You are on page 1of 9

câu 1: Người cao tuổi thường gặp nhiều phản ứng có hại ( ADR ) do?

A. Có bệnh nền kết hợp


B. Thay đổi dược lực học của thuốc khi dùng cho người cao tuổi
C. Thay đổi dược động học của thuốc khi dùng cho người cao tuổi
*D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Sau đây là những thuốc thường gây nhiều độc tính ở trẻ em?
A. Morphin
B. Barbiturat
C. Cloramphenicol
*D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Ở những bệnh nhân điếc, tránh dùng nhóm kháng sinh sau?
A. Macrolid
B. Tetracylin
*C. Aminoglycosid
D. Chloramphenicol

Câu 4

Câu 5: Những tạp chất có trong thuốc có thể có từ nhiều nguồn khác nhau là?
A. Do nguyên liệu ban đầu
B. Do quá trình bào thể
C. Bảo quản trong điều kiện bất lợi
*D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Chứng ngắn chi ( đàn chim cánh cụt ) đây là dị tật bẩm sinh ở trẻ do bà mẹ
khi mang thai đã dung thuốc sau?
*A. Thalidomid
B. Digoxin
C. Heparin
D. Isoniazid

Câu 7: Phản ứng có hại (ADR) của phenacetin là?


A. Đái ra protein
*B. Hoại tử nhú thận
C. Suy gan
D. Mất ngủ

Câu 8: Tác dụng của Clarithromycin trong điều trị Helicobacter Pylori là tác dụng?
A. TÁc dụng tại chỗ
B. Tác dụng đối kháng
C. Tác dụng hồi phục
*D. Tác dụng đặc hiệu

Câu 9: Khi uống loại thuốc nào sau đây hạn chế nước uống (uống kháng 30 –
50ml)?
A. Wafarin
*B. Niclosamid
C. Vitamin C
D. Amoxicillin
Câu 10: Khi dùng thuốc ở phụ nữ mang thai các dị tật bẩm sinh quái thai đặc biệt
trong?
*A. 3 tháng đầu thai kỳ
B. 3 tháng giữa thai kỳ
C. 3 tháng cuối thai kỳ
D. 6 tháng cuối của thai kỳ

Câu 11: Khi dùng thuốc ở phụ nữ mang thai dễ gây sẩy thai đẻ non đặ biệt trong?
A. 3 tháng đầu thai kỳ
B. 3 tháng giữa thai kỳ
*C. 3 tháng cuối thai kỳ
D. 6 tháng cuối của thai kỳ

Câu 12: Sử dụng thuốc ở trẻ em cần thận trọng vì những lý do sau, ngoại trừ?
*A. Sự thải trừ thuốc tốt
B. Hệ enzyme chuyển hóa thuốc chưa hoàn chỉnh
C. Hệ thần kinh chưa phát triển
D. Mô và các cơ quan đnag phát triển

Câu 13: Sử dụng thuốc ở người cao tuổi cần thận trọng vì những lý do sau, ngoại
trừ?
A. Hệ enzyme chuyển hóa thuốc đều kém hoạt động
B. Thường mắc nhiều bệnh phối hợp
C. Các tế bào ít giữ nước
*D. Sự thải trừ thuốc tốt
Câu 14: Phản ứng có hại của thuốc (ADR) thường xuất hiện ở?
A. Liều thấp
B. Liều cao
C. Liều độc
*D. Liều thường dung

Câu 15: Phản ứng có hại của thuốc (ADR) gọi là bán cấp khi thời gian khởi phát
từ?
A. 0 – 60 phút
*B. 1 – 24 giờ
C. 1 ngày – nhiều tuần
D. Sau vài tháng
Câu 16: Sau đây là những nguyên tắc dự phòng phản ứng có hại của thuốc (ADR)
ngoại trừ?
A. Cần có chẩn đoán bệnh rõ rang, chính xác
B*. Nên phối hợp thuốc
C. Phải hỏi kỹ tiền sử dụng thuốc của gia đình và bản than người bệnh
D. Cần cung cấp thông tin và hướng dẫn người bệnh về các phản ứng có hại của
thuốc

Câu 17: Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào yếu tố sau?
A. PH tại vùng hấp thu
B. Độ hòa tan của thuốc
C. Tuần hoàn qua thận
*D. Cả A và B
Câu 18: Dược động học của thuốc bao gồm các quá trình sau?
A. Hấp thu thuốc
B. Chuyển hóa thuốc
C. Tương tác thuốc
*D. Cả A và B

Câu 19: PH tại ruột non dao động từ?


A. 1 – 3
B. 3 – 5
*C. 6 – 8
D. 8 – 10
Câu 20: Sau đây là định nghĩa thời gian bán hủy của thuốc?
A. Thời gian cần thiết để nồng độ trong huyết tương giảm còn 1/4
B. Thời gian cần thiết để nồng độ trong huyết tương giảm còn 1/3
*C. Thời gian cần thiết để nồng độ trong huyết tương giảm còn 1/2
D. Thời gian cần thiết để nồng độ trong huyết tương giảm còn 2/3

Câu 21: Sau đây là những yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc, ngoại
trừ?
A. Tuổi
*B. Chủng tộc
C. Tình trạng bệnh lý
D. Thức ăn

Câu 22: Thuốc thải trừ qua thận có tính chất sau?
A. Khối lượng phân từ 500
*B. Khối lượng phân từ <300
C. Khối lượng phân từ 700
D. Khối lượng phân từ 900

Câu 23: Tác dụng của digoxin là?


A. Tim đập nhanh, mạnh, đều
*B. Tim đập chậm, mạnh, đều
C. Tim đập chậm, yếu, đều
D. Tim đập nhanh, yếu, đều

Câu 24: Chống chỉ định khi dung của digoxin là?
*A. Nhịp tim chậm
B. Tăng glucose máu
C. Tăng cholesterol máu
D. Tăng huyết áp

Câu 25: Dấu hiệu khi ngộ độc digoxin là?


A. Trầm cảm
B. Phân ly nhĩ thất
C. Suy hô hấp cấp
*D. Dấu hiệu tiêu hóa chóng mặt, buồn nôn, nôn mửa, đau bụng

Câu 26: Chất giải độc đặc hiệu khi ngộ độc digoxin là?
A. Pralidoxim
*B. E.D.T.A
C. N-acetylcystein
D. Vitamin K

Câu 27: Hấp thu các glycoside (thuốc điều trị suy tim) tăng khi dùng kèm với
thuốc sau?
*A. Atropin
B. Streptomycin
C. Paracetamol
D. Theophylin

Câu 28: Khi điều trị digoxin cần kiêng?


A. Nước ép trái cây
*B. Muối
C. Nước chè xanh
D. Nước khoáng kiềm

Câu 29: Sau đây là những biện pháp không dùng thuốc trong điều trị tăng huyết áp
ngoại trừ?
A. Tăng cường rau xanh
B. Tránh thừa cân, béo phì
*C. Có thể ăn mặn
D. Hạn chế rượi bia

Câu 30: Sau đây là các đặc điểm của thuốc ức chế men (thuốc điều trị tăng huyết
áp) ngoại trừ?
*A. Có thể gây hoang tưởng ảo giác
B. Tác dụng hạ huyết áp từ từ êm dịu
C. Không gây hạ huyết áp tư thế đứng
D. Hạ cả huyết áp tâm thu và tâm trương

Câu 31: Thuốc ức chế men chuyển có nguy cơ làm tăng dị tật ở thai nhi, đặc biệt ở
thời kỳ sau?
*A. 3 tháng đầu thai kỳ
B. 3 tháng giữa thai kỳ
C. 3 tháng cuối thai kỳ
D. 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ

Câu 32: Tác dụng không mong muốn khi dung thuốc ức chế enzyme chuyển là?
A. Trầm cảm
B. Động kinh
C. Viêm da dị ứng
*D. Ho khan

Câu 33: Losartan, thuôc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm?
A. Chẹn kênh canxi
*B. Ức chế thụ thể angiotensin
C. Ức chế enzyme chuyển
D. Thuốc lợi tiểu

Câu 34: Sau đây là những ưu điểm của thuốc chạn kênh canxi, ngoại trừ?
A. Hạ huyết áp từ từ
B. Tác dụng kéo dài
C. Có thể làm chậm sự tiến triển mảng xơ vữa động mạch
*D. Huyết áp không ổn định 24h

You might also like