You are on page 1of 121

NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN HỌC

HÓA LÝ

1. Thông số trạng thái:


a. là những đại lượng vật lý vĩ mô đặc trưng cho mỗi trạng thái của
hệ.
b. là những đại lượng vật lý vi mô đặc trưng cho mỗi trạng thái của
hệ.
c. là những đại lượng hóa lý vi mô qui định cho mỗi trạng thái của
hệ.
d. là những đại lượng hóa lý vĩ mô qui định cho mỗi trạng thái của
hệ.
Đáp án: a
2. Thông số cường độ là:
a. những thông số phụ thuộc vào lượng chất.
b. những thông số không phụ thuộc vào lượng chất.
c. những thông số phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của lượng chất.
d. những thông số không phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của lượng
chất.
Đáp án: b
3. Hệ sinh công và nhiệt, có:
a. Q < 0 và A > 0.
b. Q > 0 và A > 0.
c. Q < 0 và A < 0.
d. Q > 0 và A < 0.
Đáp án: a
4. Định luật Hess cho biết:
a. ∆Hnghịch = ∆Hthuận
b. ∆Hthuận = -∆Hnghịch
c. ∆Hthuận - ∆Hnghịch = 0
d. ∆Hnghịch - ∆Hthuận = 0
Đáp án: b
5. Khi đun nóng hoặc làm lạnh hệ nhưng nhiệt độ của hệ không thay đổi.
Như vậy lượng nhiệt đó:
a. gây ra quá trình chuyển pha.
b. không thể gây ra quá trình chuyển pha.
c. gây ra quá trình chuyển chất.
d. gây ra phản ứng hóa học.
Đáp án: a
6. Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có
dạng:
a. ΔU  Q  A
b. ΔU  A  Q
c. ΔU  A  Q
d. ∆U = Qp
Đáp án: a
7. Biểu thức toán học của nguyên lý I nhiệt động học, dựa trên:
a. định luật bảo toàn khối lượng.
b. định luật bảo toàn năng lượng.
c. định luật bảo toàn xung lượng.
d. định luật bảo toàn động lượng.
Đáp án: b
8. Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công (A) có giá trị:
a. A > 0.
b. A < 0.
c. A ≤ 0.
d. A ≥ 0.
Đáp án: b
9. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và ...với môi trường.
a. công.
b. năng lượng.
c. nhiệt.
d. bức xạ.
Đáp án: b
10. Biểu thức tính năng lượng: Q = m(n).λcp áp dụng cho quá trình:
a. chuyển pha.
b. không có chuyển pha.
c. chuyển dung môi.
d. chuyển chất.
Đáp án: a
11. Chọn phát biểu đúng:
a. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường
và có thể tích luôn thay đổi.
b. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi
trường.
c. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường
và có nhiệt độ luôn không đổi.
d. Hệ đọan nhiệt là hệ không trao đổi nhiệt với môi trường.
Đáp án: d
12. Chọn phát biểu đúng:
a. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu.
b. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối.
c. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành
quá trình.
d. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và
trạng thái cuối của hệ mà không phụ thuộc vào cách tiến hành quá
trình.
Đáp án: d
13. Chọn phát biểu đúng: “Không phải là hàm trạng thái là đại lượng”:
a. Nội năng
b. Entanpy
c. Entropy
d. Công
Đáp án: d
14. Chọn phát biểu đúng:
a. Hiệu ứng nhiệt phản ứng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên
entanpy của hệ.
b. Khi phản ứng thu nhiệt có H < 0.
c. Khi phản ứng tỏa nhiệt có H > 0.
d. Hiệu ứng nhiệt phản ứng không phụ thuộc điều kiện cũng như
nhiệt độ chất đầu và sản phẩm tạo thành.
Đáp án: a
15. Chọn phát biểu đúng:
a. Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng
tạo thành chất đó.
b. Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng
tạo thành 1 mol chất đó.
c. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của
phản ứng tạo thành 1 mol chất đó ở điều kiện tiêu chuẩn.
d. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của
phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ứng với trạng
thái tự do bền vững nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.
Đáp án: d
16. Chọn phát biểu đúng:
a. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy
1 mol chất đó bằng oxi.
b. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy
1 mol chất đó để tạo ra oxít cao nhất.
c. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy
1 mol chất đó bằng oxi để tạo thành các oxit hóa trị cao nhất trong
điều kiện nhiệt độ và áp suất xác định.
d. Nhiệt cháy của một chất hữu cơ là hiệu ứng nhiệt của phản ứng
đốt cháy 1 mol chất đó để tạo thành sản phẩm đốt cháy.
Đáp án: c
17. Chọn phát biểu đúng:
a. Nội năng là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào trạng thái
đầu và trạng thái cuối mà chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá
trình.
b. Nhiệt và công là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào trạng thái đầu
và cuối của hệ.
c. Nhiệt và công không phải là hàm trạng thái nên không phụ thuộc
vào cách tiến hành quá trình.
d. Nhiệt và công không phải là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào
cách tiến hành quá trình.
Đáp án: d
18. Chọn phát biểu đúng:
a. Thông số trạng thái là các đại lượng hóa lý đặc trưng cho tính
chất nhiệt động của hệ và có tính chất như nhau.
b. Thông số trạng thái là các đại lượng hóa lý đặc trưng cho tính
chất nhiệt động của hệ và chỉ phụ thuộc trạng thái đầu và trạng
thái cuối.
c. Thông số trạng thái có 2 loại là thông số cường độ và thông số
dung độ trong đó thông số cường độ là thông số phụ thuộc vào
lượng chất còn thông số dung độ không phụ thuộc lượng chất.
d. Thông số trạng thái có 2 loại là thông số cường độ và thông số
dung độ trong đó thông số cường độ là thông số không phụ thuộc
vào lượng chất còn thông số dung độ phụ thuộc vào lượng chất.
Đáp án: d
19. Chọn phát biểu đúng:
a. Nhiệt dung phân tử là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ
1 gam chất lên 1 độ.
b. Nhiệt dung phân tử là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ
1 lượng chất lên 1 độ.
c. Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1
gam chất lên 1 độ.
d. Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1
mol chất lên 1 độ.
Đáp án: c
20. Chọn phát biểu đúng: “Hiệu ứng nhiệt của phản ứng sẽ thay đổi theo
nhiệt độ khi”
a. H > 0.
b. H < 0.
c. Cp = 0.
d. Cp  0.
Đáp án: d
21. Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng: H2(k) + I2(k) = 2HI(k) có:
a. H0298 > U0298
b. H0298 = U0298
c. H0298 < U0298
d. Không thể xác định.
Đáp án: b
22. Chọn phát biểu đúng:
a. th =  hh + nt
b. th = hh - nc
c. th = nc - hh
d. th = nc - nt
Đáp án: d
23. Nhiệt dung là nhiệt lượng cần thiết để:
a. cung cấp cho một vật hóa hơi .
b. cung cấp cho một phản ứng đạt trạng thái cân bằng.
c. cung cấp cho một vật để nâng nhiệt độ của nó lên 10C.
d. cung cấp cho một vật để hạ nhiệt độ của nó 10C.
Đáp án: c
24. Biểu thức liên hệ giữa Cp và Cv là:
a. Cp = Cv + R
b. Cp = Cv - R
c. Cp = R - Cv
d. Cv = Cp + R
Đáp án: a
25. Hệ đóng là:
a. hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
b. hệ không trao đổi chất nhưng có thể trao đổi năng lượng với môi
trường.
c. hệ có thể trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi
trường.
d. hệ có thể trao đổi chất và trao đổi năng lượng với môi trường.
Đáp án: b
26. Công và nhiệt của quá trình dãn nở đẳng nhiệt khí lý tưởng là:
V2
a. Q  A  nRTln
V1
P
b. Q  A  nRln 1
P2
P
c. Q  A  nRTln 2
P1
V
d. Q  A  nRTln 1
V2
Đáp án: a
27. Nhiệt hòa tan tích phân (nhiệt hòa tan toàn phần) là:
a. nhiệt hòa tan 1 mol chất tan trong một lượng xác định dung môi.
b. nhiệt hòa tan 1 gam chất tan trong một lượng xác định dung môi.
c. nhiệt hòa tan 1 lượng chất tan bất kỳ.
d. nhiệt hòa tan 1 mol chất tan trong một lượng bất kỳ dung môi.
Đáp án: a
28. Nhiệt chuyển pha là nhiệt mà hệ:
a. nhận trong quá trình chuyển chất.
b. tỏa ra trong quá trình chuyển chất.
c. nhận trong quá trình phản ứng.
d. trao đổi trong quá trình chuyển chất từ pha này sang pha khác.
Đáp án: d
29. Hệ dị thể là:
a. hệ gồm một pha trở lên.
b. hệ gồm hai pha.
c. hệ gồm hai pha trở lên.
d. hệ gồm ba pha trở lên.
Đáp án: c
30. Pha là tập hợp những phần:
a. đồng thể của hệ có cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở
một điểm.
b. dị thể của hệ có cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở
mọi điểm.
c. đồng thể của hệ có cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở
mọi điểm.
d. dị thể của hệ không cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở
mọi điểm.
Đáp án: c
31. Hệ cô lập là hệ:
a. có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
b. không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
c. không trao đổi chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường.
d. có trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường.
Đáp án: b
32. Trong các hệ sau đây, hệ đồng thể là:
a. Nước lỏng + nước đá.
b. Dung dịch bão hòa + NaCl rắn + nước đá rắn.
c. Một dung dịch chưa bão hòa.
d. Dung dịch gồm: AgNO3 + Ba(OH)2 + NaNO3.
Đáp án: c
33. Nhiệt hòa tan vô cùng loãng:
a. là giới hạn của nhiệt hòa tan vi phân khi lượng dung môi vô cùng
lớn.
b. là giới hạn của nhiệt hòa tan tích phân khi nồng độ dung dịch tiến
tới không.
c. là nhiệt lượng hòa tan của một lượng chất tan trong một lượng lớn
dung dịch có nồng độ xác định.
d. là nhiệt độ hòa tan của một lượng chất tan trong một lượng vô
cùng lớn dung dịch có nồng độ xác định.
Đáp án: b
34. Đặc điểm của quá trình chuyển pha là…
a. thuận nghịch.
b. nhiệt độ thay đổi.
c. không thuận nghịch.
d. cân bằng.
Đáp án: a
35. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 1000C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của
nước ở 1000C là 539 cal/g. Nhiệt ngưng tụ của nước có giá trị:
a. λ = 539 cal/g
nt

b. λ = -539 cal/g
nt

c. λ = λ hh
nt

d. λ = λ
nt th

Đáp án: b
36. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 1000C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của
nước ở 1000C là 539 cal/g. Nhiệt lượng của quá trình ngưng tụ có giá
trị:
a. Q = 242550 cal.
b. Q = -242550 cal.
c. Q = 242550 kcal.
d. Q = -242550 kcal.
Đáp án: b
37. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 1000C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của
nước ở 1000C là 539 cal/g. Giá trị công tính ra được:
a. A = -18529 cal.
b. A = 18529 cal.
c. A = -242550 cal
d. A = 224550 cal.
Đáp án: a
38. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 1000C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của
nước ở 1000C là 539 cal/g. Biến thiên nội năng của quá trình là:
a. ΔU = 224021 cal.
b. ΔU = -224021 cal.
c. ΔU = 261079 cal.
d. ΔU = -261079 cal.
Đáp án: b
39. Biến thiên entropy được xác định theo biểu thức sau:
Q TN
a. ΔS 
T
Q
b. ΔS  
T
λ nt
c. ΔS  
cp
T
λ hh
d. ΔS  
cp
T
Đáp án: a
40. Khi trộn 200 gam nước ở 300C với 100 gam nước ở 600C, coi hệ là cô
lập và nhiệt dung riêng của nước lỏng là 1 cal/g.K. Để giải quyết bài
toán trên ta phải:
a. áp dụng định luật bảo toàn năng lượng.
b. áp dụng định luật bảo toàn nhiệt lượng.
c. áp dụng định luật bảo toàn khối lượng.
d. áp dụng định luật bảo toàn vật chất.
Đáp án: a
41. Khi trộn 200 gam nước ở 300C với 100 gam nước ở 600C, coi hệ là cô
lập và nhiệt dung riêng của nước lỏng là 1 cal/g.K. Nhiệt độ của hệ đạt
được sau khi trộn lẫn là:
a. 3310K
b. 3810K
c. 3130K
d. 3830K
Đáp án: c
42. Khi dùng ΔS để xét chiều cho quá trình sẽ dẫn đến một giả thiết phải
đặt ra là:
a. hệ cô lập.
b. hệ không trao đổi chất với môi trường.
c. hệ mở.
d. hệ trao đổi nhiệt với môi trường.
Đáp án: a
43. Hàm H, G và S có mối quan hệ theo mô tả toán học là:
a. H = G - T.S
b. G = H - T.S
c. T.S = G + H
d. G = -H + T.S
Đáp án: b
44. Cho phản ứng: Cl2(k) + H2(k) = 2HCl(k), xảy ra trong bình kín.
Như vậy sau khi đạt cân bằng thì áp suất trong hệ sẽ:
a. tăng.
b. giảm.
c. không thay đổi.
d. không dự đoán được.
Đáp án: c
45. Cho phản ứng: Cl2(k) + H2(k) = 2HCl(k), xảy ra trong bình kín, khi
phản ứng diễn ra cần làm lạnh để ổn định nhiệt độ cho hệ. Như vậy
phản ứng là:
a. thu nhiệt.
b. tỏa nhiệt.
c. sinh công.
d. nhận công.
Đáp án: b
T2
Cp,v
46. Mô tả toán học: ΔS   T
dT được áp dụng cho hệ có tính chất:
T1

a. thuận nghịch.
b. không thuận nghịch.
c. quá trình bất kỳ.
d. cân bằng.
Đáp án: a
47. Quá trình chuyển pha từ hơi sang rắn là quá trình:
a. thu nhiệt.
b. tỏa nhiệt.
c. áp suất không đổi.
d. tăng áp suất.
Đáp án: b
48. Cho phản ứng: CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k) là phản ứng thu nhiệt
và không tự xảy ra nên:
a. H > 0, S > 0, G < 0.
b. H > 0, S > 0, G > 0.
c. H < 0, S < 0, G > 0.
d. H < 0, S < 0, G > 0.
Đáp án: b
49. Chọn phát biểu đúng:
a. H2O(l) = H2O(k) có S1 < 0
b. 2Cl(k) = Cl2(k) có S2 > 0
c. C2H4(k) + H2(k) = C2H6(k) có S3 > 0
d. N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) có S4 < 0
Đáp án: d
50. Cho các phản ứng sau:
H2O(l) = H2O(k) có S1
2Cl(k) = Cl2(k) có S2
C2H4(k) + H2(k) = C2H6(k) có S3
N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) có S4
Biến thiên entropy của các phản ứng là:
a. S1 > 0, S2 < 0, S3 < 0, S4 < 0.
b. S1 < 0, S2 > 0, S3 > 0, S4 > 0.
c. S1 > 0, S2 > 0, S3 > 0, S4 < 0.
d. S1 < 0, S2 < 0, S3 > 0, S4 > 0.
Đáp án: a
51. Trường hợp nào dưới đây phản ứng có thể xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ
nào:
a. H < 0, S < 0
b. H < 0, S > 0
c. H > 0, S < 0
d. H > 0, S > 0
Đáp án: b
52. Trường hợp nào dưới đây phản ứng không thể xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ
nào:
a. H < 0, S < 0
b. H < 0, S > 0
c. H > 0, S < 0
d. H > 0, S > 0
Đáp án: c
53. Chọn phát biểu đúng:
a. H = U - TS
b. F = U + PV
c. G = H + TS
d. G = U + PV – TS
Đáp án: d
54. Chọn phát biểu đúng:
a. với hệ không cô lập, quá trình tự diễn biến theo chiều tăng entropi
cho tới khi đạt giá trị cực đại.
b. với hệ ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng tích, quá trình tự diễn biến
theo chiều tăng thế đẳng tích cho tới khi đạt giá trị cực đại.
c. với hệ có thành phần thay đổi ở điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp,
quá trình tự diễn biến theo chiều làm tăng hóa thế cho tới khi cân
bằng.
d. với hệ ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng áp, quá trình tự diễn biến theo
chiều giảm thế đẳng áp cho tới khi đạt giá trị cực tiểu.
Đáp án: d
55. Chọn phát biểu đúng:
a. Entropy không phải là hàm trạng thái, biến thiên entropy không
phụ thuộc đường đi.
b. Entropy là thuộc tính cường độ của hệ, giá trị của nó phụ thuộc
lượng chất.
c. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có S <0.
d. Entropy đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong
hệ. Mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ càng nhỏ thì giá
trị của entropy càng nhỏ.
Đáp án: d
56. Nhiệt hòa tan vi phân là nhiệt hòa tan của:
a. một số mol chất tan trong một lượng lớn dung dịch có nồng độ
xác định.
b. một mol chất tan trong một lượng vô cùng lớn dung dịch có nồng
độ chưa xác định.
c. một mol chất tan trong một lượng vô cùng lớn dung dịch có nồng
độ xác định.
d. một mol chất tan trong một lượng ít dung dịch có nồng độ xác
định.
Đáp án: c
57. Thông số cường độ là những thông số:
a. không phụ thuộc vào lượng chất như: nhiệt độ, áp suất, nồng độ…
b. phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất.
c. phụ thuộc vào nồng độ.
d. Không phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất.
Đáp án: a
58. Trong các phát biểu sau đây, nội dung của định luật Hess là:
a. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ
thuộc vào những trạng thái trung gian.
b. Nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu mà không phụ
thuộc vào trạng thái cuối.
c. Trong quá trình đẳng áp, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng
thái cuối.
d. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ
thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối mà không phụ thuộc
vào các trạng thái trung gian.
Đáp án: d
59. Trong hệ đẳng nhiệt đẳng áp, nếu G  0 thì:
a. quá trình không tự xảy ra.
b. quá trình cân bằng.
c. quá trình tự xảy ra.
d. quá trình thuận nghịch.
Đáp án: c
60. Biểu thức entropy của quá trình đẳng nhiệt đối với khí lý tưởng có
biểu thức là:
a. ΔS  ΔU  RT. n
b. ΔS  Q  nRV
V2 P
c. ΔS  nRln  nRln 1
V1 P2
V P
d. ΔS  nRln 1  nRln 2
V2 P1
Đáp án: c
61. Trong tự nhiên, một quá trình sẽ tự xảy ra theo chiều hướng:
a. từ trật tự đến hỗn độn.
b. từ xác suất nhiệt động nhỏ đến xác suất nhiệt động lớn.
c. từ entropy nhỏ đến entropy lớn.
d. tất cả đều đúng.
Đáp án: d
62. Dấu hiệu của trạng thái cân bằng bền trong hóa học là:
a. tính bất biến theo thời gian.
b. tính thụ động.
c. tính một chiều.
d. tính chất bền.
Đáp án: a
63. Trong các hàm sau, hàm đặc trưng biểu diễn thế đẳng nhiệt đẳng tích
là:
a. ∆H = ∆U + ∆nRT
b. ∆F = ∆U - T∆S
c. ∆G = ∆H - T∆S
d. ∆U = Q - A
Đáp án: b
64. Trong hóa học, trạng thái cân bằng có tính chất:
a. là cân bằng động.
b. cân bằng tuyệt đối.
c. cân bằng tĩnh.
d. cân bằng như cơ học.
Đáp án: a
65. Hằng số cân bằng Kp liên hệ với năng lượng tự do Gibbs theo biểu
thức:
a. ΔG0  RTlnK p .
b. ΔG  ΔG0  RTlnπ p .
ΔH
c. lnK p    dT .
T2
ΔΗ
d. lnK p   dT .
RT 2
Đáp án: a
66. Trong biểu thức liên hệ Kp = Kc(RT) Δn, với Δn là:
a. biến thiên số mol khí trong phản ứng.
b. biến thiên số mol trong phản ứng.
c. biến thiên số mol của pha lỏng.
d. biến thiên số mol của pha rắn.
Đáp án: a
67. Người ta gọi cân bằng hóa học là một cân bằng động vì:
a. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra.
b. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra cùng vận tốc.
c. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng cùng
chiều.
d. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng khác
chiều.
Đáp án: b
68. Các hằng số cân bằng: Kp = Kc = Kn = Kx khi phản ứng có:
a. n = 1.
b. n = 0.
c. Δn ≠ 0.
d. Δn ≠ 1.
Đáp án: b
69. Cho phản ứng: CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k). Biểu thức Kp của phản
ứng trên là:
a. K p  Pco 2

1
b. Kp 
Pco2

c. K p  [CaO].[CO 2 ]
Pco2
d. Kp 
 CaO. CaCO3 
Đáp án: a
70. Khi phản ứng hóa học đạt cân bằng thì:
a. ΔG  0 .
b. ΔG  0 .
c. ΔG  0
d. ΔG  0 .
Đáp án: a
71. Cho phản ứng: CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k). Như vậy, biến thiên số
mol khí của hệ là:
a. Δn = 1.
b. Δn = 2.
c. Δn = 3.
d. Δn = 0.
Đáp án: a
72. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo ra 9,5 mol
HI lúc cân bằng. Hằng số cân bằng của phản ứng là:
a. Kc = 5,36
b. Kc = 59,05
c. Kc = 50,49
d. Kc = 5,63
Đáp án: c
73. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo ra 9,5 mol
HI lúc cân bằng. Lượng HI thu được khi xuất phát từ 8 mol I 2 và 3
mol H2 là:
a. 5,76 mol
b. 5,75 mol
c. 5,74 mol
d. 5,78 mol
Đáp án: c
74. Áp suất hơi do sự phân ly của một chất tạo thành là đặc trưng cho chất
đó ở mỗi nhiệt độ và được gọi là áp suất phân ly. Khi nhiệt độ tăng, áp
suất phân ly…vì quá trình phân ly thu nhiệt.
a. không thay đổi.
b. tăng.
c. giảm.
d. không xác định được.
Đáp án: b
75. Cho phản ứng thuận nghịch sau: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng là:
 PNH3 
a. Kp   
PN2 .PH2  cb
 P .P 
 N H2 
b. Kp   2
P


 NH3 
 cb
 P 2 NH 
c. Kp   3
3 
PN2 .P H2 cb
PN .P 3 H2 
d. K p   22 
 P NH3  cb
Đáp án: c
76. Ở một nhiệt độ xác định, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số
cân bằng Kc = 4.
A + B C + D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất là: [A] =
0,2 M; [B] = 0,2M; [C] = 0,2M; [D] = 0,4M. Phát biểu nào dưới đây là
đúng ứng với thời điểm này:
a. phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
b. phản ứng đang diễn theo chiều thuận.
c. phản ứng đang diễn theo chiều nghịch.
d. không thể biết được.
Đáp án: b
77. Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân bằng
Kc = 4.
A + B C + D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất là: [A] =
0,1 M; [B] = 0,2M; [C] = 0,2M; [D] = 0,4M. Phát biểu nào dưới đây là
đúng ứng với thời điểm này:
a. phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
b. phản ứng đang diễn theo chiều thuận.
c. phản ứng đang diễn theo chiều nghịch.
d. không thể biết được.
Đáp án: a
78. Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân bằng
Kc = 8.
A + B C + D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất là: [A] =
0,1 M; [B] = 0,1M; [C] = 0,3M; [D] = 0,3M. Phát biểu nào dưới đây là
đúng ứng với thời điểm này:
a. phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
b. phản ứng đang diễn theo chiều thuận.
c. phản ứng đang diễn theo chiều nghịch.
d. không thể biết được.
Đáp án: c
79. Trộn 1,0 mol A; 1,4 mol B và 0,5 mol C vào bình dung tích 1,0 lít.
Phản ứng xảy ra: A(k) + B(k) 2C(k), khi cân bằng nồng độ
của C là 0,75M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:
a. 0,05
b. 0,50
c. 5,0
d. 50
Đáp án: b
80. Phản ứng 2NO2 N2O4 có Kp = 9,18 ở 250C, ở cùng nhiệt độ đó
một hỗn hợp có: 0,90 atm N2O4 và 0,10 atm NO2 thì phản ứng sẽ xảy
ra:
a. theo chiều thuận.
b. theo chiều nghịch.
c. theo chiều tăng áp suất.
d. theo chiều giảm số mol khí.
Đáp án: b
81. Phản ứng 2NO2 N2O4. Khi làm lạnh phản ứng thì màu nâu nhạt
dần. Vậy:
a. phản ứng theo chiều thuận là thu nhiệt .
b. phản ứng theo chiều nghịch là thu nhiệt.
c. phản ứng theo chiều thuận là tỏa nhiệt.
d. phản ứng theo chiều nghịch là tỏa nhiệt.
Đáp án: c
82. Khi hạ nhiệt độ của phản ứng 2NO2 N2O4 thì màu nâu nhạt dần.
Vậy Kp:
a. tăng.
b. giảm.
c. không đổi.
d. không đủ dữ kiện để khẳng định.
Đáp án: a
83. Cho phản ứng có các số liệu sau:
3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) +
4H2(k)
H0298 t.t 0 -57,8 -267 0
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 35,8 kcal
b. -35,8 kcal
c. 32,8 kcal
d. -32,8 kcal
Đáp án: b
84. Cho phản ứng có các số liệu sau:

3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) +


4H2(k)
H0298 t.t 0 -57,8 -267 0
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 35,8 kcal
b. -32,8 kcal
c. 32,8 kcal
d. -35,8 kcal
Đáp án: d
85. Cho phản ứng có các số liệu sau:

3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) +


4H2(k)
H0298 t.t 0 -267 0
(Kcal/mol) -57,8
Cp(Fe) = 4,13 + 6,38.10-3.T (cal/mol.K)
Cp(H2Oh) = 2,7 + 1.10-3.T (cal/mol.K)
Cp(Fe3O4) = 39,92 + 18,86.10-3.T (cal/mol.K)
Cp(H2) = 6,95 - 0,2.10-3.T (cal/mol.K)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 10000K, 1atm là:
a. 6854,37 cal
b. -6854,27 cal
c. 6854,27 cal
d. -6854,37 cal
Đáp án: d
86. Cho phản ứng có các số liệu sau:

3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) +


4H2(k)
H0298 t.t 0 -57,8 -267 0
(Kcal/mol)
Cp(Fe) = 4,13 + 6,38.10-3.T (cal/mol.K)
-3
Cp(H2Oh) = 2,7 + 1.10 .T (cal/mol.K)
-3
Cp(Fe3O4) = 39,92 + 18,86.10 .T (cal/mol.K)
Cp(H2) = 6,95 - 0,2.10-3.T (cal/mol.K)
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 10000K, 1atm là:
a. 6854,37 cal
b. -6854,27 cal
c. 6854,27 cal
d. -6854,37 cal
Đáp án: d
87. Cho phản ứng có các số liệu sau:

3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) +


4H2(k)
S0298 6,49 45,1 3,5
(cal/mol.K) 32,21
Biến thiên entropy của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 67,53 cal/K
b. -67,53 cal/K
c. 76,53 cal/k
d. -76,53 cal/K
Đáp án: b
88. Cho phản ứng có các số liệu sau:
3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) +
4H2(k)
H0298 t.t 0 -57,8 -267 0
(kcal/mol)
S0298 6,49 45,1 3,5
(cal/mol.K) 32,21
Biến thiên thế đẳng áp của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 15676,06 cal
b. -15676,06 cal
c. -25063,06 cal
d. 25,06306 cal
Đáp án: b
89. Cho phản ứng có các số liệu sau:

3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) +


4H2(k)
H0298 t.t 0 -57,8 -267 0
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 6,49 45,1 3,5 32,21
0
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 298 K, 1atm là:
a. 3,14.10-11
b. 3,14.1011
c. 2,8.1018
d. 2,8.10-18
Đáp án: b
90. Cho phản ứng và các số liệu sau:

FeO(r) + CO(k) = CO2(k) +


Fe(r)
H0298 t.t -63,7 -26,42 -94,052 0
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 3932 cal
b. -3932 cal
c. 3832 cal
d. -3832 cal
Đáp án: b
91. Cho phản ứng và các số liệu sau:

FeO(r) + CO(k) = CO2(k)


+ Fe(r)
H0298 t.t -63,7 - -94,05 0
(kcal/mol) 26,42 2
S0298 1,36 47,3 51,06 6,49
(cal/mol.K)
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 3932 cal
b. -3932 cal
c. 3942 cal
d. -3942 cal
Đáp án: b
92. Cho phản ứng và các số liệu sau:

FeO(r) + CO(k) = CO2(k) +


Fe(r)
H0298 t.t -63,7 -26,42 -94,052 0
(kcal/mol)
S0298 1,36 47,3 51,06 6,49
(cal/mol.K)
Biến thiên entropy của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 8,89 cal/K
b. -8,89 cal/K
c. 9,89 cal/K
d. -9,89 cal/K
Đáp án: a
93. Cho phản ứng và các số liệu sau:

FeO(r) + CO(k) = CO2(k)


+ Fe(r)
H0298 t.t -63,7 -26,42 -94,052 0
(kcal/mol)
S0298 1,36 47,3 51,06 6,49
(cal/mol.K)
Biến thiên thế đẳng áp của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. -6581,22 cal
b. 6581,22 cal
c. 6851,22 cal
d. -1282,78 cal
Đáp án: a
94. Cho phản ứng và các số liệu sau:

FeO(r) + CO(k) = CO2(k)


+ Fe(r)
H0298 t.t -63,7 -26,42 -94,05 0
(kcal/mol) 2
S0298 1,36 47,3 51,06 6,49
(cal/mol.K)
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 67,14.103
b. 6,714.103
c. 671,4.103
d. 6714.103
Đáp án: a
95. Cho phản ứng và các số liệu sau:

FeO(r) + CO(k) = CO2(k)


+ Fe(r)
H0298 t.t -63,7 -26,42 -94,05 0
(kcal/mol) 2
S0298 1,36 47,3 51,06 6,49
(cal/mol.K)
Cp(CO) = 6,34 + 1,84. 10-3.T (cal/mol.K)
-3
Cp(FeO) = 12,62 + 1,50.10 .T (cal/mol.K)
-3
Cp(CO2) = 10,55 + 2,16.10 .T (cal/mol.K)
-3
Cp(Fe) = 4,13 + 6,38.10 .T (cal/mol.K)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 10000K, 1atm là:
a. 4567 cal
b. -4567 cal
c. 4596 cal
d. -4596 cal
Đáp án: b
96. Cho phản ứng và các số liệu sau:

FeO(r) + CO(k) = CO2(k)


+ Fe(r)
H0298 t.t -63,7 -26,42 -94,05 0
(kcal/mol) 2
S0298 1,36 47,3 51,06 6,49
(cal/mol.K)
Cp(Fe) = 4,13 + 6,38.10-3.T (cal/mol.K)
-3
Cp(CO) = 6,34 + 1,84. 10 .T (cal/mol.K)
-3
Cp(FeO) = 12,62 + 1,50.10 .T (cal/mol.K)
-3
Cp(CO2) = 10,55 + 2,16.10 .T (cal/mol.K)
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 10000K, 1atm là:
a. 4567 cal
b. -4567 cal
c. 4596 cal
d. -4596 cal
Đáp án: b
97. Cho phản ứng có các số liệu sau:

CO(k) + H2O(h) = CO2(k) +


H2(k)
H0298,tt -26,24 -57,8 -94,05 0
(kcal/mol)
S0298 47,3 45,1 51,06 31,21
(cal/mol.K)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 10,01 kcal
b. -10,01 kcal
c. 11,01 kcal
d. -11,01 kcal
Đáp án: b
98. Cho phản ứng có các số liệu sau:

CO(k) + H2O(h) = CO2(k) +


H2(k)
H0298,tt -26,24 -57,8 -94,05 0
(kcal/mol)
S0298 47,3 45,1 51,06 31,21
(cal/mol.K)
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 10,01 kcal
b. -10,01 kcal
c. 11,01 kcal
d. -11,01 kcal
Đáp án: b
99. Cho phản ứng có các số liệu sau:

CO(k) + H2O(h) = CO2(k) +


H2(k)
H0298,tt -26,24 -57,8 -94,05 0
(kcal/mol)
S0298 47,3 45,1 51,06 31,21
(cal/mol.K)
Biến thiên entropy của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 10,13 cal/K
b. -10,13 cal/K
c. 13,10 cal/K
d. -13,10 cal/K
Đáp án: b
100.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CO(k) + H2O(h) = CO2(k) +
H2(k)
H0298,tt -26,24 -57,8 -94,05 0
(kcal/mol)
S0298 47,3 45,1 51,06 31,21
(cal/mol.K)
Biến thiên thế đẳng áp của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 6991,26 cal
b. -6991,26 cal
c. 699,126 cal
d. -699,126 kcal
Đáp án: b
101.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CO(k) + H2O(h) = CO2(k) +
H2(k)
H0298,tt -26,24 -57,8 -94,05 0
(kcal/mol)
S0298 47,3 45,1 51,06 31,21
(cal/mol.K)
Cp (CO) = 6,25 + 2,09.10-3 T (cal/mol.K)
-3
Cp (H2O,h) = 8,22 + 0,15.10 T (cal/mol.K)
-3
Cp (CO2) = 6,369 + 10,1.10 T (cal/mol.K)
-3
Cp (H2) = 6,62 + 0,81.10 T (cal/mol.K)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 10000K, 1atm là:
a. 7099,6 kcal
b. -70996 cal
c. 70996 kcal
d. -7099,6 cal
Đáp án: d
102.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CO(k) + H2O(h) = CO2(k) +
H2(k)
H0298,tt -26,24 -57,8 -94,05 0
(kcal/mol)
S0298 47,3 45,1 51,06 31,21
(cal/mol.K)
Cp (CO) = 6,25 + 2,09.10-3 T (cal/mol.K)
-3
Cp (H2O,h) = 8,22 + 0,15.10 T (cal/mol.K)
-3
Cp (CO2) = 6,369 + 10,1.10 T (cal/mol.K)
-3
Cp (H2) = 6,62 + 0,81.10 T (cal/mol.K)
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 10000K, 1atm là:
a. 7099,6 kcal
b. -70996 cal
c. 70996 kcal
d. -7099,6 cal
Đáp án: d
103.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CO(k) + H2O(h) = CO2(k) +
H2(k)
H0298,tt -26,24 -57,8 -94,05 0
(kcal/mol)
S0298 47,3 45,1 51,06 31,21
(cal/mol.K)
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 1,34.105
b. 13,4.105
c. 134.105
d. 0,134.105
Đáp án: a
104.Sắt tác dụng với hơi nước theo phản ứng:
3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2(k)
Biểu thức hằng số cân bằng Kp của phản ứng là:
PFe O .PH 
a. Kp   3 4 2 
 PFe .PH2O  cb
PFe O .P 4 
 3 4 H2 
b. Kp   4 
 PFe .P H2O 
cb
 PH 
c. Kp   2 
 PH2O  cb

 P 4H 
d. Kp   4 2 
P H2O  cb
Đáp án: d
105.Sắt tác dụng với hơi nước theo phản ứng:
3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2(k)
0
Ở 200 C, nếu áp suất ban đầu của hơi nước là 1,315 atm, thì khi cân
bằng áp suất riêng phần của hydro là 1,255 atm. Hằng số cân bằng K p của
phản ứng là:
a. Kp = 1,91.105
b. Kp = 19,1.105
c. Kp = 191.105
d. Kp = 0,191.105
Đáp án: a
106.∆n của phản ứng: 3Fe(r) + 4H 2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2(k), có giá trị
là:
a. -1
b. 0
c. 1
d. 2
Đáp án: b
107.Sắt tác dụng với hơi nước theo phản ứng:
3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2(k)
Ở 2000C, nếu áp suất ban đầu của hơi nước là 1,315 atm, thì khi cân
bằng áp suất riêng phần của hydro là 1,255 atm. Lượng hydro tạo thành
khi cho hơi nước ở 3 atm vào một bình có thể tích 2 lit là:
a. 0,269 g
b. 0,529 g
c. 0,296 g
d. 0,882 g
Đáp án: c
108.Hằng số cân bằng của phản ứng: PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) ở
5000K là Kp = 3 atm-1. Độ phân ly của PCl5 ở 1atm là:
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
Đáp án: c
109.Hằng số cân bằng của phản ứng: PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) ở
5000K là Kp = 3 atm-1. Độ phân ly của PCl5 ở 8 atm là:
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 20%
Đáp án: d
110.Hằng số cân bằng của phản ứng: PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) ở
5000K là Kp = 3 atm-1. Độ phân ly của PCl5 là 0,1 khi áp suất là:
a. 30 atm
b. 31 atm
c. 32 atm
d. 33 atm
Đáp án: d
111.Hằng số cân bằng của phản ứng: PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) ở
5000K là Kp = 3 atm-1. Số mol Cl2 phải thêm vào 1 mol PCl5 để độ
phân ly của PCl5 ở 8 atm là 10% là:
a. 0,6 mol
b. 0,5 mol
c. 0,4 mol
d. 0,3 mol
Đáp án: b
112.Ở 4000C và 1atm; 0,1 mol fotgen COCl2 khi phân ly chiếm thể tích
6,73 lít.
Tổng số mol của các chất lúc cân bằng là:
a. 0,22 mol
b. 0,122 mol
c. 1,22 mol
d. 0,13 mol
Đáp án: b
113.Ở 4000C và 1atm; 0,1 mol fotgen COCl2 khi phân ly chiếm thể tích
6,73 lít.
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở điều kiện trên là:
a. 0,0509 atm
b. 0,509 atm
c. 5,059 atm
d. 0,059 atm
Đáp án: a
114.Ở 4000C và 1atm; 0,1 mol fotgen COCl2 khi phân ly chiếm thể tích
6,73 lít.
Hằng số cân bằng Kc của phản ứng ở điều kiện trên là:
a. 9,23.104
b. 92,3.104
c. 9,23.10-3
d. 9,23.10-4
Đáp án: d
115.Ở 4000C và 1atm; 0,1 mol fotgen COCl2 khi phân ly chiếm thể tích
6,73 lít.
Hỗn hợp 0,5 mol COCl2; 0,3 mol CO; 0,2 mol Cl2 sẽ phản ứng theo
chiều:
a. thuận
b. nghịch
c. cân bằng
d. không thể xác định
Đáp án: b
116.Ở 4000C và 1atm, 0,1 mol fotgen COCl 2 khi phân ly chiếm thể tích
6,73 lít.
Hỗn hợp 0,8 mol COCl2; 0,1 mol CO; 0,1 mol Cl2 sẽ phản ứng theo
chiều:
a. thuận
b. nghịch
c. cân bằng
d. không thể xác định
Đáp án: a
117.Cho phản ứng có các số liệu sau:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
H0298,tt 0 -94,052 -26,42
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K là:
a. 40619,8 cal
b. -40619,8 cal
c. 41619,8 cal
d. -41619,8 cal
Đáp án: a
118.Cho phản ứng có các số liệu sau:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
H0298,tt 0 -94,052 -26,42
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K là:
a. 41,212 kcal
b. -41,212 kcal
c. 14,212 kcal
d. -14,212 kcal
Đáp án: a
119.Cho phản ứng có các số liệu sau:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
Cp298 2,07 8,88 6,96
(cal/mol.K)
Biến thiên nhiệt dung của phản ứng ở 2980K là:
a. 2,97 cal/K
b. -2,97 cal/K
c. -2,79 cal/K
d. 2,79 cal/K
Đáp án: a
120.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không thay đổi theo nhiệt độ:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
H0298,tt 0 -94,052 -26,42
(kcal/mol)
Cp298 (cal/mol.K) 8,88 6,96
2,07
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 10000K là:
a. 43297 cal
b. 33297 cal
c. 30297 cal
d. 53297 cal
Đáp án: a
121.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không thay đổi theo nhiệt độ:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
H0298,tt 0 -94,052 -26,42
(kcal/mol)
Cp298 (cal/mol.K) 8,88 6,96
2,07
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 10000K là:
a. 41310 cal
b. 31310 cal
c. 33310 cal
d. 31012 cal
Đáp án: a
122.Cho phản ứng có các số liệu sau:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
S0298 1,36 51,06 47,3
(cal/mol.K)
Biến thiên entropy của phản ứng ở 2980K là:
a.42,18 cal/K
b. 43,18 cal/K
c. 41,18 cal/K
d. 40,18 cal/K
Đáp án: a
123.Cho phản ứng có các số liệu sau:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
H0298,tt 0 -94,052 -26,42
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 1,36 51,06 47,3
0
Biến thiên thế đẳng áp của phản ứng ở 298 K là:
a. 28642,36 cal
b. 28542,36 cal
c. 28442,36 cal
d. 28742,36 cal
Đáp án: a
124.Cho phản ứng có các số liệu sau:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
H0298,tt 0 -94,052 -26,42
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 1,36 51,06 47,3
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 2980K là:
a. 9,824.10-22
b. 9,824.10-23
c. 9,824.10-24
d. 9,824.10-25
Đáp án: a
125.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
H0298,tt -74,95 -11,04 -22,63
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K là:
a. 41,28 kcal
b. 42,28 kcal
c. 43,28 kcal
d. 40,28 kcal
Đáp án: a
126.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl(k)
H0298,tt -74,95 -11,04 -22,63
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K là:
a. 40095,75 cal
b. 41095,75 cal
c. 42095,75 cal
d. 43095,75 cal
Đáp án: a
127.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không đổi theo nhiệt độ:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
H0298,tt -74,95 -11,04 -22,63
(kcal/mol)
Cp298 (cal/mol.K) 20,8 8,52 6,96
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 10000K là:
a. 37545,36 cal
b. 37546,36 cal
c. 37544,36 cal
d. 37543,36 cal
Đáp án: a
128.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
Cp298 (cal/mol.K) 20,8 8,52 6,96
0
Biến thiên nhiệt dung của phản ứng ở 298 K là:
a. -5,32 cal/K
b. 5,32 cal/K
c. 2,35 cal/K
d. -2,35 cal/K
Đáp án: a
129.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không thay đổi theo nhiệt độ:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
H0298,tt -74,95 -11,04 -22,63
(kcal/mol)
Cp298 (cal/mol.K) 20,8 8,52 6,96
0
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 1000 K là:
a. 33571,36 cal
b. 32571,36 cal
c. 34571,36 cal
d. 30571,36 cal
Đáp án: a
130.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
S0298 (cal/mol.K) 31,8 46,01 44,62
Biến thiên entropy của phản ứng ở 2980K là:
a. 58,83 cal/K
b. 85,83 cal/K
c. 58,38 cal/K
d. 53,83 cal/K
Đáp án: a
131.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
H0298,tt -74,95 -11,04 -22,63
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 31,8 46,01 44,62
0
Biến thiên thế đẳng áp của phản ứng ở 298 K là:
a. 23748,66 cal
b. 23784,66 cal
c. 23648,66 cal
d. 23758,66 cal
Đáp án: a
132.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
H0298,tt -74,95 -11,04 -22,63
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 31,8 46,01 44,62
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 2980K là:
a. 3,81.10-18
b. 3,18.10-18
c. 3,91.10-18
d. 3,19.10-18
Đáp án: a
133.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
H0298,tt -288,45 -151,9 -94,052
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K là:
a. 42,498 kcal
b. 42,428 kcal
c. 43,528 kcal
d. 40,698 kcal
Đáp án: a
134.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
H0298,tt -288,45 -151,9 -94,052
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K là:
a. 41905,874 cal
b. 41906,874 cal
c. 41904,874 cal
d. 41903,874 cal
Đáp án: a
135.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
Cp298 (cal/mol.K) 24,98 11,67 10,55
Biến thiên nhiệt dung của phản ứng ở 2980K là:
a. -2,76 cal/K
b. -2,66 cal/K
c. -2,67 cal/K
d. -2,79 cal/K
Đáp án: a
136.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không đổi theo nhiệt độ:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
H0298,tt -288,45 -151,9 -94,05
(kcal/mol)
Cp298 (cal/mol.K) 24,98 11,67 10,55
0
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 1000 K là:
a. 40560,48 cal
b. 40660,48 cal
c. 40460,48 cal
d. 40360,48 cal
Đáp án: a
137.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không đổi theo nhiệt độ:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
H0298,tt -288,45 -151,9 -94,052
(kcal/mol)
Cp298 (cal/mol.K) 24,98 11,67 10,55
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 10000K là:
a. 38573,48 cal
b. 38574,48 cal
c. 38575,48 cal
d. 38572,48 cal
Đáp án: a
138.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
0
S 298 (cal/mol.K) 22,2 9,5 51,06
0
Biến thiên entropy của phản ứng ở 298 K là:
a. 38,36 cal/K
b. 39,36 cal/K
c. 37,36 cal/K
d. 36,36 cal/K
Đáp án: a
139.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
H0298,tt -288,45 -151,9 -94,052
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 22,2 9,5 51,06
0
Biến thiên thế đẳng áp của phản ứng ở 298 K là:
a. 31066,72 cal
b. 32065,72 cal
c. -31066,72 cal
d. -32065,72 cal
Đáp án: a
140.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
H0298,tt -288,45 -151,9 -94,052
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 22,2 9,5 51,06
Hằng số cân bằng của phản ứng ở 2980K là:
a. Kp298 = 1,64.10-23
b. Kp298 = 1,74.10-23
c. Kp298 = 1,84.10-23
d. Kp298 = 1,94.10-23
Đáp án: a
141.Cho phản ứng: CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k). Số pha của phản ứng
là:
a. 1
b. 2
c. 3.
d. 4
Đáp án: c
142.Độ tự do của hệ có ý nghĩa:
a. cho biết số thông số nhiệt động độc lập tối thiểu dùng để xác lập
hệ ở trạng thái cân bằng.
b. cho biết số thông số nhiệt động phụ thuộc tối thiểu dùng để xác
lập hệ ở trạng thái cân bằng.
c. cho biết số thông số nhiệt động độc lập tối thiểu dùng để xác lập
hệ ở trạng thái không cân bằng.
d. cho biết số thông số nhiệt động phụ thuộc tối thiểu dùng để xác
lập hệ ở trạng thái không cân bằng.
Đáp án: a
143.Pha là khái niệm dùng để mô tả:
a. một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ.
b. một tập hợp những phần đồng thể tồn tại trong hệ.
c. một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ mà có cùng tính
chất lý hóa ở mọi điểm.
d. một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ mà tính chất vật lý
và hóa học là đồng nhất.
Đáp án: c
144.Hỗn hợp FeO và CuO có số pha bằng:
a. 2.
b. 1.
c. 0.
d. 3.
Đáp án: a
145.Cấu tử:
a. là số hợp phần tối thiểu tạo ra hệ và không thể tách ra khỏi hệ.
b. là số hợp phần tối thiểu tạo ra hệ và có thể tách ra khỏi hệ.
c. là số hợp phần có mặt trong hệ và không thể tách ra khỏi hệ.
d. là số hợp phần có mặt trong hệ và có thể tách ra khỏi hệ.
Đáp án: b
146.Độ tự do tính theo qui tắc pha Gibbs:
a. c = k - f + n.
b. c = k - n + f.
c. c = f - n + k.
d. c = k - f - n.
Đáp án: a
147.Cho hệ: NaIO3(r) = NaI(r) + 3/2O2(k). Biết NaIO3 và NaI tạo dung
dịch rắn. Vậy số pha f của hệ:
a. 3.
b. 2.
c. 1.
d. 0
Đáp án: b
148.Số thông số bên ngoài n tác động lên hệ:
a. 0.
b. 2.
c. 2 (P= hằng số).
d. 2 (T= hằng số).
Đáp án: b
149.Cho hệ: NaIO3(r) = NaI(r) + 3/2O2(k). Số phương trình liên hệ về
nồng độ q là:
a. 0.
b. 1.
c. 2.
d. 3.
Đáp án: b
150.Cho hệ: NaIO3(r) = NaI(r) + 3/2O2(k). Biết NaIO3 và NaI tạo dung
dịch rắn. Độ tự do của hệ là:
a. 0.
b. 1.
c. 2.
d. 3.
Đáp án: c
151.Thông qua giản đồ pha ta sẽ:
a. định tính được các quá trình chuyển pha.
b. định lượng các quá trình chuyển pha.
c. định tính và định lượng các quá trình.
d. định tính và định lượng các quá trình chuyển pha.
Đáp án: d
152.Cho giản đồ pha:
0,8

A M B

Qua giản đồ pha ta thấy:


a. Hệ M có hàm lượng của cấu tử A lớn hơn cấu tử B.
b. Hệ M có hàm lượng của cấu tử B lớn hơn cấu tử A.
c. Hệ M có hàm lượng của cấu tử B bằng cấu tử A.
d. Hệ M có hàm lượng của cấu tử B gấp 5 cấu tử A.
Đáp án: b
153.Cho giản đồ:
0,8

A M B

Hệ M có thành phần:
a. xA = 0,2
b. xB = 0,2
c. xA = 0,8
d. xA = 4xB
Đáp án: a
154.Cho giản đồ pha hệ ba cấu tử như sau:
A

C B

Qua giản đồ ta có:


a. Các điểm hệ thuộc cạnh song song với BC sẽ biểu diễn cho hệ có
cùng thành phần cấu tử A.
b. Các điểm hệ thuộc cạnh song song với BC sẽ biểu diễn cho hệ có
cùng thành phần cấu tử B.
c. Các điểm hệ thuộc cạnh song song với BC sẽ biểu diễn cho hệ có
cùng thành phần cấu tử C.
d. Các điểm hệ thuộc cạnh song song với BC sẽ biểu diễn cho hệ có
cùng thành phần cấu tử B và C.
Đáp án: a
156.Cho giản đồ pha hệ ba cấu tử như sau:
A

C B

Khi tăng nồng độ cấu tử A thì điểm hệ M sẽ:


a. di chuyển về đỉnh A.
b. di chuyển về đỉnh B.
c. di chuyển về đỉnh C.
d. đứng yên không đổi.
Đáp án: a
157.Khi một hệ ban đầu tách thành 2 hệ con thì:
a. các điểm hệ phải thẳng hàng.
b. các điểm hệ tạo thành một tam giác.
c. các điểm hệ ở trên một đường tròn.
d. các điểm hệ ở trên một đường cong.
Đáp án: a
158.Cho quá trình sau: NH4Cl(r) = NH3(h) + HCl(k). Độ tự do của hệ:
a. 2.
b. 1
c. 0.
d. 3.
Đáp án: a
159.Hệ có độ tự do c = 1, trong đó biết hệ chịu sự tác động bởi 2 yếu tố
nhiệt độ (T) và áp suất (P). Vậy ta có thể nói:
a. sẽ tìm được một hàm số biểu diễn quan hệ hai thông số T, P của
hệ.
b. ứng với mỗi giá trị của T ta sẽ có một giá trị của P và ngược lại.
c. mô tả toán học của hệ là một hàm chỉ có một biến với miền xác
định là R.
d. tất cả đều đúng.
Đáp án: d
160.Thép là một hợp kim giữa Fe và C, vậy số pha của thanh thép trên
bằng:
a. f = 1.
b. f = 2.
c. f = 3.
d. f = 0.
Đáp án: b
161.Số pha của hệ sẽ bằng số bề mặt phân chia pha cộng thêm:
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
Đáp án: a
162.Nước có 9 trạng thái tồn tại khác nhau, trong cùng một điều kiện nhiệt
độ và áp suất thì số pha tối đa mà nước có thể tồn tại là:
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
Đáp án: c
163.Cho giản đồ tam giác đều của hệ ba cấu tử ABC như sau:
A

C B

Có bao nhiêu hệ 1 cấu tử:


a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 0.
Đáp án: c
164.Trong giản đồ tam giác đều ABC có bao nhiêu loại hệ 2 cấu tử:
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 0.
Đáp án: c
165.Trong giản đồ tam giác đều ABC có bao nhiêu hệ 3 cấu tử:
a. có 3 hệ.
b. có 33 hệ.
c. có 3! hệ.
d. có vô số hệ.
Đáp án: d
166.Theo qui tắc đường thẳng liên hợp thì từ một hệ M khi tách pha thành
hai hệ con, thì các điểm hệ phải:
a. nằm trên cùng một mặt phẳng.
b. nằm trên cùng một đường thẳng.
c. nằm trên cùng một đường cong.
d. nằm trên cùng một đường tròn.
Đáp án: b
167.Trên giản đồ pha, khi điểm hệ chạy về phía cấu tử nào thì:
a. hàm lượng của cấu tử đó tăng lên.
b. hàm lượng của cấu tử đó giảm xuống.
c. hàm lượng của cấu tử đó không thay đổi.
d. hàm lượng của cấu tử đó có thể tăng, có thể giảm.
Đáp án: a
168.Hệ đồng thể có số pha (f) bằng:
a. f = 1
b. f = 2
c. f = 3
d. f = 4
Đáp án: a
169.Hiện nay vật chất có bao nhiêu trạng thái tồn tại:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: d
170.Trong một hệ gồm hai hệ con. Để xác định thành phần của các hệ con
phải sử dụng qui tắc nào:
a. qui tắc liên tục.
b. qui tắc đường thẳng liên hợp.
c. qui tắc đòn bẩy.
d. qui tắc khối tâm.
Đáp án: c
171.Cho giản đồ tam giác như hình vẽ:

Điểm P có thành phần cấu tử A là:


a. 20%
b. 40%
c. 60%
d. 80%
Đáp án: c
172.Cho giản đồ tam giác như hình vẽ:
Điểm P có thành phần cấu tử B là:
a. 20%
b. 40%
c. 60%
d. 80%
Đáp án: a
173.Cho giản đồ tam giác như hình vẽ:

Điểm P có thành phần cấu tử C là:


a. 20%
b. 40%
c. 60%
d. 80%
Đáp án: a
174.Cho giản đồ tam giác như hình vẽ:

Những điểm nằm trên đường thẳng AD có tỷ lệ thành phần của:


a. A và C là 3:7
b. B và C là 3:7
c. A và B là 3:7
d. A và D là 3:7
Đáp án: b
175.Hiện tượng thẩm thấu là quá trình vật lý:
a. chuyển chất qua màng bán thấm.
b. chuyển dung môi qua màng bán thấm.
c. chuyển chất tan qua màng bán thấm.
d. chuyển dung môi và chất tan qua màng bán thấm.
Đáp án: b
176.Quá trình thẩm thấu khi cân bằng sẽ tạo ra một áp suất p, áp suất đó có
ý nghĩa là:
a. áp suất cản trở quá trình thẩm thấu xảy ra.
b. áp suất của môi trường cộng với hệ.
c. áp suất thủy tĩnh của cột dung môi.
d. áp suất của khí quyển.
Đáp án: a
177.Màng bán thấm có tính chất:
a. chuyển dung môi theo 2 chiều.
b. chuyển dung môi theo 1 chiều.
c. thấm ướt một bên.
d. thấm theo một hướng.
Đáp án: b
178.Quá trình rút một chất nào đó ra khỏi hỗn hợp bằng một dung môi
thích hợp gọi là:
a. quá trình chiết.
b. quá trình lôi cuốn bằng dung môi.
c. quá trình trích li.
d. tất cả đều đúng.
Đáp án: d
179.Quá trình chiết dựa trên định luật nào sau đây:
a. định luật Raoult.
b. định luật Hess.
c. định luật bảo toàn khối lượng.
d. định luật phân bố Nernst.
Đáp án: d
180.Dung dịch là một hệ có tính chất:
a. đồng nhất có từ hai cấu tử trở lên.
b. đồng thể có từ hai cấu tử trở lên.
c. đồng nhất giữa hai pha: pha phân tán và pha liên tục.
d. đồng thể giữa hai pha: pha phân tán và pha liên tục.
Đáp án: b
181.Dung dịch nước muối chưa bão hòa:
a. là hệ dị thể.
b. là hệ đồng thể.
c. là hệ vi dị thể.
d. là hệ 2 pha.
Đáp án: b
182.Tính chất của dung dịch lý tưởng là:
a. V   Vi
b. f A  B  fB  A  fA  A  fB  B
c. Biến thiên các đại lượng nhiệt động bằng không.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
183.Dung dịch vô cùng loãng có tính chất:
a. như dung dịch lý tưởng.
b. như dung dịch thực.
c. như dung dịch keo.
d. như dung dịch rắn.
Đáp án: a
184.Tính chất của dung dịch thực là:
a. f A -B  fB  A  f A  A  fB B
b. V   Vi
c. ΔH  0
d. ΔU  0
Đáp án: b
185.Cho khí: G(khí) = G(dung dịch) và dòng khí G là nguyên chất đơn
nguyên tử. Vây ΔH  ?ht

a. λ nt  ΔHphanli  ΔHsolvate
b. λ nt  ΔHphaloang  ΔH solvate
c. λ nt  ΔHsolvate
d. λ  ΔH
nt phaloang

Đáp án: b
186.Cho khí: G(khí) = G(dung dịch). Hằng số cân bằng của phản ứng được
biểu diễn cho pha lỏng như sau:
a. K x  x lG
b. K x  x hG
x lG
c. Kx 
x hG
x hG
d. Kx 
x lG
Đáp án: c
187.Định luật Raoult áp dụng cho:
a. dung dịch lý tưởng.
b. dung dịch keo.
c. dung dịch thực.
d. dung dịch rắn.
Đáp án: a
188.Nội dung của định luật Raoult thể hiện qua mô tả toán học như sau:
a. Pi  Pi0 .x li
b. Pi  Pi0 .x hi
c. Pi  K i .x li
d. Pi  K i .x hi
Đáp án: a
189.Định luật Konovalop I mô tả toán học như sau:
αx Bl
a. x Bh 
1  (α  1)x Bl
αx Bl
b. x Bh 
1  (α  1)x Bl
αx Bh
c. x Bl 
1  (α  1)x Bh
αx Bh
d. x Bl 
1  (α  1)x Bh
Đáp án: a
190.Ý nghĩa vật lý của α trong định luật Konovalop I là:
a. khả năng đông đặc của từng cấu tử.
b. khả năng tách rời từng cấu tử.
c. khả năng bay hơi của từng cấu tử.
d. khả năng ngưng tụ của từng cấu tử.
Đáp án: b
191.Dung dịch lý tưởng được tạo thành từ:
a. các phần tử chất giống nhau về tính chất vật lý.
b. các phần tử chất giống nhau về tính chất hóa học.
c. các phần tử chất giống nhau cả về tính chất vật lý và tính chất hóa
học.
d. các phân tử giống nhau về tính phân cực.
Đáp án: c
192.Dung dịch thực khác với dung dịch lý tưởng ở đặc điểm:
a. tổng lực tương tác giữa các phần tử bằng không.
b. lực tương tác giữa các phần tử khác không.
c. lực tương tác giữa các phần tử bằng nhau và bằng không.
d. lực tương tác giữa các phần tử không giống nhau.
Đáp án: d
193.Dung dịch lý tưởng là dung dịch có tính chất:
a. tổng lực tương tác giữa các phần tử bằng không.
b. lực tương tác giữa các phần tử khác không.
c. lực tương tác giữa các phần tử bằng nhau và bằng không.
d. lực tương tác giữa các phần tử không giống nhau và khác không.
Đáp án: a
194.Qui tắc ưu tiên khi chọn dung môi để hòa tan phải dựa vào:
a. tính phân cực giống nhau.
b. tính phân cực khác nhau.
c. độ âm điện giống nhau.
d. độ âm điện khác nhau.
Đáp án: a
195.Khi tiến hành chưng cất một hệ có điểm sôi đúng vào thành phần của
điểm đẳng phí, thì nhiệt độ của hệ sẽ:
a. tăng.
b. giảm.
c. không thay đổi.
d. thay đổi liên tục.
Đáp án: c
196.Định luật Konovalop I chỉ áp dụng cho dung dịch:
a. thực.
b. lý tưởng.
c. dung dịch keo.
d. dung dịch rắn.
Đáp án: b
197.Hệ số α trong công thức của định luật Konovalop I, gọi là:
a. hệ số chưng cất.
b. hệ số cân bằng.
c. hệ số lỏng - hơi.
d. hệ số Van’t Hoff.
Đáp án: a
198.Hệ số α trong công thức của định luật Konovalop I càng lớn thì:
a. nhiệt độ sôi hai chất càng gần nhau.
b. nhiệt độ sôi của hai chất càng xa nhau.
c. nhiệt độ sôi của hai chất bằng nhau.
d. nhiệt độ sôi của hai chất xấp xỉ bằng nhau.
Đáp án: b
199.Khi hòa tan chất rắn vào chất lỏng tạo thành dung dịch, tính chất của
dung dịch sẽ thay đổi như thế nào:
a. nhiệt độ sôi của dung dịch tăng so với nhiệt độ sôi của dung môi
nguyên chất.
b. nhiệt độ đông đặc của dung dịch giảm so với nhiệt độ đông đặc
của dung môi nguyên chất.
c. áp suất hơi của dung dịch giảm so với áp suất hơi của dung môi
nguyên chất.
d. tất cả đều đúng.
Đáp án: d
200.Áp suất thẩm thấu của dung dịch phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. nồng độ của dung dịch.
b. trạng thái của dung dịch.
c. tỷ trọng của dung dịch.
d. độ nhớt của dung dịch.
Đáp án: a
201.Áp suất thẩm thấu của dung dịch không điện ly sẽ giảm khi:
a. nhiệt độ giảm.
b. nhiệt độ tăng.
c. nồng độ dung dịch tăng.
d. độ điện ly giảm.
Đáp án: a
202.Áp suất thẩm thấu của dung dịch tăng khi:
a. nhiệt độ dung dịch tăng.
b. nhiệt độ dung dịch giảm.
c. áp suất hơi của dung dịch giảm.
d. áp suất hơi của dung dịch tăng.
Đáp án: a
203.Nhiệt độ sôi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi sẽ thay đổi
như thế nào nếu nồng độ của dung dịch tăng.
a. tăng.
b. giảm.
c. không ảnh hưởng.
d. chưa xác định được.
Đáp án: a
204.Nhiệt độ kết tinh của dung dịch chứa chất tan không bay hơi sẽ thay
đổi như thế nào nếu nồng độ của dung dịch tăng.
a. tăng.
b. giảm.
c. không ảnh hưởng.
d. chưa xác định được.
Đáp án: b
205.Áp suất hơi của dung dịch phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. nhiệt độ, bản chất của dung môi và chất tan.
b. thành phần của các cấu tử trong pha lỏng.
c. áp suất tổng.
d. tất cả đều đúng.
Đáp án: d
206.Sự hòa tan của chất khí vào trong lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. nhiệt độ, áp suất và bản chất của chất khí và lỏng.
b. nhiệt dung riêng của chất khí và lỏng.
c. nhiệt hóa hơi của chất lỏng.
d. nhiệt ngưng tụ của chất lỏng.
Đáp án: a
207.Xác định nhiệt độ kết tinh của dung dịch chứa 5g urê (M = 60 g/mol)
trong 100g nước. Cho biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86.
a. -1,550C
b. 1,550C
c. 1,480C
d. -1,480C
Đáp án: a
208.Xác định áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 10g glucozơ (M =
180) trong 100ml dung dịch ở 300C.
a. 0,0138 atm
b. 13,8 atm
c. 0,138 atm
d. 1,38 atm
Đáp án: b
209.Một dung dịch được xem là dung dịch lý tưởng phải có đặc điểm gì:
a. lực tương tác giữa các phân tử cùng loại và các phân tử khác loại
là như nhau.
b. khi tạo thành dung dịch không có hiệu ứng nào (V = 0, U = 0,
H = 0).
c. tính chất vật lý, hóa học của các cấu tử vô cùng giống nhau.
d. tất cả đều đúng.
Đáp án: d
210.Một dung dịch được xem là dung dịch vô cùng loãng phải có đặc điểm
gì:
a. lực tương tác giữa các phân tử cùng loại và các phân tử khác loại
là như nhau.
b. khi tạo thành dung dịch không có hiệu ứng nào (V = 0, U = 0,
H = 0).
c. thành phần của chất tan rất bé so với thành phần của dung môi.
d. thành phần của chất tan tương đối lớn so với thành phần của dung
môi.
Đáp án: c
211.Sử dụng phương pháp nào để tách hai cấu tử nước và etanol tan lẫn
vào nhau.
a. chưng cất.
b. trích ly.
c. chiết tách.
d. kết tinh.
Đáp án: a
212.Cho áp suất hơi bão hòa của HCN theo nhiệt độ như sau: lgP (mmHg)
= 7,04 - 1237/T. Nhiệt độ sôi của HCN ở điều kiện thường là:
a. 14,40C.
b. 24,40C.
c. 34,40C.
d. 44,40C.
Đáp án: b
213.Cho áp suất hơi bão hoà của HCN theo nhiệt độ như sau: lgP (mmHg)
= 7,04 - 1237/T. Nhiệt chuyển pha  của HCN có giá trị:
a. 5659 cal/mol.
b. 5569 cal/mol.
c. 5695 cal/mol.
d. 5965 cal/mol
Đáp án: a
214.Áp suất hơi bão hòa của niken cacbonyl ở 00C và 130C lần lượt bằng
129 mmHg và 224 mmHg. Nhiệt hóa hơi của niken cacbonyl là:
a. 6585 cal/mol.
b. -6585 cal/mol.
c. 6585 kcal/mol.
d. -6585 kcal/mol.
Đáp án: a
215.Áp suất hơi bão hòa của niken cacbonyl ở 00C và 130C lần lượt bằng
129 mmHg và 224 mmHg. Nhiệt độ sôi của niken cacbonyl ở điều
kiện thường:
a. 2830K
b. 2380K
c. 3280K
d. 3820K
Đáp án: b
216.Xác định nhiệt độ sôi của nước ở 2 atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước là
9702 (cal/mol).
a. 120,90C
b. 2000C
c. 206,20C
d. 80,50C
Đáp án: a
217.Xác định áp suất hơi của dung dịch chứa 2 mol A và 1 mol B. Cho
biết áp suất hơi của A và B nguyên chất lần lượt là 120,2 và 36,7
mmHg.
a. 277,1 mmHg
b. 193,6 mmHg
c. 92,37 mmHg
d. 64,53 mmHg
Đáp án: c
218.Nhiệt độ sẽ thay đổi thế nào khi thực hiện quá trình chuyển pha hệ
một cấu tử nguyên chất:
a. không thay đổi.
b. thay đổi theo thời gian.
c. tăng từ từ.
d. giảm từ từ.
Đáp án: a
219.Nhiệt chuyển pha của một cấu tử phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. nhiệt độ.
b. áp suất.
c. thể tích riêng.
d. khối lượng.
Đáp án: b
220.Cho hệ KCl - NaCl - H2O. Số cấu tử trong hệ là:
a. k = 2
b. k = 3
c. k = 4
d. k = 5
Đáp án: b
221.Cho hệ KCl - NaBr - H2O. Số cấu tử trong hệ là:
a. k = 2
b. k = 3
c. k = 4
d. k = 5
Đáp án: c
222.Cho hệ gồm hỗn hợp NH4Cl, NH3 và HCl, khi nhiệt độ của hệ rất thấp
bậc tự do của hệ là:
a. c = 0
b. c = 1
c. c = 2
d. c = 3
Đáp án: c
223.Cho hệ gồm hỗn hợp NH4Cl, NH3 và HCl, khi nhiệt độ của hệ khá cao
bậc tự do của hệ là:
a. c = 0
b. c = 1
c. c = 2
d. c = 3
Đáp án: c
224.Cho hệ gồm hỗn hợp NH4Cl, NH3 và HCl, khi đun nóng bậc tự do của
hệ là:
a. c = 0
b. c = 1
c. c = 2
d. c = 3
Đáp án: b
225.Cho hệ benzen lỏng nằm cân bằng với hơi của nó. Số cấu tử, số pha và
độ tự do của hệ là:
a. k = 2, f = 2, c = 0
b. k = 1, f = 2, c = 1
c. k = 1, f = 1, c = 2
d. k = 2, f = 1, c = 3
Đáp án: b
226.Cho hệ gồm dung dịch của A bão hòa trong B nằm cân bằng với A rắn
ở áp suất không đổi P = const. Số cấu tử, số pha và độ tự do của hệ là:
a. k = 2, f = 3, c = 0
b. k = 2, f = 2, c = 1
c. k = 2, f = 2, c = 2
d. k = 2, f = 1, c = 2
Đáp án: b
227.Cho hệ gồm dung dịch của A bão hòa trong B nằm cân bằng với hơi
của chúng ở áp suất không đổi P = const. Số cấu tử, số pha và độ tự do
của hệ là:
a. k = 2, f = 1, c = 2
b. k = 2, f = 2, c = 2
c. k = 2, f = 3, c = 0
d. k = 2, f = 2, c = 1
Đáp án: d
228.Cho hệ gồm dung dịch 2 chất tan NaCl và KCl trong nước nằm cân
bằng với muối NaCl rắn ở P = const. Số cấu tử, số pha và độ tự do của
hệ là:
a. k = 2, f = 3, c = 0
b. k = 3, f = 3, c = 1
c. k = 2, f = 2, c = 1
d. k = 3, f = 2, c = 2
Đáp án: d
229.Cho hệ gồm dung dịch 2 chất tan NaCl và KCl trong nước nằm cân
bằng với hai muối rắn NaCl và KCl ở P = const. Số cấu tử, số pha và
độ tự do của hệ là:
a. k = 2, f = 3, c = 0
b. k = 3, f = 2, c = 2
c. k = 3, f = 3, c = 1
d. k = 3, f = 3, c = 2
Đáp án: c
230.Cho hệ phản ứng: MgCO3(r) = MgO(r) + CO2(k). Số cấu tử, số pha
và độ tự do của hệ là:
a. k = 3, f = 3, c = 1
b. k = 3, f = 3, c = 2
c. k = 2, f = 2, c = 2
d. k = 2, f = 3, c = 1
Đáp án: d
dP
231.Giá trị của dT của hơi dietyl ete bão hòa ở nhiệt độ sôi thường
(307,90K) là 3,53.103 N.m-2.độ-1. Nhiệt hóa hơi của dietyl ete là:
a.   2,75.10 4 (J.mol-1).
b.   27,5.10 4 (J.mol-1).
c.   2,75.10 5 (J.mol-1).
d.   27,5.10 5 (J.mol-1).
Đáp án: a
232.Giản đồ nhiệt độ thành phần của hệ Al - Si không đồng hình biểu diễn
như sau:
T0C

I M
1,5.103
103

III

250 II e

Al 0,1 0,45 0,85 Si

Vùng III có tính chất:


a. bão hòa Al.
b. cân bằng giữa Al(r) và Al(l).
c. bắt đầu kết tinh Si.
d. bão hòa Si.
Đáp án: d
233.Giản đồ nhiệt độ thành phần của hệ Al - Si không đồng hình biểu diễn
như sau:
T0C

I M
1,5.103
103

III

250 II e

Al 0,1 0,45 0,85 Si

Độ tự do của vùng II là:


a. 0
b. 1
c. 2
d. 3
Đáp án: b
234.Giản đồ nhiệt độ thành phần của hệ Al - Si không đồng hình biểu diễn
như sau:
T0C

I M
1,5.103
103

III

250 II e

Al 0,1 0,45 0,85 Si

Điểm eutecti của giản đồ có tính chất:


a. Al kết tinh nhưng Si thì không.
b. Al và Si kết tinh đồng thời.
c. Si kết tinh nhưng Al thì không.
d. Al và Si đều chưa kết tinh.
Đáp án: b
235.Giản đồ nhiệt độ thành phần của hệ Al - Si không đồng hình biểu diễn
như sau:
T0C

I M
1,5.103
103

III

250 II e

Al 0,1 0,45 0,85 Si

Hệ có thành phần XSi = 0,45 thì khi tiến hành đa nhiệt sẽ:
a. bão hòa Al trước.
b. bão hòa Si trước.
c. bão hòa cả hai.
d. không thể bão hòa Al.
Đáp án: b
236.Giản đồ nhiệt độ thành phần của hệ Al - Si không đồng hình biểu diễn
như sau:
T0C

I M
1,5.103
103

III

250 II e

Al 0,1 0,45 0,85 Si

Khi hệ có thành phần XSi = 0,45 thì tinh thể đầu tiên xuất hiện ở nhiệt
độ:
a. 14000C
b. 15000C
c. 16000C
d. 15500C
Đáp án: b
237.Giản đồ nhiệt độ thành phần của hệ Al - Si không đồng hình biểu diễn
như sau:
T0C

I M
1,5.103
103

III

250 II e

Al 0,1 0,45 0,85 Si


Ở nhiệt độ 15000C và có thành phần XSi = 0,85 thì hệ có tính chất như
sau:
a. Si đã kết tinh một phần.
b. Al chưa kết tinh.
c. dung dịch bão hòa Si.
d. tất cả đều đúng.
Đáp án: d
238.Giản đồ nhiệt độ thành phần của hệ Al - Si không đồng hình biểu diễn
như sau:
T0C

I M
1,5.103
103

III

250 II e

Al 0,1 0,45 0,85 Si

Quá trình kết tinh sẽ kết thúc tại nhiệt độ:


a. 2500C
b. 5000C
c. 10000C
d. 12500C
Đáp án: a
239.Cho giản đồ pha hệ hai cấu tử A - B như sau:
T0C
Q

H1 e Rc

0 0,4 0,65 0,8 1


A xB B

Độ tự do tại điểm Q là:


a. 0
b. 1
c. 2
d. 3
Đáp án: c
240.Tại điểm eutecti của hệ 2 cấu tử ở điều kiện đẳng áp, độ tự do C của
hệ bằng:
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3
Đáp án: a
241.Áp suất hơi (N.m-2) của axít xyanhydric phụ thuộc vào nhiệt độ theo
1237
phương trình: lgP  9,16  T . Nhiệt độ sôi của axít xyanhydric ở áp
suất thường là:
a. T = 2880K.
b. T = 2980K.
c. T = 3080K.
d. T = 3180K.
Đáp án: b
242.Áp suất hơi (N.m-2) của axít xyanhydric phụ thuộc vào nhiệt độ theo
1237
phương trình: lgP  9,16  T . Nhiệt hóa hơi của axít xyanhydric là:
a.   2,37.10 4 (J.mol-1).
b.   2,73.10 4 (J.mol-1).
c.   23,7.10 4 (J.mol-1).
d.   27,3.10 4 (J.mol-1).
Đáp án: a
243.Nhiệt độ sôi chuẩn của iốt là 1850C. Nhiệt hóa hơi là 164,013 J/g.
Muốn chưng iốt ở áp suất thấp 100 mmHg thì cần phải đun nóng iốt
tới nhiệt độ nào?
a. T = 61,10C
b. T = 334,10C
c. T = 386,40C
d. T = 113,40C
Đáp án: d
244.Ở 700C áp suất hơi của CCl4 bằng 621,15 mmHg, nhiệt hóa hơi bằng
30781,7 J/mol. Nhiệt độ sôi chuẩn của CCl4 là:
a. T = 349,50C
b. T = 76,50C
c. T = 359,50C
d. T = 86,50C
Đáp án: b
245.Áp suất hơi bão hòa (N.m-2) của freon (CCl2F2) phụ thuộc vào nhiệt độ
theo phương trình:
2406,1
lg P  34,5 
T
Nhiệt độ sôi của freon ở áp suất thường là:
a. T = 91,60K
b. T = 71,60K
c. T = 81,60K
d. T = 61,60K
Đáp án: c
246.Áp suất hơi bão hòa (N.m-2) của freon (CCl2F2) phụ thuộc vào nhiệt độ
theo phương trình:
2406,1
lg P  34,5 
T
Nhiệt hóa hơi của freon ở áp suất thường là:
a.   46.10 4 (J.mol-1)
b.   6,4.10 4 (J.mol-1)
c.   64.10 4 (J.mol-1)
d.   4,6.10 4 (J.mol-1)
Đáp án: d
247.Chọn đáp án đúng nhất.
Cho giản đồ trạng thái của nước như hình sau:

Các đường biểu diễn hai pha nằm cân bằng với nhau là:
a. OA và OB.
b. OA và OC.
c. OB và OC.
d. OA, OB và OC.
Đáp án: d
248.Chọn đáp án đúng nhất.
Cho giản đồ trạng thái của nước như hình sau:
a. Đường OA là đường thăng hoa hay đường cân bằng rắn - hơi.
b. Đường OB là đường nóng chảy hay đường cân bằng rắn - lỏng.
c. Đường OC là đường hóa hơi hay đường cân bằng lỏng - hơi.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
249.Chọn đáp án đúng nhất.
Cho giản đồ trạng thái của nước như hình sau:

a. Các miền AOB, BOC và AOC hệ gồm một pha nên độ tự do của
hệ là c = 1.
b. Các đường OA, OB và OC hệ gồm hai pha nên độ tự do của hệ là
c = 2.
c. Các đường OA, OB và OC hệ gồm một pha nên độ tự do của hệ
là c = 1.
d. Các miền AOB, BOC và AOC hệ gồm một pha nên độ tự do của
hệ là c = 2.
Đáp án: d
250.Cho hệ H, H1, H2 như hình vẽ, hệ H có khối lượng 1200g.
Khối lượng của hệ H1 và H2 lần lượt là:
a. 700g và 500g.
b. 500g và 700g.
c. 350g và 250g.
d. 250g và 350g.
Đáp án: a
251.Cho hệ H, H1, H2 như hình vẽ, hệ H có khối lượng 1680g.

Thành phần cấu tử A và B trong hệ H1 lần lượt là:


a. 196g và 784g.
b. 784g và 196g.
c. 200g và 780g
d. 780g và 200g.
Đáp án: b
252.Cho hệ H, H1, H2 như hình vẽ, hệ H có khối lượng 1200g.

Thành phần cấu tử A và B trong hệ H lần lượt là:


a. 660g và 540g.
b. 450g và 750g.
c. 540g và 660g.
d. 750g và 450g.
Đáp án: a
253.Cho hệ H, H1, H2 như hình vẽ, hệ H có khối lượng 1440g.

Thành phần cấu tử A và B trong hệ H2 lần lượt là:


a. 480g và 120g.
b. 120g và 480g.
c. 800g và 640g.
d. 640g và 800g.
Đáp án: b
254.Chọn đáp án đúng nhất.
Cho giản đồ trạng thái của lưu huỳnh như hình sau:

a. Ở nhiệt độ dưới 95,50C, dạng thù hình rắn 1 bền hơn dạng thù
hình rắn 2 nên quá trình chuyển từ dạng rắn 1 sang rắn 2 là quá
trình tự xảy ra.
b. Ở nhiệt độ dưới 95,50C, dạng thù hình rắn 1 bền hơn dạng thù
hình rắn 2 nên quá trình chuyển từ dạng rắn 2 sang rắn 1 là quá
trình tự xảy ra.
c. Ở nhiệt độ dưới 95,50C, dạng thù hình rắn 2 bền hơn dạng thù
hình rắn 1 nên quá trình chuyển từ dạng rắn 1 sang rắn 2 là quá
trình tự xảy ra.
d. Ở nhiệt độ dưới 95,50C, dạng thù hình rắn 2 bền hơn dạng thù
hình rắn 1 nên quá trình chuyển từ dạng rắn 2 sang rắn 1 là quá
trình tự xảy ra.
Đáp án: b
255.Chọn đáp án đúng nhất.
Cho giản đồ trạng thái của lưu huỳnh như hình sau:

a. Tại các điểm A, B và C hệ gồm 3 pha, nên độ tự do của hệ c = 0.


b. Các điểm A, B và C là các điểm ba bền, mô tả các cân bằng ba
pha tương ứng.
c. Ở nhiệt độ trên 95,50C, dạng thù hình rắn 2 bền hơn dạng thù hình
rắn 1 nên quá trình chuyển từ dạng rắn 1 sang rắn 2 là quá trình tự
xảy ra.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
256.Chọn đáp án đúng nhất.
Cho giản đồ trạng thái của lưu huỳnh như hình sau:

a. Trên giản đồ, lưu huỳnh tồn tại 4 pha.


b. Trên giản đồ, lưu huỳnh tồn tại 3 pha.
c. Trên giản đồ, lưu huỳnh tồn tại 2 pha.
d. Trên giản đồ, lưu huỳnh tồn tại 1 pha.
Đáp án: a
257.Chọn đáp án đúng nhất.
Cho giản đồ trạng thái của cacbon như hình sau:

a. Trên giản đồ, cacbon tồn tại 4 pha.


b. Trên giản đồ, cacbon tồn tại 3 pha.
c. Trên giản đồ, cacbon tồn tại 2 pha.
d. Trên giản đồ, cacbon tồn tại 1 pha.
Đáp án: a
258.Hệ thức nào sau đây là phương trình Clausius - Clapeyron II:
dlnP 
a. 
dT RT 2
dT T.V
b. dP

41,3.
dT T.V
c. dP


T T.V
d. P


Đáp án: a
259.Hệ thức nào sau đây là phương trình Clausius - Clapeyron I:
dT T.V
a. dP  
dlnP 
b. 
dT RT 2
P  1 1
c. ln 2     
P1 R  T2 T1 
P V P  Pt,1 
d. ln 2  l t,2
P1 R.T
Đáp án: a
260.Có 5 lit dung dịch chứa 200g chất tan. Biết rằng hệ số phân bố chất
tan giữa dung môi chiết và dung dịch bằng 10. Tính lượng chất tan
chiết được khi dùng 5 lit dung môi để chiết 1 lần.
a. 181,82 (g).
b. 18,182 (g).
c. 9,09 (g).
d. 190,91 (g).
Đáp án: a
261.Có 5 lit dung dịch chứa 200g chất tan. Biết rằng hệ số phân bố chất
tan giữa dung môi chiết và dung dịch bằng 10. Tính lượng chất tan
chiết được khi dùng 5 lit dung môi để chiết 5 lần, mỗi lần 1 lit.
a. 199,177 (g)
b. 19,9177 (g)
c. 0,823 (g)
d. 8,230 (g)
Đáp án: a
262.Có 5 lit dung dịch chứa 200g chất tan. Biết rằng hệ số phân bố chất
tan giữa dung môi chiết và dung dịch bằng 10. Tính lượng chất tan
chiết được khi dùng 5 lit dung môi để chiết 10 lần, mỗi lần 0,5 lit.
a. 0,195 (g).
b. 19,500 (g).
c. 199,805 (g).
d. 19,980 (g).
Đáp án: c
263.Chưng cất brombenzen bằng hơi nước ở áp suất 760 mmHg thì hệ bắt
đầu sôi ở 368,30K. Thực tế brombenzen không tan trong nước, áp suất
hơi riêng phần của nước và brombenzen ở nhiệt độ trên lần lượt là 639
và 121 mmHg. Lượng brombenzen được chưng cùng với 1kg H2O là:
a. 1,652 kg brombenzen/ 1kg H2O.
b. 0,605 kg brombenzen/ 1kg H2O.
c. 0,165 kg brombenzen/ 1kg H2O.
d. 6,05 kg brombenzen/ 1kg H2O.
Đáp án: a
264.Áp suất hơi trên hệ gồm hai chất lỏng không tan lẫn anilin - nước là
750 mmHg ở 3710K. Áp suất hơi của nước ở nhiệt độ này là 707
mmHg. Lượng hơi nước cần để chưng cất 1kg anilin ở áp suất ngoài
750 mmHg là:
a. 3,182 kg H2O/ 1kg anilin.
b. 0,314 kg H2O/ 1 kg anilin.
c. 31,82 kg H2O/ 1kg anilin.
d. 3,14 kg H2O/ 1 kg anilin.
Đáp án: a
265.Áp suất hơi trên hệ lỏng không tan lẫn dietylanilin - nước là
10,132.104 N.m-2 ở 372,40K. Tính lượng hơi nước cần để chưng cất
0,1 kg dietylanilin, nếu áp suất hơi nước ở nhiệt độ trên bằng
9,919.104 N.m-2.
a. 0,563 kg H2O/ 0,1 kg dietylanilin.
b. 0,178 kg H2O/ 0,1 kg dietylanilin.
c. 0,0178 kg H2O/ 0,1 kg dietylanilin.
d. 5,63 kg H2O/ 0,1 kg dietylanilin.
Đáp án: a
266.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ “nhiệt độ sôi - thành phần” (T - x) của hệ HNO 3 - H2O
như hình vẽ.

Nhiệt độ sôi và thành phần của dung dịch đẳng phí là:
a. 1250C, 35% HNO3 và 65% H2O.
b. 1250C, 65% HNO3 và 35% H2O.
c. 1000C, 35% HNO3 và 65% H2O.
d. 1000C, 65% HNO3 và 35% H2O.
Đáp án: a
267.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ “nhiệt độ sôi - thành phần” (T - x) của hệ HNO 3 - H2O
như hình vẽ.
Nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 80% H2O là:
a. 950C.
b. 1050C.
c. 1150C.
d. 1250C.
Đáp án: c
268.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ đa nhiệt (T - x) của hệ C4H9OH - H2O như hình vẽ.

a. Vùng phía ngoài đường cong hệ chỉ gồm một pha.


b. Điểm K được gọi là điểm tới hạn.
c. Tại điểm K hai dung dịch liên hợp có thành phần bằng nhau.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
269.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ hệ hai chất lỏng hoàn toàn không tan lẫn như hình vẽ:
a. Đường (1) mô tả sự phụ thuộc của áp suất hơi cấu tử A vào nhiệt
độ.
b. Đường (2) mô tả sự phụ thuộc vào áp suất hơi cấu tử B vào nhiệt
độ.
c. Png = PA + PB
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
270.Hòa tan 100g CuSO4.5H2O vào 400g dung dịch CuSO4 4%. Nồng độ
% của dung dịch mới là:
a. 16%.
b. 23,2%.
c. 20,8%.
d. 29%.
Đáp án: a
271.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ (T - x) cân bằng lỏng hơi của hệ 2 cấu tử như hình vẽ:

a. Đường cong phía dưới được gọi là đường hơi hay đường sương,
nó mô tả nhiệt độ sôi tương ứng với thành phần hơi.
b. Đường cong phía trên được gọi là đường lỏng hay đường sôi, nó
mô tả sự phụ thuộc của nhiệt độ bắt đầu sôi của dung dịch vào
thành phần của nó.
c. Vùng nằm giữa hai đường cong, hệ là dị thể, bao gồm hai pha
lỏng và hơi nằm cân bằng với nhau.
d. Vùng nằm giữa hai đường cong, hệ là đồng thể, bao gồm hai pha
lỏng và hơi nằm cân bằng với nhau.
Đáp án: c
272.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ (T - x) cân bằng lỏng hơi của hệ 2 cấu tử như hình vẽ:

a. Hệ L nằm trong vùng lỏng gồm hai cấu tử và một pha, nên độ tự
do của hệ c = 1.
b. Hệ Q2 nằm trong vùng lỏng gồm hai cấu tử và một pha, nên độ tự
do của hệ c = 1.
c. Hệ Q2 nằm trong vùng lỏng - hơi gồm hai cấu tử và hai pha, nên
độ tự do của hệ c = 1.
d. Hệ L nằm trong vùng hơi gồm hai cấu tử và một pha, nên độ tự
do của hệ c = 2.
Đáp án: c
273.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ (T - x) cân bằng lỏng hơi của hệ 2 cấu tử như hình vẽ:

a. Khi tiến hành chưng cất hệ Q, trong pha hơi sẽ giàu cấu tử B hơn.
b. Khi tiến hành chưng cất hệ Q, trong pha hơi sẽ giàu cấu tử A hơn.
c. Khi tiến hành chưng cất hệ Q, trong pha lỏng sẽ giàu cấu tử B
hơn.
d. Khi tiến hành chưng cất hệ Q, trong pha lỏng sẽ nghèo cấu tử A
hơn.
Đáp án: a
274.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ (T - x) cân bằng lỏng hơi của hệ 2 cấu tử như hình vẽ:

a. Khi chưng cất dung dịch có thành phần mol của tetraclorua
cacbon nhỏ hơn 0,61, ta sẽ thu được etanol nguyên chất và một
dung dịch đẳng phí có thành phần đúng bằng 0,61.
b. Khi chưng cất dung dịch có thành phần mol của tetraclorua
cacbon nhỏ hơn 0,61, ta sẽ thu được tetraclorua cacbon nguyên
chất và một dung dịch đẳng phí có thành phần đúng bằng 0,61.
c. Khi chưng cất dung dịch có thành phần mol của tetraclorua
cacbon lớn hơn 0,61, ta sẽ thu được etanol nguyên chất và một
dung dịch đẳng phí có thành phần đúng bằng 0,61.
d. Khi chưng cất dung dịch có thành phần mol của tetraclorua
cacbon lớn hơn 0,61, ta sẽ thu được etanol nguyên chất và
tetraclorua cacbon nguyên chất.
Đáp án: a
275.Dung dịch gồm 135g đường glucozơ C6H12O6 trong 900g nước ở
200C, biết rằng ở nhiệt độ này áp suất hơi bão hòa của nước là 17,54
mmHg. Áp suất hơi của dung dịch là:
a. 17,28 mmHg.
b. 0,26 mmHg.
c. 15,28 mmHg.
d. 12,26 mmHg.
Đáp án: a
276.Dung dịch chứa 25g urê trong 175g nước. Biết khối lượng phân tử urê
là 60, hằng số nghiệm sôi của nước là 0,51. Nhiệt độ sôi của dung dịch
này là:
a. 100,2140C
b. 100,0010C
c. 101,2140C.
d. 102,1400C.
Đáp án: c
277.Dung dịch chứa 10 mol chất tan không bay hơi trong 5000g nước. Độ
giảm tương đối áp suất hơi của dung dịch đó là:
a. 0,035
b. 0,965
c. 0,999
d. 0,055
Đáp án: a
278.Áp suất hơi nước ở 3130K là 7375,4 N.m-2. Áp suất hơi của dung dịch
chứa 9,2g glyxêrin trong 360g nước ở chính nhiệt độ đó là:
a. 36,693 N.m-2.
b. 7338,7 N.m-2.
c. 737,54 N.m-2.
d. 733,87 N.m-2.
Đáp án: b
279.Trong 100g ete (M = 74) có chứa 10g một chất không bay hơi. Áp
suất của dung dịch này là 426 mmHg ở 293 0K. Áp suất hơi của ete
nguyên chất ở 2930K là 442,2 mmHg. Khối lượng phân tử của chất tan
là:
a. 19,50
b. 194,6
c. 180,0
d. 360,0
Đáp án: b
280.Nhiệt độ sôi của benzen là 353,360K. Nhiệt hóa hơi của nó ở nhiệt độ
sôi là 7355 cal.mol-1. Hằng số nghiệm sôi của benzen là:
a. Ks = 2,631
b. Ks = 11,009
c. Ks = 1,101
d. Ks = 0,263
Đáp án: a
281.10,6g dung dịch chứa 0,401g axít salixylic tan trong rượu etylic. Nhiệt
độ sôi của dung dịch này lớn hơn của rượu nguyên chất là 0,337 0.
Hằng số nghiệm sôi của rượu etylic là 1,19. Khối lượng phân tử của
axít salixylic là:
a. 148,84
b. 138,84
c. 128,84
d. 118,84
Đáp án: b
282.Nhiệt độ kết tinh của benzen nguyên chất là 278,5 0K, nhiệt độ kết tinh
của dung dịch 0,2242g campho trong 30,55g benzen là 278,254 0K.
Hằng số nghiệm lạnh của benzen là 5,16. Khối lượng phân tử của
campho là:
a. 154
b. 144
c. 134
d. 124
Đáp án: b
283.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) của hệ Au - Pt như hình
vẽ:

Hỗn hợp chứa 60% Pt nóng chảy ở nhiệt độ:


a. 18600K.
b. 17300K
c. 16000K.
d. 14900K.
Đáp án: c
284.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) của hệ Au - Pt như hình
vẽ:

Hỗn hợp chứa 75% Pt, nhiệt độ 19330K là:


a. Nhiệt độ bắt đầu nóng chảy.
b. Nhiệt độ bắt đầu kết tinh.
c. Nhiệt độ bắt đầu sôi.
d. Nhiệt độ bắt đầu hóa hơi.
Đáp án: b
285.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) của hệ Au - Pt như hình
vẽ:

Hỗn hợp chứa 75% Pt, nhiệt độ 17200K là:


a. Nhiệt độ bắt đầu nóng chảy.
b. Nhiệt độ bắt đầu kết tinh.
c. Nhiệt độ bắt đầu sôi.
d. Nhiệt độ bắt đầu hóa hơi.
Đáp án: a
286.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) của hệ nhôm - silic như
hình vẽ:

Nhiệt độ nóng chảy của Al và Si nguyên chất là:


a. 8450K, 16930K.
b. 9320K, 14000K.
c. 9320K, 16930K.
d. 8000K, 8450K.
Đáp án: c
287.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) của hệ Pb - Sn như hình
vẽ:

a. (P) là dung dịch rắn của Pb tan trong Sn.


b. (S) là dung dịch rắn của Sn tan trong Pb.
c. Đường aeb là đường lỏng, biểu diễn nhiệt độ bắt đầu kết tinh của
các dung dịch lỏng có thành phần khác nhau.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: c
288.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) của hệ Pb - Sn như hình
vẽ:
289. Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) của hệ Pb - Sn như hình
vẽ:

a. Đường ar1 và br2 là những đường rắn, chúng mô tả thành phần của
các dung dịch rắn (P) và (S) nằm cân bằng với dung dịch lỏng L.
b. Đường r1x và r2y là những đường rắn, chúng mô tả thành phần
của hai dung dịch rắn (P) và (S) nằm cân bằng với nhau.
c. Khi điểm hệ chạy đến điểm 5, độ tự do của hệ c = 0
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
290.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) của hệ Ag - Au như hình
vẽ:
a. Đường cong alb là đường lỏng, nó biểu diễn nhiệt độ bắt đầu kết
tinh của các dung dịch lỏng có thành phần khác nhau.
b. Đường cong arb là đường rắn, nó biểu diễn nhiệt độ bắt đầu nóng
chảy của các dung dịch rắn có thành phần khác nhau.
c. Vùng nằm giữa hai đường cong biểu diễn những hệ dị thể gồm
dung dịch lỏng nằm cân bằng với dung dịch rắn.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
291.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) của hệ Ag - Au như hình
vẽ:

a. Điểm a biểu diễn nhiệt độ nóng chảy của Au.


b. Điểm b biểu diễn nhiệt độ nóng chảy của Au.
c. Vùng nằm giữa hai đường cong biểu diễn những hệ đồng thể gồm
dung dịch lỏng nằm cân bằng với dung dịch rắn.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: b
292.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) như hình vẽ:
a. Đường ae là đường kết tinh của chất rắn A.
b. Đường ep là đường kết tinh của chất rắn B.
c. Đường pb là đường kết tinh của chất rắn D.
d. Đường ae là đường kết tinh của chất rắn D.
Đáp án: a
293.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) như hình vẽ:

a. Điểm e là điểm eutecti và điểm p là điểm peritecti, tại hai điểm


này độ tự do của hệ c = 1.
b. Tại điểm e hệ tồn tại 3 pha gồm: lỏng e, rắn A và rắn D.
c. Tại điểm p hệ tồn tại 3 pha gồm: lỏng p, rắn A và rắn D.
d. Tại điểm p hệ tồn tại 3 pha gồm: lỏng e, rắn A và rắn D.
Đáp án: b
294.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) như hình vẽ:
a. Đường ep là đường kết tinh của chất rắn D.
b. Đường pb là đường kết tinh của chất rắn B.
c. Tại điểm p hệ tồn tại 3 pha gồm: lỏng p, rắn D và rắn B.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: b
295.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) như hình vẽ:

a. Đường ae1 là đường kết tinh của chất rắn A.


b. Đường e1de2 là đường kết tinh của chất rắn D.
c. Đường e2b là đường kết tinh của chất rắn B.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
296.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) như hình vẽ:
a. Đường ae1 là đường kết tinh của chất rắn D.
b. Đường e1de2 là đường kết tinh của chất rắn D.
c. Điểm e1 là điểm eutecti của hệ D - B.
d. Điểm e2 là điểm eutecti của hệ A - D.
Đáp án: b
297.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) như hình vẽ:

a. Tại điểm e1 hệ tồn tại cân bằng 3 pha: lỏng e1, rắn A và rắn B.
b. Tại điểm e1 hệ tồn tại cân bằng 3 pha: lỏng e1, rắn D và rắn B.
c. Tại điểm e2 hệ tồn tại cân bằng 3 pha: lỏng e2, rắn A và rắn B.
d. Tại điểm e2 hệ tồn tại cân bằng 3 pha: lỏng e2, rắn D và rắn B.
Đáp án: b
298.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) như hình vẽ:
a. Các điểm a, b tương ứng với nhiệt độ kết tinh của các cấu tử B và
A nguyên chất.
b. Đường cong ae mô tả nhiệt độ bắt đầu kết tinh của rắn B từ những
dung dịch có thành phần nằm trong khoảng AE.
c. Đường cong be mô tả nhiệt độ bắt đầu kết tinh của rắn A từ
những dung dịch có thành phần nằm trong khoảng EB.
d. Đường aeb được gọi là đường lỏng.
Đáp án: d
299.Một dung dịch nước chất tan không bay hơi kết tinh ở 271,5 0K. Hằng
số nghiệm lạnh của nước là 1,86, hằng số nghiệm sôi là 0,513, áp suất
hơi của nước nguyên chất ở 2980K là 3167,21 N.m-2. Nhiệt độ sôi của
dung dịch đó là:
a. 100,4130C.
b. 104,130C.
c. 373,4130C
d. 273,4130C
Đáp án: a
300.Một dung dịch nước chất tan không bay hơi kết tinh ở 271,5 0K. Hằng
số nghiệm lạnh của nước là 1,86, hằng số nghiệm sôi là 0,513, áp suất
hơi của nước nguyên chất ở 298 0K là 3167,21 N.m-2. Áp suất hơi của
dung dịch đó là:
a. 3121,9 N.m-2.
b. 3211,9 N.m-2.
c. 3112,9 N.m-2.
d. 3212,9 N.m-2.
Đáp án: a
301.Ở 2980K, áp suất hơi của nước bằng 3159,68 N.m 2. Áp suất hơi trên
dung dịch nước chứa 10% khối lượng glyxêrin là:
a. 3029,37 N.m-2.
b. 3092,37 N.m-2.
c. 3902,37 N.m-2.
d. 3209,37 N.m-2.
Đáp án: b
302.Chọn phát biểu đúng:
a. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường
nào đó, các hạt luôn luôn là một cấu tử.
b. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường
nào đó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử.
c. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán,
pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử.
d. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán
với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử.
Đáp án: d
303.Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Nhân, lớp hấp phụ và ion tạo thế.
b. Nhân, lớp hấp phụ và lớp khuyếch tán.
c. Nhân, ion tạo thế và lớp khuyếch tán.
d. Nhân ion đối và ion tạo thế.
Đáp án: b
304.Điện tích của hạt mixen keo được quyết định bởi:
a. nhân keo.
b. lớp khuyếch tán.
c. ion tạo thế.
d. ion đối.
Đáp án: c
305.Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3:
AgNO3 + KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là:
a. [ mAgI nNO3- (n-x)Ag+].xAg+.
b. [ mAgI nAg+ (n-x)NO3-].xNO3-.
c. [ mAgI nAg+ (n+x)NO3-].xNO3-.
d. [ mAgI nNO3- (n+x)Ag+].xAg+.
Đáp án: b
306.Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl 3 vào
nước sôi. Ký hiệu của keo là:
a. [ mFe(OH)3. nFe3+(3n – x)Cl-].xCl-
b. [ mFe(OH)3. Fe3+(3n – x)Cl-].xCl-
c. [ mFe(OH)3. nFe3+(3n + x)Cl-].xCl-
d. [ mFe(OH)3. nFe3+(n - x)Cl-].xCl-
Đáp án: a
307.Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl 3 vào
nước sôi. Ion tạo thế là:
a. Cl-
b. Fe3+
c. OH-
d. H+
Đáp án: b
308.Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl 3 vào
nước sôi. Hạt keo mang điện tích là:
a. âm
b. dương
c. không mang điện tích
d. không thể xác định
Đáp án: b
309.Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3:
AgNO3 + KI = AgI + KNO3. Ion tạo thế là:
a. K+
b. I-
c. Ag+
d. NO3-
Đáp án: c
310.Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán
của chúng là:
a. hệ keo < dung dịch thực < huyền phù
b. dung dịch thực < hệ keo < huyền phù
c. huyền phù < hệ keo < dung dịch thực
d. hệ keo < huyền phù < dung dịch thực.
Đáp án: c
311.Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong
khoảng:
a. nhỏ hơn 10-8cm
b. lớn hơn 10-3cm
c. từ 10-7cm đến 10-5cm
d. từ 10-5cm đến 10-3cm
Đáp án: c
312.Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:
a. huyền phù
b. sương mù
c. sol lỏng
d. nhũ tương
Đáp án: d
313.Nếu dung dịch keo có kích thước trung bình của hạt phân tán là 20A 0,
độ phân tán của dung dịch keo này là:
a. 0,05
b. 0,005
c. 200
d. 0,2
Đáp án: a
314.Để điều chế dung dịch keo đơn phân tán bằng phương pháp ngưng tụ
từ dung dịch thực, thì mối quan hệ giữa tốc độ tạo mầm (V 1) và tốc độ
phát triển mầm (V2) phải thỏa mãn điều kiện sau:
a. V1 << V2
b. V1 >> V2
c. V1 = V2
d. V1 » V2
Đáp án: b
315.Hệ keo chỉ có khả năng phân tán ánh sáng khi mối quan hệ giữa bước
sóng ánh sáng (l) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện
sau:
a. l ³ d
b. l = d
c. l < d
d. l > d
Đáp án: a
316.Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng
l:
a. lớn
b. trung bình
c. nhỏ
d. bất kỳ
Đáp án: c
317.Ngưỡng keo tụ là:
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ
với một tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ
với một tốc độ ổn định.
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
Đáp án: b
318.Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm:
a. tính chất điện di và điện thẩm
b. tính chảy và sa lắng
c. tính chất điện di và sa lắng
d. tính chất điện di, điện thẩm, sa lắng và tính chảy.
Đáp án: d
319.Trong các mối tương quan giữa các áp suất thẩm thấu của các dung
dịch sau đây, mối tương quan nào là đúng?
a. pdd lý tưởng > pdd điện ly > pdd keo
b. pdd lý tưởng < pdd keo < pdd điện ly
c. pdd keo < pdd lý tưởng < pdd điện ly
d. pdd lý tưởng < pdd điện ly < pdd keo
Đáp án: c
320.Quá trình tạo lớp ion tạo thế của mixen keo là quá trình:
a. hấp phụ ion từ dung dịch
b. Hấp phụ phân tử từ dung dịch
c. Hấp phụ hóa học
d. Không có câu nào đúng
Đáp án: a
321.Điều chế hệ keo bằng phương pháp phân tán bao gồm:
a. Phương pháp cơ học
b. Phương pháp siêu âm
c. Phương pháp hồ quang, phương pháp pepti hóa
d. Cả a, b và c đều đúng.
Đáp án: d
322.Trong phương pháp siêu âm người ta dùng bước sóng có tần số:
a. 10000 - 20000 Hz
b. 20000 - 50000 Hz
c. 50000 - 70000 Hz
d. 70000 - 90000 Hz
Đáp án: b
323.Quá trình tạo hệ keo từ ion, nguyên tử hay phân tử trong các hệ đồng
thể là phương pháp:
a. Phương pháp phân tán
b. Phương pháp ngưng tụ
c. Phương pháp cơ học
d. Phương pháp hóa học
Đáp án: b
324.Trộn S bão hòa trong H2O với rượu, keo S sẽ được tạo thành, đây là
phương pháp:
a. Phương pháp phân tán
b. Phương pháp ngưng tụ
c. Phương pháp ngưng tụ vật lý
d. Phương pháp ngưng tụ hóa học
Đáp án: c
325.Thực hiện phản ứng khử
2KAuO2 + 3HCHO + K2CO3 = 2Au + 3HCOOK + KHCO3 + H2O
Mixen keo có dạng:
a. [mAu.nAuO2-(n-x)K+].x K+
b. [Au.nAuO2-(n-x)K+].x K+
c. [mAu.AuO2-(n-x)K+].x K+
d. [mAu.nAuO2-(n)K+].x K+
Đáp án: a
326.Có bao nhiêu phương pháp tinh chế hệ keo:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: c
327.Mô hình tinh chế hệ keo như sau:
Đây là phương pháp:
a. thẩm tích
b. thẩm điện tích
c. siêu lọc
d. trung hòa
Đáp án: b
328.Trong phương pháp ngưng tụ, tốc độ của giai đoạn tạo mầm tinh thể
V1 được biểu diễn bằng công thức:
C q  Cb
a. V1  k 
Cb
C q  Cb
b. V1  k 2 
Cb
C q  Cb
c. V1  k 
Cb
Cq  Cb
d. V1  k 
Cb
Đáp án: a
329.Trong phương pháp ngưng tụ, tốc độ của giai đoạn phát triển mầm
tinh thể V2 được biểu diễn bằng công thức:
a. V2    C q  Cb 
DS

b. V2 
DS
C q  Cb 

c. V2 
DS
C q .Cb 

d. V2 
DS
C q  Cb  2

Đáp án: a
330.Sự keo tụ các hệ keo được chia thành mấy giai đoạn:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: b
331.Lượng rượu etylic bị hấp phụ ở 150C trên bề mặt dung dịch có nồng
độ 0,12M cho biết ở 150C sức căng bề mặt của nước là 73,49.10 -3 N/m
và của dung dịch trên là 63,3.10-3 N/m.
a. 0,426.10-5 mol/m2
b. 0,426.10-4 mol/m2
c. 0,426.10-5 mol/m
d. 0,426.10-4 mol/m
Đáp án: a

332.Xác định ngưỡng keo tụ của dung dịch điện ly K2Cr2O7 nồng độ
0,01M đối với keo nhôm. Biết rằng để keo tụ 1 lít keo đó phải thêm
vào một lượng chất điện ly là 0,0631 lít.
a. 0,631.10-1 mol/l
b. 0,631.10-2 mol/l
c. 0,631.10-3 mol/l
d. 0,631.10-4 mol/l
Đáp án: c
333.Viết công thức và sơ đồ cấu tạo của mixen keo được tạo thành khi cho
Na2SO4 tác dụng với BaCl2 trong trường hợp: cho một lượng dư
Na2SO4.
a. {mBaSO4.nSO42-.(2n - x)Na+}.Na+
b. {mBaSO4.nSO42-.(2n)Na+}.xNa+
c. {mBaSO4.nSO42-.(2n - x)Na+}.xNa+
d. {mBaSO4.SO42-.(2n - x)Na+}.xNa+
Đáp án: c
334.Cấu tạo của mixen keo được tạo thành khi cho Na2SO4 tác dụng với
BaCl2 trong trường hợp: cho một lượng dư BaCl2.
a. {mBaSO4.nBa2+.(2n - x)Cl-}.xCl-
b. {mBaSO4.nBa2+.(2n - x)Cl-}.Cl-
c. {mBaSO4.nBa2+.(2n)Cl-}.xCl-
d. {BaSO4.nBa2+.(2n - x)Cl-}.xCl-
Đáp án: a
335.Keo được tạo thành khi cho Na2SO4 tác dụng với BaCl2 trong trường
hợp: cho một lượng dư Na2SO4 chất điện ly nào sau đây gây keo tụ
mạnh hơn: Al(OH)3; Na3PO4
a. Al(OH)3
b. Na3PO4
c. bằng nhau
d. không xác định được
Đáp án: a
336.Keo được tạo thành khi cho Na2SO4 tác dụng với BaCl2 trong trường
hợp: cho một lượng dư BaCl2 chất điện ly nào sau đây gây keo tụ
mạnh hơn: Al(OH)3; Na3PO4
a. Al(OH)3
b. Na3PO4
c. bằng nhau
d. không xác định được
Đáp án: b
337.Keo As2S3 thu được từ phản ứng sau với lượng dư H2S:
2H3AsO3 + 3H2S = As2S3 + 6H2O
Công thức của mixen keo:
a. {mAs2S3.nS2-.(2n)H+}.xH+
b. {mAs2S3.nS2-.(2n)H+}.H+
c. {mAs2S3.S2-.(2n - x)H+}.xH+
d. {mAs2S3.nS2-.(2n - x)H+}.xH+
Đáp án: d
338.Keo As2S3 thu được từ phản ứng sau với lượng dư H2S:
2H3AsO3 + 3H2S = As2S3 + 6H2O
Khi đặt hệ vào điện trường, các hạt keo di chuyển về điện cực nào.
a. cực dương
b. cực âm
c. không di chuyển
d. di chuyển về cả 2 cực
Đáp án: a
339.Keo AgI được điều chế từ phản ứng trao đổi:
KI + AgNO3 = AgI + KNO3, với lượng dư KI.
Tiếp theo người ta dùng dung dịch K2SO4 và dung dịch (CH3COO)2Ca
để keo tụ dung dịch keo thu được. Hỏi dung dịch nào trong hai dung dịch
trên gây keo tụ mạnh hơn.
a. K2SO4
b. (CH3COO)2Ca
c. keo tụ như nhau
d. không xác định được
Đáp án: b
340.Viết công thức của mixen keo Al(OH) 3 với chất ổn định là AlCl 3 và
keo Fe(OH)3 với chất ổn định là FeCl3. Dung dịch Na2SO4 là chất keo
tụ tốt đối với keo nào?
a. Al(OH)3
b. Fe(OH)3
c. keo tụ như nhau
d. không xác định được
Đáp án: b
341.Ngưỡng keo tụ của Al2(SO4)3 đối với keo As2S3 là g = 96.10-6
kmol/m3. Hỏi cần bao nhiêu ml dung dịch Al 2(SO4)3 nồng độ 0,01
kmol/m3 để keo tụ 0,1 m3 dung dịch keo As2S3 nói trên.
a. 96.10-1 ml
b. 96.10-2 ml
c. 96.10-3 ml
d. 96.10-4 ml
Đáp án: b
342.Keo Fe(OH)3 điều chế bằng cách thủy phân không hoàn toàn sắt (III)
clorur, bị keo tụ bằng các dung dịch sau: Na2S, NaCl, BaCl2. Chất điện
ly nào có tác dụng keo tụ mạnh hơn?
a. Na2S
b. NaCl
c. BaCl2
d. keo tụ như nhau
Đáp án: a
343.Thời gian bán keo tụ của keo AgI có nồng độ hạt bằng 3,2.10 11 hạt.l-1
là 11,5 giây. Xác định hằng số tốc độ keo tụ.
a. 2,72.10-9 l/hạt.giây
b. 2,72.10-10 l/hạt.giây
c. 2,72.10-11 l/hạt.giây
d. 2,72.10-12 l/hạt.giây
Đáp án: a
344.Huyền phù là một hệ dị thể bao gồm các tiểu phân rắn phân tán trong
môi trường lỏng. Các hạt huyền phù thường có kích thước d =?
a. d < 10-6m
b. d ≥ 10-6m
c. d < 10-5m
d. d < 10-4m
Đáp án: b
345.Trong hệ huyền phù có tính chất:
a. Phản xạ ánh sáng mạnh hơn là phân tán ánh sáng
b. Phản xạ ánh sáng yếu hơn là phân tán ánh sáng
c. Phản xạ ánh sáng và phân tán là như nhau
d. cả a, b và c đúng
Đáp án: a
346.Khi cho chất lỏng không phân cực hay phân cực yếu vào trong chất
lỏng phân cực. Thì tạo thành:
a. nhũ tương thuận
b. nhũ tương nghịch
c. tùy theo thành phần
d. tạo thành cả hai loại
Đáp án: a
347.Khi pha phân tán là khí phân bố trong môi trường phân tán lỏng thì hệ
tạo thành là:
a. huyền phù
b. nhũ tương
c. bọt
d. sol khí
Đáp án: d
348.Thủy tinh hồng ngọc được chế tạo từ vàng với hàm lượng 0,01% phân
tán trong môi trường thủy tinh. Được gọi là:
a. huyền phù
b. nhũ tương
c. bọt
d. sol rắn
Đáp án: d
349.Lực liên kết giữa nhân keo và lớp hấp phụ như thế nào so với lớp
khuếch tán?
a. lớn hơn
b. nhỏ hơn
c. bằng nhau
d. không liên kết
Đáp án: a
350.Nhiệt độ càng cao thì:
a. chuyển động Brown càng nhỏ
b. chuyển động Brown càng lớn
c. chuyển động Brown không thay đổi
d. chuyển động Brown không ảnh hưởng tới nhiệt độ
Đáp án: b
351.Khoảng cách chuyển dịch do các hạt keo thực hiện theo một hướng đã
cho và sau một thời gian t được gọi là khoảng chuyển dịch trung bình,
ký hiệu  :
a.   2D.t
b.    2D.t
c.   2 2D.t
d.   4 2D.t
Đáp án: a
352.Tốc độ khuếch tán được biểu diễn bằng định luật Fick:
dC
a. dm  D  dx  S  dt
dC
b. dm  D 
dx
 S  dt
dC
c. dm  2D 
dx
 S  dt
dC
d. dm  4D 
dx
 S  dt

Đáp án: b
353.Hệ keo bị sa lắng khi tốc độ sa lắng u:
a. u > vkt
b. u = vkt
c. u < vkt
d. u  vkt
Đáp án: a
354.Chọn phát biểu đúng
a. Sự phân tán ánh sáng tỷ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng.
b. Sự phân tán ánh sáng tỷ lệ thuận với bước sóng ánh sáng.
c. Sự phân tán ánh sáng không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
d. Sự phân tán ánh sáng càng lớn khi bước sóng ánh sáng càng lớn.
Đáp án: a
355.Nội dung của định luật Lambert - Beer:
a. “Cường độ ánh sáng ló không phụ thuộc chiều dày và nồng độ
của dung dịch mà ánh sáng tới chiếu qua”.
b. “Cường độ ánh sáng ló phụ thuộc chiều dày và nồng độ của dung
dịch mà ánh sáng tới chiếu qua”.
c. “Cường độ ánh sáng ló không phụ thuộc chiều dày của dung dịch
mà ánh sáng tới chiếu qua”.
d. “Cường độ ánh sáng ló không phụ thuộc nồng độ của dung dịch
mà ánh sáng tới chiếu qua”.
Đáp án: b
356.Chọn phát biểu đúng:
a. Sự phân tán ánh sáng tỷ lệ thuận với nồng độ hạt.
b. Sự phân tán ánh sáng tỷ lệ nghịch với nồng độ hạt.
c. Sự phân tán ánh sáng không phụ thuộc với nồng độ hạt.
d. Sự phân tán ánh sáng luôn không đổi.
Đáp án: a
357.Chọn phát biểu đúng:
a. Keo ưa lỏng là hệ keo mà pha phân tán liên kết chặt chẽ với môi
trường phân tán, môi trường phân tán thường là lỏng và hạt keo
thường bị solvat hóa mạnh.
b. Keo ưa lỏng là hệ keo mà pha phân tán liên kết yếu với môi
trường phân tán, môi trường phân tán thường là lỏng và hạt keo
thường bị solvat hóa mạnh.
c. Keo ưa lỏng là hệ keo mà pha phân tán liên kết chặt chẽ với môi
trường phân tán, môi trường phân tán thường là rắn và hạt keo
thường bị solvat hóa mạnh.
d. Keo ưa lỏng là hệ keo mà pha phân tán liên kết chặt chẽ với môi
trường phân tán, môi trường phân tán thường là lỏng và hạt keo
thường không bị solvat hóa.
Đáp án: a
358.Chọn phát biểu đúng:
a. Nếu trong hệ phân tán có kích thước các hạt pha phân tán như
nhau thì gọi là hệ đa phân tán.
b. Nếu trong hệ phân tán có kích thước các hạt pha phân tán như
nhau thì gọi là hệ đơn phân tán.
c. Nếu trong hệ phân tán có kích thước các hạt pha phân tán khác
nhau thì gọi là hệ đơn phân tán.
d. Nếu trong hệ phân tán có kích thước các hạt pha phân tán như
nhau thì gọi là hệ phân tán đồng thể.
Đáp án: b
359.Chọn phát biểu đúng:
a. Hệ có kích thước pha phân tán càng lớn thì chuyển động Brown
càng lớn.
b. Hệ có kích thước pha phân tán càng lớn thì chuyển động Brown
càng nhỏ.
c. Hệ có kích thước pha phân tán càng lớn thì chuyển động Brown
không thay đổi.
d. Chuyển động Brown không phụ thuộc vào kích thước hạt.
Đáp án: b
360.Chất làm bền hệ keo là chất:
a. kích thích quá trình keo tụ
b. ngăn chặn quá trình keo tụ
c. không anh hưởng tới quá trình keo tụ
d. không ảnh hưởng tới hệ keo
Đáp án: b
361.Ngưỡng keo tụ càng thấp thì:
a. khả năng gây keo tụ càng nhỏ
b. khả năng gây keo tụ càng lớn
c. khả năng gây keo tụ không thay đổi
d. quá trình keo tụ càng chậm
Đáp án: b
362.Chọn phát biểu đúng:
a. Đối với một dung dịch keo, giai đoạn keo tụ ẩn sẽ nhanh chóng
chuyển thành giai đoạn keo tụ rõ.
b. Đối với một dung dịch keo, giai đoạn keo tụ ẩn sẽ rất lâu sau đó
chuyển thành giai đoạn keo tụ rõ.
c. Đối với một dung dịch keo, giai đoạn keo tụ ẩn sẽ rất lâu và
không chuyển thành giai đoạn keo tụ rõ.
d. Đối với một dung dịch keo, giai đoạn keo tụ ẩn không tồn tại.
Đáp án: a
363.Các yếu tố ảnh hưởng đến thế điện động :
a. chất điện ly lạ
b. chất điện ly đồng loại
c. nồng độ
d. nhiệt độ, nồng độ, chất điện ly lạ, chất điện ly đồng loại
Đáp án: d
364.Phương pháp so màu trong phân tích dựa vào:
a. tính phân tán ánh sáng
b. tính hấp thu ánh sáng
c. tính chảy
d. tính sa lắng
Đáp án: b
365.CO2 dùng trong việc cứu hỏa là:
a. bọt
b. nhũ tương
c. sol lỏng
d. sol rắn
Đáp án: a
366.Chất nhũ hóa là:
a. chất hoạt động bề mặt
b. chất làm tăng keo tụ
c. chất làm giảm năng lượng bề mặt
d. chất điện ly
Đáp án: c
367.Ion tạo thế được hấp phụ lên nhân keo theo:
a. quy tắc Rayleigh
b. quy tắc Lambert - Beer
c. quy tắc ưu tiên
d. quy tắc chọn lọc
Đáp án: d
368.Tốc độ khuếch tán phụ thuộc vào:
a. kích thước
b. khối lượng
c. nhiệt độ
d. cả a, b và c đều đúng
Đáp án: d
369.Trong biểu thức tính áp suất của dung dịch keo, nồng độ C là:
a. số gam hạt keo trong 1 lít dung dịch
b. số gam hạt keo trong 1 kg dung dịch
c. số hạt keo trong 1 kg dung dịch
d. số hạt keo trong 1 lít dung dịch
Đáp án: d
370.Có mấy điều kiện để hình thành hệ keo tồn tại bề vững:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: b
371.Chất ổn định hệ keo có tác dụng:
a. hấp phụ lên các hạt keo để giữ cho hệ keo bị tách pha gây nên sự
keo tụ.
b. hấp phụ lên các hạt keo để giữ cho hệ keo không bị tách pha gây
nên sự keo tụ.
c. hấp phụ lên các hạt keo để giữ cho hệ keo không bị tách pha và
không gây nên sự keo tụ.
d. không hấp phụ lên các hạt keo để giữ cho hệ keo không bị tách
pha gây nên sự keo tụ.
Đáp án: c
372.Dựa vào kích thước hạt keo, có mấy phương pháp điều chế hệ keo:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: b
373.Khi khối lượng của các hạt tăng lên đáng kể thì:
a. chuyển động của các hạt tăng lên
b. chuyển động của hạt không thay đổi
c. chuyển động của các hạt giảm đi
d. không xác định được
Đáp án: c
dC
374.Theo định luật Fick giá trị dx là:
a. sự biến thiên nồng độ theo phương x, gọi là Gradient nồng độ
b. lượng chất khuếch tán qua tiết diện S trong khoảng thời gian dt
c. hệ số khuếch tán
d. sự biến thiên về số mol chất
Đáp án: a
375.Trong hệ huyền phù có tính chất:
a. Phản xạ ánh sáng mạnh hơn là phân tán ánh sáng.
b. Phản xạ ánh sáng yếu hơn là phân tán ánh sáng.
c. Phản xạ ánh sáng và phân tán ánh sang là như nhau.
d. Không xác định được.
CHƯƠNG 9: HẤP PHỤ

1. Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:


a. hấp phụ đơn lớp.
b. hấp phụ đa lớp.
c. hấp thụ đa lớp.
d. hấp thụ đơn lớp.
Đáp án: a
2. Hiện nay để xác định diện tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta
dùng phương pháp hấp phụ và giải hấp phụ nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp
phụ nào cho kết quả đáng tin cậy nhất:
a. Langmuir.
b. B.E.T.
c. Brunauer.
d. Freundlich
Đáp án: b
3. Trong hệ dị thể các phần tử trong lòng một pha có tính chất khác với
các phần tử trên ranh giới các pha là:
a. cân bằng về ngoại lực.
b. không cân bằng về ngoại lực.
c. luôn hướng về bề mặt phân chia pha.
d. là chất hoạt động bề mặt.
Đáp án: a
4. Chất hoạt động bề mặt là chất chỉ có tác dụng:
a. trong lòng pha.
b. trên ranh giới của bề mặt phân chia pha.
c. bất cứ nơi nào của hệ.
d. trong lòng chất lỏng.
Đáp án: b
5. Sức căng bề mặt:
a. là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
phân chia pha.
b. là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
c. là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
riêng.
d. là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Đáp án: a
6. Quá trình hấp phụ khí sẽ:
a. làm giảm ΔG của pha khí.
b. làm tăng ΔG của pha khí.
c. là quá trình thu nhiệt.
d. là quá trình đẳng nhiệt.
Đáp án: a
7. Vai trò của chất hoạt động bề mặt:
a. làm giảm sức căng bề mặt.
b. làm giảm năng lượng tự do.
c. tạo nhũ hóa.
d. tạo mixen keo.
Đáp án: a
8. Sức căng bề mặt chi phối:
a. khả năng thấm ướt.
b. khả năng hòa tan.
c. khả năng thẩm thấu.
d. khả năng tạo bọt.
Đáp án: a
9. Trong hấp phụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. hấp phụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân chia
pha.
b. hấp phụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. chất bị hấp phụ là chất thực hiện quá trình hấp phụ.
d. hấp phụ là sự giảm nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha khí.
Đáp án: b
10. Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ là chất không bị thu hút lên trên bề mặt chất hấp
phụ.
c. Chất hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ.
d. Chất hấp phụ là chất bị thu hút lên trên bề mặt phân chia pha.
Đáp án: c
11. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
c. hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. hấp phụ vật lý và hấp phụ ion
Đáp án: b
12. Chọn phát biểu đúng nhất:
a. trong hấp phụ, khi nhiệt độ tăng thì độ hấp phụ giảm do quá trình
hấp phụ thường thu nhiệt.
b. trong hấp phụ, khi nhiệt độ tăng thì độ hấp phụ tăng do quá trình
hấp phụ thường thu nhiệt.
c. trong hấp phụ, khi áp suất và nồng độ chất bị hấp phụ tăng thì độ
hấp phụ tăng nhưng có giá trị giới hạn.
d. trong hấp phụ, khi áp suất và nồng độ chất bị hấp phụ tăng thì độ
hấp phụ tăng nhưng không có giá trị giới hạn.
Đáp án: c
CHƯƠNG 10: ĐỘNG HÓA HỌC

13. Định luật tác dụng khối lượng chỉ được áp dụng cho:
a. tác chất tham gia phản ứng.
b. phản ứng phức tạp.
c. phản ứng nhiều giai đoạn nối tiếp nhau.
d. sản phẩm của phản ứng.
Đáp án: a
14. Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:
a. nhiệt độ.
b. áp suất.
c. nồng độ.
d. thể tích.
Đáp án: a
15. Chọn phát biểu đúng:
a. Động hóa học là một phần của hóa lý nghiên cứu về tốc độ, cơ
chế của các quá trình hóa học và các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
quá trình hóa học.
b. Động hóa học nghiên cứu về chiều hướng và giới hạn của các quá
trình hóa học.
c. Động hóa học và nhiệt động học đều có phương pháp nghiên cứu
giống nhau là đều dựa vào trạng thái đầu và cuối của quá trình.
d. Động hóa học nghiên cứu về chiều hướng và các yếu tố ảnh
hưởng đến chiều hướng và giới hạn của quá trình.
Đáp án: a
16. Chọn phát biểu đúng:
a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng
không ở cùng pha với nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều
pha.
b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở
cùng pha với nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất ở
khác pha với nhau.
c. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở
khác pha với nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất ở
cùng pha với nhau.
d. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng
cùng ở pha lỏng còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất tham
gia phản ứng cùng ở pha rắn.
Đáp án: b
17. Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc hai đơn giản một chiều là những phản ứng có tốc độ
phản ứng phụ thuộc nồng độ hai chất và chu kỳ bán hủy không
phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc hai đơn giản một chiều là những phản ứng có tốc độ
phản ứng phụ thuộc vào nồng độ hai chất.
c. Phản ứng bậc hai đơn giản một chiều là những phản ứng có tốc độ
phản ứng phụ thuộc nồng độ hai chất và chu kỳ bán hủy phụ
thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Phản ứng bậc hai đơn giản một chiều là những phản ứng có tốc độ
phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ hai chất và chu kỳ bán
hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
Đáp án: c
18. Chọn phát biểu đúng:
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về
chất khi phản ứng xảy ra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến
đổi về chất khi phản ứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến
đổi về chất và lượng khi phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến
đổi về lượng khi phản ứng xảy ra.
Đáp án: c
19. Xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng vì:
a. làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
b. làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
c. làm tăng số phân tử hoạt động.
d. làm giảm số phân tử hoạt động.
Đáp án: b
20. Nhiệt độ làm tăng tốc độ phản ứng vì:
a. làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
b. làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
c. làm tăng số phân tử hoạt động.
d. làm giảm số phân tử hoạt động.
Đáp án: c
21. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ
phóng xạ là:
a. 0,0231 ph-1
b. 0,231 ph-1
c. 2,31 ph-1
d. 23,1 ph-1
Đáp án: a
22. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy
là:
a. 300 phút
b. 30 phút
c. 3 phút
d. 0,3 phút
Đáp án: b
23. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết
để phân hủy hết 87,5% là:
a. 9 phút
b. 0,9 phút
c. 90 phút
d. 900 phút
Đáp án: c
24. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%. Lượng chất phân
hủy sau 15 phút là:
a. 2,927%
b. 2,927 %
c. 28,27%
d. 29,27%
Đáp án: d
25. Phản ứng giữa A và B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy
ra hết 25% lượng ban đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:
a. 35 phút
b. 30 phút
c. 25 phút
d. 20 phút
Đáp án: b
26. Phương trình động học của phản ứng bậc 2 có nồng độ đầu của các
chất khác nhau là:
CB CBo
ln  (CB  C A )kt  ln o
o o

a. CA CA
CB Co
ln  (CBo  CoA )kt  ln oB
b. CA CA
CB Co
ln  (CBo  CoA )kt  2ln oB
c. CA CA
CB CBo
ln  (CB  C A )kt  2ln o
o o

d. CA CA
Đáp án: b
27. Phản ứng H2 + I2 = 2HI là phản ứng đơn giản một chiều. Biểu thức
tốc độ phản ứng là:
a. v = k.[H2].[I2]
b. v = k.[H2].[I2]2
c. v = k.[HI]2
d. v = k.[H2]2.[I2]
Đáp án: a
28. Biểu thức phương trình động học của phản ứng bậc một là:
CA
ln  kt
a. C 0A
C 0A
ln  kt
b. CA
1 C
 ln 0A  t
c. k CA
CA 0 k
d. ln 
CA t
Đáp án: b
29. Biểu thức chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là:
k
t1/2 
a. ln2
1
t1 2 
b. kC 0A
ln2
t1/2 
c. k
k
t1 2 
d. C 0A

Đáp án: c
30. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 giờ. Hằng số tốc độ phản
ứng là:
a. k = 8,223 (giờ-1)
b. k = 82,23 (giờ)
c. k = 0,2116 (giờ)
d. k = 0,1216 (giơ-1)
Đáp án: d
31. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 giờ. Thời gian cần thiết để
phân hủy hết 75% là:
a. t = 1,41 (h)
b. t = 14,1 (h-1)
c. t = 11,4 (h)
d. t = 1,14 (h-1)
Đáp án: c
32. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 giờ. Thời gian cần thiết để
phân hủy hết 87,5% là:
a. t = 0,171 (h)
b. t = 17,1 (h)
c. t = 1,71 (h)
d. t = 171 (h)
Đáp án: b
33. Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban
đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:
a. k = 0,00507 (ngày-1)
b. k = 0,9934 (ngày)
c. k = 0,00507 (ngày)
d. k = 0,9934 (ngày-1)
Đáp án: a
34. Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban
đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:
a. t1/2 = 136,7 (ngày)
b. t1/2 = 13,67 (ngày)
c. t1/2 = 1,367 (ngày)
d. t1/2 = 1367 (ngày)
Đáp án: a
35. Cho phản ứng: 2NO(k) + O 2(k) = 2NO2(k), là phản ứng đơn giản
một chiều. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nồng độ O 2
lên 4 lần.
a. tăng 4 lần
b. tăng 16 lần
c. không thay đổi
d. giảm 4 lần
Đáp án: a
36. Cho phản ứng: 2NO(k) + O 2(k) = 2NO2(k), là phản ứng đơn giản
một chiều. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ NO và
O2 đều tăng lên 3 lần.
a. tăng 3 lần
b. tăng 9 lần
c. tăng 18 lần
d. tăng 27 lần
Đáp án: d
37. Cho phản ứng: 2NO(k) + O 2(k) = 2NO2(k), là phản ứng đơn giản
một chiều. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ NO
giảm 1/3 lần.
a. giảm 3 lần
b. giảm 9 lần
c. giảm 27 lần
d. giảm 51 lần
Đáp án: b
CHƯƠNG 11: ĐIỆN HÓA HỌC

38. Độ dẫn điện riêng của dung dịch điện ly được tính từ công thức:
1
χ  k  . Trong đó k là:
R
a. hằng số phân li.
b. độ điện li.
c. hệ số phân li.
d. hằng số bình điện cực.
Đáp án: d
39. Chọn phát biểu đúng.
Độ điện ly của 3 dung dịch: CH3COOH 0,1M; CH3COOH 0,01M và
HCl được xếp tăng dần theo dãy sau:
a. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M < HCl
b. CH3COOH 0,01M < CH3COOH 0,1M < HCl
c. HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M
d. CH3COOH 0,1M < HCl < CH3COOH 0,01M
Đáp án: a
40. Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10 –5. Nếu axít có nồng độ là 0,1M
thì độ điện ly của axít là:
a. 0,001
b. 0,01
c. 0,1
d. 1,0
Đáp án: b
41. Chọn phát biểu đúng.
Nhiệt độ đông đặc của hai dung dịch HCN và Glucozơ có cùng nồng
độ molan là xấp xỉ nhau nên:
a. Độ điện li của HCN gần bằng 0,5.
b. Độ điện li của HCN gần bằng 0,1.
c. Độ điện li của HCN gần bằng 0.
d. Không thể biết được.
Đáp án: c
42. Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1 kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch
thấp hơn của nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86.
Độ điện ly của KNO3 trong dung dịch là:
a. 52%
b. 62%
c. 5,2%
d. 6,2%
Đáp án: b
43. Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B-
Ban đầu có a mol AB, gọi  là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân
ly là:
a
a. K
a α
α.a
b. K
1 α
a.α 2
c. K
1 α
α.a
d. K
a(1  α)

Đáp án: c
44. Cho quá trình phân ly chất điện ly yếu: AB = A+ + B-
Ban đầu có a mol AB, gọi  là độ phân ly. Tổng số mol của các chất
lúc cân bằng là:
a. (a -  ) + a
b. (a + ) + a
c. (1 + )a
d. ( + a)a
Đáp án: c
45. Cho quá trình phân ly chất điện ly yếu: AB = A+ + B-
Ban đầu có a mol AB, gọi  là độ phân ly. Số mol AB lúc cân bằng
là:
a. a-
b. a+
a
c. 2

d. a - .a
Đáp án: d
46. Cho quá trình phân ly chất điện ly yếu: AB = A+ + B-
Ban đầu có a mol AB, gọi  là độ phân ly. Số mol của A + và B- lúc
cân bằng là:
a. .a
b. 2.a
c. (a - 1)
d. (a + 1)
Đáp án: a
47. Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH 3COONa và NaCl
lần lượt là 426,1; 91 và 126,5 cm2.om-1.đlg-1. Độ dẫn điện đương
lượng giới hạn của dung dịch CH3COOH ở 250C là:
a. 390,6 (cm2.om-1.đlg-1)
b. 380 (cm2.om-1.đlg-1)
c. 400 (cm2.om-1.đlg-1)
d. 370 (cm2.om-1.đlg-1)
Đáp án: a
48. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau:
Cr2O72- + 14H+ + 6Fe2+ = 2Cr3+ + 6Fe3+ + 7H2O
Biểu thức tính sức điện động của pin là:
a. EE 
RT
0
ln
Cr 3 Fe 3  
2
 6

    
nF Cr O 2 H  14 Fe 2
2 7
6

b. EE 0

RT
ln
Cr  Fe  3 2 3 6

nF Cr O  H   Fe  2  14 2 6
2 7

EE 0

RT 2Cr 6Fe  3 3

nF Cr O 14H 6Fe 


c. ln 2  2
2 7

E  E0 
RT 2Cr 6Fe  3 3

nF Cr O 14H 6Fe 


d. ln 2  2
2 7

Đáp án: b
49. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+
Biểu thức tính sức điện động của pin là:
EE 0RT Sn 2   2

a.
nF
ln
Sn 4  
E  E0 
RT Sn  2 2

b.
nF
ln
 
Sn 4
RT  2Sn  2
E  E0 
c.
nF
ln
Sn  4

RT  2Sn  2
E  E0 
d.
nF
ln
Sn  4

Đáp án: a
50. Cho một điện cực oxi hóa khử có quá trình điện cực:
Oxh + ne = Kh.
Điện thế của điện cực sẽ là:

a.
b.

c.

d.
Đáp án: a
51. Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực:
Men+ + ne = Me.
Điện thế của điện cực sẽ là:

a.

b.

c.

d.
Đáp án: a
52. Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực:
B + ne = Bn-.
Điện thế của điện cực sẽ là:

a.

b.

c.

d.
Đáp án: b
53. Cho điện cực: Ag,AgCl/ KCl có phản ứng điện cực:
AgCl + e = Ag + Cl-
Điện thế của điện cực là:

a.

b.
c.

d.
Đáp án: b
54. Cho pin: Zn/ ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình điện cực là:
a. Zn - 2e = Zn2+ và Cu - 2e = Cu2+
b. Zn - 2e = Zn2+ và Cu2+ + 2e = Cu
c. Zn2+ + 2e = Zn và Cu2+ + 2e = Cu
d. Zn - 2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu2+
Đáp án: b
55. Chọn phát biểu đúng nhất:
Cho pin: Zn/ ZnSO4// CuSO4/ Cu
a. dòng điện đi từ cực Zn sang cực Cu.
b. dòng điện đi từ cực Cu sang cực Zn.
c. dòng điện đi từ cực Zn sang cực Cu và dòng electron đi ngược lại.
d. dòng điện đi từ cực Cu sang cực Zn và dòng electron đi ngược lại.
Đáp án: d
56. Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Fe 3+/Fe2+ và Cu2+/Cu lần lượt
là 0,771V và 0,34V. Phản ứng tự diễn biến theo chiều:
a. Fe3+ + 2Cu2+ = Fe2+ + 2Cu
b. 2Fe2+ + Cu = 2Fe3+ + Cu2+
c. 2Fe3+ + Cu2+ = 2Fe2+ + Cu
d. 2Fe3+ + Cu = 2Fe2+ + Cu2+
Đáp án: d
57. Cho thế điện cực tiêu chuẩn của Sn2+/Sn và Fe2+/Fe lần lượt là: -0,136
và -0,44 V. Pin được tạo bởi 2 điện cực trên là:
a. Sn/ Sn2+// Fe2+/ Fe
b. Sn2+/ Sn// Fe/ Fe2+
c. Fe/ Fe2+// Sn2+/ Sn
d. Fe2+/ Fe// Sn2+/ Sn
Đáp án: c
58. Cho pin: Zn/ ZnSO4// CuSO4/ Cu, có phản ứng xảy ra trong pin như
sau:
Cu2+ + Zn = Cu + Zn2+
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. khối lượng Zn tăng.
b. khối lượng Zn giảm.
c. khối lượng Cu giảm.
d. dòng điện chuyển từ điện cực Zn sang điện cực Cu.
Đáp án: c
59. Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng
vào dung dịch có chứa anion của muối đó (M/ MA/ An-) là điện cực:
a. loại 1.
b. loại 2.
c. loại 3.
d. điện cực oxi hóa khử.
Đáp án: b
60. Điện thế khuếch tán chỉ xuất hiện trong mạch:
a. mạch không tải.
b. mạch có tải.
c. mạch nồng độ.
d. mạch điện cực.
Đáp án: b
61. Định luật điện phân Faraday được phát biểu:
a. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với
điện lượng đi qua dung dịch điện ly.
b. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với
điện lượng đi qua dung dịch điện ly.
c. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi
qua dung dịch điện ly.
d. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi
qua dung dịch điện ly.
Đáp án: a
62. Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomen.
a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl-
b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl-
c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl-
d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-
Đáp án: a
63. Cho pin điện hóa: Pt, H2/ H+// Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng xảy ra trong pin
là:
a. H2 + 2Fe3+ = 2Fe2+ + 2H+
b. H2 + 2Fe2+ = 2Fe3+ + 2H+
c. H2 + Fe3+ = Fe2+ + 2H+
d. H2 + Fe2+ = Fe3+ + 2H+
Đáp án: a
64. Cho điện cực antimoine OH-/ Sb2O3, Sb có phản ứng điện cực là:
a. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + 6OH-
b. Sb2O3 + H2O + 6e = 2Sb + 6OH-
c. Sb2O3 + 3H2O + 6e = Sb + 6OH-
d. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + OH-
Đáp án: a
65. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau:
H2 + Cl2 = 2HCl
Pin được hình thành từ các điện cực là:
a. Pt, H2/ HCl/ Cl2, Pt
b. Pt, Cl2/ HCl/ Cl2, Pt
c. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt
d. Pt, Cl2/ HCl/ H2, Pt
Đáp án: a
NGÂN HÀNG BỔ XUNG
1. Chọn đáp án đúng. Có 3 nguyên tố: A (Z = 19), B (Z = 35), C(Z = 10)
a. A là phi kim, B là kim loại, C là khí trơ.
b. A là khí trơ, B là phi kim, C là kim loại.
c. A là kim loại, B là phi kim, C là khí hiếm.
d. A là khí hiếm, B là phi kim, C là kim loại.
Đáp án: c
2. Trong phân tử hợp chất MX3 có tổng số hạt là 238. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 70. Tổng số khối của M và X là
91. Tổng số hạt trong M nhiều hơn trong X là 30. Hợp chất MX3 là:
a. AlCl3
b. GaCl3
c. FeCl3
d. CrCl3
Đáp án: c
3. Nguyên tố X có Z = 29, vị trí nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần
hoàn là:
a. Chu kỳ 4, nhóm IB.
b. Chu kỳ 3, nhóm IA.
c. Chu kỳ 4, nhóm IA.
d. Chu kỳ 3, nhóm IB.
Đáp án: a
4. Nguyên tố Y có Z = 37, vị trí nguyên tố Y trong bảng hệ thống tuần
hoàn là:
a. Chu kỳ 4, nhóm IA.
b. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
c. Chu kỳ 4, nhóm IIA.
d. Chu kỳ 5, nhóm IA.
Đáp án: d
CHƯƠNG 1

1. Xác định đương lượng nguyên tố C của phản ứng:


C + 1/2O2 CO
a. 3
b. 4
c. 6
d. 8
Đáp án: c
2. Xác định đương lượng nguyên tố C của phản ứng:
C + O2 CO2
a. 3
b. 4
c. 6
d. 8
Đáp án: a
3. Xác định khối lượng đương lượng nguyên tố Fe của phản ứng:
Fe + 3/2Cl2 FeCl3
a. 38
b. 18,7
c. 56
d. 28
Đáp án: b
4. Xác định đương lượng của các chất gạch dưới trong phản ứng sau:
K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 Cr2(SO4)3 + S + K2SO4 + H2O
ĐK 2Cr2O7  98
a.
ĐH2S  34
ĐK 2Cr2O7  49
b.
ĐH2S  34
ĐK 2Cr2O7  98
c.
ĐH2S  17
ĐK 2Cr2O7  49
d.
ĐH2S  17

Đáp án:
5. Xác định đương lượng của SnCl2 trong phản ứng sau:
FeCl3 + SnCl2 FeCl2 + SnCl4
MSnCl2
a. Đ SnCl2 
1
MSnCl2
b. Đ SnCl2 
2
MSnCl2
c. Đ SnCl2 
3
MSnCl2
d. Đ SnCl2 
4
Đáp án:
6. Xác định đương lượng của KCr(SO4)2.12H2O (M = 499) trong phản
ứng sau:
KCr(SO4)2.12H2O + KOH Cr(OH)3 + K2SO4 + H2O
a. 166,3
b. 249,5
c. 499
d. 83,2
Đáp án:
7. Xác định đương lượng của KMnO4 (M = 158) trong phản ứng sau:
KMnO4 + HNO2 + H2SO4 MnSO4 + K2SO4 + HNO3 + H2O
a. 31,6
b. 22,6
c. 52,7
d. 39,5
Đáp án:
8. Xác định đương lượng của Al2O3 (M = 102) trong phản ứng sau:
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
a. 34
b. 25,5
c. 20,4
d. 17
Đáp án:
9. Xác định đương lượng của Al2O3 (M = 102) trong phản ứng sau:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
a. 20,4
b. 25,5
c. 34
d. 51
Đáp án:
10. Xác định đương lượng của kim loại và lưu huỳnh, nếu 3,24g kim loại
tạo thành 3,48g oxít và 3,72g sunfua. Biết đương lượng của oxy bằng
8g/mol.
a. Đkl = 108 g/mol; ĐS = 16 g/mol
b. Đkl = 108 g/mol; ĐS = 32 g/mol
c. Đkl = 56 g/mol; ĐS = 16 g/mol
d. Đkl = 56 g/mol; ĐS = 8 g/mol
Đáp án:
11. Cho 1g kim loại phản ứng với 8,89g brom hoặc 1,78g lưu huỳnh. Tìm
các khối lượng đương lượng của brom và kim loại. Biết rằng đương
lượng của lưu huỳnh bằng 16 g/mol.
a. Đkl = 9 g/mol; ĐBr = 80 g/mol
b. Đkl = 9 g/mol; ĐBr = 160 g/mol
c. Đkl = 4,5 g/mol; ĐBr = 40 g/mol
d. Đkl = 4,5 g/mol; ĐBr = 80 g/mol
Đáp án:
12. Một kim loại có khối lượng đương lượng bằng 28 g/mol tác dụng với
axít, giải phóng 0,7 lít hydro (điều kiện tiêu chuẩn). xác định khối
lượng kim loại.
a. 3,5
b. 1,75
c. 28
d. 17,5
Đáp án:
13. Cho 1,355g một muối sắt clorua tác dụng vừa đủ 1,00g NaOH. Tính
đương lượng của muối sắt clorua, định công thức phân tử của nó.
a. 54,2 – FeCl3
b. 54,2 – FeCl2
c. 56 – FeCl2
d. 56 – FeCl3
Đáp án:
14. Canxi clorua chứa 36% canxi và 64% clo. Xác định đương lượng
canxi biết đương lượng clo là 35,5.
a. 20g
b. 35,5g
c. 40g
d. 71g
Đáp án:
15. Định khối lượng axít oxalic (đương lượng 45) vừa đủ để làm mất màu
0,79g KMnO4 (đương lượng 31,6).
a. 1125g
b. 112,5g
c. 11,25g
d. 1,125g
Đáp án:
16. Cho 5,6g sắt phản ứng với lưu huỳnh tạo thành 8,8g FeS. Tìm khối
lượng đương lượng của sắt. Biết rằng khối lượng đương lượng của lưu
huỳnh bằng 16g/mol.
a. 28 g/mol
b. 56 g/mol
c. 5,6 g/mol
d. 3,2 g/mol
Đáp án:
17. Để trung hòa 2,45g axít cần 2g NaOH. Xác định khối lượng đương
lượng của axít.
a. 49 g/mol
b. 4,9 g/mol
c. 98 g/mol
d. 9,8 g/mol
Đáp án:
18. Khi cho 5,95g một chất tác dụng với 2,75g HCl tạo thành 4,4g muối.
Tính khối lượng đương lượng của chất đó.
a. 8,9 g/mol
b. 89 g/mol
c. 7,9 g/mol
d. 79 g/mol
Đáp án:
19. Xác định đương lượng của FeSO4 (M = 152) trong phản ứng sau:
FeSO4 + BaSO4 BaSO4 + FeCl2
a. 152
b. 50,7
c. 76
d. 38
Đáp án:
20. Xác định đương lượng của FeCl3 (M = 162,5) trong phản ứng sau:
FeCl3 + SnCl2 FeCl2 + SnCl4
a. 162,5
b. 81,3
c. 54,3
d. 40,6
Đáp án:
CHƯƠNG 2

1. Xác định nguyên tử mà electron cuối cùng điền vào đó có bộ 4 số


lượng tử thỏa mãn điều kiện: n + l = 3 và ml + ms = +1/2.
a. C
b. O
c. Na
d. C, O, Na
Đáp án:
2. Phi kim R có electron cuối cùng ứng với 4 số lượng tử có tổng đại số
bằng 2,5. hãy xác định R.
a. N
b. F
c. N, F
d. N, F, Ar
Đáp án:
3. Xác định vị trí của nguyên tố có cấu hình sau trong bảng hệ thống
tuần hoàn: 3d84s2.
a. Nhóm 2B
b. Nhóm 2A
c. Nhóm 8B
d. Nhóm 5A
Đáp án:
4. Cho số thứ tự các nguyên tố Ca (Z = 20), Zn (Z = 30), S (Z = 16), Cr
(Z = 24). Những ion có cấu hình tương tự khí hiếm là:
a. Ca2+, Zn2+
b. Zn2+, S2-
c. S2-, Cr3+
d. Ca2+, S2-
Đáp án:
5. Cho 5 nguyên tố với số thứ tự tương ứng: V (Z = 23), Mn (Z = 25),
Co (Z = 27), Ni (Z = 28), As (Z = 33). Ở trạng thái cơ bản các nguyên
tử có 3 electron độc thân là:
a. V, Co và As
b. Mn, Co và Ni
c. V, Mn và Co
d. Co, Ni và As
Đáp án:
6. Nguyên tố R có số thứ tự Z = 28 được xếp loại là:
a. Nguyên tố s
b. Nguyên tố p
c. Nguyên tố d
d. Nguyên tố f
Đáp án:
7. Cấu trúc lớp electron hóa trị nguyên tử của nguyên tố được biểu diễn
bằng công thức: 3d54s1. Nguyên tố đó có số thứ tự là:
a. 22
b. 24
c. 26
d. 28
Đáp án:
8. Cấu trúc lớp electron hóa trị nguyên tử của nguyên tố được biểu diễn
bằng công thức: 5s25p4. Nguyên tố đó có số thứ tự là:
a. 50
b. 52
c. 54
d. 56
Đáp án:
9. Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron ứng với n = 2:
a. 6
b. 8
c. 10
d. 12
Đáp án:
10. Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron ứng với n = 2, l = 1:
a. 6
b. 12
c. 18
d. 24
Đáp án:
11. Số electron độc thân của nguyên tố Fe (Z = 26) là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 6
Đáp án:
12. Số electron độc thân của nguyên tố Cr (Z = 24) là:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Đáp án:
CHƯƠNG 6
1. Tìm độ điện ly của axít HCN 0,05M. Biết Ka = 7.10-10.
a. 0,00118%
b. 0,0118%
c. 0,118%
d. 1,18%
Đáp án:
2. Số gam CaCl2 cần thêm vào 300g nước để thu được dung dịch 2,46
mol/kg là:
a. 78,9
b. 79,9
c. 80,9
d. 81,9
Đáp án:
3. Để trung hòa 30ml dung dịch NaOH 0,1N cần đúng 12ml dung dịch
HCl. Vậy nồng độ đương lượng gam của dung dịch axít là:
a. 0,35N
b. 0,30N
c. 0,25N
d. 0,20N
Đáp án:
4. Trộn 100g dung dịch NaCl 10% vào 50g dung dịch NaCl 40%. Nồng
độ dung dịch mới thu được là:
a. 10%
b. 15%
c. 20%
d. 25%
Đáp án:
5. Có 2 lít dung dịch HNO3 1,1M. Thêm vào đó 0,2 mol HNO3 rồi thêm
nước vào để được 3 lít. Nồng độ dung dịch thu được là:
a. 0,4M
b. 0,6M
c. 0,8M
d. 1,0M
Đáp án:
6. Xác định nồng độ H+ của dung dịch có pH = 3,75.
a. 1,78.10-3 M
b. 1,78.10-4 M
c. 1,78.10-5 M
d. 1,78.10-6 M
Đáp án:
7. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch HCl 8M có khối lượng
riêng bằng 1,23g/cm3.
a. 42,80%
b. 36,80%
c. 23,74%
d. 15,90%
Đáp án:
8. Xác định nồng độ mol của dung dịch thu được khi trộn 200ml dung
dịch axít sunfuric 8M và 300ml dung dịch axít sunfuric 2M.
a. 4,4M
b. 2,2M
c. 6,6M
d. 5,2M
Đáp án:
9. Xác định lượng nước cần hòa tan 100g kalisunfat để thu được dung
dịch 5%.
a. 950g
b. 95g
c. 1900g
d. 190g
Đáp án:
10. Axít H3PO4 có ba bậc hằng số điện ly sau: k1 = 7,5.10-3, k2 = 6,3.10-8,
k3 = 1,3.10-13. Hằng số điện ly chung của axít H3PO4 là:
a. 5,7.10-21
b. 47,27.10-25
c. 6,14.10-25
d.
Đáp án:
11. Xác định pH của dung dịch NH4OH 0,05M. Biết Kb của NH3 bằng
1,8.10-5.
a. 4,74
b. 5,27
c. 9,49
d. 10,9
Đáp án:
12. Xác định pH của dung dịch HCN 0,01M. Biết K a của HCN bằng
6,2.10-10.
a. 2,49
b. 3,56
c. 5,60
d. 6,60
Đáp án:
13. Xác định pH của dung dịch NH3 0,01M. Biết pKb của NH3 bằng 9,23.
a. 2,75
b. 8,26
c. 9,23
d. 10,6
Đáp án:

You might also like