You are on page 1of 13

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của thuốc làm giảm thể tích phân bố?

A. Tan nhiều trong lipid


B. Mức độ ion hoá thấp ở các giá trị pH sinh lý
C. Liên kết protein huyết tương cao
D. Liên kết mô cao
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2: Điểm giống nhau về cơ chế tác dụng của dẫn xuất sulfonylure và insulin là, NGOẠI TRỪ:
A. Mở kênh Calci làm giải phóng insulin vào máu
B. Ngăn cản dòng Kali đi từ trong ra ngoài tế bào beta đảo tuỵ
C. Tác động lên receptor SUR1 trên màng tế bào beta đảo tuỵ
D. Túi dự trữ insulin hoà màng với màng tế bào beta đảo tuỵ do nồng độ calci nội bào tăng
E. Không có đáp án nào đúng
Câu 3: Clopidogrel được chuyển hoá qua enzym nào?
A. CYP2C9
B. CYP3A4
C. CYP2C19
D. CYP2D6
E. CYP2D6
Câu 4: Khi muốn đổi sang liệu pháp điều trị khác sau khi dùng thuốc IMAO thì cần đợi ít nhất bao lâu
sau khi ngừng thuốc?
A. 2 ngày
B. 2 tuần
C. 2 tháng
D. 3 tuần
E. 3 tháng
Câu 5: Tác dụng phụ nào của morphin nguy hiểm nhất?
A. Suy thận cấp
B. Truỵ tim mạch
C. Suy hô hấp
D. Liệt tuỷ sống
E. Không có đáp án nào đúng
Câu 6: Một bệnh nhân đang điều trị bằng kháng sinh xuất hiện các triệu chứng: tiêu chảy dữ dội, đi ngoài
phân lỏng, sốt, đau bụng, tăng bạch cầu. Bệnh nhân bị chẩn đoán viêm đại tràng màng giả liên quan tới sử
dụng kháng sinh do C. difficile gây ra. Kháng sinh nào sau đây là thích hợp nhất để điều trị tình trạng
trên?
A. Amoxicillin
B. Azithromycin
C. Clindamycin
D. Co-trimoxazol
E. Metronidazole
Câu 7: Tác dụng không mong muốn của colestipol là:
A. Tiêu chảy
B. Viêm tụy cấp
C. Làm giảm hấp thu nicotinamid
D. Làm giảm hấp thu vitamin D
E. Tăng LDL-C
Câu 8: Bệnh nhân nữ, 62 tuổi, đang điều trị suy giáp đồng thời với tăng lipid máu. Bệnh nhân được kê
đơn hàng ngày uống cholestyramin và levothyroxin. Lời khuyên đưa ra với bệnh nhân này để tránh tương
tác giữa cholestyramin và levothyroxin:
A. Dừng uống cholestyramin hoặc levothyroxin vì tương tác mạnh giữa hai thuốc.
B. Uống levothyroxin ít nhất 1 giờ trước khi uống cholestyramin
C. Chuyển từ cholestyramin sang colestipol để không xảy ra tương tác
D. Uống cholestyramin và levothyroxin đồng thời để hạn chế xuất hiện tương tác giữa hai thuốc
E. Không có đáp án nào đúng
Câu 9: Điều trị corticosteroid là bắt buộc trong trường hợp nào sau đây?
A. Sốc nhiễm khuẩn
Trang 1/13 - Mã đề thi 573
B. Ghép thận
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Viêm loét đại trực tràng chảy máu.
E. Gout
Câu 10: Cơ chế tác dụng của Isoniazid đối với vi khuẩn lao:
A. Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn lao
B. Ức chế enzym DNA-dependent RNA polymerase của vi khuẩn lao
C. Ức chế tổng hợp acid mycolic là thành phần chính của thành vi khuẩn lao
D. Ức chế tổng hợp arabinoglycan là thành phần chính của thành vi khuẩn lao
E. Cả A và D
Câu 11: Chất chủ vận một phần có thể đối kháng với tác dụng của chất chủ vận toàn phần vì nó có:
A. Ái lực cao nhưng hoạt tính nội tại thấp
B. Ái lực thấp nhưng hoạt tính nội tại cao
C. Không có ái lực và hoạt tính nội tại thấp
D. Không có ái lực nhưng hoạt tính nội tại cao
E. Ái lực cao nhưng không có hoạt tính nội tại
Câu 12: Phối hợp propranolol với nitroglycerin có thể làm giảm tác dụng không mong muốn nào sau đây
của nitroglycerin?
A. Chóng mặt
B. Methemoglobin
C. Đau đầu
D. Tăng nhịp tim phản xạ
E. Phù
Câu 13: Câu nào sau đây mô tả cơ chế hoạt động đúng nhất của benzodiazepin?
A. Kích thích receptor GABAB tại tuỷ sống
B. Ức chế GABA transaminase làm tăng nồng độ GABA
C. Tăng tần suất mở kênh Cl- cặp đôi với receptor GABAA
D. Là chất chủ vận receptor GABAA ở thần kinh trung ương
E. Là chất chủ vận receptor GABAB ở thần kinh trung ương
Câu 14: Cơ chế tác dụng của kháng sinh amikacin là:
A. Ức chế tổng hợp thành/vách của tế bào vi khuẩn
B. Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
C. Ức chế quá trình tổng hợp acid nhân của vi khuẩn
D. Ức chế quá trình tổng hợp màng của tế bào vi khuẩn
E. Ức chế quá trình chuyển hoá của vi khuẩn
Câu 15: Bệnh nhân nữ 40 tuổi hai ngày nay xuất hiện các triệu chứng:ho khan, chảy nước mũi trong, sốt
39 độ và có dấu hiệu thở nhanh tới khám được bác sĩ chẩn đoán là nhiễm trùng đường hô hấp trên. Sáu
năm trước, cô đã trải qua một đợt co thắt phế quản sau khi điều trị bằng penicillin V. Kết quả sau khi cấy
đờm ở cổ họng đã phát hiện ra một chủng vi khuẩn Streptococcus pneumoniae nhạy cảm với tất cả các
loại thuốc kháng sinh. Theo anh/chị thuốc nào trong số những loại thuốc sau sẽ là lựa chọn tốt nhất cho
bệnh nhân này?
A. Amoxicillin /acid clavulanic
B. Erythromycin
C. Ampicillin
D. Cefaclor
E. Cyclacillin
Câu 16: Colestipol được chỉ định chủ yếu trong trường hợp rối loạn lipoprotein máu nào sau đây:
A. Rối loạn lipoprotein máu typ I (tăng chylomicron)
B. Rối loạn lipoprotein máu typ IIb (tăng LDL, VLDL)
C. Rối loạn lipoprotein máu typ IV (tăng VLDL)
D. Rối loạn lipoprotein máu typ V (tăng chylomicron, VLDL)
E. Rối loạn lipoprotein máu typ IIa ( Tăng LDL
Câu 17: Insullin không được dùng cho trường hợp nào sau đây?
A. Trẻ em gầy yếu, suy dinh dưỡng, kém ăn, rối loạn chuyển hoá đường
B. Gây cơn shock insullin để điều trị tâm thần
C. Teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ chỗ tiêm

Trang 2/13 - Mã đề thi 573


D. Cả A, B, C đều đúng
E. Cả A và C đều đúng
Câu 18: Digitoxin có tác dụng nào sau đây?
A. Tim đập nhanh, mạnh, đều
B. Tăng hoạt tính giao cảm
C. Giảm dòng máu qua thận
D. Giảm thải Na+ và nước
E. Tăng co bóp cơ tim
Câu 19: Telmisartan có tác dụng nào sau đây?
A. Ức chế hoạt động của angiotensin I
B. Ức chế hoạt động của angiotensin II
C. Ức chế thoái hoá Bradykinin
D. Cả A và C đều đúng
E. Cả B và C đều đúng
Câu 20: Trong số các nhóm thuốc sau, nhóm thuốc nào thuộc nhóm thuốc giãn phế quản?
1) Cường beta 2 (b2 agonist), (2) Kháng muscarinic, (3) Ức chế phosphodiesterase-4, (4) Methylxanthin,
(5) Thuốc đối kháng leukotriene
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (5)
D. (1), (3), (4)
E. (1), (3), (5)
Câu 21: Clopromazin có tác dụng ức chế các receptor sau đây, trừ:
A. Receptor M1
B. Receptor H1
C. Receptor D2
D. Receptor D1
E. Receptor 5-HT2
Câu 22: Điểm khác biệt giữa NSAID ức chế chọn lọc COX-2 và ức chế không không chọn lọc COX
là:
A. Ức chế chọn lọc COX-2 có tác dụng chống viêm mạnh nhưng không có tác dụng giảm đau
B. Ức chế chọn lọc COX-2 không có tác dụng hạ sốt
C. Ức chế chọn lọc COX-2 không ảnh hưởng đến chức năng thận
D. Ức chế chọn lọc COX-2 không có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu
E. Ức chế chọn lọc COX-2 tác dụng tốt cho bệnh nhân có tiền sử tim mạch
Câu 23: Cơ chế tác dụng của Ethambutol đối với vi khuẩn lao:
A. Ức chế tổng hợp màng của vi khuẩn lao
B. Ức chế enzym DNA-dependent RNA polymerase của vi khuẩn
C. Ức chế tổng hợp acid mycolic là thành phần chính của thành vi khuẩn lao
D. Ức chế tổng hợp arabinoglycan là thành phần chính của thành vi khuẩn lao
E. Cả C và D đều đúng
Câu 24: Thuốc lợi tiểu nào sau đây có tác dụng giãn mạch, hạ huyết áp ở liểu thấp hơn liều lợi tiểu?

A. Furosemid
B. Acetazolamid
C. Spironolacton
D. Bumetanid
E. Indapamid
Câu 25: : Nhóm thuốc chẹn β - adrenergic có chỉ định trong các trường hợp đau thắt ngực nào sau
đây?
A. Đau thắt ngực ổn định và không ổn định
B. Đau thắt ngực thể thầm lặng và Prinzmetal
C. Đau thắt ngực không đáp ứng với nitrat
D. Cả A và C đều đúng
E. Cả B và C đều đúng

Trang 3/13 - Mã đề thi 573


Câu 26: Cơ chế tác dụng của kháng sinh cycloserin là:
A. Ức chế enzym tranpeptidase do đó ức chế giai đoạn tạo liên kết ngang giữa các peptidoglycan
B. Ức chế cạnh tranh với 2 enzym L-alanin racemase và D-alanylalanin synthetase cần thiết cho sự hình
thành lớp peptidoglycan
C. Liên kết cộng hoá trị ở vị trí hoạt động của enzym UDP-N acetylglucosamin enolpyruvyl transferase
(MurA) do đó ức chế tổng hợp lớp peptidoglycan của vi khuẩn
D. Tạo liên kết hydro với các gốc D-alanyl-D-alanin do đó ngăn cản sự liên kết của các tiểu đơn vị acid
N-acetylmuramic (NAM) trong chuỗi peptidoglycan
E. Ngăn chặn quá trình dephosphoryl hoá chất mang P-P-phospholipid gắn vào các đơn vị tiền thân do đó
ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
Câu 27: Các thuốc giống prostaglandin có tác dụng bao phủ niêm mạc, băng bó ổ loét và kích thích
sản xuất chất nhày ở dạ dày bao gồm:
A. Arboprostil, Gentamycin
B. Enprostil, Arboprostil
C. Gastrin, Gentamycin
D. Gastrin, Enprostil
E. Gentamycin, Enprostil
Câu 28: Tác dụng dược lý của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày:
A. Trung hòa HCl đã được bài tiết ở dạ dày, làm giảm nồng độ HCl trong dịch vị
B. Làm giảm bài tiết số lượng dịch vị, làm giảm nồng độ HCl trong dịch vị
C. Diệt xoắn khuẩn Helicobacter pylori, làm giảm bài tiết số lượng dịch vị
D. Hấp phụ muối mật, diệt xoắn khuẩn Helicobacter pylori
E. Trung hòa HCl đã được bài tiết ở dạ dày, diệt xoắn khuẩn Helicobacter pylori
Câu 29: Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong dự phòng đột quỵ trên bệnh nhân rung nhĩ?
A. Aspirin
B. Warfarin
C. Heparin tiêm dưới da liều thấp
D. Digoxin
E. Clopidogrel
Câu 30: Nên sử dụng Metformin vào thời điểm nào?
A. 8 giờ sáng
B. Trong bữa ăn
C. Sau ăn 2 giờ
D. Trước ăn 2 giờ
E. Không phụ thuộc bữa ăn
Câu 31: Khuếch tán thụ động có các đặc điểm sau đây, TRỪ:
A. Bão hòa
B. Không cần năng lượng
C. Không đặc hiệu
D. Không cạnh tranh
E. Phụ thuộc vào pH
Câu 32: Khi kích thích β-adrenergic xảy ra các đáp ứng sau, trừ:
A. Tăng nhịp tim
B. Tăng tiết renin
C.Tăng sức co bóp cơ tim
D.Co cơ trơn
E.Tăng phân huỷ lipid
Câu 33: Một bệnh nhân dùng thuốc và xuất hiện các biểu hiện tăng tiết nước bọt, nước mắt, nước
tiểu, và đại tiện. Đó là do thuốc tác động vào receptor nào sau đây?
A. Nicotinic
B. Muscarinic
C. a-adrenergic
D. b-adrenergic
E. Cả B và D đều đúng
Câu 34: Thuốc nào sau đây chống chỉ định khi bệnh nhân có tăng kali máu?
A. Acetazolamid
B. Chlorothiazid
Trang 4/13 - Mã đề thi 573
C. Ethacrynic acid
D. Chlorthalidon
E. Spironolacton
Câu 35: Kháng sinh nào ngăn cản tARN gắn vào vị trí A của ribosome:
A. Tetracyclin
B. Oxazolidinon
C. Streptogramin
D. Chloramphenicol
E. Erythromycin
Câu 36: Thuốc nào sau đây được chỉ định trong trường hợp giảm tiết nước bọt do chiếu tia xạ
trong điều trị ung thư đầu cổ?
A. Physostigmin
B. Scopolamin
C. Nicotin
D. Acetylcholin
E. Pilocarpin
Câu 37: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế hệ cholinergic?
A. Pilocarpin
B. Scopolamin
C. Neostigmin
D. Betanechol
E. Edrophonium
Câu 38: Sử dụng atropin sẽ gây giảm hoạt động chống tăng nhãn áp của thuốc nào sau đây?
A. Pilocarpin
B. Physostigmin
C. Carbachol
D. Tất cả các thuốc trên
E. Cả A và B đúng
Câu 39: Kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm phổi do vi khuẩn gây bệnh không điển hình
Mycoplasma pneumoniae là:
A. Doxycyclin
B. Ciprofloxacin
C. Ceftriaxon
D. Gentamicin
E. Amoxicillin
Câu 40: Liên kết thuốc-protein có đặc điểm sau đây, TRỪ:
A. Chủ yếu liên kết với albumin
B. Thường thuận nghịch
C. Có tính đặc hiệu
D. Có tính cạnh tranh liên kết
E. Dạng liên kết không có tác dụng
Câu 41: Các đặc điểm sau đúng với hệ phó giao cảm, trừ:
A. Điểm xuất phát từ não và vùng tuỷ cùng
B. Sợi trước hạch dài, sợi sau hạch ngắn
C. Một sợi tiền hạch thường nối với một sợi hậu hạch
D. Các hạch chủ yếu nằm hai bên cột sống
E. Sợi hậu hạch phó giao cảm tiết ra acetylcholin
Câu 42: Một bệnh nhân vào phòng khám cấp cứu với các dấu hiệu và triệu chứng sau: hành vi kỳ
lạ, mê sảng, đỏ mặt, nhịp tim nhanh, bụng phình, bàng quang ứ nước tiểu, nóng, da khô, không có
nước mắt, nước bọt, sốt cao, đồng tử giãn, không phản xạ với ánh sáng. Thuốc nào sau đây là
nguyên nhân gây ra các triệu chứng kể trên?
A. Thuốc ức chế a-adrenergic
B. Thuốc ức chế Muscarinic
C. Thuốc ức chế b-adrenergic
D. Thuốc cường phó giao cảm
E. Thuốc làm giảm catecholamine ở ngoại vi
Trang 5/13 - Mã đề thi 573
Câu 43: Lidocain được sử dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Gây tê niêm mạc và gây tê dẫn truyền
B. Gây tê niêm mạc và gây tê tuỷ sống
C. Gây tê tiêm thấm và gây tê niêm mạc
D. Gây tê tiêm thấm và gây tê dẫn truyền
E. Gây tê niêm mạc, gây tê tiêm thấm, gây tê dẫn truyền
Câu 44: Các thuốc chống trầm cảm ba vòng có các chỉ định sau, TRỪ:
A. Trạng thái trầm cảm các loại
B. Đái dầm ở trẻ em
C. Dự phòng đợt cấp đau nửa đầu
D. Điều trị các cơn hoảng sợ
E. Hội chứng đau mạn
Câu 45: Các NSAIDs ức chế chọn lọc COX-2 có ưu điểm hơn so với NSAIDs ức chế không chọn lọc
COX là:
A. Ít gây loét dạ dày và các biến chứng trên đường tiêu hoá
B. Hiệu quả hơn trong điều trị viêm khớp dạng thấp
C. Không xuất hiện tác dụng không mong muốn ở liều điều trị
D. Ức chế chọn lọc TXA2 mà không ảnh hưởng gì tới các prostanoid khác
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 46: Tác dụng không mong muốn liên quan đến liều và thường gặp nhất của salbutamol là: (1) Tăng
huyết áp, (2) Tăng đường huyết, (3) Rối loạn nhịp tim, (4) Rung cơ, (5) Kích thích hệ thần kinh trung
ương
A. (1) và (3)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (4) và (5)
E. (3), (4) và (5)
Câu 47 : “Thuốc nào sau đây chỉ được sử dụng trong suy tim cấp?
A. Digoxin
B. Amrinon
C. Furosemid
D. Hydralazin
E. Ivabradin
Câu 48: : Chỉ số PK/PD liên quan đến hiệu quả diệt khuẩn của kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc vào thời
gian và có tác dụng hậu kháng sinh ngắn hoặc không có là:
A. T>MIC
B. Cpeak/MIC
C. Cpeak/MIC và AUC0-24/MIC
D. AUC0-24/MIC
E. T>MIC và Cpeak/MIC
Câu 49: Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm 5-nitro-imidazol là
A. Vòng imidazol khi vào trong cơ thể trong điều kiện không có oxy sẽ tạo các gốc tự do tấn công vào
ADN gốc của vi khuẩn do đó tiêu diệt vi khuẩn
B. Vòng imadazol khi vào trong cơ thể trong điều kiện có oxy sẽ tạo các gốc tự do tấn công vào ADN của
vi khuẩn do đó ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn
C. Ức chế enzym mở vòng xoắn ADN là enzym giúp cho sự sao chép và phiên mã, vì vậy ngăn cản sự
tổng hợp ADN của vi khuẩn
D. Cạnh tranh với acid para-aminobenzoic ở bước đầu của quá trình tổng hợp acid folic của vi khuẩn
E. Ức chế enzym dihydrofolate reductase do đó không tổng hợp được acid folic ở vi khuẩn
Câu 50: Một phụ nữ 55 tuổi mắc bệnh tiểu đường týp 1 trong 40 năm có phàn nàn về chứng đầy hơi và
chướng bụng nghiêm trọng, đặc biệt là sau bữa ăn. Chẩn đoán là triệu chứng liệt dạ dày do đái tháo
đường. Loại thuốc mà bạn có khả năng sẽ đề xuất là:
A. Docusate
B. Dopamine
C. Loperamid
D. Metoclopramide
E. Sucralfate
Trang 6/13 - Mã đề thi 573
Câu 51: Cơ chế tác dụng của acarbose:
A. Ức chế hấp thu glucose ở ruột
B. Tăng tiết insulin từ tuyến tuỵ
C. Đảo ngược sự điều hoà của các thụ thể insulin
D. Cả B và C đều đúng
E. Cả A và C đều đúng
Câu 52: Khẳng định nào sau đây đúng với đặc điểm dược động học của wafarin?
A. Khởi phát tác dụng nhanh sau 5 giờ
B. Phải dùng đường tiêm
C. Qua được hàng rào nhau thai
D. Chuyển hoá qua gan thành dạng có hoạt tính
E. Liên kết với protein huyết tương thấp
Câu 53: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vancomycin:
A. Là kháng sinh diệt khuẩn, chủ yếu là vi khuẩn Gr (+)
B. Tác dụng theo cơ chế ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn
C. Là kháng sinh có tác dụng không mong muốn thận
D. Tác dụng ức chế tổng hợp thành vách của vi khuẩn
E. Hội chứng người đỏ (Red man syndrome) thường xảy ra sau khi truyền vancomycin vào tĩnh mạch
Câu 54: Cơ chế tác dụng của kháng sinh vancomycin là:
A. Ngăn chặn quá trình dephosphoryl hoá chất mang P-P-phospholipid gắn vào các đơn vị tiền thân do đó
ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
B. Tạo liên kết hydro với các gốc D-alanyl-D-alanin do đó ngăn cản sự liên kết của các tiểu đơn vị acid
N-acetylmuramic (NAM) trong chuỗi peptidoglycan
C. Liên kết cộng hoá trị ở vị trí hoạt động của enzym UDP-N acetylglucosamin enolpyruvyl transferase
(MurA) do đó ức chế tổng hợp lớp peptidoglycan của vi khuẩn
D. Ức chế enzym tranpeptidase do đó ức chế giai đoạn tạo liên kết ngang giữa các peptidoglycan
E. Ức chế cạnh tranh với 2 enzym L-alanin racemase và D-alanylalanin synthetase cần thiết cho sự hình
thành lớp peptidoglycan
Câu 55: Câu nào sau đây mô tả đúng về đặc điểm dược động học của digoxin:
A. Tăng độc tính khi nồng độ K+ tăng
B. Tăng độc tính khi nồng độ Ca++ giảm
C. Đạt nồng độ thuốc tại thận cao hơn ở máu
D. Tỷ lệ gắn với protein huyết tương thấp
E. Có chu kỳ gan-ruột
Câu 56: Sử dụng salbutamol đường hít ở bệnh nhân hen phế quản có tác dụng nào sau đây?
A. Ức chế phản ứng kháng nguyên-kháng thể ở phổi
B. Giãn phế quản
C. Giảm phản ứng quá mức của phế quản
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả B và C đều đúng
Câu 57: : Levodopa có các tác dụng phụ sau, TRỪ:
A. Tăng tiết nước bọt
B. Hạ huyết áp tư thế đứng
C. Rối loạn vận động và loạn trương lực cơ
D. Hoang tưởng, ảo giác
E. Tăng tiết prolactin
Câu 58: Thuốc nào sau đây có tác dụng gây tê bề mặt kém?
A. Procain
B. Lignocain
C. Tetracain
D. Benoxinat
E. Lidocain

Trang 7/13 - Mã đề thi 573


Câu 59: Isoenzyme nào sau đây trong họ CYP450 tham gia vào quá trình chuyển hóa nhiều thuốc nhất và
có liên quan đến một số tương tác thuốc nguy hiểm?
A. CYP2A19
B. CYP2C9
C. CYP2E1
D. CYP1A2
E. CYP3A4
Câu 60: Đặc điểm nào sau đây đúng với các chất dẫn truyền thần kinh hệ giao cảm:
A. Các dây hậu hạch giao cảm đều tiết ra noadrenalin
B. Chất dẫn truyền thần kinh ở hạch giao cảm là catecholamin
C. Dây giao cảm ở tuỷ thượng thận tiết ra adrenalin
D. Các dây hậu hạch giao cảm chi phối tuyến mồ hôi tiết acetylcholin
E. Chất dẫn truyền thần kinh của hệ giao cảm là catecholamin
Câu 61: Một nhân viên y tế đang cân nhắc kê đơn nadolol cho 1 bệnh nhân 53 tuổi. Tình trạng nào sau
đây là chống chỉ định của thuốc?
A. Đau thắt ngực ổn định mãn tính (thể gắng sức)
B. Hen
C. Tăng huyết áp tiên phát
D. Suy tim nhẹ
E. Nhịp xoang nhanh
Câu 62: Các đặc điểm sau đúng với Naltrexon, trừ:
A. Được hấp thu tốt qua đường uống cho tác dụng kéo dài
B. Là chất chú vận trên receptor của morphin
C. Gây trạng thái thiếu thuốc ở người nghiện morphin
D. Không được dùng như methadone trong cai nghiện morphin
E. Dùng điều trị củng cố sau cai nghiện opioid
Câu 63: “Cheese Reaction” ở bệnh nhân sử dụng IMAO sẽ có biểu hiện nào sau đây?
A. Tụt huyết áp và shock
B. Cơn tăng huyết áp
C. Hưng cảm cấp
D. Co giật
E. Suy hô hấp
Câu 64: Tác dụng không mong muốn của thuốc NSAIDs trên đường tiêu hoá là do:
A. Tăng tổng hợp prostaglandin ở biểu mô dạ dày, chủ yếu là PGE2 và PGI2
B. Tăng tổng hợp prostaglandin ở biểu mô dạ dày, chủ yếu là PGF2⍺
C. Ức chế tổng hợp prostaglandin ở biểu mô dạ dày, chủ yếu là PGE2 và PGI2
D. Ức chế tổng hợp prostaglandin ở biểu mô dạ dày, chủ yếu là PGF2⍺
E. Ức chế enzym COX-1 do đó làm tăng tổng hợp các leucotrien theo con đường LOX
Câu 65: Cơ chế tác dụng của kháng sinh amikacin là:
A. Ức chế tổng hợp thành/vách của tế bào vi khuẩn
B. Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
C. Ức chế quá trình tổng hợp acid nhân của vi khuẩn
D. Ức chế quá trình tổng hợp màng của tế bào vi khuẩn
E. Ức chế quá trình chuyển hoá của vi khuẩn
Câu 66: Thuốc chống lao thuộc nhóm A (ưu tiên lựa chọn) để điều trị bệnh lao đa kháng thuốc là: (1)
Amikacin, (2) Bedaquilin, (3) Linezolid, (4) Clofazimin, (5) Delamanid, (6) Ethionamid
A. (1) và (2)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (2) và (5)
E. (4), (5) và (6

Trang 8/13 - Mã đề thi 573


Câu 67: Đặc điểm nào sau đây đúng với sacubitril:
A. Ức chế enzym chuyển ACE
B. Ức chế thụ thể AT1
C. Tăng tác dụng của angiotensinogen
D. Tăng tác dụng của peptid lợi niệu
E. Hoạt hoá enzym neprilysin
Câu 68: Nhóm thuốc chẹn kênh calci nào sau đây có thể sử dụng cho bệnh nhân đau thắt ngực không ổn
định?
A. Benzothiazepin
B. Phenylalkylamin
C. Dihydropyridin
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B, C đều đúng
Câu 69: Cơ chế tác dụng của kháng sinh meropenem là:
A. Ức chế tổng hợp thành/vách của tế bào vi khuẩn
B. Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
C. Ức chế quá trình tổng hợp acid nhân của vi khuẩn
D. Ức chế tổng hợp màng của tế bào vi khuẩn
E. Ức chế quá trình chuyển hoá của vi khuẩn
Câu 70: Thuốc có tác dụng diệt trừ xoắn khuẩn Helicobacter pylori ở dạ dày:
A. Lansoprazole
B. Misoprostol
C. Tripotassium dicitrato bismuthate (TDB)
D. Omeprazole
E. Cimetidin
Câu 71: Chỉ định của ezetimib đơn trị liệu là:
A. Tăng cholesterol máu nguyên phát
B. Tăng triglycerid máu nặng
C. Dự phòng biến cố tim mạch
D. Điều trị bệnh lý thiếu hụt betalipoprotein huyết
E. Tăng cholesterol khi không dung nạp với statin
Câu 72: Nhược điểm của thuốc ức chế chọn lọc SGLT2 (sodium glucose co-transporter 2) là, NGOẠI
TRỪ:
A. Hạ huyết áp
B. Nhiễm khuẩn tiết niệu
C. Rối loạn mỡ máu
D. Giảm cân
E. Ung thư bàng quang
Câu 73: Glucocorticoid không được sử dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Gout
B. Thiểu năng tuyến thượng thận mạn
C. Hen phế quản
D. Chẩn đoán hội chứng Cushing
E. Loãng xương

Câu 74: Mức lọc cầu thận của một thuốc bị ảnh hưởng bởi:
A. Độ hòa tan của thuốc trong lipid
B. Liên kết với protein huyết tương
C. Mức độ ion hóa của thuốc
D. Tốc độ bài tiết ở ống thận
E. pH nước tiểu
Câu 75: Acetylcholin là chất dẫn truyền thần kinh tiết ra tại:
A. Tuỷ thượng thận
B. Tuyến mồ hôi
C. Hạch giao cảm

Trang 9/13 - Mã đề thi 573


D. Cả A và C đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
Câu 76: Thuốc nào sau đây ức chế chọn lọc trên receptor a1-adrenergic, mà không có tác dụng trên 2
hay ?
A. Ephedrin
B. Labetalol
C. Phentolamin
D. Phenylephrin
E. Prazosin
Câu 77: Hiện nay, các barbiturat được sử dụng chính trong trường hợp nào?
A. Gây ngủ
B. An thần
C. Chống động kinh
D. Chống co giật
E. Chống loạn thần
Câu 78: Các đặc điểm sau đúng với thuốc gây tê, trừ:
A. Gồm 3 phần : phần thân nước, phần thân dầu , chuỗi trung gian
B. Phần thân dầu ảnh hướng đến hiệu lực tác dụng thuốc
C. Amin thân dầu ảnh hưởng đến sự khuyếch tán thuốc
D. Chuỗi trung gian ảnh hưởng đến độc tính của thuốc
E. Amin thân nước ảnh hưởng đến sự khuyếch tán thuốc
Câu 79: Morphin có ái lực gắn cao nhất với receptor opioid nào sau đây?
A. μ
B. κ
C. δ
D. NOP
E. Cả A, B, C đều đúng
Câu 80: Thuốc chống trầm cảm nào sau đây làm tăng khả năng ức chế thu hồi 5-HT vào tế bào thần
kinh?
A. Clomipramin
B. Fluoxetin
C. Tianeptin
D. Trazodon
E. Amitryptylin
Câu 81: Đích tác dụng chính của NSAIDs là:
A. Enzym cycloxygenase
B. Cytochrom P450
C. Thần kinh trung ương
D. Enzym lipoxygenase
E. Enzym phospholipase A2
Câu 82: Cơ chế tác dụng giảm đau của NSAIDs liên quan tới ức chế tổng hợp những prostanoid nào?
A. PGE2, PGI2, và PGF2⍺
B. PGE2
C. PGD2
D. TXA2
E. B và D đúng
Câu 83 : Thuốc nào trong số các thuốc dạng hít phối hợp (ICS/LABA hoặc ICS/LAMA) sau đây đang
được khuyến cáo dùng cắt cơn hen khi cần?
A. Fluticason propionat/salmeterol
B. Budesonid/formoterol
C. Fluticasone furoat/ vilanterol
D. Vilanterol/Umeclidinium
E. Vilanterol/ formoterol

Trang 10/13 - Mã đề thi 573


Câu 84: Thuốc nào sau đây hạn chế tác dụng làm giảm kali máu của hydrochlorothiazide?
A. Acetazolamide
B. Amiloride
C. Furosemide
D. Metolazone
E. Mannitol
E. Cả A và C đều đúng
Câu 85: Thuốc ức chế SGLT2 nào sau đây được chỉ định cho bệnh nhân suy tim có phân số tống máu
giảm làm giảm tỷ lệ tử vong?
A. Dapagliflozin
B. Canagliflozin
C. Empagliflozin
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A và C đều đúng
Câu 86: Loại kháng sinh nào sau đây bắt buộc phải giảm liều ở bệnh nhân suy thận:
A. Ampicillin
B. Chloramphenicol
C. Tobramycin
D. Erythromycin
E. Azithromycin
Câu 87: Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội
B. Trung hoà acid và gây liệt dương
C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan
D. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào
E. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ
Câu 88: Đặc điểm tác dụng của các thuốc tạo phức với acid mật là:
A. Tác dụng điều chỉnh rối loạn lipoprotein máu không phụ thuộc vào liều dùng
B. Bắt đầu có tác dụng hạ triglycerid máu sau 7 ngày uống thuốc
C. Làm tăng nồng độ HDL-C thoáng qua sau trở lại bình thường
D. Tác dụng hạ LDL-C tối đa xuất hiện sau 2 tuần uống thuốc
E. Làm giảm mạnh nồng độ Triglycerid
Câu 89: Metformin là thuốc duy nhất thuộc nhóm biguanid còn được sử dụng vì:
A. Giá thành rẻ nhất
B. Thuốc dễ sản xuất nhất
C. Ít nguy cơ gây nhiễm toan lactic nhất
D. Ít ảnh hưởng đến cân nặng nhất
E. A + B đúng
Câu 90: Câu nào sau đây mô tả đầy đủ thuốc nhuận tràng tạo khối?
A. Có thể gây tiêu chảy nếu không uống với nước.
B. Có nguồn gốc từ polysaccharid và có cơ chế giống với chất xơ.
C. Có tác dụng sau 4–8 giờ
D. Có tác dụng điều trị táo bón tốt hơn nhiều so với nhóm nhuận tràng kích thích
E. Được đánh giá là không an toàn khi uống trong một thời gian dài
Câu 91: Điền vào chỗ trống: khi sử dụng đồng thời ciprofloxacin và tramadol, khả năng bị ______ sẽ
tăng lên:
A. Động kinh
B. Nhồi máu cơ tim
C. Ung thư
D. Gãy xương
E. Rối loạn nhịp tim
Câu 92: Nhóm chẹn kênh calci ưu tiên giãn mạch nào sau đây?
A. Động mạch
Trang 11/13 - Mã đề thi 573
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch vành
E. Mạch não
Câu 93: Không nên phối hợp hai thuốc hạ huyết áp nào sau đây?
A. Nifedipin+hydralazine
B. Amlodipin+tenolol
C. Enalapril+clonidine
D. Enalapril + hydrochlorothiazid
E. Hydroclorothiazid + spironolacton
Câu 94: Thuốc nào sau đây có tác dụng chống viêm hiệu quả nhưng ức chế enzym COX tương đối yếu:
A. Nimesulid
B. Paracetamol
C. Ketoprofen
D. Indomethacin
E. Aspirin
Câu 95: Phát biếu không đúng với morphine
A. Gây buồn nôn ói mửa ở liều thấp
B. Làm giãn đồng tử
C. Làm chậm nhu động ruột gây táo bón
D. Không ảnh hưởng trên tim mạch ở liều trị giảm đau
E. Gây nghiện
Câu 96: Tác dụng không mong muốn nghiêm trọng của kháng sinh sulfonamid, ngoại trừ:
A. Thiếu máu bất sản
B. Hội chứng Stevens-Johnson
C. Hoại tử gan
D. Suy hô hấp
E. Phản ứng dị ứng nghiêm trọng
Câu 97: Kháng sinh nhóm penicillin nào sau đây được bán tổng hợp, có phổ tác dụng mở rộng, có hoạt
tính chống lại nhiều vi khuẩn Gr (-), có khả năng kháng acid nhưng không kháng được penicillinase:
A. Cloxacillin
B. Amoxicillin
C. Phenoxymethyl penicillin
D. Piperacillin
E. Benzathin penicillin
Câu 98: Các thuốc ức chế thụ thể AT1 có các tác dụng phụ sau đây, trừ:
A. Dị tật thai nhi
B. Phù mạch
C. Tăng kali máu
D. Hạ huyết áp
E. Nguy cơ suy thận cấp
Câu 99: Morphin có các đặc điểm sau đây, TRỪ:
A. Chất chuyển hóa 2-glucuronide của morphin là một chất có tác dụng giảm đau
B. Chất chuyển hóa có hoạt tính có thể qua hàng rào máu não tốt hơn morphin
C. Tỷ lệ tác dụng khi dùng qua đường uống : đường tiêm là 1: 4
D. Có trải qua chu trình gan ruột
E. Chủ vận mạnh trên receptor opioid
Câu 100: Các thuốc có tác dụng thông qua phức hợp kênh Cl- thụ thể GABAA-benzodiazepin, TRỪ:
A. Baclofen
B. Zolpidem
C. Bicucullin
D. Phenobarbiton
E. Midazolam

Trang 12/13 - Mã đề thi 573


----------- HẾT ----------

Trang 13/13 - Mã đề thi 573

You might also like