Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG ALKALOID
I. Đại cương:
1. Phân loại:
a. Theo sinh phát nguyên (R. Hegnauer)
- Alkaloid thực (N từ acid amin và thuộc dị vòng)
- Proto-alkaloid (N từ acid amin và không tạo dị vòng)
(ephedrine, capsaicin, colchicine, hordenin, mescalin…)
- Pseudo-alkaloid (N không từ acid amin và tạo dị vòng)
(cafein, coniin, aconitin, conessin, solanidin…)
b. Theo cấu trúc hóa học: purin, tropan, quinolin, indol…
Proto alk Alk thực Pseudo alk
alk phenyl-alkylamin alk pyrol, pyrolidin (hygrin, retronecin) Terpenoid(taxol, aconitin,)
(ephedrine, mescalin..) alk tropan (scopanol) Steroid(conessin,solanidi)
alk indol-alkylamin alk indol, indolin (brucin, strychnin) purin(theobromin,cafein..)
(serotonin, gramin, abrin) alk quinolin, isoquinolin (acridin, papaverin,codein) peptid (ergotamine,
alk tropolon (colchicin..) alk pyridin, piperridin (nicotin, lobelin) ergocryptinin..)
Thuốc thử Thành phần Tạo tủa vô định hình màu Lưu ý với các thuốc thử tạo tủa vô
định hình:
Bouchardat KI + I2 Nâu, nâu đỏ
-Độ nhạy tùy thuộc loại thuốc thử, tùy
Dragendorff KI + BiI3 Đỏ cam
loại alk.
Marmé KI + CdI2 Trắng →vàng (tinh thể) - Thuốc thử kém bền/ kiềm(dd thử: tr.tính,
Valse-Mayer KI + HgI2 Bông trắng →vàng ngà acid nhẹ)
Bertrand Acid silicotungstic Trắng → trắng ngà -Tủa có thể tan lại trong thuốc thử thừa
Tannin Acid tannic Trắng (tan/ cồn,AcOH,NH3) - Khi tủa có thành phần ổn định (định
lượng = pp cân gián tiếp: Bertrand.
6. Phản ứng đặc hiệu: cơ chế pứ oxi hoá –khử
Thuốc thử Thành phần alkaloid Màu pứ
Erdmann Acid sulfo-nitric Conessin Vàng→xanh→lục
Fronde Acid sulfo-mobybdic Morphin Tím
Mandelin Acid sulfo-vanadic Strychnine Tím xanh →đỏ
Merke Acid sulfo-selenic Codein Xanh ngọc
Marquis Sulfo-formol Morphin Tím đỏ
Wasicky Sulfo-PDAB Indol Xanh tím→đỏ
Cacothethin Acid nitric đđ Brucin Đỏ máu