You are on page 1of 46

Câu 1: Tế bào động vật được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản ?

A) Màng tế bào
B) Tế bào chất và các bào quan
C) Tế bào chất, các bào quan và nhân
D) Màng tế bào, tế bào chất cùng các bào quan và nhân.
đáp án D

Câu 2: Ở tế bào nhân chuẩn, ADN được thấy ở?


A) Trong nhân, ty thể và lạp thể
B) trong nhân và trong lưới nội sinh chất
C) Ttrong ti thể và lạp thể
D) Trong nhân và riboxom
đáp án A

Câu 3: Ở tế bào tiền thân


A) Nhân được phân cách với các phần còn lại bởi màng nhân
B) Vật chất di truyền là ADN kết hợp với protein histon
C) không có màng nhân
D) có đầy đủ các bào quan điển hình
đáp án C

Câu 4: Cơ thể đơn bào có những đặc điêm


A) Cơ thể được cấu tạo từ một tế bào
B) Có thể có sự chuyển hóa cao về hình thái và chức năng
C) Kích thước cơ thể có thể lớn hơn một số cơ thể đa bào
D) Cả A B C đều đúng
đáp án D

Câu 5: cơ thể đa bào có những đặc điểm


A) có sự phân hóa chức năng của các tế bào và các cơ quan
B) cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào
C) Tất cả động thực vật bậc thấp đều là cơ thể đa bào
D) A, B đúng
đáp án D

Câu 6:Quá trình động học trong hoạt động sống của tế bào là
A) Quá trình phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp để giải phóng năng lượng
B) Quá trình sinh tổng hợp protein
C) Sự nhân đôi của ADN
D) Quá trình hóa học mà trong đó các chât đơn giản kết hợp với nhau để tạo nên các chât
phức tạp hơn
đáp ánD

Câu 7: quá trình dị hóa trong hoạt động sống của tế bào là
A) Một biểu hiện của quá trình trao đổi chất
B) Quá trình phá hủy hoàn toàn nguyên sinh chât
C) quá trình xây dựng nguyên sinh chất mới
D) Quá trình di chuyển vật chât từ trong ra ngoài màng tế bào
đáp án A
Câu 8: Những đặc điểm nào dưới đây là những đặc tính của cơ thể sống
A) sự trao đổi chất, vận động, tính cảm ứng
B) Sự trao đổi chất, vận động, sinh sản
C) Sự sinh trưởng và sinh sản. đáp án D

Câu 9: Màng tế bào cơ bản


A) gồm 2 lớp phía trên có các lỗ nhỏ
B) Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là protein, lớp giữa là lipit
C) có cấu tạo chính là xenlulozo
D) Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xen kẽ bởi những phần tử protein, ngoài ra còn
có lượng nhỏ cácbonhidrat
đáp án D

Câu 10: Các lỗ nhỏ trên màng tế bào


A) được hình thành trong các phân tử protein nằm xuyên suốt chiều dài của màng
B) Do sự tieeos giáp của 2 lớp màng tế bào
C) là các lỗ nhỏ hình thành trong phân tử của lipit
D) Được hình thành do kết qur của hiện tương thực bào
đáp án A

Câu 11: Sự vận chuyển các chât qua màng tế bào được thực hiện bằng hình thức
A) khuyếch tán qua màng theo chiều từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp
B) Nhờ chất vận chuyển trung gian để đi qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng
độ thấp
C) Đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao nhờ các chất vận chuyển
D) A, B đúng
đáp án D

Câu 12: Mang nhân của tế bào được cấu tạo từ


A) Một lớp màng sinh chất và được bọc ngoài bởi lớp màng xenlulozo
B) Hai lớp màng kín
C)Hai lớp màng, khoảng giữa màng nói với lưới nội sinh chất, sự hòa nhập của màng ngoài
và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng
D) Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và mặt trong có các hạt riboxom bám vào
đáp án C

Câu 13: các lỗ lớn trên màng nhân tạo điều kiện cho hoạt động
A) phân chia tế bào
B) cho phép các phân tử lớn như ARN đi ra ngoài tế bào chất và các enzim đi từ ngoài tế
bào chất vào trong nhân
c) ADN từ bào tương đi vào trong nhân
D) Hình thành thoi vô sắc
đáp án b

câu 14: nuclia( nhân con)


A) Nơi tổng hợp rARN tham gia vào thành phần của riboxom
B) biến mất khi tế bào chuẩn bị bước vào phân bào
C) có thể thay đổi hình dạng, kích thước
D) A,B,C đều đúng
đáp án d
câu 15: .....vi khuẩn có vật chất di truyền là
A) adn
B) ADN hoặc ArN
C)nhiễm sắc thể
D) Protein

câu 16: Lục lạp trong tế bào thực vật:


A) làm cho cây có màu xanh
B) Có khả năng tự nhận lên
C) Thực hiện quá trình quang hợp
D) ABC đều đúng
đáp án d

Câu 17: mô tả nào dưới đây về cấu trúc của riboxom là đúng
A) Là một thể hình cầu được cấu tạo từ rARN và protein đặc hiệu
B) Gồm 2 tiểu phần hình cầu kết hợp lại, mỗi tiểu phần do ADN và histon kết hợp lại với tỉ lệ
tương đương
C) gồm 2 tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại mà thành, mỗi tiểu phần được hình thành
từ sự kết hợp giữa rArN và các protein đặc hiêu
D)Riboxom gồm có 2 lớp màng
đáp án C

Câu 18: Việc phân biệt giữa lưới nội sinh châts (LNSC) có hạt và không hạt dựa vào đặc điểm:
A) LNSC có hạt hình túi và LNSC không hạt hình ống
B) LNSC có hạt có riboxom bám ở mặt ngoài còn LNSC không hạt ko có riboxom bám ở mặt ngoài
C) LNSC có riboxom bám ở trong lưới và LNSC không hạt không có riboxom bám ở mặt ngoiaf của
lưới
D) LNSC có hạt nối thông với khoảng giữa của màng nhân và LNSC không hạt nối thông với màng tế
bào
đáp án B
Câu 19: Việc hoàn thiện cấu trúc các protein và vận chuyển chúng đến một vị trí khác trong tế bà là chức
năng của:
A) Ti thể
B) Bộ golgi
C) Riboxom
D) Lưới nội sinh chất
đáp án D
Câu 20: Chức năng của bộ máy golgi là:
A) Tiếp nhận các túi được chuyển đến từ lưới nội sinh chất, hoàn thiện thêm cấu trúc, kết đăch
chúng và tạo nên các túi mới , những túi này sẽ đi vào bào tương hay ra màng tế bào
B) Quang hợp
C) Sử dụng hệ thống enzim thủy phân để phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các đơn
phân
D) Tạo nên thoi vô sắc nhờ đó mà nhiễm sắc thể có thể phân li về các cực của tế bào
đáp án A
Câu 21: Không bào thường gặp ở:
B) Tế bào động vật bậc cao
C) Tế bào chưa có nhân
D) Tế bào thực vật trưởng thành
đáp án d
Câu 22: Sự sai khác giữa tế bào động vật và thực vật là:
A) Tế bào thực vật bậc cao không có trung tử
B) Tế bào động vật khoogn có lục lạp
C) Tế bào thực vật óc màng xemlulozo bọc ngoài màng sinh chât
D) A, B VÀ C đúng
đán án D

Câu 23: Sinh sản là phương thức tồn tại và phát triển của sinh vật sinh ra những....(1)...mới duy trì sự
liên tục của các thế hệ gia tăng số lượng ...(2)... của loài. Có 3 hình thức sinh sản chính là sinh sản...(3)..
sinh sản....(4)... và sinh sản...(5)....
Câu trên sẽ được hoàn chỉnh nếu điền vào đáp án:
A) 1. Cá thể 2.tế bào 3. lưỡng tính 4. đơn tính 5. hữu tính
B) 1. cá thể 2. cá thể 3. lưỡng tính 4. đơn tính 5. hữu tính
C) 1. cá thể 2.cá thể 3. sinh dưỡng 4. hữu tính 5. vô tính
D) 1. Cá thể 2. cá thể 3. sinh dưỡng 4. hữu tính 5. vô tính
đáp án d

Câu 24: sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sả mà trogn đó cơ thể mới được hình thành:
A) Từ một tế bào đặc biệt gọi là bào tử
B) Do kết quả của quá trình giảm phân và thụ tinh
C) Từ một số tế bào sinh duowngx
D) Từ một số tế bào sinh dưỡng hoặc một phần của cơ thể mẹ
đáp án D
Câu 25: Thành phần nào của tế bào chứa ADN:
1. lưới nôi sinh chất
2. lạp thể
3. hạch nhân
4. chất nhiễm sắc
5. ti thể
6. riboxom
A) 2: 4 :5
B) 1 2 3 4
C) 3 4
D) 5
đáp án a
Câu 26: Câu nào sau đây đúng:
A) Số lượng( NST) trong bộ nhiếm sắc thể phản ánh mức độ tiến hóa của loài
B) Các loài khác nhau có số lượng NST trong bộ NST khác nhau
C) Bộ NST ở thực vật có hình dạng, số lượng. kích thước ổn định hơn ở động vật
D) Số lượng NST trong bộ NST khoognpharn ánh nức độ tiến hóa của loài
đáp án D
Câu 27: Câu nào sau đây là đúng:
A) Trong bộ NST, mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng của nó qua các thế hệ tế bào và thay đổi qua các
thế hệ cơ thể
B) Trong bộ NST, mỗi NST giữu vững cấu trúc riêng của nó và được duy trì lien tục qua các thế hệ tế
bào và thế hệ cơ thể, đồng thời hình thái của nó không thay đổi trong chu kì tế bào
C) Trong bộ NST, mỗi NST thay đổi cấu trúc qua các hệ tế bào và các hệ cơ thể
D) Trong bộ NST, mỗi NST giữu vững cấu trúc riêng của nó và được duy trì lien tục qua các thế hệ tế
bào và thế hệ cơ thể tuy nhiên hình thái của nó biến đổi trong chu kỳ tế bào
Đáp án D
Câu 28: Sự nhân đôi của NST được thực hiện trên cơ sở:
A) Sự nhân đôi của AND
B) Sự nhân đôi của histon
C) Sự nhân đôi của ARN
D) Quá trình tổng hợp protein đáp án D
Câu 29: Kích thước trung bình của một NST:
A) Chiều dài 0,2-50 milimet, chiều ngang 0,2-2 milimet
B) Chiều dài 0,2-50 Angstrong, chiều ngang 0,2-2 angstrong
C) Chiều dài 0,2-50 milimet, chiều ngang 0,2-2 nanomet
D) Chiều dài 0,2-50 micromet, chiều ngang 0,2-micromet đáp án D
Câu 30: Nucleoxom có cấu trúc:
A) Phân tử histon được quấn quanh bơi một đoạn AND dài 15-100 cặp nucleotit
B) 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn AND dài 146 cặp nucleotit
C) 6 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn AND dài 140 cặp nucleotit
D) Lõi là một đoạn AND có 146 cặp nucleotit và vỏ bọc là 8 phân tử histon
Câu 31: sự đóng soắn của sợi nhiễm sắc có ý nghĩa:
A) Rút ngắn đáng kể chiều dài của NST so với chiều dài của sợi nhiễm sắc
B) Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phân li và tổ hợp của NST trong các kì của phân bào
C) Những vùng đóng soắn là những vùng không hoạt động sinh tổng hợp protein trong hoạt động
sống của tế bào
D) A và B đúng đáp án D
Câu 32: quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào:
A) Vi khuẩn và vi rút
B) Thể ăn khuẩn
C) Giao tử
D) Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai đáp án D
Câu 33: trong quá trình phân bào thoi vô sắc là nơi:
A) Tâm động của NST bám vào và trượt về các cực của tế bào
B) Hình thành nên các màng nhân mới cho các tế bào con đáp án A
Câu 34: trong quá trình phân bào thoi vô sắc là nơi:
A) Xảy ra quá trình nhân đôi của trung thể
B) Xảy ra quá trình nhân đôi của AND
C) Tâm động vủa NST bám và trượt trên các cực của tế bào
D) Hình thành nên màng nhân mới cho các tế bào con
Câu 35: trong cơ thể việc thay thế tế bào già chết được thực hiện bởi hình thức
A) Trực phân
B) Phân bào giảm nhiễm
C) Nảy chồi
D) Phân bào nguyên nhiễm đáp án D
Câu 36: Nguyên phân là hình thúc phân bào của:
A) Tế bào sinh dưỡng
B) Tế bào sinh dục sơ khai
C) Hợp tử
D) A,B và C đều đúng đáp án D
Câu 37: Nguyên phân là một quá trình:
A) Giúp gia tang số lượng tế bào và bổ sung cho những tế bào già và chết, tế bào bị tổn thương
B) Duy trì bộ NST lưỡng bội qua các thế hệ tế bào
C) Đảm bảo cho suwjhinhf thành của các tế bào sinh tinh và sinh trứng
D) A,B và c đều đúng đáp án D
Câu 38: từ một hợp tử để hình thành một cơ thể hoàn chỉnh đòi hỏi quá trình:

A)Giảm phân và thụ tinh


B)Giảm phân và nguyên phân
C)Giảm phân và thụ tinh
D)Nguyên phân và biệt hóa chức năng của tế bào đáp án D
Câu 39: sự phát sinh và phát triển của các tế bào sinh sinh ục đực ở động vật xảy ra tại:
A) Buồng trúng và tinh hoàn
B) Buồng trứng
C) Tinh hoàn
D) Cơ quan sinh dục phụ đáp án A
Câu 40: sự khác nhau cơ bản giữa trúng và thể định hướng là:
A) Số lượng nhiễm sắc thể
B) Lượng tế bào chất
C) Khả năng di đôgnj
D) Bề dày của màng tế bào đáp án B
Câu 41: một tế bào sinh tinh oặc sinh trứng ở giai đoạn chia sẽ:
A) Trải qua số lần giảm phân để tạo thành giao tử
B) Trải qua một lầ giảm phân và một lần phân bào để tạo thành giao tử
C) Trải qua một lần giảm phân gồm 2 lần phân bào để tạo thành giao tử
D) Trải qua hai lần giảm phân để tạo thành giao tử đáp án C
Câu 42: sự khác biệt trong quá trình giảm phân của động vật và thực vật bậc cao là:
A) ở động vật giao tử mang bộ NST n còn ở thực vật giao tử mang bộ NST 2n
B) Ở thực vật sau khi kết thúc giảm phân tế bào đơn bôi tiếp tục them một số lần phân bào nữa
C) Tế bào trứng ở động vật có khả năng vận động
D) ở thực vật tất cả tế bào đơn bội được hình thành sau giảm phânđều có khả năng thụ tinh
đáp án B
Câu 43 trong quá trình thụ tinh:
A) Bộ NST 2n được khôi phục
B) Góp phần tạo nên hiện tượng biến di tổ hợp
C) Hợp tử được hình thành mang đặc điểm di truyền kép
D) A B và C đều đúng đáp án D
Câu 44: Câu nào sau đây không đúng với tính chat của diệp lục?
A) Hấp thụ ánh sang ở phần đầu và cuối của ánh sang nhìn thấy
B) Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác
C) Khi được chiếu sang có thể phát huỳnh quang
D) Mầu lục lien quan trực tiếp đến quang hợp
Câu 45: Pha sang của quang hợp sẽ cung cấp cho chu trình calvin:
A) Năng lượng ánh sang
B) Nước
C) Khí cacbonic
D) ATP và NADH dáp án D
Câu 46: Ti thể và lục lạp đều:
A) Tổng hợp ATP
B) Khử NAD+ thành NADH
C) Lấy electron từ h2o
D) Giải phóng o2 đáp án A
Câu 47: Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của co2 cuối cùng sẽ có mặt ở:
A) O2 thải ra
B) Glucozow
C) O2 và glucozo
D) Glucozo và H2O đáp án
Câu 48: …… quang hợp
E) Đỏ và xanh tím
Câu 49: vì sao thực vật c4 có năng suất cao hơn thực vật c3?
A) Vì tận dụng được nồng độ co2
B) Vì nhu cầu nước thấp
C) Vì tận dụng được ánh sang cao
D) Vì không có hô hấp sangs đáp án D
Câu 50: phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lac mac?
A) Người đầu tiên xây dựng thuyết tiến hóa tổng hợp
B) Tác giả của lí thuyết về chọn lọc tự nhiên
C) Người đầu tiên đề cập về ngoại cảnh trong tiến hóa sinh giới
D) Cả A B C đều đúng đáp án C
Câu 51: theo quan điểm của lac mac, tiến hóa khoogn đơn thuần là sự biến đổi mà còn là sự……….có tính
kế thừa lịch sử. từ điền đúng vào chỗ trống của câu trên là:
A) Phân hóa
B) Phát triển
C) Liên tục
D) Di truyền đáp án B
Câu 52: đóng góp quan trọng nhất của học thuyết lacmac là:
A) Giải thích sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình
B) Lần đầu tiên giải thích sự tiến hóa của sinh giới 1 cách hợp lí thong qua vai trò của chọn lọc tự
nhiên, di truyền và biến dị
C) Nêu bật vai trò của con người trong tiến hóa
D) Chứng minh sinh giới là kết quả của quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp đáp
án D
Câu 53: theo Lacmac, tiêu hóa là:
A) Sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh
B) Sự tích lũy các biến di có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C) Sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng ngày càng hoàn thiện, từ đơn giản đến phức tạp
dưới tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt ddoognj của động vật
D) Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên thong qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
đáp án C
Câu 54: nguyên nhân chính làm cho các loài sinh vật biến đổi dần dần và liên tục theo lac mác là:
A) Tác động của tập quán hoạt động
B) Ngoại cảnh khoogn đồng nhất và thường xuyên thay đổi
C) Yếu tố bên trog cơ thể
D) Tác động của đột biến đáp án B
Câu 55: Những biến đổi trên cơ thể sinh vật được lacmac phân chia làm 2 loại là:
A) Biến đổi cá thể và biến đổi xác định
B) Biến đổi do ngoại cảnh và biến đổi xác định
C) Biến đổi cá thể và biến đổi do ngoại cảnh
D) Biến đổi do ngoại cảnh và biến đổi do tập quán hoạt động của cơ thể đáp án B
Câu 56: Sự hình thành loài mới theo lacmac là:
A) Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dang trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên,
theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung
B) A)Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dang trung gian, thong qua việc tích lũy các biến
đổi nhỏ trong một thời gian dài tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh
C) Do thượng đế sáng tạo ra
D) Do kết quả sự cashc li địa lí và sinh học
Câu 57: tồn tại trong học thuyết của lacmac là:
A) Thừa nhận sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với ngoại cảnh
B) Cho rằng cơ thể sinh vật vốn có khuynh hướng cố gắng vươn lên hoàn thiện về tổ chức
C) Chưa hiểu cơ chế tác dụng của ngoại cảnh, không phân biệt được biến di di truyền và biến ị
không di truyền
D) Tất cả đều đúng đáp án d
Câu 58: theo lacmac sự hình thành các đặc điểm thích nghi là do:
A) Trên cơ sở biến dị di truyền, di truyền va chọn lọc, các dạng kém thích nghi bị đào thải, chỉ còn lại
những dạng thích nghi nhất
B) Ngoại cảnh thay đổi chậm nên cơ thể sinh vật có khả năng biếnđổi để thích nghi kịp thời do đó
không có dạng nào bị đào thải
C) Đặc điểm cấu tạo biến đổi theo nguyên tắc cân bằng dưới ảnh hưởng của ngoại cảnh
D) Kết quả của một quá trình lịch sử chịu sự chi phối của 3 nhân tố chủ yếu: đột biến, giao phối và
chọn lọc tự nhiên đáp án b
Câu 59: các loại biến dị theo quan niệm của dac uyn là:
A) Biến dị tổ hợp và đột biến
B) Biến dị cá thể và biến di xác đinh
C) Biến di do tập quán và biến dị do ngoại cảnh
D) Biến dị không di truyền và biến dị do ngoại cảnh đáp án B
Câu 60: Thuật ngữ nào sau đây được dacuyn lần đầu nên ra:
A) Tiến hóa
B) Hướng tiến háo
C) Biến dị cá thể
D) ……
Câu 61: theo quan điểm di truyền học hiện đạithì loại biến dị xác định nafomaf dacuyn đã nêu ra trước
đây được gọi là:
A) Thường biến
B) Đột biến cấu trúc NST
C) Đột biến số lượng NST
D) Đột biến gen đáp án A
Câu 62: Theo dacuyn đặc điểm của biến di cá thể là:
A) Xảy ra theo một hướng xác ddinh
B) Xuất hiện tương ứng với điều kiện môi trường
C) Mang tính riêng lẻ ở từng cá thể
D) Không di truyền được đáp án C
Câu 63: dacuyn cho rằng loại biến di nào sau đây là nguồn gốc nguyên liệu của quá trình tiến hóa:
A) Biến di xác định
B) Biến dị cá thể
C) Biến dị do tập quán hoạt động ở động vật
D) Thường biến đáp ánB
Câu 64: theo dacuyn nguyên nhân dẫn đến biến dị xác định là:
A) Yếu tố bên trong cơ thể sinh vật
B) Ngoại cảnh và cả tập quán hoạt động ở động vật
C) Bản năng sih tồn của sinh vật
D) Cả a b c đều đúng đáp án B
Câu 65: Theo dacuyn, loại biến di cá thể phát sinh ở sinh vật phải thong qua quá trình nào đây?
A) Chọn lọc tự nhiên
B) Chọn lọc nhân tạo
C) Sinh sản
D) Tương tác giữa cơ thể với môi trường sống
Câu 66: điều sau đây đúng khi nói về biến dị cá thể là:
A) Biến dị xảy ra đồng loạt trên các cá thể cùng loài
B) Biến dị không di truyền
C) Là nguồn nguyên liệu của tiến hóa và chọn giống
D) Xuất hiện do tập quán hoạt động ở động vật đáp án C
Câu 67: Hiện tượng từ một dang tổ tiên ban đầu tạo ra nhiều dạng mới khác nhau và khác với tổ tiên ban
đầu được gọi là:
A) Chuyển hóa tính trạng
B) Phân li tính trạng
C) Biến đổi tính trạng
D) Phát sinh tính trạnh đáp án B
Câu 68: động lực của chọn lọc nhân tạo là:
A) Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người
B) Bản năng sinh tồn ở vật nuôi cây trồng
C) Các tác động của điều kiện sống
D) Sự đào thải các biến dị không có lợi đáp án A
Câu 69: kết quả của chọn lọc nhân tạo là:
A) Tạo ra các loài mới
B) Tạo ra các thứ và nòi mới
C) Tạo Ra các chi mới
D) Tạo nên các họ mới đáp án B
Câu 70: nhân tố chính quyết định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi cây trồng là:
A) Chọn lọc tự nhiên
B) Biến dị xác định vật nuôi cây trồng
C) Biến f=dị cá thể ở các vật nuôi cây trồng
D) Chọn lọc nhân tạo đáp án d
Câu 71: điểm giống nhau giữa chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo là:
A) Dều dựa trên cơ sở tính biến dị và tính di truyền của sinh vật
B) Đều có động lực là nhu cầu còn người
C) Đều dẫn đến tạo ra nhiều loài mới
D) Đều là động lực tiến hóa của mọi sinh vật trong tự nhiên đáp án A
Câu 72: động lực của chọn lọc tự nhiên là:
A) Nhu cầu thi hiếu nhiều mặt của con người
B) Các tác nhân của môi trường tự nhiên
C) Đấu tranh sinh tồn ở mỗi cơ thể sống
D) Sự đào thải các biến dị không có lợi đáp án c
Câu 73: Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của dacuyn
A) Động lực tiến hóa của sinh vaatk trong tự nhiên
B) Nguyên nhân hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật
C) Tạo ra các đơn vị phân loại trên loài ở sinh vâtk
D) Tạo ra quá trình phân li tính trạng đáp án c
Câu 74: theo dacuyn, nguyên liệu cho chon giống và tiến hóa là:
A) Những biến đổi đồng loại tương ứng với điều kiệ ngoại cảnh
B) Những biến đổi do tập quán hoạt động của động vật
C) Các biến đổi phát sinh trong quá trình sinh sản theo những hướng không xác định ở từng thể riêng lẻ
D) A và b đúng đáp án c
Câu 75: đóng góp quan trọng nhất của học thuyết dacuyn là:
A) Phát hiện vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
B) ….
C) Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung
D) Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến di này đáp án A
Câu 76: tồn tại chính trong học thuyết dacuyn là :
A) Giải thích không thành công cơ chế hình thành cac đặc điểm thích nghi
B) Đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hóa
C) Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị
D) Chưa giải thích được quá trình hình thành loài mới đáp án C
Câu 77: nhân tố nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn lọc tự nhiền?
A) Đột biên và giao phối
B) Chọn lọc tự nhiên
C) Sự cách li
D) Tất cả các yếu tố trên đáp án D
Câu 78: nhân tố nào sau đây được cọi là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình CLTN?
A) Biến dị tổ hợp
B) Đột biến
C) Giao phối
D) Sự cách li đáp án b
Câu 79: nguồn nguyên liệu nào sau đây được coi là nguyên liệ chủ yếu của quá trình tiến hóa?
A) Đột biến gen
B) Đột biến cấu trúc NST
C) Đột biến số lượng NST
D) Đột biến đa bôi thể đáp án A
Câu 80: đột biến gen được xem là nguyên lieu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên vì lí do nào sau đây?
A) Làm thay đổi cấu trúc di truyền
B) Nhanh tạo ra các loài mới
C) Phổ biến, ít gây chết và ít làm rối loạn sinh sản cơ thể
D) Tạo ra thay đổi nhiều ở số lượng NST đáp án C
Câu 81: tác dụng chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là :
A) Tạo ra sự biến đổi kiểu hình của các cơ thể
B) Tạo ra sự sai khác về tập tính ở động vật
C) Tạo ra sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau
D) Làm tang số cá thể ngày càng nhiều đáp án C
Câu 82: có nội dung sai trong các câu sau đây là:
A) Cơ sở của chọn lọc tự nhiên là tính biến dị và di truyền
B) Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật
C) Biến dị là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
D)Chọn lọc tự nhiên không tác dụng lên cấp độ cơ thể đáp án D
Câu 83: Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy ddinhjchieefu hướng và nhịp điệu biến đổi của quần thể là
nhân tố định hướng quy định quá trình tiêu hóa.
A) Thành phần kiểu gen
B) Khả năng thích nghi
C) Tính đặc trưng
D) Kiểu phân bố đáp án A
Câu 84: Ý nghĩa của giao phối đối với quá trình tiến hóa là:
A) Làm phát tán các đột biến trong cơ thể
B) Làm phát sinh nhiều biến di tôt hợp trong quần thể
C) Tạo nên tính đa hình trong quần thể
D) Cả A B C đều đúng đáp án D
Câu 85: Trong tự nhiên có các dạng cách li là:
A) Địa lí, sinh thái , sinh sản, di truyền
B) Địa lí, sinh thái , sinh thái, di truyền
C) Địa lí, sinh thái , sinh thái, di truyền
D) Địa lí, sinh thái , sinh sản, di truyền đáp án A
Câu 86: Loài mao lương sống ở bãi cỏ ẩm có chồi nách , lá vươn dài, bò trên mặt đất. loài mao lương
sống ở bờ mương, bờ ao có lá hình bầu dục ít rang cưa hơn. Yếu tố chủ yếu tạo ra sự khác nhau ở 2 loài
mao lương là:
A) Yếu tố địa lí
B) Yếu tố sinh thái
C) Yếu tố sinh lý
D) Yếu tố hóa sinh đáp án B
Câu 87: Đối với những loài giao phối, tiêu chuẩn được xem là chủ yếu phân biệt các loài than thuộc là:
A) Tiêu chuẩn hình thái
B) Tiêu chuẩn địa lí-sinh thái
C) Tiêu chuẩn sinh lí- hóa sinh đáp án D
Câu 88: Nòi là các quần thể hay nhóm quần thể cùng loài. Trong tự nhiên có:
A) Nòi địa lí, nòi sinh thái và nòi sinh sản
B) Nòi sinh thái, nòi sinh học và nòi sinh sản
C) Nòi địa lí, nòi sinh học và nòi sinh sản
D)Nòi địa lí, nòi sinh thái và nòi sinh học đáp án C
Câu 89: Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác ssinhj hoặc trên những phần khác nhau trên cơ thể
vật chủ được gọi là:
A) Nòi địa lí
B) Nòi sinh thái
C) Nòi sinh sản
D) Nòi sinh học đáp án c
Câu 90:nòi sinh thái là:
A) Nhóm quần thể phân bố trong một khu vực địa lí xác định
B) Nhóm quần thể thích nghi với những điều kiện sinh thái nhất định
C) Nhóm quần thể sống trên loài vật chủ xác định
D)Nhóm quần thể có mùa sinh sản xác định đáp án B
Câu 91: Loài có thể được hình thành bằng:
A) Con đường địa lí
B) Còn đường sinh thái
C) Con đường lai xa kết hợp gây đa bội hóa
D) Tất cả đều đúng đáp án D
Câu 92: Trong sự hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài
là:
A) Địa lí
B) Sinh thái
C) Sinh sản
D) Tất cả đều đúng đáp án A
Câu 93: Yếu tố tạo ra các nòi mới ở loài chim sẽ ngô là:
A) Địa lí
B) Sinh thái
C) Sinh sản
D) Di truyền đáp án A
Câu 94: Trong các phương thức hinhft hành loài, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là:
A) Bằng con đường địa lí
B) Bằng con đường sinh thái
C) Bằng con đường lai xa kết hợp đa bội hóa đáp án c
Câu 95: con lai xa được đao bội hóa được gọi là:
A) Thể song nhị bội
B) Thể song hữu thụ
C) Thể song đơn bội kép
D) A và B đúng đáp án D
Câu 96: Phương thức hình thành bằng lai xa kết hợp đa bôi hóa thường gặp ở sinh vật nào sau đây:
A) Thực vật
B) Động vật
C) Thực vật và động vâtk
D) Động vật và vi sinh vật đáp án A
Câu 97: Loài có sparina dung trong chăn nuôi được hình thành bằng con đường nào sau đây:
A) Sinh thái
B) Địa lí
C) Lai xa kết hợp gây đa bội hóa
D) Tất cả đều sai đáp án C
Câu 98: phương thức hình thành loài mới xảy ra ở động vật và thực vật là:
A) Bằng con đường địa lí
B) Bằng con đường sinh thái
C) Bằng con đường lai xa kết hợp gây đa bội hóa
D) A, B đúng đáp án D
Câu 99: đột biến là:
A) Sự thay đổi của cấu trúc vật chất di truyền trogn tế bào
B) Sự tổ hợp lại vật chất di truyền qua sinh sản
C) Sự thay đổi chỉ ở kiểu hình cơ thể
D) Sự hoán vị gen tỏng giảm phân đáp án A
Câu 100: sự thay đổi nào sau đây không phải là đột biến?
A) Biến đổi cấu trúc của gen
B) Biến đổi cấu trúc nst
C) Biến đổi số lượng nst
D) Biến đổi của máu lỏng của gấu bắc cực theo mùa đáp án D
Câu 101: Đột biến là loại biến dị:
A) Không di truyền
B) Di truyền
C) Vừa di truyền vừa không di truyền
D) Chỉ di truyền 1 phần đáp án B
Câu 102: D cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình
Câu 103: đột biến gen là:
A) Những biến đổi trong cấu trúc gen
B) Loại biến dị di truyền
C) Biến đổi xảy ra trên một hay một số điểm nào đó của phân tử and
D) Cả ABC đều đúng đáp án D
Câu 104: Đột biến gen phát sinh phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A) Loại tác nhân gây đột biến
B) Cường độ của tác nhân gây đội biến
C) Đặc điểm của cấu trúc gen
D) Tất cả các yếu tố trên đáp án D
Câu 105: Hoạt động nào sau đây không phải là cơ chế phát sinh của đột biến gen?
A) Sự trao đổi chéo không bình thường của các cromatit
B) Các tác nhân gây đột biến làm đứt phân tử and
C) Rối loạn trong nhân đôi and
D) Adn bị đứt và đoạn đứt ra gắn vào vị trí khác của phân tử and đáp án A
Câu 106: Đột biến giao tử là:
A) Đột biến xảy ra trong sự kết hợp các giao tử để tạo thành hợp tử
B) Đột biến phát sinh trong giảm phân tạo giao tử
C) Đột biến phát sinh trong cơ quan sinh dục
D) Đột biến xảy ra ở tế bào sinh dục sơ khai đáp án B
Câu 107: Thể khảm là do:
A) Đột biến gen trong nguyên phân rồi được nhân lên ở một mô của cơ thể
B) Đột biến ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C) Đột biến giao tử rồi đi vào hợp tử qua thụ tinh
D) Đột biến xôma đáp án A
Câu 108: loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A) Loại đột biến xoma
B) Đột biến giao tử
C) Đột biến tiền phôi
D) Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi đáp án A
Câu 109: Loại đột biến nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu trong tiến hóa và chọn
giống?
A) Đột biến cấu trúc nst
B) Đột biến gen
C) Đột biến số lượng nst
D) Tất cả các loại đột biến trên đáp án B
Câu 110: dang đột biến nào sau đây gây ra hậu quả lớn nhất?
A) Mất một bộ 3 ở khoảng giwua của mạch gốc của gen
B) Mất một bộ 3 ở ngay trước bộ 3 kết thúc của gen
C) Thay thế một cặp nucleotit ở khoảng giữa của gen
D) Thêm 1 cặp nucleotit ngay sau bộ 3 mở đầu của gen đáp án D
Câu 111: yếu tố nào sau đây là nguyên nhân phát sinh đột biến:
A) Các loại hóa chất
B) Sự thay đổi đột ngột của điều kiện mội trường
C) Các yếu tố phóng xạ, bức xạ của môi trường
D) Cả a b c đều đúng đáp án
Câu 112: câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:
A) Đột biến gen luôn được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi AND
B) Đột biến gen là đột biến xảy ra trên phân tử and
C) Các đột biến gen đều di truyền cho thế hệ sau
D) Tất cả các đột biến gen đều di truyên cho thế hệ sau đáp án C
Câu 113: nếu một hen sau đột biến, số liên kết hidro và số lượng từng loại nucleotit của gen không thay
đổi, thì có thể xảy ra dạng đột biến nào sau đây ?
A) Mất 1 cặp nucleotit
B) Them 1 cặp nucleotit
C) Thay cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác cùng loại
D) Đảo cặp nucleotit đáp án D
Câu 114: Đột biến cấu trúc nst là:
A) Biến đổi chỉ xảy ra ở kiểu hình
B) Không di truyền
C) Chỉ di truyền qua sinh sản hữu tính
D) Di truyền qua sinh sản sinh dưỡng và qua sinh sản hữu tính đáp án D
Câu 115: đặc điểm nào sau đây là của đột biến cấu trúc nst:
A) Xảy ra đồng loạt mang tính xác định
B) Chỉ tồn tại trong đời của cơ thể bị đột biến sau đó mất đi
C) Di truyền cho thế hệ sau
D) Xảy ra trong tế bào chất đáp án C
Câu 116: cơ chế làm phát sinh đột biến cấu trúc nst là:
A) Nst bị đứt dưới các tác nhân đột biến
Cả a b c đều đúng
Câu 117: bệnh ung thư máu ở người có thể do đột biến nào sau đây tạo ra?
A) Lặp đoạn trên nst thường
B) Mất đoạn trên nst số 21
C) Lặp đoạn trên nst giới tính X
D) Mất đoạn trên nst giới tính Y đáp án B
Câu 118: đột biến lặp đoạn trên nst giới tính x của ruồi giấm có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A) Làm cho mắt lồi thành mắt dẹt
B) Làm cho mắt dẹt thành mắt lồi
C) Làm cho cánh dài thành cánh ngắn
D) Làm cho cánh ngắn thành cánh dài đáp án A
Câu 119: đột biến nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch?
A) Đảo đoạn nst
B) Chuyển đoạn nst
C) Lặp đoạn nst
D) Mất đoạn nst đáp án C
Câu 120: hiện tượng nào sau đây không phải là đột biến chuyển đoạn nst ?
A) Trao đổi gen tương ứng giữa 2 cromatit trong cùng cặp nst tương đồng
B) Chuyển đoạn gen từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng 1 nst
C) Mất đoạn nst được chuyển sang gắn ở 1 nst khác
D) Cả 3 hiện tượng trên đán án A
Câu 121: đột biến nào sau đây là giảm hoặc tăng cường độ biểu hiện của tính trạng?
A) Mất đoạn nst
B) Lặp đoạn nst
C) Đảo đoạn nst
D) Chuyển đoạn nst đáp án B
Câu 122: thể đột biến nào sau đây phát sinh từ đột biến số lượng nst ?
A) Thể mắt dẹt ở ruồi giấm
B) Bệnh đao
C) Ung thư máu
D) Bệnh máu khó đông
Câu 123: những thể đột biến mà trong tế bào có sự tăng hoặc giảm số lượng nst ở một hay một số cặp
nào đó được gọi là:
A) Thể đa bội chẵn
B) Thể đa bội lẻ
C) Thể đa nhiễm
D) Thể dị bội hóa đáp án D
Câu 124: thể đa bội là thể mà trong tế bào có bộ nst:
A) Tăng số lượng theo bội số của n
B) Giảm số lượng ở tất cả các cặp
C) Tăng số lượng ở một số cặp
D) Giảm số lượng ở một số cặp đáp án A
Câu 125: dạng đột biến phát sinh do không hình thành được thoi vô sắc trong quá trình phân bào là:
A) Đột biến dị bội thể
B) Đột biến đa bội thể
C) Đột biến cấu trúc nst
D) Đột biến gen đáp án B
Câu 126: đột biến nào sau đây phát sinh cơ chế phân li không bình thường của nst trong quá trình phân
bào?
A) Đột biến chuyển đoạn nst
B) Đột biến đảo đoạn nst
C) Đột biến số lượng nst
D) Đột biến mất đoạn nst đáp án C
Câu 127: ở người tế bào của thể 3 nhiễm có:
A) 46nst
B) 47 nst
C) 48 nst
D) 49 nst đáp án B
Câu 128: thể đột biến nào sau đây có thể được tạo ra nếu trong quá trình nguyên phân của tế bào 3n
không hình thành được thoi vô sắc?
A) 3n
B) 4n
C) 5n
D) 6n đáp án D
Câu 129: loại giao tử nào sau đây có thể tạo ra tế bào sinh giao tử 2n trong quá trình giảm phân không
hình thành thoi vô sắc?
A) 2n+1
B) 2n+2
C) 2n-1
D) 2n đáp án D
Câu 130: hội chứng đao là:
A) Thể không nhiễm trên nst số 21
B) Thể một nhiễm trên nst số 21
C) Thể hai nhiễm trên nst số 21
D) Thể 3 nhiễm trên nst số 21 đáp án D
Câu 131: hội chứng đao ở người là thể đột biến thuộc dạng nào sau đây?
A) Đa bội lẻ 2n
B) Đa bội chẵn
C) Dị bội 2n+1
D) Dị bội 2n+2 đáp án C
Câu 132: hội chứng tocno là thể đột biến có ở:
A) Nam mang nst giới tính XXY
B) Nữ mang NST giới tính XXY
C) Nữ mang giới tính XO
D) Nữ mang giới tính XXX đáp án C
Câu 133: hội chứng tocno là đột biến thuộc dạng:
A) Dị bội thể 3 nhiễm
B) Dị bội thể 1 nhiễm
C) Dị bội thể không nhiễm
D) Đa bội thể 3n đáp án B
Câu 134: những đột biến nào sau đây chỉ xảy ra trong nhân tế bào?
A) Đột biến gen, đột biến da bội thể
B) Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nst
C) Đột biến gen, đột biến nst
D) Đột biến gen, đột biến cấu trúc nst
Câu 135: đột biến nào sau đây vừa xảy ra trong tế bào chất vừa xảy ra trong nhân tế bào?
A) Đột biến gen
B) Đột biến đa bội thể
C) Đột biến dị bội thể
D) Đột biến cấu trúc nst đáp án A
Câu 136: đặc điểm của cây trồng đa bội là:
A) Các cơ quan sinh dưỡng rất to lớn
B) Sinh trưởng kéo dài và phát triển mạnh
C) Khả năng chống chịu tốt với điều kiện môi trường
D) Tất cả đều đúng đáp án D
Câu 137: những dạng biến dị nào sau đây được cong người ứng dụng trong quá trình tạo giống sản xuất?
A) Thường biến và đột biến cấu trúc nst
B) Đột biến gen và thường biến
C) Đột biến gen và đột biến nst
D) Thường biến và đột biến đa bội thể đáp án c
Câu 138: thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính vì:
A) Bộ nst có số lượng lớn
B) Số nst từng nhóm tương đồng lẻ gây trở ngại trong giảm phân tạo giao tử
C) Là thể đột biến
D) Các cơ quan phát triển lớn đáp án B
Câu 139: biến dị phát sinh do sự sắp xếp lại vật chất di truyền trong quá trình sinh sản là:
A) Đột biến ge
B) Đột biến cấu trúc nst
C) Biến dị tổ hợp
D) Đột biến số lượng nst đáp án C
Câu 140: thành phần của tế bào không chứa and là:
A) Màng thế bào
B) Nhân tế bào
C) Nhiễm sắc thể
D) Tế bào chất đáp án A
Câu 141: đặc điểm về bản chất hóa học của and là:
A) Màng tế bào
B) Nhân tế bào
C) Nhiễm sắc thể
D) Tế bào chất đáp án A
Câu 142: các nguyên tố đầy đủ trong cấu trúc của axit nucleic là:
A) C, H, O, N, P, S
B) C, H, O, N, P
C) C,H, O, Nn
D) C, H, O đáp án B
Câu 143: đường cấu tạo trong phân tử AND thuộc loại nào sau đây?
A) Đisaccarit
B) Polisaccarit
C) Pentozo
D) Glucozo đáp án C
Câu 144: loại bào quan nào sau đây có chứa AND?
B) Ti thể
C) Không bào
D) Bộ máy golgi đáp án B
Câu 145: trong phân tử and, liên kết hóa học hình thnahf giữa các đơn phân trên cùng 1 mạch là:
A) Liên kết hidro
B) Liên kết hóa trị
C) Liên kết peptit
D) Liên kết ion đáp án B
Câu 146: liên kết hóa học giữa các đơn phân của 2 mạch polinucleotit trong phân tử and là:
A) Liên kết photphodieste
B) Liên kết hidro
C) Liên kết peptit
D) Liên kết ion đáp án B
Câu 147: trên thực tế hai loại nucleotit có kích thước lớn trong and là:
A) Adenine và guanine
B) Adenine và timin
C) Guanine và xitozin
D) Xitozin và timin đáp án B
Câu 148: hai loại nucleotit nào sau đây bổ sung với nhau?
A) Guanine và adenine
B) Uraxine và adenine
C) Xitozin và guanine
D) Timin và xitozin đáp án C
Câu 149: liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung trong phân tử and thể hiện giữa:
A) Các đơn phân trên hai mạch
B) Các đơn phân trên cùng một mahcj
C) Đường và axit trong đơn phân
D) Bazo nitric và đường trong đơn phân đáp ánA
Câu 150: trong quá trình xoắn, hai mạch của phân tử AND luôn được giữ song song nhờ:
A) Các liên kết peptit
B) Lực xoắn
C) Các liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung
D) Cả A, B, C đều đúng đáp án C
Câu 151: kết quả nào sau đây là kết quả của nguyên tắc bổ sung trong cấu tạo của AND?
A) A+T=G+X
B) G+A=T-X
C) A-X=G-T
D)A+G=T+X Đáp án D
Câu 152: phân tử and gồm 2 mạch xoắn và không ở dạng kết vòng có ở:
A) Trong ti thể của bào chất
B) Trong plasmit của vi khuẩn
C) Trong lạp thể của bào chất
D) Trong nst của nhân tế bào đáp án D
Câu 153: một đoạn của and chứa thong tin quy định cấu trúc của một loại protein được gọi là:
A) Gen cấu trúc
B) Gen điều hòa
C) Gen khởi động
D) Cả A, B, C đều đúng đáp án A
Câu 154: mỗi axit amin trong phân tử protein được quy định bởi:
A) Một gen cấu trúc
B) Một nucleotit trong gen
C) Một bộ 3 trên mạch gốc của gen
D) Các nucleotit trên một mạch gen đáp án B
Câu 155: nguyên liệu được sử dụng trong quá trình tự nhân đôi and là:
A) Axit amin
B) Nucleotit
C) Axit nucleotit
D) and đáp án B
câu 156: enzim nào sau đây xúc tác quá trình tự nhân đôi and?
A) AND- transminaza
B) ARN- transminaza
C) AND- polimeraza
D) ARN- polimeraza đáp án C
Câu 157: nhân đôi and theo nguyên tắc “bán bảo toàn”là:
A) Nhân đôi chỉ xảy ra ở một nửa phân tử AND
B) And “con” giữ lại một nửa nguyên liệu của and “mẹ”
C) Nhân đôi chỉ xảy ra trên một mạch của and
D) Tất cả đều đúng đáp án B
Câu 158: trong chu kì tế bào, quá trình nhân đôi and xảy ra ở:
A) Kỳ đầu
B) Kỳ trung gian
C) Kỳ giữa
D) Kỳ cuối đáp án B
Câu 159: and tự nhân đôi vào lúc nào sau đây:
A) Nst tháo xoắn tối đa
B) Nst bắt đầu tháo xoắn
C) Nst co xoắn tối đa
D) Nst bắt đầu co xoắn đáp án A
Câu 160: trong quá trình tự nhân đôi của and, enzyme and polimeraza 3 có tác dụng:
A) Hình thành các liên kết hóa tị giữa các nucleotit
B) Hình thành các liên kết hidro giữa các nucleotit
C) Gia tăng chiều dài của sợi mới được tổng hợp
D) Cả 3 tác dụng trên đáp án C
Câu 161: kích thước và khối lượng trung bình của một đơn phân của arn so với một đơn phân của and
thì:
A) Lớn hơn
B) Nhỏ hơn
C) Tương đương nhau
D) Kích thước lớn hơn nhưng khối lượng nhỏ hơn
Đáp án C
Câu 162: đặc điểm của arn khác biệt so với and thể hiện ở điểm nào?
A) Loại axit có trong đơn phân
B) Loại liên kết hóa học giữa các đơn phân trên 1 mạch
C) Số nguyên tử oxi trong phân tử đường của đơn phân
D) Cả 3 đặc điểm trên đáp án C
Câu 163: bản mã sao là tên gọi của:
A) Phân tử ản vận chuyển
B) Phân tử arn riboxom
C) Phân tử arn thông tin
D) Mạch gốc của gen cấu trúc đáp án C
Câu 164: chức năng của Arn thông tin là:
A) Quy định cấu trúc gen
B) Truyền thong tin về cấu trúc của protein đến riboxom
C) Bảo quản thông tin di truyền
D) Cả A, B, C đều đúng đáp án B
Câu 165: chức năng của arn vận chuyển là:
A) Tham gia cấu tạo riboxom
B) Tổng hợp nst cho tế bào
C) Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein
Đáp án C
Câu 166: Đặc điểm của protein khác với ADN và ARN là:

A Đại phân tử hữu cơ


B Cấu trúc đa phân
C Luôn cấu tạo bằng hai mạch lien kết lại
D Đơn phân cấu tạo là axit amin

Câu 167: Các loại axit amin phân biệt nhau bởi thành phần nào dưới đây?

A Nhóm cacboxyl
B Nhóm amin
C Nhóm gốc R
D Nhóm amin và nhóm cacboxyl

Câu 168: Nếu so sánh khối lượng đơn phân của protein với khối lượng đơn phân của ADN và ARN thì:

A Đơn phân của protein lớn nhất


B Đơn phân của ARN lớn nhất
C Đơn phân của ADN lớn nhất
D Đơn phân của protein nhỏ nhất

Câu 169: Liên kết peptit được hình thành giữa…(A)…….của axit amin này với…(B)…của axit amin kế
tiếp trong phân tử protein.

(A) với (B) lần lượt là:

A Nhóm – NH2 và nhóm amin


B Nhóm – COOH và nhóm cacboxyl
C Nhóm gốc (-R) và nhóm –NH2
D Nhóm – NH2 và nhóm – COOH

Câu 170: Khi hình thành 1 liên kết peptit giữa 2 axit amin thì đồng thời xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A Giải phóng ra môi trường 1 phân tử nước


B Giải phóng ra môi trường 1 nhóm cacboxyl
C Hình thành 1 phân tử protein
D Hình thành 1 chuỗi polypeptit

Câu 171: Protein được điều khiển tổng hợp từ:

A Gen
B ARN vận chuyển
C ARN riboxom
D Tế bào chất

Câu 172: Protein có cấu trúc không gian dạng khối cầu đặc trưng là:

A Protein bậc 4
B Protein bậc 3
C Protein bậc 2
D Protein bậc 1

Câu 173: Cơ chế của tính hướng quang ở thực vật gắn liền với lịch sử phát hiện ra hoocmon nào?

A Auxin
B Giberellin
C Xitokinin
D Etylen

Câu 174: Hiện tượng ở 1 số cây như cây me, cây trinh nữ…; lá thường cụp và rũ xuống vào lúc hoàng
hôn, bình minh lại xòe ra và vươn cao như cũ là ví dụ về loại cảm ứng nào sau đây:

A Vận động xoắn ốc


B Cảm ứng theo nhịp ngày đêm
C Vận động theo hướng tiếp xúc
D Vận động hướng thủy

Câu 175: Đặc trưng nào sau đây không phải của hoocmon thực vật?

A Có khối lượng phân tử thấp, được tạo nên ở các mô khác nhau với hàm lượng rất ít.
B Có thể gây hiệu quả sinh học cao.
C Có khả năng chuyển hóa nhiều so với hoocmon động vật bậc cao.
D Điều tiết quá trình sinh trưởng.

Câu 176: Nhóm hoocmon nào sau đây thuộc nhóm hoocmon sinh trưởng?

A Auxin, Giberellin, Xitokinin


B Auxin, Giberellin, Etylen
C Axit abxixic, Etylen, Xitokinin
D Etylen, Auxin, Xitokinin

Câu 177: Auxin được tổng hợp từ:

A Axit amin Metionin


B Axit amin Trytophan
C Axit mevalonic
D Axit amin Phenyl alanin

Câu 178: Giberellin được tổng hợp từ:

A Axit amin Metionin


B Axit amin Trytophan
C Axit mevalonic
D Axit amin Phenyl alanin

Câu 179: Axit abxixic được tổng hợp từ:

A Axit amin Metionin


B Axit amin Trytophan
C Axit mevalonic
D Axit amin Phenyl alanine

Câu 180: Etylen được tổng hợp từ:

A Axit amin Metionin


B Axit amin Trytophan
C Axit mevalonic
D Axit amin Phenyl alanine

Câu 181: Auxin được vận chuyển trong cây theo hình thức nào:

A Vận chuyển theo hướng gốc


B Vận chuyển theo hướng ngọn
C Vận chuyển theo cả hướng gốc và hướng ngọn
D Vận chuyển bằng cách khuếch tán qua màng tế bào xuôi theo gradient nồng độ

Câu 182: Giberellin được vận chuyển trong cây theo hình thức nào?

A Vận chuyển bằng cách khuếch tán qua màng tế bào xuôi theo gradient nồng độ
B Vận chuyển theo hướng ngọn
C Vận chuyển theo cả hướng gốc và hướng ngọn
D Vận chuyển theo hướng gốc

Câu 183: Etylen được vận chuyển trong cây theo hình thức nào?

A Vận chuyển theo hướng gốc


B Vận chuyển bằng cách khuếch tán qua màng tế bào xuôi theo gradient nồng độ
C Vận chuyển theo cả hướng gốc và hướng ngọn
D Vận chuyển theo hướng ngọn

Câu 184: Vai trò sinh lí nào sau đây là của Auxin?

A Kích thích tế bào phát triển theo chiều ngang


B Kích thích tế bào phát triển theo chiều dọc
C Kìm hãm sự già hóa của các cơ quan và cây nguyên vẹn
D Điều chỉnh sự đóng mở khí khổng

Câu 185: Vai trò sinh lí nào sau đây không phải là của Auxin?

A Kích thích sự hình thành rễ


B Gây ra tính hướng động của cây
C Kích thích sự nảy mầm của hạt và củ
D Tạo quả không hạt

Câu 186: Hiệu quả sinh lí rõ rệt nhất của Giberellin là?

A Ảnh hưởng lên sinh trưởng của các đột biến lùn
B Phá bỏ trạng thái ngủ nghỉ của hạt và củ
C Kích thích sự ra hoa
D Kích thích mạnh mẽ sự sinh trưởng kéo dài của thân

Câu 187: Hoocmon nào được coi là hoocmon của “stress”?

A Auxin
B Xitokinin
C Axit abxixic

Câu 188: Vai trò sinh lí của Etylen:

A Kích thích sự chín của quả


B Kích thích sự rụng lá, quả
C Kích thích sự xuất hiện rễ phụ ở cành giâm
D Cả A,B,C

Câu 189: Auxin được tổng hợp ở đâu trong cây?

A Đỉnh chồi ngọn, lá đang sinh trưởng, trong tầng phát sinh, trong hạt, trong phấn hoa
B Trong phôi đang sinh trưởng, trong lá, rễ và các cơ quan đang sinh trưởng
C Mô phân sinh đỉnh rễ
D Hầu hết các bộ phận của cây

Câu 190: Giberellin được tổng hợp ở đâu trong cây?

A Đỉnh chồi ngọn, lá đang sinh trưởng, trong tầng phát sinh, trong hạt, trong phấn hoa
B Hầu hết các bộ phận của cây
C Mô phân sinh đỉnh rễ
D Trong phôi đang sinh trưởng, trong lá, rễ và các cơ quan đang sinh trưởng

Câu 191: Xitokinin được tổng hwjp ở đâu trong cây?

A Mô phân sinh đỉnh rễ


B Trong phôi đang sinh trưởng, trong lá, rễ và các cơ quan đang sinh trưởng
C Đỉnh chồi ngọn, lá đang sinh trưởng, trong tầng phát sinh, trong hạt, trong phấn hoa
D Hầu hết các bộ phận của cây

Câu 192: Axit abxixic được tổng hợp ở đâu trong cây?

A Đỉnh chồi ngọn, lá đang sinh trưởng, trong tầng phát sinh, trong hạt, trong phấn hoa
B Mô phân sinh đỉnh rễ
C Trong phôi đang sinh trưởng, trong lá, rễ và các cơ quan đang sinh trưởng
D Hầu hết các bộ phận của cây

Câu 193: Etylen được tổng hợp ở đâu trong cây?

A Đỉnh chồi ngọn, lá đang sinh trưởng, trong tầng phát sinh, trong hạt, trong phấn hoa
B Trong phôi đang sinh trưởng, trong lá, rễ và các cơ quan đang sinh trưởng
C Mô phân sinh đỉnh rễ
D Trong các mô khác nhau, mô khỏe, mô bệnh và các mô đang già hóa

Câu 194: Đặc điểm nào sau đây là của phản xạ không điều kiện?

A Bẩm sinh, di truyền, đặc trưng cho loài


B Bền vững, không bị mất đi khi thay đổi điều kiện sống
C Hính thành với tác nhân kích thích bất kì
D Cả A,B
Câu 195: Đặc điểm nào sau đây không phải là của phản xạ có điều kiện?

A Báo hiệu trực tiếp tác nhân gây kích thích


B Không bền vững, dễ bị mất đi nếu không được củng cố
C Đòi hỏi phải có tác nhân kích thích tương ứng
D Trung khu thần kinh là vỏ não

Câu 196: Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha:

A G1 của chu kì tế bào


B G2 của chu kì tế bào
C S của chu kì tế bào
D M của chu kì tế bào

Câu 197: Quá trình tổng hợp của ARN, Protein diễn ra trong pha:

A G1 của chu kì tế bào


B G2 của chu kì tế bào
C S của chu kì tế bào
D M của chu kì tế bào

Câu 198: Điều nào sau đây đúnh với hoạt động của NST trong quá trình giảm phân?

A Nhân đôi 1 lần và phân li 1 lần


B Nhân đôi 1 lần và phân li 2 lần
C Nhân đôi 2 lần và phân li 1 lần
D Nhân đôi 2 lần và phân li 2 lần

Câu 199: Hiện tượng nào sau đây của NST chỉ xảy ra trong quá trình giảm phân và không xảy ra ở quá
trình nguyên phân?

A Nhân đôi
B Co xoắn
C Tháo xoắn
D Tiếp hợp và trao đổi chéo

Câu 200: Số lượng 2n NST kép trong một tế bào có ở kỳ nào sau đây của giảm phân?

A Kì sau I
B Kì sau II
C Kì cuối I sau khi tế bào chất phân chia
D Kì sau II

Câu 201: Trong giảm phân, NST kép bắt đầu xuất hiện trong tế bào ở:

A Kì đầu I
B Kì trung gian I
C Kì đầu II
Câu 202: Ở kì giữa I của giảm phân xảy ra hiện tượng nào sau đây của NST mà trong nguyên phân không
có?

A Ở trạng thái kép


B Co xoắn tối đa
C Xếp trên thoi vô sắc thành 2 hàng
D Xếp trên thoi vô sắc thành 1 hàng

Câu 203: Hiện tượng nào sau đây làm cho vị trí gen trên NST có thể thay đổi?

A Nhân đôi NST


B Phân li NST
C Co xoắn NST
D Trao đổi chéo NST

Câu 204: Tự sao chép ADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở:

A Một vòng sao chép


B Hai vòng sao chép
C Nhiều vòng sao chép
D Bốn vòng sao chép

Câu 205: Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là:

A Nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn.


B Một bazo bé bù với 1 bazo lớn.
C Sự lắp ráp tuần tự các nucleotit.
D Bán bảo tồn.

Câu 206: Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:

A Bắt đầu bằng axitfoocmin- Met.


B Bắt đầu bằng axit amin Met (met- tARN).
C Kết thúc bằng Met.
D Bắt đầu từ 1 phức hợp aa- tARN.

Câu 207: Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là:

A Riboxom
B tARN
C ADN
D mARN

Câu 208: Trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN, trên một mạch ADN cũ sẽ có mạch ADN mới được
tổng hợp lien tục, còn ở mạch kia ADN mới được tổng hợp từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do:

A Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch ADN tuân theo chiều từ 3’ đến 5’
B Hai mạch ADN xoắn kép đi theo hướng ngược chiều nhau
C Các enzim tháo và phá xoắn ADN chỉ di chuyển theo một hướng, trong khi đó enzim ADN
polimeraza tác động trên các hai mạch của ADN theo 2 hướng
D Mạch ADN không được xúc tác của enzim ADN polimeraza sẽ được tổng hợp thành từng
đoạn

Câu 209: Trong cơ thể, protein luôn được đổi mới qua quá trình:

A Tự nhân đôi
B Tổng hợp từ mARN sao ra từ mẫu của gen trên ADN
C Sao mã của gen
D Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen

Câu 210: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A Tính đa dạng của phân tử protein được quyết định bởi số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp
của các axit amin và cấu trúc không gian đặc thù của từng loại protein.
B Liên kết polipeptit được hình thành giữa các nhóm cacboxyl của axit amin với nhóm amin ở
axit amin sau đồng thời giải phóng 1 phân tử nước.
C Trong cấu trúc của 1 chuỗi polipeptit các axit amin được lien kêt với nhau thông qua các lien
kết peptit, mỗi mạch polipeptit bắt đầu bằng nhóm cacboxyl và kết thúc bằng nhóm axit
amin.
D Cấu trúc cơ bản chung cho 20 loại axit amin gồm có 1 nhóm amin (-NH2), 1 nhóm cacboxyl
(-COOH) và 1 gốc R đặc trưng cho từng loại axit amin

Câu 211: Liên kết giữa cacbon số 1 của đường pentôzơ và ađênin ngẫu nhiên gây:

A Đột biến thêm A


B Đột biến mất A
C Nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau
D Đột biến A-T -> G-X
E Câu 212: Một cặp vợ chồng sinh ra 1 đứa con mắc hội chứng Đao, nguyên nhân của trường
hợp này là:
A Sự rối loạn phân li cặp nhiễm sắc thể (NST) 21 xảy ra ở tế bào sinh trứng của người mẹ, làm
xuất hiện trứng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21, tinh trùng của bố bình thường.
B Sự rối loạn phân li cặp nhiễm sắc thể (NST) 21 xảy ra ở tế bào sinh tinh của người bố làm
xuất hiện tinh trùng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21, trứng của mẹ bình thường.
C Hợp từ bình thường nhưng rối loạn phân li cặp NST 21 xảy ra trong lần phân bào đầu tiên và
tế bào mang 45 NST, thiếu 1 NST 21, bị chết do không có khả năng phát triển.
D A,B,C đều đúng.

Câu 213: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do:

A HbA bị thay thế bởi HbF


B HbA bị thay thế bởi HbS
C HbS bị thay thế bởi HbA
D HbA bị thay thế bởi HbE
Câu 214: …ADN, P: quá trình sinh tổng hợp protein, F: quá trình phân li của nhiễm sắc thể trong phân
bào); nên đa số đột biến gen thường ….. (L: có lợi, T: trung bình, H: có hại) cho cơ thể:

A N,H
B P,T
C P,H
D F,L

Câu 215: Đột biến gen một khi phát sinh sẽ được ….. (T: tái bản, S: sửa chữa) qua cơ chế ….. (P: sinh
tổng hợp protein, M: sao mã, G: giải mã, N: nhân đôi của ADN)

A T,P
B S,G
C T,M
D T,N

Câu 216: Trường hợp đột biến lien quan đến 1 cặp nucleotit làm cho gen cấu trúc có số lien kết hydro
không thay đổi so với số gen ban đầu là đột biến:

A Đảo vị trí 1 cặp nucleotit


B Đảo vị trí hoặc thay thế cặp nucleotit cùng loại
C Đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nucleotit
D Thay thế cặp nucleotit

Câu 217: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp lien tục, mạch còn lại được
tổng hợp gián đoạn vì:

A Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của polinucleotit ADN mẹ
và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’- 5’
B Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của polinucleotit ADN mẹ
và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’- 3’
C Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’ của polinucleotit ADN mẹ
và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’- 3’
D Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ
sung

Câu 218: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có lien quan tới một:

A Hoặc một số cặp nhiễm sắc thể


B Số cặp nhiễm sắc thể
C Số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể
D Một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể

Câu 219: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể lien quan tới một:

A Hoặc một số cặp nhiễm sắc thể


B Số cặp nhiễm sắc thể
C Số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể
D Một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể
Câu 220: Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là:

A Thể lệch bội


B Đa bội thể lẻ
C Thể tam bội
D Thể tứ bội

Câu 221: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có 2 bộ nhiễm của loài khác nhau là:

A Thể lệch bội


B Đa bội thể chẵn
C Thể dị đa bội
D Thể lưỡng bội

Câu 222: Để một đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong một quần thể giao phối
cần:

A Gen lặn đó đột biến trở lại thành alen trội


B Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn
C Thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến đó trong quần thể
D Gen lặn đột biến đó do bị át chế bởi gen trội alen

Câu 223: Sự không phân li của 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ:

A Dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đôt biến
B Chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến
C Dẫn tới cơ thể có 2 dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
D Chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến

Câu 224: Trường hợp cơ thể sinh vật có 1 cặp nhiễm sắc thể tăng thêm 1 chiếc là thể:

A Ba
B Tam bội
C Đa bội lẻ
D Tam nhiễm kép

Câu 225: Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn 1 cặp nhiễm sắc thể là thể:

A Một nhiễm
B Đơn nhiễm
C Đa bội lệch
D Không nhiễm

Câu 227: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của 1 loài có 22 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể A có
số nhiễm sắc thể ở cặp thứ 2 có 3 chiếc, cá thể đó là thể:

A Đơn bội lệch


B Tam bội
C Ba
D Tam nhiễm kép

Câu 228: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của 1 loài có 12 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể B
chỉ có 1 nhiễm sắc thể ở cặp thứ 4, cá thể đó là thể:

A Một nhiễm
B Tam bội
C Đa bội lẻ
D Đơn bội lệch

Câu 229: Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể:

A Đơn bội lệch


B Tam bội
C Ba
D Tam nhiễm kép

Câu 230: Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội chứng:

A Tớc nơ
B Đao
C Siêu nữ
D Claiphento

Câu 231: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hội
chứng:

A Tớc nơ
B Đao
C Siêu nữ
D Claiphento

Câu 232: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể:

A Một nhiễm
B Tam bội
C Đa bội lẻ
D Đơn bội lệch

ĐÁP ÁN

166.D 167.C 168.D 169.D 170.A 171.A 172.B

173.A 174.B 175.C 176.A 177.B 178.C 179.C

180.A 181.A 182.C 183.B 184.A 185.C 186.D


187.C 188.D 189.A 190.D 191.B 192.D 193.D

194.D 195.C 196.C 197.A 198.B 199.D 200.A

201.C 202.C 203.D 204.C 205.A 206.B 207.C

208.C 209.B 210.C 211.B 212.D 213. 214.C

215.D 216.B 217.B 218.D 219.A 220.A 221.C

222.C 223.C 224.A 225.D 226.B 227.C 228.A

229.C 230.C 231.A 232.A

Câu 233:một đàn ông có 47 NST trong đó có 3 NST XXX. Người đó bị hội chứng?

A Tớc nơ

B Đao

C Siêu nữ

D Claiphentơ

Câu 234: Sự tăng 1 số nguyên lần số NST đơn bội của 1 loài là

A Tự đa bội

B Tam bội

C Tứ bội

D Dị đa bội

Câu 235:Các đa bội có ý nghĩa trong:

A Tiến hóa, nghiên cứu di truyền

B Chọn giống , nghiên cứu di truyền

C Chọn giống ,tiến hóa,nghiên cứu di truyền

D Chọn giống, tiến hóa

Câu 236: Sự không phân phân li của bộ nst 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên

A Giao tử 2n

B Tế bào 4n

C Giao tử
D Tế bào 2n

Câu 237:Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên

A Thể 1 nhiễm

B Thể ba nhiễm

C Thể 4 nhiễm hoặc thể 3 nhiễm kép

D Thể khuyết nhiễm

Câu 238: Đột biến NST là những biến đổi về

A Cấu trúc hoặc số lượng nhiếm sắc thể

B Một hay 1 số cặp nucleotit

C Một phần của cơ thể

D Một số tính trạng

Câu 239:Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác
định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đọt biến

A Đa bội

B Lệch bội

C Dị đa bội

D Tự đa bội

Câu 240: Ở người các triệu chứng cổ ngắn ,mắt một mí, khe mắt xếch,lưỡi dày và dài,ngón tay ngắn,chậm
phát triển,si đần và….

A Lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể số 21

B Mất đọng nhiễm sắc thể số 21

C Dị bội thể ở cặp nhiễm sắc thể giới tính

D Chuyển đoạn nhỏ ở cặp nhiễm sắc thể số 21

Câu 241: Ở người các triệu chứng cổ ngắn ,mắt một mí, khe mắt xếch,lưỡi dày và dài,ngón tay ngắn,chậm
phát triển,si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến?

A Tớc nơ
B Down

C Siêu nữ

D Claiphento

Câu 242:trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở

A i khuẩn

B Các loài sinh sản hữu tính

C ở thực vật

D nấmV

Câu 243:trong tự nhiên đa bội thể ở động vật thường chỉ gặp ở

A các loài tạo đời con có khả năng sống không qua thụ tinh,giun đất

B giun đất, cá ,ong

C các loài trinh sản, giun nhiều tơ

D các loài trinh sản, cá,ong

Câu 244:Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì

A chứng mẫn cảm với các yếu tố gây đột biến

B cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa
bội

C cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể ,đồng thời hệ thần kinh phát triển

D chúng thường bị chết khi đa bội hóa

Câu 245: dối với thể đa bội chẵn đặc điểm không đúng là

A tế bào có số lượng AND tăng gấp đôi

B Sinh tổng hợp các chất hữu xay ra mạnh mẽ

C Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn,phát triển khỏe,chống chịu tốt

D Không có khả năng sinh sản

Câu 246:người ta thường không gây đọt biến đa bội lẻ ở cây trồng nào sau đây?

A Ngô
B Khoai lang

C Cà rốt

D Nho

Câu 247:Trong quá trình quang hợp,ATP được tổng hợp ở giai đoạn nào?

A Quang li

B Quang hóa khởi nguyên

C Quang phân li nước

D Quang photphoril hóa

Câu 248: trong lục lạp, vị trí của chuỗi vận chuyển điện tử là

A.Trên màng trong

B.Trên màng ngoài

C.Trên màng tylacoit

D.Trong chất nền

Câu 249:Trong ty thể,vị trí của chuỗi vận chuyển điện tử là

A Trên màng ngoài

B Trên màng trong

C Trong chất nền

D Xoang gian màng

Câu 250:Trên màng tylacoit của lục lạp có mấy phức hệ quang hợp?

A 1

B 2

C 3

D 4

Câu 251:Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu trong lục lạp?

A Trên màng trong

B Trên màng ngoài


C Trên màng tylacoit

D Trong chất nền

Câu 252:pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu trong lục lạp?

A Trên màng trong

B Trên màng ngoài

C Trên màng tylacoit

D Trong chất nền

Câu 253: trong quá trình hô hấp hiếu khí, giai đoạn đường phân diễn ra ở đâu trong tế bào?

A Màng sinh chất

B Tế bào chất

C Nhân tế bào

D Ty thể

Câu 254: trong quá trình hô hấp hiếu khí, chu trình krebs diễn ra ở đâu trong tế bào

A Màng ngoài ty thể

B Màng trong ty thể

C Chất nền ty thể

D Xoang gian màng

Câu 255:trong quá trình hô hấp hiếu khí,số phân tử ATP được tạo ra….

A Đường phân

B Oxi hóa axit piruvic để tạo axetil CoA

C Chu trình krebs

D Quá trình vận chuyển điện tử

Câu 256: trong quá trình hô hấp hiếu khí, glucozo được phân giải hoàn toàn ở giai đoạn nào?

A Đường phân

B Oxi hóa axit piruvic để tạo axetil CoA

C Chu trình krebs


D Quá trình vận chuyển điện tử

Câu 257:trong quá trình hô hấp kị khí ,sản phẩm cuối cùng là

A CO2 và H2O

B Axit piruvic

C Các sản phẩm lên men như axit lactic hoặc rượu

D Axetil CoA

Câu 258: khi dùng 1 loại thuốc trừ sâu mới,dù với liều lượng cao cũng không hy vọng tiêu diệt được toàn
bộ số …câu bộ cùng 1 lúc vì

A Quần thể giao phối đa hình về kiểu gen

B Thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến

C ở sinh vật có cơ chế tự điều khiển chỉnh phù hợp với điều kiện mới

D khi đó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng

Câu 259: dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là cách li

A sinh thái

B khoàng cách

C di truyền

D sinh sản

Cau 260: đối với vi khuẩn tiên chuẩn có ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai loài thân thuộc là

A tiêu chuẩn hóa sinh

B Tiêu chuẩn sinh lí

C Tiêu chuẩn sinh thái

D Tiêu chuẩn di truyền

Câu 261: quần đảo là nơi lý tưởng cho quá trình hình thành loài mới vì

A Các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau

B Rất dễ xảy ra hiện tượng du nhập gen


C Giữa các đảo có sự cách li địa lý tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn

D Chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên

Câu262:hình thành loài bằng con đường địa lý là phương thức thường gặp ở

A Thực vật và động vât

B TV và ĐV ít di chuyển

C Chỉ có ở TV bậc cao

D Chỉ có ở ĐV bậc cao

Câu 263:nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật để hình thành loài
bằng con đường địa lí là

A Môi trường sống khác xa nhau đã gây ra những biến đổi khác nhau

B Những điều kiện cách li địa lí

C Nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi

D Du nhập gen từ những quần thể khác

Câu 264:hình thành loài bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở

A TV và ĐT ít di động xa

B ĐV bậc cao và VSV

C VSV và TV

D TV và ĐVbậc cao

Câu 265:lòai cỏ spartine được hình thành bằng con đường

A Tự đa bội hóa

B Lai xa và đa bộ hóa

C Địa lí

D Sinh thái

Câu 266:lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài phổ biến ở thực vật, rất ít gặp ở động vật vì ở
động vật

A Cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài rất phức tạp


B Cơ chế xác định giới tính rất phức tạp

C Có khả năng di truyền

D Có hệ thống phản xạ sinh dục phức tạp

Câu 267:nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ chế lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là

A Không có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài

B Bộ NST của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dang, kích thước, cấu trúc

C Có sự cách li hình thái với các cá thể cùng loài

D Cơ quan sinh sản thường bị thoái hóa

Câu 268: Đột biến NST nhanh chóng dẫn đến hình thành loài mới là đột biến

A Đa bội ,chuyển đoạn NST,đảo đoạn NST

B Đảo đoạn NST,chuyển đoạn NST

C Đảo đoạn NST, lặp đoạn NST

D Đa bội, chuyển đoạn NST

Câu 269:

A Địa lý

B Sinh thái

C Lai xa và đa bội hóa

D Đọt biến lớn

Câu 270:chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là

A Ngày càng đa dạng, phong phú

B Tổ chức ngày càng cao

C Thích nghi ngày càng hợp lí

D Cả B và C

Câu 271: dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa sinh học là

A Phân hóa ngày càng đa dạng

B Tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp


C Thích nghi ngày càng hợp lí

D Phương thức sinh sản ngày càng hoàn thiện

Câu 272: Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ
chức cao vì

A Nhịp điệu tiến hóa không đều giưã các nhóm

B Tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại

C Cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm

D Nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú

Câu 273:cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là

A Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được
tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

B Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

C Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

D Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc
sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

Câu 274:bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?

A Hoa

B Thân

C Rễ

D Lá

Câu 275:những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?

A Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

B Hoa mười giờ nở vào buổi sáng,hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

C Sự đóng mở của lá cây trinh nữ,khí khổng đóng mở

D Lá cây học đậu xòe ra và khép lại, khí khổng đóng mở

Câu 276:hai loại hướng động chính là


A Hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về
trọng lực)

B Hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm(sinh trưởng
hướng tới nguồn kích thích)

C Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thich)và hướng động âm (sinh trưởng
tránh xa nguồn kích thích)

D Hướng động dương(sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất )

Câu 277:các kiểu hướng động dương của rễ là

A Hướng đất, hướng nước ,hướng sáng

B Hướng đất, hướng sáng, hướng hóa

C Hướng đất, hướng nước, hướng hóa

D Hướng sáng, hướng nước, hướng hóa

Câu 278:cây non mọc thẳng,cây khỏe,lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A Chiếu sáng từ hai hướng

B Chiếu sáng từ ba hướng

C Chiếu sáng từ một hướng

D Chiếu sáng từ nhiều hướng

Câu 279:ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?

A ứng động đóng mở khí khổng

B ứng động quấn vòng

C ứng động nở hoa

D ứng động thức ngủ của lá

Câu 280:những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?

A hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

B hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

C Sự đóng mở của lá cây trinh nữ,khí khổng đóng mở

D Lá cây học đậu xòe ra và khép lại, khí khổng đóng mở


Câu 281:ứng động ( vận động cảm ứng ) là

A Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích

B Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng

C Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng

Câu 282:ứng động khác với hướng động ở đặc điểm nào?

A Tác nhân kích thích không định hướng

B Có sự vận động vô hướng

C Không liên quan đến sự phân chia tế bào

D Có nhiều tác nhân kích thích

Câu 283:các kiểu hướng động âm của rễ là

A Hướng đất, hướng sáng

B Hướng nước, hướng hóa

C Hướng sáng, hướng hoa

D Hướng sáng, hướng nước

Câu 284:khi không có ánh sáng,cây non mọc như thế nào?

A Mọc vòng lên và có màu vàng úa

B Mọc bình thường và có màu xanh

C Mọc vòng lên và có màu xanh

D Mọc bình thường và có màu vàng úa

Câu 285:những ứng động nào sau đây theo sức trương nước?

A Hoa mười giờ nở vào buổi sáng,hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

B Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khi khí khổng đóng mở

C Lá cây học đậu xòe ra và khép lại, khí khổng đóng mở

D Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

Câu 286:hướng động là

A Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
B Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định

C Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định

D Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng

Câu 287:thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?

A Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực
dương

B Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương

C Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm

D Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực
dương

Câu 288:các dây leo quấn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?

A Hướng sáng

B Hướng đất

C Hướng nước

D Hướng tiếp xúc

Câu 289: phản xạ là gì ?

A Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể

B Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên trong cơ thể

C Sự trả lời của cơ thể đối với các kích thích tác động từ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể do hệ thần
kinh điều khiển

D Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể

Câu 290 : cảm ứng của động vật là

A Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và
phát triển

B Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

C Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát
triển

D Phản ứng lại kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
Câu 291 :cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào ?

A Bộ phận tiếp nhận kích thíchbộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  bộ phận phản hồi thông
tin

B Bộ phận tiếp nhận kích thíchbộ phận thực hiện phản ứng  bộ phận phân tích và tổng hợp thông
tin bộ phận phản hồi thông tin

C Bộ phận tiếp nhận kích thíchbộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  bộ phận thực hiện phản
ứng

D Bộ phận trả lời kích thích bộ phận tiếp nhận kích thíchbộ phận thực hiện phản ứng

Câu 292 :ý nào không đúng đối với phản xạ ?

A Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh

B Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ

C Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng

D Phản xạ muốn xảy ra phải có một cung phản xạ

Câu 293 :hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do

A Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi
hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể

B Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi
hạch nằm dọc theo lưng và bụng

C Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi
hạch nằm dọc theo lưng

D Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được cơ thể

Câu 294 :kết quả của quá trình đường phân đã tạo nên

A 1ATP,2 NADH, 1 axit piruvic

B 2ATP,2 NADH, 2 axit piruvic

C 2ATP,1 NADH, 2 axit piruvic

D 1ATP,2 NADH, 1 axit piruvic

Câu 295 ;sản phẩm đầu tiên của quá trình đông hóa CO2 theo Calvin là

A Axit photphoglyxeric
B Axit oxaloaxetic

C Axit piruvic

D Axit malic

Câu 296 :năng lượng sử dụng trong quá trình đông hóa CO2 ở thực vật C1 là

A 3ATP, 2NADPH2

B 5ATP, 2NADPH2

C 3ATP, 1NADPH2

D 2ATP, 2NADPH2

Câu 297 :sự cố định cacbon ở thực vật CAM xảy ra vào thời gian nào ?

A Tế bào mô giậu

B Ban ngày

C Ban đêm

D Ngày và đêm

Câu 298 :quá trình cố định CO2 ở thực vật C1 xảy ra ở tế bào nào ?

A Tế bào mô giậu

B Tế bào mô đông hóa

C Tế bào mô xốp

D Tế bào mô đông hóa và tế bào bỏ mạch

Câu 299 : yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình quang hợp ?

A ánh sáng

B nhiệt độ

C chế độ dinh dưỡng khoáng

D A,B,C đều đúng

Câu 300 :trong quá trình lên men, năng lượng được tạo ra dưới dạng

A ATP

B NADP
C NADPH

D Nhiệt

ĐÁP ÁN

233. D 234.A 235.C 236.A 237.C 238.A 239.B 240.A 241.B 242.C 243.A
244.C 245.D 246.A

247.D 248.C 249.B 250.B 251.D 252.D 253.B

254.C 255.D 256.C 257.C 258.A 259.C 260.A

261.C 262.A 263.C 264.A 265.B 266.A 267.B

268.A 269.D 270.C 271.C 272.B 273.A 274.C

275.C 276.C 277.C 278.D 279.B 280.B 281.C

282.A 283.C 284.A 285.B 286.B 287.B 288.D

289.C 290.D 291.C 292.C 293.A 294.B 295.A

296.B 297.D 298.D 299.D 300.D

You might also like