You are on page 1of 19

Câu1: Acid folic (vitamin B9) có đặc điểm

A. Chỉ có nguồn ngốc từ động vật


B. Dùng nhiều có thể gây bệnh thừa vitamin
C. Dùng dự phòng khuyết tật ống thần kinh ở thai ở phụ nữ mang thai
D. Dùng trong tất cả các trường hợp thiếu máu
Câu 2: clarithromycin là kháng sinh có đặc điểm
A.Hấp thụ chậm, phân bố ít vào các mô và dịch cơ thể
B. Thời gian bán thải dài hơn, tác dụng mạnh hơn erthyromycin
C. Có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều vi khuẩn gram âm và gram dương
D.Gây nhiều tác dụng không mong muốn, không dùng cho trẻ em
Câu 3: Các tai biến khi sử dụng glucocorticoid liều cao, kéo dài
A. Ức chế thần kinh trung ương,gây chán an
B. Tăng tiết dịch vị axit,giảm sản xuất chất nhày bảo vệ dạ dày,dễ gây loét dạ dày
C. Không ảnh hưởng đến số lượng các tế bào máu
D.Tăng liền sẹo vết thương
Câu 4: Trong nhóm thuốc kháng receptor histamin H2.Thuốc ít gây tác dụng
không mong muốn nhất là :
A.Cimetidin
B.Nizatidin
C.Ranitidin
D.Famotidin
Câu 5:Vitamin K là thuốc:
A.Chỉ có nguồn gốc từ thực vật
B.Có tác dụng chống đông máu cho cơ thể
C.Có tác dụng giúp gan tổng hợp các yếu tố đông máu II,VII,IX,X
D.Có tác dụng làm đông máu tại chỗ và làm đông máu toàn thân
Câu 6 :Mục đích phối hợp 2 chất sulfamethoxazol và trimethoprim trong kháng
sinh cotrimoxazol để:
A.Làm tăng quá trình hấp thu thuốc
B.Tạo tác dụng hiệp đồng cộng
C.Tạo tác dụng hiệp đồng tăng cường
D.Làm giảm tác dụng không mong muốn
Câu 7:Albendazol là thuốc chống giun có đặc điểm:
A.Hấp thu nhiều qua đường tiêu hóa,Cần uống thuốc sau khi ăn để tăng hấp thu
B.Hiệu lực chống giun cao trên nhiều loại giun và một số trương hợp nhiễm sán
C.Độc tính cao,gây nhiều tác dụng không mong muốn
D.Liều dùng tùy theo lứa tuổi
Câu 8: Các thuốc chống nấm trong phân nhóm triazol(azol) là:
A.Keloconazol,miconazol,clotrimazol
B. Keloconazol,miconazol,fluconazol
C. miconazol,clotrimazol,itraconazol
D.Fluconazol,itraxonazol,voriconazol
Câu 9: So với heparin không phân đoạn (Trọng lượng phân tử cao),heparin trọng
lượng phân tử thấp có đặc điểm:
A.Sinh khả dụng khi tiêm dưới da thấp hơn
B.Nguy cơ chảy máu tương tự nhau
C.Thời gian bán thải dài hơn,chỉ cần tiêm dưới da 1-2 lần/ngày
D.Làm giảm tiểu cầu giống như heparin trong lương phân tử cao
Câu 10: Thuốc chống đông máu dẫn xuất coumarin
A. Chỉ dùng đường tiêm
B. Ức chế tác dụng của các yếu tố đông máu
C.Có tác dụng chống kết tập tiểu cầu
D.Chỉ có tác dụng chống đông máu trong ...
Câu 11: Thuốc trợ tim digoxin có đặc điểm:
A.Có nguồn gốc tổng hợp hóa học
B.có tác dụng làm tim đập mạnh,ch..
C.Không có tác dụng trên thận
D.Liều cao không ảnh hưởng đến sự ..
Câu 12.Thuốc tránh thai phối hợp
A.Có 2 loại viên tránh thai phối hợp: 1 pha và 2 pha..
B.Tác dụng tránh thai theo cả 2 cơ chế trung ương và ngoại vi nên hiệu quả tránh
thai cao
C.Tác dụng không mong muốn chủ yếu do thành phần progestin gây ra
D.Có thể dùng để tránh thai cho phụ nữ trên 40 tuổi
Câu 13: Doxycyclin là kháng sinh có đặc điểm
A.Phải uống thuốc ngay sau bữa ăn để tăng hấp thu
B.Có tác dụng diệt khuẩn ,do ức chế tổng hợp vách vi khuẩn của vi khuẩn
C.Tác dụng không mong muốn tương tự Tetracyclin.
D.Không dùng cho trẻ dưới 8 tuổi,phụ nữ mang thai và cho con bú
Câu 14:Chỉ định dùng Acid folic ( Vitamin B9 ) trong
A.Thiếu máu nhược sắc ( 1)
B.Thiếu máu đẳng sắc ( 2)
C.Thiếu máu hồng cầu to ( Phối hợp cùng vitamin E ..... ( 3)
D. ( 1 ),(2),(3) trường hợp thiếu máu
Câu 15: Azithromycin là kháng sinh có đặc điểm
A.Hấp thụ chậm,phân bố ít vào các mô và dịch cơ...
B.Có tác dụng diệt khuẩn do ức chế tổng hợp vách.
C.Ở trong tế bào lâu,tác dụng kéo dài,rút ngắn được...
D.Gây nhiều tác dụng không mong muốn.
Câu 16:Penicilin A (Amino Penicilin) có đặc điểm
A.Có thể dùng đường uống,phổ kháng khuẩn rộng hơn các Penicilin ...
B.Thời gian tác dụng kéo dài chỉ cần dùng 1 lần trong 1 ngày
C.Bền vừng với Enzym Penicilinase
D.Độc tính cao ,nhiều tác dụng không mong muốn hơn...
Câu 17:Clindamycin là kháng sinh có đặc điểm gì?
A.Ít hấp thu qua đường tiêu hóa
B.Xâm nhập được vào mô xương và tác dụng...
C.Ít độc,ít tác dụng không mong muốn
D.Không dùng cho trẻ em, phụ nữ mang thai...
Câu18:Erythromycin là kháng sinh có đặc điểm
A.Rất ít phân bố vào các mô và các dịch trong...
B.Tác dụng chủ yếu lên vi khuẩn Gram (+),...
C.Gây tác dụng không mong muốn
D.Không dùng cho trẻ em
Câu19:Thuốc lợi tiểu Thiazid có đặc điểm
A.Hấp thụ ít qua đường uống
B.Tác dụng lợi tiểu trung bình ( Thải 5-10% lượng....
C.Vị trí tác dụng ở nhánh lên của quai Henle
D.Làm tăng K+ máu do giảm thải trừ K+ qua nước tiểu
Câu 20:Thuốc điều trị đái tháo đường metformin
A.Là thuốc duy nhất trong dẫn xuất biguanid được lựa chọn ...
B.Kích thích trực tiếp tế bào beta đảo tụy tiết insulin ...
C.Có nguy cơ gây tụt quá mức Glu máu
D.Ít tác dụng không mong muốn,không gây tình trạng...
Câu 21:Các chế phẩm sắt điều trị thiếu máu có đặc điểm
A.Các chế phẩm chứa Fe ++ và Fe +++ đều dễ dàng hấp thu qau đường tiêu hóa
B.Dùng được trong mọi trường hợp thiếu máu
C.Dùng sắt dạng tiêm tốt hơn dạng uống,ít gây tác dụng không mong muốn
D.Dùng nhiều sắt gây bệnh thừa sắt,có thể gây tử vong
Câu 22:Tetracyclin là kháng sinh có đặc điểm
A.Phải uống thuốc ngay sau bữa ăn
B.Có tác dụng diêt khuẩn,do ức chế chuyển hóa của vi khuẩn
C.Gắn mạnh vào xương và răng ,làm xương ,răng trẻ kém phát triển..
d.Dung được cho phụ nữ mang thai và cho con bú
Câu 23.Các thuốc chống nấm phân nhóm triazol(Nhóm azol) có đặc điểm
A.Phân phối ít vào các mô,chuyển hóa nhanh,thời gian tác dụng ngắn

B.Uông hoặc truyền tĩnh mạch các trường hợp nhiễm nấm toàn thân nặng
C.Gây nhiều tác dụng không mong muốn hơn phân nhóm imidazol
D.Nhiều tương tác thuốc hơn phân nhóm imidazol
Câu 24.Các tai biến khi sử dụng glucocorticoid liều cao,kéo dài
A.Giảm tái hấp thu natri và nước ở thận,gây lợi tiểu (1)
B.Giữ lại Kali ,làm tăng Kali máu (2)
C.Làm giảm nồng độ Calxi trong máu,kích thích kéo Calci từ xương ra, làm xương
thưa xốp...
D.(1),(2) đúng
Câu 25:Nhóm sulfonylurea điều trị đái tháo đường có đặc điểm
A.Có thể dùng cả đường uống và đường tiêm
B.Kích thích trực tiếp tế bào beta đảo tụy tiết insulin,đồng thời tăng số lượng
receptor của insulin ở tế bào ,Làm tăng tác dụng..
C.Chỉ định ở tất cả các bệnh nhân đái tháo đường
D.Không có nguy cơ gây tụt quas mực glucose máu
Câu 26.thuốc kháng acid toàn thân (natribicarbonat)có đặc điểm
A.Tác dụng trung hòa acid dạ dày chậm ,kéo dài
B.Giải phóng nhanh CO2,dễ gây chảy máu thủng ổ loét
C.Không gây tiết acid hồi ứng
D.Được dùng phổ biến trong điều trị loét dạ dày
Câu 27.Tác dụng chống viêm của glucocorticoid
A.Mạnh hơn tác dụng chống viêm của thuốc chống viêm không steroid do ức chế
enzym..
B.Tác dụng chống viêm do ức chế enzym phospholipase C
C.Tác dụng chống viêm do ức chế enzym COX
D. Tác dụng chống viêm do ức chế enzym COX và LOX
Câu 28. Thuốc chống máu heparin
A.Dùng bằng đường uống,tác dụng chống đông máu xuất hiện chậm
B.Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan
C.Có tác dụng chống đông cả trong cơ thể và ngoài cơ thể
D.Không dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú
Câu 29.Phân loại kháng sinh dựa vào tính nhạy cảm của vi khuẩn với kháng
sinh,các kháng sinh(hoặc nhóm kháng sinh)có tác dụng diệt khuẩn
A.Quinoion,beta -Lac tam,aminoglycosid
B.Beta -Lactam,tetracyclin,Phenicol
C.Co-Trimoxazol,aminnoglycosid,tetracyclin
D.Macrolid,lincosamis,5 nitro-imi dazol
Câu 30.Thuốc lợi tiểu Thiazid có đặc điểm
A.Hấp thụ ít qua đường uống
B.Vị trí tác dụng ở nhánh lên của quai Henle
C.Làm hạ huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp
D.Làm tăng K+ máu do giảm thải trừ K+ qua nước tiểu
Câu 31:Đặc tính chung của kháng sinh aminoglycosid
A.Không hấp thu qua đường tiêu hóa nên thường dùng đường tiêm
B.Tác dụng trên vi khuẩn gram dương,yếu trên vi khuẩn
C.Cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
D,Độc tính cao với gan và thận
Câu 32.Thuốc lợi tiểu ‘’Quai’’ có đặc điểm
A.Chỉ dùng đường tiêm
B.Làm tăng K+ máu do giảm thải trừ K+ qua nước tiểu
C.Tác dụng lợi tiểu nhanh ,mạnh ngắn
D.Dùng thường xuyên trong các tình trạng phù,tăng huyết áp
Câu 33.Acyclovir là thuốc kháng virus có đặc điểm
A.Sinh khả dụng cao,phân bố ít vào trong mô và dịch cơ thể
B.Tác dụng đặc hiệu trên các virus Hếp thường gây bệnh đa bọng nước
C,Chỉ dùng dưới dạng bôi tại chỗ
D.Rất ít gây tác dụng không mong muốn
Câu 34. Insulin là thuốc điều trị đái tháo đường có đặc điểm
A.Có thể dùng cả đường uống và đường tiêm
B.Chỉ định đầu tiên ở tất cả các bệnh nhân bị đái tháo đường
C.Tác dụng không mong muốn thường gặp và nguy hiểm và hạ đường huyết
D.Ít gây tương tác với các thuốc khác
Câu 35. Tetracyclin là kháng sinh có đặc điểm
A.Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn để tăng hấp thu
B.Có tác dụng điệt khuẩn,do ức chế tổng hợp vách vi khuẩn
C.Rất ít tác dụng không mong muốn
D.không dùng cho trẻ dưới 8 tuổi, phụ nữ mang thai và cho con bú
Câu 36.So với thuốc kháng acid toàn thân(Natribicarbonat), thuôc skhangs acid tại
chỗ (Magnesi hydroxyd,Nhóm hydeoxyd) Có đặc điểm:
A.Tác dụng trung hòa acid dạ dày nhanh và ngắn hơn
B.Không làm giải phóng CO2 trong lòng dạ dày
C,Gây tiết acid hồi ứng mạnh khi dùng thuốc
D.Ít dùng hơn thuốc kháng acid toàn thân
Câu 37.Penicilin G(benzyl penicillin)có đặc điểm
A.LÀ penicilin tự nhiên,dùng đường uống ,tác dụng kéo dài
B.Phổ kháng khuẩn hẹp,chủ yếu tác dụng lên vi khuẩn gram dương
C.Bền vững với enym penicilinase
D.Độc tính cao,nhiều tác dụng không mong muốn
Câu 38.Thuốc chống sốt rét quinin có đặc điểm
A.Thời gian bán thải dài,chỉ cần dùng thuốc 3 ngày trong điều trị sốt rét thông
thường
B.Hiệu lực cao đối với cơ thể vô tình trong hồng cầu của tất cả các chủng ký sinh
trùng sốt rét,cắt cơn..
C.Dùng để điều trị và dự phòng bệnh sốt rét
D.Không gây tác dụng không mong muốn trên thị giác,không ảnh hưởng đến nồng
độ glucose máu
Câu 39.Các thuốc chống lao nhóm I
A,Có hiệu quả điều trị cao, là thuốc được lựa chọn đầu tiên khi điều trị lao
B.Bao gồm các thuốc isoniazid,rifampicin,ethambuttol,pyrazinamid và amikacin
C.Bao gồm các thuốc isoniazid,rifampicin,,ethionamid, pyrazinamid và
streptomycin
D. Bao gồm các thuốc streptomycin, isoniazid,rifampicin,ethambuttol,pyrazinamid
và PAS
Câu 40. Metronidazol là kháng sinh có đặc điểm
A.Hấp Thu chậm qua đường tiêu hóa,phân phối ít vào các cơ quan
B.Tác dụng tốt trên vi khuẩn kỵ khí ,amip,trùng roi âm đạo
C.Ít gây tác dụng không mòn muốn
D.Không dùng được cho trẻ em
Câu 41.Acid nalidixic là kháng sinh có đặc điểm
A.Ít hấp thu qua đường tiêu hóa ,thải trừ chủ yếu qua phân
B.Ít tác dụng không mong muốn,dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú
C.Dùng cho mọi lứa tuổi
D.Được chỉ định trong nhiễm khuẩn gram âm ở đường tiêu hóa và tiết niệu
Câu 42. Thuốc chống máu đông heparin
A.Dùng bằng đường uống
B.Ức chế tác dụng của các yếu tố đông máu ở trong máu
C.Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan
D.Chỉ có tác dụng chống đông trong cơ thể
Câu 43.Chỉ định dùng vitamin B12
A.Thiếu máu nhược sắc
B,Thiếu máu ở bệnh nhân ung thư
C.Thiếu máu hồng cầu to và viêm đau dây thần kinh
D.Trong tất cả các trường hợp thiếu máu
Câu 44 : Thuốc chống viêm không steroid có tác dụng
A Tác dụng chống viêm do ức chế cyclooxygenase (COX)
B Tác dụng chống viêm do ức chế lipooxygenase (LOX)
C Tác dụng chống viêm do ức chế phospholipase A2
D Tác dugnj chống viêm mạnh hơn nhóm glucocorticoid
Câu 45:Atropin là thuốc có tác dụng
A Làm co đồng tử mắt
B Làm co thắt cơ trơn phế quản, đường tiêu hóa tiết niệu
C Làm giảm tiết nước bọt, dịch vị dịch ruột
D Làm hạ huyết áp
Câu 46: Clindamycin là kháng sinh có đặc điểm
A Ít hấp thu qua đường tiêu hóa
B Xâm nhập được vào mô xương và tác dụng tốt trên vi khuẩn kỵ khí
C ít độc , ít td không mong muốn
D Không dùng cho trẻ em, phụ nữ mang thai và cho con bú
Câu 47 : Chỉ định dùng acid folic( vitamin B9) trong
A Thiếu máu nhược sắc (1)
B Thiếu máu đẳng sắc (2)
C Thiếu máu hồng cầu to ( phối hợp cùng vitamin B12) (3)
D (1),(2),(3) trường hợp thiếu máu
Câu 48 : Khi dùng acetylcholin liều thấp
A Tác dụng chủ yếu lên hệ M, thể hiện các tác dụng kích thích hệ phó giao cảm (1)
B Tác dụng phức tạp do kích thích cả hệ M( hậu hạch phó giao cảm ) và hệ N
( hạch ) (2)
C Bị atropin làm mất hoàn toàn tác dụng (3)
*D (1) và (3) đúng
Câu 49 Procain là thuốc có đặc điểm
A Thuộc nhóm thuốc tê có mang đường nối amid
B Dùng gây tê bề mặt rất tốt
C Thường phối hợp với adrenalin để gây co mạch, kéo dài thời gian gây tê
D ít gây tình trạng dị ứng thuốc
Câu 50 Chống chỉ định của atropin trong trường hợp
A Tăng huyết áp
B Nhịp tim chậm
C Tăng nhãn áp, bí tiểu do phì đại tuyến tiền liệt
D Đồng tử mắt giãn
Câu 51:Đặc tính chung của kháng sinh nhóm aminoglycosid
A Có thể dùng đường uống và đường tiêm để điều trị nhiễm khuẩn toàn thân
B Tác dụng mạnh trên vi khuẩn gram âm, yếu trên vi khuẩn gram dương
C Cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
D Độc tính cao với gan và thận
Câu 52 : Cloramphenicol là kháng sinh có đặc điểm
A Chỉ dùng bằng đường tiêm
B Có tác dụng kìm khuẩn, phổ tác dụng rộng trên nhiều loại vi khuẩn
C Dùng được cho mọi lứa tuổi
D Tác dụng không mong muốn thường nhẹ và ít gặp
Câu 53 : Trong các thuốc kháng histamin H1,các thuốc thuộc thế hệ 1 là:
A Clopheniramin, loratadin
B Cetirizin, diphenhydramin
C Promethazin, alimemazin
D Fexofenadin, dimenhydrinate
Câu 54: Morphin có tác dụng
A Gây giãn đồng tử mắt ( dấu hiệu để chẩn đoán ngộ độc )
B giảm nôn do ức chế trung tâm nôn
C giảm ho do ức chế trung tâm ho
D Ức chế trung tâm hô hấp khi dùng liều cao
Câu 55: Các tai biến khi sử dụng glucocorticoid liều cao, kéo dài :
A Gây đái tháo đường hoặc làm nặng thêm bệnh đái tháo đường (1)
B Teo cơ, loãng xương, tổ chức liên kết kém bền vững (2)
C Tăng dị hóa lipid, thay đổi phân bố lipid trong cơ thể (3)
D Tất cả các tai biến (1), (2),(3)
Câu 56 Những chú ý khi dùng thuốc đường tiêm
A Tiêm dưới da gây đau và hấp thu thuốc chậm (1)
B Tiêm bắp thuốc hấp thu nhanh và ít đau hơn tiêm dưới da, nhưng một số thuốc
có thể gây hoại tử cơ (2)
C Tiêm tĩnh mạch thuốc hấp thu nhanh và hoàn toàn, có thể tiêm tĩnh mạch tất cả
các thuốc (3)
D (1) và (2) đúng
Câu 57 Thuốc ức chế bơm proton có đặc điểm
A Ở tế bào thành dạ dày thuốc chuyển thành chất có hoạt tính gắn vào bơm proton
ức chế đặc hiệu và không hồi phục…
B Làm giảm cả số lượng và nồng độ acid dạ dày
C Thời gian bán thải ngắn nên thời gian tác dụng ngắn
D ít dung nạp, gây nhiều tác dụng không mong muốn nghiêm trọng
Câu 58 : Các muối bismuth dùng trong điều trị loét dạ dày – tá tràng có tác dụng
A Làm giảm bài tiết acid dạ dày
B Trung hòa acid dạ dày
C ức chế tổng hợp prostaglandin
D Bao phủ chọn lọc lên đáy ổ loét, tạo chelat với protein, làm thành hàng rào bảo
vệ ổ loét
Câu 59 : Dẫn xuất benzodiazepin là nhóm thuốc có đặc điểm
A Có tác dụng an thần, làm dễ ngủ, gây giãn cơ vân, chống co giật (1)
B Gây nhiều tác dụng không mong muốn và nhiều tương tác thuốc hơn nhóm
barbiturat (2)
C Không gây tình trạng quen thuốc (3)
D (1) và (2) đúng
Câu 60. Thuốc chống cơn đau thắt ngực loại nitrat hữu cơ có đặc điểm
A Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng cao (1)
B Dùng được cho người huyết áp thấp, tăng nhãn áp, tăng áp lực nội sọ (2)
C Là thuốc được lựa chọn đầu tiên trong điều trị đau thắt ngực ở mọi thể (3)
D Cả 3 đặc điểm (1),(2), (3) đều đúng
Câu 61. Thuốc lợi tiểu giữ K+ máu có đặc điểm
A: tác dụng lợi tiểu nhanh, mạnh
B: tác dụng lợi tiểu có thể kháng hoặc đối kháng với aldosteron
C: tác dụng lợi niệu do ức chế tái hấp thu Na+ ở đoạn cuối ống lượn xa và ống góp
D: B và C đúng
Câu 62. thuốc kháng receptor histamin H2 có đặc điểm
A : hấp thụ chậm và ít qua đường tiêu hoá
B : công thức gần giống histamin nên tranh chấp với histamin trên raceptor H2 ở
dạ dày, làm giảm tiết acid.làm giảm cả số lượng và nồng độ acid dạ dày
C : tác dụng cả trên receptor H2 ở các cơ quan khác và trên receptor histamin H1
D : ít tác dụng phụ và ít tương tác thuốc
Caau63 praziquantel là thuốc chống sán có đặc điểm
A : ít hấp thu qua đường tiêu hoá, phải dùng đường tiêm
B : hoạt phổ chống sán rộng, tác dụng tốt trên cả sán lá, sán dây và sán áng. Có t/d với cả…
C : tác dụng chống sán do ức chế chuyển hoá năng lượng của sán
D : khi điều trị các loại sán, phải dụng thuốc daì ngày

Câu 64: thuốc dùng đường đặt trực tràng có đặc điểm
A : có thể có tạc dụng toàn thân hoặc tại chỗ
B : không bị enzym đường tiêu hoá phá huỷ, nhưng hấp thụ không hoàn toàn
C : có thể gây kích ứng niêm mạc hậu môn
D : cả A, B, C

Câu 65: doxycyclin là kháng sinh có đặc điểm


A : phải uống thuốc ngay sau bưa ăn để tăng hấp thu
B : có tác dụng diệt khuẩn, do ức chế tổng hợp vách vi khuẩn của vi khuẩn
*C : hấp thu tốt hơn, tác dụng dài hơn, ít tác dụng phụ so với tetracyclin
D : dùng được cho mọi lứa tuổi, phụ nữ mang thai và cho con bú

Câu 66: thuốc chen kênh caici có đặc điểm


A : theo cấu trúc hoá học, được chia thành 3 nhóm, có mức độ tác dụng trên tim và động mạch
khác nhau
B : mỗi nhóm có 2 thế hệ, thế hệ 2 tác dụng chọn lọc trên tế bào cơ trơn thành mạch và tim, đồng
thời gian bán thải dài hơn thế hệ 1
C : trong điều trị THA, dẫn xuất dihydropyridin(nifedipin,amlodipin..) có tác dụng tốt nhất
*D : Cả A B C đúng
Câu 67: các thuốc chống nấm phân nhóm imidazol( nhóm azol) có đặc điểm
A : hấp thụ rất tốt khi uống
B : gây nhiều tác dụng không mong muốn hơn phân nhóm triazol
C : nhiều tương tác thuốc hơn phân nhóm triazol
D : chỉ dùng điều trị nấm tại chỗ, không điều trị nhiễm nấm toàn thân

Câu 68: Cura là thuốc có đặc điểm


A : tác dụng ưu tiên trên hệ N cơ vân, gây co cơ vân
B : tác dụng ưu tiên trên hệ N cơ vân, gây giãn cơ vân
C : có thể dùng cả bằng đường uống và đường tiêm
D : không bắt buộc phải đặt nội khí quản khi sử dụng
Câu 69: Atropin là thuốc có tác dụng
A: đối kháng tranh chấp với acetylcholin tại receptorM
B: thể hiện tác dụng ức chế phó giao cảm, nên có 1 số tác dụng giống kích thích hệ giao cảm
C: có thể dùng cho người tăng nhãn áp, bí tiểu do phì đại tuyến tiền liệt
D: A và B đúng

Câu 63: trong nhóm penicillin A, so với ampicilin, amoxicillin có đặc điểm
A: hấp thu qua đường tiêu hoá nhanh và nhiều hơn, được sử dụng điều trị nhiễm khuẩn toàn thân
nhiều hơn
B: phổ kháng khuẩn rộng hơn ampicilin
C: thời gian tác dụng kéo dài hơn, chỉ cần dùng 1lần/ngày
D: bền vững với enzym pinicilinase hơn

Câu 64: so với omeprazol các thuốc ức chế bơm proton thế hệ sau (esoprazol, lansoprazol,
pantoprazol, rabeprazol có đặc điểm
A: tác dụng ức chế bài tiết acid yếu hơn
B: tác dụng ức chế bài tiết acid kéo dài hơn
C: tác dụng ức chế bài tiết acid mạnh hơn, nhưng nhiều tương tác thuốc hơn
D: tác dụng ức chế bài tiết mạnh hơn, ít tương tác thuốc hơn

Câu 68: thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin có đặc điểm


A: giãn mạch chọn lọc, làm giảm cả huyết áp tâm thu và huyếp áp tâm trương
B: làm hạ huyết áp nhanh, dễ gây tụt huyết áp thế đứng
C: tăng giữ Na+ thải K+ ở thận
D: gây nhiều tác dụng không mong muốn trên thần kinh, gây suy giảm tình dục
Câu 69:tác dụng không mong muốn dễ gặp và nguy hiểm nhất của penicillin là
A: hội chứng Stevens-Johnson và hội chứng Lyell
B: sốc phản vệ
C: viêm tĩnh mạch huyết khối
D: thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu

Câu 70: trên hệ thần kinh thực vật, acetylcholin có tác dụng
A: chỉ kích thích hệ M
B: kích thích cả hệ M, tuỳ theo liều dùng
C: thời gian tác dụng kéo dài, được dùng nhiều trong lâm sàng
D: có thể dùng đường uống hoặc đường tiêm

Câu 71: Noradrenalin là thuốc có đặc điểm


A: tác dụng nhanh trên receptor á, rất yếu trên receptor adrenergic (mạnh trên alpha, yếu trên
beta)
B: gây co mạch, làm tăng huyết áp tương tự adrenalin ( mạnh hơn adrenalin 1.5 lần)
C: dùng đường tiêm bắp, tĩnh mạch hoặc dưới da
D: được chỉ định trong cấp cứu sốc phản vệ, ngừng tim đột ngột

Câu 76: để hạn chế tác dụng không mong muốn, thuốc chống viêm không steroid phải uống vào
thời điểm
A: trước khi ăn
B: trong hoặc ngay sau khi ăn
C: trong hoặc ngay sau khi ăn, trừ dạng viên bao tan trong ruột
D: không phụ thuốc vào bữa ăn
Câu 78: penicillin G có đặc điểm
A: là penicillin tự nhiên, dùng đường uống, tác dụng kéo dài
B: phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu tác dụng lên vi khuẩn gram dương
C: bền bững với enzym penicillinase
D: độc tính cao, nhiều tác dụng không mong muốn

Câu 79: thuốc chẹn kênh calci có đặc điểm


*A: gắn đặc hiệu vào kênh calci ở các tế bào cơ tim và cơ trơn thành mạch, không cho ca+ đi vào
trong tế bào nên làm giãn cơ
B: mức độ tác dụng trên tim mạch của các thuốc tương tự nhau
C: làm giãn mạch cả động mạch và tĩnh mạch
D: làm giảm nhịp tim nhưng ít ảnh hương đến lực co bóp cơ tim

Câu 80: phân loại kháng sinh dựa vào tính nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh, các kháng
sinh có tác dụng kìm khuẩn là
A: beta-lactam, tetracycilin, quinolon
B: 5intro-imidazol, tetracycilin, phenicol
C: co-trimoxazol, aminoglycosid, tetracycilin
*D: macrolid, tetracycilin, phenicol

Câu 82: tác dụng không mong muống chung của thuốc chống viêm không steroid
A: kích ứng đường tiêu hoá, có thể gây loét dạ dày
B: rối loạn đông máu,độc với thận
C: gây cơn hen giả
*D: Cả 3 đúng

Câu 83: Gentamicin là kháng sinh có đặc điểm


A : dùng bằng đường uống và tiêm
B : tác dụng mạnh trên vi khuẩn gram dương, yếu trên vi khuẩn gram âm
C : diệt khuẩn do ức chế quá trình tổng hợp acid nhân của vi khuẩn
D : không được trộn lẫn với kháng sinh nhóm beta lactam trong cùng dung dịch tiêm

Câu84: các fluroquinolon là kháng sinh có đặc điểm


A : hấp thụ chậm, phân bố ít vào các mô dịch cơ thể
B : tác dụng mạnh trên vi khuẩn kỵ khí
C : có tác dụng kìm khuẩn do ức chế protein của vi khuẩn
D : nhiều tác dụng không mong muốn, không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi

Câu 85: thuốc chống nấm nhóm azol có đặc điểm


A : là thuốc chống nấm phổ hẹp, chỉ tác dụng trên 1 số chủng nấm
B : là thuốc chống nấm phổ rộng, tác dụng trên nhiều loại nấm gây bệnh, bao gồm cả nấm bề mặt
và nấm nội tạng
C : các thuốc chống nấm nhóm azol có phổ chống nấm và cơ thể tác dụng khác nhau
D : các thuốc chống nấm chóm azol có dược động học và tác dụng không mong muốn tương tự
nhau

Câu 86: paracetamol là nhóm thuốc


A : không thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid
B : có cả 3 tác dụng hạ sốt, giảm đau và chống viêm
C : gây nhiều tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hoá
D : không được dùng trong sốt xuất huyết

Câu 87: phenobarbital là thuốc có đặc điểm


A. là dẫn xuất của acid barbituric có thời gian tác dụng rất ngắn
B. có tác dụng an thần, chống co giật, gây ngủ hoặc gây mê tuỳ theo liều dùng
C. ít gây tác dụng thuốc, ít gây quen thuốc
D. hiện được dùng phổ biến để điều trị tình trạng mất ngủ, trạng thái căng thẳng thần kinh
Câu 88: tác dụng của chống viêm nhóm thuốc chống viêm không steoid
A : tác dụng chống viêm mạnh hơn nhóm glucocorticoid
B : tác dụng tốt với mọi nguyên nhân gây viêm
C : tác dụng chống viêm do ức chế phospholiase A2
D : tác dụng chống viêm do ức chế lipooxygenase(LOX)

Câu 89: thuốc trợ tim digoxin được chỉ định trong trường hợp
A. được chỉ định trong suy tim cung lượng thấp, suy tim mạn
B. nhịp tim nhanh và loạn nhịp (nhịp nhĩ nhanh, loạn nhịp nhĩ)
C. nhịp tim chậm dưới 70l/p
D. A và B đúng

Câu 90: trong các thuốc chống viêm không setroid sau đây, thuốc thuộc nhóm ức chế chọn lọc
COX 2 là
A : diclofenac, ibuprofen
B : aspirin, celecoxib
C : celecoxib, etoricoxib
D : meloxicam, paracecoxib

Câu 91: lidocain là thuốc có đặc điểm


A : thuộc nhóm thuốc tê có mang đường nối amid
B : không dùng để gây tê bề mặt
C : tác dụng gây tê tương tự procain
D : hay gây tình trạng dị ứng hơn procain

Câu 92: sử dụng các thuốc chông ho


A : ho có đờm
B : ho không có đờm(ho khan)
C : trong tất cả các trường hợp có triệu chứng ho
D : dùng codein tốt hơn dextromethorphan

Câu 93: độc tính nguy hiểm nhất của paracetamol khi dùng liều cao là
A : gây loét dạ dày
B : gây độc với thận
C : gây viêm gan, hoại tử gan
D : gây chảy máu

Câu 94: Morphin có tác dụng


A : gây giãn đồng tử mắt
B : giảm nhu động, giảm tiết dịch, tăng trương lực cơ thắt, gây táo bón
C : gây giãn phế quản, được sử dụng để điều trị hen
D : ức chế trung tâm hô hấp khi dùng liều cao

Câu 95: Morphin có tác dụng


A : ức chế trung tâm hô hấp khi dùng liều cao
B : ức chế trung tâm hô hấp ngay ở liều điều trị
C : trung tâm hô hấp của trẻ em rất nhạy cảm với morphin
D : B và C đúng

Câu 96: Cloramphenicol là kháng sinh có đặc điểm


A : có tác dụng diệt khuẩn do ức chế tổng hợp acid nhân của vi khuẩn
B : dùng được cho trẻ em và phụ nữ mang thai
C : chống chỉ định khi bị suy tuỷ, giảm bạch cầu, tiểu cầu
D : tác dụng không mong muốn thường nhẹ và ít gặp

Câu 97: hấp thụ thuốc ở dạ dày có đặc điểm


A : là nơi hấp thu chủ yếu của thuốc ở đường tiêu hoá
B : niêm mạc dạ dày có nhiều mạch máu, ít cholesterol nên dễ hấp thu thuốc
C : do Ph acid nên hấp thu chủ yếu các base yếu, bị ion hoá nhiều
D : khi đói hấp thu nhanh nhưng dễ gây kích ứng dạ dày

Câu 98: chỉ định của Cura


A : làm mềm cơ trong phẫu thuật, chỉnh hình, đặt nội khí quản, soi gắp dị vật trong thực quản…
B : chông co giật
C : nhược cơ, suy hô hấp
D : A và B đúng
Câu 99: chỉ định của morphin
A : giảm đau trong mọi cơn đau
B : giảm đau trong cơn đau mức độ trung bình đến nặng
C : giảm đau trong con đau nặng, đau dữ dội, cấp tính
D : giảm đau trong cơn đau mức độ nặng, đau dữ dội, cấp tính khi đã chẩn đoán nguyên nhân

Câu 100: đặc tính chung của kháng sinh nhóm aminoglycosid
*A : không hấp thu qua đường tiêu hoá nên thường dùng đường tiêm
B : tác dụng mạnh trên vi khuẩn gram+, yếu trên vi khuẩn gram -
C : cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
D : độc tính cao với gan và thận

Câu 101: Azithromycin là kháng sinh có đặc điểm


A: hấp thu nhanh, phân bố phổ rộng vào mô và các dịch cơ thể, nồng độ trong cơ tế bào cao hơn
trong huyết tương
B: có tác dụng diệt khuẩn do ức chế tổng hợp acid folic của vi khuẩn
C: gây nhiều tác dụng không mong muốn
D: không dùng cho trẻ em

Câu 102: các kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid


A: Streptomycin, Gentamicin, amikacin
B: Stretomycin, gentamicin, amoxicilin
C: gentamicin, tobramycin, metronidazol
D: Amikacin, tobramycin, co-trimoxazol

Câu 103: Vitamin A được dùng chỉ định trong trường hợp
A: khô mắt, quáng gà, viêm loét giác mạc
B: trẻ em chạm lớn, dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn hô hấp
C: bệnh trứng cá, da, tóc, móng khô, vết thương, bỏng chậm lành
D: cả 3 ý trên

Câu 104: Vitamin D được chỉ định trong trường hợp


A: khô mắt, quáng gà, viêm loét giác mạc
B: phòng và chống còi xương cho trẻ em, phòng và chống loãng xương ở người lớn
C: chống co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp, hạ calci máu
D: B và C đúng

Câu 105: Acetylcytein là thuốc có đặc điểm


A: làm long đờm tiêu chất nhày, làm thay đổi cấu trúc chất nhày
B: dùng được cho mọi lứa tuổi
C: không ảnh hưởng đến dạ dày
D: thường dùng cùng các thuốc giảm ho

Câu 106: tương tác thuốc


A: xẩy ra khi sử dụng đồng thời nhiều thuốc
B: có thể làm thay đổi tác dụng hoặc độc tính của thuốc
C: làm tăng tác dụng điều trị, giảm tác dụng không mong muốn của thuốc
D: A và B đúng
Câu 107: chỉ định của Adrenalin
A: nâng huyết áp trong 1 số tình trạng sốc gây giãn mạch toàn thân
B: co thắt mạch vành
C: cấp cứu sốc phản vệ, ngừng tim đột ngột
D: đái tháo đường

Câu 108: ruột non là nơi hấp thụ chủ yếu của thuốc ở đường tiêu hoá vì:
A. diện tích rộng, máu tưới nhiều, PH tăng dần từ acid đến base
B. diện tích rộng, máu tưới nhiều, PH base
C. tất cả các thuốc đều có thể hấp thụ ở ruột non khi uống
D. khi đói hấp thụ nhanh nhưng dễ gây kích ứng

Câu 109: thuốc kháng histamin H1


A : được chỉ định trong bệnh loét dạ dày-tá tràng
B : được chỉ định trong bệnh dị ứng
C : thuốc thế hệ 2 tác dụng dài hơn thế hệ 1, nhưng gây nhiều tác dụng không mong muônd trên
hệ thần kinh trung ương
D : thuốc thế hệ 2 có nhiều chỉ định khác ngoài tác dụng chống dị ứng

Câu 110: không được dùng morphin trong trường hợp


A : hen phế quản, suy hô hấp
B : suy gan nặng
C : đau bụng cấp chưa rõ nguyên nhân
D : cả A B C đều đúng

Câu 111: thuốc chống cơn đau thắt ngực loại nitrat hữu cơ có đặc điểm
A. hấp thụ tốt qua đường tiêu hoá, sinh khả dụng cao
B. không dùng cho người HA thấp, tăng nhãn áp, tăng áp lực sọ
C. ngoài chỉ định dự phòng và điều trị đau thắt ngực, còn dùng trong nhồi máu cơ tim, suy tim
sung huyết
D. B và C đúng

Câu 112: khi dùng acetylchoin liều thấp


A : tác dụng chủ yếu lên hệ M, thể hiện cá tác dụng kích thích hệ phó giao cảm
B : tác dụng phức tạp do kích thích cả hệ M (hậu hạch phó giao cảm) và hệ N( hạch)
C : bị atropin làm mất hoàn toàn tác dụng
D : A và C

Câu 113: nhóm thuốc receptor histamin H2, cimetidin là thuốc


A : tác dụng mạnh nhât, keó dài nhất
B : nhiều tác dụng phụ nhất
C : nhiều tương tác thuốc nhất
D : B và C đúng
Câu 114: procain là thuốc có đặc điểm
A : nhóm thuốc tê có mang đường nối ester
B : tác dụng gây tê mạnh, kéo dài
C : dùng gây tê bề mặt rất tốt
D : ít gây tình trạng dị ứng thuốc

Câu 115: khi ngộ độc thuốc tê, thuốc được dùng để điều trị ngộ độc là
A : Adrenalin
B : Noradrenalin
C : nhũ tương lipid 20%
D : Atropin

Câu 116: Tetracylin là kháng sinh có đặc điểm


A: phải uống ngay sau khi ăn để tăng hấp thu
B: có tác dụng kìm khuẩn, phổ tác dụng rộng trên nhiều loại vi khuẩn
C: dùng được cho mọi lứa tuổi
D:rất ít tác dụng không mong muốn

Câu 117: tetracycilin là kháng sinh có đặc điểm


A: nên uống thuốc ngay sau bữa ăn để tăng hấp thu
B: có tác dụng diệt khuẩn, do ức chế chuyển hoá của vi khuẩn
C: rất ít tác dụng phụ
D: không dùng ở trẻ dưới 8 tuổi, phụ nữ mang thai và cho con bú

You might also like