Professional Documents
Culture Documents
Bảng 1
Nhóm Phân nhóm Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Cách dùng
hạ kali máu; hạ natri
tăng nhãn áp; kiềm
máu; nhiễm toan
hóa nước tiểu để sỏi thận; hạ kali
Sulfamid lợi tiểu chuyển hóa; suy PO/IV
loại trừ acid uric và huyết; toan máu
gan; suy thận; quá
cystein
mẫn
tăng HA nhẹ -> TB trầm cảm an thần; hạ quá mẫn; viêm loét
Thuốc tác động
(nhưng nhiều td phụ HA thể đứng, liệt dạ dày tá tràng; tiền PO
ngoại biên
nên ít dùng) dương,tiêu chảy. sử trầm cảm
tăng HA nặng hạ HA thể đứng; hội
PO và giảm liều ở
Thuốc chẹn Alpha trường hợp huyết áp chứng liều đầu; quá mẫn
BN suy gan
khó kiểm soát chóng mặt
Giảm co cơ tim và
nhịp tim; làm trầm HC Raynaud, suy
trọng HC Raynaud tim, nhịp tim chậm,
Thuốc chẹn Beta Cao HA nhẹ và TB và hoại tử; che đậy block nhĩ thất; PO/IM/IV
dấu hiệu hạ đường PNCT và CCB; hen,
huyết khi quá liều COPD; quá mẫn
insulin; chẹn beta-2
Bảng 2
rối loạn
quá mẫn; suy
nhận thức;
gan; bệnh
tăng nhãn áp; (tê dị cảm; đau liều khởi đầu
Dichlorphenamide; viên nén Keveyis; phổi nặng;
liệt định kỳ- đầu; giảm 200mg/ngày (sách
Sulfamid 50mg Dranide phối hợp với
medscape) cảm giác; p96)
aspirin liều
chóng mặt;
cao
buồn nôn
chóng mặt;
Methazolamide; viên nén biến ăn; giống phần PO 50-100mg/lần x
Neptazane tăng nhãn áp
Lợi tiểu 25,50mg buồn nôn, chung 2-3 lần/ngày
nôn; dị cảm
Lợi tiểu Mannitol; dd tiêm phù não, tăng giống phần giống phần
Osmitrol IV 1,5-2g/kg
thẩm thấu 5%,10%,15%,20%,25% nhãn áp chung chung
tăng HA: PO 12.5-
Oretic; giống phần
Hydrochlorothiazide; viên giống phần 50mg 1 lần/ngày;
Microzide; tăng HA; phù chung; khó
nén/nang 12.5,25,50mg chung phù: PO 25-100mg
Esidrix tiểu
x 1-2 lần/ngày
Lợi tiểu
Thiazide tăng HA: PO 25-
Hygroton; giống phần 100mg/day; phù:
Chlorthalidone; viên nén tăng HA; phù; giống phần
Thalitone; chung; khó PO 50-100mg/day;
15,25,50,100mg suy tim chung
Chlorthalid tiểu suy tim: PO 12.5-
25mg/day
phù: PO
Indapamide; viên nén giống phần giống phần 2.5mg/ngày; tăng
Lozol tăng HA; phù
1.25,2.5mg chung chung HA: PO 1.25mg
mỗi buổi sáng
giống phần
chung; phối
Spironolactone; viên nén Aldactone; giống phần giống phần PO 25-200mg mỗi
hợp với
25,50,100mg CaroSpir chung chung ngày
eplerenone;
khó tiểu
trầm cảm,
buồn ngủ,
an thần (do
vào được
Thuốc tác
Reserpine; viên nén giống phần não); nghẹt giống phần PO 0.1-0.25mg
động Serpasil
0.1,0.25mg chung mũi, loét dạ chung mỗi ngày
ngoại biên
dày, phù;
liệt dương
(do ức chế
giao cảm)
thường gặp
nhất là hạ
HA thế
đứng; ít
gây an
Guanethidine; viên nén giống phần thần, trầm PO 10-100mg mỗi
Ismelin quá mẫn
10,25mg chung cảm (vì ngày
không vào
được não);
liệt dương,
tiêu chảy,
nghẹt mũi
khởi đầu: 1mg PO
q8-12hr; liều duy
giống phần
trì: 6-15mg/ngày
Prazo; chung; hồi
giống phần chia ra 2-3 lần;
Prazosin; viên nang 1,2,5mg Prazin; hộp, suy quá mẫn
chung uống liều đầu và
Minipress nhược, đau
tăng dần liều vào
đầu
lúc đi ngủ để tránh
Chẹn alpha
ngất
giống phần
chung; suy
khởi đầu: 1mg PO
Terazosin; viên nang giống phần nhược,
Hytrin quá mẫn qHS; duy trì: 1-
1,2,5,10mg chung buồn ngủ,
5mg/ngày
phù, khó
thở
thường
gặp: mệt
mỏi, chóng
tăng HA nhẹ-tb; PO 400-
Acebutolol; viên nang mặt, đau giống phần
Sectral đau thắt ngực; 1200mg/ngày chia
200,400mg đầu, táo chung
loạn nhịp thất ra q12hr
bón, tiêu
chảy, khó
thở
thường
gặp: mệt
mỏi; hạ HA block nhĩ
tư thế; thất; sốc tim; PO 25-50mg/ngày
Atenolol; viên nén tăng HA; đau chậm nhịp chậm nhịp lúc khởi đầu, có thể
Tenormin
25,50,100mg thắt ngực tim; lạnh xoang; quá tăng đến
chi; trầm mẫn; phù 100mg/ngày
Chẹn beta
cảm; nôn phổi
mửa; chóng
mặt
chóng mặt; tăng HA: PO 2.5-
mất ngủ; 5mg mỗi ngày, có
NT đường thể tăng đến 10mg;
Monocor; tăng HA; suy giống phần
Bisoprolol; viên nén 5,10mg hô hấp suy tim: 1.25mg
Zebeta tim chung
trên; tiêu PO qDay, tăng dần
chảy; khó liều nếu cần đến k
thở quá 10mg/day
Carvedilol; viên nang tăng HA; suy thường tiền sử dị ứng tăng HA: PO
Coreg;
10,20,40,80mg; viên nén tim sung huyết; gặp: chóng nặng với 6.25mg x 2
Coreg CR
3.125, 6.25, 12.5, 25mg đau thắt ngực mặt, mệt thuốc; hen lần/ngày; suy tim:
mỏi, hạ
HA, tăng PQ, co thắt 3.125mg POq12hr;
cân, tăng PQ; COPD; đau thắt ngực: PO
đường block nhĩ 25-50mg x 2
huyết, tiêu thất; suy gan lần/ngày
chảy
thường
gặp: hạ HA
k triệu
chứng (25-
38%) và hạ
liều tải: 0.25-
HA có triệu quá mẫn,
0.5mg/kg IVP over
Esmolol; dd tiêm 10mg/ml, tăng HA cấp chứng block nhĩ
Brevibloc 1min, sau đó 0.05-
20mg/ml cứu (12%); đau thất, hen,
0.1mg/kg/min IV
đầu, đau COPD
for 4min
chỗ tiêm,
nôn, chóng
mặt, buồn
ngủ, kích
động
thường tăng HA: 200-
gặp: chóng 400mg PO q12hr;
giống phần
mặt, tăng HA cấp cứu:
tăng HA nhẹ-tb; chung; chậm
Labetalol; dd tiêm 5mg/ml; choáng 20mg IV over 2min
Trandate tăng HA cấp nhịp xoang;
viên nén 100,200,300mg váng, nôn lúc đầu, sau đó 40-
cứu suy tim mất
mửa, mệt 80mg IV q10min,
bù
mỏi, ngứa tổng liều k quá
ran da đầu 300mg
chóng mặt,
tăng HA: PO
đau đầu,
tăng HA; đau 100mg/ngày chia
Metoprolol; viên nén Lopressor; mệt mỏi, giống phần
thắt ngực; suy ra 1-2 lần; ĐTN:
25,50,100,200mg Toprol XL trầm cảm, chung
tim sung huyết 100mg/day PO
tiêu chảy,
chia ra q12hr
phát ban
giống phần
tăng HA: PO 80-
chung;
240mg q8-12hr
Inderal; bệnh khớp;
Propranolol; dd tiêm 1mg/ml; giống phần (viên immediate
Hemangeol; tăng HA; ĐTN mệt mỏi;
viên nén 10,20,40,60,80mg chung release); ĐTN: 80-
Inderal LA buồn ngủ;
320mg/day PO
rối loạn
chia ra q6-12hr
thần kinh
Thuốc giãn mạch
10mg PO q6hr for
giống phần 2-4 ngày hoặc 20-
Hydralazine; viên nén tăng HA nặng, quá mẫn;
chung; hạ 40mg IV/IM lặp lại
10,25,50,100mg; dd tiêm Apresolin ác tính; suy tim bệnh mạch
HA; mạch khi cần; suy tim:
20mg/ml sung huyết vành
nhanh 225-300mg/day
chia ra q6-8hr PO
Minoxidil; viên nén 2.5,10mg Loniten; tăng HA nghiêm giống phần quá mẫn khởi đầu: 5mg PO
Minodyl trọng hoặc khó chung; qDay; duy trì: 2.5-
chữa thường 80mg/day qDay or
gặp: rậm q12hr
lông tóc,
ECG bất
thường
tăng phản
xạ giao
cảm; tăng
đường
Diazoxide; hỗn dịch uống cấp cứu cơn
Proglycem huyết; giữ quá mẫn PO 100mg/ngày
50mg/ml tăng HA nặng
muối nước,
gây phù ở
người suy
tim
cấp cứu cơn
nôn, chảy
Nitroprusside sodium; dd Nitropress; tăng HA; kiểm
mồ hôi,
tiêm 25mg/ml (Nitropress), Nipride soát HA trong quá mẫn 0.3mcg/kg/min IV
nhức đầu,
0.5mg/ml (Nipride RTU) RTU khi mổ; suy tim
hồi hộp
cấp
giống phần
chung; phù
tăng HA; bệnh giống phần
Amlodipine; viên nén phổi; phù
Norvasc mạch vành; chung; quá PO 5-10mg/day;
2.5,5,10mg chân dưới;
ĐTN mẫn
hồi hộp;
táo bón
Thuốc chẹn kênh calci đau đầu; quá mẫn; sốc
phù ngoại do tim; phối
Nifedipine; viên nang
Procardia; tăng HA nhẹ-tb; biên; chóng hợp với các 30-60mg PO 1
10,20mg; viên nén
Adalat ĐTN mặt; nôn chất cảm ứng lần/ngày
30,60,90mg
mửa; ợ mạnh
nóng CYP3A4
Nicardipine; viên nang tăng HA; ĐTN phù chân; quá mẫn; hẹp
Cardene PO 20-40mg q8hr
20,30,45,60mg mãn tính thể ổn phù ngoại động mạch
biên; đau
đầu; hạ
định chủ tiến triển
HA; suy
nhược
Cardizem; tăng HA: PO 120-
Diltiazem; viên nén giống phần giống phần
Dilacor; ĐTN; tăng HA 360mg/day; ĐTN:
30,60,90,120mg chung chung
Dilatrate 120-320mg/day
giống phần
ĐTN: 80-120mg
Isoptin; chung; táo
Verapamil; viên nén giống phần PO q8hr; tăng HA:
Calan; ĐTN; tăng HA bón; phù;
40,80,120mg chung 80-320mg PO
Verap phát ban;
q12hr
chóng mặt
Thuốc ức chế men giống phần tăng HA cấp: 12.5-
chuyển tăng HA mạn, chung; tăng 25mg PO lặp lại
giống phần
Captopril; viên nén Captoril; tăng HA cấp; kali huyết; PRN; tăng HA
chung; khó
12.5,25,50,100mg Capoten suy tim sung đau ngực; mạn: 25-150mg PO
tiểu
huyết (CHF) mạch q8-12hr; CHF:
nhanh 50mg PO q8hr
Enalapril; viên nén Epaned; tăng HA; CHF; giống phần giống phần tăng HA: 10-
2.5,5,10,20mg Vasotec loạn thất trái chung chung 40mg/day
POqDay; loạn thất
trái: 2.5mg PO
q12hr; CHF: 5-
40mg PO chia ra
q12hr
nhồi máu cơ tim
(MI=Myocardial MI cấp: 5mg PO;
Lisinopril; viên nén Zestril; giống phần giống phần
Infarction) cấp; tăng HA: 20-40mg
2.5,5,10,20,30,40mg Prinivil chung chung
tăng HA; suy PO 1 lần/ngày
tim
giống phần
chung; mệt
mỏi; hạ
Losartan; viên nén giống phần giống phần
Cozaar đường 50mg/day PO
25,50,100mg chung chung
huyết; UTI;
Thuốc ức chế thụ thể đau ngực;
tiêu chảy
dự phòng và đtrị
25-300mg/ngày tùy
huyết khối TM,
giống phần giống phần theo từng BN, điều
Anisindion (viên nén 50mg) Miradon rung nhĩ, tắc
chung chung chỉnh liều theo INR
nghẽn mạch
và PT
phổi
MI cấp: IV
1.5trUI/1h; nghẽn
Streptokinase xuất huyết;
Streptase, giống phần giống phần mạch phổi và các
dạng bột đông khô trắng: lọ quá mẫn;
Kabikinase chung chung động-tĩnh mạch
50 ml, 6,5ml hạ HA
khác: 250000UI
IV/30min
Thuốc chống huyết
MI cấp: IV
khối
60mg/1h đầu+
xuất huyết; 20mg/giờ thứ 2 và
Activase,
Altaplase; bột pha tiêm MI cấp; đột quỵ chảy máu giống phần thứ 3, duy trì:
Cathflo
10,20,50mg thiếu máu cấp cam; bầm chung 1.25mg/kg; đột quỵ
Activase
tím thiếu máu cấp:
0.9mg/kg (tối đa
90mg) IV/60min
IV 4400UI/KG/10
Urokinase; bột pha tiêm Kinlytic, tắc nghẽn mạch giống phần phút, sau đó
xuất huyết
25000UI, 100000UI Abbokinase phổi nặng chung 4400UI/kg/h trong
12h
giống phần
Zorprin;
chung; dị ứng với
Aspirin; viên nén Asatab; giống phần PO 75-
viêm dạ thuốc; loét
75,81,162,325mg Ecotrin; chung 100mg/lần/ngày
dày; loét dạ DD-TT
Empirin
dày
ít gây tác
đtrị hỗ trợ hoặc
dụng phụ
Clopidogrel; viên nén 75, thay thế cho quá mẫn;
Plavix trên tiêu PO 75mg/lần/ngày
300mg aspirin ở các BN xuất huyết
hóa và
dung nạp
huyết học
Thuốc chống kết tập rối loạn quá mẫn;
Dipyridamole; viên nang giải ngăn ngừa đột
tiểu cầu tiêu hóa; hen; viêm
phóng kéo dài quỵ ở các BN bị PO 1 viên x 2
Aggrenox nhức đầu; mũi; TE dưới
aspirin/dipyridamole cơn thiếu máu lần/ngày
hoa mắt; hạ 16 tuổi đang
25mg/200mg thoáng qua
HA nhiễm virus
Cholestyramine; bột uống 4g Prevalite; giống phần giống phần giống phần
PO 4g q12-24hr
resin/5g, 5.5g, 5.7g, 6.4g bột Questran chung chung chung
Nhựa với acid mật
viên nén: PO 2g
Colestipol; viên nén 1g; gói giống phần giống phần giống phần
Colestid qDay or q12hr; bột
bột 5g chung chung chung
PO 5g qDay
giảm khả
năng tình
dục; đau
quá mẫn; suy
loạn beta LP bụng; khó PO 1500-2000mg
gan thận
Clofibrate; Viên nang 250 tiên phát; tăng tiêu; buồn qDay chia làm 2-4
Clofibrate nặng; xơ gan
mg; 500 mg triglycerid máu nôn; tiêu lần, uống cùng với
ứ mật tiên
cao chảy; sỏi thức ăn
phát
Fibrate mật; nhức
đầu; mệt
mỏi
giống phần
chung;
giống phần giống phần
Gemfibrozil; viên nén 600mg Lopid thường gặp 600mg PO q12hr
chung chung
nhất là khó
tiêu