You are on page 1of 14

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐIỀN KHUYẾT THỰC VẬT DƯỢC

1. Tầng phát sinh bần – lục bì


A. Vị trí cố định trong vùng vỏ cấp 1
B. Vị trí không cố định từ nội bì đến tầng lông hút
C. Khi hoạt động sinh bần ở ngoài, nhu bì ở phía trong
D. Tất cả đều đúng
2. Mô nâng đỡ còn được gọi là:
A. Mô dày
B.Mô cứng
C.Mô cơ giới
E. Hậu mô
3. Cà rốt, su hào, gừng tương ứng với:
A. Rễ củ, Thân củ, Rễ củ
B. Rễ củ, Thân củ, Thân rễ
C. Rễ củ, Rễ củ, Thân củ
D. Thân củ, Thân rễ, Rễ củ
4. Câu nào sau đây là sai về lỗ khí:
A. Lá nằm ngang lỗ khí chỉ ở mặt dưới
B. Lá mọc đứng lỗ khí có ở hai mặt
C. Lá nổi trên mặt nước lỗ khí ở mặt trên
D. Tất cả đều sai
5. Mô phân sinh thứ cấp cấu tạo bởi một lớp tế bào non gọi là:
A. Tầng phát sinh
B. Libe
C. Gỗ
D. Libe và gỗ
6. Mô cứng gồm:
A. Tế bào mô cứng, thể cứng
B. Sợi mô cứng, thể cứng
C. Tế bào mô cứng, sợi mô cứng
D. Tế bào mô cứng, thể cứng, sợi mô cứng
7. Lông ngứa tiết:
A. Acid citric
B. Acid acetic
C. Acid formic
D. Acid salicylic
8. Câu nào sau đây sai:
A. Mô dày không có ở lớp Hành
B. Rễ mút không có chóp rễ
C. Nội bì đai caspary có ở lớp Hành
D. A và B đúng

9. Củ cà rốt là do sự phì đại của............, củ cải trắng là do sự phì đại


của............, củ mì là do sự phì đại của............, củ dền là do............

A. Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3, Gỗ 2

B. Libe 2, Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3

C. Gỗ 2, Mô cấp 3, Gỗ 2, Gỗ 2

D. Libe 2, Gỗ 2, Gỗ 2, Mô cấp 3

10. Kiểu hậu thể gián đoạn ở rễ là do:

A. Nhiều mạch hậu mộc to

B. Tia tủy rộng

C. Cấu tạo bất thường

D. Tất cả đều sai

11. Trong hoa thức, chữ cái A, G, C biểu thị cho:

A. Bộ nhị, bộ nhụy, tràng hoa

B. Bao hoa, bộ nhụy, tràng hoa

C. Tràng hoa, bao hoa, bộ nhụy

D. Tràng hoa, bộ nhụy, bao hoa

12. Túi phôi gồm:

A. túi phôi đơn bào tử, túi phôi song bảo tử

B. Túi phôi tứ bào tử, túi phôi song bào tử

C. Túi phôi tam bào tử, túi phôi đơn bào tử, túi phôi song bào tử, túi phôi
tam bào tử, túi phôi tứ bào tử

D. Túi phôi đơn bào tử, túi phôi song bào tử, túi phôi tứ bào tử
13. Kiểu cụm hoa đơn vô hạn:

A. Chùm, bông, ngù, tán, đầu

B. Bông, tán, đầu

C.Ngù , tán, đầu

D. Đầu, chùm, bông

14. Đặc điểm cây thân rạ:

A. Thân hình trụ, không phân nhán, lá mọc ở ngọn

B. Thân mềm, không có cấu tạo cấp 2 liên tục

C. Thân đặc ở lóng, rỗng ở mắt

D. Tất cả đều sai

15. Cành có thể biến đổi thành;

A. Diệp chi, gai

B. Tua cuốn, gai

C. Diệp chi

D. Diệp chi, tua cuốn, gai

16. Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ, là những tế bào còn tính phôi sinh
của............

A. Tầng lông hút

B. Tủy

C. Nội bì

D. Trụ bì

17. Tuyến tiết được tạo ngay trên đế hóa được gọi là
A. Đĩa mật

B. Buồng mật

C. Ống mật

D. Tất cả đều sai

18. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ:

A. Cói

B. Hoa môi

C. Bầu bí

D. Quỳnh

19. Góc giữa cành và thân rất nhỏ như cây............, vuông như cây............, góc
tù như cây............

A. Bàng, Liễu, Trắc bách

B. Liễu, Bàng, Trắc bách

C. Trắc bách, Liễu, Bàng

D. Trắc bách, Bàng, Liễu

20. Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng:

A. 10-5 – 10-4 m B. 10 – 30 µm

C. 10 – 100 nm D. 10 – 20 µm

21. Khi quan sát mảnh nút chai dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật
học ......... thấy có nhiều lỗ nhỏ giống hình tổ ong được ông gọi là tế bào, đó
chính là hình ảnh của .........

A. De Fonburne – mạch gỗ B. Commandon – chấm đồng tiền ở


loại mô dẫn
C. Robert Hooke – vách tế bào chết D. Jim Waston – mạch gỗ chết

22. Thành phần chính vách sơ cấp:

A. Cellulose (20% - 30%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (10 – 35%)

B. Cellulose (9 – 25%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (20 – 35%)

C. Cellulose (25%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (20 – 35%), protein (15%)

D. Cellulose (9 – 25%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (10 – 35%), protein 23.

(15%)

23. Khi số bó gỗ ở rễ mẹ trên 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ, khi số bó gỗ ở rễ


mẹ có 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ:

A. Trước mặt – Hai bên

B. Hai bên – Trước mặt

C. Hai bên – Đối diện

D. Trước mặt – Đối diện

24. Thành phần của phiến giữa:

A. Pectin và Calci B. Cellulose

C. Hemicellulose D. Pectin

25.Capsanthin có trong:

A. Ớt chín

B. Quả cà chua

C. Cà rốt
D. Lá lẻ bạn

26. Họ Bí, họ Vòi voi, sự hóa khoáng là do sự tích tụ của:

A. SiO2 B. CaCO3

C. SiO2, CaCO3 D. Calci Oxalat

27. Thân cây Mía:

A. Sự hóa bần B. Sự hóa khoáng

C. Sự hóa gỗ D. Sự hóa sáp

28. Bản chất các alơron:

A. Protid

B. Lipid

C. Cacbohydrat

D. Tất cả đều sai

29. Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào:

A. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữa

B. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp

C. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp

D. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng

30. Quinin có trong:

A. Cây thuốc lá

B. cây canh-ki-na

C. Cây Thông thiên

D. Cây Bồ kết

31. Kích thước của ribosome:


A. 60Ao

B.80 Ao

C. 100 Ao

D.150 Ao

32. Ở cây Trúc đào, lỗ khí tập trung trong một huyệt to phủ đầy lông gọi là

A. Giếng

B. Phòng ẩn lỗ khí

C. Bì khổng

D. Buồng

33. Gai hoa hồng do đâu biến đổi:

A.Biểu bì

B. Mô mềm

C. Lá

D. Lông che chở

34. Gai bồ kết do đâu biến đổi:

A. Cành

B. Lông che chở

C. Thân

D. Biểu bì

35. Gân lá hình lọng gặp ở:

A. Lá sen

B. Lá vú sữa
C. Lá đu đủ

D. Lá thông thiên

36. Bẹ chìa là đặc trưng của:

A. Gừng

B. Mía

C. Rau răm

D. Cao su

37. Cây nào có thân cột:

A. Cây dừa

B. Cây mía

C. Cây đa

D. Cây lúa

38. Đâu là tiền khai của hoa:

A. Tiền khai van

B. Tiền khai cưỡi

C.Tiền khai cuộn trong

D.Tiền khai nhăn

39. Các lá đài của một hoa rời gọi là:

A. Đài dạng cánh

B. Đài đồng trưởng


C. Đài phân

D.Đài hợp

40. Kiểu tràng hình chữ thập có ở:

A. Hoa cẩm chướng

B. Hoa hồng

C. Hoa Cải

D. Hoa hướng dương

41. Yếu tố dẫn nhựa nguyên gồm:

A. Mạch ngăn

B. Mạch gỗ

C. Mô mềm gỗ và sợi gỗ

D. Cả A và B

42.Mạch ngăn nào đặc trưng cho cây hạt trần:

A. Mạch vòng

B. Mạch xoắn

C. Mạch hình thang

D. Mạch có chấm đồng tiền

43. Mô mềm đồng hóa gồm:

A. Mô mềm hình giậu

B. Mô mềm xốp
C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

44. Cách mọc của lá trên cây

A. Mọc cách

B. Mọc đối

C. Mọc vòng

D. Tất cả đều đúng

45. Ở rễ của Lan............ có tầng............ chịu sự biến đổi đặc biệt của nhiều lớp
tế bào chết vách tẩm suberin, trên vách có những vân hình xoắn hay mạng.
Đó gọi là........... đảm nhiệm chức năng của.............

A. Khí sinh, hóa bần, giác, vùng hóa bần

B. Phụ sinh, hóa bần, mạc, vùng hóa bần

C. Khí sinh, lông hút, giác, lông hút

D. Phụ sinh, lông hút, mạc, lông hút

46. Vách sơ cấp có cách sợi cellulose:

A. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 60o – 90o

B. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 30o – 60o

C. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 60o – 90o

D. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 30o – 60o

47. Thụ bì:

A. Là lớp bần chết

B. Là tất cả các mô chết bên ngoài bần


C. Là vỏ chết

D. Tất cả đều đúng

48. Sinh trưởng thứ cấp ở cau bùn là do:

A. Các tế bào mô mềm phù to ra

B. Sự phì đại của libe

C. Sự xuất hiện các tượng tầng thặng dư

D. Sự phì đại của libe 2

49. Ống nhựa mủ thật là:

A. Ống nhựa mủ có đốt

B. Có vách dày bằng cellulose, chiết quang

C. Ống không có vách ngăn ngang, tiếp giao với nhau

D. Gặp ở cây họ khoai lang

50. Vách thứ cấp của quản bào và sợi gồm:

A. 2 lớp B. 3 lớp

C. 4 lớp D. 1 lớp

Điền khuyết:

1. …….. xuất hiện trong các lục lạp già và dần thay thế lục lạp nên làm cho cà
chua từ xanh trở nên đỏ
2. Lá có cấu tạo …… qua một….
3. Trong lá hay quả của cam, chanh, quýt,…….. tiết tinh dầu
4. Màng nhân biến mất khi nhân……
5. Lông tiết là do những tế bào…. mọc dài ra
6. Thân rạ là thân rỗng ở… đặc ở….
7. Chồi bên khi phát triên cho…… và…..
8. Cấu tạo của lá gồm……..; ……..; ……
9. Cuống hoa là ……
10. Gai có tác dụng làm…..
11. Cành có thể biến đổi thành ……..(Lạc tiên, nho)
12. Rễ mút còn được gọi là…..
13. Bó gỗ hình chữ V là dạng trung gian giữa bó……. và bó…….
14. Tế bào kèm được tạo ra từ tế bào nguyên thủy của……
15. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành vẩy và thân hành…..
16. Mô mềm còn được gọi là…… hay…..
17. Mô che chở gòn được gọi là mô….
18. ở họ hoa môi, lông tiết được cấu tạo bởi….. tế bào xếp trên cùng một mặt
phẳng
19. Kích thước trung bình của tế bào ………..
20. Thân cây gồm thân địa sinh và thân…..

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1.D 2.C 3.B 4.D 5.A 6.D 7.C 8.C 9.B 10.B
11.A 12.D 13.A 14.D 15.D 16.D 17.A 18.A 19.D 20.B
21.C 22.D 23.A 24.D 25.A 26.B 27.D 28.A 29.B 30.B
31.D 32.B 33.D 34.A 35.A 36.C 37.A 38.A 39.C 40.C
41.D 42.D 43.D 44.D 45.D 46.A 47.D 48.A 49. B 50.B

Đáp án điền khuyết:

1. Lycopen
2. Đối xứng- mặt phẳng
3. Túi tiết
4. Phân cắt
5. Biểu bì
6. Lóng- mắt
7. Cành- hoa
8. Cuống lá-phiến lá- bẹ lá
9. Nhánh mang hoa
10. Giảm thoát hơi nước
11. Tua cuốn
12. Rễ ký sinh
13. chồng- đồng tâm
14. Mạch rây
15. Đặc
16. Nhu mô- mô dinh dưỡng
17. Bì
18. 4-8
19. 10-100 (µm)
20. Khí sinh

You might also like