Professional Documents
Culture Documents
1. Thuốc kích thích hô hấp tác động lên cơ quan cảm giác ngoại biên?
A. Cafein
B. Niketamid
C. Amoniac
D. Doxapram
E. Camphor
CH3
N N CH3
A. Cafein O
B. Niketamid
C. Amoniac
D. Doxapram
E. Camphor
CH3
N N CH3
O
A. Acid isonicotinic, dimetylamin, POCl3
B. Acid nicotinic, dimetylamin, POCl3
C. Nicotimamin, diethylamin, HCl
D. Acid nicotinic, diethylamin, SOCl2
E. A và D đúng
4. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính kiềm của niketamid?
A. Dung dịch HCL
B. Dung dịch NaOH
C. Cyanogen bromid và anilin
D. Dung dịch BaCl2
E. A và C đúng
A. Camphen
B. Bornyl acetat
O
C. Camphorsulfat
D. Pinen
E. Camphor
6. Cho phản ứng tổng hợp camphor như sau :
OCOCH3
OH O
(A) (B)
8. Thuốc nào sau đây làm lỏng dịch tiết bằng cách kích thích trực tiếp lên tế bào xuất
tiết?
A. Guaifenesin
B. Terpin hydrat
C. Acetylcystein
D. Ambroxol
E. A và B đúng
A. N – acetylcystein
H NH - COCH3
B. L – cysteincarboxyl
C. S – carboxylmethylcystein HS
COOH
D. Methyl N,S – diacetyl-L-cysteinate
E. A và C đúng
10. Đinh lượng X bằng phương pháp chuẩn độ iod dựa vào cấu trúc nào của X?
H NH - COCH3
HS
COOH
11. N–aceylcystein làm giảm hoạt tính kháng sinh β -lactam khi trộn chung với nhau
do:
A. β -lactam kém bền trong acid
B. β -lactam kém bền trong kiềm
C. N −acetylcystein bền trong môi trường acid
D. N−¿acetylcystein bền trong môi trường kiềm
E. Tất cả đều sai
Br Br
(D)
N NH
Br Br
A. LiAlH4
B. NaBH4
C. HCl
D. H2
E. A và B đúng
18- Đun nóng terpin trong acid sulfuric đậm đặc, thu được sản phẩm là:
A. Eucalyptol
B. 1,8 – cineol
C. 1,4 – cineol
D. B và C đúng
E. A và B đúng
19- Dựa vào N mang tính kiềm trong cấu trúc của X. Phương pháp định lượng thích
hợp:
CH3
N N CH3
A. Đo quang phổ UV
B. Chuẩn độ acid – base với dung dịch NaOH 0.1N
C. Chuẩn độ môi trường khan với HCO4
D. Chuẩn độ iod
E. B và C đúng
20- Dùng chung bromhexin với một số kháng sinh có thể dẫn đến:
A. Tăng nồng độ kháng sinh trong phổi
B. Làm mất tác dụng kháng sinh ( β -lactam)
C. Làm mất tác dụng của bromhexin
D. A và B đúng
E. A và C đúng
MINITEST
21- Đun nóng X trong ống nghiệm chứa sẵn dung dịch NaOH, đặt lên ống nghiệm quỳ
đỏ đã làm ẩm. Hiện tượng xảy ra là?
A. Quỳ đỏ không đổi màu CH3
N N CH3
O (X)
A. Chất lỏng sánh, tan/nước và dung môi hữu cơ
B. Phản ứng kiềm mùi đặc trưng của N,N – diethylamin
C. Phổ IR cho 2 tín hiệu vùng 1600 – 1800 cm-1 của C=O
D. Định lượng môi trường khan với dung dịch HclO4
E. Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử động kinh
23- POCl3 phosphorusoxyclorid có thể thay thế bằng?
CH3 CH3
POCl3
+ N N CH3
N OH NH CH3
O O
A. PCl3
B. PCl5
C. SOCl2
D. A,B đúng
E. Tất cả đều đúng
24- Camphor có cấu trúc?
A. Monoterpen đơn vòng
B. Monoterpen vòng đôi
C. Hydrocarbon mạch thẳng
D. Ester vòng
E. Amid vòng
25- Cho phản ứng tổng hợp camphor như sau:
OCOCH3 OH O
(A) (B)
32- Nguyên liệu đầu nào sau đây thích hợp cho tổng hợp ambroxol:
A. Parecetamol
B. Acetaminophen
C. Para–acetylamino
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
33- Sản phẩm tạo thành phản ứng sau đây là:
OH
OCH3 HO
OH NaOH
+
Cl
A. Ambroxol.HCl
B. Bromhexin
C. N–acetylcystein
D. Guaifenesin
E. Terpin
34- Cho X có cấu trúc như sau:
A. Terpin OH
B. Eucalyptol
C. Guaifenesin
D. Ambroxol
E. Niketamid
OH
HÓA DƯỢC 2 – BUỔI 2
1- Thuốc giảm ho nào sau đây có khả năng gây nghiện:
A. Noscapine
B. Oxeladin
C. Codein
D. Eprazinone
2- Thuốc giảm ho nào sau đây có nhân morphinan trong cấu trúc:
A. Alimemazine
B. Tetracaine
C. Oxeladin
D. Dextromethorphan
3- Thuốc giảm ho nào sau đây không có nhân morphinan trong cấu trúc:
A. Dextromethorphan
B. Eprazinone
C. Codethyline
D. Pholcodine
O
H3C
O
O CH3
A C
7- Công thức cấu tạo nào sau đây là của Codethyline (= erthylmorphine)?
B
D
8- Thuốc giảm ho nào sau đây không được dùng chung với IMAO?
A. Alimemazine
B. Dextromethorphan
C. Eprazinone
D. Brompheniramine
10- Thuốc nào làm giãn phế quản do tác động giống β 2-adrenergic (cường giao cảm)?
A. Albuterol
B. Ipratropium
C. Aminophylline
D. Theophylline
E. Tất cả các thuốc trên
11- Trong các thuốc sau, thuốc nào làm tăng tính bền của dưỡng bào (mast cell)
A. Salmeterol
B. Fluticasone
C. Terbutaline
D. Dinatri cromoglycate
E. Zafirlukast
12- Trong các thuốc sau, thuốc nào có tác dụng kháng leucotriene?
A. Ipratropium
B. Isoetharine
C. Montelukast
D. Terbutaline
E. Theophylline
13- Hãy chọn thuốc giãn phế quản cường giao cảm tác động kéo dài:
C
A
Salmeterol
Epinephrine = Adreraline
B D
Isoprenaline Terbutaline
14- Theophylline là thuốc làm giảm phế quản theo cơ chế đối vận thụ thể adenosine.
Chọn công thức cấu tạo của Theophylline?
O O
O
H H
N N N
N N N HN
N
N N O N N
O N N N H O N H
B D
A C
15- Salbutamol là thuốc làm giản phế quản có tác động ngắn theo chế cường đối giao
cảm, thường dùng để cắt cơn hen. Chọn công thức cấu tạo của Salbutamol:
C
A
B
D
MINITEST
1- Thuốc giảm ho nào sau đây không gây nghiện:
A. Pholcodine
B. Brompheniramine
C. Codein
D. Codethyline
2- Thuốc giảm ho nào sau đây kháng Histamin H1:
A. Chlocinizine
B. Noscapine
C. Dextromethorphan
D. Pholcodine
B
D
A
C
A
C
B
D
7- Thuốc giảm ho nào sau đây không tác động lên thần kinh trung ương?
A. Codeine
B. Dextromethorphan
C. Alimemazine
D. Codethyline
9- Thuốc nào làm giản phế quản do tác động giống β 2-adrenergic (cường giao cảm)?
A. Theophyline
B. Ipratropium
C. Terbutaline
D. Tất cả các thuốc trên
11- Hãy chọn thuốc có nhân resorcinol trong các thuốc cường giao cảm có tác dụng
giãn phế quản sau:
C
A
D Terbutaline
Isoetharine
12- Dinatri cromoglycate có tác động tăng tính bền dưỡng bào,dùng trị bệnh hen
suyễn. Hãy cho biết phương pháp định lượng thuốc này?
A. Chuẩn độ điện thế
B. Chuẩn độ acid – base môi trường khan
C. Chuẩn độ iod với chỉ thị hồ tinh bột
D. Chuẩn độ tạo phức
13- Bambuterol là thuốc làm giãn phế quản có tác động kéo dài theo cơ chế cường đối
giao cảm. Chọn công thức cấu tạo của Bambuterol?
A C
B D
14- Terbutaline là thuốc làm giãn phế quản có tác động ngắn theo cơ chế cường đối
giao cảm, thường dùng để cắt cơn hen. Chọn công thức cấu tạo của Terbutaline?
A
C
N CH2CH2NH2
4- Định lượng X bằn phương pháp chuẩn độ môi trường khan, với dung dịch chuẩn độ
là?
A. Methylat natri
B. Tetrabutyl amonium
C. Acid perchloric
D. Acid chlorhydric
E. Acid sulfuric
6- NaHCO3, Mg(OH)2, Al(OH)3 sử dụng trong điều trị loét dạ dày tá tràng dựa trên
cơ sở phản ứng hóa học nào sau đây ?
A. Oxy hóa khử
B. Trao đổi ion
C. Thủy phân
D. Trung hòa
E. Cộng hợp ái nhân
7- Các chất nào sau đây có tác dụng trung hòa acid dư dạ dày, ngoại trừ ?
A. Natribicarbonat
B. Magie hydroxyd
C. Nhôm hydroxyd
D. Sulcrafat
E. Natri hydrocarbonate
8- Thành phần thuốc trị tiêu chảy oresol chứa ion nào sau đây :
A. K+, H+, Cl-
B. Na+, H+, Cl-
C. Na+, K+, Cl-
D. Na+, K+, Cl-, glucose
E. Na+, K+, Cl-, ion citrate, glucose
9- Na+, K+ trong oresol được định lượng bằng phương pháp nào sau đây ?
A. HPLC
B. Quang phổ huỳnh quang
C. Quang phổ IR
D. Quang phổ phát xạ nguyên tử
E. Chuẩn độ tạo phức complexon
10- Thuốc trị tiêu chảy làm giảm nhu động ruột ?
A. Loperamid
B. Acetorphan
C. Diphenoxylate
D. Than hoạt tính
E. A và C
11- Thuốc nhuận trường nào sau đây có cấu trúc là các polysaccharide ?
A. Parafin
B. Gôm sterculia
C. Anthraquinon
D. Dầu thầu dầu
E. Sorbitol
12- Các thuốc nhuận trường phenolphtalein, bisacodyl, Na Picossulfat có cấu trúc
chung là ?
A. Diphenylethan
B. Biphenylmethan
C. Biphenylethan
D. Diphenylmethan
E. B và D đúng
14- Thuốc nhuận trường kích thích tác động lên ruột già?
A. Anthraquinon
B. Manitol
C. Sorbitol
D. Magie sulfat
E. Dầu dừa
15- Dược chất nào sau đây ức chế bơm proton trong điều trị loét dạ dày tá tràng?
A. Omeprazol
B. Cimetidin
C. Misoprostol
D. Sucrafat
E. Atropin sulfat
16- Liên quan giữa cấu trúc – tác dụng (SAR) về các thuốc kháng Histamine. Phát biểu
không đúng về sự gắn kết histamine lên thụ thể là?
NH3
HN
N
A. Đi từ chất khởi nguồn có tác động kháng H2
B. Histamine gắn lên receptor H2 tại 3 vị trí gắn kết
C. Chuyển từ chất đối vận sang chủ vận
D. Vị trí liên kết của imiazol chỉ có ở kháng H2
E. Ngoài vòng imidazole, 2 vị trí gắn kết còn lại là vùng kém phân cực
17- Cấu trúc của chung của các thuốc ức chế bơm proton PPI bao gồm các thành phần
sau đây, ngoại trừ?
A. Dị vòng ngưng tụ benzimidazol
B. Mạch nhánh methylsulfinyl
C. Dị vòng pyridine
D. Dị vòng pyrimidin
18- Thuốc trị loét dạ dày tá tràng nào sau đây có cấu trúc tương tự với Prostaglandin?
A. Misoprostol
B. Pantoprazol
C. Famotidin
D. Bisacodyl
E. Lactulose
19- Định tính X bằng quang phổ IR, trong vùng 1600 – 1800cm-1 xuất hiện bao nhiêu
tín hiệu?
Cl
CH3
H3C N O OH
N
.HCl
MINITEST
1- Cho phản ứng tổng hợp bisacodyl như sau:
O
HO
H
+ 1. H2SO4
N 2. (X)
H
2- Thuốc nhuận trường nào sau đây là ester của acid ricinoleic và glycerol?
A. Parafin
B. Gôm Sterculia
C. Lactulose
D. Dầu thầu dầu
E. Dầu dừa
.HCl
4- Thuốc thử nào sau đây thích hợp phân biệt oresol và loperamid.HCl?
A. AgNO3/HNO3
B. Thuốc thử Fehling
C. AgNO3/NH4OH
D. A và B đúng
E. B và C đúng
5- Bản chất cấu trúc của sucralfat là …… của saccarose với phức hợp hydroxyl
octasulfat?
R=SO3[Al2(OH)5].16H2O
A. Ete
B. Ester
C. Amid
D. Imin
E. Oxim
CH2OR
O CH2OH
O
OR
OR O CH2OR
OR OR
6- Sử dụng Al(OH)3 kéo dài trong điều trị loét dạ dày tá tràng sẽ gây nguy cơ mất?
A. Phosphat (PO43-)
B. Sulfat (SO42-)
C. Clorid (Cl-)
D. Carbonat (CO32-)
E. Na+ , K+
7- Sucralfat có tác dụng ngăn cản sự tấn công acid dịch vị vào vết loét. Sucrafat là
muối sulfat của kim loại nào sau đây?
A. Mg
B. Ca
C. Na
D. Al
E. K
10- Phát biểu nào sau đây đúng về thuốc ức chế bơm proton PPI, ngoại trừ?
A. Đều là dạng tiền dược
B. Được hoạt hóa bởi acid trong lòng dạ dày
C. Có thể xem là dẫn chất acid sulfenic
D. Chuyển thành dạng có hoạt tính nhờ H+ trong tế bào viền
E. B và C
11- Phần cấu trúc của X gây ra sự tương tác thuốc, tác dụng phụ khi sử dụng là?
A. Dị vòng imidazol
B. Methylthioethyl
C. Nhóm nitril
D. Nhóm guanidin
E. Tất cả đều đúng
12- Thay thế dị vòng imidazole bằng vòng nào sau đây sẽ làm giảm khả năng tương tác
thuốc khi dùng chung X với các thuốc khác?
A. Thiazol
B. Furan
C. Oxazol
D. A và B đúng
E. B và C đúng
13- Cấu trúc của cimetidine mang nhóm guanidine. Phản ứng nào sau đây dùng để
định tính chất này?
A. Phản ứng Cacothelin
B. Phản ứng Murexit
C. Phản ứng Vitali – Morin
D. Phản ứng Sakaguchi
E. Phản ứng tráng gương
14- Phát biểu nào sau đây đúng về bisacodyl, ngoại trừ?
O
O C CH3
O
H3C C O C
H N
A. Định lượng bằng phương pháp môi trường khan do có vòng pydirine
B. Trong môi trường kiềm Desacetyl bisacodyl
C. Phổ IR cho 3 tín hiệu vùng 1600 – 1800 cm-1
D. Cấu trúc diphenyl methan
E. B và C
O H
N CH3
H3C
S N
N O
A. Nhóm methoxy (-OCH3)
B. H trên dị vòng imidazol
C. H ở cầu nối methylsufinyl
D. Dị vòng pyridin
E. –CH3 ở vị trí 3’ và 5’ vòng pyridin
3. Lựa chọn thuốc an thần – giải lo âu sẽ dựa vfao tiêu chí nào sau đây?
A. Hấp thu nhanh, tác dụng kéo dài
B. Đơn giản, rẻ tiền
C. Càng thân dầu càng tốt
D. Chất chuyển hóa có tác dụng
E. Tất cả đều đúng
H N
CH3
HO
HO HO
D
C
O O
NMe NMe
H H
H H
O O
10. Phát biểu nào sau đây là đúng về liên quan cấu trúc tác dụng của BZD ?
A. Có thể bỏ nhóm –CO trên vòng B
B. Thay nhóm rút điện tử ở vị trí số 7 trên vòng A làm giảm hoạt tính
C. Vòng C không giúp gắn kết với thụ thể nên có thể bỏ
D. Dây nhánh N-ankyl không ảnh hưởng nhiều đến tương tác thuốc và thụ thể
E. Không có câu nào đúng
11. Nhóm chức nào trong cấu trúc morphin không ảnh hưởng đến hoạt tính giảm đau?
A. Nhóm OH phenol
B. Vòng thơm
C. Nhóm amin bậc 3
D. Nhóm 6-hydroxy
12. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm antihistamine gây ngủ?
A. Diazepam
B. Phenobarbital
C. Cloral hydrat
D. Promazin
E. Fexofenadin
13. Lực tương tác Van der Walls giữa morphin và thụ thể là nhờ phần cấu trúc nào?
A. Nhóm OH phenol
B. Vòng thơm
C. Nhóm amin bậc 3
D. Nhóm 6-hydroxy
E. A và D
14. Chọn phát biểu sai về nhóm chức OH phenol của morphine
A. Nếu bỏ hoặc biến đổi nhóm OH phenol sẽ làm giảm khả năng liên kết với thụ
thể
B. Nếu không có nhóm OH phenol, phân tử sẽ tăng tính thân dầu
C. Nếu không có nhóm OH phenol, nồng độ của opioid đến được thụ thể đích sẽ
giảm
D. Nếu không có nhóm OH phenol, khả năng giảm đau sẽ giảm.
E. Cả A và D
15. Chất nào sau đây thuộc nhóm andehyd, thuốc gây ngủ:
A. BZD
B. Rượu
C. Ureid
D. Carbamat
E. Cloral hydrat
18. Dưới đây là các cách làm tăng tác dụng của opioid, ngoại trừ:
A. Tạo nhóm OH tại C-14
B. Gắn nhóm thế phenethyl vào N
C. Gắn nhóm thế pentyl vào N
D. Thay amin bậc 3
E. Cả B cà C
19. Vòng nào trong cấu trúc của nhóm opioid không cần thiết cho hoạt tính giảm đau:
HO
A. Vòng B
B. Vòng A A
C. Vòng E O D
NMe
D. Vòng C B E
E. Cả vòng B và C C H
H
HO
20. Chọn câu đúng về liên quan cấu trúc tác dụng của barbiturat và dẫn chất:
A. Thay nguyên tử S bằng nguyên tử Cl tạo dẫn chất thiobarbiturat
B. Khi thay H trên N bắng gốc ankyl thích hợp, tạo tác dụng gây an thần gây ngủ
mạnh
C. Nếu thế trên cả hai H và N, tác dụng tăng gấp đôi
D. B, C đúng
E. Tất cả đều đúng
21. Chọn câu phát biếu đúng về barbiturat:
A. Không gây nghiện
B. Chỉ có tác dụng gây ngủ
C. Được tổng hợp từ acid mallonic
D. Có đặc tính dược lý hoàn toàn giống BZD
E. Tất cả đều đúng
23. Bệnh nhân bị ngộ độc BZD sẽ được giải độc bằng?
A. Flumazenil
B. Than hoạt
C. EDTA
D. Vitamin C
E. Dimercaprol
24. Thuốc an thần gây ngủ còn dùng chữa động kinh dạng cục bộ và toàn thể, con co
giật:
A. Zolpidem
B. Phenobarbital
C. Zaleplon
D. Busplron
E. Clomazin
26. Loại bỏ cầu nối oxy của morphin sẽ tạo thành khung gì?
A. Benzomorphan
B. 4-phenylpiperidin
C. Diphenylpropylamin
D. Morphinan
E. Tất cả đều sai
B
O O H
NMe
H
H H N
CH3
OH
O HO
HO
HO
O
C NMe
O
NMe
H D H
H H
O O
HÓA DƯỢC 2 – BUỔI 5
1. Một chất có cấu tạo sau đây, đặc điểm nào không thuộc về chất này trong các phát
biểu sau:
O
A. Đây là Theophyline
B. Cho phản ứng dương tính với murexit H
H3C N
C. Âm tính với thuốc thử Mayer N
D. Tạo tủa với bạc nitrat nhưng không phản ứng với
dung dịch kiềm
E. Dùng trị hen suyễn do ức chế phosphaodiesterase,
O N N
tăng tạo c-AMP chất dãn cơ trơn
CH3
2. Cafein
có tên khoa học là:
A. 1,3-dimethylxathin
B. 1,7-dimethylxathin
C. 1,3,7-trimethylxathin
D. 3,7-dimethylxathin
E. 1-methylxathin
3. Tiêu chuẩn đối với một thuốc mê nào sau đây là sai ?
A. Khởi mê từ từ, hồi phục từ từ
B. Không ảnh hưởng tới hô hấp
C. Không độc, không gây cháy nổ
D. Giá cả hợp lý
E. Tất cả đều đúng
4. Các thuốc nào sau đây là thuốc gây mê, ngoại trừ :
A. Etomidat
B. Midazolam
C. Fetanyl
D. Halothan
E. Promidon
7. Cấu tạo của một thuốc mê không gồm phần nào sau đây?
A. Vòng thơm
B. Acid carboxylic
C. Amin
D. Ester
E. Amide
11. Thuốc mê nào sau đây có cấu trúc thuộc về nhóm Benzodiazepin
A. Meprobamat
B. Clorazepat
C. Sodium thiopental
D. Etomidat
E. Ketamin
12. Thuốc mê nào sau đây có cấu trúc thuộc nhóm dẫn chất morphin:
A. Fentanyl D. Midazolam
B. Thiopental E. Clorazepat
C. Etomidat
16. Dẫn chất camphor dễ tan trong nước thường dùng dạng tiêm:
A. π -camphorsulfonat acid
B. α -camphorsulfonat acid
C. β -camphorsulfonat acid
D. σ -camphorsulfonic acid
E. Tất cả đều tan trong nước
17. Tính chất hóa học của strychnine, chọn câu sai:
A. Bị khử hóa thành acid strychninic
B. Bị xà phòng hóa thành strychdinin
C. Tác dụng với HNO3 cho màu đỏ
D. A và C
E. A, B, C
18. Tính chất hóa học của strychnine, chọn câu đúng:
A. Tạo thành dẫn chất strychnidin nhờ nhóm lactam
B. Bị xà phòng hóa thành strychnidin
C. Phản ứng với HNO3 dùng để phân biệt với Brucin
D. Không tác dụng với thuốc thử otto
E. A, C
20. Phát biểu đúng về phần vòng thơm của thuốc mê, ngoại trừ?
A. Nhóm thế cho electron ở vị trí ortho làm tăng tác dụng thuốc mê
B. Nhóm hút điện tử làm giảm tác dụng của thuốc mê
C. Vòng thơm giúp thuốc đi qua màng tế bào
D. Tương tác với thụ thể theo kiểu π−π
E. Vòng thơm là phần thân dầu của thuốc mê
22. Một chất có cấu tạo sau đây, đặc điểm nào không thuộc về chất này trong các phát
biểu sau:
O
H3C H
N
N
O N N
CH3
A. Đây là Theophyline
B. Cho phản ứng dương tính với murexit
C. Âm tính với thuốc thử Mayer
D. Tạo tủa với bạc nitrat nhưng không phản ứng với dung dịch kiềm
E. Dùng trị hen suyễn do ức chế phosphaodiesterase, tăng tạo c-AMP chất dãn cơ
trơn
23. Tính chất nào sau đây không đúng với halothan?
A. Là chất dễ bay hơi nhanh
B. Gây cháy nổ nguy hiểm
C. Gây hoại tử gan
D. Gây giãn cơ tử cung
E. Ngày nay vẫn còn sử dụng
24. Liên quan cấu trúc tác dụng của amphetamine, chọn câu sai(or đúng):
A
D
NH2
CH3 B
C
E
25. Liên quan cấu trúc tác dụng của amphetamine, chọn câu đúng:
A
D
NH2
CH3 B
C
E
A B C D
D E
NH2 HO B
N N
NH2 HN
N
N
N N N
B C
A
H
O
N N
N
N H
N N
N N
N
N
HN N
H
D E
O HN O
NH2
A B C H
H
N
N OH O
D E
30. Thuốc mê nào dưới đây có cấu trúc thuộc nhóm barbiturat?
O O
O
A. Cl B.
N
NH
N
O
N
C. H D.
O N SH2
Na
N N
N
O F
O
HÓA DƯỢC 2 – BUỔI 6
1. Thuốc trị động kinh nào sau đây chỉ có một đích tác động ngoại trừ:
A. Acid valproic
B. Phenyltoin
C. Prgabalin
D. Gabapentin
E. Phenobarbital
2. Thuốc nào sau đây không cho phản ứng với Coban nitrat trong amoniac cho màu
tím?
A. Phenobarbital
B. Primidon
C. Pentobarbital
D. Amobarbital
E. Tất cả đều không phản ứng được
6. Thuốc chống trầm cảm ức chế chọn lọc tái hấp thu serotoinin, ngoại trừ:
A. Fluoxetin
B. Fluvoxamin
C. Imipramin
D. Sertralin
E. Citalopram
7. Thiếu hụt các chất nào sau đây sẽ dẫn đến trầm cảm, ngoại trừ:
A. Nor-adrenalin
B. Serotonin
C. GABA
D. Dopamin
E. Phenylethylamin
9. Nhóm thuốc chống trầm cảm nào có tác dụng phụ thấp; Tỷ lệ bệnh nhân đáp ứng
thuốc cao:
A. TCAs
B. SSRIs
C. IMAOs
D. NRIs
10. Thuốc nào sau đây không dùng trong điều trị động kinh?
A. Gabapentin
B. Barbituric
C. Tranylcypromin
D. Phenyltoin
E. Carbamezepin
11. Tác dụng nào sau đây không phải của nhóm barbiturate:
A. An thần
B. Giảm đau
C. Gây ngủ
D. Chống động kinh
E. Tất cả đều là tác dụng của nhóm barbiturat
13. Thuốc chống trầm cảm nào có tác dụng trị đái dầm ở trẻ em và người già:
A. Imipramin
B. Phenelzin
C. Fluoxetin
D. Sertralin
E. Amitryptylin
H
A. N B. (C3H7)2CHCOOH
O
CH2CH3
CH3
NH2 COOH
D.
C.
H
CONH2
21. Liên quan cấu trúc – tác động của TCAs, chọn câu sai:
10 11
9 1
8 2
N5 3
7 H
6 4
A. Nối đôi tại vị trí carbon C10-C11 trong dibenz[b,f]azepin là bắt buộc\
B. Nguyên tử N tại vị trí carbon thứ 5 là không cần thiết
C. Nhóm thế 3-Choloro, 10-methyl hoă ̣c 10, 11-dimethyl sẽ tăng tác dụng sinh học
D. Xóa bỏ một vòng benzene từ cấu trúc 3 vòng sẽ trở nên không có tác dụng
E. Cả B và C
22. Phát biểu nào sau đây là sai, ngoại trừ:
O
R1 NH
O
R2
NH
O
A. Thay methyl vào cả 2NH, tăng tác động chống co giật
B. Thay nhóm phenyl vào hoặc R1/R2 tác dụng tốt hơn thay cả 2
C. Thay nhóm O bằng S, tác dụng gây ngủ giảm
D. Thay nhóm alkyl vào R1, R2 chống co giật tốt
E. Tất cả đều sai
23. Nhóm nipecotic acid là phần tác dụng quan trọng của thuốc nào sau đây?
A. Gabapentin
B. Pregabalin
C. Vigabatrin
D. Tiagabin
E. Topiramat
24. Thuốc nào sau đây tác động lên kênh Ca2+, ngoại trừ:
A. Ethotocximid
B. Carbamazepin
C. Acid valproic
D. Pregabalin
E. B,C đúng
25. Công thức nào sau đây có tác dụng chống động kinh:
H
A. B. C. D.
O O N
H3C H3CH2C N CH3
NH N O O
H3C O
H
O N O N CH3
O HN NH
H O
O
E. Tất cả đều có tác dụng chống động kinh.
26. Thuốc nào sau đây có tác dụng chống động kinh:
A. B.
O
HN
NH
O
CH3
N
CH3
C. D. E.
NH3 O O
H3C NH
.H2SO4 NH H3C
H3C
N O
O N O H3C
2
H H
N N
N H2 H2
H2C C C NHCH3
N
NH2
A. 1
B. 2
C. 3
D. Cả 1,2
E. Cả 1,3
A. CH3 B.
CH3
CH2 CH N NH2
CH3 CH2 C CH
C. D.
HÓA DƯỢC 2 –BUỔI 9
2. Chọn phát biểu sai về liên quan cấu trúc tác dụng của cocain
A. Nhóm amin có thể được thay bằng Nito bậc 4 cho tác dụng tê tốt
B. Phần thân dầu trong công thức thuốc tê có thể là vòng thơm, dị vòng
C. Phần thân dầu giúp liên kết với thụ thể
D. Mạch nhánh trung gian có thể là ether, ester, amid
E. A và B
3. Phần nào sau đây trong cấu trúc của cocain không quan trọng?
A. Nhóm benzoyl
B. Nhóm amin
C. Nhóm tropan
D. Nhóm carboxy methyl
E. C,D
C. CH3
O D.
N CH3
O
.HCl
H2N
6.E.Các
Tấtcâu
cả đều
đúngsaivề phân loại thuốc tê, ngoại trừ:
A. Có thuốc tê tự nhiên và tổng hợp
B. Có thuốc tê dạng ester, ether, acid, amin
C. Có thuốc tê tác dụng tại chỗ và toàn thân
D. A và C
E. B và C
8. Thuốc gây tê nào dưới đây dùng đường tiêm: Bôi, phun da không hiệu quả:
A. Lidocain.HCl
B. Procain.HCl
C. Bupivacain.HCl
D. Mepivacain
E. A và B
9. Tại sao có thể sử dụng LIDOCAIN HYDROCLORID liều cao khi thêm adrenalin:
A. Adrenalin là chất co mạch là giảm sự hấp thu Lidocain vào máu, làm giảm độc
tính toàn thân.
B. Adrenalin là chất giãn mạch làm giảm sự hấp thu Lidocain vào máu, làm giảm
độc tính toàn thân
C. Adrenalin là chất co mạch làm tăng sự hấp thu Lidocain và máu, làm giảm độc
tính toàn thân.
D. Adrenalin là chất giãn mạch làm giảm sự hấp thu Lidocain vào máu, làm giảm
độc tính toàn thân.
10. Định lượng Procain Hydroclorid bằng phương pháp:
A. PP Acid – Base
B. Phương pháp đo nitrit
C. PP quang phổ UV
D. A và B
E. B và C
14. Phát biểu nào sau đây không đúng với Procain:
A. Làm co mạch
B. Đối kháng sulfamid
C. Khó gây dị ứng
D. Tạo dẫn chất gây độc
E. A và C
16. Thuốc tê nào có cấu trúc PABA, dễ bị thủy phân tạp anilin gây độc tính?
A. Bupivacain
B. Lidocain
C. Mepivacain
D. Procain
E. Pirlocain
17. Thuốc tê nào kém bền nhất trong những thuốc sau?
A. Bupivacain D. Procain
B. Lidocain E. Pirlocain
C. Mepivacain
18. Thuốc tê nào có tác dụng kéo dài và bền nhất trong những thuốc sau?
A. Tetracain D. Procain
B. Lidocain E. Amylocain
C. Benzocain
19. Thuốc tê nào dưới đây có tác dụng đối kháng sulfamid?
A. Tetracain C. Procain
B. Lidocain D. Amylocain
20. Thuốc tê nào dưới đây dễ bị thủy phân dẫn chất anilin độc tính?
CH3 CH3
H O
N
N CH3 N CH3 .HCl
O
O
CH3 CH3
H2N B.
A.
CH3
H
H3C N O O
CH3
O CH3 H3C
N CH3
.HCl
O CH3
C. D.
HÓA DƯỢC 2 – BUỔI 13
1. Thuốc nào sau đây được sử dụng với chỉ định trị rối loạn lipid huyết?
A. Atorvastatin
B. Ezetimib
C. Cholestyramin
D. Fenofibrat
E. Tất cả đều đúng
4. Chế phẩm thường sử dụng cho bệnh nhân mất máu mãn tính trong loét dạ dày tá
tràng?
A. Sắt
B. Erythropoietin
C. Acid folic
D. Cyanocobalamin
E. Vitamin K
5. Thuốc chống đông máu theo cơ chế chống kết tập tiểu cầu?
A. Streptokinase
B. Vitamin K
C. Aspirin
D. Etamsylat
E. Aprotinin
6. Vitamin nhóm B nào sau đây được chỉ định cho bệnh nhân thiếu máu?
A. Thiamin
B. Acid nicotinic
C. Pyridoxin
D. Cyanocobalamin
E. Riboflavin
7. Dạng sắt hữu cơ nào hay được sử dụng cho chỉ định thiếu máu đường uống?
A. Sắt carboxymaltose
B. Sắt (III) sulfat
C. Sắt fumarat
D. Sắt acetat
E. Sắt (III) hydroxyd polymaltose
8. Thuốc nào sau đây được chỉ định cho thiếu máu?
A. Rosuvastatin
B. Streptokinase
C. Acid tranexamic
D. Erythropoietin
E. Etamsylat
10. Thuốc nào sau đây có bản chất là vitamin được chỉ định cho thiếu máu?
A. Cyanocobalamin
B. Streptokinase
C. Clopidogel
D. Aprotinin
E. Acid tranexamic
12. Thuốc nào kích thích quá trình đông máu có bản chất là chuỗi polypeptide?
A. Vitamin K
B. Aprotinin
C. Acid tranexamic
D. Etamsylat
E. Clopidogel
14. Cho công thức của Clopidogel như sau: Đề nghị phương pháp định tính cho thuốc
này?
A. IR
O O
B. Năng suất quay cực
C. Gốc muối
D. A và B đúng N
E. A,B,C đúng
15. Cho công thức của Clopidogel như sau. Có thể định tính Clopidogel bằng phương
pháp năng suất quay cực vì cấu trúc này có
A. 1 C bất đối O O
B. 2 C bất đối
C. Nhóm ester N
18. Nếu chọn phương pháp chuẩn độ của Clopidogel là acid – base, dung dịch chuẩn
độ sẽ tác dụng vào nhóm chức nào của Clopidogel?
A. Ester D. Gốc muối
B. Amin E. Nhóm thế halogen
C. Dị vòng nitrogen
19. Thuốc chống đông máu bằng cơ chế ly giải huyết khối?
A. Clopidogel
B. Aspirin
C. Vitamin K
D. Streptokinase
E. Aprotinin
21. Thuốc trị rối loạn lipid huyết nào sau đây có bản chất là polymer?
A. Cholestyramin
B. Rosuvastatin
C. Fenofibrat
D. Atorvatatin
E. Ezetimib
22. Thuốc nào sau đây là thuốc trị rối loạn lipid huyết?
A. Clofibrat
B. Aprotinin
C. Cholestyramin
D. Clopidogel
E. Ethrypoeitin
23. Thuốc nào ức chế sự hấp thu của cholesterol tại ruột non?
A. Simvastatin
B. Cholestyramin
C. Fenofibrat
D. Streptokinase
E. Aprotinin
24. Vitamin thường được sử dụng trong chỉ định thiếu máu ở PNCT?
A. Vitamin C
B. Vitamin K
C. Vitamin B9
D. Vitamin B12
E. Vitamin B3
3. Các NSAID có tác dụng ức chế không chọn lọc trên COX ngoại trừ?
A. Methyl salicylate
B. Ibuprofen
C. Indomethacin
D. Rofecoxib
E. Aspirin
4. Các NSAID có tác dụng ức chế chọn lọc trên COX-2, ngoại trừ?
A. Ibuprofen
B. Diclofenac
C. Celecoxib
D. Meloxicam
E. Etoricoxib
C. Aspirin
D. Acetanilid
E. Ibuprofen
6. Các phương pháp định tính Aspirin?
A. IR
B. Sắc ký
C. FeCl3 5% cho màu xanh tím
D. Tất cả đều đúng
11. Thuốc giảm đau là dẫn chất của anilin, ngoại trừ:
A. Paracetamol C. Celecoxib
B. Phenacetin D. Acetanilid
12. Để hạn chế tác dụng phụ của NSAID lên dạ dày, các biện pháp được áp dụng”
A. Tá dược bao tan trong ruột
B. Sử dụng chất chọn lọc COX-2
C. Tá dược bao tan trong dạ dày
D. Sử dụng chất chọn lọc COX-1
E. A và B đúng
13. Paracetamol là tên gọi khác của thuốc nào sau đây?
A. Acetaminophen D. Aspirin
B. Phenacetin E. Methyl salicylate
C. Acetanilid
16. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm cấu trúc aryl-acetic?
A. Diclofenac
B. Paracetamol
C. Ibuprofen
D. Meloxicam
E. Celecoxib
C. Ibuprofen O
D. Aspirin
E. Indomethacin
NO2
21. Cấu trúc của Nimesulid tương đồng với nhóm kháng sinh nào sau đây?
A. Betalactam
B. Cyclin
C. Quinonlon
D. Sulfamid
E. Peptid
23. Ibuprofen được định lượng bằng phương pháp acid – base với thuốc thử là?
A. HCl D. Tetrabutyl ammonium hydroxyd
B. HClO4 E. Acid sulfuric
C. NaOH
25. Diclofenac có khung cấu trúc giống với thuốc NSAID nào sau đây?
A. Indomethacin D. Celecoxib
B. Ibuprofen E. Aspirin
C. Tenoxicam
27. Phương pháp định tính Meloxicam được ghi trong DĐVN IV?
A. IR
B. Đo điểm chảy
C. Năng suất quay cực
D. Phản ứng màu
E. SKLM
30. Acid acetyl salicylic còn là tên gọi khác của thuốc nào?
A. Methyl salicylate
B. Ibuprofen
C. Meloxicam
D. Aspirin
E. Indomethacin
HÓA DƯỢC – BUỔI 15
2. Thuốc trị gout mạn tính, có tác dụng ức chế xanthine oxidase, giảm sinh acid uric:
A. Allopurinol
B. Probenecid
C. Sulfinpyrazon
D. Corticoid
E. Colchicine
3. Thuốc trị Gout mạn có tác dụng tăng thải acid uric qua nước tiểu:
A. Alloputinol
B. Probenecid
C. Febuxostat
D. Colchicine
E. Dexamethason
4. Trong Gout cấp, không được dùng thuốc nào sau đây:
A. Colchicine
B. NSAID
C. Giảm đau Opioid
D. Allpurinol
E. Kháng viêm Steroid
5. Thuốc nào không ảnh hưởng đến nồng độ acid uric trong máu?
A. Colchicine
B. NaHCO3
C. Allopurinol
D. Probenecid
E. Febuxostat
6. Alimemazin với khung cấu trúc phenothiazin có cùng khung cấu trúc với thuốc này
sau đây?
A. Desloratalin D. Certirizin
B. Diphenhydramin E. Chlorpheniramin
C. Promethazin
8. Thuốc trị Gout nào sau đây không có tác dụng hạ acid uric máu?
A. Probenecid
B. Allopurinol
C. Sulfinpyrazol
D. Colchicine
E. Febuxostat
10. Thuốc trị Gout nào sau đây có cấu trúc purin?
A. Probenecid
B. Allopurinol
C. Sulfinpyrazol
D. Colchicine
E. Febuxostat
11. Chất ức chế xanthin oxidase nào sau đây có cấu trúc của base purin?
A. Probenecid
B. Allopurinol
C. Sulfinpyrazol
D. Colchicine
E. Febuxostat
12. Cấu trúc sau là của thuốc kháng H1 nào ?
CH3
A. Loratadine
B. Fexofenadine N
O CH3
C. Diphenhydramin
D. Certirizin
E. Promethazin
.HCl
15. Khung cấu trúc của Clopheniramin như sau. Clopheniramin thuộc nhóm cấu trúc
nào?
Cl
A. Phenothiazin
B. Dibenzo-cyclopenten
C. Ethanolamin
CHCOOH
D. Propylamin CH CH2CH2N(CH3)2
E. Cyclizine CHCOOH
N
17. Dị vòng piperazin là khung cấu trúc của thuốc kháng histamin H1 nào sau đây?
A. Fexofenadin
B. Chlopheniramin
C. Loratadin
D. Certirizin
E. Desloratadin
18. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc kháng Histamin H1?
A. Fexofenadin
B. Chlopheniramin
C. Loratadin
D. Certirizin
E. Cimetidin
19. Thuốc kháng histamin H1 nào còn có tác dụng ổn định dưỡng bào trong chỉ định
hen suyễn?
A. Loratadine
B. Fexofenadine
C. Ketotifen
D. Certirizin
E. Promethazin
20. Ketotifen có cùng khung cấu trúc với thuốc nào sau đây?
A. Loratadine
B. Fexofenadine
C. Chlorpheniramin
D. Certirizin
E. Promethazin
22. Nhóm thuốc nào không được sử dụng trong điều trị bệnh Gout?
A. NSAID
B. Acid hóa nước tiểu
C. Giảm đau Opioid
D. Corticosteroid
E. Colchicine
25. Alimemazin với khung cấu trúc phenothiazin có cùng khung cấu trúc với thuốc nào
sau đây?
A. Desloratadin
B. Diphenhydramin
C. Promethazin
D. Certirizin
E. Chlorpheniramin
26. Thuốc nào không ảnh hưởng đến nồng độ acid uric trong máu?
A. Colchicine
B. NaHCO3
C. Allopurinol
D. Probenecid
E. Febuxostat
28. Bệnh nhân là tài xế taxi, nên sử dụng thuốc antihistamin H1 nào sau đây?
A. Chlorpheniramin
B. Certirizin
C. Cyclizin
D. Alimemazin
E. Promethazin
N
COOCH2CH3
33. Định tính Chlorpheniramin theo dược điển Việt Nam IV?
A. Acid – base
B. UV
C. Phản ứng màu
D. Tạo tủa
E. Năng suất quay cực
34. Cấu trúc sau là cấu trúc nào của thuốc antihistamin H1 nào?
A. Piperazin Cl
B. Ethanolamin
C. Propylamin N
D. Aminoalkylamin
E. Dibenzocyclohepten
N
COOCH2CH3
35. Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc của antihistamin H1 thế hệ 2?
A. Ethanolamin
B. Amin alkyl ether
C. Dibenzocycloheptan
D. Propylamin
E. Ethylenediamine