You are on page 1of 27

DÒNG HỒNG CẦU

1. Tế bào tiền thân dòng hồng cầu BFU-E


a) Xuất phát từ tế bào gốc đa năng định hướng sinh tủy
b) Xuất phát từ tế bào gốc định hướng sinh lympho
c) Là tế bào định hướng dòng hồng cầu ở giai đoạn sớm nhất
d) a,c đúng
e) b,c đúng
2. Tế bào tiền thân dòng hồng cầu CFU-E
a) Chỉ có thể biệt hóa thành dòng hồng cầu
b) Trong nuôi cấy thì tạo ra các khóm nhỏ dòng hồng cầu
c) Có thể phát triển thành mọi tế bào máu biệt hóa bao gồm cả dòng hồng cầu
d) b,c đúng
e) a,b đúng
3. Nguyên tiền hồng cầu
a) Không xác định được bằng hình thái học, trong nuôi cấy tạo ra các khóm nhỏ dòng hồng cầu
b) Là giai đoạn đầu tiên của dòng hồng cầu xác định được bằng hình thái học
c) Là tế bào tiền thân dòng hồng cầu ở giai đoạn sớm nhất
d) Là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của tế bào gốc đa năng định hướng sinh tủy
e) Là giai đoạn cuối cùng của quá trình biệt hóa dòng hồng cầu
4. Đặc điểm hình thái của nguyên tiền hồng cầu
a) Kích thước lớn nhất, 20-25µm
b) Nhân to tròn, chiếm gần hết tế bào, chất nhiễm sắc tụ thành từng đám nhỏ, có 1-2 hạt nhân
c) Nguyên sinh chất ưa base mạnh, trong nguyên sinh chất có nhiều hạt
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
5. Nguyên tiền hồng cầu xh trong tủy
a) Bình thường xuất hiện trong máu ngoại vi với tỉ lệ 0,5-1%
b) Ở giai đoạn này tế bào có khả năng phân bào đặc biệt trong các bệnh lý thiếu máu
c) Giai đoạn này tế bào bắt đầu tổng hợp huyết sắc tố
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
6. Đặc điểm nguyên hồng cầu ưa base
a) Là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của nguyên tiền hồng cầu
b) Tế bào có khả năng phân bào mạnh
c) Nguyên sinh chất kiềm tính, bắt màu hồng,
xanh
giai đoạn này tế bào chưa tổng hợp Hb
d) Nguyên sinh chất bắt màu xanh, giai đoạn này tế bào bắt đầu tổng hợp Hb
e) a,b đúng
7. Nguyên hồng cầu ưa base 16-18
a) Kích thước nhỏ hơn nguyên tiền hồng cầu, khoảng 20-25μm
b) Bình thường xuất hiện trong máu ngoại vi với tỉ lệ 1-2%
c) Tỉ lệ trong tủy bình thường khoảng 1-7%
d) Giai đoạn này tế bào đang tổng hợp Hb
e) a,c đúng
8. Nguyên hồng cầu đa sắc
a) Là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của nguyên hồng cầu ưa base
b) Giai đoạn này tế bào bắt đầu tổng hợp Hb, nguyên sinh chất có màu hồng xen lẫn màu xanh
c) Bình thường xuất hiện trong máu ngoại vi với tỉ lệ 3-14%
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
9. Nguyên hồng cầu ưa acid
a) Là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của nguyên hồng cầu ưa base
b) Giai đoạn này tế bào tổng hợp Hb đã gần xong
c) Bình thường xuất hiện trong máu ngoại vi với tỉ lệ 1-2%
d) Giai đoạn này tế bào không còn nhân
e) Giai đoạn này tế bào còn có khả năng phân bào
10. Đặc điểm hình thái của nguyên hồng cầu ưa acid
a) Tế bào hình tròn, kích thước khoảng 8-9μm
b) Nhân tròn, nhỏ, nhiễm sắc chất thô, sẫm màu, có hạt nhân
c) Nguyên sinh chất màu xanh xen lẫn màu hồng NSC đỏ hồng
d) Tế bào không còn nhân
e) a,b đúng
11. Hồng cầu lưới, chọn câu sai
a) Là giai đoạn cuối cùng của quá trình sinh hồng cầu, bình thường xuất hiện ở máu và tủy
b) Tế bào không còn nhân, phát hiện hồng cầu lưới bằng nhuộm sống với xanh cresyl
c) Bình thường chỉ có ở tủy, không có ở máu ngoại vi
d) Nguyên sinh chất màu hồng như hồng cầu trưởng thành
12. Hồng cầu lưới
a) Phát hiện hồng cầu lưới bằng nhuộm Giemsa, thấy tế bào có hình lưới bắt màu xanh đen
b) Tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu để đánh giá thiếu máu có hồi phục hay không hồi phục
c) Bình thường xuất hiện trong máu ngoại vi với tỉ lệ 3-5% 0.5-1.5
d) Nguyên sinh chất có màu xanh xen lẫn màu hồng khi nhuộm giemsa
e) Hồng cầu lưới có kích thước nhỏ hơn hồng cầu trưởng thành
13. Hồng cầu trưởng thành
a) Có hình đĩa lõm 2 mặt, kích thước 9-10μm 7-8
b) Không còn nhân, nguyên sinh chất đỏ hồng, có khoảng sáng trung tâm khi nhuộm giemsa
c) Có hình cầu, không có khoảng sáng trung tâm khi nhuộm giemsa
d) Quá trình tổng hợp huyết sắc tố đã kết thúc, tế bào chứa đầy huyết sắc tố
e) b,d đúng
14. Quá trình tăng sinh và biệt hóa dòng hồng cầu được kích thích bởi
a) CFS- E
b) Erythropoietin
c) Interleukin 3
d) Thrombopoietin
e) CFS-GM
15. Erythropoietin
a) Khi áp lực oxy tại thận giảm, thận tăng sản xuất Erythropoietin
b) Erythropoietin được sản xuất chủ yếu tại gan, phóng thích vào máu, tới tủy xương để kích thích sản
xuất hồng cầu
c) Erythropoietin kích thích các tế bào tiền thân định hướng dòng hồng cầu tăng sinh và biệt hóa
d) a,c đúng
e) b,c đúng
16. Tính chất của hồng cầu trưởng thành
a) Màng hồng cầu là một màng bán thấm, mềm dẻo, có khả năng biến dạng
b) Huyết sắc tố chiếm 2/3 trọng lượng hồng cầu 1/3
c) Đời sống trung bình của hồng cầu là 120 ngày, hồng cầu già cỗi bị phá hủy trong các đại thực bào
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
17. Hồng cầu trưởng thành
a) Có chức năng vận chuyển oxy và CO2, do huyết sắc tố đảm nhận
b) Số lượng hồng cầu ở trẻ sơ sinh thấp hơn người trưởng thành do có hiện tượng tan máu sinh lý
c) Hồng cầu không còn nhân nên nguồn men không được bổ sung
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
18. Chẩn đoán xác định và phân độ thiếu máu dựa vào
a) Số lượng hồng cầu
b) Hàm lượng huyết sắc tố
c) Hematocrit
d) Hàm lượng huyết sắc tố và lượng huyết sắc tố trung bình của một hồng cầu
e) Số lượng hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình của một hồng cầu
19. Hồng cầu lưới
a) Số lượng trong máu ngoại vi bình thường 75000-150000/mm³ 25000-75000
b) Tỷ lệ hồng cầu lưới giúp đánh giá khả năng đáp ứng sinh hồng cầu của tủy xương khi cơ thể bị thiếu
máu
c) Ở bệnh nhân thiếu máu do suy tủy xương tỷ lệ hồng cầu lưới giảm
d) b,c đúng
e) a,b,c đúng
20. Thể tích trung bình của một hồng cầu (MCV)
a) Được tính theo công thức Hb / Số lượng hồng cầu
b) Giá trị bình thường 85-100 fl
c) MCV < 90 fl gọi là hồng cầu nhỏ
d) MCV giảm gặp trong các trường hợp thiếu máu tan máu
e) MCV tăng gặp trong trường hợp suy tủy xương
21. Thể tích trung bình của một hồng cầu (MCV)
a) Được tính theo công thức Hct / số lượng hồng cầu
b) MCV < 80 fl gọi là hồng cầu nhược sắc, gặp trong trường hợp thiếu máu thiếu sắt
c) MCV tăng gặp trong thiếu máu do thiếu vitaminB12, acid folic
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
22. Lượng huyết sắc tố trung bình của một hồng cầu (MCH)
a) Được tính theo công thức: Hb/ Hct
b) MCH < 28pg: Thiếu máu nhược sắc, gặp trong trường hợp thiếu máu thiếu sắt
c) MCH > 32pg: Thiếu máu ưu sắc, gặp trong thiếu máu do thiếu vitamin B12, acid folic
d) MCH < 28pg: Hồng cầu nhỏ gặp trong trường hợp thalassemie
e) a,d đúng
23. Lượng huyết sắc tố trung bình của một hồng cầu MCH
a) Được tính theo công thức: Hb/số lượng hồng cầu
b) Giá trị bình thường 300-360g/l
c) Để đánh giá hồng cầu nhược sắc, bình sắc hay ưu sắc
d) Hồng cầu bình sắc gặp trong trường hợp suy tủy xương
e) a,d đúng
24. Nồng độ huyết sắc tố trung bình của một hồng cầu MCHC
a) Được tính theo công thức: Hb/Số lượng hồng cầu
b) Đánh giá hồng cầu nhỏ, kích thước bình thường hay to
c) Giá trị bình thường 320-360g/l
d) Khi MCHC > 360g/l gọi là hồng cầu ưu sắc
e) c,d đúng
25. Nồng độ huyết sắc tố trung bình của một hồng cầu MCHC
a) Được tính theo công thức: Hb/Hct
b) Để đánh giá hồng cầu nhược sắc hay bình sắc
c) MCHC < 290g/l: hồng cầu nhược sắc, gặp trong thiếu máu thiếu sắt, thalassemie
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
26. Tốc độ lắng máu, chọn câu sai
a) Tăng trong nhiễm trùng cấp, mạn tính
b) Tăng trong các bệnh ác tính, viêm nhiễm, bệnh hệ thống
c) Trong trường hợp thiếu máu nhiều, tốc độ lắng máu không có giá trị chẩn đoán
d) Không có giá trị theo dõi tiến triển của bệnh hoặc đáp ứng điều trị
27. Sức bền hồng cầu
a) Sức bền tối thiểu của hồng cầu là nồng độ của một dung dịch NaCl mà có một vài hồng cầu bị vỡ
b) Sức bền tối đa của hồng cầu là nồng độ của một dung dịch NaCl mà hồng cầu tan hoàn toàn
c) Sức bền tối thiểu 0,33-0,35% và sức bền tối đa 0,45-0,5%
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
28. Thay đổi kích thước hồng cầu
a) Hồng cầu có thể to, nhỏ, hoặc kích thước bình thường
b) Hồng cầu rất to gặp trong thiếu máu do thiếu vitamin B12, acid folic
c) Hồng cầu nhỏ gặp trong suy tủy xương, tan máu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
29. Hồng cầu nhược sắc
a) Hàm lượng huyết sắc tố trong hồng cầu giảm, các chỉ số MCH và MCHC giảm
b) Trên tiêu bản thấy huyết sắc tố chỉ còn một viền mỏng, khoảng sáng ở giữa hồng cầu rất rộng tạo thành
hồng cầu hình nhẫn
c) Trên tiêu bản thấy hồng cầu nhạt màu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
30. Hồng cầu hình bia bắn
a) Rối loạn phân bố huyết sắc tố, ở giữa hồng cầu có một chấm huyết sắc tố
b) Hồng cầu tròn nhỏ, bắt màu đậm, mất vùng sáng trung tâm
c) Có thể gặp trong thalassemie, các bệnh huyết sắc tố bất thường
d) a,c đúng
e) b,c đúng
31. Hồng cầu hình liềm
a) Do rối loạn phân bố huyết sắc tố làm cho hồng cầu biến dạng thành hình liềm
b) Gặp trong bệnh xơ tủy
c) Gặp trong bệnh HbS
d) a,b đúng
e) a,c đúng
32. Hồng cầu hình cầu
a) Trên tiêu bản thấy hồng cầu tròn, nhỏ, bắt màu đậm, mất vùng sáng trung tâm
b) Thể tích hồng cầu giảm
c) Gặp trong thiếu máu hồng cầu hình cầu di truyền, thiếu máu tan máu tự miễn
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
33. Hồng cầu hình quả lê
a) Phối hợp với mảnh vỡ hồng cầu gặp trong bệnh thalassemie
b) Phối hợp với mảnh vỡ hồng cầu và bạch cầu các giai đoạn trung gian gặp trong bệnh xơ tủy
c) Gặp trong bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12
d) Phối hợp với mảnh vỡ hồng cầu gặp trong thiếu máu tan máu tự miễn
34. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu
a) Các hồng cầu dính thành chuỗi như chuỗi tiền
b) Gặp trong Thalassemie, thiếu máu nguyên bào sắt
c) Gặp trong bệnh lý globulin đơn dòng
d) a,b đúng
e) a,c đúng
35. Chấm ưa base trong hồng cầu
a) Là các chấm đen khá to do các mảnh nhân còn sót lại
b) Là những hạt tròn, nhỏ màu xanh tím do các đám kết tụ ARN của ribosom
c) Gặp trong trường hợp sau cắt lách hoặc do giảm chức năng lách
d) Gặp trong bệnh lý globulin đơn dòng
e) Gặp trong bệnh xơ tủy

----------Key----------
1. (d) 8. (d) 15. (d) 22. (b) 29. (e)
2. (e) 9. (b) 16. (d) 23. (e) 30. (d)
3. (b) 10. (a) 17. (d) 24. (c) 31. (c)
4. (d) 11. (c) 18. (b) 25. (e) 32. (d)
5. (b) 12. (b) 19. (d) 26. (d) 33. (b)
6. (e) 13. (e) 20. (b) 27. (d) 34. (e)
7. (c) 14. (b) 21. (d) 28. (d) 35. (b)

DÒNG BẠCH CẦU HẠT

1. Tế bào tiền thân dòng bạch cầu hạt trung tính (CFU-G) là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của:
a) Tế bào gốc đa năng định hướng dòng tủy (CFU-GEMM)
b) Tế bào gốc định hướng dòng lympho (CFU-L)
c) Tế bào tiền thân dòng hạt - mono (CFU-GM)
d) Tế bào gốc vạn năng
2. Tế bào tiền thân dòng bạch cầu hạt ưa acid (CFU-Eo) là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của:
a) Tế bào gốc vạn năng
b) Tế bào gốc đa năng định hướng dòng tủy (CFU-GEMM)
c) Tế bào tiền thân dòng hạt - mono (CFU-GM)
d) Tế bào gốc định hướng dòng lympho (CFU-L)
3. Nguyên tủy bào
a) Là giai đoạn đầu tiên của dòng bạch cầu hạt nhận biết được bằng hình thái học
b) Không thể nhận biết bằng hình thái học
c) Các giai đoạn biệt hóa tiếp theo: Tiền tủy bào, hậu tủy bào, stab, bạch cầu đoạn
d) a,c đúng
e) b,c đúng
4. Đặc điểm quá trình biệt hóa của dòng bạch cầu hạt
a) Xuất hiện các hạt trong nguyên sinh chất, đầu tiên là các hạt ưa azur không đặc hiệu sau đó biệt hóa
thành hạt đặc hiệu
b) Nhân của các tế bào thắt eo dần và cuối cùng chia thành các đoạn, tế bào càng già nhân càng chia
nhiều đoạn
c) Nhân tế bào nhỏ dần, cô đặc lại và cuối cùng nhân thoái hóa
d) a,b đúng
e) a,c đúng
5. Đặc điểm các hạt của bạch cầu hạt
a) Nằm trong nguyên sinh chất của bạch cầu hạt
b) Chỉ có trong nguyên sinh chất của bạch cầu hạt giai đoạn trưởng thành
c) Hạt đặc hiệu có 3 loại: hạt trung tính, hạt ưa acid, hạt ưa base
d) a,c đúng
e) b,c đúng
6. Nguyên tủy bào
a) Kích thước 20-25µm
b) Nhân to, chất nhiễm sắc mịn, có hạt nhân
c) Nguyên sinh chất có nhiều hạt đặc hiệu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
7. Nguyên tủy bào
a) Bình thường có ở máu và tủy
b) Tỷ lệ trong tủy khoảng 0,5-1,5%
c) Nhân thường không có hạt nhân
d) Nguyên sinh chất ưa base, có các hạt đặc hiệu
e) Giai đoạn này không có khả năng phân bào
8. Tiền tủy bào
a) Là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của nguyên tủy bào
b) Giai đoạn này tế bào phân chia mạnh
c) Bình thường có trong máu và tủy
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
9. Đặc điểm của tiền tủy bào
a) Tế bào hình tròn hoặc bầu dục, kích thước 20-22µm
b) Trong nhân thường có 2-3 hạt nhân
c) Trong nguyên sinh chất không có hạt
d) Trong nguyên sinh chất chỉ có hạt đặc hiệu
e) a,b,d đúng
10. Tủy bào
a) Là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của tiền tủy bào, kích thước 20-25µm
b) Nhân tròn, cấu trúc nhiễm sắc đậm thô, có hạt nhân
c) Nguyên sinh chất có nhiều hạt đặc hiệu, hạt đặc hiệu đã biệt hóa thành 3 loại: hạt trung tính, hạt ưa
acid, hạt ưa base
d) Nguyên sinh chất chỉ có hạt ưa azur
e) a,c đúng
11. Đặc điểm của hạt trung tính
a) Nằm trong nguyên sinh chất của các loại bạch cầu hạt
b) Hạt nhỏ, tròn, bắt màu đỏ tươi
c) Hạt to, bắt màu vàng hoặc màu da cam
d) Hạt rất to, không đều, bắt màu xanh đen
e) a,d đúng
12. Hậu tủy bào
a) Là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của tiền tủy bào
b) Giai đoạn này tế bào có khả năng phân bào mạnh
c) Bình thường có thể xuất hiện ở máu ngoại vi
d) Bình thường chỉ có ở tủy, không có ở máu ngoại vi
e) a,b đúng
13. Đặc điểm hình thái của hậu tủy bào
a) Là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của tủy bào, tế bào hình tròn hoặc bầu dục
b) Nhân thắt eo thành hình hạt đậu
c) Nguyên sinh chất rộng, bắt màu xanh, chứa đầy hạt đặc hiệu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
14. Bạch cầu hạt chia đoạn trung tính
a) Đây là giai đoạn cuối cùng của dòng bạch cầu hạt, chỉ có ở máu ngoại vi
b) Nhân được thắt thành nhiều đoạn, tế bào càng già thì nhân càng chia nhiều đoạn
c) Nguyên sinh chất rộng, bắt màu hồng nhạt, chứa nhiều hạt đặc hiệu bắt màu đỏ tươi
d) b,c đúng
e) a,b,c đúng
15. Đời sống của bạch cầu hạt
a) Thời gian toàn bộ để tạo thành bạch cầu hạt khoảng 10-14 ngày
b) Thời gian của giai đoạn phân chia (nguyên tủy bào, tiền tủy bào, tủy bào) chiếm khoảng 7 ngày
c) Bạch cầu hạt sau khi rời tủy xương thì lưu lại trong máu 9-10 ngày, sau đó xuyên mạch vào tổ chức
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
16. Các yếu tố điều hòa quá trình tăng sinh và biệt hóa của bạch cầu hạt
a) Do Interleukin 3
b) EPO
c) GM-CSF
d) G-CSF, interleukin 5
e) GM-CSF, G-CSF, interleukin 5
17. Số lượng bình thường của các loại bạch cầu hạt ở máu ngoại vi
a) Bạch cầu hạt trung tính 2-7G/l
b) Bạch cầu hạt ưa acid 0,05-0,5G/l
c) Bạch cầu hạt ưa base 0,5-1G/l
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
18. Chức năng của bạch cầu hạt
a) Bạch cầu hạt trung tính có khả năng thực bào, chủ yếu là vi khuẩn
b) Bạch cầu hạt ưa acid có khả năng thực bào nhưng yếu hơn bạch cầu hạt trung tính
c) Bạch cầu hạt ưa acid bảo vệ cơ thể chống lại ký sinh trùng
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
19. Rối loạn hình thái bạch cầu hạt
a) Bạch cầu hạt khổng lồ gặp trong bệnh thiếu máu ác tính, bệnh nhiễm trùng cấp, mạn tính
b) Nhân của bạch cầu hạt có nhiều đoạn (trên 5 đoạn) gặp trong bệnh thiếu máu hồng cầu to
c) Bach cầu hạt mất hạt đặc hiệu gặp trong thiếu máu thiếu sắt
d) Bạch cầu có hạt độc trong nguyên sinh chất gặp trong bệnh lao tiến triển, u ác tính, xơ gan
e) a,b,d đúng
20. Tăng bạch cầu hạt trung tính
a) Khi số lượng trong máu trên 10G/l
b) Khi số lượng trong máu trên 8G/l
c) Gặp trong các bệnh nhiễm trùng cấp, viêm nhiễm
d) b,c đúng
e) a,c đúng
21. Tăng bạch cầu hạt ưa acid
a) Khi số lượng trong máu trên 0,5G/l
b) Khi số lượng trong máu trên 8G/l
c) Gặp trong nhiễm kí sinh trùng, các tình trạng dị ứng, bệnh Hodgkin
d) a,c đúng
e) b,c đúng
22. Giảm bạch cầu hạt trung tính. Chọn câu sai
a) Khi số lượng giảm dưới 1,5G/l
b) Gặp trong suy tủy xương, nhiễm virus, cường lách
c) Gặp trong hội chứng tăng sinh tủy ác tính
d) Gặp trong thiếu máu do thiếu vitamin B12
e) Gặp trong hội chứng rối loạn sinh tủy
23. Phản ứng giả lơxêmi. Chọn câu sai
a) Số lượng bạch cầu tăng cao
b) Có các giai đoạn non của bạch cầu ra máu
c) Có hồng cầu non ra máu
d) Gặp trong nhiễm trùng nặng
e) Gặp trong lơxêmi kinh dòng hạt
24. Bạch cầu hạt ưa base
a) Tham gia vào phản ứng quá mẫn tức thì như hen, mày đay
b) Tăng bạch cầu hạt ưa base khi số lượng tuyệt đối trên 0,5G/l
c) Gặp trong viêm nhiễm mạn, nhiễm virus
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
25. Đời sống bạch cầu hạt khó xác định chính xác vì sau khi rời tủy xương bạch cầu hạt chỉ lưu lại
trong máu 6-24h, sau đó xuyên mạch vào tổ chức
a) Đúng
b) Sai
26. Điều hòa quá trình tăng sinh và biệt hóa của dòng bạch cầu hạt là do các yếu tố kích thích tạo
cụm như G-CSF và M-CSF
a) Đúng
b) Sai
27. Những rối loạn của dòng bạch cầu hạt có thể gặp trong thiếu vitamin B12 và hoặc acid folic.
Chọn câu sai
a) Bạch cầu hạt khổng lồ
b) Nhân của bạch cầu hạt tăng chia đoạn
c) Bạch cầu dạng pelget - huet
d) Giảm bạch cầu hạt trung tính
28. Trong quá trình biệt hóa dòng bạch cầu hạt, bắt đầu từ giai đoạn tủy bào các hạt trong nguyên
sinh chất biệt hóa rõ thành 3 loại hạt: hạt trung tính, hạt ưa acid, hạt ưa base
a) Đúng
b) Sai

----------Key----------
1. (c) 8. (d) 15. (d) 22. (c)
2. (b) 9. (a) 16. (e) 23. (c)
3. (a) 10. (c) 17. (d) 24. (d)
4. (d) 11. (b) 18. (e) 25. (a)
5. (d) 12. (c) 19. (e) 26. (b)
6. (d) 13. (d) 20. (d) 27. (c)
7. (b) 14. (d) 21. (d) 28. (a)

DÒNG MONOCYTE

1. Tế bào tiền thân của dòng mono xuất phát trực tiếp từ
a) Tế bào gốc vạn năng
b) Tế bào gốc đa năng định hướng dòng tủy (CFU - GEMM)
c) Tế bào gốc định hướng dòng lympho (CFU - L)
d) Tế bào tiền thân dòng hạt - mono (CFU - GM)
2. Nguyên bào mono
a) Là giai đoạn đầu tiên của dòng mono nhận biết được bằng hình thái học
b) Không thể nhận biết bằng hình thái học
c) Kích thước rất lớn 40-50µm
d) Nhân to, có nhiều hình dáng, thường không có hạt nhân
e) Nguyên sinh chất bắt màu hồng
3. Đặc điểm monocyte 20-25
a) Là tế bào có kích thước lớn nhất trong các tế bào máu ngoại vi, kích thước 40-45µm
b) Nhân to, có nhiều hình dạng (hình bầu dục, hình móng ngựa), có 1-2 hạt nhân
ko có hạt nhân
c) Nguyên sinh chất màu xanh xám, có nhiều hạt đặc hiệu
d) Nguyên sinh chất ưa base nhẹ, thường có không bào trong nguyên sinh chất
e) Phản ứng men peroxydase âm tính
4. Phân bố của monocyte
a) Số lượng bình thường ở máu ngoại vi: 1000 - 2000/mm³
b) Monocyte xuyên mạch để trở thành tế bào chức phận là đại thực bào
c) Đại thực bào phân bố khắp cơ thể gọi là hệ thống thực bào đơn nhân
d) b,c đúng
e) a,b,c đúng
5. Tế bào Kuffer
a) Là đại thực bào phế nang
b) Là đại thực bào màng phổi và màng bụng
c) Là đại thực bào ở gan
d) Là tế bào dự trữ sắt ở tủy xương
e) Là đại thực bào của hạch bạch huyết
6. Điều hòa quá trình tăng sinh và biệt hóa của dòng mono do yếu tố
a) Interleukin 1, 3
b) Interleukin 5
c) G -CSF và GM - CSF
d) GM - CSF
e) M - CSF và GM - CSF
7. Chức năng của monocyte
a) Thực bào các vật lạ xâm nhập vào cơ thể, đặc biệt vi khuẩn
b) Loại bỏ hồng cầu già cỗi và dự trữ sắt
c) Trình diện kháng nguyên với các lympho T trong đáp ứng miễn dịch dịch thể
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng

8. Giảm số lượng monocyte


a) Xảy ra trong tình trạng giảm bạch cầu chung
b) Gặp trong lupus ban đỏ hệ thống, lơxêmi tế bào tóc
c) Sau dùng hóa trị liệu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng

----------Key----------
1. (d) 5. (c)
2. (a) 6. (e)
3. (d) 7. (d)
4. (d) 8. (e)

LẬP CÔNG THỨC BẠCH CẦU

1. Các loại bạch cầu bình thường trong máu: (chọn câu sai)
a) Bạch cầu đoạn trung tính
b) Lymphocyte, Plasmocyte
c) Bạch cầu đoạn ưa base
d) Lymphocyte, monocyte
e) Bạch cầu đoạn ưa acid
2. Trong trường hợp bệnh lý, ở máu ngoại vi có thể gặp: (chọn câu đúng nhất)
a) Một số tế bào có nhân không phải bạch cầu như hồng cầu non, MTC
b) Những bạch cầu có hình thái bất thường
c) Bạch cầu non, các tế bào lạ khác do ung thư di căn
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
3. Để xác định công thức bạch cầu: (chọn câu đúng nhất)
a) Nắm vững hình thái các loại bạch cầu trong máu để phân loại bạch cầu
b) Đếm tối thiểu 100 bạch cầu trên tiêu bản tại các khu vực khác nhau
c) Dựa vào công thức của máy đếm tế bào tự động để đảm bảo chính xác và nhanh chóng
d) Không thể dựa vào công thức bạch cầu trên máy đếm tế bào tự động
e) a,b đúng
4. Chuẩn bị dụng cụ và hóa chất để lập công thức bạch cầu: (chọn câu đúng nhất)
a) Phương tiện lấy máu mao mạch và làm tiêu bản máu dàn
b) Kính hiển vi, máy đếm tay lập công thức bạch cầu
c) Cồn cố định và thuốc nhuộm xanh cresyl
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
5. Các bước làm tiêu bản để đọc công thức bạch cầu, chọn câu sai
a) Lấy máu mao mạch làm tiêu bản máu dàn
b) Để khô tự nhiên
c) Cố định bằng cồn 70º
d) Nhuộm giemsa
6. Cách đọc tiêu bản máu, chọn câu đúng nhất
a) Quan sát trên vật kính 10 để phát hiện các đám tế bào lạ
b) Quan sát trên vật kính 100 để xác định chính xác từng loại tế bào và đếm
c) Nên chọn những vi trường mật độ tế bào cao để có nhiều bạch cầu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
7. Khi lập công thức bạch cầu, chọn câu đúng nhất
a) Nếu có tế bào Blast hoặc tế bào bất thường thì đếm cùng với các loại bạch cầu để tính tỷ lệ %
b) Nếu có hồng cầu non ra máu thì đếm cùng với bạch cầu để tính tỷ lệ % của hồng cầu non rồi suy ra số
lượng hồng cầu non
c) Nếu có hồng cầu non ra máu thì lấy số lượng tế bào có nhân toàn bộ trừ số lượng hồng cầu non để có
số lượng bạch cầu thực
d) b,c đúng
e) a,b,c đúng
8. Đặc điểm hình thái của bạch cầu hạt trung tính, chọn câu đúng nhất
a) Kích thước 10-15µm, hình tròn hoặc bầu dục
b) Nhân chia thành nhiều múi
c) Nguyên sinh chất chứa đầy hạt đặc hiệu to, bắt màu vàng
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
9. Đặc điểm hình thái của bạch cầu hạt ưa acid, chọn câu sai
a) Kích thước 12-15µm, hình tròn hoặc bầu dục
b) Nhân thường có 2 hoặc 3 múi, có hạt nhân
c) Nguyên sinh chất có các hạt đặc hiệu bắt màu vàng
d) Các hạt ưa acid có kích thước lớn hơn hạt trung tính
10. Đặc điểm hình thái của lymphocyte, chọn câu đúng nhất
a) Kích thước loại nhỏ 5-9µm, loại lớn 6-19µm
b) Nhân hình tròn, bắt màu đỏ tím sẫm, cấu trúc nhiễm sắc thô
c) NSC kiềm tính, không có hạt đặc hiệu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
11. Đặc điểm hình thái của monocyte, chọn câu sai
a) Kích thước 20-25µm
b) Hình tròn, bầu dục hay đa giác
c) Nhân có nhiều hình dáng, hình bầu dục hay hình móng ngựa
d) NSC màu xanh xám, có nhiều hạt đặc hiệu
12. Khi nhận định công thức bạch cầu, chọn câu đúng nhất
a) Phải xem xét theo lứa tuổi
b) Dựa vào tỷ lệ % của từng loại bạch cầu để xem từng loại bạch cầu tăng hay giảm
c) Dựa vào số lượng tuyệt đối của từng loại bạch cầu để xem từng loại bạch cầu tăng hay giảm
d) a,b đúng
e) a,c đúng

1. (b) 5. (c) 9. (b)


2. (e) 6. (d) 10. (b)
3. (e) 7. (e) 11. (d)
4. (d) 8. (d) 12. (e)

HUYẾT ĐỒ

1. Xét nghiệm huyết đồ để biết (chọn câu đúng nhất)


a) Các chỉ số hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
b) Hình thái học của các tế bào máu ngoại vi
c) Tỷ lệ và số lượng hồng cầu lưới
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
2. Xét nghiệm huyết đồ giúp (chọn câu sai)
a) Biết được số lượng hồng cầu, nồng độ huyết sắc tố và các chỉ số của hồng cầu
b) Hình thái bất thường của hồng cầu
c) Chẩn đoán leukemia cấp
d) Công thức bạch cầu
e) Số lượng và độ tập trung tiểu cầu
3. Tiến hành làm huyết đồ (chọn câu đúng nhất)
a) Lấy 0,5 - 1ml máu tĩnh mạch cho vào ống nghiệm có sẵn chất chống đông EDTA
b) Kéo 2 tiêu bản máu dàn để nhuộm xanh Cresyl
c) Nhỏ 2 giọt máu vào ống nghiệm đã có 2 giọt xanh Cresyl để làm hồng cầu lưới
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
4. Khi làm huyết đồ, 2 tiêu bản máu dàn để (chọn câu sai)
a) Nhuộm Giemsa để lập công thức bạch cầu
b) Nhuộm Xanh cresyl để đếm hồng cầu lưới
c) Nhuộm Giemsa để xem hình thái tế bào
d) Nhuộm Giemsa để xem độ tập trung của tiểu cầu
5. Khi đọc huyết đồ (chọn câu đúng nhất)
a) Đánh giá về mặt số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
b) Xem xét hình thái của mỗi dòng tế bào
c) Đếm hồng cầu lưới
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
6. Khi đọc huyết đồ, đánh giá dòng hồng cầu (chọn câu sai)
a) Số lượng bình thường, tăng hay giảm, mức độ tăng giảm
b) Hồng cầu bình sắc, nhược sắc hay ưu sắc
c) Hình thái hồng cầu có rối loạn không
d) Kích thước hồng cầu to, nhỏ, bình thường, kích thước hồng cầu có đồng đều không
e) Các thể bất thường trong hồng cầu
7. Nhận xét dòng hồng cầu trong huyết đồ: (chọn câu đúng nhất)
a) Hình thái hồng cầu
b) Các thể bất thường trong hồng cầu
c) Có hồng cầu non, tỷ lệ bạch cầu non trong công thức bạch cầu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
8. Khi đọc huyết đồ, nhận xét dòng bạch cầu (chọn câu sai)
a) Số lượng bạch cầu bình thường, tăng hay giảm
b) Tỷ lệ mỗi loại bạch cầu tăng hay giảm
c) Số lượng mỗi loại bạch cầu tăng hay giảm
d) Hình thái bất thường bạch cầu
e) Có bạch cầu non ra máu
9. Nhận xét dòng tiểu cầu trong huyết đồ (chọn câu đúng nhất)
a) Số lượng tiểu cầu bình thường, tăng hay giảm
b) Độ tập trung tiểu cầu, tiểu cầu mất hạt đặc hiệu
c) Kích thước tiểu cầu to hay nhỏ, tiểu cầu khổng lồ, có MTC ra máu
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
10. Kết quả huyết đồ
a) Có giá trị khẳng định chẩn đoán
b) Đa số trường hợp, kết quả phân tích từ huyết đồ cho phép gợi ý chẩn đoán
c) Trong mọi trường hợp, phải đề xuất thêm xét nghiệm cần thiết cho chẩn đoán xác định
d) Sau khi có kết quả huyết đồ thì chỉ định làm tủy đồ để chẩn đoán xác định
e) Phối hợp thêm triệu chứng lâm sàng để khẳng định chẩn đoán
11. Kết quả huyết đồ nghi ngờ Lơ xê mi cấp (chọn câu đúng nhất)
a) Khi có bạch cầu non (Leucoblast) ra máu
b) Chỉ định làm tủy đồ để chẩn đoán xác dịnh
c) Chỉ định sinh thiết tủy xương để chẩn đoán xác định
d) Phải nhuộm hóa học tế bào để phân loại lơ xê mi cấp
e) a,b đúng
12. Kết quả huyết đồ nghi ngờ một tan máu bẩm sinh (chọn câu sai)
a) Khi có thiếu máu
b) Khi có hồng cầu non ra máu, số lượng hồng cầu lưới tăng cao
c) Khi có mảnh vỡ hồng cầu
d) Chỉ định làm tủy đồ để chẩn đoán xác định
e) Chỉ định làm điện di huyết sắc tố
13. Hồng cầu lưới (chọn câu sai)
a) Là hồng cầu gần như trưởng thành, vừa được giải phóng ra máu ngoại vi
b) Khi nhuộm xanh Cresyl tạo thành các hạt và dây lưới màu xanh sẫm, đó là vết tích của nhân
c) Tồn tại trong vòng 24-48h, sau đó chuyển thành hồng cầu trưởng thành
d) Đếm số lượng hồng cầu lưới cho phép đánh giá khả năng tăng sinh, biệt hóa và trưởng thành của dòng
hồng cầu tại tủy xương
e) Đếm số lượng hồng cầu lưới đồng thời với số lượng hồng cầu trưởng thành trên tiêu bản
14. Đếm số lượng hồng cầu lưới (chọn câu đúng nhất)
a) Cho máu vào ống nghiệm có chứa xanh Cresyl và đếm trên máy đếm tế bào tự động
b) Tính tỷ lệ % hồng cầu lưới và hồng cầu trưởng thành
c) Dựa vào số lượng hồng cầu để tính số lượng tuyệt đối hồng cầu lưới
d) Đếm hồng cầu lưới đồng thời với hồng cầu non để tính tỷ lệ %
e) b,c đúng
15. Kỹ thuật làm hồng cầu lưới (chọn câu đúng nhất)
a) Cho 2 giọt máu bệnh nhân lấy trực tiếp cho vào ống nghiệm đã có sẵn 2 giọt dung dịch xanh Cresyl
b) Lắc đều, sau đó ủ 37ºC trong 15-20 phút
c) Hút lấy cặn vào pipet làm tiêu bản, rồi nhuộm giemsa
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
16. Nhận định hồng cầu lưới trên tiêu bản (chọn câu đúng nhất)
a) Trên vật kính 10
b) Trên vật kính dầu
c) Hồng cầu lưới là những hồng cầu có kích thước lớn hơn hồng cầu bình thường 1 chút, có những hạt bắt
màu xanh đen
d) a,c đúng
e) b,c đúng
17. Các bước của kỹ thuật làm hồng cầu lưới (chọn câu sai)
a) Kéo lam máu trực tiếp, ủ 37ºC, sau đó nhuộm xanh cresyl
b) Cho 2 giọt máu bệnh nhân lấy trực tiếp vào ống nghiệm đã có 2 giọt xanh cresyl
c) Ủ 37ºC trong 15-20 phút
d) Hút lấy cặn vào pipet, nhỏ 1 giọt lên lam kính và kéo tiêu bản máu dàn
18. Các bước đếm hồng cầu lưới
a) Đếm trong mỗi vi trường xem có bao nhiêu hồng cầu lưới trên tổng số hồng cầu
b) Đếm trong 1000 hồng cầu xem có bao nhiêu hồng cầu lưới, tính tỷ lệ % hồng cầu lưới
c) Dựa vào số lượng hồng cầu qua máy đếm để tính số lượng tuyệt đối của hồng cầu lưới
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
19. Giá trị hồng cầu lưới bình thường (chọn câu đúng nhất)
a) Tỷ lệ ở người lớn 0,5-2%
b) Số lượng tuyệt đối ở người lớn 20.000 - 100.000/l
c) Tỷ lệ ở trẻ sơ sinh là 2-6%
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
20. Tăng nhiều hồng cầu lưới trong: (chọn câu sai)
a) Các tình trạng thiếu máu mà cơ quan tạo máu còn đủ khả năng tăng sinh hồng cầu
b) Thiếu máu tan máu
c) Thiếu máu thiếu sắt
d) Mất máu cấp
e) Sau điều trị thiếu máu có kết quả
21. Giảm số lượng hồng cầu lưới trong: (chọn câu đúng nhất)
a) Tủy xương không đủ khả năng tạo hồng cầu bình thường
b) Suy tủy xương
c) Thiếu máu tan máu (tăng)
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
22. Các nguyên nhân làm sai kết quả khi đếm hồng cầu lưới (chọn câu đúng nhất)
a) Khi lấy máu làm tiêu bản lắc không đều
b) Thuốc nhuộm kém chất lượng
c) Đọc nhầm thể Howell - Jolly
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng

----------Key----------
1. (e) 6. (b) 11. (e) 16. (e) 21. (d)
2. (c) 7. (d) 12. (d) 17. (a) 22. (d)
3. (d) 8. (b) 13. (b) 18. (e)
4. (b) 9. (d) 14. (e) 19. (d)
5. (e) 10. (b) 15. (d) 20. (c)

CÁC MEN ĐẶC HIỆU CỦA TẾ BÀO MÁU

1. Các men trong hồng cầu, chọn câu sai:


a) Cần thiết cho hoạt động chuyển hóa trong hồng cầu để cung cấp năng lượng cho hồng cầu
b) Lượng men giảm dần theo đời sống hồng cầu
c) Men được tổng hợp và bổ sung liên tục cho hồng cầu trong suốt đời sống hồng cầu
d) Khi các men trong hồng cầu cạn kiệt thì hồng cầu già cỗi và chết
2. Men G6PD trong hồng cầu:
a) Cần thiết cho con đường chuyển hóa đường yếm khí (pyruvat kinaza)
b) Cần thiết cho con đường chuyển hóa đường ái khí
c) Cần thiết cho hoạt động bơm Na ATPase để duy trì áp lực thẩm thấu trong hồng cầu
d) Cần thiết cho sự chuyển hóa Lipid
e) Cần thiết cho sự chuyển hóa Protid
3. Vai trò men G6PD trong hồng cầu :
a) Tạo ra coenzym NADPH, cần thiết cho việc khử các glutathion oxy hoá và khử MetHb
b) Cần thiết cho hoạt động của men hexokinase
c) Xúc tác cho phản ứng khử các glutathion oxy hoá
d) Xúc tác cho phản ứng khử MetHb thành Hb
e) Xúc tác cho phản ứng phân hủy các thuốc gây vỡ hồng cầu
4. Thiếu men G6PD trong hồng cầu
a) Gây thiếu máu tan máu cấp tính khi nhiễm kí sinh trùng sốt rét
b) Gây vỡ hồng cầu do hồng cầu bị biến dạng thành hình liềm
c) Gây vỡ hồng cầu khi có yếu tố thuận lợi là cơ thể mắc một bệnh nhiễm trùng
d) Gây thiếu máu tan máu khi có yếu tố thuận lợi là sau khi dùng một số thuốc có tính oxy hóa
5. Mức độ tan máu khi thiếu men G6PD
a) Tùy thuộc vào mức độ thiếu men G6PD
b) Tùy theo loại và lượng thuốc uống vào
c) Người da trắng thường gây vỡ hồng cầu trong lòng mạch rất nặng
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
6. Bệnh thiếu men G6PD:
a) Bệnh có tính chất di truyền lặn, liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính X
b) Bệnh có tính chất di truyền lặn, không liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính
c) Bệnh có tính chất di truyền trội, không liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính
d) Bệnh mắc phải do đột biến gen, nhiễm hóa chất độc, tia xạ
e) Thường đột biến gen do mẹ nhiễm virus trong quá trình mang thai
7. Chẩn đoán xác định thiếu men G6PD dựa vào:
a) Nhuộm hồng cầu bằng xanh cresyl thấy xuất hiện thể Heinz
b) Định lượng men G6PD trong hồng cầu bằng kĩ thuật điện di
c) Định lượng men G6PD trong hồng cầu bằng phương pháp so màu
d) Đo đời sống hồng cầu bằng đồng vị phóng xạ
e) Đo sức bền hồng cầu
8. Định lượng men G6PD trong hồng cầu để chẩn đoán phải định lượng trong thời gian có tan máu
a) Đúng
b) Sai
9. Men pyruvate kinase trong hồng cầu:
a) Cần thiết cho con đường chuyển hóa đường ái khí
b) Cần thiết cho con đường chuyển hóa đường yếm khí
c) Thiếu men pyruvate kinase đời sống hồng cầu bị rút ngắn
d) a,c đúng
e) b,c đúng
10. Bệnh thiếu men pyruvate kinase:
a) Bệnh di truyền lặn liên quan đến nhiễm sắc thể thường
b) Bệnh di truyền lặn liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính (G6PD)
c) Thể dị hợp tử không có biểu hiện lâm sàng
d) a,c đúng
e) b,c đúng
11. Biểu hiện của bệnh thiếu men pyruvate kinase:
a) Thiếu máu mạn tính, vàng da, lách to, sỏi mật
b) Hồng cầu lưới tăng
c) Định lượng men pyruvate kinase trong hồng cầu giảm
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
12. Đặc điểm các men của bạch cầu hạt trung tính:
a) Nằm trong các hạt trong nguyên sinh chất của bạch cgầu
b) Hầu hết đều có tác dụng diệt khuẩn
c) Giúp nhận biết một dòng tế bào đặc hiệu bằng phương pháp nhuộm hóa học tế bào
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
13. Hạt nguyên phát của bạch cầu hạt trung tính:
a) Còn gọi là hạt không đặc hiệu
b) Chứa các men diệt khuẩn như myeloperoxydase, Lysozym, Defansin
c) Chứa các men diệt khuẩn như cathepsin, anylsulfatase
d) a,b đúng
e) a,c đúng
14. Hạt thứ phát của bạch cầu hạt trung tính:
a) Còn gọi là hạt đặc hiệu
b) Chứa các hydrolase
c) Chứa lysozym, collagenase (, gelatinase)
d) a,b đúng
e) a,c đúng
15. Hạt chế tiết của bạch cầu hạt trung tính:
a) Chứa men myeloperoxydase, giúp nhận biết tế bào dòng hạt
b) Chủ yếu chứa các hydrolase
c) Còn gọi là hạt thứ phát
d) Chứa alkalin phosphatase, gelatinase
e) b,c đúng
16. Các hạt của bạch cầu hạt ưa acid, chọn câu sai:
a) Hạt nguyên phát và thứ phát đều có chứa men myeloperoxydase
b) Các hạt không chứa men myeloperoxydase
c) Men myeloperoxydase có tác dụng diệt khuẩn, diệt kí sinh trùng đa bào, làm độc tế bào mast và tế bào
ung thư
d) Hạt đặc hiệu có chứa các protein cơ bản gây phá hủy màng tế bào, độc với kí sinh trùng đa bào
17. Các hạt của bạch cầu hạt ưa kiềm:
a) Chứa men myeloperoxydase
b) Chứa protease, chymase có tác dụng bất hoạt bradykinin, hoạt hóa angiotensin I
c) Chứa men phosphatase acid được phóng thích ra trong quá trình đông máu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
18. Các men của monocyte, chọn câu sai:
a) Nằm trong các hạt đặc hiệu của monocyte
b) Nằm trong các lysosom
c) Có men myeloperoxydase
d) Giúp cho monocyte thực hiện chức năng thực bào và diệt khuẩn
19. Các men của tiểu cầu:
a) Nằm trong các hạt của tiểu cầu
b) Phosphatase acid được tiểu cầu phóng ra trong quá trình đông máu
c) Tryptase làm phá hủy C3 tạo ra C3a và C3b kích thích thực bào
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng

----------Key----------
1. (c) 7. (b) 13. (d) 19. (d)
2. (b) 8. (b) 14. (e)
3. (a) 9. (e) 15. (d)
4. (d) 10. (d) 16. (b)
5. (e) 11. (e) 17. (d)
6. (a) 12. (e) 18. (a)

1. Kỹ thuật nhuộm hóa học tế bào, chọn câu đúng nhất


a) Là phương pháp nhuộm nhân và NSC để nhận biết tế bào máu
b) Để phân loại các bệnh lý huyết học
c) Để chẩn đoán xác định các bệnh lý huyết học
d) a,b đúng
e) a,c đúng
2. Nhuộm peroxydase, chọn câu sai
a) Phát hiện men phosphatase trong tế bào để xác định đặc tính dòng hạt của tế bào
b) Phát hiện men myeloperoxydase trong tế bào để xác định đặc tính dòng hạt của tế bào
c) Với sự có mặt của peroxydase thì benzidine bị oxy hóa bởi H2O2 cho ra thành phần nhuộm màu xanh
đen
d) Có thể nhuộm tiêu bản máu hoặc tiêu bản tủy
e) Những hạt sơ cấp của dòng bạch cầu hạt có chứa men myeloperoxydase
3. Hóa chất để nhuộm peroxydase, chọn câu đúng nhất
a) Dung dịch benzidin, dung dịch formol 40%, thuốc nhuộm giemsa
b) Dung dịch benzidin, dung dịch formol 10%, thuốc nhuộm xanh cresyl
c) Dung dịch periodic, dung dịch formol 10%, thuốc nhuộm xanh cresyl
d) Dung dịch benzidin, dung dịch formol 10%, thuốc nhuộm giemsa
e) Dung dịch periodic, dung dịch formol 10%, thuốc nhuộm giemsa
4. Các bước của kỹ thuật nhuộm peroxydase, chọn câu đúng nhất
a) Cố định tiêu bản bằng dung dịch formol 40%, phủ lên lam hỗn dịch periodic/H2O2
b) Cố định tiêu bản bằng methanol, phủ lên lam hỗn dịch benzidin/H2O2
c) Cố định tiêu bản bằng cồn tuyệt đối, phủ lên lam hỗn dịch benzidin/ H2O2
d) Cố định tiêu bản bằng dung dịch formol 40%, phủ lên lam hỗn dịch benzidin/H2O2
e) Cố định tiêu bản bằng dung dịch formol 10%, phủ lên lam hỗn dịch benzidin/H2O2
5. Cố định tiêu bản trong phương pháp nhuộm peroxydase
a) Cồn tuyệt đối
b) Cồn 70°
c) Dung dịch formol 10%
d) Hơi formol 40%
e) Methanol nguyên chất
6. Nhuộm nền trong kỹ thuật nhuộm peroxydase:
a) Bằng dung dịch giemsa 1/10 trong 2 phút
b) Bằng dung dịch giemsa 1/2 trong 10 phút
c) Bằng dung dịch giemsa 1/10 trong 10-12 phút
d) Bằng dung dịch Hematoxylin trong 15-20 phút
e) Bằng dung dịch Hematoxylin trong 2 phút
7. Kết quả của kỹ thuật nhuộm peroxydase, chọn câu đúng nhất
a) Phản ứng dương tính khi có mặt các hạt xanh đen
b) Phản ứng dương tính trong các tế bào dòng hạt dưới dạng những hạt lớn
c) Phản ứng dương tính trong các tế bào dòng lympho dưới dạng những hạt nhỏ
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
8. Trong trường hợp leukemia cấp, kết quả Peroxydase dương tính khi
a) Đếm trong 100 bạch cầu có trên 30% tế bào blast dương tính
b) Đếm trong 100 tế bào blast có trên 30% tế bào blast dương tính
c) Đếm trong 100 tế bào blast có trên 3% tế bào blast dương tính
d) Đếm trong 100 bạch cầu có trên 3% tế bào blast dương tính
e) Đếm trong 100 tế bào blast có trên 5% tế bào blast dương tính
9. Trong trường hợp leukemia cấp, nhuộm peroxydase, chọn câu đúng nhất
a) Phải kiểm chứng xem kỹ thuật nhuộm có đúng không bằng cách xem các bạch cầu hạt trung tính có
dương tính hay không
b) Nếu phản ứng peroxydase dương tính thì kết luận leukemia cấp dòng hạt
c) Nếu phản ứng peroxydase âm tính thì kết luận leukemia cấp dòng lympho
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
10. Phương pháp nhuộm PAS, chọn câu sai
a) Phát hiện các hạt lipid trong tế bào
b) Phát hiện sự có mặt của glycogen trong tế bào
c) PAS dương tính trong các lymphoblast
d) PAS âm tính trong các myeloblast
e) Giúp phân biệt leukemia cấp dòng lympho và dòng hạt
11. Các hóa chất trong phương pháp nhuộm PAS, chọn câu đúng nhất
a) Dung dịch periodic
b) Dung dịch Shiff
c) Dung dịch benzidin
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
12. Dung dịch nhuộm nền trong phương pháp nhuộm PAS:
a) Dung dịch giemsa 1/10
b) Dung dịch hematoxylin
c) Dung dịch shiff
d) Dung dịch periodic
e) Dung dịch ferrocyanua
13. Các bước chính trong phương pháp nhuộm PAS, chọn câu đúng nhất
a) Cố định lam bằng hơi formol 40%, ngâm trong periodic 1%, ngâm trong dung dịch shiff, nhuộm nền
bằng hematoxylin
b) Cố định lam bằng bằng formol10%, ngâm trong periodic 10%, ngâm trong dung dịch shiff, nhuộm nền
bằng hematoxylin
c) Cố định lam bằng formol 10%, ngâm trong periodic 1%, ngâm trong dung dịch shiff, nhuộm nền bằng
giemsa
d) Cố định lam bằng formol 10%, ngâm trong periodic 1%, ngâm trong dung dịch shiff, nhuộm nền bằng
hematoxylin
14. Kết quả của phương pháp nhuộm PAS, chọn câu đúng nhất
a) Phản ứng dương tính khi có các hạt bắt màu vàng
b) Phản ứng dương tính khi có các hạt bắt màu đỏ hồng
c) Phản ứng dương tính trong leukemia cấp dòng lympho
d) a,c đúng
e) b,c đúng
15. Phương pháp nhuộm Soudan đen, chọn câu sai
a) Phát hiện các hạt lipid trong tế bào
b) Phát hiện các hạt glycogen trong tế bào, xác định đặc tính dòng hạt của tế bào
c) Dòng hạt phản ứng dương tính với các hạt to màu đen
d) Dòng mono phản ứng dương tính với các hạt nhỏ mịn
16. Các bước chính trong nhuộm Soudan đen
a) Cố định tiêu bản bằng hơi formol 40%, ngâm trong dung dịch soudan, nhuộm nền bằng hematoxylin
b) Cố định tiêu bản bằng hơi formol 10%, ngâm trong dung dịch soudan, nhuộm nền bằng Hematoxylin
c) Cố định tiêu bản bằng formol 10%, ngâm trong dung dịch soudan, nhuộm nền bằng giemsa
d) Cố định tiêu bản bằng hơi formol 40%, ngâm trong dung dịch soudan, nhuộm nền bằng giemsa
17. Hóa chất dùng để nhuộm Esterase không đặc hiệu:
a) Dung dịch benzidin
b) Dung dịch periodic
c) Dung dịch Naphtol AS - D acetat
d) Dung dịch ferrocyanua
e) Dung dịch Naphtol AS - acetat Fluorure sodium
18. Dung dịch nhuộm nền của phương pháp Esterase:
a) Hematoxylin 20%
b) Giemsa
c) Shiff
d) Hematoxylin 2%
e) Phenol
19. Các bước chính của kỹ thuật nhuộm Esterase không đặc hiệu:
a) Cố định tiêu bản bằng hơi formol, ủ tiêu bản với dung dịch NASDAF, nhuộm hematoxylin
b) Cố định tiêu bản bằng cồn tuyệt đối, ủ tiêu bản với dung dịch NASDA, nhuộm hematoxylin
c) Cố định tiêu bản bằng hơi formol, ủ tiêu bản với dung dịch NASDAF, nhuộm giemsa
d) Cố định tiêu bản bằng hơi formol, ủ tiêu bản với dung dịch NASDA, nhuộm Hematoxylin
e) Cố định tiêu bản bằng hơi formol, ủ tiêu bản với dung dịch NASDA, nhuộm giemsa
20. Dung dịch dùng để nhuộm Esterase đặc hiệu
a) NASDA
b) NASDAF
c) Ferrocyanua kali
d) Periodic
e) Phenol
21. Kết quả của phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu, chọn câu đúng nhất
a) Phản ứng dương tính khi có những hạt bắt màu đỏ hồng
b) Phản ứng dương tính với dòng lympho và dòng mono
c) Phản ứng dương tính với dòng hạt và dòng mono
d) Phản ứng dương tính với dòng hạt
e) a,c đúng
22. Kết quả của phương pháp nhuộm Esterase đặc hiệu, chọn câu đúng nhất
a) Phản ứng dương tính khi có những hạt bắt màu xanh
b) Phản ứng dương tính với dòng hạt và mono
c) Phản ứng dương tính với dòng hạt và âm tính với dòng mono
d) a,b đúng
e) a,c đúng
23. Dung dịch dùng để nhuộm Perls
a) Shiff
b) Periodic
c) Benzidin
d) Ferrocyanua
e) NASda
24. Các bước chính của phương pháp nhuộm Perls
a) Cố định tiêu bản trong hơi formol,ngâm trong dung dịch ferrocyanua, nhuộm hematoxylin
b) Cố định tiêu bản trong dung dịch formol, ngâm trong dung dịch ferrocyanua, nhuộm giemsa
c) Cố định tiêu bản trong Methanol, ngâm trong dung dịch ferrocyanua, nhuộm hematoxylin
d) Cố dịnh tiêu bản trong Methanol, ngâm trong dung dịch benzidin, nhuộm hematoxylin
e) Cố định tiêu bản trong Methanol, ngâm trong dung dịch ferrocyanua, nhuộm giemsa
25. Phương pháp nhuộm Perls
a) Để phát hiện các hạt sắt trong các nguyên hồng cầu, đại thực bào
b) Để phát hiện các hạt glycogen trong các nguyên hồng cầu, hồng cầu
c) Các hạt bắt màu xanh
d) a,c đúng
e) b,c đúng
26. Bình thường, kết quả của phương pháp nhuộm Perls
a) Không có sideroblast, chỉ có hạt sắt trong đại thực bào
b) Không có sideroblast, chỉ có siderocyte
c) Có khoảng 30% sideroblast loại I, không có sideroblast loại II, III
d) Có đầy đủ sideroblast loại I, II, III
e) Chủ yếu là sideroblast loại III
27. Trong bệnh thiếu máu nguyên bào sắt, kết quả nhuộm Perls
a) Không có sideroblast loại I, II, III
b) Chỉ có sideroblast loại I, không có sideroblast loại II,III
c) Rất nhiều sideroblast loại II, III
d) Chỉ có hạt sắt trong các hồng cầu gọi là siderocyte
e) Chỉ có hạt sắt trong các đại thực bào

----------Key----------
1. (b) 10. (a) 19. (d)
2. (a) 11. (d) 20. (b)
3. (d) 12. (b) 21. (c)
4. (e) 13. (d) 22. (e)
5. (c) 14. (e) 23. (d)
6. (c) 15. (b) 24. (c)
7. (d) 16. (d) 25. (d)
8. (c) 17. (c) 26. (c)
9. (d) 18. (d) 27. (c)

TỦY ĐỒ

1. Ở bệnh nhân thiếu máu thì chỉ định làm tủy đồ khi: (chọn câu đúng nhất)
a) Thiếu máu do tan máu hoặc do mất máu
b) Thiếu máu mà giảm số lượng hồng cầu lưới
c) Ở tất cả các bệnh nhân thiếu máu
d) Thiếu máu mà tăng số lượng hồng cầu lưới
e) Có hồng cầu non ra máu ngoại vi
2. Ở bệnh nhân có giảm số lượng một dòng tế bào đơn độc thì chỉ định làm tủy đồ: (chọn câu đúng
nhất)
a) Ở tất cả các bệnh nhân giảm bạch cầu hạt trung tính
b) Ở tất cả các bệnh nhân thiếu máu
c) Ở tất cả các bệnh nhân giảm tiểu cầu
d) Biết được mẫu tiểu cầu tăng, bình thường hay giảm trong trường hợp giảm tiểu cầu
e) Ở bệnh nhân giảm bạch cầu hạt trung tính do virus
3. Chỉ định làm tủy đồ khi: ( chọn câu sai )
a) Tất cả các trường hợp giảm một dòng tế bào máu
b) Đánh giá tình trạng giảm số lượng của 2 dòng tế bào máu hoặc giảm cả 3 dòng
c) Giảm tiểu cầu để biết được mẫu tiểu cầu tăng, bình thường hay giảm
d) Giảm bạch cầu hạt trung tính cho phép xác định tỷ lệ % của các tế bào dòng hạt ở các giai đoạn trưởng
thành khác nhau
4. Trong trường hợp nghi ngờ leukemia cấp: ( chọn câu đúng nhất )
a) Không cần thiết làm tủy đồ vì tế bào blast đã có xuất hiện ở máu ngoại vi
b) Tủy đồ chỉ làm khi không có blast trong máu ngoại vi
c) Tủy đồ cần thiết cho phân loại leukemia cấp
d) Tủy đồ cần thiết cho chẩn đoán leukemia cấp
e) Tủy đồ cần thiết cho tiên lượng leukemia cấp
5. Chỉ định tủy đồ để: ( chọn câu sai )
a) Đánh giá hiệu quả điều trị
b) Chẩn đoán ảnh hưởng của bệnh ác tính đối với tủy xương
c) Chẩn đoán xác định thiếu máu thiếu sắt
d) Đánh giá sự tích tụ sắt bất thường trong các tế bào tiền thân dòng hồng cầu trong tủy xương
e) Làm rõ sự tăng plasmocyte ở những bệnh nhân bị bệnh tiết bất thường các Ig
6. Các vị trí chọc hút tủy xương: ( chọn câu sai )
a) Xương ức ngang mức gian sườn 2
b) Gai chậu trước trên
c) Gai chậu sau trên
d) Đầu trên xương chày
e) Đầu trên xương đùi
7. Tủy đồ: ( chọn câu đúng nhất )
a) Là xét nghiệm gây đau đớn cho bệnh nhân nên cần phải tiền mê trước khi chọc
b) Là xét nghiệm gây đau đớn cho bệnh nhân nên cần phải giải thích, trấn an bệnh nhân và gây tê tại chỗ
c) Không nên gây tê vì thuốc tê có thể gây sốc phản vệ
d) Là xét ngiệm gây đau đớn nên không xét nghiệm tủy đồ ở trẻ em
e) Không chỉ định ở người lớn tuổi
8. Xét nghiệm tủy đồ ở trẻ em: ( chọn câu đúng nhất )
a) Không nên làm vì gây nguy hiểm
b) Nên chọc ở xương ức
c) Có thể chọc ở gai chậu sau trên
d) Chỉ chọc ở đầu trên xương chày
e) Chỉ chọc ở gót chân
9. Kỹ thuật chọc hút tủy xương: ( chọn câu sai )
a) Khi qua khỏi màng xương và thân xương vào đến khoang tủy thì có cảm giác nhẹ tay
b) Khi vào đến khoang tủy và hút dịch tủy bệnh nhân sẽ có cảm giác đau buốt
c) Nếu muốn lấy thể tích tủy nhiều thì phải dùng một xylanh lớn để hút
d) Nếu hút không ra dịch tủy thì cần phải xoay kim ấn sâu xuống hoặc rút kim ra một tý rồi hút lại
e) Sau khi rút kim ra, dùng bông ép vào vị trí chọc
10. Thất bại trong chọc tủy:
a) Chọc không đúng vị trí
b) Chọc đúng hố tủy nhưng không rút ra được dịch tủy do xơ tủy
c) Không hút ra được dịch tủy do tủy quá đặc
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
11. Cách làm và nhuộm tiêu bản tủy
a) Nhỏ 2 giọt dịch tủy vào ống nghiệm đã có sẵn 2 giọt xanh Cresyl để xem hồng cầu lưới
b) Nghiêng phiến kính cho trôi máu rồi dàn 10-12 tiêu bản tủy thường
c) Các tiêu bản tủy cho vào tủ sấy, cố định rồi nhuộm
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
12. Tiêu bản tủy ép
a) Lấy 2 phiến kính chứa dịch tủy còn lại ép nhẹ lên nhau cho tủy dàn đều và xem tươi để đánh giá tiểu
cầu
b) Nhuộm Giemsa để xem mẫu tiểu cầu
c) Nhuộm hóa học tế bào để phân loại leukemia cấp
d) Nhuộm Perls để xem các hạt sắt
e) Nhuộm giemsa để xem hồng cầu lưới
f) Nhuộm xanh cresyl để xem hồng cầu lưới
13. Cách đọc tủy đồ (chọn câu đúng nhất)
a) Đếm số lượng hồng cầu lưới / tủy
b) Đánh giá tủy giàu hay nghèo tế bào
c) Đếm công thức tế bào tủy để biết tỷ lệ % của các loại tế bào có nhân và không có nhân trong tủy
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
14. Khi đọc tủy đồ phải phối hợp với:
a) Các thông số về máu và các tiêu bản máu để đánh giá hình thái học của tế bào máu ở ngoại vi
b) Nhuộm hóa học tế bào để phân biệt các dòng tế bào tủy
c) Nhuộm Perls để đánh giá dự trữ sắt trong các đại thực bào
d) Không cần phối hợp với máu ngoại vi vì tủy đồ đã đủ để chẩn đoán xác định
e) Sinh thiết tủy xương để đánh giá tổ chức học của tủy tạo máu
15. Số lượng tế bào tủy (chọn câu đúng nhất)
a) Không thể đánh giá được vì tủy quá nhiều tế bào
b) Có thể pha loãng dịch tủy để đếm trên máy đếm tế bào tự động
c) Số lượng tế bào tủy bình thường 30.000 - 100.000/mm³
d) Số lượng tế bào tủy bình thường 30 - 100T / l
e) b,c đúng
16. Đếm công thức tế bào tủy (chọn câu sai)
a) Biết tỷ lệ % của các loại tế bào có nhân trong tủy
b) Tính tỷ lệ dòng hồng cầu / bạch cầu hạt
c) Tính chỉ số trưởng thành của dòng bạch cầu hạt
d) Tính chỉ số trưởng thành của dòng hồng cầu
e) Tính tỷ lệ giữa tế bào có nhân và tế bào không nhân
17. Tỷ lệ dòng hồng cầu / dòng bạch cầu hạt (chọn câu sai)
a) Tỷ lệ giữa tổng các giai đoạn biệt hóa của dòng hồng cầu và tổng các giai đoạn biệt hóa của dòng bạch
cầu hạt
b) Bình thường 1/3 -1/4
c) Để biết một dòng tăng sinh hay giảm sinh
d) Cho biết chỉ số trưởng thành của dòng hồng cầu, bạch cầu hạt
18. Đọc tủy đồ (chọn câu đúng nhất)
a) Nhận xét tủy giàu tế bào hay nghèo tế bào
b) Nhận xét sự phát triển của dòng hồng cầu, bạch cầu hạt, dòng MTC
c) Nhận xét sự biệt hóa, hình thái học của mỗi dòng
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
19. Tủy đồ cho phép đánh giá (chọn câu sai)
a) Sự rối loạn cấu trúc, tổ chức học của tủy tạo máu
b) Sự phát triển và biệt hóa của dòng hồng cầu
c) Sự phát triển và biệt hóa của dòng bạch cầu hạt
d) Sự rối loạn hình thái học của mỗi dòng tế bào
e) MTC trong tủy giàu hay nghèo
20. Kĩ thuật chọc tủy ở gai chậu sau trên (chọn câu đúng nhất)
a) Gây tê tại chỗ bằng Novocain tiêm dưới da
b) Gây tê tại chỗ bằng cách phun thuốc tê
c) Tùy theo người gầy hay mập, ước lượng bề dày của cơ để ước lượng độ dài của kim chọc vào
d) a,c đúng
e) b,c đúng

----------Key----------
1. (b) 6. (e) 11. (d) 16. (e)
2. (d) 7. (b) 12. (b) 17. (d)
3. (a) 8. (c) 13. (d) 18. (e)
4. (d) 9. (c) 14. (a) 19. (a)
5. (c) 10. (e) 15. (e) 20. (d)

SINH THIẾT TỦY XƯƠNG

1. Kỹ thuật sinh thiết tủy xương, chọn câu đúng nhất


a) Nghiên cứu đặc điểm tổ chức học của tủy tạo máu
b) Nghiên cứu đặc điểm hình thái học của tủy tạo máu
c) Để chẩn đoán xác định bệnh lý tạo máu hoặc đánh giá mức độ rối loạn tạo máu về phương diện tổ chức
học
d) a,c đúng
e) b,c đúng
2. Không nên tiến hành thủ thuật sinh thiết tủy xương khi, chọn câu đúng nhất
a) Bệnh nhân sốt cao, xuất huyết nặng
b) Thiếu máu
c) Các tình trạng nội khoa trầm trọng
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
3. Bộ dụng cụ để sinh thiết tủy xương, chọn câu đúng nhất
a) Kim Jamshidii
b) Máy cắt tiêu bản
c) Syringe để hút dịch tủy, bàn sấy tiêu bản
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
4. Vị trí sinh thiết tủy xương thường
a) Gai chậu sau trên
b) Xương ức
c) Gai chậu trước trên
d) Xương gót
e) Đầu trên xương chày
5. Thủ thuật chọc sinh thiết tủy xương, chọn câu đúng nhất
a) Độ sâu đầu kim sẽ khoan vào xương bệnh nhân 2-2,5cm
b) Khi đầu kim xuyên qua màng xương khoảng 3 mm, rút nòng kim ra, tiếp tục khoan vỏ kim vào tổ chức
xương
c) Khoan theo trục thẳng, độ sâu khoảng 4 cm từ màng xương
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
6. Cắt tiêu bản sinh thiết, chọn câu sai
a) Khối parafin chứa mảnh sinh thiết được cố định trên giá cố định của máy cắt
b) Cắt mảnh sinh thiết đạt độ dày khoảng 3-5 mm, bằng bề dày của 1 lớp tế bào
c) Không nên cắt mỏng quá gây nát tổ chức tủy
d) Đặt mảnh cắt trên tiêu bản và sấy qua bàn sấy để khô, phẳng và gắn tốt trên tiêu bản
e) Mỗi mẫu sinh thiết cần chuẩn bị 5 tiêu bản
7. Các phương pháp nhuộm tiêu bản, chọn câu đúng nhất
a) Nhuộm HE làm cho nhân và bào tương sẽ có màu tương phản dễ đọc
b) Nhuộm Casper thì các loại tế bào khác nhau có độ tương phản về màu sắc rõ hơn, nên dễ nhận định
dòng
c) Nhuộm xanh Cresyl để đánh giá dự trữ sắt tại tủy xương
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
8. Phương pháp nhuộm để đánh giá tình trạng xơ tủy
a) Nhuộm Casper
b) Nhuộm HE
c) Nhuộm xanh Prussian
d) Nhuộm Perls
e) Nhuộm bạc để phát hiện các sợi liên võng, sợi collagen
9. Tiêu bản sinh thiết đạt chất lượng tốt, chọn câu đúng nhất
a) Mảnh sinh thiết cần đủ độ lớn, khoảng 0,3 x 1,0-1,5 cm, có khoảng trên 10 khoang tạo máu hoàn chỉnh
b) Độ dày của tiêu bản khoảng 3-5 µm
c) Các bè xương chạy dọc theo chiều dài của mảnh sinh thiết
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
10. Đánh giá mật độ tế bào trên tiêu bản sinh thiết, chọn câu sai
a) Mật độ tế bào tủy xương là khái niệm tỷ lệ giữa tế bào tạo máu và tế bào mỡ
b) Mật độ tế bào tủy xương thay đổi theo từng vùng và từng khoang tạo máu
c) Nên đánh giá mật độ tế bào chung trong toàn bộ các khoang tạo máu
d) Mật độ tế bào tủy xương thay đổi theo tuổi
e) Ở trẻ em mật độ tế bào khoảng 50%
11. Hình ảnh cấu trúc tủy xương bình thường, chọn câu đúng nhất
a) Khu trú và phân bố các dòng tế bào tủy xương theo một cấu trúc nhất định
b) Tỷ lệ giữa tế bào mỡ và tổ chức tạo máu, giữa các giai đoạn non và trưởng thành, giữa dòng hạt và
dòng hồng cầu cân đối
c) Các tế bào non tập trung thành đám gọi là ALIP
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
12. Sinh thiết tủy xương trong bệnh suy tủy xương, chọn câu đúng nhất
a) Có giá trị chẩn đoán quyết định
b) Hình ảnh điển hình trên tiêu bản sinh thiết là tủy xương hoang vu, rất thưa thớt các tế bào tạo máu
c) Trong các khoang tạo máu chủ yếu là tổ chức mỡ, có tình trạng tăng lymphocyte
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
13. Hình ảnh sinh thiết tủy xương điển hình trong Leukemia cấp, chọn câu đúng nhất
a) Tràn ngập tế bào blast rất non, phá vỡ hình ảnh phân bố tế bào tủy xương bình thường
b) Khu vực tạo máu tăng sinh mạnh, tế bào ken dày, có tình trạng xơ hóa mạnh
c) Các dòng tế bào bình thường giảm nặng
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
14. Dự trữ sắt tại tủy xương, chọn câu sai
a) Sắt được dự trữ tại tủy xương dưới dạng hemosiderin trong bào tương của đại thực bào
b) Đánh giá dự trữ sắt bằng kĩ thuật nhuộm xanh prussian tiêu bản sinh thiết
c) Đánh giá dự trữ sắt bằng kĩ thuật nhuộm phosphatase kiềm tiêu bản tủy đồ
d) Các hạt dự trữ sắt bắt màu xanh
e) Bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt thì không còn sắt để dự trữ
15. Xuất hiện các ALIP, chọn câu đúng nhất
a) Là sự tập trung các tế bào non bất thường
b) Xuất hiện ở bệnh nhân tiền leukemia
c) Được phát hiện trên tiêu bản sinh thiết tủy xương
d) b,c đúng
e) a,b,c đúng
16. Tình trạng xơ tủy, chọn câu đúng nhất
a) Thường đi kèm các rối loạn tạo máu ác tính hoặc các ung thư di căn
b) Tăng sinh các sợi reticulin, sợi collagen làm cho không sinh thiết được tủy xương
c) Các sợi xơ được phát hiện nhờ kỹ thuật nhuộm bạc: các phân tử bạc lắng đọng trên các sợi reticulin
làm bộc lộ lưới sợi đen mịn
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
17. Hình ảnh sinh thiết tủy trong xâm nhập tủy xương của ung thư ngoài tủy xương, chọn câu sai
a) U lympho không hodgkin khi xâm nhập tủy xương có biểu hiện là các tế bào ác tính đứng xung quanh
các bè xương
b) Bệnh Hodgkin khi xâm nhập tủy xương thường gây hiện tượng xơ hóa
c) Thấy xuất hiện các đám ALIP
d) Các tế bào ác tính tập trung thành đám nhỏ
e) Cấu trúc tế bào và đám tế bào có thể giúp định hướng ung thư nguyên phát
18. Hình ảnh sinh thiết tủy xương trong hội chứng tăng sinh tủy, chọn câu đúng nhất
a) Khu vực tạo máu tăng sinh rất mạnh, tế bào ken dày
b) Tổ chức mỡ giảm
c) Trong thể bệnh lách to sinh tủy thì khi nhuộm bạc xuất hiện tình trạng xơ hóa mạnh
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng

----------Key----------
1. (d) 5. (d) 9. (d) 13. (d) 17. (c)
2. (d) 6. (b) 10. (e) 14. (c) 18. (e)
3. (d) 7. (d) 11. (d) 15. (e)
4. (a) 8. (e) 12. (d) 16. (d)

You might also like