Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG IV - 1 – HOA
CHƯƠNG IV - 2 - QUẢ
CHƯƠNG IV - 3 - HẠT
1/35
CHƯƠNG I - TẾ BÀO THỰC VẬT
Câu 1. Các PHƯƠNG PHÁP được dùng để NGHIÊN CỨU tế bào THỰC VẬT:
A. Phương pháp tách và nuôi tế bào. B. Phương pháp siêu ly tâm.
C. Phương pháp quan sát tế bào. D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Khái niệm TẾ BÀO THỰC VẬT:
A. Là đơn vị cơ bản về cấu trúc của cơ thể thực vật.
B. Là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể thực vật.
C. Là đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể thực vật.
D. Tất cả đều sai.
Câu 3. Khi quan sát MẢNH NÚT CHAI dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật học ......... thấy có nhiều
lỗ nhỏ giống HÌNH TỔ ONG được ông gọi là tế bào, đó chính là HÌNH ẢNH của .........
A. Jim Waston - mạch gỗ chết.
B. Commandon - chấm đồng tiền ở loại mô dẫn.
C. De Fonburne - mạch gỗ.
D. Robert Hooke - vách tế bào chết.
Câu 4. TẾ BÀO MÔ PHÂN SINH thực vật bậc cao có KÍCH THƯỚC khoảng:
A. 10 - 20 µm. B. 10 - 100 nm. C. 10 - 30 µm. D. 10-5 - 10-4 m.
Câu 5. Đa số TẾ BÀO THỰC VẬT có KÍCH THƯỚC từ:
A. 10 - 100 mm. B. 10 - 100 nm. C. 10 - 100 µm. D. Tất cả đều sai.
Câu 6. Trong phương pháp QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT, DỤNG CỤ giúp tìm thấy một số chất
hóa học của TẾ BÀO SỐNG CHƯA BỊ TỔN THƯƠNG:
A. Kính lúp. B. Kính hiển vi quang học.
C. Kính hiển vi điện tử. D. Kính hiển vi huỳnh quang.
Câu 7. Trong phương pháp QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT, DỤNG CỤ giúp ta thấy được HÌNH
ẢNH các mẫu vật trên màn ảnh HUỲNH QUANG hoặc chụp hình ảnh của chúng ta trên BẢN PHIM:
A. Kính lúp. B. Kính hiển vi quang học.
C. Kính hiển vi điện tử. D. Kính hiển vi huỳnh quang.
Câu 8. Để ĐỊNH HÌNH tế bào THỰC VẬT, người ta thường dùng một số TÁC NHÂN sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Formol. B. Muối kim loại nặng.
C. Cồn tuyệt đối. D. Đỏ carmin.
Câu 9. Thuật ngữ “tế bào” theo tiếng La-tinh là ......... và được sử dụng ĐẦU TIÊN bởi ........
A. Celluse - Jim Waston. B. Cellulose - Commandon.
C. Cellula - Robert Hooke. D. Cellule - De Fonburne.
Câu 10. Điểm KHÁC CƠ BẢN giữa TẾ BÀO THỰC VẬT và TẾ BÀO ĐỘNG VẬT là:
A. Phân hóa theo cơ quan. B. Phân hóa theo chức năng.
C. Hình dạng hầu như không đổi. D. Đa hình dạng hơn.
Câu 47. LOẠI LẠP THỂ phát triển ở các bộ phận TRÊN MẶT ĐẤT của thực vật BẬC CAO và
RONG:
A. Lục lạp. B. Vô sắc lạp. C. Tiền lạp. D. Sắc lạp.
Câu 48. Ở tế bào thực vật, LẠP nào tạo ra MÀU XANH của lá, quả khi non?
A. Lạp không màu. B. Sắc lạp. C. Bột lạp. D. Lục lạp.
Câu 49. LOẠI LẠP THỂ phát triển chủ yếu ở các bộ phận DƯỚI MẶT ĐẤT của thực vật:
A. Vô sắc lạp. B. Sắc lạp. C. Tiền lạp. D. Lục lạp.
5/35
C. Acid vô cô đậm đặc. D. Acid vô cơ loãng.
Câu 55. Đặc điểm ĐÚNG trong cấu tạo CHẤT TẾ BÀO:
A. Gồm toàn bộ những chất cặn bã của tế bào.
B. Dễ hòa tan vào nước.
C. Mất khả năng sống ở nhiệt độ 500-600C.
D. Gồm toàn bộ phần bên trong vách tế bào.
Câu 56. Trong CHẤT TẾ BÀO, NƯỚC thường chiếm khoảng:
A. 80-85%. B. 60-75%. C. 55-60%. D. 50-55%.
Câu 57. THỂ SỐNG có cấu tạo gồm “Màng ngoài, màng trong GẤP NẾP tạo thành các mào trong
cùng là chất nền” là của:
A. Lục lạp. B. Nhân. C. Ty thể. D. Bộ Golgi.
Câu 58. Thành phần HÓA HỌC của VÁCH TẾ BÀO được tổng hợp trong bộ máy Golgi:
A. Pectin và hemicellulose. B. Pectin, cellulose và hemicellulose.
C. Pectin và cellulose. D. Cellulose và hemicellulose.
Câu 59. THỂ SỐNG nào có CHỨC NĂNG là TRUNG TÂM HÔ HẤP và là kho chứa NĂNG LƯỢNG
cho tế bào?
A. Bộ Golgi. B. Nhân. C. Ty thể. D. Ribosom.
Câu 60. THỂ SỐNG NHỎ nào có CHỨC NĂNG tạo ra PROTEIN ở tế bào THỰC VẬT?
A. Chất tế bào. B. Bộ Golgi. C. Ribosom. D. Nhân.
Câu 61. Chức năng KHÔNG BÀO của TẾ BÀO THỰC VẬT:
A. Là túi chứa nước và các chất hòa tan.
B. Chứa sản phẩm thứ cấp của tế bào.
C. Là túi được bao bởi màng không bào.
D. Giúp tế bào hấp thu nước và các chất dự trữ.
6/35
CHƯƠNG II - MÔ THỰC VẬT
Câu 5. Các ĐẶC ĐIỂM của mô phân sinh SƠ CẤP, NGOẠI TRỪ:
A. Có nhiệm vụ làm cho rễ và thân cây mọc dài ra.
B. Tỷ lệ nhân - bào chất rất cao.
C. Có không bào nhỏ và số lượng nhiều.
D. Phân chia rất nhanh.
Câu 6. Chọn phát biểu SAI về MÔ PHÂN SINH:
A. Cấu tạo bởi các tế bào non ở “trạng thái phân sinh”.
B. Gồm mô phân sinh ngọn và mô phân sinh bên.
C. Sinh sản mạnh tạo ra các mô khác.
D. Tế bào mô phân sinh có vách mỏng bằng cellulose.
Câu 7. Chọn phát biểu SAI về MÔ PHÂN SINH BÊN:
A. Có ở lớp Hành.
B. Có ở ngành Hạt trần.
C. Đảm nhiệm sự tăng trưởng chiều ngang của thân, rễ.
D. Có ở ngành Ngọc lan.
Câu 8. Mô phân sinh THỨ CẤP chỉ có ở:
A. Ngành Cỏ tháp bút. B. Ngành Hạt trần. C. Ngành Dương xỉ. D. Ngành Hạt kín.
Câu 9. Chọn phát biểu SAI về TƯỢNG TẦNG:
A. Phân chia theo hướng xuyên tâm.
B. Vị trí không cố định.
C. Nằm trong vùng trung trụ, giữa gỗ và libe.
D. Khi hoạt động sinh ra gỗ 2 ở trong và libe 2 ở ngoài.
Câu 10. LIBE cấp 2 được tạo ra nhờ MÔ gì?
A. Tầng sinh bần. B. Mô phân sinh lóng. C. Tầng phát sinh vỏ. D. Tượng tầng.
Câu 11. Tầng phát sinh BẦN – LỤC BÌ cho ra ở NGOÀI là:
A. Bần. B. Lục bì. C. Mô mềm. D. Libe.
Câu 12. Tầng phát sinh BẦN – LỤC BÌ sinh ra ở BÊN TRONG là:
A. Bần. B. Lục bì. C. Mô mềm. D. Libe.
Câu 32. MÔ CHE CHỞ cho ĐẦU NGỌN RỄ ở đa số các loài THỰC VẬT là:
A. Biểu bì. B. Chóp rễ. C. Tầng suberoid. D. Tầng lông hút.
Câu 33. Kiểu sắp xếp DỊ BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là:
A. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
C. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí.
D. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
Câu 34. Kiểu sắp xếp HỖN BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là:
A. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí.
B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
C. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
D. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
Câu 35. Kiểu sắp xếp VÒNG BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là:
A. Hai tế bào bạn nằm bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ khí.
B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
C. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
D. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
Câu 36. Kiểu sắp xếp SONG BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là:
A. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
B. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
C. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí.
D. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
Câu 37. Kiểu LỖ KHÍ SONG BÀO gặp ở:
A. Họ Hoàng liên. B. Họ Cải. C. Họ Cẩm chướng. D. Họ Cà phê.
Câu 38. Kiểu LỖ KHÍ DỊ BÀO gặp ở:
A. Họ Cẩm chướng. B. Họ Cà phê. C. Họ Hoàng liên. D. Họ Cải.
9/35
Câu 39. TẾ BÀO LỖ KHÍ có NGUỒN GỐC từ:
A. Mô phân sinh. B. Tế bào hạ bì rất non.
C. Tế bào biểu bì rất non. D. Tất cả đều sai.
Câu 40. Kiểu sắp xếp TRỰC BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là:
A. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
B. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
C. Hai tế bào bạn nằm bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ khí.
D. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
Câu 41. Kiểu LỖ KHÍ TRỰC BÀO gặp ở:
A. Họ Cà phê. B. Họ Hoàng liên. C. Họ Cẩm chướng. D. Họ Cải.
Câu 42. Lá mọc ĐỨNG, LỖ KHÍ có ở:
A. Đều ở hai mặt lá. B. Nhiều ở mặt trên. C. Nhiều ở mặt dưới. D. Không có lỗ khí.
Câu 43. Lá CHÌM DƯỚI NƯỚC, LỖ KHÍ có ở:
A. Nhiều ở mặt dưới. B. Nhiều ở mặt trên. C. Đều ở hai mặt lá. D. Không có lỗ khí.
Câu 44. Kiểu LỖ KHÍ VÒNG BÀO gặp ở:
A. Họ Hoàng liên. B. Họ Cải. C. Họ Cà phê. D. Họ lá Lốt.
Câu 45. MÔ CHE CHỞ ở RỄ cây lớp HÀNH là:
A. Vùng tăng trưởng. B. Tầng lông hút. C. Tầng suberin. D. Tầng suberoid.
Câu 46. Phát biểu SAI về BẦN:
A. Là mô che chở thứ cấp. B. Tế bào chết.
C. Có các khoảng gian bào nhỏ. D. Tế bào xếp xuyên tâm.
Câu 47. Tế bào LÔNG NGỨA chứa:
A. Acid Vinamic. B. Acid Oxalic. C. Acid Formic. D. Acid Acetic.
Câu 48. Tế bào biểu bì KHÔNG CHỨA chất nào sau đây:
A. Lục lạp.
B. Flavon, anthocyan.
C. Tinh thể calci oxalat, nang thạch, tinh bột.
D. Tất cả đều có thể có trong tế bào biểu bì.
Câu 49. LÔNG TIẾT là một thành phần thuộc?
A. Mô che chở. B. Mô mềm. C. Mô mềm dự trữ. D. Mô tiết.
Câu 50. Phát biểu ĐÚNG về tế bào LÔNG CHE CHỞ:
A. Có hoặc không có vách riêng với tế bào biểu bì.
B. Tế bào của lông chứa đầy không khí.
C. Có thể sống hoặc đã chết.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 51. PHÒNG ẨN LỖ KHÍ có ở LÁ:
A. Húng chanh. B. Bụp. C. Thông. D. Trúc đào.
Câu 52. Chọn câu SAI về HẠ BÌ:
A. Một lớp tế bào. B. Bên dưới biểu bì.
C. Vai trò che chở hoặc dự trữ nước. D. Có thể vách hóa mô cứng.
Câu 53. Mô che chở QUAN TRỌNG cho toàn bộ phần RỄ cây ở đa số các loài THỰC VẬT là:
A. Vùng lông hút. B. Chóp rễ. C. Biểu bì. D. Tầng hóa bần.
Câu 54. GAI cây HOA HỒNG do:
A. Lông biến đổi. B. Thân biến đổi.
C. Lá biển đổi. D. Tế bào biểu bì biến đổi.
Câu 55. ĐẶC ĐIỂM của TẾ BÀO BIỂU BÌ:
A. Trên vách ngoài tế bào biểu bì thường tẩm một lớp suberin.
10/35
B. Vách thường rất dày và không đều.
C. Phủ bên ngoài rễ, thân, lá.
D. Không có lục lạp.
Câu 56. Chọn câu SAI về LỖ KHÍ:
A. Phòng dưới lỗ khí nằm dưới khe lỗ khí.
B. Tế bào lỗ khí có chứa lục lạp.
C. Cấu tạo gồm hai tế bào hình hạt đậu.
D. Khe hở nhỏ giữa hai tế bào lỗ khí gọi là khí khổng.
Câu 57. Lá mọc nằm NGANG, LỖ KHÍ có ở:
A. Nhiều ở mặt trên. B. Nhiều ở mặt dưới. C. Đều ở hai mặt lá. D. Không có lỗ khí.
Câu 58. Phát biểu SAI về cấu tạo BIỂU BÌ:
A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào.
B. Phủ bên ngoài cơ quan (lá, thân, rễ).
C. Vách ngoài và vách bên dày hơn, vách trong vẫn mỏng bằng cellulose.
D. Tế bào biểu bì có hình chữ nhật, đa giác...
Câu 59. MÔ CHE CHỞ ở hạt là VỎ HẠT do BỘ PHẬN nào biến chuyển thành?
A. Bần. B. Vỏ noãn. C. Mô dày. D. Biểu bì.
Câu 60. LOẠI MÔ có vai trò “thực hiện TRAO ĐỔI CHẤT với môi trường NGOÀI mà nó tiếp xúc”:
A. Mô phân sinh. B. Mô nâng đỡ. C. Mô che chở. D. Mô mềm.
Câu 61. Chọn câu SAI về LÔNG CHE CHỞ:
A. Chức năng giảm thoát hơi nước. B. Tế bào của lông chứa đầy pectin.
C. Do tế bào biểu bì mọc dài ra. D. Chức năng bảo vệ.
Câu 62. Kiểu LỖ KHÍ HỖN BÀO gặp ở:
A. Họ Cẩm chướng. B. Họ Cà phê. C. Họ Hoàng liên. D. Họ Cải.
Câu 63. LÔNG CHE CHỞ có CHỨC NĂNG:
A. Tăng cường sự thoát hơi nước. B. Tăng cường sự trao đổi chất.
C. Giảm bớt sự thoát hơi nước. D. Không có chức năng bảo vệ.
Câu 64. Chọn câu SAI về THỦY KHỔNG:
A. Luôn mở.
B. Có ở lá Trà, họ Cúc, Hoa tán.
C. Nhận nước từ vài nhánh mạch vòng xoắn.
D. Lỗ tiết nước ra dưới thể lỏng.
Câu 65. TẾ BÀO TIẾT có thể có ở:
A. Biểu bì hay mô cứng. B. Mô cứng hay mô mềm tủy.
C. Mô mềm vỏ hay mô mềm tủy. D. Mô mềm hay biểu bì.
12/35
CHƯƠNG III - 1 - RỄ CÂY
13/35
A. Đến khi cây già, vùng lông hút sẽ ngắn lại.
B. Phát triển theo chiều dài của cây.
C. Không thay đổi đối với mỗi loài.
D. Tăng theo sự sinh trưởng của cây.
Câu 11. NHIỆM VỤ của VÙNG HÓA BẦN của RỄ non:
A. Che chở cho rễ. B. Giúp rễ mọc dài ra.
C. Hút nước và các muối hòa tan. D. Trao đổi chất.
Câu 12. Chọn câu SAI về VÙNG HÓA BẦN:
A. Nằm trên vùng lông hút.
B. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng.
C. Tế bào tẩm suberin có chức năng bảo vệ.
D. Lộ ra khi lông hút rụng đi.
Câu 13. RỄ CON mọc ra từ:
A. Vùng lông hút. B. Chóp rễ. C. Vùng tăng trưởng. D. Vùng hóa bần.
Câu 14. Trong VÙNG HÓA BẦN, các RỄ CON mọc dài ra và mang đầy đủ các bộ phận như RỄ CÁI.
ĐẶC ĐIỂM này có ở:
A. Ngành Ngọc Lan. B. Ngành Thông và ngành Ngọc Lan.
C. Ngành Thông và lớp Hành. D. Lớp Hành và Ngành Ngọc Lan.
Câu 27. Cắt ngang RỄ non lớp NGỌC LAN ta thấy CẤU TẠO của rễ:
A. Đối xứng qua một trục.
B. Gồm hai vùng: thường vùng vỏ mỏng, trung trụ dày.
C. Đối xứng qua một mặt phẳng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 28. Chọn câu SAI về cấu tạo TẦNG LÔNG HÚT ở RỄ non cây lớp NGỌC LAN:
A. Bởi một lớp tế bào chết.
B. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng.
C. Tế bào lông hút có vách cellulose.
D. Tế bào lông hút có không bào to, nhân ở chân lông hút.
Câu 29. RỄ cây lớp NGỌC LAN phát triển theo CHIỀU NGANG nhờ HOẠT ĐỘNG của:
A. Tầng phát sinh bần - lục bì và tia tủy.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì và tầng gỗ.
C. Tầng phát sinh bần - lục bì và tượng tầng.
D. Tầng phát sinh bần - lục bì và tầng tủy.
Câu 30. Phát biểu ĐÚNG về THỤ BÌ của tầng sinh BẦN – LỤC BÌ của RỄ cấp 2 lớp NGỌC LAN:
A. Là vỏ chết. B. Là lớp bần chết.
C. Là tất cả các mô chết bên ngoài bần. D. Tất cả đều đúng.
Câu 31. Phát biểu SAI về tầng sinh BẦN – LỤC BÌ của RỄ cấp 2 lớp NGỌC LAN:
A. Khi hoạt động sinh bần phía ngoài, lục bì phía trong.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì hoạt động giúp rễ tăng chiều ngang.
C. Vị trí cố định trong vùng vỏ.
D. Cấu tạo 1 lớp tế bào.
Câu 32. Phát biểu ĐÚNG về TƯỢNG TẦNG ở RỄ lớp NGỌC LAN:
A. Sinh ra libe 2 ở trong và gỗ 2 ở ngoài.
B. Các yếu tố của libe và gỗ cấp 2 đều xếp thành dãy xuyên tâm.
C. Vị trí không cố định trong trung trụ.
D. Tất cả đều sai.
Câu 33. Trong quá trình hình thành RỄ CON, túi tiêu hóa có nguồn gốc là các tế bào............ để tiêu
hóa các tế bào vùng vỏ của RỄ CÁI trước ngọn rễ con:
A. Tủy. B. Nội bì. C. Trụ bì. D. Mô mềm vỏ trong.
Câu 34. Chọn câu SAI về NỘI BÌ ở rễ non cây lớp NGỌC LAN:
A. Luôn cấu tạo bởi những tế bào chết có đai caspary.
B. Tế bào nội bì xếp khít nhau.
C. Là lớp tế bào trong cùng của vùng vỏ.
D. Giảm bớt sự xâm nhập của nước vào trung trụ.
Câu 35. Cấu tạo VÙNG TRUNG TRỤ của RỄ sơ cấp của lớp NGỌC LAN và HẠT TRẦN gồm:
A. Trụ bì, các bó libe gỗ, nội bì, tủy.
B. Trụ bì, các bó libe gỗ, nội bì.
15/35
C. Trụ bì, các bó libe gỗ, tia ruột, tủy.
D. Trụ bì, các bó libe gỗ, tủy.
Câu 36. Cấu tạo VÙNG TRUNG TRỤ của RỄ sơ cấp của lớp NGỌC LAN và HẠT TRẦN gồm:
A. 4 phần. B. 3 phần. C. 5 phần. D. 2 phần.
Câu 37. Phát biểu SAI về TRỤ BÌ:
A. Tế bào trụ bì thường xếp xuyên tâm tế bào nội bì.
B. Là lớp kế ngoài cùng nhất của trung trụ.
C. Rễ con mọc ra từ trụ bì.
D. Gồm một hay nhiều lớp tế bào.
Câu 38. RỄ CON phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ, là những TẾ BÀO còn tính PHÔI SINH của:
A. Nội bì. B. Trụ bì. C. Tầng lông hút. D. Tủy.
Câu 39. RỄ CON phát sinh từ:
A. Những tế bào của trụ bì còn giữ tính phôi sinh.
B. Những tế bào nguyên thủy vùng sinh mô.
C. Những tế bào nội bì.
D. Những tế bào tia gỗ.
Câu 40. Chọn câu SAI về MÔ MỀM VỎ ở RỄ non lớp NGỌC LAN:
A. Thường dễ phân biệt hai vùng: mô mềm vỏ ngoài và trong.
B. Tế bào vách mỏng cellulose, có thể có yếu tố tiết dù là mô mềm ở rễ.
C. Mô mềm vỏ ngoài xếp xuyên tâm, mô mềm vỏ trong xếp lộn xộn.
D. Có chức năng dự trữ.
Câu 41. Chọn câu SAI về NGOẠI BÌ ở RỄ cây lớp NGỌC LAN:
A. Lộ ra khi lông hút rụng đi.
B. Sự tẩm chất bần ở tế bào ngoại bì thực hiện ngay dưới tầng lông hút làm lông hút chết đi.
C. Gồm các tế bào tẩm chất suberin.
D. Tế bào không còn vách cellulose.
Câu 42. TIA RUỘT ở RỄ non cây lớp NGỌC LAN:
A. Gồm tia libe và tia gỗ.
B. Cấu tạo bởi tế bào mô mềm.
C. Nằm giữa gỗ và libe, đi từ tủy ra nội bì.
D. Tất cả đều sai.
Câu 43. KHOẢNG CÁCH giữa các BÓ LIBE và GỖ có những DÃY MÔ MỀM gọi là:
A. Tia mô mềm. B. Tia ruột hay tia mô mềm.
C. Tia ruột hay tia tủy. D. Trung trụ hay tia tủy.
Câu 44. Các THÀNH PHẦN có ở LIBE 2, NGOẠI TRỪ:
A. Tế bào kèm. B. Mạch rây. C. Sợi libe. D. Tia libe.
Câu 45. Chọn câu SAI về TIA TỦY CẤP 2 ở RỄ:
A. Đảm nhiệm sự trao đổi chất từ tủy đến các mô bên ngoài.
B. Cấu tạo bởi những tế bào xuyên tâm.
C. Hẹp, cấu tạo chỉ gồm 1 - 2 dãy tế bào.
D. Đi xuyên qua các vòng libe 2 và gỗ 2.
Câu 48. Chọn câu SAI khi nói về RỄ có CẤU TẠO BẤT THƯỜNG:
A. Rễ mọc trong nước có nhiều lông hút lấy muối khoáng từ nước, mô mềm có khuyết to.
B. Rễ khí sinh có lục lạp có nhiệm vụ quang hợp.
C. Rễ thủy sinh không có hoặc có rất ít mô nâng đỡ, số bó gỗ cũng rất ít.
D. Mạc có ở rễ khí sinh của Lan phụ sinh.
Câu 49. CỦ DỀN là do sự XUẤT HIỆN của:
A. Mô cấp 3. B. Libe 1. C. Libe 2. D. Gỗ 2.
Câu 50. CỦ CẢI TRẮNG là do sự PHÌ ĐẠI của:
A. Libe 2. B. Gỗ 2. C. Mô cấp 3. D. Libe 1.
Câu 51. Phát biểu ĐÚNG về RỄ cây họ Dracoena:
A. Có bần ở rễ. B. Lớp Ngọc lan.
C. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ. D. Tất cả đều sai.
Câu 52. CỦ CÀ RỐT là do sự PHÌ ĐẠI của:
A. Mô cấp 3. B. Libe 1. C. Gỗ 2. D. Libe 2.
Câu 53. CỦ MÌ là do sự PHÌ ĐẠI của:
A. Gỗ 2. B. Libe 2. C. Libe 1. D. Mô cấp 3.
Câu 54. Kiểu HẬU THỂ GIÁN ĐOẠN ở RỄ là do:
A. Tia tủy rất rộng. B. Cấu tạo bất thường.
C. Nhiều mạch hậu mộc to. D. Tất cả đều sai.
Câu 55. Ở RỄ của LAN............ có cấu trúc ĐẶC BIỆT gọi là........... đảm nhiệm CHỨC NĂNG
của............:
A. Phụ sinh, mạc, vùng hóa bần. B. Phụ sinh, mạc, lông hút.
C. Khí sinh, giác, vùng hóa bần. D. Khí sinh, giác, lông hút.
Câu 56. Sự hấp thu NƯỚC của cây thuận lợi trong điều kiện: Áp suất thẩm thấu của lá non
phải ............, thành mạch phải ......... và chịu được sức bám của cột nước, cột nước không có bọt khí:
A. ...Cao ..........mềm......... B. ...Cao..........cứng..........
C. ...Thấp........cứng ......... D. ...Thấp........mềm..........
Câu 57. Rễ có thể HẤP THU các MUỐI KHÔNG TAN trong đất nhờ CƠ CHẾ:
A. Rễ cây sẽ tiết ra một số acid để biến thành muối tan được.
B. Cấu tạo đặc biệt của rễ.
C. Phân ly thành các ion.
D. Phản ứng hóa học.
Câu 58. Để đưa NƯỚC lên CAO, cần phải có thêm SỨC ĐẨY CỦA RỄ và SỨC KẾT HỢP của các
YẾU TỐ sau, NGOẠI TRỪ:
A. Áp suất thẩm thấu. B. Thành mạch.
C. Nhiệt độ môi trường. D. Cột nước.
17/35
CHƯƠNG III - 2 - THÂN CÂY
Câu 1. Chọn câu SAI khi nói về CÁC PHẦN của THÂN CÂY:
A. Góc giữa cành và thân thay đổi với các loài khác nhau.
B. Các lóng ở gần ngọn có thể tiếp tục mọc dài ra ở một số loài.
C. Cành có đủ bộ phận như thân nhưng mọc xiên.
D. Chồi bên giống chồi ngọn nhưng mọc ở nách lá, phát triển cho lá chính thức.
Câu 2. THÂN CÂY là trục nối tiếp với ...., thường mọc ở trên không; mang lá, hoa, quả và dẫn .....đi
khắp nơi:
A. Rễ ........nhựa..... B. Cành.....nhựa.....
C. Cành ....nước..... D. Rễ.........nước.....
Câu 3. Chọn câu SAI khi nói về CÁC PHẦN của THÂN CÂY:
A. Chồi bên khi phát triển có thể cho a hoặc hoa.
B. Ở lóng không có sự sinh trưởng.
C. Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên.
D. Mấu là chỗ lá đính vào thân.
Câu 4. Phát biểu SAI khi nói về CÁC PHẦN của THÂN CÂY:
A. Mấu là chỗ lá đính vào thân.
B. Lóng là khoảng cách giữa hai mấu kế tiếp nhau.
C. Vùng sinh trưởng còn đặt ở lóng đối với một số loài.
D. Chồi ngọn thân cấu tạo bởi chóp chồi úp lên đỉnh sinh trưởng.
Câu 5. CÀNH được PHÁT SINH từ:
A. Mấu. B. Chồi bên. C. Lóng. D. Chồi ngọn.
Câu 6. Chọn câu SAI khi nói về CÂY THÂN CỎ:
A. Cỏ đa niên có phần thân trên mặt đất sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi năm.
B. Cỏ một năm có đời sống là một mùa dinh dưỡng.
C. Cỏ hai có một năm phát triển dinh dưỡng, một năm sinh sản.
D. Cây thân cỏ không có cấu tạo cấp 2 liên tục.
Câu 7. Phát biểu SAI khi nói về CÂY THÂN CỎ:
A. Có cấu tạo cấp 2 liên tục.
B. Cây thân mềm.
C. Sống một hoặc hai năm hoặc nhiều năm.
D. Cây thân cỏ một năm chỉ có một mùa dinh dưỡng.
Câu 8. Chọn CHIỀU CAO TƯƠNG ỨNG cho các CÂY GỖ NHỎ:
A. 15 - 25m. B. Dưới 25m. C. Dưới 15m. D. Dưới 7m.
Câu 9. Chọn CHIỀU CAO TƯƠNG ỨNG cho các CÂY GỖ VỪA:
A. 15 - 25m. B. 25 - 50m. C. 7 - 15m. D. 5 - 10m.
Câu 10. Chọn CHIỀU CAO TƯƠNG ỨNG cho các CÂY GỖ TO:
A. Trên 15m. B. Trên 50m. C. Trên 25m. D. Trên 10m.
Câu 11. TIẾT DIỆN thân DẸT đặc trưng cho HỌ:
A. Quỳnh B. Cói C. Bầu bí D. Hoa môi
Câu 12. THÂN CỘT được ĐỊNH NGHĨA là:
A. Thân hình trụ, thẳng, không phân nhánh, mang lá dọc chiều dài của theo thân.
B. Thân hình trụ, thẳng, không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn.
C. Thân hình trụ, thẳng, phân nhánh hoặc không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn.
18/35
D. Thân hình trụ, thẳng, phân nhánh hoặc không phân nhánh, mang lá dọc chiều dài của theo thân.
Câu 13. THÂN CỘT có ở CÂY:
A. Cau và Tre. B. Cau. C. Tre. D. Lúa.
Câu 14. Thân BÌM BÌM thuộc DẠNG:
A. Thân trườn. B. Thân dây bò. C. Thân leo. D. Thân quấn.
Câu 15. GAI xương rồng do BỘ PHẬN nào BIẾN ĐỔI thành?
A. Cành. B. Lá. C. Tế bào biểu bì. D. Tất cả đều sai.
Câu 16. TUA CUỐN của LẠC TIÊN, NHO là do:
A. Cành biến đổi thành. B. Lá biến đổi thành.
C. Lông che chở biến đổi thành. D. Tất cả đều sai.
Câu 17. TIẾT DIỆN thân HÌNH VUÔNG đặc trưng cho HỌ:
A. Bầu bí. B. Hoa môi. C. Quỳnh. D. Cói.
Câu 18. GÓC giữa CÀNH và THÂN gần như VUÔNG, ví dụ như CÂY:
A. Bàng. B. Liễu. C. Trắc bách diệp. D. Tất cả đều sai.
Câu 19. GAI Bưởi, GAI Bồ kết là do:
A. Lá biến đổi thành gai. B. Cành biến đổi thành gai.
C. Lông che chở biến đổi thành gai. D. Tất cả đều sai.
Câu 20. GÓC giữa CÀNH và THÂN là một GÓC TÙ, ví dụ như CÂY:
A. Bàng. B. Liễu. C. Trắc bách diệp. D. Tất cả đều sai.
Câu 21. Thiên môn đông, Măng tây có DIỆP CHI, đó là:
A. Lông che chở biến đổi thành lá. B. Lá biến đổi thành cành.
C. Cành biến đổi thành lá. D. Tất cả đều sai.
Câu 22. GÓC giữa Cành và Thân RẤT NHỎ, ví dụ như CÂY:
A. Trắc bách diệp. B. Bàng. C. Liễu. D. Tất cả đều sai.
Câu 23. TIẾT DIỆN thân HÌNH TAM GIÁC đặc trưng cho HỌ:
A. Bầu bí. B. Cói. C. Hoa môi. D. Quỳnh.
Câu 24. THÂN LEO nhờ VÒI CUỐN có ở:
A. Bìm bìm. B. Lạc tiên. C. Rau muống. D. Bông giấy.
Câu 25. CÀNH có thể BIẾN ĐỔI thành: (1) Gai, (2) Diệp chi, (3) Tua cuốn:
A. (2). B. (1). C. (1), (2). D. (1), (2), (3).
Câu 26. TIẾT DIỆN thân HÌNH NGŨ GIÁC đặc trưng cho HỌ:
A. Hoa môi. B. Cói. C. Bầu bí. D. Quỳnh.
Câu 27. THÂN TRƯỜN có ở CÂY:
A. Bông giấy. B. Bìm bìm. C. Rau muống. D. Cau.
Câu 28. Đặc điểm “Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc” là của:
A. Thân hành đặc. B. Thân hành vẩy. C. Thân hành áo. D. Thân hành.
Câu 29. Phát biểu ĐÚNG về thân HÀNH:
A. Thân hành áo có các lá mọng nước úp lên nhau kiểu lợp ngói.
B. Xung quanh thân hành mang những lá biến đổi chứa nhiều chất dự trữ.
C. Thân hành vảy có các vảy ngoài cùng khô, chết, tạo thành một áo che chở các phần bên trong.
D. Thân nằm ngang, rất ngắn, mặt dưới mang rễ.
Câu 30. Thân HÀNH có các LÁ MỌNG NƯỚC bên ngoài BAO BỌC hoàn toàn các LÁ bên trong là:
A. Thân hành đặc. B. Thân hành vẩy. C. Thân rễ. D. Thân hành áo.
Câu 31. Phát biểu ĐÚNG về THÂN RỄ:
A. Thường cấu tạo bởi nhiều trục.
19/35
B. Từ thân rễ lên một hay nhiều cành khí sinh vào mỗi năm.
C. Sự sinh ra cành khí sinh có hai kiểu: trục đơn và trục kép.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 32. Chọn câu SAI về phân loại THÂN CÂY ĐỊA SINH:
A. Thân địa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân hành.
B. Thân rễ có mang chồi gồm chồi ngọn, chồi nách nhưng không có rễ phụ.
C. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành vảy, thân hành đặc.
D. Su hào là thân củ.
Câu 33. THÂN ĐỊA SINH gồm:
A. Thân bò, thân rễ, thân hành. B. Thân bò, thân củ, thân rễ.
C. Thân rễ, thân củ, thân hành. D. Thân bò, thân leo, thân rạ.
Câu 34. Chọn câu SAI về THÂN CỦ:
A. Chứa nhiều chất dự trữ. B. Là thân địa sinh.
C. Su hào là thân củ. D. Khoai lang, củ dền là thân củ.
Câu 35. THÂN CÂY xuất hiện CẤU TẠO CẤP 2 là do sự HOẠT ĐỘNG của:
A. Libe và gỗ.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì, tượng tầng.
C. Các tế bào đều bị hóa gỗ khi cây già.
D. Tầng phát sinh bần - lục bì, tầng sinh vỏ.
Câu 36. VỊ TRÍ của TƯỢNG TẦNG ở THÂN cấp 2:
A. Ở trong libe 1 và ở ngoài gỗ 1.
B. Ở trong gỗ và ngoài libe.
C. Vị trí cố định, ở trong libe 1 và ở ngoài gỗ 1.
D. Vị trí cố định.
Câu 37. Cấu tạo CẤP 1 của THÂN CÂY lớp NGỌC LAN gồm các phần:
A. Tầng lông hút, vỏ cấp 1, trụ giữa.
B. Biểu bì, mô mềm vỏ, bó libe-gỗ.
C. Biểu bì, vỏ cấp 1, trụ giữa.
D. Tầng lông che chở, vỏ cấp 1, trụ giữa.
Câu 38. Ở cấu tạo CẤP 1 của THÂN CÂY, VÙNG TRUNG TRỤ gồm:
A. Bó dẫn, trụ bì, nội bì, tia ruột, tủy.
B. Bó dẫn, trụ bì, tia ruột, tủy.
C. Mô mềm vỏ, trụ bì, nội bì, bó dẫn.
D. Bó dẫn và mô mềm tủy.
Câu 39. GỖ cấp 1 thân cây HAI LÁ MẦM phân hóa THEO HƯỚNG:
A. Hướng tâm B. Li tâm C. Đồng tâm D. Vòng tâm
Câu 40. GỖ cấp 1 thân cây HAI LÁ MẦM phân hóa THEO HƯỚNG:
A. Li tâm, gỗ lớn trong – gỗ nhỏ ở ngoài. B. Hướng tâm, gỗ lớn trong – gỗ nhỏ ở ngoài.
C. Li tâm, gỗ lớn ngoài – gỗ nhỏ ở trong. D. Hướng tâm, gỗ lớn ngoài – gỗ nhỏ ở trong.
20/35
CHƯƠNG III - 3 - LÁ CÂY
Câu 23. GÓC giữa 2 lá nối tiếp nhau trong công thức lá dạng SONG ĐÍNH là:
A. 180 độ. B. 144 độ. C. 120 độ. D. 140 độ.
Câu 24. GÓC giữa 2 lá nối tiếp nhau trong công thức lá dạng TAM ĐÍNH là:
A. 140 độ. B. 120 độ. C. 180 độ. D. 144 độ.
23/35
CHƯƠNG IV - 1 – HOA
Câu 1. Hoa mọc RIÊNG LẺ trên MỘT cuống KHÔNG PHÂN NHÁNH gọi là:
A. Cụm hoa đơn. B. Hoa đơn độc. C. Cụm hoa kép. D. Cụm hoa.
Câu 2. Hoa KHÔNG CUỐNG, TRỤC cụm hoa KHÔNG phân nhánh là KIỂU CỤM HOA gì?
A. Tán. B. Ngù. C. Chùm. D. Bông.
Câu 3. ĐẦU NGỌN CÀNH mang hoa PHÙ LÊN như một CÁI MÂM, KIỂU CỤM HOA là:
A. Đầu. B. Tán. C. Ngù. D. Bông.
Câu 4. CUỐNG HOA ở gốc cụm hoa mọc dài để đưa CÁC HOA lên CÙNG 1 MẶT PHẲNG, KIỂU
CỤM HOA là:
A. Chùm. B. Tán. C. Ngù. D. Bông.
Câu 5. CUỐNG HOA mọc tỏa ra từ đầu ngọn cành như GỌNG CÂY DÙ, KIỂU CỤM HOA là:
A. Ngù. B. Bông. C. Đầu. D. Tán.
Câu 6. CÁC HOA trong cụm hoa BÔNG và ĐẦU có ĐẶC ĐIỂM:
A. Không cuống hoa. B. Không có lá bắc. C. Không cánh hoa. D. Không có đài hoa.
24/35
Câu 16. Hoa lưỡng tính, hoa đực và hoa cái mọc trên CÙNG MỘT CÂY RIÊNG BIỆT thì gọi là:
A. Cây tạp tính. B. Cây lưỡng tính cùng gốc.
C. Cây lưỡng tính khác gốc. D. Cây lưỡng tính.
Câu 17. Hoa ĐƠN TÍNH là HOA:
A. Chỉ mang nhị. B. Chỉ mang nhụy.
C. Mang cả nhị và nhụy. D. Chỉ mang nhị hay nhụy.
Câu 18. Khi các BỘ PHẬN của BAO HOA đặt cạnh nhau mà KHÔNG PHỦ LÊN NHAU, ta có:
A. Tiền khai năm điểm. B. Tiền khai vặn.
C. Tiền khai lợp. D. Tiền khai hoa van.
Câu 19. Cánh tương đương CÁNH CỜ nằm phía TRONG, bị HAI cánh bên PHỦ LÊN, HAI cánh này
lại bị HAI CÁNH TRƯỚC phủ lên là:
A. Tiền khai lợp. B. Tiền khai hoa cờ.
C. Tiền khai luân xen. D. Tiền khai thìa.
Câu 20. Khi các BỘ PHẬN của BAO HOA tuần tự VỪA CHỒNG VỪA BỊ CHỒNG lên nhau, có thể
CÙNG CHIỀU hoặc NGƯỢC CHIỀU kim đồng hồ, ta có:
A. Tiền khai lợp. B. Tiền khai năm điểm.
C. Tiền khai vặn. D. Tiền khai hoa van.
Câu 21. Khi HAI bộ phận hoàn toàn Ở NGOÀI, HAI bộ phận KHÁC hoàn toàn Ở NGOÀI, còn bộ phận
THỨ NĂM thì NỬA Ở NGOÀI NỬA Ở TRONG, ta có:
A. Tiền khai thìa. B. Tiền khai năm điểm.
C. Tiền khai hoa cờ. D. Tiền khai lợp.
25/35
Câu 31. Ở một số HOA, phía ngoài ĐÀI CHÍNH có thêm:
A. Đài phụ. B. Lá đài. C. Đài hoa. D. Đế hoa.
Câu 44. Chữ viết tắt C trong HOA THỨC có nghĩa là:
A. Vòng cánh hoa. B. Vòng đài hoa. C. Vòng lá bắc. D. Vòng đài phụ.
Câu 45. Chữ viết tắt A trong HOA THỨC có nghĩa là:
A. Vòng tràng hoa. B. Đài hình cánh hoa. C. Vòng nhị. D. Lá noãn.
Câu 46. Khi vẽ HOA ĐỒ, nếu BAO PHẤN 1 ô thì NHỊ HOA biểu diễn bằng:
A. Chữ C. B. Chữ K. C. Chữ B. D. Chữ D.
Câu 47. Chữ viết tắt P trong HOA THỨC có nghĩa là:
A. Vòng nhị. B. Lá đài và cánh hoa giống nhau.
26/35
C. Vòng nhụy. D. Lá đài có màu xanh lục.
Câu 48. Chữ viết tắt K (viết in hoa) trong HOA THỨC nghĩa là:
A. Bộ nhụy. B. Vòng tràng hoa. C. Đài chính. D. Vòng nhị.
Câu 49. CÔNG THỨC tóm tắt CẤU TẠO của HOA gọi là:
A. Hoa tự. B. Tiền khai hoa. C. Hoa thức. D. Hoa đồ.
Câu 50. Chữ viết tắt G trong HOA THỨC nghĩa là:
A. Vòng tràng hoa. B. Bộ nhụy. C. Vòng nhị. D. Đài hoa.
Câu 51. Chữ viết tắt k (viết thường) trong HOA THỨC nghĩa là:
A. Vòng nhị. B. Đài phụ. C. Vòng tràng hoa. D. Bộ nhụy.
Câu 52. Khi vẽ HOA ĐỒ, nếu BAO PHẤN 2 ô thì NHỊ HOA biểu diễn bằng:
A. Chữ B. B. Chữ D. C. Chữ C. D. Chữ A.
Câu 53. Cuống mọc ở nách lá bắc, hoa già dưới non trên, cụm hoa CÓ HÌNH THÁP, KIỂU CỤM
HOA là:
A. Ngù. B. Tán. C. Bông. D. Chùm.
27/35
CHƯƠNG IV - 2 - QUẢ
Câu 3. Sinh bởi BIỂU BÌ NGOÀI của LÁ NOÃN, có thể mang: cánh, móc, gai,.. giúp cho sự PHÁT
TÁN của QUẢ:
A. Vỏ hạt ngoài. B. Vỏ quả trong. C. Vỏ quả giữa. D. Vỏ quả ngoài.
Câu 4. Sinh bởi MÔ MỀM của LÁ NOÃN, nó có thể KHÔ HÉO khi quả CHÍN (quả khô) hoặc DÀY
lên và MỌNG nước:
A. Vỏ quả ngoài. B. Vỏ quả trong. C. Vỏ hạt ngoài. D. Vỏ quả giữa.
Câu 5. QUẢ được hình thành từ MỘT HOA có MỘT lá noãn hoặc NHIỀU lá noãn DÍNH LIỀN
NHAU là:
A. Quả kép. B. Quả đơn. C. Quả phức. D. Quả tụ.
Câu 6. QUẢ được hình thành từ MỘT HOA có NHIỀU lá noãn RỜI NHAU; MỖI lá noãn sẽ tạo
thành MỘT QUẢ RIÊNG:
A. Quả kép. B. Quả đơn. C. Quả phức. D. Quả tụ.
Câu 7. QUẢ KÉP được hình thành từ:
A. Hoa đặc biệt có nhiều lá bắc. B. Hoa kép.
C. Cụm hoa đặc biệt có nhiều hoa. D. Cây có lá kép.
Câu 8. QUẢ THẬT là những BẾ QUẢ MÀU ĐEN đính trên phần mọng nước:
A. Táo. B. Dâu tây. C. Cam. D. Đào lộn hột.
Câu 9. CUỐNG HOA mọng nước tạo thành phần ta gọi là QUẢ, trong lúc QUẢ THẬT là phần ta gọi
là HỘT:
A. Cam. B. Đào lộn hột. C. Dừa. D. Nhãn.
Câu 10. QUẢ CÓ CÁNH gọi là:
A. Quả hạch con. B. Dực quả. C. Quả liệt. D. Quả phân.
Câu 11. Phần ĂN ĐƯỢC của LÊ và TÁO chủ yếu là:
A. Do đế hoa phát triển thành. B. Do đài hoa phát triển thành.
C. Do cuống hoa phát triển thành. D. Do lá bắc phát triển thành.
Câu 12. QUẢ BẾ mà VỎ HẠT bị tiêu hoá mất nên VỎ QUẢ dính liền vào tầng protid của NỘI NHŨ:
A. Quả Thóc. B. Quả Đậu. C. Quả Mít. D. Quả Táo.
28/35
D. Quả tự mở, quả không tự mở.
Câu 15. QUẢ Cà phê:
A. Là quả hạch một hạt. B. Là quả hạch nhiều hạt.
C. Là quả mọng nhiều hạt. D. Là quả mọng 1 hạt.
Câu 16. Quả HẠCH khác quả MỌNG ở:
A. Lớp vỏ quả giữa. B. Cả 3 lớp vỏ. C. Lớp vỏ quả trong. D. Lớp vỏ quả ngoài.
Câu 17. Quả Đu Đủ là:
A. Là quả mọng 1 hạt. B. Là quả mọng nhiều hạt.
C. Là quả hạch nhiều hạt. D. Là quả hạch một hạt.
Câu 18. Quả THỊT gồm:
A. Quả tự mở hay không tự mở. B. Quả tụ và quả kép.
C. Quả hạch và quả khô. D. Quả hạch và quả mọng.
Câu 19. Quả KHÔ khi CHÍN có ĐẶC ĐIỂM:
A. Vỏ quả giữa khô. B. Vỏ quả ngoài khô.
C. Vỏ quả trong khô. D. Cả 3 lớp vỏ quả đều khô.
Câu 20. Quả CAM là LOẠI:
A. Quả hạch.
B. Quả mập và thuộc loại quả đơn tính sinh.
C. Quả đơn tính sinh.
D. Quả mập.
Câu 21. Tuy KHÔNG CÓ thụ tinh, nhưng PHÔI vẫn phát triển bình thường bằng cách ĐƠN TÍNH
SINH:
A. Quả tụ. B. Quả kép.
C. Quả đơn tính sinh có hạt. D. Quả rời.
Câu 22. Quả HỒI:
A. Cấu tạo bởi nhiều lá noãn dính. B. Cấu tạo bởi 1 lá noãn dính.
C. Cấu tạo bởi nhiều lá noãn rời. D. Cấu tạo bởi 1 lá noãn rời.
Câu 23. Quả loại CẢI là:
A. Quả tự mở thành 2 mảnh vỏ khi chín và một vách giả mang hạt.
B. Quả tự mở thành 4 mảnh vỏ khi chín.
C. Quả không tự mở khi chín.
D. Tất cả đều sai.
Câu 24. Quả THƠM là:
A. Quả giả do lá bắc phát triển thành.
B. Quả giả do đế hoa phát triển thành.
C. Quả giả do cuống hoa phát triển thành.
D. Quả giả do cụm hoa phát triển thành.
Câu 25. Quả KHÔ tự mở bằng NANG NỨT bằng LỖ:
A. Quả Đậu. B. Quả thuốc Phiện. C. Quả họ Cải. D. Quả Hồi.
Câu 26. Quả ĐẠI khi CHÍN sẽ NỨT theo:
A. Đường sống lưng.
B. Đường hàn mép lá noãn.
C. Đường hàn mép lá noãn và đường sống lưng.
D. Hai bên đường hàn mép lá noãn.
Câu 27. Quả SUNG là:
A. Quả kép. B. Quả tụ.
C. Quả đơn tính sinh có hạt. D. Quả đơn tính sinh không hạt.
29/35
Câu 28. Quả loại ĐẬU có ĐẶC ĐIỂM:
A. Khi chín nứt theo 2 kẽ nứt thành 2 mảnh.
B. Khi chín nứt theo 1 kẽ nứt thành 2 mảnh.
C. Khi chín nứt theo 3 kẽ nứt thành 2 mảnh.
D. Khi chín nứt theo nhiều kẽ nứt thành 2 mảnh.
Câu 29. Quả ĐẠI thuộc NHÓM:
A. Quả thịt tự mở. B. Quả khô tự mở.
C. Quả khô không tự mở. D. Quả thịt không tự mở.
Câu 30. QUẢ nào sau đây là quả TRINH SẢN?
A. Quả Thơm. B. Quả Nhãn. C. Quả Xoài. D. Quả Cam.
30/35
CHƯƠNG IV - 3 - HẠT
32/35
Câu 30. Điều kiện KHÔNG cần thiết để HẠT nảy mầm:
A. Có ánh sáng đầy đủ. B. Trải qua thời gian sống chậm.
C. Có nước đầy đủ. D. Hạt phải chín.
Câu 31. Hạt CAU, hạt BÍ chữa:
A. Tim mạch. B. Giun sán.
C. Huyết áp. D. Bệnh dạ dày - tá tràng.
33/35
CHƯƠNG V - DANH PHÁP VÀ BẬC PHÂN LOẠI
Câu 1. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI THỰC VẬT chỉ dựa trên cơ sở một số đặc điểm GIỐNG NHAU,
KHÔNG đề cập đến mối quan hệ LỊCH SỬ và nguồn gốc CHUNG là:
A. Hệ thống phân loại nhân tạo. B. Phân loại hệ thống sinh.
C. Hệ thống phân loại tự nhiên. D. Hệ thống phân loại Linne.
Câu 2. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI THỰC VẬT nhờ vào vài đặc điểm chọn TÙY TIỆN, KHÔNG phản
ánh được những QUAN HỆ TỰ NHIÊN giữa các nhóm phân loại:
A. Hệ thống phân loại tự nhiên. B. Hệ thống phân loại nhân tạo.
C. Hệ thống phân loại Linne. D. Phân loại hệ thống sinh.
Câu 3. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI THỰC VẬT dựa vào DẤU VẾT trên các HÓA THẠCH:
A. Hệ thống phân loại Linne. B. Phân loại hệ thống sinh.
C. Hệ thống phân loại tự nhiên. D. Hệ thống phân loại nhân tạo.
Câu 4. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI THỰC VẬT dựa trên số lượng NHỊ CỦA HOA:
A. Hệ thống phân loại Linne. B. Phân loại hệ thống sinh.
C. Hệ thống phân loại tự nhiên. D. Hệ thống phân loại nhân tạo.
Câu 5. Sắp xếp THỰC VẬT thành cây thực phẩm, cây cho sợi, cây thuốc, cây cảnh...là phương pháp
phân loại:
A. Phương pháp phân loại theo công dụng.
B. Phương pháp nhân tạo.
C. Phương pháp sinh hóa học.
D. Phương pháp so sánh hình thái.
Câu 6. Để PHÂN LOẠI NGÀNH dựa theo DẠNG TẢN thì người ta:
A. Dựa theo cấu trúc mô của tản và chất màu có trong tản.
B. Dựa theo hình dạng tản và chất màu có trong tản.
C. Dựa theo vai trò của tản và chất màu có trong tản.
D. Dựa theo màu sắc tản và chất màu có trong tản.
Câu 7. PHÂN LOẠI THỰC VẬT dựa vào cơ sở nào là QUAN TRỌNG NHẤT?
A. Chồi. B. Noãn.
C. Cơ quan sinh dưỡng. D. Cơ quan sinh sản.
Câu 8. GIỚI THỰC VẬT được chia thành bao nhiêu BẬC CƠ BẢN?
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 9. NGÀNH nào sau đây là thực vật BẬC THẤP?
A. Ngành cỏ tháp bút. B. Ngành lá thông. C. Rêu. D. Tảo vòng.
Câu 10. BẬC CƠ SỞ của HỆ THỐNG PHÂN LOẠI THỰC VẬT là:
A. Bộ. B. Họ. C. Chi. D. Loài.
Câu 11. BẬC TRUNG GIAN giữa CHI và LOÀI là:
A. Tông. B. Thứ và dạng. C. Nhánh và loạt. D. Nhánh và dạng.
Câu 12. BẬC TRUNG GIAN giữa CHI và HỌ là:
A. Dạng. B. Thứ. C. Nhánh. D. Tông.
34/35
Câu 15. TÊN GỌI có đuôi -anae:
A. Phân bộ. B. Liên bộ. C. Lớp. D. Họ.
Câu 16. TÊN GỌI có đuôi -ineae:
A. Lớp. B. Họ. C. Phân bộ. D. Liên bộ.
35/35