You are on page 1of 4

1.

Cấu trúc của nikethamid

2. Chọn phát biểu sai về camphor


A. Tạo hỗn hợp chảy lỏng với phenol, menthol
B. Phản ứng tạo dẫn chất hydroxy với hydroxylamin hydrolorid
C. Tạo tủa vàng hydrazon với 2,4 – dinitro phenyl hydrazyl
D. Dễ thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường
E. Được tổng hợp từ bomyl acetat
3. Công thức của beta – camphosulfonic acid

4. Cấu trúc của amphetamin

5. Tiêu chuản đối với thuốc mê nào sau đây là sai?


A. Khởi mê từ từ, phục hồi từ từ
B. Không ảnh hưởng tới hô hấp
C. Không độc, không gây cháy nổ
D. Giá cả hợp lý
E. Tất cả đều đúng
6. Thuốc mê nào sau đây thuộc nhóm giãn cơ cura?
A. Mivacurium
B. Thiopental
C. Isofluran
D. Halothane
E. Ketamin
7. Các thuốc sau đây là thuốc gây mê, ngoại trừ:
A. Etomidat
B. Midazolam
C. Fentanyl
D. Halothane
E. Promidon
8. Chọn phát biểu đúng về nhóm giãn cơ kiểu cura
A. Được chia làm hai nhóm là nhóm khử cực và không khử cực
B. Atracurium thuộc nhóm khử cực
C. Suxamethonium thuộc hóm không khử cực
D. Phong bế TK cơ và dùng trong mọi ca phẫu thuật
E. Tất cả đều đúng
9. Liên quan cấu trúc tác dụng của amphentamin, chọn câu đúng:
A. Mất nhóm - methyl không ảnh hưởng đến tác dụng
B. Gắn nhóm thế CH3 trên N làm giảm tác dụng
C. Gắn thêm nhóm thế trên nhân thơm làm tăng tác dụng
D. Đồng phân hữu triền có tác dụng mạnh nhất
E. B, D
10. Dẫn chất camphor dễ tan trong nước thường dùng dạng tiêm:
A.  - camphorsulfonat acid
B.  - camphorsulfonat acid
C.  - camphorsulfonat acid
D.  - camphorsulfonat acid
E. Tất cả đều tan trong nước
11. Cấu trúc của pentetrazol

12. Phát biểu đúng về phần vòng thơm của thuốc tê, ngoại trừ:
A. Thuốc mê dạng ester cho tác dụng nhanh hơn dạng amide
B. Phần mạch nối có thể là ester, acid carboxylic, amide
C. Vòng thơm giúp thuốc đi qua màng tế bào
D. Tương tác với thụ thể theo kiểu -
E. Vòng thơm là phần thân dầu của thuốc mê
13. Thuốc mê nào sau đây có cấu trúc thuộc nhóm dẫn chất morphin
A. Fentanyl
B. Thipental
C. Etomiat
D. Midazolam
E. Clorazepat
14. Caffein có tên khoa học là:
A. 1,3 – dimethylxanthin
B. 1,7 – dimethylxanthin
C. 1,3,7 – trimethylxanthin
D. 3,7 – dimethylxanthin
E. 1 –methylxanthin
15. Các thuốc mê sau sử dụng đường hô hấp, ngoại trừ:
A. Halothan
B. Nitrogen protoxyd
C. Etomidat
D. Micacurium
E. Enfluran
16. Midazolam là một thuốc mê có cấu trúc thuộc nhóm:
A. Barbiturat
B. TCAs
C. IMAOs
D. Morphin
E. BZD
17. Alkaloid xanthin có cấu tạo:
A. Khung purin, pyrdin và imidazol
B. Khung purin, pyrimdin và imidazol
C. Khung purin, piperazin và imidazol
D. Khung purin, piperidin và imidazol
E. Tất cả đều sai
18. Thuốc mê nào sau đây có cấu trúc thuốc nhóm BZD
A. Meprobamat
B. Clorazepat
C. Sodium thiopental
D. Etomidat
E. Ketamin
19. Cấu tạo của một thuốc mê không gồm phần nào sau đây?
A. Vòng thơm
B. Acid cacboxylic
C. Amin
D. Ester
E. Amide
20. Chọn câu sai:
A. Caffein không phản ứng với muối kim loại
B. Các alkaloid xanthin đều có tính kiềm yếu
C. Caffein có tính axit yếu
D. Theobromin và theophylline có tính lưỡng tính
E. Tất cả đều sai
21. Một chất có cấu tạo sau đây, đặc điểm nào không thuộc về chất ngày trong các phát
biểu sau:
A. Đây là theophyllin
B. Cho phản ứng dương tính murexit
C. Âm tính với thuốc thử Mayer
D. Tạo tủa với bạc nitrat nhưng không phản ứng với dung dịch kiềm
E. Dùng trị hen suyễn do ức chế phosphodiesterase, tăng tạo c-AMP
chất giãn cơ trơn
22. Tính chất hóa học của strychnine, chọn câu sai:
A. Bị khử hóa thành acid strychninic
B. Bị xà phòng hóa thành strychnidin
C. Tác dụng với HNO3 cho màu đỏ
D. A và C
E. A, B, C
23. Chọn phát biểu đúng về thuốc mê:
A. Thường thêm Na2CO3 vào dung dịch thuốc mê
B. Thuốc tê dạng ester bền hơn dạng amide
C. Nhóm amin là phần thân dầu, giúp đi qua màng tế bào
D. Dị ứng đôi khi xảy ra do thuốc mê chuyển hóa thành PABA
E. Tất cả đều đúng
24. Tính chất hóa học của strychine, chọn câu đúng:
A. Tạo thành dẫn chất strychnidin nhờ nhóm lactam
B. Bị xà phòng hóa thành strychnidin
C. Phản ứng với HNO3 dùng để phân biệt với Brucin
D. Không tác dụng với thuốc thử otto
E. A, C
25. Tính chất nào sau đây không đúng với N2O
A. Tên gọi khác là khí cười
B. Hay được dùng cho PNCT
C. Hay được dùng trong nha khoa
D. Có tác dụng mạnh, kéo dài
E. B và D
26. Bản chất các halogen gắn vào thuốc mê:
A. Br có tác dụng gây mê mạnh nhất
B. Cl có tác dụng gây mê yếu nhất
C. Iod co tác dụng sát trùng và gây mê
D. F có tác dụng gây mê mạnh nhất
E. Br có tác dụng sát khẩu
27. Phản ứng chung của nhân purin
A. Phản ứng xanthin
B. Phản ứng murexit
C. Phản ứng với tannin
D. Phản ứng với thuốc thử Mayer
E. Phản ứng với AgNO3
28. Thuốc mê nào dưới đây có cấu trúc thuộc nhóm barbiturat?

29. Liên quan cấu trúc tác dụng của amphetamine, chọn câu sai:
A. Nhóm thể CH3 trên N cho tác dụng mạnh nhất
B. Mất nhóm  - methyl không ảnh hưởng đến tác dụng
C. Gắm thêm nhóm thế trên nhân thơm làm giảm tác dụng
D. Đồng phân hữu triền có tác dụng mạnh nhất
E. A,C
30. Chọn câu đúng:
A. Caffein phản ứng với CoCl2 cho màu tím
B. Thebromin phản ứng với AgNO3 cho khối keo khi đun nóng
C. Caffein không bền trong môi trường kiềm
D. Trong môi trường kiềm, caffein tạo dẫn chất có hoạt tính
E. B, C

You might also like