Professional Documents
Culture Documents
HÓA LÝ
b. λ = -539 cal/g
nt
c. λ = λ hh
nt
d. λ = λ
nt th
Đáp án: b
36. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 1000C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của
nước ở 1000C là 539 cal/g. Nhiệt lượng của quá trình ngưng tụ có giá
trị:
a. Q = 242550 cal.
b. Q = -242550 cal.
c. Q = 242550 kcal.
d. Q = -242550 kcal.
Đáp án: b
37. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 1000C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của
nước ở 1000C là 539 cal/g. Giá trị công tính ra được:
a. A = -18529 cal.
b. A = 18529 cal.
c. A = -242550 cal
d. A = 224550 cal.
Đáp án: a
38. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 1000C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của
nước ở 1000C là 539 cal/g. Biến thiên nội năng của quá trình là:
a. ΔU = 224021 cal.
b. ΔU = -224021 cal.
c. ΔU = 261079 cal.
d. ΔU = -261079 cal.
Đáp án: b
39. Biến thiên entropy được xác định theo biểu thức sau:
Q TN
a. ΔS
T
Q
b. ΔS
T
λ nt
c. ΔS
cp
T
λ hh
d. ΔS
cp
T
Đáp án: a
40. Khi trộn 200 gam nước ở 300C với 100 gam nước ở 600C, coi hệ là cô
lập và nhiệt dung riêng của nước lỏng là 1 cal/g.K. Để giải quyết bài
toán trên ta phải:
a. áp dụng định luật bảo toàn năng lượng.
b. áp dụng định luật bảo toàn nhiệt lượng.
c. áp dụng định luật bảo toàn khối lượng.
d. áp dụng định luật bảo toàn vật chất.
Đáp án: a
41. Khi trộn 200 gam nước ở 300C với 100 gam nước ở 600C, coi hệ là cô
lập và nhiệt dung riêng của nước lỏng là 1 cal/g.K. Nhiệt độ của hệ đạt
được sau khi trộn lẫn là:
a. 3310K
b. 3810K
c. 3130K
d. 3830K
Đáp án: c
42. Khi dùng ΔS để xét chiều cho quá trình sẽ dẫn đến một giả thiết phải
đặt ra là:
a. hệ cô lập.
b. hệ không trao đổi chất với môi trường.
c. hệ mở.
d. hệ trao đổi nhiệt với môi trường.
Đáp án: a
43. Hàm H, G và S có mối quan hệ theo mô tả toán học là:
a. H = G - T.S
b. G = H - T.S
c. T.S = G + H
d. G = -H + T.S
Đáp án: b
44. Cho phản ứng: Cl2(k) + H2(k) = 2HCl(k), xảy ra trong bình kín.
Như vậy sau khi đạt cân bằng thì áp suất trong hệ sẽ:
a. tăng.
b. giảm.
c. không thay đổi.
d. không dự đoán được.
Đáp án: c
45. Cho phản ứng: Cl2(k) + H2(k) = 2HCl(k), xảy ra trong bình kín, khi
phản ứng diễn ra cần làm lạnh để ổn định nhiệt độ cho hệ. Như vậy
phản ứng là:
a. thu nhiệt.
b. tỏa nhiệt.
c. sinh công.
d. nhận công.
Đáp án: b
T2
Cp,v
46. Mô tả toán học: ΔS T
dT được áp dụng cho hệ có tính chất:
T1
a. thuận nghịch.
b. không thuận nghịch.
c. quá trình bất kỳ.
d. cân bằng.
Đáp án: a
47. Quá trình chuyển pha từ hơi sang rắn là quá trình:
a. thu nhiệt.
b. tỏa nhiệt.
c. áp suất không đổi.
d. tăng áp suất.
Đáp án: b
48. Cho phản ứng: CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k) là phản ứng thu nhiệt
và không tự xảy ra nên:
a. H > 0, S > 0, G < 0.
b. H > 0, S > 0, G > 0.
c. H < 0, S < 0, G > 0.
d. H < 0, S < 0, G > 0.
Đáp án: b
49. Chọn phát biểu đúng:
a. H2O(l) = H2O(k) có S1 < 0
b. 2Cl(k) = Cl2(k) có S2 > 0
c. C2H4(k) + H2(k) = C2H6(k) có S3 > 0
d. N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) có S4 < 0
Đáp án: d
50. Cho các phản ứng sau:
H2O(l) = H2O(k) có S1
2Cl(k) = Cl2(k) có S2
C2H4(k) + H2(k) = C2H6(k) có S3
N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) có S4
Biến thiên entropy của các phản ứng là:
a. S1 > 0, S2 < 0, S3 < 0, S4 < 0.
b. S1 < 0, S2 > 0, S3 > 0, S4 > 0.
c. S1 > 0, S2 > 0, S3 > 0, S4 < 0.
d. S1 < 0, S2 < 0, S3 > 0, S4 > 0.
Đáp án: a
51. Trường hợp nào dưới đây phản ứng có thể xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ
nào:
a. H < 0, S < 0
b. H < 0, S > 0
c. H > 0, S < 0
d. H > 0, S > 0
Đáp án: b
52. Trường hợp nào dưới đây phản ứng không thể xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ
nào:
a. H < 0, S < 0
b. H < 0, S > 0
c. H > 0, S < 0
d. H > 0, S > 0
Đáp án: c
53. Chọn phát biểu đúng:
a. H = U - TS
b. F = U + PV
c. G = H + TS
d. G = U + PV – TS
Đáp án: d
54. Chọn phát biểu đúng:
a. với hệ không cô lập, quá trình tự diễn biến theo chiều tăng entropi
cho tới khi đạt giá trị cực đại.
b. với hệ ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng tích, quá trình tự diễn biến
theo chiều tăng thế đẳng tích cho tới khi đạt giá trị cực đại.
c. với hệ có thành phần thay đổi ở điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp,
quá trình tự diễn biến theo chiều làm tăng hóa thế cho tới khi cân
bằng.
d. với hệ ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng áp, quá trình tự diễn biến theo
chiều giảm thế đẳng áp cho tới khi đạt giá trị cực tiểu.
Đáp án: d
55. Chọn phát biểu đúng:
a. Entropy không phải là hàm trạng thái, biến thiên entropy không
phụ thuộc đường đi.
b. Entropy là thuộc tính cường độ của hệ, giá trị của nó phụ thuộc
lượng chất.
c. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có S <0.
d. Entropy đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong
hệ. Mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ càng nhỏ thì giá
trị của entropy càng nhỏ.
Đáp án: d
56. Nhiệt hòa tan vi phân là nhiệt hòa tan của:
a. một số mol chất tan trong một lượng lớn dung dịch có nồng độ
xác định.
b. một mol chất tan trong một lượng vô cùng lớn dung dịch có nồng
độ chưa xác định.
c. một mol chất tan trong một lượng vô cùng lớn dung dịch có nồng
độ xác định.
d. một mol chất tan trong một lượng ít dung dịch có nồng độ xác
định.
Đáp án: c
57. Thông số cường độ là những thông số:
a. không phụ thuộc vào lượng chất như: nhiệt độ, áp suất, nồng độ…
b. phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất.
c. phụ thuộc vào nồng độ.
d. Không phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất.
Đáp án: a
58. Trong các phát biểu sau đây, nội dung của định luật Hess là:
a. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ
thuộc vào những trạng thái trung gian.
b. Nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu mà không phụ
thuộc vào trạng thái cuối.
c. Trong quá trình đẳng áp, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng
thái cuối.
d. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ
thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối mà không phụ thuộc
vào các trạng thái trung gian.
Đáp án: d
59. Trong hệ đẳng nhiệt đẳng áp, nếu G 0 thì:
a. quá trình không tự xảy ra.
b. quá trình cân bằng.
c. quá trình tự xảy ra.
d. quá trình thuận nghịch.
Đáp án: c
60. Biểu thức entropy của quá trình đẳng nhiệt đối với khí lý tưởng có
biểu thức là:
a. ΔS ΔU RT. n
b. ΔS Q nRV
V2 P
c. ΔS nRln nRln 1
V1 P2
V P
d. ΔS nRln 1 nRln 2
V2 P1
Đáp án: c
61. Trong tự nhiên, một quá trình sẽ tự xảy ra theo chiều hướng:
a. từ trật tự đến hỗn độn.
b. từ xác suất nhiệt động nhỏ đến xác suất nhiệt động lớn.
c. từ entropy nhỏ đến entropy lớn.
d. tất cả đều đúng.
Đáp án: d
62. Dấu hiệu của trạng thái cân bằng bền trong hóa học là:
a. tính bất biến theo thời gian.
b. tính thụ động.
c. tính một chiều.
d. tính chất bền.
Đáp án: a
63. Trong các hàm sau, hàm đặc trưng biểu diễn thế đẳng nhiệt đẳng tích
là:
a. ∆H = ∆U + ∆nRT
b. ∆F = ∆U - T∆S
c. ∆G = ∆H - T∆S
d. ∆U = Q - A
Đáp án: b
64. Trong hóa học, trạng thái cân bằng có tính chất:
a. là cân bằng động.
b. cân bằng tuyệt đối.
c. cân bằng tĩnh.
d. cân bằng như cơ học.
Đáp án: a
65. Hằng số cân bằng Kp liên hệ với năng lượng tự do Gibbs theo biểu
thức:
a. ΔG0 RTlnK p .
b. ΔG ΔG0 RTlnπ p .
ΔH
c. lnK p dT .
T2
ΔΗ
d. lnK p dT .
RT 2
Đáp án: a
66. Trong biểu thức liên hệ Kp = Kc(RT) Δn, với Δn là:
a. biến thiên số mol khí trong phản ứng.
b. biến thiên số mol trong phản ứng.
c. biến thiên số mol của pha lỏng.
d. biến thiên số mol của pha rắn.
Đáp án: a
67. Người ta gọi cân bằng hóa học là một cân bằng động vì:
a. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra.
b. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra cùng vận tốc.
c. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng cùng
chiều.
d. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng khác
chiều.
Đáp án: b
68. Các hằng số cân bằng: Kp = Kc = Kn = Kx khi phản ứng có:
a. n = 1.
b. n = 0.
c. Δn ≠ 0.
d. Δn ≠ 1.
Đáp án: b
69. Cho phản ứng: CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k). Biểu thức Kp của phản
ứng trên là:
a. K p Pco 2
1
b. Kp
Pco2
c. K p [CaO].[CO 2 ]
Pco2
d. Kp
CaO. CaCO3
Đáp án: a
70. Khi phản ứng hóa học đạt cân bằng thì:
a. ΔG 0 .
b. ΔG 0 .
c. ΔG 0
d. ΔG 0 .
Đáp án: a
71. Cho phản ứng: CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k). Như vậy, biến thiên số
mol khí của hệ là:
a. Δn = 1.
b. Δn = 2.
c. Δn = 3.
d. Δn = 0.
Đáp án: a
72. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo ra 9,5 mol
HI lúc cân bằng. Hằng số cân bằng của phản ứng là:
a. Kc = 5,36
b. Kc = 59,05
c. Kc = 50,49
d. Kc = 5,63
Đáp án: c
73. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo ra 9,5 mol
HI lúc cân bằng. Lượng HI thu được khi xuất phát từ 8 mol I 2 và 3
mol H2 là:
a. 5,76 mol
b. 5,75 mol
c. 5,74 mol
d. 5,78 mol
Đáp án: c
74. Áp suất hơi do sự phân ly của một chất tạo thành là đặc trưng cho chất
đó ở mỗi nhiệt độ và được gọi là áp suất phân ly. Khi nhiệt độ tăng, áp
suất phân ly…vì quá trình phân ly thu nhiệt.
a. không thay đổi.
b. tăng.
c. giảm.
d. không xác định được.
Đáp án: b
75. Cho phản ứng thuận nghịch sau: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng là:
PNH3
a. Kp
PN2 .PH2 cb
P .P
N H2
b. Kp 2
P
NH3
cb
P 2 NH
c. Kp 3
3
PN2 .P H2 cb
PN .P 3 H2
d. K p 22
P NH3 cb
Đáp án: c
76. Ở một nhiệt độ xác định, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số
cân bằng Kc = 4.
A + B C + D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất là: [A] =
0,2 M; [B] = 0,2M; [C] = 0,2M; [D] = 0,4M. Phát biểu nào dưới đây là
đúng ứng với thời điểm này:
a. phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
b. phản ứng đang diễn theo chiều thuận.
c. phản ứng đang diễn theo chiều nghịch.
d. không thể biết được.
Đáp án: b
77. Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân bằng
Kc = 4.
A + B C + D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất là: [A] =
0,1 M; [B] = 0,2M; [C] = 0,2M; [D] = 0,4M. Phát biểu nào dưới đây là
đúng ứng với thời điểm này:
a. phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
b. phản ứng đang diễn theo chiều thuận.
c. phản ứng đang diễn theo chiều nghịch.
d. không thể biết được.
Đáp án: a
78. Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân bằng
Kc = 8.
A + B C + D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất là: [A] =
0,1 M; [B] = 0,1M; [C] = 0,3M; [D] = 0,3M. Phát biểu nào dưới đây là
đúng ứng với thời điểm này:
a. phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
b. phản ứng đang diễn theo chiều thuận.
c. phản ứng đang diễn theo chiều nghịch.
d. không thể biết được.
Đáp án: c
79. Trộn 1,0 mol A; 1,4 mol B và 0,5 mol C vào bình dung tích 1,0 lít.
Phản ứng xảy ra: A(k) + B(k) 2C(k), khi cân bằng nồng độ
của C là 0,75M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:
a. 0,05
b. 0,50
c. 5,0
d. 50
Đáp án: b
80. Phản ứng 2NO2 N2O4 có Kp = 9,18 ở 250C, ở cùng nhiệt độ đó
một hỗn hợp có: 0,90 atm N2O4 và 0,10 atm NO2 thì phản ứng sẽ xảy
ra:
a. theo chiều thuận.
b. theo chiều nghịch.
c. theo chiều tăng áp suất.
d. theo chiều giảm số mol khí.
Đáp án: b
81. Phản ứng 2NO2 N2O4. Khi làm lạnh phản ứng thì màu nâu nhạt
dần. Vậy:
a. phản ứng theo chiều thuận là thu nhiệt .
b. phản ứng theo chiều nghịch là thu nhiệt.
c. phản ứng theo chiều thuận là tỏa nhiệt.
d. phản ứng theo chiều nghịch là tỏa nhiệt.
Đáp án: c
82. Khi hạ nhiệt độ của phản ứng 2NO2 N2O4 thì màu nâu nhạt dần.
Vậy Kp:
a. tăng.
b. giảm.
c. không đổi.
d. không đủ dữ kiện để khẳng định.
Đáp án: a
83. Cho phản ứng có các số liệu sau:
3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) +
4H2(k)
H0298 t.t 0 -57,8 -267 0
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a. 35,8 kcal
b. -35,8 kcal
c. 32,8 kcal
d. -32,8 kcal
Đáp án: b
84. Cho phản ứng có các số liệu sau:
P 4H
d. Kp 4 2
P H2O cb
Đáp án: d
105.Sắt tác dụng với hơi nước theo phản ứng:
3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2(k)
0
Ở 200 C, nếu áp suất ban đầu của hơi nước là 1,315 atm, thì khi cân
bằng áp suất riêng phần của hydro là 1,255 atm. Hằng số cân bằng K p của
phản ứng là:
a. Kp = 1,91.105
b. Kp = 19,1.105
c. Kp = 191.105
d. Kp = 0,191.105
Đáp án: a
106.∆n của phản ứng: 3Fe(r) + 4H 2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2(k), có giá trị
là:
a. -1
b. 0
c. 1
d. 2
Đáp án: b
107.Sắt tác dụng với hơi nước theo phản ứng:
3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2(k)
Ở 2000C, nếu áp suất ban đầu của hơi nước là 1,315 atm, thì khi cân
bằng áp suất riêng phần của hydro là 1,255 atm. Lượng hydro tạo thành
khi cho hơi nước ở 3 atm vào một bình có thể tích 2 lit là:
a. 0,269 g
b. 0,529 g
c. 0,296 g
d. 0,882 g
Đáp án: c
108.Hằng số cân bằng của phản ứng: PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) ở
5000K là Kp = 3 atm-1. Độ phân ly của PCl5 ở 1atm là:
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
Đáp án: c
109.Hằng số cân bằng của phản ứng: PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) ở
5000K là Kp = 3 atm-1. Độ phân ly của PCl5 ở 8 atm là:
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 20%
Đáp án: d
110.Hằng số cân bằng của phản ứng: PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) ở
5000K là Kp = 3 atm-1. Độ phân ly của PCl5 là 0,1 khi áp suất là:
a. 30 atm
b. 31 atm
c. 32 atm
d. 33 atm
Đáp án: d
111.Hằng số cân bằng của phản ứng: PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) ở
5000K là Kp = 3 atm-1. Số mol Cl2 phải thêm vào 1 mol PCl5 để độ
phân ly của PCl5 ở 8 atm là 10% là:
a. 0,6 mol
b. 0,5 mol
c. 0,4 mol
d. 0,3 mol
Đáp án: b
112.Ở 4000C và 1atm; 0,1 mol fotgen COCl2 khi phân ly chiếm thể tích
6,73 lít.
Tổng số mol của các chất lúc cân bằng là:
a. 0,22 mol
b. 0,122 mol
c. 1,22 mol
d. 0,13 mol
Đáp án: b
113.Ở 4000C và 1atm; 0,1 mol fotgen COCl2 khi phân ly chiếm thể tích
6,73 lít.
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở điều kiện trên là:
a. 0,0509 atm
b. 0,509 atm
c. 5,059 atm
d. 0,059 atm
Đáp án: a
114.Ở 4000C và 1atm; 0,1 mol fotgen COCl2 khi phân ly chiếm thể tích
6,73 lít.
Hằng số cân bằng Kc của phản ứng ở điều kiện trên là:
a. 9,23.104
b. 92,3.104
c. 9,23.10-3
d. 9,23.10-4
Đáp án: d
115.Ở 4000C và 1atm; 0,1 mol fotgen COCl2 khi phân ly chiếm thể tích
6,73 lít.
Hỗn hợp 0,5 mol COCl2; 0,3 mol CO; 0,2 mol Cl2 sẽ phản ứng theo
chiều:
a. thuận
b. nghịch
c. cân bằng
d. không thể xác định
Đáp án: b
116.Ở 4000C và 1atm, 0,1 mol fotgen COCl 2 khi phân ly chiếm thể tích
6,73 lít.
Hỗn hợp 0,8 mol COCl2; 0,1 mol CO; 0,1 mol Cl2 sẽ phản ứng theo
chiều:
a. thuận
b. nghịch
c. cân bằng
d. không thể xác định
Đáp án: a
117.Cho phản ứng có các số liệu sau:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
H0298,tt 0 -94,052 -26,42
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K là:
a. 40619,8 cal
b. -40619,8 cal
c. 41619,8 cal
d. -41619,8 cal
Đáp án: a
118.Cho phản ứng có các số liệu sau:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
H0298,tt 0 -94,052 -26,42
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K là:
a. 41,212 kcal
b. -41,212 kcal
c. 14,212 kcal
d. -14,212 kcal
Đáp án: a
119.Cho phản ứng có các số liệu sau:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
Cp298 2,07 8,88 6,96
(cal/mol.K)
Biến thiên nhiệt dung của phản ứng ở 2980K là:
a. 2,97 cal/K
b. -2,97 cal/K
c. -2,79 cal/K
d. 2,79 cal/K
Đáp án: a
120.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không thay đổi theo nhiệt độ:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
H0298,tt 0 -94,052 -26,42
(kcal/mol)
Cp298 (cal/mol.K) 8,88 6,96
2,07
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 10000K là:
a. 43297 cal
b. 33297 cal
c. 30297 cal
d. 53297 cal
Đáp án: a
121.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không thay đổi theo nhiệt độ:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
H0298,tt 0 -94,052 -26,42
(kcal/mol)
Cp298 (cal/mol.K) 8,88 6,96
2,07
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 10000K là:
a. 41310 cal
b. 31310 cal
c. 33310 cal
d. 31012 cal
Đáp án: a
122.Cho phản ứng có các số liệu sau:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
S0298 1,36 51,06 47,3
(cal/mol.K)
Biến thiên entropy của phản ứng ở 2980K là:
a.42,18 cal/K
b. 43,18 cal/K
c. 41,18 cal/K
d. 40,18 cal/K
Đáp án: a
123.Cho phản ứng có các số liệu sau:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
H0298,tt 0 -94,052 -26,42
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 1,36 51,06 47,3
0
Biến thiên thế đẳng áp của phản ứng ở 298 K là:
a. 28642,36 cal
b. 28542,36 cal
c. 28442,36 cal
d. 28742,36 cal
Đáp án: a
124.Cho phản ứng có các số liệu sau:
C(r) + CO2(k) =
2CO(k)
H0298,tt 0 -94,052 -26,42
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 1,36 51,06 47,3
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 2980K là:
a. 9,824.10-22
b. 9,824.10-23
c. 9,824.10-24
d. 9,824.10-25
Đáp án: a
125.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
H0298,tt -74,95 -11,04 -22,63
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K là:
a. 41,28 kcal
b. 42,28 kcal
c. 43,28 kcal
d. 40,28 kcal
Đáp án: a
126.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl(k)
H0298,tt -74,95 -11,04 -22,63
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K là:
a. 40095,75 cal
b. 41095,75 cal
c. 42095,75 cal
d. 43095,75 cal
Đáp án: a
127.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không đổi theo nhiệt độ:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
H0298,tt -74,95 -11,04 -22,63
(kcal/mol)
Cp298 (cal/mol.K) 20,8 8,52 6,96
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 10000K là:
a. 37545,36 cal
b. 37546,36 cal
c. 37544,36 cal
d. 37543,36 cal
Đáp án: a
128.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
Cp298 (cal/mol.K) 20,8 8,52 6,96
0
Biến thiên nhiệt dung của phản ứng ở 298 K là:
a. -5,32 cal/K
b. 5,32 cal/K
c. 2,35 cal/K
d. -2,35 cal/K
Đáp án: a
129.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không thay đổi theo nhiệt độ:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
H0298,tt -74,95 -11,04 -22,63
(kcal/mol)
Cp298 (cal/mol.K) 20,8 8,52 6,96
0
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 1000 K là:
a. 33571,36 cal
b. 32571,36 cal
c. 34571,36 cal
d. 30571,36 cal
Đáp án: a
130.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
S0298 (cal/mol.K) 31,8 46,01 44,62
Biến thiên entropy của phản ứng ở 2980K là:
a. 58,83 cal/K
b. 85,83 cal/K
c. 58,38 cal/K
d. 53,83 cal/K
Đáp án: a
131.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
H0298,tt -74,95 -11,04 -22,63
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 31,8 46,01 44,62
0
Biến thiên thế đẳng áp của phản ứng ở 298 K là:
a. 23748,66 cal
b. 23784,66 cal
c. 23648,66 cal
d. 23758,66 cal
Đáp án: a
132.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) +
HCl (k)
H0298,tt -74,95 -11,04 -22,63
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 31,8 46,01 44,62
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 2980K là:
a. 3,81.10-18
b. 3,18.10-18
c. 3,91.10-18
d. 3,19.10-18
Đáp án: a
133.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
H0298,tt -288,45 -151,9 -94,052
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K là:
a. 42,498 kcal
b. 42,428 kcal
c. 43,528 kcal
d. 40,698 kcal
Đáp án: a
134.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
H0298,tt -288,45 -151,9 -94,052
(kcal/mol)
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K là:
a. 41905,874 cal
b. 41906,874 cal
c. 41904,874 cal
d. 41903,874 cal
Đáp án: a
135.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
Cp298 (cal/mol.K) 24,98 11,67 10,55
Biến thiên nhiệt dung của phản ứng ở 2980K là:
a. -2,76 cal/K
b. -2,66 cal/K
c. -2,67 cal/K
d. -2,79 cal/K
Đáp án: a
136.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không đổi theo nhiệt độ:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
H0298,tt -288,45 -151,9 -94,05
(kcal/mol)
Cp298 (cal/mol.K) 24,98 11,67 10,55
0
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 1000 K là:
a. 40560,48 cal
b. 40660,48 cal
c. 40460,48 cal
d. 40360,48 cal
Đáp án: a
137.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không đổi theo nhiệt độ:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
H0298,tt -288,45 -151,9 -94,052
(kcal/mol)
Cp298 (cal/mol.K) 24,98 11,67 10,55
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 10000K là:
a. 38573,48 cal
b. 38574,48 cal
c. 38575,48 cal
d. 38572,48 cal
Đáp án: a
138.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
0
S 298 (cal/mol.K) 22,2 9,5 51,06
0
Biến thiên entropy của phản ứng ở 298 K là:
a. 38,36 cal/K
b. 39,36 cal/K
c. 37,36 cal/K
d. 36,36 cal/K
Đáp án: a
139.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
H0298,tt -288,45 -151,9 -94,052
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 22,2 9,5 51,06
0
Biến thiên thế đẳng áp của phản ứng ở 298 K là:
a. 31066,72 cal
b. 32065,72 cal
c. -31066,72 cal
d. -32065,72 cal
Đáp án: a
140.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) +
CO2(k)
H0298,tt -288,45 -151,9 -94,052
(kcal/mol)
S0298 (cal/mol.K) 22,2 9,5 51,06
Hằng số cân bằng của phản ứng ở 2980K là:
a. Kp298 = 1,64.10-23
b. Kp298 = 1,74.10-23
c. Kp298 = 1,84.10-23
d. Kp298 = 1,94.10-23
Đáp án: a
141.Cho phản ứng: CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k). Số pha của phản ứng
là:
a. 1
b. 2
c. 3.
d. 4
Đáp án: c
142.Độ tự do của hệ có ý nghĩa:
a. cho biết số thông số nhiệt động độc lập tối thiểu dùng để xác lập
hệ ở trạng thái cân bằng.
b. cho biết số thông số nhiệt động phụ thuộc tối thiểu dùng để xác
lập hệ ở trạng thái cân bằng.
c. cho biết số thông số nhiệt động độc lập tối thiểu dùng để xác lập
hệ ở trạng thái không cân bằng.
d. cho biết số thông số nhiệt động phụ thuộc tối thiểu dùng để xác
lập hệ ở trạng thái không cân bằng.
Đáp án: a
143.Pha là khái niệm dùng để mô tả:
a. một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ.
b. một tập hợp những phần đồng thể tồn tại trong hệ.
c. một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ mà có cùng tính
chất lý hóa ở mọi điểm.
d. một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ mà tính chất vật lý
và hóa học là đồng nhất.
Đáp án: c
144.Hỗn hợp FeO và CuO có số pha bằng:
a. 2.
b. 1.
c. 0.
d. 3.
Đáp án: a
145.Cấu tử:
a. là số hợp phần tối thiểu tạo ra hệ và không thể tách ra khỏi hệ.
b. là số hợp phần tối thiểu tạo ra hệ và có thể tách ra khỏi hệ.
c. là số hợp phần có mặt trong hệ và không thể tách ra khỏi hệ.
d. là số hợp phần có mặt trong hệ và có thể tách ra khỏi hệ.
Đáp án: b
146.Độ tự do tính theo qui tắc pha Gibbs:
a. c = k - f + n.
b. c = k - n + f.
c. c = f - n + k.
d. c = k - f - n.
Đáp án: a
147.Cho hệ: NaIO3(r) = NaI(r) + 3/2O2(k). Biết NaIO3 và NaI tạo dung
dịch rắn. Vậy số pha f của hệ:
a. 3.
b. 2.
c. 1.
d. 0
Đáp án: b
148.Số thông số bên ngoài n tác động lên hệ:
a. 0.
b. 2.
c. 2 (P= hằng số).
d. 2 (T= hằng số).
Đáp án: b
149.Cho hệ: NaIO3(r) = NaI(r) + 3/2O2(k). Số phương trình liên hệ về
nồng độ q là:
a. 0.
b. 1.
c. 2.
d. 3.
Đáp án: b
150.Cho hệ: NaIO3(r) = NaI(r) + 3/2O2(k). Biết NaIO3 và NaI tạo dung
dịch rắn. Độ tự do của hệ là:
a. 0.
b. 1.
c. 2.
d. 3.
Đáp án: c
151.Thông qua giản đồ pha ta sẽ:
a. định tính được các quá trình chuyển pha.
b. định lượng các quá trình chuyển pha.
c. định tính và định lượng các quá trình.
d. định tính và định lượng các quá trình chuyển pha.
Đáp án: d
152.Cho giản đồ pha:
0,8
A M B
A M B
Hệ M có thành phần:
a. xA = 0,2
b. xB = 0,2
c. xA = 0,8
d. xA = 4xB
Đáp án: a
154.Cho giản đồ pha hệ ba cấu tử như sau:
A
C B
C B
C B
a. λ nt ΔHphanli ΔHsolvate
b. λ nt ΔHphaloang ΔH solvate
c. λ nt ΔHsolvate
d. λ ΔH
nt phaloang
Đáp án: b
186.Cho khí: G(khí) = G(dung dịch). Hằng số cân bằng của phản ứng được
biểu diễn cho pha lỏng như sau:
a. K x x lG
b. K x x hG
x lG
c. Kx
x hG
x hG
d. Kx
x lG
Đáp án: c
187.Định luật Raoult áp dụng cho:
a. dung dịch lý tưởng.
b. dung dịch keo.
c. dung dịch thực.
d. dung dịch rắn.
Đáp án: a
188.Nội dung của định luật Raoult thể hiện qua mô tả toán học như sau:
a. Pi Pi0 .x li
b. Pi Pi0 .x hi
c. Pi K i .x li
d. Pi K i .x hi
Đáp án: a
189.Định luật Konovalop I mô tả toán học như sau:
αx Bl
a. x Bh
1 (α 1)x Bl
αx Bl
b. x Bh
1 (α 1)x Bl
αx Bh
c. x Bl
1 (α 1)x Bh
αx Bh
d. x Bl
1 (α 1)x Bh
Đáp án: a
190.Ý nghĩa vật lý của α trong định luật Konovalop I là:
a. khả năng đông đặc của từng cấu tử.
b. khả năng tách rời từng cấu tử.
c. khả năng bay hơi của từng cấu tử.
d. khả năng ngưng tụ của từng cấu tử.
Đáp án: b
191.Dung dịch lý tưởng được tạo thành từ:
a. các phần tử chất giống nhau về tính chất vật lý.
b. các phần tử chất giống nhau về tính chất hóa học.
c. các phần tử chất giống nhau cả về tính chất vật lý và tính chất hóa
học.
d. các phân tử giống nhau về tính phân cực.
Đáp án: c
192.Dung dịch thực khác với dung dịch lý tưởng ở đặc điểm:
a. tổng lực tương tác giữa các phần tử bằng không.
b. lực tương tác giữa các phần tử khác không.
c. lực tương tác giữa các phần tử bằng nhau và bằng không.
d. lực tương tác giữa các phần tử không giống nhau.
Đáp án: d
193.Dung dịch lý tưởng là dung dịch có tính chất:
a. tổng lực tương tác giữa các phần tử bằng không.
b. lực tương tác giữa các phần tử khác không.
c. lực tương tác giữa các phần tử bằng nhau và bằng không.
d. lực tương tác giữa các phần tử không giống nhau và khác không.
Đáp án: a
194.Qui tắc ưu tiên khi chọn dung môi để hòa tan phải dựa vào:
a. tính phân cực giống nhau.
b. tính phân cực khác nhau.
c. độ âm điện giống nhau.
d. độ âm điện khác nhau.
Đáp án: a
195.Khi tiến hành chưng cất một hệ có điểm sôi đúng vào thành phần của
điểm đẳng phí, thì nhiệt độ của hệ sẽ:
a. tăng.
b. giảm.
c. không thay đổi.
d. thay đổi liên tục.
Đáp án: c
196.Định luật Konovalop I chỉ áp dụng cho dung dịch:
a. thực.
b. lý tưởng.
c. dung dịch keo.
d. dung dịch rắn.
Đáp án: b
197.Hệ số α trong công thức của định luật Konovalop I, gọi là:
a. hệ số chưng cất.
b. hệ số cân bằng.
c. hệ số lỏng - hơi.
d. hệ số Van’t Hoff.
Đáp án: a
198.Hệ số α trong công thức của định luật Konovalop I càng lớn thì:
a. nhiệt độ sôi hai chất càng gần nhau.
b. nhiệt độ sôi của hai chất càng xa nhau.
c. nhiệt độ sôi của hai chất bằng nhau.
d. nhiệt độ sôi của hai chất xấp xỉ bằng nhau.
Đáp án: b
199.Khi hòa tan chất rắn vào chất lỏng tạo thành dung dịch, tính chất của
dung dịch sẽ thay đổi như thế nào:
a. nhiệt độ sôi của dung dịch tăng so với nhiệt độ sôi của dung môi
nguyên chất.
b. nhiệt độ đông đặc của dung dịch giảm so với nhiệt độ đông đặc
của dung môi nguyên chất.
c. áp suất hơi của dung dịch giảm so với áp suất hơi của dung môi
nguyên chất.
d. tất cả đều đúng.
Đáp án: d
200.Áp suất thẩm thấu của dung dịch phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. nồng độ của dung dịch.
b. trạng thái của dung dịch.
c. tỷ trọng của dung dịch.
d. độ nhớt của dung dịch.
Đáp án: a
201.Áp suất thẩm thấu của dung dịch không điện ly sẽ giảm khi:
a. nhiệt độ giảm.
b. nhiệt độ tăng.
c. nồng độ dung dịch tăng.
d. độ điện ly giảm.
Đáp án: a
202.Áp suất thẩm thấu của dung dịch tăng khi:
a. nhiệt độ dung dịch tăng.
b. nhiệt độ dung dịch giảm.
c. áp suất hơi của dung dịch giảm.
d. áp suất hơi của dung dịch tăng.
Đáp án: a
203.Nhiệt độ sôi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi sẽ thay đổi
như thế nào nếu nồng độ của dung dịch tăng.
a. tăng.
b. giảm.
c. không ảnh hưởng.
d. chưa xác định được.
Đáp án: a
204.Nhiệt độ kết tinh của dung dịch chứa chất tan không bay hơi sẽ thay
đổi như thế nào nếu nồng độ của dung dịch tăng.
a. tăng.
b. giảm.
c. không ảnh hưởng.
d. chưa xác định được.
Đáp án: b
205.Áp suất hơi của dung dịch phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. nhiệt độ, bản chất của dung môi và chất tan.
b. thành phần của các cấu tử trong pha lỏng.
c. áp suất tổng.
d. tất cả đều đúng.
Đáp án: d
206.Sự hòa tan của chất khí vào trong lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. nhiệt độ, áp suất và bản chất của chất khí và lỏng.
b. nhiệt dung riêng của chất khí và lỏng.
c. nhiệt hóa hơi của chất lỏng.
d. nhiệt ngưng tụ của chất lỏng.
Đáp án: a
207.Xác định nhiệt độ kết tinh của dung dịch chứa 5g urê (M = 60 g/mol)
trong 100g nước. Cho biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86.
a. -1,550C
b. 1,550C
c. 1,480C
d. -1,480C
Đáp án: a
208.Xác định áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 10g glucozơ (M =
180) trong 100ml dung dịch ở 300C.
a. 0,0138 atm
b. 13,8 atm
c. 0,138 atm
d. 1,38 atm
Đáp án: b
209.Một dung dịch được xem là dung dịch lý tưởng phải có đặc điểm gì:
a. lực tương tác giữa các phân tử cùng loại và các phân tử khác loại
là như nhau.
b. khi tạo thành dung dịch không có hiệu ứng nào (V = 0, U = 0,
H = 0).
c. tính chất vật lý, hóa học của các cấu tử vô cùng giống nhau.
d. tất cả đều đúng.
Đáp án: d
210.Một dung dịch được xem là dung dịch vô cùng loãng phải có đặc điểm
gì:
a. lực tương tác giữa các phân tử cùng loại và các phân tử khác loại
là như nhau.
b. khi tạo thành dung dịch không có hiệu ứng nào (V = 0, U = 0,
H = 0).
c. thành phần của chất tan rất bé so với thành phần của dung môi.
d. thành phần của chất tan tương đối lớn so với thành phần của dung
môi.
Đáp án: c
211.Sử dụng phương pháp nào để tách hai cấu tử nước và etanol tan lẫn
vào nhau.
a. chưng cất.
b. trích ly.
c. chiết tách.
d. kết tinh.
Đáp án: a
212.Cho áp suất hơi bão hòa của HCN theo nhiệt độ như sau: lgP (mmHg)
= 7,04 - 1237/T. Nhiệt độ sôi của HCN ở điều kiện thường là:
a. 14,40C.
b. 24,40C.
c. 34,40C.
d. 44,40C.
Đáp án: b
213.Cho áp suất hơi bão hoà của HCN theo nhiệt độ như sau: lgP (mmHg)
= 7,04 - 1237/T. Nhiệt chuyển pha của HCN có giá trị:
a. 5659 cal/mol.
b. 5569 cal/mol.
c. 5695 cal/mol.
d. 5965 cal/mol
Đáp án: a
214.Áp suất hơi bão hòa của niken cacbonyl ở 00C và 130C lần lượt bằng
129 mmHg và 224 mmHg. Nhiệt hóa hơi của niken cacbonyl là:
a. 6585 cal/mol.
b. -6585 cal/mol.
c. 6585 kcal/mol.
d. -6585 kcal/mol.
Đáp án: a
215.Áp suất hơi bão hòa của niken cacbonyl ở 00C và 130C lần lượt bằng
129 mmHg và 224 mmHg. Nhiệt độ sôi của niken cacbonyl ở điều
kiện thường:
a. 2830K
b. 2380K
c. 3280K
d. 3820K
Đáp án: b
216.Xác định nhiệt độ sôi của nước ở 2 atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước là
9702 (cal/mol).
a. 120,90C
b. 2000C
c. 206,20C
d. 80,50C
Đáp án: a
217.Xác định áp suất hơi của dung dịch chứa 2 mol A và 1 mol B. Cho
biết áp suất hơi của A và B nguyên chất lần lượt là 120,2 và 36,7
mmHg.
a. 277,1 mmHg
b. 193,6 mmHg
c. 92,37 mmHg
d. 64,53 mmHg
Đáp án: c
218.Nhiệt độ sẽ thay đổi thế nào khi thực hiện quá trình chuyển pha hệ
một cấu tử nguyên chất:
a. không thay đổi.
b. thay đổi theo thời gian.
c. tăng từ từ.
d. giảm từ từ.
Đáp án: a
219.Nhiệt chuyển pha của một cấu tử phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. nhiệt độ.
b. áp suất.
c. thể tích riêng.
d. khối lượng.
Đáp án: b
220.Cho hệ KCl - NaCl - H2O. Số cấu tử trong hệ là:
a. k = 2
b. k = 3
c. k = 4
d. k = 5
Đáp án: b
221.Cho hệ KCl - NaBr - H2O. Số cấu tử trong hệ là:
a. k = 2
b. k = 3
c. k = 4
d. k = 5
Đáp án: c
222.Cho hệ gồm hỗn hợp NH4Cl, NH3 và HCl, khi nhiệt độ của hệ rất thấp
bậc tự do của hệ là:
a. c = 0
b. c = 1
c. c = 2
d. c = 3
Đáp án: c
223.Cho hệ gồm hỗn hợp NH4Cl, NH3 và HCl, khi nhiệt độ của hệ khá cao
bậc tự do của hệ là:
a. c = 0
b. c = 1
c. c = 2
d. c = 3
Đáp án: c
224.Cho hệ gồm hỗn hợp NH4Cl, NH3 và HCl, khi đun nóng bậc tự do của
hệ là:
a. c = 0
b. c = 1
c. c = 2
d. c = 3
Đáp án: b
225.Cho hệ benzen lỏng nằm cân bằng với hơi của nó. Số cấu tử, số pha và
độ tự do của hệ là:
a. k = 2, f = 2, c = 0
b. k = 1, f = 2, c = 1
c. k = 1, f = 1, c = 2
d. k = 2, f = 1, c = 3
Đáp án: b
226.Cho hệ gồm dung dịch của A bão hòa trong B nằm cân bằng với A rắn
ở áp suất không đổi P = const. Số cấu tử, số pha và độ tự do của hệ là:
a. k = 2, f = 3, c = 0
b. k = 2, f = 2, c = 1
c. k = 2, f = 2, c = 2
d. k = 2, f = 1, c = 2
Đáp án: b
227.Cho hệ gồm dung dịch của A bão hòa trong B nằm cân bằng với hơi
của chúng ở áp suất không đổi P = const. Số cấu tử, số pha và độ tự do
của hệ là:
a. k = 2, f = 1, c = 2
b. k = 2, f = 2, c = 2
c. k = 2, f = 3, c = 0
d. k = 2, f = 2, c = 1
Đáp án: d
228.Cho hệ gồm dung dịch 2 chất tan NaCl và KCl trong nước nằm cân
bằng với muối NaCl rắn ở P = const. Số cấu tử, số pha và độ tự do của
hệ là:
a. k = 2, f = 3, c = 0
b. k = 3, f = 3, c = 1
c. k = 2, f = 2, c = 1
d. k = 3, f = 2, c = 2
Đáp án: d
229.Cho hệ gồm dung dịch 2 chất tan NaCl và KCl trong nước nằm cân
bằng với hai muối rắn NaCl và KCl ở P = const. Số cấu tử, số pha và
độ tự do của hệ là:
a. k = 2, f = 3, c = 0
b. k = 3, f = 2, c = 2
c. k = 3, f = 3, c = 1
d. k = 3, f = 3, c = 2
Đáp án: c
230.Cho hệ phản ứng: MgCO3(r) = MgO(r) + CO2(k). Số cấu tử, số pha
và độ tự do của hệ là:
a. k = 3, f = 3, c = 1
b. k = 3, f = 3, c = 2
c. k = 2, f = 2, c = 2
d. k = 2, f = 3, c = 1
Đáp án: d
dP
231.Giá trị của dT của hơi dietyl ete bão hòa ở nhiệt độ sôi thường
(307,90K) là 3,53.103 N.m-2.độ-1. Nhiệt hóa hơi của dietyl ete là:
a. 2,75.10 4 (J.mol-1).
b. 27,5.10 4 (J.mol-1).
c. 2,75.10 5 (J.mol-1).
d. 27,5.10 5 (J.mol-1).
Đáp án: a
232.Giản đồ nhiệt độ thành phần của hệ Al - Si không đồng hình biểu diễn
như sau:
T0C
I M
1,5.103
103
III
250 II e
I M
1,5.103
103
III
250 II e
I M
1,5.103
103
III
250 II e
I M
1,5.103
103
III
250 II e
Hệ có thành phần XSi = 0,45 thì khi tiến hành đa nhiệt sẽ:
a. bão hòa Al trước.
b. bão hòa Si trước.
c. bão hòa cả hai.
d. không thể bão hòa Al.
Đáp án: b
236.Giản đồ nhiệt độ thành phần của hệ Al - Si không đồng hình biểu diễn
như sau:
T0C
I M
1,5.103
103
III
250 II e
Khi hệ có thành phần XSi = 0,45 thì tinh thể đầu tiên xuất hiện ở nhiệt
độ:
a. 14000C
b. 15000C
c. 16000C
d. 15500C
Đáp án: b
237.Giản đồ nhiệt độ thành phần của hệ Al - Si không đồng hình biểu diễn
như sau:
T0C
I M
1,5.103
103
III
250 II e
I M
1,5.103
103
III
250 II e
H1 e Rc
Các đường biểu diễn hai pha nằm cân bằng với nhau là:
a. OA và OB.
b. OA và OC.
c. OB và OC.
d. OA, OB và OC.
Đáp án: d
248.Chọn đáp án đúng nhất.
Cho giản đồ trạng thái của nước như hình sau:
a. Đường OA là đường thăng hoa hay đường cân bằng rắn - hơi.
b. Đường OB là đường nóng chảy hay đường cân bằng rắn - lỏng.
c. Đường OC là đường hóa hơi hay đường cân bằng lỏng - hơi.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
249.Chọn đáp án đúng nhất.
Cho giản đồ trạng thái của nước như hình sau:
a. Các miền AOB, BOC và AOC hệ gồm một pha nên độ tự do của
hệ là c = 1.
b. Các đường OA, OB và OC hệ gồm hai pha nên độ tự do của hệ là
c = 2.
c. Các đường OA, OB và OC hệ gồm một pha nên độ tự do của hệ
là c = 1.
d. Các miền AOB, BOC và AOC hệ gồm một pha nên độ tự do của
hệ là c = 2.
Đáp án: d
250.Cho hệ H, H1, H2 như hình vẽ, hệ H có khối lượng 1200g.
Khối lượng của hệ H1 và H2 lần lượt là:
a. 700g và 500g.
b. 500g và 700g.
c. 350g và 250g.
d. 250g và 350g.
Đáp án: a
251.Cho hệ H, H1, H2 như hình vẽ, hệ H có khối lượng 1680g.
a. Ở nhiệt độ dưới 95,50C, dạng thù hình rắn 1 bền hơn dạng thù
hình rắn 2 nên quá trình chuyển từ dạng rắn 1 sang rắn 2 là quá
trình tự xảy ra.
b. Ở nhiệt độ dưới 95,50C, dạng thù hình rắn 1 bền hơn dạng thù
hình rắn 2 nên quá trình chuyển từ dạng rắn 2 sang rắn 1 là quá
trình tự xảy ra.
c. Ở nhiệt độ dưới 95,50C, dạng thù hình rắn 2 bền hơn dạng thù
hình rắn 1 nên quá trình chuyển từ dạng rắn 1 sang rắn 2 là quá
trình tự xảy ra.
d. Ở nhiệt độ dưới 95,50C, dạng thù hình rắn 2 bền hơn dạng thù
hình rắn 1 nên quá trình chuyển từ dạng rắn 2 sang rắn 1 là quá
trình tự xảy ra.
Đáp án: b
255.Chọn đáp án đúng nhất.
Cho giản đồ trạng thái của lưu huỳnh như hình sau:
Nhiệt độ sôi và thành phần của dung dịch đẳng phí là:
a. 1250C, 35% HNO3 và 65% H2O.
b. 1250C, 65% HNO3 và 35% H2O.
c. 1000C, 35% HNO3 và 65% H2O.
d. 1000C, 65% HNO3 và 35% H2O.
Đáp án: a
267.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ “nhiệt độ sôi - thành phần” (T - x) của hệ HNO 3 - H2O
như hình vẽ.
Nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 80% H2O là:
a. 950C.
b. 1050C.
c. 1150C.
d. 1250C.
Đáp án: c
268.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ đa nhiệt (T - x) của hệ C4H9OH - H2O như hình vẽ.
a. Đường cong phía dưới được gọi là đường hơi hay đường sương,
nó mô tả nhiệt độ sôi tương ứng với thành phần hơi.
b. Đường cong phía trên được gọi là đường lỏng hay đường sôi, nó
mô tả sự phụ thuộc của nhiệt độ bắt đầu sôi của dung dịch vào
thành phần của nó.
c. Vùng nằm giữa hai đường cong, hệ là dị thể, bao gồm hai pha
lỏng và hơi nằm cân bằng với nhau.
d. Vùng nằm giữa hai đường cong, hệ là đồng thể, bao gồm hai pha
lỏng và hơi nằm cân bằng với nhau.
Đáp án: c
272.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ (T - x) cân bằng lỏng hơi của hệ 2 cấu tử như hình vẽ:
a. Hệ L nằm trong vùng lỏng gồm hai cấu tử và một pha, nên độ tự
do của hệ c = 1.
b. Hệ Q2 nằm trong vùng lỏng gồm hai cấu tử và một pha, nên độ tự
do của hệ c = 1.
c. Hệ Q2 nằm trong vùng lỏng - hơi gồm hai cấu tử và hai pha, nên
độ tự do của hệ c = 1.
d. Hệ L nằm trong vùng hơi gồm hai cấu tử và một pha, nên độ tự
do của hệ c = 2.
Đáp án: c
273.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ (T - x) cân bằng lỏng hơi của hệ 2 cấu tử như hình vẽ:
a. Khi tiến hành chưng cất hệ Q, trong pha hơi sẽ giàu cấu tử B hơn.
b. Khi tiến hành chưng cất hệ Q, trong pha hơi sẽ giàu cấu tử A hơn.
c. Khi tiến hành chưng cất hệ Q, trong pha lỏng sẽ giàu cấu tử B
hơn.
d. Khi tiến hành chưng cất hệ Q, trong pha lỏng sẽ nghèo cấu tử A
hơn.
Đáp án: a
274.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ (T - x) cân bằng lỏng hơi của hệ 2 cấu tử như hình vẽ:
a. Khi chưng cất dung dịch có thành phần mol của tetraclorua
cacbon nhỏ hơn 0,61, ta sẽ thu được etanol nguyên chất và một
dung dịch đẳng phí có thành phần đúng bằng 0,61.
b. Khi chưng cất dung dịch có thành phần mol của tetraclorua
cacbon nhỏ hơn 0,61, ta sẽ thu được tetraclorua cacbon nguyên
chất và một dung dịch đẳng phí có thành phần đúng bằng 0,61.
c. Khi chưng cất dung dịch có thành phần mol của tetraclorua
cacbon lớn hơn 0,61, ta sẽ thu được etanol nguyên chất và một
dung dịch đẳng phí có thành phần đúng bằng 0,61.
d. Khi chưng cất dung dịch có thành phần mol của tetraclorua
cacbon lớn hơn 0,61, ta sẽ thu được etanol nguyên chất và
tetraclorua cacbon nguyên chất.
Đáp án: a
275.Dung dịch gồm 135g đường glucozơ C6H12O6 trong 900g nước ở
200C, biết rằng ở nhiệt độ này áp suất hơi bão hòa của nước là 17,54
mmHg. Áp suất hơi của dung dịch là:
a. 17,28 mmHg.
b. 0,26 mmHg.
c. 15,28 mmHg.
d. 12,26 mmHg.
Đáp án: a
276.Dung dịch chứa 25g urê trong 175g nước. Biết khối lượng phân tử urê
là 60, hằng số nghiệm sôi của nước là 0,51. Nhiệt độ sôi của dung dịch
này là:
a. 100,2140C
b. 100,0010C
c. 101,2140C.
d. 102,1400C.
Đáp án: c
277.Dung dịch chứa 10 mol chất tan không bay hơi trong 5000g nước. Độ
giảm tương đối áp suất hơi của dung dịch đó là:
a. 0,035
b. 0,965
c. 0,999
d. 0,055
Đáp án: a
278.Áp suất hơi nước ở 3130K là 7375,4 N.m-2. Áp suất hơi của dung dịch
chứa 9,2g glyxêrin trong 360g nước ở chính nhiệt độ đó là:
a. 36,693 N.m-2.
b. 7338,7 N.m-2.
c. 737,54 N.m-2.
d. 733,87 N.m-2.
Đáp án: b
279.Trong 100g ete (M = 74) có chứa 10g một chất không bay hơi. Áp
suất của dung dịch này là 426 mmHg ở 293 0K. Áp suất hơi của ete
nguyên chất ở 2930K là 442,2 mmHg. Khối lượng phân tử của chất tan
là:
a. 19,50
b. 194,6
c. 180,0
d. 360,0
Đáp án: b
280.Nhiệt độ sôi của benzen là 353,360K. Nhiệt hóa hơi của nó ở nhiệt độ
sôi là 7355 cal.mol-1. Hằng số nghiệm sôi của benzen là:
a. Ks = 2,631
b. Ks = 11,009
c. Ks = 1,101
d. Ks = 0,263
Đáp án: a
281.10,6g dung dịch chứa 0,401g axít salixylic tan trong rượu etylic. Nhiệt
độ sôi của dung dịch này lớn hơn của rượu nguyên chất là 0,337 0.
Hằng số nghiệm sôi của rượu etylic là 1,19. Khối lượng phân tử của
axít salixylic là:
a. 148,84
b. 138,84
c. 128,84
d. 118,84
Đáp án: b
282.Nhiệt độ kết tinh của benzen nguyên chất là 278,5 0K, nhiệt độ kết tinh
của dung dịch 0,2242g campho trong 30,55g benzen là 278,254 0K.
Hằng số nghiệm lạnh của benzen là 5,16. Khối lượng phân tử của
campho là:
a. 154
b. 144
c. 134
d. 124
Đáp án: b
283.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) của hệ Au - Pt như hình
vẽ:
a. Đường ar1 và br2 là những đường rắn, chúng mô tả thành phần của
các dung dịch rắn (P) và (S) nằm cân bằng với dung dịch lỏng L.
b. Đường r1x và r2y là những đường rắn, chúng mô tả thành phần
của hai dung dịch rắn (P) và (S) nằm cân bằng với nhau.
c. Khi điểm hệ chạy đến điểm 5, độ tự do của hệ c = 0
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
290.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) của hệ Ag - Au như hình
vẽ:
a. Đường cong alb là đường lỏng, nó biểu diễn nhiệt độ bắt đầu kết
tinh của các dung dịch lỏng có thành phần khác nhau.
b. Đường cong arb là đường rắn, nó biểu diễn nhiệt độ bắt đầu nóng
chảy của các dung dịch rắn có thành phần khác nhau.
c. Vùng nằm giữa hai đường cong biểu diễn những hệ dị thể gồm
dung dịch lỏng nằm cân bằng với dung dịch rắn.
d. Tất cả đều đúng.
Đáp án: d
291.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) của hệ Ag - Au như hình
vẽ:
a. Tại điểm e1 hệ tồn tại cân bằng 3 pha: lỏng e1, rắn A và rắn B.
b. Tại điểm e1 hệ tồn tại cân bằng 3 pha: lỏng e1, rắn D và rắn B.
c. Tại điểm e2 hệ tồn tại cân bằng 3 pha: lỏng e2, rắn A và rắn B.
d. Tại điểm e2 hệ tồn tại cân bằng 3 pha: lỏng e2, rắn D và rắn B.
Đáp án: b
298.Chọn đáp án đúng.
Cho giản đồ ‘’nhiệt độ - thành phần’’ (T - x) như hình vẽ:
a. Các điểm a, b tương ứng với nhiệt độ kết tinh của các cấu tử B và
A nguyên chất.
b. Đường cong ae mô tả nhiệt độ bắt đầu kết tinh của rắn B từ những
dung dịch có thành phần nằm trong khoảng AE.
c. Đường cong be mô tả nhiệt độ bắt đầu kết tinh của rắn A từ
những dung dịch có thành phần nằm trong khoảng EB.
d. Đường aeb được gọi là đường lỏng.
Đáp án: d
299.Một dung dịch nước chất tan không bay hơi kết tinh ở 271,5 0K. Hằng
số nghiệm lạnh của nước là 1,86, hằng số nghiệm sôi là 0,513, áp suất
hơi của nước nguyên chất ở 2980K là 3167,21 N.m-2. Nhiệt độ sôi của
dung dịch đó là:
a. 100,4130C.
b. 104,130C.
c. 373,4130C
d. 273,4130C
Đáp án: a
300.Một dung dịch nước chất tan không bay hơi kết tinh ở 271,5 0K. Hằng
số nghiệm lạnh của nước là 1,86, hằng số nghiệm sôi là 0,513, áp suất
hơi của nước nguyên chất ở 298 0K là 3167,21 N.m-2. Áp suất hơi của
dung dịch đó là:
a. 3121,9 N.m-2.
b. 3211,9 N.m-2.
c. 3112,9 N.m-2.
d. 3212,9 N.m-2.
Đáp án: a
301.Ở 2980K, áp suất hơi của nước bằng 3159,68 N.m 2. Áp suất hơi trên
dung dịch nước chứa 10% khối lượng glyxêrin là:
a. 3029,37 N.m-2.
b. 3092,37 N.m-2.
c. 3902,37 N.m-2.
d. 3209,37 N.m-2.
Đáp án: b
302.Chọn phát biểu đúng:
a. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường
nào đó, các hạt luôn luôn là một cấu tử.
b. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường
nào đó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử.
c. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán,
pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử.
d. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán
với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử.
Đáp án: d
303.Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Nhân, lớp hấp phụ và ion tạo thế.
b. Nhân, lớp hấp phụ và lớp khuyếch tán.
c. Nhân, ion tạo thế và lớp khuyếch tán.
d. Nhân ion đối và ion tạo thế.
Đáp án: b
304.Điện tích của hạt mixen keo được quyết định bởi:
a. nhân keo.
b. lớp khuyếch tán.
c. ion tạo thế.
d. ion đối.
Đáp án: c
305.Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3:
AgNO3 + KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là:
a. [ mAgI nNO3- (n-x)Ag+].xAg+.
b. [ mAgI nAg+ (n-x)NO3-].xNO3-.
c. [ mAgI nAg+ (n+x)NO3-].xNO3-.
d. [ mAgI nNO3- (n+x)Ag+].xAg+.
Đáp án: b
306.Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl 3 vào
nước sôi. Ký hiệu của keo là:
a. [ mFe(OH)3. nFe3+(3n – x)Cl-].xCl-
b. [ mFe(OH)3. Fe3+(3n – x)Cl-].xCl-
c. [ mFe(OH)3. nFe3+(3n + x)Cl-].xCl-
d. [ mFe(OH)3. nFe3+(n - x)Cl-].xCl-
Đáp án: a
307.Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl 3 vào
nước sôi. Ion tạo thế là:
a. Cl-
b. Fe3+
c. OH-
d. H+
Đáp án: b
308.Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl 3 vào
nước sôi. Hạt keo mang điện tích là:
a. âm
b. dương
c. không mang điện tích
d. không thể xác định
Đáp án: b
309.Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3:
AgNO3 + KI = AgI + KNO3. Ion tạo thế là:
a. K+
b. I-
c. Ag+
d. NO3-
Đáp án: c
310.Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán
của chúng là:
a. hệ keo < dung dịch thực < huyền phù
b. dung dịch thực < hệ keo < huyền phù
c. huyền phù < hệ keo < dung dịch thực
d. hệ keo < huyền phù < dung dịch thực.
Đáp án: c
311.Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong
khoảng:
a. nhỏ hơn 10-8cm
b. lớn hơn 10-3cm
c. từ 10-7cm đến 10-5cm
d. từ 10-5cm đến 10-3cm
Đáp án: c
312.Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:
a. huyền phù
b. sương mù
c. sol lỏng
d. nhũ tương
Đáp án: d
313.Nếu dung dịch keo có kích thước trung bình của hạt phân tán là 20A 0,
độ phân tán của dung dịch keo này là:
a. 0,05
b. 0,005
c. 200
d. 0,2
Đáp án: a
314.Để điều chế dung dịch keo đơn phân tán bằng phương pháp ngưng tụ
từ dung dịch thực, thì mối quan hệ giữa tốc độ tạo mầm (V 1) và tốc độ
phát triển mầm (V2) phải thỏa mãn điều kiện sau:
a. V1 << V2
b. V1 >> V2
c. V1 = V2
d. V1 » V2
Đáp án: b
315.Hệ keo chỉ có khả năng phân tán ánh sáng khi mối quan hệ giữa bước
sóng ánh sáng (l) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện
sau:
a. l ³ d
b. l = d
c. l < d
d. l > d
Đáp án: a
316.Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng
l:
a. lớn
b. trung bình
c. nhỏ
d. bất kỳ
Đáp án: c
317.Ngưỡng keo tụ là:
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ
với một tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ
với một tốc độ ổn định.
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
Đáp án: b
318.Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm:
a. tính chất điện di và điện thẩm
b. tính chảy và sa lắng
c. tính chất điện di và sa lắng
d. tính chất điện di, điện thẩm, sa lắng và tính chảy.
Đáp án: d
319.Trong các mối tương quan giữa các áp suất thẩm thấu của các dung
dịch sau đây, mối tương quan nào là đúng?
a. pdd lý tưởng > pdd điện ly > pdd keo
b. pdd lý tưởng < pdd keo < pdd điện ly
c. pdd keo < pdd lý tưởng < pdd điện ly
d. pdd lý tưởng < pdd điện ly < pdd keo
Đáp án: c
320.Quá trình tạo lớp ion tạo thế của mixen keo là quá trình:
a. hấp phụ ion từ dung dịch
b. Hấp phụ phân tử từ dung dịch
c. Hấp phụ hóa học
d. Không có câu nào đúng
Đáp án: a
321.Điều chế hệ keo bằng phương pháp phân tán bao gồm:
a. Phương pháp cơ học
b. Phương pháp siêu âm
c. Phương pháp hồ quang, phương pháp pepti hóa
d. Cả a, b và c đều đúng.
Đáp án: d
322.Trong phương pháp siêu âm người ta dùng bước sóng có tần số:
a. 10000 - 20000 Hz
b. 20000 - 50000 Hz
c. 50000 - 70000 Hz
d. 70000 - 90000 Hz
Đáp án: b
323.Quá trình tạo hệ keo từ ion, nguyên tử hay phân tử trong các hệ đồng
thể là phương pháp:
a. Phương pháp phân tán
b. Phương pháp ngưng tụ
c. Phương pháp cơ học
d. Phương pháp hóa học
Đáp án: b
324.Trộn S bão hòa trong H2O với rượu, keo S sẽ được tạo thành, đây là
phương pháp:
a. Phương pháp phân tán
b. Phương pháp ngưng tụ
c. Phương pháp ngưng tụ vật lý
d. Phương pháp ngưng tụ hóa học
Đáp án: c
325.Thực hiện phản ứng khử
2KAuO2 + 3HCHO + K2CO3 = 2Au + 3HCOOK + KHCO3 + H2O
Mixen keo có dạng:
a. [mAu.nAuO2-(n-x)K+].x K+
b. [Au.nAuO2-(n-x)K+].x K+
c. [mAu.AuO2-(n-x)K+].x K+
d. [mAu.nAuO2-(n)K+].x K+
Đáp án: a
326.Có bao nhiêu phương pháp tinh chế hệ keo:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: c
327.Mô hình tinh chế hệ keo như sau:
Đây là phương pháp:
a. thẩm tích
b. thẩm điện tích
c. siêu lọc
d. trung hòa
Đáp án: b
328.Trong phương pháp ngưng tụ, tốc độ của giai đoạn tạo mầm tinh thể
V1 được biểu diễn bằng công thức:
C q Cb
a. V1 k
Cb
C q Cb
b. V1 k 2
Cb
C q Cb
c. V1 k
Cb
Cq Cb
d. V1 k
Cb
Đáp án: a
329.Trong phương pháp ngưng tụ, tốc độ của giai đoạn phát triển mầm
tinh thể V2 được biểu diễn bằng công thức:
a. V2 C q Cb
DS
b. V2
DS
C q Cb
c. V2
DS
C q .Cb
d. V2
DS
C q Cb 2
Đáp án: a
330.Sự keo tụ các hệ keo được chia thành mấy giai đoạn:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: b
331.Lượng rượu etylic bị hấp phụ ở 150C trên bề mặt dung dịch có nồng
độ 0,12M cho biết ở 150C sức căng bề mặt của nước là 73,49.10 -3 N/m
và của dung dịch trên là 63,3.10-3 N/m.
a. 0,426.10-5 mol/m2
b. 0,426.10-4 mol/m2
c. 0,426.10-5 mol/m
d. 0,426.10-4 mol/m
Đáp án: a
332.Xác định ngưỡng keo tụ của dung dịch điện ly K2Cr2O7 nồng độ
0,01M đối với keo nhôm. Biết rằng để keo tụ 1 lít keo đó phải thêm
vào một lượng chất điện ly là 0,0631 lít.
a. 0,631.10-1 mol/l
b. 0,631.10-2 mol/l
c. 0,631.10-3 mol/l
d. 0,631.10-4 mol/l
Đáp án: c
333.Viết công thức và sơ đồ cấu tạo của mixen keo được tạo thành khi cho
Na2SO4 tác dụng với BaCl2 trong trường hợp: cho một lượng dư
Na2SO4.
a. {mBaSO4.nSO42-.(2n - x)Na+}.Na+
b. {mBaSO4.nSO42-.(2n)Na+}.xNa+
c. {mBaSO4.nSO42-.(2n - x)Na+}.xNa+
d. {mBaSO4.SO42-.(2n - x)Na+}.xNa+
Đáp án: c
334.Cấu tạo của mixen keo được tạo thành khi cho Na2SO4 tác dụng với
BaCl2 trong trường hợp: cho một lượng dư BaCl2.
a. {mBaSO4.nBa2+.(2n - x)Cl-}.xCl-
b. {mBaSO4.nBa2+.(2n - x)Cl-}.Cl-
c. {mBaSO4.nBa2+.(2n)Cl-}.xCl-
d. {BaSO4.nBa2+.(2n - x)Cl-}.xCl-
Đáp án: a
335.Keo được tạo thành khi cho Na2SO4 tác dụng với BaCl2 trong trường
hợp: cho một lượng dư Na2SO4 chất điện ly nào sau đây gây keo tụ
mạnh hơn: Al(OH)3; Na3PO4
a. Al(OH)3
b. Na3PO4
c. bằng nhau
d. không xác định được
Đáp án: a
336.Keo được tạo thành khi cho Na2SO4 tác dụng với BaCl2 trong trường
hợp: cho một lượng dư BaCl2 chất điện ly nào sau đây gây keo tụ
mạnh hơn: Al(OH)3; Na3PO4
a. Al(OH)3
b. Na3PO4
c. bằng nhau
d. không xác định được
Đáp án: b
337.Keo As2S3 thu được từ phản ứng sau với lượng dư H2S:
2H3AsO3 + 3H2S = As2S3 + 6H2O
Công thức của mixen keo:
a. {mAs2S3.nS2-.(2n)H+}.xH+
b. {mAs2S3.nS2-.(2n)H+}.H+
c. {mAs2S3.S2-.(2n - x)H+}.xH+
d. {mAs2S3.nS2-.(2n - x)H+}.xH+
Đáp án: d
338.Keo As2S3 thu được từ phản ứng sau với lượng dư H2S:
2H3AsO3 + 3H2S = As2S3 + 6H2O
Khi đặt hệ vào điện trường, các hạt keo di chuyển về điện cực nào.
a. cực dương
b. cực âm
c. không di chuyển
d. di chuyển về cả 2 cực
Đáp án: a
339.Keo AgI được điều chế từ phản ứng trao đổi:
KI + AgNO3 = AgI + KNO3, với lượng dư KI.
Tiếp theo người ta dùng dung dịch K2SO4 và dung dịch (CH3COO)2Ca
để keo tụ dung dịch keo thu được. Hỏi dung dịch nào trong hai dung dịch
trên gây keo tụ mạnh hơn.
a. K2SO4
b. (CH3COO)2Ca
c. keo tụ như nhau
d. không xác định được
Đáp án: b
340.Viết công thức của mixen keo Al(OH) 3 với chất ổn định là AlCl 3 và
keo Fe(OH)3 với chất ổn định là FeCl3. Dung dịch Na2SO4 là chất keo
tụ tốt đối với keo nào?
a. Al(OH)3
b. Fe(OH)3
c. keo tụ như nhau
d. không xác định được
Đáp án: b
341.Ngưỡng keo tụ của Al2(SO4)3 đối với keo As2S3 là g = 96.10-6
kmol/m3. Hỏi cần bao nhiêu ml dung dịch Al 2(SO4)3 nồng độ 0,01
kmol/m3 để keo tụ 0,1 m3 dung dịch keo As2S3 nói trên.
a. 96.10-1 ml
b. 96.10-2 ml
c. 96.10-3 ml
d. 96.10-4 ml
Đáp án: b
342.Keo Fe(OH)3 điều chế bằng cách thủy phân không hoàn toàn sắt (III)
clorur, bị keo tụ bằng các dung dịch sau: Na2S, NaCl, BaCl2. Chất điện
ly nào có tác dụng keo tụ mạnh hơn?
a. Na2S
b. NaCl
c. BaCl2
d. keo tụ như nhau
Đáp án: a
343.Thời gian bán keo tụ của keo AgI có nồng độ hạt bằng 3,2.10 11 hạt.l-1
là 11,5 giây. Xác định hằng số tốc độ keo tụ.
a. 2,72.10-9 l/hạt.giây
b. 2,72.10-10 l/hạt.giây
c. 2,72.10-11 l/hạt.giây
d. 2,72.10-12 l/hạt.giây
Đáp án: a
344.Huyền phù là một hệ dị thể bao gồm các tiểu phân rắn phân tán trong
môi trường lỏng. Các hạt huyền phù thường có kích thước d =?
a. d < 10-6m
b. d ≥ 10-6m
c. d < 10-5m
d. d < 10-4m
Đáp án: b
345.Trong hệ huyền phù có tính chất:
a. Phản xạ ánh sáng mạnh hơn là phân tán ánh sáng
b. Phản xạ ánh sáng yếu hơn là phân tán ánh sáng
c. Phản xạ ánh sáng và phân tán là như nhau
d. cả a, b và c đúng
Đáp án: a
346.Khi cho chất lỏng không phân cực hay phân cực yếu vào trong chất
lỏng phân cực. Thì tạo thành:
a. nhũ tương thuận
b. nhũ tương nghịch
c. tùy theo thành phần
d. tạo thành cả hai loại
Đáp án: a
347.Khi pha phân tán là khí phân bố trong môi trường phân tán lỏng thì hệ
tạo thành là:
a. huyền phù
b. nhũ tương
c. bọt
d. sol khí
Đáp án: d
348.Thủy tinh hồng ngọc được chế tạo từ vàng với hàm lượng 0,01% phân
tán trong môi trường thủy tinh. Được gọi là:
a. huyền phù
b. nhũ tương
c. bọt
d. sol rắn
Đáp án: d
349.Lực liên kết giữa nhân keo và lớp hấp phụ như thế nào so với lớp
khuếch tán?
a. lớn hơn
b. nhỏ hơn
c. bằng nhau
d. không liên kết
Đáp án: a
350.Nhiệt độ càng cao thì:
a. chuyển động Brown càng nhỏ
b. chuyển động Brown càng lớn
c. chuyển động Brown không thay đổi
d. chuyển động Brown không ảnh hưởng tới nhiệt độ
Đáp án: b
351.Khoảng cách chuyển dịch do các hạt keo thực hiện theo một hướng đã
cho và sau một thời gian t được gọi là khoảng chuyển dịch trung bình,
ký hiệu :
a. 2D.t
b. 2D.t
c. 2 2D.t
d. 4 2D.t
Đáp án: a
352.Tốc độ khuếch tán được biểu diễn bằng định luật Fick:
dC
a. dm D dx S dt
dC
b. dm D
dx
S dt
dC
c. dm 2D
dx
S dt
dC
d. dm 4D
dx
S dt
Đáp án: b
353.Hệ keo bị sa lắng khi tốc độ sa lắng u:
a. u > vkt
b. u = vkt
c. u < vkt
d. u vkt
Đáp án: a
354.Chọn phát biểu đúng
a. Sự phân tán ánh sáng tỷ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng.
b. Sự phân tán ánh sáng tỷ lệ thuận với bước sóng ánh sáng.
c. Sự phân tán ánh sáng không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
d. Sự phân tán ánh sáng càng lớn khi bước sóng ánh sáng càng lớn.
Đáp án: a
355.Nội dung của định luật Lambert - Beer:
a. “Cường độ ánh sáng ló không phụ thuộc chiều dày và nồng độ
của dung dịch mà ánh sáng tới chiếu qua”.
b. “Cường độ ánh sáng ló phụ thuộc chiều dày và nồng độ của dung
dịch mà ánh sáng tới chiếu qua”.
c. “Cường độ ánh sáng ló không phụ thuộc chiều dày của dung dịch
mà ánh sáng tới chiếu qua”.
d. “Cường độ ánh sáng ló không phụ thuộc nồng độ của dung dịch
mà ánh sáng tới chiếu qua”.
Đáp án: b
356.Chọn phát biểu đúng:
a. Sự phân tán ánh sáng tỷ lệ thuận với nồng độ hạt.
b. Sự phân tán ánh sáng tỷ lệ nghịch với nồng độ hạt.
c. Sự phân tán ánh sáng không phụ thuộc với nồng độ hạt.
d. Sự phân tán ánh sáng luôn không đổi.
Đáp án: a
357.Chọn phát biểu đúng:
a. Keo ưa lỏng là hệ keo mà pha phân tán liên kết chặt chẽ với môi
trường phân tán, môi trường phân tán thường là lỏng và hạt keo
thường bị solvat hóa mạnh.
b. Keo ưa lỏng là hệ keo mà pha phân tán liên kết yếu với môi
trường phân tán, môi trường phân tán thường là lỏng và hạt keo
thường bị solvat hóa mạnh.
c. Keo ưa lỏng là hệ keo mà pha phân tán liên kết chặt chẽ với môi
trường phân tán, môi trường phân tán thường là rắn và hạt keo
thường bị solvat hóa mạnh.
d. Keo ưa lỏng là hệ keo mà pha phân tán liên kết chặt chẽ với môi
trường phân tán, môi trường phân tán thường là lỏng và hạt keo
thường không bị solvat hóa.
Đáp án: a
358.Chọn phát biểu đúng:
a. Nếu trong hệ phân tán có kích thước các hạt pha phân tán như
nhau thì gọi là hệ đa phân tán.
b. Nếu trong hệ phân tán có kích thước các hạt pha phân tán như
nhau thì gọi là hệ đơn phân tán.
c. Nếu trong hệ phân tán có kích thước các hạt pha phân tán khác
nhau thì gọi là hệ đơn phân tán.
d. Nếu trong hệ phân tán có kích thước các hạt pha phân tán như
nhau thì gọi là hệ phân tán đồng thể.
Đáp án: b
359.Chọn phát biểu đúng:
a. Hệ có kích thước pha phân tán càng lớn thì chuyển động Brown
càng lớn.
b. Hệ có kích thước pha phân tán càng lớn thì chuyển động Brown
càng nhỏ.
c. Hệ có kích thước pha phân tán càng lớn thì chuyển động Brown
không thay đổi.
d. Chuyển động Brown không phụ thuộc vào kích thước hạt.
Đáp án: b
360.Chất làm bền hệ keo là chất:
a. kích thích quá trình keo tụ
b. ngăn chặn quá trình keo tụ
c. không anh hưởng tới quá trình keo tụ
d. không ảnh hưởng tới hệ keo
Đáp án: b
361.Ngưỡng keo tụ càng thấp thì:
a. khả năng gây keo tụ càng nhỏ
b. khả năng gây keo tụ càng lớn
c. khả năng gây keo tụ không thay đổi
d. quá trình keo tụ càng chậm
Đáp án: b
362.Chọn phát biểu đúng:
a. Đối với một dung dịch keo, giai đoạn keo tụ ẩn sẽ nhanh chóng
chuyển thành giai đoạn keo tụ rõ.
b. Đối với một dung dịch keo, giai đoạn keo tụ ẩn sẽ rất lâu sau đó
chuyển thành giai đoạn keo tụ rõ.
c. Đối với một dung dịch keo, giai đoạn keo tụ ẩn sẽ rất lâu và
không chuyển thành giai đoạn keo tụ rõ.
d. Đối với một dung dịch keo, giai đoạn keo tụ ẩn không tồn tại.
Đáp án: a
363.Các yếu tố ảnh hưởng đến thế điện động :
a. chất điện ly lạ
b. chất điện ly đồng loại
c. nồng độ
d. nhiệt độ, nồng độ, chất điện ly lạ, chất điện ly đồng loại
Đáp án: d
364.Phương pháp so màu trong phân tích dựa vào:
a. tính phân tán ánh sáng
b. tính hấp thu ánh sáng
c. tính chảy
d. tính sa lắng
Đáp án: b
365.CO2 dùng trong việc cứu hỏa là:
a. bọt
b. nhũ tương
c. sol lỏng
d. sol rắn
Đáp án: a
366.Chất nhũ hóa là:
a. chất hoạt động bề mặt
b. chất làm tăng keo tụ
c. chất làm giảm năng lượng bề mặt
d. chất điện ly
Đáp án: c
367.Ion tạo thế được hấp phụ lên nhân keo theo:
a. quy tắc Rayleigh
b. quy tắc Lambert - Beer
c. quy tắc ưu tiên
d. quy tắc chọn lọc
Đáp án: d
368.Tốc độ khuếch tán phụ thuộc vào:
a. kích thước
b. khối lượng
c. nhiệt độ
d. cả a, b và c đều đúng
Đáp án: d
369.Trong biểu thức tính áp suất của dung dịch keo, nồng độ C là:
a. số gam hạt keo trong 1 lít dung dịch
b. số gam hạt keo trong 1 kg dung dịch
c. số hạt keo trong 1 kg dung dịch
d. số hạt keo trong 1 lít dung dịch
Đáp án: d
370.Có mấy điều kiện để hình thành hệ keo tồn tại bề vững:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: b
371.Chất ổn định hệ keo có tác dụng:
a. hấp phụ lên các hạt keo để giữ cho hệ keo bị tách pha gây nên sự
keo tụ.
b. hấp phụ lên các hạt keo để giữ cho hệ keo không bị tách pha gây
nên sự keo tụ.
c. hấp phụ lên các hạt keo để giữ cho hệ keo không bị tách pha và
không gây nên sự keo tụ.
d. không hấp phụ lên các hạt keo để giữ cho hệ keo không bị tách
pha gây nên sự keo tụ.
Đáp án: c
372.Dựa vào kích thước hạt keo, có mấy phương pháp điều chế hệ keo:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: b
373.Khi khối lượng của các hạt tăng lên đáng kể thì:
a. chuyển động của các hạt tăng lên
b. chuyển động của hạt không thay đổi
c. chuyển động của các hạt giảm đi
d. không xác định được
Đáp án: c
dC
374.Theo định luật Fick giá trị dx là:
a. sự biến thiên nồng độ theo phương x, gọi là Gradient nồng độ
b. lượng chất khuếch tán qua tiết diện S trong khoảng thời gian dt
c. hệ số khuếch tán
d. sự biến thiên về số mol chất
Đáp án: a
375.Trong hệ huyền phù có tính chất:
a. Phản xạ ánh sáng mạnh hơn là phân tán ánh sáng.
b. Phản xạ ánh sáng yếu hơn là phân tán ánh sáng.
c. Phản xạ ánh sáng và phân tán ánh sang là như nhau.
d. Không xác định được.
CHƯƠNG 9: HẤP PHỤ
13. Định luật tác dụng khối lượng chỉ được áp dụng cho:
a. tác chất tham gia phản ứng.
b. phản ứng phức tạp.
c. phản ứng nhiều giai đoạn nối tiếp nhau.
d. sản phẩm của phản ứng.
Đáp án: a
14. Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:
a. nhiệt độ.
b. áp suất.
c. nồng độ.
d. thể tích.
Đáp án: a
15. Chọn phát biểu đúng:
a. Động hóa học là một phần của hóa lý nghiên cứu về tốc độ, cơ
chế của các quá trình hóa học và các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
quá trình hóa học.
b. Động hóa học nghiên cứu về chiều hướng và giới hạn của các quá
trình hóa học.
c. Động hóa học và nhiệt động học đều có phương pháp nghiên cứu
giống nhau là đều dựa vào trạng thái đầu và cuối của quá trình.
d. Động hóa học nghiên cứu về chiều hướng và các yếu tố ảnh
hưởng đến chiều hướng và giới hạn của quá trình.
Đáp án: a
16. Chọn phát biểu đúng:
a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng
không ở cùng pha với nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều
pha.
b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở
cùng pha với nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất ở
khác pha với nhau.
c. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở
khác pha với nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất ở
cùng pha với nhau.
d. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng
cùng ở pha lỏng còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất tham
gia phản ứng cùng ở pha rắn.
Đáp án: b
17. Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc hai đơn giản một chiều là những phản ứng có tốc độ
phản ứng phụ thuộc nồng độ hai chất và chu kỳ bán hủy không
phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc hai đơn giản một chiều là những phản ứng có tốc độ
phản ứng phụ thuộc vào nồng độ hai chất.
c. Phản ứng bậc hai đơn giản một chiều là những phản ứng có tốc độ
phản ứng phụ thuộc nồng độ hai chất và chu kỳ bán hủy phụ
thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Phản ứng bậc hai đơn giản một chiều là những phản ứng có tốc độ
phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ hai chất và chu kỳ bán
hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
Đáp án: c
18. Chọn phát biểu đúng:
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về
chất khi phản ứng xảy ra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến
đổi về chất khi phản ứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến
đổi về chất và lượng khi phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến
đổi về lượng khi phản ứng xảy ra.
Đáp án: c
19. Xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng vì:
a. làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
b. làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
c. làm tăng số phân tử hoạt động.
d. làm giảm số phân tử hoạt động.
Đáp án: b
20. Nhiệt độ làm tăng tốc độ phản ứng vì:
a. làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
b. làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
c. làm tăng số phân tử hoạt động.
d. làm giảm số phân tử hoạt động.
Đáp án: c
21. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ
phóng xạ là:
a. 0,0231 ph-1
b. 0,231 ph-1
c. 2,31 ph-1
d. 23,1 ph-1
Đáp án: a
22. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy
là:
a. 300 phút
b. 30 phút
c. 3 phút
d. 0,3 phút
Đáp án: b
23. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết
để phân hủy hết 87,5% là:
a. 9 phút
b. 0,9 phút
c. 90 phút
d. 900 phút
Đáp án: c
24. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%. Lượng chất phân
hủy sau 15 phút là:
a. 2,927%
b. 2,927 %
c. 28,27%
d. 29,27%
Đáp án: d
25. Phản ứng giữa A và B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy
ra hết 25% lượng ban đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:
a. 35 phút
b. 30 phút
c. 25 phút
d. 20 phút
Đáp án: b
26. Phương trình động học của phản ứng bậc 2 có nồng độ đầu của các
chất khác nhau là:
CB CBo
ln (CB C A )kt ln o
o o
a. CA CA
CB Co
ln (CBo CoA )kt ln oB
b. CA CA
CB Co
ln (CBo CoA )kt 2ln oB
c. CA CA
CB CBo
ln (CB C A )kt 2ln o
o o
d. CA CA
Đáp án: b
27. Phản ứng H2 + I2 = 2HI là phản ứng đơn giản một chiều. Biểu thức
tốc độ phản ứng là:
a. v = k.[H2].[I2]
b. v = k.[H2].[I2]2
c. v = k.[HI]2
d. v = k.[H2]2.[I2]
Đáp án: a
28. Biểu thức phương trình động học của phản ứng bậc một là:
CA
ln kt
a. C 0A
C 0A
ln kt
b. CA
1 C
ln 0A t
c. k CA
CA 0 k
d. ln
CA t
Đáp án: b
29. Biểu thức chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là:
k
t1/2
a. ln2
1
t1 2
b. kC 0A
ln2
t1/2
c. k
k
t1 2
d. C 0A
Đáp án: c
30. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 giờ. Hằng số tốc độ phản
ứng là:
a. k = 8,223 (giờ-1)
b. k = 82,23 (giờ)
c. k = 0,2116 (giờ)
d. k = 0,1216 (giơ-1)
Đáp án: d
31. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 giờ. Thời gian cần thiết để
phân hủy hết 75% là:
a. t = 1,41 (h)
b. t = 14,1 (h-1)
c. t = 11,4 (h)
d. t = 1,14 (h-1)
Đáp án: c
32. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 giờ. Thời gian cần thiết để
phân hủy hết 87,5% là:
a. t = 0,171 (h)
b. t = 17,1 (h)
c. t = 1,71 (h)
d. t = 171 (h)
Đáp án: b
33. Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban
đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:
a. k = 0,00507 (ngày-1)
b. k = 0,9934 (ngày)
c. k = 0,00507 (ngày)
d. k = 0,9934 (ngày-1)
Đáp án: a
34. Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban
đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:
a. t1/2 = 136,7 (ngày)
b. t1/2 = 13,67 (ngày)
c. t1/2 = 1,367 (ngày)
d. t1/2 = 1367 (ngày)
Đáp án: a
35. Cho phản ứng: 2NO(k) + O 2(k) = 2NO2(k), là phản ứng đơn giản
một chiều. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nồng độ O 2
lên 4 lần.
a. tăng 4 lần
b. tăng 16 lần
c. không thay đổi
d. giảm 4 lần
Đáp án: a
36. Cho phản ứng: 2NO(k) + O 2(k) = 2NO2(k), là phản ứng đơn giản
một chiều. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ NO và
O2 đều tăng lên 3 lần.
a. tăng 3 lần
b. tăng 9 lần
c. tăng 18 lần
d. tăng 27 lần
Đáp án: d
37. Cho phản ứng: 2NO(k) + O 2(k) = 2NO2(k), là phản ứng đơn giản
một chiều. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ NO
giảm 1/3 lần.
a. giảm 3 lần
b. giảm 9 lần
c. giảm 27 lần
d. giảm 51 lần
Đáp án: b
CHƯƠNG 11: ĐIỆN HÓA HỌC
38. Độ dẫn điện riêng của dung dịch điện ly được tính từ công thức:
1
χ k . Trong đó k là:
R
a. hằng số phân li.
b. độ điện li.
c. hệ số phân li.
d. hằng số bình điện cực.
Đáp án: d
39. Chọn phát biểu đúng.
Độ điện ly của 3 dung dịch: CH3COOH 0,1M; CH3COOH 0,01M và
HCl được xếp tăng dần theo dãy sau:
a. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M < HCl
b. CH3COOH 0,01M < CH3COOH 0,1M < HCl
c. HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M
d. CH3COOH 0,1M < HCl < CH3COOH 0,01M
Đáp án: a
40. Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10 –5. Nếu axít có nồng độ là 0,1M
thì độ điện ly của axít là:
a. 0,001
b. 0,01
c. 0,1
d. 1,0
Đáp án: b
41. Chọn phát biểu đúng.
Nhiệt độ đông đặc của hai dung dịch HCN và Glucozơ có cùng nồng
độ molan là xấp xỉ nhau nên:
a. Độ điện li của HCN gần bằng 0,5.
b. Độ điện li của HCN gần bằng 0,1.
c. Độ điện li của HCN gần bằng 0.
d. Không thể biết được.
Đáp án: c
42. Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1 kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch
thấp hơn của nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86.
Độ điện ly của KNO3 trong dung dịch là:
a. 52%
b. 62%
c. 5,2%
d. 6,2%
Đáp án: b
43. Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B-
Ban đầu có a mol AB, gọi là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân
ly là:
a
a. K
a α
α.a
b. K
1 α
a.α 2
c. K
1 α
α.a
d. K
a(1 α)
Đáp án: c
44. Cho quá trình phân ly chất điện ly yếu: AB = A+ + B-
Ban đầu có a mol AB, gọi là độ phân ly. Tổng số mol của các chất
lúc cân bằng là:
a. (a - ) + a
b. (a + ) + a
c. (1 + )a
d. ( + a)a
Đáp án: c
45. Cho quá trình phân ly chất điện ly yếu: AB = A+ + B-
Ban đầu có a mol AB, gọi là độ phân ly. Số mol AB lúc cân bằng
là:
a. a-
b. a+
a
c. 2
d. a - .a
Đáp án: d
46. Cho quá trình phân ly chất điện ly yếu: AB = A+ + B-
Ban đầu có a mol AB, gọi là độ phân ly. Số mol của A + và B- lúc
cân bằng là:
a. .a
b. 2.a
c. (a - 1)
d. (a + 1)
Đáp án: a
47. Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH 3COONa và NaCl
lần lượt là 426,1; 91 và 126,5 cm2.om-1.đlg-1. Độ dẫn điện đương
lượng giới hạn của dung dịch CH3COOH ở 250C là:
a. 390,6 (cm2.om-1.đlg-1)
b. 380 (cm2.om-1.đlg-1)
c. 400 (cm2.om-1.đlg-1)
d. 370 (cm2.om-1.đlg-1)
Đáp án: a
48. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau:
Cr2O72- + 14H+ + 6Fe2+ = 2Cr3+ + 6Fe3+ + 7H2O
Biểu thức tính sức điện động của pin là:
a. EE
RT
0
ln
Cr 3 Fe 3
2
6
nF Cr O 2 H 14 Fe 2
2 7
6
b. EE 0
RT
ln
Cr Fe 3 2 3 6
nF Cr O H Fe 2 14 2 6
2 7
EE 0
RT 2Cr 6Fe 3 3
E E0
RT 2Cr 6Fe 3 3
Đáp án: b
49. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+
Biểu thức tính sức điện động của pin là:
EE 0RT Sn 2 2
a.
nF
ln
Sn 4
E E0
RT Sn 2 2
b.
nF
ln
Sn 4
RT 2Sn 2
E E0
c.
nF
ln
Sn 4
RT 2Sn 2
E E0
d.
nF
ln
Sn 4
Đáp án: a
50. Cho một điện cực oxi hóa khử có quá trình điện cực:
Oxh + ne = Kh.
Điện thế của điện cực sẽ là:
a.
b.
c.
d.
Đáp án: a
51. Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực:
Men+ + ne = Me.
Điện thế của điện cực sẽ là:
a.
b.
c.
d.
Đáp án: a
52. Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực:
B + ne = Bn-.
Điện thế của điện cực sẽ là:
a.
b.
c.
d.
Đáp án: b
53. Cho điện cực: Ag,AgCl/ KCl có phản ứng điện cực:
AgCl + e = Ag + Cl-
Điện thế của điện cực là:
a.
b.
c.
d.
Đáp án: b
54. Cho pin: Zn/ ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình điện cực là:
a. Zn - 2e = Zn2+ và Cu - 2e = Cu2+
b. Zn - 2e = Zn2+ và Cu2+ + 2e = Cu
c. Zn2+ + 2e = Zn và Cu2+ + 2e = Cu
d. Zn - 2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu2+
Đáp án: b
55. Chọn phát biểu đúng nhất:
Cho pin: Zn/ ZnSO4// CuSO4/ Cu
a. dòng điện đi từ cực Zn sang cực Cu.
b. dòng điện đi từ cực Cu sang cực Zn.
c. dòng điện đi từ cực Zn sang cực Cu và dòng electron đi ngược lại.
d. dòng điện đi từ cực Cu sang cực Zn và dòng electron đi ngược lại.
Đáp án: d
56. Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Fe 3+/Fe2+ và Cu2+/Cu lần lượt
là 0,771V và 0,34V. Phản ứng tự diễn biến theo chiều:
a. Fe3+ + 2Cu2+ = Fe2+ + 2Cu
b. 2Fe2+ + Cu = 2Fe3+ + Cu2+
c. 2Fe3+ + Cu2+ = 2Fe2+ + Cu
d. 2Fe3+ + Cu = 2Fe2+ + Cu2+
Đáp án: d
57. Cho thế điện cực tiêu chuẩn của Sn2+/Sn và Fe2+/Fe lần lượt là: -0,136
và -0,44 V. Pin được tạo bởi 2 điện cực trên là:
a. Sn/ Sn2+// Fe2+/ Fe
b. Sn2+/ Sn// Fe/ Fe2+
c. Fe/ Fe2+// Sn2+/ Sn
d. Fe2+/ Fe// Sn2+/ Sn
Đáp án: c
58. Cho pin: Zn/ ZnSO4// CuSO4/ Cu, có phản ứng xảy ra trong pin như
sau:
Cu2+ + Zn = Cu + Zn2+
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. khối lượng Zn tăng.
b. khối lượng Zn giảm.
c. khối lượng Cu giảm.
d. dòng điện chuyển từ điện cực Zn sang điện cực Cu.
Đáp án: c
59. Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng
vào dung dịch có chứa anion của muối đó (M/ MA/ An-) là điện cực:
a. loại 1.
b. loại 2.
c. loại 3.
d. điện cực oxi hóa khử.
Đáp án: b
60. Điện thế khuếch tán chỉ xuất hiện trong mạch:
a. mạch không tải.
b. mạch có tải.
c. mạch nồng độ.
d. mạch điện cực.
Đáp án: b
61. Định luật điện phân Faraday được phát biểu:
a. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với
điện lượng đi qua dung dịch điện ly.
b. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với
điện lượng đi qua dung dịch điện ly.
c. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi
qua dung dịch điện ly.
d. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi
qua dung dịch điện ly.
Đáp án: a
62. Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomen.
a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl-
b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl-
c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl-
d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-
Đáp án: a
63. Cho pin điện hóa: Pt, H2/ H+// Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng xảy ra trong pin
là:
a. H2 + 2Fe3+ = 2Fe2+ + 2H+
b. H2 + 2Fe2+ = 2Fe3+ + 2H+
c. H2 + Fe3+ = Fe2+ + 2H+
d. H2 + Fe2+ = Fe3+ + 2H+
Đáp án: a
64. Cho điện cực antimoine OH-/ Sb2O3, Sb có phản ứng điện cực là:
a. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + 6OH-
b. Sb2O3 + H2O + 6e = 2Sb + 6OH-
c. Sb2O3 + 3H2O + 6e = Sb + 6OH-
d. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + OH-
Đáp án: a
65. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau:
H2 + Cl2 = 2HCl
Pin được hình thành từ các điện cực là:
a. Pt, H2/ HCl/ Cl2, Pt
b. Pt, Cl2/ HCl/ Cl2, Pt
c. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt
d. Pt, Cl2/ HCl/ H2, Pt
Đáp án: a
NGÂN HÀNG BỔ XUNG
1. Chọn đáp án đúng. Có 3 nguyên tố: A (Z = 19), B (Z = 35), C(Z = 10)
a. A là phi kim, B là kim loại, C là khí trơ.
b. A là khí trơ, B là phi kim, C là kim loại.
c. A là kim loại, B là phi kim, C là khí hiếm.
d. A là khí hiếm, B là phi kim, C là kim loại.
Đáp án: c
2. Trong phân tử hợp chất MX3 có tổng số hạt là 238. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 70. Tổng số khối của M và X là
91. Tổng số hạt trong M nhiều hơn trong X là 30. Hợp chất MX3 là:
a. AlCl3
b. GaCl3
c. FeCl3
d. CrCl3
Đáp án: c
3. Nguyên tố X có Z = 29, vị trí nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần
hoàn là:
a. Chu kỳ 4, nhóm IB.
b. Chu kỳ 3, nhóm IA.
c. Chu kỳ 4, nhóm IA.
d. Chu kỳ 3, nhóm IB.
Đáp án: a
4. Nguyên tố Y có Z = 37, vị trí nguyên tố Y trong bảng hệ thống tuần
hoàn là:
a. Chu kỳ 4, nhóm IA.
b. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
c. Chu kỳ 4, nhóm IIA.
d. Chu kỳ 5, nhóm IA.
Đáp án: d
CHƯƠNG 1
Đáp án:
5. Xác định đương lượng của SnCl2 trong phản ứng sau:
FeCl3 + SnCl2 FeCl2 + SnCl4
MSnCl2
a. Đ SnCl2
1
MSnCl2
b. Đ SnCl2
2
MSnCl2
c. Đ SnCl2
3
MSnCl2
d. Đ SnCl2
4
Đáp án:
6. Xác định đương lượng của KCr(SO4)2.12H2O (M = 499) trong phản
ứng sau:
KCr(SO4)2.12H2O + KOH Cr(OH)3 + K2SO4 + H2O
a. 166,3
b. 249,5
c. 499
d. 83,2
Đáp án:
7. Xác định đương lượng của KMnO4 (M = 158) trong phản ứng sau:
KMnO4 + HNO2 + H2SO4 MnSO4 + K2SO4 + HNO3 + H2O
a. 31,6
b. 22,6
c. 52,7
d. 39,5
Đáp án:
8. Xác định đương lượng của Al2O3 (M = 102) trong phản ứng sau:
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
a. 34
b. 25,5
c. 20,4
d. 17
Đáp án:
9. Xác định đương lượng của Al2O3 (M = 102) trong phản ứng sau:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
a. 20,4
b. 25,5
c. 34
d. 51
Đáp án:
10. Xác định đương lượng của kim loại và lưu huỳnh, nếu 3,24g kim loại
tạo thành 3,48g oxít và 3,72g sunfua. Biết đương lượng của oxy bằng
8g/mol.
a. Đkl = 108 g/mol; ĐS = 16 g/mol
b. Đkl = 108 g/mol; ĐS = 32 g/mol
c. Đkl = 56 g/mol; ĐS = 16 g/mol
d. Đkl = 56 g/mol; ĐS = 8 g/mol
Đáp án:
11. Cho 1g kim loại phản ứng với 8,89g brom hoặc 1,78g lưu huỳnh. Tìm
các khối lượng đương lượng của brom và kim loại. Biết rằng đương
lượng của lưu huỳnh bằng 16 g/mol.
a. Đkl = 9 g/mol; ĐBr = 80 g/mol
b. Đkl = 9 g/mol; ĐBr = 160 g/mol
c. Đkl = 4,5 g/mol; ĐBr = 40 g/mol
d. Đkl = 4,5 g/mol; ĐBr = 80 g/mol
Đáp án:
12. Một kim loại có khối lượng đương lượng bằng 28 g/mol tác dụng với
axít, giải phóng 0,7 lít hydro (điều kiện tiêu chuẩn). xác định khối
lượng kim loại.
a. 3,5
b. 1,75
c. 28
d. 17,5
Đáp án:
13. Cho 1,355g một muối sắt clorua tác dụng vừa đủ 1,00g NaOH. Tính
đương lượng của muối sắt clorua, định công thức phân tử của nó.
a. 54,2 – FeCl3
b. 54,2 – FeCl2
c. 56 – FeCl2
d. 56 – FeCl3
Đáp án:
14. Canxi clorua chứa 36% canxi và 64% clo. Xác định đương lượng
canxi biết đương lượng clo là 35,5.
a. 20g
b. 35,5g
c. 40g
d. 71g
Đáp án:
15. Định khối lượng axít oxalic (đương lượng 45) vừa đủ để làm mất màu
0,79g KMnO4 (đương lượng 31,6).
a. 1125g
b. 112,5g
c. 11,25g
d. 1,125g
Đáp án:
16. Cho 5,6g sắt phản ứng với lưu huỳnh tạo thành 8,8g FeS. Tìm khối
lượng đương lượng của sắt. Biết rằng khối lượng đương lượng của lưu
huỳnh bằng 16g/mol.
a. 28 g/mol
b. 56 g/mol
c. 5,6 g/mol
d. 3,2 g/mol
Đáp án:
17. Để trung hòa 2,45g axít cần 2g NaOH. Xác định khối lượng đương
lượng của axít.
a. 49 g/mol
b. 4,9 g/mol
c. 98 g/mol
d. 9,8 g/mol
Đáp án:
18. Khi cho 5,95g một chất tác dụng với 2,75g HCl tạo thành 4,4g muối.
Tính khối lượng đương lượng của chất đó.
a. 8,9 g/mol
b. 89 g/mol
c. 7,9 g/mol
d. 79 g/mol
Đáp án:
19. Xác định đương lượng của FeSO4 (M = 152) trong phản ứng sau:
FeSO4 + BaSO4 BaSO4 + FeCl2
a. 152
b. 50,7
c. 76
d. 38
Đáp án:
20. Xác định đương lượng của FeCl3 (M = 162,5) trong phản ứng sau:
FeCl3 + SnCl2 FeCl2 + SnCl4
a. 162,5
b. 81,3
c. 54,3
d. 40,6
Đáp án:
CHƯƠNG 2