Professional Documents
Culture Documents
5
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
36.Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây thiếu tân dịch:
a.Mồ hôi ra nhiều
b.Nôn mữa nhiều
c.Công năng của tỳ,phế,thận bị rối loạn
d.Do ỉa chảy
e.Mất máu nhiều
37.Biểu hiện lâm sàng nào không phải của chứng thiếu tân dịch:
a.Miệng khát, vật vã
b.Môi khô,họng khô,da khô
c.Rêu lưỡi vàng,mạch tế sác
d.Tiểu tiện nhiều
e.Táo bón,lưỡi đỏ
38.Phương pháp chữa chứng thiếu tân dịch là:
a.Thông dương hóa ẩm
b.Thanh nhiệt sinh tân
c.Kiện tỳ hóa thấp
d.Ôn thận lợi thủy
e. tất cả các ý trên
39.Nguyên nhân gây chứng tân dịch ứ đọng:
a.Thận không khí hóa
b.Phế không tuyên giáng
c.Tỳ không vận hóa thủy thấp
d.a,b
e.Tất cả các ý trên
40.Biểu hiện lâm sàng nào không có trong chứng ứ đọng tân dịch:
a.Hen suyễn đờm nhiều
b.Đầy trướng,ăn kém,miệng nhạt
c.Tiểu tiện ít,đại tiện lỏng
d.Khát nước,họng khô
e.Phù chân,phù mặt,cổ trướng
41.Nguyên nhân gây tình trạng thiếu tân dịch:
a. Sốt cao kéo dài d. B C đúng
b. Mất máu e. A B C đúng
c. Ỉa chảy nhiều
42.Khí hư thường là do:
a.Người già yếu
b.Người mắc bệnh mạn tính
c.Người sau thời gian mắc bệnh mạn tính đang hồi phục
d.A B đúng e.A B C đúng
43.Triệu chứng không thuộc chứng khí hư là :
a.Ăn uống kém c.Mạch hư vô lực
b.Đạo hãn d.Sắc mặt nhạt
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 6
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
e.Thở ngắn
44.Triệu chứng không thuộc chứng khí hư là :
a.Mệt mỏi vô lực
b.Sa sinh dục
c.Sa trực tràng
d.Lưỡi đỏ (hoặc hồng nhạt)
e.Mạch hư vô lực
45.Triệu chứng không thuộc chứng khí hư là :
a.Mệt mỏi vô lực d.Mạch trì
b.Sa trực tràng e.Tự hãn
c.Lưỡi nhạt
46.Phương pháp chữa chứng khí hư là :
a.Bổ khí ích khí d.Thuận khí
b.Hành khí e.Phá khí
c.Giáng khí
47.Nguyên nhân thường gặp của khí trệ là
a.Sang chấn tinh thần
b.Ăn uống không điều hoà
c.Cảm phải ngoại tà
d.A B đúng
e.A B C đúng
48.Đặc tính của đau do khí trệ là :
a.Đau lan, đầy trướng
b.Đau vị trí nhất định
c.Đau vị trí không nhất định
d.A C đúng
e.A B đúng
49.Đau trong khí trệ luôn kèm theo trướng và trướng nhiều hơn đau là :
a.Đúng b.Sai
50.Đặc tính của cơn đau do khí trệ là :
a.Đau kèm theo trướng
b.Trướng nhiều hơn đau
c.Vị trí không nhất định
d.Ợ hơi trung tiện gián đoạn
e.Tất cả đều đúng
51.Triệu chứng nào sau đây thuộc chứng khí trệ:
a.Ho d.Vú căng trướng
b.Nôn mửa e.Tất cả đúng
c.Tay chân tê
52.Phúc thống là do ứ huyết ở ruột
a.Đúng b.Sai
53.Vị quản thống là do khí trệ ở vùng thượng vị:
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 7
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
a.Đúng b.Sai
54.Chữa khí trệ là:
a.Bổ khí d.Hành khí
b.Ích khí e.Thuận khí
c.Phá khí
55.Khí nghịch thường gặp ở:
a.Phế, vị, tỳ d.Tỳ, phế, thận
b.Phế, vị, can e.Tỳ, can, thận
c.Tâm, tỳ, phế
56.Đàm và khí kết hợp làm khí không giáng gây nghịch lên
a.Đúng b.Sai
57.Khí nghịch là do vị bị hàn, tích ẩm, ứ đọng đồ ăn:
a.Đúng b.Sai
58.Biểu hiện lâm sàng của khí nghịch là:
a.Ho d.A B đúng
b.Nôn mửa e.A B C đúng
c.Đau ngực sườn
59.Biểu hiện lâm sàng của khí nghịch là:
a.Nôn mửa d.A B đúng
b.Khó thở e.A B C đúng
c.Lúc sốt lúc rét
60.Triệu chứng nào sau đây không thuộc chứng khí nghịch
a.Ho
b.Nôn mửa
c.Đau tức ngực sườn, lúc sốt lúc rét
d.Tay chân tê
e.Khó thở
61.Khí nghịch là do thận hư không nạp phế khí thuộc chứng hư:
a.Đúng b.Sai
62.Phương pháp chữa khí nghịch:
a.Giáng khí d.A B đúng
b.Thuận khí e.A B C đúng
c.Hành khí
63.Huyết hư là:
a.Sự sinh ra máu bị giảm sút
b.Do sung huyết tại chỗ hoặc tạng phủ
c.Do nhiệt hoặc tà
d.A B đúng
e.A B C đúng
64.Huyết hư là do:
a.Sự hoá sinh ra máu bị giảm sút
b.Do mất máu quá nhièu
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 8
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
c.Do tỳ vị hư nhược
d.A B đúng
e.A B C đều đúng
65.Biểu hiện lâm sàng của chứng khí hư là:
a.Hoa mắt chóng mặt
b.Tay chân tê
c.Đánh trống ngực
d.Sắc mặt xanh hoặc hơi vàng
e.Tất cả đều đúng
66.Triệu chứng nào không phải của chứng huyết hư:
a.Hoa mắt chóng mặt
b.Môi trắng nhạt
c.Chất lưỡi nhạt
d.Tay chân tê
e.Nôn ra máu
67.Huyết hư kèm theo triệu chứng nào sau đây khiến ta nghĩ đến khí
huyết đều hư:
a.Thở gấp, mệt mỏi c.Ho hen khó thở,
b.Nôn mửa, nấc, ợ tức ngực
hơi d.Đau tức ngực sườn
e.Chảy máu cam
68.Phương pháp chữa chứng huyết hư là:
a.Bổ huyết
b.Bổ huyết nhiếp huyết
c.Bổ khí huyết
d.A B đúng
e.A C đúng
69.Mạch trong huyết hư là:
a.Mạch tế d.Mạch đại
b.Mạch hư e.Mạch sáp
c.Mạch hữu lực
70.Huyết ứ là hiện tượng sung huyết tại chỗ:
a.Đúng b.Sai
71.Huyết ứ thường do:
a.Tỳ vị hư nhược d.Cảm phải ngoại tà
b.Mất máu nhiều e.C D đúng
c.Chấn thương
72.Huyết ứ thường do:
a.Tỳ vị hư nhược d.Mất máu
b.Khí trệ e.Người già mắc
c.Do nhiệt bệnh mạn tính
73.Huyết ứ là do:
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 9
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 10
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
c.Chất lưỡi đỏ
d.Máu ra tím
e.Tất cả đều đúng
81.Huyết nhiệt gây tình trạng huyết thoát biểu hiện với các triệu chứng:
a.Máu ra màu đỏ d.A B đúng
b.Chất lưỡi đỏ e.A B C đúng
c.Mạch sác
82.Triệu chứng nào sau đây không thuộc chứng huyết thoát do huyết
nhiệt;
a.Vật vã trằn trọc
b.Máu ra không ngừng
c.Máu ra màu đỏ
d.Chất lưỡi đỏ
e.Mạch tế sác
83.Triệu chứng huyết thoát do tỳ khí hư biểu hiện:
a.Máu ra màu nhạt
b.Máu ra liên tục
c.Chất lưỡi nhạt
d.Mạch tế vô lực
e.Tất cả đều đúng
84.Triệu chứng nào không thuộc triệu chứng huyết thoát do tỳ khí hư:
a.Máu ra liên tục không ngừng
b.Chất lưỡi nhạt
c.Mạch tế nhưng có lực
d.Máu ra màu đỏ tươi
e.Máu màu nhạt
85.Triệu chứng nào sau đây thuộc chứng huyết thoát do huyết ứ:
a.Máu ra tím
b.Có máu cục kèm đau dữ dội
c.Lưỡi xanh tím có ban huyết
d.Mạch sáp
e.Tất cả đều đúng
86.Triệu chứng nào không thuộc chứng huyết thoát do huyết ứ:
a.Máu ra tím
b.Máu cục kèm theo đau
c.Mạch sáp
d.Máu ra liên tục
e.Lưỡi xanh tím có ban ứ huyết
87.Máu trong huyết thoát là máu:
a.Máu màu đỏ tươi nếu do huyết nhiệt
b.Máu đỏ nhạt màu do tỳ khí hư
c.Máu đỏ tím do huyết ứ
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 11
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
d.A B đúng
e.A B C đúng
88.Phương pháp chữa chứng huyết thoát là:
a.Hoạt huyết chỉ huyết
b.Hoạt huyết khử ứ
c.Bổ khí nhiếp huyết
d.A B đúng e.A C đúng
89.Thiếu tân dịch thường do:
a.Nôn nhiều
b.Tiểu tiện nhiều
c.Sốt cao kéo dài
d.Công năng tỳ phế thận bị rối loạn
e.Tất cả đều đúng
90.Triệu chứng của thiếu tân dịch là:
a.Miệng khô khát, họng khô
b.Tiểu tiện ít và d.A B đúng
ngắn e.A B C đúng
c.Ỉa lỏng
91.Sốt cao gây mất tân dịch không có triệu chứng nào sau đây:
a.Rêu lưỡi vàng d.Thở ngắn
b.Mạch tế sác e.Tiểu tiện ít
c.Khát nước
92.Thiếu tân dịch kèm thở ngắn gấp. mệt mỏi chất lưỡi nhạt thì gọi là:
a.Khí hư d.Huyết ứ
b.Huyết hư e.Tất cả đều sai
c.Khí âm hư
93.Tính chất khí âm hư là:
a.Thở ngắn gấp d.Mạch hư nhược
b.Mệt mỏi e.Tất cả đều đúng
c.Chất lưỡi nhạt
94.Phương pháp chữa chứng thiếu tân dịch
a.Sinh tân, thanh nhiệt, dưỡng âm
b.Ích khí sinh táo d.A B đúng
c.Kiện tỳ hoá thấp e.A C đúng
95.Tân dịch ứ đọng gây ứ nước toàn thân và tại chỗ:
a.Đúng b.Sai
96.Đàm ẩm là do:
a.Khí trệ d.A B đúng
b.Huyết ứ e.Tất cả đều đúng
c.Tân dịch ứ đọng
97.Tân dịch ứ đọng thường gặp ở:
a.Tỳ vị can b.Tâm tỳ phế
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 12
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 13
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
1. Trong hội chứng bệnh của tạng tâm có bao nhiêu hội chứng thuộc
hư chứng:
A. 1 D. 4
B. 2 E. 5
C. 3
2. Trong hội chứng bệnh của tạng tâm có bao nhiêu hội chứng thuộc
thực chứng:
A. 1 D. 4
B. 2 E. 5
C. 3
4. Dấu hiệu lâm sàng nào luôn gặp ở người bị Tâm hư là:
15.Sự giảm sút hoặc mất tân dịch có thể dẫn đến
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 16
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
22. nguyên nhân thường gặp của tâm hỏa thịnh là:
23. biểu hiện lâm sang của tâm hỏa thịnh là:
26. ngyên nhân thường gặp của chứng tâm hỏa ứ đọng là
27. biểu hiện lâm sang của tâm hỏa ứ đọng do trở ngại là
A. Đánh trống ngực, đau vùng trước tim, lúc đau lúc không, đau lan
lên vai
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 17
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
B. Chân tay lạnh, mặt môi, móng tay xanh tím, chất lưỡi đỏ, có điểm
tím, mạch tế hoặc sáp
C. Nói lung tung, cười nói huyên thuyên, thao cuồng, đánh mắng
người vô cớ, chất lưỡi đỏ, mạch sác
D. AB đúng
E. ABC đúng
28. triệu chứng nào sau đây không thuộc chứng tâm huyết ứ đọng
29. đặt điểm của đau do tâm huyết ứ đọng là đau vùng trước tim, lúc đau
lúc không, không có hướng lan là
A. Đúng B. Sai
30.hồi dương cứu nghịch là phương pháp chữa cho chứng tâm dương
hư thoát, ngoài ra nó còn là phương pháp chữa cho chứng tâm huyết ứ
đọng do trở ngai là:
A. Đúng B. Sai
34. biểu hiện lâm sang của chứng đàm hỏa nhiễu tâm là
35. hôn mê bất tỉnh là triệu chứng thuộc chứng thuộc đàm hỏa nhiễu
tâm
A. Đúng B. Sai
36. bệnh nhân vào viện với các triệu chứng nói lung tung, cười nói huyên
thuyên, thao cuồng, lưỡi đỏ, rêu dày dính, mạch hoạt sác hữu lực. chẩn
đoán đưa ra là
37. bệnh nhân vào viện với các triệu chứng nói lung tung, cười nói huyên
thuyên, thao cuồng, lưỡi đỏ, rêu dày dính, mạch hoạt sác hữu lực. phương
pháp chữa là
38. bệnh nhân vào viện với các triệu chứng hôn mê bất tỉnh, lưỡi cứng
khó nói, rêu lưỡi vàng dày, đờm khò khè, chẩn đoán và phương pháp
chữa là
39. triệu chứng nào không thuộc chứng đàm mê tâm khiếu
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 19
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
A. Đúng
B. Sai
44.ho mạnh, đờm trắng loãng, dễ khạc là đặc điểm của chứng
50. bệnh nhân vào viện với các triệu chứng: ho không đờm, họng khô
ngứa, chất lưỡi hơi đỏ, mạch tế vô lực. chẩn đoán là
51. bệnh nhân vào viện với các triệu chứng: ho ra máu, sốt về chiều, chất
lưỡi đỏ, mạch tế sác.chẩn đoán là
52.phong hàn, phong nhiệt, đàm thấp đều có thể làm cho phế khí không
tuyên giáng được
A. Đúng B. sai
53. đặc điểm nào sau không thuộc chứng phong hàn phạm phế
54. . đặc điểm nào sau không thuộc chứng phong hàn phạm phế
57.đặc điểm nào sau đây không thuộc chứng đàm trọc trở phế
60.tỳ khí hư là do
A. Tỳ khí hư D. AB đúng
B. Ăn dồ lạnh E. ABC đúng
C. Ăn đồ cay nóng
A. Đại tiện lỏng chất lưỡi bệu, rêu trắng, mạch hoạt
B. ỉa chảy mạn tính, sa dạ dày, sa dạ con, chất lưỡi nhạt, mạch hư
nhược
C. đại tiện ra máu,kinh nguyệt quá nhiều, rong kinh, chất lưỡi nhạt,
mạch hư nhược
D. AB đúng
E. ABC đúng
A. Đại tiện lỏng, chất lưỡi nhạt, bệu, rêu trắng mỏng, mạch hư
B. ỉa chảy mạn tính, sa dạ dày,dạ con, nội tạng, chất lưỡi nhạt, mạch
hư nhược
C. đại tiện ra máu, kinh nguyệt quá nhiều, rong kinh, mạch hư vô lực
D. AB đúng
E. ABC đúng
A. Đại tiện lỏng, chất lưỡi nhạt, bệu, rêu trắng mỏng, mạch hư
B. ỉa chảy mạn tính, sa dạ dày,dạ con, nội tạng, chất lưỡi nhạt, mạch
hư nhược
C. đại tiện ra máu, kinh nguyệt quá nhiều, rong kinh, mạch hư vô lực
D. AB đúng
E. ABC đúng
67. đại tiện ra máu, kinh nguyệt quá nhiều, rong kinh, chất lưỡi nhạt,
mạch hư vô lực là đặt điểm của
E. Tỳ bị thấp nhiệt
A. Tỳ khí hư D. AB đúng
B. Ăn đồ ăn lạnh E. AC đúng
C. Ăn đồ ăn nóng
71. triệu chứng nào sau đây không thuộc chứng tỳ dương hư
78. ăn xong bụng chướng là đặc điểm chung của các chứng tỳ bị hàn
thấp, thấp nhiệt, do giun
A. Đúng B. Sai
79.hoàng đản sắc vàng tươi là một trong những triệu chứng của
80. đặc điểm nào sau đây không thuộc chứng tỳ bị thấp nhiệt
84.triệu chứng nào sau không thuộc can khí uất kết
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 25
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
85.phương pháp chữa chứng can khí uất kết là sơ can giải uất
A. đúng B. sai
86.vú căng trướng trước khi hành kinh là triệu chứng của can khí uất
kết:
A. đúng B. sai
A. đúng B. sai
88. triệu chứng nào không thuộc chứng can hỏa thượng viêm
89. triệu chứng nào không thuộc chứng can hỏa thượng viêm
91. bệnh nhân vào viện với các triệu chứng đau họng, vàng da, tinh hoàn
sưng đau, rêu vàng dày, tiểu ngắn đỏ, mạch huyền sác. Chẩn đoán đưa ra
là
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 26
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
92.thấp nhiệt và hàn trệ kinh can đều có thể thấy tinh hoàn sưng đau
A. đúng B. sai
93.thấp nhiệt gây khí trệ ở kinh can làm chức năng sơ tiết bị trở ngại
A. đúng B. sai
A. can âm hư D. AB đúng
B. can hỏa vượng E. ABC đúng
C. can huyết hư
96. triệu chứng nào sau đây không thuộc chứng can phong nội động
98. đột nhiên ngã, lưỡi cứng khó nói, liệt ½ người, là những biểu hiện của
chứng
100.triệu chứng nào sau không thuộc chứng hàn trệ kinh can
A.đúng B.sai
104. 1 bn vào viện với các t/c: “hoa mắt chóng mặt,đau đầu vùng
đỉnh,chất lưỡi nhạt,tay chân tê co rút,thống kinh,mạch huyền tế”
được chẩn đoán:
B. Can huyết hư
C. Can âm hư
105. 1 bn vào viện với các t/c: “hoa mắt chóng mặt,nhứt đầu ù tai,tay
chân tê run,chất lưỡi đỏ,mạch tế sác” pp chữa là
C. Tư dưỡng can âm
D. Dưỡng âm huyết
E. Tư âm dưỡng huyết
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 28
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
A. Ko cố sáp D. AB đúng
C. Ko nạp khí
C. Khí hư
A. Đúng B. Sai
C. Phù chứng
A. Đúng B. Sai
A. Đau TL C. Di tinh
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 29
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
113. Bệnh nhân vào viện với T.c: đau Tl,sợ lạnh tay chân lạnh,liệt
dương,chất lưỡi nhạt,mạch trầm trì...phải dúng phép chữa:
A. Tư bổ thận âm
B. Ôn bổ thận dương
E. Bổ thận cố sáp
114. Bệnh nhân vào viện với T.c: “đau tê,sợ lạnh tay chân lạnh,ho
suyễn,chất lưỡi nhạt,mạch trầm trì” phải dùng phép chữa
A. Tư bổ thận âm
B. Ôn bổ thận dương
E. Bổ thận cố sáp
115. Bệnh nhân vào viện với T.c: đau Tl,sợ lạnh tay chân lạnh,phù
thủng,chất lưỡi nhạt,mạch trầm trì...phải dúng phép chữa:
A.Tư bổ thận âm
A. Mất máu
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 30
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
D. AB đúng
E. ABC đúng
D. Đọa hãn
E. Hoạt tinh
A. Đúng B. Sai
A. Thận khí hư
B. Thận âm hư
D. AB đúng
E. AC đúng
A. Di niệu đa niệu
C. Tảo tiết
D. Di tinh
A. Đúng B. sai
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 31
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
122. 1 bn vào viện với các t/c: đau hông sườn phải dữ dội,vàng da,tiểu
tiện ngắn,hàn nhiệt vãng lai,lưỡi đỏ rêu vàng,mạch huyền sác...pp
chữa là
B. Ăn uống ko điều độ
D. Cảm lạnh
E. Ăn đồ lạnh
A. ợ hơi ợ chua
A. Không muốn ăn
B. Nôn khan
D. Mạch tế sác
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 32
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
E. Tất cả đúng
A. Ích vị bổ khí
B. Tư dưỡng vị âm
C. Ôn vị tán hàn
E. Tư âm giáng hỏa
B. Ko muốn ăn uống
C. Tảo tiết
E. Mạch tế sác
B. Cự án
C. ợ hơi ợ chua
E. mạch hư
A. Bổ khí D. Tư dưỡng vị âm
C. Ích vị bổ khí
130. Đau thượng vị gặp lạnh đau tăng là đặc điểm của chứng
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 33
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
A. Vị hàn D. AB đúng
C. Ú đọng thức ăn
131. 1 bệnh nhân vào viện với các triệu chứng: đau thượng vị dữ
dội,rêu lưỡi trắng trơn,mạch trầm trì” pp chữa là
C. Thanh tả vị hỏa
D. AB đúng
E. ABC đúng
A. Vị hàn D. Tỳ dương hư
B. Vị nhiệt E. Tỳ hàn
C. Tỳ hư
A. Đúng B. sai
C. chất lưỡi đỏ
D. rêu vàng
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 34
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
E. mạch tế
136. đặc điểm nào sau đây thuộc chứng ứ đọng thức ăn ở vị
A. đau thượng vị
E. tất cả đúng
138. 1 bệnh nhân vào viện với các triệu chứng: vật vã không
ngủ,khát,miệng lở đau,chất lưỡi đỏ,địa tiện rát,đái máu,rêu
vàng,mạch sác...chẩn đoán và pp chữa là :
E. Tất cả sai
139. Tâm di nhiệt vu tiểu trường là tên gọi của tiểu trường khí thống
A. Đúng B. Sai
B. Rêu trắng
D. AB đúng
E. ABC đúng
141. Hành khí tán kết là pp chữa chứng tiểu trường khí thống
A. Đúng B. Sai
143. Đặc điểm nào sau ko thuộc đại trường thấp nhiệt
A. Đau bụng
B. Táo bón
145. Táo bón do dịch đại trường giảm thường gặp trong
A. Nhiệt
B. Vị âm hư
D. Sốt cao
E. Tất cả đúng
C. Tiểu ra máu mủ
D. AB đúng
E. ABC đúng
148. T/c chính của bàng quang khí hóa thất thường
C. Tiểu vàng
C. Bổ thận cố sáp
E. BC đúng
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 37
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Câu 1. Triệu chứng chung của các chứng tâm phế khí hư, tâm tỳ hư, tâm
thận bất giao là:
Câu 2. Triệu chứng nào không thuộc chứng tâm phế khí hư
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 38
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
A. Âm hư D. Âm hư, huyết hư
B. Khí hư E. Tất cả đều đúng
C. Thận tinh hư
Câu 10. t/c nào không thuộc chưng tâm thận bất giao
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 39
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
E. Tự hãn
Câu 11. t/C nào không thuộc tâm thận bất giao
Câu 12. t/c nào thuộc chứng tâm thận bất giao
Câu 15. Phương pháp chữa chứng tâm thận bất giao
A. Bổ huyết D. A, B đúng
B. Bổ tâm huyết E. A,B,C đúng
C. Bổ thận dưỡng tâm huyết
A. Ho lâu ngày
B. Thở ngắn không có sức, đờm trắng loãng
C. Triều nhiệt
D. A, B đúng
E. A,B,C đúng
Câu 17. t/c nào sau đây thuộc chừng phế tỳ khí hư
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 40
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Câu 18. t/c nào sau đây không thuộc chứng phế tỳ khí hư
Câu 19. t/c nào sau đây không thuộc chứng phế tỳ khí hư
Câu 20. t/c nào sau đây thuộc chứng phế tỳ khí hư
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 41
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Câu 26. ‘Trung tiện nhiều’ là một đặc điểm của ‘ can vị âm hư’
A. Đúng B. Sai
Câu 27. ợ hơi, ợ chua, là đặc điểm của can vị bất hòa
A. Đúng B. Sai
Câu 28. Lưỡi đỏ không rêu là 1 đặc điểm của can thận âm hư
A. Đúng B. Sai
Câu 29. Mồ hôi trộm là đặc điểm của can vị bất hòa
A. Đúng B. Sai
Câu 30. Một bệnh nhân vao viện vs các triệu chứng sau “ngực sườn đau
tức, ợ hơi, ơ chua, rêu vàng, mạch huyền” phương pháp chũa trị được
dùng là
Câu 33. Đặc điểm nào thuộc chứng can tỳ bất hòa
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 42
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Câu 34. . Đặc điểm nào không thuộc chứng can thận âm hư
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây thuộc chứng tỳ thận dương hư
Câu 40. Đặc điểm nào sau đây không thuộc chứng tỳ thận dương hư
Câu 41. một bệnh nhân vào viện với các triệu chứng “ cổ trướng, đại tiện
lỏng, sợ lạnh chân tay lạnh, ngũ canh tiết tả, chất lưỡi nhạt,rêu trắng
nhuận, mạch tế nhược” phương pháp chữa trị
Câu 2:hội chứng lục kinh của Trương Trọng Cảnh dựa vào chương nào
trong sách Tố Vấn?
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 45
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 46
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Câu 16: biểu tà không giải sẽ ảnh hưởng đến tạng fủ nào trong thái dương
fủ chứng
A: tâm, thận D: bàng quang , tiểu
B: can, tỳ trường
C: Thận, bàng quang E: tâm, tiểu trường
Câu 17: câu nào sau đay là đúng khi nói về chứng thủy súc, súc huyết
A: thiệt tà vào fần khí- nhiệt tà vào phần huyết
B:hóa khí lợi thủy- công trục ứ huyết
C: tiểu tiện khó- tiểu tiện thông
D: A,B đúng
E: A, B,C đúng
Câu 18: một bệnh nhân vào viện với các triệu chứng: phát sốt, bứt rứt,
tiểu khó, khát nước, uống nước vào hay nôn thì phương pháp chữa là:
A: hóa khí lợi thủy
B:hòa giải thiếu dương
C: công trục ứ huyết
D: phát hãn giải biểu
E: tuyên phế bình suyễn
Câu19: câu hỏi như câu 18 thì chẩn đoán là
A: thái dương phủ chứng
B: chứng súc thủy
C: chứng súc huyết
D: a, b đúng
E: a,c đúng
Câu 20: một bệnh nhân vào viện với các triệu chứng: phát sốt, tiểu tiện
kèm rối loạn tâm thần, cương cứng bụng dưới thì phương pháp chũa là
A: hóa khí lợi thủy D:a, b đúng
B: công trục ứ huyết E: a, c đúng
C: tả nhiệt kết, trục ứ huyết
Câu 21: chứng súc huyết dùng phương thuốc
A; ngũ linh tán
B: đào nhân thừa khí thang
C: đế đương thang
D: b,c đúng
E: A,B,C đúng
Câu 22: chứng súc thủy dùng phương thuốc
A: ngũ linh tán D: a,c đúng
B: đào nhân thừa khí thang E: a,b, c đều đúng
C: đế đương thang
Câu 23: dựa vào các triệu chứng tiểu tiệnvà rối lọan về măt tâm thần mà
người ta phân biệt chứng súc thủy và súc huyết là
A: ĐÚNG B: SAI
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 47
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Câu 24: hội chứng thiếu dương : tà khí xâm nhập vào bên trong và kết lại
tại
A: đởm D: đởm, bàng quang
B: can đởm E: đởm , thận
C: đởm, tam tiêu
Câu 25: một bệnh nhân vào viện với các triẹu chứng: lúc sốt lúc rét ,ngực
sườn đầy tức, tâm phiền, buồn nôn, hoa mắt, miệng họng đắng, rêu lưỡi
mỏng, mach huyền thì pp chữa là
A: sơ can giải uất D: thanh nhiệt sinh tân
B: bình can tức phong E: thông phủ tả nhiệt
C: hòa giải thiếu dương
Câu 26: một bệnh nhân vào viện với các triẹu chứng: lúc sốt lúc rét ,ngực
sườn đầy tức, tâm phiền, buồn nôn, hoa mắt, miệng họng đắng, rêu lưỡi
mỏng, mach huyền thì dùng bài:
A: ngũ linh tán D:quế chi thang
B: bạch hổ thang E: ma hoàng thang
C:tiểu sài hồ thang
Câu 27: đâu là biểu hiện lâm sàng của chứng thiếu dương kiêm biểu
A:sốt cao, ngực sườn đầy đau, hàn nhiệt vãng lai
B: hàn nhiệt vãng lai, đau ngực sườn, vùng mỏ ác bứt rứt, buồn
nôn
C:phát sốt 6-7 ngày, hơi sợ rét, đốt xương và tứ chi đau nhức, buồn
nôn, tứ chi nặng nề
D: phát sốt, sợ lạnh, không sợ nóng, đầu cổ cứng đau, đau nhức các
khớp, mạch phù khẩn
E: phát sốt, sợ lạnh, không sợ nóng, đầu cổ cứng đau, ra mồ hôi,
mạch phù hoãn
Câu 28: triệu chứng lâm sàng nào không thuộc thiếu dương kiêm biểu
A: phát sốt 6-7 ngày
B:sợ lạnh
C:tiểu không thông
D:các đót xương và tứ chi đau nhức
E: buồn nôn
Câu 29: biểu hiện lâm sàng của chứng thiếu dương kiêm lý là
A:sốt cao, sợ nóng, không sợ lạnh, ra mồ hôi nhièu, mạch hồng đại
B:hàn nhiệt vãng lai, đau tức ngực sườn,vùng mỏ ác bứt rứt, buồn
nôn
C:phát sốt 6-7 ngày, hơi sợ rét, đốt xương và tứ chi đau nhức
D: phát sốt, sợ lạnh, không sợ nóng, đầu cổ cứng đau
E: sốt cao, sợ lạnh không sợ nóng, mạch phù khẩn
Câu 30: hội chứng dương minh là giai đoạn cấp tính của tà khí và chính
khí đấu tranh với nhau
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 48
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
A: đúng B: sai
Câu 31 ôn nhiệt tại phế có biểu hiện lâm sàng là:
A: phát sốt, không sợ lạnh, ho, khó thở, đau ngực, rêu vàng, mạch
sác
B: phát sốt, không sợ lạnh, ra mồ hôi nhiều,khát nhiều, rêu lưỡi
vàng khô, mạch hồng đại
C: táo bón, sốt cao, đau bụng cự án, tiểu đỏ, lưỡi khô, mạch trầm
thực
D: ỉa chảy, hậu môn nóng rát, khát, rêu vàng khô, mạch sác
E: tất cả đèu sai
Câu 32: ôn nhiệt tại phế dùng phương pháp chữa là
A: thanh nhiệt sinh tân
B: tuyên giáng phế nhiệt
C: thanh nhuận giáng khí
D: A, B đúng
E: B,C đúng
Câu 33: đặc điểm nào không thuộc chứng ôn nhiệt vào vị:
A: sốt cao D:khát
B: sợ lạnh E: mach hồng đại
C: ra mồ hôi nhiều
Câu 34: đặc điểm nào không thuộc chứng ôn nhiệt vào vị
A: Sốt cao D: ra mồ hôi nhiều
B: vật vã E: mach hồng đại
C:rêu vàng dính
Câu 35: bệnh nhân vào viện với các triệu chứng: ‘ sốt cao, ra mồ hôi
nhiiều, khát, rêu lưỡi vàng khô, mạch hồng đại” chẩn đoán đó là
A: ôn nhiệt vào phế
B:ôn nhiệt vào tỳ
C:ôn nhiệt vào đại trường
D:nhiệt vào tâm bào
E:nhiệt làm tổn thương dinh âm
Câu 36: tình huống giống câu 35 thì dùng phương pháp chữa là
A:tuyên giáng phế nhiệt
B: thanh nhiệt sinh tân
C: thanh tâm khai khiiếu
D: tư âm giáng hỏa
E: thanh dinh thấu nhiệt
Câu 37: ôn nhiệt tại trường thường gây
A: táo bón D: A,B đúng
B: nóng rát hậu môn E: A,B,C đúng
C: ỉa chảy nhiều lần
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 49
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Câu 38: bệnh nhân vào viện với các triệu chứng” táo bón, sốt cao ra mồ
hôi nhiều,tiểu đỏ, đau bụng cự án, mach trầm thực” chẩn đoán bệnh nhân
thuộc chứng
A: dương minh kinh chứng D; A,B đúng
B:dương minh phủ chứng E: B,C đúng
C: ôn nhiệt tại trường
Câu 39: câu hỏi giống câu 38 thì dùng phép chữa
A: thông phủ tả nhiệt D: A, B đúng
B: nhuận táo thông tiện E: B,C đúng
C:thanh nhiệt giải uất
Câu 40:thanh nhiệt giải uất là phương pháp chữa ôn nhiệt tại trường có ỉa
chảy
A: ĐÚNG
B: SAI
Câu 41:khi ôn nhiệt vào phần dinh, vị trí bệnh gặp ở
A: phế, đại trường D: tâm ,thận
B:can đởm E: tâm, tâm bào lạc
C: phế vị
Câu 42: biểu hiện lâm sàng của nhiệt làm tổn thương dinh âm là
A: sốt, đêm sốt cao, vật vã không ngủ, nói nhảm, chất lưỡi đỏ
giáng, mạch tế sác
B: hôn mê, nói nhảm, vật vã,lưỡi đỏ giáng, mạch hoạt sác hoạc tế
sác
C: chảy máu cam, vật vã không ngủ, lòng bàn tay bàn chân nóng,
chất lưỡi đỏ giáng, mạch tế sác
D:nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, mắt đỏ, môi khô, chất lưỡi đỏ,
mạch huyền sác
E: tất cả đều sai
Câu 43: phương pháp chữa chứng nhiệt làm tổn thương dinh âm là
A: thanh dinh thấu nhiệt D: A,B đúng
B:dưỡng âm thanh nhiệt E: B,C đúng
C:thanh tâm khai khiếu
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 50
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
a. Đúng b. Sai
Câu 47:Dựa vào tính chất nào để biết là bệnh thuộc DM kinh chứng hay
phủ chứng
Câu 48:Dựa vào tính chất nào để biết là bệnh thuộc DM kinh chứng hay
phủ chứng
a. Đúng b. Sai
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 51
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
a. Đúng b. Sai
Câu 60:Hội chứng Thái Âm là biểu hiện của tỳ khí hư nhược do hàn thấp
bị tắc trở bên trong
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 52
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
a. Đúng b. Sai
Câu 67:H/c thiếu âm biểu hiện công năng tạng nào bị suy yếu
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 53
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 54
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Câu 74:1 bệnh nhân vào viện cới các triệu chứng : tâm phiền, mất
ngủ,tiểu vàng,đầu lưỡi đỏ sẩm,ít rêu.mạch tế sác chỉ định là:
a. Tâm thận bất giao
b. Dương minh kinh chứng
c. Dương minh phủ chứng
d. Thiếu âm hàn hóa
e. Thiếu âm nhiệt hóa
Câu 75:1 bệnh nhân vào viện cới các triệu chứng : tâm phiền, mất
ngủ,tiểu vàng,đầu lưỡi đỏ sẩm,ít rêu.mạch tế sác có pp chữa là
a. Bổ ích tâm thận
b. Ôn trung tán hàn
c. Tuyên giáng phế nhiệt
d. Hồi Dương cứu nghịch
e. Tư âm giáng hỏa
Câu 76:t/c nào ko thuộc chứng thiếu âm nhiệt hóa
a. tâm phiền
b. tiểu vàng
c. lưỡi đỏ rêu ít
d. mạch tế sác
e. hàn nhiệt vãng lai
Câu 77:b thuốc chữa chứng thiếu âm nhiệt hóa là
a. Hoàng liên a giao thang
b. Đại thừa khí thang
c. Quế chi thang
d. Đế đương thang
e. Ngũ linh tán
Câu 78:Biểu hiện chủ yếu của chứng quyết âm là hàn nhiệt thác tạp
a. Đúng b. Sai
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 55
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Câu 82:1 b/n vào viện với t/c: tay chân quyết lạnh,ko sốt,sợ lạnh, mạch vi
muốn tuyệt .pp chữa là
a. Hồi dương cứu nghịch
b. Tư âm giáng hỏa
c. Liễm âm tiết nhiệt
d. Ab đúng
e. AbC đúng
Câu 83:1 b/n vào viện với các triêu chứng : tay chân quyết lạnh,triều
nhiệt,tiểu tiện vàng đỏ, rêu lwuoix vàng, mạch hoạt.phép điều trị
a. hồi dương cứu nghịch
b. Liễm âm tiết nhiệt
c. Ôn bổ thận dương
d. Ôn thận nạp khí
e. Thanh nhiệt lợi niệu
Câu 84:Đau bụng do giun chui ống mật còn được gọi là chứng
Câu 85:Phần vệ là giai đoạn đầu tương ứng với giai đoạn:
a. đúng b. sai
a. đúng b. sai
a. đúng b. sai
Câu 94:Ôn nhiệt vào phần khí bệnh nhân biểu hiện chủ yếu với t/c sợ
lạnh,ko sợ nóng là
a. Đúng b. Sai
Câu 95:Ôn nhiệt vào phần khí có thể vào những vị trí nào
a. Phế,tâm,vị,trường,đởm
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 57
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
b. Phế,vị,trường,can,đởm
c. Tâm,thận.vị ,đởm,trường
d. Tâm.can ,tỳ,phế,thận
e. Tỳ,vị,trường,can,đởm
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 58
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
a. 5 d. 9
b. 7 e. 10
c. 8
2. Biện chứng thi trị còn được gọi với tên khác là:
a. Biện chứng điều trị
b. Biện chứng quy nạp
c. Biện chứng phân tích
d. Biện chứng tổng hợp
e. Biện chứng luận trị
3. Biện chứng thi trị bao gồm
a. Biện chứng và luận trị
b. Biện chứng và điều trị
c. Biện chứng và tổng hợp các triệu chứng
d. Biện luận và chẩn đoán bệnh
e. Điều trị bệnh
4. Biện chứng dựa vào:
a. Tứ chẩn,bát cương
b. Tạng phủ,nguyên nhân cơ chế sinh bệnh
c. Phân tích các biểu hiện lâm sàng của bệnh
d. Tất cả các ý trên
5. Luận trị là:
a. Luận ra bệnh
b. Dựa vào tình trạng người bệnh ,căn cứ vào nguyên tắc trị
liệu mà xác định được phương pháp trị liệu
c. Căn cứ vào nguyên tắc trị liệu để đưa ra phương pháp trị liệu
d. Dựa vào cơ thể người bệnh mà đưa ra phép điều trị hiệu quả
e. a,c đúng
6. quan niệm chỉnh thể là:
a. phương pháp biện chứng về chẩn đoán và điều trị của YHCT
b. phương pháp thực nghiệm về chân đoán và điều trị
c. Phương pháp tư duy về chẩn đoán và điều trị của YHCT
7. Phương pháp điều trị áp dụng khi bản chất bệnh không phù hợp
với triệu chứng bệnh là:
8. Bệnh nhân bị ỉa chảy do lạnh bị mất tân dịch gây triệu chứng sốt
cao ,co giật phải dùng thuốc:
a. Thuốc hàn
b. Thuốc nhiệt
c. Trước dùng thuốc hàn ,sau dùng thuốc nhiệt
d. Thuốc lương
e. Câu a,d đúng
9. Ôn bệnh có mấy giai đoạn:
a. 2 d. 5
b. 3 e. 6
c. 4
a. Ôn d. A,b đúng
b. Giáng e. A,c đúng
c. Bổ
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 60
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
18.Trường hợp nào sau đây là chống chỉ định của Hạ pháp
a. Chứng táo bón do mất nước,huyết hư,khí hư
b. Dương minh kinh chứng
c. Chứng phù thũng,cổ trướng,ứ nước màng phổi ,màng tim...
d. Chứng hoàng đản nhiễm trùng
e. Chứng ứ huyết ở đại tràng,chứng đàm ẩm ở tỳ vị gây bụng
trướng
19.Thuốc Hàn hạ để chữa các chứng táo bón có sốt là
a. Đại hoàng,Mang tiêu,ba đậu
b. Đại hoàng,ba đậu,lô hội
c. Đại hoàng,Mang tiêu,Lô hội
d. Lưu hoàng,đại hoàng,mang tiêu
e. Lưu hoàng,Ba đậu,mang tiêu
20.Loại thuốc xổ nhẹ (nhuận hạ) dùng cho người:
a. Người gìa
b. Phụ nữa sau sinh
c. Người âm hư,huyết hư
d. Người cơ thể suy nhược
e. Tất cả điều đúng
21.Hạ pháp không dùng trong trường hợp:
a. Chứng kinh dương minh
b. Chứng mụn nhọt kéo dài mà thêm tá bón
c. Bệnh thuộc biểu,bán biểu bán lý mà không có chứng táo bón
kết hợp
22.Trường hợp nào sau đây thuộc chỉ định của Hòa pháp
a. Tỳ vị hư hàn
b. Cảm mạo phong nhiệt
c. Sốt rét,can tỳ bất hòa,cảm mạo thuộc kinh thiếu dương
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 61
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
d. Thận dương hư
e. Sốt rét,can tỳ bất hòa,cảm mạo phong hàn
23.Trường hợp nào sau đây là chống chỉ định của Hòa pháp
a. Khi tà còn ở biểu hay đã vào lý
b. Sốt rét
c. Cảm mạo thuộc kinh thiếu dương
d. Chứng can tỳ bất hòa,can vị bất hòa
e. Chứng thống kinh,kinh nguyệt không đều,suy nhược thần
kinh
24.Trường hợp nào sau đây không thuộc chống chỉ định của phép ôn
a. Chân nhiệt giả hàn
b. Âm hư, huyết hư
c. Chân hàn giả nhiệt
d. Hư hỏa động có thổ huyết,ỉa máu,đái máu
e. Các câu trên đều sai
25.Trường hợp nào là chỉ định của phép ôn
a. Tỳ vị hư hàn
b. ỉa chảy kềm chứng nhiệt,thần mê,khí kém...
c. thận dương hư
d. b,c đúng
e. a,c đúng
26.chống chỉ định của phép Tiêu
a. tỳ hưu sinh đàm
b. chứng cổ trướng
c. phụ nữ huyết khô mà kinh huyệt bế tắc
d. các chứng bệnh thuộc thự chứng
e. chỉ có d sai
27.Phép bổ không được dùng trong
a. Chính tà d. Tặc tà
b. Hư tà e. Vi tà
c. Thực tà
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 63
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 64
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
e.B C đúng
46.Dùng bồ kết trong phương pháp chữa bệnh:
a.Bôi, đắp, chườm d.Thổi mũi
b.Cứu e.Xoa phấn
c.Dán
47.Dùng khói Thương Truật trong phương pháp chữa bệnh:
a.Xông d.A B đúng
b.Thổi mũi e.Tất cả đều đúng
c.Dán
48.Ứng dụng lâm sàng phép bổ:
a.Bổ âm d.Bổ huyết
b.Bổ dương e.Tất cả đều đúng
c.Bổ khí
49.Các triệu chứng gây ra do âm hư:
a.Người gầy, miệng khô, ngũ tâm phiền nhiệt, tự hãn
b.Người gầy, gò má đỏ. Triều nhiệt, mạch huyền tế
c.Người gầy, sợ lạnh, chân tay lạnh, di tinh, mạch tế sác
d.Người gầy, miệng khô, triều nhiệt, đạo hãn, mạch tế sác
e.Người gầy, ho khan hoặc ho ra máu, triều nhiệt, di tinh, gò má
đỏ
50.Các triệu chứng gây ra do thận dương hư
a.Đau lưng mỏi gối, sợ lạnh, tay chân lạnh, di tinh, hoạt tinh
b.Đau lưng mỏi gối, di tinh, hoạt tinh, liệt dương, đạo hãn
c.Đau lưng mỏi gối, tiểu tiện nhiều lần, mạch tế sác
d.Đau lưng mỏi gối, sợ lạnh, di tinh, ngũ tâm phiền nhiệt
e.Đau lưng mỏi gối, tiểu tiện nhiều lần, ngũ tâm phiền nhiệt
51.Các triệu chứng gây ra do huyết hư:
a.Sắc mặt vàng héo, móng tay khô, môi nhạt, kinh nguyệt lúc
nhiều lúc ít
b.Sắc mặt vàng héo, móng tay khô, môi nhạt, kinh nguyệt ít
c.Sắc mặt vàng héo, móng tay khô, môi nhạt, sắc kinh tím
d.Sắc mặt vàng héo, móng tay khô, môi tím, sắc kinh tím
e.Sắc mặt vàng héo, móng tay tím, môi tím, sắc kinh tím
52.Phép tiêu
a.Thường được dùng cho các trường hợp thuộc hư chứng
b.Không được dùng phép tiêu với các thuốc có cường độ mạnh
(phá huyết, phá khí) với người có thai
c.Nếu bệnh là hư chứng thì thuốc tiêu phải dùng phối hợp các
thuốc bổ
d.B C đúng
e.Tất cả đúng
53.Cấm dùng phép tiêu trong:
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 65
sưu tầm và biên soạn!
Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa 66
sưu tầm và biên soạn!