Professional Documents
Culture Documents
1
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu
C. 2 = 1 + 0
D. 2 < 1 + 1
Câu 11. Ý nghĩa của một thuốc có tác dụng chọn lọc
A. Gíup cho việc điều trị trở nên dễ dàng hơn
B. Gíup cho việc điều trị hiệu quả hơn
C. Gíup cho việc điều trị ít tác dụng phụ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 12. Thay đổi tác dụng dược lý của thuốc liên quan đến
A. Thay đổi về đặc điểm của thuốc
B. Thay đổi về đối tượng dùng thuốc
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng
Câu 13. Thay đổi cấu trúc của thuốc có thể
A. Chỉ thay đổi dược lực của thuốc
B. Luôn luôn thay đổi dược động của thuốc
C. Có thể thay đổi dược lực hoặc dược động của thuốc
D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Tác dụng hồi phục của thuốc là tác dụng
A. Sau khi chuyển hóa và thải trừ, thuốc sẽ trả lại trạng thái sinh lý bình thường cho cơ thể
B. Để lại những trạng thái hoặc di chứng sau khi thuốc đã được chuyển hóa và thải trừ
C.Tác dụng gây tê của Lidocain
D. A, C đúng
Câu 15. Tác dụng không hồi phục của thuốc là tác dụng
A. Sau khi chuyển hóa và thải trừ, thuốc sẽ trả lại trạng thái sinh lý bình thường cho cơ thể
B. Để lại những trạng thái hoặc di chứng sau khi thuốc đã được chuyển hóa và thải trừ C.Tác
dụng gây tê của Lidocain
D. A, C đúng
Câu 16. Chọn phát biểu Đúng
A. Thuốc mê là thuốc ức chế không hồi phục hệ thần kinh TW ở liều điều trị
B. Tất ca thuốc mê đều trải qua 4 giai đoạn tác dụng
C. A, B đúng
D. A, B đều sai
Câu 17. Thuốc mê:
A. Ức chế không hồi phục hệ thần kinh TW ở liều điều trị
B. Làm mất ý thức cảm giác và phản xạ
C. Làm xáo trộn chức năng hô hấp
D. Làm xáo trộn chức năng tuần hoàn
Câu 18. Chọn phát biểu Đúng
A. Thuốc mê hô hấp đào thải qua phổi
B. Thuốc mê đường tiêm thường ở dạng răn hòa tan thành dung dịch
C. Thuốc mê đường tiêm thường đảo thải qua phôi
D. Thuốc mê đường hô hấp sử dụng trong những ca phẫu thuật kéo dài
Câu 19. Thứ tự ức chế của thuốc mê:
A. Vỏ não dưới vỏ não tủy sống
B. Dưới vỏ não vỏ não tủy sống
C. Vỏ não tủy sống dưới vỏ não
D. Tủy sống dưới vỏ não
Vỏnão
2
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu
3
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu
D. Ethychlorid
Câu 30. Rượu 90o tính sát khuẩn kém do:
A. Nồng độ chưa đủ để sát khuẩn
B. Không thấm sâu vào trong da do làm hẹp lỗ tiết mồ hôi
C. Không có khả năng đông vón protein của vi khuẩn
D. Tất cả đúng
Câu 31. Tai biến sau gây mê
A. Rung tâm thất
B. Hạ huyết áp
C. Suy tim
D. Co thắt thanh quản
Câu 32. Diazepam thuộc nhóm thuốc tiền mê phân loại nào
A. An thần
B. Liệt đối giao cảm
C. Giãn cơ
D. Giảm đau
Câu 33. Atropin thuộc nhóm thuốc tiền mê phân loại nào
A. An thần
B. Liệt đối giao cảm
C. Giãn cơ
D. Giảm đau
Câu 34. Chọn phát biểu Đúng
A. Midazolam thuộc nhóm thuốc tiền mê phân loại giảm đau
B. Succinylcholin thuộc nhóm thuốc tiền mê phân loại gián cơ
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
Câu 35. Chọn phát biểu Đúng
A. Halothan tác dụng gây mê mạnh hơn ether
B. Ether gây mê tương đối chậm
C. A đúng, B sai
D. A, B đúng
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây là SAI khi nói về hệ giao cảm
A. Sợi tiền hạch ngắn
B. Chất dẫn truyền được phóng thích ở sợi tiền hạch là norepinephrin
C. Sợi hậu hạch dài
D. Thụ thể là alpha và beta
Câu 37. Đặc điểm nào sau đây là SAI khi nói về hệ phó giao cảm
A. Sợi tiền hạch ngắn
B. Chất dẫn truyền được phóng thích ở sợi tiền hạch là acetylcholin
C. Sợi hậu hạch ngắn
D. Thụ thể là muscarinic và nicotinic
Câu 38. Chọn phát biểu đúng
A. Norepinephrine được sản xuất ở đầu mút các sợi hậu hạch giao cảm
B. Norepinephrine được phân hủy tại các hạch bởi mên COMT
C. A, B đúng
D. A đúng, B sai
C. Norepinephrine được sản xuất ở đầu mút các sợi tiền hạch giao cảm
D. Acetylcholin được phóng thích ở đầu mút các sợi tiền hạch giao cảm
6
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu
7
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu
D. Piroxicam
Câu 90 Chất có tác dụng đổi kháng IL-1
A. Glucosamin
B. Meloxicam
C. Acid mefenamic
D. Indomethacin
Câu 91 NSAID ức chế chọn lọc trên COX2
A. Celecoxib
B. Diclofenac
C. Ibuprofen
D. Aspirin
Câu 92 NSAID nào được chứng minh giảm rõ rệt triệu chứng viêm khớp Gout
A. Indomethacin
B. Diclofenac
C. Ibuprofen
D. Aspirin
Câu 93 Thromboxan A2 có mặt ở
A. Nội mạc mạch
B. Niêm mạc dạ dày
C. Tiểu cầu
D. Thận
Câu 94 NSAID thận trọng sử dụng trên bệnh nhân hen phế quản do gây tồn đọng
A.Leucotrien
B. Bradykinin
C. Interleukin
D. Krakinin
Câu 95 Chọn phát biểu Đúng
A. NSAID chọn lọc trên COX1 ít tác dụng phụ trên dạ dày chủ yếu có tác dụng phụ trên đông
máu
B. NSAID có tác dụng ức chế tổng hợp leucotrien
C. A đúng, B sai
D. A, B sai
Câu 96 Enzim chuyển acid uric thành allantoin
A. Uricase
B. Xanthin oxidase
C. Peroxidase
D. Deaminases
Câu 97 Enzim chuyển xanthin thành acid uric
A. Uricase
B. Xanthin oxidase
C. Peroxidase
D. Deaminases
Câu 98 Chất trực tiếp chuyển hóa thành acid uric
A. Hypoxanthin
B. Xanthin
C. Inosin
D. Purin
Câu 99 Chất trực tiếp chuyển hóa thành Hypoxanthin
A. Hypoxanthin
B. Xanthin
C. Inosin
D. Purin
10
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu
11
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu
C. Metoprolol
D. b,c đúng
Câu 127.Thuốc trị đau thắt ngực làm ức chế dòng Canxi đi vào cơ tim
A. Diltiazem
B. Nadolol
C. Anistreptilase
D. Isosorbid dinitrat
Câu 128. Thuốc lợi tiểu ức chế aldosteron gây tác dụng phụ to vú ở đàn ông:
A. Spironolacton
B. Eplerenon
C. Triamteren
D. Amilorid
Câu 129. Các thuốc lợi tiểu sau khi dùng điều trị cao huyết áp gây tác dụng phụ giảm kali
máu, ngoại trừ
A. Furosemid
B. Hydrochlorothiazid
C. Spironolacton
D. Tất cả đều đúng
Câu 130.Thuốc lợi tiểu nào có thể gây độc tính trên tai được dùng trị cao huyết áp nặng có ứ
nước và natri nhiều
A. Eplerenon
B. Indapamid
C. Triamteren
D. Furosemid
Câu 131 Vị trí tác động của Spironolacton:
A. Ống lượn xa
B. Ống lượn gần
C. Ống góp chung
D. Quai henle
Câu 132: Chỉ định thuốc lợi tiểu quai. CHỌN CÂU SAI:
A. Tăng huyết áp
B. Phù phổi cấp
C. Suy thận nặng
D. Suy tim kháng trị
Câu 133: Hệ thống vận chuyển ở nhánh lên quai Henle:
A. Na+-H+-antiport
B. Na+-Cl--symport
C. Na+-K+-2Cl--symport
D. a và b đúng
Câu 134: Hệ thống vận chuyển ở ống uốn xa:
A. Na+-H+-antiport
B. Na+-Cl--symport
C. Na+-K+-2Cl--symport
D. a và b đúng
14
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu
Câu 144. Thuốc ức chế beta sử dụng trong điều trị suy tim
A. Nebivolol
B. Acebutolol
C. Propranolo
D. Pindolol
Câu 145. Các phát biều sau đây về nhóm Beta - blocker là không đúng
A. Làm tăng tiêu thụ oxygen ở cơ tim
B. Không hiệu quả trong đau thắt ngực do co thắt mạch vành, đau thắt ngực Prinzmetal
C. Chỉ định trị đau thắt ngực mạn tính do gắng sức
D. Khi sử dụng có thể cho tác dụng phụ là suy tim, nhịp tim chậm, ức chế nhĩ thất
Câu 146. Các phát biều sau đây về nhóm Nitrat hữu cơ là không đúng
A. Sử dụng liều cao và trong thời gian dài gây dung nạp thuốc.
B. Nitroglycerin ngậm dước lưỡi cho tác động từ 6-8 giờ
C. Giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch nên vừa giảm tiền tải vừa giảm hậu tải
D. Pentalrythritol tetranitrat là loại tác dụng dài
Câu 147. Tác dụng phụ của nhóm ức chế men chuyển:
A. Hạ Kali máu
B. Tăng HDL
C. Tăng cholesterol
D. Phù mạch
Câu 148. Tác dụng phụ của nhóm ức chế men chuyển, ngoại trừ:
A. Tăng Kali máu
B. Suy thận
C. Ho khan
D. Tăng HDL
Câu 149. Nhóm ức chế men chuyển, ngoại trừ:
A. Ưu tiên sử dụng trên bệnh nhân THA kèm suy tim
B. Ưu tiên sử dụng trên thai phụ THA trong 3 tháng cuối thai kỳ
C. Ưu tiên sử dụng trên bệnh nhân THA sau khi nhồi máu cơ tim
D. Ưu tiên sử dụng trên bệnh nhân THA kèm bệnh thận mạn
Câu 150. Khắc phục hiện tượng bệnh nhân bị hội chứng áo choàng trắng:
A. Đo huyết áp tại phòng khám
B. Đo huyết áp 24h bằng thiết bị đặc biệt
C. Đo huyết áp tại nhà
D. Đo huyết áp nội động mạch
HẾT
16
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
1. Một bệnh nhân được chẩn đoán rối loạn tiền đình, hãy chọn 1 thuốc dưới
đây cho bệnh nhân mà anh chị thấy là hợp lý nhất:
A. Cetirizin
B. Flunarizine
C. Acrivastin
D. Loratadine
2. Chỉ định nào sao đây không phải của thuốc Clorpheniramin
A- viêm mũi dị ứng
B- chống nôn
C- say tàu xe
D- mê trong phẫu thuật.
5. Chỉ định nào sao đây không phải của thuốc Clorpheniramin
1
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
A- Phenergan
B- Allergy
C- Prometan
D- Pipolphen.
9. Thuốc nào sau đây là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ
A- Astemizole
B- Alimemazin
C- Cetirizine
D- Promethazine.
12. Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không được nhai,
không tiêm dưới da, hạn chế tiêm tĩnh mạch , nếu cần nên tiêm bắp sâu.
A- Phenergan
B- Allergy
C- Prometan
D- Pipolphen.
13. Thuốc nào sau đây là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ
2
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
A- Astemizole
B- Alimemazin
C- Cetirizine
D- Promethazine.
A- Digoxin.
B- Propranolol.
C- Nifedipin.
D- Stugeron
15. Thuốc chống choáng tim:
A- Dopamin.
B- Hydralazin.
C- Lidocain.
D- Stugeron.
A- Nitroglyxerin.
B- Hypothiazit.
C- Furosemit.
D- Propranolol.
A- Rung thất.
B- Suy tim.
C- Nhịp tim nhanh.
D- Suy tim kèm rung nhĩ.
19. Ouabain là thuốc điều trị :
3
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
A- Viêm cơ tim.
B- Nhồi máu cơ tim.
C- Viêm màng trong tim cấp.
D- Suy thất phải cấp.
A- Viêm cơ tim.
B- Viêm màng trong tim cấp.
C- Suy thất trái cấp.
D- Rung nhĩ.
21. Adrenalin là thuốc điều trị :
A- Sốc do Penicillin.
B- Sốc do chấn thương nặng.
C- Sốc do mất máu nặng.
D- Sốc do mất nước và điện giải.
A- Sốc do Penicillin.
B- Hen phế quản.
C- Nhịp tim nhanh .
D- Nhịp tim chậm.
4
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
A- Theophyllin
B- Acetyl cystein
C- Dextromethorphan
D- Terpin codein.
5
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
32. Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Oxomemazin
A- Toplexil
B- Topsidil
C- Thorphan
D- Toptussan.
35. Thuốc phòng và điều trị một số bệnh về gan, mật, dạ dày:
A. Melamin.
B. Nghệ mật ong.
C. Ximetidin.
D. Actisô.
36. Thuốc dạ dày chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú:
A- Cimetidin.
B- Nghệ mật ong.
C- Actisô.
D- Melamin.
6
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
37. Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột:
A- Emetin hydroclorid.
B- Oresol.
C- Berberin.
D- Opizoic.
A- Sunlfaguanidin.
B- Emetin.
C- Viên opizoic.
D- Metronidazol.
7
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
A- Thiopental.
B- Lidocain.
C- Ether.
D- Procain.
A- Procain, lidocain.
B- Ketamin, procain.
C- Ether, lidocain.
D- Thiopental, ether.
A- Thiopental, lidocain.
B- Lidocain, ketamin.
C- Procain, ether.
D- Ether, thiopental.
49. Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc:
A. Ether.
B. Thiopental.
8
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
C. Lidocain.
D. Ketamin.
50. Sử dụng liên tục opioid gây dung nạp với các tác dụng sau, ngoại trừ
A. Gây khoan khoái
B. Co đồng tử
C. Suy hô hấp
D. Giảm đau
51. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
52. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.
D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
53. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D- Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
54. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là :
9
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
D- 6.
62.Đối với đích tác động là Chất vận chuyển, thuốc có thể là
A. Cơ chất sai
10
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
64.Câu nào sai khi nói về cơ chế truyền tin của chất chủ vận
A. Hoạt hóa/ức chế enzym
B. Điều biến kênh ion
C. Đóng/mở kênh ion
D. Sao chép AND
65. Trong các cơ chế tác động sau đây, cơ chế nào có thời gian cho đáp ứng
nhanh nhất
A. Receptor gắn với kênh ion
B. Receptor gắn với G protein
C. Receptor gắn với enzym
D. Receptor nội bào
D c chính quy 2012ượ Page 1
67.Ví dụ nào sau đây đúng khi nói về hiệp lực bổ sung?
A. Rượu + thuốc ngủ
B. Sulfamethoxazol+ Trimethoprim
C.Tetracyclin + Ca2+
D. Penicillin + Probenecid
11
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
D. Có ý nghĩa xấu đối với việc sử dụng thuốc của bệnh nhân
D. Loại D: Thử trên súc vật không thấy có nguy cơ và chưa thử trên phụ nữ có
thai, hoặc thử
trên súc vật thấy có nguy cơ nhưng chưa có bằng chứng tin cậy chứng tỏ có
nguy cơ đối với
thai phụ
71.Receptor B1 có trên:
a. Cơ vòng
b. Gan
c. Tuỵ tạng
d. Cơ tim
12
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
77/ Chất CĐGC nào dùng chữa trị khô miệng do xạ trị ung thư đầu cổ:
a. Pilocarpin
b. Arecholin
c. Bethanechol
d. Methachol
79/ Thuốc nào sau đây được dùng để chống nôn do say tàu xe:
a. Atropin
13
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
b. Dihexyphenydin
c. Scopolamin
d. Dobutamin
80/ Thuốc được dùng để hồi phục tim nhanh sau mổ do có thời gian tác dụng
xuất hiện
nhanh:
a. Atropin
b. Pindolol
c. Dobutamin
d. Flavoxat
82/ Biểu hiện nào sau đây đúng với trường hợp nhiễm độc liều cao atropine:
a. Nhịp tim chậm
b. Mắt điều tiết nhìn gần
c. Tăng tiết nước bọt
d. Thân nhiệt cao
83. Thuốc mê nào sau đây dùng bằng đường tiêm chích:
A. Halothan
B. Enfluran
C. Cloroform
D. Ketamin
85. Thuốc mê nào chống chỉ định cho người suy tim nặng:
A. Propofol
B. Enfluran
C. Ketamin
14
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
D. Thiopental
88.Thuốc tê nào không được sử dụng chung với kháng sinh sulfamid:
A. Procain
B. Cocain
C. Lidocain
D. Tetracain
15
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
C. Lidocain
D. Tetracain
16
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
99. Thuốc kháng acid nào sau đây gây tiết acid hồi ứng:
A. Mg(OH)2
B. Al(OH)3
C. CaCO3
D. NaHCO3
100.Thuốc nào sau đây gây tác dụng phụ là nhiễm kiềm toàn thân, giữ nước:
A. Mg(OH)2
B. Al(OH)3
C. CaCO3
D. NaHCO3
101.Thuốc nào sau đây gây tác dụng phụ táo bón:
A. Mg(OH)2
B. Al(OH)3
C. CaCO3
D. NaHCO3
102:Thuốc nào dưới đây gây tác dụng phụ nhuyễn xương:
A. Al(OH)3
B. Al(PO4)
C. CaCO3
D. Phospalogen
103.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng thụ thể H2:
A. Magaldrat
B. Cimetidin
C. Rabeprazol
D. Pirenzepin
17
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu
D. Nizatidin
106: Đối với bệnh nhân bị loét dạ dày không có biến chứng, thuốc nào là hiệu
quả nhất:
A. antacid
B. anti H2
C. PPI
D. kháng sinh
107. Bệnh nhân bị trào ngược dạ dày thực quản nặng ( khoảng 3-4 lần/ tuần)
nên dùng:
A. antacid
B. anti H2
C. PPI
D. antacid + anti H2
109. Để trị động kinh liên tục tốt nhất nên dùng
a. Chlorpromazine
b. Diazepam
c. Succinylcholin
d. Tranylcypromin
110.Trẻ em khi bị sốt cao thường kèm theo co giật và tăng nguy cơ động kinh
vậy nên chọn thuốc chống động kinh nào
a. Phenobarbital
b. Diazepam
c. Secobarbital
d. Phenytoin
e. Clonazepam
18
NTTU share | copy
ÔN TẬP DƯỢC LÝ 1
NĂM HỌC 2015