You are on page 1of 6

Đinh Vũ Thành Đạt

1800003438
chiều thứ 6

1. Alkaloid đầu tiên được tìm thấy là? Với tác dụng gì? Do ai tìm ra?
- thực vật
-Gây tê, Giảm ho, Trị sốt rét, Diệt khuẩn, Trị ung thư, Giảm đau, Giảm co
thắt, Diệt giun sán, Hạ huyết áp ,Trị ung thư
-Carl Friedrich Wilhelm Meißner

2. Tên gọi “ Alkaloid “ có nghĩa là? alkali/ancali (kiềm)


3. Cha đẻ của Alkaloid? Carl Friedrich Wilhelm Meißner
4. Định nghĩa Alklaoid được sử dụng đến bây giờ là của ai? Nêu định nghĩa đó
Max Polonovski (1861-1939)
- Hợp chất hữu cơ, có chứa N, đa số có nhân dị vòng, có phản ứng kiềm.
- Thường từ thực vật (đôi khi từ động vật). - Thường có dược tính mạnh.
- Cho phản ứng với các thuốc thử chung của alkaloid.
5. Tên gọi các alkaloid dưới đây bắt nguồn từ đâu?
a) Morphin – từ vị thần tên Morpherus

b) Atropin – từ vị thần tên Atropos

c) Rotundin – từ tên loài cây Rotunda


d) Cocain – từ tên loài cây Coca
e) Nicotin – từ tên nhà khoa học tìm ra Jean Nicot
6. Tên các Alklaoid đều có tận cùng là in(việt),ine(Eng) Ngoại trừ taxol,
docetaxel ( taxotere)  được chiết từ cây thông đỏ
7. Nor-nictotin, Apo-morphin, pseudo ephedrin có nghĩa là gì

“Nor-”: khử methyl hoặc methoxy. Nor-pseudoephedrin, nor-nicotin

"Apo-”: khử nước. Apo-morphin


"Iso-, pseudo-, neo-, epi-“: các dạng đồng phân. Isostemonin, Pseudo-
ephedrin, Epi-nephrin, acid neo-truxinic

8. Hiện nay alkaloid được phân loại thành bao nhiêu nhóm? Dựa vào đâu?
+ 3 nhóm
+ Dựa vào: + tác dụng dược lý
+ họ/ chi thực vật
+ nguồn acid amin
+ đường sinh Ʃ
+ cấu trúc hóa học
9. a, Cấu trúc N- mạch nhánh  kết luận gì về nhóm alkaloid
từ acid amin là có Proto alkaloid
Không acid amin là Pseudo
b, Cấu trúc N- dị vòng  kết luận gì về nhóm alkaloid
Từ acid amin là alkaloid thực
Không acid amin là Pseudo
10.Tác dụng – công dụng của Huperzin A? điều trị sưng sốt, rối loạn máu
11.Thành phần alklaoid trong nấm “thức thần”? psilotsin là nột alkaloid
tryptamine thay thế và một serotonin thân chất
12.HỌ thực vật chứa nhiều alkaloid? Rubiaceae ,apocynaceae ,rutaceae,
ranunculaceae, fabaceae, papaveraceae ,menisspernaceae ,anmonaceae ,
solanaceae
13.Hiếm khi alklaoid và tinh dầu đồng thời hiện diện cùng tồn tại trong cùng
một cây

14.Nối hai cột dưới đây

1. Khung Quinolein-d a) Morphin


2. Khung isoquinolein-a,e b) Atropin, scopolamin
3. Khung tropan-b c) Strychnin, brucin
4. Khung Indol-c d) Quinin
e) Berberin
15.Hoàn thành bảng dưới đây

Nguồn Nitơ Dược Công dụng


gốc dị liệu
acid vòng
amin
Proto- Yes No - Ephedrin Ma - tác dụng hưng phấn thần kinh,
alkaloid phenyl hoàng hưng phấn trung khu hô hấp
Kiểu Ớt Tỏi  bán tổng hợp
alkylamin độc Ích
mẫu
- Colchicin Ma Chữa bệnh gout
Kiểu tropolon hoàng Chữa bệnh bạch cầu và lympho bào
Ớt Tỏi ác tính
độc Ích
mẫu
Alkaloid Yes Yes
thực
Pseudo- No Yes -Cafein, Chè Cà Kích thích TKTW
alkaloid theophyllin, phê Hen suyễn, lợi tiểu
theobromin
Kiểu purin
Conessin, Chè Cà Kích thích TKTW
solanidin phê Hen suyễn, lợi tiểu
Kiểu steroid
Taxol Bách bộ Kích thích TKTW
Kiểu Hen suyễn, lợi tiểu
terpenoid.
- Aconitin Bách bộ Kích thích TKTW
Kiểu Hen suyễn, lợi tiểu
terpenoid
16.Hoàn thành bảng dưới đây
Tên khung Alkaloid Dược liệu Công dụng
Nicotin Thuốc lá • Liều nhỏ: kích thích
N Nhân pyridine và TKTW, TKTV • Liều cao
piperidin ức chế, gây liệt TKTW •
Dùng lâu gây nghiện
N
Atropin Cà độc dược tạo muối oxalat kém tan
(d,l hyoscyamin), Khi bị thủy phân, tác dụng
Scopolamin dược lý bị giảm hoặc
(l-hyoscin) không còn nước
Nhân tropan
Cocain Coca Gây tê
Nhân tropan
Quinin, quininidin Canhkina Trị sốt rét
N
Nhân quinolein
Morphin Thuốc phiện Giảm đau, trị ho, lạm
N
Codein dụng gây nghiện
Nhân isoquinolein Giảm đau mạnh nhưng
gây nghiện, tác dụng thay
đổi theo liều
Papaverin Giảm co thắt cơ trơn, đă ̣c
Nhân isoquinolein biệt hệ tràng vị
Berberin, palmatin Vàng đắng, Hoàng Diệt khuẩn
Nhân isoquinolein đằng, Hoàng liên
Rotundin BÌNH VÔI Trị mất ngủ
(hyndarin)
Nhân isoquinolein
Strychnin, brucin Mã tiền -Điều trị chứng nhược
N cơ, mê ̣t mỏi, suy nhược,
Nhân indol
H ăn không ngon;

– Chứng liê ̣t dương ở


nam giới, yếu cơ thắt;

– Hỗ trợ điều trị ngộ độc


thuốc ngủ Barbituric và
kích thích trong trường
hợp mở não;

Ergotamin Cựa khỏa mạch Ðau nửa đầu (migrain).


Nhân indol Phòng cơn đau đầu trong
thời kỳ đau đầu do vận
mạch.

Reserpin Ba gạc Hủy giao cảm


Điều trị tang huyết áp
Nhân indol

You might also like