You are on page 1of 5

TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

CÔNG NGHỆ Y - DƯỢC Môn: THỰC VẬT DƯỢC Đề số


VIỆT NAM
Học kỳ I – Năm học 2020-2021 02
Khoa Dược
Thời gian làm bài: 60 phút

Lưu ý:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu và phải nộp lại toàn bộ đề sau khi thi.
- Đề gồm 5 trang, có 50 câu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN 1: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (4 điểm)
Câu 1: Thể cứng khác tế bào mô cứng ở các đặc điểm:
I. Vách dày hóa gỗ có những ống trao đổi nhỏ; II. Phân nhánh
III. Hình dạng thay đổi: tròn, bầu dục, đa giác; IV. Kích thước to; V. Chỉ đứng riêng lẻ
A. I ; III; V B. II; IV; V C. I; III; IV D. III; IV; V
Câu 2: Hình dưới đây là một loài của họ Euphorbiaceae, cho biết kiểu lá của loài này?

A. Lá đơn, mọc cách.


B. Lá kép một lần lông chim chẵn, mọc cách.
C. Lá kép hai lần lông chim lẻ, mọc cách.
D. Lá kép một lần lông chim chẵn, mọc đối.

Câu 3: Tên khoa học nào dưới đây được viết đúng theo quy ước quốc tế của một dược liệu?
A. Glycyrrhizae Radix B. Flos Carthami tinctorii
C. Rhizoma Dioscoreae D. Artemisia Herba
Câu 4: Chất nào sau đây không bắt màu xanh với thuốc nhuộm Xanh methylen?
A. Cutin B. Suberin C. Cellulose D. Lignin
Câu 5: Cấu tạo thứ cấp của thân và rễ cây lớp Ngọc Lan, được hình thành do hoạt động của:
A. Tầng phát sinh vỏ và trung trụ B. Tầng phát sinh vỏ và tượng tầng
C. Nội bì và tượng tầng D. Tầng phát sinh libe-gỗ và trụ bì

Trang 1/5 – Mã đề thi 02CQ.2021


Câu 6: Bẹ chìa là phần màng mỏng ôm lấy thân ở.........chỗ cuống lá đính vào thân.
A. Trên B. Dưới C. Giữa D. Bất kỳ vị trí nào
Câu 7: Cấu tạo của lá cây lớp Hành:
I-Mô dày thường phát triển; II-Lỗ khí có ở 2 mặt của lá
III-Có tế bào hình bọt ở biểu bì trên; IV-Thịt lá thường cấu tạo bởi 1 loại mô mềm đồng hóa
V-Có nhiều bó libe gỗ xếp đều thành 1 hàng trong phiến lá
A. I;I II; V B. II, III, IV C. I, II, IV D. II, IV, V
Câu 8: Hoa đồ sau đây có đặc điểm:

I. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5.


II. Đài có 5 bộ phận rời, tiền khai hoa lợp.
III. Tràng có 5 bộ phần liền, tiền khai hoa vặn.
IV. Bộ nhị có 5 nhị, bao phấn 2 ô, chỉ nhị đính trên đế hoa.
V. Bộ nhụy có 2 lá noãn liền, bầu 2 ô, đính noãn trung trụ.
VI. Có 2 lá bắc con

A. III; IV;V; VI B. II; IV;V; VI C. I; III; V; VI D. I; II; IV; VI


Câu 9: Tiết diện của thân cây có thể góp phần:
A. Nhận biết được môi trường sống B. Xác định được kích thước của thân
C. Xác định tên khoa học của cây D. Nhận định họ thực vật
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đây là các kiểu cụm hoa đơn không hạn


B. (1) là kiểu cụm hoa ngù
C. (3), (4) gồm các hoa không cuống
D. (2) đặc trưng cho họ Asteraceae

Câu 11: “Lá tam đính” có nghĩa là:


A. Lá mọc vòng thành 3 dãy B. Lá mọc đối thành 3 dãy
C. Lá mọc vòng 3 lá D. Lá mọc cách thành 3 dãy
Câu 12: Chọn câu sai về bó dẫn ở rễ cấp 1 cây lớp Ngọc lan:
A. Bó gỗ 1 và libe 1 xếp xen kẽ trên một vòng. B. Các mạch gỗ 1 phân hóa hướng tâm.
C. Libe 1 phân hóa hướng tâm. D. Số bó dẫn lớn hơn 10.

Trang 2/5 – Mã đề thi 02CQ.2021


Câu 13: Tế bào nào sau đây có tất cả các vách không bắt màu hồng/hồng tím với Đỏ carmin?
A. Nội bì Caspary B. Mô mềm libe 2 C. Mô dày D. Tượng tầng
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai về tiền mộc, hậu mộc?
A. Hậu mộc và tiền mộc đều là các mạch gỗ sơ cấp.
B. Mạch tiền mộc xuất hiện muộn hơn mạch hậu mộc.
C. Đường kính mạch hậu mộc lớn hơn mạch tiền mộc.
D. Mạch hậu mộc được phân hóa và hình thành sau khi cơ quan ngừng tăng dài.
Câu 15: Sự khác nhau cơ bản giữa mô dày và mô cứng là:
A. Vị trí trong cây B. Cách sắp xếp tế bào C. Bản chất của vách D. Chức năng
Câu 16: Chi tiết nào dưới đây luôn không xuất hiện trong vi phẫu thân cây cấp 1 lớp Ngọc lan:
A. Trụ bì B. Biểu bì C. Mô dày D. Bó mạch kín
Câu 17: Các kiểu khí khổng từ hình số 1 đến 5 lần lượt là:

A. Kiểu hỗn bào; Kiểu song bào; Kiểu trực bào; Kiểu dị bào; Kiểu vòng bào
B. Kiểu vòng bào; Kiểu dị bào; Kiểu song bào; Kiểu trực bào; Kiểu hỗn bào
C. Kiểu hỗn bào; Kiểu dị bào; Kiểu song bào; Kiểu trực bào; Kiểu vòng bào
D. Kiểu hỗn bào; Kiểu song bào; Kiểu dị bào; Kiểu trực bào; Kiểu vòng bào
Câu 18: Chức năng không phải của mô dinh dưỡng:
A. Dự trữ nước, chất dinh dưỡng B. Đồng hóa, dự trữ khí
C. Dẫn và trao đổi chất dinh dưỡng D. Liên kết các thứ mô khác nhau
Câu 19: Chọn câu đúng về trụ bì:
A. Gồm một lớp tế bào, nằm ngay dưới nội bì. B. Vách tế bào luôn hóa mô cứng thành sợi
C. Gồm nhiều lớp tế bào, có vách cellulose D. Thường xếp xen kẽ tế bào nội bì.
Câu 20: Những cây nào sau đây thuộc họ Cà phê (Rubiaceae):
A. Canhkina, Dành dành, Thông thiên
B. Cà phê Arabica, Mẫu đơn, Artichaut
C. Cà độc dược, Cam thảo, Kinh giới
D. Nhàu, Ba kích thiên, Mơ tam thể

Trang 3/5 – Mã đề thi 02CQ.2021


PHẦN 2: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG/SAI (1 điểm)
Trả lời đúng 1 câu được 0,1 điểm, sai bị trừ 0,1 điểm.
Câu 21: Một cây thuốc có tinh dầu, có thể gặp những loại mô tiết tinh dầu như sau: tế bào tiết,
lông tiết.
Câu 22: Sự hiện của lá kèm là đặc tính quan trọng dùng để nhận định loài.
Câu 23: Đặc trưng của họ Lạc tiên là cuống nhuỵ.
Câu 24: Đài đồng trưởng là đài còn lại sau khi hoa tàn.
Câu 25: Mô nâng đỡ ở lá cây lớp Hành là mô cứng.
Câu 26: Các bộ phận bên ngoài của hoa (bao hoa và nhị) đính ở trên bầu thì đây là bầu trên.
Câu 27: Mô phân sinh thứ cấp đảm nhiệm sự tăng trưởng thêm độ dài của các lóng gặp ở các cây
họ Lúa (Poaceae).
Câu 28: Hạ bì ở lá có nhiệm vụ giúp các tế bào chứa lục lạp ở phía dưới tránh ánh nắng quá gắt.
Câu 29: Họ Hoa tán (Apiaceae) có lá kèm rụng sớm hay dính vào cuống lá; còn họ Ngũ gia bì
(Araliaceae) thì không có lá kèm.
Câu 30: Hoa của họ Cúc (Asteraceae) có lá đài thường giảm, có thể biến mất hay là một gờ nhỏ.

PHẦN 3: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG (5 điểm)


Viết vào phiếu trả lời những từ/cụm từ thích hợp thay thế chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau.

Câu 31: Một số thân được dùng làm thuốc như: ........(A).........., .........(B)...........
Câu 32: Thân cây họ Cói (Cyperaceae) thường có tiết diện hình..................
Câu 33: Ở cơ quan......(A).....cây, mạch gỗ 1 phân hóa......(B)....... nghĩa là các mạch gỗ nhỏ xuất
hiện trước tiên ở trong, các mạch non (to hơn) ở ngoài.
Câu 34: Trường hợp hoa có hai vòng nhị, nếu các nhị của vòng ngoài đặt trước cánh hoa thì ta có
kiểu bộ nhị.....................
Câu 35: Dược sỹ Trần Văn A được nhờ xác định họ của một mẫu cây có đặc điểm như sau:
“Cây gỗ; Lá đơn, mọc đối hay vòng từng cụm 3 lá; Có nhựa mủ trắng; Hoa có các cánh hoa xếp
vặn, dính nhau tạo thành ống; Bao phấn hình mũi tên; 2 lá noãn rời ở bầu, dính ở vòi và núm; hạt
có mào lông”.
Mẫu cây này thuộc họ (phân họ)..................
Câu 36: Dược sỹ Trần Thị L nghiên cứu một cây thuốc có đặc điểm như sau:
“Cây dây leo, cành non phủ đầy lông; Lá đơn mọc đối, hình bầu dục; Hoa có 5 cánh hoa dính
nhau tạo thành ống màu xanh nhạt; Bộ nhụy có 2 lá noãn tạo thành bầu dưới; Có 2 lá kèm nhỏ có
đầu nhọn hoắt; Quả nạc.”
Mẫu cây này thuộc họ (phân họ)..................
Câu 37: Mẫu cây thuốc có công thức hoa như sau: ↑ K(5)C(5)A4G(2) ; vòi nhụy ở đỉnh bầu, bầu
có vách ngăn giả ngăn thành 4 ô; thuộc họ (phân họ)........................

Trang 4/5 – Mã đề thi 02CQ.2021


Câu 38: Mẫu cây thuốc có công thức hoa như sau: á♀ K5C0A0G(3) ; quả nang tự mở thành 3
mảnh vỏ thuộc họ (phân họ)...........
Câu 39: Hãy thay A, B, C, D bằng các con số thích hợp cho công thức hoa của họ Araliaceae:
á KA CB AC G(D)
A = ........; B = .........; C = .........; D = ..........
Câu 40: Hãy thay A, B, C, D bằng các con số thích hợp cho công thức hoa của họ Apocynaceae:
á K(A) C(B) AC GD
A = ........; B = .........; C = .........; D = ..........
Câu 41: Đặc điểm cơ quan sinh sản của họ Thầu dầu:
Bầu cấu tạo bởi ....(A).... lá noãn tạo thành bầu ....(B).... ô. Khi chín quả nứt theo ....(C).....đường
Câu 42: Đặc điểm cơ quan sinh sản của họ Asteraceae: quả....(A)..., thường mang một mào lông
do.....(B).... biến đổi thành.
Câu 43: Đặc điểm cơ quan sinh sản của họ Bạc hà (Lamiaceae):
Cụm hoa thường là....(A)....; tràng hình....(B)....; quả......(C).....
Câu 44: Nhận diện ngay các cây trong chi ......(A)...... và Poinsettia của họ Thầu dầu nhờ kiểu
cụm hoa đặc sắc gọi là.......(B).........
Câu 45: Đặc điểm cơ quan sinh sản của họ Trúc đào (Apocynaceae): các lá noãn rời ở......(A)......,
dính ở......(B).....
Câu 46: Đặc điểm chung của họ Đậu (Fabaceae): phần lớn lá mọc.....(A)....., bầu.....(B)....., cấu
tạo bởi......(C)..... lá noãn.
Câu 47: Đặc điểm cơ quan sinh sản của họ Đậu (Fabaceae)
Bộ nhụy có.....(A)..... lá noãn tạo thành bầu.....(B)..... có.....(C).....ô
Câu 48: Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng của họ Cam (Rutaceae): thường là cây thân....(A)....; Kiểu
lá.....(B)......, ......(C)..... lá kèm.
Câu 49: Đặc điểm cơ quan sinh sản của họ Cà (Solanaceae): 2 lá noãn đặt......(A)......so với mặt
phẳng trước-sau của hoa; dính nhau tạo thành bầu.....(B)..... 2 ô.
Câu 50: Hoa đồ dưới đây là của họ (phân họ)………………………..

----------------------------------- HẾT -----------------------------------


Trang 5/5 – Mã đề thi 02CQ.2021

You might also like