Professional Documents
Culture Documents
A. 25-300C
B. 5-100C
C. < 250C
D. 10…..
E. 30-350C
A. 200%
B. 30%
C. 100%
D. 250%
E. 150%
Câu 4: Yêu cầu chính đối với một tá dược dùng cho chế phẩm bảo vệ da và niêm mạc là:
A. Calci carbonat.
B. Caramen.
C. Riboflavin.
D. Carmin.
E. Erythrosin.
Câu 6: Khi bào chế thuốc bột kép, phải rây lại bột qua rây thích hợp khi lượng bột lớn hơn:
A. 100g
B. 10g
C. 50g
D. 20g
E. 30g
Câu 7: Bào chế viên nén bằng phương pháp dập thẳng gồm các công đoạn:
A. Trộn đều các thành phần, ép thành hạt rồi dập viên.
B. Trộn đều các thành phần, ép thành hạt compact rồi dập viên
C. Trộn đều các thành phần và dập viên 2 lần.
D. Trộn đều các thành phần, ép thành hạt rồi dập viên 2 lần.
E. Trộn đều các thành phần và dập viên.
Câu 8. Để tăng tác dụng vào thận của tá dược người ta chế biến dược liệu với
A. Giấm
B. Mật ong
C. Nước cam thảo
D. Nước vo gạo
E. H20 NaCl
Câu 9. Nếu thuốc đặt điều chế với tá dược thân nước thì bôi trơn khuôn bằng
A. Triglyceriol
B. Tá dược gel.
C. Silicon.
D. Dầu hydrogen hóa
E. Hydrocarbon.
Câu 11. Nếu trong đơn thuốc bột có tương kị do tạo hỗn hợp thì khắc phụ bằng các biện pháp
sau,ngoại trừ:
Câu 13. Để thu được hạt hình cầu tốt nhẩt. Là dùng phương pháp
A. Máy đo độ cứng
B. Máy dập chuyên dụng
C. Máy tiếp hạt và phân liều bằng gói nhôm
D. Máy ép trục lăn
E. Máy tạo hạt tầng sôi
Câu 15: Giai đoạn quan trọng nhất trong điều chế viên tròn bằng phương pháp
A. 15 phút
B. 3 phút
C. 5 phút
D. 30 phút
E. 60 phút
Câu 17: Để tăng khả năng thấm ướt khối bột trong dịch tiêu hóa, người ta cho thêm vào công
thức đóng nang cứng tá dược:
A. Tinh bột
B. Tinh bột biến hình
C. Lactose
D. Natri lauryl sulfat
E. Avicel
Câu 18: Trong một đơn bột kép, khi nghiền bột đơn, phải bắt đầu nghiền từ dược chất:
Câu 19: Ưu điểm chính của dịch cồn gelatin so với dịch nước gelatin khi dùng làm tá dược dính
cho viên nén:
Câu 20: Nội dung chính của việc xây dựng công thức thuốc viên nén là:
Câu 21: Nếu trong công thức có 80mg thiamin hydro clorid, thì lượng bột nồng độ thiamin hydro
clorid 10% cần cân là:
A. 100% rã trong
B. 50% rã trong, 50% rã ngoài
C. Rã ngoài nhiều hơn rã trong
D. Rã trong nhiều hơn rã ngoài
E. 100% rã ngoài
Câu 23: Bột nữa thô tương đương với cặp rây là:
A. 125/90
B. 355/180
C. 1400/355
D. 180/125
E. 710/250
Câu 24: Tá dược trơn dùng cho viên pha dung dịch là:
A. Magnesi stearat
B. PEG 6000
C. Talc
D. Aerosil
E. Tinh bột
Câu 25: Để đảm bảo khô tơi tỷ lệ dược chất lỏng trong công thức bột không quá:
A. 5%
B. 4%
C. 10%
D. 9%
E. 20%
Câu 26: Ưu điểm chính của tạo hạt tầng sôi là:
A. ≤ 45 phút
B. ≤ 30 phút
C. ≤ 60 phút
D. ≤ 20 phút
E. ≤ 15 phút
Câu 29: dạng thuốc nào hay được đóng vào nang mềm nhỏ giọt:
a. dung dịch dầu
b. bột nhão
c. dung dịch nước
d. thuốc bột
e. hạt
câu 30: natri salicylat sẽ bị tủa trong môi trường
a. acid mạnh
b. có chất điện giải mạnh
c. trung tính
d. acid mạnh và base mạnh
e. base mạnh
câu 31: cỡ vỏ nang nào có dung tích nhỏ nhất:
a. 4
b. 3
c. 00
d. 2
e. 0
Câu 32: các thuốc mỡ có tác dụng giảm đau, chống viêm thường sử dụng tá dược nào sau đây
a. vaselin và parafin
b. vaselin và lanolin
c. tá dược gel
d. mỡ lợn
e. tá dược khan
câu 33: máy dập viên tâm sai còn có 2 tên gọi khác đó là
a. Máy dập thẳng và xoay tròn
b. Máy tiến lùi và xoay tròn
c. Máy dập kép và xoay tròn
d. Máy dập viên và máy ép viên
e. Máy 1 trạm và máy tiến lùi
Câu 34: ưu điểm chính của tinh bột khi dùng làm tá dược độn cho ….
a. rẻ tiền
b. ít tương kỵ với dược chất
c. sẵn có
d. ko có tác dụng…..
e. làm cho viên dễ rã
câu 35: bột nhão là dạng thuốc
a. Chỉ dùng tá dược thuộc nhóm thân nước
b. Chỉ dùng tá dược thuộc nhóm thân dầu
c. …….nhũ tương
d. …….hạt mịn >40% phân tán đồng đều trong tá dược
e. ………chất rắn trong thành phần
36. viên tễ được điều chế bằng phương pháp nào
37. Vai trò chính của Aerosil khi làm tá dược trơn cho thuốc viên
38. Máy dập viên tâm sai có đặc điểm sau đây ngoại trừ:
A. Cối cố định B. Lực nén lớn C. phễu tiếp hạt chuyển động
D.năng suất thấp E. Máy chạy êm, ít rung
39.Không phải là nhược điểm của Bơ cacao khi dùng làm tá dược thuốc đặt
A.Nhũ hóa kém B.thể chất quá dẻo C.Hiện tượng đa hình
D.Dễ bị oxi hóa ôi khét E. Điểm chảy cao
A. Cấu trúc là nhũ tương dầu nước B. Sử dụng lực phân tán lớn
C.Chất nhũ hóa có trị số HLB cao C.Chứa tỷ lệ nước lớn D. Chứa tỷ lệ
lớn dầu thực vật
42.Bào chế viên nén bằng phương pháp dập kép gồm các công đoạn
Câu 43: Hãy cho ̣n 1 tá dươ ̣c thường dùng nhấ t cho thuố c mỡ tra mắ t và thuố c mỡ kháng
sinh
Câu 45: Các dươ ̣c chấ t sau dễ gây ẩ m bô ̣t ngoa ̣i trừ
A. Calci bromid
B. Calciclorid
C. Magie sulfat dươ ̣c du ̣ng
D. Natri clorid
E. Aspirin
Câu 46. Máy dâ ̣p viên tâm sai đươ ̣c ưa chuô ̣ng trong pha ̣m vi
A. 35-36
B. 35-38
C. 34-35
D. 33-34
E. 36-37
Câu 48. Để có đươ ̣c thuố c mỡ tetracyclin hydroclorid 1% tố t và bề n vững, cầ n cho ̣n thuố c
có cấ u trúc
Câu 49. Hồ nước có 1 trong các đă ̣c điể m nào sau đây
A. Tẩ m mă ̣t-sao
B. Tẩ m giấ m-sao
C. Tẩ m nước đồ ng tiê ̣n- sao
D. Tẩ m gừng-sao
E. Tẩ m rươ ̣u- sao
Câu 51: Đặc điểm của nang mềm nhúng khuôn là:
Câu 52: Để tăng tác dụng kiện tỳ bổ phế khí, người ta tiến hành
Câu 53: Khi bảo quản thuốc mỡ, cần chú ý nhất yếu tố
Câu 54: Trong quá trình dập viên để tạo hình viên nén, bột và hạt thuốc trải qua các trạng thái
nào sau đây:
A. Biến dạng
B. Định hình
C. Biến dạng, đàn hồi và định hình
D. Không trải qua trạng thái nào
E. Đàn hồi
Câu 55: Đối với loại thuốc mỡ được sử dụng lâu dài, cần phải quan tâm đến tính:
Câu 56: Một chất có cấu tạo bởi một gốc của base yếu và một acid mạnh có thể sẽ bị tủa trong
môi trường:
A. Có độ cồn cao
B. Base mạnh
C. Acid mạnh
D. Có chất điện giải mạnh
E. Trung tính
Câu 57: Chất giữ ẩm thường được cho thêm vào tá dược gel là:
A. 4 E. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 59: cọn tá dược thích hợp cho viên nén đặt phụ khoa:
Câu 60. Hai điều kiện cần thiết để hình thành viên nén:
Câu 62. Phương pháp hòa tan dùng điều chế thuốc áp dụng trong trường hợp:
Câu 65. Mục tiêu chính của việc lựa chọn tá dược cho viên nén:
Câu 66. Chia liều thuốc bột bằng cách ước lượng bằng mắt có sai số khoảng:
Câu 67: Hạt Compact Amoxicillin có tỷ trọng biểu kiến là 0,8. Nếu đóng nang 250mg thì dung
dịch nang cần chọn là:
A. 0,95ml
B. 0,49ml
C. 3,20ml
D. 0,67ml
E. 0,37ml
Câu 68: Trong viên nén, tá dược trơn được sử dụng với mục đích sau, ngoại trừ:
A. Nhũ hóa
B. Trộn đều và nhũ hóa
C. Trộn đều
D. Hòa tan (Giáo trình chỉ nói BP 98. Trang 70)
E. Ngưng kết
Câu 70: Để tăng xu hướng tác dụng thăng đề của dược liệu, người ta chế biến với:
A. Avicel
B. Glucose
C. Gôm arabic
D. Tinh bột biến tính
E. Tinh bột
Câu 73: Hiện tượng dược chất có độ tan thấp, lượng dung môi không đủ hòa tan…
A. Dược lý
B. Hóa học
C. Vật lý
D. Vật lý và dược lý
E. Vật lý và hóa học
Câu 74: thành phần giúp cho vỏ nang mêm dẻo dai là
a. Gelatin
b. Nipagin
c. Nước
d. Glycerin
e. Gôm arabic
Câu 75: khi điều chế thuốc đặt bằng pp đun chảy đổ khuôn thì nguyên phụ liệu phải tính dôi lên
theo tỷ lệ:
a. 20%
b. 25%
c. 10%
d. 15%
e. 5%
câu 76: avicel là tên thương mại của
b. glucose
d. tinh bột
câu 77: trong thành phần thuốc bột ko có tá dược nào sau đây
a. Độn
b. Điều vị
c. Dính
d. Màu
e. Điều hương
câu 79: về măt bào chế thuốc mỡ, cần quan tâm đến chức năng nào của da
Câu 80: ưu điểm chính của tinh bột biến tính khi dùng làm tá dược độn cho viên nén
a. rẻ tiền
b. không có tác dụng dược lý riêng