You are on page 1of 3

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HẢI PHÒNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN: DƯỢC ĐỐI TƯỢNG: Dược sĩ cao đẳng


Học phần: Hóa dược Mã học phần:
Hình thức thi: TỰ LUẬN

I. Nhóm câu hỏi mức 1 (5 điểm/40 phút)


* Câu 1. Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng, bảo quản, tác dụng, chỉ định
của các thuốc Adrenalin, Salbutamol?
* Câu 2. Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng, bảo quản, tác dụng, chỉ định
của các thuốc Atropin?
* Câu 3. Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng, bảo quản, tác dụng, chỉ định
của các thuốc Nitroglycerin, Nifedipin?
* Câu 4. Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng, bảo quản, tác dụng, chỉ định
của các thuốc Amlodipin, Captopril?
* Câu 5. Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng, tác dụng, chỉ đinh của các
thuốc Nhôm hydroxyd, Ranitidin?
* Câu 6. Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng, tác dụng, chỉ định của các
thuốc Famotidin, Omeprazol?
* Câu 7 Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng, tác dụng, chỉ định của các
thuốc Testosteron propionat, Estradiol monobenzoat?
* Câu 8. Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng, của các thuốc
Hydrocortison, Prednisolon?
* Câu 9. Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng, tác dụng, chỉ định của các
thuốc Ketoconazol, Griseofulvin?
* Câu 10. Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng của các thuốc Mebendazol,
Albendazol?
* Câu 11. Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng của các thuốc
Metronidazol, Acyclovir?
* Câu 12. Trình bày công thức cấu tạo, tính chất hóa học chung của thuốc ngủ
Barbituric?
* Câu 13. Trình bày tính chất, định tính, định lượng Diazepam?
* Câu 14. Trình bày cấu trúc, tính chất lý hóa của Morphin hydroclorid?
* Câu 15. Trình bày công thức cấu tạo, tính chất, định tính, định lượng Acid acethyl
salicylic?
* Câu 16. Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng Paracetamol?
* Câu 17. Trình bày điều chế, tính chất, định tính, định lượng Codein?
* Câu 18. Trình bày cấu trúc hóa học, tính chất, định lượng Theophylin?
* Câu 19. Trình bày tính chất lý hóa, định tính, định lượng Vitamin B1?
* Câu 20. Trình bày hóa tính, định tính, định lượng Vitamin C?
* Câu 21. Trình bày tính chất lý hóa định tính, định lượng Tetracyclin?
II. Nhóm câu hỏi mức 2 (3 điểm- 15 phút)
** Câu 1. Trình bày sự khác nhau cơ bản về cấu trúc hóa học từ đó nêu được sự khác
nhau của cách dùng, tác dụng, đặc điểm tác dụng giữa hai nhóm thuốc cường giao cảm
có cấu trúc catecholamin và non catecholamin?.
** Câu 2. Vẽ công thức cấu tạo của Adrenalin, từ công thức giải thích tại sao
Adrenalin kém bền và khó qua hàng rào máu não?
** Câu 3. Vẽ công thức hóa học chung của nhóm thuốc dẫn xuất Dihydropyridin, nêu
mối liên quan giữa cấu trúc và tác dụng?
** Câu 4. Vẽ công thức hóa học chung của các Glycosid trợ tim, nêu được mối liên
quan với cấu trúc và tác dụng?
** Câu 5. Vẽ công thức cấu tạo của của các thuốc kháng H2, từ đó vẽ công thức hóa
học của Cimetidin?
**Câu 6. Vẽ công thức cấu tạo của của các thuốc ức chế bơm Proton, từ đó vẽ công
thức hóa học của Omeprazol?
** Câu 7. Vẽ công thức cấu tạo của Testosteron và Testosteron propionat, từ công thức
giải thích được tại sao Testosteron propionat lại bền với men gan hơn Testosteron tự
nhiên?
** Câu 8. Vẽ công thức cấu tạo Ethinyl estradiol. Từ công thức giải thích được tại sao
Ethinyl estradiol bền với men gan hơn so với các Estrogen tự nhiên?
** Câu 9. Vẽ công thức cấu tạo chung của Glucocorticoid, từ công thức giải thích tại
sao Hydrocortison lại có tác dụng tại chỗ tốt hơn Prednisolon?
* Câu 10. Vẽ công thức cấu tạo của Griseofulvin, so sánh tác dụng của Griseofulvin
với Ketokonazol (ưu điểm, nhược điểm)?
* Câu 11. Vẽ công thức cấu tạo của Albendazol? Albendazol có ưu điểm gì hơn so với
Mebendazol?
** Câu 12. Trình bày liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của thuốc ngủ Barbituric?
** Câu 13. Vẽ khung Morphinan và trình bày liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của
các thuốc giảm đau mang khung Morphinan?
** Câu 14. So sánh cấu trúc hóa học của Morphin và Codein? Viết phương trình điều
chế Codein từ Morphin?
** Câu 15. Vẽ cấu trúc của Theophylin và cho biết tên phản ứng định tính khung
Xanthin, trình tự và hiện tượng phản ứng?
** Câu 16. So sánh tính chất lý hóa của Vitamin B2 và Vitamin B6?
** Câu 17. So sánh tính chất lý hóa của Vitamin tan trong nước và Vitamin tan trong
dầu?
** Câu 18. Vẽ cấu trúc hóa học và trình bày mối liên quan giữa cấu trúc và tác dụng
của thuốc kháng Histamin H1?
** Câu 19. So sánh tính chất lý hoá học của kháng sinh Penicilin và Cephalosporin?
** Câu 20. Vẽ cấu trúc và so sánh cấu trúc hóa học của Quinolon thế hệ I và Quinolon
thế hệ II. Nêu mối liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của kháng sinh Quinolon?

III. Nhóm câu hỏi mức 3 (2 điểm/05 phút)


*** Câu 1. Phân loại các thuốc sau: Atropin sulfat, Salbutamol, Epinephrin,
Naphazolin, Atenolol, Pilocarpin,theo các nhóm: thuốc có tác dụng kiểu giao cảm,
Kiểu hủy giao cảm, kiểu phó giao cảm, kiểu hủy phó giao cảm?
*** Câu 2. Phân loại các thuốc sau: Digoxin, Enalapril, Nitroglycerin, Lovastatin,
Amiodaron hydroclorid, theo các nhóm: thuốc có tác dụng chống đau thắt ngực, chống
tăng huyết áp, chống loạn nhịp, điều trị suy tim, hạ lipid máu?
*** Câu 3: Phân loại các thuốc chống tăng huyết áp sau: Hydroclorothiazid,
Elanapril, Losartan, Nifedipin, Bisoprolon, Amlodipin, Atenolon, theo các nhóm: chẹn
kênh Calci?, nhóm ức chế men chuyển?, Nhóm ức chế thụ thể AT1?, Nhóm hủy giao
cảm?, nhóm lợi tiểu?
*** Câu 4. Phân loại các thuốc điều trị viêm loét dạ dạy tá tràng sau: Ampicilin,
Cimetidin, Omeprazol, Nhôm hydroxyd, Amoxicilin, Ranitidin, Bismuth subsalicylat,
Ranitidin, Natribicarbonat, theo các nhóm: Kháng acid?, Giảm tiết acid do ức chế thụ
thể H2? Giảm tiết acid do ức chế bơm Proton?, Diệt vi khuẩn HP?, bao vết loét?
*** Câu 5. Phân loại các thuốc sau: Prednisolon, Estradiol monobenzoat, Methyl
testosteron, Progesteron, Dexamethazon, theo đặc điểm cấu tạo androstan? Estran
pregnan?
*** Câu 6. Phân loại các thuốc sau: Metronidazol, Ketoconazol, Acyclovir,
Albendazol, Nystatin, Pyrantel pamoat, Niclosamid, Zidovudin, Tinidazol. Theo các
nhóm thuốc điều trị giun sán? điều trị lỵ amip?, điều trị nấm? kháng Virus?
*** Câu 7. Nitro hóa bằng HNO3 cho dẫn chất Nitro màu vàng là phản ứng định tính
nhóm chức nào trong Phenobarbituric?
*** Câu 8. Để xác định nhóm - OH phenol trong Morphin cần làm phản ứng đặc hiệu
nào?
*** Câu 9. Để chứng minh Morphin là một Alcaloid cần làm các phản ứng định tính
gì?
*** Câu 10. Acid acethyl salicylic dễ bị thủy phân? Giải thích?
*** Câu 11. Trình bày lý do Promethazin dễ bị Oxy hóa? Vận dụng trong bảo quản
phải chú ý điều kiện gì?
*** Câu 12. Phản ứng tạo tủa Cu2O khi phản ứng với thuốc thử Fehling là phản ứng
xác định tính chất gì của Tetracyclin?
*** Câu 13. Giải thích tại sao kháng sinh Quinolon lại có tính lưỡng tính?
*** Câu 14. Tại sao Thiamin lại có tính base. Chứng minh tính chất này căn cứ vào
phản ứng nào?
*** Câu 15. Tại sao Viatmin C có tính acid? Vận dụng tính chất này trong định
lượng?
*** Câu 16. Nhân Pyridin quyết định tính chất gì trong Pyridoxin?

Ghi chú: Sinh viên được không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Hải Phòng, ngày 20 tháng 12 năm 2016
Trưởng Bộ môn Giảng viên
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Thủy

You might also like