You are on page 1of 18

5/26/2018

Chương

Chuyển hóa
Hemoglobin

Nội dung
Sinh tổng hợp Hemoglobin

Thoái hóa Hemoglobin

Rối loạn chuyển hóa


Hemoglobin

1
5/26/2018

1. SINH TỔNG HỢP


HEMOGLOBIN

Sinh tổng hợp hem


Tổng hợp nhân Protoporphyrin IX
 Gđ 1: TH δ-Amino Levulinic acid (δ-ALA) (trong ty thể)
 Gđ 2: TH coproporphyrinogen III (trong cytosol)
 Gđ 3: TH protoporphyrin IX (trong ty thể)
Tạo Hem
 protoporphyrin IX kết hợp với Fe2+ tạo Hem, nhờ hem
synthetase, xảy ra ở ty thể

2
5/26/2018

Sinh tổng hợp hem

Tổng hợp nhân Protoporphyrin IX


Gđ 1: Tổng hợp δ-Amino Levulinic acid

3
5/26/2018

Tổng hợp nhân Protoporphyrin IX


Gđ 2: Tổng hợp coproporphyrinogen III
 Tạo porphobilinogen

Tổng hợp nhân Protoporphyrin IX


 Gđ 2: Tổng hợp coproporphyrinogen III
 Tạo uroporphyrinogen

4
5/26/2018

Tổng hợp nhân Protoporphyrin IX


Gđ 2: Tổng hợp coproporphyrinogen III
 Tạo coproporphyrinogen III

Tổng hợp nhân Protoporphyrin IX


Gđ 3: Tổng hợp protoporphyrin IX
 Tạo protoporphyrinogen III

5
5/26/2018

Tổng hợp nhân Protoporphyrin IX


Gđ 3: Tổng hợp protoporphyrin IX
 Tạo protoporphyrin III

Tạo Hem

6
5/26/2018

Tổng hợp globin


Globin gồm 4 chuỗi polypeptide (2 chuỗi α và 2
chuỗi β)
Quá trình tổng hợp Globin theo cơ chế chung của
quá trình sinh tổng hợp protein
Nguyên liệu:
 aa
 acid nucleic (DNA, RNA)
 vitamin (acid folic, B12)
 ATP và GTP
 …

7
5/26/2018

Tổng hợp globin


Hb phôi thai Hb gower 1- zeta (2), epsilon(2)
Hb gower 2- alpha (2), epsilon (2)
Hb Portland- zeta (2), gamma (2)
Hb bào thai HbF- alpha (2), gamma (2)
Hb trưởng thành HbA- alpha (2), beta (2)
HbA2- alpha (2), delta (2)

Tổng hợp globin

16

8
5/26/2018

Tạo hemoglobin

9
5/26/2018

2. THOÁI HÓA HEMOGLOBIN

Thoái hóa hemoglobin


HC có đời sống
khoảng 120 ngày
Khi HC chết, Hb
được giải phóng và
thoái hóa
Xảy ra ở hệ thống
liên võng nội mô
(gan, lách, tủy
xương…)
 Hem thoái hóa thành
sắc tố mật
 Globin bị thủy phân
thành peptide và aa

10
5/26/2018

Tạo sắc tố mật


 Bilirubin tự do
 Khó tan trong
nước
 PƯ màu diazo
chậm
 Bilirubin gián
tiếp

Tạo sắc tố mật

11
5/26/2018

Liên hợp bilirubin ở gan


 Bilirubin liên hợp
 Tan trong nước
 PƯ màu diazo nhanh
 Bilirubin trực tiếp

 Bài tiết vào mật rồi theo ống dẫn mật đổ vào ruột

Biến đổi bilirubin ở ruột


Ở ruột, Bilirubin liên
hợp bị thủy phân giải
phóng bilirubin tự do
bởi β-glucuronidase
Ở đại tràng, bilirubin
tự do bị khử oxy hóa,
bão hòa các liên kết
đôi tạo thành
urobilinogen và
stercobilinogen

12
5/26/2018

25

13
5/26/2018

3. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA


HEMOGLOBIN

14
5/26/2018

Rối loạn sinh tổng hợp Hemoglobin


Rối loạn sinh tổng hợp Hem
 Nhóm bệnh Porphyrin: do sự thiếu hụt enzyme
chính trong sinh tổng hợp porphyrin gây ứ đọng các
tiền chất của porphyrin trong hồng cầu, các dịch cơ
thể, gan
• Bệnh ứ đọng uroporphyrin I: nước tiểu màu đỏ
• Thiếu uroporphyrinogen III: không tổng hợp Hem, gây
thiếu máu
• Bệnh ứ đọng porphobilinogen trong gan gây rối loạn thần
kinh
Rối loạn sinh tổng hợp globin
 Khoảng 300 gen tổng hợp chuỗi globin
 Sai sót một số aa trong chuỗi globin  bất thường
cấu trúc  thay đổi tính chất vận chuyển oxy (HbC,
HbS, Thalassemia…

Rối loạn thoái hóa


Hemoglobin
Vàng da trước gan
 Nguyên nhân: tan huyết
hay tăng sự phá hủy HC
• HbS, Thalassemia,…
• Bệnh di truyền do thiếu
G6PD (Glucose-6-
phosphatase
dehydrogenase)
 XN Sinh hóa:
• không có bilirubin tự do
trong nước tiểu
• Urobilinogen,
stercobilinogen đào thải
nhiều ra phân và nước
tiểu

15
5/26/2018

Rối loạn thoái hóa


Hemoglobin
Vàng da tại gan
 Nguyên nhân:
• Thiếu hụt enzyme
liên hợp bilirubin
UDP glucuronyl
tranferase, hoặc
hoạt tính bị khiếm
khuyết (hội chứng
Criler-Najjar)
• Bệnh viêm gan do
virus, nhiễm độc
gan do hóa chất,
xơ gan, ung thư
gan

Rối loạn thoái hóa


Hemoglobin
Vàng da tại gan
 XN sinh hóa:
• Máu: Bilirubin tự
do và liên hợp tăng
• Nước tiểu:
urobilinogen cũng
có thể tăng, sắc tố
mật dương tính

16
5/26/2018

Rối loạn thoái hóa


Hemoglobin
Vàng da sau
gan
 Nguyên nhân:
• Đường dẫn mật
bị tắt
 Các xét nghiệm
sinh hóa:
• Máu: bilirubin
tăng là chính,
muối mật và
sắc tố mật
dương tính,
• Phân và nước
tiểu: nhạt màu

 AST (aspartate aminotransferase), men 15–40 U/L, women


13–35 U/L; ALT (alanine aminotransferase), men 10–
40 U/L, women 7–35 U/L; ALP (alkaline phosphatase), 50–
140 U/L: ALP is physiologically elevated in children and
adolescents; bilirubin <21 μmol/L (<1.0 mg/dL); (γ-glutamyl
transpeptidase:) GGT, men <90 U/L, women <50 U/L.

17
5/26/2018

THANK YOU!

L.O.G.O 35

18

You might also like