You are on page 1of 7

Câu 1.

Bệnh nhân nam 50 tuổi, nhập viện vì đau bụng vùng thượng vị,
đau liên tục, dữ dội, đau lan ra sau lưng, kèm nôn 5 lần ra thức ăn, sau
nôn không giảm đau. Đau sau bữa nhậu có uống nhiều rượu. bệnh nhân
được chẩn đoán là viêm tuỵ cấp. cơ chế nào gây tăng amylase ở bệnh
nhân này ?
A. Tăng tính thấm gây thoát dịch
B. Tăng hấp thu amylase từ ruột vào ổ bụng
C. Tăng hấp thu amylase từ ruột
D. Tăng huỷ hoại tế bào beta tuỵ
Câu 2. Yếu tố nào dưới đây làm tăng bài tiết gastrin ?
A. Acid trong lòng dạ dày
B. Tăng cholecystokinin trong máu
C. Do tăng nồng độ secretin trong máu
D. Sự căng của dạ dày do thức ăn
Câu 3. Tuyến tuỵ ngoại tiết KHÔNG tiết enzym nào dưới đây ?
A. Amylase
B. Chymotrypsinogen
C. Carbonxypolypeptidase
D. Aminopeptidase
Câu 4. Tại sao có thể đặt viên thuốc vào hậu môn để hạ sốt cho bệnh
nhân bị sốt ?
A. Không có dịch tiết
B. Có hệ thống mao mạch phong phú
C. Không có phân
D. Có nhiều nếp gấp
Câu 5. Một bệnh nhân được chẩn đoán là chảy máu bờ cong nhỏ dạ dày.
Động mạch nào sau đây có liên quan ?
A. Động mạch vị tá tràng
B. Động mạch vị mạc nối trái
C. Động mạch vị trái
D. Động mạch vị mạc nối phải
Câu 6. Yếu tố có giá trị nhất trong chẩn đoán nhiễm sán dây lợn trưởng
thành ?
A. Triệu chứng rối loạn tiêu hoá
B. Xét nghiệm thấy bạch cầu ái toan
C. Siêu âm thấy hình ảnh quai ruột giãn
D. Xét nghiệm phân thấy đốt sán
Câu 7. Trong tổn thương loét dạ dày, lúc này Seri phim xquang ổ đọng
thuốc sẽ thể hiện hình dạng hình ảnh nào sao đây ?
A. ổ đọng thuốc cố định về vị trí, kích thước, số lượng và hình thể
B. ổ đọng thuốc cố định về kích thước, vị trí
C. ổ đọng thuốc cố định về hình thể, số lượng
D. ổ đọng thuốc cố định về kích thước, hình thể, vị trí
Câu 8. Ung thư dạ dày thể sùi phát triển từ thể nào của giai đoạn sớm ?
A. thể lồi
B. thể phẳng lõm
C. thể lõm
D. thể phẳng dẹt
Câu 9. Hợp chất bismuth dùng trong điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng
có tác dụng nào sau đây ?
A. kháng acid, diệt vi khuẩn Helicobacter pylori
B. kích thích sản xuất chất nhày, bicarbonate
C. trung hoà acid dịch vị, nâng Ph dạ dày
D. kháng acid, ức chết hoạt tính của pepsin
Câu 10. Hình ảnh nào dưới đây trên phim Xquang dạ dày- tá tràng giúp
chẩn đoán loét hành tá tràng chính xách nhất ?
A. Niêm mạc hành tá tràng thô
B. Hành tá tràng ngấm thuốc không đều
C. Hành tá tràng biến dạng
D. ổ đọng thuốc cản quang ở hành tá tràng
câu 11. Các thành phần trong dịch vị có tác dụng nào dưới đây?
A. Men sữa xúc tác thuỷ phần thành các thành phần sau của sữa
B. Chất nhày có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
C. Pepsin thuỷ phân protein thành acid amin
D. Lipase thuỷ phân lipid của động vật
Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây gây giảm tiết dịch dạ dày ?
A. Nhiễm Hp
B. Viêm teo niêm mạc dạ dày
C. Hội chứng Zollinger- Ellison
D. Stress
Câu 13. Thành nhung mao ruột được tạo thành do cách nào dưới đây ?
A. Tầng dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc
B. Biểu mô lõm xuống lớp đệm
C. Bào tương đội màng tế bào
D. Lớp đệm đội biểu mô lên
Câu 14. Trong cơ thể người , trực khuẩn thương hàn gây bệnh bằng cơ
chế nào sau đây ?
A. Ngoại độc tố
B. Nội độc tố
C. Có chế xâm nhập niêm mạc ruột
D. Nội độc tố và ngoại độc tố
Câu 15. Nhóm thuốc nào sau đây có tác dụng làm giảm bài tiết HCL và
pepsin của dạ dày ?
A. Thuốc kháng histamin H1 và thuốc kháng histamin H2
B. Kháng histamin H2 và thuốc ức chế bơm proton
C. Thuốc ức chế bơm proton và thuốc kháng acid
D. Thuốc kháng acid và muối bismuth
Câu 16. Bộ phận nào dưới dây của tế bào chưa nội độc tố của họ vi
khuẩn đường ruột ?
A. Lông tế bào
B. Vỏ tế bào
C. Vách tế bào
D. Bào tương
Câu 17. Bệnh nhân H bị loét dạ dày do H.Pylori 10 năm nay. Lần tái
khám gần đây nhất kết quả xét nghiệm giải phẫu bệnh có biểu hiện viêm
teo dạ dày mạn tính, theo dõi ung thư dạ dày. Nhóm dấu ấn ung thư nào
có giá trị nhất trong chẩn đoán ung thư dạ dày ?
A. CA72-4;CEA;CA 19-9
B. CA 72-4;CEA;CA 125
C. CA 72- 4;AFP;CA 125
D. CEA;AFP;CA 125
Câu 18. Tại sao chỉ số pepsinogen (PG)I/PGII được sử dụng để đánh giá
chức năng niêm mạc dạ dày ?
A. PGI được bài tiết ở vùng đáy, PGII được bài tiết ở tất cả các vùng
của dạ dày và hành tá tràng
B. PGI được bài tiết ở tâm vị, PGII được bài tiết ở tất cả các vùng của
dạ dày
C. PGI được bài tiết ở vùng đáy, PGII được bài tiết ở tất cả các vùng
của dạ dày
D. PGI được bài tiết ở tâm vị, PGII được bài tiết ở tất cả các vùng của
dạ dà và hành tá tràng.
Câu 19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm lây nhiễm bệnh amip lỵ ?
A. Tập quán du canh, du cư
B. Tập quán canh tác lạc hậu
C. Điều kiện thời tiết, khí hậu
D. Tập quán vệ sịnh kém
Câu 20. Tế bào ác tính có mặt tại vùng nào của dạ dày thì được chẩn
đoán là ung thư biểu mô dạ dày sớm ?
A. Lớp đệm
B. Tầng vỏ ngoài
C. Tầng dưới niêm mạc
D. Lớp cơ niêm
Câu 21. Vitamin nào dưới đây không được tổng hợp ở đường tiêu hoá ?
A. A
B. K
C. B12
D. B1
Câu 22. Sự thay đổi điện giải nào dưới đây thường gặp ở bệnh nhân tiêu
chảy cấp mất nước nặng?
A. Na+ giảm ; K+ bình thường
B. Na+ tăng ; K+ tăng
C. Na+ giảm ; K+ bình thường
D. Na+ giảm ; K+ giảm
Câu 23. Bệnh nhân nam 42 tuổi, thể trạng béo phì, bệnh nhân được đưa
vào viện cấp cứu với triệu chứng buồn nôn, nôn, đau bụng cấp vùng
thượng vị,đau liên tục, dữ dội sau bữa nhậu buổi tối. bệnh nhân được
chẩn đoán theo dõi viêm tuỵ cấp. xét nghiệm nào dưới đây được thực
hiện để hỗ trợ chẩn đoán cho bệnh nhân này ?
A. amylasse, lactat dehydrogenase
B. amylase,lipase
C. lactat dehydrogenase, AST, ALT.
D. Lipase lactat dehydrogenase
Câu 24. Trên phim chụp dạ dày – tá tràng. Hình ảnh giải phẫu xquang tá
tràng được chia làm mấy đoạn ?
A. Hai đoạn
B. Bốn đoạn
C. Ba đoạn
D. Năm đoạn
Câu 25. Giải thích cơ chế biểu hiện đau rát vùng trên rốn khi bị loét dạ
dày – tá tràng ?
A. Do quá trình thực bào tiết nhiều enzym gây tổn thương
B. Do trào ngược acid HCL dạ dày thực quản
C. Do các chất trung gian hoá học tại ổ viêm
D. Do cơ thể nhiễm toan ( nhiễm acid HCL)
Câu 26. Cấu trúc nào bị kẹp giữa động mạch chủ bụng và động mạch
mạc treo tràng trên ?
A. Đại tràng ngang
B. Khúc I tá tràng
C. Khúc III tá tràng
D. Thân tuỵ
Câu 27. Bệnh nhân nam 50 tuổi, nhập viện vì đau bụng vùng thượng vị,
đau liên tục, dữ dội, đau lan ra sau lưng, kèm nôn 5 lần ra thức ăn, sau
nôn không giảm đau. Đau sau bữa nhậu có uống nhiều rượu. bệnh nhân
được chẩn đoán là viêm tuỵ cấp. cơ chế nào gây giảm calci huyết tương
ở bệnh nhân này ?
A. tăng đào thải calci qua thận
B. tăng phản ứng giữa calci với acid béo
C. tăng phản ứng giữa calci với lipid
D. giảm hấp thu calci từ ruột
Câu 28. Vi khuẩn HP gây loét dạ dày theo cơ chế nào sau đây ?
A. kích thích tiết ACTH
B. ức chế tiết prostagladin
C. kích thích tiết adrenalin
D. HP tiết protease
Câu 29. Trên hình ảnh vi thể thấy vết loét tròn, giới hạn rõ, nếp nhăn
niêm mạc quanh vết loét bình thường, vùng rìa và đáy ổ loét còn mềm
mại gặp trong loại ổ loét nào sau đây ?
A. Loét sẹo
B. Loét mạn đợt cấp
C. Loét mạn
D. Loét cấp
Câu 30. Biểu mô dạ dày có đặc điểm cấu tạo nào dưới đây khác so với
biểu mô ruột ?
A. Một loại tế bào
B. Ba loại tế bào
C. Bốn loại tế bào
D. Hai loại tế bào

You might also like