Professional Documents
Culture Documents
A. Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3, Gỗ 2
C. Gỗ 2, Mô cấp 3, Gỗ 2, Gỗ 2
D. Libe 2, Gỗ 2, Gỗ 2, Mô cấp 3
C. Túi phôi tam bào tử, túi phôi đơn bào tử, túi phôi song bào tử, túi phôi
tam bào tử, túi phôi tứ bào tử
D. Túi phôi đơn bào tử, túi phôi song bào tử, túi phôi tứ bào tử
13. Kiểu cụm hoa đơn vô hạn:
C. Diệp chi
16. Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ, là những tế bào còn tính phôi sinh
của............
B. Tủy
C. Nội bì
D. Trụ bì
17. Tuyến tiết được tạo ngay trên đế hóa được gọi là
A. Đĩa mật
B. Buồng mật
C. Ống mật
18. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ:
A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh
19. Góc giữa cành và thân rất nhỏ như cây............, vuông như cây............, góc
tù như cây............
20. Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng:
A. 10-5 – 10-4 m B. 10 – 30 µm
C. 10 – 100 nm D. 10 – 20 µm
21. Khi quan sát mảnh nút chai dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật
học ......... thấy có nhiều lỗ nhỏ giống hình tổ ong được ông gọi là tế bào, đó
chính là hình ảnh của .........
C. Cellulose (25%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (20 – 35%), protein (15%)
D. Cellulose (9 – 25%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (10 – 35%), protein 23.
(15%)
C. Hemicellulose D. Pectin
25.Capsanthin có trong:
A. Ớt chín
B. Quả cà chua
C. Cà rốt
D. Lá lẻ bạn
A. SiO2 B. CaCO3
A. Protid
B. Lipid
C. Cacbohydrat
29. Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào:
D. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng
A. Cây thuốc lá
B. cây canh-ki-na
D. Cây Bồ kết
B.80 Ao
C. 100 Ao
D.150 Ao
32. Ở cây Trúc đào, lỗ khí tập trung trong một huyệt to phủ đầy lông gọi là
A. Giếng
B. Phòng ẩn lỗ khí
C. Bì khổng
D. Buồng
A.Biểu bì
B. Mô mềm
C. Lá
A. Cành
C. Thân
D. Biểu bì
A. Lá sen
B. Lá vú sữa
C. Lá đu đủ
D. Lá thông thiên
A. Gừng
B. Mía
C. Rau răm
D. Cao su
A. Cây dừa
B. Cây mía
C. Cây đa
D. Cây lúa
D.Đài hợp
B. Hoa hồng
C. Hoa Cải
A. Mạch ngăn
B. Mạch gỗ
C. Mô mềm gỗ và sợi gỗ
D. Cả A và B
A. Mạch vòng
B. Mạch xoắn
B. Mô mềm xốp
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Mọc cách
B. Mọc đối
C. Mọc vòng
45. Ở rễ của Lan............ có tầng............ chịu sự biến đổi đặc biệt của nhiều lớp
tế bào chết vách tẩm suberin, trên vách có những vân hình xoắn hay mạng.
Đó gọi là........... đảm nhiệm chức năng của.............
A. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 60o – 90o
B. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 30o – 60o
C. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 60o – 90o
D. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 30o – 60o
A. 2 lớp B. 3 lớp
C. 4 lớp D. 1 lớp
Điền khuyết:
1. …….. xuất hiện trong các lục lạp già và dần thay thế lục lạp nên làm cho cà
chua từ xanh trở nên đỏ
2. Lá có cấu tạo …… qua một….
3. Trong lá hay quả của cam, chanh, quýt,…….. tiết tinh dầu
4. Màng nhân biến mất khi nhân……
5. Lông tiết là do những tế bào…. mọc dài ra
6. Thân rạ là thân rỗng ở… đặc ở….
7. Chồi bên khi phát triên cho…… và…..
8. Cấu tạo của lá gồm……..; ……..; ……
9. Cuống hoa là ……
10. Gai có tác dụng làm…..
11. Cành có thể biến đổi thành ……..(Lạc tiên, nho)
12. Rễ mút còn được gọi là…..
13. Bó gỗ hình chữ V là dạng trung gian giữa bó……. và bó…….
14. Tế bào kèm được tạo ra từ tế bào nguyên thủy của……
15. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành vẩy và thân hành…..
16. Mô mềm còn được gọi là…… hay…..
17. Mô che chở gòn được gọi là mô….
18. ở họ hoa môi, lông tiết được cấu tạo bởi….. tế bào xếp trên cùng một mặt
phẳng
19. Kích thước trung bình của tế bào ………..
20. Thân cây gồm thân địa sinh và thân…..
1.D 2.C 3.B 4.D 5.A 6.D 7.C 8.C 9.B 10.B
11.A 12.D 13.A 14.D 15.D 16.D 17.A 18.A 19.D 20.B
21.C 22.D 23.A 24.D 25.A 26.B 27.D 28.A 29.B 30.B
31.D 32.B 33.D 34.A 35.A 36.C 37.A 38.A 39.C 40.C
41.D 42.D 43.D 44.D 45.D 46.A 47.D 48.A 49. B 50.B
1. Lycopen
2. Đối xứng- mặt phẳng
3. Túi tiết
4. Phân cắt
5. Biểu bì
6. Lóng- mắt
7. Cành- hoa
8. Cuống lá-phiến lá- bẹ lá
9. Nhánh mang hoa
10. Giảm thoát hơi nước
11. Tua cuốn
12. Rễ ký sinh
13. chồng- đồng tâm
14. Mạch rây
15. Đặc
16. Nhu mô- mô dinh dưỡng
17. Bì
18. 4-8
19. 10-100 (µm)
20. Khí sinh