You are on page 1of 153

TỔNG TN- HÓA LÝ DƯỢC – ĐẠI HỌC NTT

DAISYLA - TÀI LIỆU NTT - 0843164901

Link tải tất cả tài liệu miễn phí:


1. Katfile.com

http://megaurl.in/B1l5ET7d
2. Uploadrar.com

http://megaurl.in/rwqTlS

Katfile Uploadrar

TỔNG ÔN TN HÓA LÝ DƯỢC

Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước
trong khoảng:

a. Từ 10-7 đến 10-5 m

b. Từ 10-7 đến 10-5 mµ

c. Từ 10-7 đến 10-5 dm

d. Từ 10-7 đến 10-5 cm

Câu 2: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt
là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng
diện tích bề mặt là:

a. 60m2 b. 600m2 c. 60dm2 d. 600cm2

Câu 3: Ngưỡng keo tụ là gì?

a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

Câu 4: Cấu tạo của mixen keo bao gồm:

a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.

Câu 5: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:

a. Kích thước tiểu phân hạt keo.

b. Tính tích điện của hạt keo.

c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.

d. Tất cả đúng.

Câu 6: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:

a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.

b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.

c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.

d. a, b, c đúng.

Câu 7: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:

a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.

b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.

c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.

d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.

Câu 8: Sức căng bề mặt là:

a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.

b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.

c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.

d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.

Câu 9: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:

a. Nhân keo.

b. Lớp khuếch tán.

c. Ion quyết định thế hiệu.

d. Ion đối.

Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô

b. Dung dịch thực < hệ keo < thô

c. Thô < hệ keo < dung dịch thực

d. Hệ keo < thô < dung dich thực

Câu 11: Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10-7m. Biết độ
nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol -1.K-1. Hạt keo có hệ số
khếch tán là:

a. 3,52.10-12 m2/s c. 3,52.10 -12 cm2/s

b. 3,52.10-11 m2/s d. 3,52.10-11 cm2/s

Câu 12: Hạt sương có bán kính r = 10 -4m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10 -5N.s/m2 và bỏ
qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tóc độ sa lắng của hạt
sương là:

a. 12,1.10-4 m/s c. 12,1.10 -3 m/s

b. 12,1.10-5 m/s d. 12,1.10-6 m/s

Câu 13: Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng:

a. Natri stearat

b. Natri lauryl sulfat

c. Span

d. Tween

Câu 14: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong
khoảng.

a. Từ 10-2 đến 10-4 Å

b. Từ 102 đến 104 Å

c. Từ 10-1 đến 10-3 Å

d. Từ 101 đến 103 Å

Câu 15: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001cm thì tổng diện
tích bề mặt là:

a. 60m2 b. 600cm2 c. 60dm2 d. 6000cm2

Câu 16: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta được
keo AgI có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nNO3-.(n-x)Ag+]x-.xAg+

b. [m(AgI).nAg+.(n-x) NO3-]x+.x NO3-

c. [m(AgI).nAg+.(n+x) NO3-]x+.x NO3-

d. [m(AgI).nNO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+

Câu 17: Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:

a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. I-

Câu 18: Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:

a. SO42- b. NO3- c. K+ d. Ag+

Câu 19: Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh
sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:

a. λ ≥ d b. λ = d c. λ > d d. λ < d

Câu 20: Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:

a. Lớn b. trung bình c. nhỏ d. tất cả đúng

Câu 21: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:

a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.

b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.

c. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.

d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.

Câu 22: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng:

a. Trong lòng pha

b. Ranh giới của pha.

c. Bất cứ nơi nào

d. A và C đúng

Câu 23: Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:

a. Muối giúp trao đổi ion.

b. Chất nhũ hóa N/D

c. Chất phá bọt

d. Chất nhũ hóa D/N

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.

b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.

c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.

d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.

Câu 25: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

a. Là ester của sorbitol và acid béo.

b. Là ester của sorbitan và acid béo.

c. Là ete của sorbitan và ancol béo.

d. Là ete của sorbitol và ancol béo.

Câu 26: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là:

a. Tạo nhũ hóa

b. Tạo mixen

c. Làm chất tẩy rửa

d. Tất cả đúng.

Câu 27: Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:

a. 10 -7-10-5cm c. < 10-7cm

b. > 10-5cm d. a, b, c đều sai.

Câu 28: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi
là:

a. Hệ đơn phân tán c. Hệ đa phân tán

b. Hệ đơn dạng d. Hệ da dạng

Câu 29: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:

a. Hệ vi dị thể c. Hệ dị thể

b. Hệ đồng thể d. Hệ 2 pha

Câu 30: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện
tích bề mặt là:

a. 60cm2 b. 6.103cm2 c. 600cm2 d. 6.104cm2

Câu 31: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:

a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.


b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.

c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k.

d. Tất cả sai.

Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất.

a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng
độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.

b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng
độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.

c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng
độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.

d. Tất cả đúng

Câu 33: Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:

a. Tăng nhiệt độ của phản ứng.

b. Giảm nhiệt độ của phản ứng.

c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng.

d. Tất cả đúng

Câu 34: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:

a. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k.


,
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = .

c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.

d. Tất cả đúng.

Câu 35: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và
Cu2+ là 0,337V thì:

a. Không có hiện tượng gì xảy ra.

b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chất oxy hóa.

c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.

d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.

Câu 36: Cho sơ đồ pin như sau: (-)Pt ǀ H2 ǀ H+ ǀǀ Ag+ ǀ (+)

a. Cực âm: H2  2H+ + 2e

b. Cực dương: 2Ag+ +2e-  2Ag


c. Phảm ứng tổng quát: H2 + 2Ag+  2H+ +2Ag.

d. Tất cả đúng.

Câu 37: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH0 < 0. Để thu được nhiều NH3 ta nên:

a. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao

b. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao.

c. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp.

d. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.

Câu 38: Chọn câu đúng:

a. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.

b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử
càng yếu.

c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng
mạnh.

d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng
yếu

Câu 39: Cho phản ứng I2(k) + H2(k)  2HI, người ta nhận thấy:

- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp đôi.

- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.

Phương trình vận tốc là:

a. v = k[H2] 2[I2] c. v = k[H2]2[I2]2

b. v = k[H2][I2] d. v = k[H2]3[I2] 2

Câu 40: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k)  2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng
là: v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.

a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.

b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.

c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.

d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.

Câu 41: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ
phản ứng tăng lên.

a. 59550 lần c. 59049 lần


b. 59490 lần d. 59090 lần

Câu 42: Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt
độ 800C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.

a. 136 giờ c. 13,6 giờ

b. 163 giờ d. 16,3 giờ

Câu 43: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t 1/2 = 60
năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:

a. 120 năm c. 128 năm

b. 180 năm d. 182 năm

Câu 44: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:

a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.

b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.

c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.

d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.

Câu 45: Chọn phát biểu đúng nhất:

a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng
xảy ra.

b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản
ứng xảy ra.

c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi
phản ứng xảy ra.

d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng
xảy ra.

Câu 46: Điều kiện của sự điện phân là:

a. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất.

b. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.

c. Dước tác dụng của ánh sáng.

d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất.

Câu 47: Chọn phát biểu đúng

a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.

b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ
khác nhau.

d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.

Câu 48: Dung dịch điện ly là dung dịch:

a. Có khả năng dẫn điện.

b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.

c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.

d. a, b đúng

Câu 49: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:

a. Một đương lượng gam chất tan.

b. Một mol chất tan.

c. Mười đương lượng gam chất tan.

d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.

Câu 50: λ∞ là đại lượng:


a. Độ dẫn điện riêng.

b. Độ dẫn điện đương lượng.

c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.

d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.

Câu 51: Biết E / >E / >E / > / > / nếu phối hợp các cặp oxi
hóa khử cho trên với nồng độ mỗi muối đều là 1M thì có thể tạo được nhiều nhất bao nhiêu pin
điện hóa học?

a. 10 c. 8

b. 9 d. 7

Câu 52: Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+

a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử.

b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự oxy hóa.

c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử.

d. b, c đều đúng.

Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+. Phát biểu nào sau
đây là đúng.
a. Khối lượng Fe tăng.

b. Khối lượng Cu giảm.

c. Khối lượng Fe giảm.

d. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu.

Câu 54: Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng
vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:

a. Loại 1 c. Loại 2

b. Loại 3 d. Loại 4

Câu 55: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:

a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl-

b. Hg 2Cl2 + 2e = Hg + Cl-

c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl-

d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-

Câu 56: Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe3+  2Fe + 3Ni2+. Tìm φ0 của Ni2+/Ni. Biết E0 của pin là
+0,194V và φ0 của Fe3+/Fe là -0,036V.

a. +0,158 V c. - 0,230 V

b. -0,158 V d. + 0,266 V

Câu 57: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:

a. ΔG = 0 = -nEF c. ΔG > 0 = -nEF

b. ΔG < 0 = -nEF d. ΔG ≠ 0 = -nEF

Câu 58: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M và điện cực
đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết / = +0,34V và / = -0,763V

a. (-) CuSO4 (0,4M) ǀ Cu Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) (+)

b. (-) Cu ǀ CuSO4 (0,4M) ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn (+)

c. (-) Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) CuSO4 (0,4M) ǀ Cu (+)

d. (-) ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn Cu ǀ CuSO4 (0,4M) (+)

Câu 59: Chọn câu đúng:

a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra.

b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng thời.
c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá
trình nhường electron gọi là sự khử.

d. b,c đúng.

Câu 60: Chọn phát biểu đúng

a. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha
lỏng.

b. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.

c. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng
độ khác nhau.

d. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.

Câu 61: Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10 -4 M ta được hệ keo:

a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm

b. Trung hòa điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.

Câu 62: Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng:

a. [m(AgI)n.I-.(n-x)K+]x-.xK+

b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I-]x+.xI-

c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I-]x+.xI-

d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+

Câu 63: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang điện gì:

a. Âm c. Dương

b. Không mang điện d. Đáp án khác

Câu 64: Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:

a. Ag+ c. NO3-

b. K+ d. SO42-

Câu 65: Trong các chất điện li: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối
với hệ keo ở câu 62 là:

a. K2SO4 c. BaSO4,

b. Fe2(SO4)3 d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Câu 66: Khi đặt hệ keo ở câu 61 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực
nào?
a. Âm c. Dương

b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.

Câu 67: Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:

a. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi c. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử

b. Ngưng tụ do phản ứng khử d. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân

Câu 68: Cấu tạo của hạt keo gồm:

a. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

b. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

c. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.

d. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

Câu 69: Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại:

a. Độ bền độ học. c. Độ bền hóa học.

b. Độ bền tập hợp. d. a, b đều đúng.

Câu 70: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:

a. Hấp thụ đơn lớp c. Hấp thụ đa lớp

b. Hấp thụ tỏa nhiệt d. Tất cả đúng

Câu 71: Chọn phát biểu đúng

a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với
nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha.

b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau,
còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau.

c. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1
chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng.

d. a, b, c đúng

Câu 72: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là:

a. Hệ keo < dd thực < thô c. dd thực < hệ keo < thô

b. Thô < hệ keo < dd thực d. Hệ keo < thô < dd thực

Câu 73: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:

a. Hệ keo thân nước. c. Hệ keo sơ nước.

b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch. d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.


Câu 74: Thế Helmholtz là thế được tạo:

a. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán.

b. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán.

c. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối.

d. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường.

Câu 75: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:

a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.

b. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo.

c. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo

d. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.

Câu 76: Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức:
, | | , | |
a. k = ln | |
c. k = ln | |

, | | , | |
b. k = ln | |
d. k = ln | |

Câu 77: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH

Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH].
Chọn phát biểu đúng nhất:

a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.

b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.

c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.

d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.

Câu 78: Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta được hệ AgI keo:

a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm

b. Không mang điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.

Câu 79: Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra:

a. Điện di c. Điện thẩm.

b. Keo tụ d. Thẩm tích.

Câu 80: Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng:

a. [m(AgI)n.NO3-.(n-x)K+]x-.xAg+
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)I-]x+.x NO3-

c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)I-]x+.x NO3-

d. [m(AgI)n.NO3-.(n+x)K+]x-.xAg+

Câu 81: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện tích gì:

a. Âm c. Dương

b. Không mang điện d. Đáp án khác

Câu 82: Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực
nào?

a. Âm c. Dương

b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.

Câu 83: Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:

a. NaI c. NaBr

b. NaCl d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Câu 84:Chọn phát biểu đúng:

a. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.

b. Hạt keo không mang điện

c. Hạt keo trung hòa điện

d. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.

Câu 85: Chọn phát biểu đúng nhất:

a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.

b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.

c. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ.

d. b, c đúng

Câu 86: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.

a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do....

b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.

c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.

d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.

Câu 87: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ.

b. Hệ phân tán thô.

c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.

d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.

Câu 88: Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10 -4 M ta được hệ keo:

a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm

b. Không mang điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.

Câu 89: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện tích:

a. Âm c. Dương

b. Không mang điện d. Đáp án khác

Câu 90: Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng:

a. [m(AgI)n.I+.(n-x)K+]x+.xK+

b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I+]x+.xI+

c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I+]x+.xI-

d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+

Câu 91: Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:

a. Ag+ c. NO3-

b. Na+ d. Cl-

Câu 92: Trong các chất điện ly: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4) 3. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn
nhất đối với hệ keo ở câu 88 là:

a. K2SO4 c. BaSO4,

b. Fe2(SO4)3 d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Câu 93: Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2, FeCl3, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ
keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:

a. > > c. > >

b. > > d. > >

Câu 94: Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực
nào?

a. Âm c. Dương
b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.

Câu 95: Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào
cực dương. Đó là hiện tượng:

a. Điện di c. Điện thẩm

b. Điện thế chảy d. Điện thế sa lắng

Câu 96: Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:

a. Ngưng tụ bằng pp hóa học c. Phân tán bằng cơ học.

b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi d. Phân tán bằng pepti hóa.

Câu 97: Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:

a. Nhũ dịch NaCl trong nước. c. Hệ phân tán thô.

b. Keo NaCl trong nước. d. Hệ đồng thể.

Câu 98: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

a. Là este của span+acid béo c. Là ester của span+polioxi ethylen

b. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol d. Là este của sorbitan+polioxi ethylen

Câu 99: Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 200C thì hằng số
tốc độ phản ứng tăng:

a. Gấp 2 lần c. Gấp 6 lần

b. Gấp 9 lần d. Gấp 12 lần

Câu 100: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:

a. Thế hóa học. c. Thế động học.

b. Thể nhiệt động học. d. Thế điện động học.

Câu 101: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:

a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch

b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ d. Tất cả đúng

Câu 102: Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)

a. Là chất HĐBM anion c. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên.

b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion d. b, c đúng.

Câu 103: Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là:

a. Thế hóa học. c. Thế động hóa học.


b. Thể nhiệt động học. d. Thế điện học.

Câu 104: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên ranh
giới của pha là:

a. Cân bằng về ngoại lực c. Không cân bằng về ngoại lực

b. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha. d. Luôn hướng về trong lòng các pha.

Câu 105: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:

a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.

b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng.

c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.

d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.

Câu 106: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được.

a. Hệ keo lỏng c. Hệ keo khí trong lỏng

b. Nhũ dịch d. Khí dung

Câu 107: Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ phân tán:

a. R/R b. R/L c. L/R d. R/K

Câu 108: Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào

a. Hổn dịch b. Nhủ dịch c. Dung dịch phân tử d. Hổn nhũ dịch

Câu 109: Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí:

a. Môi trường keo lỏng c. Nhũ dịch

b. Môi trường keo khí lỏng d. Khí dung

Câu 110: Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì:

a. Hệ phân tán thô c. Keo NaCl

b. Hệ đồng thể d. Hệ dị thể

Câu 111: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường:

a. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay.

b. Thêm chất điện li.

c. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha

d. Thêm chất hoạt động bề mặt.

Câu 112: Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm.

b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.

c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.

d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.

Câu 113: Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:

a. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường.

b. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường.

c. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo.

d. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.

Câu 114: Tính chất động học của hệ keo bao gồm:

a. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.

b. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt.

c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.

d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.

Câu 115: Chọn câu sai về gradient nồng độ.

a. Là đại lượng có hướng và luôn âm.

b. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách.

c. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán,

d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi.

Câu 116: Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:

a. Nhiệt độ môi trường.

b. Nồng độ pha phân tán.

c. Chuyển động Brown

d. Sự dao động nồng độ.

Câu 117: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ.

a. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu.

b. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường.

c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.

d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
Câu 118: Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân.

a. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm

b. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm

c. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm

d. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm

Câu 119: Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?

a. Tính ướt.

b. Tính tích điện.

c. Nồng độ và khả năng liên kết hóa.

d. Tất cả đúng.

Câu 120: Hạt keo có thể tích điện gì:

a. Hạt keo mang điện dương hoặc âm.

b. Không mang điện.

c. Trung hòa về điện.

d. Vừa mang dương vừa mang âm.

Câu 121: Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại:

a. Độ bền động học, tập hợp,

b. Độ bền tập hợp.

c. Độ bền hóa học.

d. a, b đúng

Câu 122: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dày lớp khuếch tán.

a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Lúc đầu tăng sau đó giảm

Câu 123: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động:

a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm.

b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm.

c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng.

d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.

Câu 124: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán.
a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Lúc đầu tăng sau đó giảm

Câu 125: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:

a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm.

b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm.

c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng.

d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.

Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị tới
hạn thì thế nhiệt động:

a. Giảm b. Tăng c. Không đổi d. Đổi dấu

Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì

a. Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế.

b. Ion lớp khuếch tán tăng lên.

c. Lớp ion đối tăng.

d. Cả a, b đúng.

Câu 127: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì

a. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm sau đó đổi dấu và tăng lên.

b. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm đến 0.

c. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động tăng.

d. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động giảm.

Câu 128: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:

a. Kích thước tiểu phân hạt keo.

b. Tính tích điện của hạt keo.

c. Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo.

d. Tất cả đúng

Câu 129: Độ bền vựng phân tán thường được chia làm các loại:

a. Độ bền động học

b. Độ bền tập hợp

c. Độ bền hóa học

d. a, b đúng
Câu 130: Khi cho K2SO4 vào hệ keo [m(AgI).nI-.(n-x)K+]x-.xK+ thì ion nào có tác dụng keo
tụ.

a. K+

b. SO42-

c. I-

d. Không có ion nào.

Câu 131: Khi cho keo As2S3 điện tích dương tiếp xúc với các dung dịch chất điện li KCl,
KNO3, KI, KBr, KF cho biết keo AS2S3 hấp phụ dung dịch nào tốt nhất

a. KCl b. KI c. KF d. KBr

Câu 132: Cho biết keo AgI tích điện âm tiếp xúc với hổn hợp chất điện li KCl, FrCl, LiCl,
CsCl, RbCl cho biết keo AgI hấp phụ dịch nào tốt nhất

a. FrCl b. KCl c. LiCl d. CsCl

Câu 133: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự keo tụ:

a. Chất điện li.

b. Nhiệt độ.

c. Tác động cơ học

d. Lực đẩy tỉnh điện.

Câu 134: Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:

a. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng.

b. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm.

c. Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng.

d. Hệ keo bền vững về động học.

 Câu 135: Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân keo hết
tủa, hiện tượng trên được gọi là:

a. Keo tụ thay đổi nhiệt độ.

b. Keo tụ tự phát.

c. Keo tụ tương hổ.

d. Keo tụ do cơ học.

Câu 136: Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện tức là:

a. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện động lớn.
b. Giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn.

c. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế diện động nhỏ.

d. Giảm chiều dày khuếch tán.

Câu 137: Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra.

a. Dung dịch phân tử, ion.

b. Dung dịch mixen.

c. Gel

d. Khí dung.

Câu 138: Hê phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô.

a. Hỗn dịch.

b. Nhũ tương.

c. Khí dung.

d. Hệ phân tán K/K.

Câu 139: Chọn câu sai khi nói về nhũ tương:

a. Phân loại theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ
tương.

b. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc.

c. Hê phân tán R/L

d. Hệ phân tán thô.

Câu 140: Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau đây đúng:

a. Nhũ tương D/N thường dùng bên ngoài.

b. Nhũ tương N/D thường dùng bên trong.

c. Khí dung được sử dụng như thuốc có tác dụng nhanh chóng.

d. Tất cả đúng

Câu 141: Vai trò chất nhũ hóa:

a. Giảm độ nhớt của nhũ tương.

b. Trung hòa điện tích trên bền mặt các hạt của pha phân tán.

c. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện.

d. Tập trung trên bền mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương.
Câu 142: Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào:

a. Tướng phân tán.

b. Môi trường phân tán.

c. Chất nhũ hóa.

d. Chất tạo bọt.

Câu 143: Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm người ta thường thêm vào:

a. Các chất cao phân tử.

b. Chất hoạt động bề mặt.

c. Hạt phân tán nhỏ như cao lanh.

d. Cả a, b đúng

Câu 144: Để giảm sự nổi kem của nhũ dịch người ta cần:

a. Tăng kích thước hạt.

b. Giảm độ nhớt của môi trường.

c. Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hao pha.

d. Chuyển tướng nhũ tương.

Câu 145: Cấu tạo của mixen keo xà phòng:

a. Các đầu phân cực và không phân cực hướng song song nhau.

b. Đầu phân cực hướng vào trong, đầu không phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng
hình cầu hay hình bản.

c. Đầu không phân cực hướng vào trong, đầu phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng
hình cầu hay hình bản.

d. Cả a, b đúng.

Câu 146: Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:

a. Thêm dung dịch CaCl2.

b. Thêm dung dịch NaCl.

c. Thêm natri sterat.

d. Thêm calci sterat.

Câu 147: Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:

a. Muối giúp trao đổi ion.


b. Chất nhũ hóa N/D.

c. Chất phá bọt.

d. Chất nhũ hóa D/N.

Câu 148: Chọn câu đúng khi nói về khí dung

1. Khí dung là hệ phân tán R/L

2. Khí dung là hệ phân tán L/K

3. Khí dung là hệ phân tán K/K

4. Các chế phẩm thuốc phun mù đều trị mũi họng thường là khí dung.

5. Các chế phẩm thuốc ở dạng dịch treo là khí dung.

a. 1, 2, 3 đúng

b. 1, 2, 5 đúng

c. 1, 2, 4 đúng

d. Tất cả đúng

Câu 149: Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:

a. Thêm dung dịch CaCl2.

b. Thêm dung dịch NaCl.

c. Thêm natri sterat.

d. Thêm calci sterat.

Câu 150: Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương:

a. Chất nhũ hóa N/D.

b. Chất phá bọt.

c. Chất nhũ hóa D/N.

d. Thêm dung dịch CaCl2.

Câu 151: Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương:

a. Chất nhũ hóa N/D.

b. Chất phá bọt.

c. Chất nhũ hóa D/N.

d. Thêm dung dịch CaCl2.

Câu 152: Vai trò của span trong chất HĐBM là:
a. Chất tạo bọt.

b. chất trợ tan

c. Chất nhũ hóa N/D.

d. Chất nhũ hóa D/N.

Câu 153: Vai trò của Tween trong chất HĐBM là:

a. Chất tạo bọt.

b. chất trợ tan

c. Chất nhũ hóa D/N.

d. Chất nhũ hóa N/D.

Câu 154: Vai trò của Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là:

a. Chất tạo bọt.

b. Chất trợ tan

c. Chất nhũ hóa N/D.

d. Chất nhũ hóa D/N.

Câu 155: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.

b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.

c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.

d. Tan tốt trong nước.

Câu 156: Chọn câu đúng trong các câu sau:

1. Xà phòng Natri làm chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N.

2. Xà phòng Calci làm chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D.

3. Dung môi có sức căng bề mặt càng lớn càng khó thấm ướt.

4. Một chất HĐBM trong quá trình hoạt động làm giảm sức căng bề mặt của hệ.

5. Khả năng thấm ướt không phụ thuộc vào sức căng bề mặt.

a. 1, 2, 3, 5 đều đúng.

b. 1, 2, 3, 4 đều đúng.

c. 1, 2, 3 đều đúng.

d. Tất cả đều đúng.


Câu 157: Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:

a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn

b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn.

c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với
chất lỏng.

d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn.

Câu 158: Chất nhũ hóa Tween là:

a. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.

b. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.

c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.

d. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.

Câu 159: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.

b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.

c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.

d. Tan tốt trong nước.

Câu 160: Chất không ảnh hưởng đến hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.

b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.

c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.

d. Tan tốt trong nước.

Câu 161: Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N có
đặc điểm:

a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.

b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.

c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.

d. Tan tốt trong nước.

Câu 162: Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn

b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn.

c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với
chất lỏng.

d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn.

Câu 163: Chất nhũ hóa Span là:

a. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.

b. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.

c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.

d. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D

Câu 164: Xà phòng kim loại hóa trị II như Calci là những chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D có
đặc điểm:

a. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.

b. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.

c. Tan tốt trong nước.

d. Ít tan trong nước.

Câu 165: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất:

a. Chất tạo bọt

b. Chất trợ tan.

c. Chất nhũ hóa N/D

d. Mono este hoặc este nhiều lần.

Câu 166: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng làm:

a. Dùng trong kem đánh răng (chất trợ tan)

b. Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt)

c. Chất nhũ hóa N/D

d. Dùng trong mỹ phẩm (Mono este hoặc este nhiều lần)

Câu 167: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

a. Chất điện li, chất vơ cơ ( tan tốt trong nước).


b. Dung môi tinh khiết.

c. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol.

d. Tất cả đúng

Câu 168: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

a. Chất điện li, chất vơ cơ.

b. Dung môi tinh khiết.

c. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol (ít tan trong nước).

d. Tất cả đúng

Câu 169: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ.

a. Bản chất của hấp phụ.

b. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí.

c. Nhiệt độ

d. Lực liên kết phân tử.

Câu 170: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.

1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.

2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.

3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.

4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.

5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ.

a. 1, 2, 3, 4 đúng

b. 1, 3 đúng

c. 1, 3, 5 đúng

d. 2, 3, 4 đúng

Câu 171: ......................là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi sâu vào bên
trong thể tích chất hấp phụ.

a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.

Câu 172: Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng
lớn thì:

a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.


b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bề mặt rắn.

c. Dung môi dễ bị giải hấp.

d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn.

Câu 173: Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt
tính lần lượt là:

a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ.

b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ.

c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.

d. Cả hai đều là chất hấp thu.

Câu 174: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ:

a. Sự hấp phụ tăng.

b. Sự hấp phụ không ảnh hưởng

c. Tùy thuộc vào nồng độ.

d. Sự hấp phụ giảm.

Câu 175: Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chấy điện li.

a. Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ.

b. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ.

c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng
hình với ion cấu tạo nên hạt keo.

d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.

Câu 176: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ:

a. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ.

b. Nồng độ chất tan hau áp suất chất khí.

c. Nhiệt độ.

d. Tất cả đúng.

Câu 177: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng tới hạn thì sự
hấp phụ:

a. Sự hấp phụ bão hòa.

a. Sự hấp phụ tăng.

c. Tùy thuộc vào nồng độ.


d. Sự hấp phụ giảm.

Câu 178:................gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ:

a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.

Câu 179: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.

1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.

2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.

3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.

4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.

5. Chất hấp phụ là chất mà trên bền mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.

a. 1, 2, 3, 4 đúng

b. 1, 3 đúng

c. 1, 3, 5 đúng

d. 2, 3, 4 đúng

Câu 180:................là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ.

a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.

Câu 181: Hấp phụ gồm:

a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn.

b. Chất điện li

c. Trao đổi iom

d. Tất cả đúng

Câu 182: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn.

a. t-1.mol.l-1

b. t.mol,l-1

c. mol -1.t.l

d. l.mol.-lt -1

Câu 183: Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+CD ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả.

1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không đổi.

2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng tăng hai lần.

3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng 4 lần.
Biểu thức tốc độ phản ứng là:

a. V= k.CA2.CB.CC

b. V= k.CA.CB

c. V= k.CA.CB2

d. V= k.CA2.CB

Câu 184: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH

Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH].
Chọn phát biểu đúng nhất:

a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.

b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.

c. Phản ứng có bậc tổng quát là 2.

d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.

e. a, c đúng.

Câu 185: Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Fe3+/Fe2+ và Cu 2+/Cu lần lượt là 0,771V và
0,34V phản ứng tự diễn ra theo chiều:

a. 2Fe2+ + Cu2+  2Fe2+ + Cu

b. 2Fe2+ + Cu  2Fe3+ + Cu2+

c. 2Fe3+ + Cu2+  2Fe2+ + Cu

d. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+

Câu 186: Cho Sn2+ + 2Fe3+  Sn4+ + 2Fe2+

a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự khử.

b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự oxy hóa.

c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự khử.

d. b, c đúng

Câu 187: Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói

a. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7cm đến 10-5cm phân tán trong mội
trường nước

b. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7cm đến 10-5cm mắt thường có
thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán
c. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10-7cm đến 10-5cm phân tán
trong một môi trường phân tán

d. Câu A,B,C đúng

Câu 188: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm

a. Hỗn dịch b. Keo thân dịch c. Keo lưu huỳnh d. Nhũ dịch

Câu 189: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

a. Là ete của span và ethylen glycol

b. Là ete của sorbitan và poli ethylene glycol

c. Là ete của sorbitan và polioxi ethylene glycol

d. Là estre của span và polioxi ethylene glycol

Câu 190: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng :

a. Phân tán bằng hồ quang.

b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.

c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.

d. Tất cả sai.

Câu 191: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:

a. Phân tán bằng hồ quang.

b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.

c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.

d. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử.

Câu 192: Keo Al(OH)3 được điều chế bằng phương pháp

a. Phân tán trực tiếp

b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi

c. Phân tán bằng pepti hóa

d. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học

Câu 193: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:

a. Phân tán bằng hồ quang.

b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.

c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.


d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.

Câu 194: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:

a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp.

b. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích.

c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn

d. Tất cả sai.

Câu 195: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:

a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.

b. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.

c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.

d. Tất cả sai.

Câu 196: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:

a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.

b. Là chất hoạt động bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.

c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.

d. Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân hạt keo.

Câu 197: Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:

a. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng.

b. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng.

c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội.

d. Tất cả đúng.

Câu 198: Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu được:

a. Hệ phân tán thô.

b. Dung dịch thuật.

c. Nhũ dịch Nacl trong benzen.

d. Hỗn hợp dịch Nacl trong benzen.

Câu 199: Trong kính hiển vi nền đen:

a. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên.

b. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ trên lên.
c. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ góc bên.

d. Vật tư phát sáng trong thị trường nền đen.

Câu 200: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại:

a. Hệ keo thuận nghịch .

b. Hệ keo thuận nghịch.

c. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch.

d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.

Câu 201: Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch:

a. Fe(OH)3.

b. Keo gelatin trong nước.

c. Keo lưu huỳnh.

d. Keo AgI.

Câu 202: Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán nào:

a. Hỗn dịch.

b. Nhũ dịch.

c. Dung dịch thật.

d. Hỗn nhũ dịch.

Câu 202: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được:

a. Hỗn dịch lưu huỳnh.

b. Keo thân dịch

c. Keo lưu huỳnh.

d. Câu B và C đúng.

Câu 203: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:

a. Hệ keo < dung dịch thực < thô.

b. Thô < hệ keo < dung dịch thực.

c. Thô < hệ keo < dung dịch thực.

d. Hệ keo < thô < dung dịch thực.

Câu 204: Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công thức:

a. T½ = 0.693/k.
b. T½ =0.639/k.

c. T½ = 1/ kCo.

d. Tất cả sai.

Câu 205: Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:

a. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu
nhũ tương.

b. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc.

c. Hệ phân tán rắn, lỏng

d. Hệ phân tán thô

Câu 206: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:

a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.

b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.

c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0.963/k.

d. Tất cả đều sai.

Câu 207: Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau:

a. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.

b. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian.

c. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian.

d. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.

Câu 208: Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai

a. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia.

b. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.

c. Chu kỳ bán hủy T½ = 0.693/k.

d. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.

Câu 209: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai:

a. Chu kỳ bán hủy T½= 0.693/k.


,
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50 =

c. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia.

d. a, b, c đều đúng.
Câu 210: Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác
định được:

a. Thời hạn sử dụng của thuốc:

b. Chu kỳ bán hủy của thuốc

c. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý.

d. Tất cả đúng

Câu 211: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:

a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0.693/k.

b. Thứ nguyên của k là t-1

c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu

d. a, b, c đều đúng.

Câu 212: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai

a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k.

b. Thứ nguyên của k là 1.mol-1t-1

c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu

d. a, b, c đều đúng.

Câu 213:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn:

a. t-1.mol.l-1

b. t.mol.l-1

c. mol -1.t.l

d. l.mol.t-1

Câu 214:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn:

a. t-1.mol.l-1

b. t.mol.l-1

c. l.mol.t-1

d. Tất cả sai

Câu 215: Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:

a. Không phân ly

b. Phân cực
c. Môi trường đã bảo hòa chất tan

d. b, c sai

Câu 216: Theo định nghĩa: độ dẫn điện riêng là:

a. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp.

b. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch.

c. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch.

d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich.

Câu 217: Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:

a. Nhiệt độ

b. Áp suất

c. Nhiệt độ, nồng độ.

d. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.

Câu 218: Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và -
0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là:

a. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe

b. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd)

c. Fe/Fe2+(dd)//Sn2+(dd)/Sn

d. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn

Câu 219: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 =
60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:

a. 120 năm c. 128 năm

b. 180 năm d. 182 năm

Câu 220: Độ dẫn điện kim loại là do:

a. Là các tử tạo trong kim loại đó.

b. Là các phân tử hình thành kim loại đó.

c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.

d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.

Câu 218: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:

a. Hấp phụ đơn lớp


b. Hấp phụ tỏa nhiệt

c. Hấp phụ đa lớp

d. Hấp thụ đơn lớp

Câu 219: Cho phản ứng N2 + O2  2NO, người ta nhận thấy:

- Nếu tăng nồng độ O2 lên 3 lần, giữ nguyên nồng độ N2 thì vận tốc tăng gấp 3.

- Nếu tăng nồng độ N2 lên gấp đôi, giữ nguyên nồng độ O2 thì vận tốc tăng gấp dôi.

Phương trình vận tốc là:

a. v = k[N2][O2] c. v = k[N2]2[O2] 2

b. v = k[N 2]2[O2] d. v = k[N2]3[O2]2

Câu 220: Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+CD +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả.

1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần.

2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần.

3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần.

Biểu thức tốc độ phản ứng là:

a. V= k[A]3[B]1/2[C]

b. V= k[A]2[B][C]2

c. V= k[A][B]2[C]

d. V= k[A]2[B]2[C]

Câu 221: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc độ
phản ứng tăng lên.

a. 19638 lần c. 19683 lần

b. 6983 lần d. 18963 lần

Câu 222: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống 00C thì vận tốc
phản ứng giảm bao nhiêu lần.

a. 62,5 lần b 6,25 lần c. 625 lần d. Tất cả sai

Câu 223: Chọn phất biểu đúng nhất:

a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.

b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.

d. a, b, c, đều đúng.

Câu 224: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M,
ta được keo AgI:

a. Mang điện tích dương ( + )

b. Mang điện tích âm ( - )

c. Trung hòa điện

d. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm.

Câu 225: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là:

a. I- b. K+ c. NO3- d. Ag+

Câu 226: Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng:

a. [m(AgI)n.NO3-.(n-x)Ag+]x+.xAg+

b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)NO3-]x+.xNO3-

c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)NO3-]x+.xNO3-

d. [m(AgI)n.NO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+

Câu 227: Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:

a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. SO42-

Câu 228: Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp:

a. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học

b. Phân tán bằng cơ học

c. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi

d. Phân tán bằng pepti hóa

Câu 229: Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện
trường:

a. Âm b. Dương

c. Không di chuyển d. Đáp án khác

Câu 230: Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được:

a. Keo thân dịch b. Keo sơ dịch

c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hỗn dịch


Câu 231: Chọn hệ phân tán dị thể:

a. Sữa/ nước b. BaSO4/ nước

c. Lưu huỳnh/ cồn 96% d. Câu a, b đúng

Câu 232: Chọn hệ phân tán lỏng/ khí:

a. Bụi b. Khí dung

c. Nước có gas d. Câu a và câu b đúng

Câu 233: Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:

a. Hỗn dịch natri b. Keo Natri

c. Dung dịch natri d. Dung dịch natri hydroxyd

Câu 234: Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5, đó là hệ:

a. Hệ đồng thể b. Hệ thô

c. Hệ dị thể d. Câu b và câu c đúng

Câu 235: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nới với
nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện tượng
này gọi là:

a. Hiện tượng điện môi b. Hiện tượng điện thẩm

c. Hiện tượng điện di d. Hiện tượng điện phân

Câu 236: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn
điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện
tượng này gọi là:

a. Hiện tượng điện thẩm b. Hiện tượng điện phân

c. Hiện tượng điện môi d. Hiện tượng điện di

Câu 237: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:

a. Kích thức tiểu phân hạt keo b. Nồng độ tiểu phân các hạt keo

c. Tính tích điện của hệ keo d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 238: Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được
gọi là:

a. Keo tụ tương hỗ b. Keo tụ tự phát

c. Keo tụ do tác động cơ học d. Keo tụ do tác dụng của hóa chất

Câu 239: Nhũ dịch là:


a. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau

b. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng

c. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau

d. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí

Câu 240: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:

a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo

b. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích

c. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau

d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ

Câu 241: Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng:

a. Thủy phân giữa FeCl3 và nước

b. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước

c. Oxy hóa khử giữa FeCl3 và nước

d. Trao đổi giữa FeCl3 và NaOH

Câu 242: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:

a. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn

b. Cho keo xanh phổ qua màng thẩm tích

c. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp

d. Câu a và câu c đúng

Câu 243: Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp :

a. Điện thẩm tích b. Thẩm tích liên tục

c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián đoạn

Câu 244: Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:

a. Phân tán bằng cơ học b. Phân tán bằng cách pepti hóa

c. Phân tán bằng hồ quang điện d. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi

Câu 245: Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn
với chất hoạt động bề mặt với mục đích:

a. Làm pha rắn tan rã b. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn

c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn d. Câu a, b đều đúng
Câu 246: Tính chất nhân của micell keo:

a. Cấu trúc dạng tinh thể b. Không mang điện tích

c. Tan trong môi trường phân tán d. Câu a, b đúng

Câu 247: Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò:

a. Là môi trường phân tán b. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ

c. Chất điện ly hòa tan các hạt keo d. Câu a và câu b đúng

Câu 248: Chọn hệ keo sơ dịch:

a. Keo gelatin b. Keo Fe(OH) 3

c. Keo natri/ benzen d. Keo xanh phổ

Câu 249: Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+, Al3+, giảm dần theo thứ tự:

a. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+ b. Cu2+ > Al3+ > NH4+ > Na+

c. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ d. Al3+ > Cu2+ > NH4+ > Na+

Câu 250: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M

ta được AgI.

a. Mang điện tích dương ( K+) b. Mang điện tích dương ( Ag+)

c. Mang điện tích âm ( I-) d. Mang điện tích âm ( NO3-)

Câu 251: Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo:

a. Chuyển động Brown b. Sự sa lắng

c. Sự khuếch tán d. Câu a và câu b đúng

Câu 252: Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn thật đều, hỗn
hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện tượng:

a. Keo tụ do tác động cơ học

b. Đông vón do tác động của chất điện ly

c. Keo tụ do tác động của chất điện ly

d. Câu a và câu b đúng

Câu 253: Hệ keo khí là hệ phân tán:

a. Khí / rắn b. Lỏng / Khí

c. Khí / lỏng d. Câu a và câu b đúng


Câu 254: Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10-7 – 10-3,
khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản được gọi là :

a. Hệ keo không thuận nghịch b. Hệ keo thuận nghịch

c. Hệ keo thân dịch d. Câu a và câu b đúng

Câu 255: Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong:

a. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế

b. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán

c. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân

d. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân

Câu 256: Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích

a. Làm pha rắn tan rã

b. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn

c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn

d. Câu a và câu b đúng

Câu 257: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS

a. dyn/ cm b. N/m

c. J/m d. mN/m

Câu 258: Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi:

a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0

c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1

Câu 259: Những bề mặt kỵ lỏng khi:

a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0

c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1

Câu 260: Sức căng bề mặt có xu hướng:

a. Thu nhỏ diện tích bề mặt.

b. Tăng diện tích bề mặt.

c. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng.

d. Không làm thay đổi diện tích bề mặt.

Câu 261: Thấm ướt là quá trình:


a. Tăng năng lượng

b. Giảm năng lượng

c. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn

d. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng

Câu 262: Chất thấm ướt là chất:

a. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn

b. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng

c. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch

d. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch

Câu 263: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI

a. N/m b. J/m

c. erg/ cm2 d. dyn.cm

Câu 264: Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D

a. Kali oleat b. Natri oleat

c. Canxi stearat d. Natri lauryl sulfat

Câu 265: Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn:

a. Span b. Tween

c. Natri lauryl sulfat d. Hexadecyl trimctyl amoni clorua

Câu 266: Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là:

a. Gây thấm b. Chống tạo bọt

c. Nhũ hóa N/D d. Nhũ hóa D/N

Câu 266: Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là:

a. Chống tạo bọt b. Nhũ hóa N/D

c. Nhũ hóa D/N d. Gây thấm

Câu 267: Cho phản ứng A B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v :
[ ]
a. v = k = const b. v =

[ ]
c. v = d. v = d[A].dt

Câu 268: Cho phản ứng A + B C là phản ứng bậc 2. Vận tốc phản ứng v :
a. v = k.[A] b. v = - d[A]/dt

c. v = k.[A].[B].[C] d. v = [C].dt

Câu 269: Hằng số tốc độ phản ứng là :

a. Thay đổi theo nồng độ b. Thay đổi theo nhiệt độ

c. Thay đổi theo thời gian d. Các câu trên đều sai

Câu 270: Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy?

a. 0 b. 1

c. 2 d. 3

Câu 271: Phản ứng bậc 1 có vận tốc:

a. Giảm dần theo thơi gian b. Không phụ thuộc vào nồng độ

c. Không phụ thuộc vào nhiệt độ d. Các câu trên đều đúng

Câu 272: Phương trình động học của phản ứng bậc 1:

a. ln[A] = - lnk.t + b. lg[A] = - k.t +lg[ ]


[ ]

c. lg[A] = + lg[ ] d. lg[A] = + lg[ ]


. .

Câu 273: Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị:

a. Mol-1 b. Phút-1

c. Phút-1.mol.lít-1 d. Mol-1.lít.phút-1

Câu 274: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)
. .( ) . .( )
a. k = lg b. k = lg
.( ) .( ) .( ) .( )

. .( ) . .( )
c. k = ln d. k = ln
( ) .( ) .( ) .( )

Câu 275: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1:

a. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu

b. Không phụ thuộc vào nhiệt độ

c. Phụ thuộc nồng độ ban đầu

d. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát

Câu 276: Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức:
. [ ] .
a. T9/10 = b. T9/10 =
.[ ]
. .
c. T9/10 = d. T9/10 =

Câu 277: Theo công thức của Arhenius: k = Ae-Ea/RT, thì Ea là:

a. Hệ số tần số b. Hằng số khí

c. Nhiệt độ tuyệt đối d. Năng lượng hoạt hóa

Câu 278: Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là:
[ ] [ ]
a. εZn2+/Zn = εo Zn2+/Zn - lg b. εZn2+/Zn = εo2H+/H2 - lg
[ ] [ ]

[ ] [ ]
c. εZn2+/Zn = εo Zn2+/Zn + lg d. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + lg
[ ] [ ]

Câu 279: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là:
[ ] [ ]
a. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ - lg b. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ - lg
[ ] [ ]

[ ] [ ]
c. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + lg d. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + lg
[ ] [ ]

Câu 280: Cho phản ứng : Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- Phương trình Nernst của điện cực
calomel là:
[ ] .[ ] [ ]
a. εcal = εocal + ln b. εcal = εocal + ln
[ ] ] .[ ]

[ ].[ ] [ ]
c. εcal = εocal + ln d. εcal = 0 + ln [ ].[
[ ] ]

Câu 281: Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức:

a. λ = (S.cm2) b. λ = (S.cm2)

c. λ = α.C (S.cm2) d. λ = k. (S.cm2)

Câu 282: Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất?

a. H+ b. K+

c. Cl- d. OH-

Câu 283: Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K

a. C thấp : C tăng K giảm b. C cao : C tăng K giảm

c. K không phụ thuộc C d. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ

Câu 284: Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung
dịch:

a. K = const tại mọi thời điểm b. K = 0 tại điểm tương đương


c. Cực đại tại thời điểm tương đương d. Cực tiểu tại thời điểm tương đương

Câu 285: Định lượng AgNO3 bằng dung dịch NaCl chuẩn:

AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3. Biết λAg+ = 61.92 , λNa+ = 50.11 , λCl- = 76.94, λNO3- =
71.44

a. K tăng trước điểm tương đương b. K giảm sau điểm tương đương

c. K = min tại điểm tương đương d. K = max tại điểm tương đương

Câu 286: Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế
điện cực ε:

a. < 0 b. = 0,242 c. > 2,303 d. < -0,763

Câu 287: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy(bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu
để 90% số nguyên tử

a. 99,658 năm b. 9,9658 năm

c. 996,58 năm d. 9658 năm

Câu 288: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105.l.mol-1.phut-1.
Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M

a. 1250 phút b. 125000 phút

c. 12500 phút d. 125 phút

Câu 289: Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh)

a. Điện cực chuẩn hydro (SHE) c. Điện cực Florua

b. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) d. Điện cực màng lỏng

Câu 290: Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH)

b. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh c. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh

b. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh d. Cả A và B đều đúng

Câu 291: Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE)

a. Ag(r) . AgCl(r) | KCl a M | |

b. Pt | H2 (P=1 atm). [H+] = 1,000M | |

c. Zn(r) | ZnCl2 AM| |

d. Hg(I). Hg2Cl2(r) | KCl aM | |

Câu 292: Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu

a. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu


b. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn

c. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại

d. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại

Câu 293: Chọn câu đúng nhất

a. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố
trong một chất

b. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố
trong một chất

c. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố
trong một chất

d. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong
một chất

Câu 294: Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau:

Giai đoạn 1: (chậm) Ce4+ + Mn2+  Ce3+ + Mn3+

Giai đoạn 2: (nhanh) Ce4+ + Mn2+  Ce3+ + Mn4+

Giai đoạn 3: (nhanh) Mn4+ + Ti+  Mn2+ + Ti3+

a. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4, Ti+

b. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+

c. Chất trung gian: Mn 4+, Mn3+, Mn2+

d. Chất xúc tác: Mn2+

Câu 295: Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau:
( ) ( )
a. v = b. v =

( ) ( )
c. v = d. v =

Câu 296:Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo
bằng cách:

a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch
tán

b. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán

c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén

d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
Câu 297: Mixen là những tiểu phân hạt keo:

a. Chỉ mang điện tích dương (+)

b. Chỉ mang điện tích âm (-)

c. Vừa mang điện tích dương (+) và âm (-)

d. Trung hòa điện tích.

Câu 298: Khi khảo sát phản ứng bậc không, người ta có thể xác định được chu kỳ bán
hủy của phản ứng dựa vào công thức:
[ ] [ ]
a. T / = b. T / =

,
c. T / = d. T / =
[ ]

Câu 299: Khi chiếu các tia sang đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy:

A. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất

B. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất

C. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 300: Tốc độ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi qua diện tích S được tính
theo biểu thức:

a. S. = -D b. = -D .S

c. = -D .S d. = -D

Câu 301: Sự keo tụ tương hổ là quá trình keo tụ do:

a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo

b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau

c. Sự tương tác hai loại keo cùng điện tích

d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ

Câu 302: Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:

a. Phương pháp thẩm tích b. Phương pháp siêu lọc

c. Phương pháp điện thẩm tích d. Phương pháp thay thế dung môi

e. Tất cả sai
Câu 303: Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 6ml nước và 3ml dầu. lắc
mạnh ta được nhũ dịch dầu trong nước. Điều này được giải thích như sau:

a. Xà phòng natri đã làm giảm sức căng bề mặt giữa 2 pha dầu nước

b. Xà phòng natri đã tạo lớp áo bảo vệ giúp các hạt dầu khỏi dính vào nhau

c. Xà phòng natri đã làm giảm năng lượng tự do bề mặt của các hạt dầu

d. Xà phòng natri là chất hoạt động bề mặt gồm một phần thân dầu và một phần thân
nước

e. Các câu trên đều đúng

Câu 304: Muối stearat trimetyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:

a. Khi cho vào nước phân ly thành anion

b. Được dung trong môi trường kiềm

c. Tạo bọt tốt

d. Có khả năng sát khuẩn tốt

Câu 305: Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng:

a. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch

b. Xà phòng natri làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch

c. Xà phòng natri phân tán vào trong long chất lỏng làm tăng sức căng bề mặt của dung
dịch

d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức
căng bề mặt

Câu 306: Tween và span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong:

a. Kem đánh răng b. Kỹ nghệ nhuộm c. Mỹ phẩm d. Bột giặt

Câu 307: Khi có sự hấp phụ chất lỏng lện chất rắn, yếu tố nào sau đây không bị ảnh
hưởng:

a. Bản chất của chất hấp phụ

b. Bản chất của chất bị hấp phụ

c. Nồng độ của chất hấp phụ

d. Áp suất của khí quyển lên bề mặt dung dịch

Câu 308: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:

a. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian

c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian

d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ

Câu 309: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc nhất được biểu thị:
, | | , | |
a. k = ln b. k = ln
| | | |

, | | , | |
c. k = lg d. k = lg
| | | |

Câu 310: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:

a. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là t-1

b. Chu kỳ bán hủy T1/2=0,693/k

c. Tuổi thọ có công thức T90=k/0,105

d. Câu a, b đúng

Câu 311: Công thức tính hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất theo thực nghiệm:
,
a. k = lg b. k = lg
,

, ,
c. k = ln d. k = ln

Câu 313: Khi quan sát keo lưu huỳnh ta có thể thấy:

a. Màu trắng đục

b. Trắng xanh

c. Trắng vàng

d. Trắng hồng

e. Tất cả đều đúng

Câu 314: Khi cho phenol vào nước, tùy theo hàm lượng giữa hai chất ta có thể tạo thành
các hệ sau:

a. Dung dịch của phenol trong nước

b. Dung dịch của nước trong phenol

c. Nhũ dịch phenol trong nước

d. Nhũ dịch nước trong phenol

e. Tất cả đều đúng


Câu 315: Giản đồ hòa tan hạn chế của phenol và nước có dạng:

a. Là một đường cong lồi

b. Là một parabol có đỉnh cực tiểu

c. Là một đường tròn

d. Là một parabol có đỉnh cực đại

Câu 316: Điểm cực đại của giản đồ pha phenol-nước được gọi là:

a. Điểm giới hạn

b. Điểm tới hạn

c. Điểm tương đương

d. Điểm cực đại

Câu 317: Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết định cách chiết nhiều lần có lợi
hơn một lần là:

a. Tăng bề mặt tiếp xúc giữa hai pha

b. Lực chiết

c. Kỹ thuật định lượng

d. Thời gian chiết

Câu 318: Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các dung môi sau:

a. Cồn ethylic

b. Acid axetic

c. Glyxerin

d. Benzen

Câu 319:Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác
định được:

a. Chu kỳ bán hủy của thuốc

b. Thời hạn sử dụng thuốc

c. Tuổi thọ của thuốc

d. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý

e. Tất cả đều đúng

Câu 320: Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ dịch phân hủy theo phản
ứng:
a. Bậc không b. Bậc một c. Bậc hai d. Bậc ba

Câu 321: Chất nào có thể được sử dụng làm chất tẩy rữa trong vùng nước cứng:

a. Natri stearat b. Calci acetat

c. Natri dobecyl benzene sulfonat d. Calci stearat

Câu 322: Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất:

a. Than đước b. Than gáo dừa c. Than đá d. Than gòn

Câu 323: Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ:

a. Hóa học b. Hóa lý c. Vật lý d. Bề mặt

Câu 324: Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt được sản xuất tại Việt Nam:

a. Carbophos b. Acticarbine c. Quinocarbin d. Normogastryl

Câu 325: Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion Ni2+ và Co2+
người ta phải:

a. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+

b. Rửa cột bằng 200ml nước cất

c. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút

d. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh

Câu 326: Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa ion Ni2+ và
Co2+

a. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl

b. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl

c. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II,
dd HCl

d. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd citrat I, dd HCl

Câu 327: Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ thuộc vào:

a. pH của dung dịch citrat I

b. Tốc độ chảy của dung dịch citrat I

c. Nồng độ của dd citrat I

d. Bản chất của các ion Ni2+ và Co2+ đối với nhựa trao đổi ion

e. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 328: Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH) 3 sẽ đưa đến kết quả:
a. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn

b. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3

c. Gây đông tụ keo Fe(OH)3

d. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3

Câu 329: Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)3, keo gelatin có vai trò:

a. Bảo vệ keo Fe(OH)3 khỏi tác động của NaCl

b. Gây đông tụ keo Fe(OH)3

c. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 theo nguyên tắc keo tụ tương hổ

d. Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)3

Câu 330: Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân loại nhũ dịch

a. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ dịch

b. Đo độ dẫn điện của nhũ dịch

c. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch

d. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch

Câu 331: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Cd + CuSO4 = Cu + CdSO4. Biểu thức
tính sức điện động tiêu chuẩn là:

a. E0 = / - / a. E0 = / + /

a. E0 = / - / a. Tất cả sai

Câu 332: Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo công thức sau:

a. 0,2678 - 0, 059logaCl-

b. 0,2678 + 0,059logaCl-

c. 0,2224 - 0,059logaCl-

d. 0,2224 + 0,059logaCl-

Câu 333: Thế điện cực của điện cực Ag/AgCl được tính theo công thức sau:

a. 0,2678 - 0,059logaCl-

b. 0,2678 + 0,059logaCl-

c. 0,2224 - 0,059logaCl-

d. 0,2224 + 0,059logaCl-

Câu 334: Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng:
a. Nhỏ hơn 10 -8cm b. Lớn hơn 10-3cm

c. Từ 10-7cm đến 10-5cm d. Từ 10-5cm đến 10-3cm

Câu 335: Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:

a. Huyền phù b. Sương mù c. Sol lỏng d. Nhũ tương

Câu 336: Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:

a. Nhiệt độ b. Áp suất c. Nồng độ d. Thể tích

Câu 337: Trong pin điện hóa:

a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa

b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử

c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử

d. Anot là điện cực không xác định được

Câu 338:Trong pin điện hóa:

a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa

b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử

c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử

d. Catot là điện cực không xác định được

Câu 339:Trong quá trình điện phân:

a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa

b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử

c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử

d. Anot là điện cực không xác định được

Câu 340: Trong quá trình điện phân:

a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa

b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử

c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử

d. Catot là điện cực không xác định được

Câu 341: Cho pin: Zn/ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình điện cực là:

a. Zn -2e = Zn2+ và Cu -2e = Cu2+

b. Zn -2e = Zn2+ và Cu2+ + 2e = Cu


c. Zn2+ + 2e = Zn và Cu2+ + 2e = Cu

d. Zn -2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu2+

Câu 342:Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B- . Ban đầu có a mol AB, gọi
α là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là:
.
a. k = a. k =

. .
a. k = a. k =
( )

Câu 343: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+. Biểu thức tính sức
điện động của pin là:
[ ] [ ]
a. E = E0 - ln b. E = E0 + ln
[ ] [ ]

[ ] [ ]
c. E = E0 - ln d. E = E0 + ln
[ ] [ ]

Câu 344: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:

a. Hg 2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl-

c. Hg 2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl- d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-

Câu 345: Chọn phát biểu đúng:

a. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn
là một cấu tử

b.Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là
nhiều cấu tử

c. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là
nhiều cấu tử

d. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán với
pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử

Câu 346: Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3: AgNO3 +
KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là:

a. [mAgI. nNO3- (n-x)Ag+]x-.xAg+

b. [mAgI. nAg+ (n-x)NO3-]x-.xNO3-

c. [mAgI. nAg+ (n+x)NO3-]x-.xNO3-

d. [mAgI. nNO3- (n+x)Ag+]x-.xAg+

Câu 347: Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3:
AgNO3 + KI = AgI +KNO3. Ion tạo thế là:

a. K+ b. I- c. Ag+ d. NO3-

Câu 348: Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi.
Ký hiệu của keo là:

a. [mFe(OH)3.nFe3+(3n – x)Cl-]x+.xCl-

b. [mFe(OH) 3.Fe3+(3n –x)Cl-] x+..xCl-

c. [mFe(OH)3.nFe3+(3n + x)Cl-] x+..xCl-

d. [mFe(OH)3.nFe3+(n - x)Cl-] x+..xCl-

Câu 349: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi.Ion
tạo thế là:

a. Cl- b. Fe3+ c. OH- d. H+

Câu 350: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi.
Hạt keo mang điện tích là:

a. Âm b. Dương c. Không mang điện tích d. Không thể xác định

Câu 351: Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng
là:

a. Hệ keo < dung dịch thực < huyền phù.

b. Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù.

c. Huyền phù < hệ keo < dung dịch thực.

d. Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực.

Câu 352: Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm:

a. Tính chất điện di và điện thẩm

b. Tính chảy và sa lắng

c. Tính chất điện di và sa lắng

d. Câu A, B đều đúng

Câu 353: Sức căng bề mặt:

a. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha

b. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt

c. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

d. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
Câu 355: Sức căng bề mặt chi phối:

a. Khả năng thấm ướt b. Khả năng hòa tan

c. Khả năng thẩm thấu d. Khả năng tạo bọt

Câu 356: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:

a. Hấp phụ đơn lớp b. Hấp phụ đa lớp

c. Hấp thụ đa lớp d. Hấp thụ đơn lớp

Câu 357: Hiện nay để xác định diên tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta dùng phương
pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp phụ nào cho kết quả đáng tin
cậy nhất:

a. Langmuir b. B.E.T c. Brunauer d. Freundlich

Câu 358: Quá trình hấp phụ vật lý khác với hấp phụ hóa học:

a. Nhiệt hấp phụ nhỏ b. Là thuận nghịch

c. Không làm biến đổi chất hấp phụ D. Câu a, b, c đúng

Câu 359: Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng:

a. ΔU = Q – A

b. ΔU = A – Q

c. ΔU = A + Q

d. ΔU = QP

Câu 360: Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và…....với môi trường:

a. Công

b. Năng lượng

c. Nhiệt

d. Bức xạ

Câu 361: Định luật Faraday được phát biểu:

a. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung
dịch điện ly

b. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung
dịch điện ly

c. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly

d. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
Câu 362: Cho một điện cực oxi hóa khử có quá trình điện cực: Ox + ne = Kh. Điện thế
của điện cực sẽ là:

a. φ = φ0 + ln b. φ = φ 0 - ln

c. φ = φ0 - ln d. a, b, c đều sai

Câu 363: Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực: Men+ + ne =Me. Điện thế của điện
cực sẽ là:

a. φ = φ0 + ln a. φ = φ0 - ln

a. φ = φ0 + ln d. Tất cả đều đúng

Câu 364: Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực: B + ne = Bn- . Điện thế của điện cực
sẽ là:

a. φ = φ0 + lna b. φ = φ 0 - lna

c. φ = φ0 + lna d. φ = φ0 - lna

Câu 365: Cho điện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng điện cực: AgCl + e = Ag + Cl- . Điện
thế của điện cực là:

a. φ = φ0 + lna b. φ = φ 0 - lna

c. φ = φ0 + lna d. φ = φ0 - lna

Câu 366:Cho pin điện hóa: Pt, H2/ H+ // Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng xảy ra trong pin là:

a. H2 + 2Fe3+ = 3Fe2+ + 2H+ b.H2 + 2Fe2+ = 2Fe3+ + 2H+

c. H2 + Fe3+ = Fe2+ + 2H+ d. H2 + Fe2+ = Fe3+ + 2H+

Câu 367: Cho điện cực antimoine OH-/ Sb2O3, Sb có phản ứng điện cực là:

a. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + 6OH- b. Sb2O3 + H2O + 6e = 2Sb + 6OH-

c. Sb2O3 + 3H2O + 6e = Sb + 6OH- d. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + OH-

Câu 368: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H2 + Cl2 = 2HCl. Pin được hình thành
từ các điện cực là:

a. Pt, H2/ HCl/Cl2, Pt b. Pt, Cl2/ HCl/Cl2,Pt

c. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt d. Pt, Cl2/ HCl/ H2,Pt

Câu 369: Hệ sinh công và nhiệt, có:

A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0

C. Q < 0 và A < 0

D. Q > 0 và A < 0

Câu 370: Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công:

A. Công > 0

B. Công > 0

C. Công  0

D. Công  0

Câu 371: Hệ dị thể là:

a. Hệ gồm một pha trở lên

b. Hệ gôm hai pha

c. Hệ gồm hai pha trở lên

d. Hệ gồm ba pha trở lên

Câu 372: Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng vào dung
dịch có chứa anion của muối đó (M/MA/An-) là điện cực:

A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Câu A,B,C đều đúng

Câu 373: Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch:

A. Mạch không tải B. Mạch có tải

C. Mạch nồng độ D. Mạch điện cực

Câu 374: Phản ứng bậc một : A  sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản
ứng bậc một là:

a. ln = kt b. ln = kt c. . ln =t d. b, c đúng

Câu 375: Phản ứng bậc một : A  sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là:

a. t½ = b. t½ = c. t½ = d. t½ =

Câu 376: Phản ứng bậc 2 : 2A  sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản
ứng bậc một là:

a. − = kt b. = kt c. − = kt d. b, c đúng
.
Câu 377: Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn
của nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly của KNO3 trong
dung dịch là:

A. 52% B. 62% C. 5,2% D. 6,2%

Câu 378: Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH3COONa và NaCl lần lượt là
426,1; 91; và 126,5 cm2.  1 đlg-1. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của dung dịch
CH3COOH ở 250C là:

A. 390,6 (cm2.  1 đlg-1) B. 380 (cm2.  1 đlg-1)

C. 400 (cm2.  1 đlg-1) D. 370 (cm2.  1 đlg-1)

Câu 379: Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10-5. Nếu axít có nồng độ là 0,1M thì độ điện
ly của axít là:

A. 0,001 B. 0,01 C. 0,1 D.1,0

Câu 380: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc độ phản ứng là:

A. k = 8,223 (h-1) B. k = 8,223 (h) C. k = 0,1216 (h) D.k = 0,1216 (h-1)

Câu 381: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy
hết 75% là:

A. t = 1,14 (h) B. t = 11,4 (h-1) C. t = 11,4 (h) D. t = 1,14


(h-1)

Câu 382: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy
hết 87,5% là:

A. t = 0,171 (h) B. t = 17,1 (h) C. t = 1,71(h) D. t = 171 (h)

Câu 383: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết
phản ứng phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:

C. k = 0,00507 (ngày) D. k = 0,9934 (ngày-1)

Câu 384: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết
phản ứng phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:

A. t1/2 = 136,7 (ngày) B. t1/2 = 13,67 (ngày)

C. t1/2 = 1,367 (ngày) D. t1/2 = 1367 (ngày)

Câu 385: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ phóng xạ
là:

A. 0,0231 ph-1 B. 0,231 ph-1 C. 2,31 ph-1 D. 23,1 ph-1

Câu 386: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là:
A. 300 ph B. 30 ph C. 3 ph D. 0,3 ph

Câu 387: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết để
phân hủy hết 87,5% là:

A. 9 ph B. 0,9 ph C. 90 ph D. 900 ph

Câu 388: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau
15 phút là:

A. 2,927% B. 2,927% C. 28,27% D. 29,27%

Câu 389: Phản ứng giữa A và B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy ra hết
25% lượng ban đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:

A. 35 ph B. 30 ph C. 25 ph D. 20 ph

1. Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:

Select one:
a. Sự hấp phụ tăng
b. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
c. Sự hấp phụ giảm
d. hấp phụ không bị ảnh hưởng

2. Quá trình acetic acid bị hấp phụ trên than hoạt tính là quá trình:

Select one:
a. Hoá lý
b. Bề mặt
c. Vật lý
d. Hoá học

3. Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính:

Select one:
a. Tinh chế một số hoạt chất trong chiết xuất dược liệu
b. Mặt nạ phòng độc
c. Loại màu, mùi
d. Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa trao đổi ion

4. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình hấp phụ

Select one:
a. Kích thước chất bị hấp phụ và lỗ xốp mao quản phải phù hợp
b. Tất cả đều đúng
c. Bề mặt chất hấp phụ phải có lỗ xốp mao quản
d. Nồng độ chất bị hấp phụ
5. Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng:

Select one:
a. Hấp phụ và trao đổi các ion dương
b. Hấp phụ các ion âm
c. Hấp phụ các ion dương
d. Hấp phụ và trao đổi các ion âm

6. Chọn phát biểu đúng về nhựa trao đổi ion và quá trình trao đổi ion:

Select one:
a. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid, alkaloid, một số kháng sinh…
b. Sau khi phục hồi cột bằng acid hoặc kiềm, nhựa trao đổi ion có thể được tái sử dụng
c. Tất cả đều đúng
d. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm

7. Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:

Select one:
a. Ion âm
b. Nên dùng than hoạt tính
c. Ion dương
d. Cả ion dương và âm

8. Các yếu tố ảnh hưởng để sự hấp phụ:

Select one:
a. Tất cả đúng
b. Nhiệt độ
c. Nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí
d. Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ

9. Chọn phát biểu đúng về đồ thị sau:

Select one:
a. Đây là đường hấp phụ đẳng áp
b. Khi áp suất >P2, quá trình hấp phụ bão hòa
c. Tất cả đều sai
d. Ở áp suất từ P1 đến P2, quá trình hấp phụ xảy ra tuyến tính

10.Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính

Select one:
a. Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
b. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng lớn
c. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch
d. Ở nhiệt độ cao, hấp phụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp

11.Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ:

Select one:
a. Hóa học
b. Hóa lý
c. Vật lý
d. Hấp phụ Hóa học mạnh hơn Vật lý

12.Trong quá trình hấp phụ than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất

Select one:
a. Than đá
b. Than đước
c. Than bùn
d. Than gáo dừa

13.Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất:

Select one:
a. Than gáo dừa
b. Than đước
c. Than đá
d. Than bùn

14.Chọn phát biểu sai về thuyết Langmuir về hấp phụ của chất khí lên bề mặt rắn:

Select one:
a. Sự hấp phụ thể hiện ở các tâm hấp phụ (các vết nứt, các gốc cạnh, các đỉnh trên bề mặt hấp
phụ)
b. Quá trinh hấp phụ sẽ đạt trạng thái cân bằng động
c. Tất cả đúng
d. Là quá trình hấp phụ hóa học

15.Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương:


Select one:
a. Rửa bằng KOH sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước
b. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng KOH
c. Rửa nhiều lần bằng nước cất
d. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước

16.Chọn phát biểu đúng

Select one:
a. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
b. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn bằng tốc độ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn
c. Tất cả đều sai
d. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn chậm hơn chất lỏng lên bề mặt rắn

17.Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử:

Select one:
a. Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung bình của phân tử
chất tan thì độ hấp phụ giảm, và ngược lại
b. Sự hấp phụ tăng tỷ lệ thuận với sự gia tăng nhiệt độ
c. Sự hấp phụ chất tan trong nước và dung môi hữu cơ đều như nhau
d. Trọng lượng phân tử của chất tan càng lớn thì độ hấp phụ càng giảm

18.Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:

Select one:
a. Tạo bọt tốt
b. Có khả năng sát khuẩn tốt
c. Được dùng trong môi trường kiềm
d. Là chất hoạt động anionic

19.Chất hoạt động bề mặt nào sau đây được sử dụng trong ngành dược như một chất sát
khuẩn ngoài da, rửa vết thương, có phổ kháng khuẩn rộng:

Select one:
a. Natri lauryl sulfat
b. Kali stearat
c. Benzalkonium clorid
d. Lauryl amino propyl betain

20.Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm :

Select one:
a. Là ete của span và ethylen glycol
b. Là ete của span và polioxi ethylen glycol
c. Là ester của span và acid béo
d. Là ete của sorbitan và polioxi ethylen glycol

21.Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc:

Select one:
a. Đầu ưa nước (hydrophobic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophilic)
b. Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)
c. Đầu kỵ nước (hydrophilic) và đuôi dài ưa nước (hydropholic)
d. Đầu kỵ nước (hydrophobic) và đuôi dài ưa nước (hydrophilic)

22.Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt:

Select one:
a. Cao lanh
b. Cholesterol
c. Lecithin
d. Tất cả các chất trên

23.Khi hoà tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng

Select one:
a. Xà phòng natri phân tán vào trong lòng chất lỏng làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch
b. Xà phòng natri làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch
c. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức căng
bề mặt

24.Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, chất trên có vai trò:

Select one:
a. Chất phá bọt
b. Chất trợ tan
c. Chất nhũ hóa D/N
d. Chất nhũ hóa N/D

25.Tác dụng của chất hoạt động bề mặt

Select one:
a. Làm giảm sức căng bề mặt
b. Làm tăng sức căng bề mặt
c. Không ảnh hường đến sức căng bề mặt
d. Không ảnh hưởng đến khả năng thấm ướt

1. Khi hoà tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng
Select one:
a. Xà phòng natri phân tán vào trong lòng chất lỏng làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch
b. Xà phòng natri làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch
c. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức căng
bề mặt

2. Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, chất trên có vai trò:

Select one:
a. Chất phá bọt
b. Chất trợ tan
c. Chất nhũ hóa D/N
d. Chất nhũ hóa N/D

3. Tác dụng của chất hoạt động bề mặt

Select one:
a. Làm giảm sức căng bề mặt
b. Làm tăng sức căng bề mặt
c. Không ảnh hường đến sức căng bề mặt
d. Không ảnh hưởng đến khả năng thấm ướt

4. Nồng độ tới hạn (CMC-Critical Micelle Concentration) là:

Select one:
a. Tất cả sai
b. Nồng độ tối đa các chất hoạt động bề mặt
c. Nồng độ tối thiểu các chất hoạt động bề mặt
d. Nồng độ dung dịch chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình thành micelle trở nên đáng kể

5. Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:

Select one:
a. Là chất hoạt động anionic
b. Được dùng trong môi trường kiềm
c. Có khả năng sát khuẩn tốt
d. Tạo bọt tốt

6. Chọn phát biểu đúng:

Select one:
a. Ethanol có sức căng bề mặt lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn
b. Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của dung dịch xuống
dưới lực căng bề mặt của chất rắn
c. Ở nồng độ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy đồng đẳng, nếu thêm 1 nhóm
–CH2 vào mạch hydrocarbon thì tính chất hoạt động bề mặt giảm 2-3 lần
d. Chất hoạt động bề mặt là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dịch

7. Trong kem đánh răng, chất tao bọt thường là:

Select one:
a. Natri dodecyl benzene sulfonat
b. Tween
c. Natri stearat
d. Natri lauryl sulfat

8. Chất hoạt động bề mặtSpan có vai trò :

Select one:
a. Chất tạo bọt
b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất nhũ hóa D/N
d. Chất trợ tan

9. Chất hoạt động bề mặt được phân loại thành

Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
b. Chất hoạt động bề mặt anion và cation
c. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và có nguồn gốc tổng hợp
d. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và không phân ly thành ion

10.Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

Select one:
a. Là ester của sorbitol và acid béo
b. Là ester của sorbitan và alcol béo
c. Là ester của sorbitan và acid béo
d. Là ete của sorbitol và alcol béo

11.Chọn phát biểu đúng về chất hoạt động bề mặt

Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt làm tăng sức căng bề mặt
b. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha
c. Chất hoạt động bề mặt phân bố đều dung dịch
d. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trong lòng dung dịch

12.Ở nồng độ 20% hoạt chất, xà phòng natri có gốc hoạt động:
Select one:
a. Không phân ly thành ion
b. Là cation
c. Là anion
d. Không phải là chất hoạt động bề mặt

13.Dựa vào công thức Griffin để tính HLB của chất hoạt động bề mặt C12H25OSO3Na, và
hãy cho biết tính chất hoạt động bề mặt của chất này:

Select one:
a. 3,17, là chất tan hoàn toàn trong dầu
b. HLB
c. HLB
d. HLB
e. 14,17, là chất dễ tạo bọt, có trong kem đánh răng hoặc xà phòng thuốc
f. 3,17, là chất chống bọt
g. HLB
h. 14,17, là chất hoạt động bề mặt cho nhũ dịch dầu trong nước

14.Khi cho chất hoat động bề mặt vào một dung dịch phân cực thì

Select one:
a. Đầu ưa dầu của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
b. Đầu ưa dầu và đầu ưa nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
c. Đầu ưa nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
d. Tất cả đầu đúng

15.Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau: Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia
theo thời gian
16.Ở điều kiện bảo quản sau 24 tháng hàm lượng của một số loại thuốc sẽ giảm đi 10 phần
trăm so với ban đầu. Hạn sử dụng của thuốc ở điều kiện này là: 2 năm
17.Các yếu tố nào sau đây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo: Tăng nhiệt độ và khuấy
trộn
18.Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt:Lecithin, cao lanh, cholesterol
19.Keo Agi được điều chế bằng: Ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi
20.Khi tăng 10 độ, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ phản
ứng từ 25 đến 70 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên: 22,6 lần
21.Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. Độ bền của hệ keo là sự ổn định và bền vững
…….. ở điều kiện nhất định: Tạm thời
22.Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng của thuốc còn lại bao nhiêu phần tram so
với ban đầu: 90 phần tram
23.Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp thụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính: Ở nhiệt độ
thấp, quá trình hấp thụ là hấp thụ vật lý
24.Phản ứng bậc mấy có chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của tạp
chất: Bậc 1
25.Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 20 độ thì hằng số
tốc độ phản ứng sẽ: Tăng lên 9 lần
26.Qúa trình di chuyển một chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp: Điện di
27.Đặc điểm của phản ứng bậc hai: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng là 1/(thời
gian mol)
28.Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của: Nồng độ chất điện ly them vào
trong hệ keo, tác động cơ học, tác động nhiệt độ
29.Yếu tố nào sau đây khồng phù hợp với thuyết hấp thụ của Langmuar: Sau khi hấp phụ
kết thúc thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra
30.Tác dụng của chất hoạt động bề mặt: Làm giảm sức căng bề mặt
31.Hydrosol là hệ phân tán có: Môi trường phân tán là nước
32.Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì: Sự hấp phụ giảm
33.Phương pháp thử nghiệm thuốc dài hạn được thực hiện ở điều kiện nào: Nhiệt độ: 40
cộng trừ 2 độ; độ ẩm: 75%, cộng trừ 5
34.Khi cho chất hoạt động bề mặt vào một dung dịch phân cực thì: Đầu ưa nước của chất
hoạt động bề mặt quay về phía dung dịch
35.Tinh chế hệ keo bằng phương pháp thẩm tích dựa trên cơ chế: Thẩm thấu ngược
36.Dung dịch keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp pepti hóa trong đó chất pepti
hóa là: Acid Oxalic
37.Các yếu tố ảnh hưởng để sự hấp phụ: Bản chất của chất hấp phụ, chất bị hấp phụ,
nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí, nhiệt độ
38.Keo hydroxid sắt (III) được điều chế bằng phản ứng: Thủy phân giữa FeCl3 và nước
39.Phương pháp lão hóa cấp tốc thuốc là: Phương pháp đẩy nhanh sự phân hủy của
thuốc trong điều kiện thực nghiệm để dự kiến tuổi thọ của thuốc ở điều kiện bảo
quản
40.Xét phản ứng đơn giản: X + Z -> Y. Tốc độ của phản ứng phụ thuộc vào nồng độ theo
phương trình sau: d.k.[X].[Z]
41.Áp suất thẩm thấu của hệ keo: Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
42.Điều kiện xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo: Một nửa chiều dài bước
song ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
43.Dựa vào hệ phân tán (chất phân tán và môi trường phân tán), thì khói là hệ phân tán:
Rắn/khí
44.Cấu trúc micelle được hình thành khi nào: khi nồng độ chất HĐBM tăng quá giới hạn
45.Phản ứng một chiều có tốc độ lớn nhất vào lúc: phản ứng bắt đầu, phản ứng kết thúc
46.chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện ly: ion có bán kính hydrat hóa càng
lớn càng khó hấp phụ
47.Nhựa sau đây là nhựa trao đổi: không trao đổi ion được
48.Vai trò của chất nhũ hóa: tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt,
tạo cho bề mặt tích điện
49.Phosphalugel là chế phẩm trị loét dạ dày tá tràng, có thành phần chính là AlPO4, chất
làm ngọt : dung dịch thật
50.Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa sức căng bề mặt của dung môi và dung dịch:
nếu chất tan( là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì sức
căng của bề mặt dung dịch
51.Phát biểu nào sau đây sai khi nói về keo sơ dịch: là keo mà tiểu phân của pha phân
tán có ái lực với môi trường phân tán
52.Áp lực thẩm thấu của hệ keo: lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
53.Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của: nồng độ chất điện ly them vào
trong hệ keo tác động cơ học, tác động nhiệt độ
54.Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như sau:v=k.[A].[D]. phản
ứng hóa học đó là: A+D→sản phẩm (X+Y -> Z)
55.Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì: ion có bán
kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
56.Tinh chế hệ keo bằng phương pháp thấm tích dựa trên cơ chế: thẩm thấu
57.Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ: nhiệt độ, lực liên kết phân tử
58.Hằng số tốc độ của một phản ứng ở nhiệt độ T1 và T2 lần lượt là k1 và k2. Nếu T1>T2
thì: k1>k2
59.Chọn phát biểu đúng về tính chất của hệ keo: chuyển động Brown là chuyển động do
tích điện
60.Cho biết cấu trúc nhựa dưới đây trao đổi ion nào: ion dương
61.Điện tích hạt keo được quyết định bởi: lớp ion tạo thế
62.Phản hấp phụ là quá trình: xảy ra song song với quá trình hấp phụ. Các chất bị hấp
phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
63.Bề mặt ngăn cách pha có ở hệ nào sau đây: dung dịch thực
64.Cho biết hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo: phản ứng hóa học và thay thế
dung môi
65.Chọn phát biểu đúng về hạt keo: bề mặt riêng lớn, khả năng hấp phụ cao, hạt càng
nhỏ bề mặt riêng càng lớn
66.Muối stearate trimethyl amonl bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính: có khả
năng sát khuẩn tốt
67.Để tránh thuốc bị phân hủy, người ta hạ nhiệt độ bảo quản thuốc xuống thấp: nếu giảm
nhiệt độ từ 25 xuống 0 tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 15 lần
68.Khi tăng 10 ▫c tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. vậy khi tăng nhiệt độ phản
ứng từ 25 đến 75 thì tốc độ phản ứng tăng lên:32 lần
69.Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ được ổn định người ta thường dùng: thêm natri
sterate
70.Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì: sự hấp phụ giảm
71.Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện cực nối với
nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục,
hiện tượng này là: hiện tượng điện di
72.Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp dụng nhiều
trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp có thể được sử dụng trong kỹ thuật này là:
silicagel,al2o3, MgO
73.Sương mù là hệ phân tán có cấu trúc: lỏng trong khí
74. Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và sức căng bề mặt: thấm ướt là quá trình làm
giảm sức căng bề mặt
75. Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo: một nữa chiều dài bước
sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
76. Khi cho chất điện ly trơ vào hệ keo: lớp tạo thế nhiệt động không đổi
77. Chọn đáp án đúng vào chỗ trống. độ bền của hệ keo là sự ổn định và bền vững…. ở điều
kiện nhất định: tạm thời
78. Hãy dự tính tuổi thọ của thuốc bảo quản ở 30▫c với quy định thuốc còn đảm bảo chất
lượng có nồng độ thuốc tối thiểu là 95%? Trên 1509 ngày
79. Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương: rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
80. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là: nồng độ -1 thời gian -1 thì bậc của phản ứng
là: bậc 2
81. Áp suất thẩm thấu của hệ keo: nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
82. Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng: hấp phụ và trao đổi các ion
dương
83. Đối với phản ứng đơn giản A→B(sản phẩm). biểu thức tính tốc độ có dạng: V=Ka=-
dAdt
84. Sol là: là hệ phân tán mà môi trường phân tán là lỏng
85. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: là eter của span và polioxi ethylene
glycol
86. Phản ứng phân hủy thuốc có hệ số nhiệt độ bằng 3. ở 50▫c tuổi thọ thuốc là 5 ngày. Tuổi
thọ của thuốc nhiệt độ thường 30▫c được xác định theo công thức:T(t)=yn.T(lh) sẽ được
viết như sau: T(t)=3^2*5
87. Hydrosol là hệ phân tán có: môi trường phân tán là nước
88. Chọn ý đúng: tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt
của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
89. Khi chiếu các tia sáng đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy: chum tia tím có khả năng
khuếch tán mạnh nhất
90. Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và năng lượng nhiệt: thấm ước là quá trình tỏa
nhiệt
91. Trong một phản ứng bậc nhất tiến hành ở 37▫c nồng độ giảm đi một nữa sau 1000s. hằng
số tốc độ phản ứng là: 6.93.10-4 S-1
92. Chọn câu sai: hệ keo và hệ dị thể có bề mặt phân chia pha nhỏ
93. Chọn phát biểu đúng: tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn và tốc độ hấp phụ chất
lỏng lên bề mặt chất rắn như nhau
94. Keo Agl được điều chế bằng: ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi
95. Keo thân dịch: hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với môi
trường phân tán

Cho hệ keo với cấu trúc mixen keo [ . . ( − ) )] . . trong các chất điện ly:
KCl, BaCl2 và FeCl3. Sắp xếp ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên ảnh hưởng tới hệ keo
theo trình tự giảm dần: YKCL> YBaCl2>Y FeCl3

96. Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất: Cs+
97. Phương trình động học của phản ứng có dạng sau: [A]= - kt + [A ban đầu]. Đây là phản
ứng nào dưới đây: Bậc 0
98. Để hệ kao bền ta cần: Tăng lực đẩy tĩnh, tăng nồng độ hạt, phá lớp chất bảo vệ trên
bề mặt
99. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác định
được: Chu kỳ bán hủy, hạn sd, kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc
100. Chọn đáp án đúng vào chỗ trống. độ bền của hệ keo là sự ổn định và bền vững….
ở điều kiện nhất định: tạm thời
101. Hãy dự tính tuổi thọ của thuốc bảo quản ở 30▫c với quy định thuốc còn đảm bảo
chất lượng có nồng độ thuốc tối thiểu là 95%? Trên 1509 ngày
102. Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương: rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
103. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là: nồng độ -1 thời gian -1 thì bậc của
phản ứng là: bậc 2
104. Áp suất thẩm thấu của hệ keo: nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
105. Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng: hấp phụ và trao đổi các
ion dương
106. Đối với phản ứng đơn giản A→B(sản phẩm). biểu thức tính tốc độ có dạng:
V=Ka=-dAdt
107. Sol là: là hệ phân tán mà môi trường phân tán là lỏng
108. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: là eter của span và polioxi
ethylene glycol
109. Phản ứng phân hủy thuốc có hệ số nhiệt độ bằng 3. ở 50▫c tuổi thọ thuốc là 5
ngày. Tuổi thọ của thuốc nhiệt độ thường 30▫c được xác định theo công
thức:T(t)=yn.T(lh) sẽ được viết như sau: T(t)=3^2*5
110. Hydrosol là hệ phân tán có: môi trường phân tán là nước
111. Chọn ý đúng: tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề
mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
112. Khi chiếu các tia sáng đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy: chum tia tím có khả
năng khuếch tán mạnh nhất
113. Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và năng lượng nhiệt: thấm ước là quá trình
tỏa nhiệt
114. Trong một phản ứng bậc nhất tiến hành ở 37▫c nồng độ giảm đi một nữa sau
1000s. hằng số tốc độ phản ứng là: 6.93.10-4 S-1
115. Chọn câu sai: hệ keo và hệ dị thể có bề mặt phân chia pha nhỏ
116. Chọn phát biểu đúng: tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn và tốc độ hấp
phụ chất lỏng lên bề mặt chất rắn như nhau
117. Keo Agl được điều chế bằng: ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi
118. Keo thân dịch: hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với
môi trường phân tán

Cho hệ keo với cấu trúc mixen keo [ . . ( − ) )] . . trong các chất điện
ly: KCl, BaCl2 và FeCl3. Sắp xếp ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên ảnh hưởng tới hệ
keo theo trình tự giảm dần: YKCL> YBaCl2>Y FeCl3

119. Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất: Cs+
120. Phương trình động học của phản ứng có dạng sau: [A]= - kt + [A ban đầu]. Đây là
phản ứng nào dưới đây: Bậc 0
121. Để hệ kao bền ta cần: Tăng lực đẩy tĩnh, tăng nồng độ hạt, phá lớp chất bảo vệ
trên bề mặt

. Chất phân tán phân bố đều trong mt phân tán => hệ phân tán

2. Hệ dị thể: hai pha trở lên, ko đồng nhất, có bề mặt phân cách
3. Vi dị thể: có thể nhìn = kính hiển vi
4. Siêu vi dị thể: < keo, ko thể nhìn = kính hiển vi

5. Đơn phân tán: đồng nhất/ cùng kích thước, lí thuyết

6. Đa phân tán: kích thước khác nhau


7. 10^ -7 cm < keo < 10^ -5 cm , 1nm-100nm

8. Đổi màu/ vẩn đục => keo tụ


9. Keo thuận nghịch: agar, gelatin trong nước nóng, cao su trong benzen

10. Keo không thuận nghịch: keo lỏng của kim loại, keo AgI, keo S trong nước
11. Keo thân dịch: agar, gelatin
12. Keo sơ dịch: keo S, keo AgI
13. Khi tăng nồng độ pha phân tán: sơ dịch => keo tụ, thân dịch => gel

14. Độ phân tán: độ mịn của hệ phân tán, hạt càng nhỏ phân tán càng tốt -> dt tiếp xúc lớn
15. Bề mặt riêng tỉ lệ nghịch với kích thước hạt (dạng hyperpol) và tỉ lệ thuận với độ phân tán
16. Sự giảm năng lượng tự do bề mặt ở đây là giảm bề mặt phân chia pha đây là quá trình tự nhiên
và tất yếu
17. Muốn hệ keo, nhũ tương bền, người ta thường đưa chất hoạt động bề mặt lên trên bề mặt
phân chia pha, làm giảm sức căng bề mặt.

18. Nhũ tương, hỗn dịch, cream: Hệ phân tán keo vi dị thể hoặc hệ phân tán thô
19. viên nén, viên nang, viên bao, hệ phân tán rắn
20. Thuốc phun mù, thuốc xịt hệ phân tán keo

21. Khắc phục là sự tăng nồng độ chất này trên bề mặt chất khác
22. than gáo dừa = than hoạt tính => hấp phụ tốt nhất
23. ĐIỀU CHẾ KEO = ngưng tụ (dd thật) / phân tán (hệ thô)
Ngưng tụ đơn giản: Na trong môi trường benzen
Ngưng tụ do pứ hóa học:
 Trao đổi: AgI
 Oxy hóa khử: keo S
 Thủy phân: Fe(OH)3
Phân tán = pepti hóa (acid oxalic) => keo xanh phổ từ tủa KFe[Fe(CN)6]
*Đề cô Chi- Châu

Các câu hỏi của cô Chi kiểm tra

1. Áp xuất thẩm thấu của hệ keo nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật.
2. Lớp điện tích kép của mixen keo bao gồm: Lớp ion tạo thế và lớp ion đối.
3. Hệ keo có khả năng khuếch tán chậm hơn so với dung dịch thực.
4. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng :

a. Phân tán bằng hồ quang.

b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.

c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.


d. Tất cả sai
5. v = k [A] thì k có đơn vị là s^-1
6. Chọn phát biểu đúng về chế phẩm Carbophos:
a. Hấp phụ các khí trong điều trị chướng bụng; Hấp phụ nhiều chất vô cơ, hữu cơ
dùng điều trị cấp cứu ngộ độc do thuốc hoặc hóa chất; Hấp phụ các chất độc do vi
khuẩn tiết ra ở đường tiêu hóa trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn
b. Chứa than hoạt tính
c. Tất cả đúng
d. Dùng Carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ để tránh than hoạt tính
hấp phụ các thuốc khác
7. Ở điều kiện bảo quản sau 24 tháng hàm lượng của một số loại thuốc sẽ giảm đi
10% so với ban đầu. Hạn sử dụng của thuốc ở điều kiện này là: 2 năm
8. Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất: Cs+
9. Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
a. Thế hóa học.
b. Thể nhiệt động học.
c. Thế động học.
d. Thế điện động học
10. Phương pháp lão hóa cấp tốc thuốc là: Phương pháp đẩy nhanh sự phân hủy
của thuốc trong điều kiện thực nghiệm để dự kiến tuổi thọ của thuốc ở điều
kiện bảo quản
11. Hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được xác định qua biểu thức Tga.
12. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt giữa hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa
học: Sản phẩm của sự hấp phụ.
13. Hấp phụ gồm:
a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn.
b. Chất điện li
c. Trao đổi ion
d. Tất cả đúng
14. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối
với nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiêm mờ
đục. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện môi
b. Hiện tượng điện thẩm
c. Hiện tượng điện di
d. Hiện tượng điện phân
15. Cho hệ keo sau : [m(AgI).nI-.(n-x)K+]x-.xK+. Muốn chế tạo hệ keo này, phải
cho nồng KI lớn hơn nồng độ AgNO3.
16. Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta
được.
a. Hệ keo lỏng
b. Nhũ dịch
c. Hệ keo khí trong lỏng
d. Khí dung
17. Các yếu tố sau đây gây hiện tượng keo tụ cho hệ keo: Tăng nhiệt độ và khuấy
trộn.
18. Keo thân dịch: hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán không có ái lực mạnh
mẽ với môi trường phân tán.
19. . Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật động học
bậc 1. Thời gian nửa phản ứng bằng 15,80 phút. Thời gian cần thiết để phân hủy
hết 65% H2O2 là
B. 23,9 phút
20. Tuổi thọ của thuốc tại 333K là 30 ngày, tuổi thọ của thuốc tại 308K là
D. 468 ngày
21. Phản ứng bậc mấy có chu kì bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
của các chất : Bậc 1
22. Khi nghiền một chất rắn thành những hạt thật mịn và phân tán vào không khí ta
được : hệ keo rắn không khí, khí dung, bụi.
23. Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than
hoạt tính lần lượt là
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
d. Cả hai đều là chất hấp thu
24. Trong cấu trúc của tiểu phân hạt keo thì lớp Stern được hình thành từ
B. lớp ion điện thế và lớp ion đối
25. : Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng làm:
a. Dùng trong kem đánh răng (chất trợ tan)
b. Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt)
c. Chất nhũ hóa N/D
d. Dùng trong mỹ phẩm (Mono este hoặc este nhiều lần)

26: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng tới hạn
thì sự
hấp phụ:
a. Sự hấp phụ bão hòa.
a. Sự hấp phụ tăng.
c. Tùy thuộc vào nồng độ.
d. Sự hấp phụ giảm.
27: Độ phân tán được biểu thị theo công thức: 1/d
28: Tuổi thọ của thuốc là thời gian hàm lượng của thuốc đã bị phân hủy 10% so
với ban đầu

29: Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng:
a. Natri stearat
b. Natri lauryl sulfat
c. Span
d. Tween
30. Khi khảo sát ánh sáng trắng gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy :
Tia đỏ nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím.
31. Trong một hệ phân tán dị thể
B. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì
độ phân tán càng cao.
32. Theo Van’ Hoff, khi tăng nhiệt độ lên 100C, tốc độ phản ứng tăng trung bình 3
lần. Nếu tăng lên 20 0C, tốc độ phản ứng tăng lên 9 lần.
33. Keo xanh phổ được điều chế bằng cách:
a. Phản ứng giữa FeCl2 và Fericyanur kali
b. Phản ứng giữa FeCl2 và Ferocyanur kali
c. Phản ứng giữa FeCl3 và Fericyanur kali
d. Phản ứng giữa FeCl3 và Ferocyanur kali (K4Fe[Fe(CN)6].

34. Phản hấp phụ là quá trình: xảy ra song song với quá trinhg hấp phụ. Các chất bị
hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
35. Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của: Nồng độ chất điện ly
them vào trong hệ keo, tác động cơ học, tác động nhiệt độ.
36. Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi
càng lớn thì:
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bê mặt rắn
c. Dung môi dễ bị giải hấp.
d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn.
37 : Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
b. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo.
c. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo
d. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
38. Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong:
a. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế
b. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán
c. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân
d. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân
39. Phương pháp làm bền hệ keo là bao bên ngoài hệ keo các chất ổn định như
polymer hoặc chất hoạt động bề mặt.
40. Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
41. Vai trò của Tween trong chất HĐBM là:
a. Chất tạo bọt.
b. chất trợ tan
c. Chất nhũ hóa D/N.
d. Chất nhũ hóa N/D.
42. : Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Muối giúp trao đổi ion.
b. Chất nhũ hóa N/D.
c. Chất phá bọt.
d. Chất nhũ hóa D/N.

(Nếu đề hỏi vai trò của CaCl2 trong NHŨ DỊCH thì chọn chất nhũ hoá N/D
Còn hỏi vai trò của CaCl2 trong NHŨ TƯƠNG thì chọn muối trao đổi ion)
43. Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân loại nhũ dịch
a. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ dịch
b. Đo độ dẫn điện của nhũ dịch
c. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch
d. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch
44. Đặc điểm của phản ứng bậc hai: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng là
1/(thời gian mol)-1
45. Thế Zeta có vai trò quan trọng trong việc hình thành điện thế của keo, bảo
vệ hạt keo tránh tác động của môi trường
46. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với
nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm. thể tích dịch ống
nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiệu tượng điện thẩm
b. Hiện tượng điện phân
c. Hiện tượng điện môi
d. Hiện tượng điện di
47. Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính: loại phần lớn ca2+
và mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa tao đổi ion.
48. Chọn phát biểu sai về hằng số tốc độ phản ứng của k, tốc độ phản ứng : Khi
nồng độ tăng, hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 tăng.
50. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về keo sơ dịch: là keo mà tiểu phân của pha
phân tán không có ái lực với môi trường phân tán
52. Sự khếch tán dừng lại khi : nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau và
không có sự chênh lệch.

1. Cho biết sự ảnh hưởng của áp suất thẩm thấu với thời gian: Giảm dần theo thời gian
2. Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy: Tia tím nhiễu xạ
mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
3. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với 2 cực nối với nguồn điện 1 chiều, sau
một thời gian thấy bên điện cực DƯƠNG ống nghiệm mờ đục, hiện tượng này là: Hiện tượng điện di
4. Khi cho 1 lít AgNO3 0,01M phản ứng với 1 lít dung dịch KI 0,001M, ta được keo AgI:
[mAgI.nAg+.(n-x)NO3-]x+.xNO3-
5. Cho công thức hệ keo sau: [nS.mHS-(m-x)] X-.xH+. Đây là: Hệ keo âm
6. Chọn phát biểu đúng: Hệ keo có bề mặt phân chia lớn/ Hệ vi dị có bề mặt phân chia lớn/ Tại bề
mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn
7. Lớp điện tích kép của mixen bao gồm: Lớp ion tạo thế và lớp ion đối
8. Thế zeta đóng vai trò quan trọng trong: Việc hình thành điện thế của keo, bảo vệ hạt keo tránh tác
động của môi trường
9. Keo tụ tương hỗ là tả quá trình keo tự do: Sự tương tác của hai hệ keo có điện tích khác nhau
10. Mixen là những tiểu phân hạt keo: Trung hòa điện tích
11. Keo hydroxyd sắt (III) được điều chế bằng phản ứng: Thủy phân Clorua sắt (III) và nước
12. Khi khảo sát độ bền của hệ keo, người ta có sử dụng chất điện ly không trơ. Chất điện ly không trơ là:
Chất điện ly có ion tham gia vào lớp tạo thể
13. Hệ keo thuận nghịch là: Là hệ keo khi bốc hơi môi trường phân tán, nó khô và sau đó phân tán trở
lại trong môi trường phân tán cũ thì tạo thành hệ keo
14. Cấu trúc của mixen keo theo thứ tự từ trong ra ngoài là: Nhân, lớp ion tạo thế, lớp ion đối, lớp
khuếch tán
15. Chất hoạt động bề mặt là: Chất có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi, nồng độ
của nó ở bề mặt cao hơn trong dung dịch, có khả năng làm giảm sức căng bề mặt
16. Những phương pháp nào sau đây làm bền hệ keo: Bao bên ngoài hạt keo các chất ổn định như
polymer hoặc chất hoạt động bề mặt
17. Người ta phân loại chất hoạt động bề mặt có: 4 loại chất hoạt động bền mặt: anion. cation, không
ion và lưỡng cực
18. Nồng độ mixen tới hạn là: Nồng độ bắt đầu xuất hiện mixen trong dung dịch chất hoạt động bề
mặt
19. Sương mù và mây là: Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán là lỏng trong môt trường phân tán là khí
20. Theo kết quả của ngưỡng keo tụ của một số chất điện ly, ta có tỷ lệ ngưỡng keo tụ của các ion như sau:
K+: Ca2+: Al3+ là 532:7:1. Nếu khí đông tụ một hệ keo mang điện tích âm bằng AlCl 3 có số mol sử
dụng là 0,5mM. Vậy khi sử dụng dung dịch KCl thì cần bao nhiêu mM? : 266mM
21. Thủy tinh hồng ngọc là hệ phân tán: Sol rắn
22. Trong cấu tạo hạt keo, thế  được gọi là: Thế điện động học
23. Dung dịch keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp pepti hóa trong pepti hóa là: Acid oxalic
24. Keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do: Sự tương tác của hai hệ keo có điện tích khác nhau
25. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng phương pháp: Ngưng tụ trong môi trường nước từ dung dịch lưu
huỳnh bão hòa trong cồn
26. Hệ nào sau đây là hệ bán keo: Dung dịch nước của các chất hoạt động bề mặt
27. Phương pháp phân tán bằng hồ quang được sử dụng để: Điều chế keo kim loại trong dung môi hữu

28. Trong điều chế keo xanh phổ, nước đóng vai trò là: Dung môi giúp rửa sạch tủa keo xanh phổ
29. Cấu trúc của mixen keo theo thứ tự từ ngoài vào trong là: Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp ion tạo
thế, nhân
30. Thuốc tiêm vitamin C thuộc hệ phân tán nào: Dung dịch phân tử
31. Chọn phát biểu đúng: Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của
dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
32. Các ion sau K+, Na+, Li+ và Rb+, ion nào ưu tiên hấp phụ trước trong nước: Rb+
33. Trong hiện tượng thấm ướt bề mặt: Cos đặc trưng cho khả năng thấm ướt bề mặt
34. Thành phần cấu tạo cơ bản của một nhũ tương gồm: Pha dầu - pha nước - chất nhũ hóa
35. Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 10ml nước và 5ml dầu, lắc mạnh ta được nhũ tương
dầu trong nước. Điều nào sau đây KHÔNG phù hợp: Xà phòng natri làm dầu tan trong nước
36. Dịch tiêm truyền tĩnh mạch 100ml chứa 1g paracetamol: Dung dịch thật
37. Chất nào sau đây là chất nhũ hóa: Gelatin/ Cao lanh/ Choslesterol
38. Chọn phát biểu SAI về chất nhũ hóa: Có 3 loại chất nhũ hóa: các chất hoạt động bề mặt, các chất
cao phân tử, các hạt phân tán
39. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt giữa hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học: Sản phẩm của sự
hấp phụ
40. Chọn phát biểu đúng về Tween : Là sản phẩm eter hóa của Span và polioxietilen/ Không phân ly
thành ion/ Có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
41. Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương: Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
42. Phương pháp nào sau đây không được dùng để nhận diện nhũ dịch D/N hoặc N/D: Đo kích thước các
tiểu phân của pha phân tán trong nhũ dịch
43. Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng của thuốc còn lại ........... so với ban đầu: 90%
44. Chọn phát biểu đúng về Span: Là sản phẩm ester hóa của sorbiton và acid/ Không phân ly thành
ion/ Có tác dụng nhũ hóa N/D
45. Chọn phát biểu đúng: Hệ keo có khả năng khuếch tán chậm hơn so với dung dịch thực
46. Từ giá trị hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1), ta có thể xác định được: Chu kỳ bán
hủy của thuốc/ Thời hạn sử dụng thuốc/ Tuổi thọ của thuốc
47. Ở điều kiện bảo quản, sau 24 tháng hàm lượng của một loại thuốc sẽ giảm đi 10% so với ba n đầu. Hạn
sử dụng của thuốc ở điều kiện này là: 2 năm
48. Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp phụ của Langmuir: Sau khi hấp phụ kết thúc, thì
quá trình phân hấp phụ mới xảy ra
49. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được: Khí dung
50. Trong một hệ đa phân tán dị thể: Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu
phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao

Cho hệ keo âm AgI- với I- là lớp ion tạo thế hiệu. Hãy chọn ion có khả năng được hấp phụ chọn lọc: Ag+

51. Khi khảo sát sự hấp phụ ở áp suất không đổi thì: Gọi là hấp phụ đẳng áp
52. Theo Van't Hoff, khi tăng nhiệt độ tăng lên 10 oC, tốc độ phản ứng tăng trung bình 3 lần. Nếu tăng lên
20oC, tốc độ phản ứng tăng lên: 9 lần
53. Trong hệ phân tán dị thể, quá trình tự thu hẹp bề mặt phân chia pha thể hiện ở những hiện tượng sau:
Sự keo tụ của hệ keo/ Sự hợp giọt của nhũ tương/ Sự phá vỡ các bọt
54. Trong hệ nhũ dầu/nước (D/N), các mixen tạo thành có: Đầu của các chất HĐBM quay ra ngoài và
đuôi của các chất HĐBM quay vào bên trong
55. Hệ bán keo là hệ: Tồn tại cân bằng dung dịch phân tử ion <-> dung dịch mixen <-> gel
56. Nhũ dịch là: Hệ vi dị thể của hai chất lỏng không tan, phân tán vào nhau
57. Có 2 phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo là: Phương pháp phân tán và phương pháp ngưng
tụ
58. Tween và Span là các chất hoạt động bề mặt thường dùng trong: Mỹ phẩm
59. Phương pháp phân tán là: Phương pháp chia nhỏ các hạt phân tán thô thành kích thước của các
hạt keo
60. Hệ phân tán keo hơi natri kim loại trong dung môi benzen, được điều chế bằng cách: Ngưng tụ hơi
natri kim loại trong benzen
61. Keo thân dịch là: Hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với môi trường phân
tán
62. Trong chế tạo hệ keo, phương pháp siêu âm là phương pháp: Chế tạo hệ keo bằng lực phân tán siêu
âm
63. Cho công thức hệ keo sau: [m(AgI).nI -(n-x)K+]. Đây là: Hệ keo âm
64. Hệ keo bị sa lắng khi: Tốc độ sa lắng hơn tốc độ khuếch tán
65. Phương pháp điều chế nào sau đây không thuộc phương pháp ngưng tụ: Phóng điện hồ quang
66. Trong hệ keo natri kim loại trong benzen, mỗi hạt keo là: tập hợp gồm nhiều nguyên tử natri kim
loại
67. Sương mù là hệ phân tán keo có cấu trúc sau: Lỏng trong khí
68. Khi cho bột lưu huỳnh vào môi trường nước, ta được: Hỗn dịch lưu huỳnh
69. Nhũ tương N/D có đặc điểm: Pha liên tục bị nhuộm bởi chất màu thân dầu
70. Hệ keo là hệ có kích thước: >1nm và <100nm
71. Thí nghiệm và hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng được thực hiện bởi thí nghiệm của: Tyndall
72. Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như sau: v=k.[Y]. Phản ứng hóa học đó là:
Y -> X + Z
73. Khi tăng nồng độ, độ dẫn điện đương lượng của dung dịch sẽ: giảm
74. Chọn phát biểu SAI về thuyết Langmuir về hấp phụ của chất khí lên bề mặt rắn: Là quá trình hấp phụ
hóa học
75. Chất hoạt động bề mặt là chất chỉ có tác dụng: Ranh giới của pha
76. Chọn phát biểu đúng: Keo sơ dịch: pha phân tán không có ái lực mạnh với môi trường phân tán
77. Tuổi thọ của thuốc tại 35 oC là 1010 ngày, tuổi thọ của thuốc tại 50 oC: 194 ngày
78. Keo sơ dịch là: Hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán khó hoặc không có ái lực mạnh mẽ với môi
trường phân tán
79. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chỉ xảy ra khi: Phân nửa chiều dài bước sóng tới phải lớn hơn kích
thước hạt keo
80. Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với: Với bán kính hạt và độ nhớt của môi trường
81. Nhũ tương được phân loại theo: Theo pha phân tán/ Theo môi trường phân tán/ Theo nồng độ của
pha phân tán
82. Áp suất thẩm thấu của hệ keo: Giảm dần theo thời gian do hệ keo không bền
83. Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của: Nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo,
nhiệt độ và lực cơ học
84. Sự nổi kem của nhũ dịch được giảm đi bằng cách: Giảm kích thước hạt/ Giảm sự khác biệt tỉ trọng
giữa hai pha/ Gia tăng độ nhớt của môi trường
85. Thành phần cấu tạo cơ bản của một nhũ tương gồm: Pha dầu - Pha nước - Chất nhũ hóa
86. Hệ phân tán sử dụng nhiều trong ngành dược: Dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bột thuốc, khí dung
87. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ dẫn điện: Bản chất chất điện ly và nồng độ chất điện ly/ Dung môi hòa
tan và nhiệt độ môi trường/ Điện tích và bán kính ion
88. Để đánh giá hiệu quả của quá trình chưng cất nước người ta thường sử dụng phương pháp: Đo độ dẫn
điện
89. Chất điện ly mạnh có tính chất: Dẫn điện
90. Độ dẫn điện của dung dịch trong quá trình chuẩn độ acid bazo cao nhất khi: Tùy thuộc vào dung dịch
91. Đối với sự phân hủy thuốc là bậc nhất , thời gian thuốc còn lại 90% được tính là: T9/10 = 0,105/k
92. Diện tích bề mặt riêng của hệ nào sau đây là lớn nhất: Hệ keo
93. Xét phản ứng đơn giản: X + Z -> Y. Tốc độ của phản ứng phụ thuộc vào nồng độ theo phương trình
sau: v=k.[X].[Z]
94. Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất: Ca+
95. Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa sức căng bề mặt của dung môi và dung dịch: Nếu chất tan (là
chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì sức căng bề mặt của dung dịch LỚN
hơn sức căng bề mặt của dung môi
96. Vai trò của nước trong điều chế keo xanh phổ: Là dung môi giúp làm sạch tủa keo xanh phổ
97. Thuốc nurofen có thành phần gồm hoạt chất ibuprofen, nước và các tá dược khác. Thuốc nurofen thuộc
hệ phân tán: Hỗn dịch
98. Trong chế tạo hệ keo, phương pháp siêu âm là phương pháp: Phân tán
99. Hydrosol là: Hệ sol lỏng, với môi trường phân tán là nước
100. Các dung dịch thuốc tiêm, thuốc nước là hệ: Dung dịch thật
101. Chuyển động Brown là: Chuyển động hỗn loạn của các phân tử dung môi va đập vào các hạt keo
theo những hướng khác nhau
102. Trong điều chế keo xanh phổ: Acid oxalic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành
hệ keo phụ thuộc vào chất pepti hóa
103. Áp suất thẩm thấu hệ keo: Không là hằng số vì hệ keo không bền về mặt nhiệt động học
104. Sự xa lắng là: Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do sức hút của trọng trường
105. Trong phương trình Raleigh: Ánh sáng đa sắc có bước sóng càng ngắn, nhiễu xạ càng mạnh
106. Chất nhũ hóa: Chất hoạt động bề mặt
107. Phương pháp peptit hóa là: Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo do chất pepti
hóa
108. Trong hệ sol-gel, gel là: Hệ bán rắn
109. Khi cho natri vào môi trường nước, ta được: Hệ dung dịch ion
110. Hệ keo không thuận nghịch là: Là hệ keo khi bốc hơi môi trường phân tán, nó khô và sau đó phân
tán trở lại trong môi trường phân tán cũ thì không tạo thành hệ keo
111. Hiện tượng một kẹp giấy nổi trên bề mặt nước là do: Sức căng bề mặt của nước rất lớn
112. Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy: Tia tím nhiễu xạ
mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
113. Nhũ tương loãng là: Nhũ tương có nồng đồ pha phân tán nhỏ hơn 2%, hạt nhũ tương nhỏ, hình
cầu
114. Khí dung neomyxin và oropyvalon được sử dụng phun vào: Họng của bệnh nhân
115. Từ sol đứng độc lập (không có từ nào đi kèm) dùng để chỉ: Sol khí
116. Nhũ tương là hệ phân tán dị thể chứa: Các tiểu phân lòng phân tán trong môi trường lỏng không
đồng tan được ổn định bởi chất nhũ hóa

Chọn phát biểu SAI về hằng số tốc độ phản ứng k, tốc độ phản ứng: Khi tăng nồng độ thì k tăng

Phương trình động học của phản ứng có dạng sau: [A] = -kt + [A]o. Đây là phản ứng nào dưới đây: Bậc 0

117. Là một trong những chất hoạt động bề mặt có chứa các nhóm lưỡng cực, có khả năng hoạt động bề mặt
không cao nhưng êm dịu cho da, thường sử dụng rộng rãi trong ngành dược và mỹ phẩm: Lauryl amino
propyl betain
118. Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử: Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp
phụ nhỏ hơn kích thước trung bình của phân tử chất tan thì độ hấp phụ giảm và ngược lại
119. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG đặc trưng của than hoạt tính: Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước
cứng nên được dùng thay thế nhựa trao đổi ion
120. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: Là ete của span là polioxi ethylen glycol
121. Khi cho keo Fe(OH)3 tích điện âm tiếp xúc với hỗn hợp các chất điện ly KCl, FrCl, NaCl, RbCl thì keo
Fe(OH)3 hấp phụ dịch nào tốt nhất: Fr+
122. Bậc của phản ứng hóa học là: Đại lượng cho biết mức độ ảnh hưởng của nồng độ đối với tốc độ của
phản ứng hóa học
123. Sự khuếch tán dừng lại khi: Nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau/ Không có sự chênh
lệch nồng độ
124. Chọn phát biểu SAI: Chất nhũ hóa được phân bố đồng đều vào toàn bộ hệ nhũ tương
125. Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của: Nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo/ Tác
động cơ học/ Tác động nhiệt học
126. Thế nào là hệ keo thuận nghịch: Là hệ keo mà khi bốc hơi môi trường phân tán, thu được cắn khô
và những cắn khô này có thể phân tán trở lại vào môi trường phân tán cũ
127. Chất nào sau đây được dùng làm chất tẩy rửa trong môi trường nước cứng: Natri dodecyl benzen
sulfonat
128. Khi nghiền một chất rắn thành những hạt thật mịn và phân tán vào không khí ta được: Khí dung/ Bụi/
Hệ keo rắn trong không khí
129. Một hệ keo bền khi các hạt keo được ổn định bằng: Lực đẩy tĩnh điện và hiệu ứng không gian
130. Phương pháp phân tán là: Phương pháp từ trên xuống
131. Hệ keo bền vững khi: Tốc độ sa lắng nhỏ hơn tốc độ khuếch tán
132. Bề mặt riêng của hệ phân tán có đường kính d được tính theo công thức: S = k.1/d = k.D
133. Hệ keo [Fe(OH) 3mFe3+(3m-x)Cl -] x+xCl- là hệ keo: Mang điện tích dương
134. Hệ keo AgI được điều chế bằng phương pháp: Ngưng tụ do phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI
135. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phù hợp với thuyết hấp phụ Langmuir: Sau khi hấp phụ kết thúc, thì
quá trình phản hấp phụ mới xảy ra
136. Tuổi thọ của thuốc tại 333K là 30 ngày, tuổi thọ của thuốc tại 308K: 468 ngày
137. Bậc phản ứng là: Giá trị tổng các số mũ trong phương trình động học của phản ứng
138. Độ phân tán được biểu thị theo công thức: D = 1/d = 1/2r
139. Cho hệ keo sau: [m(AgI).nI -(n-x)K+] x-.xK+. Muốn chế tạo hệ keo này phải: Cho nồng độ KI lớn hơn
nồng độ AgNO3
140. Hiện tượng điện di còn gọi là: Hiện tượng điện chuyển
141. Khi khảo sát độ bền của hệ keo, người ta có sử dụng chất điện ly trơ. Chất điện ly trơ là: Chất điện ly
không có ion tham gia vào lớp tạo thể
142. Người ta chế tạo keo lưu huỳnh bằng cách: Ngưng tụ bằng phương pháp thay thế dung môi
143. Xà phòng natri isobutyl naptalin sulfonat là: Chất hoạt động bề mặt anion
144. Dựa vào hệ phân tán (chất phân tán và môi trường phân tán), thì khói là hệ phân tán: Rắn/Khí
145. Người ta phân loại chất hoạt động bề mặt theo cấu trúc của: Đầu ưa nước (hydrophilic)
146. Bọt là: Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái khí trong môi trường phân tán ở trạng
thái lỏng hoặc rắn
147. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều,
sau một thời gian thấy có hiện tượng điện thẩm: Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở
điện cực âm
148. Theo kết quả của ngưỡng keo tụ của một số chất điện ly, ta có tỷ lệ ngưỡng keo tục của các ion như
sau: K+ : Ca2+ : Al3+là 523:7:1. Nếu khi đông tụ một hệ keo mang điện tích âm bằng AlCl3 có số mol
sử dụng là 0,5mM. Vậy khi sử dụng dung tích CaCl2 thì cần bao nhiêu mM: 3,5mM
149. Thế (zeta) đóng vai trò quan trọng trong: Việc hình thành điện thế của keo, bảo vệ hạt keo tranh tác
động của môi trường.
150. Keo tụ tương hỗ là quá trình keo tự do: Sự tương tác của 2 hệ keo có điẹn tích giống nhau.
151. Mixen là những tiểu phân hạt keo: Trung hòa điện tích
152. Keo Hydroxyd sắt (III) được điều chế bằng phản ứng: Thủy phân Clorur sắt (III) với nước
153. Cho biết sự ảnh hưởng của áp suất thẩm thấu với thời gian: Giảm dần theo thời gian
154. Khi khảo sát ánh sáng, gồn các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy: Tia tím nhiễu xạ mạnh hơn tia
xanh và mạnh hơn tia đỏ
155. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện cực nối với nguồn điện một
chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục: Hiện tượng điẹn di
156. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,01M phản ứng với 1 lít dung dịch KI 0,001M, ta được keo AgI:
[mAgI.nAg+.(n-x)NO3-]x+.xNO3-
157. Cho công thức hệ keo sau [nS.mHs-(m-x)]x- .xH+. Đây là: Hệ keo âm
158. Chọn phát biểu đúng: a. Hệ keo có bề mặt phân chia lớn b. Hệ vi dị thể có bề mặt phân chia lớn c. Tại
bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn ( CHỌN D: CẢ A,B,C ĐỀU ĐÚNG)
159. Lớp điện tích kép của mixen bao gồm: Lớp ion tạo thế và lớp ion đối
160. Khi cho bột Fe(OH)3 và Mg(OH)2 vào nước ta được: Hỗn dịch
161. Khi cắm hai ống nghiệm không dây vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều,
sau thời gian thấy bên cực âm thể tích dịch ống ngiệm tăng lên. Hiện tượng này gọi là: Hiện tượng điện
thấm
162. Nhũ dịch là:Hệ vi dị thể của hai chất lỏng không tan, phân tán vào nhau
163. Phương pháp ngưng tụ là: Phương pháp là phương pháp kết tinh từ dung dịch thật quá bão hòa thành
những mầm tinh thể tương ứng với kích thước của các hạt keo
164. Trong hệ nhũ đầu nước (D/N), các mixen tạo thành có: Đầu của các chất HĐBM quay ra ngoai và đuôi
của các chất HĐBM quay vào bên trong
165. Độ bền của hệ keo được quyét đinh bởi: Độ bền động học và độ bền tập hợp
166. Các dạng thuốc phun mù sương là: Hệ phân tán thô
167. Cho hệ keo sau: [m(AgI).nAg+ (n-x)NO3- ] x- .xNO3- . Muốn chế tạo keo này phải: Cho nồng độ KI nhỏ
hơn nồng độ AgNO3
168. Màng bán thấm là: Màng có lỗ mà kích thước đường kinh của chúng lớn hơn kích thước phân tử và bé
hơn kích thích hạt keo
169. Muối natri của các acid stearic, acid palmitic là: Chất hoạt động bề mặt cation
170. Quá trình khuếch tán là: Quá trình bất thuận nghịch, tăng entropy
171. Acrosol là: sol khử
172. Các chất hoạt động bề mặt có HLB trong khoảng 3-6 là: Chất phá bọt tốt
173. Muối natri của các acid béo như acid stearic palmitic là: Xà phòng tẩy rửa kim loại hóa trị 1
174. Khi dung hydrococtisol, dexamethasol được sử dụng phun vào: Đường mũi của bệnh nhân
175. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt nhỏ trong không khí ta được: Hệ sol khí( mây, sương mù)
176. Trong điều chế keo xanh phổ, nước đóng vai trò là: Dung môi giúp rửa sạch tủa keo xanh phổ
177. Trong hình dưới đây, cosO đặc trưng cho khả năng dinh ướt bề mặt của chất lỏng. Phát biểu nào sau
đây sai: Nếu cosO > 0, không có hiện tượng dinh ướt xảy ra
178. Thuốc norofen có thành phần gồm hoạt chất chính ibuprofen, nước và các tá dược khác: Hỗn dịch
179. Chọn câu trả lời đúng nhất: Trong câus trúc của tiểu phân hạt keo thì: Lớp ion nằm trên lớp khuếch tán
là linh động
180. Đối với phản ứng đơn giản A  B (sản phẩm). Biểu thức tính tốc độ có dạng: v- k[A] = - d[A]/ dt
181. Chọn phát biểu đúng: Nước là dung môi phân cực mạnh hòa tan được nhiều nhất
182. Khi cho dung dịch NaCl vào hệ keo Fe(OH) 3 sẽ đưa đến kết quả: gây đông tụ keo Fe(OH)3
183. Chọn phát biểu sai về sự nhiễu xạ của hạt keo: Kích thước hạt càng lớn, độ nhiễu xạ càng yếu
184. Chọn phát biểu sai về sự hấp phụ trao đổi ion: Những amioit dạng acid trao đổi cation
185. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là: thời gian-1 thì bậc của phản ứng là: Bậc 1
186. Trong phương pháp đồ thị. Hằng số tốc độ phản ứng bậc hai được xác định qua biều thức: tga= k
187. Cho phản ứng: A  B + C. Khi thay đổi nồng độ ban đầu của A từ 0,3M và 0,6M thì thời gian bán lũy
là 30 giờ. Xác định bậc phản ứng và k?: Bậc 1, k= 0,023 giờ -1
188. Chất hoạt động bề mặt không ion nào dưới đây được sử dụng rộng rãi trong ngành dược: Polysorbat 20
189. Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương: Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
190. Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và năng lượng nhiệt:Thấm ướt là quá trình tỏa nhiệt
191. Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính: Ở nhiệt độ thấp, quá trình
hấp phụ là hấp phụ vật lý
192. Phản hấp phụ là quá trình: Xảy ra song song quá trình hấp phụ
193. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng: Tất cả đều sai
194. Khi cho phenol vào nước đến bão hòa, có thể tạo thành các hệ sau: Dung dịch của phenol trong nước
195. Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm (NH4)2SO4 .Al2 (SO 4 )3 : Có sự tạo thành hạt keo Al(OH) 3 tích
điện dương
196. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách: Các ion hoặc
chất đơn phân tử của tập chất sẽ d chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
197. Áp suất thẩm thấu của hệ keo: Nhỏ hơn áp suất của dung dich thật
198. Ảnh hưởng cúa chất điện ly trơ đối với hệ keo: Chất điện ly trơ là chất không có ion tham gia vào lướp
tạo thế
199. Chọn phát biểu sai về sự hấp phụ trao đổi ion: Những anioit dạng acid trao đổi với cation kim loại sẽ
phóng thích OH- vào môi trường
200. Cấu trúc của mixen keo theo thứ tự từ ngoai vào trong là: Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp ion tạo
thế,nhâ
201. Hệ nào sau đây là hệ bán keo: Dung dịch nước của các chất hoạt động bề mặt
202. Trong hình dưới đây, giọt nước nằm trên lá sen là: Hiện tượng siêu kỵ nước, giọt nước lăn trơn trên bề
mặt lá sen
203. Chất nhũ hóa tốt là chất: Hấp phụ tại bề mặt phân tích pha lõng/ lõng và có ái lực hấp phụ giữa hai pha
lõng/lõng như nhau
204. Các tính chất của hệ keo gồm: Điện học, quang học và động học
205. Tween là: Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc là ester của span và polyoxiethylen
206. Áp suất thẩm thấu của hệ keo: Không phải là hằng số mà giảm theo thời gian
207. Dựa vào hệ phân tán( chất phân tán và môi trường phân tán), thì khói là hệ phân tán: Rắn/khí
208. Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 10ml nước và 5ml dầu, lắc mạnh ta được nhũ tương
dầu trong nước. Điều nào sau đây không phù hợp: Xà phòng natri làm dầu tan trong nước
209. Theo định nghĩa thì độ hấp phụ là: Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt của chất bị hấp phụ và diện tích toan
phần của chất hấp phụ
210. Chọn phát biểu đúng: Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của dung
dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn.
211. Tuổi thọ của thuốc là thời gian hàm lượng của thuốc đã bị phân hủy….. so với ban đầu: 10%
212. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là: thời gian -1 thì bậc của phản ứng là: bậc 1
213. Độ dẫn điện của dung dịch trong quá trình chuẩn độ acid bazo cao nhất thì: Tùy thuộc vào dung dịch
214. Trong cấu trúc của tiêu phân hạt keo thì lớp Stern được hình thành từ: Lớp ion tạo thế hiệu và lớp ion
đối
215. Chọn phát biểu sai: Khi nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau, sự khuếch tán vẫn không
dừng lại
216. Các yếu tố nào sau đây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo: Tăng nhiệt độ và khuấy trộn
217. Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu ánh sang của hệ keo: Một nửa chiều dài bước song ánh sang phải
lớn hơn kích thuóc hạt phân tán
218. Điều chế keo lưu huỳnh bằng phương pháp thay thế dung môi khi phối hợp từ dung dịch bão hòa lưu
huỳnh trong cồn vào môi trường nước và khuấy đều sẽ xảy ra hiện tượng: Lưu huỳnh ngưng tụ tạo hệ
phân tán keo
219. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được: Khí dung
220. Sự khuếch tán dừng lại khi: Nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau, và không sự chênh lệch
nồng độ
221. Chọn phát biểu đúng: Lớpion tạo thế hiệu và lớp ion đối
222. Keo thân dịch là: hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với môi trường phân tán
223. Trong công thức tính năng lượng tự do bề mặt: G= .S. ký hiệu là: sức căng bề mặt
224. Khi đựng nước trong một ống đong thủy tinh, mặt nước lồi lên hay lõm xuống so với vạch ống đong?
Giải thích? : Mặt nước lõm xuống so với vạch ống đong do nước dinh ướt tốt với bề mặt thủy tinh của
ống đong
225. Có 2 phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo là: Phương pháp phân tán và phương pháp ngưng tụ
226. Khi khảo sát với ánh sang trắng, gồm các tia đơn sắc của vừng khả kiến, nhận thấy: Tia đỏ ít nhiễu xạ
nhất và xuyên thấu qua hệ keo
227. Hệ keo thuận nghịch là: Là hệ keo khi bốc hơi môi trường phân tán, nó khô và sau đó phân tán trở lại
trong môi trường phân tán cũ thì tạo thành hệ keo
228. Khi tăng nồng độ hạt và nhiệt độ của môi trường, hệ keo bị keo tụ do: Thế nhiệt động và thế điện động
của hệ keo giảm
229. Sol khí là hệ phân tán: Là chất lỏng hay chất rắn phân tán trong môi trường
230. Trong chế tạo hệ keo, phương pháp siêu âm là phương pháp: Phân tán
231. Hydrosol là: Hệ sol rắn, với môi trường phân tán là nước
232. Các dung dịch thuốc tiêm, thuốc nước là hệ: Dung dịch thật
233. Cho công thức sau: [nS.mHS-(m-x)]^x- . xH+. Đây là: Hệ keo âm
234. Độ phân tán đươc biểu thị bằng công thức: D =1/d =1/2r
235. Cho hệ thống [m(AgI).nI-(n-x)K+] ^x-1.xK+. Muốn chế tạp hệ keo này phải: Cho nồng đọ KI bằng
nồng độ AgNO3
236. Hiện tượng điện di còn gọi là hiện tượng: Điện chuyển
237. Khi khảo sát độ bền của hệ keo, người ta có sử dụng chất điện li trơ nào: Chất điện li không có ion
tham gia vào lớp khuếch tán
238. Người ta chế tạo keo lưu huỳnh bằng cách: Ngưng tụ bằng phương pháp thay thế dung môi
239. Xà phòng Natri isobutyl naptalin sulfuanat là: Chất hoạt động bề mặt cation
240. Dựa vào hệ phân tán (chất phân tán va môi trường phân tán),thì khói là hệ: Rắn/Khí
241. Keo Fe(OH)3 được điều chế bằng phản ứng: Thủy phân FeCl3 với nước
242. Keo Hydroxit Nhôm được điều chế bằng phương pháp: Ngưng tụ bằng phản ứng hóa học
243. Khi xử lí nước phù sa bằng dd phèn nhôm hiện tượng keo tụ trên được gọi là: Keo tụ tương hổ
244. Những phương pháp làm bền hệ keo: Bao bên ngoài hạt keo là các chất ổn định như polymer hoặc chất
hoạt động bề mặt
245. Nồng độ mixen có hạn: Nồng độ bắt đầu xuất hiện mixen trong dung dịch ion
246. Sương mù và mây là: Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán trong môi trường phân tán là khí
247. Theo kết quả của ngưỡng keo tụ của một số chất điện li, ta có tỉ lệ ngưỡng keo tụ chứa các ion: K+,
Ca2+, Al 3+ là 532:7:1. Nếu khi đông tụ một hệ keo mang điện tích âm bằng AlCl3 có số mol sử dụng là
0.5mM. Vậy khi sử dụng dung dịch KCl thì cần bao nhiêu mM: 5.32mM
248. Khi cho bột Fe(OH)3 và (MgOH)2 vào nước ta được: Hỗn nhũ dịch
249. Khi cắm 2 ống nghiệm vào khối đất sét, trên có 2 điện cực nối với dòng điện một chiều, sau 1 thời gian
thấy bên điện cực ÂM thể tích dịch ống nghiệm dâng lên hiện tượng gọi là: Điện thẫm
250. Phương pháp ngưng tụ là: Phương pháp kết tinh từ dung dịch thật quá bão hòa thành những mẫu tinh
thể tương ứng kích thước của các hạt keo
251. Độ bền của hệ keo quyết định bởi: Độ bền nhiệt động học và độ bền tập hợp
252. Giọt nước nằm trên lá sen là do: Hiện tượng siêu kỵ nước giọt nước lăn tròn trên bề mạt là sen
253. Chất nhũ hóa tốt là chất: Hấp phụ tại bề mặt phân tách pha lỏng/lỏng và có ái lực hấp phụ giữa â pha
lỏng/lỏng như nhau
254. Các tính chất của hệ keo gồm: Điện học, quang học, động học
255. Trong công thức tính năng lượng tự do bề mặt: G=S là: Sức căng bề mặt
256. Khi đựng nước trong 1 ống đong thủy tinh, mặt nước lồi lên hay lõm xuống so với vạch ống đong giải
thích: Mặt nước lồi lên so với vạch ống nước do nước không có tính dính ướt với bề mặt thủy tinh với
ống đong
257. Có 2 phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo là: Phương pháp phân tán và ngưng tụ
258. Khi khảo sát ánh sáng trắng gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy: Tia đỏ ít nhiễu xạ nhất
và xuyên thấu qua hệ keo
259. Phương pháp điều chế dung dịch keo xanh phổ là: Phương pháp peptit hóa
260. Hỗn dịch là: Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và được ổn định
bằng các chất HĐBM

269. Các phương pháp phân tán được sử dụng trong điều chế hệ keo là:Nghiền cơ học, siêu âm, peptit hóa,
hồ quang
270. Trong cấu tạo hạt keo, thế được gọi là:Thế điện động học
271. Dung dịch keo xanh phổđược điều chế bằng phương pháp peptit hóa trong đó peptit hóa là: Acid oxalic
272. Keo tụ tương hổ là quá trình keo tụ do:Sự tương tác của hai hệ keo có điện tích khác nhau
273. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng phương pháp:Ngưng tụ trong môi trường nước từ dung dịch lưu
huỳnh bão hòa trong cồn
274. Hệ nào sau đây là hệ bán keo:Dung dịch nước của các chất hoạt động bề mặt
275. Phương pháp phân tán bằng hồ quang được sử dụng dể:Điều chế keo kim loại trong dung môi nước
276. Người ta phân loại chất hoạtđộng bề mặt theo cấu trúc của:Đầu kỵ nước (hydrophobic)
277. Bọt là:Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái khí trong môi trường phân tán ở trạng thái lỏng
278. Khi cắm 2 ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có 2 điện cực nối với nguồn điện 1 chiều, sau 1
thời gian thấy có hiện tượng điện thẩm:Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở điện cực âm
279. Trong dung dịch chất hoạtđộng bề mặt, cấu trúc mixen có:Đầu của các chất HĐBM quay vào bên trong
và đuôi quay ra ngoài
280. Theo kết quả của ngưỡng keo tụ của 1 số chất điện ly, ta có tỷ lệ ngưỡng keo tụ của các icon như sau:
K+:Ca2+:Al3+ là 523:7:1. Nếu khi động tụ 1 hệ keo mang điện tích âm bằng AlCl 3 có số mol sử dụng là
0,5mM. Vậy khi sử dụng dung dịch CaCl2 thì cần bao nhiêu mMm?

A. 1mM
B. 2Mm
C. 3,5mM
D. 7mM

281. Một hệ keo bền khi các hạt keo được ổn định bằng:Lực đẩy tĩnh điện và hiệu ứng không gian
282.
283. Phương pháp phân tán là: phương pháp hóa lý
284. Hệ keo bền vững khi: tốc độ sa lắng nh hơn tốc độ khuếch tán
285. Bề mặt riêng của hệ phân tán cóđường kính d được tính theo công thức: = . = .

286. Hệ keo [Fe(OH) 3mFe3+(3m-x)Cl -] x+xCl- là hệ keo: mang điện tích dương
287. Keo sơ dịch là: hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với môi trường nước
288. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chỉ xảy ra khi: phân nửa chiều dài bước sóng tới phải lớn hơn kích thước
hạt keo
289. Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với: bán kính hạt vàđộ nhớt của môi trường phân tán
290. Nhũ tương được phân loại theo: pha phân tán, môi trường phân tán, nồng độ pha phân tán
291. Áp suất thẩm thấu của hệ keo: tăng dần theo thời gian do hệ keo không bền
292. Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của: nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo, nhiệt
độ và lực cơ học
293. Chất nhũ hóa là: chất HĐBM
294. Phương pháp peptit hóa là: PP chuyển 1 kết tủa trở lại tráng thái keo do chất peptit hóa
295. Trong hệ sol-gel, gel là: hệ bán rắn
296. Kkhi cho Na vào môi trường nước, ta được: hệ dung dịch ion
297. Hệ keo không thuận nghịch là: hệ keo khi bốc hơi trong môi trường phân tán, nó khô và sau đó phân
tán trở lại trong môi trường phân tán cũ thì không tạo thành hệ keo
298. Hiện tượng 1 kẹp giấy nổi trên bề mặt nước là do: sức căng BM của nước rất lớn
299. Hệ keo bị sa lắng khi: tốc độ sa lắng nhỏ hơn tốc độ khuêch tán
300. Phương pháp điều chế không thuộc phương pháp ngưng tụ: phóng điện hồ quang
301. Trong hệ keo Na kim loại trong benzene, mỗi hạt keo là: tập hợp gồm nhiều nguyên tử Na kim loại
302. Trong hệ nhũ nước/ dầu (N/D), các mixen tạo thành có: đầu của các chất HĐBM quay vào bên trong và
đuôi quay ra ngoài
303. Sương mù là hệ phân tán keo có cấu trúc sau: lỏng trong khí
304. Khi cho bột lưu huỳnh vào trong nước, ta nhận được: hỗn dịch lưu huỳnh
305. Các chất HĐBM có HLB trong khoảng 3-6 là: chất phá bọt tốt
306. Muối Na của các acid béo như acid stearic, acid palmitic là: xà phòng tẩy rửa kim loại hóa trị I
307. Khí dung hydrococtisol, dexamethasol được sử dụng phun vào: đường mũi của bệnh nhân
308. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt nhỏ trong không khí, ta được: hệ sol khí (mây, sương mù)
309. Trong điều chế keo xanh phổ, nước đóng vai trò là: dung môi giúp rửa sạch tủa keo xanh phổ
310.
311. Cấu trúc của mixen keo theo thứ tự từ ngoài vào trong là: lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp ion tạo thế,
nhân
312. Hệ bán keo: Dung dịch nước của các chất hoạt động bề mặt
313. Chọn phát biểu sai, một chất nhũ hóa tốt thể hiện được những vai trò sau: Chất nhũ hóa được phân
bố đồng đều vào toàn bộ hệ nhũ tương
314. Phương pháp lão hóa cấp tốc thuốc là: Phương pháp đẩy nhanh sự phân hủy của thuốc trong điều
kiện thực nghiệm để dự kiến tuổi thọ của thuốc ở điều kiện bảo quản
315. Cách nào được dùng để phân biệt nhũ tương D/N và N/D: phương pháp pha loãng, phương pháp
dùng kính hiển vi, phương pháp đo độ dẫn
316. Sự khuyếch tán dừng lại khi: Nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau, không có sự chênh
lệch nồng độ
317. Xét phản ứng sau với lượng Zn sử dụng bằng nhau 1,0g trong các thí nghiệm: Zn(r) + 2HCl(dd) 
ZnCl2(dd) = H2(k). Tốc độ phản ứng trong các thí nghiệm 1,2,3 tăng dần theo thứ tự sau: 2,3,1
318. Chọn phát biểu đúng: Chỉ có phân tử nhỏ và ion có khả năng đi qua màng bán thấm
319. Chọn phát biểu đúng: Độ phân tán tỉ lệ nghịch với bề mặt phân chia
320. Trong kem đánh răng, chất tạo bọt thường là: Natri lauryl sulfat
321. Khi tăng nồng độ, độ dẫn điện tương đương của dung dịch sẽ: giảm
322. Từ giá trị hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc1) , ta có thể xác định được: Chu kỳ bán
hủy của thuốc, thời hạn sử dụng thuốc, tuổi thọ của thuốc
323. Khi tăng 10C, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25 đến
75C thì tốc độ phản ứng tăng lên: 32 lần
324. Chất điện ly phân ly trong dung dịch tạo ra phân tử nào: ion dương và ion âm
325. Bậc phản ứng là: Giá trị tổng các số mũ trong phương trình động học của phản ứng
326. Chất hoạt động bề mặt nào sau đây được sử dụng trong ngành dược như một chất sát khuẩn ngoài da,
rửa vết thương, có phổ kháng khuẩn rộng: Benzalkonium clorid
327. Lượng chất phóng xạ Polni sau 15 ngày giảm đi 5% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1.
Hằng số tốc độ phản ứng là: 3,42.10 -3 ngày-1
328. Đặc điểm của áp suất thẩm thấu là:Áp suất thẩm thấu không phụ thuộc vào bản chất, áp suất thẩm
thấu chỉ phụ thuộc vào kích thước hạt phân hay độ phân tán, dung dịch thực có áp suất thẩm thấu
lớn hơn hệ keo
329. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được: Khí dung
330. Cho biết hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo: Ngưng tụ và phân tán
331. Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo: Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng
tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
332. Tính chất quang học đặc trưng của hệ keo là :Nhiễu xạ
333. Sự phân hủy N2O5 xảy ra theo phương trình: 2N2O5  2N2O4 + O2 . Phản ứng tuân theo quy luật
động học bậc nhất với hằng số tốc độ K=0,0025 phút -1 . Sau thời gian 2 giờ có bao nhiêu phần trăm N2O5
bị phân hủy? 25.92%
334. Hydrosol là hệ phân tán có: Môi trường phân tán là nước

Là một trong những chất hoạt động bề mặt có chứa các nhóm lưỡng cực, có khả năng hoạt động bề mặt không cao
nhưng êm dịu cho da, thường sử dụng rộng rãi trong ngành dược và mỹ phẩm: Lauryl amino propyl betain

335. Chọn phát biểu đúng: Hệ keo có bề mặt phân chia lớn, hệ vi di thể có bề mặt phân chia lớn,tại bề
mặt phân chia năng lượng tự do bề mặt lớn
336. Chọn phát biểu đúng về sự chuyển tướng nhũ tương: được tiến hành bằng vừa cách khuấy mạnh
vừa thêm chất nhũ hóa thích hợp
337. Aerosol là hệ phân tán bởi: môi trường phân tán là khí
338. Chất nào sau đây là chất nhũ hóa: Gelutin, Cao lanh, cholesterol
339. Trong dung môi nước, chất điện ly mạnh sẽ phân ly: gần như hoàn toàn
340. Chọn phát biểu sai: Hệ keo và hệ vi di thể có bề mặt phân chia nhỏ
341. Khi cho hệ keo Fe(OH)3 tích điện âm tiếp xúc với hỗn hợp các chất điện ly KCl, FrCl, NaCl, RBCl thì
keo Fe(OH)3 hấp phụ dịch nào tốt nhất: Fr+
342. Khi nghiền một chất rắn thành những hạt nhỏ thật mịn và phân tán vào không khí ta được: Hệ keo rắn
trong khí, sol khí, bụi
343. Chất hoạt động bề mặt là chất :chỉ nằm trên bề mặt dung dịch
344. Câu 34: Trong hện tượng thấm ướt bề mặt: Cos0 đặc trưng cho khả năng thấm ướt bề mặt
345. Ở điều kiện bảo quản, sau 24 tháng hàm lượng của một loại thuốc giảm đi 10% so với ban đầu. Hạn sử
dụng của thuốc ử điều kiều này là: 2 năm
346. Đồ thị nào sau đây ứng với phản ứng có bậc động học bằng 1 : Hình II (logA)
347. Trong hệ phân tán dị thể, quá trình thu hẹp bề mặt phan chia pha thể hiện ở những iện tượng sau: sự
keo tụ của hệ keo, sự hợpgiọt của nhũ tương, sự phá vỡ các bọt
348. Chọn phát biểu đúng về hoạt động bề mặt: nếu thêm 1 nhóm CH2 vaofmachj hydrocacbon thì hoạt
tính bề mặt sẽ tăng khoảng 2-3 lần

349. Phản ứng phân hủy acetaledyd thực hiện ở 518 độ C có số liệu chu kỳ bán hủy thay đổi theo áp suất
ban đầu của accetaldedyd như sau:
Po(mmHg) 169 363
T(s) 880 410
Bậc của phản ứng trên bằng 2
350. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Các yếu tố giảm sự lẳng lơ: chuyển động brown, sự khuếch tán, độ
nhớt
351. Đặc diểm của phản ứng bậc 2: thứ nguyên của k (hằng số tốc độ phản ứng là thời gian^-1, mol^-1)
352. Chọn phát biểu đúng: Áp suất thẩm thấu của hệ keo thường giảm theo thời gian/ Hệ keo có áp suất
thẩm thấu lớn hơn so với dung dịch thực/ Khi tăng nồng độ mol của hạt keo thì áp suất thẩm thấu sẽ
giảm
353. Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong hấp phụ phân tử: kích thước mao lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ
hơn kích thước trung bình của phân tử chất tan thì độ hấp phụ giảm và ngược lại
354. Các ion K+, Na+, Li+, Rb+, ion nào hấp phụ trước trong nước: Rb+
355. Chọn phát biểu đúng về sự sa lắng: Nếu bán kính hạt càn lớn, sự sa lắng xảy ra càng nhanh
356. Tinh chế keo bằng phương pháp giảm thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách: các ion và
các chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màn thấm tích do lực khuếch tán

357. Chọn phát biểu đúng: Trong dung dịch thực hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân chia

358. Bề mặt ngăn cách pha có ở hệ nào sau đây: dị thể

359. Tốc độ một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như sau v= k[A]. [D] phản ứng hóa học là: A
+D -> sản phẩm
360. Sự nổi kem của nhũ dịch được giảm đi bằng cách: giảm kích thước hạt, gia tăng độ nhớt của môi
trường, giảm sự khác biệt tỉ trọng giữa hai pha
361. Hằng số tốc độ phản ứng thủy phân acetal etyl trong môi trường kiềm 283 K là 2,38mol-1 .l.ph-1. . Tính
thời gian bán phản ứng khi cho 1l dung dịch acetal etyl nồng đọ 0,3M tác dụng với 1l dung dịch NaOH
nồng đọ 0,3M: 1,4 phút
362. Sự thủy phân một est trong môi trường kiềm là một phản ứng tuân theo quy luật động học bậc hai. Hòa
tan 0,02 mol xút và 0,02 mol este vào 1l nườ ( trong quá trình phản ứng thể tích không đổi). Cho biết 200
phút este bị phân hủy 75%. Hằng số tốc độ phản ứng: 0,75mol-1.l.ph-1
363. Chọn phát biểu sai: Tác nhân thấm ướt là chất có khả năng làm tăng sức căng bề mặt của dung
dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
364. Cảm quan thường có của một hệ hỗn dịch thô là: đục, có thể lắng cặn
365. Tốc độ hấp phụ trong dung dịch nhỏ hơn tốc độ hấp phụ trên bề mặt nhắn vì : cần thời gian cho sự
khuếch tán chất tan vào sâu trong lòng chất lỏng
366. Khi một chát lỏng tiếp xúc bề mặt cấn ta có hiện tượng sau: nếu chất lỏng bao phủ toàn bộ bề mặt
tẩm thì gọi là sự thấm ướt hoàn toàn
367. Dung dịch nào sau đây dẫn điện mạnh nhất ở 1M: H2S04
368. CHọn phát biểu đúng: Hệ keo có kar năng khuếch tán chậm hơn so với dung dịch thực
369. Phương pháp thử nghiệm thuốc dài hạn được thực hiện ở điều kiên nào: Nhiệt độ 30+-2 độ C, độ ẩm
75%+-5%
370. Natri iauryl sulfat thường có trong: Xà phòng
371. Để tránh thuốc bị phân hủy, người ta hạ nhiệt độ bảo quản thuốc xuống thấp: nếu giảm nhiệt độ từ 25
độ C xuống 0 độ C tóc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 15 lần
372. Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tín chất nào sau đây: hệ keo thân nước và thuận
nghịch
373. Chọn hệ phát biểu sau về chất nhũ hóa: có 3 loại chất nhũ hóa: các chất hoạt động bề mặt, các cao
phân tử, các hạt phân tán
374. Carotenoid là một dạng sắc tố hữu cơ có tự nhiên trong thực vật và các loài sinh vật qang hợp khác
nhau như là tảo, một vài loài nấm và một vài loài vi khuẩn quá trình các carotenoid bị háp phụ trên than là
quá trình hấp phụ: vật lý
375. Chọn phát biểu sai: khi nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau, sự khuếch tán vẫn không
dừng lại
376. Chọn phát biểu đúng về sự hấp phụ cuarpha phí trên pha rắn: khi áp suất lớn tới quá trình hấp phụ
bão hòa
377. Để hệ nhũ tương không bị sa lắng, ta cần: tăng độ nhớt, giảm kích thước hạt nhũ, chọn dung môi có
tỉ trọng bằng tỉ trọng pha phân tán
378. Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kĩ thuật được áp dụng nhieuf trong các phòng
thí nghiệm, các chất hấp phụ có thể được sử dụng trong kỹ thuật này là: Silicagel, Al2O3, MgO
379. Sương mù là hệ phân tán có cấu trúc: lỏng trong khí
380. Nhũ dịch được khái niệm: hệ vi dị thể gồm 2 chất lỏng không, phân tán vào nhau
381. Khi phân tán chất lỏng thành một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được:
nhũ dịch
382. Khi hòa chế phẩm Efferalgan sủi bọt vào nước ta thu được hệ phân tán: hỗn dịch
383. Khái niệm về hệ keo người ta có thể nêu: Keo là hệ dị thể gồm các tiểu phân tử 10 -5 đến 10 -7 cm (1nm-
100nm) phân tán trong môi trường phân tán
384. Khi cho bột lưu huỳnh vào nước thu được sản phẩm: hỗn dịch và dung dịch
385. Một khối vuông có kích thước cạnh là 1cm thì diện tích bề mặt là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001 cm thì tổng diện tích bề mặt: 6000cm2
386. Trong sản xuất thuốc các dạng viên nén, viên bao là: Hệ phân tán rắn
387. Phương pháp điều chế keo: Phương pháp ngưng tụ và Phương pháp phân tán
388. Keo Al(OH)3được điều chế bằng phương pháp: Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
389. Chất pepti hóa nào dùng trong điều hòa keo xanh phổ: H2 C2O4
390. Khi cắm 2 ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn diện một chiều,
sau một thời guan thấy bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện tượng này gọi là: Hiện tượng điện di
391. Khi cắm 2 ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau
một thời gian thấy bên điện cực âm ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là: Hiện tượng điện thẩm
392. Mixen là những tiểu phân hạt keo: Trung hòa điện tích
393. Công thức phương trình Lambert-Beer cho sự hấp thụ ánh sáng: I = I0 e-KCd
394. Cường độ chiếu sáng tỉ lệ nghịch với: Bước sóng hàm mũ 4
395. Tốc độ sa lắng, chọn câu đúng: Tỉ lệ thuận bình phương bán kính
396. Chuyển động Brown là chuyển động các tiểu phân: Theo quỹ đạo kích thước các hạt < 5um
397. Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong: Lớp khuếch tán, lớp ion
đối, lớp tạo thế hiệu, nhân
398. Khi chiếu tia sang hệ keo đơn sắc ta thấy: Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất
399. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể tinh chế bằng cách: Cho dung dịch keo xanh phổ qua màng thẩm
tích
400. Tốc độ phản ứng có thể biểu thị như sau: Là sự thay đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian
401. Phản ứng bậc nhất: là phản ứng mà tốc độ phụ thuộc bậc nhất nồng độ chất tham gia
402. Phản ứng nào có hằng số tốc độ phản ứng riêng: Bậc 0
403. Phản ứng có chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ là phản ứng bậc mấy: bậc 1
404. Từ việc xác định hằng số tốc độ phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác định: Thời hạn sử dụng thuốc,
tuổi thọ thuốc, chu kỳ bán hủy thuốc
405. Khảo sát tốc dộ phản ứng ở nhệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 20 oC thì hằng số tốc độ phản ứng
tăng: gấp 9 lần
406. Thứ nguyên hằng số tốc dộ phản ứng bậc 2 biểu thị: t-1 .mol-1.L
407. Nếu giảm 25 oC – 0OC thì tốc độ phân hủy thuốc: giảm 20 lần
408. Thứ nguyên hằng số tốc độ phản ứng bậc 0 biểu thị: t-1 .mol.
409. Trong phương trình Arhenius, hằng số Boltzman: Ea/RT
410. Để tránh sự phân hủy thuốc để bảo quản thuốc thì: giảm nhiệt độ
a. Trong 10 phút phản ứng bậc 1 phản ứng hết 40% lượng ban đầu: 0,0511(phút-1)
b. Xác định thời gian(phút) để phản ứng hết 60% lượng chất: 17,93
c. Chu kỳ bán hủy (phút): 13,56
411. Khi tăng thêm 10 oC, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. vậy khi tăng nhiệt độ của phản ứng
đó từ 25 oC lên 75oC thì tốc độ phản ứng tăng: 32 lần
412. Khi tăng thêm 10 oC, tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt độ từ 70 oC xuống
40oC thì tốc dộ phản ứng giảm đi: 64 lần
413. Khi phân hủy sulphacetamin ở 120oC thì hằng số tốc độ phân hủy là 9.10 -6 s-1. Năng lượng hoạt hóa là
94KJ. Xác định hằng số tốc dộ phân hủy ở 25 oC: 9,4.10-10s-1
414. Khi tăng them 10 oC, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Để tốc dộ phản ứng đó ( đang tiến
hành ở 30oC) tăng 81 lần thì cần phải tăng nhiệt độ lên đến: 70oC
415. Nghiên cứu lão hóa cấp tộc ở nhiệt độ 60 oC, nhiệt độ thường 30 oC. Với hệ số nhiệt độ tốc là 3. Tuổi thọ
ở điều kiện lão hóa 3 ngày. Xác định tuổi thọ thuốc: 81 ngày
416. Phản ứng giữa NH3 và NO2, ở nhiệt độ 600K và 716K, hằng số tốc độ phản ứng có giá trị tương ứng
bằng 0,385M-1 .s-1 và 16M-1.s-1 . Năng lượng hoạt hóa phản ứng là? (R=8,314J/mol.K): Ea = 114,
778KJ/mol
417. Nghiên cứu phản ứng 2I(k) + H 2(k)= 2HI(k). Cho thấy hằng số tốc độ phản ứng ở 418K là 1,12.10-5
L/mol. Giây và ở 737K là 18,54.10 -5 L/mol. giây. Hằng số tốc độ phản ứng ở 633,2K là bao nhiêu?:
10,114.10-5 L/mol.giây
418. Trong một phản ứng bậc nhất tiến hành ở 27 oC, nồng độ chất ban đầu: [A] 0=10g/lít giảm đi một nửa
sau 5000 giây. Ở 37oC nồng độ giảm đi một nửa sau 1000 giây ( Dữ liệu dùng cho câu 41 và 42). Hằng số
tốc dộ phản ứng ở 27 oC: 1,386.10 -5s-1
419. Hằng số tốc độ phản ứng ở 37 oC: 6,93.10 -4s-1
420. Cho phản ứng bậc sản phẩm 2A+ B = sản phẩm. Nồng độ ban đầu [A] 0 = [B]0= 0,2M. chu kỳ bán hủy
là 30 phút ( Từ câu 43 đến 44 ). Hằng số tốc độ phản ứng trên là bao nhiêu: 2,777 *10 -3 (M-1 .s-1)
421. Tính thời gian để 90% lượng chất A ban đầu đã phản ứng:
422. Phương trình động học phản ứng có dạng: [A] = -kt= [A] 0. Đây là phản ứng bậc: bậc 0
423. Trong một phản ứng bậc nhất tiến hành 27oC, nồng độ chất ban đầu giảm đi 1 nửa sau 5000 giây. Hằng
số tốc dộ pahnr ứng bao nhiêu?: K=1,386.10 -4s-1
424. Phương trình động học phản ứng có dạng: log[A] = -k/2,303 = log[A]0. Đây là phản ứng bậc: Bậc 1
425. Phương trình động học phản ứng có dạng: 1/[A] = kt+1/[A] 0. Đây là phản ứng bậc: bậc 2
426. Trong phương pháp đồ thị:, hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất xác định qua biểu thức: tga = -k/2,303
427. Trong phương pháp đồ thị, hằng số tốc độ phản ứng bậc hai xác định qua biểu thức: tga = k
428. Trong phương pháp đồ thị, hằng số tốc độ phản ứng bậc không xác định qua biểu thức: tga = -k
429. Khi điều chế nhũ dịch D/N, để nhũ dịch được ổn định người ta thường: thêm natri stearat
430. Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng là: natri lauryl sulfat
431. Quá trình acid acetic hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ: Vật lý
432. Chất nào có thể sử dụng làm chất tẩy rửa trong vùng nước cứng: natri lauryl sulfat
433. Trong quá trình hấp phụ, than có khả năng hấp phụ tốt nhất: carbogast
434. Trong quá trình điều chế hệ phân tán keo bằng phương pháp phân tán cơ học, để giảm công cần thiết
cho sự phân tán cần: giảm sức căng bề mặt
435. Khi điều chế nhũ dịch N/D, để nhũ dịch được ổn định người ta thường: Thêm calci stearat
436. Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: Là este của sorbitan và acid béo
437. Span và Tween là chất hoạt động bề mặt thường ứng dụng trong: mỹ phẩm
438. Các chất có gắn nhóm –COOH, -OH, SO3H,… là chất: phân cực
439. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: Là ete của span và polioxiethylen – glycol
440. Các chất có gắn nhóm –CH 3, -C6H5, -O,… là chất: kém phân cực
441. Đâu không phải là đặc điểm của hấp phụ hóa học: Lực liên kết Van der Waals
442. Đặc điểm hấp phụ đa lớp là của: hấp phụ vật lý
443. Đơn vị của sức căng bề mặt theo dyn: dyn/cm
444. Trong hấp phụ người ta dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành: hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
445. Dung dịch điện ly và dung dịch không có: Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật
446. Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn các ion trong 1 thể tích chứa: một đương lượng gam chất tan
447. điện cực AgCl được điều chế bằng cách phủ lên kim loại 1 lớp muối AgCl avf nhúng vào dung dịch
KCl( Ag/AgCl/KCl) là điện cực: Loại 2
448. λvô cựclà đại lượng: độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng
449. Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel: Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl-
450. Cho Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+: Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e Fe2+ là sự khử
451. Trong quá trình hấp phụ, than có khả năng hấp phụ tốt nhất: than gáo dừa
452. Ý đúng về sức căng bề mặt: Khối lượng riêng tỉ lệ nghịch sức căng bề mặt
453. Vai trò chất hoạt động bề mặt: làm chất nhũ hóa, tạo mixen keo, làm chất tẩy rửa
454. Chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc thiên nhiên: lecithin
455. Khả năng hấp phụ ion theo chiều giảm dàn: Cs+> Rb+> K+> Na+> Li+
456. theo công thức Val Hoff y=3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 oC thì tốc độ phản ứng tăng lên: 59049 lần
457. Nhựa anionit trong hấp phụ trao đổi ion làm cho môi trường trở nên: base
458. Nhựa cationit trong hấp phụ trao đổi ion làm cho môi trường trở nên: acid
459. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được: Khí dung
460. Trong một hệ đa phân tán dị thể: Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân
càng nhỏ thì độ phán tán càng cao
461. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phan huỷ thuốc, ta có thể xác định được: tất cả đều
đúng
462. Cho hệ keo âm AgI với I- là lớp ion tạo hiệu thế. Hãy chọn ion có khả năng được hấp thụ chọn lọc: Ag
+
463. Khi khảo sát sự hấp thụ ở áp suất không đổi thì : Gọi là hấp phụ đẳng áp
464. Theo Van’t Hoff khi tăng nhiệt độ tăng lên 10*C, tốc độ phản ứng tăng trung bình 3 lần. Nếu tăng lên
20*C, tốc độ phản ứng tăng lên : 9 lần
465. Trong hệ phân tán dị thể, quá trình tự thu hẹp bề mặt phân chia pha thể hiện ở những hiên tượng sau :
A,B,C đều đúng
466. Phản ứng phân huỷ acetaldehyd thực hiện ở 518*C có số liệu chu kỳ bán huỷ thay đổi theo áp suất ban
đầu của acetaldehyd như sau. Bậc của phản ứng trên bằng mấy? : 2

P ( mmHg ) 169 363


T ( giây ) 880 410

467. Chọn phát biểu sai về chất nhũ hoá : Có 3 loại chất nhũ hoá: các chất hoạt động bề mặt, các chất cao
phân tử, các hạt phân tán nhỏ.
468. Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính : Có khả năng sát khuẩn tốt
469. Dung dịch nào sau đây dẫn điện mạnh nhất ở nồng độ 1M: H2SO4
470. Keo Lưu Huỳnh được điều chề bằng : Tất cả đều sai
471. Tuổi thọ của thuốc tại 333K là 30 ngày, tuổi thọ của thuốc tại 308K : 468 ngày
472. Phản ứng thử nghiệm tuổi thọ của thuốc có hệ số nhiệt độ = 2. Nếu nhiệt độ tăng lên thêm 45*C, tốc
độ phản ứng đón tăng lên thêm bao nhiêu lần: 22,6 lần
473. Khi tăng 10*C, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25 đến
75*C thì tốc độ phản ứng tăng lên : 32 lần
474. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt giữa hấp thụ vật lí và hấp thụ hoá học: Sản phẩm của sự hấp
thụ
475. Chọn phát biểu sai về Tween: Tất cả đều đúng
476. Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương : Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
477. Phương pháp nào sau đây không được dùng để nhận diện nhũ dịch D/N hoặc N/D : Đo kích thước các
tiểu phân của pha phân tán trong nhũ dịch
478. Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng của thuốc còn lại ………… so với ban đầu : 90%
479. Chọn phát biểu đúng về Span: Tất cả đều đúng
480. Chọn phát biểu đúng : Hệ keo cón khả năng khuếch tán chậm hơn so với dung dịch thực
481. Từ giá trị hằng số tốc độ một phản ứng phân huỷ thuốc ( bậc 1 ), ta có thể xác định được : Tất cả đều
đúng
482. Ở điều kiện bảo quản, sau 24 tháng hàm lượng của một loại thuốc sẽ giảm đị 10 % so với ban đầu. Hạn
sử dụng của thuốc ở điều kiện này là : 2 năm
483. Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp phụ của Langmuir : Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá
trình phản hấp phụ mới xảy ra
484. Nhũ tương N/D có đặc điểm: Pha liên tục bị nhuộm bởi chất màu thân dầu
485. Hệ keo là hệ có kích thước : > 1nm và < 100nm
486. Thí nghiệm về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng được thực hiện bởi thí nghiệm của : Tyndall
487. Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như sau :

v = k.[Y]. Phản ứng hoá học đó là : Y -> X + Z

488. Khi tăng nồng độ, độ dẫn điện đương lượng của dung dịch sẽ : Giảm
489. Chọn phát biểu sai về thuyết Langmuir về hấp phụ của chất khí lên bề mặt rắn: Là quá trình hấp phụ
hoá học
490. Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt : Tất cả các chất trên
491. Chất hoạt động bề mặt là chất chỉ có tác dụng : Ranh giới của pha
492. Chọn phát biểu đúng : Keo sơ dịch : pha phân tán không có ái lực mạnh với môi trường phân tán
493. Tuổi thọ của thuốc tại 35*C là 1010 ngày, tuổi thọ của thuốc tại 50*C : 194 ngày
494. Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ điện tích, thức tự các lớp từ ngoài vào trong : Lớp khuếch tán, lớp
ion đối, lớp thế hiệu, nhân
495. Bậc của phản ứng hoá học là : Đại lượng cho biết mức độ ảnh hưởng của nồng độ đối với tốc độ của
phản ứng hoá học
496. Sự khuếch tán dừng lại khi : B và C đều đúng
497. Chọn phát biểu : Chất nhũ hoá được phân bố đồng đều vào toàn bộ hệ nhũ tương
498. Hiện tượng keo tụ của hệ keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của : Tất cả các câu trên đều đúng
499. Thế nào là hệ keo thuận nghịch : Là hệ keo mà khi bốc hơi môi trường phân tán , thu được cắn khô và
những cắn khô này có thể phân tán trở lại vào môi trường phân tác cũ
500. Chất nào sau đây được dùng làm chất tẩy rửa trong môi trường nước cứng : Natri dodecyl benzen
sulfonat
501. Khi nghiền một chất rắn thành những hạt thật mịn và phân tán vào không khí ta được: tất cả đều đúng
502. Dựa vào hệ phân tán ( chất phân tán và môi trường phân tán ) thì khỏi là hệ phân tán : Rắn / khí
503. Khi cho một lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 10ml nước và 5 ml dầu, lắc mạnh đượuc nhũ tương
dầu trong nước. Điều nào sau đây không phù hợp: Xà phòng natri làm dầu tan trong nước
504. Theo định lượng thì độ hấp thụ là : Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt của chất bị hấp thụ và diện tích toàn
phần của chất hấp phụ
505. Chọn phát biểu đúng : Tác nhân thẩm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của dung
dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
506. Tuổi thọ của thuốc là thời gian hàm lượng của thuốc đã bị phân huỷ …….. son với ban đầu : 10%
507. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là thời gian -1 thì bậc của phản ứng là : Bậc 1
508. Độ dẫn điện của dung dịch trong quá trình chuẩn độ acid bazo cao nhất khi : Tuỳ thuộc vào dung dịch
509. Trong cấu trúc của tiểu phân hạt keo thì lớp stern được hình thành từ : Lớp ion tạo thế hiệu và lớp ion
đối
510. Keo AgI được điều chế bằng : Ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi
511. Đối với sự phân huỷ thuốc bậc nhất, thời gian thuốc còn lại 90% được tính là : T9/10=0,105/k
512. Trong hiện tượng thấm ướt bề mặt: Cos0 đặc trưng cho khả năng thấm ướt bề mặt
513. Diện tích bề mặt riêng của hệ nào sau đây là lớn nhất: Hệ keo
514. Xét phản ứng đơn giản X + Z -> Y. Tốc độ của phản ứng phụ thuộc vào nồng độ theo phương trình:
v=k.[X].[Z]
515. Đối với hệ keo âm cation nào ảnh hưởng tới quá trình kẹon tụ nhất : Cs+
516. Chọn phát biểu đúng vê mối liên hệ giữa sức căng bề mặt của dung dịch và dung môi: Nếu chất tan ( là
chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch thì sức căn bề mặt của dung dịch lớn hơn sức căng
bề mặt của dung dịch
517. Vai trò của nước trong điều chế keo xanh phổ: là dung môi giúp làm sạch tủa keo xanh phổ
518. Thuốc nurofen có thành phần gồm hoat chất chính ibuprofen, nước và các tá dược khác: Hỗn dịch
519. Chọn câu trả lời đúng nhất : Lớp ion nằm trên lớp khuếch tán là linh động nhất
520. Đối với phản ứng đơn giản A->B ( sản phẩm ). Biểu thức tính tốc độ có dạng: v=k.[A]=d[A]/dt
521. Chọn phát biểu đúng: nước là dung môi phân cực mạnh hoà tan được nhiều chất
522. Khi cho dung dịch NaCl và hệ keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả: gây đông tụ keo Fe(OH)3

B. Sự hấp phụ không bị ảnh hưởng


C. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
D. Sự hấp phụ tăng

A. Hóa lý

C. Hóa học
D. Bề mặt

A. Ở nhiệt độ cao, hấp thụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp

C. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch


D. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng nhỏ

A. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay đổi tính chất hóa học và vật lí ban đầu của chất hấp
phụ
B. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp phụ kết thúc. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ

D. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ không làm thay đổi tính chất hóa học và vật lí ban đầu của chất
hấp phụ

A. loại màu,mùi
B. Tinh chế một số hoạt chất trong chiết xuất dược liệu
C. Mặt nạ phòng độc

Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau


Trong quá trình hấp phụ , bề mặt của chất hấp phụ có các tâm hấp phụ
Các nơi bị hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử

A. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí

C. Bản chất của hấp phụ


D. Nhiệt độ
A. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo

C. Bán kính càng lớn càng dễ bị hấp phụ


D. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ

A. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn và tốc độ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn như nhau
B. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn chậm hơn chất lỏng lên bề mặt rắn

D. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn bằng tốt độ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn

A. Sự hấp phụ chất tan trong nước và dung môi hữu cơ đều như nhau
B. Sự hấp phụ tỉ lệ thuận với sự gia tăng nhiệt độ

D. Trọng lượng phân tử của chất tan càng lớn thì độ hấp phụ càng giảm

B. Than hoạt,silicagel , Al2O3


C. Than hoạt,silicagel, cellulose
D. Silicagel, cellulose, Al2O3,MgO

A. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng yếu
B. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng mạnh

D. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng yếu

A. Hóa học
B. Hóa lý

D. Hấp phụ Hóa học mạng hơn hấp phụ Vật lý


B. Hấp phụ các ion dương
C. Hấp phụ các ion âm
D. Hấp phụ và trao đổi các ion âm

B. Cả ion âm và ion dương


C. Ion dương
D. Ion âm

A. Rửa nhiều lần bằng nước cất


B. Rửa bằng KOH sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước
C. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng KOH

A. Rửa nhiều lần bằng nước cất

C. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng KOH


D. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước

A. Sau khi phục hồi cột bằng acid hoặc kiềm , nhựa trao đổi ion có thể được tái sử dụng
B. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid, alkaloid, một số kháng sinh
C. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm

A. Nên dùng than hoạt tính

C. Ion âm
D. Cả ion dương và âm

A. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trong lòng dung dịch
B. Chất hoạt động bề mặt làm tăng sức căng bề mặt
C. Chất hoạt động bề mặt phân bố đều dung dịch

A. Không ảnh hưởng đến khả năng thấm ướt


B. Không ảnh hưởng đến sức căng bề mặt

D. Làm tăng sức căng bề mặt

A. Chất hoạt động bề mặt anion ,cation và không phân ly thành ion
B. Chất hoạt động bề mặt anion và cation
C. Chất hoạt động bề mặt anion ,cation và có nguồn gốc tổng hợp

A. Đầu kỵ nước (hydrophobic) và đuôi dài ưa nước (hydrophilic)


B. Đầu ưa nước (hydrophobic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophilic)
C. Đầu kỵ nước (hydrophillic) và đuôi dài ưa nước (hydropholic)
D.

A. Đầu ưa dầu của chất hoạt động bề mặt quay về phía dung dịch

C. Tất cả đều đúng


D. Đầu ưa dầu và đầu ưa nước của chất hoạt động bề mặt quay về phía dung dịch

B. Khi nồng độ chất HĐBM giảm


C. Khi bắt đầu cho chất HĐBM
D. Cho vừa đủ chất HĐBM

B. Tất cả sai
C. Nồng độ tối thiểu các chất hoạt động bề mặt
D. Nồng độ tối đa các chất hoạt động bề mặt

A. Thuốc trừ sâu


B. Bộ giặt
C. Kỹ nghệ nhuộm

A. Là eter của span và polioxi ethylen glycol


B. Là ester của span và acid béo
C. Là eter của span và ethylen glycol
D. Là eter của sorbitan và polioxi ethylen glycol

B. Chất nhũ hóa N/D


C. Chất trợ tan
D. Chất tạo bọt

A. Là ester của sorbitol và acid béo

C. Là eter của sorbitol và alcol béo


D. Là eter của sorbitan và alcol béo

A. Chất trợ tan


B. Chất tạo bọt

Chất nhũ hóa D/N

A. Là cation
B. Không phân ly thành ion

D. Là anion

A. Kali stearat
B. Natri lauryl sulfat

D. Lauryl amino propyl betain

A. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau,không làm thay đổi sức căng bề mặt
B. Xà phòng natri phân tán vào trong lòng chất lỏng làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch

D. Xà phòng natri làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch

A. Natri dodecyl benzene sulfonat


B. Tween

D. Natri stearat

A. Cao lanh
B. Lecithin
C. Cholesterol
B. Là chất hoạt động bề anionic
C. Được dùng trong môi trường kiềm
D. Tạo bọt tốt

A. Chất nhũ hóa N/D


B. Chất phá bọt
C. Chất nhữ hóa D/N

B. Không uống được


C. Không chứa than hoạt tính
D. Dùng Carbophos cách xa thuốc khác sau 2 giờ để tránh than hoạt tính hấp phục các thuốc khác là không cần thiết

B. Ethanol có sức căng bề mặt lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn
C. Chất hoạt động bề mặt là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dịch
D. ở nồng độ thấp , khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy đồng đẳng , nếu thêm 1 nhóm-CH2 vào mạch
hydrocarbon thì tính chất hoạt động bề mặt giảm 2-3 lần

A. Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt )không điện ly , thì sức căng bề mặt của dung dịch nhỏ hơn sức căng
bề mặt của dung môi
B. Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt )không điện ly , thì sức căng bề mặt của dung dịch lớn hơn sức căng
bề mặt của dung môi
C. Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt ) phân ly , thì sức căng bề mặt của dung dịch nhỏ hơn sức căng bề mặt
của dung môi
A. Quá trình thấm ướt không ảnh hưởng đến sức căng bề mặt

C. Tùy theo từng trường hợp mà thấm ướt có thể làm tăng hoặc giảm sức căng bề mặt
D. Thấm ướt là quá trình làm tăng sức căng bề mặt

A. Thấm ướt là quá trình vừa thu nhiệt vừa tỏa nhiệt
B. Thấm ướt là quá trình thu nhiệt
C. Thấm ướt là quá trình tỏa nhiệt

A. Chất rắn hòa tan trong một chất lỏng


B. Chất rắn phân tán đều trong chất lỏng
C. Chất lỏng hòa tan trong một chất lòng

B. Thêm dung dịch Canxi sterate


C. Thêm dung dịch NaCl
D. Thêm dung dịch CaCl2

B. Chất tạo bọt


C. Môi trường phân tán
D. Tướng phân tán

A. Dung dịch thực

C. Đồng thể
D. Cả đồng thể và dị thể
A. Dung dịch thật
B. Khí dung
C. Nhũ dịch

A. < 1 µm và >100 µm

C. >1nm và <100nm
D. >10-7cm

B. Lỏng trong rắn


C. Rắn trong lỏng
D. Rắn trong khí

A. Môi trường phân tán là khí


B. Môi trường phân tán là cồn

D. Môi trường phân tán là rắn

A. Môi trường phân tán là khí

C. Môi trường phân tán là nước


D. Môi trường phân tán là rắn

A. Là hệ phân tán mà môi trường phân tán là khí


B. Là hệ phân tán mà môi trường phân tán là nước
C. Là hệ phân tán mà môi trường phân tán là lỏng
A. Rắn / rắn
B. Lỏng / rắn
C. Rắn/ lỏng

A. Hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với môi trường nước
B. Hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với môi trường benzen
C. Hệ keo mà các tiếu phân phân tán không có ái lực mạnh mẽ với môi trường phân tán

B. Là keo mà tiểu phân của pha khó phân tán với môi trường phân tán
C. Là keo không thuận nghịch
D. Thường sẽ bị keo tụ khi tăng nồng độ của pha phân tánz

A. Hệ keo và hệ di thể có bề mặt phân chia pha nhỏ


B. Muốn hệ keo bền, phải làm giảm sức căng bền mặt của pha phân tán

D. Sự giảm năng lượng tự do bề mặt là giảm bề mặt phân chia pha

A. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
B. Thẩm thấu
C. Thẩm thấu ngược

A. Không thể xác định


B. Liên tục
D. Vĩnh viễn

B. Thêm chất hoạt động bê mặt


C. Tăng nhiệt độ và khuấy trộn
D. Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ

A. Phá lớp chất bảo vệ trên bề mặt

C. Tăng lực đẩy tĩnh điện


D. Tăng nồng độ các hạt

A. Pepti hóa và phân tán bằng siêu âm

C. Phản ứng hóa học và thay thế dung môi


D. Thủy phân và oxy hóa khử

B. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
C. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
D. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén

A. Oxy hóa khử giữa Fe2(SO4)3 và nước

C. Oxi hóa khử giữa FeSO4 và nước


D. Thủy phân giữa FeSO4 và nước

A. Phản ứng giữa FeCl2 với KFe[Fe(CN)6]


B. Phản ứng giữa FeCl3 với KFe[Fe(CN)6]
C. Phản ứng giữa FeCl2 với K4 [Fe(CN)6]

A. Acid stearic

C. Muối oxalate
D. Muối clorur kali

A. Khó keo tụ hơn


B. Bề dày lớp khuếch tán tăng
C. Điện thế zeta tăng

A. Bề mặt riêng lớn


B. Khả năng hấp phụ cao

D. Hạt càng nhỏ bề mặt riêng càng lớn

A. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử


B. Ngưng tụ do thủy phân

D. Phương pháp thay thế dung môi

A. Phản ứng kết thúc


B. Phản ứng được một nửa
C. Phản ứng đạt cân bằng
A. Keo tụ xử lí nước phù sa
B. Dị keo tụ

D. Keo tụ tự phát

A. Không mang điện


B. Chỉ mang điện tích âm

D. Chỉ mang điện tích dương

A. Lớp ion đối

C. Lớp ion tạo thế


D. Lớp ion khuếch tán

B. Tác động nhiệt độ


C. Tác động cơ học
D. Nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo

A. Điện di, điện thẩm

C. Phát xạ, nhiễu xạ, keo tụ


D. Thẩm thấu, khuếch tán, sa lắng

A. Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán

C. Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
D. Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
A. Bầu trời có màu xanh là do ánh sáng đỏ bị nhiễu xạ
B. Chuyển động Brown là chuyển động do tích điện
C. Ánh sáng đỏ bị nhiễu xạ nhiều hơn ánh sáng xanh

A. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất


B. Chùm tia vàng có khả năng khuếch tán mạnh nhất

D. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất

A. Tia đỏ nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím
B. Tia tím phản xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
C. Tia xanh nhiễu xạ mạnh hơn tia tím và mạnh hơn tia đỏ

A. Lúc đầu nhanh, sau đó chậm


B. Không thay đổi
C. Càng chậm

A. Nhiễu xạ ánh sáng , khuếch tán, áp suất thẩm thấu , sa lắng


B. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường

D. Hấp phụ ánh sáng , khuếch tán , áp suất thẩm thấu, sa lắng

B. Lớp tạo thế


C. Lớp ion khuếch tán
D. Lớp ion đối
A. Thẩm thấu
B. Điện di

D. Điện thẩm

A. Hiện tượng điện trường


B. Hiện tượng điện ly

D. Hiện tượng điện thẩm

A. Lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật


B. Bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
C. Gấp đôi áp suất thẩm thấu của dung dịch thật

A. Sự dao động nồng độ


B. Chuyển động Brown

D. Nhiệt độ môi trường

A. Hiện tượng điện thẩm


B. Hiện tượng điện ly
C. Hiện tượng điện phân

B. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian


C. Là sự thay đổi thành phần của sản phẩm theo thời gian
D. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
A. Hằng số tốc độ phản ứng của phản ứng bậc hai không có thứ nguyên

C. Chu kỳ bán hủy bằng 0,693/k


D. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu

B. V=dBdt
C. K[A].[B]
D. V=dAdt

A. Bậc 2
B. Bậc 3
C. Bậc 0

A. Bậc 2
B. Bậc 3

D. Bậc 0

A. Nhiệt độ và nồng độ tác chất cùng giảm


B. Nồng độ tác chất tăng
C. Nhiệt độ và nồng độ tác chất cùng tăng

A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
B. 20 tháng
C. 1 năm
D. 2 tháng

A. X + Y Z
B. ZY
C. XY

A. A+3D sản phẩm


B. 2A+3D sản phẩm

D. A+2B+D sản phẩm

A. Phương pháp đẩy nhanh sự phân hủy của thuốc trong điều kiện bảo quản
B. Phương pháp làm chậm sự phân hủy của thuốc trong điều kiện thực nghiệm để dự kiến tuổi thọ của thuốc ở điều
kiện bảo quản
C. Phương pháp thúc đẩy sự phân hủy của thuốc trong điều kiện bảo quản

Tuổi thọ của thuốc


Thời hạn sử dụng của thuốc
Chu kì bán hủy , hạn sử dụng, tuổi thọ của thuốc
A. Chu kỳ bán hủy thuốc

C. Thời hạn sử dụng thuốc


D. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lí

A. 99%

C. 50%
D. 10%

A. Nếu giảm nhiệt độ từ 25 oC xuống 0 oC tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 10 lần .
B. Nếu giảm nhiệt độ từ 25 oC xuống 0 oC tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 5 lần .
C. Nếu giảm nhiệt độ từ 25 oC xuống 0 oC tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 20 lần .

a. 11 lần
b. 10 lần

d. 12 lần

a. Trên 1000 ngày


b. Trên 1500 ngày
c. Trên 150 ngày
d. Trên 1509 ngày

b. 29,3 phút
c. 9,8 phút
A. 8,9 phút

A. 3,69.10-4S-1

C. 3,96.10-4S-1
D. 6,39.10-4S-1

A. 17,39
B. 1,739

D. 1,793

B. 1,5 mol-1.l.ph-1
C. 0,083 mol-1.l.ph-1

D.0,17 mol-1.l. ph-1-

B. T(t)=3.5
C. 5=3.T(lh)
D. 5=32.T(lh)

A. 13,67 ngày
B. 1367 ngày
C. 1,367 ngày

A. 16 lần
B. 10 lần
C. 8 lần

A. Tăng lên 3 lần


B. Giảm đi 9 lần

D. Giảm đi 3 lần

B. Bậc 0
C. Bậc 1
D. Bậc 3

B. k1 ≈ k2
C. k1 =k2
D. k1<k2

A. Tạo cho bề mặt keo một lớp điện tích hấp phụ
B. Giảmnồngđộhạtkeo

D. Tạo bề mặt hạt keo hấp phụ chất bảo vệ, khiến bề mặt thấm ướt
A. Tăng nhiệt độ, khuếch tán tăng
B. Tăngđộnhớt,khuếchtángiảm
C. Tăngbánkínhhạt,khuếchtángiảm

A. Bề mặt riêng lớn, có tính hấp phụ và thấm ướt mạnh


B. Cónănglượngtụdobềmặtrấtlớn
C. Quátrìnhhợpgiọt,keotụcủahệkeolàquátrìnhtựxảyra

A. Kích thước các pha phân tán phải nhỏ


B. Hệusốtỷtrọngcủahaiphaphảilớn
C. Môitrườngphântánphảicóđộnhớtthíchhợp

B. T(thường) = n/ T(lão hóa)

C. T(lão hóa) = n. T(thường)

D. Tất cả sai

A. Tăng gia tốc ly tâm


B. Giảmđộnhớt

D. Chọn môi trường có tỷ trọng thấp hơn nhiều so với tỷ trọng của hạt

A. mol.l.s B. s-1

C. mol-1.l.s-1

A. Đồng thể, 1 pha duy nhất, các thành phần phân tán ở mức độ tiểu phân.

B. Các thành phần phân tán trong môi trường lỏng tồn tại ở trạng thái phân tử hoặc tiểu phân.

C. Dị thể, có ít nhất 2 pha trở lên, các thành phần phân tán ở mức độ phân tử, ion hay nguyên tử.
B. Các tiểu phân lỏng phân tán trong môi trường lỏng được ổn định bởi các chất hoạt động bề mặt.

C. Các tiểu phân rắn phân tán trong dẫn chất thân dầu được ổn định bởi chất hoạt động bề mặt.

D. Các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường nước được ổn định bởi chất gây thấm.

Thuốc nurofen thuộc hệ phân tán

A. Hệ nhũ tương dầu trong nước

C. Nhũdịch
D. Dung dich thật chất rắn, kém tan trong nước

B. Giảm

C. Không đổi D. Lúc đầu tăng sau đó giảm

A. thế điện động tăng

B. Thế nhiệt động và điện động giảm

C. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm

D. Thế nhiệt động giảm, thế điện động không đổi.

thì thế nhiệt động

B. Giảm
C. Không đổi D. Đổi dấu

B. Cảthếđiệnđộngvànhiệtđộngđềugiamrtới0

C. Thếnhiệtđộngkhôngđổi,thếđiệnđộngtăng

D. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm

+ B. SO4+

C. I- D. Không có ion nào

A. Kích thước tiểu phân hạt keo

B. Tínhtíchđiệncủahạtkeo

C. Nồngđộvàkhảnănghydratehóacủacáctiểuphânhệkeo

A ly B. Lực đẩy tĩnh điện

C. Nhiệt độ D. Tác động cơ học

A. Giữ cho hạt keo có nồng độ hạt lớn

A. Hạt keo Al3+ được tạo thành tích điện dương


B. điện dương
C. HạtkeoNH4OHtíchđiệndươngđượctạothành
B. Làmtăngsứccăngbềmặt

C. Làmtăngđộnhơtmôitrườngphântán

D. Làm giảm độ nhớt môi trường phân tán

A. 289 ngày

B. 322ngày

C. 200ngày

A. 120 năm C. 128 năm

năm D. 182 năm

A. Ion dương B. Ion âm

C. Cả ion âm và ion dương được


A. Ở áp suất từ P1 đến P2, quá trình hấp phụ xảy ra tuyến tính

B. Đây là đường hấp phụ đẳng áp

D. Tất cả đều sai

B. Ion âm
C. Không trao đổi ion

D. Cả ion dương và ion âm

A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.

B. Năng lượng bề mặt tính cho một đươn vị diện tích bề mặt

D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

1. Giảm năng lượng


2. Tăng năng lượng
3. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
4. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng

A. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn

B Giảm lực căng bề mặt của dung dịch


C. Tăg lực căng bề mặt của dung dịch
D. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng

a. HLB

c. 2,17 là chất chống bọt


d. 3,17 là chất tan hoàn toàn trong dầu
e. 14,17 là chất dễ tạo bọt, có trong kem đánh răng hoặc xà phòng thuốc

a. Nồng độ chất bị hấp phụ


b. Bề mặt chất hấp phụ phải có lỗ xốp mao quản

d. Kích thước chất bị hấp phụ và lỗ xốp mao quản phải phù hợp.

a. Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ

c. Nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí


d. Nhiệt độ

a. Sự hấp phụ thể hiện ở các tâm hấp phụ (các vết nứt, các gốc cạnh, các đỉnh trên bề mặt hấp phụ)

c. Tất cả đúng
d. Quá trình hấp phụ sẽ đạt trạng thái cân bằng động

a. Than đá
b. Than bùn

d. Than đước
b. Sau khi phục hồi cột bằng acid hoặc kiềm, nhựa trao đổi ion có thể được tái sử dụng
c. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid, alkaloid, một số kháng sinh
d. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm

1. Hệ bán keo là hệ

A. Pha phân tán tồn tại ở dạng ion, phân tử trung hòa hoặc micelle
B. Pha phân tán thường là các chất bán keo
C. Dung dịch các chất diện hoạt hoặc cao phân tử

2. Chọn câu sai về hệ bán keo là hệ

A. Dung dịch các chất diện hoạt hoặc cao phân tử


B. Có cân bằng động dung dịch ion, phân tử ↔ micelle ↔ gel
C. Môi trường phân tán là lỏng
D. Môi trường phân tán là rắn do có hình thành gel

3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng động trong hệ bán keo

A. Nồng độ pha phân tán


B. Nhiệt độ
C. pH
D. Tất cả đều đúng

4. Chọn câu sai khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng động trong hệ bán keo

A. Tăng nồng độ pha phân tán, cân bằng chuyển dịch về phía bên phải
B. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch về phía bên trái
C. Chất điện ly không ảnh hưởng do hệ bán keo là dung dịch giả, kém nhạy với chất điện ly

Sự thay đổi pH môi trường ảnh hưởng phức tạp lên cân bằng động

5. Chọn câu sai về chất hoạt động bề mặt

A. Có cấu tạo gồm phần đầu thân nước và phần đuôi kỵ nước
B. Có độ tan lớn nên dễ hòa tan vào chất lỏng
C. Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Khí – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi kỵ nước hướng vào
pha Khí
D. Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Rắn – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi kỵ nước hướng vào
pha rắn
6. Chọn câu sai về chất hoạt động bề mặt

A. Có độ tan lớn nên dễ hòa tan vào chất lỏng


B. Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Khí – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi kỵ nước hướng vào
phaKhí
C. Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Rắn – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi kỵ nước hướng vào
pharắn
D. Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha dầu – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi kỵ nước hướng vào
phadầu

7. Chọn câu sai khi nói về phân loại chất hoạt động bề mặt

A. Loại không ion hóa


B. Loại ion hóa
C. Lưỡng tính hoặc lưỡng điện tích
D. Loại phân cực

8. Chọn câu sai khi nói về chất diện hoạt

A. Chất diện hoạt loại ion hóa gây kích ứng da và độc với màng nhầy nên không dùng trong
B. Chất diện hoạt loại anion có thể dùng để bào chế dược phẩm đường uống do tính tan rất tốt trong nước
C. Chất diện hoạt loại không ion hóa có thể dùng trong mỹ phẩm

Chất diện hoạt loại lưỡng tính/ lưỡng điện tích rất êm dịu với da

9. Chọn câu sai khi nói về chất diện hoạt

a. Dẫn xuất betain có tính chất ưu việt trên da nên được dùng làm mỹ phẩm
b. Benzalkonium là chất sát khuẩn dùng trong một số loại thuốc nhỏ mắt
c. Span do khả năng tan trong nước nhiều hơn nên được dùng để bào chế dược phẩm dùng trong
d. Natri lauryl sulphate là xà phòng thuốc

10. Chọn câu đúng khi nói về chất diện hoạt

a. Dẫn xuất betain gây kích ứng da nên ít được dùng làm mỹ phẩm
b. Benzalkonium là chất sát khuẩn dùng trong một số loại thuốc nhỏ mắt
c. Chất diện hoạt amonium bậc 4 do hoạt tính bề mặt cao nên rất độc với màng nhầy
d. Natri lauryl sulphate có khả năng tan tốt trong nước nên thường dùng để nhũ hóa thuốc tiêm truyền

11. Nhóm chất diện hoạt nào không được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Tweens

Glyceryl mono oleate

Natri lauryl sulphate

Protein

12. Nhóm chất diện hoạt nào không được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N

Tweens

Canxi oleate

Na stearate

Gôm arabic

13. Nhóm chất diện hoạt nào được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D

Tweens

Cholesterol

Xà phòng thuốc

Kali tartrate

14. Nhóm chất diện hoạt nào được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D

Tweens

bentonite

Natri oxalate

Kali citrate

15. Chất nào sau đây là chất diện hoạt

Natri oxalate

Kali citrate

Glyceryl distearate
Tất cả đềuđúng

16. Chọn phát biểu sai

Ở nồng độ loãng, Natri dodecyl sulphate là một chất tan điện ly

Nồng độ micelle tới hạn CMC là nồng độ mà tại đó, chất diện hoạt tồn tại dưới dạng micelle

Khi vượt quá CMC, dung dịch Natri dodecyl sulphate có áp suất thẩm thấu gần như hằng định

Khi vượt quá CMC, dung dịch Natri dodecyl sulphate có sức căng bề mặt gần như hằng định

17. Micelle là

Cấu trúc tự sắp xếp của các chất diện hoạt theo chiều giảm năng lượng của hệ

Cấu trúc tự sắp xếp của các chất diện hoạt theo chiều tăng năng lượng của hệ

Đặc trưng ở chất diện hoạt loại ion hóa

Đặc trưng ở chất diện hoạt loại không ion hóa

18. Chọn phát biểu đúng về micelle

Luôn trung hòa về điện

Quá trình hình thành micelle là một quá trình tự phát theo chiều giảm năng lượng của hệ

Quá trình hình thành micelle là một quá trình tự phát không phụ thuộc vào môi trường phân tán

Chỉ có dạng cầu

19. Micelle thuận

Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu

Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước

Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước

Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu

20. Micelle đảo

Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu


Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước

Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước

Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu

21. Liposome

A. Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu


B. Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước
C. Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước

Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu

Chọn phát biểu đúng về quá trình hình thành micelle

A. Ban đầu, các chất diện hoạt tập trung trong lòng môi trường phân tán, làm giảm sức căng bề mặt của pha phân tán
B. Ban đầu, các chất diện hoạt tập trung trên bề mặt phân cách 2 pha, làm giảm sức căng bề mặt của 2 pha và hình
thành cấu trúc micelle trên bề mặt phân cách này
C. Tại nồng độ micelle tới hạn CMC, trong hệ tồn tại toàn bộ là micelle dưới dạng hình cầu

Pha loãng hệ có thể làm phá vỡ cấu trúc micelle

Chọn phát biểu đúng nhất về sự hình thành micelle

A. Khi nồng độ chất diện hoạt bằng nồng độ micelle tới hạn CMC, cấu trúc micelle hình thành
B. Khi nồng độ chất diện hoạt lớn hơn nồng độ micelle tới hạn CMC, cấu trúc micelle hình thành
C. Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft point (KP)
D. Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud point (CP)

Chọn phát biểu đúng nhất về sự hình thành micelle

A. Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft point (KP) và nồng độ lớn
hơn CMC
B. Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft point (KP) và nồng độ bằng
CMC
C. Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft point (KP) và nồng
độ lớn hơn CMC
D. Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft point (KP) và nồng
độ bằng CMC

Chọn phát biểu đúng nhất về sự hình thành micelle


A. Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud point (CP) và nồng
độ lớn hơn CMC
B. Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud point (CP) và nồng
độ bằng CMC
C. Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud point (CP) và nồng độ lớn
hơn CMC
D. Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud point (CP) và nồng độ bằng
CMC

Chọn phát biểu đúng

A. Tăng nhiệt độ làm tăng độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa
B. Giảm nhiệt độ làm tăng độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa
C. Chất diện hoạt loại không ion hóa được sử dụng khi nhiệt độ lớn hơn Kraft point
D. Chất diện hoạt loại ion hóa được sử dụng khi nhiệt độ bé hơn cloud point

Cloud point là

A. Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa tăng độtngột
B. Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa tăng đột ngột
C. Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa giảm độtngột
D. Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa giảm đột ngột

Kraft point là

A. Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa tăng độtngột
B. Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa tăng đột ngột
C. Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa giảm độtngột
D. Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa giảm đột ngột

Cấu trúc micelle hình cầu được tạo thành khi

A. Nồng độ chất diện hoạt bé hơn nồng độ micelle tới hạn CMC
B. Nồng độ chất diện hoạt bằng nồng độ micelle tới hạn CMC
C. Nồng độ chất diện hoạt lớn hơn ít nồng độ micelle tới hạn CMC
D. Nồng độ chất diện hoạt lớn hơn rất nhiều nồng độ micelle tới hạn CMC

Chọn câu sai

A. HLB là giá trị thể hiện tương quan giữa phần thân dầu và phần thân nước của chất diện hoạt
B. Chất diện hoạt có HLB 7-9 là chất gây thấm
C. HLB càng nhỏ, chất diện hoạt càng thân dầu
D. Chất diện hoạt có cấu tạo gồm 1 phần thân nước và phần thân dầu, hai phần này bằng nhau về độ lớn và độ mạnh
giúp chất diện hoạt có thể phân tán trong cả nước và dầu

Chọn câu đúng

A. Tất cả các chất diện hoạt đều có thể tạo micelle


B. Phần thân nước và thân dầu của chất diện hoạt phải bằng nhau về độ lớn và độ mạnh để giúp chất diện hoạt phân
tán được cả trong dầu và nước
C. RHLB là giá trị thể hiện tương quan giữa phần thân dầu và phần thân nước của chất diện hoạt
D. Chất diện hoạt có HLB <1 rất thân dầu nên không dùng làm chất nhũ hóa được

Chọn câu đúng

A. Không phải chất diện hoạt nào cũng tạo được micelle
B. RHLB là giá trị thể hiện tương quan giữa phần thân dầu và phần thân nước của chất diện hoạt
C. Chất diện hoạt có HLB >50 rất thân nước nên được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
D. Chất diện hoạt có HLB <1 rất thân dầu nên được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D

Chọn câu đúng

A. Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu
B. Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong nước
C. Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu hoặc trong nước
D. Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu và trong nước

Chọn câu đúng

A. Cấu trúc micelle đảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong nước
B. Cấu trúc micelle đảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu
C. Cấu trúc micelle đảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu hoặc trong nước
D. Cấu trúc micelle đảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu và trong nước

Liposome là

A. Cấu trúc micelle với các lớp màng lipid kép


B. Có vai trò vận chuyển thuốc đến đích tác động
C. Có vai trò bảo vệ dược chất
D. Tất cả đều đúng

Chọn câu sai, Vi nang hay nang là


A. Cấu trúc micelle với các lớp màng lipid kép
B. Cấu trúc micelle với một lớp màng lipid kép
C. Có vai trò bảo vệ dược chất kém bền
D. Có vai trò vận chuyển thuốc đến đích tác động

Nhũ tương là

A. Hệ phân tán dị thể giữa hai pha lỏng lỏng có thể tan vào nhau và được ổn định bới chất nhũ hóa
B. Hệ phân tán dị thể giữa hai pha lỏng lỏng có thể hỗn hòa vào nhau và được ổn định bới chất nhũ hóa
C. Hệ phân tán dị thể giữa hai pha lỏng lỏng không đồng tan vào nhau và được ổn định bới chất gây thấm
D. Phần lớn nhũ tương trong ngành dược là hệ vi dị thể

Trong ngành dược, 3 thành phần cơ bản của nhũ tương là

A. Pha nội – pha ngoại – chất nhũhóa


B. Pha nội – pha ngoại – chất ổn định
C. Pha dầu – pha nước – chất gây thấm
D. Pha dầu – pha nước – chất nhũhóa

Chọn phát biểu đúng

A. Nhũ tương kiểu D/N có nồng độ pha phân tán lên tới 70%
B. Nhũ tương kiểu N/D có nồng độ pha phân tán lên tới 70%
C. Nhũ tương dầu cá là nhũ tương N/D
D. Các loại thuốc dùng ngoài đều là nhũ tương kiểu N/D, nhũ tương kiểu D/N thì dùng trong

Chọn phát biểu sai

A. Nhũ tương kiểu D/N có nồng độ pha phân tán tối đa là 74%
B. Nhũ tương kiểu N/D có nồng độ pha phân tán tối đa là 50%
C. Pha phân tán trong nhũ tương có dạng hình lập phương hoặc hình cầu
D. Độ phân tán D của hệ nhũ tương thường bé hơn độ phân tán D của hệ keo

Chọn phát biểu đúng

A. Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các giọt dầu nhỏhơn
B. Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các giọt dầu nhỏhơn
C. Nhũ tương kép D/D/N là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các giọt dầu nhỏhơn
D. Nhũ tương kép N/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các giọt dầu nhỏhơn

Chọn phát biểu đúng


A. Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các giọt dầu nhỏ hơn
B. Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt dầu đã chứa sẵn các giọt nước nhỏ hơn
C. Tất cả đáp án đều đúng
D. Tất cả đáp án đềusai

Chọn phát biểuđúng

A. Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt dầu đã chứa sẵn các giọt nước nhỏ hơn
B. Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các giọt dầu nhỏ hơn
C. Tất cả đáp án đều đúng
D. Tất cả đáp án đều sai

Nhũ tương kép

A. Nhũ tương kép kiểu D/N/D được điều chế bằng cách phân tán một nhũ tương kiểu D/N vào pha dầu
B. Nhũ tương kép kiểu N/D/N được điều chế bằng cách phân tán một nhũ tương kiểu N/D vào pha nước
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Phương pháp nào sau đây không dùng để nhận biết kiểu nhũ tương

A. Đo điện trở
B. Đo độ dẫn điện
C. Nhuộm và soi kính siêu vi
D. Pha loãng

Phương pháp nào sau đây không dùng để nhận biết kiểu nhũ tương

A. Đo điện trở
B. Test huỳnh quang
C. Nhuộm và soi kính siêu vi
D. Pha loãng vớinước

Nhuộmmộtnhũtươngvới ,soikínhhiểnvithấynhữnggiọt trên . Chọn phát biểuđúng

A. Nhũ tương kiểu D/D


B. Nhũ tương kiểu D/N
C. Nhũ tương kiểu N/D
D. Nhũ tương kép kiểu D/N/D

Nhuộmmộtnhũtươngvới ,soikínhhiểnvithấynhữnggiọt trên . Chọn phát biểuđúng


A. Nhũ tương kiểu D/D
B. Nhũ tương kiểu D/N
C. Nhũ tương kiểu N/D
D. Nhũ tương kép kiểu N/D/N

Nhuộm một nhũ tương với , soi kính hiển vi thấy những giọt trên . Chọn
phát biểu đúng

A. Nhũ tương kiểu D/D


B. Nhũ tương kiểu D/N
C. Nhũ tương kiểu N/D
D. Nhũ tương kép kiểu N/D/N

Nhuộmmộtnhũtươngvới ,soikínhhiểnvithấynhữnggiọt trên . Chọn phát


biểuđúng

A. Nhũ tương kiểu D/D


B. Nhũ tương kiểu D/N
C. Nhũ tương kiểu N/D
D. Nhũ tương kép kiểu D/N/D

Nhuộmmộtnhũtươngvới ,soikínhhiểnvithấynhữnggiọt trên . Chọn phát biểuđúng

A. Nhũ tương kiểu D/D


B. Nhũ tương kiểu D/N
C. Nhũ tương kiểu N/D
D. Nhũ tương kép kiểu N/D/N

Nhuộmmộtnhũtươngvới ,soikínhhiểnvithấynhữnggiọt trên . Chọn phát biểuđúng

A. Nhũ tương kiểu D/D


B. Nhũ tương kiểu D/N
C. Nhũ tương kiểu N/D
D. Nhũ tương kép kiểu D/N/D

Chọn phát biểu sai. Một nhũ tương kiểu D/N có đặc điểm

A. Trỗn lẫn dễ dàng với nước


B. Khi nhuộm với đỏ erythrosin, dưới kính siêu vi thấy các giọt hình cầu khôg màu trên nền màu đỏ
C. Dẫn điện tốt
D. Điện trở bé
Chọn phát biểu sai. Một nhũ tương kiểu N/D có đặc điểm

A. Trỗn lẫn dễ dàng với dầu


B. Khi nhuộm với xanh methylene, dưới kính hiển vi thấy các giọt hình cầu màu xanh trên nền không màu
C. Dẫn điện tốt
D. Điện trở lớn

Một nhũ tương kiểu N/D bất kỳ không có đặc điểm nào sau đây

A. Trỗn lẫn dễ dàng với dầu


B. Khi nhuộm với sudan III, soi dưới kính hiển vi thấy các giọt hình cầu không màu trên nền màu cam
C. Test huỳnh quang và soi kính hiển vi cho thấy có các giọt hình cầu tắt quang trên thị trường phát huỳnh quang dưới
bức xạ tia cực tím
D. Điện trở lớn

Hiện tượng nào không phải hiện tượng kém bền ở nhũ tương

A. Nổi kem
B. Đóng bánh
C. Đảo pha
D. Táchpha

Hiện tượng nào không phải hiện tượng kém bền ở hỗn dịch

A. Kếtbông
B. Đóng bánh
C. Đảo pha
D. Salắng

Chọn phát biểu sai

A. Quá trình kết bông là quá trình thuận nghịch


B. Nổi kem có thể dẫn tới tách pha
C. Hợp giọt là hiện tượng không thuận nghịch, kết quả làm cho bề mặt các giọt bị phá vỡ và thay đổi
D. Hiện tượng kết bông làm các giọt tập hợp lại hình thành một đơn vị tập hợp có kích thước lớn hơn, do đó làm hệ kém
bền hơn

Chọn phát biểu sai

A. Pha dầu trong nhũ tương là dầu và tất cả các thành phần tan trong dầu
B. Pha nước trong nhũ tương là nước và tất cả các thành phần tan trong nước
C. Chất nhũ hóa có độ tan trong pha nước và pha dầu như nhau, giúp hình thành và ổn định nhũ tương
D. Chất nhũ hóa quyết định kiểu nhũ tương

Nội dung của quy tắc Bancroft

A. Chất nhũ hóa tan nhiều trong pha nào hơn, pha đó là pha ngoại
B. Chất nhũ hóa tan nhiều trong pha nào hơn, pha đó là pha nội
C. Chất nhũ hóa giúp hình thành và ổn định nhũ tương
D. Chất nhũ hóa quyết định kiểu nhũtương

Chọn câu sai. Các biện pháp giúp giảm tốc độ nổi kem trong nhũ tương dựa vào phương trình Stokes

A. Giảm sự chênh lệch tỷ trọng giữa haipha


B. Giảm kích thước giọt
C. Tăng độ nhớt môi trường
D. Giảm sức căng bề mặt bằng cách thêm vào chất diện hoạt

Trong điều chế nhũ tương, giảm sự chênh lệch tỷ trọng giữa 2 pha bằng cách hiệu quả nhất là

A. Giảm tỷ trọng pha nặng


B. Tăng tỷ trọng pha nhẹ
C. Thay môi trường phân tán khác
D. Thay hoạt chất khác

Chọn câu sai. Cơ chế hoạt động của các chất nhũ hóa

A. Làm giảm sức căng bề mặt


B. Tạo một màng bao bền vững quanh giọt
C. Làm bề mặt giọt tích điện
D. Làm chất dược chất hòa tan vào môi trường

Cơ chế hoạt động của các chất nhũ hóa

A. Tạo màng bao bền vững quanh giọt


B. Giảm sức căng bề mặt
C. Tăng độ nhớt môi trường
D. Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu đúng về RHLB

A. Là giá trị thể hiện sự tương quan giữa pha dầu và pha nước của chất diện hoạt
B. Đặc trưng cho từng loại pha dầu
C. RHLB càng lớn thì chất diện hoạt càng thân nước
D. RHLB càng bé thì chất diện hoạt càng thân nước

Chất nhũ hóa nào dùng để nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N

A. Sterol
B. Cholesterol
C. Canxi stearate
D. Protein

Chất nhũ hóa nào dùng để nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N

A. Cholesterol
B. Lanolin
C. Glyceryl dioleate
D. Bentonite

Đặc điểm nào sau đây không phải của các chất nhũ hóa nhóm diện hoạt

A. Cơ chế chính là giảm sức căng bề mặt


B. Còn gọi là chất nhũ hóa gây phân tán
C. Tạo một màng đa phân tử bao quanh các giọt
D. Gồm loại ion hóa, không ion hóa và lưỡng tính/lưỡng điện tích

Đặc điểm nào sau đây là của các chất nhũ hóa nhóm chất cao phân tử

A. Thường có độ nhớt cao


B. Tạo một màng đa phân tử dày bao quanh các giọt
C. Còn gọi là chất nhũ hóa ổn định
D. Tất cả đều đúng

Đặc điểm nào sau đây là của các chất nhũ hóa nhóm hạt rắn phân tán nhỏ

A. Tạo một màng hạt rắn trên bề mặt giọt


B. Keo Mg Al silicate dùng nhũ hóa nhũ tương kiểu D/N
C. Bentonite có khả năng tạo nhũ tương kiểu D/N và N/D
D. Tất cả đều đúng

Điều kiện quan trọng nhất để sự đảo pha xảy ra ở nhũ tương
A. Chất nhũ hóa bị thay đổi
B. Thêm môi trường phân tán
C. Khuấy
D. Tăng nhiệt độ

Để hiện tượng đảo pha xảy ra cần

A. Thay đổi chất chũ hóa


B. Thêm môi trường phân tán
C. Khuấy
D. Tất cả đều đúng

Cho CaCl2vào một nhũ tương kiểu D/N đã được nhũ hóa bởi natri stearate. Chọn phát biểu đúng

A. Thêm pha dầu và khuấy, ta thu được nhũ tương kiểu N/D
B. Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là CaCl 2
C. Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là natri stearate
D. Tất cả đều đúng

Cho CaCl2vào một nhũ tương đã được nhũ hóa bởi natri oleate. Chọn phát biểu đúng

A. Để sự chuyển tướng xảy ra thuận lợi, cần điểu chỉnh lượng pha dầu và khuấy
B. Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là CaCl2
C. Cần thêm chất nhũ hóa mới để sự chuyển tướng xảy ra
D. Nhũ tương mới có kiểu D/N

Chọn phát biểu đúng

A. Nhũ tương kiểu N/D sử dụng được cho mọi đường tiêm
B. Nhũ tương kiểu N/D được sử dụng làm thuốc dùng ngoài hoặc đường uống
C. Nhũ tương kiểu D/N sử dụng được cho tiêm truyền
D. Nhũ tương kiểu D/N chỉ dùng để tiêm bắp và tiêm dưới da

Chọn phát biểu sai

A. Nhũ tương kiểu D/N sử dụng được cho mọi đường tiêm
B. Nhũ tương kiểu N/D được sử dụng làm thuốc dùng ngoài hoặc đường uống
C. Nhũ tương kiểu D/N sử dụng được cho tiêm truyền
D. Nhũ tương kiểu D/N chỉ dùng để tiêm bắp và tiêm dưới da

Chọn câu sai khi nói về hỗn dịch trong ngành dược
A. Là hệ dị thể, trong đó pha rắn không tan được phân tán trong môi trường lỏng hoặc bán rắn
B. Còn gọi là huyền phù, huyền trọc ...
C. Luôn cần chất gây thấm
D. Không dùng để tiêm truyền

Chất diện hoạt nào không sử dụng để tạo hỗn dịch tiêm

A. Tweens
B. Pluronic
C. Lecithin
D. Natri dodecyl sulphate

Chọn phát biểu sai

A. Hỗn dịch gồm 3 thành phần là pha rắn, pha lỏng hoặc bán rắn và chất gây thấm hoặc chất gây treo
B. Hỗn dịch là hệ phân tán dị thể, trong đó pha rắn không tan được phân tán trong môi trường lỏng hoặc bán rắn và có
thể không cần chất ổn định
C. Hỗn dịch hầu như chỉ dùng để tiêm bắp
D. Hỗn dịch không dùng để tiêm dưới da và tiêm tĩnh mạch

Bao bì đóng gói thuốc có cấu trúc hỗn dịch uống

A. Phải có thể tích lớn hơn thể tích hỗn dịch


B. Phải ghi dòng chữ “lắc kỹ trước khi dùng”
C. Phải có dụng cụ phân chia liều
D. Tất cả đều đúng

Khí dung

A. Môi trường phân tán là khí


B. Pha phân tán có thể là lỏng hoặc rắn
C. Còn gọi là thuốc phun mù, thuốc phun sương, thuốc phun keo...
D. Tất cả đều đúng

Chọn câu sai khi nói về khí dung

A. Còn gọi là thuốc phun mù nếu pha phân tán dưới dạng hạt rắn
B. Còn gọi là thuốc phun sương nếu pha phân tán dưới dạng lỏng
C. Còn gọi là thuốc phun keo nếu pha phân tán dưới dạng keo, độ nhớt cao
D. Môi trường phân tán là khi, pha phân tán có thể ở dạng rắn, lỏng hoặc khí
HLB của hỗn hợp gồm 0.4g Tween 80 (HLB 15) và 0.6g Span 80 (HLB 4.3) có giá trị

A. 8.58
B. 10.8
C. 9.65
D. Đáp án khác

HLB của hỗn hợp gồm 4g Tween 80 (HLB 15) và 6g Span 80 (HLB 4.3) có giá trị

A. 8.58
B. 10.8
C. 9.65
D. Đáp án khác

HLB của hỗn hợp gồm 40% Tween 80 (HLB 15) và 60% Span 80 (HLB 4.3) có giá trị
H

A. 8.58
B. 10.8
C. 9.65
D. Đáp án khác

HLB của hỗn hợp gồm 1g Tween 80 (HLB 15) và 3g Span 80 (HLB 4.3) có giá trị

A. 6.975
B. 13.95
C. 9.65
D. Đáp án khác

HLB của hỗn hợp gồm 25% Tween 80 (HLB 15) và 75% Span 80 (HLB 4.3) có giá trị

A. 6.975
B. 13.95
C. 9.65
D. Đáp án khác

Tính tỉ lệ của Span 80 (HLB 4.3) & Tween 80 (HLB 15) cần trộn để đạt được giá trị HLB y/cầu là 12

A. 72% Tween 80 : 28% Span80


B. 72% Span 80 : 28% Tween80
C. 35.8% Span 80 : 64.2% Tween80
D. 35.8% Tween 80 : 64.2% Span80
Tính tỉ lệ của Span 80 (HLB 4.3) & Tween 80 (HLB 15) cần trộn để đạt được giá trị HLB y/cầu là 14

A. 30.7% Tween 80 : 69.3% Span80


B. 30.7% Span 80 : 69.3% Tween80
C. 9.3% Span 80 : 90.7% Tween80
D. 9.3% Tween 80 : 90.7% Span80

Tính tỷ lệ của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn để được 5g hỗn hợp EA có khả năng nhũhóa tốt 50g dầu
paraffin (RHLB 10.5) thành 100g nhũ tương

A. 42% Tween 80 : 58% Span80


B. 58% Tween 80 : 42% Span80
C. 40.9% Tween 80 : 59.1% Span80
D. 59.1% Tween 80 : 40.9% Span80

Tính khối lượng của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn để được 5g hỗn hợp EA có khả

năng nhũ hóa tốt 50g dầu paraffin (RHLB 10.5) thành 100g nhũ tương

A. 2.9g Tween 80 và 2.1g Span 80


B. 2.1g Tween 80 và 2.9g Span 80
C. 2g Tween 80 và 3g Span 80
D. 3g Tween 80 và 2g Span 80

khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng động trong hệ bán keo

A.Tăng nồng độ pha phân tán, cân bằng chuyển dịch về phía bên phải

B.Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch về phía bên trái

C.Chất điện ly không ảnh hưởng do hệ bán keo là dung dịch giả, kém nhạy với chất điện ly
D.Sự thay đổi pH môi trường ảnh hưởng phức tạp lên cân bằng động
Hạn dùng của thuốc là

A.Thời gian để hàm lượng thuốc giảm đi 50% so với ban đầu

C.Thời gian để hàm lượng thuốc giảm đi 90% so với ban đầu

D.Thời gian để hàm lượng thuốc giảm đi 1/5 so với ban đầu

Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 0


B.Có phương trình động học dạng = [ ] − [ ]0

C.Có phương trình biễu diễn tốc độ phản ứng v = k. [A]

D.Hệ số góc của đường biểu diễn [ ] = − + [ ]0là k

Chọn phát biểu sai khi nói về phản ứng bậc 0


A.Thứ nguyên của hằng số tốc độ [thời gian]-1 .[nồng độ]

B.Thời gian bán hủy tỉ lệ thuận với nồng độ ban đầu của chất tham gia phản ứng

D.Các thuốc có cấu trúc hỗn dịch và nhũ tương thường được sản xuất dưới dạng đa liều nhằm tăng thời gian bán hủy

Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 0

A.Thứ nguyên của hằng số tốc độ [thời gian].[nồng độ]

B.Thời gian bán hủy tỉ lệ nghịch với nồng độ ban đầu của chất tham gia phản ứng

C.Thường hay gặp trong phản ứng phân hủy các thuốc có cấu trúc dung dịch

Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 0

A.Thứ nguyên của hằng số tốc độ [thời gian].[nồng độ]-1


B.Thời gian bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của chất tham gia phản ứng

2.[ ]
D.Thời gian bán hủy được tính theo công thức 1⁄ = 2

Chọn phát biểu đúng. Phản ứng bậc 0 gặp trong

B.Sự thủy phân ester trong môi trường acid

C.Sự thủy phân ester trong môi trường base

D.Protein bị keo tụ ở điểm đẳng điện

Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 1

B.Thời gian để nồng độ thuốc giảm đi 10% là

V.Phản ứng xà phòng hóa ester bằng xút là phản ứng bậc 1
D.Thứ nguyên của hằng số tốc độ là [nồng độ]-1

Chọn phát biểu đúng. Phản ứng bậc 1 hay gặp trong

A.Sự phân hủy thuốc có cấu trúc hỗn dịch hoặc nhũ tương

C.Thủy phân ester trong môi trường kiềm


D.Sự keo tụ của albumin lòng trắng trứng

Các phương pháp xác định hằng số tốc độ k, ngoại trừ

A.Phương pháp chu kì bán hủy

C.Phương pháp thế


D.Phương pháp đồ thị

Các phương pháp xác định bậc phản ứng, ngoại trừ

A.Phương pháp chu kì bán hủy

B.Phương pháp thử sai


C.Dựa vào thứ nguyên của hằng số k

Chọn phát biểu sai về phương pháp thử dài hạn

A.Tốn nhiều thời gian

C.Điều kiện thử gắn liền với khí hậu nơi lưu hành thuốc

D.Thử trong suốt thời hạn bảo quản thuốc

Chọn phát biểu đúng về phương pháp thử dài hạn

A.Gắn liền với khí hậu nơi sản xuất thuốc


B.Số lần kiểm tra luôn cố định để đạt độ đúng hệ thống

C.Thử trong suốt thời hạn sản xuất thuốc

Điều kiện phương pháp thử dài hạn ở Việt Nam

A.Nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tương đối 75 ± 5 %

B.Nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %


C.Nhiệt độ 30 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %

Điều kiện phương pháp thử cấp tốc ở Việt Nam

B.Nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %

C.Nhiệt độ 30 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %

D.Nhiệt độ 30 ± 2 oC, độ ẩm tương đối 75 ± 5 %

Chọn phát biểu đúng khi nói về phương pháp thử cấp tốc

A.Thời gian thử cố định 6 tháng

C.Điều kiện thử cấp tốc ở Việt Nam: nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %

D.Tốn nhiều thời gian nhưng kết quả đáng tin cậy

Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp thử cấp tốc

A.Thời gian thử thay đổi tùy từng điều kiện và công thức thuốc
B.Thường sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu và phát triển thuốc

D.Là phương pháp xác định tuổi thọ của thuốc ở điều kiện nhiệt độ cao

a. Hỗn dịch
b. Hỗn nhũ dịch
c. Nhũ dịch

trong:
a. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu
b. Nhân, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán, lớp ion đối

d. Lớp ion đối, lớp khuếch tán, lớp tạo thế hiệu, nhân

a. Nhựa trao đổi với các cation gọi là nhựa cationit


b. Các chất hấp phụ có khả năng trao đổi ion thường là các hợp chất cao phân tử tổng hơp được gọi chung là anionit
c. Những canionit dạng acid trao đổi với cation kim loại sẽ phóng thích H+ vào môi trường
a. Các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng thân dầu hoặc thân nước được ổn định bởi chất gây thấm

c. Các tiểu phân rắn phân tán trong dẫn chất thân dầu được ổn định bởi các chất hoạt động bề mặt
d. Các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường nước được ổn định bởi các chất gây thấm

a. 0,49%
b. 25,92%
c. 99,5%
d. 74,08%

a. Sản phẩm của sự phản hấp phụ

c. Nồng độ chất bị hấp phụ


d. Nồng độ của chất bị hấp phụ

b. Dung dịch lý tưởng


c. Hệ keo
d. Dung dịch thật

a. Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào kích thước hạt hay độ phân tán
b. Dung dịch thực có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn hệ keo

d. Áp suất thẩm thấu ko phụ thuộc vào bản chất của chất tan

a. Điện di
b. Thẩm thấu
c. Chuyển động Brown
d. Sa lắng

a. Dd đa phân tán
b. Dd lý tưởng

d. Dd keo
a. Là tốc độ riêng của phản ứng bậc nhất khi chất tham gia phản ứng [A]1 mol/l

c. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất: nồng độ . thời gian -1
d. Là đại lượng ko đổi trong mọi điều kiện

a. 600 cm2
b. 1 cm2
c. 6 cm2

a. Hệ đơn dạng
b. Hệ đa dạng

d. Hệ đa phân tán

a. Tạo cho bề mặt keo một lớp hấp phụ


b. Giảm nồng độ hạt keo
c. Làm cho môi trường phân tán của hệ keo đông đặc
d. Tạo cho bề mặt hạt keo lớp bảo vệ , khiến bề mặt thấm ướt tốt.

a. Áp suất thẩm thấu của hệ keo thường tăng theo thời gian
b. Hệ keo có áp suất thẩm thấu lớn hơn dd thực
c. Khi tăng nồng độ mol của hạt keo thì áp suất thẩm thâu sẽ giảm

a. Các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng thân dầu hoặc thân nước được ổn định bởi chất nhũ hoá
b. Các tiểu phân lỏng phân tán trong môi trường nước được ổn định bởi chất gây thấm
c. Các tiểu phân lỏng phân tán trong dẫn chất thân dầu được ổn định bởi chất gây thấm
d. Các tiểu phân lỏng phân tán trong môi trường lỏng không đồng tan được ổn định bởi chất nhũ hoá

a. 320 ngày
b. 120 ngày
c. 200 ngày
a. 125000 phút
b. 1250 phút
c. 125 phút
d. 12500 phút

a. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ môi trường


b. Tỷ lệ nghịch với độ nhớt môi trường
c. Tỷ lệ nghịch với kích thước hạt keo
d. Tỷ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán

a. Đầu ko phân cực hướng vào trong, đầu phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản
b. Các đầu phân cực và ko phân cực hướng song song nhau
c. Đầu phân cực hướng vào trong, đầu ko phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản
d. Các đầu phân cực và ko phân cực hướng vuông góc với nhau

a. Tăng gia tốc ly tâm


b. Tăng kích thước hạt
c. Tăng tỷ trọng của hạt so với môi trường
d. Tăng độ nhớt

a. Hạt keo mạng điện dương hoặc âm


b. Vừa mang điện dương vừa mang âm
c. Trung hoà về điện
d. Không mang điện

a. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng lớn

c. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng nhỏ
d. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn thì độ phân tán càng cao

a. AgI
b. Gelatin
c. Agar
d. Tinh bột
a. Nồng độ tối đa của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
b. Nồng độ tối thiếu của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
c. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
d. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định

a. Cho dd keo qua hệ thống lọc áp suất thấp


b. Cho dd leo qua giấy lọc xếp
c. Cho dd keo qua giấy lọc thường

b. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương
c. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc
d. Hệ phân tán thô

a. Tăng hay giảm tuỳ bản chất của chất lỏng


b. Tăng lực căng bề mặt của dd
c. Giảm lực căng bề mặt của dd
d. Tăng hay giảm tuỳ bản chất của chất rắn

a. Trong dd thực: hệ phân tán là đồng thể và có bề mặt phân chia pha

c. Trong dd thực: hệ phân tán là dị thể và có bề mặt phân chia pha


d. Trong dd thực: hệ phân tán là dị thể và ko có bề mặt phân chia pha

b. Giảm năng lượng hoạt hoá


c. Tăng nhiệt độ
d. Tăng năng lượng hoạt hoá

A. Nước được dùng để rửa, đẩy KFe[Fe(CN)6] qua giấy lọc


B. Tủa keo xanh phổ được tạo ra từ phương tình trên (câu A) có kích thước hạt keo, có thể lọt qua giấy lọc
C. Phương trình tạo tủa xanh phổ: FeCl2 + K4[Fe(CN)6] -> Kfe[Fe(CN)6] + KCl
D. Oxalic acid được dùng tạo lớp hấp phụ tích điện âm trên bề mặt của tủa xanh phổ, giúp tủa được phân tán thành hệ
keo.
a. Pp phân tán cơ học
b. Pp phân tán hoá học
c. Pp thay thế dung môi
d. Pp ngưng tụ hoá học

b. Sự hâp phụ tăng


c. Tuỳ thuộc vào nồng độ
d. Sự hấp phụ giảm

Chọn phát biểu đúng:

a. Hệ keo có bề mặt phân chia lớn


b. Hệ vi di thể có bề mặt phân chia lớn
c. Tại bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn.

Chọn phát biểu đúng:

a. Hệ keo và dd cao phân tử có khả năng khuếch tán nhanh hơn dd thực
b. Dd cao phân tử khả năng khếch tán nhanh hơn so với dd thực
c. Hệ keo có khả năng khuếch tán nhanh hơn so với dd thực

a. Bao bên ngoài hệ keo các chất hữu cơ.

c. Thêm dd chất điện ly vào hệ keo


d. Bao bên ngoài hệ keo các chất gây keo tụ

a. Trong lòng pha

c. Bất cứ nơi nào


d. Tất cả đều đúng
a. Lực tương tác các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn

c. Lực tương tác các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căg bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn

a. Dùng trong kem đánh răng( chất trợ tan)


b. Dùng. Tỏng bột giặt (chất tạo bọt)
c. Chất nhũ hoá N/D

a. Là môi trường phân tán các tiểu phân keo

c. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ


d. Là chất peptit hoá để phân tán các tiểu phân keo

b. Cho nồng độ KI bằng nồng độ AgNO3


c. Tăng nhiệt độ phản ứng
d. Cho nồng độ KI nhỏ hơn nồng độ AgNO3

b. Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng tăng


c. K là hằng số tốc độ ở một nhiệt độ xác định
d. Khi tăng nồng độ thì k tăng

a. PƯ giữa FeCl3 với Kfe[Fe(CN)6]

c. PƯ giữa FeCl2 với Kfe[Fe(CN)6]


d. PƯ giữa FeCl2 với K4fe[Fe(CN)6]
a. Na+
b. Rb+
c. Li+

a. Tia đỏ ít bị nhiễu xạ. và xuyên thấu qua hệ keo


b. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn bị nhiễu xạ càng mạnh.
c. Hiện tượng nhiễu xạ chỉ xảy ra khi một nửa bước sóng lớn hơn kích thước hạt keo.

a. Thế nhiệt động học ∅ được hình thành giữa lớp ion đối (lớp Stern) và lớp quyết định thế hiệu
b. Có thể đo được thế điện động học zeta
c. Có thể đô được thế nhiệt động học ∅
d. Thế nhiệt động học ∅ là thế trên bề mặt tích điện của tiểu phân

a. Tăng khi tăng nhiệt độ


b. Cho biết khả năng khuếch tán của ion, phân tử hoặc tiêu phân trong môi trường

d. Hệ keo và dd cao phân tử có khả năng khuếch tán chậm hơn các ion trong cùng điều kiện

a. 106 lần

c. 103 lần
d. 105 lần

b. 0,11. 10-3 mol-1.L.ngày-1


c. 2.5. 10-3 mol.L-1.ngày-1
d. 1.1. 10-3 mol.L-1.ngày-1

You might also like