Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI TỔNG HỢP MÔN BỆNH HỌC
CÂU HỎI TỔNG HỢP MÔN BỆNH HỌC
1. Trường hợp nào sau đây thuộc nhóm bệnh cầu thận nguyên phát
a. Bệnh thận lgA
b. Bệnh thận do Lupus đỏ hệ thống
c. Cầu thận sang thương tối thiểu
d. Đái tháo đường
2. Biểu hiện nào sau đây quan trọng nhất trong chẩn đoán HCTH
a. Phù toàn thân
b. Đạm niệu > 3,5g/1,73 m2 da/24h
c. Tiểu Liid
d. Giảm Albumine máu
3. Nguyên nhân nào sau đây không gây nên tình trạng tiểu đạm tại thận cho các bệnh nhân?
a. Hội chứng thận hư
b. Đa u tủy
c. Hội chứng viêm vi cầu thận
d. Bệnh ống thận mô kẽ
4. Nhóm bệnh cầu thận nguyên phát hay xảy ra ở trẻ em và có tiên lượng lâu dài tốt?
a. Bệnh cầu thận tăng sinh trung mô
b. Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng
c. Bệnh cầu thận màng
d. Bệnh cầu thận sang thương tối thiểu
5. Tình trạng nào sau đây không phải là biểu hiện thường gặp của một bệnh lý cầu thận?
a. Tiểu Lipid đơn độc
b. Tiểu máy kéo dài hoặc tái phát
c. Hội chứng thận hư
d. Hội chưng viêm vi cầu thận
6. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây thường đưa đến tình trạng mất nhiều Albumin qua nước tiểu ở bệnh nhân mắc Hội chứng thận hư?
a. Tổn thương lớp nội mô mao mạch thận
b. Tổn thương lớ biểu mô ống thận
c. Tổn thương các tế bào trong mô kẽ thận
d. Tổn thương lớp tế bào có chân của các tế bào nội mô
7.. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thường gặp trong Hội chứng viêm vi cầu thận?
a. Tiểu máu tái phát nhiều lần kèm trụ hồng cầu.
b. Tiểu đạm >3,5 gr/1,73m2 da/24 giờ.
c. Tăng huyết áp.
d. Suy giảm chức năng thận (giảm eGFR).
8. Nhóm thuốc được ưu tiên dùng điều trị đặc hiệu cho HCTH nguyên phát sang thương tối thiểu?
a. Corticosteroide
b. Cyclosporine A
c. Cyclophosphamide
d. Mycophenolate moeftil
9. Các cận lâm sàng chính được chỉ định trong chẩn đoán bệnh lý bệnh thận
a. Xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu, siêu âm, chụp MRI
b. Xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu, siêu âm, chụp X-Quang
c. Xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu, siêu âm, sinh thiết thận
d. Tất cả đều đúng
10. Nhóm bệnh cầu thận nào có hình ảnh tổn thương phức tạp trên giải phẫu bệnh sinh thiết thận?
a. Bệnh cầu thận tăng sinh màng
b. Bệnh thận đái tháo đường
c. Bệnh thận do lgA
d. Bệnh thận hậu nhiễm liên cầu
11. Bệnh nào sau đây thuộc nhóm bệnh cầu thận thứ phát? Ngoại trừ.
a. Bệnh cầu thận do lắng đọng amyloid
b. Bệnh cầu thận do hậu nhiễm liên cầu trùng
c. Bệnh cầu thận lgA
d. Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng
12. Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng được định nghĩa trên mẫu sinh thiết thận? Chọn câu đúng nhất.
a. Có trên 60% cầu thận bị tổn thương
b. Có dưới 50% cầu thận bị tổn thương và không có vùng nào bị xơ hóa
c. Có dưới 50% cầu thận bị tổn thương (khu trú) và chỉ một vùng trên cầu thận bị xơ hóa (từng vùng)
d. Có dưới 50% cầu thận bị tổn thương và cầu thận bị xơ hóa toàn bộ
13. Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng, đột biến gen quy định một số protein gây biểu hiện ?
a. Podocin (NPHS2)
b. Nephrin (NPHS2)
c. Podocin (NPHS3)
d. Nephrin (NPHS3)
14. Nguyên nhân nào sau đây gây nên tình trạng tiểu đạm sau thận? Chọn câu sai.
a. Nhiễm trùng tiểu
b. Sỏi thận
c. U bướu
d. Viêm vi cầu thận
15. Nhóm thuốc nào có tác dụng làm giảm bớt mức độ tiểu đạm ở bệnh nhân có bệnh cầu thận?
a. Nhóm ức chế Beta
b. Nhóm thuốc không lợi tiểu
c. Nhóm ức chế men chuyển
d. Nhóm ức chế Canxi
16. Các hội chứng lâm sàng của bệnh cầu thận? Chọn câu đúng nhất.
a. Bất thường nước tiểu không triệu chứng, hội chứng thận hư, hội chứng viêm vi cầu thận, phối hợp cả hai.
b. Bất thường nước tiểu không triệu chứng, hội chứng viêm vi cầu thận, phối hợp cả hai.
c. Không câu nào đúng
d. Hội chứng thận hư, hội chứng viêm vi cầu thận, phối hợp cả hai.
18. Tổn thương cầu thận trong lupus có thể chia thành mấy nhóm
a. 3 nhóm
b. 4 nhóm
c. 5 nhóm
d. Không chia nhóm
19. Điều trị HCTH nguyên phát do bệnh cầu thận màng?
a. Nhóm Corticosteroid không là nhóm thuốc lựa chọn hàng đầu do không đáp ứng đầy đủ với điều trị.
b. Điều trị tấn công sẽ là phối hợp đồng thời cả nhóm Corticosteroid và nhóm thuốc độc tế bào.
c. Điều trị tấn công: Cyclophosphamide 1- 2mg/kg/ngày, phối hợp Prednisolone 0,5mg/kg/ngày, trong 6 tháng.
d. Tất cả đều đúng
20. Điều trị HCTH nguyên phát do viêm cầu thận tăng sinh màng ? Chọn câu sai.
a. Nhóm Corticosteroid có đáp ứng với trẻ em.
b. Cyclophosphamide và Cyclosporine A là nhóm thuốc độc tế bào.
c. Nhóm thuốc độc tế bào có hiệu quả giảm đạm niệu nên được khuyến cáo sử dụng.
d. Nhóm thuốc độc tế bào không có hiệu quả giảm đạm niệu nên không được khuyến cáo sử dụng.
21. Nếu không đáp ứng với Corticosteroid điều trị HCTH nguyên phát do sang thương tối thiểu? Ngoại trừ.
a. Dùng Cyclophosphamide 1-2mg/kg/ngày kéo dài trong 12-16 tuần.
b. Chuyển sang nhóm thuốc độc tế bào (Cyclophosphamide…).
c. Thuốc Prednisolon là thuốc được lựa chọn phối hợp liều thấp
d. Dùng Cyclophosphamide 1-2mg/kg/ngày kéo dài trong 8-12 tuần.
22. Điều trị HC viêm vi cầu thận? Chọn câu đúng nhất.
a. Kiểm soát tăng huyết áp và làm chậm suy chức năng thận.
b. Điều trị thay thế thận khi cần thiết.
c. Điều trị nguyên nhân và điều trị bệnh phối hợp.
d. Tất cả đều đúng
23. Nguyên tắc điều trị HCTH để giảm phù và giảm niệu ?
a. Tiết chế muối, đạm.
b. Hạn chế vận động nặng.
c. Không dùng nhóm thuốc huyết áp như UCMC.
d. a và b đúng.
24. Dựa vào sinh thiết thận, theo Hội thận học Hoa kỳ (2003) phân loại bệnh thận lupus thành mấy nhóm?
a. 2 nhóm
b. 4 nhóm
c. 6 nhóm
d. 5 nhóm
2. Biểu hiện nào sau đây trên bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối có thể cải thiện đáng kể với điều trị lọc máu?
a. Tăng Phosphate máu
b. Thiếu máu
c. Cường cận giáp thứ phát
d. Tăng Creatinie máu
4. Sự ứ đọng chất nào sau đây trong hội chứng U rê huyết cao dẫn đến tang mạnh nguy cơ bệnh lý tim mạch
a. Homocystein
b. U rê
c. Creatinine
d. Acid Uric
5. Sự ứ đọng chất nào sau đây trong hội chứng u rê huyết cao gây triệu chứng đường tiêu hóa như nôn, loét miệng...?
a. Homocystein
b. Creatinine
c. U rê
d. Acid Uric
6. Giả thuyết Bricker được chấp nhận rộng rãi để lý giải cơ chế sinh bệnh học của bệnh thận mạn?
a. Giả thuyết cầu thận toàn vẹn còn bù.
b. Giả thuyết nephron toàn vẹn còn bù.
c. Giả thuyết ống thận toàn vẹn còn bù.
d. Giả thuyết mạch máu thận toàn vẹn.
7. Biểu hiện nào sau đây ÍT có giá trị trong phân biệt giữa bệnh nhân bệnh thận mạn với một trường hợp tổn thương thận
cấp?
a. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc.
b. Mất phân biệt vỏ thận và tủy thận trên siêu âm 2D
c. Cường cận giáp thứ phát
d. Tốc độ giảm chức năng thận theo thời gian
9. Bệnh thận mạn được xem là cần điều trị thay thế thận khi độ lọc cầu thận giảm đến mức nào sau đây?
a. < 60 ml/ph/1.73 m2 da
b. < 15 ml/ph/1.73 m2 da
c. < 51 ml/ph/1.73 m2 da
d. < 30 ml/ph/1.73 m2 da
10. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh thận mạn theo KDIGO 2012 ?
a. Triệu chứng tổn thương thận kéo dài > 3 tháng
b. Giảm độ lọc cầu thận < 60ml/ph/1.73m2 da kéo dài > 3 tháng
c. Bất thường về mô bệnh học thận (giải phẫu bệnh)
d. Giảm độ lọc cầu thận < 60ml/ph/1.73m2
11. Bệnh lý sau đây được xem là nguyên nhân hàng đầu đưa đến suy thận mạn ở nước ta?
a. Bệnh đái tháo đường
b. Tăng huyết áp
c. Bệnh cầu thận
d. Hội chứng viêm vi cầu thận
12. Bệnh nhân nào được xem là KHÔNG có bệnh thận mạn?
a. Bệnh nhân có tình trạng tiểu đạm kéo dài >3 tháng
b. Bệnh nhân ghép thận ổn định.
c. Bệnh nhân đái tháo đường có kèm theo vi đạm niệu > 3 tháng
d. Bệnh nhân từng bị tổn thương thận cấp và hồi phục hoàn toàn sau điều trị.
13. Các nhóm yếu tố có thể thay đổi được, ảnh hưởng lên sự tiến triển của bệnh? Chọn nhiều câu đúng
a. Mức protein niệu.
b. Giảm thể tích máu lưu thông.
c. Tắc nghẽn đường tiểu và nhiễm trùng đường tiểu.
d. Trẻ sơ sinh non tháng.
14. Các rối loạn chức năng nội tiết của bệnh thận mạn ? Chọn nhiều câu đúng.
a. Rối loạn chức năng tiết renine
b. Rối loạn chức năng tiết erythropoietine
c. Rối loạn chức năng chuyển hóa calcitrion.
d. Rối loạn thăng bằng kiềm nước và điện giải.
15. Các nguyên nhân gây hội chứng Ure huyết cao của bệnh thận mạn ? Chọn nhiều câu đúng.
a. Tích lũy các sản phẩm nito phi protein trong máu.
b. Tích lũy các chất có trọng lượng phân tử trung bình.
c. Tăng phosphats trong máu
d. Tăng Homocystein trong máu
16. Mục tiêu điều trị BTM ? Chọn nhiều câu đúng nhất:
a. Điều trị không làm chậm tiến triển của bệnh thận mạn.
b. Điều trị các biến chứng tim mạch và các yếu tố nguy cơ tim mạch
c. Điều trị các nguyên nhân gây giảm GFR cấp tính có thể hồi phục được.
d. Điều trị làm chậm tiến triển của bệnh thận mạn.
17. Bệnh thận mạn với điều trị nào có thể cải thiện làm chậm tiến triển của bệnh? Chọn câu đúng nhất.
a. Ức chế men chuyển.
b. Tăng cường dinh dưỡng, nhiều đạm.
c. Ăn nhạt và giảm nhập K+
d. a và c đúng.
18. Phân giai đoạn 3 bệnh thận mạn theo KDOQI 2002?
a. Tổn thương thận với eGFR giảm nhẹ > 89 ml/ph/1.73 m2 da.
b. Tổn thương thận với eGFR giảm trung bình 60-89 ml/ph/1.73 m2 da.
c. Tổn thương thận với eGFR giảm nhẹ 60-89 ml/ph/1.73 m2 da.
d. Tổn thương thận với eGFR giảm trung bình 30-59 ml/ph/1.73 m2 da.
19. Sự suy giảm chức năng nào sau đây đưa đến các biểu hiện chính trong hội chứng Ure huyết cao ?
a. Chức năng lọc tại cầu thận
b. Chức năng tái hấp thu và bài tiết tại ống thận.
c. Chức năng tổng hợp Erythropoietin.
d. Chức năng nội và ngoại tiết
20. Chiến lược điều trị bệnh thận mạn theo giai đoạn 2 là?
a. Ước đoán giới hạn yếu tố nguy cơ.
b. Ước đoán tốc độ tiến triển của bệnh.
c. Đánh giá và điều trị các biến chứng.
d. Chuẩn bị điều trị thay thế thận.
21. Phân giai đoạn 3a bệnh thận mạn theo KDIGO 2012?
a. eGFR giảm nhẹ- trung bình 45-59 ml/ph/1.73 m2 da. NC cao.
b. eGFR giảm nhẹ 60-89 ml/ph/1.73 m2 da. NC trung bình.
c. eGFR giảm nhẹ- trung bình 45-59 ml/ph/1.73 m2 da. NC Trung bình.
d. eGFR giảm nhẹ 35-59 ml/ph/1.73 m2 da. NC trung bình
22. Về mặt sinh lý, sau 30 tuổi ở người bình thường không có bệnh thận, độ lọc cầu thận cũng giảm dần trung bình?
a. Giảm dần trung bình 5ml/phút/1.73 m2 da mỗi năm.
b. Giảm dần trung bình 1ml/phút/1.73 m2 da mỗi năm.
c. Giảm dần trung bình 4 ml/phút/1.73 m2 da mỗi năm.
d. Giảm dần trung bình 2ml/phút/1.73 m2 da mỗi năm.
23. Biểu hiện nào có giá trị trong phân biệt giữa bệnh thận mạn với tổn thương thận cấp?
a. Tăng hồng cầu non ở máu ngoại vi.
b. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc.
c. Thiếu máu hình thái đẳng sắc, đẳng bào.
d. Thiếu máu hồng cầu to nhược sắc.
12. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong tăng huyết áp thứ phát?
a. Thận đa nang
b. Bệnh nhu mô thận
c. Hẹp động mạch thận
d. U tủy thượng thận
13. Huyết áp tâm thu là trị số ở thời điểm nào khi đo bằng phương pháp gián tiếp?
a. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
b. Tiếng đập của mạch to và rõ nhất
c. Bắt đầu xuất hiện tiếng đập của mạch
d. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
14. Bệnh nhân tăng huyết áp có kèm đái tháo đường thường được xếp vào nhóm nguy cơ tim mạch nào sau đây?
a. Nguy cơ thấp
b. Nguy cơ thấp – trung bình
c. Nguy cơ trung bình
d. Nguy cơ cao
15. Chọn câu đúng nhất khi nói về tình trạng tăng huyết áp cấp cứu?
a. HA >180/120mmHg đau đầu chóng mặt
b. HA tăng cao kèm các biểu hiện tổn thương hoặc đe dọa tổn thương cơ quan đích đang tiến triển
c. Cần điều trị hạ áp bằng thuốc tiêm tĩnh mạch và tái khám sau 24h không cần nhập viện
d. HA tâm thu > 220mmHg đơn thuần
16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần làm tăng huyết áp?
a. Tăng tần số tim
b. Tăng tiền tải
c. Tăng sức cản ngoại biên
d. Tăng tưới máu thận
17. Chọn câu đúng về huyết áp mục tiêu khi điều trị bệnh nhân >80 tuổi?
a. <140/90 mmHg nếu không kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn
b. <130/80 mmHg nếu có kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn
c. >160/90 mmHg nếu không kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn
d. <150/90 – 140/90 mmHg nếu có kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn
18. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về điều trị tăng huyết ap không dung thuốc?
a. Hạn chế muối Na trong khẩu phần ăn
b. Không hút thuốc lá
c. Ăn ít rau quả
d. Luyện tập tăng thể lực hằng ngày
19. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG đúng trong điều trị tăng huyết áp?
a. Theo dõi chặt chẽ
b. Kinh tế
c. Đơn giản
d. Chỉ dùng thuốc khi đo HA thấy cao
20. Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp?
a. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
b. Hoạt động thể lực hang ngày
c. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
d. Phối hợp thuốc ngay từ đầu
21. Tác dụng phụ nào sau đây KHÔNG phải là của thuốc chẹn beta?
a. Nhịp tim chậm
b. Nhịp tim nhanh
c. Chậm dẫn truyền nhĩ thất
d. Co thắt phế quản
13. Phát biểu nào sau đây là “KHÔNG” đúng đối với Đái tháo đường thể LADA?
a. Đặc trưng bởi sự hiện diện của tự kháng thể kháng tế bào beta đảo tụy trong huyết thanh.
b. Khởi phát chậm > 30 tuổi.
c. Thường không đi kèm với các bệnh tự miễn khác như Basedow, viêm giáp Hashimoto...
d. Thường phải dùng Insulin sớm, nên cân nhắc dùng Insulin ngay từ khi được chẩn đoán.
14. Biểu hiện nào sau đây “KHÔNG” phải là tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường?
a. HbA1C ≥ 6.5 % (không có mất máu hay bệnh Hb) trong 2 lần xét nghiệm.
b. ) Đường huyết 2h sau uống 75 gr glucose ≥ 200 mg/dL (11.1 mmol/L) trong 2 lần xét nghiệm.
c. Đường huyết lúc đói ≥ 126 mg/dL (7.0 mmol/L) trong 2 lần xét nghiệm.
d. Đường huyết bất kỳ ≥ 126 mg/dL (7.0 mmol/L) kèm khát nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân.
15. Tình trạng tiền đái tháo đường được đặc trưng bởi ?
a. Tăng sản xuất glucose nội sinh.
b. Giảm sử dụng glucose ở cơ quan đích.
c. Đường huyết 2h sau uống 75 gr glucose ≥ 140 mg/dL (7.8 mmol/L).
d. Đường huyết lúc đói ≥ 100 mg/dL (5.6 mmol/L).
16. Xét nghiệm được dùng để kiểm tra nồng độ glucose máu trung bình trong 2-3 tuần trước là ?
a. HbA1C.
b. Nghiệm pháp dung nạp glucose.
c. Glucose máu lúc đói.
d. Fructosamine.
17. Xét nghiệm được dùng để kiểm tra nồng độ glucose máu trung bình trong 2-3 tháng trước là ?
a. HbA1C.
b. Nghiệm pháp dung nạp glucose.
c. Glucose máu lúc đói.
d. Fructosamine.
18. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào vừa kích thích tế bào beta tụy tăng tiết insulin, vừa làm giảm đề kháng insulin tại tế bào gan ?
a. Ức chế alpha-glucosidase.
b. Biguanides.
c. Sulphonylureas.
d. Thiazolidinediones.
19. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào làm giảm hấp thu glucose tại ruột sau bữa ăn ?
a. Ức chế alpha-glucosidase
b. Biguanides.
c. Sulphonylureas.
d. Thiazolidinediones.
20. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào làm tăng đáp ứng của thụ thể insulin tại màng tế bào ?
a. Ức chế alpha-glucosidase.
b. Biguanides.
c. Sulphonylureas.
d. Losartan
21. NPH là tên gọi của nhóm Insulin nào sau đây ?
a. Insulin tác dụng nhanh.
b. Insulin tác dụng chậm.
c. Insulin tác dụng trung gian.
d. Insulin hỗn hợp
22. Bệnh nhân 35 tuổi ăn nhiều nhưng vẫn giảm cân trong vài tháng gần đây, được chẩn đoán đái tháo đường. Xét nghiệm máu C-
Peptide (-) và tự kháng thể kháng đảo tụy (+). Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất ?
23. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là của mạch máu nhỏ trong đái tháo đường ?
a. Thần kinh.
b. Thận.
c. Xơ vữa động mạch.
d. Võng mạc mắt.
24. Chọn câu đúng nhất về định nghĩa đái tháo đường ?
a. Là một nhóm bệnh chuyển hóa do đề kháng insulin.
b. Là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi tăng glucose máu, do khiếm. khuyết về bài tiết hoặc hoạt động của insulin,
hoặc cả hai.
c. Là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi tăng glucose niệu, do khiếm khuyết về bài tiết hoặc hoạt động của insulin,
hoặc cả hai.
d. Là một nhóm bệnh chuyển hóa do thiếu insulin
26. Đái tháo đường thai kỳ là đái tháo đường được phát hiện lần đầu tiên trong thời kỳ mang thai, ____________ ?
a. Sẽ khỏi hẳn sau sinh.
b. Sẽ vẫn tồn tại sau sinh.
c. Không loại trừ khả năng sản phụ đã bị đái tháo đường trước đó nhưng chưa được phát hiện.
d. Có thể khỏi hẳn hoặc vẫn tồn tại sau sinh.
27. Các biến chứng cấp thường gặp ở bệnh nhân đái tháo đường type 1 ?
a. Hôn mê hạ đường huyết.
b. Hôn mê toan ceton.
c. Hôn mê quá ưu trương (đường huyết tăng quá cao).
d. Tất cả đều đúng.
28. Các biến chứng cấp thường gặp ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 ?
a. Hôn mê hạ đường huyết.
b. Hôn mê toan ceton.
c. Hôn mê sâu.
d. Tất cả đều đúng.
29. Insulin được chỉ định trong đái tháo đường type 2 khi:Select one:
a. Có tăng đường huyết cấp cứu (trong hôn mê quá ưu trương).
b. Có tăng nhu cầu insulin như nhiễm trùng, phẫu thuật.
c. Thất bại hoặc có chống chỉ định điều trị thuốc phối hợp.
d. Tất cả đều đúng.
30. Vận động thể lực trong điều trị tiểu đường type 2 có tác dụng:
a. Giảm cân.
b. Giảm đường máu lúc đói.
c. Giảm đường máu sau ăn.
d. Như trong tiểu đường type 1.
12. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày
a. Ung thư hoá
b. Ung thư gây hẹp môn vị
c. Không biến chứng nào đúng cả
d. Hẹp môn vị.
e. Thủng và chảy máu.
13. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
a. Do ổ loét lâu năm.
b. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide
c. Do điều trị không đúng qui cách
d. Các câu trên đều đúng.
e. Xãy ra sau khi ăn.
15. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P
a. Rifamicine.
b. Chlorocide.
c. Gentamycine
d. Bactrim.
e. Clarithromycine
17. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiên nay là
a. Chụp Phim dạ dày tá tràng có Baryte
b. Đo lượng acid dạ dày
c. Xét nghiệm máu
d. Nội soi dạ dày tá tràng.
e. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị.
18. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P:
a. Widal.
b. Martin Petit
c. Waaler Rose
d. Clotest
e. Bordet Wasseman.
19. Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào
a. Vị trí đau.
b. Chụp phim bụng không sửa soạ
c. Liên hệ với bửa ăn
d. CT Scanner bụng.
e. Nội soi và siêu âm.
23. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélicobacter pylori
a. Phình vị
b. Thân vị.
c. Tâm vị
d. Hang vị
e. Môn vị
25. Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng
a. Paracétamol
b. Tất cả các thuốc trên.
c. Amoxicilline.
d. Kháng viêm không stéroide
e. Chloramphénico
2. Cung lượng tim (lưu lượng máu qua tim) = tần số tim x THỂ TÍCH NHÁT BÓP
7. Suy tim tâm trương là tình trạng giảm cung lượng tim do
a. Tăng tiền gánh
b. Tăng hậu gánh
c. giảm thể tích đổ đầy thất cuối tâm trương
d. giảm thể tích nhát bóp
8. Suy tim tâm thu là tình trạng giảm cung lượng tim do
a. Tăng tiền gánh
b. Tăng hậu gánh
c. giảm sức co bóp cơ tim biểu hiện bằng giảm EF trên siêu âm tim
d. giảm thể tích nhát bóp
9. Phân suất tống máu EF (Ejection Fraction) = (Thể tích cuối tâm trương EDV - Thể tích cuối tâm thu ESV) / THỂ TÍCH CUỐI
TÂM TRƯƠNG EDV
10. Thể tích nhát bóp (strove volume) phụ thuộc vào
a. tiền gánh
b. hậu gánh
c. sức co bóp cơ tim
d. cung lượng tim
12. Biểu hiện lâm sàng chính của suy tim trái là
a. Ran ẩm ở phổi (do ứ trệ tuần hoàn phổi)
b. Khó thở khi nằm
c. Khó thở kịch phát về đêm (cơn hen tim)
d. Phù chân
13. Biểu hiện lâm sàng chính của suy tim phải là
a. Phù chân
b. Khó thử khi nằm
c. Khó thở kịch phát về đêm
d. Gan to kèm tĩnh mạch cổ nổi ở tư thế 45 độ
14. Biểu hiện lâm sàng của thiếu cung lượng tim trong suy tim là
a. Mệt mỏi, chóng mặt và khó thở khi gắng sức
b. Khó thở khi nằm và cơn khó thở kịch phát về đêm
c. Phù chân, gan to, tĩnh mạch cổ nổi ở tư thế 45 độ
d. Tiểu ít
15. Biểu hiện lâm sàng đặc trưng của hội chứng suy tim phải là hậu quả của tình trạng:
a. Thiếu O2 máu
b. Ứ trệ tuần hoàn ngoại biên
c. Ứ trệ tuần hoàn phổi
d. Thiếu cung lượng tim
16. Biểu hiện lâm sàng đặc trưng của hội chứng suy tim trái là hậu quả của tình trạng:
a. Thiếu O2 máu
b. Ứ trệ tuần hoàn ngoại biên
c. Ứ trệ tuần hoàn phổi
d. Thiếu cung lượng tim
17. Biểu hiện lâm sàng của cơn phù phổi cấp do tim:
a. Ho khạc đàm bọt hồng
b. Khó thở nhanh nông, co kéo hõm ức và gian sườn
c. Ran ẩm ở phổi dâng lên nhanh chóng
d. Khó thở nhanh sâu
21. Khẳng định nào sau đây là KHÔNG đúng khi dùng thuốc chẹn beta trong điều trị suy tim mạn?
a. Chống chỉ định trong suy tim
b. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim mạn
c. Không dùng trong đợt cấp của suy tim mạn
d. Khởi đầu bằng liều rất thấp trong suy tim tâm thu
23. Thuốc giảm hậu gánh đầu tay trong điều trị suy tim là:
a. Ức chế men chuyển
b. Hydralazin
c. Ức chế kênh canxi
d. Nitrate
24. Thuốc đầu tay khi xử trí đợt cấp của suy tim mất bù là
a. Lợi tiểu
b. ức chế men chuyển
c. ức chế beta
d. ức chế kênh canxi
25. Khẳng định nào sau đây là KHÔNG đúng trong điều trị suy tim bằng thuốc ức chế men chuyển
a. Nên bắt đầu bằng liều thấp
b. Không nên phối hợp với lợi tiểu
c. Cần theo dõi Kali máu khi phối hợp với Aldactone.
d. Có thể chỉ định sớm khi suy tim chưa có triệu chứng
27. Phù do suy tim thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí
a. Chân (mắt cá, mặt trước cẳng chân)
b. Màng bụng, màng phổi (tràn dịch)
c. Các đầu chi
d. Mặt (mí mắt)
28. Trong vòng tuần hoàn hệ thống, tiền tải phụ thuộc vào lượng máu đổ về tim từ những khu vực nào sau đây:
a. Hệ tĩnh mạch chủ
b. Hệ tĩnh mạch phổi
c. Hệ động mạch chủ
d. Hệ động mạch phổi
29. Trong vòng tuần hoàn phổi, tiền tải phụ thuộc vào lượng máu đổ về tim từ những khu vực nào sau đây:
a. Hệ tĩnh mạch chủ
b. Hệ tĩnh mạch phổi
c. Hệ động mạch chủ
d. Hệ động mạch phổi
30. Khu vực có áp lực máu cao nhất trong vòng tuần hoàn (tương ứng với trị số huyết áp đo được bằng phương pháp gián tiếp) là:
a. Hệ tĩnh mạch chủ
b. Hệ tĩnh mạch phổi
c. Hệ động mạch chủ
d. Hệ động mạch phổi
31. Nhóm nguyên nhân gây suy tim trái bao gồm
a. Tăng huyết áp (tăng hậu tải)
b. Hở van hai lá (tăng hậu tải)
c. Hẹp van hai lá (suy tâm trương)
d. Thông liên nhĩ (tăng tiền tải)
e. Hở van ba lá (tăng tiền tải)
f. Hẹp đường ra động mạch phổi (tăng hậu tải)
g. Hẹp đường ra động mạch chủ (tăng hậu tải)
h. COPD (tăng hậu tải)
32. Nhóm nguyên nhân gây suy tim phải bao gồm
a. Tăng huyết áp (tăng hậu tải)
b. Hở van hai lá (tăng hậu tải)
c. Hẹp van hai lá (suy tâm trương)
d. Thông liên nhĩ (tăng tiền tải)
e. Hở van ba lá (tăng tiền tải)
f. Hẹp đường ra động mạch phổi (tăng hậu tải)
g. Hẹp đường ra động mạch chủ (tăng hậu tải)
h. COPD (tăng hậu tải)
33. Nhóm nguyên nhân chính của suy tim toàn bộ là suy tim trái không điều trị dẫn đến suy tim phải, do xung huyết phổi lâu ngày gây
TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI , làm tăng hậu tải cho thất phải
34. Theo phân độ NYHA (Hội Tim mạch NewYork), triệu chứng cơ năng của thiếu cung lượng tim xuất hiện khi gắng sức nhưng ít
làm hạn chế các hoạt động thể lực là suy tim
a. Độ 1
b. Độ 2
c. Độ 3
d. Độ 4
35. Theo phân độ NYHA (Hội Tim mạch NewYork), triệu chứng cơ năng của thiếu cung lượng tim xuất hiện ngay cả khi gắng sức
nhẹ làm hạn chế rõ các hoạt động thể lực là suy tim
a. Độ 1
b. Độ 2
c. Độ 3
d. Độ 4
36. Mục tiêu điều trị suy tim là
a. Cải thiện chất lượng sống bằng cách giảm triệu chứng và nâng cao mức gắng sức.
b. Giảm tỉ lệ nhập viện và tử vong bằng cách ngăn ngừa các biến chứng đe dọa tính mạng như phù phổi cấp, choáng tim. loạn
nhịp nặng
c. Kéo dài đời sống bằng cách làm chậm tiến triển của suy tim
d. Tăng tối đa sức co bóp cơ tim
37. Phương tiện cận lâm sàng quan trọng nhất trong chẩn đoán suy tim là
a. X quang
b. Siêu âm tim
c. MRI
d. Điện tâm đồ (ECG)
38. Chẩn đoán xác định suy tim tâm thu trên siêu âm khi
a. Phân xuất tống máu EF (Ejection Fraction) ≤ 40%
b. Phân suất tống máu EF (Ejection Fraction) ≤ 50%
c. Chỉ số E/A < 1
d. Dãn thất trái
39. Nghi ngờ suy tim tâm trương trên siêu âm khi
a. Chỉ số E/A < 1
b. Dày thất trái
c. EF bảo tồn
d. Nhĩ trái dãn
40. Mục đích của cơ chế bù trừ trong suy tim là
a. Duy trì đủ cung lượng tim để đảm bảo tưới máu mô
b. Duy trì huyết áp để đảm bảo tưới máu cho não và tim
c. Duy trì lưu lượng máu qua thận để tránh suy thận
d. Duy trì tưới máu cho cơ xương để đảm bảo mức gắng sức
41. Phân loại bệnh tuyến giáp về mặt chức năng
a. Phình giáp, Viêm giáp, Ung thư giáp, Dị tật bẩm sinh
b. Cường giáp, Bình Giáp, Suy giáp lâm sàng và Suy giáp dưới lâm sàng
c. Bướu giáp đơn, Phình giáp, Viêm giáp, Ung thư giáp
d. Bướu giáp đơn, Cường giáp, Suy giáp, Ung thư giáp
42. Phân loại bệnh tuyến giáp về mặt mô bệnh học
a. Phình giáp (tăng sản), Viêm giáp, U lành tuyến giáp, Ung thư giáp
b. Phình giáp, Hội chứng cường giáp, Hội chứng suy giáp, Viêm giáp, Ung thư giáp
c. Bướu giáp đơn, Bướu giáp dịch tể, Hội chứng cường giáp, Hội chứng suy giáp
d. Phình giáp, Viêm giáp, Ung thư giáp
43. Tác dụng của hormone tuyến giáp là
a. tăng chuyển hóa cơ bản và chuyển hóa của hầu hết các mô trong cơ thể
b. tăng nồng độ canxi máu
c. giúp tăng trưởng xương ở trẻ em và gây loãng xương ở phụ nữ mãn kinh
d. cường giao cảm kèm giãn mạch ngoại biên
44. Tác dụng quan trọng nhất của hormone giáp trong thời kỳ bào thai là
a. phát triển não bộ
b. phát triển hệ cơ xương
c. phát triển hệ da niêm
d. cốt hóa tế bào sụn
45. Xét nghiệm Iod niệu có tác dụng chẩn đoán phân biệt Bướu giáp đơn và Bướu giáp ĐỊA PHƯƠNG
46. Nguyên nhân của bướu giáp đơn thuần
a. tăng nhu cầu hormone giáp (dậy thì, có thai)
b. thức ăn có chất gây ức chế gắn iod vào tyrosin
c. rối loạn nhẹ quá trình tổng hợp hormone giáp (có tính gia đình)
d. thiếu iod
47. Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn thuần là
a. sợ lạnh
b. hồi hộp ngực
c. khó ngủ
d. không đặc hiệu
48. Bướu giáp đơn thuần:
a. chỉ bổ sung iod trong chế độ ăn nếu nồng độ iod niệu thấp
b. có thể đáp ứng với điều trị bằng hormone giáp tổng hợp
c. đáp ứng với điều trị kháng giáp
d. nên phẫu thuật để tránh biến chứng chèn ép
49. Bướu giáp địa phương
a. có thể bình giáp hoặc suy giáp
b. do thiếu iod tương đối
c. do thiếu Iod
d. tỉ lệ bướu giáp > 10% số dân trong vùng
50. Suy giáp dưới lâm sàng được chẩn đoán khi xét nghiệm
51. Mức độ thiếu Iod NHẸ tại địa phương gây bướu giáp
a. Suy giáp
b. Đần độn
c. Suy giá và đần độn
d. Bình giáp
52. Mức độ thiếu Iod TRUNG BÌNH tại địa phương gây bướu giáp
a. Suy giáp
b. Đần độn
c. Suy giá và đần độn
d. Bình giáp
53. Mức độ thiếu Iod NẶNG tại địa phương gây bướu giáp
a. Suy giáp
b. Bình giáp
c. Suy giá và đần độn
d. Đần độn
54. Tác dụng của hormone giáp tổng hợp trong điều trị bướu giáp đơn thuần là
56. Khi bổ sung muối iod trong điều trị dự phòng bướu giáp địa phương, cần kiểm tra tình trạng thiếu iod bằng xét nghiệm
57. Một bệnh nhân ung thư giáp được phẫu thuật cắt tuyến giáp. Ngay sau phẫu thuật bệnh nhân bị khàn tiếng, nguyên nhân nào sau
đây được nghĩ đến?
a. Tụ dịch gây chèn ép dây thần kinh quặt ngược sau phẫu thuật
b. Tổn thương dây thần kinh quặt ngược trong lúc phẫu thuật
c. Tụ dịch sau thanh quản
d. Suy tuyến giáp
58. Loại ung thư giáp nào sau đây thường gặp nhất và có tiên lượng sống sau 5 năm tốt nhất?
59. Bệnh Graves (Basedow) là tình trạng cường giáp với tăng sản lan tỏa tuyến giáp do nguyên nhân tự miễn, thường gặp ở
a. nữ 20-40 tuổi
b. nam 20-40 tuổi
c. tuổi dậy thì hoặc có thai
d. nữ > 40 tuổi
60. Kháng thể kháng Thyroglobulin và kháng Thyroperoxidase thường dương tính cao ở bệnh nào sau đây?
61. Bệnh nhân ung thư giáp được phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp, tái khám vì vọp bẻ thường xuyên, dị cảm quanh miệng và co thắt thanh
quản. Nguyên nhân nào sau đây cần được nghĩ đến?
62. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc kháng giáp (ức chế tổng hợp hormone giáp)?
a. PropylThioUracil (PTU)
b. Methimazol
c. Propranolol
d. Amiodarone
63. Phương pháp điều trị cường giáp bằng Iod 131 KHÔNG được sử dụng trong trường hợp nào sau đây?
64. Hội chứng cường giáp giống với bệnh đái tháo đường type 1 ở chỗ
a. đều có hội chứng 4 nhiều: ăn nhiều, khát nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều
b. tất cả đều do nguyên nhân tự miễn
c. đều có yếu cơ
d. đường huyết có thể hơi cao trong hội chứng cường giáp
65. Có thể loại trừ hội chứng cường giáp khi bệnh nhân
a. thừa cân
b. có nhịp tim < 90 lần/phút
c. không có lồi mắt
d. sợ lạnh
66. Nghi ngờ bướu giáp do Basedow khi siêu âm tuyến giáp có hình ảnh
a. tuyến giáp phì đại toàn bộ, echo kém, tăng sinh mạch máu
b. tuyến giáp phì đại toàn bộ, echo không đồng nhất
c. tuyến giáp phì đại từng vùng với echo dày kèm tăng sinh mạch máu
d. tuyến giáp phì đại với các nốt echo kém kèm tăng sinh mạch máu
67. Rối loạn tim mạch thường gặp ở bệnh nhân Basedow không điều trị là
68. Thuốc làm giảm triệu chứng đầu tay (nếu không có chống chỉ định) trong điều trị hội chứng cường giáp là
a. Propranolol
b. Ức chế chọn lọc beta 1
c. Ức chế chọn lọc beta 2
d. Imidazole
a. giai đoạn đầu bình giáp, sau đó thường diễn tiến đến suy giáp
b. thường có đau ở tuyến giáp
c. giai đoạn bình giáp cần phân biệt với bướu giáp đơn và Basedow giai đoạn sớm
d. thường đi kèm với các bệnh tự miễn khác như tiểu đường type 1, viêm đa khớp dạng thấp
a. có từng đợt viêm với triệu chứng cường giáp kèm đau tuyến giáp xen kẽ giai đoạn hồi phục với bình giáp hoặc suy giáp
b. Là bệnh tự miễn
c. Chống chỉ định điều trị bằng Iode phóng xạ
d. Xạ hình tuyến giáp cho thấy độ tập trung Iode giảm (khác với Basedow)