You are on page 1of 24

Bài 4 Nhóm thuốc tim mạch

Bảng 1

Nhóm Phân nhóm Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Cách dùng
hạ kali máu; hạ natri
tăng nhãn áp; kiềm
máu; nhiễm toan
hóa nước tiểu để sỏi thận; hạ kali
Sulfamid lợi tiểu chuyển hóa; suy PO/IV
loại trừ acid uric và huyết; toan máu
gan; suy thận; quá
cystein
mẫn

phù não; tăng nhãn


áp; phòng ngừa tăng tạm thời dịch
vô niệu do suy thận
hoặc điều trị tình ngoại bào và hạ natri
Lợi tiểu thẩm thấu nặng; phù phổi; suy PO/IV
trạng giảm niệu huyết nên có thể gây
Tăng Nhóm lợi tim tiến triển
hoặc vô niệu do suy suy tim, phù phổi
huyết áp tiểu thận cấp

giảm kali; giảm


natri; tăng acid uric suy thận nặng; rối
cao HA nặng có ứ máu, tăng glucose và loạn lipid máu; cao
nước và natri nhiều; cholesterol máu; huyết áp kèm đái
Lợi tiểu quai PO/IM/IV
phù phổi cấp; suy giảm calci máu; tháo đường; hạ kali
tim kháng trị buồn nôn, ói mửa, máu; hạ calci máu;
tiêu chảy; nhiễm quá mẫn; khó tiểu
kiềm chuyển hóa
giảm Na, K huyết;
tăng huyết áp (được
tăng acid uric, BN hạ Na, K huyết
sử dụng phổ biến
Lợi tiểu Thiazid glucose, và BN tăng calci PO
nhất); phù do bệnh
cholesterol,calci huyết
tim, gan, thận
huyết

Phối hợp với thuốc


rối loạn dạ dày; tăng
lợi tiểu mất kali
kali huyết, hạ natri BN suy thận; ko
trong điều trị tăng
Lợi tiểu tiết kiệm huyết; rối loạn kinh dùng chung với
HA; Chất kháng PO
Kali nguyệt, vú to ở nam thuốc làm tăng kali
aldosteron trị tăng
giới, RL sinh dục huyết; quá mẫn
aldosteron huyết
nam
nguyên/ thứ phát

liệt dương; giữ muối


gây phù; an thần BN trầm cảm; suy
tăng huyết áp (2nd, trầm cảm; giảm HA gan; thận trọng
Thuốc liệt Thuốc tác động ở 3rd line trong điều thể đứng, khô miệng, người lái xe hoặc
PO/IM/IV
giao cảm TW trị vì nhiều tác dụng ngừng thuốc maybe vận hành máy móc;
phụ) tăng HA trở lại ngưng sử dụng đột
(rebound ngột; quá mẫn
hypertension)
Tăng HA nặng để
đưa HA xuống mức
quá mẫn; suy thận;
cho phép trong time liệt phó giao cảm và
Thuốc liệt hạch glaucoma; hẹp môn PO/IM/IV
ngắn; hạ HA điều liệt giao cảm
vị; tăng ure huyết
khiển trong phẫu
thuật

tăng HA nhẹ -> TB trầm cảm an thần; hạ quá mẫn; viêm loét
Thuốc tác động
(nhưng nhiều td phụ HA thể đứng, liệt dạ dày tá tràng; tiền PO
ngoại biên
nên ít dùng) dương,tiêu chảy. sử trầm cảm
tăng HA nặng hạ HA thể đứng; hội
PO và giảm liều ở
Thuốc chẹn Alpha trường hợp huyết áp chứng liều đầu; quá mẫn
BN suy gan
khó kiểm soát chóng mặt

Giảm co cơ tim và
nhịp tim; làm trầm HC Raynaud, suy
trọng HC Raynaud tim, nhịp tim chậm,
Thuốc chẹn Beta Cao HA nhẹ và TB và hoại tử; che đậy block nhĩ thất; PO/IM/IV
dấu hiệu hạ đường PNCT và CCB; hen,
huyết khi quá liều COPD; quá mẫn
insulin; chẹn beta-2

Cao HA nặng và ác nhức đầu, ói mửa,


Thuốc giãn mạch quá mẫn PO/IM/IV
tính tim nhanh, táo bón
PNCT; quá mẫn;
Tăng HA kèm tiểu tiền sử phù mạch do
ban đỏ, RL vị giác,
đường, thường kết ACE; hẹp động
Thuốc ức chế men chuyển protein niệu, giảm PO
hợp với beta mạch thận; phối hợp
BC tt, ho khan
blocker/ lợi tiểu với aliskiren ở BN
đái tháo đường

PNCT; quá mẫn;


điều trị tăng HA giảm HA lúc đầu,
phối hợp với
Thuốc ức chế thụ thể thay thế cho ACE suy thận, tăng K PO
aliskiren ở BN đái
khi bị ho khan huyết, phù mạch
tháo đường

RL dẫn truyền; tăng


suy tim ứ máu có chán ăn, buồn ngủ,
kích thích thất; hc
cung lượng thấp; trị ói mửa, RL thị giác,
Glycosid tim yếu nút xoang; BN PO/IM/IV
loạn nhịp tim: rung nhức đầu chóng mặt,
sd thuốc làm giảm
nhĩ cuồng động nhĩ độc tim
kali huyết
thiazid: mạn nhẹ;
Suy tim Thuốc lợi tiểu quai: suy tim sung như phần tăng HA như phần tăng HA như phần tăng HA
huyết mạnh
Thuốc giãn mạch suy tim nặng cấp như phần tăng HA như phần tăng HA như phần tăng HA
suy tim sung huyết
mạn (hiệu quả trên
Thuốc ức chế men chuyển như phần tăng HA như phần tăng HA như phần tăng HA
mọi giai đoạn của
suy tim)
tăng HA, loạn nhịp
suy tim tiến triển
Thuốc tăng co cơ tim mới tim, khó thở, run, quá mẫn IV
đau đầu, buồn nôn

cắt cơn đau thắt


hạ HA thế đứng; da
ngực ở mọi cơn và
đỏ bừng; nhức đầu,
mọi thể; phòng cơn huyết áp thấp; tăng
tăng áp lực nội sọ; xông hít, PO, ngậm
Nitrat hữu cơ đau thắt ngực; tăng áp lực nội sọ; tăng
phản xạ nhịp tim dưới lưỡi
HA; nhồi máu cơ nhãn áp
nhanh; dung nạp
tim (NMCT); suy
thuốc
tim sung huyết

đau thắt ngực thể ổn


suy tim, nhất là suy
định và không ổn
thất trái; cơn đau
Thuốc trị định (thuốc hàng suy tim; nhịp tim
thắt ngực thể
đau thắt Chẹn beta đầu); đau thắt ngực chậm; ức chế nhĩ PO
Prinzmetal; ngừng
ngực do gắng sức không thất
thuốc đột ngột; nhịp
đáp ứng với nitrat;
tim chậm
NMCT; dự phòng

suy tim; block nhĩ


đau thắt ngực: thể nhịp tim chậm; hạ
thất độ 2-3; yếu nút
ổn định và không HA; nghẽn nhĩ thất;
xoang; sốc do tim;
Ức chế kênh calci ổn định, prinzmetal, suy tim sung huyết; PO/IV
HA thấp; phối hợp
do gắng sức; tăng nhức đầu; gây phản
với chất gây suy tim
HA; loạn nhịp tim xạ tim nhanh
và ức chế dẫn truyền
điều trị huyết khối-
tắc mạch; chẩn
đoán và điều trị PNCT; quá mẫn;
xuất huyết, giảm tiểu
Thuốc chống đông máu đông máu nội mạch giảm tiểu cầu; xuất PO/IV
cầu
lan tỏa; ngừa huyết huyết
khối; tắc nghẽn
mạch vành; NMCT

NMCT cấp; đột quỵ


Thuốc thiếu máu não cấp; quá mẫn; xuất
chống tắc nghẽn mạch huyết; tiền sử đột
đông Thuốc chống huyết khối phổi; huyết khối xuất huyết quỵ; phình mạch; IV
động mạch ngoại vừa có phẫu thuật
biên; huyết khối nội sọ
tĩnh mạch xa
dự phòng các biến
cố tim mạch cho
các BN bị bệnh
Thuốc chống kết tập tiểu cầu rối loạn tiêu hóa quá mẫn PO
mạch vành, mạch
não hay mạch ngoại
biên
tăng lipid (LP)
huyết tiên phát;
tăng LP huyết cho
BN không đáp ứng đau bụng, đầy hơi,
bệnh gan;
với chế độ ăn kiêng táo bón; nhức đầu,
Statin PNCT&CCB; mẫn PO
và trị liệu với các tăng men gan, phát
cảm với thuốc
thuốc khác; tăng LP ban
huyết ở BN tiểu
đường; phòng ngừa
Thuốc trị biến cố tim mạch
rối loạn
LP máu
buồn nôn, đau bụng,
tiêu chảy; nổi mẩn, suy thận, suy gan
dự phòng các biến
Fibrat mề đay, rụng tóc; nặng, PNCT, trẻ em, PO
cố tim mạch
đau cơ, mệ mỏi, bệnh sỏi mật
nhức đầu
rối loạn tiêu hóa,
điều trị phụ trợ với trướng bụng, đau quá mẫn, tắc ruột,
Acid mật PO
các statin bụng, buồn nôn, táo tắc mật
bón

Bảng 2

Nhóm Phân Tác dụng Chống chỉ Liều dùng - cách


Hoạt chất - Hàm lượng Biệt dược Chỉ định
thuốc nhóm phụ định dùng
Acetazolamide; viên nén 250-1000mg mỗi
Diamox giống phần giống phần
125,250mg; viên nang tăng nhãn áp ngày, chia mỗi lần
Sequels chung chung
500mg 250mg

rối loạn
quá mẫn; suy
nhận thức;
gan; bệnh
tăng nhãn áp; (tê dị cảm; đau liều khởi đầu
Dichlorphenamide; viên nén Keveyis; phổi nặng;
liệt định kỳ- đầu; giảm 200mg/ngày (sách
Sulfamid 50mg Dranide phối hợp với
medscape) cảm giác; p96)
aspirin liều
chóng mặt;
cao
buồn nôn

chóng mặt;
Methazolamide; viên nén biến ăn; giống phần PO 50-100mg/lần x
Neptazane tăng nhãn áp
Lợi tiểu 25,50mg buồn nôn, chung 2-3 lần/ngày
nôn; dị cảm
Lợi tiểu Mannitol; dd tiêm phù não, tăng giống phần giống phần
Osmitrol IV 1,5-2g/kg
thẩm thấu 5%,10%,15%,20%,25% nhãn áp chung chung
tăng HA: PO 12.5-
Oretic; giống phần
Hydrochlorothiazide; viên giống phần 50mg 1 lần/ngày;
Microzide; tăng HA; phù chung; khó
nén/nang 12.5,25,50mg chung phù: PO 25-100mg
Esidrix tiểu
x 1-2 lần/ngày
Lợi tiểu
Thiazide tăng HA: PO 25-
Hygroton; giống phần 100mg/day; phù:
Chlorthalidone; viên nén tăng HA; phù; giống phần
Thalitone; chung; khó PO 50-100mg/day;
15,25,50,100mg suy tim chung
Chlorthalid tiểu suy tim: PO 12.5-
25mg/day
phù: PO
Indapamide; viên nén giống phần giống phần 2.5mg/ngày; tăng
Lozol tăng HA; phù
1.25,2.5mg chung chung HA: PO 1.25mg
mỗi buổi sáng

phù do suy tim, phù: PO 20-80mg 1


Furosemide; dd tiêm suy gan, suy lần/ngày hoặc 20-
giống phần giống phần
10mg/ml; viên nén Lasix thận, hội chứng 40mg IV/IM; tăng
chung chung
20,40,80mg thận hư; tăng HA: 20-80mg PO
HA nặng chia ra q12hr

PO: 0.5-2mg 1 lần,


Lợi tiểu Bumetanide; dd tiêm có thể lặp lại trong
quai Bumex; giống phần giống phần
0.25mg/ml; viên nén phù 4-5h cho đến 2
Burinex chung chung
0.5,1,2mg liều, không quá
10mg/day

suy tim, suy thận:


suy tim sung giống phần
Torsemide; viên nén giống phần 20mg PO 1
Demadex huyết; suy thận chung; hôn
5,10,20,100mg chung lần/ngày; tăng HA:
mạn; tăng HA; mê gan
2.5-5mg/ngày PO
tăng kali
huyết; biến
ăn; đau
Lợi tiểu
giống phần đầu; tiêu giống phần 5-10mg PO mỗi
tiết kiệm Amiloride; viên nén 5mg Midamor
chung chảy; đau chung ngày
Kali
bụng; buồn
nôn; mệt
mỏi
phù nề; mệt
mỏi; buồn
giống phần
Triamterene; viên nang giống phần nôn; tiêu 100-300mg PO
Dyrenium chung; khó
50,100mg chung chảy; mỗi ngày
tiểu; suy gan
chóng mặt;
độc thận

giống phần
chung; phối
Spironolactone; viên nén Aldactone; giống phần giống phần PO 25-200mg mỗi
hợp với
25,50,100mg CaroSpir chung chung ngày
eplerenone;
khó tiểu

giống phần giống phần


tăng HA (2nd, PO 250-
Methyldopa; viên nén 250,500mg; dd tiêm chung; vú chung; phối
Aldomet 3rd line); tăng 1000mg/ngày chia
50mg/ml to ở nam hợp với các
HA ở PNCT ra q6-12h
giới IMAO
khô miệng;
Liệt giao giống phần
buồn nôn;
cảm chung (thích
Catapres; đau đầu;
hợp dùng trị
Clonidine; viên nén 0.1,0.2,0.3mg; dd Duraclon; mệt mỏi; giống phần PO 0.1-0.2mg/ngày
tăng HA cho
tiêm 100mcg/ml,500mcg/ml Jenloga; buồn ngủ; chung q12hr
người già vì ít
Kapvay liệt dương,
gây hạ áp thế
giảm phóng
đứng)
tinh
thường gặp
nhất: an
giống phần thần, buồn giống phần
Guanabenz; viên nén 4,8mg Wytensin PO 4-16mg q12hr
chung ngủ, khô chung
miệng,
chóng mặt
giống phần
chung;
tăng HA tb
nghiêm
nặng-nặng; tăng PO tổng liều 1
Mecamylamine; viên nén trọng hơn giống phần
Inversin HA ác tính ngày à 25mg chia
2.5mg có thể gây chung
Thuốc liệt không biến thành 3 lần
ngất, co
hạch chứng
giật, khó
tiểu
hạ HA điều
giống phần giống phần
Trimethaphan Arfornard chỉnh trong IV 1mg/ml
chung chung
phẫu thuật

trầm cảm,
buồn ngủ,
an thần (do
vào được
Thuốc tác
Reserpine; viên nén giống phần não); nghẹt giống phần PO 0.1-0.25mg
động Serpasil
0.1,0.25mg chung mũi, loét dạ chung mỗi ngày
ngoại biên
dày, phù;
liệt dương
(do ức chế
giao cảm)
thường gặp
nhất là hạ
HA thế
đứng; ít
gây an
Guanethidine; viên nén giống phần thần, trầm PO 10-100mg mỗi
Ismelin quá mẫn
10,25mg chung cảm (vì ngày
không vào
được não);
liệt dương,
tiêu chảy,
nghẹt mũi
khởi đầu: 1mg PO
q8-12hr; liều duy
giống phần
trì: 6-15mg/ngày
Prazo; chung; hồi
giống phần chia ra 2-3 lần;
Prazosin; viên nang 1,2,5mg Prazin; hộp, suy quá mẫn
chung uống liều đầu và
Minipress nhược, đau
tăng dần liều vào
đầu
lúc đi ngủ để tránh
Chẹn alpha
ngất
giống phần
chung; suy
khởi đầu: 1mg PO
Terazosin; viên nang giống phần nhược,
Hytrin quá mẫn qHS; duy trì: 1-
1,2,5,10mg chung buồn ngủ,
5mg/ngày
phù, khó
thở
thường
gặp: mệt
mỏi, chóng
tăng HA nhẹ-tb; PO 400-
Acebutolol; viên nang mặt, đau giống phần
Sectral đau thắt ngực; 1200mg/ngày chia
200,400mg đầu, táo chung
loạn nhịp thất ra q12hr
bón, tiêu
chảy, khó
thở
thường
gặp: mệt
mỏi; hạ HA block nhĩ
tư thế; thất; sốc tim; PO 25-50mg/ngày
Atenolol; viên nén tăng HA; đau chậm nhịp chậm nhịp lúc khởi đầu, có thể
Tenormin
25,50,100mg thắt ngực tim; lạnh xoang; quá tăng đến
chi; trầm mẫn; phù 100mg/ngày
Chẹn beta
cảm; nôn phổi
mửa; chóng
mặt
chóng mặt; tăng HA: PO 2.5-
mất ngủ; 5mg mỗi ngày, có
NT đường thể tăng đến 10mg;
Monocor; tăng HA; suy giống phần
Bisoprolol; viên nén 5,10mg hô hấp suy tim: 1.25mg
Zebeta tim chung
trên; tiêu PO qDay, tăng dần
chảy; khó liều nếu cần đến k
thở quá 10mg/day

Carvedilol; viên nang tăng HA; suy thường tiền sử dị ứng tăng HA: PO
Coreg;
10,20,40,80mg; viên nén tim sung huyết; gặp: chóng nặng với 6.25mg x 2
Coreg CR
3.125, 6.25, 12.5, 25mg đau thắt ngực mặt, mệt thuốc; hen lần/ngày; suy tim:
mỏi, hạ
HA, tăng PQ, co thắt 3.125mg POq12hr;
cân, tăng PQ; COPD; đau thắt ngực: PO
đường block nhĩ 25-50mg x 2
huyết, tiêu thất; suy gan lần/ngày
chảy
thường
gặp: hạ HA
k triệu
chứng (25-
38%) và hạ
liều tải: 0.25-
HA có triệu quá mẫn,
0.5mg/kg IVP over
Esmolol; dd tiêm 10mg/ml, tăng HA cấp chứng block nhĩ
Brevibloc 1min, sau đó 0.05-
20mg/ml cứu (12%); đau thất, hen,
0.1mg/kg/min IV
đầu, đau COPD
for 4min
chỗ tiêm,
nôn, chóng
mặt, buồn
ngủ, kích
động
thường tăng HA: 200-
gặp: chóng 400mg PO q12hr;
giống phần
mặt, tăng HA cấp cứu:
tăng HA nhẹ-tb; chung; chậm
Labetalol; dd tiêm 5mg/ml; choáng 20mg IV over 2min
Trandate tăng HA cấp nhịp xoang;
viên nén 100,200,300mg váng, nôn lúc đầu, sau đó 40-
cứu suy tim mất
mửa, mệt 80mg IV q10min,

mỏi, ngứa tổng liều k quá
ran da đầu 300mg
chóng mặt,
tăng HA: PO
đau đầu,
tăng HA; đau 100mg/ngày chia
Metoprolol; viên nén Lopressor; mệt mỏi, giống phần
thắt ngực; suy ra 1-2 lần; ĐTN:
25,50,100,200mg Toprol XL trầm cảm, chung
tim sung huyết 100mg/day PO
tiêu chảy,
chia ra q12hr
phát ban
giống phần
tăng HA: PO 80-
chung;
240mg q8-12hr
Inderal; bệnh khớp;
Propranolol; dd tiêm 1mg/ml; giống phần (viên immediate
Hemangeol; tăng HA; ĐTN mệt mỏi;
viên nén 10,20,40,60,80mg chung release); ĐTN: 80-
Inderal LA buồn ngủ;
320mg/day PO
rối loạn
chia ra q6-12hr
thần kinh
Thuốc giãn mạch
10mg PO q6hr for
giống phần 2-4 ngày hoặc 20-
Hydralazine; viên nén tăng HA nặng, quá mẫn;
chung; hạ 40mg IV/IM lặp lại
10,25,50,100mg; dd tiêm Apresolin ác tính; suy tim bệnh mạch
HA; mạch khi cần; suy tim:
20mg/ml sung huyết vành
nhanh 225-300mg/day
chia ra q6-8hr PO
Minoxidil; viên nén 2.5,10mg Loniten; tăng HA nghiêm giống phần quá mẫn khởi đầu: 5mg PO
Minodyl trọng hoặc khó chung; qDay; duy trì: 2.5-
chữa thường 80mg/day qDay or
gặp: rậm q12hr
lông tóc,
ECG bất
thường
tăng phản
xạ giao
cảm; tăng
đường
Diazoxide; hỗn dịch uống cấp cứu cơn
Proglycem huyết; giữ quá mẫn PO 100mg/ngày
50mg/ml tăng HA nặng
muối nước,
gây phù ở
người suy
tim
cấp cứu cơn
nôn, chảy
Nitroprusside sodium; dd Nitropress; tăng HA; kiểm
mồ hôi,
tiêm 25mg/ml (Nitropress), Nipride soát HA trong quá mẫn 0.3mcg/kg/min IV
nhức đầu,
0.5mg/ml (Nipride RTU) RTU khi mổ; suy tim
hồi hộp
cấp

giống phần
chung; phù
tăng HA; bệnh giống phần
Amlodipine; viên nén phổi; phù
Norvasc mạch vành; chung; quá PO 5-10mg/day;
2.5,5,10mg chân dưới;
ĐTN mẫn
hồi hộp;
táo bón
Thuốc chẹn kênh calci đau đầu; quá mẫn; sốc
phù ngoại do tim; phối
Nifedipine; viên nang
Procardia; tăng HA nhẹ-tb; biên; chóng hợp với các 30-60mg PO 1
10,20mg; viên nén
Adalat ĐTN mặt; nôn chất cảm ứng lần/ngày
30,60,90mg
mửa; ợ mạnh
nóng CYP3A4
Nicardipine; viên nang tăng HA; ĐTN phù chân; quá mẫn; hẹp
Cardene PO 20-40mg q8hr
20,30,45,60mg mãn tính thể ổn phù ngoại động mạch
biên; đau
đầu; hạ
định chủ tiến triển
HA; suy
nhược
Cardizem; tăng HA: PO 120-
Diltiazem; viên nén giống phần giống phần
Dilacor; ĐTN; tăng HA 360mg/day; ĐTN:
30,60,90,120mg chung chung
Dilatrate 120-320mg/day
giống phần
ĐTN: 80-120mg
Isoptin; chung; táo
Verapamil; viên nén giống phần PO q8hr; tăng HA:
Calan; ĐTN; tăng HA bón; phù;
40,80,120mg chung 80-320mg PO
Verap phát ban;
q12hr
chóng mặt
Thuốc ức chế men giống phần tăng HA cấp: 12.5-
chuyển tăng HA mạn, chung; tăng 25mg PO lặp lại
giống phần
Captopril; viên nén Captoril; tăng HA cấp; kali huyết; PRN; tăng HA
chung; khó
12.5,25,50,100mg Capoten suy tim sung đau ngực; mạn: 25-150mg PO
tiểu
huyết (CHF) mạch q8-12hr; CHF:
nhanh 50mg PO q8hr
Enalapril; viên nén Epaned; tăng HA; CHF; giống phần giống phần tăng HA: 10-
2.5,5,10,20mg Vasotec loạn thất trái chung chung 40mg/day
POqDay; loạn thất
trái: 2.5mg PO
q12hr; CHF: 5-
40mg PO chia ra
q12hr
nhồi máu cơ tim
(MI=Myocardial MI cấp: 5mg PO;
Lisinopril; viên nén Zestril; giống phần giống phần
Infarction) cấp; tăng HA: 20-40mg
2.5,5,10,20,30,40mg Prinivil chung chung
tăng HA; suy PO 1 lần/ngày
tim

tăng HA: 10mg


POqDay; CHF: 5-
Fosinopril; viên nén giống phần giống phần 10mg PO qDay
Monopril tăng HA; CHF
10,20,40mg chung chung phối hợp với thuốc
lợi tiểu hoặc
digitalis
tăng HA; bệnh
tăng HA:4-8mg PO
mạch vành giống phần giống phần
Perindopril; viên nén 2,4,8mg Aceon qDay; CAD: 4mg
(CAD) thể ổn chung chung
PO qDay
định

giống phần
chung; mệt
mỏi; hạ
Losartan; viên nén giống phần giống phần
Cozaar đường 50mg/day PO
25,50,100mg chung chung
huyết; UTI;
Thuốc ức chế thụ thể đau ngực;
tiêu chảy

giống phần tăng HA: 80-


Valsartan; viên nén Diovan; tăng HA; suy chung; giống phần 320mg/day; suy
40,80,160,320mg Prexxartan tim chóng mặt; chung tim: 40mg PO
mệt mỏi; q12hr
tăng ure
hyết
tăng HA: 16mg PO
giống phần qDay; CHF: 4mg
Candesartan; viên nén giống phần
Atacand tăng HA; CHF chung; suy PO qDay, nhân đôi
4,8,16,32mg chung
gan nặng liều q2Weeks đến
32mg PO qDay
loạn nhịp nhĩ:
Digoxin; dd tiêm 0.1mg/ml, 0.125-0.5mg/day
giống phần giống phần giống phần
0.25mg/ml; viên nén 0.0625, Lanoxin PO; suy tim: 0.125-
chung chung chung
0.125, 0.1875, 0.25mg 0.25mg PO/IV
qDay
 điều trị và kiểm
soát suy tim
Glycosid tim  -Dùng thuốc theo
Digitoxin (viên nén 1mg)  Crystodigin sung huyết, rối  “  “
chỉ dẫn của bác sĩ
loạn nhịp tim và
suy tim.
nôn; chán MI; viêm
IV; tấn công:
suy tim cấp, suy ăn; RLTH; màng trong
Oanbain; 0,25mg/ml  Strodival 1g/24h; duy trì:
tim kịch phát đau đầu; tim; trị liệu
0,25mg/24h
mệt mỏi digitalin

giống phần dự phòng: 5000UI


giống phần chung; NT q8hr; huyết khối -
Heparin; dd tiêm
Thuốc chống đông giống phần chung; tâm mạc; lao; tắc nghẽn tĩnh
1000,2500,5000,10000,2000  
máu chung loãng loét đường mạch: khởi đầu IV
0 đvị/ml
xương tiêu bệnh gan, 5000UI, then 1200-
thận tiến triển 1600UI/h IV
giống phần dự phòng: 30mg
chung; bầm SC q12hr; huyết
Enoxaparin; 30mg/0.3ml; giống phần giống phần
Lovenox tím; sốt, khối tĩnh mạch: SC
40mg/0.4ml; 60mg/0.6ml chung chung
đau đỏ tại 1mg/kg q12hr; MI:
vị trí tiêm SC 1mg/kg q12hr
dự phòng: SC
giống phần 2.5mg 1 lần/ngày;
chung; bầm huyết khối TM: SC
Fondaparinux; 2.5mg/0.5ml; giống phần giống phần
Arixtra tím; sốt, 7.5mg 1 lần/ngày;
5mg/0.4ml; 7.5mg/0.6ml chung chung
đau đỏ tại hội chứng vành
vị trí tiêm cấp: SC 2.5mg 1
lần/ngày
Warfarin; viên nén Coumadin; Điều trị và Chảy máu, quá mẫn; PO 5mg/ngày x 2-4
1,2,2.5,3,4,5,6mg Jantoven phòng ngừa dị ứng xuất huyết; ngày, sau đó sd liều
huyết khối TM thuốc, nổi lao; tăng HA 2-10mg/ngày theo
sâu; ngừa nghẽn ban đỏ, nặng; PNCT INR
mạch trong MI chán ăn, ỉa và CCB;
cấp, sd van tim chảy, giảm bệnh gan,
nhân tạo, rung hematocrit thận nặng;
nhĩ mạn không rõ lý loét DD-TT
do, hoại tử
da, vàng
da, rối loạn
chức năng
gan, buồn
nôn, nôn và
viêm tuỵ.
8 - 12 mg ngày đầu
Acenocoumarol; Như tiên; 4 - 8 mg ngày
Sinthrome Như warfarin Như warfarin
Viên nén 4 mg. warfarin thứ 2; liều duy trì 1
- 8 mg hàng ngày

dự phòng và đtrị
25-300mg/ngày tùy
huyết khối TM,
giống phần giống phần theo từng BN, điều
Anisindion (viên nén 50mg) Miradon rung nhĩ, tắc
chung chung chỉnh liều theo INR
nghẽn mạch
và PT
phổi

MI cấp: IV
1.5trUI/1h; nghẽn
Streptokinase xuất huyết;
 Streptase, giống phần giống phần mạch phổi và các
dạng bột đông khô trắng: lọ quá mẫn;
Kabikinase chung chung động-tĩnh mạch
50 ml, 6,5ml hạ HA
khác: 250000UI
IV/30min
Thuốc chống huyết
MI cấp: IV
khối
60mg/1h đầu+
xuất huyết; 20mg/giờ thứ 2 và
 Activase,
Altaplase; bột pha tiêm MI cấp; đột quỵ chảy máu giống phần thứ 3, duy trì:
Cathflo
10,20,50mg thiếu máu cấp cam; bầm chung 1.25mg/kg; đột quỵ
Activase
tím thiếu máu cấp:
0.9mg/kg (tối đa
90mg) IV/60min
IV 4400UI/KG/10
Urokinase; bột pha tiêm  Kinlytic, tắc nghẽn mạch giống phần phút, sau đó
xuất huyết
25000UI, 100000UI Abbokinase phổi nặng chung 4400UI/kg/h trong
12h
giống phần
Zorprin;
chung; dị ứng với
Aspirin; viên nén Asatab; giống phần PO 75-
viêm dạ thuốc; loét
75,81,162,325mg Ecotrin; chung 100mg/lần/ngày
dày; loét dạ DD-TT
Empirin
dày
ít gây tác
đtrị hỗ trợ hoặc
dụng phụ
Clopidogrel; viên nén 75, thay thế cho quá mẫn;
Plavix trên tiêu PO 75mg/lần/ngày
300mg aspirin ở các BN xuất huyết
hóa và
dung nạp
huyết học
Thuốc chống kết tập rối loạn quá mẫn;
Dipyridamole; viên nang giải ngăn ngừa đột
tiểu cầu tiêu hóa; hen; viêm
phóng kéo dài quỵ ở các BN bị PO 1 viên x 2
Aggrenox nhức đầu; mũi; TE dưới
aspirin/dipyridamole cơn thiếu máu lần/ngày
hoa mắt; hạ 16 tuổi đang
25mg/200mg thoáng qua
HA nhiễm virus

quá mẫn; loét


dạ dày; sd IV 0.25mg/kg sau
xuất huyết;
MI cấp; ĐTN k thuốc chống đó truyền TM
Abciximab; dd tiêm 2mg/ml ReoPro giảm tiểu
ổn định đông đường 0.125mg/kg/min
cầu
uống k quá 7 trong 12h
ngày
giống phần
Atorvastatin; viên nén giống phần chung; đau giống phần
Lipitor PO 10-80mg qDay
10,20,40,80mg chung khớp; mất chung
ngủ
giống phần
chung; sd
Lovastatin; viên nén Mevacor; giống phần giống phần 20mg PO qDay vào
chất ức chế
10,20,40mg Altoprev chung chung bữa ăn tối
Statin mạnh
CYP3A4
giống phần
chung; sd
Simvastatin; viên nén giống phần giống phần
Zocor chất ức chế 5-40mg PO qDay
5,10,20,40mg chung chung
mạnh
CYP3A5
Pravastatin; viên nén giống phần giống phần giống phần
Pravachol 10-40mg PO qDay
10,20,40,80mg chung chung chung

Cholestyramine; bột uống 4g Prevalite; giống phần giống phần giống phần
PO 4g q12-24hr
resin/5g, 5.5g, 5.7g, 6.4g bột Questran chung chung chung
Nhựa với acid mật
viên nén: PO 2g
Colestipol; viên nén 1g; gói giống phần giống phần giống phần
Colestid qDay or q12hr; bột
bột 5g chung chung chung
PO 5g qDay
giảm khả
năng tình
dục; đau
quá mẫn; suy
loạn beta LP bụng; khó PO 1500-2000mg
gan thận
Clofibrate; Viên nang 250 tiên phát; tăng tiêu; buồn qDay chia làm 2-4
Clofibrate nặng; xơ gan
mg; 500 mg triglycerid máu nôn; tiêu lần, uống cùng với
ứ mật tiên
cao chảy; sỏi thức ăn
phát
Fibrate mật; nhức
đầu; mệt
mỏi
giống phần
chung;
giống phần giống phần
Gemfibrozil; viên nén 600mg Lopid thường gặp 600mg PO q12hr
chung chung
nhất là khó
tiêu

You might also like