Professional Documents
Culture Documents
Câu 3. Kháng sinh có tác động tốt trên lậu cầu khuẩn ( gonococi):
A. Streptomycin
B. Gentamycin
C. Spectinomycin
D. A và B đều đúng
E. A và C đều đúng
Câu 10. Streptomycin sử dụng cho người bệnh lao phải dùng đường tiêm vì
sao?
→ ko hấp thu qua ruột
Câu 11. Độc tính của Fluoroquinolon
→
Câu 12. Các Quinolon khôgn nên dùng cho trẻ em dưới 16 tuổi do gây biến
chứng:
A. Máu
B. Sụn
C. Thận
D. Gan
E. Xương
Câu 14. Phương pháp định lượng thường dùng cho Quinolon
A. Phương pháp oxi hóa khử
B. Phương pháp đo iod
C. Định lượng môi trường khan
D. Phương pháp đo nitric
E. Tất cả đều sai
Câu 22. Nhóm chức không thể thay đổi trên quinolon
A. C=O ở vị trí số 4
B. COOH ở vị trí số 3
C. F ở vị trí số 7
D. C2H5 ở vị trí số 1
E. A,B đúng
Câu 23. Tính kém bền của Macrolid trong môi trường acid phụ thuộc vào
nhóm
A. Amino trong gốc đường
B. Nhóm hydroxy trong gốc đường
C. Nhóm -OH (C7), -CO(C10)
D. Vòng lacton
E. Tất cả đều đúng
Câu 24. Kháng sinh nào sau đây thuộc họ macrolid bán tổng hợp từ
erythromycin trong đó nhóm OH ở C7 để metyl hóa để tránh phản ứng tạo
dẫn chất bán cetal mất tác dụng trong môi trường acid
A. Telithromycin
B. Clarythromycin
C. Azithromycin
D. Roxithromycin
Câu 25. Spiramycin, kháng sinh thuộc họ macrolid được xem là bền vững
hơn so với erythromycin trong môi trường acid dạ dày, nguyên nhân là do
A. Có hai phân tử đường amino trong phân tử
B. Spiramycin không có nhóm OH ở C7
C. Spiramycin không có nhóm ceton ở C10
D. Spiramycin không có nhóm ceton ở C10 và OH tự do tại C7 như erythromycin
Câu 26. Kháng sinh nào có phổ mở rộng trên Helicobacter pylori:
→ Clarythromycin
Câu 27. Kháng sinh nhóm tetracylin và nhóm macrolid để trị nhiễm H.pylori
→ Tetracyllin với Clarythromycin
Câu 28. Tính chất dược lý của cyclin
A. Có tác động kiềm khuẩn ngoại trừ minocyclin diệt khuẩn
B. Kết dính với các tiểu thể 30S của riboxom vi khuẩn, ức chế tổng hợp protein
C. Phổ kháng khuẩn hẹp trên vi khuẩn gram dương và mầm nội bào
D. B,C đúng
E. A,B, C đúng
Câu 29. Hoạt lực kháng sinh họ cyclin có thể xếp theo thứ tự
A. Doxycyclin>mynocyclin>tetracyclin
B. Myno>tetra>doxy
C. Myno>doxy>tetra
D. Doxy>tetra>myno
Câu 31. Tetracyclin luôn luôn có một nhóm thế hướng trục tại C4 đó là
A. N,N-dietylamin
B. N,N-dimetylamin
C. N,N-dipropylamin
D. N,N-metylamin
E. N,N-etylamin
Câu 33. Kháng sinh hợ Cyclin là kháng sinh kiềm khuẩn với cơ chế tác dụng:
A. Ức chế tổng hợp peptidoglycan
B. Ức chế quá trình nhân đôi ADN
C. Thay đổi tính thấm màn bào tương
D. Ức chế tổng hợp protein gắn trên tiểu đơn vị 50S của riboxom
E. Ức chế tổng hợp protein gắn trên tiểu đơn vị 30S của riboxom
Câu 37. Đồng phân quang học có hoạt tính sinh học của cloramphenicol
A. D - Ery
B. D - Threo
C. D - Threo
D. D + Threo
E. D + Ery Threo
Câu 38. Để thu được Thiamphenicol cần thay nhóm -NO2 trên nhân thơm
bằng
A. Nhóm CN
B. Nhóm Br
C. Nhóm Cl
D. Nhóm F
E. Nhóm SO2CH3
Câu 39. Kháng sinh gây hội chứng xám ở trẻ sơ sinh
A. Bactracin
B. Cloramphenicol
C. Thiamphenicol
D. Lincomycin
E. Polymycin
Câu 41. Cloramphenicol: este hóa với một nhóm chức COOH của acid
succinic sau đó kiềm hóa để làm gì?
→ tan trong nước làm thuốc tiêm
Câu 42. Biến đổi hóa học trên cấu trúc của cloramphenicol để tăng độ tan
trong nước của kháng sinh này là
A. Ester hóa với acid Palmitic
B. Ester hóa với acid acetic
C. Ester hóa với succinic
D. Ester hóa với một nhóm chức COOH của acid succinic sau đó kiềm hóa
Câu 43. Kháng sinh Licosamid có thể gây ra độc tính nguy hiểm cho người sử
dụng:
A. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do nhiễm candida albicans
B. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do bội nhiễm vi khuẩn Clotridium tetani
C. Viêm ruột kết giả màng do bội nhiễm Clostridium difficile
D. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do bội nhiễm vi khuẩn Clotridium perfingen
Câu 44. Phát biểu so sánh giữa lincocmycin và clindamycin nào sau đây là
đúng
A. Tính thân nước của Clindamycin tốt hơn
B. Phổ tác dụng của lincomycin rộng hơn
C. Hấp thu qua hệ tiêu hóa của clindamycin tốt hơn lincomycin
D. Độc tính trên vi sinh đường ruột của clindamycin cao hơn
Câu 48. Phát biểu nào sau đây về kháng sinh Macrolid đúng, ngoại trừ:
A. Phần genin được hydro hóa
B. Độ lớn của vòng Macrolid từ 14-16 nguyên tử
C. Là một heterosid một aglycon (vòng lacton) nối với phân tử đường
D. Nhóm C=O ở C10 không thể thiếu trong tất cả các kháng sinh trong họ
E. Phần đường luôn có ít nhất một đường amino
Câu 49. Thành phần luôn hiện diện trong kháng sinh họ Macrolid
A. Nhóm amin gắn vào khung aglycon
B. Một nhóm carbonyl gắn ở vị trí C10
C. Nhóm hydroxyl ở vị trí C10
D. Vòng lacton được tạo thành từ 22 nguyên tử
E. Ít nhất một phân tử đường amino
Câu 50. Nhờ có nhóm oxim thay thế cho nhóm ceton ở C10, giúp cho phân tử
thuốc bền hơn so với erythromycin trong môii trường acid, thuốc có đặc điểm
vừa nêu đó là
A. Azithromycin
B. Roxythromycin
C. Erythromycin
D. Clarithromycin
A. A penicillin
B. A tetracylin
C. A macrolid
D. An aminoglycosid
Câu 53. Các phát biểu nào sau đây là đúng với kháng sinh họ macrolid, ngoại
trừ
A. Luôn luôn có ít nhất một phân tử đường mang nhóm amin ( aminosid)
B. Có một nhóm chức ester nội phân tử
C. Nhóm chức carbonyl ( C=O) tại C10 là điểm yếu nhất dễ bị ảnh hưởng bởi môi
trường acid
D. Luôn luôn có số nguyên tử cấu tạo nên khúng chính ( genin) là 14 nguyên tử
Câu 55. Oxacillin có ưu điểm hơn meticillin tác động trên S.aureus đề kháng
penicillin. Cấu trúc nào là Oxacillin?
A. Cấu trúc A
B. Cấu trúc B
C. Cấu trúc C
D. Cấu trúc D
Câu 57.
Penicillin có khả năng kháng penicillinase do tụ cầu vàng S.aureus tiết ra. Vai trò
của nhóm màu xanh?
A. Có hiệu ứng hút điện tử
B. Có hiệu ứng không gian
C. Uống được
D. Tất cả đều đúng
Câu 58. sự bổ sung nào ở mạch bên amid ngoại tăng hoạt tính kháng khuẩn
Gram âm:
A. Nhóm kỵ nước
B. Nhóm thân nước ở vị trí C anpha
C. Nhóm lớn
D. Một dị vòng thơm thay vì nhân thơm
Câu 59. Penicillin có khả năng kháng penicillinase do tụ cầu vàng S.aureus
tiết ra. Tên là gì?
A. Oxacillin
B. Methicillin
C. Cloxacillin
D. Ampicillin
Câu 60. Ảnh hưởng gì sẽ xảy ra khi thay nhóm methoxy bằng nhóm ethoxy?
→
Câu 61. Vai trò của các nhóm màu xanh giúp cho methicillin hiệu quả
penicillin G trong việc chống lại các chủngđề kháng S.aureus?
→
Câu 62.
Câu 66. Penicillin G tác động trên enzyme nào của vi khuẩn? Vai trò?
→
Câu 67. Tên gọi A, X trong phản ứng bán tổng hợp penicillin là gì?
Câu 68. → D
→ Lactam, Thiazole
Câu 72. Clavulanic acis thuộc loại
A. Ức chế enzyme không thuận nghịch
B. Ức chế enzyme thuận nghịch
C. Agonist
D. Antagonist
Câu 76. Từ cấu trúc của cefotaxim, viết tên nhóm chức được cho là cần thiết
để phân tử này có tác dụng tốt trên vi khuẩn gram âm?
A. Methoxyimino
B. (methoxyimino)acetamido
C. Acetoxymethyl
D. Aminothiazol
Câu 77. Cephalosporin thế hệ 3 và 4 có chứa một dị vòng X , giúp tăng hoạt
tính chống vi khuẩn gram âm. Dị vòng X tên là?
A. Pyrrole
B. Furan
C. Aminothiazole
D. Thiophene
Câu 78. Phát biểu nào là đúng khi so sánh Cephalosporin thế hệ 2 với thế hệ 1
A. Trên cầu khuẩn gram + không bằng cephalosporin 1 nhưng hoạt tính mạnh hơn
trên vi khuẩn gram -
B. Trên cầu khuẩn gram - không bằng cephalosporin 1 nhưng hoạt tính mạnh hơn
trên vi khuẩn gram +
C. Trên vi khuẩn gram + không bằng cephalosporin 1 nhưng hoạt tính mạnh hơn
trên cầu khuẩn gram -
D. Trên vi khuẩn gram - không bằng cephalosporin 1 nhưng hoạt tính mạnh hơn
trên cầu khuẩn gram +
Câu 79. Tại sao cephalosporin C được xem là nguyên liệu đầu cho tổng hợp
các cephalosporin
A. Nó có hoạt tính mạnh hơn penicillin G
B. Nó dễ tổng hợp hơn penicillin G
C. Nó có hoạt tính kháng khuẩn tốt trên gram âm và gram dương
D. Nó là dễ nhạy cảm với sự ly giải bởi enzym hay acid
Câu 81. từ cấu trúc của sulbenicillin dự đoán chất này có tác dụng tốt trên
gram âm không?
Câu 82. nhóm chức nào của ampicillin giúp phân tử ổn định trong môi
trường acid?
A. Acid carboxylic
B. Nhân thơm
C. Amin bậc 1
D. Các nhóm Me
Câu 83. Để tăng tính ổn định của beta lactamáe ta có thể
A. Mở vòng để giảm sức căng bề mặt
B. Thêm một nhóm hút điện tử ở vòng beta lactamase
C. Thêm một nhóm hút điện tử ở nhánh bên acyl( amid ngoại vòng)
D. Loại bỏ nhánh bên acyl
I. Là tiền dược
II. Bền với beta lactam
III. Tác dụng trên vi khuẩn gram âm mạnh hơn so với ampicillin
A. I
B. III
C. II và III
D. I, II và III
Câu 88. quan sát cấu trúc, cho biết kháng sinh beta lactam nào đề kháng tự
nhiên với beta lactamase
A. 2
B. 4
C. 7
D. 5
Câu 89. Đáp án:3
I. Cephalosporin thế hệ 3
II. Bền với beta lactamase
III. Dùng đường uống được
A. I,II
B. I,III
C. II,III
D. I,II,III
Câu 95. Dẫn chất nào sau đây không tác động trên enzyme transpeptidase
A. Penicillin G
B. Clavulanic acid
C. Cefalexin
D. Thienamycin
A. Oximinocephalosporin
B. Aminovephalosporin
C. Iminocephalosporin
D. Furylcephalosporin
A. I,II,III
B. I,II
C. II,III
D. I
CLORAMPHENICOL
1. Chỉ dùng khi cần thiết
2. Dùng chủ yếu trong sốt thương hàn và phó thương hàn ( nhiểm trùng đường ruột bởi
Salmonella Typhi)
3. Viêm màng não Neisseria meningitidis, Haemophilus ifluenzea và Streptococcus
pneumonia
4. Dùng trong nhiễm trùng kỵ khí đặc biệt nhiễm trùng do Bacteroides
5. Ở dạng thuốc nhỏ mắt cloramphenicol được giới hạn trong nhiễm trùng các vi khuẩn nhạy
cảm
LINCOSAMID
- Các lincosamid dung nạp tốt, hầu như chỉ gây những rối loạn tiêu hóa nhẹ hoặc vài biểu hiện
dị ứng
- Trường hợp viêm ruột màng giả nặng với những người điều trị với lincosamid 0,01-10%
Loạt tai biến này do độc tố của Clostridium dificile, mầm không nhạy cảm và phát triễn do sự
mất cân bằng của hệ tạp khuẩn ruột
- không sử dụng kháng sinh này trong dự phòng phẫu thuật ruột trực tràng