Professional Documents
Culture Documents
Addt
Addt
B.Uông hoặc truyền tĩnh mạch các trường hợp nhiễm nấm toàn thân nặng
C.Gây nhiều tác dụng không mong muốn hơn phân nhóm imidazol
D.Nhiều tương tác thuốc hơn phân nhóm imidazol
Câu 24.Các tai biến khi sử dụng glucocorticoid liều cao,kéo dài
A.Giảm tái hấp thu natri và nước ở thận,gây lợi tiểu (1)
B.Giữ lại Kali ,làm tăng Kali máu (2)
C.Làm giảm nồng độ Calxi trong máu,kích thích kéo Calci từ xương ra, làm xương
thưa xốp...
D.(1),(2) đúng
Câu 25:Nhóm sulfonylurea điều trị đái tháo đường có đặc điểm
A.Có thể dùng cả đường uống và đường tiêm
B.Kích thích trực tiếp tế bào beta đảo tụy tiết insulin,đồng thời tăng số lượng
receptor của insulin ở tế bào ,Làm tăng tác dụng..
C.Chỉ định ở tất cả các bệnh nhân đái tháo đường
D.Không có nguy cơ gây tụt quas mực glucose máu
Câu 26.thuốc kháng acid toàn thân (natribicarbonat)có đặc điểm
A.Tác dụng trung hòa acid dạ dày chậm ,kéo dài
B.Giải phóng nhanh CO2,dễ gây chảy máu thủng ổ loét
C.Không gây tiết acid hồi ứng
D.Được dùng phổ biến trong điều trị loét dạ dày
Câu 27.Tác dụng chống viêm của glucocorticoid
A.Mạnh hơn tác dụng chống viêm của thuốc chống viêm không steroid do ức chế
enzym..
B.Tác dụng chống viêm do ức chế enzym phospholipase C
C.Tác dụng chống viêm do ức chế enzym COX
D. Tác dụng chống viêm do ức chế enzym COX và LOX
Câu 28. Thuốc chống máu heparin
A.Dùng bằng đường uống,tác dụng chống đông máu xuất hiện chậm
B.Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan
C.Có tác dụng chống đông cả trong cơ thể và ngoài cơ thể
D.Không dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú
Câu 29.Phân loại kháng sinh dựa vào tính nhạy cảm của vi khuẩn với kháng
sinh,các kháng sinh(hoặc nhóm kháng sinh)có tác dụng diệt khuẩn
A.Quinoion,beta -Lac tam,aminoglycosid
B.Beta -Lactam,tetracyclin,Phenicol
C.Co-Trimoxazol,aminnoglycosid,tetracyclin
D.Macrolid,lincosamis,5 nitro-imi dazol
Câu 30.Thuốc lợi tiểu Thiazid có đặc điểm
A.Hấp thụ ít qua đường uống
B.Vị trí tác dụng ở nhánh lên của quai Henle
C.Làm hạ huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp
D.Làm tăng K+ máu do giảm thải trừ K+ qua nước tiểu
Câu 31:Đặc tính chung của kháng sinh aminoglycosid
A.Không hấp thu qua đường tiêu hóa nên thường dùng đường tiêm
B.Tác dụng trên vi khuẩn gram dương,yếu trên vi khuẩn
C.Cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
D,Độc tính cao với gan và thận
Câu 32.Thuốc lợi tiểu ‘’Quai’’ có đặc điểm
A.Chỉ dùng đường tiêm
B.Làm tăng K+ máu do giảm thải trừ K+ qua nước tiểu
C.Tác dụng lợi tiểu nhanh ,mạnh ngắn
D.Dùng thường xuyên trong các tình trạng phù,tăng huyết áp
Câu 33.Acyclovir là thuốc kháng virus có đặc điểm
A.Sinh khả dụng cao,phân bố ít vào trong mô và dịch cơ thể
B.Tác dụng đặc hiệu trên các virus Hếp thường gây bệnh đa bọng nước
C,Chỉ dùng dưới dạng bôi tại chỗ
D.Rất ít gây tác dụng không mong muốn
Câu 34. Insulin là thuốc điều trị đái tháo đường có đặc điểm
A.Có thể dùng cả đường uống và đường tiêm
B.Chỉ định đầu tiên ở tất cả các bệnh nhân bị đái tháo đường
C.Tác dụng không mong muốn thường gặp và nguy hiểm và hạ đường huyết
D.Ít gây tương tác với các thuốc khác
Câu 35. Tetracyclin là kháng sinh có đặc điểm
A.Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn để tăng hấp thu
B.Có tác dụng điệt khuẩn,do ức chế tổng hợp vách vi khuẩn
C.Rất ít tác dụng không mong muốn
D.không dùng cho trẻ dưới 8 tuổi, phụ nữ mang thai và cho con bú
Câu 36.So với thuốc kháng acid toàn thân(Natribicarbonat), thuôc skhangs acid tại
chỗ (Magnesi hydroxyd,Nhóm hydeoxyd) Có đặc điểm:
A.Tác dụng trung hòa acid dạ dày nhanh và ngắn hơn
B.Không làm giải phóng CO2 trong lòng dạ dày
C,Gây tiết acid hồi ứng mạnh khi dùng thuốc
D.Ít dùng hơn thuốc kháng acid toàn thân
Câu 37.Penicilin G(benzyl penicillin)có đặc điểm
A.LÀ penicilin tự nhiên,dùng đường uống ,tác dụng kéo dài
B.Phổ kháng khuẩn hẹp,chủ yếu tác dụng lên vi khuẩn gram dương
C.Bền vững với enym penicilinase
D.Độc tính cao,nhiều tác dụng không mong muốn
Câu 38.Thuốc chống sốt rét quinin có đặc điểm
A.Thời gian bán thải dài,chỉ cần dùng thuốc 3 ngày trong điều trị sốt rét thông
thường
B.Hiệu lực cao đối với cơ thể vô tình trong hồng cầu của tất cả các chủng ký sinh
trùng sốt rét,cắt cơn..
C.Dùng để điều trị và dự phòng bệnh sốt rét
D.Không gây tác dụng không mong muốn trên thị giác,không ảnh hưởng đến nồng
độ glucose máu
Câu 39.Các thuốc chống lao nhóm I
A,Có hiệu quả điều trị cao, là thuốc được lựa chọn đầu tiên khi điều trị lao
B.Bao gồm các thuốc isoniazid,rifampicin,ethambuttol,pyrazinamid và amikacin
C.Bao gồm các thuốc isoniazid,rifampicin,,ethionamid, pyrazinamid và
streptomycin
D. Bao gồm các thuốc streptomycin, isoniazid,rifampicin,ethambuttol,pyrazinamid
và PAS
Câu 40. Metronidazol là kháng sinh có đặc điểm
A.Hấp Thu chậm qua đường tiêu hóa,phân phối ít vào các cơ quan
B.Tác dụng tốt trên vi khuẩn kỵ khí ,amip,trùng roi âm đạo
C.Ít gây tác dụng không mòn muốn
D.Không dùng được cho trẻ em
Câu 41.Acid nalidixic là kháng sinh có đặc điểm
A.Ít hấp thu qua đường tiêu hóa ,thải trừ chủ yếu qua phân
B.Ít tác dụng không mong muốn,dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú
C.Dùng cho mọi lứa tuổi
D.Được chỉ định trong nhiễm khuẩn gram âm ở đường tiêu hóa và tiết niệu
Câu 42. Thuốc chống máu đông heparin
A.Dùng bằng đường uống
B.Ức chế tác dụng của các yếu tố đông máu ở trong máu
C.Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan
D.Chỉ có tác dụng chống đông trong cơ thể
Câu 43.Chỉ định dùng vitamin B12
A.Thiếu máu nhược sắc
B,Thiếu máu ở bệnh nhân ung thư
C.Thiếu máu hồng cầu to và viêm đau dây thần kinh
D.Trong tất cả các trường hợp thiếu máu
Câu 44 : Thuốc chống viêm không steroid có tác dụng
A Tác dụng chống viêm do ức chế cyclooxygenase (COX)
B Tác dụng chống viêm do ức chế lipooxygenase (LOX)
C Tác dụng chống viêm do ức chế phospholipase A2
D Tác dugnj chống viêm mạnh hơn nhóm glucocorticoid
Câu 45:Atropin là thuốc có tác dụng
A Làm co đồng tử mắt
B Làm co thắt cơ trơn phế quản, đường tiêu hóa tiết niệu
C Làm giảm tiết nước bọt, dịch vị dịch ruột
D Làm hạ huyết áp
Câu 46: Clindamycin là kháng sinh có đặc điểm
A Ít hấp thu qua đường tiêu hóa
B Xâm nhập được vào mô xương và tác dụng tốt trên vi khuẩn kỵ khí
C ít độc , ít td không mong muốn
D Không dùng cho trẻ em, phụ nữ mang thai và cho con bú
Câu 47 : Chỉ định dùng acid folic( vitamin B9) trong
A Thiếu máu nhược sắc (1)
B Thiếu máu đẳng sắc (2)
C Thiếu máu hồng cầu to ( phối hợp cùng vitamin B12) (3)
D (1),(2),(3) trường hợp thiếu máu
Câu 48 : Khi dùng acetylcholin liều thấp
A Tác dụng chủ yếu lên hệ M, thể hiện các tác dụng kích thích hệ phó giao cảm (1)
B Tác dụng phức tạp do kích thích cả hệ M( hậu hạch phó giao cảm ) và hệ N
( hạch ) (2)
C Bị atropin làm mất hoàn toàn tác dụng (3)
*D (1) và (3) đúng
Câu 49 Procain là thuốc có đặc điểm
A Thuộc nhóm thuốc tê có mang đường nối amid
B Dùng gây tê bề mặt rất tốt
C Thường phối hợp với adrenalin để gây co mạch, kéo dài thời gian gây tê
D ít gây tình trạng dị ứng thuốc
Câu 50 Chống chỉ định của atropin trong trường hợp
A Tăng huyết áp
B Nhịp tim chậm
C Tăng nhãn áp, bí tiểu do phì đại tuyến tiền liệt
D Đồng tử mắt giãn
Câu 51:Đặc tính chung của kháng sinh nhóm aminoglycosid
A Có thể dùng đường uống và đường tiêm để điều trị nhiễm khuẩn toàn thân
B Tác dụng mạnh trên vi khuẩn gram âm, yếu trên vi khuẩn gram dương
C Cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
D Độc tính cao với gan và thận
Câu 52 : Cloramphenicol là kháng sinh có đặc điểm
A Chỉ dùng bằng đường tiêm
B Có tác dụng kìm khuẩn, phổ tác dụng rộng trên nhiều loại vi khuẩn
C Dùng được cho mọi lứa tuổi
D Tác dụng không mong muốn thường nhẹ và ít gặp
Câu 53 : Trong các thuốc kháng histamin H1,các thuốc thuộc thế hệ 1 là:
A Clopheniramin, loratadin
B Cetirizin, diphenhydramin
C Promethazin, alimemazin
D Fexofenadin, dimenhydrinate
Câu 54: Morphin có tác dụng
A Gây giãn đồng tử mắt ( dấu hiệu để chẩn đoán ngộ độc )
B giảm nôn do ức chế trung tâm nôn
C giảm ho do ức chế trung tâm ho
D Ức chế trung tâm hô hấp khi dùng liều cao
Câu 55: Các tai biến khi sử dụng glucocorticoid liều cao, kéo dài :
A Gây đái tháo đường hoặc làm nặng thêm bệnh đái tháo đường (1)
B Teo cơ, loãng xương, tổ chức liên kết kém bền vững (2)
C Tăng dị hóa lipid, thay đổi phân bố lipid trong cơ thể (3)
D Tất cả các tai biến (1), (2),(3)
Câu 56 Những chú ý khi dùng thuốc đường tiêm
A Tiêm dưới da gây đau và hấp thu thuốc chậm (1)
B Tiêm bắp thuốc hấp thu nhanh và ít đau hơn tiêm dưới da, nhưng một số thuốc
có thể gây hoại tử cơ (2)
C Tiêm tĩnh mạch thuốc hấp thu nhanh và hoàn toàn, có thể tiêm tĩnh mạch tất cả
các thuốc (3)
D (1) và (2) đúng
Câu 57 Thuốc ức chế bơm proton có đặc điểm
A Ở tế bào thành dạ dày thuốc chuyển thành chất có hoạt tính gắn vào bơm proton
ức chế đặc hiệu và không hồi phục…
B Làm giảm cả số lượng và nồng độ acid dạ dày
C Thời gian bán thải ngắn nên thời gian tác dụng ngắn
D ít dung nạp, gây nhiều tác dụng không mong muốn nghiêm trọng
Câu 58 : Các muối bismuth dùng trong điều trị loét dạ dày – tá tràng có tác dụng
A Làm giảm bài tiết acid dạ dày
B Trung hòa acid dạ dày
C ức chế tổng hợp prostaglandin
D Bao phủ chọn lọc lên đáy ổ loét, tạo chelat với protein, làm thành hàng rào bảo
vệ ổ loét
Câu 59 : Dẫn xuất benzodiazepin là nhóm thuốc có đặc điểm
A Có tác dụng an thần, làm dễ ngủ, gây giãn cơ vân, chống co giật (1)
B Gây nhiều tác dụng không mong muốn và nhiều tương tác thuốc hơn nhóm
barbiturat (2)
C Không gây tình trạng quen thuốc (3)
D (1) và (2) đúng
Câu 60. Thuốc chống cơn đau thắt ngực loại nitrat hữu cơ có đặc điểm
A Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng cao (1)
B Dùng được cho người huyết áp thấp, tăng nhãn áp, tăng áp lực nội sọ (2)
C Là thuốc được lựa chọn đầu tiên trong điều trị đau thắt ngực ở mọi thể (3)
D Cả 3 đặc điểm (1),(2), (3) đều đúng
Câu 61. Thuốc lợi tiểu giữ K+ máu có đặc điểm
A: tác dụng lợi tiểu nhanh, mạnh
B: tác dụng lợi tiểu có thể kháng hoặc đối kháng với aldosteron
C: tác dụng lợi niệu do ức chế tái hấp thu Na+ ở đoạn cuối ống lượn xa và ống góp
D: B và C đúng
Câu 62. thuốc kháng receptor histamin H2 có đặc điểm
A : hấp thụ chậm và ít qua đường tiêu hoá
B : công thức gần giống histamin nên tranh chấp với histamin trên raceptor H2 ở
dạ dày, làm giảm tiết acid.làm giảm cả số lượng và nồng độ acid dạ dày
C : tác dụng cả trên receptor H2 ở các cơ quan khác và trên receptor histamin H1
D : ít tác dụng phụ và ít tương tác thuốc
Caau63 praziquantel là thuốc chống sán có đặc điểm
A : ít hấp thu qua đường tiêu hoá, phải dùng đường tiêm
B : hoạt phổ chống sán rộng, tác dụng tốt trên cả sán lá, sán dây và sán áng. Có t/d với cả…
C : tác dụng chống sán do ức chế chuyển hoá năng lượng của sán
D : khi điều trị các loại sán, phải dụng thuốc daì ngày
Câu 64: thuốc dùng đường đặt trực tràng có đặc điểm
A : có thể có tạc dụng toàn thân hoặc tại chỗ
B : không bị enzym đường tiêu hoá phá huỷ, nhưng hấp thụ không hoàn toàn
C : có thể gây kích ứng niêm mạc hậu môn
D : cả A, B, C
Câu 63: trong nhóm penicillin A, so với ampicilin, amoxicillin có đặc điểm
A: hấp thu qua đường tiêu hoá nhanh và nhiều hơn, được sử dụng điều trị nhiễm khuẩn toàn thân
nhiều hơn
B: phổ kháng khuẩn rộng hơn ampicilin
C: thời gian tác dụng kéo dài hơn, chỉ cần dùng 1lần/ngày
D: bền vững với enzym pinicilinase hơn
Câu 64: so với omeprazol các thuốc ức chế bơm proton thế hệ sau (esoprazol, lansoprazol,
pantoprazol, rabeprazol có đặc điểm
A: tác dụng ức chế bài tiết acid yếu hơn
B: tác dụng ức chế bài tiết acid kéo dài hơn
C: tác dụng ức chế bài tiết acid mạnh hơn, nhưng nhiều tương tác thuốc hơn
D: tác dụng ức chế bài tiết mạnh hơn, ít tương tác thuốc hơn
Câu 70: trên hệ thần kinh thực vật, acetylcholin có tác dụng
A: chỉ kích thích hệ M
B: kích thích cả hệ M, tuỳ theo liều dùng
C: thời gian tác dụng kéo dài, được dùng nhiều trong lâm sàng
D: có thể dùng đường uống hoặc đường tiêm
Câu 76: để hạn chế tác dụng không mong muốn, thuốc chống viêm không steroid phải uống vào
thời điểm
A: trước khi ăn
B: trong hoặc ngay sau khi ăn
C: trong hoặc ngay sau khi ăn, trừ dạng viên bao tan trong ruột
D: không phụ thuốc vào bữa ăn
Câu 78: penicillin G có đặc điểm
A: là penicillin tự nhiên, dùng đường uống, tác dụng kéo dài
B: phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu tác dụng lên vi khuẩn gram dương
C: bền bững với enzym penicillinase
D: độc tính cao, nhiều tác dụng không mong muốn
Câu 80: phân loại kháng sinh dựa vào tính nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh, các kháng
sinh có tác dụng kìm khuẩn là
A: beta-lactam, tetracycilin, quinolon
B: 5intro-imidazol, tetracycilin, phenicol
C: co-trimoxazol, aminoglycosid, tetracycilin
*D: macrolid, tetracycilin, phenicol
Câu 82: tác dụng không mong muống chung của thuốc chống viêm không steroid
A: kích ứng đường tiêu hoá, có thể gây loét dạ dày
B: rối loạn đông máu,độc với thận
C: gây cơn hen giả
*D: Cả 3 đúng
Câu 89: thuốc trợ tim digoxin được chỉ định trong trường hợp
A. được chỉ định trong suy tim cung lượng thấp, suy tim mạn
B. nhịp tim nhanh và loạn nhịp (nhịp nhĩ nhanh, loạn nhịp nhĩ)
C. nhịp tim chậm dưới 70l/p
D. A và B đúng
Câu 90: trong các thuốc chống viêm không setroid sau đây, thuốc thuộc nhóm ức chế chọn lọc
COX 2 là
A : diclofenac, ibuprofen
B : aspirin, celecoxib
C : celecoxib, etoricoxib
D : meloxicam, paracecoxib
Câu 93: độc tính nguy hiểm nhất của paracetamol khi dùng liều cao là
A : gây loét dạ dày
B : gây độc với thận
C : gây viêm gan, hoại tử gan
D : gây chảy máu
Câu 100: đặc tính chung của kháng sinh nhóm aminoglycosid
*A : không hấp thu qua đường tiêu hoá nên thường dùng đường tiêm
B : tác dụng mạnh trên vi khuẩn gram+, yếu trên vi khuẩn gram -
C : cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
D : độc tính cao với gan và thận
Câu 103: Vitamin A được dùng chỉ định trong trường hợp
A: khô mắt, quáng gà, viêm loét giác mạc
B: trẻ em chạm lớn, dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn hô hấp
C: bệnh trứng cá, da, tóc, móng khô, vết thương, bỏng chậm lành
D: cả 3 ý trên
Câu 108: ruột non là nơi hấp thụ chủ yếu của thuốc ở đường tiêu hoá vì:
A. diện tích rộng, máu tưới nhiều, PH tăng dần từ acid đến base
B. diện tích rộng, máu tưới nhiều, PH base
C. tất cả các thuốc đều có thể hấp thụ ở ruột non khi uống
D. khi đói hấp thụ nhanh nhưng dễ gây kích ứng
Câu 111: thuốc chống cơn đau thắt ngực loại nitrat hữu cơ có đặc điểm
A. hấp thụ tốt qua đường tiêu hoá, sinh khả dụng cao
B. không dùng cho người HA thấp, tăng nhãn áp, tăng áp lực sọ
C. ngoài chỉ định dự phòng và điều trị đau thắt ngực, còn dùng trong nhồi máu cơ tim, suy tim
sung huyết
D. B và C đúng
Câu 115: khi ngộ độc thuốc tê, thuốc được dùng để điều trị ngộ độc là
A : Adrenalin
B : Noradrenalin
C : nhũ tương lipid 20%
D : Atropin