Professional Documents
Culture Documents
giảm số lượng tc
giảm số lượng tc
1. Định nghĩa
a. B.lý thuộc nhóm MD
b. Đặc trưng: giảm số lượng tc do tự kháng thể bám lên KN màng tc gây ra trc giảm tc ở máu
ng.vi
c. A-b
2. Tiểu cầu
a. Trong máu ng.vi: 150-300 x 109 tc/1l máu
b. Tiêu diệt ở lách
c. Đời sống trong máu 9-11 ngày
d. Tất cả
3. Màng glycopr của tiểu cầu có tác dụng
a. Ngăn tiểu cầu dinh vào nội mạc mạch máu
b. Dính vào nơi thành mạch tổn thương có chat collagen lộ ra
c. Dính vào các vật lạ và tự bám vào nhau thành từng đám
d. Tất cả
4. Tiểu cầu có khả nặng co rút nhờ vào
a. Actomyosin
b. Thromsbohenin
c. A-b
5. Tác dụng co rút của actomyosin và thromsbohenin của tiểu cầu
a. Gây vỡ tiểu cầu và giải phóng serotonin gây co mạch và phospholipid và yếu tố đông mau
tham gia vào quá trình đông máu
b. …
6. Vai trò của tiểu cầu
a. Tham gia quá trình cầm máu
b. Gắn lên vk tạo dk thuận lợi cho quá trình thực bào dễ dàng
c. A-b
7. Dịch tễ học
a. Trẻ em > ng lớn
b. …
8. XHGTC tự phát mô tả đầu tiên
a. 1973
b. …
9. Thể bệnh
a. 2 thể
b. Gồm cấp tính-mạn tính
c. A-b
10. Thể cấp tính
a. ở trẻ em từ 2-8t
b. nam=nữ
c. <6th
d. Tất cả
11. Thể cấp tính
a. Tiến triển đột ngột và thường nặng
b. Có thể tự khỏi trong vài tuần ko cần điều trị
c. Gặp 5-10% chuyển thành mạn
d. Do nhiễm VR/VK
e. Tất cả
12. Thể mạn tính
a. Ng lớn
b. Phụ nữ 20-40t
c. Nam/nữ=1/3
d. Tất cả
13. Thể mạn tính
a. Khởi phát từ từ
b. Tiến triển mạn tính >90%
c. Ít tự khởi
d. Trong quá trình tiến triển có những đợt cấp
e. Tất cả
14. Cơ chế
a. Sx tự kháng thể kháng tc
b. Tiểu cầu kết dính KT bị phá huỷ tại lách
c. Khuếch đại đáp ứng MD
d. Liên kết tự KT-Tc
e. Tất cả
15. Sx tự kháng thể
a. Các tự kháng thể do 1 dòng lympho B phát triển khác thường sinh ra
b. Rối loạn các tb điều hoà: giảm tỷ lệ tb T giúp đỡ/ức chế, tăng T kích hoạt
c. a-b
16. Trách nhiệm nhận diện các KN tự thân và tự tạo kháng thể do tb
a. B CD5+
b. …
17. Vai trò của lách
a. Trung tâm trong cơ chế bệnh sinh của bệnh xuất huyết giảm tc tự phát
b. Nơi tạo ra kháng thể chống tiểu cầu
c. Nơi bắt giữ tc nhờ vào việc tv gắn với các thu thể Fc trên các đại thực bào và sau đó bị phá
huỷ
d. Tất cả
18. Quá trình khuếch đại MD
a. Bởi các DTB bằng cách trình diện kháng nguyên cho tb T giúp đỡ
b. Nhờ sự kết hợp giữa CD154 của tc + CD40 của tb lympho T
c. Tb lympho T được kích thích sẽ tăng sinh dưới sự tác động của các cytokine ( interleukin-2)
d. Tb lympho T sẽ tác động lên tb lympho B tăng sx kháng thể kháng glycopr tc
e. Tất cả
19. Liên kết tự KT-TC ở máu ng.vi
a. Tạo thành phức hợp KN-KT ở bề mặt tiểu cầu làm thay đổi màng tiểu cầu
b. gây ra hiện tượng opsonin hoá và phá huỷ tiểu cầu
c. A-b
20. Tự kháng thể kháng tiểu cầu
a. GP IIb-IIIa, GP Ib-IX, GP khác ( V, VI,Ia,IIa…)
b. Tìm thấy trong 80% các trường hợp xh giảm tiểu cầu tự miễn
c. A-b
21. Vai trò tiểu cầu trong cầm máu
a. Cầm máu nhờ đặc tính tập trung thành từng đám và dính chạt vào thành mạch nơi bị tổn
thương giúp bảo vệ thành mạch ko bị rò rỉ
b. Cầm máu nhờ thoái hoá chất nhầy để giải phóng yếu tố đ.máu
c. A-b
22. Lâm sàng
a. Hội chứng xh
b. thường ko có thiếu máu
c. Lách ko lớn
d. .tát cả
23. Đặc điểm xuất huyết
a. Từ từ, nhiều đợt, có khi ồ ạt, hoặc nặng ngay từ đầu
b. Đa số Tự phát khi số lượng tc < 30g/l hoặc do các nguyên nhân thuận lợi NK-ND, mệt, sau CT
nhẹ (tiêm –chích-cào-xước nhẹ)
c. Đa hình thái
d. Xh dưới da có chuyển màu sắc (đỏ-tím-vàng-xanh) r mất đi ko để lại dấu vết gì
e. Hay tái phát
f. Tất cả
20. XN di truyền tb
a. Phát hiện bát thường NST gen
b. Cd thể bệnh
c. Lựa chọn đièu trị
d. Tiên lương
e. Tất cả
21. Cdxd
a. Ls: hc suy tuỷ-hc u
b. Cls: tuỷ đồ/máu n.vi có >= 20% tb có nhân
c. A-b
22. phân biệt AML-ALL dựa vào XN
A. hình thái tb học
B. hoá tb
C. MD tb
D. Tất cả
23. Phân loại AML-ALL theo hình thái tb + hoá tb học
A. AML: 8 thể (0-7)
B. ALL: 3 thể ( 1-3)
C. A-b
24. M1:
a. N.BÀO TUỶ Ko biệt hoá
b. ..
25. M2
A. N.BÀO TUỶ BIỆT HOÁ ít
B. ..
26. M3
a. Dòng tiền tuỷ bào
b. …
27. M4
a. Dòng tuỷ-monno
b. …
28. M5
a. Dòng MONO BÀO
b. …
29. M6
A. DÒNG HB
B. ….
30. M7
A. DÒNG TC
B. …
31. L1
A. N.BÀO LYMPHO kt nhỏ-đều-bào tương hẹp -85%
B. ..
32. L2
a. N.bào lympho kt lớn-ko đều-bào tương nhiều hơn-hạt nhân rõ-14%
b. …
33. L3
a. N.bào lympho kt lớn hơn-bào tương rộng-bắt màu kiềm-nhiều ko bào-giống tb
lymphoma-ĐÁP ỨNG THUỐC ÍT-dễ tử vong15%
b. ..
34. Phân biệt
a. Giả lơ xe mi: NT nặng-bc tăng vừa ( <50g/l)-hiện tượng non hoá tb bc dòng hạt ( tỷ lệ tb
non tương đối thấp, 5%-20%), ko tăng sinh ác tính dong bc trong tuỷ-hết Nt SL BC Về bt
b. Hc RL sinh tuỷ (MDS): tiền lơ xe mi-tiến triển thành loxemi cấp
c. Tán máu-giảm tc- suy tuỷ-u lympho ác tính
d. Tất cả
35. Tiên lượng tốt
a. <45t
b. Sl bc <25 x 10^9 /l
c. Ko xl hệ tk
d. Hình thái tb có auer rods
e. Md tb CD 13-CD14-CD34+
f. Bất thường NST: t(15:17)-t(8-21)
g. Tất cả
36. Tl xấu
a. <2T->60T
b. SL BC >100 X 10^9/L ( nguy cơ tắc nghẽn )
c. XL HỆ TK TW
d. HÌNH THÁI TB : m5-m6-m7
e. MD TB >2 cd DÒNG LYMPHO
f. BÁT THƯỜNG NST: t( 9:12), tríomy 8
g. Tất cả
37. Mực tiêu đ.trị
A. Tạo ra và duy trì tình trạng lui bệnh hoàn toàn
B. …
38. Tiêu chuẩn lui bệnh
a. Neutron >1.5 x 10^9/l
b. Sl TC > 100 x 10^9/l
c. Tuỷ: mật độ tb gần bt-tỷ lệ bc non trong tuy <5%-các dòng tb tuỷ phát triển và trưởng
thành bt
d. Tất cả
39. HOÁ TRỊ LIỆU
a. Phối hợp các thuốc độc tb
b. Qua 2 gd : tấn công lui bệnh h.toàn , gd sau lui bệnh ht để kéo dài tối đa tg lui bệnh
ht ( củng cố-tăng cường-duy trì)
c. Tất cả
40. Thuốc đ.trị dòng tuỷ
a. ANTHRACYLIN, ANRACYTIN
b. 6 mercaptopurin (6MP)
c. Thioguanin
d. Etoposide
e. Tất cả
41. Ghép tuỷ cương
a. Tự ghép dễ tái phát )-dị ghép
b. Các nguồn tb gốc: tb gốc tạo máu ở tuỷ xương(BMT)/n.vi(PP\BSCT)/cuống rốn (CBT)
c. TẤT CẢ
42. N.LÝ GHÉP TUỶ
A. DÙNG HOÁ TRỊ LIỆU MẠNH ( TỨ LIỀU )+ XẠ TRỊ TOÀN THÂN ĐỂ HUỶ DIỆT TOÀN BỘ TB
HUYẾT ÁC TÍNH
B. Sau đó truyền tb tạo huyết bt để tái tạo sự tạo huyết
C. Ng cho cùng HLA + bn AML <55T nguy cơ cao thì dị ghép thực hiện ở lần lui bệnh đầu
tiên ko dc trong lần đầu tiên thì lần 2
D. A.c.e ruột có HKA tương xứng + bn < 60t thì dị ghép thực hiện ở lần lui bệnh lần 2
E. Có Ng cho cho tương hợp cùng h.thống/ ko cùng huyết thông cũng ngư đơn vị máu
cuống rốn thì tiến hành ghép tuỷ
F. . ko Có Ng cho cho tương hợp cùng h.thống/ ko cùng huyết thông hoặc có đơn vị máu
cuống rốn thì tiến hành ghép tuỷ tự thân
G. Tất cả
43. Tg sống khỏi bệnh Bạch cầu kinh dòng tuỷ (DFS)
a. Hoá trị liệu: sau 4 năm 16-21%
b. GHÉP TUỶ: SAU 4 NĂM 41-51%
c. A-b
44. . Tg sống khỏi bệnh Bạch cầu kinh dòng lympho (DSF)
A. Ng lớn: hoá trị liệu sau 3 năm 25-50% và ghéo tuỷ sau 3 năm 38-63%
B. Trẻ em: sau 5 năm 57-71%
C. A-b
45. Điều trị hỗ trợ
a. Chứng tăng bc quá mức
b. Phòng-đ.trị hc tiêu u: dùng hoá chất phải truyền dịch , dùng thuốc hạ a.uric
c. Phòng –chống NT: hướng dẫn ăn uống-vệ sinh- KS
d. Chống xh do giảm tc: tránh va đạp, …
e. Thiếu máu
f. Tất cả
46. Chứng tăng BC quá mức dc cd khi
a. Bc >100g/l
b. Dễ gây bc tắc mạch-ch
c. A-b
Hồng cầu hình bia bắn Bệnh huyết sắc tố (bệnh hồng cầu hình liềm, bệnh Hb C,
thalassemia)
Rối loạn chức năng gan
5. SLB
a. Tan máu: cấp-mạn-theo đợt
b. Tan máu: ng.mạch-nội mạch-cả 2
c. A-b
6. Quá trình giáng hoá hc bt
a. Hc già bị mất màng-dc gp khỏi hệ tuần hoàn bởi thực bào /lách-gan-tuỷ-hệ liên võng nội mô
b. Hemo dc phân huỷ trong các tb chủ = ht hemo oxygenase
c. Sắt dc bảo tồn –tái sd
d. Hem bị phân huỷ thành bili- dc liên hợp trong gan thành bili glucuronide –bài tiết trong mật
e. Tất cả
7. Tan máu ngoại mạch
a. Hầu hết
b. Xh khi hb bị hỏng-bất thường sẽ dc gan/lách gp ra khỏi tuần hoàn
c. Lách góp phần gây tan máu do phá huỷ nhẹ các hb bất thường và các hb phủ kt ấm
d. Lách to có thể phá huỷ các hc bt
e. hc bất thường nặng/ phủ kt hoặc bổ thể (C3) bị phá huỷ trong vòng tuần hoàn, trong gan
f. Với tốc độ dòng chay máu lớn nên loại bỏ các tb rất hiệu quả
8. Tan máu nội mạch
a. N.nhân quan trọng gây ra sự phá huỷ hc sớm
b. Thường xảy ra khi màng tb hc bị tổn hại nghiêm trọng do các cơ chế khác nhau gồm : tự
miễn-cơ học-độc tố
c. Làm tăng hemo máu , vượt quá kn gắn kết của haptoglobin vì nồng độ chỉ khoảng 100mg/dl
= 1g/l trong h.tương
d. Nồng độ haptoglobin ko dc gắn kết sẽ trở nên thấp
e. Với hb cao thì các dimers hb ko gắn dc , lọc vào NT và dc h.thu lại bởi các tb ống thận kết
quả sẽ có hb niệu vì hb vượt quá kn tái HT
f. Sắt dc tb ống lượn h.thu trở lại, 1 số thải vào NT khi tb ống lượn bị bong
g. Tât cả
9. Hậu quả tan máu
a. Tăng bili gian tiếp/ko liên hợp và VD
b. Sự dị hoá bili làm tăng stercobilin trong phân và urobilinogen trong NT và đoi khi gây bệnh
sỏi mật
c. Tuỷ xương phản ứng với sự mất hc quá mức bằng cách thúc đẩy sx và gp hc gây tăng hc lưới
d. All
10. L.s Tm tan máu cấp:
a. Nhanh
b. nt đỏ nâu do hemo/tiểu ít, vô niệu,
c. VD rõ, gan lách ko to/to ít,
d. có thể có ớn lạnh-sôt-đau đầu,bụng,lưng,-nôn
e. all
11. l/s TMTM MẠN
A. TỪ TỪ-từng đợt-tăng dần
B. VD nhẹ-ko rõ, Gan lách to nhiều
C. NT vàng sẫm
D. Bd xương sọ
E. Chậm phát triển thể chất
F. N.sắt
G. All
12. BC TMTM kéo dài
a. Cơ thể chậm phát triển cả về thể chất lẫn tinh thần và tri thức.
b. Sỏi túi mật (loại sỏi này không cản quang; phát hiện bằng chụp túi mật có chất cản quang).
c. Sỏi ông mật chủ gây nên hội chứng “vàng da kép” do huyết tán và tắc mật (lúc này đồng
thời cắt bỏ túi mật và điều trị huyết tán).
d. Thay đổi cấu trúc xương do tủy xương tăng cường hoạt động, thướng chỉ gặp ở trẻ em,
đang lúc tuổi phát triển. Hố tuỷ xương giãn rộng, xương sọ có hình bàn chải.
e. Có thể có loét bắp chân mạn tính.
f. Hoặc nhồi máu lách. Sốt và đau vùng lách.
g. All
13. XN chứng to hc vỡ
A. Tiêu bản máu ngoại vi: xuất hiện các mảnh vỡ hồng cầu
B. Hồng cầu lưới: tăng
C. Bilirubin gián tiếp huyết thanh: tăng
D. Urobilinogen nước tiểu: tăng
E. LDH: tăng
F. Haptoglobin: giảm
14. . xét nghiệm có biểu hiện tăng phản ứng tạo HC
a. Hồng cầu lưới tăng, có hồng cầu non ra máu ngoại vi.
b. Tuỷ đồ: Tỷ lệ dòng hồng cầu trong tuỷ tăng
c. All
15. . Xét nghiệm tìm nguyên nhân
a. Điện di định lượng hemoglobin
b. Xét nghiệm enzyme hồng cầu
c. Đếm tế bào dòng chảy
d. Ngưng kết lạnh
e. Sức bền hồng cầu
f. Test coomb trực tiếp và gián tiếp
g. All
16. . Xét nghiệm kháng globulin trực tiếp (Coombs trực tiếp).
a. xác định xem có kháng thể (IgG) hoặc bổ thể (C3) có mặt trên màng hồng cầu hay không.
b. Hồng cầu của bệnh nhân được ủ với các kháng thể chống IgG và C3 của người.
c. Nếu có IgG hoặc C3 trên màng hồng cầu, ngưng kết xảy ra = kết quả dương tính.
d. Kết quả dương tính cho thấy có sự hiện diện của tự kháng thể chống hồng cầu
e. All
17. . Xét nghiệm kháng globulin gián tiếp ( Coombs gián tiếp )
a. phát hiện các kháng thể IgG chống hồng cầu trong huyết thanh của bệnh nhân.
b. Huyết thanh của bệnh nhân được ủ với hồng cầu mẫu; sau đó bổ sung thêm huyết thanh
Coombs (kháng thể chống IgG người).
c. Nếu ngưng kết xảy ra, nghĩa là có kháng thể IgG (tự kháng thể hoặc kháng thể dồng loài)
chống hồng cầu
d. Xét nghiệm này cũng được sử dụng để xác định tính đặc hiệu của kháng thể đồng loài.
e. All
18. Đái ra huyết sắc tố:
a. Nước tiểu màu đỏ, có khi đỏ sẫm, để lâu biến thành màu nâu đen. nhưng nước tiểu vẫn
trong, để không có lắng cặn hồng cầu.
b. Soi kính hiển vi không thấy hồng cầu
c. A-b
19. Cdxd thiếu máu
a. Lâm sàng: thiếu máu, vàng da, ± sốt cơn, ± lách lớn
b. Xét nghiệm: Bilirubin gián tiếp tăng, chỉ số hồng cầu lưới tăng >3 lần bình thường.
c. Tăng thoái gián hc ng.mạch-nội mạch
d. Tăng tạo hc
e. All
20. Tăng thoái gián hc ngoài mạch
a. bilirubin tự do tăng,
b. Urobilinogen tăng trong nước tiểu và phân.
c. A-b
21. Tăng thoái gián hc nội mạch
a. Hb huyết tương tăng, Hb niệu
b. Hemosiderin niệu
c. Haptoglobin huyết tương giảm hoặc mất,
d. Methemalbumin huyết thanh tăng, Methemoglobin huyết thanh tăng (Methemoglobin là
oxy hóa Hb tự do trong huyết tương).
e. All
22. Tăng tạo hc
a. hồng cầu lưới tăng,
b. hồng cầu có nhiều hình dáng bất thường,
c. hồng cầu non ra máu ngoại vi.
d. All
23. Cd n.nhân
a. Sốt rét: sống vùng dịch tể, ký sinh trùng sốt rét (+)
b. Miễn dịch: Coombs (+)
c. Bẩm sinh: có tiền sử gia đình, xét nghiệm về sức bằng hồng cầu, hình thái hồng cầu, men..
d. Thuốc: nếu nghi ngờ lấy thuốc +lympho bệnh nhân đêm nuôi cấy ở môi trường
e. All
BÀI 4: HEMOPHILIA
1. Bệnh HEMOPHILIA là
a. Di truyền
b. Do thiếu hụt yếu tố VIII-IX
c. Liên quan giới tính X
d. Yếu tố VIIII-IX sản xuất từ 1 gen nằm trên NST giới tính X nên bệnh hầu như chỉ gặp ở nam
giới
e. Tất cả
2. Thiếu yếu tố VIII
A. Là bệnh hemophilia A
B. …
3. Hemophilia A
a. Chiếm tỷ lệ cao hơn hemo B (4-5/1)
b. …
4. Nguyên nhân
a. Di truyền từ bố mẹ
b. 1/3 do đột biến gen trên NST X di truyền cho thế hệ sau
c. A0b
5. N.nhân đột biến
a. Mất đoạn-đảo đoạn
b. thay thế base nito ở bộ ba mã hoá AND tạo nên bộ bâ kết thúc sớm hơn bt
c. a-b
6. đông máu nội sinh có sự tham gia của
a. yếu tố VIII-IX-XI
b. …
7. Bệnh hemophilia là bệnh thiếu hụt yếu tố đông máu
a. Nội sinh
b. …
8. Tính chất chảy máu trong bệnh hemophilia
a. Chảy máu khó cầm ở nhiều bộ phận của cơ thể
b. Mức độ-độ tuổi bắt đầu xuất hiện chảy máu tuỳ theo mức độ bệnh
c. a-b
9. Hình thức chảy máu trong hemophilia
a. Chảy máu khó cầm ở vết thương
b. Khối máu tụ ở khớp-cơ xuất hiện nhiều lần với tính chất lặp lại ở 1 cơ-khớp
c. Chảy máu niêm mạc: đái máu-phân máu-máu chân răng-máu mũi
d. Tất cả
10. Vị trí chảy máu
a. Nhiều nhất là tụ máu khớp ( 70-80%) trong đó khớp gối hay gặp ( 50-80%) khớp khuỷu, cổ
chân, hang
b. Khối máu tụ trong cơ-dưới da (10-20%)
c. Khác (5-15%)
d. Tất cả
11. Lâm sàng
a. Nam giới, tiền sử gd có ng nam liên quan họ mẹ bị chảy máu lâu
b. Chảy máu khớp-cơ-dưới da-niêm mạc lâu cầm, xu hướng tự nhiên, từ nhỏ do thiếu hụt các
yếu tố đông máu nội sinh
c. Chảy máu kéo dài bất thường sau chấn thương hoặc phẫu thuật
d. Biến dạng khớp-teo cơ do chảy máu nhiều lần ở khớp cơ
e. Tất cả
12. Chẩn đoán xác định bệnh hemophilia
a. APTT kéo dài
b. Định lượng yếu tố VIII hoặc IX giảm dưới 40%
c. Số lượng tiểu cầu, PTTT, fibrinogen, định lượng yếu tố von Willebrand bình thường
d. Tất cả
13. Mức độ nhẹ của bệnh hemophilia
a. Yếu tố đoong máu giảm 5-40%
b. Lâm sàng: xuất huyết sau chấn thương lớn, phẫu thuật
c. A-b
14. Mức độ trung bình của bệnh hemophilia
a. Yếu tố đông máu giảm 1-5%
b. Lâm sàng xuất huyết tự nhiên, sau chấn thương nhỏ
c. A-b
15. Mức độ nặng của bệnh hemophilia
d. Yếu tố đông máu giảm <1%
e. Lâm sàng xuất huyết tự nhiên, sau chấn thương ở khớp-cơ
f. A-b
16. Phân biệt hemophilia với XHGTC
a. Hemo thường gặp ở nam, biểu hiện…
b. XHGTC thường gặp ở nữ, biểu hiện chảy máu dưới da
c. XHGTC thì tc giảm-tg chảy máu kéo dài-tg Howell và aptt bt
d. Hemo thì sl tc bt- aptt kéo dài-định lượng yếu tố 8 hoặc 9 giảm <40%
e. Tất cả
17. Hemophilia khác RL đông máu do thiếu yếu tố đông máu
a. RLDM gặp ở nam-nữ và thường biểu hiện RLDM do 1 số bệnh khác như NT-CT nặng
b. Rl đông mau nội ngoại sinh
c. Xét nghiệm giảm tất cả đều giảm: aptt-thrombin
18. Hemophilia A khác bệnh willebrand
a. Là bệnh bất thường pr có vai trò cho hoạt tính của yếu tố 8
b. Trên NST thường nên Gặp ở nam và nữ
c. Xn yếu tố 8 giảm, tg chảy máu kéo dài, ngưng tập tc với ristocetin giảm
d. Tất cả
19. Phương pháp điều trị
a. Liệu pháp thay thế
b. Liệu pháp hỗ trợ
c. A-b
20. Phương pháp điều trị thay thế gồm
a. H.tương đông lạnh chứa yếu tố 8,9 với nồng độ 0,6-0,8 đơn vị/ml
b. Tủa lạnh yếu tố 8 gồm yếu tố 8 (2-5 đơn vị/ml), fibrinogen, yếu tố V
c. Yếu tố đông máu 8,9 cô đặc
d. Yếu tố 8 tái tổ hợp
e. Tất cả
21. Liệu pháp hỗ trợ gồm
a. Chống tiêu sợi huyết (transemin)
b. Chườm đá-băng ép-nghỉ ngơi-nâng cao chi tổn thương
c. A-b
22. Chỉ định dùng yếu tố 8 tái tổ hợp khi
a. Truyền máu quá nhiều đề kháng lại
b. …
23. Cách tính liều yếu tố đông máu
a. Hemo A: yếu tố 8 cần dùng (ui)=(VIII cd-VIII bn)% x P(kg)/2
b. Tg bán huỷ yếu tố 8: 8-12g
c. Hemo B: tương tụ
d. Tg bán huỷ của yếu tố 9: 18-24g chỉ cần tiêm 1 mũi
e. Tất cả
24. Xử trí bn hemo chấn thương đầu
a. B1: cho yếu tố đông mấu
b. B2: chụp CT scan sọ não
c. A-b
25. Xử trí bn hemo gãy xương
a. B1: cho yếu tố đông máu
b. B2: chụp xq-bó bột
c. A-b
26. Chất ức chế
a. Gặp khoảng 25-30% hemo A thể nặng kháng yếu tố 8
b. Chất ức chế chặn yếu tố 8 thay thế và ngăn ko cho nó hd
c. Hemo B gặp 1-4%
d. Nguy cơ tử vong >70% ở bn có chất ức chế
e. Tất cả
27. Điều trị bn hemo có chất ức chế
a. Điều trị bằng yếu tố thay thế khác
b. Giải cảm ứng MD
c. ức chế md
d. tất cả
28. điều trị bn có chất ức chế bằng liệu pháp yếu tố thay thế
a. PCC (phức hợp prothrombin cô đặc)
b. APCC (phức hợp prothrombin cô đặc hoạt hoá)
c. Yếu tố VII a tái tổ hợp
d. Tất cả
29. Dùng giải cảm ứng MD để đ.trị bn hemo có chất ức chế
a. Liều cao yếu tố đông máu cô đặc có thể kết hợp với cyclophosphamide hoặc IgG IV
b. …
30. Đối tượng điều trị dự phòng bệnh hemo
A. Hemo mức độ nặng or <15t
B. Hemo tái phát >3l tại 1 khớp trong 6th (khớp đích) hoặc mới bị XH não-màng não
C. A-b
31. Tg bắt đầu và kết thúc trong đ.trị dự phòng ở bn <15t có hemo nặng
a. Bắt đầu sau khi chảy máu khơp lớn lần 1
b. Tg kết thúc đến khi trẻ đủ 15t
c. A-b
32. Tg điều trị dự phòng cho đối tượng hemo tái phát >3l tại 1 khớp trong 6th hoặc mới xh não-màng
nào
a. 4-12 tuần
b. …
33. Liều hemo A hoặc B trong điều trị dự phòng
a. Hemo A: 10-20 iu/kh/lần x3 lần/tuần
b. Hemo B: 20 UI/KG/LẦN x2 lần/tuần
c. A-b
34. Đường tiêm nào ko dc sd đối vs bn hemo
a. Tránh tiêm bắp
b. Có thể dùng dg tiêm tm
c. A-b
35. Quản lý bn hemo
a. Đánh giá định kì về chức năng cơ khớp tại chuyên khoa cơ xg-khớp và hoặc phục hồi chức
năng ít nhất 1l/năm
b. Kt sk răng miệng đingj kỳ mỗi 3-6th
c. Kt chất ức chế yếu tố 8 hoặc 9, 6th /lần
d. Lập phả hệ- tư vấn di truyền
e. Tất cả
36. Mục đích tầm soát hemo
a. Phát hiện bệnh hemo or ng mang gen bệnh
b. …
37. Đối tượng tầm soát bệnh hemo
a. Bn chảy máu nghi ngờ hemo
b. Nghiên cứu phả hệ: ít nhất 3 phả hệ
c. A-b
38. Ng pn mang gen dc chẩn đoán chắc chắn khi có ¼ dk
a. Ít nhất 2 ng con trai bị bệnh
b. Bố bị hemo
c. 1 con tri bị và ít nhất 1 ng đàn ông trong họ mẹ bị
d. 1 con trai bị và trong gd họ mẹ có ít nhất 1 ng dc cd là ng mag gen
e. Tất cả
39. Ng pn có khả năng mang gen bệnh khi thoả 1/3 dk
a. 1 con trai bị bệnh và trong gd ko có ai bị bệnh cũng như mang gen
b. Ít nhất 1 ng đàn ông trong họ mẹ bị bệnh và ko có con trại bênh
c. Con của 1 ng mang gen bênh
d. Pn mang gen bệnh Cần xét nghiệm phân tích AND để cd là ng mang gen
e. Tất cả
40. Nếu bố bị bệnh –mẹ bt thì sinh con
a. 100% con trai bt
b. 100% con gái mang gen bệnh
c. A-b
41. Bố bt-mẹ mang gen bệnh thì sinh con
a. 50% con gái bt-50% con gái mang gen bệnh
b. 50% con trai bt-50% con trai bệnh
c. A-b
42. Bố bệnh-mẹ mang gen thì sinh con
a. 505 con gái bệnh-50% con gái mang gen
b. 50% con trai bệnh-50% con trai bt
c. A-b
43. Tư vấn di truyền dv ng mang thai
a. Đối tượng: pn mang gen hoặc nghi ngờ mang gen hiện có thai
b. Phướng pháp: xét nghiệm AND hoặc định lượng yếu tố 8,9 thai nhi
c. Bệnh phẩm: gai rau khi thai ở tuần thứ 9 -14 hoặc chọc ối ở tuần 15-17, hoặc lấy máu tm rốn
tuần 18-20
d. Tất cả