You are on page 1of 102

Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không

khí ta được

Hệ keo khí trong lỏng

Nhũ dịch

Hệ keo lỏng

Khí dung

Trong một hệ đa phân tán dị thể

Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao

Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn thì độ phân tán càng cao

Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân
chia càng nhỏ

Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân
chia càng lớn

Cho hệ keo âm AgI với I- là lớp ion tạo thế hiệu. Hãy chọn ion có khả năng được hấp phụ chọn lọc

NO3-

Ag+

K+

Na+

Trong hệ phân tán dị thể, quá trình tự thu hẹp bề mặt phân chia pha thể hiện ở những hiện tượng sau:

Sự keo tụ của hệ keo

Sự hợp giọt của nhũ tương

Sự phá vỡ các bọt

Cả A, B, C đều đúng

Keo lưu huỳnh được điều chế bằng

Phân tán trực tiếp

Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi


Phân tán bằng phương pháp hóa học

Tất cả đều sai

Chọn phát biểu đúng

Hệ keo và dung dịch cao phân tử có khả năng khuếch tán nhanh hơn dung dịch thực

Dung dịch cao phân tử có khả năng khuếch tán nhanh hơn so với dung dịch thực

Hệ keo có khả năng khuếch tán nhanh hơn so với dung dịch thực

Hệ keo có khả năng khuếch tán chậm hơn so với dung dịch thực

Nhũ tương N/D có đặc điểm

Dễ tan trong nước

Độ dẫn điện cao hơn nhũ tương D/N

Pha liên tục bị nhuộm bởi chất màu thân dầu

Tất cả đều đúng

Hệ keo là hệ có kích thước

>10-7cm

<1 micron và >100micron

<10-7 cm và > 10-5cm

>1 nm và < 100nm

Thí nghiệm về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng được thực hiện bởi thí nghiệm của

Rayleigh

Tyndall

Brown

Stern

Chất hoạt động bề mặt là chất chỉ có tác dụng

Trong lòng pha


Ranh giới của pha

Bất cứ nơi nào

A và C đúng

Chọn phát biểu đúng

Keo sơ dịch: pha phân tán không có ái lực mạnh với môi trường phân tán

Keo sơ dịch: pha phân tán có ái lực mạnh với môi trường phân tán

Keo sơ dịch là keo thuận nghịch

Cả B và C đúng

Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong

Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp thế hiệu, nhân

Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu

Nhân, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán

Lớp thế hiệu, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân

Sự khuếch tán dừng lại khi

Tăng nồng độ pha phân tán

Nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau

Không có sự chênh lệch nồng độ

B và C đúng

Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của

Nồng độ chất điện ly thêm vào hệ keo

Tác động cơ học

Tác động nhiệt độ

Tất cả các câu trên đều đúng

Thế nào là hệ keo thuận nghịch


Là hệ keo mà khi bốc hơi MTPT, thu được cắn khô và những cắn khô này có thể phân tán trở lại vào
MTPT cũ

Là hệ keo mà khi bốc hơi MTPT, thu được cắn khô và những cắn khô này không phân tán trở lại vào
MTPT cũ

Là hệ keo mà những tiểu phân của PPT không có ái lực với MTPT

A và B đúng

Khi nghiền một chất rắn thành những hạt thật mịn và phân tán vào không khí ta được

Khí dung

Bụi

Hệ keo rắn trong khí

Tất cả đúng

Dựa vào HPT (chất phân tán và MTPT), thì khói là hệ phân tán

Rắn/ Lỏng

Lỏng/ Rắn

Rắn/ Rắn

Rắn/ Khí

Chọn phát biểu đúng

Chất HDBM là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dịch

ở nồng độ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy đồng đẳng, nếu thêm 1 nhóm –CH2 vào
mạch hydrocarbon thì tính chất HĐBM giảm 2-3 lần

tác nhân thấm ướt là chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề
mặt của chất rắn

ethanol có SCBM lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn

trong cấu trúc của tiểu phân hạt keo thì lớp Stern được hình thành từ

lớp ion tạo thế hiệu và lớp ion đối

lớp ion KT và lớp ion tạo thế hiệu


lớp ion KT và lớp ion đối

Lớp ion KT, lớp ion tạo thế hiệu và lớp ion đối

Keo AgI được điều chế bằng

Phương pháp thay thế dung môi

Ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi

Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa khử

Ngưng tụ do thủy phân

Diện tích bề mặt riêng của hệ nào sau đây là lớn nhất

Hệ thô

Hệ vi dị thể

Hệ keo

Tùy vào trường hợp

Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất

Cs+

Na+

Li+

Rb+

Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa SCBM của dung môi và dung dịch

Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì SCBM của dung dịch lớn hơn
SCBM của dung môi

Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì SCBM của dung dịch nhỏ hơn
SCBM của dung môi

Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) không điện ly, thì SCBM của dung dịch nhỏ hơn SCBM
của dung môi

Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) không điện ly, thì SCBM của dung dịch lớn hơn SCBM của
dung môi
Vai trò của nước trong điều chế keo xanh phổ

Là MTPT các tiểu phân keo

Là dung môi giúp làm sạch tủa keo xanh phổ

Là chất ổn định màu của keo xanh phổ

Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân keo

Thuốc nurofen có thành phần gồm hoạt chất chính ibuprofen, nước và các tá dược khác

Biết ibuprofen là chất rắn, kém tan trong nước. Thuốc nurofen thuộc hệ phân tán:

Hệ NT dầu trong nước

Hỗn dịch

Nhũ dịch

Dung dịch thật

Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong cấu trúc của tiểu phân hạt keo thì

Lớp ion tạo thế hiệu là linh động nhất

Lớp ion đối là linh động nhất

Lớp ion nằm trên lớp KT là linh động nhất

A, B, C đúng

Khi cho dung dịch NaCl vào hệ keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả

Giúp bảo vệ hệ keo bền hơn

Chuyển keo Fe(OH)3 thành keo FeCl3

Không ảnh hưởng đến độ bền của hệ keo Fe(OH)3

Gây keo tụ keo Fe(OH)3

Chọn phát biểu sai về sự nhiễu xạ của hạt keo

Tia đỏ ít bị nhiễu xạ và xuyên thấu qua hệ keo

Hiện tượng nhiễu xạ chỉ xảy ra khi một nửa bước sóng lớn hơn kích thước hạt keo
Ánh sáng có bước sóng càng ngắn càng bị nhiễu xạ mạnh

Kích thước hạt càng lớn, độ nhiễu xạ càng yếu

NT là hệ phân tán dị thể chứa

Các tiểu phân lỏng phân tán trong môi trường nước được ổn định bởi chất gây thấm

Các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng thân dầu hoặc thân nước được ổn định bởi chất nhũ
hóa

Các tiểu phân lỏng phân tán trong môi trường lỏng không đồng tan được ổn định bởi chất nhũ hóa

Các tiểu phân lỏng phân tán trong dẫn chất thân dầu được ổn định bởi chất gây thấm

Các dung dịch thuốc tiêm, thuốc nước là hệ

Dung dịch thật

Dung dịch lý tưởng

Dung dịch keo

Dung dịch đa phân tán

Chọn phát biểu đúng về tính chất của hệ keo

Bầu trời có màu xanh là do ánh sáng đỏ đã bị nhiễu xạ

Nhiễu xạ là tính chất đặc trưng của hệ keo

Ánh sáng đỏ bị nhiễu xạ nhiều hơn ánh sáng xanh

Chuyển động Brown là chuyển động do tích điện

Chọn phát biểu đúng về chế phẩm Carbophos

Chứa than hoạt tính

Hấp phụ các khí trong điều trị chướng bụng; hấp phụ nhiều chất vô cơ, hữu cơ dùng điều trị cấp cứu ngộ
độc do thuốc hoặc hóa chất; hấp phụ các chất độc do vi khuẩn tiết ra ở đường tiêu hóa trong điều trị
bệnh nhiễm khuẩn

Dùng Carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ để tránh than hoạt tính hấp phụ các thuốc khác.

Tất cả đúng
Cho biết sự thay đổi của áp suất thẩm thấu của hệ keo với thời gian

Giảm dần theo thời gian

Không thay đổi theo thời gian

Tăng dần theo thời gian

Cả A, B, C đều đúng

Cho biết sự thay đổi của áp suất thẩm thấu của hệ phân tán với thời gian

Giảm dần theo thời gian

Không thay đổi theo thời gian

Tăng dần theo thời gian

Cả A, B, C đều đúng

Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến , nhận thấy

Tia tím phản xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ

Tia đỏ nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím

Tia xanh nhiễu xạ mạnh hơn tia tím và mạnh hơn tia đỏ

Tia tím nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ

Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện cực nối với nguồn điện một
chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục, hiện tượng này là

Hiện tượng điện di

Hiện tượng điện thẩm

Hiện tượng điện phân

Hiện tượng điện ly

Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.01M phản ứng với 1 lít dung dịch KI 0.001M, ta được keo AgI

[mAgI.nK+.(n-x)NO3-]x+. xNO3-

[mAgI.nAg+.(n-x)NO3-]x+. xNO3-

[mAgI.nI-.(n-x)K+-]x-. xK+
Hạt keo AgI không tích điện

Cho công thức hệ keo sau: [nS.mHS-. (m-x)H+]x-. xH+. Đây là

Hệ keo dương

Hệ keo âm

Hệ keo trung tính

Hệ keo lưỡng tính

Chọn phát biểu đúng

Hệ keo có bề mặt phân chia lớn

Hệ vi dị thể có bề mặt phân chia lớn

Tại bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn

Cả A, B, C đúng

Lớp điện tích kép của micelle bao gồm

Lớp ion khuếch tán và lớp ion đối

Lớp ion tạo thế và hạt rắn

Lớp ion tạo thế và lớp ion khuếch tán

Lớp ion tạo thế và lớp ion đối

Chọn phát biểu sai

Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với độ nhớt

Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với kích thước hạt

Khi nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau, sự khuếch tán vẫn không dừng lại

Hệ số khuếch tán tỷ lệ thuận với nhiệt độ

Các yếu tố nào sau đây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo

Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ

Thêm chất hoạt động bề mặt


Tạo cho bề mặt hạt keo hấp phụ điện tích

Tăng nhiệt độ và khuấy trộn

Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo

Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán

Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán

Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán

Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán

Điều chế keo lưu huỳnh bằng phương pháp thay thế dung môi khi phối hợp từ từ dung dịch bão hòa lưu
huỳnh trong cồn vào môi trường nước và khuấy đều sẽ xảy ra hiện tượng sau:

Lưu huỳnh vừa kết tinh, vừa kết tụ tạo hệ phân tán keo

Hòa tan lưu huỳnh

Lưu huỳnh ngưng tụ tạo hệ phân tán keo

Lưu huỳnh phân tán tạo hệ phân tán keo

Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được:

Hệ keo lỏng

Khí dung

Nhũ dịch

Hệ keo khí trong lỏng

Sự khuếch tán dừng lại khi

Tăng nồng độ pha phân tán

Nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là khác nhau

Không có sự chênh lệch nồng độ

B và C đúng

Chọn phát biểu đúng


Độ phân tán tỷ lệ nghịch với bề mặt phân chia

Kích thước hạt càng lớn, bề mặt phân chia càng lớn

Kích thước hạt càng lớn, độ phân tán càng lơn

Độ phân tán tỉ lệ thuận với bề mặt phân chia

Keo thân dịch là

Hệ keo mà các tiểu phân PPT có ái lực mạnh mẽ với MTPT

Hệ keo mà các tiểu phân PPT có ái lực mạnh mẽ với môi trường benzene

Hệ keo mà các tiểu phân PPT có ái lực mạnh mẽ với môi trường nước

Hệ keo mà các tiểu phân PPT không có ái lực mạnh mẽ với MTPT

Hệ keo lưu huỳnh được điều chế bằng

Phân tán trực tiếp

Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi

Phân tán bằng phương pháp hóa học

Tất cả đều sai

Khi cho phenol vào nước đến bão hòa , có thể tạo thành các hệ sau

Dung dịch của nước trong phenol

Nhũ tương nước trong phenol

Nhũ tương phenol trong nước

Dung dịch của phenol trong nước

Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm (NH4)2SO4.Al2(SO4)3

Hạt keo Al3+ được tạo thành điện tích dương

Hạt keo NH4OH tích điện dương được tạo thành

Có sự tạo thành hạt keoAl(OH)3 tích điện dương

Tất cả sai
Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách

Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén

Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút chân không

Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán

Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán

Áp suất thẩm thấu của hệ keo

Gấp đôi áp suất thẩm thấu của dung dịch thực

Lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thực

Bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch thực

Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thực

ảnh hưởng của chất điện ly trơ đối với hệ keo

điện tích ion điện ly trơ cùng dấu với ion ở lớp khuếch tán càng lớn thì thế điện động học càng tăng

điện tích ion điện ly trơ cùng dấu với ion ở lớp khuếch tán càng lớn thì chiều dày lớp khuếch tán càng
lớn

khi tăng nồng độ chất điện ly trơ thì sẽ làm bề dày lớp khuếch tán tăng

chất điện ly trơ là chất không có ion tham gia vào lớp tạo thế

Khi cho keo Fe(OH)3 tích điện âm tiếp xúc với hỗn hợp chất điện ly KCl, FrCl, NaCl, RbCl thì keo Fe(OH)3
hấp phụ dịch nào tốt nhất

K+

Rb+

Cs+

Fr+

Thành phần cấu tạo cơ bản của nhũ tương gồm

Tướng nội – tướng ngoại –chất gây thấm

Dẫn chất – tiểu phân rắn – chất gây thấm


MTPT – PPT – chất làm tăng độ nhớt

Pha dầu – pha nước – chất nhũ hóa

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 100ml chứa 1g paracetamol là

Dung dịch thực

Hệ phân tán thô’

Nhũ dịch

Hỗn dịch

Sự nổi kem của nhũ tương được giàm đi bằng cách

Giảm kích thước hạt

Gia tăng độ nhớt của môi trường

Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hai pha

Tất cả đều đúng

Hệ phân tán sử dụng nhiều trong ngành dược

Dung dịch, khí dung, dung dịch có gas

Hỗn dịch, nhũ tương, khối bột thuốc, khí dung

Hỗn dịch, nhũ tương, khối bột thuốc

Dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bột thuốc, khí dung

Khi tăng nồng độ hạt và nhiệt độ môi trường, hệ keo bị keo tụ do

Thế nhiệt động của hệ keo giảm

Thế điện động của hệ keo tăng

Thế nhiệt động của hệ keo tăng

Thế nhiệt động và thế điện động của hệ keo giảm

Sol khí là

Là hệ phân tán mà chất phân tán là chất lỏng hay chất khí phân tán trong môi trường khí
Là hệ phân tán mà chất phân tán là chất lỏng hay chất rắn phân tán trong môi trường khí

Là hệ phân tán mà chất phân tán là chất lỏng hay chất khí phân tán trong môi trường rắn

Là hệ phân tán mà chất phân tán là chất rắn hay chất khí phân tán trong môi trường lỏng

Trong điều chế hệ keo, siêu âm là phương pháp

Ngưng tụ

Phân tán

Tán xạ

Tổng hợp

Hydrosol là

Hệ sol khí, với môi trường phân tán là nước

Hệ sol rắn, với môi trường phân tán là nước

Hệ sol lỏng, với môi trường phân tán là alcohol

Hệ sol lỏng, với môi trường phân tán là nước

Độ phân tán được biểu thị theo công thức


1 1
D= =
d 2r
1 1
D= =
d 3r
1 1
D= =
d 4r
1 1
D= =
d 5r

Cho hệ keo sau: [mAgI.nI-.(n-x)K+-]x-. xK+ . Muốn điều chế hệ keo này phải

Cho nồng độ KI nhỏ hơn nồng độ AgNO3

Cho nồng độ KI lớn hơn nồng độ AgNO3

Cho nồng độ KI bằng nồng độ AgNO3

Tăng nhiệt độ phản ứng


HIện tượng điện di còn gọi là

Điện chuyển

Điện ly

Điện thẩm

Điện trường

Khảo sát độ bền của hệ keo, người ta có sử dụng chất điện ly trơ. Chất điện ly trơ là

Chất điện ly không có ion tham gia vào lớp tạo thế

Chất điện ly có ion tham gia vào lớp tạo thế

Chất điện ly không có ion tham gia vào lớp khuếch tán

Chất điện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán

Người ta điều chế keo lưu huỳnh bằng cách

Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi

Ngưng tụ bằng phương pháp thay thế dung môi

Ngưng tụ bằng phương pháp hòa tan dung môi

Phân tán bằng phương pháp hòa tan dung môi

Thuốc tiêm vitamin C thuộc hệ phân tán nào

Dung dịch cao phân tử

Dung dịch phân tử

Dung dịch ion

Nhũ tương

Keo hydroxide sắt (III) được điều chế bằng phản ứng

Thủy phân chloride Fe (II) với nước

Thủy phân chloride Fe (III) với nước

Oxi hóa khử giữa chloride Fe (III) với nước


Oxi hóa khử giữa chloride Fe (II) với nước

Thế zeta () đóng vai trò quan trọng trong

Việc hình thành điện thế của keo, bảo vệ hạt keo tránh tác động của môi trường

Phá vỡ cân bằng hệ keo, giúp hệ keo mau sa lắng

Bảo vệ hạt keo tránh bị tác động của môi trường

Không đóng vai trò gì

Keo hydroxide Al được điều chế bằng phương pháp

Ngưng tụ bằng thay thế dung môi

Phân tán siêu âm

Ngưng tụ bằng phản ứng hóa học

Phân tán hồ quang

Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được gọi là

Keo tụ tương hỗ

Keo tụ tự phát

Keo tụ do cơ học

Keo tụ ẩn

Những phương pháp nào sau đây làm bền hệ keo

Bao bên ngoài hệ keo các chất gây keo tụ

Bao bên ngoài hệ keo các chất hữu cơ

Bao bên ngoài hệ keo các chất vô cơ

Bao bên ngoài hạt keo các chất ổn định như polymer hoặc chất hoạt động bề mặt

Sương mù và mây là

Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn hoặc lỏng trong MTPT là khí

Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn trong MTPT là khí


Hệ vi dị thể bao gồm PPT là lỏng trong MTPT là lỏng

Hệ vi dị thể bao gồm PPT là lỏng trong MTPT là khí

Theo kết quả của ngưỡng keo tụ của một số chất điện ly, ta có tỷ lệ ngưỡng keo tụ của các ion như sau
K+ : Ca2+ : Al3+ : là 532: 7: 1. Nếu khi đông tụ một hệ keo mang điện tích âm bằng AlCl3 có số mol sử dụng
là 0.5mM. vậy khi sử dụng dung dịch KCl thì cần bao nhiêu mM?

26.6 mM

266 mM

2.66 mM

5.32 mM

Thủy tinh màu hoặc hồng ngọc là hệ phân tán

Sol khí

Sol lỏng

Sol rắn

Bán keo

Khi cho bột Fe(OH)3 và Mg(OH)2 vào nước ta được

Nhũ dịch

Hỗn dịch

Sol rắn

Hỗn nhũ dịch

Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện cực nối với nguồn điện một
chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm thể tích dịch ống nghiệm tăng lên, hiện tượng này là

Hiện tượng điện di

Hiện tượng điện thẩm

Hiện tượng điện phân

Hiện tượng điện môi


Nhũ dịch là

Hệ vi dị thể của hai chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau

Hệ vi dị thể của hai chất khí không tan, phân tán vào nhau

Hệ vi dị thể của hai chất lỏng không tan, phân tán vào nhau

Hệ chất lỏng có khả năng tạo nhũ

Phương pháp ngưng tụ là

Phương pháp phân chia nhỏ các hạt phân tán thô thành kích thước của các hạt keo

Phương pháp siêu âm các chất có kích thước lớn thành kích thước nhỏ

Phương pháp hồ quang điện

Phương pháp kết tinh từ dung dịch thật quá bão hòa thành những mầm tinh thể tương ứng với kích
thước của các hạt keo

Trong hệ nhũ tương dầu/ nước, các micelle tạo thành có

Đầu của các chất hoạt động bề mặt quay ra ngoài và đuôi của các chất hoạt động bề mặt quay vào trong

Đầu của các chất hoạt động bề mặt quay vào trong và đuôi của các chất hoạt động bề mặt quay ra ngoài

Không tạo ra hình dạng gì

Đầu chất HDBM này nối với đuôi chất HDBM kia

Độ bền của hệ keo được quyết định bởi

Độ bền động học

Độ bền tập hợp

Độ bền động học và độ bền tập hợp

Độ bền nhiệt động học

Các tính chất hệ keo gồm

Điện học, điện di, điện thẩm

Quang học, sinh học

Quang học, điện học, sinh học


*Điện học, quang học, động học

Áp suất thẩm thấu của hệ keo

Không phải là hằng số mà tăng theo thời gian

Là một hằng số như áp suất thẩm thấu của dung dịch thật

Không phải là hằng số mà giảm theo thời gian

Là một hằng số như áp suất hơi của dung dịch thật

Trong công thức tính năng lượng tự do bề mặt: G = σ. S. Ký hiệu σ là

Hằng số khí lý tưởng

Hằng số tốc độ phản ứng

Hằng số lực hấp dẫn

Sức căng bề mặt

Hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo

Phương pháp phân tán và phương pháp ngưng tụ

Phương pháp hóa học và phương pháp vật lý

Phương pháp hóa lý và hóa sinh

Phương pháp phân tán và nghiền

Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy

Tia tím ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo

Tia xanh ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo

Tia cam ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo

Tia đỏ ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo

Hệ keo thuận nghịch là

Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT mới thì tạo thành hệ keo

Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó không khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành hệ keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành hệ keo

Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành hệ phân tán
thô

Phương pháp điều chế dung dịch keo xanh phổ là

Phương pháp pepti hóa

Phương pháp hồ quang

Phương pháp siêu âm

Phương pháp nghiền cơ học

Hỗn dịch là

Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và được ổn định bằng các
chất xúc tác

Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và được ổn định bằng các
chất xúc tiến

Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường rắn và được ổn định bằng các chất
hoạt động bề mặt

Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và được ổn định bằng các
chất hoạt động bề mặt

Trong cấu tạo hạt keo, thế zeta (ζ) được gọi là

Thế động học

Thế điện động học

Thế nhiệt động học

Thế điện học

Dung dịch keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp pepti hóa, trong đó chất pepti hóa là

Acid oxalic

Muối oxalate

Acid stearic
Muối chloride kali

Keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do

Sự tương tác do hai hệ keo cùng điện tích

Sự tương tác do lớp ion tạo thế và ion đối

Sự tương tác giữa các chất điện ly

Sự tương tác của hai hệ keo có điện tích trái dấu nhau

Keo lưu huỳnh được điều chế bằng phương pháp

Ngưng tụ trong môi trường cồn từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong nước

Ngưng tụ trong môi trường nước từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong cồn

Phân tán trong môi trường nước từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong cồn

Ngưng tụ trong môi trường cồn từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong nước

Phương pháp phân tán bằng hồ quang được sử dụng để

Điều chế keo kim loại trong dung môi hữu cơ

Điều chế keo kim loại trong dung môi nước

Điều chế keo lưu huỳnh trong dung môi hữu cơ

Điều chế keo lưu huỳnh trong dung môi nước

Bọt là

Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái khí trong MTPT ở trạng thái lỏng

Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái khí trong MTPT ở trạng thái lỏng hoặc rắn

Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái rắn trong MTPT ở trạng thái lỏng

Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái lỏng trong MTPT ở trạng thái lỏng

Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều,
sau một thời gian thấy có hiện tượng điện thẩm

Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở điện cực âm
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở điện cực âm

Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở điện cực dương

Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở điện cực dương

Theo kết quả của ngưỡng keo tụ của một số chất điện ly, ta có tỷ lệ ngưỡng keo tụ của các ion như sau
K+ : Ca2+ : Al3+ : là 523: 7: 1. Nếu khi đông tụ một hệ keo mang điện tích âm bằng AlCl3 có số mol sử dụng
là 0.5mM. vậy khi sử dụng dung dịch CaCl2 thì cần bao nhiêu mM?

1 mM

2 mM

3.5 mM

7 mM

Một hệ keo bền khi các hạt keo được ổn định bằng

Lực tĩnh điện

Hiệu ứng không gian

Lực hấp dẫn

Lực đẩy tĩnh điện và hiệu ứng không gian

Phương pháp phân tán là

Phương pháp từ dưới lên

Phương pháp từ trên xuống

Phương pháp hóa học

Phương pháp hóa lý

Hệ keo bền vững khi

Tốc độ sa lắng lớn hơn tốc độ khuếch tán

Tốc độ sa lắng tương đương tốc độ khuếch tán

Tốc độ sa lắng nhỏ hơn tốc độ khuếch tán

Tốc độ thẩm thấu lớn hơn tốc độ khuếch tán


Bề mặt riêng của hệ phân tán có đường kính d được tính theo công thức
1
*S = k . d = k . D

1
S = k. = k.D
r
1
S=k. = k .D
2d
S = k .r = k .D

Hệ keo [Fe(OH)3.mFe3+. (3m-x) Cl-]x+. xCl- là hệ keo

Mang điện âm

Mang điện dương

Không mang điện tích

Mang cả hai điện tích

Hệ keo AgI được điều chế bằng phương pháp

Phân tán do phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI

Ngưng tụ do phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI

Ngưng tụ do phản ứng trao đổi giữa AgCl và KNO3

Phân tán do phản ứng trao đổi giữa AgCl và KNO3

Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chỉ xảy ra khi

Phân nửa chiều dài bước sóng tới phải lớn hơn kích thước hạt keo

Phân nửa chiều dài bước sóng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt keo

Chiều dài bước sóng tới phải lớn hơn kích thước hạt keo

Chiều dài bước sóng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt keo

Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với

Bán kính hạt keo

Bán kính hạt và độ nhớt môi trường


Với độ nhớt của môi trường phân tán

Tỉ trọng của môi trường phân tán

Nhũ tương được phân loại theo

Theo pha phân tán

Theo MTPT

Theo nồng độ của PPT

Tất cả các câu trên đều đúng

Áp suất thẩm thấu của hệ keo

Tăng dần theo thời gian do hệ keo không bền

Không thay đổi theo thời gian

Giảm theo thời gian do hệ keo không bền

Thay đổi theo thời gian do hệ keo bền

Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của

Nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo, nhiệt độ và lực cơ học

Nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo

Tác động cơ học

Tác động nhiệt độ

Phương pháp pepti hóa là

Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo do chất hoạt động bề mặt

Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo do chất oxi hóa

Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo do chất pepti hóa

Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo tụ do chất pepti hóa

Trong hệ sol-gel, gel là

Hệ rắn
Hệ lỏng

Hệ khí

Hệ bán rắn

Khi cho natri vào môi trường nước ta được

Hệ dung dịch phân tử

Hệ huyền phù

Hệ dung dịch ion

Hệ nhũ tương

Hệ keo không thuận nghịch là

Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì không tạo thành hệ keo

Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT mới thì tạo thành hệ keo

Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó không khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành hệ keo

Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành hệ keo

Hiện tượng một kẹp giấy nổi trên bề mặt nước là do

Sức căng bề mặt của nước nhỏ

Kẹp giấy rất nhẹ nên nổi trên mặt nước

Bề mặt của kẹp giấy nhỏ

Sức căng bề mặt của nước rất lớn

Hệ keo bị sa lắng khi

Tốc độ sa lắng nhỏ hơn tốc độ khuếch tán’

Tốc độ sa lắng tương đương tốc độ khuếch tán’

Tốc độ sa lắng lớn hơn tốc độ khuếch tán’

Tốc độ thẩm thấu lớn hơn tốc độ khuếch tán’

Phương pháp điều chế nào sau đây không thuộc phương pháp ngưng tụ
Thay thế dung môi

Phóng điện hồ quang

Phản ứng trao đổi

Phản ứng oxi hóa khử

Trong hệ keo natri kim loại trong benzene, mỗi hạt keo là

Tập hợp gồm nhiều nguyên tử benzene

Tập hợp gồm nhiều nguyên tử Natri và benzene

Chỉ gồm một nguyên tử natri

Tập hợp gồm nhiều nguyên tử natri kim loại

Sương mù là hệ phân tán keo có cấu trúc sau

Rắn trong khí

Rắn trong lỏng

Lỏng trong khí

Lỏng trong rắn

Khi cho bột lưu huỳnh vào môi trường nước, ta nhận được

Keo lưu huỳnh

Hỗn dịch lưu huỳnh

Nhũ dịch lưu huỳnh

Hỗn nhũ dịch lưu huỳnh

Khí dung Hydrocortisone, dexamethasone được sử dụng phun vào

Đường mũi của bệnh nhân

Phần cơ của bệnh nhân

Phần xương khớp của bệnh nhân

Họng của bệnh nhân


Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt nhỏ trong không khí ta được

Hệ sol khí (mây, sương mù)

Hệ sol khí (khói, bụi)

Hệ nhũ dịch

Hệ phân tử

Keo lưu huỳnh được điều chế bằng

Ngưng tụ bằng phương pháp oxi hóa – khử

Ngưng tụ bằng phương pháp thay thế dung môi

Phân tán bằng siêu âm

Tất cả đều đúng

Hệ phân tán có kích thước hạt phân bố trong môi trường phân tán được gọi là

Hệ dị thể

Hệ vi dị thể

Hệ đồng thể

Hệ phân tán thô

Trong cấu tạo hệ keo, thế φ được gọi là

Thế nhiệt động học

Thế điện động học

Thế động học

Thế điện học

Sol khí là

Hệ đồng thể bao gồm PPT là rắn hoặc lỏng trong MTPT là khí

Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn trong MTPT là khí

Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn hoặc lỏng trong MTPT là khí

Hệ vi dị thể bao gồm PPT là lỏng trong MTPT là khí


2(ρ−ρ0 )⋅g
Tốc độ sa lắng của hệ keo được biểu diễn theo công thức sau v = 9η
⋅ r2. Câu nào sau đây là đúng

Hệ keo trong môi trường nước bền hơn trong môi trường glycerin

Hệ keo trong môi trường glycerin bền hơn trong môi trường nước

Hệ keo trong môi trường glycerin và trong môi trường nước bền như nhau

Hệ keo trong môi trường glycerin và trong môi trường nước đều khộng bền như nhau

Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều,
sau một thời gian thấy có hiện tượng điện di

Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở điện cực âm

Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở điện cực dương

Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở điện cực dương

Là hiện tượng chất điện ly trong ống nghiệm bên điện cực dương bị mờ đục

Phương pháp phân tán là

Phương pháp kết tinh từ dung dịch thực quá bão hòa thành những mầm tinh thể tương ứng với kích
thước của các hạt keo

Phương pháp phân hủy chất thành các chất có kích thước nhỏ

Phương pháp thay thế dung môi

Phương pháp chia nhỏ các hạt phân tán thô thành kích thước hạt keo

Hệ phân tán keo hơi natri kim loại trong dung môi benzene, được điều chế bằng cách

Ngưng tụ hơi natri kim loại trong benzene

Phân tán hơi natri kim loại trong benzene

Phân tán NaCl trong benzene

Tất cả các câu trên đều sai

Trong chế tạo hệ keo, phương pháp siêu âm là phương pháp

Chế tạo hệ keo bằng lực tán xạ siêu âm


Chế tạo hệ keo bằng lực hấp dẫn

Chế tạo hệ keo bằng lực khuếch tán

Chế tạo hệ keo bằng lực phân tán siêu âm

Trong điều chế keo xanh phổ, người ta nhỏ từ từ một dung dịch acid vào kết tủa keo xanh phổ. Dung
dịch acid đó là

Acid oxalic

Acid stearic

Acid lauric

Acid benzoic

Chuyển động Brown là

Chuyển động của các phân tử dung môi va đập vào các hạt keo theo những hướng xác định

Chuyển động tịnh tiến của các phân tử dung môi va đập vào các hạt keo theo những hướng xác định

Chuyển động hỗn loạn của các phân tử dung môi va đập vào các hạt keo theo những hướng khác nhau

Chuyển động nhiệt của các phân tử dung môi va đập vào các hạt keo theo những hướng tịnh tiến

Trong điều chế keo xanh phổ

Acid oxalic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành hệ keo phụ thuộc vào chất pepti hóa

Acid oxalic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành hệ keo không phụ thuộc vào chất
pepti hóa

Acid oleic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành hệ keo phụ thuộc vào chất pepti hóa

Acid oleic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành hệ keo không phụ thuộc vào chất
pepti hóa

Áp suất thẩm thấu của hệ keo

Là hằng số vì hệ keo không bền về mặt nhiệt động học

Không là hằng số vì hệ keo bền về mặt nhiệt động học

Là hằng số vì hệ keo bền về mặt nhiệt động học

Không là hằng số vì hệ keo không bền về mặt nhiệt động học


Sự sa lắng là

Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do lực khuếch tán

Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do sức hút của trọng trường

Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do lực hút Van der walls

Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do lực hấp dẫn

Trong phương trình Rayleigh

Ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng dài, nhiễu xạ càng mạnh

Ánh sáng đa sắc có bước sóng càng ngắn, nhiễu xạ càng mạnh

Ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn, nhiễu xạ càng mạnh

Ánh sáng đa sắc có bước sóng càng dài, nhiễu xạ càng mạnh

Một hệ keo tương đối bền về mặt nhiệt động học là do

Có bề mặt phân cách lớn và năng lượng bề mặt cao

Có bề mặt phân cách nhỏ và năng lượng bề mặt cao

Có bề mặt phân cách lớn và năng lượng bề mặt thấp

Tất cả các câu trên đều sai

Nhũ tương loãng là

NT có nồng độ PPT <1 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương đối bền

NT có nồng độ PPT <2 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương đối bền

NT có nồng độ PPT <3 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương đối bền

NT có nồng độ PPT <4 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương đối bền

Khí dung neomycin và Oropyvalon được sử dụng phun vào

Họng của bệnh nhân

Phần cơ của bệnh nhân

Đường mũi của bệnh nhân


Phần xương cơ khớp của bệnh nhân

Từ sol đứng độc lập (không có từ nào đi kèm) dùng để chỉ

Sol lỏng

Sol khí

Sol rắn

Sol lỏng – khí

Các dạng thuốc phun mù sương là

Hệ bán keo

Hệ phân tán thô

Hệ keo

Hệ dung dịch

Cho hệ keo sau [mAgI. nAg+. (n-x) NO3-]x+. xNO3-. Muốn chế tạo hệ keo này cần phải

Cho nồng độ KI nhỏ hơn nồng độ AgNO3

Cho nồng độ KI lớn hơn nồng độ AgNO3

Cho nồng độ KI bằng nồng độ AgNO3

Tăng nhiệt độ phản ứng

Màng bán thấm là

Màng có các lỗ có kích thước đường kính nhỏ hơn kích thước phân tử và kích thước hạt keo

Màng có các lỗ có kích thước đường kính lớn hơn kích thước phân tử và kích thước hạt keo

Màng có các lỗ mà kích thước đường kính của chúng lớn hơn kích thước phân tử và bé hơn kích thước
hạt keo

Màng có các lỗ có kích thước đường kính nhỏ hơn kích thước phân tử

Quá trình khuếch tán là

Quá trình bất thuận nghịch giảm entropy


Quá trình bất thuận nghịch tăng entropy

Quá trình bất thuận nghịch

Quá trình thuận nghịch tăng entropy

Aerosol là

Sol lỏng

Sol rắn

Sol khí

Sol hữu cơ

Khi khảo sát độ bền của hệ keo, người ta có sử dụng chất điện ly không trơ. Chất điện ly không trơ là

Chất điện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán

Chất điện ly có ion tham gia vào lớp tạo thế

Chất điện ly không có ion tham gia vào lớp khuếch tán

Chất điện ly có ion phân ly được hấp phụ vào bề mặt pha rắn cùa hệ keo

Cấu trúc của micelle keo theo thứ tự từ trong ra ngoài là

Nhân, ion đối, lớp khuếch tán, ion tạo thế

Lớp ion tạo thế, lớp ion đối, nhân, lớp khuếch tán

Nhân, lớp ion tạo thế, lớp ion đối, lớp khuếch tán

Nhân, lớp ion tạo thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối

Nhũ dịch là

Hệ chất lỏng phân tử có khả năng tạo nhũ

Hệ vi dị thể của hai chất lỏng không tan, phân tán vào nhau

Hệ vi dị thể của hai chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau

Hệ vi dị thể của hai chất khí và chất khí không tán, phân tán vào nhau

Micelle là những tiểu phân hạt keo


Không mang điện

Mang điện tích dương

Trung hòa điện tích

Mang điện tích âm

Phosphalugel là chế phẩm trị viêm loét dạ dày tá tràng, có thành phần chính là AlPO4, chất làm ngọt và
chất ổn định. Phosphalugel có dạng

Dung dịch thật

Nhũ tương

Khí dung

Hỗn dịch

Trong kính hiển vi nền đen

Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ trên xuống

Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên

Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ góc bên

Không dùng ánh sáng chiếu qua vật khảo sát nên thị trường có màu đen

Thế của lớp điện tích ở bề mặt trượt gọi là

Thế điện động học

Thế nhiệt động học

Điện thế

Thế hiệu

Ngưỡng keo tụ là

Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với 1 tốc độ ổn định

Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với 1 tốc độ ổn định

Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với 1 tốc độ ổn định

Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với 1 tốc độ ổn định
Keo sắt III hydroxyde được điều chế bằng phương pháp

Phân tán bằng phản ứng thủy phân giữa FeCl3 và nước

Phân tán bằng phản ứng trao đổi giữa FeCl3 và nước

Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa giữa FeCl3 và nước

Tất cả đều sai

Keo sắt III hydroxyde được điều chế bằng phương pháp

Phân tán bằng phản ứng thủy phân giữa FeCl2 và nước

Phân tán bằng phản ứng trao đổi giữa FeCl3 và nước

Ngưng tụ phản ứng thủy phân giữa Fe2(SO4)3 và nước

Tất cả đều sai

Chọn phát biểu đúng

Dung dịch thực là hệ phân tán dị thể, có bề mặt phân chia pha

Dung dịch thực là hệ phân tán đồng thể, không có bề mặt phân chia pha và được ổn định bởi chất ổn
định (chất nhũ hóa, chất gây thấm)

Dung dịch thực là hệ phân tán đồng thể, không có bề mặt phân chia pha

Dung dịch thực là hệ vi dị thể, không có bề mặt phân chia pha và thường có môi trường phân tán là
nước.

Chọn phát biểu đúng

Trong dung dịch thực, hệ phân tán là dị thể và có bề mặt phân chia pha

Trong dung dịch thực, hệ phân tán là dị thể và không có bề mặt phân chia pha

Trong dung dịch thực, hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân chia pha

Trong dung dịch thực, hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân chia pha

Cho hệ keo dương AgI với Ag+ là lớp ion tạo thế hiệu. Hãy chọn ion có khả năng được hấp phụ chọn lọc

K+
Na+

Cl-

NO3-

Chọn phát biểu đúng

Áp suất thẩm thấu của hệ keo thường giảm theo thời gian

Hệ keo có áp suất thẩm thấu lớn hơn dung dịch thực

Khi tăng nồng độ mol của các hạt keo thì áp suất thẩm thấu sẽ giảm

Tất cả đều đúng

Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào

Hệ keo thân nước và thuận nghịch

Hệ keo sơ nước và thuận nghịch

Hệ keo sơ nước

Hệ keo thân nước

Chọn phát biểu đúng

Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha động và pha tĩnh

Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha rắn và pha lỏng

Thế xuất hiện trên bề mặt trượt là thế điện động zeta

Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu đúng

Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha động và pha tĩnh

Bề mặt trượt nằm ở trên lớp stern

Thế xuất hiện trên bề mặt trượt là thế nhiệt động zeta

Tất cả đều đúng

Đặc điểm của áp suất thẩm thấu


Áp suất thẩm thấu không phụ thuộc vào bản chất của chất tan

Dung dịch thực có áp suất thẩm thấu lớn hơn của hệ keo

Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào kích thước hay độ phân tán của hệ

Tất cả đều đúng

Đặc điểm của áp suất thẩm thấu

Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào bản chất của chất tan, do đó, áp suất của dung dịch thực lớn hơn của
hệ keo

Dung dịch thực và hệ keo có áp suất thẩm thấu hằng định do kích thước hạt nhỏ

Cùng nồng độ hạt, áp suất thẩm thấu của hệ keo bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch

Tất cả đều đúng

Khi cho chất điện ly trơ vào hệ keo

Lớp tạo thế thay đổi nên thế nhiệt động giảm, hệ dễ keo tụ

Lớp khuếch tán thay đổi nên thế điện động giảm, hệ dễ keo tụ

Cả thế điện động và thế nhiệt động đều giảm

Tất cả đều đúng

Khi cho chất điện ly trơ vào hệ keo

Thế nhiệt động không thay đổi

Lớp khuếch tán thay đổi nên thế điện động tăng, hệ dễ keo tụ

Cả thế điện động và thế nhiệt động đều giảm

Tất cả đều sai

Khi cho chất điện ly trơ vào hệ keo

Lớp tạo thế không thay đổi

Bề dày lớp khuếch tán tăng

Thế điện động tăng

Hệ khó keo tụ hơn do có sự hấp phụ ion bảo vệ


Chọn phát biểu sai về sự khuếch tán của hệ keo

Tăng độ nhớt, sự khuếch tán giảm

Tăng nhiệt độ, sự khuếch tán tăng

Tăng bán kính hạt, sự khuếch tán giảm

Khi nồng độ cân bằng, thì không có chuyển động Brown trong hệ keo

Hệ phân tán keo AgI được điều chế bằng

Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa khử giữa AgNO3 và KI

Ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI

Phân tán bằng phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI

Phân tán bằng phản ứng oxi hóa khử giữa AgNO3 và KI

Yếu tố nào sau đây giúp hệ keo bền

Chuyển động Brown

Sự khuếch tán

Độ nhớt môi trường phân tán tăng

Tất cả đều đúng

Hydrosol là hệ phân tán có

Môi trường phân tán là khí hydro

Môi trường phân tán là nước

Môi trường phân tán là cồn

Môi trường phân tán là rắn

Phương pháp phân biệt nhũ tương

Phương pháp pha loãng

Phương pháp đo độ dẫn

Phương pháp dùng kính hiển vi


Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu đúng

Chỉ có ion và phân tử nhỏ mới đi qua được màng bán thấm

Các ion và phân tử nhỏ không có khả năng đi qua màng bán thấm

Chỉ có các hạt keo mới đi qua được màng bán thấm

Tất cả đều sai

Tính chất quang học đặc trưng của hệ keo

Khúc xạ

Nhiễu xạ

Phản xạ

Tất cả đều đúng

Là một trong những chất hoạt động bề mặt có chứa các nhóm lưỡng cực, có khả anng8 hoạt động bề
mặt không cao nhưng êm dịu cho da, thường sử dụng trong ngành mỹ phẩm

Benzalkonium chloride

Natri lauryl sulphate

Lauryl amino propyl betain

Cetyl pyridinium chloride

Chọn phát biểu đúng

Hệ keo có bề mặt phân chia pha lớn

Hệ vi dị thể có bề mặt phân chia pha lớn

Tại bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn

Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu đúng về sự chuyển tướng của nhũ tương

Được sử dụng để phá bỏ nhũ tương ban đầu, hình thành nhũ tương mới
Là quá trình chuyển biến tương hỗ của 2 loại nhũ tương từ D/N sang N/D và ngược lại

Sự chuyển tướng của nhũ tương chỉ xảy ra 1 chiều duy nhất từ D/N sang N/D

Được tiến hành bằng cách vừa khuấy mạnh vừa thêm chất nhũ hóa thích hợp

Aerosol là hệ phân tán có

Môi trường phân tán là rắn nhôm Al

Môi trường phân tán là khí

Môi trường phân tán là lỏng

Môi trường phân tán là dung môi hữu cơ

Chọn phát biểu sai

Giảm năng lượng tự do bề mặt bằng cách giảm sức căng bề mặt σ

Giảm năng lượng tự do bằng cách giảm diện tích tiếp xúc S

Hệ keo có kích thước tiểu phân bé 10-7 – 10-5 cm nên bề mặt phân chia pha nhỏ

Người ta thường thêm chất ổn định để tăng độ bền của hệ dị thể

Khi nghiền một chất rắn thành những hạt nhỏ thật mịn và phân tán vào không khí ta được

Hệ keo rắn trong khí

Bụi

Sol khí

Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu đúng về sự sa lắng

Bán kính hạt càng lớn, sa lắng xảy ra càng nhanh

Lực ly tâm không làm thay đổi tốc độ sa lắng

Sự sa lắng tăng làm cho độ bền động học tăng

Bán kính tiểu phân càng giảm, sự sa lắng xảy ra càng nhanh

Chọn phát biểu đúng về phương pháp thẩm tích


Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm thẩm tích do lực hút chân không

Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén

Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán

Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán

Tính chất đúng liên quan đến hệ keo

Hệ đồng thể, chiếu tia sáng vùng khả kiến đi qua sẽ có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall

Hệ dị thể, chiếu tia sáng vùng khả kiến đi qua sẽ có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall

Dung dịch trong suốt, chiếu tia sáng vùng UV đi qua có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall

Dung dịch trong suốt, chiếu tia sáng vùng khả kiến đi qua có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall

Thuật ngữ hệ đa phân tán chỉ

Hệ phân tán chứa các tiểu phân có kích thước giống nhau

Hệ phân tán chứa các tiểu phân có kích thước khác nhau

Hệ phân tán chứa các tiểu phân có khối lượng riêng giống nhau

Hệ phân tán chứa các tiểu phân có khối lượng riêng khác nhau

Cấu tạo cơ bản của micelle phân tán trong môi trường nước

Gồm một lõi thân dầu được bao bọc xung quanh bởi 1 màng lipid đơn

Gồm một lõi thân nước được bao bọc xung quanh bởi 1 màng lipid đơn

Thể tập hợp các chất hoạt động bề mặt có phần kị nước hướng vào trong tạo lõi thân dầu và phần thân
nước hướng ra môi trường

Thể tập hợp các chất hoạt động bề mặt có phần thân nước hướng vào trong tạo lõi thân nước và phần kị
nước hướng ra môi trường

Cấu tạo của liposome

Gồm 1 lõi thân nước, được bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid đơn

Gồm 1 lõi thân dầu, được bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid đơn

Gồm 1 lõi thân nước, được bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid kép
Gồm 1 lõi thân dầu, được bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid kép

Cấu tạo cơ bản của micelle đảo

Thể tập hợp của chất hoạt động bề mặt bao quanh 1 lõi chứa nước

Thể tập hợp của chất hoạt động bề mặt bao quanh 1 lõi chứa dầu

Thể tập hợp gồm lõi thân dầu và bề mặt thân nước được hình thành từ các chất hoạt động bề mặt

Thể tập hợp gồm lõi thân nước và bề mặt thân dầu được hình thành từ các chất hoạt động bề mặt

Cấu tạo cơ bản của một tiểu phân trong nhũ tương kiểu N/D

Gồm một lõi thân nước dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid đơn

Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid đơn

Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép

Gồm một lõi thân nước dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép

Cấu tạo cơ bản của một tiểu phân trong nhũ tương kiểu D/N

Gồm một lõi thân nước dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid đơn

Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid đơn

Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép

Gồm một lõi thân nước dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép

Cấu tạo cơ bản của một tiểu phân trong hỗn dịch nước

Tiểu phân rắn thân nước được bao bọc xung quanh bởi chất ổn định và được phân tán trong môi trường
dầu

Tiểu phân rắn thân dầu được bao bọc xung quanh bởi chất ổn định và được phân tán trong môi trường
nước

Tiểu phân lỏng thân nước được bao bọc xung quanh bởi chất ổn định và được phân tán trong môi
trường dầu

Tiểu phân rắn kị nước được bao bọc xung quanh bởi chất gây thấm và được phân tán trong môi trường
dầu
Chọn phát biểu đúng

Hệ phân tán luôn có đủ 3 thành phần là pha phân tán, môi trường phân tán và chất ổn định

Pha phân tán trong dung dịch là tập hợp các ion, nguyên tử và phân tử có kích thước <10-7cm

Quan sát các tiểu phân trong dung dịch thực bằng kính hiển vi, ta thấy được chuyển động Brown

Hòa tan lưu huỳnh vào cồn hoặc trộn lẫn 2 khí ta thu được dung dịch thực

Chọn phát biểu đúng

Hệ phân tán luôn có đủ 3 thành phần là pha phân tán, môi trường phân tán và chất ổn định

Pha phân tán trong dung dịch là tập hợp các ion, nguyên tử và phân tử có kích thước <10-7cm

Quan sát các tiểu phân trong dung dịch thực bằng kính hiển vi, ta thấy được chuyển động Brown

Tất cả đều sai

Trong hệ đa phân tán

Kích thước các tiểu phân giống nhau nhưng trọng lượng khác nhau

Kích thước các tiểu phân khác nhau nhưng trọng lượng giống nhau

Pha phân tán gồm nhiều chất khác nhau

Tất cả đều sai

Trong hệ đa phân tán

Kích thước các tiểu phân khác nhau

Trọng lượng các tiểu phân khác nhau

Pha phân tán gồm nhiều chất khác nhau

Tất cả đều sai

Trong hệ đa phân tán

Kích thước tiểu phân được biểu diễn bằng dãy phân phố kích cỡ

Dãy phân bố kích cỡ càng rộng, kích thước các tiểu phân càng gần nhau

Dãy phân bố kích cỡ càng nhiều đỉnh, kích thước các tiểu phân càng gần nhau

Tất cả đều đúng


Hệ đa phân tán

Kích thước tiểu phân được biểu diễn bằng dãy phân phố kích cỡ

Thường hay gặp trên thực tế

Là nhược điểm của phương pháp ngưng tụ

Tất cả đều đúng

Hệ đa phân tán

Là hệ trong đó, pha phân tán gồm nhiều chất khác nhau

Dãy phân bố càng hẹp và chỉ có 1 đỉnh thì tốt hơn

Dãy phân bố kích cỡ càng rộng và có nhiều đỉnh thì tốt hơn

Ít gặp trong thực tế

Các tiêu chí nào không dùng để phân loại hệ phân tán

Trạng thái tập hợp của pha phân tán và môi trường phân tán

Cường độ tương tác giữa pha phân tán và môi trường phân tán

Kích thước tiểu phân và độ phân tán

Tùy vào số lượng chất phân tán mà ta có hệ đơn phân tán hoặc đa phân tán

Hệ vi dị thể là hệ

kích thước khoảng vài micron, không nhìn thấy bằng mắt, nhưng nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiều
tính chất giống hệ keo

kích thước khoảng vài micron, nhìn thấy bằng mắt và nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiều tính chất giống
hệ keo

kích thước khoảng vài chục micron, nhìn thấy bằng mắt và nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiều tính chất
giống hệ thô

kích thước khoảng vài chục micron, không nhìn thấy bằng mắt và không nhìn rõ bằng KHV thường, có
nhiều tính chất giống hệ thô

Hệ siêu vi dị thể
Kích thước lớn hơn hệ keo, không nhìn thấy bằng mắt, nhưng nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiều tính
chất giống hệ keo

Kích thước lớn hơn hệ keo, không nhìn thấy bằng mắt và không nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiều tính
chất giống hệ keo

Kích thước nhỏ hơn hệ keo và không thể nhìn thấy bằng KHV thường

kích thước nhỏ hơn hệ keo và có thể nhìn thấy bằng KHV thường

chọn phát biểu đúng

Mây là hệ dị thể trong đó pha phân tán là các giọt lỏng được phân tán trong môi trường phân tán là khí

Khói là hệ thô, trong đó pha phân tán là các hạt rắn nhỏ phân tán trong môi trường khí
Gel là hệ phân tán rắn trong lỏng, hay còn gọi là bán rắn

Mayonnaise là hệ dị thể, có thể chất đặc sánh, trong đó pha phân tán là các chất béo dạng rắn không
tan được phân tán trong môi trường lỏng

chọn phát biểu đúng

Mây là hệ dị thể trong đó pha phân tán là các bọt khí được phân tán trong môi trường phân tán là lỏng

Khói là hệ thô, trong đó pha phân tán là các hạt rắn nhỏ phân tán trong môi trường khí
Gel là hệ phân tán rắn trong lỏng, hay còn gọi là bán rắn

Mayonnaise là một nhũ tương

chọn phát biểu đúng

hầu hết các dịch trong cơ thể đều là hệ keo

Khói là hệ thô, trong đó pha phân tán là các hạt rắn nhỏ phân tán trong môi trường khí

Xương là 1 hệ phân tán rắn trong môi trường phân tán rắn

Mayonnaise là một hỗn dịch

Chọn phát biểu đúng

Máu là hệ keo

Xương là hệ phân tán rắn trong rắn

Mayonnaise là một hỗn dịch


Gel là hệ phân tán rắn trong lỏng

Từ sol đứng một mình có nghĩa là

Hệ dị thể, trong đó pha phân tán có kích thước hệ keo, được phân tán trong môi trường lỏng

Hệ dị thể, trong đó pha phân tán có kích thước hệ thô, được phân tán trong môi trường lỏng

Hệ dị thể, trong đó pha phân tán có kích thước hệ keo, được phân tán trong môi trường rắn

Hệ dị thể, trong đó pha phân tán có kích thước hệ thô, được phân tán trong môi trường rắn

Chọn câu sai. Aerosol là

Khí dung

Hệ phân tán Rắn/Khí

Hệ phân tán lỏng/ khí

Hệ phân tán khí/khí

Chọn câu sai

Hệ phân tán thuận nghịch là hệ mà khi bốc hơi môi trường phân tán thu được cắn khô và có thể tái phân
tán trở lại vào môi trường phân tán để thu được hệ keo

Một số hệ keo thuận nghịch thường gặp như gelatin/ agar/ alginate trong nước nóng, lưu huỳnh trong
cồn

Đa số các hệ keo thân dịch có tính thuận nghịch

Đa số các hệ keo thuận nghịch là hợp chất cao phân tử

Chọn câu đúng

Hệ keo sơ dịch (lyophilic) là hệ trong đó pha phân tán không có ái lực lớn với môi trường phân tán

Hệ keo thân dịch (lyophobic) là hệ mà trong đó pha phân tán có ái lực lớn với môi trường phân tán.

Đa số keo thân dịch thường có tính thuận nghịch

Tất cả đều đúng

Chọn câu đúng về hệ keo thân dịch


Hệ keo thân dịch là hệ mà trong đó pha phân tán có ái lực lớn với môi trường phân tán.

Tăng nồng độ pha phân tán làm hệ dễ bị keo tụ do xác suất gặp nhau của các hạt keo lớn

Điều chế keo thân dịch chỉ cần thêm pha phân tán vào môi trường phân tán, thêm chất gây thấm và cho
vào máy xay keo

Tất cả đều đúng

Chọn câu đúng

Hệ keo thân dịch có độ bền nhiệt động học và độ bền động học cao

Hiện tượng solvate hóa làm cho hệ keo sơ dịch có tính bền động học tươn đối

Hiện tượng điện di là tính chất đặc trưng cho cả hai hệ keo thân dịch và sơ dịch

Tất cả đều đúng

Chọn câu sai

Hệ keo thân dịch có độ bền nhiệt động học và độ bền động học cao

Hiện tượng solvate hóa làm cho hệ keo sơ dịch có tính bền động học tương đối

Hiện tượng điện di xảy ra ở hầu hết các hệ keo sơ dịch

Quá trình hình thành keo thân dịch tự xảy ra hoặc chỉ cần tác động đơn giản (nhiệt độ, khuấy...)

Độ phân tán D

Là đại lượng đặc trưng cho độ mịn của hệ phân tán

D dung dịch < D hệ keo < D hệ thô

Có đơn vị là cm, μm, nm ...

Tất cả đều đúng

Độ phân tán D

Tỷ lệ thuận với kích thước hạt

D dung dịch > D hệ keo > D hệ thô

Có đơn vị là cm, μm, nm ...

Tất cả đều đúng


Độ phân tán D

Tỷ lệ nghịch với kích thước hạt

D dung dịch > D hệ keo > D hệ thô

Có thứ nguyên là [kích thước]-1

Tất cả đều đúng

Độ phân tán D

Tỷ lệ thuận với kích thước hạt

Hệ keo và hệ vi dị thể là những hệ có độ phân tán cao

Có đơn vị là cm, μm, nm ...

Tất cả đều đúng

Chọn câu sai về độ phân tán D

Tỷ lệ nghịch với kích thước hạt

D dung dịch < D hệ keo < D hệ thô

Có thứ nguyên là [kích thước]-1


1
D = ̅ với 𝑑̅ 𝑙à 𝑘í𝑐ℎ 𝑡ℎướ𝑐 𝑡𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑏ì𝑛ℎ 𝑐ủ𝑎 ℎạ𝑡 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 ℎệ đ𝑎 𝑝ℎâ𝑛 𝑡á𝑛
𝑑

Chọn câu đúng

Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo nên dung dịch
có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo

Tổng diện tích bề mặt phân chia phụ thuộc vào số hạt và kích thước hạt trong hệ dị thể

Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ thuận với kích thước hạt

Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ nghịch với độ phân tán

Chọn câu sai

Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo nên dung dịch
có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tổng diện tích bề mặt phân chia phụ thuộc vào số hạt và kích thước hạt trong hệ dị thể

Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ nghịch với kích thước hạt

Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ thuận với độ phân tán

Chọn câu sai

Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo nên dung dịch
có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo

Tổng diện tích bề mặt phân chia phụ thuộc vào số hạt và kích thước hạt trong hệ dị thể

Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ nghịch với kích thước hạt

Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ thuận với độ phân tán

Chọn câu sai

Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo nên dung dịch
có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo

Tiểu phân có kích thước càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn

Diện tích bề mặt riêng Sr = 𝑘. 𝐷


𝑘
Diện tích bề mặt riêng Sr = 𝑑

Chọn câu đúng

Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo nên dung dịch
có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo

Tiểu phân có kích thước càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn

Diện tích bề mặt riêng Sr = 𝑘. 𝑑 , với d là kích thước tiểu phân


𝑘
Diện tích bề mặt riêng Sr = 𝐷 , với D là độ phân tán

Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1cm. Nếu chia tiểu phân trên thành các khối vuông
nhỏ hơn với cạnh 1 μm thì tổng diện tích bề mặt là

6. 103 cm2

6. 104 cm2

6. 105 cm2
6. 106 cm2

Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1cm. Nếu chia tiểu phân trên thành các khối vuông
nhỏ hơn với cạnh 0.1 μm thì tổng diện tích bề mặt là

6. 103 cm2

6. 104 cm2

6. 105 cm2

6. 106 cm2

Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên thành các khối
vuông nhỏ hơn với cạnh 1 nm thì tổng diện tích bề mặt là

6. 106 mm2

6. 107 mm2

6. 108 mm2

6. 109 mm2

Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên thành các khối
vuông nhỏ hơn với cạnh 10 nm thì tổng diện tích bề mặt là

6. 105 mm2

6. 106 mm2

6. 107 mm2

6. 108 mm2

Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên thành các khối
vuông nhỏ hơn với cạnh 1 μm thì tổng diện tích bề mặt tăng lên

103 lần

104 lần

105 lần

106 lần
Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên thành các khối
vuông nhỏ hơn với cạnh 0,1 μm thì tổng diện tích bề mặt tăng lên

103 lần

104 lần

105 lần

106 lần

Chọn câu sai

Năng lượng tự do bề mặt G = σ. S

Năng lượng tự do bề mặt (G) tỉ lệ thuận với diện tích bề mặt phân chia pha (S)

Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện tích bề mặt
phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn

Hệ dị thể kém bền nên luôn xu hướng kết tập các tiểu phân nhỏ để tạo nên các tiểu phân lớn hơn

Chọn câu sai

Sức căng bề mặt (σ) càng lớn, năng lượng tự do bề mặt càng lớn, hệ càng kém bền

Kích thước tiểu phân càng bé, diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn, năng lượng tự do bề mặt càng
lớn

Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện tích bề mặt
phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn

Để giảm năng lượng tự do bề mặt, ta có thể sử dụng chất diện hoạt nhằm làm giảm sức căng bề mặt

Chọn câu sai

Sức căng bề mặt (σ) càng lớn, năng lượng tự do bề mặt càng lớn, hệ càng kém bền

Kích thước tiểu phân càng bé, diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn, năng lượng tự do bề mặt càng
lớn

Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện tích bề mặt
phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn

Việc giảm diện tích bề mặt do xu hướng kết tập của các tiểu phân gây ra những hiện tượng kém bền như
sự keo tụ, hợp giọt, phá vỡ các bọt.
Chọn câu sai

Kích thước tiểu phân càng bé, diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn, năng lượng tự do bề mặt càng
lớn

Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện tích bề mặt
phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn

Việc giảm diện tích bề mặt do kết tập của các tiểu phân là xu hướng tự nhiên và tất yếu.

Việc giảm sức căng bề mặt bằng cách thêm vào hệ các chất diện hoạt, làm tăng độ bền của hệ tiểu phân

Chọn câu sai khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ

Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích thước của hệ
keo

Thay đổi các điều kiện để một hỗn hợp khí xuất hiện kết tinh

Thay đổi các điều kiện để một dung dịch xuất hiện kết tủa hoặc kết tinh từ dung dịch.

Nhược điểm của phương pháp ngưng tụ là hệ thu được thường là hệ đa phân tán

Chọn câu sai khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ

Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích thước của hệ
keo

Thay đổi các điều kiện để một hỗn hợp khí xuất hiện kết tinh

Thay đổi các điều kiện để một dung dịch xuất hiện kết tủa hoặc kết tinh từ dung dịch.

Có thể sử dụng phản ứng hóa học, kỹ thuật làm lạnh hoặc thay thế dung môi để thực hiện.

Chọn câu đúng khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ

Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích thước của hệ
keo

Thay đổi các điều kiện để một hỗn hợp khí kết tinh

Có thể sử dụng phản ứng hóa học, kỹ thuật làm lạnh, thay thế dung môi hoặc hồ quang điện để thực
hiện.

Phương pháp này dùng để điều chế keo thân dịch

Chọn câu đúng khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ


Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích thước của hệ
keo

Thay đổi các điều kiện để một dung dịch kết tủa hoặc kết tinh

Cần nồng độ pha phân tán cao để 2 giai đoạn tạo mầm và tăng trưởng tinh thể xảy ra hoàn toàn.

Phương pháp này dùng để điều chế keo thân dịch

Chọn câu sai khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ

Là phương pháp chuyển một dung dịch thành một hệ dị thể (hệ keo, hệ thô)

Pha phân tán thường là những chất dễ tan trong mội trường phân tán để tạo dung dịch ban đầu

Thay đổi các điều kiện để một dung dịch kết tủa hoặc kết tinh

Có 2 giai đoạn : tạo mầm và tăng trưởng tinh thể

keo

Chọn câu sai khi nói về Phương pháp phân tán

Là quá trình dùng năng lượng để phá vỡ lực liên kết bên trong các tiểu phân có kích thước lớn thành
những tiểu phân có kích thước hệ keo.

Năng lượng phân tán có thể là lực cơ học, ly tâm, hồ quang điện hoặc quá trình pepti hóa

Quá trình nghiền khô thường khó tạo ra một hệ có độ phân tán cao

Thường cho thêm chất hoạt động bề mặt để giảm công phân tán

Chọn câu sai khi nói về Phương pháp phân tán

Là quá trình dùng năng lượng để phá vỡ lực liên kết bên trong các tiểu phân có kích thước lớn thành
những tiểu phân có kích thước hệ keo.

Năng lượng phân tán có thể là lực cơ học, siêu âm, hồ quang điện hoặc quá trình pepti hóa

Quá trình nghiền khô thường khó tạo ra một hệ có độ phân tán cao

Để giảm nhiệt lượng bị tiêu hao khi thực hiện công phân tán, ta cho thêm các chất diện hoạt.

Chọn câu sai khi nói về phương pháp phân tán cơ học

Lực cơ học có thể là nghiền, khuấy, đùn ép hoặc đồng nhất hóa dưới áp suất cao

Quá trình nghiền khô thường khó tạo ra hệ có độ phân tán cao

Thời gian nghiền càng lâu, kích thước tiểu phân thu được càng mịn
Để tạo ra hệ có độ phân tán cao hơn, người ta thường pha loãng hệ bằng một chất trơ hoặc nghiền ướt
với chất diện hoạt.

Chọn câu đúng khi nói về phương pháp phân tán cơ học

Quá trình nghiền khô thường dễ tạo ra hệ có độ phân tán cao

Thời gian nghiền càng lâu, kích thước tiểu phân thu được càng mịn

Để tạo ra hệ có độ phân tán cao hơn, người ta thường pha loãng hệ bằng một chất trơ hoặc nghiền ướt
với chất diện hoạt.

Thường dùng để điều chế các hệ keo thân dịch

Chọn câu đúng khi nói về phương pháp ngưng tụ đơn giản

Dùng để điều chế hệ keo Natri trong nước

Dùng để điều chế hệ keo natri trong benzene

Hệ keo Natri thu được là hệ mà trong đó, pha phân tán là tập hợp các ion Na+ và OH- được phân tán
trong môi trường nước

Hệ keo Natri thu được là hệ mà trong đó, pha phân tán là tập hợp các ion Na+ và OH- được phân tán
trong môi trường banzene

Chọn câu đúng khi nói về phương pháp ngưng tụ đơn giản

Dùng để điều chế hệ keo Na trong benzene

Hệ keo Na thu được là hệ mà trong đó, pha phân tán là tập hợp các nguyên tử Na được phân tán trong
môi trường nước

Hệ keo Na thu được là hệ mà trong đó, pha phân tán là tập hợp các ion Na+ và OH- được phân tán trong
môi trường nước

Pha phân tán được tạo ra bằng phản ứng hóa học giữa Na và môi trường phân tán

Các phản ứng không xảy ra trong phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng hóa học

Phản ứng trao đổi

Phản ứng thủy phân

Phản ứng oxi hóa – khử

Phản ứng tạo phức tan


Chọn phát biểu đúng về phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi

Dùng để điều chế hệ keo của các muối khó tan trong nước như AgI, AgBr, BaSO4...

Dùng để điều chế hệ keo của các muối dễ tan trong nước như AgI, AgBr, BaSO4...

Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng

Nồng độ các chất phản ứng phải lớn để phản ứng xảy ra hoàn toàn

Chọn phát biểu đúng

Hệ keo AgI được điều chế bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI

Muốn hệ keo thu được mang điện tích âm, ta cho dư một lượng nhỏ dung dịch AgNO3

Muốn hệ keo thu được mang điện tích dương, ta cho dư một lượng nhỏ dung dịch KI

Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch KI, ta thu được hệ keo AgI và KNO3 trong nước

Chọn phát biểu sai

Muốn hệ keo thu được mang điện tích dương, ta cho dư một lượng nhỏ dung dịch AgNO3

Muốn hệ keo thu được mang điện tích âm, ta cho dư một lượng nhỏ dung dịch KI

Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch KI, ta thu được hệ keo AgI và KNO3 trong nước

Phản ứng trao đổi là phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố

Trộn lượng bằng nhau dung dịch NaBr 0.02 M với dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu đúng

Thu được hệ keo bạc bromide âm

Thu được hệ keo bạc bromide dương

Thu được hệ keo natri nitrate âm

Thu được hệ keo natri nitrate dương

Trộn 1,5 L dung dịch NaBr 0.02 M với 2 L dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu đúng

Thu được hệ keo bạc bromide âm

Thu được hệ keo bạc bromide dương

Thu được hệ keo natri nitrate âm


Thu được hệ keo natri nitrate dương

Trộn 0,5L dung dịch NaBr 0.02 M với 1L dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu đúng

Thu được hệ keo bạc bromide âm

Thu được hệ keo bạc bromide dương

Thu được hệ keo natri nitrate âm

Thu được hệ keo natri nitrate dương

Trộn 1L dung dịch NaBr 0.02 M với 1L dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu đúng

Thu được hệ keo bạc bromide âm

Thu được hệ keo bạc bromide dương

Thu được hệ keo natri nitrate âm

Thu được hệ keo natri nitrate dương

Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi để điều chế hệ keo AgI. Công thức micelle keo nào
đúng

[m (AgI).n Ag+. (n-x) NO3-]x+. x (NO3)-

[m (AgI).n NO3-. (n-x) K+]x-. x K+

[m (AgI).n K+. (n-x) NO3-]x+. x (NO3)-

[m (AgI).n K+. (n-x) I-]x+. x I-

Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi để điều chế hệ keo AgI. Công thức micelle keo nào
đúng

[m (AgI).n I-. (n-x) K+]x-. x K+

[m (AgI).n NO3-. (n-x) K+]x-. x K+

[m (AgI).n K+. (n-x) NO3-]x+. x (NO3)-

[m (AgI).n NO3-. (n-x) Ag+]x-. x Ag+

Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi để điều chế hệ keo AgI. Công thức micelle keo nào
đúng
[m (AgI).n Ag+. (n-x) NO3-]x+. x (NO3)-

[m (AgI).n I-. (n-x) K+]x-. x K+

Cả 2 đều đúng

Cả 2 đều sai

Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI. Thu được công thức micelle keo
nào

[m (AgI).n I-. (n-x) K+]x-. x K+

[m (KNO3).n NO3-. (n-x) K+]x-. x K+

[m (KNO3).n K+. (n-x) NO3-]x+. x (NO3)-

[m (AgI).n NO3-. (n-x) Ag+]x-. x Ag+

Chọn phát biểu đúng

Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
Na2S2O3

Keo lưu huỳnh trong nước được điều chề bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như H2S

Cả 2 đều đúng

Cả 2 đều sai

Chọn phát biểu đúng

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố

Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
Na2S2O3

Keo lưu huỳnh trong nước được điều chề bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như H2S

Hệ keo lưu huỳnh thu được mang điện dương

Chọn phát biểu sai

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố

Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
Na2S2O3
Keo lưu huỳnh trong nước được điều chề bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
H2S

Hệ keo lưu huỳnh thu được mang điện dương

Chọn phát biểu đúng

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố

Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
Na2S2O3 trong môi trường acid

Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như H2S
bằng các hợp chất có tính oxi hóa như khí O2, dung dịch Br2, dung dịch SO2...

Hệ keo lưu huỳnh thu được mang điện âm

Phương pháp nào sau đây không dùng để điều chế keo lưu huỳnh trong nước

Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa – khử

Phân tán bằng siêu âm

Phân tán bằng cách thay thế dung môi

Ngưng tụ đơn giản

Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế keo lưu huỳnh trong nước

Phương pháp phân tán tủa lưu huỳnh trong nước bằng phản ứng oxi hóa – khử

Phương pháp ngưng tụ tiểu phân lưu huỳnh bằng siêu âm

Phân tán lưu huỳnh trong nước bằng cách thay thế dung môi

Ngưng tụ đơn giản

Chọn phát biểu đúng

Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
Na2S2O3 trong môi trường acid

Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như H2S
bằng các hợp chất có tính oxi hóa như khí O2, dung dịch Br2, dung dịch SO2...

Keo vàng trong nước được điều chế bằng cách khử muối Au bằng các tác nhân oxi hóa
Keo vàng trong nước được điều chế bằng cách khử muối Au bằng các tác nhân khử

Chọn phát biểu sai

Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
Na2S2O3 trong môi trường acid

Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
H2S bằng các hợp chất có tính oxi hóa như khí O2, dung dịch Br2, dung dịch SO2...

Keo vàng trong nước được điều chế bằng cách khử muối Au bằng các tác nhân khử

Keo vàng trong nước được điều chế bằng cách oxi hóa muối Au bằng các tác nhân oxi hóa

Điều chế keo vàng trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa khử như sau:
2KAuO2(dd) + 3HCHO (đđ) + K2CO3  2Au↓(keo) + 3HCOOK + KHCO3 + H2O . Công thức micelle keo
vàng có dạng

Micelle keo âm: [m (Au). n CO32-. (2n-x) K+]x-. x K+

Micelle keo âm: [m (Au). n AuO2-. (n-x) K+]x-. x K+

Micelle keo âm: [m (KAuO2). n AuO2-. (n-x) K+]x-. x K+

Micelle keo âm: [m (KAuO2). n CO32-. (2n-x) K+]x-. x K+

Điều chế keo lưu huỳnh trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa khử như sau:
H2S(dd) + O2 (kk)  S + H2O . Công thức micelle keo lưu huỳnh có dạng

Micelle keo âm: [m (H2S). n HS-. (n-x) H+]x-. x H+

Micelle keo âm: [m (H2S). n S2-. (2n-x) H+]x-. x H+

Micelle keo âm: [m (S). n HS-. (n-x) H+]x-. x H+

Micelle keo âm: [m (S). n S2-. (2n-x) H+]x-. x H+

Chọn câu đúng

Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo Fe(OH)2

Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo Al(OH)3

Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo NaOH

Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo Ca(OH)2
Chọn câu đúng

Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo Fe(OH)2

Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo Al(OH)3

Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo NaOH

Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo Ca(OH)2

Điều chế keo sắt III hydroxyde trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân như
sau: FeCl3(dd) + 3H2O  Fe(OH)3 + 3HCl . Công thức micelle keo sắt III hydroxyde có dạng

Micelle keo âm: [m Fe(OH)3. n Cl-. (n-x) H+]x-. x H+

Micelle keo dương: [m [Fe(OH)3. n Fe3+. (3n-x) Cl-]x+. x Cl-

Micelle keo dương: [mFeCl3. n Fe3+. (3n-x) Cl-]x+. x Cl-

Micelle keo âm: [mFeCl3. n Cl-. (n-x) H+]x-. x H+

Chọn phát biểu sai về phương pháp ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi

Được dùng để đều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn

Cồn hoặc acetone có vai trò là dung môi hòa tan lưu huỳnh

Được dùng để đều chế hệ keo phospho trong nước

Tùy theo nồng độ cồn S, tỷ lệ thể tích pha nước và cồn S mà ta thu được hệ keo, hệ thô

Chọn phát biểu sai về phương pháp ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi

Được dùng để đều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn

Cồn hoặc acetone có vai trò là dung môi hòa tan lưu huỳnh

Được dùng để đều chế hệ keo phospho trong nước

Tùy theo nồng độ cồn S, tỷ lệ thể tích pha nước và cồn S mà ta thu được hệ keo, hệ thô

Chọn phát biểu đúng về phương pháp ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi

Được dùng để đều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn

Cồn hoặc acetone có vai trò là môi trường phân tán lưu huỳnh
Được dùng để đều chế hệ keo phospho trong nước

Nước là dung môi hòa tan lưu huỳnh và phospho

Chọn phát biểu đúng về phương pháp pepti hóa

Là phương pháp chuyển một chất mới kết tủa thành trạng thái keo bằng chất pepti hóa

Nước là chất pepti hóa

Phương pháp pepti hóa ngược với phương pháp keo tụ

Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu sai về phương pháp pepti hóa

Là phương pháp chuyển một chất mới kết tủa (tủa keo) thành trạng thái keo bằng chất pepti hóa

Nước là chất pepti hóa

Phương pháp pepti hóa ngược với phương pháp keo tụ

Chất điện ly thường gây keo tụ hệ keo nên không dùng trong phương pháp pepti hóa

Chọn phát biểu đúng về phương pháp pepti hóa

Là phương pháp chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo bằng chất pepti hóa

Phương pháp pepti hóa và phương pháp keo tụ đều là phương pháp điều chế hệ keo

Chất điện ly thường gây keo tụ hệ keo nên không dùng trong phương pháp pepti hóa

Nước là chất pepti hóa

Chọn phát biểu sai về phương pháp pepti hóa

Là phương pháp chuyển một chất mới kết tủa (tủa keo) thành trạng thái keo bằng chất pepti hóa

Nước là môi trường phân tán chứ không phải là chất pepti hóa

Phương pháp pepti hóa ngược với phương pháp keo tụ

Chất điện ly có thể vừa là tác nhân gây keo tụ, vừa là chất pepti hóa

Chọn phát biểu sai về phương pháp pepti hóa

Là phương pháp chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo bằng chất pepti hóa
Pepti hóa xảy ra khi rửa tủa với nước nếu ban đầu hệ keo bị keo tụ do hấp phụ chất điện ly

Pepti hóa xảy ra khi thêm chất điện ly mà chất này có thể bị hấp phụ chọn lọc trên bề mặt tiểu phân

Pepti hóa xảy ra khi cho các hợp chất polymer hấp phụ trên bề mặt tiểu phân

Chọn phát biểu đúng về phương pháp pepti hóa

Là phương pháp chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo bằng chất pepti hóa

Phương pháp pepti hóa và phương pháp keo tụ đều là phương pháp điều chế hệ keo

Quá trình pepti hóa xảy ra khi cho bề mặt tiểu phân hấp phụ chọn lọc các chất điện ly hoặc polymer

Pepti hóa xảy ra khi rửa tủa với dung môi hữu cơ nếu ban đầu hệ keo bị keo tụ do hấp phụ chất điện ly

Chọn phát biểu đúng về sự keo tụ

Sự keo tụ ngược với quá trình pepti hóa

Sữa chua là một ví dụ về sự keo tụ

Là quá trình chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo

Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu sai về sự keo tụ

Là quá trình chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo

Sự keo tụ ngược với quá trình pepti hóa

Sữa chua là một ví dụ về sự keo tụ

Khuấy cũng có thể gây ra keo tụ

Chọn phát biểu đúng về sự keo tụ

Keo tụ là một phương pháp điều chế hệ keo

Đun nóng lòng trắng trứng là một ví dụ về sự keo tụ

Là quá trình chuyển một tủa keo thành hệ keo

Chất điện ly chỉ dùng trong phương pháp pepti hóa nên không được sử dụng cho sự keo tụ

Chọn phát biểu đúng về sự keo tụ


Keo tụ là một phương pháp điều chế hệ keo

Sự biến tính protein bởi nhiệt độ là một ví dụ về sự keo tụ

Là quá trình chuyển một tủa keo thành hệ keo

Sự keo tụ xảy ra khi tác động cơ học lên hệ keo như khuấy, siêu âm, hồ quang điện

Các tác nhân gây ra keo tụ

Lực cơ học

Nhiệt độ

Chất điện ly

Tất cả đều đúng

Chất nào sau đây không phải là các chất pepti hóa

Polymer

Chất điện ly

Nước

Chất điện di

Keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp

Phân tán bằng chất pepti hóa

Ngưng tụ bằng chất pepti hóa

Phân tán bằng chất điện ly

Ngưng tụ bằng chất điện ly

Chọn phát biểu đúng

Tủa xanh phổ là chất gồm Fe2+ và Fe2+

Tủa xanh phổ là chất gồm Fe3+ và Fe3+

Tủa xanh phổ là chất gồm Fe2+ và Fe3+

Tất cả đều đúng


Tủa xanh phổ được điều chế bằng cách

Cho FeCl2 vào kali ferrocyanide

Cho FeCl3 vào kali ferrocyanide

Cho FeCl3 vào kali ferricyanide

Tất cả đều đúng

Tủa xanh phổ được điều chế bằng cách

Cho FeCl2 vào kali ferrocyanide

Cho FeCl2 vào kali ferricyanide

Cho FeCl3 vào kali ferricyanide

Tất cả đều đúng

Tủa xanh phổ được điều chế bằng cách

Cho FeCl3 vào kali ferrocyanide

Cho FeCl2 vào kali ferricyanide

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Tủa xanh phổ được điều chế bằng cách

Cho FeCl3 vào kali ferricyanide

Cho FeCl2 vào kali ferrocyanide

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Chọn phát biểu đúng về xanh phổ “không tan” (insoluble prussian blue)

Công thức KFe[Fe(CN)6]

Công thức Fe4[Fe(CN)6]3

Công thức K4[Fe(CN)6]

Công thức K3[Fe(CN)6]


Chọn phát biểu đúng về xanh phổ “tan” (soluble prussian blue)

Công thức KFe[Fe(CN)6]

Công thức Fe4[Fe(CN)6]3

Công thức K4[Fe(CN)6]

Công thức K3[Fe(CN)6]

Vai trò của việc rửa tủa bằng nước

Loại bỏ chất điện ly KCl sinh ra trong phản ứng

Loại bỏ các ion còn dư sau phản ứng

Cả 2 đều đúng

Cả 2 đều sai

Trong phương pháp điều chế keo xanh phổ, chọn phát biểu đúng

Tủa keo xanh phổ có thể được điều chế bằng cách cho FeCl2 vào Kali ferricyanide K3Fe(CN)6

Các giai đoạn điều chế: tạo tủa keo - thêm chất pepti hóa - rửa sạch hệ keo thu được bằng nước

Nước có vai trò là dung môi hòa tan tủa và rửa sạch hệ keo thu được

Acid oxalic là chất pepti hóa có vai trò chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo

Chọn câu sai. Tinh chế keo là

Loại bỏ các phân tử tự do, ion ra khỏi hệ keo

Loại bỏ các tiểu phân ra khỏi hệ các phân tử tự do và chất điện ly

Nguyên tắc dựa vào sự khác biệt về kích thước của pha phân tán và môi trường phân tán

Nguyên tắc dựa vào sự khác biệt về tỷ trọng của pha phân tán và môi trường phân tán

Chọn câu đúng. Tinh chế keo là

Loại bỏ các phân tử tự do, ion ra khỏi hệ keo

Loại bỏ các tiểu phân ra khỏi hệ các phân tử tự do và chất điện ly

Nguyên tắc dựa vào sự khác biệt về kích thước của các ion
Nguyên tắc dựa vào sự khác biệt về tỷ trọng của phân tử tự do

Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo

Thẩm tích

Sắc ký loại trừ

Lọc

Siêu ly tâm

Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo

Điện thẩm

Sắc ký loại trừ

Siêu lọc

Siêu ly tâm

Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo

Thẩm tích

Lọc gel

Điện di

Siêu ly tâm

Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích

Là một trong những kỹ thuật để tinh chế keo

Các phân tử tự do đi qua màng bán thấm theo gradient nồng độ

Các tiểu phân đi qua màng bán thấm theo gradient nồng độ

Các ion đi qua màng bán thấm theo gradient nồng độ

Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích

Màng bán thấm là màng chỉ cho một số chất tan đi qua

Nguyên tắc dựa vào cơ chế khuếch tán


Các tiểu phân đi qua màng bán thấm theo gradient nồng độ

Các ion, phân tử tự do đi qua màng bán thấm theo gradient nồng độ

Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích

Màng bán thấm là màng chỉ cho các tiểu phân đi qua đi qua

Nguyên tắc dựa vào cơ chế khuếch tán

Các tiểu phân, ion, phân tử tự do đều có khả năng khuếch tán theo gradient nồng độ

Kích thước lỗ màng bán thấm bé hơn kích thước tiểu phân

Chọn phát biểu đúng về phương pháp thẩm tích

Màng bán thấm là màng chỉ cho các tiểu phân đi qua đi qua

Nguyên tắc dựa vào cơ chế gradient nồng độ

Các tiểu phân keo, ion, phân tử tự do đều có khả năng khuếch tán theo gradient nồng độ

Kích thước lỗ màng bán thấm bé hơn kích thước các ion và phân tử tự do

Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích gián đoạn

Cần thay môi trường nhiều lần

Có sự gián đoạn thời gian thẩm tích

Ứng dụng để tinh chế và cô đặc hệ keo

Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước mới

Chọn phát biểu đúng về phương pháp thẩm tích gián đoạn

Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác

Không có sự gián đoạn thời gian thẩm tích

Ứng dụng để tinh chế và cô đặc hệ keo

Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước mới

Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích liên tục

Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Không có sự gián đoạn thời gian thẩm tích

Ứng dụng để tinh chế và cô đặc hệ keo

Màng thẩm tích là màng bán thấm

Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích liên tục

Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác

Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước mới

Ứng dụng để thẩm tích máu

Màng thẩm tích là màng bán thấm

Chọn phát biểu đúng về phương pháp thẩm tích liên tục

Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước mới

Ứng dụng để siêu lọc máu

Màng thẩm tích là màng phải chịu được áp suất cao

Ứng dụng để loại bỏ các chất hòa tan có trọng lượng nhỏ

Chọn phát biểu sai về kỹ thuật thẩm tích máu

Nguyên tắc dựa vào cơ chế khuếch tán của các hạt theo gradient nồng độ

Là ứng dụng của siêu lọc

Là ứng dụng của thẩm tích liên tục

Chủ yếu loại bỏ các chất tan, chất có độ tan càng lớn, khả năng thẩm tích càng cao

Chọn phát biểu đúng về kỹ thuật thẩm tích máu

Nguyên tắc dựa vào cơ chế gradient nồng độ

Là ứng dụng của siêu lọc

Là ứng dụng của thẩm tích liên tục

Chủ yếu loại bỏ các chất tan, chất có kích thước càng lớn, khả năng thẩm tích càng cao

Chọn phát biểu đúng về kỹ thuật thẩm tích máu


Nguyên tắc dựa vào cơ chế gradient nồng độ

Dịch thẩm tích đi ngược chiều dòng máu và ngăn cách bởi màng bán thấm

Các tiểu phân khuếch tán nhanh hơn so với ion và phân tử tự do

Chủ yếu loại bỏ các chất tan, chất có độ càng lớn, khả năng thẩm tích càng cao

Chọn phát biểu sai về phương pháp điện thẩm tích

Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác

Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại để thay nước
mới

Rất hiệu quả nếu tạp chất là ion

Màng thẩm tích là màng bán thấm

Chọn phát biểu sai về phương pháp điện thẩm tích

Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác

Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại để thay nước
mới

Rất hiệu quả nếu tạp chất là ion

Là phương pháp thẩm tích liên tục dưới tác dụng của dòng điện một chiều

Chọn phát biểu đúng về phương pháp điện thẩm tích

Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại để thay nước
mới

Hiệu quả nhất nếu tạp chất là phân tử nhỏ trung hòa

Là phương pháp thẩm tích liên tục dưới tác dụng của dòng điện xoay chiều

Tốc độ khuếc tán ion > phân tử tự do > tiểu phân keo

Chọn phát biểu đúng về phương pháp sắc ký loại trừ

Dựa vào sự khác biệt về kích thước để phân loại

Dựa vào sự khác biệt về trọng lượng để phân loại

Chất có kích thước nhỏ ra khỏi cột trước, chất có kích thước lớn hơn sẽ ra sau
Chất có trọng lượng lớn sẽ ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ sẽ ra khỏi cột sau

Chọn phát biểu đúng về phương pháp sắc ký loại trừ

Dựa vào sự khác biệt về kích thước để phân loại

Dựa vào sự khác biệt về trọng lượng để phân loại

Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau

Dùng phương pháp này sẽ thu được những phân đoạn của các chất theo trọng lượng phân tử

Chọn phát biểu sai về phương pháp sắc ký loại trừ

Dựa vào sự khác biệt về kích thước để phân loại

Sắc ký lọc gel được sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel

Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau

Pha tĩnh trong lọc gel thường là các hạt nhựa phân cực và có khả năng trương nở trong nước

Chọn phát biểu đúng về phương pháp sắc ký loại trừ

Dựa vào sự khác biệt về trọng lượng để phân loại

Sắc ký lọc gel được sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel

Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau

Pha tĩnh trong lọc gel thường là các hạt nhựa kém phân cực như sephadex và có khả năng trương nở
trong dung môi hữu cơ

Chọn phát biểu đúng về phương pháp sắc ký loại trừ

Dung môi sử dụng trong lọc gel là dung môi hữu cơ

Dung môi sử dụng trong sắc ký thẩm thấu gel là nước

Sắc ký lọc gel được sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel

Dùng để tách hỗn hợp keo thành các phân đoạn khác nhau theo trọng lượng, hạt có trọng lượng lớn sẽ
ra trước, hạt có trọng lượng bé hơn sẽ ra sau.

Chọn phát biểu sai về phương pháp sắc ký loại trừ


Dung môi sử dụng trong sắc ký thẩm thấu gel là dung môi hữu cơ

Dung môi sử dụng trong lọc gel là nước

Sắc ký lọc gel được sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel

Dùng để tách hỗn hợp keo thành các phân đoạn khác nhau theo trọng lượng, hạt có trọng lượng lớn sẽ
ra trước, hạt có trọng lượng bé hơn sẽ ra sau.

Sử dụng phương pháp sắc ký loại trừ để tinh chế mẫu là protein. Chọn phát biểu đúng

Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là cồn

Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là hệ đệm

Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là hệ đệm

Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là cồn

Sử dụng phương pháp sắc ký loại trừ để tinh chế mẫu là acid nucleic. Chọn phát biểu đúng

Pha tĩnh là các hạt nhựa không phân cực

Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là hệ đệm

Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là hệ đệm

Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là cồn

Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc

Màng siêu lọc có khả năng chịu được áp suất cao

Chủ yếu để loại chất tan bằng cơ chế khuếch tán theo gradient nồng độ

Dùng để tinh chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô đặc hệ keo

Ứng dụng trong kỹ thuật siêu lọc máu

Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc

Màng siêu lọc có khả năng chịu được áp suất cao

Chủ yếu để loại chất tan bằng cơ chế khuếch tán theo gradient nồng độ

Dùng để tinh chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô đặc hệ keo

Ứng dụng trong kỹ thuật siêu lọc máu


Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc

Màng siêu lọc là màng bán thấm có khả năng chịu được áp suất cao

Chủ yếu để loại dung môi và chất tan bằng cách nén hệ keo dưới áp suất cao

Dùng để điều chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô đặc hệ keo

Các chất tan có trọng lượng nhỏ và trung bình có khả năng qua màng như nhau

Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc

Màng siêu lọc là màng bán thấm có khả năng chịu được áp suất cao

Chủ yếu để loại dung môi và chất tan bằng cách nén hệ keo dưới áp suất cao

Dùng để tinh chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô đặc hệ keo

Các chất tan có trọng lượng nhỏ có khả năng qua màng tốt hơn chất tan có trọng lượng trung bình

Chọn phát biểu đúng khi nói về phương pháp siêu lọc

Loại chất tan nhiều hơn là dung môi, bằng cách nén hệ keo dưới áp suất cao

Các chất tan có trọng lượng nhỏ có khả năng qua màng tốt hơn chất tan có trọng lượng trung bình

Nước qua màng bán thấm do chênh lệch áp lực và lôi kéo chất tan đi theo

Các ion, phân tử tự do được khuếch tán qua màng theo gradient nồng độ

Chọn phát biểu sai

Kỹ thuật siêu lọc máu chủ yếu giúp loại bỏ nước

Kỹ thuật thẩm tích máu chủ yếu giúp loại bỏ chất tan

Trong thẩm tích máu, chất có độ tan càng tốt, thẩm tích càng tốt

Trong siêu lọc máu, chất tan có trọng lượng phân tử nhỏ qua màng tốt hơn so với chất tan có trọng
lượng phân tử trung bình.

Chọn phát biểu đúng

Kỹ thuật thẩm tích máu chủ yếu giúp loại bỏ nước

Kỹ thuật siêu lọc máu chủ yếu giúp loại bỏ chất tan
Trong thẩm tích máu, chất có độ tan càng tốt, thẩm tích càng tốt

Trong siêu lọc máu, chất tan có trọng lượng phân tử nhỏ qua màng tốt hơn so với chất tan có trọng
lượng phân tử trung bình.

Phương pháp tinh chế nào giúp cô đặc hệ keo

Thẩm tích thường

Điện thẩm tích

SEC

Siêu lọc

Phương pháp tinh chế nào giúp tách hệ keo thành nhiều phân đoạn khác nhau dựa vào kích thước

Thẩm tích

Siêu ly tâm

SEC

Siêu lọc

Nếu một hệ keo có lẫn tạp chất là các ion, phương pháp nào dùng để tinh chế hệ keo hiệu quả nhất

Thẩm tích gián đoạn

Thẩm tích liên tục

Điện thẩm tích

Tất cả đều đúng

Nếu một hệ keo có lẫn tạp chất là các phân tử nhỏ , phương pháp nào dùng để tinh chế hệ keo hiệu quả
nhất

Thẩm tích gián đoạn

Thẩm tích liên tục

Điện thẩm tích

Tất cả đều đúng


Phương pháp tinh chế nào giúp tách hệ keo thành nhiều phân đoạn khác nhau dựa vào tỷ trọng

Thẩm tích

Siêu ly tâm

SEC

Siêu lọc

Các tính chất nào không phải của hệ keo

Nhiệt động học

Quang học

Điện học

Động học

Các yếu tố nào không thuộc tính chất động học của hệ keo

Chuyển động Brown

Khuếch tán

Sa lắng

Điện chuyển

Hệ keo có tính chất quang học nào dưới ánh sáng vùng khả kiến Vis

Phản xạ và hấp phụ

Nhiễu xạ và hấp thụ

Khúc xạ và hấp thụ

Tán xạ và hấp phụ

Chuyển động Brown

Là chuyển động của các phân tử dung môi (<5 µm) theo hình zig zag liên tục theo những hướng không
xác định

Là chuyển động tịnh tiến của các phân tử dung môi (> 5 µm) theo những hướng không xác định
Là chuyển động của các tiểu phân (<5 µm) theo hình gấp khúc liên tục theo những hướng không xác
định

Là chuyển động tịnh tiến của các tiểu phân (>5 µm) theo những hướng xác định

Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động Brown

Là chuyển động của các phân tử dung môi (<5 µm) theo hình zig zag liên tục theo những hướng không
xác định

Do chuyển động nhiệt gây ra

Có thể xác định được chính xác quãng đường hạt đi trong thời gian t

Là chuyển động của các tiểu phân (>5 µm) theo hình zig zag liên tục theo những hướng không xác định

Chuyển động Brown

Do chuyển động nhiệt gây ra

Ở hệ dung dịch không có chuyển động Brown

Ở hệ thô hầu như không có chuyển động Brown

Không thể xác định được chính xác quãng đường hạt đi trong thời gian t

Chuyển động Brown

Do chuyển động nhiệt gây ra

Ở hệ dung dịch không quan sát được chuyển động Brown

Ở hệ thô hầu như không có chuyển động Brown

Có thể xác định được chính xác quãng đường hạt đi trong thời gian t bằng kính siêu vi

Chọn câu sai khi nói về chuyển động Brown

Do chuyển động nhiệt gây ra nên chuyển động Brown làm giảm độ bền của hệ keo

Ở hệ dung dịch không quan sát được chuyển động Brown

Ở hệ thô hầu như không có chuyển động Brown

Các hạt có kích thước < 5 µm, chuyển động Brown chiếm ưu thế hơn so với sự sa lắng
Chọn phát biểu sai, chuyển động Brown

Do chuyển động nhiệt gây ra nên chuyển động Brown làm giảm độ bền của hệ keo

Ở hệ dung dịch không có chuyển động Brown

Ở hệ thô hầu như không có chuyển động Brown

Các phân tử dung môi có kích thước < 5 µm, chuyển động Brown chiếm ưu thế hơn so với sự sa lắng

Chọn câu sai về sự khuếch tán

Là sự di chuyển của các hạt từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp

Do chuyển động nhiệt gây ra

Là quá trình thuận nghịch

Xảy ra tự phát với entropy tăng

Chọn câu sai về sự khuếch tán

Là sự di chuyển của các phân tử dung môi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp

Ngưng khi nồng độ mọi nơi trong hệ là như nhau

Là quá trình bất thuận nghịch

Xảy ra tự phát với entropy tăng

Chọn câu đúng về sự khuếch tán

Là sự di chuyển của các phân tử dung môi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp

Vẫn tiếp tục xảy ra ngay cả khi nồng độ mọi nơi trong hệ là như nhau

Là quá trình tự xảy ra và thuận nghịch

Sự khuếch tán là một trong những yếu tố làm tăng độ bền động học của hệ keo

Chọn câu đúng về sự khuếch tán

Là sự di chuyển của các phân tử dung môi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp

Sự khuếch tán và chuyển động Brown dừng lại khi nồng độ mọi nơi trong hệ là như nhau

Là quá trình thuận nghịch và tự xảy ra với sự tăng entropy

Khuếch tán xảy ra đối với ion, nguyên tử, phân tử và cả các tiểu phân
Chọn phát biểu sai. Hệ số khuếch tán D

Cho biết khả năng khuếch tán của ion, phân tử hoặc tiểu phân trong môi trường

Tăng khi tăng nhiệt độ

Tăng khi tăng độ nhớt môi trường

Hệ keo và dung dịch cao phân tử có khả năng khuếch tán chậm hơn các ion trong cùng điều kiên

Chọn phát biểu sai về hệ số khuếch tán D

Bán kính hạt càng nhỏ, khả năng khuếch tán càng nhanh

D ion > D phân tử > D cao phân tử

Do kích thước tiểu phân keo lớn hơn các ion, phân tử nhiều, nên khôngkhuếch tán
𝒌𝑻
Công thức D = 𝟔𝝅𝜼𝒓

Chọn câu đúng khi nói về áp suất thẩm thấu

Áp suất thẩm thấu của hệ keo là hằng định và giảm dần theo thời gian

Áp suất thẩm thấu của dung dịch lớn áp suất thẩm thấu của hệ keo

Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào chất tan, nếu chất tan là tiểu phân keo, hệ sẽ có áp suất thẩm thấu bé
hơn dệ dung dịch

Có thể theo dõi độ ổn định vật lý của 1 dung dịch bằng cách đo áp suất thẩm thấu

Chọn câu sai khi nói về áp suất thẩm thấu

Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào kích thước hạt

Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào độ phân tán của hệ

Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào bản chất của pha phân tán

Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào nồng độ hạt trong hệ

Chọn câu đúng khi nói về áp suất thẩm thấu

Áp suất thẩm thấu của hệ dung dịch không hằng định và giảm dần theo thời gian

Áp suất thẩm thấu của hệ keo rất lớn so với dung dịch thực
Do độ phân tán của hệ keo lớn nên áp suất thẩm thấu của hệ keo lớn hơn dung dịch thực

Hệ keo có lẫn tạp là ion và các phân tử hòa tan thường có áp suất thẩm thấu lớn

Chọn câu sai khi nói về áp suất thẩm thấu

Áp suất thẩm thấu của hệ keo không hằng định và giảm dần theo thời gian

Áp suất thẩm thấu của hệ keo rất bé so với dung dịch thực

Hệ keo vừa mới điều chế xong thường có áp suất thẩm thấu bé

Áp suất thẩm thấu của 1 hệ phân tán không phụ thuộc vào bản chất chất phân tán, nhưng phụ thuộc vào
nồng độ hạt của hệ

Chọn phát biểu đúng khi nói về sự sa lắng

Là hiện tượng rơi tự do của tiểu phân hệ dung dịch trong môi trường phân tán do tác động của trọng lực

Sự sa lắng, sự khuếch tán, chuyển động Brown là 3 yếu tố giúp tăng độ ổn định của hệ keo.

Vận tốc sa lắng càng lớn thì độ bền của hệ càng lớn

Nhược điểm lớn nhất của phương trình tốc độ sa lắng Stokes là không nói lên được ảnh hưởng của sức
căng bề mặt

Chọn phát biểu đúng khi nói về sự sa lắng

Tất cả các ion ,nguyên tử, phân tử, tiểu phân đều sa lắng

Sự sa lắng hay gặp ở nhũ tương, nổi kem hay gặp ở hỗn dịch

Để hệ ổn định, cần thay đổi các yếu tố làm cho vận tốc sa lắng càng nhỏ càng tốt

Sự sa lắng giúp các tiểu phân phân bố đồng đều trong hệ và giúp hệ ổn định

Đại lượng nào không được đề cập trong phương trình sa lắng Stokes

Khối lượng riêng của pha phân tán và môi trường phân tán

Độ nhớt của môi trường phân tán

Kích thước tiểu phân

Sức căng bề mặt


Mục đích của việc cho chất gây treo vào hệ hỗn dịch

Tăng độ nhớt môi trường

Tăng vận tốc sa lắng

Tăng sự khuếch tán của tiểu phân

Tăng khối lượng riêng của chất phân tán

Chọn câu sai. Để giảm tốc độ sa lắng cần

Giảm sự chênh lệch khối lượng riêng giữa pha phân tán và môi trường phân tán

Tăng độ nhớt môi trường bằng cách thêm chất gây treo

Tăng gia tốc trọng trường

Giảm kích thước tiểu phân

Chọn câu đúng

Khối lượng riêng của pha phân tán lớn hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hiện tượng
nổi kem

Khối lượng riêng của pha phân tán bé hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hiện tượng
sa lắng

Sự sa lắng có thể dẫn đến đóng bánh trong hệ hỗn dịch

Ở hệ dung dịch, sự sa lắng chiếm ưu thế nên hệ khá bền

Phương trình stockes có công thức


9.(ρ − ρ0 ) 2
v= ⋅r ⋅g

2.(ρ0 − ρ) 3
v= ⋅r ⋅g

2.(ρ − ρ0 ) 2
v= ⋅r ⋅g

2.(ρ − ρ0 )
v= ⋅η⋅g
9r 2

Chọn câu sai


Khối lượng riêng của pha phân tán bé hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hiện tượng
nổi kem

Khối lượng riêng của pha phân tán lớn hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hiện tượng
sa lắng

Sự sa lắng/nổi kem có thể dẫn đến đóng bánh trong hệ hỗn dịch hoặc tách pha ở nhũ tương

Khi lực ma sát bằng trọng lực, tiểu phân sẽ đứng yên

Chọn câu sai

Đối với hệ đơn phân tán, vận tốc sa lắng có thể được xác định bằng đoạn đường hạt rơi H trong thời
gian t

Đối với hệ đa phân tán, vận tốc sa lắng có thể được xác định bằng đoạn đường hạt rơi H trong thời gian
t

ứng dụng của phương trình Stokes là phép phân tích sa lắng, giúp xác định kích thước tiểu phân

Đối với những hệ có kích thước bé, khi thực hiện phép phân tích sa lắng, cần tăng gia tốc trọng trường

Chọn câu sai

Đối với hệ đơn phân tán, vận tốc sa lắng có thể được xác định bằng đoạn đường hạt rơi H trong thời
gian t

Đối với hệ đa phân tán, vận tốc sa lắng có thể được xác định bằng cách xây dựng đường cong sa lắng

Đối với những hệ tiểu phân có kích thước nhỏ, khi thực hiện phép phân tích sa lắng, cần tăng gia tốc
trọng trường

Sự sa lắng và chuyển động Brown cản trở sự khuếch tán của hệ

Hiện tượng nhiễu xạ Tyndall không thể quan sát được ở

Dung dịch

Hệ keo

Hỗn dịch

Nhũ tương

Các hiện tượng nào sau đây không phải là nhiễu xạ Tyndall

Ta thấy ánh sáng xuyên qua sương mù


Mắt người có màu xanh dương

Ly sữa nhìn góc bên có màu trắng xanh

Chiếu đèn pin vào gương

Chọn phát biểu đúng

Hiện tượng phản xạ xảy ra khi bước sóng ánh sáng tới bé hơn kích thước tiểu phân

Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi bước sóng ánh sáng tới lớn hơn kích thước tiểu phân

Hiện tượng phản xạ xảy ra khi chiếu ánh sáng vùng khả kiến vào dung dịch thực

Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi chiếu ánh sáng vùng khả kiến vào dung dịch thực

Chọn phát biểu sai về phương trình nhiễu xạ Rayleigh

Cường độ tia phân tán tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của bước sóng ánh sáng tới

Cường độ tia phân tán tỉ lệ thuận với nồng độ hạt

Kích thước tiểu phân càng bé thì cường độ tia phân tán càng mạnh

Độ phân tán của hệ càng cao thì cường độ tia phân tán càng yếu

Theo phương trình nhiễu xạ Rayleigh, cường độ tia phân tán tỉ lệ nghịch với đại lượng nào

Thể tích hạt

Kích thước hạt

Nồng độ hạt

Độ phân tán của hệ

Theo phương trình nhiễu xạ Rayleigh, cường độ tia phân tán tỉ lệ nghịch với đại lượng nào

Thể tích hạt

Kích thước hạt

Nồng độ hạt

bước sóng ánh sáng tới

Chọn phát biểu sai


Hiện tượng nhiễu xạ ở dung dịch thực rất yếu

Khi chiếu ánh sáng vùng khả kiến Vis qua hệ phân tán, trong cùng 1 điều kiện, cường độ tia phân tán ở
hệ keo lớn hơn so với dung dịch thực.

Hỗn dịch đục hơn nhũ tương và hệ keo

Tia đỏ có bước sóng dài nhất trong vùng khả kiến nên bị nhiễu xạ nhiều nhất

Chọn phát biểu đúng

Hiện tượng nhiễu xạ ở dung dịch thực mạnh hơn so với hệ keo

Khi chiếu ánh sáng vùng khả kiến Vis qua hệ phân tán, trong cùng 1 điều kiện, cường độ tia phân tán ở
hệ keo bé hơn so với dung dịch thực.

Dung dịch hầu như chỉ hấp thụ ánh sáng

Tia tím có bước sóng dài nhất trong vùng khả kiến nên bị nhiễu xạ ít nhất

Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu bước sóng tia tới
giảm 3 lần so với ban đầu

Cường độ tia phân tán tăng lên 9 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 12 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 27 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 81 lần

Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu bước sóng tia tới
giảm 2 lần so với ban đầu

Cường độ tia phân tán tăng lên 4 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 8 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 16 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 32 lần

Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu thay tia đỏ bằng tia tím

Cường độ tia phân tán tăng lên 8 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 16 lần


Cường độ tia phân tán giảm xuống 8 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 16 lần

Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu thay tia tím bằng tia đỏ

Cường độ tia phân tán tăng lên 8 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 16 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 8 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 16 lần

Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu thay tia đỏ λ=760 nm bằng
tia xanh có λ=500 nm

Cường độ tia phân tán tăng lên 1.52 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 5.3 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 1.52 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 5.3 lần

Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu thay tia xanh có λ=500 nm
bằng tia đỏ λ=760 nm

Cường độ tia phân tán tăng lên 1.52 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 5.3 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 1.52 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 5.3 lần

Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng độ khối lượng không đổi cừơng độ ánh sáng phân tán sẽ
thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ hạt keo lên 2 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 2 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 22 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 24 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 24 lần


Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng độ khối lượng không đổi cừơng độ ánh sáng phân tán sẽ
thay đổi như thế nào nếu giảm nồng độ hạt keo xuống 4 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 4 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 42 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 44 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 44 lần

Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng độ khối lượng không đổi cừơng độ ánh sáng phân tán sẽ
thay đổi như thế nào nếu kích thước hạt keo giảm 10 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 10 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 102 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 103 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 103 lần

Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng độ khối lượng không đổi cừơng độ ánh sáng phân tán sẽ
thay đổi như thế nào nếu kích thước hạt keo giảm 100 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 100 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 1002 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 1003 lần

Cường độ tia phân tán tăng lên 1003 lần

Chọn phát biểu đúng

ở kính hiển vi nền đen, nguồn sáng được chiếu từ dưới lên trên

ở kính hiển vi nền đen, nguồn sáng là tia electron

Dùng kính hiển vi nền đen có thể thấy được hình dạng và kích thước hạt keo

Dùng kính hiển vi nền đen có thể xác định được nồng độ hạt

Chọn phát biểu sai

ở kính hiển vi nền đen, nguồn sáng được chiếu từ góc bên

ở kính hiển vi nền đen, nguồn sáng là ánh sáng khả kiến
Dùng kính hiển vi nền đen có thể thấy được hình dạng và kích thước hạt keo

Kính hiển vi nền đen là ứng dụng của nhiễu xạ Tyndall

Chọn phát biểu đúng

Kính hiển vi quang học giúp ta nhìn thấy được hình dạng và kích thước hạt keo

Kính siêu vi giúp ta nhìn thấy được hình dạng và kích thước hạt keo

Kính hiển vi điện tử giúp ta nhìn thấy được hình dạng và kích thước hạt keo

Kính hiển vi nền đen giúp ta nhìn thấy được hình dạng và kích thước hạt keo

Chọn phát biểu sai

Kính hiển vi quang học không cho ta thấy được hình dạng và kích thước hạt keo

Kính siêu vi giúp ta nhìn thấy được hình dạng và kích thước hạt keo

Kính hiển vi điện tử giúp ta nhìn thấy được hình dạng và kích thước hạt keo

Kính hiển vi nền đen giúp ta phát hiện được sự hiện diện của hạt keo trong hệ

Chọn phát biểu sai

Điện di là hiện tượng các hạt mang điện di chuyển dưới tác động của điện trường

Điện thẩm là hiện tượng dung môi tích điện di chuyển dưới tác động của điện trường

Điện thế chảy là điện thế sinh ra do chuyển động của dung môi

Điện thế sa lắng là điện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển động dưới tác dụng của điện trường

Chọn phát biểu sai

Điện di là hiện tượng các hạt mang điện di chuyển dưới tác động của điện trường

Điện thẩm là hiện tượng dung môi tích điện di chuyển dưới tác động của điện trường

Điện thế chảy là điện thế sinh ra do chuyển động của dung môi dưới tác dụng của điện trường

Điện thế sa lắng là điện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển động

Chọn phát biểu đúng

Điện di là hiện tượng các hạt mang điện di chuyển trong môi trường và sinh ra điện thế
Điện thẩm là hiện tượng dung môi tích điện di chuyển và sinh ra điện thế

Điện thế chảy là điện thế sinh ra do chuyển động của dung môi dưới tác dụng của điện trường

Điện thế sa lắng là điện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển động

Chọn phát biểu đúng

Điện di là hiện tượng các hạt mang điện di chuyển trong môi trường và sinh ra điện thế

Điện thẩm là hiện tượng dung môi tích điện di chuyển và sinh ra điện thế

Điện thế chảy là điện thế sinh ra do chuyển động của dung môi

Điện thế sa lắng là điện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển động dưới tác dụng của điện trường

Chọn phát biểu đúng

Trong hiện tượng điện di và điện thế chảy, các hạt rắn di chuyển dưới tác động của điện trường

Trong hiện tượng điện thẩm và điện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển dưới tác động của điện trường

Trong hiện tượng điện di và điện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển

Trong hiện tượng điện thẩm và điện thế chảy, các hạt rắn di chuyển dưới tác động của điện trường

Chọn phát biểu đúng

Trong hiện tượng điện di và điện thế chảy, các hạt rắn di chuyển dưới tác động của điện trường

Trong hiện tượng điện thẩm và điện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển dưới tác động của điện trường

Trong hiện tượng điện di và điện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển dưới tác động của điện trường

Trong hiện tượng điện thẩm và điện thế chảy, các hạt rắn di chuyển

Lý do nào không phải nguyên nhân hình thành điện tích trên bề mặt hạt keo

Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân

Sự hấp phụ chọn lọc các ion

Sự hấp phụ các chất diện hoạt loại không ion hóa tạo thành cấu trúc micelle

Tất cả lý do trên đều dẫn đến hình thành điện tích trên bề mặt tiểu phân keo

Lý do nào không phải nguyên nhân hình thành điện tích trên bề mặt hạt keo
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân

Sự hấp phụ chọn lọc các ion

Sự hấp phụ các chất diện hoạt anion tạo thành cấu trúc micelle

Tất cả lý do trên đều dẫn đến hình thành điện tích trên bề mặt tiểu phân keo

Lý do nào không phải là nguyên nhân hình thành điện tích trên bề mặt hạt keo

Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân

Sự hấp phụ chọn lọc các ion trái dấu với điện tích bề mặt hạt

Sự hấp phụ các chất diện hoạt anion tạo thành cấu trúc micelle

Sự hấp phụ các chất diện hoạt anion tạo thành cấu trúc micelle

Lý do nào là nguyên nhân hình thành điện tích trên bề mặt hạt keo

Sự hấp phụ chọn lọc các ion trái dấu với điện tích bề mặt hạt

Sự hấp phụ các chất diện hoạt không ion hóa tạo thành cấu trúc micelle

Sự hấp phụ các chất diện hoạt lưỡng tính ở điểm đẳng điện tạo thành cấu trúc micelle

Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân

Chọn phát biểu đúng

Theo Helmhotz, lớp điện kép sắp xếp sát vào nhau như 1 tụ điện phẳng và giảm tuyến tính theo khoảng
cách

Theo Gouy-chapman, các ion đối dấu bị kéo sát vào bề mặt rắn tích điện và phân bố giảm dần theo
đường cong

Theo Stern, lớp ion đối chia làm 2 phần, phần lớn các ion đối sẽ xếp sát vào bề mặt tích điện và giảm
tuyến tính theo khoảng cách, phần còn lại sẽ phân bố vào lòng dung dịch và giảm dần theo đường cong

Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu đúng

Theo Helmhotz, lớp điện kép sắp xếp sát vào nhau như 1 tụ điện phẳng và giảm dần theo đường cong
Theo Gouy-chapman, các ion đối dấu bị kéo sát vào bề mặt rắn tích điện và giảm tuyến tính theo đường
cong.
Theo Stern, lớp ion đối chia làm 2 phần, phần lớn các ion đối sẽ xếp sát vào bề mặt tích điện và giảm
tuyến tính theo khoảng cách, phần còn lại sẽ phân bố vào lòng dung dịch và giảm dần theo đường cong

Tất cả đều sai

Chọn phát biểu sai theo quan điểm Stern

Lớp điện kép trung hòa về điện

Lớp điện kép gồm lớp quyết định thế hiệu, lớp ion đối (lớp Stern) và lớp khuếch tán

Bề mặt trượt nẳm trên lớp stern

Bề mặt trượt có thể nằm trên lớp Stern hoặc nằm ở lớp khuếch tán

Chọn phát biểu đúng theo quan điểm Stern

Lớp điện kép gồm lớp quyết định thế hiệu và lớp khuếch tán

Lớp điện kép trung hòa về điện

Bề mặt trượt nẳm trên lớp stern

Thế trên bề mặt trượt là thế điện động zeta ζ

Chọn phát biểu đúng theo quan điểm Stern

Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha động và pha tĩnh

Bề mặt trượt nằm ở trên lớp Stern

Từ lớp Stern trở về nhân sẽ đóng vai trò là pha rắn, từ lớp khuếch tán trở đi đóng vai trò là pha lỏng,
dưới tác dụng của điện trường, pha rắn và pha lỏng di chuyển về phía điện cực trái dấu với nó

Sự chênh lệch điện tích của lớp điện kép tạo ra thế nhiệt động học ϕ

Chọn phát biểu sai

Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha động và pha tĩnh

Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha rắn và pha lỏng

Từ bề mặt trượt về nhân sẽ đóng vai trò là pha rắn, từ bề mặt trượt đến hết lớp khuếch tán đóng vai trò
là pha lỏng, dưới tác dụng của điện trường, pha rắn và pha lỏng di chuyển về phía điện cực trái dấu với

Sự chênh lệch điện tích của lớp điện kép tạo ra thế động học zeta ζ
Chọn câu sai

Thế nhiệt động học ϕ là thế trên bề mặt tích điện của tiểu phân

Thế nhiệt động học ϕ được hình thành giữa lớp ion đối (lớp Stern) và lớp quyết định thế hiệu

Có thể đo được thế nhiệt động học ϕ

Có thể đo được thế điện động học zeta ζ

Chọn câu sai

Lớp tạo thế hiệu quyết định điện tích của hệ keo

Tùy theo dấu của ion tạo lớp thế hiệu mà micelle keo mang điện tích âm hay dương

Có thể đo được thế điện động học zeta ζ

Thế nhiệt động học ϕ là thế trên bề mặt tích điện của tiểu phân

Chọn câu sai

Tùy theo dấu của ion tạo lớp thế hiệu mà micelle mang điện tích âm hay dương

Thế nhiệt động học ϕ được hình thành giữa lớp ion đối (lớp Stern) và lớp quyết định thế hiệu

Thế nhiệt động học ϕ là thế trên bề mặt tích điện của tiểu phân

Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha động và pha tĩnh

Chọn phát biểu sai cho hình sau

Đây là cấu trúc micelle của hệ keo âm

Lớp tạo thế hiệu là lớp ion I-

Lớp Stern là lớp ion I-

Lớp khuếch tán là lớp ion K+


Chọn phát biểu đúng cho hình sau

Đây là cấu trúc micelle của hệ keo âm

Lớp tạo thế hiệu là lớp ion Ag+

Lớp Stern là lớp ion Ag+

Tổng điện tích của lớp quyết định thế hiệu, lớp Stern và lớp khuếch tán bằng độ lớn của thế diện động
zeta

Chọn phát biểu sai về thế zeta ζ

Là thế nhiệt động học, xuất hiện trên bề mặt trượt

Có vai trò quan trọng đến độ bền và sự keo tụ của hệ keo

Thế zeta âm, hệ keo mang điện tích âm

Thế zeta dương, hệ keo mang điện tích dương

Chọn phát biểu đúng về thế zeta ζ

Là thế nhiệt động học, xuất hiện trên bề mặt trượt

Tế bào sống bình thường có thế zeta âm

Thế zeta âm, micelle mang điện tích âm

Thế zeta dương, micelle mang điện tích dương

Chọn phát biểu đúng

Chất điện ly trơ là chất điện ly có ion tham gia vào lớp tạo thế

Hệ keo thân dịch rất nhạy cảm với chất điện ly

Khi thêm chất điện ly trơ vào keo sơ dịch, thế nhiệt động ϕ không thay đổi

Khi thêm chất điện ly trơ vào keo sơ dịch, thế điện động zeta ζ không thay đổi

Chọn phát biểu sai


Chất điện ly trơ là chất điện ly không có ion tham gia vào lớp tạo thế

Hệ keo sơ dịch rất nhạy cảm với chất điện ly

Khi thêm chất điện ly trơ vào keo sơ dịch, thế nhiệt động ϕ không thay đổi

Khi thêm chất điện ly trơ vào keo sơ dịch, thế điện động zeta ζ không thay đổi

Chọn phát biểu sai khi thêm ion điện ly trơ vào hệ keo sơ dịch

Ion điện ly trơ tham gia vào lớp khuếch tán và làm giảm chiều dày lớp khuếch tán
𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
Độ giảm chiều dày lớp khuếch tán tỷ lệ nghịch với điện tích ion điện ly trơ theo 𝛿 =
Z⋅√𝐶

Thế nhiệt động ϕ không thay đổi

Thế điện động zeta ζ thay đổi

Chọn phát biểu đúng khi thêm ion điện ly trơ vào hệ keo sơ dịch
𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
Độ giảm chiều dày lớp khuếch tán tỷ lệ nghịch với điện tích ion điện ly trơ theo 𝛿 =
Z⋅√𝐶

Chiều dày lớp khuếch tán tỉ lệ thuận với độ lớn thế điện động zeta ζ

Thế nhiệt động ϕ thay đổi

Thế điện động zeta ζ không thay đổi

Thêm dung dịch AlCl3 có nồng độ lần lượt là 0.001M, 0.01M và 0.1M vào hệ keo xanh phổ, chọn phát
biểu đúng

Ion gây keo tụ là Cl-

Bán kính Al3+ lớn hơn ion Cl- nên ion Al3+ gây keo tụ hệ keo xanh phổ mạnh hơn Cl-

Nồng độ ion Al3+ càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ

Nồng độ ion Cl- càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ

Thêm dung dịch AlCl3 có nồng độ lần lượt là 0.001M, 0.01M và 0.1M vào hệ keo xanh phổ, chọn phát
biểu sai

Ion gây keo tụ là Cl-

Nồng độ AlCl3 càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ
Khả năng gây keo tụ hệ keo xanh phổ của nồng độ dung dịch AlCl3 được xếp theo thứ tự tăng dần như
sau 0.001M < 0.01M < 0.1M

AlCl3 không có ion tham gia vào lớp tạo thế hiệu

Thêm dung dịch NaCl, ZnCl2, AlCl3, SnCl4 có cùng nồng độ vào hệ keo xanh phổ, chọn phát biểu sai

Tất cả các dung dịch trên đều là chất điện ly trơ

Ion gây keo tụ là Cl-

Khả năng gây keo tụ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Na+ < Zn2+ < Al3+ < Sn4+

Thời gian gây keo tụ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Sn4+ < Al3+ < Zn2+ < Na+

Thêm dung dịch NaCl, ZnCl2, AlCl3, SnCl4 có cùng nồng độ vào hệ keo xanh phổ, chọn phát biểu đúng

Tất cả các dung dịch trên đều là chất điện ly trơ

Ion gây keo tụ là Cl-

Thời gian gây keo tụ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Na+ < Zn2+ < Al3+ < Sn4+

Khả năng gây keo tụ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Sn4+ < Al3+ < Zn2+ < Na+

Các yếu tố ảnh hưởng đến thế điện động zeta ζ

Bán kính ion

Nồng độ hạt keo

Nhiệt độ môi trường

Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu sai, khả năng hấp phụ của một số ion trong nước như sau

K+ > Ca2+ > Al3+ > Th4+

Cl- < NO3- < Br- < I- < SCN-

Cs+ > Rb+ > NH4+ > K+ > Na+ > Li+

Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu đúng khi thêm chất điện ly trơ vào một hệ keo
Bán kính ion càng lớn, bán kính hydrate hóa càng bé, thời gian gây keo tụ hệ keo càng lớn
𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
Điện tích ion tỷ lệ nghịch với độ giảm chiều dày lớp khuếch tán theo công thức 𝛿 = Z⋅√𝐶

Nồng độ ion càng lớn, khả năng gây keo tụ càng lớn

Tất cả đều đúng

Độ bền của hệ keo có thể tăng lên khi

Pha loãng hệ keo với môi trường phân tán

Tăng nhiệt độ môi trường

Thêm vào các chất điện ly trơ

Tất cả đều đúng

Độ bền của hệ keo có thể giảm xuống khi

Pha loãng hệ keo với môi trường phân tán

Giảm nhiệt độ môi trường

Thêm vào các chất điện ly trơ

Tất cả đều sai

Chọn phát biểu sai. Bề mặt rắn ưu tiên hấp phụ

Các ion giống đồng hình với ion có trong thành phần cấu tạo pha rắn

Các ion đồng hình với ion có trong thành phần cấu tạo pha rắn

Các ion có thể phản ứng tạo liên kết với các ion trong pha rắn

Các ion có điện tích cùng dấu với điện tích trên bề mặt pha rắn

Trong dung dịch có các ion Ca2+, Mg2+, Br-, K+; bề mặt pha rắn của tiểu phân keo AgI sẽ hấp phụ ưu tiên

Không hấp phụ Br- do Br- không giống ion cấu tạo pha rắn

Ưu tiên hấp phụ ion Br- khi bề mặt tiểu phân keo mang điện tích do đã hấp phụ một trong các ion
dương (Ca2+, Mg2+, K+)

Ưu tiên hấp phụ ion Ca2+ khi bề mặt tiểu phân keo mang điện tích do đã hấp phụ ion Br-

Ưu tiên hấp phụ ion Mg2+ khi bề mặt tiểu phân keo mang điện tích do đã hấp phụ ion Br-
Chọn phát biểu sai

Chất điện ly không trơ là chất điện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán

Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế điện động học zeta ζ thay đổi

Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế nhiệt động học ϕ thay đổi

Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, có thể gây keo tụ hoặc không

Chọn phát biểu đúng

Chất điện ly không trơ là chất điện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán

Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế điện động học zeta ζ thay đổi

Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế nhiệt động học ϕ không thay đổi

Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, không có hiện tượng keo tụ xảy ra

Chọn phát biểu sai khi thêm KI vào hệ keo âm AgI

Ban đầu, bề mặt hạt keo hấp phụ thêm ion I-

Khi bề mặt AgI chưa bão hòa, thế nhiệt động ϕ và thế điện động ζ tiếp tục tăng

Khi bề mặt AgI hấp phụ bão hòa I-, KI trở thành chất điện ly trơ

Hệ keo mới thu được có điện tích ngược với hệ keo ban đầu

Chọn phát biểu đúng khi thêm KI vào hệ keo âm AgI

Ban đầu, bề mặt hạt keo hấp phụ thêm ion I- làm cả thế điện động ζ và thế nhiệt động ϕ giảm

Khi bề mặt AgI hấp phụ bão hòa I-, thế điện động ζ đạt giá trị lớn nhất

Hệ keo mới thu được có điện tích ngược với hệ keo ban đầu

Tiếp tục thêm KI, kết quả cuối cùng, hệ keo luôn bị keo tụ

Chọn phát biểu sai khi thêm AgNO3 vào hệ keo âm AgI

Ban đầu Ag+ trung hòa bớt ion I- trên lớp thế hiệu

Kích thước nhân rắn AgI tăng, chiều dày lớp tạo thế hiệu tăng
Khi Ag+ phản ứng hết với I- ở lớp thế hiệu, Tiếp tục thêm AgNO3, hệ keo mới thu được có điện tích
ngược với hệ keo ban đầu

Tiếp tục thêm AgNO3, kết quả cuối cùng, hệ keo luôn bị keo tụ

Chọn phát biểu đúng khi thêm AgNO3 vào hệ keo âm AgI

Ban đầu Ag+ trung hòa bớt ion I- trên lớp thế hiệu

Kích thước nhân rắn AgI tăng, chiều dày lớp tạo thế hiệu tăng

Khi Ag+ phản ứng hết với I- ở lớp thế hiệu, Tiếp tục thêm AgNO3, hệ keo mới thu được có điện tích cùng
dấu với hệ keo ban đầu

Tiếp tục thêm AgNO3, kết quả cuối cùng, hệ keo lại trở về điện tích âm như ban đầu

Dựa vào thế điện động zeta ζ, muốn tăng độ bền hệ keo cần

Tạo bề mặt tiểu phân keo tích điện

Tạo cản trở không gian giữa các tiểu phân

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Chọn phát biểu đúng

Độ bền hệ keo là khả năng phân bố đồng đều của hạt keo trong môi trường và ổn định trong thời gian
sử dụng

Gồm độ bền tập hợp và độ bền nhiệt động học

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền tập hợp gồm chuyển động Brown, sự khuếch tán và năng lượng
tương tác

Sự tập hợp là nguyên nhân phá vỡ độ bền nhiệt động học

Chọn phát biểu sai

Độ bền hệ keo là khả năng phân bố đồng đều của hạt keo trong môi trường và ổn định trong thời gian
sử dụng

Gồm độ bền tập hợp và độ bền động học

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền tập hợp gồm chuyển động Brown, sự khuếch tán và năng lượng
tương tác
Sự tập hợp là nguyên nhân phá vỡ độ bền động học

Các yếu tố nào không phải của độ bền động học

Sự sa lắng

Chuyển động Brown

Sự khuếch tán

Tương tác tĩnh điện giữa các hạt

Các yếu tố nào không phải của độ bền nhiệt động học

Sự hấp phụ các chất làm bền

Quá trình hydrate hóa với môi trường là nước

Sự khuếch tán

Tương tác tĩnh điện giữa các hạt

Độ bền tập hợp còn gọi là

Độ bền động học

Độ bền phân bố

Độ bền nhiệt động học

Độ bền hệ keo

Chọn phát biểu sai

Độ bền động học là khả năng chống lại sự sa lắng của các tiểu phân

Độ bền tập hợp là sự tập hợp của các tiểu phân

Độ bền tập hợp là nguyên nhân của độ bền động học

Sự tập hợp là nguyên nhân phá vỡ độ bền động học

Chọn phát biểu sai

Chuyển động Brown làm tăng độ bền động học của hệ

Sự khuếch tán làm tăng độ bền động học của hệSự sa lắng làm tăng độ bền động học của hệ
Độ bền động học quan trong nhất đối với độ bền của hệ keo

Chọn phát biểu đúng

Chuyển động Brown làm tăng độ bền động học của hệ

Sự khuếch tán làm tăng độ bền động học của hệ

Sự sa lắng làm tăng độ bền động học của hệ

Độ bền động học quan trọng nhất đối với độ bền của hệ keo

Chọn phát biểu đúng

Chuyển động Brown làm tăng độ bền nhiệt động học của hệ

Sự khuếch tán làm tăng độ bền nhiệt động học của hệ

Sự sa lắng làm giảm độ bền động học của hệ

Độ bền tập hợp quan trọng nhất đối với độ bền của hệ keo

Chọn phát biểu sai về lực hút phân tử

Theo quy ước mang dấu (-)

Là lực hút Van der waals


k
Tỷ lệ thuận với lũy thừa 3 của khoảng cách x theo công thức 𝐻 =
𝑥3

Những hạt gần nhau thì lực hút mới có ý nghĩa

Chọn phát biểu sai về lực đẩy tĩnh điện

Theo quy ước mang dấu (+)

Có độ lớn giảm theo khoảng cách x theo một hàm số mũ

Tăng lực đẩy tĩnh điện làm tăng sự tập hợp

Phụ thuộc vào thế nhiệt động ϕ và thế điện động ζ

Chọn phát biểu sai, Để hiện tượng keo tụ xảy ra

Các hạt cần tiến đến gần nhau


Va chạm có hiệu quả

Năng lượng tương tác U = Đ – H < Umax (Umax là thềm thế năng)

Tăng độ lớn của thế điện động ζ

Chọn phát biểu đúng nhất, Để hiện tượng keo tụ xảy ra

Các hạt cần tiến đến gần nhau và va chạm nhau

Năng lượng tương tác U = Đ – H ≥ Umax (Umax là thềm thế năng)

Tăng độ lớn của thế nhiệt động ϕ

Tăng nồng độ hạt làm tăng độ bền tập hợp của hệ

Chọn phát biểu sai

Quá trình solvate hóa là một yếu tố thuộc độ bền tập hợp

Sự solvate hóa làm tăng ái lực của pha phân tán với môi trường phân tán

Hầu hết các hệ keo thân dịch đều có hiện tượng solvate hóa

Hệ keo có sự solvate hóa làm sự tập hợp tăng

Chọn phát biểu đúng

Quá trình solvate hóa là một yếu tố thuộc tính bền phân bố

Hầu hết các hệ keo đều có hiện tượng solvate hóa

Hệ keo có sự solvate hóa làm độ bền nhiệt động học tăng

Sự solvate hóa ngăn cản các tiểu phân va chạm nhau

Chọn phát biểu sai

Hấp phụ các polymer có thể làm tăng ái lực với môi trường

Hấp phụ các chất hoạt động bề mặt có thể làm tăng ái lực với vôi trường

Các chất làm bền hay dùng là polymer (đường, gelatin, protein)

Các chất làm bền hay dùng là chất diện hoạt (xà phòng, lecithin)

Chọn câu đúng


Ái lực của tiểu phân với môi trường ảnh hưởng đến tính bền của keo thân dịch

Hệ keo thân dịch có sự tập hợp cao và độ bền động học cao

Pha loãng hệ, hệ keo thân dịch có thể tạo gel

Hệ keo thân dịch khi trung hòa khó bị keo tụ hơn hệ keo thân dịch mang điện tích

Chọn câu đúng nhất

Tăng nồng độ hạt làm cho hệ keo thân dịch bị keo tụ

Hệ keo thân dịch có sự tập hợp cao và độ bền động học cao

Thêm các chất háo nước có thể làm keo tụ hệ keo thân nước

Hệ keo thân dịch khi trung hòa khó bị keo tụ hơn hệ keo thân dịch mang điện tích

Điều kiện để có hệ keo bền

Tạo cho bề mặt hạt keo tích điện

Giữ cho hệ có nồng độ hạt nhỏ

Tạo cho bề mặt tiểu phân hấp phụ các chất làm bền

Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu sai

Keo tụ nhanh khi hầu hết các va chạm đều có hiệu quả

Keo tụ chậm khi chỉ một phần va chạm là có hiệu quả

Quá trình keo tụ xảy ra theo cơ chế bậc 1

Sự keo tụ nhanh hay chậm được biểu thị qua đại lượng hằng số keo tụ

Chọn phát biểu sai

Điện tích ion càng lớn, ngưỡng keo tụ càng lớn

Chỉ có ion mang điện tích trái dấu với điện tích hạt keo mới gây keo tụ

Bán kính ion càng lớn, khả năng gây keo tụ càng lớn

Ion hữu cơ có khả năng gây keo tụ mạnh hơn ion vô cơ


Ngưỡng keo tụ

Là nồng độ tối đa của chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt

Là nồng độ tối thiểu của chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt

Là hàm lượng tối đa của chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt

Là hàm lượng tối thiểu của chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt

Chọn phát biểu đúng về ngưỡng keo tụ

Ngưỡng keo tụ là nồng độ tối đa của chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt

Tỷ lệ thuận với lũy thừa 6 của bán kính ion

Tỷ lệ thuận với lũy thừa 6 của điện tích ion

Điện tích ion càng lớn, ngưỡng keo tụ càng nhỏ

Gây keo tụ hệ keo âm As2S3 bằng các muối KCl, BaCl2, AlCl3

Ion Cl- là ion gây keo tụ hệ keo trên

Do Al3+ có điện tích lớn nhất nên ngưỡng keo tụ lớn nhất

Do K+ có điện tích bé nhất nên ngưỡng keo tụ bé nhất

Tất cả đều sai

Gây keo tụ hệ keo âm As2S3 bằng các muối KCl, BaCl2, AlCl3 . Chọn câu sai

Ion Cl- là ion gây keo tụ hệ keo trên

Ion K+ là ion gây keo tụ hệ keo trên

Ion Ca2+ là ion gây keo tụ hệ keo trên

Ion Al3+ là ion gây keo tụ hệ keo trên

Chọn câu sai khi nói về hiện tượng đổi dấu điện

Còn gọi là hiện tượng keo tụ đặc biệt

Thực chất là hiện tượng keo tụ khi cho ion điện ly không trơ mang điện tích trái dấu với điện tích hạt keo

Khi cho chất điện ly vào, ban đầu hệ keo vẫn bền, sau đó keo tụ ở một khoảng nồng độ nhất định. Nếu
tiếp tục thêm ion, thì hệ keo trở nên bền, rồi lại bị keo tụ, rồi lại bền, rồi lại keo tụ...
Có sự đổi dấu điện tích của hệ keo ban đầu

Chọn câu sai khi nói về hiện tượng đổi dấu điện

Còn gọi là hiện tượng keo tụ đặc biệt

Thực chất là hiện tượng keo tụ khi cho ion điện ly không trơ mang điện tích trái dấu với điện tích hạt keo

Khi cho chất điện ly vào, ban đầu hệ keo vẫn bền, sau đó keo tụ ở một khoảng nồng độ nhất định. Nếu
tiếp tục thêm ion, thì hệ keo trở nên bền, cuối cùng bị keo tụ

Hệ keo ban đầu và hệ keo cuối cùng có cùng điện tích

Keo tụ do hỗn hợp chất điện ly không bao gồm

Keo tụ kết hợp

Keo tụ hỗ trợ

Keo tụ tương hỗ

Keo tụ cản trở

Keo tụ do hỗn hợp chất điện ly

Keo tụ kết hợp: tác dụng riêng rẽ của từng ion cũng giống như trong hỗn hợp

Keo tụ hỗ trợ: tác dụng riêng rẽ của từng ion kém hơn khi sử dụng trong hỗn hợp

Keo tụ cản trở: tác dụng riêng rẽ của từng ion mạnh hơn khi sử dụng trong hỗn hợp

Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu đúng

Keo tụ kết hợp: tác dụng riêng rẽ của từng ion cũng giống như trong hỗn hợp

Keo tụ hỗ trợ: tác dụng riêng rẽ của từng ion mạnh hơn khi sử dụng trong hỗn hợp

Keo tụ cản trở: tác dụng riêng rẽ của từng ion kém hơn khi sử dụng trong hỗn hợp

Không câu nào đúng

Khả năng gây keo tụ của ion trong hỗn hợp vẫn giữ nguyên như khi chúng tác dụng riêng rẽ là loại keo tụ
nào

Keo tụ tương hỗ
Keo tụ cản trở

Keo tụ hỗ trợ

Keo tụ kết hợp

Hỗn hợp các ion keo tụ cần lấy ít hơn khi chúng tác dụng riêng rẽ là loại keo tụ nào

Keo tụ tương hỗ

Keo tụ cản trở

Keo tụ hỗ trợ

Keo tụ kết hợp

Hỗn hợp các ion keo tụ cần lấy nhiều hơn khi chúng tác dụng riêng rẽ là loại keo tụ nào

Keo tụ tương hỗ

Keo tụ cản trở

Keo tụ hỗ trợ

Keo tụ kết hợp

Sự keo tụ khi trộn hai hệ keo có điện tích trái dấu vào nhau với lượng thích hợp gọi là

Keo tụ tương hỗ

Keo tụ cản trở

Keo tụ hỗ trợ

Keo tụ kết hợp

Chọn phát biểu đúng về keo tụ tương hỗ

Xảy ra khi trộn hai hệ keo vào nhau

Xảy ra với lượng bất kỳ của hai hệ keo

Keo tụ nước phù sa bằng phèn nhôm là 1 ví dụ

Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu sai về keo tụ tương hỗ


Xảy ra khi trộn hai hệ keo vào nhau

Hệ keo có lượng nhỏ sẽ bị chuyển dấu sang hệ có lượng lớn hơn

Keo tụ nước phù sa bằng phèn nhôm là 1 ví dụ

Hệ keo tụ hoàn toàn khi điện tích bị trung hòa hệt

Chọn phát biểu sai về hiện tượng bảo vệ

Khi hấp phụ các hợp chất cao phân tử lên bề mặt tiểu phân keo, hiện tượng bảo vệ sẽ xảy ra

Hiện tượng bảo vệ làm giảm tính nhạy cảm của hệ keo trước tác dụng của chất điện ly

Cần một lượng đủ lớn các chất cao phân tử hấp phụ lên bề mặt để hiện tượng bảo vệ xảy ra

Những chất làm kết tủa chất bảo vệ cũng sẽ đồng thời gây keo tụ hệ keo

Chọn phát biểu đúng nhất về hiện tượng bảo vệ

Khi hấp phụ các hợp chất cao phân tử lên bề mặt tiểu phân keo, hiện tượng bảo vệ sẽ xảy ra

Các chất bảo vệ hay gặp trong ngành dược là polyethylene, polypropylene, cao su...

Chỉ cần một lượng nhỏ các chất cao phân tử là đã bảo vệ được hệ keo

Các chất háo nước có thể gây tủa hệ keo, mặc dù hệ keo được bảo vệ bởi protein

Chọn phát biểu sai

Cho hấp phụ các chất cao phân tử bảo vệ có thể làm keo tụ hệ keo

Khuấy trộn mạnh có thể gây keo tụ hệ keo

Điện di có thể gây keo tụ hệ keo

Thêm môi trường phân tán có thể gây keo tụ hệ keo

You might also like