Professional Documents
Culture Documents
Sự tách các ion theo tỉ lệ m/z nhờ vào cung từ trường và/hoặc điện
trường xảy ra trong bộ phận nào của máy khối phổ
A. Bộ phận nạp mẫu
B. Nguồn ion hóa
C. Bộ phận phân tích khôi
D. Bộ phận phát hiện
E. Thu thập dữ liệu
2. Cho khối phổ của một chất như hình bên dưới
Pic cơ bản có m/z bằng ( lấy cái cao nhất)
A. 43
B. 55
C. 83
D. 98
3. Khi phân tích một hợp chất có 2 nguyên tố Clo trong công thức phân tử
bằng phương pháp khối phổ thì ion phân tử sẽ tách thành 3 pic có khối
phổ cách nhau 2 amu và có cường độ lần lượt là: (Biết tỉ lệ xuất hiện
trong tự nhiên của các đồng vị 35Cl và 37Cl lần lượt là 75% và 25%)
2 clo tách 2pic, 2amu-> tỉ lệ 3:1
2 clo tách 3pic, 2amu-> tỉ lệ 9:6:1
2 brom tách 2pic, 2amu -> tỉ lệ 50,7:49,3
2 brom tách 3pic, 2amu -> tỉ lệ 1:2:1
1 clo và 1 bro tách 3 pic, 2amu -> tỉ lệ 3:4:1
A. 56.25% -6.25%-37.5%
B. 37.5%-56.25%-6.25%
C. 56.25%-37.5%-6.25%
D. 37.5%-6.25%-56.25%
4. Pha tĩnh nào sau đây làm pha tĩnh sắc ký pha thuận
Sắc ký pha thuận: pha tĩnh phân cực và pha động không phân cực
Sắc ký pha đảo: pha tĩnh không phân cực và pha động phân cực
5. Phương trình nào biểu diễn sự phụ thuộc của chiều cao đĩa lý thuyết
vào tốc độ dòng, hiện tượng khuếch tán dọc, khuếch tán xoáy, chuyển
khối trong sắc ký cột
H= A +B/u +C.u
A,B,C lần lượt là khuếch tán xoáy, khuếch tán dọc, sự chuyển khối
A. Phương trình Woodward
B. Phương trình Van Deemter
C. Nenst
D. Dixon
E. Larmor
6. Khi phân tử hấp thu năng lượng, chuyển động nào của phân tử sử dụng
năng lượng rất nhỏ có thể bỏ qua
A. Chuyển động tịnh tiến
B. Chuyển động quay
C. Chuyển động dao đông của cácnguyên tử trong phân tử
D. Chuyển động của các điên tử hóa trị quanh phân tử và các điện tử
quanh hạt nhân
7. Trong HPLC, độ phân giải (RS) giữa 2 pic liền kề nhau đạt yêu cầu
Độ phân giải RS >1,5
Hệ số đối xứng 0,8<F<1,5
Hệ số dung lương 1<k’<8
Hệ số chọn lọc 1,05<α<2
A. 1<RS<8
B. RS >1,5
C. 0,8 <RS<1,5
D. 1,05<RS<2
8. Có thể loại trừ sai số thô bằng
A. Test Dixon
B. Test T
C. Test chi bình phương
D. A và B đều đúng
9. Có thể tách được bức xạ đơn sắc từ bức xạ đa sắc bằng cách sử dụng
các dụng cụ
A. Lăng kính
B. Khe chia
C. Gương quay
D. A và B đều đúng
10. Khi chiếu một chùm tia đơn sắc, song song rọi thẳng góc lên môi
trường hấp thu, sau khi đi qua lớp chất hấp thu này, chùm tia đơn sắc này
không có đặc điểm:
A. Cường độ bức xạ giảm
B. Biên độ sóng bị giảm
C. Bước sóng bị giảm
D. Mật độ dòng photon giảm đi
11. Phổ UV-Vis là
A. Phổ quay thuần túy
B. Phổ hấp thu phân tử
C. Phổ dao động quay
D. Phổ electron
E. B và D đều đúng
12. Phản ứng điện cực trên điện cực Calomen
A. Hg2Cl2 + 2e <-> 2Hg + 2Cl-
B. AgCl + e <-> Ag + Cl-
C. HgCl2 + 2e <-> Hg + Cl-
D. HgSO4 + 2e <-> Hg + SO42-
13. Chuẩn độ 50ml dung dịch Fe3+ 2M bằng dung dịch MnO4- 0,1M duy
trì ở pH = 1 với phương pháp chuẩn độ điện thế (25oC), sử dụng điện cực
chỉ thị Pt. Tính thế của điện cực chỉ thị tại điểm tương đương: ( Biết
EoFe3+/Fe2+ =0,77V, EoMnO4-/Mn2+ =1,51V)
a .[kℎử ]+b . [oxi]
Ecb = a+b
A. 1,14V
B. 1,39V
C. 1,33V
D. 1,31V
14. Xác định thế của điện cực Calomen ở 25oC nếu sử dụng dung dịch
KCl có nồng độ 3,5M biết THg2Cl2= 1,3.10-8 và Eo(Hg2)2+/2Hg =0,798V
A. E= 0,765V
B. E= -0,293V
C. E= -0,275V
D. E= 0,236V
15. Tốc độ điện di của 1 ion phụ thuộc vào
A. Chiều dài ống mao quản
B. Điện tích và bán kính ion
C. Độ nhớt môi trường điện di
D. Cả B,C đúng
E. Cả A,B,C đều đúng
16. Trong bộ phận hóa hơi của máy quang phổ hấp thu hoặc phát xạ
nguyên tử, dung dịch mẫu phân tích biến đổi dưới tác dụng của ngọn lửa
theo thứ tự diễn tiến nào sau đây
A. Bay hơi, phân ly, nóng chảy, hóa hơi
B. Bay hơi, nóng chảy, hóa hơi, phân ly
C. Hạt aerrosol, bay hơi, phân ly, nóng chảy, hóa hơi
D. Bay hơi, hạt aerrosol, phân ly, nóng chảy, hóa hơi
E. Hạt aerrosol, bay hơi, nóng chảy, hóa hơi, phân ly
17. Bộ phận nào sau đây không có trong máy quang phổ phát xạ nguyên
tử
A. Bộ phận phun sương
B. Ngọn lửa
C. Đèn cathod lõm
D. Bộ phận chọn lọc tia cộng hưởng (AAS có)
E. C và D đúng
18. Khi tia cộng hưởng từ đèn nguồn đã sai lệch do đèn cathod hết tuổi
thọ có thể gây ra hiện tưởng nhiễu nào sau đây:
Nhiễu hóa học: do phân ly mẫu không hoàn toàn
Nhiều do mạng phân tử: của môi trường chứa nguyên tố cần định lượng
Nhiễu do hấp thu không chuyên biệt (hiệu ứng nền): do đèn cathod hết
tuổi thọ
A. Nhiễu hóa học
B. Nhiễu do mạng phân tử
C. Nhiễu do hấp thu không chuyên biệt
D. A,B,C đều đúng
19. Cùng trong một loại từ trường B0, hạt nhân 1H đáp ứng với B0……hạt
nhân 13C
A. Nhạy gấp 3 lần
B. Kém nhạy gấp 3 lần
C. Nhạy gấp 4 lần
D. Kém nhạy gấp 4 lần
20. Ưu điểm của máy quang phổ hấp thu nguyên tử. Chọn câu sai:
A. Có độ nhạy và độ chọn lọc cao
B. Không cần làm giàu nguyên tố cần xác định nên tốn ít mẫu, tốn ít thời
gian
C. Kết quả phân tích ổn định, sai số nhỏ
D. Cho biết trạng thái liên kết của nguyên tố ở trong mẫu
(Chỉ cho biết thành phần nguyên tố của chất trong mẫu phân tích)
21. Chọn câu sai. Đặc điểm tín hiệu của phổ DEPT 135
DEPT CH CH2 CH3 CIV
45 o
↑ ↑ ↑ -
90 o
↑ - - -
135 o
↑ ↓ ↑ -
[CPD] ↑ ↑ ↑ ↑