You are on page 1of 31

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMHUYẾT HỌC LÂM SÀNG - VÒNG CƠ SỞ - 275

CÂUPHẦN 1.
CÂU HỎI GHI NHỚ (50%) - 135 CÂU
Câu 1. Những tế bào máu đầu tiên ở người hình thành ở cơ quan nào?
A. Gan
B. Lách

C. Tủy xương
D. Túi noãn hoàng
Đáp án: D
Câu 2. Tạo máu nguyên thủy xảy ra vào thời gian nào của phôi thai?
A. Tuần thứ 2 - tuần thứ 5
B. Tuần thứ 8 - tuần thứ 19
C. Ngày thứ 19 - tuần thứ
D. Ngày thứ 15 - tuần thứ 6
Đáp án: C
Câu 3. Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?
A. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy
B. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy
C. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào
D. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy
Đáp án: D
Câu 4. Gan bắt đầu tạo máu vào thời gian nào?
A. Tuần lễ thứ 5 hoặc 6 của phôi
B. Tuần lễ thứ 16 hoặc 18 của phôi
C. Ngay tuần lễ đầu tiên
D. Tuần thứ 2 hoặc 3 của phôi
Đáp án: A
Câu 5. Lách bắt đầu sinh máu vào tuần thứ mấy?
A. Tuần 5
B. Tuần 7
C. Tuần 8
D. Tuần 10
Đáp án: D
Câu 6. Tủy xương đóng vai trò tạo máu chính của thai từ tháng thứ mấy?
A. Tháng thứ 5
B. Tháng thứ 3
C. Tháng thứ 7
D. Tháng thứ 10Đáp án: C
Câu 7. Chọn
Câu đúng:
A. Mầm lympho được hình thành trong ống ngực từ tháng thứ th
B. Tuyến ức cũng tham gia sinh máu trong suốt 3 tháng cuối thai kỳ
C. Sinh máu ở bào thai là quá trình tiến hóa không ngừng và mạnh mẽ
D. Mỗi cơ quan sinh máu đều sinh cả 3 dòng tế bào trong suốt thai kìĐáp án: A
Câu 8. Thời kì sơ sinh cơ quan nào tham gia tạo máu?
A. Tủy xương.
B. Gan. C.
Lách.
D. Cả a, b đúng Đáp án: D
Câu 9. Sau 20 tuổi cơ quan nào không còn tham gia tạo máu?
A. Xương
sống B.
Xương chậu
C. Xương đùi
D. Xương sọĐáp án: C
Câu 10. Chọn
Câu đúng về các thành phần của tủy xương ở thời kì sau sinh:
A. Gồm 3 thành phần: tủy đỏ, tủy vàng, tủy trắng.
B. Tủy vàng là vùng tạo máu nhiều nhất
C. Tủy trắng là tổ chức mỡ
D. Tủy đỏ chứa nhiều tế bào máu đang biệt hóa và trưởng thành Đáp án: D
Câu 11. Chọn
Câu sai: Các tế bào gốc tạo máu cư trú ở người trưởng thành:
A. Tủy xương
B. Lách C.
Máu ngoại vi
D. Gan Đáp án: D
Câu 12. Chọn
Câu đúng: A.
Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài giờ, tiểu cầu có đời sống vài ngày,
hồngcầu có thể tồn tại trong vài tháng
B. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài tuần, tiểu cầu có đời sống vài giờ,
hồngcầu có thể tồn tại trong vài tháng
C. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài ngày, tiểu cầu có đời sống vài tuần,
hồngcầu có thể tồn tại trong vài tháng
D. Tất cả đều saiĐáp án: A
Câu 13. Số
lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì
tínhhằng định của tế bào máu ngoại vi?
A. 1011 B.
1012 C. 1013
D. 1014 Đáp án: C
Câu 14. Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạo thành từ
quátrình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào?
A. Tế bào gốc đa năng
B. Tiền nguyên hồng cầu
C. Nguyên tủy bào
D. Tế bào gốc vạn năng Đáp án: D
Câu 15. Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự
tăngdần: A.
Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu.
B. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu
C. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt
D. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầuĐáp án: B
Câu 16. Tác dụng của G - CSF: (chọn
Câu sai) A.
Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạt
B. Tăng sinh dưỡng bào
C. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khác
D. Kích thích lympho tiền B Kích thích tăng sinh dòng hạt Đáp án: B
Câu 17. Yếu
tố nào sau đây không là yếu tố kích thích tạo máu:
A. Erythropoietin
B. G - CSF
C. GM - CSF
D. TNFĐáp án: D
Câu 18. Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu:
A. KIT ligand
B. Interleukin
C. Interferon α
D. Tất cả đều đúngĐáp án: D
Câu 19. Viết tắt của các yếu tố kích thích tạo máu là
A. HGFs B.
G - CSF C.
GM - CSF
D. TNFĐáp án: A
Câu 20. Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 - 40% trong thành phần tế bào và diện tích tạo
máuở tủy xương ở lứa tuổi nào sau đây:
A. Người trưởng thành
B. Trẻ em C.
Phụ nữ có thai
D. Sơ sinhĐáp án: A
Câu 21. Giai đoạn biệt hóa của hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng?
A. 0 - 50 G/l
B. 25 - 75 G/l
C. 50 - 100 G/l
D. 75 - 125 G/lĐáp án: B
Câu 22. Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành trong máu?
A. 40 - 60 ngày
B. 60 - 80 ngày
C. 80 - 100 ngày
D. 100 - 120 ngày Đáp án: D
Câu 23. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau
đây? A. Tất
cả các yếu tố gây đông máu
B. Prothrombin
C. Fibrinogen
D. Thromboplastin E. Yếu tố HagemanĐáp án: B
Câu 24. Tiểu cầu giữ vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu tức thời do
tiểu cầutiết ra chất nào sau đây?
A. Histamine
B. Bradykinin
C. Adrenalin
D. Phospholipid E. ThromboplastinĐáp án: C
Câu 25.
Câu nào sau đây đúng với bản chất của máu?
A. Chất dịch protein hòa tan
B. Hỗn hợp các dịch thể
C. Mô liên kết đặc biệt
D. Hỗn hợp các loại tế bào máu E. Hợp chất vô cơ và hữu cơ Đáp án: C
Câu 26. Hematocrit là tỷ lệ phần trăm giữa hai đại lượng nào sau đây?
A. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích máu toàn phần
B. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết tương
C. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích huyết tương
D. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích huyết thanh E. Tổng thể tích hồng cầu và
thể tích bạch cầu cộng với tiểu cầuĐáp án: A
Câu 27. Sắt là một chất quan trọng trong sự thành lập hemoglobin, nó được hấp
thuchủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Tá tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng E. Đại tràng Đáp án: A
Câu 28. Thiếu máu cấp cho kết quả phết máu ngoại vi như thế nào?
A. Ưu sắ C.
B. Đa sắ C.
C. Nhược sắc.

D. Không có đáp án. Đáp án: B


Câu 29. Hình ảnh của hồng cầu nhược sắc trên phết máu ngoại vi?
A. Hình vòng nhẫn.
B. Hình móng ngự
A. C. Hình
bia.
D. Hình lõm 2 đầu.Đáp án: A
Câu 30. Số lượng tiểu cầu được cho là giảm khi:
A. < 400 G/l
B. < 150 G/l
C. < 100 G/l
D. Đáp án khácĐáp án: C
Câu 31. Yếu tố nào nằm trên đường đông máu nội sinh
A. I, II, III, IV, V, X, XI, XII
B. I, II, III, IXV, V, X, XII, XI
C. I, II, V, X, VIII, IX, XI, XII
D. I, II, V, X, VII, III, XII, XIĐáp án C
Câu 32. Phương pháp xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Ivy
tiếnhành lấy máu ở:
A. Dái tai B.
Cẳng tay C.
Đầu ngón tay
D. Vị trí bất kì
Đáp án: A
Câu 33. Xét nghiệm nào thay đổi trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu:
A. Thời gian máuchảy
B. Số lượng tiểu cầu
C. aPTT
D. PTĐáp án: B
Câu 34. Số lượng tiểu cầu giảm trong các bệnh nào sau đây:
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu
B. Sốt xuất huyết
C. Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)
D. Tất cả đều đúngĐáp án: D
Câu 35. Nồng độ Fibrinogen bình thường:
A. 3 - 5 g/L
B. 6 - 7 g/L
C. 2 - 4 g/L
D. 1 - 2 g/LĐáp án: C
Câu 36. Thời gian máu đông (TC) bìnhthường
A. 3 - 5 phút
B. 10 - 15 phút
C. 5 - 10 phút
D. >15 phútĐáp án: C
Câu 37. aPTT được cho là bệnh lý khi:
A. (aPTT
bệnh)/(aPTT chứng) > 1,2
B. (aPTT chứng)/(aPTT bệnh) > 1,2
C. (aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 0,5
D. (aPTT chứng)/(aPTT bệnh) > 0,5 Đáp án: A
Câu 38. CHỌN
CÂU SAI. Xét nghiệm đánh giá đông máu bao gồm?
A. Thời gian prothrombin
B. Định lượng fibrinogen
C. Sức bền mao mạch
D. Thời gian máu đông Đáp án: C
Câu 39. Số lượng tiểu cầu ở người bình thường là?
A. 50 - 200 G/l
B. 50 - 200 G/l
C. 150 - 400 G/l
D. 150 - 400 G/lĐáp án: C
Câu 40. Thời gian máu chảy có trị số bình thường theo phương pháp Duke là:
A. 2 - 5 phút
B. 1 - 4 phút
C. 2 - 10 phút
D. 1 - 2phútĐáp án: A
Câu 41. Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần
tếbào và diện tích tạo máu ở tủy xương?
A. 20 - 30%
B. 30 - 40%
C. 40 - 50%
D. 50 - 60%Đáp án: B
Câu 42. Tỷ lệ hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu? Ở
ngườitrưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần tế bào và
diệntích tạo máu ở tủy xương?
A. 20 - 30%
B. 30 - 40%
C. 40 - 50%
D. 50 - 60%Đáp án: B
Câu 43. Tỷ lệ hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu? Ở
ngườitrưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần tế bào và
diệntích tạo máu ở tủy xương?
A. 20 - 30%
B. 30 - 40%
C. 40 - 50%
D. 50 - 60%Đáp án: B
Câu 44. Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần
tếbào và diện tích tạo máu ở tủy xương?
A. 20 - 30%
B. 30 - 40%
C. 40 - 50%
D. 50 - 60%Đáp án: B
Câu 45. Tỷ lệ
hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu?
A. 0,5 - 1%
B. 0,25 - 0,5%
C. 0,5 - 1,5%
D. 1 - 1,5%Đáp án: C
Câu 46. Đặc điểm: Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất
là củaloại bạch cầu nào sau đây?
A. Bạch cầu hạt ưa axit
B. Bạch cầu hạt ưa kiềm
C. Bạch cầu mono
D. Bạch cầu hạt trung tínhĐáp án: D
Câu 47. Tại tủy xương bình thường, tỉ lệ dòng bạch cầu hạt/dòng hồng cầu là:
A. 1 B. 2
C. 3 - 4
D. 10Đáp án: C
Câu 48. Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương:
A. 5% - 10%
B. 10% - 15%
C. 50% - 60%
D. 65% - 75%Đáp án: B
Câu 49. Số lượng tế bào tủy bình thường là:
A. 10 - 30
G/l B. 50 - 80
TB/tiêu bản
C. 30 - 100 TB/tiêu bản
D. 30 - 100 G/lĐáp án: D
Câu 50. Nghiệm pháp Coombs. Chọn
Câu đúng: A.
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp: tìm tự kháng thể trên bề mặt hồng cầu
B. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp: tìm tự kháng thể lưu hành trong huyết tương
C. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp: tìm tự kháng thể lưu hành trong huyết tương
D. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp và Coombs gián tiếp không có vai trò trong
chẩnđoán thiếu máu tan máu tự miễnĐáp án: A
Câu 51. Một người được coi là thiếu máu khi:
A. Có lượng huyết sắc tố thấp hơn 125 g/l.
B. Có lượng huyết sắc tố dưới 130 g/l.
C. Có lượng huyết sắc tố thấp so với người cùng tuổi, cùng giới, cùng trạngthái
và điều kiện sống (môi trường).
D. Khó thở khi gắng sức.Đáp án
C. Câu 52.
Đặc điểm của thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc là:
A. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 330g/l.
B. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 320g/l.
C. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 300g/l
D. MCV nhỏ hơn 85 fl, MCHC nhỏ hơn 330g/lĐáp án
C. Câu 53.
Xét nghiệm sắt ở bệnh nhân thiếu máu do thiếu sắt thường là:
A. Sắt huyết
thanh tăng, ferritin huyết thanh giảm
B. Sắt huyết thanh tăng, ferritin huyết thanh tăng.
C. Sắt huyết thanh giảm, ferritin huyết thanh tăng
D. Sắt huyết thanh giảm, ferritin huyết thanh giảm.Đáp án
D. Câu 54.
Căn cứ để xác định có thiếu máu là dựa vào kết quả xét nghiệm:
A. Hematocrit
B. Định lượng huyết sắc tố
C. Đếm số lượng hồng cầu
D. Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng
cầu.Đáp án
B. Câu 55.
Căn cứ để phân loại thiếu máu dựa trên kích thước hồng cầu là:
A. Định lượng huyết sắc tố
B. Số lượng hồng cầu
C. Hematocrit
D. Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng
cầu.Đáp án
D. Câu 56.
Chẩn đoán thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường khi bệnh nhân thiếumáu và
có kết quả xét nghiệm là:
A. MCH > 26 pg, MCHC > 320 g/l, MCV từ > 80 - 105 fl
B. MCH > 28 pg, MCHC > 320 g/l, MCV từ > 80 - 100 fl
C. MCH > 28 pg, MCHC > 300 g/l, MCV từ > 80 - 95 fl
D. MCH > 28 pg, MCHC > 300 g/l, MCV từ > 80 - 100 flĐáp án
D. Câu 57.
Sắt được hấp thu chủ yếu ở:
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Hồi tràng
D. Đại tràngĐáp án
B. Câu 58.
Triệu chứng lâm sàng thường gặp ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt:
A. Teo niêm mạc và gai lưỡi
B. Phù 2 chi dưới.
C. Tiểu đêm
D. Béo khu trú Đáp án
A. Câu 59. Ở
bệnh nhân trẻ thiếu máu thiếu sắt thường biểu hiện lâm sàng bởi:
A. Lưỡi giảm, mất gai.
B. Rối loạn tiêu hóa thường xuyên.
C. Mệt mỏi, chóng mặt thường xuyên.
D. Ăn uống kém dễ nôn ói.Đáp án
A. Câu 60.
Đặc điểm lâm sàng nào phù hợp với thiếu máu huyết tán.
A. Lưỡi mòn, mất gai.
B. Lưỡi bự bẩn.
C. Lưỡi dày, đỏ.
D. Lưỡi nhợt vàng.Đáp án
D. Câu 61.
Chỉ số quan trọng nhất để đánh giá mức độ thiếu máu là:
A. Huyết sắc tố.
B. Hồng cầu.
C. Thể tích trung bình hồng cầu.
Tải xuống
0
Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

31
/ 75 trang
TẢI XUỐNG (.docx)
0
(75 trang)
THÀNH VIÊN THƯỜNG XEM THÊM
Xây dựng hệ thống
Câu hỏi trắc nghiệm cho học phần “điện tử cơ bản”
Xây dựng hệ thống
Câu hỏi trắc nghiệm cho học phần “điện tử cơ bản”
Tun Ladie
76
412
0
ngan hang bo cau hoi trac nghiem sinh hoc lop 10 hay co dap an
ngan hang bo cau hoi trac nghiem sinh hoc lop 10 hay co dap an
Luật Nguyen
55
1
0
Cau hoi trac nghiem hoa hoc 11 chuong 1 co DA
Cau hoi trac nghiem hoa hoc 11 chuong 1 co DA
Son Le Hong
10
515
0
TRỌN BỘ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN
TRỌN BỘ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN
HAPPYHAPPY
66
903
2
505 Câu hỏi
trắc nghiệm Hóa học 12 hay và có đáp án
505 Câu hỏi
trắc nghiệm Hóa học 12 hay và có đáp án
Nguyễn Tiến Đạt
40
149
0
60 Câu hỏi
trắc nghiệm thi học kì 2 hay (co dap an)
60 Câu hỏi
trắc nghiệm thi học kì 2 hay (co dap an)
Ludwig Boltzmann
11
3
20
TUYỂN TẬP
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG I. CƠ CHẾ CỦA HIỆN
TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ pot
TUYỂN TẬP
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG I. CƠ CHẾ CỦA HIỆN
TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ pot
tailieuhay_4389
68
1
25
Câu hỏi trắc
nghiệm sinh học 12 theo chương có đáp án
Câu hỏi trắc
nghiệm sinh học 12 theo chương có đáp án
Documentstore
41
1
0
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Ngày đăng: 11/05/2021, 09:40

các Câu hỏi


lượng giá HHTM cúa VMMU giúp cho sinh viên có cái nhìn tổng quát về bộ
môn HHTM đồng thời dùng làm tài liệu để ôn tập,tổng kết kiến thức để làm
việc và làm bài thi đạt kết quả tốt nhất .
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HUYẾT HỌC LÂM SÀNG - VÒNG CƠ SỞ - 275
CÂU PHẦN
CÂU HỎI GHI NHỚ (50%) - 135
CÂU Câu
Những tế bào máu người hình thành quan nào? A Gan B Lách C Tủy xương D
Túi nỗn hồng Đáp án: D
Câu Tạo máu ngun thủy xảy vào thời gian phôi thai? A Tuần thứ - tuần thứ B
Tuần thứ - tuần thứ 19 C Ngày thứ 19 - tuần thứ D Ngày thứ 15 - tuần thứ Đáp
án: C Câu
Tạo máu nguyên thủy cung cấp loại tế bào nào? A Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu
cầu nguyên thủy B Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy C Hồng
cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào D Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy
Đáp án: D
Câu Gan bắt đầu tạo máu vào thời gian nào? A Tuần lễ thứ phôi B Tuần lễ thứ
16 18 phôi C Ngay tuần lễ D Tuần thứ phôi Đáp án: A
Câu Lách bắt đầu sinh máu vào tuần thứ mấy? A Tuần B Tuần C Tuần D Tuần
10 Đáp án: D
Câu Tủy xương đóng vai trị tạo máu thai từ tháng thứ mấy? A Tháng thứ B
Tháng thứ C Tháng thứ D Tháng thứ 10 Đáp án: C
Câu Chọn
Câu đúng: A Mầm lympho hình thành ống ngực từ tháng thứ B Tuyến ức tham
gia sinh máu suốt tháng cuối thai kỳ C Sinh máu bào thai trình tiến hóa khơng
ngừng mạnh mẽ D Mỗi quan sinh máu sinh dòng tế bào suốt thai kì Đáp án: A
Câu Thời kì sơ sinh quan tham gia tạo máu? A Tủy xương B Gan C Lách D Cả
a, b Đáp án: D
Câu Sau 20 tuổi quan khơng cịn tham gia tạo máu? A Xương sống B Xương
chậu C Xương đùi D Xương sọ Đáp án: C
Câu 10 Chọn
Câu thành phần tủy xương thời kì sau sinh: A Gồm thành phần: tủy đỏ, tủy
vàng, tủy trắng B Tủy vàng vùng tạo máu nhiều C Tủy trắng tổ chức mỡ D Tủy
đỏ chứa nhiều tế bào máu biệt hóa trưởng thành Đáp án: D
Câu 11 Chọn
Câu sai: Các tế bào gốc tạo máu cư trú người trưởng thành: A Tủy xương B
Lách C Máu ngoại vi D Gan Đáp án: D
Câu 12 Chọn
Câu đúng: A Thời gian sống bạch cầu hạt vài giờ, tiểu cầu có đời sống vài ngày,
hồng cầu tồn vài tháng B Thời gian sống bạch cầu hạt vài tuần, tiểu cầu có đời
sống vài giờ, hồng cầu tồn vài tháng C Thời gian sống bạch cầu hạt vài ngày,
tiểu cầu có đời sống vài tuần, hồng cầu tồn vài tháng D Tất sai Đáp án: A Số
lượng tế bào phải thay ngày để trì tính định tế bào máu ngoại vi?
Câu 13 A 1011 B 1012 C 1013 D 1014 Đáp án: C Mọi tế bào máu trưởng thành
máu ngoại vi tạo thành từ q trình sản sinh biệt hóa, tế bào nào?
Câu 14 A Tế bào gốc đa B Tiền nguyên hồng cầu C Nguyên tủy bào D Tế bào
gốc vạn Đáp án: D Sắp xếp thời gian sống tế bào máu trưởng thành theo thứ tự
tăng dần:
Câu 15 A Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu B Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng
cầu C Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt D Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầu
Đáp án: B
Câu 16 Tác dụng G - CSF: (chọn
Câu sai) A Kích thích tăng sinh hoạt hóa chức bạch cầu hạt B Tăng sinh dưỡng
bào C Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cytokin khác D Kích thích lympho
tiền B Kích thích tăng sinh dịng hạt Đáp án: B
Câu 17 Yếu tố sau khơng yếu tố kích thích tạo máu: A Erythropoietin B G -
CSF C GM - CSF D TNF Đáp án: D
Câu 18 Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu: A KIT ligand B Interleukin C
Interferon α D Tất Đáp án: D
Câu 19 Viết tắt yếu tố kích thích tạo máu
A HGFs
B G - CSF
C GM - CSF
D TNF
Đáp án: A Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 - 40%
Câu 20 thành phần tế bào diện tích tạo máu tủy xương lứa tuổi sau đây:
A Người trưởng thành
B Trẻ em
C Phụ nữ có thai
D Sơ sinh
Đáp án: A
Câu 21 Giai đoạn biệt hóa hồng cầu xuất với số lượng khoảng?
A - 50 G/l
B 25 - 75 G/l
C 50 - 100 G/l
D 75 - 125 G/l
Đáp án: B
Câu 22 Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành máu?
A 40 - 60 ngày
B 60 - 80 ngày
C 80 - 100 ngày
D 100 - 120 ngày
Đáp án: D
Câu 23 Vitamin K cần thiết cho q trình tổng hợp yếu tố đơng máu sau đây?
A Tất yếu tố gây đông máu
B Prothrombin
C Fibrinogen
D Thromboplastin E Yếu tố Hageman
Đáp án: B
Câu 24 Tiểu cầu giữ vai trò quan trọng giai đoạn cầm máu tức thời tiểu cầu tiết
chất sau đây?
A Histamine
B Bradykinin
C Adrenalin
D Phospholipid
E Thromboplastin
Đáp án: C
Câu 25 Câu sau với chất máu?
A Chất dịch protein hòa tan
B Hỗn hợp dịch thể
C Mô liên kết đặc biệt
D Hỗn hợp loại tế bào máu E Hợp chất vô hữu
Đáp án: C
Câu 26 Hematocrit tỷ lệ phần trăm hai đại lượng sau đây?
A Tổng thể tích huyết cầu thể tích máu tồn phần
B Tổng thể tích hồng cầu thể tích huyết tương
C Tổng thể tích huyết cầu thể tích huyết tương
D Tổng thể tích huyết cầu thể tích huyết
E Tổng thể tích hồng cầu thể tích bạch cầu cộng với tiểu cầu
Đáp án: A Sắt chất quan trọng thành lập hemoglobin, hấp thu chủ yếu nơi sau
đây?
Câu 27 A Sắt chất quan trọng thành lập hemoglobin, hấp thu chủ yếu nơi sau
đây?
A Tá tràng
B Hổng tràng
C Hồi tràng
D Manh tràng
E Đại tràng
Đáp án: A
Câu 28 Thiếu máu cấp cho kết phết máu ngoại vi nào? A Ưu sắc B Đa sắc C
Nhược sắc D Khơng có đáp án Đáp án: B
Câu 29 A B C D Hình ảnh hồng cầu nhược sắc phết máu ngoại vi? Hình vịng
nhẫn Hình móng ngựa Hình bia Hình lõm đầu Đáp án: A
Câu 30 Số lượng tiểu cầu cho giảm khi: A < 400 G/l B < 150 G/l C < 100 G/l D
Đáp án khác Đáp án: C
Câu 31 Yếu tố nằm đường đông máu nội sinh A I, II, III, IV, V, X, XI, XII B I,
II, III, IXV, V, X, XII, XI C I, II, V, X, VIII, IX, XI, XII D I, II, V, X, VII, III,
XII, XI Đáp án C Phương pháp xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương
pháp Ivy tiến hành lấy máu ở:
Câu 32 A Dái tai B Cẳng tay C Đầu ngón tay D Vị trí Đáp án: A
Câu 33 Xét nghiệm thay đổi bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu: A Thời gian
máuchảy B Số lượng tiểu cầu C aPTT D PT Đáp án: B
Câu 34 Số lượng tiểu cầu giảm bệnh sau đây: A Xuất huyết giảm tiểu cầu B Sốt
xuất huyết C Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC) D Tất Đáp án: D
Câu 35 Nồng độ Fibrinogen bình thường: A - g/L B - g/L C - g/L D - g/L Đáp
án: C Câu 36
Thời gian máu đông (TC) bìnhthường A - phút B 10 - 15 phút C - 10 phút D
>15 phút Đáp án: C
Câu 37 aPTT cho bệnh lý khi: A (aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 1,2 B (aPTT
chứng)/(aPTT bệnh) > 1,2 C (aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 0,5 D (aPTT
chứng)/(aPTT bệnh) > 0,5 Đáp án: A
Câu 38 CHỌN
CÂU SAI Xét nghiệm đánh giá đông máu bao gồm? A Thời gian prothrombin
B Định lượng fibrinogen C Sức bền mao mạch D Thời gian máu đông Đáp án:
C Câu 39 Số
lượng tiểu cầu người bình thường là? A 50 - 200 G/l B 50 - 200 G/l C 150 - 400
G/l D 150 - 400 G/l Đáp án: C
Câu 40 A Thời gian máu chảy có trị số bình thường theo phương pháp Duke là:
- phút B - phút C - 10 phút D - 2phút Đáp án:
A Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ thành phần tế bào diện tích tạo
máu tủy xương?
Câu 41 A 20 - 30%
Câu 236.Nguyên nhân gây nên hồng cầu hình bia:
A Loạn sản tủy
B Thiếu máu tan máu tự miễn C
Thalassemia
D a,b,c
Đáp án: C
Câu 237.Bệnh nhân nữ 18 tuổi, thể trạng gầy yếu, sử dụng thuốc nam uống với
mục đích tăng cân Sau uống tháng không thấy tăng cân nên dừng lại tuần sau
bệnh nhân xuất tình trạng mệt mỏi tăng nhanh, tiểu vàng đậm tăng dần, da vàng
niêm mạc vàng đậm nên vào viện Qua thăm khám thấy: vàng da trước gan,
bilirubin TP 86mcmol/l, bilirrubin TT 10mcmol/l thiếu máu HC 2.48 T/l, Hb 74
g/l, Hct 0.263 L/l, MCV 95.3 fL, MCH 29,8pg, MCHC 312 g/l HC lưới 18%
hình thái hồng cầu: hồng cầu bình sắc, có nhiều xác hồng cầu, bào tương hồng
cầu có chứa nhiều hạt bất thường Coombs hồng cầu TT(+++), GT(+) gan, lách,
hạch ngoại vi không to Tăng sinh mạnh, lành tính dịng hồng cầu Chẩn đốn đưa
là:
A Thiếu máu huyết tán mức độ nặng nguyên miễn dịch uống thuốc nam
B Thiếu máu huyết tán mức độ trung bình nguyên miễn dịch uống thuốc nam
C Thiếu máu huyết tán bẩm sinh mức độ trung bình
D Bệnh hồng cầu hình cầu bẩm sinh
Đáp án B
Câu 238.Bệnh nhân nữ 18 tuổi, thể trạng gầy yếu, sử dụng thuốc nam uống với
mục đích tăng cân Sau uống tháng không thấy tăng cân nên dừng lại tuần sau
bệnh nhân xuất tình trạng mệt mỏi tăng nhanh, tiểu vàng đậm tăng dần, da vàng
niêm mạc vàng đậm nên vào viện Qua thăm khám thấy: vàng da trước gan,
bilirubin TP 86mcmol/l, bilirrubin TT 10mcmol/l thiếu máu HC 2.48 T/l, Hb 74
g/l, Hct 0.263 L/l, MCV 95.3 fL, MCH 29,8pg, MCHC 312 g/l HC lưới 18%
hình thái hồng cầu: hồng cầu bình sắc, có nhiều xác hồng cầu, bào tương hồng
cầu có chứa nhiều hạt bất thường Coombs hồng cầu TT(+++), GT(+) gan, lách,
hạch ngoại vi không to Tăng sinh mạnh, lành tính dịng hồng cầu Phương pháp
điều trị cho bệnh nhân là:
A Dùng thuốc ức chế miễn dịch
B Dùng corticoid
C Cắt lách
D Gamma
E Tất globulin đáp án
Đáp án E
Câu 239.Một Bệnh Nhân Nam 31 tuổi bị Hemophilia A thừa nhận có đái máu
đại thể dai dẳng Bệnh nhân khơng có chấn thương gần tiền sử khơng có bệnh
đường tiết niệu Khám lâm sàng khơng có đặc biệt Hematocrit 28% Tất yếu tố
sau để điều trị Hemophilia A ngoại trừ?
A Desmopressin (DDAVP)
B Huyết tương tươi đông lạnh.(FFP)
C Chất kết tủa lạnh
D Yếu tố VIII tái tổ hợp
E Huyết tương tinh chế
Đáp án E
Câu 240.Bạn nghiên cứu nguyên nhân gây thiếu máu bệnh nhân Ông ta 50 tuổi
định lượng Hematocrit thường khoảng 25% Hematocrit bệnh nhân năm trước
47% Thể tích trung bình hồng cầu(MCV) 80, lượng hemoglobin trung bình
hồng cầu( MCH) 25, nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (MCHC) 25
Hồng cầu lưới 5% Trên tiêu máu ngoại vi cho thấy số lượng lớn tế bào máu bắt
màu nhiều Feưitin 340µg/dL Đâu nguyên nhân gây thiếu máu bệnh nhân này?
A Thiếu sót tăng sinh tủy tạo máu
B Tan máu ngoại mạch
C Tan máu lòng mạch
D Thiếu máu thiếu sắt
E Chảy máu đường tiêu hóa
Đáp án A
Câu 241.Một phụ nữ 36 tuổi người Mỹ gốc Phi bị lupus ban đỏ hệ thống có đợt
cấp vàng da chứng ngủ lịm Khởi đầu bệnh nhân có nhịp tim nhanh, huyết áp hạ,
tái nhợt, khó thở khó đánh thức chút Khám lâm sàng thấy lách to Hemoglobin
ban đầu 6g/dL, bạch cầu 6300/µl, tiểu cầu 294000/µL Bilirabin tồn phần 4g/dL
Hồng cầu lưới 18% Haptoglobin không xác định đượC Chức thận bình thường
xét nghiệm nước tiểu Bạn loại trừ điều kết lam kính máu ngoại vi bệnh nhân
này?
A Thiếu máu hồng cầu to PMN với phân nhiều nhân
B Tiểu hồng cầu dày
C Mảnh vỡ hồng cầu
D Những tế bào hình liềm
E Những tế bào hình bia
Đáp án B
Câu 242.Một sản phụ đẻ bị thủng tử cung dẫn đến máu cấp lượng máu nhanh
nhiều (khoảng 2L máu) Ngay máu điều dưỡng viên lấy máu gửi đến phòng xét
nghiệm Tại phịng xét nghiệm máu phân tích cơng thức máu máy huyết học tự
động kết bệnh nhân số nằm giới hạn bình thường Bác sĩ điều trị cho kết sai giá
trị khơng thể bình thường bệnh nhân bị lượng máu lớn Nhận định bác sỹ hay sai
A Đúng
B Sai
Đáp án B
Câu 243.Một phụ nữ 21 tuổi, mang thai, đến từ Bắc Âu trình bày vào thời điểm
tháng thai kỳ lần mang thai cô ta có mệt mỏi, xanh xao vàng da Trước bệnh
nhân thấy khỏe mạnh Kết xét nghiệm: Hb 8g/dL, hồng cầu lưới 9%, biliribin
gián tiếp 4.9 mg/dL, Haptoglobin không xác định Khám lâm sàng ý đến bệnh
nhân có lách to tử cung bình thường Trên tiêu máu ngoại vi thấy có tế bào máu
chẩn đoán thích hợp là?
A Polyp đại tràng
B Thiếu hụt G6PD
C Chứng hồng cầu hình bia di truyền
D nhiễm Parvoviras B19 E Ban xuất huyết huyết khối giảm tiểu cầu
Đáp án C
Câu 244.Bệnh nhân nữ 18 tuổi, tiền sử uống thuốc nam tháng trước, tuần bệnh
nhân có biểu mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, vàng da, vàng mắt, nước tiểu vàng
đậm Khám thấy thiếu máu HC 2,3 T/l, Hb 80 g/l, số hồng cầu bình thường,
hồng cầu lưới tăng, Coombs hồng cầu TT(++), GT(+) Tất giá trị xét nghiệm sau
phù hợp với thiếu máu tan máu nội mạch ngoại trừ?
A Tăng haptoglobin
B Tăng LDH
C Tăng hồng cầu lưới
D Tăng bilirubin kết hợp
E Tăng hemosiderin nước tiểu
Đáp án A
Câu 245.Một bệnh nhân 35 tuổi đến phòng khám bạn thiếu máu thiếu sắt dai
dẳng Tiền sử bệnh nhân có bệnh thận giai đoạn cuối chạy thận, tăng huyết áp,
viêm khớp dạng thấp Các thuốc dùng bao gồm Canxi acetat, aspirin, nifedipin,
sắt sulfat, vitamin, omeprazol Hb bệnh nhân tháng trước 8mg/dL, bệnh nhân nói
khơng có máu đỏ tươi phân xét nghiệm Guaiac âm tính tháng Nguyên nhân
thích hợp gây thiếu máu thiếu sắt bệnh nhân là?
A Bệnh Spra
B K đại tràng,
C Trĩ
D Tác dụng phụ thuốc
E Loát dày - tá tràng
Đáp án D
Câu 246.Một phụ nữ 32 tuổi đưa tới phịng khám bạn để đánh giá tình trạng
thiếu máu Cô ta kể bị mệt mỏi từ tháng trước, khơng có đau bụng tuần gần bụng
cô ta to ngồi tiền sử khơng có đặc biệt Bố mẹ ta sống ta có anh chị em khỏe
mạnh Khám lâm sàng thấy kết mạc nhợt, lách to 4cm bờ sườn trái Hct 31%,
bilirabin bình thường Haptogloibin, LDH bình thường Tỷ lệ hồng cầu lưới thấp
Trên tiêu máu ngoại vi thấy dày đặc tế bào hồng cầu hình giọt nước, hồng cầu
có nhân tế bào tủy bào Sinh thiết tủy xương cho thấy tăng sản dòng tế bào tủy
phù hợp với chẩn đốn sơ xơ hóa tủy xương tự phát mạn tính Bạn truyền máu
cho bệnh nhân để nâng Hct lên 40% Bước thích hợp để theo dõi bệnh nhân là?
A Truyền Erythropoietin
B Tiếp tục đến tháng sau
C Liệu pháp hóa trị kết hợp
D Ghép tủy phù hợp HLA
E Cắt lách
Đáp án D
Câu 247.Bệnh nhân nam 60 tuổi, làm nghề bán vé số, đến khám với đau ngực,
sau kết xét nghiệm đông cầm máu: PT 19 giây, aPTT 35 giây, fibrinogen 2g/L,
TT 11giây, số lượng tiểu cầu 250G/l Trước ngày BN có đến khám chẩn đốn:
Suy tim, rung nhĩ Bệnh nhân khơng mắc bệnh gan Bệnh nhân có dùng thuốc
chống đơng máu hay khơng?
A Khơng có
B Dùng kháng vitamin K
C Dùng Heparin
D Dùng kết hợp loại kháng đông
Đáp án: B
Câu 248.Bệnh nhân nữ 22 tuổi, vào viện với lí xuất huyết da chảy máu chân rỉ
rả khó cầm Sau thăm khám thấy xuất huyết có đặc điểm: dạng nốt mảng xen kẽ,
xuất huyết đa vị trí kèm theo chảy máu chân số lượng ít, xuất huyết tự nhiên
Nguyên nhân gây xuất huyết do:
A Giảm tiểu cầu
B Thiếu hụt yếu tố đông máu nội sinh
C Thiếu hụt yếu tố đông máu ngoại sinh
D Viêm thành mạch dị ứng Đáp án: A
Câu 249.Bệnh nhân nữ 22 tuổi, vào viện với lí xuất huyết da chảy máu chân rỉ
rả khó cầm Sau thăm khám thấy xuất huyết có đặc điểm: dạng nốt mảng xen kẽ,
xuất huyết đa vị trí kèm theo chảy máu chân số lượng ít, xuất huyết tự nhiên
Các xét nghiệm có bệnh nhân
A Thời gian máu chảy kéo dài, cục máu co khơng hồn tồn
B PT giảm thấp
C APTT giảm thấp
D Thời gian máu đông kéo dài
Đáp án: A
Câu 250.Bệnh nhân nam 32 tuổi, vào viện lí xuất huyết da hai chi dưới, có tiền
sử dị ứng với hải sản Trước vào viện ngày, bệnh nhân có ăn tơm, sau ăn thấy
ngứa, nổ ban vùng ngực, xuất huyết d adangj nốt chi dưới, nghiệm pháp dây
thắt dương tính XN BC 7.5 G/l, L 14%, E 7.4%, B 0.6% dịng hồng cầu tiểu cầu
bình thường Chẩn đoán bệnh nhân
A Xuất huyết giảm tiểu cầu
B Viêm thành mạch dị ứng
C Thiếu hụt yếu tố đông máu
D Tất sai
Đáp án: B
Câu 251.Bệnh nhân nam 32 tuổi, vào viện lí xuất huyết da hai chi dưới, có tiền
sử dị ứng với hải sản Trước vào viện ngày, bệnh nhân có ăn tơm, sau ăn thấy
ngứa, nổ ban vùng ngực, xuất huyết dạng nốt chi dưới, nghiệm pháp dây thắt
dương tính XN BC 7.5 G/l, L 14%, E 7.4%, B 0.6% dịng hồng cầu tiểu cầu bình
thường Hướng điều trị cho bệnh nhân
A Corticoid, kháng histamin
B Truyền tiểu cầu
C Truyền huyết tương tươi
D Băng ép cầm máu
Đáp án: A
Câu 252.Bệnh nhân nữ 58 tuổi, vào viện đau buốt chi bên phải Tiền sử tăng
huyết áp, huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới, dùng thuốc amlor sintrom Một
ngày trước vào viện, bệnh nhân ngã đập mông phải xuống cứng, sau ngã thấy
đau vùng đùi trên, phía sau, có vết bầm tím, vết bầm ngày lớn dần Sau khám
xác định khối máu tụ, khơng có tổn thương xương khớp, mạch máu, thần kinh
Xét nghiệm PT 37%, số lượng tiểu cầu, hồng cầu, bạch cầu bình thường
Nguyên nhân gây nên tình trạng lâm sàng bệnh nhân
A Xuất huyết giảm tiểu cầu
B Viêm thành mạch dị ứng
C Bệnh ưa chảy máu Hemophillia
D Dùng thuốc kháng vitamin K
Đáp án: D
Câu 253.Bệnh nhân nam 22 tuổi, tiền sử khỏe mạnh Bệnh biểu cách tháng: hoa
mắt chóng mặt, da xanh, niêm mạc nhợt, kèm theo xuất huyết da, chảy máu
chân răng, sốt thất thường Sau khám thấy: thể trạng trung bình, da niêm mạc
nhợt, gia lưỡi cịn, xuất huyết da tự nhiên dạng mảng, nốt xen kẽ, chảy máu chân
răng, nghiệm pháp dây thắt dương tính XN: HC 2.8T/l, Hb 88g/l, HC lưới
0.54%, Bc 2.6 G/l, Tc 26 G/l tủy đồ số lượng tế bào tủy giảm, giam dòng tế bào
máu, hình thái tế bào bình thường Chẩn đốn đưa là:
A Rối lạo sinh tủy B Suy tủy
C Bạch cầu cấp
D Bạch cầu tủy mạn
Đáp án: B
Câu 254.Bệnh nhân nam 22 tuổi, tiền sử khỏe mạnh Bệnh biểu cách tháng: hoa
mắt chóng mặt, da xanh, niêm mạc nhợt, kèm theo xuất huyết da, chảy máu
chân răng, sốt thất thường Sau khám thấy: thể trạng trung bình, da niêm mạc
nhợt, gia lưỡi còn, xuất huyết da tự nhiên dạng mảng, nốt xen kẽ, chảy máu
chân răng, nghiệm pháp dây thắt dương tính XN: HC 2.8T/l, Hb 88g/l, HC lưới
0.54%, Bc 2.6 G/l, Tc 26 G/l tủy đồ số lượng tế bào tủy giảm, giảm dịng tế bào
máu, hình thái tế bào bình thường Các phương pháp điều trị cho bệnh nhân
A Dùng thuốc ức chế miễn dịch
B Dùng corticoid
C Truyền tiểu cầu
D Dùng cytokin
E Tất cẩ
Đáp án: E
Câu 255.Bệnh nhân nữ 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, vào viện xuất huyết da rải
rác tồn thân, chảy máu chân Qua thăm khám thấy: xuất huyết da tự nhiên, dạng
nốt mảng xen kẽ, chảy máu chân XN: tiểu cầu giảm thấp 18G/l, số lượng bạch
cầu, thiếu máu đẳng sắc mức độ nhẹ Coombs TC (+) phương pháp điều trị cho
bệnh nhân
A Corticoid, truyền khối tiểu cầu
B Thuốc ức chế miễn dịch: cyclophosphamide, azathiooprin…
C Cắt lách
D Truyền khối hồng cầu
Đáp án: A
Câu 256.Bệnh nhân nữ 46 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, bệnh biểu ngày trước vào
viện với biểu đái máu, số lượng nhiều, màu đỏ tươi Sau bệnh nhân xuất xuất
huyết da tự nhiên vùng cẳng tay, cẳng chân, vùng cổ, dạng ổ máu tụ, khối máu
tụ ngày to dần gây chèn ép, đau, khó thở Xn: Thiếu máu đẳng sắc mức độ nhẹ,
số lượng bạch cầu, tiểu cầu bình thường, PT % khơng đo được, APTT bình
thường Ngun nhân gây xuất huyết bệnh nhân
A Thiếu hụt yếu tố đông máu nội sinh
B Thiếu hụt yếu tố đông máu ngoại sinh
C Giảm tiểu cầu miễn dịch
D Bệnh bạch cầu cấp
Đáp án: B
Câu 257.Các tư bệnh nhân khám lách gồm:
A Nằm ngửa nằm nghiêng trái
B Nằm ngửa nằm nghiêng phải
C Nằm ngửa ngồi
D Nằm nghiêng trái nằm nghiêng phải
Đáp án: B
Câu 258.Ở tư nằm ngửa, khám cần thực sờ lách theo đường
A đường: từ hố chậu phải đến hạ sườn trái
B đường: từ hố chậu phải đến hạ sườn trái từ hố chậu trái đến hạ sườn trái
C đường: từ hố chậu phải đến hạ sườn trái, từ hố chậu trái đến hạ sườn trái từ hạ
sườn phải đến hạ sườn trái
D đường: từ hố chậu phải đến mạn sườn trái, từ hố chậu trái đến mạn sườn trái
từ mạn sườn phải đến mạn sườn trái
Đáp án: C
Câu 259.Điểm xa giới hạn lách thành bụng sờ
A Cực lách
B Cực trước lách
C Cực lách
D Cực phải lách
Đáp án: B
Câu 260.Độ lớn lách thành bụng khám xác định cách: từ điểm xa thành bụng:
A Nối với điểm thấp bờ sườn trái
B Kẻ đường vng góc với bờ sườn trái
C Dọc sau theo xương sườn X bên trái
D Dọc sau theo xương sườn IX bên trái
Đáp án: B
Câu 261.Khi xác định điểm xa giới hạn lách thành bụng, gõ lách:
A Từ cực trước lách dọc sau theo sườn 10 bên trái
B Từ cực trước lách đến bờ sườn trái
C Từ bờ sườn trái dọc theo xương sườn 10 sau
D Từ bờ sườn trái dọc theo xương sườn sau
Đáp án: A
Câu 262.Khi không sờ thấy lách thành bụng, gõ lách:
A Từ bờ sườn trái dọc theo xương sườn 10 sau
B Từ bờ sườn trái dọc theo xương sườn sau
C Từ sát cột sống dọc theo xương sườn 10 bên trái trước
D Từ sát cột sống dọc theo xương sườn bên trái trước
Đáp án: C
Câu 263.Khi gõ lách từ gai sống trước dọc theo xương sườn 10, cực trước lách
là:
A Giao điểm vùng vang phổi vùng đục lách
B Giao điểm vùng đục lách vùng vang phổi
C Không vượt đường nách trước
D Không vượt bờ sườn
Đáp án: B
Câu 264.Một người tị nạn Sudan đến phòng khám bạn đau bụng Bệnh nhân bị
sốt vài tháng bị sút cân đáng kể Bệnh nhân lính canh gác Sudan làm việc vào
buổi tối Khám lâm sàng, bệnh nhân bị suy dinh dưỡng nặng Bệnh nhân có lách
to khơng sờ thấy hạch ngoại biên Khám miệng không thấy tưa miệng Kết xét
nghiệm thấy thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu Khám da không
thấy tổn thương da xuất vết xám Xét nghiệm sốt rét HIV âm tính Xquang ngực
bình thường chẩn đốn thích hợp là?
A Xơ gan
B Kala - azar
C SacomKaposi
D Lao kê
E Thiếu máu hồng cầu hình liềm
Đáp án: B
Câu 265.Một bệnh nhân 68 tuổi kiểm tra sức khỏe mệt mỏi, sụt cân, chán ăn mà
triệu chứng xuất từ khoảng tháng trước Khám lâm sàng thấy lách to, đến đường
Cực lách đến hố chậu Hb 11.1 mg/dL, Hct 33.7%, bạch cầu 6.2G/L, tiểu cầu
220 G/L, bạch cầu hạt 75%, tủy bào 8%, hậu tủy bào 4%, lympho bào 8%,
mono 3%, bạch cầu toan 2% Trên tiêu phết máu ngoại vi thấy nhiều tế bào hình
giọt nước, hồng cầu có nhân, bạch cầu hạt non Yếu tố dạng thấp dương tính
Sinh thiết tủy xương khơng lấy tế bào Khơng có chứng cớ bạch cầu cấp hay u
lympho Nguyên nhân gây lách to thích hợp trường hợp là?
A Xơ hóa tủy xương tự phát mạn tính
B Bạch cầu tủy bào kinh
C Viêm khớp dạng thấp
D Lupus ban đỏ hệ thống
E Lao
Đáp án: A
Câu 266.Hạch vùng rốn gan thường đánh giá biện pháp nào:
A Chụp Xquang ổ bụng B Chụp cắt lớp vi tính vùng tiểu khung
C Chụp cắt lớp vi tính tầng ổ bụng
D Nội soi thực quản, dày, tá tràng
Đáp án: C
Câu 267.Các xét nghiệm định để phát hạch trung thất:
A Xquang ngực thẳng, nghiêng
B Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực
C Chụp cộng hưởng từ lồng ngực
D Tất phương án
Đáp án: D
Câu 268.Hạch vùng bẹn, kèm theo triệu chứng viêm, chảy mủ lỗ đái nam giới
cần nghĩ tới bệnh gì:
A Bệnh hoa liễu
B Ung thư gan di thận
C Di tật bẩm sinh thông bàng quang trực tràng
D U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
Đáp án: A
Câu 269.Số lượng hạch nhiều từ đầu, nhiều vị trí khắp thể, kích thước hạch
thường vừa phải triệu chứng gặp bệnh lý nào:
A Bệnh Hodgkin
B Ung thư di hạch
C Bệnh bạch cầu lympho cấp, mãn
D Bệnh bạch cầu tủy mạn Đáp án:
C Câu
270.Hạch nhiều vị trí, nhỏ hạt đỗ xanh, khơng đau, di động được, da bề mặt
hạch bình thường gặp bệnh lý nào:
A Bệnh Hodgkin B Hạch thể tạng
C Ung thư vú
D Viêm tụy mạn Đáp án: B
Câu 271.Một bệnh nhân nhi 24 tháng tuổi vào viện sốt cao kèm theo sưng đau
hạch vùng trước, sau tai bên trái Chẩn đoán định hướng tới gì:
A Viêm họng cấp
B Viêm tai cấp
C Trào ngược dày thực quản
D Quai bị Đáp án: B
Câu 272.Một bệnh nhân nữ vào viện thăm khám xuất khí hư nhiều tháng nay,
gần vùng âm hộ thường xuyên đau rát, khó chịu, kèm theo xuất hạch vùng bẹn
kích thước 1cm, mật độ chắc, đau Bệnh nhân cần làm xét nghiệm để chẩn đoán
nguyên hạch to:
A Chọc hạch làm hạch đồ
B Cấy dịch âm đạo
C Xét nghiệm tế bào thành âm đạo, cổ tử cung
D Tất biện pháp Đáp án: D
Câu 273.Bệnh nhân nam 45 tuổi vào viện xuất hạch to nhiều nơi vùng cổ, nách,
bẹn, hạch kích thước lớn - 3cm, có hạch to nách trái kích thước 4x5cm Trong
bệnh lý đây, bệnh sau nghĩ tới nhiều nhất:
A U lympho ác tính Non - Hodgkin
B Ung thư di hạch
C Bệnh bạch cầu lympho mạn
D Bệnh Hodgkin
Đáp án: A
Câu 274.Hạch to toàn thân kèm theo lách to, thiếu máu gặp bệnh lý bệnh lý sau
đây:
A U lympho ác tính Non - Hogkin di đa vị trí
B Bệnh bạch cầu lympho cấp
C Bệnh bạch cầu tủy cấp
D Bệnh bạch cầu lympho mạn
Đáp án: C
Câu 275.Một bệnh nhân nhi sau tiêm chủng vacxin lao BCG tháng vào cánh tay
trái xuất sưng đau hạch bờ trước ức địn chũm bên, khơng sốt, khơng ho khạc
đờm, sinh hoạt bình thường Hạch trường hợp nghĩ tới:
A Hạch viêm mạn tính
B Hạch phản ứng lành tính sau tiêm vacxin lao BCG C Hạch viêm phản ứng
khu vực
D Viêm cấp hạch
Đáp án: B ... E
Câu 151.Hệ thống cận lâm sàng phần huyết học không bao gồm xét nghiệm gì:
A Xét nghiệm tế bào học
B Xét nghiệm đông cầm máu
C Xét nghiệm di truyền học
D Bệnh rối loạn đông máu Đáp án:
D Câu. ..
152.Xét nghiệm không thuộc hệ thống cận lâm sàng huyết học:
A Hóa sinh
B Sàng lọc bệnh nhiễm trùng
C Vi sinh
D Hóa tế bào Đáp án: B
Câu 153.Hệ thống lâm sàng huyết học có trách nhiệm gì,
chọn câu. .. án C
Câu 53 Xét nghiệm sắt bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt thường là:
A Sắt huyết tăng, ferritin huyết giảm
B Sắt huyết tăng, ferritin huyết tăng
C Sắt huyết giảm, ferritin huyết tăng
D Sắt huyết

You might also like