Professional Documents
Culture Documents
Công thức:
+
N N
CH3
A
NH2
Cấu trúc: d/c pyrimidin + d/c thiazol (có nhóm ammonium IV).
Vitamin B1 dược dụng: Sản xuất bằng tổng hợp hóa học.
- Trong NaOH, thêm chất oxy hóa (H2O2, kali ferricyanid...),tạo thiocrom,
Thiocrom
- D.d. nước cho tủa với các thuốc thử chung alcaloid.
1. Phương pháp môi trường khan, dựa vào tính base của thiamin.
- Điều hòa đường/huyết bằng hoạt hóa/ ức chế hoạt tính insulin/máu.
Thiếu vitamin B1: Chuyển hóa glucid bị ngưng trệ, tích luỹ acid cetonic, gây viêm
dây thần kinh, giảm dẫn truyền thần kinh, teo cơ + cảm giác đau đớn, phù nề (triệu
chứng beri-beri).
Bảng 23-Vita/dh
THIAMIN HYDROCLORID
Công thức:
+ . HCl
N N
Cl CH3
Tính chất: Bột k/t màu trắng, vị đắng nhẹ, mùi thơm đặc trưng.
Dễ tan /nước; tan/ methanol, glycerol; khó tan /d.m. hữu cơ.
Dung dịch dịch chịu tiệt trùng ở 100oC/24 h;
VITAMIN B6
Ngô, cám gạo và vỏ hạt ngũ cốc nói chung, men bia, sữa.
Hàm lượng vừa trong dầu lanh, thịt cá, mầm lúa mì.
Thiếu vita. B6: Sưng tấy đau khớp chi; ezema; rụng tóc; suy thoái thần kinh.
Thuốc dẫn chất hydrazin: INH (chống lao), hydralazin (giãn mạch)... tạo
PYRIDOXIN HYDROCLORID
Công thức:
H3C N . HCl
Tên KH: (5-Hydroxy-6-methylpyridin-3,4-yl)dimethanol hydroclorid
Tính chất:
Bột k/t màu trắng, không mùi; bền với nhiệt trong acid.
Rất tan/ nước; tan nhẹ trong ethanol; không tan trong ether.
Hóa tính:
Pyridoxin (I)
+ Pyridoxin tạo phức với acid boric (pyridoxamin và pyridoxal không cho
phản ứng).
Định tính:
Định lượng:
Chỉ định:
- Viêm dây thần kinh, động kinh, thiếu máu, bệnh da và niêm mạc, đau khớp
NL, uống 100-200 mg/24 h /3 tuần; > duy trì 25-100 mg/24 h.