trong nghiên cứu
huperzin A
a. Nhật Bản
b. Trung Quốc @
c. Hàn Quốc
d. Ấn Độ
22. Tên một alkaloid rất độc, đã tìm thấy trong phủ tạng nhiều loài cá Nóc
a. Tetrodotoxin@
b. Tetratoxin
c. Tetrahydrotoxin
d. Pulmilotoxin
23. Một alkaloid có giá trị log Pow càng nhỏ thì khả năng
25. Không cần tiến hành thực nghiệm, vẫn có thể tiên đoán được rằng :
26. Để chiết xuất, phân lập alkaloid Lycorin, bạn sẽ đề nghị chọn dược liệu thuộc họ thực vật nào sau
đây:
a. Apocynaceae
b. Menispermaceae
c. Amaryllidaceae@
d. Fabaceae
27. Trong môi trường kiềm, phổ IR của một alkaloid A không cho băng hấp phụ tại vùng 2500-2600
cm-1. Trong môi trường acid, phổ IR của alkaloid A này lại có băng hấp thụ tại vùng nói trên. Bạn sẽ
nhận định rằng: Rất có khả năng A có cấu trúc…
a. -NH2
b. -NHR
c. -NR1R2@
d. N bậc IV
28. Melamin không thuộc nhóm alkaloid bởi vì hợp chất này…
c. Không dương tính với các thuốc thử chung của alkaloid
d. Là một chất trung gian trong quá trình chuyển hóa của con người
29. Để chiết xuất alkaloid từ một mẫu bột dược liệu, bạn sẽ chọn các chiết nào sau đây
a. Kiềm hóa mẫu bằng amoniac 25%, chiết bằng [iso-propanol +nước]
b. Kiềm hóa mẫu bằng NaOH 10% , chiết bằng [n-butanol+ nước]
c. Acid hóa mẫu bằng acid sulfuric loãng, chiết bằng acid sulfuric loãng@
d. Acid hóa mẫu bằng acid picric loãng, chiết bằng acid picric loãng
30. [Dịch chiết cồn của dược liệu X] cho màu xanh đen đậm với dung dịch FeCl3 1%. Nhằm chiết
xuất các alkaloid base từ X, bạn sẽ ưu tiên chọn dung dịch nào sau đây để kiềm ẩm bột dược liệu này
a. NaHCO3
b. NH4OH
c. DEA
31. Để loại bỏ tannin khỏi một dung dịch chứa alkaloid, bạn sẽ chọn cách xử lý nào sau đây
Kiềm hóa dung dịch với amoniac 25% đến pH 11, loại bỏ phần không tan trong cloroform@
Acid hóa dung dịch đến pH 3, loại bỏ phần không tan trong aceton
Lọc qua một cột chứa Silicagel RP-18, tannin sẽ bị giữ lại ở đầu cột
Lọc qua một cột chứa Sephadex LH-20, tannin sẽ ra khỏi cột trước
32. Phát biểu nào sau đây là hợp lý đối với một alkaloid X có Pka=7
33. Chỉ cần quan sát công thức hóa học, không cần làm thực nghiệm, bạn vẫn có thể tiên đoán giá trị
log Pow của…
34. Khi phân tích các alkaloid trên bản mỏng silica gel pha thuận(NP-silicagel), nên chọn dạng
alkaloid…
Base, vì các trị số ΔRf sẽ nhỏ, có giá trị phân tích hơn
Acid, vì các giá trị ΔRf sẽ nhỏ, có giá trị phân tích hơn
Thuộc Liên Hiệp Quốc, chuyên kiểm soát ma túy và tội phạm@
36.‘Dịch chiết acid loãng của một dược phẩm X’ cho màu cam với thuốc thử Dragendorff.Chọn nhận
định hợp lý
37. Cặp hợp chất nào sau đây thì có cùng khung cấu trúc căn bản
Cafein/acid cafeic
Scopolamin/cocain@
38. Có thể sử dụng thuốc thử ninhydrin để phát hiện các alkaloid thuộc nhóm nào sau đây
Protoalkaloid @
Có –OH phenol
Pseudoalkaloid
Nhóm protoberberin
39. Để chiết xuất berberin clorid từ bột thân Vàng đắng, một sinh viên đã thực hiện tuần tự như sau:
Sai từ (II)
Sai từ (III)
Sai từ (IV)
40. Để phát hiện alkaloid trên vi phẫu của một mẫu dược liệu X, một sinh viên nhận thấy : trước và
sau khi rủa bằng cồn tartric, vi phẫu đều cho màu nâu với thuốc thử Bouchardat. Nhận định nào sau
đây là hợp lý
X có protein, có alkaloid
41. Kể từ năm 2000 đến nay, sản lượng nhựa Thuốc phiện của (các) quốc gia nào sau đây là lớn nhất
a. Lào+ Myanmar
b. Ấn Độ
c. Afghanistan@
d. Trung quốc
42. Khi sắc ký lớp mỏng alkaloid, hệ dung môi thường là các hệ
43. Làm ẩm bột lá Cô-ca bằng HCl loãng, chiết bằng cloroform; khả năng trong dịch chiết sẽ chứa
nhiều
a. Alkaloid muối
b. Alkaloid base
c. Chlorophyll @
d. Cả a và b đúng
44. Trong cùng điều kiện đo, trị số λmax trong phổ UV của rotundin base sẽ như thế nào so với
palmatin base
a. Tăng
b. Giảm@
c. Tăng hay giảm tùy theo nồng độ đo
45. Phổ UV của một trong số 4 alkaloid sau đây (đo trong MeOH) có λmax ở 345 nm; có khả năng đó
là phổ UV của
a. Berberin @
b. Strychnin
c. Rotundin
d. Morphin
46. So với phổ UV của palmatin thì phổ UV của rotundin (đo trong cùng điều kiện) sẽ có hiện tượng
nào sau đây
a. Hyperchromic
b. Hypsochromic @
c. Bathochromic
47. Về căn bản, phương pháp Thiboumery (chiết morphin từ nhựa Thuốc phiện) khai thác tính chất
nào sau đây trong cấu trúc morphin
a. Nito bậc IV
b. OH phenol@
c. Vòng thơm
d. Vòng epoxy
48. Để thực hiện phản ứng của alkaloid với các thuốc thử chung (yes/no), cần chuẩn bị dịch chiết nào
sau đây
49. Để thực hiện các phản ứng của alkaloid với các thuốc thử đặc hiệu, cần chuẩn bị dạng alkaloid nào
sau đây
a. Alkaloid acid
b. Alkaloid base
c. Alkaloid acid hoặc alkaloid base, nhưng đều phải khá sạch@
d. N-oxyd alkaloid
50. Dược liệu Vàng đắng có thể dễ nhầm lẫn với dược liệu nào sau đây
a. Hoàng liên
b. Hoàng bá
c. Hoàng đằng@
d. Hoàng cầm
51. Tính chất nào sau đây phù hợp với các ‘alkaloid có tính kiềm rất yếu’
a. Với các acid, chúng không tạo muối hoặc tạo muối rất kém bền@
c. Chỉ có thể định lượng chúng bằng phương pháp acid-base trong môi trường khan
d. Dạng alkaloid base thì kém tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực
2.Các nhà nuôi ong đã tăng sản lượng sữa ong chúa là nhờ
b. Hạ huyết áp
a. Bị viêm hô hấp
c. Hạ huyết áp
d. A và C đúng
5.Enzym trong nọc ong có tác dụng gây tiêu huyết, giảm độ đông máu là:
a. Hyaluroniadase
b. Glucoproteinase
c. Transaminase
d. Phospholidase @
d. Câu A và B đúng
a. Nhiệt
d. Các enzyme
c. Nọc rắn kết hợp với các chất trong cơ thể tạo ra chất độc mới@
d. A,b,c đúng
d. B và c đúng@
11.Chất xạ hương có thể bị giả mạo bằng cách trộn các loại đậu với hạt của cây:
a. Bìm bìm
b. Thảo quả
c. Vông vang@
d. Cả a,b,c
a. Trứng và da
b. Nội tạng
c. Trứng và mật@
d. Nhựa
a. Huyết áp cao
c. Đau dạ dày
d. B và c đúng@
16.Cá ngựa đực và và cá ngựa cái khác nhau do đặc điểm sau
a. Khung xương
d. A và b đúng
18.Các chất có hoạt tính sinh học có giá trị của đông trùng hạ thảo là:
b. Acid cordiceptic,cordicepin,adenosin,hydroxyethyl-adenosin
d. B và c đúng@
a. Yến xiêm
b. Yến quan
c. Yến huyết@
d. Yến thiên
c. Enzym,glycoprotein
d. Polyphenol, glycoprotein