Professional Documents
Culture Documents
PHẦN 1: VI KHUẨN
TỤ CẦU STAPHYLOCOCCUS
157. Sự chuyển thể được phát hiện đầu tiên trên vi khuẩn nào ?
VI KHUẨN PHONG
MYCOBACTERIUM LEPRAE
PLANT YG41 VI SINH HỌC
432. Đặc tính nào sau đây đúng với ngoại độc tố của vi khuẩn đường ruột ?
a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường ruột
b. Chỉ có khả năng gây sốc
c. Không có tác động gây tiêu chảy
d. Không có tác động gây lỵ
433. Để quan sát vi khuẩn M. leprae trên kính hiển vi quang học, có thể nhuộm vi khuẩn theo
phương pháp nào sau đây ?
a Nhuộm Gram c. Nhuộm đơn
b. Nhuộm kháng acid d. Nhuộm Giemsa
434. Điều nào sau đây đúng với vi khuẩn phong ?
a. Cùng một gia đình với M. tuberculosis
b. Dùng để sản xuất vaccin chống bệnh phong
c. Dùng để sản xuất vaccin BCG.
d. Nuôi cấy được trong phòng thí nghiệm.
435. Bệnh phong có đặc điểm nào sau đây ?
a. Di truyền c. Có tốc độ lây truyền rất nhanh
b. Truyền nhiễm. d. Không gây tổn thương thần kinh.
436. Sự chuyển đổi các dạng lâm sàng của bệnh phong là do yếu tố nào sau đây ?
a. Miễn dịch dịch thể
b. Miễn dịch tế bào
c. Loại thuốc điều trị bệnh phong đang sử dụng
d. Tổn thương da và thần kinh.
437. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn M.tuberculosis ?
a. Trực khuẩn Gram âm c. Tăng trưởng chậm
b. Di động d. Chỉ gây bệnh ở người
HELICOBACTER PYLORI
Phần này xem kỹ lượng giá cuối bài, học thuộc bảng tóm tắt và đọc thêm sách. Con này cho khá nhiều
nhưng ngân hàng 500c không có.
HAEMOPHILUS INFLUENZA
231. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về vi khuẩn H. Influenzae ?
a. Cầu khuẩn Gram (+)
b. Cầu trực khuẩn hoặc là trực khuẩn Gram (-)
c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến
d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu
232. Vi khuẩn H. influenzae thường trú ở :
a. Đường hô hấp trên c. Đường hô hấp
b. Đường hô hấp dưới d. Đường tiêu hoá
VI KHUẨN KỴ KHÍ
411. Bệnh cảnh lâm sàng nào sau đây KHÔNG do vi khuẩn C. perfringens gây ra ?
a. Hoại thư sinh hơi b. Viêm đại tràng giả mạc
PLANT YG41 VI SINH HỌC
c. Viêm ruột hoại tử d. Nhiễm độc thức ăn
412. Độc tố nào sau đây gây nên triệu chứng lâm sàng chính của bệnh uốn ván ?
a. Độc tố ruột c. Tetanolysin
b. Độc tố gây độc tế bào d. Tetanospasmin
413. Độc tố nào sau đây của vi khuẩn C. perfringens gây viêm ruột hoại tử ?
a. α toxin c. Độc tố ruột
b. β toxin d. Không phải a, b, c.
414.Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn kỵ khí nội sinh ?
a. Sinh nha bào
b. Là bộ phận vi khuẩn thường trú của cơ thể
c. Có độc lực cao
d. Hiện diện nhiều ở môi trường ngoài.
415.Điều nào sau đây KHÔNG đúng với vi khuẩn kỵ khí ?
a. Chuyển hóa năng lượng bằng phản ứng oxy hóa khử
b. Tăng sinh trong khí trường không có oxy
c. Một số enzym quan trọng của vi khuẩn bị bất hoạt bởi oxy.
d. Thiếu hệ thống cytochrome.
416..Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi khuẩn Clostridium tetani ?
a. Trực khuẩn Gram dương
b. Tiết ngoại độc tố
c. Không di động
d. Nha bào có khả năng đề kháng cao với điều kiện môi trường ngoài
417. Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn ván ?
a. Bản chất là protein
b. Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ
c. Tetanolysin được dùng để chế vaccin
d. Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh
418. Bênh viêm ruột hoại tử thường xảy ra ở người thiếu ăn thường xuyên vì nguyên nhân nào
sau đây ?
a. Sức đề kháng giảm
b. Không có miễn dịch đối với C. perfringens
c. Khả năng tiết trypsin giảm
d. Khả năng tiết lipase giảm
419. Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn ván ?
a. Bản chất là polysaccharide
b. Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ
c. Tetanospasmin được dùng để chế vaccin
d. Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh
420. Điều nào sau đây KHÔNG đúng với vi khuẩn kỵ khí ?
a. Chuyển hóa năng lượng bằng phản ứng lên men
b. Tăng sinh trong khí trường không có oxy
c. Một số enzym quan trọng của vi khuẩn bị bất hoạt bởi oxy.
d. Có hệ thống cytochrome hoat động mạnh.
124. Vi sinh vật nào sau đây có lối sống kị khí bắt buộc ?
a. Nấm men.
b. Vi khuẩn uốn ván
c. Amip.
d. Nấm rơm.
PLANT YG41 VI SINH HỌC
PHẦN 2: VIRUS
MYXOVIRUS
1. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của virus cúm?
a. Hình cầu, đường kính 80 – 120nm
b. Nhân ARN
c. Virus cúm A có 7 loại protein
d. Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn
2. Virus cúm A KHÔNG có đặc tính nào sau đây ?
a. Các gai H và N nằm trên các gai kháng nguyên khác nhau.
b. Có màng bao ngoài là sacharid
c. Các virus dễ bị bất hoạt bởi các dung môi không phân cực và các tác nhân hoạt hoá bề mặt.
d. Thường hay đột biến hơn cac loại virus cúm B, C
3. Phát biểu nào sau đây đúng về kháng nguyên bề mặt virus cúm A ?
a. Kháng nguyên bên trong là NP (Nuclecapsid) và M1
b. Kháng nguyên nhân thường ổn định
c. Kháng nguyên NA (Neuraminidase) là kháng nguyên chính tạo kháng thể trung hoà.
d. Kháng nguyên NA thường gây đột biến kháng nguyên
4. Loại type virus cúm nào sau đây lây lan nhanh?
a. Cúm A H5N1 c. Cúm A H7N1
b. Cúm A H1N1 d. Cúm A H9N1
5. Loại cúm nào sau đây KHÔNG lây lan từ người sang người:
a. Cúm A H1N1 c. Cúm A H5 N1
b. Cúm A H3N1 d. Cúm A H2 N3
6. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến kháng nguyên ?
a. Antigen drift là đột biến một phần có liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời đỉểm virus
lưu hành.
b. Antigen shift là đột biến hoàn toàn không còn liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời
điểm lưu hành.
c. Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm cho người và động vật
d. Tất cả đều đúng.
PLANT YG41 VI SINH HỌC
7. Bệnh phẩm nào sau đây KHÔNG thường dùng để phân lập virus cúm ?
a. Nước rửa mũi họng c. Đàm
b. Máu d. Mẫu sinh thiết phổi
17. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG lien quan đến virus cúm A ?
a. Bộ gen ARN không phân đoạn
b. Capsid hình xoắn ốc
c. Các gai Hemagglutinin và Neuraminidase gắn trên bề mặt virus.
d. Màng bọc ngoài là lipid
18. Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột ở virus cúm chủ yếu ở nguồn nào sau đây ?
a. Những người trong các cộng đồng biệt lập như Bắc cực
b. Các động vật đặc biệt heo, ngựa, gà và chim
c. Đất, đặc biệt nhiệt đới
d. Nước cống
19. Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là virus nào sau đây ?
a. Virus đậu mùa c. Virus Herpes
b. Virus cúm d. Virus quai bị
22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ?
a. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc
b. Bộ gen ARN không phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên bề mặt virus
d. Có màng bọc ngoài
23. Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là chủ yếu ở nguồn nào?
a. Những người sống trên các hòn đảo
b. Các động vật, đặc biệt heo, ngựa, gà chim.
c. Đất, đặc biệt vùng nhiệt đới
d. Nước cống
24. Phát biểu nào sau đây đúng ?
a. Virus cúm A gây những trận dịch nhỏ, virus cúm B gây dịch lớn hơn hay không gây dịch.
b Nguồn kháng nguyên mới cho virus cúm C là virus gây bệnh cúm cho động vật
c. Những thay đổi kháng nguyên lớn (đột biến đột ngột) ở những protein bề mặt virus xảy ra
cúm A nhiều hơn cúm B và C
d. Đột biến biến đổi kháng nguyên từ từ là do sự tái tổ hợp nhiều đoạn gen của virus cúm.
25. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus nguy hiểm ?
a. H1N1, H2N4, H5N1 c. H7N7, H5N1, H9N2
b. H3N5, H1N3, H7N7 d. H1N2, H2N4, H9N2
38. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ?
a. Capsid hình xoắn ốc
b. Bộ gen ARN có phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên gai bề mặt virus
d. Không màng bọc ngoài
39. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus ít nguy hiểm ?
a. H1N1, H2N4, H5N1 c. H7N7, H5N1, H9N2
b. H3N5, H1N3, H2N2 d. H1N2, H2N4, H9N2
193. Những virus nào sau đây thường có cấu trúc kháng nguyên thay đổi ?
a. Virus gây bệnh đậu mùa c. Virus gây bệnh quai bị
b. Virus gây bệnh cúm d. Virus gây bệnh sởi
492. Đoạn gen của virus nào sau đây chia làm 7 phân đoạn?
a. Cúm A b. Cúm B
PLANT YG41 VI SINH HỌC
c. Cúm C d. Á cúm
493. Virus cúm A có mấy thể lâm sàng?
a. 1 c. 3
b. 2 d. 4
494. Virus cúm A H5N1 là sự tái tổ hợp từ mấy nguồn virus khác nhau?
a. 1 c. 3
b. 2 d. 4
PARAMYXOVIRUS
16. Chủng virus nào sau đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus ?
a. Virus quai bị c. Virus á cúm
b. Virus sởi d. Virus cúm B
21. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus thuộc họ Paramyxovirus ?
a. Virus quai bị c. Virus á cúm type 1 - 4
b. Virus sởi d. Virus cúm B
58. Virus á cúm có tính chất nào sau đây ?
a. Nhân ARN c. Không có màng bọc ngoài
b. Kháng nguyên không biến đổi d. Cấu trúc hình trụ
59. Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ em ?
a. Adenovirrus c. Epstein – Barr
b. Coxsackie d. Virus á cúm
60. Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào?
a. Trimovax d. Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệu
b. Verorab quả
c. Amantadin
37. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus?
a. Virus quai bị c. Virus hợp bào hô hấp
b. Virus sởi d. Virus cúm Rubella
ROTAVIRUS
40. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp trên ?
a. Orthomyxovirus c. Togavirus
b. Paramyxovirus d. Rotavirus
267. Tính chất của Rotavirus :
a. Cấu trúc hình bánh xe khi quan sát bằng kính hiển vi điện tử
b. Nhân chứa 11 mảnh kép DNA
c. Có màng bọc ngoài
d. Có 1 lớp vỏ capsid
268. Rotavirus được chia làm 6 nhóm, trong đó có 3 nhóm gây bệnh cho người là:
a. A, B, C c. A,C, E
b. A,B,D d. A, D, F
269. Cấu trúc Rotavirus:
a. Nhân DNA với 11 mảnh kép
b. Vỏ gồm 2 lớp capsid
c. Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong
d. Kháng nguyên chung nằm ở lớp vỏ ngoài
270. Kháng thể nào sau đây có trong sữa mẹ có thể bảo vệ bé khỏi Rotavirus
a. IgA c. IgG
b. IgM d. IgE
271. Hóa chất nào sau đây không tiêu diệt được Rotavirus?
a. Clorua c. Ethanol
b. EDTA d. Formaldehyde
272. Tính chất của Rotavirus
a. Nhân gồm 11 mảnh kép ARN
b. Màng bọc ngoài có 2 lớp
c. Không gây bệnh cho động vật
d. Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong
273. Virus nào sau đây thuộc họ Reoviridae?
a. Coxackievirus c. Rotavirus
b. Echovirus d. Rhinovirus
274. Tỉ lệ nhiễm Rotavirus tại Việt Nam?
a. 10% c. 27%
b. 17% d. 30%
275. Cơ chế gây bệnh của Rotavirus?
a. Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột => bài tiết > hấp thu => tiêu chảy
b. Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột => hấp thu > bài tiết => tiêu chảy
c. Gây tổn thương hẻm tuyến => bài tiết > hấp thu => tiêu chảy
d. Gây tổn thương hẻm tuyến => hấp thu > bài tiết => tiêu chảy
PLANT YG41 VI SINH HỌC
Chọn nhiều câu đúng
a. Nếu 1 và 2 đúng
b. Nếu 2 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
276. Bệnh tiêu chảy do Rotavirus gây nên có thể phòng ngừa được bằng vaccin sau:
a. Rotarix c. Trimovax
b. Rotateq d. Fuenzaliza
277. Vaccin Rotarix:
a. Được sản xuất từ virus sống giảm c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều
độc lực d. Được bảo quản ở nhiệt độ thường
b. Sử dụng bằng đường uống
278. Vaccin Rotateq
a. Được sản xuất từ virus sống giảm c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều
độc lực d. Được bảo quản ở nhiệt độ 2-80C
b. Sử dụng bằng đường uống
POLIOVIRUS
195. Những virus nào sau đây có thể tạo được vaccin gây đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp
ứng miễn dịch qua trung gian tế bào ?
a. Virus bại liệt và virus gây bệnh sốt vàng
b. Virus bại liệt và virus gây bệnh cúm
c. Virus bại liệt và virus gây bệnh sởi
d. Virus bại liệt và virus gây bệnh viêm não
279. Poliovirus
a. Thuộc nhóm Picornavirus
b. Có 2 type kháng nguyên
c. Chưa có vaccin phòng bệnh
d. Thuộc phân nhóm Rhinovirus
280. Poliovirus có thể phân lập được từ
a. Mảnh não tủy được bảo quản trong dung dịch glycerin trong nhiều năm
b. Mảnh não tủy được bảo quản trong dung dịch glycerin trong nhiều tháng
c. Phân nếu giữ được ở nhiệt độ 80oC trong nhiều năm
d. Phân nếu giữ ở nhiệt độ thường trong nhiều năm
281. Chu kỳ tăng trưởng của Poliovirus
a. 6 giờ c. 16 giờ
b. 10 giờ d. 30 giờ
282. Vaccin Salk
a. Là vaccin được sản xuất từ Poliovirus không độc
b. Gồm 3 type kháng nguyên
c. Sử dụng bằng đường uống
d. Tạo được miễn dịch tại ruột
283. Vaccin Sabin
a. Là vaccin được sản xuất từ virus chết
b. Được tiêm trong da 3 lần cách nhau 1 tháng
c. Tạo được miễn dịch dịch thể và miễn dịch tại ruột
d. Bảo quản ở nhiệt độ bình thường
284. Poliovirus
PLANT YG41 VI SINH HỌC
a. Lây truyền bằng đường tiêu hóa
b. Chỉ gây bệnh sốt bại liệt cho người lớn
c. 100% bệnh nhân nhiễm Poliovirus đều có triệu chứng lâm sàng
d. Gây tổn thương hệ thống thần kinh ngoại biên gây liệt
285. Để xác định virus bại liệt độc hay không độc, ta dựa vào:
a. Cấu trúc c. Hình dạng
b. Chu kỳ tăng trưởng d. Nhiệt độ
286. Vaccin Sabin
a. Được sản xuất từ virus không độc
b. Khó sử dụng vì phải tiêm trong da
c. Không được sử dụng rộng rãi vì là virus sống
d. Tất cả sai
Chọn nhiều câu đúng
a. Nếu 1 và 3 đúng
b. Nếu 2 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
287. Bệnh bại liệt do Poliovirus có thể được phòng ngừa bằng (A)
1. Vaccin Sabin 3. Vaccin Salk
2. Vaccin SAR 4. Vaccin VAT
288. Poliovirus độc tăng trưởng được ở nhiệt độ (B)
1. 30oC 3. 40oC
2. 36oC 4. 46oC
289. Cấu trúc của Poliovirus (D)
1. Hình cầu, d = 27nm 3. Capsid
2. Nhân ARN 4. Không có màng bọc
290. Cấu trúc của Poliovirus (B)
1. Hình khối vuông đa giác 3. Vỏ capsid
2. Nhân ARN 4. Màng bao ngoài
291. Vaccin Sabin (D)
1. Được sản xuất từ Poliovirus không độc 3. Dùng theo đường uống
2. Gồm 3 type kháng nguyên 4. Tạo được miễn dịch thể và miễn dịch tại
ruột
402. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vaccin Sabin ?.
a. Vaccin vi sinh vật chết. d. Có khả năng gây bệnh bại liệt do
b. Dùng đường uống. vaccin
c. Khả năng gây miễn dịch tốt
ADENOVIRUS
301. Cấu trúc của Adenovirus
a. Nhân ARN c. Có màng bao ngoài
b. Capsid gồm 32capsomeres d. Kháng nguyên Hexon
302. Virus nào sau đây có thể gây bệnh đau mắt đỏ?
a. Adenovirus c. Coxakivirus
b. Arbovirus d. Echovirus
PLANT YG41 VI SINH HỌC
303. Sức đề 0kháng của Adenovirus 0
a. 4 C trong nhiều năm c. 100 C trong nhiều tháng
0 d. Không bị tiêu diệt bởi Chloramin
b. 36 C trong 14 ngày
1%
304. Chu kỳ tăng trưởng của Adenovirus
a. 6 giờ c. 16 giờ
b. 10 giờ d. 30 giờ
VIRUS HIV
252. Chỉ ra ý sai về virus HIV :
a. Có hình cầu ,có bao ngoài, lõi ARN
b. Có thể nhân lên ở tế bào chuột nhắt trắng
c. Sức đề kháng của VR HIV khá cao ở người
d. Có emzym RT dùng nhân lên trong quá trinh phiên mã ngược
253. Hãy chỉ ra ý đúng về đường lây của virus HIV :
a. Lây nhiễm mạnh qua đường tình dục
b. Lây qua nhiều đường máu, tình dục thai nhi, hô hấp
c. Không lây qua tiếp xúc như ôm hôn ăn uống
d. HIV có khả năng lây qua đường tiêm chích
254. Tìm ý sai về khả năng gây bệnh của HIV :
a. Gây suy giảm miễn dịch ở người
b. Gây suy giảm tế bào lymphoB dẫn đến giảm kháng thể
c. Tấn công vào tế bào T4 và phá huỷ chúng
d. Suy giảm miễn dịch trong nhiễm HIV là suy giảm miễn dịch dịch thể
255. HIV vào tế bào lympho TCD4 :
a. CD4 là thụ thể của HIV, giúp HIV bám vào tế bào
b. TCD4 vào ñoái töôïng duy nhaát ñeå HIV xaâm nhaäp vaø kí sinh.
c. TCD4 bò toån thöông vaø suy giaûm naëng neà trong nhieãm HIV.
d. Hầu hết TCD4 trong máu có chứa HIV trong khi bội nhiễm HIV.
256. Thay đổi tế bào phụ thuộc hệ miễn dịch khi nhiễm HIV :
a. TCD4 giảm tăng về số lượng
b. TCD4 giaûm naëng veà chöùc naêng hoã trôï.
c. TCD8 taêng cöôøng khaû naêng dieät HIV.
d. Ñaïi thöïc baøo, tieåu thöïc baøo giaûm soá löôïng vaø chöùc naêng.
257. Nhiễm trùng cơ hội là gì
a. Là nhiễm trùng thường xảy ra khi AIDS
b. Là mắc những bệnh do các tác nhân ít khi gây bệnh ở người bình thường hoặc chỉ gây bệnh
nhẹ
c. Là mắc các bệnh mà tác nhân đã bị hệ miễn dịch kiềm chế
d. Loại trừ nếu ở người khỏe mạnh
258. Tiên lượng AIDS chủ yếu dựa vào yếu tố nào
a. TCD4 giảm.
b. TCD4/TCD8 giảm.
c. Quan trong nhất là tụt cân, suy kiệt.
d. Mức nhiễm khuẩn có hại.
259. HIV thuộc nhóm :
a. Oncovirus. c. Spumavirus.
b. Lentivirus. d. Adenovirus.
260. Gai nhú của HIV là :
a. p17 c. gp160
b. p 24 d. gp 41
261. Kháng nguyên của virus HIV dễ bị biến đổi là …?
a. gp 41 b. gp120
PLANT YG41 VI SINH HỌC
c. p 24 d. p17
262. Genom của HIV vào…?
a. ARN c. ARV/AND
b. AND d. Gen Gag
263. RT (enzym sao chép ngược) tổng hợp gì ?
a. ADN từ khuôn mẫu ADN c. ARD từ khuôn mẫu ARN
b. ADN từ khuôn mẫu ARN d. ARD từ khuôn mẫu ADN
264. HIV bám vào phân tử CD4 nhờ thành phần nào ?
a. gp41 c. p24
b. gp120 d. p17
265. Sau khi HIV được giải phóng, tế bào kí chủ như thế nào ?
a. Chết ( thoái hóa)
b. Tồn tại và tiếp tục tổng hợp HIV
c. Tồn tại và không còn vào tế bào đích của HIV
d. Tất cả đúng
266. HIV có trong tế bào nào sau đây ?
a. Tế bào sinh dục c. Máu và tế bào lympho, mono
b. Cơ d. Tế bào mỡ.
496. Kháng nguyên gắn trên màng bọc của HIV là?
a. Gp120 c. P24
b. Gp 38 d. P41
497. Gen mã hóa p24 là:
a. POL c. GAG
b. ENV d. TAT
498. Kháng nguyên đặc hiệu cho thứ type HIV là gì?
a. Gp120 và p41 c. Gp120 và gp41
b. Gp41 và p120 d. P41 và p120
499. Kháng nguyên lồi ra như những nhú gai trên màng bọc là?
a. P120 c. P41
b. Gp 120 d. P40
500. Tế bào đích của HIV là gì? NGOẠI TRỪ:
a . Đại thực bào c. Bạch cầu đơn nhân
b. Tế bào LT4 d. Bạch cầu đa nhân
HERPES VIRUS
12. Virus Herpes nào sau đây được xếp vào họ alpha ?
a. Varicella – Zoster
b. Herpes simplex type 1 và 2
c. Human Herpes 7 và 6
d. Estein – Barr
13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của virus Herpes ?
a. Gây nhiễm trùng tiềm tàng
b. Thường hay tái nhiễm
c. Sinh tổng hợp và lấp ghép AND bắt đầu ở nhân tế bào
d. Virus Herpes có liên quan mật thiết đến một số bệnh ung thư
35. Virus nào sau đây gây nhiễm trùng tiềm tàng ?
a. Virus Paramyxo b. Virus Orthomyxo
PLANT YG41 VI SINH HỌC
c. Virus Herpes d. Virus Mumps
43. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có tính khu trú ?
a. Bệnh sởi c. Viêm gan A
b. Bệnh Rubella d. Bệnh Herpes Zoster
45. Virus nào sau đầy KHÔNG có nhân ARN ?
a. Sởi c. Thủy đậu
b. Quai bị d. Rubella
46. Giai đoạn hấp phụ của virus Herpes vào tế bào cảm thụ là giai đoạn nào sau đây ?
a. Tổng hợp c. Xâm nhập
b. Lắp ráp d. Giải phóng
ĐÁP ÁN