Professional Documents
Culture Documents
A) Màng tế bào
B) Tế bào chất và các bào quan
C) Tế bào chất, các bào quan và nhân
D) Màng tế bào, tế bào chất cùng các bào quan và nhân.
đáp án D
Câu 6:Quá trình động học trong hoạt động sống của tế bào là
A) Quá trình phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp để giải phóng năng lượng
B) Quá trình sinh tổng hợp protein
C) Sự nhân đôi của ADN
D) Quá trình hóa học mà trong đó các chât đơn giản kết hợp với nhau để tạo nên các chât
phức tạp hơn
đáp ánD
Câu 7: quá trình dị hóa trong hoạt động sống của tế bào là
A) Một biểu hiện của quá trình trao đổi chất
B) Quá trình phá hủy hoàn toàn nguyên sinh chât
C) quá trình xây dựng nguyên sinh chất mới
D) Quá trình di chuyển vật chât từ trong ra ngoài màng tế bào
đáp án A
Câu 8: Những đặc điểm nào dưới đây là những đặc tính của cơ thể sống
A) sự trao đổi chất, vận động, tính cảm ứng
B) Sự trao đổi chất, vận động, sinh sản
C) Sự sinh trưởng và sinh sản. đáp án D
Câu 11: Sự vận chuyển các chât qua màng tế bào được thực hiện bằng hình thức
A) khuyếch tán qua màng theo chiều từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp
B) Nhờ chất vận chuyển trung gian để đi qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng
độ thấp
C) Đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao nhờ các chất vận chuyển
D) A, B đúng
đáp án D
Câu 13: các lỗ lớn trên màng nhân tạo điều kiện cho hoạt động
A) phân chia tế bào
B) cho phép các phân tử lớn như ARN đi ra ngoài tế bào chất và các enzim đi từ ngoài tế
bào chất vào trong nhân
c) ADN từ bào tương đi vào trong nhân
D) Hình thành thoi vô sắc
đáp án b
Câu 17: mô tả nào dưới đây về cấu trúc của riboxom là đúng
A) Là một thể hình cầu được cấu tạo từ rARN và protein đặc hiệu
B) Gồm 2 tiểu phần hình cầu kết hợp lại, mỗi tiểu phần do ADN và histon kết hợp lại với tỉ lệ
tương đương
C) gồm 2 tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại mà thành, mỗi tiểu phần được hình thành
từ sự kết hợp giữa rArN và các protein đặc hiêu
D)Riboxom gồm có 2 lớp màng
đáp án C
Câu 18: Việc phân biệt giữa lưới nội sinh châts (LNSC) có hạt và không hạt dựa vào đặc điểm:
A) LNSC có hạt hình túi và LNSC không hạt hình ống
B) LNSC có hạt có riboxom bám ở mặt ngoài còn LNSC không hạt ko có riboxom bám ở mặt ngoài
C) LNSC có riboxom bám ở trong lưới và LNSC không hạt không có riboxom bám ở mặt ngoiaf của
lưới
D) LNSC có hạt nối thông với khoảng giữa của màng nhân và LNSC không hạt nối thông với màng tế
bào
đáp án B
Câu 19: Việc hoàn thiện cấu trúc các protein và vận chuyển chúng đến một vị trí khác trong tế bà là chức
năng của:
A) Ti thể
B) Bộ golgi
C) Riboxom
D) Lưới nội sinh chất
đáp án D
Câu 20: Chức năng của bộ máy golgi là:
A) Tiếp nhận các túi được chuyển đến từ lưới nội sinh chất, hoàn thiện thêm cấu trúc, kết đăch
chúng và tạo nên các túi mới , những túi này sẽ đi vào bào tương hay ra màng tế bào
B) Quang hợp
C) Sử dụng hệ thống enzim thủy phân để phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các đơn
phân
D) Tạo nên thoi vô sắc nhờ đó mà nhiễm sắc thể có thể phân li về các cực của tế bào
đáp án A
Câu 21: Không bào thường gặp ở:
B) Tế bào động vật bậc cao
C) Tế bào chưa có nhân
D) Tế bào thực vật trưởng thành
đáp án d
Câu 22: Sự sai khác giữa tế bào động vật và thực vật là:
A) Tế bào thực vật bậc cao không có trung tử
B) Tế bào động vật khoogn có lục lạp
C) Tế bào thực vật óc màng xemlulozo bọc ngoài màng sinh chât
D) A, B VÀ C đúng
đán án D
Câu 23: Sinh sản là phương thức tồn tại và phát triển của sinh vật sinh ra những....(1)...mới duy trì sự
liên tục của các thế hệ gia tăng số lượng ...(2)... của loài. Có 3 hình thức sinh sản chính là sinh sản...(3)..
sinh sản....(4)... và sinh sản...(5)....
Câu trên sẽ được hoàn chỉnh nếu điền vào đáp án:
A) 1. Cá thể 2.tế bào 3. lưỡng tính 4. đơn tính 5. hữu tính
B) 1. cá thể 2. cá thể 3. lưỡng tính 4. đơn tính 5. hữu tính
C) 1. cá thể 2.cá thể 3. sinh dưỡng 4. hữu tính 5. vô tính
D) 1. Cá thể 2. cá thể 3. sinh dưỡng 4. hữu tính 5. vô tính
đáp án d
Câu 24: sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sả mà trogn đó cơ thể mới được hình thành:
A) Từ một tế bào đặc biệt gọi là bào tử
B) Do kết quả của quá trình giảm phân và thụ tinh
C) Từ một số tế bào sinh duowngx
D) Từ một số tế bào sinh dưỡng hoặc một phần của cơ thể mẹ
đáp án D
Câu 25: Thành phần nào của tế bào chứa ADN:
1. lưới nôi sinh chất
2. lạp thể
3. hạch nhân
4. chất nhiễm sắc
5. ti thể
6. riboxom
A) 2: 4 :5
B) 1 2 3 4
C) 3 4
D) 5
đáp án a
Câu 26: Câu nào sau đây đúng:
A) Số lượng( NST) trong bộ nhiếm sắc thể phản ánh mức độ tiến hóa của loài
B) Các loài khác nhau có số lượng NST trong bộ NST khác nhau
C) Bộ NST ở thực vật có hình dạng, số lượng. kích thước ổn định hơn ở động vật
D) Số lượng NST trong bộ NST khoognpharn ánh nức độ tiến hóa của loài
đáp án D
Câu 27: Câu nào sau đây là đúng:
A) Trong bộ NST, mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng của nó qua các thế hệ tế bào và thay đổi qua các
thế hệ cơ thể
B) Trong bộ NST, mỗi NST giữu vững cấu trúc riêng của nó và được duy trì lien tục qua các thế hệ tế
bào và thế hệ cơ thể, đồng thời hình thái của nó không thay đổi trong chu kì tế bào
C) Trong bộ NST, mỗi NST thay đổi cấu trúc qua các hệ tế bào và các hệ cơ thể
D) Trong bộ NST, mỗi NST giữu vững cấu trúc riêng của nó và được duy trì lien tục qua các thế hệ tế
bào và thế hệ cơ thể tuy nhiên hình thái của nó biến đổi trong chu kỳ tế bào
Đáp án D
Câu 28: Sự nhân đôi của NST được thực hiện trên cơ sở:
A) Sự nhân đôi của AND
B) Sự nhân đôi của histon
C) Sự nhân đôi của ARN
D) Quá trình tổng hợp protein đáp án D
Câu 29: Kích thước trung bình của một NST:
A) Chiều dài 0,2-50 milimet, chiều ngang 0,2-2 milimet
B) Chiều dài 0,2-50 Angstrong, chiều ngang 0,2-2 angstrong
C) Chiều dài 0,2-50 milimet, chiều ngang 0,2-2 nanomet
D) Chiều dài 0,2-50 micromet, chiều ngang 0,2-micromet đáp án D
Câu 30: Nucleoxom có cấu trúc:
A) Phân tử histon được quấn quanh bơi một đoạn AND dài 15-100 cặp nucleotit
B) 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn AND dài 146 cặp nucleotit
C) 6 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn AND dài 140 cặp nucleotit
D) Lõi là một đoạn AND có 146 cặp nucleotit và vỏ bọc là 8 phân tử histon
Câu 31: sự đóng soắn của sợi nhiễm sắc có ý nghĩa:
A) Rút ngắn đáng kể chiều dài của NST so với chiều dài của sợi nhiễm sắc
B) Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phân li và tổ hợp của NST trong các kì của phân bào
C) Những vùng đóng soắn là những vùng không hoạt động sinh tổng hợp protein trong hoạt động
sống của tế bào
D) A và B đúng đáp án D
Câu 32: quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào:
A) Vi khuẩn và vi rút
B) Thể ăn khuẩn
C) Giao tử
D) Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai đáp án D
Câu 33: trong quá trình phân bào thoi vô sắc là nơi:
A) Tâm động của NST bám vào và trượt về các cực của tế bào
B) Hình thành nên các màng nhân mới cho các tế bào con đáp án A
Câu 34: trong quá trình phân bào thoi vô sắc là nơi:
A) Xảy ra quá trình nhân đôi của trung thể
B) Xảy ra quá trình nhân đôi của AND
C) Tâm động vủa NST bám và trượt trên các cực của tế bào
D) Hình thành nên màng nhân mới cho các tế bào con
Câu 35: trong cơ thể việc thay thế tế bào già chết được thực hiện bởi hình thức
A) Trực phân
B) Phân bào giảm nhiễm
C) Nảy chồi
D) Phân bào nguyên nhiễm đáp án D
Câu 36: Nguyên phân là hình thúc phân bào của:
A) Tế bào sinh dưỡng
B) Tế bào sinh dục sơ khai
C) Hợp tử
D) A,B và C đều đúng đáp án D
Câu 37: Nguyên phân là một quá trình:
A) Giúp gia tang số lượng tế bào và bổ sung cho những tế bào già và chết, tế bào bị tổn thương
B) Duy trì bộ NST lưỡng bội qua các thế hệ tế bào
C) Đảm bảo cho suwjhinhf thành của các tế bào sinh tinh và sinh trứng
D) A,B và c đều đúng đáp án D
Câu 38: từ một hợp tử để hình thành một cơ thể hoàn chỉnh đòi hỏi quá trình:
Câu 167: Các loại axit amin phân biệt nhau bởi thành phần nào dưới đây?
A Nhóm cacboxyl
B Nhóm amin
C Nhóm gốc R
D Nhóm amin và nhóm cacboxyl
Câu 168: Nếu so sánh khối lượng đơn phân của protein với khối lượng đơn phân của ADN và ARN thì:
Câu 169: Liên kết peptit được hình thành giữa…(A)…….của axit amin này với…(B)…của axit amin kế
tiếp trong phân tử protein.
Câu 170: Khi hình thành 1 liên kết peptit giữa 2 axit amin thì đồng thời xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A Gen
B ARN vận chuyển
C ARN riboxom
D Tế bào chất
Câu 172: Protein có cấu trúc không gian dạng khối cầu đặc trưng là:
A Protein bậc 4
B Protein bậc 3
C Protein bậc 2
D Protein bậc 1
Câu 173: Cơ chế của tính hướng quang ở thực vật gắn liền với lịch sử phát hiện ra hoocmon nào?
A Auxin
B Giberellin
C Xitokinin
D Etylen
Câu 174: Hiện tượng ở 1 số cây như cây me, cây trinh nữ…; lá thường cụp và rũ xuống vào lúc hoàng
hôn, bình minh lại xòe ra và vươn cao như cũ là ví dụ về loại cảm ứng nào sau đây:
Câu 175: Đặc trưng nào sau đây không phải của hoocmon thực vật?
A Có khối lượng phân tử thấp, được tạo nên ở các mô khác nhau với hàm lượng rất ít.
B Có thể gây hiệu quả sinh học cao.
C Có khả năng chuyển hóa nhiều so với hoocmon động vật bậc cao.
D Điều tiết quá trình sinh trưởng.
Câu 176: Nhóm hoocmon nào sau đây thuộc nhóm hoocmon sinh trưởng?
Câu 181: Auxin được vận chuyển trong cây theo hình thức nào:
Câu 182: Giberellin được vận chuyển trong cây theo hình thức nào?
A Vận chuyển bằng cách khuếch tán qua màng tế bào xuôi theo gradient nồng độ
B Vận chuyển theo hướng ngọn
C Vận chuyển theo cả hướng gốc và hướng ngọn
D Vận chuyển theo hướng gốc
Câu 183: Etylen được vận chuyển trong cây theo hình thức nào?
Câu 184: Vai trò sinh lí nào sau đây là của Auxin?
Câu 185: Vai trò sinh lí nào sau đây không phải là của Auxin?
Câu 186: Hiệu quả sinh lí rõ rệt nhất của Giberellin là?
A Ảnh hưởng lên sinh trưởng của các đột biến lùn
B Phá bỏ trạng thái ngủ nghỉ của hạt và củ
C Kích thích sự ra hoa
D Kích thích mạnh mẽ sự sinh trưởng kéo dài của thân
A Auxin
B Xitokinin
C Axit abxixic
A Đỉnh chồi ngọn, lá đang sinh trưởng, trong tầng phát sinh, trong hạt, trong phấn hoa
B Trong phôi đang sinh trưởng, trong lá, rễ và các cơ quan đang sinh trưởng
C Mô phân sinh đỉnh rễ
D Hầu hết các bộ phận của cây
A Đỉnh chồi ngọn, lá đang sinh trưởng, trong tầng phát sinh, trong hạt, trong phấn hoa
B Hầu hết các bộ phận của cây
C Mô phân sinh đỉnh rễ
D Trong phôi đang sinh trưởng, trong lá, rễ và các cơ quan đang sinh trưởng
Câu 192: Axit abxixic được tổng hợp ở đâu trong cây?
A Đỉnh chồi ngọn, lá đang sinh trưởng, trong tầng phát sinh, trong hạt, trong phấn hoa
B Mô phân sinh đỉnh rễ
C Trong phôi đang sinh trưởng, trong lá, rễ và các cơ quan đang sinh trưởng
D Hầu hết các bộ phận của cây
A Đỉnh chồi ngọn, lá đang sinh trưởng, trong tầng phát sinh, trong hạt, trong phấn hoa
B Trong phôi đang sinh trưởng, trong lá, rễ và các cơ quan đang sinh trưởng
C Mô phân sinh đỉnh rễ
D Trong các mô khác nhau, mô khỏe, mô bệnh và các mô đang già hóa
Câu 194: Đặc điểm nào sau đây là của phản xạ không điều kiện?
Câu 196: Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha:
Câu 197: Quá trình tổng hợp của ARN, Protein diễn ra trong pha:
Câu 198: Điều nào sau đây đúnh với hoạt động của NST trong quá trình giảm phân?
Câu 199: Hiện tượng nào sau đây của NST chỉ xảy ra trong quá trình giảm phân và không xảy ra ở quá
trình nguyên phân?
A Nhân đôi
B Co xoắn
C Tháo xoắn
D Tiếp hợp và trao đổi chéo
Câu 200: Số lượng 2n NST kép trong một tế bào có ở kỳ nào sau đây của giảm phân?
A Kì sau I
B Kì sau II
C Kì cuối I sau khi tế bào chất phân chia
D Kì sau II
Câu 201: Trong giảm phân, NST kép bắt đầu xuất hiện trong tế bào ở:
A Kì đầu I
B Kì trung gian I
C Kì đầu II
Câu 202: Ở kì giữa I của giảm phân xảy ra hiện tượng nào sau đây của NST mà trong nguyên phân không
có?
Câu 203: Hiện tượng nào sau đây làm cho vị trí gen trên NST có thể thay đổi?
Câu 204: Tự sao chép ADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở:
Câu 205: Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là:
Câu 206: Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:
Câu 207: Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là:
A Riboxom
B tARN
C ADN
D mARN
Câu 208: Trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN, trên một mạch ADN cũ sẽ có mạch ADN mới được
tổng hợp lien tục, còn ở mạch kia ADN mới được tổng hợp từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do:
A Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch ADN tuân theo chiều từ 3’ đến 5’
B Hai mạch ADN xoắn kép đi theo hướng ngược chiều nhau
C Các enzim tháo và phá xoắn ADN chỉ di chuyển theo một hướng, trong khi đó enzim ADN
polimeraza tác động trên các hai mạch của ADN theo 2 hướng
D Mạch ADN không được xúc tác của enzim ADN polimeraza sẽ được tổng hợp thành từng
đoạn
Câu 209: Trong cơ thể, protein luôn được đổi mới qua quá trình:
A Tự nhân đôi
B Tổng hợp từ mARN sao ra từ mẫu của gen trên ADN
C Sao mã của gen
D Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen
A Tính đa dạng của phân tử protein được quyết định bởi số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp
của các axit amin và cấu trúc không gian đặc thù của từng loại protein.
B Liên kết polipeptit được hình thành giữa các nhóm cacboxyl của axit amin với nhóm amin ở
axit amin sau đồng thời giải phóng 1 phân tử nước.
C Trong cấu trúc của 1 chuỗi polipeptit các axit amin được lien kêt với nhau thông qua các lien
kết peptit, mỗi mạch polipeptit bắt đầu bằng nhóm cacboxyl và kết thúc bằng nhóm axit
amin.
D Cấu trúc cơ bản chung cho 20 loại axit amin gồm có 1 nhóm amin (-NH2), 1 nhóm cacboxyl
(-COOH) và 1 gốc R đặc trưng cho từng loại axit amin
Câu 211: Liên kết giữa cacbon số 1 của đường pentôzơ và ađênin ngẫu nhiên gây:
Câu 213: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do:
A N,H
B P,T
C P,H
D F,L
Câu 215: Đột biến gen một khi phát sinh sẽ được ….. (T: tái bản, S: sửa chữa) qua cơ chế ….. (P: sinh
tổng hợp protein, M: sao mã, G: giải mã, N: nhân đôi của ADN)
A T,P
B S,G
C T,M
D T,N
Câu 216: Trường hợp đột biến lien quan đến 1 cặp nucleotit làm cho gen cấu trúc có số lien kết hydro
không thay đổi so với số gen ban đầu là đột biến:
Câu 217: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp lien tục, mạch còn lại được
tổng hợp gián đoạn vì:
A Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của polinucleotit ADN mẹ
và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’- 5’
B Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của polinucleotit ADN mẹ
và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’- 3’
C Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’ của polinucleotit ADN mẹ
và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’- 3’
D Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ
sung
Câu 218: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có lien quan tới một:
Câu 219: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể lien quan tới một:
Câu 221: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có 2 bộ nhiễm của loài khác nhau là:
Câu 222: Để một đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong một quần thể giao phối
cần:
Câu 223: Sự không phân li của 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ:
A Dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đôt biến
B Chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến
C Dẫn tới cơ thể có 2 dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
D Chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến
Câu 224: Trường hợp cơ thể sinh vật có 1 cặp nhiễm sắc thể tăng thêm 1 chiếc là thể:
A Ba
B Tam bội
C Đa bội lẻ
D Tam nhiễm kép
Câu 225: Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn 1 cặp nhiễm sắc thể là thể:
A Một nhiễm
B Đơn nhiễm
C Đa bội lệch
D Không nhiễm
Câu 227: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của 1 loài có 22 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể A có
số nhiễm sắc thể ở cặp thứ 2 có 3 chiếc, cá thể đó là thể:
Câu 228: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của 1 loài có 12 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể B
chỉ có 1 nhiễm sắc thể ở cặp thứ 4, cá thể đó là thể:
A Một nhiễm
B Tam bội
C Đa bội lẻ
D Đơn bội lệch
Câu 229: Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể:
Câu 230: Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội chứng:
A Tớc nơ
B Đao
C Siêu nữ
D Claiphento
Câu 231: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hội
chứng:
A Tớc nơ
B Đao
C Siêu nữ
D Claiphento
Câu 232: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể:
A Một nhiễm
B Tam bội
C Đa bội lẻ
D Đơn bội lệch
ĐÁP ÁN
Câu 233:một đàn ông có 47 NST trong đó có 3 NST XXX. Người đó bị hội chứng?
A Tớc nơ
B Đao
C Siêu nữ
D Claiphentơ
Câu 234: Sự tăng 1 số nguyên lần số NST đơn bội của 1 loài là
A Tự đa bội
B Tam bội
C Tứ bội
D Dị đa bội
Câu 236: Sự không phân phân li của bộ nst 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên
A Giao tử 2n
B Tế bào 4n
C Giao tử
D Tế bào 2n
A Thể 1 nhiễm
B Thể ba nhiễm
Câu 239:Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác
định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đọt biến
A Đa bội
B Lệch bội
C Dị đa bội
D Tự đa bội
Câu 240: Ở người các triệu chứng cổ ngắn ,mắt một mí, khe mắt xếch,lưỡi dày và dài,ngón tay ngắn,chậm
phát triển,si đần và….
Câu 241: Ở người các triệu chứng cổ ngắn ,mắt một mí, khe mắt xếch,lưỡi dày và dài,ngón tay ngắn,chậm
phát triển,si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến?
A Tớc nơ
B Down
C Siêu nữ
D Claiphento
A i khuẩn
C ở thực vật
D nấmV
Câu 243:trong tự nhiên đa bội thể ở động vật thường chỉ gặp ở
A các loài tạo đời con có khả năng sống không qua thụ tinh,giun đất
B cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa
bội
C cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể ,đồng thời hệ thần kinh phát triển
Câu 245: dối với thể đa bội chẵn đặc điểm không đúng là
C Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn,phát triển khỏe,chống chịu tốt
Câu 246:người ta thường không gây đọt biến đa bội lẻ ở cây trồng nào sau đây?
A Ngô
B Khoai lang
C Cà rốt
D Nho
Câu 247:Trong quá trình quang hợp,ATP được tổng hợp ở giai đoạn nào?
A Quang li
Câu 248: trong lục lạp, vị trí của chuỗi vận chuyển điện tử là
Câu 250:Trên màng tylacoit của lục lạp có mấy phức hệ quang hợp?
A 1
B 2
C 3
D 4
Câu 251:Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu trong lục lạp?
Câu 252:pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu trong lục lạp?
Câu 253: trong quá trình hô hấp hiếu khí, giai đoạn đường phân diễn ra ở đâu trong tế bào?
B Tế bào chất
C Nhân tế bào
D Ty thể
Câu 254: trong quá trình hô hấp hiếu khí, chu trình krebs diễn ra ở đâu trong tế bào
Câu 255:trong quá trình hô hấp hiếu khí,số phân tử ATP được tạo ra….
A Đường phân
Câu 256: trong quá trình hô hấp hiếu khí, glucozo được phân giải hoàn toàn ở giai đoạn nào?
A Đường phân
Câu 257:trong quá trình hô hấp kị khí ,sản phẩm cuối cùng là
A CO2 và H2O
B Axit piruvic
C Các sản phẩm lên men như axit lactic hoặc rượu
D Axetil CoA
Câu 258: khi dùng 1 loại thuốc trừ sâu mới,dù với liều lượng cao cũng không hy vọng tiêu diệt được toàn
bộ số …câu bộ cùng 1 lúc vì
C ở sinh vật có cơ chế tự điều khiển chỉnh phù hợp với điều kiện mới
D khi đó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng
Câu 259: dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là cách li
A sinh thái
B khoàng cách
C di truyền
D sinh sản
Cau 260: đối với vi khuẩn tiên chuẩn có ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai loài thân thuộc là
Câu 261: quần đảo là nơi lý tưởng cho quá trình hình thành loài mới vì
A Các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau
D Chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên
Câu262:hình thành loài bằng con đường địa lý là phương thức thường gặp ở
B TV và ĐV ít di chuyển
Câu 263:nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật để hình thành loài
bằng con đường địa lí là
A Môi trường sống khác xa nhau đã gây ra những biến đổi khác nhau
Câu 264:hình thành loài bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở
A TV và ĐT ít di động xa
C VSV và TV
D TV và ĐVbậc cao
A Tự đa bội hóa
B Lai xa và đa bộ hóa
C Địa lí
D Sinh thái
Câu 266:lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài phổ biến ở thực vật, rất ít gặp ở động vật vì ở
động vật
Câu 267:nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ chế lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là
A Không có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài
B Bộ NST của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dang, kích thước, cấu trúc
Câu 268: Đột biến NST nhanh chóng dẫn đến hình thành loài mới là đột biến
Câu 269:
A Địa lý
B Sinh thái
Câu 270:chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là
D Cả B và C
Câu 271: dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa sinh học là
Câu 272: Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ
chức cao vì
B Tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại
C Cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm
D Nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú
A Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được
tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
B Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
C Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
D Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc
sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Câu 274:bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
A Hoa
B Thân
C Rễ
D Lá
Câu 275:những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?
B Hoa mười giờ nở vào buổi sáng,hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
B Hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm(sinh trưởng
hướng tới nguồn kích thích)
C Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thich)và hướng động âm (sinh trưởng
tránh xa nguồn kích thích)
D Hướng động dương(sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất )
Câu 278:cây non mọc thẳng,cây khỏe,lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
Câu 279:ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?
Câu 280:những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?
B hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
A Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích
B Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng
C Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng
Câu 282:ứng động khác với hướng động ở đặc điểm nào?
Câu 284:khi không có ánh sáng,cây non mọc như thế nào?
Câu 285:những ứng động nào sau đây theo sức trương nước?
A Hoa mười giờ nở vào buổi sáng,hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
A Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
B Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
C Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
D Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
Câu 287:thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?
A Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực
dương
B Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
C Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực
dương
Câu 288:các dây leo quấn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
A Hướng sáng
B Hướng đất
C Hướng nước
A Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể
B Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên trong cơ thể
C Sự trả lời của cơ thể đối với các kích thích tác động từ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể do hệ thần
kinh điều khiển
D Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể
A Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và
phát triển
B Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
C Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát
triển
D Phản ứng lại kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
Câu 291 :cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào ?
A Bộ phận tiếp nhận kích thíchbộ phận phân tích và tổng hợp thông tin bộ phận phản hồi thông
tin
B Bộ phận tiếp nhận kích thíchbộ phận thực hiện phản ứng bộ phận phân tích và tổng hợp thông
tin bộ phận phản hồi thông tin
C Bộ phận tiếp nhận kích thíchbộ phận phân tích và tổng hợp thông tin bộ phận thực hiện phản
ứng
D Bộ phận trả lời kích thích bộ phận tiếp nhận kích thíchbộ phận thực hiện phản ứng
C Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng
Câu 293 :hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do
A Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi
hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể
B Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi
hạch nằm dọc theo lưng và bụng
C Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi
hạch nằm dọc theo lưng
D Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được cơ thể
Câu 294 :kết quả của quá trình đường phân đã tạo nên
Câu 295 ;sản phẩm đầu tiên của quá trình đông hóa CO2 theo Calvin là
A Axit photphoglyxeric
B Axit oxaloaxetic
C Axit piruvic
D Axit malic
Câu 296 :năng lượng sử dụng trong quá trình đông hóa CO2 ở thực vật C1 là
A 3ATP, 2NADPH2
B 5ATP, 2NADPH2
C 3ATP, 1NADPH2
D 2ATP, 2NADPH2
Câu 297 :sự cố định cacbon ở thực vật CAM xảy ra vào thời gian nào ?
A Tế bào mô giậu
B Ban ngày
C Ban đêm
D Ngày và đêm
Câu 298 :quá trình cố định CO2 ở thực vật C1 xảy ra ở tế bào nào ?
A Tế bào mô giậu
C Tế bào mô xốp
Câu 299 : yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình quang hợp ?
A ánh sáng
B nhiệt độ
Câu 300 :trong quá trình lên men, năng lượng được tạo ra dưới dạng
A ATP
B NADP
C NADPH
D Nhiệt
ĐÁP ÁN
233. D 234.A 235.C 236.A 237.C 238.A 239.B 240.A 241.B 242.C 243.A
244.C 245.D 246.A