Professional Documents
Culture Documents
24.Vai trò của nhóm amin (_NH2) trong phân tử streptomycin (A)
25. Aminosid không bền, không thể tiệt trùng dung dịch bằng nhiệt:
a. Gentamycin
b. Streptomycin (Steptomycin dạg sulfat có CHO tiệt trùng bằng siêu lọc)
c. Kanamycin
d. Neomycin
26.Tính phân cực aminosid do nhóm chức?
27. Streptomycin sử dụng trong điều trị lao phải sử dụng bằng đường tiêm là
do:
a. Thuốc bị phân huỷ khi dùng đường uống
b. Cho tác dụng chậm khi dùng bằng đường uống
c. Thuốc không bền khi bào chế dạng viên
d. Thuốc không hấp thu qua đường ruột
28. KS họ Cyclin là ks kìm khuẩn với cơ chế tác dụng:
a. Ức chế tổng hợp lớp peptidoglycan
b. Ức chế quá trình nhân đôi DNA
c. Thay đổi tính thấm màng bào tương
d. Ức chế tổng hợp protêin, gắn trên tiểu đơn vị 50S của rb
e. Ức chế tổng hợp protêin, gắn trên tiểu đơn vị 30S của rb
29. Nhóm thế R2, R3 tại C6 của Doxycyclin là nhóm:
a. CH3 và OH (R3 và R4)
b. CH3 và H
c. CH3 và N(CH3)2
d. CH3 và C2H5O-
e. CH3 và CH3O-
30. Các tetracylin luôn luôn có 1 nhóm thế hướng trục tại C4, đó là:
a. N,N-diethylamin
b. N,N-dimethylamin
c. N,N-dipropylamin
d. N,N-ethylamin
e. N,N-methylamin
31. Phản ứng có thể dùng định tính các tetracylin:
a. Phản ứng vs thuốc thử Fehling
b. Phản ứng vs thuốc thử Alkaloid
c. Phản ứng vs FeCl3
d. a,b đúng
e. Tất cả đều đúng
32. Hoạt lực kháng sinh họ Cylin có thể xếp theo thứ tự sau:
a. Doxycyclin > Mynocyclin > Tetracyclin
b. Mynocyclin > Tetracyclin > Doxycyclin
c. Mynocyclin > Doxycyclin > Tetracyclin
d. Doxycyclin > Tetracyclin > Mynocyclin
33. Tính chất dược lý của các Cyclin:
a. Có tác động kiềm khuẩn ngoại trừ Mynocyclin diệt khuẩn
b. Kết dính vs các tiểu thể 30S của ribosom vi khuẩn, ức chế tổng hợp
protein
c. Phổ kháng khuẩn hẹp chủ yếu trên Gram (+) và mầm nội bào
d. b,c đúng
e. a, b, c đúng
34. Kháng sinh nào sau đây có phổ mở rộng trên Helicobacter pylori:
Clarithrommycin
35. Nêu 2 kháng sinh (nhóm tetracyclin và nhóm macrolid) được dùng để điều
trị nhiễm H. pylori:
Nhóm tetracyclin: Tetracyclin – Nhóm macrolid: Clarythromycin
36. Kháng sinh nào sau đây thuộc họ Macrolid bán tổng hợp từ Erythromycin
trong đó nhóm OH tại C7 được methyl hoá để tránh phản ứng tạo dẫn chất
bán cetal mất tác dụng trong MT acid:
a. Telithromycin
b. Clarythromycin
c. Azithromycin
d. Roxithromycin
37.Kháng sinh nào sau đây thuộc họ macrolid bán tổng hợp từ erythromycin
trong đó nhóm OH tại C7 được methyl hóa để tránh phản ứng tạo dẫn chất
bán cetal mất tác dụng trong môi trường acid (C) Clarythromycin
38. Spiramycin, kháng sinh thuộc họ Macrolid được xem là bền vững hơn so
với erythromycin trong MT acid dạ dày, nguyên nhân:
a. Có hai phân tử đường amino trong phân tử
b. Spiramycin không có nhóm OH tại C7
c. Spiramycin không có nhóm ceton tại C10
d. Spiramycin không có nhóm ceton tại C10 và OH tự do tại C7 như
Erythromycin
39. Tính kém bền của Macrolid trong MT acid phụ thuộc vô nhóm:
a. Amino trong gốc đường
b. Nhóm hydroxy trong gốc đường
c. Nhóm OH (C7), CO (C10)
d. Vòng lacton
e. Tất cả đều đúng
40. Các nhóm KS tương đồng với macrolid về phổ tác dụng và cơ chế tác dụng,
nhưng khác về cấu trúc là:
a. Lincosamid
b. Phenicol
c. Streptogramin ( Synergistin )
d. a,c đúng
41. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất chung của các mecrolid cổ
điển:
a. Trong MT acid thuốc nhanh chóng mất tác dụng
b. Chuyển hoá ở gan dưới dạng demethyl hoá mất tác dụng
c. Thuốc phân phối rộng rãi các cơ quan, kể cả dịch nảo tuỷ (không vào
dịch não tụy )
d. Nồng độ thuốc tập trung cao tại phổi và tai mũi họng
e. Tất cả đều đúng
42. Cơ chế tác động của Macrolid:
a. Tác động trên thành tế bào vi khuẩn
b. Tác động trên màng tế bào vi khuẩn
c. Ức chế vi khuẩn tổng hợp acid folic
d. Tác động trên tiểu đơn vị 30S của ribosom
e. Tác động trên tiểu đơn vị 50S của ribosom
43. Azithromycin là dẫn xuất của erythromycin, trong đó có sự khác biệt:
a. Vòng lacton mở rộng thành 15 nguyên tử, với sự gia tăng 1 nguyên tử N
(không còn nhóm ceton)
b. Nhóm OH tại C7 được chuyển thành nhóm amin
c. Vòng lacton mở rộng thành 16 nguyên tử, với sự gia tăng 1 nguyên tử N
d. Nhóm ceton tại C10 chuyển thành nhóm oxim
44. Các phát biểu sau đây là đúng với đặc điểm về cấu tạo của KS thuộc họ
macrolid, ngoại trừ:
a. Luôn luôn có ít nhất 1 phân tử đường mang nhóm amin ( aminosid )
b. Có 1 nhóm chức ester nội phân tử
c. Nhóm chức carbonyl (C=O) tại C10 là điểm yếu nhất dễ bị ảnh hưởng
bởi MT acid
d. Luôn luôn có số nguyên tử cấu tạo nên khung chính (genin) lá 14 nguyên
tử
45. Các KS nào trong cấu tạo có mang 2 đường amino ?
Spiramycin
46.Cấu trúc erythromycin? (A)
47. Nhờ có nhóm oxim thay thế cho nhóm keto (C=O) tại vị trí C10, giúp cho
phân tử thuốc bền hơn so với erythromycin trong MT acid, thuốc có đặc
điểm vừa nếu đó là:
a. Azithromycin
b. Erythromycin
c. Roxythromycin
d. Clarithromycin
48. Phát biểu nào sau đây về định nghĩa KS Macrolid là đúng, ngoại trừ:
a. Phần genin được hydroxy hoá
b. Độ lớn của vòng macrolid từ 14-16 nguyên tử
c. Là một heterosid một aglycon (vòng lacton) nối vs phân tử đường
d. Nhóm C=O (C10) không thể thiếu trong tất cả các kháng sinh
e. Phần đường luôn luôn có ít nhất 1 đường amino
49. Thành phần luôn hiện diện trong tất cả kháng sinh họ Macrolid:
a. Nhóm amin gắn vào khung aglycon
b. Một nhóm Carbonyl vị trí C10
c. Nhóm hydroxy ở vị trí C10
d. Vòng lacton được tạo thành từ 22 nguyên tử
e. Ít nhất có 1 phân tử đường amino
50. Khi sử dụng nhóm macrolid cần lưu ý:
a. Chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận do độc tính cao trên thận
b. Cẩn trọng khi phối hợp vs 1 số thuốc khác do ức chế hệ enzym gan
CYP450
c. Dạng muối estolat ít qua nhau thai và sữa mẹ nên an toàn cho phụ nữ có
thai và cho con bú
d. a,b,c đều đúng
51. Chọn ý đúng có liên quan đến Erythromycin
a. Tất cả các dạng dùng được cho phụ nữ có thai
b. Cảm ứng CYP450 gây tương tác thuốc
c. Mất hoạt tính nhanh chóng MT acid
d. Tất cả đều đúng
52. Kháng sinh macrolid được ly tr1ich từ thiên nhiên:
a. Clarithromycin
b. Azithromycin
c. Roxithromycin
d. Spiramycin
53. Phát biểu khi so sánh giữa lincomycin và clindamycin nào sau đây là đúng:
a. Tính thân nước của Clindamycin tốt hơn
b. Phổ tác dụng của Lincomycin rộng hơn
c. Hấp thu qua hệ tiêu hoá của Clindamycin tốt hơn so với Lincomycin
d. Độc tính trên vi sinh đường ruột của Clindamycin cao hơn
54. Kháng sinh lincosamid có thể gây ra độc tính nguy hiểm cho người sử
dụng:
a. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do bội nhiễm candida albicans
b. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do bội nhiễm Clotridium tetani
c. Viêm ruột kết giả màng do bội nhiễm Clotridium difficile
d. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do bội nhiễm Clotridium perfingen
55. Đồng phân quang học có hoạt tính sinh học của chloramphenicol:
a. D (-) Ery
b. D (-) threo
c. d (-) threo
d. D (+) threo
56. Biến đổi hóa học trên cấu trúc của Chloramphenicol để tăng độ tan trong
nước của kháng sinh này (D)
58. Kháng sinh gây hội chứng xám trên trẻ sơ sinh:
a. Bactracin
b. Cloramphenicol
c. Thiamphenicol
d. Lincomycin
e. Polymycin
59. Để thu được Thiamphenicol cần thay nhóm -NO2 trên nhân thơm bằng:
a. Nhóm -CN
b. Nhóm -Br
c. Nhóm -Cl
d. Nhóm -F
e. Nhóm -SO2CH3
60. Đồng phân quang học có hoạt tính sinh học của chloramphenicol:
a. D (-) Ery
b. D (-) threo
c. d (-) threo
d. D (+) threo
e. D (+) Ery threo
61. Xác định các phần của cephalosporin C
62. Tại sao cephalosporin C được xem là nguyên liệu đầu cho tổng hợp các
cephalosporin:
a. Nó có hoạt tính mạnh hơn penicillin G
b. Nó là dễ tổng hợp hơn penicillin G
c. Nó có hoạt tính kháng khuẩn tốt trên Gram (+) lẫn Gram (-)
d. Nó là dễ nhạy cảm vs sự ly giải bởi enzym hay acid
63. Phát biểu nào là đúng khi so sánh cephalosporin thế hệ 2 vớo cephalosporin
thế hệ 1:
a. Trên cầu khuẩn Gram (+) không bằng cephalosporin 1 nhưng có hoạt tính
mạnh hơn trên vi khuẩn gram (-)
b. Trên cầu khuẩn Gram (-) không bằng cephalosporin 1 nhưng có hoạt tính
mạnh hơn trên vi khuẩn gram (+)
c. Trên cầu khuẩn Gram (+) không bằng cephalosporin 1 nhưng có hoạt tính
mạnh hơn trên cầu khuẩn gram (-)
d. Trên cầu khuẩn Gram (-) không bằng cephalosporin 1 nhưng có hoạt tính
mạnh hơn trên cầu khuẩn gram (+)
64. Quan sát cấu trúc, cho biết các kháng sinh b-lactam có thể gây tác dụng phụ
Hypothrombinemie
65.Từ cấu trúc của cefotaxim, viết tên nhóm chức được cho là cần thiết để phân
tử này có tác dụng tốt trên vi khuẩn Gram âm (D)
66.Cephalosporin thế hệ 3 và 4 có chứa 1 dị vòng (X), giúp tăng hoạt tính
chống vi khuẩn Gram (-) . Dị vòng (X) tên là gì (C)
73.Cephalosporin thế hệ 3 và 4 chứa một dị vòng (X) có vai trò tăng cường hoạt
tính trên vi khuẩn Gram (-). Tên vòng? (C)
76. Dẫn chất nào sau đây không tác động trên enzym transpeptidase?
a. Penicillin G
b. Clavulanic acid
c. Cefalexin
d. Thienamycin
77. Tên chế phẩm chứa ticarcillin và clavulanic acid ?
a. Timentin
b. Unasyn
c. Zosyn
d. Augmentin
78. Tên chế phẩm chứa ampicillin và sulbactam?
a. Timentin
b. Unasyn
c. Zosyn
d. Augmentin
79. Tác dụng của isoxazolyl penicillin so với penicillin G ?
a. Phổ kháng khuẩn tương tự nhưng hiệu quả hơn trên tụ cầu tiết
penicillinase
b. Phổ kháng khuẩn rộng hơn và tốt hơn trên tụ cầu tiết penicillinase
c. Phổ kháng khuẩn mở rộng sang vi khuẩn gram âm
d. Tác dụng tốt hơn trên tụ cầu tiết penicillinase
80. Tại sao penicillin G không bền ?
I. Do sức căng vòng
II. Do nhó carbonyl beta-lactam có hoạt tính mạnh
III. Do ảnh hưởng bởi nhánh bên acyl (tác nhân ái nhân)
IV. Tất cả các nguyên nhân trên
a. I
b. II
c. III
d. IV
81. Để tăng tính ổn định của beta-lactam, có thể ?
I. Mở vòng để giảm sức căng
II. Thêm một nhóm hút điện tử ở vòng beta-lactam
III. Thêm một nhóm hút điện tử ở nhánh bên acyl (amid ngoại vòng)
IV. Loại bỏ nhánh bên acyl (amid ngoại vòng)
a. I c. III
b. II d. IV
82. Tazobactam ?
a. Tác dụng kháng sinh và ái lực mạnh trên beta-lactam
b. Tác dụng kháng sinh rất kém, nhưng ái lực mạnh trên beta
lactamase
c. Có tác dụng kháng sinh rất yếu do thiếu carbon bất đối
d. Không có tác dụng kháng sinh và không ái lực trên beta lactamase do
thiếu amid ngoại vòng
83. Cấu trúc nào là amoxicillin (D)
84.Cấu trúc nào là pivampillin (A)
88.Sự bổ sung nào ở mạch bên amid ngoại tăng hoạt tính kháng khuẩn Gram (-)
(B)
89.Penicillin có khả năng kháng lại penicillinase do tụ cầu vàng S.aureus (D)
90.Pencillin có khả năng kháng lại penicillin do tụ cầu vàng S.aureus tiết ra (A)
95.Từ cấu trúc của sulbenicillin dự đoán chất này có tác dụng tốt trên gram âm
không? (D)
96.Nhóm chức nào của ampicillin giúp phân tử ổn định trong môi trường acid?
(C)
97. Vai trò của nhóm -NH2 trong phân tử streptomycin:
A. Cần thiết cho sự tương tác với thụ thể ở tiểu đơn vị 30S riboxom của
vi khuẩn
B. Cần thiết cho sự tương tác với thụ thể ở tiểu đơn vị 50S riboxom của
vi khuẩn
C. Cần thiết cho sự hấp thu của kháng sinh
D. Liên quan đến độc tính trên tai của kháng sinh
110. Tính kém bền của Macrolid trong môi trường acid phụ
thuộc vào nhóm
A. Amino trong gốc đường
B. Nhóm hydroxy trong gốc đường
C. Nhóm -OH (C7), -CO(C10)
D. Vòng lacton
E. Tất cả đều đúng
111.
Kháng sinh nào có phổ mở rộng trên Helicobacter pylori:
- Clarithromycin
112.
Kháng sinh nhóm tetracylin và nhóm macrolid để trị nhiểm
H.pylori
- nhóm tetracylin: tetracylin
- nhóm macrolid: clarythromycin
116. Tetracyclin luôn luôn có một nhóm thế hướng trục tại C4
đó là
A. N,N-dietylamin
B. N,N-dimetylamin
C. N,N-dipropylamin
D. N,N-metylamin
E. N,N-etylamin
119. Aminosid không bền không thể tiết trùng dung dịch bằng
nhiệt
A. Gentamycin
B. Kanamycin
C. Streptomycin
D. Neomycin
120. Đồng phân quang học có hoạt tính sinh học của
cloramphenicol
A. D - Ery
B. D - Threo
C. D - Threo
D. D + Threo
E. D + Ery Threo
122. Cloramphenicol: este hóa với một nhóm chức COOH của
acid succinic sau đó kiềm hóa để tăng độ tan trong nước ->
dùng pha tiêm
123. Biến đổi hóa học trên cấu trúc của cloramphenicol để
tăng độ tan trong nước của kháng sinh này là
A. Ester hóa với acid Palmitic
B. Ester hóa với acid acetic
C. Ester hóa với succinic
D. Ester hóa với một nhóm chức COOH của acid succinic sau đó
kiềm hóa
124. Kháng sinh Licosamid có thể gây ra độc tính nguy hiểm
cho người sử dụng:
A. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do nhiễm candida albicans
B. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do bội nhiễm vi khuẩn Clotridium tetani
C. Viêm ruột kết giả màng do bội nhiễm Clostridium difficile
D. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do bội nhiễm vi khuẩn Clotridium
perfingen
128. Phát biểu nào sau đây về kháng sinh Macrolid đúng,
ngoại trừ:
A. Phần genin được hydro hóa
B. Độ lớn của vòng Macrolid từ 14-16 nguyên tử
C. Là một heterosid một aglycon (vòng lacton) nối với phân tử đường
D. Nhóm C=O ở C10 không thể thiếu trong tất cả các kháng sinh
trong họ
E. Phần đường luôn có ít nhất một đường amino
132. Các phát biểu nào sau đây là đúng với kháng sinh họ
macrolid, ngoại trừ
A. Luôn luôn có ít nhất một phân tử đường mang nhóm amin
( aminosid)
B. Có một nhóm chức ester nội phân tử
C. Nhóm chức carbonyl ( C=O) tại C10 là điểm yếu nhất dễ bị ảnh
hưởng bởi môi trường acid
D. Luôn luôn có số nguyên tử cấu tạo nên khúng chính ( genin) là 14
nguyên tử
133. Penicillin có khả năng kháng penicillinase do tụ cầu vàng
S.aureus tiết ra. Vai trò của nhóm màu xanh?
A. Có hiệu ứng hút điện tử
B. Có hiệu ứng không gian
C. Uống được
D. Tất cả đều đúng
A. Oxacillin
B. Methicillin
C. Cloxacillin
D. Ampicillin
135. Ảnh hưởng gì sẽ xảy ra khi thay nhóm methoxy bằng
nhóm ethoxy?
Làm giảm hoạt tính kháng sinh( sự đề kháng của enzym ly giải vòng
beta lactam sẽ tăng)
136. Vai trò của các nhóm màu xanh giúp cho methicillin hiệu
quả penicillin G trong việc chống lại các chủngđề kháng
S.aureus?
Chúng gây ảnh hưởng không gian, ngăn không cho enzym ( do S.aureus
tiết ra) ly giải vòng beta lactam
140. Penicillin G tác động trên enzyme nào của vi khuẩn? Vai
trò?
Transpeptidase, tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
141. Tên gọi A, X trong phản ứng bán tổng hợp penicillin là
gì?
A: 6-aminopenicillanic acid
X: acid chloride
A. Pyrrole
B. Furan
C. Aminothiazole
D. Thiophene
I. Là tiền dược
II. Bền với beta lactam
III. Tác dụng trên vi khuẩn gram âm mạnh hơn so với ampicillin
A. I
B. III
C. II và III
D. I, II và III
155. Quan sát cấu trúc, cho biết kháng sinh beta lactam nào
đề kháng tự nhiên với beta lactamase
A. 2
B. 4
C. 7
D. 5
156. Quan sát cấu trúc cho biết các cephalosporin có thể sử
dụng bằng đường u
ống (C)
159. Kháng sinh B-lactam có phổ hẹp, chỉ tác dụng trên vi
khuẩn Gram âm (B)
160. Cho cấu trúc
I. Cephalosporin thế hệ 3
II. Bền với beta lactamase
III. Dùng đường uống được
A. I,II
B. I,III
C. II,III
D. I,II,III
161. Dẫn chất nào sau đây không tác động trên enzyme
transpeptidase
A. Penicillin G
B. Clavulanic acid
C. Cefalexin
D. Thienamycin
162. Cefuroxin thuộc nhóm
A. Oximinocephalosporin
B. Aminovephalosporin
C. Iminocephalosporin
D. Furylcephalosporin
163. Ceftazidin
A. I,II,III
B. I,II
C. II,III
D. I
164. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Sulfapyridin (pKa =
8,43)
A. Kháng sinh dùng toàn thân vì tại ruột dạng phân tử chiếm 94,4%
B. Kháng sinh dùng tại chỗ vì tại ruột dạng phân tử chiếm 94,4%
C. Kháng sinh dùng toàn thân vì tại ruột dạng phân tử chiếm 5,6%
D. Kháng sinh dùng tại chỗ vì tại ruột dạng phân tử chiếm 5,6%
165. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng phụ trên tai và thận
A. Aminosid
B. Glycopeptid
C. Macrolid
D. Quinolon
166. Kháng sinh nào sau đây có thể định lượng bằng phương pháp oxy
hóa khử
A. Penicillin
B. Aminosid
C. Fosfomycin
D. Quinolon
167. Mục đích của hóa trị liệu :
A. Làm giảm kích thước của khối u trước khi giải phẩu
B. Làm khối u nhạy cảm hơn khi xạ trị
C. Chặn đứng di căn sau khi khối u được lấy đi
168. Kháng sinh đầu tiên trong họ cylin dùng trong lâm sàng có gắn
nhóm glycylcylin
A. Tigercylin
B. Doxycyclin
C. Minocylin
D. Tetracylin
169. Nhóm chức nào của ampicillin giúp phân tử mở rộng sang hoạt
tính kháng khuẩn Gram (-)
A. Vòng thơm
B. Acid cảboxylic
C. Các nhóm Me(Methyl)
D. Amid bậc 1
170. Cấu trúc sau là dẫn chất của Meclorethamine, tên của nó
A. Uracil mustard
B. Chlorambycil
C. Melphalan
D. Estramustine
171. Phương pháp điều trị ung thư hiệu quả nhất:
A. Xạ trị
B. Hóa trị
C. Phẩu thuật
D. Các phương pháp trên
172. Kháng sinh nào sau đây có cơ chế tác động lên giai đoạn 2 tổng
hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Fosfomycin
B. Telcoplanin
C. Bacitracin
D. B-lactam
173. Kháng sinh Cloramphenicol phát biểu nào sau đây KHÔNG
ĐÚNG
A. Gây ra độc tính rối loạn tủy xương và máu
B. Thay nhóm nitro benzene bằng nhóm methyl-sulfonyl cho hoạt tính kháng
khuẩn mạnh
C. Dạng tiền dược giảm vị đắng gắn ở vị trí OH số 3
174. Kháng sinh nhóm nào sau đây có thể dùng phương pháp định tính
bằng khử hóa, azoic há tạo phẩm màu da cam
A. Sulfamid
B. Phenicol
C. Aminosid
D. Quinolon
175. Kháng sinh nào sau đây có tính lưỡng tính
A. B-lactam
176. Kháng sinh họ tetracylin có liên quan cấu trúc – tác dụng nào sau
đây là đúng
A. OH ở vị trí số 6 mất sẽ mất hoạt tính
B. Thêm nhiều nhóm dimethylamin làm tăng sih khả dụng do tăng tính
hydrophilic
C. Vị trí 1-3 và 10-12 quan trọng cho việc gắn kết ribosome 50S
D. Dạng đồng phân vị trí số 4 quan trọng cho hoạt tính
177. Kháng sinh nào sau đây được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng
xương khớp ở trẻ em dưới 16 tuổi
A. Fosfomycin
B. Teicoplanin
C. Ciprofloxacin
D. Minocylin
178. Kháng sinh nào sau đây tác động được lên vi khuẩn kỵ khí
A. Penicillin
B. Monobactam
C. Carbapenem
D. Cephalosporin
179. Kháng sinh nào sau đây có phổ tác động được trên Pseudomonas
aeruginosae NGOẠI TRỪ:
A. Penicillin thế hệ IIIB
B. Cephalosporin thế hệ III
C. Macrolid
D. Aminosid
180. Phát biểu nào sau đây về SAR của kháng sinh sulfamid là đúng,
NGOẠI TRỪ
A. Thế alkyl trên nhóm amin thơm mất tác dụng
181. Nhóm kháng sinh có tương tác với nhiều thuốc nhất
A. Quinolon
B. Aminosid
C. Macrolid
D. B-lactam
182. Nhóm nào thế nào sau đây trên cấu trúc giúp kháng b-lactamase
NGOẠI TRỪ
A. Thế alcoxyamin ở Ca đối với khung oxacephem
B. Gắn methoxy vị trí số 7 carbacephem
C. Gắn methoxy vị trí số 6 penam
D. Gắn hydroxymethyl ở vị trí số 6 của khung carbapenem
183. Kháng sinh nào sau đây được định tính bằng HCl đậm đặc
A. Macrolid
B. Tetracylin
C. B-lactam
D. Aminosid
184. Nhóm chức liên quan độc tính Cloramphenicol
A. OH bậc 1
B. CHCl2
C. OH bậc 2
D. NO2 thơm
185. Điều kiện cần và đủ để định tính primaquin disphosphat:
A. Sắc kí lớp mỏng
B. Phổ IR và phản ứng của ion PO43-
C. Phổ UV và sắc kí lớp mỏng
D. Phổ IR
186. Khác biệt trong cấu trúc giữa erythromycin và clarithromycin:
A. Methyl hóa -OH ở vị trí C7 trên vòng lacton
B. Oxim hóa tại vị trí C7 trên vòng lacton
C. Oxim hóa tại vị trí C9 trên vòng lacton
D. Chuyển vị Beckman của oxim erthromycin
187. Cyclophosphamide là thuốc kháng ung thư:
A. Chất chống chuyển hóa
B. Tác nhân chống phân bào
C. Tác nhân ankyl hóa
D. Kháng sinh
188. Cephalosporin thế hệ 3 và 4 có chưa 1 dị vòng giúp tăng hoạt tính
chống vi khuẩn Gram (-):
A. Thiophene
B. Pyrole
C. Aminothiazole
D. Furan
189. Phản ứng định tính chung cho vòng b-lactam là phản ứng
A. Với hydroxylamin, sau đó với CuSO4
B. Tạo màu với acid H2SO4
C. Phản ứng với thuốc thử Fehling
D. Tạo màu với dung dịch formaldehyde trong H2SO4
190. Phát biểu sau đây đúng về mối liên quan cấu trúc- tác dụng kháng
sinh Cephalosporin, NGOẠI TRỪ:
A. Muốn có tác động kháng sinh, C-6 và C-7 trên khung cephem phải có cấu
hình R
B. Hoạt tính kháng sinh mất đi khi cấu trúc vòng cephemkhoong còn nguyên
vẹn
C. Sự thay đổi H ở C-7 bằng nhóm -OCH3 vẫn duy trì tác động kháng sinh
D. Thay đổi nhánh bên 6-acylamino của khung cephem-> thay đổi phổ tác động
191. Pivampicillin là tiền dược của ampicillin.Ưu điểm hơn amipicillin:
A. Qua hàng rào máu não dễ hơn
B. Hoạt tính trên Gram (-) mạnh hơn
C. Qua thành ruột dễ hơn nên hấp thụ hơn
D. Hoạt tính kháng khuẩn mạnh hơn
192. Kháng sinh cyclin tạo phức với các cation kim loại hóa trị II, III
do có mặt cấu trúc nào?
A. Nhóm dimethylamino
B. OH Phenol
C. Cặp ceto-enol
D. OH alcol
193. Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3, ngoại trừ
A. Chủ yếu sử dụng đường uống
B. Phân bố tốt cho não
C. Bền vững hơn với b-lactamase
D. Tác dụng mạnh đối với vi khuẩn gram âm
194. Đặc điểm của Benzyl Penicillin
A. Uống được
B. Phổ hẹp Gr (-)
C. Dễ bị enzym b-lactamase phân hủy
D. Diệt được Pseudomonas sp.
195. Tính kém bền của macrolid trong môi trường acid phụ thuộc vô
nhóm:
A. Nhóm OH (C7) , CO (C10)
B. Vòng lacton
C. Nhóm hydroxy trong gốc đường
D. Amino trong gốc đường
196. Cấu trúc của sulbactam thuộc nhóm
A. Ức chế b-lactamase
B. Penicillin A
C. Cefalosporin thế hệ 3
D. Monobactam
197. Phương pháp điều chế nước javel
A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn ở 100 độ C
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
D. Sục khí Clo vào dung dịch Na2CO3
198. Clo hoạt tính được biểu thị bằng:
A. g/l
B. Kg/l
C. Kg/100 ml
D. g/100ml
199. Tên nhóm chức của lomustine trị ung thư não:
A. Nitrogen mustards
B. Podophyllotoxins
C. Nitrosoureas
D. Camptothecins
200. Trong môi trường acid, xảy ra phản ứng nào với kháng sinh
macrolide?
A. Tạo bán cetal
B. Tạo hemiacetal và mở vòng lacton
C. Thủy phân chức ester
D. Thủy phân chức ester và tạo bán cetal
201. Nhóm chức có khả năng cho phản ứng tạo dẫn chất không đắng
như carbonat quinin là:
A. Nhóm vinyl
B. Nhóm -OCH3
C. Nhóm -OH
D. N trên nhân quinoline
202. Chất hay được dùng sát khuẩn trong nha khoa:
A. O-cresol
B. Acid benzoic
C. Methyl paraben
D. Eugenol
203. Kháng sinh thuộc họ tetracyline có thể dùng trong bữa ăn, trong
công thức có nhiều hơn một nhóm thế N,N-dimethylamin so với các
tetracyline khác, đó là:
A. Minocylin
B. Demecylin
C. Clotetracylin
D. Doxycylin
204. Các nhóm KS tương đồng với macrolid về phổ tác dụng cơ chế tác
dụng, nhưng khác về cấu trúc:
A. Phenicol
B. Lincosamid
C. Streptogramin (synergistin)
D. Streptogramin (synergistin) và Lincosamid
205. Điểm quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát
khuẩn:
A. Hoạt tính diệt khuẩn chọn lọc
B. Độc tính ngẫu nhiên
C. Độc tính không chọn lọc
D. Độc tính chon lọc
206. Phần cấu trúc kháng sinh macrolide cần thiết cho tác dụng kháng
khuẩn thông qua sự gắn kết ribosome 50S của vi khuẩn là?
A. Nhóm ceton ở C10
B. Vòng lacton 14 nguyên tử
C. Chức ester nội vòng
D. Nhóm N,N-dimethylamino trên phân tử đường
207. Sản phẩm phân hủy của tetracylin trong môi trường acid đậm
đặc không có tác dụn là:
A. 4-epi-5,6-anhydrotetracyline
B. 5,6-anhydrotetracylin
C. Isotetracylin
D. 4-epitetracylin
208. Các cepha chứa nhóm thế nào gây rối loạn về máu và tác động
antabuse nên tránh dùng với rượu
A. Triazolthiomethyl
B. Diazolthiomethyl
C. Azolthiomethyl
D. Tetrazolthiomethyl
209. Penicilline G tác động trên enzym nào của vi khuẩn
A. B-lactamase
B. Transpeptidase
C. L-Ala racemase
D. Penicillin acylase
210. Phát biểu nào Đúng khi nói về kháng sinh sau
A. Phổ rộng
B. Cephalosporin thế hệ 4
C. Phổ tác động được trên trực khuẩn mủ xanh
D. Rất bền với acid
211. Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi nói về sự cải tiến cấu trúc
của kháng sinh sau.
214. Kháng sinh nào sau đây có phổ hẹp và bền với b-lactamase
215. Phát biểu nào sau đây về cấu trúc này là Đúng
Sau khi kết hợp vào DNA virus, aciclovir triphosphate ức chế tổng hợp
DNA bằng cách đóng vai trò là chất kết thúc chuỗi
231. Cơ chế tác động
Chuyển hóa thành 5 - Fluorouracil dưới tác dụng của enzyme Cytosine
deaminase của vi nấm .
+Gắn vào ARN cản trở sự phiên mã , dịch mã
+Ức chế Thymidilat synthetase
+Ức chế sinh tổng hợp AND
CHỌN Ý KHÔNG ĐÚNG VỚI TRÊN
232. Một số sulfamid kháng khuẩn
233. Đâu là chất thăng hoa: Artemisinin
Artemisinin và dẫn chất
Artemisinin là hoạt là hoạt chất chính của cây Thanh cao hoa vàng hay Thanh cao
( Artemisia annua L. , Asteraceae ) .
Thực tế không tan trong nước và trong dầu .
Tan và khá bền trong dung môi không phân cực .
Bền vững với nhiệt –> không bị phá huỷ ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nóng chảy ->
tinh chế bằng phương pháp thăng hoa
Có thể bị phân hủy trong dung môi phân cực .
234. Phương pháp định lượng doxycylin monohydrat theo BP 2013
A. Sắc ký lỏng
B. Sắc ký cột
C. Sắc ký khí
D. Sắc ký lớp mỏng
235. Yêu cầu của nhóm -NH2 cần phải có để phân tử sulfamid có tác
động kháng khuẩn:
I. Gắn trực tiếp lên nhân thơm
II. Ở vị trí para đối với nhóm sulfamid
III. Tự do oae-112 b 13 c 1 2 3 d23
A. I, II
B. I, III
C. I, II, III
D. II, III
236. Sự đề kháng của vi khuẩn đối với kháng sinh gồm có:
I. Sự đề kháng tự nhiên
II. Sự đề kháng thu nhập (mắc phải )
III. Sự đề kháng chéo
A. I, II, III
B. I, III
C. II, III
D. I, II
237. Điều kiện để EVN hóa nhóm dimethylamin ở vị trí 4 trong phân
tử tetracylin:
240. Kháng sinh … khi chỉ có ít loài vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh
A. Có hoạt phổ rộng
B. Có hoạt phổ hạn chế
C. Có hoạt phổ kém
D. Có hoạt phổ hẹp
241. Phương pháp định lượng Streptomycin theo BP 2013
A. sắc ký lỏng
B. dùng NaOH
C. môi trường khan
D. thử hoạt tính kháng khuẩn
242. Sulfamid có tác động:
A. kháng khuẩn, hạ lipid huyết và lợi tiểu
B. kháng nấm, hạ lipid huyết và lợi tiểu
C. kháng nấm, hạ đường huyết và lợi tiểu
D. kháng khuẩn, hạ đường huyết và lợi tiểu
243. Cơ chế tác động của kháng sinh nhóm Tetracylin:
A. Ức chế tổng hợp của tế bào vi khuẩn
B. Ức chế tổng hợp thành của tế bào vi khuẩn
C. Ức chế sự tổng hợp acid folic của tế bào vi khuẩn
D. Ức chế sự nhân đôi của ADN của tế bào vi khuẩn
244. Khả năng của kháng sinh làm vi khuẩn ngưng phân chia nên
không gia tăng về số lượng vi khuẩn sẽ già đi rồi chết được gọi là:
A. tác động kháng khuẩn
B. tác động ngưng khuẩn
C. tác động kiềm khuẩn
D. tác động diệt khuẩn
245. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh không bắt đầu từ liều nhỏ rồi
tăng từ từ đến có ngoại lệ :
A. Quinolon
B. Tetracylin
C. Cloramphenicol
D. Streptomycin
246. Tác nhân phá hủy vòng betalactam
I. men betalactamase
II. ph > 8
III.ph < 5,5
IV. kim loại Hg và Cu
A. I, III, IV
B. II, III, IV
C. I, II, III
D. I, II, III, IV
247. Kỹ thuật nghiên cứu sự nhạy cảm của một chủng vi khuẩn đối với
kháng sinh được gọi là:
A. kháng sinh đồ
B. biểu đồ kháng sinh
C. Hoạt tính đồ
D. hoạt phổ đồ
248. Cấu trúc sau đây là của kháng sinh thuộc nhóm nào
A. Cloramphenicol
B. Aminosid
C. Cephalosporin
D. Penicillin
249. Tác dụng phụ của kháng sinh có cấu trúc sau đây: