You are on page 1of 13

CÂU HỎI THAM KHẢO

Câu 1: Loại đường thường được dùng để chữa chứng táo bón là:
A. sorbitol
B. chaccarin
C. glucose
D. isomalt
Câu 2: Những sắc tố tự nhiên thường được ứng dụng trong công nghệ chế biến thực
phẩm chức năng:
A. chlorophyll ( màu xanh)
B. carotenoid (màu vàng – đỏ )
C. anthocyanin ( màu tím)
D. tất cả đều đúng

Câu 3: Các loại thực phẩm chức năng chính để cân bằng lại quá trình oxy hoá là:
A. vitamin (đặc biệt là tocopherols, axit ascorbic và carotenoids);
B. polyphenol như flavonoids.
C. chất xơ
D. Câu A và B
Câu 4: Những thông tin khoa học trên nhãn thực phẩm thuốc được thành lập bởi
A. Hội đồng khoa học
B. Bộ y tế
C. Nhà sản xuất
D. Giám định y khoa
Câu 5: Tên gọi khác của thực phẩm chức năng:
A. Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm bổ sung.
B. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 6: Đặc điểm của thực phẩm thuốc
A. Đối tượng sử dụng là chung cho tất cả mọi người
C. Tạo ra năng lượng nhiều hơn so với thực phẩm truyền thống
B. Được quản lý bởi nhà sản xuất
D. Sử dụng với liều lượng nhỏ
Câu 7: Nhóm trà thảo dược thuộc
A.Các loại nước giải khát, tăng lực.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ tiêu hóa.
C.Nhóm các chất tăng cường chức năng đường ruột.
D. Nhóm thực phẩm chức năng “không béo”, “không đường”, giảm năng lượng”.
Câu 8: Thực phẩm chức năng là gì?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cơ bản
B. Có chức năng phòng chống bệnh tật và phát triển sức khỏe
C. A và B sai
D. A và B đúng
Câu 9: Loại thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm chức năng truyền thống:
A. Gạo tăng cường Beta-carotene
B. Vitamine bổ sung trong súp lơ
C. Viên tăng lực.
D. Omega -3 béo trong cá hồi
Câu 10: Quy định về nhãn đối với thực phẩm chức năng không được chứa thông tin
nào sau đây:
A. Cảnh báo thực phẩm bổ sung không phải là thực phẩm thay thế cho chế độ ăn thông
thường.
B. Cảnh báo xa tầm tay trẻ em
C. Tên của các chất hoặc các dưỡng chất là thành phần chính của sản phẩm hoặc hình
thức tự nhiên của các chất này.
D. Bất kì thông tin nào cho rằng các thực phẩm của sản phẩm có thể ngăn ngừa, chữa
trị hoặc cứu chữa bệnh tật.
Câu 11: Chức năng sau đây là của vitamin nào: tăng cường hấp thụ canxi và
phospho, làm răng và xương chắc khỏe, vai trò trong hệ miễn dịch.
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 12: Liên tục sử dụng protein nhiều và kéo dài sẽ ra sao?
A. Gây bệnh lý loãng xương ở người già.
B. Gây béo phì
C. Gây bệnh gout
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Lượng chất xơ thích hợp cho người châu á là bao nhiêu?
A. 5-10g chất xơ/ngày
B. 10-15g chất xơ/ngày
C. 15-20g chất xơ/ngày
D. 20-30g chất xơ/ngày
Câu 14: Tác động của probiotic đến vi khuẩn đường ruột:
A. Tăng sự dung nạp đường lactoza
B. Giúp cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột
C. Điều hòa hoạt động trao đổi chất của sinh vật đường ruột
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 15: Chọn câu đúng
A. Sử dụng thực phẩm probiotic quá liều sẽ gây ra bệnh tiêu chảy
B. Probiotic không hao hụt khi sử dụng
C. Probiotic giúp làm tăng lượng đường huyết trong máu
D. Probiotic là những vi sinh vật có khả năng sống sót qua hệ tiêu hóa và phát triển
ở ruột
Câu 16: Probiotic có thể sống sót ở đâu khi vào cơ thể
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 17: Những yêu cầu về an toàn thực phẩm của probiotic là gì?
A. An toàn cho cơ thể vật chủ
B. Có thể sống và hoạt động trao đổi chất trong đường tiêu hóa của vật chủ
C. Không có ảnh hưởng ngược lại trên thuộc tính cảm thụ của cơ thể
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 18: Cơ chế tác động của probiotic là gì ?
A. Tạo bào tử khi vào đến ruột – ruột hấp thu khi được tiêu hóa – kích thích miễn
dịch
B. Không được tiêu hóa ở ống tiêu hóa – kích thích sự phát triển của vi khuẩn hữu
ích ở ruột già
C. Nảy chồi trong đường ruột – tăng cường tái hấp thụ nito – sản xuất enzym – sản
xuất acid hữu cơ – kích thích miễn dịch cục bộ
D. A, B và C đều sai
Câu 19 : Prebiotic được chuyển hóa ở đâu ?
A. Đoạn trên của ống tiêu hóa
B. Ruột non
C. Dạ dày
D. Ruột già
Câu 20: Vi khuẩn đường ruột chủ yếu sinh ra các loại khí nào?
A. H2, S02, H2S, CO2
B. NH3, CO2, H2S, H2
C. CO2, NH3, H2, SO2
D. H2 , CO2, CH4, H2S
Câu 21: Cung cấp probiotics cho đường ruột làm cho:
A. Cân bằng sự tăng lên của hệ vi khuẩn đường ruột
B. Giảm vi khuẩn gây hại đường ruột
C. Ức chế cạnh tranh với vi khuẩn gây hại đường ruột
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 22: Ảnh hưởng chính mà probiotics mang lại cho cơ thể:
A. Giảm chlolesterol và triglyceride
B. Chống tăng khối u, bảo vệ đường ruột, củng cố hệ thống miễn dịch.
C. Tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ đường lactose.
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 23: Loại vi khuẩn tốt cho sức khỏe hiện diện trong ruột người với số lượng lớn:
A. streptococcus, enterococcus
B. enterococcus, lactoccocus
C. streptococcus, lactoccocus
D. lactobacillus, bifidobacteria
Câu 24: Thực phẩm chức năng khác với thực phẩm thường ở điểm:
A. Có tác dụng nhiều hơn so với các chất dinh dưỡng thông thường
B. Đối tượng sử dụng được chỉ định rõ: người già, trẻ em, phụ nữ mang thai,…
C. Liều dùng thường lớn.
D. A và B đúng.
Câu 25: Thực phẩm chức năng giống với thuốc ở chỗ.
A. Có thể sử dụng thường xuyên, lâu dài nhằm nuôi dưỡng, phòng ngừa các nguy
cơ gây bệnh mà vẫn an toàn, không độc hại, không có phản ứng phụ.
B. Người tiêu dùng có thể tự sử dụng theo “hướng dẫn sử dụng” của nhà sản xuất
mà không cần khám bệnh hoặc đơn của bác sĩ.
C. Liều dùng thường nhỏ, thậm chí là mg hoặc g.
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 26: Fructo-Oligo Saccharides (FOS) là một prebiotic có đặc điểm:
A. Tác dụng phụ là lên men gây đầy hơi ở ruột non.
B. Là chuỗi carbon chứa 10 phân tử đường fructose.
C. Có từ những cây thông rụng lá.
D. Có nguồn gốc từ một số rễ cây.
Câu 27: Đặc điểm của khuẩn Bifidobacterium:
A. Trực khuẩn hiếu khí
B. Vi khuẩn gram (+)
C. Sinh bào tử
D. Lên men lactic dị hình, sản phẩm chính là acid acetic và acid lactic, không sinh
CO2.
Câu 28: Đặc điểm của khuẩn Lactobacillus:
A. Trực khuẩn gram (+), hình que hoặc cầu
B. Sinh bào tử
C. Đứng riêng lẻ hoặc thành chuỗi
D. A và B đúng
Câu 29: Chọn câu đúng về các loài vi khuẩn probiotic
A. Các vi khuẩn probiotic khi vào cơ thể chúng có khả năng sinh sôi nảy nở trong
ống tiêu hoá, nhất là ở ruột già.
B. Chúng ức chế cả vi khuẩn có lợi và hại trong đường ruột để bảo vệ tốt ống tiêu
hoá của vật chủ.
C. Chúng tiết ra các enzyme tiêu hoá các chất dinh dưỡng mà cơ thể vật chủ không
tiêu hoá được tạo ra acid hữu cơ hạ pH ruột già.
D. A và C đúng
Câu 30: Probiotics làm giảm pH trong ruột bằng cách tạo ra:
A. Diacetyl và butyrate
B. Carbon dioxide và propionate
C. Propionate và diacety
D. Butyrate và propionate
Câu 31: Các chủng Probiotics có khả năng tổng hợp ra:
A. Vitamin A
B. Vitamin E
D. Vitamin C
C. Vitamin B
Câu 32 : Đặc tính của probiotic nào là sai :
A. Là một vi khuẩn có nguồn gốc từ người và không gây bệnh
B. Vẫn sống và ổn định sau khi cấy, xử lí và đề kháng các kỹ thuật xử lí
C. Có khả năng bám vào tế bào niêm mạc ruột, có khả năng sinh sản và tạo nên các
hiệu ứng lâm sàng hoặc
D. Bị tiêu diệt dưới tác động của dịch dạ dày, mật và dịch tụy
Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Prebiotic không có giá trị năng lượng.
B. Prebiotic không trao đổi chất trong cơ thể người
C. chức năng có lợi cho cơ thể người sử dụng
D. Prebiotic sản sinh ra các vi khuẩn có ích
Câu 34 : GOS là tên viết tắt của:
A. Gluco –oligosaccharide
B. Galacto- oligosaccharide
C. Glycine - oligosaccharide
D. Cả A.B,C đều sai
Câu 35: Sản phầm yakult sử dụng chung khuẩn probiotic nào ?
A. Lactobacillus axitophilus
B. Lactobacillus jonhnsonii
C. Lactobacillus paracasei
D. Lactobacillus casei Shirota
Câu 36: Thời điểm bổ sung thực phẩm probiotic tốt nhất:
A. Trước bữa ăn
B. Trong bữa ăn
C. Sau bữa ăn
D. B và C đúng
Câu 37: Cách làm tăng hiệu quả của probiotic:
A. Sử dụng kết hợp với chất kháng sinh
B. Sử dụng kết hợp với những thực phẩm giàu năng lượng
C. Sử dụng kết hợp với những thực phẩm giàu protein
D. Sử dụng kết hợp với những thực phẩm giàu chất xơ
Câu 38: Định nghĩa của đột biến gây ung thư là:
A. Các tế bào không có khả năng phân chia ra các tế bào mới
B. Các gen tiềm ẩn ung thư phát triển mạnh hơn các gen bình thường
C. Các tế bào bị nhiễm hóa chất độc hại
D. Các tế bào bất thường tồn tại và phát triển có tiểm năng phân chia mạnh mẽ
không thể kiểm soát được
Câu 39: Ung thư khác với khối u như thế nào?
A. Ung thư và khối u đều là u ác tính
B. Ung thư là u lành tính. Khối u là u ác tính
C. Ung thư là u ác tính. Khối u có thể ác tính hoặc lành tính
Câu 40: Chất chống oxy hóa rất hiệu quả và giúp chống lại bệnh tim mạch bằng cách
giảm quá trình oxy hóa lipoprotein mật độ thấp là chất nào?
A. Phenolic
B. Monophenols
C. Proanthocyanins
D. Flavonoids
Câu 41: Nguyên tắc của chế độ ăn uống chống ung thư hữu ích là:
A. ngăn chặn cơ chế, hoạt động trong giai đoạn khởi đầu của chất gây ung thư
B. kiềm hãm sự phát triển của cơ chế gây ung thư
C. hạn chế sự phát triển của khối u ở tại thời điểm xác định
D. A, B, C đúng
Câu 42: Các tế bào bị đột biến có thể dẫn đến ung thư là do:
A. Di truyền
B. Tiếp xúc với hóa chất hoặc các tia phóng xạ
C. ảnh hưởng của các loại phân tử sinh ra trong quá trình trao đổi chất của cơ thể
D. A, B, C đúng
Câu 43: Các trường hợp xảy ra trong giai đoạn đầu của sự phát triển bệnh ung thư
thường liên quan đến:
A. Các gen không thể nhân lên và phân chia bình thường
B. Tập hợp những DNA cho những gen quyết định bị xâm hại
C. Các tế bào bị tổn thương do nguyên nhân bên ngoài
D. A, b, c đúng
Câu 44 : Lợi ích của chất xơ thực phẩm?
A. Làm cho phân mềm hơn,hấp thu đường chậm,giảm cholesterol trong máu.
B. Giảm cân,ngừa béo phì,ngừa các bệnh liên quan tới tim mạch.
C. Ngừa táo bón,giảm bệnh trĩ.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 45 : Để trở thành tác nhân gây bệnh thì vi khuẩn phải có khả năng gì?
A. Tồn tại trong đường tiêu hóa và có khả năng xâm nhập vào biểu mô ruột.
B. Nhân lên với số lượng lớn và phá hủy khả năng miễn dịch của cơ thể.
A. Tạo ra các độc chất tế bào.
B. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 46 : Probiotics hoạt động như thế nào?
A. Sản xuất ra những hợp chất acid hữu cơ, cơ thể hấp thu dễ dàng và sử dụng tốt.
B. Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh ở các vị trí gắn kết trên tế bào niêm mạc ruột.
C. Cạnh tranh trên các cơ chất dinh dưỡng, probiotic khỏe hơn vi sinh vật gây bệnh.
Kích thích hệ thống kháng thể, miễn dịch ở đường ruột.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 47 : Ăn nhiều chất xơ sẽ xảy ra một số hiện tượng, hiện tượng nào là sai?
A. Tiêu thụ nước ít, chất xơ hấp thụ một số chất khoáng
B. Mau no; tạo nên cảm giác no, đặc biệt ở trẻ em.
C. Tạo nên “sỏi thực vật-phytobezoars (fibre balls) trong dạ dày.
D. Mau đói, chất xơ hấp thụ một số chất khoáng.
Câu 48 : Chức năng quan trọng thứ hai của probiotic là:
A. Chống các bệnh mãn tính.
B. Chữa bệnh đường ruột.
C. Chống oxy hóa
D. A, B đều đúng.
Câu 49 : Loại vi-rút là nguyên nhân gây bệnh tiêu chảy ở trẻ em (5 năm đầu đời)
A. Rotavirus
B. Salmonella
C. Shigella
D. L.reuteri
Câu 50 : Vi khuẩn probiotic phát triển phụ thuộc các khả năng nào :
A. Chống lại vi sinh vật gây bệnh
B. Thương mại hóa vi khuẩn
C. Phát triễn mạnh trong dạ dày
D. Chịu đựng được acid trong dạ dày và mật ở ruột vật chủ
Câu 51 : Synbiotics là kết quả của sự kết hợp giữa :
A. Bifidobacteria và probiotic
B. Prebiotic và lactobacilli
C. Bifidobacteria và lactobacilli
D. Prebiotic và Probiotic
Câu 52: Vi khuẩn Probiotic kích thích hiệu quả lên hệ nào dưới đây?
A. Hệ enzyme.
B. Hệ miễn dịch.
C. Hệ tiêu hóa.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 53: Chủng vi khuẩn được sử dụng rộng rãi để sản xuất các sản phẩm probiotic
là:
A. Streptococcus, Lactobacillus.
B. Bifidobacteria, E. Coli.
C. E. Coli, Lactobacillus.
D. Lactobacillus, Bifidobacteria.
Câu 54: Tỉ lệ lý tưởng giữa Omega 6/Omega 3 là:
A. 5:1
B. 1: 5
C. 1 : 2
D. 1: 4
Câu 55: Acid béo nào là Omega 6:
A. α – linoleic acid, Eicosapentaenoic acid, Arachidonic acid
B. α – linoleic acid, Eicosapentaenoic acid, γ - linoleic acid
C. Linoleic acid, Dihomo-γ-linoleic acid, Arachidonic acid
D. Arachidonic acid, Linoleic acid, γ - linoleic acid
Câu 56: Eicosanoid được tổng hợp chủ yếu từ:
A. Dihomo-γ-linoleic acid
B. Eicosapentaenoic acid
C. Docosahexaenoic acid
D. Arachidonic acid
Câu 57:. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. ROS là chất chống oxy hóa từ thực vật
B. ROS là chất chống oxy hóa từ thực vật, động vật
C. ROS là chất chống oxy hóa từ thực vật, động vật, cơ thể người cũng có thể tổng hợp
được
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 58: Một số hợp chất chống oxy hóa là:
A. Flavonoid, Riboflavin, Carotenoid
B. Riboflavin, Carotenoid, Tocopherols
C. Flavonoid, Riboflavin, Tocopherols
D. Flavonoid, Carotenoid, Tocopherols
Câu 59: Tocopherols được tìm thấy nhiều ở đâu:
A. Các loại hạt,dầu thực vật, trái cây, gan động vật
B. Các loại hạt, dầu thực vật, gan động vật, rau và ngũ cốc
C. Dầu thực vật, gan động vật, rau và ngũ cốc, trái cây
D. Các loại hạt, dầu thực vật, trái cây, rau và ngũ cốc
Câu 60: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Phenolics là chất chống oxy hóa phổ biến được tìm thấy trong trái cây và rau quả
B. Phenolics gồm: Flavonol, Anthocyanins, Flavon-3-ols và hydroxycinnamates
C. Flavonol và Anthocyanins có nhiều trong các loại trái cây mọng
D. Hydroxycinnamates có trong rau, dầu cá, trái cây
Câu 61: Lưu huỳnh chiếm khoảng 0,25% khối lượng cơ thể. Lưu huỳnh có trong cơ
thể chủ yếu có trong các acid amin như Sistein, Metionin. Lưu huỳnh có tác dụng:
A. Tham gia cấu tạo tế bào
B. Thúc đẩy hấp thu và sử dụng Fe để tạo Hemoglobin của hồng cầu
C. Ức chế các phản ứng thần kinh và cơ
D. Hình thành lông, tóc, móng
Câu 62: β-caroten khi vào cơ thể sẽ chuyển hóa thành:
A. Vitamin C
B. Vitamin E
C. Vitamin A
D. Không chuyển hóa
Câu 63: Cấu tạo của inulin là:
A. Là một fructan với 2-60 đơn vị fructose nối với nhau qua liên kết β(1-2).
A. Là một fructan với 2-60 đơn vị fructose nối với nhau qua liên kết β(1-4).
B. Là một glucopyranosyl với 2-60 đơn vị glucose nối với nhau qua liên kết α(1-4).
C. Là một glucopyranosyl với 2-60 đơn vị glucose nối với nhau qua liên kết α(1-2).
Câu 64: Tác dụng nào dưới đây không phải là tác dụng của inulin:
A. Có thể cải thiện dung nạp glucose ở bệnh nhân tiểu đường.
B. Có thể làm giảm triglycerid và cholesterol trong huyết tương.
C. Ngăn ngừa và ức chế nguy cơ ung thư đại trực tràng.
D. Có thể được sử dụng trong việc duy trì sức khỏe đường tiêu hóa và có tác dụng tốt
trên lipid và glucose trong huyết tương.
Câu 65: Màu sắc tương ứng của các sắc tố tự nhiên là:
A. Chlorophyll ( màu vàng ), Carotenoid (màu đỏ ), Anthocyanins ( màu tím).
B. Chlorophyll ( màu tím ), Carotenoid ( màu vàng ), Anthocyanins ( màu xanh).
C. Chlorophyll ( màu đỏ ), Carotenoid ( màu vàng), Anthocyanins ( màu tím).
D. Chlorophyll ( màu xanh ), Carotenoid ( màu vàng-đỏ ), Anthocyanins ( màu tím).
Câu 66: Chọn câu đúng:
A.Acid béo bão hòa có khả năng làm giảm lượng cholesterol trong huyết, làm giảm nguy
cơ mắc các bệnh tim mạch.
B. Acid béo không bão hòa làm tăng lượng cholesterol trong máu, tăng nguy cơ mắc các
bệnh tim mạch
C. Acid linoleic làm tăng lượng lượng cholesterol trong máu, tăng nguy cơ mắc các bệnh
tim mạch
D.Acid linoleic có khả năng làm giảm lượng cholesterol trong huyết, làm giảm nguy cơ
mắc các bệnh tim mạch.
Câu 67: Linoleic acid:
A.Là acid béo thiết yếu thuộc nhóm omega-3
B. Là acid béo thiết yếu thuộc nhóm omega-6
C. Là acid béo thiết yếu thuộc nhóm omega-9
D. Cả 3 câu trên điều sai
Câu 68: Acid linoleic có nhiều trong:
A.Cá, hải sản, rau xanh
B. Gan, nội tạng động vật
C. Trái cây chín màu vàng, màu cam
D.Dầu mè, dầu bắp, dầu đậu nành
Câu 69: Vai trò của acid linoleic liên hợp (CLA)
A.Giảm xơ vữa động mạch
B. Giảm nguy cơ mắc bệnh ung thư
C. Giảm lượng mỡ dư thừa trong cơ thể,
D.Cả 3 câu trên điều dúng
Câu 70: Phát biểu nào dưới đây không chính xác:
A.Chất béo là thành phần cấu tạo của màng tế bào
B. Chất béo cung cấp năng lượng cho cơ thể
C. Chất béo là dung môi hòa tan nhiều loại vitamin quan trọng như A, D, K, E
D.Chất béo là nguồn cung cấp năng lượng chính trong khẩu phần ăn
Câu 71:Các acid béo chưa no ω-3 trong dầu cá:
A.EPA và CLA
B. EPA và DPA,CLA
C. DHA và EPA
D.EPA, DPA và DHA
Câu 72:Ngoài dầu cá, dầu chứa nhiều ω-3 là:
A. Dầu mè
B. Dầu phộng
C. Dầu cọ
D. Dầu olive
Câu 73: Chức năng nào không phải của acid béo chưa no ω-3 :
A. ức chế hình thành cục máu đông nghẽn mạch
B. làm giảm nguy cơ hội chứng preeclampsia(tăng huyết áp, protein niệu, phù thủng)
C. điều trị các rối loạn thận
D. bảo vệ vitamin và các enzyme
Câu 74: CLA là một acid béo đồng phân của:
A. Acid linolenic
B. Acid oleic
C. Acid stearidonic
D. Acid linoleic
Câu 75: EPA và DHA thuộc nhóm:
A. ω-3
B. ω-6
C. ω-9
D. phospholipid
Câu 76: Thiếu vitamin E có thể dẫn đến bệnh lý nào dưới đây
A. viêm nhũn não
B. tiết dịch ngoại mô
C. hoại tử thoái hoá cơ
D. cả ba bệnh trên

Câu 77: Carotenoid nào sau đây không phải tiền tố vitamin A
A. α-carotene
B. β-carotene
C. Cryptoxanthin
D. lycopene

Câu 78:Chất có khả năng̣ chống lại sự hình thành các gốc tự do gây ra các chứng
bệnh thoái hoá của người già:
A. β-carotene
B. vitaminE
C. vitaminC
D. cả 3 đáp án trên
Câu 79: Để đảm bảo lượng chất xơ ăn vào đáp ứng được yêu cầu thì lượng rau quả
nên ăn mỗi ngày: (g/người/ngày)
A. 100-200
B. 200-300
C. 300-400
D. 400-500
Câu 80: Chất xơ có tác dụng ngăn ngừa sự phát triển tế bào ung thư là do khả năng:
A. Làm giảm độc tính của tác nhân gây ung thư bằng cách hòa loãng hay vô hiệu hóa
tác nhân này
B. Làm giảm thời gian chất bã di chuyển trong ruột
C. Làm giảm độ acid của phân bã và thay đổi môi trường vi khuẩn trong ruột.
D. Tất cả đều đúng
Câu 81: Tác dụng quan trọng nhất của chất xơ là:
A. Giảm cholesterol
B. Điều trị bệnh đái tháo đường
C. Điều chỉnh cân nặng
D. Cải thiện chức năng ruột già
Câu 82: Chất xơ hòa tan gồm có:
A. Pectin, cellulose, inulin
B. Cellulose, kutin, lignin
C. Fructose-oligosaccharide, hemicellulose, pectin
D. Pectin, inulin, fructo-oligosaccharide
Câu 83: Tác hại của thiếu chất xơ trong khẩu phần ăn lâu ngày:
A. Táo bón
B. Viêm đại tràng, bệnh trĩ
C. Ung thư ruột
D. Tất cả đúng
Câu 84: Hai loại oligosaccharide thường được sử dụng bổ sung vào thực phẩm cho
trẻ nhỏ là:
A. Galactose-oligosaccharide (GOS) và Fructose-oligosaccharide (FOS)
B. Galactose-oligosaccharide (GOS) và Transgalactose-oligosaccharide (TOS)
C. Fructose-oligosaccharide (FOS) và Transgalactose-oligosaccharide (TOS)
D. Tất cả đúng
Câu 85: Bản chất hóa học của chất xơ chủ yếu là?
A. Polisaccharide
B. Cellulose
C. Protein mạch dài
D. Là những chất không tan
Câu 86: Nhu cầu chất xơ của người VIỆT NAM được viện dinh dưỡng khuyến nghi
là?
A. 15-50g/ngay
B. 18-20g/ngày
C. 300-350g/ngày
D. 200-250g/ngày
Câu 87: Người tiêu dùng thực phẩm chức năng cần:
A. Có thông tin về thực phẩm đó, đánh giá thực phẩm môt cách chính xác.
B. Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng.
C. Nên có lời khuyên của bác sỹ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 88: Để nhận biết khả năng sống sót của probiotic thì:
A. Quan sát trong thời gian 12 tháng.
B. Quan sát trong thời gian 6 tháng
C. Quan sát trong thời gian 10 tháng
D. Câu A sai.
Câu 89: Các tác động của probiotic lên ruột:
A. Ngăn bệnh tiêu chảy của hệ vi sinh vật ruột
B. Giảm triệu chứng khó chịu lactose cải thiện chứng táo bón
C. Tăng miễn dịch, tiêu diệt virus gây tiêu chảy
D. Tất cả đều đúng
Câu 90: Để duy trì hệ tim mạch khỏe mạnh, cần duy trì tỷ lệ HDL/LDL như thế nào?
A. 1
B. 1
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 91: HDL và LDL được tạo ra ở đâu?
A. Gan
B. Thận
C. Ruột non
D. Muối mật.
Câu 92: Prebiotics là một chất nền lý tưởng cho sự tăng trưởng và phát triển của:
A. Samonella.
B. Bifidobacteria.
C. Lactobacilli
D. B&C đúng.
Câu 93: Trong quá trình vi khuẩn sử dụng prebiotics, các loại khí nào sau đây được
sinh ra?
A. H2S
B. CO2
C. H2
D. Cả A, B và C
Câu 94: chọn phát biểu đúng
A. Prebiotic có tác dụng làm giảm cholesteron
B. Để giảm bệnh tim mạch thì giảm TAG, LDL, HDL
C. Để giảm bệnh tim mạch thì giảm TAG, LDL, tăng HDL
D. A ,C đúng
Câu 95: Chọn câu đúng khi nói về chất béo PUFAs:
A. PUFAs kết hợp vào các lipoprotein có thể làm giảm tính nhạy cảm với quá trình
oxy hóa.
B. PUFAs có liên quan với đề xuất tăng mức độ cholesterol HDL có lợi trong chế độ
ăn uống.
C. PUFAs làm giảm cholesterol LDL.
D. PUFAs làm tăng nguy cơ mắc các bệnh lien quan đến tim mạch.

Câu 96: Acid béo không tạo thành được trong cơ thể, cần phải nhập từ thức ăn là:
A. Eicosapentaenoic acid (EPA)
B. Docosahexaenoic acid (DHA)
C. Docosapentaenoic acid (DPA)
D. -Linolenic acid (ALA)

Câu 97: phát biểu nào không đúng về chất xơ không hòa tan
A. Khi ở trong đường tiêu hóa, chúng di chuyển gần như nguyên vẹn
B. Làm tăng sự thủy phân tinh bột
C. Làm tăng đào thải acid mật do đó giúp làm giảm cholesterol
D. Làm tăng nhu động ruột, tăng khối lượng khối phân do giữ nước → giúp phòng
chống táo bón.

Câu 98: phát biểu nào không đúng về vitamin:


A. Sinh năng lượng khi tiêu thụ trong cơ thể
B. Cơ thể không tổng hợp được.
C. Cơ thể cần lượng nhỏ nhưng không thể thiếu.
D. Xúc tác thúc đẩy các quá trình chuyển hóa, trao đổi chất và phục hồi các tổn thương
của cơ thể.
Câu 99: Vitamin không tan trong dầu là:
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C. Vitamin D
D. Vitamin C

You might also like