You are on page 1of 73

Dược lý 1 LT | 150 câu

150 CÂU DƯỢC LÝ 1


Câu 1. Các quá trình dược động học không bao gồm:
A. Hấp thu
B. Phân phối
C. Tích lũy
D. Thải trừ
Câu 2. Kể tên 4 quá trình dược động học:
A. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ
B. Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 3. Chọn câu sai:
A. Giai đoạn đầu tiên khi thuốc vào cơ thể là quá trình hấp thu
B. Qúa trình hấp thu chỉ xảy ra ở đường tiêu hóa
C. Hấp thu chịu ảnh hưởng của dạng bào chế
D. Hấp thu qua đường tiêm xảy ra nhanh hơn đường uống
Câu 4 Nói về độ hòa tan của thuốc đặc điểm nào sau đây là đúng
A. Dạng dịch treo là dễ hấp thu nhất
B. Dạng dung dịch nước dễ hấp thu nhất
C. Dạng dung dịch dầu dễ hấp thu nhất
D. Các dạng thuốc đều hấp thu như nhau
Câu 5. Chọn câu sai:
A. pH tại chỗ hấp thu vì có ảnh hưởng đến độ ion hoá và độ tan của thuốc.
B. Nồng độ càng cao càng hấp thu nhanh.
C. Diện tích vùng hấp thu càng lớn thì hấp thu càng nhanh.
D. Nồng độ càng thấp càng dễ hấp thu
Câu 6. AMPc, GMPc được gọi là
A. Chất truyền tin thứ 1
B. Chất truyền tin thứ 2
C. Ligand
D. Tất cả sai
Câu 7. Đối kháng dược lý là
A. Tương tác làm tăng tác dụng
B. Xảy ra trên hai receptor khác nhau
C. Xảy ra trên cùng một receptor
D. Chất đối kháng sẽ gắn trực tiếp lên chất bị đối kháng
Câu 8.Tương tác giữa naloxon và morphin là đối kháng
A. Đối kháng dược lý cạnh tranh
B. Đối kháng dược lý không cạnh tranh
C. Đối kháng sinh lý
D. Đối kháng hóa học
Câu 9. Dimecaprol và chì, kim loại nặng là tương tác:
A. Đối kháng dược lý cạnh tranh
B. Đối kháng dược lý không cạnh tranh
C. Đối kháng sinh lý
D. Đối kháng hóa học
Câu 10. Tác động hiệp lực bổ sung là
A. 2 = 1 + 1
B. 2 > 1 + 1

1
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

C. 2 = 1 + 0
D. 2 < 1 + 1
Câu 11. Ý nghĩa của một thuốc có tác dụng chọn lọc
A. Gíup cho việc điều trị trở nên dễ dàng hơn
B. Gíup cho việc điều trị hiệu quả hơn
C. Gíup cho việc điều trị ít tác dụng phụ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 12. Thay đổi tác dụng dược lý của thuốc liên quan đến
A. Thay đổi về đặc điểm của thuốc
B. Thay đổi về đối tượng dùng thuốc
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng
Câu 13. Thay đổi cấu trúc của thuốc có thể
A. Chỉ thay đổi dược lực của thuốc
B. Luôn luôn thay đổi dược động của thuốc
C. Có thể thay đổi dược lực hoặc dược động của thuốc
D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Tác dụng hồi phục của thuốc là tác dụng
A. Sau khi chuyển hóa và thải trừ, thuốc sẽ trả lại trạng thái sinh lý bình thường cho cơ thể
B. Để lại những trạng thái hoặc di chứng sau khi thuốc đã được chuyển hóa và thải trừ
C.Tác dụng gây tê của Lidocain
D. A, C đúng
Câu 15. Tác dụng không hồi phục của thuốc là tác dụng
A. Sau khi chuyển hóa và thải trừ, thuốc sẽ trả lại trạng thái sinh lý bình thường cho cơ thể
B. Để lại những trạng thái hoặc di chứng sau khi thuốc đã được chuyển hóa và thải trừ C.Tác
dụng gây tê của Lidocain
D. A, C đúng
Câu 16. Chọn phát biểu Đúng
A. Thuốc mê là thuốc ức chế không hồi phục hệ thần kinh TW ở liều điều trị
B. Tất ca thuốc mê đều trải qua 4 giai đoạn tác dụng
C. A, B đúng
D. A, B đều sai
Câu 17. Thuốc mê:
A. Ức chế không hồi phục hệ thần kinh TW ở liều điều trị
B. Làm mất ý thức cảm giác và phản xạ
C. Làm xáo trộn chức năng hô hấp
D. Làm xáo trộn chức năng tuần hoàn
Câu 18. Chọn phát biểu Đúng
A. Thuốc mê hô hấp đào thải qua phổi
B. Thuốc mê đường tiêm thường ở dạng răn hòa tan thành dung dịch
C. Thuốc mê đường tiêm thường đảo thải qua phôi
D. Thuốc mê đường hô hấp sử dụng trong những ca phẫu thuật kéo dài
Câu 19. Thứ tự ức chế của thuốc mê:
A. Vỏ não  dưới vỏ não  tủy sống
B. Dưới vỏ não  vỏ não  tủy sống
C. Vỏ não  tủy sống  dưới vỏ não
D. Tủy sống  dưới vỏ não 
Vỏnão

2
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

Câu 20. Biểu hiện của thuốc mê


A. An thần
B. Suy giảm ý thức
C. Vô cảm tạm thời
D. Tất cả đúng
Câu 21. Thời gian
gây mê phụ thuộc
vào
A. Mức độ nhạy cảm của nơron thần kinh với thuốc mê.
B. Liều lượng thuốc mê sử dụng
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 22. Tiêu chuẩn một thuốc mê lý tưởng:
A. Khởi phát nhanh êm dịu, phục hồi nhanh
B. Nhanh chóng đạt được độ mê nông
C. Khoảng an toàn hẹp
D. Tất cả đúng
Câu 23. Thuốc mê tĩnh mạch:
A. Thuốc thường ở thể lỏng hoặc khí.
B. Đưa vào cơ thể qua đường tiêm.
C. Giảm đau và giãn cơ nhiều
D. Tất cả đúng
Câu 24. Thuốc mê tĩnh mạch:
A. Thuốc thường ở thể rắn.
B. Đưa vào cơ thể qua đường hô hấp.
C. Giảm đau và giãn cơ nhiều
D. Tất cả đúng
Câu 25. Thuốc mê tĩnh mạch:
A. Thuốc thường ở thể lỏng hoặc khí.
B. Đưa vào cơ thể qua đường hô hấp.
C. Ít giảm đau và giãn cơ
D. Tất cả đúng
Câu 26. Thuốc tê loại ester:
A. Benzocain
B. Butacain
C. Procain
D. Tất cả đúng
Câu 27. Thuốc tê loại Amid
A. Benzocain
B. Butacain
C. Procain
D. Lidocain
Câu 28. Thuốc tê không có cấu trúc ester hoặc amid, ngoại trừ:
A. Ketocain
B. Pramoxin
C. Lidocain
D. Ethychlorid
Câu 29. Thuốc tê có cấu trúc amid:
A. Ketocain
B. Pramoxin
C. Lidocain

3
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

D. Ethychlorid
Câu 30. Rượu 90o tính sát khuẩn kém do:
A. Nồng độ chưa đủ để sát khuẩn
B. Không thấm sâu vào trong da do làm hẹp lỗ tiết mồ hôi
C. Không có khả năng đông vón protein của vi khuẩn
D. Tất cả đúng
Câu 31. Tai biến sau gây mê
A. Rung tâm thất
B. Hạ huyết áp
C. Suy tim
D. Co thắt thanh quản
Câu 32. Diazepam thuộc nhóm thuốc tiền mê phân loại nào
A. An thần
B. Liệt đối giao cảm
C. Giãn cơ
D. Giảm đau
Câu 33. Atropin thuộc nhóm thuốc tiền mê phân loại nào
A. An thần
B. Liệt đối giao cảm
C. Giãn cơ
D. Giảm đau
Câu 34. Chọn phát biểu Đúng
A. Midazolam thuộc nhóm thuốc tiền mê phân loại giảm đau
B. Succinylcholin thuộc nhóm thuốc tiền mê phân loại gián cơ
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
Câu 35. Chọn phát biểu Đúng
A. Halothan tác dụng gây mê mạnh hơn ether
B. Ether gây mê tương đối chậm
C. A đúng, B sai
D. A, B đúng
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây là SAI khi nói về hệ giao cảm
A. Sợi tiền hạch ngắn
B. Chất dẫn truyền được phóng thích ở sợi tiền hạch là norepinephrin
C. Sợi hậu hạch dài
D. Thụ thể là alpha và beta
Câu 37. Đặc điểm nào sau đây là SAI khi nói về hệ phó giao cảm
A. Sợi tiền hạch ngắn
B. Chất dẫn truyền được phóng thích ở sợi tiền hạch là acetylcholin
C. Sợi hậu hạch ngắn
D. Thụ thể là muscarinic và nicotinic
Câu 38. Chọn phát biểu đúng
A. Norepinephrine được sản xuất ở đầu mút các sợi hậu hạch giao cảm
B. Norepinephrine được phân hủy tại các hạch bởi mên COMT
C. A, B đúng
D. A đúng, B sai

Câu 39. Chọn phát biểu Đúng


A. Adrenalin được sản xuất ở vỏ thượng thận
B. Dopamin được sản xuất phần lớn ở vỏ thượng thận
4
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

C. Norepinephrine được sản xuất ở đầu mút các sợi tiền hạch giao cảm
D. Acetylcholin được phóng thích ở đầu mút các sợi tiền hạch giao cảm

Câu 40. Norepinephrin chuyển thành epinephrine nhờ enzim


A. TH
B. AADC
C. DBH
D. PNMT
Câu 41. 80% norepinephrin chuyển thành epinephrine ở
A. Sợi hậu hạch
B. Tủy thượng thận
C. Sợi tiền hạch
D. Vỏ thượng thận
Câu 42. Chọn phát biểu Đúng
A. Norepinephrine phóng thích ở thận tác dụng kéo dài hơn so với norepinephrin phóng thích
ở các hạch giao cảm
B. Norepinephrine ở thận chuyển thành epinephrine khoảng 60%
C. A đúng, B sai
D. A, B đúng
Câu 43. Nguyên liệu để chuyển hóa thành norepinephrine là
A. Tyrosin
B. Dopa
C. Dopamin
D. Epinephrine
Câu 44. Chọn phát biểu Đúng
A. MAO là enzim phân hủy norepinephrin ở sợi hậu hạch
B. COMT là phân hủy norepinephrin ở sợi tiền hạch
D. A, B đúng
C. A đúng, B sai
Câu 45. Chọn phát biểu Đúng
A. COMT là enzim phân hủy norepinephrin ở ngoại biên
B. Epinephrin được tái nhập trở lại sợi tiền hạch
C. A, B đúng
D. A đúng, B sai
Câu 46. Dopamin liều cao tác dụng tại vị trí
A. D1
B. Beta 1
C. Alpha 1
D. Alpha 2
Câu 47. Tác dụng của Dopamin liều thấp
A. Giãn mạch thận
B. Tăng tần số tim
C. Co mạch
D. Tăng glucose máu
Câu 48. Tác dụng của Dopamin liều trung bình
A. Giãn mạch thận
B. Tăng tần số tim
C. Co mạch
D. Tăng glucose máu
Câu 49. Tác dụng tăng glucose máu của adrenalin là do
A. Kích hoạt phospholipase C
B. Kích thích tăng nồng độ Calci nội bào
5
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

C. Ức chế adenylyl cylase


D. Kích thích adenylyl cylase

Câu 50. Chọn phát biểu Đúng


A. Liều cao adrenalin làm tăng độ lọc cầu thận
B. Adrenalin làm giãn đồng tử do dãn cơ tia
C. A sai, B đúng
D. A đúng, B sai
Câu 51. Thuốc đối kháng trên hệ phó giao cảm được chỉ định điều trị hen phế quản
A. Atropin
B. Ipratropium
C. Scopolamin
D. Pilocarpin
Câu 52. Thuốc tác dụng trên hệ phó giao cảm dùng trong điều trị tăng nhãn áp
A. Atropin
B. Bethanechol
C. Scopolamin
D. Pilocarpin
Câu 53. Thuốc tác dụng trên hệ phó giao cảm dùng trong điều trị Parkinson
A. Atropin
B. Bethanechol
C. Scopolamin
D. Pilocarpin
Câu 54. Thuốc tác dụng trên hệ phó giao cảm dùng trong nhãn khoa để soi đáy mắt
A. Atropin
B. Bethanechol
C. Scopolamin
D. Pilocarpin
Câu 55. Thuốc đồng vận trực tiếp trên hệ phó giao cảm
A. Edrophonium
B. Pilocarpin
C. Neostigmin
D. Scopolamin
Câu 56. Phát đồ điều trị lại cho bệnh nhân lao:
A. 2SHRZ / 6HE
B. 2SHRZE / 1HRZE / 5H3R3E3
C. 2HRZ / 4HR
D. 3SE/6RH
Câu 57. Giai đoạn lao nhiễm:
A. Còn gọi là thể hoạt động
B. Khi mất thăng bằng giữa khả năng gây bệnh của vi khuẩn lao và sức đề kháng của cơ thể
C. Bệnh không biểu hiện ra ngoài
D. Còn gọi là lao bệnh
Câu 58. Giai đoạn lao nhiễm, chọn câu sai :
A. Còn gọi là thể tiềm ẩn
B. Bệnh không thể hiện ra ngoài
C. Chiếm 10% trường hợp
D. Tất cả sai
Câu 59. Chọn phát biểu Đúng

6
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

A. Giai đoạn lao bệnh còn gọi là thể hoạt động


B. Giai đoạn lao nhiễm là thể tiềm ẩn
C. A đúng, B sai
D. A, B đúng
Câu 60. M. Tuberculosis còn gọi là:
A. Cầu khuẩn kháng cồn acid
B. Trực khuẩn kháng cồn acid
C. Cầu khuẩn Hansen
D. Trực khuẩn Hansen
Câu 61: Đối tượng cần lưu ý khi sử dụng tetracyclin:
A. Phụ nữ mang thai
B. Trẻ < 8 tuổi
C. Phụ nữ cho con bú
D. Tất cả đều đúng
Câu 62: Độc tính của Quinolon cần lưu ý:
A. Vàng răng ở trẻ nhỏ
B. Độc với gan và gây sỏi thận
C. Tổn thương gót chân
D. Câu A và C đúng
Câu 63: Lưu ý khi sử dụng các kháng sinh nhóm tetracyclin:
A. Dễ gây thiếu máu tán huyết
B. Không dùng kèm với sắt, magie
C. Nên dùng với chất gây kềm hóa nước tiểu
D. Nên sử dụng nhiều nước
Câu 64: Kháng sinh đặc hiệu trên trực khuẩn mũ xanh:
A. Imipenem
B. Vancomycin
C. Clindamycin
D. Azithromycin
Câu 65 Chọn phát biểu Đúng
A. Ampicillin bị phân hủy bởi enzim beta-lactamase
B. Ampicillin phối hợp với subactam để mở rộng phố kháng khuẩn
C. A, B. Đúng
D. A đúng, B Sai
Câu 66: Vi khuẩn đề kháng sulfamid bằng cách:
A. Tạo men lactamase phân hủy thuốc
B. Thay đổi điểm tác động trên màng vi khuẩn
C. Thay đổi tính thấm với sulfamid hoặc vi khuẩn không sử dụng PABA
D. Bơm thoát dòng kháng sinh ra khỏi tế bào
Câu 67: Nguyên tắc dùng kháng sinh, ngoại trừ:
A. Chỉ dùng khi có nhiễm khuẩn
B. Dùng càng sớm càng tốt
C. Dùng đủ thời gian, khi hết sốt phải ngưng thuốc ngay
D. Bệnh thương hàn nặng phải dùng liều thấp tăng dần
Câu 68: Lưu ý khi sử dụng kháng sinh:
A. Sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn và virus
B. Bệnh thương hàn nặng dùng liều cao ngay từ đầu
C. Dùng đúng liều điều trị ngay từ đầu
C. Cần phối hợp kháng sinh khi nhiễm trùng nhẹ

7
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

Câu 69: Phối hợp kháng sinh khi:


A. Hai kháng sinh cùng độc tính
B. Nhiễm khuẩn do nhiều vi khuẩn gây ra
C. Hai kháng sinh hiệp đồng đối kháng
D. Phối hợp khi bị nhiễm virus
Câu 70: Trường hợp không nên phối hợp kháng sinh:
A. Amoxicillin + acid clavulanic
B. Penicilin + tetracyclin
C. Penicilin + streptomycin
D. Trimethoprim + sulfamethoxazol
Câu 71: Ức chế thành lập dipeptide là cơ chế tác dụng của:
A. Cycloserin
B. Vancomycin
C. Bacitracin
D. Penicillin
Câu 72: Kháng sinh ức chế sự thành lập của peptidoglycan
A. Tetracyclin
B. Clindamycin
C. Polymyxin
D. Spiramycin
Câu 73: Vancomycin, Bacitracin, Ristocetin ức chế:
A. Dipeptid
B. Transpeptidase
C. Transglycosidase
D. Transaminase
Câu 74: Cefixim ức chế:
A. Dipeptid
B. Transpeptidase
C. Transglucosidase
D. Transaminase
Câu 75 Chọn phát biểu Đúng
A. Vancomycin không có phổ kháng khuẩn trên vi khuẩn Gr (+)
B. Vancomycin chỉ định trong viêm ruột kết giả mạc
C. A đúng, B sai
D. A sai, B Sai
Câu 76: Kháng sinh có phổ kháng khuẩn chủ yếu trên Gr (+)
A. Cephalosporin thế hệ I
B. Cepahlosporin thế hệ IV
C. Aminosid
D. Acid nalidixic
Câu 77: Chọn phát biểu Đúng
A. Cephalosporin thế hệ IV tác động chủ yếu trên Gr (-)
B. Cephalosporin thế hệ I bị phân hủy bởi cephalosporinase
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
Câu 78: Nguồn gốc nhóm Aminosid:
A. Loài penicillum notatum
B. Loài Cephalosporium
C. Loài Streptomyces
D. Tất cả sai
Câu 79: Kháng sinh nhóm aminosid:
A. Streptomycin, Spiramycin, Neomycin
8
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

B. Erythromycin, Azithromycin, Clarithromycin


C. Streptomycin, Amikacin, Neomycin
D. Tetracyclin, Minocyclin, Doxycyclin
Câu 80: Kháng sinh nhóm Macrolid:
A. Streptomycin, Spiramycin, Neomycin
B. Erythromycin, Azithromycin, Clarithromycin
C. Streptomycin, Amikacin, Neomycin
D. Tetracyclin, Minocyclin, Doxycyclin
Câu 81: Để giảm độc tính của sulfamid trên thận, cần:
A. Uống đủ nước, kềm hóa nước tiểu
B. Uống đủ nước, acid hóa nước tiểu
C. A đúng B sai
D. A sai B đúng
Câu 82: Không nên phối hợp sulfamid với các thuốc, ngoại trừ:
A. Antivitamin K
B. Sulfamid hạ đường huyết đường uống
C. Pyrimethamin
D. Thuốc acid hóa nước tiểu
Câu 83: Sulfamid hấp thu chậm, tác động ở lòng ruột:
A. Sulfamethoxazol
B. Sulfasalazin
C. Sulfadiazin bạc
D. Sulfadoxin
Câu 84: Sulfamid sử dụng tại chỗ:
A. Sulfamethoxazol
B. Sulfasalazin
C. Sulfadiazin bạc
D. Sulfadoxin
Câu 85: Chọn phát biểu Đúng
A. Tất cả các sulfamid đều có nguồn gốc từ tự nhiên
B. Nhóm sulfamid không có hiện tượng đề kháng chéo
C. Nhóm sulfamid ít có tác dụng trên thận
D. Nhóm sulfamid được đào thải ở thận
Câu 86 Chất trung gian hóa học nào liên quan đến đống vón tiểu cầu
A. PGE2α
B. Thromboxan A2
C. PGI
D. PGD2
Câu 87 Chất trung gian hóa học nào đối kháng với Thromboxan A2
A. PGE2α
B. PGH2
C. PGI2
D. PGD2
Câu 88 NSAID giảm đau đơn thuần
A. Paracetamol
B. Floctafenin
C. Piroxicam
D. Acid mefenamic
Câu 89 Hoạt chất nào sau đây có tác dụng giảm đau mạnh nhất
A. Diclofenac
B. Indomethacin
C. Meloxicam
9
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

D. Piroxicam
Câu 90 Chất có tác dụng đổi kháng IL-1
A. Glucosamin
B. Meloxicam
C. Acid mefenamic
D. Indomethacin
Câu 91 NSAID ức chế chọn lọc trên COX2
A. Celecoxib
B. Diclofenac
C. Ibuprofen
D. Aspirin
Câu 92 NSAID nào được chứng minh giảm rõ rệt triệu chứng viêm khớp Gout
A. Indomethacin
B. Diclofenac
C. Ibuprofen
D. Aspirin
Câu 93 Thromboxan A2 có mặt ở
A. Nội mạc mạch
B. Niêm mạc dạ dày
C. Tiểu cầu
D. Thận
Câu 94 NSAID thận trọng sử dụng trên bệnh nhân hen phế quản do gây tồn đọng
A.Leucotrien
B. Bradykinin
C. Interleukin
D. Krakinin
Câu 95 Chọn phát biểu Đúng
A. NSAID chọn lọc trên COX1 ít tác dụng phụ trên dạ dày chủ yếu có tác dụng phụ trên đông
máu
B. NSAID có tác dụng ức chế tổng hợp leucotrien
C. A đúng, B sai
D. A, B sai
Câu 96 Enzim chuyển acid uric thành allantoin
A. Uricase
B. Xanthin oxidase
C. Peroxidase
D. Deaminases
Câu 97 Enzim chuyển xanthin thành acid uric
A. Uricase
B. Xanthin oxidase
C. Peroxidase
D. Deaminases
Câu 98 Chất trực tiếp chuyển hóa thành acid uric
A. Hypoxanthin
B. Xanthin
C. Inosin
D. Purin
Câu 99 Chất trực tiếp chuyển hóa thành Hypoxanthin
A. Hypoxanthin
B. Xanthin
C. Inosin
D. Purin
10
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

Câu 100 Cơ chế tác dụng của Allupurinol


A. Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận
B. Ức chế tổng hợp acid uric
C. Chuyển acid uric thành chất dễ tan
D. Ức chế IL-1
Câu 101: Nguyên nhân quan trọng nhất của bệnh loét dạ dày tá tràng là:
A. Acid clohydric
B. Pepsin
C. Xoắn khuẩn Helicobacter pylori
D. Tất cả sai.
Câu 102: Hélicobacter Pylori(HP) gây viêm dạ dày mạn tính nhất là ở:
A.Tá tràng
B.Hang vị
C.Ruột non
D.Hổng tràng
Câu 103: các thuốc tăng cường yếu tố bảo vệ (ngoại trừ)
A. Sucralfat
B. Bismuth
C. Misoprostol
D. Magnesi hydroxyd
Câu 104: Thuốc kháng acid:
A. Tác dụng trung hoà acid trong dịch vị
B. Nâng pH của dạ dày lên gần 4
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tái tạo niêm mạc
D. Tất cả đúng
Câu 105: Thuốc kháng acid thường dùng có chứa:
A. Nhôm và magnesi
B. Natribicarbonat
C. Magnesi carbonat
D. Magnesi trisilicat
Câu 106: Tác dụng phụ của Natribicarbonat:
A. Tác dụng nhuận tràng
B. Tác dụng táo bón
C. Hiện tượng tiết acid hồi ứng
D. Không câu nào đúng
Câu 107:Dùng thuốc kháng acid tốt nhất là:
A. Sau bữa ăn 0.5-1h
B. Sau bữa ăn 1-2h
C. Sau bữa ăn 1-3h
D. Sau bữa ăn 2-3h
Câu 108: Các yếu tố ảnh hưởng loét dạ dày tá tràng, chọn câu sai:
A. Hélicobacter Pylori (HP)
B. Yếu tố môi trường
C. Yếu tố tâm lý
D. Yếu tố tự nhiên

11
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

Câu 109: Chống các yếu tố gây loét gồm có:


A. Thuốc kháng acid
B. Sucralfat
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 110: Thuốc kháng acid có tác dụng nâng PH dạ dày lên gấp:
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 111: Yếu tố hủy hoại là
A. Bicarbonat
B. Somastostatin
C. Pepsin
D. Prostaglandin
Câu 112: Yếu tố hủy hoại, chọn câu sai
A. Gastrin
B. Acetyl choline
C. Bicarbonat
D. Tất cả đúng
Câu 113: Các thuốc gây loét dạ dày tá tràng là
A. Peroxicam
B. Reserpin
C. Promethazin
D. Warfarin
Câu 114: Thuốc nào sau đây không gây loét dạ dày tá tràng
A. Corticoid
B. Aspirin
C. Propanol
D. Reserpin
Câu 115: Nguyên tắc điều trị loét dạ dày tá tràng
A. Loại trừ các yếu tố gây bệnh
B. Bình thường hóa chức năng dạ dày
C. Tăng cường quá trình tái tạo niêm mạc dạ dày
D. Tất cả đúng
Câu 116: Cơ chế tác dụng của SUCRAFAT
A. Tạo hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày
B. Kích thích thành lập chất nhầy và NaHCO3
C. Kích thích thành lập prostaglandin và NaHCO3
D. Tất cả đúng
Câu 117: Cơ chế tác động của nhóm Bismuth trị loét dạ dày tá tràng
A. Tạo niêm mạc dạ dày mới
B. Diệt vi khuẩn HP
C. Kích thích thành lập bicarbonat
D. Hấp phụ chất độc
12
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

Câu 118. Nguyên nhân gây tiêu chảy là ngoại trừ:


A. Sự hiện diện của các chất được hấp thu trong lòng ruột, kéo theo nước vào lòng ruột do cơ
chế thẩm thấu
B. Niêm mạc ruột tăng bài tiết dịch và các chất điện giải.
C. Tăng nhu động ruột gây đau bụng.
D. Mất cân bằng giữa hấp thu và bài tiết nước và chất điện giải.
Câu 119. Khi điều trị tiêu chảy cấp nên ưu tiên
A. Dùng thuốc giảm nhu động ruột
B. Điều trị nguyên nhân gây bệnh
C. Bù nước và điện giải
D. Dùng nhóm thuốc hấp phụ độc tố
Câu 120.Thuốc điều trị tiêu chảy theo cơ chế hấp phụ
A. Actapulgite
B. Diphenoxylat
C. Lopermid
D.Probiotics
Câu 121 . Khi sử dụng nhóm Nhóm dihydropyridin (DHP) thường gây tác dụng phụ là
A. Nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt
B. Hạ huyết áp tư thế
C. Phù
D. Tất cả đều đúng
Câu 122. Khi sử dụng nhóm Nhóm Non-dihydropyridin (N-DHP) thường gây tác dụng phụ là
A. Nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt
B.Tim chậm, ức chế dẫn truyền nhĩ thất
C. Tăng nhịp tim do phản xạ
D. Tất cả đều đúng
Câu 123. Chọn phát biểu Đúng
A. Nhóm thuốc ức chế kênh calci gây giảm nhu cầu oxy nên chống chỉ định trên bệnh nhân
suy tim
B. Nhóm ức chế kênh calci có tác dụng giãn mạch vành
C. A, B đúng
D. A sai, B đúng
Câu 124. Thuốc nào dùng trong nhồi máu cơ tim do có tác dụng làm giảm đau và giảm lo âu
A. Atenolol
B. Nadolol
C. Morphin
D. Nitrat
Câu 125. Trong cơn nhồi máu cơ tim cấp có thể dùng, ngoại trừ
A. Isosorbid dinitrat ngậm dưới lưỡi
B. Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi
C. Amyl nitrit
D. Verapamil
Câu 126. Thuốc trị đau thắt ngực ức chế thụ thể β-adrenergic
A. Nitroglycerin
B. Propranolol
13
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

C. Metoprolol
D. b,c đúng
Câu 127.Thuốc trị đau thắt ngực làm ức chế dòng Canxi đi vào cơ tim
A. Diltiazem
B. Nadolol
C. Anistreptilase
D. Isosorbid dinitrat
Câu 128. Thuốc lợi tiểu ức chế aldosteron gây tác dụng phụ to vú ở đàn ông:
A. Spironolacton
B. Eplerenon
C. Triamteren
D. Amilorid
Câu 129. Các thuốc lợi tiểu sau khi dùng điều trị cao huyết áp gây tác dụng phụ giảm kali
máu, ngoại trừ
A. Furosemid
B. Hydrochlorothiazid
C. Spironolacton
D. Tất cả đều đúng
Câu 130.Thuốc lợi tiểu nào có thể gây độc tính trên tai được dùng trị cao huyết áp nặng có ứ
nước và natri nhiều
A. Eplerenon
B. Indapamid
C. Triamteren
D. Furosemid
Câu 131 Vị trí tác động của Spironolacton:
A. Ống lượn xa
B. Ống lượn gần
C. Ống góp chung
D. Quai henle
Câu 132: Chỉ định thuốc lợi tiểu quai. CHỌN CÂU SAI:
A. Tăng huyết áp
B. Phù phổi cấp
C. Suy thận nặng
D. Suy tim kháng trị
Câu 133: Hệ thống vận chuyển ở nhánh lên quai Henle:
A. Na+-H+-antiport
B. Na+-Cl--symport
C. Na+-K+-2Cl--symport
D. a và b đúng
Câu 134: Hệ thống vận chuyển ở ống uốn xa:
A. Na+-H+-antiport
B. Na+-Cl--symport
C. Na+-K+-2Cl--symport
D. a và b đúng

14
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

Câu 135: Tại ống thu:


A. Tái hấp thu Na+, bài tiết K+ và nước
B. Tái hấp thu K+, nước và bài tiết Na+
C. Tái hấp thu K+, bài tiết Na+ và nước
D. Tái hấp thu Na+ và nước, bài tiết K+
Câu 136: Chỉ định của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase :
A. Trị phù não, tăng nhãn áp
B. Phòng ngừa hoặc điều trị tình trạng giảm niệu hoặc vô niệu do suy thận cấp
C. Kềm hóa nước tiểu để loại trừ acid uric và cystein
D. A và C đúng
Câu 137: Tác động của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:
A. Làm nhiễm acid và giảm kali huyết
B. Làm nhiễm kềm và tăng kali huyết
C. A và B sai
D. A và B đúng
Câu 138: Chỉ định của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase :
A. Tăng nhãn áp
B. Acid hóa nước tiểu loại trừ acid uric và cystein
C. A đúng B sai
D. A sai B đúng
Câu 139: Thuốc lợi tiểu quai bao gồm:
A. Torsemid, chlothadion
B. Triamteren, bumetanic
C. Ethacrynic, furosemid
D. Spinorolacton, amilorid
Câu 140: Thuốc lợi tiểu chế kênh Natri thuộc nhóm tiết kiệm kali:
A. Amilorid và spinorolacton
B. Amilorid và triamteren
C. Spinorolacton và triamteren
D. Tất cả đều đúng
Câu 141. Tác dụng của nhóm Beta - blocker trong điều trị đau thắt ngực
A. Làm giảm nhịp tim và làm giảm co bóp cơ tim nên làm giảm tiêu thụ oxygen ở cơ tim
B. Giãn động mạch và tĩnh mạch
C. Hiệu quả trong đau thắt ngực do co thắt mạch vành, đau thắt ngực Prinzmetal
D. Tăng tuần hoàn phụ ở vùng cơ tim bị thiếu máu.
Câu 142. Propranolol được chỉ định trong trường hợp nào sau đây
A. Đau thắt ngực mạn tính do gắng sức
B. Đau thắt ngực do co thắt mạch vành
C. Đau thắt ngực Prinzmetal
B. Tăng huyết áp kèm suy tim
Câu 143.Tác dụng phụ nhóm Beta - blocker
A. Đỏ bừng mặt
B. Suy tim, nhịp tim chậm, ức chế nhĩ thất.
C. Hạ huyết áp tư thế
D. a,c đúng
15
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 150 câu

Câu 144. Thuốc ức chế beta sử dụng trong điều trị suy tim
A. Nebivolol
B. Acebutolol
C. Propranolo
D. Pindolol
Câu 145. Các phát biều sau đây về nhóm Beta - blocker là không đúng
A. Làm tăng tiêu thụ oxygen ở cơ tim
B. Không hiệu quả trong đau thắt ngực do co thắt mạch vành, đau thắt ngực Prinzmetal
C. Chỉ định trị đau thắt ngực mạn tính do gắng sức
D. Khi sử dụng có thể cho tác dụng phụ là suy tim, nhịp tim chậm, ức chế nhĩ thất
Câu 146. Các phát biều sau đây về nhóm Nitrat hữu cơ là không đúng
A. Sử dụng liều cao và trong thời gian dài gây dung nạp thuốc.
B. Nitroglycerin ngậm dước lưỡi cho tác động từ 6-8 giờ
C. Giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch nên vừa giảm tiền tải vừa giảm hậu tải
D. Pentalrythritol tetranitrat là loại tác dụng dài
Câu 147. Tác dụng phụ của nhóm ức chế men chuyển:
A. Hạ Kali máu
B. Tăng HDL
C. Tăng cholesterol
D. Phù mạch
Câu 148. Tác dụng phụ của nhóm ức chế men chuyển, ngoại trừ:
A. Tăng Kali máu
B. Suy thận
C. Ho khan
D. Tăng HDL
Câu 149. Nhóm ức chế men chuyển, ngoại trừ:
A. Ưu tiên sử dụng trên bệnh nhân THA kèm suy tim
B. Ưu tiên sử dụng trên thai phụ THA trong 3 tháng cuối thai kỳ
C. Ưu tiên sử dụng trên bệnh nhân THA sau khi nhồi máu cơ tim
D. Ưu tiên sử dụng trên bệnh nhân THA kèm bệnh thận mạn
Câu 150. Khắc phục hiện tượng bệnh nhân bị hội chứng áo choàng trắng:
A. Đo huyết áp tại phòng khám
B. Đo huyết áp 24h bằng thiết bị đặc biệt
C. Đo huyết áp tại nhà
D. Đo huyết áp nội động mạch

HẾT

16
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

110 CÂU DƯỢC LÝ 1 LT

1. Một bệnh nhân được chẩn đoán rối loạn tiền đình, hãy chọn 1 thuốc dưới
đây cho bệnh nhân mà anh chị thấy là hợp lý nhất:
A. Cetirizin
B. Flunarizine
C. Acrivastin
D. Loratadine

2. Chỉ định nào sao đây không phải của thuốc Clorpheniramin
A- viêm mũi dị ứng
B- chống nôn
C- say tàu xe
D- mê trong phẫu thuật.

3. Tác dụng phụ của thuốc Promethazin


A- gây ngủ, cao huyết áp, ỉa chảy, khô miệng
B- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, đắng miệng
C- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, khô miệng
D- gây ngủ, cao huyết áp, táo bón, khô miệng.

4. Chỉ định của Alimemazin


A- mất ngủ, dị ứng, hen phế quản
B- mất ngủ, dị ứng, hen tim
C- mất ngủ, tim đập nhanh, ho khan
D- mất ngủ, dị ứng, ho khan.

5. Chỉ định nào sao đây không phải của thuốc Clorpheniramin

A- viêm mũi dị ứng


B- chống nôn
C- say tàu xe
D- mê trong phẫu thuật.

6. Tác dụng phụ của thuốc Promethazin


A- gây ngủ, cao huyết áp, ỉa chảy, khô miệng
B- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, đắng miếng
C- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, khô miệng
D- gây ngủ, cao huyết áp, táo bón, khô miệng.

1
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

7. Chỉ định của Alimemazin


A- mất ngủ, dị ứng, hen phế quản
B- mất ngủ, dị ứng, hen tim
C- mất ngủ, tim đập nhanh, ho khan
D- mất ngủ, dị ứng, ho khan.

8. Biệt dược nào sao đây không phải của Promethazin

A- Phenergan
B- Allergy
C- Prometan
D- Pipolphen.

9. Thuốc nào sau đây là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ

A- Astemizole
B- Alimemazin
C- Cetirizine
D- Promethazine.

10. Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là


A- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận
B- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy gan
C- trẻ em dưới 12 tuổi, suy thận, rối loạn tiêu hóa.
D- Trẻ em dưới 12 tuổi, suy gan, mất ngủ.

11. Thuốc kháng Histamin không có tác dụng sao đây:


A- giản cơ trơn
B- giảm tính thấm mao mạch
C- ức chế hệ thần kinh trung ương
D- giảm độ lọc cầu thận.

12. Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không được nhai,
không tiêm dưới da, hạn chế tiêm tĩnh mạch , nếu cần nên tiêm bắp sâu.
A- Phenergan
B- Allergy
C- Prometan
D- Pipolphen.

13. Thuốc nào sau đây là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ

2
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

A- Astemizole
B- Alimemazin
C- Cetirizine
D- Promethazine.

14. Thuốc điều trị suy tim:

A- Digoxin.
B- Propranolol.
C- Nifedipin.
D- Stugeron
15. Thuốc chống choáng tim:

A- Dopamin.
B- Hydralazin.
C- Lidocain.
D- Stugeron.

16. Thuốc chống đau thắt ngực:

A- Nitroglyxerin.
B- Hypothiazit.
C- Furosemit.
D- Propranolol.

17. Digoxin là thuốc điều trị:

A- Suy tim, nhịp tim nhanh.


B- Suy tim, nhịp tim chậm.
C- Bệnh cơ tim gây nghẽn.
D- Suy tim kèm rung thất.

18. Chống chỉ định khi dùng Digoxin là:

A- Rung thất.
B- Suy tim.
C- Nhịp tim nhanh.
D- Suy tim kèm rung nhĩ.
19. Ouabain là thuốc điều trị :

3
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

A- Viêm cơ tim.
B- Nhồi máu cơ tim.
C- Viêm màng trong tim cấp.
D- Suy thất phải cấp.

20. Chống chỉ định khi dùng Ouabain là:

A- Viêm cơ tim.
B- Viêm màng trong tim cấp.
C- Suy thất trái cấp.
D- Rung nhĩ.
21. Adrenalin là thuốc điều trị :

A- Sốc do Penicillin.
B- Sốc do chấn thương nặng.
C- Sốc do mất máu nặng.
D- Sốc do mất nước và điện giải.

22. Chống chỉ định khi Adrenalin là :

A- Sốc do Penicillin.
B- Hen phế quản.
C- Nhịp tim nhanh .
D- Nhịp tim chậm.

23. Stugeron là thuốc điều trị :

A- Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não.*


B- Nhức đầu do viêm xoang.
C- Nhức đầu do cao huyết áp.
D- Chóng mặt do mất máu cấp tính.

24. Propranolol là thuốc được chỉ định :


A- Cao huyết áp kèm suy tim.
B- Cao huyết áp kèm suy hô hấp.
C- Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm.
D- Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim.
25. Lidocain là thuốc được chỉ định :

A- Gây tê và chống loạn nhịp tim.

4
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

B- Suy gan nặng.


C- Suy tim nặng.
D- Suy thận nặng.
26. Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol sulfat
A- run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm
trọng…
B- run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm
trọng…
C- cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm
trọng…
D- nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu
nghiêm trọng…
27. Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Acetyl cystein:

A- rối loạn tiêu hóa


B- viêm dạ dày
C- nuốt nghẹn
D- loét tá tràng.

28. Chống chỉ định của thuốc Dextromethorphan


A- suy hô hấp, suy gan, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
B- suy hô hấp, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và
cho con bú
C- suy tim, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho
con bú
D- suy hô hấp, ho do viêm phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và
cho con bú.
29. Tác dụng phụ của thuốc Terpin codein:
A- ngầy ngật, buồn nôn, táo bón, co thắt phế quản
B- ngầy ngật, tiêu chảy, dãn phế quản
C- buồn ngủ, tiêu chảy, co thắt phế quản
D- buồn ngủ, táo bón, dãn phế quản.
30. Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho

A- Theophyllin
B- Acetyl cystein
C- Dextromethorphan
D- Terpin codein.

31. Oxomemazin có tác dụng phụ

5
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

A- co thắt phế quản


B- buồn nôn, nôn
C- gây ngủ
D- dị ứng ngoài da.

32. Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Oxomemazin

A- Toplexil
B- Topsidil
C- Thorphan
D- Toptussan.

33. Chỉ định của thuốc Oxomemazin

A- hen phế quản


B- ho
C- dị ứng
D- mất ngủ.

34. Thuốc có tác dụng chống tiết dịch vị mạnh:


A. Alusi.
B. Kavet.
C. Cimetidin.
D. Melamin.

35. Thuốc phòng và điều trị một số bệnh về gan, mật, dạ dày:

A. Melamin.
B. Nghệ mật ong.
C. Ximetidin.
D. Actisô.

36. Thuốc dạ dày chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú:

A- Cimetidin.
B- Nghệ mật ong.
C- Actisô.
D- Melamin.

6
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

37. Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột:

A- Emetin hydroclorid.
B- Oresol.
C- Berberin.
D- Opizoic.

38. Metronidazol là thuốc:


A. Chủ yếu điều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính.
B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm âm đạo do trùng
roi.*
C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.
D. Nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy.
39. Dạng thuốc Emetin hydroclorid:

A- Viên nén 250mg.


B- ống tiêm 2ml 40mg.
C- Viên nén 500mg.
D- Ống tiêm 1ml 40mg.

40. Thuốc chữa ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi:

A- Sunlfaguanidin.
B- Emetin.
C- Viên opizoic.
D- Metronidazol.

41. Thuốc gây mê tác động đến:


A- Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức.
B- Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một vùng nhất định.
C- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định, làm mất cảm giác
D- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.

42. Thuốc tê tác động đến:


A- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.
B- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định làm mất cảm giác ở vùng đó.
C- Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác đau.
D- Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi.

43. Thuốc mê đường hô hấp:

7
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

A- Thiopental.
B- Lidocain.
C- Ether.
D- Procain.

44. Thiopental là thuốc:

A- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh.


B- Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.
C- Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.
D- Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu.
45. Thuốc dùng gây tê tại chỗ, gây tê vùng:

A- Procain, lidocain.
B- Ketamin, procain.
C- Ether, lidocain.
D- Thiopental, ether.

46. Lidocain hydroclorid là thuốc:


A- Thuốc tê có tác dụng ngắn và yếu.
B- Thuốc mê tỉnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.
C- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh và rộng.
D- Thuốc có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.

47. Không dùng Ketamin trong trường hợp:


A- Tổn thương nặng ở niêm mạc.
B- Bệnh cấp tính đường hô hấp.
C- Bệnh tiểu đường.
D- Bệnh cao huyết áp.
48. Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em:

A- Thiopental, lidocain.
B- Lidocain, ketamin.
C- Procain, ether.
D- Ether, thiopental.

49. Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc:

A. Ether.
B. Thiopental.

8
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

C. Lidocain.
D. Ketamin.

50. Sử dụng liên tục opioid gây dung nạp với các tác dụng sau, ngoại trừ
A. Gây khoan khoái
B. Co đồng tử
C. Suy hô hấp
D. Giảm đau

DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG

51. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.

52. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.
D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.

53. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D- Khó áp dụng, hao hụt nhiều.

54. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là :

A- Qua thận, gan.


B- Tuyến sữa, tuyến mồ hôi.
C- Qua thận, Tuyến sữa.
D- Gan, tuyến mồ hôi.

55. Tác dụng của thuốc có mấy loại :


A- 3.
B- 4.
C- 5.

9
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

D- 6.

56. Tác dụng chính của thuốc là :


A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.

57. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :


A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
B- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh
D- Là những tác dụng bất lợi.

58. Tác dụng phụ của thuốc là :


A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.

59. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ :


A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng.
B- Không có tác dụng điều trị.
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh.

60. Thuốc có nguồn gốc:


A- Thực vật , động vật, khoáng vật hay sinh phẩm.
B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.

61.Chọn câu đúng khi nói về Receptor cấu trúc


A. Không gắn với ligand nhưng cho tác động tối đa
B. Tỉ lệ gắn thấp
C. Được hoạt hóa khi không có mặt của ligand
D. Cấu trúc ban đầu chưa được hoạt hóa

62.Đối với đích tác động là Chất vận chuyển, thuốc có thể là
A. Cơ chất sai

10
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

B. Chất điều biến


C.Tiền dược
D. Tất cả các câu trên đều sai

63. Đích tác động của một thuốc không thể là


A. Receptor
B.Ezym
C.Kênh ion
D.Chất ức chế

64.Câu nào sai khi nói về cơ chế truyền tin của chất chủ vận
A. Hoạt hóa/ức chế enzym
B. Điều biến kênh ion
C. Đóng/mở kênh ion
D. Sao chép AND

65. Trong các cơ chế tác động sau đây, cơ chế nào có thời gian cho đáp ứng
nhanh nhất
A. Receptor gắn với kênh ion
B. Receptor gắn với G protein
C. Receptor gắn với enzym
D. Receptor nội bào
D c chính quy 2012ượ Page 1

66.Receptor của vitamin A là loại receptor nào?


A. Receptor gắn với kênh ion
B. Receptor gắn với G protein
C. Receptor gắn với enzym
D. Receptor nội bào

67.Ví dụ nào sau đây đúng khi nói về hiệp lực bổ sung?
A. Rượu + thuốc ngủ
B. Sulfamethoxazol+ Trimethoprim
C.Tetracyclin + Ca2+
D. Penicillin + Probenecid

68.Chọn câu sai khi nói về dung nạp thuốc


A. Có hai loại: dung nạp bẩm sinh, dung nạp thâu nhận
B. Khả năng cơ thể thích nghi với thuốc đáp ứng yêu hơn thể bình thường
C. Độc tính xảy ra ở liều cao hơn bình thường

11
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

D. Có ý nghĩa xấu đối với việc sử dụng thuốc của bệnh nhân

69.Có mấy loại dị ứng thuốc


A.1
B.2
C.3
D.4
70.Theo FDA Mỹ (1979) Câu nào sau đây nói đúng khi nói về phân loại thuốc
trên thai
kỳ
A. Loại A: đã thử trên xúc vật hoặc trên người hoặc trên kinh nghiệm sử dụng
thuốc lâu dài
cho thấy có nguy cơ đối với thai và nguy ơ này cao hơn lợi ích điều trị ở phụ
nữa mang thai.
B. Loại B: Thử lâm sàng có đối chứng => thuốc không có nguy cơ đối với bào
thai trong suốt
thai kỳ
C. Loại C: Thử trên xúc vật thấy có nguy cơ và chưa có bằng chứng trên phụ
nữ có thai hoặc
chưa thử cả trên súc vật và chưa có bằng chứng trên người.

D. Loại D: Thử trên súc vật không thấy có nguy cơ và chưa thử trên phụ nữ có
thai, hoặc thử
trên súc vật thấy có nguy cơ nhưng chưa có bằng chứng tin cậy chứng tỏ có
nguy cơ đối với
thai phụ

71.Receptor B1 có trên:
a. Cơ vòng
b. Gan
c. Tuỵ tạng
d. Cơ tim

72/ Tác động của Acetycholin trên receptor N


M
gây:
a. Tăng c-AMP
b. Giảm c-AMP
c. Khử cực màng
d. Tất cả đều đúng

12
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

73/ Thuốc cường đối GC là:


a. Succinylcholin
b. Adrenalin
c. Isoprenalin
d. Acetylcholin

74/ Thuốc liệt đối GC gồm :


a. Arecholin
b. Pilocarpin
c. Carbachol
d. Homatropin

75/ Thuốc liệt đối GC nào dùng trong COPD:


a. Methanthedin
b. Flavoxat
c. Tropicamid
d. Ipratropium

76/ Thuốc cường đối GC nào dùng điều trị Alzheimer:


a. Neostigmin
b. Physostigmin
c. Pralidoxim
d. Obidoxim

77/ Chất CĐGC nào dùng chữa trị khô miệng do xạ trị ung thư đầu cổ:
a. Pilocarpin
b. Arecholin
c. Bethanechol
d. Methachol

78/ Triệu chứng ngộ độc thuốc trừ sâu:


a. Nôn mửa, khó thở, khô miệng, mở rộng con ngươi
b. Nôn mửa, dễ thở, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi
c. Nôn mửa, khó thở, vật vả, co giật, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi
d. Tất cả đều sai.
D c chính quy 2012ượ Page 4

79/ Thuốc nào sau đây được dùng để chống nôn do say tàu xe:
a. Atropin

13
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

b. Dihexyphenydin
c. Scopolamin
d. Dobutamin

80/ Thuốc được dùng để hồi phục tim nhanh sau mổ do có thời gian tác dụng
xuất hiện
nhanh:
a. Atropin
b. Pindolol
c. Dobutamin
d. Flavoxat

81/ Các phát biểu đúng về atropin, ngoại trừ:


a. Đối kháng tương tranh với receptor cholinergic tại hậu hạch đối giao cảm
b. Độ nhạy cảm theo thứ tự: khí quản, tuyến nước bọt, mắt, tim, ống tiêu hoá
c. Tác động trên receptor nicotinic
d. Dùng trong tiền mê phẫu thuật

82/ Biểu hiện nào sau đây đúng với trường hợp nhiễm độc liều cao atropine:
a. Nhịp tim chậm
b. Mắt điều tiết nhìn gần
c. Tăng tiết nước bọt
d. Thân nhiệt cao

83. Thuốc mê nào sau đây dùng bằng đường tiêm chích:
A. Halothan
B. Enfluran
C. Cloroform
D. Ketamin

84. Độc tính có thể xảy ra khi gây mê với enfluran:


A. Kích ứng đường hô hấp
B. Hoại tử tế bào gan
C. Gây ảo giác, ác mộng
D. Co thắt cơ vân

85. Thuốc mê nào chống chỉ định cho người suy tim nặng:
A. Propofol
B. Enfluran
C. Ketamin

14
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

D. Thiopental

86. Câu nào đúng đối với halothan:


A. gây kích ứng đường hô hấp
B. có thể dùng gây mê trong sản khoa
C. có thể phối hợp với thiopental
D. giãn cơ không tốt

87.Ưu điểm chính của isofluran và enfluran so với ether ethylic:


A. Gây giãn cơ tốt
B. Không gây cháy nổ
C. Ít ảnh hưởng đến tim mạch
D. Không kích ứng đường hô hấp

88.Thuốc tê nào không được sử dụng chung với kháng sinh sulfamid:
A. Procain
B. Cocain
C. Lidocain
D. Tetracain

89.Thuốc tê nào có thể dùng trị loạn nhịp:


A. Lidocain
B. Procain
C. Mepivacain
D. pramoxin
90.Điều nào không đúng với cocain:
A. Gây hạ huyết áp
B. Gây tê bề mặt tốt
C. Bị hủy bởi esterase trong máu
D. Có tác động cường giao cảm nhẹ

91.Thuốc tê nào không được dùng chung với adrenaline:


A. Procain
B. Lidocain
C. Cocain
D. Mepivacain

92.Thuốc tê nào còn có tác dụng chống lão hóa:


A. Procain
B. Cocain

15
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

C. Lidocain
D. Tetracain

93.các nguyên nhân gây loét đường tiêu hóa:


A. Do Helicobacter Pylori
B. Do 1 số thuốc làm tổn thương lớp màng nhầy : aspirin, NSAIDS,…
C. Do u tụy
D. Nguyên nhân khác: stress, hút thuốc, uống rượu,…
E. Tất cả

94. Hội chứng Zollinger Ellison là:


A. Hội chứng viêm ruột
B. Hội chứng tăng tiết gastrin
C. Hội chứng tăng tiết acid dịch vị do có khối u trong tụy
D. Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản

95.Các nhóm thuốc chính trị loét dạ dày tá tràng là:


A. Kháng sinh, antacid, PPI, bảo vệ màng nhầy
B. Kháng sinh, giảm tiết acid, bảo vệ màng nhầy
C. Kháng sinh, trung hòa acid, giảm tiết acid, bảo vệ màng nhầy
D. Kháng sinh, bảo vệ màng nhầy

96.Thuốc lý tưởng nhất để giảm tiết acid là:


A. antacid
B. anti H2
C. PPI
D. antiacetylcholin và antigastrin

97.Phác đồ điều trị Helicobacter Pylori gồm:


A. 3 thuốc: 2 kháng sinh + PPI
B. 3 thuốc: 2 kháng sinh + anti H2
C. 4 thuốc: 2 kháng sinh + PPI + Bismuth
D. Tất cả đều đúng

98. Câu nào dưới đây ĐÚNG:


A. Histamin do tế bào ECL ruột tiết ra
B. Gastrin do tế bào G của hang vị tiết ra
C. Acetylcholin do neuron tế bào thành dạ dày tiết ra
D. cả 3 đều sai
E. cả 3 đều đúng

16
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

99. Thuốc kháng acid nào sau đây gây tiết acid hồi ứng:
A. Mg(OH)2
B. Al(OH)3
C. CaCO3
D. NaHCO3

100.Thuốc nào sau đây gây tác dụng phụ là nhiễm kiềm toàn thân, giữ nước:
A. Mg(OH)2
B. Al(OH)3
C. CaCO3
D. NaHCO3

101.Thuốc nào sau đây gây tác dụng phụ táo bón:
A. Mg(OH)2
B. Al(OH)3
C. CaCO3
D. NaHCO3

102:Thuốc nào dưới đây gây tác dụng phụ nhuyễn xương:
A. Al(OH)3
B. Al(PO4)
C. CaCO3
D. Phospalogen

103.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng thụ thể H2:
A. Magaldrat
B. Cimetidin
C. Rabeprazol
D. Pirenzepin

104.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm PPI:


A. Nizatidin
B. Misoprostol
C. Omeprazol
D. Proglumid
105. Thuốc anti H2 nào ức chế CYP 450 mạnh nhất:
A. Cimetidin
B. Ranitidin
C. Famotidin

17
NTTU share | copy
Dược lý 1 LT | 110 câu

D. Nizatidin

106: Đối với bệnh nhân bị loét dạ dày không có biến chứng, thuốc nào là hiệu
quả nhất:
A. antacid
B. anti H2
C. PPI
D. kháng sinh

107. Bệnh nhân bị trào ngược dạ dày thực quản nặng ( khoảng 3-4 lần/ tuần)
nên dùng:
A. antacid
B. anti H2
C. PPI
D. antacid + anti H2

108. Flubentixol do không gắn với thụ thể α1


-adrenergic nên sẽ ít gây:
A. Hạ huyết áp tư thế.
B. Tác dụng phụ kiểu atropin.
C. Hội chứng ngoại tháp.
D. Tăng tiết prolactin.

109. Để trị động kinh liên tục tốt nhất nên dùng
a. Chlorpromazine
b. Diazepam
c. Succinylcholin
d. Tranylcypromin

110.Trẻ em khi bị sốt cao thường kèm theo co giật và tăng nguy cơ động kinh
vậy nên chọn thuốc chống động kinh nào
a. Phenobarbital
b. Diazepam
c. Secobarbital
d. Phenytoin
e. Clonazepam

18
NTTU share | copy
ÔN TẬP DƯỢC LÝ 1
NĂM HỌC 2015

You might also like