You are on page 1of 9

ĐỀ DƯỢC LÝ

1. Điều nào đúng khi nói về cơ chế tác động của aminoglycosid (AG)?
A. Ở nồng độ thấp AG ức chế hoàn toàn quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
B. Ở nồng độ cao AG sẽ gây ra các rối loạn trên màng tế bào vi khuẩn
C. AG gây sự sai lệch trong gắn kết giữa tRNA và mRNA theo bộ ba mã hoá và
đối mã
D. Rối loạn trên màng tế bào xảy ra  ngưng toàn bộ sự tổng hợp protein ở vi khuẩn.
2. Thuốc nào sau đây có thể gây co cơ thoáng qua, sau đó là tình trạng liệt duy
trì và không thể hồi phục với neostigmine?
Cisatracurium
Hyoscyamine
Succinylcholine
Rocuronium
3. Tác dụng phụ của nhóm giảm đau kháng viêm NSAIDs, ngoại trừ
Tạo cơn hen giả
Loét dạ dày
Giảm lưu lượng máu qua thận
Tăng thời gian kết tập tiểu cầu
4.Đặc điểm nào sau đây là của epinephrine?
Ức chế β1 làm tăng sức co bóp cơ tim, tăng tần số tim, tăng cung lượng tim
Kích thích β2 làm giãn phế quản và tiểu phế quản,
Kích thích β2 làm tăng giải phóng các chất trung gian gây viêm từ tế bào mast và
bạch cầu ưa kiềm
Kích thích thụ thể α1 gây giãn mạch
5.Tác dụng phụ nào sau đây là nguy hiểm khi sử dụng ciprofloxacin?
Đau đầu, chóng mặt
Kéo dài khoảng QT (xoắn đỉnh)
Tiêu chảy do viêm ruột
Gây tổn thương sụn ( nguy hiểm nhất)
6.Phản ứng có hại nguy hiểm nhất của sufamid là:
Kháng folat
Kết tinh thuốc ở thận (tìm trên mạng thấy nó ghi nguy cơ đáng lưu ý nhất)
Dị ứng da
Tiêu chảy                            
7.Một bệnh nhân than chóng mặt, xây xẩm mỗi khi thay đổi tư thế (nằm sang
ngồi) mỗi buổi sáng. Có thể sử dụng thuốc nào sau đây để cải thiện triệu
chứng của bệnh nhân này?
Captopril (điều trị cao huyết áp)
Midodrine (tụt huyết áp tư thế)
Dobutamine (trị suy tim do phẫu thuật)
Amlodipine (điều trị cao huyết áp)
8.Cơ chế tác động nào sau đây là cơ chế chính của kháng sinh nhóm quinolone
Ức chế tổng hợp protein
Ức chế tổng hợp DNA
Ức chế sự tháo xoắn DNA
Ức chế tổng hợp RNA
9.Khi sử dụng sulfamid, bệnh nhân cần phải uống nước nhiều để tránh phản
ứng có hại (ADR) gây suy thận. Cơ chế của ADR này là:
Sulfamid có độ tan thấp nên dễ kết tinh ở thận
Sulfamid thải trừ chủ yếu qua thận gây ra viêm cầu thận
Phản ứng chuyển hoá của sulfamid đa số là liên hợp acetyl
Khả năng gây độc trên tế bào cầu thận khi sử dụng với liều cao
10.Glucocorticoid không nên dùng đồng thời với thuốc nào?
Penicillin
Ức chế bơm proton H+ ở dạ dày
Kháng viêm không steroid
Canxi
11.Các kháng sinh sau đây đều có thể gây tương tác với thực phẩm như sữa,
phô mai,…, NGOẠI TRỪ (nhiều đáp án)
Doxycyclin
Erythromycin
Azithromycin
Ciprofloxacin
12.  Kháng sinh fluoro-quinolon nào có tác động tốt hơn trên vi khuẩn kị khí?
Levofloxacin
Norfloxacin
Moxifloxacin
Ciprofloxacin
13.Trong liều dùng phối hợp giữa Sulfamethoxazol và Trimethoprim. Tỉ lệ
phối hợp 2 hoạt chất này là (theo thứ tự):
1:5
1:2
2:1
5:1                                           
14.Cơ chế đề kháng nào sau đây có ý nghĩa rất quan trọng trên lâm sàng đối
với nhóm kháng sinh macrolid?
Đề kháng tự nhiên
Thay đổi cấu trúc ribosom
Tạo các protein chuyên ngăn cản kháng sinh tiến tới ribosom
Vi khuẩn ruột tạo enzym thuỷ phân kháng sinh
15.Nếu sử dụng đồng thời nitrate hữu cơ và sildenafil ở bệnh nhân có bệnh lí
tim mạch, có thể gây ra tác dụng phụ nào sau đây, NGOẠI TRỪ 
Nhịp tim nhanh phản xạ
Khô miệng và mũi
Đau ngực nặng hơn
Tụt huyết áp

16. Khi sử dụng thuốc có tác dụng cường phó giao cảm, bệnh nhân sẽ có
biểu hiện nào sau đây? 

A.             Giãn đồng tử
B.             Co thắt phế quản
C.             Bí tiểu
D.             Nhịp tim nhanh

17. Khi sử dụng thuốc có tác dụng cường giao cảm, bệnh nhân sẽ có biểu
hiện nào sau đây? 
A.             Giãn đồng tử
B.             Co thắt phế quản
C.             Bí tiểu
D.             Nhịp tim nhanh

18. Một bệnh nhân đi khám vì muốn được cai thuốc lá. Sau khi tư vấn, bác
sĩ cho bệnh nhân dùng kẹo cao su. Vậy loại kẹo cao su này chứa chất gì
giúp bệnh nhân cai nghiện được thuốc lá và giảm bớt khó chịu của hội
chứng cai?
A.   Pilocarpine  thuốc nhỏ mắt
B.   Propranolol điều trị huyết áp cao

Câu này chọn nhiều đáp án, t nghĩ là D. có 1 thuốc nữa cũng cai thuốc là
Varenicilin nha
C.   Nicotine 
D.   Tadalafil điều trị rối loạn cương dương

19. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng men cholinesterase là gì?

A.   Kích thích trực tiếp 


B.   Kích thích gián tiếp
C.   Ức chế trực tiếp

20. Loại nào giải độc gốc tự do ở pha 2 ?

 Đáp án: Gluthation hóa.


21. Phức hợp gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương KHÔNG có các
đặc điểm nào sau đây?

A. Thuốc có tỉ lệ gắn cao thì số lần dùng thuốc trong ngày ít đi

B. Thuốc sẽ không bị chuyển hóa

C. Thuốc sẽ bị thải trừ nhanh hơn so với thuốc khác (không thải trừ)

D. Có thể xảy ra tương tác thuốc do cạnh tranh gắn với protein

22. Thuốc chủ vận B2 có tác dụng ngắn làm cắt cơn hen: (2 ĐÁP ÁN)

A. Salmeterol

B. Formoterol

C. Terbutaline (salbutamol)

D. Đúng hết 

23. Độc tính có thể xảy ra khi dùng Paracetamol liều cao (NHIỀU ĐÁP ÁN)

A. Tiêu chảy

B. Hoại tử tb gan

C. Loét dạ dày

D. Tăng HA

24. Kháng sinh nào bị hủy bởi Dihydropeptidase

A.  Doripenem

B.   Ertapenem

C.   Imipenem

D.  Meropenem
25. Ý nào không đúng với metformin

A.  Có nguy cơ gây tiêu chảy

B.   Làm tăng nhạy cảm isulin ở mô ngoại biên

C.   Gây tăng cân

D.  Uống trong hay ngay sau bữa ăn

26. Một bệnh nhân bị co thắt cơ mặt nên được chỉ định sử dụng một loại thuốc
ức chế sự phóng thích của acetylcholine. Tác dụng phụ nào sau đây mà bệnh
nhân có thể gặp phải khi dùng thuốc?

 Tác động trên hệ thần kinh phó giao cảm

A.  Tăng tiết nước bọt

B.   Nhịp tim chậm

C.   Tiêu chảy

D.  Bí tiểu

27. Vị trí tác động trực tiếp của hydroclorothiazide?

A.  Hệ thống đối vận Na+/

B.   Hệ thống đối vận Na+/K+

C.   Hệ thống đồng vận Na+/Cl

D.  Hệ thống đồng vận Na+/K+/2CI

28. Bệnh nhân ĐTĐ thai kỳ thường dùng thuốc nào?

A.  Acarbose

B.   Metformin

C.   GLP – 1

D.  Insulin
29. Một bệnh nhân nam 70 tuổi đi khám vì tiểu lắt nhắt trong ngày, tiểu gấp,
và tiểu đêm. Bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc. Cơ chế tác động của
thuốc này là gì?*

Ức chế thụ thể β1

Ức chế thụ thể α1

Ức chế thụ thể β2

Ức chế thụ thể α2

30. Một BN nam 70 tuổi đi khám vì tiểu lắt nhắt trong ngày, tiểu gấp, và tiểu
đêm. BN được chỉ định sử dụng doxazosin. Tác dụng phụ nào sau đây khi
dùng thuốc mà bệnh nhân có thể gặp phải ( KHÔNG CÓ HHA, CHỌN
NHIỀU ĐÁP ÁN)

A.  Tiểu khó

B.   Táo bón

C.   Nhịp tim chậm

D.  HHA

31. Kháng sinh nhóm nào sau đây tác động trên ribosom của VK?

A. Penicillin

B. Cephalosprorin

C. Tetracylin

C. Sulfamid

32. Thuốc hạ đường huyết chi phí điều trị thấp nhất:

Đáp án: Metformin, SU, TZD

-        Cao nhất: GLP-1, DPP-4, SGLTAi

33. Thuốc kháng sinh dự phòng dùng cho vết thương nào?

Đáp án: sạch nhiễm


34.Morphin khi akly hóa C3 thì có ý nào? tác dụng giảm đau gây nghiện sẽ
giảm đi khi alkyl hóa

A. Tạo ra tác dụng phụ nhiều hơn morphin

B. Tạo ra heroin

C. Tạo ra cacoin

D….

35. Cơ chế tác động lên vách tế bào.

36. Vị trí tác động trực tiếp của Furosemid, ngoại trừ?

Hệ thống đồng vận Na/K/2Cl

37. Thuốc nào sau đây có khả năng làm giảm cung lượng tim và sức cản ngoại
biên?* thuốc trị suy tim
Amlodipine kiểm soát huyết áp
Alfuzosin triệu chứng tuyến tiền liệt
Lisinopril giảm huyết áp điều trị suy tim
Carvedilol chống tăng huyết áp, giãn mạch
38. Thuốc nào sau đây làm giảm sức co bóp của cơ tim? à phó giao cảm

A.  Salbutamol giãn cơ trơn hô hấp

B.   Dobutamine cường giao cảm

C.   Bisoprolol trị cao huyết áp

D.  Dopamin cường giao cảm

39. Kháng sinh nào bị hủy bởi Dihydropeptidase

A.  Doripenem

B.   Ertapenem

C.   Imipenem
D.  Meropenem

40. Thuốc nào có thời gian tác dụng dài nhất?

A.  Dexamethason

B.   Hydrocortison

C.   Prednison

D.  Triamcinolon

41. Thuốc làm bệnh nhân suy tim nhiều hơn?

Đáp án: Thuốc lợi tiểu ( Sử dụng thuốc lợi tiểu quá mức cần thiết sẽ dẫn tới làm
suy giảm cung lượng tim, suy giảm chức năng thận, gây hạ kali máu và làm tăng tỉ
lệ tử vong.)

42. Glucocorticoid dùng lúc nào?

Đáp án: buổi sáng (Nên dùng glucocorticoid vào buổi sáng. Khi dùng liều cao
(>50mg/ ngày) có thể chia 2/3 liều buổi sáng, 1/3 liều buổi chiều. Điều trị ngắn hạn
< 15 ngày không cần giảm dần liều, điều trị dài hạn > 15 ngày cần giảm dần liều để
tránh nguy cơ suy tuyến thượng thận.)

43. Đường uống ảnh hưởng nhiều bởi tính tan trong dầu tính tan trong nước.

Đường tiêu hóa, dạng uống

44. Đường có sinh khả dụng cao nhất: tĩnh mạch

45. Đối với phẫu thuật bình thường, nên sử dụng kháng sinh dự phòng tối đa
bao nhiêu giờ sau phẫu thuật? Nguy cơ NK cao là 24h, bình thường chắc 12h á
( câu này nghe Liễu nói là 24h)

46. KS nào có tác dụng diệt khuẩn? Aminoglycosid


47, Dùng ciprofloxacin cho đối tượng nào? trẻ dưới 18t

You might also like