Professional Documents
Culture Documents
A. Amoxicilin + cephalexin
B. Gentamycin + streptomycin
C. Sulfamethoxazol + trimethoprim
D. Erythromyxin + spiramycin
Câu 2: Khuyến cáo phân tích lipid để xác định mục tiêu điều trị trong dự phòng bệnh tim mạch là :
Câu 3 : Theo ADA 2020 , mục tiêu kiểm soát HbA1c trên bệnh nhân đái tháo đường là :
A. < 6,8%
B. <= 6,8%
C. < 7%
D. <= 7%
Câu 5 : Cặp phối hợp kháng sinh nào làm tăng độc tính lên thận ?
A. 2 Aminosid
B. 2 cephalosporin
C. 2 macrolid
D. 2 lincosamid
Câu 6 Khuyến cáo phân tích lipid để xác định đặc điểm rối loạn lipid máu trước khi điều trị là :
A. LDL-C
B. Triglycerid
C. Non – LDL-C
D. A và B đúng
Câu 8: Đối với giai đoạn tiền tăng huyết áp , bệnh nhân được sử dụng thuốc khi :
A. Macrolid
B. Licosamid
C. Aminoglycosid ( aminosid)
D. Peptid
Câu 10 : Phân tầng nguy cơ bị bệnh tim mạch để điều trị rối loạn lipid máu theo ESC 2019 , thang điểm
SCORE có giá trị SCORE >= 5 và < 10 cho biết :
A. Insullin nền
B. Insullin tác dụng chậm
C. Insullin tác dụng ngắn
D. Insullin tác dụng nhanh
Câu 12 : Trong các phân nhóm của lợi tiểu thì phân nhóm được sử dụng rộng rãi nhất là :
Câu 14 : Theo khuyến cáo ESC / EAS 2016 . Trong trường hợp nào sau đây chỉ định dung thuốc điều trị
rối loạn lipid máu nếu không kiểm soát được bằng can thiệp lối sống :
Câu 15 : Kháng sinh nào thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc thời gian ?
A. Cephalexin
B. Gentamycin
C. Levofloxacin
D. Tất cả 4 đáp án trên
A. Statin hoặc Statin / ezetimibe được chỉ định ở các bệnh nhân bệnh thận mạn không lọc máu
B. Ở các bệnh nhân bệnh thận mạn lọc máu và không có bệnh tim mạch do xơ vữa , nên khởi trị
statin
C. Ở các bệnh nhân đã dung statin , ezetimibe hoặc phối hợp statin / ezetimibe tại thời điểm ban
đầu lọc máu , các thuốc này nên được tiếp tục , đặc biệt ở các bệnh nhân tim mạch
D. Ở người trưởng thành ghép thận , điều trị với statin có thể được xem xét
Câu 17 : BN nam , 56 tuổi , cao 1m70 , nặng 88 kg . Tình cờ đi khám phát hiện đái tháo đường . Xét
nghiệp Go = 11,5 mmol/L , HbA1C = 9,2 % . Lựa chọn phác đồ cho BN :
A. Meformin + sitagliptin
B. Meformin + empagliflozin
C. Meformin + gliclazid
D. Meformin + pioglitazone
Câu 18 : Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đái tháo đường là
Câu 20 : Khi nào cần phối hợp thêm liệu pháp thuốc đường tiêm trên BN :
A. HbA1C > 10 %
B. Glucose huyết >= 300mg/dL
C. BN không đáp ứng điều trị sau 6 tháng
D. BN không đáp ứng điều trị sau 12 tháng
Câu 21 : Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đau thắt ngực là :
Câu 22 : Chỉ định nào sau đây không phải là chỉ định của glucocorticoid :
A. Phù não
B. Phù quincke
C. Sock nhiễm trùng
D. Bội nhiễm vi khuẩn
Câu 23 : Tác dụng giữ muối nước của thuốc nào sau đây là mạnh nhất :
A. Hydrocortison
B. Prednisolon
C. Dexamethason
D. Fludrocortison
Câu 24 : Nồng độ insulin trong bút tiêm Insullin có trên thị trường :
A. 40UI/ml
B. 50 UI/ml
C. 100 UI/ml
D. A và C
Câu 25 : Lợi tiểu kháng Aldosteron thường được chỉ định trong trường hợp tăng huyết áp nào:
Câu 26 : Trong điều trị tăng cholesterol máu bằng statin , đối với các đối tượng nguy cơ rất cao và cao ,
mục tiêu nên đạt mức giảm LDL-C :
A. >= 10 %
B. >= 30%
C. >=45 %
D. > 50%
Câu 27 : Vị trí nhiễm khuẩn nào thường do tác nhân vi khuẩn Gr (+)
A. Viêm họng
B. Tiết niệu
C. Tiêu hóa
D. Sinh dục
A. TZD
B. DPP4-i
C. GLP 1-RA
D. SU ( Sulfonylurease)
Câu 29 : Thuốc chẹn beta giao cảm trong điều trị tăng huyết áp thường gây nhiều tác dụng không mong
muốn trên thần kinh trung ương có đặc điểm :
Câu 30 : Nhóm kháng sinh nào không được sử dụng cho trẻ em dưới 15 tuổi :
A. Cephalosporin
B. Macrolid
C. Licosamid
D. Quinolon
Câu 31 : Thuốc nào sau đây nên được sử dụng như điều trị hang thứ hai phối hợp statin khi mục tiêu
điều trị không đạt được với liều statin cao nhất dung nạp được , nên thay thế thuốc nào đối với các
bệnh nhân không dung nạp và chống chỉ định statin :
A. Colestipol
B. Ezetimibe
C. Nicotinic acid
D. Cholestyramin
Câu 32 : Thuốc nào gây tăng nguy cơ thiếu máu cơ tim cục bộ :
A. Gibenclamid
B. Acarbose
C. Vildagliptin
D. Rosiglitazon
A. Làm tăng nồng độ glucose máu , tăng thoái hóa protid , rối loạn phân bố mỡ máu
B. Tăng hấp thu natri
C. Giảm hấp thu và tăng thải calci
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Câu 35 : Sử dụng GC liều cao trong thời gian dài sẽ gây ức chế chiều cao của trẻ em , ức chế tác dụng
phát triển xương và sụn , để giảm hậu quả của tác dụng này :
A. Nên hạn chế việc đơn thuốc GC cho trẻ em , dung liều thấp có hiệu quả trong thời gian nhắn
nhất
B. Điều trị liều cao cách ngày thay cho cách dung hằng ngày nếu cần dùng trong thời gian dài
C. Khuyến khích trẻ em chơi thể dục , thể thao , ăn nhiều chất đạm và calci
D. Tất cả các ý trên
Câu 36 : Các biện pháp sau đây cần chú ý để giảm tác dụng phụ trên xương của glucocorticoid :
A. Chọn thuốc có tác dụng tại chỗ nhưng chú ý sự hoại tử xương không do nhiễm khuẩn và teo cơ
là tác dụng phụ nguy hiểm
B. Giảm liều đến mức thấp nhất nếu có thể và giảm thời gian sử dụng thuốc hoặc sử dụng thuốc
cách ngày
C. Bỏ thuốc lá , tránh uống nhiều rượu , không khiêng vác nặng , tập thể dụng đều đặn (30-60
phút/ngày ) , bổ sung calci và vitamin D trong thời gian dùng thuốc .
D. B và C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 37 : Ưu tiên của thuốc chẹn kênh Ca2+ trong điều trị tăng huyết áp :
Câu 38 : Kháng sinh nào có tác dụng lên vi khuẩn không điển hình :
A. Amoxillin
B. Cacbapenem
C. Polymyxin
D. Ciprofloxacin
Câu 39 : Thuốc nào sau đây có thể được xem xét như thuốc đầu tay để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở
những người tăng triglyceride máu nguy cơ cao :
A. Statin
B. Thuốc gắn acid mật
C. Thuốc ức chế hấp thu cholesterol
D. Thuốc ức chế PCSK9
Câu 40 : Bệnh nhân sử dụng metformin có thể thiếu vitamin nào sau đây:
A. Vitamin B1
B. Vitamin C
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12
Câu 41 : Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc chẹn kênh Ca 2+phân nhóm dẫn xuất
dihydropyridin là :
A. Đỏ bừng mặt
B. Tim đập chậm
C. Tăng huyết áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Carpabenem
B. Piperacillin
C. Tetracyllin
D. Amoxillin + Acid clavulanic
Câu 43 : Thuốc nào sau đây có thể xem xét phối hợp với statin ở các bệnh nhân nguy cơ cao với
triglyceride > 2,3 mmol/L ( 200mg/dL):
A. Colestipol
B. Fenogibrat
C. Nicotinic acid
D. Cholestyramin
Câu 44 : Thuốc điều trị đái tháo đường được chứng minh giảm biến cố tim mạch là :
A. Empagliflozin
B. Canagliflozin
C. Saxagliptin
D. Albiglutide
Câu 45: Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển là :
A. Ho khan
B. Tụt huyết áp
C. Phù mạch
D. Cả ba đáp án trên
A. Hydrocotison
B. Fludrocortisone
C. Cortisone
D. Methylprednisolone
Câu 47 : Nên sử dụng glucocorticoid trong bệnh COPD từ giai đoạn nào :
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
A. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp cải thiện chức năng hô hấp
B. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp cải thiện khí máu
C. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp cải thiện công thức máu
D. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp tăng hiệu quả
E. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp giảm nguy cơ tái phát
Câu 49: Tiêu chí lựa chọn thuốc Glucocorticoid trong viêm khớp dạng thấp :
A. Corticoid tác dụng dài , chống viêm mạnh và ít tác dụng phụ
B. Corticoid tác dụng ngắn nhưng chống viêm mạnh và ít tác dụng phụ , thận trọng khi dùng thuốc
tại chỗ
C. Corticoid tác dụng dài , chống viêm mạnh và ít tác dụng phụ , thận trong nguy cơ hủy khớp teo
gân
D. Corticoid tác dụng ngắn nhưng chống viêm trung mình và ít tác dụng phụ
Câu 50 : Sau 6 tháng dùng thuốc nên giám sát chỉ số gì ở tất cả các bệnh nhân :
A. Yếu tố quan trọng nhất gây suy vỏ thượng thận là thời gian điều trị , ngoài ra tùy vào loại
glucocorticoid , liều dùng , thời gian bán hủy và đường hấp thu
B. Đường tiêm chích gây ức chế vỏ thượng thận mạnh nhất , kể đến là đường uống , sau cùng là
dạng tác dụng tại chỗ
C. Thuốc có tác dụng ngắn như prednisone ít gây ức chế vỏ thượng thận hơn các thuốc có thời gian
tác dụng dài như dexamethasone
D. Dùng thuốc buổi sáng ít gây suy vỏ thượng thận hơn lúc đi ngủ
Câu 52 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sự dùng thuốc cách ngày :
A. Giảm độc tính do corticoid , làm hồi phục chức năng trục dưới đồi – tuyến yên , làm giảm nguy
cơ nhiễm khuẩn , nguy cơ chậm phát triển ở trẻ em .
B. Phù hợp với bệnh nhân lupus ban đỏ , hen suyễn , viêm màng mạch nhỏ , không phù hợp với các
dạng nặng như chống thải ghép thận , rối loạn máu , bệnh ác tính .
C. Không có một qui tắc nào để chuyển từ chế độ liều hằng ngày sang chế độ liều cách ngày ngoại
trừ sự giảm liều chậm và theo dõi bệnh nhân chặt chẽ đến khi đạt được liều có hiệu lực thấp
nhất thì chuyển sang chế độ liều cách ngày .
D. Khi dùng liều cách ngày thì uống tốt hơn là chia liều nhỏ , uống vào buổi tối để phòng việc giảm
đột ngột vào ban đêm
Câu 53 : Điều trị cách ngày không phù hợp với trường hợp :
Câu 57 : Biện pháp hạn chế tác dụng phụ trên miễn dịch là không sử dụng glucocorticoid trong trường
hợp :
A. Nhiễm khuẩn
B. Nhiễm khuẩn nặng
C. Tiêm chủng vaccine sống
D. B và C
E. A và C
Câu 58 : Biện pháp giảm liều trước khi ngừng thuốc được áp dụng cho :
Trường hợp sau có thể coi là chống chỉ định tuyệt đối của glucocorticoid :
Câu 60 : Các yếu tố nguy cơ làm tăng tình trạng loãng xương , ngoại trừ :
1. Nhóm thuốc kháng sinh nào uống cùng với sữa sẽ bị cản trở hấp thu?
B. Nhóm betalactam
A. Nhóm phenicol
*C. Nhóm tetracyclin
D. Nhóm quinolon
*C. Tigecyclin
B. Gentamycin
A. Imipenem
D. Tất cả các kháng sinh trên
A. Atropin
*B. Theophylin
C. Paracetamol
D. Peritol
6. Propranolol và isoprenalin, erythromycin và lincomycin hoặc cloramphenicol. Những cặp thuốc trên
có tác dụng ra sao?
*A. Sucralfat
D. Ibuprofen
B. Amoxicilin
C. Levodopa
9. ESBLs là gì?
10.
C. Macrolid
Kháng sinh nào chống chỉ định cho bệnh nhân suy thận?
A. Quinolon
D. Penicilin
*B. Aminosid
11. Kháng sinh nào dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú , ngoại trừ ?
*D. Quinolon
B. Macrolic
A. Cephalosporin 1 2 3
C. Penicilin
A. penicilin
C. Amoxicillin
*B. Cloramphenicol
D. Macrolid
13. Kháng sinh thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc thời gian?
B. Gentamycin
D. Tất cả các đáp án trên
C. Levefloxacin
*A. Cephalexin
C. Liệu KSDP tương đương liều sinh đó điều trị mạnh nhất của kháng
B. Kháng sinh ít hoặc không gây tác dụng phụ
A. Có phổ tác dụng phù hợp với các chủng vi khuẩn chính thường gây nhiễm khuẩn tại vết mổ
*D. Tất cả đáp án trên
B. Clindamycin
*A. Lincomycin
D. Cephalexin
C. Ciprofloxacin
16. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh, lựa chọn kháng sinh hợp lý, ngoại trừ ?
17. Nhóm kháng sinh gây độc thận , xương chậm phát triển là?
D. Vancomycin
*A. Quinolon
B. Penicilin V
. Erythromycin
C. Cephalosporin th2
18. Thuốc nào sau đây gây tương tác thuốc tạo phức khó hấp thu khi dùng đồng thời với levofloxacin?
A. Codein
*B. Aluminium hydroxyd
D. Azithromycin
C. Acetylcystein
A. Amoxicillin + Cephalexin-2betalactam
D. Erythromycin + spiramycin
C. Gentamycin + Streptomycin
*B. Sulfamethoxazol + trimethoprim-CO-TRIMOXAZOL
21. Bệnh nhân đang tiêm cefazolin. nhưng khi bác sỹ đánh giá BN thõa mãn điều kiện có thể xuống
thang kháng sinh. Vậy kháng sinh đường uống nào phù hợp trong trường hợp này
A. Amoxicillin
C. Ciprofloxacin
D. Erythromycin
*B. Cephalexin
22. Kháng sinh phổ rộng nhất trong các betalactam là?
C. Cephalosporin
B. Penicilin
*D. Carbapenem
A. Monobactam
23. Chống chỉ định của betalactam nào không phối hợp với thuốc độc thận ?
B. Mônobactam
C. Penicilin
*A. Carbapenem
D. Cephalosporin
26. Nhóm kháng sinh nào gây giảm thính lực và suy thận?
*D. Aminoglycosid
C. Quinolon
B. Macrolic
A. Betalactam
D. Phổ tự nhiên
C. Phổ trung bình
A. Phổ hẹp
*B. Phổ rộng
29. Nhóm kháng sinh thường được sử dụng trong khoa nhi là ?
*D. Macrolid
A. Quinolon
C. Penicili
B. Aminoglycosid
A. Suy thận
*C. Suy gan
D. Suy tủy
B. Giảm thính lực
32. Nhóm kháng sinh lincosamid dành cho những nhiễm khuẩn?
34. Trẻ sơ sinh dưới 5 tháng tuổi tuyệt đối không dùng nhóm kháng sinh nào?
D. Cephalosporin
*B. Phenicol
A. Macrolid
C. Penicilin
35. Hội chứng xanh xám có thể xuất hiện khi dùng nhóm kháng sinh nào?
A. Macrolid
*B. Phenicol
C. Penicilin
D. Cephalosporin
A. Suy tủy
*D. A+C
C. Phụ nữ mang thai
B. Suy gan
*A. Doxycyclin
C. Carbapenem
D. Cefixim
B. Lincomycin
38. Nhóm cyclin chống chỉ định đối với trẻ em bao nhiêu tuổi?
C. Cơm
*A. Sữa
D. Bánh mỳ
B. Nước lọc
40. Kháng sinh chống chỉ định phối hợp với heparin?
B. Penicilin V
*A. Vancomycin
D. Erythromycin
C. Cephalexin
41. Kháng sinh nào thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc nồng độ ?
42. Nhóm kháng sinh nào không được sử dụng cho trẻ dưới 15 tuổi
*D. Quinolon
C.Licosamid
A. Cephalosporin
B. Macrolid
*C. Tigecyclin
B. Piperacillin
A. Carbapenem
D. Amoxicillin+acid clavulanic
44. Kháng sinh thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc vào thời gian ?
B. Gentamycin
D. Tất cả kháng sinh trên
*A. Cephalexin
C. Levefloxacin
*D. Ciprofloxacin
A. Amoxicillin
C. Polymycin
B. Carbapenem
C. Dựa vào đặc điểm dược động học của kháng sinh
B. Dựa vào vị trí nhiễm khuẩn
A. Dựa vào phổ tác dụng của kháng sinh
*D. Cả 3 đáp án trên
47. Vị trí nhiễm khuẩn nào thường do tác nhân VK GRAM (+)
B. Tiết niệu
C. Tiêu hóa
D. Sinh dục
*A. Viêm họng
*C. Trước khi phẫu thuật trong vòng 60p gần thời điểm rạch da
B. Sau khi phẫu thuật 30p
A. Sau khi phẫu thuật 10p
D. Tất cả đều sai
50. KPC là gì ?
A. Imipenem
B. Gentamycin
D. Tất cả các kháng sinh trên
*C. Tigecyclin
53. Nhóm kháng sinh gây vàng răng không hồi phục là ?
*A. Tetracyclin
B. Penicilin V
D. Vancomycin
C. Cephalosporin th2
*D. Co-trimoxazol
B. Penicilin phổ rộng
C. Macrolid
A. Cephalosphorin
57. Kháng sinh nào là kháng sinh diệt khuẩn giai đoạn sinh sản
C. Polypeptid
A. Betalactam
B. Quinolon
*D. Phenicol
*A. Ampicillin
C. Cephalecin
B. Amoxicillin
D. Clavunate
*C. Cefuroxime
A. Sulbactam
B. Cefazolin
D. Ceftriaxone
61. Kháng sinh dự phòng đóng vai trò trị liệu với loại phẫu thuật nào?
64. Kỷ nguyên hiện đại của hoá trị liệu kháng khuẩn được bắt đầu từ việc tìm ra nhóm kháng sinh:
C. Quinolon
*B. Sulfamid
D. Macrolid
A. Penicillin
65. Để tăng hiệu quả diệt khuẩn của nhóm kháng sinh phụ thuộc thời gian thì ?
*C. Nên dùng nhiều lần trong ngày với nồng độ trên MIC khoảng 2-4 lần
D. Nên dùng nhiều lần trong ngày với nồng độ nhỏ hơn MIC
B. Nên dùng ít lần trong ngày với nống độ cao
A. Nên dùng nhiều lần trong ngày với nồng độ cao nhất có thể
B. Penicillin
C. Phenicol
*A. Quinolon
D. Cephalosporin
*C. 5
B. 3
D. 7
A. 2
68. Kháng sinh có cơ chế tác động khác các kháng sinh còn lại:
C. Amikacin
*A. Penicillin G
B. Tetracyclin
D. Cloramphenicol
C. Gắn vào thụ thể 50S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein
*B. Gắn vào thụ thể 30S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein
D. Ức chế tổng hợp acid folic
A. Ức chế tổng hợp vách tế bào
*D. A và B đúng
B. Trimethorprim
C. Doxycyclin
A. Sulfamid
D. Aminosid
C. Quinolon
*B. Macrolid
A. Penicillin
D. Amoxicillin
*A. Cloramphenicol
C. Streptomycin
B. Tetracyclin
74. Cơ chế chung của nhóm kháng sinh β lactam:
D. A và C đúng
*A. Ức chế tổng hợp vách tế bào
C. Ức chế tổng hợp acid citric
B. Ức chế tổng hợp protein
*D. B và C đúng
A. Vi khuẩn gram dương lớp peptidoglycan mỏng hơn
C. Vi khuẩn gram âm có lớp lipopolysaccharid ngoài cùng
B. Hai loại vi khuẩn bắt màu khác nhau với thuốc nhuộm
76. Bệnh nhân đang tiêm cefazolin, xuống thang kháng sinh đường uống nào phù hợp :
A. Amoxcillin
D. Erythromycin
C. Ciproploxacin.
*B. Cephalexin.
77. Dựa theo cấu trúc hóa học, kháng sinh β lactam được chia thành:
C. 5 nhóm
*B. 4 nhóm
A. 3 nhóm
D. 6 nhóm
79. MSSA là gì ?
80. Bệnh nhân đang dùng kháng sinh Ceftriaxon( cepha 3) tiêm được xuống thang chuyển sang đường
uống thì kháng sinh đường uống nào phù hợp ?
D. Ciprofloxacin + cephalexin
A : Cifprofloxaxin
B. Cefpodoxim
*C. Cefuroxim –cepha 2
82. Bệnh nhân đang tiêm ampicillin, xuống thang kháng sinh đường uống nào phù hợp :
C. Ciproploxacin.
B. Cephalexin.
D. Erythromycin
*A. Amoxcillin
D. Penicillin G không tác dụng được vi khuẩn gram âm, penicillin V tác dụng tốt trên gram âm
*C. Penicillin G dùng đường tiêm, Penicillin V dùng được đường uống
B. Penicillin G kháng được penicillase
A. Penicillin V không dùng đường uống
A. Methicilin
C. Cloxacilin
*D. A và C đúng
B. Ampicillin
C. Amoxicillin
*D. A và B đúng
B. Methicillin
A. Penicillin G
87. Chọn đúng
88. Kháng sinh ưu tiên sử dụng trong trường hợp nhiễm trực khuẩn mủ xanh, Proteus, Enterobacter
hoặc nhiễm khuẩn mắc phải tại bệnh viện:
D. Penicillin V
B. Amoxicillin
A. Ampicillin
*C. Ticarcilin
A. 3 thế hệ
B. 4 thế hệ
*C. 5 thế hệ
D. 6 thế hệ
91.Cephalosporin thế hệ 1:
B. Cefuroxim
D. A và B đúng
*A. Cefalexin
C. Cefexim
94 Cephalosporin thế hệ 4:
A. Ceftriaxon
D. Cefalexin
C. Cefuroxim
*B. Cefepim
C. Penem
*A. Penam
D. Monobactam
B. Cephem
B. Đây là kháng sinh kìm khuẩn, hấp thu kém qua đường tiêu hóa
*D. A và C đúng
A. Ức chế transglycosylase nên ngăn cản kéo dài và tạo lưới peptidoglycan
C. Chỉ diệt khuẩn Gram (+): phần lớn các tụ cầu gây bệnh, kể cả tụ cầu tiết β lactamase và kháng
methicilin
C. Neltimycin
*A. Streptomycin
B. Amikacin
D. Erythromycin
*D. Dùng đường tiêm bắp, thuốc gây độc nhiều trên tai
C. pH tối ưu ở 5.5 nên acid hóa nước tiểu khi điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
B. Có tác dụng kìm khuẩn mạnh
A. Streptomycin gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom, làm vi khuẩn đọc sai mã thông tin mARN
*C. Neltimycin
B. Amikacin
D. Streptomycin
A. Kanamycin
103. Kháng sinh aminoglycosid có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm:
*C. Amikacin
B. Streptomycin
D. Neltimycin
A. Kanamycin
104. Kháng sinh gây độc tính suy tủy và hội chứng xám:
A. Streptomycin
D. Sulfamethoxazol
B. Doxycyclin
*C. Cloramphenicol
*B. Cơ chế: gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom nên ngăn cản mARN gắn vào ribosom
C. Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên vi khuẩn gram âm, tác dụng đặc hiệu trên vi khuẩn
thương hàn và phó thương hàn
D. A và C đúng
A. Là kháng sinh hoàn toàn tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn
107. Hiện nay, khi điều trị bệnh thương hàn nên ưu tiên sử dụng:
B. Ceftriaxon
A. Cloramphenicol
C. Ofloxacin
*D. B và C đúng
*B. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 30 S của ribosom
D. Ức chế tổng hợp acid folic
A. Ức chế tổng hợp vách tế bào
C. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom
110. Kháng sinh tetracyclin hấp thu tốt qua đường uống
*A. Doxycylin
D. Oxytetracyclin
B. Tetracyclin
C. Clotetracyclin
114. Kháng sinh ưu tiên sử dụng cho trường hợp tiêu chảy do du lịch:
A. Amoxicillin
D. Cloramphenicol
*B. Doxycyllin
C. Sulfadoxin
A. Kanamycin
D. Gentamycin
C. Lincosamid
*B. Erythromycin
117. Kháng sinh ngăn cản sự gắn kết của tARN vào phức hợp ribosom mARN:
D. Amoxicillin
B. Streptomycin
A. Cloramphenicol
*C. Tetracyclin
121. Fluoroquinolon thế có tác động cân bằng trên cả 2 enzym ADN gyrase và topoisomerase IV:
D. Ciprofloxacin
*A. Levofloxacin
B. Norfloxacin
C. Ofloxacin
B. Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa, dùng trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu
*D. Không tác động trên vi khuẩn gram âm
C. Chỉ ức chế ADN gyrase
A. Đây là kháng sinh quinolon thế hệ 1
A. Bệnh lậu
C. Nhiễm khuẩn xương khớp và mô mềm
B. Đau mắt hột, mụn trứng cá
*D. A và C đúng
124. Nguyên nhân chính không dùng quinolon cho trẻ nhỏ:
125. Lý do floroquinolon dùng rộng rãi hơn các kháng sinh khác:
D. Cephalosporin
B. Tetracyclin
C. Macrolid
*A. Sulfamid
128. Kháng sinh cạnh tranh với PABA, dẫn đến vi khuẩn không tổng hợp được acid folic:
A. Doxycyclin
C. Streptomycin
D. A và B đúng
*B. Sulfadoxin
129. Thuốc nào khó hấp thu khi dùng với levofloxacin
D. Airythromycin
*B. Aluminium hydroxide.
A. Codein.
C. Acetyl cystein.
130. Điều nào sai khi nói về dược động học của các kháng sinh sulfamid:
B. Khuếch tán rất dễ dàng vào các mô, vào dịch não tuỷ, qua được nhau thai
C. Các sản phẩm acetyl hoá rất ít tan, dễ gây tai biến khi thải trừ qua thận
D. Thải trừ chủ yếu qua thận
*A. Các sulfamid được hấp thu nhanh qua dạ dày và ruột nhanh nhất là sulfaguanidin
D. Pyrimethamin
C. Sufaguanidin
B. Sulfadoxin
*A. Sulfadiazin
132. Sulfamid ưu tiên dùng chữa viêm ruột, viêm loét đại tràng do hấp thu rất ít:
*A. Sufaguanidin
B. Sulfamethoxazol
C. Sulfadiazin
D. Sulfacetamid
133. Sulfamid chủ yếu dùng để trị các vết thương ngoài da do ít tan trong nước:
C. Sulfacetamid
*D. B và C đúng
A. Sufaguanidin
B. Sulfadiazin
134. Khắc phục tác dụng phụ của sulfamid trên thận:
A. Sulfamethoxazol và pyrimethamin
D. A và B đúng
B. Sulfadoxin và pyrimethamin
*C. Sulfamethoxazol và trimethoprim
B. 110mg : 210mg
D. 320mg : 80mg
*C. 400mg : 80mg
A. 100mg : 200mg
*B. Sản phẩm liên hợp với acid glucuronic kém tan, dễ gây sỏi thận
C. Phổ kháng khuẩn rộng, tỉ lệ vi khuẩn kháng thuốc tăng do lạm dụng nhiều
D. Vi khuẩn đề kháng bằng cách thay đổi con đường chuyển hóa
A. Đây là nhóm kháng sinh kìm khuẩn
139. Vi khuẩn đề kháng sulfamid bằng cách:
D. A và B đúng
*C. Thay đổi tính thấm với sulfamid hoặc vi khuẩn không sử dụng PAPA
B. Thay đổi điểm tác động trên màng vi khuẩn
A. Tạo men lactamase phân hủy thuốc
A. Sulfamethoxazol và pyrimethamin
*B. Sulfadoxin và pyrimethamin
C. Sulfamethoxazol và trimethoprim
D. A và B đúng
145. Thời gian sử dụng kháng sinh đối với các trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ:
B. 4 – 5 ngày
*C. 7 – 10 ngày
A. 1 – 2 ngày
D. Khi hết sốt phải ngừng ngay
146. Nguyên nhân thất bại trong việc dùng kháng sinh:
D. Tất cả đúng
A. Penicilin + tetracyclin
B. Chất có cấu trúc giống PABA + sulfamethoxazol
*C. Amoxicillin + acid clavulanic
D. Tất cả đúng
B. Giảm thời gian sử dụng thuốc
*C. Mở rộng phổ tác dụng, tăng hiệu lực của kháng sinh
A. Giảm độc tính của thuốc
A. Penicillin + streptomycin
B. Penicillin + tetracyclin
*D. B và C đúng
C. Quinolon + cloramphenicol
156. Phối hợp kháng sinh làm tăng độc tính trên thận:
157. Kháng sinh gây độc tính nhiều trên huyết học:
B. Sulfamid và aminoglycosid
D. Penicillin và cephalosporin
C. Tetracyclin và quinolon
*A. Sulfamid và cloramphenicol
158. Các yếu tố ảnh hưởng đến đường dùng kháng sinh:
D. Metronidazol
*A. Aminoglycosid
C. Cloramphenicol
B. Rifampicin
160. Kháng sinh được xem là an toàn cho phụ nữ mang thai:
A. Penicillin
B. Spiramycin
C. Streptomycin
*D. A và B đúng
A. Cefalexin
C. Erythromycin
*B. Ofloxacin
D. Amoxicillin
162. Kháng sinh có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm tetracyclin:
A. Doxycyclin
B. Tetracyclin
D. Oxytetracyclin
*C. Minocyclin
163. Kháng sinh hấp thu gần như hoàn toàn khi dùng đường uống:
B. Tetracyclin
*A. Minocyclin
C. Oxytetracyclin
D. Clotetracyclin
D.Tobramycin
C.Vancomycin
B. Methicillin
*A. Azithromycin
166. Kháng sinh nào tạo phức khó hấp thu khi dùng đồng thời với nhóm thuốc Antacid?
C. Cefpodoxim
A. Cefixim
D. Vancomycin
*B.Levofloxacin
167. Kháng sinh thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc thời gian?
B.Ciprofloxacin
*C.Cefdinir
A. Metronidazol
D. Tất cả kháng sinh trên
168. Để tăng hiệu quả diệt khuẩn của nhóm kháng sinh phụ thuộc thời gian
*C. Nên dùng nhiều lần trong ngày với nồng độ trên MIC khoảng 2- 4 lần
B. Nên dùng ít lần trong ngày với nồng độ cao
D. Nên dùng nhiều lần trong ngày với nồng độ nhỏ hơn MIC
A. Nên dùng nhiều lần trong ngày với nồng độ cao nhất có thể
169. Kháng sinh nào thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc nồng độ
A. Meropenem
D. Tất cả đáp án trên
*C. Tobramycin
B. Amoxicillin
170. Cặp phối hợp kháng sinh nào làm tăng độc tính lên thận :
B. 2 cephalosporin
*A. 2 Aminosid
D. 2 lincosamid
C. 2 macrolid
171. Bệnh nhân đang dùng kháng sinh Ceftriaxone tiêm được xuống thang chuyển sang đường uống thì
kháng sinh đường uống nào phù hợp?
D. ciprofloxacin + cephalexin
*C.Cefuroxim
A. Ciprofloxacin
B. Cefpodoxim
172. Nguyên tắc lựa chọn kháng sinh dự phòng?
D. Azithromycin
C. Ciprofloxacin
*B. Amikacin
A. Cephalexin
A. Dị ứng
*B. Đông máu
D. Kích thích, khó ngủ
C. Rối loạn tiêu hóa
177. Kháng sinh thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc thời gian?
B. Gentamycin
D. Tất cả các đáp án trên
*A. Cephalexin
C. Levefloxacin
B. Licosamid
D. Peptid
*C. Aminoglycosid ( aminosid )
A. Marolid
179. Vị trí nhiễm khuẩn nào thường do tác nhân vi khuẩn Gr (+)
C.Tiêu hóa
*A. Viêm họng
B. Tiết niệu
D. Sinh dục
A. Phổ hẹp
*B. Phổ rộng
D. Phổ tự nhiên
C. Phổ trung bình
181. Bệnh nhân đang tiêm Atreonam, xuống thang kháng sinh đường uống nào phù hợp :
B. Cephalexin.
*C. Ciproploxacin.
A.Amoxcillin
D. Erythromycin
182. Kháng sinh thấm cao vào dịch mật là , ngoại trừ?
C. Ceftriaxon
A. Ampicilin
D. Erythromycin
*B. Oloxacin
183. Bệnh nhân đang tiêm cefotaxime, xuống thang kháng sinh đường uống nào phù hợp :
C. Ciproploxacin.
A.Amoxcillin
*D. Cefpodoxim
B. Cephalexin.
184. Kháng sinh nào tạo phức khó hấp thu khi dùng đồng thời với nhóm thuốc Antacid?
*C. Cefpodoxim
A. Cefixim
B. Levofloxacin
D. Vancomycin
185. Kháng sinh thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc vào thời gian ?
D. Tất cả kháng sinh trên
A. Metronidazol
B. Ciprofloxacin
*C. Cefdinir
186. Kháng sinh thuộc type II : diệt khuẩn phụ thuộc thời gian và hiệu ứng hậu kháng sinh tối thiểu là?
*B. Betalactam
C. Vancomycin
A. Aminoglycosid
D. metronidazol
187. Kháng sinh thuộc type III: diệt khuẩn phụ thuộc thời gian và hiệu ứng hậu kháng sinh từ trung bình
đến dài là?
D. betalactam
B. Daptomycin
A. Fluoroquinolon
*C. Clindamycin
188. Gram (+) thường gây nhiễm khuẩn ở vùng nào của cơ thể?
189. Gam (-) thường gây nhiễm khuẩn ở vùng nào của cơ thể?
190. Vi khuẩn kị khí thường gây nhiễm khuẩn ở vùng nào của cơ thể
191. Để đạt hiệu quả điều trị tối ưu trên lâm sàng nhóm aminosid cần đạt được Peak/Mic là bao nhiều.
A Peak/Mіс > 2
C. Peak/Mic > 6
*D. Peak/Mіс > 8
B. Peak/Mic > 4
A. Glucocorticoid Thời gian tác dụng ngắn, Thời gian bán thải dài
*C. Glucocorticoid Thời gian tác dụng ngắn, Thời gian bán thải ngắn
B. Glucocorticoid Thời gian tác dụng trung bình, Thời gian bán thải dài
D. Glucocorticoid Thời gian tác dụng ngắn, Thời gian bán thải dài
A. 36-54h
*C. 24-36h
B. 8-12h
D. 12-36h
D. 19-20h
C. 9-10h
*A. 6-8h
B. 8-10h
A. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ngày , gây tăng huyết áp
D. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ngày , gây hạ kali máu
*B. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ngày , gây suy tuyến thượng thận
C. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ngày , gây loét dạ dày
C. Nhiều protein , muối , vitamin D và lipid hạn chế calci và kali , đường
A. Nhiều protein ,muối, đường và lipid hạn chế calci , kali,vitamin D
B. Nhiều calci, muối , đường và lipid hạn chế protein , kali,vitaminD
*D. Nhiều protein, calci, kali và vitamin D , hạn chế đường , muối và lipid
7. Cơ chế tác dụng của corticoid trên cơ thể là ?
C. 24-36h
A. 36-54h
*B. 8-12h
D. 12-36h
D. 12-36h
*C. 24-36h
A. 36-54h
B. 8-12h
10: Tác dụng của corticoid trong điều trị sốc phản vệ
11: Tác dụng của corticoid trong điều trị lupus ban đỏ hệ thống
B. Chống dị ứng
*C. Ức chế miễn dịch
A. Chống viêm
D. Tất cả
12: Tác dụng không mong muốn của corticoid khi dùng ở dạng thuốc nhỏ mắt:
A. Loét dạ dày
*C. Đục thủy tinh thể
B. Viêm da
D. Tất cả
13: Glucocorticoid tiết ra nhiều nhất vào thời điểm nào trong ngày?
D. Buổi tối
C. Buổi chiều
B. 12h trưa.
*A. 6 -8h sáng
15: Tác dụng của Corticoid sẽ bị giảm đi khi dùng kết hợp với thuốc sau: A. INH
*C. Rifampicin
B. Thuốc tránh thai chứa Estrogen
D. Ampicillin
16: Tác dụng của Corticoid sẽ bị giảm đi khi dùng kết hợp với thuốc sau: A. INH
17: Thuốc nào dưới đây khi phối hợp với Corticoid làm giảm Kali máu:
*D. Furosemid
B. Thuốc tránh thai chứa Estrogen
C. Ampicillin
A. INH
18: Biện pháp để hạn chế tác dụng không mong muốn nhiễm nấm miệng khi sử dụng corticoid dạng xịt?
19: Thuốc nào dưới đây làm tăng tác dụng của Corticoid khi phối hợp:
20: Những nguyên tắc cần tuân thủ khi kê đơn Corticoid, ngoại trừ:
21: Tác dụng phụ thường gặp của Corticoid, ngoại trừ:
22: Tác dụng chống viêm của Corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau:
23: Tác dụng chống viêm của Corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau:
25: Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Glucocorticoid dài ngày là do:
28. Thuốc tăng 4-5 lần nguy cơ loét đường tiêu hóa khi dùng cùng corticoid ?
*D. NSAIDs
B. Vitamin D
C. Benzodiazempin
A. PPI
31: Biểu hiện rối loạn về thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Corticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ:
32: Chế độ điều trị bổ sung khi sử dụng corticoid để dự phòng loãng xương
33. Thời gian sử dụng corticoid có thể gây suy tuyến thượng thận.
B. 1 tuan
A. < 1 tuần
C. 2 tuần
*D. > 3 tuần
35: Chế độ ăn cho bệnh nhân khi dùng liệu pháp Corticoid sau đây, ngoại trừ:
A. Giàu protein
D. Giàu Canxi, Kali
B. Ăn ít muối
*C. Giàu Lipid
36: Tác dụng của Glucocorticoid sau đây đúng, ngoại trừ:
37: Glucocorticoid có hiệu quả tốt nhất trong trường hợp bệnh lý nào:
38: Glucocorticoid nào lựa chọn điều trị thay thế khi suy vỏ thượng thận:
D. Methylprednisolon
C. Prednisolon
A. Triamcinolon
*B. Hydrocortisol
41: Biện pháp để hạn chế tác dụng gây suy tuyến thượng thận cấp và mạn khi sử dụng corticoid kéo dài
C. Triamcinolon
D. Dexamethason
*B. Cortison
A. Prednison
*D. Prednisolon.
B. Betamethason
C. Dexamethason
A. Cortison
C. Dexamethason
B. Betamethason
*D. Methyprednisolon
A. Cortison
A. Cortison
B. Betamethason
C. Dexamethason
*D. Triamcinolon
C. Triamcinolon
D. Methylprednisolon
*B. Betamethason
A. Cortison
47: Corticoid nào sau đây có tác dụng kéo dài:
C. Triamcinolon
*B. Dexamethason
D. Methylprednisolon
A. Cortison
C. 36 – 72 giờ
A. 1- 3 giờ
D. 1- 12 giờ
*B. 12 – 36 giờ
49. Cân nhắc sử dụng Corticoid trong điều trị viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em
50. ICS nào có tác dụng chống viêm, thời gian rã nhanh, độ tan và có khả năng lưu lâu ở phổi tốt nhất?
*D. Budesonide
C. Mometasone furoate
B. Beclometason dipropionat
A. Fluticasone propionate
C. Triamcinolon
A. Methylprednisolon
B. Hydrocorticoson
*D. Dexamethason
C. Dùng liều cao khi suy thượng thận cấp, giảm liều khi trạng thái cấp thuyên giảm ,chuyển
đường uống
B. Dùng liều thấp nhất có tác dụng
A. Chế độ liều, cách ngày
*D. Tất cả đều đúng
54. Sử dụng GC liều cao trong thời gian dài sẽ gây ức chế chiều cao của trẻ em , ức chế tác dụng phát
triển xương và sụn, để giảm hậu quả của tác dụng này:
A. Nên hạn chế việc kê đơn GC cho trẻ em, dùng liều thấp có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.
*D. Tất cả các ý trên
C. Khuyến khích trẻ em chơi thể dục, thể thao, ăn nhiều chất đạm và calci
B. Điều trị liều cao cách ngày thay cho cách dùng hằng ngày nếu cần dùng trong thời gian dài.
55. Khuyến cáo sử dụng thuốc giảm tiết acid dịch vị PPI khi sử dụng corticoid trong trường hợp nào sau
đây:
56. Tác dụng không mong muốn của corticoid phụ thuộc vào các yếu tố nào?
B. Đường dùng
C. Thời gian tác dụng
*D. Tất cả các ý trên
A.Thời gian điều trị
57. Nên sử dụng Glucocorticoid trong bệnh COPD từ giai đoạn nào :
D. Giai đoạn IV
B. Giai đoạn II
*C. Giai đoạn III
A. Giai đoạn I
D. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp giảm nguy cơ tái phát.
*A. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp cải thiện chức năng hô hấp
C. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp cải thiện công thức máu
B. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp cải thiện khí máu
59. Tiêu chí lựa chọn thuốc glucocorticoid trong viêm khớp dạng thấp :
C. Corticoid tác dụng dài nhưng chống viêm mạnh và ít tác dụng phụ, thận trọngnguy cơ hủy
khớp teo chân
A. Corticoid tác dụng dài, chống viêm mạnh, ít tác dụng phụ
*B. Corticoid tác dụng ngắn nhưng chống viêm mạnh và ít tác dụng phụ, thận trọng khi dùng
thuốc tại chỗ
D. Corticoid tác dụng ngắn, chống viêm trung bình, ít tác dụng phụ
60. Sau 6 tháng dùng thuốc nên giám sát chỉ số gì ở tất cả bệnh nhân :
B. Đường tiêm chích gây ức chế vỏ thượng thận mạnh nhất, kể đến là đường uống, sau cùng là
dạng tác dụng tại chỗ.
*D. Dùng thuốc buổi sáng ít gây suy vỏ thượng thận hơn lúc đi ngủ.
A. Yếu tố quan trọng nhất gây suy vô thượng thận là thời gian điều trị, ngoài ra, tùy vào loại
glucocorticoid, liều dùng, thời gian bán hủy và đường hấp thu
C. Thuốc có tác dụng ngắn như prednison ít gây ức chế vỏ thượng thận hơn các thuốc có thời
gian tác dụng dài như dexamethason.
62. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự dùng thuốc cách ngày:
B. Phù hợp với bệnh nhân lupus ban đỏ, hen suyễn, viêm màng mạch nhỏ, không phù hợp với
các dạng nặng như chống thải ghép thận, rối loạn máu, bệnh ác tính.
*D. Chỉ dùng liều cách ngày thì uống tốt hơn hết là chia liều nhỏ, uống vào buổi tối đề phòng
việc giảm liều đột ngột vào ban đêm.
C. Không có một qui tắc nào để chuyển từ chế độ liều hằng ngày sang chế độ liều cách ngày
ngoại trừ sự giảm liều chậm và theo dõi bệnh nhân chặt chẽ đến khi đạt được điều có hiệu lực
thấp nhất thì chuyển sang chế độ điều cách ngày
A. Giảm độc tính do corticoid, làm hồi phục chức năng trục dưới đồi - tuyến yên, làm giảm nguy
cơ nhiễm khuẩn, nguy cơ chậm phát triển ở trẻ em.
63. Điều trị cách ngày không thích hợp với trường hợp:
67. Biện pháp hạn chế tác dụng phụ trên miễn dịch là không sử dụng glucocorticoid trong trường hợp:
68. Biện pháp giảm liều trước khi ngừng thuốc được áp dụng cho
69: Tác dụng của corticoid trên mô liên kết của cơ thể :
*A. 36-54h
B. 8-12h
C. 24-36h
D. 12-36h
C. 40mg fludrocortisone
D. 50mg fludrocortisone
*B. 50mg prednisolone
A. 40mg prednisolone
72. Thuốc có tác dụng chống viêm cao nhất thuộc corticoid xông hít (ICS) là?
73. Hiệu lực tác dụng cuả corticoid dạng bôi ngoài da fluocinolon là?
B. Trung bình
C. Mạnh
D. Rất mạnh
*A. Yếu
74. Hiệu lực tác dụng của corticoid dạng bôi ngoài da clobetasol propionat là?
C. Mạnh
*D. Rất mạnh
A. Yếu
B. Trung bình
75. Hiệu lực tác dụng của corticoid dạng bôi ngoài da clobetason butyrat là?
76. Hiệu lực tác dụng của corticoid dạng bôi ngoài da fluocinonid là?
A. Yếu
B. Trung bình
*C. Mạnh
D. Rất mạnh
77. Diện tích bề mặt da của hai bàn tay người lớn(250-300cm2) dùng liều corticoid dạng bôi ngoài da là?
C. 0.5g= dài bằng đốt cuối cùng ngón tay cái người lớn
D. 0.5g= dài bằng đốt cuối cùng ngón tay út người lớn
B. 0.5g= dài bằng đốt cuối cùng ngón tay giữa người lớn
*A. 0.5g= dài bằng đốt cuối cùng ngón tay trỏ người lớn
79. Liều tối đa của corticoid dạng bôi ngoài da loại mạnh là?
D. 120g/tuần
B. 100g/tuần
C. 65g/tuần
*A. 45g/tuần
80. Liều tối đa của corticoid dạng bôi ngoài da loại yếu hoặc trung bình là?
*B. 100g/tuần
C. 65g/tuần
A. 45g/tuần
D. 120g/tuần
81. Cách sử dụng corticoid dạng bôi ngoài da điều trị kéo dài > 8 ngày :
*D. Ngưng thuốc phải giảm dần độ mạnh ,nới rộng khoảng cách đưa thuốc
A. Ngưng thuốc phải tăng dần độ mạnh ,thu hẹp khoảng cách đưa thuốc
C. Ngưng thuốc phải tăng dần độ mạnh ,nới rộng khoảng cách đưa thuốc
B. Ngưng thuốc phải giảm dần độ mạnh ,thu hẹp khoảng cách đưa thuốc
82. Bệnh lý đáp ứng rất tốt với corticoid dạng bôi ngoài da là
C. Giải quyết cấp cứu giai đoạn đầu và phòng tránh sốc 2 pha
*B. Phòng tránh sốc 2 pha
A. Giải quyết cấp cứu giai đoạn đầu
D. Không có tác dụng trên sốc phản vệ
84. Tác dụng dùng corticoid (ICS) trong điều trị hen phế quản?
*D. Tất cả
A. Prostaglandins
C. Thromboxanes
B. Leukotrienes
D. Tất cả
B. Ảnh hưởng đến hoạt động của androgen và estrogen
C. Làm tăng đào thải muối qua nước tiểu
*A. Ảnh hưởng đến chuyển hóa, chức năng tim mạch, tăng trưởng và khả năng miễn dịch.
*D. Tất cả
B. Cấy ghép nội tạng
C. Viêm xương khớp
A. Suy vỏ thượng thận cấp và mạn
90: Trường hợp nào không phải là chỉ định của corticoid
D. Thận hư nhiễm mỡ
A. Hen phế quản
*B. Liệu pháp hormon với phụ nữ tiền mãn kinh
C. Viêm da dị ứng
92: Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, các thuốc corticoid chỉ nên dùng một lần trong ngày và tốt
nhất vào thời điểm:
B. 11 – 14 giờ
D. 20 giờ
*A. 8 giờ
C. 14 – 17 giờ
93: Dược động học của Corticoid được nêu dưới đây, ngoại trừ:
94: Tác dụng dược lý của corticoid trong điều trị hen phế quản
95: Trong đều trị hen phế quản, corticoid được dùng ở dạng nào để hạn chế tác dụng không mong muốn
toàn thân
D. A và C
B. Dạng tiêm
*C. Dạng xịt
A. Dạng uống
96. Corticoid nào được chọn điều trị suy tuyến thượng thận ?
*B. Hydrocortisone
D. Fludrocortisone
A. Dexamethasone
C. Prednisolon
97. Glucocorticoid nào được chọn điều trị thay thế Aldosterone?
A. Dexamethasone
B. Hydrocortisone
*D. Fludrocortisone
C. Betamethasone
98: Liệu tương đương 5 mg prednisoloni của betamethason là?
*B.7mg
A. 4mg
D. 20mg
C. 6mg
*D. Đáp án A và C
B. Là lượng thuốc mỡ, kem hay dạng bán rắn khác lấy ra từ tuýp thuốc có đường kính miệng
5mm tính cả ngón tay trỏ
C. Đủ để bôi vùng da rộng bằng 2 lòng bàn tay kể cả ngón tay
A.là lượng thuốc mỡ, kem hay dạng bản rắn khác lấy ra từ týp thuốc có đường kính Lag 5mm
tính từ nếp gấp của đốt xa đến đầu ngón tay của một người lớn
100. Chọn đáp án đúng nhất: Trường hợp sau có thể coi là chống chỉ định tuyệt đối của glucocorticoid:
102. Kéo dài thời gian tác dụng nhờ phản ứng Este hóa acid béo ở phổi :
B. Fluticason propionate
D. Mometason furoat
*A. Budesonid
C. Beclometason dipropionat
103. Tác dụng không mong muốn khi dùng Corticoid , chọn sai :
107. Khi nào thì cần phải giảm liều khi ngừng corticoid?
108. Biệt dược Gentrisone có chứa betamethason 9,6 mg, đóng typ 15 g. Hỏi thuộc nhóm corticoid bôi
mức độ nào?
A. Rất mạnh
D. Yếu
C. Trung bình
*B. Mạnh
109. Biện pháp hạn chế tác dụng phụ trên miễn dịch là không sử dụng Glucocorticoid trong trường hợp:
A. Nhiễm khuẩn.
*D. B và C
C. Tiêm chủng vaccin sống
B. Nhiễm khuẩn nặng
110. Chọn đáp án đúng nhất: - Trường hợp sau có thể coi là chống chỉ định tuyệt đối của Glucocorticoid:
A. Bệnh nhân mắc bệnh tâm thần
*C. Đang sử dụng vaccin sống
B. Đái tháo đường, tăng huyết áp, loãng xương
D. Suy giảm chức năng gan, thận hoặc bệnh nhân suy tim
111. Trường hợp nào cần phải dự phòng loét dạ dày tá tràng khi dùng Corticoid
B. Khi dùng liều cao/ dài ngày, phối hợp với NSAIDs
A. Khi có dùng corticoid ở bất cứ liệu nào và trong Thời gian bao lâu
C. Bệnh nhân >65 tuổi, nghiện rượu/thuốc lá nặng
*D. Đáp án B và C
112: Điện giải đề thường gặp ở bệnh nhân dùng Corticoid là:
A: Tăng Na+, K+
*D. Giảm Ca+, K+
B. Tăng Ca2+, K+
C. Giảm Na+, K+
113: Tác dụng của Corticoid trên thần kinh trung ương:
115: Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dễ bị ức chế trong liệu pháp Corticoid:
A. 24 - 36 giờ
C. 72 giờ .
*B. 36 - 54 giờ
D. 12 - 24 giờ
117: Mục đích phối hợp Kaliclorid với Corticoid:
B. Muối & K+
*C. Protid & K+
D. Lipid & K+
A. Glucid & K+
119: Lưu ý khi sử dụng corticoid cho bệnh nhân đái tháo đường
120: Corticoid trong chế phẩm thuốc nhỏ mắt được phối hợp với nhóm thuốc nào
D. B và C
B. Thuốc chống viêm NSAIs
*C. Kháng sinh.
A. Thuốc giảm đau
121: Biện pháp để hạn chế tác dụng không mong muốn loãng xương, gãy Xương và chậm lớn ở trẻ khi sử
dụng Corticoid.
*D. A và C
B. Dùng liều thấp ở trẻ em
A. Bổ sung calci và vitamin D
C. Giảm thời gian điều trị
B. Dạng gel
C. Dạng kem
A. Dạng mỡ
*D. Tất cả
C. Không được phối hợp corticoid với thuốc chống viêm NSAIDs
*A. Khi sử dụng Corticoid để điều trị triệu chứng dùng liều cao ngay từ đầu
D. Corticoid dùng dạng xịt dễ bị nhiễm nấm ở miệng
B. Tác dụng phụ gây suy tuyến thượng thận khi dùng corticoid thời gian 2 -3 tuần
126: Trường hợp nào tác dụng phụ khi sử dụng corticoid ít hơn
*A. Dùng liều cao trong thời gian ngắn (< 1 tuần)
D. A và B
C. Lựa chọn đường tiêm
B. Dùng liều thấp nhưng thời gian kéo dài (>1 tháng)
127.Ở liều điều trị, tác dụng không mong muốn của corticoid
C. Dễ bị nhiễm khuẩn
A. Tăng glucose máu gây bệnh đái tháo đường:
B. Tăng huyết áp
*D. Tất cả
128. Thuốc nào dưới đây tăng nguy cơ loét dạ dày khi phối hợp cùng với Corticoid:
*B. Aspirin .
C. Ampicilin
D. Getamycin
A. Paracetamol
129. Các biện pháp sau đây cần chú ý để giảm tác dụng phụ trên xương của glucocorticoid:
B. Giảm liều đến mức thấp nhất nếu có thể và giảm thời gian sử dụng thuốc hoặc sử dụng thuốc
cách ngày.
A. Chọn thuốc có tác dụng tại chỗ nhưng chú ý sự hoại tử xương không do nhiễm khuẩn và teo
cơ là tác dụng phụ nguy hiểm.
*D. Tất cả đều đúng
C. Bỏ thuốc lá, tránh uống nhiều rượu, không khiêng vác nặng, tập thể dục đều đặn (30-60
phút/ngày), bổ sung calci và vitamin D trong thời gian dùng thuốc.
*D. Fluticason
A. Hydrocortison
B. Methyl prednisolon
C. Flucinolone acetomid
131. Tai biến của liệu pháp Corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ:
132: Ở người lớn bình thường nồng độ cortisol cao nhất trong máu vào lúc:
D. 19 – 23 giờ
C. 23 – 1 giờ
B. 11 - 15 giờ
*A. 7- 10 giờ
133. Tác dụng của Glucocorticoid trên chuyển hóa là, chọn sai:
C. Dexamethason.
A. Hydrocortisone.
B. Predsinolon.
*D. Fludrocortison
A. 4mg.
C. 6 mg.
*B. 750µg.
D. 20 mg
C. Phù quicke.
*D. Bội nhiễm vi khuẩn
A. Phù não.
B. Shock nhiễm khuẩn
139. Gentrisone có chứa betamethason 9,6.mg , đóng typ 15g. Thuộc nhóm cordicoid mức độ nào
A. Rất mạnh.
C. Trung bình.
*B. Mạnh.
D. Yếu
1. Nhóm thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển Natri- Glucose , chọn sai :
6. Tác dụng dược lý nhóm thuốc đồng vận thụ thể GLP-1 Ras , chọn sai:
7. Nhược điểm nhóm thuốc đồng vận thụ thể GLP-1 Ras :
8. Nhóm thuốc kích thích tiết Insulin từ tế bào Beta đảo tụy : Sulflonylureas , chọn sai :
*B. Detemir
D. Glulisine
A. Regular
C. Lispro
10. Quyết định nào sau đây của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đái tháo
đường type 2:
*A. Ban hành kèm theo Quyết định số 3319/QĐ-BYT ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
B. Ban hành kèm theo quyết định số 3379/QĐ-BYT ngày 30 tháng 09 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Y tế C. Ban hành kèm theo Quyết định số 3087/QĐ-BYT ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
D. Ban hành kèm theo Quyết định số 6173/QĐ-BYT ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
C. Các biến chứng như bệnh tim mạch, bệnh võng mạc, bệnh thận và bệnh
B. Đặc trưng bởi sự không dung nạp glucose, thay đổi chuyển hoá lipid và protein
A. Là một hội chứng thiếu hoàn toàn hoặc một phần Insulin
thần kinh
*D. Cả A, B, C
15. Insulin có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
17. Insulin gây ra giảm lượng đường trong máu bằng các cơ chế sau, NGOẠI TRỪ.
18. Đái tháo đường typ I có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
19. Đái tháo đường typ II có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
20. Theo ADA 2021, Đái tháo đường chia thành 4 loại, chọn sai :
C. Đái tháo đường thai kì :thường gặp khi có thai lần đầu, chẩn đoán vào kì thứ 2, 3 của thai kì.
A. T1DM : ĐTĐ phụ thuộc Insulin , hậu quả của sự phá hủy tế bào beta đảo tụy dẫn đến thiếu
hụt Insulin tuyệt đối.
D. Đái tháo đường do các nguyên nhân khác: ĐTĐ sơ sinh, sử dụng thuốc, hóa chất, corticoid,
cấy ghép mô, điều trị HIV/AIDS
*B. T2DM : ĐTĐ không phụ thuộc Insulin, đặc trưng bởi sự đề kháng Insulin của thụ thể kèm
theo sự giảm bài tiết Insulin tuyệt đối.
22.Tiêu chuẩn chẩn đoán Đái tháo đường theo ADA 2021 , chọn sai:
A. Glucose huyết tương lúc đói > = 126 mg/dL (hay 7 mmol/L)
*B. Glucose huyết tương ở thời điểm sau 2 giờ làm nghiệm pháp dung nạp với 75g glucose bằng
đường uống < = 200 mg/dL (hay 11.1 mmol/L)
C. HbA1c > = 6.5% ( 48 mmol/mol) bằng xét nghiệm theo phương pháp chuẩn hóa tiêu chuẩn
quốc tế.
D. Bệnh nhân có triệu chứng kinh điển của tăng glucose huyết hơạc cơn tăng glucose huyết cấp
kèm mức glucose huyết tương bất kì > = 200 mg/dL ( hay 11.1 mmol/L)
23. Mục tiêu điều trị Lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường trưởng thành, không có thai, chọn sai:
28. Biguanide : Metformin , dạng giải phóng kéo dài ER , chọn sai :
29. Nhóm thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển Natri- Glucose : SGLT -2i , chọn sai
30. Nhược điểm nhóm thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển Natri- Glucose : SGLT -2i ?
31. Loại Insulin nào khởi đầu tác dụng nhanh nhất ?
32. Thuốc nào làm tăng nguy cơ thiếu máu cơ tim cục bộ
B. Acarbose
A. Glibenclamid.
*C. Rosiglitazon
C. Vildagliptin.
A. Regular
D. Glulisine
*B. Detemir
C. Lispro
34. Lente insulin thường phối hợp với loại insulin nào để đạt nồng độ tối ưu trị tiểu đường type 1 ?
35. Chế phẩm duy nhất của Insulin dùng đường tĩnh mạch
36. Thuốc trị tiểu đường nào tác dụng bằng cách kích thích tế bào β tuyến tụy tiết insulin
A. Tolazamide
*D. Tất cả đều đúng
B. Gliclazide
C. Glimepiride
C. Chlorpropamide
*D. Glimepiride
A. Tolbutamide
B. Acetohexamide
39. Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế tác động trên incretin:
A. Metformin
C. Buformin
*D. A , C đúng
B. Chlorpropamide
42. Thuốc trị tiểu đường nào làm ức chế men Alpha- glucosidase
B. Glipizide
A. Rosiglitazon
D. Chlorpropamide
*C. Acarbose
43. Khi sưng viêm hay nghẽn ruột thì không được dùng thuốc trị tiểu đường ?
D. Pioglitazon
*C. Acarbose
B. Glipizide
A. Metformin
45. Tại sao Ultralent insulin khởi đầu tác dụng dài
46. Không được sử dụng Nhóm sulfonylurea trong trường hợp sau, ngoại trừ
47. Thuốc nào dùng trị tiểu đường type 2 dạng béo mập không đáp ứng với sulfonylurea
*B. Metformin
A. Glimepiride
D. Insulin
C. Acarbose
49. Thuốc nào dùng điều trị tiểu đường type 2 kháng insulin
A. Rosiglitazon
C. Pioglitazon
B. Metformin
*D. A và C đúng
*C. SGLT-2i
D. DPP4-i
B. Insulin
A. Biguanide
C. Suy gan
A. K bàng quang
*D. Tất cả đều đúng
B. Suy thận
*A. Biguanide,sulfonylureas
B. Biguanide,DPP4-i
C. Sulfonylureas,DPP4-i
D. Tất cả đều đúng
56. Phát biểu nào đúng với Regular insulin, ngoại trừ
B. Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn.
*D. Khởi đầu tác động và thời gian tác động đều dài.
C. Tiêm truyền tĩnh mạch đặc biệt hiệu quả trong chữa trị nhiễm acid - ceton do tiểu đường.
A. Là tinh thể insulin kẽm hòa tan.
57. Thời gian bán hủy của insulin trong huyết tương khoảng:
60: Theo tiêu chuẩn của ADA 2019, bệnh nhân được chẩn đoán đái tháo đường khi giá trị glucose huyết
tương lúc đói (fasting plasma glucose: FPG) bằng:
61: Theo ADA 2019, giá trị HbA1C mục tiêu kiểm soát ĐTĐ ở bệnh nhân người lớn không mang thai là:
A. HbA1C < 5%
C. HbAIC<11%
D. HbA1C <6%
*B. HbAIC <7%
62: Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế làm tăng nhạy cảm với insulin:
D. Nhóm SGLT-2i
C. Nhóm Sulfonylureas, nhóm Meglitinides
B. Nhóm đồng vận thụ thể GLP -1, nhóm ức chế men DPP -4
*A. Nhóm Biguanide, nhóm Thiazolidinedion
63: Phát biểu nào không đúng với Ultralent insulin, ngoại trừ ?
64: Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế kích thích tế bào beta đảo tụy:
65: Loại Insulin nào có thời gian tác dụng dài nhất ?
B. NPH insulin
D. Insulin lispro
A. Regular insulin
*C. Ultralent insulin
66: Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ nào sau đây không nên sử dụng ở bệnh nhân mắc ung thư bàng quang:
B. Nhóm Sulfonylureas
A. Nhóm Biguanid
*C. Nhóm SGLT- 2i
D. Nhóm GLP-1 RAS
67: Ca lâm sàng: BN nữ, 48 tuổi, cao 1m58, nặng 40 kg. Tái khám Sau 3 tháng sử dụng metformin
1000mg. Xét nghiệm: HbA1C= 8,1%. Lựa chọn phác đồ cho BN.
68: Thuốc nào sau đây có khả năng gây nguy cơ hạ đường huyết cao là:
A. Metformin
B. Dapagliflozin
*D. Insulin
C. Pioglitazone
A. Một nhóm bệnh chuyển hóa, đặc trung bởi việc tăng đường huyết mạn tính
*D. Tất cả đều đúng
B. Khiếm khuyết trong việc tiết Insulin
C. Khiếm khuyết tác dụng của Insulin.
70. Nhóm thuốc kích thích tiết Insulin từ tế bào Beta đảo tụy : Glinide :
71. Nhóm thuốc kích thích tiết Insulin từ tế bào Beta đảo tụy : Glinide , chọn sai:
*A. Nhanh
D. Dài
B. Ngắn
C. Trung bình
D. SGLT 2i
B. Meglitinides
C. GLP 1 Ras
*A. Biguanide
77. Nhóm thuốc kích thích tiết insulin từ tế bào beta đảo tụy ?
C. DPP4 i
*B. Sulfonylureas
A. Biguanide
D. Tất cả đều đúng
*A. DPP4-i
C. Sus
D. Tất cả đều đúng
B. SGLT-2i
84. Insulin được chỉ định cho những bệnh nhân sau, ngoại trừ ?
86. Điều nào sao đây không phải tác dụng phụ của Insulin
B. Kháng insulin
D. Teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ nơi tiêm chích
*A. Nhiễm acid lactic
C. Dị ứng insulin thường xảy ra khi dùng insulin lấy từ súc vật
*C. Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn
D. Khởi đầu tác động chậm, thời gian tác dụng dài
A. Khởi đầu tác động cực nhanh
B. Khởi đầu tác động cực chậm
D. Sự kết hợp với protamin làm chậm hấp thu insulin nên tiềm thời dài.
B. Là kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hòa tan với một phần protamin kẽm insulin
C. Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn
*A. Là hỗn hợp của 30% semilent insulin và 70% ultralent insulin
*B. Insulin
A. Biguanide
C. Thiazolidinedione
D. Sulfonylureas
93. Nhóm thuốc kích thích tiết Insulin từ tế bào Beta đảo tụy : Sulflonylureas , chọn sai :
94: Thuốc điều trị đái tháo đường nào dùng bằng đường tiêm
D. Glipizid
A. Acarbose
C. Biguanide
*B. Pramlintide
95: Thuốc điều trị đái tháo đường thuộc nhóm Biguanide
C. Glimepirid
D. Giclazid
*A.Tolbutamid
B. Glyburid
96: Insulin glargin không thể tiêm tĩnh mạch được vì?
C. Glibenclamid
*B. Metformin
D. Gliburid
A. Glipizid
99: Thuốc kích thích tế bào beta tuyến tụy phóng thích insulin, ngoại trừ:
D. Glimepirid
A. Meglinid
*C. Acarbose
B. Nateglinid
100: Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm toan khi sử dụng cho người suy
hô hấp
B. Gliclazid
A. Sitagliptin
*C. Metformin
D. Nateglinid
101: Loại insulin nào hấp thu vào máu nhanh nhất
C. Insulin Glargin
A. Insulin NPH
D. Insulin Regular
*B. Insulin Lispro
103: Thông tin nào sau đây không đúng khi nói về hoạt chất benfluorex
104: Thuốc điều trị đái tháo đường nào đã bị cấm lưu hành trên thị trường
C. Glipizid
D. Glibenclamid
A. Repaglinid
*B. Mediator
105: Thuốc điều trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế men DPP-4
A. Chlorpropamid
*C. Saxagliptin
B. Rosiglitazon
D. Repaglinid
*D. Exenetide
A. Glipizid
B. Acarbose
C. Mediator
D. Mông
A. Đùi
*C. Bụng
B. Cánh tay
108:Nếu tiêm insulin nhiều lần cùng một vị trí sẽ gây biến chứng gì?
C. Hạ đường huyết
A. Hạ kali máu
*B. Loạn dưỡng nơi tiêm
D. Dị ứng
109: Loại insulin nào được lựa chọn làm insulin nền
B. Insulin lispro
C. Insulin aspart
D. Insulin regular
*A. Insulin glargin
110: Không nên sử dụng Gliclazid chung với thuốc nào sau đây?
*D. Nateglinid
A. Metformin
C. Insulin
B. Rosiglitazon
111: Thuốc có tác dụng kích thích tế bào beta tuyến tụy sản xuất insulin
*C. Glyburid
D. Acarbose
A. Metformin
B. Benfluorex
A. Gồm 2 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối dihydro
*B. Gồm 2 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối disulfur
D. Gồm 3 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối disulfur
C. Gồm 3 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối dihydro
116: Khi dùng lâu ngày nhóm Sulfonylureas giảm hiệu quả mỗi năm khoảng
D. 20%
C. 15%
*B. 10%
A. 5%
*C. Thế hệ 3
D. Thế hệ 4
B. Thế hệ 2
A. Thế hệ 1
118: Lưu ý thời điểm uống thuốc của nhóm sulfonylureas
119: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa trên chỉ số đường huyết lúc đói (được thử sau khi nhị
đói qua đêm và ít nhất 2 lần thử)
D. 200 mg/dl
A. 120 mg/dl
*B. 126 mg/dl
C. 140 mg/dl
120: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa trên HbA1c:
*B. 6.5%
C. 7.0%
A. 6.0%
D. 7.5%
C. Ig M
B. Ig E
*D. Ig G
A. Ig A
124: Nhóm thuốc điều trị đái tháo đường nào nên thử chức năng gan trong thời gian điều trị
D. Glynide
*C. Thiazolidinedione
A. Biguanid
B. Sulfonylureas
125: Nhóm thuốc nào sau đây chủ yếu giúp giảm đường huyết sau ăn
A. Sulfonylureas
B. Metformin
*D. Ức chế α-glucosidase
C.Glynide
126: Trong các thuốc sau, thuốc nào ít tác dụng phụ hạ đường huyết:
*A. Metformin
D. Glimepirid
C. Tolbutamid
B. Glipizid
127: Trong các thuốc sau, thuốc nào có tác dụng hạ đường huyết kéo dài nhất
C. Gliclazid
*B. Chlorpropamid
D. Glyburic
A. Glipizid
128: Ý nào sau đây không phải là vai trò của GLP-1:
129. Thuốc điều trị đái tháo đường được chứng minh giảm biến cố tim mạch là :
*D. Albiglutide
C. Saxagliptin
B. Canaglifozin
A. Empagliflozin
B. Insulin
C. Somatosatin
A. Glucagon
*D.A và C
131. Tế bào beta của đảo tụy tiết ra hormon:
C. Somatosatin
D. A và B
*B. Insulin
A. Glucagon
132. Các thuốc sau thuộc nhóm sulfonylurea thế hệ 1, ngoại trừ
A. Carbutamide
B. Acetohexamide
C. Chlorpropamide
*D. Glipizide
133: Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế kích thích tiết insulin tế bào beta đảo tụy :
B. Nhóm đồng vận thụ thể GLP-1, nhóm ức chế men DPP -4
A. Nhóm Biguanide, nhóm Thiazolidinedione
*C. Nhóm Sulfonylureas, nhóm Meglitinida
D. Nhóm SGLT-2i
135: Theo ADA 2018, mục tiêu kiểm soát HbA1c trên bệnh nhân đái tháo đường là :
A. < 6.8%
*D. < = 7.0 %
C. < 7.0 %
B. < = 2.8%
136. Nồng độ insulin trong bút tiêm Insulin có trên thị trường:
D. A và C
*C. 100 UI/ml
A. 40 UI/ml
B. 30 UI/ml
138. BN nam, 56 tuổi, cao 1m70, nặng 88kg. Tình cờ đi khám phát hiện và đường Xét nghiệm: Glu 11,5
mmol/L, HbA1c= 9,2%, Lựa chọn phác đồ cho BN :
139: Nhóm thuốc kích thích tiết Insulin từ tế bào Beta đảo tụy : Sulflonylureas , chọn sai :
141. Glucagon có thể được sử dụng trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
143. Loại Insulin nào dùng tiêm truyền tĩnh mạch đặc biệt hiệu quả trong chữa trị nhiễm acid - ceton do
tiểu đường
B. Ultralent insulin
A. Lente insulin
D. Insulin lispro
*C. Regular insulin
144. Tại sao Regular insulin khởi đầu tác dụng nhanh, thời gian tác động ngắn
145. Metformin được ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân nào sau đây
D. Được chỉ định cho bệnh tiểu đường type 2 ở ngưòi lớn (trẻ em kiêng dùng).
C. Tất cả đều có hiệu quả khi dùng đường uống
*B. Các sulfonylurea thế hệ II có hoạt tính yếu hơn thế hệ I.
A. Tất cả sulfonylurea đều chuyển hóa ở gan và đào thải qua nước tiểu.
*A. Insulin bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy không thể dùng insulin bằng đường uống.
D. Insulin không bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy không thể dùng insulin bằng đường
uống
C. Insulin không bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy thường dùng insulin bằng đường
uống.
B. Insulin bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy có thể dùng insulin bằng đường uống
148. Trường hợp nào sau đây không có chỉ định dùng Insulin
149. Bệnh nhân bị hôn mê do đường huyết tăng cao nên dùng thuốc nào để cấp cứu
C. acarbose
D. Glimepiride
B. Metformin
*A. Insulin Regular tiêm tĩnh mạch
150. Các phát biểu sao đây về Insulin và bệnh đái tháo đường là đúng
C. Trên chuyển hóa glucid: Insulin tăng phân hủy glucid và giảm đồng hoá glucid
B. Thời gian bán hủy của insulin trong huyết tương là 1 giờ ở người bình thường.
*A. Dùng cho tất cả các bệnh nhân tiểu đường type 1, bệnh nhân tiểu đường type 2 khi không
còn hiệu quả bằng thuốc hạ đường huyết dùng đường uống.
D. Bệnh tiểu đường được định nghĩa như là một sự rối loạn chuyển hóa lipid do thiếu insulin.
153. Loại Insulin nào sau đây có tác dụng cực nhanh:
154. Loại Insulin nào sau đây có tác dụng cực nhanh:
*C. Humalog
A. Insulin hydroclorid
B. NPH insulin
D. Insulin protaminzinc
155. Loại Insulin nào sau đây có tác dụng cực nhanh!
156. Loại Insulin nào sau đây có tác dụng trung bình:
C. Insulin protaminzinc
A. Humalog
D. Insulin lispro
*B. NPH insulin
A. Humalog
D. Insulin người tái tổ hợp
*B. Insulin protaminzinc
C. NPH insulin
C. NPH insulin
A. Humalog
*B. Ultralent insulin
D. Insulin người tái tổ hợp
C. Tiêm dưới da
B. Tiêm tĩnh mạch
*A. Đường uống
D. Tiêm bắp
162. Thuốc trị đái tháo đường dạng uống thuộc nhóm Sulfonylure thế hệ I:
C. Glipizid
D. Gliclazid
*B. Tolbutamid
A. Glyburid
163. Thuốc trị đái tháo đường đang uống thuốc nhỏ, sulfonylure thế hệ II:
A. Tolbutamid
D. Acetohexamid
B. Tolazamid
*C. Glipizid
164. Sulfonuylure thế hệ II bao gồm các thuốc sau, ligoại trừ
B. Glipizid
*D. Tolbutamid
A. Glyburide
C. Glimepirid
165. Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc điều trị đái tháo đường nhóm Sulfonylure:
A. Kích thích trực tiếp tế bào B tụy tăng sản xuất insulin làm giảm nồng độ
glucose máu .
B. Làm giảm hấp thu glucose ở ruột.
C. Làm tăng số lượng receptor của insulin ở các tế bào
*D. A và C
B. Tolazamid
A. Tolbutamid
*C. Metformin
D. Acetohexamid
A. Repaglinide
C. Phenformine
B. Metformin
*D. Glipizide
170. Acarbose (Glucobay) là thuốc điều trị đái tháo đường thuộc nhóm:
171. Chống chỉ định của thuốc điều trị đái tháo đường nhóm Sulfonylure
*D. Tất cả
C. Người suy gan, thận
B. Đái tháo đường ở PN mang thai
A. Đái tháo đường typ I.
172. Cơ chế tác dụng của thuốc điều trị đái tháo đường dẫn xuất Biguanid:
173.Cơ chế tác dụng của thuốc điều trị đái tháo đường dẫn xuất Biguanid:
D. Tất cả
B. Hạ đường huyết C. Giảm cân
*A. Đầy bụng, tiêu chảy
179. Cơ chế tác dụng của thuốc điều trị đái tháo đường thiazolidindion (TLD):
180. Cơ chế tác dụng của thuốc điều trị đái tháo đường thiazolidindion (TLD):
181. Nhóm thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây gây tăng cân:
182. TZD là nhóm thuốc điều trị đái tháo đường có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
C. Buformine
*D. Metformin
A. Glibenclamid
B. Phenformin
184. So sánh thời gian tác dụng của các thuốc điều trị đái đường
D. Tác dụng của thuốc điều trị đái đường đường uống phụ thuộc đường huyết
C. Thời gian tác dụng của chlorpropamid và tolbutamid tương đương nhau
*B. Clorpropamid tác dụng kéo dài hơm tollbutamid
A. Tolbutamid có tác dụng kéo dài hơn chlorpropamid
*D. Tất cả
B. Corticoid
C. Adrenalin
A. Glucagon
195. Khuyến cáo mới trong Hướng dẫn ESC 2019 điều trị rối loạn lipid máu đúng hay sai: “Ở bệnh nhân
đái tháo đường type 2 có nguy cơ rất cao, cần tiến hành điều trị nhằm giảm LDL-C > = 50% so với mức
ban đầu và mục tiêu điều trị LDL-C < 1.4mmol/dL ( < 55mg/dL)"
B. Sai
*A. Đúng
1: Lipoprotein nào dưới đây được xem là tác nhân gây xơ vữa động mạch cao nhất: ·
A. Chylomicron
*B. LDL
C. HDL
D. IDL
2: Lipoprotein nào dưới đây có tác dụng có lợi trên việc làm giảm cholesterol
*D. HDL
B. LDL
A. VLDL
C. IDL
3: Thuốc hạ lipid máu do giảm hấp thu lipid qua đường tiêu hoá:
D. Probucol
B. Pravastatin
A. Clofibrat
*C. Cholestyramin
4: Thuốc hạ lipid máu do giảm hấp thu lipid qua đường tiêu hoá:
D. Probucol
A. Clofibrat
*C. Colestipol
B. Pravastatin
5: Thuốc hạ lipid máu do giảm hấp thu lipid qua đường tiêu hoá:
D. Probucol
B.Pravastatin
*C. Neomycim
A. Clofibrat
6: Phát biểu nào sau đây không đúng với nhóm thuốc hạ lipid máu theo cơ chế làm giảm hấp thu và tăng
thải trừ lipid:
7: Thuốc hạ lipid máu do ảnh hưởng đến sinh tổng hợp lipid:
D. Neomycim
C. Cholestyramin
*A. Benzafibrat
B. Colestipol
8: Thuốc hạ lipid máu do ảnh hưởng đến sinh tổng hợp lipid:
A. Colestipol, simvastatin
C. Niacin, Cholestyramin
*B. Clofibrat, atorvastatin
D. Neomycin, fenofibrat
9: Phát biểu nào sau đây không đúng với dẫn xuất acid fibric:
10: Phát biểu nào sau đây không đúng với acid nicotinic:
11: Trong điều trị tăng cholesterol máu bằng statin, đối với các đối tượng nguy cơ rất cao và cao, mục
tiêu nên đạt mức giảm LDL - C:
B. > = 30%
A. > = 10%
*D. > = 50%
C. > = 45%
13: Statin nào và với liều bao nhiêu nào sau đây thuộc loại statin cường độ trung bình:
C. Atorvastatin 40 - 80mg
B. Fluvastatin XL 80mg
*D. B và C đúng
A. Pravastatin 10 - 20mg
16: Các thuốc nào dưới đây có tác dụng ức chế HMG-CoA reductase:
D. Colestipol, rosuvastatin
A. Gemfibrozil, probucol
*C. Atorvastatin, fenofibrat
B. Niacin, lovastatin
17: Thuốc nào sau đây có tác dụng làm tăng hoạt tính lipase:
C. Niacin
D. Colestipol
*B. Fenofibrat
A. Simvastatin
18: Nhóm thuốc nào dưới đây được coi là nhóm hạ LDL tốt nhất:
20: Hoạt tính của các statin được sắp xếp theo thứ tự giảm dần:
D. Rosuvastatin > Atorvastatin > Cerivastatin > Lovastatin > Simvastatin > Pravastatin >
Fluvastatin
B. Rosuvastatin > Simvastatin > Atorvastatin > Lovastatin > Cerivastatin > Pravastatin >
Fluvastatin .
*C. Rosuvastatin > Atorvastatin > Simvastatin > Lovastatin > Cerivastatin > Pravastatin >
Fluvastatin
A. Atorvastatin > Simvastatin > Rosuvastatin > Lovastatin > Cerivastatin > Pravastatin >
Fluvastatin
21 : Nhóm thuốc nào sau đây thường. chỉ định trong trường hợp rối loạn lipid máu hỗn hợp:
C. Niacin
*A. Statin
D. B và C đúng
B. Fibrat
23: Trong tất cả các thuốc điều trị tăng lipid huyết, thuốc nào dưới đây làm giảm Lp(a):
A. Fenofibrat
B. Simvastatin
D. Gemfibrozil
*C. Niacin
25. Các nhóm có tác dụng làm tăng HDL tốt nhất là ?
26 . Các nhóm thuốc điều trị lipid có TDKMM gây yếu cơ là:
27. Nhóm thuốc điều trị lipid có TDKMM gây ngứa là?
B. Fibrat
D. Resin gắn acid mật
*C. Niacin
A. Statin
28. Chọn đáp án đúng nhất, TDKMM của nhóm resin gắn acid mật là:
*B. Rối loạn tiêu hóa, giảm hấp thu một số thuốc dùng đồng thời
D. Ngứa, tăng men gan
A. Tăng men gan, yếu cơ .
C. Kích ứng đường tiêu hóa
D. Niacin
C. Statin
*A. Resin gắn acid mật
B. Fibrat
31: Thuốc có tác dụng giảm hấp thu cholesterol tại niêm mạc ruột:
B. Acid nicotinic
*D. Ezectimibe
A. Statin
C. Acid fibric
A. Lipid ưa nước
C. Apolipoprotein
*B. Lipid kỵ nước
D. Lớp phospholipid kép
33: Khuyến cáo chấn đoán và điều trị rối loạn lipid máu 2015 Hội tim mạch học Việt Nam chỉ ra chỉ số xét
nghiệm nào là mục tiêu chính thứ 1 trong điều trị rối loạn lipid máu.
*B. LDL-C
A. Non-HDL-C -
D. B và C đúng
C. Cholesterol toàn phần
34: Các biến chứng do tăng lipid máu gây ra :
C. Bệnh thận
D. B và C đúng
*A. Bệnh tim mạch
B. Bệnh gan
35: Phân tầng nguy cơ bệnh tim mạch để điều trị rối loạn Lipid máu theo ESC 2016, thang điểm SCORE
có giá trị SCORE > = 5 và < 10 cho biết :
C. Nguy cơ thấp
D. Nguy cơ rất thấp
*B. Nguy cơ cao
A. Nguy cơ rất cao
D. B và C
C. Atovastarin 40-80mg.
*B. Fluvastatin XL 80mg.
A.Pravastatin 10-20mg.
37: Các tác nhân có thể gây xơ vữa động mạch là, CHỌN SAI
B. VLDL
*A. Chylomicron
D. LDL
C. IDL
B. Fluvastatin XL 80mg.
A.Pravastatin 10-20mg.
*C. Rosuvastatin 20-40mg
D. B và C
D. B và C
C. Atovastarin 40-80mg.
*A.Pravastatin 10-20mg.
B. Fluvastatin XL 80mg.
40: Cholesterol và triglycerid trong thức ăn được hấp thu vào máu và vận chuyển đến mô mỡ và cơ dưới
dạng:
C. LDL
A. Cholesterol tự do
*B. Chylomicron
D. IDL
41: Nhóm thuốc nào sau đây thường chỉ định trong trường hợp rối loạn lipid máu Tryglycerid cao dùng
thuốc
*B. Fibrat.
A. Statin.
D. B và C
C. Niacin.
43: Theo khuyến cáo ESC/EAS 2016, mục tiêu điều trị LDL ở bệnh nhân nguy cơ cao
D. <3
*C. <2.6.
B. <1.8.
A. <1.4.
44: Thuốc đầu tiên trong nhóm statin được phát hiện là:
A. Lovastatin
*B. Mevastatin
D. Pravastatin
C. Simvastatin
45: Thuốc nào sau đây nên được sử dụng như điều trị hàng thứ hai phối hợp với statin. khi mục tiêu điều
trị không đạt được với liều statin cao nhất dung nạp được hoặc ở các bệnh nhân không dung nạp hoặc
chống chỉ định với statin.
D. Cholestyramin
C. Nicotinic acid
*B. Ezetimibe
A. Colestipol
46: Thuốc nhóm statin có thể được chỉ định sử dụng 1 lần/ngày:
*C. Atorvastatin
D. Simvastatin
A. Fluvastatin
B. Lovastatin
47: Statin cần dùng chung với thức ăn để tăng sinh khả dụng của thuốc:
*B. Lovastatin
C. Atorvastatin
A. Fluvastatin
D. Simvastatin
48: Phối hợp statin với ...... có thể làm tăng hiệu quả làm giảm LDL của statin thêm 20-25%:
*A. Resin
B. Fibrat
D. Dầu cá
C. Niacin
49: Khi phối hợp Fluvastatin với các thuốc nhóm resin, hai thuốc phải được uống cách nhau tối thiểu:
*B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
A. 3 giờ
D. Ở người trưởng thành ghép thận, điều trị với statin có thể được xem xét.
A. Statin hoặc statin/ezetimibe được chỉ định ở các bệnh nhân bệnh thận mạn không lọc máu.
B. Ở các bệnh nhân bệnh thận mạn lọc máu và không có bệnh tim mạch do xơ vữa nên khởi trị
statin.
*C. Ở bệnh nhân đã dùng statin, ezetimibe hoặc phối hợp statin/ezetimibe tại thời điểm bắt đầu
lọc máu, các thuốc này nên được tiếp tục, đặc biệt ở các bệnh nhân bệnh tim mạch
52: Để hạn chế nguy cơ kích ứng hầu – thực giản và tắc nghẽn thực quản, các resin nên được
54: Phối hợp thuốc trong điều trị tăng lipid máu sẽ:
B. Tăng tác dụng phụ do dùng nhiều nhóm thuốc gây tương tác với liều cao
C. Làm bệnh nhân dễ tuân thủ điều trị
*A. Cho tác dụng hiệp đồng
D. Tất cả đúng
56: Mặc dù hiệu quả điều trị cao, Niacin thường được dùng để làm thuốc phụ trợ cho nhóm statin hoặc
resin do:
57: Tác dụng phụ thường gặp của niacin, CHỌN SAI :
58: Sắp xếp thứ tự các cholesterol sau theo trọng lượng phân tử nhỏ dần:
60: Thuốc được ưu tiên chỉ định điều trị triglycerid cao:
C. Atorvastatin
B. Colestyramin
*A. Benzafibrat
D. Flurbiprofen
D. Ketokonazol
*C. Kháng sinh beta-lactam
A. Kháng sinh nhóm macrolid
B. Digoxin
B. <250mg/d
C. 200-240mg/dl
D. >250mg/dl
*A. <200mg/dl
C. 300-400mg/dl
A. <200mg/dl
B. 200-400mg/dl
*D. 1000mg/dl
65: Biểu hiện của tăng lipid máu tiên phát, NGOẠI TRỪ:
67: Khi phối hợp với nhóm fibrat, sinh khả dụng của Fluvastain:
D. Giảm 150%
B. Giảm 50%
C. Tăng 150%
*A. Tăng 50%
68. Thuốc nào sau đây sử dụng trong điều trị rối loạn lipid máu tác dụng với cơ chế ức chế hấp thu lipid:
*D. Cholestiramin
B. Gemfibrozil
A. Acid nicotinic
C. Simvastatin
69: Thuốc nào sau đây sử dụng trong điều trị rối loạn lipid máu tác dụng với cơ chế giảm tổng hợp lipid:
*C. Atorvastatin
B. Cholestyramin
A. Colestipol
D. Ezetimibe
70: Thuốc nào sau đây sử dụng trong điều trị rối loạn lipid máu tác dụng với cơ chế giảm tổng hợp lipid:
D. Ezetimibe
A. Colestipol
*C. Atorvastatin
B. Cholestyramin
71: Chỉ số xét nghiệm phải được sử dụng là phân tích lipid chính trước khi điều trị rối loạn lipid máu:
A. HDL- C
D. A và B
*B. LDL-C
C. Triglycerid
72: Chỉ số xét nghiệm được khuyến cáo là mục tiêu điều trị chính:
73. Theo khuyến cáo ESC/EAS 2016. Trường hợp nào sau đây chỉ định dùng thuốc điều trị rối loạn lipid
máu nếu không kiểm soát được bằng can thiệp lối sống:
74: Thuốc nào sau đây có thể được xem xét phối hợp với statin ở các bệnh nhân nguy cơ cao với
triglyceride > 2,3 mmol/L (200 mg/dL):
C. Colestipol
*D. Fenofibrat
A. Nicotinic acid
B. Cholestyramin
75. Thuốc nào sau đây có thể được xem xét như thuốc đầu tay để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở những
người tăng triglyceride máu nguy cơ cao:
76: Điều trị phối hợp ezetimibe và statin trong điều trị tăng cholesterol máu làm giảm thêm:
C. 20-40% LDL-C
*A. 15 - 22% LDL-C
D. 50 - 70% LDL-C
B. 30% LDL-C
77: Trong điều trị tăng cholesterol máu bằng statin, đổi với các đối tượng nguy cơ rất cao và cao, mục
tiêu nên đạt mức giảm LDL-C:
B. > 30%
*D. 50%
A. > 10%
C. > 45%
78. Điều trị rối loạn Lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường , chọn sai:
A. ĐTĐ type 2 có nguy cơ rất cao : giảm LDL-C > = 50% so với mức ban đầu và mục tiêu điều trị
LDL-C < 1.4 mmol/dL ( < 55mg/dL)
*D. Ở bệnh nhân ĐTĐ tiền mãn kinh có nguyện vọng mang thai hoặc không sử dụng các biện
pháp tránh thai đầy đủ cần sử dụng Statin phối hợp thêm ezetimibe.
B. ĐTĐ type 2 có nguy cơ cao : giảm LDL-C > = 50% so với mức ban đầu và mục tiêu điều trị LDL-C
< 1.8 mmol/dL ( < 70 mg/dL)
C. Khuyến cáo sử dụng Statin ở bệnh nhân ĐTĐ type 1 có nguy cơ cao và rất cao.
*A. Hoạt hóa thụ thể PPAPα làm tăng hoạt tính men lipoprotein lipase.
D. Gắn kết với acid mật và muối mật tích điện âm/ ruột non.
C. Ức chế mạnh sự ly giải mô mỡ
B. Ức chế men khử HMG - Co A
82. Dược động học của các dẫn chất từ dầu cá - Fish oil :
B. Hấp thu hoàn toàn sau khi uống và phân bố rộng khắp nhờ albumin.
C. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, tích hợp vào phospholipid màng tế bào.
*A. Hấp thu đường uống: 30 -50% , chuyển hóa/gan với chất chuyển hóa có hoạt tính.
D. Không hấp thu và chuyển hóa.
84. Mục tiêu điều trị đối với LDL-C ở những bệnh nhân có nguy cơ tim mạch rất cao : BTM, ĐTĐ type 2,
type 1 có tổn thương cơ quan đích, CKD trung bình -nặng, điểm SCORE > = 10 % :
C. An toàn.
*D. Tất cả đều đúng
B. Làm chậm tiến triển mảng xơ vữa, giảm đáng kể biến cố tim mạch.
A. Cải thiện tích cực các chỉ số Lipid gây xơ vữa
86 : Khuyến cáo phân tích lipid để xác định đặc điểm rối loạn lipid máu trước khi điều trị :
C. Non-LDL-C
*D. A và B đúng
B. Trigeerid
A. LDL-C
87: Tăng lipid huyết nguyên phát thường biểu hiện tăng chỉ số nào
B. HDL
D. Cholesterol toàn phần
*A. LDL
C. Triglycerid
88: Một số thuốc có thể gây tăng lipid máu thứ phát, ngoại trừ:
89: Khuyến cáo phân tích Lipid để xác định mục tiêu điều trị trong dự phòng bệnh tim mạch là:
*C. LDL - C
D. Tỉ số apo B / apo A1
A. Cholesterol toàn phần
B. Non - HDL -C
D. Apoprotein
*A. LDL
B. HDL
C. Triglycerid
91: Nhóm thuốc hạ lipid có tác dụng mạnh nhất là:
C. Niacin
B. Fibrate
*A. Statin
D. Omega
92:Trên các receptor LDL nhóm statin gây ra tác dụng gì?
C. Bất hoạt
*B. Tăng số lượng
A. Giảm số lượng
D. Hoạt hóa
93: Cholesterol và triglycerid trong thức ăn sau khi được hấp thu ở ruột sẽ được vận chuyển trong máu
đến cơ và mô mỡ dưới dạng
A. LDL
*B. Chylomycron
C. Triglycerid
D. HDL
94:Thời điểm sinh tổng hợp cholesterol mạnh nhất trong cơ thể là:
A. 6h-15h
*C. 0h-3h
D. 1h-6h
B. 12h-18h
95: Thức ăn làm tăng sinh khả dụng của statin nào sau đây?
B. Simvastatin
A. Atorvastatin
C. Rosuvastatin
*D. Lovastatin
96: Sử dụng nhóm statin hiệu quả nhất đối với kiểu tăng lipid nào
A. Nhóm I, III
C. Nhóm III, IV
*B. Nhóm IIa, IIb
D. Nhóm IV, V
97: Khi sử dụng statin bệnh nhân có thể gặp những tác dụng ngoài ý muốn nào sau đây?
98:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các resin:
*A. Ức chế tái hấp thu các acid mật vào chu trình gan ruột, kích thích tế bào gan tăng sinh tổng
hợp acid mật từ cholesterol
C. Giảm phân hủy Triglicerid
B. Ức chế hấp thu lipid từ ruột non do tạo phức với lipid
D. Giảm sinh tổng hợp cholesterol
100: Khi uống Niacin với các thuốc khác phải uống như thế nào
*C. a, b đúng
A. Uống các thuốc khác trước 1 giờ
D. a, b sai
B. Uống Niacin sau 4 giờ
101: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với nhóm statin
102:Những yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm độc cơ do statin, ngoại trừ:
103:Đối tượng nào sau đây không nên sử dụng nhóm statin
A. Suy thận
*B. Phụ nữ có thai
D. Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa
C. Bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim
104:Nhận định nào sau đây là đúng đối với nhóm resin
105: Để hạn chế tác dụng phụ của các resin biện pháp nào sau đây hiệu quả:
B. Hoạt hóa PPAR β , kích thích tổng hợp các men oxid hóa acid béo
C. Hoạt hóa PPAR α , ức chế tổng hợp các men oxid hóa acid béo
*A. Hoạt hóa PPAR α , kích thích tổng hợp các men oxid hóa acid béo
D. Hoạt hóa PPAR β , ức chế tổng hợp các men oxid hóa acid béo
107: Nhóm Fibrate làm giảm mạnh chỉ số nào sau đây
A. LDL
D. Apoprotein
B. HDL
*C. Triglycerid
108: Tác dụng không mong muốn nặng nề nhất của nhóm fibrate là:
109: Những yếu tố thúc đẩy sự ly giải cơ vân khi dùng nhóm fibrate là:
*D. A, B đúng
B. Bệnh đái tháo đường
A. Suy thận mạn
C. Tăng huyết áp
110:Niacin trong điều trị tăng lipid máu chính là vitamin nào
*A. Vitamin PP
C. Vitamin B2
D. Vitamin B9
B. Vitamin B1
111. Tác nhân chính gây xơ vữa động mạch ở người tăng lipid máu:
*C. LDL
D. HDL
A. Chylomicron
B. VLDL
*D. HDL
A. Chylomicron
C. LDL
B. VLDL
113. Phân loại trên lâm sàng rối loạn lipid máu ?
116. Lượng muối ăn hàng này dành cho bệnh nhân THA và DMV là?
D. > = 6g
C. > = 3g
A. < = 6g
*B. < = 3g
120. Thuốc điều trị rối loạn lipid máu không dành cho phụ nữ có thai và cho con bú là?
A. Suy thận
*D. Tất cả đều đúng
B. Suy gan
C. Trẻ em
125. Thuốc chống chỉ định với thuốc nhựa gắn kết acid mật ?
A. Gentamycin
C. Phenicol
*D. Mycophenolate
B. Penicilin
*D. A+B
B. Tăng hấp thu LDL
C. Giảm hấp thu VLDL
A. Giảm sản xuất acid béo tự do
130. Thuốc kết hợp với fibrates làm tằng nguy cơ hủy cơ vân ?
D. Cyclosporine
C. Nhựa găn kết acid mật
A. Warfarin
*B. Statin
C. Mất máu
B. Tăng nguy cơ đông máu
D. Tất cả đều đúng
*A. Tăng nguy cơ chảy máu
132. Thuốc điều trị rối loạn lipid thế hệ mới là?
134: Muối mật có vai trò trong sự tiêu hóa chất béo do:
A. Gemfibrozil
C. Pravastatin
*D. Colestyramin
B. Clofibrat
B. Kháng nấm
A. Kháng sinh họ Beta-lactam
C. Thuốc ức chế Cytocrome P450
*D. B và C đúng
141:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Niacin:
142: Chống chỉ định của Niacin trên đối tượng nào sau đây:
A. Loét dạ dày
*D. Tất cả đều đúng
B. Bệnh gan mãn
C. Phụ nữ có thai
*B. Pellagra
C. Beriberi
A. Scurvy
D. Tất cả đều sai
144: Biểu hiện của thiếu vitamin PP là
A. Viêm da
C. Suy giảm trí nhớ
*D. Tất cả đều đúng
B. Tiêu chảy
A. Apoprotein
*D. B,C đúng
C. Cholesterol
B. Triglycerid
147: Chất nào sau đây có nhiệm vụ vận chuyển cholesterol tự do trong máu về gan
*C. HDL
B. LDL
A. IDL
D. Chylomycron
149. Để có tác dụng hiệp đồng trong điều trị cần phối hợp 2 hoặc 3 thuốc có cơ chế khác nhau, chẳng
hạn: Cholestyramin với:
150. Dẫn xuất acid fibric có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
152. Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị rối loạn lipid máu 2015 đúng hay sai: “HDL - C nên được xem là
mục tiêu thứ hai trong điều trị rối loạn lipid máu, đặc biệt là trong từng lipid máu hỗn hợp, đái tháo
đường, hội chứng chuyển hóa hoặc bệnh thận mạn".
A. Đúng
*B. Sai
153. Theo khuyến cáo ESC/EAS 2016, mục tiêu điều trị LDL ở bệnh nhân nguy cơ rất cao :
*B. <1.8.
A. <1.4.
D. <3
C. <2.6.
154. Theo khuyến cáo ESC/EAS 2016, mục tiêu điều trị LDL ở bệnh nhân nguy cơ thấp hoặc trung bình :
C. <2.6
*D. <3
A. <1.4
B. <1.8
155. Theo khuyến cáo ESC/EAS 2019, mục tiêu điều trị LDL ở bệnh nhân nguy cơ rất cao
C. <2.6.
B. <1.8.
D. <3
*A. <1.4.
156. Theo khuyến cáo ESC/EAS 2019 , mục tiêu điều trị LDL ở bệnh nhân nguy cơ cao
A. <1.4.
C. <2.6.
D. <3
*B. <1.8.
157. Thuốc điều trị phối hợp với statin+ eztimibe rối loạn lipid có Hội chứng vành vấp
*A. PCSK9.
B. Niacin.
C. Fibrat
D. Nhựa gắn acid mật
158. Theo khuyến cáo ESC/EAS 2016, mục tiêu điều trị LDL ở bệnh nhân đái tháo đường :
C. <2.6.
*B. <1.8.
D. <3
A. <1.4.
*A. Calcitonin làm giảm tiểu calci ở xương và làm giảm nồng độ calci huyết thanh.
B. Đối kháng tác dụng với vitamin D
D. A và B
C. Tăng hấp thụ calci ở ruột
3. Phát biểu nào sau đây không đúng về estrogen trong điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh.
A. Estrogen làm chậm sự mất xương ở phụ nữ mãn kinh, không kích thích sự thay thế các xương
đã mất.
C. Barbiturat, rifamycin và các thuốc gây cảm ứng enzym khác có thể làm giảm nồng độ estrogen
trong cơ thể.
*D. Estrogen chỉ dùng ở đường tiêm.
B. Estrogen có nguy cơ gây ung thư nội mạc tử cung
4. Thuốc phối hợp với Estrogen khi phụ nữ còn tử cung là?
*A. Progestin
C. Biphosphat
B. Vitamin D
D. Calci
6. Chỉ định của calcitonin được sử dụng trong điều trị loãng xương là:
C. Estrogen
*B. Bisphosphat
A. Calci
D. Raloxifen
C. Suy thận
B. Suy gan
D. Tắc ruột
*A. Cẩn trọng bệnh nhân suy thận
11. Phản ứng bất lợi đáng chú ý. nhất khi sử dụng Alendronat (Fosamax) 70mg là:
A. Bisphosphat
B. Calci
*C. Hocmoon tuyến cận giáp
D. Tất cả đều đúng
14. Thuốc tác dụng kép (tăng tạo xương và ức chế hủy xương) là?
A. Bisphosphat
B. Calci
D. Raloxifen
*C. Strontium ranelat
16: Chế độ điều trị bổ sung khi sử dụng corticoid để dự phòng loãng xương của BYT?
17. Các dùng Fossmax(Alendronat) được sử dụng trong điều trị loãng xương là:
A Uổng mỗi ngày
C. Uống với ít nước
*D. Đứng hoặc ngồi thằng 30 phút sau khi uống
B. Uống buổi tối
19. Hướng dẫn bệnh nhân cách uống Fosamax (Alendronat) 70 mg là:
A. Calcitriol không dùng cho bệnh nhân tăng nồng độ calci máu
B. Thận trọng khi sử dụng calcitriol ở bệnh nhân sỏi thận và bệnh mạch vành
*C. Phối hợp calcitriol và vitamin D để tăng tác dụng
D. B và C.
23. Nguyên nhân gây loãng xương nguyên phát , chọn sai :
A. Giảm nội tiết tố Estrogen , PTH, tăng thải calci niệu … ở phụ nữ sau mãn kinh.
B. Mất cân bằng tạo xương ở người già.
D. Chiếm 95% trong bệnh lý loãng xương
*C. Sử dụng thuốc
24. Thiêu chuẩn WHO ( Kanis - 1994) để xác định loãng xương dựa vào T-score :
25. Tác dụng không mong muốn của nhóm thuốc biphosphat
A. Calci và vitamin D
B. HRT
C. Biphosphonat
*D. Corticoid
28. Sử dụng Strontium ranelat trong điều trị loãng xương, chọn sai :
A. Tăng tạo xương, ức chế hủy xương, tác động kép phù hợp sinh lý của xương.
*C. Liều dùng 2g một ngày vào buổi sáng sau bữa ăn.
D. Tất cả đều đúng
B. Được dùng khi bệnh nhân có chống chỉ định hoặc không dung nạp Bisphosphonates.
29. Liều dùng Biphosphonat được FDA phê duyệt , chọn sai :
D. Pamidronat - Aredia : 30 mg/ ống, loãng xương ở phụ nữ mãn kinh có lún xẹp đốt sống, K di
căn xương.
A. Alendronat - Fosamax : viên 10mg, 1 viên/ngày hoặc viên 70 mg/tuần
*C. Ibandronat - Boniva : 2.5 mg/tuần
B. Risendronat - Actonel : viên 5mg , 1 viên/ngày hoặc viên 35mg /tuần
32. Calcitonin :
34. Ngoài chỉ định điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh, estrogen còn có chỉ định:
*D. Tất cả
C. Không chuyển hóa ở người
B. Phân bố nhiều ở xương
A. Hấp thu ít qua đường tiêu hóa
36.Đặc điểm về nhóm thuốc biphosphat trong điều trị loãng xương
A. Có tác dụng ức chế hủy xương và tiêu xương B. Được dùng để ngăn ngừa loãng xương do
glucocorticoid, ngăn ngừa xương đùi, xương đốt sống và điều trị loãng xương.
*D. Tất cả
tiêu hóa
C. Calci và các thuốc trung hòa acid làm giảm hấp thu của biphosphat ở đườ
37. Thuốc chống tiêu xương , ngoại trừ?
D. Calci , Calcitonin
C. Vitamin D, Estrogen
B. Biphosphat
*A. Fluor, androgen
40. Liều dùng Calci được sử dụng trong điều trị loãng xương là:
41. Tác dụng không mong muốn của liệu pháp hormon được sử dụng trong điều trị loãng xương là:
C. Huyết khối
B. Tăng nguy cơ ung thư nội mạc tử cung
*D. Cả 3 đáp án
A.Tăng nguy cơ ung thư vú
42. Cách dùng Fosamax(Alendronate) được sử dụng trong điều trị loãng xương là:
43. Các nhóm thuốc được sử dụng trong điều trị loãng xương là:
44. Nguyên tắc để phòng và chữa trị loãng xương là: A. Tập thể dục với mức độ hợp lý ở mỗi lứa tuổi.
*D. Tất cả
B. Tăng Calci niệu, có thể gây sỏi thận
C. Gây táo bón cho người cao tuổi
A. Tăng Calci huyết
48. Các tương tác thuốc cần lưu ý khi sử dụng calci carbonat với các nhóm thuốc khác
D. Tất cả .
*A. Calci carbonat với digoxin
B. Calci carbonat với thuốc giảm đau chống viêm C. Calci carbonat với thuốc kháng histamin H
*D. A và B.
A. Người loãng xương
B. Trẻ em suy dinh dưỡng
C. Tăng calci máu
51. Ngoài điều trị loãng xương, vitamin D còn được áp dụng điều trị
*D. Tất cả
A. Ngăn ngừa loãng xương do corticoid
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Còi xương ở trẻ em
B. Xa bữa ăn
*A. Sau khi ăn
C. Uống tùy ý
D. Trước bữa ăn 1h
53. Phản ứng bất lợi đáng chú ý nhất khi sử dụng Acid zoledronic (Aclasta 5mg) là:
C. Phụ nữ tuổi mãn kinh hoặc nam giới tuổi mãn dục
A. Giảm chiều cao > 4cm, BMI giảm < 20
B. Dùng GlucoCorticoid > 3 tháng ( 7.5 mg Pred hoặc tương đương )
*D. Lưng gù , dị dạng cột sống
C. Còi xương
*D. Tất cả
B. Thiểu năng tuyến cận giáp
A. Loãng xương sau mãn kinh
1: Phân loại thuốc điều trị tăng huyết áp có thể dựa vào:
2: Trong điều trị tăng huyết áp, thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế:
D. Thẩm thấu
A. Giãn mạch ngoại biên
*B. Giảm thể tích dịch ngoại bào
C. Qua trung gian giao cảm
3: Theo khuyến cáo VN 2018, nhóm thuốc điều trị THA ưu tiên trên bệnh nhân đái tháo đường là:
C. Chen beta
*D. RAA
A. Chẹn kênh Ca
B. Lợi tiểu thiazid
6: Thuốc nào sau đây có tác dụng giãn mạch trực tiếp trong điều trị tăng huyết áp:
B. Captopril
C. Propranolol
D. Nifedipin
*A. Hydralazin
7: Thuốc chẹn β dùng để điều trị bệnh tăng huyết áp theo cơ chế:
10: Trong điều trị tăng huyết áp có biến chứng suy tim, nhóm thuốc được lựa chọn là: .
12. Tác dụng của thuốc chẹn thụ thể angiotensinII (AT1)
13. Chống chỉ định của thuốc chẹn thụ thể angiotensinII(AT1)
B. Tăng kali
C. Hẹp động mạnh thận 2 bên
*D. Tất cả đều đúng
A. Mang thai
14. Chống chỉ định của thuốc đối kháng thụ thể mineralcorticoid ( thuốc lợi tiểu giữ kali)
A. Tăng kali
C. Suy thận
*D. A+C
B. Hạ kali
15. Mannitol là loại thuốc lợi tiểu nào?
16: Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đau thắt ngực là:
17. Theo khuyến cáo ISH 2020, mục tiêu huyết áp TỐI ƯU cần đạt được đối với bệnh nhân > = 65 tuổi là:
D. < 130/80mmHg
A. Giảm 10/5mmHg
*C. < 140/90mmHg
B. Giảm 20/10mmHg
18. Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển
C. Phù mạch
*А. Но
B. Tụt huyết áp
D. Cả 3 đáp án trên
19: Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc chẹn kênh Ca phân nhóm dẫn xuất
dihydropyridine là:
B. Tăng huyết áp
D. Cả 3 đáp án trên
*A. Đỏ bừng mặt
C. Tim đập chậm
20. Ưu điểm của thuốc chẹn kênh Ca2+ trong điều trị tăng huyết áp là:
C. 160-179/100-109
D. >=180/110
*B. 140-159/90-99
A. 130-139/85-89
B. Mang thai
*C. Hạ kali máu
A. Không dung nạp glucose
D. Tất cả đều đúng
A. Suy gan
B. Suy thận
C. Hen
*D. Tất cả đều đúng
B. Giãn mạch
*D. A+B
A. Giảm co bóp cơ tim
C. Co mạnh
B. Gây hội chứng liều đầu: bệnh nhân ngất xỉu đột ngột khi dùng liều đầu lớn hơn 2mg
A. Gây hạ huyết áp thế đứng
*D. Gây nhịp tim nhanh.
C. Làm giãn mạch gây hạ huyết áp do giảm sức cản ngoại biên.
28. Chống chỉ định của thuốc chẹn calci DHP là?
31. Thuốc trị tăng huyết áp nào có cơ chế kích thích receptor α2 - adrenergic ở trung ương gây giảm
phóng thích catecholamin ở trung tâm vận mạch hành tủy
A. Metyldopa
C. Trimethophan
B.Clonidin
*D. a,b đúng
32. Thuốc đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự động gây liệt giao cảm và liệt phó giao
cảm
*B. Trimethophan
A. Guanabenz
D. Clonidin
C. Metyldopa
34. Thuốc trị tăng huyết áp nào gây tác dụng phụ trầm cảm
*A. Reserpin
D. Prazosin
C. Clonidin
B. Guanethidin
35. Bí tiểu, táo bón ở người cao tuổi là do tác dụng phụ của thuốc
C. Clonidin
B. Propranolol
D. b , c đúng
*A. Trimethophan
36. Theo khuyến cáo SH 2020, mục tiêu huyết áp LÝ TƯỞNG thiết yếu cần đạt được là:
D. <130/80mmHg
A. Giảm 10/5mmHg
B. Giảm 20/10mmHg
*C. <140/90mmHg
37. Cơ chế tác động của thuốc trị tăng huyết áp nào là sai
38. Thuốc nào có thể gây hạ huyết áp nặng khi dùng liều đầu
B. Captopril
D. a, b sai
A. Prazosin
*C. a,b đúng
39. Thuốc ức chế men chuyển được chỉ định trong trường hợp nào
40. Thuốc ức chế kênh calci ít tác động trên tim gồm có
42. Theo khuyến cáo VN 2018, kết hợp 2 thuốc nên áp dụng với mức liêu:
D. Cả 3 đáp án trên
*B. Liều cố định
C. Liều cao
A. Liều thấp
44. Thuốc nào sau đây dùng trong cơn tăng huyết áp nặng
A. Hydralazin
*D. Tất cả đều đúng
C. Diazoxid
B. Minoxidil
45. Thuốc giãn mạch nào gây tác dụng phụ giống lupus ban đỏ
B. Diazoxid
*C. Hydralazin
D. Nitroprussid
A. Minoxidil
C. Diazoxid
*B. Minoxidil
D. Hydralazin
A. Nitroprussid
47. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây có thể làm trầm trọng thêm hen suyễn
C. Prazosin
*A. Propranolol
B. Acebutolol
D. b,c đúng
48. Nhóm lợi tiểu quai không được sử dụng điều trị tăng huyết áp phổ biến vì ?
D. Giảm K+ huyết
*B. Tác dụng lợi tiểu mạnh và ngắn
C. Thời gian tác dụng ngắn
A. Nhiều TDKMM
49. Chọn đáp đáp đúng nhất, trong điều trị tăng huyết áp nên phối hợp?
50. Nhóm lợi tiểu nào không được chỉ định trong điều trị suy tim và tăng huyết áp hiện nay?
52. Theo khuyến cáo VN 2018, kết hợp thuốc nên áp dụng cho các bệnh nhân:
53. Chọn đáp đáp đúng nhất, nhóm ức chế men chuyển không có chỉ định nào sau đây?
54. Chọn đáp đáp đúng nhất, cơ chế tác dụng của Clonidin ?
C. Hủy β
D. Giãn mạch ngoại vi
B. Hủy α và β
*A. Kích thích các receptor α 2 của hệ giao cảm trung ương
56. Chọn đáp đáp đúng nhất, cơ chế tác dụng của Prazosin?
59. Chọn đáp đáp đúng nhất, liều duy trì của Enalapril trong điều trị tăng huyết áp là?
B. 5- 20 mg/ngày
C. 10 – 20 mg/ngày
*A. 2,5 – 20 mg/ngày
D. 5-15 mg/ngày
60. Chọn đáp đáp đúng nhất, sinh khả dụng của Enalapril là?
B. 40-70%
A. <40%
C: 25%
*D. 40%
61. Phát biểu nào sau đây sai
62. Chỉ định của thuốc trị cao huyết áp nào là sai
63. Cần phải thận trọng khi sử dụng thuốc nào cho bệnh nhân tăng huyết áp đang dùng insulin để trị tiểu
đường
*A. Propranolol
C. Metyldopa
D. b,c đúng
B. Captopril
64. Theo khuyến cáo VN 2018, hai thuốc ưu tiên kết hợp là:
*D. Đáp án A và B
B. Lợi tiểu thiazid và RAA
C. Chẹn beta và chẹn Ca
A. Chẹn kênh Ca và RAA
65. Thuốc nào dùng tốt nhất cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường
D. Chlorothiazid
C. Diazoxid
*A. Captopril
B. Propranolol
66. Diazoxid là thuốc giãn mạch, ngoài ra còn gây giữ muối giữ nước,phù ở người suy tim. Vì vậy khi
dùng trị cao huyết áp nên kết hợp thuốc nào sau đây
A. Nhóm β-Blocker
B. Nhóm lợi tiểu
C. Nhóm α- Blocker
*D. a,b đúng
67. VN 2018 , điều trị THA có hiệu quả theo biểu đồ đường cong hình chữ...... Đảm bảo an toàn khi hạ
huyết áp :
C. Chữ N
*A. Chữ J
D. Chữ A
B. Chữ Z
68. Nhóm β-Blocker không chỉ định trong trường hợp sau
70. Thuốc nào thường được chọn trị liệu khởi đầu cho hầu hết bệnh tăng huyết áp
71. Thuốc nào có thể dùng cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm trầm cảm
B. Metyldopa
*D. a, b sai
A. Reserpin
C. a,b đúng
72. Khi phối hợp nhóm thuốc lợi tiểu và nhóm giãn mạch như Minoxidil để trị tăng huyết áp nhằm mục
đích nào sau đây
73. Khi phối hợp nhóm thuốc beta-blocker và nhóm giãn mạch để trị tăng huyết áp nhằm mục đích nào
sau đây
D. a,b đúng
A. Hạn chế tác dụng phụ giữ muối và nước
*C. Đối kháng phản xạ bù tim mạch do thuốc giãn mạch gây ra
B. Không gây hạ huyết áp tư thế đứng
74. Thuốc nào dùng được cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen suyễn
75. Các thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm DHP , chọn sai:
76. Một số thuốc phối hợp Amlodipin với thuốc tác dụng trên hệ RAA ở VN , chọn sai :
B. Amlodipin + Telmisartan
*D. Amlodipin + Furosemid
A. Amlodipin + Valsartan
C. Amlodipin + Perindopril
78. Trong cao huyết áp kịch phát, Nifedipine có hiệu quả nhanh khi dùng bằng đường:
C.Uống
A.Tiêm tĩnh mạch
B.Tiêm dưới da
*D. Ngậm dưới lưỡi
79.Trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim, có thể dùng nhóm thuốc:
C.Dãn mạch
*A. Ức chế men chuyển
B.Ức chế calci
D.Tác dụng trên hệ giao cảm
80.Phentolamine và Prazosine là thuốc hạ huyết áp nhóm:
81. Thuốc nào sau đấy vừa có chỉ định trong bệnh tăng huyết áp, vừa có chỉ định trong suy tim mạn:
B. Verapamil
C. Propranolol.
A. Reserpin
*D. Captopril.
82. Theo khuyến cáo VN 2018, nhóm thuốc điều trị THA ưu tiên trên bệnh nhân suy tim là:
87. Theo khuyến cáo ISH 2020, hai thuốc ưu tiên kết hợp là:
D. Đáp án A và B
*A. Chẹn kênh Ca và RAA
C. Chẹn beta và chọn Ca
B. Lợi tiểu thiazid và RAA
89. Cơ chế tác dụng chung của các thuốc ức chế ensym chuyển angiotensin:
90: Các nhóm thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp, trừ:
92: Các thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh calci, trừ:
*C. Phentolamin
D. Verapamil
B. Nifedipin
A. Diltiazem
97. Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc chẹn kênh Ca2+ non DHP là :
B. Tăng huyết áp
D. Cả 3 đáp án trên
*C. Tim đập chậm
A. Đỏ bừng mặt
98. Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc ức chế men chuyển là :
C. Phù mạch
B.Tụt huyết áp
*A. Ho
D. Cả 3 đáp án trên
99. Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đau thắt ngực:
101 : Đối với giai đoạn tiền tăng huyết áp, bệnh nhân được sử dụng thuốc khi:
102. Thuốc chẹn Beta giao cảm trong điều trị tăng huyết áp thường nhiều tác dụng không mong muốn
trên thần kinh trung ương có đặc điểm là: .
103. Lợi tiểu kháng aldosteron thường được chỉ định trong trường hợp THA
104. Trong các thuốc lợi tiểu thì phân nhóm được sử dụng rộng rãi nhất là:
105. Theo khuyến cáo của Hội tim mạch Việt Nam 2018, đối với tăng huyết áp giai đoạn 1, bệnh nhân
được sử dụng phối hợp 2 thuốc khi:
C. Nguy cơ cao
B. Nguy cơ trung bình
*D. Nguy cơ trung bình, nguy cơ cao hoặc rất cao
A. Nguy cơ thấp
106. Cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp là:
107. Thuốc lợi tiểu ức chế aldosteron có tác dụng bảo vệ tim nên được dùng cho các bệnh nhân tăng
huyết áp kèm suy tim hoặc nhồi máu cơ tim
C. Triamteren
*A. Spironolacton
B. Eplerenon
D. Amilorid
108. Các thuốc lợi tiểu sau khi dùng điều trị cao huyết áp gây tác dụng phụ giảm kali máu, ngoại trừ
109. Thuốc lợi tiểu nào có thể gây độc tính trên tai được dùng trị cao huyết áp nặng có ứ nước và natri
nhiều
B. Indapamid
A. Eplerenon
*D. Furosemid
C. Triamteren
110. Thuốc lợi tiểu nào ít có tác dụng hạ huyết áp khi dùng đơn độc
*B. Triamteren
C. Furosemid
A. Hydrochlorothiazid
D. Tất cả đều sai
111. Phát biểu nào không đúng về Nhóm thiazid trong điều trị tăng huyết áp
112: Thuốc qua được nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai:
*A. Diazoxid
D. Methyldopa
C. Nifedipin
B. Captopril
114: Phát biểu nào sau đây không đúng với nhóm thuốc ức chế men chuyển:
A. Nhóm thuốc ức chế men chuyển làm mất hoạt tính Bradykinin.
*C. Chỉ định tốt cho bệnh nhân suy tim và suy thận cấp.
D. Không gây tụt huyết áp thế đứng, nên dùng được cho mọi lứa tuổi.
B. Ức chế quá trình chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II.
115: Phát biểu nào sau đây không đúng với nhóm ức chế men chuyển:
118: Nhóm thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tốt cho mọi loại tăng huyết áp:
120: Chọn đáp án đúng (A) Phát biểu nào dưới đây không đúng:
*A. Các thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm chẹn kênh Calci là do cơ chế giãn mạch đồng thời kích
thích sự đi vào của các ion Calci trong tế bào cơ tim và tế bào cơ trơn.
D. Các thuốc điều trị tăng huyết áp tác dụng ở trung ương là do kích thích receptor α2 của hệ
giao cảm trung trường nên làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên
C. Các thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm lợi tiểu là do cơ chế giảm thể tích dịch
B. Các thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm ức chế men chuyển sẽ ngăn cản sự tạo
thành Angiotensin II và sự giáng hoá bradykinin ngoại bào.
121: Cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế 8 trong điều trị tăng huyết áp là:
122: Thuốc nào sau đây tác dụng hạ huyết áp theo cơ chế phong toả neuron:
*B. Reserpin
A. Methyldopa
D. Minoxidil
C. Propranolol
123: Thuốc nào sau đây tác dụng hạ huyết áp theo cơ chế đối kháng tại receptor angiotensin II:
B. Prazosin
*C. Irbesartan
A. Captopril
D. Nitroprussid
124: Thuốc nào sau đây tác dụng hạ huyết áp theo cơ chế huỷ a:
*B. Prazosin
A. Propranolol
D.Captopril
C. Trimetaphan
125: Nifedipin là thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh Calci gắn protein huyết tương ...
(A)... và có thời gian bán thải là ...(B)...
B. Ức chế β
*C. Huý α
D. Kích thích α và β
A. Kích thích β
127. Thuốc trị cao huyết áp nào làm che đậy phản ứng báo hiệu sự hạ đường huyết do quá liều insulin
hoặc thuốc hạ đường huyết dùng đường uống
B. Reserpin
A. Captopril
D. Minoxidil
*C. Propranolol
128. Điều nào sau đây không phải tác dụng phụ nhóm β-Blocker
132. Thuốc giãn mạch rất hiệu quả khi dùng đường uống
B. Diazoxid
D. b,c đúng
*A. Minoxidil
C. Nitroprussid
133. Thuốc ức chế tiết catecholamin ở tận cùng hậu hạch giao cảm ở ngoại biên và trung ương
A. Clonidin
D. Reserpin
*C. Guanethidin
B. Guanabenz
134. Khi so sánh Metyldopa và Guanethidin điều nào sau đây là đúng
A. Khi kết hợp với beta - blocker hoặc thuốc lợi tiểu tác dụng sẽ tốt hơn.
B. Hạ huyết áp nặng khi sử dụng liều đầu
*C. Ức chế Angiotensin II tại receptor
D. Ngăn cản sự biến angiotensin I thành angiotensin II thông qua ức chế men chuyển.
B. Hydralazin
C. Minoxidil
D. Diazoxid
*A. Bisoprolol
A. α- Blocker
D. Tất cả đều đúng
B. Thuốc liệt hạch
*C. β- Blocker
138. Phát biểu nào đúng khi so sánh giữa Prazosin và Propranolol
139. Người có tiền sử đau thắt ngực khi bị tăng huyết áp không được sử dụng thuốc nào sau đây do làm
tăng nhịp tim
A. Acebutolol
C. Captopril
*D. Diazoxid
B. Verapamil
141: Phát biểu nào sau đây không đúng với nhóm thuốc hạ huyết áp chẹn kênh Calci:
D. Các thuốc chẹn kênh Calci thế hệ II và III chuyển hoá chậm, thải trừ chậm, có tính chọn lọc
hơn.
*B. Nimodipin là thuốc chẹn kênh Calci thế hệ I.
A. Thuốc chẹn kênh Calci có 3 nhóm: Dihydropyridin, Benzothiazepin, Phenylalkylamin.
C. Amlodipin là thuốc chẹn kênh Calci thế hệ II
142: Thuốc nào dưới đây có tác dụng hạ huyết áp tốt nhất trong nhóm chẹn kênh Calci:
*C. Felodipin
D. Clentiazem
A. Nifedipin
B. Anipamil
*D. Cả A, B, C
B. Làm giãn mạch vành.
A. Làm giãn động mạch.
C. Làm giãn mạch não.
144: Tác dụng không mong muốn của nhóm ức chế men chuyển:
C. Hạ huyết áp mạnh, ức chế bài tiết , suy thận cấp, ho khan và phù mạch.
D. Hạ huyết áp mạnh, đánh trống ngực, ho khan và phù mạch.
*A. Hạ huyết áp mạnh, tăng glucose máu, ho khan và phù mạch, tăng K+
B. Hạ huyết áp mạnh, suy thận cấp, ho khan và phù mạch, tăng K+
146: Tác dụng phụ thường gặp khi dùng nhóm thuốc ức chế men chuyển trong điều trị tăng huyết áp:
D. Mất ngủ
A. Nhức đầu
*B. Ho khan dai dẳng
C. Buồn nôn.
147: Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp chẹn kênh Calci:
A. Amlodipin
B. Nifedipin
*D. Coversyl
C. Verapamil
148: Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế men chuyển tác dụng theo cơ chế:
B. Ngăn chặn trực tiếp không cho Angiotensin II phát huy tác dụng
*C. Ngăn chặn chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II
D. Ngăn chặn chuyển Angiotensin II thành Angiotensin I
A. Ngăn chặn trực tiếp không cho Angiotensin Iphát huy tác dụng
149: Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm ức chế men chuyển:
C. Captopril
A. Tanatril
D. Enalapril
*B. Verapamil
C. Acebutolol
*D. Carvediol
A. Propranolol
B. Atenolol
151: Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc hạ huyết áp tác dụng lên TKTW là?
153: Biểu hiện nào sau đây không phải là tác dụng phụ của Hydralazin:
D, Lupus ban đỏ
A. Nhức đầu
*B. Tăng glucose máu
C. Đánh trống ngực
154: Biểu hiện nào sau đây không phải là tác dụng phụ của Clonidin
B. Suy thận
A. Suy gan, suy thận
D. Tăng áp lực sọ não, tăng nhãn áp
*C. Phụ nữ có thai
156. Hai nhóm lợi tiểu nào thường được phối hợp trong điều trị huyết áp?
157. Nhóm chẹn kênh Calci nào được chỉ định tốt nhất trong điều trị tăng huyết áp?
*A. Dihydropyridin
D. Cả A,B,C
C. Phenyl akyl amin
B. Benzothiazepin
160. Chọn đáp án đúng nhất, trong điều trị tăng huyết áp không nên phối hợp?
161. Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đái tháo đường là:
162.Các thuốc sau đây gây tác dụng phụ hạ huyết áp tư thế đứng, ngoại trừ
C. Reserpin
*B. Carvedilol
A. Prazosin
D.Trimethophan
163. Trong các thuốc ức chế kênh calci thì thuốc nào gây táo bón nhiều nhất, đặc biệt trên người già
*B. Verapamil
A. Amlodipin
D. a,c đúng
C. Diltiazem
164. Diazoxid làm hạ huyết áp là do:
166. Thuốc chẹn Beta giao cảm trong điều trị tăng huyết áp thường nhiều tác dụng không mong muốn
trên thần kinh trung ương có đặc điểm là: .
167: Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đau thắt ngực là:
168. Ưu điểm của thuốc chẹn kênh Ca2+ trong điều trị tăng huyết áp là:
C. Giá thành rẻ
B. Không ảnh hưởng đường huyết
A. Không gây rối loạn lipid
*D. Cả 3 đáp án trên
170. Theo khuyến cáo VN 2018, thuốc ưu tiên kết hợp với RAA trong bệnh mạch vành:
B. Thiazid.
*C. Chẹn beta.
D. A và B
A. Chẹn Ca.
I : KHÁNG SINH
1, Bệnh nhân đang dùng kháng sinh Ceftriaxon tiêm được xuống thang chuyển sang đường uống
thì kháng sinh đường uống nào phù hợp ?
A : Cifprofloxaxin
B: Cefpodoxim
C: Cefuroxim
D: Ciprofloxacin + cephalexin
A: Cephalexin
B: Amikacin
C: Ciprofloxacin
D: Azithromycin
3, Kháng sinh nào tạo phức khó hấp thu khi dùng đồng thời với nhóm thuốc Antacid?
A: Cefixim
B: Levofloxacin
C: Cefpodoxim
D: Vancomycin
4, Kháng sinh thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc vào thời gian ?
a, A: Metronidazol b, A: Cephalexin
B: Ciprofloxacin B: Gentamycin
C: Cefdinir C: Levefloxacin
D: Tất cả ks trên D: Tất cả ks trên
5, Kháng sinh thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc vào nồng độ ?
A: Meropenem
B: Amoxicillin
C: Tobramycin
D: Tất cả đáp án trên
A: Macrolid
B: Licosamid
C: Aminoglycosid (aminosid)
D: Peptid
A: Viêm họng
B: Tiết niệu
C: Tiêu hóa
D: Sinh dục
14, Nhóm kháng sinh nào không được sử dụng cho trẻ em dưới 15 tuổi?
A: Cephalosporin
B: Macrolid
C: Licosamid
D: Quinolon
A: Amoxicillin + Cephalexin
B: Sulfamethoxazol + trimethoprim
C: Gentamycin + Streptomycin
D: Erythromycin + spiramycin
17, Cặp phối hợp kháng sinh nào làm tăng độc tính lên thận ?
A: 2 aminosid
B: 2 cephalosporin
C: 2 macrolid
D: 2 lincosamid
A: Non – HDL – C
B: LDL – C
C: Cholesterol toàn phần
D: B và C đúng
2, Thuốc nào sau đây sử dụng trong điều trị RL lipid máu tác dụng với cơ chế giảm tổng hợp lipid
?
A: Colestipol
B: Cholestyramin
C: Atorvastatin
D: Ezetimib
3, Thuốc nào sau đây sử dụng trong điều trị RL lipid máu tác dụng với cơ chế ức chế hấp thu lipid
?
A: Acid nicotinic
B: Gemfibrozil
C: Simvastatin
D: Cholestyramin
4, Điều trị phối hợp ezetimibe và statin trong điều trị tăng cholesterol máu làm giảm thêm :
A: 15 – 22 % LDL – C
B: 30 % LDL – C
C: 20 - 40 % LDL – C
D: 50 – 70 % LDL – C
5, Theo khuyến cáo ESC/EAS 2016 . Trường hợp nào sau đây chỉ định dùng thuốc điều trị RL lipid
máu nếu không kiểm soát được bằng can thiệp lối sống :
A: SCORE < 1 , LDL – C : 2,6 – 4,0 mmol/L
B: 1 =< SCORE < 5 , LDL – C < 1,8 mmol/L
C: 5 =< SCORE < 10 , LDL – C < 1,8 mmol/L
D: SCORE >= 10 , LDL – C < 1,8 mmol/L
6, Thuốc nào sau đây nên được sử dụng như điều trị hàng thứ hai phối hợp với statin khi mục
tiêu điều trị không đạt được với liều statin cao nhất dung nạp được hoặc ở các BN không dung
nạp hoặc chống chỉ định với statin :
A: Ezetimibe
B: Nicotinic acid
C: Colestipol
D: Cholestyramin
7, Trong điều trị tăng cholesterol máu bằng statin , đối với các đối tượng nguy cơ rất cao và cao ,
mục tiêu nên đạt mức giảm LDL – C
A: >= 10%
B: >= 30%
C: >= 45%
D: >= 50%
8, Thuốc nào sau đây có thể được xem xét phối hợp với statin ở các BN nguy cơ cao với
triglyceride > 2,3 mmol/L ( 200mg/dL)
A: Nicotinic acid
B: Cholestyramin
C: Colestipol
D: Fenofibrat
9, Thuốc nào sau đây có thể được xem xét như thuốc đầu tay để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở
những người tăng triglycerid máu nguy cơ cao :
10, Chỉ số xét nghiệm phải được sử dụng là phân tích lipid chính trước khi điều trị RL lipid máu :
A: HDL – C
B: LDL – C
C: Triglycerid
D: A và B
11, Phân tầng nguy cơ bị bệnh tim mạch để điều trị RL lipid mái theo ESC 2016, thang điểm
SCORE có giá trị SCORE >= 5 và < 10 cho biết:
A: LDL – C
B: Triglycerid
C: Non – LDL – C
D: A và B đúng
14: Khuyến cáo phân tích lipid để xác định mục tiêu điều trị trong dự phòng bệnh tim mạch là:
3. Bn nam 56t 1m70, 88kg . Phát hiện dtd go=11.5mmol/l, hba1c =9.2% .lựa chọn phác đồ
4. nhóm thuốc điều trị dtd typ 2 nào kích thích tiết insulin từ tb B đảo tụy
A. Biguanide, thiazolidinedion
C. Sulfonylurea, meglitinides
D. SGLT-2i
A. Td ngắn. B. Td nền
C. Td chậm. D. Td nhanh
7 . Nhóm thuốc trị dtd k nên dung cho bn mắc k bàng quang
A .biguanide. B. Sulfonyluea
D.
A. Glibenclamid. B. Acarbose
C. Vildagliptin. C. Rosiglitazon
A. Kéo dài nồng độ thuốc trong 24h. B. Hạ đường huyết, ăn liên tục
14. Cals . Bn nữ 48 tuổi cai 1m58 40kg. Tái khám sau 3 tháng sự dụng metfomin 1000mg .xn hba1c
= 8.1% . Lựa chọn phác đồ cho bn
15. Nhóm thuốc trị dtd nào sau đây tác động lên incretin
A. Biguanide, thiazolidinedione
B. GLP1, DPP4
C. SUs , Meglitinides
D. SGLT-2i
16. Theo tiêu chuẩn ADA 2019 BN dc cd đtd khi glucose huyết lúc đói
A. FPG>7,5. B. FBG>=7.0
C. FPG>11.0. C. FPG>=10.5
IV-Tăng huyết áp
2. Chẹn beta trong điều trị THA thường gây nhiều tác dụng k mong muốn lên tktrung ương có đd là
4. Nhóm thuốc ưu tiên sử dụng điều trị THA trên bn đau thắt ngực
D. Bệnh tim mạch có triệu chứng, thận mạn gd >=4 kèm đtd có tổn thương cơ quan đích nhiều yêu tố
nguy cơ
8. Trong phân nhóm thuốc lợi tiểu. Phân nhóm dùng rộng rãi nhất
9. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng chẹn kênh calci DHP
10. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng uc men chuyển
C. Phù mạch. D. Cả 3
C. D. Cả 3 đáp án
V- Corticoid
1. Biện pháp hạn chế tác dụng phụ trên miễn dịch là ko sử dụng corticoid trong TH
A dùng liều thấp kéo dài nhiều tháng. B. Dùng thuốc dưới 2-3 tuần
C. Sử dụng các chế phẩm dùng ngoài, đb là chế phẩm phóng thích chậm
D. A và C. E. B VÀ C
C. Đang sử dụng vắc xin sống. D. Suy giảm cn gan thận , suy tim
D. A và B
E. A và C
C. Dùng liều cao khi suy thượng thận cấp, giảm khi trạng thái cấp giảm. Chuyền đường uống
D. Chọn dạng tự nhiên, đường tĩnh mạch, dạng muối phù hợp
E. Tất cả ý trên
F. A, B và C
6. Sử dụng corticoid cao kéo dài gây ức chế chiều cao của trẻ em , ức chế tác dụng của phát triển xương
sụn , để giảm hậu quả của tác này
A. Hạn chế kế đơn corticoid cho trẻ em , dùng liều thấp hiệu quả trong thời gian dài
B. Điều trị liều cao cách ngày thay cho cách dùng hàng ngày nếu cần dùng trong thời gian dài
C. Khuyến khích trẻ em chơi thể dục, thể thao, ăn nhiều chất đạm và calci
7. Các biện pháp sau đây cần chú ý để giảm tác dụng phụ trên xương của corticoid
A. Chọn thuốc có tác dụng tại chỗ nhưng chú ý hoại tử xương k do nhiễm khuẩn
B. Giảm liều đến mức thấp nhất nếu có thể và giảm thời gian sử dụng thuốc hoặc sử dụng thuốc cách
ngày
C. Bỏ thuốc lá, tránh uống rượu nhiều, không khiêng vác nặng , tập thể dục đều đặn (30-60p/ ngày) , bổ
sung calci và vitamin D trong thời gian dùng thuốc
D. B và C
E. A, B và C
8 . Tác dụng giữ muối nước của thuốc nào sau đây mạnh nhất
11. Tiêu chí chọn thuốc corticoid trong viêm khớp dạng thấp
B. Td ngắn , chống viêm mạnh và ít td phụ, thận trọng khi dùng thuốc tại chỗ
C. Corticoid td dài , chống viêm mạnh, ít td phụ , thận trọng nguy cơ hủy khớp teo gân
12. Sau 6 tháng dùng thuốc nên giám sát chỉ số gì ở tất cả bệnh nhân
C. Thay đổi nếp sống. D. Thay đổi nếp sống, chế độ tập luyện , chế độ ăn phù hợp
A. Yêu tố quan trọng nhất gây suy vỏ thượng thận là thời gian điều trị, ngoài ra tùy vào loại corticoid ,
liều dùng, thời gian bán hủy và đường hâp thu
B. Đường tiêm chích gây ức chế vỏ thượng thận mạnh nhất, kế đến là đường uống sau cùng là dạng
dùng tại chỗ
C. Thuốc có td ngắn như predsinolon. Ít gây ức chế vỏ thượng thận hơn các thuốc có thời gian td dài như
dexamethason
D. Dùng buổi sáng ít gây suy vỏ thượng thận hơn lúc tối
A. Gd 1. B Gd 2. C. Gd 3. D. Gd 4
A. Corticoid toàn thân trong điều trị CODP có thể giúp cải thiện cn hô hấp
B. Corticoid toàn thân trong điều trị CODP có thể giúp cải thiện khí máu
C. Corticoid toàn thân trong điều trị CODP có thể giúp cải thiện CTH máu
D. Corticoid toàn thân trong điều trị CODP có thể giúp tăng hiêụ quá
E. Corticoid toàn thân trong điều trị CODP có thể giúp giảm nguy cơ tái phát
16. Phát biểu nào k đúng với sử dụng thuốc cách ngày
A. Giảm độc tính corticoid, làm hồi phục cn trục đưới đồi - tuyến yên , làm giảm nguy cơ nhiễm khuẩn ,
nguy cơ chậm phát triển ở trẻ em
B. Phù hợp vs bn lupus ban đỏ , hen suyễn, vuêm màng mạch nhỏ , k phù hợp với dạng nặng như chống
thải ghép thận , RL máu , bệnh ác tính
C. K có một qui tắc nào để chuyển từ chế độ liều hàng ngày sang chế độ liều cách ngày ngoại trừ giảm
liều chậm và theo dõi bn chặt chẽ liều cách ngày
D. Khi dùng liều cách ngày thì uống tốt hơn hết là chia liều nhỏ , uống vào buổi tối để phòng việc giảm
liều đột ngột
B. Có vai trò quan trong điều hòa chuyển hoá các chất
D. A và C
C. UC vỏ thượng thận. D. Cả 3
21.liệu pháp smart trong điều trị hen
22. Cân nhắc sử dụng cắt corticoid trong điều trị viêm tiểu phế quản cấp
26. Gentrisone có chứa betamethason 9,6.mg , đóng typ 15g. Thuộc nhóm cordicoid mức độ nào
A. Khi có dùng corticoid ở bất cứ liều nào và trong thời gian bao lâu
D. B vÀ C
A. Là lượng thuốc mỡ , kem hay rắn , lấy từ typ thuốc có đường kính miệng 5mm tính từ nếp gấp của đốt
xa đến đầu ngón tay của một người lớn
B. Là lượng thuốc mỡ , kem hay rắn , lấy từ typ thuốc có đường kính miệng 5mm tính cả ngón trỏ
VI-LOÃNG XƯƠNG
1. Các nhóm thuốc được sử dụng trong điều trị loãng xương
2. Tác dụng không mong muốn của liệu pháp hormone được sử dụng trong điều trị loãng xương
A. Tăng nguy cơ ung thu vú. B. Tăng nguy cơ ung thư nội mạc tử cung
3. Chế độ điều trị bổ sung khi sử dụng corticoid để dự phòng loãng xương của BYT
4.Cách dùng fosamax được sử dụng trong điều trị loãng xương
C. Uống với ít nước. D. Đứng hoặc ngồi thẳng 30 phút sau khi uống
6. Liều dùng calci được sử dụng trong điều trị loãng xương
1. Nhóm thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển Natri- Glucose , chọn sai :
A. Dapagliflozin : là thuốc đầu tiên cho thấy giảm tử vong do mọi nguyên nhân ở bệnh nhân mắc
bệnh thận mạn và không mắc đái tháo đường.
B. Empagliflozin chứng minh giảm tử vong do tim mạch và nhập viện do suy tim ở bệnh nhân suy
tim giảm EF.
C. Việt nam chỉ lưu hành thuốc Dapagliflozin.
D. Canaglifozin làm giảm nguy cơ gãy xương và tăng mật độ khoáng trong xương
6. Tác dụng dược lý nhóm thuốc đồng vận thụ thể GLP-1 Ras , chọn sai:
A. Ức chế sự thèm ăn.
B. Kích thích tiết Insulin phụ thuộc glucose máu : giảm đường máu sau ăn và ít nguy cơ hạ
đường huyết khi sử dụng đơn độc.
C. Kích thích tiết Glucagon phụ thuộc glucose máu : tăng sản xuất glucose ở gan, giảm đường
huyết máu đói.
D. Làm chậm sự tháo rỗng dạ dày
7. Nhược điểm nhóm thuốc đồng vận thụ thể GLP-1 Ras :
8. Nhóm thuốc kích thích tiết Insulin từ tế bào Beta đảo tụy : Sulflonylureas , chọn sai :
A. Kích thích bài tiết Insulin không phụ thuộc Glucose máu ( giảm Glucose máu sau ăn ); tăng
nhạy cảm Insulin của mô đích, giảm sản xuất glucose ở gan ( giảm glucose máu đói ).
B. Giảm HbA1c khoảng 1 - 1.5%.
C. Hiệu quả của thuốc phụ thuộc vào chức năng tế bào beta đảo tụy, giảm hiệu lực theo thời
gian.
D. Tăng đường huyết do Sus tăng ở bệnh nhân cao tuổi, suy gan, thận, suy dinh dưỡng.
9. Nhóm thuốc kích thích tiết Insulin từ tế bào Beta đảo tụy : Sulflonylureas , chọn sai :
10. Nhóm thuốc kích thích tiết Insulin từ tế bào Beta đảo tụy : Sulflonylureas , chọn sai :
A. Giảm liều hoặc ngưng thuốc khi bệnh nhân suy thận do đa số các thuốc thải trừ qua thận.
B. Bệnh nhân suy thận, suy gan: sử dụng gliclazid haowjc glipizide ở liều thấp nhất, tránh dùng
thuốc có tác dụng kéo dài.
C. Dùng trước ăn 60 phút.
D. Tất cả đều đúng
13. Nhóm thuốc tăng đào thải glucose qua nước tiểu?
A. Biguanide
D. DPP4-i
B. Insulin
C. SGLT-2i
B. Biguanide,DPP4-i
C. Sulfonylureas,DPP4-i
D. Tất cả đều đúng
A. Biguanide,sulfonylureas
16. Phát biểu nào đúng với Regular insulin, ngoại trừ
17. Thời gian bán hủy của insulin trong huyết tương khoảng:
20. Theo ADA 2021, Đái tháo đường chia thành 4 loại, chọn sai :
A. T1DM : ĐTĐ phụ thuộc Insulin , hậu quả của sự phá hủy tế bào beta đảo tụy dẫn đến thiếu
hụt Insulin tuyệt đối.
B. T2DM : ĐTĐ không phụ thuộc Insulin, đặc trưng bởi sự đề kháng Insulin của thụ thể kèm theo
sự giảm bài tiết Insulin tuyệt đối.
C. Đái tháo đường thai kì :thường gặp khi có thai lần đầu, chẩn đoán vào kì thứ 2, 3 của thai kì.
D. Đái tháo đường do các nguyên nhân khác: ĐTĐ sơ sinh, sử dụng thuốc, hóa chất, corticoid,
cấy ghép mô, điều trị HIV/AIDS
A. Đái tháo đường type 1: đa số ở trẻ em, không thể tạo ra Insulin, tiêm insulin mỗi ngày.
B. Đái tháo đường type 2: đa số ở người lớn, không thể sử dụng insulin hiệu quả, sử dụng thuốc
viên hoặc tiêm insulin
C. Đái tháo đường thai kì : phụ nữ mang thai, kéo dài sau sinh, gây biến chứng cho cả mẹ và con,
không có bằng chứng về bệnh lý đái tháo đường trước đó.
D. Tất cả đều đúng.
22.Tiêu chuẩn chẩn đoán Đái tháo đường theo ADA 2021 , chọn sai:
A. Glucose huyết tương lúc đói > = 126 mg/dL (hay 7 mmol/L)
B. Glucose huyết tương ở thời điểm sau 2 giờ làm nghiệm pháp dung nạp với 75g glucose bằng
đường uống < = 200 mg/dL (hay 11.1 mmol/L)
C. HbA1c > = 6.5% ( 48 mmol/mol) bằng xét nghiệm theo phương pháp chuẩn hóa tiêu chuẩn
quốc tế.
D. Bệnh nhân có triệu chứng kinh điển của tăng glucose huyết hơạc cơn tăng glucose huyết cấp
kèm mức glucose huyết tương bất kì > = 200 mg/dL ( hay 11.1 mmol/L)
23. Mục tiêu điều trị Lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường trưởng thành, không có thai, chọn sai:
A. LDL-C < 100 mg/dL ( 2.6 mmol/L) nếu chưa có biến chứng tim mạch
B. LDL-C < 70 mg/dL (1.8 mmol/L) nếu đã có bệnh tim mạch xơ vữa, hoặc có thể thấp hơn < 50
mg/dL nếu có yếu tố nguy cơ xơ vữa cao.
C. Triglicerid > 150 mg/dL ( 1.7 mmol/L)
D. HDL-C > 40 mg/dL ( 1.0 mmol/L) ở nam và > 50 mg/dL ( 1.3 mmol/L) ở nữ.
28. Biguanide : Metformin , dạng giải phóng kéo dài ER , chọn sai :
29. Nhóm thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển Natri- Glucose : SGLT -2i , chọn sai
30. Nhược điểm nhóm thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển Natri- Glucose : SGLT -2i ?
A. Gây nhiễm toan ceton với mức đường huyết bình thường, nhiễm trùng đường tiết niệu, sinh
dục.
B. Giảm thể tích tuần hoàn, hạ huyết áp tư thế đứng
C. Tăng LDL vừa phải 3-8%
D. Tất cả đều đúng
31. Loại Insulin nào khởi đầu tác dụng nhanh nhất ?
B. Regular insulin
D. Insulin lispro
C. Lente insulin
A. Ultralent insulin
32. Loại Insulin nào có thời gian tác dụng dài nhất ?
D. Insulin lispro
B. NPH insulin
A. Regular insulin
C. Ultralent insulin
33. Phát biểu nào không đúng với Ultralent insulin, ngoại trừ ?
34. Lente insulin thường phối hợp với loại insulin nào để đạt nồng độ tối ưu trị tiểu đường type 1 ?
B. NPH insulin
C. Ultralent insulin
D. Tất cả đều đúng
A. Regular insulin
35. Chế phẩm duy nhất của Insulin dùng đường tĩnh mạch
C. NPH insulin
D. Tất cả điều sai
B. Lente insulin
A. Regular insulin (Insulin kẽm tinh thể)
36. Thuốc trị tiểu đường nào tác dụng bằng cách kích thích tế bào β tuyến tụy tiết insulin
A. Tolazamide
C. Glimepiride
D. Tất cả đều đúng
B. Gliclazide
39. Các thuốc sau thuộc nhóm sulfonylurea thế hệ 1, ngoại trừ
D. Glipizide
A. Carbutamide
B. Acetohexamide
C. Chlorpropamide
A. Metformin
D. A , C đúng
C. Buformin
B. Chlorpropamide
42. Thuốc trị tiểu đường nào làm ức chế men Alpha- glucosidase
B. Glipizide
D. Chlorpropamide
C. Acarbose
A. Rosiglitazon
43. Khi sưng viêm hay nghẽn ruột thì không được dùng thuốc trị tiểu đường ?
C. Acarbose
D. Pioglitazon
B. Glipizide
A. Metformin
44. Cơ chế tác động chính của Sulfonylure là ?
45. Tại sao Ultralent insulin khởi đầu tác dụng dài
46. Không được sử dụng Nhóm sulfonylurea trong trường hợp sau, ngoại trừ
47. Thuốc nào dùng trị tiểu đường type 2 dạng béo mập không đáp ứng với sulfonylurea
B. Metformin
A. Glimepiride
D. Insulin
C. Acarbose
49. Thuốc nào dùng điều trị tiểu đường type 2 kháng insulin
B. Metformin
A. Rosiglitazon
D. A và C đúng
C. Pioglitazon
51. Loại Insulin nào dùng tiêm truyền tĩnh mạch đặc biệt hiệu quả trong chữa trị nhiễm acid - ceton do
tiểu đường
B. Ultralent insulin
D. Insulin lispro
C. Regular insulin
A. Lente insulin
52. Tại sao Regular insulin khởi đầu tác dụng nhanh, thời gian tác động ngắn
C. Do sự kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hòa tan với một phần protamin kẽm insulin.
B. Vì là tinh thể insulin kẽm rất dễ tan
D. Vì là hỗn hợp của 30% semilent insulin (kết tủa vô định hình của insulin với kẽm) và 70%
ultralent insulin (tinh thể không tan cửa kẽm và insulin)
A. Vì là tinh thể insulin kẽm rất khó tan
53. Metformin được ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân nào sau đây
D. A, B đúng
A. Tiểu đường type 2 dạng béo mập
B. Bệnh nhân tiểu đường type 1
C. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy.
A. Tất cả sulfonylurea đều chuyển hóa ở gan và đào thải qua nước tiểu.
C. Tất cả đều có hiệu quả khi dùng đường uống
B. Các sulfonylurea thế hệ II có hoạt tính yếu hơn thế hệ I.
D. Được chỉ định cho bệnh tiểu đường type 2 ở ngưòi lớn (trẻ em kiêng dùng).
B. Insulin bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy có thể dùng insulin bằng đường uống
C. Insulin không bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy thường dùng insulin bằng đường
uống.
D. Insulin không bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy không thể dùng insulin bằng đường
uống
A. Insulin bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy không thể dùng insulin bằng đường uống.
56. Trường hợp nào sau đây không có chỉ định dùng Insulin
57. Bệnh nhân bị hôn mê do đường huyết tăng cao nên dùng thuốc nào để cấp cứu
58. Các phát biểu sao đây về Insulin và bệnh đái tháo đường là đúng
B. Thời gian bán hủy của insulin trong huyết tương là 1 giờ ở người bình thường.
C. Trên chuyển hóa glucid: Insulin tăng phân hủy glucid và giảm đồng hoá glucid
D. Bệnh tiểu đường được định nghĩa như là một sự rối loạn chuyển hóa lipid do thiếu insulin.
A. Dùng cho tất cả các bệnh nhân tiểu đường type 1, bệnh nhân tiểu đường type 2 khi không
còn hiệu quả bằng thuốc hạ đường huyết dùng đường uống.
60: Theo tiêu chuẩn của ADA 2019, bệnh nhân được chẩn đoán đái tháo đường khi giá trị glucose huyết
tương lúc đói (fasting plasma glucose: FPG) bằng:
61: Theo ADA 2019, giá trị HbA1C mục tiêu kiểm soát ĐTĐ ở bệnh nhân người lớn không mang thai là:
A. HbA1C < 5%
B. HbAIC <7%
C. HbAIC<11%
D. HbA1C <6%
62: Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế làm tăng nhạy cảm với insulin:
63: Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế tác động trên incretin:
64: Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế kích thích tế bào beta đảo tụy:
66: Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ nào sau đây không nên sử dụng ở bệnh nhân mắc ung thư bàng quang:
A. Nhóm Biguanid
B. Nhóm Sulfonylureas
C. Nhóm SGLT- 2i
D. Nhóm GLP-1 RAS
67: Ca lâm sàng: BN nữ, 48 tuổi, cao 1m58, nặng 40 kg. Tái khám Sau 3 tháng sử dụng metformin
1000mg. Xét nghiệm: HbA1C= 8,1%. Lựa chọn phác đồ cho BN.
A. Metformin + sitagliptin
B. Metformin + empagliflozin
C. Metformin + gliclazide
D. Metformin - pioglitazone
68: Thuốc nào sau đây có khả năng gây nguy cơ hạ đường huyết cao là:
A. Metformin
B. Dapagliflozin
C. Pioglitazone
D. Insulin
70. Nhóm thuốc kích thích tiết Insulin từ tế bào Beta đảo tụy : Glinide :
71. Nhóm thuốc kích thích tiết Insulin từ tế bào Beta đảo tụy : Glinide , chọn sai:
B. Ngắn
D. Dài
A. Nhanh
C. Trung bình
B. Ngắn
A. Nhanh
D. Dài
C. Trung bình
D. SGLT 2i
B. Meglitinides
C. GLP 1 Ras
A. Biguanide
77. Nhóm thuốc kích thích tiết insulin từ tế bào beta đảo tụy ?
B. Sulfonylureas
C. DPP4 i
D. Tất cả đều đúng
A. Biguanide
A. DPP4-i
D. Tất cả đều đúng
B. SGLT-2i
C. Sus
C. A , B Đúng
A. Kích thích sự thu nhận và chuyển hóa glucose ở mô cơ và mô mỡ
D. A ,B Sai
B. Insulin giảm phân hủy glucid và tăng đồng hoá glucid
84. Insulin được chỉ định cho những bệnh nhân sau, ngoại trừ ?
B. Bệnh nhân tiểu đường type 2 còn hiệu quả với thuốc hạ đường huyết dùng đường uống.
A. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy
D. Bệnh nhân tiểu đường type 2 khi không còn hiệu quả với thuốc hạ đường huyết dùng đường
uống
C. Bệnh nhân tiểu đường type 1
86. Điều nào sao đây không phải tác dụng phụ của Insulin
C. Dị ứng insulin thường xảy ra khi dùng insulin lấy từ súc vật
A. Nhiễm acid lactic
D. Teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ nơi tiêm chích
B. Kháng insulin
D. Sự kết hợp với protamin làm chậm hấp thu insulin nên tiềm thời dài.
A. Là hỗn hợp của 30% semilent insulin và 70% ultralent insulin
C. Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn
B. Là kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hòa tan với một phần protamin kẽm insulin
B. Insulin
C. Thiazolidinedione
D. Sulfonylureas
A. Biguanide
94: Thuốc điều trị đái tháo đường nào dùng bằng đường tiêm
A. Acarbose
B. Pramlintide
C. Biguanide
D. Glipizid
95: Thuốc điều trị đái tháo đường thuộc nhóm Biguanide
A.Tolbutamid
B. Glyburid
C. Glimepirid
D. Giclazid
96: Insulin glargin không thể tiêm tĩnh mạch được vì?
A. Glipizid
B. Metformin
C. Glibenclamid
D. Gliburid
A. Acarbose
B. Pramlintide
C. Metformin
D. Glipizid
99: Thuốc kích thích tế bào beta tuyến tụy phóng thích insulin, ngoại trừ:
A. Meglinid
B. Nateglinid
C. Acarbose
D. Glimepirid
100: Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm toan khi sử dụng cho người suy
hô hấp
A. Sitagliptin
B. Gliclazid
C. Metformin
D. Nateglinid
101: Loại insulin nào hấp thu vào máu nhanh nhất
A. Insulin NPH
B. Insulin Lispro
C. Insulin Glargin
D. Insulin Regular
103: Thông tin nào sau đây không đúng khi nói về hoạt chất benfluorex
104: Thuốc điều trị đái tháo đường nào đã bị cấm lưu hành trên thị trường
A. Repaglinid
B. Mediator
C. Glipizid
D. Glibenclamid
105: Thuốc điều trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế men DPP-4
A. Chlorpropamid
B. Rosiglitazon
C. Saxagliptin
D. Repaglinid
A. Glipizid
B. Acarbose
C. Mediator
D. Exenetide
A. Đùi
B. Cánh tay
C. Bụng
D. Mông
108:Nếu tiêm insulin nhiều lần cùng một vị trí sẽ gây biến chứng gì?
A. Hạ kali máu
B. Loạn dưỡng nơi tiêm
C. Hạ đường huyết
D. Dị ứng
109: Loại insulin nào được lựa chọn làm insulin nền
A. Insulin glargin
B. Insulin lispro
C. Insulin aspart
D. Insulin regular
110: Không nên sử dụng Gliclazid chung với thuốc nào sau đây?
A. Metformin
B. Rosiglitazon
C. Insulin
D. Nateglinid
111: Thuốc có tác dụng kích thích tế bào beta tuyến tụy sản xuất insulin
A. Metformin
B. Benfluorex
C. Glyburid
D. Acarbose
A. Gồm 2 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối dihydro
B. Gồm 2 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối disulfur
C. Gồm 3 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối dihydro
D. Gồm 3 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối disulfur
116: Khi dùng lâu ngày nhóm Sulfonylureas giảm hiệu quả mỗi năm khoảng
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
A. Thế hệ 1
B. Thế hệ 2
C. Thế hệ 3
D. Thế hệ 4
119: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa trên chỉ số đường huyết lúc đói (được thử sau khi nhị
đói qua đêm và ít nhất 2 lần thử)
A. 120 mg/dl
B. 126 mg/dl
C. 140 mg/dl
D. 200 mg/dl
120: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa trên HbA1c:
A. 6.0%
B. 6.5%
C. 7.0%
D. 7.5%
121: HbA1c = 6.5% có nghĩa là
A. Ig A
B. Ig E
C. Ig M
D. Ig G
124: Nhóm thuốc điều trị đái tháo đường nào nên thử chức năng gan trong thời gian điều trị
A. Biguanid
B. Sulfonylureas
C. Thiazolidinedione
D. Glynide
125: Nhóm thuốc nào sau đây chủ yếu giúp giảm đường huyết sau ăn
A. Sulfonylureas
B. Metformin
C.Glynide
D. Ức chế α-glucosidase
126: Trong các thuốc sau, thuốc nào ít tác dụng phụ hạ đường huyết:
A. Metformin
B. Glipizid
C. Tolbutamid
D. Glimepirid
127: Trong các thuốc sau, thuốc nào có tác dụng hạ đường huyết kéo dài nhất
A. Glipizid
B. Chlorpropamid
C. Gliclazid
D. Glyburic
128: Ý nào sau đây không phải là vai trò của GLP-1:
129. Thuốc điều trị đái tháo đường được chứng minh giảm biến cố tim mạch là :
A. Empagliflozin
B. Canaglifozin
C. Saxagliptin
D. Albiglutide
130: Theo tiêu chuẩn của ADA 2019, bệnh nhân được chẩn đoán đái tháo đường khi giá trị glucose huyết
tương lúc đói (fasting plasma glucose: FPG) bằng:
132: Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ nào sau đây không nên sử dụng ở bệnh nhân mắc ung thư bàng quang
A. Nhóm Biguanid
B. Nhóm Sulfonylureas
C. Nhóm SGLT-2i
D. Nhóm GLP - I RA5
133: Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế kích thích tiết insulin tế bào beta đảo tụy :
135: Theo ADA 2018, mục tiêu kiểm soát HbA1c trên bệnh nhân đái tháo đường là :
A. < 6.8%
B. < = 2.8%
C. < 7.0 %
D. < = 7.0 %
136. Nồng độ insulin trong bút tiêm Insulin có trên thị trường:
A. 40 UI/ml
B. 30 UI/ml
C. 100 UI/ml
D. A và C
A. Insulin nền
B. Insulin tác dụng ngắn
C. Insulin tác dụng chậm
D. Insulin tác dụng nhanh
138. BN nam, 56 tuổi, cao 1m70, nặng 88kg. Tình cờ đi khám phát hiện và đường Xét nghiệm: Glu 11,5
mmol/L, HbA1c= 9,2%, Lựa chọn phác đồ cho BN :
A. Metformin + sitagliptin
B. Metformin + empagliflozin
C. Metformin + gliclazid
D. Metformin + pioglitazon
A: TZD
B: DPP4i
C: GLP-1-RA
D : SU (Sulfonylurease)
141. Ca lâm sàng BN nữ, 48 tuổi, cao 1m58, nặng 40 kg. Tái khám sau 3 tháng sử dụng metformin
1000mg. Xét nghiệm: HbA1c= 8,1%. Lựa chọn phác đồ cho BN:
A. Metformin + sitagliptin
B. Metformin + empagliflozin
C. Metformin + gliclazid
D. Metformin + pioglitazole
1. Tác nhân chính gây xơ vữa động mạch ở người tăng lipid máu:
B. VLDL
C. LDL
A. Chylomicron
D. HDL
A. Chylomicron
C. LDL
D. HDL
B. VLDL
6. Lượng muối ăn hàng này dành cho bệnh nhân THA và DMV là?
C. > = 3g
A. < = 6g
D. > = 6g
B. < = 3g
C. Giảm sốt
B. Giảm đau
D. Tăng cholesterol
A. Chống viêm
10. Thuốc điều trị rối loạn lipid máu không dành cho phụ nữ có thai và cho con bú là?
B. Fibrates
A. Statin
D. Tất cả đều đúng
C. Nhựa gắn kết acid mật
14. Chống chỉ định của nhựa gắn kết acid mật ?
15. Thuốc chống chỉ định với thuốc nhựa gắn kết acid mật ?
A. Gentamycin
B. Penicilin
D. Mycophenolate
C. Phenicol
20. Thuốc kết hợp với fibrates làm tằng nguy cơ hủy cơ vân ?
B. Statin
C. Nhựa găn kết acid mật
A. Warfarin
D. Cyclosporine
22. Thuốc điều trị rối loạn lipid thế hệ mới là?
24: Muối mật có vai trò trong sự tiêu hóa chất béo do:
A. Suy thận
C. Suy thận và suy gan
D. Hội chứng cơ niệu
B. Suy gan
D. Colestyramin
C. Pravastatin
B. Clofibrat
A. Gemfibrozil
D. A và B đúng
C. Bệnh thận mãn tính
B. Bệnh cơ
A. Tăng enzym gan
B. Kháng nấm
C. Thuốc ức chế Cytocrome P450
A. Kháng sinh họ Beta-lactam
D. B và C đúng
31: Thuốc có tác dụng giảm hấp thu cholesterol tại niêm mạc ruột:
A. Statin
D. Ezectimibe
C. Acid fibric
B. Acid nicotinic
C. 6 loại chính
A. 4 loại chính
B. 5 loại chính
D. 7 loại chính
D. B và C đúng
B. Bệnh gan
A. Bệnh tim mạch
C. Bệnh thận
35: Phân tầng nguy cơ bệnh tim mạch để điều trị rối loạn Lipid máu theo ESC 2016, thang điểm SCORE
có giá trị SCORE > = 5 và < 10 cho biết :
36. Trong điều trị tăng cholesterol máu bằng statin, đối với các đối tượng nguy rất cao và cao, mục tiêu
nên đạt mức giảm LDL - C:
A. > = 10%
B. > = 30%
C. > = 45%
D. > = 50%
37: Các tác nhân có thể gây xơ vữa động mạch là, CHỌN SAI
D. LDL
B. VLDL
A. Chylomicron
C. IDL
A. Phospholipid và apolipoprotein A
B. Phospholipid và apolipoprotein B
C. Apolipoprotein A và cholesterol
D. Apolipoprotein B và cholesterol
39: Sự chuyển hóa lipid trong cơ thể diễn ra theo chu trình:
A. Nội sinh
B. Ngoại sinh
D. A và B đúng
C. Gan ruột
40: Cholesterol và triglycerid trong thức ăn được hấp thu vào máu và vận chuyển đến mô mỡ và cơ dưới
dạng:
D. IDL
C. LDL
A. Cholesterol tự do
B. Chylomicron
B. Chylomicron
C. LDL
D. HDL
A. Acid béo và glycerol
D. Hydrolylase
C. HGM-CoA reducrase
B. Lipoprotein lipase
A. Lecithin – cholesterol acyltransferase (LCAT)
44: Thuốc đầu tiên trong nhóm statin được phát hiện là:
D. Pravastatin
B. Mevastatin
A. Lovastatin
C. Simvastatin
45: Chế độ trị liệu bằng statin làm giảm:
46: Thuốc nhóm statin có thể được chỉ định sử dụng 1 lần/ngày:
A. Fluvastatin
D. Simvastatin
C. Atorvastatin
B. Lovastatin
47: Statin cần dùng chung với thức ăn để tăng sinh khả dụng của thuốc:
B. Lovastatin
C. Atorvastatin
A. Fluvastatin
D. Simvastatin
48: Phối hợp statin với ...... có thể làm tăng hiệu quả làm giảm LDL của statin thêm 20-25%:
D. Dầu cá
A. Resin
C. Niacin
B. Fibrat
49: Khi phối hợp Fluvastatin với các thuốc nhóm resin, hai thuốc phải được uống cách nhau tối thiểu:
A. 3 giờ
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
A. Statin hoặc statin/ezetimibe được chỉ định ở các bệnh nhân bệnh thận mạn không lọc máu.
B. Ở các bệnh nhân bệnh thận mạn lọc máu và không có bệnh tim mạch do xơ vữa nên khởi trị
statin.
C. Ở bệnh nhân đã dùng statin, ezetimibe hoặc phối hợp statin/ezetimibe tại thời điểm bắt đầu
lọc máu, các thuốc này nên được tiếp tục, đặc biệt ở các bệnh nhân bệnh tim mạch
D. Ở người trưởng thành ghép thận, điều trị với statin có thể được xem xét.
52: Để hạn chế nguy cơ kích ứng hầu – thực giản và tắc nghẽn thực quản, các resin nên được
D. B và C đúng
A. Đột biến gen mã hóa cho các apolipoprotein hay LDL-receptor
B. Hậu quả của bệnh mạn tính như tiểu đường, suy thận mạn
C.Sử dụng kéo dài thuốc ngừa thai
54: Phối hợp thuốc trong điều trị tăng lipid máu sẽ:
56: Mặc dù hiệu quả điều trị cao, Niacin thường được dùng để làm thuốc phụ trợ cho nhóm statin hoặc
resin do:
57: Tác dụng phụ thường gặp của niacin, CHỌN SAI :
D. Viêm tụy
B. Loạn nhịp tim
A. Loét dạ dày – tá tràng
C. Đỏ bừng mặt
58: Sắp xếp thứ tự các cholesterol sau theo trọng lượng phân tử nhỏ dần:
A. Simvastatin
C. Fluvastatin
B. Atorvastatin
D. Lovastatin
60: Thuốc được ưu tiên chỉ định điều trị triglycerid cao:
D. Flurbiprofen
B. Colestyramin
C. Atorvastatin
A. Benzafibrat
C. 200-240mg/dl
A. <200mg/dl
D. >250mg/dl
B. <250mg/d
B. 200-400mg/dl
D. 1000mg/dl
C. 300-400mg/dl
A. <200mg/dl
65: Biểu hiện của tăng lipid máu tiên phát, NGOẠI TRỪ:
66: Ngoài tác động ức chế HMG-CoA reductase, các statin còn có tác động:
67: Khi phối hợp với nhóm fibrat, sinh khả dụng của Fluvastain:
C. Tăng 150%
D. Giảm 150%
B. Giảm 50%
A. Tăng 50%
68. Thuốc nào sau đây sử dụng trong điều trị rối loạn lipid máu tác dụng với cơ chế ức chế hấp thu lipid:
A. Acid nicotinic
B. Gemfibrozil
C. Simvastatin
D. Cholestiramin
69: Thuốc nào sau đây sử dụng trong điều trị rối loạn lipid máu tác dụng với cơ chế giảm tổng hợp lipid:
A. Colestipol
B. Cholestyramin
C. Atorvastatin
D. Ezetimibe
70: Thuốc nào sau đây nên được sử dụng như điều trị hàng thứ hai phối hợp với statin khi mục tiêu điều
trị không đạt được với liều statin cao nhất dung nạp được hoặc ở các bệnh nhân không dung nạp hoặc
chống chỉ định với statin:
A. Ezetimibe
B. Nicotinic acid
C. Colestipol
D. Cholestyramin
71: Chỉ số xét nghiệm phải được sử dụng là phân tích lipid chính trước khi điều trị rối loạn lipid máu:
A. HDL- C
B. LDL-C
C. Triglycerid
D. A và B
72: Chỉ số xét nghiệm được khuyến cáo là mục tiêu điều trị chính:
A. Non-HDL-C
B.LDL-C
C. Cholesterol toàn phần
D, B và C đúng
73. Theo khuyến cáo ESC/EAS 2016. Trường hợp nào sau đây chỉ định dùng thuốc điều trị rối loạn lipid
máu nếu không kiểm soát được bằng can thiệp lối sống:
74: Thuốc nào sau đây có thể được xem xét phối hợp với statin ở các bệnh nhân nguy cơ cao với
triglyceride > 2,3 mmol/L (200 mg/dL):
A. Nicotinic acid
B. Cholestyramin
C. Colestipol
D. Fenofibrat
75. Thuốc nào sau đây có thể được xem xét như thuốc đầu tay để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở những
người tăng triglyceride máu nguy cơ cao:
76: Điều trị phối hợp ezetimibe và statin trong điều trị tăng cholesterol máu làm giảm thêm:
A. 15 - 22% LDL-C
B. 30% LDL-C
C. 20-40% LDL-C
D. 50 - 70% LDL-C
77: Trong điều trị tăng cholesterol máu bằng statin, đổi với các đối tượng nguy cơ rất cao và cao, mục
tiêu nên đạt mức giảm LDL-C:
A. > 10%
B. > 30%
C. > 45%
D. 50%
78. Điều trị rối loạn Lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường , chọn sai:
A. ĐTĐ type 2 có nguy cơ rất cao : giảm LDL-C > = 50% so với mức ban đầu và mục tiêu điều trị
LDL-C < 1.4 mmol/dL ( < 55mg/dL)
B. ĐTĐ type 2 có nguy cơ cao : giảm LDL-C > = 50% so với mức ban đầu và mục tiêu điều trị LDL-C
< 1.8 mmol/dL ( < 70 mg/dL)
C. Khuyến cáo sử dụng Statin ở bệnh nhân ĐTĐ type 1 có nguy cơ cao và rất cao.
D. Ở bệnh nhân ĐTĐ tiền mãn kinh có nguyện vọng mang thai hoặc không sử dụng các biện pháp
tránh thai đầy đủ cần sử dụng Statin phối hợp thêm ezetimibe.
A. Giảm sản xuất, phóng thích VLDL, TG/Gan, tăng thanh thải VLDL
B. Dự phòng các biến cố tim mạch.
C. Tác dụng không mong muốn : đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, vị tanh.
D. Giảm nguy cơ chảy máu/ bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông hoặc kháng tiểu cầu.
A. Hoạt hóa thụ thể PPAPα làm tăng hoạt tính men lipoprotein lipase.
B. Ức chế men khử HMG - Co A
C. Ức chế mạnh sự ly giải mô mỡ
D. Gắn kết với acid mật và muối mật tích điện âm/ ruột non.
82. Dược động học của các dẫn chất từ dầu cá - Fish oil :
A. Hấp thu đường uống: 30 -50% , chuyển hóa/gan với chất chuyển hóa có hoạt tính.
B. Hấp thu hoàn toàn sau khi uống và phân bố rộng khắp nhờ albumin.
C. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, tích hợp vào phospholipid màng tế bào.
D. Không hấp thu và chuyển hóa.
84. Mục tiêu điều trị đối với LDL-C ở những bệnh nhân có nguy cơ tim mạch rất cao : BTM, ĐTĐ type 2,
type 1 có tổn thương cơ quan đích, CKD trung bình -nặng, điểm SCORE > = 10 % :
A. LDL - C < 1.8 mmol/l ( ~ 70mg/dl ) và/hoặc giảm LDL-C > = 50% khi không thể đạt được mục
tiêu điều trị.
B. LDL - C < 1.8 mmol/l ( ~ 70mg/dl ) và tốt hơn nữa là đạt đến mức 1.3 mmol/L ( 53 mg/dL)
C. LDL - C < 2.5 mmol/l ( ~ 100mg/dl )
D. LDL - C < 3.0 mmol/l ( ~ 115mg/dl )
86 : Khuyến cáo phân tích lipid để xác định đặc điểm rối loạn lipid máu trước khi điều trị :
A. LDL-C
B. Trigeerid
C. Non-LDL-C
D. A và B đúng
87: Tăng lipid huyết nguyên phát thường biểu hiện tăng chỉ số nào
A. LDL
B. HDL
C. Triglycerid
D. Cholesterol toàn phần
88: Một số thuốc có thể gây tăng lipid máu thứ phát, ngoại trừ:
A. LDL
B. HDL
C. Triglycerid
D. Apoprotein
A. Statin
B. Fibrate
C. Niacin
D. Omega
92:Trên các receptor LDL nhóm statin gây ra tác dụng gì?
A. Giảm số lượng
B. Tăng số lượng
C. Bất hoạt
D. Hoạt hóa
93: Cholesterol và triglycerid trong thức ăn sau khi được hấp thu ở ruột sẽ được vận chuyển trong máu
đến cơ và mô mỡ dưới dạng
A. LDL
B. Chylomycron
C. Triglycerid
D. HDL
94:Thời điểm sinh tổng hợp cholesterol mạnh nhất trong cơ thể là:
A. 6h-15h
B. 12h-18h
C. 0h-3h
D. 1h-6h
95: Thức ăn làm tăng sinh khả dụng của statin nào sau đây?
A. Atorvastatin
B. Simvastatin
C. Rosuvastatin
D. Lovastatin
96: Sử dụng nhóm statin hiệu quả nhất đối với kiểu tăng lipid nào
A. Nhóm I, III
B. Nhóm IIa, IIb
C. Nhóm III, IV
D. Nhóm IV, V
97: Khi sử dụng statin bệnh nhân có thể gặp những tác dụng ngoài ý muốn nào sau đây?
A. Đau cơ
B. Rối loạn tiêu hóa
C.Tăng men gan
D.Tất cả đều đúng
98:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các resin:
A. Ức chế tái hấp thu các acid mật vào chu trình gan ruột, kích thích tế bào gan tăng sinh tổng
hợp acid mật từ cholesterol
B. Ức chế hấp thu lipid từ ruột non do tạo phức với lipid
C. Giảm phân hủy Triglicerid
D. Giảm sinh tổng hợp cholesterol
100: Khi uống Niacin với các thuốc khác phải uống như thế nào
101: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với nhóm statin
A. Lớn tuổi
B. Sau phẫu thuật
C. Dùng statin với fibrate
D. Tăng cân
103:Đối tượng nào sau đây không nên sử dụng nhóm statin
A. Suy thận
B. Phụ nữ có thai
C. Bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim
D. Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa
104:Nhận định nào sau đây là đúng đối với nhóm resin
105: Để hạn chế tác dụng phụ của các resin biện pháp nào sau đây hiệu quả:
A. Hoạt hóa PPAR α , kích thích tổng hợp các men oxid hóa acid béo
B. Hoạt hóa PPAR β , kích thích tổng hợp các men oxid hóa acid béo
C. Hoạt hóa PPAR α , ức chế tổng hợp các men oxid hóa acid béo
D. Hoạt hóa PPAR β , ức chế tổng hợp các men oxid hóa acid béo
107: Nhóm Fibrate làm giảm mạnh chỉ số nào sau đây
A. LDL
B. HDL
C. Triglycerid
D. Apoprotein
108: Tác dụng không mong muốn nặng nề nhất của nhóm fibrate là:
109: Những yếu tố thúc đẩy sự ly giải cơ vân khi dùng nhóm fibrate là:
110:Niacin trong điều trị tăng lipid máu chính là vitamin nào
A. Vitamin PP
B. Vitamin B1
C. Vitamin B2
D. Vitamin B9
111:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Niacin:
112: Chống chỉ định của Niacin trên đối tượng nào sau đây:
A. Loét dạ dày
B. Bệnh gan mãn
C. Phụ nữ có thai
D. Tất cả đều đúng
A. Scurvy
B. Pellagra
C. Beriberi
D. Tất cả đều sai
A. Viêm da
B. Tiêu chảy
C. Suy giảm trí nhớ
D. Tất cả đều đúng
A. Apoprotein
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. B,C đúng
117: Chất nào sau đây có nhiệm vụ vận chuyển cholesterol tự do trong máu về gan
A. IDL
B. LDL
C. HDL
D. Chylomycron
C. Glucocorticoid thời gian tác dụng ngắn, Thời gian bán thải ngắn
A. Glucocorticoid thời gian tác dụng ngắn, Thời gian bán thải dài
B. Glucocorticoid thời gian tác dụng trung bình, Thời gian bán thải dài
D. Glucocorticoid thời gian tác dụng ngắn, Thời gian bán thải dài
D. 12-36h
B. 8-12h
A. 36-54h
C. 24-36h
C. 9-10h
D. 19-20h
A. 6-8h
B. 8-10h
D. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ngày , gây hạ kali máu
B. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ngày , gây suy tuyến thượng thận
C. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ngày , gây loét dạ dày
A. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ngày , gây tăng huyết áp
C. Nhiều protein , muối , vitamin D và lipid hạn chế calci và kali , đường
B. Nhiều calci, muối , đường và lipid hạn chế protein , kali,vitaminD
A. Nhiều protein ,muối, đường và lipid hạn chế calci , kali,vitamin D
D. Nhiều protein, calci, kali và vitamin D , hạn chế đường , muối và lipid
A. 36-54h
C. 24-36h
B. 8-12h
D. 12-36h
C. 24-36h
B. 8-12h
A. 36-54h
D. 12-36h
C. 40mg fludrocortisone
D. 50mg fludrocortisone
B. 50mg prednisolone
A. 40mg prednisolone
12. Thuốc có tác dụng chống viêm cao nhất thuộc corticoid xông hít (ICS) là?
13. Hiệu lực tác dụng cuả corticoid dạng bôi ngoài da fluocinolon là?
B. Trung bình
A. Yếu
D. Rất mạnh
C. Mạnh
14. Hiệu lực tác dụng của corticoid dạng bôi ngoài da clobetasol propionat là?
B. Trung bình
D. Rất mạnh
A. Yếu
C. Mạnh
15. Hiệu lực tác dụng của corticoid dạng bôi ngoài da clobetason butyrat là?
C. Mạnh
B. Trung bình
A. Yếu
D. Rất mạnh
16. Hiệu lực tác dụng của corticoid dạng bôi ngoài da fluocinonid là?
D. Rất mạnh
A. Yếu
B. Trung bình
C. Mạnh
17. Diện tích bề mặt da của hai bàn tay người lớn(250-300cm2) dùng liều corticoid dạng bôi ngoài da là?
B. 0.5g= dài bằng đốt cuối cùng ngón tay giữa người lớn
A. 0.5g= dài bằng đốt cuối cùng ngón tay trỏ người lớn
D. 0.5g= dài bằng đốt cuối cùng ngón tay út người lớn
C. 0.5g= dài bằng đốt cuối cùng ngón tay cái người lớn
19. Liều tối đa của corticoid dạng bôi ngoài da loại mạnh là?
C. 65g/tuần
B. 100g/tuần
A. 45g/tuần
D. 120g/tuần
20. Liều tối đa của corticoid dạng bôi ngoài da loại yếu hoặc trung bình là?
A. 45g/tuần
D. 120g/tuần
B. 100g/tuần
C. 65g/tuần
21. Cách sử dụng corticoid dạng bôi ngoài da điều trị kéo dài > 8 ngày :
D. Ngưng thuốc phải giảm dần độ mạnh ,nới rộng khoảng cách đưa thuốc
C. Ngưng thuốc phải tăng dần độ mạnh ,nới rộng khoảng cách đưa thuốc
A. Ngưng thuốc phải tăng dần độ mạnh ,thu hẹp khoảng cách đưa thuốc
B. Ngưng thuốc phải giảm dần độ mạnh ,thu hẹp khoảng cách đưa thuốc
22. Bệnh lý đáp ứng rất tốt với corticoid dạng bôi ngoài da là
24. Tác dụng dùng corticoid (ICS) trong điều trị hen phế quản?
C. Cortioson , hydrocortison
A. Methylprednisolon, triamcinolon, prednisolone
B. Betamethason, dexamethason
D.Tất cả đều đúng
27. Thuốc dự phòng phù hợp cho loét đường tiêu hóa do dùng corticoid liều cao/dài ngày?
B. NSAIDs
C. ASPIRIN
A. PPI
D. Tất cả đều đúng
28. Thuốc tăng 4-5 lần nguy cơ loét đường tiêu hóa khi dùng cùng corticoid ?
C. Benzodiazempin
B. Vitamin D
A. PPI
D. NSAIDs
A. 1-2g Kali/ngày
B. VitaminD: 800 UI kết hơp 1000mg calci/ngày
D. Tất cả đều đúng
C. Bisphosphonat
31. Corticoid nào được chọn điều trị suy tuyến thượng thận ?
C. Prednisolon
D. Fludrocortisone
B. Hydrocortisone
A. Dexamethasone
32. Glucocorticoid nào được chọn điều trị thay thế Aldosterone?
D. Fludrocortisone
B. Hydrocortisone
C. Betamethasone
A. Dexamethasone
A. 4mg
B.7mg
C. 6mg
D. 20mg
A.là lượng thuốc mỡ, kem hay dạng bản rắn khác lấy ra từ týp thuốc có đường kính Lag 5mm
tính từ nếp gấp của đốt xa đến đầu ngón tay của một người lớn
B. Là lượng thuốc mỡ, kem hay dạng bán rắn khác lấy ra từ tuýp thuốc có đường kính miệng
5mm tính cả ngón tay trỏ
C. Đủ để bôi vùng da rộng bằng 2 lòng bàn tay kể cả ngón tay
D. Đáp án A và C
35. Chọn đáp án đúng nhất: Trường hợp sau có thể coi là chống chỉ định tuyệt đối của glucocorticoid:
A. Tăng HC khi dùng liều cao, tăng BC đa nhân, giảm lympho ,… điều trị K bạch cầu, sau xạ trị,
hóa trị liệu.
B. Chống viêm ở giai đoạn sớm hơn nhóm NSAIDs.
C. Ức chế miễn dịch.
D. Tất cả đều đúng
37. Kéo dài thời gian tác dụng nhờ phản ứng Este hóa acid béo ở phổi :
A. Budesonid
B. Fluticason propionate
C. Beclometason dipropionat
D. Mometason furoat
39. Tác dụng không mong muốn khi dùng Corticoid , chọn sai :
A. Viêm tụy
B. Rối loạn điện giải: tăng kali máu
C. Tăng đường huyết, đái tháo đương
D. Rối loạn chuyển hóa lipid: tăng cholesterol,triglycerid
A. Chọn thuốc có thời gian tác dụng ngắn, trung bình (prednisolon, methylprednisolon)
B. Giảm liều từ từ khi dừng thuốc( ≥ 3 tuần với liều tương đương prednisolon 7,5mg/ngày)
C. Thời gian dùng < 2-3 tuần có thể ngừng thuốc không cần giảm liều
D. Liều duy nhất vào 8h sáng, nếu dùng liều cao thì có thể dùng 1/3 liều
buổi sáng và 2/3 liều vào buổi chiều
A. Đường tại chỗ (tiêm trong hay cạnh khớp, tiêm ngoài màng cứng)
B. Đường uống (ưu tiên bệnh thể nhẹ và vừa)
C. Đường tiêm tĩnh mạch (sử dụng trường hợp nặng)
D. Tiêm trong khớp (hạn chế, thận trọng): không nên tiêm > 2-3 lần/năm do nguy cơ phá hủy
khớp và teo gân
E. Tất cả đều đúng.
42: Tác dụng của corticoid trên mô liên kết của cơ thể :
A. Chậm liền sẹo, làm mỏng da, điều trị sẹo lồi
B. Mất collagen trong xương
C. Ức chế hình thành tế bào sợi, giảm sự hình thành mô liên kết.
D. Tất cả đều đúng
44. Khi nào thì cần phải giảm liều khi ngừng corticoid?
45. Biệt dược Gentrisone có chứa betamethason 9,6 mg, đóng typ 15 g. Hỏi thuộc nhóm corticoid bôi
mức độ nào?
A. Rất mạnh
B. Mạnh
C. Trung bình
D. Yếu
46. Biện pháp hạn chế tác dụng phụ trên miễn dịch là không sử dụng Glucocorticoid trong trường hợp:
A. Nhiễm khuẩn.
B. Nhiễm khuẩn nặng
C. Tiêm chủng vaccin sống
D. B và C
47. Chọn đáp án đúng nhất: - Trường hợp sau có thể coi là chống chỉ định tuyệt đối của Glucocorticoid:
48. Trường hợp nào cần phải dự phòng loét dạ dày tá tràng khi dùng Corticoid
A. Khi có dùng corticoid ở bất cứ liệu nào và trong Thời gian bao lâu
B. Khi dùng liều cao/ dài ngày, phối hợp với NSAIDs
C. Bệnh nhân >65 tuổi, nghiện rượu/thuốc lá nặng
D. Đáp án B và C
49. Cân nhắc sử dụng Corticoid trong điều trị viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em
A. Prednisolon 2mg/kg/24
B. Methylprednisolon 2mg/kg/24h
C. Betamethason 300 ug/kg/24h
D. Dexamethason 750 g/kg/24h
50. ICS nào có tác dụng chống viêm, thời gian rã nhanh, độ tan và có khả năng lưu lâu ở phổi tốt nhất?
A. Fluticasone propionate
B. Beclometason dipropionat
C. Mometasone furoate
D. Budesonide
52. Tác dụng của Glucocorticoid trên chuyển hóa là, chọn sai:
54. Sử dụng GC liều cao trong thời gian dài sẽ gây ức chế chiều cao của trẻ em , ức chế tác dụng phát
triển xương và sụn, để giảm hậu quả của tác dụng này:
A. Nên hạn chế việc kê đơn GC cho trẻ em, dùng liều thấp có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.
B. Điều trị liều cao cách ngày thay cho cách dùng hằng ngày nếu cần dùng trong thời gian dài.
C. Khuyến khích trẻ em chơi thể dục, thể thao, ăn nhiều chất đạm và calci
D. Tất cả các ý trên
55. Các biện pháp sau đây cần chú ý để giảm tác dụng phụ trên xương của glucocorticoid:
A. Chọn thuốc có tác dụng tại chỗ nhưng chú ý sự hoại tử xương không do nhiễm khuẩn và teo
cơ là tác dụng phụ nguy hiểm.
B. Giảm liều đến mức thấp nhất nếu có thể và giảm thời gian sử dụng thuốc hoặc sử dụng thuốc
cách ngày.
C. Bỏ thuốc lá, tránh uống nhiều rượu, không khiêng vác nặng, tập thể dục đều đặn (30-60
phút/ngày), bổ sung calci và vitamin D trong thời gian dùng thuốc.
D. Tất cả đều đúng
A. Hydrocortison
B. Methyl prednisolon
C. Flucinolone acetomid
D. Fluticason
57. Nên sử dụng Glucocorticoid trong bệnh COPD từ giai đoạn nào :
A. Giai đoạn I
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn III
D. Giai đoạn IV
A. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp cải thiện chức năng hô hấp
B. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp cải thiện khí máu
C. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp cải thiện công thức máu
D. Corticoid toàn thân trong điều trị COPD có thể giúp giảm nguy cơ tái phát.
59. Tiêu chí lựa chọn thuốc glucocorticoid trong viêm khớp dạng thấp :
A. Corticoid tác dụng dài, chống viêm mạnh, ít tác dụng phụ
B. Corticoid tác dụng ngắn nhưng chống viêm mạnh và ít tác dụng phụ, thận trọng khi dùng
thuốc tại chỗ
C. Corticoid tác dụng dài nhưng chống viêm mạnh và ít tác dụng phụ, thận trọngnguy cơ hủy
khớp teo chân
D. Corticoid tác dụng ngắn, chống viêm trung bình, ít tác dụng phụ
60. Sau 6 tháng dùng thuốc nên giám sát chỉ số gì ở tất cả bệnh nhân :
62. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự dùng thuốc cách ngày:
A. Giảm độc tính do corticoid, làm hồi phục chức năng trục dưới đồi - tuyến yên, làm giảm nguy
cơ nhiễm khuẩn, nguy cơ chậm phát triển ở trẻ em.
B. Phù hợp với bệnh nhân lupus ban đỏ, hen suyễn, viêm màng mạch nhỏ, không phù hợp với
các dạng nặng như chống thải ghép thận, rối loạn máu, bệnh ác tính.
C. Không có một qui tắc nào để chuyển từ chế độ liều hằng ngày sang chế độ liều cách ngày
ngoại trừ sự giảm liều chậm và theo dõi bệnh nhân chặt chẽ đến khi đạt được điều có hiệu lực
thấp nhất thì chuyển sang chế độ điều cách ngày
D. Chỉ dùng liều cách ngày thì uống tốt hơn hết là chia liều nhỏ, uống vào buổi tối đề phòng việc
giảm liều đột ngột vào ban đêm.
63. Điều trị cách ngày không thích hợp với trường hợp:
65: Để đạt được tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch cần dùng corticoid:
A. Nhiễm khuẩn.
B. Nhiễm khuẩn nặng
C. Tiêm chủng vaccin sống
D. B và C
68. Biện pháp giảm liều trước khi ngừng thuốc được áp dụng cho
69. Tác dụng dược lý của corticoid trong điều trị hen phế quản:
A. Chống viêm
B. Chống dị ứng
C. Giãn phế quản
D. 3 đáp án A, B, C đúng
70. Tác dụng của corticoid trong trường hợp cấy ghép Cơ quan:
A. Chống dị ứng
B. Ức chế miễn dịch
C. Chống viêm
D. Cả 3 đáp án A, B và C đúng
71. Ở liều điều trị tác dụng không mong muốn của Corticoid: :
A. Tăng huyết áp
B. Tăng glucose máu gây bệnh đái tháo đường
C. Loãng xương
D. Cả 3 đáp án A, B, C đúng
72. Vai trò của corticoid dạng hít (ICS) trong điều trị hen phế quản
A. Tối ưu hóa tác dụng tại chỗ, giảm thiểu tác dụng phụ toàn thân
B. Giãn phế quản nhanh
CCắt cơn hen nhanh
D. Dùng trong trường hợp bệnh nhân không uống được.
73. Sử dụng corticoid trong điều trị bệnh hen bậc 2 theo hướng dẫn GINA 2018
74. Chọn thuốc kiểm soát cơn hen đầu tay với bệnh hen bậc 4 theo GINA 2018:
A. Liệu trung bình hoặc liều cao TCS [corticoid dạng hít)
B. Liều thấp corticoid dạng hít (ICS)
C. Uống Corticoid
D. Tiêm corticoid
76. Nguy cơ cao loét dạ dày tá tràng khi phối hợp corticoid với thuốc nào sau đây?
A. Paracetamol
B. Ibuprofen
C. Fometerol
D. Salbutamol
A. Corticoid nên uống sau khi ăn để hạn chế tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa
B. Nên hạn chế việc kê đơn cortic Di cho trẻ em
C. Sử dụng thuốc cách ngày thay cho cách dùng hằng khi dùng liều cao
D. Betamethason có tác dụng chống viêm mạnh hơn prednisolon
78. Biện pháp để hạn chế tác dụng không mong muốn nhiễm nấm miệng khi sử dụng corticoid dạng xịt:
A. Methylprednisolon
B. Hydrocorticoson
C. Triamcinolon
D. Dexamethason
A. Dexamethason
B. Prednisolon
C. Betamethason
D. Cortison
82. Corticoid nào sau đây không gây tình trạng giữ muối nước :
A. Dexamethason
B. Triamcinolon
C. Cortison
D. Prednison
83. Corticoid nào sau có tác dụng tình trạng giữ muối nước :
A. Methylprednisolon
B. Hydrocorticoson
C. Fludrocortisone
D. Dexamethason
84. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị thay thế aldosterone :
A. Methylprednisolon
B. Hydrocorticoson
C. Fludrocortisone
D. Dexamethason
85. Chọn thuốc kiểm soát cơn hen đầu tay với bệnh hen bậc 5 theo GINA 2018:
A. Liệu trung bình hoặc liều cao TCS [corticoid dạng hít)
B. Liều thấp corticoid dạng hít (ICS)
C. Điều trị thêm với tiotropium , anti-IgE, anti-IL5
D. Tiêm corticoid
86. Thuốc đồng vận β2 giãn phế quản tác dụng ngắn (SABA) khi điều trị cắt cơn hen theo GINA 2018 :
A. Bậc 1, 2
B. Bậc 2, 3
C. Bậc 3, 4
D. Bậc 4, 5
87. Chọn thuốc kiểm soát khác cơn hen với bệnh hen bậc 2 theo GINA 2018:
A. Thuốc đối kháng thụ thể Leukotrien ( LTRA), liều thấp theo theophyline.
B. Tiêm tiotropium liều cao ICS + LTRA
C. Bổ sung liều thấp corticosteroid đường uống.
D. Liều thấp ICS
1. Huyết áp độ I là?
D. >=180/110
C. 160-179/100-109
A. 130-139/85-89
B. 140-159/90-99
C. Hạ kali máu
A. Không dung nạp glucose
D. Tất cả đều đúng
B. Mang thai
B. Suy thận
D. Tất cả đều đúng
A. Suy gan
C. Hen
A. THIAZID
B. PROPRANOLOL
D. TẤT CẢ ĐỀU ĐÚNG
C. NIFEDIPIN
A. Động mạch
C. Não
D. Tất cả đều đúng
B. Tim
12. Tác dụng của thuốc chẹn thụ thể angiotensinII (AT1)
14. Chống chỉ định của thuốc đối kháng thụ thể mineralcorticoid ( thuốc lợi tiểu giữ kali)
A. Tăng kali
D. A+C
B. Hạ kali
C. Suy thận
16: Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đau thắt ngực là:
17. Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đái tháo đường là:
18. Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển
А. Но
B. Tụt huyết áp
C. Phù mạch
D. Cả 3 đáp án trên
19: Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc chẹn kênh Ca phân nhóm dẫn xuất
dihydropyridine là:
A. Đỏ bừng mặt
B. Tăng huyết áp
C. Tim đập chậm
D. Cả 3 đáp án trên
20. Ưu điểm của thuốc chẹn kênh Ca2+ trong điều trị tăng huyết áp là:
21. Thuốc chẹn Beta giao cảm trong điều trị tăng huyết áp thường nhiều tác dụng không mong muốn
trên thần kinh trung ương có đặc điểm là: .
22. Lợi tiểu kháng aldosteron thường được chỉ định trong trường hợp THA
23. Trong các thuốc lợi tiểu thì phân nhóm được sử dụng rộng rãi nhất là:
24. Theo khuyến cáo của Hội tim mạch Việt Nam 2018, đối với tăng huyết áp giai đoạn 1, bệnh nhân
được sử dụng phối hợp 2 thuốc khi:
A. Nguy cơ thấp
B. Nguy cơ trung bình
C. Nguy cơ cao
D. Nguy cơ trung bình, nguy cơ cao hoặc rất cao
26. Thuốc lợi tiểu ức chế aldosteron có tác dụng bảo vệ tim nên được dùng cho các bệnh nhân tăng
huyết áp kèm suy tim hoặc nhồi máu cơ tim
A. Spironolacton
B. Eplerenon
C. Triamteren
D. Amilorid
27. Các thuốc lợi tiểu sau khi dùng điều trị cao huyết áp gây tác dụng phụ giảm kali máu, ngoại trừ
A. Furosemid
B. Hydrochlorothiazid
C. Spironolacton
D. Tất cả đều đúng
28. Thuốc lợi tiểu nào có thể gây độc tính trên tai được dùng trị cao huyết áp nặng có ứ nước và natri
nhiều
A. Eplerenon
B. Indapamid
C. Triamteren
D. Furosemid
29. Thuốc lợi tiểu nào ít có tác dụng hạ huyết áp khi dùng đơn độc
A. Hydrochlorothiazid
B. Triamteren
C. Furosemid
D. Tất cả đều sai
30. Phát biểu nào không đúng về Nhóm thiazid trong điều trị tăng huyết áp
31. Thuốc trị tăng huyết áp nào có cơ chế kích thích receptor α2 - adrenergic ở trung ương gây giảm
phóng thích catecholamin ở trung tâm vận mạch hành tủy
A. Metyldopa
B.Clonidin
C. Trimethophan
D. a,b đúng
32. Thuốc đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự động gây liệt giao cảm và liệt phó giao
cảm
A. Guanabenz
B. Trimethophan
C. Metyldopa
D. Clonidin
A. Cơn tăng huyết áp nặng để đưa huyết áp xuống mức cho phép trong thời gian ngắn nhất
B. Tăng huyết áp ở người suy thận
C. Khi muốn hạ huyết áp điều khiển trong phẫu thuật.
D. a,c đúng
34. Thuốc trị tăng huyết áp nào gây tác dụng phụ trầm cảm
A. Reserpin
B. Guanethidin
C. Clonidin
D. Prazosin
35. Bí tiểu, táo bón ở người cao tuổi là do tác dụng phụ của thuốc
A. Trimethophan
B. Propranolol
C. Clonidin
D. b , c đúng
36. Các thuốc sau đây gây tác dụng phụ hạ huyết áp tư thế đứng, ngoại trừ
A. Prazosin
B. Carvedilol
C. Reserpin
D.Trimethophan
37. Cơ chế tác động của thuốc trị tăng huyết áp nào là sai
A. Prazosin: ức chế chọn lọc alpha1 làm giãn mạch gây hạ huyết áp
B. Hydralazin: Thuốc giãn mạch
C. Metyldopa: ức chế receptor α2 - adrenergic
D. Captopril: ngăn sự tạo angiotensin II
38. Thuốc nào có thể gây hạ huyết áp nặng khi dùng liều đầu
A. Prazosin
B. Captopril
C. a,b đúng
D. a, b sai
39. Thuốc ức chế men chuyển được chỉ định trong trường hợp nào
40. Thuốc ức chế kênh calci ít tác động trên tim gồm có
42. Trong các thuốc ức chế kênh calci thì thuốc nào gây táo bón nhiều nhất, đặc biệt trên người già
A. Amlodipin
B. Verapamil
C. Diltiazem
D. a,c đúng
44. Thuốc nào sau đây dùng trong cơn tăng huyết áp nặng
A. Hydralazin
B. Minoxidil
C. Diazoxid
D. Tất cả đều đúng
45. Thuốc giãn mạch nào gây tác dụng phụ giống lupus ban đỏ
A. Minoxidil
B. Diazoxid
C. Hydralazin
D. Nitroprussid
A. Nitroprussid
B. Minoxidil
C. Diazoxid
D. Hydralazin
47. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây có thể làm trầm trọng thêm hen suyễn
A. Propranolol
B. Acebutolol
C. Prazosin
D. b,c đúng
48. Thuốc trị cao huyết áp nào làm che đậy phản ứng báo hiệu sự hạ đường huyết do quá liều insulin
hoặc thuốc hạ đường huyết dùng đường uống
A. Captopril
B. Reserpin
C. Propranolol
D. Minoxidil
49. Điều nào sau đây không phải tác dụng phụ nhóm β-Blocker
A. Kích thích tiết renin qua trung gian dây thần kinh adrenergic
B. Làm trầm trọng thêm hen suyễn
C. Che đậy phản ứng báo hiệu sự hạ đường huyết do quá liều insulin
D. Trị cao huyết áp nhẹ và trung bình.
53. Thuốc giãn mạch rất hiệu quả khi dùng đường uống
A. Minoxidil
B. Diazoxid
C. Nitroprussid
D. b,c đúng
54. Thuốc ức chế tiết catecholamin ở tận cùng hậu hạch giao cảm ở ngoại biên và trung ương
A. Clonidin
B. Guanabenz
C. Guanethidin
D. Reserpin
55. Khi so sánh Metyldopa và Guanethidin điều nào sau đây là đúng
A. Khi kết hợp với beta - blocker hoặc thuốc lợi tiểu tác dụng sẽ tốt hơn.
B. Hạ huyết áp nặng khi sử dụng liều đầu
C. Ức chế Angiotensin II tại receptor
D. Ngăn cản sự biến angiotensin I thành angiotensin II thông qua ức chế men chuyển.
A. Bisoprolol
B. Hydralazin
C. Minoxidil
D. Diazoxid
58. Thuốc nào không gây hạ huyết áp tư thế
A. α- Blocker
B. Thuốc liệt hạch
C. β- Blocker
D. Tất cả đều đúng
59. Phát biểu nào đúng khi so sánh giữa Prazosin và Propranolol
60. Người có tiền sử đau thắt ngực khi bị tăng huyết áp không được sử dụng thuốc nào sau đây do làm
tăng nhịp tim
A. Acebutolol
B. Verapamil
C. Captopril
D. Diazoxid
A. Minoxidil: giữ muối và nước nhiều vì vậy phải kết hợp vói beta-blocker và thuốc lợi tiểu.
B. Ức chế hạch giao cảm và đối giao cảm: Trimethophan
C. Labetalol có cơ chế tác dụng giống methyldopa.
D. Giãn mạch: Hydralazin
62. Chỉ định của thuốc trị cao huyết áp nào là sai
63. Cần phải thận trọng khi sử dụng thuốc nào cho bệnh nhân tăng huyết áp đang dùng insulin để trị tiểu
đường
A. Propranolol
B. Captopril
C. Metyldopa
D. b,c đúng
64. Thuốc trị cao huyết áp nào làm tăng phản xạ giao cảm
A. Minoxidil
B. Enalapril
C. Losartan
D. Propranolol
65. Thuốc nào dùng tốt nhất cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường
A. Captopril
B. Propranolol
C. Diazoxid
D. Chlorothiazid
66. Diazoxid là thuốc giãn mạch, ngoài ra còn gây giữ muối giữ nước,phù ở người suy tim. Vì vậy khi
dùng trị cao huyết áp nên kết hợp thuốc nào sau đây
A. Nhóm β-Blocker
B. Nhóm lợi tiểu
C. Nhóm α- Blocker
D. a,b đúng
67. Thuốc ức chế thu hồi catecholamin vào hạt dự trữ nên cạn catecholamin ở ngoại biên và trung ương
A. Guanethidin
B. Reserpin
C. Trimethophan
D. Clonidin
68. Nhóm β-Blocker không chỉ định trong trường hợp sau
70. Thuốc nào thường được chọn trị liệu khởi đầu cho hầu hết bệnh tăng huyết áp
71. Thuốc nào có thể dùng cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm trầm cảm
A. Reserpin
B. Metyldopa
C. a,b đúng
D. a, b sai
72. Khi phối hợp nhóm thuốc lợi tiểu và nhóm giãn mạch như Minoxidil để trị tăng huyết áp nhằm mục
đích nào sau đây
A. Hạn chế tác dụng phụ giữ muối và nước của Minoxidil
B. Không làm tăng nhịp tim
C. Không gây rậm lông
D. b,c đúng
73. Khi phối hợp nhóm thuốc beta-blocker và nhóm giãn mạch để trị tăng huyết áp nhằm mục đích nào
sau đây
74. Thuốc nào dùng được cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen suyễn
A. Propranolol
B. Acebutolol
C. Nadolol
D. Tất cả đều sai
75. Các thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm DHP , chọn sai:
A. Nifedipin, Felodipin
B. Nicardipin, Amlodipin
C. Nifedipin, Nimodipin
D. Amlodipin, Anipamil
76. Một số thuốc phối hợp Amlodipin với thuốc tác dụng trên hệ RAA ở VN , chọn sai :
A. Amlodipin + Valsartan
B. Amlodipin + Telmisartan
C. Amlodipin + Perindopril
D. Amlodipin + Furosemid
77. Phối hợp thuốc trong điều trị Tăng huyết áp ở VN :
A. Amlodipin + Lisinopril
B. Amlodipin + Losartan
C. Valsartan + HCT
D. Valsartan + Nifedipin
78. Trong cao huyết áp kịch phát, Nifedipine có hiệu quả nhanh khi dùng bằng đường:
79.Trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim, có thể dùng nhóm thuốc:
81. Thuốc nào sau đấy vừa có chỉ định trong bệnh tăng huyết áp, vừa có chỉ định trong suy tim mạn:
A. Reserpin
B. Verapamil
C. Propranolol.
D. Captopril.
89. Cơ chế tác dụng chung của các thuốc ức chế ensym chuyển angiotensin:
90: Các nhóm thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp, trừ:
A. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
B. Thuốc huỷ phó giao cảm
C. Thuốc lợi niệu
D. Thuốc phong toả -adrenergic
92: Các thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh calci, trừ:
A. Diltiazem
B. Nifedipin
C. Phentolamin
D. Verapamil
A. Làm giảm cả tiền gánh và hậu gánh trên bệnh nhân suy tim.
B. Trên thận làm tăng dòng máu đến thận, tăng sức lọc cầu thận.
C. Làm giảm sản xuất aldosteron, tăng thải Na+.
D. Làm co mạch, tăng huyết áp.
97. Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc chẹn kênh Ca2+ non DHP là :
A. Đỏ bừng mặt
B. Tăng huyết áp
C. Tim đập chậm
D. Cả 3 đáp án trên
98. Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc ức chế men chuyển là :
A. Ho
B.Tụt huyết áp
C. Phù mạch
D. Cả 3 đáp án trên
99. Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đau thắt ngực:
100. Theo khuyến cáo của Hội tim mạch Việt Nam 2018, đối với tăng huyết áp giai đoạn I, bệnh nhân
được sử dụng phối hợp 2 thuốc khi:
A. Nguy cơ thấp.
B. Nguy cơ trung bình
C. Nguy cơ cao
D. Nguy cơ trung bình, nguy cơ cao hoặc rất cao
101 : Đối với giai đoạn tiền tăng huyết áp, bệnh nhân được sử dụng thuốc khi:
1. Nhóm thuốc kháng sinh nào uống cùng với sữa sẽ bị cản trở hấp thu?
A. Nhóm phenicol
C. Nhóm tetracyclin
B. Nhóm betalactam
D. Nhóm quinolon
2. Nhóm thuốc KS nào thường dùng uống xa bữa ăn ?
A. Nhóm macrolid
C. Nhóm betalactam
D. Nhóm quinolon
B. Nhóm phenicol
B. Amoxicilin
C. Cephalexin viên nang
D. Gentamycin
A. Sắt sulfat viên nén
D. Gentamycin
A. Ether
C. Acetamiophen viên nén
B. Aminophylin
B. Theophylin
A. Atropin
C. Paracetamol
D. Peritol
6. Propranolol và isoprenalin, erythromycin và lincomycin hoặc cloramphenicol. Những cặp thuốc trên
có tác dụng ra sao?
B. Barbiturat
C. Rifampicin
A. Erythromycin
D. Diazepam
D. Ibuprofen
C. Levodopa
A. Sucralfat
B. Amoxicilin
9. Các thuốc sau đây đều gây giảm hiệu lực thuốc tránh thai, ngoại trừ:
C. Phenytoin
A. Rifampin
D. Carbamazepin
B. Acetaminophen
10. Kháng sinh nào chống chỉ định cho bệnh nhân suy thận?
A. Quinolon
C. Macrolid
D. Penicilin
B. Aminosid
11. Kháng sinh nào dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú , ngoại trừ ?
B. Macrolic
A. Cephalosporin 1 2 3
C. Penicilin
D. Quinolon
A. penicilin
D. Macrolid
B. Cloramphenicol
C. Amoxicillin
13. Kháng sinh thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc thời gian?
A. Cephalexin
B. Gentamycin
C. Levefloxacin
D. Tất cả các đáp án trên
14. Kháng sinh thấm cao vào dịch mật là , ngoại trừ?
C. Ceftriaxon
D. Erythromycin
B. Oloxacin
A. Ampicilin
15. Kháng sinh thấm cao vào xương khớp là ?
C. Ciprofloxacin
B. Clindamycin
D. Cephalexin
A. Lincomycin
16. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh, lựa chọn kháng sinh hợp lý, ngoại trừ ?
D. Carbenicilin
C. Oxacilin
B. Penicilin G
A. Amoxicilin
D. Carbenicilin
C. Oxacilin
B. Penicilin G
A. Amoxicilin
A. Amocixilin + Cephalecin
B. Sulfamethoxazol + Trimethoprim
C. Gentamicin + Steptomycin
D. Erythromycin + spiramicin
A. Cefixim (th3)
B. Cefuroxim (th2)
C. Cephalexin (th1)
D. Cefepim (th1)
D. TH1, TH4
C. TH3, TH4
A. TH1 ,TH2
B. TH2, TH3
22. Kháng sinh phổ rộng nhất trong các betalactam là?
A. Monobactam
C. Cephalosporin
D. Carbapenem
B. Penicilin
23. Chống chỉ định của betalactam nào không phối hợp với thuốc độc thận ?
C. Penicilin
A. Carbapenem
D. Cephalosporin
B. Mônobactam
D. Vitamin D , tarobactam
A. Sulbactam, acid clavulanic
C. Tarobactam, protein
B. Acid clavulanic, vitamin D
26. Nhóm kháng sinh nào gây giảm thính lực và suy thận?
B. Macrolic
A. Betalactam
C. Quinolon
D. Aminoglycosid
B. Phổ rộng
A. Phổ hẹp
D. Phổ tự nhiên
C. Phổ trung bình
29. Nhóm kháng sinh thường được sử dụng trong khoa nhi là ?
A. Quinolon
B. Aminoglycosid
D. Macrolid
C. Penicili
D. Viêm gan
B. Phụ nữ có thai
C. Trẻ nhỏ
A. Suy thận
C. Suy gan
B. Giảm thính lực
D. Suy tủy
A. Suy thận
32. Nhóm kháng sinh lincosamid dành cho những nhiễm khuẩn?
D. Phổ tự nhiên
B. Phổ rộng
A. Phổ hẹp
C. Phổ trung bình
34. Trẻ sơ sinh dưới 5 tháng tuổi tuyệt đối không dùng nhóm kháng sinh nào?
C. Penicilin
B. Phenicol
D. Cephalosporin
A. Macrolid
35. Hội chứng xanh xám có thể xuất hiện khi dùng nhóm kháng sinh nào?
C. Penicilin
A. Macrolid
B. Phenicol
D. Cephalosporin
B. Suy gan
A. Suy tủy
C. Phụ nữ mang thai
D. A+C
D. Cefixim
B. Lincomycin
A. Doxycyclin
C. Carbapenem
38. Nhóm cyclin chống chỉ định đối với trẻ em bao nhiêu tuổi?
B. Dưới 9 tuổi
D. Trên 9 tuổi
C. Dưới 3 tuổi
A. Dưới 5 tuổi
D. Bánh mỳ
B. Nước lọc
C. Cơm
A. Sữa
40. Kháng sinh chống chỉ định phối hợp với heparin?
B. Penicilin V
C. Cephalexin
D. Erythromycin
A. Vancomycin
42. Nhóm kháng sinh nào không được sử dụng cho trẻ dưới 15 tuổi
A. Cephalosporin
B. Macrolid
C.Licosamid
D. Quinolon
43. Kháng sinh thuộc typeI: diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ và hiệu ứng hậu kháng sinh dài là?
A. Aminoglycosid
B. Betalactam
C. Macrolid
D. Erythromycin
44. Kháng sinh thuộc type II : diệt khuẩn phụ thuộc thời gian và hiệu ứng hậu kháng sinh tối thiểu là?
A. Aminoglycosid
D. metronidazol
C. Vancomycin
B. Betalactam
45. Kháng sinh thuộc type III: diệt khuẩn phụ thuộc thời gian và hiệu ứng hậu kháng sinh từ trung bình
đến dài là?
A. Fluoroquinolon
C. Clindamycin
D. betalactam
B. Daptomycin
46. Gram (+) thường gây nhiễm khuẩn ở vùng nào của cơ thể?
47. Gam (-) thường gây nhiễm khuẩn ở vùng nào của cơ thể?
C. Cephalosporin th2
D. Vancomycin
B. Penicilin V
A. Quinolon th2
C. Lincomycin
D. Thiamphenicol
A. Tobramycin
B. Chloramphenicol
52. Nhóm kháng sinh gây độc thận , xương chậm phát triển là?
D. Vancomycin
B. Penicilin V
A. Quinolon
C. Cephalosporin th2
53. Nhóm kháng sinh gây vàng răng không hồi phục là ?
A. Tetracyclin
C. Cephalosporin th2
D. Vancomycin
B. Penicilin V
B. Aminosid, macrolid
D. Gentamycin, lincosamid
A. Cephalosporin, tetracylin
C. Lincomycin, penicilin
57. Kháng sinh nào là kháng sinh diệt khuẩn giai đoạn sinh sản
C. Phenicol
B. Macrolid
A. Beta lactam
D. Lincosamid
D. Phenicol
A. Betalactam
B. Quinolon
C. Polypeptid
A. Ampicillin
B. Amoxicillin
C. Cephalecin
D. Clavunate
B. Cefazolin
C. Cefuroxime
D. Ceftriaxone
A. Sulbactam
61. Kháng sinh dự phòng đóng vai trò trị liệu với loại phẫu thuật nào?
A. Phẫu thuật sạch
D. Tất cả đều đúng
C. Phẫu thuật nhiễm, bẩn
B. Phẫu thuật sạch nhiễm
64. Kỷ nguyên hiện đại của hoá trị liệu kháng khuẩn được bắt đầu từ việc tìm ra nhóm kháng sinh:
D. Macrolid
A. Penicillin
C. Quinolon
B. Sulfamid
65. Thời gian penicillin được tổng hợp dùng trong lâm sàng:
B. 1936
C. 1941
D. 1963
A. 1929
D. Cephalosporin
C. Phenicol
B. Penicillin
A. Quinolon
D. 7
A. 2
C. 5
B. 3
68. Kháng sinh có cơ chế tác động khác các kháng sinh còn lại:
D. Cloramphenicol
B. Tetracyclin
C. Amikacin
A. Penicillin G
B. Trimethorprim
D. A và B đúng
C. Doxycyclin
A. Sulfamid
C. Quinolon
D. Aminosid
B. Macrolid
A. Penicillin
A. Cloramphenicol
C. Streptomycin
B. Tetracyclin
D. Amoxicillin
B. Hai loại vi khuẩn bắt màu khác nhau với thuốc nhuộm
A. Vi khuẩn gram dương lớp peptidoglycan mỏng hơn
D. B và C đúng
C. Vi khuẩn gram âm có lớp lipopolysaccharid ngoài cùng
77. Dựa theo cấu trúc hóa học, kháng sinh β lactam được chia thành:
D. 6 nhóm
B. 4 nhóm
A. 3 nhóm
C. 5 nhóm
D. Monobactam
B. Cephem
A. Penam
C. Penem
80. Kháng sinh penicillin được tìm ra bởi nhà khoa học:
C. Louis Paster
D. Domagk
B. Galien
A. Alexander Fleming
C. Quinolon
B. Phenicol
A. Penicillin
D. Aminosid
B. Ampicillin
A. Methicilin
C. Cloxacilin
D. A và C đúng
C. Amoxicillin
B. Methicillin
D. A và B đúng
A. Penicillin G
D. Penicillin V
B. Amoxicillin
C. Ticarcilin
A. Ampicillin
C. 5 thế hệ
A. 3 thế hệ
B. 4 thế hệ
D. 6 thế hệ
91.Cephalosporin thế hệ 1:
A. Cefalexin
B. Cefuroxim
C. Cefexim
D. A và B đúng
94 Cephalosporin thế hệ 4:
C. Cefuroxim
B. Cefepim
A. Ceftriaxon
D. Cefalexin
A. Penam
C. Penem
D. Monobactam
B. Cephem
B. Đây là kháng sinh kìm khuẩn, hấp thu kém qua đường tiêu hóa
A. Ức chế transglycosylase nên ngăn cản kéo dài và tạo lưới peptidoglycan
C. Chỉ diệt khuẩn Gram (+): phần lớn các tụ cầu gây bệnh, kể cả tụ cầu tiết β lactamase và kháng
methicilin
D. A và C đúng
100. Kháng sinh tiêu biểu trong nhóm aminoglycosid dùng trong điều trị lao:
B. Amikacin
A. Streptomycin
D. Erythromycin
C. Neltimycin
101. Kháng sinh streptomycin:
C. pH tối ưu ở 5.5 nên acid hóa nước tiểu khi điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
A. Streptomycin gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom, làm vi khuẩn đọc sai mã thông tin mARN
B. Có tác dụng kìm khuẩn mạnh
D. Dùng đường tiêm bắp, thuốc gây độc nhiều trên tai
C. Neltimycin
D. Streptomycin
B. Amikacin
A. Kanamycin
103. Kháng sinh aminoglycosid có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm:
A. Kanamycin
C. Amikacin
B. Streptomycin
D. Neltimycin
104. Kháng sinh gây độc tính suy tủy và hội chứng xám:
D. Sulfamethoxazol
A. Streptomycin
B. Doxycyclin
C. Cloramphenicol
A. Là kháng sinh hoàn toàn tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn
B. Cơ chế: gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom nên ngăn cản mARN gắn vào ribosom
D. A và C đúng
C. Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên vi khuẩn gram âm, tác dụng đặc hiệu trên vi khuẩn
thương hàn và phó thương hàn
B. Hội chứng xám: gặp ở trẻ lớn hơn 6 tuổi sau khi dùng liều cao theo đường tiêm: nôn, đau
bụng, tím tái, mất nước, người mềm nhũn, trụy tim mạch và chết
D. A và C đúng
A. Suy tủy loại không phụ thuộc liều: giảm huyết cầu toàn thể do suy tuỷ thực sự, tỷ lệ tử vong
từ 50 - 80%
C. Dùng cloramphenicol liều cao trong trị bệnh thương hàn nặng, bệnh nhân dễ tử vong
107. Hiện nay, khi điều trị bệnh thương hàn nên ưu tiên sử dụng:
B. Ceftriaxon
C. Ofloxacin
D. B và C đúng
A. Cloramphenicol
110. Kháng sinh tetracyclin hấp thu tốt qua đường uống
A. Doxycylin
D. Oxytetracyclin
B. Tetracyclin
C. Clotetracyclin
D. A và C đúng
A. Vàng răng ở trẻ nhỏ
C. Độc trên tai và gây tổn thương gót chân
B. Độc với gan và gây sỏi thận
D. A và C đúng
A. Không sử dụng cho trẻ nhỏ do gây hội chứng xám
B. Uống nhiều nước
C. Không dùng kèm với sữa hoặc dùng kèm với antacid
114. Kháng sinh ưu tiên sử dụng cho trường hợp tiêu chảy do du lịch:
B. Doxycyllin
D. Cloramphenicol
A. Amoxicillin
C. Sulfadoxin
D. Gentamycin
A. Kanamycin
C. Lincosamid
B. Erythromycin
117. Kháng sinh ngăn cản sự gắn kết của tARN vào phức hợp ribosom mARN:
C. Tetracyclin
A. Cloramphenicol
B. Streptomycin
D. Amoxicillin
B. Điếc tai
D. Nhạy cảm ánh sáng
C. Rối loạn tiêu hóa
A. Vàng răng
A. Ofloxacin
C. Acid nalidixic
D. Spiramycin
B. Ciprofloxacin
121. Fluoroquinolon thế có tác động cân bằng trên cả 2 enzym ADN gyrase và topoisomerase IV:
A. Levofloxacin
D. Ciprofloxacin
B. Norfloxacin
C. Ofloxacin
A. Bệnh lậu
B. Đau mắt hột, mụn trứng cá
C. Nhiễm khuẩn xương khớp và mô mềm
D. A và C đúng
124. Nguyên nhân chính không dùng quinolon cho trẻ nhỏ:
125. Lý do floroquinolon dùng rộng rãi hơn các kháng sinh khác:
D. Tất cả đúng
B. Phổ hẹp, chủ yếu trên gram âm hiếu khí
C. Hấp thu tốt, rẻ tiền, ít tác dụng phụ
A. Thời gian bán thải ngắn, từ 3 – 5 giờ
C. Macrolid
A. Sulfamid
B. Tetracyclin
D. Cephalosporin
128. Kháng sinh cạnh tranh với PABA, dẫn đến vi khuẩn không tổng hợp được acid folic:
C. Streptomycin
B. Sulfadoxin
D. A và B đúng
A. Doxycyclin
130. Điều nào sai khi nói về dược động học của các kháng sinh sulfamid:
C. Các sản phẩm acetyl hoá rất ít tan, dễ gây tai biến khi thải trừ qua thận
B. Khuếch tán rất dễ dàng vào các mô, vào dịch não tuỷ, qua được nhau thai
A. Các sulfamid được hấp thu nhanh qua dạ dày và ruột nhanh nhất là sulfaguanidin
D. Thải trừ chủ yếu qua thận
B. Sulfadoxin
A. Sulfadiazin
C. Sufaguanidin
D. Pyrimethamin
132. Sulfamid ưu tiên dùng chữa viêm ruột, viêm loét đại tràng do hấp thu rất ít:
D. Sulfacetamid
A. Sufaguanidin
C. Sulfadiazin
B. Sulfamethoxazol
133. Sulfamid chủ yếu dùng để trị các vết thương ngoài da do ít tan trong nước:
A. Sufaguanidin
D. B và C đúng
C. Sulfacetamid
B. Sulfadiazin
134. Khắc phục tác dụng phụ của sulfamid trên thận:
C. Sulfamethoxazol và trimethoprim
A. Sulfamethoxazol và pyrimethamin
B. Sulfadoxin và pyrimethamin
D. A và B đúng
B. 110mg : 210mg
D. 320mg : 80mg
C. 400mg : 80mg
A. 100mg : 200mg
C. Thay đổi tính thấm với sulfamid hoặc vi khuẩn không sử dụng PAPA
A. Tạo men lactamase phân hủy thuốc
D. A và B đúng
B. Thay đổi điểm tác động trên màng vi khuẩn
B. Nếu không hết sốt sau 2 ngày sử dụng, phải thay kháng sinh
D. A và B đúng
C. Dùng liều thấp rồi tăng dần
A. Chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn
145. Thời gian sử dụng kháng sinh đối với các trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ:
B. 4 – 5 ngày
C. 7 – 10 ngày
A. 1 – 2 ngày
D. Khi hết sốt phải ngừng ngay
146. Nguyên nhân thất bại trong việc dùng kháng sinh:
D. A và C đúng
A. Hai kháng sinh cùng họ
C. Nhiễm khuẩn nặng
B. Hai kháng sinh cùng cơ chế
D. A và C đúng
C. Nhiễm nhiều vi khuẩn cùng lúc
A. Hai kháng sinh cùng độc tính
B. Hai kháng sinh khác cơ chế
A. Penicillin + streptomycin
D. B và C đúng
B. Penicillin + tetracyclin
C. Quinolon + cloramphenicol
156. Phối hợp kháng sinh làm tăng độc tính trên thận:
D. Tetracyclin và penicillin
C. Aminoglycosid và sulfamid
B. Aminoglycosid và vancomycin
A. Aminoglycosid và phenicol
157. Kháng sinh gây độc tính nhiều trên huyết học:
A. Sulfamid và cloramphenicol
D. Penicillin và cephalosporin
C. Tetracyclin và quinolon
B. Sulfamid và aminoglycosid
158. Các yếu tố ảnh hưởng đến đường dùng kháng sinh:
A. Khả năng hấp thu thuốc bằng đường uống của bệnh nhân
B. Địa điểm nhiễm khuẩn
D. a và c đúng
C. Tính khẩn cấp trong trị liệu
B. Rifampicin
C. Cloramphenicol
A. Aminoglycosid
D. Metronidazol
160. Kháng sinh được xem là an toàn cho phụ nữ mang thai:
B. Spiramycin
A. Penicillin
D. A và B đúng
C. Streptomycin
D. Amoxicillin
C. Erythromycin
A. Cefalexin
B. Ofloxacin
162. Kháng sinh có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm tetracyclin:
D. Oxytetracyclin
B. Tetracyclin
A. Doxycyclin
C. Minocyclin
163. Kháng sinh hấp thu gần như hoàn toàn khi dùng đường uống:
B. Tetracyclin
C. Oxytetracyclin
A. Minocyclin
D. Clotetracyclin
A. Imipenem
B. Gentamycin
C. Tigecyclin
D. Tất cả các kháng sinh trên
A. Azithromycin
B. Methicillin
C.Vancomycin
D.Tobramycin
166. Kháng sinh nào tạo phức khó hấp thu khi dùng đồng thời với nhóm thuốc Antacid?
A. Cefixim
B.Levofloxacin
C. Cefpodoxim
D. Vancomycin
167. Kháng sinh thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc thời gian?
A. Metronidazol
B.Ciprofloxacin
C.Cefdinir
D. Tất cả kháng sinh trên
168. Để tăng hiệu quả diệt khuẩn của nhóm kháng sinh phụ thuộc thời gian
A. Nên dùng nhiều lần trong ngày với nồng độ cao nhất có thể
B. Nên dùng ít lần trong ngày với nồng độ cao
C. Nên dùng nhiều lần trong ngày với nồng độ trên MIC khoảng 2- 4 lần
D. Nên dùng nhiều lần trong ngày với nồng độ nhỏ hơn MIC
169. Kháng sinh nào thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc nồng độ
A. Meropenem
B. Amoxicillin
C. Tobramycin
D. Tất cả đáp án trên
170. Cặp phối hợp kháng sinh nào làm tăng độc tính lên thận :
A. 2 Aminosid
B. 2 cephalosporin
C. 2 macrolid
D. 2 lincosamid
171. Bệnh nhân đang dùng kháng sinh Ceftriaxone tiêm được xuống thang chuyển sang đường uống thì
kháng sinh đường uống nào phù hợp?
A. Ciprofloxacin
B. Cefpodoxim
C.Cefuroxim
D. ciprofloxacin + cephalexin
A. Có phổ tác dụng phù hợp với các chủng vi khuẩn chính thường gây nhiễm khuẩn tại vết mổ
B. Kháng sinh ít hoặc không gây tác dụng phụ
C. Liều KSDP tương đương liều điều trị mạnh nhất của kháng sinh đó
D. Tất cả đáp án trên
A. Cephalexin
B. Amikacina
C. Ciprofloxacin
D. Azithromycin
A. Dị ứng
B. Đông máu
C. Rối loạn tiêu hóa
D. Kích thích, khó ngủ
177. Kháng sinh thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc thời gian?
A. Cephalexin
B. Gentamycin
C. Levefloxacin
D. Tất cả các đáp án trên
A. Marolid
B. Licosamid
C. Aminoglycosid ( aminosid )
D. Peptid
179. Vị trí nhiễm khuẩn nào thường do tác nhân vi khuẩn Gr (+)
A. Viêm họng
B. Tiết niệu
C.Tiêu hóa
D. Sinh dục
Dược Lý II - SD Thuốc Loãng Xương - VMU - DrB
D. Fluor, androgen
C. Biphosphat
B. Vitamin D, Estrogen
A. Calci , Calcitonin
4. Thuốc phối hợp với Estrogen khi phụ nữ còn tử cung là?
A. Progestin
D. Calci
C. Biphosphat
B. Vitamin D
6. Chỉ định của calcitonin được sử dụng trong điều trị loãng xương là:
D. Tắc ruột
C. Suy thận
B. Suy gan
A. Cẩn trọng bệnh nhân suy thận
D. Raloxifen
C. Strontium ranelat
B. Calci
A. Bisphosphat
C. Strontium ranelat
B. Raloxifen
A. Bisphosphat
D. Tất cả đều đúng
16: Chế độ điều trị bổ sung khi sử dụng corticoid để dự phòng loãng xương của BYT?
17. Các dùng Fossmax(Alendronat) được sử dụng trong điều trị loãng xương là:
18. Liều dùng Calci được sử dụng trong điều trị loãng xương là:
A. 400mg/ngày
B. 800 mg/ngày
C. 1000-1500 mg/ngày
D. Cả 3 đáp án trên
19. Tác dụng không mong muốn của liệu pháp hormon được sử dụng trong điều trị loãng xương là:
20. Cách dùng Fosamax(Alendronate) được sử dụng trong điều trị loãng xương là:
21. Các nhóm thuốc được sử dụng trong điều trị loãng xương là:
A. Calci và vitamin D
B. Biphosphonat .
C. HRT
D. Cả 3 đáp án trên
A. Là bệnh lý mạn tính quan trong nhất trên toàn thế giới.
B. Là tình trạng giảm khối lượng xương trong một đơn vị thể tích
C. Là tình trạng giảm cả khối lượng xương và mật độ xương
D. Tất cả đều đúng
23. Nguyên nhân gây loãng xương nguyên phát , chọn sai :
A. Giảm nội tiết tố Estrogen , PTH, tăng thải calci niệu … ở phụ nữ sau mãn kinh.
B. Mất cân bằng tạo xương ở người già.
C. Sử dụng thuốc
D. Chiếm 95% trong bệnh lý loãng xương
24. Thiêu chuẩn WHO ( Kanis - 1994) để xác định loãng xương dựa vào T-score :
A. T-score > = -1
B. T-score < = -2.5
C. -2.5 < T-score < -1
D. T-score > -1
28. Sử dụng Strontium ranelat trong điều trị loãng xương, chọn sai :
A. Tăng tạo xương, ức chế hủy xương, tác động kép phù hợp sinh lý của xương.
B. Được dùng khi bệnh nhân có chống chỉ định hoặc không dung nạp Bisphosphonates.
C. Liều dùng 2g một ngày vào buổi sáng sau bữa ăn.
D. Tất cả đều đúng
29. Liều dùng Biphosphonat được FDA phê duyệt , chọn sai :
A. Tương tác với các thụ thể estrogen trên bề mặt tế bào xương.
B. Kích hoạt các gen và protein xương.
C. Giảm hoạt động tiêu xương
D. Giảm hấp thu Ca ở ruột.
32. Calcitonin :
A. Có khả năng ức chế tế bào hủy xương do tế bào C của tuyến giáp sản xuất.
B. Dùng điều trị loãng xương nhẹ hoặc mới gãy xương.
C. Miacalcin 50UI, tiêm bắp 1lọ/ngày hoặc xịt mũi 1 lần/ngày.
D. Tất cả đều đúng.