You are on page 1of 18

1.

Xét nghiệm điện giải đồ nào thường có sự thay đổi ở bệnh nhân
viêm tuỵ cấp?
a. Clo
b. Natri
c. Calci
d. Kali
2. Giai đoạn phát triển nào trong chu kì của amip lị đóng vai trò
chủ yếu gây nhiễm
a. Bào nang
b. ấu trùng
c. thể hoạt động
d. trứng
3. Lý do Drotaverin có tác dụng giảm đau là gì?
a. Do là giảm tính nhạy cảm của các chất trung gian hoá học gây đau
b. Do ức chế trung tâm gây đau ở não và tuỷ sống
c. Do ức chế cyclooxygenase làm giảm tổng hợp progstaglandin
d. Do làm giảm cơ trơn trực tiếp
4. Nguyên nhân gây thay đổi nồng độ Kali máu ở bệnh nhân tiêu
chảy cấp?
a. Mất qua da
b. Mất qua đường tiêu hoá
c. Nôn
d. Tiêu chảy
5. Bệnh nhân bị tiêu chảy do tác dụng phụ của kháng sinh
Azithromycin thì có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị
triệu chứng?
a. Lactulose
b. Lactobacillus acidophilus
c. Atropin sulfat
d. Papaverin
6. Xét nghiệm cấy máu tìm vi khuẩn gây bệnh rất có giá trị trong
chẩn đoán bệnh nhiễm trùng do căn nguyên nào dưới đây?
a. Vi khuẩn HP
b. Vi khuẩn lị
c. Vi khuẩn tả
d. Vi khuẩn thương hàn
7. Khi dùng Al(OH)3 người bệnh suy thận có nhiều nguy cơ tích
luỹ nhôm bởi lí do nào sau đây?
a. Nhôm được hấp thụ và đào thải qua nước tiểu
b. Phối hợp với phosphat trong thức ăn ở ruột non
c. Phản ứng với acid thừa trong dạ dày
d. Kết hợp với protein niêm mạc ruột
8. Cấu tạo thành của đoạn ruột nào dưới đây có 2 loại tuyến?
a. Tá tràng
b. Hỗng tràng
c. Hồi tràng
d. Ruột già
9. Người là vật chủ duy nhất của ký sinh trùng nào?
a. Sán là ruột
b. Sán dây lợn
c. Sán lá phổi
d. Sán lá gan
10. Ở tá tràng có các cấu trúc nào dưới đây làm tăng diện tích hấp
thụ?
a. Vi nhung mao và van ngang
b. Nhung mao và van ngang
c. Vi nhung mao và nhung mao
d. Vi nhung mao, nhung mao và van ngang
11.Cơ chế tạo ổ viêm loét dạ dày do vi khuẩn HP?
a. Tiểu thực bào kích thích hoạt hoá bổ thể IFN- γ gây viêm
b. Tiểu thực bào kích thích sản xuất IgE gây loét dạ dày
c. Đại thực bào tiết IL-6; IL-8; TNF- ; IFN-γ, enzim gây tổn
thương
d. Đại thực bào tiết IL-2; IL-4; IL-6 gây quá trình viêm

Câu 12: Tác nhân nào sau đây không gây tổn thương niêm mạc ruột?
Câu 13: trong tổn thương loét dạ dày, lúc này trên seri phim xquang
ổ đọng thuốc sẽ thể hiện hình ảnh nào sau đây?
A. Ổ đọng thuốc cố định về kích thước, vị trí
B. Ổ đọng thuốc cố định về hình thể số lượng
C. Ổ đọng thuốc cố định về vị trí, kích thước, số lượng và hình thể
D. Ổ đọng thuốc cố định về kích thước, hình thể, vị trí
Câu 14: polyp trở thành u tuyến khi các tế bào biểu mô tuyến ?
A. Dị sản
B. Quá sản
C. Thoái sản
D. Loạn sản
Câu 15: bệnh nhân có tiền sử chẩn đoán bạch sản vùng miệng cách
đây 10 năm. Hiện tại bệnh nhân được chẩn đoán u ác tính ở miệng.
Loại mô bệnh học có khả năng hay gặp nhất là ?
A. Carcinoma tế bào vảy
B. Carcinoma tế bào vảy không sừng hoá
C. Carcinoma tế bào vảy sừng hoá
D. Carcinoma tế bào đay
Câu 16: Vai trò của ion bicarbonat trong dịch tuỵ là gì?
A. Điều hoà bài tiết dịch tuỵ, trung hoà dịch vị
B. Thuỷ phân thức ăn trung hoà dịch vị
C. Trung hoà dịch vị, tạo PH tối ưu cho hoạt động của một số enzym
D. Tạo PH tối ưu cho hoạt động của một số enzym, điều hoà bài tiết dịch
tuỵ
Câu 17. cơ chế chính gây thay đổi nồng độ albumin huyết tương ở
bệnh nhân viêm tuỵ cấp?
A. Do giảm tổng hợp
B. Do tăng đào thải
C. Do tăng tính thấm mao mạch
D. Do tăng quá trình thoái hoá
Câu 18: Carcinoma nhầy biểu bì được cấu tạo bởi thành phần nào
sau đây về mặt vi thể?
A. Tế bào chuyển tiếp và tế bào tiết nhầy
B. Tế bào vảy và tế bào có lông chuyển
C. Tế bào tiết nhầy và tế bào vảy
D. Tế bào vảy và tế bào chuyển tiếp
Câu 19: cơ chế xuất hiện biến chứng chảy máu trong viêm tuỵ cấp ?
A. Chất trung gian hoá học ( histamin ) gây tăng tính thấm thành mạch.
B.Cytokine ( IL,TNF ..) tại chỗ gây tổn thương mạch.
C.Chất trung gian hoá học , cytokin , acid , bổ thể gây tôn thương.
D.Các acid do rối loạn chuyển hoá sinh ra ( acid lactic .. ) gây giãn mạch.
Câu 20 : trên vi thể thấy lớp biểu mô có 2 lớp tế bào ái toan và
lympho bên dưới biểu mô rất phát triển ảnh đặc trưng găp trong u
nào của tuyến nước bọt?
A.Carcinoma tế bào đáy
B.U warthin
C.U đa hình
D.Carcinoma nhầy biểu bì
Câu 21 : người ăn phải loại thực phẩm nào dưới đây có thể nhiễm
sán dây lợn trưởng thành ?
A.Thịt lợn tái
B.Rau sống
C.Gỏi cá
D.Tôm nướng
Câu 22 : hành tá tràng dễ bị loét là do nguyên nhân nào dưới đây ?
A.Không có thành phần bảo vệ biểu mô
B.Là đoạn ruột nối tiếp dạ dày
C.Do thường nhận HCL từ dạ dày
D.Thành tá tràng mỏng , lỏng hẹp , chậm tiêu hoá
Câu 23 : đặc điểm nào sau đây không phải chức năng chính của hệ
tiêu hoá ?
A.Tiết hocmon tại chỗ
B.Bài tiết dịch
C.Tiết hocmon chung
D.Vận động cơ học

Câu 24: Thức ăn có bản chất là protid lưu lại ở dạ dày trong thời
gian bao lâu
A. 6 giờ ,
B. ~ 4 giờ ,
C. ~ 8 giờ ,
D. ~ 10 giờ
Câu 25 : bệnh nhân nam 50 tuổi nhập viện vì đau bụng vùng thượng
vị , đau liên tục dữ dội , đau lan ra sau lưng , nôn 5 lần ra thức ăn ,
sau nôn không giảm đau . đau sau bữa nhậu có uống nhiều rượu .
bệnh nhân được chẩn đoán là viêm tuỵ cấp cơ chế nào gây tăng
amylase ở bệnh nhân này ?
A.Tăng hấp thu amylase từ ruột và ổ bụng
B.Tăng hấp thu amylase từ ruột
C.Tăng huỷ hoại tế bào anpha và beta tuỵ
D.Tăng tính thấm gây thoát dịch
Câu 26 : cấu trúc nào dưới đây đều có mặt ở tầng niêm mạc của các
đoạn ruột?
A,Vi nhung mao
B.Nhung mao
C.Tuyến brunner
D.Vân ngang
Câu 27 : xét nghiêm nào sau đây được chỉ định đầu tiên trong chẩn
đoán bệnh viêm gan virus B ?
A.HBeAg
B.HBsAg
C.IgM anti – HBc
D.Anti – HBs
Câu 28 : cơ chế gây viêm loét dạ dày tá tràng do vi khuẩn HP ?
A.Do tăng sinh IgE
B.Do tăng H+ trong máu
C.Do tăng tiết Gastrin
D.Do tăng tiết Adrenalin
Câu 29 : xác định đúng đường vào hậu cung mạc nối ?
A.Qua khe winslow thăm khám đầu tuỵ
B.Qua dây chằng vị tỳ để thăm khám mặt sau dạ dày
C.Qua mạc treo đại tràng ngang để nối vị tràng
D.Qua phía dưới vòng mạch bờ cong lớn để cắt dạ dày
30. Chỉ ra đặc điểm đúng về ruột thừa?
A. Gốc ruột mặt trước dưới manh tràng
B. Chỉ nằm ở vùng hố chậu phải( sai)
C. Có 1 nếp liềm phúc mạc treo ruột thừa
D.ĐM ruột thừa tách từ ĐM mạc treo tràng trên.( tách từ động mạch hồi
manh kết trùng tràng)
31 Trường hợp soi dạ dày thấy ổ loét, cần bấm sinh thiết vùng nào
của ổ loét để xem có biến chứng ung thư hay không?
A. Đáy
B. Bờ
C. Thành
D. Bất kì vị trí nào
24. Enzym nào sau đâu do vi khuẩn HP tiết ra giúp vi khuẩn tồn tại
được trong môi trường pH acid?
A. Catalase
B. Hyaluronidase
C. Histamase
D. Urease
32. Gan có đặc điểm nào sau đây khác so với tuỵ?
A. Vừa là tuyến nội tiêt vừa là tuyến ngoại tiết
B. Không tiết ra sản phẩm là hoocmon
C. Tham gia vào việc tiêu hoá và chuyển hoá các chất
D. Sản phẩm ngoại tiết đổ vào khúc II tá tràng
33. Barret của thực quản đặc trưng bởi đặc điểm nào sau đây về mặt
vi thể?
A. Biểu mô chuyển tiếp thành biểu mô lát tầng không sừng hoá
B. Biểu mô lát tầng không sừng hoá chuyển thành biểu mô trụ tiết
nhày
C. Biểu mô lát tầng không sừng hoá chuyển thành biểu mô chuyển tiếp
D. Biểu mô trụ tiết nhày chuyển thành biểu mô lát tầng không sừng hoá
Câu 34: chỉ ra đặc điểm của tiểu tràng trong các đặc điểm dưới đây
A. Hỗng tràng là đoạn cuối của tiểu tràng
B. Đoạn hồi tràng được cấp máu bới nhiều cung mạch
C. Túi ruột meckel là giới hạn của hỗng hồi tràng
D. Các mảng payer tập trung nhiều ở đoạn đầu ruột non
Câu 35. chọn ý đúng về trực khuẩn lỵ
A. Có hình trực ngắn, không vỏ không lông không sinh nha bào,
gram âm
B. Có hình trực ngắn, không vỏ có lông kkhông sinh nha bào, gram
dương
C. Có hình trực ngắn, có vỏ không lông không sinh nha bào, gram âm
D. Có hình trực dài, không vở không lông không sinh nha bào, gram âm
Câu 36. polyp tăng sản có đặc điểm nào sau đây về mặt vi thể
A. Tuyến quá sản và teo nhỏ
B. Tuyến quá sản và có vùng nhỏ loạn sản
C. Tuyến quá sản và có cấu trúc giống tuyến bình thường
D. Tuyến quá sản và dãn rộng
Câu 37: đặc điểm gây bệnh ở người của vi khuẩn shigella dysenteria

A. Gây bệnh bằng cơ chế xâm nhập niêm mạc đại tràng và nội độc tố,
ngoại độc tố
B. Xâm nhập và phát triển ở hệ thống bạch huyết mạc treo ruột
C. Gây bệnh bằng cơ chế xâm nhập niêm mạc ruột non và nột đọc tố,
ngoại độc tố
D. Chỉ bám và phát triển trên bề mặt tế bào niêm mạc đại tràng
Câu 38. thể hoạt động của E histolytica có đặc điểm
A. Ký sinh ở ruột non
B. Gây vết loét ở tá tràng
C. Gây vết loét ở ruột già
D. Sống hội sinh không gây bệnh
Câu 39:nguyên nhân gây mất cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột
A. Sử dụng thuốc nhuận tràng
B. Hội chứng ruột kích thích
C. Sử dụng kháng sinh dài ngày
D. Viêm ruột
Câu 40: hậu quả có thể gặp khi mất nước do tiêu chảy cấp là
A. Thiểu niệu, vô niệu
B. Sốt
C. Thiếu máu
D. Rối loạn hấp thu
Câu 41: bệnh nhân nam 40 tuổi, nội soi đại tràng thấy có 01 polyp, động
vào dễ chảy máu. Chỉ định xét nghiệm giải phẫu bệnh cần làm trên bệnh
nhân này là
A. Tế bào học
B. Mổ cắt polyp sau đó làm mô bệnh học
C. Không làm gì
D. Bấm sinh thiết sau đó làm mô bệnh học
Câu 42: vị trí gây bệnh tại đường tiêu hoá của vi khuẩn shigella
dysenteria là
A. Ruột non
B. Dạ dày
C. Đại tràng
D. Tá tràng

1. Loại dịch tiêu hóa nào dưới đây có pH thấp nhất


a. Dịch tụy
b. Dịch vị @
c. Dịch mật
d. Dịch ruột
2. Chuẩn đoán loát hành tá tràng khi có hình ảnh
a. ổ đọng thuốc cản quang ổ hành tá tràng@
b. hành tá tràng ngấm thuốc không đều
c. niêm mạc hành tá tràng thô
d. hành tá tràng biến dạng
3. vai trò của chất nhầy mucin ở dạ dày
a. hoạt hóa pepsinogen
b. bảo vệ niêm mạc dạ dày@
c. tiêu diệt các vi khuẩn có trong thức ăn
d. cần cho sự hấp thu vitamin B12
4. nguyên nhân hàng đầu gây loát dạ dày tá tràng đã được công
nhận hiện nay:
a. vi khuẩn HP@
b. thuốc kháng viêm
c. rượu
d. yếu tố di truyền
5. dấu ấn sinh học được sử dụng để sàng lọc ung thư dạ dày
a. CEA; AFP; CA 19-9
b. CA 72-4; CEA; CA 19-9@
c. CA72-4; CEA; CA12-5
d. CA72-4; AFP; CA12-5
6. Với căn nguyên do HP không dùng kháng sinh nào sau đây
a. Amoxicillin
b. Metronidazol
c. Clarithromycin
d. Penicillin@
7. Yếu tố nào sau đây không có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày
chống HCl;
a. Sự tưới máu phong phú lớp dưới niêm mạc
b. Sự tái sinh nhanh lớp tế bào biêu mô
c. Histamin@
d. Prostaglandin
8. HP được phân lập chủ yếu từ loại bệnh phẩm nào sau đây:
a. Mảnh sinh thiết ở ổ viêm@
b. Chất nôn
c. Phân
d. Niêm dịch vùng hang vị
9. Vi khuẩn HP sống chủ yếu ở đâu
a. Lớp dưới niêm mạc
b. Lớp cơ dạ dày
c. Lớp tế bào biểu mô lợp niêm mạc
d. Lớp chất nhầy phủ niêm mạc dạ dày@
10.Nguyên nhân gây vô toan và thiếu máu ở bệnh nhân mắc
bệnh lý dạ dày;
a. Giảm bài tiết HCl
b. Giảm bài tiết pepsin
c. Giảm bài tiết yếu tố nội@
d. Giảm bài tiết chất nhầy
11.Nguyên nhân nào sau đây gây giảm tiết dịch dạ dày
a. Hội chứng Zollinger – Ellison
b. Viêm teo niêm mạc dạ dày@
c. Nhiễm HP
d. Stress
12.Tác nhân chính gây loét dạ dày tá tràng
a. HCL@
b. Pepsinogen
c. Pepsin
d. Histamin
13.Bệnh lý gây thay đổi nồng độ pepsinogen I
a. Viêm dạ dày mạn tính
b. Loét dạ dày
c. Viêm trợt dạ dày cấp tính
d. Viêm teo niêm mạc dạ dày@
14.Về mặt vi thể đáy ỏ loét dạ dày mạn tính hoạt động gồm có
mấy lớp
a. 3
b. 6
c. 4@
d. 5
15.Đối chiếu lên thành bụng tạng nào dưới đây thuộc vùng
thượng vị
a. Gan phải
b. Dạ dày@
c. Lách
d. Thận
16.Yếu tố nào sau đây không có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày
chống acid HCl
a. Prostaglandin
b. Histamin@
c. Sự tái sinh nhanh lớp tế bào biểu mô
d. Sự tưới máu phong phú lớp dưới niêm mạc
17.Yếu tố bảo vệ có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn sự xâm
nhập của yếu tố hủy hoại tại dạ dày
a. Sự tưới máu phong phú
b. Tế bào biểu mô
c. Lớp chất nhầy@
d. Prostaglandin
18.Bệnh nhân có chỉ định làm nội soi dạ dày trong trường hợp
nào sau đây
a. Bỏng do uống acid
b. Tầm soát phát hiện sớm ung thư dạ dày thực quản@
c. Mắc chứng bệnh tâm thần không phối hợp
d. Suy tim thiếu máu cơ tim nhồi máu cơ tim mới
19.Hormon nào không điều hòa bài tiết ở dạ dày
a. Histamin
b. Gastrin
c. Adrenalin
d. Somatostain@
20.Omeprazol ức chế không hồi phục bơm proton tại dạ dày do
a. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sufenamid để
gắn với nhóm SH của H+/K+ ATPase theo liên kết Van- der-
Waals
b. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sufenamid để
gắn với nhóm SH của H+/K+ ATPase theo liên kết hydro
c. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sufenamid để
gắn với nhóm SH của H+/K+ ATPase theo liên kết ion
d. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sufenamid để
gắn với nhóm SH của H+/K+ ATPase theo liên kết cộng hóa
trị@

1. Vitamin nào dưới đây được tổng hợp bởi vi khuẩn đường ruột
a. Vitamin D
b. Vitamin A
c. Vitamin C
d. Vitamin B
2. Đoạn đại tràng nòa dưới đây là đoạn cố định
a. Đại tràng ngang
b. Manh tràng
c. Đại tràng sigma
d. Đại tràng lên
3. Đặc điểm nào sau đây không phải chức năng chính của hệ tiêu
hóa
a. Vận động cơ học
b. Tiết hormon từ tuyến nội tiết
c. Bài tiết dịch
d. Tiết hormon địa phương3
4. Yếu tố làm tăng vận động ruột
a. Trạng thái buồn nôn
b. Tăng bài tiết gastri
c. Kích thích giao cảm
d. Kích thích phó giao cảm
5. Vị trí nào dưới đây có mật độ vi khuẩn thường trú đường ruột
cao nhất
a. Thực quản
b. Dạ dày
c. Ruột non
d. Ruột già
6. Thể hoạt động của amip lỵ(Entamoeba Histolytica) có đặc
điểm
a. Gây vết loét ở đại tràng
b. Gây vết loét ở tá tràng
c. Ký sinh ở ruột non
d. Sống hội sinh không gây bệnh

7. Nhiễm amip lỵ là do
a. Ăn thức ăn chưa chín
b. Ăn phải thể magna
c. Ăn phải thể minuta
d. Ăn phải bào nang amip
8. Tại sao bề mặt hấp thu của ruột non tăng lên rất nhiều lần
( 1000 lần)
a. Cấu trúc ruột non rất dài
b. Có nếp gấp nhưng mao và vi nhung mao
c. Có sóng nhu động mạnh đi từ dạ dày dọc theo toàn bộ chiều
dài của ruột
d. Tạo nên những làn sóng co bóp lan dọc theo ruột
9. Đoạn nào của ống tiêu hóa không có enzyme tiêu hóa được
lipid
a. Ruột già, dạ dày
b. Ruột non, ruột già
c. Miệng, ruột già
d. Dạ dày, miệng
10.Hậu quả của tiêu chảy mạn tính
a. Nhiễm toan
b. Rối loạn hấp thu
c. Rối loạn chuyển hóa
d. Mất nước
11.Các đặc điểm nào dưới đay làm cho smecta có khả năng gắn
với protein củ niêm mạc ruột
a. Trọng lượng phân tử cao, cấu trức phiến diện, tính chất đàn
hồi
b. Trọng lượng phân tử cao, cấu trức phiến mỏng, tính chất
dẻo dai
c. Trọng lượng phân tử thấp, cấu trức phiến mỏng, tính chất
dẻo dai
d. Trọng lượng phân tử thấp, cấu trức phiến dày, tính chất đàn
hồi
12. Hậu quả nguy hiểm nhất trong tiêu chảy cấp
a. Chướng bụng
b. Rối loạn hấp thụ
c. Giảm khối lượng tuần hoàn
d. Nhiễm toan
13.Đặc điểm sinh sản của amip lỵ nào sau đây đúng
a. Sinh sản vô giới, phân chia không theo trục đo đạc
b. Sinh suản Sinh sản vô giới, chia đôi cơ thể theo chiều dọc
c. Sinh sản vô giới vô giới, chia đôi cơ thể theo chiều ngang
d. , hình thức phân liệt
14.Cơ chế nào sau đây gây tiêu chảy
a. Giảm co bóp, giảm tiết dịch
b. Giảm hấp thu, giảm tiết dịch
c. Tăng co bóp, giảm tiết dịch
d. Tăng tiết dịch, tăng co bóp
15.Oresol có hiệu quả trong điều trị tiêu chảy do cơ chế nào
a. Bicarbonat ( hoặc citrat) có trong oresol điề chỉnh lại tình
trạng nhiễm kiềm chuyển hóa
b. Glucose có trong oresol được hấp thu tích cực ở ruột, kéo
theo hấp thu Na+, K+, nước
c. Lập lại thăng bằng vi khuẩn cộng sinh trong ruột
d. Làm chậm sự chuyển vận trong đại tràng
16.Đoạn nào dưới đây của ống tiêu hóa có khả năng hấp thu nức
nhiều nhất
a. Dạ dày
b. Thực quản
c. Ruột non
d. Ruột già
21. Nguyên nhân gây thay đổi nồng độ kali máu ở bệnh nhân tiêu
chảy cấp?
A. Mất qua da
B. Nôn
C. Mất qua đường tiêu hoá
D. Tiêu chảy
22. Bệnh nhân bị tiêu chảy do tác dụng phụ của kháng sinh Azithromycin
thì có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị triệu chứng ?
A. Atropin sulfat
B. Paraverin
C. Lactobacillus acidoplus
D. Lactulose
23. Tác nhân nào sau đây không gây tổn thương tế bào niêm mạc ruột?
A. Vi khuẩn lị
B. Vi khuẩn E. Coli nhóm EIE
C. Vi khuẩn tả
D. Virus Rota
24. Ở tá tràng có cấu trúc nào làm tăng diện tích hấp thu?
A. Vi nhung mao và nhung mao
B. Nhung mai và van ngang
C. Vi nhung mao và van ngang
D. Vi nhung mao, nhung mao và van ngang
25. Cấu tạo thành của đoạn ruột nào dưới đây có 2 loại tuyến?
A. Ruột già
B. Tá tràng
C. Hỗng tràng
D. Hồi tràng
26. Cấu trúc nào dưới đây đều có mặt ở tầng niêm mạc của các đoạn
ruột? ( ruột non hay cả ruột già )
A. Vi nhung mao( có ở các đoạn ruột non k có ở ruột già)
B. Van ngang( có ở các đoạn ruột non)
C. Nhung mao( có ở tất cả các đoạn ruột non k có ở ruột già)
D. Tuyến Brunner (tuyến này ở dưới niêm mạc tá tràng)
30. Người là vật chủ kí sinh trùng duy nhất của loại kí sinh trùng nào
A. Sán lá phổi( vật chủ chính ở người ngoài ra còn ở động vật)
B. Sán lá ruột( vật chủ chính là người và lợn nhưng đa số là ở lợn)
C. Sán dây lợn( sán trưởng thành thì người là vật chủ chính , ấu chùng vật
chủ là người và động vật)
D. Sán lá gan( người là vật chủ ngẫu nhiên)
Câu 32.tại sao đại tràng có khả năng hấp thu nước nhiều nhất?
A,là đoạn ruột dài nhất
B thức ăn loãng nhất
c. thời gian lưu thức ăn lâu nhất
D có nhiều nếp gấp nhất
Câu 34.hấp thu glucose từ tế bào biểu mô ruột vào máu theo cơ chế nào
dưới đây?
A.Ẩm bào
B đồng vận chuyển cùng chiều vs Na+
C khuếch tán nhờ chất mang
D đồng vận chuyển ngược chiều với Na+
Câu 35.Thành phần nào dưới đây không có liên quan tới khúc 1 tá tràng?
A.động mạch vị trái
B đm vị tá tràng
C.ĐM vị phải
D,Ống mật chủ
Câu 36. Xác định thành phần liên quan mặt sau khối manh trùng tràng?
A.cơ thắt lưng chậu
B.Niệu quản phải
C mỏm ngang đốt sống thắt lưng 3 4
D ĐM chậu ngoài
Câu 37. Người bệnh lỵ amip trong trường hợp nào dưới đây?
A Ăn phải bào nag,thành ruột không bị tổn thương
B ăn phải bào nang,thành ruột bị tổn thương
C ăn phaie thể hoạt động lớn ,thành ruột không bị tổn thương
D ăn phải thể hđ nhỏ, thành ruột bị tổn thương
Câu 38.Vì sao khi sử dụng nhôm hidroxyd cần chế độ ăn nhiều photphat
và protein
A tạo phot phat nhóm k tan,thải trừ qua phân
B tạo photphat nhóm tan trong ruột gây nhuyễn xương
C kết hợp với protein niêm mạc dạ dày gây toan hóa
D kết tủa protein làm giảm nhu động đường tiêu hóa
Câu 39.chọn phương án đúng nhất:Racecadotril làm giảm tiết dịch ruột
có thể dùng trong điều trị tiêu chay cấp do có đặc điểm nào sau đây?
A,k ảnh hưởng đến nhu động ruột
B, làm tăng tái hấp thu các chất điện giải
C làm tăng nhu động ruột
D Làm giảm nhu động ruột
Câu 40. chọn đáp án đúng nhất: ý nào dưới đây đúng vs quá trình hấp thu
aa từ lòng ruột vào tế bào biểu mô ruột
A. khuyech tán nhờ chất mang
B, đồng vận chuyển ngược chiều vs Na+
C ẩm bào
D,đồng vận chuyển cùng chiều vs Na+
Câu 41 chọn đáp án đúng nhất: hấp thu acid béo từ lòng ruột vào tế bào
BM ruột theo cơ chế nào dưới đây?
Đáp án: khuyếch tán vào tế bào biểu mô qua lớp lipid kép
Câu 42. chọn đáp án đúng nhất: ý nào dưới đây đúng vs đặc điểm hấp thu
các chất tạo niêm mạc ruột non?
A glucose được vận chuyển tích cực thứ phát
B các aa đc vận chuyển do chất mang
C acid tan đc vận chuển bằng cơ chế tích cực
Câu 43. Hãy cho biết tại sao trẻ bú mẹ hay bị dị ứng tôm cua?
A.Do sự hấp thu các chất chưa hết
B. do chỉ có men sữa hoạt động
C.do thiếu men tiêu hóa lipid ở ruột
D. do sự hấp thu protein ở niêm mạc ruột bằng hình thức ẩm bào
Câu 44. Cơ chế chính gây suy dinh dưỡng trong tiêu chảy mạn là gì?
A. mất nước và mất muối kéo dài
B. Nhiễm đọc và nhiễm acid
C. chán ăn
D giảm hấp thu
Câu hỏi 45: Yếu tố có giá trị nhất trong chẩn đoán nhiễm sán dây lợn
trưởng thành:
a. Xét nghiệm máu thấy bạch cấu ái toan tăng.
b. Triệu chứng rối loạn tiêu hóa.
c. Xét nghiệm phân thấy đốt sán.
d. Siêu âm thấy hình ảnh quai ruột giãn.
Câu hỏi 46: Bộ phận nào dưới đây của tế bào chứa nội độc tố của họ vi
khuẩn đường ruột:
a. Vách tế bào.
b. Lông tế bào.
c. Vỏ tế bào.
d. Bào tương.
Câu hỏi 47: Thành nhung mao ruột được tạo thành do cách nào dưới đây:
a. Bào tương đội màng tế bào
b. Biểu mô lõm xuống lớp đệm
c. Tầng dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc
d. Lớp đệm đội biểu mô lên.
Câu hỏi 48: Sự thay đổi điện giải nào dưới đây thường gặp ở bệnh nhân
tiêu chảy cấp mất nước nặng:
a. Na+ giảm; K+ giảm
b. Na+ tăng; K+ bình thường
c. Na+ giảm; K+ bình thường
d. Na+ tăng; K+ tăng.
Câu hỏi 49: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm lây nhiễm bệnh amip lỵ:
a. Tập quán du canh, du cư.
b. Tập quán vệ sinh kém.
c. Điều kiện thời tiết, khí hậu.
d. Tập quán canh tác lạc hậu.
Câu hỏi 50. Kháng thể từ sữa mẹ có thể được hấp thu vào cơ thể trẻ qua
cơ chế nào
a. VCTC
b. khếch tán có gia tốc
c. Ẩm bào @
d. thực bào
Câu hỏi 52. Tại sao bề mặt hấp thu của ruột non tăng lên rất nhiều lần
(1000 lần):
a. Có nếp gấp nhung mao, vi nhung mao
b. Có sóng nhu động mạnh đi từ dạ dày dọc theo toàn bộ chiều dài của
ruột
c. Cấu trúc ruột non rất dài
d. Tạo nên những làn sóng co bóp lan dọc theo ruột
VIÊM TỤY CẤP
1. Các yếu tố nào dưới đây không hoạt hóa trypsinogen
a. Ph= 7.9
b. Trypsin
c. Pepsin
d. enterokinase
2. Các nguyên nhân viêm tụy cấp
a. Sỏi tiết niệu
b. Sỏi mật và rượu
c. Sỏi mật và tiết niệu
d. Rượu
3. Điện giải nào có giá trị tiên lượng cảu bệnh nhân viêm tụy cấp
a. Kali
b. Calci TP
c. Clo
d. natri
4. Enzym nào dưới đây khong phải do tụy ngoại tiết bài tiết
a. NaHCO3
b. Amylase
c. Men sữa
d. Carboxypolypeptidase
5. Enzym nào dưới đây hoạt động trong môi trường Ph kiềm
a. Men sữa
b. Pepsin
c. Lipase dịch vị
d. trypsin
6. Hình ảnh điển hình của nang giả tụy trên siêu âm
a. khố rỗng âm giới hạn bởi vỏ giả
b. dãn ống tụy
c. có ổ dịch trong phúc mạc
d. có hơi trong tụy
7. Hình ảnh siêu âm tụy bình thường có thể gặp trong trường hợp
nào
a. Viêm tụy cấp thể khu trú
b. Viêm tụy mạn tính
c. Viêm tụy cấp tính thể hoại tử
d. Viêm tụy cấp tính thể phù
8. Hình ảnh nào trên siêu ấm hướng tới chẩn đoán nguyên nhân xơ
gan do rượu
a. Gan nhiễm mỡ
b. Vôi hóa tụy
c. Gan tăng áp lực tĩnh mạch của
d. Cả 3 ý trên
9. hình ảnh siêu ấm nào không thấy trong viêm tụy cấp
a. tụy tiêu nhỏ nhu mo tụy tăng âm
b. tụy to toàn bộ hoặc từng vùng
c. có thể quan sát những ổ viêm
d. cấu trúc nhu mô tụy giảm âm
10.Nhóm các enzym nào dưới đay là enzym tiêu hóa lipid của dịch
tụy
a. trypsin và lipase
b. trypsin và phospholipase
c. phospholipase và lipase
d. lipase và amylase
11.Nhóm các enzym nào dưới đây là enzym tiêu hóa glucid của
dịch tụy
a. trypsin, amylase
b. maltase, phospholipase
c. lipase, amylase
d. maltase, amylase
12. Nhóm các enzym nào dưới đây là enzym tiêu hóa protein cảu
dịch tụy
a. lipase, chymotrypsin
b. trypsin, amylase
c. trysin, chymotrysin
d. trypsin, lipase
13.Tác dụng nào dưới đây là cua enzym cacboxylipeptidase
a. Thủy phân protid thành aa
b. Thủy phân liên kết 1-4  glucozid
c. Thủy phân protid thành proteose và pepton
d. Thủy phân polipeptid thành aa
14.tại sao bệnh nhân viêm tụy cấp lại đau dữ dội
a. Do chuyển hóa thiếu oxy sinh ra nhiều acid lactic gây đau
b. Các enzym tụy bị kích hoạt gây tổn thương tụy kích thích
lên tận cùng thân kinh tụy
c. Do viêm phù nề chèn ép tụy gây đau
d. Do tăng tiết acid HCl dạ dày
15.Tại sao bệnh nhân viêm tụy cấp cần nhịn ăn trong những ngày
đầu tiên
a. Để tụy đc nghỉ ngơi, giảm tiết dịch
b. Để các enzym hoạt hóa tụy trở lại dàng tiền enzym
c. Làm giảm sản xuấ các cytokin do tụy tiết ra
d. Để giảm tưới máu đến tụy từ đó giảm viêm tụy
16.Tế bào nào của tụy bài tiết insulin
a. Tế bào PP
b. Tes bào D
c. Tế bào A
d. Tế bào B
17.Yếu tố nào hoạt hóa trypsinogen
a. Bicarbonat do tế bào ống bài xuất
b. Chymotrypsinogen và bicarbonat
c. Enterokinase của ruột non bài tiết
d. Amylase và lipase do tế bào ngoại tiết bải tiết

18.Yếu tố nào hoạt hóa procacbopeptidase


a. Bicacbonat
b. Trypsin
c. Enterokinase
d. Chymotrypsin
19.Yếu tố nào dưới đây được coi như viêm tụy cấp
a. Amylase>1000 U/L
b. Lipase >38U/L
c. Glucose > 10 mmol/L
d. ACR ≤ 31
20.Vị trí tổn thương nào trong viêm tụy cấp thường hiếm gặp trên
hình ảnh siêu âm
a. Khoang quanh thận trước trái và cạnh sau thận
b. Khoang quanh thận trước phải và cạnh sau thận
c. Phía sau khoang mạc nối
d. Mặt trước tụy phía sau của thành sau ổ bụng
21.Phần nào của tá tràng hoàn toàn dính chạt vào đầu tụy
a. Cả khúc IV
b. Cả khúc II
c. Cả khúc III
d. Cả khúc I
22.Ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào tá tràng ở vị trí nào
a. nhú tá lớn ở bờ ngoài khúc II tá tràng
b. nhú tá lớn ở bờ trong khúc II tá tràng
c. nhú tá bé ở bờ trong khúc II tá tràng
d. nhú tá bé ở bờ ngoài khúc Ii tá tràng

You might also like