You are on page 1of 4

CÂU HỎI VỀ VIÊM LOÉT DDTT

1. Nguyên nhân chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
A. Do vi khuẩn H.P.
B. Tăng tiết.
C. Tăng toan.
D. Thuốc kháng viêm không steroides
2. pH dịch vị khi đói:
A. > 5.
B. 1,7-2.
C. 3-5.
D. > 7.
3. Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
A. Làm tăng acid dịch vị.
B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân.
C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra.
D. Là một bệnh mạn tính
4. Vi khuẩn H.P. có đặc tính sau:
A. Xoắn khuẩn gr (-).
B. Gram (+)
C. Trực khuẩn
D. Cầu khuẩn.
5. Vi khuẩn H.P là loại:
A. Ái khí.
B. Kỵ khí tuyệt đối.
C. Kỵ khí.
D. Ái khí tối thiểu
6. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélicobacter pylori.
A. Thân vị.
B. Phình vị.
C. Tâm vị .
D. Hang vị.
7. Vi khuẩn H.P tiết ra men sau đây:
A. Urease. Catalase
B. Transaminase.
C. Hyaluronidase
D. Amylase.
8. Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng:
A. Paracetamol.
B. Kháng viêm không stéroide.
C. Amoxicilline.
D. Tất cả các thuốc trên.
9. Loét tá dạ dày tràng thường gặp ở những trường hợp sau:
A. Bệnh nhân > 50 tuổi.
B. < 20 tuổi.
C. > 60 tuổi.
D. 20 - 50 tuổi.
10.Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
A. Đau theo nhịp 3 kỳ.
B. Đau theo nhịp 4 kỳ.
C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt.
D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao.
11. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiên nay là.
A. Nội soi dạ dày tá tràng.
B. Phim X-quang dạ dày tá tràng có Baryte.
C. Đo lượng acid dạ dày.
D. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị.
12. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P:
A. Widal.
B. Martin Petit.
C. Bordet Wasseman.
D. Clotest.
13. Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào.
A. Vị trí đau.
B. Nội soi và siêu âm.
C. Liên hệ với bữa ăn.
D. Chụp phim bụng không sửa soạn.
14. Biến chứng loét tá tràng hiếm gặp:
A. Chảy máu.
B. Ung thư hóa.
C. Hẹp môn vị.
D. Thủng.
15. Khi nội soi dạ dày, loét hay gặp ở vị trí sau:
A. Vùng thân vị
B. Vùng phình vị
C. Hành tá tràng
D. Vùng hang vị
16. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày.
A. Thủng và chảy máu.
B. Hẹp môn vị.
C. Ung thư hoá.
D. Thiếu máu.
17. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
A. Do điều trị không đúng qui cách.
B. Xãy ra sau khi ăn.
C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide.
D. Các câu trên đều đúng.
18. Triệu chứng của hẹp môn vị:
A. Nôn ra thức ăn cũ > 24 giờ và có dấu óc ách dạ dày buổi sáng sớm.
B. Đi cầu phân lỏng.
C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml.
D. Đau nóng rát thường xuyên.
19. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
A. Rifamicine.
B. Bactrim.
C. Chlorocide.
D. Clarithromycine.
20. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét DDTT:
A. Maalox.
B. Phosphalugel.
C. Cimetidine.
D. Omeprazole.
10 Câu hỏi theo tài liệu
1.Nguyên nhân chủ yếu gây viêm loét dạ dày hiện nay là gì?
A. HCl
B. Hút thuốc lá.
C. Thuốc NSAIDs.
D. Helicobacter pylori.
2. Viêm dạ dày mạn tính với tổn thương chủ yếu ở vùng phình vị và thân vị
thường thuộc típ phân loại nào?
A. Típ A.
B. Típ B.
C. Típ C.
D. Típ D.
3. Loét dạ dày tá tràng có thể gây biến chứng nào sau đây?
A. Xuất huyết tiêu hóa.
B. Thủng dạ dày.
C. Ung thư hóa ổ loét.
D. Tất cả đúng.
4. Bệnh nhân đang bị viêm dạ dày kèm tiêu chảy, thuốc trung hòa acid nào là
phù hợp?
A. Mg(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. CaCO3.
D. NaHCO3.
5. Nguyên nhân dẫn đến viêm loét dạ dày không đáp ứng với thuốc, NGOẠI
TRỪ:
A. Còn vi khuẩn H.P.
B. Hút thuốc lá.
C. Ung thư hóa ổ loét.
D. Ăn nhiều thức ăn chua cay.
6. Ở liều chuẩn, thuốc ức chế bơm proton mạnh nhất là nhóm nào sau đây?
A. Omeprazole.
B. Pantoprazole.
C. Rabeprazole.
D. Esomeprazole.
7. Câu nào là SAI khi nói về thuốc kháng thụ thể histamine H2?
A. Cimetidine là thuốc mạnh nhất. (Famotidin mạnh nhất, gấp 20 lần Cimetidin)
B. Có thể gây nữ hóa tuyến vú.
C. Có thể gây tiết sữa bất thường.
D. Không nên uống kèm antacid.
8. Điều nào sau đây không đúng với nhóm thuốc bơm proton?
A. Ức chế tiết acid mạnh nhất.
B. Nên dùng trước khi ăn 30 phút – 1 giờ.
C. Ức chế không hồi phục bơm proton.
D. Có thể uống cùng antacid.
9. Chế độ sinh hoạt nghỉ ngơi cho bệnh nhân viêm loét dạ dày nào là đúng?
A. Không hút thuốc.
B. Không uống rượu.
C. Tránh căng thẳng.
D. Tất cả đúng.
10. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng sucralfate là gì?
A. Táo bón.
B. Đen lưỡi.
C. Buồn nôn.
D. Đau bụng.

You might also like