Professional Documents
Culture Documents
CÂUPHẦN 1.
CÂU HỎI GHI NHỚ (50%) - 135 CÂU
Câu 1. Những tế bào máu đầu tiên ở người hình thành ở cơ quan nào?
A. Gan
B. Lách
C. Tủy xương
D. Túi noãn hoàng
Đáp án: D
Câu 2. Tạo máu nguyên thủy xảy ra vào thời gian nào của phôi thai?
A. Tuần thứ 2 - tuần thứ 5
B. Tuần thứ 8 - tuần thứ 19
C. Ngày thứ 19 - tuần thứ
D. Ngày thứ 15 - tuần thứ 6
Đáp án: C
Câu 3. Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?
A. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy
B. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy
C. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào
D. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy
Đáp án: D
Câu 4. Gan bắt đầu tạo máu vào thời gian nào?
A. Tuần lễ thứ 5 hoặc 6 của phôi
B. Tuần lễ thứ 16 hoặc 18 của phôi
C. Ngay tuần lễ đầu tiên
D. Tuần thứ 2 hoặc 3 của phôi
Đáp án: A
Câu 5. Lách bắt đầu sinh máu vào tuần thứ mấy?
A. Tuần 5
B. Tuần 7
C. Tuần 8
D. Tuần 10
Đáp án: D
Câu 6. Tủy xương đóng vai trò tạo máu chính của thai từ tháng thứ mấy?
A. Tháng thứ 5
B. Tháng thứ 3
C. Tháng thứ 7
D. Tháng thứ 10Đáp án: C
Câu 7. Chọn
Câu đúng:
A. Mầm lympho được hình thành trong ống ngực từ tháng thứ th
B. Tuyến ức cũng tham gia sinh máu trong suốt 3 tháng cuối thai kỳ
C. Sinh máu ở bào thai là quá trình tiến hóa không ngừng và mạnh mẽ
D. Mỗi cơ quan sinh máu đều sinh cả 3 dòng tế bào trong suốt thai kìĐáp án: A
Câu 8. Thời kì sơ sinh cơ quan nào tham gia tạo máu?
A. Tủy xương.
B. Gan. C.
Lách.
D. Cả a, b đúng Đáp án: D
Câu 9. Sau 20 tuổi cơ quan nào không còn tham gia tạo máu?
A. Xương
sống B.
Xương chậu
C. Xương đùi
D. Xương sọĐáp án: C
Câu 10. Chọn
Câu đúng về các thành phần của tủy xương ở thời kì sau sinh:
A. Gồm 3 thành phần: tủy đỏ, tủy vàng, tủy trắng.
B. Tủy vàng là vùng tạo máu nhiều nhất
C. Tủy trắng là tổ chức mỡ
D. Tủy đỏ chứa nhiều tế bào máu đang biệt hóa và trưởng thành Đáp án: D
Câu 11. Chọn
Câu sai: Các tế bào gốc tạo máu cư trú ở người trưởng thành:
A. Tủy xương
B. Lách C.
Máu ngoại vi
D. Gan Đáp án: D
Câu 12. Chọn
Câu đúng: A.
Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài giờ, tiểu cầu có đời sống vài ngày,
hồngcầu có thể tồn tại trong vài tháng
B. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài tuần, tiểu cầu có đời sống vài giờ,
hồngcầu có thể tồn tại trong vài tháng
C. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài ngày, tiểu cầu có đời sống vài tuần,
hồngcầu có thể tồn tại trong vài tháng
D. Tất cả đều saiĐáp án: A
Câu 13. Số
lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì
tínhhằng định của tế bào máu ngoại vi?
A. 1011 B.
1012 C. 1013
D. 1014 Đáp án: C
Câu 14. Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạo thành từ
quátrình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào?
A. Tế bào gốc đa năng
B. Tiền nguyên hồng cầu
C. Nguyên tủy bào
D. Tế bào gốc vạn năng Đáp án: D
Câu 15. Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự
tăngdần: A.
Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu.
B. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu
C. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt
D. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầuĐáp án: B
Câu 16. Tác dụng của G - CSF: (chọn
Câu sai) A.
Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạt
B. Tăng sinh dưỡng bào
C. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khác
D. Kích thích lympho tiền B Kích thích tăng sinh dòng hạt Đáp án: B
Câu 17. Yếu
tố nào sau đây không là yếu tố kích thích tạo máu:
A. Erythropoietin
B. G - CSF
C. GM - CSF
D. TNFĐáp án: D
Câu 18. Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu:
A. KIT ligand
B. Interleukin
C. Interferon α
D. Tất cả đều đúngĐáp án: D
Câu 19. Viết tắt của các yếu tố kích thích tạo máu là
A. HGFs B.
G - CSF C.
GM - CSF
D. TNFĐáp án: A
Câu 20. Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 - 40% trong thành phần tế bào và diện tích tạo
máuở tủy xương ở lứa tuổi nào sau đây:
A. Người trưởng thành
B. Trẻ em C.
Phụ nữ có thai
D. Sơ sinhĐáp án: A
Câu 21. Giai đoạn biệt hóa của hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng?
A. 0 - 50 G/l
B. 25 - 75 G/l
C. 50 - 100 G/l
D. 75 - 125 G/lĐáp án: B
Câu 22. Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành trong máu?
A. 40 - 60 ngày
B. 60 - 80 ngày
C. 80 - 100 ngày
D. 100 - 120 ngày Đáp án: D
Câu 23. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau
đây? A. Tất
cả các yếu tố gây đông máu
B. Prothrombin
C. Fibrinogen
D. Thromboplastin E. Yếu tố HagemanĐáp án: B
Câu 24. Tiểu cầu giữ vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu tức thời do
tiểu cầutiết ra chất nào sau đây?
A. Histamine
B. Bradykinin
C. Adrenalin
D. Phospholipid E. ThromboplastinĐáp án: C
Câu 25.
Câu nào sau đây đúng với bản chất của máu?
A. Chất dịch protein hòa tan
B. Hỗn hợp các dịch thể
C. Mô liên kết đặc biệt
D. Hỗn hợp các loại tế bào máu E. Hợp chất vô cơ và hữu cơ Đáp án: C
Câu 26. Hematocrit là tỷ lệ phần trăm giữa hai đại lượng nào sau đây?
A. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích máu toàn phần
B. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết tương
C. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích huyết tương
D. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích huyết thanh E. Tổng thể tích hồng cầu và
thể tích bạch cầu cộng với tiểu cầuĐáp án: A
Câu 27. Sắt là một chất quan trọng trong sự thành lập hemoglobin, nó được hấp
thuchủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Tá tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng E. Đại tràng Đáp án: A
Câu 28. Thiếu máu cấp cho kết quả phết máu ngoại vi như thế nào?
A. Ưu sắ C.
B. Đa sắ C.
C. Nhược sắc.
31
/ 75 trang
TẢI XUỐNG (.docx)
0
(75 trang)
THÀNH VIÊN THƯỜNG XEM THÊM
Xây dựng hệ thống
Câu hỏi trắc nghiệm cho học phần “điện tử cơ bản”
Xây dựng hệ thống
Câu hỏi trắc nghiệm cho học phần “điện tử cơ bản”
Tun Ladie
76
412
0
ngan hang bo cau hoi trac nghiem sinh hoc lop 10 hay co dap an
ngan hang bo cau hoi trac nghiem sinh hoc lop 10 hay co dap an
Luật Nguyen
55
1
0
Cau hoi trac nghiem hoa hoc 11 chuong 1 co DA
Cau hoi trac nghiem hoa hoc 11 chuong 1 co DA
Son Le Hong
10
515
0
TRỌN BỘ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN
TRỌN BỘ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN
HAPPYHAPPY
66
903
2
505 Câu hỏi
trắc nghiệm Hóa học 12 hay và có đáp án
505 Câu hỏi
trắc nghiệm Hóa học 12 hay và có đáp án
Nguyễn Tiến Đạt
40
149
0
60 Câu hỏi
trắc nghiệm thi học kì 2 hay (co dap an)
60 Câu hỏi
trắc nghiệm thi học kì 2 hay (co dap an)
Ludwig Boltzmann
11
3
20
TUYỂN TẬP
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG I. CƠ CHẾ CỦA HIỆN
TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ pot
TUYỂN TẬP
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG I. CƠ CHẾ CỦA HIỆN
TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ pot
tailieuhay_4389
68
1
25
Câu hỏi trắc
nghiệm sinh học 12 theo chương có đáp án
Câu hỏi trắc
nghiệm sinh học 12 theo chương có đáp án
Documentstore
41
1
0
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Ngày đăng: 11/05/2021, 09:40