You are on page 1of 102

Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

ĐẠI CƯƠNG VỀ KÝ SINH TRÙNG Y HỌC

1. Ngườ i mang KST nhưng khô ng có biểu hiện bệnh lý gọ i là :


A.Vậ t chủ bị bệnh mạ n tính.
B. Vậ t chủ có miễn dịch bả o vệ.
C. Vậ t chủ tình cờ .
D. Vậ t chủ phụ .
@E. Vật chủ mang KST lạnh.
2. Ă n rau số ng khô ng sạ ch, ngườ i có thể nhiễm cá c loạ i KST sau trừ:
A.Giun đũ a.
B.Lỵ amip
@C.Trùng roi đường sinh dục
D.Trù ng lô ng
E.Giun tó c
3. Bạch cầu ái toan thườ ng khô ng tă ng khi ngườ i nhiễm loạ i KST:
A. Giardia intestinalis.
@B. Ascaris lumbricoides.
C. Ancylostoma duodenale.
D. Toxocara canis.
E. Plasmodium falciparum.
4. Loạ i KST có thể tự tă ng sinh trong cơ thể ngườ i:
A. Giun tó c
B. Giun mó c
@C. Giun kim.
D. Giun chỉ.
E. Sá n lá gan
5. Trong chu kỳ củ a sá n dâ y lợ n, ngườ i có thể là :
A. Vậ t chủ chính.
B. Vậ t chủ tình cờ
C. Vậ t chủ phụ
@D. Câu A và C đều đúng.
E. Câ u A và B đú ng.
6. Sinh vậ t nà o sau đâ y khô ng phả i là KST:
A. Muỗ i cá i.
@B. Ruồi nhà
C. Ve
D. Con ghẻ
E. Bọ chét.
7. Bệnh KST phổ biến nhấ t ở Việt Nam:
A. Giun kim.
B. Số t rét
C. Giun mó c
@D. Giun đũa
E. Amip.
8. Tá c hạ i hay gặ p nhấ t do KST gâ y ra:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Thiếu má u.
B. Đau bụ ng
@C. Mất sinh chất
D. Biến chứ ng nộ i khoa
E. Tấ t cả cá c câ u đều đú ng.
9. Anh hưở ng qua lạ i giữ a KST và vậ t chủ trong quá trình ký sinh dẫ n đến cá c
kết quả sau trừ:
A. KST bị tiêu diệt.
B. Vậ t chủ chết.
@C. Bệnh KST có tính chất cơ hội.
D. Cù ng tồ n tạ i vớ i vậ t chủ .
E. Câ u A và B đú ng.
10. Bệnh KST có cá c đặ c diểm sau ngoại trừ:
A. Bệnh KST phổ biến theo vù ng
B. Có thờ i hạ n
@C. Bệnh khởi phát rầm rộ.
D. Lâ u dà i
E. Vậ n chuyển mầ m bệnh.
11. Ngườ i mang KST nhưng khô ng có biểu hiện bệnh lý đượ c gọ i là :
A. Ký chủ vĩnh viễn.
B. Ký chủ chính
C. Ký chủ trung gian
D. Ký chủ chờ thờ i
@E. Người lành mang mầm bệnh
12. Ký sinh trù ng là :
A. Mộ t sinh vậ t số ng.
B. Trong qú a trình số ng nhờ và o cá c sinh vậ t khá c đang số ng.
C. Quá trình số ng sử dụ ng cá c chấ t dinh dưỡ ng củ a sinh vậ t khá c để phá t
triển và duy trì sự số ng.
D. Câ u A và B đú ng.
@E. Câu A, B, và C đúng.
13. Vậ t chủ chính là :
A. Vậ t chủ chứ a KST ở dạ ng trưở ng thà nh.
B. Vậ t chủ chú a KST thự c hiện sinh sả n bằ ng hình thứ c hữ u tính.
C. Vậ t chủ chú a KST thự c hiện sinh sả n bằ ng hình thứ c vô tính
@D. Câu A và B đúng.
E. Câ u A và C đú ng.
14. Ngườ i là vậ t chủ chính củ a cá c loạ i KST sau ngoạ i trừ
A. Giun đũ a.
B. Giun mó c
@C. KST sốt rét.
D. Giun kim
E. Giun chỉ.
15. Nhữ ng KST sau đượ c gọ i là KST đơn ký ngoạ i trừ :
A. Giun đũ a

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@B. Sán lá gan


C. Giun mó c
D. Giun tó c
E. Giun kim
16. Về mặ t kích thướ c KST là nhữ ng sinh vậ t có :
@A. Kích thước to nhỏ tuỳ loại KST.
B. Khoã ng và i chụ c ? m
C. Khoã ng và i mét.
D. Khoã ng và i cm.
E. Khoã ng và i mm.
17. Ký sinh trù ng muố n số ng, phá t triển, duy trì nò i giố ng nhấ t thiết phả i có
nhữ ng điều kiện cầ n và đủ như:
A. Mô i trườ ng thích hợ p
B. Nhiệt độ cầ n thiết.
C. Vậ t chủ tương ứ ng
@D. Câu A,B Và C đúng.
E. Câ u A và C đú ng.
18.Trong quá trình phá t triển KST luôn thay đổi về cấ u tạ o, hình dạ ng để thích
nghi vớ i điều kiện ký sinh.
A. Đú ng
@B.Sai
19. Để thự c hiện chứ c nă ng số ng ký sinh, KST có thể mấ t đi nhữ ng bộ phậ n
khô ng cầ n thiết và phá t triển nhữ ng bộ phậ n cầ n thiết.
@A. Đúng
B.Sai
20. Vậ t chủ phụ là :
A. Vậ t chủ chứ a KST ở dạ ng trưở ng thà nh.
B. Vậ t chủ chứ a KST ở dạ ng bà o nang
C. Vậ t chủ chú a KST thự c hiện sinh sả n bằ ng hình thứ c vô tính
@D. Câu B và C đúng.
E. Câ u A và C đú ng.
21.Nếu ngườ i ă n phả i trứ ng sá n dâ y lợ n, ngườ i sẽ là vậ t chủ ì:
A. Chính
@B. Phụ
C. Trung gian
D. Câ u B và C đú ng.
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều sai.
22. Qú a trình nghiên cứ u ký sinh trù ng cầ n chú ý mộ t số đặ c điểm sau đâ y ngoạ i
trừ :
A. Đặ c điểm sinh họ c cuả ký sinh trù ng.
B. Phương thứ c phá t triển và đặ c điểm củ a bệnh
@C. Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng
D. Aính hưở ng qua lạ i giữ a ký sinh trù ng và vậ t chủ
E. Kết quả tương tá c qua lạ i giữ a ký sinh trù ng và vậ t chủ (tồ n tạ i hoặ c thoá i
triển)

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

23. Ký sinh trù ng là mộ t sinh vậ t .............., trong quá trình số ng nhờ và o nhữ ng
sinh vậ t khá c đang số ng, sử dụ ng cá c chấ t dinh dưỡ ng củ a nhữ ng sinh vậ t đó ,
số ng phá t triển và duy trì sự số ng.
A. Dị dưỡ ng.
@B. Sống
C. Tự dưỡ ng
D. Tấ t cả cá c câ u trên
E. Tấ t cả sai
24. Ngườ i là vậ t chủ chính củ a cá c loạ i ký sinh trù ng sau ngoạ i trừ :
A. Sá n lá gan nhỏ
B. Sá n dâ y bò
@C. Ký sinh trùng sốt rét
D. Giun chỉ
E. Giun tó c
25. Phương thứ c sinh sả n củ a ký sinh trù ng có thể là :
A. Phương thứ c sinh sả n hữ u tính
B. Sinh sả n đơn tính
C. Sinh sả n vô tính
@D. Tất cả đúng
E. Tấ t cả sai
26. Phương thứ c sinh sả n củ a ký sinh trù ng có thể là :
A. Sinh sả n đa phô i
B. Sinh sả n tá i sinh
C. Sinh sả n nẩ y chồ i
@D. Tất cả đúng
E. Tấ t cả sai
27. Ký sinh trù ng muố n số ng, phá t triển và duy trì nò i giố ng nhấ t thiết phả i có
cá c điều kiện cầ n và đủ ngoạ i trừ
A. Mô i trườ ng thích hợ p
B. Nhiệt độ cầ n thiết
C. Vậ t chủ tương ứ ng và khố i cả m thụ
@D. Độ ẩm cần thiết
E. Tính phong phú củ a độ ng vậ t, thự c vậ t và mô i trườ ng số ng đã tạ o mộ t quầ n
thể thích hợ p cho ký sinh trù ng phá t triển.
28. Điền và o chỗ trố ng từ thích hợ p:
Trứ ng phá t triển ......... Trưở ng thà nh

Mô i trườ ng thích hợ p

A.namg trung
@B. au trung
C. Ky sinh trung
D giun dua
E. san la ruot

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

29. Chu kỳ đơn giả n nhấ t củ a ký sinh trù ng là chu kỳ:


A. Kiểu chu kỳ 1: mầ m bệnh từ ngườ i ra ngoạ i cả nh và o 1 vậ t chủ trung gian rồ i
vậ t chủ trung gian đưa mầ m bệnh và o ngườ i.
@B. Kiểu chu kỳ 1: Mầm bệnh từ người thải ra ngoại cảnh 1 thời gian ngắn
rồi lại xâm nhập vào người
C. Kiểu chu kỳ 2: Mầ m bệnh từ ngườ i hoặ c độ ng vậ t và o vậ t chủ trù ng gian rồ i
VCTG đưa mầ m bệnh và o ngườ i
D. Mầ m bệnh ở ngườ i hoặ c độ ng vậ t đượ c thả i ra ngoạ i cả nh, sau đó xâ m nhậ p
và o vậ t chủ trung gian truyền bệnh (cá c loạ i giá p xá c hoặ c thuỷ sinh) nếu ngườ i
hoặ c độ ng vậ t ă n phả i cá c loạ i giá p xá c hoặ c thự c vậ t thuỷ sinh sẽ mang bệnh
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều sai.
30. Yếu tố nà o sau đâ y là đặ c điểm củ a bệnh ký sinh trù ng:
A. Bệnh ký sinh trù ng phổ biến theo mù a
B. Bệnh thườ ng kéo dà i suố t đờ i số ng củ a sinh vậ t
@C. Bệnh phổ biến theo vùng
D. Bệnh thườ ng xuyên có tá i nhiễm
E. Thườ ng khở i phá t rầ m rộ .
31. Bệnh ký sinh trù ng có đặ c điểm sau ngoạ i trừ :
A. Bệnh phổ biến theo vù ng
B. Có thờ i hạ n
C. Lâ u dà i
D. Â m thầ m, lặ ng lẽ
@E. Thường xuyên gây các biến chứng nghiêm trọng
32. Sự tương tá c qua lạ i giữ ký sinh trù ng và vậ t chủ trogn quá trình ký sinh sẽ
dẫ n đến cá c kết quả sau ngoạ i trừ :
A. Ký sinh trù ng bị chết do thờ i hạ n
B. Ký sinh trù ng bị chết do tá c nhâ n ngoạ i lai
C. Vậ t chủ chết
@D. Cùng tồn tại với vật chủ (hoại sinh)
E. Cù ng tồ n tạ i vớ i vậ t chủ (hợ p sinh)
33. Sinh vậ t bị KST số ng nhờ và phá t triển trong nó đượ c gọ i là :
A. Vậ t chủ
B. Vậ t chủ chính
C. Vậ t chủ trung gian
D. Vậ t chủ phụ
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
34. Đặ c điểm để phâ n biệt KST vớ i sinh vậ t ă n thịt khá c là :
A. KST chiếm cá c chấ t củ a vậ t chủ và gâ y hạ i cho vậ t chủ
B. KST chiếm cá c chấ t củ a vậ t chủ và phá huỷ tứ c khắ c đờ i số ng củ a vậ t chủ
@C. KST chiếm các chất của cơ thể vật chủ một cách tiệm tiến
D. Tấ t cả đú ng
E. Tấ t cả sai
35. Nhữ ng KST bằ ng tá c hạ i củ a chú ng thự c thụ gâ y cá c triệu chứ ng bệnh cho
chủ là :
@A. KST gây bệnh

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

B. KST truyền bệnh


C. Vậ t chủ trung gian
D. Tấ t cả đú ng
E. Tấ t cả sai
36. KST truyền bệnh là :
A. Nhữ ng KST trung gian mô i giớ i truyền bệnh
@B. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh và đôi khi có thể gây bệnh
C. Nhữ ng KST gâ y bệnh
D. Tấ t cả đú ng
E. Tấ t cả sai
37. Vậ t chủ chính là :
A. Nhữ ng sinh vậ t có KST số ng nhờ
B. Nhữ ng sinh vậ t mang KST ở giai đoạ n sinh sả n
C. Nhữ ng sinh vậ t mang KST ở giai đoạ n sinh sả n hữ u giớ i
D. Nhữ ng sinh vậ t mang KST ở thể trưở ng thà nh
@E. Những sinh vật mang KST hoặc ở thể trưởng thành hoặc ở giai đoạn
sinh sản hữu giới

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

GIUN ĐŨA (Ascaris lumbricoides)


1. Giun hình ố ng (NEMATODA) là tên gọ i để chỉ:
A. Cá c loạ i giun trò n ký sinh đườ ng ruộ t
B. Cá c loạ i giun ký sinh ở ngườ i.
C. Cá c loạ i giun ký sinh ở ngườ i và thú .
@D. Các loại giun có thân tròn và dài, ký sinh hoặc không ký sinh.
E. Cá c loạ i giun ký sinh hoặ c khô ng ký sinh ở ngườ i.
2. Hệ cơ quan nà o khô ng có trong cơ thể giun hình ố ng.
A. Tiêu hoá
@B. Tuần Hoàn .
C. Thầ n kinh
D. Bà i tiết
E. Sinh dụ c.
3.Giun hình ố ng là loà i:
A. Lưỡ ng tính vì có cơ quan sinh dụ c đự c và cá i riêng biệt trên mỗ i cá thể.
B. Đơn tình vì có cơ quan sinh dụ c đự c và cá i riêng biệt trên mỗ i cá thể.
C. Lưỡ ng tính vì khô ng có con đự c và cá i riêng biệt .
@D. Không phân biệt được lưỡng tính hay đơn tính.
E. Có loà i lưỡ ng tính, có loà i đơn tính.
4. Ý nghĩa củ a hiện tượ ng giun lạ c chỗ trong ký chủ là :
A. Giú p chứ ng minh mộ t chu trình mớ i củ a giun trong ký chủ .
B. Giú p cho chẩ n đoá n lâ m sà ng tố t hơn.
@C. Giải thích được các định vị bất thường của giun trong chẩn đoán.
D. Giú p tìm ra mộ t biện phá p tố t trong dự phò ng.
E. Giú p cho xét nghiệm chọ n đượ c kỷ thuậ t phù hợ p.
5. Hiện tượ ng lạ c chủ củ a giun nó i lên mố i quan hệ giữ a.
@A. Người và thú.
B. Ngườ i bệnh và ngườ i khô ng bệnh.
C. Ngườ i là nh mang mầ m bệnh vớ i ngườ i khô ng bệnh.
D. Sự định vị bình thườ ng củ a giun và cơ quan ký sinh bấ t thườ ng.
E. Sự chu du củ a giun trong cơ thể ngườ i bệnh.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

6. Biểu hiện rố i loạ n tiêu hoá củ a cá c loạ i giun ký sinh đườ ng ruộ t là yếu tố điển
hình để chẩ n đoá n bệnh giun đườ ng ruộ t.
@A. Đúng vì giun ký sinh đường ruột sẽ gây nên các kích thích làm rối loạn
nhu động ruột.
B. Sai vì khô ng phả i tấ t cả cá c loạ i giun đườ ng ruộ t đều gâ y rố i loạ n tiêu hoá .
C. Đú ng vì giun đườ ng ruộ t hấ p thu cá c chấ t dinh đưỡ ng trong ruộ t sẽ là m rố i
loạ n hấ p thu củ a ruộ t.
D. Sai vì khô ng chỉ có giun ký sinh đườ ng ruộ t mớ i biểu hiện lâ m sà ng bằ ng rố i
loạ n tiêu hoá .
E. Đú ng nếu kết hợ p vớ i yếu tố dịch tể.
7. Ascaris lumbricoides là loạ i giun:
A. Có kích thướ c rấ t nhỏ , khó quan sá t bằ ng mắ t thườ ng.
@B. có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm.
C. Hình dá ng giố ng câ y roi củ a ngườ i luyện võ .
D. Kích thướ c nhỏ như câ y kim may.
E. Giun đự c và cá i thườ ng cuộ n và o nhau như đá m chỉ rố i.
8. Ngườ i bị nhiễm Ascaris lumbricoides khi:
@A. Nuốt phải trứng giun đũa có ấu trùng giun có trong thức ăn, thức
uống.
B. Ấ u trù ng chui qua da và o má u đến ruộ t ký sinh.
C. Ă n phả i thịt heo có chứ a ấ u trù ng cò n số ng.
D. Muỗ i hú t má u truyền ấ u trù ng qua da.
E. Nuố t phả i ấ u trù ng có trong rau số ng.
9. Mộ t trứ ng Ascaris lumbricoides có mang tính chấ t gâ y nhiễm khi:
A. Trứ ng giun đã thụ tinh.
B. Trứ ng giun phả i cò n lớ p vỏ albumin bên ngoà i.
@C. Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hoàn chỉnh bên trong trứng.
D. Trứ ng giun phả i ở ngoạ i cả nh ít nhấ t trên 30 ngà y.
E. Trứ ng giun phả i ở ngoạ i cả nh ít nhấ t 20 ngà y.
10. Định vị lạ c chổ củ a Ascaris lumbricoides trưở ng thà nh có thể gặ p ở cá c cơ
quan sau đâ y, ngoạ i trừ :
A. Ruộ t thừ a
B. Ố ng mậ t chủ
C. Gan.
D. Ố ng tuỵ
@E. Lách.
11. Trong chu trình phá t triển, khi ấ u trù ng Ascaris lumbricoides đến phổ i, biểu
hiện lâ m sà ng là :
A. Rố i loạ n tiêu hoá .
B. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
@C. Hội chứng Loeffler.
D. Hộ i chứ ng suy dinh dưỡ ng.
E. Hộ i chứ ng thiếu má u.
12. Chẩ n đoá n chính xá c ngườ i bị nhiễm bệnh Ascaris lumbricoides bằ ng:
A. Dự a và o dấ u hiệu rố i loạ n tiêu hoá .

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

B. Biểu hiện sự tắ c ruộ t.


C. Biểu hiện củ a hộ i chứ ng Loeffler.
@D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân.
E. Xét nghiệm má u tìm thấ y bạ ch cầ u toan tính tă ng cao.
13. Chẩ n đoá n xá c định trên lâ m sà ng ngườ i bị nhiễm bệnh Ascaris lumbricoides
khi:
A. Có biểu hiện rố i loạ n tiêu hoá .
B. Có biểu hiện củ a tắ c ruộ t.
@C. Người bệnh ói ra giun.
D. Có suy dinh dưỡ ng ở trẻ em.
E. Ở trẻ em có bụ ng to, xanh xao.
14. Trong phò ng chố ng bệnh Ascaris lumbricoides , biện phá p khô ng thự c hiện
là :
A. Giá o dụ c sử dụ ng hố xí hợ p vệ sinh.
B. Điều trị hà ng loạ t, đồ ng thờ i cho nhữ ng ngườ i nhiễm giun
C. Ă n uố ng đú ng vệ sinh.
@D. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng trong cơ thể.
E. Khô ng dù ng phâ n tươi trong canh tá c
15. Ngườ i bị nhiễm giun đũ a có thể do:
A. Ă n cá gỏ i
B. Ă n tô m cua số ng
C. Ă n thịt lợ n tá i
D. Ă n thịt bò tá i
@E. Ăn rau quả tươi không sạch
16. Đườ ng xâ m nhậ p củ a bệnh giun đũ a và o cơ thể là :
A. Đườ ng sinh dụ c
B. Đườ ng hô hấ p
C. Đườ ng da, niêm mạ c
D. Đườ ng má u
@E. Đường tiêu hoá
17.Giun đũ a có chu kỳ thuộ c kiểu:
@A. Đơn giản
B. Phứ c tạ p
C. Phả i qua nhiều vậ t chủ trung gian
D. Phả i có mô i trườ ng nướ c
E. Phả i có điều kiện yếm khí
18.Giun đũ a trưở ng thà nh ký sinh ở :
A. Ruộ t già
B. Đườ ng dẫ n mậ t
C. Hạ ch bạ ch huyết
@D. Ruột non
E. Tá trà ng
19.Thứ c ă n củ a giun đũ a trưở ng thà nh trong cơ thể ngườ i là :
@A. Sinh chất ở ruột (nhũ chấp)
B. Dịch mậ t

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

C. Má u
D. Dịch bạ ch huyết
E. Sinh chấ t ở ruộ t và má u.
20.Muố n chẩ n đoá n xá c định bệnh giun đũ a ta phả i:
A. Xét nghiệm má u
B. Xét nghiệm đờ m
@C. Xét nghiệm phân
D. Xét nghiệm dịch tá trà ng
E. Xét nghiệm nướ c tiểu
21.Trong chẩ n đoá n xét nghiệm giun đũ a ta phả i dù ng kỷ thuậ t:
A. Xét nghiệm dịch tá trà ng
B. Giấ y bó ng kính
@C. Xét nghiệm phong phú KaTo.
D. Cấ y phâ n
E. Chẩ n đoá n miễn dịch.
22.Bệnh giun đũ a có tỷ lệ nhiễm cao ở :
A. Cá c nướ c có khí hậ u lạ nh
B. Cá c nướ c có nền kinh tế đang phá t triển
C. Cá c nướ c có khí hậ u khô nó ng
@D. Các nước có khí hậu nóng ẩm
E. Câ u địa phương chuyên về nghề hầ m mỏ .
23.Cá c cơ quan nộ i tạ ng củ a cơ thể mà ấ u trù ng giun đũ a chu du ngoạ i trừ :
A. Gan
B. Phổ i.
@C. Thận.
D. Tim.
E. Ruộ t non.
24. Biểu hiện bệnh lý củ a giun đũ a cầ n can thiệp ngoạ i khoa:
A. Suy dinh dưỡ ng.
B. Bá n tắ t ruộ t.
@C. Viêm ruột thưà.
D. Rố i loạ n tiêu hoá .
E. Đau bụ ng giun.
25.Thứ tự cá c cơ quan nộ i tạ ng ở ngườ i mà ấ u trù ng giun đũ a đi qua.
@A. Ruột, Gan, Tim, Phổi.
B. Ruộ t, Tim, Gan, Phổ i.
C. Tim, Gan, Ruộ t, Phổ i.
D. Tim, Gan, Phổ i, Hầ u.
E. Ruộ t, Tim, Phổ i.
26. Trong chu trình phá t triển, khi ấ u trù ng giun đũ a đến phổi biểu hiện lâ m
sà ng là :
A.Rố i loạ n tiêu hoá .
B.Rố i loạ n tuầ n hoà n.
@C.Hội chứng Loeffler
D.Hộ i chứ ng suy dinh dưỡ ng.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E.Hộ i chứ ng thiếu má u.


27. Chẩ n đoá n chính xá c ngườ i bị nhiễm giun đũ a bằ ng:
A. Dự a và o dấ u hiệu rố i loạ n tiêu hoá .
B. Biểu hiện củ a sự tắ t ruộ t.
C. Biểu hiện củ a Hộ i chứ ng Loeffler
@D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân.
E. Xét nghiệm má u thấ y biến chứ ng toan tính tă ng cao.
28. Nhữ ng thuố c sau đâ y có thể tẩ y giun đũ a, trừ :
A.Mebendazole
B. Albendazole
C. Pyrantel pamoate
D.Piperazine
@E. Metronidazole
29.Nhữ ng điều kiện sau đâ y thuậ n lợ i cho sự phá t triển củ a giun đũ a, trừ :
A.Nhiệt độ nó ng và ẩ m
B. Dù ng phâ n tươi để tướ i rau, bó n ruộ ng
C. Trẻ em đù a vớ i đấ t, cá t
D.Khô ng rữ a tay trướ c khi ă n
@E. Ăn thịt bò chưa nấu chín.
30.Đoạ n thắ t ở 1/3 trướ c thâ n giun đũ a cá i có ý nghĩa về:
A.Tiêu hoá
@B. Sinh dục
C. Bà i tiết
D.Thầ n kinh
E. Dinh dưỡ ng
31.Thờ i hạ n tẩ y giun đũ a định kỳ cầ n thiết ở nhữ ng bệnh nhâ n đã bị giun chui
ố ng mậ t là :
@A.2 tháng
B. 4 thá ng
C. 5 thá ng
D.6 thá ng
E. 1 nă m
32. Loạ i thuố c tẩ y giun đũ a hiện nay khô ng sử dụ ng vì gâ y đọ c thầ n kinh :
A.Piperazine
B. Albendazole
@C. Santonine
D.Mebendazole
E. Pirantel pamoate
33. Tỷ lệ nhiễm giun đũ a ở ngườ i lớ n cao hơn ở trẻ em
A. Đú ng
@B. Sai
34. Tỷ lệ nhiễm giun đũ a ở thô n quê cao hơn ở thà nh phố
@A. Đúng
B. Sai
35. Mộ t trong nhữ ng nguyên nhâ n gâ y nên giun đũ a lạ c chỗ là thiếu thứ c ă n.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@A. Đú ng
B. Sai
36. Giun đũ a lợ n nhiễm và o ngườ i thườ ng ký sinh ở gan
A. Đú ng
@B. Sai
37. Bạ ch cầ u á i toan trong bệnh giun đũ a có tỷ lệ cao nhấ t khi giun đũ a đã
trưở ng thà nh
A. Đú ng
@ B. Sai (ấu trùng)
38. Trứ ng giun đũ a phá t triển nhanh ở mô i trườ ng hiếm khí
A. Đú ng
@ B. Sai
39. Trứ ng giun đũ a có thể bị hỏ ng trong dung dịch thuố c tím vớ i nồ ng độ khử
trù ng
A. Đú ng
@ B. Sai
40. Thuố c tẩ y giun đũ a tố t nhấ t là thuố c có nồ ng độ cao trong má u.
A. Đú ng
@B. Sai

GIUN TÓC (TRICHURIS TRICHIURA)

1. Trứ ng Trichuris trichiura có đặ c điểm.


A. Hình bầ u dụ c, có vỏ mỏ ng, bên trong phô i bà o phâ n chia nhiều thuỳ.
B. Hình bầ u dụ c, vỏ dà y, xù xì, bên ngoà i là lớ p albumin.
C. Hình cầ u, vỏ dà y, có tia.
D. Hình bầ u dụ c, hơi lép mộ t bên, bên trong có sẵ n ấ u trù ng.
@E. Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầ u có nú t.
2. Trichuris trichiura trưở ng thà nh có dạ ng:
A. Giố ng như sợ i tó c, thon dà i, mả nh.
B. Giố ng như sợ i chỉ rố i.
@C. Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu
nhỏ.
D. Giố ng như cá i roi, phầ n đầ u to, phầ n đuô i nhỏ .
E. Giố ng như cá i kim may vớ i phầ n đuô i nhọ n như mũ i kim.
3. Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu chứ ng lâ m sà ng thườ ng thấ y:
A. Đau bụ ng và có cả m giá c nó ng rá t ở vù ng thượ ng vị.
@B. Tiêu chảy giống lỵ.
C. Sa trự c trà ng.
D. Đau vù ng hố chậ u phả i do giun chui ruộ t thừ a.
E. Ó i ra giun.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

4. Phá t hiện ngườ i nhiễm Trichuris trichiura ở mứ c độ nhẹ nhờ và o:


A. Ngườ i bệnh có biểu hiện hộ i chứ ng lỵ trên lâ m sà ng.
B. Xét nghiệm má u thấ y bạ ch cầ u toan tính tă ng cao.
@C. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng trong
phân.
D. Ngườ i bệnh có biểu hiện thiếu má u.
E. Ngườ i bệnh có biểu hiện sa trự c trà ng.
5. Chẩ n đoá n xác định ngườ i bệnh Trichuris trichiura dự a và o:
A. Xét nghiệm má u thấ y hồ ng cầ u giả m, bạ ch cầ u toan tính tă ng.
@B. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật trực tiếp và phong phú.
C. Xét nghiệm phâ n bằ ng kỹ thuậ t Graham.
D. Cấy phâ n bằ ng kỹ thuậ t cấ y trên giấ y thấ m.
E. Đau bụ ng và tiêu chả y giố ng lỵ .
6. Ngườ i bị nhiễm Trichuris trichiura do:
A. Nuố t phả i ấ u trù ng có trong rau số ng.
B. Nuố t phả i trứ ng giun mớ i đẻ có trong nướ c uố ng.
C. Nuố t phả i trứ ng giun cò n đủ 2 nú t nhầ y.
@D. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng.
E. Nuố t phả i trứ ng giun đã thụ tinh.
7. Đườ ng xâ m nhậ p củ a giun tó c và o cơ thể là :
@A. Đường tiêu hoá.
B. Da.
C. Má u
D. Hô hấ p
E. Sinh dụ c
8. Giun tó c trử ơng thà nh ký sinh ở :
@A. Ruột già
B. Ruộ t non
C. Đườ ng mậ t
D. Đườ ng bạ ch huyết
E. Tá trà ng.
9. Ngườ i bị nhiễm giun tó c có thể do:
A. Ă n thịt bò tá i.
B. Ă n tô m cua số ng
C. Ă n thịt lợ n tá i.
D. Ă n cá gỏ i.
@E. Ăn rau sống, trái cây.
10. Giun tó c có chu kỳ thuộ c kiểu chu kỳ:
@A. Đơn giản
B. Phứ c tạ p
C. Phả i có điều kiện yếm khí
D. Cầ n mô i trườ ng nướ c.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Cầ n có 2 vậ t chủ .
11.Trong điều trị giun tó c có thể dù ng thuố c:
A. Quinin.
B. Diethyl Carbamazine.
@C. Albendazole.
D. Yomesan
E. Fansidar
12. Thứ c ă n củ a giun tó c là :
A. Dưỡ ng chấ t trong ruộ t. B. Máu. C. Bạ ch huyết.
D. Mậ t.
E. Tinh bộ t.
13. Phò ng bệnh giun tó c cầ n là m nhữ ng điều nầ y, ngoạ i trừ :
@A. Không ăn thịt bò tái.
B. Rữ a tay trướ c khi ă n, sau khi đi cầ u.
C. Khô ng ă n rau số ng.
D. Khô ng phó ng uế bừ a bả i.
E.Tiêu diệt ruồ i.
14. Số lượ ng má u giun tó c hú t hằ ng ngà y:
A. 0,02ml/con/ngà y.
B. 0,12ml/con/ngà y.
C. 0,2ml/con/ngà y
D. 0,05ml/con/ngà y
@E. 0,005ml/con/ngày.
15. Vị trí ký sinh bình thườ ng củ a giun tó c là :
A. Dạ dà y
B. Tá trà ng
C. Hổ ng trà ng
D. Hồ i trà ng
@E. Manh tràng
16. Thờ i gian từ lú c ngườ i nuố t trừ ng giun tó c đến lú c phá t triễn thà nh giun
trưở ng thà nh trong ruộ t là :
A. 60-75 ngà y
B. 55-60 ngà y
@C. 30-45 ngày
D. 20-25 ngà y
E. Khoả ng 2 tuầ n
17. Ngườ i bị nhiễm giun tó c ít thá ng khô ng gâ y triệu chứ ng nhưng trườ ng hợ p
nặ ng có thể có triệu chứ ng :
- Thiếu má u nhượ c sắ t
- Tiêu chả y giố ng lỵ
- Sa trự c trà ng
@A. Đúng
B Sai

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

18. Trong cơ thể ngườ i giun tó c có chu kỳ phá t triển giố ng giun mó c nhưng
giun tó c khô ng số ng ở tá trà ng mà chỉ số ng ở đạ i trà ng.
A. Đú ng
@ B. sai
19. Giun đũ a và giun tó c có cách phò ng bệnh giố ng nhau.
@A. Đúng
B. sai
20. Giun tó c có thể gâ y chết ngườ i .
A. Đú ng
@ B. sai
21. Nhiệt độ thích hợ p nhấ t để trứ ng giun tó c phá t triển đến giai đoạ n có
ấ u trù ng là :
A. Nhiệt độ từ 100C -150C
B. Nhiệt độ từ 150C -200C
@C.Nhiệt độ từ 200C -250C
D.Nhiệt độ từ 250C -300C
E.Nhiệt độ từ 300C -350C
22. Khả nă ng chịu đự ng vớ i ở mô i trườ ng bên ngoà i củ a trứ ng giun tó c có
ấ u trù ng giố ng như trứ ng giun tó c chưa có ấ u trù ng
A. Đú ng
@B. Sai
23. Tỷ lệ ngườ i bị bệnh giun tó c ở đồ ng bằ ng cao hơn ở miền nú i
@A. Đúng
B. Sai
24. Ở ngoạ i cả nh, thờ i gian cầ n thiết để trừ ng giun tó c phá t triễn tớ i giai
đoạ n có ấ u trù ng (khoả ng 90%) là :
A. 5 - 10 ngà y
B. 11-16 ngà y
@C. 17 - 30 ngày
D. 40-50 ngà y
E. > 50 ngà y
25. ă n rau số ng, ngườ i ta có thể nhiễm cá c ký sinh trù ng sau, ngoạ i trừ :
A. Giun đũ a
B. Amip lỵ
C. Giardia lamblia
@D. Trichomonas Vaginalis
E. Giun tó c
26. Tỷ lệ nhiễm giun tó c ở trẻ em cao hơn ở ngườ i lớ n
A. Đú ng
@B. Sai
27. Ngoà i vị trí ký sinh ở đạ i trà ng giun tó c cũ ng có thể ký sinh ở trự c
trà ng

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@A. Đúng
B. Sai
28. Tuổ i thọ củ a giun tó c trong cơ thể là :
A. Trên 20 nă m
B. Từ 10 - 15 nă m
C. Từ 4 - 5 nă m
@D. Từ 5 - 6 năm
E. 1 nă m
29. Phầ n đầ u mả nh như sợ i tó c, phầ n đuô i phình to, đó là đặ c trưng củ a:
A. Giun kim
B. Giun đũ a
@C. Giun tóc
D. Giun mó c
E. Trichomonas
30. Yếu tố quan trọ ng nhấ t ả nh huở ng đến tỷ lệ nhiễm giun tó c ở nướ c ta
@A. Dùng phân bắc chưa ủ kỷ bón hoa màu
B. Cườ ng độ nắ ng
C. Số giờ nắ ng
D. Độ ẩ m củ a đấ t
E. Vệ sinh cá nhâ n.
GIUN MÓC- GIUN MỎ
(ANCYLOSTOMA DUODENALE -NECATOR AMERICANUS)

1. Bệnh phẩ m xét nghiệm xá c định giun mó c:


@A. Phân.
B. Má u
C. X quang phổ i.
D. Nướ c tiểu.
E. Đà m.
2. Khả nă ng gâ y tiêu hao má u ký chủ củ a mỗ i giun trong mộ t ngà y:
@A. Giun móc nhiều hơn giun mỏ.
B. Giun mó c ít hơn giun mỏ .
C. Giun mó c bằ ng như giun mỏ . .
D. Giun mó c: 0,02ml/con/ngà y.
E. Giun mỏ 0,2ml/con/ngà y.
3.Ngườ i là ký chủ vĩnh viễn củ a:
@A. Ancylostoma duodenale và Necator americanus
B. Ancylostoma braziliense và Necator americanus.
C. Ancylostoma caninum và Necator americanus
D. Ancylostoma braziliense và A. duodenale
E. Ancylostoma braziliense và Ancylostoma caninum .
4. Điều kiện thuậ n lợ i để ấ u trù ng giun mó c tồ n tạ i và phá t triển ở ngoạ i cả nh:
A. Mô i trườ ng nướ c như ao hồ .

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm.


C. Mô i trườ ng nướ c, nhiệt độ từ 250C đến 300C.
D. Bó ng râ m má t.
E. Vù ng nhiều mưa.
5. Yếu tố dịch tễ thuậ n lợ i cho sự tă ng tỉ lệ nhiễm giun mó c:
A. Khô ng có cô ng trình vệ sinh hiện đạ i
@B. Thói quen đi chân đất của người dân.
C. Tỷ lệ nhiễm giun tó c cao.
D. Vù ng đấ t sét cứ ng
E. Thó i quen ă n uố ng
6. Ở Việt Nam, vù ng có tỷ lệ nhiễm giun mó c cao thườ ng là :
A. Nơi có thó i quen sử dụ ng cầ u tiêu, ao cá .
@B. Nông trường mía, cao su.
C. Cá c thà nh phố , đô thị.
D. Cư dâ n số ng vù ng sô ng nướ c.
E. Tỷ lệ nhiễm cao ở ở tấ t cả cá c tỉnh thà nh.
7. Trình tự biểu hiện lâ m sà ng tương ứ ng vớ i giai đoạ n phá t triển củ a giun mó c:
@A. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm
nhập.
Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler.
Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.
B. Ấ u trù ng xâ m nhậ p qua da khô ng biểu hiện lâ m sà ng vì quá nhỏ .
Ấ u trù ng lên phổ i gâ y nên hộ i chứ ng Loeffler.
Giun ở tá trà ng gâ y viêm tá trà ng và thiếu má u.
C. Ấ u trù ng xâ m nhậ p qua da khô ng biểu hiện lâ m sà ng vì quá nhỏ .
Ấ u trù ng lên phổ i khô ng có triệu chứ ng lâ m sà ng vì quá ít.
Giun ở tá trà ng gâ y viêm tá trà ng và thiếu má u.
D. Ấ u trù ng xâ m nhậ p qua da gâ y nên viêm ngứ a da tạ i nơi xâ m nhậ p.
Ấ u trù ng lên phổ i gâ y nên hộ i chứ ng Loeffler.
Giun ở ruộ t gâ y tắ c ruộ t.
E. Ấ u trù ng xâ m nhậ p qua da gâ y nên viêm ngứ a da tạ i nơi xâ m nhậ p.
Ấ u trù ng lên tim gâ y suy tim.
Giun ở tá trà ng gâ y viêm tá trà ng và thiếu má u.
8. Ấ u trù ng thự c quả n phình củ a giun mó c đượ c hình thà nh.
A. Ở ruộ t non từ trứ ng do giun cá i đẻ trong ruộ t.
B. Do giun cá i đẻ ra ấ u trù ng ở ruộ t non.
@C. Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh.
D. Ở ruộ t non, từ trứ ng do ngườ i nuố t và o.
E. Từ ấ u trừ ng thự c quả n hình ố ng ở ngoạ i cả nh.
9. Kết quả xét nghiệm soi phâ n tươi trả lờ i: "Tìm thấ y ấ u trù ng I củ a giun mó c",
kết quả nà y :
A. Khô ng chấ p nhậ n vì khô ng bao giờ thấ y ấ u trừ ng giun mó c trong bệnh
phẩ m soi tươi.
@B. Có thể chấp nhận nếu phân đã để trên 24 giờ mới xét nghiệm và
xét nghiệm viên rất có kinh nghiệm.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

C. Đú ng vì ấ u trù ng I giun mó c bình thườ ng đượ c hình thà nh ở ruộ t non.


D. Sai vì ấ u trù ng I giun mó c chỉ lưu thô ng trong má u ký chủ .
E. Đú ng vì trong khi thự c tậ p có quan sá t thấ y ấ u trù ng I trong tiêu bả n
phâ n.
10. Tá c hạ i nghiêm trọ ng củ a bệnh giun mó c nặ ng và kéo dà i:
@A. Thiếu máu nhược sắc
B. Thiếu má u ưu sắ c.
C. Viêm tá trà ng đưa đến loét tá trà ng.
D. Viêm tá trà ng đưa đến ung thư tá trà ng.
E. Suy tim khô ng thể bồ i hoà n.
11. Suy tim trong bệnh giun mó c nặ ng có tính chấ t.
A. Bệnh lý thự c thể củ a tim, có khả năng bồ i hoà n.
B. Bệnh lý thự c thể củ a tim, khô ng có khả năng bồ i hoà n.
@C. Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi hoàn.
D. Bệnh lý cơ nă ng củ a tim, khô ng có khả nă ng bồ i hoà n.
E. Bệnh tim bẩ m sinh phá t triển khi nhiễm giun.
12. Diệt đượ c giun mó c trong ruộ t là giả i quyết đượ c.
-Tình trạ ng thiếu má u.
-Tình trạ ng suy tim.
-Tình trạ ng rố i loạ n tiêu hoá ,
@A. Đúng
B. Sai.
13. Giun mó c/mỏ trưở ng thà nh ký sinh ở :
A. Ở manh trà ng
@B. Ở tá tràng
C. Đườ ng bạ ch huyết
D. Đườ ng mậ t
E. Hệ tuầ n hoà n.
14. Ngườ i có thể bị nhiễm giun mó c/mỏ do:
A. Muổ i đố t
B.Ă n phả i trứ ng giun.
C. Mú t tay.
@D. Đi chân đất.
E. Ă n cá gỏ i.
15. Thứ c ă n củ a giun mó c/mỏ trong cơ thể là :
@A. Máu
B. Dịch mậ t
C. Dịch bạ ch huyết
D. Sinh chấ t ở ruộ t
E. Protein
16.Trong điều trị bệnh giun mó c/mỏ có thể dù ng:
A. DEC
B. Quinin
@C. Mebendazole
D. Metronidazole

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Piperazine
17. Mỗ i con giun mó c mỗ i ngà y hú t mộ t lượ ng má u là :
@A. 0,2ml.
B. 0,02ml.
C. 2ml.
D. 0,002ml.
E. 0,12ml.
18. Chu kỳ củ a giun mó c thuộ c kiểu chu kỳ:
@A. Đơn giản.
B. Phứ c tạ p.
C. Cầ n có vậ t chủ trung gian.
D. Khô ng cầ n giai đoạ n ngoạ i cả nh
E.Giai đoạ n ngoạ i cả nh giố ng chu kỳ giun đũ a.
19. Nêu thứ tự cơ quan nộ i tạ ng củ a ngườ i mà ấ u trù ng giun mó c đi qua:
A. Gan, Tim, Phổ i.
B. Tim, Gan, Phổ i, Hầ u.
C. Ruộ t, Tim, Phổ i.
D. Gan, Tim, Phổ i, Hầ u.
@E. Tim, Phổi, Ruột.
20. Thiếu má u ở bệnh nhâ n nhiễm giun mó c chủ yếu là do:
@A. Giun móc hút máu.
B. Giun mó c là m chả y má u do chấ t chố ng đô ng.
C. Do độ c tố giun mó c
D. Do giun lấ y dưỡ ng chấ t.
.E. Do ứ c chế tuỷ xương
21. Khả nă ng gâ y tiêu hao má u ký chủ củ a mỗ i giun trong ngà y:
@A. Giun móc: 0,2ml máu/con/ngày nhiều hơn giun mỏ: 0,02ml
máu/con/ngày
B. Giun mó c ít hơn giun mỏ
C. Giun mó c bằ ng như giun mỏ
D. Chỉ có giun mó c gâ y tiêu hao má u
E. Chỉ có giun mỏ gâ y tiêu hao má u
22. Nghề nghiệp có nguy cơ nhiễm giun mó c cao hơn:
@A. Công nhân hầm mỏ và nông dân trồng lúa ruộng khô.
B. Ngư dâ n đá nh cá .
C. Nô ng dâ n trồ ng lú a nướ c.
D. Ngườ i là m nghề trô ng hoa câ y cả nh.
E. Bá c sĩ thú y.
23. Tuổ i thọ củ a giun mó c cao hơn tuổ i thọ giun đũ a
@A. Đúng
B Sai.
24. Giun mó c ở ngườ i có thể gâ y xuấ t huyết cấ p tính nặ ng , gâ y tử vong.
A. Đú ng
@B Sai.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

25. Trứ ng giun mó c có thể nở ra ấ u trù ngở tá trà ng rồ i phá t triển thà nh con
trưở ng thà nh.
A. Đú ng
@B Sai.
26. Ấ u trù ng giun mó c ở ngoạ i cả nh thườ ng có khuynh hướ ng đi lên cao
@A. Đúng
B Sai.
27. Ấ u trù ng giun mó c ở ngoạ i cả nh có thể bị tiêu diệt bằ ng nướ c muố i
@A. Đúng
B Sai.
28. Giun mó c có thể gâ y hộ i chứ ng Loeffler
@A. Đúng
B Sai.
29. Ấ u trù ng giun mó c có thể số ng và phá t triển qua nhiều thế hệ ở ngoạ i cả nh
khi chưa gặ p ký chủ thích hợ p.
A. Đú ng
@ B Sai.
30. Ấ u trù ng giun mó c và giun mỏ đều có thể xâ m nhậ p và o ngườ i qua đườ ng
tiêu hoá .
A. Đú ng
@B Sai.

GIUN KIM (ENTEROBIUS VERMICU LARIS)

1. Chu kỳ ngượ c dò ng là đặ c trưng củ a :


A. Ancylostoma duodenale
B. Necator americanus
C. Trichuris trichiura
D. Ascaris lumbricoides
@E. Enterobius vermicularis
2. Đườ ng lâ y nhiễm giun kim phổ biến nhấ t ở trẻ em :
A. Ấ u trù ng chui qua da.
B. Uố ng nướ c lả .
@C. Nhiễm trứng giun qua áo quần chăn chiếu đồ chơi.
D. Ă n rau quả số ng

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Ă n thịt lợ n số ng.
3. Chẩ n đoá n xét nghiệm trứ ng giun kim phả i dù ng kỹ thuậ t:
A. Cấy phâ n.
B. Xét nghiệm dịch tá trà ng
C. Xét nghiệm phong phú
@D. Giấy bóng kính dính
E.Phương phá p Kato.
4. Chu kỳ ngượ c dò ng củ a giun kim:
A. Giun kim từ ruộ t già lên số ng ở ruộ t non.
B. Ấ u trù ng giun kim từ ruộ t già lên số ng ở ruộ t non.
C. Trứ ng giun kim theo gió bụ i và o miệng.
@D. Ấu trùng giun kim nở ra ở hậu mônđi lên manh tràng.
E. Giun kim ở ngoạ i cả nh và o hậ u mô n lên ruộ t già .
5. Phò ng bệnh giun kim khô ng cầ n là m điều nà y:
A. Ă n chín, uố ng sô i.
B. Khô ng mặ c quầ n khô ng đáy cho trẻ em.
C. Cắ t mó ng tay.
@D. Không ăn thịt bò tái.
E. Tẩ y giun kim cho tậ p thể.
6. Giun kim số ng ở :
A. Ruộ t già .
B. Ruộ t non.
C. Tá trà ng.
@D. Vùng hồi manh tràng.
E. Trự c trà ng.
7. Giun kim khô ng gâ y tá c hạ i nầ y:
@A. Tắt ruột.
B. Rố i loạ n tiêu hoá .
C. Ngứ a hậ u mô n.
D.Giun kim lạ c chỗ và o cơ quan sinh dụ c.
E. Dị ứ ng.
8. Thuố c điều trị giun kim:
@A. Mebendazole.
B. Niclosamide.
C. Praziquantel.
D. Fansidar
E. Quinacrine
9. Tuổ i thọ củ a giun kim:
A. 1 nă m.
B. 6 thá ng.
C. 3-4 thá ng.
@D. 1-2 tháng

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. 2 nă m.
10. Giun kim cá i thườ ng đẻ trứ ng ở :
A. Tá trà ng.
B. Trự c trà ng.
C. Ruộ t non.
D. Ruộ t già .
@E. Hậu môn.
11. Để chẩ n đoá n bệnh giun kim, ngườ i ta dù ng kỹ thậ t giấ y bó ng kính
dính và o
A. Bấ t kỳ thờ i điểm nà o
@B. Buổi sáng sau khi trẻ thức đậy
C. Buổ i sá ng sau khi trẻ đã là m vệ sinh thâ n thể
D. Buổ i trưa
E. Buổ i chiều
12. Vị trí ký sinh bình thườ ng củ a giun kim là :
A.Dạ dày
B.Tá trà ng
C.Hỗ ng trà ng
D.Hồ i trà ng
@E. Manh tràng
13. Giun kim chủ yếu đẻ trứ ng :
@A.Vào ban đêm, ở rìa hậu môn nên thường gây ngứa hậu môn
B. Đẻ ban ngà y, sau khi đẻ, giun cá i chết
C.Tuỳ theo lú c mà có thể đẻ ban đêm hoặ c ban ngà y
D.Và o ban đêm ngay trong lò ng ruộ t
E. Và o ban ngà y ngay trong lò ng ruộ t
14. Bệnh giun kim lâ y lan do
A.Khí hậ u nó ng ẩ m
B.Khô ng ă n chín, uố ng sô i
C.Khô ng có hố xí hợ p vệ sinh
D.Do ý thứ c vệ sinh kém
@. Do ý thức vệ sinh cá nhân kém
15. Độ tuổ i nhiễm giun kim nhiều nhấ t là
A.Trẻ tuổ i cấp mộ t
@B. Tre ítuổi nhà trẻ, mẫu giáo
C.Họ c sinh cấ p 2
D.Ngườ i độ tuổ i lao độ ng
E. Ngườ i già
16. Phương phá p xét nghiệm để chẩ n đoá n giun kim là :
A.Xét nghiệm phâ n trự c tiếp
B.Kỹ thuậ t KaTo
C.Kỹ thuậ t Willis

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@D.Kỹ thuật giấy bóng kính dính


E. Cấ y phâ n
17. Trứ ng giun kim có đặ c điểm sau ngoạ i trừ
A.Có kích thướ c 50-30(m
B.Vỏ dày, trong suố t, hình bầ u dụ c hơi lép mộ t bên
@C.Trứng đẻ ra có phôi bào phân chia 2-8 thuỳ
D.Trứ ng đẻ ra đã có sẵ n ấ u trù ng bên trong trứ ng
E. Trứ ng giun kim đề khá ng vớ i ngoạ i cả nh yếu.
18. Nhiễm giun kim có đặ c điểm sau ngoạ i trừ :
A.Phá t tá n ra ngoà i qua độ ng tá c gã i hậ u mô n, giũ quầ n á o, chă n chiếu
B.Trẻ tuổ i nhà trẻ mẫ u giá o tỷ lệ nhiễm cao
C.Dễ dà ng gâ y tá i nhiễm
D.Có thể dự phò ng khô ng cầ n điều trị
@E. Tẩy giun định kỳ
19. Giun kim cá i sau khi đẻ hết trứ ng, tử cung lộ n ra ngoà i và chết
@A. Đúng
B. Sai
20. Thờ i gian ngườ i nuố t phả i trứ ng giun kim và o ruộ t đến khi phá t triễn
thà nh giun trưở ng thà nh cầ n khoả ng thờ i gian 3-4 tuầ n.
A. Đú ng
@B. Sai
21. Ở cá c bé gá i, viêm â m hộ , â m đạ o thườ ng do
A. Giun đũ a
B. Giun mó c
@C. Giun kim
D. Giun tó c
E. Giun mỏ
22. Giả i quyết tố t khâ u “xử lý phâ n hợ p vệ sinh” là có thể phò ng ngừ a cá c
ký sinh trù ng sau, ngoạ i trừ :
A. Giun đũ a
B. Giun mó c
C. Giun tó c
@D. Giun kim
E. Amip lỵ
23. Hiện tượ ng tự nhiễm củ a giun kim thườ ng gặ p ở
A. Trẻ em suy dinh dưỡ ng
@B. Trẻ em vệ sinh kém
C. Trẻ ở mọ i lứ a tuổ i
D. Trẻ em tuổ i mẫ u giá o
E. Trẻ em suy dinh dưỡ ng dạ ng phù
24. Trứ ng giun kim ở ngoạ i cả nh nở thà nh ấ u trù ng sau:
A. 3 đến 5 giờ

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@B. 6 đến 8 giờ


C. 9 đến 12 giờ
D. sau 24 giờ
25. Giun kim lâ y truyền theo nhữ ng cơ chế sau ngoạ i trừ :
A. Tự nhiễm
B. Nhiễm ngượ c dò ng
C. Nhiễm trự c tiếp qua thứ c ă n, bụ i bặ m
D. Nhiễm qua đồ chơi trẻ em
@. Ăn gỏi cá
26. Điều trị bệnh giun kim
A. Chỉ cầ n điều trị ngườ i nhiễm
B. Điều trị hà ng loạ t cho tậ p thể
@C. Chỉ đơn thuần dựa vào các biện pháp vệ sinh cá nhân
D. Chỉ cầ n ă n chín uố ng sô i.
27. Phò ng bệnh giun kim cầ n tiến hà nh vớ i tính cá ch tậ p thể và giá o dụ c
vệ sinh cá nhâ n
@A. Đúng
B. Sai
28. Sự lan trà n củ a bệnh giun kim khô ng phụ thuộ c và o tình hình vệ sinh
cá nhâ n
A. Đú ng
@B. Sai
29. Trẻ em khô ng cho mú t tay, khô ng cho mặ c quầ n thủ ng đáy sẽ là m
giả m tỷ lệ nhiễm giun kim
@A. Đúng
B. Sai
30. Trứ ng giun kim hỏ ng trong và i phú t ở nhiệt độ 600 C
@A. Đúng
B. Sai

GIUN CHỈ

1. Cá c loà i giun chỉ ký sinh ở hệ bạ ch huyết ngườ i do muỗ i truyền là :


@A. Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, Brugia timori
B. Wuchereria bancrofti, Loa loa, Orchocerca volvalus
C. Brugia malayi, Brugia timori, Loa loa
D. Brugia malayi, Dracunculus medinensis, Loa loa
E. Wuchereria bancrofti, Brugia timori, Dracunculus medinensis.
2. Kích thướ c củ a ấ u trù ng giun chỉ Wuchereria bancrofti là :
A. (10-20)m x 40m

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

B. (25-30)m x 40m
@C. (127-320)m x (4-10)m
D. (12-30)m x (4-10)m
E. (127-320)m x (15-20)m
3. Loà i muỗ i nà o sau đây là vecteur củ a bệnh giun chỉ Wuchereria
bancrofti:
A. Aedes, Mansoni, Anopheles
@B. Anopheles, Aedes, Culex
C. Mansoni, muỗ i cá t, Culex
D. Anopheles, muỗ i cá t, Aedes
E. Mansoni, Culex, Aedes
4. Giun chỉ ký sinh ở hệ bạ ch huyết và đẻ ra ấ u trù ng:
A. Đú ng
@B. Sai
5. Xét nghiệm tìm ấ u trù ng giun chỉ nên lấ y má u và o giờ nà o sau đây trong
ngà y:
A. 1 - 5 giờ
B. 6 - 12 giờ
C. 13 - 17 giờ
D. 18 - 20 giờ
@E. 21 - 24 giờ
6. Trong cơ thể vecteur, ấ u trù ng giun chỉ lộ t xá c bao nhiêu lầ n:
A. 1 lầ n
@B. 2 lầ n
C. 3 lầ n
D. 4 lầ n
E. 5 lầ n
7. Ấ u trù ng giun chỉ tậ p trung ở đâ u trong cơ thể muỗ i trướ c khi lên vò i
muỗ i:
A. Dạ dà y
B. Tuyến nướ c bọ t
@C. Cơ ngự c
D. Cơ châ n
E. Gan

8. Thờ i gian ấ u trù ng giun chỉ phá t triển trong cơ thể muỗ i:
A. 1 - 3 ngà y
B. 4 - 7 ngà y
C. 8 - 35 ngà y
D. 36 - 60 ngà y
@E. 8 - 35 ngà y phụ thuộ c nhiệt độ , độ ẩ m mô i trườ ng.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

9. Thờ i gian để ấ u trù ng giun chỉ phá t triển thà nh con trưở ng thà nh trong
cơ thể ngườ i:
A. 1 - 2 thá ng
B. 2 - 3 thá ng
@C. 3 - 18 thá ng
D. 18 - 24 thá ng
E. Trên 24 thá ng
10. Vậ t chủ chính củ a giun chỉ là :
@A. Ngườ i
B. Muỗ i
C. Khỉ
D. Chó
E. Lợ n
11. Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti phổ biến ở :
A. Châ u Á , châ u  u, châ u Phi
@B. Châ u Á , châ u Phi, châ u Mỹ
C. Châ u Á , châ u  u, châ u Mỹ
D. Chỉ ở châ u Á
E. Chỉ ở châ u Phi.
12. Nguồ n bệnh củ a bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là :
A. Ngườ i là nh mang ấ u trù ng
@B. Ngườ i bệnh mang ấ u trù ng
C. Muỗ i mang ấ u trù ng
D. Khỉ mang ấ u trù ng
E. Muỗ i hoặ c ngườ i mang ấ u trù ng
13. Thờ i gian ủ bệnh củ a bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là :
A. 1 thá ng
B. 2 thá ng
@C. 3 thá ng
D. 24 thá ng
E. 36 thá ng
14. Cá c triệu chứ ng đầ u tiên củ a bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti biểu
hiện là
A. Số t phá t ban, phù toà n thâ n, viêm hạ ch
@B. Số t phá t ban, phù cụ c bộ , viêm hạ ch
C. Số t cao co giậ t, phù châ n voi, viêm hạ ch
D. Khô ng số t, phù toà n thâ n, viêm phổ i
E. Khô ng số t, phù châ n voi, phù sinh dụ c
15. Cá c triệu chứ ng củ a bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 3 - 7 nă m
bị nhiễm bệnh là :
A. Số t kéo dà i, viêm hạ ch bạ ch huyết
B. Phá t ban ở chi dướ i, viêm hạ ch bạ ch huyết

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

C. Đá i má u hoặ c bạ ch huyết
@D. Dã n mạ ch bạ ch huyết dướ i da hoặ c ở sâ u: gâ y đá i bạ ch huyết hoặ c đá i
má u, chướ ng bụ ng bạ ch huyết, bạ ch huyết ở da và dướ i da dã n và sầ n sù i.
E. Viêm cơ quan sinh dụ c và cá c hạ ch bạ ch huyết ở chi dướ i.
16. Biểu hiện củ a bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 10 nă m nhiễm
bệnh là :
@A. Phù cá c bộ phạ n cơ thể: chủ yếu ở châ n và cơ quan sinh dụ c
B. Đau bụ ng, rố i loạ n tiêu hoá kéo dà i
C. Gan, lá ch to
D. Viêm loét nhiều hạ ch bạ ch huyết
E. Phù cơ quan sinh dụ c.
17. Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti, bộ phậ n cơ thể thườ ng bị phù to
là :
A. Ngự c, vú
B. Tay, vú
@C. Châ n, bộ phậ n sinh dụ c
D. Mặ t, bộ phậ n sinh dụ c
E. Chỉ bộ phậ n sinh dụ c.
18. Chẩ n đoá n bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti dự a và o:
A. Triệu chứ ng lâ m sà ng: phù châ n voi
@B. Kéo má u ngoạ i vi và o ban đêm tìm con ấ u trù ng giun chỉ
C. Kéo má u ngoạ i vi và o ban đêm tìm con giun chỉ trưở ng thà nh
D. Xét nghiệm phâ n trự c tiếp tìm trứ ng giun
E. Xét nghiệm phâ n phong phú tìm trứ ng giun.
19. Để chẩ n đoá n bệnh giun chỉ bạ ch huyết tạ i cộ ng đồ ng ngườ i ta dù ng:
@A. Test Diethylcarbamazine (DEC) liều 4mg/kg duy nhấ t
B. Test DEC liều 15mg/kg duy nhấ t
C. Test DEC liều 4mg/kg x 3 ngà y liên tiếp
D. Phả n ứ ng nộ i bì vớ i khá ng nguyên giun chỉ
E. Xét nghiệm phâ n hà ng loạ t tìm trứ ng.
20. Thuố c điều trị bệnh giun chỉ bạ ch huyết:
A. Mebendazole
B. Albendazole
@C. Diethycarbamazine
D. Metrnidazole
E. Praziquantel
21. Ngoà i DEC (Diethycarbamazine) thuố c nà o sau đây có thể lự a chọ n để
điều trị bệnh giun chỉ bạ ch huyết:
A. Mebendazole
B. Albendazole
C. Diethycarbamazine
D. Praziquantel

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@E. Levamisole
22. Kỹ thuậ t lấ y má u tìm ấ u trù ng giun chỉ bạ ch huyết:
@A. Lấ y má u ngoạ i vi và o ban đêm hoặ c và o cả ban ngà y và ban đêm, là m
giọ t má u đà n.
B. Lấ y má u ngoạ i vi và o ban đêm hoặ c và o cả ban ngà y và ban đêm, là m
giọ t má u dà y
C. Chọ c tuỷ xương và o ban đêm, là m giọ t má u đà n
D. Chọ c tuỷ xương và o ban đêm, là m giọ t má u dà y
E. Lấ y má u ngoạ i vi và o ban đêm, là m cả giọ t má u đà n và giọ t má u dà y.
23. Phò ng bệnh giun chỉ bạ ch huyết:
A. Kiểm soá t vecteur có khả nă ng truyền bệnh
B. Điều trị ngườ i bệnh
C. Điều trị hà ng loạ t tạ i cộ ng đồ ng
@D. Kiểm soá t vecteur có khả nă ng truyền bệnh và điều trị ngườ i bện
E. Kiểm soá t vecteur có khả nă ng truyền bệnh và điều trị hà ng loạ t tạ i cộ ng
đồ ng
24. Chiều dà i củ a ấ u trù ng giun chỉ Brugia malayi:
A. 122 m.
@B. 222 m
C. 322 m
D. 422 m
E. 522 m
25. Chiều dà i củ a ấ u trù ng giun chỉ Brugia timori:
A. 110 m
B. 210 m
@C. 310 m
D. 410 m
E. 510 m
26. Bệnh do Brugia malayi lưu hà nh ở :
A. Trung Quố c, Việt Nam, Là o
B. Trung Quố c, Nhậ t Bả n, Hà n Quố c
C. Trung Quố c, Campuchia, Là o
D. Trung Quố c, Ấ n Độ , Nhậ t Bả n
@E. Trung Quố c, Ấ n Độ , cá c nướ c Đô ng Nam Á .
27. Vecteur củ a giun chỉ Brugia malayi là :
A. Aedes, Mansoni, Anopheles
B. Mansoni, Anopheles, Culex
C. Mansoni, Aedes, Culex
@D. Mansoni, Anopheles, Aedes
E. Muỗ i cá t, Anopheles, Aedes
28. Vecteur củ a giun chỉ Brugia timori là :
@A. Anopheles

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

B. Aedes
C. Culex
D. Mansoni
E. Muỗ i cá t
29. Biểu hiện chủ yếu củ a bệnh giun chỉ Brugia malayi là :
A. Số t
@B. Phù chi dướ i
C. Phù sinh dụ c
D. Phù chi trên
E. Phù mặ t
30. Giun chỉ Brugia timori thườ ng gâ y bệnh giun chỉ nặ ng như apxe da, để
lạ i sẹo, sau khi điều trị ấ u trù ng chết gâ y phả n ứ ng nặ ng cho ký chủ :
@A. Đú ng
B. Sai
31. Xét nghiệm tìm ấ u trù ng giun chỉ nên lấ y má u và o buổ i sá ng sớ m khi
bệnh nhâ n chưa ă n uố ng gì.
A. Đú ng.
@B. Sai.
32. Ngườ i là vậ t chủ ...................... củ a giun chỉ bạ ch huyết.
33. Triệu chứ ng lâ m sà ng điển hình củ a bệnh giun chỉ bạ ch huyết là ............
34. Chẩ n đoá n bệnh giun chỉ bạ ch huyết chỉ cầ n dự a và o triệu chứ ng phù
châ n voi.
A. Đú ng.
@B. Sai.

AMIP KÝ SINH Ở NGƯỜI

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

1. Chu trình khô ng sinh bệnh củ a E.histolytica có thể chuyển thà nh chu trù nh
sinh bệnh gâ y bệnh lỵ amip khi bệnh nhâ n bị giả m sứ c đềkhá ng cơ thể.
A. Đú ng
@B. Sai.
2. Entamoeba coli là mộ t đơn bà o.
@A. Khô ng gâ y bệnh số ng hoạ i sinh trong ruộ t già .
B. Gâ y bệnh kiết lỵ .
C. Gâ y tiêu chả y xen kẻ vớ i bó n.
D. Gâ y vàng da, tắ c mậ t.
E. Viêm đạ i trà ng mạ n.
3. Bà o nang Entamoeba coli là .
@A. Thể lâ y lan.
B. Gâ y bệnh tiêu chả y.
C. Gâ y bệnh khi có điều kiện thuậ n lợ i.
D. Gâ y bệnh kiết lỵ .
E. Gâ y bệnh ở trẻ nhỏ suy dinh dưỡ ng.
4. Thự c phẩ m củ a E. coli là :
A. Hồ ng cầ u.
@B. Vi khuẩ n cặ n bã trong ruộ t.
C. Khô ng cầ n thự c phẩ m.
D. Chấ t tiết củ a tế bà o.
E. Dưỡ ng chấ t trong ruộ t non.
5. Sự hiện diện củ a bà o nang E.coli trong mô i trườ ng :
A. Khô ng đá ng quan tâ m vì khô ng gâ y bệnh
B. Bá o hiệu dịch khô ng xã y ra.
C. Cho biết mô i sinh khô ng đá ng lo ngạ i .
@D. Nó i lên tình trạ ng ô nhiễm mô i sinh.
E. Là chỉ số đá nh giá dịch bệnh.
6. E.histolytica thườ ng gâ y abces ở :
A. Ruộ t non. @B. Gan. C. Nã o.
D. Phổ i E. Lá ch.
7. Ở Việt Nam, loạ i đơn bà o nguy hiểm nhấ t trong số cá c loạ i sau là :
A. Entamoeba harmani
B. Balantidium coli.
C. Trichomonas vaginalis
@D. Entamoeba histolytica.
E. Entamoeba coli.
8. Trong bệnh lỵ amip, nếu phâ n có má u, nhầy phả i chú ý tìm .........
9. Ngườ i bị bệnh amip chủ yếu là do nuố t phả i ..............
10. Xét nghiệm phâ n tìm thể hoạ t độ ng củ a đơn bà o thì dù ng phương
phá p ....................
11. Trong chẩ n đoá n bệnh lỵ amip cầ n chẩ n đoá n phâ n biệt vớ i ..................
12. Thể hoạ t độ ng củ a Entamoeba histolytica :
A. Số ng đượ c ở nhiệt độ ngoà i trờ i.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@B. Dễ bị huỷ hoạ i bở i nhiệt độ bên ngoà i cơ thể.


C. Có nhâ n thể ở giữ a nhâ n, khô ng có châ n giả .
D. Là thể gâ y nhiễm.
E. Có thể lâ y từ ngườ i nà y sang ngườ i khá c.
13. Ngườ i bị nhiễm Entamoeba histolytica :
A. Luô n luô n có biểu hiện lâ m sà ng rõ rệt.
B. Khô ng bị bệnh gì cả .
@C. Là ngườ i mang mầ m bệnh và phá t bệnh khi có điều kiện thuậ n lợ i .
D. Chỉ là ngườ i mang mầ m bệnh.
E. luô n gâ y ap xe gan amip.
14. Thể hoạ t độ ng củ a Entamoeba histolytica:
A. Khô ng gâ y bệnh.
@B. Gâ y bệnh cấ p, có khả nă ng trở thà nh mạ n tính khi có biến chứ ng.
C. Luô n luô n có biến chứ ng.
D. Gâ y bệnh hà ng loạ t.
E. thườ ng gâ y dịch chủ yếu ở trẻ em.
15. Thể hoạ t độ ng củ a Entamoeba histolytica:
A. Chỉ số ng vô hạ i trong lò ng ruộ t.
@B. Gâ y vết loét ở ruộ t già .
C. Gâ y vết loét ở tá trà ng.
D. Số ng ở ruộ t non.
E. Số ng ở dạ dà y.
16. Bà o nang củ a Entamoeba histolytica nhiễm và o ngườ i :
@A. Qua đườ ng tiêu hoá .
B. Qua đườ ng hô hấ p.
C. Qua đườ ng da.
D. Do ruồ i là vecteur truyền bệnh cho ngườ i
E. Do ruồ i là vậ t chủ trung gian truyền bệnh.
17. Khi xét nghiệm tìm thể hoạ t độ ng củ a Entamoeba histolytica :
A. Phả i cấ y bệnh phẩ m.
@B. Quan sá t trự c tiếp là đủ .
C. Phả i tiêm truyền qua thú .
D. Là m phương phá p tậ p trung.
E. Phả i là m phương phá p Kato - Katz.
18. Entamoeba histolytica là đơn bà o có khả nă ng:
A. Gâ y bệnh có thể lan rộ ng, nhiều ngườ i mắ c cù ng lú c.
B. Bệnh bao giờ cũ ng có số t.
@C. bệnh phá t lẻ tẻ khô ng thà nh dịch.
D. Biến chứ ng khô ng có .
E. Gâ y bệnh thườ ng gặ p nhấ t là trẻ em.
19. Đố i vớ i Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩ m cầ n phả i:
@A. Khô ng để lâ u quá 2 giờ .
B. Cấ y bệnh phẩ m và o mô i trườ ng cấ y.
C. Dù ng nướ c muố i bã o hoà để tậ p trung KST.
D. Là m kỹ thuậ t Bauermann.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Bả o quả n lạ nh nếu chưa là m kịp.


20. Trong cá c phương phá p chẩ n đoá n abces gan do amip sau đâ y. Phương phá p
nà o cho kết quả chính xá c nhấ t:
A. Chụ p X-Quang.
B. Cô ng thứ c bạ ch cầ u.
C. Chụ p hình gan lấ p lá nh.
@D. Chọ c hú t mủ dướ i siêu â m.
E. Xét nghiệm phâ n tìm kén amip.
21. Yếu tố nà o sau đâ y khô ng phả i là đặ c điểm củ a amip.
A. Độ ng vậ t đơn bà o
B. Di chuyển bằ ng châ n giả
@C. Di chuyển bằ ng roi
D. Dinh dưỡ ng bằ ng cá ch nuố t thứ c ă n
E. Di chuyển bằ ng lô ng.
22. Loà i nà o sau đâ y khô ng phả i là amip số ng ở ruộ t
A. E. histolytica
B. E. coli
@C. E. gingivalis
D. E. harmani
E. Endolimax nana
23. Loạ i đơn bà o nà o sau đâ y khô ng phả i là amip.
A. E. histolytica
B. E. harmani
C. Endolimax nana
@D. Trichomonas hominis
E. Dientamoeba
24. Thể nà o sau đâ y củ a E. histolytica gâ y lỵ amip.
A. Thể hoạ t độ ng bé
B. Thể hoạ t độ ng lớ n
C. Thể bà o nang
D. Thể hoạ t độ ng chưa ă n hồ ng câ ù .
@E. Thể hoạ t độ ng ă n hồ ng câ ù
25. E. histolytica phá t triển theo
@A. Chu trình trự c tiếp
B. Chu trình giá n tiếp
C. Chu trình tự nhiên
D. Chu trình tự do trong đấ t
E. Tuỳ theo điều kiện mô i trườ ng mà có chu trình thích hợ p.
26. Trong miệng có thể tìm thấ y:
A. E. coli
B. E. histolytica
@C. E. gingivalis
D. Trichomonas intertinalis
E. E.harmani
27. Biến chứ ng thườ ng gặ p nhấ t củ a abces gan amip là :

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Lỵ amip
B. Viêm đạ i trà ng mạ ng do amip
C. Abces nã o do amip
@D. Apxe mà ng phổ i
E. Xơ gan
28.Tính chấ t phâ n củ a lỵ amip là :
A. Phâ n lỏ ng, mà u nướ c rữ a thịt
@B. Phâ n nhầy má u, mủ
C. Số lầ n đi cầ u 20-40 lầ n trong ngà y
D. Số lầ n đi cầ u 5-15 lầ n trong ngà y
E. Tuỳ theo cơ địa củ a bệnh nhâ n
29. Triệu chứ ng nà o sau đâ y khô ng phả i củ a lỵ amip
A. Bệnh khở i phá t lẻ tẻ
@B. Tiến triển cấ p tính
C. Thườ ng khô ng gâ y số t
D. Biến chứ ng dễ xã y ra
E. Soi phâ n thấ y thể amip hoạ t độ ng ă n hồ ng cầ u
30. Triệu chứ ng nà o sau đâ y là củ a lỵ amip
A. Thườ ng mắ c phả i hà ng loạ t
B. Diễn tiến cấ p tính
C. Có hộ i chứ ng nhiễm trù ng nặ ng
@D. Phâ n nhầ y, má u mủ
E. Cấ y phâ n để chẩ n đoá n
31. Bệnh amip nếu có số t thì nên nghĩ đến
A. Hộ i chứ ng lỵ amip
B. Thể bệnh bá n cấ p
C. Thể á c tính
@D. Abces gan amip
E. U amip
32. Vị trí apxe gan thườ ng gặ p là
A. Thuỳ trá i gan
@B. Thuỳ phả i mặ t trướ c
C. Thuỳ phả i mặ t sau
D. Thuỳ phả i sá t cơ hoà nh
E. Thuỳ trá i mặ t sau.
33. Bệnh nhân abces gan amip thườ ng ...................tiền sử hộ i chứ ng lỵ amip điển
hình
34. Đố i vớ i bệnh lỵ amip thuố c thườ ng dù ng hiện nay để diêtj thể hoạ t độ ng là
A. Mebendazole
@B. Metronidazole
C. Emetin
D. Yomesan
E. Humatin
35. Để chẩ n đoá n bệnh nhâ n bị lỵ amip, khi xét nghiệm phâ n tìm thấ y
@A. Thể hoạ t độ ng ă n hồ ng cầ u

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

B. Thể hoạ t độ ng bé chưa ă n hồ ng cầ u


C. Thể bà o nang
D. Thể bà o nang nhưng có rố i loạ n tiêu hoá .
E. Thể bà o nang vớ i số lượ ng lớ n.
36. Triệu chứ ng nà o sau đâ y là đặ c trưng củ a 1 bệnh lỵ amip
A. Đau toà n ổ bụ ng
B. Đau quặ n dọ c khung đạ i trà ng, kèm theo đi cầ umó t rặ n nhiều lầ n, trên 30 lầ n
trong ngà y
@C. Phâ n nhầ y má u
D. Bệnh nhân số t cao, mấ t nướ c
E. Bệnh khở i phá t thà nh dịch

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

TRÙNG ROI TRÙNG LÔNG

1. Ba biểu hiện chính củ a bệnh gâ y ra do Giardia lamblia:


@A. Đi chả y, thiếu má u, suy dinh dưỡ ng
B. Đi chả y, đau bụ ng, sình bụ ng
C. Thiếu má u, suy dinh dưỡ ng, suy nhượ c cơ thể
D. Suy dinh dưỡ ng, trí tuệ phá t triển chậ m, đau bụ ng đi chả y
E. Đau bụ ng, sình bụ ng, suy dinh dưỡ ng
2. Giardia lamblia số ng ở
A. Manh trà ng, hồ i trà ng
B. Tá trà ng, manh trà ng
@C. Tá trà ng, hổ ng trà ng
D. Hổ ng trà ng và hồ i trà ng
E. Ruộ t non và ruộ t già
3. Trichomonas vaginalis thườ ng gặ p ở
A. Trẻ em nhỏ
@B. Phụ nữ lứ a tổ i sinh đẻ
C. Phụ nữ mã n kinh
D. Nam giớ i
E. Đườ ng tiết niệu nam
4. Đơn bà o thườ ng gâ y suy dinh dưỡ ng và thiếu má u ở trẻ em
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
C. Trichomonas intestinalis
@D. Giardia lamblia
E. Balantidium coli
5. Đơn bà o di chuyển bằ ng roi
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
C. Balantidium coli
@D. Giardia lamblia
E. Plasmodium
6. Đơn bà o di chuyển bằ ng lô ng
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
@C. Balantidium coli
D. Giardia lamblia
E. Plasmodium
7. Chẩ n đoá n Giardia lamblia
@A. Xét nghiệm phâ n trự c tiếp
B. Phương phá p miễn dịch
C. Phương phá p xét nghiệm phâ n phong phú Williss
D. Phương phá p lắ ng cặ n
E. Nuô i cấ y
8. Chẩ n đoá n Trichomonas vaginalis

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Xét nghiệm phâ n trự c tiếp


B. Phương phá p miễn dịch
C. Phương phá p xét nghiệm phâ n phong phú Williss
@D. Xét nghiệm khí hư
E. Xét nghiệm dịch tá trà ng
9. Chẩ n đoá n Balantidium coli
@A. Xét nghiệm phâ n trự c tiếp
B. Phương phá p phong phú
C. Xét nghiệm dịch tá trà ng
D. Phương phá p miễn dịch
E. Xét nghiệm khí hư
10. Lâ y nhiễm củ a Trichomonas vaginalis
@A. Qua đườ ng sinh dụ c
B. Qua đườ ng tiêu hoá
C. Qua đườ ng tiêm chích
D. Qua muỗ i đố t
E. Qua da
11. Lâ y nhiễm củ a Giardia lamblia
A. Qua đườ ng sinh dụ c
@B. Qua đườ ng tiêu hoá
C. Qua đườ ng tiêm chích
D. Qua muỗ i đố t
E. Qua da
12. Lâ y nhiễm củ a Balantidium coli
A. Qua đườ ng sinh dụ c
@B. Qua đườ ng tiêu hoá
C. Qua đườ ng tiêm chích
D. Qua muỗ i đố t
E. Qua da
13. Trù ng lô ng ký sinh ở
A. Đạ i trà ng
B. Ruộ t non
@C. Cuố i ruộ t non và manh trà ng
D. Đườ ng sinh dụ c
E. Đườ ng tiết niệu
14. Để tìm kén cá c loạ i đơn bà o đườ ng tiêu hoá nên
A. Nhuộ m bằ ng Giemsa
B. P xét nghiệm phâ n phong phú
@C. Nhuộ m bằ ng Lugol kép
D. Phương phá p KaTo
E. Phương phá p miễn dịch
15. Phụ nữ có khí hư có thể do cá c tá c nhâ n sau trừ  :
@A. Trichomonas intestinalis
B. Trichomonas vaginalis
C. Candia albicans

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

D. Vi khuẩ n
E. Khí hư sinh lý.
16. Trù ng roi thìa Giardia lamblia gâ y ra cá c tá c hạ i sau đâ y trừ :
A. Viêm ruộ t xuấ t tiết
@B. Trong phâ n có má u, nhầ y
C. Khô ng hấ p thu đượ c sinh tố B12 và acid folic
D. Trẻ em chá n ă n, sình bụ ng
E. Khô ng hấ p thu đượ c đườ ng, mỡ thịt
17. Trù ng roi â m đạ o có mặ t ở cá c nơi nà y trừ
A. Bể thậ n
B. Niệu đạ o
C. Tiền liệt tuyến
@D. Tú i mậ t
E. Bà ng quang
18.Nhiễm trù ng roi thìa là do
A. ă n phả i thể hoạ t độ ng củ a trù ng roi thìa
@B. ă n phả i bà o nang củ a trù ng roi thìa
C. do chuộ t cắ n
D. do muỗ i đố t
E ă n thịt bò số ng
19. Nhiễm trù ng lô ng đạ i trà ng Balantidium coli là do
A. ă n phả i thể hoạ t độ ng củ a B.coli
@B. ă n phả i bà o nang củ a B.coli
C. do lợ n bị nhiễm B.coli cắ n
D. ă n thịt lợ n nhiễm B.coli
E. Balantidium coli và o ngườ i qua da
20. Ruồ i có thể là vậ t chủ trung gian truyền bệnh trong cá c bệnh sau đâ y trừ :
A. Bệnh giun đũ a
B. Bệnh giun tó c
C. Bệnh do Giardia lamblia
@D. Bệnh do Trichomonas vaginalis
E. Bệnh do Entamoeba histolytica
21. Nhữ ng tá c hạ i sau đâ ydo độ c tố củ a Giardia lamblia gâ y ra trừ
A. Ngă n cả n sự hấ p thu sinh tố B12
B. Ngă n cả n sự hấ p thu đườ ng
C. Ngă n cả n sự hấ p thu mỡ
D. Ngă n cả n sự hấ p thu thịt
@E. Ngă n cả n sự hấ p thu muố i khoá ng
22. Metronidazole có tá c dụ ng trên cá c loạ i ký sinh trù ng sau đâ y trừ
A. Trichomonas vaginalis
B. E. histolytica
C. T.intestinalis
D. Giardia lamblia
@E. Candida albicans
23. Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằ ng cá c thuố c sau đâ y trừ

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Quinacrine
B. Diiodohydroxyquinoleine
C. Metronidazole
@D. Mebendazole
E. Cao lá nhộ i (Bischofa javanica)
24. Giardia lamblia có thể điều trị bằ ng cá c thuố c sau đâ y trừ
A. Metronidazole
B. Quinacrine
C. Tinidazole
D. Nimorazole
@E. Clotrimazole
25. Phò ng bệnh trù ng roi thìa khô ng cầ n cá ch nà y
A. ă n chín, uố ng sô i
B. rữ a tay trướ c khi đi cầ u
C. chữ a là nh ngườ i bệnh
D. Điều trị cho ngườ i mang mầ m bệnh
@E. Khô ng dù ng chung vậ t dụ ng vệ sinh tắ m rữ a
26. Phò ng bệnh trù ng roi â m đạ o khô ng cầ n điều này
A. chữ a là nh ngườ i bệnh
B. Điều trị cho ngườ i mang mầ m bệnh
C. Khô ng dù ng chung vậ t dụ ng vệ sinh tắ m rữ a
@D. ă n chín, uố ng sô i
E. Tuyên truyền vệ sinh phò ng bệnh
27. Bố n lớ p củ a ngà nh đơn bà o là :
A. Trù ng roi, trù ng lô ng, châ n giả và bà o tử trù ng
B. Trù ng roi, trù ng lô ng, châ n giả và ký sinh trù ng số t rét
C. Trù ng roi, trù ng lô ng, amip lỵ và ký sinh trù ng số t rét
@D. Trù ng roi, trù ng lô ng, amip lỵ và amip đạ i trà ng
E. Trù ng roi, trù ng lô ng, ký sinh trù ng số t rét và bà o tử trù ng
28. Gặ p điều kiện khô ng thuậ n lợ i cá c loạ i đơn bà o sau có thể trở thà nh bà o
nang trừ
A. Balantidium coli
@B. Trichomonas vaginalis
C. Giardia lamblia
D. Entamoeba coli
E. Entamoeba histolytica
29. Trù ng roi â m đạ o đượ c lâ y truyền trự c tiếp bằ ng thể bà o nang.
A. Đú ng
B. Sai
30. Trù ng roi thìa có thể gâ y nên hộ i chứ ng lỵ
A. Đú ng
B. Sai
31. Trù ng roi â m đạ o khô ng bao giờ gâ y bệnh ở đườ ng tiêu hoá
A. Đú ng
B. Sai

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

32. Trù ng lô ng đạ i trà ng (Balantidium coli) có thể gâ y nên hộ i chứ ng lỵ ở ngườ i.


A. Đú ng
B. Sai

33. Trù ng roi có thể gâ y thiếu má u ở trẻ em.


A. Đú ng
B. Sai
34. Trẻ em ít bị nhiễm trù ng roi thìa hơn ngườ i lớ n.
A. Đú ng
B. Sai

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT

1. Loạ i Plasmodium gâ y bệnh số t rét thườ ng gặ p ở Việt Nam là :


A. P. falciparum
B. P. virax
@C. P. falciparum và P. virax
D. P. falciparum và P. malaria.
E. P. malaria.
2. Trong chu kỳ sinh thá i củ a KST số t rét thì ngườ i là :
A. Vậ t chủ chính.
@B. Vật chủ phụ.
C. Vậ t chủ trung gian truyền bệnh.
D. Mô i giớ i truyền bệnh.
E. Vecteur truyền bệnh.
3. Thể gâ y nhiễm củ a ký sinh trù ng số t rét là :
A. Thể tư dưỡ ng.
B. Thể phâ n bà o.
C. Thể giao bà o.
@D. Thể thoa trùng.
E. Thể mả nh trù ng
4. Trong chu kỳ sinh thá i củ a ký sinh trù ng số t rét thì muỗ i Anopheles cá i là :
A. Vậ t chủ chính.
B. Vậ t chủ phụ .
C. Vậ t chủ trung gian truyền bệnh.
D. Mô i giớ i truyền bệnh.
@E.Vật chủ chính và là vật chủ trung gian truyền bệnh.
5. Mộ t thể phâ n chia trong tế bà o gan củ a P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoả ng....
mã nh trù ng:
A. 10.000
B. 20.000.
C. 30.000.
@D. 40.000.
E. 50.000.
6. Mộ t thể phâ n chia trong tế bà o gan củ a P.virax vỡ ra sẽ cho khoả ng ......mả nh
trù ng:
@A10.000.
B. 20.000.
C. 100.000.
D. 200.000.
E. 40.000.
7. Trong chu kỳ sinh thá i củ a P. falciparum khô ng có giai đoạ n nà o sau đâ y:
A. Chu kỳ hữ u tính ở muỗ i.
B. Chu kì ngoạ i hồ ng cầ u tiên phá t.
@C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát.
D. Chu kỳ vô tính trong hồ ng cầ u.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Chu kỳ vô tính ở ngườ i.

8. Trong chu kỳ sinh thá i củ a P.vivax khô ng có giai đoạ n nà o sau đâ y:


A. Chu kỳ hữ u tính ở muỗ i.
B. Chu kì ngoạ i hồ ng cầ u tiên phá t.
C. Chu kỳ ngoạ i hồ ng cầ u thứ phá t.
D. Chu kỳ vô tính trong hồ ng cầ u.
@E. Chu kì hồng cầu tiên phát.
9. Nhiệt độ mô i trườ ng tố t nhấ t cho ký sinh trù ng số t rét hoà n thà nh chu kỳ hữ u
tính ở muỗ i là :
A. 14,5oC
B. 14,5oC - 16,50C
C. 16,5oC
@D. 28oC - 300 C
E. 14,5oC - 300 C.
10. Thờ i gian hoà n thà nh chu kỳ vô tính trong hồ ng cầ u củ a P. falciparum.
A. 24 giờ
B. 24 giờ - 36 giờ
@C. 24 giờ - 48 giờ
D. 48 giờ
E. 72 giờ
11. Thờ i gian hoà n thà nh chu kỳ vô tính trong hồ ng cầ u củ a P.virax là :
A. 36 giờ
@B. 48 giờ
C. 24 giờ
D. 72 giờ
E. 24-48 giờ
12. P.vivax ký sinh và o loạ i hồ ng cầ u nà o sau đâ y.
A. Non.
@B. Trẻ
C. Già
D.Trưở ng thà nh.
E. Lướ i.
13. P.falciparum ký sinh và o loạ i hồ ng cầ u nà o dướ i đâ y:
A. Non.
B. Trẻ
C. Già
@D. Có thể ký sinh cả 3 loại hồng cầu trên.
E. hồ ng cầ u lướ i.
14. Khi muỗ i Anopheles cá i hú t má u ngườ i có chứ a ký sinh trù ng số t rét, thể nà o
dướ i đâ y củ a ký sinh trù ng số t rét có thể phá triển đượ c trong cơ thể muỗ i:
A. Tự dưỡ ng.
B. Phâ n Chia.
@C. Giao Bào
D.Giao tử .

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E.Thoa trù ng.


15. Hình thể củ a P.virax trong má u ngoạ i vi có cá c đặ c điểm sau ngoạ i trừ :
A. Có thể gặ p cả 3 thể: Tư dưỡ ng, phâ n chia, giao bà o ở má u ngoạ i vi.
B. Hồ ng cầ u bị ký sinh trù ng trương to, méo mó .
C. Có thể có thể tư dưỡ ng dạ ng Amip.
@D. Giao bào hình liềm.
E. Hồ ng cầ u bị ký sinh có hạ t Schuffner.
16. Hình thể củ a P. falciparum trong má u ngoạ i vi có cá c đặ c điểm sau ngoạ i trừ :
A. Thể tư dưỡ ng có thể có 2 nhâ n.
B. Có thể gặ p trong mọ i loạ i hồ ng cầ u.
C. Hiếm thấ y thể phâ n chia trong má u ngoạ i vi.
D. Hồ ng cầ u bị ký sinh có hạ t Maurer.
@E. Giao bào hình cầu.
17. Ký sinh trù ng số t rét thuộ c ngà nh đơn bà o, giớ i độ ng vậ t, lớ p bà o tử trù ng,
họ Plasmodideae, giố ng Plasmodium.
@A. Đúng
B. Sai.
18. Muỗ i Anopheles cá i hú t má u bệnh nhâ n số t rét, hú t tấ t cả cá c thể vô tính lẫ n
hữ u tính củ a KST số t rét, thể vô tính bị tiêu hủ y trong dạ dà y muỗ i, thể hữ u tính
gọ i là giao tử sẽ thự c hiện chu kỳ hữ u tính ở muỗ i.
A. Đú ng
@B. Sai.
19. Định nghĩa số t rét khá ng thuố c: khá ng thuố c là khả năng củ a KST số t rét vẫ n
(A) ........và (B)........ mặ c dù bệnh nhâ n đã hấ p thu mộ t lượ ng thuố c bằ ng hoặ c
nhiều hơn liều thườ ng dù ng có tá c dụ ng.
20. Ký sinh trù ng số t rét khá ng thuố c độ I (RI) sạ ch thể vô tính củ a ký sinh trù ng
số t rét trong vò ng bả y ngà y nhưng............. trong vò ng 28 ngà y.
KSTSR xuất hiện trở lại
21. Tạ i điểm X nọ ở Alướ i, xét nghiệm má u bệnh nhâ n mớ i có cơn số t đầ u tiên,
sẽ thấ y.
@A. Thể tư dưỡng non
B. Thể phâ n chia
C. Thể giao bà o
D. Thể tư dưỡ ng và thể giao bà o
E. Thể phâ n chia và thể giao bà o.
22. Khi đượ c truyền má u có thể giao bà o củ a P.falciparum, ngườ i nhậ n má u sẽ
bị.
A. Số t rét cơn
B. Số t rét có biến chứ ng.
C. Số t rét tá i phá t
@D. Không bị sốt rét
E. Số t rét thể tiềm ẩ n
23. Giao bà o có đặ c điểm sau:
A. Số ng ngoà i hồ ng cầ u
@B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

C. Xuấ t hiện trong má u ngoạ i vi cù ng lú c vớ i có cơn số t


D. Gâ y dịch trong thiên nhiên
E. xuấ t hiện trong má u ngoạ ivi cù ng vớ i thể tư dưỡ ng.
24. Cơn số t đầ u tiên xuấ t hiện sau khi
A. Muỗ i đố t truyền thoa trù ng và o ngườ i
B. Giai đoạ n phá t triển ở gan chấ m dứ t
C. Giai đoạ n sinh sả n trong hồ ng cầ u bắ t đầ u.
D. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồ ng cầ u
@E. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt.
25. Chu trình phá t triển củ a ký sinh trù ng số t rét ở muỗ i tuỳ thuộ c chủ yếu và o
và o:
A. Số lượ ng giao bà o muỗ i hú t và o dạ dà y
B. Loà i muỗ i Anopheles
@C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài
D. Độ ẩ m củ a khô ng khí
E. Mậ t độ muỗ i trong mô i trườ ng
26.Thoa trù ng trong bệnh số t rét có đặ c điểm
@A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt
B. Có thể truyền trự c tiếp từ má u ngườ i bị nhiễm số t rét
C. Là nguyên nhân chính củ a số t rét do truyền má u
D. Bị tiêu diệt bở i thuố c Chloroquin
E. Thỉnh thoả ng tìm thấ y trong phết má u.
27. Tá i phá t trong số t rét do
A. Loà i P.vivax và P.ovale và P.malariae
B. Tấ t cả cá c loà i KSTSRgâ y bệnh cho ngườ i.
C. Do sự tồ n tạ i lâ u dà i củ a KSTSR trong má u giữ a cá c cơn số t
@D. Do KSTSR tồn tại trong gan
E. Chỉ xãy ra ở vù ng nhiệt đớ i ẩ m thấ p.
28. Thể tư dưỡ ng củ a KSTSR củ a ngườ i có đặ c điểm ngoạ i trừ .
@A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Phá t triễn thà nh thể phâ n chia
C. Thườ ng có khô ng bà o
D. Luô n luô n phá huỷ hồ ng cầ u củ a ký chủ
E. Có thể chứ a sắ c tố số t rét
29. Là m phết má u để tìm KSTSR
A. Tố t nhấ t là lấ y má u và o ban đêm
@B. Nhuộ m bằ ng thuố c nhuộ m Giemsa
C. Giọ t dà y có ít khả nă ng tìm thấ y KSTSR hơn giọ t mỏ ng
D. Nhuộ m mà u Giemsa vớ i pH=7,3 là tố t nhấ t
E. Có thể tìm thấ y tấ t cả cá c thể vô tính củ a KSTSR.
30. Bệnh số t rét do P.vivax trong vù ng dịch tể có thể gâ y ra ngoạ i trừ
@A. Sốt rét thể não
B. Lá ch to
C. Sẩ y thai
D. Sự suy yếu kéo dà i

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Thiếu má u huyết tá n nặ ng
31. Khi bị nhiễm thể tư dưỡ ng củ a P.vivax do truyền má u bệnh nhâ n có thể mắ c:
A.Số t rét cơn
B.Số t rét á c tính
C.Số t rét cơn có tá i phá t xa
D.Khô ng bị bệnh.
@E. Sốt rét cơn có giaia đoạn ủ bệnh ngắn.

32. Thể tư dưỡ ng củ a P.falciparum có đặ c điểm sau ngoạ i trừ :


A.Thườ ng có hình nhẫ n gồ m có nhâ n, nguyên sinh chấ t và khoả ng khô ng bà o.
@B.Có hạt Schuffner
C.Có thể gặ p 2 hay nhiều thể cù ng ký sinh trong mộ t hồ ng cầ u
D.Là thể gâ y số t
E. Hồ ng cầ u bị ký sinh khô ng thay đổ i hình dạ ng và kích thướ c
33. Bệnh số t rét do P.falciparum có cá c đặ c điểm sau:
A.Thườ ng gâ y số t rét nặ ng và á c tính
B.Có từ 0,2-2% hồ ng cầ u bị ký sinh
C.Khô ng gâ y bệnh số t rét tá i phá t
D.Số t rét nhẹ.
@E. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc.
34. Thể tư dưở ng củ a ký sinh trù ng số t rét củ a ngườ i có cá c đặ c điểm sau :
A.Gâ y nhiễm cho ngườ i qua trung gian muỗ i Anopheles.
B.Hiếm khi phá t triển thà nh thể phâ n chia
C.Thườ ng có dạ ng amip.
D.Chỉ có mộ t thể tư dưỡ ng trong 1 hồ ng cầ u.
@E. Thường có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu.
35. Thể phâ n chia trong hồ ng cầ u củ a KSTSR có cá c đặ c điểm sau
A.Tấ t cả phá t triển thà nh thể giao bà o
@B.Phá vỡ hồng cầu giải phóng mãnh trùng
C.Là thể gâ y nhiễm cho muỗ i
D.Tồ n tạ i trong má u lâ u gâ y số t rét tá i phá t xa
E. Vỡ hồ ng cầ u phá t triển chu kỳ vô tính mớ i
36. Bệnh số t rét do P. vivax có cá c đặ c điểm sau
@A.Thường gây sốt rét nhẹ và thường
B.Thườ ng gâ y số t rét nặ ng
C.Đề khá ng vớ i Chloroquin
D.Bệnh thườ ng gâ y số t rét á c tính
E. Phổ biến nhấ t ở Việt Nam
37. Bệnh số t rét do P. falciparum thườ ng có cá c đặ c điểm sau ngoạ i trừ
A.Thườ ng gâ y số t rét nặ ng và á c tính
B.Bệnh kéo dà i 6thá ng đến 1 nă m
@C.Thường gây sốt rét tái phát xa
D.Đề khá ng vớ i Chloroquin
E. chu kỳ cơn số t có thể 24- 48 giờ .
38. Chu kỳ vô tính củ a KSTSR:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A.Chỉ xãy ra trong má u


B.Là nguyên nhâ n chính gâ y vỡ tế bà o gan gâ y số t.
@C.Là nguyên nhân gây sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét
D.Chỉ xảy ra trong gan.
E. Chỉ xả y ra trong hồ ng cầ u.
39. Giao bà o củ a KSTSR
A.Gâ y bệnh số t rét do truyền má u
@B.Gây nhiễm cho muỗi
C.Xuấ t hiện trong má u cù ng lầ n vớ i thể tư dưỡ ng
D.Khô ng thể diệt đượ c bằ ng thuố c
E. Số ng ngoà i hồ ng cầ u.
40. Giao bà o củ a KSTSR
A. Gâ y bệnh số t rét do truyền má u
B. Gâ y nhiễm cho ngườ i.
C. Khô ng thể diệt đượ c bằ ng thuố c
@D. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng
E. Số ng trong gan.
41. Hình thể KSTSR trong cơ thể ngườ i là nhữ ng thể sau ngoạ i trừ :
A. Thể tư dưỡ ng
B. Thể phâ n chia
@C. Thể giao tử
D. Thể thoa trù ng
E. Thể giao bà o
42.Để phá t triển KSTSR cầ n hấ p thu thà nh phầ n nà o sau đâ y:
A. Hem
B. Globin
@C. Hemoglobin
D. Heamatin
E. Oxyhaemoglobin
43. Bệnh số t rét có thể xã y ra trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:
A. Dù ng chung kim tiêm vớ i ngườ i khá c
@B. Được truyền máu của người mang KSTSR cho máu trong vòng 10
ngày
C. Đượ c truyền má u củ a ngườ i mang KSTSR cho má u trong vò ng 30 ngà y
D. Bị muỗ i Anopheles cá i nhiễm KSTSR từ ngườ i bệnh trong vò ng 3 ngà y
đố t
E. Dù ng chung kim tiêm vớ i ngườ i nghiện ma tuý.
44. Chu kỳ sinh thá i củ a ký sinh trù ng số t rét là chu kỳ phứ c tạ p nên bệnh số t rét
ở Việt Nam khô ng phổ biến ở vù ng đô thị.
A. Đú ng.
@B. Sai.
45. Thờ i gian hoà n thà nh chu kỳ hữ u tính củ a muỗ i phụ thuộ c chủ yếu và o:
A. Loà i muỗ i Anopheles
B. Độ ẩ m mô i trườ ng
@C. Nhiệt độ môi trường

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

D. Tuổ i thọ muỗ i Anopheles


E. Lượ ng mưa
46. Về mặ t dịch tễ họ c nguồ n bệnh số t rét là :
@A. Người mang thể giao bào của KSTSR trong máu
B. Ngườ i bệnh ở thờ i kỳ ủ bệnh
C. Ngườ i mớ i nhiễm KSTSR từ muỗ i
D. Bệnh nhân SR sau khi đượ c điều trị SR đú ng cá ch và đủ liều
E. Bệnh nhâ n SR du lịch từ vù ng SR trở về vù ng khô ng có dịch SR.
47. Sắ c tố SR đượ c hình thà nh do:
A. Sự tạ o thà nh Hematin
@B. Sự kết hợp giữa heamatin với 1 protein tạo thành hemozoin
C. Do quá trình oxy hoá cung cấ p nă ng lượ ng cho KSTSR tạ o nên.
D. Do sự tạ o thà nh vệt Maurer
E. THF do KSTSR sả n xuấ t ra qua tá c độ ng củ a men dihydrofolate reductase
(DHFR)
48. Quá trình lâ y truyền bệnh số t rét gồ m có :
@A. Nguồn bệnh là người mang giao bào KSTSR trong máu, muỗi
anopheles cái và cơ thể cảm thụ.
B. Ngườ i bệnh SR lâ m sà ng, muỗ i anopheles và cơ thể cả m thụ .
C. Ngườ i mang KSTSR ở giai đoạ n ủ bệnh, muỗ i anopheles và cơ thể cả m thụ .
D. Ngườ i bệnh SR lâ m sà ng, muỗ i anopheles và ngườ i miễn dịch tự nhiên đố i
vớ i SR.
E. Nguồ n bệnh, muỗ i anopheles và ngườ i có tiền miến dịch
49. Ngườ i bệnh SR có thể lâ y truyền bệnh SR cho ngườ i khá c ngoạ i trừ :
A. Ngườ i mang thể giao bà o củ a KSTSR trong má u.
B. Ngườ i bệnh
C. Ngườ i là nh mang mầ m bệnh
@D. Bệnh nhân SR đang ở thời kỳ ủ bệnh
E. Bệnh nhâ n SR đượ c điều trị khô ng đú ng cá ch, khô ng đủ liều.
50. Bệnh số t rét là :
A. Bệnh độ ng vậ t truyền sang ngườ i
B. Bệnh ký sinh trù ng cơ hộ i
@C. Bệnh do KSTSR được truyền từ muỗi anopheles sang người
D. Bệnh thườ ng gặ p ở bệnh nhâ n suy giả m miễn dịch
E. Chỉ lâ y trự c tiếp từ ngườ i nà y sang ngườ i khá c
51. Bệnh số t rét do P.falciparum có đặ c điểm sau:
A. Số t cá ch ngà y
B. Gâ y tá i phá t muộ n
@C. Sốt hàng ngày hoặc cách ngày
D. Gâ y số t rét nhẹ
E. Gâ y số t rét thườ ng.
52. KSTSR P.falciparum có đặ c điểm sau:
A. Sinh sả n ở má u ngoạ i vi
B. Ít phổ biến ở Việt Nam
@C. Sinh sản ở máu nội tạng

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

D. Giao bà o hình cầ u
E. Có thể ngủ ở gan
53. KSTSR P.falciparum khô ng có đặ c điểm sau:
A. Hồ ng cầ u bị ký sinh kích thướ c bình thườ ng
B. Có 1, 2, 3, KST trong 1 hồ ng cầ u
C. Khô ng có thể ngủ trong gan
@D. Thường gặp tất cả các dạng ở máu ngoại vi
E. Thườ ng gâ y SR nặ ng, á c tính.
54. P. vivax khô ng có đặ c điểm sau:
@A. Một hồng cầu thường bị nhiễm nhiều KSTSR.
B. Hồ ng cầ u bị ký sinh to hơn hồ ng cầ u bình thườ ng
C. Có thể ngủ ở gan
D. Gặ p tấ t cả cá c thể ở má u ngoạ i vi
E. Thể tư dưỡ ng có dạ ng amip.
55. Tiền miễn dịch là miễn dịch thu đượ c có đặ c điểm sau:
A. Toà n diện
B. Bền vữ ng
@C. Không ổn định
D. Ngă n ngừ a tá i nhiễm
E. Có khả năng tiêu diệt KSTSR mớ i nhiễm
56. Đá nh giá mứ c độ lưu hà nh bệnh SR dự a và o
A. Chỉ số giao bà o
@B. Chỉ số lách
C. Chỉ số thoa trù ng
D. Chỉ số KST
E. Chỉ số muỗ i
57. Cơn SR điển hình xuấ t hiện theo thứ tự sau:
A. Số t, rét, đỗ mồ hô i.
B. Số t, đỗ mồ hô i, rét.
@C. Rét, sốt, đỗ mồ hôi.
D. Rét, đỗ mồ hô i, số t.
E. Đỗ mồ hô i, rét, số t.
58. Bệnh số t rét do P.vivax có đặ c điểm
@A. Có thể tự giới hạn
B. Khô ng điều trị sẽ tử vong
C. Chỉ có tá i phá t gầ n
D. Chí có tá i phá t xa
E. Thườ ng gâ y số t rét nặ ng, á c tính
59. KSTSR P.falciparum khô ng có đặ c điểm sau:
A. Thườ ng gâ y SR nặ ng, á c tính
B. Có tá i phá t gầ n
@C. Có tái phát xa
D. Thườ ng gâ y bệnh SR khá ng thuố c
E. Khô ng điều trị kịp thờ i dễ dẫ n đến tử vong
60. Kỹ thuậ t chẩ n đoá n bệnh SR đượ c sử dụ ng rộ ng rã i là :

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Miễn dịch huỳnh quang


B. PCR (kỹ thuậ t khuyếch đạ i chuỗ i gen)
C. QBC test
D. Parasight test.
@E. Kéo máu, nhuộm Giemsa
61. Thoa trù ng trong bệnh SR có đặ c điểm
@A. Được tiêm vào người khi bị muỗi đốt
B. Có thể truyền trự c tiếp từ má u ngườ i bị nhiễm SR
C. Là nguyên nhân chính củ a SR do truyền má u
D. Bị tiêu diệt bở i thuố c Chloroquin
E. Thỉnh thoả ng tìm thấ y trong tiêu bả n má u
62. Tấ t cả cá c loà i KSTSR gâ y bệnh cho ngườ i đều có thể gâ y cá c triệu chứ ng sau
ngoạ i trừ :
A. Thiếu má u
B. Lá ch to
@C. Hôn mê
D. Sạ m da
E. Tá i phá t gầ n
63. Tá i phá t trong SR do:
A. Loà i P. vivax và P. ovale
@B. Tất cả các loài Plasmodium gây bệnh cho người
C. Do sự tồ n tạ i lâ u dà i củ a KSTSR trong má u giữ a cá c cơn số t.
D. Do KSTSR tồ n tạ i trong gan
E. Do P.malariae
64. Tính chu kỳ củ a bệnh SR do:
A. Chu kỳ vô tính trong hồ ng cầ u gâ y ra
B. Bệnh nhâ n nhiễm P. falciparum
@C. Sau vài chu kỳ vô tính trong hồng cầu mới ổn định
D. Khô ng xã y ra trong SR do truyền má u
E. Chu kỳ sinh sản vô tính trong cơ thể ngườ i điều khiển
65. Chu kỳ vô tính củ a KSTSR :
A. Chỉ xã y ra trong má u
B. Là nguyên nhâ n chính gâ y ly giả i hồ ng cầ u
C. Chỉ xã y ra trong mạ ch má u nộ i tạ ng sâ u
D. Chỉ xã y ra trong mạ ch má u nộ i tạ ng sâ u đố i vớ i P.vivax
@E. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét.
66. Cá c dấ u hiệu lâ m sà ng nà o sau đâ y có thể đượ c thấ y trong tấ t cả cá c thể SR
ngoạ i trừ :
A. Rét run
B. Số t
C. Sạ m da
@D. Dấu hiệu thần kinh khu trú
E. Thiếu má u
67. Lá ch to trong số t rét
A. Chỉ to ở giai đoạ n muộ n củ a bệnh

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@B. Có thể giữ nguyên kích thước to trong trường hợp nặng
C. Khô ng bao giờ to ra trong trườ ng hợ p nhiễm P. falciparum
D. Chỉ to ra ở giai đoạ n bệnh nhâ n lên cơn số t sau đó nhỏ lạ i
E. Khô ng thấ y trở về kích thướ c bình thườ ng
68. Vi tuầ n hoà n bị tắ t nghẽn trong số t rét:
A. Có thể xã y ra vớ i tấ t cả loà i KSTSR
B. Do chu kỳ vô tính gâ y ra
C. Là nguyên nhân gâ y ra số t rét tá i phá t
@D. Là đặc điểm của P. falciparum
E. Là đặ c điểm củ a P. vivax
69. Miễn dịch trong SR bao gồ m cá c loạ i sau ngoạ iû trừ :
A. Yếu tố đề khá ng tự nhiên
@B. Miễn dịch tự nhiên
C. Miễn dịch tế bà o
D. Miễn dịch dịch thể
E. Tiền miễn dịch
70. Miễn dịch trong SR khô ng có cá c đặ c điểm:
A. Có tính đặ c hiệu đố i vớ i ký chủ
B. Có tính đặ c hiệu đố i vớ i giai đoạ n phá t triển củ a KSTSR
@C. Là miễn dịch tự nhiên
D. Khô ng bền vữ ng
E. Có tính đặ c hiệu cao đố i vớ i loà i Plasmodium
71. Miễn dịch trong SR có thể:
A. Do cá c yếu tố di truyền
B. Do thu nhậ n đượ c
C. Đượ c truyền qua nhau thai
D. Miễn dịch thu đượ c nhưng khô ng bền vữ ng.
@E. Không đặc hiệu với loài KSTSR.
72. Trong cơn cấ p tính củ a bệnh SR đượ c chẩ n đoá n bằ ng:
A. Tìm khá ng thể trong huyết tương
B. Tìm khá ng nguyên trong huyết thanh
C. Tìm KSTSR trong má u
D. Tìm đơn bà o có chứ a sắ c tố SR
@E. Sự kết hợp các triệu chứng: sốt thành cơn, giảm ba dòng tế bào máu và
lách to, kết quả kéo máu.
73. Yếu tố nà o sau đâ y tạ o ra tiền miễn dịch đố i vớ i nhiếm số t rét.
A. Thiếu má u
@B. Sự tái nhiễm liên tục
C. Đá p ứ ng miễn dịch tế bà o
D. Đá p ứ ng miễn dịch dịch thể
E. Cá c yếu tố miễn dịch tự nhiên
74. Biến đổ i bệnh lý nà o sau đâ y trong bệnh SR chỉ gặ p ở nhiễm P.falciparum
A. Hiện tượ ng nhiễm độ c liên quan đến cá c cytokin
@B. Hiện tượng ẩn cư của hồng cầu trong mao mạch nội tạng
C. Hồ ng cầ u mấ t độ mềm dẻo

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

D. Hiện tượ ng miễn dịch bệnh lý vớ i sự tích tụ cá c phứ c hợ p miễn dịch


E. Sự vỡ hồ ng cầ u khi thể phâ n chia phá t triển nhiều
75. Biến đổ i bệnh lý nà o sau đâ y trong bệnh SR gặ p ở mọ i loà i KSTSR:
A. Hiện tượ ng kết dính hồ ng cầ u vớ i liên bà o nộ i mạ ch mạ ch má u
B. Hiện tượ ng tạ o hoa hồ ng do kết dính hồ ng cầ u bị nhiễm vớ i hồ ng cầ u bình
thườ ng.
@C. Độ mềm dẻo của hồng cầu bị giảm sút
D. Sự ẩ n cư củ a hồ ng cầ u trong mao quả n nộ i tạ ng
E. Gâ y ả nh hưở ng mọ i chứ c năng củ a mọ i loạ i hồ ng cầ u từ non đến già
76. Biến đổ i bệnh lý nà o sau đâ y trong bệnh SR chỉ gặ p ở nhiễm P.falciparum:
A. Hiện tượ ng nhiễm độ c liên quan đến cá c cytokin
@B. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch
C. Hồ ng cầ u mấ t độ mềm dẻo
D. Hiện tượ ng miễn dịch bệnh lý vớ i sự tích tụ phứ c hợ p miễn dịch
E. Sự vỡ hồ ng cầ u khi thể phâ n chia phá t triển nhiều.
77. Biến đổ i bệnh lý nà o sau đâ y trong bệnh SR chỉ gặ p ở nhiễm P.falciparum:
A. Hiện tượ ng nhiễm độ c liên quan đến cá c cytokin
@B. Hiện tượng xtạo thể hoa hồng
C. Hồ ng cầ u mấ t độ mềm dẻo
D. Hiện tượ ng miễn dịch bệnh lý vớ i sự tích tụ phứ c hợ p miễn dịch
E. Sự vỡ hồ ng cầ u khi thể phâ n chia phá t triển nhiều.
78. Chẩ n đoá n cậ n lâ m sà ng đố i vớ i bệnh số t rét đượ c sử dụ ng rộ ng rã i hiện nay
là :
@A. Kéo máu nhuộm Giemsa
B. QBC test
C. Xét nghiệm tìm khá ng thể KSTSR trong bệnh nhâ n số t rét
D. Phá t hiện khá ng nguyên củ a KSTSR
E. Kỹ thuậ t PCR
79. Thuố c điều trị số t rét nà o sau đâ y có nguồ n gố c thự c vậ t
A. Chloroquin
@B. Quinin
C. Mefloquin
D. Amodiaquin
E. Primaquin
80. Thuố c điều trị số t rét nà o sau đâ y có nguồ n gố c thự c vậ t
A. Chloroquin
@B. Artemisinin
C. Mefloquin
D. Amodiaquin
E. Primaquin
81. Thuố c nà o sau đâ y có tá c dụ ng diệt giao bà o và chu kỳ trong gan củ a KSTSR
A. Pirymethamin
B. Chloroquin
@C. Primaquin
D. Proguanin

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Halofantrin
82. Thuố c dù ng điều trị bệnh số t rét do P.vivax và P.falciparum chưa khá ng
thuố c là :
A. Quinin
@B. Chloroquin
C. Artesunate
D. Pirymethamin
E. Proguanin
83. Biện phá p nà o sau đâ y nhằ m giả i quyết nguồ n lâ y trong phò ng chố ng bệnh
số t rét ngoạ i trừ :
A. Chẩ n đoá n sớ m bệnh số t rét
B. Điều trị bệnh số t rét đú ng phá c đồ
C. Điều trị dự phò ng
D. Điều trị nhằ m nâng cao thể trạ ng bệnh nhâ n số t rét
@E. Tránh muỗi đốt
84. Khi có dịch số t rét xẫ y ra biện phá p dự phò ng nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng chủ
yếu:
A. Cả i tạ o mô i trườ ng, phá t quang bụ i rậ m quanh nhà , lấ p ao tù nướ c đọ ng, khai
thô ng cố ng rả nh, hun khó i.
B. Thả cá , thả cá c vi sinh vậ t để diệt ấ u trù ng (bọ gậ y, lă ng quă ng).
@C. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành tồn lưu.
D. Điều trị dự phò ng cho nhữ ng đố i tượ ng có nguy cơ nhiễm số t rét.
E. Giá o dụ c ngườ i dâ n để họ hiểu bằ ng cá ch nà o họ bị mắ c bệnh số t rét và để tự
ngườ i dâ n tìm biện phá p tố t nhấ t để phò ng bệnh.
85. Biện phá p nà o sau đâ y là biện phá p tố t nhấ t để bả o vệ ngườ i là nh trong
phò ng bệnh số t rét :
A. Điều trị dự phò ng cho đố i tượ ng có nguy cơ nhiẽm số t rét.
B. Cả i tạ o mô i trườ ng: phá t quang bụ i rậ m quanh nhà , lấ p ao tù nướ c đọ ng, khai
thô ng cố ng rả nh
C. Thả cá , thả cá c vi sinh vậ t để diệt ấ u trù ng
@D. Tránh bị muỗi đốt: ngủ màn tẩm hoá chất diệt muỗi, dùng hương
muỗi, mặc quần áo dài tay.
E. Phun hoá chấ t diệt muỗ i trưở ng thà nh
86. KSTSR gọ i là khá ng thuố c độ I (RI) khi:
A. Sạ ch thể vô tính trong vò ng 7 ngà y và theo dõ i trong vò ng 21 ngà y khô ng
thấ y xuấ t hiện trở lạ i
@B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR xuất hiện trở lại
trong vòng 28 ngày.
C. KSTSR giả m nhưng khô ng biến mấ t hoà n toà n trong vò ng 7 ngà y. KSTSR
phả i giả m hơn 25% so vớ i mậ t độ KSTSR ngà y đầ u.
D. Sạ ch thể vô tính trong vò ng 7 ngà y nhưng KSTSR xuấ t hiện trở lạ i trong
vò ng 21 ngà y.
E. Sạ ch thể vô tính trong vò ng 7 ngà y và theo dõ i trong vò ng 28 ngà y khô ng
thấ y xuấ t hiện trở lạ i.
87. KSTSR gọ i là khá ng thuố c độ III (RIII) khi:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Sạ ch thể vô tính trong vò ng 7 ngà y và theo dõ i trong vò ng 21 ngà y khô ng


thấ y xuấ t hiện trở lạ i
B. Sạ ch thể vô tính trong vò ng 7 ngà y nhữ ng KSTSR xuấ t hiện trở lạ i trong
vò ng 28 ngà y.
@C. KSTSR giảm ít, không giảm hay tăng sau 48 giờ, KSTSR giảm ít
hơn 25% so với ngày đầu
D. Sạ ch thể vô tính trong vò ng 7 ngà y nhưng KSTSR xuấ t hiện trở lạ i trong
vò ng 21 ngà y.
E. Sạ ch thể vô tính trong vò ng 7 ngà y và theo dõ i trong vò ng 28 ngà y khô ng
thấ y xuấ t hiện trở lạ i.
88. KSTSR gọ i là khá ng thuố c độ II (RII) khi:
A. Sạ ch thể vô tính trong vò ng 7 ngà y và theo dõ i trong vò ng 21 ngà y khô ng
thấ y xuấ t hiện trở lạ i
B. Sạ ch thể vô tính trong vò ng 7 ngà y nhữ ng KSTSR xuấ t hiện trở lạ i trong
vò ng 28 ngà y.
@C. KSTSR giảm nhưng không biến mất hoàn toàn trong vòng 7 ngày.
KSTSR phải giảm hơn 25% so với mật độ KSTSR ngày đầu.
D. Sạ ch thể vô tính trong vò ng 7 ngà y nhưng KSTSR xuấ t hiện trở lạ i trong
vò ng 21 ngà y.
E. Sạ ch thể vô tính trong vò ng 7 ngà y và theo dõ i trong vò ng 28 ngà y khô ng
thấ y xuấ t hiện trở lạ i.
89. Nên điều trị tiệt că n cho nhữ ng ngườ i mắ c số t rét ngoạ i lai về vù ng số t rét
khô ng lưu hà nh nhẹ vì:
@A. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.
B. Trá nh lâ y lan chủ ng KSTSR khá ng thuố c.
C. Nhằ m diệt giao bà o chố ng lâ y lan.
D. Trá nh tình trạ ng KSTSR phá t sinh chủ ng khá ng thuố c.
E. Để diệt thể vô tính cò n só t lạ i trong hồ ng cầ u để trá nmh tá i phá t gầ n.
90. Nên điều trị tiệt că n cho nhữ ng ngườ i ở vù ng số t rét lưu hà nh nặ ng đổ i vù ng
sinh số ng về vù ng khô ng có số t rét lưu hà nh hoặ c lưu hà nh nhẹ vì:
A. Họ khô ng có tiền miễn dịch nên dễ bị số t rét tá i phá t xa.
@B. Tránh lây lan chủng KSTSR kháng thuốc.
C. Nhằ m diệt giao bà o chố ng lâ y lan.
D. Trá nh tình trạ ng KSTSR phá t sinh chủ ng khá ng thuố c.
E. Để diệt thể vô tính cò n só t lạ i trong hồ ng cầ u để trá nmh tá i phá t gầ n.
91.Ngườ i chỉ nhiễm bệnh số t rét khi bị muô ĩ Anophele cá i có chứ a thoa trù ng
củ a ký sinh trù ng số t rét đố t.
A. Đú ng
@B. Sai.
92.Miễn dịch trong số t rét. . . . . khả năng tiêu diệt tá c nhâ n gâ y bệnh, ngă n ngừ a
tá i nhiễm, mà chỉ là mộ t loạ i miễn dịch giú p cho bệnh nhâ n giữ đượ c......... vớ i ký
sinh trù ng số t rét ở mứ c độ thấ p, ...........biểu hiện lâ m sà ng hoặ c chỉ mă c bệnh
nhẹ.
93.Ký sinh trù ng số t rét thuộ c ngà nh đơn bào giớ i.động vật., là mộ t loạ i đơn
bà o đườ ng. ......... ký sinh nộ i bà o.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

94.Tiền miễn dịch là miễn dịch thu đượ c ở ngườ i số ng thườ ng xuyên trong vù ng
dich tễ số t rét nên thườ ng xuyên bị tá i nhiễm và là mộ t dạ ng miễn dịch bền
vưnîg.
A. Đú ng
@B. Sai.
95. Ký sinh trù ng số t rét khá ng thuố c ...độ III (RIII).... là  : Ký sinh trù ng giả m ít,
khô ng giả m hay tă ng. Sau 48 giờ , ký sinh trù ng giả m ít hơn 25% so vớ i ngà y đầ u.
96.Ký sinh trù ng số t rét khá ng thuố c... độ II (RII) . . . là  : Ký sinh trù ng số t rét....
Vô tính bị tiêu diệt . . nhưng khô ng biến mấ t trong vò ng bả y ngà y. Ký sinh
trù ng phả i giả m hơn....25% . . . . so vớ i mậ t độ ký sinh trù ng ngà y đầ u.

ĐỘNG VẬT CHÂN ĐỐT

1. Loà i muỗ i truyền rố t rét ở vù ng đồ ng bằ ng ven biển Việt Nam :


A. Anopheles dirus.
B. Anopheles minimus
@C. Anopheles sundaicus
D. Anopheles stephensi
E. Anopheles tessellatus.
2. Sarcoptes scabiei có thể gâ y bệnh khắ p cơ thể ngoạ i trừ :
A. Kẻ tay
@B. Mặ t.
C. Quanh rố n.
D. Quanh cơ quan sinh dụ c.
E. Mô ng.
3. Ở Việt Nam hiện nay, vai trò quan trọ ng nhấ t củ a chí (Peduculus humanus )là :
A. Truyền bệnh số t phá t ban do Rickettsia.
B. Truyền bệnh số t hồ i quy do Borrelia.
@C. Ngứ a có thể gâ y nhiễm trù ng.
D. Truyền bệnh viêm gan B.
E. gâ y số t chiến hà o.
4. Đặ c điểm sau đâ y khô ng thấ y ở muỗ i Anopheles.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Ấ u trù ng nằ m ngang mặ t nướ c khi lên để thở .


B. Mộ t số loà i truyền bệnh số t rét.
@C. Con trưở ng thà nh khi đậ u thì ngự c và bụ ng song song vớ i vá ch đậ u.
D. Trứ ng đẻ rờ i rạ c, có phao ở 2 bên.
E. Đa số con trưở ng thà nh có vệt đen ở gâ n cá nh.
5. Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọ ng trong y họ c vì:
A. Là m chuộ t chết nhiều, gâ y ô nhiễm mô i trườ ng.
@B. Truyền bệnh dịch hạ ch ở chuộ t, sau đó truyền qua ngườ i.
C. Mậ t độ ký sinh trù ng tă ng là m ả nh hưở ng đến vệ sinh mô i trườ ng.
D. Khi dố t ngườ i sẽ gâ y lỡ ngứ a ngoà i da.
E. Khô ng quan trọ ng ở ngườ i, chỉ quan trọ ng ở thú y
6. Muỗ i Aedes thườ ng có đặ c điểm sau ngoạ i trừ :
A. Đẻ trứ ng ở nướ c sạ ch khô ng có chấ t hữ u cơ
B. Hú t má u ban ngà y.
C. Có khoả ng 870 loà i
D. Truyền virus Dengue.
@E. Tấ t cả đều gâ y bệnh xuấ t huyết.
7. Vai trò y họ c củ a chí Pediculus humannus ngoạ i trừ là :
A. Truyền bệnh số t phá t ban do Ricketsra prowazeki.
B. Truyền bệnh số t hồ i qui do Borrelia recurrentis.
C. Gâ y ngứ a nơi chích.
D. Truyền bệnh số t chiến hà o do Rochalimaea quintana
@E. Truyền bệnh viêm gan B.
8. Muỗ i truyền bệnh dịch cho ngườ i do:
A. Muỗ i có thó i quen vừ a hú t má u, vừ a phó ng uế, trong phâ n có mầ m bệnh.
B. Ngườ i đậ p và chà ná t cở thể muỗ i trên da, mầ m bệnh từ dịch cơ thể muỗ i theo
vết chích và o ngườ i.
@C. Khi hú t má u, muỗ i nhả nướ c bọ t có mầ m bệnh và o da ngườ i.
D. Mầ m bệnh dính trên châ n, cá nh muỗ i, rơi xuố ng da theo vết chích và o má u.
E. Gâ y ngứ a và là cử a ngõ cho vi khuẩ n xâ m nhậ p.
9. Loà i Anopheles truyền bệnh số t rét ở vù ng rừ ng nú i Việt Nam là :
A. Anopheles sundaicus.
B. Anopheles vagus.
C. Anopheles tessellatus.
@D. Anopheles dirus.
E. Anopheles subpictus.
10. Ở Việt Nam, muỗ i Culex có vai trò trong y họ c vì:
A. Truyền bệnh giun chỉ Onchocera volvulus.
@B. Truyền bệnh viêm nã o Nhậ t Bả n.
C. Truyền bệnh số t xuấ t huyết Dengue.
D. Truyền bệnh số t rét.
E. Truyền bệnh Leishmania.
11. Loạ i muỗ i có vai trò truyền bệnh quan trọ ng trong điều kiện Việt Nam là :
A. Anopheles dirus truyền giun chỉ ở vù ng rừ ng nú i.
B. Culex quinquefasciatus truyền virus Dengue ở vù ng nô ng thô n.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

C. Mansonia spp truyền giun chỉ ở đô thị.


@D. Anopheles sundaicus truyền ký sinh trù ng số t rét ở vù ng đồ ng bằ ng ven
biển.
E. Aedes aegypti truyền virus viêm nã o Nhậ t Bả n ở khắ p nơi.
12. Loạ i mầ m bệnh nà o khô ng do muỗ i truyền cho ngườ i:
A. Plasmodium falciparum.
B. Brugia malayi.
@C. Virus số t bạ i liệt.
D. Virus Dengue.
E. Virus viêm nã o Nhậ t Bả n.
13. Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh gâ y dịch nhanh chó ng nhờ và o cơ
chế:
A. Tiết dịch coxa chứ a mầ m bệnh.
@B. Tắ c nghẽn tiền phò ng.
C. Nghiền ná t cơ thể tiết dịch tuầ n hoà n.
D. Tiết nướ c bọ t chứ a mầ m bệnh.
E. Thả i mầ m bệnh dính trên châ n.
14. Độ ng vậ t châ n khớ p nà o chỉ đơn thuầ n có vai trò gâ y bệnh.
A. Ve cứ ng.
B. Ve mềm.
C. Chí.
@D. Cá i ghẻ.
E. Muỗ i.
15. Bọ chét là cô n trù ng có biến thá i hoà n toà n:
@A. Đú ng.
B. Sai.
16. Tấ t cả cá c loà i Anopheles đều có khả năng truyền bệnh số t rét:
A. Đú ng.
@B. Sai.
17. Dịch hạ ch là bệnh lâ y lan giữ a ngườ i sang ngườ i qua trung gian bọ chét
Xepopsylla cheopis:
A. Đú ng.
@B. Sai.
18. Tạ i Việt Nam Anopheles minimus đượ c phâ n bố chủ yếu ở ...................
19.Simulium là vecteur truyền bệnh:
A. Số t rét.
B. Giun chỉ W.bancrofti.
@C. Giun chỉ O. volvulus.
D. Giun chỉ Loa Loa
E. Số t và ng.
20. Glossina quan trọ ng trong y họ c vì:
A.Là vecteur truyền giun chỉ Onchocera gibsoni.
B.Là ký chủ trung gian củ a sá n dâ y chó .
@C.Là vecteur truyền Trypanosoma.
D.Là cô n trù ng hú t má u.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Là cô n trù ng vậ n chuyển trù ng Dermatobia hominis gâ y bệnh giò i ruồ i.


21. Lớ p cô n trù ng quan trọ ng trong ngà nh ĐVCĐ là vi , ngoạ i trừ  :
A.Cơ thể nhỏ , khó bị phá t hiện khi tấ n cô ng ký chủ
B.Truyền nhiều bệnh nguy hiểm cho ngườ i cũ ng như thú
C.Chiếm 3/4 số lượ ng củ a ngà nh ĐVCĐ
D.Cư ngụ gầ n ngườ i và thú nuô i
@E. Chỉ quan trọ ng ở vù ng nhiệt đớ i.
22. ĐVCĐ có vai trò ký sinh gâ y bệnh khi
@A.Gâ y tổ n thương cho ký chủ trong khi ký sinh
B.Gâ y độ c cho ký chủ bở i độ c tố do chính ĐVCĐ tiết ra
C.Truyền mầ m bệnh cho ký chủ khi hú t má u là m cho ký chủ bị bệnh
D.Do sự dậ p ná t củ a cơ thể ĐVCĐ gâ y tổ n thương tạ i chỗ chích.
E. Nhiễm trù ng tạ i chỗ xâ m nhậ p.
23. ĐVCĐ là vector
A. Là mộ t ký sinh trù ng
@B. Tích cự c tìm mồ i
C. Chỉ truyền bệnh khi hú t má u
D. Nhiễm mầ m bệnh khi ký sinh.
E. Chỉ truyền mầ m bệnh là ký sinh trù ng.
24. ĐVCĐ là vector ngoạ i trừ :
A.Nhiễm bệnh khi hú t má u nhưng truyền bệnh bằ ng nhiều cá ch khá c nhau
B.Có thể vừ a là ký chủ trung gian vừ a là vector
@C.Chỉ truyền mầ m bệnh là ký sinh trù ng
D.Cơ chế truyền mầ m bệnh củ a vector theo trình tự cá c giai đoạ n: nhiễm mầ m
bệnh, phá t triển mầ m bệnh trong vector, cá ch truyền mầ m bệnh.
E. Mầ m bệnh có thể là vi khuẩ n, virus, ký sinh trù ng.
25. Vector quan trọ ng trong y họ c vì:
@A.Chủ độ ng trong sự nhiễm mầ m bệnh và truyền bệnh
B.Truyền bệnh bằ ng hniều cá ch
C.Có bộ phậ n miệng kiểu chích hú t
D.Có nướ c bọ t giú p dễ truyền bệnh
E. Chiếm 3/4 số lượ ng củ a ngà nh ĐVCĐ
26. Nướ c mưa, nướ c má y thườ ng là nơi đẻ trứ ng củ a giố ng muỗ i:
A. Anopheles
@B. Aedes
C. Culex
D. Mansonia
E. Toxorhynchite
27. Bệnh số t rét đượ c truyền do muỗ i
@A.Anopheles
B.Aedes
C.Culex
D.Mansonia
E. Toxorhynchite
28. Aedes aegypti quan trọ ng ở Việt Nam vì là vector truyền

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@A.Virus dengue gâ y số t xuấ t huyết dengue


B.Virus số t vàng gâ y bệnh số t và ng
C.Virus Chikyngunya gâ y hộ i chứ ng giố ng Dengue
D.Virus viêm nã o Nhậ t bả n gâ y viêm nã o Nhậ t bả n
E. Trypanosoma.
29. Loà i muỗ i đượ c gọ i là muỗ i đô thị có tên
A. Anopheles sundaicus
@B. Aedes aegypti
C. Culex tritaeniorhynchus
D. Mansonia longipalpis
E. Toxorhychite
30. Bọ chét là loà i có khả năng nhả y xa nhờ và o
A. Có 3 đô i châ n to khoẻ
B. Có 2 đô i châ n sau to khoẻ
@C. Có đô i châ n sau to khoẻ
D. Cơ thể nhỏ nhẹ
E. Bọ chét khô ng có khả nă ng nhả y
31. Chí lâ y lan từ ngườ i nà y sang ngườ i khá c
A. Tiếp xú c trự c tiếp như bắ t tay
@B. Giá n tiếp do dù ng chung lượ c nó n, á o quầ n
C. Phâ n chí
D. Dịch tuầ n hoà n củ a chí
E. Khi hú t má u
32. Đặ c điểm để nhậ n biết dễ dà ng mộ t ĐVCĐ thuộ c lớ p cô n trù ng là
@A. Đầ ìu ngự c bụ ng phâ n biệt rõ rà ng
B. Đố t ngự c giữ a có mang cá nh
C. Đầ u có mang anten và mắ t kép
D. Cầ n cầ n hộ i đủ cá c điều kiện trên mớ i phâ n biệt đượ c
E. Châ n chia là m nhiều đố t.
33. Đặ c điểm củ a lớ p nhện
A. Đầ ìu ngự c bụ ng khô ng phâ n biệt rõ rà ng
B. Có 4 cặ p châ n
C. Khô ng có cá nh
D. Khô ng có anten
@E. Có chu kỳ biến thá i hoà n toà n.
34. Glossina quan trọ ng trong y họ c vì
A. Là vector truyền giun chỉ bạ ch huyết
B. Là ký chủ trung gian củ a sá n dâ y lợ n
@C. Là vector truyền Trypanosoma
D. Là cô n trù ng gâ y bệnh
E. Là cô n trù ng vậ n chuyển mầ m bệnh
35. Ruồ i nhà trưở ng thà nh là
A. Vector truyền bệnh cơ họ c
B. Vector vậ n chuyển mầ m bệnh
@C. Cô n trù ng vậ n chuyển mầ m bệnh

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

D. Cô n trù ng có vai trò ký chủ trung gian


E. Cô n trù ng gâ y bệnh
36. Ruồ i lâ y lan nhiều mầ m bệnh cho ngườ i do
A. Hay ự a dịch trong diều khi ă n
B. Hay phó ng uế khi ă n
C. Là m rơi mầ m bệnh trên châ n cá nh và o thứ c ă n củ a ngườ i
D. Hú t má u khi ă n
@E. Mang nhiềumầ m bệnh trên cơ thể và lả mơi vã ivaò thứ c ă n nướ c uố ng
củ a ngườ i.
37. Bệnh dịch hạ ch dễ bù ng nổ thà nh dịch vì
A. Bọ chét có thể truyền bệnh tù ngườ i sang ngườ i và từ chuộ t sang ngườ i.
B. Khi chuộ t bị bệnh hoặ c chết
C. Bọ chét rờ i bỏ để tìm mồ i khá c hú t má u
D. Mậ t độ chuộ t cao, mậ t độ ngườ i dâ n trong vù ng cũ ng cao
@E. Bọ chét mang vi khuẩ n dịchhạ ch luô n đó nên tích cự c tìm mồ i
38. Bệnh ghẻ gâ y ra do
A. Sarcoptes scabiei cá i
B. Nhộ ng
C. Ấ u trù ng
D. Sarcoptes scabiei đự c
@E. sự ký sinh và phá t triển củ a con ghẻ trên da gâ y ra.
39. Bệnh ghẻ lâ y lan do
A. Tiếp xú c trự c tiếp qua da, qua giao hợ p
B. Tiếp xú c giá n tiếp qua á o quầ n
@C. Truyền bệnh trự c tiếp hoặ c giá n tiếp.
D. Do mô i trườ ng kém vệ sinh
E. Do mô i trườ ng số ng tậ p thể.
40. Sự nhiễm mầ m bệnh củ a vecteur là do vecteur hú t má u bị nhiễm mầ m bệnh
trong da bệnh nhâ n.
A. Đú ng
@B. Sai

41. Kiểm soá t độ ng vậ t châ n đố t là :


@A. Giữ cho ĐVCĐ dướ i ngưỡ ng có thể gâ y bệnh
B. Thanh toá n hoà n toà n ĐVCĐ
C. Theo dõ i khi có dịch thì diệt trừ
D. Điều tra để nắ m biết cá c chủ ng loà i gâ y bệnh dịch
E. Điều tra để nắ m biết cá c chủ ng loà i khô ng gâ y bệnh và gâ y bệnh
42. Kiểm soá t độ ng vậ t châ n đố t bằ ng biện phá p mô i trườ ng có nghĩa là :
A. Giữ cho mô i trườ ng luô n sạ ch và xanh
B. Giả m thiểu cá c yếu tổ gâ y nhiễm mô i trườ ng
C. Trồ ng câ y xanh xung quanh nơi cư trú
D. Là m mấ t câ n bằ ng sinh thá i củ a ĐVCĐ và duy trì tình trạ ng mấ t câ n bằ ng đó
@E. Là m mấ t câ n bằ ng sinh thá i và ngă n cả n sự tiếp xú c củ a ĐVCĐ vớ i ngườ i
bằ ng biện phá p cơ họ c

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

43. Kiểm soá t độ ng vậ t châ n đố t bằ ng biện phá p hoá họ c:


A. Khi dịch bệnh đang ở giai đoạ n ổ n định
@B. Khi dịch bệnh đang xãy ra
C. Chỉ cầ n sử dụ ng đơn thuầ n là đủ
D. Cầ n phả i sử dụ ng liên tụ c và lâ u dà i
E. Có thể phả i sử dụ ng rộ ng rã i trong toà n dâ n
44. Phương phá p sinh họ c dù ng trong kiểm soá t ĐVCĐ là phương phá p :
A. Đấ u tranh lâ u dà i
B. Đấ u tranh khẩ n cấ p
C. Tổ ng hợ p cá c kỹ thuậ t di truyền
@D. Nghiên cứ u cá c kẻ thù tự nhiên củ a ĐVCĐ
E. Nghiên cứ u sinh thá i họ c củ a ĐVCĐ
45. Phương phá p nà o sau đâ y đượ c dù ng chủ yếu trong phò ng chố ng ĐVCĐ
khẩ n cấ p
A. Quả n lý mô i trườ ng
@B. Hoá họ c
C. Sinh họ c
D. Di truyền hoc
E. Lồ ng ghép
46. Muố n có kết quả phò ng chố ng ĐVCĐ tố t bằ ng phương phá p quả n lý mô i
trườ ng cầ n
A. Có kiến thứ c tố t về mô i trườ ng
@B. Có kiến thứ c tố t về sinh họ c, sinh thá i củ a cô n trù ng muố n kiểm soá t.
C. Lên kế hoạ ch cẩ n thậ n
D. Phố i hợ p vớ i cá c phương phá p khá c
E. Phả i phố i hợ p tấ t cả cá c yếu tố trên.
47. ĐVCĐ nà o sau đâ y có vai trò ký sinh gâ y bệnh
A. Muỗ i
B. Ve cứ ng
@C. Con ghẻ
D. Bọ chét
E. Chí
48. ĐVCĐ nà o sau đâ y có khả nă ng ký sinh gâ y bệnh
A. Bọ chét
B. Chí
C. Rậ n
@D. Dò i ruồ i
E. Giá n
49. ĐVCĐ nà o sau đâ y là ký chủ trung gian truyền bệnh sá n lá phổ i
A. Muỗ i
B. Bọ chét
@C. Cua nướ c ngọ t
D. Ve cứ ng
E. Ruồ i
50. ĐVCĐ nà o sau đâ y là ký chủ trung gian truyền bệnh sá n lá phổ i

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Muỗ i
B. Bọ chét
C. Ruồ i
D. Ố c nướ c ngọ t
@E. Cua nướ c ngọ t
51. ĐVCĐ nà o sau đâ y là vector truyền bệnh số t rét
A. Muỗ i Aedes
@B. Muỗ i Anopheles
C. Muỗ i Culex
D. Muỗ i cá t Plebotomus
E. Ruồ i và ng Simulium
52. ĐVCĐ nà o sau đâ y khô ng phả i là vector
A. Muỗ i Aedes
B. Muỗ i cá t
C. Ruồ i vàng
@D. Ruồ i nhà
E. Bọ chét
53. ĐVCĐ nà o sau đâ y là vector truyền bệnh giun chỉ Onchocerla volvulus
A. Muỗ i Anopheles
B. Muỗ i cá t
@C. Ruồ i Simulium
D. Ruồ i Glossina
E. Bọ chét Xenopsylla
54. ĐVCĐ nà o sau đâ y là ký chủ trung gian truyền bệnh sá n dâ y chó
A. Tô m đồ ng
B. Cua nướ c ngọ t
C. Bọ chét Xenopsylla
@D. Bọ chét Ctenocephalide canis
E. Bọ chét Pulex irritans
55. Độ ng vậ t châ n đố t nà o sau đâ y là ký chủ trung gian củ a sán lá gan lớ n
@A. Ố c Limnea
B. Ố c Planobis
C. Cua nướ c ngọ t
D. Con mạ t bộ t mì (Tennobrio molitor)
E. Kiến
56. Độ ng vậ t châ n đố t nà o sau đâ y là ký chủ trung gian củ a sán dâ y lù n ( H.
nana)
A. Ố c Melania
B. Ố c Planorbus
C. Cua nướ c ngọ t
@D. Con mạ t bộ t mì (Tennobrio molitor).
E. Kiến
57. Độ ng vậ t châ n đố t nà o sau đâ y là vector truyền bệnh Trypanosoma
A. Bọ chét Xenopsylla
B. Muỗ i Aedes

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

C. Ruồ i vàng Simulium


@D. Glossina
E. Ve cứ ng
58. ĐVCĐ nà o sau đâ y là vector truyền bệnh Kala-azar
A. Muỗ i Anopheles
@B. Muỗ i cá t Plebotomus
C. Simulium
D. Glossina
E. Bọ chét Xenopsylla
59. Bọ chét đó ng vai trò vector truyền cá c bệnh nà o sau đâ y ngoạ i trừ
A. Dịch hạ ch
B. Rickettsia
@C. Giun chỉ Oncochera vovulus
D. Sá n dâ y Dipiliium canium
E. Trypanosoma cho cá c loà i gặ m nhắ m
60. Bệnh nà o sau đâ y do chí rậ n truyền ngoạ i trừ
A. Bệnh số t chiến hà o
B. Do Ricketsia
@C. Viêm nã o rừ ng Taiga
D. Bệnh số t hồ i quy chí rậ n
E. Bệnh số t phá t ban do Ricketsia
61. Ve cứ ng (Ixodidae) khô ng có vai trò gâ y bệnh nà o sau đâ y:
A. Gâ y ngứ a tạ i chỗ chích
B. Gâ y thiếu má u
@C. Gâ y bệnh Lyme
D. Gâ y bạ i liệt hướ ng lên
E. Gâ y phù tă ng nhiệt độ
62. Ve cứ ng (Ixodidae) khô ng truyền bệnh nà o sau đâ y:
A. Rickettsia gâ y số t Địa trung hả i
B. Rickettsia gâ y số t Queensland
@C. Gâ y bạ i liệt hướ ng lên
D. Truyền Arbovirus gâ y viêm nã o Taiga
E. Truyền Arbovirus gâ y viêm nã o Châ u  u
63. Ve cứ ng (Ixodidae) khô ng truyền bệnh nà o sau đâ y:
@A. Vi khuẩ n và đơn bà o thườ ng gặ p ở ngườ i
B. Gâ y bệnh Lyme do Borrelia burgdorferi
C. Truyền Arbovirus gâ y viêm nã o Taiga
D. Truyền Arbovirus gâ y viêm nã o Châ u  u
E. Truyền Ricketsia gâ y số t Địa trung hả i
64. Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng có ở ve mềm
A. Thuộ c lớ p nhện
B. Có chu trình biến thá i khô ng hoà n toà n
@C. Con trưở ng thà nh chỉ hú t má u mộ t lầ n trong đờ i
D. Tuổ i thọ rấ t dà i từ 10-20 nă m
E. Con trưở ng thà nh hú t má u nhiều lầ n trong đờ i

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

65. Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng có ở ve cứ ng


A. Thuộ c lớ p nhện
B. Có chu trình biến thá i khô ng hoà n toà n
C. Con trưở ng thà nh chỉ hú t má u mộ t lầ n trong đờ i
@D. Tuổ i thọ rấ t dà i từ 10-20 nă m
E. Ve cá i chỉ thụ tinh sau khi hú t má u trọ n vẹn
66. Khả nă ng truyền bệnh củ a bọ xít là :
A. Số t phá t ban
B. Số t chiến hà o
@C. Bệnh Chagas
D. Bệnh Leishmania
E. Bệnh Lyme
67. Hợ p chấ t nà o sau đâ y là hợ p chấ t vô cơ diệt cô n trù ng ve mạ t
A. DDT
@B. Acetoaseniate đồ ng
C. Dieldrin
D. Lindane
E. Mehtoxychlor
68. Hợ p chấ t nà o sau đâ y là hợ p chấ t chlor hữ u cơ diệt cô n trù ng
A. Chấ t xanh Paris
B. Gel de silic
@C. Dieldrin
D. Malathion
E. Carbamate
69. Hợ p chấ t nà o sau đâ y là hợ p chấ t chlor hữ u cơ diệt cô n trù ng
A. Gel de silic
B. Chloryprifos
@C. Endosulfan
D. Dichlorvor
E. Parathion
70. Hợ p chấ t nà o sau đâ y là hợ p chấ t phospho hữ u cơ diệt cô n trù ng
A. Diethyl toluamide
B. Lindane
@C. Malathion
D. Propoxur
E. Carbamat
71. Hợ p chấ t nà o sau đâ y là hợ p chấ t phospho hữ u cơ diệt cô n trù ng
@A. Abate
B. Chlordane
C. Diehtyl toluamide
D. Pyrethrine
E. Propoxur
72. Nhó m hoá chấ t nà o sau đâ y tố t nhấ t để kiểm soá t ĐVCĐ
A. Hợ p chấ t vô cơ
B. Hợ p chấ t chlor hữ u cơ

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

C. Hợ p chấ t phospho hữ u cơ
D. Carbamate
@E. Pyrethrine và cá c Pyrethrynoide
73. Biện phá p nà o sau đâ y là phương phá p dù ng kẻ thù tự nhiên trong kiểm soá t
ĐVCĐ
@A. Dù ng ấ u trù ng muỗ i Toxorhynchite để tiêu diệt ấ u trù ng muỗ i gâ y bệnh.
B. Dù ng Baculorvirus
C. Vi khuẩ n
D. Vi nấ m Coelomyces
E. Ricketssia
74. Biện phá p nà o sau đâ y là biện phá p dù ng tá c nhâ n gâ y bệnh trong kiểm soá t
ĐVCĐ
@A. Dù ng Isomermis lairdii ký sinh ấ u trù ng Simulium
B. Dù ng ấ u trù ng muỗ i Toxorhynchite
C. Dù ng ấ u trù ng muỗ i Culex (họ phụ Lutzia)
D. Dù ng cá để diệt ấ u trù ng muỗ i
E. Vi trù ng Coelomyces để gâ y bệnh cho ấ u trù ng muỗ i.
75. Biện phá p nà o sau đâ y là biện phá p dù ng tá c nhâ n gâ y bệnh trong kiểm soá t
ĐVCĐ
A. Virus Baculovirus gâ y bệnh cho ấ u trù ng ve
@B. Bacillus thuringensis israelensis gâ y bệnh cho ấ u trù ng muỗ i
C. Vi nấ m Lankesteria gâ y nhiễm muỗ i
D. Giun Isomermis lairdii ký sinh ấ u trù ng Glossia
E. Đơn bà o Romanomermis culicivorax chố ng ấ u trù ng muỗ i.
76. Phương phá p nà o đâ y trong kiểm soá t ĐVCĐ là phương phá p di truyền họ c
bằ ng cá ch vô sinh con đự c
A. Cho 2 loạ i ĐVCĐ cù ng loà i vớ i nhau nhưng khá c về cấ u trú c di truyền giao
phố i nhau, nhiễm sắ c thể củ a chú ng khô ng kết hợ p lạ i đượ c F1 trở nên vô sinh .
@B. Tạ o con đự c vô sinh bằ ng tia X, tia ( hay tia (, hoặ c hoá chấ t như pholate,
Tepa....để giao hợ p vớ i con cá i chỉ giao hợ p 1 lầ n trong đờ i (muỗ i) thì con cá i sẽ
khô ng sinh sả n đượ c
C. Dù ng tia phó ng xạ chặ t đứ t cá c đô i nhiễm sắ c thể thà nh từ ng mã nh rờ i nhau
để cá c mả ng đó ghép lạ i đủ để cầ n thiết cho sự tồ n tạ i phá t triển nhưng vô sinh
D. Thay mộ t loà i vector này bằ ng 1 loà i khá c kế cậ n (hay khá c chủ ng) để là m
giả m khả năng sinh sả n củ a loà i gâ y hạ i
E. Dù ng tấ t cả cá c điều kiện và phương phá p xử lý có hiệu quả để giả m khả nă ng
sinh sả n cá c thể thứ c nguy hạ i bằ ng sự huỷ hoạ i hay biến đổ i chấ t liệu di truyền
77. Phương phá p nà o đâ y trong kiểm soá t ĐVCĐ là phương phá p di truyền họ c
bằ ng cá ch vô sinh bằ ng phương phá p lai ghép
@A. Cho 2 loạ i ĐVCĐ cù ng loà i vớ i nhau nhưng khá c về cấ u trú c di truyền giao
phố i nhau, nhiễm sắ c thể củ a chú ng khô ng khơpợ lạ i đượ c F1 trở nên vô sinh .
B. Tạ o con đự c vô sinh bằ ng tia X, tia ( hay tia (, hoặ c hoá chấ t như pholate,
Tepa....để giao hợ p vớ i con cá i chỉ giao hợ p 1 lầ n trong đờ i (muỗ i) thì con cá i sẽ
khô ng sinh sả n đượ c

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

C. Dù ng tia phó ng xạ chặ t đứ t cá c đô i nhiễm sắ c thể thà nh từ ng mã nh rờ i nhau


để cá c mả ng đó ghép lạ i đủ để cầ n thiết cho sự tồ n tạ i phá t triển nhưng vô sinh
D. Thay mộ t loà i vector này bằ ng 1 loà i khá c kế cậ n (hay khá c chủ ng) để là m
giả m khả năng sinh sả n củ a loà i gâ y hạ i
E. Dù ng tấ t cả cá c điều kiện và phương phá p xử lý có hiệu quả để giả m khả nă ng
sinh sả n cá c thể thứ c nguy hạ i bằ ng sự huỷ hoạ i hay biến đổ i chấ t liệu di truyền
78. Phương phá p nà o đâ y trong kiểm soá t ĐVCĐ là phương phá p di truyền họ c
bằ ng cá ch chuyển vị nhiễm sắ c thể
A. Cho 2 loạ i ĐVCĐ cù ng loà i vớ i nhau nhưng khá c về cấ u trú c di truyền giao
phố i nhau, nhiễm sắ c thể củ a chú ng khô ng khơpợ lạ i đượ c F1 trở nên vô sinh .
B. Tạ o con đự uc vô sinh bằ ng hoá chấ t hay tia xạ để giao phố i vớ i con cá i sẽ
khô ng sinh sả n đượ c
@C. Dù ng tia phó ng xạ chặ t đứ t cá c đô i nhiễm sắ c thể thà nh từ ng mã nh rờ i nhau
để cá c mả ng đó ghép lạ i đủ để cầ n thiết cho sự tồ n tạ i phá t triển nhưng vô sinh
D. Thay mộ t loà i vector này bằ ng 1 loà i khá c kế cậ n (hay khá c chủ ng) để là m
giả m khả năng sinh sả n củ a loà i gâ y hạ i
E. Dù ng tấ t cả cá c điều kiện và phương phá p xử lý có hiệu quả để giả m khả nă ng
sinh sả n cá c thể thứ c nguy hạ i bằ ng sự huỷ hoạ i hay biến đổ i chấ t liệu di truyền
79. Chấ t hoá họ c nà o sau đâ y là chấ t xua cô n trù ng để phò ng vệ cá nhâ n
A. Acetonaseniate đồ ng
B. Endrrine
@C. Diethyl toluamide
D. Fenitronithion
E. Propoxur
80. Loạ i bọ chét nà o sau đâ y có vai trò truyền bệnh dịch hạ ch từ ngườ i sang
ngườ i
A. Xenopsylla cheopis
B. Xenopsylla brasiliensis
C. Xenopsylla astia
@D. Pulex irritans
E. Ctenocephalide canis
81. Bọ chét (Siphonaptera ) khô ng có đặ c điểm nà o sau đâ y
A. Có chu kỳ phá t triển biến thá i hoà n toà n
B. Có đô i châ n thứ 3 rấ t dà i khoẻ thích ứ ng để nhả y
@C. Thuộ c lớ p nhện
D. Là vector truyền bệnh
E. Là ký chủ trung gian truyền bệnh
82. Muỗ i cá t Phlebotomidae có đặ c điểm
A. Có kích thướ c 1-16mm mà u xá m đậ m đến nâ u sá ng. Đầ u mang 2 mắ t kép, 3
mắ t đơn, ă ngten 3 đố t
B. Có kích thướ c nhỏ 1-4mm mà u xá m đậ m thâ n có nhiều lô ng, dạ ng gù . Ă ngten
có nhiều lô ng, vò i ngắ n, mắ t to, xá m
C. Có kích thướ c nhỏ 1-4mm mà u nhạ t, thâ n có nhiều lô ng, vò i dà i, mắ t nhỏ đen.
@D. Có kích thướ c nhỏ 1-4mm mà u nhạ t, thâ n có nhiều lô ng, dạ ng gù .mã nh dẽ.
Ă ngten có nhiều lô ng, vò i ngắ n, mắ t to, xá m

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Có kích thướ c nhỏ 1-5mm mà u sã m, mắ t rấ t lớ n, râ u ngắ n


83. Ruồ i và ng Simulium có đặ c điểm
A. Có kích thướ c 1-16mm mà u xá m đậ m đến nâ u sá ng. Đầ u mang 2 mắ t kép, 3
mắ t đơn, ă ngten 3 đố t
B. Có mà u sẩ m, kích thướ c 1-16mm, mắ t bé, râ u ngắ n
C. Có mà u sá ng, kích thướ c 1-5mm, mắ t lớ n, râ u ngắ n
D. Có kích thướ c nhỏ 1-4mm mà u nhạ t, thâ n có nhiều lô ng, dạ ng gù .mã nh dẽ.
Ă ngten có nhiều lô ng, vò i ngắ n, mắ t to, xá m
@E. Có kích thướ c nhỏ 1-5mm mà u sã m, mắ t rấ t lớ n, râ u ngắ n
84. Ruồ i Glossia có đặ c điểm
@A. Có kích thướ c 1-16mm mà u xá m đậ m đến nâ u sá ng. Đầ u mang 2 mắ t kép, 3
mắ t đơn, ă ngten 3 đố t
B. Có mà u sẩ m, kích thướ c 1-16mm, mắ t bé, râ u ngắ n
C. Có mà u sá ng, kích thướ c 1-5mm, mắ t lớ n, râ u ngắ n
D. Có kích thướ c nhỏ 1-4mm mà u nhạ t, thâ n có nhiều lô ng, dạ ng gù .mã nh dẽ.
Ă ngten có nhiều lô ng, vò i ngắ n, mắ t to, xá m
E. Có kích thướ c nhỏ 1-5mm mà u sã m, mắ t rấ t lớ n, râ u ngắ n
85. Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng phả i củ a muỗ i Culicidae
A. Đẻ trứ ng trong nướ c, trứ ng nở thà nh bọ gậ y, bọ gậ y phá t triển thà nh quă ng
rồ i thà nh con trưở ng thà nh bay lên khô ng khí.
B. Là vector truyền bệnh
C. Liên quan đến y họ c gồ m có 2 họ phụ : Anophelinae và Culicinae
D. Muỗ i đự c dinh dưỡ ng bằ ng thự c vậ t, cô n trù ng nhỏ , tuổ i thọ ngắ n
@E. Con cá i hú t má u để dinh dưỡ ng, phá t triển trứ ng và giao hợ p nhiều lầ n
trong đờ i.
86. Bệnh giun chỉ đượ c truyền cho ngườ i bằ ng cacïh
A. Ấ u trù ng giun chỉ từ tuyến nướ c bọ t và o ngườ i qua vết chính để và o má u
B. Do sự ự a mữ a củ a muỗ i chứ a ấ u trù ng giun chỉ qua da.
@C. Ấ u trù ng giun chỉ giai đoạ n 3 qua vò i muỗ i thoá t ra ở lưỡ i gà đầ u vò i và o lú c
muỗ i hú t má u để chui qua da ký chủ ở chỗ vết chích
D. Ấ u trù ng đượ c thả i ra phâ n nhiễm và o ký chủ qua vết chích
E. Do muỗ i hú t má u ngườ i bị nghiền ná t cơ thể từ đó ấ u trù ng chui và o ký
chủ qua da vết chích.
87. ĐVCĐ nà o sau đâ y vừ a là ký chủ trung gian truyền bệnh vừ a là vector truyền
bệnh
A. Bọ chét Ctenocephalide canis
B. Ố c Lymnea
C. Ố c Planobus
@D. Muỗ i Anopheles
E. Muỗ i
88. ĐVCĐ nà o sau đâ y vừ a là ký chủ trung gian vừ a là vector truyền bệnh
A. Bọ chét Xenopsylla cheopis truyền dịch hạ ch
B. Bọ chét Pulex irritans truyền dịch hạ ch
C. Muỗ i Aedes aegypti truyền virú dengue xuấ t huyết
@D. Muỗ i Mansonia truyền bệnh giun chỉ

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Ruồ i nhà truyền bệnh dò i ruồ i


89. Nhó m ĐVCĐ nà o có vai trò quan trọ ng nhấ t trong y họ c
A. Ký sinh gâ y bệnh
B. Vậ n chuyển mầ m bệnh
C. Ký chủ trung gian
@D. Vector truyền bệnh
E. Gâ y độ c, gâ y ngứ a, gâ y dị ứ ng
90. Đặ c điểm nà o sau đâ y là củ a muỗ i Anopheles
A. Con trưở ng thà nh khi đậ u, thâ n song song vớ i bờ tườ ng
@B. Con cá i anten dà i bằ ng vò i
C. Đẻ trứ ng kết thà nh bè trên mặ t nướ c.
D. Bọ gậ y có ố ng thở ngắ n, thô
E. Khi nghỉ bọ gậ y nghiêng vớ i mặ t nướ c
91. Đặ c điểm nà o sau đâ y là củ a muỗ i Aedes
A. Con trưở ng thà nh khi đậ u, thâ n chếch vớ i bờ tườ ng
B. Con cá i anten dà i bằ ng vò i
C. Đẻ trứ ng từ ng chiếc rờ i trên mặ t nướ c.
D. Bọ gậ y có ố ng thở dà i, thanh
@E. Khi nghỉ bọ gậ y nghiêng vớ i mặ t nướ c
92. Đặ c điểm nà o sau đâ y là củ a muỗ i Culex
A. Con trưở ng thà nh khi đậ u, thâ n chếch vớ i bờ tườ ng
B. Con cá i anten dà i bằ ng vò i
C. Đẻ trứ ng từ ng chiếc rơi trên mặ t nướ c.
@D. Bọ gậ y có ố ng thở dà i, thanh
E. Khi nghỉ bọ gậ y nằ m song song vớ i mặ t nướ c
93.Kiểm soá t độ ng vậ t châ n khớ p là dù ng cá c biện phá p khá c nhau nhằ m tiêu
diệt độ ng vậ t châ n khớ p có hạ i.
A. Đú ng
@B. Sai
94. Vecteur truyền bệnh là độ ng vậ t châ n đố t hú t má u, bả o đả m sự truyền sinh
họ c hay cơ họ c tích cự c tá c nhâ n gâ y bệnh từ độ ng vậ t này sang độ ng vậ t khá c.
@A. Đú ng
B. sai
95.Vecteur truyền bệnh là độ ng vậ t châ n đố t ....hú t má u......, bả o đả m sự truyền
sinh họ c hay cơ họ c tích cự c tá c nhâ n gâ y bệnh từ độ ng vậ t này sang độ ng vậ t
khá c.
96.Vecteur truyền bệnh là độ ng vậ t châ n đố t hú t má u, bả o đả m sự truyền sinh
họ c hay cơ họ c ......tích cự c..... tá c nhâ n gâ y bệnh từ độ ng vậ t nà y sang độ ng vậ t
khá c.
97.Vecteur truyền bệnh là độ ng vậ t châ n đố t chỉ có vai trò truyền bệnh nhưng
khô ng gâ y bệnh.
A. Đú ng
@B. Sai
98. Sự phá t triển mầ m bệnh trong vecteur : vừ a tă ng sinh vừ a chuyển đổ i giai
đoạ n gặ p trong trườ ng hợ p mầ m bệnh là vi khuẩ n virus.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Đú ng
@B. Sai

SÁN LÁ GAN LỚN - SÁN LÁ GAN BÉ

1. Về mặ t cấ u tạ o, tấ t cả cá c loà i sá n lá n đều có cấ u tạ o lưỡ ng tính, ngoạ i trừ :


@A. Sán máng (Schistosoma)
B. Sá n là gan bé (Clonorchis sinensis)
C. Sá n lá gan lớ n (Fasciola hepatica)
D. Sá n lá ruộ t (Fasciolopsis buski)
E. Sá n lá phổ i (Paragonimus westermani)
2. Ngườ i nhiễm cá c loạ i sá n lá lưỡ ng tính qua đườ ng tiêu hoá
@A. Đúng.
B. Sai.
3. Sá n lá ký sinh ở ngườ i dướ i dạ ng:
A. Nang sá n (kén)
@B. Sán trưởng thành
C. Ấ u trù ng giai đoạ n 1
D. Ấ u trù ng giai đoạ n 2
E. Ấ u trù ng giai đoạ n 3
4. Chu kỳ củ a sá n lá nó i chung rấ t phứ c tạ p, cầ n nhiều vậ t chủ :
@A. Đúng
B. Sai
5. Loạ i giun sán nà o có chu kỳ phá t triển theo sơ đồ sau:
Ngườ i
Ngoạ i cả nh

Vậ t chủ trung gian II Vậ t chủ trung gian I

A. Giun đũ a
B. Giun mó c
C. Giun tó c
@D. Sán lá
E. Sá n dâ y
6. Trứ ng củ a sá n lá gan nhỏ có đặ c điểm:
@A. Màu vàng, giống quả đu đủ có nắp, có gai nhỏ phía sau
B. Mà u vàng, giố ng quả cau, khô ng có nắ p, có gai nhỏ phía sau
C. Mà u và ng, giố ng quả cau, có nắ p, có gai nhỏ phía sau
D. Mà u xá m, giố ng quả đu đủ , có nắ p, có gai nhỏ phía sau
E. Mà u xá m, giố ng quả đu đủ , khô ng có nắ p, có gai nhỏ phía sau.
7. Kích thướ c củ a trứ ng sá n lá gan nhỏ :
A. (10x20) m
@B. (20x27) m
C. (30x40) m
D. (40x60) m

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. (70x80) m
8. Trong chu kỳ củ a sá n lá gan nhỏ , vậ t chủ chính là :
A. Ố c
B. Cá rô
C. Cá chép
D. Cá giếc
@E. Người
9. Trong chu kỳ củ a sá n lá gan nhỏ , vậ t chủ phụ thứ I là :
@A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus
B. Cá rô
C. Cá trê
D. Cá trắ m cỏ
E. Cá giếc
10. Trong chu kỳ củ a sá n lá gan nhỏ , vậ t chủ phụ thứ II là :
A. Tô m
B. Cua
C. Ố c
@D. Cá nước ngọt
E. Thự c vậ t thuỷ sinh
11. Trong cơ thể ngườ i, sá n lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nà o sau đâ y:
@A. Gan hoặc ống mật
B. Tú i mậ t
C. Ố ng mậ t chủ
D. Thuỳ gan trá i
E. Thuỳ gan phả i
12. Cá c đặ c điểm sau về chu kỳ củ a sá n lá gan nhỏ đều đú ng, ngoạ i trừ :
A. Sá n lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứ ng, trứ ng theo ố ng dẫ n mậ t và o
ruộ t và theo phâ n ra ngoà i
B. Trứ ng rơi và o mô i trườ ng nướ c và phá t triển thà nh ấ u trù ng lô ng
@C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị
bệnh
D. Ấ u trù ng lô ng đến ký sinh ở ố c Bythinia, sau 3 tuầ n, phá t triển thà nh viî ấ u
trù ng
E. Vĩ ấ u trù ng rờ i ố c đến ký sinh ở cá c thớ cơ củ a cá c loà i cá nướ c ngọ t tạ o thà nh
nang trứ ng.
13. Thờ i gian từ khi ngườ i ă n phả i nang trù ng củ a sá n lá gan nhỏ chưa nấ u chín
đến khi phá t triển thà nh con trưở ng thà nh là :
A. 1 thá ng
@B. 2 tháng
C. 3 thá ng
D. 4 thá ng
E. 5 thá ng
14. Thờ i gian ký sinh trong cơ thể ngườ i củ a sá n lá gan nhỏ :
A. 1-10 nă m
B. 11-20 nă m

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

C. 21-29 nă m
@D. 30-40 năm
E. Ký sinh vĩnh viễn
15. Ngườ i bị bệnh sá n lá gan nhỏ do ă n:
A. Thịt bò tá i
B. Nem thịt lợ n
@C. Gỏi cá giếc
D. Cua đá nướ ng
E. Rau số ng
16. Tỷ lệ nhiễm sá n lá gan nhỏ hiện nay ở Việt Nam khoả ng:
@A. 1-2 %
B. 3-5%
C. 6-8%
D. 9-11%
E. 12-14%
17. Nhữ ng triệu chứ ng thự c thể ngoà i ngườ i nhiễm sá n lá gan nhỏ khô ng phụ
thuộ c và o phả n ứ ng củ a cơ thể và số lượ ng ký sinh trù ng:
A. Đú ng
@B. Sai
18. Sá n lá gan nhỏ ký sinh ở ngườ i gâ y cá c thương tổ n:
A. Dà y thà nh ố ng mậ t, tắ c ố ng mậ t
B. Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoã ng cử a, gan thoá i hoá mỡ
C. Loạ n sả n tế bà o, ung thư gan.
@D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng
cửa, gan thoái hoá mỡ.
E. Dà y thà nh ố ng mậ t, tắ c ố ng mậ t; Loạ n sả n tế bà o, ung thư gan
19. Trong bệnh lý do nhiễm vớ i số lượ ng nhiều sá n lá gan nhỏ có triệu chứ ng
sau:
A. Rố i loạ n tiêu hoá , chá n ă n, ă n khô ng tiêu, đau â m ĩ vù ng gan
B. Ngứ a, dị ứ ng, phá t ban, nổ i mẫ n
C. Bạ ch cầ u toan tính 70-80%
@D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị
ứng, phát ban, nổi mẫn
E. Rố i loạ n tiêu hoá , chá n ă n, ă n khô ng tiêu, đau â m ĩ vù ng gan ; ngứ a, dị ứ ng,
phá t ban, nổ i mẫ n; bạ ch cầ u toan tính 70-80%
20. Giai đoạ n khở i phá t củ a bệnh sá n lá gan nhỏ , xét nghiệm cô ng thứ c bạ ch cầ u
toan tính chiếm:
A. 10-19%
@B. 20-40%
C. 41-50%
D. 51-60%
E. 61-80%
21. Chẩ n đoá n bệnh sá n lá gan nhỏ , dự a và o:
A. Cá c triệu chứ ng lâ m sà ng
B. Thó i quen ă n cá gỏ i

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)


D. Hình ả nh siêu â m gan
E. Bạ ch cầ u toan tính tă ng cao.
22. Thuố c đặ c hiệu điều trị sá n lá gan nhỏ :
A. Chloroquin
B. Metronidazol
C. Albendazlo
D. Levamizol
@E. Praziquantel
23. Phò ng bệnh sá n lá gan nhỏ :
@A. Không ăn cá gỏi
B. Khô ng ă n tô m số ng
C. Khô ng ă n cua nướ ng
D. Khô ng ă n ố c
E. Uố ng nướ c đun sô i
24. Về mặ t hình thể, sá n lá gan lớ n trưở ng thà nh có đặ c điểm:
A. Dà i 3-4cm, ố ng tiêu hoá phâ n hai nhá nh lớ n
@B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh
nhỏ
C. Dà i 5-6 cm, ố ng tiêu hoá phâ n 2 nhá nh lớ n
D. Dà i 5-6cm, ố ng tiêu hoá phâ n hai nhá nh chính, sau đó phâ n nhiều nhánh nhỏ
E. Dà i 5-6cm, ố ng tiêu hoá phâ n hai nhá nh chính sau đó chậ p lạ i mộ t.
25. Kích thướ c củ a trứ ng sá n lá gan lớ n:
A. (40-60) m x (10-12) m
B. (70-90) m x (30-40) m
C. (100-120) m x (30-40) m
@D. (130-150) m x (60-90) m
E. (160-180) m x (60-90) m.
26. Ngoà i ngườ i, vậ t chủ chính củ a sá n lá gan lớ n có thể là :
A. Gà , vịt
B. Lợ n
@C. Trâu, bò
D. Chuộ t
E. Chó , mèo
27. Thờ i gian đẻ trứ ng sá n lá gan lớ n phá t triển thà nh ấ u trù ng lô ng trong mô i
trườ ng nướ c:
A. 1-5 ngà y
B. 6-8 ngà y
@C. 9-15 ngà y
D. 16-20 ngà y
E. 25-30 ngà y
28. Vậ t chủ phụ thứ I củ a sá n lá gan lớ n:
A. Cá giếc
B. Tô m
C. Cua

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

D. Ngườ i
@E. Ố c
29. Loà i ố c nà o sau đâ y là vậ t chủ phụ thứ I củ a sá n lá gan lớ n:
A. Bythinia
@B. Limnea
C. Bulimus (sá n lá gan nhỏ )
D. Planorbis
E. Melania
30. Sá n lá gan lớ n trưở ng thà nh số ng ở vị trí nà o sau đâ y trong cơ thể ngườ i:
A. Tế bà o gan
B. Tú i mậ t
C. Rả nh liên thuỳ gan
@D. Ố ng dẫ n mậ t
E. Bao gan
31. Ngườ i nhiễm sá n lá gan lớ n do ă n loạ i rau nà o sau đâ y chưa nấ u chín:
A. Rau cả i
B. Rau khoai
@C. Rau muống
D. Rau dền
E. Rau ngó t
32. Ngườ i nhiễm sá n lá gan lớ n do ă n:
@A. Cá c loạ i thự c vậ t thuỷ sinh có chứ a nang ấ u trù ng chưa nấ u chín
B. Tô m cua nướ ng
C. Cá gỏ i
D. Rau số ng
E. Cá c loà i thự c vậ t thuỷ sinh có ấ u trù ìng lô ng tơ bá m và o chưa nấ u chín.
33. Trong cơ thể ngườ i, ngoà i ố ng dẫ n mậ t sá n lá gan lớ n có thể lạ c chổ đến cá c
vị trí khá c như: da, phổ i, mắ t... nếu sá n non lọ t và o tĩnh mạ ch:
@A. Đúng
B. Sai
34. Trong bệnh sá n lá gan lớ n, giai đoạ n ấ u trù ng chu du, bệnh nhâ n có triệu
chứ ng:
A. Số t, đau hạ sườ n phả i, vá ng da, tiêu chả y.
@B. Số t, đau hạ sườ n phả i, nhứ c đầ u, nổ i mẫ n
C. Số t, đau hạ sườ n phả i, và ng da đi cầ u phâ n nhầ y má u
D. Số t, đau bụ ng vù ng thượ ng vị, và ng da tiêu chả y
E. Số t, đau bụ ng vù ng hạ vị, và ng da, tiêu chả y.
35. Trong bệnh sá n lá gan lớ n, giai đoạ n ấ u trù ng chu du, bạ ch cầ u toan tính có
thể tă ng đến:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
@E. 80%
36. Mỗ i con sá n lá gan lớ n trưở ng thà nh, hú t bao nhiêu ml má u mỗ i ngà y:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. 0,1 ml
@B. 0,2ml
C. 0,3ml
D. 0,4ml
E. 0,5ml
37. Khi nhiễm vớ i số lượ ng nhiều sá n lá gan lớ n, bệnh nhâ n có triệu chứ ng:
A. Và ng da, bó n, thiếu má u, đau hạ sườ n phả i
B. Và ng da, đi cầ u nhầy má u, thiếu má u, đau hạ sườ n phả i
@C. Và ng da, tiêu chả y, thiếu má u, đau hạ sườ n phả i
D. Và ng da, số t, đi cầ u nhầ y má u, đau hạ sườ n phả i
E. Và ng da, số t, tiêu chả y, đau hạ sườ n trá i.
38. Chẩ n đoá n bệnh sá n lá gan lớ n giai đoạ n trưở ng thà nh dự a và o:
@A. Tìm trứ ng trong phâ n hay dịch hú t tá trà ng
B. Siêu â m gan
C. Xét nghiệm má u bạ ch cầ u toan tính tă ng
D. Triệu chứ ng lâ m sà ng
E. Tiền sử ă n cá c loạ i thự c vậ t thuỷ sinh chưa nấ u chính.
39. Chẩ n đoá n bệnh sá n lá gan lớ n lạ c chổ ở cá c cơ quan: mắ t, tim, phổ i, da dự a
và o:
A. Tìm trứ ng trong phâ n hay dịch hú t tá trà ng
B. Chọ c dò sinh thiết cá c cơ quan; mắ t, tim phổ i, da
C. Hình ả nh siêu â m
D. Hình ả nh XQ
@E. Chẩ n đoá n miễn dịch: tìm khá ng thể trong má u
40. Thuố c đặ c trị điều trị sá n lá gan lớ n là :
A. Metronidazol
B. Levamizole
@C. Triclabendazol
D. Emetin
E. Bithiond
41. Chẩ n đoá n bệnh sá n lá gan nhỏ chỉ cầ n dự a và o xét nghiệm cô ng thứ c bạ ch
cầ u có bạ ch cầ u toan tính tă ng cao.
A. Đú ng.
@B. Sai.
42. Chẩ n đoá n bệnh sá n lá lá gan lớ n chỉ cầ n đự a và o lâ m sà ng và hình ả nh siêu
â m gan.
A. Đú ng.
@B. Sai.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

SÁN LÁ RUỘT

1. Kích thướ c củ a trứ ng sá n lá ruộ t:


@A. (130x75) m
B. (27x20) m
C. (35x55) m
D. (40x60) m
E. (60x90) m
2. Ngoà i ngườ i, vậ t chủ chính củ a sá n lá ruộ t có thể là :
A. Gà , vịt
@B. Lợ n
C. Trâ u, bò
D. Chuộ t
E. Chó , mèo
3. Sá n lá ruộ t trưở ng thà nh ký sinh ở vị trí nà o sau đâ y trong cơ thể ngườ i:
A. Dạ dà y
B. Tá trà ng
C. Hổ ng trà ng
D. Manh trà ng
@E. Trự c trà ng
4. Vậ t chủ phụ thứ I củ a sá n lá ruộ t:
A. Cá giếc
B. Tô m
C. Cua
@D. Ố c
E. Lươn
5. Loà i ố c nà o sau đâ y là vậ t chủ phụ thứ I củ a sá n lá ruộ t:
A. Bythinia
B. Limnea
C. Bulimus
@D. Planorbis
E. Melania
6. Trứ ng sá n lá ruộ t sau khi bà i xuấ t ra khỏ i cơ thể ngườ i phá t triển thà nh ấ u
trù ng lô ng khi gặ p mô i trườ ng thích hợ p nà o sau đâ y:
A. Đấ t xố p, nhiều khí O2
B. Đấ t cá t, nhiều khí O2
@C. Nướ c ngọ t (sô ng, ao, hồ ...)

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

D. Nướ c biển
E. Nướ c lợ (đầ m, phá )
7. Thờ i gian từ khi ấ u trù ng lô ng củ a sá n lá ruộ t xâ m nhậ p và o ố c và hoà n tấ t sự
phá t triển trong cơ thể ố c là :
A. 1 thá ng
@B. 2 thá ng
C. 3 thá ng
D. 4 thá ng
E. 5 thá ng
8. Ngườ i nhiễm sá n lá ruộ t do ă n cá c loạ i thự c phẩ m nà o sau đâ y chưa nấ u chín:
@A. Cá c loạ i rau thuỷ sinh ngó sen, rau muố ng, củ ấ u...
B. Gỏ i cá giếc
C. Tô m số ng
D. Cua nướ ng
E. Nem thịt lợ n
9. Thờ i gian từ khi nhiễm nang ấ u trù ng sá n lá ruộ t đến khi phá t triển con
trưở ng thà nh:
A. 1 thá ng
B. 2 thá ng
@C. 3 thá ng
D. 4 thá ng
E. 5 thá ng
10. Trong cơ thể ngườ i, ngoà i ruộ t non sán lá ruộ t có thể lạ c chổ đến cá c vị trí
khá c như: da, phổ i, tim, mắ t, nã o... tạ o nên cá c nang sá n:
A. Đú ng
@B. Sai
11. Khi nhiễm vớ i số lượ ng ít sá n lá ruộ t bệnh nhâ n có triệu chứ ng:
@A. Mệt mõ i, thiếu má u nhẹ, đô i khi đau bụ ng tiêu chả y
B. Mệt mõ i, thiếu má u nặ ng, phù , đau bụ ng dữ dộ i
C. Sụ t câ n, phù , thiếu má u, đi cầ u phâ n nhầ y má u
D. Sụ t câ n, phù , thiếu má u, tiêu chả y ồ ạ t
E. Sụ t câ n, phù , thiếu má u, đau hạ sườ n phả i, số t.
12. Khi nhiễm vớ i số lượ ng nhiều sá n lá ruộ t bệnh nhâ n có triệu chứ ng:
@A. Đau bụ ng vù ng hạ vị, tiêu chả y, mệt mõ i, sụ t câ n, phù
B. Đau bụ ng vù ng thượ ngû vị, tiêu chả y, mệt mõ i, sụ t câ n, phù
C. Đau bụ ng vù ng hạ sườ ng phả i, tiêu chả y, mệt mõ i, sụ t câ n, phù
D. Đau bụ ng vù ng hạ vị, đi cầ u phâ n nhầ y má u, số t
E. Đau bụ ng vù ng hạ sườ ng phả i, đi cầ u phâ n nhầ y má u, số t, mệt mõ i.
13. Trong bệnh sá n lá ruộ t, bạ ch cầ u toan tính có thể tă ng đến:
@A. 20-25%
B. 26-30%
C. 31-35%
D. 36-40%
E. 41-45%
14. Chẩ n đoá n bệnh sá n lá ruộ t dự a và o:
A. Siêu â m bụ ng
B. Xét nghiệm má u bạ ch cầ u toan tính tă ng
@C. Xét nghiệm phâ n tìm trứ ng
D. Triệu chứ ng lâ m sà ng và tiền sử ă n cá c loạ i thự c vậ t thuỷ sinh chưa nấ u chín
E. Chẩ n đoá n miễn dịch: tìm khá ng thể trong má u.
15. Thuố c nà o sau đâ y đượ c dù ng để điều trị bệnh sá n lá ruộ t:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Mebendazol
B. Albendazol
C. Metrnidazol
@D. Niclosamide
E. Emetin
16. Về mặ t kích thướ c và hình thể, trứ ng sá n lá ruộ t gầ n giố ng vớ i trứ ng.........
17. Ngườ i ă n cá c loạ i rau thuỷ sinh như ngó sen, rau muố ng... chưa nấ u chín có
thể bị bệnh sá n lá ruộ t và sá n lá gan lớ n.
@A. Đú ng.
B. Sai.
18. Để phò ng bệnh sá n lá ruộ t khô ng nên ă n rau số ng.
@A. Đú ng.
B. Sai.

SÁN LÁ PHỔI

1. Kích thướ c sá n lá phổ i


@A. (85 x 55) m
B. (130 x 75) m
C. (60 x 40) m
D. (55 x 35) m
E. (27x 20) m
2. Ngoà i ngườ i, vậ t chủ chính củ a sá n lá phổ i có thể là :
A. Trâ u, bò
B. Cừ u, dê
@C. Chó , mèo
D. Gà , vịt
E. Tô m, cua
3. Vậ t chủ phụ thứ I củ a sá n lá phổ i:
A. Cá giếc
B. Tô m
C. Cua
@D. Ố c
E. Lươn
4. Loà i ố c nà o sau đâ y là vậ t chủ phụ thứ I củ a sá n lá phổ i:
A. Bythinia
B. Limnea
C. Bulimus
D. Planorbis
@E. Melania
5. Vậ t chủ phụ thứ II củ a sá n lá phổ i là :
A. Cá giếc
B. Tô m
C. Cua

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

D. Cá và tô m nướ c mặ n
@E. Tô m và cua nướ c ngọ t
6. Trong cơ thể củ a vậ t chủ chính, sá n lá phổ i số ng ở ............
7. Trứ ng sá n lá phổ i chỉ đượ c bà i xuấ t ra ngoà i khi bệnh nhâ n khạ c đà m:
A. Đú ng
@B. Sai
8. Trứ ng sá n lá phổ i sau khi bà i xuấ t ra khỏ i cơ thể phá t triển thà nh ấ u trù ng
lô ng khi trứ ng rơi và o mô i trườ ng thích hợ p nà o sau đâ y:
@A. Nướ c ngọ t (sô ng, ao, hồ )
B. Nướ c mặ n (biển)
C. Nướ c lợ (đầ m, phá )
D. Đấ t cá t xố p có độ pH cao
E. Đấ t cá t xố p có độ pH thấ p
9. Thờ i gian để trứ ng sá n lá phổ i phá t triển thà nh ấ u trù ng lô ng trong mô i
trườ ng nướ c khoả ng:
A. 1 tuầ n
@B. 2 - 3 tuầ n
C. 4 - 5 tuầ n
D. 6 - 8 tuầ n
E. 9 - 12 tuầ n
10. Ấ u trù ng đuô i củ a sá n lá phổ i sau khi rờ i khỏ i ố c Melania đến ký sinh ở vị trí
cơ thể nà o sau đâ y củ a tô m cua nướ c ngọ t:
A. Vỏ
B. Nả o
@C. Cơ ngự c
D. Châ n
E. Mắ t
11. Ngườ i bị bệnh sá n lá phổ i do ă n:
A. Rau số ng
B. Cá gỏ i
C. Nem thịt lợ n
@D. Tô m, cua nướ ng
E. Thịt bò tá i.
12. Thờ i gian từ khi sá n lá phổ i xâ m nhậ p và o vậ t chủ chính đến khi trưở ng
thà nh đẻ trứ ng khoả ng:
A. 1 thá ng
B. 2 thá ng
@C. 3 thá ng
D. 4 thá ng
E. 5 thá ng
13. Biểu hiện lâ m sà ng đầ u tiên củ a bệnh sá n lá phổ i là :
@A. Ho ra má u
B. Ho ra đà m có mà u rỉ sắ t
C. Ho khan
D. Ho ra má u tươi, số t buổ i chiều

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Ho ra má u tươi, sụ t câ n nhanh chó ng


14. Triệu chứ ng củ a bệnh sá n lá phổ i trong trườ ng hợ p sá n ký sinh lạ c chổ :
A. Tă ng á p lự c sọ nả o
B. Rố i loạ n thị giá c
C. Rố i loạ n cả m giá c
D. Rố i loạ n cả m giá c, liệt
@E. Á p xe gan
15. Chẩ n đoá n bệnh sá n lá phổ i dự a và o:
A. Hình ả nh XQ
B. Xét nghiệm má u bạ ch cầ u toan tính tă ng
@C. Xét nghiệm tìm trứ ng trong đà m hoặ c phâ n (bệnh nhâ n nuố t đà m)
D. Triệu chứ ng lâ m sà ng
E. Triệu chứ ng lâ m sà ng và tiền sử ă n tô m cua nướ ng
16. Hình ả nh XQ phổ i trong bệnh sá n lá phổ i dễ nhầ m vớ i bệnh nà o sau đâ y:
A. Viêm phế quả n
B. Giã n phế quả n
C. Trà n dịch mà ng phổ i
@D. Lao hạ ch ở phổ i
E. Ung thư phổ i
17. Thuố c điều trị bệnh sá n lá phổ i là :
A. Metronidazol
B. Albendazol
@C. Praziquantel
D. Niclosamide
E. Emetin
18. Để dự phò ng bệnh sán lá phổ i khô ng nên ă n:
@A. Gỏ i tô m số ng
B. Gỏ i cá giếc
C. Lươn nướ ng
D. Ế ch nướ ng
E. Nem thịt lợ n
19. Chẩ n đoá n bệnh sá n lá phổ i bắ t buộ c phả i tìm thấ y trứ ng sá n trong đà m.
A. Đú ng.
@B. Sai.
20. Sá n lá phổ i trưở ng thà nh có hình bầ u dụ c, dà y, bề mặ t có gai, mà u đỏ sẩ m
trô ng giố ng hạ t... ... ...

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

BÃÛNH NÁÚM DA

1. Bã û nh ná ú m da gá y ra bå íi caïc vi ná ú m thuä ü c giä ú ng:


@A. Trichophyton, Microsporum, Epidermophyton
B. Trichosporon, Microsporum, Epidermophyton
C. Trichophyton, Histoplasma, Epidermophyton
D. Trichophyton, Penicillium, Epidermophyton
E. Trichophiton, Microsporum, Aspergillus
2. Vã ö mà û t hçnh thã ø, náú m da laì:
A. Ná ú m men
@B. Ná ú m så ü i, phá n nhaïnh, coï vaïch ngà n
C. Ná ú m så ü i, khä ng phá n nhaïnh, coï vaïch ngà n
D. Ná ú m så ü i, phá n nhaïnh, khä ng coï vaïch ngà n
E. Væìa ná ú m så ü i, væìa ná ú m men (ná ú m læå îng hçnh)
3. Ná ú m da thuä ü c lå ïp ná ú m:
A. Ná ú m taío
B. Ná ú m tuïi
C. Ná ú m â aím
@D. Náúm báút toaìn
E. Ná ú m så ü i
4. Phá n giä ú ng cuía ná ú m da theo W. Emmons dæû a trã n:
A. Â à û c â iã øm så ü i ná ú m
B. Baìo tæí â ênh lå ïn vaì baìo tæí â ênh nhoí
@C. Baìo tæí â ênh lå ïn
D. Baìo tæí â ênh nhoí
E. Sæû sinh baìo tæí tæì baìo â aìi
5. Sä ú læå ü ng baìo tæí â ênh lå ïn cuía Trichophyton:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Rá ú t nhiã ö u
B. Nhiã ö u
C. Rá ú t êt
@D. Rá ú t êt, â ä i khi khä ng coï
E. Luä n luä n khä ng coï
6. Vaïch tã ú baìocuía baìo tæí â ênh lå ïn thuä ü c giä ú ng Microsporum coï â à û c
â iã øm:
@A. Daìy, xuì xç coï gai
B. Moíng, xuì xç coï gai
C. Daìy, trå n laïng khä ng coï gai
D. Moíng, trå n laïng khä ng coï gai
E. Daìy hoà û c moíng tuyì theo loaìi Microsporum nhæng luä n coï gai.

7. Trã n cå thã ø ngæå ìi, vë trê kyï sinh cuía caïc loaû i ná ú m da coï thã ø laì:
A. Da
B. Niã m maû c
C. Lä ng, toïc
D. Moïng
@E. A, C, D â uïng
8. Giä ú ng Microsporum coï thã ø kyï sinh vaì gá y bã û nh å í:
A. Da
B. Läng, toïc
C. Moïng
@D. A vaì B â uïng
E. A vaì C â uïng
9. Giä ú ng Epidermophyton coï thã ø kyï sinh vaì gá y bã û nh å í:
A. Da
B. Läng, toïc
C. Moïng
D. A vaì B â uïng
@E. A vaì C â uïng
10. Vã ö aïi tênh â ä ú i vå ïi kyï chuí, Trichophyton rubrum laì loaìi vi ná ú m coï aïi
tênh chuí yã ú u vå ïi:
@A. Ngæå ìi
B. Choï, meìo
C. Trá u boì
D. Ngæû a
E. Khè
11. Microsporum canis laì loaìi vi ná ú m hay gà û p å í:
A. Ngæå ìi
@B. Choï, meìo
C. Trá u boì
D. Ngæû a
E. Khè
12. Bã û nh ná ú m da lá y truyã ö n tæì:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Nguä ö n bã û nh tæì khä ng khê lá y sang ngæå ìi


@B. Nguä ö n bã û nh tæì ngæå ìi bã û nh, tæì â ä ü ng vá û t tæì â á ú t lá y sang ngæå ìi
C. Nguä ö n bã û nh tæì næå ïc lá y sang ngæå ìi
D. Nguä ö n bã û nh tæì ngæå ìi bã û nh lá y sang ngæå ìi khaïc
E. Bã û nh ná ú m da laì bã û nh khä ng lá y sang ngæå ìi khaïc
13. Vi ná ú m naìo sau â á y thæå ìng gá y bã û nh ná ú m da å í nhæîng ngæå ìi laìm
væå ìn:
A. Trichophyton rubrum
B. Microsporum canis
@C. Microsporum gypseum
D. Trichophyton concentricum
E. Epidermophyton floccosum
14. Tä øn thæå ng do vi náú m æa thuï truyã ö n sang ngæå ìi coï â à û c â iã øm:
@A. Thæå ìng sæng tá ú y, chaíy næå ïc vaìng, chaíy muí, nhæng laû i mau laình dã ù
chæîa
B. Khä ng sæng tá ú y, chaíy næå ïc vaìng, chaíy muí, mau laình dã ù chæîa
C. Sæng tá ú y, chaíy nhiã ö u muí rá ú t khoï chæîa
D. Khä ng sæng tá ú y, khä ng coï muí, chè bong êt vaíy da, khä ng cá ö n â iã ö u trë gç
bã û nh vá ù n laình
E. Khä ng sæng tá ú y, nhæng chaíy nhiã ö u muí, bã û nh tæû laình sau vaìi ngaìy
15. Trong bã û nh chä ú c â á ö u do ná ú m da:
A. Vi ná ú m xá m nhá û p vaìo toïc, toïc â æït ngang hoà û c ruû ng nhæîng maíng lå ïn
B. Vi ná ú m xá m nhá û p vaìo da, toïc ruû ng nhæîng maíng lå ïn
@C. Vi náú m xá m nhá û p vaìo toïc, ngoaìi ra coï thã ø xá m nhá û p caí vaìo da tuyì
loaû i vi ná ú m, bã û nh nhá n coï nhæîng maíng truû i toïc coï kêch thæå ïc to nhoí
khaïc nhau tuyì tæìng thã ø bã û nh
D. Vi ná ú m xá m nhá û p vaìo toïc, bã û nh nhá n coï nhæîng maíng truû i toïc coï
kêch thæå ïc to nhoí khaïc nhau tuyì tæìng thã ø bã û nh
E. Vi ná ú m xá m nhá û p vaìo toïc, laìm cho toïc trå í nãn khä , coï nhæîng haû t xuì
xç khä ng gá y ruû ng toïc.
16. Thã ø bã û nh chä ú c â á ö u naìo sau â á y gá y ruû ng toïc vénh viã ù n:
A. Chä ú c â á ö u maíng xaïm
B. Chä ú c â á ö u nung muí
C. Chä ú c â á ö u chá ú m â en
@D. Chä ú c â á ö u loîm cheïn
E. Chä ú c â á ö u maû n tênh
17. Bã û nh chä ú c â á ö u loîm cheïn do vi ná ú m naìo sau â á y gá y ra:
A. Trichophyton rubrum
B. Trichophyton concentricum
C. Trichophyton mentagrophyte
D. Trichophyton tonsuran
@E. Trichophyton schoenleinii
18. Bã û nh vá øy rä ö ng:
A. Keïo daìi lá u nà m nãn thæå ìng thæå ng tä øn lan rä ü ng, coï khi caí thá n mçnh

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

B. Da khä ng viã m nhæng ngæïa, troïc vaíy. Taïc nhá n gá y bã û nh laì


Microsporum canis
C. Da khä ng viã m nhæng ngæïa, troïc vaíy, caïc vaíy xã ú p thaình hçnh â ä ö ng tá m.
Taïc nhá n gá y bã û nh laì Trichophyton concentricum
D. A vaì B â uïng
@E. A vaì C â uïng.
19. Bã û nh ná ú m chá n váû n â ä ü ng viã n gà û p å í:
A. Nhæîng vá û n â ä ü ng viã n thæå ìng xuyã n tiã ú p xuïc træû c tiã ú p vå ïi næå ïc
B. Nhæîng vá û n â ä ü ng viã n thã ø duû c thã ø thao
@C. Nhæîng vá û n â ä ü ng viã n thã ø duû c thã ø thao, nhæîng ngæå ìi lênh â i giaìy
D. Nhæîng vá û n â ä ü ng viã n â i giaìy coï rà õ c bä ü t tale å í trong giaìy
E. Chè gà û p å í nhæîng vá û n â ä ü ng viã n khi tá û p luyã û n khä ng mang giaìy
20. Thæå ng tä øn cuía bã û nh ná ú m chá n vá û n â ä ü ng viã n nà ò m å í vë trê cå thã ø
naìo sau â á y:
A. Cà ó ng chá n
B. Loìng baìn chá n
C. Keí chá n
D. Mu baìn chá n
@E. Thæå ìng gà û p å í keí chá n, ngoaìi ra coìn coï thã ø gà û p å í mu vaì loìng baìn
chá n.
21. Bã û nh ná ú m beû n do Epidermophyton floccosum thæå ng tä øn coï tênh
chá ú t:
@A. Â ä ú i xæïng hai bã n beû n, lan ra hai bã n â uìi
B. Â ä ú i xæïng hai bã n beû n, khä ng lan ra hai bã n â uìi
C. Khä ng â ä ú i xæïng hai bã n beû n, lan ra mä ng
D. Khä ng â ä ú i xæïng hai bã n beû n, lan ra thá n mçnh
E. Khä ng â ä ú i xæïng hai bã n beû n, khä ng lan
22. Bã û nh ná ú m maï:
A. Nhiã ù m bã û nh do hä n hêt choï meìo, vi ná ú m gá y bã û nh Trichophyton
rubrum
@B. Nhiã ù m bã û nh do hä n hêt choï meìo coï vi ná ú m å í lä ng, vi náú m gá y bã û nh
Microsporum canis
C. Nhiã ù m bã û nh do hä n hêt choï meìo coï vi ná ú m å í lä ng, vi ná ú m gá y bã û nh
Trichophyton verucosum
D. Nhiã ù m bã û nh do hêt baìo tæí trong khä ng khê, vi ná ú m gá y bã û nh
Microsporum canis
E. Nhiã ù m bã û nh do hêt baìo tæí trong khä ng khê, vi náú m gá y bã û nh
Trichophyton verucosum
23. Thæå ng tä øn moïng do ná ú m da coï tênh chá ú t:
A. Thæå ng tä øn â á ö u tiã n thæå ìng tæì gä ú c moïng
@B. Thæå ng tä øn â á ö u tiã n thæå ìng tæì bå ì tæû do cuía moïng
C. Thæå ng tä øn â á ö u tiã n thæå ìng å í vuìng da quanh moïng
D. Thæå ng tä øn â á ö u tiã n thæå ìng å í vuìng da quanh moïng å í gä ú c moïng vaì
moïng

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Thæå ng tä øn â á ö u tiã n thæå ìng å í vuìng da quanh moïng å í bå ì tæû do cuía


moïng vaì moïng
24. Khä ng thã ø lá ú y bã û nh phá øm â ã ø laìm xeït nghiã û m ná ú m da â æå ü c nã ú u
trong voìng 7 - 10 ngaìy træå ïc khi laìm xeït nghiã û m bã û nh nhá n coï duìng:
@A. Thuä ú c khaïng ná ú m
B. Thuä ú c khaïng sinh
C. Thuä ú c khaïng histamin
D. A vaì B â uïng
E. A vaì C â uïng.
25. Bã û nh phá øm â ã ø laìm xeït nghiã û m ná ú m da coï thã ø laì:
A. Da, niã m maû c, maïu
B. Da, lä ng toïc, maïu
@C. Da, lä ng toïc, moïng
D. Niã m maû c, maïu, moïng
E. Niã m maû c, lä ng toïc, moïng.
26. Â ã ø xeït nghiã û m træû c tiã ú p tçm ná ú m da, ngæå ìi ta duìng dung dëch:
A. KOH 2%
B. KOH 5%
@C. KOH 20%
D. KOH 50%
E. KOH 80%
27. Xeït nghiã û m træû c tiã ú p bã û nh phá øm da, moïng vå ïi KOH 20% quan saït
dæå ïi kênh hiã øn vi thá ú y:
A. Så ü i tå ná ú m, phá n nhaïnh coï vaïch ngà n
@B. Så ü i tå ná ú m, phá n nhaïnh coï vaïch ngà n â ä i khi så ü i tå ná ú m â æït thaình
chuä øi baìo tæí â ä ú t
C. Så ü i tå ná ú m, khä ng phá n nhaïnh coï vaïch ngà n, baìo tæí â ä ú t
D. Så ü i tå ná ú m, phá n nhaïnh khä ng coï vaïch ngà n vaì nhiã ö u baìo tæí â ênh lå ïn
E. Så ü i tå ná ú m, phá n nhaïnh coï vaïch ngà n vaì nhiã ö u baìo tæí â ênh nhoí.
28. Mä i træå ìng nuä i cá ú y náú m da laì:
A. Sabouraud agar
B. Sabouraud agar + Chloramphenicol
C. Sabouraud agar + Cycloheximide (Actidion)
@D. Sabouraud agar + Chloramphenicol + Cycloheximide (Actidion)
E. Sabouraud loíng
29. Nhiã û t â ä ü nuä i cá ú y ná ú m da laì:
A. 20 - 240C
@B. 25 - 280C
C. 30 - 360C
D. 37 - 400C
E. 41 - 450C
30. Khi nuä i cá ú y ná ú m da thå ìi gian moü c nhanh coï thã ø:
A. 1 - 3 ngaìy
B. 3 - 5 ngaìy
C. 5 - 7 ngaìy

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@D. 7 - 10 ngaìy
E. A. 10 - 15 ngaìy
31. Thuä ú c duìng â iã ö u trë ná ú m da khi thæå ng tä øn coï diã û n têch rä ü ng laì:
@A. Griseofulvin
B. Nystatin
C. Amphotericin B
D. Cycloheximide
E. Ketoconazole
32. Â ä ú i vå ïi vá û n â ä ü ng viã n, â ã ø â ã ö phoìng bã û nh ná ú m da:
A. Khä ng nãn â i giaìy vi mä i træå ìng á øm thæå ìng xuyã n å í chá n seî dã ù bë
bã û nh
B. Rà õ c vaì giaìy mä ü t êt cä ö n ASA
@C. Rà õ c vaìo giaìy bä ü t tale coï axêt undecylenic
D. Rà õ c vaìo giaìy mä ü t êt cä ö n BSI
E. Rà õ c vaìo giaìy êt thuä ú c khaïng ná ú m Nystatin.
33. Â ã ø phoìng bã û nh ná ú m da lá y tæì choï meìo sang ngæå ìi:
A. Traïnh hän hêt, vuä ú t ve choï meìo
B. Khi choï meìo ruû ng lä ng bá ú t thæå ìng cho â i khaïm thuï y ngay
C. Thæå ìng xuyã n bä i Griseofulvin cho choï meìo ngæìa bã û nh træå ïc
@D. Cá u A vaì B â uïng
E. Cá u A vaì C â uïng.
34. Thuä ú c duìng â ã ø â iã ö u trë ná ú m da khi thæå ng tä øn coï diã û n têch heû p:
A. Dung dëch cä ö n ASA
B. Dung dëch cä ö n BSI
C. Dung dëch cä ö n formol
@D. A vaì B â uïng
E. A vaì C â uïng
35. Thuä ú c naìo sau â á y khä ng â æå ü c læû a choü n â ã ø â iã ö u trë bã û nh ná ú m da:
A. Griseofulvin
B. Ketoconazole
@C. Nystatin
D. Miconazole
E. Clotrimazole.
36. Ngæå ìi bë bã û nh ná ú m da do hêt phaíi caïc baìo tæí ná ú m coï trong khä ng
khê.
A. Â uïng
@B. Sai
37. Trã n cå thã ø ngæå ìi ná ú m da chè kyï sinh gá y bã û nh å í da
A. Â uïng
@B. Sai
38. Bã û nh chä ú c â á ö u do ná ú m da coï thã ø gá y ruû ng toïc vénh viã ù n hoà û c
khä ng
@A. Â uïng
B. Sai

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

39. Bã û nh ná ú m beû n do ná ú m da gá y nã n tä øn thæå ng lá m saìng luä n


khä ng â ä ú i xæïng hai bã n.
A. Â uïng
@B. Sai

BỆNH VI NẤM CANDIDA

1. Bệnh vi ấ m Candida hầ u hết là do:


@A. Candida albicans
B. Candida tropicalis
C. Candida krusei

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

D. Candida stellatoidea
E. Candida zeylanoides
2. Ngườ i khoẻ mạ nh khi xét nghiệm trự c tiếp ta có thể tìm thấ y vi nấ m
Candida ở :
A. Miệng
B. Ruộ t
C. Â m đạ o
D. Phế quả n
@E. Miệng, ruộ t, â m đạ o, cá c nếp xếp da quanh hậ u mô n và phế quả n củ a
mộ t số ngườ i đượ c thử .
3. Vi nấ m Candida albicans số ng:
A. Ngoạ i hoạ i sinh trong ruộ t ngườ i
B. Nộ i hoạ i sinh trong ruộ t nhiều loà i độ ng vậ t
C. Nộ i hoạ i sinh trong ruộ t nhiều loà i chim
@D. Nộ i hoạ i trong ruộ t ngườ i và nhiều loà i độ ng vậ t
E. Ngoạ i hoạ i sinh trong ruộ t ngườ i và nhiều loà i độ ng vậ t
4. Ở trạ ng thá i nộ i hoạ i sinh, soi tươi cá c dịch sinh họ c từ niêm mạ c có thể
thấ y vi nấ m Candida ở dạ ng:
A. Nhiều tế bà o hạ t men và sợ i giả
B. Nhiều tế bà o hạ t men nả y chồ i
@C. Ít tế bà o hạ t men, hiếm khi thấ y dạ ng nả y chồ i
D. Nhiều tế bà o hạ t men nả y chồ i, bà o tử bao dày
E. Nhiều tế bà o hạ t men, hiếm khi thấ y dạ ng nả y chồ i
5. Đặ c trưng củ a vi nấ m Candida ở trạ ng thá i ký sinh là :
A. Số lượ ng vi nấ m tă ng lên rấ t nhiều
@B. Có sợ i tơ nấ m giả
C. Số lượ ng vi nấ m khô ng thay đổ i so vớ i trạ ng thá i số ng hoạ i sinh
D. Số lượ ng vi nấ m tă ng lên rấ t nhiều và có sợ i tơ nấ m giả
E. Có nhiều bà o tử đố t.
6. Ngườ i bị bệnh vi nấ m Candida albicans do lâ y nhiễm qua:
A. Da
B. Tiêu hoá
C. Hô hấ p
D. Sinh dụ c
@E. Phá t sinh từ vi nấ m Candida nộ i sinh
7. Yếu tố sinh lý thuậ n lợ i để vi nấ m Candida gâ y bệnh là :
@A. Có thai
B. Trẻ nhỏ bú mẹ
C. Phụ nữ tiền mã n kinh
D. Nữ giớ i tuổ i dậ y thì
E. Béo phì

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

8. Yếu tố nà o sau đâ y khô ng phả i là yếu tố bệnh lý thuậ n lợ i cho vi nấ m


Candida gâ y bệnh:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Béo phì
@C. Bệnh nấ m da
D. Suy dinh dưỡ ng
E. Cá c bệnh ung thư đang điều trị thuố c ứ c chế miễn dịch
9. Nhữ ng nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh mó ng - mó ng do
Candida trừ :
A. Bá n nướ c đá
@B. Nhâ n viên kế toá n trong cá c cử a hà ng ă n uố ng
C. Bá n cá
D. Bá n nướ c giả i khá t
E. Là m bếp trong cá c cử a hà ng ă n uố ng
10. Thuố c nà o sau đâ y khi dù ng điều trị sẽ là m thuậ n lợ i cho vi nấ m
Candida phá t triển và gâ y bệnh:
A. Khá ng sinh phổ hẹp liệu trình ngắ n ngà y
B. Khá ng histamin
C. Khá ng sinh phổ rộ ng, liệu trình ngắ n ngà y
D. Khá ng sinh phổ hẹp, liệu phá p corticoides, thuố c ứ c chế miễn dịch
@E. Khá ng sinh phổ rộ ng, liệu phá p corticoides, thuố c ứ c chế miễn dịch
11. Trong bệnh đẹn (tưa) do vi nấ m Candida có cá c triệu chứ ng sau:
A. Niêm mạ c miệng đỏ , khô xuấ t hiện cá c điểm trắ ng, sau đó hợ p thà nh cá c
mả ng trắ ng, cá c mả ng trắ ng mềm, dễ bó c, luô n kèm theo chả y má u ră ng
lợ i.
B. Niêm mạ c miệng đỏ , khô xuấ t hiện cá c điểm trắ ng, sau đó hợ p thà nh cá c
mả ng trắ ng, cá c mả ng trắ ng cứ ng, khó bó c, luô n kèm theo chả y má u ră ng
lợ i
C. Niêm mạ c miệng đỏ , khô xuấ t hiện các điểm trắ ng, sau đó hợ p thà nh cá c
mả ng trắ ng, cá c mả ng trắ ng mềm, khó bó c
@D. Niêm mạ c miệng đỏ , khô xuấ t hiện cá c điểm trắ ng, sau đó hợ p thà nh
cá c mả ng trắ ng, cá c mả ng trắ ng cứ ng, khó bó c
E. Niêm mạ c lưở i có mà u trắ ng, đen hoặ c đà rấ t khó bó c, gâ y chả y má u khi
bó c.
12. Viêm thự c quả n do Candida gặ p ở đố i tượ ng nà o sau đâ y:
@A. Trẻ bị đẹn nặ ng hoặ c ngườ i già suy kiệt
B. Phụ nữ có thai 3 thá ng cuố i
C. Bệnh nhâ n bị bệnh béo phì
D. Phụ nữ có dù ng thuố c trá nh thai
E. Bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng
13. Viêm â m đạ o - â m hộ do Candida gặ p ở :
A. Phụ nữ có thai

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

B. Phụ nữ tiền mã n kinh


C. Phụ nữ bị bệnh do dù ng nướ c khô ng sạ ch
D. Phụ nữ dù ng thuố c ngừ a thai
@E. Phụ nữ có thai hoặ c đang dù ng khá ng sinh, thuố c thai.
14. Viêm da do Candida:
A. Gặ p ở ngườ i da khô , sang thườ ng vù ng da mặ t, vi nấ m gâ y bệnh chủ yếu
Candida albicans
@B. Gặ p ở ngườ i da ẩ m ướ t, sang thương vù ng da xếp nếp, vi nấ m gâ y
bệnh chủ yếu Candida albicans
C. Gặ p ở ngườ i da khô , sang thương vù ng kẻ tay châ n, vi nấ m gâ y bệnh chủ
yếu Candida krusei
D. Gặ p ở ngườ i ẩ m ướ t, sang thương vù ng da xếp nếp, vi nấ m gâ y bệnh chủ
yếu Candida krusei.
E. Gặ p ở ngườ i da khô , sang thương vù ng da xếp nếp, vi nấ m gâ y bệnh chủ
yếu Candida krusei.
15. Chẩ n đoá n bệnh vi nấ m Candida dự a và o:
A. Lâ m sà ng
B. Lâ m sà ng, cá c yếu tố thuậ n lợ i: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuố c men
C. Xét nghiệm vi nấ m họ c
D. Chỉ cầ n xét nghiệm nấ m trự c tiếp
@E. Lâ m sà ng, cá c yếu tố thuậ n lợ i: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuố c
men và xét nghiệm vi nấ m họ c
16. Để xét nghiệm tìm vi nấ m Candida, đố i vớ i bệnh phẩ m là niêm mạ c
(â m đạ o, miệng,...) ngườ i ta là m xét nghiệm vớ i dung dịch:
A. KOH 20%
B. KOH 80%
@C. NaCl 9%0
D. NaCl bã o hoà (37%)
E. NaCl 100%
17. Để xét nghiệm tìm vi nấ m Candida, đố i vớ i bệnh phẩ m là bộ t mó ng, vảy
da, ngườ i ta là m xét nghiệm vớ i dung dịch:
@A. KOH 20%
B. KOH 80%
C. NaCl 9%0
D. NaCl bã o hoà (37%)
E. NaCl 100%
18. Mô i trườ ng nuô i cấy vi nấ m Candida là :
A. Sabouraud agar
@B. Sabouraud agar + Chloramphenicol
C. Sabouraud agar + Cycloheximide (Actidion)
D. Sabouraud agar +Chloramphenicol + Cycloheximide (Actidion)
E. Sabouraud lỏ ng.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

19. Đố i vớ i bệnh phẩ m là chấ t lấ y từ niêm mạ c (miệng, â m đao, phế


quả n...) xét nghiệm trự c tiếp nấ m Candida là dương tính khi thấ y:
A. Mộ t và i tế bà o nấ m men dạ ng trò n, bầ u dụ c
B. Mộ t vài tế bà o nấ m men dạ ng nả y chồ i
C. Mộ t và i sợ i nấ m
@D. Nhiều sợ i tơ nấ m già và tế bà o hạ t men
E. Nhiều tế bà o hạ t men.
20. Để chẩ n đoá n vi nấ m Candida đố i vớ i bệnh phẩ m là niêm mạ c:
A. Cầ n thiết phả i cấy và o mô i trườ ng Sabouraud agar
B. Cầ n thiết phả i cấ y và o mô i trườ ng Sabouraud agar có khá ng sinh
C. Cầ n thiết phả i cấ y và o mô i trườ ng Sabouraud agar có khá ng nấ m
D. Cầ n thiết phả i cấ y và o mô i trườ ng Sabouraud agar có khá ng sinh và
khá ng nấ m
@E. Khô ng cầ n cấy nấ m, quan sá t trự c tiếp bệnh phẩ m quan trọ ng hơn cấ y
21. Để chẩ n đoá n vi nấ m Candida vớ i bệnh phẩ m là niêm mạ c, khô ng cầ n
phả i cấ y nấ m vì:
@A. Ngườ i bình thườ ng có thể có ít vi nấ m Candida hoạ i sinh nên cấy
khô ng cho phép phâ n biệt đó là nấ m bệnh hay nấ m hoạ i sinh
B. Ngườ i bình thườ ng luô n luô n có nhiều vi nấ m Candida hoạ i sinh nên cấ y
khô ng cho phép phâ n biệt đó là nấ m bệnh hay nấ m hoạ i sinh
C. Nuô i cấ y nấ m khô ng mọ c
D. Nuô i cấy nấ m mọ cü rấ t chậ m (sau 1 thá ng)
E. Mô i trườ ng nuô i cấ y rấ t phứ c tạ p, cầ n nhiều nguồ n dinh dưỡ ng nên ít
đượ c sử dụ ng trong chẩ n đoá n vi nấ m họ c.
22. Đố i vớ i bệnh phẩ m là mủ củ a mộ t apxe chưa vỡ , kết quả xét nghiệm
trự c tiếp vi nấ m Candida dương tính khi:
A. Có nhiều tế bà o hạ t men
B. Có nhiều tế bà o nả y chồ i
C. Nhiều tế bà o hạ t men và sợ i tơ nấ m giả
D. Nhiều tế bà o hạ t men, nả y chồ i và sợ i tơ nấ m giả
@E. Chỉ cầ n sự có mặ t củ a vi nấ m Candida thì đã có ý nghĩa chẩ n đoá n
dương tính.
23. Để chẩ n đoá n vi nấ m Candida đố i vớ i bệnh phẩ m là má u cầ n:
A. Xét nghiệm trự c tiếp
B. Nuô i cấy
@C. Xét nghiệm trự c tiếp và nuô i cấ y trên mô i trườ ng Sabouraud agar +
Chloramphenicol
D. Xét nghiệm trự c tiếp và nuô i cấ y trên mô i trườ ng Sabouraud agar +
Cycloheximide
E. Xét nghiệm trự c tiếp và nuô i cấ y trên mô i trườ ng Sabouraud agar +
Chloramphenicol + Cycloheximide
24. Khi nuô i cấ y, vi nấ m Candida mọ c sau:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@A. 1-3 ngà y


B. 4-6 ngà y
C. 7-10 ngà y
D. 11-15 ngà y
E. Sau 15 ngà y
25. Vi nấ m Candida có thể gâ y bệnh:
@A. Viêm nộ i mạ c cơ tim, nhiễm trù ng đườ ng tiểu
B. Trứ ng tó c trắ ng
C. Viêm nả o - mà ng nả o
D. Lang ben
E. Trứ ng tó c đen
26. Thương tổ n mó ng do vi nấ m Candida có cá c đặ c điểm sau:
A. Bắ t đầ u từ bờ tự do củ a mó ng, vi nấ m gâ y bệnh thườ ng là Candida
tropicalis
@B. Bắ t đầ u từ gố c mó ng kèm thương tổ n phầ n da ở gố c mó ng. Vi nấ m gâ y
bệnh thườ ng là Candida albicans
C. Bắ t đầ u từ bờ tự do củ a mó ng, kèm thương tổ n phầ n da quanh mó ng, vi
nấ m gâ y bệnh là Candida albicans
D. Bắ t đầ u từ bờ bên củ a mó ng khô ng kèm thương tổ n củ a da bao quanh
mó ng, vi nấ m gâ y bệnh là Candida albicans
E. Bắ t đầ u từ bờ bên củ a mó ng, kèm thương tổ n củ a d quanh mó ng, vi nấ m
gâ y bệnh thườ ng là Candida tropicalis
27. Viêm â m đạ o - â m hộ do vi nấ m Candida có triệu chứ ng:
A. Ngứ a hoặ c rá t bỏ ng ở â m hộ , ra khí hư mà u xanh có nhiều bọ t
B. Hoà n toà n khô ng ngứ a â m hộ chỉ ra khí hư mà u xanh có nhiều bọ t
@C. Ngứ a hoặ c rá t bỏ ng ở â m hộ , ra khí hư giố ng sữ a đô ng
D. Khô ng ngứ a â m hộ , ra khí hư giố ng sữ a đô ng
E. Ngứ a rá t â m hộ , ra khí hư luô n kèm theo nhiều má u
28. Thuố c thườ ng dù ng để rà miệng cho trẻ sơ sinh bị đẹn (tưa) là :
A. Ketoconazole
B. Amphotericin B
C. Griseofulvin
@D. Nystatin
E. Dung dịch cồ n ASA
29. Để đề phò ng bệnh đẹn (tưa) cho trẻ sơ sinh:
A. Mẹ uố ng Nystatin trong 3 thá ng cuố i củ a thai kỳ
B. Sau khi trẻ ra đờ i, cho trẻ uố ng Clotrimazole trong vò ng 7 ngà y
C. Sau khi trẻ ra đờ i, cho trẻ uố ng Griseofulvin trong vò ng 7 ngà y
@D. Sau khi trẻ ra đờ i, cho trẻ uố ng Nystatin 100.000 đơn vị và o ngà y thứ
2 và 3
E. Sau khi trẻ ra đờ i, cho trẻ uố ng Amphotericin B và o ngà y thứ 2 và 3

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

30. Để phò ng bệnh viêm quanh mó ng - mó ng ở nhữ ng đố i tượ ng là m nghề


thườ ng xuyên tiếp xú c vớ i nướ c:
A. Uố ng thuố c khá ng nấ m định kỳ hà ng thá ng
B. Bô i thuố c khá ng nấ m tạ i chổ hà ng ngà y
C. Đeo bao tay cao su, đi già y cao su
D. Lau khô tay châ n sau khi tiếp xú c vớ i nướ c
@E. Bả o hộ lao độ ng khi là m việc tiếp xú c vớ i nướ c, vệ sinh sạ ch sẽ tay
châ n và lau khô tay châ n khi là m việc.
31. Ở mộ t số ngườ i bình thườ ng xét nghiệm dịch â m đạ o có thể thấ y mộ t ít
tế bà o vi nấ m Candida
@A. Đú ng.
B. Sai
32 Bệnh vi nấ m Candida lây nhiễm chủ yếu qua đườ ng quan hệ tình dụ c
khô ng an toà n.
A. Đú ng.
@B. Sai
33. Phụ nữ có thai là mộ t yếu tố bệnh lý thuậ n lợ i để vi nấ m Candida gâ y
bệnh.
A. Đú ng.
@B. Sai
34. Vi nấ m Candida albicans nhạ y cả m vớ i Cycloheximide ( Actidion).
@A. Đú ng.
B. Sai
35. Chẩ n đoá n bệnh do vi nấ m Candida luô n cầ n cả xét nghiệm trự c tiếp và
nuô i cấ y nấ m.
A. Đú ng.
@B. Sai
36. Để điều trị viêm â m đạ o â m hộ do nấ m Candida cầ n thiết phả i dù ng
Nystatin theo đườ ng uố ng.
A. Đú ng.
@B. Sai

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

BỆNH ĐỘNG VẬT KÝ SINH

1. Bệnh độ ng vậ t ký sinh là :
@A. Nhữ ng bệnh và nhữ ng hiện tượ ng nhiễm ký sinh trù ng qua lạ i tự nhiên giữ a
độ ng vậ t có xương số ng và ngườ i.
B. Nhữ ng bệnh ký sinh trù ng lâ y từ độ ng vậ t có xương số ng sang ngườ i và
ngượ c lạ i.
C. Nhữ ng bệnh và hiện tượ ng nhiễm ký sinh trù ng qua lạ i tự nhiên giữ a độ ng vậ t
có vú và ngườ i.
D. Nhữ ng bệnh và hiện tượ ng nhiễm ký sinh trù ng qua lạ i tự nhiên giữ a độ ng
vậ t nuô i gầ n ngườ i và ngườ i.
E. Nhữ ng bệnh và hiện tượ ng nhiễm ký sinh trù ng qua lạ i tự nhiên giữ a độ ng vậ t
hoang dã và ngườ i.
2. Bệnh độ ng vậ t ký sinh chủ yếu gồ m bệnh giun sá n và đơn bà o.
@A. Đú ng.
B. Sai.
3. Quá trình ký sinh trù ng di chuyển từ ký chủ này sang ký chủ khá c tuỳ thuộ c:
A. Tính đặ c hiệu ký sinh, vị trí ký sinh
B. Yếu tố cộ ng đồ ng trong mộ t sinh cả nh
C. Khả nă ng tiếp nhậ n ký sinh trù ng củ a từ ng cơ thể cả m thụ
D. Tính đặ c hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộ ng đồ ng trong mộ t sinh cả nh
@E. Tính đặ c hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộ ng đồ ng trong mộ t sinh cả nh,
khả nă ng tiếp nhậ n ký sinh trù ng củ a từ ng cơ thể cả m thụ
4. Khi ký sinh trù ng tồ n tạ i trong cơ thể ký chủ dướ i dạ ng trưở ng thà nh thì đó là
ký chủ chính
@A. Đú ng.
B. Sai.
5. Khi ký sinh trù ng tồ n tạ i trong cơ thể ký chủ dướ i dạ ng ấ u trù ng thì đó là ký
chủ chính
A. Đú ng.
@B. Sai.
6. Hộ i chứ ng ấ u trù ng di chuyển (larva migrans) gâ y ra do:
@A. Ấ u trù ng giun có tính nă ng độ ng cao
B. Ấ u trù ng giun sá n nó i chung
C. Ấ u trù ng sá n dâ y
D. Ấ u trù ng sá n lá
E. Ấ u trù ng giun khô ng hoặ c ít có tính nă ng độ ng.
7. Bệnh độ ng vậ t ký sinh gặ p ở nhữ ng ngườ i là m nghề nghiệp nà o sau đâ y:
A. Buô n bá n
@B. Nuô i thú
C. Nuô i gia cầ m
D. Nuô i cá
E. Nuô i tô m, cua.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

8. Hộ i chứ ng ấ u trù ng chu du ở da củ a ngườ i do loạ i ký sinh trù ng nà o sau đâ y


gâ y ra:
@A. Giun mó c chó mèo
B. Giun lươn chó mèo
C. Giun mó c ngườ i
D. Giun đũ a ngườ i
E. Giun đũ a chó
9. Trong hộ i chứ ng ấ u trù ng chu du ở da do giun mó c chó mèo, ngườ i bị nhiễm
bệnh do:
A. Ă n rau số ng có chứ a trứ ng giun
B. Uố ng nướ c chưa đun sô i có ấ u trù ng giun
@C. Tiếp xú c vớ i đấ t nhiễm phâ n chó mèo có chứ a trứ ng
D. Ă n phả i bọ chét ký sinh trên chó mèo
E. Do bồ ng bế, hô n hít chó mèo.
10. Về mặ t dịch tể họ c bệnh do ấ u trù ng giun mó c chó mèo thườ ng gặ p ở :
A. Châ u Phi
B. Châ u  u
C. Châ u Ú c
D. Châ u Á
@E. Châ u Phi, Đô ng Nam Á
11. Hộ i chứ ng ấ u trù ng chu du ở da do giun mó c chó mèo hay gặ p ở đố i tượ ng
nà o sau đâ y:
A. Trẻ nhỏ hay chơi nơi đấ t cá t ẩ m
B. Ngườ i là m nghề bá c sĩ thú y
C. Cô ng nhâ n lâ m trườ ng
D. Ngườ i là m cô ng tá c xét nghiệm tạ i phò ng xét nghiệm ký sinh trù ng
@E. Ngườ i tiếp xú c nhiều vớ i đấ t: nô ng dâ n, trẻ nhỏ chơi vớ i đấ t cá t... ....
12. Đặ c điểm triệu chứ ng bệnh do ấ u trù ng giun mó c chó mèo:
@A. Chổ xâ m nhậ p có vết sẩ n đỏ ngứ a, và i giờ hoặ c 2 - 3 ngà y sau xuấ t hiện
đườ ng gồ ngoằ n ngoèo, ngứ a, bệnh tự là nh sau và i tuầ n đến và i thá ng.
B. Chổ xâ m nhậ p có nố t ngứ a, sau đó nổ i u cụ c đỏ , lở loét chả y nhiều mủ , bệnh tự
là nh sau 2 tuầ n.
C. Chổ xâ m nhậ p chả y má u, sau đó thà nh u cụ c loét, bệnh tự là nh.
D. Chổ xâ m nhậ p khô ng có thương tổ n gì rõ rệt chỉ hơi ngứ a, sau đó tự hết.
E. Chổ xâ m hậ p có nố t sầ n ngứ a, sau 2 - 3 ngà y xuấ t hiện đườ ng gồ ngoằ n ngoèo,
ngứ a. Bệnh khô ng là nh nếu khô ng điều trị đặ c hiệu.
13. Hiện tượ ng viêm da do ấ u trù ng giun mó c chó mèo thườ ng gặ p nhấ t ở :
A. Bà n tay
B. Bà n châ n
C. Đầ u gố i
D. Mô ng
@E. Bộ phậ n cơ thể thườ ng xuyên tiếp xú c vớ i đấ t.
14. Chẩ n đoá n bệnh ấ u trù ng giun mó c chó mèo chủ yếu dự a và o:
A. Lâ m sà ng và xét nghiệm phâ n
B. Dịch tể có tiếp xú c vớ i đấ t cá t ô nhiễm phâ n chó mèo
@C. Hình ả nh lâ m sà ng, dịch tể và đá p ứ ng tố t vớ i điều trị để củ ng cố chẩ n đoá n.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

D. Lâ m sà ng, dịch tể và xét nghiệm bạ ch cầ u toan tính tă ng


E. Lâ m sà ng, dịch tể và xét nghiệm phâ n tìm trứ ng.
15. Thuố c điều trị bệnhấ u trù ng giun mó c chó mèo:
A. Metronidazole
B. Mebendazole
@C. Thiabendazole
D. Hexachloro cyclohexan (HCH)
E. Thuố c khá ng histamin tạ i chổ .
16. do giun đũ a củ a:
A. Chó , mèo, trâ u, bò
@B. Chó , mèo, heo, ngự a
C. Chó , mèo, gà , vịt
D. Trâ u, bò , heo, ngự a
E. Trâ u, bò , gà , vịt
17. Giun đũ a chó mèo (Toxocara) khi lạ c và o cơ thể ngườ i tồ n tạ i dướ i dạ ng:
A. Con trưở ng thà nh số ng ở ruộ t non
B. Con trưở ng thà nh số ng ở ruộ t già
C. Con trưở ng thà nh số ng ở phổ i
@D. Nang chứ a ấ u trù ng ở hệ thầ n kinh trung ương
E. Nang chứ a ấ u trù ng ở dướ i da.
18. Trong cơ thể ngườ i, ấ u trù ng giun đũ a chó mèo có thể ký sinh ở :
A. Nã o, gan
B. Mắ t, tim
C. Lò ng ruộ t non
@D. Nã o, gan, mắ t, tim.
E. Đạ i trà ng và gan
19. Giun đũ a chó trưở ng thà nh (Toxocara canis) số ng ở ruộ t non củ a chó :
@A. Dướ i 6 thá ng tuổ i
B. 6 - 9 thá ng tuổ i
C. 9 - 12 thá ng tuổ i
D. 12 - 24 thá ng tuổ i
E. Trên 24 thá ng tuổ i
20. Hộ i chứ ng ấ u trù ng chu du ở nộ i tạ ng do giun đũ a chó mèo (Toxocara)
thườ ng gặ p ở độ tuổ i nà o sau đâ y:
@A. Dướ i 1 tuổ i
B. 1 - 4 tuổ i
C. 5 - 9 tuổ i
D. 10 - 15 tuổ i
E. Trên 15 tuổ i
21. Triệu chứ ng củ a bệnh ấ u trù ng giun đũ a chó mèo ở trẻ em:
A. Số t cao, ă n uố ng kém, rố i loạ n tiêu hoá , đau cơ và khớ p, ho khạ c đờ m, nổ i mề
đay, gan to.
@B. Số t nhẹ, ă n uố ng kém, rố i loạ n tiêu hoá , đau cơ và khớ p, ho khạ c đờ m, nổ i
mề đay, gan to.
C. Số t dao độ ng, tiêu chả y, ho, nổ i mề đay, gan teo.
D. Số t cao, đau cơ và khớ p, lên cơn hen, gan teo.
E. Khô ng số t, rố i loạ n tiêu hoá , đau bụ ng, gan teo.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

22. Ấ u trù ng giun đũ a chó mèo ký sinh ở gan có biểu hiện triệu chứ ng:
@A. Gan to, cứ ng, bề mặ t nhẵ n, khô ng đau
B. Gan to, mềm, bề mặ t khô ng đều, khô ng đau.
C. Gan to, sờ nhẵ n, rung gan (+)
D. Gan teo nhỏ , khô ng đau
E. Gan teo nhỏ , rung gan (+)

23. Trong hộ i chứ ng ấ u trù ng giun đũ a chó mèo, bạ ch cầ u toan tính tă ng:
A. 20 - 30%
B. 31 - 40%
C. 41 - 49%
@D. 50 - 80%
E. Trên 80%
24. Bệnh ấ u trù ng giun đũ a chó mèo, bạ ch cầ u toan tính tă ng trong cá c thể bệnh
trừ thể bệnh ở :
A. Nã o
@B. Mắ t
C. Phổ i
D. Gan
E. Tim
25. Chẩ n đoá n ấ u trù ng giun đũ a chó mèo dự a và o:
A. Lâ m sà ng và xét nghiệm má u
@B. Sinh thiết và cá c phả n ứ ng miễn dịch
C. Soi phâ n tìm trứ ng
D. Chụ p cắ t lớ p toà n cơ thể
E. Siêu â m bụ ng.
26. Thiabendazole dù ng điều trị bệnh ấ u trù ng ấ u trù ng giun đũ a chó mèo cho
kết quả :
A. Bệnh khỏ i hoà n toà n sau 3 tuầ n
B. Bệnh khỏ i hoà n toà n sau 3 thá ng
@C. Cá c triệu chứ ng lâ m sà ng giả m 50% cá c trườ ng hợ p sau 3 tuầ n
D. Cá c triệu chứ ng lâ m sà ng giả m 10% cá c trườ ng hợ p sau 3 tuầ n
E. Bệnh hoà n toà n khô ng giả m sau 3 tuầ n điều trị.
27. Phò ng bệnh giun sá n từ chó sang ngườ i:
A. Khô ng ă n rau số ng, uố ng nướ c đun sô i
B. Cấ m thả chó ở cô ng viên, bã i cá t
C. Định kỳ xổ giun cho chó
D. Cấ m thả chó ở cô ng viên, bã i cá t ; định kỳ xổ giun cho ngườ i
@E. Cấ m thả chó ở cô ng viên, bã i cá t; đ ịnh kỳ xổ giun cho chó
28. Gnasthostoma spinigerum là loạ i giun ký sinh ở vị trí cơ thể nà o củ a chó
mèo:
@A. Vá ch dạ dà y
B. Ruộ t non
C. Ruộ t già
D. Gan
E. Phổ i

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

29. Bệnh do Gnasthostoma spinigerum ở ngườ i biểu hiện:


A. Bệnh cả nh do ấ u trù ng di chuyển dướ i da
B. Bệnh cả nh do ấ u trù ng di chuyển nộ i tạ ng
C. Bệnh cả nh do giun trưở ng thà nh số ng ở vá ch dạ dà y
D. Bệnh cả nh do ấ u trù ng di chuyển dướ i da và giun trưở ng thà nh số ng ở vá ch
dạ dà y
@E. Bệnh cả nh do ấ u trù ng hoặ c giun non di chuyển dướ i da và trong cá c cơ
quan nộ i tạ ng.
30. Vậ t chủ phụ thứ nhấ t củ a Gnasthostoma spinigerum là :
@A. Cyclops
B. Bọ gậ y Anopheles
C. Bọ gậ y Culex
D. Bọ gậ y Aedes
E. Bọ gậ y Monsonia
31. Vậ t chủ phụ thứ hai củ a Gnasthostoma spinigerum là :
A. Cyclops
@B. Ế ch, cá , lươn, rắ n
C. Chó , mèo, lợ n
D. Ngườ i
E. Trâ u, bò , ngự a.
32. Ngườ i bị nhiễm ấ u trù ng Gnasthostoma spinigerum do:
A. Ă n rau số ng
B. Uố ng nướ c chưa đun sô i
@C. Ă n cá , ếch,lươn chưa nấ u chín
D. Ă n thịt bò tá i
E. Ă n thịt lợ n chưa nấ u chín
33. Cá c triệu chứ ng dầ u tiên khi nhiễm ấ u trù ng Gnasthostoma spinigerum là :
@A. Buồ n nô n, đau thượ ng vị hoặ c hạ sườ n phả i, số t
B. Tá o bó n, số t
C. Tiêu chả y, số t
D. Đau đầ u dữ dộ i, nô n mữ a, số t
E. Ho khạ c đà m lẫ n má u, số t.
34. Gnasthostoma spinigerum gâ y thương tổ n ở vị trí nà o sau đâ y ở ngườ i:
A. Vá ch dạ dà y
B. Dướ i da
C. Cơ quan nộ i tạ ng: gan, phổ i, nã o, mắ t...
D. Vá ch dạ dà y, cơ quan nộ i tạ ng
@E. Dướ i da, cơ quan nộ i tạ ng
35. Thuố c dù ng để điều trị ấ u trù ng Gnasthostoma là :
A. Albendazole
B. Praziquatel
C. Piperazin
@D. Diethylcarbamazine (D.E.C)
E. Metronidazole
36. Angiostrongylus cantonensis là :
A. Giun ký sinh ở ngườ i

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

B. Sá n ký sinh ở ngườ i
@C. Giun ký sinh ở chuộ t
D. Sá n ký sinh ở chuộ t
E. Sá n lá đơn tính ký sinh ở ngườ i hoặ c chuộ t.
37. Angiostrongylus cantonensis trưở ng thà nh số ng ở vị trí cơ thể nà o sau đâ y
củ a chuộ t:
A. Vá ch phế nang
@B. Độ ng mạ ch phổ i
C. Tĩnh mạ ch phổ i
D. Khí - phế quả n
E. Khoang mà ng phổ i.
38. Vậ t chủ phụ củ a giun Angiostrongylus cantonensis là :
A. Cá
@B. Ố c, tô m, cua
C. Chuộ t
D. Cyclops
E. Lươn.
39. Ngườ i bị nhiễm ấ u trù ng củ a Angiostrongylus cantonensis do:
A. Ă n ố c số ng
B. Ă n rau số ng có ấ u trù ng giun
C. Ă n tô m, cua số ng
D. Ă n gỏ i cá giếc
@E. Ă n tô m cua số ng, ă n rau số ng có ấ u trù ng giun.
40. Ngườ i nhiễm ấ u trù ng củ a Angiostrongylus cantonensis biểu hiện bệnh:
@A. Viêm mà ng nã o - nã o
B. Viêm gan
C. Viêm phổ i
D. Viêm ruộ t non
E. Viêm da
41. Xét nghiệm dịch nã o tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus cantonensis ở ngườ i
thấ y:
@A. Dịch nã o tuỷ trong, albumin tă ng 400-500 tế bà o/mm3 trong đó 40-50% là
bạ ch cầ u toan tính, hiếm khi thấ y giun non.
B. Dịch nã o tuỷ trong, albumin tă ng 400-500 tế bà o/mm3 trong đó 40-50% là
bạ ch cầ u toan tính, luô n có giun non.
C. Dịch nã o tuỷ trong, Globulin tă ng, 200-300 tế bà o/mm3 trong đó 40-50% là
bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính, có trứ ng giun.
D. Dịch nã o tuỷ đụ c, Globulin tă ng, bạ ch cầ u lympho chiếm 40-50%, hiếm khi
thấ y giun non.
E. Dịch nã o tuỷ đụ c, Albumin giả m, 400-500 hồ ng cầ u/mm3, hiếm khi thấ y giun
non.
42. Chẩ n đoá n bệnh do Angiostrongylus cantonensis:
A. Lâ m sà ng
B. Chọ c dò xét nghiệm dịch nã o tuỷ
C. Phả n ứ ng nộ i bì vớ i khá ng nguyên đặ c hiệu,phả nứ ng nộ i bì vớ i khá ng nguyên
đặ c hiệu
D. Siêu â m bụ ng

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

@E. Chọ c dò xét nghiệm dịch nã o tuỷ, phả nứ ng nộ i bì vớ i khá ng nguyên đặ c hiệu
43. Thuố c điều trị bệnh viêm mà ng nã o - nã o do Angiostrongylus:
A. Thiabendazole
B. Diethylcarbamazin
@C. Khô ng có thuố c điều trị đặ c hiệu, chỉ điều trị triệu chứ ng trong mộ t số
trườ ng hợ p.
D. Khá ng sinh phổ rộ ng, liều cao
E. Khá ng sinh phổ rộ ng, liều cao kết hợ p vớ i cá c thuố c điều trị giun sá n.
44. Con trưở ng thà nh củ a cá c loạ i giun họ Anisakinae ký sinh ở :
A. Ruộ t non ngườ i
B. Dạ dà y ngườ i
@C. Dạ dà y cá c độ ng vậ t hữ u nhũ biển (cá voi, cá heó , cá nhà tá ng...) và loà i châ n
mà ng (sư tử biển, hả i cẩ u, hả i mã ...)

D. Dạ dà y chim
E. Dạ dà y chó , mèo.
45. Vậ t chủ phụ thứ nhấ t củ a cá c loạ i giun họ Anisakinae là :
A. Cá biển
@B. Giá p xá c biển
C. Sư tử biển
D. Hả i cẩ u
E. Hả i mã .
46. Vậ t chủ phụ thứ hai củ a cá c loạ i giun họ Anisakinae là :
A. Cá thu, cá mò i
B. Mự c, bạ ch tuộ c
C. Giá p xá c biển
@D. Cá thu, cá mò i, mự c , bạ ch tuộ c
E. Cá biển.
47. Ngườ i bị nhiễm ấ u trù ng củ a Anisakinae do ă n loạ i thự c phẩ m nà o sau đâ y
chưa nấ u chín:
@A. Cá mò i, cá thu, mự c
B. Cá giếc, cá trê
C. Tô m, cua biển
D. Cá voi
E. Cá heo.
48. Ấ u trù ng củ a Anisakinae tạ o nên nhữ ng hạ t bạ ch cầ u toan tính ở :
A. Phổ i
B. Nã o
@C. Ố ng tiêu hoá
D. Da
E. Thậ n
49. Chẩ n đoá n bệnh ấ u trù ng Anisakinae dự a và o:
A. Bệnh cả nh lâ m sàng
@B. Nộ i soi kết hợ p sinh thiết ố ng tiêu hoá tìm ấ u trù ng
C. Xét nghiệm má u: bạ ch cầ u toan tính tă ng
D. Chẩ n đoá n huyết thanh luô n cho kết quả tố t nhấ t

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

E. Xét nghiệm phâ n tìm trứ ng.


50. Điều trị bệnh ấ u trù ng Anisakinae:
@A. Cắ t bỏ u hạ t có ký sinh trù ng
B. Thuố c điều trị đặ c hiệu là Thiabendazole
C. Thuố c điều trị đặ c hiệu là cá c thuố c điều trị ung thư
D. Thuố c điều trị đặ c hiệu là Diethylcarbamazin
E. Thuố c điều trị đặ c hiệu là Piperazin
51. Ấ u trù ng Anisakinae chết ở điều kiện nà o sau đâ y:
A. Muố i cá
@B. Nấ u chín cá hoặ c đô ng lạ nh -200C trong 24 giờ
C. Hun khó i cá
D. Đô ng lạ nh cá ở -20C trong 24 giờ
E. Nấ u chín cá hoặ c đô ng lạ nh -200C trong 24 giờ hoặ c muố i cá

52. Vậ t chủ chính củ a sá n dâ y Echinococcus granulosus là :


A. Trâ u
B. Bò
@C. Chó
D. Cừ u
E. Dê
53. Vậ t chủ phụ củ a sá n dâ y Echinococcus granulosus là :
A. Chó
B. Mèo
C. Chồ n
@D. Độ ng vậ t ă n cỏ
E. Hổ
54. Về mặ t hình thể củ a Echinococcus granulosus giố ng vớ i trứ ng củ a:
A. Giun mó c chó (Ancylostoma caninum)
B. Giun đũ a chó (Toxocara canis)
C. Giun đũ a ngườ i (Ascaris lumbricoides)
D. Giun tó c ngườ i (Trichuris trichiura)
@E. Sá n dâ y ngườ i (Toenia)
55. Ngườ i là vậ t chủ gì củ a sá n dâ y Echinococcus granulosus:
A. Chính
@B. Phụ
C. Vĩnh viễn
D. Tạ m thờ i
E. Chính và phụ tuỳ theo giai đoạ n phá t triển.
56. Sá n Echinococcus trưở ng thà nh số ng ở cơ quan nà o sau đâ y củ a chó :
@A. Ruộ t non
B. Ruộ t già
C. Gan
D. Phổ i
E. Nã o
57. Ngườ i nhiễm trứ ng củ a sá n dâ y Echinococcus granulosus do:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Ă n thịt chó
@B. Ă n rau số ng có trứ ng sá n
C. Ă n thịt bò tá i
D. Ă n thịt dê tá i
E. Ă n gỏ i cá giếc
58. Trong cơ thể vậ t chủ phụ nang sá n Echinococcus granulosus tìm thấ y nhữ ng
cơ quan sau:
A. Dướ i da
B. Dạ dà y
@C. Phổ i, gan, lá ch, nã o, thậ n
D. Hồ i manh trà ng
E. Trự c trà ng.
59. Chó nhiễm sá n Echinococcus granulosus do:
A. Nuố t trứ ng có sá n trong thứ c ă n
B. Nuố t trứ ng sá n có trong phâ n ngườ i
@C. Ă n phổ i củ a trâ u bò có nang sá n
D. Uố ng nướ c ở ao, hồ có ấ u trù ng sá n
E. Ấ u trù ng sá n xâ m nhậ p qua da.
60. Triệu chứ ng lâ m sà ng củ a bệnh do Echinococcus granulosus ở ngườ i biểu
hiện:
A. Đau vù ng gan, và ng da
B. Độ ng kinh, tă ng á p lự c nộ i sọ
C. Ho ra má u, đau ngự c
D. Đau lưng tiểu ra má u
@E. Triệu chứ ng bệnh tuỳ thuộ c và o nơi ký sinh củ a nang sá n: gan, nã o, phổ i,
thậ n, lá ch, xương...
61. Nang sá n Echinococcus granulosus tă ng trưở ng đủ độ có kích thướ c:
A. 0,1 - 0,5 cm
B. 0,6 - 1,0 cm
@C. 1,0 - 20 cm
D. 21 - 30 cm
E. 31 - 40 cm
62. Khi bệnh nhân ho hay gắ ng sứ c vậ n độ ng, hoặ c khi đang mổ nang sá n
Echinococcus granulosus có thể vỡ , khi đó cá c đầ u sá n phá t tá n rộ ng rã i ra cá c
cơ quan khá c sau 2 - 5 nă m sau bắ t đầ u có cá c triệu chứ ng củ a nang sá n thứ
phá t:
@A. Đú ng
B. Sai
63. Để chẩ n đoá n nang sá n Echinococcus granulosus tuyệt đố i khô ng đượ c chọ c
hú t nang sá n:
@A. Đú ng
B. Sai
64. Để chẩ n đoá n bệnh do Echinococcus granulosus dự a và o:
A. Hình ả nh siêu â m
B. Hình ả nh XQ

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

C. Chọ c hú t nang sá n
@D. Phả n ứ ng ELISA
E. Xét nghiệm má u bạ ch cầ u toan tính tă ng.
65. Bệnh Sparganum do ký sinh trù ng nà o sau đâ y gâ y bệnh:
A. Toxocara canis
B. Echinococcus
C. Diphyllobothrium latum
@D. Spirometra mansoni
E. Toenia solium
66. Spirometra mansoni là loạ i sá n dâ y ký sinh ở :
@A. Chó , mèo
B. Trâ u, bò
C. Ngự a
D. Cừ u, dê
E. Hổ , bá o
67. Vậ t chủ phụ củ a Spirometra mansoni là :
A. Cá
B. Trâ u, bò
@C. Ế ch, nhá i
D. Chó , mèo
E. Cừ u, ngự a
68. Ngườ i nhiễm sá n dâ y Spirometra mansoni do:
@A. Đắ p thịt ếch lên mắ t chữ a viêm kết mạ c
B. Ă n gỏ i cá giếc
C. Uố ng nướ c có ấ u trù ng sá n
D. Nuố t trứ ng sá n qua thứ c ă n
E. Ă n thịt bò tá i
69. Sparganum là tên gọ i ấ u trù ng giai đoạ n II củ a sá n dâ y Spirometra mansoni:
@A. Đú ng.
B. Sai.
70. Bệnh do Sparganum gặ p ở vị trị nà o ở ngườ i:
A. Mắ t
B. Dướ i da
C. Mô dướ i mà ng phổ i, phú c mạ c bà ng quang
D. Xương
@E. Mắ t, dướ i da, mô dướ i mà ng phổ i, phú c mạ c bà ng quang.
71. Bệnh viêm da do sá n má ng do loà i sá n má ng nà o sau đâ y gâ y ra:
@A. Sá n má ng củ a gia cầ m và loà i gặ m nhấ m
B. Sá n má ng ngườ i
C. Sá n má ng chó mèo
D. Sá n má ng trâ u bò
E. Sá n má ng chuộ t.
72. Trichobilhazia spp. là loà i sá n má ng ký sinh ở tĩnh mạ ch mạ c treo ruộ t củ a:
A. Vịt và chim nướ c mặ n
@B. Vịt và chim nướ c ngọ t
C. Vịt và gà

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

D. Trâ u, bò
E. Ngự a, cừ u
73. Microbillharzia spp. là loà i sá n má ng ký sinh ở :
@A. Vịt và chim nướ c mặ n
B. Vịt và chim nướ c ngọ t
C. Vịt và gà
D. Trâ u, bò
E. Ngự a, cừ u.
74. Schistosomatium spp. là loạ i sá n má ng ký sinh ở :
A. Ngườ i
B. Trâ u
@C. Chuộ t
D. Chim
E. Vịt
75. Ngườ i bị viêm da do sá n má ng do:
A. Uố ng nướ c có ấ u trù ng lô ng
@B. Tiếp xú c vớ i nướ c (tắ m sô ng, tắ m biển, là m ruộ ng...) có ấ u trù ng lô ng
C. Ă n thịt vịt và chim nướ c ngọ t
D. Ă n thịt vịt và chim nướ c mặ n
E. Ă n thịt chuộ t.
76. Triệu chứ ng viêm da do sá n má ng:
A. Ngứ a dữ dộ i
B. Nỗ i sẩ n đỏ
C. Chả y má u kéo dà i
D. Ngứ a và viêm mủ kéo dà i
@E. Ngứ a dữ dộ i và nổ i sẩ n đỏ .
77. Vậ t chủ trung gian củ a sá n má ng Trichobilhazia là :
A. Cá giếc
B. Cyclops
@C. Ố c Radixovata
D. Ế ch nhá i
E. Tô m cua
78. Tiến triển củ a bệnh viêm da do sá n má ng:
A. Bệnh ngứ a kéo dà i, khô ng là nh nếu khô ng điều trị thuố c đặ c hiệu
B. Chả y mủ kéo dà i, là nh nếu dù ng khá ng sinh liều cao, phổ rộ ng
C. Nổ i nhiều sẩ n lan khắ p cơ thể và vỡ mủ
@D. Cá c sẩ n ngứ a tự lặ n sau 1 tuầ n
E. Bệnh trị khỏ i sau 24 giờ .
79. Thuố c điều trị viêm da do sá n má ng:
A. Metronidazole
B. Albendazole
C. Praziquantel
D. Thiabendazole
@E. Khô ng có thuố c đặ c hiệu.
80. Phò ng bệnh viêm da do sá n má ng:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus

A. Diệt ố c
B. Bô i dầ u rá i cá lên da trướ c khi tiếp xú c vớ i nướ c
C. Uố ng thuố c đặ c hiệu
@D. Diệt ố c, bô i dầ u rá i cá lên da trướ c khi tiếp xú c vớ i nướ c
E. Diệt ố c, uố ng thuố c phò ng bệnh đố i vớ i nhữ ng ngườ i là m nghề thườ ng xuyên
tiếp xú c vớ i nướ c.
81. Hộ i chứ ng ấ u trù ng chu du ở da củ a ngườ i chỉ do ấ u trù ng giun đũ a chó mèo
gâ y ra.
A. Đú ng
@B. Sai
82. Chẩ n đoá n bệnh ấ u trù ng giun mó c chó mèo chỉ cầ n đự a và o hình ả nh lâ m
sà ng.
A. Đú ng
@B. Sai
83. Hộ i chứ ng ấ u trù ng di chuyển nộ i tạ ng ở ngườ i luô n luô n do ấ u trù ng giun
đũ a chó mèo gâ y ra.
A. Đú ng
@B. Sai

84. Trong bệnh ấ u trù ng giun đũ a chó mèo, bạ ch cầ u toan tính có thể tă ng hoặ c
khô ng tuỳ theo thể bệnh.
@A. Đú ng
B. Sai
85. Metronidazol là thuố c đặ c hiệu điều trị bệnh ấ u trù ng giun đũ a chó mèo.
A. Đú ng
@B. Sai
86. Xét nghiệm dịch nả o tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus cantonensis có thể
tìm thấ y giun non.
@A. Đú ng
B. Sai

www.yhocduphong.net

You might also like